Kế hoạch dạy học Toán 6 của tổ chuyên môn sách Cánh diều

Kế hoạch dạy học Toán 6 của tổ chuyên môn sách Cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 12 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯNG: TRUNG HC CƠ SỞ …..
T: KHOA HC T NHIÊN
CNGHÒA HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUN MÔN
MÔN HC/HOT ĐỘNG GIÁO DC N TOÁN, KHI LP 6
(Năm hc 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: lp 6 ; S hc sinh:
2. Tình hình đội ngũ:
Sgiáo viên: giáo viên; Trình đ đào tạo: Cao đẳng: giáo viên Đại hc: giáo viên ; Trên đi hc: giáo viên.
Mc đt chun ngh nghip giáo vn: Tt: giáo viên; Khá: giáo viên; Đạt giáo viên:; Chưa đạt: go viên
3. Thiết b dy hc: (Trìnhy c th các thiết b dy hc có th s dụng đ t chc dy hc môn hc/hoạt đng giáo dc)
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài thí nghim/thc hành
Ghi chú
1
y tính, máy chiếu ti
các phòng hc, bng ơng
tác
b
Dùng choc tiết dy có ng dng CNTT
2
Tc k, Eke, compa ca
giáo viên
b
Dng c v hình dùng cho các tiết hình hc
3
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa năng/sân chơi, i tp(Trình bày c th các phòng thí nghim/phòng
b môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt đng giáo dc)
Trang 2
STT
Tên phòng
S ng
Phm vi và ni dung s dng
Ghi chú
1
Phòng Tin hc
01
Thc hành phn mm GEOGEBRA
2
Phòng Vt lí
01
Hot động thc hành và tri nghim:
Sp xếp v trí các đim thng hàng (quan sát
hiện tượng nht thc nguyt thc trên phn
mm dy vt lý Crocodile Physics 605 )
3
Sân trường
01
Hot động thc hành và tri nghim:
Sp xếp v trí các điểm thng hàng
II. Kế hoch dy hc
S
Thng kê
Hình
Ôn tp
Kim tra
Tri nghim thc hành (9 tiết)
Tng
Gia kì 1
22
0
9
4
35
Hc kì 1
22
0
9
4
35
Gia kì 2
5
12
8
4
Ch đề 1.Sau thi hc kì I. 3 tiết
35
Hc kì 2
19
0
7
6
Ch đề 2. Sau thi gia kì II. 3 tiết
Ch đề 3. Sau thi hc kì II. 3 tiết
35
1. Phân phối chương trình
HCI
NỬA ĐẦU HC KÌ I = 22 TIT ĐẠI + 9 TIT HÌNH + 4 TIT ÔN TP VÀ KIM TRA GIA KÌ I = 35 TIT
STT
Bài hoc
S tiết
Tiết s
Yêu cu cần đạt
1
§1. Tp hp
2
1, 2
Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử
dụng được cách cho tập hợp.
2
§2. Tp hp các s t nhiên
3
3,4,5
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La
Trang 3
Mã.
Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các stự nhiên; so sánh đưc hai
s tự nhiên cho trưc.
3
§3. Phép cng, phép tr các
s t nhiên
2
6,7
Thc hin được các php tính: cộng, trừ trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp trong nh toán.
4
§1. Tam giác đều. Hình
vuông. Lục giác đều
3
8,9,10
Nhận dạng được tam giác đều, hnh vuông, lc giác đều.
tđưc mt s yếu t bản (cnh, gc, đường cho) ca: tam giác đều (ví
dụ: ba cạnh bằng nhau, ba gc bằng nhau); hnh vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng
nhau, mỗi gc là gc vuông, hai đường cho bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu
cạnh bằng nhau, sáu gc bằng nhau, ba đường cho chính bằng nhau).
V được tam giác đều, hnh vuông bng dng c hc tp.
Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghp các tam giác đều.
5
§4. Phép nhân, phép chia
các s t nhiên
2
11, 12
Thc hin được các php tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp stự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của php nhân đối
với php cộng trong nh toán.
6
§5. Php tính lũy thừa vi
s mũ tự nhiên
3
13, 14, 15
–Thực hiện được php tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được c php
nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
7
§6. Th t thc hin các
phép tính
2
16, 17
Nhận biết được th t thc hin các php tính.
