Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 6 Cánh diều rất hay

Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 6 Cánh diều rất hay. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 44 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
44 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 6 Cánh diều rất hay

Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 6 Cánh diều rất hay. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 44 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

126 63 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRƯỜNG THCS ……..
TỔ KHOA HỌC HỘI
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MÔN
MÔN HỌC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02 ; Số học sinh: .... ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không
2. Tình hình đội n: Số giáo viên: ... ; Trình đđào tạo: Cao đẳng: ....; Đại học: .... ; Trên đại học: 0
3. Thiết bị dạy học:
4. Phòng học bộn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi,i tập: Không
II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình:
STT
Thiết bị
dạy hc
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Máy tính
2
Dạy học văn bản; Thực hành tiếng Việt; Nói và viết
Nhà trường trang bị đ
ở các lớp học
2
Máy chiếu
2
Dạy học văn bản; Thực hành tiếng Việt; Nói và viết
Nhà trường trang bị đ
ở các lớp học
3
Phiếu hc tập
N
Dạy học văn bản; Thực hành tiếng Việt; Nói và viết
Giáo viên chủ đng
chuẩn b
4
Bảng ph
10
Dạy học văn bản; Thực hành tiếng Việt; Nói và viết
Các lớp chuẩn bị
Trang 2
STT
BÀI HỌC/ BÀI KIM TRA
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
SỐ TIẾT
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
GHI
CHÚ
1
BÀI
M ĐU
(NỘI
DUNG VÀ
CẤU
TRÚC
SÁCH
NGỮ VĂN
6)
Ni dung chính ca Sách giáo
khoa
2
(Tiết 1,2)
1. Kiến thức:
- Những nội dung chính của sách ngữ văn 6
- Cấu trúc của sách và những bài học trong sách
2. Năng lực:
- Nhận biết được nhng nội dung chính của sách ngvăn 6
- Nhận biết và Phân tích được cấu trúc của sách những bài học trong
ch
- Biết sử dụng linh hoạt cấu trúc của sách trong quá trình học chuẩn
bị bài.
3. Phẩm chất:
- u thích môn học.
I. Học đọc
II. Hc viết
III. Hc nói và nghe
2
Gii thiu cu trúc Sách giáo
khoa
1
(Tiết 3)
3
ng dn hc sinh son bài,
chun b i hc, ghi bài, t
đánh giá, hướng dn t hc
1
(Tiết 4)
4
BÀI 1.
TRUYN
(TRUYN
THUYT
VÀ C
TÍCH)
- Đọc hiu văn bản:
+Văn bản 1: Thánh Gióng
3
(Tiết
5,6,7)
1. Về kiến thức:
- Tri thức bước đầu biết vthể loại truyền thuyết; ni dung, ý nghĩa
một số chi tiết nghthuật tiêu biểu trong văn bn truyền thuyết Thánh
Gióng.
- Tư tưởng, tình cảm của nhân dân được thể hiện qua văn bản.
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền
thuyết về đề tài giữ nước.
- Những sự kiện và di tích phn ánh lịch sử đấu tranh
giữ nước của ông cha ta được kể trong một tác phm truyn thuyết.
2. Về năng lực:
- c định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu thoang đường,,..), nội dung (đi, chđề, ý nghĩa, thái độ người
kể,...) của truyện truyền thuyết.
Trang 3
- Hiểu được cách th hin tư ởng, nh cảm của nn dân được thể hin
qua văn bn.
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyn trong c phẩm thuộc th
loại truyền thuyết về đề tài giữ nước; nhng sự kiện và di tích phn ánh
lịch sử đấu tranh giữ nước của ông cha ta được kể trong một c phẩm
truyền thuyết.
- Tự hào về truyền thống đánh giặc gi c ca n tộc thể hin trong tác
phm.
3. Về phẩm chất:
- HS biết tôn trọng, yêu thương mọi nời xung quanh, trân trọng và
bảo vệ môi trường sống, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.
- HS ý thức vận dụng bài học o c tình huống, hn cảnh thực tế
đời sống của bản thân.
- Hành động trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất
nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyn truyền thuyết.
5
+ Văn bn 2: Thch sanh
3
(Tiết
8,9,10)
1. Về kiến thức:
- Tri thức đặc trưng của truyện c tích về người dũng và nhân vật, sự
việc của truyện Thạch Sanh nội dung, ý nghĩa và mt số chi tiết ngh
thuật tiêu biểu trong văn bản cổ tích Thạch Sanh.
2. Về năng lực:
- c định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được đặc trưng của truyện cổ tích về người dũng và nhân
vật, sự việc của truyện Thạch Sanh.
- Hiểu được cảm nhn được những nét đặc sắc vnghệ thuật g
trị nội dung của truyện.
- Vận dụng bài hc vào việc rèn phẩm chất tốt đẹp của con người: thật
thà, chất phác, dũng cảm.
- Đánh gđược nhân vật trong truyện đánh giá được bản thân, bạn
học.
3. Về phẩm chất:
- Qua tìm hiểu văn bản, HS ý thức giá trị của lòng nhân ái, sự công bằng
trong cuộc sống. Suy nghĩ ng tạo trình bày suy nghĩ về ý nghĩa
Trang 4
ch ứng xử thể hiện tinh thần nhân ái, sự công bằng.
6
- Thc hành tiếng Vit:
T đơn và từ phc
1
(Tiết 11)
1. Về kiến thức:
- Tri thức được từ đơn, từ phức (từ ghép và từ y)
- Phân biệt được từ ghép và từ y.
2. Về năng lực:
- c định được từ đơn và từ phức; từ ghép và từ y
- Phân loại được cấu tạo của từ đơn, từ phức, các loại từ phức.
- Rèn luyện được kĩ ng nói, viết, đặt câu sử dụng từ đơn, từ phức,
c loại từ phức.
3. Về phẩm chất:
- HS ý thức vận dụng bài học o c tình huống, hn cảnh thực tế
đời sống của bản thân.
- m chủ được bn thân trong quá trình học tập, ý thức vận dụng
kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
7
- Thực hành đc hiu:
+ Văn bản3: Sch H Gươm
1
(Tiết 12)
1. Về kiến thức:
- Tri thức bước đầu biết vthể loại truyền thuyết; ni dung, ý nghĩa
một số chi tiết nghthuật tiêu biểu trong văn bản truyền thuyết Sự tích
Hồ Gươm.
- Tư tưởng, tình cảm của nhân dân được thể hiện qua văn bản.
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền
thuyết về đề tài giữ nước.
- Những sự kiện di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của ông
cha ta được kể trong một tác phẩm truyn thuyết.
2. Về năng lực:
- c định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu thoang đường,,..), nội dung (đi, chđề, ý nghĩa, thái độ người
kể,...) của truyện truyền thuyết.
- Hiểu được cách thể hiện tưởng, tình cảm của nhân dân được thể
hiện qua n bản.
Trang 5
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyn trong c phẩm thuộc thể
loại truyền thuyết về đề tài giữ nước; nhng sự kiện và di tích phn ánh
lịch sử đấu tranh giữ nước của ông cha ta được kể trong một c phẩm
truyền thuyết.
- Tự hào vtruyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc thể hiện trong
c phẩm.
3. Về phẩm chất:
- HS biết tôn trọng, yêu thương mọi nời xung quanh, trân trọng và
bảo vệ môi trường sống, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.
- HS ý thức vận dụng bài học o c tình huống, hn cảnh thực tế
đời sống của bản thân.
- hành động trách nhiệm với chính mình, trách nhiệm với đất
nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyn truyền thuyết.
8
- Viết: Viết bài văn kể li mt
truyn truyn thuyết, c tích
3
(Tiết
13,14,15)
1. V kiến thc:
- Dùng lời văn của bản thân đ k li mt truyn truyn thuyết, c tích
(đã học, đã đọc, đã nghe).
- Các chi tiết, ct truyn, nhân vt.
- Thay đổi t ngữ, cách đặt câu, thay đổi kết thúc truyn, b sung yếu t
miêu t, biu cm.
2. V năng lực:
- Biết dùng lời văn ca bản thân đ k li mt truyn truyn thuyết hoc
cch.
- Biết thay đổi: mt s t ngữ, cách đặt câu, thay đi kết thúc truyn
biết thêm mt vài chi tiết, yếu t miêu t, biu cảm theo trí tưởng tượng
ca mình.
- Tp trung trng tâm vào các chi tiết, ct truyn, nhân vt.
3. V phm cht:
- HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên trì, hc hi,
ng to.
- m chủ được bn thân trong quá trình học tập, ý thức vận dụng
vào bài viết
9
- i nghe: K li mt
1
1. V kiến thc:
Trang 6
truyn truyn thuyết, c tích
(Tiết 16)
- Ngôi k và ni k chuyn.
- K li mt truyn truyn thuyết hoc c tích (có th ng to thêm các
chi tiết, hình nh, cách kết thúc truyện…)
2. V năng lực:
- Biết k chuyn đã biết bng lời n i của bn thân (có th ng to
thêm các chi tiết, hình nh, cách kết thúc truyn …).
- Biết kết hp ngôn ng nói vi điệu b, c ch, nét mt (ngôn ng hình
th).
- Biết ch nói và nghe phù hp với đặc trưng ca kiu bài k li truyn.
3. V phm cht:
- Trân trng, yêu mến nhng tác phẩm văn học.
- Luôn n lc, sáng to những điều mi mang du n cá nhân.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
10
BÀI 2.
THƠ
(THƠ LỤC
BÁT)
- Đọc hiu văn bản:
+ Văn bn 1: À ơi tay mẹ
(Bình Nguyên)
2
(Tiết
17,18)
1. Về kiến thức:
- Những nét tiêu biểu về nhà thơ Bình Nguyên
- Hiểu được nh cảm người mẹ dành cho đứa con, đó cũng hình
tượng người phụ nữ Việt Nam.
- Nhận biết được một số yếu t hình thức (vần, nhịp, dòng và khổ thơ),
nội dung (đề tài, chủ đề, cm xúc, ý nghĩa…) của bài thơ lục bát.
- Nhận biết và nêu được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ.
2. Về năng lực:
- Trình bày được suy nghĩ, cảm nhận của nhân v văn bản À ơi
tay m.
- Biết hợp tác khi trao đổi, thảo luận vthành tựu nội dung, ngh
thut, ý nghĩa bài thơ.
- Biết cách phân tích, so sánh đc điểm nghthuật của bài thơ với
c bài cùng chủ đ.
3. Về phẩm chất:
- Gp học sinh hiểu và tn trọng tình cảm của cha mẹnh cho con cái
11
+ Văn bn 2: V thăm mẹ
(Đinh Nam Khương)
2
(Tiết
1. Về kiến thức:
- i nét chung về nhà thơ Đinh Nam Khương;
Trang 7
19,20)
- Một số yếu tố hình thức (về vần, nhịp, dòng và khổ thơ), nội dung (đề
i, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa,…) của bài thơ lc bát;
- Nội dung bài thơ nhng tình cảm của người con xa nhà trong một
lần về thăm mẹ, hình ảnh mẹ hiện hữu trong từng sự vật thân thuộc xung
quanh;
- Đặc điểm, tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ.
2. Về năng lực:
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm của th thơ lục bát thể hiện
trong bài Về thăm mẹ;
- Chỉ ra được kết cấu bài thơ;
- Nhận biết và thông hiểu được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong
bài t;
- Cảm nhận được những đặc sắc về nội dung, nghthuật của bài thơ Về
thăm mẹ;
- Cảm nhận được tình cảm yêu thương, trân trọng mẹ ntgửi
gắm;
- Thấm thíanh yêu thương cha mẹ dành cho chúng ta.
3. Về phẩm chất:
- u thương, biết ơn, trân trọng và hiếu thảo với cha mẹ.
12
- Thc hành tiếng Vit:
Bin pháp tu t n d
2
(Tiết
21,22)
1. Về kiến thức:
- Tri thức về từ láy, biện pháp tu từ ẩn dụ.
2. Về năng lực:
- Chỉ ra và nêu tác dụng các từ y được sử dụng trong bài.
- Nhận biết được biện pháp tu từ ẩn dụ , kiểu ẩn dụ.
- Phân tích được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ.
3. Về phẩm chất:
- Biết cách sdng từ y, biện pháp tu từ ẩn dtrong khi viết bài và
giao tiếp hằng ngày.
13
- Thực hành đc hiu:
Ca dao Vit Nam
1
(Tiết 23)
1. Về kiến thức:
- Đặc điểm cơ bản của ca dao: hình thức thơ, pơng diện nội dung.
- Nội dung của mt sbài ca dao về tình cảm gia đình;
2. Về năng lực:
Trang 8
- Nhn biết và phân tích được đặc điểm của th thơ lục bát thể hiện
trong ba bài ca dao;
- Phân tích được những đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của ba bài ca
dao;
- Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ so sánh được thể hiện trong
c bài ca dao;
3. Về phẩm chất:
- Biết ơn t tiên, kính trọng ông bà, cha mẹ, anh chị em ruột thịt và các
mối quan hệ khác, từ đóý thức trước những hành động của mình.
14
- Viết: Tập làm thơ lục bát
3
(Tiết
24,25,26)
1. V kiến thc:
- Yêu cu v th thơ, nhịp thơ, gieo vn trong thơ lục bát;
- La chn t ng phù hp;
- Kết hp mt s bin pháp tu t: so sánh, n d.
2. V năng lực:
- Biết la chn t ng phù hp;
- Nm được quy tc B -T trong thơ lc bát;
- ớc đầu biết viết bài thơ theo th lc bát v 1 ni dung c th kết
hp mt s bin pháp tu t: so sánh, n d.
3. V phm cht:
- HS có ý thức học tập, kiên trì, hc hi, ng to.
- m chủ được bn thân trong quá trình học tập, ý thức vận dụng
kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
- Yêu thương, biết ơn, trân trọng công lao ca cha mẹ, ông bà, thầy
giáo…
- Bồi dưng tình yêu tiếng Việt.
15
- Nói và nghe: K li mt tri
nghiệm đáng nhớ v người thân
2
(Tiết
27,28)
1. V kiến thc:
- Người kể chuyện ngôi thứ nhất;
- Trải nghiệm đáng nhớ của bản thân;
- Cảm xúc, suy nghĩ của nời nói trước sự việc được kể.
2. V năng lực:
- Biết k chuyn v mt tri nghim ca bn thân ngôi th nht, bng
lời văn nói;
Trang 9
- Biết kết hp ngôn ng nói vi điệu b, c ch, nét mt (ngôn ng hình
th);
- Biết ch nói và nghe phù hp với đặc trưng ca kiu bài.
3. V phm cht:
- Nn ái: Trân trng, yêu mến nhng tri nghim ca bn thân c
bn;
- Chăm chỉ: Luôn n lực đ to nên những điều mi mang du n
nhân.
- T tin, mnh dn trong giao tiếp.
- Bồi dưng tình yêu tiếng Việt thông qua hoạt động nói.
T đánh giá, ng dn t
hc ( hc sinh t hc)
16
BÀI 3.
(HI KÝ
VÀ DU
KÝ)
- Đọc hiu văn bản:
+ Văn bn 1: Trong lòng m
(Nguyên Hng)
3
(Tiết
29,30,31)
1. Về kiến thức:
- Khái niệm hồi kí.
- Những nét tiêu biểu về nvăn Nguyên Hồng.
- Người kể chuyện ở ngôi thứ nhất.
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lòng mẹ.
- Tình cảnh đáng thương và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé Hồng,
cảm nhận được nh yêu thương mãnh liệt của c với mẹ.
- Đặc sắc của thvăn y qua ngòi bút Nguyên Hồng thấm được chất
trữ nh, lời văn tự truyện chân thành, giàu sức truyền cảm.
2. Về năng lực:
- Biết ch đọc hiểu một văn bản hồi kí.
- c định được ngôi kể trong văn bản.
- Phân tích được nhân vật chú bé Hồng.
- Biết trình bày suy nghĩ, cảm nhận của bn thân về giá trnội dung
nghệ thuật của văn bản.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái, đồng cảm và giúp đỡ những người thiệt thòi, bất hạnh.
17
ÔN TP
VÀ KIM
TRA GIA
Ôn tp gia hc k I: Đc
hiu, thc hành Tiếng Vit, viết
1
(Tiết 32)
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học cách sử dụng những
kiến thức ấy vào bài kiểm tra.
Trang 10
HC KÌ I
- Trình bày được các ni dung cơ bản đã học giữa hc kì I, gồm
năng đọc hiểu, viết, nói nghe; các đơn vkiến thức tiếng Việt, văn
học.
2. Về năng lực:
- Biết vận dụng nhng kiến thức năng ngữ văn đã học một cách
tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới.
3. Về phẩm chất:
- Giáo dục cho HS ý thức làm bài cẩn thận, khoa học.
- Tự tin, độc lập, tự chủ.
18
Kiểm tra, đánh giá gia
hc k I
2
(Tiết
33,34)
1. Kiến thức:
- Kiến thức về n bản truyn, thơ
- Kiến thức về từ trong câu và đoạn văn.
2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về từ trong câu và đonn.
- Viết được bài văn tự sự
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá.
19
BÀI 3.
(HI KÝ
VÀ DU
KÝ)
+ Văn bản 2: Đồng Tháp Mười
mùa nước nổi (Văn Công
Hùng)
3
(Tiết
35,36,37)
1. Về kiến thc
- Vẻ đẹp của vùng đất Đồng Tháp Mười.
- Một số yếu tố hình thức (ngôi kể, tính xác thực, cách kể sự việc, hình
thức ghi chép), nội dung (đề tài, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa…) của văn
bản du kí.
2. Về năng lực
- Xác định đưc phương thc biu đt, ngôi k ca văn bản.
- Nhn biết được các chi tiết v cảnh đp và con người vùng Đng
Tháp Mười.
- Phân tích được tác dng ca các bin pháp ngh thut có trong văn
bn.
3. Về phẩm chất:
- Gp hc sinh thêm yêu và t hào v cnh sắc thiên nhiên, đất nước.
Trang 11
20
- Thc hành tiếng Vit:
T n
1
(Tiết 38)
1. Về kiến thức
- Đặc điểm về nguồn gốc và nghĩa của từ Tiếng Việt: đa nghĩa, từ đồng
âm, từ mượn.
- Đa dạng về từ đa nghĩa, từ đồng âm, từ mượn và tác dụng của nó trong
văn bản.
2. Năng lực
- Thu thập, sưu tầm những từ mượn được sử dụng thông dụng trong
cuc sống.
- Năng lực nhận diện từ đa nghĩa, đa âm, từ mượn trong văn bản.
- ng lực hp tác khi trao đổi, thảo luận về nguồn gc và nghĩa của từ.
- ng lực giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp tạo lập văn bản. Trân
trọng giữ gìn vẻ đẹp và sự trong sáng của Tiếng Việt.
21
- Thực hành đc hiu:
+ Văn bn 3:
Thời thơ ấu ca Honda
1
(Tiết 39)
1. Về kiến thức:
- Những nét tiêu biểu về Hon-đa Sô-i-chi-ô
- Một số yếu tố hình thức (ngôi kể, tính xác thực, cách kể sự việc, nh
thức ghi chép), nội dung (đề tài, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa…) của văn
bản hồi kí.
