Internet và quản lý dữ liệu an toàn khi sử dụng Internet

Internet và quản lý dữ liệu an
toàn khi sử dụng Internet

Trường:

Đại học Y dược Huế 259 tài liệu

Thông tin:
27 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Internet và quản lý dữ liệu an toàn khi sử dụng Internet

Internet và quản lý dữ liệu an
toàn khi sử dụng Internet

108 54 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
1
lOMoARcPSD| 36133485
Bài ging 3
3.1. Khái nim các thut ng thưng gp
3.1.1.
Khái nim Internet
3.1.2.
Các thut ng thường gặp: www, Web page, URL, HTTP/HTTPS, địa ch IP, Domain, Firewall,
Malware, Online/Offline,…
3.2. S dng Internet
3.2.1.
S dng trình duyt web
3.2.2.
Tìm kiếm thông tin và d liu y hc trên Internet
3.2.3.
S dng Email công v Đại hc Y c Đại hc Huế
3.2.4.
Các ng dng tích hp trong Email công v: Drive, Form, Calendar, Meet,…
3.2.5.
Các ng dng hot động trên internet của Trường đại hc Y c Huế
3.3. Qun lý d liu an toàn khi s dng Internet
3.3.1.
Bo mt khi làm vic vi Internet
3.3.2.
Phòng chng virus, ly cp thông tin
3.3.3.
S dng web an toàn
3.3.4.
Qun d liu an toàn
181
180
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
2
Khái nim Internet
Internet là tp hp ca các mng máy tính trên phm vi toàn cu
thông qua cơ sở h tng vin thông vi mục đích trao đổi và chia s
thông tin.
Các máy tính và thiết b trên Internet giao tiếp vi nhau thông qua
mt giao thc TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet
Protocol).
Tin thân ca Internet mng ARPANET hình thành t năm 1969.
Thut ng “Internet” xut hin vào khong năm 1974.
183
3.1. Khái nim và các thut ng
thường gp
182
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
3
Các thut ng thường gp
WWW (Word Wide Web)
Tp hp các trang web đưc lưu tr trong các máy ch web (Web Server).
Các trang web đưc hoá bng h thng siêu văn bn.
Người dùng phi s dng trình duyt web để xem siêu văn bn.
Web Page và Website
Web Page: Các ni dung liên kết riêng bit đưc to ra t h thng siêu
văn bn.
Website: Tp hp các webpage, đưc xác định bng 1 tên min duy nht.
URL (Uniform Resource Locator)
Địa ch dùng để truy cp đến mt tài nguyên duy nht trên Internet.
Bao gm tên min các thông tin b sung.
184
Các thut ng thường gp
HTTP/HTTPS (Hypertext Transfer Protocol/Hypertext Transfer
Protocol Secure)
HTTP: S dng cho www để truyn ti thông tin t Internet đến trình duyt
web ca người dùng ngược li.
HTTPS Hoạt động tương tự như HTTP nhưng được tích hp thêm chng ch
bo mt SSL (Secure Sockets Layer) hoc TLS (Transport Layer Security) nhm
bo mt thông tin.
185
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
4
Các thut ng thường gp
Địa ch IP (Internet Protocol)
Là mt dãy s dùng để xác định các thiết b trên mng, mi địa ch IP là duy
nht trong cùng mt mng.
2 loi địa ch IP:
Địa ch IPv4 (IP version 4): d: 170.7.1.55
Địa ch IPv6 (IP version 6): d: 2001:0DC8:AC10:FE01:1005:2F43:0BCD:FFFF
Domain
địa ch ca mt Website trên Internet.
Đưc biu din i dng các ký t, s các du gch ngang. d:
huemed-univ.edu.vn
Gm 2 phn: phn tên min (huemed-univ) phn m rng (.edu.vn)
186
Các thut ng thường gp
Web Server (Máy ch web)
Là h thng máy tính làm nhim v cha các website.
Làm nhim v phân tích yêu cu phn hi các yêu cu khi người dùng
mun truy cp website.
Firewall (Tường la)
Là mt h thng an ninh mng (phn cng hoc phn mm).
S dng các quy tc (rules) để kim soát thông tin ra vào h thng.
Firewall là mt hàng rào chn gia vùng mng an toàn vùng mng không
an toàn.
187
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
5
Các thut ng thường gp
Malware (Phn mm độc hi)
thut ng dùng chung đ ch virus, sâu, trojan các chương trình máy
tính gây hi.
Các loi Malware ph biến:
Virus
Sâu (Worms)
Spyware
Ransomware
Fileless malware
Adware
Malvertising
188
Các thut ng thường gp
Online/Offline
Online (trc tuyến): Tình trng thiết b, phn mm hoc tài khon đang kết
ni trc tiếp vi Internet.
Offline (ngoi tuyến): Tình trng không kết ni Internet ca mt đối ng.
189
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
6
S dng trình duyt web
Khái nim
Phn mm chc năng chuyn các thông tin đưc mã hoá i dng các
siêu văn bn thành nhng ni dung người dùng th đọc đưc.
Dùng để truy cp và tìm kiếm thông tin trên Internet.
Các trình duyt thông dng:
191
3.2. S dng Internet
190
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
7
S dng trình duyt web
Mt s nút chc năng và phím tt thường dùng:
Nút chc năng:
193
Nút lnh
Công dng
Back
Quay v trang trước
Forward
Tr li trang sau
Stop
Dng ti thông tin t web server v trình duyt web ca người dùng
Refresh
Cp nht li thông tin ca trang web đang truy cp
Find
Tìm kiếm t hoc cm t trên trang web đang truy cp
Favorites
Lưu và qun lý các địa ch website yêu thích
History
Xem li các trang web đã truy cp
S dng trình duyt web
Truy cp website
Nhp tên min hoc IP web server vào thanh địa ch ca trình duyt.
