International Payment - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam

International Payment - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Một nhà đầu tư mua hợp đồng quyền chọn mua USD thời hạn 90 ngày với giá
thực hiện USD/VND = 19.300. Phí hợp đồng quyền chọn là 100VND. Vào lúc
đáo hạn, tỉ giá giao ngay USD/VND là 19.200. Lỗ và lãi của nhà đầu tư:
A.Lỗ100VND/1USD
B.Lãi100VND/1USD
C.Lỗ200VND/1USD
D.Lãi200VND/1USD
MichaelmuaquyềnchọnMUAEURvớitỷgiáquyềnchọn1.06USD/EURvàphí
quyềnchọn0.01USD/EUR.Tớingàyđáohạnhợpđồngquyềnchọntỷgiágiao
ngay1.06USD/EUR.Anhtasẽ:
Lãi0.03USD/EUR
Lỗ0.02USD/EUR
Lãi0.02USD/EUR
Lỗ0.01USD/EUR
Một khách A bán 200.000 JPY lấy VND, biết rằng USD/JPY: 110,36 - 12 ;
USD/VND: 22.700 – 22.980, khách hàng A đó sẽ có :
40.856.731VND
41.227.751VND
41.645.523VND
41.360.691VND
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/JPY: 93,075-45 và
USD/VND = 20780- 20840 VND. Vậy để có 1000 JPY thì phải đổi bao nhiêu
VND?
223,093VND
223,91VND
223093VND
223910VND
Trong thương mại quốc tế, khi tỷ giá hối đoái tăng (theo phương pháp yết
trực tiếp) thì có lợi cho ai?
Nhàxuấtkhẩu
C.Ngânhàng
B.Nhànhậpkhẩu
D.Tấtcảđềuđúng
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá ASK EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR
là 1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm .
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng :
1,3255
1,4931
1,9908
1,3205
Khi các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau Thi loại nào có khả
năng chuyển nhượng cao hơn ?
Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếutrongthanhtoánnhàthu
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếuđượcbảolãnh
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người ký phát hối phiếu đòi tiền:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng.Anh ta phải
trả phí quyền chon..
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
.Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
.Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Trong thời hạn hiệu lực của L/C, ai là người có nghĩa vụ trả tiền hối phiếu:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là :
NgườiXKhànghoá
NgườiNKhànghoá
NgânhàngpháthànhL/C
Ngânhàngthôngbáo
Trong năm 2015, đồng tiền Mỹ (USD) có tỉ lệ lạm phát là 3.5%. Cũng trong
năm 2015, đồng tiền Việt nam lạm phát 3%. Gỉa sử trong năm 2015 không có
can thiệp nào từ Ngân hàng Trung ương. Khi đó:
TỉgiáUSD/VNDgiảm
TỉgiáUSD/VNDtăng
TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
khôngcâunàođúng
Một khách hàng đến ngân hàng đổi 500.000 HKD sang SGD để thanh toán
hàng nhập khẩu. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28 ; USD/SGD=1,7826/32, số
SGD sẽ đượcsẽlà:
A.120.400,39
B.120.453,93
C.120.413,40KhôngtínhrađượcMaybeD
D.120.420,42
có tỷ giá được công bố như sau: 1 USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là
bạn cần 5000 USD thì bạn phải bỏ ra bao nhiêu AUD
5,3945AUD
5.3945AUD
5.411AUD
5.361AUD
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) giảm có tác động gì tới tỷ giá giữa đồng
USD và VND
TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng
Phá giá tiền tệ có tác dụng:
Cảithiệncáncânthanhtoánquốctế
Đẩymạnhxuấtkhẩu
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Khuyếnkhíchkháchquốctếđếndulịchtrongnước;hạnchếdulịchranướcngoài.
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu 2 tháng , lãi suất
chiết khấu 2,5%/năm , số tiền chiết khấu 3.125 USD. Hỏi tờ hối phiếu này có
giá trị ban đầu là bao nhiêu USD? 
