Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ (2 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được s hu tlấy được ví d v s hu t.
- Nhn biết được tp hp các s hu t Q.
- Nhn biết được s đối ca mt s hu t.
- Nhn biết được th t trong tp hp các s hu t.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, hình hóa toán học, sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Biu diển được mt s hu t trên trc s.
- So sánh được hai s hu t.
- Viết được mt s hu t bng nhiu phân s bng nhau.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, trách nhim, ch đng chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Trang 2
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS ôn li các tp hp s đã hc.
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS thc hin tr li các câu hỏi dưới s dn dt, các yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, đặt vấn đề:
+ “ Chúng ta đã được hc nhng tp hp s nào?
GV chiếu slide bản đồ minh ha các tp hp s đã học:
Trang 3
+ Phép cộng, phép tr, phép nhân hai s nguyên kết qu mt s nguyên.
Theo em, kết qu ca phép chia s nguyên a cho s nguyên b () có phi là
mt s nguyên không?”
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Để tr lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu hơn về
tp hp các s hu t, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tp hp các s hu t.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: S hu t
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được s hu tlấy được ví d v s hu t
- Giúp HS hội tri nghim, tho lun v s hu t thông qua vic viết các
s đã cho dưới dng mt phân s.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK , thc hin theo các yêu cu ca GV để tìm hiu ni dung
kiến thc v s hu t.
c) Sn phm: HS ghi nh khái nim s hu t, nhn dạng được s hu t, gii
đưc các bài tp Thc hành 1 và Vn dng 1 và các bài tp liên quan.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4, thc hin
1. S hu t
HĐKP1:
Trang 4
HĐKP1 viết các s vào v.
- HS tr li, c lp nhận xét, GV đánh giá, dn dt,
cht li kiến thc khái nim s hu t.
1-2 HS đọc phn kiến thc trng tâm.
- GV yêu cầu đọc d 1, tho luận nhóm đôi trả
li câu hi:th viết bao nhiêu phân s bng các
s đã cho?
- GV dn dắt để HS rút ra nhn xét:
+ Có vô s phân s bng các phân s đã cho.
+ Các phân s bng nhau là các cách viết khác nhau
ca cùng mt s hu t.
- GV lưu ý HS kí hiệu tp hp s hu t.
- GV đặt vấn đề:
Vy s nguyên có phi là mt s hu t không?
HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK.
- GV cho HS HĐ cặp đôi hỏi đáp Thc hành 1.
(HS viết được các s đã cho dưới dng phân s
giải thích được vì sao các s đó là các số hu t)
HS nhận xét, GV đánh g
- GV hướng dn HS t vn dng kiến thc va hc
vào thc tin thông qua vic viết s đo các đại lượng
đã cho dưới dng
vi  để hoàn
thành Vn dng 1.
HS viết và trình bày kết qu vào v theo yêu cu.
Lp nhn xét, GV sửa bài chung trước lp.
c 2: Thc hin nhim v:


; 
;
;
.
Kết lun:
S hu t s đưc viết
i dng phân s
, vi
a, b ; b 0
Các phân s bng nhau
các cách viết khác
nhau ca cùng mt s
hu t.
Tp hp các s hu t
đưc kí hiu là Q.
Nhn xét:
Mi s nguyên mt s
hu t.
Thc hành 1:




Các s -0,33; 0;
;
0,25 là các s hu t.
Vn dng 1:
a) 2,5 kg đường =
kg
đưng.
b) 3,8 m =

m.
Trang 5
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho lun, trao
đổi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bàn giơ tay phát
biu, trình bày ming. Các nhóm khác chú ý nghe,
nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát, nhn
xét qtrình hoạt động ca các HS, cho HS nhc li
các khái nim s hu t, kí hiệu và lưu ý.
Hoạt động 2: Th t trong tp hp s hu t
a) Mc tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai s hu t.
- HS biết s dng phân s để so sánh hai s hu t.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc v th t trong tp hp s hu t để so
sánh được hai s hu t, giải được các bài tp yêu cu.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 3, hoàn
thành HĐKP2.
HS tr lời, GV đặt câu hi dn dắt, sau đó
2. Th t trong tp hp s hu
t
HĐKP2:
a) Có: 

Trang 6
cht kiến thc:
Trong các s hu t đã cho, số nào s
hu t dương, số nào là s hu t âm, s nào
không s hu t dương cũng không s
hu t âm?
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biu khung kiến
thc trng tâm.
- GV yêu cầu HS đọc, tho luận, trao đổi
hỏi đáp cặp đôi d 2 để hiu kiến thc.
- HS thc hành nhn biết s hu t dương,
s hu t âm, s không s hu t dương
cũng không lả s hu t âm dùng phân s
để so sánh hai s hu t thông qua đọc, hoàn
thành Thc hành 2 .
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
b)
i) Có 0
o
C > -0,5
o
C
ii) 12
o
C > -7
o
C
Kết lun:
+ Vi hai s hu t bt x, y ta
luôn có: hoc x = y hoc x < y
hoc x > y.
+S hu t lớn hơn 0 gi s
hu t dương.
+ S hu t nh hơn 0 gi s
hu t âm.
S hu t 0 không s hu t
dương cũng không là số hu t
âm.
Thc hành 2:
a) +) 



Có:







+) Có:

b)
+ S hu t dương:
; 5,12
+ S hu t âm:


; ; .
+ S

không s hu t dương
cũng không là số hu t âm.
Hoạt động 3: Biu din s hu t trên trc s
Trang 7
a) Mc tiêu:
- Qua vic ôn li cách biu din s nguyên trên trc số, HS hội tri
nghiệm để biết cách biu din s hu t trên trc s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS biết biu din các s hu t trên trc s, giải được các bài tp
đưc yêu cu và các bài tập tương tự.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nêu câu hi, yêu cu HS tho lun
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP3.
HS tr li, GV cht kiến thc:
Tương t như đi vi s nguyên, ta th
biu din mi s hu t trên trc s.
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biu khung kiến
thc trng tâm.
- GV yêu cầu HS đọc, tho luận, trao đổi
hỏi đáp nhóm 3 d 3, d 4, d 5 đ
hiu kiến thc.
- HS trao đổi nhóm thc hành nhn biết các
điểm đã cho trên trc s biu din các s
hu t nào mi HS t thc hin vic biu
din các s hu t trên trc s thông qua
vic hoàn thành Thc hành 3.
- HS phát biu, các HS khác nghe, nhn xét;
GV đánh giá mức đ hiu bài ca HS.
3. Biu din s hu t trên trc
s
HĐKP3:
a)
b) Điểm A biu din s hu t:
Kết lun
+ Trên trc s, mi s hu t
đưc biu din bi một điểm.
Đim biu din s hu t x được
gọi là điểm x.
+ Vi hai s hu t btx, y nếu
x < y thì trên trc s nm ngang,
đim x bên trái điểm y.
Thc hành 3:
a) Các điểm M, N, P trong hình 6
biu din các s hu t:
Trang 8
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.

b) Biu din các s hu t:


Hoạt động 4: S đi ca mt s hu t
a) Mc tiêu:
- Giúp HS có cơ hội tri nghim nhn biết s đối ca mt s hu t.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nhn biết được s đi ca s hu t giải được các bài tp
liên qiuan.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nêu câu hi, yêu cầu HS trao đổi cp
đôi, hoàn thành HĐKP4.
HS tr li, lp nhận xét, GV đánh giá:
4. S đối ca mt s hu t
HĐKP4:
Đim

trên trc s ch đều
và nm v hai phía điểm gc O.
Trang 9
GV cần lưu ý cho HS v s đối ca hn s:
S đối ca

ta viết 
.
- GV dn dt, cht kiến thc, HS phát biu
khung kiến thc trng tâm.
- HS thc hành tìm s đối ca mi s hu t
vn dụng năng tng hợp để gii quyết
vấn đ thc tiễn liên quan đn s hu
t.thông qua vic hoàn thành Thc hành 4.
- HS phát biu, các HS khác nghe, nhn xét;
GV đánh giá mức đ hiu bài ca HS.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
Kết lun:
+ Hai s hu t điểm biu din
trên trc s cách đều nm
v hai phía điểm gc O hai s
đối nhau, s này s đối ca s
kia.
+ S đối ca s hu t x kí hiu là
-x.
* Nhn xét:
a) Mi s hu t đều mt s
đối.
b) S đối ca s 0 là s 0.
c) Vi hai s hu t âm, s nào có
s đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
* Chú ý:
S đối ca

ta viết

Thc hành 4.
S đối ca các s 7;

0;
lần lượt là:
-7;
; 0,75; 0 ; 
.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v tp s hu t thông qua mt s
bài tp.
Trang 10
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: HS giải được các bài tp GV yêu cu th giải được các bài
tp dạng tương tự.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoàn thành nhân BT1 ; BT2 ; BT3 ; BT4 (SGK
tr10), sau đó trao đổi, kiểm tra chéo đáp án.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: Mi BT mời đại din 2-3 HS trình bày ming
(BT1) + trình bày bng (BT2+3+4). Các HS khác chú ý nhn xét bài các bn
trên bng và hoàn thành v.
Kết qu:
Bài 1:
N Z Q
Z;
Q; Z; Q.
Bài 2:
a) Các phân s biu din s hu t

là:






.
b) S đối ca 12 ; s đối ca

; s đối ca  0,375 ;
s đối ca
là 0 ; s đối ca
.
Bài 3:
a)

.
b)
Bài 4.
Trang 11
a)
+ Các s hu t dương:

+ Các s hu t âm:


+ S

không là s hu t âm, cũng không là số hu t dương.
b)
Các s trên theo th t t nh đến ln là:





c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra kết qu chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin biu din phân s trên
trc s, so sánh phân s tìm các phân s biu din s hu t cho trước để HS
thc hin bài tp chính xác nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng. HS biết thêm v độ cao ca bn
rãnh đại dương so với mực nước bin.
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc gii bài tập được giao và giơ tay phát biu
tham gia trò chơi trả li câu hi.
c) Sn phm: HS giải đúng bài tập và tích cực hoàn thành trò chơi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Vn dng 2 (SGK -tr9)
và bài 7 (SGK-tr10).
Trang 12
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đại din 2-3 HS trình bày ming (Vn
dng 2+BT7) + giơ tay trả li các câu hỏi trong trò chơi trắc nghim.
Kết qu:
Vn dng 2.
Phát biu ca bn Hng sai. Vì -4,1 < -3,5.
Bài 7.
a) Có: -10,5 < -8,6 < -8,0 < -7,7
Vậy rãnh Philippine có độ cao cao hơn rãnh Peurto Rico
b) Có: -7,7 > -8,0 > -8,6 > -10,5
Vậy rãnh Romanche có độ cao thp nht trong bn rãnh trên.
- GV chiếu Slide , t chc cng c HS qua trò chơi trắc nghim.
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. Q B. N C. N
*
D. R
Câu 2. Chọn câu đúng:
A.
Z B.