192
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
8
S dng trình duyt web
Mt s nút chc năng và phím tt thường dùng:
Phím tt:
194
S dng trình duyt web
Mt s nút chc năng và phím tt thường dùng:
Phím tt:
195
Phím
Chc ng
F1
Tr giúp
F11
Bt/tt chế độ Full screen
Ctrl + Tab
Di chuyn qua li gia các tab ca trình duyt web
Home
Di chuyn v đầu trang web đang truy cp
End
Di chuyn v cui trang web đang truy cp
Backspace
Quay v trang trước
F5
Refresh cp nht li thông tin ca trang web đang truy cp
Ctrl + N
M mt ca s trình duyt web mi
Phím
Chc ng
Ctrl + T
M mt th mi trên trình duyt web
Ctrl + S
Lưu trang web đang truy cp
Ctrl + P
In trang web đang truy cp
Ctrl + F
Tìm kiếm cm t trên trang web đang truy cp
Ctrl + H
M History
Ctrl + Shift + O
M Favorites
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
9
S dng trình duyt web
Sao lưu ni dung trên web
Lưu hình nh: Khi thc hin lưu toàn b trang web, hình nh đưc lưu tr
chung vi văn bn. Nếu mun ch lưu nh, ta thc hin như sau:
Nhn chut phi vào hình mun lưu chn Save image as.
Chn nơi lưu tp tin nh, nhp tên nhn nút Save để lưu.
Ti tp tin v máy tính (Download file)
Nhn vào các liên kết đến tp tin mun ti.
Nhn vào Save as, chn nơi lưu tp tin, nhp tên và nhn nút Save để ti tp tin.
Đối vi nhng tp tin thông dng hoặc máy tính đã có cài phần mềm để m thì có th
nhn Open để xem trc tiếp tp tin.
Có th s dng các phn mm h tr tài
tp tin chuyên dng để tăng tốc độ ti.
197
S dng trình duyt web
Sao lưu ni dung trên web
Lưu toàn b trang web: Đ lưu toàn b trang web đang truy cp ta thc hin
như sau:
Nhn chut phi lên 1 v trí bt k trên trang web và chọn Save As (Lưu thành) hoc nhn
t hp phím Ctrl + S.
Chn nơi lưu tập tin, nhp tên tp tin nhn nút Save để lưu.
196
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
10
tìm kiếm thông tin trên Internet
tps://www.google.com
s://www.bing.com
ttps://coccoc.com/search
198
Tìm kiếm thông tin d liu y hc trên Internet
Tìm kiếm thông tin vi Google
Các bước thc hin
Truy cp công c tìm kiếm
Nhp ni dung cn tìm vào ô tìm kiếm. Nhp t bàn phím, ging nói hoc hình nh.
Nhn Enter hoc nhn nút Tìm trên Google để thc hin tìm.
K năng tìm kiếm vi Google
Xác định thông tin cn tìm, s dng câu hành động.
S dng du nháy kép (“”) du cng (+) khi nhp ni dung cn tìm.
Xác định thi gian, địa đim.
Dùng các t khoá liên quan.
199
Tìm kiếm thông tin d liu y hc trên Internet
Các công c
Google - ht
Bing - http
Cc cc - h
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
11
201
Tìm kiếm thông tin d liu y hc trên Internet
Tìm kiếm d liu y hc trên Internet
UpToDate - https://www.uptodate.com/
Y hc chng c đã đưc phát triển qua hơn 25 năm và là
mt trong những tài nguyên thông tin y khoa đưc s
dng và tin cy trên khp thế gii.
Đưc tng hp toàn din v y hc chng c đưc biên
tp bi các chuyên gia y tế đu ngành, cung cp thông tin
chẩn đoán và điều tr ngay ti ch.
PubMed - https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/
PubMed là một thư viện y khoa online, có khối lượng tài
liu khng l, nó cung cp hoc liên kết vi nhiu tp chí y
khoa trên toàn thế gii.
PubMed bao gồm hơn 35 triệu trích dn cho tài liu y sinh
t MEDLINE, tp chí khoa học đi sng sách trc
tuyến.
Tìm kiếm thông tin d liu y hc trên Internet
Tìm kiếm thông tin vi Google
K năng tìm kiếm vi Google
S dng các t khóa m rng:
[related:]: Lit các trang web tương t vi trang web ch định.
[intitle:]: Gii hn kết qu tìm kiếm v nhng trang cha t khoá trong tiêu đề.
[inurl:]: Gii hn kết qu v nhng URL có cha t khoá cn tìm kiếm.
filetype:]: Gii hn kết qu tìm kiếm nhng tp tin trên internet có phn m rng
đưc ch định.
[site:]: Gii hn tìm kiếm trong mt website đưc ch định.
[link:]: Lit kê nhng trang web mà có các liên kết đến những trang web được ch
định.
200
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
12
202
Tìm kiếm thông tin d liu y hc trên Internet
Tìm kiếm d liu y hc trên Internet
Tp chí Y c Huế - http://jmp.huemed-univ.edu.vn/
Mang bn sc riêng và mang tính đc thù ngh nghip của Trường Đại học Y Dược nhm
mục đích phổ biến các kết qu nghiên cu khoa hc và cp nht thông tin v lĩnh vực y
c cho cán b y tế min Trung, Tây Nguyên cho c c.
203
Tìm kiếm thông tin d liu y hc trên Internet
Tìm kiếm d liu y hc trên Internet
Health One the Net - https://www.hon.ch/en/
Đây là công c cho phép tìm kiếm thông tin y hc thông
qua các website HONCode chng nhn và truy cp các
thông tin v sc kho đáng tin cy, minh bạch và có đạo
đức.
Thư vin WHO - https://kohahq.searo.who.int/
Đây là thư viện hàng đầu thế gii v sc khe cộng đồng,
cho phép truy cp vào kho kiến thc t WHO cũng như t
các ngun tài liu khoa hc khác trên khp thế gii.
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
13
S dng Email công v Đại hc Y c Đại hc Huế
Tài khon Email công v sinh viên
[tên sinh viên].[năm TS][KH ngành][4 ký tự cui MSSV]@huemed-univ.edu.vn
Ví dụ: Sinh viên Vũ Ngọc Lan, tuyển sinh năm 2021 ngành Y đa khoa, mã sinh
viên là …0174 tài khon: lan.21y0174@huemed-univ.edu.vn
Hot động trên nn tng google, hiu lực đến khi kết thúc chương trình
hc.
Tài khon đưc thu hi sau 1 năm hoàn tt hc v.