- Những kỉ niệm thời thơ ấu.
2. Về năng lực:
- Thu thập được thông tin liên quan đến VB, c giả Hon-đa -i-chi-
rô.
- Nhận biết được một syếu tố hình thức, nội dung ca văn bản hồi kí.
- Trình bày được suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về hồi kí.
- Hợp c khi trao đổi, thảo luận về nội dung, nghệ thut.
- Phân tích, so sánh được đặc điểm nghthuật của VB vi các VB
ng chủ đề.
3. Về phẩm chất:
- Trân trọng những k niệm thời thơ ấu, thích khám phá, xây dng ước
mơ cao đẹp và nỗ lực vượt qua khó khăn.
22
Tr bài kiểm tra, đánh giá
1
1. Về kiến thức:
Trang 12
gia hc k I
(Tiết 40)
- Củng cố kiến thức của bài kiểm tra giữa kỳ.
2. Về năng lực:
- Đọc và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Nghiêm túc, tinh thần phê và tự phê, rút kinh nghiệm cho c bài
KT sau.
3. Về phẩm chất:
+ Trung thực, tự trọng, chí công, vô tư.
+ Tự lập, tự tin, tự chủ.
+ Có trách nhiệm.
23
- Viết: Viết bài văn k v mt
k nim ca bn thân
3
(Tiết
41,42,43)
1. Về kiến thức:
- Dùng lời văn của bn thân k về mt kỉ niệm sâu sắc.
2. V năng lực:
- Biết ng lời văn của bn thân để k li mt kỉ niệm sâu sắc.
3. Về phẩm chất:
- HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên trì, hc hi,
ng to.
- Làm chủ được bn thân trong quá trình học tập, ý thức vn dụng
vào bài viết
24
- i và nghe: K v mt k
nim ca bn thân
1
(Tiết 44)
1. Về kiến thức:
- HS biếtch kể lại một kỉ niệm của bản thân.
- Nói và nghe phù hợp: người nói thể hiện được khả năng trình diễn một
bài tự thuật.
2. V năng lực:
- Biết ng lời văn của bn thân để k li mt kỉ niệm sâu sắc.
3. Về phẩm chất:
- HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên trì, hc hi,
ng to.
- Làm chủ được bản thân trong quá tnh học tập, có ý thức vận dụng khi
i và nghe.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
Trang 13
25
BÀI 4.
VĂN BẢN
NGH
LUN
(NGH
LUN
VĂN HỌC)
- Đọc hiu văn bản:
+Văn bản 1: Ngun Hng-
nhà văn của nhng ngưi cùng
kh
3
(Tiết
45,46,47)
1. Về kiến thức:
- Một vài thông tin về nhà phê bình Nguyễn Đăng Mạnh
- Đặc điểm của văn bản nghị luận ( Nghị luận văn học) thể hiện qua nội
dung, hình thức của văn bản
- Tuổi thơ cơ cực với nhiều cay đắng, tủi hờn ca nhà văn Nguyên Hồng
2. Về năng lực:
- ng lực hợpc, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ…
- Nhận biết được các đặc điểm của văn bản nghị luận văn học qua các
văn bản đọc hiểu trong SGK
- Phân tích, so sánh được những điểm khác biệt bản giữa văn bản
nghị luận với một skiểu văn bản đã học như thơ, truyện
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Biết quan m, chia sẻ, yêu thương mọi người đặc biệt
nhng nời bạn có hoàn cảnh khó khăn hơn mình
- Trung thực: cn thành, thẳng thắn với bạn bè, tnh thật với thầy cô...
26
+ Văn bn 2: V đp ca mt
i ca dao
2
(Tiết
48,49)
1. Về kiến thức:
- Tri thức về n bản nghị luận ( Nghị luận văn học): ý kiến, lẽ, bằng
chứng và mi quan hệ chặt chẽ giữa c yếu tố này.
- Mối quan hệ giữa nhan đề với nội dung của văn bản
- tưởng, tình cảm của tác giả Hoàng Tiến Tựu thể hiện qua văn bản
Vẻ đẹp của một bài ca dao
2. Về năng lực:
- Nhn biết được đặc điểm ni bt ca kiểu văn bn ngh lun; c ý
kiến, lí l, bng chng trong văn bn; ch ra được mi liên h gia các ý
kiến, lí l, bng chng.
- Tóm tắt được các ni dung chính trong mt văn bn ngh lun
nhiu đoạn; nhận ra được ý nghĩa của vấn đề đặt ra trong văn bn đối
vi bn thân.
3. Về phẩm chất:
- Yêu nước : To vvđẹp sự phong phú của nn văn học dân
gian của dân tộc ( ca dao)
- Trách nhiệm: có ý thức, trách nhiệm gìn giữ và phát huy vẻ đẹp ca ca
Trang 14
dao Việt Nam.
- Chăm chỉ : Tự giác, chăm chỉ trong học tập và lao động, ham tìm hiểu
và yêu thích văn học.
27
- Thc hành tiếng Vit:
Thành ng, du chm phy
2
(Tiết
50,51)
1. Về kiến thức:
- Tri thức được thành ngữ, dấu chấm phẩy
- Nghĩa của thành ngữ, công dụng của dấu chấm phẩy.
2. Về năng lực:
- Nhận biết được một số thành ngữ.
- Giải thích được nghĩa của một số thành ngữ thông dụng.
- Nhận biết được công dụng của dấu chấm phẩy.
- Rèn luyn được kĩ năng nói, viết, đặt câu sử dụng thành ngữ, dấu
chấm phẩy.
-Biết cách viết một đoạn văn theo mẫu có phép so sánh.
3. Về phẩm chất:
- Yêu nước: Hiểu thào về sự phong phú của tiếng Việt, bồi dưỡng
tình yêu với tiếng Việt – ngôn ngữ ca dân tộc chúng ta.
- Chăm chỉ: HS ý thức vn dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức
vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
28
- Thực hành đc hiu:
+ Văn bản 3: Thánh Gióng -
ợng đài vĩnh cửu ca lòng
u nước.
1
(Tiết 52)
1. Về kiến thức:
- Tri thức văn nghị luận văn học
- Ý kiến nghị luận, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản
- Nhan đề, nội dung, đề tài của bài viết
- Tóm tắt được văn bản nghị luận để nắm được ý cnh của văn bản
2. Về năng lực:
- Nhận biết được nhan đề đề cập đến nội dung, đề bài
- Nhận biết được ý chính của mỗi đoạn trong văn bản.
- Nhận biết được ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản
- Trìnhy được mối quan hệ giữa ý kiến lí lẽ, bằng chứng dưới dạng sơ
đồ
- Nhận ra được ý nghĩa vấn đề đặt ra trong văn bản
Trang 15
3. Về phẩm chất:
- u nước, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.
29
- Viết: Viết đoạn văn ghi lại
cm nghĩ về bài thơ lục bát
3
(Tiết
53,54,55)
1. V kiến thc:
- Nêu cm ng về mt bài thơ lục t ( đã học, đc tm)
- Các chi tiết v ni dung, yếu t ngh thut của bài thơ lc bát
- La chn t ng biu cm, nhn xét đánh giá về ni dung và ngh thut
cu bài tlc bát
2. V năng lực:
- Biết dùng nhng t ng biu cm, y t suy nghĩ, cảm xúc riêng ca
nhân.
- Biết đưa ra cảm nhn riêng v ni dung, ch dùng t ng biu đạt ca
c gi trong bài thơ lục bát
- Phát hin chi tiết ngh thut, cm nhận hình tượng thơ
- To lp văn bản dưi hình thc một đonn
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kn
trì, hc hi, ng to, tích cc t giác trong hc tp
-Trách nhiệm:Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức
vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
30
- i và nghe: Trình bày ý
kiến v mt vn đề.
1
(Tiết 56)
1. Kiến thức:
- HS nắm vng những yêu cầu khi trình bày ý kiến về một vn đbằng
ngôn ngữ nói (nêu lên nhng suy nghĩ, nhận xét, đưa ra lẽ những
bằng chứng c thể để m sáng tỏ cho ý kiến của nh.)
- Củng cố kiến thức về các vấn đề có liên quan đến nội dung nói.
- Biết tìm ý, lp dàn ý, cách trình bày ý kiến v mt vn đề xã hi (hoc
văn hc), đ thông qua đó tập nói năng một ch mnh dn, t nhn,
trôi chy.
- Nắm bắt được những thông tin bài nói của c bạn, có thể đưa ra được
nhng nhận xét, góp ý cho bạn.
2. Năng lực
- Năng lực t ch t học, năng lực gii quyết vấn đ ng to,
năng lực giao tiếp và hp tác.
Trang 16
- Năng lực s dng ngôn ng: to điều kiện để HS th hintưởng ca
mình mt cách trung thc nht, t nhiên nht. Tôn trng nhng ý kiến,
ch nhìn nhn, quan điểm ca nhân người hc v các vấn đ đưc
đặt ra.
3. Phm cht:
- Nhân ái: Qua tiết luyện nói nghe, HS biết đoàn kết, nhận xét đánh
giá theo hướng khích lệ, động viên.
- Chăm học, chăm m: HS ý thc vn dng bài hc vào c tình
hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
- Trách nhiệm: Trong việc chuẩn bnội dung tiết nói nghe một ch
tích cựctrách nhiệm với hành vi của bản thân trong cuộc sống.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
31
BÀI 5.
VĂN BẢN
THÔNG
TIN
(THUT
LI S
KIN
THEO
TRT T
THI
GIAN)
- Đọc hiu văn bản:
+ n bản 1: H Chí Minh
tuyên ngôn Độc lp
3
(Tiết
57,58,59)
1. V kiến thc:
- Giúp hc sinh hiểu được nhng thông tin chính gn vi c mc thi
gian c th vi nhng s kin lch s trng đi ca dân tc ta: Bác đc
bn tuyên ngôn độc lp khai sinh rac Vit Nam n ch cng hòa.
- Hiu ý nghĩa ca s kin trọng đại đó.
2. V năng lực
- Nhn biết mt s yếu t hình thc của văn bn thông tin: hình nh,
nhan đề, sa pô...
- Nhn biết mt sc chi tiết tiết biểu: đề i, ch đề, ý nghĩa...
- Đọc hiểu một văn bản cùng thể loại, cùng chủ đề.
3. V phm cht
- u nước, nhân ái (yêu quý, tn trọng, tự hào về độc lập tự do của dân
tộc) trách nhiệm, chăm chỉ (sử dng đúng Tiếng Việt trong nói viết,
giữ gìn sự trong sáng ca Tiếng Việt; ch cực, tự giác trong học tập.)
32
+ n bản 2: Din biến Chiến
dịch Điện Biên Ph
2
(Tiết
60,61)
1. V kiến thc:
- HS nắm được nhng thông tin về trận chiến lịch sử của dân tộc ta tại
cứ điểm Điện Biên Phủ trong thời kì kháng chiến chống Pháp: thời gian,
địa điểm của từng đợt tiến công, kết quả.
Trang 17
- Hiu ý nghĩa ca s kin trọng đại đó.
- Biết được cách th hin văn bản thông tin dưới dạng đồ ha thông tin:
ch trình bày, la chn hình nh, sa pô; cách đọc một đ ha thông tin.
2. V năng lực
- Nhận biết và bước đầu biết phân tích, đánh giá nội dung đặc điểm
nổi bật vnh thức biểu đạt của văn bản thông tin trình bày dưới dạng
đồ họa.
- ng lực giao tiếp, hợp tác: Cùng nhau trao đổi, thảo luận để thực hiện
c nhiệm vụ học tập GV giao phó.
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến chiến dịch Điện Biên Phủ:
diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức của n bản thông tin thuật lại
một sự kiện được trình bày dưới dng đồ họa thông tin: Sa , ch sắp
xếp hình ảnh kết hợp với từ ngữ, câu văn.
3. V phm cht
- Yêu nước; tự o n tộc; trân trọng giá trđộc lập tự do của dân tộc,
có ý thức bảo vệ và xây dựng đấtớc.
- Biết ơn thế hệ cha anh đã anh dũng chiến đấu, giành độc lập tự do cho
dân tộc.
33
- Thc hành tiếng Vit:
M rng v ng
2
(Tiết
62,63)
1. Về kiến thức:
- Tri thức được kiến thức về vị ngữ: Khái niêm, đặc điểm, cấu tạo
- Mục đích ca vic m rng vị ngữ.
2. Về năng lực:
- c định được vị ngữ
- Nhn biết các cụm từ mở rộng vị ngữ.
- Rèn luyện được kĩ năng nói, viết, đặt u mở rộng thành phn v
ngữ.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS ý thức vn dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bn thân trong quá trình học tập, ý
thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
Trang 18
34
- Thc hành đc hiu:
+ Văn bn 3: Gi Trái Đt
1
(Tiết 64)
1. Về kiến thức:
- Văn bản giúp HS hiểu rõ hơn quá trình ra đời, hình thành và phát triển
hưởng ng ca chiến dịch giTrái đất trên thế giới - một sự kiện mang
tính toàn cầu và có ý nghĩa to lớn đối với việc bảo vệ hành tinh xanh của
chúng ta. Từ đó có những suy ngvà hành động thiết thực trong vấn đề
biến đổi khí hậu, bảo vệ ti đất.
- Đặc điểm và c dng của hình thức trình bày văn bn thông tin (nhan
đề, sa , đề mc, số thứ tự…; phần chữ và phn hình ảnh…)
- Văn bản có sử dụng nhiều câu trần thuật vi trạng ngữ chỉ thời gian,
i chốn; Thông tin trình bày theo trình tự thời gian, được đưa ra kch
quan, chính xác ; Trình bày vấn đề rõ ràng, chặt chẽ…
- Mở rộng được vị ngữ trong viết và nói.
2. Về năng lực:
+ ng lực thu thập thông tin liên quan đến chiến dịch gi Trái đất,
năng lực tnh bày, suy nghĩ, trao đổi với mọi nời về ý nghĩa của ngày
giờ Trái đất.
+ Năng lực nhận biết được một số yếu tố hình thức (nhan đề, Sa pô,
hình ảnh, cách triển khai...), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,...) của văn
bản thông tin thuật lại một sự kiện, triển khai thông tin theo trật tự thi
gian.
+ Hiểu được sự liên quan của vấn đề nêu lên trong n bản đối với cuộc
sống cộng đồng và nn người đc, hướng tới xây dng một môi
trường xanh sạch – đẹp.
3. Về phẩm chất:
- Giúp HS có ý thức giữ gìn và bo vệ môi trường, sử dụng các nguồn
năng lượng có hiệu quả.
35
ÔN TP
VÀ KIM
TRA
HC KÌ I
Ôn tp hc k I: Đc hiu,
thc hành tiếng Vit, viết
1
(Tiết 65)
1. Kiến thức:
- Kiến thức về n bản truyn, thơ
- Kiến thức về từ, biện pháp tu từ, u, đoạn n nghị luận.
2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về câu trong đonn.
Trang 19
- Viết được đoạn văn nghị luận
- Viết được bài văn tự sự
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá.
36
Kim tra, đánh giá học k I
2
(Tiết
66,67)
1. Về kiến thức:
- Kiến thức tích hợp ba phân môn: Văn - tiếng Việt - Tập làm văn vi
c mức độ nhận biết, tng hiểu, vận dụng trong một bài kiểm tra.
2. Về năng lực:
- ng lực vận dụng các kĩ năng tổng hợp ca ba phân n để làm bài.
- Hiểu và xác định đúng yêu cầu của đề.
- ng lực sử dụng ngôn ngữ.
- ng lực cảm thụ văn học.
3. Về phẩm chất:
- Có ý thức làm bài tự giác, ch cực.
- Tự lập, tự tin, tự chủ, có tch nhiệm.
37
- Viết: Viết bài văn thuyết
minh thut li mt s kin
3
(Tiết
68,69,70)
1. V kiến thc:
- Th loi n thuyết minh
- Yêu cu ca một bài n thuyết minh thut li mt s kin: c định được s
kin; thu thp các thông tin v s kin sp xếp các thông tin mt cách phù
hp theo trình t thi gian; s dng ch viết m theo nh nh đ thut li s
kin; la chn đưc cách trình y (truyn thng hay đ ha thông tin).
- B cc mt i n thuyết minh thut li mt s kin.
2. V năng lực:
- Viết được bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện đảm bảo các bước:
chuẩn btrước khi viết; tìm ý lập dàn ý; viết bài; chỉnh sửa bài viết,
rút kinh nghiệm.
- Biết thu thập và thông tin liên quan đến sự kiện: trên c
nguồn khác nhau: sách báo, internet, thc tế đời sống....
- Năng lc hợp tác: khi trao đi, thảo luận vi bạn trong bàn (nhóm)
khi thc hiện nhiệm vụ học tập GV giao.
3. V phm cht:
- Chuyên cn:Tích cc tham gia các hoạt động hc.
Trang 20
- Trách nhim: HS nghiêm túc hc tp.
38
- i nghe: Trao đi, tho
lun v ý nghĩa một s kin lch
s.
1
(Tiết 71)
1. V kiến thc:
- Qua hoạt động nói nghe giúp c em hiểu hơn ý nghĩa của s
kin lch s đó và ảnh hưởng ca nó vi cuc sng ngày nay.
- Thông qua hoạt đng HS biết xây dng các hình thc nói và nghe khác
nhau ca một n bản thông tin trao đổi, tho lun v ý nghĩa của mt
s kin lch s t đó bày tỏ quan điểm, suy nghĩ, ý kiến ca mình v mt
mt s kiện làm phong phú, đa dnghp dn, y hng thú trong tiết
hc.
2. V năng lực:
- Biết la chn xác đnh s kin lch s lp dàn ý bài nói cn trao
đổi, tho lun v ý nghĩa của s kin lch s
- Biết kết hp ngôn ng nói với điệu b, c ch, nét mt phù hp với đặc
trưng của kiểu văn bản thông tin
- Phát huy năng lực môn hc như nghe-nói-viết và năng lực giao tiếp và
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, ng lực công nghệ, năng lực tin hc ca
hc sinh.
3. V phm cht:
- Trung thực, chăm ch Trân trng, yêu mến nhng
- Luôn n lc, sáng to những điều mi mang du n cá nhân.
39
Tr bài kiểm tra, đánh giá
hc k I
1
(Tiết 72)
1. Về kiến thức:
- Củng cố kiến thức của bài kiểm tra giữa kỳ.
2. Về năng lực:
- Đọc và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Nghiêm túc, tinh thần phê và tự phê, rút kinh nghiệm cho c bài
KT sau.
3. Về phẩm chất:
+ Trung thực, tự trọng, chí công, vô tư.
+ Tự lập, tự tin, tự chủ.
+ Có trách nhiệm.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
Trang 21
HC K II (Năm hc 2021-2022)
STT
BÀI HC/ BÀI KIM TRA
ĐÁNH GIÁ ĐNH KÌ
S TIT
YÊU CU CẦN ĐT
GHI
CHÚ
40
BÀI 6.