Vận dụng được các tính chất của php tính (kể cả php tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên) để tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các php tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm,nh lượng hàng mua được từ số tiền đã c,...).
8
§2. Hình ch nht. Hình
thoi
3
18, 19, 20
tđưc mt s yếu t bản (cnh, gc, đường cho) ca hnh ch nht,
hnh thoi
V được hnh ch nht, hnh thoi bng các dng c hc tp.
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với việc nhchu vi và din tích
của các hnh đc bit ni trên (dụ: tínhchu vi hoc diện tích của một số đối
Trang 4
NA SAU HC KÌ I = 22 TIẾT ĐẠI + 9 TIT NH + 4 TIT ÔN TP VÀ KIM TRA HC I = 35 TIT
ợng c dạng đc bit ni trên,...).
9
§7. Quan h chia hết. Tính
cht chia hết
4
21, 22, 23,
24
–Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước bội.
Nhận biết được php chia c dư, định lí về php chia c dư.
10
§8. Du hiu chia hết cho 2,
cho 5
1
25
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để xác định một s đã cho c chia hết
cho 2, 5 hay không.
11
§9. Du hiu chia hết cho 3,
cho 9
1
26
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để xác định một số đã cho c chia hết
cho 3, 9 hay không.
12
§10. S nguyên t. Hp s
2
27, 28
Nhận biết được khái niệm s nguyên tố, hợp số.
13
§3. Hình bình hành
3
29,30,31
tđưc mt s yếu t bản (cnh, gc, đường cho) ca hnh bnh hành
14
ÔN TP GIA KÌ I
2
32,33
15
KIM TRA GIA KÌ I
2
34,35
STT
Bài hoc
S tiết
Tiết s
Yêu cu cần đạt
16
§11. Phân tích mt s ra
tha s nguyên t
2
36, 37
Thực hiện đưc việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các
thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
17
§12. Ước chung và ước
chung ln nht
3
38, 39, 40
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất;
18
§13. Bi chung và bi
chung nh nht
3
41, 42, 43
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội
chung nhỏ nhất của hai hoc ba số tự nhiên; nhận biết được phân số tối giản; thc
hiện được php cộng,phép trừ phân số bằng cách s dụng ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất.
Vn dụng đượckiến thc s hc vào giải quyết những vấn đề thc tiễn (ví dụ:
Trang 5
nh toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để
sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
19
§4. Hình thang cân
3
44, 45, 46
tđưc mt s yếu t bản (cnh, gc, đường cho) ca hnh thang cân.
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với việc nhchu vi và din tích của
các hnh đc bit ni trên (ví dụ: tínhchu vi hoc diện tích của một số đối tượng
c dạng đc bit ni trên,...).
20
§1. S nguyên âm
1
47
–Nhận biết được số nguyên âm
Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong mt s bài toán thc tin.
21
§2. Tp hp các s nguyên
3
48, 49, 50
–Nhận biết đượctập hợp c số nguyên.
Biểu diễnđược số nguyêntrên trục số.
–Nhận biết được số đối của một số nguyên.
–Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So sánh được hai s nguyên
cho trưc.
Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong mt s bài toán thc tin.
22
§3. Phép cng các s
nguyên
3
51, 52, 53
Thc hiện được các php tính cng trong tp hp các s nguyên.
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các php tínhvề số
nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
23
§4. Phép tr s nguyên. Quy
tc du ngoc
2
54, 55
Thc hiện được các php tính tr trong tp hp các s nguyên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của php nhân đối
với php cộng, quy tắc dấu ngoc trong tập hp các s nguyêntrong tính toán(tính
viết và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các php tínhvề số
nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
24
§5. Hình có trục đối xng
2
56, 57
Nhn biết được trục đối xng ca mt hnh phẳng.
Trang 6
HCII
Nhn biết được nhng hnh phẳng trong tự nhiên c trục đối xng (khi quan sát
trên hình nh 2 chiu)
Nhn biết được tính đối xng trong Toán hc, t nhiên, ngh thut, kiến trúc,
công ngh chế to,...
25
§5. Phép nhân các s
nguyên
2
58, 59
Thc hiện được các php tính nhân trong tp hp các s nguyên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của php nhân đối
với php cộng, quy tắc dấu ngoc trong tập hp các s nguyêntrong tính toán(tính
viết và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
26
§6. Hnh c tâm đối xng
2
60, 61
Nhn biết được tâm đối xng ca mt hnh phẳng.
