Idioms AND Collocations - Business English | Trường Đại học Hùng Vương
Idioms AND Collocations - Business English | Trường Đại học Hùng Vương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
IDIOMS AND COLLOCATIONS 1.
sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi 2.
pull someone’s leg: trêu chọc ai đó 3.
hit the roof/ ceiling = become angry 4.
have a bee in one’s bonnet about something : đặt nặng chuyện gì /chú
trọng, đặt nặng vấn đề gì 5.
put one’s back up = make one’s blood boil 6.
put the cat among the pigeons: nói/ làm điều gì đó gây ra rắc rối/tranh cãi 7.
Cost an arm and a leg/ a small fortune: đắt cắt cổ 8.
kick it into touch = decided not to do what you had planned to do 9.
kick the can down the road = avoid/ delay dealing with a problem: trì hoãn
việc giải quyết vấn đề 10.
see sb/sth in a new light ~ to understand someone or something in a different way 11.
Go/quit/kick (st) cold turkey: cai/ dừng làm một thói quen xấu một cách đột ngột 12.
A wolf in a sheep’s clothing: sói đội lốt cừu 13.
Fall out with sb = argue with sb: cãi nhau với ai, ko còn thân thiết với ai 14.
Be down market (a): giá thấp, bình dân 15.
St is out of this world = st is wonderful: tuyệt vời 16.
Blow your own trumpet/ horn: hay khoe khoang, khoác lác về tài năng của mình (~show off) 17.
Be wet behind the ears: quá non nớt, miệng còn hôi sữa 18.
splitting headache: nhức đầu như búa bổ 19.
off the peg: (quần áo) may sẵn 20.
beat about the bush : nói vòng vo tam quốc 21.
bucket down : mưa xối xả / mưa như trút nước 22.
have close shave/ call: những lần thoát hiểm 23.
have a narrow/ hairbreadth escape: thoát chết trong gang tấc, suýt nữa bị tóm 24.
within/in/by a hair’s breadth: trong gang tấc, suýt nữa, trong đường tơ kẽ tóc 25. a close thing: sát nút 26.
it’s no use/good crying over spilt milk: kêu ca cũng bằng thừa 27.
fight tooth and nail: đánh nhau dữ dội / chỉến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt 28.
know like the back of one’ s hand : rõ như lòng bàn tay
= know something like the back of one's hand: biết rõ điều gì 29.
smell a rat: nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá 30.
the last straw: giọt nước tràn ly ~ a nail in the coffin 31.
get something on one's mind: đang bận tâm điều gì 32.
take one’s mind off st: ngưng lo lắng, bận tâm về điều gì 33.
get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn 34.
off the record: không được công bố, không chính thức 35.
one’s cup of tea: người hoặc vật mình ưa thích 36.
Hit the right note: đi đúng hướng 37.
Play second fiddle: đóng vai phụ, ở thế yếu hơn 38.
bite the hand that feeds you: ăn cháo đá bát 39.
Hit the nail on the head: đánh đúng trọng tâm”,“gãi đúng chỗ ngứa” 40.
the apple of one’s eye : người quý / đồ quý báu của ai đó 41.
take someone/something for granted: cho là điều dĩ nhiên 42.
take something into account/consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì 43.
take it easy: nghỉ ngơi (relax), bình tĩnh (calm) không làm việc quá căng thắng 44.
keep an eye on someone/something: để mắt đến 45.
push your luck: liều thử vận may 46.
Break your back: làm việc hết sức mình để đạt được thứ gì đó (~ go the extra mile) 47.
Through thick and thin: mọi khó khăn vất vả 48.
Pull one’s socks up: cố gắng cải thiện hành vi lviec 49.
Raise/lift a finger/hand = do sb a favour: giúp đỡ ai 50.
go about one’s business: ai đó đang làm việc chuyện riêng của mình 51.
Face the music: chấp nhận sự trừng phạt từ việc làm của mình 52.
pay attention to someone/something: chú ý đến 53.
catch sight of someone/something: nhìn thấy (trong chốc lát) 54.
bring down the house: làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt liệt 55.
send a shiver/chill down one’s spine = make sb feel frightened 56.
pick one’s brains = moi ý kiến / hỏi ý kiến 57.
make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên 58.
burn the candle at both ends = work one’s finger to the bone:làm việc cật lực 59.
làm việc hết sức, không biết giữ sức 60. chin 61.
put one’s feet in it/ put your foot in your mouth: làm phiền ai, nói/ làm một điều làm ai khó chịu 62.
keep one’s chin up: giữ vững can đảm, đừng thất vọng (Chin up!) 63.
catch someone on the hop: đến một cách bất ngờ 64.
at someone's disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn 65.
be at will call = be prepaid: được trả trước 66.
head over heels: lăn lông lốc, hòan tòan 67.
beside the point: không thích hợp, not important 68.
for the time being: trong lúc này 69.
a piece of cake: việc dễ làm / dễ ợt 70.
in/ out of practice: có/ không có thời gian luyện tập 71.
as plain as the nose on one’s face: rõ như ban ngày 72.
to eat/work like a horse: ăn/ làm khỏe 73.
like a house on fire: rất nhanh, mạnh mẽ
get on like a house on fire: kết bạn nhanh 74. on the grounds that = because 75.
“ mind your business” hày lo việc của anh đi ( đừng xía vào việc của người khác ) 76.
Weigh up the pros and cons : cân nhắc những mặt được và mặt mất 77.
Fall short of one’s expectation : không đáp ứng được nguyện vọng của ai 78.
