








Preview text:
TRƯỜNG THPT …
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIN HỌC 11 TỔ TOÁN - TIN
(ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG ICT) *** NĂM HỌC 2025-2026
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
I. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC 11
(ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG ICT) Đồ dùng
Tuần Tên chủ đề/bài Tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú dạy học HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC (08LT+1TH) Biết:
- Sơ bộ nắm được lịch sử phát triển của các
HĐH thông dụng cho PC, một HĐH thương
mại và một HĐH nguồn mở Bài KTTX Hiểu: số 1: Bài 1. Hệ điều
- Hiểu được đặc điểm của HĐH cho thiết bị Máy tính; Thời gian 1 hành 1-2 di động Máy chiếu hoàn thành: (2 tiết)
- Hiểu được một cách khái quát mối quan hệ hoặc Tivi Từ tuần 1
giữa phần cứng, HĐH và phần mềm ứng đế
dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần n tuần 4
trong hoạt động chung của cả hệ thống
- Trình bày được các nội dung kiến thức kể trên Vận dụng:
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản Máy tính; Bài 2. Thực
của một hệ điều hành. Máy chiếu hành sử dụng hệ
- Sử dụng được một số tiện ích cơ bản của 2 3 hoặc Tivi; điều hành
hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy Phòng bộ (1 tiết) tính cá nhân. môn
- Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của
hệ điều hành trên thiết bị di động. Biết: Bài 3. Phần
- Biết khái niệm phần mềm nguồn mở và mềm nguồn mở
giấy phép phần mềm nguồn mở, phần mềm Máy tính; và phần mềm 2,3 4-5 miễn phí Máy chiếu chạy trên
- Biết được phần mềm chạy trên Internet và hoặc Tivi Internet lợi ích của chúng (2 tiết) Hiểu: Trang 1
- So sánh được phần mềm nguổn mở với
phần mềm thương mại (nguổn đóng).
- Hiểu được vai trò của phần mềm nguổn
mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT. Vận dụng:
- Kích hoạt và sử dụng được một vài chức
năng cơ bản của một phần mềm soạn thảo
văn bản, một phần mềm bảng tính và một
phần mềm trình chiếu chạy trên Internet. Biết:
- Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính
- Nhận biết được sơ đổ của các mạch lôgic AND, OR, NOT, Hiểu:
- Mô tả được chức năng của các bộ phận Bài 4. Bên trong
chính bên trong thân máy tính như CPU, Máy tính; máy tính 6-7 3,4 Máy chiếu (2 tiết)
RAM và các thiết bị lưu trữ. Nêu được tên
và giải thích được đơn vị đo hiệu năng của hoặc Tivi chúng như GHz, GB, ...
- Giải thích được vai trò của các mạch lôgic
trong thực hiện các tính toán nhị phân. Vận dụng:
- Đánh giá được chất lượng của máy tính
thông qua những thông số hiệu năng các thiết bị của máy Biết:
- Biết một số thiết bị vào – ra thông dụng và các thông sô.
- Biết được cách kết nối các bộ phận thân
máy, bàn phím, chuột, màn hình của máy tính Bài KTTX Bài 5. Kết nối với nhau. số 2: máy tính với các Máy tính; 8-9 Thời gian 4,5 thiết bị số
- Biết được cách kết nối PC với các thiết bị Máy chiếu hoàn thành: (2 tiết)
số thông dụng như máy in, điện thoại thông hoặc Tivi minh, máy ảnh số, ... Từ tuần 5 Hiểu: đến tuần 8.
- Hiểu và giải thích được một số thông số cơ
bản của các thiết bị số thông dụng để kết nối với máy tính Vận dụng:
- Kết nối được máy tính với các thiết bị số
CHỦ ĐỀ 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET (1LT + 4TH) Trang 2 Biết:
- Biết được kiến thức chung về công cụ lưu Máy tính; Bài 6. Lưu trữ
trữ và chia sẻ tệp tin trên mạng Internet Máy chiếu và chia sẻ tệp tin 5,6 10-11 Vận dụng: hoặc Tivi; trên Internet
- Sử dụng được một số công cụ trực tuyến Phòng bộ (2 tiết)
như Google Driver hay Dropbox, ... để lưu môn
trữ và chia sẻ tệp tin. Biết:
- Biết được kiến thức chung về tìm kiếm Bài 7. Thực thông tin trên Internet Máy tính; hành tìm kiếm Vận dụng: Máy chiếu thông tin trên
- Sử dụng được công cụ tìm kiếm (máy tìm 6 12 hoặc Tivi; Internet
kiếm) trên máy tính và thiết bị số thông Phòng bộ (1 tiết) minh môn
- Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí
tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. Bài 8. Thực Vận dụng: Máy tính; hành nâng cao - Máy chiếu sử dụng thư điện
Sử dụng được những chức năng nâng cao 7
13-14 của dịch vụ mạng xã hội. hoặc Tivi; tử và mạng xã Phòng bộ hội
- Thực hiện được phân loại, đánh dấu, gán môn (2 tiết) nhãn các thư điện tử.
