Kế hoạch dạy học Lịch Sử 6 sách kết nối tri thức

Kế hoạch dạy học Lịch Sử 6 sách kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 20 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca B GDĐT)
TRƯNG:.......................................
T: Khoa hc xã hi....................................................
CNG HÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUN MÔN
MÔN HC LCH S, KHI LP 6
(Năm hc 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: 12
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03;
Trình độ đào tạo: Đại hc: 03........
Mc đt chun ngh nghip giáo viên
1
: Tt: 100%
3. Thiết b dy hc:
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài thc hành
1
Máy tính
Máy chiếu
3 b
Các tiết dy thuyết, thc
hành
2
Tranh nh
Không hạn định
Mi tiết dy
3
Đồ dùng trc quan
Không hạn định
Mi tiết dy
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đang/sân chơi, bãi tp
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phòng bộ môn
01
Sinh hoạt tổ - nhóm chuyên môn
GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm
1
Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chun ngh nghiệp giáo viên cơ sở giáo dc ph thông.
Trang 2
2
Phòng đa năng
01
Dạy các tiết chủ đề, chuyên đề
GV đăng sử dụng
3
Phòng ĐDDH
01
Lưu giữ ĐDDH
GV kí mượn trả
II. Kế hoch dy hc
2
1. Phân phối chương trình: B Kết ni tri thc vi cuc sng
C năm: 35 tun = 53 tiết
Hc kì I: 18 tun x 2 tiết/ tun= 36 tiết
Hc kì II: 17 tun x 1 tiết/ tun= 17 tiết
STT
i hc
(1)
S
tiết
(2)
Yêu cu cn đạt
(3)
HC KÌ I: 18 TUN (2 TIT/ TUN = 36 TIT)
1
CHƯƠNG 1: SAO PHẢI
HC LCH S?
i 1. Lch s và cuc sng
1
1. V kiến thc
- u được khái nim lch s và môn Lch s.
- Hiểu đưc lch s những gì đã diễn ra trong quá kh.
- Giải thích được vì sao cn thiết phi hc môn Lch s.
2. V năng lực
* Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hin kiến thc lch s, nhn xét, phân tích.
- ng lực tìm hiu lch s:
+ Nêu được khái nim lch smôn Lch s.
+ Hiểu được lch s những gì đã diễn ra trong quá kh.
- ng lực vn dng kiến thức, năng đã học:
+ Gii thích được vì sao cn thiết phi hc môn Lch s.
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
- Giáo dc lòng yêu nưc: biết gc tích t tiên, quê hương đ t đó bồi đắp thêm
lòng yêu nước. Có thái độ đúng đắn khi tham quan di tích lch s, Bảo Tàng,…
2
i 2. Dựa vào đâu đ biết
phc dng li lch s.
2
1. V kiến thc
- Phân biệt đưc c ngun s liệu bn, ý nghĩa và giá trị ca c ngun s
liệu (tư liệu gc, truyn ming, hin vt, ch viết).
2. V năng lực
* Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hin kiến thc lch s, nhn xét, phân tích.
2
Đối vi t ghép môn hc: khung phân phối chương trình cho các môn
Trang 3
- ng lực tìm hiu lch s:
+ Phân biệt đưc các ngun s liệu bản, ý nghĩa và g trị ca các ngun s
liệu (tư liệu gc, truyn ming, hin vt, ch viết).
+ Khai thác mt snh hình trong bài hc.
- ng lực vn dng kiến thức, năng đã học:
+ Nhn xét được ưu nhược ca mi loại tư liệu lch s
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
- Giáo dc lòng yêu nưc: biết gc tích t tiên, quê hương đ t đó bồi đắp thêm
lòng yêu nước. Có thái độ đúng đắn khi tham quan di tích lch s, Bo Tàng
- Giáo dc tinh thn trách nhim: biết ginbo tn các di sản văn hóa.
- Giáo dc tính chăm chỉ: tìm hiu thu thp các thông tin, hình nh trong bài
hc
3
i 3. Cách tính thi gian
trong lch s
1
1. V kiến thc
- Cách tính thi thi gian trong lch s theo dương lch và m lch.
- Cách tính thi gian theo Công lch và nhng quy ước gi thi gian theo chun
quc tế
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- Phát trin năng lc tìm hiu lch s “Quan sát, khai thác sử dng thông tin
của tư liệu lch s đưc s dng trong bài hc
- Nhn thức và duy lịch s
+ Nêu được mt s khái nim v thi gian trong lch s như thp k, thế k, thiên
niên k, trước Công nguyên, Công nguyên, m lch, dương lch.
+ Hiu cách tính thi gian theo quy ưc chung ca thế gii.
- Phát trin năng lc vn dng
+ Biết đọc, ghi, và tính thi gian theo quy ước chung ca thế gii.
+ Sp xếp các s kin lch s theo trình t thi gian.
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Tính cnh xác khoa hc trong hc tp và cuc sng
+ Biết quý trng thi gian đề có tch nhim vi cuc sng hin ti ca mình
CHƯƠNG 2: HI
NGUYÊN THY
2
1. V kiến thc
- S xut hin ca con ngưi trên Trái Đất đim bắt đầu ca lch s loài ngưi.
Trang 4
i 4. Ngun gốc loài ngưi
- S hin din ca Ngưi ti c Đông Nam và Vit Nam.
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- ng lực tìm hiu lch s:
+ Quan sát khai thác và s dụng được thông tin mt s tư liệu lch s
- ng lực nhn thức và tư duy lịch s:
+ Gii thiệu được sơ lược quá trình tiến hóa t ợn thành ngưi trên Trái Đất
+ xác định được nhng du tích của ngưi ti c Đông Nam 
+ K tên được những địa điểm tìm thy du tích của ngưi ti c trên đất nước
Vit Nam
- ng lực vn dng kiến thc, k năng đã hc:
+ gii mt s vấn đề thc tiễn mà các em quan sát được trong thc tế (các
màu da khác nhau trên thế gii)
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
Giáo dc bo v môi trưng sng tình cảm đối vi t nhiên là nhân loi
i 5. Xã hi nguyên thy
2
1. V kiến thc
- c giai đon tiến trin ca xã hi ngưi nguyên thu.
- Đi sng của ngưi thi nguyên thu (vt cht, tinh thn, t chc xã hi,...).
- Vai trò của lao động đối vi quá trình phát trin của ngưi nguyên thu cũng
như của con ngưi và xã hội loài ngưi.
Nêu được đôi nét về đi sng của ngưi nguyên thu trên đất nước Vit Nam
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- ng lực tìm hiu lch s:
+ Quan t, khai thác và s dụng đưc thông tin ca tư liệu lch s đưc s dng
trong bài hc
- ng lực nhn thức và tư duy lịch s
+ Mô t được sơ lược c giai đon tiến trin ca xã hi nguyên thy
+ Trình bày được nhng nét chính v đi sng của con ngưi thi nguyên thy
trên thế gii và Vit Nam
+ Nhn biết được vai trò của lao động đối vi quá trình phát trin của con ngưi
thi nguyên thy và xã hội loài ngưi
- ng lực vn dng kiến thc, k năng đã hc
Trang 5
+ Phân biệt đưc rìu tay với hòn đá tự nhiên
+ Gia đình trải nghim ch s dng công c lao động
+ S dng kiến thc v vai trò ca lao động đ liên h vi vai trò ca lao đng
đối vi bn thn, gia đình và xã hội
+ Vn dng kiến thc trong bài hc để tìm hiu mt ni dung lch s th hin
trong ngh thut minh ha
3. V phm cht:
- Ý thức đưc tm quan trng của lao động vi bn thân và xã hi
- Ý thc bo v rng
- Biết ơn con ngưi xa xưa đã phát minh ra lửa, lương thực thc...
i 6. S chuyn phân hoá
ca hi nguyên thu
2
1. V kiến thc
- Quá trình phát hin ra kim loi và vai trò ca kim loại đi vi s chuyn biến t
xã hi nguyên thu sang xã hi có giai cp.
- S tan rã ca xã hi nguyên thu và s hình thành xã hi có giai cp trên thế
gii và Vit Nam.