Đăng nhp kích hot tài khon
Truy cp http://mail.huemed-univ.edu.vn/ (hoc gmail.com)
Đặt mt khu mi trong ln đăng nhp đầu tiên
205
Tìm kiếm thông tin d liu y hc trên Internet
Tìm kiếm d liu y hc trên Internet
Tp chí Y hc Vit Nam - https://tapchiyhocvietnam.vn/
Hot đng vi mục đích Ph biến ch trương, đi li ca Đng; chính sách, pháp lut ca
Nhà nước v y hc. Ph biến nhng thành tu khoa hc, công trình nghiên cu, kiến
thc khoa hc trong c và quc tế v nghip v y tế.
204
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
14
S dng Email công v Đại hc Y c Đại hc Huế
Thiết lp chc năng khôi phc mt khu tài khon
Khôi phc mt khu (có nhp các thông tin khôi phc)
Truy cp http://mail.huemed-univ.edu.vn/
Nhn vào Bn quên mt khu?
Thc hin theo các ng dn ca h thng
Trường hp không th t khôi phc
Liên h Phòng Chính tr Công tác sinh viên
207
S dng Email công v Đại hc Y c Đại hc Huế
Thiết lp chc năng khôi phc mt khu tài khon
Cung cp s đin thoi hoc email nhân theo yêu cu ca h thng sau khi
kích hot.
B sung thông tin khôi phc:
Truy cp myaccount.google.com
Truy cp Bo mt > Cách bn đăng nhp vào Google > Nhp s ĐT/ Email khôi phc
206
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
15
209
Các ng dng tích hp trong Email công v
Email công v đưc tích hp nhiu ng dng.
Để truy cp các ng dng
Nhn vào nút Các ng dng ca Google
Chn ng dng để truy cp
S dng Email công v Đại hc Y c Đại hc Huế
Quy định s dng email công v
S dng đ đăng nhp các h thng, phn mm qun lý đào to và h tr hc
tp.
Phi thường xuyên kim tra hộp thư để nhn thông báo, thông tin ca Nhà
Trường. trách nhim bo v tài khon ca mình.
Không đưc s dng cho mc đích cá nhân.
Chp hành nghiêm túcc quy định ca Trường.
Không s dng dung lượng Google Drive để lưu tr các thông tin, d liu vi
phm bn quyn, các ni dung b nghiêm cm theo Lut pháp Vit Nam và
quc tế.
208
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
16
Các ng dng tích hp trong Email công v
Google Docs/Sheets/Slides
B ng dng giúp cho người dùng th s dng cho các công tác văn phòng.
Bao gm
Google Docs Tài liu Google: Son tho văn bn
Google Sheets Trang tính Google: X bng tính
Google Slides Trang trình bày Google: To tp tin trình chiếu
211
Các ng dng tích hp trong Email công v
Google Drive
Cho phép lưu tr, đồng b hoá chia s tp tin trên đám mây.
th đưc truy cp t mi thiết b.
Tài khon Email công v sinh viên đưc cp 30GB dung lượng.
210
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
17
Các ng dng tích hp trong Email công v
Google Form
Dùng để to qun lý các biu mu
cho mc đích thu thp thông tin.
Biu mu có th đưc chia s thông
qua gi liên kết, gi email, nhúng vào
trang web.
Thông tin thu thập được lưu trữ trong
bng tính.
213
Các ng dng tích hp trong Email công v
Google Calendar
ng dng qun lý thi
gian.
Cho phép theo dõi các
hoạt động hng ngày, to
s kin theo mong mun,
qun lý và xem các công
vic cùng vi cá s kin.
Có th đồng b, truy cp
bt c đâu trên máy
tính, điện thoi, máy tính
bng.
212
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
18
Các ng dng tích hp trong Email công v
Google Classrom
Công c tích hp Google Docs, Google Drive,
Google Meet Gmail, đưc t chức như mt
lp hc trc tuyến.
Sau khi truy cp vào ng dng, sinh viên nhn
vào nút Tham gia lp hc và nhp mã lp do
ging viên cung cấp để tham gia vào lp hc
trên Google Classroom.
215
Các ng dng tích hp trong Email công v
Google Meet
Dch v liên lc trc tuyến qua video thường
dùng cho các cuc hp, hi ngh truyn hình
hoc dy hc.
Sau khi truy cp vào ng dng, sinh viên nhp
lp do ging viên cung cp để tham gia vào
lp hc trc tuyến.
214
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
19
Các ng dng hot động trên internet ca
Trường đại hc Y c Huế
H thng tích hp thông tin qun đào to:
Địa ch truy cp: https://daotao.huemed-univ.edu.vn
Đây là h thng phn mm qun lý toàn b hot động đào to ca Nhà
trường
217
Các ng dng hot động trên internet ca
Trường đại hc Y c Huế
Cng thông tin đin t Trường đại hc Y c Đại hc Huế:
Địa ch truy cp: https://huemed-univ.edu.vn/
Cung cp đầy đủ các thông tin chi tiết v Trường Đại hc Y c Đại hc
Huế.
216
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
20
Các ng dng hot động trên internet ca
Trường đại hc Y c Huế
Cng thông tin đin t Trung tâm thông tin thư vin
Địa ch truy cp: https://opac.huemed-univ.edu.vn
H tr sinh viên th tra cu thông tin v các tài liu (bn giy hoc bn
đin t) ti thư vin
219
Các ng dng hot động trên internet ca
Trường đại hc Y c Huế
H thng qun hc tp trc tuyến LMS
Địa ch truy cp: https://lms.huemed-univ.edu.vn
Đây là h thng hc trc tuyến, qun lý ni dung các chương trình hc.
218
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
21
3.3. Qun d liu an toàn khi
s dng Internet
221
Các ng dng hot động trên internet ca
Trường đại hc Y c Huế
H thng thi trc tuyến
Địa ch truy cp: https://thitructuyen.huemed-univ.edu.vn
Trình duyt web s dng: SEB (Safe Exam Browser)
220
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
22
Bo mt khi làm vic vi Internet
Bo mt khi làm vic vi Internet
S cn thiết:
Mi thông tin nhân đểu phi lưu tr trong các cơ sở d liu trên internet.
Nhiu hot động quan trng cũng chuyn dn sang phương thc trc tuyến.
Bo v thông tin cá nhân trên môi trường internet cũng quan trọng như việc bo v bn
thân cuc sng hin thc.
Mt s bin pháp bo mt khi làm vic vi internet:
S dng mt khu mnh, khó đoán, xác minh 2 lp.
Không nhn vào các đưng link l.
Không chia s thông tin nhân ba bãi.
Không cài đặt phn mm l, không ngun gc.