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ (2 LT) Biết:
- Nhận biết được một số dạng lừa đảo phổ
biến trên mạng và những biện pháp phòng Bài 9. Giao tiếp tránh. Máy tính; an toàn trên 8 15-16 Vận dụng: Máy chiếu Internet hoặc Tivi; (2 tiết)
- Giao tiếp được trên mạng qua thư điện tử,
chat, mạng xã hội, ... và trong môi trường số
một cách văn minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử.
- Hệ thống hóa được kiến thức đã học trong Ôn tập kiểm tra chủ đề 1, 2, 3 Tài liệu ôn 9 17 giữa kì I
- Khắc sâu và làm rõ hơn những nội dung tập khó
Kiểm tra những kiến thức, năng lực, phẩm Kiểm tra giữa kì 9 18
chất học sinh rèn luyện và đạt được trong Đề kiểm tra Bài ĐGgk I nửa đầu HKI
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU (12LT+2TH) Trang 3 Biết: Bài 10. Lưu trữ
- Biết được sự cần thiết phải lưu trữ dữ liệu Bài KTTX dữ liệu và khai
và khai thác thông tin từ dữ liệu lưu trữ cho số 3: Máy tính; thác thông tin các bài toán quản lí. Thời gian 10 19-20 Máy chiếu phục vụ quản lí Hiểu: hoàn thành: hoặc Tivi; (2 tiết)
- Hiểu, phân biệt và trình bày được các khái Từ tuần 10
niệm cập nhật, truy xuất dữ liệu và khai thác đến tuần 17. thông tin. Biết:
- Biết được việc lưu trữ dữ liệu trên máy Bài 11. Cơ sở
tính đòi hỏi phải được tổ chức một cách Máy tính; dữ liệu
khoa học với những yêu cầu đã được khái 11,12 21-23 Máy chiếu (3 tiết) quát và hệ thống hóa. hoặc Tivi; Hiểu:
- Hiểu được khái niệm CSDL và các thuộc tính cơ bản của CSDL. Biết: Bài 12. Hệ quản
- Biết khái niệm, các chức năng chung của trị cơ sở dữ liệu hệ quản trị CSDL Máy tính; và hệ cơ sở dữ Hiểu: 12,13 24-26 Máy chiếu liệu
- Hiểu được khái niệm hệ quản trị CSDL. hoặc Tivi; (3 tiết)
- Hiểu được khái niệm hệ CSDL.
- Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. Biết:
- Biết mô hình CSDL quan hệ Bài 13. Cơ sở Hiểu: Máy tính; 14 dữ liệu quan hệ
27-28 - Hiểu được mô hình CSDL. Máy chiếu (2 tiết)
- Hiểu được các thuật ngữ và khái niệm liên hoặc Tivi;
quan: bản ghi, trường, khóa, khóa chính,
khóa ngoài, liên kết dữ liệu. Biết:
- Biết cấu trúc các câu truy vấn định nghĩa
dữ liệu, truy vấn truy xuất và cập nhật dữ
liệu, truy vấn kiểm soát quyền truy cập dữ Bài 14. SQL – liệu của người dùng Máy tính; Ngôn ngữ truy 15 29-30 Hiểu: Máy chiếu vấn có cấu trúc
- Hiểu được ở mức nguyên lí: CSDL và hoặc Tivi; (2 tiết)
bảng được tạo lập, được thêm mới, cập nhật
và truy xuất dữ liệu qua SQL. Vận dụng:
- Viết được câu lệnh truy vấn đơn giản: tạo Trang 4
CSDL, tạo bảng, cập nhật, truy xuất dữ liệu trong bảng Biết: Bài 15. Bảo mật – và an toàn hệ cơ
Những vấn đề liên quan đến công tác Máy tính; bảo mật dữ liệu 16 sở dữ liệu 31-32 Máy chiếu (2 tiết) Hiểu: hoặc Tivi;
- Hiểu được tầm quan trọng và một số biện pháp bảo vệ hệ CSDL.