- S phn hoá không triệt để ca xã hi nguyên thu phương Đông
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- Năng lực tìm hiu lch s: biết quan t, khai thác và s dụng đưc thông tin
của tư liệu lch s đưc s dng trong bài hc
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s::
+ Trình bày được qtrình phát trin ra kim loi và vai trò ca kim loại đi vi
s chuyn biến t xã hi nguyên thy trang xã hi có giai cp
+ Mô t đưc s hình thành xã hi có giai cp.
+ Gii thích được vì sao xã hi nguyên thu tan rã.
+ Nêu gii thích đưc s pn hóa không triệt để ca hi nguyên thy
phương Đông
+ Nêu được mt s nét cơ bn ca xã hi nguyên thy Vit Nam trong quá trình
tan rã
- ng lực vn dng kiến thc, k năng đã hc:
+ Tp tìm hiu lch s giống như một nhà s hc (Viết văn bản lch s da trên
Chng c lch sử)
+ Vn dng kiến thc Lch s đ t mt s hin tượng trong cuc sng (
nhng đồ vt xung quanh em thừa hưởng phát minh ra kim loi t thi nguyên
Trang 6
thy)
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
- Tình cảm đối vi thiên nhiên nhân loi. tôn trng nhng g tr nhân bn
của loài ngưi nhưng sự bình đng trong xã hi,tôn trng di sản văn a của t
tiên để li
CHƯƠNG 3: XÃ HI C ĐI
i 7. Ai Cp Lưng c
đại
3
1. V kiến thc:
- Điu kin t nhiên ca Ai Cp, Lưỡng Hà c đại.
- Quá trình thành lp nhà nưc Ai Cp, Lưỡng Hà c đi.
- Nhng thành tu văn hoá tiêu biu ca cư dn Ai Cp, Lưng Hà c đại.
2. V năng lực
* Năng lực rng/ đặc t
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Quan sát, khai thác và s dụng đưc thông tin ca mt s liệu đ nêu đưc
c đng của điều kin t nhiên đối vi s hình thành ca nền văn minh Ai Cp,
ng Hà c đại.
+ Trình bày đưc quá trình thành lp nhà nước ca ngưi Ai Cp, Lưỡng Hà
+ Nêu được nhng thành tu ch yếu v văn hoá Ai Cp, Lưng Hà
- Phát trin năng lc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc
Vn dng kiến thc, trình bày quan điểm cá nhn v mt vấn đ; quan sát lp
hc, kết hp vi kiến thc toán hc tính toán chiu cao ca lp hc vi chiu cao
ca kim t tháp Keops để hình dung ra s kì vĩ, to ln ca kim t tháp.
- Năng lực chung: t ch và t hc (Thích ng vi cuc sng) qua vic HS biết
liên h thc tin v vai trò ca ngun nước, đất đai đối vi s phát trin ca
nhng cộng đồng dn cư và vi cá nhn.
3. V phm cht:
Trn trng nhng cng hiến mang tính tiên phong ca nhn loi và bo v nhng
giá tr văn hoá ca nhn loi.
i 8. Ấn Độ c đi
3
1. V kiến thc
+ V trí địa lí và điu kin t nhiên ca n Đ c đại.
+ Xã hi n Đ c đại.
+ Nhng thành tu văn hoá tiêu biu.
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
Trang 7
- Năng lực tìm hiu lch s: Biết quan t, khai thác và s dụng đưc thông tin
của tư liệu lch s đưc s dng trong bài hc
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s:
+ Nêu được điều kin t nhn của lưu vc sông n Sông Hng
+ Trình bày được nhng điểm chính v chế độ xã hi ca n Độ
+ Nêu được nhng thành tựu văn hóa tiêu biểu ca n Độ
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: HS phát trin năng lc vn dng
kiến thc, kĩ năng đã hc qua vic hoàn thành hoạt đng 3 trang 45 v vic liên
h kiến thức đã hc vào thc tế
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
Giáo dc s tôn trng những tín ngưỡng tôn giáo khác nhau khi c thành
nim tin ca mt cộng đng
Ôn tp
1
1. V kiến thc
+ Lch s gì, ch tính thi gian trong lch s
+ Xã hi nguyên thu
+ Ai cập, Lưỡng Hà,n Độ c đai.
2. V năng lực
+ Trình bày s xut hin của con ngưi trên Trái Đt; Các giai đoạn phát trin
ca thi nguyên thu thông qua lao đng sn xut; Lý gii nguyên nhân tan
ca xã hi nguyên thu
+ Trình y được tác động điều kin t nhiên đã hình thành nên c quc gia c
đại; Nhng thành tựu văn hoá lớn thi c đi.
- Bồi dưng k năng bước đầu so sánh, khái quát và đánh giá c sự kin Lch s
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực chung: Năng lực giao tiếphp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
+Năng lực chuyên bit: So sánh, khái quát và đánh giá các sự kin Lch s
- Rèn luyn k năngu, trình bày và đánh giá vấn đề
3. V phm cht:
- Giáo dc lòng t o ngưỡng m s ng to của con ngưi thi đại c đại
Kim tra gia kì I
1
1. Kiên thc
+ Đi sng vt cht và tinh thn ca xã hi nguyên thu
+ Điều kin t nhn, qua trình thành lập nnưc, thành tựu văn hcủa c
quc gia c đi
Trang 8
2. V năng lực
+ Trình bày đưc nét chính v đi sng vt cht và tinh thn của ngưi nguyên
thu
+ Nêu được tác đng cu điều kin t nhiên đối vi s hình thành cac quc gia
c đại
+ Nhn xét v xã hi thi c đi
+ Đánh giá các thành tựun hoá thi c đi
3. V phm cht:
Go dc hc sinh tính t hc, t rèn, tính trung thc và t giác trong kim tra.
i 9. Trung Quc t thi c
đại đến thế k VII
2
1. V kiến thc
+ Điu kin t nhn ca Trung Quc c đại.
+ Sơ lưc tiến trình lch s Trung Quc t thi c đại đến thế k 7.
+ Nhn biết được nhng thành tựu văn htiêu biu ca Trung Quc thi k
này.
2. V năng lực
* Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lch s: Biết quan t, khai thác và s dụng đưc thông tin
của tư liệu lch s đưc s dng trong bài hc
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s::
+ Trình bày được nhng đặc điểm v điu kin t nhiên ca Trung Quc c đi
+ Mô t đưc sơ lược quá trình thng nht và s xác lp chế độ phong kiến dưới
thi Tn Thy Hng
+ xây dựng đưc đưng thi gian t đế chế Hán, Nam- Bc triều đến thi nhà
Tùy
+ nêu được nhng thành tu ch yếu ca văn minh Trung Quốc trước thế k VII
- ng lực vn dng kiến thức, năng đã học:
+.biết trình bày và gii thích thích ch kiến v vai trò ca nhà Tn; v tưởng
“tn hc l, hu học văn”
+ Vn dùng hiu biết đ làm vai trò ca c phát minh k thut làm giấy đối
vi xã hi hiện đại
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Có thái đ khách quan trong nhìn nhn các nhân vt và s kin lch s
+ Có ý thc tôn trng và hc hỏi i hay, i đẹp trong văn hóa của các dân tc
Trang 9
kh khác
i 10. Hy Lp - Rô Ma c đi
3
1. V kiến thc
- Điu kin t nhiên ca Hy Lp, La mã c đại.
- Nhà nưc Hy Lp, La Mã c đại.
- Nhng thành tu văn hoá tiêu biu ca Hy Lp, La Mã thi kì này.
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- Phát trin năng lc tìm hiu lch s :Kĩ năng đọc hiu và phn tích thông tin
năng lc phn tích tư liu
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Gii thiu và phn tích được nhng tác động của điều kin t nhiên (hi cng,
biển đảo) đi vi s hình thành, phát trin ca nn văn minh Hy Lp, La Mã.
+ Trình bày được t chc nhà nưc thành bang, nhà nưc đế chế Hy Lp và La
Mã.
+ Nêu được mt s thành tu văn hoá tiêu biu ca Hy Lp và La Mã.
- Phát trin năng lc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc
+ S dng kiến thc toán học để gii quyết cu hi trong bài
+ Biết cách s dng các kiến thức đã hc trong bài để gii quyết cu hi phn
vn dng
- ng lực chung: T hc, t ch, hp tác, giao tiếp
3. V phm cht:
thái đ trân trọng đánh giá đúng đn nhng công vic mang tính tn
phong ca ngưi Hy Lp La Mã đi vi thế gii
CHƯƠNG 4: ĐÔNG NAM Á
T NHNG TH K TIP
GIÁP ĐẦU NG NGUYÊN
ĐẾN TH K X
i 11. Các quc gia k
Đông Nam Á
2
1. V kiến thc
- Trình bày được sơ lưc v trí địa lí ca khu vực Đông Nam .
