Kế hoạch bài dạy Địa Lí lớp 7 chân trời sáng tạo học kỳ 1

Kế hoạch bài dạy Địa Lí lớp 7 chân trời sáng tạo học kỳ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 78 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Chương I. CHÂU ÂU
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (4 tiết)
I I. MC TIÊU : Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
- Trình bày được v trí địa lí, hình dạng kích thước ca châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc đim phân hóa khí hu;
xác định được trên bản đồ các sông ln (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên châu Âu.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
Năng lực Địa lí:
- Nhận thức khoa học Địa lí:
+ tả được một châu lục với các dấu hiệu đặc trưng về tự nhiên, dân cư -hội.
+ Phân ch được tác động của các điếu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên tới sự phân bố
dân cư, đến việc lựa chọn phương thức khai thác tự nhiên của dân cư các châu lục.
- Tìm hiểu Địa lí:
+ Sử dụng các công cụ: bản đồ/lược đó, biểu đồ; hình ảnh; số liệu thống kê,...
+ Khai thác thông tin từ internet và các nguồn tư liệu khác để phục vụ cho việc học tập.
- Vận dụng kiến thức, năng đã học vào thực tế để hiểu sâu sắc hơn kiến thức địa ; khả năng
trình bày kết quả một bài tập của nhân hay của nhóm.
3. Phẩm chất:
- Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bào vệ thiên nhiên.
- Nhân ái: Tôn trọng sự đa dạng vể văn hoá của các dân tộc, các nước.
- Chăm chỉ: Thích đọc sách, báo, tìm hiểu tư liệu trên internet để mở rộng hiểu biết; có ý thức vận
dụng kiến thức, kĩ năng học được vào đời sống.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với môi trường sống (sống hòa hợp, thân thiện với thiên nhiên; có ý
thức tham gia các hoạt động bảo vệ thiên nhiên).
II. THIT B DY HCHC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Bản đồ tự nhiên châu Âu.
- Bản đ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu.
- Hình ảnh, video về thiên nhiên châu Âu.
- Phiếu học tập.
2. Chun b ca hc sinh:
- Sách giáo khoa, v ghi.
- Hoàn thành phiếu bài tp.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Trang 2
1. Hot đng 1: M đầu
a) Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đề để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trước khi vào bài mi.
- Giúp GV biết được những thông tin HS đã về thiên nhiên châu Âu, để thể liên hệ u ý
khi dạy bài mới.
b) Ni dung:
Hc sinh quan sát các hình và da vào hiu biết của mình để tr li câu hi.
- Đây những địa danh của quốc gia nào ở Châu Âu?
- Em hãy kể một số thông tin mà em biết về châu Âu.
c) Sản phẩm: Sau khi trao đổi, HS m được đáp án cho câu hỏi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
T chức cho HS trò chơi: “Ai nhanh hơn”
GV: Yêu cu HS quan sát nhng hình nh v Châu Âu và tr li các câu hi.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
Trang 3
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS: Tnh bày kết qu.
Bước 4: Kết lun, nhận định
GV chun xác và dn dt vào bài hc:
Châu Âu được biết đến thiên nhiên phong phú, đa dạng. tuy không phi cái nôi nguyên
thu ca nền văn minh nhân loại, nhưng châu Âu là x s ca ci ngun ca s tiến b v khoa hc và
k thuật. Do đó hầu hết các quc gia Châu Âu nn kinh tế phát triển đạt tới tnh độ cao ca thế
gii. Tìm hiu "V trí địa đặc đim t thiên ca châu Âu" bài m đầu cho vic m hiu mt
châu lục đặc điểm thiên nhiên s khai thác thiên nhiên rt hiu qu ca mi quc gia trong châu
lc.
HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1. Tìm hiểu Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước
a) Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
b) Nội dung
Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình 1, hãy:
- - Trình bày đặc điểm vị trí địa lí,nh dạng và kích thước châu Âu.
- - Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c) Sản phẩm học tập
Nội dung bài ghi:
1.Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ của châu Âu:
a) V trí địa lí: Châu Âu nm phía tây lục địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bi dãy núi U-ran. Phn
ln lãnh th châu Âu nm giữa các vĩ tuyến 36°B và 71
o
B, ch yếu thuộc đi ôn hoà ca bán cu Bc.
Tiếp giáp: phía bắc giáp Bắc Băng Dương.
phía tây giáp Đại Tây Dương.
phía nam giáp Địa Trung Hải và Biển Đen.
phía đông giáp châu Á.
b) Hình dạng: có đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào
đất liền.
c) Kích thước: diện tích trên 10 triệu km
2
, so với các châu lục khác thì chỉ lớn hơn châu Đại Dương.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV u cu HS làm việc cá nhân, đọc thông tin trong mc a
sử dụng bn đhình 1 đ trả lời c câu hỏi trong SGK trang
97.
- HS thc hin nhim vụ, sau đó báo cáo kết qu làm vic. ( s
dng bản đồ t nhiên châu Âu)
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
1.Vị trí địa lí, hình dạng và kích
thước của châu Âu:
a) V trí địa lí: Châu Âu nm phía tây
lc địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bi
dãy núi U-ran. Phn ln lãnh th châu Âu
nm giữa các vĩ tuyến 36°B và 71
o
B, ch
yếu thuc đi ôn hoà ca bán cu Bc.
Tiếp giáp: phía bắc giáp Bắc Băng
Trang 4
- HS: Tiếp nhn nhim v và tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tp của HS, bổ sung
chuẩn kiến thức.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
Dương.
phía tây giáp Đại Tây Dương.
phía nam giáp Địa Trung Hải
Biển Đen.
phía đông giáp châu Á.
b) Hình dạng: đường bờ biển bị ct
xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
ng vịnh ăn sâu vào đất liền.
c) Kích thước: diện tích trên 10 triệu
km
2
, so với các châu lục khác thì chi
lớn hơn châu Đại Dương.
Hoạt động 2. Tìm hiểu Đặc điểm tự nhiên
GV chia lớp ra 4 nhóm phân công thảo luận chuẩn bị trước nhà 4 nội dung thuyết trình
trước lớp. Gv cho HS các nhóm nhận xét, bổ sung. GV chuẩn xác giải thích thêm (hoặc m
hiểu từng nội dung trong 4 tiết)
NHÓM
Hình SGK
CÂU HỎI
Nhóm 1
- Dựa vào thông tin mục a và H1, trang 97-98
+ Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình của châu Âu
+ Xác định vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu.
i tr
Đồng bng
i già
Nhóm 2
- Dựa vào thông tin mục b và H3, trang 98-99:
Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu
Kiểu khí hậu
Đặc điểm
Cực cận
cực
Ôn đới hi dương
Ôn đới lục
địa
Cận nhiệt
Phân b
Đặc điểm
Nhóm 3
- Dựa vào bản đồ Hình 1, trang 97, hãy:
+ Xác định vị trí các sông: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-?
+ Các sông đổ ra biển và đại dương nào?
Trang 5
Nhóm 4
- Dựa vào thông tin mục d và H5,6,7 trang 98-99
Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu.
Đới thiên
nhiên
Phân b
Đặc điểm khí hu
Thực vật và dt
Động vật
Đới lạnh
Đới ôn hoà
-
Tìm hiểu mục a. Địanh:
a) Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính châu Âu.
b) Nội dung: Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1, hãy:
- Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
- Xác định vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu.
c) Sản phẩm học tập: PHIẾU HỌC TẬP
ĐẶC ĐIỂM
I TR
ĐỒNG BNG
I GIÀ
Phân b
Hình dng
Tên đa hình
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
- GV u cầu HS đọc thông tin trong mục a quan sát hình
1, cho biết:
+ Châu Âu có các khu vực địa hình chính nào? Phân bố ở đâu?
+ Đặc điểm chính ca mỗi khu vực địa hình?
PHIẾU HỌC TẬP
ĐẶC ĐIỂM
NÚI TR
ĐỒNG BNG
NÚI G
Phân b
- Phía nam châu lc
- Phía Tây và Trung Âu
- Tri dài t y sang
đông, chiếm 2/3 din
ch châu lc
- Vùng trung tâm
- Phía Bc châu lc
Hình dng
Đỉnh nhọn, cao, sườn
dc.
- Tương đối phng
Đỉnh tròn thấp, sưn thoi.
Tên địa hình
Dãy An-Pơ, A-pen-nin,
Các-pat, Ban-ng, Pi-
-nê.
- Đồng bng: Đông Âu,
Pháp, h lưu ng Đa-
nuýp, Bc Âu
- U-ran.
- Xcan-đi-na-vi.
- Hec-xi-ni.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên trình bày.
2. Đặc điểm t nhiên:
a. Địa hình:
- Châu Âu hai khu vực địa hình:
đồng bằng và miền núi.
+ Đồng bng chiếm 2/3 diện tích châu
lục. Các đồng bằng được nh thành do
nhiều nguồn gốc khác nhau nên đặc
điểm địa hình khác nhau.
+ Khu vực miền núi gồm núi g núi
trẻ. Địa hình núi già phân bố phía bắc
trung m châu lục; phn lớn c
i có độ cao trung bình hoặc thấp. Địa
nh núi trẻ phân bố chủ yếu phía
nam; phấn lớn các núi độ cao
trung bình dưới 2 000 m.
- Một số dãy núi đồng bằng lớn
châu Âu:
+ Một s dãy núi: Xcan-đi-na-vi, U-
ran, An-pơ, Các-pát, Ban-ng,...
Trang 6
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tp của HS, bổ sung
chuẩn kiến thức.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông
Âu, Hạ u Đa-nuýp, Trung lưu Đa-
nuýp,...
Hoạt động Tìm hiểu Khí hậu
a) Mục tiêu: Phân ch được đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu.
b) Ni dung:
Da vào thông tin trong mc b và hình 3, hãy trình bày đặc điểm phân hoá khí hu châu Âu.
+ Trên sườn núi An- những vành đai thc vt nào,
độ cao ca từng vành đai?
+ Ti sao thm thc vt lại thay đổi nvậy?
- Ti sao châu Âu, càng vào sâu trong nội địa, lượng mưa càng giảm và nhiệt độ càng tăng?
PHIẾU HC TẬP
Đới thiên nhiên
Phân bố
Đặc điểm khậu
Cực và cận cực
Ôn đới
Hải dương
-
Lục địa
Đới cận nhiệt
c) Sản phẩm học tập:
Khí hậu châu Âu sự phân hoá từ bắc xuống nam từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới kiểu
khí hậu khác nhau:
PHIẾU HC TẬP
Đới thiên nhiên
Phân bố
Đặc điểm khí hậu
Cực và cận cực
Các đảo vùng cực và Bắc Âu.
quanh năm lạnh giá, lượng mưa rất ít.
Ôn đới
Hải dương
Các đảo và ven biển phía Tây.
- Mùa hạ mát. Mùa đông không lạnh lắm.
- Nhiệt độ: trên 0
o
C
- Mưa quanh năm, tương đối lớn.
Lục địa
Vùng trung m và Đông Âu
Mùa hè nóng, mùa đông lạnh, tuyết rơi nhiều,
mưa ít, giảm dần từ tây sang đông.
Đới cận nhiệt
Nam Âu (cận nhiệt địa trung hải)
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải, mùa hng, khô;
mùa đông ấm và lượng mưa trung bình.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
b. Khí hậu:
Trang 7
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi, đọc thông tin trong SGK,
kết hợp với quan t hình 3. Bản đcác đới kiểu khí hậu
châu Âu để nêu được các đặc điếm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
- GV gợi ý:
+ Từ bắc xuống nam các đới, kiều khí hậu nào? Từ tây sang
đông có các kiểu khí hậu nào?
+ Đặc điểm của mỗi đới, mi kiểu khí hậu là gì?
+ Nhận xét chung về sự phân hoá khậu ở châu Âu.
- GV chỉ định một vài cặp đôi tnh bày kết quả làm việc, yêu cu
HS xác định vị trí, phạm vi các đới và kiu khí hậu châu Âu
trên bản đồ các đới kiểu khí hu ở châu Âu .
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tp của HS, bổ sung
chuẩn kiến thức.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
- GV tóm tắt, nhận xét phần trình bày cùa HS, chuẩn hoá kiến
thức và giải thích thêm:
+ Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dạng từ bắc xuống nam
từ tây sang đông.
+ Từ bắc xuống nam các đới khí hậu cực và cận cực, ôn
đới và kiều khí hậu cận nhit địa trung hải.
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu ôn đới hải dương và
ôn đới lục địa.
Gii thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hu m áp và mưa nhiu
hơn phía đông?
Khu vực Tây Âu do chịu ảnh hưởng trực tiếp của dòng biển
ng Bắc Đại Tây Dương gió Tây ôn đới từ biển vào, vì thế
khí hậu điều hoà, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ t mưa
quanh m, lượng a trung bình m t800 - 1 000 mm trở
lên. Vào u trong lục địa: a đông khô và lạnh, mùa hnóng
m, lượng mưa ít (khoảng 500 mm/năm), mưa chủ yếu vào
mùa hạ.
- Khí hậu châu Âu có sự phân hoá
đa dạng từ bắc xuống nam và từ tây
sang đông.
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí
hậu cực cận cực, ôn đới kiu khí
hậu cận nhiệt địa trung hải.
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí
hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
- Phân hóa theo độ cao.
Hoạt động Tìm hiểu Sông ngòi
a) Mục tiêu
Xác định được trên bản đcác sông lớn châu Âu.
http://youtube.com/watch?v=r82-MKFNDrQ
Trang 8
b) Nội dung
Hãy xác định các sông: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-trên bản đồ hình 1. Cho biết các sông đra
biển nào?
c) Sản phẩm học tập
HS xác định được trên bản đồ theo yêu cầu của GV các sông: Rai nơ, Đa-nuýp, Von-ga.
d) ớng dẫn thực hiện
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV cho HS làm việc cặp đôi. GV yêu cầu HS đọc
thông tin trong SGK quan sát bản đồ hình 1 đthực
hin nhiệm vụ. GV thể đưa ra các câu hỏi gợi mở:
Mạng lưới sông ngòi châu Âu dày đặc hay thưa thớt?
Chế độ nước của sông ngòi tại đây như thế nào? Tên
một số sông lớn ở châu Âu?
+ HS xác định được trên bản đồ các sông: Rai nơ,
Đa-np, Von-ga.
+ Các sông chảy ra biển và đại dương nào?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên tnh bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
+ HS n li theo dõi, nhn xét, b sung cho
bn.
c 4. Kết lun, nhn định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ
sung và chuẩn kiến thức.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
HS làm việc cá nhân, thực hiện nhiệm vụ hc tập.
- GV nhận xét sản phẩm học tập của học sinh
chốt kiến thc. GV thể cung cấp thêm thông tin: Các
c. Sông ngòi:
Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào.
Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Von-ga...
Trang 9
sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng băng trong
một thời gian dài vào mùa đông, nhất là khu vực các cửa
sông.
- GV yêu cầu HS đọc phần "Em có biết" để
thêm thông tin về các sông lớn ở châu Âu.
Hoạt động Tìm hiểu Các đới thiên nhiên
a) Mục tiêu: Phân ch được đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu.
b) Nội dung
Dựa vào hình 1.1, 1.2 và thông tin trong bài, em hãy:
- Xác định các đới thiên nhiên ở châu Âu.
- Cho biết thiên nhiên ở đới ôn hòa của châu Âu có sự phân hóa như thế nào?
Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung phiếu học tập (theo mẫu
dưới): PHIẾU HỌC TẬP
Đới thiên nhiên
Phân bố
Đặc điểm khí hậu
Thực vật và dất
Động vật
Đới lạnh
Đới ôn hoà
-
d) Hướng dẫn thực hiện
c 1. Chuyn giao nhim v
- - GV cho HS làm việc cặp đôi. GV tổ chức cho
HS hoạt động nhóm, khai thác thông tin và quan sát
các hình ảnh trong mục để hoàn thành phiếu học
tập. Sau quá trình làm việc, các nhóm trình bày kết
quả, GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
GV thể cung cấp thêm cho HS hình ảnh,
video về cảnh quan, giới sinh vật các đới thiên
nhiên châu Âu.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: + Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS: + Tr li câu hi ca GV.
d. Đới thiên nhiên:
Đới
thiên
nhiên
Phân
bố
Khí hậu
Thực vật và dất
Động vật
Cực
cận cực
Các đảo
vùng
cực
Bắc Âu.
quanh
năm
lạnh giá,
lượng
mưa rt
ít.
Chủ yếu là rêu, địa y,
cây bi. Mặt đất bị
tuyết bao phủ quanh
năm.
Một s loài
chịu được
lạnh.
Ôn
đới
Hải
dươn
g
Các đảo
ven
biển
phía
y.
- Mùa
hạ mát.
Mùa
đông
không
lnh
lm.
- Nhit
đ: trên
0
o
C
- Mưa
quanh
năm,
tương
đi ln.
- Rừng lá rộng.
- Rừng hỗn hợp.
- Đất rừng nâum.
Đa dng v s
loài s
ng th
trong mi
loài. Có các
loài thú ln:
gu u,
chn, linh
miêu, chó i,
sơn dương,...
cùng nhiu
loài sát
các loài chim.
Lục
địa
Vùng
trung
tâm
Đông
Âu
Mùa
nóng,
mùa
đông
lnh, có
tuyết rơi
nhiu,
mưa ít,
gim
dn t
tây sang
đông.
- Thảo nguyên ôn đới.
Đất đen thảo nguyên
ôn đới.
Đới cận
nhiệt
Nam Âu
(cận
nhiệt địa
trung
hi)
Khí hậu
cận
nhiệt địa
trung
hi, mùa
h nóng,
khô;
mùa
đông m
và lưng
mưa
trung
bình.
- Rừng và cây bụi
cứng.
http://youtube.com/watch?v=r82-MKFNDrQ
Trang 10
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho
bn.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ
sung và chuẩn kiến thức.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
Lục địa
Vùng trung tâm và Đông Âu
Mùa hè nóng, mùa đông lạnh,
tuyết rơi nhiều, mưa ít, giảm dn từ
tây sang đông.
- Thảo nguyên ôn đới. Đất đen thảo
nguyên ôn đới.
Đới cn nhiệt
Nam Âu (cận nhiệt địa trung hải)
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải, mùa
hạ ng, khô; mùa đông m
lượng mưa trung bình.
- Rng và cây bụi lá cứng.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mục tiêu
- Củng cốkhắc sâu, hệ thống kiến thức cho HS về đặc điểm khí hậu của châu Âu.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đnhiệt độ, lượng mưa.
b) Nội dung
1. Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai trạm khí tượng sau:
a. Dựa vào hình 1.2, em hãy cho biết hai trạm khí tượng trên đây thuộc kiểu khí hậu nào?
b. Nhận xét đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa tại hai trạm khí tượng trên.
c) Sản phẩm học tập
PHIẾU HC TẬP
Nhận xét đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa:
Biểu đồ(Trạm)
Đặc điểm
Bret (Pháp)
Ca-dan (Liên bang Nga)
Khí hậu:
- Nhiệt độ (
o
C)
- Lượng mưa (mm)
- Biên độ nhiệt
Thuc kiểu khí hậu
d) Tổ chức thực hiện
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV: t chc cho HS hoạt động nhóm, khai thác thông tin quan sát các hình nh trong mục để
hoàn thành phiếu hc tp. Sau quá trình làm vic, các nhóm trình bày kết qu, GV nhn xét chun
Trang 11
kiến thc.
- HS: Lng nghetiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v có 1 phút tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày.
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn.
c 4. Kết lun, nhận định
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
Biểu đồ(Trạm)
Đặc điểm
Bret (Pháp)
Ca-dan (Liên bang Nga)
Khí hậu:
- Nhiệt đ(
o
C)
- Lượng mưa (mm)
- Biên độ nhiệt
Cao nhất (18
o
C) ,Thấp nhất (8
o
C)
tương đối ln (820 mm)
10
o
C
Cao nht (20
o
C), thp nht (-8
o
C)
Mưa ít (443 mm)
28
o
C
Thuộc kiểu khí hu
Ôn đới hải dương (mùa hè mát, mùa
đông không lạnh lắm).
Ôn đới lục địa
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mục tiêu
- Vn dng kiến thc đã hc vào thc tế.
- Tìm kiếm thông tin để mở rộng kiến thức về tự nhiên châu Âu.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vần đề,...
b) Nội dung
2. Em hãy lựa chọn thực hiện một trong hai nhiệm vụ sau:
Nhiệm vụ 1: Hãyu tầm những thông tin về khí hậu ở châu Âu hiện nay và viết một đoạn ngắn thể
hiện tóm tắt những thông tin em sưu tầm được.
Nhiệm vụ 2: Hãy sưu tầm những hình ảnh về sông ngòi hoặc các đới thiên nhiên của châu Âu.
Chia sẻ với các bạn.
c) Sản phẩm học tập
Hình ảnh và bài viết giới thiệu về sông ngòi và các đới thiên nhiên của châu Âu.
d) Tổ chức thực hiện
GV cho HS làm việc nhà, HS thể làm việc nhân, cặp đôi hoặc theo nhóm. GV sẽ tổ chức cho
HS trình bày sản phẩm vào đầu giờ học sau và nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của HS.
HS thc hin nhà
Trang 12
c 1. Giao nhim v hc tp
Nhim v 1: Hãy sưu tm nhng thông tin v k hu châu Âu hin nay và viết mt đoạn văn ngắn th hin
m tt những thông tin em sưu tầm được.
Nhim v 2: Hãy sưu tầm nhng hình nh vng ngòi hoặc đới thiên nhiên ca châu Âu. Chia s vi các bn.
Video v cnh quan mùa thu châu Âu
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS hỏi và đáp ngắn gn nhng vấn đề cn tham kho.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV dn dò HS t làm nhà, báo cáo kết qu làm vic vào tun hc tiếp theo.
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh giá hot động hc ca hs.
Ngày son: 3/9/2022
Lp
7/1
7/2
7/3
7/4
Ngày dy
/9/2022
9/2022
9/2022
9/2022
TÊN BÀI DY: BÀI 2 - ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HI CHÂU ÂU
n hc/Hoạt động giáo dc: Địa lí; lp: 7
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Trình bày được đặc điểm ca cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa châu Âu.
2. V năng lực:
* Năng lực Địa Lí:
- Đc được biểu đ quy mô dân s, t l nam và n trong tng s dân châu Âu.
- Trình bày được đặc điếm của cơ cấu dân cư châu Âu.
- Trình bày được đặc điểm di cư và đô thị hoá ở châu Âu.
Trang 13
- c định trên bản đmột số đô thị lớn châu Âu.
* Năng lc chung:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề trong tình huống mới.
- Lựa chọn hình thức làm việc nhóm p hợp, chđộng hoàn thành các phần việc được
giao.
3. V phm cht:
- n trọng sự khác biệt về đặc điếm dân cư ở châu Âu.
- ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở nhà trường vào học tập và cuộc sống.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máynh, máy chiếu.
- Bản đồ t l dân đô thịmt s đô thị châu Âu năm 2020
- Các biểu đồ, bng s liu v dân cư châu Âu
- Hình nh, video v dân cư đô thị châu Âu
III. Tiến trình dy hc
Tiết 4:
1. Hoạt động 1: M đầu ( 5 phút)
a) Mc tiêu:
- To s phn khởi trước khi bước vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr lời được các câu hi ca giáo viên.
d) T chc thc hin:
- c 1: GV chia lp thành 4 nhóm. Ph biến trò chơi “Đoán tên tranh”:
GV cho HS xem hình nh sau, yêu cu các nhóm tho luận trong 1 phút, đặt tên cho bc tranh sau đó giải tch
Trang 14
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài. Như vy, trong bc tranh tn, các em th thấy người già nhiều hơn người tr
ch có ít người tr nhưng phi gng gánh khá nhiu người già. Đây là một bc tranh biếm ha v già hóa
n s. tình trạng này thường xy ra ch yếu các nưc phát triển, đc biệt châu Âu. Để biết rõ hơn về dân
-xã hi châu Âu thì các em s tìm hiu trong bài hc hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hot động 2.1. Đặc điểm dân cư châu Âu (22phút)
a) Mc tiêu:
- Trình bày đưc đặc đim cu dân cư ở Châu Âu.
- Phân tích đưc biểu đồ, bng s liu v dân cư.
b) Ni dung:
HS đọc thông tin khai thác biểu đồ 2.1, 2.2 và bng s liu trong mc 1. Hãy nêu đặc đim dân cư ở Châu Âu
c) Sn phm:
- Năm 2020 s dân ca châu Âu khong 747,6 triu người (bao gm c s n Liên bang Nga) chiếm 10% dân
s thế gii đứng th trong các châu lc (sau châu Á, châu Phi, châu M). Hin nay quy dân s châu
Âu tăng chậm.
- T suất tăng dân số t nhiên ca châu Âu rt thp.
- Châu Âu cơ cu dân s già. T l người t 65 tui tr lên ngày càng tăng (chiếm 19% năm 2020). Do t l
sinh ngày ng gim và tui th của dân cư tăng.
- Các quc gia châu Âu tình trng mt cân bng gii tính vi s n nhiu hơn s nam.
- Dân cư châu Âu trình độ hc vn cao tạo điều kin thun li cho s phát trin kinh tế - xã hi của các nước
châu Âu, năm 2020 s năm đi hc bình quân ca ngưi trên 25 tui châu Âu 11,85, thuc hàng cao nht
thế gii.
d) T chc thc hin:
Trang 15
- Bước 1: Giáo viên yêu cu hc sinh đọc thông tin ghi li mt s ý chính v đc đim dân hi ca châu
Âu.
- Bước 2: hc sinh m vic nhân hoc cp đôi đọc thông tin trong mc khai thác hình 2.1, 2.2 và bng s
liệu dân cư châu Âu trong mục 1 để thc hin nhim v.
- Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
- Bước 4: Giáo viên nhn xét sn phm hc tp ca hc sinh
NỘI DUNG HỌC TẬP 1
- S dân châu Âu năm 2020 747,6 triu người đứng th thế gii.
- Châu Âu cu dân s già.
- Châu Âu tình trng mt cân bng gii tính.
- Dân cư châu Âu trình độ hc vn cao
Hot động 2.2. Di cư (18phút)
a) Mc tiêu:
- Trình bày đưc vn đề di dân châu Âu.
b) Ni dung:
- Đọc thông tin trong mc 2, hoàn thành phiếu hc tp v đặc đim di cư ở châu Âu.
PHIẾU HỌC TẬP
1. Di châu Âu diễn ra từ lâu trong lịch sử và trở nên phổ biến từ thế k
………do ……………… ………..
2. Hiện nay, châu Âu……lớn nhất thế giới.
3. Nhập đến châu Âu chủ yếu lao đông t…….. …….. châu Âu, lao
động di chuyến từ …… đến Tây Âu.
4. Thuận lợi và k kn của người nhập cư ở châu Âu:
- Thuận lợi: ……………………
- Khó khăn: …………………………….
c) Sn phm:
1. Di cư ở châu Âu diễn ra từ lâu trong lịch sử và trở nên phổ biến tgiưa thế kỉ XX
do các cuộc phát kiến địa lí tìm kiếm việc làm.
2. Hiện nay, châu Âungười nhập cư lớn nhất thế giới.
3. Nhập cư đến châu Âu chủ yếu là lao đông từ châu Á Bắc Phi. châu Âu, lao
động di chuyến từ Nam Âu và Đông Âu đến Tây Âu.
4. Thuận lợi và k kn của người nhập cư ở châu Âu:
- Thuận lợi: Giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động, tăng nhu cầu các sản phẩm
và dịch vụ.
- Khó khăn: Việc nhập trái phép gây ra nhiều khó khăn trong phát triển kinh
tế - xã hội và an ninh trật tự đối với các quốc gia.
Trang 16
d) T chc thc hin:
- Bước 1: Giáo viên cho hc sinh m vic vi thông tin trong mc để hoàn thành phiếu hc tp v vn đề di
ca châu Âu.
- Bước 2: Học sinh làm việc với thông tin để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Bước 3: Giáo viên nhận xét sản phẩm học tập và chuẩn hóa kiến thức.
+ Giáo viên gii thích ngn gn thut ng di cư, di cư quốc tế và di cư nội địa.
(GV có th cho HS xem 1 s hình ảnh/video về vấn đề người Việt Nam di cư qua châu Âu)
NỘI DUNG HỌC TẬP 2
- Di châu Âu din ra t lâu trong lch s và tr nên ph biến t gia thế k
XX do các cuc phát kiến đa lí tìm kiếm vic làm.
- Hiện nay, châu Âu có người nhập cư lớn nhất thế giới.
- Nhập cư đến châu Âu chyếu lao đông từ châu Á Bắc Phi. châu Âu,
lao động di chuyến từ Nam Âu và Đông Âu đến Tây Âu.
- Thuận lợi và k kn của người nhập cư ở châu Âu:
+ Thuận lợi: Giải quyết nh trạng thiếu hụt lao động, tăng nhu cầu các sản phẩm
và dịch vụ.
+ Khó khăn: Việc nhập trái phép gây ra nhiều kkhăn trong phát triển kinh
tế - xã hội và an ninh trật tự đối với các quốc gia.
Tiết 5:
Hot động 2.3. Đô thị hóa (20 phút)
a) Mc tiêu:
- Trình bày đặc đim đô th hóa Châu Âu .
- Đọc đưc bn đồ phân b dân cư và mt s đô th châu Âu năm 2020.
b) Ni dung:
- GV chia hs thành 4 nhóm và yêu cầu các em dưa vào thông tin trong bài để hoàn thành phiếu hc tp sau:
PHIẾU HỌC TẬP
1. Xác định trên hình 2.3:
- Các vùng có mật độ dân số cao (trên 100 người/km
2
).
- Các vùng có mật độ dân số thấp (dưới 25 người/km
2
).
- Kể tên một số đô thị có quy mô trên 10 triệu dân.
2. Đặc điếm đô thị hoá ở châu Âu:
- Đô thị hoá bắt đầu từ thời ………… và phát triển mạnh trong ………….
- Đô thị hoá không ngừng gia tăng ………. và hình thành nhiều...................
- Mức độ đô thị hoá cao với ……………….., nhất là ở Tây Âu.
- Mạng lưới đô thị phát triển rộng khắp với ……….. xuất hiện nhiều ………………, đô
Trang 17
thị hoá ở nông thôn ngày càng ………….....
- Lối sống đô thị………….. ở châu Âu.
c) Sn phm:
1. Xác định trên hình 2.3:
- Các vùng có mật độ dân số cao (trên 100 người/km
2
).
- Các vùng có mật độ dân số thấp (dưới 25 người/km
2
).
- Kể tên một số đô thị có quy mô trên 10 triệu dân.
2. Đặc điếm đô thị hoá ở châu Âu:
- Đô thị hoá bắt đầu từ thời ………… và phát triển mạnh trong ………….
- Đô thị hoá không ngừng gia tăng ………. và hình thành nhiều...................
- Mức độ đô thị hoá cao với ……………….., nhất là ở Tây Âu.
- Mạng lưới đô thị phát triển rộng khắp với ……….. xuất hiện nhiều ………………, đô
thị hoá ở nông thôn ngày càng ………….....
- Lối sống đô thị………….. ở châu Âu.
d) T chc thc hin:
- Bước 1: Giáo viên yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm đọc thông tin trong sách giáo khoa phân tích bn
đồnh 1 đ tr li các câu hi trong phiếu hc tp
- Bước 2: Hc sinh làm vic vi thông tin bn đ để thc hin nhim v
- Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhn xét b sung.
- Bước 4: Giáo viên nhn xét sn phm hc tp ca hc sinh.
Giáo viên cung cp cho hc sinh mt s hình nh v các đô th cm đô th đô th v tinh châu Âu .
Thủ đô Pari (Pháp) 13 triệu người Th đô Mat-xcơ-va (Nga) 12,3 triệu người
Trang 18
Thủ đô Luân Đôn ( Anh) 8.6 triệu người Thành phố Xanh -tec-bua 5,5 triệu người
NỘI DUNG HỌC TẬP 3
- Đặc đim đô th hóa Châu Âu Châu Âu:
+ Có lch s đô th hóa lâu đi t thế k XIX
+ Quá trình đô th hóa gn lin vi công nghip hóa.
+ các vùng công nghip lâu đời nhiu đô th m rng ni lin vi nhau to thành di đô th, cm
đô th xuyên biên gii.
+ Đô th hóa nông thôn phát trin nhanh to nên các đô th v tinh.
+ Châu Âu mc độ đô th hóa cao 75% dân sng thành th s khác nhau gia các khu
vc.
- Các đô th ln t 5 triu dân tr lên châu Âu: Pa-ris, Mat-xcơ-va, Luân Đôn, Xanh -tec-bua, Ma-
đrit, Bác ---na.
3. Hoạt động 3: Luyn tp (10 phút)
a) Mc tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, h thng hóa kiến thc bằng sơ đồ.
- Cng c kiến thc v đặc đim dân cư của châu Âu.
b) Ni dung:
- Da vào hình 2.3 trang 104, hãy lit kê ít nht 3 thành ph ca châu Âu nm ven bin.
- Vẽ sơ đồ hệ thống hoá các đặc điểm dân cư châu Âu.
c) Sn phm:
- Hc sinh lit kê đưc mt s thành ph ca châu Âu nm ven bin.
- Hc sinh v đưc sơ đồ h thng hóa kiến thức đặc điểm dân cư châu Âu.
d) T chc thc hin:
- Bước 1: + Giáo viên t chức cho các nhóm HS đã chia trong hoạt động khám phá 1 và yêu cu các em da vào
thông tin trong bài để hoàn thành nhim v hc
- Bước 2: Hc sinh tho lun làm vic theo nhóm để thc hin nhim v.
- Bước 3: Học sinh/Nhóm trình bày kết quả làm việc. Các học sinh khác lắng nghe, bổ sung.
- Bước 4: Giáo viên nhận xét sản phẩm học tập và chuẩn hóa kiến thức.
Trang 19
Lưu ý: sơ đ hệ thng hoá các đc điểm dânchâu Âu phải đm bảo:
- Tính chính xác.
- Tính trực quan.
- Tính thẩm mĩ.
4. Hoạt động 4: Vn dng ( 5 phút)
a) Mc tiêu:
- Sưu tm thông tin và mt s hình nh v s phát trin của các đô thị châu Âu.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, gii quyết vấn đề.
b) Ni dung:
- Tìm hiu thông tin và mt s hình nh v s phát trin của các đô thị châu Âu.
c) Sn phm:
- Hc sinh tìm kiếm thông tin v thông tin và mt s hình nh v s phát trin của các đô thị châu Âu, sau đó
ghi li nhng ni dung tìm hiểu được thành mt bài báo cáo chia s vi c lp và GV.
d) T chc thc hin:
- ớc 1: GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà tìm hiu, thu thập thông tin từ internet mt s hình nh v s
phát trin của c đô thị châu Âu.
- Bước 2: Giáo viên yêu cầu HS báo cáo kết quả làm việc vào đu giờ học sau.
- Bước 3: HS về nhà tìm kiếm thông tin để hoàn thành nhiệm vụ.
- Bước 4: Giáo viên nhận xét sản phẩm học tập và chuẩn hóa kiến thức vào tiết sau.
* Hướng dn học ở nhà:
- Học thuộc Nội dung 1,2,3
- Đọc trước bài 3
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 3:
PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC, S DNG
VÀ BO V THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Môn hc/Hoạt động go dc: LCH S ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: Tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Hc sinh hc v:
- La chọn và trình bày được mt vấn đề bo vi trường châu Âu.
2. Năng lực
- ng lực Địa lí:
Trang 20
+ Năng lực nhn thc khoa học địa lí: rèn luyn cho hc sinh kĩ năng phân tích các mi liên h
(tương hỗ, nhân qu) gia các hiện tượng, quá trình liên quan đến môi trường châu Âu.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: s dngc công c của địa lí học như bản đồ, lược đ, biu đ,
tranh ảnh,... tìm tòi; tăng cường khai thác Internet trong hc tp….
- ng lực chung:
+ Năng lực t ch và t hc: thu thập thông tin và trình bày báo cáo đa lý v môi trường
châu Âu.
+ Năng lực giao tiếphp tác: thông qua các hoạt động nm và phương pp dy hc tho
lun.
3. Phm cht
- Chăm ch và có trách nhim tham gia hc tp, làm các bài tp, hoàn thành tt nhim v trong
nhóm và t hc tích cc.
- Yên thiên nhn, có ý thc bo v i trường.
- II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.
Giáo viên
- Các phiếu hc tp.
- Bng nm, bút lông, giy A0, bút màu (chun b cho HS).
- Hình nh, video v khai thác, s dng và bo v thiên nhiên châu Âu.
2.
Học sinh
- Sách giáo khoa, v ghi.
- Giy note làm bài tp trên lp.
- Bút màu, giy A0.
- III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Xác định vấn đề/Nhim v hc tp/M đầu (…. phút)
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hng thú cho người hc.
b. Ni dung
- Đưa hc sinh vàonh hung có vn đề để các em tìm ra câu tr lời, sau đó giáo vn kết ni
vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
- Quan sát đon video dưi đây https://www.youtube.com/watch?v=QkmO8Se-r-E, em hãy
cho biết ni dung chính của đoạn video? Nguyên nhân ca thc trạng đó?
c 2: HS tiến hành hoạt đng trong 2 phút.
Trang 21
c 3: HS tr li câu hi:
c 4: GV chun kiến thc và kết ni vào bài mi.
Trong quá trình khai thác và s dng tài ngun thiên nhn, các quc gia châu Âu phi đối
mt vi nhiu vấn đ v môi trường. Thc trng khai thác, s dng và bo v thiên nhn
châu Âu đang diễn ra như thế nào, chúng ta cùng tìm hiu bài hc hôm nay.
2. Hình thành kiến thc mới (….phút)
- Hoạt động: TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC, SDỤNG
VÀ BẢO VỆ THIÊN NHIÊN Ở CHÂU ÂU
a) Mc tiêu: Trình bày được mt vấn đề bo v môi trường châu Âu.
b) Ni dung: GV giao mi nhóm tìm hiu (hoc bc thăm) về mt vn đề bo v môi trường
châu Âu. Thiết kế sơ đồ tư duy cho ni dung mà nhóm tìm hiu.
c) Sn phm:
- Đáp án trên giấy và câu tr li ming ca HS.
- Sn phm mindmap ca các nhóm.
d) T chc thc hin
- Chuyn giao nhim v:
+ GV chia lp thành 6 nhóm, giao 2 nhóm tìm hiu (hoc bốc thăm) v mt vấn đ bo v môi
trường châu Âu.
Nhóm 1, 2: Tìm hiu v bo v môi trường nước châu Âu.
Nguyên nn ca ô nhiễm nước.
Biu hin ca ô nhiễm nước.
Hu qu (tác hi) ca ô nhiễm nưc.
Gii pháp bo v i trường nước.
Nhóm 3, 4: Tìm hiu v bo v môi trường kng khí châu Âu.
Nguyên nn ca ô nhim kng khí.
Biu hin ca ô nhim không khí.
Hu qu (tác hi) ca ô nhim không khí.
Gii pháp bo v i trường không khí.
Nhóm 5, 6: Tìm hiu v vn đề bo v đa dng sinh hc châu Âu.
Vai trò của đa dạng sinh hc.
Nguyên nn ca suy giảm đa dng sinh hc.
Hu qu (tác hi) ca suy giảm đa dạng sinh hc.
Gii pháp bo v đa dạng sinh hc.
+ Mi nhóm chun giy A0, bút màu.
+ Đọc thông tin trong SGK, kết hp s dng thiết b có kết ni internet.
+ Thiết kế sơ đồ duy cho nội dung mà nhóm tìm hiu.
Trang 22
- Thc hin nhim v:
+ GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v như yêu cầu.
+ Các nhóm thc hin nhim v nghiêm túc.
- Báo cáo, tho lun:
+ GV yêu cuc nhóm dán sn phm ca mìnhn bng.
+ GV phát phiếu đánh giá cho các nhóm. Các nhóm ở i lng nghe nhóm bn báo cáo và
chấm điểm.
+ Các nhóm ln lượt trình bày.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
TIÊU CHÍ
NHN XÉT
ĐIM
Ni dung ()
-
Đầy đủ, chính xác, khoa hc.
-
Đúng nội dung được phân công.
-
Biết tóm tt, lc thông tin.
-
Không có li chính t.
Hình thức (3đ)
-
B cc hp lí, d nhìn.
-
Mang tính thẩm mĩ, màu sắc hài hòa.
-
trang trí, có hình v/icon minh ha.
-
Tiêu đề ni bt, rõ ràng.
-
Ch viết to rõ, d nhìn.
Báo cáo (2đ)
- Ging to, rõ ràng.
- Phong thái t tin.
- Nhiu thành viên báo cáo (ít nht 50% s
thành viên ca nm).
- Biết trin khai ý ch không phải đc li ch
trên mindmap.
- Tương tác: bng cách hi các nhóm khác
hoc tr li câu hi ca các nhóm và giáo
viên.
Quá trình (1đ)
- Phân chia công vic c th cho các thành
viên.
- Làm vic nghiêm túc, hiu qu (không s
dng thi gian trên lpm vic riêng).
- c thành viên đoàn kết, giúp đỡ nhau
Trang 23
trong hoạt đng nhóm.
TỔNG ĐIM
- Kết lun, nhận đnh:
+ GV khen ngi phn làm vic ca các nhóm.
+ GV chun kiến thc và m rng cho HS xem hình nh, video v tình trng ô nhim không
khí London (Anh): https://www.youtube.com/watch?v=QkmO8Se-r-E
Đồng thời GV hướng dn HS phân tích thêm mt s biểu đ, bng s liu:
Trang 24
+ HS: Lng nghe, ghi bài.
KHAI THÁC, S DNG VÀ BO V THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
1. Bo v môi trường nước:
- Nguyên nhân ô nhim: cht thi t các hoạt động sn xut và sinh hot.
- Gii pháp:
+ Ban hành các quy định v c, nước thải đô thị, nước uống đ kim soát chất lượng.
+ Đổi mi công ngh trong x nước thi.
+ Tăng cường kiểm tra đầu ra ngun rác thi, hóa chất độc hi tng nghip.
+ Đảm bo x lýc thải, nước thi t sinh hot, công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
+ Kim soát, x lý các ngun gây ô nhim t hoạt động kinh tế bin.
+ Nâng cao ý thc của người dân trong bo v môi trường nước,
2. Bo v môi trường không khí:
- Nguyên nhân ô nhim: hoạt đng sn xut công nghip, tiêu th ng lượng, vn ti
đưng b.
- Gii pháp:
Trang 25
+ Kiểm soát lượng khí thi trong khí quyn.
+ Đánh thuế các-bon, thuế tiêu th đặc bit vi nhiên liệu cóm lượng các-bon cao.
+ Đầu tư phát triển công ngh xanh, s dụng năngng tái to dn thay thế năng lượng
a thch.
+ Có các bin pp giảm lưng khí thi trong thành ph.
+ Phát trin nông nghip sinh thái.
3. Bo v đa dạng sinh hc châu Âu:
- Hot động khai thác quá mc tài nguyên, vấn đ ô nhiễm kng k, nước, biến đổi k
hậu,… đã làm suy giảm đa dng sinh hc châu Âu.
- Châu Âu đã thực hin nhiu biện pháp đ bo v đa dng sinh hc:
+ Thành lp các khu bo tn thiên nhn.
+ Áp dng các quy định rt nghiêm ngặt trong đánh bắt thy sn.
+ Trng rng, xây dng vành đai xanh quanh đô th,…
- Nhc bin pháp bo vnc h sinh thái trên cn và dưi nước được bo tồn tương
đối tt.
3. LUYN TẬP (….. phút)
a) Mc tiêu:
- Cng c và khcu kiến thc ca bài thông qua trò chơi: “Ai nhanh hơn?”.
b) Ni dung: HS được yêu cu tham trò chơi: “Ai nhanh hơn?”. Nội dung v khai thác s dng
và bo v thn nhiên châu Âu.
c) Sn phm:
- Đáp án ghi trên giấy note ca HS.
- Câu tr li ming ca HS.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ HS đưc yêu cu tham trò chơi: “Ai nhanh hơn?”. Nội dung v khai thác s dng và bo v
thiên nhiên châu Âu.
+ Trò chơi: “Ai nhanh hơn?”.
Hoạt động: Cá nn.
Chun b giy note t.
Trang 26
GV đọc câu hỏi, HS giơ tay trả li.
HS gtay nhanh nhất, tr li. Nếu đúng thì được đim cng, sai thì bn khác giành
quyn tr li.
CÂU HI
ĐÁP ÁN
Nguyên nhân gây ô nhim không k
châu Âu?
Hoạt đng sn xut công nghip, tiêu th
năng lượng, vn ti đưng b.
Nguyên nhân gây ô nhim nguồn nước
châu Âu?
Cht thi t các hot động sn xut và
sinh hot.
Kn các nguồn năng lượng sch?
Năng lượng t Mt Trời, gió, c.
Giải thích vì sao nước Anh đưc mnh
danh là “Xứ s sương mù”?
+ Do dòng bin nóng Bắc Đại Tâyơng
và gió tây ôn đới => khí hu phía tây m
áp, mưa nhiều >>> Độ ẩm cao, sương mù
nhiu.
+ Hiện nay, sương khói do ô nhiễm không
khí.
+ S dĩ nước Anh có bit danh này không
phải đến t vic có nhiều sương mù hay
doc động ca thi tiết mà chính bi
nn công nghip của nưc này quá tiên
tiến, kéo theo việc môi trường chìm trong
ô nhim, khói bi mù mt trông ging
sương mù.
- Thc hin nhim v:
+ HS làm vic theo yêu cu.
- Báo cáo, tho lun:
+ Khi HS giơ tay nhanh nht tr li, GV hi các bn khác nhn xét, nếu đúng thì được điểm
cng. Nếu sai thì bn khác giành quyn tr li.
- Kết lun, nhận đnh:
+ GV khen ngi phn trình bày ca HS.
+ GV đưa ra kết lun, chun kiến thc.
4. VN DỤNG (….. phút)
a) Mc tiêu: Vn dng được kiến thức và kĩ năng đã học để thc hin nhim v thc tin
liên quan.
b) Ni dung: HS được yêu cu thiết kế poster có cha câu slogan v vấn đ bo v i trường
châu Âu.
Trang 27
c) Sn phm:
- Poster ca HS.
- Câu tr li ming ca HS.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ HS làm vic theo cp, thiết kế poster có cha câu slogan v vn đ bo v i trường châu
Âu. (Nếu trên lớp không đ thi gian có th cho HS hoạt đng nhà, tiết sau np bài và trình
bày).
+ Tiêu chí:
Hình thc: poster, có trang trí, hình v/icon minh ha.
Ni dung: câu slogan ngn gn khong 8 12 t, cha ni dung v bo v môi trường.
Trình bày: 1 phút đ trình bày ni dung poster, gii thích đưc lí do ti sao chn câu
slogan như vy.
- Thc hin nhim v:
+ HS làm vic theo yêu cu.
+ HS làm vic nhà.
- Báo cáo, tho lun:
+ Tiết sau GV cho các bn gii thiu sn phm (mi cp1 phút gii thiu v sn phm ca
mình).
- Kết lun, nhận đnh:
+ GV khen ngi phn trình bày ca HS.
+ GV chun kiến thc.
+ GV chn mt s sn phm xut sắc để cho điểm cng/quà/treo trong lp.
- IV. RÚT KINH NGHIM
-
-
-
-
Tun
Tiết
Trang 28
CHƯƠNG 2. CHÂU Á
Bài 5. THIÊN NHIÊN CHÂU Á
(Thời lượng: …tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí,nh dạng và kích thước châu Á.
Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc điểm
này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chínhchâu Á.
2. Năng lc
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm của thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc
điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- c định được các khu vực địa hình và khoáng sản chính ở châu Á.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề trong tình huống mới.
3. Phm cht
- Chăm chỉ, vượt khó đ thc hin các nhim v hc tp.
- Sẵn sáng giúp đ các bn cùng thc hin nhim v hc tp, viết báo cáo,…
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Phiếu hc tp.
- Tranh nh v cnh quan t nhiên châu Á.
- Video v mt s ni dung trong bài hc (nếu có).
2. Chun b ca hc sinh
-Sách giáo khoa Lch s và Địa lí 7
-Tranh nh, dng c hc tp theo yêu cu ca giáo viên
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ1. Khởi đng c định vn đ
a. Mc tiêu:
Trang 29
- To tâm thế cho hc sinh chun b c vào ni dung bài hc.
- c định được vấn đ ca bài hc.
b. Ni dung: GV chiếu cho HS xem video gii thiu v thiên nhiên châu Á
(https://www.youtube.com/watch?v=c9kNm2FhBt8)
