Ielts Speaking theo chủ đề quê hương - Speaking level 1 | Trường Đại Học Duy Tân
Trong IELTS Speaking Part 1, chủ đề Hometown có thể nói là topic phổ biến nhất. Dưới đây là các câu hỏi thường xuất hiện trong phần thi này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Từ vựng tiếng Anh IELTS Speaking theo chủ đề quê hương – Hometown STT Từ vựng IELTS Nghĩa tiếng Việt 37 Cuisine (n) Ẩm thực 38 Residential area (n) Khu dân cư 39 Civilized (adj) Văn minh 40 Amenities Thích nghi, dễ chịu 41 Atmosphere Bầu khí quyển 42 Bus route Tuyến xe buýt 43 Congestion
Đông nghịt, tắt đường 44 Cosmopolitan
Thuộc toàn thế giới, thuộc quốc tế 45 Cost of living Chi phí sinh hoạt 46 Heart of the city Khu trung tâm thành phố 47 High – rise flat Căn hộ nhiều tầng 48 Historic
Có tính chất lịch sử, nổi tiếng trong lịch sử 49 Housing estate
Khu vực quy hoạch làm khu dân cư 50 Industrial Công nghiệp 51 Industrial zone Khu công nghiệp 52 Inner city Vùng nội thành 53 Lively/bustling/vibrant Nhộn nhịp, sôi động 54 Local facility
Cơ sở vật chất tại địa phương 55 Neighbourhood Vùng lân cận 56 Outskirts Vùng ngoại ô 57 Overcrowding Đông dân 58 Pace of life Nhịp sống 59 Peaceful Yên bình 60 Places of interest
Địa điểm thu hút khách du lịch 61 Pollution Sự ô nhiễm STT Từ vựng IELTS Nghĩa tiếng Việt 62 Poverty Sự nghèo khổ 63 Provincial Thuộc về tỉnh 64 Residential area Khu dân cư 65 Rush hour Giờ cao điểm 66 Sense of community Tính cộng đồng 67 Shopping centre Khu trung tâm mua sắm 68 Sprawling city Thành phố lớn 69 Suburbs Vùng ngoại ô 70 The rat race Lối sống vội vã 71 Tourist attraction
Địa điểm thu hút khách du lịch 72 Traffic jams Tắc đường 73 Underground system/subway Tàu điện ngầm
Câu hỏi thường gặp và đáp án về topic Hometown
trong IELTS Speaking part 1
Trong IELTS Speaking Part 1, chủ đề Hometown có thể nói là topic phổ biến
nhất. Dưới đây là các câu hỏi thường xuất hiện trong phần thi này.
Let’s talk about your hometown. Where is your hometown?
My hometown is the city of Da Nang, which is situated on Vietnam’s South
Central Coast. Many visitors to this city say that it is the perfect place to live
because of the nice weather, delicious cuisine, and amazing natural surroundings. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
Vietnam’s South Central Coast
Bờ biển Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam delicious cuisine (n) Ẩm thực/ Đồ ăn ngon natural surroundings Cảnh quang thiên nhiên
Dịch nghĩa: Quê hương tôi là thành phố Đà Nẵng nằm ở Duyên hải Nam
Trung Bộ Việt Nam. Nhiều du khách ưu ái gọi nơi đây là thành phố đáng sống
nhờ khí hậu dễ chịu, ẩm thực phong phú và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.
What do you like the most about your hometown?
I would say I like everything if I were to be honest. But what I like the most
may be its privilege in natural landscapes. Beside that, I really like the
hospitality of the people in my village where we are living close together
and willing to give to others. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt natural landscapes
Cảnh quang / phong cảnh thiên nhiên the hospitality of the people
Sự hiếu khách/ mến khách của người dân willing to
Sẵn lòng / sẵn sàng / không ngần ngại
Dịch nghĩa: Thành thật mà nói thì tôi thích mọi điều nơi đây. Nhưng điều tôi
thích nhất có lẽ là cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp. Bên cạnh đó, tôi cũng đặt
biệt yêu mến sự hiếu khách của người dân nơi đây, chúng tôi luôn thân thiết
và không ngần ngại cho đi.
What do you not like about it?
I would have to admit that I don’t like the weather in the summer. It can get
extremely uncomfortable when temperatures reach as high as 40 degrees.