TRUYN
(TRUYN
ĐỒNG
THOI,
TRUYN
CA PUS-
KIN VÀ
AN-ĐÉC-
XEN)
- Đọc hiu văn bản:
+ Văn bản 1: i hc đường
đời đu tiên (Tô Hoài)
3
(Tiết
73,74,75)
1. V kiến thc:
- Nm được thế nào là truyn đồng thoi.
- Nhng nét tiêu biu v nhà văn Tô Hoài.
- Ngưi k chuyn ngôi th nht.
- Đặc điểm nhân vt th hin qua hình dáng, c chỉ, hành đng, ngôn
ngữ, suy nghĩ…
- Tính cht ca truyện đồng thoại đưc th hin trong văn bn Bài hc
đưng đời đầu tiên”.
2. V năng lực:
- c định được ngôi k trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên”.
- Nhn biết được các chi tiết miêu t hình dáng, c ch, lời nói, suy nghĩ
ca các nhân vt Dến và Dế Chot. T đó hình dung ra đặc điểm ca
tng nhân vt.
- Phân tích được đặc điểm ca nhân vt Dế Mèn.
- Rút ra bài hc v ch ng x vi bạn bè và cách đối din vi li lm
ca bn thân.
3. V phm cht:
Nhân ái, khoan hoà, n trng s khác bit.
41
+ Văn bản 2: Ông lão đánh
và con cá vàng (Pu - Skin)
3
(Tiết
76,77,78)
1. V kiến thc:
+ Tri thc m rng v th loi truyn c tích nước ngoài truyn c
tích ca Pus-kin; ni dung, ý nghĩa mt s chi tiết ngh thut tiêu
biểu trong văn bản truyện “ Ông lão đánh cácon cá vàng”.
+ Tư tưởng, tình cm của nn dân đưc th hiện qua văn bản
Trang 22
+ Cuộc đấu tranh giai cấp được th hin trong câu chuyn.
2. V năng lực:
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (chi tiết, ct truyn, nhân vt,
yếu t ởng tượng, kì o..), ni dung (đề tài, ch đề, ý nghĩa, thái đ
ngưi k,...) ca truyn cch Pus-kin; xác định được ngôi k trong văn
bn.
- Hiểu được ch th hin tưởng, tình cm ca tác gi đưc th hin
qua văn bn
- Phân tích được nhân vt, s kin, ct truyn trong c phm thuc th
loi truyn c tích; nhng biu hin ca cuộc đu tranh giai cp trong
c phm.
- Viết được đoạn văn nếu cm nhn v mt nhân vt trong truyn.
3. V phm cht:
- Nn ái:HS biết tôn trng, yêu tơng, sng chan hòa vi mọi người
xung quanh, tn trng cuc sống đang có
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc vào c tình
hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhim: hành động có trách nhim vi chính mình( hc tp nhng
đức tính tt, tránh nhng biu hin xu, sai lệch như: tham lam, bội bc,
d dn, thô l), trách nhim với đất c, ch động n kĩ ng đc
hiểu văn bn truyn truyn thuyết.
42
- Thc hành tiếng Vit:
M rng ch ng
1
(Tiết 79)
1. V kiến thc:
- Ch nggì?
- Thếom rng ch ng?
2. V năng lực:
- Nhn diện được t ghép, t y và tác dng.
- c định dược ch ng trong câu.
- Nhn biết được cm danh t và cu to ca .
3. V phm cht:
- Chăm ch: HS ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn
cnh thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhim:Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc
Trang 23
vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
43
- Thực hành đc hiu:
+ n bản 3: Cô bé bán diêm
(An-Đéc-Xen)
1
(Tiết 80)
1. V kiến thc:
- Tri thc v th loi truyn i chung và truyn An-đéc-xen nói riêng (
đề tài, nhân vt, tình huống…); nội dung, ý nghĩa và một s chi tiết
ngh thut tu biểu trong văn bn truyện “ Cô bé bán diêm”.
- Hin thc xã hội đưc th hin qua văn bản
- Tm lòng của nhà văn được th hin trong tác phm…
2. V năng lực:
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (chi tiết, ct truyn, nhân vt,
yếu t ởng tượng, kì o..), ni dung (đề tài, ch đề, ý nghĩa, thái đ
ngưi k,...) ca truyn An-đéc-xen; xác định đưc ngôi k trong văn
bn.
- Hiểu được ch th hin tưởng, tình cm ca tác gi đưc th hin
qua văn bn và tác dụng, ý nghĩa của nhng chi tiết ngh thut tu biu.
- Phân tích được nn vt, chi tiết, tình hung trong văn bn.
- Viết được đoạn văn nếu cm nhn v mt nhân vt trong truyn.
3. V phm cht:
- Nhân ái:HS biết tôn trọng, yêu thương, sống chan hòa vi mọi người
xung quanh, biết s chia vi cảnh đi bt hnh trong cuc sng; trân
trng cuc sống đang có
- Chăm học, chăm làm: HS ý thức vn dng bài hc o các tình
hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhiệm: hành động trách nhim vi chính nh( hc tp nhng
đức nh tt, tnh nhng biu hin xu, sai lch như: tâm, thiếu tình
thương, sống ích k), ch động rèn kĩ năng đc hiểu văn bn truyn.
44
- Viết: Viết bài văn k li mt
tri nghiệm đáng nhớ
3
(Tiết
81,82,83)
1. V kiến thc:
- Ngưi k chuyn ngôi th nht
- Tri nghiệm đáng nhớ ca bn thân
- Cm xúc của người viết trước s việc được k
2. V năng lực:
- Biết k chuyn ngôi th nht.
- Gii thiệu được tri nghiệm đáng nhớ
Trang 24
- Tp trung vào s việc đã xảy ra
3. V phm cht:
- Nhân ái, tn trng tri nghim ca bn thân.
45
- i nghe: K li mt tri
nghiệm đáng nhớ
1
(Tiết 84)
1. V kiến thc:
- Ngôi k và ni k chuyn
- Tri nghiệm đáng nhớ ca bn thân
2. V năng lực:
- Biết k chuyn ngôi th nht.
- Nói đưc v mt tri nghiệm đáng nhớ ca bn thân.
- Biết cách i nghe phù hp với đặc trưng của kiu bài k li mt
tri nghim.
3. V phm cht:
- Nhân ái, tn trng k nim và yêu cuc sng.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
46
BÀI 7.
THƠ
(THƠ
YU T
T S VÀ
MIÊU T)
- Đọc hiu văn bản:
+ Văn bản 1: Đêm nay Bác
không ng (Minh Hu)
3
(Tiết
85,86,87)
1. Kiến thức:
- Tri thc v th loi thơ sử dng yếu t t s và miêu t; ni
dung, ý nghĩa và một s chi tiết ngh thut tiêu biểu trong văn bn .
- tưởng, tình cm ca tác gi Minh Hu đưc th hin qua n
bn.
- Hình ảnh Bác Hồ trong cảm nhn của người chiến sĩ.
- Đặc sắc trong nghthuật miêu tả kchuyn của bài thơ: Sự kết
hợp giữa yếu tố tự sự, miêu tả, vi biểu cảm và các biện pháp nghệ
thuật khác.
2. V năng lực:
- c định được ngôi k trong văn bản.
- Nhn biết được mt s yếu t nh thc (chi tit, nhân vt, th thơ,
yếu t miêu t t s; sự kết hợp giữa các yếu tố tự sự, miêu tả,
biểu cảm trong bài thơ ), ni dung i; ch đề; ý nghĩa; tình cảm
ca tác gi, ca anh đội vn vi Bác và nh cm của Bác đối vi
chiến sĩ và dân công,...) .
-n kỹ năng đọc hiu văn bản thơ.
Trang 25
- Kể tóm tắt diễn biến câu chuyện bằng một đoạn văn ngn.
- Biết cách đọc thơ tự sự viết theo thể thơ năm chữ có kết hợp các yếu
tố mu tả và biểu cảm, thể hin được tâm trạng lo lắng không yên
của Bác Hồ; m trạng ngạc nhn, c động lo lắng niềm vui
ng HP của người chiến sĩ.
- Trình bày suy nghĩ ý tưởng, cảm nhận của bản thân vnhững giá trị
nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
3. V phm cht:
- Nhân ái: HS biết tôn trng, yêu thương chia sẻ vi những ngưi
xung quanh, t hào v truyn thống đánh giặc ca dân tc.
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc o c tình
hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhim: hành động trách nhim vi chính mình, trách
nhim với đất nưc, ch động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản thơ
- Yêu c, t hào v truyn thống đánh giặc gi c ca dân tc
th hin trongc phm.
- Biết ơn, kính trọng đối với những người có công.
- Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó.
47
+ Văn bn 2: m (T Hu)
2
(Tiết
88,89)
1. V kiến thc:
- Hc sinh nhn biết được những đặc điểm hình thc (vn, nhp, bin
pháp tu t, yếu t t s và miêu t,..), nội dung (đề tài, ch đ, ý
nghĩa,..) của bài t có sử dng yếu t t s và miêu t.
- HS cm nhận đưc v đẹp hn nhiên, vui tươi, trong ng của hình
ảnh Lượm, ý nghĩa cao cả v s hi sinh ca nhân vt, ngh thut miêu
t nhân vt kết hp vi k và biu hin cm xúc.
- Suy nghĩ, cảm xúc, ấn tượng v một bài thơ có yếu t t s, miêu t
đã đưc học, được đc, đưc nghe hoặc sưu tầm,…
2. V năng lực:
- S dụng năng lực nn ngữ, năng lực văn hc đ trình bày nhng
suy nghĩ, tình cảm, cm xúc, ấn tượng ca bn thân v một bài thơ có
yếu t t s, miêu t.
- Nhn biết đưc mt s đặc điểm hình thc của bài thơ sử dng
Trang 26
yếu t t s và miêu t.
3. V phm cht:
- HS có ý thc vn dng bài hc o c tình hung, hoàn cnh thc
tế đời sng ca bn thân.
- Biết m ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, ý thc vn
dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bn.
- Giáo dc lòng yêu mến khâm phc các bn nh dũng cảm hy sinh vì
nghĩa lớn; lòng t o v nhng tấm gương anh ng của tui tr
Vit Nam.
48
- Thc hành tiếng Vit:
Bin pháp tu t hoán d
2
(Tiết
90,91)
1. V kiến thc
- HS nhn biết đưc bin pháp tu t hoán d, ch ra đưc tác dng
ca bin pháp tu t này;
- HS hiểu được ý nghĩa của mt s thành ng thông dng.
2. V năng lực
- c định được hoán d.
- Nhn din phân tích bin pháp tu t hoán d, ch ra được tác
dng ca bin pháp tu ty;
- Hiu được ý nghĩa ca mt s thành ng thông dng.
3. V phm cht
- Chăm chỉ: HS có ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn
cnh thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, ý
thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
49
- Thực hành đc hiu:
+ Văn bản 3: Gu con có chân
vòng king (U-Xa-Chp)
1
(Tiết 92)
1. V kiến thc:
- Nhn biết được nhng đặc điểm hình thc (vn, nhp, bin pháp tu
t , yếu t t s và miêu tả… ), nội dung ( đề i, ch đề, ý ngĩa….)
của thơ có sử dng yếu t biu cm và miêu t.
2. V năng lực:
- c định được câu chuyện trong bài t
- Nhn biết nhng yếu t biu cm , miêu t trong văn bn.
- c định mt s nét đặc sc v hình thc ngh thut của bài thơ
- Rút ra ý nghĩa bài thơ
Trang 27
3. V phm cht:
- Nhân ái: HS biết tôn trng, yêu thương mi người xung quanh, trân
trng và bo v môi trường sng.
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc o c tình
hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhim: nh động trách nhim vi chính mình, ch đng
n kĩ năng đọc hiu văn bản thơ.
50
- Viết: Viết đoạn văn ghi lại
cm nghĩ v bài thơ có yếu t
t s, miêu t.
3
(Tiết
93,94,95)
1. V kiến thc:
- Đặc điểm v hình thc (th loi, vn nhp, c hình nh, chi tiết
ngh thut, các bin pháp tu t, yếu t t s, miêu tả,…) ni dung
tài, ch đề, tưởng, tình cảm,…) của bài thơ yếu t t s,
miêu t.
- Suy nghĩ, cảm xúc, ấn tượng v một bài thơ có yếu t t s, miêu t
đã đưc học, được đc, đưc nghe hoặc sưu tầm,…
2. V năng lực:
- Biết viết một đoạn văn đảm bo yêu cu v hình thc, ni dung.
- S dụng năng lực nn ngữ, năng lực văn hc đ trình bày nhng
suy nghĩ, tình cảm, cm xúc, ấn tượng ca bn thân v một bài thơ có
yếu t t s, miêu t.
- Rèn luyn kĩ ng duy, hình thành ý ởng và trình bày ý ng
mt cách mch lc, ng to, giàu sc thuyết phc.
3. V phm cht:
- Biết cm nhận, rung động trước v đẹp ca cuc sống và con người.
- Yêu quý, trân trng nhng nhân vt, s vt, s việc cao đẹp, ý nghĩa
trong cuc sng.
51
- i và nghe: Trình bày ý
kiến v mt vn đề.
1
(Tiết 96)
1. V kiến thc:
- Trình bày mt vn đề cuc sng gi ra tc phm
2. V năng lực:
- Biết lp ý trình bày mt vấn đ bng lời văn i ca bn thân
- Biết kết hp ngôn ng nói vi điệu b, c ch, nét mt (ngôn ng
hình th)
- Biết ch nói và nghe phù hp vi ni dung bài trình bày.
Trang 28
3. V phm cht:
- Nhân ái: Trân trng, yêu mến nhng tác phẩm văn học.
- Chăm chỉ: Luôn n lc, sáng to những điều mi mang du n cá
nhân.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
52
BÀI 8.
VĂN BẢN
NGH
LUN
(NGH
LUN XÃ
HI)
- Đọc hiu văn bản:
+ Văn bản 1: sao chúng ta
phải đối x thân thin với động
vt?
3
(Tiết
97,98,
99)
1. V kiến thc:
- Khái niệm văn nghị lun xã hi (trình bày mt ý kiến)
- Ý kiến ngh lun, lí l, bng chứng trong văn bản
- Nhan đề, ni dung, đềi ca bài viết
- Tóm tắt được văn bản ngh lun đ nm đưc ý chính của văn bản
2. V năng lực:
- Nhn biết được nhan đ đề cp đến nội dung, đ bài
- Nhn biết được ý chính ca mỗi đoạn trong văn bn.
- Nhn biết được ý kiến, lí l, bng chứng trong văn bản
- Trìnhy được mi quan h gia ý kiến lí l, bng chng dưi dạng sơ
đồ
- Nhn ra được ý nghĩa vn đ đặt ra trong văn bản đối đời xng xã hi
và đối vi bn thân
3. V phm cht:
- u quý đng vt, sng hòa hp vi thiên nhiên.
53
+ Văn bản 2: Khan hiếm nước
ngt.
2
(Tiết
100,101)
1. V kiến thc
- Tri thc ng n (khái niệm ngh lun xã hi trình bày mt ý kiến,
l, dn chng).
- Thcnh tiết kiệm nưc
- c định được Tn Việt, văn bản, đoạn văn.
2. V năng lực
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc ( ý kiến, lí l, bng chứng, …)
ni dung (đềi, vấn đề, tư tưởng, ý nghĩa,…) của c văn bản ngh lun
xã hi.
- Biết tiết kiệm nước trong cuc sng hàng ngày
- Vn dụng được nhng hiu biết v n bản, đonn và mt s t Hán
Trang 29
Vit thông dụng vào đọc, viết, nói và nghe
- Viết được bài văn trình bày ý kiến v mt hiện tượng trong đi sng
- Trình bày được ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng
3. V phm cht
- Nhân ái: HS biết tôn trọng, yêu thương mi ngưi xung quanh, trân
trng và bo v môi trường sng. Biết cm thông, ca ngi nhng hành
động đẹp; lên án nhng hạnh đng xu.
- Chăm ch: HS ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn
cnh thc tế đời sng ca bn thân. t lên trên hoàn cnh, nhit tình
tham giác công vic ca tp th v tuyn truyn, vn động mọi người
xung quanh cùng nhau tiết kiệm nưc.
-Trách nhim: nh động tch nhim vi cnh mình, trách
nhim với đất nước v vấn đề tiết kiềm nước. Biết không đổ li cho
ngưi khác.
- Trung thc:Luôn n trng l phi v nhng vn đề v c; tht thà,
ngay thng trong vấn đề lên án thc trng khan hiếm nguồn nước ngt.
- Yêu nước: HS luôn t hào và bo v thiên nhiên, con ngưi Vit Nam
khi chung tay bo v nguồn nưc ngt
54
- Thc hành tiếng Vit: T
Hán Việt, văn bảnđoạn văn
2
(Tiết
102,103)
1. V kiến thc:
- Khái niệm văn bản, đoạn văn, từ Hán Vit.
- Hc sinh viết được đonn theo chủ đ
2. V năng lực:
- Nhn biết c t Hán Vit
- Nhn biết nghĩa ca mt s yếu tn Vit thông dng và t có yếu t
Hán Vit.
- Biết ch trình bày đúng hình thức một đoạn văn, văn bản.
- Nhn biết được câu ch đề của đonn, văn bản
- Biết ch viết một đoạn văn theo chủ đề, có s dng câu ch đề
3. V phm cht:
- Có ý thc gin tiếng Vit, hc hi, tn trng t n Vit
55
- Thực hành đc hiu:
1
1. V kiến thc:
Trang 30
+ Văn bản 3: Ti sao nên có
vt nuôi trong nhà?
(Tiết
104)
- Vn dng nhng hiu biết v văn ngh lun xã hi vào đọc hiểu văn
bn:
- c định được nhan đề, nội dung, đềi ca bài viết
- Hiu, xác đnh, giải đưc ý kiến ngh lun, l, bng chng ca
ngưi viết đưa ra trong văn bn ngh lun xã hi.
- Nm được ch trình bày văn bn ngh lun.
- Nhận ra được ý nghĩa, mi quan h gia vấn đề đặt ra trong văn bn
đối vi đi xng xã hi và bn thân.
2. V năng lực:
- Phát triển năng lực hp tác, gii quyết vấn đề, t hc.
3. V phm cht:
- Biết chăm sóc, yêu quý bo v động vt, sng hòa hp vi thiên
nhn.
56
ÔN TP
VÀ KIM
TRA
GIA
HC KÌ II
Ôn tp gia hc k II: Đọc
hiu, thc hành tiếng Vit,
viết...
1
(Tiết
105)
1. V kiến thc:
- Giúp hc sinh h thng hkiến thức đã học và ch s dng nhng
kiến thc y vào bài kim tra.
- Trình bày được các nội dung bn đã học gia hc II, gồm
năng đọc hiu, viết, nói nghe; các đơn v kiến thc tiếng Việt, văn
hc.