c. Sn phm
Câu tr li ca nhóm Hs
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát hình nh và tr li các câu hi sau
1. Đon video nói v châu lc nào?
2. Em hãy trình bày mt vài thông tin em biết v châu lc này?
B2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Định hướng giúp hc sinh quan sát tranh nh la chn thông tin phợp đ tr
li câu hi
Hs: Tp trung quan sát phân tích tranh nh, thu thp tn tin, tr li câu hỏi GV đã
giao.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gặp k khăn).
HS:
- Đại din báo cáo sn phm nm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh.
- Nhn xét (hoạt đng nm ca HS và sn phm), chun xác kiến thc, chuyn dn vào
hoạt động hình thành kiến thc mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ2. Hình thành kiến thc mi
Trang 30
Hoạt động 1: V trí đa lí, hình dng và kích thước châu Á
a. Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và ch thước châu
Á.
b. Ni dung:
Hs: Quan sát bản đ (hình 5.1), đc tài liệu SGK/111 đ m ra kiến thc mới dưới
s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn hc sinh khai thác bản đồ (hình 5.1), đc tài liệu SGK/111 đ tr
li câu hi và lĩnh hi kiến thc mi. (GV s dng thuật “khăn trải n” đ
ng dn hs thc hin nhim v hc tp ca nhóm/ bàn mình)
c. Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh
1. Đặc điểm vị trí địa lí châu Á:
+ Trên đất liền lãnh thổ kéo dài từ vùng cận cực Bắc tới ch đạo, một số đảo
Trang 31
và quần đảo kéo dài tới vĩ tuyến 10N
+ Tiếp giáp: Phía tây giáp châu Âu;
Phía tây nam giáp châu Phi qua eo đất Xuy-ê;
Phía bắc giáp Bắc Băng Dương;
Phía đông giáp Thái Bình Dương;
Phía nam giáp Ấn Độ Dương.
2. Đặc điểm hình dạng, kích thước châu Á:
+ Hình dạng: dạng hình khối rộng lớn, bbiển bchia cắt mạnh, nhiều bán
đảo, vịnh biển…
+ Kích thước: rộng lớn nhất thế giới với diện ch đất liền là 41,5 triệu km
2
(diện tích khoảng 44 triệu km
2
bao gồm các đảo và quần đảo)
d. T chc hot động:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát bản đồ (hình 5.1), đọc tài liu
SGK/111, em hãy:
1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí châu Á.
2. Nêu đặc điểm nh dạng kích thước châu
Á.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đc SGK, thu thp thông tin
(GV s dụng kĩ thut “khăn trải bàn” đ ng
dn hs thc hin nhim v hc tp ca nhóm/
n mình)
a. Đặc điểm vị trí địa lí châu Á:
- Trên đất liền lãnh th kéo dài
từ vùng cận cực Bắc tới ch
đạo, một số đảo quần đảo kéo
dài tới vĩ tuyến 10N
-Tiếp giáp: Phía tây giáp châu
Âu;
+Phía tây nam giáp châu Phi qua
eo đất Xuy-ê;
+Phía bắc giáp Bắc Băng
Dương;
+Phía đông giáp Thái Bình
Dương;
+Phía nam giáp Ấn Độ Dương.
b. Đặc điểm hình dạng, kích
thước châu Á:
- Hình dạng: dạng hình khối
rộng lớn, b biển b chia cắt
mạnh, nhiều bán đảo, vịnh
biển
- Kích thước: rộng lớn nhất thế
giới với diện tích đất liền là 41,5
triệu km
2
(diện tích khoảng 44
triệu km
2
bao gồm các đảo và
Trang 32
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán
phiếu hc tp ca nhóm lên bảng. Đại din
nhóm trình bày sn phm tương tác vi nhóm
bn
B4: Kết lun, nhận đnh
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca các
nhóm HS, chun xác kiến thc.
quần đảo)
Hoạt động 2: Đặc điểm t nhiên châu Á
a. Mc tiêu:
-Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đc
điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
-Xác định được trên bản đcác khu vực địa hình các khoáng sản chính châu
Á.
b. Ni dung:
Trang 33
Trang 34
Hs: Quan sát bản đ (hình 5.1, hình 5.2 ), đc tài liệu SGK/113, 115 đ tìm ra
kiến thc mới dưới s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn hc sinh khai thác bản đồ (hình 5.1, hình 5.2), đc tài liu
SGK/113, 115 đ tr li câu hi lĩnh hi kiến thc mi. (GV s dng kĩ thut
phòng tranh đ ng dn hc sinh thc hin nhim v ca nhóm mình)
c. Sn phm: D kiến sn phm ca hc sinh
Nhiệm v1.
1. Châu Á có 2 khu vực địa hình chính:
+ Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên.
+ Khu vực đồng bằng.
2. Khu vực phân bố khoáng sản chính ở châu Á:
+ Dầu mỏ: Tây Á, Đông Nam Á.
+ Than: CN. Trung Xi-bia và khu vực Đông Á.
+ Sắt: Đông Á và Nam Á.
Trang 35
3. Ý nga của đặc điểm địa hình, khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự
nhiên:
+ Địa hìnhi, cao nguyên, sơn nguyên với ¾ diện tích lãnh thổ thuận lợi phát
triển chăn ni du mục, trồng cây đặc sản; nhưng khai thác cần chú ý chống xói
mòn, sạt lở đất,...
+ Đồng bằng thuận lợi cho sản xuất và định cư.
+ Tài nguyên khoáng sản phong phú có vai trò quan trọng đối với sự phát triển
kinh tế của nhiều quốc gia trong châu lục; nhưng trong quá trình khai thác
khoáng sản cần chú ý bảo vệ, sử dụng tiết kiệm hiệu quả, hạn chế tối đa ô
nhiễm môi trường.
Nhiệm v2
1.Kể tên các đới và kiểu k hậu ở châu Á
Đới khí hậu
Kiểu khí hậu
Đới k hậu cực và cận cực
Đới k hậu ôn đới
- Ôn đới lục địa
- Ôn đới gió mùa
- Ôn đới hải dương
Đới k hậu cận nhiệt
- Cận nhiệt địa trung hải
- Cận nhiệt lục địa
- Cận nhiệt gió mùa
- Núi cao
Đới k hậu nhiệt đới
- Nhiệt đới khô
- Nhiệt đới gió mùa
Đới k hậu xích đạo và cận xích đạo
2.Sự phân b khí hậu châu Á
- Khí hậu châu Á phân a đa dạng thành nhiều đới. Mi đới khậu gồm nhiều
kiểu, có sự khác biệt lớn vnhiệt độ, gió, lượng mưa.
- Phbiến là kiểu khí hậu g mùa và k hậu lục địa.
Nhiệm v3
1. Một số sông và hồ lớn ở châu Á:
+ Sông lớn: Ô-bi, Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công, Ấn, Hằng,...
+ Hồ lớn: Ca-xpi, Bai-can, A-ran, Ban-khat,...
2. Đặc điểm ng ni châu Á:
+ Nhiều hệ thng sông lớn bậc nhất thế giới nhưng phân bố không đều.
Các khu vực mưa nhiều (Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á): sông lượng nước
lớn, mùa lũ tương ứng mùa mưa, mùa cạn tương ứng mùa k.
Trang 36
Các khu vực khô hạn (Tây Nam Á, Trung Á): mạng lưới sông thưa thớt, nhiều
i trong nội địa không có dòng chảy.
+ Sông ngòi tạo điều kiện phát triển thủy điện, du lịch, đánh bắt và ni trồng
thủy sản, giao thông đường thủy
+ Vào a mưa thườnglũ, gây nhiều thiệt hại lớn.
3. Ý nga của sông, hồ đối với việc bảo vệ tự nhiên:
+ Sông cung cấp nước cho cây sinh trưởng và phát triển;
+ Hồ giúp điềua không khí, tạo phong cảnh thiên nhiên tươi đẹp và là nơi
trú của nhiều loài sinh vật.
Nhiệm v4
1. Sự phân a các đới thiên nhiên châu Á (3 đới thiên nhiên):
Đới lạnh:
+ Phân bố: phía bắc châu lục.
+ Thời tiết khắc nghiệt và có gmạnh.
+ Thực vật: phổ biến hoang mạc cực, đồng rêu và đồng rêu rừng.
+ Động vật: các loài chịu lạnh, mùa hạ các loài chim di từ phương Nam lên.
Đới ôna:
+ Chiếm diện tích lớn nhất.
+ Khí hậu: càng vào sâu trong nội địa càng khô hạn.
+ Thực vật: phân hóa từ rừng kim sang rừng rộng, thảo nguyên rừng
thảo nguyên.
Đới nóng
+ Chủ yếu có khí hậu gió mùa, xích đạo.
+ Thực vật điển hình: rừng nhiệt đới; những nơi khuất g hoặc khô hạn
rừng thưa, xavan, cây bụi và hoang mạc.
2. Việc khai thác và sdụng c đới thiên nhiên cần chú ý vấn đề bảo vệ và phục
hồi rừng nhằm bảo vệ môi trường.
d. T chc hot động:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát bản đ (hình 5.1, hình 5.2), đc tài liu
SGK/113, 115, em hãy :
Nhim v 1
1. Kể tên c định trên bản đc khu vực
địa hình của châu Á.
2. Xác định khu vực phân bkhoáng sản chính
a. Địa hình, khoáng sản
- Châu Á có 2 khu vực địa hình
chính:
+ Khu vực núi, cao nguyên
sơn nguyên.
+ Khu vực đồng bằng.
- Khu vực phân bố khoáng sản
chính ở châu Á:
+ Dầu mỏ: Tây Á, Đông Nam Á.
Trang 37
ở châu Á.
3. Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình,
khoáng sản đi với việc sử dụng và bảo vệ tự
nhiên.
Nhiệm v2
1. Kể tên các đới và kiểu khậu ở châu Á .
2. Cho biết khí hậu châu Á phân bố n thế
nào? Kiểu khí hậu nào là phổ biến nhất?
Nhiệm v3
1. Kể tên một số sông và hlớnchâu Á
2. Trình bày đặc điểm sông ni châu Á.
3. Nêu ý nghĩa của ng, h đối với việc sử
dụng và bảo vệ tự nhiên.
Nhiệm v4
1. Trình bày s phân hóa ca các đới thiên
nhiên châu Á
2. Cho biết việc khai thác sử dng các đới
thiên nhiên cần chú ý vấn đgì để bảo vệ môi
trường.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đc SGK, thu thp thông tin
(GV s dng hot đng nm thuật
phòng tranh đ ng dn hc sinh thc hin
nhim v ca nm mình, th giao 4 nhóm
thc hin tng nhim v hoc mi nhóm 1
nhim v tùy vào thời lượng)
B3: Báo cáo tho lun
+ Than: CN. Trung Xi-bia và
khu vực Đông Á.
+ Sắt: Đông Á và Nam Á.
b.Khí hu
- Khí hậu châu Á phân a đa
dạng thành nhiều đới. Mỗi đới
khí hậu gm nhiều kiểu, sự
khác biệt lớn v nhiệt độ, gió,
lượng mưa.
- Phổ biến kiểu k hậu gió
mùa và khậu lục địa.
c.Sông ngòi và hồ
- Nhiều hệ thống sông lớn bậc
nhất thế giới nhưng phân bố
không đều.
- Sông ngòi tạo điều kiện phát
triển thủy điện, du lịch, đánh bắt
nuôi trồng thủy sản, giao
thông đường thủy…
- Vào mùa mưa thường lũ,
gây nhiều thiệt hại lớn.
d.Các đới thiên nhiên
-Đới lạnh:
+ Phân bố: phía bắc châu lục.
+ Thời tiết khắc nghiệt gió
mạnh.
+ Thực vật: phổ biến hoang mạc
cực, đồng rêu và đồng rêu rừng.
+ Động vật: các loài chịu lạnh,
mùa h các loài chim di từ
phương Nam lên.
-Đới ôn hòa:
+ Chiếm diện tích lớn nhất.
+ Khí hậu: càng vào sâu trong
nội địa càng khô hạn.
+ Thực vật: phân hóa từ rừng
kim sang rừng lá rộng, thảo
nguyên rừng thảo nguyên.
-Đới nóng
Trang 38
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán
phiếu hc tp ca nhóm lên bảng. Đại din
nhóm trình bày sn phm tương tác vi nhóm
bn
B4: Kết lun, nhận đnh
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca các
nhóm HS, chun xác kiến thc.
+ Chủ yếu khí hậu g mùa,
xích đạo.
+ Thực vật điển nh: rừng nhiệt
đới; những nơi khuất gió hoặc
khô hạn rừng thưa, xavan, cây
bụi và hoang mạc.
HĐ3. Luyn tp
a. Mc tiêu: Hiu biết v những đặc điểm t nhiên châu Á
b. Ni dung
-Da vào kiến thc va tiếp thu được đ hoàn thành bài tp trc nghim
-Chn đáp án đúng nht trong các câu sau
Câu 1: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng
A. 40 triệu km
2
. B. 41,5 triệu km
2
. C. 42,5 triệu km
2
. D. 43,5 triệu
km
2
.
Câu 2: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?
A. Cu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu Nam Cực.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?
A. Là một bphận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 4: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới?
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.
B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyết.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.
Câu 5: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.
Câu 6: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong đới có khí hậu
A. Gió mùa nhiệt đới. B. Gió mùa cận nhiệt và ôn đới.
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải. D. Ôn đới lục địa.
Câu 7: Việt Nam năm trong đới khí hậu o?
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo ẩm.
Câu 8: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữa các vùng ở châu Á là do
A. Địa hình núi cao hiểm trở. B. Hoang mạc rộng lớn.
Trang 39
C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở đâu?
A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
Câu 10: Sông ngòi Đông Nam Á có đặc điểm
A. mạng lưới thưa thớt. B. Nguồn cung cấp nước là do ng tan.
C. không nhiều sông lớn. D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
c. Sn phm
*D kiến sn phm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
C
A
A
A
C
D
A
D
d. T chc thc hin
c 1. GV chuyn giao nhim v hc tp
Da vào kiến thc va hc hãy hoàn thành các bài tp trc nghiệm sau đây (Chn câu
tr lời đúng nht)
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
Hs giơ tay nhanh nhất để tr li câu hi
c 3. Báo cáo, tho lun
Câu tr li ca HS
c 4: Kết lun, nhn định
HS nhn xét bài làm ca bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca hc sinh, chunc kiến thc (nếu cn)
HĐ4. Vận dng
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã hc đ m tòi, m rng thêm kiến thc v thiên
nhiên châu Á
b. Ni dung:
-Tìm tòi, m rng thêm kiến thc v thiên nhiên châu Á
-Tr li câu hi bài tp 2 trong SGK/116
c. Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh
d. T chc hot động:
c 1. GV chuyn giao nhim v hc tp
Da vào kiến thc va hc hãy hoàn thành bài tp 2 trong SGK/116
Trang 40
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
HS thc hin nhim v thông qua s định hướng và giúp đỡ ca GV
c 3. Báo cáo, tho lun
Hs báo cáo sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu hc tp ca nm lên bảng. Đại
din nhóm trình bày sn phm tương tác vi nhóm bn
c 4: Kết lun, nhn định
HS nhn xét bài làm ca nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca hc sinh, chunc kiến thc (nếu cn)
GV hướng dn Hs chun b bài cho tiết hc tiếp theo
TÊN BÀI DY
BÀI 6. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU Á
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; s phân b dân cư và các đô thị ln châu Á
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liu
- Biết cách s dng bản đồ để xác đnh s phân b dân cư, các đô thị ln châu Á
2. Năng lực
- Năng lực chung: tự chủ, tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực nhận thức địa lí: nhận thức thế giới theo quan điểm không gian, giải tch hiện tượng và quá tnh
địa lí kinh tế- xã hội.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng công c địa lí ( bản đồ, bảng s liệu, hình ảnh…)
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng địa lí vào cuộc sống.
3. Phm cht
- nhng hiu biết trung thc, khách quan v đặc điểm dân, tôn giáo, s phân b dân cư, các đô thị ln
châu Á và ảnh hưởng ca các yếu t đó đến sản xuât và đời sng.
- Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiu cá vấn đề xã hi
- tinh thn chung sng hòa bình, hp tác chia s, tôn trng nét kc biệt trong văn hóa, hội gia các
khu vc ca châu Á.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án soạn theo đnh hướng phát triển năng lực, phiếu hc tp dành cho HS.
Trang 41
- Máynh, máy chiếu (nếu có)
- Bản đồ mật độn s và mt s đô thị ln châu Á, năm 2020
- Bng s liu, video, hình nh v dân cư của các đô thị ln cu Á
- Phiếu hc tp.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa.
- Tranh, ảnh, tư liệu (nếu có) dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đầu
a. Mc tiêu:
- To kết ni gia kiến thc ca HS v dân cư, xã hội châu Á vi bài hc.
- To hng thú cho HS trước khi vào bài mi.
b. Ni dung:
Châu Á nơi con người t từ rt sớm, cũng là nơi có nhng nn văn minh cổ đại phát trin rc r trong
lch s. Vi quá trình phát trin lâu đời, dân cư, xã hi châu Á ngày nay có nhng đặc điểm như thế nào?
? Nêu mt s hiu biết ca em v dân cư, hội châu Á.
c. Sn phm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV đt câu hi:
? Các em có hiu biết gì v dân s châu Á?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và có 1 phút tr li.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
Châu Á là nơi con người cư trú t rt sớm, cũng nơi nhng nền văn minh cổ đi phát trin rc r
trong lch s. Vi quá trình phát triển lâu đời, dân cư, xã hội châu Á ngày nay nhng đặc điểm như thế nào?
Chúng ta s cùng nhau tìm hiu.
2. Hình thành kiến thc mi
HOẠT ĐỘNG 1: DÂN CƯ, TÔN GIÁO
a. Mc tiêu:
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo ở châu Á
Trang 42
- Rèn kĩ năng phân tích, khai thác số liu
b. Ni dung:
- Da vào thông tin và bng trong mc a, b hãy trình bày đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đt
c 1: Chuyn giao nhim v
Đọc thông tin và da vào bng 1 trong mc a, b
trình bày đặc điểm dân cư, tôn giáo châu Á?
- Nhim v 1: T l gia tăng dân số ca châu Á. Đặc
đim cơ cấu dân s ca châu Á và thành phn chng
tc
+ Cho 1 - 2 HS tr lời trước lp, HS khác b sung.
+ GV cht li ý.
- Nhim v 2: GV cho HS đọc thông tin, thào lun cp
đôi, thực hin yêu cu: Đc điểm tôn giáo ca châu
Á?
+ Sau khi tho luận xong, GV cho đi din cặp đôi lên
trà li, HS khác có th b sung.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Thc hin nhim v cá nhân/ cp đôi.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét và b sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: cung cp mt s hình nh, video v c tôn giáo
châu Á đ HS cái nhìn trc quan, thc tế m
rng kiến thc.
1. Dân cư, tôn giáo
a. Dân cư
- Năm 2020 dân số châu Á là 4641,1tr người
- T l gia tăng n số thấp hơn mức trung nh
ca thế gii
- Châu Á có cơ cấu dân s tr
- Dân cư thuộc nhiu chng tc
b. Tôn giáo
- Châu Á nơi ra đi ca 4 tôn giáo ln trên thế
gii: n Độ giáo, Pht giáo, Kitô giáo, Hi giáo
Trang 43
+ GV Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: S PHÂN B DÂN CƯ, ĐÔ THỊ LN
a. Mc tiêu:
- Trình bày đưc s phân b dân cư và các đô th ln châu Á.
- Biết cách s dng bản đổ để xác đnh s phân b dân cư, các thành phổ ln châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phn tích, khai thác s liu.
b. Ni dung:
- HS hot động theo cp, hoàn thành phiếu hc tp thông qua vic đc thông tin trong SGK mc 2.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đt
c 1. Chuyn giao nhim v
+ GV tiến hành phân chia các cp đôi, phổ biến các quy
định khi tham gia hoạt đng.
+ Giao nhim v:
Nhim v 1: S phân b n
- Da vào thông tin và H1 trong mc
2, cho biết các khu vực đông dân
thưa dân ở châu Á?
- Nhn xét v đặc đim phân b dân
cư ở châu Á?
Nhim v 2: Các đô thị ln
- Da và H1 và bảng 2, hãy xác định
2. S phân b dân cư. Các đô thị ln.
a. S phân b dân cư:
- Châu Á có mật độ dân s cao
- Dân cư phân bố không đồng đều
+ Các khu vực đông dân: Đông Á,Nam Á, một
phn khu vc ĐNÁ
+ Các khu vực thưa dân: Bc Á, khu vc núi cao
trung tâm châu Á, bán đo A-ráp
b. Các đô th ln
- quá trình đô thị hóa phát trin nhanh chóng
Trang 44
v trí các đô th t 20 triệu người tr
lên châu Á
- K tên c nước có nhiều đô th trên
10tr dân
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Thc hin nhim v cá nhân/nhóm cặp đôi.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét và b sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
+ M rng kiến thc:
Siêu đô thị châu Á: Theo mt báo cáo mi ca Liên
hp quc, hu hết các thành ph ln nht thế gii s
châu Phi châu Á vào năm 2030. Trong s 34 siêu đô
th trên hành tinh (năm 2020), 27 trong số đó là các
ớc đang phát trin. S ng ln nht tp trung
khu vc châu Á - Thái Bình Dương, nơi 21 trong s
34 siêu đô thị. Trung Quc n Độ dẫn đu, vi ln
ợt 6 và 5 siêu đô th. Làn sóng di dân t nông thôn ra
thành th rt mnh châu Á s làm ny sinh ra nhng
vn đ ln như nhà , nn tắc đường, ô nhim môi
trường hay tình trng ti phm,... Tuy nhiên, các
chuyên gia v phát trin đô thị cũng cho rng chính các
thành ph địa bàn để thúc đẩy nhng tiến b kinh tế
xã hi. Ch thành ph mi là trung tâm hành
chính, i tập trung các hot động thông tin, kiến
thc và ph biến ý ng. Theo Hội đồng Kinh tế -
hi ca Liên hp quc tvn còn 40% dân thành ph
châu Á sng trong các khu chut, không các dch
v cơ bản đưc bảo đm v thu nhp. Nhìn chung thì
các đô thị châu Á vẫn đóng góp nhiều vào vic ci thin
Trang 45
điu kin sống cho người dân. Người dân thành th vn
nlìiu hội tiếp cn giáo dc hớn người dân
ng thôn. Trong khi ai cũng phi tha nhn giáo dc
yếu t tiên quyết để phát trin phúc li hi.
HOẠT ĐỘNG 3: Luyn tp, vn dng
a. Mc tiêu:
- Củng cố kiến thức về các vấn đề dân cư, xã hội châu Á rèn luyện năng lực hợp tác,
trung thực, giao tiếp của học sinh.
- Vn dng kiến thức đã học v n cư – xã hi châu Á đ gii quyết vấn đề trong thc tin.
b. Ni dung:
- GV t chức cho HS tham gia trò chơi “ợt chướng ngi vật” với 4 chng.u cu tt c HS gp SGK li,
da vào kiến thức đã học để t qua các chng th thách.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
CHNG 1. TH TÀI TÍNH TOÁN
Trang 46
CHNG 2. VÒNG QUAY MAY MN
Trang 47
Trang 48
Trang 49
CHNG 3. TRUY TÌM T KHÓA
DN DÒ V NHÀ: V sơ đ tư duy tổng hp kiến thc bài hc
Trang 50
Cơng 2: Châu Á
Bài 7: BẢN Đ CHÍNH TR CHÂU Á, CÁC KHU VỰC CA CHÂU Á
(03 tiết)
- I. MỤC TU
1. Kiến thc
Hc sinh hc v:
- c định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
- Trình bày được đặc điểm t nhiên ca mt trong các khu vc châu Á.
- Biết cách s dng bản đ để phân tích các đặc điểm t nhiên ca tng khu vc.
2. Năng lực
- Năng lực Địa lí:
+ Năng lực nhn thc khoa hc địa lí: xác định được tng khu vc ca Châu Á, đc
điểm đc trưng của mi khu vc.
