Kế hoạch giáo dục GDCD 12 năm 2020-2021

Kế hoạch giáo dục GDCD 12 năm 2020-2021. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 18 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
(Mẫu này dành cho tổ chuyên môn)
SỞ GDĐT ...............
TRƯỜNG THPT ...............
TỔ: SỬ - ĐỊA CÔNG DÂN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
KHỐI: 12
I. Thông tin:
1. Tổ trưởng: ............... 2. Nhm trưởng chuyên môn:
II. Kế hoạch cụ thể:
HC K I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thc hc)
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
1
1,2
Bi 1: Php lut v đi
sng.
1. Khái niệm,
đặc trưng của
pháp luật.
2. Bản chất của
pháp luật.
3. Mối quan hệ
giữa pháp luật
với kinh tế,
chính trị, đạo
đức.
1. Về kiến thức :
- Nêu được khái niệm, đặc trưng mối
quan hệ giữa pháp luật với đạo đức.
- Hiểu được vai trò của pháp luật đối với
Nhà nước, xã hội và ng dân.
2. Về kĩ năng :
Biết đánh giá hành vi xử sự của bản thân
của những người xung quanh theo các
chuẩn mực của pháp luật.
3. Về thái độ :
C ý thức tôn trọng pp luật và luôn xử
sự theo đúng quy định của pháp luật.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: trung thực, tự trọng, kỷ luật,
công tâm.
Mục 2. (trang 7)
Hướng dẫn hc
sinh t hc
Mục 3a, 3b.
(trang 8,9)
Khuyến khích
hc sinh t hc
Bài tập 8 (trang
15) Không yêu
cầu hc sinh
làm.
2
Mẫu 1a
Trang 2
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
Năng lực: T học, ng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống.
Trang 3
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
3,
4,
5
3,4,
5
Bi 2: Thc hin php
lut.
1. Khái niệm,
c hình thức
thực hiện pháp
luật.
2. Vi phạm pháp
luật trách
nhiệm pháp lý.
1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm thực hiện pháp
luật,c hình thức thực hiện pháp luật.
- Hiểu được thế nào là vi phạm pháp luật
và trách nhiệm pháp lí.
2. Về kĩ năng
Biết cách thực hiện pháp luật phù hợp
với lứa tuổi.
3. Về thái đ
Tôn trọng pháp luật ; ủng hộ những hành
vi thực hiện đúng pháp luật và phê phán
nhng hành vi làm trái quy định của
pháp luật.
4. Về phẩm cht, năng lực
- Phẩm chất: trung thực, tự trọng, kỷ
luật.
-Năng lực chung
+ Năng lực nhn thức, tự tìm hiểu c
vấn đliên quan đến pháp luật trong xã
hội
+ Năng lực xử lý tình huống
- ng lực chuyên biệt
+ Biết vận dụng kiến thức đ xem xét
c hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng
hành vi của mình
Mục 1c. ( trang
18) Không dạy
Trang 4
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
6
6,7,
8,9
Chủ đề:
Quyn
bình đng
ca công
dân trong
mt s
lnh vc
của đi
sng x
hi.
i 3: Công
dân bình
đng trước
pháp lut.
1. Công n
bình đng về
quyền nghĩa
vụ.
2. Quyền bình
đng của ng
dân trong một s
lĩnh vực của đời
sống xã hội.
3. Công n
bình đng về
trách nhiệm
pháp lý.
1. Về kiến thức
- Hiểu được thế nào công dân bình
đng vquyn, nghĩa vvà trách nhiệm
pháp lí.
- Nêu được khái niệm, quyền bình đng
của công dân trong các lĩnh vực của đời
sống xã hội.
2. Về kĩ năng
Biết thực hiện và nhn xét việc thực hiện
quyền bình đng của công dân trong các
lĩnh vực hôn nhân gia đình, lao động,
kinh doanh.
3. Về thái đ
- Tôn trọng quyền bình đng của ng
dân trong cuộc sống hng ngày.
- Phê phán những hành vi vi phạm quyền
bình đng của công dân.
4. Năng lc cầnớng tới
-Năng lực chung
+ Năng lực nhn thức, tự tìm hiểu c
quyền nh đng trong các lĩnh vực
hội.
+ Năng lực xử lý tình huống
- ng lực chuyên biệt
+ Biết vận dụng kiến thức đ xem xét
c hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng
hành vi của mình
Bài 3. Mục 3.
(trang 29 phần
trách nhiệm ca
nhà nước)
Khuyến khích
hc sinh t hc
Bài 4. Mục 1b
(trang 33), 2b
(trang 35),
3b(trang 38).
Hướng dẫn hc
sinh t hc
Bài 4. Mục
1c(trang 35), 2c,
(trang 37), 3c
(trang 39).
Không dạy
7
8
9
i 4:
Quyn
bình đng
ca công
dân trong
mt s lĩnh
vc ca
đời sng
xã hi.
Trang 5
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
10
10
Ôn tp kiểm tra 1 tiết
Nội dung kiến
thức bài 1,2,3,4.
1. Về kiến thức
- Giúp học sinh hệ thống hoá mt số kiến
thức cơ bản trong chương trình đã học.
2. Về kĩ năng
- vận dụng được kiến thức vào hoạt động
thực tiễn.
3. Về thái đ
- C ý thức tự giác.
4. Năng lực cầnớng tới
+ Năng lực nhn thức, tự tìm hiểu các tri
thức xã hội
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức đ xem xét
c hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng
hành vi của mình
11
11
Kiểm tra viết 1 tiết.
Nội dung kiến
thức thực học
bài 1,2,3,4.
1. Về kiến thức:
- Nhằm kiểm tra HS kiến thức học sinh
đạt được; học sinh biết được khả năng
học tập của mình so với yêu cầu của
chương trình
- Giúp GV nắm được tình hình học tập
của lớp mình, trên cơ sở đ đánh giá
đúng quá trình dạy học, từ đ c kế
hoạch điều chỉnh phương pp hình
thức tổ chức dạy học cho phù hợp đ
không ngừng nâng cao hiệu quả
2. Về kĩ năng
- Xây dựng ma
trận đề theo quy
định
- Xây dựng đề
kiểm tra theo ma
trận.
Trang 6
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
Chpnh pháp luật trong cuộc sống
3. Về thái đ
- C ý thức tự giác.
4. Năng lực cầnớng tới
+ Năng lực nhn thức, tự tìm hiểu các tri
thức xã hội
+ Năng lực xử lý tình hung
+ Biết vận dụng kiến thức đ xem xét
c hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng
hành vi của mình
12
12,
13
Bi 5: Quyn bình
đng gia cc dân tc,
tôn gio.