Luôn đăng xut sau khi s dng.
S dng công c dit virus uy tín
222
Phòng chng virus, ly cp thông tin
Khái nim
nhng chương trình hoc đon chương trình kích thưc nh, kh
năng t sao chép, lây nhim (đính kèm) vào các đối ng khác.
Dùng để ly cp thông tin nhân, chiếm quyền điều khin máy tính, hoá
d liu để đòi tin chuc.
Mt s loi virus ph biến thường gp hin nay
Web scripting
Hijacker
File infector
Macro
Virus đa hình (Polymorphic)
Virus đa phn
Virus b nh
223
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
23
Phòng chng virus, ly cp thông tin
Các bin pháp phòng chng virus
Nhn din máy tính b nhim virus
H thng hot động chm chm; thường xuyên t khi động li, tt máy.
Chương trình không hot động hoc hot động không đúng.
Các tp tin d liu b thay đổi ni dung, thay đổi kích thước bt thường.
Xut hin các tp tin l phn m rng như .exe, .com, .inf, .bat,…
Xut hin các website, các qung cáo t động.
Hiu sut CPU luôn mc 100%.
Xut hin các tiến trình l hot động trong h thng.
224
Phòng chng virus, ly cp thông tin
Các bin pháp phòng chng virus
Các bin pháp phòng chng virus
S dng các phn mm chng virus (antivirus)
+ Phn mm trong c: BKAV, D2, CMC,…
+ Phn mm c ngoài; Norton Antivirus, Kaspersky, McAfee, Avast, AVG, BitDefender,
+ Phn mm do Microsoft phát trin tích hp trong h điu hành Windows: Windows
Defender.
225
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
24
S dng web an toàn
S dng trình duyt web tin cy
Trình duyt web là cu ni gia người dùng vi internet phi s dng trình
duyt web đáng tin cy.
Mi trình duyt web s có mt thế mnh nht định, vic la chn tu theo
nhu cu.
Các trình duyt web uy tín hin nay:
-
Trình duyt web tng th tt nht: Mozilla Firefox
-
Trình duyt web đa năng nht: Google Chrome
-
Trình duyt web tt nht cho Windows 10, 11: Microsoft Edge
-
Trình duyt web tt nht cho người dùng Apple: Safari
-
Trình duyt web dành cho người Vit: Cc cc
-
Trình duyt web đa dng nht: Opera
-
Trình duyt web nhanh bo mt nht: Brave
227
Phòng chng virus, ly cp thông tin
Các bin pháp phòng chng virus
Các bin pháp phòng chng virus
S dng Firewall kim soát d liu ra/vào máy tính.
Cp nht chương trình thường xuyên
Sao lưu dữ liu định k
S dng kinh nghim s dng máy tính
+ Nhanh cho phát hin nhng hot đng bất thường.
+ Thường xuyên quét virus.
+ Thc hin cp nht chương trình, h điu hành định k.
+ Không m các tập tin đính kèm email, các liên kết đáng ngờ. Không chy các tp tin l,
không chạy các macro được lp trình vào tp tin Word, Excel, PowerPoint.
+ Không s dng các phn mm vi phm bn quyn, không tải và cài đặt phn mm t
nhng website không chính thng.
226
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
25
S dng web an toàn
Bật tính năng bảo mt ca trình duyt
web
Hu hết các trình duyt web uy tín hin nay
đều có các tính năng bảo mt, lc qung
cáo, quét mã độc và chn theo dõi t
website.
Vic bt nhng tính năng này giúp cho vic
s dụng web an toàn đồng thi giúp tri
nghiệm web nhanh hơn, tiết kim dung
lượng mng.
Các trình duyệt web uy tín còn được tích
hp sẵn tính năng cảnh báo website không
an toàn.
229
S dng web an toàn
S dng chế độ n danh hoc chế độ khách trên thiết b công cng
Chế độ n danh phù hp khi không mun lưu li thông tin s dng web.
Chế độ khách dùng khi s dng máy tính công cng, máy tính ca bn bè vì
chế độ này, mi thông tin s dng web s đưc xoá hoàn toàn khi đóng trình
duyt.
228
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
26
Qun lý d liu an toàn
Sao lưu d liu giá tr
Các d liu giá tr cn đưc bo v an toàn. Lưu d liu trên máy tính luôn
tim n ri ro.
Sao lưu sang các thiết b lưu tr gn ngoài.
S dng các dch v lưu tr đám mây ca các hang uy tín cung cp.
231
S dng web an toàn
Nhn biết các website la đảo, không an toàn
Luôn tnh to, cân nhc khi nhn vào mt liên kết.
Khi cung cp thông tin nhân, phi chú ý c giao din trang web địa ch
trang web.
230
lOMoARcPSD| 36133485
09/8/2023
27
233
Qun lý d liu an toàn
Cài đặt cp nht đều đặn phn mm dit virus.
G b nhng phn mm, dch v không cn thiết.
Cp nht h điu hành
Tránh s dng internet công cng
Xoá history cookies ca trình duyt web
232
| 1/27

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023 lOMoAR cPSD| 36133485
Chương 2. Internet và quản lý dữ liệu an
toàn khi sử dụng Internet 180 Bài giảng 3
3.1. Khái niệm và các thuật ngữ thường gặp 3.1.1. Khái niệm Internet
3.1.2. Các thuật ngữ thường gặp: www, Web page, URL, HTTP/HTTPS, địa chỉ IP, Domain, Firewall, Malware, Online/Offline,… 3.2. Sử dụng Internet
3.2.1. Sử dụng trình duyệt web
3.2.2. Tìm kiếm thông tin và dữ liệu y học trên Internet
3.2.3. Sử dụng Email công vụ Đại học Y Dược – Đại học Huế
3.2.4. Các ứng dụng tích hợp trong Email công vụ: Drive, Form, Calendar, Meet,…
3.2.5. Các ứng dụng hoạt động trên internet của Trường đại học Y Dược Huế
3.3. Quản lý dữ liệu an toàn khi sử dụng Internet
3.3.1. Bảo mật khi làm việc với Internet
3.3.2. Phòng chống virus, lấy cắp thông tin
3.3.3. Sử dụng web an toàn
3.3.4. Quản lý dữ liệu an toàn 181 1 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
3.1. Khái niệm và các thuật ngữ thường gặp 182 Khái niệm Internet
• Internet là tập hợp của các mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu
thông qua cơ sở hạ tầng viễn thông với mục đích trao đổi và chia sẻ thông tin.