- Trình bày được quá trình xut hin và s giao lưu thương mi ca các quc gia
sơ kì Đông Nam t đầu Công nguyên đến thế k VII.
2.V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- Phát trin năng lc tìm hiu lch s :Khai thác và s dụng được thông tin có
trong tư liu, hình thành kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ để xác đnh mi liên gia
các quc gia c vi các quốc gia Đông Nam hin ti.
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Trình bày đưc v trí địa lý ca khu vc
Trang 10
+ Miêu t được s xut hin ca các vương quc c trước thế k VII
- Phát trin năng lc vn dng
+ Vn dng kiến thức đ liên h vi hin ti (mi liên h gia các vương quc
c, vương quc phong kiến và các quc gia Đông Nam hin ti).
- ng lực t hc, giao tiếp,hp tác
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Nhân ái, biết tôn trng s khác bit gia các nn văn hóa, học hỏi để hòa
nhp
+ Có ý thc bo tn và phát huy các giá tr văn a chung của khu vực Đông
Nam Á
+ Giáo dc tinh thn chung thng nht ca khu vực và hưng ti cộng đồng
chung Asean
i 12. S hình thành c
đầu phát trin của các vương
quc ĐNA (thế k VII-X)
1
1. Kiến thc:
- Mt s đc điểm căn bn v quá trình hình thành và phát trin ca các vương
quc phong kiến Đông Nam t thế k VII đến thế k X
2. Năng lực:
- Phát trin năng lc tìm hiu lch s :Khai thác và s dng được thông tin có
trong tư liu, hình thành kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ để xác đnh mi liên gia
các quc gia phong kiến vi các quc gia Đông Nam hin ti.
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Trình bày được quá trình hình thành và phát triển ban đầu ca các vương quc
phong kiến Đông Nam (t thế k VII đến thế k X).
+ K tên đưc mt s quc gia phong kiến Đông Nam .
+ Phn tích đưc tác động chính ca quá trình giao lưu thương mi các vương
quc phong kiến Đông Nam đến thế 1II-X
- Phát trin năng lc vn dng
+ Vn dng kiến thức đ liên h vi hin ti (mi liên h gia các vương quc
c, vương quc phong kiến và các quc gia Đông Nam hin ti).
- ng lực t hc, hp tác
3. Hình thành nhng phm cht
T hào v Đông Nam t xa xưa đã là đim kết ni quan trng trên tuyến
đưng thương mi gia phương Đông và phương Ty
i 13. Giao u thương mi
1
1. V kiến thc
Trang 11
văn hóa Đông Nam Á t
đầu công nguyên đến thế k 10
+ Mi liên h gia khu vực Đông Nam với thế gii bên ngoài t đầu ng
nguyên đến thế k 10
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- Năng lực tìm hiu lch s: K năng đọc bn đồ (ch ra con đưng quc tế trên
vùng biển Đông Nam  trước thế k X)
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s:
+ Trình bày được con đưng giao thương trên biển khu vực Đông Nam 
+ Hiểu được ảnh hưởng ca văn hóa n Độ đi vi s phát trin ca lch s
trong 10 thế k đu Công Nguyên
+ Phn tích được những tác đng của qtrình giao lưu thương mại và văn hóa
đối vi khu vc trong 10 thế k đầu Công Nguyên
- ng lực vn dng kiến thức, năng đã học:
Xác định được ch quyn biển Đông thuộc v ơng quốc nào ngày xưa và
vương quốc nào ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Trách nhim: t s tht lch s v con đưng giao thương và giao lưu văn hóa
Đông Nam , giáo dục ch quyn biển đảo cho hc sinh
+ Nhân ái: go dc tinh thn chia s gia c nền văn hóa (học hi, a nhp,
không xm lược…)
CHƯƠNG 5: VIỆT NAM T
KHONG TH K VII
TRƯỚC CÔNG NGUYÊN
ĐẾN ĐẦU TH K X
i 14. Nhà nước Văn Lang Âu
Lc
4
1. V kiến thc
- Quá trình dng nước và bui đầu gi nưc ca t tiên ngưi Vit.
- Nhng nhà nước c đại đầu tiên ca ngưi Vit: nưc Văn Lang và nước u
Lc
- Đi sng vt cht và tinh thn của cư dn Văn Lang u Lc
- Nhng phong tc trong văn hoá Vit Nam hình thành t thi Văn Lang u
Lc.
2. V năng lực
- Phát trin năng lc tìm hiu lch s : Nhn din, phn bit, khai thác và s dng
được thông tin có trong các loi hình tư liu cu thành nên bài hc (truyn
thuyết, tư liu hin vt, tư liu gc, sơ đồ, lược đ,...
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Nêu được khong thi gian thành lp, không gian ca nưc Văn Lang, u
Trang 12
Lc.
+ Trình bày đưc t chc nhà nưc ca Văn Lang, u Lc
+ Mô t đưc đi sng vt cht và tinh thn của cư dn Văn Lang u Lạc
- Phát trin năng lc vn dng
+ Xác định đưc phm vi không gian ca nước Văn Lang, u Lc trên bn đ
hoc lược đồ.
+ Xác định đưc v trí của kinh đô nước u Lạc theo địa bàn hin ti.
+ Liên h được nhng phong tc trong văn hoá Vit Nam hin nay kế tha t
thi Văn Lang u Lc.
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Có ý thc trách nhim gi gìn, bo tnphát huyc giá tr văn hóa dn tộc
+ Yêu nước, ghi nh ng ơn xy dựng đất nước ca t tiên
i 15. Chính sách cai tr ca
phong kiến ng bc s
chuyn biến ca Vit Nam thi
k Bc thuc
3
1. V kiến thc
+ Chính sách cai tr ca các triều đi phong kiến phương Bc:T chc b y
cai tr, chínhch bóc lt v kinh tế ra văn hóa về n hóa xã hi
+ Nhng chuyn biến v kinh tế, thế xã hi, I văn hóa Vit Nam thi Pháp
thuc
+ Cuc chiến chống đng hóa, Tiếp thu n hóa bên ngoài và bo tồn n hóa
Vit
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- ng lực tìm hiu lch s:
Nhn din, phân bit, mt cái thác s dụng đưc thông tin trong các loi
hình tư liệu cu thànhn bài hc; Hình nh ảnh sơ đ c đồ
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s:
+ Nêu được mt s cnh sách cai tr ca phong kiến phương Bắc thi Bc thuc
+ Nhn biết được mt s chuyn biến quan trng v kinh tế, thế xã hội, I văn hóa
Vit Nam trong thi Bc thuc
- ng lực vn dng kiến thức, năng đã học:
Tri nghim ng vic ca một ngưi viết s thi hc sinh được cách vn dng
kiến thc, Viết suy luận làm n về mt hu qu t chính sách cai tr ca phong
kiến phương Bắc đối với nưc ta a
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
Trang 13
3. V phm cht:
+ Có ý thc trách nhim gi gìn, bo tn và phát huy các giá tr văn hóa dn tc
+ Sn sàng góp sc mình xây dng và bo v t quc
Ôn tp hc kì I
1
1. V kiến thc
+ Trung Quc, Hy Lp, La và các nước Đông Nam 
+ Nhà nước Văn Lang, u Lc
+ Chính sách cai tr ca các triều đại phong kiến phương Bắc đi với nước ta.
2. V năng lực
+ Lp bng so sánh các quc gia c đại
+ Trình bày quá trình giao lưu thương mại và văn hoá khu vực ĐNA
+ Lp bảng so sánh nhà nước Văn Lang và u Lac
+ Nêu c chính sách cai tr ca các triu đại phong kiến Phương Băc đi vi
c ta
- Bồi dưng k năng bước đầu so sánh, khái quát và đánh giá c sự kin Lch s
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực chung: Năng lực giao tiếphp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
+Năng lực chuyên bit: So sánh, khái quát và đánh giá các sự kin Lch s
- Rèn luyn k năngu, trình bày và đánh giá vấn đề
3. V phm cht:
- Giáo dc hc sinh tính t hc, t n, tính trung thc và t giác trong kim tra.
