Kế hoạch dạy học Ngữ văn 7 Cánh diều

Tổng hợp toàn bộ Kế hoạch dạy học Ngữ văn 7 Cánh diều được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Ph lc I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
T: ..............................................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN NG VĂN, KHI LP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: ..................; S hc sinh: ...................; S hc sinh học chuyên đề la chn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: S giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại hc:.............
Mc đạt chun ngh nghip giáo viên
1
: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa
đạt:........
3. Thiết b dy hc: (Trình bày c th các thiết b dy hc có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài thí nghim/thc hành
1
Sách giáo khoa, Sách giáo viên
Các bài t 1-10
2
Sách bài tp
Các bài t 1-10
3
Sách đọc hiu m rng
Các bài t 1-10
4
B tranh, ảnh…
Các bài t 1-10
1
Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy đnh chun ngh nghiệp giáo viên cơ sở giáo dc ph thông.
5
B video
Các bài t 1-10
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa năng/sân chơi, i tp (Trình bày c th c phòng thí nghim/phòng
b môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Tên phòng
S ng
Phm vi và ni dung s dng
1
2
...
II. Kế hoch dy hc
2
1. Phân phối chương trình
Tng s tiết: 140 tiết
Tng s tun: 35 tun
S tiết/tun: 4 tiết
Cách 1
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
HC KÌ I
1
Bài m đầu
4
(1-4)
Giúp HS có hiu biết v:
Nhng ni dung chính ca sách Ng văn 7.
• Cấu trúc ca sách và các bài hc trong sách Ng văn 7.
• Cách sử dng sách Ng văn 7.
2
Bài 1. Tiu thuyết
và truyn ngn
12
(5-16)
Nêu được ấn tượng chung v các văn bản đọc hiu; nhn biết được mt s yếu
t hình thc (bi cnh, nhân vt, ngôi k s thay đi ngôi k, ngôn ng vùng
min,...) và nội dung (đề tài, ch đề, ý nghĩa,...) của văn bản.
Nhận biết được t ng địa phương những nét đặc sc ca ngôn ng vùng
2
Đối vi t ghép môn hc: khung phân phi chương trình cho các môn
miền trong các văn bản đã hc.
• Viết được bài văn kể v s vic có thật liên quan đến nhân vt hoc s kin lch
s.
• Trình bày được ý kiến v mt vấn đề trong đời sng.
tinh thần yêu nước, t hào dân tc ý thc v trách nhim ca công n
đối với đất nước; tình yêu thương con người, biết chia s, cm thông vi
ngưi khác và nhng cnh ng éo le trong cuc sng.
3
Bài 2. Thơ bn ch,
năm chữ
12
(17-28)
Nhận biết được mt s yếu t hình thc ca thơ bốn chữ, năm chữ (s tiếng
mi dòng; vn, nhp; t ng, hình nh, bin pháp tu t;...) những suy nghĩ,
tình cm, cm xúc của người viết th hiện qua bài thơ.
• Phân tích được tác dng ca mt s bin pháp tu t trong thơ.
Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ, năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cm
xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ.
• Trao đổi được v mt vấn đề.
Yêu thương những người thân trong gia đình; trân trng các giá tr văn hoá của
dân tc.
4
Bài 3. Truyn khoa
hc viễn tưởng
12
(29-40)
Nhận biết được mt s yếu t hình thc (s kin, tình hung, ct truyn, nhân
vt, bi cnh,...) và nội dung (đề tài, ch đề ý nghĩa) ca truyn khoa hc vin
ng.
Nhận biết và vn dụng được s t, phó t vào đc hiu, viết, nói nghe
hiu qu.
• Viết được bài văn biểu cm v một con người hoc s vic.
• Biết tho lun nhóm v mt vấn đề còn gây tranh cãi.
Trân trọng những ý tưởng khoa học, lòng dũng cảm, tình yêu thiên nhiên; thích
khám phá, thích tưởng tượng và sáng to;...
5
Ôn tp kim tra
gia kì I
4
(41-44)
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu hc kì I, gồm kĩ năng
đọc hiu, viết, nói và nghe; các kiến thc tiếng Việt, văn học.
Nêu được yêu cu v ni dung hình thc ca các câu hi, bài tp giúp t
đánh giá kết qu hc tp gia kì I.
6
Bài 4. Ngh lun
văn học
Tr bài gia I
(trước hoạt động
Viết)
12
(45-56)
Nhận biết được đặc đim hình thc (cu trúc, cách nêu ý kiến, l, bng
chng,...) và nội dung (đề tài, tư tưởng, ý nghĩa,...) của các văn bản ngh lun văn
hc; mi quan h giữa đặc điểm vi mục đích của bài ngh lun.
Vận dụng được kiến thức, năng mở rng các thành phn chính ca câu bng
cm ch v o đọc hiu, viết, nói và nghe có hiu qu.
• Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong tác phẩm văn học.
Nhn biết được ưu điểm, hn chế trong bài thi gia kì I.
• Biết tho lun nhóm v mt vấn đề.
• Yêu thích tìm hiểu, khám phá v đẹp ca tác phẩm văn học.
7
Bài 5. Văn bản
thông tin
12
(57-68)
Nhận biết được mt s yếu t hình thc (cách trình bày, cách trin khai thông
tin,...), nội dung (đề tài, ch đề, ý nghĩa,...) của văn bản gii thiu quy tc, lut l
ca mt hoạt động hay trò chơi.
Vận dng được kiến thức, năng mở rng trng ng của câu vào đc hiu,
viết, nói và nghe có hiu qu.
Biết gii thiu, thuyết minh, gii thích quy tc, lut l ca mt hoạt động hay
trò chơi cả trong viết, nói và nghe.
• Yêu quý, trân trọng cnh vật, con người và truyn thống văn hoá của dân tc.
8
Ôn tp t đánh
giá cui hc kì I
4
(69-72)
Trình bày được các nội dung bản đã học trong hc I, gồm năng đc
hiu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thc tiếng Việt, văn học.
Nêu được yêu cu v ni dung hình thc ca các câu hi, bài tp giúp t
đánh giá kết qu hc tp trong hc kì I.
HC KÌ II
9
Bài 6. Truyn ng
ngôn và tc ng
12
(73-84)
Nhận biết được mt s yếu t nh thc (chi tiết, ct truyn, nhân vt, vn,
nhp, hình nh,...), nội dung (đề tài, ch đề, ý nghĩa, bài học,...) ca truyn ng
ngôn và tc ng.
• Nhận biết được đặc đim và tác dng ca các bin pháp tu t nói quá, nói gim
nói tránh; vn dụng được nhng biện pháp này vào đọc hiu, viết, nói nghe
có hiu qu.
• Viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong truyn ng ngôn.