Nhn biết được nhng hnh phẳng trong thế gii t nhiên c tâm đối xng (khi
quan sát trên hình nh 2 chiu).
Nhn biết được tính đối xng trong Toán hc, t nhiên, ngh thut, kiến trúc,
công ngh chế to,...
37
§6. Phép chia hết hai s
nguyên.
Quan h chia hết trong tp
hp s nguyên
3
62, 63, 64
Thc hiện được các php tínhchia (chia hết) trong tập hp các s nguyên.
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bộitrong tp hp các s
nguyên.
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các php tínhvề số
nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
28
§7. Đối xng trong thc tin
2
65, 66
Nhận biết được v đp ca thế gii t nhiên biu hin qua tính đối xứng (ví dụ:
nhận biết vẻ đp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên c tâm đi
xng hoc c trục đối xng).
29
ÔN TP HC I
2
67, 68
30
KIM TRA HC KÌ I
2
69, 70
Trang 7
NỬA ĐẦU HC II = 6 TIT TRI NGHIM + 12 TIT THNG KÊ XÁC SUT + 5TIT S HC + 8 TT HÌNH + 4 TIT ÔN TP
VÀ KIM TRA GIAI = 35 TIT
STT
Bài hoc
S tiết
Tiết s
Yêu cu cần đạt
31
HOT ĐNG THC
HÀNH VÀ TRI NGHIM
Ch đề 1. Đầu tư kinh
doanh
3 tiết
71, 72, 73
Nhn biết đưc mt s khái niệm cơ bản v tài chính kinh doanh;
Thc hin được tính li nhun;
Nhn biết được các cách để tăng lợi lun;
Thc hin được các yêu cu ca d án
32
§1. Thu thp, t chc, biu
din, phân tích và x d
liu
4
74, 75, 76,
77
Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ
những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
Nhận ra được vấn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích các s liu thu
đượcở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct
Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s liệu thu được
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct
Nhn biết được mi liên h gia thng kê vi nhng kiến thc trong các môn
học trong Chương trnh lớp 6 (ví d: Lch s Địa lí lp 6, Khoa hc t nhiên
lp 6,...) và trong thc tin (ví d: khí hu, giá c th trường,...).
33
§1. Điểm. Đường thng
3
78, 79, 80
Nhn biết được nhng quan h bản gia điểm, đường thẳng: điểm thuộc
đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai
điểm phân biệt.
Nhn biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
Nhn biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
34
§2. Biểu đồ ct kép
2
81, 82
Đọcmô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng:biểu đồ dng ct kép
La chn biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đ dng
ct kép (column chart).
Nhận ra được vấn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích các s liu thu
Trang 8
đượcở dạng biểu đồ dng ct kép
Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s liệu thu được
dạng: biểu đồ dng ct kép
Nhn biết được mi liên h gia thng kê vi nhng kiến thc trong các môn
học trong Chương trnh lớp 6 (ví d: Lch s Địa lí lp 6, Khoa hc t nhiên
lp 6,...) và trong thc tin (ví d: khí hu, giá c th trường,...).
35
§2. Hai đường thng ct
nhau. Hai đường thng song
song
2
83, 84
Nhn biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
36
§3. hình xác sut trong
mt s trò chơi và thí
nghiệm đơn giản
3
85, 86, 87
Làm quen vi mô hnh xác suấttrong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản(ví dụ:
ở trò chơi tung đồng xu th mô hnh xác suất gồm hai khả năng ứng với mt xuất
hiện của đồng xu,...).
Làm quen vi vic mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều
lầnca một sự kiện trong một s mô hnh xác suất đơn giản.
37
§4. Xác sut thc nghim
trong mt s trò chơi và t
nghim đơn gin
3
88, 89, 90
–Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lp lại của khả năng đtrong một số
hnh xác suất đơn gin.
38
§3. Đoạn thng
3
91, 92, 93
Nhn biết đưc khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn
thẳng.
39
§1. Phân s vi t và mu
s nguyên
3
94, 95, 96
Nhn biết được phân s với tử số hoc mẫu số là số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc
bằng nhau của hai phân số.
Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
Nhn biết được số đối của một phân số.
40
§2. So sánh các phân s.
Hn s dương
2
97, 98
Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
So sánh được hai phân s cho trước.
