Kế hoạch bài dạy môn Địa Lớp 7 sách CTST học kỳ 2

Kế hoạch bài dạy môn Địa Lớp 7 sách CTST học kỳ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 85 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Tun
BÀI 11. PHƯƠNG THC CON NGƯI KHAI THÁC, S DNG
VÀ BO V THIÊN NHIÊN
( Stiết: 02)
I. MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt:
- 1. Kiến thức:
- Trình bày được ch thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên các mỏi
trường khác nhau.
2. Năng lực:
* Năng lc chung
- Năng lc chung: gii quyết vn đ, giao tiếp và hợp tác, t chvà sáng tạo
* Năng lc Đa lí
- Rèn luyện knăng so sánh cách thức khai thác thiên nhiên các môi trường với
nhau.
3. Phm cht:
- Hiểu rõ thiên nhiên, tôn trọng và bảo vệ thiên nhiên.
- Yêu khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình ảnh tư liu và i trưng thiên nhiên, ch khai thác và bo v i
trưng châu Phi
- Hưng dn HS thc hin d án ti lp và ti nhà theo nm. Thi gian thc
hiện: 02 tiết
* GV gii thiu vi HS mt s ni dung HS cn nghiên cu :
Ch đ 1: Khai thác,s dng và bo v thiên nhiên môi trưng xích đo m
Ch đ 2: Khai thác,s dng và bo v thiên nhiên môi trưng nhit đi
Ch đ 3: Khai thác,s dng và bo v thiên nhiên môi trưng hoang mc
Ch đ 4: Khai thác,s dng và bo v thiên nhiên môi trưng cn nhiệt.
* GV tnh lp nhóm và cho HS tla chn nội dung
+ GV Phát phiếu thăm dò s thích nhóm (Ph lc I). HS đin phiếu số 1
+ GV Công b kết qu sắp xếp nhóm theo sở tch. Các nhóm bàn bc bu
nhóm trưng, thư kí
Điu chnh các đi tưng học khác nhau
Theo tnh độ
học sinh
Hc sinh năng lc hc tập trung bình và yếu: Tp hp các
n bản đã x , nhp các nội dung n bn cn tnh bày trên
powerpoint và trang web. Tham gia tìm kiếm tng tin trong
SGK, trên mng interrnet
Hc sinh có năng lc hc tp khá: Tham gia tìm kiếm thông tin
trên mng internet, tóm tt các ni dung m kiếm đưc.
Hc sinh có năng lc hc tp tốt: Tóm tt, chắt lc và chỉnh sa
Trang 2
c thông tin tìm kiếm đưc
Theo năng lc
s dng CNTT
của hc sinh
Hc sinh có năng lc tìm kiếm thông tin trên mng: Tìm kiếm
c thông tin trên mng
Hc sinh năng lc sử dng Powerpoint và các ng dng
khác: Chuyn các ni dung lên bn tnh bày trên Powerpoint
* GV giao nhiệm vcho tng nhóm, hưng dn lp kế hoch nhóm.
Nhóm
Ni dung nhim v
Điu
chnh
nhim v
I. Khai thác, s
dụng và bo v
thiên nhiên môi
trưng xích đo
ẩm
- Phm vi
- Đặc đim nổi bt v tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
- Quá tnh con ngưi khai thác, s dng và bo
vthiên nhiên
II. Khai thác, s
dụng và bo v
thiên nhiên môi
trưng nhit đi
- Phm vi
- Đặc đim nổi bt v t nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
- Quá tnh con ngưi khai thác, s dng và bo
vthiên nhiên
III. Khai thác, s
dụng và bo v
thiên nhiên môi
trưng hoang mc
- Phm vi
- Đặc đim nổi bt v t nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
- Quá tnh con ngưi khai thác, s dng và bo
vthiên nhiên
IV. Khai thác, s
dụng và bo v
thiên nhiên môi
trưng cn nhit
- Phm vi
- Đặc đim nổi bt v t nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
- Quá tnh con ngưi khai thác, s dng và bo
vthiên nhiên
+ Phát phiếu hc tập đnh hưng và gi ý cho hc sinh mt s ngun tài
liu có th tham kho giúp hoàn thành nhim v
2. Chun b ca hc sinh
- Sưu tm tài liệu v các vn đ có liên quan đến bài học, clip, tranh nh minh
họa ha vphương thc con ngưi khai thác, s dng và bo v thiên nhiên
theo c môi trưng châu Phi
- Các ấn phm do hc sinh t thiết kế.
- HS thc hin d án ti nhà theo nhóm dưi shưng dẫn ca giáo viên. Thi
gian thc hin: 01 tun
* Thành lp nhóm và la chn nội dung
* Phân công nhim cho c thành viên trong nhóm
Trang 3
* Thu thp i liu và x lí tài liu
+ Thu thp tài liu qua sách vở, mạng internet,
+ Phân ch, tng hp, so sánh các kết quđã tìm hiểu đưc.
* Viết báo cáo
+ Viết báo cáo. T các tài liu đã có, viết báo o theo gi ý (nên viết
ngn gn, súc tích):
Nêu phm vi ca môi trưng nghiên cu
Nêu phương thc con ngưi khai thác, s dng và bo v thiên
nhiên ( Hin trạng và hn chế)
Mt s giải pháp.
+ Tnh bày báo cáo
Phân công ngưi báo o trưc lp.
Chun bni dung kèm theo: tranh nh, bảng s liu, biu đ,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. M ĐU
a. Mc tiêu: To m thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đ, HS tr li u hi.
c. Sn phm: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc.
d. T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li câu hi: Bng kiến thức đã hc v t nhiên, xã hi ca
châu Phi. Các em mun biết lục địa đen, con người đã khai thác và s
dụng tài nguyên như thế o đ phát trin kinh tế không?
c 2. Thc hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v và tr li câu hi: (Tùy vào địa phương của mi HS).
c 3. Kết lun, nhận định
- GV dn dt vấn đề: Như các em đã biết, “ Lục Địa Đen” nơi có s pn hpas
rất đa dng v t nhiên. ng mt trong nhng châu lục trình đ pt trin
kinh tế chưa cao. Vy người n đây đã những phương thc khai thác, s
dng bo v thiên nhiên từng i trường như thế nào? Bài hc hôm nay,
và các em sm hiu nhng ni dung y nhé!
2. HÌNH THÀNH KIN THC MI
HOT ĐNG 1: XÂY DNG K HOCH LÀM VIC
(HS THC HIN NHÀ)
a. Mc tiêu:
- Các nhóm dưi shưng dn ca giáo viên s thảo luận vch đ đưc giao,
xây dng đcương nghiên cu cũng như kế hoch cho vic thc hin d án.
- Các nhóm xác đnh đưc nhng vic cn làm, thời gian d kiến, vt liu,
phương pháp tiến hành.
Trang 4
- Các nhóm tphân công m hiu, nghiên cu, sưu tm tranh nh, video v các
nội dung đưc phân công.
- Rèn luyn đưc kĩ năng làm vic nm.
- Góp phn nh thành kĩ năng thu thp thông tin, phng vn, điu tra thc
tế,
- K năng trình bày vấn đ và viết báo cáo
b. Ni dung: Kế hoch hot động nm.
c. Sn phm
- Đ ơng chi tiết cho tng chđ c nhóm.
- Bản phân công nhim v c th cho tng thành viên và thi gian cho vic
hoàn thành nhim v.
d. Cách thc hin
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ.
- GV đnh hưng cho hc sinh và các nhóm trong quá trình xây dng kế hoch
làm vic.
Bước 2: Thc hiện nhiệm v
- Giải đáp thc mc cho HS. Giúp đ HS khi HS yêu cu.
Bước 3: Báo o, tho lun
- Các nm HS da trên phiếu đnh hưng hoạt đng phân ng nhim v, xây
dng kế hoạch sinh hot nhóm đ hoàn thành nhim v.
- Viết nhật kí và biên bn làm vic nhóm.
- Sp xếp các ni dung đã tìm hiu nghiên cu đưc.
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
- GV kết lun, định hưng kiến thc rõ ràng vi tng nhóm
HOT ĐNG 2: THC HIN D ÁN
(HS THC HIN NHÀ)
a. Mc tiêu: Hc sinh làm vic cá nhân và nhóm theo kế hoch đ ra:
+ Thu thp thông tin: Hc sinh có thtìm kiếm thông tin, bn đ, tranh
ảnh qua sách, báo, Internet đ xác định phm vi các môi trưng châu Phi,
ch con ngưi khai thác và s dng tài nguyên các i trưng
+ X lý tng tin, tổng hp kết qu nghiên cu ca các thành viên trong
nhóm. Trong quá tnh x lí thông tin, các nhóm phi hưng đến vic làm rõ
c vn đ đt ra trong đ cương nghiên cu
+ Viết báo cáo kết qu nghiên cu ca nm và chuẩn b trình bày trưc
lớp
b. Ni dung: Thu thp tài liu, khng đnh kiến thc.
c. Sn phm
- Poster: Phm vi
- Bài thuyết trình v: đc đim môi trưng (Power point)
- Clip: Cách khai thác tài nguyên
d. T chức hot đng:
Bước 1: Xác định thi gian, đa đim hc tp nhóm
Trang 5
- Thi gian:
- Đa đim: Ti nhà hs
Bước 2: Cá nhân thu thp, bổ sung tài liu, ghi li thc mắc
Bước 3: Làm vic nhóm.
- GV yêu cu các nhóm trưng báo cáo vtiến đ công vic ca nhóm mình,
đồng thi nêu các khó khăn, vưng mc trong quá tnh m hiu các ch đ.
- GV giúp đ c nhóm thông qua vic đưa ra các câu gi ý đ hc sinh có th
giải quyết tt các vưng mc ca nhóm mình.
- Các thành viên thông qua báo cáo ca nhóm mình, góp ý, chỉnh sa bài báo
o ca nhóm.
- Nhóm trưng tiếp nhn ý kiến đóng p ca các thành viên, hoàn thin báo
o ca nhóm, chun bị trình bày trưc lp vào tiết sau.
HOT ĐNG 3: BÁO CÁO
(HS THC HIN TRÊN LỚP)
a. Mc đích:
- Học sinh báo cáo đưc kết qu làm việc của các nhóm: trình bày báo o
thông qua thuyết trình, tho luận
- Biết t đánh giá sn phm ca nhóm và đánh giá sn phm ca các nhóm
khác.
- Hình thành đưc kĩ năng: lng nghe, tho lun, nêu vn đvà thương thuyết.
- Góp phn rèn luyn c kĩ năng b môn.
- Bồi dưng ý thc bo vmôi i trưng và s dụng tiết kim tài nguyên.
b. Ni dung: Báo cáo sn phm
c. Sn phm: Bản báo cáo ca các nhóm
d. T chức hot đng:
Bước 1: Chuyn giao nhim v
- Giáo viên gii thiu nội dung, dn dt vn đề, t chc thảo luận.
Bước 2: Thc hin nhim v
- Hc sinh chuẩn btinh thn
Bước 3: Báo cáo, thảo lun
- Hc sinh
+ Nhóm báo cáo các nội dung chđ theo s phân công.
+ Hc sinh nhóm khác chú ý lng nghe.
+ Tho lun và chun bcác câu hi cho các nhóm khác.
+ T đánh giá sn phm của nhóm mình và tham gia đánh giá sản phm
của các nhóm khác.
- Giáo viên :
+ Quan sát, đánh giá
+ H tr, c vn.
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
- Thu hi các sn phm và các phiếu giao việc trong nhóm
Trang 6
- Nhn xét và đánh giá các sản phm ca hc sinh
3. LUYN TP
a. Mc đích: Giúp HS khc sâu kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Gii đáp ô ch mt.
c. Sn phm: Câu tr li của HS.
d. Cách thc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim vhc tập
GV tổ chc t chơi: Ô CHŨ BÍ MT
Lut chơi:
- Có 8 ô hàng ngang và 1 ô hàng dc.
- HS la chn ngu nhiên c ô ch hàng ngang. Mi câu tr lời đúng, HS đó
đưc 10 đim. Nếu tr li sai, quyn tr li thuc v các bn khác trong lp.
- HS đoán đưc ô ch hàng dc trong bài đưc 10 đim.
Ô CH BÍ MT
Câu 1: Lũ lụt, hn hán đưc gọi chung là gì? (THN TAI)
Câu 2: Đây đưc gi là lá phi xanh ca trái đt? (RNG)
Câu 3: Nơi cung cấp nưc ngt chyếu cho con ngưi (SÔNG H)
Câu 4: Gu, hươu, nai đưc gi chung là gì? (ĐNG VT)
Câu 5: Đây là nguồn thc ăn bị con ngưi khai thác và đánh bắt nhiu nht
(CÁ)
Câu 6: Gch, cát, đá là nguyên liu ca hot đng này? (XÂY DNG)
Câu 7: H thống x lí nưc thi đưc đt đâu? (NHÀ MÁY)
ng dc: Là hành đng góp phn bảo v môi trường (TRNG CÂY)
HS lng nghe và tr li câu hỏi, làm việc cá nhân.
Bước 2: Thc hin nhim v học tp.
- HS suy nghĩ đ m ra đáp án đúng.
- HS lần lưt trlời các câu hỏi trc nghim.
Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc.
4. VN DNG
a. Mc đích:
- V 1 bc tranh theo ch đ: Góc thiên nhiên đp trong mt em.
- Phát huy năng lc sáng to ca HS
b. Ni dung:
- Vn dng kiến thc
c. Sn phm: V bc tranh, thuyết tnh tranh.
d. T chức hot đng
c 1: GV giao nhim v cho c nhóm, mi nhóm hãy v mt bc tranh vi
ch đ CHÂU PHI XANH”, kh giy A4
+ Thi gian 1 tun
Trang 7
+ Tiêu chí: Màu sc, sáng to, ni dung, thông tin nm
Bước 2: HS nhn nhim vụ, hoàn thành và báo o kết qu cho GV
Bước 3: GV nhn xét chung, kết bài
IV. PHỤ LỤC
PH LC 1
PHIU ĐIU TRA NHU CU CA HC SINH
(Trưc khi thc hin d án)
Họ tên:
Lp: ….
Hãy tr lời câu hi dưi đây bng ch đánh du X o ô trng trong
bảng có câu tr li p hợp với em.
1. Em quan tâm (hoc có hng thú) đến nội dung o ca d án?
Đánh du (x) vào ô tr li
Ni dung
Không
1. Khai thác, s dng và bo v thiên nhiên môi trưng ch
đo m
2. Khai thác, s dng và bảo v thiên nhiên môi trưng nhit
đi
3. Khai thác, s dng và bo v thiên nhiên i trưng
hoang mc
4. Khai thác, s dng và bo v thiên nhiên i trưng cn
nhit
2. Kh ng ca hc sinh
Đánh du (x) vào ô tr li
STT
Ni dung điều tra
Tr li
Không
1
Kh năng thiết kế bn trình chiếu trên Powerpoint
2
Kh năng hội ha
3
Kh năng m kiếm thông tin trên mạng internet
4
Kh năng thiết kế bn thuyết trình trên các ng
dụng khác như: Proshow, Fezi, Mindmap..
5
Kh năng phân tích và tng hp thông tin
6
Kh năng v biu đ trên Excel
7
Kh năng thuyết tnh
3. Mc đ quan tâm đến các sn phẩm dkiến sthực hiện
Hc sinh đánh stheo mc đ như sau: 1 Rt thích, 2 Thích, 3 Có th
tham gia vào ô Mc đ quan tâm
STT
Sn phm mong mun thc hin
Mc đ quan m
1
Poster trên giy A
0
Trang 8
2
Bài trình bày bng Powerpoint
3
Bài tnh bày bng c ứng dng khác như:
Proshow, Fezi, Mindmap..
3. Mong mun ca hc sinh khi tham gia vào d án
Đánh du (x) vào ô tr li
STT
Mong mun ca hc sinh
Tr li
1
Phát trin năng lc hợp tác
2
Phát trin năng lc s dng công ngh
3
Phát trin năng lc giao tiếp
4
Phát trin năng lc thu thp và x thông tin
5
Phát trin năng lc gii quyết vn đ
6
Phát trin năng lc thc, t nghiên cứu
7
Các năng lc khác:
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
PH LC 2
HP ĐNG HC TP
Thái Bình , ngày tháng m .
1. Đi din bên A:
Ông (bà):
Chc danh: Giáo viên dy môn Đa Trưng
2. Đi din bên B:
Em : ............................................................
Chc danh: NHÓM TRƯNG
3. Ni dung hp đng:
Bên B trách nhim hoàn thành một Poster v
.............................................. đm bảo theo đúng c tiêu chí đánh giá.
Thi hn hoàn thành hp đng: 1 tun kt sau ngày kí hp đng
- Bên A có trách nhim cung cp các tài liệu đnh hưng, tài liu tham
kho, h tr khi đưc yêu cầu.
- Bên B có trách nhim thc hiện theo đúng yêu cu v nội dung sn
phm, nh thc tnh bày và thời gian hoàn thành.
Trang 9
ĐI DIN BÊN A
(Kí ghi rõ h tên)
ĐI DIN BÊN B
(Kí ghi rõ h tên)
PH LC 3
BIÊN BN NGHIM THU VÀ THANH LÍ HP ĐNG
Ni dunngvic:............................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................. .
Căn c vào hp đng đã gia bà ............................. giáo viên dy n Đa lí
và em: ............................................................ Trưng nhóm: ...............
Vvic: Hp đng công vic
Hôm nay ngày tháng năm
Chúng tôi gồm có:
1. Ông (bà) : ...................................... - Đi din cho bên A
2. Em . - Đi din cho bên B
Qua theo dõi kim tra, bên A tiến hành nghim thu:
- Ni dung sn phm:.............................................................................
- Cht lưng:...........................................................................................
Bên A đng ý nghim thu và thanh lí hp đng đã kí
ĐI DIN BÊN A
(Kí ghi rõ h tên)
ĐI DIN BÊN B
(Kí ghi rõ h tên)
PH LC 4
BIÊN BN LÀM VIC NHÓM
1. Thi gian, địa đim, thành phn
- Đa đim:............................................................................................
- Thi gian: t......giờ.....đến ....giờ ..........Ngày.......tháng......năm .....
- Nhóm số: ...; S thành viên: .................... Lp:.
- S thành viên có mt............
S thành viên vng mt..........
2. Ni dung công vic: (Ghi tên chđthảo lun hoc nội dung thc hành)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trang 10
STT
Họ và tên
Công vic được giao
Thi hn
hoàn tnh
Ghi
chú
1
2
3
4
5
6
7
8
4. Kết qu làm vic
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Thái độ tinh thn làm vic
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
6. Đánh giá chung
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
7. Ý kiến đ xuất
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Thư
Nhóm trưng
PH LC 5
NHT CÁ NHÂN
H và tên: Lp . Nhóm:
.
Nhim vtrong dán:
Trang 11
.
Ghi lại những hiểu biết của em i trường sự phát triển bền vững?
Những điều em muốn hiểu biết (hoặc n thắc mắc) vmối quan hgiữa các
thành phn tự nhiên, nh hưởng của việc phá vmối quan hệ tự nhiên đến
cuộc sống của con người châu Phi?
Những điều em hiểu được sau khi thc hiện dự án?
Em cảm thấy hứng thú nhất với nội dung nào trong dự án? Vì sao?
Theo em, mục đích (ý nghĩa) của dự án này gì?
Trang 12
Nhng ý kiến đ xuất?
Ch ca hc sinh
PH LC 6
PHIU ĐÁNH GIÁ BÀI BÁO CÁO
Tên nhóm: _____________________________ Số lưng thành viên: ____
Ni dung nhóm trình bày:
______________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Thang đim: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tt; 5 = Xut sc
(Khoanh tròn đim cho tng mc)
Tiêu chí
Yêu cu
Đim
B cc
1
Tiêu đ ràng, hp dn người xem
1
2
3
4
5
2
Cu trúc mch lc, gic
1
2
3
4
5
3
Ni dung phù hp vi tiêu đ
1
2
3
4
5
Ni
dung
4
Ni dung chính rõ ràng, khoa hc
1
2
3
4
5
5
Các ý chính s liên kết
1
2
3
4
5
6
Có liên h vi thc tin
1
2
3
4
5
7
Có s kết ni với kiến thức đã hc
1
2
3
4
5
8
S dng kiến thc ca nhiu môn hc
1
2
3
4
5
Li nói,
cử ch
9
Ging nói ràng, khúc triết; âm lưng va
phi, đ nghe
1
2
3
4
5
10
Tc đtrình bày va phi, hp
1
2
3
4
5
11
Ngôn ng din đạt d hiu, p hp la tuổi
1
2
3
4
5
12
Th hiện đưc cm hng, s t tin, nhit tình
1
2
3
4
5
Trang 13
khi tnh bày
13
Có giao tiếp bằng ánh mt vi ngưi tham d
1
2
3
4
5
S dng
ng
ngh
14
Thiết kế sáng tạo, màu sc hài hòa, thẩm
cao
1
2
3
4
5
15
Phông ch, màu ch, cỡ ch hp lý
1
2
3
4
5
16
Hiu ng hình nh dnn, dđc
1
2
3
4
5
T
chc,
tương
tác
17
Cách dẫn dt vấn đ thu hút sự chú ý của
ngưi d; không b l thuc vào phương tin.
1
2
3
4
5
18
Có nhiu học sinh trong nhóm tham gia trình
y
1
2
3
4
5
19
Tr lời c câu hi thêm t ngưi d
1
2
3
4
5
20
Phân bố thi gian hp lí
1
2
3
4
5
Tng s mc đạt đim
Đim trung nh:________________ (Cng tổng điểm chia cho 20 nếu s
dụng công ngh, chia cho 17 nếu kng s dng công ngh)
Ch ngưi đánh giá
PH LC 7
PHIU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN TRONG HOT ĐNG ĐNH HƯNG
Họ và tên:
_____________________________________
Thuộc nhóm:
_____________________________________
Thang đim: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tt; 5 = Xut sc
(Khoanh tròn đim cho tng mc)
Tiêu chí
Yêu cu
Đim
Ghi chép
1
Có ghi chép nhân
1
2
3
4
5
2
Ni dung ghi chép hp
1
2
3
4
5
T chc,
tương c
3
Có phân công ng vic cụ th cho tng
thành viên
1
2
3
4
5
4
Có ý kiến đ nhn đưc phân ng hp
trong nhóm
1
2
3
4
5
6
Có tinh thn giúp đ, h trợ thành viên khác
1
2
3
4
5
7
Thc hin đúng các quy định do nm đ ra
1
2
3
4
5
Sưu tm
tài liu
8
Hoàn tnh nhim vđược giao
1
2
3
4
5
9
Ngun tài liu phong phú, gn vi thc tế
1
2
3
4
5
10
Tài liu thuc nhiu lĩnh vc b sung cho
nhim vụ ca bn thân
1
2
3
4
5
Tng s mc đạt đim
Trang 14
Đim trung nh (Cng tổng đim và chia cho
10):___________________________
Ch ngưi đánh giá
PH LC 8
PHIU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN KHI LÀM VIC NHÓM
Họ và tên:
______________________________________
Thuộc nhóm:
______________________________________
Thang đim: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tt; 5 = Xut sc
(Khoanh tròn đim cho tng mc)
Tiêu chí
Yêu cu
Đim
Thái đ
hc tp
1
Tuân thủ theo sđiu hành ngưi điu hành
1
2
3
4
5
2
Th hin s hng thú đi với nhim v đưc
giao
1
2
3
4
5
3
Tích cc, t giác trong hc tp
1
2
3
4
5
4
Th hin s ham hiu biết, nếu có u hi vi
giáo viên phi là câu hi liên quan đến ni
dung ca ch đ
1
2
3
4
5
T chc,
tương c
5
Th hin đưc vai trò của nhân trong
nhóm
1
2
3
4
5
6
Cá nhân có đóng góp ý kiến trong nhóm
1
2
3
4
5
7
Có s ng to trong hot đng
1
2
3
4
5
8
Cá nhân tham gia o tt cả c giai đon
m vic nhóm
1
2
3
4
5
Kết qu
9
Sản phm có nhng đim mi đ nm khác
học tập
1
2
3
4
5
10
Sản phm đạt yêu cầu, có cht lưng
1
2
3
4
5
Tng s mc đạt đim
Đim trung bình (Cng tng đim và chia cho 10)
___________________________
Ch ngưi đánh giá
Ngày son:
Ngày dy:
Bài 12
Trang 15
THC HÀNH: M HIU KHÁI QUÁT CNG A NAM PHI
(01 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc
Hc sinh hc v:
- Sưu tầm được mt s liu v s kin lch s gn đây ca Nam Phi
2. Năng lực
- ng lực Địa: Biết ch sưu tầm và trình bày được mt s s kin v lch s cng hòa
Nam Phi trong my thp niên gần đây
- ng lực chung:
+ Xác định và tìm hiu thông tin, biết phân tích, tóm tt thông tin liên quan tc ngun
khác nhau.
+ S dng ngôn ng kết hp vi s liu, biu đồ, hình ảnh đ trìnhy thông tin.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Thông qua tìm kiếm tư liệu v Nam Phi
- Trách nhim vi nhim v ca mình
- Tôn trng s đa dng v n hóa ca các dân tc, c nền văn
a trên thế gii.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.
Giáo viên
-
Bng s liu/bn đồ Nam Phi png to
-
Hình nh v Nam Phi có liên quan
-
Bảng tiêu chí đánh giá bài báo cáo
2.
Học sinh
-
V ghi/giấy A4 để viết báo cáo
-
t u để trang trí sn phm cá nhân
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: c định vn đề/Nhim v hc tp/M đu
a)
Mc tiêu:
- To kết ni kiến thc ca HS v Cng Hòa Nam Phi
- To hng thú, kích thích tò mò của người hc
b) Ni dung:
- T chc cho HS tham gia trò chơi I THÔNG THÁI
c) Sn phm: Phn tr li ca HS trên giy note
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ GV hình nh v ông Nelson Mandela Nam Phi yêu cu HS cho biết thông tin
Tên ông là gì?
Ông gn lin vi s kin/vn đề gì Nam Phi?
Trang 16
Ý nghĩa ca s kin/vấn đ đó?
+ Tr lời đúng: +1 điểm thi đua
- Thc hin nhim v: HS tham gia trò chơi, ghi đáp án vào note/bng/v
- Báo cáo, tho lun: HS giơ kết qu/gi ngu nhiên trình bày
- Kết lun, nhận đnh: GV công b đáp án, HS tự ghi điểm s mình đạt được
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Trình bày báo cáo
a. Mc tiêu: La chn và hoàn thành bài oo theo yêu cu ca SGK
b. Ni dung:
- Bài báo cáo gm 3 ni dung chính
+ M bài: Gii thiu khái quát v ch đề: Thi gian, bi cảnh, địa điểm, nhân vt…
+ Ni dung chính: Thông tin chi tiết v ch đ, tr li choc câu hi 5W1H
+ Kết luận: Đánh gchung v ý nghĩa ca ch đ
Tiêu chí đánh giá bài báo cáo
1
2
3
4
Phn gii thiu ch đề ngn gn, kng quá 5 dòng
Ni dung chính ca ch đ tr li các câu hi 5W1H vi thông tin
phong phú, ngn gn và có tính khái quát cao
các hình nh minh ha, chiếm kng quá 20% din tích A4
Phn đánh gthể hin cái nn khách quan
B cục cân đi, hài hòa, màu sc thu hút, ch đẹp
Thuyết trình lưu loát, ít lệ thuc, đúng giờ
Thông tin cá nhân đầy đ, đề mc thu hút
c) Sn phm: Sn phm cá nhân trên A4, 2 mt (HS hoàn thành nhà)
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cu HS v c nhóm, tạo thành nhóm 4 thành viên, có đủ 4 ch đề khác nhau
v Nam Phi
+ HS s thuyết trình ti nhóm nh cho nhau nghe. 4p/lượt. Trong quá trình trình bày, tác
gi th hin s am hiu v ni dung nghiên cu
- Thc hin nhim v:
+ HS v nhóm mi và chun b phn thuyết trình
+ HS chun b v ghi nếu cn
+ HS thuyết trình và chia s theo trình t. HS có th đến các góc khác nhau hoc ra hành
lang. Sau khi thuyết trình xong, các thành vn lắng nghe đánh giá ký tên xác nhn.
- Báo cáo, tho lun:
+ GV gi ngu nhiên 4 HS trình bày v 4 ni dung
+ HS khác lng nghe và b sung nếu có
- Kết lun, nhận đnh:
+ GV cht ý và cho HS t đánh giá kết qu làm vic
Trang 17
+ Khen ngi HS làm tt, thu bài ca HS
Hoạt động 3. Luyn tp
a. Mc tiêu: HS khc sâu kiến thc bài hc.
b. Ni dung: HS chia s những khó khăn và ch thc gii quyết khó kn khi thc hin
bài thc hành theo nhóm.
c. Sn phm: Chia s ca HS trong quá trình hn thành bài thc hành.
d. T chc hoạt đng:
- c 1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS tr li câu hi: u khó khăn của nhóm em trong q trình làm bài.
- c 2. Thc hin nhim v:
Các nhóm HS suy nghĩ đ tr li.
- c 3. Báo cáo, tho lun:
Các nhóm HS chia s những khó khăn và cách thức gii quyết nhng kkn đó.
- c 4. Kết lun, nhn đnh:
GV nhn xét hoạt động ca HS, rút ra nhng kinh nghiệm đ hoạt động nhóm đạt hiu
qu.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thức đã học vào thc tin.
b. Ni dung: HS nêu điều nng v đất nước Nam Phi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc hoạt đng:
- c 1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS tr li câu hi: Nếu là 1 trong những nhà nh đo ca CH Nam Phi em
s thc hiện điều gì? Vì sao?
- c 2. Thc hin nhim v:
HS suy nghĩ để tr li.
- c 3. Báo cáo, tho lun:
Mt s HS nêu điều mình ấn tưng nht v đất nước Cng hòa Nam Phi và gii thích.
Nhng HS khác lng nghe.
- c 4. Kết lun, nhn đnh:
GV nhn xét kết qu hoạt đng ca HS.
IV. RÚT KINH NGHIM
Trang 18
BÀI 13:
V TRÍ ĐA LÍ, PHM VI CHÂU M. S PHÁT KIN RA CHÂU M
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được khái quát v v trí đa , phm vi châu M.
- Phân tích được các h qu địa - lch s cua vic Cri-x phơ -lôm-
phát kiến ra châu M (1492 - 1502).
- Xác định được v trí và phm vi châu M trên bản đ t nhiên châu M.
2. Năng lc
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v tng qua phiếu hc
tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các ng c hc tập đ
trình bày thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đ sáng to.
- Năng lực Địa lí
+ Năng lc nhn thc Địa lí: Năng lực nhn thc thế giới theo quan đim không
gian, gii thích hiện tượng và q trình đa t nhiên, phân ch mi quan h gia
các hiện tượng lch s, đa lí.
- Năng lực m hiểu Địa lí: s dng công c Địa (bản đ, bng s liu, hình
nh,..)
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Đa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Bi dưng tình yêu thiên nhiên, niềm đam mê hc hi, khám phá miền đt mi.
- Chăm chỉ: m hiu kiến thc trên internet phc v cho hc tp, yêu khoa
hc, ham hc hi, tìm tòi.
II. THIT B DY HC HC LIU
- Bản đ thế gii.
- Bản đ t nhiên châu M.
- ợc đ hành trình đến châu M ca Cô-lôm-bô.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot động xut phát/ khi đng
a. Mc tiêu
- Kết ni vào bài hc, to hứng thú cho ngưi hc.
b. Ni dung
Trang 19
- K tên c quc gia
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v
- K tên c quc gia châu
M?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm
vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh gchốt kiến
thức, và kết nối vào bài hc.
Châu M vùng đt rng ln nm tách bit vi các chu lc khác, thế
mãi đến cui thế k XV, vi cuc thám him ca Cri xtô-p m-bô (C. -
lôm-bô), châu lc này mới được m ra. V tđa châu M có gì đc bit? Vic
tìm ra châu M ý nghĩa như thế nào?
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Tìm hiu v đặc điểm v trí địa phm vi châu M
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc khái quát v v trí đa lí, phm vi châu M.
- Biết s dng bản đ t nhiên chu M đ xác đnh v tvà phm vi.
- Xác định được trên bản đ các đại dương tiếp giáp vi châu M.
b. Ni dung
Da vào thông tin trong mc 1 và hình 1, hãy:
- Cho biết châu M tiếp giáp những đại dương nào?
- Xác định v trí, phm vi chân M?
c. Sn Phm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của go viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Nhiệm v 1-
Cặp đôi: Hoàn thành thông tin phiếu học
tập
GV cho HS khai thác thông tin trong
mục quan sát hình 1. Bàn đ t nhiên
châu M trong SGK hoặc bàn đồ t
1. Vị trí địa phạm vi
- Châu M tiếp giáp với các đại dương:
Bắc Băng Dương pa bắc, Đại Tây
Dương phía đông và Thái Bình Dương
phía tây.
Trang 20
nhiên châu M treo tường. Sau đó, GV
yêu cu HS thc hin nhim v trong
SGK, HS th làm vic cá nhân. G V
c th gi một HS lên c đnh trc tiếp
trên bàn đố những đại dương tiếp giáp
vi châu M, các b phn ca châu M.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu v trí, ý nghĩa
của kênh đào Panama?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ nhóm/
nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS báo cáo kết quả làm việc trước lớp
- HS khác nhận xét, bsung
- GV mở rộng: nh đào Pa-na-ma dài
64 km, được khởi công lẩn đu nàm
1882 bởi người Pháp. Nàm 1904, Hoa
Kỳ đã tiến hành đào lại kênh Pa-na-ma
hoàn thành vào năm 1914. Năm
1920, kênh Pa-na ma được đưa vào sử
dụng.
Kênh đào Pa-na ma trở thành
con đường giao thông quốc tế quan
trọng nối liền Thái Bình Dương Đại
Tây Dương. Nếu không kênh đào Pa-
na-ma thì khi đi từ Thái Bình ơng
sang Đại Tây Dương và ngược lại phải
mất n 12 000 km và chi phí gấp 10
lần chi phí qua kênh đào. dụ nđi
từ Niu c đến Xan Phran-xi-xcô nếu
ng qua Nam Mỹ, chiều dài quãng
đường trên 20 900 km, nhưng qua
kênh đào thì chỉ còn 8 370 km. Mỗi năm
khoảng 15 000 chiếc làu thuyền qua