• Biết k li mt truyn ng ngôn và vn dng tc ng trong đời sng.
quan niệm sống đúng đắn ng x nhân văn; khiêm tn ham hc hi;
t tin, dám chu trách nhim.
10
Bài 7. Thơ
12
(85-96)
Nhận biết được nét độc đáo v hình thc (t ng, hình nh, vn, nhp, bin
pháp tu t,...) và nội dung (đề tài, ch đ, tình cm, cm xúc,...) của bài thơ.
Nhận biết nêu được tác dng ca mt s bin pháp tu t trong văn bn;
công dng ca du chm lng; ng cảnh và nghĩa của t trong ng cnh.
• Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
• Trao đổi được v mt vấn đề.
• Trân trọng tình cảm cha con cao đẹp, tình m con sâu nặng, xúc động.
11
Bài 8. Ngh lun
hi
12
(97-108)
Nhận biết được đặc điểm của văn bản ngh lun hi: mục đích nội dung
chính; ý kiến, lí l, bng chng và mi quan h ca chúng.
Vận dụng được kiến thc v liên kết, mch lc của văn bản vào đọc hiu, viết,
nói và nghe có hiu qu.
• Biết viết bài văn nghị lun và trình bày ý kiến v mt vấn đề trong đời sng.
• Tự hào v truyn thống yêu nước; có li sng gin dị, khiêm nhường và biết ơn
nhng thế h đã hi sinh vì Tổ quc.
12
Ôn tp kim tra
gia kì II
4
(109-112)
Trình bày được các nội dung bản đã học trong nửa đầu hc II, gồm
năng đọc hiu, viết, nói và nghe; các kiến thc tiếng Việt, văn học.
Nêu được yêu cu v ni dung hình thc ca các câu hi, bài tp giúp t
đánh giá kết qu hc tp gia kì II.
13
Bài 9. Tùy bút
tản văn
Tr bài gia II
(trước hoạt động
Viêt)
12
(113-124)
Nhn biết được mt s yếu t hình thc (cht tr tình, cái “tôi”, ngôn ng,...),
nội dung (đề tài, ch đề và ý nghĩa,...) của tu bút và tản văn.
• Sử dụng đúng một s t Hán Vit thông dng.
Biết viết i văn biểu cm v một con người hoc s vic. Nhn biết được ưu
đim, hn chế trong bài thi gia kì II.
• Biết trao đổi, tho lun v mt vấn đề.
Yêu quý, trân trọng truyn thng, cnh vật con ngưi của quê hương, đt
c.
14
Bài 10. Văn bản
thông tin
12
(125-136)
• Nhận biết được cách triển khai ý tưởng và thông tin theo nhóm đối tượng; nhn
biết hiểu được tác dng của cước chú, tài liu tham khảo, các phương tiện
giao tiếp phi ngôn ng (hình nh, s liệu,...) trong văn bản.
• Nhận biết được thut ng và nghĩa của thut ng để vn dụng vào đời sng.
Viết được văn bản tường trình biết tóm tt văn bản theo yêu cu khác nhau
v độ dài.
• Nghe và tóm tắt được ý chính ca bài nói.
Thích tìm hiểu, khám phá c phương tiện đi lại, vn chuyn tôn trng các
quy định v an toàn giao thông.
15
Ôn tp t đánh
giá cui hc kì II
4
(137-140)
Trình bày được các nội dung bản đã học trong sách Ng văn 7, ch yếu
tp hai, gồm các năng đọc hiu, viết, nói nghe; c đơn vị kiến thc tiếng
Việt, văn học.
Nêu được yêu cu v ni dung hình thc ca các câu hi, bài tp giúp t
đánh giá kết qu hc tp cuối năm.
Cách 2
Tng s tiết: 140 tiết
Tng s tun: 35 tun
S tiết/tun: 4 tiết
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Tun
Yêu cu cần đạt
(3)
1
Bài m đầu
Ni dung sách Ng văn 7
Cu trúc sách Ng văn 7
1,2,3,4
1
Giúp HS có hiu biết v:
Những ni dung chính ca sách Ng
văn 7.
Cấu trúc ca sách các bài hc trong
sách Ng văn 7.
• Cách sử dng sách Ng văn 7.
2
Bài 1: Tiu thuyết
và truyn ngn
Đọc hiểu văn bản: Người đàn
ông cô độc gia rng
5,6,7,8,9
2-3
Nêu được ấn tượng chung v các văn
bản đọc hiu; nhn biết được mt s yếu
t hình thc (bi cnh, nhân vt, ngôi k
s thay đi ngôi k, ngôn ng vùng
min,...) ni dung (đề tài, ch đề, ý
nghĩa,...) của văn bản.
Nhận biết được t ng địa phương
những nét đặc sc ca ngôn ng vùng
miền trong các văn bản đã hc.
Viết được bài văn kể v s vic tht
liên quan đến nhân vt hoc s kin lch
s.
Trình bày được ý kiến v mt vấn đề
trong đời sng.
• Có tinh thần yêu nưc, t hào dân tc và
ý thc v trách nhim của công dân đi
với đất nước; tình yêu thương con
ngưi, biết chia s, cm thông với người
khác nhng cnh ng éo le trong cuc
sng.
Đọc hiểu văn bn: Bài hc
cui cùng
Thc hành tiếng Vit
10
Thc hành đọc hiu: Dc
đưng x Ngh
11,12
Viết: Viết bài văn kể v mt
s vic thật liên quan đến
nhân vt hoc s kin lch s
13,14,15
4
Nói nghe: Trình bày ý kiến
v mt vấn đề trong đời sng
16
T đánh giá hướng dn t
hc
3
Bài 2: Thơ bn
chữ, năm chữ
Đọc hiu văn bn: M
17,18,
19,20
5
Nhận biết được mt s yếu t hình thc
của thơ bốn chữ, năm chữ (s tiếng mi
Đọc hiu văn bn: Ông đồ
Thc hành tiếng Vit
21
6-7
dòng; vn, nhp; t ng, hình nh, bin
pháp tu t;...) những suy nghĩ, tình
cm, cm xúc của người viết th hin qua
bài thơ.
• Phân tích được tác dng ca mt s bin
pháp tu t trong thơ.
Bước đầu làm được bài thơ bốn ch,
năm ch; viết được đoạn văn ghi lại cm
xúc sau khi đc một bài thơ bốn chữ, năm
ch.
• Trao đổi được v mt vấn đề.
Yêu thương nhng người thân trong gia
đình; trân trọng các giá tr văn hoá của
dân tc.