Trang 9
NA SAU HC KÌ II = 3 TIT TRI NGHIM + 19 TIT S HC + 7 TT HÌNH + 6 TIT ÔN TP VÀ KIM TRA CUỐI NĂM HỌC
= 35 TIT
Nhn biết được số đối của một phân số.
Nhn biết được hỗn số dương.
41
ÔN TP GIA KÌ II
2
99, 100
42
KIM TRA GIA KÌ II
2
101, 102
43
HOT ĐNG THC
HÀNH VÀ TRI NGHIM
Ch đề 2. Ch s khối cơ thể
(BMI)
3
103, 104,
105
Nhn biết đưc ch s khối cơ thể (BMI) ý nghĩa trong thực tin;
Thực hành được tính ch s BMI;
Thc hin được các yêu cu ca hoạt động thc hành;
STT
Bài hoc
S tiết
Tiết s
Yêu cu cần đạt
44
§3. Phép cng, phép tr
phân s
3
106, 107,
108
Thc hiện được các php tính cng, tr với phân số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp quy tắc dấu ngoc với phân số
trong tính toán(tính viết và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn vớicác php tính về phân số (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
45
§4. Phép nhân, phép chia
phân s
3
109, 110,
111
Thc hiện được các php tính nhân, chia với phân số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của php nhân đối
với php cộng, quy tắc dấu ngoc với phân số trong tính toán(tính viết và tính
nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Tính được giá trị phân scủa một số cho trước và tính được một số biết giá trị
phân số của số đ.
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn vớicác php tính về phân số (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Trang 10
46
§4. Tia
3
112, 113,
114
Nhn biết được khái niệm tia.
47
§5. S thp phân
2
115, 116
Nhn biết được s thập phân âm, số đối của một số thập phân.
So sánh được hai s thập phân cho trưc.
Thc hiện được các php tính cng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của php nhân đối
với php cộng, quy tắc dấu ngoc với số thập phân trong tính toán(tính viết
tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn vớicác php tính về số thập phân.
48
§6. Phép cng, phép tr s
thp phân
2
117, 118
Thc hiện được các php tính cng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoc với số thập
phân trong tính toán(tính viết và tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn vớicác php tính về số thập phân.
49
§7. Phép nhân, phép chia s
thp phân
2
119, 120
Thc hiện được các php tính nhân, chia với số thập phân.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của php nhân đối
với php cộng, quy tắc dấu ngoc với số thập phân trong tính toán(tính viết
tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn vớicác php tính về số thập phân
50
§8. Ước lượng và làm tròn
s
2
121, 122
Thực hiện được ước lượng làm tròn sốthập phân.
51
§9. T s. T s phần trăm
3
123, 124,
125
Tính đưc tỉ số t số phần trăm của hai đại lượng.
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn vớicác php tính về số thập phân,
tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
52
§10. Hai bài toán v phân s
2
126, 127
Tính đưc tỉ số t số phần trăm của hai đại lượng.
Tính được giá trị phần trăm của một số cho tớc và tính được một số biết giá
trị phần trăm của số đ.
Trang 11
2. Chuyên đ la chn: Không
3. Kiểm tra, đánh giá đnh k
Bài kiểm tra, đánh giá
Thi gian
Thời điểm
Yêu cu cần đạt
nh thc
Gia Hc k 1
Tun 9
Hết bài. S nguyên t. Hp s, bài Hình
bình hành
Kim tra các yêu cu cần đạt ca
các bài hc t s th t 1 đến 13
T lun
Cui Hc k 1
Tun 19
Hết bài Quan h chia hết trong tp hp s
nguyên và bài Đi xng trong thc tin
Kim tra các yêu cu cần đạt ca
các bài hc t s th t 16 đến 28
T lun
Gia Hc k 2
Tun 28
Hết bài So sánh các phân s bài Đoạn
thng.
Kim tra các yêu cu cần đạt ca
các bài hc t s th t 31 đến 40
T lun
Cui Hc k 2
Tun 35
Hết chương trnh Toán 6
Kim tra các yêu cu cần đạt ca
các bài hc t s th t 44 đến 53
T lun
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn vớicác php tính về số thập phân,
tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
53
§5. Góc
4
128, 129,
130, 131
Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của gc (không đề cập đến gc
lõm).
Nhn biết đượccác gc đc biệt (gc vuông, gc nhọn, gc tù, gc bt).
