Kế hoạch giáo dục Lý 10 cả năm theo mẫu của Bộ
Kế hoạch giáo dục Lý 10 cả năm theo mẫu của Bộ được soạn dưới dạng file PDF gồm 19 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.
Preview text:
SỞ GDĐT
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT MÔN: VÂT LÍ TỔ: VẬT LÍ KHỐI: 10 I. Thông tin: 1. Tổ trưởng:
II. Thời gian thực hiện:
- Học kì 1: từ 7/9/2020 đến 16/1 /2021
- Học kì 2: từ 18/1/2021 đến 25/5 /2021
- Kiểm tra Học kì 1: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở)
- Kiểm tra Học kì 2: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở) II. Kế hoạch cụ thể :
(Kế hoạch giảng dạy được xây dựng cho cả năm học và được Ban giám hiệu duyệt) HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học) Tuần Nội dung/Mạ Hình thức tổ Tiết ch
Tên chủ đề /Bài học
Yêu cầu cần đạt Ghi chú kiến thức chức dạy học
1. Khái niêm chyển Kiến thức : Trên lớp
đông cơ, chất điểm, - Nhận biết được khái niệm về : Chất quĩ đạo
điểm, chuyển động cơ, quỹ đạo của
2. Cách xác định vị chuyển động. Chủ đề:
trí của vật trong - Phân biệt được hệ toạ độ và hệ qui
Chuyển động Bài 1: Chuyển không gian.
chiếu, thời điểm và thời gian. Bài tập 9 Tuần 1 1, 2 cơ. động cơ
3. Cách xác định - Nêu được định nghĩa của chuyển động trang 11 SGK Chuyển
Bài 2: Chuyển thời gian chuyển thẳng đều .Viết được công thức tính không y/c học động thẳng
động thẳng đều động. Hệ
quy quãng đường đi và dạng phương trình
sinh phải làm đều chiếu.
chuyển động của chuyển động thẳng 4. khái niêm đều.
chuyển đông thẳng Kỹ năng : đều.
- Xác định được vị trí của một điểm trên
5. phương trình một quỹ đạo cong hoặc thẳng.
chuyển động và đồ - Làm các bài toán về hệ qui chiếu, đổi
thị của tọa độ theo mốc thời gian. thời gian
- Vận dụng được công thức tính đường
6. Hê thống kiến đi và phương trình chuyển động để giải
thức, vận dụng, các bài tập về chuyển động thẳng đều. luyện tập
- Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế . Kiến thức: Trên lớp
- Định nghĩa và vẽ được vecto biểu diễn Tuần:
vận tốc tức thời. Hiểu được ý nghĩa của 2, 3 1. Khái niệm
các đại lượng trong công thức. chuyển động
- Hiểu được chuyển động thẳng biến đổi thẳng biến đổi
đều , nhanh dần đều , chậm dần đều. đều, gia tốc
- Hiểu được khái niệm gia tốc , biết được 2. Các phương
đặc điểm về phương chiều và độ lơn của Mục II.3. trình chuyển
vec tơ gia tốc trong cđ nhanh dần và Công thức
động, công thức, chậm dần đều. Chủ đề: tính quãng đồ thị (v,t) Chuyển Bài 3: Chuyển
- Biết được các công thức tính quãng đường đi được
đường, vận tốc, công thức liên hệ giữa động thẳng động thẳng 3. Khái niệm sự của chuyển 3,4,5, rơi tự do
vận tốc , gia tốc và quãng đường, biến đổi đều. biến đổi đều động thẳng 6
4. Đặc điểm của
phương trình chuyển động .Xác định Bài 4: Sự rơi nhanh dần chuyển động rơi
được dấu của các đại lượng trong công 5 tiết tự do đều. Chỉ cần
tự do, gia tốc rơi thức và phương trình (3LT+ 2 BT) nêu công thức tự do
- Nhận xét được hiện tượng xảy ra trong (3.3) và kết
5. Hệ thống kiến
các thí nghiệm đơn giản về sự rơi tự do. luận
thức và giải bài tập - Hiểu và phân tích được khái niệm về Chủ đề: Chuyển rơi tự do. động thẳng biến
- Biết được những đặc điểm của sự rơi tự đổi đều
do và gia tốc rơi tự do và các công thức rơi tự do. Kỹ năng:
- Vận dụng các công thức để giải được
các bài tập đơn giản về cđ thẳng biến đổi đều
- vận dụng các công thức để giải được
một số dạng bài tập đơn giản về rơi tự do.