In addition, I don’t really enjoy using the public transportation system. Long
trips are frequently quite bumpy, and I assume that because the buses are
too old and the seats are so hard. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt get extremely uncomfortable
Cảm thấy rất khó chịu / không thoải mái public transportation system
Hệ thống giao thông công cộng I assume that because Tôi nghĩ là do
Dịch nghĩa: Tôi phải thừa nhận rằng tôi không thích thời tiết vào mùa hè cho
lắm. Nhiệt độ bên ngoài có thể trở nên cực kỳ khó chịu khi lên đến 40 độ C.
Ngoài ra, tôi không thực sự thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Những chuyến đi dài thường khá xóc, và tôi cho rằng điều này là do xe buýt
quá cũ và ghế quá cứng.
Would you prefer to live somewhere else and why?
If given the choice, I still want to live in Da Nang. Because this
city converges with everything I want to build my dream home. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt If given the choice Nếu được lựa chọn Converges Hội tụ
Dịch nghĩa: Nếu được lựa chọn tôi vẫn muốn sống ở Đà Nẵng. Bởi thành phố
này hội tụ tất cả những gì tôi muốn để xây dựng ngôi nhà mơ ước của mình.
Xem thêm: Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu theo chủ đề Talk about your hometown – IELTS Speaking Part 2 Thẻ bài mẫu:
Talk about your hometown. You should say: Where is it? What is special about it? What should tourists do there?
Let explain whether it is an ideal place to live in or not? Bài mẫu:
Now let me tell you about the city where I was born and raised!
Da Nang is considered an important transit point on the Central Heritage
Road. Da Nang city is surrounded by three world cultural heritages: Hue, Hoi An, and My Son.
You will go from one surprise to another in the journey to discover cultural,
historical, and scenic sites, from Hai Van Pass – the first heroic universe and
Ngu Hanh Son,… The beautiful sea is honored as one of the six most
beautiful beaches on the planet.
Moreover, Da Nang is a place where you can enjoy international standard
resort services with world-famous brands such as Intercontinental,
Novotel, Crowne Plaza, Furama…
When you come here, you will be amazed by our people’s beautiful natural landscapes and friendliness.
Da Nang also has a tourism brand, Ba Na Hills. Discovered and built during
the French colonial period, the Ba Na tourist area is increasingly attractive
to tourists, with the cable car system reaching two world records and the
largest indoor entertainment area in Southeast Asia, Fantasy Park.
Besides the famous tourist areas, the slow pace of life in this city is also a
reason why many people want to come and stay. The people here are also
very friendly and willing to help newcomers. Therefore, Da Nang is
considered a livable land, an ideal choice for those who want to find a place to settle down.
Here are the highlights I want to tell you about my hometown. Thank you for listening. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt transit point điểm quá cảnh world cultural heritages
di sản văn hóa Thế giới
international standard resort services
dịch vụ nghỉ dưỡng tiêu chuẩn Quốc tế world-famous brands
những thương hiệu nổi tiếng Thế giới French colonial period thời Pháp thuộc the slow pace of life nhịp sống chậm rãi newcomers những người mới đến an ideal choice for
một sự lựa chọn lý tưởng cho… Dịch nghĩa:
Hãy để tôi kể cho bạn nghe về thành phố nơi tôi sinh ra và lớn lên!
Đà Nẵng được coi là tuyến trung chuyển quan trọng của miền Trung. Thành
phố Đà Nẵng được bao quanh bởi ba di sản văn hóa thế giới: Huế, Hội An và Mỹ Sơn.
Bạn sẽ đi từ ngạc nhiên này đến ngạc nhiên khác trong hành trình khám phá
các di tích văn hóa, lịch sử và danh lam thắng cảnh nơi đây như đèo Hải Vân,
Ngũ Hành Sơn,… đến bãi biển đẹp nhất trên hành tinh.
Hơn nữa, Đà Nẵng là nơi bạn có thể tận hưởng những dịch vụ nghỉ dưỡng
tiêu chuẩn quốc tế với những thương hiệu nổi tiếng thế giới như
Intercontinental, Novotel, Crowne Plaza, Furama… Khi đến đây, bạn sẽ ngạc
nhiên trước phong cảnh thiên nhiên tươi đẹp và sự thân thiện của con người.
Đà Nẵng còn nổi tiếng với khu du lịch Bà Nà Hills. Được phát hiện và xây
dựng từ thời Pháp thuộc, khu du lịch Bà Nà ngày càng hấp dẫn du khách với
hệ thống cáp treo đạt 2 kỷ lục thế giới và khu vui chơi giải trí trong nhà lớn
nhất Đông Nam Á – Fantasy Park.