Q C.  Q D.  Q
Câu 3. S nào sau đây là số hu t âm:
A.

B.


C.
D.


Câu 4. Với điều kin nào ca b thì phân s
, Z là s hu t.
A. b 0 B. b Z; b 0 C. b Z D. b N ; b 0
Đáp án:
1. A
2. D
3. D
4. B
c 4: Kết lun, nhận định:
Trang 13
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thức và lưu ý thái độ tích cc, khi tham gia
trò chơi.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh các kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp 5, 6 (SGK-tr10)+ các bài tp trong SBT
- Chun b bài mi “ Bài 2. Các phép tính vi s hu t”.
Trang 14
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ (5 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Thc hiện được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong tp hp s hu t.
- Vn dụng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi của phép nhân đối
vi phép cng ca các s hu t trong tính toán (tính viết tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, hình hóa toán học, sử dụng
công cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
- Gii quyết nhng vấn đề thc tin gn vi thc hin phép cng, phép tr, phép
nhân, phép chia hai s hu t.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, trách nhim, ch đng chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, linh hot trong quá trình suy
nghĩ; biết tích hp toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT,..
Trang 15
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS hình thành nhu cu s dng phép tính vi s hu t
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, đặt vấn đề qua bài toán m đầu:
+ Mt tòa nhà cao tng hai tng hm. Tng hm B1 chiu cao 2,7m.
Tng hm B2 chiu cao bng
tng hm B1. Tính chiu cao hai tng hm
ca tòa nhà so vi mặt đất.?
GV chiếu slide hình nh minh ha.
+ GV gợi ý: Tng hm B2 có chiu cao bng
tng hm B1 ta thc hin phép
tính gì? Để tính chiu cao hai tng hm ca tòa nhà so vi mặt đất ta thc hin
phép tính gì?”
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Ta thực hin các phép tính gia các s hu t trên như
thế nào? Các phép tính đó có gì khác vi các phép tính vi các phân số. Để hiu
Trang 16
rõ, thc hiện tính chính xác đ biết các phép tính vi s hu t có nhng tính
cht gì chúng ta s tìm hiu bài học hôm nay”.
Bài 2: Các phép tính vi s hu t.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Cng, tr hai s hu t
a) Mc tiêu:
- Giúp HS có cơ hội tri nghim phép cng, phép tr hai s hu t da trên phép
cng, phép tr hai phân s.
b) Ni dung:
HS tìm hiu ni dung kiến thc cng, tr hai s hu t theo yêu cu, dn dt
ca GV và thc hành luyn tập để ghi nh quy tc cng tr hai s hu t.
c) Sn phm: HS cng c li quy tc cng, tr phân s biết cách cng tr
hai s hu t.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS nhc li quy tc cng, tr phân s
(cùng mu, khác mu).
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, trao đi
thc hin HĐKP1 vào v cá nhân.
- GV dn dt, gợi ý sau đó mời 2-3 HS tr li
trình bày bng.
- GV đặt câu hỏi: Vy mun cng tr hai s hu t,
ta làm như thế nào?”
HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK:
Để cng, tr hai s hu t x, y ta th viết chúng
i dng hai phân s ri áp dng quy tc cng,
tr phân s
1. Cng, tr hai s hu
t
HĐKP1:
Thiết b kho sát độ cao
so vi mực nước bin là:


󰇡


󰇢
=


Vy thiết b kho sát độ
cao


so vi mc
c bin.
Thc hành 1:
Trang 17
- GV yêu cầu đọc Ví d 1 và trình bày vào v.
- GV hướng dn HS thc hin cng tr hai s hu t
cho HS hoàn thành bài nhân Thc hành 1 sau
đó kiểm tra chéo cp đôi .
HS nhận xét, GV đánh giá, lưu ý HS lỗi sai
- GV hướng dn HS t vn dng kiến thc va hc
vào thc tin thông qua vic gii bài toán thc tế
Thc hành 2.
GV mi 1 -2 HS trình bày bng.
Lp nhn xét, GV sửa bài chung trước lp.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoạt động nhóm đôi: theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu, tho luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cu.
- nhân: HS hoàn thành theo yêu cu dn
dt ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày bng, c lp
nhận xét, GV đánh giá, dn dt, cht li kiến thc v
quy tc cng, tr s hu t.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát, nhn
xét qtrình hoạt động ca các HS, cho HS nhc li
cách cng, tr hai s hu t.
a) 0,6 +