1. Bình đng
giữa các dân tộc.
2. Bình đng
giữa các tôn
giáo.
1. Về kiến thức
- Nêu được, nội dung, ý nghĩa của quyn
bình đng giữa các dân tộc, tôn giáo.
2. Về kĩ năng
- Pn biệt được những việc làm đúng và
sai trong việc thực hiện quyền bình đng
giữa các dân tộc, tôn giáo.
- Biết x sự phợp với quy định của
pháp luật v quyn bình đng giữa c
dân tộc, tôn giáo.
3. Về thái đ
- Ủng h chính sách của Đảng pháp
luật của Nhà nước v quyền bình đng
giữa các dân tộc, tôn giáo.
- C ý thức trách nhiệm trong việc thực
hiện quyền bình đng giữa c dân tộc,
tôn giáo pphán những hành vi gây
Mục 1a. Khái
niệm dân
tộc:Không dạy
Mục 1d, 2d.
Chính ch ca
Đảng pháp
luật của Nhà
nước về quyền
bình đng giữa
c dân tộc, tôn
giáo:Khuyến
khích học sinh tự
học
Câu hi/bài tập
1,4:Không yêu
cầu học sinh làm
13
Trang 7
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: trung thực, nhân ái, khoan
dung; tự trọng, tôn trọng sự khác biệt.
14
14,
15
Bi 6: Công dân vi
cc quyn t do
bn.
1. Các quyn tự
do cơ bản của
công dân.
a. Quyền bất kh
xâm phạm về
thân thể
b. Quyn được
pháp luật bảo hộ
về sức khỏe,
tính mng, nhân
phm, danh dự.
1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa
của một số quyền tự do bản của công
dân.
- Trình bày được trách nhiệm của Nhà
nước và công dân trong việc bảo đảm và
thực hiện các quyền tự dobản ca
công dân.
2. Về kĩ năng
- Biết thực hiện các quyền tự do về thân
thể và tinh thần của công dân.
- Phân biệt những hành vi thực hiện đúng
hành vi xâm phạm quyền tự do về
thân thể và tinh thần của công dân.
3. Về thái đ
- C ý thức bảo vquyền tự do bn
của mình và n trọng quyền tự do
bản của người khác.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: Yêu gia đình, yêu quê
hương đất nước; nn ái, khoan dung;
trung thực, tự trọng, chí công tư;
Năng lực: T học, ng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuc sng
Mục 1a, 1b, 1c.
Ý nghĩa quyền
bất khả xâm
phm vthân thể
của công dân,
quyền được pháp
luật bảo h v
tính mạng, sức
khỏe, danh d
nhân phẩm,
Khuyến khích
hc sinh t hc
15
Trang 8
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
16
16
Ngoại khóa
I.Tình hình trật tự
an toàn giao
thông
1. Tầm quan
trọng của hệ
thống giao thông
2. Đặc điểm của
hệ thống giao
thông đường bộ
3. Tình nh tai
nạn giao thông
II. X phạt vi
phạm hành chính
trong nh vực
TTATGT đường
bộ
III. Một số biển
báo hiệu giao
thông đường bộ
1- Về kiến thc
- Hiểu được những kiến thức bản,
vững chắc những qui định về luật giao thông
đường bộ.
- Giúp HS nắm vững khắc sâu các kiến thức
đã học.
- Thấy được mức độ gia tăng nhanh các
phương tiện giao thông mức độ báo động
các vụ tai nạn giao thông đang xảy ra hàng
ngày.
- Nắm được những nguyên nhân dẫn đến tai
nạn giao thông và các biện pháp đảm bảo an
toàn giao thông.
- Giúp các em nắm được 1 số biển báo hiệu
an toàn giao thông quan trọng
2- V kỹ năng
- Phân biệt được những việc làm đúng
sai trong việc thực hiện những qui định về
luật giao thông đường bộ.
- Biết xử sự phù hợp với qui định của luật
giao thông đường bộ trong quá trình tham
gia giao thông: đi bộ, đi xe dạp, xe máy để
thực hiện đúng PL về giao thông.
3- V thi độ
- C ý thức trách nhiệm tinh thần tự
giác, tham gia tích cực giữ gìn trật tự an toàn
giao thông, mọi nơi, mọi chỗ, mọi địa
điểm; đồng thời phê phán mọi hành vi vi
phạm an toàn giao thông đường bộ.
17
17
Ôn tp HK 1
- Khái niệm, đặc
1. Về kiến thức
Trang 9
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
trưng pháp luật.
- Các hình thức
thực hiện pháp
luật các loại
vi phạm pp
luật – TNPL
- Công dân bình
đng trong một
số lĩnh vực ca
đời sống xã hi.
- Các quyền tự
do cơ bản của
công dân.
- Giúp học sinh hệ thống hoá mt số kiến
thức cơ bản trong chương trình đã học.
2. Về kĩ năng
- Trên snhững kiến thức đã học c
thể vận dụng o hoạt động thực tiễn
trong đời sống hàng ny của bn thân
mình.
3. Về thái đ
- C ý thức tự gc trong học tập ng
như trong khi làm bài kiểm tra.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: nhân ái, khoan dung; trung
thực, tự trọng, chí công vô tư.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuc sng
.18
18
Kiểm tra hc kỳ 1
- Theo ma trận
1. Về kiến thức
- Nhằm kiểm tra mức độ đạt được của
học sinh so với yêu cầu của chương trình
- Giúp GV đánh giá đúng quá trình dy
học, từ đ c kế hoạch điều chỉnh
phương pháp và hình thức tổ chức dạy
học cho phù hợp để không ngừng nâng
cao hiệu quả
2. Về kĩ năng
Kỹ năngm câu hỏi TN
3. Về thái đ
Làm bài nghiêm túc.
4. Năng lực cầnớng tới
Trang 10
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/Mch
kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng
hành vi của mình
Trang 11
HC K II
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thc hc)
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/
Mch kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Hình thc tổ chc
dạy hc
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
19
19,
20,
Bi 6: Công n vi
cc quyn t do cơ bn
(tiếp theo).
1. Các quyn tự
do cơ bản của
công dân.
c. Quyền bất
kh xâm phạm
về chỗ
d. Quyền được
đảm bo an toàn
thư tín, điện tín,
điện thoại
e. Quyn tự do
ngôn luận.
1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa
của quyền bất khả xâm phạm ch ở,
quyền được đảm bảo an toàn thư, điện
tín, quyền tự do ngôn lun.
- Trình bày được trách nhiệm của công
dân trong việc bảo đảm và thực hiện các
quyền tự do cơ bản ca công dân.