Come up to one’s expectation: đáp ứng đc nguyện vọng của ai 79.
In brief = in short = to sum up = in a nutshell : tóm lại 80.
as strong as a horse/an ox: khỏe như voi 81. as thin as a rake: gầy đét 82.
as tough as old boots (nhất là về thịt): rất dai, khó nhai 83.
as white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, chóang váng) 84.
as cool as a cucumber: bình tĩnh, không hề nao núng 85.
as deaf as a post: điếc đặc 86.
as different as chalk and/from cheese: hoàn toàn khác nhau 87.
as fit as a fiddle: khỏe như vâm, rất sung sức 88.
like a lamb: hiền lành, ngoan ngoãn, ko chống cự 89.
as good as gold: có đạo đức rất tốt, rất có giáo dục 90.
as light as air/a feather: rất nhẹ 91.
as old as the hills: rất cũ, cố xưa 92.
as flat as a pancake: đét như cá mắm 93.
with knobs on (dùng để đáp lại một câu lăng mạ hoặc sự đồng ý dứt khoát): chẳng kém gì, 94.
as pleased as Punch: rất hài lòng 95.
as keen as mustard: hết sức hăng hái hoặc nhiệt tình 96.
as clear as a bell: rành rọt, dễ nghe 97.
as fresh as a daisy: tươi như hoa 98.
as hard as nails: cứng rắn, tàn nhẫn 99.
as large as life: được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn) 100.
as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng 101.
as sober as a judge: ỉnh táo không hề say rượu 102.
as steady as a rock: vững như bàn thạch 103.
as thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân 104.
as red as a beetroot: đỏ như gấc 105.
go for a song : bán hạ giá , bán giá rẻ 106.
look daggers at someone : giận dữ nhìn ai đó 107.
hand in glove : sâu sát với 108.
pay through the nose: trả giá mắc để mua / trả giá quá cao 109.
death warmed up : như chết rồi 110.
on the house: không phải trả tiền 111.
get cold feet : mất hết can đảm / chùn bước/ sợ hãi 112.
jump the traffic lights: vượt đèn đỏ 113.
fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng 114.
by the skin of one’s teeth : suýt nữa ... 115. drop a brick : nói lỡ lời 116.
blow one’s own trumpet: bốc phét / khoác lác 117. sleep on it : suy nghĩ thêm 118.
down the drain : đổ xuống sông xuống biển 119.
drop someone a line: viết thư cho ai 120. chip in : góp tiền 121.
off one’s head : điên , loạn trí 122.
cut it fine : đến sát giờ 123.
golden handshake : món tiền rất hậu 124.
keep one’s fingers crossed for someone: cầu mong điều tốt đẹp cho ai 125.
make money hand over fist: vớ được lợi lộc béo bở 126.
hit the nail on the head: nói chính xác 127.
come out of one's shell: trở nên dạn dĩ, cởi mở 128.
on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa 129. shooting star: sao băng 130.
sow one’s wild oats: trải qua thời kì theo đuổi những thú vui bừa bãi 131.
chip off the old block: người có tính cách giống bố 132.
down at heel: tàn tạ xơ xác 133.
kill two birds with one stone: một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện 134.
put two and two together: cứ thế mà suy ra 135.
a sight for sore eyes: cảnh tượng dễ chịu 136.
on the spot: lập tức, tại chỗ 137.
(like) water off a duck’s back: nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai) 138.
fight windmills: đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng 139.
spitting image: có mặt giống như khuôn đúc 140.
money for old rope: cách làm ra tiền một cách dễ dàng 141.
old wives’ tale: chuyện mê tín huyễn hoặc 142.
long shot: biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công 143.
fly in the ointment: mắc míu nhỏ 144. crying shame: sự xấu hổ 145.
wet blanket: người làm cho tập thể cụt hứng (vì bản thân ủ rũ buồn rầu) 146.
in every nook and cranny: trong mọi ngóc ngách 147.
general dogsbody: người gánh công việc cho người khác 148.
a soft spot for someone/something: thích ai/ cái gì 149.
a last/final fling: trò đùa, ăn chơi cuối cùng 150.
to sleep like a log: ngủ say như chết 151.
to hold on like grim death: bám chặt không rời 152.
to smoke like a chimney: hút thuốc lá cả ngày 153.
to fit like a gỉove: vừa khít 154.
to spread like wildfire: (tin đồn) lan rất nhanh 155.
as peas in a pod: giống nhau như hai giọt nước 156.
like a clockwork: đều đặn như một cái máy 157. At large = nói chung 158.
Hit the hay = hit the sack lên giường và ngủ ngay lập tức 159.
Sleep like a log : ngủ say như khúc gỗ 160.
Be Out of character : không hợp vai 161.
Paint the town red : đi chơi, quậy phá đường phố. 162.
catch somebody red-handed bắt quả tang ai đang làm gì sai trái hoặc phạm tội 163.
see red (informal) trở nên rất tức giân. 164.
a red rag to a bull điều gì đó có thể làm cho ai đó rất tức giận.
run-of-the-mill = loại bình thường = ordinary and not special or exciting in any way 166.
A big fish in a small pond = nhân vật có quyền lực 167.
Be absolutely livid with anger giận tím tái / cáu tiết 168.
Have a knack of st / doing st = khéo léo / làm việc gì khéo 169.
at the end of their tether = kiệt sức / hết hơi / hết phương cứu chữa 170.
be on top of the world: lâng lâng trên mây 171.
lay one’s trust in Sb = lay one’s hop on Sb đặt niềm tin vào ai