- Năng lực tìm hiểu đa lí, giáo viên tạo điều kin cho hc sinh s dng c công c ca
địa lí học như: atlat đa lí, bản đồ, lược đ, biểu đồ, bng s liu, tranh nh,...
- ng lực chung:
+ Năng lực t ch và t học: đưc hình thành và phát trin thông qua các hoạt động nhóm
mnh ghép
+ Năng lực giao tiếphợp tác: được hình thành và phát trin thông qua các hoạt động nhóm.
3. Phm cht
- Thích đc sách báo, tìm tư liu trên mạng Internet đ hiểu được đặc điểm kinh tế
hi ca các nước châu Á. Tìm hiểu phân tích các điu kin t nhiên ca mt trong các
khu vc châu Á.
- Có trách nhim trong vic s dng hp lí và bo v tài nguyên thiên nhiên và môi
trường.ý thc tìm hiu và sn sàng tham gia các hoạt động bo v thiên nhiên, phn
đối nhng hành vi xâm hi thiên nhiên.
- II. THIẾT B DẠY HỌC VÀ HỌC LIU
- Bản đ chính tr châu Á.
- Bản đ t nhiên ca tng khu vc châu Á.
- Các hình nh v t nhiên, kinh tế - xã hi ca các khu vc châu Á.
- Phiếu hc tp.
- Sách giáo khoa, v ghi.
Trang 51
- III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Xác đnh vấn đề/Nhim v hc tp/M đầu (....... phút)
a) Mc tiêu: To hng thú cho hc sinh trước khi vào bài mi.
b) Ni dung: Quan sát hình nh tr li câu hi: Đây là khu vc nào ca châu Á?
c) Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu 4 hình ảnh liên quan đến châu Á, yêu cu hc sinh quan sát cho biết đây
khu vc nào ca châu Á?
- Thc hin nhim v:
+ Hc sinh quan sát hình nh và ghi câu tr li mi bc nh ra nháp.
- Báo cáo, tho lun:
+ GV định hướng cho các em, m rng ni dung để to tính hng thú.
+ Khuyến khích đng viên các em mnh dạn đưa ra câu tr li.
+ Hc sinh sau khi xem xong 4 bc nh đưa ra câu trả li c 4 bc nh.
- Kết lun, nhận định:
+ GV khen ngi phn tr li, làm bài ca HS.
+ Dn dt vào bài mi: Thiên nhiên châu Á phân hoá vô cùng đa dng. Không ch
khu vực Đông Nam Á, châu Á còn có nhng khu vực nào khác? Đặc điểm t nhiên ra
sao? Chúng ta cùngm hiu trong ba tiết hc này.
2. Hình thành kiến thc mi (75 phút)
- Hoạt động 1: M HIU VỀ BẢN ĐỒ CHÍNH TR CHÂU Á
a) Mc tiêu:
- c định đưc trên bản đồ chính tr các khu vc ca châu Á.
b) Ni dung: Xác định được các khu vc ca châu Á trên bản đ hình 1.
c) Sn phm:
- Học sinh xác định được trên bản đ các khu vc của châu Á: Đông Á, Đông
Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
d) T chc thc hin
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung cần đt
- c 1: Chuyn giao nhim v: Quan sát hình : bản đ
chính tr châu Á và thông tin trong sgk: Xác đnh các khu
vc châu Á? Tho lun cp hoàn thành bng ni dung sau:
1. Bản đ chính
tr châu Á
- Châu Á gm 49
quc gia và vùng
Trang 52
- c 2: Thc hin nhim v
Gv: gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
Hs: Thc hin nhim v theo cp.
-
c 3:
Báo cáo, tho lun:
Hs: Trình bày kết qu.
Gv: Lng nghe, quan sát phn trình bày ca hc sinh
và gi hc sinh khác nhn xét.
-
c 4:
Kết lun, nhn đnh
Gv: Chun kiến thc và ghi bng.
Hs: Lng nghe, ghi bài.
lãnh th.
- Trên bản đ
chính tr, Châu Á
đưc phân chia
thành thành 6
khu vc.
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIU CÁC KHU VC THUC CHÂU Á
a. Mc tiêu
- Trình bày được đặc đim t nhiên ca các khu vc thuc châu Á
- Biết cách s dng bản đ đ nhn biết c đc đim t nhiên ca khu
vc.
b. Ni dung
- Hoạt đng nhóm: Da vào hình 2 và thông tin trong mc 2 hãy nêu mt s
đặc đim ca t nhiên ca các khu vc thuc châu Á.
c. Sn phm
- Thông tin phn hi phiếu hc tp
- Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc hot đng
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung cần đt
Trang 53
c 1: Giao nhim v -
Hoạt đng nm: Kĩ thut: mnh ghép.
Da vào hình và thông tin trong mc 2, các em hãy trao
đổi đ hoàn thành ni dung phiếu hc tp sau:
Nhóm 1: Khu vc Bc Á:
Nhóm 2: Khu vc Trung Á:
2. Các khu vc
thuc châu Á
Bc Á: khí hu
lnh nht
Trung Á: nm
sâu trong ni đa,
khô hn.
Tây Nam Á: khí
hu khô hn,
nhiu du m.
Nam Á: đa hình
i cao, lượng
mưa lớn và phân
a theo mùa.
Đông Á: Phân
a rõ rt gia
ng ven bin
sâu trong ni đa,
các đo và qun
đảo, nhiu thiên
tai.
Đông Nam Á:
Khí hu nhiệt đi
gió mùa và xích
đạo, nhiu thiên
tai.
Trang 54
Nhóm 3: Khu vực Đông Á:
Trang 55
Nhóm 4: Khu vc Tây Á:
Nhóm 5: Khu vc Nam Á:
Trang 56
Nhóm 6: Khu vực Đông Nam Á:
- c 2: Thc hin nhim v
Gv: gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
Hs: Thc hin nhim v nhóm.
-
c 3:
Báo cáo, tho lun:
Hs: Trình bày kết qu theo nhóm.
Gv: Lng nghe và gi hc sinh nhóm khác nhn xét.
-
c 4:
Kết lun, nhn định, cho đim nhóm m
tt.
Gv: Chun kiến thc và ghi bng.
Trang 57
Hs: Lng nghe, ghi bài.
3. Hot động luyn tp
a. Mc tiêu: Cng c, luyn tp các kiến thc đã hc trong bài.
b. Ni dung
Câu 1: Da vào hình 7.1 em hãy la chn 1 khu vc châu Á và k tên ít nht ba quc
gia trong khu vực đó?
Câu 2: Hoàn thành bng tng hp th hiện đặc điểm t nhiên ca mt trong các khu vc
châu Á theo mu bên:
c. Sn phm hc tp
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á. Ba quc gia là: Vit Nam, Lào , Campuchia.
Câu 2: Ví d: khu vc Tây Á:
Đặc điểm
Địa hình
Khí hu
ng ngòi
Thc vt
Bán đảo A-
p, bán đảo
Tiu Á, đồng
bằng Lưỡng
Hà. nhiu
i sơn
nguyên.
ng mưa rất
thp, khong
200 - 300
mm/năm, mt
s vùng gn
Địa Trung Hi
mưa nhiu
hơn.
Sông ngòi kém
phát trin,
nguồn nưc rt
hiếm. Hai sông
ln trong khu
vc Ti - grơ
(Tigris) ơ-
phrát
Phn ln
hoang mc và
bán hoang mc
Trang 58
(Euphrates),
bin Chết là h
c mn
d. T chc hot đng
- Chuyn giao nhim v: GV giao ni dung bài làm cho học sinh như mc mi dung.
- Thc hin nhim v: Hc sinh làm vic ti ch.
- Báo cáo, tho lun: Hc sinh trình bày trên bng.
- Kết lun, nhận đnh: Giáo viên chm cha, kết lun.
4. Hot động vn dng
a. Mc tiêu: Phát triển năng lc tìm hiểu đa lí, vn dng kiến thức, kĩ năng đa lí vào
cuc sng, năng lc t ch và t hc. Nâng cao kh năngm hiu kiến thc thông qua
hình nh, sách báo, internet phc v hc tp.
b. Ni dung: Hãy thu thp tranh ảnh, tư liu v đặc đim t nhn ca mt trong các khu
vc ca châu Á.
c. Sn phm: Thông tin hc sinh tìm đưc v t nhiên mt khu vc ca châu Á mà
hc sinh quan tâm.
d. T chc hot đng
Hc sinhm hiểu thông tin trên sách báo, internet đ hoàn thành nhim v. Hc sinh
tìm hiu và làm vic nhà, báo cáo kết qu vào tiết hc sau.
Rút kinh nghim:
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Ngày son:22/7/2022
BÀI 8. Thc hành TÌM HIU V CÁC NN KINH T LN VÀ KINH T MI NI CA CHÂU Á
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- hiu biết v các nn kinh tế ln kinh tế mi ni ca châu Á: Trung Quc, Nht Bn, Hàn Quc, Xin
ga - po.
- Biết thu thp, x lí thông tin, s liu thng kê, bản đồ, biểu đồ ca mt quc gia.
- Rèn luyện kĩ năng viết và trình bày báo cáo.
2. V năng lực:
* Năng lực chung
Trang 59
- Năng lực t ch và t hc, giao tiếp, gii quyết vấn đ. Thông qua việc HS đc lp
khai thác tng tin, làm vic vi liu hc tập để gii quyết các nhim v hc tp, các
tình hung có vấn đ đt ra trong bài hc.
* Năng lực Địa lí
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: biết cách sưu tầm tài liu trình bày v mt trong các nn kinh tế ln và kinh tế
mi ni ca châu Á.
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng đã học đ viết báo cáo.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hot động hc.
- Có ý thc hc tập để xây dựng Đất c ngày càng phát trin.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Bản đồ (t nhiên, hành chính, kinh tế) ca bốn nước Trung Quc, Nht Bn, n Quc, Xin ga - po.
- Các hình ảnh, video về sự phát triển kinh tế của các quốc gia trên.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: M đầu (3 phút)
a. Mc tiêu: - to tâm smò và hứng thú cho HS trước khi bước vào bài mi.
-HS suy nghĩ, tìm cách gii quyết vn đề đặt ra, trên cơ s đó để hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Trò chơi Ai nhanh hơn.
c. Sn phm: Hc sinh da vào hiu biết của mình để tr li xut s của các thương hiu.
d. T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v
Trò chơi AI NHANH HƠN?
- Trong 2 phút, Hs quan sát hình nh của các thương
hiu sau đó đọc tên và nơi xuất s thương hiệu đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm v
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh gvà chốt kiến thức, kết nối vào bài
học.
-Gv dẫn dắt vào bài học, giới thiệu các nội dung cnm
hiu và mt số địa chỉ, pơng tiện đHS tìm liệu
phục vụ hoạt động viết báo cáo và trình bày.
ĐỊA LÍ
Tiết … – Bài 8: Thc hành tìm hiu v các
nn kinh tế ln và kinh tế mi ni ca châu
Á.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc
Hot động 2.1. Chun b
a. Mc tiêu: Biết sưu tm, thu thp, x lí thông tin, s liu thng kê, biu đ, bản đồ ca mt quc gia.
b. Ni dung: La chn ni dung tìm hiểu: u tầm liệu, viết mt báo cáo ngn v mt trong các nn
kinh tế ln và nn kinh tế mi ni ca châu Á.
+ Trung Quc.
+ Nht Bn.
+ Hàn Quc.
+ Xin-ga-po.
Trang 60
-Sưu tm thông tin, d liu v nội dung đã la chn: Có th tìm kiếm thông tin t các ngun sau:
+ Mng internet.
+ Sách, báo.
- Chn lc, x lí thông tin.
+ Chn lọc tư liu t các nguồn đã tìm.
+ X lí s liu, tư liu, hình nh.
+ Sp xếp các thông tin, s liu,... theo đề cương của báo cáo.
c. Sn phm:
- Thông tin HS sưu tầm đã chọn lc, x lí v mt trong các nn kinh tế ln nn kinh tế mi ni
châu Á
d. T chc thc hin:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị ở nhà, từ buổi học trước.
- GV chia lớp thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm bốc thăm
một nền kinh tế để chuẩn bnội dung báo cáo. thgợi ý
cho HS một số chủ đề để HS tìm hiểu:
+ Đặc điểm phát triển của nền kinh tế Trung Quốc.
+ Nhân tố tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản.
+ Trình bày vế một ngành kinh tế nổi bật ở Hàn Quốc.
+ Đặc điểm nền kinh tế Xin ga-po.
+ Bài học kinh nghiệm phát triển kinh íế Việt Nam từ cac
nước Hàn Quốc, Xin ga-po, Trung Quóc, Nhật Bản.
- GV giới thiệu cho HS một số địa chỉ đ sưu tầm,
khai khác thông tin: c trang web chính thống, uy tín n
worldbank.org (Ngần ng Thế giới), un.org (Liên hợp
quốc), fao.org (Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên
hợp quốc), gso.gov.vn (Tổng cục Thống kê), mofa.gov.vn
(Bộ Ngoại giao Việt Nam),...
- GV hướng dẫn HS cách khai thác, chọn
lọc và xử li thông tin.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
-HS đã thảo lun chuẩn bị nội dung từ nhà, tn lớp HS
chuẩn bị, xem lại nội dung trình bày của nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- c nhóm HS báo cáo kết qu làm vic
nhòm ca mình: m hiu v mt trong
s các quc gia nn kinh tế ln nn
kinh tế mi ni ca châu Á.
Trang 61
-Các nhóm HS báo cáo kết quả, các nhóm khác theo dõi,
nhận xét.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhn xét đánh giá quá trình thực hiện
của học sinh về thái độ, tinh thần học tập, khả năng giao tiếp,
trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng ca học sinh.
-Gv giới thiệu thêm một sthông tin về nền kinh tế của các
nước Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po.
-Gv giới thiệu, mở rộng cho HS một vài nét vnên kinh tế
các nước HS vừa báo cáo.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Giúp HS cng c, khc sâu kiến thc bài hc.
b. Ni dung: T kiến thức đã hc trong bài, tr li các câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
-GV đưa ra các câu hỏi thông qua trò chơi Chim cánh ct hc bài, HS la chọn đáp án trả lời đúng
Câu 1: Đặc điểm nn kinh tế Trung Quc hin nay là gì?
Câu 2: n Quốc đã trở thành cường quốc trong lĩnh vc nào?
Câu 3: Nhng thách thc ln ca nn kinh tế Nht Bn hin ti là gì?
u 4: Điều giúp ngành vn ti ca Xin ga- po có s phát triển vượt tri?
- HS đọc các câu hi và đáp án, chọn đáp án đúng.
-GV h tr HS thc hin nhim v
- HS trình bày kết qu. HS khác nhn xét và b sung.
- GV nhn xét, khen ngi HS.
4. Hoạt động 4: Vn dng (2 phút)
a) Mc tiêu:
- Vận dụng và khắc sâu kiến thức bài hc, viết báo cáo vmột trong các quốc gia nn kinh tế lớn
kinh tế mới nổi của Châu Á vừa tìm hiểu.
b) Ni dng:
- GV đưa ra yêu cầu v báo cáo, HS theo dõi hoàn thin.
c) Sn phm: Phn trình bày ca HS
d. Cách tiến hành.
-GV đưa ra yêu cu, HS thc hin và hoàn thino cáo ti lp.
5. Hoạt động 5: Hướng dn t hc ( 1 phút)
- GV nhc HS chun b bài mi: Chun b ni dung bài sau: Bài 9 V trí địa, đc điểm t nhiên châu
Phi
Trang 62
+) Tìm hiu và gii thích tại sao “châu Phi là một lc đa nóng” (cả nghĩa đen và nghĩa bóng)
+) Hay tìm hiu v vấn đề săn bắn và buôn bán động vt hoang dã châu Phi.
TÊN BÀI DY:
CHƯƠNG 3: CHÂU PHI
BÀI 9. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
n hc/Hoạt đng giáo dc: LCH S - ĐA LÍ; lp:7
Thi gian thc hiện: …. tiết
- I. MỤC TU
1. Về kiến thức
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dng và kích thưc châu Phi.
- Phân tích được mt trong những đặc điểm t nhn ca châu Phi, mt trong nhng vấn đ
môi trường trong s dng thiên nhiên (ví d vấn đ săn bắn và buôn bán động vt hoang dã,
ly ngà voi, sng giác,.. .).
2. Về năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: t hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: s dng ngôn ng, kết hp vi c công c hc tập đ trình bày
thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đ sáng to.
- Năng lực đc thù:
Trang 63
+ Năng lực nhn thc Địa lí: xác định v trí đa lí, hình dạng, kích thước ca châu Phi.
Phân tích ảnh hưởng ca v trí địa lí đi vi s phát trin kinh tế - xã hi châu Phi.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí:
S dng các công c địa lí hc: bản đồ (bản đ t nhiên châu Á, bản đ các đới khí
hu châu Phi, bản đ các môi trường t nhiên châu Phi), bng s liu (din tích
các châu lc trên thế gii), video (thiên nhiên châu Phi), hình nh v đặc đim t
nhiên châu Phi.
Khai thác Internet phc v n hc: tìm kiếm, thu thp, chn lc và h thng h
được các thông tin đa lí cn thiết t c trang web v các vấn đ: v trí địa lí, đc
đim t nhiên ca châu Phi.
+ Năng lực vn dng kiến thức, kí năng Địa lí vào cuc sng:
Sưu tầm thông tin, tranh ảnh để viết bài gii thiu v mt loại đng vt/thc vật đa
phương đc đáo của châu Phi
Sưu tầm hình nh viết đoạn văn (khoảng 150 ch) gii thiu mt di sn thin
nhiên hoc một vườn quc gia châu Phi
3. V phm cht
- Yêu thiên nhiên; có ý thc bo v t nhiên (bo v rừng, đa dng sinh hc; s dng
hp lý, khai thác đi đôi phc hi tài nguyên thiên nhiên, phòng tránh thiên tai và ng
phó vi biến đi khí hu).
- Ham hc hi, tìm tòi, khám phá kiến thc khoa hc.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Máy tính, bài ging Powerpoint.
Trang 64
- Bản đ đ t nhiên châu Á.
- Bản đ các đới khí hu châu Phi.
- Bản đ các môi trường t nhiên châu Phi.
- Mt s hình nh, video v cnh quan t nhiên châu Âu (hình nh hoang mc Xa ha
ra, video thiên nhiên châu Phi, …).
- Phiếu hc tp.
- Giy A0, A1.
- Bút dạ, bút màu,
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài, sưu tm tài liu, hình nh, Video v v trí địa lí, đặc điểm t nhiên châu
Phi.
- Chun b bài báo cáo v vấn đề môi trường trong s dng t nhiên châu Phi.
- Sách giáo khoa đa lí 7.
- Đồ ng hc tp.
- Giy note.
- Bút chì, t màu, ty
- Thiết b đin t có kết nối Internet: Máy tính laptop, đin thoại, … (nếu có).
- III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐNG 1: M ĐẦU/KHI ĐỘNG
Trang 65
a) Mc tiêu:
- Cung cp thông tin, to kết ni gia kiến thc ca HS vi ni dung bài hc.
- To hng thú, kích thích tò mò ca người hc, mong mun tìm hiu kiến thc v v trí
địa lí, đặc điểm t nhiên châu Phi.
b) Ni dung: GV t chức trò chơi “Chung sc”, HS quan sát hình nh, video, tr li câu
hi.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS:
d) T chc thc hin:
- c 1: GV chuyn giao nhim v:
+ GV t chc trò chơi “Chung sức”.
+ HS hoạt động cá nhân.
+ Nhim v:
Trang 66
- c 2: HS thc hin nhim v: HS thc hin nhim v theo s ch dn ca giáo
viên trong thi gian 10 giây/câu hi.
- c 3: GV t chc báo cáo, tho lun:
+ GV gi mt s HS tr li (nên gi ngu nhiên theo s th t ca HS trong nm).
+ HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ s đó dn dt HV
vào bài hc mi.
Châu Phi châu lc có h sinh thái t nhiên độc đáo, nơi bo tn các loài thc,
động vt hoang dã phong p bc nht thế giới và cũng nơi phát sinh loài ngưi.
Hãy cùng tìm hiu v đặc đim t nhiên châu Phi nhé.
a) Mc tiêu:
HOẠT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 2.1. Tìm hiu v v tđịa lí, hình dạng và kích thước châu Phi
châu Âu
Trang 67
- Trình bày được đặc điểm v trí đa lí, hình dạrg và kích thưc châu Phi.
- Phân tích được ý nghĩa của v trí đa lí,nh dạng và kích thước ca châu Phi.
b) Ni dung: HS hoạt đng cặp đôi, đọc thông tin trong mc 1 tra cu thông tin trên
Internet đ la chn và thc hin 1 trong 2 gói câu hi.
c) Sn phm: Hc sinh hoàn thành tìm hiu kiến thc:
1. V trí đa lí, hình dng và kích thước
d) T chc thc hin:
- c 1: Giao nhim v:
+ GV sp xếp các cặp đôi và chuyn giao nhim v.
+ Nhim v:
Trang 68
+ Video thiên nhiên châu Phi:
- c 2: Thc hin nhim v: Hc sinh tho lun cặp đôi theo sự phân công ca GV.
Đọc ni dung SGK mục 1 đ hoàn thành 1 trong 2 gói câu hi.
Trang 69
- c 3: T chc báo cáo, tho lun
+ GV gi 1 2 cặp đôi trình bày, tính đim cho c 2.
+ M rng kiến thc:
GV cho HS đc phần “Em biếtđ m rng kiến thc v v trí đa lí, hình dng,
lãnh th châu Phi, sau đó GV b sung 1 s hình nh và thông tin.
- c 4: Kết lun, nhận định
+ Các cặp đánh, nhn xét chéo theo thông tin phn hi ca GV (chiếu Slide trên máy
chiếu).
+ GV nhn xét chung c lp và các cp.
+ GV cht li mt s kiến thức cơ bn, chiếu ni dung kiến thc cn ghi v.
Chuyn ý
Trang 70
a) Mc tiêu:
- Phân tích được đặc điểm đa hình, khoáng sn châu Phi.
- Phân tích được đặc điểm khu ca châu Phi (phân hoá. phân b, đặc đim,...)
- Phân tích được đặc điểm sông ngòi ca châu Phi.
- Phân tích được đặc điểm ca các môi trường t nhiên châu Phi.
b) Ni dung: Giáo viên chia lp thành 6 nhóm, tham gia hoạt động “Khám phá châu
Phi”. HS da vào ni dung SGK mc 2 đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc:
2. Đặc đim t nhiên
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v đặc điểm t nhiên châu Phi
Trang 71
a. Địa hình và khoáng sn
b. Khí hu
Trang 72
c. Sông, h
d. Các môi trường t nhiên
d) T chc thc hin:
Trang 73
- c 1: GV giao nhim v:
+ Hoạt đng nm: 5 nhóm
+ Giao nhim v:
+ GV nhc nh, quy định thi gian, ch thc hoạt đng:
- c 2: HS thc hin nhim v: Các nhóm tho lun. Giáo viên h tr gp đỡ hc
sinh thc hin nhim v.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
Nhóm
Ni dung tìm hiu
1
Địa hình
2
Khoáng sn
3
Khí hu
4
ng, h
5
Các môi trường t nhiên
+ GV yêu cu cá nm lần lượt báo cáo trong thi gian 2 phút.
+ c nhóm khác nhn xét, b sung.
+ M rng kiến thc sau phn báo cáo ca các nm:
GV b sung thông tin v Kilimanjaro - đnh núi cao nht Châu Phi, hoang mc Xa
- ha ra.
ng Nin:
Trang 74
H Victoria
H thc vt rừng mưa nhiệt đi châu Phi
Trang 75
- c 4: Kết lun, nhận định:
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá, xếp hng v vic thc hin nhim v ca các nhóm, cht
li mt s kiến thức cơ bn.
+ Liên h Vit Nam.
a) Mục tiêu:
- Cng c, luyn tp các kiến thức đã hc v v trí địa lí, đặc đim t nhiên châu Phi.
b) Ni dung: GV t chức cho HS tham gia trò chơi Gii mã ô ch”, da vào ni dung
đã học đ hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Các ô ch đưc gii.
HOẠT ĐNG 3: LUYN TP
Trang 76
d) T thc thc hin:
- c 1: Giáo viên giao nhim v:
+ HS hoạt động cá nhân.
+ Thc hin nhim v: Tr li câu hi và gii mã ô ch.
- c 2: HS thc hin nhim v: HS huy đng kiến thức đã hc và kiến thc ca bn
thân hoàn thành nhim v.
- c 3: Tiến hành trò chơi:
- c 4: Kết lun, nhận định: Giáo viên nhận xét thái đ, cách làm vic ca hc sinh,
khen thưởng HS tr li đúng nhiu nht.
Trang 77
a) Mc tiêu: HS có hiu biết rng hơn v v trí địa lí, đặc đim t nhiên, vấn đ môi
trường trong s dng thiên nhiên châu Phi.
b) Ni dung: HS hoạt đng theo cp, la chn để thc hin 1 trong 2 nhim v nhm
vn dng kiến thức đã học đ gii quyết vấn đ:
c) Sn phm: Sn phm ca các cặp đôi.
d) T chc thc hin:
- c 1: Giao nhim v:
+ Hoạt đng theo cặp đôi
+ Nhim v:
+ Thi gian: 3 phút
HOẠT ĐNG 4: VN DNG
Trang 78
- c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v theo cặp đôi.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV gi 2 - 3 cp HS trình bày sn phm hc tp.
+ Các cp khác nhn xét, b sung (nếu có).
- c 4: Kết lun, nhận định:
+ GV nhn xét kết qu thc hin nhim v ca HS.
+ Các nhóm đánh giá chéo, sau đó GV kết luận, ghi điểm cho c nm.
SUY NGM SAU BÀI HC
| 1/78