2. Về kĩ năng
- Biết thực hiện các quyền tự do vthân
thể và tinh thần của công dân.
- Phân biệt nhng hành vi thực hiện
đúng hành vi xâm phạm quyền tự do
về thân thể và tinh thần của công dân.
3. Về thái đ
- C ý thức bảo vệ quyền tự do bn
của mình và n trng quyền tự do
bản của người khác.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: nhân ái, trung thực, tự
trọng, chí công vô tư.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuc sng
- Dạy học trên lớp
kết hợp với hướng
dẫn học sinh học tập
tại nhà.
- Dùng c dụng cụ
dạy học trực quan
như đồ duy,
máy chiếu, bảng
phụ, bút dạ….
Mục 1c ý nghĩa
quyền bất kh
xâm phạm chỗ
Khuyến khích
hc sinh t hc
Mục 2a. Trách
nhiệm của N
nước: Khuyến
khích hc sinh
t hc
Câu hỏi/bài tập
8:Không yêu
cầu hc sinh tr
li
20
21
21,
22,
23
Bi 7: Công dân vi
cc quyn dân ch.
1. Quyền bầu
cử, ứng cử vào
c quan đại
1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm, nội dung và ch
thực hiện một số quyền n chủ của
- Dạy học trên lớp
kết hợp với hướng
dẫn học sinh học tập
Mục 1b. Những
trường hợp
không được thực
22
23
Trang 12
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/
Mch kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Hình thc tổ chc
dạy hc
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
biểu của nhân
dân.
2. Quyền tham
gia quản lý nhà
nước và xã hội.
3. Quyền khiếu
nại, tố cáo.
công dân.
- Trình bày được trách nhiệm của Nhà
nước và công n trong việc bảo đm
thực hiện các quyền n chủ của công
dân.
2. Về kĩ năng
- Biết thực hiện quyền dân chủ theo
đúng quy định của pháp luật.
- Phân biệt được những nh vi thực
hiện đúng không đúng c quyn dân
chủ của công dân.
3. Về thái đ
- Tích cực thực hiện quyền dân ch của
mình.
- Tôn trọng quyền dân chủ của mọi
người.
- Phê phán những hành vi vi phạm
quyền dân chủ của công dân.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: Trách nhiệm, nhân ái,
trung thực, tự trọng, chí công tư.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuc sng
tại nhà.
- Dùng c dụng cụ
dạy học trực quan
như đồ duy,
máy chiếu, bảng
phụ, bút dạ….
hiện quyền ứng
cử: Không dạy
Mục 1b. Cách
thức thực hiện
quyền…:Khuyến
khích hc sinh
t hc
Mục 1c.2c, 3c. Ý
nghĩa ….Khuyến
khích hc sinh
t hc
Mục 3b. Quy
trình khiếu nại, tố
o ớng dẫn
hc sinh t hc
Mục 4a. Trách
nhiệm của N
nước: Khuyến
khích hc sinh
t hc
Câu hỏi/bài tập
1: Không yêu cầu
học sinh làm
24
24,
25,
26
Bi 8: Php lut vi s
pht trin ca công
dân.
1. Quyền học
tập, ng tạo
phát triển của
công dân.
2. Ý nghĩa
1. Về kiến thức
- Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa
c quyền học tập, sáng tạo và phát triển
của công dân.
- Trình bày được trách nhiệm của công
- Dạy học trên lớp
kết hợp với hướng
dẫn học sinh học tập
tại nhà.
- Sưu tầm minh họa
Mục 2. Ý nghĩa
quyền học tập,
ng tạo phát
triển của công
dân: Khuyến
25
26
Trang 13
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/
Mch kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Hình thc tổ chc
dạy hc
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
quyền học tập,
ng tạo và phát
triển của công
dân
3. Trách nhiệm
của Nhà nước
và công dân
dân trong việc bảo đảm và thực hiện các
quyền học tập, sáng tạo và phát triển của
công dân.
2. Về kĩ năng
Biết thực hiện ckhả năng nhn xét
việc thực hiện c quyn hc tập, sáng
tạo và phát triển của công dân theo quy
định của pháp luật.
3. Về thái đ
C ý thức thực hiện quyền học tập, ng
tạo và phát triển của mình ; tôn trọng các
quyền đ của người khác.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm,
nhân ái, trung thực, tự trọng.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuc sng.
nhng phát minh
ng chế mới nhất
và tác dụng của n.
- Dùng c dụng cụ
dạy học trực quan
như đồ duy,
máy chiếu, bảng
phụ, bút dạ….
khích hc sinh
t hc
Mục 3. Trách
nhiệm của N
nước và công
dân: Hưng dẫn
HS t hc
Câu hỏi/bài tập
2:Không yêu cầu
học sinh làm
28
27
Ôn tp
Nội dung kiến
thức bài 6,7,8
1. Về kiến thức
- Giúp học sinh hthống hoá kiến thức
cơ bản đã học.
2. Về kĩ năng
- C thể vận dụng kiến thức đã hc o
thực tiễn .
3. Về thái đ
- C ý thức tự giác trong học tập cũng
như trong khi làm bài kiểm tra.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, trách
- Dạy học trên lớp
kết hợp với hướng
dẫn học sinh học tập
tại nhà
- Trả lời hệ thống
u hỏi TNKQ.
Trang 14
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/
Mch kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Hình thc tổ chc
dạy hc
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
nhiệm, nhân ái, trung thực, tự trọng.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuc sng.
29
28
Kiểm tra viết 1 tiết
Kiến thức đã
học bài 6,7,8.
1. Về kiến thức
- Nhằm kiểm tra HS kiến thức học sinh
đạt được; học sinh biết được khả năng
học tập của mình so với u cầu của
chương trình
- Giúp GV nắm được nh hình học tập
của lớp mình, trên sở đ đánh giá
đúng q trình dy học, từ đ c kế
hoạch điều chỉnh phương pháp và hình
thức tổ chức dy học cho phù hợp để
không ngừng nâng cao hiệu quả
2. Về kĩ năng
Chpnh pháp luật trong cuộc sống
3. Về thái đ
- C ý thức tự giác.
4. Về phẩm cht, năng lực
+ Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri
thức xã hội
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức đ xem xét
c hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định
hướng hành vi của mình
- Kiểm tra viết trên
lớp (TNKQ)
- Xây dựng ma
trận đề theo quy
định
- Xây dựng đề
kiểm tra theo ma
trận.