Nhn biết được khái niệm số đo gc.
54
ÔN TP HC KÌ II
4
132, 133,
134, 135
55
KIM TRA HC KÌ II
2
136, 137
56
HOT ĐNG THC
HÀNH VÀ TRI NGHIM
Ch đề 3. Sp xếp thành c
v trí thng hàng
3 tiết
138, 139,
140
Nhn biết đưc mt s nh nh v sp xếp thng hàng trong thc tin cuc
sng;
–Nêu đưc mt s hình nh v sp xếp thng hàng;
Nhn biết được ý nghĩa về sp xếp thẳng hàng như: gii thích mt s hin
ng trong khoa hc; Ngh thut, Kiến trúc; đảm bo tính công bng trong cuc
sng;
Trang 12
III. c ni dung khác (nếu):
1. Bồi dưỡng hc sinh gii
2. Giúp đ hc sinh yếu
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
, ngày tháng 8 năm 2021
HIU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
| 1/12

Preview text:

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TRUNG HỌC CƠ SỞ …..
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: lớp 6 ; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ:
Sốgiáo viên: giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: giáo viên Đại học: giáo viên ; Trên đại học: giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: giáo viên; Khá: giáo viên; Đạt giáo viên:; Chưa đạt: giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1
Máy tính, máy chiếu tại bộ
Dùng cho các tiết dậy có ứng dụng CNTT
các phòng học, bảng tương tác 2
Thước kẻ, Eke, compa của bộ
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học giáo viên 3
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
Trang 1 STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng Tin học 01
Thực hành phần mềm GEOGEBRA 2 Phòng Vật lí 01
Hoạt động thực hành và trải nghiệm:
Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng (quan sát
hiện tượng nhật thực nguyệt thực trên phần
mềm dậy vật lý Crocodile Physics 605 ) 3 Sân trường 01
Hoạt động thực hành và trải nghiệm:
Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng
II. Kế hoạch dạy học
Phân bố các tiết dậy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuân 4 tiết) Số Thống kê Hình Ôn tập –
Trải nghiệm thực hành (9 tiết) Tổng Kiểm tra Giữa kì 1 22 0 9 4 35 Học kì 1 22 0 9 4 35 Giữa kì 2 5 12 8 4
Chủ đề 1.Sau thi học kì I. 3 tiết 35 Học kì 2 19 0 7 6
Chủ đề 2. Sau thi giữa kì II. 3 tiết 35
Chủ đề 3. Sau thi học kì II. 3 tiết
1. Phân phối chương trình HỌC KÌ I
NỬA ĐẦU HỌC KÌ I = 22 TIẾT ĐẠI + 9 TIẾT HÌNH + 4 TIẾT ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I = 35 TIẾT STT Bài hoc Số tiết Tiết số
Yêu cầu cần đạt 1 §1. Tập hợp 2 1, 2
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử
dụng được cách cho tập hợp. 2
§2. Tập hợp các số tự nhiên 3 3,4,5
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Trang 2 Mã.
– Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai
số tự nhiên cho trước. 3
§3. Phép cộng, phép trừ các 2 6,7
–Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp số tự nhiên. số tự nhiên
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp trong tính toán. 4 §1. Tam giác đều. Hình 3 8,9,10
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. – vuông. Lục giác đều
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví
dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng
nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu
cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. 5 §4. Phép nhân, phép chia 2 11, 12
–Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. các số tự nhiên
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng trong tính toán. 6
§5. Phép tính lũy thừa với 3 13, 14, 15
–Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép
nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. số mũ tự nhiên 7
§6. Thứ tự thực hiện các 2 16, 17
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. phép tính
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). 8
§2. Hình chữ nhật. Hình 3 18, 19, 20
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi thoi
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tínhchu vi và diện tích
của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối Trang 3
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 9
§7. Quan hệ chia hết. Tính 4 21, 22, 23,
–Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. chất chia hết 24
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 10
§8. Dấu hiệu chia hết cho 2, 1 25
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5 hay không. cho 5 11
§9. Dấu hiệu chia hết cho 3, 1 26
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để xác định một số đã cho có chia hết cho 9 cho 3, 9 hay không. 12
§10. Số nguyên tố. Hợp số 2 27, 28
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 13 §3. Hình bình hành 3 29,30,31
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình bình hành 14 ÔN TẬP GIỮA KÌ I 2 32,33 15
KIỂM TRA GIỮA KÌ I 2 34,35
NỬA SAU HỌC KÌ I = 22 TIẾT ĐẠI + 9 TIẾT HÌNH + 4 TIẾT ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I = 35 TIẾT STT Bài hoc Số tiết Tiết số
Yêu cầu cần đạt 16
§11. Phân tích một số ra 2 36, 37
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các
thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. thừa số nguyên tố 17 §12. Ước chung và ước 3 38, 39, 40
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; chung lớn nhất 18 §13. Bội chung và bội 3 41, 42, 43
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội
chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; nhận biết được phân số tối giản; thực chung nhỏ nhất
hiện được phép cộng,phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng đượckiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: Trang 4
tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để
sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). 19 §4. Hình thang cân 3 44, 45, 46
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình thang cân.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tínhchu vi và diện tích của
các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối tượng
có dạng đặc biệt nói trên,...). 20 §1. Số nguyên âm 1 47
–Nhận biết được số nguyên âm
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. 21
§2. Tập hợp các số nguyên 3 48, 49, 50
–Nhận biết đượctập hợp các số nguyên.