- Giáo dc lòng t o ngưỡng m s ng to của con ngưi thi đại c đại
Kim tra hc kì I
1
1. V kiên thc
+ Điều kin t nhn, qua trình thành lập nnưc, thành tựu văn hcảu cac
quc gia c đi
+ Nhà nước Văn Lang u Lc
+ Chính sách cai tr ca các triều đại phương Bắc đối vi nước ta
2. V năng lực
+ Nêu, trình bày, nhn xét đánh giá một vấn đ
+ Biết tnhy mt bài lch s
3. V phm cht:
Go dc hc sinh tính t hc, t rèn, tính trung thc và t giác trong kim tra.
i 16. Các cuc đấu tranh
giành độc lp trước thế k X
5
1. V kiến thc
Nguyên nhân, din biến, kết qu và ý nghĩa các cuc khi nghĩa tiêu biểu trong
công cuc đấu tranh giành đc lp của nhn dn ta trước thế k X
Trang 14
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- Năng lực tìm hiu lch s: Cách s dng lược đồ, thông tin ca c ợc đồ, sơ
đồ khi nghĩa trong bài
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s:
+ Gii thích được nguyên nhân ca các cuc khi nghĩa
+ Trình bày đưc nhng din biến chính ca các cuc khởi nghĩa tu biu
+ Nêu được kết qu ý nghĩa của c cuc khởi nghĩa tiêu biểu
+ Lập được biu đồ, sơ đồ v c cuc khởi nghĩa tu biểu
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: hc sinh phát triển năng lực vn
dng kiến thc, k năng đã học hc qua vic tham gia tp vn dng
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Yêu nước, sn sàng góp sc mình xây dng và bo v t quc
i 17. Cuộc đấu tranh bo tn
phát triển văn a dân tc
của ngưi Vit
1
1. V kiến thc
- Cuc đu tranh v n hoá và bo v bn sắc văn hoá của nhân dân Vit Nam
trong thi kì Bc thuc
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- Năng lực tìm hiu lch s: Giải mã c liệu lch s kênh nh và ch viết
trong bài
- Năng lực nhn thức duy lịch s: Gii thiệu được nhng nét chính ca
cuộc đu tranh v văn hóa và bo v bn sc văn hóa của dân tc Vit Nam thi
Bc thuc
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Vai trò ca tiếng Vit trong bo
tồn văn hóa việt c quá kh và hin ti
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Có ý thc trách nhim gi gìn, bo tnphát huyc giá tr văn hóa dn tộc
+ Yêu nước, sn sàng góp sc mình xây dng và bo v t quc
Bào 18. c ngot lch s
đầu thế k X
2
1. V kiến thc
Nhng s kin dẫn đến bước ngot trong công cuộc đấu tranh gnh độc lp ca
dân tc ta vào thế k X
2. V năng lực
Trang 15
*Năng lực rng/ đặc t
- ng lực tìm hiu lch s:
khai thác và s dng nhng thông tin ca mt s liệu lch s đơn giản trong
bài
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s:
+ Trình y được nhng nét chính (ni dung, kết qu) v các cuc vận động
giành quyn t ch ca nhân dân Việt Nam dưới s lãnh đạo ca h Khúc và h
Dương.
+ t đưc nhng nét chính trn chiến Bạch Đằng lch s năm 938 những
điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc ca N Quyn.
+ Nêu được ý nghĩa lịch s ca chiến thng Bạch Đằng năm 938.
- ng lực vn dng kiến thức, năng đã học:
hc sinh phát trin năng lực vn dng kiến thc, k năng đã hc hc qua vic
tham gia tp vn dng
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Yêu nước, sn sàng góp sc mình xây dng và bo v t quc
Ôn tp
1
1. V kiến thc
+ Nguyên nhân, din biến, kết qu và ý nghĩa c cuc khởi nghĩa tiêu biu trong
công cuc đấu tranh giành đc lp của nhn dn ta trước thế k X
+ Cuc đu tranh v văn hoá và bo v bn sắc văn hcủa nn dân Vit Nam
trong thi kì Bc thuc.
+ Nhng s kin dn đến bước ngot trong công cuc đu tranh giành độc lp
ca dân tc ta vào thế k X.
2.V năng lực
- Trình bày nguyên nn, din biến, kết quả, ý nghĩa của c cuc khởi nghĩa
- Lập đưc biểu đồ, sơ đồ vc cuc khi nghĩa tu biểu.
- Tnh bày đưc nhng nét chính ca cuộc đu tranh v văn hóa và bo v bn
sc văn hóa ca dân tc Vit Nam thi Bc thuc.
+ t đưc nhng nét chính trn chiến Bạch Đằng lch s năm 938 những
điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc ca N Quyn.
3. V phm cht
+ Chăm chỉ, t hc t chgiao tiếp
Kim tra gia kì II
1
1.Kiên thc
Trang 16
+ Nguyên nhân, din biến, kết qu và ý nghĩa c cuc khởi nghĩa tiêu biu trong
công cuc đấu tranh giành đc lp của nhn dn ta trước thế k X
+ Cuc đu tranh v văn hoá và bo v bn sắc văn hcủa nn dân Vit Nam
trong thi kì Bc thuc.
+ Nét chính trn Bạch Đằng năm 938.
2. V năng lực
+ Nêu, tnh bày, nhn xétđánh giá một vấn đ
+ Biết tnhy mt bài lch s
3. V phm cht:
+ Go dc hc sinh tính t hc, t rèn, tính trung thc và t giác trong kim tra.
Ch đề: c vương quốc c
Vit Nam t thế k I đến thế k
X.
Bài 19. Vương quốc Cham pa t
thế k II đến thế k X
Bài 20. Vương quốc Phù Nam
4
1. V kiến thc
+ Lch s nh thành và phát trin của vương quc c Cham Pa, Phù Nam
+ Những nét đặc sc v kinh tế, xã hi của cư dn Cham Pa, Phù Nam
+ Mt s thành tựu văn hóa Cham pa, Phù Nam
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- ng lực tìm hiu lch s: Biết cách khai thác s dụng các tư liệu để tiếp nhn
kiến thc
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s:
+ Mô t đưc s thành lp, quá tnh phát trin ca Champa.
+ Trình bày được nhng nét chính v t chc xã hi và kinh tế ca Champa.
+ Nhn biết đưc mt s thành tựu văn hoá của Champa.
- ng lực vn dng kiến thức, năng đã học:
+ + Hiểu được yếu t nào của văn hóa Cham Pa góp phần to nên s phong phú
của văn hóa Việt Nam
+ + Nhng thành tu văn hóa tiêu biểu nào của vương quốc Champa vn đưc bo
tồn đến ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht:
+ Có ý thc trách nhim gi gìn và phát huy những tinh hoa văm hóa chămpa
+ Go dc tinh thần tương thn tương ái gia các cộng đồng ngưi có chung s
phn lch s và chungnh th
+ Giáo dc nim t o v vùng đt Nam b xưa- cữa ngiao u văn hóa thế
gii ca khu vực Đông Nam  và có ý thức, tch nhim gi gìn, pt huy nhng
Trang 17
tinh hoa văn hóa Óc Eo
Lch s địa phương
1
1. V kiến thc
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc thù
+ Nêu đưc các dấu tích trong thơi tiền s
+ Trình bày nhng nét chính, qtrình phát trin và nhng thành tu của đa
phương thi Văn Lang - Âu Lc.
+ Đánh giá đưc v tvà vai trò của địa phương trong thi k Bc thuc.
- Biết đánh g nhn xét, so sánh, biết liên h thc tin qua c di sn ca q
hương.
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
3. V phm cht
- Giáo dc HS ý thc biết tôn trng, biết ơn những thành qu cha ông ta đ
li. Hiu và yêu lich s quê hương, có ý thc bo v và xây dng q hương.
Ôn tp
1
1. V kiến thc
- H thng nhng kiến thức cơ bản ca Lch s Vit Nam (t ngun gc đến thế
k X)
- Các giai đoạn phát trin ca Lch s Vit Nam t nguyên thủy đến thi dng
ớc n Lang Âu Lc.
- Nhng cuc khởi nghĩa ln thi kì Bc thuc gnh li độc lp dân tc.
