












Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH
ĐIỀU DƯỠNG K14 – KHÓA 2022 – 2025 I. Nội dung - Trang bìa - Trang phụ bìa - Lời cảm ơn - Lời cam đoan
- Nhận xét của giảng viên hướng dẫn
- Danh mục chữ viết tắt - Danh mục bảng, biểu - Danh mục hình vẽ - Danh mục sơ đồ - Mục lục
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN BỆNH VIỆN
1.1 Tên và địa chỉ bệnh viện thực tập
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển 1.2.1 Hoàn cảnh ra đời
1.2.2 Các kết quả đạt được …
1.3 Đặc điểm hoạt động
1.3.1 Hoạt động Cấp cứu – Khám bệnh – chữa bệnh 1.3.2 Đào tạo
1.3.3 Nghiên cứu khoa học … 1.4 Sơ đồ tổ chức
1.5 Quy trình khám bệnh – chữa bệnh
1.5.1 Quy trình khám bệnh đối với người bệnh có BHYT
1.5.2 Quy trình khám bệnh đối với người bệnh không có BHYT
1.6 Chức năng, nhiệm vụ các khoa, phòng 1.6.1 Khoa Nội Tổng Hợp 1.6.1.1 Chức năng 1.6.1.2 Nhiệm vụ 1.6.1.3 Hoạt động khoa
( Trình bày đôi nét về hoạt động Khoa, số lượng bệnh nhân nhập viện, xuất
viện trong 1 tuần, các mặt bệnh thường gặp trong Khoa, mô hình phân công chăm 1 lOMoAR cPSD| 47207194
sóc của Khoa, các loại thuốc thường gặp và một số quy trình kỹ thuật trong Khoa). 1.6.2 Khoa Ngoại Tiêu Hóa 1.6.3 Khoa…..
CHƯƠNG II: NỘI DUNG THỰC TẬP 2.1 Nội dung thực tập
2.1.1 Nội dung thực tập thực tế tại Khoa …..
2.1.2 Nội dung thực tập thực tế tại Khoa… …
2.2 Hoạt động thực tập 2.1.1 Nhiệm vụ 2.1.2 Kỹ năng
2.1.3 Thái độ 2.3 Kết quả đạt được 2.3.1 Khoa….
a) Nhật ký lâm sàng Ngày tháng năm
Nội dung công việc *
Liệt kê các công việc thực hiện *
Không được liệt kê trùng lắp *
Mô tả các đầu công việc Tuần 1 (03/3 *
Gạch đầu dòng từng công việc, không viết – 09/3/2025) thành 1 đoạn văn
Ví dụ: - Thực hiện thuốc cho NB
- Cho NB ăn qua ống thông dạ dày… b) Chỉ tiêu
Chỉ tiêu (số lần thực hiện) STT Nội dung Kiến tập Phụ làm Tự làm 2.3.2 Khoa… …
2.4 Quy trình điều dưỡng
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC
NỘI KHOA/ NGOẠI KHOA
(Trình bày 2 bệnh án theo mẫu quy định. Bảng KHCS xoay giấy ngang) CHƯƠNG
III: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ 3.1 Kết luận …. 2 lOMoAR cPSD| 47207194 3.2 Kiến nghị …..
TÀI LIỆU THAM KHẢO (tiêu đề căn giữa) II. HÌNH THỨC
Báo cáo được trình bày trên khổ giấy A4 đứng (Portrait). Tối thiểu 50 trang
đánh máy vi tính, in một mặt.
1. Yêu cầu về trình bày
1.1 Kiểu chữ (font): sử dụng font chữ Time New Roman (mã Unicode).
1.2 Cỡ chữ (size): cỡ chữ 14 trên khổ giấy A4 đứng (ngoại trừ các bảng biểu, biểu
đồ, hình ảnh và các nội dung khác cần trình bày trên khổ A4 ngang). 1.3 Dàn
trang (page setup), canh lề (Margins) tuân thủ các thông số sau: -
Top (lề trên): 2cm - Bottom (lề dưới): 2cm -
Left (lề trái): 3cm - Right (lề phải): 1,5cm
1.4 Khoảng cách giữa các đoạn (paragraph spacing): before 6 pt, after 0 pt.
1.5 Khoảng cách giữa các dòng (line spacing): 1,5 1.7 Đánh số trang:
Đánh số trang ở giữa và cỡ số tương đương cỡ chữ phần nội dung. Có 2 hệ
thống đánh số trang trong báo cáo: -
Đánh số trang bằng số La Mã chữ thường (i, ii, iii, iv…): các
trang từ sau trang phụ bìa đến trước Chương I. Không đánh số trang bìa chính và bìa phụ. -
Đánh số trang bằng số Ả Rập (1, 2, 3…): từ Chương I đến phần tài liệu tham khảo.