Bên cạnh những khu du lịch nổi tiếng, nhịp sống chậm rãi ở thành phố này
cũng là một lý do khiến nhiều người muốn đến ở lại. Người dân ở đây cũng
rất thân thiện và sẵn sàng giúp đỡ những người mới đến. Vì vậy, Đà Nẵng
được coi là vùng đất đáng sống, là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn
tìm một nơi để an cư lạc nghiệp.
Trên đây là những điểm nổi bật tôi muốn nói với bạn về quê hương của tôi.
Cám ơn vì đã lắng nghe.
Xem thêm: Từ vựng và bài mẫu chủ đề Hobbies – IELTS Speaking
Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3 chủ đề: Hometown
Những câu hỏi và câu trả lời mẫu trong part 3 của đề thi Ielts Speaking chủ
đề hometown sẽ cho bạn hình dung rõ hơn về cấu trúc của đề thi thật. Hãy
nghiên cứu kỹ để có sự chuẩn bị tốt nhất cho phần thi này. Dưới đây là một
số câu hỏi và câu trả lời mẫu trong chủ đề Hometown mà người luyện thi Ielts có thể tham khảo.
1. Why do people have a very strong bond with their hometown?
1. Why do people have a very strong bond with their hometown?
One of the best indicators of happiness is how much social connections of
different types we have in our life, and perhaps there are no better
and natural social connections for a human than the one he creates with his hometown.
After all, a hometown is the location of our birth and upbringing as kids.
People also have deep bonds since it is difficult to recreate the depth of social
connection we develop from childhood when you move to a new place as an adult. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
One of the best indicators of happiness is
Một trong những chỉ số tốt nhất thể hiện/ biểu thị mức độ hạ natural social connections
Quan hệ xã hội thuần túy/ tự nhiên upbringing Nuôi dưỡng, lớn lên recreate Tạo lại, xây dựng lại
Dịch nghĩa: Sự kết nối giữa các mối quan hệ cũng là một trong những tín
hiệu của hạnh phúc, và có lẽ không có mối quan hệ xã hội nào đối với con
người tốt và tự nhiên hơn mối quan hệ mà mình tạo ra với quê hương. Xét
cho cùng, quê hương là nơi sinh ra và lớn lên của chúng ta. Rất khó xây dựng
lại một mối quan hệ xã hội có chiều sâu như khi chúng ta phát triển nó từ thời
thơ ấu, dù cho bạn có chuyển đến một nơi ở mới khi trưởng thành.
2. In what ways can you improve your hometown?
Although the traffic conditions in my hometown have improved a lot, the public
transport system is not really developed. If possible, I hope that in the near
future, the city government will really invest in a public transport network,
namely, really quality bus services. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt I hope that in the near future
Tôi mong rằng trong tương lai gần invest in Đầu tư vào
Dịch nghĩa: Mặc dù điều kiện giao thông ở quê hương tôi đã được cải thiện
rất nhiều nhưng hệ thống giao thông công cộng vẫn chưa thực sự phát triển.
Nếu được, tôi mong rằng trong thời gian tới, chính quyền thành phố sẽ thực
sự đầu tư cho mạng lưới giao thông công cộng, cụ thể là dịch vụ xe buýt trở
nên chất lượng hơn.
3. Some people want to live in their hometowns for the rest of their lives. Why?
I think some people want to live in their hometowns for the rest of their
lives because they connect well with the place where they were born and
raised. Here, they receive a feeling of peace and happiness. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt for the rest of their lives Quãng đời còn lại
a feeling of peace and happiness.
Một cảm giác rất yên bình và hạnh phúc
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng một số người muốn sống ở quê hương của họ
trong quãng đời còn lại của mình là vì họ có kết nối tốt với nơi họ sinh ra và
lớn lên. Ở đây, họ nhận được một cảm giác bình yên và hạnh phúc.
4. What is the main reason for liking a hometown other than the fact that you were born there?
The fact that they were born there is the first reason people like their
hometown. Another reason for liking your hometown is that the person has
most likely made some wonderful memories with their friends and family that
they will cherish for the rest of their life. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt The fact that
Sự thật là / Thực tế là Another reason for
Một lý do khác cho việc…
Dịch nghĩa: Sự thật là việc một người yêu thích quê hương của họ lý do đầu
tiên sẽ bởi vì đây là nơi họ được sinh ra. Một lý do khác để người ta yêu mến
nơi này có thể đến từ việc họ đã có những kỷ niệm tuyệt vời với bạn bè, gia
đình mà họ đã tạo ra trong suốt thời thơ ấu và họ sẽ trân quý suốt phần đời còn lại.