Thực hành đọc hiu: Tiếng
trưa
22,23
Tập làm thơ lục bát
24,25,26
Nói nghe: Trao đổi v mt
vấn đề
27,28
T đánh giá hướng dn t
hc
4
Bài 3: Truyn khoa
hc viễn tưởng
Đọc hiu văn bn: Bch tuc
29,30
8
Nhận biết được mt s yếu t hình thc
(s kin, tình hung, ct truyn, nhân vt,
bi cnh,...) và nội dung (đề tài, ch đề
ý nghĩa) của truyn khoa hc vin tưởng.
Nhận biết vn dụng được s t, phó
t vào đọc hiu, viết, nói và nghe hiu
qu.
Viết được bài văn biểu cm v mt con
ngưi hoc s vic.
Biết tho lun nhóm v mt vấn đề còn
gây tranh cãi.
Trân trọng những ý tưởng khoa hc,
lòng dũng cảm, tình yêu thiên nhiên; thích
khám phá, thích tưởng tượng sáng
Đọc hiu văn bn: Cht làm g
31,32
Thc hành tiếng Vit
33,34
9
Thực hành đọc hiu: Nht
trình Sol 6
35,36
Viết bài văn biu cm v mt
con người hoc s vic
37,38,39
10
Nói nghe: Tho lun nhóm
v mt vấn đề
40
T đánh giá hướng dn t
hc
to;...
5
Ôn tp kim tra
gia kì I
Ôn tp
41,42
11
Trình bày được các nội dung bản đã
hc trong nửa đầu hc I, gồm năng
đọc hiu, viết, nói nghe; các kiến thc
tiếng Việt, văn học.
Nêu được yêu cu v ni dung và hình
thc ca các câu hi, bài tp giúp t đánh
giá kết qu hc tp gia kì I.
Kim tra gia kì I (H s 2)
43,44
Chn mt trong s các phương án nêu
mc 3. Kiểm tra, đánh giá định k
6
Bài 4: Ngh lun
văn học
Đọc hiu văn bn: Thiên
nhiên con người trong
truyện “Đất rừng phương
Nam”
45,46
12
Nhận biết được đặc điểm hình thc (cu
trúc, cách nêu ý kiến, lí l, bng chng,...)
nội dung (đề tài, tưởng, ý nghĩa,...)
của các văn bản ngh luận văn học; mi
quan h giữa đặc điểm vi mục đích của
bài ngh lun.
Vận dụng được kiến thức, năng mở
rng các thành phn chính ca câu bng
cm ch v vào đọc hiu, viết, nói và
nghe có hiu qu.
Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc
đim nhân vt trong tác phẩm văn học.
Nhn biết được ưu đim, hn chế trong
bài thi gia kì I.
• Biết tho lun nhóm v mt vấn đề.
Yêu thích tìm hiểu, khám phá v đp
ca tác phẩm văn học.
Đọc hiu văn bn: V đẹp ca
bài thơ “Tiếng gà trưa”
47,48
Thc hành tiếng Vit
49
13-14
Thực hành đọc hiu: Sc hp
dn ca tác phẩm “Hai vạn
dặm dưới đáy biển”
50,51
Viết: Viết bài n phân tích
đặc điểm nhân vt
52,53
Tr bài gia kì I
54
Nói nghe: Tho lun nhóm
v mt vấn đề
55,56
T đánh giá hướng dn t
hc
7
Bài 5: Văn bn
thông tin
Đọc hiu văn bn: Ca Huế
57,58
15
Nhận biết được mt s yếu t hình thc
(cách trình bày, cách trin khai thông
tin,...), nội dung (đề tài, ch đề, ý
nghĩa,...) của văn bản gii thiu quy tc,
lut l ca mt hoạt động hay trò chơi.
Vận dụng được kiến thức, năng mở
rng trng ng của câu vào đọc hiu, viết,
nói và nghe có hiu qu.
Biết gii thiu, thuyết minh, gii thích
quy tc, lut l ca mt hoạt đng hay trò
chơi cả trong viết, nói và nghe.
Yêu quý, trân trọng cnh vật, con người
và truyn thống văn hoá của dân tc.
Đọc hiu văn bn: Hi thi thi
cơm
59,60
Thc hành tiếng Vit
61,62
16
Thực hành đọc hiu: Nhng
nét đặc sắc trên “đất vật” Bắc
Giang
63,64
Viết: Viết bài văn thuyết minh
v quy tc, lut l trong mt
hoạt động hay trò chơi
65,66,67
17
Nói nghe: Gii thiu quy
tc, lut l ca mt hoạt động
hay trò chơi
68
T đánh giá hướng dn t
hc
8
Ôn tp t đánh
giá cui hc kì I
Ôn tp
69,70
18
Trình bày được các nội dung bản đã
hc trong hc I, gồm năng đọc hiu,
viết, nói nghe; các đơn v kiến thc
tiếng Việt, văn học.
Nêu được yêu cu v ni dung và hình
thc ca các câu hi, bài tp giúp t đánh
giá kết qu hc tp trong hc kì I.
Kim tra hc kì I
71,72
Chn mt trong s các phương án nêu
mc 3. Kiểm tra, đánh giá định k
9
Bài 6: Truyn ng
Đọc hiu văn bn: ch ngi
73,74,75,
19-20
Nhận biết được mt s yếu t hình thc
ngôn và tc ng
đáy giếng
76,77
(chi tiết, ct truyn, nhân vt, vn, nhp,
hình nh,...), nội dung (đề tài, ch đ, ý
nghĩa, bài hc,...) ca truyn ng ngôn
tc ng.
Nhận biết được đặc điểm tác dng
ca các bin pháp tu t nói quá, nói gim
nói tránh; vn dụng được nhng bin
pháp này vào đc hiu, viết, nói nghe
có hiu qu.
Viết được bài văn phân tích đặc điểm
nhân vt trong truyn ng ngôn.
Biết k li mt truyn ng ngôn vn
dng tc ng trong đời sng.
quan niệm sống đúng đắn ng x
nhân văn; khiêm tn ham hc hi; t
tin, dám chu trách nhim.
Đọc hiu văn bn: Đẽo y
giữa đường; Tc ng v thiên
nhiên, lao động con người,
xã hi (1)
Thc hành tiếng Vit
78
Thực hành đc hiu: Bng
Răng, Miệng, Tay, Chân; Tc
ng v thiên nhiên, lao động
và con người, xã hi (2)
79,80
Viết: Viết bài văn phân tích
đặc điểm nhân vt
81,82,83
21
Nói nghe: K li mt
truyn ng ngôn
84
T đánh giá hướng dn t
hc
10
Bài 7: Thơ
Đọc hiu văn bn: Nhng
cánh bum
85,86
22
• Nhận biết được nét độc đáo về hình thc
(t ng, hình nh, vn, nhp, bin pháp tu
t,...) nội dung (đề tài, ch đề, tình
cm, cm xúc,...) của bài thơ.