- Châu M nm hoàn toàn bán cu tây,
phấn đt lién trài t khoảng 72°B đến
54*N. Châu M gm hai lc đa là Bc
M và Nam M, ni vi nhau bng eo
Trung M (hiện đà b ct ngang bi
kênh đào Pa na ma)
Trang 21
lại kênh đào này (42 chuyến/ngày).
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh g
quá trình thực hiện của học sinh vthái
độ, tinh thần học tập, khả năng giao tiếp,
trình bày đánh gkết qucuối cùng
của học sinh.
- Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiu h qu Địa Lch s ca vic phát kiến ra châu M
a. Mc tiêu
- Phân tích được các h qu địa - lch s ca vic Cri-x-phơ -lnm-
phát kiến ra châu M (1492 - 1502).
b. Ni dung
- Đọc thông tin trong mc 2 và kết hp hiu biết ca bn thân, hãy phân tích h qu
địa lí - lch s ca vic phát kiến ra châu M.
c. Sn Phm
- H qu địa lí - lch s ca vic phai kiến ra châu M:
+ Tìm ra mt châu lc mi.
+ M ra mt thi kì khám phá và chinh phc thế gii.
+ Sau khi tìm ra chu Mỹ, người châu Âu bắt đu sang xâm chiếm khai p
châu M, khai thác nguyên liu, khoáng sán và xây dng nền n hoa phương Tây
ti châu M.
+ Đẩy nhanh quá trình di dân l các châu lc khác đến châu M.
d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của go viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
c 1: Giao nhim v
Nhim v 2: Da vào thông tin mc 2
hiu biết ca nh, em hãy cho
biết
- Cuc hành trình ca C. -lôm-bô
phát kiến ra châu M?
- Phân tích các h qu đa lch s
ca vic phát kiến ra châu M?
2. H quả Địa Lịch s của việc
phát kiến ra châu M
+ Tìm ra một châu lục mới.
+ Mở ra một thời khám p
chinh phục thế giới.
+ Sau khi m ra chầu Mỹ, người châu
Âu bắt đầu sang xâm chiếm và khai p
châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng
Trang 22
c 2: HS thc hin nhim v
- HS trao đi và tr li câu hi
c 3: HS báo cáo kết qum vic
- HS trình bày, các nm khác
nhn xét, b sung
*GV m rng:
Sáng sm ngày 12/10/1492, trên
cuộc hành trình đi m n Ð bng
đưng bin, nhà hàng hi Christopher
Columbus đã khám phá ra Châu M,
miền đất chưa ai biết đến. Ðây mt s
kin lch s, m đầu cho vic m hiu
Tân thế gii và dn ti vic ph biến
nền văn minh tây phương trên lục đa
này.
Có l khao khát chinh phc thế gii
đã được nuôi dưỡng trong con ni
Christopher Columbus ngay t thu
nhỏ. Ông sinh năm 1451 ti thành ph
Genoa của Italy nhưng năm 1476 ông
lại đến sng B Đào Nha. Mt s thay
đổi địa lớn như vậy đã ảnh hưởng
nhiều đến Columbus. Ti B Đào Nha,
ông đã tham gia rt nhiu cuc vin du
vi những người đi bin c này.
Christopher Columbus vi nim tin
chc chn rằng trái đất hình tròn, đã
quyết tâm đi tìm phương Đông t mt
phương hướng khác - t phía Tây. Ông
khẳng đnh rằng con đường thun tin
nht và d dàng nhất đ đi tới Nht Bn
Đông Á đi thuyền vượt Đại Tây
Dương v ng Tây, ng quanh trái
đất. Người thy th dày dn kinh
nghim y không h biết rng, lục đa
ln Châu M s chắn đường đi của ông.
sán và xây dựng nền văn hoa phương
Tây tại châu Mỹ.
+ Đẩy nhanh quá trình di dân l
các châu lục khác đến châu Mỹ.
Trang 23
Christopher Columbus đã kêu gi
mọi người ng h, tài tr cho chuyến
thám him này. rt nhiều người
muốn được con đường mi ấy nhưng
h đều ngn ngi không dám tin
Christopher Columbus. Không t b ý
định, Christopher Columbus đã sang
sng y Ban Nha c gng vn
động s tài tr ca quc gia này. Sau
nhiu ln b t chi, cui cùng Hoàng
hậu Isabella I đã chp thun tài tr cho
chuyến đi đã trở thành có mt không hai
trong lch s.
Columbus được giao phó ch huy
ba chiếc tàu thám him n: Nina,
Pinta và Santa Maria. Thy th đoàn của
ông gm 88 ni. Vào ngày
3/8/1492, Columbus dẫn đầu đoàn thám
him ri cng x Tây Ban Nha đ tiến
v phía tây. Mục đích cuộc thám him
của Columbus là châu Á, đin hình
n Ð và Trung Hoa, nơi đưc nghe nói
s kho vàng, ngc trai, kim
cương và gấm vóc đang đi ch.
Chuyến thám him ca Columbus
dài hơn d tính sau vài tháng tiếp tc
lên đênh trên biển kng tìm thấy đt
lin, thy th đoàn bắt đầu lo ngi và
yêu cu ông phi quay tr li Tây Ban
Nha. Ông đã giao hn vi thy th đoàn
nếu trong hai ngày kng nhìn thy
đất lin, ông s chp nhn cho thuyn
quay v.
Ðúng hai ngày sau vào ngày
12/10/1492, mt thy th trên tàu Pinta
tên Rodrigo de Triana đã thy các ch
Trang 24
du của đất lin. Sau khi nhìn thấy đt
liền, Columbus đã đặt tên dãy đt này
San Salvador. Đó chính vùng
Bahamas ni tiếng ngày hôm nay.
Nhng th dân đầu tiên trên đảo được
Columbus gọi nời Indian vì c đu
ông lầm tưởng mình đã đến được n
Ðộ. Sau đó, hòn đo ln n
Christopher Columbus khám phá ra
đảo Cuba và đo Haiti.
Tháng 3/1493, đoàn thuyn
Columbus tr v Tây Ban Nha, ông
đưc triều đình nhân dân đón tiếp
trng thể, được vua phong làm Phó
vương và Toàn quyn các thuộc đa
Tân Lục Địa.
Sau chuyến đi đu tiên, Columbus
còn thc hin 3 chuyến thám him na.
Ông đã khám phá ra hầu hết các đảo
trên quần đảo Angtigua và c b bin
Trung Mỹ. Nhưng số vàng bc ca ci
ông mang v cho vua Tây Ban Nha q
ít ỏi nên không được trng vng. Ngày
20/5/1506, ông mt ti mt thành ph
nh min bc Tây Ban Nha trong s
nghèo kh và lãng quên.
Tuy Christopher Columbus ti
đưc Châu M do s tình c bi ch
đích của ông đi tìm một con đường
biển đ ti châu Á, và cho ti ngày qua
đời, Columbus vn tin rằng mình đã đt
đưc mc tiêu. Nhưng dù xy ra s
nhm lẫn đó, người đi sau vn tôn vinh
Columbus mt trong nhng nhàng
hi ln nht. Thế gii s không phi
như hin ti nếu không nhng khám
Trang 25
phá vĩ đi ca ông.
Christopher Columbus đã to ra
một bước ngot ln cho lch s Châu
Âu, đồng thi m ra trang s mi cho
Châu M. T phát hin rt tình c ca
Christopher Columbus, mt k nguyên
xâm chiếm và khai phá vùng đt mi bt
đầu. Mi vấn đ k khăn của Châu Âu
lúc by gi đã được gii quyết. Vấn đề
dân s ngày càng tăng không còn đáng
lo ngi; ngun nguyên vt liu, khoáng
sn giàu có ca châu M cũng khiến nn
kinh tế Châu Âu thay đi ln. Bên cnh
đó, sự thành công trong vic thiết lp
văn hóa Âu Châu trên vùng đt mi ca
ông cũng là một n lực đáng k.
Tuy không h đt chân lên vùng
Bc M, Columbus vẫn được người dân
c M ghi nh hàng năm vào ngày
12/10, đánh du ngày châu M đã được
khám phá. Ngày tưởng nim Columbus
cũng được t chức hàng năm ti Tây
Ban Nha.
Hành trình ca Christopher
Columbus cuộc phiêu lưu tht s ca
một con người tht sự, đã tr thành đề
tài cho sc gi ng, nhân vt ca
huyn thoi và lch s, kng phi ca
mt quc gia, ca Châu M.
Columbus biểu tượng ca óc tưởng
ng vi mt ý chí thc hin mng
ng quyết lit và thành công.
c 4: Đánh giá và chốt kiến thc
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh g
quá trình thực hiện của học sinh vthái
độ, tinh thân học tập, khả năng giao tiếp,
Trang 26
trình bày đánh gkết quả cuối cùng
của học sinh
3. Hot động luyn tp
a. Mc tiêu
- Cng c, luyn tp c kiến thức đã hc trong bài.
b. Ni dung
- Trò chơi HỘP QUÀ BÍ MT
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
Tham gia tr li câu hi đ nhn quà nếu bn tr li đúng.
1. Din tích ca châu M?
2. Châu Mĩ tiếp giáp vi các châu lc nào?
3. Ai là người phát kiến ra châu M?
4. Ai là người khai phá và xâm chiếm châu M đu tiên?
c 2: Thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic
c 4: GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
4. Hot đông vận dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã hc để gii quyết vấn đ trong thc tin.
b. Ni dung
- Da vào kiến thức đã hc, và thông tin hiu biết xây dng mt bn tin ngn
gii thiu v châu M.
c. Sn Phm
- Bài thuyết trình ngn v châu M.
d. Cách thc t chc
Trang 27
c 1: Giao nhim v:
- Đóng vai là một Biên tp viên, gii thiu ngn gn v châu M
- Thi gian 1 phút
- Tiêu chí: Chính xác, ngn gn, lưu loát, diễn cm
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic.
c 4: Gv quan sát, nhn xét đánh giá hoạt động hc ca hs.
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/
BÀI 15: PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI TC TỰ NHIÊN BÈN
VỮNG, MỘT SỐ TRUNG TÂM KINH TẾ CỦA BẮC MỸ. ( 2 TIẾT )
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững ở Bắc Mỹ.
+ Khai thác tài nguyên đất
+ khai thác tài nguyên nước
+ Khai thác tài nguyên khoáng sản
+Khai thác các tài nguyên khác
-Xác định được trên bản đồ mi s trung tm kinh tế quan trng Bc M.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch và t hc: T hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc tp.
+ Giao tiếp và hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tập để
trìnhy thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đ sáng to.
- Năng lực Đa
+ Năng lực nhn thức Đa : Năng lực nhn mc thế giới theo quan điểm không
gian, gii thích hiện tượng và quá trình đa lí t nhiên và đa lí kinh tế - xã hi.
- Năng lực tìm hiểu Đa lí: s dng công c Địa (bn đồ, bng s liu, nh
nh,..),s dng tranh ảnh địa lý, video clip.
Trang 28
- Năng lực vn dng kiến thức, năng Địa lí vào cuc sng.
3. Phm cht
- Có nhn thức đúng đn vc vấn đề dần cư, xã hội Bc M.
-Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiuc vấn đhi.
- Chăm chỉ: Tìm hiu kiến thc trên internet phc v cho hc tp, yêu khoa hc,
ham hc hi. Có ý thức vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học ở nhà trường vào cuộc sng.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
SGK, SGV, Giáo án. Hình 15.1, 15.2, 15.3 , video
Máy tính, máy chiếu (nếu có).
Phiếu học tập
2. Đối với học sinh
Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dng cụ học tập (nếu
cần) theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
2. Mục tiêu: Tạo hứng t cho HS, từng bước bước vào bài học.
3. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi.
4. Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
5. Tổ chức thực hiện:
c 1: Giao nhim v
-Giáo viên phát cho hc sinh 1 phiếu hc tp gm bn đồm Thế gii và quc kì ca
mt s quc gia. Yêu cu hc sinh tô màu vàoc quc gia thuc Bc M
Trang 29
Bước 2: HS thực hiện nhiệm v - GV trình chiếu một số hình ảnh và yêu cầu HS
trả lời u hi: Những hình ảnh dưới đây gợi cho em liên tưởng tới những phương
thức khai thác o trên thế giới?
- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ: Những hình ảnh đây gợi liên tưởng tới khai
thác tài ngun ở bắc Mỹ.
- GV dẫn dắt HS vào bài hc:
1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững
Bắc Mỹ.
1. Mục tiêu: HS nm Phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững
Bắc Mỹ. Xác định trên bản đồ một số trung tâm quan trọng của Bắc Mỹ.
2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc SGK, quan sát bảng số liệu và trả
lời u hi.
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
4. Tổ chức hoạt động:
2.HOẠT ĐỘNG CỦA GO VIÊN - HỌC SINH
DỰ KIẾN SN PHẨM
Bước 1: GV chia hs thành từng nm nhỏ 4-6 tùy
o số lượng.
- GV yêu cầu HS quan sát Bảng 15.1 và trả lời câu hỏi:
ở phiếu học tập.
Phiêu học tập 1
1.Tài nguyên đất ở Bắc Mỹ được khai thác ntn?
..........................................................................
2. Thực trạng nguồn tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?
..........................................................................
3. nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên đt ở Bắc Mỹ?
- GV chốt lại:
1.Phương thức khai thác các nguồn tài
nguyên theo hướng bền vững
a. Khai thác tài nguyên đt
-Đa canh và luân canh bảo vệ TN đất
kết hợp chăn nuôi với trồng trọt và sx
nông lâm kết hợp.
Trang 30
Phiếu học tập 2.
1.Tài nguyên nước ở BM đã được khai thác ntn?
.............................................................................
2.Thực trạng nguồn tài nguyên nước ở BM?
...................................................................
3.Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ở BM
......................................................................
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Nhiệm vụ 1. Phân tích khai thác tài nguyên đất theo
hướng bền vũngBM( phiếu ht 1 )
- Nhiệm vụ 2. Phân tích khai thác tài nguyên nước theo
hướng bền vững ở BM( phiếu ht 2 )
- Nhiệm vụ 3.Phân tích khai thác tài nguyên khoáng sản
theo hướng bền vũng BM( phiếu ht 3 )
- Nhiệm vụ 4. Phân tích khai thác tài nguyên khác theo
hướng bền vũngBM( phiếu ht 4 )
Phiếu ht số 3.
1.Tài nguyên khoáng sản ở BM đã được khai thác ntn?
......................................................................
2.Thực trạng nguốn tài nguyên Khoáng sản ở BM?
.......................................................................
3.Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng
sản ở BM?
Phiếu ht số 4
b.b . khai thác tài nguyên nước
-Nguồn nước ở đây có thể pt giao
thông, thủy điện,du lịch.....
c Khai thác tài nguyên khoáng sản
- Công nghệ hiện đại được áp dụng để khai
thác hiệu quả giảm thiểu tối đa thất thoát
TN và mức tổn hại môi trường.
d Khai thác các tài nguyên khác
Trang 31
1.Tài nuyên biển, tài nguyên rừngBM đã được khai
thác ntn?.
......................................................................
2.Thực trạng tài nuyên biển, tài nguyên rừng ở BM?.
.........................................................................
3.Nêu các biện pháp tài nuyên biển, tài nguyên rừng
BM .
..........................................................................
Bước 3: HS m việc cá nhân hoàn thành từng phiếu
học tập
- 1. HS làm việc độc lập, ghi lại phần trình bầy của
mình vào phiếu cá nhân.
- 2 . HS thảo luận nhóm, tìm ra ý tưởng chung
viết phiếu chung.
Bước 4: Đại diện các nhom HS trình bày kết qu
thảo luận.
Bước 5:GV yêu cu 1 số hs khác nhận xét bổ sung
(nếu còn thiếu). Gv chốt lại kiến thức
Đánh giá: gv kiểm tra mc độ hoàn thành nhiệm vụ và chất lượng
qua sản phẩm của hs
3.Hướng dẫn HS luyện tập vận dụng.
HS làm việc cá nhân
B1: Gv cho Hs xem lại bài học và trả lời câu hỏi
luyện tập
B2:HS hệ thống lại kiến thức và thực hiện theo yêu
cu của gv
2. Một số trung tâm kinh tế của Bc Mỹ
- Các trung tâm kinh tế quan trọng
Bắc Mỹ trên bản đồ: Van-cu-vơ,
Xan Phran-xi-xcô, Lốt An-giơ lét,
Hau-xtơn, Niu Oóc-lin, Si-ca-gô,
Oa-sinh n, Niu Oóc, -rôn-tô,
Môn-trê-an.
Trang 32
B3:HS trìnhy kết quả hn thành bài tập,Gv yêu
cu hs nhận xét và bsung
Đánh giá: gv kiểm tra mc độ hoàn thành bài tập của hs
4.luyện tập, vận dụng.tt
HS làm việc cá nhân
B1: Gv cho hs quan sat H15.3 và hoàn thành bảng
sau.
stt
Tên trung tâm
Các ngành kinh tế
B2: HS hoàn thành cá nhân hoàn thành vào bảng ( điền
t 3-5 trung tâm)
B3: Gv yêu cu 1 s hs trình bày kết qu
B4: GV yêu cu 1 s hs khác nhn xét ,1 s hs
5.Hot động vn dng, m rng
a. Mc tiêu
- Vn dng kiến thức đã học để gii quyết vấn đ trong thc
tin.
b. Ni dung
-Tìm hiu nn nông nghiệp nước M.
c. Sn Phm
- Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Giao nhim v:
Trang 33
c 2: HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qum vic vào tiết hc tiếp theo.
c 4:Gv quan sát, nhn xét đánh giá hot động hc ca
hs.
Trang 34
Bổ sung, gv chốt lại kiến thức
Đánh giá: gv kiểm tra mức đhoàn thành bài tập của hs
TƯ LIỆU
1/http://hanotour.com.vn/thanh-pho-new-york-xa-hoa-va-
hoanh-trang-bac-nhat-cua-du-lich-my
Trang 35
TÊN BÀI DY: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TRUNG VÀ NAM M
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Yêu cu cần đt :
- Trình bày được sự pn hóa tự nhiên theo chiều đông tây , theo chiều bắc – nam và
theo chiều cao (trên dãy An-đét)
- Trình bày được đặc điểm ca rng nhiệt đới A-ma-dôn.
2. Năng lực
* Năng lực địa
- ng lực tìm hiểu địa
+ Tự ch và tự học: tự học và hoàn thiệnc nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp c: cử dụng nn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập đtrình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo.
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhn thức thế giới theo quan điểm không gian,
giải thích hiện tưng và quá tnh địa lí tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..)
3. Phm cht
- Sống hòa hợp, thân thiện vi thiên nhiên.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học nhà trường vào học tập và cuộc sống.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Bản đồ tự nhn châu Mỹ.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu Trung và Nam M.
- Phiếu học tập.
- Một snhnh vế thiên nhiên Trung và Nam M.
- Giấy A0, A1.
- Bút dạ, bút màu, …
2. Chun b ca hc sinh
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt đng 1: M đu
a) Mục đích:
- Cung cp thông tin, to kết ni gia kiến thc ca HS vi ni dung bài hc.
Trang 36
- To hng thú, kích thích mò của ngưi hc, mong mun tìm hiu kiến thc v đặc
đim t nhiên Trung Nam M.- Rèn luyn cho hc sinh k năng quan t tranh nh
(video), t đó đưa ra nhn xét.
b) Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li u hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr li đưc các câu hi ca giáo viên.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cn đạt (Ni dung)
c 1: Giao nhim v
GV nêu các yêu cu và cho HS xem
video v cảnh quan Trung và Nam Mĩ.
+ HS xem video và tr li các câu hi.
c 2: HS tr li c yêu cu ca GV
sau khi xem video.
c 3: Hs trìnhy, Hs khác nhn xét
b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài: trình bày
mc tiêu bài hc.
- HS có nhng hình dung nhất đnh
v khu vc Trung Nam M, t
đó, những mong mun m
hiu v khu vc trong bài hc
hôm nay.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Hoạt động 1: S phân hóa t nhiên theo chiu đông - tây
a) Mục đích:
- Trình bày được s phân hoá t nhn theo chiều đông –y Trung và Nam M.
- Biết s dng bn đổ để xác định phm vi, các khu vực địa hình.
- Trình bày được s phân hoá t nhn theo chiu cao trên dãy núi An-đét.
b) Ni dung:
- HS hoạt động theo nhóm để hn thành nhim v.
- HS quan sát lược đồ nh 16.1 Bản đồ t nhn khu vc Trung và Nam Mỹ, sau đó
tho luận đ tìm ra được các đặc điểm v s phân hóa t nhiên ca khu vc y theo
phiếu hc tp sau:
Trang 37
c) Sn phm:
1. S phân hóa theo chiều đông – tây:
- Trung Mỹ: Phía đông và các đảo lượng mưa nhiều hơn phía tây nên thm rng rm
nhiệt đi phát trin; phíay khô hn nên ch yếu là xavan, rừng thưa.
- lục địa Nam Mĩ:
+ phía đông các sơn nguyên đồi núi thấp xen các thung lũng.
+ giữa làc đồng bng rng và bng phng.
+ phía tây là min núi An-đét.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cn đạt (Ni dung)
- c 1: Giáo viên giao nhim v
cho hc sinh: chia lp thành 4
nhóm, tho lun trong 10 phút.
- c 2: Hc sinh hoạt đng theo
nhóm.
- c 3: GV yêu cu các nhóm
ln lượt trình bày tng ni dung,
c nhóm khác nhn xét b sung.
- c 4: GV nhn xét và chun
kiến thc.
- S phân a theo chiều đông- tây,
2.2. Hot đng 2: S phân hóa theo chiu bc - nam
a) Mục đích:
- Trình bày được s phân hoá t nhn theo chiu bc - nam Trung và Nam M.
- Biết s dng bn đổ để xác định phm vi, các khu vực địa hình.
b) Ni dung:
- HS hoạt động theo nhóm đ hoàn thành nhim v.
Trang 38
- HS quan sát lược đồ nh 16.1 Bản đồ t nhn khu vc Trung và Nam Mỹ, sau đó
tho luận đ tìm ra được các đặc điểm v s phân hóa t nhiên ca khu vc y theo
phiếu hc tp sau:
c) Sn phm:
2. S phân hóa theo chiu bc nam:
Đới khí hu
Khí hu
Cnh quan
Xích đạo
Nóng ẩm quanhm.
Rừng mưa nhiệt đi phát trin trên din
rng
Cận xích đạo
Một năm có hai mùa rõ rệt.
Rừng thưa nhiệt đi.
Nhit đi
Nóng, lượng mưa giảm dn t
đông sang tây.
Cảnh quan thay đổi t rng nhiệt đới m
đến xa van, cây bi và hoang mc.
Cn nhit
Mùa h nóng, mùa đông ấm..
Rng cn nhit và tho nguyên rng (i
mưa nhiều); bán hoang mc và hoang
mạc (nơi mưa ít).
Ôn đi
Mát m quanh năm
Rng hn hp và bán hoang mc.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cn đt (Ni dung)
- c 1: Giáo vn giao nhim v
cho các nhóm tho lun.
- c 2: Các nhóm tho lun theo
yêu cu ca GV.
- S phân a theo chiều đông y
ca khu vực Trung và Nam Mĩ.
Trang 39
- c 3: GV gi các nhóm ln
t trình bày kết qu ca nhóm
mình. Nhóm khác nhn xét b
sung ý kiến.
- c 4: GV nhn xét c nhóm
và chun kiến thc.
2.3 Hoạt động 3: S phân hóa t nhiên theo chiu cao
a) Mục đích:
- Trình bày được s phân hoá t nhn theo chiu cao trên dãy núi An-đét.
- Biết s dng bn đổ để xác định phm vi, các khu vực địa hình.
b) Ni dung:
- HS hoạt động theo nhóm để hn thành nhim v.
- HS quan sát lược đồ nh 16.1 Bản đồ t nhn khu vc Trung và Nam Mỹ, sau đó
tho luận đ tìm ra được các đặc điểm v s phân hóa t nhiên ca khu vc y theo
phiếu hc tp sau:
c) Sn phm:
3. S phân hóa theo chiu cao:
STT
Đai thc vt
Độ cao (m)
1
Rng nhiệt đới
0 - 1 000
2
Rng lá rng
1 000 - 1 300
Trang 40
3
Rng lá kim
1 300 - 3 000
4
Đồng c
3 000 - 4 000
5
Đổng c núi cao
4 000 - 5 300
6
Băng tuyết
Trên 5 300
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cn đạt (Ni dung)
- c 1: Giáo viên giao nhim v
cho hc sinh: chia lp thành 4
nhóm, tho lun trong 10 phút.
- c 2: Hc sinh hoạt đng theo
nhóm.
- c 3: GV yêu cu các nhóm
ln lượt trình bày tng ni dung,
c nhóm khác nhn xét b sung.
- c 4: GV nhn xét và chun
kiến thc.
- S phân a theo chiu cao.
2.4. Hot đng 4: Luyn tp
a) Mục đích:
- Cng c, luyn tp c kiến thức đã hc v đặc điểm t nhiên Trung và Nam M.
- Rèn luyện năng lực hp tác, trung thc, giao tiếp ca hc sinh.
b) Ni dung:
HS da vào kiến thức đã hc, v đ duy v s phân hóa t nhiên ca Trung và
Nam Mĩ.
c) Sn phm: (minh ha)
Trang 41
d)
T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cn đạt (Ni dung)
- c 1: GV giao nhim v cho 4
nhóm : v đồ duy v s phân
a t nhiên ca Trung Nam
Mĩ.
- c 2: các nhóm tho lun và v
sơ đ theo yêu cu ca GV.
- c 3: GV gi HS trình y sn
phm, HS khác nhn xét và b
sung ý kiến.
- c 4: GV nhn xét và chnh
sửa lược đồ.
- V được đồ tư duy.
3. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mục đích:
- Cng c kiến thc đã học
b) Ni dung:
- Da vào nhng kiến thức được, thiết kế poster tuyên tuyn v vn đ bo v rng
t vai trò ca rng Amadon.
c) Sn phm:
- Poster ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca thy và trò
Yêu cu cn đạt (Ni dung)
c 1: GV giao nhim v cho HS :
Thiết kế poster tuyên tuyn v vn đ
Trang 42
thiết kế poster tuyên tuyn v vấn đề bo
v rng t vai trò ca rng Amadon.
- c 2: GV gi ý cho HS các
ớc để hoàn thành bài tp
- c 3: HS hoàn thành np
bài tiết sau.
bo v rng t vai trò ca rng Amadon.
-
- HS hn thành bài tp nhà, và trình bày lp vào tiết hc sau.
- HS hn thành phn câu hi và bài tập chương trong SGK trang 156 vào v.
BÀI 17: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ TRUNG VÀ NAM MĨ, VN
ĐỀ ĐÔ TH HÓA, VĂN HÓA MĨ LATINH
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Trình bày đặc điểm, ngun gốc dân Trung và Nam M, vấn đ đô thị hóa,
văn a Mỹ Latinh.
2. Năng lc
- Năng lực chung:
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng để học giải quyết vấn đề trong tình huống mới.
+ Lựa chọn hình thức làm việc nm phù hợp, chủ động hoàn thành, các phần
việc được giao.
- Năng lực riêng:
+ Phân ch bảng số liệu thống kê, nhận xét bảng số liệu, nhận định rút ra
nhận xét về dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ.
+ năng quan sát, phân tích, chỉ lược đ, khai thác kiến thức qua kênh hình
và lược đồ.
3. Phm cht
- Tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc.
- Tôn trng s khác bit v văn hóa của các dân tc Trung và Nam M.
- Yêu con nời, văn a M Latinh.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu hc tp dành cho
HS.
- Bn đồ phân b dân cư và một s đô th Trung và Nam M 2020.
- Bng ph và giy A0.
- Hình nh v văn hóa M Latinh.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa.
Trang 43
- Tranh, ảnh, tư liu (nếu có) và dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đu (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trước khi vào bài mi.
b. Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình đ tr li câu hi.
c. Sn phm:
- Sau khi trao đi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV: cho HS xem mt s hình nh v văn hóa Mỹ Latinh
? Trình bày nhng hiu biết ca em v văn hóa M Latinh.
- HS: Quan sát và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và có 1 phút tr li.
- GV: Hướng dn, theoi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Gi mt vài HS lên trình bày.
+ ng dn HS trình bày (nếu các em còn gặp k khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và dn dt vào bài mi.
Vy dân cư đô th a Trung và Nam nhng đặc đim gì ni bt,
chúng ta cùng tìm hiu bài hc hôm nay
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: NG DN HS TÌM HIU ĐẶC ĐIỂM NGUN GC
DÂN CƯ TRUNG VÀ NAM M
a. Mc tiêu:
Trình bày được đặc đim, ngun gốc dân cư Trung và Nam M.
b. Ni dung:
Quan sát và đc thông tin mc 1, cho biết đặc điểm, ngun gốc dân cư Trung và
Nam M.
Trang 44
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v cho HS tr li phiếu
hc tp
- HS tiếp nhn phiếu hc tp.
PHIU HC TP
1. Dân Trung Nam M bao
gm:…………………………………
………………………………………
2. Người bản địa có đặc điểm:………...
………………………………………
3. Người nhập vào Trung Nam
M có ngun gc t châu lc nào?
………………………………………….
4. Quy mô dân s Trung và Nam M là:
………………………………………….
5. Mật đ dân s trungnh ca khu vc
là:……………………………………….
6. Dân Trung Nam M ch yếu
tp trung khu vc nào? Vì sao?
………………………………………
c 2. Thc hin nhim v
- HS: thc hin nhim v đin phiếu hc
tp.
- GV: quan sát, hưng dẫn, giúp đ.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu trước lp.
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét và
b sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
1. Đặc đim ngun gc dân
- Dân Trung và Nam M bao
gm người bản địa người nhp
cư.
+ Người bản đa ch yếu người
Anh Điêng thuc chng tc Môn-
grô--it dư cư từ châu Á sang.
+ Người nhập đa s đến t châu
Âu.
- Quy dân s ln (gn 654 triu
ngưi-2020)
- Mật đ dân s trung bình: 33
ngưi/km2 2020.
- Dân Trung và Nam M ch yếu
tp trung khu vực đng bng, ven
biển, có điều kin t nhiên thun li.
HOẠT ĐỘNG 2: HƯNG DN HS TÌM HIU V VẤN Đ ĐÔ TH HÓA
TRUNG VÀ NAM M
Trang 45
a. Mc tiêu:
Trình bày được vấn đề đô th hóa Trung và Nam M
b. Ni dung:
Quan sát hình 17.1 và đọc thông tin mc 2, trình bày vấn đ đô th hóa Trung và
Nam M.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV dn dt: Như chúng ta va m hiu
mục 1, Trung Nam khu vc
dân cư rất đông. Tuy nhiên, s phân b dân
giữa các ng, các nước rt khác nhau,
điu này s ảnh hưởng như thế nào đến vn
đề đô th hóa?
- GV chia nhóm, đánh s th t HS, chia
ch ngi và giao nhim v cho các nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Xác đnh các đô th trên 10
triệu người. Đô th a khu vực này đc
đim gì?
+ Nhóm 3,4: Xác định các đô th trên 5 đến
10 triệu người. Nguyên nhân ca quá trình
đô th hóa Trung và Nam M.
+ Nhóm 5,6: Xác định c đô th trên 1-
đến 5 triệu người. Nêu nhng vấn đ xã
2. Đô th hóa
- Trung Nam tốc độ đô tị
a cao.
- T l dân thành th chiếm hơn 80%.
- Đô th hóa phn ln mang tính t
phát. To ra nhiu sức ép đến kinh
tế-xã hi môi trường cho nhiu
quc gia.
Trang 46
hi nảy sinh do quá trình đô th hóa
Trung và Nam Mĩ.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Thc hin nhim v theo nhóm.
- GV quan sát, hướng dẫn, giúp đ.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV gi ngu nhiên s th t ca HS mi
nhóm
- HS xác định các đô th bt kì trên bản đ,
nhóm nào HS tr lời nhanh n sẽ ghi