A.502000
B.750000
C.520000
D.540000
Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp
vụ:
Kýhậu(endorsement)
Chiếtkhấu(discount)
Khángnghị(protest)
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
“Đápánđúnglà(D)Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.
Tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệncácnghiệpvụsau:
-Kýhậu(endorsement):Đâylànghiệpvụcơbảnnhấtcủangườihưởnglợihốiphiếu.Ngườihưởnglợicóthểchuyểnnhượng
hốiphiếuchongườikhácbằnghìnhthứckýhậu.Khikýhậuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽchuyểnquyềnnhậntiềnthanhtoántừ
ngườibịkýphátchongườinhậnchuyểnnhượng.
-Chiếtkhấu(discount):Ngườihưởnglợicóthểchiếtkhấuhốiphiếutạingânhàngđểnhậntiềntrướckhiđếnhạnthanhtoán.
Khichiếtkhấuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽphảitrảlãichongânhàng.
-Khángnghị(protest):Trongtrườnghợpngườibịkýphátkhôngthanhtoánhốiphiếukhiđếnhạn,ngườihưởnglợicóthểkháng
nghịhốiphiếu.Khángnghịhốiphiếulàviệcyêucầucơquancóthẩmquyềnxácnhậnviệcngườibịkýphátkhôngthanhtoán
hốiphiếu.
Vậy,tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệntấtcảcácnghiệpvụtrên.
Cácđápán(A),(B)và(C)đềuđúng,nhưngkhôngđầyđủ.Đápán(D)làđápánchínhxácnhất.”
Chủ thể ký phát B/E là:
A.NhàNhậpkhẩu
B.Nhàxuấtkhẩu
Ngânhàngnhậpkhẩu
ngân hàng trung ương làm gì để duy trì tỷ giá cố định :*
Thayđổidựtrữngoạihốiquốcgia:muahoặcbánrangoạitệ
Thayđổilãisuất
Tấtcảđềuđúng
Thựchiệnthịtrườngmở
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ
giá kỳ hạn 3 tháng :
A.1,3255
B.1,4931
C.1,9908
D.1,3205
Khi tỉ giá ngoại tệ tăng (đồng nội tệ giảm giá), người có lợi sẽ là:
A.Ngườinhạpkhẩu
B.NgườiXuấtkhẩu
C.NgânhàngtrungƯơng
D.Ngânhàngthươngmại
Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 22775 - 03.
Bạn sẽ đi du học cần mua 15 000 USD , thế bạn cần bao nhiêu VND là :
22775VND
341625000VND
22803VND
342,045,000VND
Chấp nhận hối phiếu là :
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệckhôngđồngýthanhtoáncủangườitrả
tiềnhốiphiếu
Chấpnhậncóđiềukiện
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệcđồngýthanhtoáncủangườitrảtiềnhối
phiếu.
CâuAvàBđúng
Có tỉ giá USD/VND = 22.560/22.630 và USD/JPY = 109/110. Hãy tính tỉ giá
JPY/VND bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
JPY/VND=205-207
JPY/VND=210-212
JPY/VND=212-214
Tấtcảđềusai
Câu 11: Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; USD/CAD =
1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD:
A.3,2217/05
B.3,2714/09
C.3,1722/25
D.3,3225/30
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng, Anh ta phải
trả phí quyền chọn:
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng
Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại có khả năng chuyển
nhượng cao là:
Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếuđượcbảolãnh
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếutrongthanhtoánnhờthu
Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu trị giá 600000 HKD còn thời
hạn 2 tháng, họ muốn đổi sang VND để thanh toán tiền vay NH 1.185.000.000
VND. Biết tỷ giá: HKD/VND=2809,6/2810,9 ; lãi suất HKD = 6,5%/năm. Hỏi
số VND khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu
482497600
1667497600
1685760000
500760000
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người được quyền chuyển nhượng hối phiếu này:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
Giả sử tỉ giá USD/VND đang rất cao, không có lợi cho chính sách kinh tế quốc
gia. Ngân hàng Trung ương muốn tỉ giá USD/VND giảm xuống thì họ sẽ:
BơmtiềnViệtrathịtrường,muaUSDvàodựtrữquốcgia.
