Tài liệu ôn tập môn khoa học cơ bản | Đại học y dược Huế

Tài liệu ôn tập môn khoa học cơ bản/Đại học y dược Huế bao gồm câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) giúp bạn đọc ôn tập và đạt điểm cao!

lOMoARcPSD|39099223
BÀI TẬP
1. Một trẻ gái 7 tuổi được nhập viện do bị Amiđan, trẻ thức dậy lúc nữa đêm khóc
congấu lớn trong phòng của cô ấy. Cô an tâm khi điều dưỡng bật đèn và giải thích rằng
con gấu là cái ghế bành được bao bộc bởi chiếc áo choàng bên ngoài. Kinh nghiệm này
là một ví dụ của
A. ảo giác
B. ảo tưởng
C. ảo ảnh
D. phản ứng phân ly
Tình huống dùng cho câu 2 và 3:
Một trẻ gái 3 tuổi có hành động vụng về sự phối hợp trong các động tác không tốt, ngôn
ngữ của trẻ m trẻ siết chặt tay cách liên tục, đầu của trẻ gái thì nhỏ hơn so với thân
thể của trẻ.
2. Hầu như khả năng chuẩn đoán là:
A. Rối loạn Rett
B. Rối loạn Asperger
C. Hội chứng Down
D. Rubella bẩm sinh
3. Trong DSM-IV rối loạn này được liệt kê dưới đây
A. Rối loạn phát triển lan toả
B. Sự chậm trễ tinh thần
C. Rối loạn tâm thần
D. Rối loạn giao tiếp
9. Một người đang ngồi một mình và cách cư xữ của anh là tập trung nghe cái gì đó,
thình
lình bắt đầu gật đầu, lẩm bẩm rồi la lớn tiếng. Người này có thể đang trải qua
A. một ảo giác
B. ảo tưởng
C. giai đoạn mất nhân cách hoá
D. sự đuổi bắt những ý tưởng
10. Khả năng bày tỏ một ý niệm và khái quát hóa được gọi là A. suy nghĩ rút gọn
lOMoARcPSD|39099223
B. suy nghĩ cụ thể
C. suy nghĩ ảo giác
D. trí thức hoá
11. Học thuyết tâm lý về tương tác xã hội
A. Nguồn gốc của hệ thống quan hệ hội, chính phủ bắt nguồn từ quan hệ bản
gia đình
B. Mối tương tác xã hội là cái quyết định là xã hội chứ không phải là cá nhân
C. Do đó bắt đầu nghiên cứu từ chỉnh thể xã hội, nhóm xã hội
D. Liên nhân cách nhóm là khái niệm đặc trưng trong học thuyết này
12. Các mức độ của chẩn đoán tâm lý gồm có
A. Triệu chứng, kiểu hình, nguyên nhân
B. Bệnh học, dự phòng, kiểu hình
C. Nguyên nhân, dự phòng, kiểu hình
D. Triệu chứng, nguyên nhân, dự phòng
13. Trí nhớ mà trong đó việc ghi nhớ, gìn giữ và tái hiện được thực hiện không theo
một mục đích từ trước và không đòi hỏi sự nỗ lực của ý chí
A. Trí nhớ cảm xúc
B. Trí nhớ ngắn hạn
C. Trí nhớ không chủ định
D. Trí nhớ dài hạn
14. Đặc điểm của tình cảm có tínhA. Nhận thức, ổn định, chân thực, đối cực
B. Nhận thức, đạo đức, thẩm mĩ, đối cực
C. Tiềm ẩn, gián tiếp, gần gũi, ổn định
D. Căng thẳng, trí tuệ, hành động, thực tiễn
15. Đặc tính khởi bệnh không có mà có tính cách lâu dài: bệnh lý biểu hiện qua
hành vi tác phong xử thế và không chịu chữa bệnh. Đó là triệu chứng của:
A. Rối loạn nhân cách
B. Rối loạn tâm lý
C. Loạn thần kinh
D. Tâm thần phân liệt