Bài chủ đề: Chuyển - Vận dụng các công thức để giải được Trên lớp động thẳng biến
các bài tập đơn giản về cđ thẳng biến đổi đều. đổi đều 7 Bài tập (tt)
- vận dụng các công thức để giải được
một số dạng bài tập đơn giản về rơi tự do. 1. Định nghĩa Kiến thức: Trên lớp
2. Tốc độ dài, tốc - Phát biểu được định nghĩa của chuyển độ góc động tròn đều.
3. Gia tốc hướng - Viết được công thức tính độ lớn của Mục III.1. tâm
tốc độ dài , biết được hướng của véc tơ Hướng của
vận tốc trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc Tuần 4
- Phát biểu được định nghĩa ,viết được trong chuyển
công thức và nêu được đơn vị của tốc độ động tròn đều. góc Chỉ cần nêu
Bài 5: Chuyển động tròn đều
- Phát biểu được định nghĩa ,viết được kết luận về 8
công thức và nêu được đơn vị của chu kì hướng của và tần số. vectơ gia tốc.
- Viết được công thức liên hệ giữa tốc độ Bài tập 12 và dài và tốc độ góc. 14 trang 34
- Biết được hướng và viết được công SGK: Không
thức của gia tốc hướng tâm. yêu cầu HS Kỹ năng: phải làm.
- Nêu được một số ví dụ thực tế và giải
được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều 1. Hệ thống kiến Trên lớp Tuần 5
Bài tập
Giải được các bài tập đơn giản về 9
thức Chuyển động
Chuyển động tròn đều chuyển động tròn đều tròn đều.
2. Bài tập vận dụng
1. Tính tương đối Kiến thức: Trên lớp của chuyển động
- Biết được thế nào là tính tương đối của
2. Công thức cộng chuyển động. vận tốc
- Chỉ ra được hệ quy chiếu đứng yên va
hệ quy chiêu chuyển động trong các trường hợp cụ thể.
- Viết đúng được công thức cộng vận tốc
Bài 6: Tính tương đối của
cho từng trường hợp cụ thể của các 10
CĐ. Cộng vận tốc
chuyển động cùng phương. Kỹ năng:
- Giải thích đượcmột số hiện tượng liên
quan đến tính tương đối và giải được các
bài toán cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng liên
quan đến tính tương đối và giải được các
bài toán cộng vận tốc cùng phương.
1/ Sai số của phép Kiến thức: -Thực hành tại đo các đại lượng
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo phòng thí vật lí
các đại lượng vật lí . Phân biệt được nghiệm
Chủ đề: Thực Bài 7: Sai số 2/ Thực hành :
phép đo trực tiếp và gián tiếp , hành Khảo phép đo các Khảo sát chuyển sát
chuyển đại lượng vật
- Biết được những khái niệm cơ bản về động rơi tự do –
sai số phép đo và cách xác định sai số động rơi tự Tuần lí Xác định gia tốc
của phép đo.(Sai số ngẫu nhiên và sai số Phần lí thuyết
do. Xác định Bài 8: Khảo 6 11 rơi tự do dụng cụ). và mẫu báo
gia tốc rơi tự sát CĐ rơi tự
3/ xử lý số liệu - Hiểu được tính năng và nguyên tắc cáo tự học có do do. Xác định 12 thực hành.
hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện hướng dẫn. gia tốc rơi tự số sử dụng (1LT+1TH) do
Công tắc đóng ngắt và cổng quang điện . Kỹ năng:
- Tính được sai số các phép đo trực tiếp và gián tiếp.
- Biết cách viết đúng kết quả phép đo
- Thao tác khéo léo để đo chính xác
quãng đường s và thời gian rơi tự do của
vật trên những quãng đường khá nhau.
- Vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi của
vận tốc rơi theo thời gia t và quãng đườn
đi s theo t2 . Rút ra được kết luận về tính
chất của chuyển độn rơi tụ do l2 nhanh dần đều,
- Tinh được g và sai số phép đo g 1. Hệ thống kiến Trên lớp 13 Ôn tập chương I thức chương 1
Ôn tập từ tuần 1 đến tuần 6 2. Bài tập vận dụng
1. Lực. Cân bằng - Kiến thức : -Mục I. HS tự Lực
- Phát biểu được: định nghĩa lực, phép tìm hiểu và 2. Tổng hợp lực
tổng hợp lực và phép phân tích lực. báo cáo trên
3. Điều kiện cân - Hiểu được điều kiện cân bằng của một lớp. Bài tập 9
băng của chất điểm chất điểm. Tuần 7 Bài 9 - Mục II+ III:
Tổng hợp và phân tích lực. 4. Phân tích lực trang 58 SGK.
Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc hình Tìm hiểu trên 14
ĐK CB của chất điểm. Không yêu
bình hành để tìm hợp lực của hai lực lớp. cầu HS phải
đồng quy hoặc để phân tích một lực
thành hai lực đồng quy.2 lực đồ làm. ng quy
theo các phương cho trước. một số bài
tập đơn giản về tổng hợp lực và phân tích lực.
1. Định luật I Niu Kiến thức Trên lớp tơn
.Phát biểu được định luật I Niu-tơn
2. Định luật II Niu -Nêu được quán tính của vật là gì và kể tơn
được một số ví dụ về quán tính.
3. Định luật III Niu -Nêu được khối lượng là số đo mức quán tơn tính.
-Vận dụng được mối quan hệ giữa khối
lượng và mức quán tính của vật để giải
thích một số hiện tượng thường gặp
trong đời sống và kĩ thuật.
-Nêu được mối quan hệ giữa lực, khối
lượng và gia tốc được thể hiện trong
định luật II Niu-tơn và viết được hệ thức Tuần 8 Bài 10 15
Ba Định luật Niutơn - Tiết 15 dạy của định luật này. 16 hết mục II
-Nêu được gia tốc rơi tự do là do tác
dụng của trọng lực và viết được hệ thức ur r P = mg .
-Phát biểu được định luật III Niu-tơn và
viết được hệ thức của định luật này.
-Nêu được các đặc điểm của phản lực và lực tác dụng.
-Biểu diễn được các vectơ lực và phản
lực trong một số ví dụ cụ thể. Kỹ năng
Vận dụng được các định luật I, II, III
Niu-tơn để giải được các bài toán đối với
một vật hoặc hệ hai vật chuyển động. 1. Hệ thống kiến Trên lớp Tuần 9
- Vận dụng được các định luật I, II, III thức về ba định luật 17 Bài tập
Niu-tơn để giải được các bài toán đối với Niu tơn
một vật hoặc hệ hai vật chuyển động. 2. Bài tập vận dụng KT giữa học kì Trên lớp 18
Hệ thống kiến thức từ bài 1 đến bài 10.
1. Về kiến thức: Mục II. Lực
Nội dung 1: Tìm hiểu đặc điểm của ma sát lăn và các lực cơ học mục III. Lực ma sát ngh:ỉ Nội dung 1: Đặc
- Nêu được khái niệm và các đặc điểm
của lực hấp dẫn, lực đàn hồi và lực ma Không dạy điểm của lực hấp . sát trượt. Câu hỏi 3 dẫn , lực đàn hồi
của lò xo và lực ma - Nêu được điều kiện xuất hiện của các trang 78 SGK. lực cơ. Bài tập 5 sát trượt. Nội dung 2 Nội
: Tìm hiểu độ lớn của các trang 78 và
dung 2: Độ lớn lực cơ học bài tập 8 của Bài 11. Lực hấp các lực cơ học
Nội dung 3: Một số - Phát biểu nội dung và viết dược biểu trang 79 SGK. dẫn. ĐL vạn vật
thức định luật vạn vật hấp dẫn. chú ý của các lực cơ Không yêu Chủ Đề : hấp dẫn cầu HS phải học
- Tiến hành thí nghiệm kiểm chứng đặc Các Lực Bài 12. Lực đàn
điểm của lực đàn hồi của lò xo, lực ma Tuần 19, 1. Trọng lực là làm. 20, Cơ Học hồi của lò xo. ĐL sát trượt. Bài 14: Lực 10, 11 trường hợp riêng Trên lớp 21, Húc
- Phát biểu và viết được công thức của hướng tâm. của lực hấp dẫn 22 4 tiết Bài 13. Lực ma
định luật Húc, hiểu rõ ý nghĩa các đại Mục II 2. Một số trường - ( 4LT) sát
lượng có trong công thức và đơn vị của Chuyển động hợp lực đàn hồi Bài 14. Lực các đại lượng đó . li tâm: Đọc hướng tâm khác. 3. Vai trò của lực
- Viết được công thức của lực ma sát thêm. trượt. Câu hỏi 3 ma sát trong đời
Nội dung 3: Tìm hiểu một số chú ý của sống và trong kĩ trang 82 SGK: các lực cơ học thuật Không yêu cầu HS phải Nội dung 4: Ứng
- Biết được trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn. trả lời. dụng của các lực Bài tập 4 cơ học
-Nêu được những đặc điểm về lực căng
của dây và lực pháp tuyến của hai bề trang 82 và
mặt tiếp xúc là hai trường hợp đặc biệt bài tập 7 của lực đàn hồi. trang 83 SGK:
- Nêu được ý nghĩa của lực ma sát trượt Không yêu
trong đời sống và kỉ thuật. cầu HS phải
Nội dung 4 : Tìm hiểu ứng dụng của làm.