BơmUSDrathịtrường,rúttiềnViệtvàoNgânhàng.
Làmcảhaibiệnpháp.
Khôngbiệnphápnàođúng
Trong thanh toán tín dụng,chứng từ người trả tiền hối phiếu là:
.Nhàxuấtkhẩu
.Nhànhậpkhẩu
Ngânhàngpháthành
.Ngânhàngthuhộ
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ
giá kỳ hạn 3 tháng :
1,3255
1,4931
1,9908
1,3205
Điểm khác nhau giữa hối phiếu sử dụng trong thanh toán nhờ thu và thanh
toán tín dụng chứng từ:
a. Ngườikýphát
b. Ngườitrảtiền
c. Khảnăngchuyểnnhượnghốiphiếutrênthịtrường
d. Tấtcảđềuđúng
Có tỉ giá: EUR/VND = 24.130/24.210; GBP/VND = 30.394/20.450. Hãy tính tỉ
giá GBP/EUR bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
GBP/EUR=1,2554/1,2619
GBP/EUR=1,3554/1,3456
GBP/EUR=1,3664/1,3456
GBP/EUR=1,2552/1,3463
Việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa và dịch vụ có tác động gì tới tỷ giá
giữa đồng USD và VND:
A.TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng
Người ký phát Bill of Exchange là:
Ngânhàngthôngbáo
Ngânhàngthuhộ
nhànhậpkhẩu
Nhàxuấtkhẩu
Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn
Kháchhàngchấpnhậnmuangoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhhôm
nay
Kháchhàngchấpnhậnbánngoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhngày
hômnay
Cácbênthamgiathựchiệntínhtoánngayhômnaycho1sốlượngngoạitệđược
chấpnhậntrongtươnglai
Cácbênthamgiathựchiệnsốlượngngoạitệvớitỷgiágiaodịchnayđượcduytrì
trongtươnglai.
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/HKD= 8,700 - 8,885
HKD và HKD/VND = 2324,80 2325,03 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá
mua 1 USD là:
*
20,225.76VND
267,183.9VND
20.657,90VND
20.225,76VND
Một khách A mua 20.000 GBP bằng CHF, biết rằng USD/CHF: 1,2541-
11 ;GBP/USD: 1,7651-91, khách hàng A đó phải trả:
44.620CHF
44.372CHF
44.272CHF
44.266CHF
| 1/9

Preview text:

Một nhà đầu tư mua hợp đồng quyền chọn mua USD thời hạn 90 ngày với giá
thực hiện USD/VND = 19.300. Phí hợp đồng quyền chọn là 100VND. Vào lúc
đáo hạn, tỉ giá giao ngay USD/VND là 19.200. Lỗ và lãi của nhà đầu tư:
 A.Lỗ100VND/1USD B.Lãi100VND/1USD C.Lỗ200VND/1USD D.Lãi200VND/1USD
MichaelmuaquyềnchọnMUAEURvớitỷgiáquyềnchọn1.06USD/EURvàphí
quyềnchọn0.01USD/EUR.Tớingàyđáohạnhợpđồngquyềnchọntỷgiágiao
ngay1.06USD/EUR.Anhtasẽ: Lãi0.03USD/EUR Lỗ0.02USD/EUR Lãi0.02USD/EUR Lỗ0.01USD/EUR
Một khách A bán 200.000 JPY lấy VND, biết rằng USD/JPY: 110,36 - 12 ;
USD/VND: 22.700 – 22.980, khách hàng A đó sẽ có :
40.856.731VND 41.227.751VND 41.645.523VND 41.360.691VND
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/JPY: 93,075-45 và
USD/VND = 20780- 20840 VND. Vậy để có 1000 JPY thì phải đổi bao nhiêu VND?