- Hệ thống hóa được kiến thức trọng tâm trong chủ đề 1, 2, 3, 4 Tài liệu ôn 17 Ôn tập học kì I 33
- Khắc sâu và làm rõ hơn những nội dung tập khó
Kiểm tra những kiến thức, năng lực, phẩm Kiểm tra cuối 17 34
chất học sinh rèn luyện và đạt được trong Đề kiểm tra Bài ĐGck kì I HKI
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC (2 LT) Biết:
- Biết những công việc chính trong quản trị CSDL
- Biết các ngành học có liên quan và nhu cầu Bài 16. Nghề
xã hội đối với công việc quản trị CSDL quản trị cơ sở dữ Hiểu: Máy tính; 18 liệu
35-36 - Hiểu được vai trò, trách nhiệm của người Máy chiếu (2 tiết) làm nghề quản trị CSDL hoặc Tivi;
- Hiểu được các tố chất cần có để làm công việc quản trị CSDL
- Có thể tìm kiếm, khai thác và trao đổi
thông tin hướng nghiệp liên quan đến công việc quản trị CSDL. HỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU (2LT + 14TH) Biết:
- Biết cách cài đặt MySQL, HeidiSQL và
màn hình giao diện của hai phần mềm Hiểu: Bài KTTX Máy tính; Bài 17. Quản trị
- Hiểu được những thuận lợi và lợi ích to lớn số 1: Máy chiếu CSDL trên máy
khi quản lí dữ liệu với CSDL trên máy tính Thời gian 19 37-38 hoặc Tivi; tính
- Hiểu được MySQL là một hệ quản trị hoàn thành: Phòng bộ (2 tiết)
CSDL mạnh, phổ biến hiện nay Từ tuần 19 môn Vận dụng: đến tuần 23
- Cài đặt được phần mềm MySQL và HeidiSQL Trang 5 Nhận biêt:
- Biết các loại khóa của CSDL Hiểu: Bài 18. Xác định
- Hiểu được những bước chuẩn bị trước khi Máy tính; cấu trúc bảng và 20
39-40 tiến hành tạo lập CSDL Máy chiếu các trường khóa Vận dụng: hoặc Tivi; (2 tiết)
- Xác định được các bảng dữ liệu, cấu trúc
của chúng và các trường khóa trước khi
bước vào tạo lập CSDL. Biết:
- Biết tạo mới lập một CSDLvà các bảng Bài 19. Thực
thông qua giao diện của phần mềm khách Máy tính; hành tạo lập quản trị CSDL HeidiSQL. Máy chiếu CSDL và các
- Biết cách đặt tên CSDL, tên trường 21 41-42 hoặc Tivi; bảng Vận dụng: Phòng bộ (2 tiết)
- Tạo được CSDL, các bảng không có khóa môn
ngoài, chỉ định được khóa cho mỗi bảng,
khóa cấm trùng lặp cho những trường không
được có giá trị trùng lặp. Biết: Bài 20. Thực Máy tính;
- Biết cách tạo mới các bảng có khóa ngoài. hành tạo lập các Máy chiếu Vận dụng: 22 bảng có khóa 43-44 hoặc Tivi;
- Tạo lập được bảng có khóa ngoài ngoài Phòng bộ
- Thiết lập được mối quan hệ giữa các bảng (2 tiết) môn
thông qua khai báo khóa ngoài Bài 21. Thực Biết: Máy tính; hành cập nhật và
- Biết cách cập nhật và truy xuất CSDL Máy chiếu truy xuất dữ liệu Vận dụng: 23 45-46 hoặc Tivi; các bảng
- Thực hiện được việc cập nhật và truy xuất Phòng bộ (2 tiết)
dữ liệu các bảng đơn giản không có khóa môn ngoài Hiểu: Bài 22. Thực Bài KTTX
- Hiểu được cách thức nhập dữ liệu đối với Máy tính; hành cập nhật số 2:
các bảng có trường khóa ngoài-trường tham Máy chiếu bảng dữ liệu có Thời gian 24
47-48 chiếu đến một khóa chính của bảng khác. hoặc Tivi; tham chiếu hoàn thành: Vận dụng: Phòng bộ (2 tiết) Từ tuần 24
- Thực hiện được việc cập nhật dữ liệu các môn đế bảng có tham chiếu n tuần 28 Bài 23. Thực Hiểu: Máy tính; 25,26 49-51 hành truy xuất
- Hiểu được cách thức truy xuất dữ liệu qua Máy chiếu Trang 6 dữ liệu qua liên liên kết các bảng. hoặc Tivi; kết các bảng Vận dụng: Phòng bộ (3 tiết)
- Thực hiện được việc truy xuất dữ liệu qua môn liên kết bảng
- Hệ thống hóa được những đơn vị kiến thức Tài liệu ôn 26 Ôn tập giữa kì II 52 đã học trong CĐ6 tập
- Khắc sâu những nội dung khó
Kiểm tra những kiến thức, năng lực, phẩm Kiểm tra giữa kì 27 53
chất học sinh rèn luyện và đạt được trong Đề kiểm tra Bài ĐGgk II chủ đề 6 Biết: Bài 24. Thực Máy tính;
- Biết các thao tác sao lưu và phục hồi dữ hành: Sao lưu Máy chiếu liệu. 27 dữ liệu 54 hoặc Tivi; Vận dụng: (1 tiết) Phòng bộ
- Thực hiện được việc sao lưu và phục hồi môn dữ liệu
CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO (5LT + 8 TH) Biết:
- Nhận biết được ảnh bitmap
- Nhận biết được giao diện phần mềm chỉnh sửa ảnh.