• Nhận biết nêu được tác dng ca mt
s bin pháp tu t trong văn bản; công
dng ca du chm lng; ng cnh
nghĩa của t trong ng cnh.
Viết được đoạn n ghi li cm xúc sau
khi đọc một bài thơ.
Đọc hiu văn bn: Mây
sóng
87,88
Thc hành tiếng Vit
89,90
23
Thực hành đọc hiu: M
qu
91,92
Viết: Viết đoạn văn ghi lại
cm xúc sau khi đọc mt bài
93,94,95
24
thơ
• Trao đổi được v mt vấn đề.
Trân trọng tình cảm cha con cao đẹp,
tình m con sâu nặng, xúc động.
Nói nghe: Trao đổi v mt
vấn đề
96
T đánh giá hướng dn t
hc
11
Bài 8: Ngh lun
xã hi
Đọc hiu văn bn: Tinh thn
yêu nước ca nhân dân ta
97,98
25
Nhận biết được đặc điểm của văn bn
ngh lun hi: mục đích và ni dung
chính; ý kiến, l, bng chng mi
quan h ca chúng.
Vận dụng được kiến thc v liên kết,
mch lc của văn bản vào đọc hiu, viết,
nói và nghe có hiu qu.
Biết viết bài văn nghị lun trình bày
ý kiến v mt vấn đề trong đời sng.
Tự hào v truyn thống yêu nước; li
sng gin dị, khiêm nhường biết ơn
nhng thế h đã hi sinh vì Tổ quc.
Đọc hiu văn bn: Đc tính
gin d ca Bác H
99,100
Thc hành tiếng Vit
101
26-27
Thực hành đọc hiu: ng
đài vĩ đại nht
102,103
Viết: Viết bài văn ngh lun
v mt vấn đề trong đời sng
104,105,
106
Nói nghe: Tho lun nhóm
v mt vấn đề trong đời sng
107,108
T đánh giá hướng dn t
hc
12
Ôn tp kim tra
gia kì II
Ôn tp
109,110
28
Trình bày được các nội dung bản đã
hc trong nửa đầu hc II, gồm năng
đọc hiu, viết, nói nghe; các kiến thc
tiếng Việt, văn học.
Nêu được yêu cu v ni dung và hình
thc ca các câu hi, bài tp giúp t đánh
giá kết qu hc tp gia kì II.
Kim tra gia kì II
111,112
Chn mt trong s các phương án nêu
mc 3. Kiểm tra, đánh giá định k
13
Bài 9: Tùy bút
tản văn
Đọc hiu văn bn: Cây tre
Vit Nam
113,114
29
Nhận biết được mt s yếu t hình thc
(cht tr tình, cái “tôi”, ngôn ng,...), ni
dung (đề tài, ch đề ý nghĩa,...) của tu
bút và tản văn.
Sử dụng đúng một s t Hán Vit thông
dng.
Biết viết bài văn biểu cm v mt con
ngưi hoc s vic; Nhn biết được ưu
đim, hn chế trong bài thi gia kì II.
• Biết trao đổi, tho lun v mt vấn đề.
Yêu quý, trân trọng truyn thng, cnh
vật con người của quê hương, đất
c.
Đọc hiu văn bn: Người ngi
đợi trước hiên nhà
115,116
Thc hành tiếng Vit
117,118
30
Thc nh đọc hiu: Trưa tha
hương
119,120
Viết: Viết bài văn biu cm v
một con người hoc s vic
121,122
31
Tr bài gia kì II
123
Nói nghe: Trao đổi v mt
vn đề
124
T đánh giá hướng dn t
hc
14
Bài 10: Văn bn
thông tin
Đọc hiu văn bn: Ghe xung
Nam B
125,126
32
Nhận biết được cách triển khai ý tưởng
thông tin theo nhóm đối tượng; nhn
biết hiểu được tác dng của cước chú,
tài liu tham khảo, các phương tin giao
tiếp phi ngôn ng (hình nh, s liu,...)
trong văn bản.
Nhận biết được thut ng nghĩa ca
thut ng để vn dng vào đời sng.
Viết được văn bản tường trình biết
tóm tắt văn bn theo yêu cu khác nhau
Đọc hiu văn bn: Tng kim
soát phương tiện giao thông
127,128
Thc hành tiếng Vit
129
33-34
Thực hành đọc hiu: Phương
tin vn chuyn ca các dân
tc thiu s Vit Nam ngày
xưa
130,131
Viết: Tóm tắt văn bản theo
yêu cu khác nhau v độ dài
132,133,
134
v độ dài.
Nghe tóm tắt được ý chính ca bài
nói.
Thích tìm hiểu, khám phá các phương
tiện đi li, vn chuyn tôn trng các
quy định v an toàn giao thông.
Nói nghe: Nghe tóm tt
ý chính ca bài nói
135,136
T đánh giá hướng dn t
hc
15
Ôn tp t đánh
giá cui hc kì II
Ôn tp
137,138
35
Trình bày được các nội dung bản đã
hc trong sách Ng văn 7, chủ yếu tp
hai, gồm các kĩ năng đọc hiu, viết, nói và
nghe; các đơn v kiến thc tiếng Việt, văn
hc.
Nêu được yêu cu v ni dung và hình
thc ca các câu hi, bài tp giúp t đánh
giá kết qu hc tp cuối năm.
Kim tra hc kì II
139,140
Chn mt trong s các phương án nêu
mc 3. Kiểm tra, đánh giá định k
2. Chuyên đề la chn i vi cp trung hc ph thông)
STT
Chuyên đề
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1
2
(1) Tên bài hc/chuyên đề đưc xây dng t ni dung/ch đề/chuyên đề (được ly nguyên hoc thiết kế li phù hp với điều
kin thc tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hot động giáo dc.
(2) S tiết được s dụng để thc hin bài hc/ch đề/chuyên đề.
(3) Yêu cu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên ch động các đơn vị bài hc, ch đề xác định u
cu (mức độ) cn đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định k
Bài kiểm tra, đánh giá
Thi gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
Hình thc
(4)
Gia Hc k 1
90 phút
Tun 11
- Phương án 1: Đọc hiểu văn bản thơ bn
chữ/năm chữ, viết đoạn văn ghi lại cm xúc
sau khi đọc một bài thơ bốn chữ/năm chữ.
- Phương án 2: Đọc hiểu văn bn truyn, viết
bài văn kể v mt s vic có thật liên quan đến
nhân vt hoc s kin lch s.
- Phương án 3: Đọc hiểu văn bản thơ bn
chữ/năm chữ, viết bài văn kể v mt s vic có
thật liên quan đến nhân vt hoc s kin lch
s.
- Phương án 4: Đọc hiểu văn bn truyn, viết
đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đc mt bài
thơ bốn chữ/năm chữ.