=

-
=


-


=


b) 
- (-0,8)
=
-

=


+


=

Thc hành 2:
Nhiệt đ trong kho khi đó
là:
-5,8 -
=


o
C
Vy nhiệt độ trong kho
khi đó là


o
C.
Hoạt động 2: Tính cht ca phép cng s hu t
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết các tính cht ca phép cng s hu t trên sở tính cht
ca phép cng phân s.
Trang 18
- HS hội vn dng tng hp các tính cht ca phép cng vào vic tính
nhm và tính nhanh t đó rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
b) Ni dung: HS nh li các tính cht v phép cng s nguyên và nhn biết tính
cht ca phép cng s hu t theo dn dt và yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng áp dng linh hot các tính cht ca phép cng
s hu t để hoàn thành mt s bài tp
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 3, hoàn
thành HĐKP2 o bng nhóm.
HS nhn xét, so sánh hai cách thc hin
và tr li, lp nhận xét, GV đánh giá.
- GV đặt câu hi dn dắt, sau đó chốt kiến
thc:
Phép cng s hu t cũng các tính chất
như phép cộng s nguyên: giao hoán, kết
hp và cng vi s 0.
- GV chiếu Slide, hướng dn Hs c th phn
kiến thc trng tâm bng bng yêu cu
các nhóm hoàn thành bng cách viết biu
thức đại s tương ứng vi mi tính cht:
Tính cht
Kí hiu
Giao hoán
Kết hp
Cng vi s 0
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biu khung kiến
thc trng tâm.
- GV yêu cầu HS đọc, tho luận, trao đổi
2. Tính cht ca phép cng s
hu t
HĐKP2:
a) Thc hin phép tính t trái
sang phi:
M =
+
+ 󰇛
󰇜 +
=
+
+
󰇡
󰇢
+
=
+
󰇡
󰇢
+
=
+
= 1
b) Nhóm các s hng thích hp
ri thc hin phép tính:
M =
+
+ 󰇛
󰇜 +
= 󰇟
+ 󰇛
󰇜󰇠 + 󰇟
+
󰇠
= 0 + 1
= 1
Kết lun:
Phép cng s hu t cũng các
tính chất như phép cộng s
nguyên: giao hoán, kết hp
Trang 19
hỏi đáp cặp đôi d 2 để áp dng kiến
thc.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành Thc
hành 3.
(GV yêu cu vi mỗi bước thc hin HS
nêu được nhận xét đã thực hin tính cht
nào trong các tính cht ca phép cng).
- GV t chc tho lun nhóm tr li các yêu
cu của HĐ vào bảng nhóm.
GV cho HS cha và sửa chung trước lp.
- HS tho lun cặp đôi hoàn thành Vn
dng 1: GV yêu cu HS vn dng kiến thc
va hc vào thc tế, áp dng kiến thc liên
môn vn dng tng hợp các năng thông
qua việc tính lượng ptn kho qua mt
tun giao dch ca mt công ty cà phê.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, thc hin lần lượt các yêu cu,
hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: dn dt, gợi ý và giúp đỡ HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din HS trình bày phn tr li. Các
nhóm khác chú ý theo dõi, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá
quá trình hoạt động ca các nhóm HS. GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
cng vi s 0.
Thc hành 3:
B =


+


+


+

+

= 󰇟󰇛


󰇜 + 󰇛


󰇜󰇠 + 󰇛


+

󰇜
= -1 + 1
= 0
Vn dng 1:
Tính lượng phê tn kho trong
6 tuần đó là:
+32 + (-18,5) +
󰇡

󰇢
+ 18,3 +
(-12) +
󰇡

󰇢
=

(tn)
Vậy lượng cà phê tn kho trong 6
tuần đó là:

tn.
Hoạt động 3: Nhân hai s hu t
Trang 20
a) Mc tiêu:
- HS hội tri nghim khám phá phép nhân hai s hu t da trên phép
nhân hai phân s và rèn luyện kĩ năng tính toán theo yêu cầu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu kiến thc v quy tc nhân hai s
hu t.
c) Sn phm: HS nm vng quy tc nhân hai s hu t và áp dng thc hin các
bài tp liên quan.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS tho luận nhóm đôi
tính toán và tr li kết qu HĐKP3.
HS tr li, lp nhn xét, GV đánh giá. GV
dn dt, cht kiến thc:
Cho x, y hai s hu t:
, ta
có:


- GV phân tích, cho 1-2 HS đọc, phát biu
khung kiến thc trng tâm.
- GV yêu cầu HS đọc, tho luận, trao đổi
tính toán Ví d 3, Ví d 4 để hiu kiến thc.
- HS áp dng kiến thc hoàn thành nhân
Thc hành 4 hoạt đng cặp đôi kiểm tra
chéo bài làm.
HS phát biu, các HS khác nghe, nhn
xét;
c 2: Thc hin nhim v:
- HS thc hin hoàn thành các yêu cầu dưới
3. Nhân hai s hu t
HĐKP3:
Nhiệt độ Sa Pa bui chiu hôm
đó là:
. (-1,8) = -1,2
o
C
Vy nhiệt độ Sa Pa bui chiu
hôm đó là: -1,2 độ C.
Kết lun
Cho x, y hai s hu t:
, ta có:



Thc hành 4:
a) (-3,5) .
=

.
=


=

b)

. 
=

.