Preview text:

Chương I. CHÂU ÂU
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU Môn học: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (4 tiết)
I I. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Trình bày được vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân hóa khí hậu;
xác định được trên bản đồ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu. 2. Năng lực
Năng lực chung: -
Năng lực tự chủ, tự học. -
Năng lực giao tiếp và hợp tác. -
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Năng lực Địa lí: -
Nhận thức khoa học Địa lí:
+ Mô tả được một châu lục với các dấu hiệu đặc trưng về tự nhiên, dân cư - xã hội.
+ Phân tích được tác động của các điếu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên tới sự phân bố
dân cư, đến việc lựa chọn phương thức khai thác tự nhiên của dân cư các châu lục. - Tìm hiểu Địa lí:
+ Sử dụng các công cụ: bản đồ/lược đó, biểu đồ; hình ảnh; số liệu thống kê,...
+ Khai thác thông tin từ internet và các nguồn tư liệu khác để phục vụ cho việc học tập. -
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào thực tế để hiểu sâu sắc hơn kiến thức địa lí; có khả năng
trình bày kết quả một bài tập của cá nhân hay của nhóm. 3. Phẩm chất:
- Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bào vệ thiên nhiên.
- Nhân ái: Tôn trọng sự đa dạng vể văn hoá của các dân tộc, các nước.
- Chăm chỉ: Thích đọc sách, báo, tìm hiểu tư liệu trên internet để mở rộng hiểu biết; có ý thức vận
dụng kiến thức, kĩ năng học được vào đời sống.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với môi trường sống (sống hòa hợp, thân thiện với thiên nhiên; có ý
thức tham gia các hoạt động bảo vệ thiên nhiên).
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: -
Bản đồ tự nhiên châu Âu. -
Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu. -
Hình ảnh, video về thiên nhiên châu Âu. - Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi.
- Hoàn thành phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Trang 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới.
- Giúp GV biết được những thông tin HS đã có về thiên nhiên châu Âu, để có thể liên hệ và lưu ý khi dạy bài mới. b) Nội dung:
Học sinh quan sát các hình và dựa vào hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
- Đây là những địa danh của quốc gia nào ở Châu Âu?
- Em hãy kể một số thông tin mà em biết về châu Âu.
c) Sản phẩm: Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tổ chức cho HS trò chơi: “Ai nhanh hơn”
GV: Yêu cầu HS quan sát những hình ảnh về Châu Âu và trả lời các câu hỏi.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 2
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung. HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn xác và dẫn dắt vào bài học:
Châu Âu được biết đến có thiên nhiên phong phú, đa dạng. tuy không phải là cái nôi nguyên
thuỷ của nền văn minh nhân loại, nhưng châu Âu là xứ sở của cội nguồn của sự tiến bộ về khoa học và
kỹ thuật. Do đó hầu hết các quốc gia ở Châu Âu có nền kinh tế phát triển đạt tới trình độ cao của thế
giới. Tìm hiểu "Vị trí địa lí và đặc điểm tự thiên của châu Âu" là bài mở đầu cho việc tìm hiểu một
châu lục có đặc điểm thiên nhiên và sự khai thác thiên nhiên rất hiệu quả của mỗi quốc gia trong châu lục.
HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1. Tìm hiểu Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước

a) Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu. b) Nội dung
Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình 1, hãy: -
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. -
- Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c) Sản phẩm học tập
Nội dung bài ghi:

1.Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ của châu Âu:

a) Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bởi dãy núi U-ran. Phần
lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa các vĩ tuyến 36°B và 71oB, chủ yếu thuộc đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
Tiếp giáp: phía bắc giáp Bắc Băng Dương.
phía tây giáp Đại Tây Dương.
phía nam giáp Địa Trung Hải và Biển Đen. phía đông giáp châu Á.
b) Hình dạng: có đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
c) Kích thước: diện tích trên 10 triệu km2, so với các châu lục khác thì chỉ lớn hơn châu Đại Dương.
d) Tổ chức thực hiện HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
1.Vị trí địa lí, hình dạng và kích -
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, đọc thông tin trong mục a
thước của châu Âu:
và sử dụng bản đồ hình 1 để trả lời các câu hỏi trong SGK trang a) Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây 97.
lục địa Á - Âu, ngăn cách với châu Á bởi
- HS thực hiện nhiệm vụ, sau đó báo cáo kết quả làm việc. ( sử dãy núi U-ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu
dụng bản đồ tự nhiên châu Âu)
nằm giữa các vĩ tuyến 36°B và 71oB, chủ
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
yếu thuộc đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
Tiếp giáp: phía bắc giáp Bắc Băng Trang 3
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời. Dương.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
phía tây giáp Đại Tây Dương.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
phía nam giáp Địa Trung Hải và
- GV: + Gọi một vài HS lên trình bày. Biển Đen.
+ Hướng dẫn HS trình bày. phía đông giáp châu Á.
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV.
b) Hình dạng: có đường bờ biển bị cắt
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
Bước 4. Kết luận, nhận định
vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ sung và c) Kích thước: diện tích trên 10 triệu chuẩn kiến thức.
km2, so với các châu lục khác thì chi
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
lớn hơn châu Đại Dương.
Hoạt động 2. Tìm hiểu Đặc điểm tự nhiên
GV chia lớp ra 4 nhóm phân công thảo luận chuẩn bị trước ở nhà 4 nội dung và thuyết trình
trước lớp. Gv cho HS các nhóm nhận xét, bổ sung. GV chuẩn xác và giải thích thêm (hoặc tìm
hiểu từng nội dung trong 4 tiết)
NHÓM Hình SGK CÂU HỎI Nhóm 1
- Dựa vào thông tin mục a và H1, trang 97-98
+ Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình của châu Âu
+ Xác định vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu. Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già Phân bố Hình dạng Tên địa hình Nhóm 2
- Dựa vào thông tin mục b và H3, trang 98-99:
Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu Kiểu khí hậu Cực và cận
Ôn đới hải dương Ôn đới lục Cận nhiệt cực địa Đặc điểm Phân bố Đặc điểm Nhóm 3
- Dựa vào bản đồ Hình 1, trang 97, hãy:
+ Xác định vị trí các sông: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ?
+ Các sông đổ ra biển và đại dương nào? Trang 4 Nhóm 4
- Dựa vào thông tin mục d và H5,6,7 trang 98-99
Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu. Đới thiên Phân bố
Đặc điểm khí hậu Thực vật và dất Động vật nh Đ i ớêi n l ạnh Đới ôn hoà -
Tìm hiểu mục a. Địa hình:
a) Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
b) Nội dung: Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1, hãy:
- Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
- Xác định vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu.
c) Sản phẩm học tập: PHIẾU HỌC TẬP ĐẶC ĐIỂM NÚI TRẺ ĐỒNG BẰNG NÚI GIÀ Phân bố Hình dạng Tên đị a hình
d) Tổ chức thực hiện HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
2. Đặc điểm tự nhiên:
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
a. Địa hình: -
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong mục a và quan sát hình - Châu Âu có hai khu vực địa hình: 1, cho biết:
đồng bằng và miền núi.
+ Châu Âu có các khu vực địa hình chính nào? Phân bố ở đâu?
+ Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu
+ Đặc điểm chính của mỗi khu vực địa hình?
lục. Các đồng bằng được hình thành do
PHIẾU HỌC TẬP
nhiều nguồn gốc khác nhau nên có đặc ĐẶC ĐIỂM NÚI TRẺ ĐỒNG BẰNG NÚI GIÀ
điểm địa hình khác nhau. - Phía nam châu lục
- Trải dài từ tây sang - Vùng trung tâm
+ Khu vực miền núi gồm núi già và núi Phân bố - Phía Tây và Trung Âu
đông, chiếm 2/3 diện - Phía Bắc châu lục tích châu lục
trẻ. Địa hình núi già phân bố ở phía bắc
Đỉnh nhọn, cao, sườn - Tương đối phẳng
Đỉnh tròn thấp, sườn thoải. và trung tâm châu lục; phẩn lớn là các Hình dạng dốc.
núi có độ cao trung bình hoặc thấp. Địa
Dãy An-Pơ, A-pen-nin, - Đồng bằng: Đông Âu, - U-ran.
hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía Tên đị
Các-pat, Ban-căng, Pi- Pháp, hạ lưu sông Đa- - Xcan-đi-na-vi. a hình rê-nê. nuýp, Bắc Âu - Hec-xi-ni.
nam; phấn lớn là các núi có độ cao
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ. trung bình dưới 2 000 m.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Một số dãy núi và đồng bằng lớn ở
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời. châu Âu:
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
+ Một số dãy núi: Xcan-đi-na-vi, U-
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
ran, An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
- GV: + Gọi một vài HS lên trình bày. Trang 5
+ Hướng dẫn HS trình bày.
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV.
Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn. nuýp,...
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ sung và chuẩn kiến thức.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
Hoạt động Tìm hiểu Khí hậu

a) Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu. b) Nội dung:
Dựa vào thông tin trong mục b và hình 3, hãy trình bày đặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
+ Trên sườn núi An-pơ có những vành đai thực vật nào,
độ cao của từng vành đai?
+ Tại sao thảm thực vật lại thay đổi như vậy?

- Tại sao ở châu Âu, càng vào sâu trong nội địa, lượng mưa càng giảm và nhiệt độ càng tăng?
PHIẾU HỌC TẬP Đới thiên nhiên Phân bố
Đặc điểm khí hậu Cực và cận cực Hải dương Ôn đớ - i Lục địa Đới cận nhiệt
c) Sản phẩm học tập:
Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống nam và từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau:
PHIẾU HỌC TẬP Đới thiên nhiên Phân bố
Đặc điểm khí hậu Cực và cận cực
Các đảo vùng cực và Bắc Âu.
quanh năm lạnh giá, lượng mưa rất ít. Hải dương
Các đảo và ven biển phía Tây.
- Mùa hạ mát. Mùa đông không lạnh lắm. - Nhiệt độ: trên 0oC Ôn đới
- Mưa quanh năm, tương đối lớn. Lục địa
Vùng trung tâm và Đông Âu
Mùa hè nóng, mùa đông lạnh, có tuyết rơi nhiều,
mưa ít, giảm dần từ tây sang đông.
Nam Âu (cận nhiệt địa trung hải)
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải, mùa hạ nóng, khô; Đới cận nhiệt
mùa đông ấm và lượng mưa trung bình.
d) Tổ chức thực hiện HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
b. Khí hậu: Trang 6
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
- Khí hậu châu Âu có sự phân hoá
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi, đọc thông tin trong SGK, đa dạng từ bắc xuống nam và từ tây kết hợp với quan sang đông.
sát hình 3. Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí
châu Âu để nêu được các đặc điếm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
hậu cực và cận cực, ôn đới và kiểu khí
- GV gợi ý: http://youtube.com/watch?v=r82-MKFNDrQ
hậu cận nhiệt địa trung hải.
+ Từ bắc xuốn g nam có các đới, kiều khí hậu nào? Từ tây sang
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí
đông có các kiểu khí hậu nào?
hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
+ Đặc điểm của mỗi đới, mỗi kiểu khí hậu là gì? - Phân hóa theo độ cao.
+ Nhận xét chung về sự phân hoá khí hậu ở châu Âu.
- GV chỉ định một vài cặp đôi trình bày kết quả làm việc, yêu cầu
HS xác định vị trí, phạm vi các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu
trên bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu .
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV
: + Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày.
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ sung và chuẩn kiến thức.
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
- GV tóm tắt, nhận xét phần trình bày cùa HS, chuẩn hoá kiến
thức và giải thích thêm:
+ Khí hậu châu Âu có sự phân hoá đa dạng từ bắc xuống nam và từ tây sang đông.
+ Từ bắc xuống nam có các đới khí hậu cực và cận cực, ôn
đới và kiều khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
+ Từ tây sang đông có các kiểu khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
Giải thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía đông?
Khu vực Tây Âu do chịu ảnh hưởng trực tiếp của dòng biển
nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới từ biển vào, vì thế
khí hậu điều hoà, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát mưa
quanh năm, lượng mưa trung bình năm từ 800 - 1 000 mm trở
lên. Vào sâu trong lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng
và ấm, lượng mưa ít (khoảng 500 mm/năm), mưa chủ yếu vào mùa hạ.
Hoạt động Tìm hiểu Sông ngòi a) Mục tiêu
Xác định được trên bản đồ các sông lớn ở châu Âu. Trang 7 b) Nội dung
Hãy xác định các sông: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ trên bản đồ hình 1. Cho biết các sông đổ ra biển nào?
c) Sản phẩm học tập
HS xác định được trên bản đồ theo yêu cầu của GV các sông: Rai nơ, Đa-nuýp, Von-ga.
d) Hướng dẫn thực hiện
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ c. Sông ngòi:
- GV cho HS làm việc cặp đôi. GV yêu cầu HS đọc Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào.
thông tin trong SGK và quan sát bản đồ hình 1 để thực Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Von-ga...
hiện nhiệm vụ. GV có thể đưa ra các câu hỏi gợi mở:
Mạng lưới sông ngòi châu Âu dày đặc hay thưa thớt?
Chế độ nước của sông ngòi tại đây như thế nào? Tên
một số sông lớn ở châu Âu?
+ HS xác định được trên bản đồ các sông: Rai nơ, Đa-nuýp, Von-ga.
+ Các sông chảy ra biển và đại dương nào?
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV: + Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày.
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: GV nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ
sung và chuẩn kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài.
HS làm việc cá nhân, thực hiện nhiệm vụ học tập.
- GV nhận xét sản phẩm học tập của học sinh và
chốt kiến thức. GV có thể cung cấp thêm thông tin: Các Trang 8
sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng băng trong
một thời gian dài vào mùa đông, nhất là khu vực các cửa sông. -
GV yêu cầu HS đọc phần "Em có biết" để có
thêm thông tin về các sông lớn ở châu Âu.
Hoạt động Tìm hiểu Các đới thiên nhiên
a) Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu. b) Nội dung
Dựa vào hình 1.1, 1.2 và thông tin trong bài, em hãy:
- Xác định các đới thiên nhiên ở châu Âu.
- Cho biết thiên nhiên ở đới ôn hòa của châu Âu có sự phân hóa như thế nào?
Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung phiếu học tập (theo mẫu ở
dưới): PHIẾU HỌC TẬP Đới thiên nhiên Phân bố
Đặc điểm khí hậu Thực vật và dất Động vật Đới lạnh Đới ôn hoà -
d) Hướng dẫn thực hiện
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
d. Đới thiên nhiên: Đới Phân
- - GV cho HS làm việc cặp đôi. GV tổ chức cho Khí hậu Thực vật và dất Động vật thiên bố
HS hoạt động nhóm, khai thác thông tin và quan sát C n ự h
c iên và Các đảo quanh Chủ yếu là rêu, địa y, Một số loài cận cực vùng năm
cây bụi. Mặt đất bị chịu được
các hình ảnh trong mục để hoàn thành phiếu học
cực và lạnh giá, tuyết bao phủ quanh lạnh.
tập. Sau quá trình làm việc, các nhóm trình bày kết Bắc Âu. lượng năm. Hải Các đảo Đa dạ m - ưa
M ùar ất - Rừng lá rộng. ng về số
quả, GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
dươn và venhạ mát. - Rừng hỗn hợp. loài và số ít. biển Mùa
- Đất rừng nâu xám. lượng cá thể
GV có thể cung cấp thêm cho HS hình ảnh, g Ôn đông trong mỗi phía video về cảnh ht t quan p: , //yo gi ut ới ub e s . i c nh o m vật /wa t ở c h cá ?v c =r đới 82- Mthi KF ên đới không loài. Có các NDrQ Lục Tâ V y ù .n g Mùa hè lạnh địa - Thảo nguyên ôn đới. trung loài thú lớn: nhiên châu Âu. nóng, lắm. Đất đen thảo nguyên tâm và gấu nâu, mùa
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ. Đông - Nhiệt ôn đới. chồn, linh đông Bướ Âu Na m Âuđ ộ K : h í trhên ậ u - Rừng và cây bụi lá
c 2. Thực hiện nhiệm vụ miêu, chó sói, lạnh, có Đới cận (cận 0o c C ận cứng. sơn dương,.. tuyết rơi
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời. nhiệt nhiệt địa - n M hi ư ệta địa cùng nhiều trung nhiều, quanh trung
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS. loài bò sát và hải) nă m m ư ,a ít, hải, mùa các loài chim. Bướ giảm
c 3. Báo cáo, thảo luận tương hạ nóng, đdốầi nl ớn. từ khô;
- GV: + Gọi một vài HS lên trình bày. tây sang đô m nùga .
+ Hướng dẫn HS trình bày. đông ấm và lượng
- HS: + Trả lời câu hỏi của GV. mưa trung bình. Trang 9
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: nhận xét sản phẩm học tập của HS, bổ
sung và chuẩn kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài. Lục địa
Vùng trung tâm và Đông Âu
Mùa hè nóng, mùa đông lạnh, có
tuyết rơi nhiều, mưa ít, giảm dần từ tây sang đông.
- Thảo nguyên ôn đới. Đất đen thảo nguyên ôn đới.
Nam Âu (cận nhiệt địa trung hải) Khí hậu cận nhiệt địa trung hải, mùa - Rừng và cây bụi lá cứng.
hạ nóng, khô; mùa đông ấm và Đới cận nhiệt lượng mưa trung bình.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu -
Củng cố và khắc sâu, hệ thống kiến thức cho HS về đặc điểm khí hậu của châu Âu. -
Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. b) Nội dung
1. Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai trạm khí tượng sau:

a. Dựa vào hình 1.2, em hãy cho biết hai trạm khí tượng trên đây thuộc kiểu khí hậu nào?
b. Nhận xét đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa tại hai trạm khí tượng trên.
c) Sản phẩm học tập
PHIẾU HỌC TẬP

Nhận xét đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa: Biểu đồ(Trạm) Bret (Pháp)
Ca-dan (Liên bang Nga) Đặc điểm Khí hậu: - Nhiệt độ (oC) - Lượng mưa (mm) - Biên độ nhiệt
Thuộc kiểu khí hậu
d) Tổ chức thực hiện
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV: tổ chức cho HS hoạt động nhóm, khai thác thông tin và quan sát các hình ảnh trong mục để
hoàn thành phiếu học tập. Sau quá trình làm việc, các nhóm trình bày kết quả, GV nhận xét và chuẩn Trang 10 kiến thức.
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày. - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng.
HS: Lắng nghe, ghi bài. Biểu đồ(Trạm) Bret (Pháp)
Ca-dan (Liên bang Nga) Đặc điểm Khí hậu: - Nhiệt độ (oC)
Cao nhất (18oC) ,Thấp nhất (8oC)
Cao nhất (20oC), thấp nhất (-8oC) - Lượng mưa (mm) tương đối lớn (820 mm) Mưa ít (443 mm) - Biên độ nhiệt 10oC 28oC
Thuộc kiểu khí hậu
Ôn đới hải dương (mùa hè mát, mùa Ôn đới lục địa đông không lạnh lắm).
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
- Tìm kiếm thông tin để mở rộng kiến thức về tự nhiên châu Âu.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vần đề,... b) Nội dung
2. Em hãy lựa chọn thực hiện một trong hai nhiệm vụ sau:
Nhiệm vụ 1: Hãy sưu tầm những thông tin về khí hậu ở châu Âu hiện nay và viết một đoạn ngắn thể
hiện tóm tắt những thông tin em sưu tầm được.
Nhiệm vụ 2: Hãy sưu tầm những hình ảnh về sông ngòi hoặc các đới thiên nhiên của châu Âu. Chia sẻ với các bạn.
c) Sản phẩm học tập

