Kế hoạch dạy học môn KHTN 6 sách cánh diều

Kế hoạch dạy học môn KHTN 6 sách cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 13 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ph lc I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯNG: THCS …..
T: T NHIÊN
CNGHÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DC KHTN, KHI LP 6.
(Năm hc 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: ..................; S hc sinh: ...................; S hc sinh hc chuyên đềla chn (nếu có):…………
2. Tình hình đi ngũ: Sgiáo viên:...................; Trình đ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đi hc:.............
Mc đạt chun ngh nghip giáo viên
1
: Tt:.............; Khá:................; Đt:...............; Chưa đt:........
3. Thiết b dy hc:(Trình bày c th các thiết b dy hc có th s dụng đ t chc dy hc môn hc/hot động giáo dc)
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài thí nghim/thc hành
Kính lúp
nh hin vi quang hc.
B mu vt tế bào c định
hoc mu vật tươi.
lamen, lam kính, c ct,
9 cái
1 cái
1 b
1 b
Bài 2: Mt s dng c đo và quy định an toàn
trong phòng thc hành
1
Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chun ngh nghiệp giáo viên cơ sở giáo dc ph thông.
Trang 2
que cy....
- Mt s dng c đo lường
thường gp trong hc tp môn
KHTN: Cân đng h, nhit
kế, ống đong, pipet, cốc
đong....
1 b
B dng c đo chiều dài, thi
gian, khi lượng, nhiệt đ
9 b
Ch đ 2: Các phép đo
Tranh/nh v đồ biu din
s chuyn th ca cht
Nhit kế lng hoc cm biến
nhiệt độ. Cc thu tinh loi
250m. l Nến (Parafin) rn
1 t
9 cái
Bài 6.Tính cht và s chuyn th ca cht
B đ thí nghim 1: 2 ng
nghim cha oxygen, 2 que
đóm, bt la.
B đồ thí nghim 2: Chu
thy tinh, cc thy tinh
chia vch, nến, xp, nước, bt
la.
9 b
9 b
Bài 7: Oxygen và không khí
Máy chiếu
1 b
Bài 9: Mt s lương thực thc phm thông
dng
B đồ thí nghim: Cốc, nước,
mui, dầu ăn, đũa thy tinh.
Hình nh mt s sn phm
dạng n tương.
B đồ thí nghim: Cc thy
tinh, đường, nước, đũa thủy
9 b
9 b
Bài 10: Hn hp, cht tinh khiết, dung dch
Trang 3
tinh, đèn cồn, bt la.
B đồ thí nghim: bát sứ, lưới
đun, đèn cồn, kiềng, nước,
mui.
Giy lc, bình thy tinh, cc
thy tinh, cát, bình chiết, g
thí nghim, dầu ăn.
9 b
Bài 11: Tách cht ra khi hn hp
Tranh nh
B đồ thí nghiệm: Lamen, đĩa
petri, l đựng hóa chất, nước
cất, kim mũi mác, kính p,
lam kính, kính hin vi, trng
cá, vy hành
1 b
9 b
Bài 12: Tế bào đơn vị bn ca s sng
B đ thí nghim: Kính hin
vi quang hc, lamen, lam
kính, kim mũi c, mẫu vt.
Tranh nh
9 b
1 b
Bài 13: T tế bào đến cơ th
Tranh nh
1 b
Bài 14: Phân loi thế gii sng
Tranh nh
1 b
Bài 15: Khóa lưỡng phân
Tranh nh
B đồ thí nghim
1 b
Bài 16: Virus và vi khun
Tranh nh
1 b
Bài 17: Đa dng nguyên sinh vt
Tranh nh
1 b
Bài 18: Đa dng nm
Tranh nh
1 b
Bài 19: Đa dng thc vt
Tranh nh, video, máy chiếu,
loa.
1 b
Bài 20: Vai trò ca thc vt trong đi sng và
trong t nhiên
Mu vt, máy chiếu.
1 b
Bài 21: Thc hành phân chia các nhóm thc
vt
Máy chiếu
1 b
Bài 22: Đa dạng đng vật không xương sống
Trang 4
Máy chiếu
1 b
Bài 23: Đa dạng đng vật có xương sống
Máy chiếu
1 b
Bài 24: Đa dng sinh hc
Giy A0; bút d; giy A4; bút
bi; kính lúp.
