International Payment - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam
International Payment - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thanh toán quốc tế (HVHK)
Trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Một nhà đầu tư mua hợp đồng quyền chọn mua USD thời hạn 90 ngày với giá
thực hiện USD/VND = 19.300. Phí hợp đồng quyền chọn là 100VND. Vào lúc
đáo hạn, tỉ giá giao ngay USD/VND là 19.200. Lỗ và lãi của nhà đầu tư: A.Lỗ100VND/1USD B.Lãi100VND/1USD C.Lỗ200VND/1USD D.Lãi200VND/1USD
MichaelmuaquyềnchọnMUAEURvớitỷgiáquyềnchọn1.06USD/EURvàphí
quyềnchọn0.01USD/EUR.Tớingàyđáohạnhợpđồngquyềnchọntỷgiágiao
ngay1.06USD/EUR.Anhtasẽ: Lãi0.03USD/EUR Lỗ0.02USD/EUR Lãi0.02USD/EUR Lỗ0.01USD/EUR
Một khách A bán 200.000 JPY lấy VND, biết rằng USD/JPY: 110,36 - 12 ;
USD/VND: 22.700 – 22.980, khách hàng A đó sẽ có : 40.856.731VND 41.227.751VND 41.645.523VND 41.360.691VND
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/JPY: 93,075-45 và
USD/VND = 20780- 20840 VND. Vậy để có 1000 JPY thì phải đổi bao nhiêu VND? 223,093VND 223,91VND 223093VND 223910VND
Trong thương mại quốc tế, khi tỷ giá hối đoái tăng (theo phương pháp yết
trực tiếp) thì có lợi cho ai? Nhàxuấtkhẩu C.Ngânhàng B.Nhànhậpkhẩu
D.Tấtcảđềuđúng
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá ASK EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR
là 1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm .
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng : 1,3255 1,4931 1,9908 1,3205
Khi các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau Thi loại nào có khả
năng chuyển nhượng cao hơn ?
Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếutrongthanhtoánnhàthu
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếuđượcbảolãnh
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người ký phát hối phiếu đòi tiền:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng.Anh ta phải trả phí quyền chon..
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
.Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
.Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Trong thời hạn hiệu lực của L/C, ai là người có nghĩa vụ trả tiền hối phiếu:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là : NgườiXKhànghoá NgườiNKhànghoá
NgânhàngpháthànhL/C Ngânhàngthôngbáo
Trong năm 2015, đồng tiền Mỹ (USD) có tỉ lệ lạm phát là 3.5%. Cũng trong
năm 2015, đồng tiền Việt nam lạm phát 3%. Gỉa sử trong năm 2015 không có
can thiệp nào từ Ngân hàng Trung ương. Khi đó: TỉgiáUSD/VNDgiảm TỉgiáUSD/VNDtăng
TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng khôngcâunàođúng
Một khách hàng đến ngân hàng đổi 500.000 HKD sang SGD để thanh toán
hàng nhập khẩu. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28 ; USD/SGD=1,7826/32, số
SGD sẽ đượcsẽlà: A.120.400,39 B.120.453,93
C.120.413,40KhôngtínhrađượcMaybeD D.120.420,42
có tỷ giá được công bố như sau: 1 USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là
bạn cần 5000 USD thì bạn phải bỏ ra bao nhiêu AUD 5,3945AUD 5.3945AUD 5.411AUD 5.361AUD
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) giảm có tác động gì tới tỷ giá giữa đồng USD và VND TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng
Phá giá tiền tệ có tác dụng:
Cảithiệncáncânthanhtoánquốctế
Đẩymạnhxuấtkhẩu
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Khuyếnkhíchkháchquốctếđếndulịchtrongnước;hạnchếdulịchranướcngoài.
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu 2 tháng , lãi suất
chiết khấu 2,5%/năm , số tiền chiết khấu 3.125 USD. Hỏi tờ hối phiếu này có
giá trị ban đầu là bao nhiêu USD? A.502000 B.750000 C.520000 D.540000
Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp vụ: Kýhậu(endorsement)
Chiếtkhấu(discount) Khángnghị(protest)
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
“Đápánđúnglà(D)Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.
Tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệncácnghiệpvụsau:
-Kýhậu(endorsement):Đâylànghiệpvụcơbảnnhấtcủangườihưởnglợihốiphiếu.Ngườihưởnglợicóthểchuyểnnhượng
hốiphiếuchongườikhácbằnghìnhthứckýhậu.Khikýhậuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽchuyểnquyềnnhậntiềnthanhtoántừ
ngườibịkýphátchongườinhậnchuyểnnhượng.
-Chiếtkhấu(discount):Ngườihưởnglợicóthểchiếtkhấuhốiphiếutạingânhàngđểnhậntiềntrướckhiđếnhạnthanhtoán.
Khichiếtkhấuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽphảitrảlãichongânhàng.
-Khángnghị(protest):Trongtrườnghợpngườibịkýphátkhôngthanhtoánhốiphiếukhiđếnhạn,ngườihưởnglợicóthểkháng
nghịhốiphiếu.Khángnghịhốiphiếulàviệcyêucầucơquancóthẩmquyềnxácnhậnviệcngườibịkýphátkhôngthanhtoán hốiphiếu.