5. Which influences a person’s personality more, the hometown or the current city? Why?
In my opinion, the hometown determines the nature of a person, and the
current city determines how a person changes. Thus, the hometown has a
greater impact on a person than the current city. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt the nature of a person Bản chất has a greater impact on
Có ảnh hưởng/ tác động lớn hơn
Dịch nghĩa: Theo tôi, quê hương sẽ quyết định bản chất của một người, và
thành phố hiện tại sẽ thể hiện cách mà một người thay đổi. Do đó, quê hương
có tác động lớn hơn đối với một người so với thành phố hiện tại mà họ sinh sống.
6. Most people in this world do not live in their hometowns. Why?
People often have a need to search for new things. With a nature that loves to
explore and conquer, it is not strange to leave their homeland, a familiar
land, to find new horizons. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt To explore and conquer Khám phá và chinh phúc Find new horizons
Tìm kiếm những chân trời mới
Dịch nghĩa: Con người thường có nhu cầu tìm kiếm cái mới. Với bản tính ưa
khám phá và chinh phục, việc họ rời bỏ quê hương – mảnh đất thân thuộc để
đi tìm chân trời mới là điều không lấy làm lạ.
7. What do people do to remember their hometowns or keep them alive in their hearts?
One thing people might do is regularly organize meetings with fellow
countrymen or keep the image of their hometown in their hearts. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt fellow countrymen Người đồng hương
Dịch nghĩa: Một điều mà mọi người có thể làm là thường xuyên tổ chức
những buổi gặp gỡ đồng hương hoặc giữ hình ảnh quê hương trong lòng.
8. Do people with the same hometown have a similar thinking and why?
It is completely impossible because each person is born as a separate being.
They may have the same opinions on common matters, but their reasoning
and way of thinking won’t be the same. Even brothers in the same family think differently. Từ vựng Nghĩa tiếng Việt Common matters Vấn đề chung
Dịch nghĩa: Điều đó là hoàn toàn không thể bởi vì mỗi người được sinh ra là
một sinh mệnh riêng biệt. Họ có thể có cùng quan điểm về những vấn đề
chung, nhưng lý luận và cách suy nghĩ của họ sẽ không giống nhau. Ngay cả
anh em trong cùng một gia đình cũng nghĩ khác.
Xem thêm: Tổng hợp đề thi IELTS Speaking Part 3
Tổng hợp bộ từ vựng thường dùng trong topic: Talk about your hometown
Từ vựng về chủ đề thành phố Từ vựng Ý nghĩa Sprawling city (n) Thành phố lớn
Shopping center = Shopping mall (n)
trung tâm đô thị mua sắm Office block (n) Tòa nhà văn phòng Multi – story car park (n)
Bãi đỗ xe có nhiều tầng Fashionable boutique (n) Cửa hàng thời trang
Heart of the city= city center = downtown (n) Trung tâm thành phố Places of interest (n)
Địa điểm thu hút khách du lịc Means of entertainment (n)
phương tiện phục vụ giải trí High–rise flat (n) Căn hộ nhiều tầng Hotspot (n) địa điểm thu hút Sprawling city (n) Thành phố lớn Office block (n) Tòa nhà văn phòng
Từ vựng về chủ đề nông thôn Từ vựng Ý nghĩa Suburb = Outskirt (n) Vùng ngoại ô Poor housing (n) Khu nhà ở tồi tàn Local facility (n)
Cơ sở vật chất tại địa phương Neighbourhood (n) Vùng lân cận peaceful and tranquil (adj) yên bình & tĩnh lặng serene atmosphere (n) không khí thanh bình Aromatic (n) thơm Scent = fragrance (n) mùi hương Breeze (n) gió nhẹ
Từ vựng về chủ đề giao thông Từ vựng Ý nghĩa Public transport (n) Phương tiện công cộng
Traffic congestion = Traffic jam (n) Ùn tắc giao thông Rush hour (n) Giờ cao điểm Bus route (n) Tuyến đường xe buýt Underground system/subway (n)
Hệ thống phương tiện ngầm / tàu điện ngầm
Một số từ khác về chủ đề Hometown Từ vựng Ý nghĩa Pavement café (n) Cà phê vỉa hè Overcrowding (adj) Đông dân Cost of living (n) Chi phí sinh hoạt Sense of community (n) Tính cộng đồng To get around (v) Đi loanh quanh