223,093VND 223,91VND 223093VND 223910VND
Trong thương mại quốc tế, khi tỷ giá hối đoái tăng (theo phương pháp yết
trực tiếp) thì có lợi cho ai?
Nhàxuấtkhẩu C.Ngânhàng B.Nhànhậpkhẩu
D.Tấtcảđềuđúng
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá ASK EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR
là 1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm .
Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng :
1,3255 1,4931 1,9908 1,3205
Khi các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau Thi loại nào có khả
năng chuyển nhượng cao hơn ?

Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếutrongthanhtoánnhàthu
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếuđượcbảolãnh
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người ký phát hối phiếu đòi tiền:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng.Anh ta phải trả phí quyền chon..
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
.Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
.Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Trong thời hạn hiệu lực của L/C, ai là người có nghĩa vụ trả tiền hối phiếu:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là : NgườiXKhànghoá NgườiNKhànghoá
NgânhàngpháthànhL/C Ngânhàngthôngbáo
Trong năm 2015, đồng tiền Mỹ (USD) có tỉ lệ lạm phát là 3.5%. Cũng trong
năm 2015, đồng tiền Việt nam lạm phát 3%. Gỉa sử trong năm 2015 không có
can thiệp nào từ Ngân hàng Trung ương. Khi đó:
TỉgiáUSD/VNDgiảm TỉgiáUSD/VNDtăng
TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng khôngcâunàođúng
Một khách hàng đến ngân hàng đổi 500.000 HKD sang SGD để thanh toán
hàng nhập khẩu. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28 ; USD/SGD=1,7826/32, số
SGD sẽ
đượcsẽlà: A.120.400,39 B.120.453,93
C.120.413,40KhôngtínhrađượcMaybeD D.120.420,42
có tỷ giá được công bố như sau: 1 USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là
bạn cần 5000 USD thì bạn phải bỏ ra bao nhiêu AUD
5,3945AUD 5.3945AUD 5.411AUD 5.361AUD
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) giảm có tác động gì tới tỷ giá giữa đồng USD và VND TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng
Phá giá tiền tệ có tác dụng:
Cảithiệncáncânthanhtoánquốctế
Đẩymạnhxuấtkhẩu
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Khuyếnkhíchkháchquốctếđếndulịchtrongnước;hạnchếdulịchranướcngoài.
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu 2 tháng , lãi suất
chiết khấu 2,5%/năm , số tiền chiết khấu 3.125 USD. Hỏi tờ hối phiếu này có
giá trị ban đầu là bao nhiêu USD?
 A.502000 B.750000 C.520000 D.540000
Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu có thể thực hiện nghiệp vụ: Kýhậu(endorsement)
Chiếtkhấu(discount) Khángnghị(protest)
Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
“Đápánđúnglà(D)Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.
Tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệncácnghiệpvụsau:
-Kýhậu(endorsement):Đâylànghiệpvụcơbảnnhấtcủangườihưởnglợihốiphiếu.Ngườihưởnglợicóthểchuyểnnhượng
hốiphiếuchongườikhácbằnghìnhthứckýhậu.Khikýhậuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽchuyểnquyềnnhậntiềnthanhtoántừ
ngườibịkýphátchongườinhậnchuyểnnhượng.
-Chiếtkhấu(discount):Ngườihưởnglợicóthểchiếtkhấuhốiphiếutạingânhàngđểnhậntiềntrướckhiđếnhạnthanhtoán.
Khichiếtkhấuhốiphiếu,ngườihưởnglợisẽphảitrảlãichongânhàng.