30
29,
30
Bi 9: Php lut vi s
pht trin bn vng
1. Vai trò của
pháp luật đi
1. Về kiến thức
- Trìnhy được một số nội dung cơ bản
- Dạy học trên lớp
kết hợp với hướng
Mục 1. Vai trò
của pháp luật đối
31
Trang 15
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/
Mch kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Hình thc tổ chc
dạy hc
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
của đt nước.
với sự phát triển
bền vng của
đất nước.
2. Nội dung
bản của pháp
luật về phát triển
bền vững đất
nước.
của pháp luật trong việc phát triển kinh
tế, xã hội, bảo vệ môi trýờng
2. Về kĩ năng
Biết thực hiện quyền nghĩa vụ công
dân về phát triển kinh tế, văn hoá,
hội, bo vệ i trường bảo vệ an
ninh, quốc phòng theo quy định của
pháp luật.
2. Về kĩ năng
- n trọng nghiêm chỉnh thực hiện
pháp luật về kinh tế, văn hoá, xã hội, bảo
vệ môi trường bảo vệ an ninh, quốc
phòng.
- C thái độ pphán những nh vi vi
phm pháp luật về các lĩnh vực trên.
4. Về phẩm cht, năng lực
+ Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri
thức xã hội
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức đ xem xét
c hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định
hướng hành vi của mình
dẫn học sinh học tập
tại nhà
với sự phát triển
bền vững của đất
nước: Khuyến
khích hc sinh
t hc
Mục 2b. Nội
dung bản của
pháp luật vphát
triển văn ha:
Khuyến khích
hc sinh t hc
Mục 2d, 2e. Nội
dung bản của
pháp luật v bảo
vệ môi trường,
pháp luật về quốc
phòng, an
ninh:ớng dẫn
hc sinh t hc.
Câu hỏi/bài tập
4,5:Không yêu
cầu HSm
32
31
Thc hnh, ngoi
khóa.
Tìm hiểu về
doanh nghiệp và
hoạt động kinh
doanh trên địa
bàn gắn với bảo
1. Về kiến thức
Củng cố cho hc sinh về sự cần thiết của
pháp luật trong đời sống.
2. Về kĩ năng
- Phân biệt nhữngnh vi thực hiện
Giao nhiệm vụ tìm
hiểu hoạt động của
doanh nghiệp cho
c nhóm.
- Các nhóm báo o
Trang 16
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/
Mch kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Hình thc tổ chc
dạy hc
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
vệ môi trường.
đúng và hành vi vi phạm pháp luật của
của công dân.
3. Về thái đ
- C ý thức tìm hiểu pháp luật, tôn trng
pháp luật.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, tự
trọng, k luật.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuc sng
kết quả trên lớp.
33
32,
33,34
Ôn tp hc k II.
Nội dung bài
6,7,8,9
1. Về kiến thức
- Giúp học sinh hthống hoá kiến thức
cơ bản các bài học trong chương trình kỳ
2.
2. Về kĩ năng
- Trên sở những kiến thức đã học c
thể vận dụng vào hoạt động thực tiễn
trong đời sống hàng ngày của bản thân
mình.
3. Về thái đ
- C ý thức tự giác trong học tập cũng
như trong khi làm bài kiểm tra.
4. Về phẩm cht, năng lực
Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm,
trung thực, tự trọng, chí công tư.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuc sng
- Dạy học trên lớp
kết hợp với hướng
dẫn học sinh học tập
tại nhà
- Trả lời hệ thống
u hỏi TNKQ.
34
35
35
Kim tra hc k II.
- Theo ma trận
1. Về kiến thức
- Xây dng ma trận
Trang 17
Tun
Tiết
Tên chủ đề /Bi hc
Nội dung/
Mch kiến thc
Yêu cầu cần đạt
Hình thc tổ chc
dạy hc
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
- Nhằm kiểm tra mức độ đạt được của
học sinh so với yêu cầu của chương trình
- Giúp GV đánh giá đúng quá trình học
tập của HS qua cả năm học.
2. Về kĩ năng
Kỹ năng làmu hỏi TN
3. Về thái đ
Làm bài nghiêm túc.
4. Năng lực cầnớng tới
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức để định
hướng hành vi của mình
đề theo quy định
- Xây dng đkiểm
tra theo ma trận.
DUYT CA BAN GIÁM HIU T TRƯỞNG NHM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
(1) Ghi theo tuần học: Từ tuần 1 đến tuần 18 (Hc kì I), từ tuần 19 đến tuần 35 (Học kì II);
(2) Ghi số tiết theo thứ tự của kế hoạch giáo dục môn học. Nếu bài học gm 2 tiết trở lên, c thể ghi vào một cột. Ví dụ: tiết 3,4
(3) Tên chủ đề/bài học: do tổ chuyên n xây dựng da theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH, ngày 27 tháng 8 năm 2020. Ngoài ra, giáo
viên c th điu chnh thêm các ni dung khác phù hp với điều kin từng trường, tng lp hc.
(4) Mạch kiến thc: Sp xếp các ni dung kiến thc chính ca bài hc theo trình t ging dy.
Trang 18
(5) Ghi yêu cầu cần đạt: Tham khảo chương trình bộ môn của chương trình GDPT 2018 ban nh m theo Thông 32/2018/TT-
BGDĐT.
(6) Ghi các hình thức dạy học phù hợp với đặc điểm bài dạy, đối tượng hc sinh và điều kiện dạy học của nhà trường như dạy học trên lớp,
dạy học ngoài lớp, dạy học theonh thức trải nghiệm, dạy học theo dự án, hướng dẫn học sinh tự học,
(7) Ghi một s điều chỉnh cần thiết khi tổ chức thực hiện cho phù hợp.
(8) Đi kèm kế hoch giáo dục môn học của Tổ, giáo viên xây dựng kế hoạch giáo dục môn học nhân, kế hoch bài hc (giáo án ) theo
ng phát trin phm chất, năng lực ca học sinh. Trong đ phi th hin r: Những kiến thức trọng tâm của bài học, những kĩ năng
được hình thành qua hoạt động dạy học, những kĩ năng chính cần vận dụng để giải quyết mt số vấn đề trong bài học, các phm cht và
năng lực đạt đưc ca hc sinh.
| 1/18

Preview text:

Mẫu 1a
(Mẫu này dành cho tổ chuyên môn)
SỞ GDĐT ...............
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT ...............