– Biểu diễnđược số nguyêntrên trục số.
–Nhận biết được số đối của một số nguyên.
–Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So sánh được hai số nguyên cho trước.
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. 22 §3. Phép cộng các số 3 51, 52, 53
– Thực hiện được các phép tính cộng trong tập hợp các số nguyên. nguyên
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tínhvề số
nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...). 23
§4. Phép trừ số nguyên. Quy 2 54, 55
– Thực hiện được các phép tính trừ trong tập hợp các số nguyên. tắc dấu ngoặc
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyêntrong tính toán(tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tínhvề số
nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...). 24
§5. Hình có trục đối xứng 2 56, 57
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. Trang 5
– Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều)
– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... 25 §5. Phép nhân các số 2 58, 59
– Thực hiện được các phép tính nhân trong tập hợp các số nguyên. nguyên
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyêntrong tính toán(tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 26
§6. Hình có tâm đối xứng 2 60, 61
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi
quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... 37
§6. Phép chia hết hai số 3 62, 63, 64
– Thực hiện được các phép tínhchia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. nguyên.
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bộitrong tập hợp các số nguyên.
Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tínhvề số
nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...). 28
§7. Đối xứng trong thực tiễn 2 65, 66
– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ:
nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối
xứng hoặc có trục đối xứng). 29 ÔN TẬP HỌC KÌ I 2 67, 68 30 KIỂM TRA HỌC KÌ I 2 69, 70 HỌC KÌ II Trang 6
NỬA ĐẦU HỌC KÌ II = 6 TIẾT TRẢI NGHIỆM + 12 TIẾT THỐNG KÊ XÁC SUẤT + 5TIẾT SỐ HỌC + 8 TẾT HÌNH + 4 TIẾT ÔN TẬP
VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I = 35 TIẾT
STT Bài hoc Số tiết Tiết số
Yêu cầu cần đạt 31 HOẠT ĐỘNG THỰC 3 tiết 71, 72, 73
–Nhận biết được một số khái niệm cơ bản về tài chính và kinh doanh; HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
–Thực hiện được tính lợi nhuận;
Chủ đề 1. Đầu tư kinh
–Nhận biết được các cách để tăng lợi luận; doanh
–Thực hiện được các yêu cầu của dự án 32
§1. Thu thập, tổ chức, biểu 4 74, 75, 76,
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ
những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.
diễn, phân tích và xử lí dữ 77 – liệu
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu
đượcở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn
học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên
lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). 33
§1. Điểm. Đường thẳng 3 78, 79, 80
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc
đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. 34 §2. Biểu đồ cột kép 2 81, 82
– Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng:biểu đồ dạng cột kép
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ dạng
cột kép (column chart).