2. V năng lực:
- Biết vn dng nhng kiến thức năng ng văn đã hc mt cách
tng hp, toàn din theo ni dung và cách thc kim tra, đánh giá mới.
3. V phm cht:
- Giáo dc cho HS ý thc làm bài cn thn, khoa hc.
- T tin, độc lp, t ch.
57
Kim tra, đánh giá giữa hc
k II
2
(Tiết
106,107)
1. Kiến thc:
- Kiến thc v n bản truyn, thơ
- Kiến thc v câu, bin pháp tu từ, câu, đoạn văn nghị lun.
2. Năng lực:
- Cng c, khcu kiến thc v truyện và thơ
- Nhn biết và vn dụng đưc kiến thc v u trong đon văn.
- Viết được đoạn văn biểu cm
Trang 31
- Viết được bài văn tự s
3. Phm cht:
- Chăm chỉ ôn luyn, trung thc trong kiểm tra, đánh giá.
58
- Viết: Viết bài văn trình bày ý
kiến v mt hin tượng đời
sng.
3
(Tiết
108,109,
110)
1. V kiến thc:
- HS biết chn mt hiện ng (vấn đề) đ trìnhy ý kiến ca bn thân
bng mt bài viết được thc hiện theo các bước ca quy trình viết bài
bn.
- Bài viết bảo đảm các đặc trưng của kiu bài ngh lun, ng lí l, bng
chứng, có phương thức biu đạt phù hp.
2. V năng lực:
- u được hiện tưng (vn đề) đển lun.
- Ngưi viết có thái độ rõ ràng v hin tưng.
- Đưa ra lí lẽbng chng để ý kiến có sc thuyết phc.
- Trìnhy được mi quan h gia ý kiến lí l, bng chng dưi dạng sơ
đồ.
- Nhn ra được ý nghĩa vn đ đặt ra trong văn bản đối đời xng xã hi
và đối vi bn thân.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS ý thc vn dng bài hc vào hoàn cnh thc tế, hc
hi, sáng to.
-Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc
vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
59
- i và nghe: Trình bày ý
kiến v mt hin tượng đời
sng.
1
(Tiết
111)
1. V kiến thc:
- Xác định được ý kiến, trình bày quan đim, suy nghĩ của bn thân
trước mt hin tượng trong đi sng.
- Trình bày ý kiến, quan điểm, suy nghĩ của bn thân v mt hiện ng
trong đi sng.
- Biết lng nghe các ý kiến nhn xét, phn hi t phía người nghe;
- Biết chú ý lắng nghe đ nm đầy đủ, cnh xác các ý tưởng ca người
Trang 32
i; tham gia trao đổi tích cc v vấn đề đưc trình bày.
2. V năng lực:
- Biết cách nói nghe phù hp, s dng các l, dn chng thuyết
phc.
3. V phm cht:
- Yêu quý, trân trng nhng giá tr tốt đẹp trong cuc sng.
60
Tr bài kiểm tra, đánh giá
gia hc k II
1
(Tiết
112)
1. V kiến thc:
- Cng c kiến thc ca bài kim tra gia k.
2. V năng lực:
- Đọc và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Nghiêm túc, tinh thn phê và t phê, rút kinh nghim cho các bài
KT sau.
3. V phm cht:
+ Trung thc, t trọng, chí công, vô tư.
+ T lp, t tin, t ch.
+ Có trách nhim.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
61
BÀI 9.
TRUYN
(TRUYN
NGN)
- Đọc hiu văn bản:
+ Văn bản 1: Bc tranh ca
em gái tôi ( T Duy Anh)
3
(Tiết
113,114,
115)
1. V kiến thc:
- Tri thức bước đu biết v th loi truyn ngn; đọc- hiu nội dung văn
bn truyn hiện đại có yếu t t s kết hp vi miêu tm lý nhân vt.
- Những nét đc sc trong ngh thut k chuyn và miêu t tâm lý nhân
vt trong tác phm. S chiến thng ca tình cm trong ng, nhân hu
đối với lòng ghen ghét đ k. Tình cm ca người em tài năng đi
vi ngưi anh
- Nhng nét đc sc trong ngh thut miêu t tâm nhân vt ngh
thut k chuyn.
- Cách thc th hin vấn đ giáo dc nhân ch ca câu chuyn: không
khô khan, giáo hun mà t nhiên, sâu sc qua s t nhn thc ca nhân
vt chính.
2. V năng lực:
- c định được ngôi k trong văn bản.
Trang 33
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (chi tiết, ct truyn, nhân vt,
yếu t ngh thut,,..), ni dung tài, ch đề, ý nghĩa, thái đ ngưi
k,...) ca truyn ngn
- Hiu hiu nội dung văn bn truyn hin đi có yếu t t s kết hp vi
miêu t tâm lý nhân vt th hin qua văn bn.
- Phân tích được nhân vt, s kin, ct truyn trong c phm thuc th
loi truyn ngn.
3. V phm cht:
- Nhân ái: Biết tôn trọng, u thương mọi người xung quanh, nhn thc
và xác định cách ng x, sng khiêm tn, biết tôn trng người khác.
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc vào c tình
hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
- Trách nhim: Hành động có trách nhim vi chính nh, trách
nhim với đất nưc, ch động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bn truyn ngn.
62
+ Văn bản 2: Điu không tính
trưc (Nguyn Nht Ánh)
3
(Tiết
116,117,
118)
1. V kiến thc:
- Tri thức bước đu biết v th loi truyn ngn; đọc- hiu nội dung văn
bn truyn hiện đại có yếu t t s kết hp vi miêu tm lý nhân vt.
- Những nét đặc sc trong ngh thut k chuyn miêu t tâm nhân
vt trong tác phm. Ca ngi s đim đạm, bình nh, suy ngthấu đáo
cũng như sự đoàn kết trong tình bn; phê phán s bốc đồng, hiếu thng,
thm thía nht s đoàn kết trong tình bn. Bởi vì đó một tình cm
tốt đẹp cn được tn trng.
- Nhng nét đc sc trong ngh thut miêu t tâm nhân vt ngh
thut k chuyn.
- Cách thc th hin vấn đ giáo dc nhân ch ca câu chuyn: không
khô khan, giáo hun mà t nhiên, sâu sc qua s t nhn thc ca nhân
vt chính.
2. V năng lực:
- c định được ngôi k trong văn bản.
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (chi tiết, ct truyn, nhân vt,
yếu t ngh thut,,..), ni dung tài, ch đề, ý nghĩa, thái đ ngưi
k,...) ca truyn ngn
Trang 34
- Hiu ni dung văn bản truyn hin đại có yếu t t s kết hp vi miêu
t m lý nhân vt th hin qua n bản.
- Phân tích được nhân vt, s kin, ct truyn trong c phm thuc th
loi truyn ngn.
3. V phm cht:
- Nhân ái: Biết tôn trọng, u thương mọi người xung quanh, nhn thc
và xác định cách ng x, sng khiêm tn, biết tôn trng người khác.
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc vào c tình
hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
- Trách nhim: Hành động có trách nhim vi chính nh, trách
nhim vi đất nước, ch động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bn truyn
truyn thuyết.
63
- Thc hành tiếng Vit:
Trng ng
1
(Tiết
119)
1. V kiến thc:
+ Tri thức được đặc điểm chức năng của trạng ngữ, vận dụng được
nhng hiểu biết vể trạng ngvào đc, viết, nói và nghe.
2. V năng lực:
- c định được đặc điểm và chức năng của trạng ngữ.
-Vn dụng được nhng hiểu biết vể trạng ngvào đọc, viết, nói và nghe.
- Rèn luyện được năng nói, viết, đặt u có s dng trng ng.
3. V phm cht:
- Chăm ch: HS ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn
cnh thc tế đời sng ca bn thân.
- Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, ý
thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
Trang 35
64
- Thực hành đc hiu:
+ Văn bn 3: Chích bông ơi!
(Cao Duy Sơn)
1
(Tiết
120)
1. V kiến thc:
- Tri thức bước đu biết v th loi truyn ngn; đọc- hiu nội dung văn
bn truyn hiện đại có yếu t t s kết hp vi miêu tm lý nhân vt.
- Những nét đc sc trong ngh thut k chuyn và miêu t tâm lý nhân
vt trong tác phm. S chiến thng ca tình cm trong sáng: biết nhn
li sai và ln ân hn v nhng hành vi sai lm ca mình.
- Nhng nét đc sc trong ngh thut miêu t tâm nhân vt ngh
thut k chuyn.
- Cách thc th hin vấn đ giáo dc nhân ch ca câu chuyn: không
khô khan, giáo hun mà t nhiên, sâu sc qua s t nhn thc ca nhân
vt chính.
2. V năng lực:
- c định được ngôi k trong văn bản.
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (chi tiết, ct truyn, nhân vt,
yếu t ngh thut,,..), ni dung tài, ch đề, ý nghĩa, thái đ ngưi
k,...) ca truyn ngn
- Hiu hiu nội dung văn bn truyn hin đi có yếu t t s kết hp vi
miêu t tâm lý nhân vt th hin qua văn bn.
- Phân tích được nhân vt, s kin, ct truyn trong c phm thuc th
loi truyn ngn.
3. V phm cht:
- Nhân ái: HS biết yêu tơng, chia sẻ, cm thông vi nhng s vt
xung quanh, có suy nghĩ và vic m nhân hu, bao dung, biết nhn li
sai và luôn ân hn v nhng hành vi sai lm ca mình.
- Chăm học, chăm làm: HS ý thc vn dng bài hc vào c tình
hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
- Trách nhim: nh động có trách nhim với chính mình, giúp đỡ mi
ngưi, mi vt xung quanh bng những hành đng c th.
65
- Viết: Viết bài văn tả cnh
sinh hot
3
(Tiết
121,122,
123)
1. V kiến thc:
- Nm được đặc điểm, nh thc, b cục bài văn tả cnh sinh hot.
- Biết quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhn xét khi miêu t hoạt động
ca mt người hoc nhiều người trong quá trình lao đng và hc tp
Trang 36
hoc tham gia các hoạt động khác.
- Trình bày những điều đã quan sát v cnh sinh hot theo mt trình t
hp lí
- n kĩ năng tìm ý, lập dàn ý, viết bài văn cho bài văn tả cnh sinh hot
đan xen các yếu t t s, biu cm.
2. V năng lực:
- Năng lực s dng ngôn ngữ, năng lực to lập văn bn: Biết dùng li
văn của bn thân kết hp s dng các bin pháp tu t đ t cnh sinh
hot.
- Biết thu thập thông tin ln quan đến đề i: Biết quan sát, tưởng tượng,
so nh nhn xét khi miêu t cnh sinh hoạt có đan xen các yếu t t
s, biu cm.
- Tp trung trng tâm vào vic miêu t hot đng.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS ý thc vn dng bài hc vào hoàn cnh thc tế, kiên
trì, hc hi, ng to.
-Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc
vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bn.
66
- Nói và nghe: Tho lun nhóm
v mt vấn đề
1
(Tiết
124)
1. V kiến thc:
- HS pn biệt được văn viết vi n nói chú ý đến các yếu t phi ngôn
ng (phongch, giọng điệu, c ch, nét mt, ánh mắt…).
- Biết la chn vấn đề cn tho lun.
- Tìm hiu thu thp thông tin v vn đề cn tho lun.
- Biết ch nói và nghe phù hp với đặc trưng ca kiu bài văn ngh lun
2. V năng lực:
- Năng lực giao tiếp, năng lực s dng ngôn ng: Khiêm tn, lng nghe
tích cc trong giao tiếp. Diễn đạt ý tưởng mt ch t tin; th hiện được
biu cm p hp vi đi tưng và bi cnh giao tiếp.
- Năng lực gii quyết vấn đ: Phát hin, la chn và thu thp thông tin
trong thc tin.
- ng lực ng to: Phát hin nhng khía cnh, giá tr mi ca vấn đ.
- Năng lực hp tác: Tham gia hoạt động nhóm, điều chnh thái độ, cách
Trang 37
ng x phù hp.
3. V phm cht:
- Nhân ái: Biết quan tâm, nhường nhn, v tha, biết chia s.
- Chăm chỉ: Luôn n lc, sáng to nhng điều mi mang du n
nhân.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
67
BÀI 10.
VĂN BẢN
THÔNG
TIN
(THUT
LI S
KIN
THEO
NGUYÊN
NHÂN-
KT QU)
- Đọc hiu văn bản:
+ Văn bản 1: Phm Tuyên
ca khúc mng chiến thng.
3
(Tiết
125,126,
127)
1. V kiến thc:
- Hình thc trình bày một văn bn thông tin thut li mt s kin, trin
khai thông tin theo mi quan h nguyên nhân kết qu.
- Nhng thông tin v quá trình sáng tácph biến bài hát “Như có Bác
H trong ngày vui đi thắng”
2. V năng lực:
- Nhn biết được mt s yếu t hình thc (t ngữ, nhan đề, b cc, sa
, nh nh, cách trin khai,..), ni dung (đề tài, ch đề, ý nghĩa, thái
độ, tình cm ni viết,...) th hin qua văn bn
- Phân tích được những đặc sc v ni dung, ngh thut của văn bản
3. V phm cht:
- Nhân ái: biết đ cao, trân trng gtr văn hóa của dân tc; biết ơn,
trân quý nhng người có công với đất c, dân tc.
- Chăm học, cm làm: có ý thc vn dng bài hc rút ra t văn bản vào
c nh hung, hoàn cnh thc tế đời sng ca bn thân.
-Trách nhim: nh động tch nhim vi cnh mình, trách
nhim với đất nước khi hiểu đưc giá tr văn hóa được gi lên t văn
bn, bài hát.
Trang 38
68
ÔN TP
VÀ KIM
TRA
HC KÌ II
Ôn tp hc k II: Đc hiu,
thc hành tiếng Vit, viết
1
(Tiết
128)
1. V kiến thc:
- Giúp hc sinh h thng hkiến thức đã học và ch s dng nhng
kiến thc y vào bài kim tra.
- Trình bày được các ni dung bn đã học trong sách Ng văn 6, chủ
yếu tp hai, gồm năng đọc hiu, viết, nói và nghe; các đơn v kiến
thc tiếng Việt, văn hc.
2. V năng lực:
- Biết vn dng nhng kiến thức năng ng văn đã hc mt cách
tng hp, toàn din theo ni dung và cách thc kim tra, đánh giá mới.
3. V phm cht:
- Giáo dc cho HS ý thc làm bài cn thn, khoa hc.
- T tin, độc lp, t ch.
69
Kim tra, đánh giá học k II
2
(Tiết
129,130)
1. Kiến thc:
- Kiến thc v n bản truyn, thơ
- Kiến thc v câu, bin pháp tu từ, câu, đoạn văn nghị lun.
2. Năng lực:
- Cng c, khcu kiến thc v truyn thơ
- Nhn biết và vn dụng đưc kiến thc v trng ng, t n Vit, du
u câu trong viết đoạn văn, bàin.
- Viết được đoạn văn nghị lun hi.
- Viết được bài văn miêu tả
3. Phm cht:
- Chăm chỉ ôn luyn, trung thc trong kiểm tra, đánh giá.
Trang 39
70
BÀI 10.
VĂN BẢN
THÔNG
TIN
(THUT
LI S
KIN
THEO
NGUYÊN
NHÂN-
KT QU)
+ Văn bản 2: Điu giúp
bóng đá Việt Nam chiến
thng ?
2
(Tiết
131,132)
1. V kiến thc:
- Nhng thông tin v nguyên nhân chiến thng của bóng đá Việt Nam.
- Cách trin khai thông tin theo mi quan h nguyên nhân kết qu.
2. V năng lực:
- Nhn biết được đặc điểm ca mt s yếu t hình thức (nhan đề, b cc,
sa pô, hình nh, cách triển khai, …), nội dung (đề tài, vấn đề, ý
nghĩa,…) của văn bn thông tin, ch trin khai thông tin theo mi quan
h nguyên nhân kết qu.
- Phân tích được những nét đc sc v ni dung và ngh thut ca văn
bn.
3. V phm cht:
- Trung thc có trách nhim trong vic tiếp nhn, truyn đạt tng tin v
các s kin.
- Rút ra bài hc cho bn thân t nhng nguyên nhân gp ng đá Vit
Nam chiến thng: s t tin, có khát vng, có tinh thần đoàn kết.
71
- Thc hành tiếng Vit: La
chn t ng cu trúc câu
phù hp
2
(Tiết
133,134)
1. V kiến thc:
- Mục đích của vic la chn t ng cu trúc câu trong to lập văn
bản nói chung, văn bản thông tin nói rng
2. V năng lực:
- Nhn biết, hiểu được được c dng ca vic la chn t ng cu
trúc u trong văn bn
- To lp được n bn s dng t ng và cu trúc câu phù hp vi
mc đích giao tiếp của văn bản.
3. V phm cht:
- Chăm ch: HS ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn
cnh thc tế đời sng ca bn thân.
- Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, ý
thc vn dng kiến thc vào giao tiếp và to lp văn bản.
72
- Thực hành đc hiu:
+ Văn bản 3: Nhng phát minh
tình cbt ng.
1
(Tiết
135)
1.Kiến thc:
- Thông tin v nhng phát minh khoa hc bt ng và tình c.
- Mục đích, diễn biến , kết qung dng ca các phát minh.
2. Năng lực:
Trang 40
- Nhn biết được mt s khái nim thuộc lĩnh vực nghiên cu khoa hc.
- Hiểu được tác dng ca các phát minh đó đ ng dng trong thc tin
cuc sng.
- Hiểu được tình yêu, nim say khoa học đó nhng phát minh
tình c và bt ng.
3. Phm cht:
- Trân trng nhng nghiên cu khoa hc.
73
- Viết: Tóm tắt văn bn thông
tin, viết biên bn.
3
(Tiết
136,137,
138)
1. V kiến thc:
- Khái nim thếo tóm tt một văn bản thông tin.
- Trình t các bước tóm tt một văn bản thông tin.
- Khái nim biên bn và c loi biên bản thường gp
- Quy trình và cách thc trình bày mt biên bn.
2. V năng lực:
- Nhn biết được đặc điểm văn bản thông tin khi đã tóm tắt.
- Biết tóm tt một văn bản thông tin bt kì.
- Viết được biên bn trong các tình hung khác nhau v mt v vic hay
mt cuc hp, tho lun,...
- Nhn thy s ging và khác nhau ca tng loi biên bn
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: HS ý thc vn dng bài hc vào hoàn cnh thc tế, kiên
trì, hc hi, ng to.
-Trách nhim: Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc
vn dng kiến thc lý thuyết để to lp văn bản tóm tt.
- Nghiêm túc, cn thân khi viết biên bn.
- Trung thc và có tch nhim trong vic tiếp nhn, truyn đạt thông tin
vc s kin, s vic din ra trong đời sng.
Trang 41
74
- Nói và nghe: Tho lun nhóm
v mt vấn đề
1
(Tiết
139)
1. Kiến thc:
- Tho lun nhóm v nguyên nhân dẫn đến kết qu ca mt s vic
2. Năng lực:
- Biết thut li nguyên nhân dn đến kết qu mt s vic.