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
TỔ: SỬ - ĐỊA – CÔNG DÂN KHỐI: 12 I. Thông tin:
1. Tổ trưởng: ............... 2. Nhóm trưởng chuyên môn: II.
Kế hoạch cụ thể: HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học) Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Khái niệm, 1. Về kiến thức :
- Dạy học trên lớp Mục 2. (trang 7) 1
đặc trưng của - Nêu được khái niệm, đặc trưng mối kết hợp với hướng Hướng dẫn học pháp luật.
quan hệ giữa pháp luật với đạo đức.
dẫn học sinh học tập sinh tự học 2. Bản chất của Mục 3a, 3b. pháp luật. tại nhà.
- Hiểu được vai trò của pháp luật đối với (trang 8,9)
3. Mối quan hệ Nhà nước, xã hội và công dân.
- Dùng các dụng cụ Khuyến khích
giữa pháp luật 2. Về kĩ năng :
dạy học trực quan học sinh tự học
với kinh tế, Biết đánh giá hành vi xử sự của bản thân như sơ đồ tư duy, Bài tập 8 (trang
Bài 1: Pháp luật và đời 1,2 chính trị, đạo 15) Không yêu sống.
và của những người xung quanh theo các máy chiếu, bảng đức. cầu học sinh 2
chuẩn mực của pháp luật. phụ, bút dạ…. làm.
3. Về thái độ :
Có ý thức tôn trọng pháp luật và luôn xử
sự theo đúng quy định của pháp luật.
4. Về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: trung thực, tự trọng, kỷ luật, công tâm. Trang 1 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống. Trang 2 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Khái niệm, 1. Về kiến thức
- Dạy học trên lớp Mục 1c. ( trang
các hình thức - Nêu được khái niệm thực hiện pháp kết hợp với hướng 18) Không dạy
thực hiện pháp luật, các hình thức thực hiện pháp luật. dẫn học sinh học tập luật.
- Hiểu được thế nào là vi phạm pháp luật tại nhà.
2. Vi phạm pháp và trách nhiệm pháp lí. - Kết hợp với việc
luật và trách 2. Về kĩ năng sưu tầm các câu nhiệm pháp lý.
Biết cách thực hiện pháp luật phù hợp chuyện, tình huống với lứa tuổi. pháp luật.
3. Về thái độ - Dùng các dụng cụ
Tôn trọng pháp luật ; ủng hộ những hành dạy học trực quan
vi thực hiện đúng pháp luật và phê phán như sơ đồ tư duy,
những hành vi làm trái quy định của máy chiếu, bảng pháp luật. phụ, bút dạ….
4. Về phẩm chất, năng lực - Tích hợp phòng 3,
- Phẩm chất: trung thực, tự trọng, kỷ chống tham nhũng. 4, 3,4,
Bài 2: Thực hiện pháp luật. 5 luật. 5 -Năng lực chung
+ Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các
vấn đề liên quan đến pháp luật trong xã hội
+ Năng lực xử lý tình huống - Năng lực chuyên biệt
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét
các hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng hành vi của mình Trang 3 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 6 Bài 3: Công 1. Công
dân 1. Về kiến thức
- Dạy học trên lớp Bài 3. Mục 3. 7 dân
bình bình đẳng về - Hiểu được thế nào là công dân bình kết hợp với hướng (trang 29 phần
đẳng trước quyền và nghĩa đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm dẫn học sinh học tập trách nhiệm của 8 pháp luật. vụ. pháp lí. tại nhà. nhà nước) Bài 4:
2. Quyền bình - Nêu được khái niệm, quyền bình đẳng - Giới thiệu một số Khuyến khích Quyền
đẳng của công của công dân trong các lĩnh vực của đời chương trình truyền học sinh tự học bình đẳng
dân trong một số sống xã hội.
hình như Tòa tuyên Bài 4. Mục 1b của công
lĩnh vực của đời 2. Về kĩ năng
án, Sức nước ngàn (trang 33), 2b Chủ đề: dân trong sống xã hội.
Biết thực hiện và nhận xét việc thực hiện năm để tuyên truyền (trang 35), Quyền một số lĩnh 3. Công
dân quyền bình đẳng của công dân trong các pháp luật 3b(trang 38). vực của
bình đẳng về lĩnh vực hôn nhân và gia đình, lao động, - Dùng các dụng cụ Hướng dẫn học
bình đẳng đời sống trách nhiệm kinh doanh.
dạy học trực quan sinh tự học của công xã hội. pháp lý.
3. Về thái độ như sơ đồ tư duy, Bài 4. Mục 6,7, dân trong
- Tôn trọng quyền bình đẳng của công máy
chiếu, bảng 1c(trang 35), 2c, 8,9 một số
dân trong cuộc sống hằng ngày. phụ, bút dạ…. (trang 37), 3c lĩnh vực
- Phê phán những hành vi vi phạm quyền (trang 39). 9
bình đẳng của công dân. Không dạy của đời
4. Năng lực cần hướng tới sống xã -Năng lực chung hội.
+ Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các
quyền bình đẳng trong các lĩnh vực xã hội.
+ Năng lực xử lý tình huống - Năng lực chuyên biệt
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét
các hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng hành vi của mình Trang 4 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Nội dung kiến 1. Về kiến thức Ôn tập trên lớp.
thức bài 1,2,3,4. - Giúp học sinh hệ thống hoá một số kiến
thức cơ bản trong chương trình đã học.
2. Về kĩ năng
- vận dụng được kiến thức vào hoạt động thực tiễn. 3. Về thái độ
- Có ý thức tự giác. 10 10
Ôn tập kiểm tra 1 tiết
4. Năng lực cần hướng tới
+ Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri thức xã hội
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét
các hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng hành vi của mình
Nội dung kiến 1. Về kiến thức:
Kiểm tra viết một - Xây dựng ma
thức thực học - Nhằm kiểm tra HS kiến thức học sinh tiết trên lớp. trận đề theo quy bài 1,2,3,4.
đạt được; học sinh biết được khả năng định
học tập của mình so với yêu cầu của - Xây dựng đề chương trình kiểm tra theo ma
- Giúp GV nắm được tình hình học tập trận. 11 11
Kiểm tra viết 1 tiết.
của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá
đúng quá trình dạy học, từ đó có kế
hoạch điều chỉnh phương pháp và hình
thức tổ chức dạy học cho phù hợp để
không ngừng nâng cao hiệu quả
2. Về kĩ năng Trang 5 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chấp hành pháp luật trong cuộc sống 3. Về thái độ
- Có ý thức tự giác.
4. Năng lực cần hướng tới
+ Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri thức xã hội
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét
các hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng hành vi của mình 12
1. Bình đẳng 1. Về kiến thức
- Dạy học trên lớp Mục 1a. Khái
giữa các dân tộc. - Nêu được, nội dung, ý nghĩa của quyền kết hợp với hướng niệm dân
2. Bình đẳng bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
dẫn học sinh học tập tộc:Không dạy
giữa các tôn 2. Về kĩ năng tại nhà. Mục 1d, 2d. giáo.