-Khángnghị(protest):Trongtrườnghợpngườibịkýphátkhôngthanhtoánhốiphiếukhiđếnhạn,ngườihưởnglợicóthểkháng
nghịhốiphiếu.Khángnghịhốiphiếulàviệcyêucầucơquancóthẩmquyềnxácnhậnviệcngườibịkýphátkhôngthanhtoán hốiphiếu.
Vậy,tronglưuthônghốiphiếu,ngườihưởnglợihốiphiếucóthểthựchiệntấtcảcácnghiệpvụtrên.
Cácđápán(A),(B)và(C)đềuđúng,nhưngkhôngđầyđủ.Đápán(D)làđápánchínhxácnhất.”
Chủ thể ký phát B/E là: A.NhàNhậpkhẩu B.Nhàxuấtkhẩu
Ngânhàngnhậpkhẩu
ngân hàng trung ương làm gì để duy trì tỷ giá cố định :*
Thayđổidựtrữngoạihốiquốcgia:muahoặcbánrangoạitệ Thayđổilãisuất Tấtcảđềuđúng
Thựchiệnthịtrườngmở
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng :
A.1,3255 B.1,4931 C.1,9908 D.1,3205
Khi tỉ giá ngoại tệ tăng (đồng nội tệ giảm giá), người có lợi sẽ là:
A.Ngườinhạpkhẩu
B.NgườiXuấtkhẩu
C.NgânhàngtrungƯơng
D.Ngânhàngthươngmại
Tại ngân hàng VCB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/VND = 22775 - 03.
Bạn sẽ đi du học cần mua 15 000 USD , thế bạn cần bao nhiêu VND là :
22775VND 341625000VND 22803VND 342,045,000VND
Chấp nhận hối phiếu là :
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệckhôngđồngýthanhtoáncủangườitrả tiềnhốiphiếu
Chấpnhậncóđiềukiện
làmộtthủtụcpháplýnhằmxácnhậnviệcđồngýthanhtoáncủangườitrảtiềnhối phiếu. CâuAvàBđúng
Có tỉ giá USD/VND = 22.560/22.630 và USD/JPY = 109/110. Hãy tính tỉ giá
JPY/VND bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
JPY/VND=205-207 JPY/VND=210-212 JPY/VND=212-214 Tấtcảđềusai
Câu 11:Ngân hàng niêm yết tỷ giá EUR /USD = 1,8728/30; USD/CAD =
1,7468/17. Tỷ giá EUR/CAD:
A.3,2217/05 B.3,2714/09 C.3,1722/25 D.3,3225/30
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng, Anh ta phải trả phí quyền chọn:
Chonhàmôigiớichodùcóthựchiệnhợpđồnghaykhông
Chongânhàngcungứnghợpđồngchỉkhihàngthựchiệnhợpđồng
Chongânhàngchodùanhtacóthựchợpđồngkhông
Chonhàmôigiớikhikháchhàngthựchiệnhợpđồng
Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại có khả năng chuyển nhượng cao là:
Hốiphiếutheolệnh
Hốiphiếuđượcbảolãnh
HốiphiếutrongthanhtoánL/C
Hốiphiếutrongthanhtoánnhờthu
Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu trị giá 600000 HKD còn thời
hạn 2 tháng, họ muốn đổi sang VND để thanh toán tiền vay NH 1.185.000.000
VND. Biết tỷ giá: HKD/VND=2809,6/2810,9 ; lãi suất HKD = 6,5%/năm. Hỏi
số VND khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu
482497600 1667497600 1685760000 500760000
CôngtygiàysandalNamPhươngbánchocôngtyGesant-Paris,Pháp1lôhàng
giàydépsandalvớitrịgiáhợpđồng200,000EUR,giaohàngtheođiềukiệnFOB
ĐàNẵngtheoIncoterms2010.CôngtyGesant-ParisđãmởL/Ckhônghủyngang
số12345/VNngày10/12/2020tạiNgânhàngQuốcGiaParischocôngtygiày
NamPhươngvớimộtsốtiền200,000EURtạiParistrảtiềnngay,hốiphiếusẽ
đượcxuấttrìnhtạiNgânhàngmởL/Ckhôngquángày10/2/2021.