- Nói đưc nguyên nhân s vic.
- Biết cách nói nghe phù hp vi đặc trưng của kiu bài v mt vn
đề
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
75
Tr bài kiểm tra, đánh giá
hc k II
1
(Tiết
140)
1. V kiến thc:
- Cng c kiến thc ca bài kim tra gia k.
2. V năng lực:
- Đọc và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Nghiêm túc, tinh thn pt phê, t kinh nghim cho c bài
KT sau.
3. V phm cht:
+ Trung thc, t trọng, chí công, vô tư.
+ T lp, t tin, t ch.
+ Có trách nhim.
T đánh giá, ng dn t
hc (hc sinh t hc)
*Lưu ý: Về phân bthời lượng trong các bài
- Tng thời lượng cho Lớp 6 là 140 tiết/năm. Ngoài i Mđầu 4 tiết, 8 tiết Ôn tp và tđánh giá cui hc kì I và cuối
hc kì II; các bài n lại (t1 đến 10) đu 12 tiết; 8 tiết dự trữ.Trong mỗi bài 12 tiết, thường phân bổ như sau:
Trang 42
STT
Nội dung dy học
Thời lượng (tiết)
1
Đọc hiểu văn bản
4 - 5
2
Thực hành tiếng Việt
1 - 2
3
Thực hành đọc hiểu
1 - 2
4
Viết
3
5
Nói và nghe
1 - 2
2. Kiểm tra, đánh gđịnh kỳ
i kiểm tra, đánh giá
Thời
gian
Thời
điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
Giữa Học kỳ 1
90’
Tun 9
1. Kiến thức:
- Kiến thức về n bản truyn, thơ
- Kiến thức về từ trong câu và đoạn văn.
2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về từ trong câu
và đoạn văn.
- Viết được bài văn tự sự
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá.
Viết
Cuối Học kỳ 1
90’
Tun 17
1. Kiến thức:
- Kiến thức về n bản truyn, thơ
- Kiến thức về từ, biện pháp tu từ, u, đoạn văn nghị
luận.
Viết
Trang 43
2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về câu trong
đon văn.
- Viết được đoạn văn nghị luận
- Viết được bài văn tự sự
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá.
Giữa Học kỳ 2
90’
Tun 27
1. Kiến thức:
- Kiến thức về n bản truyn, thơ
- Kiến thức về u, biện pháp tu từ, u, đoạn văn nghị
luận.
2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về câu trong
đon văn.
- Viết được đoạn văn biểu cảm
- Viết được bài văn tự sự
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá.
Viết
Cuối Học kỳ 2
90’
Tun 33
1. Kiến thức:
- Kiến thức về n bản truyn, thơ
- Kiến thức về u, biện pháp tu từ, u, đoạn văn nghị
luận.
2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về trạng ngữ, từ
Hán Việt, dấu câu câu trong viết đoạn văn, bài văn.
- Viết được đoạn văn nghị luận xã hội.
- Viết được bài văn miêu t
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá.
Viết
Trang 44
III. Các nội dung khác :
*Đăng kí chỉ tiêu:
- GVDG cấp trường: ... đng chí
- GVDG cấp huyện: .... đồng chí
* Chất lượng bộ môn đại trà:
* Học sinh giỏi các cấp:
* Công tác bồi dưỡng đội ngũ:
* Công c bi dưỡng chuyên môn: sinh hoạt tổ chuyên môn chuyên sâu (chuyên đề cấp tổ - cấp cụm - cấp trường - liên
trường), sinh hoạt chuyên đề theo hướng nghiên cứu bài hc;
* Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu - kém…
TỔ TỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày thángm 20
HIỆU TNG
(Ký và ghi rõ h tên)
| 1/44

Preview text:

TRƯỜNG THCS ……..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:
02 ; Số học sinh: .... ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ... ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ....; Đại học: .... ; Trên đại học: 0
3. Thiết bị dạy học: Thiết bị STT dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
Nhà trường trang bị để 1 Máy tính 2
Dạy học văn bản; Thực hành tiếng Việt; Nói và viết ở các lớp học
Nhà trường trang bị để 2 Máy chiếu 2
Dạy học văn bản; Thực hành tiếng Việt; Nói và viết ở các lớp học Giáo viên chủ động 3 Phiếu học tập N
Dạy học văn bản; Thực hành tiếng Việt; Nói và viết chuẩn bị 4 Bảng phụ 10
Dạy học văn bản; Thực hành tiếng Việt; Nói và viết Các lớp chuẩn bị
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập: Không
II. Kế hoạch dạy học:

1. Phân phối chương trình: Trang 1
HỌC KỲ I (Năm học 2021-2022)
BÀI HỌC/ BÀI KIỂM TRA GHI STT SỐ TIẾT
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ CHÚ
Nội dung chính của Sách giáo
1. Kiến thức: BÀI khoa
- Những nội dung chính của sách ngữ văn 6 1 MỞ ĐẦU 2
- Cấu trúc của sách và những bài học trong sách I. Học đọc (NỘI
(Tiết 1,2) 2. Năng lực:
II. Học viết DUNG VÀ
- Nhận biết được những nội dung chính của sách ngữ văn 6 CẤU
III. Học nói và nghe
- Nhận biết và Phân tích được cấu trúc của sách và những bài học trong TRÚC
Giới thiệu cấu trúc Sách giáo 1 sách 2 SÁCH khoa (Tiết 3)
- Biết sử dụng linh hoạt cấu trúc của sách trong quá trình học và chuẩn
NGỮ VĂN Hướng dẫn học sinh soạn bài, bị bài. 1 3 6)
chuẩn bị bài học, ghi bài, tự
3. Phẩm chất: (Tiết 4)
đánh giá, hướng dẫn tự học
- Yêu thích môn học. 4 BÀI 1.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Về kiến thức: TRUYỆN
+Văn bản 1: Thánh Gióng (Tiết
- Tri thức bước đầu biết về thể loại truyền thuyết; nội dung, ý nghĩa và (TRUYỀN 5,6,7)
một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong văn bản truyền thuyết Thánh THUYẾT Gióng. VÀ CỔ
- Tư tưởng, tình cảm của nhân dân được thể hiện qua văn bản. TÍCH)
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền
thuyết về đề tài giữ nước.
- Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh
giữ nước của ông cha ta được kể trong một tác phẩm truyền thuyết.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu tố hoang đường,,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người
kể,...) của truyện truyền thuyết. Trang 2
- Hiểu được cách thể hiện tư tưởng, tình cảm của nhân dân được thể hiện qua văn bản.
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể
loại truyền thuyết về đề tài giữ nước; những sự kiện và di tích phản ánh
lịch sử đấu tranh giữ nước của ông cha ta được kể trong một tác phẩm truyền thuyết.
- Tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc thể hiện trong tác phẩm.
3. Về phẩm chất:
- HS biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, trân trọng và
bảo vệ môi trường sống, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.
- HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế
đời sống của bản thân.
- Hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất
nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyện truyền thuyết. 5
+ Văn bản 2: Thạch sanh 3
1. Về kiến thức: (Tiết
- Tri thức đặc trưng của truyện cổ tích về người dũng sĩ và nhân vật, sự 8,9,10)
việc của truyện Thạch Sanh nội dung, ý nghĩa và một số chi tiết nghệ
thuật tiêu biểu trong văn bản cổ tích Thạch Sanh.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được đặc trưng của truyện cổ tích về người dũng sĩ và nhân
vật, sự việc của truyện Thạch Sanh.
- Hiểu được và cảm nhận được những nét đặc sắc về nghệ thuật và giá
trị nội dung của truyện.
- Vận dụng bài học vào việc rèn phẩm chất tốt đẹp của con người: thật
thà, chất phác, dũng cảm.
- Đánh giá được nhân vật trong truyện và đánh giá được bản thân, bạn học.
3. Về phẩm chất:
-
Qua tìm hiểu văn bản, HS ý thức giá trị của lòng nhân ái, sự công bằng
trong cuộc sống. Suy nghĩ sáng tạo và trình bày suy nghĩ về ý nghĩa và Trang 3
cách ứng xử thể hiện tinh thần nhân ái, sự công bằng. 6
- Thực hành tiếng Việt: 1
1. Về kiến thức:
Từ đơn và từ phức
(Tiết 11) - Tri thức được từ đơn, từ phức (từ ghép và từ láy)
- Phân biệt được từ ghép và từ láy.
2. Về năng lực:
- Xác định được từ đơn và từ phức; từ ghép và từ láy
- Phân loại được cấu tạo của từ đơn, từ phức, các loại từ phức.
- Rèn luyện được kĩ năng nói, viết, đặt câu có sử dụng từ đơn, từ phức, các loại từ phức.
3. Về phẩm chất:
- HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế
đời sống của bản thân.
- Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. 7
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức:
+ Văn bản3: Sự tích Hồ Gươm
(Tiết 12) - Tri thức bước đầu biết về thể loại truyền thuyết; nội dung, ý nghĩa và
một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong văn bản truyền thuyết Sự tích Hồ Gươm.
- Tư tưởng, tình cảm của nhân dân được thể hiện qua văn bản.
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền
thuyết về đề tài giữ nước.
- Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của ông
cha ta được kể trong một tác phẩm truyền thuyết.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu tố hoang đường,,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người
kể,...) của truyện truyền thuyết.
- Hiểu được cách thể hiện tư tưởng, tình cảm của nhân dân được thể hiện qua văn bản. Trang 4
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể
loại truyền thuyết về đề tài giữ nước; những sự kiện và di tích phản ánh
lịch sử đấu tranh giữ nước của ông cha ta được kể trong một tác phẩm truyền thuyết.
- Tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc thể hiện trong tác phẩm.
3. Về phẩm chất:
- HS biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, trân trọng và
bảo vệ môi trường sống, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.
- HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế
đời sống của bản thân.
- hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách nhiệm với đất
nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyện truyền thuyết. 8
- Viết: Viết bài văn kể lại một 3
1. Về kiến thức:
truyện truyền thuyết, cổ tích (Tiết
- Dùng lời văn của bản thân để kể lại một truyện truyền thuyết, cổ tích
13,14,15) (đã học, đã đọc, đã nghe).
- Các chi tiết, cốt truyện, nhân vật.
- Thay đổi từ ngữ, cách đặt câu, thay đổi kết thúc truyện, bổ sung yếu tố miêu tả, biểu cảm.
2. Về năng lực:
- Biết dùng lời văn của bản thân để kể lại một truyện truyền thuyết hoặc cổ tích.
- Biết thay đổi: một số từ ngữ, cách đặt câu, thay đổi kết thúc truyện và
biết thêm một vài chi tiết, yếu tổ miêu tả, biểu cảm theo trí tưởng tượng của mình.
- Tập trung trọng tâm vào các chi tiết, cốt truyện, nhân vật.
3. Về phẩm chất:
- HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên trì, học hỏi, sáng tạo.
- Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng vào bài viết 9
- Nói và nghe: Kể lại một 1
1. Về kiến thức: Trang 5
truyện truyền thuyết, cổ tích
(Tiết 16) - Ngôi kể và người kể chuyện.
- Kể lại một truyện truyền thuyết hoặc cổ tích (có thể sáng tạo thêm các
chi tiết, hình ảnh, cách kết thúc truyện…)
2. Về năng lực:
- Biết kể chuyện đã biết bằng lời văn nói của bản thân (có thể sáng tạo
thêm các chi tiết, hình ảnh, cách kết thúc truyện …).
- Biết kết hợp ngôn ngữ nói với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt (ngôn ngữ hình thể).
- Biết cách nói và nghe phù hợp với đặc trưng của kiểu bài kể lại truyện.
3. Về phẩm chất:
- Trân trọng, yêu mến những tác phẩm văn học.
- Luôn nỗ lực, sáng tạo những điều mới mang dấu ấn cá nhân.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học) 10 BÀI 2.
- Đọc hiểu văn bản: 2
1. Về kiến thức: THƠ
+ Văn bản 1: À ơi tay mẹ (Tiết
- Những nét tiêu biểu về nhà thơ Bình Nguyên
(THƠ LỤC (Bình Nguyên) 17,18)
- Hiểu được tình cảm người mẹ dành cho đứa con, đó cũng là hình BÁT)
tượng người phụ nữ Việt Nam.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (vần, nhịp, dòng và khổ thơ),
nội dung (đề tài, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa…) của bài thơ lục bát.
- Nhận biết và nêu được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ.
2. Về năng lực:
- Trình bày được suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về văn bản À ơi tay mẹ.
- Biết hợp tác khi trao đổi, thảo luận về thành tựu nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa bài thơ.
- Biết cách phân tích, so sánh đặc điểm nghệ thuật của bài thơ với các bài cùng chủ đề.
3. Về phẩm chất:
- Giúp học sinh hiểu và trân trọng tình cảm của cha mẹ dành cho con cái 11
+ Văn bản 2: Về thăm mẹ 2
1. Về kiến thức: (Đinh Nam Khương) (Tiết
- Vài nét chung về nhà thơ Đinh Nam Khương; Trang 6 19,20)
- Một số yếu tố hình thức (về vần, nhịp, dòng và khổ thơ), nội dung (đề
tài, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa,…) của bài thơ lục bát;
- Nội dung bài thơ là những tình cảm của người con xa nhà trong một
lần về thăm mẹ, hình ảnh mẹ hiện hữu trong từng sự vật thân thuộc xung quanh;
- Đặc điểm, tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ.
2. Về năng lực:
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm của thể thơ lục bát thể hiện
trong bài Về thăm mẹ;
- Chỉ ra được kết cấu bài thơ;
- Nhận biết và thông hiểu được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong bài thơ;
- Cảm nhận được những đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của bài thơ Về thăm mẹ;
- Cảm nhận được tình cảm yêu thương, trân trọng mẹ mà nhà thơ gửi gắm;
- Thấm thía tình yêu thương cha mẹ dành cho chúng ta.
3. Về phẩm chất:
- Yêu thương, biết ơn, trân trọng và hiếu thảo với cha mẹ. 12
- Thực hành tiếng Việt: 2
1. Về kiến thức:
Biện pháp tu từ ẩn dụ (Tiết
- Tri thức về từ láy, biện pháp tu từ ẩn dụ. 21,22)
2. Về năng lực:
- Chỉ ra và nêu tác dụng các từ láy được sử dụng trong bài.
- Nhận biết được biện pháp tu từ ẩn dụ , kiểu ẩn dụ.
- Phân tích được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ.
3. Về phẩm chất:
- Biết cách sử dụng từ láy, biện pháp tu từ ẩn dụ trong khi viết bài và
giao tiếp hằng ngày. 13
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức:
Ca dao Việt Nam
(Tiết 23) - Đặc điểm cơ bản của ca dao: hình thức thơ, phương diện nội dung.
- Nội dung của một số bài ca dao về tình cảm gia đình;
2. Về năng lực: Trang 7
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm của thể thơ lục bát thể hiện trong ba bài ca dao;
- Phân tích được những đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của ba bài ca dao;
- Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ so sánh được thể hiện trong các bài ca dao;
3. Về phẩm chất:
- Biết ơn tổ tiên, kính trọng ông bà, cha mẹ, anh chị em ruột thịt và các
mối quan hệ khác, từ đó có ý thức trước những hành động của mình. 14
- Viết: Tập làm thơ lục bát 3
1. Về kiến thức: (Tiết
- Yêu cầu về thể thơ, nhịp thơ, gieo vần trong thơ lục bát;
24,25,26) - Lựa chọn từ ngữ phù hợp;
- Kết hợp một số biện pháp tu từ: so sánh, ẩn dụ.
2. Về năng lực:
- Biết lựa chọn từ ngữ phù hợp;
- Nắm được quy tắc B -T trong thơ lục bát;
- Bước đầu biết viết bài thơ theo thể lục bát về 1 nội dung cụ thể có kết
hợp một số biện pháp tu từ: so sánh, ẩn dụ.
3. Về phẩm chất:
- HS có ý thức học tập, kiên trì, học hỏi, sáng tạo.
- Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
- Yêu thương, biết ơn, trân trọng công lao của cha mẹ, ông bà, thầy cô giáo…
- Bồi dưỡng tình yêu tiếng Việt. 15
- Nói và nghe: Kể lại một trải 2
1. Về kiến thức:
nghiệm đáng nhớ về người thân (Tiết
- Người kể chuyện ngôi thứ nhất; 27,28)
- Trải nghiệm đáng nhớ của bản thân;
- Cảm xúc, suy nghĩ của người nói trước sự việc được kể.
2. Về năng lực:
- Biết kể chuyện về một trải nghiệm của bản thân ở ngôi thứ nhất, bằng lời văn nói; Trang 8
- Biết kết hợp ngôn ngữ nói với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt (ngôn ngữ hình thể);
- Biết cách nói và nghe phù hợp với đặc trưng của kiểu bài.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Trân trọng, yêu mến những trải nghiệm của bản thân và các bạn;
- Chăm chỉ: Luôn nỗ lực để tạo nên những điều mới mang dấu ấn cá nhân.
- Tự tin, mạnh dạn trong giao tiếp.
- Bồi dưỡng tình yêu tiếng Việt thông qua hoạt động nói.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học ( học sinh tự học) 16 BÀI 3.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Về kiến thức:
+ Văn bản 1: Trong lòng mẹ (Tiết - Khái niệm hồi kí. (HỒI KÝ (Nguyên Hồng)
29,30,31) - Những nét tiêu biểu về nhà văn Nguyên Hồng. VÀ DU
- Người kể chuyện ở ngôi thứ nhất. KÝ)
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lòng mẹ.
- Tình cảnh đáng thương và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé Hồng,
cảm nhận được tình yêu thương mãnh liệt của chú với mẹ.
- Đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút Nguyên Hồng thấm được chất
trữ tình, lời văn tự truyện chân thành, giàu sức truyền cảm.
2. Về năng lực:
- Biết cách đọc hiểu một văn bản hồi kí.
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Phân tích được nhân vật chú bé Hồng.
- Biết trình bày suy nghĩ, cảm nhận của bản thân về giá trị nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái, đồng cảm và giúp đỡ những người thiệt thòi, bất hạnh. 17 ÔN TẬP
Ôn tập giữa học kỳ I: Đọc 1
1. Về kiến thức: VÀ KIỂM
hiểu, thực hành Tiếng Việt, viết (Tiết 32) - Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học và cách sử dụng những TRA GIỮA
kiến thức ấy vào bài kiểm tra. Trang 9 HỌC KÌ I
- Trình bày được các nội dung cơ bản đã học ở giữa học kì I, gồm kĩ
năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
2. Về năng lực:
- Biết vận dụng những kiến thức và kĩ năng ngữ văn đã học một cách
tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới. 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục cho HS ý thức làm bài cẩn thận, khoa học.
- Tự tin, độc lập, tự chủ. 18
Kiểm tra, đánh giá giữa 2
1. Kiến thức: học kỳ I (Tiết
- Kiến thức về văn bản truyện, thơ 33,34)
- Kiến thức về từ trong câu và đoạn văn.