1.8 Bố trí tựa và chú thích hình ảnh, bảng biểu, sơ đồ: -
Ghi chú, tựa hình ảnh và sơ đồ nằm phía dưới hình ảnh. -
Tựa, ghi chú bảng biểu nằm phía trên bảng biểu.
** Đánh số hình ảnh, bảng biểu, sơ đồ riêng.
Hình đầu tiên nằm trong chương I thì đánh Hình 1.1 (chương 1, hình 1),
hình 2 trong chương I thì đánh Hình 1.2. Hình 1 trong chương 2 thì đánh là Hình 2.1…..
Tương tự các bảng, sơ đồ.
1.9 Trình bày mạch lạc, súc tích, văn phong trong sáng, không sai lỗi chính tả, không lỗi gõ máy tính.
Không dùng những từ ngữ biểu cảm (nhé!, ạ!...)
Ghi học vị, học hàm, chức danh của các cá nhân đúng theo thực tế. 3 lOMoAR cPSD| 47207194
1.10 Quy định trích dẫn tài liệu tham khảo:
Mỗi tài liệu tham khảo được trình bày trong một đoạn (paragraph) bao gồm: -
Số thứ tự tài liệu: sắp xếp các tài liệu tham khảo theo trật tự bảng
chữ cái (a, b, c..) của tên tác giả và được chia cách bằng dấu phẩy và ghi năm xuất bản. -
Tên tác giả hoặc các tác giả. - Năm xuất bản. - Tên tài liệu. -
Nơi xuất bản, nhà xuất bản. -
Địa chỉ Website (nếu có). Ví dụ:
P.GS.TS. Cao Văn Thịnh, 2014, Giáo trình Điều Dưỡng Cơ Bản, Trường
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, Nhà xuất bản Y học. -
Trường hợp trích dẫn Thông tư, Quyết định: Ví dụ:
Thông tư 31/2021/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2021 Quy định hoạt động
điều dưỡng trong bệnh viện. 2. Một số quy định trình bày -
Mỗi Chương phải được bắt đầu một trang mới. Số Chương (I, II, III) -
Các mục của báo cáo được trình bày và đánh số theo nhóm chữ
số, nhiều nhất gồm 3 chữ số với chữ số thứ nhất là chữ số chương.
a. Mục cấp 1: số thứ tự cấp 1 được đánh theo số chương, đánh số Ả Rập, sát lề trái, chữ hoa, in đậm.
b. Mục cấp 2: được đánh theo mục cấp 1, đánh số Ả Rập, sát lề trái, chữ thường, in đậm.
c. Mục cấp 3: được đánh theo mục cấp 1, đánh số Ả Rập, chữ nghiêng, in đậm Ví dụ:
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ BỆNH VIỆN
1.1 Tên và địa chỉ bệnh viện
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
1.2.1 Hoàn cảnh ra đời 1.2.2
Các thành tựu đạt được a. b. CHƯƠNG II: ….. 2.1 4 lOMoAR cPSD| 47207194 2.1.1 2.2 2.2.1 a.
- Chấm xuống dòng phải thụt đầu dòng 1 tab
- Tuyệt đối không sử dụng thanh tiêu đề (Header and Footer) III. QUY ĐỊNH
- Mỗi sinh viên phải nộp 02 cuốn Báo cáo tốt nghiệp, trong đó 01 cuốn GV
hướng dẫn đã chỉnh sửa trực tiếp lên báo cáo và 01 cuốn báo cáo hoàn thiện.