16. Khả năng của 1 cá nhân bị thôi miên là liên quan cơ bản tới:
lOMoARcPSD|39099223
A. Sự nhượng bộ của bệnh nhân
B. Sự hiện diện của bệnh nhân
C. Anh hưởng lên bệnh nhân
D. Sự giảm sức mạnh của cá tính
17. Theo học thuyết của T.H. Holmes và R.Rahe thì cho rằng sự thay đổi tâm lý và
bệnh tật dẫn đến tử vong không phải là sự thay đổi cụ thể của điều kiện môi
trường mà là:
A. Tốc độ thay đổi sự cố trong đời sống con người
B. Sự ham muốn, nhu cầu con người ngày càng cao
C. Tốc độ thay đổi của nền văn minh vật chất
D. Thông tin bùng nổ và nhận thức hạn chế của con người
18. Chức năng của ngôn ngữ ngoại trừ
A. Không có câu đúng
B. Khái quát hóa
C. Chỉ nghĩa, chỉ ý, chỉ bản thân sự vật
D. Dùng để giao tiếp, thông tin, thông báo
19. Nhiều sinh viên cho rằng chất dẫn truyền thần kinh liên quan đến trầm cảm là
A. Dopamine
B. Serotonin
C. Beta-endorphine
D. Gama-aminobutyric acid
21. Sự phản ánh hiện thực khách quan bằng ngôn ngữ như “nghe lời tường thuật
trận bóng đá qua Radio” người nghe có thể biết được trận đấu diễn ra như thế
nào, gọi là:
A. Tính trừu tượng của tư duy
B. Tính có vấn đề của tư duy
C. Tính khái quát của tư duy
D. Tính gián tiếp của tư duy
22. Hoạt động của con người nói một cách chung nhất là
A. Phương thức sống của chủ thể
B. Được khách thể hóa trong đối tượng
C. Cái nằm trong đối tượng
lOMoARcPSD|39099223
D. Quá trình hướng tới việc thỏa mãn nhu cầu
23. Tâm lý là chức năng của vỏ não và vùng dưới vỏ não vì vậy bản chất tâm lý là
A. Phản xạ
B. Tư duy
C. Họat động
D. Giao tiếp
24. Thái độ là thành tố quan trọng tạo nên ý thức, nó phản ánh
A. Mối quan hệ chủ quan của chủ thể
B. Trên nền tảng kiến thức,
C. Trên nền tảng nhận thức,
D. Mối quan hệ khách quan
25. Trong tâm lý giao tiếp của con người là nhằm
A. Vận hành các mối liên hệ và quan hệ giữa người với người
B. Thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của mình.
C. Xác lập các mối liên hệ và quan hệ giữa người với người
D. Giúp hướng dẫn cách ứng xử
26. Nhận định đúng nhất về giao tiếp là điều kiện cần thiết để
A. Hình thành tâm lý, ý thức, nhân cách
B. Làm cho hiệu quả hoạt động cao hơn vì tính tích cực suy nghĩ,
C. Là phương pháp giải quyết vấn đề
D. Hình thành năng lực chuyên biệt
28. Học thuyết Freud (thuyết phân tâm) cho rằng nguyên nhân chủ yếu gây ra
các bệnh là :
A. Quá trình thích ứng, phòng vệ của cá nhân
B. Yếu tố tâm lý, cảm xúc
C. Rối loạn sự thoải mái về cơ thể, tâm lý và xã hôi
D. Do tác dụng trực tiếp của kích thích
29. Học thuyết thuyết Stress của Selye, cho rằng ………….” là nguyên nhân
chủ yếu gây ra các bệnh
A. Quá trình thích nghi / đáp ứng của cá nhân
B. Rối loạn sự thoải mái về cơ thể, tâm lý và xã hôi