đim.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV chun c, tng kết điểm cho các
nhóm
- Nhn xét mc đ hoàn thành nhim v
thái đ làm vic ca HS.
HOẠT ĐỘNG 3: HƯNG DN HS TÌM HIU VĂN HÓA M LATINH
a. Mc tiêu:
Trình bày đặc điểm văn hóa M Latinh.
b. Ni dung:
Da và hình 17.2 thông tin trong bài em hãy trình mt s nét đc sắc trong văn
a M Latinh.
c. Sn phm: Câu tr li phiếu hc tp ca HS
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS chia nhóm như hoạt động
2 và hoàn thành phiếu hc tp.
3. Văn a Mĩ Latinh
- Người dân Trung và Nam M s
dng ngôn ng h Latinh.
Trang 47
- HS tiếp nhn phiếu hc tp.
PHIU HC TP
1. Ngun gc ca tên gi “Mĩ
Latinh”?…………………………………
………………………………………….
2. Tiếng B Đào Nha được s dng
quc gia nào Trung Nam
M?………...…………………………
…………………………………………..
3. Tiếng Tây Ban Nha đưc s dng
quc gia nào Trung Nam
M?………...…………………………
…………………………………………..
4. Nền văn hóa M Latinh nhng nét
đặc sc gì?
………………………………………….
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Thc hin nhim v cá nhân
- GV: quan sát, gi ý, h tr hc sinh thc
hin nhim v.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét và
b sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
+ Tiếng B Đào Nha sử dng ch
yếu Bra-xin.
+ Tiếng Tây Ban Nha s dng đa
sc quc gia còn li.
- Văn hóa M Latinh đc sc, phong
phú vi l hi Can-na-van; các vũ
điệu n tăng , xan xa, rum ba,
cha cha cha
3. Luyn tp (5 phút)
a. Mc tiêu: Cng c, khc sâu, h thng li ni dung kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Tr li c câu hi t lun.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HSm bài tp sau:
+ Câu 1: Gii thích sao dân cư Trung và Nam Mĩ có ngun gốc đa dạng?
Trang 48
HS nêu được c ngun gc nhập sự hòa huyết ca phn ln dân cư
Trung và Nam M.
+ u 2: Da vào hình 17.1, hãy nhận xét đặc điểm phân b các đô th
Trung và Nam M?
HS phải nêu được phn ln các đô th Trung và Nam Mĩ phân b đâu?
Các đô th ln trên 10 triu dân phân b đâu
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Khai thác thông tin, da vào hiu biết nhân tr li câu hỏi, trao đi
kết qu làm vic vi các bn khác.
- GV: Quan sát, theo i đánh gthái đ làm việc, giúp đ nhng HS gp
khó khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày trưc lp kết qu làm vic.
- HS khác nhn xét, b sung
c 4. Kết lun, nhận định
GV: Thông qua phn trình bày ca HS t ra nhn xét, khen ngi và rút kinh
nghim nhng hoạt đng rèn luyện kĩ năng của c lp.
4. Vn dng (5 phút)
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đ sưu tm tài liu và viết mt đoạn văn
ngn gii thiu những nét đc sc ca văn a Mỹ Latinh.
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt động:
HS thc hin nhà
c 1. GV giao nhim v
Vn dng kiến thức đ sưu tầm tài liu và viết một đoạn văn ngn gii thiu
những nét đc sc ca văn a Mỹ Latinh.
c 2.
- GV gii thiu nhng trang tin cậy để HS tìm hiu .
- HS v nhà sưu tm các thông tin, đc sách báo và tài liu tham kho.
c 3.
- HS trình bày vào tiết sau.
- HS khác b sung.
c 4
GV nhn xét, cht kiến thc cho HS v nội dung đoạn văn.
BÀI 18: VẤN ĐỀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ RỪNG A MA DÔN
Trang 49
Môn: Địa lí 7 Thời lượng (tiết): 01 tiết Tiết theo PPCT: 18
Ngày soạn: 28/7/2022
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Sau bài hc này, HS có thể:
- Trình bày được đặc điếm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn.
- Phân tích được vấn đkhai thác, sử dụng bảo vthiên nhn thông qua trưng
hợp rừng A-ma-dôn.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:
- Vận dng kiến thức, kĩ năng đã hc đế giài quyết vấn đề trong tình huống mới.
- Lựa chọn hình thức làm việc nhóm phù hợp, ch động hn thành c phần việc
được giao.
2.2. Năng lực Đa:
- Phân tích được bng số liệu thống kê, nhn xét bảng số liệu, nhận định và rút ra
nhn xét vđặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn.
- Đề xuất đưc c giải pháp cho vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
- Khả năng quan sát, khai thác kiến thức qua kênh hình và bản đồ.
- Biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ đ hoàn thành tốt
khi làm việc nhóm.
3. Phẩm cht
- Tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
- Yêu thiên nhiên và biết bảo vthiên nhn thông qua trường hợp rng A-ma-dôn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
2. Chun b ca hc sinh
- Giáo án soạn theo định hưng phát trin
năng lực; Máy tính, máy chiếu;
- Bản đ t nhiên Trung và Nam M;
- Các video, hình nh v rng A ma dôn;
- Sách giáo khoa, v viết
- Tranh, ảnh, liệu dng c hc tp
theo yêu cu ca GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Mở đu (4 phút)
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học.
b) Nội dung: GV trình bày vn đề, HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi.
Trang 50
c) Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d) Tổ chức hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chức cho HS chơi trò chơi ô ch liên quan đến A ma n:
+ Câu 1: S t nhiên nh nht thuc tp N* (S 1)
+ Câu 2: Đi tuyn bóng đá ca quốc gia nào địch World cup nhiu nht?
(BRAZIL)
+ Câu 3: (Sinh hc 6) S phong pv s ng loài, s ng cá th trong loài và
môi trường sng được gi là gì? (ĐA DẠNG SINH HC)
+ Câu 4: Con người cần khí gì đ th (OXY)
1
B
R
A
Z
I
L
Đ
A
D
N
G
S
I
N
H
H
C
O
X
Y
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và giơ tay trả li nhanh.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: Gi mt vài HS tr li nhanh.
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhận xét, đưa ra gợi ý hoặc đáp án khác cho bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: GV liên kết các t khóa với nhau, đưa ra kết lun và gii thiu ni dung ch
yếu ca tiết hc.
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiu v đc điểm ca rng nhiệt đi Amazon
Thi gian: 19 phút
a) Mc tiêu: Sau hoạt động này, HS th: Trình bày được đặc điếm của rừng nhiệt
đới A-ma-dôn.
b) Ni dung: HS khai thác đon thông tin kết hp quan t Bản đồ t nhiên khu vc
Trang 51
Trung Nam M (Bài 16) và bng cấu din tích rng A-ma-dôn chia theo các
quc gia, năm 2020 trong SGK đ tìm hiu v những đặc điểm ca rng nhiệt đới
Amazon.
c) Sn phm: Câu tr li, bài m ca HS
d)T chc hot đng:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Bước 1: Chuyn giao nhim v
- GV đưa cho HS một tình hung “Em mi
làm quen vi một người bạn nưc ngoài trên
Fb mi qua Vit Nam hc, người bn mi này
rất quan m đến các vấn đề trên Thế gii,
trong đó vấn đ đưc c em bn y quan
tâm nht là mun biết được mt s thông tin
cơ bản nht v rng nhiệt đới amazon, em hãy
viết một đoạn văn ngắn gii thiu v rng
nhiệt đới amazon”.
- GV gi ý cho HS ni dung gii thiu:
+ Xác định vị trí của rừng nhiệt đới A-ma-dôn
trên bản đồ.
+ Nêu c đặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma-
dôn: Diện tích, rừng A-ma-dôn phân bố chủ
yếu c quốc gia nào? Khu, mức đ đa
dạng sinh hc như thế o?
+ Vai trò của rừng nhiệt đới Amazon đối với
sinh thái toàn cầu.
- Thi gian din ra hoạt đng xem và t ghi
chép ca HS là 7 phút.
- GV cung cấp cho HS liệu giúp HS th
viết được phn gii thiu:
+ Cho HS xem đon video gii thiu v đc
đim rng nhiệt đi amazon và yêu cu HS
ghi li những nét nét sơ lược như gợi ý trên:
https://youtu.be/HqDTXoejHvM
+ Cho HS xem tư liệu trong mc 1 trong Bài
1.Đặc điểm ca rng nhiệt đới
Amazon
* V trí ca rng nhit đới A-ma-dôn:
- mt dải đt rng ln chy dc
theo dòng sông amazon.
- Nm lưu vc Amazon ca Nam
M.
* Các đặc điểm ca rng nhiệt đới A-
ma-dôn:
- Rng A-ma-dôn rng nhiệt đới
ln nht thế gii
- Diện tích hơn 5,5 triệu km
2
.
- Rng tri rng trên nhiu quc gia,
ch yếu Bra-xin (chiếm 60% din
tích).
- Rng A-ma-dôn có khí hu ng
m.
- Mức đ đa dng sinh hc rt cao:
+ Rng gm 5 6 tngy
+ Tnh phần loài động, thc vt
trong rng hết sc phong phú.
- Vai trò: “lá phổi xanh” của Trái
Đất, cung cp oxy cho s sống, điều
hoà khí hu, ngun d tr sinh hc
quý giá ca toàn cu.
Trang 52
18 (trang 160, 161 SGK) và bn đồ T nhn
Trung và Nam M.
* Bước 2: Thc hin nhim v
- GV yêu cu HS thc hin nhim v viết bài
gii thiu.
- HS thc hin nhim v ra mt t giy note,
2HS ngi cnh nhau s trao đi kết qu
tráo đổi vi nhau v kết quy.
* Bước 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS đứng lên chia s kết qu m vic
của mình trưc lp.
- GV Lng nghe, gi HS khác nhn xét và b
sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV tng kết và cht kiến thc.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
Hoạt động 2: Tìm hiu v vấn đ khai thác, s dng, bo v t nhiên rng
Amazon
Thi gian: 14 phút
a) Mc tiêu: Sau hoạt đng này, HS th: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
b) Ni dung:
- Da vào thông tin mc 2 để phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ tự
nhn rừng A-ma-dôn.
c) Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d)T chc hot đng:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS xem hình nh hoặc đoạn clip v
hin trng rng hoc c v cháy rng ti A-
ma-dôn :
https://youtu.be/JKdaTGIL69I
- GV đặt câu hi cho HS:
+ Hin trng rng A-ma-dôn hin nay như thế
nào?
2. Vấn đề khai thác, s dng, bo v
t nhn rng Amazon
- Hin trng khai thác: Rng A-ma-
dôn đưc khai thác và s dng để
canh tác nông nghip, khai thác
khoáng sn, ly g, m đường giao
thông phát trin thu đin trong
lưu vực sông trong nhiều năm.
Trang 53
+ Nhn xét v din tích rng A-ma-dôn đã
mất đi và hu quà khi rng A-ma-dôn b tàn
phá.
+ Bin pháp bo v rng A-ma-dôn.
c 2. Thc hin nhim v
- HS theo dõi đon clip và thông tin SGK thc
hin nhim v, tr li các câu hi trên.
- GV quan sát, hưng dn, giúp đ HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và tho
luận
- GV mời đại diện HS trả lời.
- GV mời HS khác nhn xét, b sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- Hu qu:
+ Din tích rng b mt dn.
+ y hu qu nghm trng cho môi
trường, làm biến đi khí hu.
+ Các v cháy rng làm suy gim s
ợng loài đng, thc vt.
- Vấn đ bo v t nhiên rng A-ma-
dôn:
+ Hn chế khai thác g.
+ Trng li rng.
+ Đẩy mnh vai trò ca cộng đồng
bản địa trong phát trin bn vng.
+ H tr v tài chính đ thc hin các
cam kết và sáng kiến bo v rng.
3. Luyện tập
Thời gian: 5 phút
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức,năng đã học để trả lời u hỏi.
b) Nội dung: HS sử dng SGK, kiến thức đã học, GV hướng dẫn (nếu cần thiết) để trlời
u hỏi.
c) Sản phẩm học tập: u trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS dựa vào kiến thức đã học chứng minh rừng A-ma-dôn vai trò
sinh thái rất quan trọng.
c 2. Thc hin nhim v:
- HS: Khai thác thông tin, da vào nội dung bài đã học kết hp hiu biết cá nn tr
li câu hi, trao đổi kết qum vic vi các bn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh g thái độ làm việc, gp đỡ nhng HS gp k
khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- HS: Trìnhy trưc lp kết qum vic.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn định:
Trang 54
- GV thông qua phn trình bày ca HS rút ra nhn xét, khen ngi rút kinh
nghim nhng hoạt đng rèn luyện kĩ năng của c lp.
- GV cht KT.
Rng nhiệt đi A-ma-dôn có vai trò sinh ti rt quan trng:
- Rng A-ma-dôn được xem “lá phổi xanh” của Trái Đất, cung cp 20% khí
oxy cho toàn b sinh vt sng trên Trái Đt. Bên cạnh đó, rừng cũng hp th mt
ợng đáng kể khí CO2 (khong gn 2 t tn/năm) – CO2 là khí gây hiu ng nhà kính
khiến nhiệt đ Trái Đất ngày càng nóngn.
- Rng A-ma-n đóng vai trò quan trọng trong điều hòa khí hu. Rng nh
ng đến tốc độ gió, lượng mưa và sự hòa trn ca các hp cht trong khí quyn.
- Rng A-ma-dôn ngun d tr sinh hc quý gca toàn cu vi thành phn
loài thực, động vt hết sức phong phú và đa dng (hàng triu loài côn trùng, hàng
nghìn loài chim, thú, bò sát và hàng chc nghìn loài thc vt).
4. Vn dng
Thời gian: 3 phút
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức, kĩ năng đã hc để tr li câu hi.
b) Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã hc, ln h thc tế, GV hướng dn (nếu cn
thiết) để tr li câu hi.
c) Sn phm hc tp: u tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV giao nhiệm vụ cho HS trình bày ngắn trước lớp (bằng miệng) thông qua các
biện pp bảo vệ rừng nhiệt đới A-ma-dôn, hãy liên hthực tế về hiện trang khai thác
rưng Việt Nam, em đxuất những biện pháp nào đbảo vrừng cũng như môi
trường sống quanh chúng ta một cách tốt nhất? Kể tên một số hành động em đã m để
bảo vệ môi trường.
c 2. Thc hin nhim v:
- HS thực hiện nhịệm vụ:
- HS có thề s dng máy tính hoặc đin thoại tìm kiếm thông tin và nh nh trên internet.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- HS: Trìnhy trưc lp kết qum vic.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhận định:
- GV rút ra nhn xét phn trìnhy ca HS, khen ngi và b sung.
CHƯƠNG 5: CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Trang 55
Bài 19 :THIÊN NHIÊN CU ĐẠI DƯƠNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Xác định đưc các bộ phận của Châu Đại Dương; vtrí địa lí, hình dạng và kích
thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Phân tích được đặc điểm khí hu, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vậtÔ-
xtrây-li-a.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ, tự hc: chủ động thực hiện các nhiệm v học tập (cá nhân, cặp,
nhóm), sưu tp hình ảnh, viết đoạn văn ngn,…
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: tích cực tham gia c hoạt động theo cặp, nhóm.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục vụ
bài học, biết phân tích và xử lí tình huống.
- Năng lực địa:
+ NL nhn thức khoa học địa lí: nhận thức thế gii quan theo quan điểm không gian
qua việc xác định vị trí địa châu Đại Dương, phân tích được đặc điểm t nhiên châu
Đại Dương.
+ NL tìm hiểu đa lí: s dng các công c như bản đồ, bng s liu, biểu đồ,.. đ trình
bày và rút ra các ni dung kiến thc.
3. Phẩm chất:
- ng cao ý thức trách nhiệm trong tìm hiểu và sẵnng tham gia các hoạt động
tuyên truyền, chăm sóc, bo vệ thiên nhiên; phản đối nhng hành vi xâm hại thiên
nhn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu.
- Hình nh, video v thiên nhn châu Đại Dương
- Phiếu hc tp, công c đánh g.
2. Hc sinh:
- SGK, v ghi, t màu làm vic nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
- Ổn định lp, kiểm trasố (1 phút)
- Kiểm trai cũ (0 phút)
- Tiến trình t chc dy hc
1. Hoạt đng khởi đng (3 phút)
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, giúp Hs cso nhng định hướng ban đu v bài hc.
b. Ni dung: s dng KT t chức trò chơi.
T chc thc hin
Sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS xem video
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát và tr li câu hi Gv
c 3: Kết lun nhận định:
Giáo vn ghi tên tiêu đề.
Trang 56
- GV dn vào bài hc mi.
2. Hình thành kiến thc
Hoạt động 1: Tìm hiu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ (10 phút)
a. Mc tiêu:
+ Xác định được c bộ phận của Châu Đại Dương.
+ Xác định được vị tđịa của lục địa Ô-xtrây-li-a.
+ Trìnhynh dạng, kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
b.Ni dung: GV s dụng phương tiện trc quan kết hp đàm thoại gi m.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc hoạt đng:
Bước 1 : Chuyn giao nhiệm v :
- GV giao nhiệm vụ:
Quan sát H19.1 và thông tin trong bài, cho
biết :
+ Châu Đại Dương nằm giữa các đại dương
nào? Gm mấy bộ phận hợp thành?
+ Xác định tn H19.1 lục địa Ô-xtrây-li-a, các
quần đảo, chuỗi đảo thuộc châu Đại Dương?
+ Kích thước, hình dạng lc địa Ô-xtrây-li-a ?
c 2. Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS làm việcnhân.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS báoo kết quả.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV chuẩn kiến thức, chuyn ý sang mục sau.
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ:
a. Vị trí địa lí
- Phần ln Cu Đại Dương nm ở
bán cầu Nam.
- Giáp châu Á và Ấn Độ Dương.
b. Phạm vi lãnh th
- Bao gồm lc địa Ô-xtrây-li-a
chuỗi 4 đảo lớn.
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Nằm ở tây châu Địa Dương, 4 mặt
giáp biển.
+ Diện tích nhỏ nhất thế giới.
Hoạt động 2: Tìm hiu đặc điểm tự nhiên
a. Mc tiêu: Trình bày và giải thích được đặc điểm địa hình và khoáng sn ca lục địa
Ô -xtrây-li-a và các đảo, quần đảo của châu Đại Dương.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm, hoàn thành phiếu hc tp, kết hp khai thác kênh
hình, phương tiện trc quan.
c. Sn phm: HS hoàn thành phiếu hc tp, câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
* Nội dung 1 : Địa hình khoáng sản :
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhiệm vụ:
Quan sát H19.1 và thông tin trong bài, trình bày đặc
điểm địanh, khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-li-a,
và các đảo thuộc châu Đi Dương?
c 2. Thc hin nhim v:
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
2. Đặc điểm tự nhn
a. Địa hình và khoáng sản
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
+ Phía tây là cao nguyên
+ Ở giữa là bồn địa, đồng bằng
+ Phía đông là núi.
- c đảo, quần đảo phần ln
được hình thành từ sanvà i
lửa.
Trang 57
c 3. Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS tr li. báo cáo sn phm.Yêu cu HS
nhn xét, đánh giá.
- HS tr li câu hi. Báo cáo sn phm thc hin.
- Theo dõi, nhn xét, đánh giá, b sung cho bn
c 4. Kết lun nhn định: GV chun kiến thc,
m rng.
GVMR : Các đảo núi lửa có địanh cao hơn các
đảo san hô.
+ Mi-c--di: đảo san hô
+ Mê-la--di: đảo núi lửa
+ Niu-Di-len: đảo lục địa
+ Pô-li--di: đảo san hô và núi lửa
* Nội dung 2 : Khí hậu, sinh vật :
- GV : Quan sát H 19.2, cho biết: Ô-xtrây-li-a có các
đới và kiểu khậu nào?
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS báoo kết quả.
- GV chuẩn kiến thức.
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV chia nhóm và giao nhiệm v :
Phân tích đặc điểm nhiệt đ, lượng mưa các trạm khí
tượng và điền vào bảng sau :
+ Nhóm 1: Trạm a
+ Nhóm 2: Trạm b
+ Nhóm 3: Trạm c
+ Nhóm 4: Trạm d
Trạm
a
b
c
d
Nhiệt
dộ
Lượng
mưa
- Khoáng sản: nhiều loại có giá
trị như: sắt, đồng, vàng, than,
dầu mỏ…
b. Khí hậu và sinh vt
- c đảo, quần đảo có khí hậu
nóng ẩm, điều a.
- Phần ln lc địa Ô-xtrây-li-a
khí hậu khô hạn, phân hóa từ
bắc xuống nam và từ đông sang
y.
- Một phần phía nam lục địa Ô-
xtrây-li-a có khí hậu ôn đới hải
dương.
- ng vào sâu lục địa, biên độ
nhiệt càng ln, lượng mưa càng
giảm.
- Ô-xtrây-li-a có hệ động thực
vật phong phú, độc đáo.
- Có hơn 370 loài động vật có
, 830 loài chim, 4500 loài
,…
- Nhiều loài sinh vật đặc hu:
thú có túi, o mỏ vịt…; bạch
đàn cầu vồng, keo hoa vàng, …
Trang 58
Nhn xét chung
c 2. Thc hin nhim v:
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- c nhóm HS thảo luận.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu đại din nhóm HS báo cáo sn phm.
- Nhóm báo cáo: tr li câu hi. Báo cáo sn phm thc
hin.
- Nhóm n li: Theo dõi, nhận xét, đánh giá, b sung
cho bn
c 4. Kết lun nhn định: GV chun kiến thc,
m rng.
3. Hoạt đng vn dng, luyn tp (3 pt)
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Trò ci giải ô ch.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV t chức trò chơi giải ô ch
c 2: Thc hin nhim v
- HS tiếp nhận, tham gia.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS báoo kết quả.
c 4: Kết lun, nhận định
GV chuẩn kiến thức.
.
4. Vn dng (2 phút)
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc bài hc, liên h thc tin.
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d. T chc hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Giao nhim v cho HS.
- Tại sao lục địa Ô-xtrây-li-a có giới sinh vật độc đáo, phong
phú? Kể n?
- Dựa vào H 19.2 sgk và kiến thức đã học giải thích vì sao đi b
phận lục đa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, trả li
Trang 59
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: trình bày kết qu.
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
GV: Chun kiến thc.
HS: Lng nghe và ghi nh.
5. Hoạt động hướng dn nhim v v nhà (1 phút)
- Học bài và trả lời u hỏi sgk.
- Chuẩn bị bài 20: Dân cư, xã hi Ô-xtrây-li-a
IV. RÚT KINH NGHIM
BÀI 21: PHƯƠNG THỨC CON NGƯI KHAI THÁC, S DNG VÀ BO V
THIÊN NHIÊN Ô-XTRÂY-LI-A
I. MC TIÊU : GV giúp HS đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thc
- Phân tích được phương thức con người khai thác, s dng và bo v thiên nhiên
Ô xtrây li-a.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Hình thành và phát triển năng lực t ch và t hc, giao tiếp và hp
c, gii quyết vấn đng to thông qua các hoạt động hc tp.
* Năng lực địa:
- Nhn thc thế giới theo quan điểm không gian: Xác định đưc s phân b mt s tài
nguyên khoáng sn chính Ô xtrây li-a;
Qua đó nhận xét đưc s ảnh hưởng ca các loi tài nguyên khoáng sản đến s phát trin
c ngành kinh tế đặc bit là ngànhng nghip Ô xtrây li-a.
- Gii thích các hiện tượng và quá trình địa lí:Nêu được mi quan h tương hỗ nhân
qu trong s phân b c nguồn tài nguyên thiên nhiên đến vic s dng chúng ca
ngưi dân Ô xtrây li-a; đng thi nhng ảnh hưởng của chúng đến s phát trin các hot
động sn xut của con ngưi.
- S dng các công c đa lí hc: Biết sưu tầm tư liệu đa lí , thu thp các thông tin v t
nhn và và các thành phn t nhiên ca châu lc phc v cho mt nhim v hoc ch đề
hc tp.
Trang 60
+Biết s dng các kí hiu, các chú giải đ đọc dược các , BĐ v địa lí t nhiên và rút
ra các nhn xét cn thiết; đọc phân tích cácTN Ô xtrây –li-a;
+ Hiểu được ý nghĩa của ch tiêu v dinch rng Ô xtrây li-a;
3. Phm cht:
- Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ, trách nhim
- ý thc tìm hiu sn ng tham gia c hoạt động tuyên truyn bo v chăm sóc
thiên nhiên c châu lc.
- Tích cc tìm hiu kiến thc thông qua nhiu nguồn tư liệu.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án soạn theo đnh hướng phát triển năng lực, phiếu hc tpnh cho HS.
-Thiết b: Máynh, máy chiếu, bng phn cá nhân.
- Hc liu: Bản đồ khoáng sn Ô xtrây li-a; SGK, Phiếu hc tp, tranh nh đa.
- Tp bn đ Lch s và Địa Lí 7 Phần Địa lí
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa.
- Tranh, ảnh, tư liệu (nếu có) và dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP
1. Hoạt đng m đu
a. Mc tiêu:
- To cho HS hng thú vi thiên nhiên, mun tìm hiu v phương thức con người khai
thác, s dng và bo v thiên nhiên Ô xtrây li-a.
b. Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c. Sn phm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt đng
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV: Cho HS hoạt động nhân, yêu cu quan sát các hình nh v mt s loi tài
nguyên trên máy chiếu trong vòng 1 phút và tr li câu hi:
? Da vào kiến thức đã học trong bài hc trưc và c hình nh tn bng, theo em Ô
xtrây li-a s có nhng loi i nguyên ni bt nào. (Ghi nhanh kết qu ca em ra bng
nhân)
Trang 61
? Theo em d đoán với các loại tài nguyên đó, ngưi dân Ô xtrây li-a s khai thác và s
dụng như thế nào cho hiu qu nht.
c 2. Thc hin nhim v
HS thc hin nhim v trong thi gian ( 2 phút ).
c 3. Báo cáo, tho lun:
-GV yêu cu HS giơ bảng cá nhân và gi t 3 em cho biết lý do vì sao li la chn như
vy. D đoán cách thức con người khai thác, s dng các loi tài nguyên trên.
+ Lp nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhận định: GV trên cơ sở đó, dn dt HS vào bài hc mi.
Ô- xtrây li-a quc gia có nhiu tim năng lợi thế đ tr thành quc gia có
nn kinh tế phát trin nhất châu Đại Dương.Vy, ngưi n Ô- xtrây li-a tiến hành khai
thác, s dng và bo v thiên nhiên như thế nào?.
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến hc mi (30 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiu phương thc khai thác và s dng tài nguyên
khoáng sn.
a. Mc tiêu: Xác định đưc trên bản đồ và da vào thông tin trong bài hc mt s tài
nguyên khoáng sản chính cũng như cách thc khai thác và s dng tài nguyên khoáng sn
Ô xtrây li-a.
b. Ni dung:
- Quan sát dựa onh 21, thông tin trong SGK và trao đổi theo nhóm để hoàn thành
phiếu hc tp s 1-Nhóm 1,3
Quan sát da vào hình 21, thông tin trong SGK, hãy:
+ K tên và xác đnh các loi khoáng sản cnh đưc khai thác Ô xtrây li-a.
Tên khoáng sn
Nơi phân bố ch yếu
Than đá
………
Phía đông
…….
+ Cho biết Ô xtrây li-a đã khai thác,s dng c loi i nguyên khoáng sản như thế
nào?
………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (4 phút)
Trang 62
( Các nhóm 2,4,5,6 - tiến hành đồng thi nghiên cu mc 2,3 )
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
- Nhim v 1:
-GV yêu cu HS da vào hình 21/ SGK: K tên và xác
định các loi khoáng sn chính đưc khai thác Ô xtrây
li-a.
-HS t nghiên cu cá nhân trong thi gian 1 phút.
-HS trao đổi theo nhóm để xác đnh các loi khoáng sn
đưc khai thác Ô xtrây li-a ( trong thi gian 1 phút).
-GV quan sát và giúp đỡ các nhóm.
+ HS xác định các loi khoáng sn được khai thác Ô
xtrây li-a đó:
Tên khoáng sn
Nơi phân bố ch yếu
Than đá
Phía đông
U-ra-ni-um
Phía bắc,phía đông nam,
hoang mc Vic-to-ri-a
ln
Ni-ken
Hoang mc Vic-to-ri-a
ln
Chì
Đồng bng Ac--di-an
ln
-xít
Phía Tây nam và Đông
bc ca Ô xtrây li-a
Đồng
Phía bc ca Ô xtrây li-
a
Vàng
Hoang mc Ta-na-mi,
phía tây và tây nam ca
Ô xtrây li-a
Qung st
Phía Tây bc và phía
1. Phương thức khai thác và
s dng tài nguyên khoáng
sn
- Các khoáng sản chính đưc
khai thác Ô-xtrây-li-a: than
đá, u-ra-ni-um, ni-ken,
chì, -xit, đồng, vàng, qung
st và kim cương, du m, khí
t nhiên,...
- Cách sử dụng nguồn i
nguyên khoáng sản của Ô-
xtrây-li-a:
+ Ô-xtrây-li-a đã đang tiến
hành khai thác khng sản
một cách hiệu quả nh áp
dụng các phương pháp khai
thác tiên tiến theo tiêu chuẩn
quốc tế (sử dụng bốt đ
khai thác, dùng tàu xe tự
hành cỡ lớn để vận
chuyển,...).
+ Đặc biệt, Ô-xtrây-li-a đã
thành công trong việc kết hợp
hài hoà các vấn đề bảo vệ môi
trường, trách nhiệm xã hội và
hiệu quả thương mại.
Trang 63
nam
Kim cương
Phía nam
Du mỏ, khí đt
Phía đông, phía tây trung
m
- Nhim v 2: GV đt yêu cu:
Cho biết Ô xtrây li-a đã sử dng c loi tài nguyên
khoáng sn như thế nào?
-HS trao đổi theo nhóm để tr li
c 2. Thc hin nhim v
-HS t nghiên cu cá nhân trong thi gian 1 phút.
-HS trao đổi theo nhóm tìm hiu kiến thức đ hoàn thành
phiếu học tâp xác định các loi khoáng sn được khai thác
Ô xtrây li-a và cách khai thác, s dng tài nguyên
khoáng sn Ô xtrây li-a ( trong thi gian 3 phút).
-GV quan sát và giúp đc nhóm.
c 3. Báo cáo, tho lun
-GV gi ngu nhiên thành viên ca tng nhóm trình y
kết qu tho luận, xác đnh trên c loi khoáng sn
đưc khai thác Ô xtrây li-a. Cách thc khai thác,s
dng tài nguyên khoáng sn trên.
+ Nhóm tho lun cùng câu hi nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhận định
-Nhóm o tr lời đúng sẽ đưc cộng thêm điểm tích lũy
ca nhóm.
-GV nhận xét, đánh giá v thái đ, quá trình làm vic, kết
qu hoạt đng và chun hóa kiến thc.
Hoạt động 2: Tìm hiu phương thc khai thác, s dng và bo v i ngun sinh vt.
a. Mc tiêu:
- Nhận xét được s biến động din tích rng ca Ô xtrây-li-a trong giai đon 1990-2020.
Biết được các bin pháp đ bo v tài nguyên rng ca Ô xtrây-li-a.
b. Ni dung:
HS da vào bng s liu và thông tin trong bài hc trao đổi theo nhóm, hoàn thin phiếu