3 b
Bài 25: Tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên
3
Lc kế c loi
Cm biến lc
9 cái
9 cái
Bài 26. Lực và tác dụng của lực
4
Thanh nam châm
9 cái
Bài 27. Lực tiếp c và lực không tiếpc
5
Tranh/nh t s tương tác
ca b mt hai vt
B thiết b chng minh lc
cn của nước
1 t
1 b
Bài 28. Lực ma sát
6
B thiết b chứng minh đ
giãnxo
9 b
Bài 29. Lực hấp dẫn
7
Tranh/nh v s mc ln ca
Mt Tri
1 t
Bài 33. Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời
8
Tranh/nh v mt s hình
dng nhìn thy ca Mặt Trăng
1 t
Bài 34. Các hình dạng nhìn thấy của Mặt
Trăng
9
Tranh/nh v h Mt Tri
Tranh/nh v Ngân Hà
1 t
Bài 35. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa ng/sân chơi, i tp(Trình bày c th các png thí nghim/png
b môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hot động giáo dc)
STT
Tên png
S ng
Phm vi và ni dung s dng
Ghi chú
1
Phòng chun b thí nghim
2
Chun b thí nghim thc hành môn KHTN
2
Phòng hc b môn
2
Thc hành/ Thí nghim môn hc
3
Sân trường
1
Tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên
Trang 5
II. Kế hoch dy hc
2
1. Phân phi chương trình
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đt
(3)
1
Bài 1: Gii thiu v
khoa hc t nhiên
3
- Nêu được khái nim khoa hc t nhiên.
- Trình bày được vai trò ca khoa hc t nhiên trong cuc sng.
- Nghiên cứu được các lĩnh vc ch yếu ca khoa hc t nhiên dựa vào đi
tương nghiên cứu.
- Da vào đặc điểm đc trung phân biệt được vt sng và vt kng sng trong
t nhiên.
2
Bài 2: Mt s dng c
đo và quy đnh an toàn
trong phòng thc hành
4
- Trình bày được cách s dng mt s dng c đo thểch.
- Biết cách s dng kính lúp cm tay và kính hin vi quang hc.
- Nêu được quy định an toàn khi hc trong phòng thc hành.
- Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong png thc hành.
- Đọc và phân bit các hình ảnh quy đnh an toàn trong phòng thc hành.
3
Bài 3. Đo chiều dài,
khối lượng và thời gian
6
- HS lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta th cm nhn sai 1 s
hiện tượng.
- Nêu được cách đo, đơn v đo và dụng c thường ng đ đo khối lượng, chiu
dài, thi gian.
- Dùng thước, cân đng h ch ra được 1 s thao tác sai khi đo và nêu đưc
cách khc phc.
- Hiểu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
khối lượng, chiu dài, thi gian 1 s trường hp đơn gin.
- Đo được chiu dài, khi lượng, thi gian bằng thước, cân, đng h
4
Bài 4. Đo nhiệt đ
4
- HS phát biểu được nhiệt độ là s đo đ nóng, lnh ca vt.
- Nêu được cách xác đnh nhiệt đ trng thang nhiệt độ Xen xi - t
- Nêu được s n vì nhit ca cht lng được dùng làm cơ sở đo nhiệt độ.
2
Đối vi t ghép môn hc: khung phân phối chương trình cho các môn
Trang 6
- Ước lượng được nhi độ trong mt s trường hp đơn gin.
- Đo được nhiệt độ bng nhit kế.
5
Bài 5: S đa dạng ca
cht
2
- Nêu được s đa dng ca cht.
- Trình bày được đặc điểm cơ bn 3 th ca cht.
- Đưa ra được mt s ví d v đặc điểm cơ bn 3 th ca cht.
6
Bài 6. Tính cht s
chuyn th ca cht
3
- Nêu được mt s tính cht ca cht. ( tính cht vt lí và tính cht hóa hc)
- Nêu được khái nim v sng chy, s sôi, s bay hơi, s ngung t, s đông
đặc.
- Tiến hành được thí nghim v s chuyn th ca cht.
- Trình bày đưc q trình din ra s chuyn th nóng chảy, sôi, bay hơi,
ngung tụ, đông đc.
7
Bài 7: Oxygen và
không khí
3
- Nêu được một số tính chất của oxygen và thành phần của không khí.
- Nêu được tầm quan trong của oxygen đối với sự sống, sự cháy và qtrình
đốt nhiên liệu.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản đxác định thành phần phần trăm th
tích của oxygen trong không khí.
- Trình bày được vai trò của kng khí đối với tự nhiên.
- Trình bày được sự ô nhiễm không k.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
8
Bài 8: Mt s vt liu,
nhiên liu và nguyên
liu thông dng
5
- Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu
nguyên liu thông dng trong cuc sng và sn xut.