- Phân biệt được những việc làm đúng và - Nếu có điều kiện Chính sách của
sai trong việc thực hiện quyền bình đẳng có thể tổ chức dạy Đảng và pháp
giữa các dân tộc, tôn giáo. tại các sở tôn giáo luật của Nhà Bài 5: Quyền bình
- Biết xử sự phù hợp với quy định của - Dùng các dụng cụ nước về quyền 12, 13
đẳng giữa các dân tộc,
pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dạy học trực quan bình đẳng giữa 13 tôn giáo. dân tộc, tôn giáo.
như sơ đồ tư duy, các dân tộc, tôn
3. Về thái độ
máy chiếu, bảng giáo:Khuyến
- Ủng hộ chính sách của Đảng và pháp phụ, bút dạ…. khích học sinh tự
luật của Nhà nước về quyền bình đẳng học
giữa các dân tộc, tôn giáo. Câu hỏi/bài tập
- Có ý thức trách nhiệm trong việc thực 1,4:Không yêu
hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc, cầu học sinh làm
tôn giáo và phê phán những hành vi gây Trang 6 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo.
4. Về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: trung thực, nhân ái, khoan
dung; tự trọng, tôn trọng sự khác biệt. 14
1. Các quyền tự 1. Về kiến thức
- Dạy học trên lớp Mục 1a, 1b, 1c.
do cơ bản của - Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa kết hợp với hướng Ý nghĩa quyền công dân.
của một số quyền tự do cơ bản của công dẫn học sinh học tập bất khả xâm a. Quyền bất khả dân. tại nhà. phạm về thân thể
xâm phạm về - Trình bày được trách nhiệm của Nhà - Nếu có điều kiện của công dân, thân thể
nước và công dân trong việc bảo đảm và có thể tổ cho học quyền được pháp
b. Quyền được thực hiện các quyền tự do cơ bản của
sinh tham gia đóng luật bảo hộ về
pháp luật bảo hộ công dân.
vai các phiên tòa giả tính mạng, sức
về sức khỏe, 2. Về kĩ năng
định hoặc xem băng khỏe, danh dự và
tính mạng, nhân - Biết thực hiện các quyền tự do về thân hình nhân phẩm,
Bài 6: Công dân với phẩm, danh dự.
thể và tinh thần của công dân.
- Dùng các dụng cụ Khuyến khích 14,
các quyền tự do cơ
- Phân biệt những hành vi thực hiện đúng dạy học trực quan học sinh tự học 15 15 bản.
và hành vi xâm phạm quyền tự do về như sơ đồ tư duy,
thân thể và tinh thần của công dân. máy chiếu, bảng
3. Về thái độ phụ, bút dạ….
- Có ý thức bảo vệ quyền tự do cơ bản
của mình và tôn trọng quyền tự do cơ bản của người khác.
4. Về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: Yêu gia đình, yêu quê
hương đất nước; nhân ái, khoan dung;
trung thực, tự trọng, chí công vô tư;
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống Trang 7 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I.Tình hình trật tự 1- Về kiến thức Giải quyết các tình an toàn
giao - Hiểu được những kiến thức cơ bản, huống pháp luật thông
vững chắc những qui định về luật giao thông thực tế theo nhóm 1. Tầm quan đường bộ. trên lớp. trọng của
hệ - Giúp HS nắm vững khắc sâu các kiến thức thống giao thông đã học.
2. Đặc điểm của - Thấy được mức độ gia tăng nhanh các
hệ thống giao phương tiện giao thông và mức độ báo động thông đường bộ
các vụ tai nạn giao thông đang xảy ra hàng
3. Tình hình tai ngày. nạn giao thông
- Nắm được những nguyên nhân dẫn đến tai
II. Xử phạt vi nạn giao thông và các biện pháp đảm bảo an
phạm hành chính toàn giao thông.
trong lĩnh vực - Giúp các em nắm được 1 số biển báo hiệu 16 16 Ngoại khóa
TTATGT đường an toàn giao thông quan trọng bộ 2- Về kỹ năng
III. Một số biển - Phân biệt được những việc làm đúng và
báo hiệu giao sai trong việc thực hiện những qui định về thông đường bộ
luật giao thông đường bộ.
- Biết xử sự phù hợp với qui định của luật
giao thông đường bộ trong quá trình tham
gia giao thông: đi bộ, đi xe dạp, xe máy để
thực hiện đúng PL về giao thông. 3- Về thái độ
- Có ý thức trách nhiệm và tinh thần tự
giác, tham gia tích cực giữ gìn trật tự an toàn
giao thông, ở mọi nơi, mọi chỗ, mọi địa
điểm; đồng thời phê phán mọi hành vi vi
phạm an toàn giao thông đường bộ. 17 17 Ôn tập HK 1
- Khái niệm, đặc 1. Về kiến thức - Dạy học trên lớp Trang 8 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
trưng pháp luật. - Giúp học sinh hệ thống hoá một số kiến kết hợp với hướng
- Các hình thức thức cơ bản trong chương trình đã học. dẫn học sinh học tập
thực hiện pháp 2. Về kĩ năng tại nhà
luật và các loại - Trên cơ sở những kiến thức đã học có - Trả lời hệ thống
vi phạm pháp thể vận dụng vào hoạt động thực tiễn câu hỏi TNKQ. luật – TNPL
trong đời sống hàng ngày của bản thân - Công dân bình mình.
đẳng trong một 3. Về thái độ
số lĩnh vực của - Có ý thức tự giác trong học tập cũng
đời sống xã hội. như trong khi làm bài kiểm tra.
- Các quyền tự 4. Về phẩm chất, năng lực
do cơ bản của Phẩm chất: nhân ái, khoan dung; trung công dân.
thực, tự trọng, chí công vô tư.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống - Theo ma trận
1. Về kiến thức - Xây dựng ma trận
- Nhằm kiểm tra mức độ đạt được của đề theo quy định
học sinh so với yêu cầu của chương trình - Xây dựng đề kiểm
- Giúp GV đánh giá đúng quá trình dạy tra theo ma trận.
học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh
phương pháp và hình thức tổ chức dạy .18 18
Kiểm tra học kỳ 1
học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả 2. Về kĩ năng
Kỹ năng làm câu hỏi TN 3. Về thái độ
Làm bài nghiêm túc.