hc tp s 2- Nhóm 2,5
Trang 64
Da vào bng s liu và thông tin trong bài, em hãy:
+ Nhn xét s biến động din tích rng ca Ô xtrây-li-a trong giai đoạn 1990-2020.
+ Cho biết Ô xtrây-li-a thc hin nhng bin pháp nào để bo v tài nguyên sinh vt?
………………………………………………………………………………….
( Các nhóm 1,3,4,6 - tiến hành đồng thi nghiên cu mc 1,3 )
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV dn dt: Ô- xtrây-li-a không ch quc gia
có nhiu khoáng sn có tr ng ln trên thế gii
còn quc gia ngun tài nguyên sinh vt
rt phong phú
- Nhim v 1: GV yêu cu HS da o bng s
liu: + Nhn xét s biến động din tích rng ca
Ô xtrây-li-a trong giai đon 1990-2020.
+ HS th nhn xét s biến động din tích rng
ca Ô xtrây-li-a theo c cách khác nhau, có
nhóm s nhn xét chi tiết theo giao đoạn cũng
th các em nhn xét luôn s biến động trong giai
đon 1990-2020 bng cách so sánh s liệu năm
đầu và năm cui.
+ GV khuyến khích HS cách nhn xét 1 và đưa ra
đưc nhn xét đó là:
- S biến động diện tích rừng của Ô-xtrây-li-a
trong giai đoạn 1990 2020:
2. Tìm hiểu phương thức khai thác,
s dng bo v tài nguyên sinh
vt.
- Ô- xtrây-li-a i ngun sinh vt
phong phú.
* Thc trng: S ợng các loài đng
thc vt hoang dã, nhất là các loài đc
hữu đang suy giảm đáng k.
* Nguyên nhân: +Khí hu khô hn.
+ Biến đổi khí hu làm cho cháy rng
gia tăng.
*Bin pháp:
+ Phát trin các khu bo tn thiên
nhn, công viên biển, vưn quc
gia…
+ Đưa ra các chiến lược bo tn các
qun th sinh vt và cnh quan bn
địa, p phn quan trng duy trì tính
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (4 phút )
Trang 65
+ Diện ch rừng của Ô-xtrây-li-a trong giai
đon 1990 2010 xu hướng giảm, từ 133,8
triệu ha năm 1990 xuống 129,5 triệu ha năm 2010
(giảm 4,3 triệu ha).
+ Từ năm 2010 đến năm 2020, rừng đưc phục
hồi, diện tích rừng từ 129,5 triệu ha năm 2010
ng lên 134 triệu ha năm 2020 (tăng 4,5 triệu
ha), chỉ trong vòng 10 năm số diện tích rừng được
phục hồi ln hơn diện tích rừng bị suy giảm trong
20 năm trước đó.
- Nhim v 2: GV u cu HS cho biết Ô xtrây-
li-a thc hin nhng bin pháp nào đ bo v tài
nguyên sinh vt?
-HS trao đổi để tìm ra u tr li:
+ Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên, ng
viên biển, vưn quốc gia,...
+ Đề ra nhng chiến lược bo tồn các quần th
sinh vật cảnh quan bản địa, góp phần quan
trọng duy trì tính đa dạng của tài nguyên sinh vật
quốc gia.
c 2. Thc hin nhim v
-HS t nghiên cu cá nhân trong thi gian 1 phút.
-HS trao đổi theo nmm hiu kiến thức để
hoàn thành phiếu hc tâp nhn xét bng s liệu để
thấy được s biến đng rng Ô xtrây li-a.
Đồng thi dựa vào thông tin SGK đ u được
nhng bin pháp bo vi nguyên sinh vt? (
trong thi gian 3 phút).
-GV quan sát và giúp đc nhóm.
c 3. Báo cáo, tho lun
-GV gi ngu nhiên thành viên ca tng nhóm
trình bày kết qu tho lun, nhn xét bng s liu
để thấy được s biến đng rng Ô xtrây li-a.
đa dng ca tài nguyên sinh vt quc
gia.
Trang 66
Nhng bin pháp bo v tài nguyên sinh vt?
+ Nhóm tho lun cùng u hi nhn xét, b
sung.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Tìm hiu phương thc khai thác, s dng và bo v tài nguyên sinh vt.
a. Mc tiêu:
- Nhận xét được s biến động din tích rng ca Ô xtrây-li-a trong giai đon 1990-2020.
Biết được các bin pháp đ bo v tài nguyên rng ca Ô xtrây-li-a.
b. Ni dung:
HS da vào bng s liu và thông tin trong bài hc trao đổi theo nhóm, hoàn thin phiếu
hc tp s 2- Nhóm 2,5
Da vào thông tin trong bài, em y phân tích nhng bin pháp khai thác, s dng và
bo v nguồn tài nguyên đất ca Ô-xtrây-li-a?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
( Các nhóm 1,3,4,6 - tiến hành đồng thi nghiên cu mc 1,3 )
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hot động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV cho HS đọc thông tin trong SGK, thào lun
nhóm thc hin yêu cu sau: Phân tích nhng
bin pp khai thác, s dng bo v tài
nguyên đt ca Ô xtrây li-a.
- HS phân tích da theo thông tin trong SGK đ
hoàn thin phiếu hc tp.
- GV: Gọi đi din các nhóm tho lun cùng u
3. Phương thức khai thác, s dng
bo v tài nguyên đt
* Thc trng:
- Phn ln din tích đt ca Ô xtrây
li-a thường b khô hn, kém màu m.
- Đất ngày b suy thoái
* Nguyên nhân:
- Do nguồn nước b hn chế
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 ( 4 phút )
Trang 67
hi trình bày pn tích mt tác đng (khuyến
khích các nhóm HS ly các d c th khi phân
tích)
- Trong qtrình HS pn tích, GV th m
rng thêm kiến thức và pn tích sâu n, ly ví
d c th để HS hiu.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Thc hin nhim v nhân/nhóm
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS khác nhn xét b
sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
- Vic s dng nhiều phân bón cơ
để thay thế.
* Gii pháp:
- Ngành chăn nuôi gia súc ( đc bit
cừu) đưc chú trng phát trin.
- Các loi cây chu hn được trng
theo hình thc qung canh
- T năm 1989, Ô -xtrây li-a trin
khai chương trình quc gia v chăm
sóc đất đ thúc đẩy các phương pháp
canh c mi, ph xanh đt trng, ph
biến các giải pháp kĩ thuật,…
- Phát trin ngành nông nghip theo
ng mi vi nhiu trin vng.
3. Luyn tp (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Cng c, khc sâu, h thng li ni dung kiến thc bài hc.
b. Ni dung: V đ th hin c phương thức con người khai thác, s dng bo v
thiên nhiên Ô -xtrây li-a.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp sau:
Câu 1: V đ th hiện các phương thức con người khai thác, s dng bo v thiên
nhn Ô -xtrây li-a.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Da trên nhng kiến thức đã học, tư duy của bản thân đ v sơ đồ.Trao đổi kết qu
m vic vi các bạn khác để đưa ra được sơ đồ như sau:
Trang 68
- GV: Quan sát, theo dõi đánh gthái đm vic, giúp đ nhng HS gp khó khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- Đại diện HS trình bày trước lp kết qu m vic.
- HS khác nhn xét, b sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Thông qua phn trình bày ca HS rút ra nhn xét, khen ngi rút kinh nghim
nhng hoạt đng rèn luyện kĩ ng ca c lp.
4. Vn dng (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã học hoàn thành bài tp/thu thp thông tin tìm hiu
v một đ xut ca GV.
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hot đng:
HS thc hin nhà
c 1.
- GV đưa ra nhiệm v:
Câu 2: Em hãy tìm các thông tin v khai thác, s dng bo v mt loi i nguyên
thiên nhiên khác Ô -xtrây li-a.
c 2.
- HS hỏi và đáp ngắn gn nhng vn đề cn tham kho.
c 3.
- GV dn dò HS t m nhà tiết sau trình bày
Trang 69
GIÁO VIÊN TH ĐƯA RA GI Ý
Khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước Ô-xtrây-li-a:
Ô-xtrây-li-a gần 50% diện tích sa mạc, tài nguyên nước chủ yếu tồn tại dng
sông băng và mũ băng tại các cực. Tài nguyên nước dưới dạng các con sông và h
đây chiếm một lượng khá nh. Hơn 60% của lục địa không thoát nước. Hầu hết c
sông, hồ đây được cung cấp bởi mưa, kích thước nhỏ, dbị khô và không dòng
chảy. Trước hạn chế đó, Chính phủ đã cho xây dựng đập, đê điều và hồ chứa để tiết kiệm
nguồn nước ngọt.
một trong những quc gia chịu tác động lớn của biến đổi khí hậu trên thế giới, Chính
phủ Ô-xtrây-li-a đã thực hiện một số giải pháp cấp bách nhằm tiết kiệm nguồnớc ngọt
như:
Một là, vận động, tuyên truyền nhân dân sử dụng nhiều biện pháp tiết kiệm nước gắn
với sinh hoạt ng ngày của mỗi nn như: tắm kng q4 phút/ngày; xnước bồn
cầu bằngt tiết kiệm nước; gn miếng nút chặn lavabo khi rửa tay hoặc rửa rau… Năm
2007, các công ty cung cấp nưc Sydney đã thực hiện dịch vụ Water Fixed - sẵn sàng
cung cấp c thiết bị tiết kiệm nước và sửa chữa c chỗ rỉ nước với mức giá được h
trợ tối đa. Ai đăng dịch vụ này còn được bốc thăm trúng thưởng các loại máy giặt tiết
kiệm nưc.
Hai là, quản chặt ngun cung cấp nước. Chính phủ Ô-xtrây-li-a đề ra 5 mức tiết kiệm
nước, mức cao nhất 140 lít/ngưi/ngày. Mi mức tiết kiệm áp dụng cho từng địa
phương khác nhau dựa vào thực tế phát triển và điều kiện cung cấp nước tại đó. Nước
tưới cây và nước sinh hoạt được bơm theo giờ cđịnh hàng ngày.
Ba là, chính phủ khuyến khích tiết kiệm nước bằng ch bồi hoàn chi pcho các gia
đình lắp thiết btiết kiệm nước hthống i sinh nước tại nhà. Các quan, chính
quyền nhà nước ng phải làm gương trong việc tiết kiệm nước. Trụ sở Quốc hội Ô-
xtrây-li-a đã thực hiện tiết kiệm 1/3 ợng nước mỗi ngày bằng biện pháp tiết giảm hoặc
tắt các vòi phun nưc và thay vòi hoa sen trong phòng tắm. Tuy nhiên, những cố gắng tiết
kiệm nước của ngưi Ô-xtrây-li-a vẫn chưa giải quyết được triệt để nạn thiếu nưc
quốc gia này. Chính phủ Ô-xtrây-li-a đang xúc tiến xây thêm một số nhà máy lọc nước
biển để cải tạo nguồn cung cấp nước ngọt cho cảc.
Trang 70
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và n giáo viên:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: V TRÍ ĐỊA LÝ LÝ, LCH S KHÁM PHÁ VÀ NGHIÊN CU
CHÂU NAM CC
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 7
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- c định được đặc điểm v trí địa ca châu Nam Cc.
- Trình bày được lch s khám phá và nghiên cu Châu Nam Cc.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch độngch cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lựcm hiểu đa lí:
+ S dng bản đồ, lược đồ để xác định v trí ca châu Nam Cc.
3. Phm cht
- Trách nhim: ng phó vi biến đổi khí hu
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Bản đ t nhiên Châu Nam Cc.
- Tranh nh, video v châu Nam Cc
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động: M đu (3 pt)
a) Mc tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, to s phn khi trên cơ sở đó
để hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c) Sn phm:
Trang 71
- Hc sinh tr li đưc các u hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
Hot đng ca GV và HS
Ni dung cn đạt
- c 1: GV chia lp thành 4 nhóm, ph biến trò chơi “Th
tài đặt tên: Da vàoc hình nh ca GV đưa ra, HS sẽ đưa ra
n ch đ cho các hình nh y, sau đó giải thích lí do đưa ra tên
đó.
BĂNG TAN (BĂNG
TRÔI)
CHIM CÁNH CT
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hs trìnhy, Hs khác nhn xét b sung.
c 4: Gv dn dt vào bài. Theo các em thì nhng hình nh
trên thuc châu lc nào? (Châu Nam Cc). Vy để xác định
đưc v t ca châu Nam Cc và gii thích được con người đã
khám phá và nghiên cu châu Nam Cực như thế nào thì các em
s đi vào bài học này.
NÚI BĂNG
DNG LU TRÊN TUYT
Hoạt động: nh thành kiến thc mi (35 phút)
Hot đng 1: Tìm hiu v V trí địa (15 phút)
a) Mc tiêu:
- Xác định v trí địa lí ca cu Nam Cc
b) Ni dung:
Trang 72
- Học sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 174 kết hợp quant hình 22.1 đ tr li các
u hi ca giáo viên.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy được c câu tr li.
d) Cách thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Giao nhim v
GV chia Hs thành các cp.
Sau đó, GV cho HS thc hiện trò chơi “AI
NHANH HƠN”
Da vào hình 22.1 và thông tin mc 1, em hãy:
+ Xác đnh v t địa lí ca châu Nam Cc.
+ Cho biết châu Nam Cc gm nhng b phn
nào.Dinch là bao nhiêu?
+ K tên các biển và đại dương bao quanh châu
Nam Cc?
- c 2: HS thc hin nhim v, GV quan sát
nhc nhn định lp.
- c 3: Hết thi gian, các cp dán sn phm lên
bng. GV gi 1,2 cp lên trình bày. Các cp khác
nhn xét, b sung.
GV đặt câu cho HS:
+ Cho biết v trí địa nh hưởng như thế nào ti
khí hu ca châu Nam Cc?
+ Em hãy nêu cách xác đnh phương hướng
Nam Cc?
c 4: Gv nhn xét, chun xác.
a. V trí:
- Gm lục địa Nam Cc và các đảo
ven lục đa.
- Nm gn trn vn trong vòng cc
Nam. Tiếp giáp: ĐTD, TBD, AĐD
- Din tích:14.1 triu km
2
Trang 73
Hoạt đng 2: Tìm hiểu về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực (20 pt)
a) Mc tiêu:
- HS trình bày đưc lch s khám phá và nghiên cu Châu Nam Cc.
b) Ni dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bn sgk trang 174, 175 kết hp quan sát hình 22.1 và hình
22.2 a,b,c để tr li các câu hi ca giáo viên.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy được c câu tr li.
d) Cách thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
Trang 74
- c 1: Chuyn giao nhim v
GV chia Hs thành 6 nhóm.
Sau đó, GV cho HS thc hiện trò chơi
AI NHANH HƠN
Da vào hình 1 và thông tin mc 2.
- GV chiếu 1 đoạn phim v cuc sng ca các nhà khoa hc
châu Nam Cc
GV có th ct clip t phút th 37-40, theo link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=LTBWLDyk08Y&t=2137s
1. K tên mt s trm nghiên cu ca các quc gia châu
Nam Cc
2. Trình bày lch s khám phá và nghiên cu châu Nam
Cc:
+ Con người phát hin Châu Nam Cc khi nào?
+ Vic nghiên cu châu Nam Cực được xúc tiến mnh m t
năm nào?
+ Nhng quốc gia nào đã đt trm nghiên cu tại đây?
+ Hiệp ước Nam Cực được kí vào năm nào? Mục đích của
hiệp ước?
- c 2: HS thc hin nhim v, GV quan sát nhc nhn
định lp.
- c 3: Hết thi gian, các nhóm dán sn phm lên bng. GV
gi 1,2 nhóm lên trình bày. Các cp khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhn định
GV nhn xét, cung cp thêm thông tin v trm nghiên cu
Châu Nam Cực và con người đây từ đó giáo dc dc tinh
thần dũng cảm, không ngi nguy hiểm, khó khăn trong nghiên
cu, thám hiểm đa lí.
Cho hs quant mt snh nh:
2. Vài nét v lch s
khám phá và nghiên
cu Châu Nam Cc.
- Đưc phát hin và
nghiên cu mun
nht(cui thế k XIX).
+ T 1957 tiến hành
nghiên cu Nam cc
+ 1/12/1959 ký hip
ước Nam cc, gm 12
c:
- Châu Nam Cc
châu lc duy nht
không cóc quc gia,
không có dân cư sinh
sống thưng xuyên.
- Hàng năm, có khong
1 000 5 000 người
thuc nhiu quc gia
luân phiên ti sinh sng
Trang 75
và làm vic ti các trm
nghiên cu.
Trang 76
3. Hoạt đng: Luyn tp (5 phút)
a) Mc tiêu:
- Cng c li ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thức đã học đ tr li các câu hi.
c) Sn phm:
- Hc sinh tr li đưc các u hi ca giáo viên.
d) Cách thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV chia Hs thành 6 nhóm.
Sau đó, GV cho HS thc hiện trò chơi “
- Chng minh châu Nam Cc có v t địa lí đặc bit?
- Lit các mc thi gian chính trong lch s khám phá nghiên cu châu Nam
Cc?
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: Hết thi gian GV gi 1,2 nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhn xét, b
sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
4. Hoạt đng: Vn dng (2 phút)
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã học để tr li c vấn đề liên quan.
c) Sn phm:
- Hc sinh ghi ra giấy được u tr li ca câu hi.
d) Cách thc hin:
c 1: Giao nhim v
- Yêu cầu HS đọc bài báo về theo link dưới và chỉ ra những điểm t vị ở châu Nam
Cực và tìm hiểu về Hiệp ước Nam Cực (1959) và viết một đoạn văn (khoảng 150 chữ)
với thông điệp: Nam Cực vì hòa bình thế giới.
Link tham kho:
+ https://www.dkn.tv/khoa-hoc-cong-nghe/10-su-that-thu-vi-ve-chau-nam-cuc-
khong-co-nguoi-song-nhung-van-co-may-atm.html
c 2: Hs thc hin nhim v.
c 3: HS trình bày trước lp, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: GV nhn xét, cht kiến thc.
BÀI 23: THIÊN NHIÊN CU NAM CC
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU:
CHUYÊN GIA ĐỊA
Trang 77
1. Kiến thc:
Trình bày được đặc điểm thiên nhiên ni bt ca châu Nam Cực: đa hình, k
hu, sinh vt.
t đưc kch bn v s thay đi ca thiên nhiên châu Nam Cc khi có biến
đổi khí hu toàn cu.
2. Năng lc
* Năng lc chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp;
bình tĩnh trưc những thay đi ca hoàn cnh.
- Năng lực giao tiếp và hp c: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- Năng lực nhận thức Địa : giải thích hiện tượng qtrình địa tnhiên; phân
tích mối quan hc động qua lại giữa các đổi tượng tnhiên của biến đổi khí
hậu toàn cáu tới thiên nhiên châu Nam Cực.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: Phân tích bản đồ địa hình khoáng sản, bản đồ phân
bố lượng mưa ở châu Nam Cực, biểu đồ nhiệt đ , tranh ảnh.
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Đa lí vào cuc sng: Thu thp, h thng
hoá các thông tin vé đặc đim t nhiên châu Nam Cc, kch bn v s thay đổi ca
thiên nhiên châu Nam Cc khi có biến đi khí hu toàn cu t intemet sch, báo.
3. Phm cht
- ý thức m hiểu sẳn sàng tham gia các hoạt động tuyên truyn v biến đổi
khí hậu và ng phó vi biến đi khí hậu nhm góp phần bào vệ môi trường thiên
nhiên châu Nam Cực.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Bản đ châu Nam Cc.
- Tranh ảnh, video về châu Nam Cực:
+ Biến đổi khí hậu: 'Sông băng ngày tận thế' ở Nam Cực có thể biến mất
trong vòng 3 năm tới.(https://www.youtube.com/watch?v=QgE2YTakuJk)
+ 11 điều thú v v châu Nam Cc
(https://www.youtube.com/watch?v=ScTzDNrM0Tg)
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mc tiêu: Giáo viên đưa ra nh hung đ hc sinh gii quyết, trên s đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh xem video nhn biết thiên nhiên châu Nam Cc.
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin
Trang 78
Hot đng ca GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: cho HS xem đon video
? Ni dung đon video nói v thiên nhiên ca châu lc
nào?
c 2: Thc hin nhim v
HS: quan sát, suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
Đon video đã đưa chúng ta đến vi châu Nam
Cc vùng đt ca nhiều điều kì thú: nơi băng ph
trng xóa gn toàn b châu lục; nơi nhiu go
nht thế giới; nơi ch s sinh tn ca mt s loài
động vt tiêu biểu đặc bit châu lc là nơi không
có dân người dân bản địa và dân cư sinh sống thường
xun. Vậy điều đã to nên s kc bit cho châu
Nam Cc? Chúng ta y cùng khám p thiên nhiên
châu Nam Cc.
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đặc điểm t nhiên
a. Mc tiêu: HS trình bày được đặc đim thiên nhiên ni bt ca châu Nam Cc:
địa hình, khí hu, sinh vt.
b. Ni dung: tho lun nhóm, phân tích H23.1, H23.2, H23.3, H23.4 kênh ch
SGK hoàn thin phiếu hc tp tìm hiểu đặc điểm t nhiên châu Nam Cc.
c. Sn phm: Bng kết qu tho lun ca các nhóm HS.
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Chia lp thành 4 nhóm, tho lun, hoàn thin phiếu
hc tp trong thời gian 5’
Nhóm 1: Địa hình
Nhóm 2: Khí hu
Nhóm 3: Sinh vt
Nhóm 4: Khoáng sn
PHIẾU HỌC TẬP 1
Nhóm ….
1 . Đặc điểm t nhiên
Trang 79
Dựa vào thông tin trong i, hình 23.1 và hình 23.2
SGK, hãy cho biết:
1. Địa hình bế mặt châu Nam Cực được bao phù bởi
? ………………………………………………….
2. B dày cùa lớp p băng ở châu Nam Cực trung
bình đạt:
- Nơi dày nhất đạt:…………………………
3. Ảnh hưởng của lớp ph băng đến địa hình bề mặt
châu Nam Cực.
……………………………………………………….
………………………………………………………..
4. Tên các băng thm lục địa lớn nhất ở châu Nam
Cực.
………………………………………………………
5. sao châu Nam Cực đặc điểm địa hình như
vy?
………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP 2
Nhóm ….
Da vào H23.3, H23.4 thông tin trong i, hãy
hoàn thin bng sau:
Trm Bai-
đơ
Trm
Mai-n
Nhiệt đ (H23.4)
- Nhiệt độ TB năm
- Chênh lch nhiệt độ
gia tháng cao nht và
tháng thp nht
ợng mưa (H23.4,
H23.3)
- ợng mưa TB năm
- Nhn xét s phân b
ợng mưa
Kết luận đặc điểm k
hu
PHIẾU HỌC TẬP 3
Trang 80
Nhóm ….
1. K tên mt s loài sinh vt chính châu Nam Cc?
(Thc vật, đng vt).
.......................................................................................
.................. ....................................................................
2. Ti sao các sinh vt tn tại được trong điu kin
môi trường khc nghit châu Nam Cc.
PHIẾU HỌC TẬP 4
Nhóm ….
1. Da vào H23.1, K tên phân b các khoáng sn
châu Nam Cc.
........................................................................................
.......................................................................................
2. Ti sao Nam Cc lạnh như vy li nhiu m
than?
.......................................................................................
3. Hiện nay con nời đã và đang khai thác tài nguyên
như thế nào?
......................................................................................
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v
HS: tho lun, phân tích H23.1, H23.2, H23.3, H23.4,
H23.5, nghiên cu kênh ch SGK, hoàn thin phiếu hc
tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Đại din nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định
GV: Chun xác và giúp HS gii thích làmkiến thc.
Nhóm 1: B mt thc ca châu Nam Cc các dng
Địa hình núi- cao nguyên- thung lũng sâu và đng
bng.Tuy nhiên, do khu giá lnh-> Băng tuyết bao
ph quanh năm nên b mt châu Nam Cc bng phng,
tạo thành 1 cao nguyên băng rng ln.
Nhóm 2: Khí hu
Trm Bai-đơ
Trm Mai-xơn
a. Địa hình:
- cao nguyên băng
khng l.
- B mt bng phng,
cao TB 2040m.
b. Khí hu.
- Lnh và khc nghit
+ Nhiệt độ TB dưới
0
0
C.
+ Lượng mưa rt thp
166mm/năm, chủ yếu
dng tuyết rơi.
+ Nhiu gió bão nht
thế gii.
Trang 81
Nhiệt đ (H23.4)
- Nhiệt độ TB năm
- Chênh lch nhit
độ gia tháng cao
nht và tháng thp
nht
-27,9
0
C
22,2
0
C
-11,9
0
C
17,5
0
C
ợng mưa (H23.3)
- Nhận xét lượng
mưa hàng năm và
s phân b ng
mưa
Lương mưa hàng năm rất thp.
Phân b a kng đều: mưa
nhiu khu vc ven bin càng
vào sâu trong ni địa mưa ít.
Kết lun đặc điểm
khí hu
- Lnh và khc nghit
+ Nhiệt đ TB i 0
0
C, càng
vào trung tâm lc địa nhiệt độ
càng thp.
+ Lượng mưa TB m rt thp
166mm/năm, ch yếu dng
tuyết rơi.
+ Nhiu gió bão nht thế gii(
vn tc trên 60 km/gi)
=> là hoang mc lnh ca TG.
CH: Vì sao khí hu Nam Cc li lnh ghê gớm như vậy?
- GV hướng dn HS liên h đặc đim v trí, địa nh đ
gii thích
+ V trí : Do v trí nm trong vòng cc Nam ca Trái
Đất, mùa đông đêm đa cc kéo dài 6 tháng, mùa h
tuy ngày kéo dài, song cường đ bc x rt yếu, tia sáng
b băng tuyết khuyếch tán mạnh, lượng nhiệt sưởi m
không khí không đáng k.
+ Là vùng khí áp cao nơi có nhiu bão nht TG.
+ Địa hình : là một cao nguyên băng khng l, a/h ca
biển khó vào sâu trong đt lin.
Nhóm 3: Sinh vt
+ Trên lc địa thc vật và đng vt không tn ti
+ Ven lục đa:
Thc vật: rêu, đa y, to, nm
Động vt: Chim cánh ct, hi cu, hi báo, voi
xanh, chim bin da vào ngun thức ăn tôm,cá, phù du
sinh vật dưới bin phong phú...vào u trong lc đa
không có s sng nên không có đng vt.
c. Sinh vt:
- Thc vt: nghèo nàn.
- Động vt: phong p :
chim cánh ct, hi cu,
chim bin, cá voi...
d. Khoáng sn: giàu
than đá, sắt đồng, du
m, k t nhiên.
Trang 82
? Hiện nay,động vt châu Nam cực đang gp phi vn
đề gì? Gii pháp?
- GV hướng dn HS liên h
+ voi xanh loài vt khng l, ln nht trong các
loài rt giá tr. mt s c phát triển nNht,
Na Uy, tàu đánh bt rt hiện đại, trên đó c 1 n
máy chế biến sn phm t cá voi.
+ Do nạn săn bắt voi xanh đã làm cho mt s loài
đv quý hiếm nguy b tuyt chng-> Các t chc
phi chính ph như: Hoà bình xanh đã và đang ngăn cn
và bo v động vt .....
Nhóm 4: Khoáng sn
+ Tài nguyên khoáng sản: Than đá, st, đồng, du khí.
Các khoáng sản đang trong quá trình nghiên cu và
thăm dò.
HS: Lng nghe, ghi bài
- GV cho HS xem video 11 điu thú v v châu Nam
Cc.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu kch bn v s thay đi thiên nhiên châu Nam Cc
khi có biến đi khí hu toàn cu
a. Mc tiêu: Mô t đưc kch bn v s thay đi ca thiên nhiên châu Nam Cc
khi có biến đi khí hu toàn cu.
b. Ni dung: Xem video mô t kch bn v s thay đi ca thiên nhiên châu Nam
Cc khi có biến đi khí hu toàn cu.
c. Sn phm: Câu tr li, hiu biết ca cá nhân HS.
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
Trang 83
c 1: Chuyn giao nhim v
GV cho HS xem video Biến đi khậu: Sông ng
ngày tn thế Nam Cc th biến mt trong vòng
3 năm tới; thc hiện thut Think Pair share
nhim v tr li câu hi
1. Tình hình biến đổi khí hu toàn cu diễn ra nthế
nào?
2. Biến đi khí hu toàn cu nh hưởng như thế nào
đến s thay đi thiên nhiên châu Nam Cc?
3. Hãy nêu bin pháp khc phc.
c 2: Thc hin nhim v
HS xem video, nghiêm cu kênh ch SGk tr li câu
hi; hình thành cặp đôi và trao đi.
c 3: Báo cáo, tho lun
Đại din 1 HS chia s, HS kc nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định
GV chunc và m rng
Biến đổi khí hu toàn cu ảnh hưởng rt lớn đến s
thay đi t nhiên châu Nam Cc
+ Sông băng tan chy v ra => gây nguy him cho tàu
thuyn qua li, mt s đo xut hin.
+ Thc vt phát trin gây ra những thay đi hóa hc
của đất, cũng như s suy thoái ca lp băng vĩnh cửu.
+ S m lên th li cho mt s loài động thc vt
bản địa nhưng nó làm tăng đáng k nguy hình thành
các loài ngoi lai, t đó chúng th cnh tranh vi
nhau và gây ra s tổn thương không th phc hi ca
động thc vt hoang dã.
+ Băng tan làm thu hẹp đa bàn sng giảm lượng
các loài đng vt.
2. Kch bn v s thay
đổi ca thiên nhiên
châu Nam Cc khi có
biến đổi khí hu toàn
cu.
- Biến đổi k hậu toàn
cầu -> nhiệt độ Trái đất
ng lên, nước biển dâng,
lượng mưa thời tiết
cực đoan tăng -> Ảnh
hưởng lớn đến thiên
nhiên Nam Cực
- Hệ quả:
+ Nhiều h sinh thái sẽ
mất đi, xuất hiện các
đồng c ở vùng ven biển.
+ Băng tan -> thay đi đ
mặn nước biển -> Động
vật b thu hẹp địa bàn
sống, suy giảm v số
lượng.
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: V đồ duy tóm tắt đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cc. m
BTTN
c. Sn phm: Bản đồ duy của hc sinh, u tr li ca HS.
d. Cách thc hin.
c 1: Chuyn giao nhim v
1. GV cho HS v sơ đ tư duym tắt đặc đim thiên nhiên châu Nam Cc.
2. Làm phiếu BTTN
Trang 84
PHIẾU HỌC TẬP
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Địa hình châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật?
A. Được bao phủ lớpng dày, bằng phẳng có dạng như chiếc khiên khổng lồ.
B. Gồm nhiều núi cao nhất thế giới, các cao nguyên và đồng bằng rộng lớn.
C. Là một cao nguyên băng rộng lớn có độ cao trungnh đạt 3000 4000m.
D. Phân trung tâm địa hình thấp, càng ra ngoài rìa địa hình càng cao.
Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là gì?
A. Cc nóng ca thế gii.
B. Cực lạnh của thế giới.
C. Lục địa già của thế giới.
D. Lục địa trẻ của thế giới.
Câu 3: Loài vật nào là biểu tượng cho châu Nam Cực?
A.Voi xanh.
B. Hi Cu.
C. Hi Báo.
D. Chim Cánh Ct.
Câu 4: Châu Nam Cực giàu có những khoáng sảno?
A. Vàng, kim cường, đng, st.
B. Vàng, đng, st, du khí.
C. Than đá, sắt, đồng, du khí.
D. Than đá, vàng, đng, mangan.
Câu 5: Biến đổi khí hu nh hưởng như thế nào đến s thay đổi ca thiên
nhiên châu Nam Cc?
A. Thay đổi b mt đa hình, h sinh thái, độ mn nước bin.
B. Thay đi bu khí quyển, động vt suy gim s ng.
C. V trí đa lí b dch chuyn, mt sô đo xut hin,
D. Thc vt phát trin mnh m, xut hin mt s loài lá rng.
c 2: Thc hin nhim v
HS v sơ đ tư duy h thng kiến thc, làm phiếu BTTN
c 3: Báo cáo, tho lun
HS trình bày, chm chéo phiếu hc tp
c 4: Kết lun, nhn định
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mc tiêu: HS sưu tầm các thông tin v đặc đim t nhiên ca châu Nam Cc
mà em thy ni bt nht.
b. Ni dung: Tìm hiu qua sách, báo, Internet sưu tầm các thông tin v đặc điểm
t nhiên ca châu Nam Cc mà em thy ni bt nht.
Trang 85
c. Sn phm: Bài làm ca hc sinh nhà
d. Cách thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung cn đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV giao nhim v cho HSm nhà
ặc đim t nhên nào ca châu Nam Cc m em n
ng nht? Hãy thu thp thêm thông tin v đặc điểm
y.
c 2: Thc hin nhim v
HS: nhn nhim v, tìm hiu nhà và báo cáo sn
phm vào tiết hc sau.
| 1/85