- Nhng thành tựu văn hóa tiêu biểu caơng quốc Chăm-pa, P Nam.
2. V năng lực
+ Lp bng so sánh cac quôc gia c đại
+ Lp được biểu đồ, đồ trình bày được nhng nét chính; gii thích được
nguyên nhn, nêu đưc kết qu và ý nghĩa của các cuc khởi nghĩa tiêu biểu ca
nhân dân Vit Nam trong thi Bc thuc (khi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu,
Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
- Lp bng tng hp kiến thc Cham Pa P Nam
3. V phm cht
+ Lòng t hào dân tc, long yêuc.
+ Yêu mến, biết ơn nhng anh hùng n tc, các thế h cha ông đã có ng xy
dng và bo v đất nước.
+ Chăm chỉ, t hc t chgiao tiếp
Kim tra cui hc kì II
1
1. V kiến thc
Trang 18
+ Điu kin t nhiên, qua trình thành lập nhà nưc, thành tựu văn hcủa c
quc gia c đi
+ Các cuc khởi nghĩa
+ Chiến thắng bước ngot
+ Nhà nước Chăm Pa, u Lạc
2. V năng lực
+ Nêu, trình bày, nhn xét và đánh giá một vấn đ mc kiến thc
+ biết trình bày mt bài lch s
3. V phm cht:
- Hình thành ý thc nghiêm c, t gc, trách nhim ca bản thn đi vi vic
hc tp.
2. Kiểm tra, đánh giá đnh k
i
kim tra,
đánh giá
Thi gian
Thời điểm
Yêu cu cn đạt
Hình thc
Gia HKI
45 phút
Tun 9
- Giúp hc sinh ôn tp, cng c nhng kiến thc t bài 1 đến bài
8.
- Rèn luyn cho học sinh kĩ năng h thống, đối chiếu, so nh,
m bài.
- Giáo dc hc sinh ý thc t giác, trung thc, nghiêm túc.
Viết trên giy
Cui HKI
45 phút
Tun 18
- Giúp hc sinh ôn tp, cng c nhng kiến thc t bài 1 đến bài
15.
- Rèn luyn cho học sinh kĩ năng h thống, đối chiếu, so nh,
m bài.
- Giáo dc hc sinh ý thc t giác, trung thc, nghiêm túc.
Viết trên giy
Gia HKII
45 phút
Tun 28
- Giúp hc sinh ôn tp, cng c nhng kiến thc các bài 16,17,18.
- Rèn luyn cho học sinh kĩ năng h thống, đối chiếu, so nh,
m bài.
- Giáo dc hc sinh ý thc t giác, trung thc, nghiêm túc.
Viết trên giy
Cui HKII
45 phút
Tun 35
- Giúp hc sinh ôn tp, cng c nhng kiến thc t bài 16 đến bài
20.
- Rèn luyn cho học sinh kĩ năng h thống, đối chiếu, so nh,
m bài.
Viết trên giy
Trang 19
- Giáo dc hc sinh ý thc t giác, trung thc, nghiêm túc.
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày thángm 20…
HIU TNG
(Ký và ghi rõ h tên)
Ph lc II
KHUNG K HOCH T CHC CÁC HOT ĐNG GIÁO DC CA T CHUYÊN N
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca B GDĐT)
TRƯNG:.......................................
T: Khoa hc xã hi....................................................
CNG HHI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DC CA T CHUYÊN MÔN
(Năm hc 2021 - 2022)
1. Khi lp: 6......; S học sinh:…………….
STT
Ch đề
(1)
Yêu cu cần đạt
(2)
S
tiết
(3)
Thi
đim
(4)
Địa
đim
(5)
Ch trì
(6)
Phi hp
(7)
Điu kin
thc hin
(8)
1
Ch đề: Các
vương quốc
c Vit
Nam t thế
k I đến thế
k X.
Bài 19.
Vương quốc
Cham pa t
1. V kiến thc
+ Lch s hình thành và phát trin của vương quốc c
Cham Pa, P Nam
+ Những nét đc sc v kinh tế, hi của dn
Cham Pa, P Nam
+ Mt s thành tựu văn hóa Cham pa, Phù Nam
2. V năng lực
*Năng lực rng/ đặc t
- ng lực tìm hiu lch s: Biết cách khai thác s
dụng các tư liệu để tiếp nhn kiến thc
- Năng lực nhn thức và tư duy lịch s:
4
Tun
29, 30,
31, 32
Phòng
hc lp
6D2
Giáo
viên
Lch s 6
GV
nhóm
Lch s,
GVCN,
T
KHXH
Máy
chiếu,
bng ph,
tranh nh
liên quan
đến bài
hc
Trang 20
thế k II đến
thế k X
Bài 20.
Vương quốc
Phù Nam
+ Mô t đưc s thành lp, quá tnh phát trin ca
Champa.
+ Trình bày được nhng nét chính v t chc xã hi
và kinh tế ca Champa.
+ Nhn biết đưc mt s thành tựu văn hoá của
Champa.
- ng lực vn dng kiến thức, năng đã học:
+ + Hiu đưc yếu t nào của văn hóa Cham Pa góp
phn to nên s phong p của văn a Việt Nam
+ + Nhng thành tu văn hóa tiêu biểu nào của vương
quc Champa vẫn đưc bo tồn đến ny nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hp tác; t hc; gii
quyết vấn đ.
3. V phm cht:
+ Có ý thc trách nhim gi gìn và phát huy nhng
tinh hoa văm hóa chămpa
+ Giáo dc tinh thần tương thn ơng ái giữa các
cộng đồng ngưi chung s phn lch s chung
nh th
+ Go dc nim t hào v vùng đất Nam b xưa- ca
ngõ giao u văn hóa thế gii ca khu vực Đông Nam
Á và ý thc, trách nhim gi gìn, phát huy nhng
tinh hoa văn hóa Óc Eo.
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày tháng năm 20
HIU TNG
(Ký và ghi rõ h tên)
| 1/20

Preview text:

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: Khoa học xã hội....................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC LỊCH SỬ, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 12
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03;
Trình độ đào tạo: Đại học: 03........
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 100%
3. Thiết bị dạy học: STT
Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thực hành Ghi chú 1 Máy tính 3 bộ
Các tiết dạy lí thuyết, thực GV chủ động sử dụng Máy chiếu hành 2 Tranh ảnh Không hạn định Mọi tiết dạy GV khai thác hiệu quả 3 Đồ dùng trực quan Không hạn định Mọi tiết dạy
GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng bộ môn 01
Sinh hoạt tổ - nhóm chuyên môn
GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Trang 1 2 Phòng đa năng 01
Dạy các tiết chủ đề, chuyên đề GV đăng kí sử dụng 3 Phòng ĐDDH 01 Lưu giữ ĐDDH GV kí mượn – trả
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần = 53 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết STT Bài học Số
Yêu cầu cần đạt (1) tiết (3) (2)
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (2 TIẾT/ TUẦN = 36 TIẾT) 1
CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI 1
1. Về kiến thức HỌC LỊCH SỬ?
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống
- Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
- Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Về năng lực
* Năng lực riêng/ đặc thù:
Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét, phân tích.
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
+ Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
3. Về phẩm chất:
- Giáo dục lòng yêu nước: biết gốc tích tổ tiên, quê hương để từ đó bồi đắp thêm
lòng yêu nước. Có thái độ đúng đắn khi tham quan di tích lịch sử, Bảo Tàng,… 2
Bài 2. Dựa vào đâu để biết và 2
1. Về kiến thức
phục dựng lại lịch sử.
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử
liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết). 2. Về năng lực
* Năng lực riêng/ đặc thù:
Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét, phân tích.
2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn Trang 2
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử
liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết).
+ Khai thác một số kênh hình trong bài học.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Nhận xét được ưu nhược của mỗi loại tư liệu lịch sử
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
3. Về phẩm chất:
- Giáo dục lòng yêu nước: biết gốc tích tổ tiên, quê hương để từ đó bồi đắp thêm
lòng yêu nước. Có thái độ đúng đắn khi tham quan di tích lịch sử, Bảo Tàng
- Giáo dục tinh thần trách nhiệm: biết giữ gìn và bảo tồn các di sản văn hóa.