• Các máy tính và thiết bị trên Internet giao tiếp với nhau thông qua
một giao thức TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol).
• Tiền thân của Internet là mạng ARPANET hình thành từ năm 1969.
• Thuật ngữ “Internet” xuất hiện vào khoảng năm 1974. 183 2 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các thuật ngữ thường gặp
• WWW (Word Wide Web)
• Tập hợp các trang web được lưu trữ trong các máy chủ web (Web Server).
• Các trang web được mã hoá bằng hệ thống siêu văn bản.
• Người dùng phải sử dụng trình duyệt web để xem siêu văn bản. • Web Page và Website
• Web Page: Các nội dung có liên kết riêng biệt được tạo ra từ hệ thống siêu văn bản.
• Website: Tập hợp các webpage, được xác định bằng 1 tên miền duy nhất.
• URL (Uniform Resource Locator)
• Địa chỉ dùng để truy cập đến một tài nguyên duy nhất trên Internet.
• Bao gồm tên miền và các thông tin bổ sung. 184
Các thuật ngữ thường gặp
• HTTP/HTTPS (Hypertext Transfer Protocol/Hypertext Transfer Protocol Secure)
• HTTP: Sử dụng cho www để truyền tải thông tin từ Internet đến trình duyệt
web của người dùng và ngược lại.
• HTTPS Hoạt động tương tự như HTTP nhưng được tích hợp thêm chứng chỉ
bảo mật SSL (Secure Sockets Layer) hoặc TLS (Transport Layer Security) nhằm bảo mật thông tin. 185 3 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các thuật ngữ thường gặp
• Địa chỉ IP (Internet Protocol)
• Là một dãy số dùng để xác định các thiết bị trên mạng, mỗi địa chỉ IP là duy
nhất trong cùng một mạng.
• Có 2 loại địa chỉ IP:
• Địa chỉ IPv4 (IP version 4): Ví dụ: 170.7.1.55
• Địa chỉ IPv6 (IP version 6): Ví dụ: 2001:0DC8:AC10:FE01:1005:2F43:0BCD:FFFF • Domain
• Là địa chỉ của một Website trên Internet.
• Được biểu diễn dưới dạng các ký tự, số và các dấu gạch ngang. Ví dụ: huemed-univ.edu.vn
• Gồm 2 phần: phần tên miền (huemed-univ) và phần mở rộng (.edu.vn) 186
Các thuật ngữ thường gặp
• Web Server (Máy chủ web)
• Là hệ thống máy tính làm nhiệm vụ chứa các website.
• Làm nhiệm vụ phân tích yêu cầu và phản hồi các yêu cầu khi người dùng muốn truy cập website. • Firewall (Tường lửa)
• Là một hệ thống an ninh mạng (phần cứng hoặc phần mềm).
• Sử dụng các quy tắc (rules) để kiểm soát thông tin ra vào hệ thống.
• Firewall là một hàng rào chắn giữa vùng mạng an toàn và vùng mạng không an toàn. 187 4 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các thuật ngữ thường gặp
• Malware (Phần mềm độc hại)
• Là thuật ngữ dùng chung để chỉ virus, sâu, trojan và các chương trình máy tính gây hại.
• Các loại Malware phổ biến: • Virus • Sâu (Worms) • Spyware • Ransomware • Fileless malware • Adware • Malvertising 188
Các thuật ngữ thường gặp • Online/Offline
• Online (trực tuyến): Tình trạng thiết bị, phần mềm hoặc tài khoản đang kết
nối trực tiếp với Internet.
• Offline (ngoại tuyến): Tình trạng không có kết nối Internet của một đối tượng. 189 5 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023 3.2. Sử dụng Internet 190
Sử dụng trình duyệt web • Khái niệm
• Phần mềm có chức năng chuyển các thông tin được mã hoá dưới dạng các
siêu văn bản thành những nội dung mà người dùng có thể đọc được.
• Dùng để truy cập và tìm kiếm thông tin trên Internet.
• Các trình duyệt thông dụng: 191 6 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Sử dụng trình duyệt web • Truy cập website
• Nhập tên miền hoặc IP web server vào thanh địa chỉ của trình duyệt. 192
Sử dụng trình duyệt web
• Một số nút chức năng và phím tắt thường dùng: • Nút chức năng: Nút lệnh Công dụng Back
Quay về trang trước Forward Trở lại trang sau Stop
Dừng tải thông tin từ web server về trình duyệt web của người dùng Refresh
Cập nhật lại thông tin của trang web đang truy cập Find
Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trên trang web đang truy cập Favorites
Lưu và quản lý các địa chỉ website yêu thích History
Xem lại các trang web đã truy cập 193 7 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Sử dụng trình duyệt web •
Một số nút chức năng và phím tắt thường dùng: • Phím tắt: Phím Chức năng F1 Trợ giúp F11
Bật/tắt chế độ Full screen Ctrl + Tab
Di chuyển qua lại giữa các tab của trình duyệt web Home
Di chuyển về đầu trang web đang truy cập End
Di chuyển về cuối trang web đang truy cập Backspace Quay về trang trước F5
Refresh – cập nhật lại thông tin của trang web đang truy cập Ctrl + N
Mở một cửa sổ trình duyệt web mới 194
Sử dụng trình duyệt web •
Một số nút chức năng và phím tắt thường dùng: • Phím tắt: Phím Chức năng Ctrl + T
Mở một thẻ mới trên trình duyệt web Ctrl + S
Lưu trang web đang truy cập Ctrl + P In trang web đang truy cập Ctrl + F
Tìm kiếm cụm từ trên trang web đang truy cập Ctrl + H Mở History Ctrl + Shift + O Mở Favorites 195 8 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Sử dụng trình duyệt web
• Sao lưu nội dung trên web
• Lưu toàn bộ trang web: Để lưu toàn bộ trang web đang truy cập ta thực hiện như sau:
• Nhấn chuột phải lên 1 vị trí bất kỳ trên trang web và chọn Save As (Lưu thành) hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
• Chọn nơi lưu tập tin, nhập tên tập tin và nhấn nút Save để lưu. 196
Sử dụng trình duyệt web
• Sao lưu nội dung trên web
• Lưu hình ảnh: Khi thực hiện lưu toàn bộ trang web, hình ảnh được lưu trữ
chung với văn bản. Nếu muốn chỉ lưu ảnh, ta thực hiện như sau:
• Nhấn chuột phải vào hình muốn lưu và chọn Save image as.