- Màu bìa của trang bìa cứng quy định theo lớp
+ Lớp ĐD 14.2.3: Bìa màu hồng
+ Lớp ĐD 14.1.1: Bìa màu xanh dương
+ Lớp ĐD 14.1.2: Bìa màu vàng
+ Lớp ĐD 14.3.3: Bìa màu xanh lá cây
- Trang phụ bìa: bìa màu trắng
- Bên ngoài của trang bìa là bìa kiếng
- Dán băng keo bên trái cuốn báo cáo trùng với màu trang bìa - Thời gian
sửa bài Báo cáo: kể từ ngày GV hướng dẫn xong. + Lớp ĐD 14.2.3: đến
hết 16h ngày Thứ Bảy (05/4)
+ Lớp ĐD 14.1.1: đến hết 16h ngày Thứ Bảy (19/4)
+ Lớp ĐD 14.1.2: đến hết 16h ngày Thứ Bảy (19/4)
+ Lớp ĐD 14.3.3: đến hết 16h ngày Thứ Bảy (12/4)
Không bắt buộc phải sửa bài. Trường hợp sửa bài sẽ ký tên vào danh sách (ký ô sửa bài).
- Thời gian nộp Báo cáo chính thức:
+ Lớp ĐD 14.2.3: đến hết 16h ngày Thứ Sáu (25/4)
+ Lớp ĐD 14.1.1: đến hết 16h ngày Thứ Sáu (25/4)
+ Lớp ĐD 14.1.2: đến hết 16h ngày Thứ Sáu (25/4)
+ Lớp ĐD 14.3.3: đến hết 16h ngày Thứ Sáu (25/4) Khi
nộp bài SV ký tên vào danh sách nộp bài chính thức.
- SV có sửa bài trực tiếp tại trường và ký tên sửa → nộp kèm cuốn đã sửa.
- Thời gian bắt đầu thực tập:
+ Lớp ĐD 14.2.3: 07/10/2024 đến 11/4/2025
+ Lớp ĐD 14.1.1: 08/10/2024 đến 29/3/2025 5 lOMoAR cPSD| 47207194
+ Lớp ĐD 14.1.2: 08/10/2024 đến 29/3/2025
+ Lớp ĐD 14.3.3: 07/10/2024 đến 22/3/2025 6 lOMoAR cPSD| 47207194
BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG
NGUYỄN VĂN A
Ghi thời gian bắt đầu – kết thúc 7 lOMoAR cPSD| 47207194 LỜI CẢM ƠN
(in đậm, size 16, căn giữa)
……………………………………………………………………… 8 lOMoAR cPSD| 47207194
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… * Đầu dòng thụt 1 tab * Size chữ: 14 * Dãn dòng: 1,5
* Lưu ý: LỜI CẢM ƠN chứ không phải LỜI CẢM TẠ
* Giới thiệu tên, lớp, trường và trình bày nội dung cảm ơn LỜI CAM ĐOAN
(in đậm, size 16, căn giữa)
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………..
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
TP. HCM, ngày tháng năm 2025 9 lOMoAR cPSD| 47207194
Sinh viên thực hiện * Đầu dòng thụt 1 tab * Size chữ: 14 * Dãn dòng: 1,5
* Cam đoan tất cả nội dung, số liệu, kết quả hoàn toàn của bản thân,
không sao chép. Nếu có hoàn toàn chịu trách nhiệm.
* Ghi ngày tháng: trước ngày nộp báo cáo
* Ký tên và ghi rõ họ tên
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
(in đậm, size 16, căn giữa)
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… .
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… .
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… .
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… . 10 lOMoAR cPSD| 47207194
TP. HCM, ngày tháng năm 2025
Giảng viên hướng dẫn * Đầu dòng thụt 1 tab * Dãn dòng: 1,5
* Chừa trống để GV ghi nhận xét, chừa cho GV 15 dòng hoặc cân đối với khổ giấy
* Chừa trống ngày tháng năm để GV tự ghi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
(in đậm, size 16, căn giữa) Chữ viết tắt Nguyên nghĩa SYT Sở Y tế BHYT Bảo hiểm y tế TK Trưởng khoa 11 lOMoAR cPSD| 47207194
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
(in đậm, size 16, căn giữa)
Đánh số bảng Tên bảng biểu số trang biểu Bảng …. Bảng ….
* Chữ số thứ nhất chỉ tên chương
* Chữ số thứ hai chỉ thứ tự bảng biểu xuất hiện trong mỗi chương
* Đánh số bảng biểu phải gắn với số chương Ví dụ: Bảng 1.3
Có nghĩa là: bảng thứ ba trong chương 1.
** TƯƠNG TỰ: Danh mục hình vẽ và sơ đồ. MỤC LỤC
(in đậm, size 16, căn giữa) 12 lOMoAR cPSD| 47207194 13