- Giáo dục tính chăm chỉ: tìm hiểu và thu thập các thông tin, hình ảnh trong bài học 3
Bài 3. Cách tính thời gian 1
1. Về kiến thức trong lịch sử
- Cách tính thời thời gian trong lịch sử theo dương lịch và âm lịch.
- Cách tính thời gian theo Công lịch và những quy ước gọi thời gian theo chuẩn quốc tế 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử “Quan sát, khai thác và sử dụng thông tin
của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học
- Nhận thức và tư duy lịch sử
+ Nêu được một số khái niệm về thời gian trong lịch sử như thập kỉ, thế kỉ, thiên
niên kỉ, trước Công nguyên, Công nguyên, âm lịch, dương lịch.
+ Hiểu cách tính thời gian theo quy ước chung của thế giới.
- Phát triển năng lực vận dụng
+ Biết đọc, ghi, và tính thời gian theo quy ước chung của thế giới.
+ Sắp xếp các sự kiện lịch sử theo trình tự thời gian.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Tính chính xác khoa học trong học tập và cuộc sống
+ Biết quý trọng thời gian đề có trách nhiệm với cuộc sống hiện tại của mình CHƯƠNG 2: HỘI 2
1. Về kiến thức NGUYÊN THỦY
- Sự xuất hiện của con người trên Trái Đất – điểm bắt đầu của lịch sử loài người. Trang 3
Bài 4. Nguồn gốc loài người
- Sự hiện diện của Người tối cổ ở Đông Nam Á và Việt Nam. 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Quan sát khai thác và sử dụng được thông tin một số tư liệu lịch sử
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái Đất
+ xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á
+ Kể tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
+ Lý giải một số vấn đề thực tiễn mà các em quan sát được trong thực tế (các
màu da khác nhau trên thế giới)
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
Giáo dục bảo vệ môi trường sống tình cảm đối với tự nhiên là nhân loại
Bài 5. Xã hội nguyên thủy 2
1. Về kiến thức
- Các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
- Đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...).
- Vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng
như của con người và xã hội loài người.
Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thủy
+ Trình bày được những nét chính về đời sống của con người thời nguyên thủy
trên thế giới và Việt Nam
+ Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của con người
thời nguyên thủy và xã hội loài người
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học Trang 4
+ Phân biệt được rìu tay với hòn đá tự nhiên
+ Gia đình trải nghiệm cách sử dụng công cụ lao động
+ Sử dụng kiến thức về vai trò của lao động để liên hệ với vai trò của lao động
đối với bản thân, gia đình và xã hội
+ Vận dụng kiến thức trong bài học để tìm hiểu một nội dung lịch sử thể hiện
trong nghệ thuật minh họa 3. Về phẩm chất:
- Ý thức được tầm quan trọng của lao động với bản thân và xã hội - Ý thức bảo vệ rừng
- Biết ơn con người xa xưa đã phát minh ra lửa, lương thực thực...
Bài 6. Sự chuyển và phân hoá 2
1. Về kiến thức
của xã hội nguyên thuỷ
- Quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến từ
xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
- Sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ và sự hình thành xã hội có giai cấp trên thế giới và ở Việt Nam.
- Sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: biết quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin
của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử::
+ Trình bày được quá trình phát triển ra kim loại và vai trò của kim loại đối với
sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy trang xã hội có giai cấp
+ Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp.
+ Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã.
+ Nêu và giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông
+ Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy Việt Nam trong quá trình tan rã
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
+ Tập tìm hiểu lịch sử giống như một nhà sử học (Viết văn bản lịch sử dựa trên Chứng cứ lịch sự̉)
+ Vận dụng kiến thức Lịch sử để mô tả một số hiện tượng trong cuộc sống (
những đồ vật xung quanh em thừa hưởng phát minh ra kim loại từ thời nguyên Trang 5 thủy)
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
- Tình cảm đối với thiên nhiên và nhân loại. tôn trọng những giá trị nhân bản
của loài người nhưng sự bình đẳng trong xã hội,tôn trọng di sản văn hóa của tổ tiên để lại
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI 3
1. Về kiến thức:
Bài 7. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ
- Điều kiện tự nhiên của Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. đại
- Quá trình thành lập nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. 2. Về năng lực
* Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu để nêu được
tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành của nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
+ Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập, Lưỡng Hà
+ Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà
- Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Vận dụng kiến thức, trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề; quan sát lớp
học, kết hợp với kiến thức toán học tính toán chiều cao của lớp học với chiều cao
của kim tự tháp Keops để hình dung ra sự kì vĩ, to lớn của kim tự tháp.
- Năng lực chung: tự chủ và tự học (Thích ứng với cuộc sống) qua việc HS biết
liên hệ thực tiễn về vai trò của nguồn nước, đất đai đối với sự phát triển của
những cộng đồng dân cư và với cá nhân. 3. Về phẩm chất:
Trân trọng những cống hiến mang tính tiên phong của nhân loại và bảo vệ những
giá trị văn hoá của nhân loại.
Bài 8. Ấn Độ cổ đại 3
1. Về kiến thức
+
Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của Ấn Độ cổ đại.
+ Xã hội Ấn Độ cổ đại.
+ Những thành tựu văn hoá tiêu biểu. 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
Trang 6
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Biết quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin
của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Nêu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn Sông Hằng
+ Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ
+ Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: HS phát triển năng lực vận dụng
kiến thức, kĩ năng đã học qua việc hoàn thành hoạt động 3 trang 45 về việc liên
hệ kiến thức đã học vào thực tế
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
Giáo dục sự tôn trọng những tín ngưỡng tôn giáo khác nhau khi nó cổ thành
niềm tin của một cộng đồng Ôn tập 1 1. Về kiến thức
+ Lịch sử là gì, cách tính thời gian trong lịch sử + Xã hội nguyên thuỷ
+ Ai cập, Lưỡng Hà,và Ấn Độ cổ đai. 2. Về năng lực
+ Trình bày sự xuất hiện của con người trên Trái Đất; Các giai đoạn phát triển
của thời nguyên thuỷ thông qua lao động sản xuất; Lý giải nguyên nhân tan rã
của xã hội nguyên thuỷ
+ Trình bày được tác động điều kiện tự nhiên đã hình thành nên các quốc gia cổ
đại; Những thành tựu văn hoá lớn thời cổ đại.
- Bồi dưỡng kỹ năng bước đầu so sánh, khái quát và đánh giá các sự kiện Lịch sử
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
+Năng lực chuyên biệt: So sánh, khái quát và đánh giá các sự kiện Lịch sử
- Rèn luyện kỉ năng nêu, trình bày và đánh giá vấn đề 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục lòng tự hào ngưỡng mộ sự sáng tạo của con người ở thời đại cổ đại
Kiểm tra giữa kì I 1 1. Kiên thức
+ Đời sống vật chất và tinh thần của xã hội nguyên thuỷ
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại Trang 7 2. Về năng lực
+ Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ
+ Nêu được tác động cảu điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành cac quốc gia cổ đại
+ Nhận xét về xã hội thời cổ đại
+ Đánh giá các thành tựu văn hoá thời cổ đại 3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.
Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ 2
1. Về kiến thức
đại đến thế kỉ VII
+ Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
+ Sơ lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ 7.
+ Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc thời kỳ này. 2. Về năng lực
* Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Biết quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin
của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử::
+ Trình bày được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại
+ Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng
+ xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam- Bắc triều đến thời nhà Tùy
+ nêu được những thành tựu chủ yếu của văn minh Trung Quốc trước thế kỉ VII
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+.biết trình bày và giải thích thích chủ kiến về vai trò của nhà Tần; về tư tưởng
“tiên học lễ, hậu học văn”
+ Vận dùng hiểu biết để làm rõ vai trò của các phát minh kỹ thuật làm giấy đối với xã hội hiện đại
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có thái độ khách quan trong nhìn nhận các nhân vật và sự kiện lịch sử
+ Có ý thức tôn trọng và học hỏi cái hay, cái đẹp trong văn hóa của các dân tộc Trang 8 kh khác
Bài 10. Hy Lạp - Rô Ma cổ đại 3
1. Về kiến thức
- Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp, La mã cổ đại.
- Nhà nước Hy Lạp, La Mã cổ đại.
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã thời kì này. 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử :Kĩ năng đọc hiểu và phân tích thông tin
năng lực phân tích tư liệu
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Giới thiệu và phân tích được những tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng,
biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp, La Mã.
+ Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã.
+ Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã.
- Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
+ Sử dụng kiến thức toán học để giải quyết câu hỏi trong bài
+ Biết cách sử dụng các kiến thức đã học trong bài để giải quyết câu hỏi phần vận dụng
- Năng lực chung: Tự học, tự chủ, hợp tác, giao tiếp 3. Về phẩm chất:
có thái độ trân trọng và đánh giá đúng đắn những công việc mang tính tiên
phong của người Hy Lạp – La Mã đối với thế giới
CHƯƠNG 4: ĐÔNG NAM Á 2
1. Về kiến thức
TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP
- Trình bày được sơ lược vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á.
GIÁP ĐẦU CÔNG NGUYÊN
- Trình bày được quá trình xuất hiện và sự giao lưu thương mại của các quốc gia ĐẾ
sơ kì ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. N THẾ KỈ X 2.Về năng lực
Bài 11. Các quốc gia sơ kỳ
*Năng lực riêng/ đặc thù Đông Nam Á
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử :Khai thác và sử dụng được thông tin có
trong tư liệu, hình thành kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ để xác định mối liên giữa
các quốc gia cổ với các quốc gia Đông Nam Á hiện tại.
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Trình bày được vị trí địa lý của khu vực Trang 9
+ Miêu tả được sự xuất hiện của các vương quốc cổ trước thế kỉ VII
- Phát triển năng lực vận dụng
+ Vận dụng kiến thức để liên hệ với hiện tại (mối liên hệ giữa các vương quốc
cổ, vương quốc phong kiến và các quốc gia Đông Nam Á hiện tại).
- Năng lực tự học, giao tiếp,hợp tác
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Nhân ái, biết tôn trọng sự khác biệt giữa các nền văn hóa, học hỏi để hòa nhập
+ Có ý thức bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa chung của khu vực Đông Nam Á
+ Giáo dục tinh thần chung thống nhất của khu vực và hướng tới cộng đồng chung Asean
Bài 12. Sự hình thành và bước 1 1. Kiến thức:
đầu phát triển của các vương
- Một số đặc điểm căn bản về quá trình hình thành và phát triển của các vương
quốc ĐNA (thế kỷ VII-X)
quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử :Khai thác và sử dụng được thông tin có
trong tư liệu, hình thành kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ để xác định mối liên giữa
các quốc gia phong kiến với các quốc gia Đông Nam Á hiện tại.
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Trình bày được quá trình hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc
phong kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X).
+ Kể tên được một số quốc gia phong kiến Đông Nam Á.
+ Phân tích được tác động chính của quá trình giao lưu thương mại ở các vương
quốc phong kiến Đông Nam Á đến thế 1II-X
- Phát triển năng lực vận dụng
+ Vận dụng kiến thức để liên hệ với hiện tại (mối liên hệ giữa các vương quốc
cổ, vương quốc phong kiến và các quốc gia Đông Nam Á hiện tại).
- Năng lực tự học, hợp tác
3. Hình thành những phẩm chất
Tự hào về Đông Nam Á từ xa xưa đã là điểm kết nối quan trọng trên tuyến
đường thương mại giữa phương Đông và phương Tây
Bài 13. Giao lưu thương mại 1
1. Về kiến thức Trang 10
và văn hóa ở Đông Nam Á từ
+ Mối liên hệ giữa khu vực Đông Nam Á với thế giới bên ngoài từ đầu công
đầu công nguyên đến thế kỷ 10 nguyên đến thế kỷ 10 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Kỹ năng đọc bản đồ (chỉ ra con đường quốc tế trên
vùng biển Đông Nam Á trước thế kỷ X)
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được con đường giao thương trên biển ở khu vực Đông Nam Á
+ Hiểu được ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đối với sự phát triển của lịch sử
trong 10 thế kỷ đầu Công Nguyên
+ Phân tích được những tác động của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa
đối với khu vực trong 10 thế kỷ đầu Công Nguyên
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
Xác định được chủ quyền biển Đông thuộc về vương quốc nào ngày xưa và vương quốc nào ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Trách nhiệm: từ sự thật lịch sử về con đường giao thương và giao lưu văn hóa
ở Đông Nam Á, giáo dục chủ quyền biển đảo cho học sinh
+ Nhân ái: giáo dục tinh thần chia sẻ giữa các nền văn hóa (học hỏi, hòa nhập, không xâm lược…)
CHƯƠNG 5: VIỆT NAM TỪ 4
1. Về kiến thức KHOẢNG THẾ KỈ VII
- Quá trình dựng nước và buổi đầu giữ nước của tổ tiên người Việt. TRƯỚC CÔNG NGUYÊN
- Những nhà nước cổ đại đầu tiên của người Việt: nước Văn Lang và nước Âu ĐẾN ĐẦ Lạc U THẾ KỈ X
- Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc
Bài 14. Nhà nước Văn Lang Âu
- Những phong tục trong văn hoá Việt Nam hình thành từ thời Văn Lang – Âu Lạc Lạc. 2. Về năng lực
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử : Nhận diện, phân biệt, khai thác và sử dụng
được thông tin có trong các loại hình tư liệu cấu thành nên bài học (truyền
thuyết, tư liệu hiện vật, tư liệu gốc, sơ đồ, lược đồ,...
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Nêu được khoảng thời gian thành lập, không gian của nước Văn Lang, Âu Trang 11 Lạc.
+ Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc
+ Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc
- Phát triển năng lực vận dụng
+ Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.
+ Xác định được vị trí của kinh đô nước Âu Lạc theo địa bàn hiện tại.
+ Liên hệ được những phong tục trong văn hoá Việt Nam hiện nay kế thừa từ
thời Văn Lang – Âu Lạc.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc
+ Yêu nước, ghi nhớ công ơn xây dựng đất nước của tổ tiên
Bài 15. Chính sách cai trị của 3
1. Về kiến thức
phong kiến hướng bắc và sự
+ Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc:Tổ chức bộ máy
chuyển biến của Việt Nam thời
cai trị, chính sách bóc lột về kinh tế ra văn hóa về văn hóa xã hội
+ Những chuyển biến về kinh tế, thế xã hội, I văn hóa ở Việt Nam thời Pháp kỳ Bắc thuộc thuộc
+ Cuộc chiến chống đồng hóa, Tiếp thu văn hóa bên ngoài và bảo tồn văn hóa Việt 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
Nhận diện, phân biệt, một cái thác và sử dụng được thông tin có trong các loại
hình tư liệu cấu thành nên bài học; Hình ảnh ảnh sơ đồ lược đồ
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc thời Bắc thuộc
+ Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, thế xã hội, I văn hóa
ở Việt Nam trong thời Bắc thuộc
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
Trải nghiệm công việc của một người viết sử thi học sinh được cách vận dụng
kiến thức, Viết suy luận làm văn về một hậu quả từ chính sách cai trị của phong
kiến phương Bắc đối với nước ta a
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. Trang 12 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc
+ Sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc Ôn tập học kì I 1 1. Về kiến thức
+ Trung Quốc, Hy Lạp, La Mã và các nước Đông Nam Á
+ Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc
+ Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta. 2. Về năng lực
+ Lập bảng so sánh các quốc gia cổ đại
+ Trình bày quá trình giao lưu thương mại và văn hoá khu vực ĐNA
+ Lập bảng so sánh nhà nước Văn Lang và Âu Lac
+ Nêu các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Phương Băc đối với nước ta
- Bồi dưỡng kỹ năng bước đầu so sánh, khái quát và đánh giá các sự kiện Lịch sử
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
+Năng lực chuyên biệt: So sánh, khái quát và đánh giá các sự kiện Lịch sử
- Rèn luyện kỉ năng nêu, trình bày và đánh giá vấn đề 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.
- Giáo dục lòng tự hào ngưỡng mộ sự sáng tạo của con người ở thời đại cổ đại Kiểm tra học kì I 1 1. Về kiên thức
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại
+ Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
+ Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta 2. Về năng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề
+ Biết trình bày một bài lịch sử 3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.