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ (2 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ Q.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh được hai số hữu tỉ.
- Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 1
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS ôn lại các tập hợp số đã học.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện trả lời các câu hỏi dưới sự dẫn dắt, các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
+ “ Chúng ta đã được học những tập hợp số nào?
→GV chiếu slide bản đồ minh họa các tập hợp số đã học: Trang 2
+ “ Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên có kết quả là một số nguyên.
Theo em, kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b (𝑏 ≠ 0) có phải là một số nguyên không?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Để trả lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về
tập hợp các số hữu tỉ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số hữu tỉ thông qua việc viết các
số đã cho dưới dạng một phân số. b) Nội dung:
HS quan sát SGK , thực hiện theo các yêu cầu của GV để tìm hiểu nội dung
kiến thức về số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ khái niệm số hữu tỉ, nhận dạng được số hữu tỉ, giải
được các bài tập Thực hành 1 và Vận dụng 1 và các bài tập liên quan.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, thực hiện HĐKP1: Trang 3
HĐKP1 viết các số vào vở. −7 1 −7 = ; 0,5 = ; 1 2
- HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, 0 2 5 0 = ; 1 = .
chốt lại kiến thức khái niệm số hữu tỉ. 1 3 3 ⇒Kết luận:
→1-2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm.
Số hữu tỉ là số được viết
- GV yêu cầu đọc Ví dụ 1, thảo luận nhóm đôi và trả
lời câu hỏi:Có thể viết bao nhiêu phân số bằng các dưới dạng phân số 𝑎, với 𝑏 số đã cho?
a, b ∈ 𝑍; b 0
- GV dẫn dắt để HS rút ra nhận xét:
Các phân số bẳng nhau
+ Có vô số phân số bằng các phân số đã cho.
là các cách viết khác
nhau của cùng một số
+ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau hữu tỉ.
của cùng một số hữu tỉ.
Tập hợp các số hữu tỉ
- GV lưu ý HS kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là ℚ. được kí hiệu là Q. - GV đặt vấn đề: Nhận xét:
Vậy số nguyên có phải là một số hữu tỉ không?
Mỗi số nguyên là một số
→HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK. hữu tỉ.
- GV cho HS HĐ cặp đôi hỏi đáp Thực hành 1. Thực hành 1:
(HS viết được các số đã cho dưới dạng phân số và −33 0 −0,33 = ; 0 = ; 100 1
giải thích được vì sao các số đó là các số hữu tỉ) 1 7 1 3 = ; 0,25 =
→HS nhận xét, GV đánh giá 2 2 4 1
- GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vửa học ⇒ Các số -0,33; 0; 3 ; 2
vào thực tiễn thông qua việc viết số đo các đại lượng 0,25 là các số hữu tỉ.
đã cho dưới dạng 𝑎 với 𝑎, 𝑏 ∈ ℤ, 𝑏 ≠ 0 để hoàn 𝑏 Vận dụng 1: thành Vận dụng 1. a) 2,5 kg đường = 5kg 2
→HS viết và trình bày kết quả vào vở theo yêu cầu. đường.
Lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp. b) 3,8 m = 19m. 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 4
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận, trao
đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bàn giơ tay phát
biểu, trình bày miệng. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận
xét quá trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại
các khái niệm số hữu tỉ, kí hiệu và lưu ý.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai số hữu tỉ.
- HS biết sử dụng phân số để so sánh hai số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức về thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ để so
sánh được hai số hữu tỉ, giải được các bài tập yêu cầu.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 3, hoàn thành HĐKP2. HĐKP2: −5
→HS trả lời, GV đặt câu hỏi dẫn dắt, sau đó a) Có: 2 > −5 ⇒ 2 > 9 9 Trang 5 chốt kiến thức: b)
Trong các số hữu tỉ đã cho, số nào là số i) Có 0oC > -0,5oC
hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào ii) 12oC > -7oC
không là số hữu tỉ dương cũng không là số Kết luận: hữu tỉ âm?
+ Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến luôn có: hoặc x = y hoặc x < y thức trọng tâm. hoặc x > y.
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi +Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số
hỏi đáp cặp đôi Ví dụ 2 để hiểu kiến thức.
hữu tỉ dương.
- HS thực hành nhận biết số hữu tỉ dương, + Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số
số hữu tỉ âm, số không là số hữu tỉ dương hữu tỉ âm.
cũng không lả số hữu tỉ âm và dùng phân số
để so sánh hai số hữu tỉ thông qua đọc, hoàn Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ
thành Thực hành 2 .
dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Thực hành 2:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận −15 −45
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt a) +) −3,75 = = 4 12
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án. Có: −7 −45 −7 > ⇒ > −3,75 12 12 12
- GV: quan sát và trợ giúp HS. +) Có: 4 0 4 0 < ⇒ <
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 5 −3 5
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày b)