- Biết cách m hiu và t ra được kết lun v nh cht ca mt s vt liu,
nhiên liu và nguyên liu thông dng.
- Nêu được ch s dng mt s vt liu, nhiên liu và nguyên liu thông dng
an toàn, hiu qu và đm bo phát trin bn vng.
9
Bài 9: Mt s lương
thc thc phm tng
dng
2
- Trình bày được tính cht ng dng ca mt s lương thực, thc phm
thông dng.
- Biết ch tìm hiểu t ra đưc kết lun v tính cht ca mt s lương thc,
thc phm thông dng.
Trang 7
10
Bài 10: Hn hp, cht
tinh khiết, dung dch
3
- Nêu được khái nim hn hp, cht tinh khiết.
- Phân biệt được hn hợp đng nht, hn hợp không đng nht.
- Thc hiện được tnghiệm đ biết dung môi, dung dch là gì. Phân biệt được
dung môi và dung dich.
- Quan sát mt s hiện tương trong thc tiễn để phân biệt được dung dch vi
huyền phù, nhũ tương.
- Nhận ra được mt s khí cũng th hòa tan trong nước để to thành mt
dung dch, các cht rắn hào tan và knga tan trongc.
- Nêu được các yếu t ảnh hưởng đển lương chất rắn hào tan trongc.
11
Bài 11: Tách cht ra
khi hn hp
3
- Trình bày được mt s cách đơn giản để tách cht ra khi hn hp và ng
dng của các cách đó.
- S dng được mt s dng c, thiết b bản để tách cht ra khi hn hp
bng cách lc, cô cn, chiết.
- Ch ra được mi liên h gia tính cht vt ca môt s chất thông thường vi
phương pháp tách cht ra khi hn hp ng dng ca các cht trong thc
tin.
12
Bài 12: Tế bào đơn vị
cơ bn ca s sng
6
- Nêu được khái nim tế bào và chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thưc ca mt s loi tế bào.
- Trình bày được cu to tế bào và chức năng mỗi thành phn ( 3 thành phn
chính: màng tế bào, tế bào cht, nhân tế bào), nhn biết được lc lp bào
quan thc hin chức năng quan hp thc vt.
- Phân biệt được tế bào đng vt và tế bào thc vt, tế bào nhân và tế bào
nhân thc.
- Nhn biết và nêu được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tê bào.
- Quan sát được tế bào có kích thước ln bng mắt thường và tế bào ch
thước nh bng kính lúp, kính hin vi quan hc.
Trang 8
13
Bài 13: T tế bào đến
cơ th
5
- Nhn biết được sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào, lấyd minh ha.
- nêu đưc mi quan h gia tế bào, mô, cơ quan, h cơ quan và cơ th.
- Nêu được c khái nim tế bào, mô, quan, h cơ quan và th, ly d
minh ha.
- Nhn biết và v đưc hình sinh vật đơn bào, tả đưc các quan cấu to
cây xanh và cơ th ngưi.
14
Bài 14: Phân loi thế
gii sng
3
- Nêu được s cn thiết ca s phân loi thế gii sng.
- Dựa vào đồ, nhn biết được 5 gii ca thế gii sng, lấy được ví d cho
mi gii.
- Da vào đ phân biệt được các nm theo trt t loài, chi, h, b, lp,
ngành, gii.
- lấy được d chng minh s đa dạng v s ng loài và môi trường sng
ca sinh vt.
- Nhn biết được tên địa phương và tên khoa hc ca sinh vt.
15
Bài 15: Khóa lưỡng
phân
2
- Nhn biết được cách xây dựng khóa ng phân trong phân loi mt s nm
sinh vt.
- Thc hành xây dựng được kháo lưng phân vi đi tượng sinh vt.
16
Bài 16: Virus vi
khun
4
- Quan sát hình nh mô t đưc hình dng, cáu tạo đơn gin ca virut, vi khun,
phân biệt được virut và vi khun.
- Nêu đưc s đa dng v hình thái ca vi khun.
- Nêu được mt s bnh do virut, bnh do vi khun gây nên cách png
chng bnh do virut và vi khun.
- Vn dng được hiu biết v virut và vi khuẩn để gii thích cho mt s hin
ng trong thc tin.
17
Bài 17: Đa dng nguyên
sinh vt
2
- Nhn biết được mt s nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng
roi, trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình nh, mu vt.
Trang 9
- Nêu được s đa dng và vai trò ca nguyên sinh vt.
- Nêu được mt s bnh, cách phòng và chng do nguyên sinh vt gây nên.
- Quan sát và v đưc hình nguyên sinh vt doi kính lúp và kính hin vi.