• Chọn nơi lưu tập tin ảnh, nhập tên và nhấn nút Save để lưu.
• Tải tập tin về máy tính (Download file)
• Nhấn vào các liên kết đến tập tin muốn tải.
• Nhấn vào Save as, chọn nơi lưu tập tin, nhập tên và nhấn nút Save để tải tập tin.
• Đối với những tập tin thông dụng hoặc máy tính đã có cài phần mềm để mở thì có thể
nhấn Open để xem trực tiếp tập tin.
• Có thể sử dụng các phần mềm hỗ trợ tài
tập tin chuyên dụng để tăng tốc độ tải. 197 9 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Tìm kiếm thông tin và dữ liệu y học trên Internet • Các công cụ tìm
kiếm thông tin trên Internet • Google - t ht ps://www.google.com • Bing - htt s:/ p /www.bing.com • Cốc cốc - t h t ps://coccoc.com/search 198
Tìm kiếm thông tin và dữ liệu y học trên Internet
• Tìm kiếm thông tin với Google
• Các bước thực hiện
• Truy cập công cụ tìm kiếm
• Nhập nội dung cần tìm vào ô tìm kiếm. Nhập từ bàn phím, giọng nói hoặc hình ảnh.
• Nhấn Enter hoặc nhấn nút Tìm trên Google để thực hiện tìm.
• Kỹ năng tìm kiếm với Google
• Xác định thông tin cần tìm, sử dụng câu hành động.
• Sử dụng dấu nháy kép (“”) và dấu cộng (+) khi nhập nội dung cần tìm.
• Xác định thời gian, địa điểm.
• Dùng các từ khoá liên quan. 199 10 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Tìm kiếm thông tin và dữ liệu y học trên Internet
• Tìm kiếm thông tin với Google
• Kỹ năng tìm kiếm với Google
• Sử dụng các từ khóa mở rộng:
• [related:]: Liệt kê các trang web tương tự với trang web chỉ định.
• [intitle:]: Giới hạn kết quả tìm kiếm về những trang có chứa từ khoá trong tiêu đề.
• [inurl:]: Giới hạn kết quả về những URL có chứa từ khoá cần tìm kiếm.
• filetype:]: Giới hạn kết quả tìm kiếm những tập tin trên internet có phần mở rộng được chỉ định.
• [site:]: Giới hạn tìm kiếm trong một website được chỉ định.
• [link:]: Liệt kê những trang web mà có các liên kết đến những trang web được chỉ định. 200
Tìm kiếm thông tin và dữ liệu y học trên Internet
• Tìm kiếm dữ liệu y học trên Internet
• UpToDate - https://www.uptodate.com/
• Y học chứng cứ đã được phát triển qua hơn 25 năm và là
một trong những tài nguyên thông tin y khoa được sử
dụng và tin cậy trên khắp thế giới.
• Được tổng hợp toàn diện về y học chứng cứ được biên
tập bới các chuyên gia y tế đầu ngành, cung cập thông tin
chẩn đoán và điều trị ngay tại chỗ.
• PubMed - https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/
• PubMed là một thư viện y khoa online, có khối lượng tài
liệu khổng lồ, nó cung cấp hoặc liên kết với nhiều tạp chí y
khoa trên toàn thế giới.
• PubMed bao gồm hơn 35 triệu trích dẫn cho tài liệu y sinh
từ MEDLINE, tạp chí khoa học đời sống và sách trực tuyến. 201 11 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Tìm kiếm thông tin và dữ liệu y học trên Internet
• Tìm kiếm dữ liệu y học trên Internet
• Health One the Net - https://www.hon.ch/en/
• Đây là công cụ cho phép tìm kiếm thông tin y học thông
qua các website HONCode chứng nhận và truy cập các
thông tin về sức khoẻ đáng tin cậy, minh bạch và có đạo đức.
• Thư viện WHO - https://kohahq.searo.who.int/
• Đây là thư viện hàng đầu thế giới về sức khỏe cộng đồng,
cho phép truy cập vào kho kiến thức từ WHO cũng như từ
các nguồn tài liệu khoa học khác trên khắp thế giới. 202
Tìm kiếm thông tin và dữ liệu y học trên Internet
• Tìm kiếm dữ liệu y học trên Internet
• Tạp chí Y Dược Huế - http://jmp.huemed-univ.edu.vn/
• Mang bản sắc riêng và mang tính đặc thù nghề nghiệp của Trường Đại học Y Dược nhằm
mục đích phổ biến các kết quả nghiên cứu khoa học và cập nhật thông tin về lĩnh vực y
dược cho cán bộ y tế ở miền Trung, Tây Nguyên và cho cả nước. 203 12 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Tìm kiếm thông tin và dữ liệu y học trên Internet
• Tìm kiếm dữ liệu y học trên Internet
• Tạp chí Y học Việt Nam - https://tapchiyhocvietnam.vn/
• Hoạt động với mục đích Phổ biến chủ trương, đời lối của Đảng; chính sách, pháp luật của
Nhà nước về y học. Phổ biến những thành tựu khoa học, công trình nghiên cứu, kiến
thức khoa học trong nước và quốc tế về nghiệp vụ y tế. 204
Sử dụng Email công vụ Đại học Y Dược – Đại học Huế
• Tài khoản Email công vụ sinh viên
• [tên sinh viên].[năm TS][KH ngành][4 ký tự cuối MSSV]@huemed-univ.edu.vn
Ví dụ: Sinh viên Vũ Ngọc Lan, tuyển sinh năm 2021 ngành Y đa khoa, mã sinh
viên là …0174 có tài khoản: lan.21y0174@huemed-univ.edu.vn
• Hoạt động trên nền tảng google, có hiệu lực đến khi kết thúc chương trình học.
• Tài khoản được thu hồi sau 1 năm hoàn tất học vụ.
• Đăng nhập và kích hoạt tài khoản
• Truy cập http://mail.huemed-univ.edu.vn/ (hoặc gmail.com)
• Đặt mật khẩu mới trong lần đăng nhập đầu tiên 205 13 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Sử dụng Email công vụ Đại học Y Dược – Đại học Huế
• Thiết lập chức năng khôi phục mật khẩu tài khoản
• Cung cấp số điện thoại hoặc email cá nhân theo yêu cầu của hệ thống sau khi kích hoạt.