2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về từ trong câu và đoạn văn.
- Viết được bài văn tự sự 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. 19 BÀI 3.
+ Văn bản 2: Đồng Tháp Mười 3
1. Về kiến thức
mùa nước nổi (Văn Công (Tiết
- Vẻ đẹp của vùng đất Đồng Tháp Mười. (HỒI KÝ Hùng)
35,36,37) - Một số yếu tố hình thức (ngôi kể, tính xác thực, cách kể sự việc, hình VÀ DU
thức ghi chép), nội dung (đề tài, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa…) của văn KÝ) bản du kí.
2. Về năng lực
- Xác định được phương thức biểu đạt, ngôi kể của văn bản.
- Nhận biết được các chi tiết về cảnh đẹp và con người vùng Đồng Tháp Mười.
- Phân tích được tác dụng của các biện pháp nghệ thuật có trong văn bản.
3. Về phẩm chất:
- Giúp học sinh thêm yêu và tự hào về cảnh sắc thiên nhiên, đất nước. Trang 10 20
- Thực hành tiếng Việt: 1
1. Về kiến thức Từ mượn
(Tiết 38) - Đặc điểm về nguồn gốc và nghĩa của từ Tiếng Việt: đa nghĩa, từ đồng âm, từ mượn.
- Đa dạng về từ đa nghĩa, từ đồng âm, từ mượn và tác dụng của nó trong văn bản. 2. Năng lực
- Thu thập, sưu tầm những từ mượn được sử dụng thông dụng trong cuộc sống.
- Năng lực nhận diện từ đa nghĩa, đa âm, từ mượn trong văn bản.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận về nguồn gốc và nghĩa của từ.
- Năng lực giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp. 3. Phẩm chất:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. Trân
trọng giữ gìn vẻ đẹp và sự trong sáng của Tiếng Việt. 21
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức: + Văn bản 3:
(Tiết 39) - Những nét tiêu biểu về Hon-đa Sô-i-chi-ô
Thời thơ ấu của Honda
- Một số yếu tố hình thức (ngôi kể, tính xác thực, cách kể sự việc, hình
thức ghi chép), nội dung (đề tài, chủ đề, cảm xúc, ý nghĩa…) của văn bản hồi kí.
- Những kỉ niệm thời thơ ấu.
2. Về năng lực:
- Thu thập được thông tin liên quan đến VB, tác giả Hon-đa Sô-i-chi- rô.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức, nội dung của văn bản hồi kí.
- Trình bày được suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về hồi kí.
- Hợp tác khi trao đổi, thảo luận về nội dung, nghệ thuật.
- Phân tích, so sánh được đặc điểm nghệ thuật của VB với các VB có cùng chủ đề. 3. Về phẩm chất:
- Trân trọng những kỉ niệm thời thơ ấu, thích khám phá, xây dựng ước
mơ cao đẹp và nỗ lực vượt qua khó khăn. 22
Trả bài kiểm tra, đánh giá 1
1. Về kiến thức: Trang 11 giữa học kỳ I
(Tiết 40) - Củng cố kiến thức của bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Về năng lực:
- Đọc và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Nghiêm túc, có tinh thần phê và tự phê, rút kinh nghiệm cho các bài KT sau. 3. Về phẩm chất:
+ Trung thực, tự trọng, chí công, vô tư.
+ Tự lập, tự tin, tự chủ.
+ Có trách nhiệm. 23
- Viết: Viết bài văn kể về một 3
1. Về kiến thức: kỉ niệm của bản thân (Tiết
- Dùng lời văn của bản thân kể về một kỉ niệm sâu sắc.
41,42,43) 2. Về năng lực:
- Biết dùng lời văn của bản thân để kể lại một kỉ niệm sâu sắc.
3. Về phẩm chất:
- HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên trì, học hỏi, sáng tạo.
- Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng vào bài viết 24
- Nói và nghe: Kể về một kỉ 1
1. Về kiến thức: niệm của bản thân
(Tiết 44) - HS biết cách kể lại một kỉ niệm của bản thân.
- Nói và nghe phù hợp: người nói thể hiện được khả năng trình diễn một bài tự thuật.
2. Về năng lực:
- Biết dùng lời văn của bản thân để kể lại một kỉ niệm sâu sắc. 3. Về phẩm chất:
- HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên trì, học hỏi, sáng tạo.
- Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận dụng khi nói và nghe.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học) Trang 12 25 BÀI 4.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Về kiến thức:
VĂN BẢN +Văn bản 1: Nguyên Hồng- (Tiết
- Một vài thông tin về nhà phê bình Nguyễn Đăng Mạnh NGHỊ
nhà văn của những người cùng 45,46,47) - Đặc điểm của văn bản nghị luận ( Nghị luận văn học) thể hiện qua nội LUẬN khổ
dung, hình thức của văn bản (NGHỊ
- Tuổi thơ cơ cực với nhiều cay đắng, tủi hờn của nhà văn Nguyên Hồng LUẬN
2. Về năng lực: VĂN HỌC)
- Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ…
- Nhận biết được các đặc điểm của văn bản nghị luận văn học qua các
văn bản đọc hiểu trong SGK
- Phân tích, so sánh được những điểm khác biệt cơ bản giữa văn bản
nghị luận với một số kiểu văn bản đã học như thơ, truyện
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Biết quan tâm, chia sẻ, yêu thương mọi người đặc biệt là
những người bạn có hoàn cảnh khó khăn hơn mình
- Trung thực: chân thành, thẳng thắn với bạn bè, thành thật với thầy cô... 26
+ Văn bản 2: Vẻ đẹp của một 2
1. Về kiến thức: bài ca dao (Tiết
- Tri thức về văn bản nghị luận ( Nghị luận văn học): ý kiến, lí lẽ, bằng 48,49)
chứng và mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố này.
- Mối quan hệ giữa nhan đề với nội dung của văn bản
- Tư tưởng, tình cảm của tác giả Hoàng Tiến Tựu thể hiện qua văn bản
Vẻ đẹp của một bài ca dao
2. Về năng lực:
- Nhận biết được đặc điểm nổi bật của kiểu văn bản nghị luận; các ý
kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản; chỉ ra được mối liên hệ giữa các ý
kiến, lí lẽ, bằng chứng.
- Tóm tắt được các nội dung chính trong một văn bản nghị luận có
nhiều đoạn; nhận ra được ý nghĩa của vấn đề đặt ra trong văn bản đối với bản thân.
3. Về phẩm chất:
- Yêu nước : Tự hào về vẻ đẹp và sự phong phú của nền văn học dân
gian của dân tộc ( ca dao)
- Trách nhiệm: có ý thức, trách nhiệm gìn giữ và phát huy vẻ đẹp của ca Trang 13 dao Việt Nam.
- Chăm chỉ : Tự giác, chăm chỉ trong học tập và lao động, ham tìm hiểu
và yêu thích văn học. 27
- Thực hành tiếng Việt: 2
1. Về kiến thức:
Thành ngữ, dấu chấm phẩy (Tiết
- Tri thức được thành ngữ, dấu chấm phẩy 50,51)
- Nghĩa của thành ngữ, công dụng của dấu chấm phẩy.
2. Về năng lực:
- Nhận biết được một số thành ngữ.
- Giải thích được nghĩa của một số thành ngữ thông dụng.
- Nhận biết được công dụng của dấu chấm phẩy.
- Rèn luyện được kĩ năng nói, viết, đặt câu có sử dụng thành ngữ, dấu chấm phẩy.
-Biết cách viết một đoạn văn theo mẫu có phép so sánh. 3. Về phẩm chất:
- Yêu nước: Hiểu và tự hào về sự phong phú của tiếng Việt, bồi dưỡng
tình yêu với tiếng Việt – ngôn ngữ của dân tộc chúng ta.
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức
vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. 28
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức:
+ Văn bản 3: Thánh Gióng - (Tiết 52) - Tri thức văn nghị luận văn học
tượng đài vĩnh cửu của lòng
- Ý kiến nghị luận, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản yêu nước.
- Nhan đề, nội dung, đề tài của bài viết
- Tóm tắt được văn bản nghị luận để nắm được ý chính của văn bản
2. Về năng lực:
- Nhận biết được nhan đề đề cập đến nội dung, đề bài
- Nhận biết được ý chính của mỗi đoạn trong văn bản.
- Nhận biết được ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản
- Trình bày được mối quan hệ giữa ý kiến lí lẽ, bằng chứng dưới dạng sơ đồ
- Nhận ra được ý nghĩa vấn đề đặt ra trong văn bản Trang 14
3. Về phẩm chất:
- Yêu nước, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc. 29
- Viết: Viết đoạn văn ghi lại 3
1. Về kiến thức:
cảm nghĩ về bài thơ lục bát (Tiết
- Nêu cảm nghĩ về một bài thơ lục bát ( đã học, đọc thêm)
53,54,55) - Các chi tiết về nội dung, yếu tố nghệ thuật của bài thơ lục bát
- Lựa chọn từ ngữ biểu cảm, nhận xét đánh giá về nội dung và nghệ thuật cảu bài thơ lục bát
2. Về năng lực:
- Biết dùng những từ ngữ biểu cảm, bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc riêng của cá nhân.
- Biết đưa ra cảm nhận riêng về nội dung, cách dùng từ ngữ biểu đạt của
tác giả trong bài thơ lục bát
- Phát hiện chi tiết nghệ thuật, cảm nhận hình tượng thơ
- Tạo lập văn bản dưới hình thức một đoạn văn
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên
trì, học hỏi, sáng tạo, tích cực tự giác trong học tập
-Trách nhiệm:Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức
vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. 30
- Nói và nghe: Trình bày ý 1 1. Kiến thức:
kiến về một vấn đề.
(Tiết 56) - HS nắm vững những yêu cầu khi trình bày ý kiến về một vấn đề bằng
ngôn ngữ nói (nêu lên những suy nghĩ, nhận xét, đưa ra lí lẽ và những
bằng chứng cụ thể để làm sáng tỏ cho ý kiến của mình.)
- Củng cố kiến thức về các vấn đề có liên quan đến nội dung nói.
- Biết tìm ý, lập dàn ý, cách trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội (hoặc
văn học), để thông qua đó tập nói năng một cách mạnh dạn, tự nhiên, trôi chảy.
- Nắm bắt được những thông tin bài nói của các bạn, có thể đưa ra được
những nhận xét, góp ý cho bạn. 2. Năng lực
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo,
năng lực giao tiếp và hợp tác. Trang 15
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: tạo điều kiện để HS thể hiện tư tưởng của
mình một cách trung thực nhất, tự nhiên nhất. Tôn trọng những ý kiến,
cách nhìn nhận, quan điểm của cá nhân người học về các vấn đề được đặt ra. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Qua tiết luyện nói và nghe, HS biết đoàn kết, nhận xét đánh
giá theo hướng khích lệ, động viên.
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình
huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Trong việc chuẩn bị nội dung tiết nói và nghe một cách
tích cực và trách nhiệm với hành vi của bản thân trong cuộc sống.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học) 31 BÀI 5.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Về kiến thức:
VĂN BẢN + Văn bản 1: Hồ Chí Minh và (Tiết
- Giúp học sinh hiểu được những thông tin chính gắn với các mốc thời THÔNG
tuyên ngôn Độc lập
57,58,59) gian cụ thể với những sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc ta: Bác đọc TIN
bản tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. (THUẬT
- Hiểu ý nghĩa của sự kiện trọng đại đó. LẠI SỰ
2. Về năng lực KIỆN
- Nhận biết một số yếu tố hình thức của văn bản thông tin: hình ảnh, THEO nhan đề, sa pô... TRẬT TỰ
- Nhận biết một số các chi tiết tiết biểu: đề tài, chủ đề, ý nghĩa... THỜI
- Đọc hiểu một văn bản cùng thể loại, cùng chủ đề. GIAN)
3. Về phẩm chất
- Yêu nước, nhân ái (yêu quý, trân trọng, tự hào về độc lập tự do của dân
tộc) trách nhiệm, chăm chỉ (sử dụng đúng Tiếng Việt trong nói và viết,
giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt; tích cực, tự giác trong học tập.) 32
+ Văn bản 2: Diễn biến Chiến 2
1. Về kiến thức:
dịch Điện Biên Phủ (Tiết
- HS nắm được những thông tin về trận chiến lịch sử của dân tộc ta tại 60,61)
cứ điểm Điện Biên Phủ trong thời kì kháng chiến chống Pháp: thời gian,
địa điểm của từng đợt tiến công, kết quả. Trang 16
- Hiểu ý nghĩa của sự kiện trọng đại đó.
- Biết được cách thể hiện văn bản thông tin dưới dạng đồ họa thông tin:
cách trình bày, lựa chọn hình ảnh, sa pô; cách đọc một đồ họa thông tin.
2. Về năng lực
- Nhận biết và bước đầu biết phân tích, đánh giá nội dung và đặc điểm
nổi bật về hình thức biểu đạt của văn bản thông tin trình bày dưới dạng đồ họa.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Cùng nhau trao đổi, thảo luận để thực hiện
các nhiệm vụ học tập GV giao phó.
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến chiến dịch Điện Biên Phủ:
diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức của văn bản thông tin thuật lại
một sự kiện được trình bày dưới dạng đồ họa thông tin: Sa Pô, cách sắp
xếp hình ảnh kết hợp với từ ngữ, câu văn.
3. Về phẩm chất
- Yêu nước; tự hào dân tộc; trân trọng giá trị độc lập tự do của dân tộc,
có ý thức bảo vệ và xây dựng đất nước.
- Biết ơn thế hệ cha anh đã anh dũng chiến đấu, giành độc lập tự do cho dân tộc. 33
- Thực hành tiếng Việt: 2
1. Về kiến thức: Mở rộng vị ngữ (Tiết
- Tri thức được kiến thức về vị ngữ: Khái niêm, đặc điểm, cấu tạo 62,63)
- Mục đích của việc mở rộng vị ngữ.
2. Về năng lực:
- Xác định được vị ngữ
- Nhận biết các cụm từ mở rộng vị ngữ.
- Rèn luyện được kĩ năng nói, viết, đặt câu có mở rộng thành phần vị ngữ.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý
thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. Trang 17 34
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức:
+ Văn bản 3: Giờ Trái Đất
(Tiết 64) - Văn bản giúp HS hiểu rõ hơn quá trình ra đời, hình thành và phát triển
hưởng ứng của chiến dịch giờ Trái đất trên thế giới - một sự kiện mang
tính toàn cầu và có ý nghĩa to lớn đối với việc bảo vệ hành tinh xanh của
chúng ta. Từ đó có những suy nghĩ và hành động thiết thực trong vấn đề
biến đổi khí hậu, bảo vệ trái đất.
- Đặc điểm và tác dụng của hình thức trình bày văn bản thông tin (nhan
đề, sa pô, đề mục, số thứ tự…; phần chữ và phần hình ảnh…)
- Văn bản có sử dụng nhiều câu trần thuật với trạng ngữ chỉ thời gian,
nơi chốn; Thông tin trình bày theo trình tự thời gian, được đưa ra khách
quan, chính xác ; Trình bày vấn đề rõ ràng, chặt chẽ…
- Mở rộng được vị ngữ trong viết và nói.
2. Về năng lực:
+ Năng lực thu thập thông tin liên quan đến chiến dịch giờ Trái đất,
năng lực trình bày, suy nghĩ, trao đổi với mọi người về ý nghĩa của ngày giờ Trái đất.
+ Năng lực nhận biết được một số yếu tố hình thức (nhan đề, Sa pô,
hình ảnh, cách triển khai...), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,...) của văn
bản thông tin thuật lại một sự kiện, triển khai thông tin theo trật tự thời gian.
+ Hiểu được sự liên quan của vấn đề nêu lên trong văn bản đối với cuộc
sống cộng đồng và cá nhân người đọc, hướng tới xây dựng một môi
trường xanh – sạch – đẹp.
3. Về phẩm chất:
- Giúp HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, sử dụng các nguồn
năng lượng có hiệu quả. 35 ÔN TẬP
Ôn tập học kỳ I: Đọc hiểu, 1
1. Kiến thức: VÀ KIỂM
thực hành tiếng Việt, viết
(Tiết 65) - Kiến thức về văn bản truyện, thơ TRA
- Kiến thức về từ, biện pháp tu từ, câu, đoạn văn nghị luận. HỌC KÌ I 2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về câu trong đoạn văn. Trang 18
- Viết được đoạn văn nghị luận
- Viết được bài văn tự sự 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. 36
Kiểm tra, đánh giá học kỳ I 2
1. Về kiến thức: (Tiết
- Kiến thức tích hợp ba phân môn: Văn - tiếng Việt - Tập làm văn với 66,67)
các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng trong một bài kiểm tra.
2. Về năng lực:
- Năng lực vận dụng các kĩ năng tổng hợp của ba phân môn để làm bài.
- Hiểu và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực cảm thụ văn học. 3. Về phẩm chất:
- Có ý thức làm bài tự giác, tích cực.
- Tự lập, tự tin, tự chủ, có trách nhiệm. 37
- Viết: Viết bài văn thuyết 3
1. Về kiến thức:
minh thuật lại một sự kiện (Tiết
- Thể loại văn thuyết minh
68,69,70) - Yêu cầu của một bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện: xác định được sự
kiện; thu thập các thông tin về sự kiện và sắp xếp các thông tin một cách phù
hợp theo trình tự thời gian; sử dụng chữ viết kèm theo hình ảnh để thuật lại sự
kiện; lựa chọn được cách trình bày (truyền thống hay đồ họa thông tin).
- Bố cục một bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện.
2. Về năng lực:
- Viết được bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện đảm bảo các bước:
chuẩn bị trước khi viết; tìm ý và lập dàn ý; viết bài; chỉnh sửa bài viết, rút kinh nghiệm.
- Biết thu thập và xư lý thông tin liên quan đến sự kiện: trên các
nguồn khác nhau: sách báo, internet, thực tế đời sống....
- Năng lực hợp tác: khi trao đổi, thảo luận với bạn trong bàn (nhóm)
khi thực hiện nhiệm vụ học tập GV giao.
3. Về phẩm chất:
- Chuyên cần:Tích cực tham gia các hoạt động học. Trang 19
- Trách nhiệm: HS nghiêm túc học tập. 38
- Nói và nghe: Trao đổi, thảo 1
1. Về kiến thức:
luận về ý nghĩa một sự kiện lịch (Tiết 71) - Qua hoạt động nói và nghe giúp các em hiểu rõ hơn ý nghĩa của sự sử.
kiện lịch sử đó và ảnh hưởng của nó với cuộc sống ngày nay.
- Thông qua hoạt động HS biết xây dựng các hình thức nói và nghe khác
nhau của một văn bản thông tin trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của một
sự kiện lịch sử từ đó bày tỏ quan điểm, suy nghĩ, ý kiến của mình về một
một sự kiện làm phong phú, đa dạng và hấp dẫn, gây hứng thú trong tiết học.