Preview text:

Tuần
BÀI 11. PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC, SỬ DỤNG
VÀ BẢO VỆ THIÊN NHIÊN ( Số tiết: 02) I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: - -
Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các mỏi trường khác nhau. 2. Năng lực:
* Năng lực chung

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, tự chủ và sáng tạo
* Năng lực Địa lí
- Rèn luyện kỉ năng so sánh cách thức khai thác thiên nhiên ở các môi trường với nhau. 3. Phẩm chất:
- Hiểu rõ thiên nhiên, tôn trọng và bảo vệ thiên nhiên.
- Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU

1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình ảnh tư liệu và môi trường thiên nhiên, cách khai thác và bảo vệ môi trường ở châu Phi
- Hướng dẫn HS thực hiện dự án tại lớp và tại nhà theo nhóm. Thời gian thực hiện: 02 tiết
* GV giới thiệu với HS một số nội dung HS cần nghiên cứu :
Chủ đề 1: Khai thác,sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm
Chủ đề 2: Khai thác,sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới
Chủ đề 3: Khai thác,sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc
Chủ đề 4: Khai thác,sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt.
* GV thành lập nhóm và cho HS tự lựa chọn nội dung
+ GV Phát phiếu thăm dò sở thích nhóm (Phụ lục I). HS điền phiếu số 1
+ GV Công bố kết quả sắp xếp nhóm theo sở thích. Các nhóm bàn bạc bầu nhóm trưởng, thư kí
Điều chỉnh các đối tượng học khác nhau
Học sinh có năng lực học tập trung bình và yếu: Tập hợp các
văn bản đã xử lí, nhập các nội dung văn bản cần trình bày trên

Theo trình độ powerpoint và trang web. Tham gia tìm kiếm thông tin trong
SGK, trên mạng interrnet học sinh
Học sinh có năng lực học tập khá: Tham gia tìm kiếm thông tin
trên mạng internet, tóm tắt các nội dung tìm kiếm được.
Học sinh có năng lực học tập tốt: Tóm tắt, chắt lọc và chỉnh sửa Trang 1
các thông tin tìm kiếm được
Học sinh có năng lực tìm kiếm thông tin trên mạng: Tìm kiếm
Theo năng lực các thông tin trên mạng sử dụng CNTT
Học sinh có năng lực sử dụng Powerpoint và các ứng dụng của học sinh
khác: Chuyển các nội dung lên bản trình bày trên Powerpoint…
* GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm, hướng dẫn lập kế hoạch nhóm. Điều Nhóm
Nội dung nhiệm vụ chỉnh nhiệm vụ I. Khai thác, sử - Phạm vi dụng và bảo vệ
- Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở môi thiên nhiên
trường xích đạo - Quá trình con người khai thác, sử dụng và bảo ẩm vệ thiên nhiên - Phạm vi
II. Khai thác, sử dụng và bảo vệ
- Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở môi thiên nhiên
trường nhiệt đới
- Quá trình con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Phạm vi III. Khai thác, sử dụng và bảo vệ
- Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ở môi thiên nhiên
trường hoang mạc - Quá trình con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Phạm vi IV. Khai thác, sử dụng và bảo vệ
- Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt
- Quá trình con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
+ Phát phiếu học tập định hướng và gợi ý cho học sinh một số nguồn tài
liệu có thể tham khảo giúp hoàn thành nhiệm vụ
2. Chuẩn bị của học sinh
-
Sưu tầm tài liệu về các vấn đề có liên quan đến bài học, clip, tranh ảnh minh
họa họa về phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
theo các môi trường ở châu Phi
- Các ấn phẩm do học sinh tự thiết kế.
- HS thực hiện dự án tại nhà theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Thời gian thực hiện: 01 tuần
* Thành lập nhóm và lựa chọn nội dung
* Phân công nhiệm cho các thành viên trong nhóm
Trang 2
* Thu thập tài liệu và xứ lí tài liệu
+ Thu thập tài liệu qua sách vở, mạng internet,
+ Phân tích, tồng hợp, so sánh các kết quả đã tìm hiểu được.
* Viết báo cáo
+ Viết báo cáo. Từ các tài liệu đã có, viết báo cáo theo gợi ý (nên viết ngắn gọn, súc tích):
Nêu phạm vi của môi trường nghiên cứu
Nêu phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
nhiên ( Hiện trạng và hạn chế) Một số giải pháp. + Trình bày báo cáo
Phân công người báo cáo trước lớp.
Chuẩn bị nội dung kèm theo: tranh ảnh, bảng số liệu, biểu đồ,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. MỞ ĐẦU
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Bằng kiến thức đã học về tự nhiên, xã hội của
châu Phi. Các em có muốn biết ở lục địa đen, con người đã khai thác và sử
dụng tài nguyên như thế nào để phát triển kinh tế không?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS tiếp nhận nhiệm vụ và trả lời câu hỏi: (Tùy vào địa phương của mỗi HS).
Bước 3. Kết luận, nhận định
- GV dẫn dắt vấn đề:
Như các em đã biết, “ Lục Địa Đen” là nơi có sự phân hpas
rất đa dạng về tự nhiên. Cùng là một trong những châu lục có trình độ phát triển
kinh tế chưa cao. Vậy người dân ở đây đã có những phương thức khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên nhiên ở từng môi trường như thế nào? Bài học hôm nay, cô
và các em sẽ tìm hiểu những nội dung này nhé!
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH LÀM VIỆC
(HS THỰC HIỆN Ở NHÀ) a. Mục tiêu:
- Các nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên sẽ thảo luận về chủ đề được giao,
xây dựng đề cương nghiên cứu cũng như kế hoạch cho việc thực hiện dự án.
- Các nhóm xác định được những việc cần làm, thời gian dự kiến, vật liệu, phương pháp tiến hành. Trang 3
- Các nhóm tự phân công tìm hiểu, nghiên cứu, sưu tầm tranh ảnh, video về các
nội dung được phân công.
- Rèn luyện được kĩ năng làm việc nhóm.
- Góp phần hình thành kĩ năng thu thập thông tin, phỏng vấn, điều tra thực tế,…
- Kỹ năng trình bày vấn đề và viết báo cáo
b. Nội dung: Kế hoạch hoạt động nhóm. c. Sản phẩm
- Đề cương chi tiết cho từng chủ đề ở các nhóm.
- Bản phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên và thời gian cho việc hoàn thành nhiệm vụ. d. Cách thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
- GV định hướng cho học sinh và các nhóm trong quá trình xây dựng kế hoạch làm việc.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Giải đáp thắc mắc cho HS. Giúp đỡ HS khi HS yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Các nhóm HS dựa trên phiếu định hướng hoạt động phân công nhiệm vụ, xây
dựng kế hoạch sinh hoạt nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Viết nhật kí và biên bản làm việc nhóm.
- Sắp xếp các nội dung đã tìm hiểu nghiên cứu được.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV kết luận, định hướng kiến thức rõ ràng với từng nhóm
HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HIỆN DỰ ÁN
(HS THỰC HIỆN Ở NHÀ)
a. Mục tiêu: Học sinh làm việc cá nhân và nhóm theo kế hoạch đề ra:
+ Thu thập thông tin: Học sinh có thể tìm kiếm thông tin, bản đồ, tranh
ảnh qua sách, báo, Internet để xác định phạm vi các môi trường ở châu Phi,
cách con người khai thác và sử dụng tài nguyên ở các môi trường
+ Xử lý thông tin, tổng hợp kết quả nghiên cứu của các thành viên trong
nhóm. Trong quá trình xử lí thông tin, các nhóm phải hướng đến việc làm rõ
các vấn đề đặt ra trong đề cương nghiên cứu
+ Viết báo cáo kết quả nghiên cứu của nhóm và chuẩn bị trình bày trước lớp
b. Nội dung: Thu thập tài liệu, khẳng định kiến thức. c. Sản phẩm - Poster: Phạm vi
- Bài thuyết trình về: đặc điểm môi trường (Power point)
- Clip: Cách khai thác tài nguyên
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Xác định thời gian, địa điểm học tập nhóm Trang 4 - Thời gian:
- Địa điểm: Tại nhà hs
Bước 2: Cá nhân thu thập, bổ sung tài liệu, ghi lại thắc mắc
Bước 3: Làm việc nhóm.
- GV yêu cầu các nhóm trưởng báo cáo về tiến độ công việc của nhóm mình,
đồng thời nêu các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tìm hiểu các chủ đề.
- GV giúp đỡ các nhóm thông qua việc đưa ra các câu gợi ý để học sinh có thể
giải quyết tốt các vướng mắc của nhóm mình.
- Các thành viên thông qua báo cáo của nhóm mình, góp ý, chỉnh sửa bài báo cáo của nhóm.
- Nhóm trưởng tiếp nhận ý kiến đóng góp của các thành viên, hoàn thiện báo
cáo của nhóm, chuẩn bị trình bày trước lớp vào tiết sau.
HOẠT ĐỘNG 3: BÁO CÁO
(HS THỰC HIỆN TRÊN LỚP) a. Mục đích:
- Học sinh báo cáo được kết quả làm việc của các nhóm: trình bày báo cáo
thông qua thuyết trình, thảo luận
- Biết tự đánh giá sản phẩm của nhóm và đánh giá sản phẩm của các nhóm khác.
- Hình thành được kĩ năng: lắng nghe, thảo luận, nêu vấn đề và thương thuyết.
- Góp phần rèn luyện các kĩ năng bộ môn.
- Bồi dưỡng ý thức bảo vệ môi môi trường và sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
b. Nội dung: Báo cáo sản phẩm
c. Sản phẩm: Bản báo cáo của các nhóm
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Giáo viên giới thiệu nội dung, dẫn dắt vấn đề, tổ chức thảo luận.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh chuẩn bị tinh thần
Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Học sinh
+ Nhóm báo cáo các nội dung chủ đề theo sự phân công.
+ Học sinh nhóm khác chú ý lắng nghe.
+ Thảo luận và chuẩn bị các câu hỏi cho các nhóm khác.
+ Tự đánh giá sản phẩm của nhóm mình và tham gia đánh giá sản phẩm của các nhóm khác. - Giáo viên : + Quan sát, đánh giá + Hỗ trợ, cố vấn.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Thu hồi các sản phẩm và các phiếu giao việc trong nhóm Trang 5
- Nhận xét và đánh giá các sản phẩm của học sinh 3. LUYỆN TẬP
a. Mục đích:
Giúp HS khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: Giải đáp ô chữ bí mật.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Cách thức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập

GV tổ chức trò chơi: “Ô CHŨ BÍ MẬT” Luật chơi:
- Có 8 ô hàng ngang và 1 ô hàng dọc.
- HS lựa chọn ngẫu nhiên các ô chữ hàng ngang. Mỗi câu trả lời đúng, HS đó
được 10 điểm. Nếu trả lời sai, quyền trả lời thuộc về các bạn khác trong lớp.
- HS đoán được ô chữ hàng dọc trong bài được 10 điểm. Ô CHỮ BÍ MẬT
Câu 1: Lũ lụt, hạn hán được gọi chung là gì? (THIÊN TAI)
Câu 2: Đây được gọi là lá phổi xanh của trái đất? (RỪNG)
Câu 3: Nơi cung cấp nước ngọt chủ yếu cho con người (SÔNG HỒ)
Câu 4: Gấu, hươu, nai được gọi chung là gì? (ĐỘNG VẬT)
Câu 5: Đây là nguồn thức ăn bị con người khai thác và đánh bắt nhiều nhất (CÁ)
Câu 6: Gạch, cát, đá là nguyên liệu của hoạt động này? (XÂY DỰNG)
Câu 7: Hệ thống xử lí nước thải được đặt ở đâu? (NHÀ MÁY)
Hàng dọc: Là hành động góp phần bảo vệ môi trường (TRỒNG CÂY)
HS lắng nghe và trả lời câu hỏi, làm việc cá nhân.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập.
- HS suy nghĩ để tìm ra đáp án đúng.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học. 4. VẬN DỤNG a. Mục đích:
- Vẽ 1 bức tranh theo chủ đề: Góc thiên nhiên đẹp trong mắt em.
- Phát huy năng lực sáng tạo của HS b. Nội dung:
- Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm:
Vẽ bức tranh, thuyết trình tranh. d. Tổ chức hoạt động
Bước 1:
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm, mỗi nhóm hãy vẽ một bức tranh với
chủ đề “CHÂU PHI XANH”, khổ giấy A4 + Thời gian 1 tuần Trang 6
+ Tiêu chí: Màu sắc, sáng tạo, nội dung, thông tin nhóm
Bước 2:
HS nhận nhiệm vụ, hoàn thành và báo cáo kết quả cho GV
Bước 3: GV nhận xét chung, kết bài IV. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA NHU CẦU CỦA HỌC SINH
(Trước khi thực hiện dự án)
Họ và tên: ……………………………………………………
Lớp: ………………………….………………………………
Hãy trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống trong

bảng có câu trả lời phù hợp với em.
1. Em quan tâm (hoặc có hứng thú) đến nội dung nào của dự án?
Đánh dấu (x) vào ô trả lời Nội dung Không
1. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm
2. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc
4. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt
2. Khả năng của học sinh
Đánh dấu (x) vào ô trả lời Trả lời STT Nội dung điều tra Không 1
Khả năng thiết kế bản trình chiếu trên Powerpoint 2 Khả năng hội họa 3
Khả năng tìm kiếm thông tin trên mạng internet 4
Khả năng thiết kế bản thuyết trình trên các ứng
dụng khác như: Proshow, Fezi, Mindmap….. 5
Khả năng phân tích và tổng hợp thông tin 6
Khả năng vẽ biểu đồ trên Excel 7 Khả năng thuyết trình
3. Mức độ quan tâm đến các sản phẩm dự kiến sẽ thực hiện

Học sinh đánh số theo mức độ như sau: 1 – Rất thích, 2 – Thích, 3 – Có thể
tham gia vào ô “Mức độ quan tâm” STT
Sản phẩm mong muốn thực hiện Mức độ quan tâm 1 Poster trên giấy A0 Trang 7 2
Bài trình bày bằng Powerpoint
Bài trình bày bằng các ứng dụng khác như: 3 Proshow, Fezi, Mindmap…..
3. Mong muốn của học sinh khi tham gia vào dự án

Đánh dấu (x) vào ô trả lời STT
Mong muốn của học sinh Trả lời 1
Phát triển năng lực hợp tác 2
Phát triển năng lực sử dụng công nghệ 3
Phát triển năng lực giao tiếp 4
Phát triển năng lực thu thập và xử lý thông tin 5
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề 6
Phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu Các năng lực khác:
……………………………………..............................
……………………………………..............................
…………………………………….............................. 7
……………………………………..............................
……………………………………..............................
…………………………………….............................. PHỤ LỤC 2
HỢP ĐỒNG HỌC TẬP
Thái Bình , ngày … tháng … năm …. 1. Đại diện bên A: Ông (bà):
Chức danh: Giáo viên dạy môn Địa lí – Trường 2. Đại diện bên B:
Em : ............................................................ Chức danh: NHÓM TRƯỞNG
3. Nội dung hợp đồng: Bên B có trách nhiệm hoàn thành một Poster về
.............................................. đảm bảo theo đúng các tiêu chí đánh giá.
Thời hạn hoàn thành hợp đồng: 1 tuần kể từ sau ngày kí hợp đồng
- Bên A có trách nhiệm cung cấp các tài liệu định hướng, tài liệu tham
khảo, hỗ trợ khi được yêu cầu.
- Bên B có trách nhiệm thực hiện theo đúng yêu cầu về nội dung sản
phẩm, hình thức trình bày và thời gian hoàn thành. Trang 8 ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Kí và ghi rõ họ tên)
(Kí và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 3
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÍ HỢP ĐỒNG
Nội duncôngviệc:
............................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................. .
Căn cứ vào hợp đồng đã kí giữa bà ............................. giáo viên dạy môn Địa lí
và em: ............................................................ Trưởng nhóm: ...............
Về việc: Hợp đồng công việc
Hôm nay ngày ……… tháng ……… năm ………… Chúng tôi gồm có:
1. Ông (bà) : ...................................... - Đại diện cho bên A
2. Em ………………………………. - Đại diện cho bên B
Qua theo dõi kiểm tra, bên A tiến hành nghiệm thu:
- Nội dung sản phẩm:.............................................................................
- Chất lượng:...........................................................................................
Bên A đồng ý nghiệm thu và thanh lí hợp đồng đã kí ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Kí và ghi rõ họ tên)
(Kí và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 4
BIÊN BẢN LÀM VIỆC NHÓM
1. Thời gian, địa điểm, thành phần
- Địa điểm:............................................................................................
- Thời gian: từ......giờ.....đến ....giờ ..........Ngày.......tháng......năm ..... - Nhóm số: ……...;
Số thành viên: .................... Lớp:…….
- Số thành viên có mặt............
Số thành viên vắng mặt..........
2. Nội dung công việc: (Ghi rõ tên chủ đề thảo luận hoặc nội dung thực hành)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Trang 9 Thời hạn Ghi STT Họ và tên
Công việc được giao hoàn thành chú 1 2 3 4 5 6 7 8 4. Kết quả làm việc
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Thái độ tinh thần làm việc
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... 6. Đánh giá chung
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... 7. Ý kiến đề xuất
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Thư kí Nhóm trưởng PHỤ LỤC 5 NHẬT KÍ CÁ NHÂN
Họ và tên: …………………………………… Lớp ……. Nhóm: …………………. Nhiệm vụ trong dự án:
……………………………………………………………… Trang 10
………………………………………………………………………………… …….
Ghi lại những hiểu biết của em môi trường và sự phát triển bền vững?
Những điều em muốn hiểu biết (hoặc còn thắc mắc) về mối quan hệ giữa các
thành phần tự nhiên, ảnh hưởng của việc phá vỡ mối quan hệ tự nhiên đến
cuộc sống của con người ở châu Phi?

Những điều em hiểu được sau khi thực hiện dự án?
Em cảm thấy hứng thú nhất với nội dung nào trong dự án? Vì sao?
Theo em, mục đích (ý nghĩa) của dự án này là gì? Trang 11
Những ý kiến đề xuất?
Chữ kí của học sinh PHỤ LỤC 6
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI BÁO CÁO
Tên nhóm: _____________________________ Số lượng thành viên: ____ Nội dung nhóm trình bày:
______________________________________________

______________________________________ _________________________
_______________________________________________________________

Thang điểm: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xuất sắc
(Khoanh tròn điểm cho từng mục) Tiêu chí Yêu cầu Điểm
1 Tiêu đề rõ ràng, hấp dẫn người xem 1 2 3 4 5 Bố cục
2 Cấu trúc mạch lạc, lô gic 1 2 3 4 5
3 Nội dung phù hợp với tiêu đề 1 2 3 4 5
4 Nội dung chính rõ ràng, khoa học 1 2 3 4 5 Nội
5 Các ý chính có sự liên kết 1 2 3 4 5
6 Có liên hệ với thực tiễn 1 2 3 4 5 dung
7 Có sự kết nối với kiến thức đã học 1 2 3 4 5
8 Sử dụng kiến thức của nhiều môn học 1 2 3 4 5
Giọng nói rõ ràng, khúc triết; âm lượng vừa 9 phải, đủ nghe 1 2 3 4 5 Lời nói, cử chỉ
10 Tốc độ trình bày vừa phải, hợp lí 1 2 3 4 5
11 Ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu, phù hợp lứa tuổi 1 2 3 4 5
12 Thể hiện được cảm hứng, sự tự tin, nhiệt tình 1 2 3 4 5 Trang 12 khi trình bày
13 Có giao tiếp bằng ánh mắt với người tham dự 1 2 3 4 5
Thiết kế sáng tạo, màu sắc hài hòa, thẩm mĩ Sử dụng 14 1 2 3 4 5 cao công nghệ
15 Phông chữ, màu chữ, cỡ chữ hợp lý 1 2 3 4 5
16 Hiệu ứng hình ảnh dễ nhìn, dễ đọc 1 2 3 4 5
Cách dẫn dắt vấn đề thu hút sự chú ý của Tổ
17 người dự; không bị lệ thuộc vào phương tiện. 1 2 3 4 5 chức,
Có nhiều học sinh trong nhóm tham gia trình tương 18 1 2 3 4 5 bày tác
19 Trả lời các câu hỏi thêm từ người dự 1 2 3 4 5
20 Phân bố thời gian hợp lí 1 2 3 4 5
Tổng số mục đạt điểm
Điểm trung bình:________________
(Cộng tổng điểm chia cho 20 nếu sử
dụng công nghệ, chia cho 17 nếu không sử dụng công nghệ)
Chữ kí người đánh giá PHỤ LỤC 7
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN TRONG HOẠT ĐỘNG ĐỊNH HƯỚNG Họ và tên:
_____________________________________ Thuộc nhóm:
_____________________________________
Thang điểm: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xuất sắc
(Khoanh tròn điểm cho từng mục) Tiêu chí Yêu cầu Điểm 1
Có ghi chép cá nhân 1 2 3 4 5 Ghi chép 2
Nội dung ghi chép hợp lí 1 2 3 4 5
Có phân công công việc cụ thể cho từng 3 1 2 3 4 5 thành viên Tổ chức,
Có ý kiến để nhận được phân công hợp lí tương tác 4 1 2 3 4 5 trong nhóm 6
Có tinh thần giúp đỡ, hỗ trợ thành viên khác 1 2 3 4 5 7
Thực hiện đúng các quy định do nhóm đề ra 1 2 3 4 5 8
Hoàn thành nhiệm vụ được giao 1 2 3 4 5 Sưu tầm 9
Nguồn tài liệu phong phú, gắn với thực tế 1 2 3 4 5 tài liệu
Tài liệu thuộc nhiều lĩnh vực bổ sung cho
10 nhiệm vụ của bản thân 1 2 3 4 5
Tổng số mục đạt điểm Trang 13 Điểm trung bình (Cộng tổng điểm và chia cho
10):___________________________
Chữ kí người đánh giá PHỤ LỤC 8
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN KHI LÀM VIỆC NHÓM Họ và tên:
______________________________________ Thuộc nhóm:
______________________________________
Thang điểm: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xuất sắc
(Khoanh tròn điểm cho từng mục) Tiêu chí Yêu cầu Điểm 1
Tuân thủ theo sự điều hành người điều hành 1 2 3 4 5
Thể hiện sự hứng thú đối với nhiệm vụ được 2 1 2 3 4 5 Thái độ giao học tập 3
Tích cực, tự giác trong học tập 1 2 3 4 5
Thể hiện sự ham hiểu biết, nếu có câu hỏi với 4
giáo viên phải là câu hỏi liên quan đến nội 1 2 3 4 5 dung của chủ đề
Thể hiện được vai trò của cá nhân trong
5 1 2 3 4 5 nhóm Tổ chức, 6
Cá nhân có đóng góp ý kiến trong nhóm 1 2 3 4 5 tương tác 7
Có sự sáng tạo trong hoạt động 1 2 3 4 5
Cá nhân tham gia vào tất cả các giai đoạn 8 làm việc nhóm 1 2 3 4 5
Sản phẩm có những điểm mới để nhóm khác Kết quả 9 1 2 3 4 5 học tập
10 Sản phẩm đạt yêu cầu, có chất lượng 1 2 3 4 5
Tổng số mục đạt điểm
Điểm trung bình
(Cộng tổng điểm và chia cho 10)
___________________________

Chữ kí người đánh giá
Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 12 Trang 14
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU KHÁI QUÁT CỘNG HÒA NAM PHI (01 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Học sinh học về:
- Sưu tầm được một số tư liệu về sự kiện lịch sử gần đây của Nam Phi 2. Năng lực
- Năng lực Địa lí: Biết cách sưu tầm và trình bày được một số sự kiện về lịch sử cộng hòa
Nam Phi trong mấy thập niên gần đây - Năng lực chung:
+ Xác định và tìm hiểu thông tin, biết phân tích, tóm tắt thông tin liên quan từ các nguồn khác nhau.
+ Sử dụng ngôn ngữ kết hợp với số liệu, biểu đồ, hình ảnh để trình bày thông tin. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Thông qua tìm kiếm tư liệu về Nam Phi
- Trách nhiệm với nhiệm vụ của mình
- Tôn trọng sự đa dạng về văn hóa của các dân tộc, các nền văn hóa trên thế giới.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên -
Bảng số liệu/bản đồ Nam Phi phóng to -
Hình ảnh về Nam Phi có liên quan -
Bảng tiêu chí đánh giá bài báo cáo 2. Học sinh -
Vở ghi/giấy A4 để viết báo cáo -
Bút màu để trang trí sản phẩm cá nhân
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu a) Mục tiêu:
- Tạo kết nối kiến thức của HS về Cộng Hòa Nam Phi
- Tạo hứng thú, kích thích tò mò của người học b) Nội dung:
- Tổ chức cho HS tham gia trò chơi TÔI THÔNG THÁI
c) Sản phẩm: Phần trả lời của HS trên giấy note
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:

+ GV hình ảnh về ông Nelson Mandela ở Nam Phi yêu cầu HS cho biết thông tin ✔ Tên ông là gì? ✔
Ông gắn liền với sự kiện/vấn đề gì ở Nam Phi? Trang 15
Ý nghĩa của sự kiện/vấn đề đó?
+ Trả lời đúng: +1 điểm thi đua
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia trò chơi, ghi đáp án vào note/bảng/vở
- Báo cáo, thảo luận: HS giơ kết quả/gọi ngẫu nhiên trình bày
- Kết luận, nhận định: GV công bố đáp án, HS tự ghi điểm số mình đạt được
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Trình bày báo cáo
a. Mục tiêu: Lựa chọn và hoàn thành bài báo cáo theo yêu cầu của SGK b. Nội dung:
- Bài báo cáo gồm 3 nội dung chính
+ Mở bài: Giới thiệu khái quát về chủ đề: Thời gian, bối cảnh, địa điểm, nhân vật…
+ Nội dung chính: Thông tin chi tiết về chủ đề, trả lời cho các câu hỏi 5W1H
+ Kết luận: Đánh giá chung về ý nghĩa của chủ đề
Tiêu chí đánh giá bài báo cáo 1 2 3 4
Phần giới thiệu chủ đề ngắn gọn, không quá 5 dòng
Nội dung chính của chủ đề trả lời các câu hỏi 5W1H với thông tin
phong phú, ngắn gọn và có tính khái quát cao
Có các hình ảnh minh họa, chiếm không quá 20% diện tích A4
Phần đánh giá thể hiện cái nhìn khách quan
Bố cục cân đối, hài hòa, màu sắc thu hút, chữ đẹp
Thuyết trình lưu loát, ít lệ thuộc, đúng giờ
Thông tin cá nhân đầy đủ, đề mục thu hút
c) Sản phẩm: Sản phẩm cá nhân trên A4, 2 mặt (HS hoàn thành ở nhà)
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:

+ GV yêu cầu HS về các nhóm, tạo thành nhóm 4 thành viên, có đủ 4 chủ đề khác nhau về Nam Phi
+ HS sẽ thuyết trình tại nhóm nhỏ cho nhau nghe. 4p/lượt. Trong quá trình trình bày, tác
giả thể hiện sự am hiểu về nội dung nghiên cứu
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS về nhóm mới và chuẩn bị phần thuyết trình
+ HS chuẩn bị vở ghi nếu cần
+ HS thuyết trình và chia sẻ theo trình tự. HS có thể đến các góc khác nhau hoặc ra hành
lang. Sau khi thuyết trình xong, các thành viên lắng nghe đánh giá và ký tên xác nhận.
- Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi ngẫu nhiên 4 HS trình bày về 4 nội dung
+ HS khác lắng nghe và bổ sung nếu có
- Kết luận, nhận định:
+ GV chốt ý và cho HS tự đánh giá kết quả làm việc Trang 16
+ Khen ngợi HS làm tốt, thu bài của HS
Hoạt động 3. Luyện tập
a. Mục tiêu: HS khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: HS chia sẻ những khó khăn và cách thức giải quyết khó khăn khi thực hiện bài thực hành theo nhóm.
c. Sản phẩm: Chia sẻ của HS trong quá trình hoàn thành bài thực hành.
d. Tổ chức hoạt động:
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nêu khó khăn của nhóm em trong quá trình làm bài.
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
Các nhóm HS suy nghĩ để trả lời.
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
Các nhóm HS chia sẻ những khó khăn và cách thức giải quyết những khó khăn đó.
- Bước 4. Kết luận, nhận định:
GV nhận xét hoạt động của HS, rút ra những kinh nghiệm để hoạt động nhóm đạt hiệu quả.
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn.
b. Nội dung: HS nêu điều ấn tượng về đất nước Nam Phi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nếu là 1 trong những nhà lãnh đạo của CH Nam Phi em
sẽ thực hiện điều gì? Vì sao?
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
HS suy nghĩ để trả lời.
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
Một số HS nêu điều mình ấn tượng nhất về đất nước Cộng hòa Nam Phi và giải thích. Những HS khác lắng nghe.
- Bước 4. Kết luận, nhận định:
GV nhận xét kết quả hoạt động của HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM Trang 17 BÀI 13:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI CHÂU MỸ. SỰ PHÁT KIẾN RA CHÂU MỸ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -
Trình bày được khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. -
Phân tích được các hệ quả địa lí - lịch sử cua việc Cri-xtô phơ Cô-lôm-bô
phát kiến ra châu Mỹ (1492 - 1502). -
Xác định được vị trí và phạm vi châu Mỹ trên bản đổ tự nhiên châu Mỹ. 2. Năng lực - Năng lực chung: + Tự chủ và tự học:
Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để
trình bày thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không
gian, giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên, phân tích mối quan hệ giữa
các hiện tượng lịch sử, địa lí. -
Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..) -
Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên, niềm đam mê học hỏi, khám phá miền đất mới. -
Chăm chỉ: tìm hiểu kiến thức trên internet phục vụ cho học tập, yêu khoa
học, ham học hỏi, tìm tòi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Bản đồ thế giới. -
Bản đồ tự nhiên châu Mỹ. -
Lược đồ hành trình đến châu Mỹ của Cô-lôm-bô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung Trang 18 - Kể tên các quốc gia c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1
: Giao nhiệm vụ
- Kể tên các quốc gia ở châu Mỹ?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến
thức, và kết nối vào bài học.
Châu Mỹ là vùng đất rộng lớn nằm tách biệt với các chầu lục khác, vì thế
mãi đến cuối thế kỉ XV, với cuộc thám hiểm của Cri xtô-phơ Cô lôm-bô (C. Cô-
lôm-bô), châu lục này mới được tìm ra. Vị trí địa lí châu Mỹ có gì đặc biệt? Việc
tìm ra châu Mỹ có ý nghĩa như thế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu về đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ a. Mục tiêu
- Trình bày được khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. -
Biết sử dụng bản đổ tự nhiên chầu Mỹ để xác định vị trí và phạm vi. -
Xác định được trên bản đổ các đại dương tiếp giáp với châu Mỹ. b. Nội dung
Dựa vào thông tin trong mục 1 và hình 1, hãy: -
Cho biết châu Mỹ tiếp giáp những đại dương nào? -
Xác định vị trí, phạm vi chân Mỹ? c. Sản Phẩm
- Thông tin phản hồi phiếu học tập d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1- 1. Vị trí địa lí và phạm vi
Cặp đôi: Hoàn thành thông tin phiếu học - Châu Mỹ tiếp giáp với các đại dương: tập
Bắc Băng Dương ở phía bắc, Đại Tây
GV cho HS khai thác thông tin trong Dương ở phía đông và Thái Bình Dương
mục và quan sát hình 1. Bàn đố tự nhiên ở phía tây.
châu Mỹ trong SGK hoặc bàn đồ tự Trang 19
nhiên châu Mỹ treo tường. Sau đó, GV - Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu tây,
yêu cẩu HS thực hiện nhiệm vụ trong phấn đất lién trài từ khoảng 72°B đến
SGK, HS có thể làm việc cá nhân. G V 54*N. Châu Mỹ gỗm hai lục địa là Bắc
cỏ thể gọi một HS lên xác định trực tiếp Mỹ và Nam Mỹ, nối với nhau bằng eo
trên bàn đố những đại dương tiếp giáp Trung Mỹ (hiện đà bị cắt ngang bởi
với châu Mỹ, các bộ phận của châu Mỹ. kênh đào Pa na ma)
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu vị trí, ý nghĩa của kênh đào Panama?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ nhóm/cá nhân
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS báo cáo kết quả làm việc trước lớp
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV mở rộng: Kênh đào Pa-na-ma dài
64 km, được khởi công lẩn đầu nàm
1882 bởi người Pháp. Nàm 1904, Hoa
Kỳ đã tiến hành đào lại kênh Pa-na-ma
và hoàn thành vào năm 1914. Năm
1920, kênh Pa-na ma được đưa vào sử dụng.
Kênh đào Pa-na ma trở thành
con đường giao thông quốc tế quan
trọng nối liền Thái Bình Dương và Đại
Tây Dương. Nếu không có kênh đào Pa-
na-ma thì khi đi từ Thái Bình Dương
sang Đại Tây Dương và ngược lại phải
mất hơn 12 000 km và chi phí gấp 10
lần chi phí qua kênh đào. Ví dụ như đi
từ Niu Oóc đến Xan Phran-xi-xcô nếu
vòng qua Nam Mỹ, chiều dài quãng
đường là trên 20 900 km, nhưng qua
kênh đào thì chỉ còn 8 370 km. Mỗi năm
có khoảng 15 000 chiếc làu thuyền qua Trang 20
lại kênh đào này (42 chuyến/ngày).
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá
quá trình thực hiện của học sinh về thái
độ, tinh thần học tập, khả năng giao tiếp,
trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh. - Chuẩn kiến thức:
2.2. Tìm hiểu hệ quả Địa lí – Lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ a. Mục tiêu -
Phân tích được các hệ quả địa lí - lịch sử của việc Cri-xtô-phơ Cô-lnm-bô
phát kiến ra châu Mỹ (1492 - 1502). b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 2 và kết hợp hiểu biết của bản thân, hãy phân tích hệ quả
địa lí - lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. c. Sản Phẩm
- Hệ quả địa lí - lịch sử của việc phai kiến ra châu Mỹ:
+ Tìm ra một châu lục mới. +
Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới.
+ Sau khi tìm ra chầu Mỹ, người châu Âu bắt đầu sang xâm chiếm và khai phá
châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng sán và xây dựng nền văn hoa phương Tây tại châu Mỹ. +
Đẩy nhanh quá trình di dân lừ các châu lục khác đến châu Mỹ. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
2. Hệ quả Địa lí – Lịch sử của việc
Bước 1: Giao nhiệm vụ phát kiến ra châu Mỹ
+ Tìm ra một châu lục mới.
Nhiệm vụ 2: Dựa vào thông tin mục 2
và hiểu biết của mình, em hãy cho +
Mở ra một thời kì khám phá và biết chinh phục thế giới.
- Cuộc hành trình của C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ?
+ Sau khi tìm ra chầu Mỹ, người châu
- Phân tích các hệ quả địa lí – lịch sử Âu bắt đầu sang xâm chiếm và khai phá
của việc phát kiến ra châu Mỹ?
châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng Trang 21
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
sán và xây dựng nền văn hoa phương
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi Tây tại châu Mỹ.
Bước 3: HS báo cáo kết quả làm việc -
HS trình bày, các nhóm khác +
Đẩy nhanh quá trình di dân lừ nhận xét, bổ sung
các châu lục khác đến châu Mỹ. *GV mở rộng:
Sáng sớm ngày 12/10/1492, trên
cuộc hành trình đi tìm Ấn Ðộ bằng
đường biển, nhà hàng hải Christopher
Columbus đã khám phá ra Châu Mỹ,
miền đất chưa ai biết đến. Ðây là một sự
kiện lịch sử, mở đầu cho việc tìm hiểu
Tân thế giới và dẫn tới việc phổ biến
nền văn minh tây phương trên lục địa này.
Có lẽ khao khát chinh phục thế giới
đã được nuôi dưỡng trong con người
Christopher Columbus ngay từ thuở
nhỏ. Ông sinh năm 1451 tại thành phố
Genoa của Italy nhưng năm 1476 ông
lại đến sống ở Bồ Đào Nha. Một sự thay
đổi địa lý lớn như vậy đã ảnh hưởng
nhiều đến Columbus. Tại Bồ Đào Nha,
ông đã tham gia rất nhiều cuộc viễn du
với những người đi biển ở nước này.
Christopher Columbus với niềm tin
chắc chắn rằng trái đất có hình tròn, đã
quyết tâm đi tìm phương Đông từ một
phương hướng khác - từ phía Tây. Ông
khẳng định rằng con đường thuận tiện
nhất và dễ dàng nhất để đi tới Nhật Bản
và Đông Á là đi thuyền vượt Đại Tây
Dương về hướng Tây, vòng quanh trái
đất. Người thủy thủ dày dạn kinh
nghiệm ấy không hề biết rằng, lục địa
lớn Châu Mỹ sẽ chắn đường đi của ông. Trang 22
Christopher Columbus đã kêu gọi
mọi người ủng hộ, tài trợ cho chuyến
thám hiểm này. Dù rất nhiều người
muốn có được con đường mới ấy nhưng
họ đều ngần ngại không dám tin
Christopher Columbus. Không từ bỏ ý
định, Christopher Columbus đã sang
sống ở Tây Ban Nha và cố gắng vận
động sự tài trợ của quốc gia này. Sau
nhiều lần bị từ chối, cuối cùng Hoàng
hậu Isabella I đã chấp thuận tài trợ cho
chuyến đi đã trở thành có một không hai trong lịch sử.
Columbus được giao phó chỉ huy
ba chiếc tàu thám hiểm có tên: Nina,
Pinta và Santa Maria. Thủy thủ đoàn của
ông gồm có 88 người. Vào ngày
3/8/1492, Columbus dẫn đầu đoàn thám
hiểm rời cảng xứ Tây Ban Nha để tiến
về phía tây. Mục đích cuộc thám hiểm
của Columbus là châu Á, điển hình là
Ấn Ðộ và Trung Hoa, nơi được nghe nói
là có vô số kho vàng, ngọc trai, kim
cương và gấm vóc đang đợi chờ.
Chuyến thám hiểm của Columbus
dài hơn dự tính và sau vài tháng tiếp tục
lên đênh trên biển không tìm thấy đất
liền, thủy thủ đoàn bắt đầu lo ngại và
yêu cầu ông phải quay trở lại Tây Ban
Nha. Ông đã giao hẹn với thủy thủ đoàn
là nếu trong hai ngày không nhìn thấy
đất liền, ông sẽ chấp nhận cho thuyền quay về.
Ðúng hai ngày sau vào ngày
12/10/1492, một thủy thủ trên tàu Pinta
tên là Rodrigo de Triana đã thấy các chỉ Trang 23
dấu của đất liền. Sau khi nhìn thấy đất
liền, Columbus đã đặt tên dãy đất này là
San Salvador. Đó chính là vùng
Bahamas nổi tiếng ngày hôm nay.
Những thổ dân đầu tiên trên đảo được
Columbus gọi là người Indian vì lúc đầu
ông lầm tưởng mình đã đến được Ấn
Ðộ. Sau đó, hòn đảo lớn hơn mà
Christopher Columbus khám phá ra là đảo Cuba và đảo Haiti. Tháng 3/1493, đoàn thuyền
Columbus trở về Tây Ban Nha, ông
được triều đình và nhân dân đón tiếp
trọng thể, được vua phong làm Phó
vương và Toàn quyền các thuộc địa ở Tân Lục Địa.
Sau chuyến đi đầu tiên, Columbus
còn thực hiện 3 chuyến thám hiểm nữa.
Ông đã khám phá ra hầu hết các đảo
trên quần đảo Angtigua và cả bờ biển
Trung Mỹ. Nhưng số vàng bạc của cải
ông mang về cho vua Tây Ban Nha quá
ít ỏi nên không được trọng vọng. Ngày
20/5/1506, ông mất tại một thành phố
nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha trong sự nghèo khổ và lãng quên.
Tuy Christopher Columbus tới
được Châu Mỹ do sự tình cờ bởi chủ
đích của ông là đi tìm một con đường
biển để tới châu Á, và cho tới ngày qua
đời, Columbus vẫn tin rằng mình đã đạt
được mục tiêu. Nhưng dù xảy ra sự
nhầm lẫn đó, người đời sau vẫn tôn vinh
Columbus là một trong những nhà hàng
hải lớn nhất. Thế giới sẽ không phải là
như hiện tại nếu không có những khám Trang 24 phá vĩ đại của ông.
Christopher Columbus đã tạo ra
một bước ngoặt lớn cho lịch sử Châu
Âu, đồng thời mở ra trang sử mới cho
Châu Mỹ. Từ phát hiện rất tình cờ của
Christopher Columbus, một kỷ nguyên
xâm chiếm và khai phá vùng đất mới bắt
đầu. Mọi vấn đề khó khăn của Châu Âu
lúc bấy giờ đã được giải quyết. Vấn đề
dân số ngày càng tăng không còn đáng
lo ngại; nguồn nguyên vật liệu, khoáng
sản giàu có của châu Mỹ cũng khiến nền
kinh tế Châu Âu thay đổi lớn. Bên cạnh
đó, sự thành công trong việc thiết lập
văn hóa Âu Châu trên vùng đất mới của
ông cũng là một nỗ lực đáng kể.
Tuy không hề đặt chân lên vùng
Bắc Mỹ, Columbus vẫn được người dân
nước Mỹ ghi nhớ hàng năm vào ngày
12/10, đánh dấu ngày châu Mỹ đã được
khám phá. Ngày tưởng niệm Columbus
cũng được tổ chức hàng năm tại Tây Ban Nha. Hành trình của Christopher
Columbus là cuộc phiêu lưu thật sự của
một con người thật sự, đã trở thành đề
tài cho vô số các giả tưởng, nhân vật của
huyền thoại và lịch sử, không phải của
một quốc gia, mà của Châu Mỹ.
Columbus là biểu tượng của óc tưởng
tượng với một ý chí thực hiện mộng
tưởng quyết liệt và thành công.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá
quá trình thực hiện của học sinh về thái
độ, tinh thân học tập, khả năng giao tiếp, Trang 25
trình bày và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
3. Hoạt động luyện tập a. Mục tiêu -
Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung
- Trò chơi HỘP QUÀ BÍ MẬT c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
Tham gia trả lời câu hỏi để nhận quà nếu bạn trả lời đúng.
1. Diện tích của châu Mỹ?
2. Châu Mĩ tiếp giáp với các châu lục nào?
3. Ai là người phát kiến ra châu Mỹ?
4. Ai là người khai phá và xâm chiếm châu Mỹ đầu tiên?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung -
Dựa vào kiến thức đã học, và thông tin hiểu biết xây dựng một bản tin ngắn
giới thiệu về châu Mỹ. c. Sản Phẩm
- Bài thuyết trình ngắn về châu Mỹ. d. Cách thức tổ chức Trang 26
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- Đóng vai là một Biên tập viên, giới thiệu ngắn gọn về châu Mỹ - Thời gian 1 phút
- Tiêu chí: Chính xác, ngắn gọn, lưu loát, diễn cảm
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc.
Bước 4: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 15: PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC TỰ NHIÊN BÈN
VỮNG, MỘT SỐ TRUNG TÂM KINH TẾ CỦA BẮC MỸ. ( 2 TIẾT ) I. MỤC TIÊU 1.Về kiến thức Sau bài học này, HS sẽ: -
Phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững ở Bắc Mỹ.
+ Khai thác tài nguyên đất
+ khai thác tài nguyên nước
+ Khai thác tài nguyên khoáng sản
+Khai thác các tài nguyên khác
-Xác định được trên bản đồ mội số trung tầm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 2. Năng lực • - Năng lực chung:
• + Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
• + Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để
trình bày thông tin, thảo luận nhóm.
• + Giải quyết vấn đề sáng tạo. • - Năng lực Địa lí
• + Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận mức thế giới theo quan điểm không
gian, giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên và địa lí kinh tế - xã hội.
• - Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình
ảnh,..),sử dụng tranh ảnh địa lý, video clip. Trang 27
• - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
• - Có nhận thức đúng đắn về các vấn đề dần cư, xã hội ở Bắc Mỹ.
• -Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn đề xã hội.
• - Chăm chỉ: Tìm hiểu kiến thức trên internet phục vụ cho học tập, yêu khoa học,
ham học hỏi. Có ý thức vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học ở nhà trường vào cuộc sống.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
• SGK, SGV, Giáo án. Hình 15.1, 15.2, 15.3 , video
• Máy tính, máy chiếu (nếu có). • Phiếu học tập
2. Đối với học sinh
• Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập (nếu
cần) theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
2. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học.
3. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi.
4. Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
5. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Giáo viên phát cho học sinh 1 phiếu học tập gồm bản đồ câm Thế giới và quốc kì của
một số quốc gia. Yêu cầu học sinh tô màu vào các quốc gia thuộc Bắc Mỹ Trang 28
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - GV trình chiếu một số hình ảnh và yêu cầu HS
trả lời câu hỏi: Những hình ảnh dưới đây gợi cho em liên tưởng tới những phương
thức khai thác nào trên thế giới?

- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ: Những hình ảnh đây gợi liên tưởng tới khai
thác tài nguyên ở bắc Mỹ.

- GV dẫn dắt HS vào bài học:
1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững ở Bắc Mỹ.
1. Mục tiêu: HS nắm Phương thức khai thác tự nhiên theo hướng bền vững ở
Bắc Mỹ. Xác định trên bản đồ một số trung tâm quan trọng của Bắc Mỹ.
2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc SGK, quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
4. Tổ chức hoạt động:
2.HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chia hs thành từng nhóm nhỏ 4-6 tùy
1.Phương thức khai thác các nguồn tài vào số lượng.
nguyên theo hướng bền vững
a.
Khai thác tài nguyên đất
- GV yêu cầu HS quan sát Bảng 15.1 và trả lời câu hỏi: ở phiếu học tập. Phiêu học tập 1
1.Tài nguyên đất ở Bắc Mỹ được khai thác ntn?
..........................................................................
2. Thực trạng nguồn tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?
..........................................................................
-Đa canh và luân canh bảo vệ TN đất
3. nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở Bắc Mỹ? kết hợp chăn nuôi với trồng trọt và sx nông – lâm kết hợp. - GV chốt lại: Trang 29 Phiếu học tập 2.
1.Tài nguyên nước ở BM đã được khai thác ntn?
b.b . khai thác tài nguyên nước
.............................................................................
-Nguồn nước ở đây có thể pt giao
thông, thủy điện,du lịch.....
2.Thực trạng nguồn tài nguyên nước ở BM?
...................................................................
3.Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ở BM
......................................................................
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Nhiệm vụ 1. Phân tích khai thác tài nguyên đất theo
hướng bền vũng ở BM( phiếu ht 1 )
- Nhiệm vụ 2. Phân tích khai thác tài nguyên nước theo
hướng bền vững ở BM( phiếu ht 2 )
- Nhiệm vụ 3.Phân tích khai thác tài nguyên khoáng sản
theo hướng bền vũng ở BM( phiếu ht 3 )
- Nhiệm vụ 4. Phân tích khai thác tài nguyên khác theo
hướng bền vũng ở BM( phiếu ht 4 ) Phiếu ht số 3.
1.Tài nguyên khoáng sản ở BM đã được khai thác ntn? c Khai thác tài nguyên khoáng sản
......................................................................
2.Thực trạng nguốn tài nguyên Khoáng sản ở BM?
....................................................................... -
Công nghệ hiện đại được áp dụng để khai
thác hiệu quả giảm thiểu tối đa thất thoát
3.Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng
TN và mức tổn hại môi trường. sản ở BM? Phiếu ht số 4
d Khai thác các tài nguyên khác Trang 30
1.Tài nuyên biển, tài nguyên rừng ở BM đã được khai thác ntn?.
......................................................................
2.Thực trạng tài nuyên biển, tài nguyên rừng ở BM?.
.........................................................................
3.Nêu các biện pháp tài nuyên biển, tài nguyên rừng ở BM .
..........................................................................
Bước 3: HS làm việc cá nhân hoàn thành từng phiếu học tập
- Gđ 1. HS làm việc độc lập, ghi lại phần trình bầy của mình vào phiếu cá nhân.
- Gđ 2 . HS thảo luận nhóm, tìm ra ý tưởng chung và viết phiếu chung.
2. Một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ
Bước 4: Đại diện các nhom HS trình bày kết quả thảo luận.
Bước 5:GV yêu cầu 1 số hs khác nhận xét bổ sung
(nếu còn thiếu). Gv chốt lại kiến thức
- Các trung tâm kinh tế quan trọng ở
Đánh giá: gv kiểm tra mức độ hoàn thành nhiệm vụ và chất lượng
Bắc Mỹ trên bản đồ: Van-cu-vơ,
qua sản phẩm của hs
Xan Phran-xi-xcô, Lốt An-giơ lét,
Hau-xtơn, Niu Oóc-lin, Si-ca-gô,
3.Hướng dẫn HS luyện tập vận dụng.
Oa-sinh tơn, Niu Oóc, Tô-rôn-tô, Môn-trê-an.
HS làm việc cá nhân
B1: Gv cho Hs xem lại bài học và trả lời câu hỏi luyện tập
B2:HS hệ thống lại kiến thức và thực hiện theo yêu cầu của gv Trang 31
B3:HS trình bày kết quả hoàn thành bài tập,Gv yêu
cầu hs nhận xét và bổ sung

Đánh giá: gv kiểm tra mức độ hoàn thành bài tập của hs
4.luyện tập, vận dụng.tt
HS làm việc cá nhân
B1: Gv cho hs quan sat H15.3 và hoàn thành bảng sau. stt Tên trung tâm Các ngành kinh tế
B2: HS hoàn thành cá nhân hoàn thành vào bảng ( điền từ 3-5 trung tâm)
B3: Gv yêu cầu 1 số hs trình bày kết quả
B4: GV yêu cầu 1 số hs khác nhận xét ,1 số hs
5.Hoạt động vận dụng, mở rộng a. Mục tiêu
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b. Nội dung
-Tìm hiểu nền nông nghiệp nước Mỹ. c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Trang 32
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả làm việc vào tiết học tiếp theo.
Bước 4:Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. Trang 33
Bổ sung, gv chốt lại kiến thức
Đánh giá: gv kiểm tra mức độ hoàn thành bài tập của hs TƯ LIỆU
1/http://hanotour.com.vn/thanh-pho-new-york-xa-hoa-va-
hoanh-trang-bac-nhat-cua-du-lich-my Trang 34
TÊN BÀI DẠY: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Trình bày được sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông – tây , theo chiều bắc – nam và
theo chiều cao (trên dãy An-đét)
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn. 2. Năng lực * Năng lực địa lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí
+ Tự chủ và tự học: tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: cử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo.
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm không gian,
giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..) 3. Phẩm chất
- Sống hòa hợp, thân thiện với thiên nhiên.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở nhà trường vào học tập và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ tự nhiên châu Mỹ.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mỹ. - Phiếu học tập.
- Một số hình ảnh vế thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ. - Giấy A0, A1. - Bút dạ, bút màu, …
2. Chuẩn bị của học sinh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục đích:

- Cung cấp thông tin, tạo kết nối giữa kiến thức của HS với nội dung bài học. Trang 35
- Tạo hứng thú, kích thích tò mò của người học, mong muốn tìm hiểu kiến thức về đặc
điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ.- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát tranh ảnh
(video), từ đó đưa ra nhận xét. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- HS có những hình dung nhất định
GV nêu các yêu cầu và cho HS xem
về khu vực Trung và Nam Mỹ, từ
video về cảnh quan Trung và Nam Mĩ.
đó, có những mong muốn tìm
+ HS xem video và trả lời các câu hỏi.
hiểu về khu vực trong bài học Bướ hôm nay.
c 2: HS trả lời các yêu cầu của GV sau khi xem video.
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài: trình bày mục tiêu bài học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1 Hoạt động 1: Sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây a) Mục đích
:
- Trình bày được sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông – tây ở Trung và Nam Mỹ.
- Biết sử dụng bản đổ để xác định phạm vi, các khu vực địa hình.
- Trình bày được sự phân hoá tự nhiên theo chiều cao trên dãy núi An-đét. b) Nội dung:
- HS hoạt động theo nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- HS quan sát lược đồ Hình 16.1 Bản đồ tự nhiên khu vực Trung và Nam Mỹ, sau đó
thảo luận để tìm ra được các đặc điểm về sự phân hóa tự nhiên của khu vực này theo phiếu học tập sau: Trang 36 c) Sản phẩm:
1. Sự phân hóa theo chiều đông – tây:
- Trung Mỹ: Phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều hơn phía tây nên thảm rừng rậm
nhiệt đới phát triển; phía tây khô hạn nên chủ yếu là xavan, rừng thưa. - Ở lục địa Nam Mĩ:
+ phía đông là các sơn nguyên đồi núi thấp xen các thung lũng.
+ ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
+ phía tây là miền núi An-đét.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
- Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Sự phân hóa theo chiều đông- tây,
cho học sinh: chia lớp thành 4
nhóm, thảo luận trong 10 phút.
- Bước 2: Học sinh hoạt động theo nhóm.
- Bước 3: GV yêu cầu các nhóm
lần lượt trình bày từng nội dung,
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Bước 4: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
2.2. Hoạt động 2: Sự phân hóa theo chiều bắc - nam a) Mục đích:
- Trình bày được sự phân hoá tự nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam Mỹ.
- Biết sử dụng bản đổ để xác định phạm vi, các khu vực địa hình. b) Nội dung:
- HS hoạt động theo nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. Trang 37
- HS quan sát lược đồ Hình 16.1 Bản đồ tự nhiên khu vực Trung và Nam Mỹ, sau đó
thảo luận để tìm ra được các đặc điểm về sự phân hóa tự nhiên của khu vực này theo phiếu học tập sau: c) Sản phẩm:
2. Sự phân hóa theo chiều bắc – nam: Đới khí hậu Khí hậu Cảnh quan Xích đạo Nóng ẩm quanh năm.
Rừng mưa nhiệt đới phát triển trên diện rộng
Cận xích đạo Một năm có hai mùa rõ rệt. Rừng thưa nhiệt đới. Nhiệt đới
Nóng, lượng mưa giảm dần từ Cảnh quan thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đông sang tây.
đến xa van, cây bụi và hoang mạc. Cận nhiệt
Mùa hạ nóng, mùa đông ấm.. Rừng cận nhiệt và thảo nguyên rừng (nơi
mưa nhiều); bán hoang mạc và hoang mạc (nơi mưa ít). Ôn đới Mát mẻ quanh năm
Rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
- Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Sự phân hóa theo chiều đông –tây cho các nhóm thảo luận.
của khu vực Trung và Nam Mĩ.
- Bước 2: Các nhóm thảo luận theo yêu cầu của GV. Trang 38
- Bước 3: GV gọi các nhóm lần
lượt trình bày kết quả của nhóm
mình. Nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
- Bước 4: GV nhận xét các nhóm và chuẩn kiến thức.
2.3 Hoạt động 3: Sự phân hóa tự nhiên theo chiều cao a) Mục đích:
- Trình bày được sự phân hoá tự nhiên theo chiều cao trên dãy núi An-đét.
- Biết sử dụng bản đổ để xác định phạm vi, các khu vực địa hình. b) Nội dung:
- HS hoạt động theo nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- HS quan sát lược đồ Hình 16.1 Bản đồ tự nhiên khu vực Trung và Nam Mỹ, sau đó
thảo luận để tìm ra được các đặc điểm về sự phân hóa tự nhiên của khu vực này theo phiếu học tập sau: c) Sản phẩm:
3. Sự phân hóa theo chiều cao:
STT Đai thực vật Độ cao (m) 1 Rừng nhiệt đới 0 - 1 000 2 Rừng lá rộng 1 000 - 1 300 Trang 39 3 Rừng lá kim 1 300 - 3 000 4 Đồng cỏ 3 000 - 4 000 5 Đổng cỏ núi cao 4 000 - 5 300 6 Băng tuyết Trên 5 300
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
- Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Sự phân hóa theo chiều cao.
cho học sinh: chia lớp thành 4
nhóm, thảo luận trong 10 phút.
- Bước 2: Học sinh hoạt động theo nhóm.
- Bước 3: GV yêu cầu các nhóm
lần lượt trình bày từng nội dung,
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Bước 4: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
2.4. Hoạt động 4: Luyện tập a) Mục đích:
- Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học về đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ.
- Rèn luyện năng lực hợp tác, trung thực, giao tiếp của học sinh. b) Nội dung:
HS dựa vào kiến thức đã học, vẽ sơ đồ tư duy về sự phân hóa tự nhiên của Trung và Nam Mĩ.
c) Sản phẩm: (minh họa) Trang 40 d)
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
- Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho 4
- Vẽ được sơ đồ tư duy.
nhóm : vẽ sơ đồ tư duy về sự phân
hóa tự nhiên của Trung và Nam Mĩ.
- Bước 2: các nhóm thảo luận và vẽ
sơ đồ theo yêu cầu của GV.
- Bước 3: GV gọi HS trình bày sản
phẩm, HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
- Bước 4: GV nhận xét và chỉnh sửa lược đồ.
3. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục đích:
- Củng cố kiến thức đã học b) Nội dung:
- Dựa vào những kiến thức có được, thiết kế poster tuyên tuyền về vấn đề bảo vệ rừng
từ vai trò của rừng Amadon. c) Sản phẩm: - Poster của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu cần đạt (Nội dung)
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS :
Thiết kế poster tuyên tuyền về vấn đề Trang 41
thiết kế poster tuyên tuyền về vấn đề bảo bảo vệ rừng từ vai trò của rừng Amadon.
vệ rừng từ vai trò của rừng Amadon. -
- Bước 2: GV gợi ý cho HS các
bước để hoàn thành bài tập
- Bước 3: HS hoàn thành và nộp bài ở tiết sau.
- HS hoàn thành bài tập ở nhà, và trình bày ở lớp vào tiết học sau.
- HS hoàn thành phần câu hỏi và bài tập chương trong SGK trang 156 vào vở.
BÀI 17: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ TRUNG VÀ NAM MĨ, VẤN
ĐỀ ĐÔ THỊ HÓA, VĂN HÓA MĨ LATINH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Trình bày đặc điểm, nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng để học giải quyết vấn đề trong tình huống mới.
+ Lựa chọn hình thức làm việc nhóm phù hợp, chủ động hoàn thành, các phần việc được giao. - Năng lực riêng:
+ Phân tích bảng số liệu thống kê, nhận xét bảng số liệu, nhận định và rút ra
nhận xét về dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ.
+ Kĩ năng quan sát, phân tích, chỉ lược đồ, khai thác kiến thức qua kênh hình và lược đồ. 3. Phẩm chất
-
Tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
- Tôn trọng sự khác biệt về văn hóa của các dân tộc ở Trung và Nam Mỹ.
- Yêu con người, văn hóa Mỹ Latinh.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS.
- Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị ở Trung và Nam Mỹ 2020. - Bảng phụ và giấy A0.
- Hình ảnh về văn hóa Mỹ Latinh.
2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa. Trang 42
- Tranh, ảnh, tư liệu (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu (5 phút) a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. b. Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV: cho HS xem một số hình ảnh về văn hóa Mỹ Latinh
? Trình bày những hiểu biết của em về văn hóa Mỹ Latinh.
- HS: Quan sát và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút trả lời.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Gọi một vài HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn dắt vào bài mới.
Vậy dân cư và đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ có những đặc điểm gì nổi bật,
chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay…
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: HƯỚNG DẪN HS TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM NGUỒN GỐC
DÂN CƯ TRUNG VÀ NAM MỸ a. Mục tiêu:
Trình bày được đặc điểm, nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ. b. Nội dung:
Quan sát và đọc thông tin mục 1, cho biết đặc điểm, nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ. Trang 43
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Đặc điểm nguồn gốc dân cư
- GV giao nhiệm vụ cho HS trả lời phiếu - Dân cư Trung và Nam Mỹ bao học tập
gồm người bản địa và người nhập
- HS tiếp nhận phiếu học tập. cư.
+ Người bản địa chủ yếu là người PHIẾU HỌC TẬP
Anh Điêng thuộc chủng tộc Môn-
1. Dân cư Trung và Nam Mỹ bao
grô-lô-it dư cư từ châu Á sang.
gồm:……………………………………
+ Người nhập cư đa số đến từ châu
………………………………………… Âu.
2. Người bản địa có đặc điểm:………...
- Quy mô dân số lớn (gần 654 triệu
………………………………………… người-2020)
3. Người nhập cư vào Trung và Nam
- Mật độ dân số trung bình: 33
Mỹ có nguồn gốc từ châu lục nào? người/km2 – 2020.
………………………………………….
- Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu
4. Quy mô dân số Trung và Nam Mỹ là:
tập trung ở khu vực đồng bằng, ven
………………………………………….
biển, có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
5. Mật độ dân số trung bình của khu vực
là:……………………………………….
6. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu
tập trung ở khu vực nào? Vì sao?
…………………………………………
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: thực hiện nhiệm vụ điền phiếu học tập.
- GV: quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả trước lớp.
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: HƯỚNG DẪN HS TÌM HIỂU VỀ VẤN ĐỀ ĐÔ THỊ HÓA Ở TRUNG VÀ NAM MỸ Trang 44 a. Mục tiêu:
Trình bày được vấn đề đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ b. Nội dung:
Quan sát hình 17.1 và đọc thông tin mục 2, trình bày vấn đề đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 2. Đô thị hóa
- GV dẫn dắt: Như chúng ta vừa tìm hiểu - Trung và Nam Mĩ có tốc độ đô tị
ở mục 1, Trung và Nam Mĩ là khu vực có hóa cao.
dân cư rất đông. Tuy nhiên, sự phân bố dân - Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn 80%.
cư giữa các vùng, các nước rất khác nhau, điề
- Đô thị hóa phần lớn mang tính tự
u này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến vấn đề
phát. Tạo ra nhiều sức ép đến kinh đô thị hóa?
- GV chia nhóm, đánh số thứ tự HS, chia tế-xã hội và môi trường cho nhiều
chỗ ngồi và giao nhiệm vụ cho các nhóm: quốc gia.
+ Nhóm 1, 2: Xác định các đô thị trên 10
triệu người. Đô thị hóa khu vực này có đặc điểm gì?
+ Nhóm 3,4: Xác định các đô thị trên 5 đến
10 triệu người. Nguyên nhân của quá trình
đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ.
+ Nhóm 5,6: Xác định các đô thị trên 1-
đến 5 triệu người. Nêu những vấn đề xã Trang 45
hội nảy sinh do quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện nhiệm vụ theo nhóm.
- GV quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
-
GV gọi ngẫu nhiên số thứ tự của HS mỗi nhóm
- HS xác định các đô thị bất kì trên bản đồ,
nhóm nào có HS trả lời nhanh hơn sẽ ghi điểm.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV chuẩn xác, tổng kết điểm cho các nhóm
- Nhận xét mức độ hoàn thành nhiệm vụ và
thái độ làm việc của HS.
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN HS TÌM HIỂU VĂN HÓA MỸ LATINH a. Mục tiêu:

Trình bày đặc điểm văn hóa Mỹ Latinh. b. Nội dung:
Dựa và hình 17.2 và thông tin trong bài em hãy trình một số nét đặc sắc trong văn hóa Mỹ Latinh.
c. Sản phẩm: Câu trả lời phiếu học tập của HS
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
3. Văn hóa Mĩ Latinh
- GV yêu cầu HS chia nhóm như hoạt động - Người dân Trung và Nam Mỹ sử
ở 2 và hoàn thành phiếu học tập.
dụng ngôn ngữ hệ Latinh. Trang 46
- HS tiếp nhận phiếu học tập.
+ Tiếng Bồ Đào Nha sử dụng chủ yếu ở Bra-xin. PHIẾU HỌC TẬP
+ Tiếng Tây Ban Nha sử dụng ở đa
1. Nguồn gốc của tên gọi “Mĩ
số các quốc gia còn lại.
Latinh”?………………………………… - Văn hóa Mỹ Latinh đặc sắc, phong
………………………………………….
phú với lễ hội Can-na-van; các vũ
2. Tiếng Bồ Đào Nha được sử dụng ở
điệu như tăng gô, xan xa, rum ba,
quốc gia nào ở Trung và Nam cha cha cha…
Mỹ?………...……………………………
…………………………………………..
3. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng ở
quốc gia nào ở Trung và Nam
Mỹ?………...……………………………
…………………………………………..
4. Nền văn hóa Mỹ Latinh có những nét đặc sắc gì?
………………………………………….
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân
- GV: quan sát, gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài 3. Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu:
Củng cố, khắc sâu, hệ thống lại nội dung kiến thức bài học.
b. Nội dung:
Trả lời các câu hỏi tự luận.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
+ Câu 1: Giải thích vì sao dân cư Trung và Nam Mĩ có nguồn gốc đa dạng? Trang 47
→ HS nêu được các nguồn gốc nhập cư và sự hòa huyết của phần lớn dân cư ở Trung và Nam Mỹ.
+ Câu 2: Dựa vào hình 17.1, hãy nhận xét đặc điểm phân bố các đô thị ở Trung và Nam Mỹ?
→ HS phải nêu được phần lớn các đô thị Trung và Nam Mĩ phân bố ở đâu?
Các đô thị lớn trên 10 triệu dân phân bố ở đâu…
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Khai thác thông tin, dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi, trao đổi
kết quả làm việc với các bạn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc.
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh
nghiệm những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp. 4. Vận dụng (5 phút)
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung:
Vận dụng kiến thức để sưu tầm tài liệu và viết một đoạn văn
ngắn giới thiệu những nét đặc sắc của văn hóa Mỹ Latinh.
c. Sản phẩm: HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:

HS thực hiện ở nhà
Bước 1. GV giao nhiệm vụ
Vận dụng kiến thức để sưu tầm tài liệu và viết một đoạn văn ngắn giới thiệu
những nét đặc sắc của văn hóa Mỹ Latinh. Bước 2.
- GV giới thiệu những trang tin cậy để HS tìm hiểu .
- HS về nhà sưu tầm các thông tin, đọc sách báo và tài liệu tham khảo. Bước 3.
-
HS trình bày vào tiết sau. - HS khác bổ sung. Bước 4
GV nhận xét, chốt kiến thức cho HS về nội dung đoạn văn.
BÀI 18: VẤN ĐỀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ RỪNG A – MA – DÔN Trang 48
Môn: Địa lí 7 Thời lượng (tiết): 01 tiết Tiết theo PPCT: 18
Ngày soạn: 28/7/2022 I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Sau bài học này, HS có thể:
- Trình bày được đặc điếm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn.
- Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn. 2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:

- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học đế giài quyết vấn đề trong tình huống mới.
- Lựa chọn hình thức làm việc nhóm phù hợp, chủ động hoàn thành các phần việc được giao.
2.2. Năng lực Địa lí:
- Phân tích được bảng số liệu thống kê, nhận xét bảng số liệu, nhận định và rút ra
nhận xét về đặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn.
- Đề xuất được các giải pháp cho vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
- Khả năng quan sát, khai thác kiến thức qua kênh hình và bản đồ.
- Biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. 3. Phẩm chất
- Tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
- Yêu thiên nhiên và biết bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
2. Chuẩn bị của học sinh
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển - Sách giáo khoa, vở viết
năng lực; Máy tính, máy chiếu;
- Tranh, ảnh, tư liệu và dụng cụ học tập
- Bản đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ; theo yêu cầu của GV.
- Các video, hình ảnh về rừng A – ma – dôn;
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Mở đầu (4 phút)
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học.
b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi. Trang 49
c) Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d) Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ô chữ liên quan đến A – ma – dôn:
+ Câu 1: Số tự nhiên nhỏ nhất thuộc tập N* là (SỐ 1)
+ Câu 2: Đội tuyển bóng đá của quốc gia nào vô địch World cup nhiều nhất? (BRAZIL)
+ Câu 3: (Sinh học 6) Sự phong phú về số lượng loài, số lượng cá thể trong loài và
môi trường sống được gọi là gì? (ĐA DẠNG SINH HỌC)
+ Câu 4: Con người cần khí gì để thở (OXY) 1 B R A Z I L
Đ A D Ạ N G S I N H H Ọ C O X Y
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và giơ tay trả lời nhanh.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV: Gọi một vài HS trả lời nhanh. - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, đưa ra gợi ý hoặc đáp án khác cho bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: GV liên kết các từ khóa với nhau, đưa ra kết luận và giới thiệu nội dung chủ yếu của tiết học.
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon
Thời gian: 19 phút
a) Mục tiêu: Sau hoạt động này, HS có thể: Trình bày được đặc điếm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn.
b) Nội dung: HS khai thác đoạn thông tin kết hợp quan sát Bản đồ tự nhiên khu vực Trang 50
Trung và Nam Mỹ (Bài 16) và bảng Cơ cấu diện tích rừng A-ma-dôn chia theo các
quốc gia, năm 2020 trong SGK để tìm hiểu về những đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon.
c) Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d)Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1.Đặc điểm của rừng nhiệt đới
- GV đưa cho HS một tình huống “Em mới Amazon
làm quen với một người bạn nước ngoài trên * Vị trí của rừng nhiệt đới A-ma-dôn:
Fb mới qua Việt Nam học, người bạn mới này - Là một dải đất rộng lớn chạy dọc
rất quan tâm đến các vấn đề trên Thế giới, theo dòng sông amazon.
trong đó vấn đề được cả em và bạn ấy quan - Nằm ở lưu vực Amazon của Nam
tâm nhất là muốn biết được một số thông tin Mỹ.
cơ bản nhất về rừng nhiệt đới amazon, em hãy * Các đặc điểm của rừng nhiệt đới A-
viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về rừng ma-dôn:
nhiệt đới amazon”.
- Rừng A-ma-dôn là rừng nhiệt đới
- GV gợi ý cho HS nội dung giới thiệu:
lớn nhất thế giới
+ Xác định vị trí của rừng nhiệt đới A-ma-dôn - Diện tích hơn 5,5 triệu km2. trên bản đồ.
- Rừng trải rộng trên nhiều quốc gia,
+ Nêu các đặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma- chủ yếu ở Bra-xin (chiếm 60% diện
dôn: Diện tích, rừng A-ma-dôn phân bố chủ tích).
yếu ở các quốc gia nào? Khí hậu, mức độ đa - Rừng A-ma-dôn có khí hậu nóng
dạng sinh học như thế nào? ẩm.
+ Vai trò của rừng nhiệt đới Amazon đối với - Mức độ đa dạng sinh học rất cao: sinh thái toàn cầu.
+ Rừng gồm 5 – 6 tầng cây
- Thời gian diễn ra hoạt động xem và tự ghi + Thành phần loài động, thực vật
chép của HS là 7 phút.
trong rừng hết sức phong phú.
- GV cung cấp cho HS tư liệu giúp HS có thể - Vai trò: là “lá phổi xanh” của Trái
viết được phần giới thiệu:
Đất, cung cấp oxy cho sự sống, điều
+ Cho HS xem đoạn video giới thiệu về đặc
hoà khí hậu, là nguồn dự trữ sinh học
điểm rừng nhiệt đới amazon và yêu cầu HS quý giá của toàn cầu.
ghi lại những nét nét sơ lược như gợi ý trên: https://youtu.be/HqDTXoejHvM
+ Cho HS xem tư liệu trong mục 1 trong Bài Trang 51
18 (trang 160, 161 SGK) và bản đồ Tự nhiên Trung và Nam Mỹ.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ viết bài giới thiệu.
- HS thực hiện nhiệm vụ ra một tờ giấy note,
2HS ngồi cạnh nhau sẽ trao đổi kết quả và
tráo đổi với nhau về kết quả này.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Một số HS đứng lên chia sẻ kết quả làm việc của mình trước lớp.
- GV Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV tổng kết và chốt kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về vấn đề khai thác, sử dụng, bảo vệ tự nhiên rừng Amazon
Thời gian: 14 phút
a) Mục tiêu: Sau hoạt động này, HS có thể: Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn. b) Nội dung:
- Dựa vào thông tin mục 2 để phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên rừng A-ma-dôn.
c) Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d)Tổ chức hoạt động:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Vấn đề khai thác, sử dụng, bảo vệ
- GV cho HS xem hình ảnh hoặc đoạn clip về tự nhiên rừng Amazon
hiện trạng rừng hoặc các vụ cháy rừng tại A- - Hiện trạng khai thác: Rừng A-ma- ma-dôn :
dôn được khai thác và sử dụng để https://youtu.be/JKdaTGIL69I
canh tác nông nghiệp, khai thác
- GV đặt câu hỏi cho HS:
khoáng sản, lấy gỗ, làm đường giao
+ Hiện trạng rừng A-ma-dôn hiện nay như thế thông và phát triển thuỷ điện trong nào?
lưu vực sông trong nhiều năm. Trang 52
+ Nhận xét về diện tích rừng A-ma-dôn đã - Hậu quả:
mất đi và hậu quà khi rừng A-ma-dôn bị tàn + Diện tích rừng bị mất dần. phá.
+ Gây hậu quả nghiêm trọng cho môi
+ Biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn.
trường, làm biến đổi khí hậu.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
+ Các vụ cháy rừng làm suy giảm số
- HS theo dõi đoạn clip và thông tin SGK thực lượng loài động, thực vật.
hiện nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi trên.
- Vấn đề bảo vệ tự nhiên rừng A-ma-
- GV quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ HS. dôn:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo + Hạn chế khai thác gỗ. luận + Trồng lại rừng.
- GV mời đại diện HS trả lời.
+ Đẩy mạnh vai trò của cộng đồng
- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung.
bản địa trong phát triển bền vững.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm + Hỗ trợ về tài chính để thực hiện các vụ học tập
cam kết và sáng kiến bảo vệ rừng.
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. 3. Luyện tập Thời gian: 5 phút
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để trả lời câu hỏi.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK, kiến thức đã học, GV hướng dẫn (nếu cần thiết) để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học chứng minh rừng A-ma-dôn có vai trò
sinh thái rất quan trọng.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- HS: Khai thác thông tin, dựa vào nội dung bài đã học kết hợp hiểu biết cá nhân trả
lời câu hỏi, trao đổi kết quả làm việc với các bạn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định: Trang 53
- GV thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh
nghiệm những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp. - GV chốt KT.
Rừng nhiệt đới A-ma-dôn có vai trò sinh thái rất quan trọng:
- Rừng A-ma-dôn được xem là “lá phổi xanh” của Trái Đất, cung cấp 20% khí
oxy cho toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất. Bên cạnh đó, rừng cũng hấp thụ một
lượng đáng kể khí CO2 (khoảng gần 2 tỷ tấn/năm) – CO2 là khí gây hiệu ứng nhà kính
khiến nhiệt độ Trái Đất ngày càng nóng lên.
- Rừng A-ma-dôn đóng vai trò quan trọng trong điều hòa khí hậu. Rừng ảnh
hưởng đến tốc độ gió, lượng mưa và sự hòa trộn của các hợp chất trong khí quyển.
- Rừng A-ma-dôn là nguồn dự trữ sinh học quý giá của toàn cầu với thành phần
loài thực, động vật hết sức phong phú và đa dạng (hàng triệu loài côn trùng, hàng
nghìn loài chim, thú, bò sát và hàng chục nghìn loài thực vật). 4. Vận dụng
Thời gian:
3 phút
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để trả lời câu hỏi.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK, kiến thức đã học, liên hệ thực tế, GV hướng dẫn (nếu cần
thiết) để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS trình bày ngắn trước lớp (bằng miệng) thông qua các
biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới A-ma-dôn, hãy liên hệ thực tế về hiện trang khai thác
rưng ở Việt Nam, em có đề xuất những biện pháp nào để bảo vệ rừng cũng như môi
trường sống quanh chúng ta một cách tốt nhất? Kể tên một số hành động em đã làm để
bảo vệ môi trường.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện nhịệm vụ:
- HS có thề sử dụng máy tính hoặc điện thoại tìm kiếm thông tin và hình ảnh trên internet.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:

- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
- GV rút ra nhận xét phần trình bày của HS, khen ngợi và bổ sung.
CHƯƠNG 5: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Trang 54
Bài 19 :THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích
thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Phân tích được đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô- xtrây-li-a. 2. Năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập (cá nhân, cặp,
nhóm), sưu tập hình ảnh, viết đoạn văn ngắn,…
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: tích cực tham gia các hoạt động theo cặp, nhóm.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục vụ
bài học, biết phân tích và xử lí tình huống. - Năng lực địa lí:
+ NL nhận thức khoa học địa lí: nhận thức thế giới quan theo quan điểm không gian
qua việc xác định vị trí địa lí châu Đại Dương, phân tích được đặc điểm tự nhiên châu Đại Dương.
+ NL tìm hiểu địa lí: sử dụng các công cụ như bản đồ, bảng số liệu, biểu đồ,.. để trình
bày và rút ra các nội dung kiến thức. 3. Phẩm chất:
- Nâng cao ý thức trách nhiệm trong tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động
tuyên truyền, chăm sóc, bảo vệ thiên nhiên; phản đối những hành vi xâm hại thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu.
- Hình ảnh, video về thiên nhiên châu Đại Dương
- Phiếu học tập, công cụ đánh giá. 2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, bút màu làm việc nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số (1 phút)
- Kiểm tra bài cũ (0 phút)
- Tiến trình tổ chức dạy học

1. Hoạt động khởi động (3 phút)
a. Mục tiêu
: Tạo hứng thú cho HS, giúp Hs cso những định hướng ban đầu về bài học.
b. Nội dung: sử dụng KT tổ chức trò chơi.
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên ghi tên tiêu đề. - GV cho HS xem video
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát và trả lời câu hỏi Gv
Bước 3: Kết luận nhận định: Trang 55
- GV dẫn vào bài học mới.
2. Hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ (10 phút) a. Mục tiêu:
+ Xác định được các bộ phận của Châu Đại Dương.
+ Xác định được vị trí địa lí của lục địa Ô-xtrây-li-a.
+ Trình bày hình dạng, kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
b.Nội dung: GV sử dụng phương tiện trực quan kết hợp đàm thoại gợi mở.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1 : Chuyển giao nhiệm vụ :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ: - GV giao nhiệm vụ:
a. Vị trí địa lí
Quan sát H19.1 và thông tin trong bài, cho
- Phần lớn Châu Đại Dương nằm ở biết : bán cầu Nam.
+ Châu Đại Dương nằm giữa các đại dương
- Giáp châu Á và Ấn Độ Dương.
nào? Gồm mấy bộ phận hợp thành?
b. Phạm vi lãnh thổ
+ Xác định trên H19.1 lục địa Ô-xtrây-li-a, các
- Bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và
quần đảo, chuỗi đảo thuộc châu Đại Dương? chuỗi 4 đảo lớn.
+ Kích thước, hình dạng lục địa Ô-xtrây-li-a ?
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
+ Nằm ở tây châu Địa Dương, 4 mặt
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. giáp biển. - HS làm việc cá nhân.
+ Diện tích nhỏ nhất thế giới.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - HS báo cáo kết quả.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV chuẩn kiến thức, chuyển ý sang mục sau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
a. Mục tiêu:
Trình bày và giải thích được đặc điểm địa hình và khoáng sản của lục địa
Ô -xtrây-li-a và các đảo, quần đảo của châu Đại Dương. b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm, hoàn thành phiếu học tập, kết hợp khai thác kênh
hình, phương tiện trực quan.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành phiếu học tập, câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Nội dung 1 : Địa hình khoáng sản :
2. Đặc điểm tự nhiên
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
a. Địa hình và khoáng sản - GV giao nhiệm vụ:
- Lục địa Ô-xtrây-li-a:
Quan sát H19.1 và thông tin trong bài, trình bày đặc + Phía tây là cao nguyên
điểm địa hình, khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-li-a,
+ Ở giữa là bồn địa, đồng bằng
và các đảo thuộc châu Đại Dương? + Phía đông là núi.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- Các đảo, quần đảo phần lớn
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
được hình thành từ san hô và núi lửa.
- HS: Suy nghĩ, trả lời. Trang 56
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
- Khoáng sản: nhiều loại có giá
- GV yêu cầu HS trả lời. báo cáo sản phẩm.Yêu cầu HS trị như: sắt, đồng, vàng, than, nhận xét, đánh giá. dầu mỏ…
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
b. Khí hậu và sinh vật
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn Bướ
c 4. Kết luận – nhận định: GV chuẩn kiến thức,
- Các đảo, quần đảo có khí hậu mở rộng. nóng ẩm, điều hòa.
- Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a
GVMR : Các đảo núi lửa có địa hình cao hơn các
khí hậu khô hạn, phân hóa từ đảo san hô.
bắc xuống nam và từ đông sang
+ Mi-crô-nê-di: đảo san hô tây.
+ Mê-la-nê-di: đảo núi lửa
- Một phần phía nam lục địa Ô-
+ Niu-Di-len: đảo lục địa
xtrây-li-a có khí hậu ôn đới hải
+ Pô-li-nê-di: đảo san hô và núi lửa dương. * Nội dung 2
- Càng vào sâu lục địa, biên độ
: Khí hậu, sinh vật :
nhiệt càng lớn, lượng mưa càng
- GV : Quan sát H 19.2, cho biết: Ô-xtrây-li-a có các giảm.
đới và kiểu khí hậu nào?
- HS thực hiện yêu cầu.
- Ô-xtrây-li-a có hệ động thực - HS báo cáo kết quả.
vật phong phú, độc đáo. - GV chuẩn kiến thức. Bướ
- Có hơn 370 loài động vật có
c 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
vú, 830 loài chim, 4500 loài
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ : cá,…
Phân tích đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa các trạm khí tượng
- Nhiều loài sinh vật đặc hữu:
và điền vào bảng sau :
thú có túi, cáo mỏ vịt…; bạch + Nhóm 1: Trạm a
đàn cầu vồng, keo hoa vàng, … + Nhóm 2: Trạm b + Nhóm 3: Trạm c + Nhóm 4: Trạm d Trạm a b c d Nhiệt Nhiệt dộ độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Biên độ nhiệt Lượng Tổng mưa mưa Tháng mưa nhiều Trang 57 Tháng ít mưa Nhận xét chung
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Các nhóm HS thảo luận.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu đại diện nhóm HS báo cáo sản phẩm.
- Nhóm báo cáo: trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Nhóm còn lại: Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
Bước 4. Kết luận – nhận định: GV chuẩn kiến thức, mở rộng.
3. Hoạt động vận dụng, luyện tập (3 phút)
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: Trò chơi giải ô chữ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ .
- GV tổ chức trò chơi giải ô chữ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tiếp nhận, tham gia.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS báo cáo kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định GV chuẩn kiến thức. 4. Vận dụng (2 phút)
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức bài học, liên hệ thực tiễn.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Giao nhiệm vụ cho HS.
- Tại sao lục địa Ô-xtrây-li-a có giới sinh vật độc đáo, phong phú? Kể tên?
- Dựa vào H 19.2 sgk và kiến thức đã học giải thích vì sao đại bộ
phận lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời Trang 58
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: trình bày kết quả.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức.
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
5. Hoạt động hướng dẫn nhiệm vụ về nhà (1 phút)
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Chuẩn bị bài 20: Dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a IV. RÚT KINH NGHIỆM
BÀI 21: PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ
THIÊN NHIÊN Ở Ô-XTRÂY-LI-A
I. MỤC TIÊU : GV giúp HS đạt được các yêu cầu sau: 1. Kiến thức
- Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô xtrây –li-a. 2. Năng lực
* Năng lực chung:
Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp
tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua các hoạt động học tập.
* Năng lực địa lí:
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: Xác định được sự phân bố một số tài
nguyên khoáng sản chính ở Ô xtrây –li-a;
Qua đó nhận xét được sự ảnh hưởng của các loại tài nguyên khoáng sản đến sự phát triển
các ngành kinh tế đặc biệt là ngành công nghiệp ở Ô xtrây –li-a.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí:Nêu được mối quan hệ tương hỗ và nhân
quả trong sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên đến việc sử dụng chúng của
người dân Ô xtrây –li-a; đồng thời những ảnh hưởng của chúng đến sự phát triển các hoạt
động sản xuất của con người.
- Sử dụng các công cụ địa lí học: Biết sưu tầm tư liệu địa lí , thu thập các thông tin về tự
nhiên và và các thành phần tự nhiên của châu lục phục vụ cho một nhiệm vụ hoặc chủ đề học tập. Trang 59
+Biết sử dụng các kí hiệu, các chú giải để đọc dược các LĐ, BĐ về địa lí tự nhiên và rút
ra các nhận xét cần thiết; đọc phân tích các BĐTN Ô xtrây –li-a;
+ Hiểu được ý nghĩa của chỉ tiêu về diện tích rừng ở Ô xtrây –li-a; 3. Phẩm chất:
- Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm
- Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động tuyên truyền bảo vệ chăm sóc
thiên nhiên ở các châu lục.
- Tích cực tìm hiểu kiến thức thông qua nhiều nguồn tư liệu.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS.
-Thiết bị: Máy tính, máy chiếu, bảng phấn cá nhân.
- Học liệu: Bản đồ khoáng sản Ô xtrây –li-a; SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh địa lí.
- Tập bản đồ Lịch sử và Địa Lí 7 – Phần Địa lí
2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa.
- Tranh, ảnh, tư liệu (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động mở đầu a. Mục tiêu:
- Tạo cho HS hứng thú với thiên nhiên, muốn tìm hiểu về phương thức con người khai
thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô xtrây –li-a. b. Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