• Bổ sung thông tin khôi phục:
• Truy cập myaccount.google.com
• Truy cập Bảo mật > Cách bạn đăng nhập vào Google > Nhập số ĐT/ Email khôi phục 206
Sử dụng Email công vụ Đại học Y Dược – Đại học Huế
• Thiết lập chức năng khôi phục mật khẩu tài khoản
• Khôi phục mật khẩu (có nhập các thông tin khôi phục)
• Truy cập http://mail.huemed-univ.edu.vn/
• Nhấn vào Bạn quên mật khẩu?
• Thực hiện theo các hướng dẫn của hệ thống
• Trường hợp không thể tự khôi phục
• Liên hệ Phòng Chính trị và Công tác sinh viên 207 14 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Sử dụng Email công vụ Đại học Y Dược – Đại học Huế
• Quy định sử dụng email công vụ
• Sử dụng để đăng nhập các hệ thống, phần mềm quản lý đào tạo và hỗ trợ học tập.
• Phải thường xuyên kiểm tra hộp thư để nhận thông báo, thông tin của Nhà
Trường. Có trách nhiệm bảo vệ tài khoản của mình.
• Không được sử dụng cho mục đích cá nhân.
• Chấp hành nghiêm túc các quy định của Trường.
• Không sử dụng dung lượng Google Drive để lưu trữ các thông tin, dữ liệu vi
phạm bản quyền, các nội dung bị nghiêm cấm theo Luật pháp Việt Nam và quốc tế. 208
Các ứng dụng tích hợp trong Email công vụ
• Email công vụ được tích hợp nhiều ứng dụng.
• Để truy cập các ứng dụng
• Nhấn vào nút Các ứng dụng của Google
• Chọn ứng dụng để truy cập 209 15 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các ứng dụng tích hợp trong Email công vụ • Google Drive
• Cho phép lưu trữ, đồng bộ hoá và chia sẻ tập tin trên đám mây.
• Có thể được truy cập từ mọi thiết bị.
• Tài khoản Email công vụ sinh viên được cấp 30GB dung lượng. 210
Các ứng dụng tích hợp trong Email công vụ • Google Docs/Sheets/Slides
• Bộ ứng dụng giúp cho người dùng có thể sử dụng cho các công tác văn phòng. • Bao gồm
• Google Docs – Tài liệu Google: Soạn thảo văn bản
• Google Sheets – Trang tính Google: Xử lý bảng tính
• Google Slides – Trang trình bày Google: Tạo tập tin trình chiếu 211 16 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các ứng dụng tích hợp trong Email công vụ • Google Calendar
• Ứng dụng quản lý thời gian. • Cho phép theo dõi các
hoạt động hằng ngày, tạo sự kiện theo mong muốn, quản lý và xem các công
việc cùng với cá sự kiện.
• Có thể đồng bộ, truy cập
ở bất cứ đâu trên máy
tính, điện thoại, máy tính bảng. 212
Các ứng dụng tích hợp trong Email công vụ • Google Form
• Dùng để tạo và quản lý các biểu mẫu
cho mục đích thu thập thông tin.
• Biểu mẫu có thể được chia sẻ thông
qua gửi liên kết, gửi email, nhúng vào trang web.
• Thông tin thu thập được lưu trữ trong bảng tính. 213 17 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các ứng dụng tích hợp trong Email công vụ • Google Meet
• Dịch vụ liên lạc trực tuyến qua video thường
dùng cho các cuộc họp, hội nghị truyền hình hoặc dạy học.
• Sau khi truy cập vào ứng dụng, sinh viên nhập
mã lớp do giảng viên cung cấp để tham gia vào lớp học trực tuyến. 214
Các ứng dụng tích hợp trong Email công vụ • Google Classrom
• Công cụ tích hợp Google Docs, Google Drive,
Google Meet và Gmail, được tổ chức như một lớp học trực tuyến.
• Sau khi truy cập vào ứng dụng, sinh viên nhấn
vào nút Tham gia lớp học và nhập mã lớp do
giảng viên cung cấp để tham gia vào lớp học trên Google Classroom. 215 18 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các ứng dụng hoạt động trên internet của
Trường đại học Y Dược Huế
• Cổng thông tin điện tử Trường đại học Y Dược – Đại học Huế:
• Địa chỉ truy cập: https://huemed-univ.edu.vn/
• Cung cấp đầy đủ các thông tin chi tiết về Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế. 216
Các ứng dụng hoạt động trên internet của
Trường đại học Y Dược Huế
• Hệ thống tích hợp thông tin quản lý đào tạo:
• Địa chỉ truy cập: https://daotao.huemed-univ.edu.vn
• Đây là hệ thống phần mềm quản lý toàn bộ hoạt động đào tạo của Nhà trường 217 19 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các ứng dụng hoạt động trên internet của
Trường đại học Y Dược Huế
• Hệ thống quản lý học tập trực tuyến LMS
• Địa chỉ truy cập: https://lms.huemed-univ.edu.vn
• Đây là hệ thống học trực tuyến, quản lý nội dung các chương trình học. 218
Các ứng dụng hoạt động trên internet của
Trường đại học Y Dược Huế
• Cổng thông tin điện tử Trung tâm thông tin thư viện
• Địa chỉ truy cập: https://opac.huemed-univ.edu.vn
• Hỗ trợ sinh viên có thể tra cứu thông tin về các tài liệu (bản giấy hoặc bản
điện tử) có tại thư viện 219 20 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Các ứng dụng hoạt động trên internet của
Trường đại học Y Dược Huế
• Hệ thống thi trực tuyến
• Địa chỉ truy cập: https://thitructuyen.huemed-univ.edu.vn
• Trình duyệt web sử dụng: SEB (Safe Exam Browser) 220
3.3. Quản lý dữ liệu an toàn khi sử dụng Internet 221 21 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Bảo mật khi làm việc với Internet
• Bảo mật khi làm việc với Internet • Sự cần thiết:
• Mọi thông tin cá nhân đểu phải lưu trữ trong các cơ sở dữ liệu trên internet.
• Nhiều hoạt động quan trọng cũng chuyển dần sang phương thức trực tuyến.