Viết
Trc nghim + t
lun
c: 50%, viết 50%
hoặc đọc: 60%, viết:
40%)
Cui Hc k 1
90 phút
Tun 18
- Phương án 1: Đọc hiểu văn bản ngh lun,
viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt.
- Phương án 2: Đọc hiu văn bản thông tin,
viết bài văn biểu cm v một con người hoc
s vic
- Phương án 3: Đọc hiểu văn bản thơ, văn bản
thông tin; viết bài văn phân tích đặc điểm nhân
vt hoc viết đoạn văn ghi li cm xúc sau khi
đọc một bài thơ.
Viết
Trc nghim + t
lun
c: 50%, viết 50%
hoặc đọc: 60%, viết:
40%)
Gia Hc k 2
90 phút
Tun 28
- Phương án 1: Đọc hiểu văn bn truyn ng
ngôn, viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt
Viết
Trc nghim + t
- Phương án 2: Đọc hiểu n bản thơ; viết
đon văn ghi lại cảm c sau khi đọc mt bài
thơ.
- Phương án 3: Đọc hiểu văn bn ngh lun
hi, viết bài văn nghị lun v mt vấn đề trong
đời sng.
- Phương án 4: Đọc hiểu văn bn ngh lun
hi, viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt.
lun
c: 50%, viết 50%
hoặc đọc: 60%, viết:
40%)
Cui Hc k 2
90 phút
Tun 35
- Phương án 1: Đọc hiểu văn bản tùy bút hoc
tản văn; viết bài văn biểu cm v mt con
ngưi hoc s vic;
- Phương án 2: Đọc hiểu được văn bản thông
tin; viết bài văn ngh lun v mt vấn đề
hi.
- Phương án 3: Đọc hiu truyên ng ngôn, văn
bn ngh lun xã hi; viết đoạn văn ghi lại cm
xúc sau khi đọc một bài thơ hoặc viết bài văn
ngh lun xã hi.
Viết
Trc nghim + t
lun
c: 50%, viết 50%
hoặc đọc: 60%, viết:
40%)
(1) Thi gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tun th, tháng, năm thc hin bài kiểm tra, đánh g.
(3) Yêu cu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thc bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giy hoc trên máy tính); bài thc hành; d án hc tp.
III. Các ni dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
| 1/17

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..............................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 7 (Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1
Sách giáo khoa, Sách giáo viên Các bài từ 1-10 2 Sách bài tập Các bài từ 1-10 3
Sách đọc hiểu mở rộng Các bài từ 1-10 4 Bộ tranh, ảnh… Các bài từ 1-10
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. 5 Bộ video Các bài từ 1-10
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 2 ...
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
Tổng số tiết: 140 tiết
Tổng số tuần: 35 tuần
Số tiết/tuần: 4 tiết Cách 1 STT Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) HỌC KÌ I 1 Bài mở đầu 4
Giúp HS có hiểu biết về: (1-4)
• Những nội dung chính của sách Ngữ văn 7.
• Cấu trúc của sách và các bài học trong sách Ngữ văn 7.
• Cách sử dụng sách Ngữ văn 7. 2 Bài 1. Tiểu thuyết 12
• Nêu được ấn tượng chung về các văn bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu và truyện ngắn (5-16)
tố hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngôi kể và sự thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng
miền,...) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,...) của văn bản.
• Nhận biết được từ ngữ địa phương và những nét đặc sắc của ngôn ngữ vùng
2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
miền trong các văn bản đã học.
• Viết được bài văn kể về sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.
• Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống.
• Có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về trách nhiệm của công dân
đối với đất nước; có tình yêu thương con người, biết chia sẻ, cảm thông với
người khác và những cảnh ngộ éo le trong cuộc sống. 3 Bài 2. Thơ bốn chữ, 12
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức của thơ bốn chữ, năm chữ (số tiếng ở năm chữ (17-28)
mỗi dòng; vần, nhịp; từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ;...) và những suy nghĩ,
tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua bài thơ.
• Phân tích được tác dụng của một số biện pháp tu từ trong thơ.
• Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ, năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm
xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ.
• Trao đổi được về một vấn đề.
• Yêu thương những người thân trong gia đình; trân trọng các giá trị văn hoá của dân tộc. 4 Bài 3. Truyện khoa 12
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức (sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân học viễn tưởng (29-40)
vật, bối cảnh,...) và nội dung (đề tài, chủ đề và ý nghĩa) của truyện khoa học viễn tưởng.
• Nhận biết và vận dụng được số từ, phó từ vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả.
• Viết được bài văn biểu cảm về một con người hoặc sự việc.
• Biết thảo luận nhóm về một vấn đề còn gây tranh cãi.
• Trân trọng những ý tưởng khoa học, lòng dũng cảm, tình yêu thiên nhiên; thích
khám phá, thích tưởng tượng và sáng tạo;... 5 Ôn tập và kiểm tra 4
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ năng giữa kì I (41-44)
đọc hiểu, viết, nói và nghe; các kiến thức tiếng Việt, văn học.
• Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập giúp tự
đánh giá kết quả học tập giữa kì I. 6 Bài 4. Nghị luận 12
• Nhận biết được đặc điểm hình thức (cấu trúc, cách nêu ý kiến, lí lẽ, bằng văn học (45-56)
chứng,...) và nội dung (đề tài, tư tưởng, ý nghĩa,...) của các văn bản nghị luận văn Trả bài giữa kì I
học; mối quan hệ giữa đặc điểm với mục đích của bài nghị luận. (trước hoạt động
• Vận dụng được kiến thức, kĩ năng mở rộng các thành phần chính của câu bằng Viết)
cụm chủ vị vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả.
• Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học.
Nhận biết được ưu điểm, hạn chế trong bài thi giữa kì I.
• Biết thảo luận nhóm về một vấn đề.
• Yêu thích tìm hiểu, khám phá vẻ đẹp của tác phẩm văn học. 7 Bài 5. Văn bản 12
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức (cách trình bày, cách triển khai thông thông tin (57-68)
tin,...), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,...) của văn bản giới thiệu quy tắc, luật lệ
của một hoạt động hay trò chơi.
• Vận dụng được kiến thức, kĩ năng mở rộng trạng ngữ của câu vào đọc hiểu,
viết, nói và nghe có hiệu quả.
• Biết giới thiệu, thuyết minh, giải thích quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay
trò chơi cả trong viết, nói và nghe.
• Yêu quý, trân trọng cảnh vật, con người và truyền thống văn hoá của dân tộc. 8 Ôn tập và tự đánh 4
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I, gồm kĩ năng đọc giá cuối học kì I (69-72)
hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
• Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập giúp tự
đánh giá kết quả học tập trong học kì I. HỌC KÌ II 9 Bài 6. Truyện ngụ 12
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần, ngôn và tục ngữ (73-84)
nhịp, hình ảnh,...), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài học,...) của truyện ngụ ngôn và tục ngữ.