- Phân biệt được các vùng làm việc, hộp Bài 25. Phần Máy tính; công cụ chính. mềm chỉnh sửa Máy chiếu Hiểu: 28 ảnh 55-56 hoặc Tivi;
- Hiểu được các thông số liên quan tới độ (2 tiết) Phòng bộ
phân giải và kích thước ảnh in môn Vận dụng:
- Thực hiện được một số thao tác cơ bản với
ảnh: phóng to, thu nhỏ, xoay, cắt ảnh
- Thiết lập được thông số liên quan đến độ
phân giải và kích thước ảnh in Bài 26. Công cụ Biết: Bài KTTX Máy tính; tinh chỉnh màu
- Biết các tham số biểu diễn màu của ảnh số. số 3: Máy chiếu sắc và công cụ
- Biết một số công cụ chọn đơn giản. Thời gian 29 57-58 hoặc Tivi; chọn Vận dụng: hoàn thành: Phòng bộ (2 tiết)
- Thực hiện được tạo vùng chọn và một số Từ tuần 29 môn
lệnh chỉnh màu đơn giản. đến tuần 33 Trang 7 Biết:
- Biết được khái niệm lớp ảnh. Bài 27. Công cụ Máy tính;
- Biết một số công cụ vẽ đơn giản vẽ và một số Máy chiếu Vận dụng: 30 ứng dụng 59-60 hoặc Tivi;
- Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy, (2 tiết) Phòng bộ
làm sạch và xóa các vết xước trên ảnh môn
- Thực hiện được vẽ thêm các chi tiết đơn giản Hiểu:
- Hiểu về mô hình ảnh động, Máy tính; Bài 28. Tạo ảnh
- Nắm được các thành phần cần điều chỉnh Máy chiếu động 31
61-62 khi tạo ảnh động. hoặc Tivi; (2 tiết) Vận dụng: Phòng bộ
- Thực hiện được các thao tác tạo ảnh động môn từ mô hình lớp ảnh. Máy tính; Bài 29. Khám Vận dụng: Máy chiếu phá phần mềm
- Tạo được các đoạn phim, nhập tư liệu ảnh 32 63-64 hoặc Tivi; làm phim
và video có sẵn, biên tập được đoạn phim Phòng bộ (2 tiết)
phục vụ học tập và giải trí. môn Vận dụng: Máy tính; Bài 30. Biên tập
- Sử dụng được một số công cụ cơ bản biên Máy chiếu phim 33
65-66 tập phim: chỉnh sửa ảnh, âm thanh, tạo phụ hoặc Tivi; (2 tiết)
đề, tạo các hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh Phòng bộ thời gian. môn
- Hệ thống hóa những đơn vị kiến thức trọng Tài liệu ôn 34 Ôn tập học kì II 67
tâm đã học trong chủ đề 6, 7 tập
- Khắc sâu những nội dung khó
Kiểm tra những kiến thức, năng lực, phẩm Kiểm tra cuối 34 68
chất học sinh rèn luyện và đạt được trong Đề kiểm tra Bài ĐGck kì II HKII Bài 31. Thực Máy tính; hành tạo phim Vận dụng: Máy chiếu 35 hoạt hình
69-70 - Tạo được đoạn phim hoạt hình từ ảnh, có hoặc Tivi; (2 tiết)
hội thoại giữa các nhân vật và có phụ đề. Phòng bộ môn Trang 8
II. KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ
Bài kiểm tra, Thời gian đánh giá Thời điểm
Yêu cầu cần đạt Hình thức Giữa Tự luận và
Nắm vững kiến thức chủ đề 1, 2, 3 theo yêu 45 phút Tuần 09 trắc
cầu cần đạt của kế hoạch dạy học. Học kỳ I nghiệm Cuối Tự luận và
Nắm vững kiến thức các chủ đề 1, 2, 3, 4 theo 45 phút Tuần 17 trắc
yêu cầu cần đạt của kế hoạch dạy học. Học kỳ I nghiệm Giữa Tự luận và
Nắm vững kiến thức của chủ đề 6 theo yêu 45 phút Tuần 27 trắc
cầu cần đạt của kế hoạch dạy học. Học kỳ II nghiệm Cuối Tự luận và
Nắm vững kiến thức các chủ đề 6,7 theo yêu 45 phút Tuần 34 trắc
cầu cần đạt của kế hoạch dạy học. Học kỳ II nghiệm
..................., ngày ..... tháng ...... năm 202...
Lãnh đạo nhà trường phê duyệt
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký và ghi rõ họ, tên)
(Ký và ghi rõ họ, tên) Trang 9