Hình ảnh và bài viết giới thiệu về sông ngòi và các đới thiên nhiên của châu Âu.
d) Tổ chức thực hiện
GV cho HS làm việc ở nhà, HS có thể làm việc cá nhân, cặp đôi hoặc theo nhóm. GV sẽ tổ chức cho
HS trình bày sản phẩm vào đầu giờ học sau và nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của HS.
HS thực hiện ở nhà Trang 11
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ 1:
Hãy sưu tầm những thông tin về khí hậu ở châu Âu hiện nay và viết một đoạn văn ngắn thể hiện
tóm tắt những thông tin em sưu tầm được.
Nhiệm vụ 2: Hãy sưu tầm những hình ảnh về sông ngòi hoặc đới thiên nhiên của châu Âu. Chia sẻ với các bạn.
Video về cảnh quan mùa thu ở châu Âu
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà, báo cáo kết quả làm việc vào tuần học tiếp theo.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. Ngày soạn: 3/9/2022 Lớp 7/1 7/2 7/3 7/4 Ngày dạy /9/2022 9/2022 9/2022 9/2022
TÊN BÀI DẠY: BÀI 2 - ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: Địa lí; lớp: 7
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở châu Âu. 2. Về năng lực: * Năng lực Địa Lí:
-
Đọc được biểu đồ quy mô dân số, tỉ lệ nam và nữ trong tổng số dân ở châu Âu.
- Trình bày được đặc điếm của cơ cấu dân cư châu Âu.
- Trình bày được đặc điểm di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Trang 12
- Xác định trên bản đồ một số đô thị lớn ở châu Âu. * Năng lực chung:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề trong tình huống mới.
- Lựa chọn hình thức làm việc nhóm phù hợp, chủ động hoàn thành các phần việc được giao. 3. Về phẩm chất:
- Tôn trọng sự khác biệt về đặc điếm dân cư ở châu Âu.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở nhà trường vào học tập và cuộc sống.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Máy tính, máy chiếu.
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu năm 2020
- Các biểu đồ, bảng số liệu về dân cư châu Âu
- Hình ảnh, video về dân cư đô thị ở châu Âu
III. Tiến trình dạy học Tiết 4:
1. Hoạt động 1: Mở đầu ( 5 phút)
a) Mục tiêu:
- Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1:
GV chia lớp thành 4 nhóm. Phổ biến trò chơi “Đoán tên tranh”:
GV cho HS xem hình ảnh sau, yêu cầu các nhóm thảo luận trong 1 phút, đặt tên cho bức tranh sau đó giải thích Trang 13
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài. Như vậy, trong bức tranh trên, các em có thể thấy người già nhiều hơn người trẻ
và chỉ có ít người trẻ nhưng phải gồng gánh khá nhiều người già. Đây là một bức tranh biếm họa về già hóa
dân số. tình trạng này thường xảy ra chủ yếu ở các nước phát triển, đặc biệt là châu Âu. Để biết rõ hơn về dân
cư-xã hội châu Âu thì các em sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1. Đặc điểm dân cư châu Âu (22phút)
a) Mục tiêu:
- Trình bày được đặc điểm cơ cấu dân cư ở Châu Âu.
- Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu về dân cư. b) Nội dung:
HS đọc thông tin khai thác biểu đồ 2.1, 2.2 và bảng số liệu trong mục 1. Hãy nêu đặc điểm dân cư ở Châu Âu c) Sản phẩm:
- Năm 2020 số dân của châu Âu khoảng 747,6 triệu người (bao gồm cả số dân Liên bang Nga) chiếm 10% dân
số thế giới và đứng thứ tư trong các châu lục (sau châu Á, châu Phi, châu Mỹ). Hiện nay quy mô dân số châu Âu tăng chậm.
- Tỉ suất tăng dân số tự nhiên của châu Âu rất thấp.
- Châu Âu có cơ cấu dân số già. Tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng (chiếm 19% năm 2020). Do tỉ lệ
sinh ngày càng giảm và tuổi thọ của dân cư tăng.
- Các quốc gia ở châu Âu có tình trạng mất cân bằng giới tính với số nữ nhiều hơn số nam.
- Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước
ở châu Âu, năm 2020 số năm đi học bình quân của người trên 25 tuổi ở châu Âu là 11,85, thuộc hàng cao nhất thế giới.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 14
- Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thông tin ghi lại một số ý chính về đặc điểm dân cư xã hội của châu Âu.
- Bước 2: học sinh làm việc cá nhân hoặc cặp đôi đọc thông tin trong mục và khai thác hình 2.1, 2.2 và bảng số
liệu dân cư châu Âu trong mục 1 để thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
- Bước 4: Giáo viên nhận xét sản phẩm học tập của học sinh
NỘI DUNG HỌC TẬP 1
- Số dân châu Âu năm 2020 là 747,6 triệu người đứng thứ tư thế giới.
- Châu Âu có cơ cấu dân số già.
- Châu Âu có tình trạng mất cân bằng giới tính.
- Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao
Hoạt động 2.2. Di cư (18phút)
a) Mục tiêu:
- Trình bày được vấn đề di dân ở châu Âu. b) Nội dung:
- Đọc thông tin trong mục 2, hoàn thành phiếu học tập về đặc điểm di cư ở châu Âu. PHIẾU HỌC TẬP
1. Di cư ở châu Âu diễn ra từ lâu trong lịch sử và trở nên phổ biến từ thế kỉ
………… do ……………… và ………..
2. Hiện nay, châu Âu có………lớn nhất thế giới.
3. Nhập cư đến châu Âu chủ yếu là lao đông từ ……….. và …….. Ở châu Âu, lao
động di chuyến từ …… đến Tây Âu.
4. Thuận lợi và khó khăn của người nhập cư ở châu Âu:
- Thuận lợi: ………………………
- Khó khăn: ……………………………. c) Sản phẩm:
1. Di cư ở châu Âu diễn ra từ lâu trong lịch sử và trở nên phổ biến từ giưa thế kỉ XX
do các cuộc phát kiến địa lí và tìm kiếm việc làm.
2. Hiện nay, châu Âu có người nhập cư lớn nhất thế giới.
3. Nhập cư đến châu Âu chủ yếu là lao đông từ châu Á và Bắc Phi. Ở châu Âu, lao
động di chuyến từ Nam Âu và Đông Âu đến Tây Âu.
4. Thuận lợi và khó khăn của người nhập cư ở châu Âu:
- Thuận lợi: Giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động, tăng nhu cầu các sản phẩm và dịch vụ.
- Khó khăn: Việc nhập cư trái phép gây ra nhiều khó khăn trong phát triển kinh
tế - xã hội và an ninh trật tự đối với các quốc gia. Trang 15
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Giáo viên cho học sinh làm việc với thông tin trong mục để hoàn thành phiếu học tập về vấn đề di cư của châu Âu.
- Bước 2: Học sinh làm việc với thông tin để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Bước 3: Giáo viên nhận xét sản phẩm học tập và chuẩn hóa kiến thức.
+ Giáo viên giải thích ngắn gọn thuật ngữ di cư, di cư quốc tế và di cư nội địa.
(GV có thể cho HS xem 1 số hình ảnh/video về vấn đề người Việt Nam di cư qua châu Âu)
NỘI DUNG HỌC TẬP 2
- Di cư ở châu Âu diễn ra từ lâu trong lịch sử và trở nên phổ biến từ giữa thế kỉ
XX do các cuộc phát kiến địa lí và tìm kiếm việc làm.
- Hiện nay, châu Âu có người nhập cư lớn nhất thế giới.
- Nhập cư đến châu Âu chủ yếu là lao đông từ châu Á và Bắc Phi. Ở châu Âu,
lao động di chuyến từ Nam Âu và Đông Âu đến Tây Âu.
- Thuận lợi và khó khăn của người nhập cư ở châu Âu:
+ Thuận lợi: Giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động, tăng nhu cầu các sản phẩm và dịch vụ.
+ Khó khăn: Việc nhập cư trái phép gây ra nhiều khó khăn trong phát triển kinh
tế - xã hội và an ninh trật tự đối với các quốc gia. Tiết 5:
Hoạt động 2.3. Đô thị hóa (20 phút)
a) Mục tiêu:
- Trình bày đặc điểm đô thị hóa ở Châu Âu .
- Đọc được bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị ở châu Âu năm 2020. b) Nội dung:
- GV chia hs thành 4 nhóm và yêu cầu các em dưa vào thông tin trong bài để hoàn thành phiếu học tập sau: PHIẾU HỌC TẬP
1. Xác định trên hình 2.3:
- Các vùng có mật độ dân số cao (trên 100 người/km2).
- Các vùng có mật độ dân số thấp (dưới 25 người/km2).
- Kể tên một số đô thị có quy mô trên 10 triệu dân.
2. Đặc điếm đô thị hoá ở châu Âu:
- Đô thị hoá bắt đầu từ thời ………… và phát triển mạnh trong ………….
- Đô thị hoá không ngừng gia tăng ………. và hình thành nhiều...................
- Mức độ đô thị hoá cao với ……………….., nhất là ở Tây Âu.
- Mạng lưới đô thị phát triển rộng khắp với ……….. xuất hiện nhiều ………………, đô Trang 16
thị hoá ở nông thôn ngày càng ………….....
- Lối sống đô thị………….. ở châu Âu. c) Sản phẩm:
1. Xác định trên hình 2.3:
- Các vùng có mật độ dân số cao (trên 100 người/km2).
- Các vùng có mật độ dân số thấp (dưới 25 người/km2).
- Kể tên một số đô thị có quy mô trên 10 triệu dân.
2. Đặc điếm đô thị hoá ở châu Âu:
- Đô thị hoá bắt đầu từ thời ………… và phát triển mạnh trong ………….
- Đô thị hoá không ngừng gia tăng ………. và hình thành nhiều...................
- Mức độ đô thị hoá cao với ……………….., nhất là ở Tây Âu.
- Mạng lưới đô thị phát triển rộng khắp với ……….. xuất hiện nhiều ………………, đô
thị hoá ở nông thôn ngày càng ………….....
- Lối sống đô thị………….. ở châu Âu. d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm đọc thông tin trong sách giáo khoa và phân tích bản
đồ hình 1 để trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập
- Bước 2: Học sinh làm việc với thông tin và bản đồ để thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
- Bước 4: Giáo viên nhận xét sản phẩm học tập của học sinh.
Giáo viên cung cấp cho học sinh một số hình ảnh về các đô thị cụm đô thị đô thị vệ tinh ở châu Âu .
Thủ đô Pari (Pháp) 13 triệu người Thủ đô Mat-xcơ-va (Nga) 12,3 triệu người Trang 17
Thủ đô Luân Đôn ( Anh) 8.6 triệu người Thành phố Xanh pê-tec-bua 5,5 triệu người
NỘI DUNG HỌC TẬP 3
- Đặc điểm đô thị hóa ở Châu Âu Châu Âu:
+ Có lịch sử đô thị hóa lâu đời từ thế kỷ XIX
+ Quá trình đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa.
+ Ở các vùng công nghiệp lâu đời nhiều đô thị mở rộng và nối liền với nhau tạo thành dải đô thị, cụm
đô thị xuyên biên giới.
+ Đô thị hóa nông thôn phát triển nhanh tạo nên các đô thị vệ tinh.
+ Châu Âu có mức độ đô thị hóa cao 75% dân cư sống ở thành thị và có sự khác nhau giữa các khu vực.
- Các đô thị lớn từ 5 triệu dân trở lên ở châu Âu: Pa-ris, Mat-xcơ-va, Luân Đôn, Xanh pê-tec-bua, Ma- đrit, Bác -xê-lô-na.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
a) Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ.
- Củng cố kiến thức về đặc điểm dân cư của châu Âu. b) Nội dung:
- Dựa vào hình 2.3 trang 104, hãy liệt kê ít nhất 3 thành phố của châu Âu nằm ở ven biển.
- Vẽ sơ đồ hệ thống hoá các đặc điểm dân cư châu Âu. c) Sản phẩm:
- Học sinh liệt kê được một số thành phố của châu Âu nằm ở ven biển.
- Học sinh vẽ được sơ đồ hệ thống hóa kiến thức đặc điểm dân cư châu Âu.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: + Giáo viên tổ chức cho các nhóm HS đã chia trong hoạt động khám phá 1 và yêu cầu các em dựa vào
thông tin trong bài để hoàn thành nhiệm vụ học
- Bước 2: Học sinh thảo luận làm việc theo nhóm để thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 3: Học sinh/Nhóm trình bày kết quả làm việc. Các học sinh khác lắng nghe, bổ sung.
- Bước 4: Giáo viên nhận xét sản phẩm học tập và chuẩn hóa kiến thức. Trang 18
Lưu ý: sơ đồ hệ thống hoá các đặc điểm dân cư châu Âu phải đảm bảo: - Tính chính xác. - Tính trực quan. - Tính thẩm mĩ.
4. Hoạt động 4: Vận dụng ( 5 phút) a) Mục tiêu:
- Sưu tầm thông tin và một số hình ảnh về sự phát triển của các đô thị ở châu Âu.
- Rèn luyện năng lực tìm kiếm thông tin, giải quyết vấn đề. b) Nội dung:
- Tìm hiểu thông tin và một số hình ảnh về sự phát triển của các đô thị ở châu Âu. c) Sản phẩm:
- Học sinh tìm kiếm thông tin về thông tin và một số hình ảnh về sự phát triển của các đô thị ở châu Âu, sau đó
ghi lại những nội dung tìm hiểu được thành một bài báo cáo chia sẻ với cả lớp và GV.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà tìm hiểu, thu thập thông tin từ internet và một số hình ảnh về sự
phát triển của các đô thị ở châu Âu.
- Bước 2: Giáo viên yêu cầu HS báo cáo kết quả làm việc vào đầu giờ học sau.
- Bước 3: HS về nhà tìm kiếm thông tin để hoàn thành nhiệm vụ.
- Bước 4: Giáo viên nhận xét sản phẩm học tập và chuẩn hóa kiến thức vào tiết sau.
* Hướng dẫn học ở nhà:
-
Học thuộc Nội dung 1,2,3 - Đọc trước bài 3 Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI 3:
PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC, SỬ DỤNG
VÀ BẢO VỆ THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Học sinh học về:
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 2. Năng lực - Năng lực Địa lí: Trang 19
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: rèn luyện cho học sinh kĩ năng phân tích các mối liên hệ
(tương hỗ, nhân quả) giữa các hiện tượng, quá trình liên quan đến môi trường ở châu Âu.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng các công cụ của địa lí học như bản đồ, lược đồ, biểu đồ,
tranh ảnh,... tìm tòi; tăng cường khai thác Internet trong học tập…. - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: thu thập thông tin và trình bày báo cáo địa lý về môi trường ở châu Âu.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm và phương pháp dạy học thảo luận. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ và có trách nhiệm tham gia học tập, làm các bài tập, hoàn thành tốt nhiệm vụ trong
nhóm và tự học tích cực.
- Yên thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - 1. Giáo viên - Các phiếu học tập.
- Bảng nhóm, bút lông, giấy A0, bút màu (chuẩn bị cho HS).
- Hình ảnh, video về khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Giấy note làm bài tập trên lớp. - Bút màu, giấy A0. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC -
1. Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu (…. phút) a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- Quan sát đoạn video dưới đây https://www.youtube.com/watch?v=QkmO8Se-r-E, em hãy
cho biết nội dung chính của đoạn video? Nguyên nhân của thực trạng đó?
Bước 2: HS tiến hành hoạt động trong 2 phút. Trang 20
Bước 3: HS trả lời câu hỏi:
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và kết nối vào bài mới.
Trong quá trình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, các quốc gia châu Âu phải đối
mặt với nhiều vấn đề về môi trường. Thực trạng khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở
châu Âu đang diễn ra như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
2. Hình thành kiến thức mới (….phút)
Hoạt động: TÌM HIỂU VỀ PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC, SỬ DỤNG -
VÀ BẢO VỆ THIÊN NHIÊN Ở CHÂU ÂU
a) Mục tiêu: Trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu.
b) Nội dung: GV giao mỗi nhóm tìm hiểu (hoặc bốc thăm) về một vấn đề bảo vệ môi trường ở
châu Âu. Thiết kế sơ đồ tư duy cho nội dung mà nhóm tìm hiểu. c) Sản phẩm:
- Đáp án trên giấy và câu trả lời miệng của HS.
- Sản phẩm mindmap của các nhóm.
d) Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chia lớp thành 6 nhóm, giao 2 nhóm tìm hiểu (hoặc bốc thăm) về một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. ●
Nhóm 1, 2: Tìm hiểu về bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. ▪
Nguyên nhân của ô nhiễm nước.
Biểu hiện của ô nhiễm nước.
Hậu quả (tác hại) của ô nhiễm nước.
Giải pháp bảo vệ môi trường nước.
Nhóm 3, 4: Tìm hiểu về bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. ▪
Nguyên nhân của ô nhiễm không khí.
Biểu hiện của ô nhiễm không khí.
Hậu quả (tác hại) của ô nhiễm không khí.
Giải pháp bảo vệ môi trường không khí.
Nhóm 5, 6: Tìm hiểu về vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu. ▪
Vai trò của đa dạng sinh học.
Nguyên nhân của suy giảm đa dạng sinh học.
Hậu quả (tác hại) của suy giảm đa dạng sinh học.
Giải pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
+ Mỗi nhóm chuẩn giấy A0, bút màu.
+ Đọc thông tin trong SGK, kết hợp sử dụng thiết bị có kết nối internet.
+ Thiết kế sơ đồ tư duy cho nội dung mà nhóm tìm hiểu. Trang 21
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ như yêu cầu.
+ Các nhóm thực hiện nhiệm vụ nghiêm túc. - Báo cáo, thảo luận:
+ GV yêu cầu các nhóm dán sản phẩm của mình lên bảng.
+ GV phát phiếu đánh giá cho các nhóm. Các nhóm ở dưới lắng nghe nhóm bạn báo cáo và chấm điểm.
+ Các nhóm lần lượt trình bày. PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ NHẬN XÉT ĐIỂM Nội dung (4đ)
- Đầy đủ, chính xác, khoa học.
- Đúng nội dung được phân công.
- Biết tóm tắt, lọc thông tin.
- Không có lỗi chính tả. Hình thức (3đ) -
Bố cục hợp lí, dễ nhìn. -
Mang tính thẩm mĩ, màu sắc hài hòa. -
Có trang trí, có hình vẽ/icon minh họa. -
Tiêu đề nổi bật, rõ ràng. -
Chữ viết to rõ, dễ nhìn. Báo cáo (2đ) - Giọng to, rõ ràng. - Phong thái tự tin.
- Nhiều thành viên báo cáo (ít nhất 50% số thành viên của nhóm).
- Biết triển khai ý chứ không phải đọc lại chữ trên mindmap.
- Tương tác: bằng cách hỏi các nhóm khác
hoặc trả lời câu hỏi của các nhóm và giáo viên. Quá trình (1đ)
- Phân chia công việc cụ thể cho các thành viên.
- Làm việc nghiêm túc, hiệu quả (không sử
dụng thời gian trên lớp làm việc riêng).
- Các thành viên đoàn kết, giúp đỡ nhau Trang 22 trong hoạt động nhóm. TỔNG ĐIỂM
- Kết luận, nhận định:
+ GV khen ngợi phần làm việc của các nhóm.
+ GV chuẩn kiến thức và mở rộng cho HS xem hình ảnh, video về tình trạng ô nhiễm không
khí ở London (Anh): https://www.youtube.com/watch?v=QkmO8Se-r-E
Đồng thời GV hướng dẫn HS phân tích thêm một số biểu đồ, bảng số liệu: Trang 23 + HS: Lắng nghe, ghi bài.
KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ THIÊN NHIÊN Ở CHÂU ÂU
1. Bảo vệ môi trường nước:
- Nguyên nhân ô nhiễm: chất thải từ các hoạt động sản xuất và sinh hoạt. - Giải pháp:
+ Ban hành các quy định về nước, nước thải đô thị, nước uống để kiểm soát chất lượng.
+ Đổi mới công nghệ trong xử lý nước thải.
+ Tăng cường kiểm tra đầu ra nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ nông nghiệp.
+ Đảm bảo xử lý rác thải, nước thải từ sinh hoạt, công nghiệp trước khi thải ra môi trường.
+ Kiểm soát, xử lý các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển.
+ Nâng cao ý thức của người dân trong bảo vệ môi trường nước,…
2. Bảo vệ môi trường không khí:
- Nguyên nhân ô nhiễm: hoạt động sản xuất công nghiệp, tiêu thụ năng lượng, vận tải đường bộ. - Giải pháp: Trang 24
+ Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.
+ Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao.
+ Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch.
+ Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố.
+ Phát triển nông nghiệp sinh thái.
3. Bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu:
- Hoạt động khai thác quá mức tài nguyên, vấn đề ô nhiễm không khí, nước, biến đổi khí
hậu,… đã làm suy giảm đa dạng sinh học ở châu Âu.
- Châu Âu đã thực hiện nhiều biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học:
+ Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
+ Áp dụng các quy định rất nghiêm ngặt trong đánh bắt thủy sản.
+ Trồng rừng, xây dựng vành đai xanh quanh đô thị,…
- Nhờ các biện pháp bảo vệ nên các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước được bảo tồn tương đối tốt.
3. LUYỆN TẬP (….. phút)
a) Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức của bài thông qua trò chơi: “Ai nhanh hơn?”.
b) Nội dung: HS được yêu cầu tham trò chơi: “Ai nhanh hơn?”. Nội dung về khai thác sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên châu Âu. c) Sản phẩm:
- Đáp án ghi trên giấy note của HS.
- Câu trả lời miệng của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ HS được yêu cầu tham trò chơi: “Ai nhanh hơn?”. Nội dung về khai thác sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu.
+ Trò chơi: “Ai nhanh hơn?”. ● Hoạt động: Cá nhân. ●
Chuẩn bị giấy note bút. Trang 25
GV đọc câu hỏi, HS giơ tay trả lời. ●
HS giơ tay nhanh nhất, trả lời. Nếu đúng thì được điểm cộng, sai thì bạn khác giành quyền trả lời. CÂU HỎI ĐÁP ÁN
Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở
Hoạt động sản xuất công nghiệp, tiêu thụ châu Âu?
năng lượng, vận tải đường bộ.
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở
Chất thải từ các hoạt động sản xuất và châu Âu? sinh hoạt.
Kể tên các nguồn năng lượng sạch?
Năng lượng từ Mặt Trời, gió, nước.
Giải thích vì sao nước Anh được mệnh
+ Do dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương
danh là “Xứ sở sương mù”?
và gió tây ôn đới => khí hậu phía tây ấm
áp, mưa nhiều >>> Độ ẩm cao, sương mù nhiều.
+ Hiện nay, sương khói do ô nhiễm không khí.
+ Sở dĩ nước Anh có biệt danh này không
phải đến từ việc có nhiều sương mù hay
do tác động của thời tiết mà chính là bởi
nền công nghiệp của nước này quá tiên
tiến, kéo theo việc môi trường chìm trong
ô nhiễm, khói bụi mù mịt trông giống sương mù.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm việc theo yêu cầu.
- Báo cáo, thảo luận:
+ Khi HS giơ tay nhanh nhất trả lời, GV hỏi các bạn khác nhận xét, nếu đúng thì được điểm
cộng. Nếu sai thì bạn khác giành quyền trả lời.
- Kết luận, nhận định:
+ GV khen ngợi phần trình bày của HS.
+ GV đưa ra kết luận, chuẩn kiến thức.
4. VẬN DỤNG (….. phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học để thực hiện nhiệm vụ thực tiễn liên quan.
b) Nội dung: HS được yêu cầu thiết kế poster có chứa câu slogan về vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Trang 26 c) Sản phẩm: - Poster của HS.
- Câu trả lời miệng của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+
HS làm việc theo cặp, thiết kế poster có chứa câu slogan về vấn đề bảo vệ môi trường ở châu
Âu. (Nếu trên lớp không đủ thời gian có thể cho HS hoạt động ở nhà, tiết sau nộp bài và trình bày). + Tiêu chí:
Hình thức: poster, có trang trí, hình vẽ/icon minh họa.
Nội dung: câu slogan ngắn gọn khoảng 8 – 12 từ, chứa nội dung về bảo vệ môi trường.
Trình bày: 1 phút để trình bày nội dung poster, giải thích được lí do tại sao chọn câu slogan như vậy.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS làm việc theo yêu cầu. + HS làm việc ở nhà.
- Báo cáo, thảo luận:
+ Tiết sau GV cho các bạn giới thiệu sản phẩm (mỗi cặp có 1 phút giới thiệu về sản phẩm của mình).
- Kết luận, nhận định:
+ GV khen ngợi phần trình bày của HS. + GV chuẩn kiến thức.
+ GV chọn một số sản phẩm xuất sắc để cho điểm cộng/quà/treo trong lớp. IV. RÚT KINH NGHIỆM - - - - - Tuần Tiết Trang 27 CHƯƠNG 2. CHÂU Á
Bài 5. THIÊN NHIÊN CHÂU Á
(Thời lượng: …tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc điểm
này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. 2. Năng lực
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm của thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc
điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Xác định được các khu vực địa hình và khoáng sản chính ở châu Á.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề trong tình huống mới. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, vượt khó để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Sẵn sáng giúp đỡ các bạn cùng thực hiện nhiệm vụ học tập, viết báo cáo,…
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu học tập.
- Tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên châu Á.
- Video về một số nội dung trong bài học (nếu có).
2. Chuẩn bị của học sinh
-Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 7
-Tranh ảnh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ1. Khởi động – xác định vấn đề a. Mục tiêu:
Trang 28
- Tạo tâm thế cho học sinh chuẩn bị bước vào nội dung bài học.
- Xác định được vấn đề của bài học.
b. Nội dung: GV chiếu cho HS xem video giới thiệu về thiên nhiên châu Á
(https://www.youtube.com/watch?v=c9kNm2FhBt8) c. Sản phẩm
Câu trả lời của nhóm Hs
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Quan sát hình ảnh và trả lời các câu hỏi sau
1. Đoạn video nói về châu lục nào?
2. Em hãy trình bày một vài thông tin em biết về châu lục này?
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Định hướng giúp học sinh quan sát tranh ảnh và lựa chọn thông tin phù hợp để trả lời câu hỏi
Hs: Tập trung quan sát – phân tích tranh ảnh, thu thập thôn tin, trả lời câu hỏi GV đã giao.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). HS:
- Đại diện báo cáo sản phẩm nhóm
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định.
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chuẩn xác kiến thức, chuyển dẫn vào
hoạt động hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ2. Hình thành kiến thức mới
Trang 29
Hoạt động 1: Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á
a. Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. b. Nội dung:
Hs: Quan sát bản đồ (hình 5.1), đọc tài liệu SGK/111 để tìm ra kiến thức mới dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh khai thác bản đồ (hình 5.1), đọc tài liệu SGK/111 để trả
lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới. (GV sử dụng kĩ thuật “khăn trải bàn” để
hướng dẫn hs thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình)
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
1. Đặc điểm vị trí địa lí châu Á:
+ Trên đất liền lãnh thổ kéo dài từ vùng cận cực Bắc tới Xích đạo, một số đảo Trang 30
và quần đảo kéo dài tới vĩ tuyến 10⁰N
+ Tiếp giáp: Phía tây giáp châu Âu;
Phía tây nam giáp châu Phi qua eo đất Xuy-ê;
Phía bắc giáp Bắc Băng Dương;
Phía đông giáp Thái Bình Dương;
Phía nam giáp Ấn Độ Dương.
2. Đặc điểm hình dạng, kích thước châu Á:
+ Hình dạng: dạng hình khối rộng lớn, bờ biển bị chia cắt mạnh, có nhiều bán đảo, vịnh biển…
+ Kích thước: rộng lớn nhất thế giới với diện tích đất liền là 41,5 triệu km2
(diện tích khoảng 44 triệu km2 bao gồm các đảo và quần đảo)
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
a. Đặc điểm vị trí địa lí châu Á:
- Trên đất liền lãnh thổ kéo dài
Quan sát bản đồ (hình 5.1), đọc tài liệu
từ vùng cận cực Bắc tới Xích SGK/111, em hãy:
đạo, một số đảo và quần đảo kéo
1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí châu Á. dài tới vĩ tuyến 10⁰N
-Tiếp giáp: Phía tây giáp châu
2. Nêu đặc điểm hình dạng và kích thước châu Âu; Á.
+Phía tây nam giáp châu Phi qua eo đất Xuy-ê;
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
+Phía bắc giáp Bắc Băng
HS đọc SGK, thu thập thông tin Dương;
+Phía đông giáp Thái Bình
(GV sử dụng kĩ thuật “khăn trải bàn” để hướng Dương;
dẫn hs thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/
+Phía nam giáp Ấn Độ Dương. bàn mình)
b. Đặc điểm hình dạng, kích thước châu Á:
- Hình dạng: dạng hình khối
rộng lớn, bờ biển bị chia cắt
mạnh, có nhiều bán đảo, vịnh biển…
- Kích thước: rộng lớn nhất thế
giới với diện tích đất liền là 41,5
triệu km2 (diện tích khoảng 44
triệu km2 bao gồm các đảo và Trang 31 quần đảo)
B3: Báo cáo thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán
phiếu học tập của nhóm lên bảng. Đại diện
nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm bạn
B4: Kết luận, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các
nhóm HS, chuẩn xác kiến thức.
Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên châu Á a. Mục tiêu:
-Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc
điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
-Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. b. Nội dung: Trang 32 Trang 33
Hs: Quan sát bản đồ (hình 5.1, và hình 5.2 ), đọc tài liệu SGK/113, 115 để tìm ra
kiến thức mới dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh khai thác bản đồ (hình 5.1, hình 5.2), đọc tài liệu
SGK/113, 115 để trả lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới. (GV sử dụng kĩ thuật
phòng tranh để hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ của nhóm mình)
c. Sản phẩm: Dự kiến sản phẩm của học sinh Nhiệm vụ 1.
1. Châu Á có 2 khu vực địa hình chính:
+ Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên. + Khu vực đồng bằng.
2. Khu vực phân bố khoáng sản chính ở châu Á:
+ Dầu mỏ: Tây Á, Đông Nam Á.
+ Than: CN. Trung Xi-bia và khu vực Đông Á.
+ Sắt: Đông Á và Nam Á. Trang 34
3. Ý nghĩa của đặc điểm địa hình, khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên:
+ Địa hình núi, cao nguyên, sơn nguyên với ¾ diện tích lãnh thổ thuận lợi phát
triển chăn nuôi du mục, trồng cây đặc sản; nhưng khai thác cần chú ý chống xói mòn, sạt lở đất,...
+ Đồng bằng thuận lợi cho sản xuất và định cư.
+ Tài nguyên khoáng sản phong phú có vai trò quan trọng đối với sự phát triển
kinh tế của nhiều quốc gia trong châu lục; nhưng trong quá trình khai thác
khoáng sản cần chú ý bảo vệ, sử dụng tiết kiệm hiệu quả, hạn chế tối đa ô nhiễm môi trường. Nhiệm vụ 2
1.Kể tên các đới và kiểu khí hậu ở châu Á Đới khí hậu Kiểu khí hậu
Đới khí hậu cực và cận cực Đới khí hậu ôn đới - Ôn đới lục địa - Ôn đới gió mùa - Ôn đới hải dương
Đới khí hậu cận nhiệt
- Cận nhiệt địa trung hải - Cận nhiệt lục địa - Cận nhiệt gió mùa - Núi cao
Đới khí hậu nhiệt đới - Nhiệt đới khô - Nhiệt đới gió mùa
Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo
2.Sự phân bố khí hậu châu Á
- Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thành nhiều đới. Mỗi đới khí hậu gồm nhiều
kiểu, có sự khác biệt lớn về nhiệt độ, gió, lượng mưa.
- Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. Nhiệm vụ 3
1. Một số sông và hồ lớn ở châu Á:
+ Sông lớn: Ô-bi, Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công, Ấn, Hằng,...
+ Hồ lớn: Ca-xpi, Bai-can, A-ran, Ban-khat,...
2. Đặc điểm sông ngòi châu Á:
+ Nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất thế giới nhưng phân bố không đều.
Các khu vực mưa nhiều (Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á): sông có lượng nước
lớn, mùa lũ tương ứng mùa mưa, mùa cạn tương ứng mùa khô. Trang 35
Các khu vực khô hạn (Tây Nam Á, Trung Á): mạng lưới sông thưa thớt, nhiều
nơi trong nội địa không có dòng chảy.
+ Sông ngòi tạo điều kiện phát triển thủy điện, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng
thủy sản, giao thông đường thủy…
+ Vào mùa mưa thường có lũ, gây nhiều thiệt hại lớn.
3. Ý nghĩa của sông, hồ đối với việc bảo vệ tự nhiên:
+ Sông cung cấp nước cho cây sinh trưởng và phát triển;
+ Hồ giúp điều hòa không khí, tạo phong cảnh thiên nhiên tươi đẹp và là nơi cư
trú của nhiều loài sinh vật. Nhiệm vụ 4
1. Sự phân hóa các đới thiên nhiên châu Á (3 đới thiên nhiên): Đới lạnh:
+ Phân bố: phía bắc châu lục.
+ Thời tiết khắc nghiệt và có gió mạnh.
+ Thực vật: phổ biến hoang mạc cực, đồng rêu và đồng rêu rừng.
+ Động vật: các loài chịu lạnh, mùa hạ các loài chim di cư từ phương Nam lên.
Đới ôn hòa:
+ Chiếm diện tích lớn nhất.
+ Khí hậu: càng vào sâu trong nội địa càng khô hạn.
+ Thực vật: phân hóa từ rừng lá kim sang rừng lá rộng, thảo nguyên rừng và thảo nguyên. Đới nóng
+ Chủ yếu có khí hậu gió mùa, xích đạo.
+ Thực vật điển hình: rừng nhiệt đới; những nơi khuất gió hoặc khô hạn có
rừng thưa, xavan, cây bụi và hoang mạc.
2. Việc khai thác và sử dụng các đới thiên nhiên cần chú ý vấn đề bảo vệ và phục
hồi rừng nhằm bảo vệ môi trường.
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
a. Địa hình, khoáng sản
- Châu Á có 2 khu vực địa hình
Quan sát bản đồ (hình 5.1, hình 5.2), đọc tài liệu chính: SGK/113, 115, em hãy :
+ Khu vực núi, cao nguyên và Nhiệm vụ 1 sơn nguyên.
1. Kể tên và xác định trên bản đồ các khu vực + Khu vực đồng bằng. địa hình của châu Á.
- Khu vực phân bố khoáng sản chính ở châu Á:
2. Xác định khu vực phân bố khoáng sản chính + Dầu mỏ: Tây Á, Đông Nam Á. Trang 36 ở châu Á. + Than: CN. Trung Xi-bia và
3. Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình, khu vực Đông Á.
+ Sắt: Đông Á và Nam Á.
khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự b.Khí hậu nhiên.
- Khí hậu châu Á phân hóa đa Nhiệm vụ 2
dạng thành nhiều đới. Mỗi đới
khí hậu gồm nhiều kiểu, có sự
1. Kể tên các đới và kiểu khí hậu ở châu Á .
khác biệt lớn về nhiệt độ, gió,
2. Cho biết khí hậu châu Á phân bố như thế lượng mưa.
- Phổ biến là kiểu khí hậu gió
nào? Kiểu khí hậu nào là phổ biến nhất?
mùa và khí hậu lục địa. Nhiệm vụ 3 c.Sông ngòi và hồ
- Nhiều hệ thống sông lớn bậc
1. Kể tên một số sông và hồ lớn ở châu Á
nhất thế giới nhưng phân bố
2. Trình bày đặc điểm sông ngòi châu Á. không đều.
- Sông ngòi tạo điều kiện phát
3. Nêu ý nghĩa của sông, hồ đối với việc sử triển thủy điện, du lịch, đánh bắt
dụng và bảo vệ tự nhiên.
và nuôi trồng thủy sản, giao thông đường thủy… Nhiệm vụ 4
- Vào mùa mưa thường có lũ,
1. Trình bày sự phân hóa của các đới thiên gây nhiều thiệt hại lớn.
d.Các đới thiên nhiên nhiên châu Á -Đới lạnh:
2. Cho biết việc khai thác và sử dụng các đới + Phân bố: phía bắc châu lục.
+ Thời tiết khắc nghiệt và có gió
thiên nhiên cần chú ý vấn đề gì để bảo vệ môi mạnh. trường.
+ Thực vật: phổ biến hoang mạc
cực, đồng rêu và đồng rêu rừng.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Động vật: các loài chịu lạnh, HS đọ
mùa hạ các loài chim di cư từ c SGK, thu thập thông tin phương Nam lên.
(GV sử dụng hoạt động nhóm và kĩ thuật -Đới ôn hòa:
phòng tranh để
+ Chiếm diện tích lớn nhất.
hướng dẫn học sinh thực hiện
+ Khí hậu: càng vào sâu trong
nhiệm vụ của nhóm mình, có thể giao 4 nhóm nội địa càng khô hạn.
thực hiện từng nhiệm vụ hoặc mỗi nhóm 1 + Thực vật: phân hóa từ rừng lá
nhiệm vụ tùy vào thời lượng)
kim sang rừng lá rộng, thảo
nguyên rừng và thảo nguyên.
B3: Báo cáo thảo luận -Đới nóng Trang 37
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán
+ Chủ yếu có khí hậu gió mùa,
phiếu học tập của nhóm lên bảng. Đại diện xích đạo.
+ Thực vật điển hình: rừng nhiệt
nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm
đới; những nơi khuất gió hoặc bạn
khô hạn có rừng thưa, xavan, cây
B4: Kết luận, nhận định bụi và hoang mạc.
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các
nhóm HS, chuẩn xác kiến thức. HĐ3. Luyện tập
a. Mục tiêu:
Hiểu biết về những đặc điểm tự nhiên châu Á b. Nội dung
-Dựa vào kiến thức vừa tiếp thu được để hoàn thành bài tập trắc nghiệm
-Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.
Câu 2: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?
A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương.
C. Châu Mĩ. D. Châu Nam Cực.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 4: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới?
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.
B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyết.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.
Câu 5: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.
Câu 6: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong đới có khí hậu
A. Gió mùa nhiệt đới.
B. Gió mùa cận nhiệt và ôn đới.
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải. D. Ôn đới lục địa.
Câu 7: Việt Nam năm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo ẩm.
Câu 8: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữa các vùng ở châu Á là do
A. Địa hình núi cao hiểm trở. B. Hoang mạc rộng lớn. Trang 38
C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở đâu?
A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
Câu 10: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
A. mạng lưới thưa thớt.
B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
C. không có nhiều sông lớn.
D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. c. Sản phẩm
*Dự kiến sản phẩm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C A A A C D A D
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