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu Trang 7
đượcở dạng biểu đồ dạng cột kép
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở
dạng: biểu đồ dạng cột kép
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn
học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên
lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). 35
§2. Hai đường thẳng cắt 2 83, 84
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
nhau. Hai đường thẳng song song 36
§3. Mô hình xác suất trong 3 85, 86, 87
–Làm quen với mô hình xác suấttrong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản(ví dụ:
ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất
một số trò chơi và thí hiện của đồng xu,...). nghiệm đơn giản
–Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều
lầncủa một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 37
§4. Xác suất thực nghiệm 3 88, 89, 90
–Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô
trong một số trò chơi và thí
hình xác suất đơn giản. nghiệm đơn giản 38 §3. Đoạn thẳng 3 91, 92, 93
–Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 39
§1. Phân số với tử và mẫu là 3 94, 95, 96
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. số nguyên
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc
bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận biết được số đối của một phân số. 40
§2. So sánh các phân số. 2 97, 98
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. Hỗn số dương
– So sánh được hai phân số cho trước. Trang 8
– Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương. 41
ÔN TẬP GIỮA KÌ II 2 99, 100 42
KIỂM TRA GIỮA KÌ II 2 101, 102 43 HOẠT ĐỘNG THỰC 3 103, 104,
–Nhận biết được chỉ số khối cơ thể (BMI) và ý nghĩa trong thực tiễn; HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM 105
–Thực hành được tính chỉ số BMI;
Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể
–Thực hiện được các yêu cầu của hoạt động thực hành; (BMI)
NỬA SAU HỌC KÌ II = 3 TIẾT TRẢI NGHIỆM + 19 TIẾT SỐ HỌC + 7 TẾT HÌNH + 6 TIẾT ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC = 35 TIẾT STT Bài hoc Số tiết Tiết số
Yêu cầu cần đạt 44
§3. Phép cộng, phép trừ 3 106, 107,
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ với phân số. – phân số 108
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp quy tắc dấu ngoặc với phân số
trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về phân số (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). 45 §4. Phép nhân, phép chia 3 109, 110,
– Thực hiện được các phép tính nhân, chia với phân số. – phân số 111
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về phân số (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Trang 9 46 §4. Tia 3 112, 113,
– Nhận biết được khái niệm tia. 114 47 §5. Số thập phân 2 115, 116
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân. 48
§6. Phép cộng, phép trừ số 2 117, 118
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – thập phân
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc với số thập
phân trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân. 49
§7. Phép nhân, phép chia số 2 119, 120
– Thực hiện được các phép tính nhân, chia với số thập phân. – thập phân
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân 50
§8. Ước lượng và làm tròn 2 121, 122
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn sốthập phân. số 51
§9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm 3 123, 124,
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. 125
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân,
tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 52
§10. Hai bài toán về phân số 2 126, 127
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá
trị phần trăm của số đó. Trang 10
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân,
tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 53 §5. Góc 4 128, 129,
– Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). 130, 131
– Nhận biết đượccác góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. 54 ÔN TẬP HỌC KÌ II 4 132, 133, 134, 135 55
KIỂM TRA HỌC KÌ II 2 136, 137 56 HOẠT ĐỘNG THỰC 3 tiết 138, 139,
–Nhận biết được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng hàng trong thực tiễn cuộc HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM 140 sống;
–Nêu được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng hàng;
Chủ đề 3. Sắp xếp thành các
–Nhận biết được ý nghĩa về sắp xếp thẳng hàng như: giải thích một số hiện vị trí thẳng hàng
tượng trong khoa học; Nghệ thuật, Kiến trúc; đảm bảo tính công bằng trong cuộc sống;
2. Chuyên đề lựa chọn: Không
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt Hình thức Giữa Học kỳ 1 Tuần 9
Hết bài. Số nguyên tố. Hợp số, bài Hình Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của Tự luận bình hành
các bài học từ số thứ tự 1 đến 13 Cuối Học kỳ 1 Tuần 19
Hết bài Quan hệ chia hết trong tập hợp số Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của Tự luận
nguyên và bài Đối xứng trong thực tiễn
các bài học từ số thứ tự 16 đến 28 Giữa Học kỳ 2 Tuần 28
Hết bài So sánh các phân số và bài Đoạn Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của Tự luận thẳng.
các bài học từ số thứ tự 31 đến 40 Cuối Học kỳ 2 Tuần 35
Hết chương trình Toán 6
Kiểm tra các yêu cầu cần đạt của Tự luận
các bài học từ số thứ tự 44 đến 53 Trang 11
III. Các nội dung khác (nếu có):
1. Bồi dưỡng học sinh giỏi
2. Giúp đỡ học sinh yếu
TỔ TRƯỞNG
, ngày tháng 8 năm 2021
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 12