• Nhận biết được đặc điểm và tác dụng của các biện pháp tu từ nói quá, nói giảm
– nói tránh; vận dụng được những biện pháp này vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả.
• Viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong truyện ngụ ngôn.
• Biết kể lại một truyện ngụ ngôn và vận dụng tục ngữ trong đời sống.
• Có quan niệm sống đúng đắn và ứng xử nhân văn; khiêm tốn và ham học hỏi;
tự tin, dám chịu trách nhiệm. 10 Bài 7. Thơ 12
• Nhận biết được nét độc đáo về hình thức (từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện (85-96)
pháp tu từ,...) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc,...) của bài thơ.
• Nhận biết và nêu được tác dụng của một số biện pháp tu từ có trong văn bản;
công dụng của dấu chấm lửng; ngữ cảnh và nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
• Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
• Trao đổi được về một vấn đề.
• Trân trọng tình cảm cha con cao đẹp, tình mẹ con sâu nặng, xúc động. 11 Bài 8. Nghị luận xã 12
• Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận xã hội: mục đích và nội dung hội (97-108)
chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.
• Vận dụng được kiến thức về liên kết, mạch lạc của văn bản vào đọc hiểu, viết,
nói và nghe có hiệu quả.
• Biết viết bài văn nghị luận và trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống.
• Tự hào về truyền thống yêu nước; có lối sống giản dị, khiêm nhường và biết ơn
những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc. 12 Ôn tập và kiểm tra 4
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì II, gồm kĩ giữa kì II
(109-112) năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các kiến thức tiếng Việt, văn học.
• Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập giúp tự
đánh giá kết quả học tập giữa kì II. 13 Bài 9. Tùy bút và 12
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chất trữ tình, cái “tôi”, ngôn ngữ,...), tản văn
(113-124) nội dung (đề tài, chủ đề và ý nghĩa,...) của tuỳ bút và tản văn. Trả bài giữa kì II
• Sử dụng đúng một số từ Hán Việt thông dụng. (trước hoạt động
• Biết viết bài văn biểu cảm về một con người hoặc sự việc. Nhận biết được ưu Viêt)
điểm, hạn chế trong bài thi giữa kì II.
• Biết trao đổi, thảo luận về một vấn đề.
• Yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật và con người của quê hương, đất nước. 14 Bài 10. Văn bản 12
• Nhận biết được cách triển khai ý tưởng và thông tin theo nhóm đối tượng; nhận thông tin
(125-136) biết và hiểu được tác dụng của cước chú, tài liệu tham khảo, các phương tiện
giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu,...) trong văn bản.
• Nhận biết được thuật ngữ và nghĩa của thuật ngữ để vận dụng vào đời sống.
• Viết được văn bản tường trình và biết tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ dài.
• Nghe và tóm tắt được ý chính của bài nói.
• Thích tìm hiểu, khám phá các phương tiện đi lại, vận chuyển và tôn trọng các
quy định về an toàn giao thông. 15 Ôn tập và tự đánh 4
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong sách Ngữ văn 7, chủ yếu là giá cuối học kì II
(137-140) tập hai, gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
• Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập giúp tự
đánh giá kết quả học tập cuối năm. Cách 2
Tổng số tiết: 140 tiết
Tổng số tuần: 35 tuần
Số tiết/tuần: 4 tiết STT Bài học Số tiết Tuần Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 Bài mở đầu Nội dung sách Ngữ văn 7 1,2,3,4 1
Giúp HS có hiểu biết về:
Cấu trúc sách Ngữ văn 7
• Những nội dung chính của sách Ngữ văn 7.
• Cấu trúc của sách và các bài học trong sách Ngữ văn 7.
• Cách sử dụng sách Ngữ văn 7. 2
Bài 1: Tiểu thuyết Đọc hiểu văn bản: Người đàn 5,6,7,8,9 2-3
• Nêu được ấn tượng chung về các văn và truyện ngắn
ông cô độc giữa rừng
bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu
tố hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngôi kể
Đọc hiểu văn bản: Bài học
và sự thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng cuối cùng
miền,...) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý Thực hành tiếng Việt 10 nghĩa,...) của văn bản.
• Nhận biết được từ ngữ địa phương và
Thực hành đọc hiểu: Dọc 11,12
những nét đặc sắc của ngôn ngữ vùng đường xứ Nghệ
miền trong các văn bản đã học.
• Viết được bài văn kể về sự việc có thật
Viết: Viết bài văn kể về một 13,14,15 4
liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch
sự việc có thật liên quan đến sử.
nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
• Trình bày được ý kiến về một vấn đề
Nói và nghe: Trình bày ý kiến 16 trong đời sống.
về một vấn đề trong đời sống
• Có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và
Tự đánh giá và hướng dẫn tự
ý thức về trách nhiệm của công dân đối học
với đất nước; có tình yêu thương con
người, biết chia sẻ, cảm thông với người
khác và những cảnh ngộ éo le trong cuộc sống. 3
Bài 2: Thơ bốn Đọc hiểu văn bản: Mẹ 17,18, 5
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức chữ, năm chữ
Đọc hiểu văn bản: Ông đồ 19,20
của thơ bốn chữ, năm chữ (số tiếng ở mỗi Thực hành tiếng Việt 21 6-7
dòng; vần, nhịp; từ ngữ, hình ảnh, biện
pháp tu từ;...) và những suy nghĩ, tình
Thực hành đọc hiểu: Tiếng gà 22,23
cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua trưa bài thơ. Tập làm thơ lục bát 24,25,26
• Phân tích được tác dụng của một số biện
Nói và nghe: Trao đổi về một 27,28 pháp tu từ trong thơ. vấn đề
• Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ,
Tự đánh giá và hướng dẫn tự
năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm
xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm học chữ.
• Trao đổi được về một vấn đề.
• Yêu thương những người thân trong gia
đình; trân trọng các giá trị văn hoá của dân tộc. 4
Bài 3: Truyện khoa Đọc hiểu văn bản: Bạch tuộc 29,30 8
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức học viễn tưởng
(sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật,
Đọc hiểu văn bản: Chất làm gỉ 31,32
bối cảnh,...) và nội dung (đề tài, chủ đề và
ý nghĩa) của truyện khoa học viễn tưởng. Thực hành tiếng Việt 33,34 9
• Nhận biết và vận dụng được số từ, phó
từ vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có hiệu
Thực hành đọc hiểu: Nhật 35,36 quả. trình Sol 6
• Viết được bài văn biểu cảm về một con
Viết bài văn biểu cảm về một 37,38,39 10 người hoặc sự việc.
con người hoặc sự việc
• Biết thảo luận nhóm về một vấn đề còn
Nói và nghe: Thảo luận nhóm 40 gây tranh cãi. về một vấn đề
• Trân trọng những ý tưởng khoa học,
Tự đánh giá và hướng dẫn tự
lòng dũng cảm, tình yêu thiên nhiên; thích học
khám phá, thích tưởng tượng và sáng tạo;... 5
Ôn tập và kiểm tra Ôn tập 41,42 11
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã giữa kì I
học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ năng
đọc hiểu, viết, nói và nghe; các kiến thức tiếng Việt, văn học.