lOMoARcPSD|39099223
C. Do tác dụng trực tiếp của kích thích
D. Bản chất phản xạ của các quá trình thần kinh
32. Các thành tố của đạo đức của nhân viên Y tế trong hoạt động nghề khám chữa
bệnh:
A. Thái độ, Ý thức và Hành vi
B. Thái độ, hành vi, mối quan hệ
C. Nhận thức, hành vi, mối quan hệ
D. Thái độ, mối quan hệ
33. Liệu pháp tâm lý lấy bệnh nhân làm trọng tâm được khởi xướng đầu tiên là ông:
A. Carl Rogger
B. Vưgotski
C. Volf
D. Watson
38. Định nghĩa Tri giác một quá trình tâm nhận thức cảm tính một cách trọn vẹn
cácthuộc tính bề ngoài của sự vật hiện tượng và :
A. Đang trực tiếp tác động vào các giác quan của ta
B. Được kích thích hỗ trợ của tư duy
C. Được tăng cường bởi tưởng tượng
D. Mức độ kích thích của sự vật, hiện tượng
39. Nguyên vật liệu cảm tính mà cá nhân thu nhận được từ cảm giác, tri giác, trí nhớ là
phương tiện cần cho quá trình :
A. Hình thành tâm lý, ý thức nhân cách
B. Hình thành tư duy
C. Hình thành cảm xúc
D. Hình thành tưởng tưởng
40. Tưởng tượng là một quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm
của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới dựa trên cơ sở “…… …”:
A. Những biểu tượng đã có
B. Những sự vật hiện tượng
C. Tư duy
D. Nhận thức
lOMoARcPSD|39099223
41. duy tưởng tượng đều quá trình m bên trong của con người. Những
điểm khác nhau giữa Tư duy và Tưởng tượng:
A. Trong tình huống mang tính bất định của hoàn cảnh quá lớn vẫn giải quyết được.
B. Được thể hiện trên cơ sở trải nghiệm, tiếp xúc và nhiều yếu tố khác.
C. Nhận thức của bản thân với thế giới xung quanh qua sờ thấy, nghe thấy, nhìn thấy.
D. Tư duy và tưởng tượng của con người cũng không có những giới hạn nào cụ thể
48. Bênh nhân có nhận thức đúng đắn, biết lắng nghe, tin tưởng: là phản ứng
A. Phản ứng hợp tác
B. Phản ứng giân dữ C. Phản ứng bàng quan
D. Phản ứng xúc đông
49. Phản ứng của bênh nhân thường nghiêm túc, đúng đắn, trầm lặng, khó tính, thoại loại
phản ứng:
A. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
B. Phản ứng nhanh nhạy
C. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
D. Phản ứng bàng quan
50. Coi thường bệnh tật, thờ ơ, ít kêu ca phàn nàn, âm thầm chịu đựng.
A. Phản ứng bàng quang
B. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
C. Phản ứng giân dữ
D. Phản ứng sốc nổi
51. Bênh nhân có tâm lý hoang mang, dao động, không kiềm chế được gọi là:
A. Phản ứng hốt hoảng
B. Phản ứng nhanh nhạy
C. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
D. Phản ứng giân dữ
52. Nghi ngờ, thiếu tin tưởng, dao động đối với nhân viên y tế. Kiểu phản ứng của bênh
nhân được gọi là
A. Phản ứng nghi ngờ
B. Phản ứng hốt hoảng
C. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
lOMoARcPSD|39099223
D. Phản ứng giân dữ
53. Bi quan, mất niềm tin, tư tưởng chờ chết. Bênh nhân có phản ứng
A. Phản ứng tiêu cực
B. Phản ứng nghi ngờ
C. Phản ứng hốt hoảng
D. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
54. Dạng nhân cách bệnh, không hợp tác, gây gổ, cãi vã, hành hung:
A. Phản ứng phá hoại
B. Phản ứng nghi ngờ
C. Phản ứng hốt hoảng
D. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
55. Tình cảm được hình thành nhờ vào
A. Động hình hóa khái quát hóa xúc cảm cùng loại
B. Kinh nghiệm sống tạo thành do tập nhiễm
C. Quá trình huyết thống tạo nên
D. Do ấn tượng ban đầu
56. Trong tục ngữ có câu “Lửa gần rơm thì cháy”, thể hiện quy luật nào của tình cảm:
A. Lây lan tình cảm
B. Di chuyển tình cảm
C. Hình thành tình cảm
D. Thích ứng tình cảm
55. Khi bị stress, về măt sinh học có những thay đổi nào sau đây:
A. Giảm 10% vitamin C
B. Tăng 10% Vitamin C
C. Tăng Zn
+
D. Tăng Fe
3+
56. Khi đặt câu hỏi trong tiếp với bệnh nhân / thân nhân bệnh nhi, người thầy thuốc
nên:
A. Câu hỏi đầu tiên dễ hiểu
B. Đặt nhiều câu hỏi đóng
C. Dùng câu hỏi gợi ý
lOMoARcPSD|39099223
D. Đặt câu hỏi liên tục
57. Cấu trúc ý thức, gồm: A. Nhân thức, tình cảm, thái đ
B. Nhân thức và tưởng tượng
C. Nhân thức và tư du
D. Nhân thức và trí nhớ
58. Muốn hiểu được thông tin từ cảm xúc của bênh nhân,
thầy thuốc cần lng nghe:
A. Tính chất của ngôn ng
B. Nôi dung của ngôn ngữ
C. Nghĩa đen của câu nói
D. Tầng nổi của câu nói
59. Là trạng thái tâm lý, khiến cho người bệnh hướng mọi suy nghĩ vào bệnh tật và
bản thân mình, quan tâm tột bực vào thân xác mình, gọi:
A. Āi k䄃䄃
B. Tự k䄃䄃
C. Vị k䄃䄃
D. Thoái hồi
60. Trị liệu tâm lý theo liệu pháp nhận thức là liệu pháp tập trung vào:
A. Cảm xúc, môi trường, niềm tin, thái độ và nhận thức của bệnh nhân
B. Tìm hiểu thế giới vô thức và các xung động bản năng tính dục
C. Giúp bệnh nhân có thể thay thế các triệu chứng thông qua giáo dục bằng các hành vi
thích hợp.
D. Nhấn mạnh đến ý thức, xã hội và ý chí tự do
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223 BÀI TẬP
1. Một trẻ gái 7 tuổi được nhập viện do bị Amiđan, trẻ thức dậy lúc nữa đêm và khóc
congấu lớn trong phòng của cô ấy. Cô an tâm khi điều dưỡng bật đèn và giải thích rằng
con gấu là cái ghế bành được bao bộc bởi chiếc áo choàng bên ngoài. Kinh nghiệm này là một ví dụ của A. ảo giác B. ảo tưởng C. ảo ảnh D. phản ứng phân ly
Tình huống dùng cho câu 2 và 3:
Một trẻ gái 3 tuổi có hành động vụng về và sự phối hợp trong các động tác không tốt, ngôn
ngữ của trẻ kém và trẻ siết chặt tay cách liên tục, đầu của trẻ gái thì nhỏ hơn so với thân thể của trẻ.