18
Bài 18: Đa dng nm
2
- Nhn biết được mt s đại din nm.
- Trình bày được s đa dạng nm và vai trò ca nm.
- Nêu được mt s bnh do nm gây ra và cách png chng bnh.
- Vn dụng được hiu biết v nấm để gii thích mt s hiện tượng liên quan
trong đời sng.
- Quann sát và v đưc hình mt s loi nm.
19
Bài 19: Đa dng thc
vt
4
- Phân biệt được các nhóm thc vt: Thc vt không mch dn( rêu), thc
vt mch dn, không hạt ( dương xỉ), thc vt mch dn, có ht, không
có hoa ( ht trn), thc vt có mch dn, có ht, có hoa ( ht kín).
20
Bài 20: Vai trò ca thc
vật trong đi sng
trong t nhiên
4
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đi sng và trong t nhiên
21
Bài 21: Thc hành phân
chia các nhóm thc vt
2
- Phân chia được thc vt thành các nhóm theo các tiêu chí phân loại đã học.
22
Bài 22: Đa dạng đng
vật kng xương sng
6
- Nhn biết được các nhóm đng vật kng xương sng, gi được tên mt s
động vật kng xương sống điển hình.
- Nêu được mt s ích li và tác hi của động vật không xương sống trong đi
sng.
- Quan sát ( hoc chp ảnh) được mt s đng vật không xương sống ngoài
thiên nhiên và gọi tên đưc mt s con vật điển hình.
23
Bài 23: Đa dạng đng
vật có xương sng
6
- phân biệt được 2 nhóm đng vật không xương sống và có xương sống.
- Nhn biết được các nhóm đng vật có xương sng. Gọi được tên mt s động
vật có xương sống điển hình.
Trang 10
- -Nêu được mt s ích li và tác hi của đng vật có xương sống trong đời
sng.
- Quan sát ( hoc chp ảnh) được mt s đng vật có xương sống ngoài thiên
nhiên và gi tên được mt s con vật điển hình.
24
Bài 24: Đa dạng sinh
hc
2
- Nêu được vai trò ca đa dng sinh hc trong t nhiên và trong thc tin.
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
25
Bài 25: Tìm hiu sinh
vt ngoài thiên nhiên
5
- Thc hin mt s phương pháp tìm hiểu sinh vt ngoài thiên nhiên.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên.
- S dụng được khóa lưỡng phân đ phân loi mt s nm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm được b sưu tp nh v các nhóm sinh vt.
- Làm và trình bày được báo o đơn giản v kết qu tìm hiu sinh vt ngoài
thiên nhiên.
26
Bài 26. Lực và tác dụng
của lực
5
- HS lấy được ví d đ chng t lc là s đy hay s kéo
- Lấy được d v tác dng ca lực m thay đổi tốc độ, thay đổi hướng
chuyển đng, biến dng ca vt.
- Đo được lc bng lc kế xo, đơn v là niu tơn (N)
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên điểm đt ti vt chu tác dng
lực, có đ dài và theo hướng kéo hoặc đẩy.
27
Bài 27. Lực tiếp c
lực không tiếpc
2
- Nêu được lc tiếp c xut hin khi vt gây ra lc và s tiếp xúc vi vt
chu tác dng ca lc, lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Nêu được lc kng tiếpc xut hin khi vt gây ra lc không có s tiếpc
vi vt chu tác dng ca lc, lấy được ví d v lc kng tiếp xúc.
28
Bài 28. Lực ma sát
4
- Nếu được khái nim v: lc ma sát, lực ma sát trượt, lc ma sát ngh.
- S dng tranh, ảnh đ nêu được s tương tác giữa b mt ca hai vt to ra lc
ma sát gia chúng.
- Nêu được tác dng cn tr và tác dụng thúc đẩy chuyển động ca lc ma sát.
- Lấy được ví d v mt s ảnh hưởng ca lực ma sát trong ATGT đưng b.
Trang 11
- Thc hiện được thí nghim chng t vt chu tác dng ca lc cn khi chuyn
động trong nước
29
Bài 29. Lực hấp dẫn
4
- Nêu được các khái nim: khi lượng, trng lượng ca vt.
- Thc hin thí nghim chứng minh được độ giãn ca lò xo treo thẳng đng t l
vi khi lượng ca vt treo.
30
Bài 30. Các dạng năng
lượng
4
- T tranh, nh HS lấy được d chng t năng lượng đặc trưng cho kh năng
tác dng lc.
- Phân loại được năng lượng theo tiêu chí.