• Nêu được yêu cầu về nội dung và hình
thức của các câu hỏi, bài tập giúp tự đánh
giá kết quả học tập giữa kì I.
Kiểm tra giữa kì I (Hệ số 2) 43,44
Chọn một trong số các phương án nêu ở
mục 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ 6
Bài 4: Nghị luận Đọc hiểu văn bản: Thiên 45,46 12
• Nhận biết được đặc điểm hình thức (cấu văn học
nhiên và con người trong
trúc, cách nêu ý kiến, lí lẽ, bằng chứng,...)
truyện “Đất rừng phương
và nội dung (đề tài, tư tưởng, ý nghĩa,...)
của các văn bản nghị luận văn học; mối Nam”
quan hệ giữa đặc điểm với mục đích của
Đọc hiểu văn bản: Vẻ đẹp của 47,48 bài nghị luận.
bài thơ “Tiếng gà trưa”
• Vận dụng được kiến thức, kĩ năng mở Thực hành tiếng Việt 49
13-14 rộng các thành phần chính của câu bằng
Thực hành đọc hiểu: Sức hấp 50,51
cụm chủ vị vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả.
dẫn của tác phẩm “Hai vạn
• Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc
dặm dưới đáy biển”
điểm nhân vật trong tác phẩm văn học.
Viết: Viết bài văn phân tích 52,53
Nhận biết được ưu điểm, hạn chế trong đặc điểm nhân vật bài thi giữa kì I. Trả bài giữa kì I 54
• Biết thảo luận nhóm về một vấn đề.
Nói và nghe: Thảo luận nhóm 55,56
• Yêu thích tìm hiểu, khám phá vẻ đẹp về một vấn đề của tác phẩm văn học.
Tự đánh giá và hướng dẫn tự học
Bài 5: Văn bản Đọc hiểu văn bản: Ca Huế 57,58 15
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức 7 thông tin Đọ
(cách trình bày, cách triển khai thông
c hiểu văn bản: Hội thi thổi 59,60
tin,...), nội dung (đề tài, chủ đề, ý cơm
nghĩa,...) của văn bản giới thiệu quy tắc, Thực hành tiếng Việt 61,62 16
luật lệ của một hoạt động hay trò chơi.
Thực hành đọc hiểu: Những 63,64
• Vận dụng được kiến thức, kĩ năng mở
nét đặc sắc trên “đất vật” Bắc
rộng trạng ngữ của câu vào đọc hiểu, viết, Giang
nói và nghe có hiệu quả.
• Biết giới thiệu, thuyết minh, giải thích
Viết: Viết bài văn thuyết minh 65,66,67 17
quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò
về quy tắc, luật lệ trong một
chơi cả trong viết, nói và nghe. hoạt động hay trò chơi
• Yêu quý, trân trọng cảnh vật, con người
Nói và nghe: Giới thiệu quy 68
và truyền thống văn hoá của dân tộc.
tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò chơi
Tự đánh giá và hướng dẫn tự học 8
Ôn tập và tự đánh Ôn tập 69,70 18
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã giá cuối học kì I
học trong học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu,
viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
• Nêu được yêu cầu về nội dung và hình
thức của các câu hỏi, bài tập giúp tự đánh
giá kết quả học tập trong học kì I. Kiểm tra học kì I 71,72
Chọn một trong số các phương án nêu ở
mục 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ 9
Bài 6: Truyện ngụ Đọc hiểu văn bản: Ếch ngồi 73,74,75,
19-20 • Nhận biết được một số yếu tố hình thức ngôn và tục ngữ đáy giếng 76,77
(chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần, nhịp, Đọ
hình ảnh,...), nội dung (đề tài, chủ đề, ý
c hiểu văn bản: Đẽo cày
nghĩa, bài học,...) của truyện ngụ ngôn và
giữa đường; Tục ngữ về thiên tục ngữ.
nhiên, lao động và con người,
• Nhận biết được đặc điểm và tác dụng xã hội (1)
của các biện pháp tu từ nói quá, nói giảm Thực hành tiếng Việt 78
– nói tránh; vận dụng được những biện
Thực hành đọc hiểu: Bụng và 79,80
pháp này vào đọc hiểu, viết, nói và nghe
Răng, Miệng, Tay, Chân; Tục có hiệu quả.
• Viết được bài văn phân tích đặc điểm
ngữ về thiên nhiên, lao động
nhân vật trong truyện ngụ ngôn.
và con người, xã hội (2)
• Biết kể lại một truyện ngụ ngôn và vận
Viết: Viết bài văn phân tích 81,82,83 21
dụng tục ngữ trong đời sống. đặc điểm nhân vật
• Có quan niệm sống đúng đắn và ứng xử
Nói và nghe: Kể lại một 84
nhân văn; khiêm tốn và ham học hỏi; tự truyện ngụ ngôn
tin, dám chịu trách nhiệm.
Tự đánh giá và hướng dẫn tự học 10 Bài 7: Thơ
Đọc hiểu văn bản: Những 85,86 22
• Nhận biết được nét độc đáo về hình thức cánh buồm
(từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu
từ,...) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình
Đọc hiểu văn bản: Mây và 87,88
cảm, cảm xúc,...) của bài thơ. sóng
• Nhận biết và nêu được tác dụng của một Thực hành tiếng Việt 89,90 23
số biện pháp tu từ có trong văn bản; công
Thực hành đọc hiểu: Mẹ và 91,92
dụng của dấu chấm lửng; ngữ cảnh và quả
nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
• Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau
Viết: Viết đoạn văn ghi lại 93,94,95 24 khi đọc một bài thơ.
cảm xúc sau khi đọc một bài thơ
• Trao đổi được về một vấn đề.