2. Về năng lực:
- Biết lựa chọn và xác định sự kiện lịch sử và lập dàn ý bài nói cần trao
đổi, thảo luận về ý nghĩa của sự kiện lịch sử
- Biết kết hợp ngôn ngữ nói với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt phù hợp với đặc
trưng của kiểu văn bản thông tin
- Phát huy năng lực môn học như nghe-nói-viết và năng lực giao tiếp và
hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực công nghệ, năng lực tin học của học sinh.
3. Về phẩm chất:
- Trung thực, chăm chỉ Trân trọng, yêu mến những
- Luôn nỗ lực, sáng tạo những điều mới mang dấu ấn cá nhân. 39
Trả bài kiểm tra, đánh giá 1
1. Về kiến thức: học kỳ I
(Tiết 72) - Củng cố kiến thức của bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Về năng lực:
- Đọc và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Nghiêm túc, có tinh thần phê và tự phê, rút kinh nghiệm cho các bài KT sau. 3. Về phẩm chất:
+ Trung thực, tự trọng, chí công, vô tư.
+ Tự lập, tự tin, tự chủ. + Có trách nhiệm.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học) Trang 20
HỌC KỲ II (Năm học 2021-2022)
BÀI HỌC/ BÀI KIỂM TRA GHI STT SỐ TIẾT
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ CHÚ 40 BÀI 6.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Về kiến thức: TRUYỆN
+ Văn bản 1: Bài học đường (Tiết
- Nắm được thế nào là truyện đồng thoại.
(TRUYỆN đời đầu tiên (Tô Hoài)
73,74,75) - Những nét tiêu biểu về nhà văn Tô Hoài. ĐỒNG
- Người kể chuyện ở ngôi thứ nhất. THOẠI,
- Đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn TRUYỆN ngữ, suy nghĩ… CỦA PUS-
- Tính chất của truyện đồng thoại được thể hiện trong văn bản “Bài học KIN VÀ
đường đời đầu tiên”. AN-ĐÉC-
2. Về năng lực: XEN)
- Xác định được ngôi kể trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên”.
- Nhận biết được các chi tiết miêu tả hình dáng, cử chỉ, lời nói, suy nghĩ
của các nhân vật Dế Mèn và Dế Choắt. Từ đó hình dung ra đặc điểm của từng nhân vật.
- Phân tích được đặc điểm của nhân vật Dế Mèn.
- Rút ra bài học về cách ứng xử với bạn bè và cách đối diện với lỗi lầm của bản thân.
3. Về phẩm chất:
Nhân ái, khoan hoà, tôn trọng sự khác biệt. 41
+ Văn bản 2: Ông lão đánh cá 3
1. Về kiến thức:
và con cá vàng (Pu - Skin) (Tiết
+ Tri thức mở rộng về thể loại truyện cổ tích nước ngoài và truyện cổ
76,77,78) tích của Pus-kin; nội dung, ý nghĩa và một số chi tiết nghệ thuật tiêu
biểu trong văn bản truyện “ Ông lão đánh cá và con cá vàng”.
+ Tư tưởng, tình cảm của nhân dân được thể hiện qua văn bản Trang 21
+ Cuộc đấu tranh giai cấp được thể hiện trong câu chuyện.
2. Về năng lực:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu tố tưởng tượng, kì ảo..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ
người kể,...) của truyện cổ tích Pus-kin; xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Hiểu được cách thể hiện tư tưởng, tình cảm của tác giả được thể hiện qua văn bản
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể
loại truyện cổ tích; những biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp trong tác phẩm.
- Viết được đoạn văn nếu cảm nhận về một nhân vật trong truyện.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái:HS biết tôn trọng, yêu thương, sống chan hòa với mọi người
xung quanh, trân trọng cuộc sống đang có
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình
huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình( học tập những
đức tính tốt, tránh những biểu hiện xấu, sai lệch như: tham lam, bội bạc,
dữ dằn, thô lỗ), có trách nhiệm với đất nước, chủ động rèn kĩ năng đọc
hiểu văn bản truyện truyền thuyết. 42
- Thực hành tiếng Việt: 1
1. Về kiến thức:
Mở rộng chủ ngữ
(Tiết 79) - Chủ ngữ là gì?
- Thế nào là mở rộng chủ ngữ?
2. Về năng lực:
- Nhận diện được từ ghép, từ láy và tác dụng.
- Xác định dược chủ ngữ trong câu.
- Nhận biết được cụm danh từ và cấu tạo của nó.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm:Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức Trang 22
vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. 43
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức:
+ Văn bản 3: Cô bé bán diêm
(Tiết 80) - Tri thức về thể loại truyện nói chung và truyện An-đéc-xen nói riêng ( (An-Đéc-Xen)
đề tài, nhân vật, tình huống…); nội dung, ý nghĩa và một số chi tiết
nghệ thuật tiêu biểu trong văn bản truyện “ Cô bé bán diêm”.
- Hiện thực xã hội được thể hiện qua văn bản
- Tấm lòng của nhà văn được thể hiện trong tác phẩm…
2. Về năng lực:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu tố tưởng tượng, kì ảo..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ
người kể,...) của truyện An-đéc-xen; xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Hiểu được cách thể hiện tư tưởng, tình cảm của tác giả được thể hiện
qua văn bản và tác dụng, ý nghĩa của những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu.
- Phân tích được nhân vật, chi tiết, tình huống trong văn bản.
- Viết được đoạn văn nếu cảm nhận về một nhân vật trong truyện.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái:HS biết tôn trọng, yêu thương, sống chan hòa với mọi người
xung quanh, biết sẻ chia với cảnh đời bất hạnh trong cuộc sống; trân
trọng cuộc sống đang có
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình
huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình( học tập những
đức tính tốt, tránh những biểu hiện xấu, sai lệch như: vô tâm, thiếu tình
thương, sống ích kỉ), chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyện. 44
- Viết: Viết bài văn kể lại một 3
1. Về kiến thức: trải nghiệm đáng nhớ (Tiết
- Người kể chuyện ngôi thứ nhất
81,82,83) - Trải nghiệm đáng nhớ của bản thân
- Cảm xúc của người viết trước sự việc được kể
2. Về năng lực:
- Biết kể chuyện ở ngôi thứ nhất.
- Giới thiệu được trải nghiệm đáng nhớ Trang 23
- Tập trung vào sự việc đã xảy ra 3. Về phẩm chất:
- Nhân ái, trân trọng trải nghiệm của bản thân. 45
- Nói và nghe: Kể lại một trải 1
1. Về kiến thức: nghiệm đáng nhớ
(Tiết 84) - Ngôi kể và người kể chuyện
- Trải nghiệm đáng nhớ của bản thân
2. Về năng lực:
- Biết kể chuyện ở ngôi thứ nhất.
- Nói được về một trải nghiệm đáng nhớ của bản thân.
- Biết cách nói và nghe phù hợp với đặc trưng của kiểu bài kể lại một trải nghiệm.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái, trân trọng kỉ niệm và yêu cuộc sống.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học) 46 BÀI 7.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Kiến thức: THƠ
+ Văn bản 1: Đêm nay Bác (Tiết
- Tri thức về thể loại thơ có sử dụng yếu tố tự sự và miêu tả; nội
(THƠ CÓ không ngủ (Minh Huệ)
85,86,87) dung, ý nghĩa và một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong văn bản . YẾU TỐ
- Tư tưởng, tình cảm của tác giả Minh Huệ được thể hiện qua văn TỰ SỰ VÀ bản. MIÊU TẢ)
- Hình ảnh Bác Hồ trong cảm nhận của người chiến sĩ.
- Đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả và kể chuyện của bài thơ: Sự kết
hợp giữa yếu tố tự sự, miêu tả, với biểu cảm và các biện pháp nghệ thuật khác.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiểt, nhân vật, thể thơ,
yếu tố miêu tả và tự sự; sự kết hợp giữa các yếu tố tự sự, miêu tả,
biểu cảm trong bài thơ ), nội dung (đề tài; chủ đề; ý nghĩa; tình cảm
của tác giả, của anh đội viên với Bác và tình cảm của Bác đối với
chiến sĩ và dân công,...) .
- Rèn kỹ năng đọc – hiểu văn bản thơ. Trang 24
- Kể tóm tắt diễn biến câu chuyện bằng một đoạn văn ngắn.
- Biết cách đọc thơ tự sự viết theo thể thơ năm chữ có kết hợp các yếu
tố miêu tả và biểu cảm, thể hiện được tâm trạng lo lắng không yên
của Bác Hồ; tâm trạng ngạc nhiên, xúc động lo lắng và niềm vui
sướng HP của người chiến sĩ.
- Trình bày suy nghĩ ý tưởng, cảm nhận của bản thân về những giá trị
nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: HS biết tôn trọng, yêu thương chia sẻ với những người
xung quanh, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình
huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách
nhiệm với đất nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản thơ
- Yêu nước, tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc
thể hiện trong tác phẩm.
- Biết ơn, kính trọng đối với những người có công.
- Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó. 47
+ Văn bản 2: Lượm (Tố Hữu) 2
1. Về kiến thức: (Tiết
- Học sinh nhận biết được những đặc điểm hình thức (vần, nhịp, biện 88,89)
pháp tu từ, yếu tố tự sự và miêu tả,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý
nghĩa,..) của bài thơ có sử dụng yếu tố tự sự và miêu tả.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp hồn nhiên, vui tươi, trong sáng của hình
ảnh Lượm, ý nghĩa cao cả về sự hi sinh của nhân vật, nghệ thuật miêu
tả nhân vật kết hợp với kể và biểu hiện cảm xúc.
- Suy nghĩ, cảm xúc, ấn tượng về một bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả
đã được học, được đọc, được nghe hoặc sưu tầm,…
2. Về năng lực:
- Sử dụng năng lực ngôn ngữ, năng lực văn học để trình bày những
suy nghĩ, tình cảm, cảm xúc, ấn tượng của bản thân về một bài thơ có
yếu tố tự sự, miêu tả.
- Nhận biết được một số đặc điểm hình thức của bài thơ có sử dụng Trang 25
yếu tố tự sự và miêu tả.
3. Về phẩm chất:
- HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực
tế đời sống của bản thân.
- Biết làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức vận
dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
- Giáo dục lòng yêu mến khâm phục các bạn nhỏ dũng cảm hy sinh vì
nghĩa lớn; lòng tự hào về những tấm gương anh dũng của tuổi trẻ Việt Nam. 48
- Thực hành tiếng Việt: 2
1. Về kiến thức
Biện pháp tu từ hoán dụ (Tiết
- HS nhận biết được biện pháp tu từ hoán dụ, chỉ ra được tác dụng 90,91)
của biện pháp tu từ này;
- HS hiểu được ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng.
2. Về năng lực
- Xác định được hoán dụ.
- Nhận diện và phân tích biện pháp tu từ hoán dụ, chỉ ra được tác
dụng của biện pháp tu từ này;
- Hiểu được ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý
thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. 49
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức:
+ Văn bản 3: Gấu con có chân (Tiết 92) - Nhận biết được những đặc điểm hình thức (vần, nhịp, biện pháp tu
vòng kiềng (U-Xa-Chốp)
từ , yếu tố tự sự và miêu tả… ), nội dung ( đề tài, chủ đề, ý ngĩa….)
của thơ có sử dụng yếu tố biểu cảm và miêu tả.
2. Về năng lực:
- Xác định được câu chuyện trong bài thơ
- Nhận biết những yếu tố biểu cảm , miêu tả trong văn bản.
- Xác định một số nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của bài thơ - Rút ra ý nghĩa bài thơ Trang 26
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: HS biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, trân
trọng và bảo vệ môi trường sống.
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình
huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, chủ động
rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản thơ. 50
- Viết: Viết đoạn văn ghi lại 3
1. Về kiến thức:
cảm nghĩ về bài thơ có yếu tố (Tiết
- Đặc điểm về hình thức (thể loại, vần nhịp, các hình ảnh, chi tiết tự sự, miêu tả.
93,94,95) nghệ thuật, các biện pháp tu từ, yếu tố tự sự, miêu tả,…) và nội dung
(đề tài, chủ đề, tư tưởng, tình cảm,…) của bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả.
- Suy nghĩ, cảm xúc, ấn tượng về một bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả
đã được học, được đọc, được nghe hoặc sưu tầm,…
2. Về năng lực:
- Biết viết một đoạn văn đảm bảo yêu cầu về hình thức, nội dung.
- Sử dụng năng lực ngôn ngữ, năng lực văn học để trình bày những
suy nghĩ, tình cảm, cảm xúc, ấn tượng của bản thân về một bài thơ có
yếu tố tự sự, miêu tả.
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, hình thành ý tưởng và trình bày ý tưởng
một cách mạch lạc, sáng tạo, giàu sức thuyết phục.
3. Về phẩm chất:
- Biết cảm nhận, rung động trước vẻ đẹp của cuộc sống và con người.
- Yêu quý, trân trọng những nhân vật, sự vật, sự việc cao đẹp, ý nghĩa trong cuộc sống. 51
- Nói và nghe: Trình bày ý 1
1. Về kiến thức:
kiến về một vấn đề.
(Tiết 96) - Trình bày một vấn đề cuộc sống gợi ra từ tác phẩm
2. Về năng lực:
- Biết lập ý trình bày một vấn đề bằng lời văn nói của bản thân
- Biết kết hợp ngôn ngữ nói với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt (ngôn ngữ hình thể)
- Biết cách nói và nghe phù hợp với nội dung bài trình bày. Trang 27
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Trân trọng, yêu mến những tác phẩm văn học.
- Chăm chỉ: Luôn nỗ lực, sáng tạo những điều mới mang dấu ấn cá nhân.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học) 52 BÀI 8.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Về kiến thức:
VĂN BẢN + Văn bản 1: Vì sao chúng ta (Tiết
- Khái niệm văn nghị luận xã hội (trình bày một ý kiến) NGHỊ
phải đối xử thân thiện với động 97,98,
- Ý kiến nghị luận, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản LUẬN vật? 99)
- Nhan đề, nội dung, đề tài của bài viết (NGHỊ
- Tóm tắt được văn bản nghị luận để nắm được ý chính của văn bản LUẬN XÃ
2. Về năng lực: HỘI)
- Nhận biết được nhan đề đề cập đến nội dung, đề bài
- Nhận biết được ý chính của mỗi đoạn trong văn bản.
- Nhận biết được ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản
- Trình bày được mối quan hệ giữa ý kiến lí lẽ, bằng chứng dưới dạng sơ đồ
- Nhận ra được ý nghĩa vấn đề đặt ra trong văn bản đối đời xống xã hội và đối với bản thân
3. Về phẩm chất:
- Yêu quý động vật, sống hòa hợp với thiên nhiên. 53
+ Văn bản 2: Khan hiếm nước 2
1. Về kiến thức ngọt. (Tiết
- Tri thức ngữ văn (khái niệm nghị luận xã hội trình bày một ý kiến, lí
100,101) lẽ, dẫn chứng).
- Thực hành tiết kiệm nước
- Xác định được Từ Hán Việt, văn bản, đoạn văn.
2. Về năng lực
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức ( ý kiến, lí lẽ, bằng chứng, …)
nội dung (đề tài, vấn đề, tư tưởng, ý nghĩa,…) của các văn bản nghị luận xã hội.
- Biết tiết kiệm nước trong cuộc sống hàng ngày
- Vận dụng được những hiểu biết về văn bản, đoạn văn và một số từ Hán Trang 28
Việt thông dụng vào đọc, viết, nói và nghe
- Viết được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời sống
- Trình bày được ý kiến về một hiện tượng trong đời sống 3. Về phẩm chất
- Nhân ái: HS biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, trân
trọng và bảo vệ môi trường sống. Biết cảm thông, ca ngợi những hành
động đẹp; lên án những hạnh động xấu.
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân. Vượt lên trên hoàn cảnh, nhiệt tình
tham giác công việc của tập thể về tuyền truyền, vận động mọi người
xung quanh cùng nhau tiết kiệm nước.
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách
nhiệm với đất nước về vấn đề tiết kiềm nước. Biết không đổ lỗi cho người khác.
- Trung thực:Luôn tôn trọng lẽ phải về những vấn đề về nước; thật thà,
ngay thẳng trong vấn đề lên án thực trạng khan hiếm nguồn nước ngọt.
- Yêu nước: HS luôn tự hào và bảo vệ thiên nhiên, con người Việt Nam
khi chung tay bảo vệ nguồn nước ngọt 54
- Thực hành tiếng Việt: Từ 2
1. Về kiến thức:
Hán Việt, văn bản và đoạn văn (Tiết
- Khái niệm văn bản, đoạn văn, từ Hán Việt.
102,103) - Học sinh viết được đoạn văn theo chủ đề
2. Về năng lực:
- Nhận biết các từ Hán Việt
- Nhận biết nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng và từ có yếu tố Hán Việt.
- Biết cách trình bày đúng hình thức một đoạn văn, văn bản.
- Nhận biết được câu chủ đề của đoạn văn, văn bản
- Biết cách viết một đoạn văn theo chủ đề, có sử dụng câu chủ đề
3. Về phẩm chất:
- Có ý thức giữ gìn tiếng Việt, học hỏi, trân trọng từ Hán Việt 55
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức: Trang 29
+ Văn bản 3: Tại sao nên có (Tiết
- Vận dụng những hiểu biết về văn nghị luận xã hội vào đọc hiểu văn
vật nuôi trong nhà? 104) bản:
- Xác định được nhan đề, nội dung, đề tài của bài viết
- Hiểu, xác định, lý giải được ý kiến nghị luận, lí lẽ, bằng chứng của
người viết đưa ra trong văn bản nghị luận xã hội.
- Nắm được cách trình bày văn bản nghị luận.
- Nhận ra được ý nghĩa, mối quan hệ giữa vấn đề đặt ra trong văn bản
đối với đời xống xã hội và bản thân.
2. Về năng lực:
- Phát triển năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học.
3. Về phẩm chất:
- Biết chăm sóc, yêu quý và bảo vệ động vật, sống hòa hợp với thiên nhiên. 56 ÔN TẬP
Ôn tập giữa học kỳ II: Đọc 1
1. Về kiến thức: VÀ KIỂM
hiểu, thực hành tiếng Việt, (Tiết
- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học và cách sử dụng những TRA viết... 105)
kiến thức ấy vào bài kiểm tra. GIỮA
- Trình bày được các nội dung cơ bản đã học ở giữa học kì II, gồm kĩ HỌC KÌ II
năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. 2. Về năng lực:
- Biết vận dụng những kiến thức và kĩ năng ngữ văn đã học một cách
tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới. 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục cho HS ý thức làm bài cẩn thận, khoa học.
- Tự tin, độc lập, tự chủ. 57
Kiểm tra, đánh giá giữa học 2
1. Kiến thức: kỳ II (Tiết
- Kiến thức về văn bản truyện, thơ
106,107) - Kiến thức về câu, biện pháp tu từ, câu, đoạn văn nghị luận. 2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về câu trong đoạn văn.