2. Hầu như khả năng chuẩn đoán là: A. Rối loạn Rett B. Rối loạn Asperger C. Hội chứng Down D. Rubella bẩm sinh
3. Trong DSM-IV rối loạn này được liệt kê dưới đây
A. Rối loạn phát triển lan toả
B. Sự chậm trễ tinh thần C. Rối loạn tâm thần D. Rối loạn giao tiếp
9. Một người đang ngồi một mình và cách cư xữ của anh là tập trung nghe cái gì đó, thình
lình bắt đầu gật đầu, lẩm bẩm rồi la lớn tiếng. Người này có thể đang trải qua A. một ảo giác B. ảo tưởng
C. giai đoạn mất nhân cách hoá
D. sự đuổi bắt những ý tưởng
10. Khả năng bày tỏ một ý niệm và khái quát hóa được gọi là A. suy nghĩ rút gọn lOMoARcPSD| 39099223 B. suy nghĩ cụ thể C. suy nghĩ ảo giác D. trí thức hoá
11. Học thuyết tâm lý về tương tác xã hội
A. Nguồn gốc của hệ thống quan hệ xã hội, chính phủ bắt nguồn từ quan hệ cơ bản là gia đình
B. Mối tương tác xã hội là cái quyết định là xã hội chứ không phải là cá nhân
C. Do đó bắt đầu nghiên cứu từ chỉnh thể xã hội, nhóm xã hội
D. Liên nhân cách nhóm là khái niệm đặc trưng trong học thuyết này
12. Các mức độ của chẩn đoán tâm lý gồm có
A. Triệu chứng, kiểu hình, nguyên nhân
B. Bệnh học, dự phòng, kiểu hình
C. Nguyên nhân, dự phòng, kiểu hình
D. Triệu chứng, nguyên nhân, dự phòng
13. Trí nhớ mà trong đó việc ghi nhớ, gìn giữ và tái hiện được thực hiện không theo
một mục đích từ trước và không đòi hỏi sự nỗ lực của ý chí A. Trí nhớ cảm xúc B. Trí nhớ ngắn hạn
C. Trí nhớ không chủ định D. Trí nhớ dài hạn
14. Đặc điểm của tình cảm có tínhA. Nhận thức, ổn định, chân thực, đối cực
B. Nhận thức, đạo đức, thẩm mĩ, đối cực
C. Tiềm ẩn, gián tiếp, gần gũi, ổn định
D. Căng thẳng, trí tuệ, hành động, thực tiễn
15. Đặc tính khởi bệnh không có mà có tính cách lâu dài: bệnh lý biểu hiện qua
hành vi tác phong xử thế và không chịu chữa bệnh. Đó là triệu chứng của: A. Rối loạn nhân cách B. Rối loạn tâm lý C. Loạn thần kinh D. Tâm thần phân liệt
16. Khả năng của 1 cá nhân bị thôi miên là liên quan cơ bản tới: lOMoARcPSD| 39099223
A. Sự nhượng bộ của bệnh nhân
B. Sự hiện diện của bệnh nhân
C. Anh hưởng lên bệnh nhân
D. Sự giảm sức mạnh của cá tính
17. Theo học thuyết của T.H. Holmes và R.Rahe thì cho rằng sự thay đổi tâm lý và
bệnh tật dẫn đến tử vong không phải là sự thay đổi cụ thể của điều kiện môi trường mà là:
A. Tốc độ thay đổi sự cố trong đời sống con người
B. Sự ham muốn, nhu cầu con người ngày càng cao
C. Tốc độ thay đổi của nền văn minh vật chất
D. Thông tin bùng nổ và nhận thức hạn chế của con người
18. Chức năng của ngôn ngữ ngoại trừ A. Không có câu đúng B. Khái quát hóa
C. Chỉ nghĩa, chỉ ý, chỉ bản thân sự vật
D. Dùng để giao tiếp, thông tin, thông báo
19. Nhiều sinh viên cho rằng chất dẫn truyền thần kinh liên quan đến trầm cảm là A. Dopamine B. Serotonin C. Beta-endorphine D. Gama-aminobutyric acid
21. Sự phản ánh hiện thực khách quan bằng ngôn ngữ như “nghe lời tường thuật
trận bóng đá qua Radio” người nghe có thể biết được trận đấu diễn ra như thế nào, gọi là:
A. Tính trừu tượng của tư duy
B. Tính có vấn đề của tư duy
C. Tính khái quát của tư duy
D. Tính gián tiếp của tư duy
22. Hoạt động của con người nói một cách chung nhất là
A. Phương thức sống của chủ thể
B. Được khách thể hóa trong đối tượng
C. Cái nằm trong đối tượng lOMoARcPSD| 39099223
D. Quá trình hướng tới việc thỏa mãn nhu cầu
23. Tâm lý là chức năng của vỏ não và vùng dưới vỏ não vì vậy bản chất tâm lý là A. Phản xạ B. Tư duy C. Họat động D. Giao tiếp