4. Năng lực cần hướng tới Trang 9 Nội dung/Mạch
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng hành vi của mình Trang 10 HỌC KỲ II
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thực học) Nội dung/
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú Mạch kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 19
1. Các quyền tự 1. Về kiến thức
- Dạy học trên lớp Mục 1c ý nghĩa 20
do cơ bản của - Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa kết hợp với hướng quyền bất khả công dân.
của quyền bất khả xâm phạm chỗ ở, dẫn học sinh học tập xâm phạm chỗ ở
c. Quyền bất quyền được đảm bảo an toàn thư, điện tại nhà. Khuyến khích
khả xâm phạm tín, quyền tự do ngôn luận.
- Dùng các dụng cụ học sinh tự học về chỗ ở
- Trình bày được trách nhiệm của công dạy học trực quan
d. Quyền được dân trong việc bảo đảm và thực hiện các như sơ đồ tư duy, Mục 2a. Trách
đảm bảo an toàn quyền tự do cơ bản của công dân.
máy chiếu, bảng nhiệm của Nhà
thư tín, điện tín, 2. Về kĩ năng phụ, bút dạ…. nước: Khuyến điện thoại
- Biết thực hiện các quyền tự do về thân khích học sinh 19,
Bài 6: Công dân với e. Quyền tự do thể và tinh thần của công dân. tự học 20,
các quyền tự do cơ bản ngôn luận.
- Phân biệt những hành vi thực hiện (tiếp theo).
đúng và hành vi xâm phạm quyền tự do Câu hỏi/bài tập
về thân thể và tinh thần của công dân. 8:Không yêu
3. Về thái độ cầu học sinh trả
- Có ý thức bảo vệ quyền tự do cơ bản lời
của mình và tôn trọng quyền tự do cơ bản của người khác.
4. Về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: nhân ái, trung thực, tự trọng, chí công vô tư.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống 21 21,
1. Quyền bầu 1. Về kiến thức
- Dạy học trên lớp Mục 1b. Những
Bài 7: Công dân với 22 22,
cử, ứng cử vào - Nêu được khái niệm, nội dung và cách kết hợp với hướng trường hợp
các quyền dân chủ. 23 23
các cơ quan đại thực hiện một số quyền dân chủ của dẫn học sinh học tập không được thực Trang 11 Nội dung/
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú Mạch kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
biểu của nhân công dân. tại nhà. hiện quyền ứng dân.
- Trình bày được trách nhiệm của Nhà - Dùng các dụng cụ cử: Không dạy
2. Quyền tham nước và công dân trong việc bảo đảm và dạy học trực quan Mục 1b. Cách
gia quản lý nhà thực hiện các quyền dân chủ của công như sơ đồ tư duy, thức thực hiện nước và xã hội. dân.
máy chiếu, bảng quyền…:Khuyến
3. Quyền khiếu 2. Về kĩ năng phụ, bút dạ…. khích học sinh nại, tố cáo.
- Biết thực hiện quyền dân chủ theo tự học
đúng quy định của pháp luật. Mục 1c.2c, 3c. Ý
- Phân biệt được những hành vi thực nghĩa ….Khuyến
hiện đúng và không đúng các quyền dân khích học sinh chủ của công dân. tự học
3. Về thái độ Mục 3b. Quy
- Tích cực thực hiện quyền dân chủ của trình khiếu nại, tố mình. cáo Hướng dẫn
- Tôn trọng quyền dân chủ của mọi học sinh tự học người. Mục 4a. Trách
- Phê phán những hành vi vi phạm nhiệm của Nhà
quyền dân chủ của công dân. nước: Khuyến
4. Về phẩm chất, năng lực khích học sinh
Phẩm chất: Trách nhiệm, nhân ái, tự học
trung thực, tự trọng, chí công vô tư. Câu hỏi/bài tập
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết 1: Không yêu cầu
vấn đề trong cuộc sống học sinh làm 24
1. Quyền học 1. Về kiến thức
- Dạy học trên lớp Mục 2. Ý nghĩa 25 24,
Bài 8: Pháp luật với sự tập, sáng tạo và - Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa kết hợp với hướng quyền học tập, 26 25,
phát triển của công
phát triển của các quyền học tập, sáng tạo và phát triển dẫn học sinh học tập sáng tạo và phát 26 dân. công dân. của công dân. tại nhà. triển của công 2. Ý
nghĩa - Trình bày được trách nhiệm của công - Sưu tầm minh họa dân: Khuyến Trang 12 Nội dung/
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú Mạch kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
quyền học tập, dân trong việc bảo đảm và thực hiện các những phát minh khích học sinh
sáng tạo và phát quyền học tập, sáng tạo và phát triển của sáng chế mới nhất tự học
triển của công công dân. và tác dụng của nó. Mục 3. Trách dân
2. Về kĩ năng
- Dùng các dụng cụ nhiệm của Nhà
3. Trách nhiệm Biết thực hiện và có khả năng nhận xét dạy học trực quan nước và công
của Nhà nước việc thực hiện các quyền học tập, sáng như sơ đồ tư duy, dân: Hướng dẫn và công dân
tạo và phát triển của công dân theo quy máy chiếu, bảng HS tự học
định của pháp luật. phụ, bút dạ…. Câu hỏi/bài tập
3. Về thái độ 2:Không yêu cầu
Có ý thức thực hiện quyền học tập, sáng học sinh làm
tạo và phát triển của mình ; tôn trọng các
quyền đó của người khác.
4. Về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm,
nhân ái, trung thực, tự trọng.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống. 28
Nội dung kiến 1. Về kiến thức - Dạy học trên lớp thức bài 6,7,8
- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức kết hợp với hướng cơ bản đã học. dẫn học sinh học tập
2. Về kĩ năng tại nhà
- Có thể vận dụng kiến thức đã học vào - Trả lời hệ thống 27 Ôn tập thực tiễn . câu hỏi TNKQ. 3. Về thái độ
- Có ý thức tự giác trong học tập cũng
như trong khi làm bài kiểm tra.
4. Về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, trách Trang 13 Nội dung/
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú Mạch kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
nhiệm, nhân ái, trung thực, tự trọng.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống. 29
Kiến thức đã 1. Về kiến thức
- Kiểm tra viết trên - Xây dựng ma học bài 6,7,8.
- Nhằm kiểm tra HS kiến thức học sinh lớp (TNKQ) trận đề theo quy
đạt được; học sinh biết được khả năng định
học tập của mình so với yêu cầu của - Xây dựng đề chương trình kiểm tra theo ma
- Giúp GV nắm được tình hình học tập trận.
của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá
đúng quá trình dạy học, từ đó có kế
hoạch điều chỉnh phương pháp và hình
thức tổ chức dạy học cho phù hợp để
không ngừng nâng cao hiệu quả 28
Kiểm tra viết 1 tiết 2. Về kĩ năng
Chấp hành pháp luật trong cuộc sống 3. Về thái độ
- Có ý thức tự giác.