Bài 16. Các cuộc đấu tranh 5
1. Về kiến thức
giành độc lập trước thế kỉ X
Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong
công cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta trước thế kỉ X Trang 13 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Cách sử dụng lược đồ, thông tin của các lược đồ, sơ
đồ khởi nghĩa trong bài
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa
+ Trình bày được những diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
+ Nêu được kết quả ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
+ Lập được biểu đồ, sơ đồ về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: học sinh phát triển năng lực vận
dụng kiến thức, kỹ năng đã học học qua việc tham gia tập vận dụng
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Yêu nước, sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn 1
1. Về kiến thức
và phát triển văn hóa dân tộc
- Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam của người Việt
trong thời kì Bắc thuộc 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Giải mã các tư liệu lịch sử kênh hình và chữ viết có trong bài
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Giới thiệu được những nét chính của
cuộc đấu tranh về văn hóa và bảo vệ bản sắc văn hóa của dân tộc Việt Nam thời Bắc thuộc
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vai trò của tiếng Việt trong bảo
tồn văn hóa việt ở cả quá khứ và hiện tại
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc
+ Yêu nước, sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Bào 18. Bước ngoặt lịch sử ở 2
1. Về kiến thức đầu thế kỉ X
Những sự kiện dẫn đến bước ngoặt trong công cuộc đấu tranh giành độc lập của
dân tộc ta vào thế kỉ X 2. Về năng lực Trang 14
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
khai thác và sử dụng những thông tin của một số tư liệu lịch sử đơn giản trong bài
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động
giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương.
+ Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và những
điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
+ Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
học sinh phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học học qua việc tham gia tập vận dụng
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Yêu nước, sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc Ôn tập 1
1. Về kiến thức
+
Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong
công cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta trước thế kỉ X
+ Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam
trong thời kì Bắc thuộc.
+ Những sự kiện dẫn đến bước ngoặt trong công cuộc đấu tranh giành độc lập
của dân tộc ta vào thế kỉ X. 2.Về năng lực
- Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa
- Lập được biểu đồ, sơ đồ về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Trình bày được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hóa và bảo vệ bản
sắc văn hóa của dân tộc Việt Nam thời Bắc thuộc.
+ Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và những
điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 3. Về phẩm chất
+ Chăm chỉ, tự học tự chủ và giao tiếp
Kiểm tra giữa kì II 1 1.Kiên thức Trang 15
+ Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong
công cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta trước thế kỉ X
+ Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam
trong thời kì Bắc thuộc.
+ Nét chính trận Bạch Đằng năm 938. 2. Về năng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề
+ Biết trình bày một bài lịch sử 3. Về phẩm chất:
+ Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.
Chủ đề: Các vương quốc cổ ở 4
1. Về kiến thức
Việt Nam từ thế kỉ I đến thế kỉ
+ Lịch sử hình thành và phát triển của vương quốc cổ Cham Pa, Phù Nam X.
+ Những nét đặc sắc về kinh tế, xã hội của cư dân Cham Pa, Phù Nam
+ Một số thành tựu văn hóa Cham pa, Phù Nam
Bài 19. Vương quốc Cham pa từ 2. Về năng lực
thế kỉ II đến thế kỉ X
*Năng lực riêng/ đặc thù
Bài 20. Vương quốc Phù Nam
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Biết cách khai thác sử dụng các tư liệu để tiếp nhận kiến thức
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa.
+ Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa.
+ Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ + Hiểu được yếu tố nào của văn hóa Cham Pa góp phần tạo nên sự phong phú của văn hóa Việt Nam
+ + Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của vương quốc Champa vẫn được bảo tồn đến ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn và phát huy những tinh hoa văm hóa chămpa
+ Giáo dục tinh thần tương thân tương ái giữa các cộng đồng người có chung số
phận lịch sử và chung lãnh thổ
+ Giáo dục niềm tự hào về vùng đất Nam bộ xưa- cữa ngõ giao lưu văn hóa thế
giới của khu vực Đông Nam Á và có ý thức, trách nhiệm giữ gìn, phát huy những Trang 16
tinh hoa văn hóa Óc Eo
Lịch sử địa phương 1
1. Về kiến thức 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
+ Nêu được các dấu tích trong thơi tiền sử
+ Trình bày những nét chính, quá trình phát triển và những thành tựu của địa
phương thời Văn Lang - Âu Lạc.
+ Đánh giá được vị trí và vai trò của địa phương trong thời kỳ Bắc thuộc.
- Biết đánh giá nhận xét, so sánh, biết liên hệ thực tiễn qua các di sản của quê hương.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất
- Giáo dục HS ý thức biết tôn trọng, biết ơn những thành quả mà cha ông ta để
lại. Hiểu và yêu lich sử quê hương, có ý thức bảo vệ và xây dựng quê hương. Ôn tập 1
1. Về kiến thức
- Hệ thống những kiến thức cơ bản của Lịch sử Việt Nam (từ nguồn gốc đến thế kỉ X)
- Các giai đoạn phát triển của Lịch sử Việt Nam từ nguyên thủy đến thời kì dựng
nước Văn Lang – Âu Lạc.
- Những cuộc khởi nghĩa lớn thời kì Bắc thuộc giành lại độc lập dân tộc.
- Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Vương quốc Chăm-pa, Phù Nam. 2. Về năng lực
+
Lập bảng so sánh cac quôc gia cổ đại
+ Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày được những nét chính; giải thích được
nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của
nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu,
Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
- Lập bảng tổng hợp kiến thức Cham Pa – Phù Nam 3. Về phẩm chất
+ Lòng tự hào dân tộc, long yêu nước.
+ Yêu mến, biết ơn những anh hùng dân tộc, các thế hệ cha ông đã có công xây
dựng và bảo vệ đất nước.
+ Chăm chỉ, tự học tự chủ và giao tiếp
Kiểm tra cuối học kì II 1 1. Về kiến thức Trang 17
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại + Các cuộc khởi nghĩa
+ Chiến thắng bước ngoặt
+ Nhà nước Chăm Pa, Âu Lạc 2. Về năng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề ở mục kiến thức
+ biết trình bày một bài lịch sử 3. Về phẩm chất:
- Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc học tập.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài
Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt Hình thức kiểm tra, đánh giá Giữa HKI 45 phút Tuần 9
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài Viết trên giấy 8.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. Cuối HKI 45 phút Tuần 18
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài Viết trên giấy 15.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. Giữa HKII 45 phút Tuần 28
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức các bài 16,17,18. Viết trên giấy
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. Cuối HKII 45 phút Tuần 35
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 16 đến bài Viết trên giấy 20.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài. Trang 18
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc. TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: Khoa học xã hội....................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Năm học 2021 - 2022)
1. Khối lớp: 6......; Số học sinh:……………. STT Chủ đề
Yêu cầu cần đạt Số Thời Địa Chủ trì Phối hợp Điều kiện (1) (2) tiết điểm điểm (6) (7) thực hiện (3) (4) (5) (8) 1
Chủ đề: Các 1. Về kiến thức 4 Tuần Phòng Giáo GV Máy
vương quốc + Lịch sử hình thành và phát triển của vương quốc cổ 29, 30, học lớp viên nhóm chiếu, cổ
ở Việt Cham Pa, Phù Nam 31, 32 6D2
Lịch sử 6 Lịch sử, bảng phụ,
+ Những nét đặc sắc về kinh tế, xã hội của cư dân Nam từ thế GVCN, tranh ảnh Cham Pa, Phù Nam kỉ I đến thế Tổ liên quan
+ Một số thành tựu văn hóa Cham pa, Phù Nam đế kỉ X. KHXH n bài 2. Về năng lực Bài
19. *Năng lực riêng/ đặ học c thù
Vương quốc - Năng lực tìm hiểu lịch sử: Biết cách khai thác sử
Cham pa từ dụng các tư liệu để tiếp nhận kiến thức
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Trang 19
thế kỉ II đến + Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của thế kỉ X Champa. Bài
20. + Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội
Vương quốc và kinh tế của Champa. Phù Nam
+ Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ + Hiểu được yếu tố nào của văn hóa Cham Pa góp
phần tạo nên sự phong phú của văn hóa Việt Nam
+ + Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của vương
quốc Champa vẫn được bảo tồn đến ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn và phát huy những tinh hoa văm hóa chămpa
+ Giáo dục tinh thần tương thân tương ái giữa các
cộng đồng người có chung số phận lịch sử và chung lãnh thổ
+ Giáo dục niềm tự hào về vùng đất Nam bộ xưa- cữa
ngõ giao lưu văn hóa thế giới của khu vực Đông Nam
Á và có ý thức, trách nhiệm giữ gìn, phát huy những tinh hoa văn hóa Óc Eo.
…., ngày tháng năm 20… TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 20