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho + Số hữu tỉ dương: 4; 5,12 5 bạn.
+ Số hữu tỉ âm: −7; −3; −3,75. 12
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu + Số 0 không là số hữu tỉ dương −3
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
cũng không là số hữu tỉ âm.
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Trang 6 a) Mục tiêu:
- Qua việc ôn lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số, HS có cơ hội trải
nghiệm để biết cách biễu diển số hữu tỉ trên trục số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, giải được các bài tập
được yêu cầu và các bài tập tương tự.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP3. HĐKP3: a)
→HS trả lời, GV chốt kiến thức:
Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
b) Điểm A biểu diễn số hữu tỉ: 1 3
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến ⇒Kết luận thức trọng tâm.
+ Trên trục số, mỗi số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi được biểu diễn bởi một điểm.
hỏi đáp nhóm 3 Ví dụ 3, Ví dụ 4, Ví dụ 5 để Điểm biểu diễn số hữu tỉ x được hiểu kiến thức. gọi là điểm x.
- HS trao đổi nhóm thực hành nhận biết các + Với hai số hữu tỉ bất kì x, y nếu
điểm đã cho trên trục số biểu diễn các số x < y thì trên trục số nằm ngang,
hữu tỉ nào và mỗi HS tự thực hiện việc biểu điểm x ở bên trái điểm y.
diển các số hữu tỉ trên trục số thông qua Thực hành 3:
việc hoàn thành Thực hành 3.
a) Các điểm M, N, P trong hình 6
- HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; biểu diễn các số hữu tỉ:
GV đánh giá mức độ hiểu bài của HS. Trang 7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1 1 2 −1 ; ; 1 3 3 3
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận b) Biểu diễn các số hữu tỉ:
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt 1 1
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án. −0,75 ; ; 1 −4 4
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 4: Số đối của một số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm nhận biết số đối của một số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nhận biết được số đối của số hữu tỉ và giải được các bài tập liên qiuan.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4. Số đối của một số hữu tỉ
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trao đổi cặp HĐKP4:
đôi, hoàn thành HĐKP4.
Điểm −44trên trục số cách đều 3 3
→HS trả lời, lớp nhận xét, GV đánh giá:
và nằm về hai phía điểm gốc O. Trang 8
GV cần lưu ý cho HS về số đối của hỗn số: ⇒Kết luận: Số đối của 1 1
1 là −3 và ta viết là −1 . + Hai số hữu tỉ có điểm biểu diễn 2 2 2
- GV dẫn dắt, chốt kiến thức, HS phát biểu trên trục số và cách đều và nằm
khung kiến thức trọng tâm.
về hai phía điểm gốc O là hai số
- HS thực hành tìm số đối của mỗi số hữu tỉ đối nhau, số này là số đối của số
và vận dụng kĩ năng tổng hợp để giải quyết kia.
vấn để thực tiễn liên quan đển số hữu + Số đối của số hữu tỉ x kí hiệu là
tỉ.thông qua việc hoàn thành Thực hành 4. -x.
- HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; * Nhận xét:
GV đánh giá mức độ hiểu bài của HS.
a) Mọi số hữu tỉ đều có một số
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: đối.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận b) Số đối của số 0 là số 0.
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, hoạt c) Với hai số hữu tỉ âm, số nào có
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. * Chú ý:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Số đối của 1
1 −3và ta viết là 2 2
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày 1 −1 2
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho Thực hành 4. bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng Số đối của các số 7; −5 −0,75; 0; 9
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu 2 1 lần lượt là: 3
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
-7; 5; 0,75; 0 ; 2 −1 . 9 3
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về tập số hữu tỉ thông qua một số bài tập. Trang 9
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: HS giải được các bài tập GV yêu cầu và có thể giải được các bài tập dạng tương tự.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoàn thành cá nhân BT1 ; BT2 ; BT3 ; BT4 (SGK –
tr10), sau đó trao đổi, kiểm tra chéo đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Mỗi BT mời đại diện 2-3 HS trình bày miệng
(BT1) + trình bày bảng (BT2+3+4). Các HS khác chú ý nhận xét bài các bạn
trên bảng và hoàn thành vở. Kết quả: Bài 1: −7 ∉N; −17 ∈Z; −38 ∈Q 4 ∉Z; 4 ∈ Q; 0,25 ∉Z; 3,25 ∈ Q. 5 5 Bài 2:
a) Các phân số biểu diễn số hữu tỉ −5 là: −10 15 20 ; ; − . 9 18 −27 36
b) Số đối của 12 là −12; số đối của 4 là −4; số đối của −0,375 là 0,375 ; 9 9
số đối của 0 là 0 ; số đối của 2 2 −2 là 2 . 5 5 5 Bài 3: a) −7 3 5 ; ; . 4 4 4 b) Bài 4. Trang 10 a)
+ Các sỗ hữu tỉ dương: 5 2 ; 2 . 12 3
+ Các số hữu tỉ âm: −4 ; − 2 ; − 0,32 5
+ Số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương. 234 b)
Các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: −4 0 5 2 −2 ; ; − 0,32 ; ; ; 2 . 5 234 12 3