CôngtyGiàysandalNamPhươngđãgiaohàngvàkýhóađơnthươngmạisố
1501/70ngày10/01/2021vớitổnggiátrịlà200,000EUR.
Ai là người được quyền chuyển nhượng hối phiếu này:
CôngtygiàysandalNamPhương
CôngtyGesant-Paris,Pháp
NgânhàngQuốcGiaParis,Pháp
NgânhàngACB,ViệtNam
Giả sử tỉ giá USD/VND đang rất cao, không có lợi cho chính sách kinh tế quốc
gia. Ngân hàng Trung ương muốn tỉ giá USD/VND giảm xuống thì họ sẽ:

BơmtiềnViệtrathịtrường,muaUSDvàodựtrữquốcgia.
BơmUSDrathịtrường,rúttiềnViệtvàoNgânhàng.
Làmcảhaibiệnpháp.
Khôngbiệnphápnàođúng
Trong thanh toán tín dụng,chứng từ người trả tiền hối phiếu là: .Nhàxuấtkhẩu .Nhànhậpkhẩu Ngânhàngpháthành .Ngânhàngthuhộ
Tỷ giá giao ngay hiện tại giá BID EUR/USD=1,3272, lãi suất đồng tiền EUR là
1%/năm và 2,5%/năm , lãi suất đồng tiền USD là 0.5%/năm và 1.5% năm . Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng :
1,3255 1,4931 1,9908 1,3205
Điểm khác nhau giữa hối phiếu sử dụng trong thanh toán nhờ thu và thanh
toán tín dụng chứng từ:
a. Ngườikýphát b. Ngườitrảtiền
c. Khảnăngchuyểnnhượnghốiphiếutrênthịtrường
d. Tấtcảđềuđúng
Có tỉ giá: EUR/VND = 24.130/24.210; GBP/VND = 30.394/20.450. Hãy tính tỉ
giá GBP/EUR bằng phương pháp tính tỉ giá chéo.
GBP/EUR=1,2554/1,2619 GBP/EUR=1,3554/1,3456 GBP/EUR=1,3664/1,3456 GBP/EUR=1,2552/1,3463
Việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa và dịch vụ có tác động gì tới tỷ giá
giữa đồng USD và VND:

A.TỉgiáUSD/VNDgiảm
B.TỉgiáUSD/VNDtăng
C.TỉgiáUSD/VNDkhôngbiếnđộng
D.Khôngcócâunàođúng
Người ký phát Bill of Exchange là: Ngânhàngthôngbáo Ngânhàngthuhộ nhànhậpkhẩu Nhàxuấtkhẩu
Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn
Kháchhàngchấpnhậnmuangoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhhôm nay
Kháchhàngchấpnhậnbánngoạitệtrongtươnglaivớitỷgiáđượcxácđịnhngày hômnay
Cácbênthamgiathựchiệntínhtoánngayhômnaycho1sốlượngngoạitệđược
chấpnhậntrongtươnglai
Cácbênthamgiathựchiệnsốlượngngoạitệvớitỷgiágiaodịchnayđượcduytrì trongtươnglai.
Tại ngân hàng EIB niêm yết tỷ giá mua như sau : USD/HKD= 8,700 - 8,885
HKD và HKD/VND = 2324,80 2325,03 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:
* 20,225.76VND 267,183.9VND 20.657,90VND 20.225,76VND
Một khách A mua 20.000 GBP bằng CHF, biết rằng USD/CHF: 1,2541-
11 ;GBP/USD: 1,7651-91, khách hàng A đó phải trả:
44.620CHF 44.372CHF 44.272CHF 44.266CHF