31
Bài 31. Sự truyền
chuyển dạng năng
lượng
4
- Ly d chng t được năng lượng th chuyn t dng này sang dng
khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu được năng lương hao phí luôn xut hiện khi năng lượng được chuyn t
dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu được đnh lut bảo toàn năng lượng và lấy được ví d minh ha.
- Nêu được s truyền năng lượng mt s trường hp đơn gin.
- Đề xuất được biện pháp đ tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hng
ngày.
32
Bài 32. Nhiên liệu và
năng lượng tái tạo
2
- Nêu được vt liu giải png năng lượng, to ra nhit và ánh sáng khi b đt
cháy gọi là năng lượng.
- Lấy được ví d v mt s loại năng lượng tái to thông dng
33
Bài 33. Hiện tượng mọc
và lặn của Mặt Trời
4
- Giải thích được mt cách định tính và sơ lược: t Trái đt thy Mt Tri
mc và ln hàng ngày.
34
Bài 34. Các hình dạng
nhìn thấy của Mặt
Trăng
4
- Thấy được các hình dng nhìn thấy của Mặt Trăng.
- Giải thích được c hình dng nhìn thấy của Mặt Trăng thông qua thiết kế
hình thực tế hoặc vẽ hình.
35
Bài 35. Hệ Mặt Trời
Ngân Hà
2
- Nêu được Mt Tri và sao phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chi
phn x ánh sáng Mt Tri.
- t được lược cu trúc ca h Mt Tri, nêu đưc các hành tinh cách
Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- S dng tranh, nh ch ra được h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà
Trang 12
2. Chuyên đề la chn i vi cp trung hc ph thông)
STT
Chuyên đề
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đt
(3)
1
2
(1)Tên bài hc/chuyên đề đưc xây dng t ni dung/ch đề/chuyên đề(được ly nguyên hoc thiết kế li php với điều
kin thc tế của n trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn hc/hoạt động giáo dc.
(2) S tiết được s dụng đ thc hin bài hc/ch đề/chuyên đề.
(3) Yêu cu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn hc: Giáo viên ch động các đơn vị bài hc, ch đ c đnh yêu
cu (mức đ) cần đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá đnh k
Bài kiểm tra, đánh giá
Thi gian
(1)
Thi đim
(2)
Yêu cu cần đt
(3)
Hình thc
(4)
Gia Hc k 1
90 phút
Tun 8
- Hiu đưc các ni dung đã hc.
- Liên h đưc các kiên thức đã hc gii thích
mt s hiện tương thực tế.
- Rèn luyn tính cn thn, trung thc.
TNKQ- T lun
Cui Hc k 1
90 phút
Tun 18
- Hiểu được các ni dung đã hc.
- Liên h đưc các kiên thức đã hc gii thích
mt s hiện tương thực tế.
- Rèn luyn tính cn thn, trung thc.
TNKQ- T lun
Gia Hc k 2
90 phút
Tun 26
- Hiểu được các ni dung đã hc.
- Liên h đưc các kiến thức đã hc gii thích
mt s hiện tương thực tế.
- Phân loại được mt s nm sinh vt.
TNKQ- T lun
Trang 13
- Rèn luyn tính cn thn, trung thc.
Cui Hc k 2
90 phút
Tun 35
- Hiểu được các ni dung đã hc.
- Liên h đưc các kiến thức đã hc gii thích
mt s hiện tương thực tế.
- Phân loại được mt s nm sinh vt.
- Rèn luyn tính cn thn, trung thc.
TNKQ- T lun
(1) Thi gian làm bài kiểm tra, đánh g.
(2) Tun th, tháng, năm thc hin bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cu (mức độ) cần đt đến thời điểm kim tra, đánh giá (theo pn phối chương trình).
(4) Hình thci kiểm tra, đánh giá: viết (trên giy hoc trên máy tính); bài thc hành; d án hc tp.
III. c ni dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
T TRƯỞNG
………, ny tháng 08 năm 2021
HIU TNG
| 1/13

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: THCS …..
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHTN, KHỐI LỚP 6. (Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đềlựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT
Thiết bị dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú Kính lúp 9 cái
Bài 2: Một số dụng cụ đo và quy định an toàn kính hiển vi quang học. 1 cái
trong phòng thực hành
Bộ mẫu vật tế bào cố định 1 bộ hoặc mẫu vật tươi. 1 bộ
lamen, lam kính, nước cất,
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Trang 1 que cấy.... 1 bộ
- Một số dụng cụ đo lường
thường gặp trong học tập môn
KHTN: Cân đồng hồ, nhiệt
kế, ống đong, pipet, cốc đong....
Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời 9 bộ Chủ đề 2: Các phép đo
gian, khối lượng, nhiệt độ
Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn 1 tờ
Bài 6.Tính chất và sự chuyển thể của chất
sự chuyển thể của chất
Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến
nhiệt độ. Cốc thuỷ tinh loại 9 cái 250m. l Nến (Parafin) rắn
Bộ đồ thí nghiệm 1: 2 ống 9 bộ
Bài 7: Oxygen và không khí nghiệm chứa oxygen, 2 que đóm, bật lửa.
Bộ đồ thí nghiệm 2: Chậu 9 bộ
thủy tinh, cốc thủy tinh có
chia vạch, nến, xốp, nước, bật lửa. Máy chiếu 1 bộ
Bài 9: Một số lương thực – thực phẩm thông dụng
Bộ đồ thí nghiệm: Cốc, nước, 9 bộ
Bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch
muối, dầu ăn, đũa thủy tinh.
Hình ảnh một số sản phẩm có dạng nhũ tương.
Bộ đồ thí nghiệm: Cốc thủy 9 bộ
tinh, đường, nước, đũa thủy Trang 2
tinh, đèn cồn, bật lửa.
Bộ đồ thí nghiệm: bát sứ, lưới 9 bộ
Bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp
đun, đèn cồn, kiềng, nước, muối.
Giấy lọc, bình thủy tinh, cốc
thủy tinh, cát, bình chiết, giá thí nghiệm, dầu ăn. Tranh ảnh 1 bộ
Bài 12: Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống
Bộ đồ thí nghiệm: Lamen, đĩa 9 bộ
petri, lọ đựng hóa chất, nước
cất, kim mũi mác, kính lúp,
lam kính, kính hiển vi, trứng cá, vảy hành
Bộ đồ thí nghiệm: Kính hiển 9 bộ
Bài 13: Từ tế bào đến cơ thể vi quang học, lamen, lam
kính, kim mũi mác, mẫu vật. Tranh ảnh 1 bộ Tranh ảnh 1 bộ
Bài 14: Phân loại thế giới sống Tranh ảnh 1 bộ Bài 15: Khóa lưỡng phân Tranh ảnh 1 bộ Bài 16: Virus và vi khuẩn Bộ đồ thí nghiệm Tranh ảnh 1 bộ
Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật Tranh ảnh 1 bộ Bài 18: Đa dạng nấm Tranh ảnh 1 bộ
Bài 19: Đa dạng thực vật
Tranh ảnh, video, máy chiếu, 1 bộ
Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và loa. trong tự nhiên Mẫu vật, máy chiếu. 1 bộ
Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật Máy chiếu 1 bộ
Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống Trang 3 Máy chiếu 1 bộ
Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống Máy chiếu 1 bộ
Bài 24: Đa dạng sinh học
Giấy A0; bút dạ; giấy A4; bút 3 bộ
Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên bi; kính lúp. 3 Lực kế các loại 9 cái
Bài 26. Lực và tác dụng của lực Cảm biến lực 9 cái 4 Thanh nam châm 9 cái
Bài 27. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc 5
Tranh/ảnh mô tả sự tương tác 1 tờ của bề mặt hai vật Bài 28. Lực ma sát
Bộ thiết bị chứng minh lực 1 bộ cản của nước 6
Bộ thiết bị chứng minh độ 9 bộ Bài 29. Lực hấp dẫn giãn lò xo 7
Tranh/ảnh về sự mọc lặn của 1 tờ
Bài 33. Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời Mặt Trời 8
Tranh/ảnh về một số hình 1 tờ
Bài 34. Các hình dạng nhìn thấy của Mặt
dạng nhìn thấy của Mặt Trăng Trăng 9
Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời 1 tờ
Bài 35. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà Tranh/ảnh về Ngân Hà
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1
Phòng chuẩn bị thí nghiệm 2
Chuẩn bị thí nghiệm thực hành môn KHTN 2 Phòng học bộ môn 2
Thực hành/ Thí nghiệm môn học 3 Sân trường 1
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên Trang 4
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình STT Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 Bài 1: Giới thiệu về 3
- Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên. khoa học tự nhiên
- Trình bày được vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
- Nghiên cứu được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên dựa vào đối tương nghiên cứu.
- Dựa vào đặc điểm đặc trung phân biệt được vật sống và vật không sống trong tự nhiên. 2
Bài 2: Một số dụng cụ 4
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích. đo và quy định an toàn
- Biết cách sử dụng kính lúp cầm tay và kính hiển vi quang học. trong phòng thực hành
- Nêu được quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Đọc và phân biệt các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thực hành. 3
- HS lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai 1 số hiện tượng.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. Bài 3. Đo chiều dài,
khối lượng và thời gian 6
- Dùng thước, cân đồng hồ chỉ ra được 1 số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
khối lượng, chiều dài, thời gian 1 số trường hợp đơn giản.
- Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ 4 4
- HS phát biểu được nhiệt độ là số đo độ nóng, lạnh của vật. Bài 4. Đo nhiệt độ
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trọng thang nhiệt độ Xen –xi - ớt
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở đo nhiệt độ.
2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn Trang 5
- Ước lượng được nhiệ độ trong một số trường hợp đơn giản.
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế. 5 2
- Nêu được sự đa dạng của chất. Bài 5: Sự đa dạng của
- Trình bày được đặc điểm cơ bản 3 thể của chất. chất
- Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ bản 3 thể của chất. 6
- Nêu được một số tính chất của chất. ( tính chất vật lí và tính chất hóa học)
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngung tụ, sự đông Bài 6. Tính chất và sự 3 đặc. chuyển thể của chất
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất.
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể nóng chảy, sôi, bay hơi, ngung tụ, đông đặc. 7 Bài 7: Oxygen và 3
- Nêu được một số tính chất của oxygen và thành phần của không khí. không khí
- Nêu được tầm quan trong của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể
tích của oxygen trong không khí.
- Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
- Trình bày được sự ô nhiễm không khí.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 8
Bài 8: Một số vật liệu, 5
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu và nhiên liệu và nguyên
nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. liệu thông dụng
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu,
nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng.
- Nêu được cách sử dụng một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng
an toàn, hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững. 9 Bài 9: Một số lương 2
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm
thực – thực phẩm thông thông dụng. dụng
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực, thực phẩm thông dụng. Trang 6 10 Bài 10: Hỗn hợp, chất 3
- Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. tinh khiết, dung dịch
- Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
- Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì. Phân biệt được dung môi và dung dich.
- Quan sát một số hiện tương trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương.
- Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một
dung dịch, các chất rắn hào tan và không hòa tan trong nước.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đển lương chất rắn hào tan trong nước. 11 Bài 11: Tách chất ra 3
- Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng khỏi hỗn hợp dụng của các cách đó.
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của môt số chất thông thường với
phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. 12
Bài 12: Tế bào – đơn vị 6
- Nêu được khái niệm tế bào và chức năng của tế bào. cơ bản của sự sống
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần ( 3 thành phần
chính: màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào), nhận biết được lục lạp là bào
quan thực hiện chức năng quan hợp ở thực vật.
- Phân biệt được tế bào động vật và tế bào thực vật, tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
- Nhạn biết và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tê bào.
- Quan sát được tế bào có kích thước lớn bằng mắt thường và tế bào có kích
thước nhỏ bằng kính lúp, kính hiển vi quan học. Trang 7 13
Bài 13: Từ tế bào đến 5
- Nhận biết được sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào, lấy ví dụ minh họa. cơ thể
- nêu được mối quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
- Nêu được các khái niệm tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể, lấy ví dụ minh họa.
- Nhận biết và vẽ được hình sinh vật đơn bào, mô tả được các cơ quan cấu tạo
cây xanh và cơ thể người. 14 Bài 14: Phân loại thế 3
- Nêu được sự cần thiết của sự phân loại thế giới sống. giới sống
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới sống, lấy được ví dụ cho mỗi giới.
- Dựa vào sơ đồ phân biệt được các nhóm theo trật tự loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật.
- Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật. 15 Bài 15: Khóa lưỡng 2
- Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân trong phân loại một số nhóm phân sinh vật.
- Thực hành xây dựng được kháo lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 16 Bài 16: Virus và vi 4
- Quan sát hình ảnh mô tả được hình dạng, cáu tạo đơn giản của virut, vi khuẩn, khuẩn
phân biệt được virut và vi khuẩn.
- Nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn.
- Nêu được một số bệnh do virut, bệnh do vi khuẩn gây nên và cách phòng
chống bệnh do virut và vi khuẩn.
- Vận dụng được hiểu biết về virut và vi khuẩn để giải thích cho một số hiện tượng trong thực tiễn. 17 Bài 17: Đa dạng nguyên 2
- Nhận biết được một số nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng sinh vật
roi, trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật. Trang 8
- Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống do nguyên sinh vật gây nên.
- Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dứoi kính lúp và kính hiển vi. 18 Bài 18: Đa dạng nấm 2
- Nhận biết được một số đại diện nấm.
- Trình bày được sự đa dạng nấm và vai trò của nấm.