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra kết quả chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện biểu diễn phân số trên
trục số, so sánh phân số và tìm các phân số biểu diễn số hữu tỉ cho trước để HS
thực hiện bài tập chính xác nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. HS biết thêm về độ cao của bốn
rãnh đại dương so với mực nước biển.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức giải bài tập được giao và giơ tay phát biểu
tham gia trò chơi trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS giải đúng bài tập và tích cực hoàn thành trò chơi.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Vận dụng 2 (SGK -tr9) và bài 7 (SGK-tr10). Trang 11
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện 2-3 HS trình bày miệng (Vận
dụng 2+BT7) + giơ tay trả lời các câu hỏi trong trò chơi trắc nghiệm. Kết quả: Vận dụng 2.
Phát biểu của bạn Hồng sai. Vì -4,1 < -3,5. Bài 7.
a) Có: -10,5 < -8,6 < -8,0 < -7,7
Vậy rãnh Philippine có độ cao cao hơn rãnh Peurto Rico
b) Có: -7,7 > -8,0 > -8,6 > -10,5
Vậy rãnh Romanche có độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên.
- GV chiếu Slide , tổ chức củng cố HS qua trò chơi trắc nghiệm.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. Q B. N C. N* D. R
Câu 2. Chọn câu đúng: A. 2 ∈ Z B. −5 ∉ Q C. −9 ∉ Q D. 1,2 ∈ Q 3 2
Câu 3. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm: A. −12 − B. −5 C. 9 D. −2 5 −8 7 15
Câu 4. Với điều kiện nào của b thì phân số 𝑎, 𝑎 ∈Z là số hữu tỉ. 𝑏 A. b ≠ 0 B. b ∈ Z; b ≠ 0 C. b ∈Z D. b ∈N ; b ≠ 0 Đáp án: 1. A 2. D 3. D 4. B
Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 12
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và lưu ý thái độ tích cực, khi tham gia trò chơi.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ các kiến thức trong bài.
- Hoàn thành các bài tập 5, 6 (SGK-tr10)+ các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài mới “ Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ”. Trang 13 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ (5 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng của các số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng
công cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
- Giải quyết những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia hai số hữu tỉ. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy
nghĩ; biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,.. Trang 14
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS hình thành nhu cầu sử dụng phép tính với số hữu tỉ
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu:
+ “ Một tòa nhà cao tầng có hai tầng hầm. Tầng hầm B1 có chiều cao 2,7m.
Tầng hầm B2 có chiều cao bằng 4tầng hầm B1. Tính chiều cao hai tầng hầm 3
của tòa nhà so với mặt đất.?
→GV chiếu slide hình ảnh minh họa.
+ GV gợi ý: “ Tầng hầm B2 có chiều cao bằng 4 tầng hầm B1 ta thực hiện phép 3
tính gì? Để tính chiều cao hai tầng hầm của tòa nhà so với mặt đất ta thực hiện phép tính gì?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “Ta thực hiện các phép tính giữa các số hữu tỉ trên như
thế nào? Các phép tính đó có gì khác với các phép tính với các phân số. Để hiểu Trang 15
rõ, thực hiện tính chính xác và để biết các phép tính với số hữu tỉ có những tính
chất gì chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay”.
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm phép cộng, phép trừ hai số hữu tỉ dựa trên phép
cộng, phép trừ hai phân số. b) Nội dung:
HS tìm hiểu nội dung kiến thức cộng, trừ hai số hữu tỉ theo yêu cầu, dẫn dắt
của GV và thực hành luyện tập để ghi nhớ quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: HS củng cổ lại quy tắc cộng, trừ phân số và biết cách cộng trừ hai số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Cộng, trừ hai số hữu
- GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số tỉ (cùng mẫu, khác mẫu). HĐKP1:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, trao đổi và Thiết bị khảo sát ở độ cao
thực hiện HĐKP1 vào vở cá nhân.
so với mực nước biển là:
- GV dẫn dắt, gợi ý sau đó mời 2-3 HS trả lời và 43 − ( + 5,4) 6 trình bày bảng. 43 27 377 = − ( + )=−
- GV đặt câu hỏi: “Vậy muốn cộng trừ hai số hữu tỉ, 6 4 30
ta làm như thế nào?”
Vậy thiết bị khảo sát ở độ 377
→HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK: cao − so với mực 30
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta có thể viết chúng nước biển.
dưới dạng hai phân số rồi áp dụng quy tắc cộng,
trừ phân số Thực hành 1: Trang 16
- GV yêu cầu đọc Ví dụ 1 và trình bày vào vở. a) 0,6 + 3 −4
- GV hướng dẫn HS thực hiện cộng trừ hai số hữu tỉ = 6 - 3
và cho HS hoàn thành bài cá nhân Thực hành 1 sau 10 4
đó kiểm tra chéo cặp đôi . = 12 - 15 = −3 20 20 20
→HS nhận xét, GV đánh giá, lưu ý HS lỗi sai b) 1 −1 - (-0,8) 3
- GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vửa học = 4 − - −4 3 5
vào thực tiễn thông qua việc giải bài toán thực tế = 20 8 − + 12 = − Thực hành 2. 15 15 15 Thực hành 2:
→GV mời 1 -2 HS trình bày bảng.
Nhiệt độ trong kho khi đó
Lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp. là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: -5,8 - 5 = 83 − oC 2 10
- HS hoạt động nhóm đôi: theo dõi SGK, chú ý nghe, Vậy nhiệt độ trong kho
hiểu, thảo luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu. khi đó là 83 − oC. 10
- HĐ cá nhân: HS hoàn thành theo yêu cầu và dẫn dắt của GV.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp
nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức về
quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận
xét quá trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại
cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết các tính chất của phép cộng số hữu tỉ trên cơ sở tính chất
của phép cộng phân số. Trang 17
- HS có cơ hội vận dụng tổng hợp các tính chất của phép cộng vào việc tính
nhẩm và tính nhanh từ đó rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
b) Nội dung: HS nhớ lại các tính chất về phép cộng số nguyên và nhận biết tính
chất của phép cộng số hữu tỉ theo dẫn dắt và yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững và áp dụng linh hoạt các tính chất của phép cộng
số hữu tỉ để hoàn thành một số bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Tính chất của phép cộng số
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 3, hoàn hữu tỉ
thành HĐKP2 vào bảng nhóm. HĐKP2:
a) Thực hiện phép tính từ trái
→HS nhận xét, so sánh hai cách thực hiện
và trả lời, lớp nhận xét, GV đánh giá. sang phải: 1
- GV đặt câu hỏi dẫn dắt, sau đó chốt kiến M = 1 + 2 + (− ) + 1 2 3 2 3 thức: = 3 + 4 + 3 (− ) + 2 6 6 6 6
Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất = 7 + 3 (− ) + 2
như phép cộng số nguyên: giao hoán, kết 6 6 6
hợp và cộng với số 0. = 4 + 2 6 6
- GV chiếu Slide, hướng dẫn Hs cụ thể phần = 1
kiến thức trọng tâm bằng bảng và yêu cầu b) Nhóm các số hạng thích hợp
các nhóm hoàn thành bằng cách viết biểu rồi thực hiện phép tính:
thức đại số tương ứng với mỗi tính chất: M = 1 + 2 + 1 (− ) + 1 2 3 2 3 Tính chất Kí hiệu = 1 1 2 [ + (− )] + [ + 1] Giao hoán 2 2 3 3 Kết hợp = 0 + 1 Cộng với số 0 = 1
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến ⇒Kết luận: thức trọng tâm.
Phép cộng số hữu tỉ cũng có các
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi tính chất như phép cộng số
nguyên: giao hoán, kết hợp và Trang 18
hỏi đáp cặp đôi Ví dụ 2 để áp dụng kiến cộng với số 0. thức. Thực hành 3:
- GV yêu cầu HS áp dụng hoàn thành Thực B = −3 + 16 + −10 + 5 + 7 13 23 13 11 23 hành 3. = −3 −10 16 [( ) + ( )] + ( + 7 )
(GV yêu cầu với mỗi bước thực hiện HS 13 13 23 23 = -1 + 1
nêu được nhận xét đã thực hiện tính chất = 0
nào trong các tính chất của phép cộng). Vận dụng 1:
- GV tổ chức thảo luận nhóm trả lời các yêu
Tính lượng cà phê tồn kho trong
cầu của HĐ vào bảng nhóm. 6 tuần đó là:
→GV cho HS chữa và sửa chung trước lớp. 4
- HS thảo luận cặp đôi hoàn thành Vận +32 + (-18,5) + (−5 ) + 18,3 + 5
dụng 1: GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức (-12) + 39 (− ) = 17 (tấn) 4 4
vừa học vào thực tế, áp dụng kiến thức liên Vậy lượng cà phê tồn kho trong 6
môn vận dụng tổng hợp các kĩ năng thông tuần đó là: 17 tấn.
qua việc tính lượng cà phê tồn kho qua một 4
tuần giao dịch của một công ty cà phê.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, thực hiện lần lượt các yêu cầu,
hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: dẫn dắt, gợi ý và giúp đỡ HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Đại diện HS trình bày phần trả lời. Các
nhóm khác chú ý theo dõi, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá
quá trình hoạt động của các nhóm HS. GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 3: Nhân hai số hữu tỉ Trang 19 a) Mục tiêu:
- HS có cơ hội trải nghiệm khám phá phép nhân hai số hữu tỉ dựa trên phép
nhân hai phân số và rèn luyện kĩ năng tính toán theo yêu cầu.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu kiến thức về quy tắc nhân hai số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: HS nắm vững quy tắc nhân hai số hữu tỉ và áp dụng thực hiện các bài tập liên quan.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Nhân hai số hữu tỉ
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi HĐKP3:
tính toán và trả lời kết quả HĐKP3.
Nhiệt độ ở Sa Pa buổi chiều hôm đó là:
→HS trả lời, lớp nhận xét, GV đánh giá. GV 2
dẫn dắt, chốt kiến thức: . (-1,8) = -1,2oC 3
Cho x, y là hai số hữu tỉ: 𝑎 𝑐
𝑥 = ; 𝑦 = , ta Vậy nhiệt độ ở Sa Pa buổi chiều 𝑏 𝑑 có: hôm đó là: -1,2 độ C. 𝑎 𝑐 𝑎. 𝑐 ⇒Kết luận 𝑥. 𝑦 = . = 𝑏 𝑑 𝑏. 𝑑
Cho x, y là hai số hữu tỉ: 𝑥 =
- GV phân tích, cho 1-2 HS đọc, phát biểu 𝑎 𝑐 ; 𝑦 = , ta có:
khung kiến thức trọng tâm. 𝑏 𝑑 𝑎 𝑐 𝑎. 𝑐
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi 𝑥. 𝑦 = . = 𝑏 𝑑 𝑏. 𝑑
tính toán Ví dụ 3, Ví dụ 4 để hiểu kiến thức. Thực hành 4:
- HS áp dụng kiến thức hoàn thành cá nhân a) (-3,5) . 3 1 5
Thực hành 4 và hoạt động cặp đôi kiểm tra = −7 . 8 chéo bài làm. 2 5
→HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận = −56 = −28 10 5 xét; b) −5 . 1 −2 9 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: = −5 . 5 − 9 2
- HS thực hiện hoàn thành các yêu cầu dưới Trang 20