• Bảo vệ thông tin cá nhân trên môi trường internet cũng quan trọng như việc bảo vệ bản
thân ở cuộc sống hiện thực.
• Một số biện pháp bảo mật khi làm việc với internet:
• Sử dụng mật khẩu mạnh, khó đoán, xác minh 2 lớp.
• Không nhấn vào các đường link lạ.
• Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi.
• Không cài đặt phần mềm lạ, không rõ nguồn gốc.
• Luôn đăng xuất sau khi sử dụng.
• Sử dụng công cụ diệt virus uy tín 222
Phòng chống virus, lấy cắp thông tin • Khái niệm
• Là những chương trình hoặc đoạn mã chương trình có kích thước nhỏ, có khả
năng tự sao chép, lây nhiễm (đính kèm) vào các đối tượng khác.
• Dùng để lấy cắp thông tin cá nhân, chiếm quyền điều khiển máy tính, mã hoá
dữ liệu để đòi tiền chuộc.
• Một số loại virus phổ biến thường gặp hiện nay • Web scripting • Hijacker • File infector • Macro
• Virus đa hình (Polymorphic) • Virus đa phần • Virus bộ nhớ 223 22 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Phòng chống virus, lấy cắp thông tin
• Các biện pháp phòng chống virus
• Nhận diện máy tính bị nhiễm virus
• Hệ thống hoạt động chậm chạm; thường xuyên tự khởi động lại, tắt máy.
• Chương trình không hoạt động hoặc hoạt động không đúng.
• Các tập tin dữ liệu bị thay đổi nội dung, thay đổi kích thước bất thường.
• Xuất hiện các tập tin lạ có phần mở rộng như .exe, .com, .inf, .bat,…
• Xuất hiện các website, các quảng cáo tự động.
• Hiệu suất CPU luôn ở mức 100%.
• Xuất hiện các tiến trình lạ hoạt động trong hệ thống. • … 224
Phòng chống virus, lấy cắp thông tin
• Các biện pháp phòng chống virus
• Các biện pháp phòng chống virus
• Sử dụng các phần mềm chống virus (antivirus)
+ Phần mềm trong nước: BKAV, D2, CMC,…
+ Phần mềm nước ngoài; Norton Antivirus, Kaspersky, McAfee, Avast, AVG, BitDefender,…
+ Phần mềm do Microsoft phát triển tích hợp trong hệ điều hành Windows: Windows Defender. 225 23 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Phòng chống virus, lấy cắp thông tin
• Các biện pháp phòng chống virus
• Các biện pháp phòng chống virus
• Sử dụng Firewall kiểm soát dữ liệu ra/vào máy tính.
• Cập nhật chương trình thường xuyên
• Sao lưu dữ liệu định kỳ
• Sử dụng kinh nghiệm sử dụng máy tính
+ Nhanh cho phát hiện những hoạt động bất thường.
+ Thường xuyên quét virus.
+ Thực hiện cập nhật chương trình, hệ điều hành định kỳ.
+ Không mở các tập tin đính kèm email, các liên kết đáng ngờ. Không chạy các tập tin lạ,
không chạy các macro được lập trình vào tập tin Word, Excel, PowerPoint.
+ Không sử dụng các phần mềm vi phạm bản quyền, không tải và cài đặt phần mềm từ
những website không chính thống. 226 Sử dụng web an toàn
• Sử dụng trình duyệt web tin cậy
• Trình duyệt web là cầu nối giữa người dùng với internet  phải sử dụng trình duyệt web đáng tin cậy.
• Mỗi trình duyệt web sẽ có một thế mạnh nhất định, việc lựa chọn tuỳ theo nhu cầu.
• Các trình duyệt web uy tín hiện nay:
- Trình duyệt web tổng thể tốt nhất: Mozilla Firefox
- Trình duyệt web đa năng nhất: Google Chrome
- Trình duyệt web tốt nhất cho Windows 10, 11: Microsoft Edge
- Trình duyệt web tốt nhất cho người dùng Apple: Safari
- Trình duyệt web dành cho người Việt: Cốc cốc
- Trình duyệt web đa dạng nhất: Opera
- Trình duyệt web nhanh và bảo mật nhất: Brave 227 24 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023 Sử dụng web an toàn
• Sử dụng chế độ ẩn danh hoặc chế độ khách trên thiết bị công cộng
• Chế độ ẩn danh phù hợp khi không muốn lưu lại thông tin sử dụng web.
• Chế độ khách dùng khi sử dụng máy tính công cộng, máy tính của bạn bè vì ở
chế độ này, mọi thông tin sử dụng web sẽ được xoá hoàn toàn khi đóng trình duyệt. 228 Sử dụng web an toàn
• Bật tính năng bảo mật của trình duyệt web
• Hầu hết các trình duyệt web uy tín hiện nay
đều có các tính năng bảo mật, lọc quảng
cáo, quét mã độc và chặn theo dõi từ website.
• Việc bất những tính năng này giúp cho việc
sử dụng web an toàn đồng thời giúp trải
nghiệm web nhanh hơn, tiết kiệm dung lượng mạng.
• Các trình duyệt web uy tín còn được tích
hợp sẵn tính năng cảnh báo website không an toàn. 229 25 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023 Sử dụng web an toàn
• Nhận biết các website lừa đảo, không an toàn
• Luôn tỉnh tảo, cân nhắc khi nhấn vào một liên kết.
• Khi cung cấp thông tin cá nhân, phải chú ý cả giao diện trang web và địa chỉ trang web. 230
Quản lý dữ liệu an toàn
• Sao lưu dữ liệu giá trị
• Các dữ liệu giá trị cần được bảo vệ an toàn. Lưu dữ liệu trên máy tính luôn tiểm ẩn rủi ro.
• Sao lưu sang các thiết bị lưu trữ gắn ngoài.
• Sử dụng các dịch vụ lưu trữ đám mây của các hang uy tín cung cấp. 231 26 lOMoAR cPSD| 36133485 09/8/2023
Quản lý dữ liệu an toàn
• Cài đặt và cập nhật đều đặn phần mềm diệt virus.
• Gỡ bỏ những phần mềm, dịch vụ không cần thiết.
• Cập nhật hệ điều hành
• Tránh sử dụng internet công cộng
• Xoá history và cookies của trình duyệt web 232 233 27