Dựa vào kiến thức vừa học hãy hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau đây (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Hs giơ tay nhanh nhất để trả lời câu hỏi
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Câu trả lời của HS
Bước 4: Kết luận, nhận định
HS nhận xét bài làm của bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh, chuẩn xác kiến thức (nếu cần) HĐ4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học để tìm tòi, mở rộng thêm kiến thức về thiên nhiên châu Á b. Nội dung:
-Tìm tòi, mở rộng thêm kiến thức về thiên nhiên châu Á
-Trả lời câu hỏi bài tập 2 trong SGK/116 c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

Dựa vào kiến thức vừa học hãy hoàn thành bài tập 2 trong SGK/116 Trang 39
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện nhiệm vụ thông qua sự định hướng và giúp đỡ của GV
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu học tập của nhóm lên bảng. Đại
diện nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm bạn
Bước 4: Kết luận, nhận định
HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh, chuẩn xác kiến thức (nếu cần)
GV hướng dẫn Hs chuẩn bị bài cho tiết học tiếp theo TÊN BÀI DẠY
BÀI 6. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU Á
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu
- Biết cách sử dụng bản đồ để xác định sự phân bố dân cư, các đô thị lớn ở châu Á 2. Năng lực
- Năng lực chung: tự chủ, tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực riêng:
+ Năng lực nhận thức địa lí: nhận thức thế giới theo quan điểm không gian, giải thích hiện tượng và quá trình
địa lí kinh tế- xã hội.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng công cụ địa lí ( bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh…)
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Có những hiểu biết trung thực, khách quan về đặc điểm dân cư, tôn giáo, sự phân bố dân cư, các đô thị lớn ở
châu Á và ảnh hưởng của các yếu tố đó đến sản xuât và đời sống.
- Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu cá vấn đề xã hội
- Có tinh thần chung sống hòa bình, hợp tác và chia sẻ, tôn trọng nét khác biệt trong văn hóa, xã hội giữa các khu vực của châu Á.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS. Trang 40
- Máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn ở châu Á, năm 2020
- Bảng số liệu, video, hình ảnh về dân cư của các đô thị lớn ở châu Á - Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa.
- Tranh, ảnh, tư liệu (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu a. Mục tiêu:
- Tạo kết nối giữa kiến thức của HS về dân cư, xã hội châu Á với bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. b. Nội dung:
Châu Á là nơi con người cư trú từ rất sớm, cũng là nơi có những nền văn minh cổ đại phát triển rực rỡ trong
lịch sử. Với quá trình phát triển lâu đời, dân cư, xã hội châu Á ngày nay có những đặc điểm như thế nào?
? Nêu một số hiểu biết của em về dân cư, xã hội châu Á. c. Sản phẩm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hỏi:
? Các em có hiểu biết gì về dân số châu Á?
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
Châu Á là nơi con người cư trú từ rất sớm, cũng là nơi có những nền văn minh cổ đại phát triển rực rỡ
trong lịch sử. Với quá trình phát triển lâu đời, dân cư, xã hội châu Á ngày nay có những đặc điểm như thế nào?
Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu.
2. Hình thành kiến thức mới
HOẠT ĐỘNG 1: DÂN CƯ, TÔN GIÁO a. Mục tiêu:
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo ở châu Á Trang 41
- Rèn kĩ năng phân tích, khai thác số liệu b. Nội dung:
- Dựa vào thông tin và bảng trong mục a, b hãy trình bày đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Dân cư, tôn giáo
Đọc thông tin và dựa vào bảng 1 trong mục a, b a. Dân cư
trình bày đặc điểm dân cư, tôn giáo châu Á?

- Năm 2020 dân số châu Á là 4641,1tr người
- Nhiệm vụ 1: Tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á. Đặc
điểm cơ cấu dân số của châu Á và thành phần chủng
- Tỉ lệ gia tăng dân số thấp hơn mức trung bình tộc của thế giới
+ Cho 1 - 2 HS trả lời trước lớp, HS khác bổ sung.
- Châu Á có cơ cấu dân số trẻ + GV chốt lại ý.
- Dân cư thuộc nhiều chủng tộc
- Nhiệm vụ 2: GV cho HS đọc thông tin, thào luận cặp b. Tôn giáo
đôi, thực hiện yêu cầu: Đặc điểm tôn giáo của châu - Châu Á là nơi ra đời của 4 tôn giáo lớn trên thế Á?
giới: Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo
+ Sau khi thảo luận xong, GV cho đại diện cặp đôi lên
trà lời, HS khác có thể bổ sung.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/ cặp đôi.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: cung cấp một số hình ảnh, video về các tôn giáo
ở châu Á để HS có cái nhìn trực quan, thực tế và mở rộng kiến thức. Trang 42
+ GV Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ, ĐÔ THỊ LỚN a. Mục tiêu:
- Trình bày được sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á.
- Biết cách sử dụng bản đổ để xác định sự phân bố dân cư, các thành phổ lớn ở châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phần tích, khai thác số liệu. b. Nội dung:
- HS hoạt động theo cặp, hoàn thành phiếu học tập thông qua việc đọc thông tin trong SGK – mục 2.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
2. Sự phân bố dân cư. Các đô thị lớn.
+ GV tiến hành phân chia các cặp đôi, phổ biến các quy a. Sự phân bố dân cư:
định khi tham gia hoạt động.
- Châu Á có mật độ dân số cao + Giao nhiệm vụ:
- Dân cư phân bố không đồng đều
Nhiệm vụ 1: Sự phân bố dân cư
+ Các khu vực đông dân: Đông Á,Nam Á, một phần khu vực ĐNÁ
- Dựa vào thông tin và H1 trong mục
+ Các khu vực thưa dân: Bắc Á, khu vực núi cao
2, cho biết các khu vực đông dân và
ở trung tâm châu Á, bán đảo A-ráp thưa dân ở châu Á? b. Các đô thị lớn
- Nhận xét về đặc điểm phân bố dân
- quá trình đô thị hóa phát triển nhanh chóng cư ở châu Á?
Nhiệm vụ 2: Các đô thị lớn
- Dựa và H1 và bảng 2, hãy xác định Trang 43
vị trí các đô thị từ 20 triệu người trở lên ở châu Á
- Kể tên các nước có nhiều đô thị trên 10tr dân
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm cặp đôi.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng - HS: Lắng nghe, ghi bài + Mở rộng kiến thức:
Siêu đô thị ở châu Á: Theo một báo cáo mới của Liên
hợp quốc, hầu hết các thành phố lớn nhất thế giới sẽ ở
châu Phi và châu Á vào năm 2030. Trong số 34 siêu đô
thị trên hành tinh (năm 2020), 27 trong số đó là ở các
nước đang phát triển. Số lượng lớn nhất tập trung ở
khu vực châu Á - Thái Bình Dương, nơi có 21 trong số
34 siêu đô thị. Trung Quốc và Ấn Độ dẫn đầu, với lẩn
lượt 6 và 5 siêu đô thị. Làn sóng di dân từ nông thôn ra
thành thị rất mạnh ở châu Á sẽ làm nảy sinh ra những
vấn đề lớn như nhà ở, nạn tắc đường, ô nhiễm môi
trường hay tình trạng tội phạm,... Tuy nhiên, các
chuyên gia về phát triển đô thị cũng cho rằng chính các
thành phố là địa bàn để thúc đẩy những tiến bộ kinh tế
và xã hội. Chỉ có thành phố mới là trung tâm hành
chính, là nơi tập trung các hoạt động thông tin, kiến
thức và phổ biến ý tưởng. Theo Hội đồng Kinh tế - Xã
hội của Liên hợp quốc thì vẫn còn 40% dân thành phố
châu Á sống trong các khu ổ chuột, không có các dịch
vụ cơ bản được bảo đảm về thu nhập. Nhìn chung thì
các đô thị châu Á vẫn đóng góp nhiều vào việc cải thiện
Trang 44
điểu kiện sống cho người dân. Người dân thành thị vẫn
có nlìiều cơ hội tiếp cận giáo dục hớn là người dân
nông thôn. Trong khi ai cũng phải thừa nhận giáo dục
là yếu tố tiên quyết để phát triển phúc lợi xã hội.

HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập, vận dụng a. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các vấn đề dân cư, xã hội châu Á rèn luyện năng lực hợp tác,
trung thực, giao tiếp của học sinh.
- Vận dụng kiến thức đã học về dân cư – xã hội châu Á để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Vượt chướng ngại vật” với 4 chặng. Yêu cầu tất cả HS gấp SGK lại,
dựa vào kiến thức đã học để vượt qua các chặng thử thách.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
CHẶNG 1. THỬ TÀI TÍNH TOÁN Trang 45
CHẶNG 2. VÒNG QUAY MAY MẮN Trang 46 Trang 47 Trang 48
CHẶNG 3. TRUY TÌM TỪ KHÓA
DẶN DÒ VỀ NHÀ: Vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức bài học Trang 49 Chương 2: Châu Á
Bài 7: BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á, CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á (03 tiết) I. MỤC TIÊU - 1. Kiến thức Học sinh học về:
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của một trong các khu vực ở châu Á.
- Biết cách sử dụng bản đồ để phân tích các đặc điểm tự nhiên của từng khu vực. 2. Năng lực - Năng lực Địa lí:
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: xác định được từng khu vực của Châu Á, đặc
điểm đặc trưng của mỗi khu vực.
- Năng lực tìm hiểu địa lí, giáo viên tạo điều kiện cho học sinh sử dụng các công cụ của
địa lí học như: atlat địa lí, bản đồ, lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu, tranh ảnh,... - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: được hình thành và phát triển thông qua các hoạt động nhóm mảnh ghép
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: được hình thành và phát triển thông qua các hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất
- Thích đọc sách báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để hiểu được đặc điểm kinh tế xã
hội của các nước ở châu Á. Tìm hiểu phân tích các điều kiện tự nhiên của một trong các khu vực ở châu Á.
- Có trách nhiệm trong việc sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi
trường. Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động bảo vệ thiên nhiên, phản
đối những hành vi xâm hại thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU -
- Bản đồ chính trị châu Á.
- Bản đồ tự nhiên của từng khu vực châu Á.
- Các hình ảnh về tự nhiên, kinh tế - xã hội của các khu vực châu Á. - Phiếu học tập. - Sách giáo khoa, vở ghi. Trang 50 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC -
1. Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu (....... phút)
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh trước khi vào bài mới.
b) Nội dung: Quan sát hình ảnh trả lời câu hỏi: Đây là khu vực nào của châu Á?
c) Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu 4 hình ảnh liên quan đến châu Á, yêu cầu học sinh quan sát cho biết đây là
khu vực nào của châu Á?
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Học sinh quan sát hình ảnh và ghi câu trả lời ở mỗi bức ảnh ra nháp.
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV định hướng cho các em, mở rộng nội dung để tạo tính hứng thú.
+ Khuyến khích động viên các em mạnh dạn đưa ra câu trả lời.
+ Học sinh sau khi xem xong 4 bức ảnh đưa ra câu trả lời ở cả 4 bức ảnh.
- Kết luận, nhận định:
+ GV khen ngợi phần trả lời, làm bài của HS.
+ Dẫn dắt vào bài mới: Thiên nhiên châu Á phân hoá vô cùng đa dạng. Không chỉ có
khu vực Đông Nam Á, châu Á còn có những khu vực nào khác? Đặc điểm tự nhiên ra
sao? Chúng ta cùng tìm hiểu trong ba tiết học này.

2. Hình thành kiến thức mới (75 phút)
Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ BẢN ĐỒ CHÍNH TRỊ CHÂU Á - a) Mục tiêu:
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
b) Nội dung: Xác định được các khu vực của châu Á trên bản đồ hình 1. c) Sản phẩm:
- Học sinh xác định được trên bản đồ các khu vực của châu Á: Đông Á, Đông
Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á.
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Quan sát hình : bản đồ 1. Bản đồ chính
chính trị châu Á và thông tin trong sgk: Xác định các khu trị châu Á
vực châu Á? Thảo luận cặp hoàn thành bảng nội dung sau: - Châu Á gồm 49 quốc gia và vùng Trang 51 lãnh thổ. - Trên bản đồ chính trị, Châu Á được phân chia thành thành 6 khu vực.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Gv: gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
Hs: Thực hiện nhiệm vụ theo cặp.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Hs: Trình bày kết quả.
Gv: Lắng nghe, quan sát phần trình bày của học sinh
và gọi học sinh khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
Gv: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. Hs: Lắng nghe, ghi bài.
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU CÁC KHU VỰC THUỘC CHÂU Á a. Mục tiêu -
Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu vực thuộc châu Á -
Biết cách sử dụng bản đồ để nhận biết các đặc điểm tự nhiên của khu vực. b. Nội dung
- Hoạt động nhóm: Dựa vào hình 2 và thông tin trong mục 2 hãy nêu một số
đặc điểm của tự nhiên của các khu vực thuộc châu Á. c. Sản phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập
- Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung cần đạt Trang 52
Bước 1: Giao nhiệm vụ - 2. Các khu vực
Hoạt động nhóm: Kĩ thuật: mảnh ghép. thuộc châu Á
Dựa vào hình và thông tin trong mục 2, các em hãy trao
đổi để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:
Nhóm 1: Khu vực Bắc Á: Bắc Á: khí hậu lạnh nhất Trung Á: nằm sâu trong nội địa, khô hạn. Tây Nam Á: khí hậu khô hạn, nhiều dầu mỏ. Nam Á: địa hình núi cao, lượng mưa lớn và phân hóa theo mùa. Đông Á: Phân hóa rõ rệt giữa vùng ven biển và sâu trong nội địa, các đảo và quần đảo, nhiều thiên tai. Đông Nam Á: Khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo, nhiều thiên
Nhóm 2: Khu vực Trung Á: tai. Trang 53
Nhóm 3: Khu vực Đông Á: Trang 54
Nhóm 4: Khu vực Tây Á:
Nhóm 5: Khu vực Nam Á: Trang 55
Nhóm 6: Khu vực Đông Nam Á:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Gv:
gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
Hs: Thực hiện nhiệm vụ nhóm.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Hs: Trình bày kết quả theo nhóm.
Gv: Lắng nghe và gọi học sinh nhóm khác nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định, cho điểm nhóm làm tốt.
Gv: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. Trang 56 Hs: Lắng nghe, ghi bài.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
Câu 1: Dựa vào hình 7.1 em hãy lựa chọn 1 khu vực ở châu Á và kể tên ít nhất ba quốc gia trong khu vực đó?
Câu 2: Hoàn thành bảng tổng hợp thể hiện đặc điểm tự nhiên của một trong các khu vực châu Á theo mẫu bên:
c. Sản phẩm học tập
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á. Ba quốc gia là: Việt Nam, Lào , Campuchia.
Câu 2: Ví dụ: khu vực Tây Á: Đặc điểm Địa hình Khí hậu Sông ngòi Thực vật
Bán đảo A- Lượng mưa rất Sông ngòi kém Phần lớn là ráp, bán đảo thấp, khoảng phát triển, hoang mạc và Tiểu Á, đồng 200 -
300 nguồn nước rất bán hoang mạc bằng
Lưỡng mm/năm, một hiếm. Hai sông
Hà. Có nhiều số vùng gần lớn trong khu
núi và sơn Địa Trung Hải vực là Ti - grơ nguyên.
có mưa nhiều (Tigris) và ơ- hơn. phrát Trang 57 (Euphrates), biển Chết là hồ nước mặn
d. Tổ chức hoạt động
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nội dung bài làm cho học sinh như mục mội dung.
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc tại chỗ.
- Báo cáo, thảo luận: Học sinh trình bày trên bảng.
- Kết luận, nhận định: Giáo viên chấm chữa, kết luận.
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: Phát triển năng lực tìm hiểu địa lí, vận dụng kiến thức, kĩ năng địa lí vào
cuộc sống, năng lực tự chủ và tự học. Nâng cao khả năng tìm hiểu kiến thức thông qua
hình ảnh, sách báo, internet phục vụ học tập.
b. Nội dung: Hãy thu thập tranh ảnh, tư liệu về đặc điểm tự nhiên của một trong các khu vực của châu Á.
c. Sản phẩm: Thông tin học sinh tìm được về tự nhiên ở một khu vực của châu Á mà học sinh quan tâm.
d. Tổ chức hoạt động
Học sinh tìm hiểu thông tin trên sách báo, internet để hoàn thành nhiệm vụ. Học sinh
tìm hiểu và làm việc ở nhà, báo cáo kết quả vào tiết học sau. Rút kinh nghiệm: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Ngày soạn:22/7/2022
BÀI 8. Thực hành TÌM HIỂU VỀ CÁC NỀN KINH TẾ LỚN VÀ KINH TẾ MỚI NỔI CỦA CHÂU Á
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Có hiểu biết về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin – ga - po.
- Biết thu thập, xử lí thông tin, số liệu thống kê, bản đồ, biểu đồ của một quốc gia.
- Rèn luyện kĩ năng viết và trình bày báo cáo. 2. Về năng lực: * Năng lực chung Trang 58
- Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp, giải quyết vấn đề. Thông qua việc HS độc lập
khai thác thông tin, làm việc với tư liệu học tập để giải quyết các nhiệm vụ học tập, các
tình huống có vấn đề đặt ra trong bài học. * Năng lực Địa lí
-
Năng lực tìm hiểu Địa lí: biết cách sưu tầm tài liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để viết báo cáo. 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
- Có ý thức học tập để xây dựng Đất nước ngày càng phát triển.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Bản đồ (tự nhiên, hành chính, kinh tế) của bốn nước Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin – ga - po.
- Các hình ảnh, video về sự phát triển kinh tế của các quốc gia trên.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút)
a. Mục tiêu: - tạo tâm sự tò mò và hứng thú cho HS trước khi bước vào bài mới.
-HS suy nghĩ, tìm cách giải quyết vấn đề đặt ra, trên cơ sở đó để hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Trò chơi Ai nhanh hơn.
c. Sản phẩm:
Học sinh dựa vào hiểu biết của mình để trả lời xuất sứ của các thương hiệu.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ ĐỊA LÍ
Tiết … – Bài 8: Thực hành tìm hiểu về các Trò chơi AI NHANH HƠN?
nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á.
- Trong 2 phút, Hs quan sát hình ảnh của các thương
hiệu sau đó đọc tên và nơi xuất sứ thương hiệu đó.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức, và kết nối vào bài học.
-Gv dẫn dắt vào bài học, giới thiệu các nội dung cần tìm
hiểu và một số địa chỉ, phương tiện để HS tìm tư liệu
phục vụ hoạt động viết báo cáo và trình bày.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1. Chuẩn bị
a. Mục tiêu:
Biết sưu tầm, thu thập, xử lí thông tin, số liệu thống kê, biểu đồ, bản đồ của một quốc gia.
b. Nội dung: Lựa chọn nội dung tìm hiểu: Sưu tầm tư liệu, viết một báo cáo ngắn về một trong các nền
kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á. + Trung Quốc. + Nhật Bản. + Hàn Quốc. + Xin-ga-po. Trang 59
-Sưu tầm thông tin, dữ liệu về nội dung đã lựa chọn: Có thể tìm kiếm thông tin từ các nguồn sau: + Mạng internet. + Sách, báo.
- Chọn lọc, xử lí thông tin.
+ Chọn lọc tư liệu từ các nguồn đã tìm.
+ Xử lí số liệu, tư liệu, hình ảnh.
+ Sắp xếp các thông tin, số liệu,... theo đề cương của báo cáo. c. Sản phẩm:
- Thông tin HS sưu tầm và đã chọn lọc, xử lí về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi ở châu Á
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Các nhóm HS báo cáo kết quả làm việc
nhòm của mình: Tìm hiểu về một trong
GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị ở nhà, từ buổi học trước. số các quốc gia có nền kinh tế lớn và nền
kinh tế mới nổi của châu Á. -
GV chia lớp thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm bốc thăm
một nền kinh tế để chuẩn bị nội dung báo cáo. Có thể gợi ý
cho HS một số chủ đề để HS tìm hiểu:
+ Đặc điểm phát triển của nền kinh tế Trung Quốc.
+ Nhân tố tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản.
+ Trình bày vế một ngành kinh tế nổi bật ở Hàn Quốc.
+ Đặc điểm nền kinh tế Xin ga-po.
+ Bài học kinh nghiệm phát triển kinh íế Việt Nam từ cac
nước Hàn Quốc, Xin ga-po, Trung Quóc, Nhật Bản. -
GV giới thiệu cho HS một số địa chỉ để sưu tầm,
khai khác thông tin: các trang web chính thống, uy tín như
worldbank.org (Ngần hàng Thế giới), un.org (Liên hợp
quốc), fao.org (Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên
hợp quốc), gso.gov.vn (Tổng cục Thống kê), mofa.gov.vn
(Bộ Ngoại giao Việt Nam),... -
GV hướng dẫn HS cách khai thác, chọn lọc và xử li thông tin.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
-HS đã thảo luận và chuẩn bị nội dung từ nhà, trên lớp HS
chuẩn bị, xem lại nội dung trình bày của nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả Trang 60
-Các nhóm HS báo cáo kết quả, các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá trình thực hiện
của học sinh về thái độ, tinh thần học tập, khả năng giao tiếp,
trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh.
-Gv giới thiệu thêm một số thông tin về nền kinh tế của các
nước Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po.
-Gv giới thiệu, mở rộng cho HS một vài nét về nên kinh tế
các nước HS vừa báo cáo.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: Từ kiến thức đã học trong bài, trả lời các câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
-GV đưa ra các câu hỏi thông qua trò chơi Chim cánh cụt học bài, HS lựa chọn đáp án trả lời đúng
Câu 1: Đặc điểm nền kinh tế Trung Quốc hiện nay là gì?

Câu 2: Hàn Quốc đã trở thành cường quốc trong lĩnh vực nào?
Câu 3: Những thách thức lớn của nền kinh tế Nhật Bản hiện tại là gì?
Câu 4: Điều gì giúp ngành vận tải của Xin – ga- po có sự phát triển vượt trội?
- HS đọc các câu hỏi và đáp án, chọn đáp án đúng.
-GV hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ
- HS trình bày kết quả. HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (2 phút) a) Mục tiêu:
- Vận dụng và khắc sâu kiến thức bài học, viết báo cáo về một trong các quốc gia có nền kinh tế lớn và
kinh tế mới nổi của Châu Á vừa tìm hiểu. b) Nội dụng:
- GV đưa ra yêu cầu về báo cáo, HS theo dõi hoàn thiện.
c) Sản phẩm: Phần trình bày của HS d. Cách tiến hành.
-GV đưa ra yêu cầu, HS thực hiện và hoàn thiện báo cáo tại lớp.
5. Hoạt động 5: Hướng dẫn tự học ( 1 phút)
- GV nhắc HS chuẩn bị bài mới: Chuẩn bị nội dung bài sau: Bài 9 – Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi Trang 61
+) Tìm hiểu và giải thích tại sao “châu Phi là một lục địa nóng” (cả nghĩa đen và nghĩa bóng)
+) Hay tìm hiểu về vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã ở châu Phi. TÊN BÀI DẠY: CHƯƠNG 3: CHÂU PHI
BÀI 9. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ; lớp:7
Thời gian thực hiện: …. tiết I. MỤC TIÊU - 1. Về kiến thức
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
- Phân tích được một trong những đặc điểm tự nhiên của châu Phi, một trong những vấn đề
môi trường trong sử dụng thiên nhiên (ví dụ vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã,
lấy ngà voi, sừng tê giác,.. .). 2. Về năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực đặc thù: Trang 62
+ Năng lực nhận thức Địa lí: xác định vị trí địa lí, hình dạng, kích thước của châu Phi.
Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí:
✓ Sử dụng các công cụ địa lí học: bản đồ (bản đồ tự nhiên châu Á, bản đồ các đới khí
hậu ở châu Phi, bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi), bảng số liệu (diện tích
các châu lục trên thế giới), video (thiên nhiên châu Phi), hình ảnh về đặc điểm tự nhiên châu Phi.
✓ Khai thác Internet phục vụ môn học: tìm kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ thống hoá
được các thông tin địa lí cần thiết từ các trang web về các vấn đề: vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên của châu Phi.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kí năng Địa lí vào cuộc sống:
✓ Sưu tầm thông tin, tranh ảnh để viết bài giới thiệu về một loại động vật/thực vật địa
phương độc đáo của châu Phi
✓ Sưu tầm hình ảnh và viết đoạn văn (khoảng 150 chữ) giới thiệu một di sản thiện
nhiên hoặc một vườn quốc gia ở châu Phi 3. Về phẩm chất
- Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo vệ tự nhiên (bảo vệ rừng, đa dạng sinh học; sử dụng
hợp lý, khai thác đi đôi phục hồi tài nguyên thiên nhiên, phòng tránh thiên tai và ứng
phó với biến đổi khí hậu).
- Ham học hỏi, tìm tòi, khám phá kiến thức khoa học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Máy tính, bài giảng Powerpoint. Trang 63
- Bản đồ đồ tự nhiên châu Á.
- Bản đồ các đới khí hậu ở châu Phi.
- Bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
- Một số hình ảnh, video về cảnh quan tự nhiên châu Âu (hình ảnh hoang mạc Xa – ha –
ra, video thiên nhiên châu Phi, …). - Phiếu học tập. - Giấy A0, A1. - Bút dạ, bút màu, …
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài, sưu tầm tài liệu, hình ảnh, Video về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi.
- Chuẩn bị bài báo cáo về vấn đề môi trường trong sử dụng tự nhiên châu Phi.
- Sách giáo khoa địa lí 7. - Đồ dùng học tập. - Giấy note. - Bút chì, bút màu, tẩy
- Thiết bị điện tử có kết nối Internet: Máy tính laptop, điện thoại, … (nếu có). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC -
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU/KHỞI ĐỘNG Trang 64 a) Mục tiêu:
- Cung cấp thông tin, tạo kết nối giữa kiến thức của HS với nội dung bài học.
- Tạo hứng thú, kích thích tò mò của người học, mong muốn tìm hiểu kiến thức về vị trí
địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi.
b) Nội dung: GV tổ chức trò chơi “Chung sức”, HS quan sát hình ảnh, video, trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS:
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV tổ chức trò chơi “Chung sức”.
+ HS hoạt động cá nhân. + Nhiệm vụ: Trang 65
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ theo sự chỉ dẫn của giáo
viên trong thời gian 10 giây/câu hỏi.
- Bước 3: GV tổ chức báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi một số HS trả lời (nên gọi ngẫu nhiên theo số thứ tự của HS trong nhóm).
+ HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HV vào bài học mới.
Châu Phi là châu lục có hệ sinh thái tự nhiên độc đáo, nơi bảo tổn các loài thực,
động vật hoang dã phong phú bậc nhất thế giới và cũng là nơi phát sinh loài người.
Hãy cùng tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên châu Phi nhé.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu về vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi a) Mục tiêu: châu Âu Trang 66
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạrg và kích thước châu Phi.
- Phân tích được ý nghĩa của vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Phi.
b) Nội dung: HS hoạt động cặp đôi, đọc thông tin trong mục 1 và tra cứu thông tin trên
Internet để lựa chọn và thực hiện 1 trong 2 gói câu hỏi.
c) Sản phẩm: Học sinh hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
1. Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Giao nhiệm vụ:
+ GV sắp xếp các cặp đôi và chuyển giao nhiệm vụ. + Nhiệm vụ: Trang 67
+ Video thiên nhiên châu Phi:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh thảo luận cặp đôi theo sự phân công của GV.
Đọc nội dung SGK mục 1 để hoàn thành 1 trong 2 gói câu hỏi. Trang 68
- Bước 3: Tổ chức báo cáo, thảo luận
+ GV gọi 1 – 2 cặp đôi trình bày, tính điểm cho cả 2. + Mở rộng kiến thức:
✓ GV cho HS đọc phần “Em có biết” để mở rộng kiến thức về vị trí địa lí, hình dạng,
lãnh thổ châu Phi, sau đó GV bổ sung 1 số hình ảnh và thông tin.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
+ Các cặp đánh, nhận xét chéo theo thông tin phản hồi của GV (chiếu Slide trên máy chiếu).
+ GV nhận xét chung cả lớp và các cặp.
+ GV chốt lại một số kiến thức cơ bản, chiếu nội dung kiến thức cần ghi vở. Chuyển ý Trang 69
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên châu Phi a) Mục tiêu:
- Phân tích được đặc điểm địa hình, khoáng sản ở châu Phi.
- Phân tích được đặc điểm khí hậu của châu Phi (phân hoá. phân bố, đặc điểm,...)
- Phân tích được đặc điểm sông ngòi của châu Phi.
- Phân tích được đặc điểm của các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
b) Nội dung: Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm, tham gia hoạt động “Khám phá châu
Phi”. HS dựa vào nội dung SGK mục 2 để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
2. Đặc điểm tự nhiên Trang 70
a. Địa hình và khoáng sản b. Khí hậu Trang 71 c. Sông, hồ
d. Các môi trường tự nhiên
d) Tổ chức thực hiện: Trang 72
- Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
+ Hoạt động nhóm: 5 nhóm + Giao nhiệm vụ:
+ GV nhắc nhở, quy định thời gian, cách thức hoạt động:
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận. Giáo viên hỗ trợ giúp đỡ học
sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Nhóm Nội dung tìm hiểu 1 Địa hình 2 Khoáng sản 3 Khí hậu 4 Sông, hồ 5
Các môi trường tự nhiên
+ GV yêu cầu cá nhóm lần lượt báo cáo trong thời gian 2 phút.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Mở rộng kiến thức sau phần báo cáo của các nhóm:
✓ GV bổ sung thông tin về Kilimanjaro - đỉnh núi cao nhất Châu Phi, hoang mạc Xa - ha – ra. ✓ Sông Nin: Trang 73 ✓ Hồ Victoria
✓ Hệ thực vật rừng mưa nhiệt đới châu Phi Trang 74
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá, xếp hạng về việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm, chốt
lại một số kiến thức cơ bản. + Liên hệ Việt Nam.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP a) Mục tiêu:
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi.
b) Nội dung: GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Giải mã ô chữ”, dựa vào nội dung
đã học để hoàn thành nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Các ô chữ được giải. Trang 75
d) Tổ thức thực hiện:
- Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ:
+ HS hoạt động cá nhân.
+ Thực hiện nhiệm vụ: Trả lời câu hỏi và giải mã ô chữ.
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ: HS huy động kiến thức đã học và kiến thức của bản
thân hoàn thành nhiệm vụ.
- Bước 3: Tiến hành trò chơi:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Giáo viên nhận xét thái độ, cách làm việc của học sinh,
khen thưởng HS trả lời đúng nhiều nhất. Trang 76
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS có hiểu biết rộng hơn về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên, vấn đề môi
trường trong sử dụng thiên nhiên châu Phi.
b) Nội dung: HS hoạt động theo cặp, lựa chọn để thực hiện 1 trong 2 nhiệm vụ nhằm
vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề:
c) Sản phẩm: Sản phẩm của các cặp đôi.
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Giao nhiệm vụ:
+ Hoạt động theo cặp đôi + Nhiệm vụ: + Thời gian: 3 phút Trang 77
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ theo cặp đôi.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi 2 - 3 cặp HS trình bày sản phẩm học tập.
+ Các cặp khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
+ GV nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS.
+ Các nhóm đánh giá chéo, sau đó GV kết luận, ghi điểm cho các nhóm.
SUY NGẪM SAU BÀI HỌC Trang 78