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra và cách phòng chống bệnh.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm để giải thích một số hiện tượng liên quan trong đời sống.
- Quann sát và vẽ được hình một số loại nấm. 19 Bài 19: Đa dạng thực 4
- Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch dẫn( rêu), thực vật
vật có mạch dẫn, không có hạt ( dương xỉ), thực vật có mạch dẫn, có hạt, không
có hoa ( hạt trần), thực vật có mạch dẫn, có hạt, có hoa ( hạt kín). 20
Bài 20: Vai trò của thực 4
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên vật trong đời sống và trong tự nhiên 21 Bài 21: Thực hành phân 2
- Phân chia được thực vật thành các nhóm theo các tiêu chí phân loại đã học. chia các nhóm thực vật 22 Bài 22: Đa dạng động 6
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống, gọi được tên một số vật không xương sống
động vật không xương sống điển hình.
- Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống.
- Quan sát ( hoặc chụp ảnh) được một số động vật không xương sống ngoài
thiên nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình. 23 Bài 23: Đa dạng động 6
- phân biệt được 2 nhóm động vật không xương sống và có xương sống. vật có xương sống
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống. Gọi được tên một số động
vật có xương sống điển hình. Trang 9
- -Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật có xương sống trong đời sống.
- Quan sát ( hoặc chụp ảnh) được một số động vật có xương sống ngoài thiên
nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình. 24 Bài 24: Đa dạng sinh 2
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn. học
- Giải thích được vì sao cần bảo về đa dạng sinh học. 25 Bài 25: Tìm hiểu sinh 5
- Thực hiện một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. vật ngoài thiên nhiên
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên.
- Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật.
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 26
- HS lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hay sự kéo
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng
Bài 26. Lực và tác dụng
chuyển động, biến dạng của vật. của lực 5
- Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (N)
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng
lực, có độ dài và theo hướng kéo hoặc đẩy. 27
- Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực và có sự tiếp xúc với vật
Bài 27. Lực tiếp xúc và
chịu tác dụng của lực, lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. lực không tiếp xúc 2
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực không có sự tiếp xúc
với vật chịu tác dụng của lực, lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 28
- Nếu được khái niệm về: lực ma sát, lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ.
- Sử dụng tranh, ảnh để nêu được sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực Bài 28. Lực ma sát 4 ma sát giữa chúng.
- Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong ATGT đường bộ. Trang 10
- Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong nước 29
- Nêu được các khái niệm: khối lượng, trọng lượng của vật. Bài 29. Lực hấp dẫn 4
- Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ
với khối lượng của vật treo. 30
- Từ tranh, ảnh HS lấy được ví dụ chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng Bài 30. Các dạng năng lượng 4 tác dụng lực.
- Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. 31
- Lấy ví dụ chứng tỏ được năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng
khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu được năng lương hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ Bài 31. Sự truyền và
dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. chuyển dạng năng 4
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh họa. lượng
- Nêu được sự truyền năng lượng ở một số trường hợp đơn giản.
- Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày. 32
- Nêu được vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt Bài 32. Nhiên liệu và năng lượng tái tạo 2
cháy gọi là năng lượng.
- Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng 33
Bài 33. Hiện tượng mọc
- Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái đất thấy Mặt Trời và lặn của Mặt Trời 4 mọc và lặn hàng ngày. 34 Bài 34. Các hình dạng
- Thấy được các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng. nhìn thấy của Mặt 4
- Giải thích được các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thông qua thiết kế mô Trăng
hình thực tế hoặc vẽ hình. 35
- Nêu được Mặt Trời và sao phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi
phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
Bài 35. Hệ Mặt Trời và 2
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Ngân Hà
Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Sử dụng tranh, ảnh chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà Trang 11
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 2 …
(1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề(được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu
cầu (mức độ) cần đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 8
- Hiểu được các nội dung đã học. TNKQ- Tự luận
- Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích
một số hiện tương thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực. Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18
- Hiểu được các nội dung đã học. TNKQ- Tự luận
- Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích
một số hiện tương thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực. Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 26
- Hiểu được các nội dung đã học. TNKQ- Tự luận
- Liên hệ được các kiến thức đã học giải thích
một số hiện tương thực tế.
- Phân loại được một số nhóm sinh vật. Trang 12
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực. Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 35
- Hiểu được các nội dung đã học. TNKQ- Tự luận
- Liên hệ được các kiến thức đã học giải thích
một số hiện tương thực tế.
- Phân loại được một số nhóm sinh vật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG
………, ngày tháng 08 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG Trang 13