Vậy,tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệntấtcảcácnghiệpvụtrên.
Cácđápán(A),(B)và(C)đềuđúng,nhưngkhôngđầyđủ.Đápán(D)làđápánchínhxácnhất.”
Chủ thể ký phát B/E là: A.NhàNhậpkhẩu B.Nhàxuấtkhẩu
Ngânhàngnhậpkhẩu
ngân hàng trung ương làm gì để duy trì tỷ giá cố định :*
Thayđổidựtrữngoạihốiquốcgia:muahoặcbánrangoạitệ Thayđổilãisuất Tấtcảđềuđúng
Thựchiệnthịtrườngmở
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng : A.1,3255 B.1,4931 C.1,9908 D.1,3205
Khi tỉ giá ngoại tệ tăng (đồng nội tệ giảm giá), người có lợi sẽ là:
A.Ngườinhạpkhẩu
B.NgườiXuấtkhẩu
C.NgânhàngtrungƯơng
D.Ngânhàngthươngmại
Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 22775 - 03.
Bạn sẽ đi du học cần mua 15 000 USD , thế bạn cần bao nhiêu VND là : 22775VND 341625000VND 22803VND 342,045,000VND
Chấp nhận hối phiếu là :
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệckhôngđồngýthanhtoáncủangườitrả tiềnhốiphiếu
Chấpnhậncóđiềukiện
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệcđồngýthanhtoáncủangườitrảtiềnhối phiếu. CâuAvàBđúng
Có tỉ giá USD/VND = 22.560/22.630 và USD/JPY = 109/110. Hãy tính tỉ giá
JPY/VND bằng phương pháp tính tỉ giá chéo. JPY/VND=205-207 JPY/VND=210-212 JPY/VND=212-214 Tấtcảđềusai
Câu 11:Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; USD/CAD =
1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD: A.3,2217/05 B.3,2714/09 C.3,1722/25 D.3,3225/30
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng, Anh ta phải trả phí quyền chọn:
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng
Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại có khả năng chuyển nhượng cao là:
Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếuđượcbảolãnh
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếutrongthanhtoánnhờthu
Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu trị giá 600000 HKD còn thời
hạn 2 tháng, họ muốn đổi sang VND để thanh toán tiền vay NH 1.185.000.000
VND. Biết tỷ giá: HKD/VND=2809,6/2810,9 ; lãi suất HKD = 6,5%/năm. Hỏi
số VND khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu 482497600 1667497600 1685760000 500760000
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người được quyền chuyển nhượng hối phiếu này:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
Giả sử tỉ giá USD/VND đang rất cao, không có lợi cho chính sách kinh tế quốc
gia. Ngân hàng Trung ương muốn tỉ giá USD/VND giảm xuống thì họ sẽ:
BơmtiềnViệtrathịtrường,muaUSDvàodựtrữquốcgia.
BơmUSDrathịtrường,rúttiềnViệtvàoNgânhàng.
Làmcảhaibiệnpháp.
Khôngbiệnphápnàođúng
Trong thanh toán tín dụng,chứng từ người trả tiền hối phiếu là: .Nhàxuấtkhẩu .Nhànhậpkhẩu Ngânhàngpháthành .Ngânhàngthuhộ
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng : 1,3255 1,4931 1,9908 1,3205
Điểm khác nhau giữa hối phiếu sử dụng trong thanh toán nhờ thu và thanh
toán tín dụng chứng từ: a. Ngườikýphát b. Ngườitrảtiền
c. Khảnăngchuyểnnhượnghốiphiếutrênthịtrường
d. Tấtcảđềuđúng
Có tỉ giá: EUR/VND = 24.130/24.210; GBP/VND = 30.394/20.450. Hãy tính tỉ
giá GBP/EUR bằng phương pháp tính tỉ giá chéo. GBP/EUR=1,2554/1,2619 GBP/EUR=1,3554/1,3456 GBP/EUR=1,3664/1,3456 GBP/EUR=1,2552/1,3463
Việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa và dịch vụ có tác động gì tới tỷ giá
giữa đồng USD và VND:
A.TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng
Người ký phát Bill of Exchange là: Ngânhàngthôngbáo Ngânhàngthuhộ nhànhậpkhẩu Nhàxuấtkhẩu
Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn
Kháchhàngchấpnhậnmuangoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhhôm nay
Kháchhàngchấpnhậnbánngoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhngày hômnay
Cácbênthamgiathựchiệntínhtoánngayhômnaycho1sốlượngngoạitệđược
chấpnhậntrongtươnglai
Cácbênthamgiathựchiệnsốlượngngoạitệvớitỷgiágiaodịchnayđượcduytrì trongtươnglai.
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/HKD= 8,700 - 8,885
HKD và HKD/VND = 2324,80 2325,03 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là: * 20,225.76VND 267,183.9VND 20.657,90VND 20.225,76VND
Một khách A mua 20.000 GBP bằng CHF, biết rằng USD/CHF: 1,2541-
11 ;GBP/USD: 1,7651-91, khách hàng A đó phải trả: 44.620CHF 44.372CHF 44.272CHF 44.266CHF