24. Thái độ là thành tố quan trọng tạo nên ý thức, nó phản ánh
A. Mối quan hệ chủ quan của chủ thể
B. Trên nền tảng kiến thức,
C. Trên nền tảng nhận thức,
D. Mối quan hệ khách quan
25. Trong tâm lý giao tiếp của con người là nhằm
A. Vận hành các mối liên hệ và quan hệ giữa người với người
B. Thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của mình.
C. Xác lập các mối liên hệ và quan hệ giữa người với người
D. Giúp hướng dẫn cách ứng xử
26. Nhận định đúng nhất về giao tiếp là điều kiện cần thiết để
A. Hình thành tâm lý, ý thức, nhân cách
B. Làm cho hiệu quả hoạt động cao hơn vì tính tích cực suy nghĩ,
C. Là phương pháp giải quyết vấn đề
D. Hình thành năng lực chuyên biệt 28.
Học thuyết Freud (thuyết phân tâm) cho rằng nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh là :
A. Quá trình thích ứng, phòng vệ của cá nhân
B. Yếu tố tâm lý, cảm xúc
C. Rối loạn sự thoải mái về cơ thể, tâm lý và xã hôi
D. Do tác dụng trực tiếp của kích thích 29.
Học thuyết thuyết Stress của Selye, cho rằng “………….” là nguyên nhân
chủ yếu gây ra các bệnh
A. Quá trình thích nghi / đáp ứng của cá nhân
B. Rối loạn sự thoải mái về cơ thể, tâm lý và xã hôi lOMoARcPSD| 39099223
C. Do tác dụng trực tiếp của kích thích
D. Bản chất phản xạ của các quá trình thần kinh
32. Các thành tố của đạo đức của nhân viên Y tế trong hoạt động nghề khám chữa bệnh:
A. Thái độ, Ý thức và Hành vi
B. Thái độ, hành vi, mối quan hệ
C. Nhận thức, hành vi, mối quan hệ
D. Thái độ, mối quan hệ
33. Liệu pháp tâm lý lấy bệnh nhân làm trọng tâm được khởi xướng đầu tiên là ông: A. Carl Rogger B. Vưgotski C. Volf D. Watson 38.
Định nghĩa Tri giác là một quá trình tâm lý nhận thức cảm tính một cách trọn vẹn
cácthuộc tính bề ngoài của sự vật hiện tượng và :
A. Đang trực tiếp tác động vào các giác quan của ta
B. Được kích thích hỗ trợ của tư duy
C. Được tăng cường bởi tưởng tượng
D. Mức độ kích thích của sự vật, hiện tượng 39.
Nguyên vật liệu cảm tính mà cá nhân thu nhận được từ cảm giác, tri giác, trí nhớ là
phương tiện cần cho quá trình :
A. Hình thành tâm lý, ý thức nhân cách B. Hình thành tư duy C. Hình thành cảm xúc
D. Hình thành tưởng tưởng 40.
Tưởng tượng là một quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm
của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới dựa trên cơ sở “…… …”:
A. Những biểu tượng đã có
B. Những sự vật hiện tượng C. Tư duy D. Nhận thức lOMoARcPSD| 39099223 41.
Tư duy và tưởng tượng đều là quá trình tâm lý bên trong của con người. Những
điểm khác nhau giữa Tư duy và Tưởng tượng:
A. Trong tình huống mang tính bất định của hoàn cảnh quá lớn vẫn giải quyết được.
B. Được thể hiện trên cơ sở trải nghiệm, tiếp xúc và nhiều yếu tố khác.
C. Nhận thức của bản thân với thế giới xung quanh qua sờ thấy, nghe thấy, nhìn thấy.
D. Tư duy và tưởng tượng của con người cũng không có những giới hạn nào cụ thể
48. Bênh nhân có nhận thức đúng đắn, biết lắng nghe, tin tưởng: là phản ứng ̣ A. Phản ứng hợp tác
B. Phản ứng giân dự̃ C. Phản ứng bàng quan
D. Phản ứng xúc đông ̣
49. Phản ứng của bênh nhân thường nghiêm túc, đúng đắn, trầm lặng, khó tính, thoại loại ̣ phản ứng:
A. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi B. Phản ứng nhanh nhạy
C. Phản ứng khó chịu, không hài lòng D. Phản ứng bàng quan
50. Coi thường bệnh tật, thờ ơ, ít kêu ca phàn nàn, âm thầm chịu đựng. A. Phản ứng bàng quang
B. Phản ứng khó chịu, không hài lòng C. Phản ứng giân dự̃ D. Phản ứng sốc nổi
51. Bênh nhân có tâm lý hoang mang, dao động, không kiềm chế được gọi là:̣ A. Phản ứng hốt hoảng B. Phản ứng nhanh nhạy
C. Phản ứng khó chịu, không hài lòng D. Phản ứng giân dự̃
52. Nghi ngờ, thiếu tin tưởng, dao động đối với nhân viên y tế. Kiểu phản ứng của bênh ̣ nhân được gọi là A. Phản ứng nghi ngờ B. Phản ứng hốt hoảng
C. Phản ứng khó chịu, không hài lòng lOMoARcPSD| 39099223 D. Phản ứng giân dự̃
53. Bi quan, mất niềm tin, tư tưởng chờ chết. Bênh nhân có phản ứng ̣ A. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng hốt hoảng
D. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
54. Dạng nhân cách bệnh, không hợp tác, gây gổ, cãi vã, hành hung: A. Phản ứng phá hoại B. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng hốt hoảng
D. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
55. Tình cảm được hình thành nhờ vào
A. Động hình hóa khái quát hóa xúc cảm cùng loại
B. Kinh nghiệm sống tạo thành do tập nhiễm
C. Quá trình huyết thống tạo nên
D. Do ấn tượng ban đầu
56. Trong tục ngữ có câu “Lửa gần rơm thì cháy”, thể hiện quy luật nào của tình cảm: A. Lây lan tình cảm B. Di chuyển tình cảm C. Hình thành tình cảm D. Thích ứng tình cảm
55. Khi bị stress, về măt sinh học có những thay đổi nào sau đây:̣ A. Giảm 10% vitamin C B. Tăng 10% Vitamin C C. Tăng Zn+ D. Tăng Fe3+
56. Khi đặt câu hỏi trong tiếp với bệnh nhân / thân nhân bệnh nhi, người thầy thuốc nên:
A. Câu hỏi đầu tiên dễ hiểu
B. Đặt nhiều câu hỏi đóng C. Dùng câu hỏi gợi ý lOMoARcPSD| 39099223
D. Đặt câu hỏi liên tục
57. Cấu trúc ý thức, gồm: A. Nhân thức, tình cảm, thái độ ̣
B. Nhân thức và tưởng tượng ̣ C. Nhân thức và tư duỵ
D. Nhân thức và trí nhợ́
58. Muốn hiểu được thông tin từ cảm xúc của bênh nhân,
thầy thuốc cần lắng nghe:̣
A. Tính chất của ngôn ngữ
B. Nôi dung của ngôn ngự̃
C. Nghĩa đen của câu nói
D. Tầng nổi của câu nói
59. Là trạng thái tâm lý, khiến cho người bệnh hướng mọi suy nghĩ vào bệnh tật và
bản thân mình, quan tâm tột bực vào thân xác mình, gọi: A. 䄃Āi k䄃䄃 B. Tự k䄃䄃 C. Vị k䄃䄃 D. Thoái hồi
60. Trị liệu tâm lý theo liệu pháp nhận thức là liệu pháp tập trung vào:
A. Cảm xúc, môi trường, niềm tin, thái độ và nhận thức của bệnh nhân
B. Tìm hiểu thế giới vô thức và các xung động bản năng tính dục
C. Giúp bệnh nhân có thể thay thế các triệu chứng thông qua giáo dục bằng các hành vi thích hợp.
D. Nhấn mạnh đến ý thức, xã hội và ý chí tự do