4. Về phẩm chất, năng lực
+ Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri thức xã hội
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét
các hiện tượng trong đời sống xã hội
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng hành vi của mình 30 29,
Bài 9: Pháp luật với sự 1. Vai trò của 1. Về kiến thức
- Dạy học trên lớp Mục 1. Vai trò 31 30
phát triển bền vững
pháp luật đối - Trình bày được một số nội dung cơ bản kết hợp với hướng của pháp luật đối Trang 14 Nội dung/
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú Mạch kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) của đất nước.
với sự phát triển của pháp luật trong việc phát triển kinh dẫn học sinh học tập với sự phát triển
bền vững của tế, xã hội, bảo vệ môi trýờng tại nhà bền vững của đất đất nước.
2. Về kĩ năng nước: Khuyến
2. Nội dung cơ Biết thực hiện quyền và nghĩa vụ công khích học sinh
bản của pháp dân về phát triển kinh tế, văn hoá, xã tự học
luật về phát triển hội, bảo vệ môi trường và bảo vệ an Mục 2b. Nội
bền vững đất ninh, quốc phòng theo quy định của dung cơ bản của nước. pháp luật. pháp luật về phát
2. Về kĩ năng triển văn hóa:
- Tôn trọng và nghiêm chỉnh thực hiện Khuyến khích
pháp luật về kinh tế, văn hoá, xã hội, bảo học sinh tự học
vệ môi trường và bảo vệ an ninh, quốc Mục 2d, 2e. Nội phòng. dung cơ bản của
- Có thái độ phê phán những hành vi vi pháp luật về bảo
phạm pháp luật về các lĩnh vực trên. vệ môi trường,
4. Về phẩm chất, năng lực pháp luật về quốc
+ Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri phòng, an thức xã hội ninh:Hướng dẫn
+ Năng lực xử lý tình huống
học sinh tự học.
+ Biết vận dụng kiến thức để xem xét Câu hỏi/bài tập
các hiện tượng trong đời sống xã hội 4,5:Không yêu
+ Biết vận dụng kiến thức để định cầu HS làm hướng hành vi của mình 32
Tìm hiểu về 1. Về kiến thức Giao nhiệm vụ tìm
doanh nghiệp và Củng cố cho học sinh về sự cần thiết của hiểu hoạt động của
Thực hành, ngoại 31
hoạt động kinh pháp luật trong đời sống. doanh nghiệp cho khóa.
doanh trên địa 2. Về kĩ năng các nhóm.
bàn gắn với bảo - Phân biệt những hành vi thực hiện - Các nhóm báo cáo Trang 15 Nội dung/
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú Mạch kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) vệ môi trường.
đúng và hành vi vi phạm pháp luật của kết quả trên lớp. của công dân. 3. Về thái độ
- Có ý thức tìm hiểu pháp luật, tôn trọng pháp luật.
4. Về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, tự trọng, kỷ luật.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống 33
Nội dung bài 1. Về kiến thức - Dạy học trên lớp 34 6,7,8,9
- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức kết hợp với hướng
cơ bản các bài học trong chương trình kỳ dẫn học sinh học tập 2. tại nhà
2. Về kĩ năng - Trả lời hệ thống
- Trên cơ sở những kiến thức đã học có câu hỏi TNKQ.
thể vận dụng vào hoạt động thực tiễn
trong đời sống hàng ngày của bản thân 32,
Ôn tập học kỳ II. mình. 33,34 3. Về thái độ
- Có ý thức tự giác trong học tập cũng
như trong khi làm bài kiểm tra.
4. Về phẩm chất, năng lực
Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm,
trung thực, tự trọng, chí công vô tư.
Năng lực: Tự học, sáng tạo; giải quyết
vấn đề trong cuộc sống 35 35
Kiểm tra học kỳ II. - Theo ma trận
1. Về kiến thức - Xây dựng ma trận Trang 16 Nội dung/
Hình thức tổ chức Tuần Tiết
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú Mạch kiến thức dạy học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Nhằm kiểm tra mức độ đạt được của đề theo quy định
học sinh so với yêu cầu của chương trình - Xây dựng đề kiểm
- Giúp GV đánh giá đúng quá trình học tra theo ma trận.
tập của HS qua cả năm học. 2. Về kĩ năng
Kỹ năng làm câu hỏi TN 3. Về thái độ
Làm bài nghiêm túc.
4. Năng lực cần hướng tới
+ Năng lực xử lý tình huống
+ Biết vận dụng kiến thức để định hướng hành vi của mình
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
TỔ TRƯỞNG
NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
(1) Ghi theo tuần học: Từ tuần 1 đến tuần 18 (Học kì I), từ tuần 19 đến tuần 35 (Học kì II);
(2) Ghi số tiết theo thứ tự của kế hoạch giáo dục môn học. Nếu bài học gồm 2 tiết trở lên, có thể ghi vào một cột. Ví dụ: tiết 3,4
(3) Tên chủ đề/bài học: do tổ chuyên môn xây dựng dựa theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH, ngày 27 tháng 8 năm 2020. Ngoài ra, giáo
viên có thể điều chỉnh thêm các nội dung khác phù hợp với điều kiện từng trường, từng lớp học.
(4) Mạch kiến thức: Sắp xếp các nội dung kiến thức chính của bài học theo trình tự giảng dạy. Trang 17
(5) Ghi yêu cầu cần đạt: Tham khảo chương trình bộ môn của chương trình GDPT 2018 ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT - BGDĐT.
(6) Ghi các hình thức dạy học phù hợp với đặc điểm bài dạy, đối tượng học sinh và điều kiện dạy học của nhà trường như dạy học trên lớp,
dạy học ngoài lớp, dạy học theo hình thức trải nghiệm, dạy học theo dự án, hướng dẫn học sinh tự học, …
(7) Ghi một số điều chỉnh cần thiết khi tổ chức thực hiện cho phù hợp.
(8) Đi kèm kế hoạch giáo dục môn học của Tổ, giáo viên xây dựng kế hoạch giáo dục môn học cá nhân, kế hoạch bài học (giáo án ) theo
hướng phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh. Trong đó phải thể hiện rõ: Những kiến thức trọng tâm của bài học, những kĩ năng
được hình thành qua hoạt động dạy học, những kĩ năng chính cần vận dụng để giải quyết một số vấn đề trong bài học, các phẩm chất và
năng lực đạt được của học sinh. Trang 18