- Viết được đoạn văn biểu cảm Trang 30
- Viết được bài văn tự sự 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. 58
- Viết: Viết bài văn trình bày ý 3
1. Về kiến thức:
kiến về một hiện tượng đời (Tiết
- HS biết chọn một hiện tượng (vấn đề) để trình bày ý kiến của bản thân sống.
108,109, bằng một bài viết được thực hiện theo các bước của quy trình viết bài 110) bản.
- Bài viết bảo đảm các đặc trưng của kiểu bài nghị luận, dùng lí lẽ, bằng
chứng, có phương thức biểu đạt phù hợp.
2. Về năng lực:
- Nêu được hiện tượng (vấn đề) để bàn luận.
- Người viết có thái độ rõ ràng về hiện tượng.
- Đưa ra lí lẽ và bằng chứng để ý kiến có sức thuyết phục.
- Trình bày được mối quan hệ giữa ý kiến lí lẽ, bằng chứng dưới dạng sơ đồ.
- Nhận ra được ý nghĩa vấn đề đặt ra trong văn bản đối đời xống xã hội và đối với bản thân.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, học hỏi, sáng tạo.
-Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức
vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. 59
- Nói và nghe: Trình bày ý 1
1. Về kiến thức:
kiến về một hiện tượng đời (Tiết
- Xác định được ý kiến, trình bày quan điểm, suy nghĩ của bản thân sống. 111)
trước một hiện tượng trong đời sống.
- Trình bày ý kiến, quan điểm, suy nghĩ của bản thân về một hiện tượng trong đời sống.
- Biết lắng nghe các ý kiến nhận xét, phản hồi từ phía người nghe;
- Biết chú ý lắng nghe để nắm đầy đủ, chính xác các ý tưởng của người Trang 31
nói; tham gia trao đổi tích cực về vấn đề được trình bày.
2. Về năng lực:
- Biết cách nói và nghe phù hợp, sử dụng các lí lẽ, dẫn chứng thuyết phục.
3. Về phẩm chất:
- Yêu quý, trân trọng những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. 60
Trả bài kiểm tra, đánh giá 1
1. Về kiến thức: giữa học kỳ II (Tiết
- Củng cố kiến thức của bài kiểm tra giữa kỳ. 112)
2. Về năng lực:
- Đọc và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Nghiêm túc, có tinh thần phê và tự phê, rút kinh nghiệm cho các bài KT sau.
3. Về phẩm chất:
+ Trung thực, tự trọng, chí công, vô tư.
+ Tự lập, tự tin, tự chủ. + Có trách nhiệm.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học) 61 BÀI 9.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Về kiến thức: TRUYỆN
+ Văn bản 1: Bức tranh của (Tiết
- Tri thức bước đầu biết về thể loại truyện ngắn; đọc- hiểu nội dung văn
(TRUYỆN em gái tôi ( Tạ Duy Anh)
113,114, bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lý nhân vật. NGẮN) 115)
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân
vật trong tác phẩm. Sự chiến thắng của tình cảm trong sáng, nhân hậu
đối với lòng ghen ghét đố kị. Tình cảm của người em có tài năng đối với người anh
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật và nghệ thuật kể chuyện.
- Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: không
khô khan, giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản. Trang 32
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu tố nghệ thuật,,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người
kể,...) của truyện ngắn
- Hiểu hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với
miêu tả tâm lý nhân vật thể hiện qua văn bản.
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền ngắn.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, nhận thức
và xác định cách ứng xử, sống khiêm tốn, biết tôn trọng người khác.
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình
huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách
nhiệm với đất nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyện ngắn. 62
+ Văn bản 2: Điều không tính 3
1. Về kiến thức:
trước (Nguyễn Nhật Ánh) (Tiết
- Tri thức bước đầu biết về thể loại truyện ngắn; đọc- hiểu nội dung văn
116,117, bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lý nhân vật. 118)
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân
vật trong tác phẩm. Ca ngợi sự điềm đạm, bình tĩnh, suy nghĩ thấu đáo
cũng như sự đoàn kết trong tình bạn; phê phán sự bốc đồng, hiếu thắng,
thấm thía nhất là sự đoàn kết trong tình bạn. Bởi vì đó là một tình cảm
tốt đẹp cần được trân trọng.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật và nghệ thuật kể chuyện.
- Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: không
khô khan, giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu tố nghệ thuật,,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người
kể,...) của truyện ngắn Trang 33
- Hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu
tả tâm lý nhân vật thể hiện qua văn bản.
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền ngắn.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Biết tôn trọng, yêu thương mọi người xung quanh, nhận thức
và xác định cách ứng xử, sống khiêm tốn, biết tôn trọng người khác.
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình
huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách
nhiệm với đất nước, chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyện truyền thuyết. 63
- Thực hành tiếng Việt: 1
1. Về kiến thức: Trạng ngữ (Tiết
+ Tri thức được đặc điểm và chức năng của trạng ngữ, vận dụng được 119)
những hiểu biết vể trạng ngữ vào đọc, viết, nói và nghe.
2. Về năng lực:
- Xác định được đặc điểm và chức năng của trạng ngữ.
-Vận dụng được những hiểu biết vể trạng ngữ vào đọc, viết, nói và nghe.
- Rèn luyện được kĩ năng nói, viết, đặt câu có sử dụng trạng ngữ.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý
thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. Trang 34 64
- Thực hành đọc hiểu: 1
1. Về kiến thức:
+ Văn bản 3: Chích bông ơi! (Tiết
- Tri thức bước đầu biết về thể loại truyện ngắn; đọc- hiểu nội dung văn (Cao Duy Sơn) 120)
bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lý nhân vật.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân
vật trong tác phẩm. Sự chiến thắng của tình cảm trong sáng: biết nhận
lỗi sai và luôn ân hận về những hành vi sai lầm của mình.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật và nghệ thuật kể chuyện.
- Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: không
khô khan, giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật,
yếu tố nghệ thuật,,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người
kể,...) của truyện ngắn
- Hiểu hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với
miêu tả tâm lý nhân vật thể hiện qua văn bản.
- Phân tích được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền ngắn.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: HS biết yêu thương, chia sẻ, cảm thông với những sự vật
xung quanh, có suy nghĩ và việc làm nhân hậu, bao dung, biết nhận lỗi
sai và luôn ân hận về những hành vi sai lầm của mình.
- Chăm học, chăm làm: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình
huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với chính mình, giúp đỡ mọi
người, mọi vật xung quanh bằng những hành động cụ thể. 65
- Viết: Viết bài văn tả cảnh 3
1. Về kiến thức: sinh hoạt (Tiết
- Nắm được đặc điểm, hình thức, bố cục bài văn tả cảnh sinh hoạt.
121,122, - Biết quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét khi miêu tả hoạt động 123)
của một người hoặc nhiều người trong quá trình lao động và học tập Trang 35
hoặc tham gia các hoạt động khác.
- Trình bày những điều đã quan sát về cảnh sinh hoạt theo một trình tự hợp lí
- Rèn kĩ năng tìm ý, lập dàn ý, viết bài văn cho bài văn tả cảnh sinh hoạt
đan xen các yếu tố tự sự, biểu cảm.
2. Về năng lực:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tạo lập văn bản: Biết dùng lời
văn của bản thân kết hợp sử dụng các biện pháp tu từ để tả cảnh sinh hoạt.
- Biết thu thập thông tin liên quan đến đề tài: Biết quan sát, tưởng tượng,
so sánh và nhận xét khi miêu tả cảnh sinh hoạt có đan xen các yếu tố tự sự, biểu cảm.
- Tập trung trọng tâm vào việc miêu tả hoạt động.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên
trì, học hỏi, sáng tạo.
-Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức
vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. 66
- Nói và nghe: Thảo luận nhóm 1
1. Về kiến thức: về một vấn đề (Tiết
- HS phân biệt được văn viết với văn nói chú ý đến các yếu tố phi ngôn 124)
ngữ (phong cách, giọng điệu, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt…).
- Biết lựa chọn vấn đề cần thảo luận.
- Tìm hiểu thu thập thông tin về vấn đề cần thảo luận.
- Biết cách nói và nghe phù hợp với đặc trưng của kiểu bài văn nghị luận
2. Về năng lực:
- Năng lực giao tiếp, năng lực sử dụng ngôn ngữ: Khiêm tốn, lắng nghe
tích cực trong giao tiếp. Diễn đạt ý tưởng một cách tự tin; thể hiện được
biểu cảm phù hợp với đối tượng và bối cảnh giao tiếp.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Phát hiện, lựa chọn và thu thập thông tin trong thực tiễn.
- Năng lực sáng tạo: Phát hiện những khía cạnh, giá trị mới của vấn đề.
- Năng lực hợp tác: Tham gia hoạt động nhóm, điều chỉnh thái độ, cách Trang 36 ứng xử phù hợp.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Biết quan tâm, nhường nhịn, vị tha, biết chia sẻ.
- Chăm chỉ: Luôn nỗ lực, sáng tạo những điều mới mang dấu ấn cá nhân.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học) 67 BÀI 10.
- Đọc hiểu văn bản: 3
1. Về kiến thức:
VĂN BẢN + Văn bản 1: Phạm Tuyên và (Tiết
- Hình thức trình bày một văn bản thông tin thuật lại một sự kiện, triển THÔNG
ca khúc mừng chiến thắng.
125,126, khai thông tin theo mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. TIN 127)
- Những thông tin về quá trình sáng tác và phổ biến bài hát “Như có Bác (THUẬT
Hồ trong ngày vui đại thắng” LẠI SỰ
2. Về năng lực: KIỆN
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (từ ngữ, nhan đề, bố cục, sa THEO
pô, hình ảnh, cách triển khai,..), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, thái NGUYÊN
độ, tình cảm người viết,...) thể hiện qua văn bản NHÂN-
- Phân tích được những đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của văn bản KẾT QUẢ)
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: biết đề cao, trân trọng giá trị văn hóa của dân tộc; biết ơn,
trân quý những người có công với đất nước, dân tộc.
- Chăm học, chăm làm: có ý thức vận dụng bài học rút ra từ văn bản vào
các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với chính mình, có trách
nhiệm với đất nước khi hiểu được giá trị văn hóa được gợi lên từ văn bản, bài hát. Trang 37 68 ÔN TẬP
Ôn tập học kỳ II: Đọc hiểu, 1
1. Về kiến thức: VÀ KIỂM
thực hành tiếng Việt, viết (Tiết
- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học và cách sử dụng những TRA 128)
kiến thức ấy vào bài kiểm tra. HỌC KÌ II
- Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong sách Ngữ văn 6, chủ
yếu là tập hai, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến
thức tiếng Việt, văn học.
2. Về năng lực:
- Biết vận dụng những kiến thức và kĩ năng ngữ văn đã học một cách
tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới. 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục cho HS ý thức làm bài cẩn thận, khoa học.
- Tự tin, độc lập, tự chủ. 69
Kiểm tra, đánh giá học kỳ II 2
1. Kiến thức: (Tiết
- Kiến thức về văn bản truyện, thơ
129,130) - Kiến thức về câu, biện pháp tu từ, câu, đoạn văn nghị luận. 2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về trạng ngữ, từ Hán Việt, dấu
câu câu trong viết đoạn văn, bài văn.
- Viết được đoạn văn nghị luận xã hội.
- Viết được bài văn miêu tả 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. Trang 38 70 BÀI 10.
+ Văn bản 2: Điều gì giúp 2
1. Về kiến thức:
VĂN BẢN bóng đá Việt Nam chiến (Tiết
- Những thông tin về nguyên nhân chiến thắng của bóng đá Việt Nam. THÔNG thắng ?
131,132) - Cách triển khai thông tin theo mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. TIN
2. Về năng lực: (THUẬT
- Nhận biết được đặc điểm của một số yếu tố hình thức (nhan đề, bố cục, LẠI SỰ
sa pô, hình ảnh, cách triển khai, …), nội dung (đề tài, vấn đề, ý KIỆN
nghĩa,…) của văn bản thông tin, cách triển khai thông tin theo mối quan THEO
hệ nguyên nhân – kết quả. NGUYÊN
- Phân tích được những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của văn NHÂN- bản. KẾT QUẢ)
3. Về phẩm chất:
- Trung thực và có trách nhiệm trong việc tiếp nhận, truyền đạt thông tin về các sự kiện.
- Rút ra bài học cho bản thân từ những nguyên nhân giúp bóng đá Việt
Nam chiến thắng: sự tự tin, có khát vọng, có tinh thần đoàn kết. 71
- Thực hành tiếng Việt: Lựa 2
1. Về kiến thức:
chọn từ ngữ và cấu trúc câu (Tiết
- Mục đích của việc lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu trong tạo lập văn phù hợp
133,134) bản nói chung, văn bản thông tin nói riêng
2. Về năng lực:
- Nhận biết, hiểu được được tác dụng của việc lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu trong văn bản
- Tạo lập được văn bản có sử dụng từ ngữ và cấu trúc câu phù hợp với
mục đích giao tiếp của văn bản.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào các tình huống, hoàn
cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý
thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản. 72
- Thực hành đọc hiểu: 1
1.Kiến thức:
+ Văn bản 3: Những phát minh (Tiết
- Thông tin về những phát minh khoa học bất ngờ và tình cờ.
tình cờ và bất ngờ. 135)
- Mục đích, diễn biến , kết quả và ứng dụng của các phát minh. 2. Năng lực: Trang 39
- Nhận biết được một số khái niệm thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
- Hiểu được tác dụng của các phát minh đó để ứng dụng trong thực tiễn cuộc sống.
- Hiểu được tình yêu, niềm say mê khoa học dù đó là những phát minh tình cờ và bất ngờ. 3. Phẩm chất:
- Trân trọng những nghiên cứu khoa học. 73
- Viết: Tóm tắt văn bản thông 3
1. Về kiến thức: tin, viết biên bản. (Tiết
- Khái niệm thế nào là tóm tắt một văn bản thông tin.
136,137, - Trình tự các bước tóm tắt một văn bản thông tin. 138)
- Khái niệm biên bản và các loại biên bản thường gặp
- Quy trình và cách thức trình bày một biên bản.
2. Về năng lực:
- Nhận biết được đặc điểm văn bản thông tin khi đã tóm tắt.
- Biết tóm tắt một văn bản thông tin bất kì.
- Viết được biên bản trong các tình huống khác nhau về một vụ việc hay
một cuộc họp, thảo luận,...
- Nhận thấy sự giống và khác nhau của từng loại biên bản
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học vào hoàn cảnh thực tế, kiên
trì, học hỏi, sáng tạo.
-Trách nhiệm: Làm chủ được bản thân trong quá trình học tập, có ý thức
vận dụng kiến thức lý thuyết để tạo lập văn bản tóm tắt.
- Nghiêm túc, cẩn thân khi viết biên bản.
- Trung thực và có trách nhiệm trong việc tiếp nhận, truyền đạt thông tin
về các sự kiện, sự việc diễn ra trong đời sống. Trang 40 74
- Nói và nghe: Thảo luận nhóm 1
1. Kiến thức: về một vấn đề (Tiết
- Thảo luận nhóm về nguyên nhân dẫn đến kết quả của một sự việc 139) 2. Năng lực:
- Biết thuật lại nguyên nhân dẫn đến kết quả một sự việc.
- Nói được nguyên nhân sự việc.
- Biết cách nói và nghe phù hợp với đặc trưng của kiểu bài về một vấn đề 3. Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tập. 75
Trả bài kiểm tra, đánh giá 1
1. Về kiến thức: học kỳ II (Tiết
- Củng cố kiến thức của bài kiểm tra giữa kỳ. 140) 2. Về năng lực:
- Đọc và xác định đúng yêu cầu của đề.
- Nghiêm túc, có tinh thần phê và tự phê, rút kinh nghiệm cho các bài KT sau. 3. Về phẩm chất:
+ Trung thực, tự trọng, chí công, vô tư.
+ Tự lập, tự tin, tự chủ. + Có trách nhiệm.
Tự đánh giá, hướng dẫn tự
học (học sinh tự học)
*Lưu ý: Về phân bổ thời lượng trong các bài

- Tổng thời lượng cho Lớp 6 là 140 tiết/năm. Ngoài Bài Mở đầu 4 tiết, 8 tiết Ôn tập và tự đánh giá cuối học kì I và cuối
học kì II; các bài còn lại (từ 1 đến 10) đều 12 tiết; có 8 tiết dự trữ.Trong mỗi bài 12 tiết, thường phân bổ như sau: Trang 41 STT Nội dung dạy học
Thời lượng (tiết) 1 Đọc hiểu văn bản 4 - 5 2 Thực hành tiếng Việt 1 - 2 3 Thực hành đọc hiểu 1 - 2 4 Viết 3 5 Nói và nghe 1 - 2
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Thời Thời
Bài kiểm tra, đánh giá
Yêu cầu cần đạt Hình thức gian điểm Giữa Học kỳ 1 90’ Tuần 9
1. Kiến thức: Viết
- Kiến thức về văn bản truyện, thơ
- Kiến thức về từ trong câu và đoạn văn.
2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về từ trong câu và đoạn văn.
- Viết được bài văn tự sự 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. Cuối Học kỳ 1 90’
Tuần 17 1. Kiến thức: Viết
- Kiến thức về văn bản truyện, thơ
- Kiến thức về từ, biện pháp tu từ, câu, đoạn văn nghị luận. Trang 42 2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về câu trong đoạn văn.
- Viết được đoạn văn nghị luận
- Viết được bài văn tự sự 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. Giữa Học kỳ 2 90’
Tuần 27 1. Kiến thức: Viết
- Kiến thức về văn bản truyện, thơ
- Kiến thức về câu, biện pháp tu từ, câu, đoạn văn nghị luận. 2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về câu trong đoạn văn.
- Viết được đoạn văn biểu cảm
- Viết được bài văn tự sự 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. Cuối Học kỳ 2 90’
Tuần 33 1. Kiến thức: Viết
- Kiến thức về văn bản truyện, thơ
- Kiến thức về câu, biện pháp tu từ, câu, đoạn văn nghị luận. 2. Năng lực:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về truyện và thơ
- Nhận biết và vận dụng được kiến thức về trạng ngữ, từ
Hán Việt, dấu câu câu trong viết đoạn văn, bài văn.
- Viết được đoạn văn nghị luận xã hội.
- Viết được bài văn miêu tả 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. Trang 43
III. Các nội dung khác : *Đăng kí chỉ tiêu:
- GVDG cấp trường: ... đồng chí
- GVDG cấp huyện: .... đồng chí
* Chất lượng bộ môn đại trà:
* Học sinh giỏi các cấp:
* Công tác bồi dưỡng đội ngũ:
* Công tác bồi dưỡng chuyên môn: sinh hoạt tổ chuyên môn chuyên sâu (chuyên đề cấp tổ - cấp cụm - cấp trường - liên
trường), sinh hoạt chuyên đề theo hướng nghiên cứu bài học;
* Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu - kém… TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 44