- GV: Cho HS hoạt động cá nhân, yêu cầu quan sát các hình ảnh về một số loại tài
nguyên trên máy chiếu trong vòng 1 phút và trả lời câu hỏi:
? Dựa vào kiến thức đã học trong bài học trước và các hình ảnh trên bảng, theo em Ô
xtrây –li-a sẽ có những loại tài nguyên nổi bật nào. (Ghi nhanh kết quả của em ra bảng cá nhân) Trang 60
? Theo em dự đoán với các loại tài nguyên đó, người dân Ô xtrây –li-a sẽ khai thác và sử
dụng như thế nào cho hiệu quả nhất.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian ( 2 phút ).
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
-GV yêu cầu HS giơ bảng cá nhân và gọi từ 3 em cho biết lý do vì sao lại lựa chọn như
vậy. Dự đoán cách thức con người khai thác, sử dụng các loại tài nguyên trên.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định: GV trên cơ sở đó, dẫn dắt HS vào bài học mới.
Ô- xtrây –li-a là quốc gia có nhiều tiềm năng và lợi thế để trở thành quốc gia có
nền kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương.Vậy, người dân Ô- xtrây –li-a tiến hành khai
thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên như thế nào?.
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến hức mới (30 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương thức khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản.
a. Mục tiêu: Xác định được trên bản đồ và dựa vào thông tin trong bài học một số tài
nguyên khoáng sản chính cũng như cách thức khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản ở Ô xtrây –li-a. b. Nội dung:
- Quan sát dựa vào hình 21, thông tin trong SGK và trao đổi theo nhóm để hoàn thành
phiếu học tập số 1-Nhóm 1,3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (4 phút)
Quan sát dựa vào hình 21, thông tin trong SGK, hãy:
+ Kể tên và xác định các loại khoáng sản chính được khai thác ở Ô xtrây –li-a. Tên khoáng sản Nơi phân bố chủ yếu Than đá Phía đông ……… …….
+ Cho biết Ô xtrây –li-a đã khai thác,sử dụng các loại tài nguyên khoáng sản như thế nào?
…………………………………………………………………………………. Trang 61
( Các nhóm 2,4,5,6 - tiến hành đồng thời nghiên cứu mục 2,3 )
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Phương thức khai thác và - Nhiệm vụ 1:
sử dụng tài nguyên khoáng
-GV yêu cầu HS dựa vào hình 21/ SGK: Kể tên và xác sản
định các loại khoáng sản chính được khai thác ở Ô xtrây – li-a.
- Các khoáng sản chính được
-HS tự nghiên cứu cá nhân trong thời gian 1 phút.
khai thác ở Ô-xtrây-li-a: than
-HS trao đổi theo nhóm để xác định các loại khoáng sản đá, u-ra-ni-um, ni-ken,
được khai thác ở Ô xtrây –li-a ( trong thời gian 1 phút).
chì, bô-xit, đồng, vàng, quặng
-GV quan sát và giúp đỡ các nhóm.
sắt và kim cương, dầu mỏ, khí
+ HS xác định các loại khoáng sản được khai thác ở Ô tự nhiên,... xtrây –li-a đó là:
- Cách sử dụng nguồn tài Tên khoáng sản Nơi phân bố chủ yếu
nguyên khoáng sản của Ô- Than đá Phía đông xtrây-li-a: U-ra-ni-um Phía bắc,phía đông nam,
+ Ô-xtrây-li-a đã và đang tiến hoang mạc Vic-to-ri-a
hành khai thác khoáng sản lớn
một cách hiệu quả nhờ áp Ni-ken Hoang mạc Vic-to-ri-a
dụng các phương pháp khai lớn
thác tiên tiến theo tiêu chuẩn Chì Đồng bằng Ac-tê-di-an
quốc tế (sử dụng rô bốt để lớn
khai thác, dùng tàu và xe tự Bô-xít Phía Tây nam và Đông hành cỡ lớn để vận bắc của Ô xtrây –li-a chuyển,...). Đồng
Phía bắc của Ô xtrây –li-
+ Đặc biệt, Ô-xtrây-li-a đã a
thành công trong việc kết hợp Vàng Hoang mạc Ta-na-mi,
hài hoà các vấn đề bảo vệ môi phía tây và tây nam của
trường, trách nhiệm xã hội và Ô xtrây –li-a hiệu quả thương mại. Quặng sắt Phía Tây bắc và phía Trang 62 nam Kim cương Phía nam Dầu mỏ, khí đốt
Phía đông, phía tây trung tâm
- Nhiệm vụ 2: GV đặt yêu cầu:
Cho biết Ô xtrây –li-a đã sử dụng các loại tài nguyên
khoáng sản như thế nào?
-HS trao đổi theo nhóm để trả lời
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
-HS tự nghiên cứu cá nhân trong thời gian 1 phút.
-HS trao đổi theo nhóm tìm hiểu kiến thức để hoàn thành
phiếu học tâp xác định các loại khoáng sản được khai thác
ở Ô xtrây –li-a và cách khai thác, sử dụng tài nguyên
khoáng sản ở Ô xtrây –li-a ( trong thời gian 3 phút).
-GV quan sát và giúp đỡ các nhóm.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
-GV gọi ngẫu nhiên thành viên của từng nhóm trình bày
kết quả thảo luận, xác định trên BĐ các loại khoáng sản
được khai thác ở Ô xtrây –li-a. Cách thức khai thác,sử
dụng tài nguyên khoáng sản trên.
+ Nhóm thảo luận cùng câu hỏi nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
-Nhóm nào trả lời đúng sẽ được cộng thêm điểm tích lũy của nhóm.
-GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết
quả hoạt động và chuẩn hóa kiến thức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương thức khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật. a. Mục tiêu:
- Nhận xét được sự biến động diện tích rừng của Ô –xtrây-li-a trong giai đoạn 1990-2020.
Biết được các biện pháp để bảo về tài nguyên rừng của Ô –xtrây-li-a. b. Nội dung:
HS dựa vào bảng số liệu và thông tin trong bài học trao đổi theo nhóm, hoàn thiện phiếu học tập số 2- Nhóm 2,5 Trang 63
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (4 phút )
Dựa vào bảng số liệu và thông tin trong bài, em hãy:
+ Nhận xét sự biến động diện tích rừng của Ô –xtrây-li-a trong giai đoạn 1990-2020.
+ Cho biết Ô –xtrây-li-a thực hiện những biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên sinh vật?
………………………………………………………………………………….
( Các nhóm 1,3,4,6 - tiến hành đồng thời nghiên cứu mục 1,3 )
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
2. Tìm hiểu phương thức khai thác,
- GV dẫn dắt: Ô- xtrây-li-a không chỉ là quốc gia sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh
có nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn trên thế giới vật.
mà còn là quốc gia có nguồn tài nguyên sinh vật - Ô- xtrây-li-a có tài nguyên sinh vật rất phong phú phong phú.
- Nhiệm vụ 1: GV yêu cầu HS dựa vào bảng số * Thực trạng: Số lượng các loài động
liệu: + Nhận xét sự biến động diện tích rừng của thực vật hoang dã, nhất là các loài đặc
Ô –xtrây-li-a trong giai đoạn 1990-2020.
hữu đang suy giảm đáng kể.
+ HS có thể nhận xét sự biến động diện tích rừng * Nguyên nhân: +Khí hậu khô hạn.
của Ô –xtrây-li-a theo các cách khác nhau, có + Biến đổi khí hậu làm cho cháy rừng
nhóm sẽ nhận xét chi tiết theo giao đoạn cũng có gia tăng.
thể các em nhận xét luôn sự biến động trong giai *Biện pháp:
đoạn 1990-2020 bằng cách so sánh số liệu năm + Phát triển các khu bảo tồn thiên đầu và năm cuối.
nhiên, công viên biển, vườn quốc
+ GV khuyến khích HS cách nhận xét 1 và đưa ra gia…
được nhận xét đó là:
+ Đưa ra các chiến lược bảo tồn các
- Sự biến động diện tích rừng của Ô-xtrây-li-a quần thể sinh vật và cảnh quan bản
trong giai đoạn 1990 – 2020:
địa, góp phần quan trọng duy trì tính Trang 64
+ Diện tích rừng của Ô-xtrây-li-a trong giai đa dạng của tài nguyên sinh vật quốc
đoạn 1990 – 2010 có xu hướng giảm, từ 133,8 gia.
triệu ha năm 1990 xuống 129,5 triệu ha năm 2010 (giảm 4,3 triệu ha).
+ Từ năm 2010 đến năm 2020, rừng được phục
hồi, diện tích rừng từ 129,5 triệu ha năm 2010
tăng lên 134 triệu ha năm 2020 (tăng 4,5 triệu
ha), chỉ trong vòng 10 năm số diện tích rừng được
phục hồi lớn hơn diện tích rừng bị suy giảm trong 20 năm trước đó.
- Nhiệm vụ 2: GV yêu cầu HS cho biết Ô –xtrây-
li-a thực hiện những biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên sinh vật?
-HS trao đổi để tìm ra câu trả lời:
+ Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên, công
viên biển, vườn quốc gia,...
+ Đề ra những chiến lược bảo tồn các quần thể
sinh vật và cảnh quan bản địa, góp phần quan
trọng duy trì tính đa dạng của tài nguyên sinh vật quốc gia.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
-HS tự nghiên cứu cá nhân trong thời gian 1 phút.
-HS trao đổi theo nhóm tìm hiểu kiến thức để
hoàn thành phiếu học tâp nhận xét bảng số liệu để
thấy được sự biến động rừng ở Ô xtrây –li-a.
Đồng thời dựa vào thông tin SGK để nêu được
những biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật? ( trong thời gian 3 phút).
-GV quan sát và giúp đỡ các nhóm.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
-GV gọi ngẫu nhiên thành viên của từng nhóm
trình bày kết quả thảo luận, nhận xét bảng số liệu
để thấy được sự biến động rừng ở Ô xtrây –li-a. Trang 65
Những biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật?
+ Nhóm thảo luận cùng câu hỏi nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Tìm hiểu phương thức khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật. a. Mục tiêu:
- Nhận xét được sự biến động diện tích rừng của Ô –xtrây-li-a trong giai đoạn 1990-2020.
Biết được các biện pháp để bảo về tài nguyên rừng của Ô –xtrây-li-a. b. Nội dung:
HS dựa vào bảng số liệu và thông tin trong bài học trao đổi theo nhóm, hoàn thiện phiếu học tập số 2- Nhóm 2,5
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 ( 4 phút )
Dựa vào thông tin trong bài, em hãy phân tích những biện pháp khai thác, sử dụng và
bảo vệ nguồn tài nguyên đất của Ô-xtrây-li-a?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
( Các nhóm 1,3,4,6 - tiến hành đồng thời nghiên cứu mục 1,3 )
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
3. Phương thức khai thác, sử dụng
- GV cho HS đọc thông tin trong SGK, thào luận và bảo vệ tài nguyên đất
nhóm thực hiện yêu cầu sau: Phân tích những * Thực trạng:
biện pháp khai thác, sử dụng và bảo vệ tài - Phần lớn diện tích đất của Ô xtrây –
nguyên đất của Ô xtrây –li-a.
li-a thường bị khô hạn, kém màu mỡ.
- HS phân tích dựa theo thông tin trong SGK để - Đất ngày bị suy thoái
hoàn thiện phiếu học tập. * Nguyên nhân:
- GV: Gọi đại diện các nhóm thảo luận cùng câu - Do nguồn nước bị hạn chế Trang 66
hỏi trình bày và phân tích một tác động (khuyến - Việc sử dụng nhiều phân bón vô cơ
khích các nhóm HS lấy các ví dụ cụ thể khi phân để thay thế. tích) * Giải pháp:
- Trong quá trình HS phân tích, GV có thể mở - Ngành chăn nuôi gia súc ( đặc biệt là
rộng thêm kiến thức và phân tích sâu hơn, lấy ví cừu) được chú trọng phát triển.
dụ cụ thể để HS hiểu.
- Các loại cây chịu hạn được trồng
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
theo hình thức quảng canh
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Từ năm 1989, Ô -xtrây –li-a triển
- HS: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm
khai chương trình quốc gia về chăm
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
sóc đất để thúc đẩy các phương pháp - HS: Trình bày kết quả
canh tác mới, phủ xanh đất trống, phổ
- GV: Lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ biến các giải pháp kĩ thuật,… sung
- Phát triển ngành nông nghiệp theo
Bước 4. Kết luận, nhận định
hướng mới với nhiều triển vọng.
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài
3. Luyện tập (5 phút) a. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu, hệ thống lại nội dung kiến thức bài học.
b. Nội dung: Vẽ sơ đồ thể hiện các phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở Ô -xtrây –li-a.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
Câu 1: Vẽ sơ đồ thể hiện các phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở Ô -xtrây –li-a.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ

- HS: Dựa trên những kiến thức đã học, tư duy của bản thân để vẽ sơ đồ.Trao đổi kết quả
làm việc với các bạn khác để đưa ra được sơ đồ như sau: Trang 67
- GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- Đại diện HS trình bày trước lớp kết quả làm việc.
- HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh nghiệm
những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp.
4. Vận dụng (5 phút) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập/thu thập thông tin tìm hiểu
về một đề xuất của GV.
c. Sản phẩm: HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:
HS thực hiện ở nhà Bước 1.
- GV đưa ra nhiệm vụ:
Câu 2: Em hãy tìm các thông tin về khai thác, sử dụng và bảo vệ một loại tài nguyên
thiên nhiên khác ở Ô -xtrây –li-a. Bước 2.
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo. Bước 3.
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày Trang 68
GIÁO VIÊN CÓ THỂ ĐƯA RA GỢI Ý
Khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước ở Ô-xtrây-li-a:
Ô-xtrây-li-a có gần 50% diện tích là sa mạc, tài nguyên nước chủ yếu tồn tại ở dạng
sông băng và mũ băng tại các cực. Tài nguyên nước ở dưới dạng các con sông và hồ ở
đây chiếm một lượng khá nhỏ. Hơn 60% của lục địa là không thoát nước. Hầu hết các
sông, hồ ở đây được cung cấp bởi mưa, có kích thước nhỏ, dễ bị khô và không có dòng
chảy. Trước hạn chế đó, Chính phủ đã cho xây dựng đập, đê điều và hồ chứa để tiết kiệm nguồn nước ngọt.
Là một trong những quốc gia chịu tác động lớn của biến đổi khí hậu trên thế giới, Chính
phủ Ô-xtrây-li-a đã thực hiện một số giải pháp cấp bách nhằm tiết kiệm nguồn nước ngọt như:
Một là, vận động, tuyên truyền nhân dân sử dụng nhiều biện pháp tiết kiệm nước gắn
với sinh hoạt hàng ngày của mỗi cá nhân như: tắm không quá 4 phút/ngày; xả nước bồn
cầu bằng nút tiết kiệm nước; gắn miếng nút chặn lavabo khi rửa tay hoặc rửa rau… Năm
2007, các công ty cung cấp nước ở Sydney đã thực hiện dịch vụ Water Fixed - sẵn sàng
cung cấp các thiết bị tiết kiệm nước và sửa chữa các chỗ rò rỉ nước với mức giá được hỗ
trợ tối đa. Ai đăng ký dịch vụ này còn được bốc thăm trúng thưởng các loại máy giặt tiết kiệm nước.
Hai là, quản lý chặt nguồn cung cấp nước. Chính phủ Ô-xtrây-li-a đề ra 5 mức tiết kiệm
nước, mức cao nhất là 140 lít/người/ngày. Mỗi mức tiết kiệm áp dụng cho từng địa
phương khác nhau dựa vào thực tế phát triển và điều kiện cung cấp nước tại đó. Nước
tưới cây và nước sinh hoạt được bơm theo giờ cố định hàng ngày.
Ba là, chính phủ khuyến khích tiết kiệm nước bằng cách bồi hoàn chi phí cho các gia
đình lắp thiết bị tiết kiệm nước và hệ thống tái sinh nước tại nhà. Các cơ quan, chính
quyền nhà nước cũng phải làm gương trong việc tiết kiệm nước. Trụ sở Quốc hội Ô-
xtrây-li-a đã thực hiện tiết kiệm 1/3 lượng nước mỗi ngày bằng biện pháp tiết giảm hoặc
tắt các vòi phun nước và thay vòi hoa sen trong phòng tắm. Tuy nhiên, những cố gắng tiết
kiệm nước của người Ô-xtrây-li-a vẫn chưa giải quyết được triệt để nạn thiếu nước ở
quốc gia này. Chính phủ Ô-xtrây-li-a đang xúc tiến xây thêm một số nhà máy lọc nước
biển để cải tạo nguồn cung cấp nước ngọt cho cả nước. Trang 69
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ LÝ, LỊCH SỬ KHÁM PHÁ VÀ NGHIÊN CỨU CHÂU NAM CỰC
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Xác định được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực.
- Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Sử dụng bản đồ, lược đồ để xác định vị trí của châu Nam Cực. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: ứng phó với biến đổi khí hậu
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ tự nhiên Châu Nam Cực.
- Tranh ảnh, video về châu Nam Cực
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động: Mở đầu (3 phút) a) Mục tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, tạo sự phấn khởi trên cơ sở đó
để hình thành kiến thức vào bài học mới. b) Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm: Trang 70
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt
- Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, phổ biến trò chơi “Thử
tài đặt tên”: Dựa vào các hình ảnh của GV đưa ra, HS sẽ đưa ra
tên chủ đề cho các hình ảnh ấy, sau đó giải thích lí do đưa ra tên đó. BĂNG TAN (BĂNG CHIM CÁNH CỤT TRÔI)
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ. NÚI BĂNG
DỰNG LỀU TRÊN TUYẾT
Bước 3: Hs trình bày, Hs khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Gv dẫn dắt vào bài. Theo các em thì những hình ảnh
trên thuộc châu lục nào? (Châu Nam Cực). Vậy để xác định
được vị trí của châu Nam Cực và giải thích được con người đã
khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực như thế nào thì các em
sẽ đi vào bài học này.

Hoạt động: Hình thành kiến thức mới (35 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Vị trí địa lí (15 phút) a) Mục tiêu:
- Xác định vị trí địa lí của châu Nam Cực b) Nội dung: Trang 71
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 174 kết hợp quan sát hình 22.1 để trả lời các câu hỏi của giáo viên. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV chia Hs thành các cặp.
Sau đó, GV cho HS thực hiện trò chơi “AI NHANH HƠN”
Dựa vào hình 22.1 và thông tin mục 1, em hãy:
+ Xác định vị trí địa lí của châu Nam Cực.
+ Cho biết châu Nam Cực gồm những bộ phận
nào.Diện tích là bao nhiêu?
+ Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Nam Cực?
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát
nhắc nhở và ổn định lớp.
- Bước 3: Hết thời gian, các cặp dán sản phẩm lên
bảng. GV gọi 1,2 cặp lên trình bày. Các cặp khác a. Vị trí:
nhận xét, bổ sung.
- Gồm lục địa Nam Cực và các đảo GV đặt câu cho HS: ven lục địa.
+ Cho biết vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào tới
- Nằm gần trọn vẹn trong vòng cực
khí hậu của châu Nam Cực?
Nam. Tiếp giáp: ĐTD, TBD, AĐD
+ Em hãy nêu cách xác định phương hướng ở
- Diện tích:14.1 triệu km2 Nam Cực?
Bước 4: Gv nhận xét, chuẩn xác. Trang 72
Hoạt động 2: Tìm hiểu về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực (20 phút) a) Mục tiêu:
- HS trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực. b) Nội dung:
- Học sinh khai thác đoạn văn bản sgk trang 174, 175 kết hợp quan sát hình 22.1 và hình
22.2 a,b,c để trả lời các câu hỏi của giáo viên. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được các câu trả lời.
d) Cách thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt Trang 73
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Vài nét về lịch sử
GV chia Hs thành 6 nhóm. khám phá và nghiên
Sau đó, GV cho HS thực hiện trò chơi cứu Châu Nam Cực. “ AI NHANH HƠN ”
Dựa vào hình 1 và thông tin mục 2.
- GV chiếu 1 đoạn phim về cuộc sống của các nhà khoa học ở châu Nam Cực
GV có thể cắt clip từ phút thứ 37-40, theo link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=LTBWLDyk08Y&t=2137s
1. Kể tên một số trạm nghiên cứu của các quốc gia ở châu Nam Cực
2. Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu ở châu Nam Cực:
+ Con người phát hiện Châu Nam Cực khi nào?
+ Việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh mẽ từ năm nào?
+ Những quốc gia nào đã đặt trạm nghiên cứu tại đây?
+ Hiệp ước Nam Cực được kí vào năm nào? Mục đích của hiệp ước?
- Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát nhắc nhở và ổn định lớp.
- Bước 3: Hết thời gian, các nhóm dán sản phẩm lên bảng. GV
gọi 1,2 nhóm lên trình bày. Các cặp khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét, cung cấp thêm thông tin về trạm nghiên cứu ở
Châu Nam Cực và con người ở đây từ đó giáo dục dục tinh
thần dũng cảm, không ngại nguy hiểm, khó khăn trong nghiên - Được phát hiện và
cứu, thám hiểm địa lí. nghiên cứu muộn
Cho hs quan sát một số hình ảnh:
nhất(cuối thế kỉ XIX). + Từ 1957 tiến hành nghiên cứu Nam cực + 1/12/1959 ký hiệp ước Nam cực, gồm 12 nước: - Châu Nam Cực là châu lục duy nhất không có các quốc gia, không có dân cư sinh sống thường xuyên. - Hàng năm, có khoảng 1 000 – 5 000 người thuộc nhiều quốc gia
luân phiên tới sinh sống Trang 74
và làm việc tại các trạm nghiên cứu. Trang 75
3. Hoạt động: Luyện tập (5 phút) a) Mục tiêu:
- Củng cố lại nội dung bài học. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. d) Cách thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV chia Hs thành 6 nhóm.
Sau đó, GV cho HS thực hiện trò chơi “ C H U Y Ê N G I A Đ A L Í
- Chứng minh châu Nam Cực có vị trí địa lí đặc biệt?
- Liệt kê các mốc thời gian chính trong lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực?
Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Hết thời gian GV gọi 1,2 nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Hoạt động: Vận dụng (2 phút) a) Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức đã học. b) Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan. c) Sản phẩm:
- Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi. d) Cách thực hiện:
Bước 1:
Giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS đọc bài báo về theo link dưới và chỉ ra những điểm thú vị ở châu Nam
Cực và tìm hiểu về Hiệp ước Nam Cực (1959) và viết một đoạn văn (khoảng 150 chữ)
với thông điệp: Nam Cực vì hòa bình thế giới.
Link tham khảo:
+ https://www.dkn.tv/khoa-hoc-cong-nghe/10-su-that-thu-vi-ve-chau-nam-cuc-
khong-co-nguoi-song-nhung-van-co-may-atm.html

Bước 2: Hs thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
BÀI 23: THIÊN NHIÊN CHÂU NAM CỰC
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU: Trang 76 1. Kiến thức:
– Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật.
– Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến
đổi khí hậu toàn cầu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập;
bình tĩnh trước những thay đổi của hoàn cảnh.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực nhận thức Địa lí: giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên; phân
tích mối quan hệ tác động qua lại giữa các đổi tượng tự nhiên và của biến đổi khí
hậu toàn cáu tới thiên nhiên châu Nam Cực.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: Phân tích bản đồ địa hình và khoáng sản, bản đồ phân
bố lượng mưa ở châu Nam Cực, biểu đồ nhiệt độ , tranh ảnh.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sổng: Thu thập, hệ thống
hoá các thông tin vé đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực, kịch bản về sự thay đổi của
thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu từ intemet sảch, báo. 3. Phẩm chất
- Có ý thức tìm hiểu và sẳn sàng tham gia các hoạt động tuyên truyền về biến đổi
khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu nhằm góp phần bào vệ môi trường thiên nhiên châu Nam Cực.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bản đồ châu Nam Cực.
- Tranh ảnh, video về châu Nam Cực:
+ Biến đổi khí hậu: 'Sông băng ngày tận thế' ở Nam Cực có thể biến mất
trong vòng 3 năm tới.(https://www.youtube.com/watch?v=QgE2YTakuJk)
+ 11 điều thú vị về châu Nam Cực
(https://www.youtube.com/watch?v=ScTzDNrM0Tg)
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh xem video nhận biết thiên nhiên châu Nam Cực.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh d. Cách thực hiện Trang 77
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ GV: cho HS xem đoạn video
? Nội dung đoạn video nói về thiên nhiên của châu lục nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: quan sát, suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày kết quả GV: Lắng nghe
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
Đoạn video đã đưa chúng ta đến với châu Nam
Cực – vùng đất của nhiều điều kì thú: nơi băng phủ
trắng xóa gần toàn bộ châu lục; nơi có nhiều gió bão
nhất thế giới; nơi chỉ có sự sinh tồn của một số loài
động vật tiêu biểu và đặc biệt châu lục là nơi không
có dân người dân bản địa và dân cư sinh sống thường
xuyên. Vậy điều gì đã tạo nên sự khác biệt cho châu
Nam Cực? Chúng ta hãy cùng khám phá thiên nhiên châu Nam Cực.
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên
a. Mục tiêu: HS trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực:
địa hình, khí hậu, sinh vật.
b. Nội dung: thảo luận nhóm, phân tích H23.1, H23.2, H23.3, H23.4 và kênh chữ
SGK hoàn thiện phiếu học tập tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
c. Sản phẩm: Bảng kết quả thảo luận của các nhóm HS.
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1 . Đặc điểm tự nhiên
GV: Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận, hoàn thiện phiếu
học tập trong thời gian 5’ Nhóm 1: Địa hình Nhóm 2: Khí hậu Nhóm 3: Sinh vật
Nhóm 4: Khoáng sản PHIẾU HỌC TẬP 1 Nhóm …. Trang 78
Dựa vào thông tin trong bài, hình 23.1 và hình 23.2
SGK, hãy cho biết:
1. Địa hình bế mặt châu Nam Cực được bao phù bởi
gì? ………………………………………………….
2. Bề dày cùa lớp phù băng ở châu Nam Cực trung bình đạt:
- Nơi dày nhất đạt:…………………………
3. Ảnh hưởng của lớp phủ băng đến địa hình bề mặt châu Nam Cực.
……………………………………………………….
………………………………………………………..
4. Tên các băng thềm lục địa lớn nhất ở châu Nam Cực.
…………………………………………………………
5. Vì sao châu Nam Cực có đặc điểm địa hình như vậy?
………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 Nhóm ….
Dựa vào H23.3, H23.4 và thông tin trong bài, hãy
hoàn thiện bảng sau: Trạm Bai- Trạm đơ Mai-xơn Nhiệt độ (H23.4) - Nhiệt độ TB năm - Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất Lượng mưa (H23.4, H23.3) - Lượng mưa TB năm - Nhận xét sự phân bố lượng mưa
Kết luận đặc điểm khí hậu PHIẾU HỌC TẬP 3 Trang 79 Nhóm ….
1. Kể tên một số loài sinh vật chính ở châu Nam Cực?
(Thực vật, động vật).
.......................................................................................
.................. ....................................................................
2. Tại sao các sinh vật tồn tại được trong điều kiện
môi trường khắc nghiệt ở châu Nam Cực. PHIẾU HỌC TẬP 4 Nhóm ….
1. Dựa vào H23.1, Kể tên và phân bố các khoáng sản ở châu Nam Cực.
........................................................................................
.......................................................................................
2. Tại sao Nam Cực lạnh như vậy lại có nhiều mỏ than?
.......................................................................................
3. Hiện nay con người đã và đang khai thác tài nguyên a. Địa hình: như thế nào? - là cao nguyên băng
...................................................................................... khổng lồ.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe - Bề mặt bằng phẳng,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cao TB 2040m.
HS: thảo luận, phân tích H23.1, H23.2, H23.3, H23.4, b. Khí hậu.
H23.5, nghiên cứu kênh chữ SGK, hoàn thiện phiếu học - Lạnh và khắc nghiệt tập + Nhiệt độ TB dưới
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ 00C.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận + Lượng mưa rất thấp
HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác 166mm/năm, chủ yếu ở nhận xét, bổ sung. dạng tuyết rơi.
Bước 4: Kết luận, nhận định + Nhiều gió bão nhất
GV: Chuẩn xác và giúp HS giải thích làm rõ kiến thức. thế giới.
Nhóm 1: Bề mặt thực của châu Nam Cực có các dạng
Địa hình núi- cao nguyên- thung lũng sâu và đồng
bằng.Tuy nhiên, do khí hậu giá lạnh-> Băng tuyết bao
phủ quanh năm nên bề mặt châu Nam Cực bằng phẳng,
tạo thành 1 cao nguyên băng rộng lớn. Nhóm 2: Khí hậu Trạm Bai-đơ Trạm Mai-xơn Trang 80 Nhiệt độ (H23.4) - Nhiệt độ TB năm -27,90C -11,90C
- Chênh lệch nhiệt 22,20C 17,50C độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất
Lượng mưa (H23.3) Lương mưa hàng năm rất thấp.
- Nhận xét lượng Phân bố mưa không đều: mưa
mưa hàng năm và nhiều ở khu vực ven biển càng
sự phân bố lượng vào sâu trong nội địa mưa ít. mưa
Kết luận đặc điểm - Lạnh và khắc nghiệt khí hậu
+ Nhiệt độ TB dưới 00C, càng
vào trung tâm lục địa nhiệt độ c. Sinh vật: càng thấp. - Thực vật: nghèo nàn.
+ Lượng mưa TB năm rất thấp - Động vật: phong phú :
166mm/năm, chủ yếu ở dạng chim cánh cụt, hải cẩu, tuyết rơi. chim biển, cá voi...
+ Nhiều gió bão nhất thế giới(
vận tốc trên 60 km/giờ)
=> là hoang mạc lạnh của TG.
CH: Vì sao khí hậu Nam Cực lại lạnh ghê gớm như vậy?
- GV hướng dẫn HS liên hệ đặc điểm vị trí, địa lình để giải thích
+ Vị trí : Do vị trí nằm trong vòng cực Nam của Trái
Đất, có mùa đông đêm địa cực kéo dài 6 tháng, mùa hạ
tuy ngày kéo dài, song cường độ bức xạ rất yếu, tia sáng
bị băng tuyết khuyếch tán mạnh, lượng nhiệt sưởi ấm
không khí không đáng kể.
+ Là vùng khí áp cao – nơi có nhiều bão nhất TG.
d. Khoáng sản: giàu
+ Địa hình : là một cao nguyên băng khổng lồ, a/h của than đá, sắt đồng, dầu
biển khó vào sâu trong đất liền. mỏ, khí tự nhiên. Nhóm 3: Sinh vật
+ Trên lục địa thực vật và động vật không tồn tại + Ven lục địa:
Thực vật: rêu, địa y, tảo, nấm
Động vật: Chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo, cá voi
xanh, chim biển dựa vào nguồn thức ăn tôm,cá, phù du
sinh vật dưới biển phong phú...vào sâu trong lục địa
không có sự sống nên không có động vật. Trang 81
? Hiện nay,động vật ở châu Nam cực đang gặp phải vấn đề gì? Giải pháp?
- GV hướng dẫn HS liên hệ
+ Cá voi xanh là loài vật khổng lồ, lớn nhất trong các
loài và rất có giá trị.ở một số nước phát triển như Nhật,
Na Uy, có tàu đánh bắt rất hiện đại, trên đó có cả 1 nhà
máy chế biến sản phẩm từ cá voi.
+ Do nạn săn bắt cá voi xanh đã làm cho một số loài
đv quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng-> Các tổ chức
phi chính phủ như: Hoà bình xanh đã và đang ngăn cản
và bảo vệ động vật ..... Nhóm 4: Khoáng sản
+ Tài nguyên khoáng sản: Than đá, sắt, đồng, dầu khí.
Các khoáng sản đang trong quá trình nghiên cứu và thăm dò. HS: Lắng nghe, ghi bài
- GV cho HS xem video 11 điều thú vị về châu Nam Cực.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu kịch bản về sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực
khi có biến đổi khí hậu toàn cầu
a. Mục tiêu: Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực
khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
b. Nội dung: Xem video mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam
Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, hiểu biết của cá nhân HS.
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt Trang 82
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Kịch bản về sự thay
GV cho HS xem video Biến đổi khí hậu: “Sông băng đổi của thiên nhiên
ngày tận thế” ở Nam Cực có thể biến mất trong vòng
châu Nam Cực khi có
3 năm tới; thực hiện kĩ thuật Think – Pair – share
biến đổi khí hậu toàn
nhiệm vụ trả lời câu hỏi
cầu.
1. Tình hình biến đổi khí hậu toàn cầu diễn ra như thế nào?
2. Biến đổi khí hậu toàn cầu ảnh hưởng như thế nào
đến sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực?
3. Hãy nêu biện pháp khắc phục.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS xem video, nghiêm cứu kênh chữ SGk trả lời câu
hỏi; hình thành cặp đôi và trao đổi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Đại diện 1 HS chia sẻ, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Biến đổi khí hậu toàn
GV chuẩn xác và mở rộng
cầu -> nhiệt độ Trái đất
Biến đổi khí hậu toàn cầu ảnh hưởng rất lớn đến sự nóng lên, nước biển dâng,
thay đổi tự nhiên ở châu Nam Cực
lượng mưa và thời tiết
+ Sông băng tan chảy vỡ ra => gây nguy hiểm cho tàu cực đoan tăng -> Ảnh
thuyền qua lại, một số đảo xuất hiện. hưởng lớn đến thiên
+ Thực vật phát triển gây ra những thay đổi hóa học nhiên Nam Cực
của đất, cũng như sự suy thoái của lớp băng vĩnh cửu. - Hệ quả:
+ Sự ấm lên có thể có lợi cho một số loài động thực vật + Nhiều hệ sinh thái sẽ
bản địa nhưng nó làm tăng đáng kể nguy cơ hình thành mất đi, xuất hiện các
các loài ngoại lai, từ đó chúng có thể cạnh tranh với đồng cỏ ở vùng ven biển.
nhau và gây ra sự tổn thương không thể phục hồi của + Băng tan -> thay đổi độ
động thực vật hoang dã.
mặn nước biển -> Động
+ Băng tan làm thu hẹp địa bàn sống và giảm sô lượng vật bị thu hẹp địa bàn các loài động vật. sống, suy giảm về số lượng.
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cực. Làm BTTN
c. Sản phẩm: Bản đồ tư duy của học sinh, câu trả lời của HS. d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. GV cho HS vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cực. 2. Làm phiếu BTTN Trang 83 PHIẾU HỌC TẬP Chọn đáp án đúng
Câu 1: Địa hình châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật?
A. Được bao phủ lớp băng dày, bằng phẳng có dạng như chiếc khiên khổng lồ.
B. Gồm nhiều núi cao nhất thế giới, các cao nguyên và đồng bằng rộng lớn.
C. Là một cao nguyên băng rộng lớn có độ cao trung bình đạt 3000 – 4000m.
D. Phân trung tâm địa hình thấp, càng ra ngoài rìa địa hình càng cao.
Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là gì?
A. Cực nóng của thế giới.
B. Cực lạnh của thế giới.
C. Lục địa già của thế giới.
D. Lục địa trẻ của thế giới.
Câu 3: Loài vật nào là biểu tượng cho châu Nam Cực? A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt.
Câu 4:
Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A. Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.
C. Than đá, sắt, đồng, dầu khí.
D. Than đá, vàng, đồng, mangan.
Câu 5: Biến đổi khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực?
A. Thay đổi bề mặt địa hình, hệ sinh thái, độ mặn nước biển.
B. Thay đổi bầu khí quyển, động vật suy giảm số lượng.
C. Vị trí địa lí bị dịch chuyển, một sô đảo xuất hiện,
D. Thực vật phát triển mạnh mẽ, xuất hiện một số loài lá rộng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức, làm phiếu BTTN
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS trình bày, chấm chéo phiếu học tập
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục tiêu: HS sưu tầm các thông tin về đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực
mà em thấy nổi bật nhất.
b. Nội dung: Tìm hiểu qua sách, báo, Internet sưu tầm các thông tin về đặc điểm
tự nhiên của châu Nam Cực mà em thấy nổi bật nhất. Trang 84
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh ở nhà
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV giao nhiệm vụ cho HS làm ở nhà
?Đặc điểm tự nhên nào của châu Nam Cực làm em ấn
tượng nhất? Hãy thu thập thêm thông tin về đặc điểm ấy.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: nhận nhiệm vụ, tìm hiểu ở nhà và báo cáo sản phẩm vào tiết học sau. Trang 85