• Trân trọng tình cảm cha con cao đẹp,
Nói và nghe: Trao đổi về một 96
tình mẹ con sâu nặng, xúc động. vấn đề
Tự đánh giá và hướng dẫn tự học 11
Bài 8: Nghị luận Đọc hiểu văn bản: Tinh thần 97,98 25
• Nhận biết được đặc điểm của văn bản xã hội
yêu nước của nhân dân ta
nghị luận xã hội: mục đích và nội dung
chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối
Đọc hiểu văn bản: Đức tính 99,100 quan hệ của chúng.
giản dị của Bác Hồ
• Vận dụng được kiến thức về liên kết, Thực hành tiếng Việt 101
26-27 mạch lạc của văn bản vào đọc hiểu, viết,
Thực hành đọc hiểu: Tượng 102,103
nói và nghe có hiệu quả.
đài vĩ đại nhất
• Biết viết bài văn nghị luận và trình bày
ý kiến về một vấn đề trong đời sống.
Viết: Viết bài văn nghị luận 104,105,
• Tự hào về truyền thống yêu nước; có lối
về một vấn đề trong đời sống 106
sống giản dị, khiêm nhường và biết ơn
Nói và nghe: Thảo luận nhóm 107,108
những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.
về một vấn đề trong đời sống
Tự đánh giá và hướng dẫn tự học 12
Ôn tập và kiểm tra Ôn tập 109,110 28
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã giữa kì II
học trong nửa đầu học kì II, gồm kĩ năng
đọc hiểu, viết, nói và nghe; các kiến thức tiếng Việt, văn học.
• Nêu được yêu cầu về nội dung và hình
thức của các câu hỏi, bài tập giúp tự đánh
giá kết quả học tập giữa kì II. Kiểm tra giữa kì II 111,112
Chọn một trong số các phương án nêu ở
mục 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ 13
Bài 9: Tùy bút và Đọc hiểu văn bản: Cây tre 113,114 29
• Nhận biết được một số yếu tố hình thức tản văn Việt Nam
(chất trữ tình, cái “tôi”, ngôn ngữ,...), nội
dung (đề tài, chủ đề và ý nghĩa,...) của tuỳ
Đọc hiểu văn bản: Người ngồi 115,116 bút và tản văn.
đợi trước hiên nhà
• Sử dụng đúng một số từ Hán Việt thông Thực hành tiếng Việt 117,118 30 dụng.
Thực hành đọc hiểu: Trưa tha 119,120
• Biết viết bài văn biểu cảm về một con hương
người hoặc sự việc; Nhận biết được ưu
điểm, hạn chế trong bài thi giữa kì II.
Viết: Viết bài văn biểu cảm về 121,122 31
• Biết trao đổi, thảo luận về một vấn đề.
một con người hoặc sự việc
• Yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh Trả bài giữa kì II 123
vật và con người của quê hương, đất
Nói và nghe: Trao đổi về một 124 nước. vấn đề
Tự đánh giá và hướng dẫn tự học
Bài 10: Văn bản Đọc hiểu văn bản: Ghe xuồng 125,126 32
• Nhận biết được cách triển khai ý tưởng 14 thông tin Nam Bộ
và thông tin theo nhóm đối tượng; nhận
biết và hiểu được tác dụng của cước chú,
Đọc hiểu văn bản: Tổng kiểm 127,128
tài liệu tham khảo, các phương tiện giao
soát phương tiện giao thông
tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu,...) Thực hành tiếng Việt 129 33-34 trong văn bản.
Thực hành đọc hiểu: Phương 130,131
• Nhận biết được thuật ngữ và nghĩa của
tiện vận chuyển của các dân
thuật ngữ để vận dụng vào đời sống.
tộc thiểu số Việt Nam ngày
• Viết được văn bản tường trình và biết
tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau xưa
Viết: Tóm tắt văn bản theo 132,133, về độ dài.
yêu cầu khác nhau về độ dài 134
• Nghe và tóm tắt được ý chính của bài nói.
Nói và nghe: Nghe và tóm tắt 135,136
• Thích tìm hiểu, khám phá các phương ý chính của bài nói
tiện đi lại, vận chuyển và tôn trọng các
Tự đánh giá và hướng dẫn tự
quy định về an toàn giao thông. học 15
Ôn tập và tự đánh Ôn tập 137,138 35
• Trình bày được các nội dung cơ bản đã giá cuối học kì II
học trong sách Ngữ văn 7, chủ yếu là tập
hai, gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và
nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
• Nêu được yêu cầu về nội dung và hình
thức của các câu hỏi, bài tập giúp tự đánh
giá kết quả học tập cuối năm. Kiểm tra học kì II 139,140
Chọn một trong số các phương án nêu ở
mục 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 2 …
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu
cầu (mức độ) cần đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 11
- Phương án 1: Đọc hiểu văn bản thơ bốn Viết
chữ/năm chữ, viết đoạn văn ghi lại cảm xúc Trắc nghiệm + tự
sau khi đọc một bài thơ bốn chữ/năm chữ. luận
- Phương án 2: Đọc hiểu văn bản truyện, viết (Đọc: 50%, viết 50%
bài văn kể về một sự việc có thật liên quan đến hoặc đọc: 60%, viết:
nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. 40%)
- Phương án 3: Đọc hiểu văn bản thơ bốn
chữ/năm chữ, viết bài văn kể về một sự việc có
thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.
- Phương án 4: Đọc hiểu văn bản truyện, viết
đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ/năm chữ. Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18
- Phương án 1: Đọc hiểu văn bản nghị luận, Viết
viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật. Trắc nghiệm + tự
- Phương án 2: Đọc hiểu văn bản thông tin, luận
viết bài văn biểu cảm về một con người hoặc (Đọc: 50%, viết 50% sự việc hoặc đọc: 60%, viết:
- Phương án 3: Đọc hiểu văn bản thơ, văn bản 40%)
thông tin; viết bài văn phân tích đặc điểm nhân
vật hoặc viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ. Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 28
- Phương án 1: Đọc hiểu văn bản truyện ngụ Viết
ngôn, viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật Trắc nghiệm + tự
- Phương án 2: Đọc hiểu văn bản thơ; viết luận
đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài (Đọc: 50%, viết 50% thơ. hoặc đọc: 60%, viết:
- Phương án 3: Đọc hiểu văn bản nghị luận xã 40%)
hội, viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
- Phương án 4: Đọc hiểu văn bản nghị luận xã
hội, viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật. Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 35
- Phương án 1: Đọc hiểu văn bản tùy bút hoặc Viết
tản văn; viết bài văn biểu cảm về một con Trắc nghiệm + tự người hoặc sự việc; luận
- Phương án 2: Đọc hiểu được văn bản thông (Đọc: 50%, viết 50%
tin; viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hoặc đọc: 60%, viết: hội. 40%)
- Phương án 3: Đọc hiểu truyên ngụ ngôn, văn
bản nghị luận xã hội; viết đoạn văn ghi lại cảm
xúc sau khi đọc một bài thơ hoặc viết bài văn nghị luận xã hội.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)