các lực cơ học trong chuyển động tròn
đều ( Lực hướng tâm).
-Nêu được đặc điểm, định nghĩa và viết
được công thức tính lực hướng tâm. 2. Về kỹ năng: Nội dung 1:
- Dùng kiến thức về lực hấp dẫn để giải
thích một số hiện tượng liên quan. Ví dụ:
sự rơi tự do, chuyển động của các hành tinh, vệ tinh, …
- Phân biệt lực hấp dẫn với các loại lực
khác như: lực điện, lực từ, lực ma sát,
lực đàn hồi, lực đẩy Acsimet, …
- Phát hiện hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lò xo.
- Nhận xét được: lực đàn hồi có xu
hướng đưa lò xo trở về trạng thái ban
đầu, khi chưa biến dạng.
-Biểu diễn lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và nén
- Phát hiện cách đo độ lớn lực ma sát trượt. Nội dung 2 :
-Vận dụng công thức tính độ lớn của các
lực cơ để giải các bài tập đơn giản
- Từ thí nghiệm phát hiện ra mối quan hệ
tỉ lệ thuận giữa độ dãn của lò xo và độ lớn của lực đàn hồi
- Vận dụng công thức về các loại lực ma
sát để giải thích một số hiện tượng trong
thực tế, đặc biệt là vai trò của lực ma sát
nghỉ trong việc đi lại của người, động
vật và các loại phương tiện giao thông. Nội dung 3:
- Giải thích được một số hiện tượng vật
lý có liên quan về các lực cơ.
-Nêu được ví dụ về sự có lợi, có hại của
ma sát trong thực tế và cách làm tăng,
giảm ma sát trong các trường hợp đó. Nội dung 4:
- Vận dụng đặc điểm của lực hướng tâm
để giải thích một số hiện tượng.
- Giải các bài tập đơn giản.
1. Hệ thống kiến -Vận dụng được công thức của lực hấp Trên lớp
thức về các lực cơ dẫn để giải các bài tập đơn giản học Tuần
-Vận dụng được định luật Húc để giải 23,
Bài tập chủ đề các lực cơ học 2. Bài tập vận dụng được bài tập đơn giản về sự biến dạng 12 24 của lò xo.
-Vận dụng được công thức tính lực ma
sát trượt để giải được các bài tập đơn giản.
1. Khảo sát chuyển Kiến thức Trên lớp động ném ngang
- Viết được các phương trình của hai
2. Xác định chuyển chuyển động thành phần của chuyển
động của vật ném động ném ngang. ngang
- Nêu được đặc điểm quan của chuyển
động ném ngang: dạng của quỹ đạo, thời gian rơi, tầm ném xa. Bài 15. Kỹ năng 25
Bài toán về CĐ ném ngang
- Biết chọn hệ toạ độ thích hợp. Biết áp
dụng định luật II Niu-tơn để lập các
phương trình cho hai chuyển động thành
phần của chuyển động ném ngang.
- Biết cách tổng hợp hai chuyển động Tuần
thành phần để được chuyển động của 13 vật.
- Vẽ được (một cách định tính) quỹ đạo
parabol của một vật bị ném ngang. Kiến thức Tiến hành
Nêu được phương án thí nghiệm đo hệ thực hành tại 1. Tìm hiểu dụng
số ma sát trượt theo phương pháp phòng thực cụ thí nghiệm và t hành lắp ráp thí nghiệm
động lực học (gián tiếp thông qua cách
mẫu báo cáo Lý thuyết và
2. Tìm hiểu trình tự đo gia tốc a và góc nghiêng ) mẫu báo cáo 26
Bài 16. TH: Đo hệ số ma sát HS hoàn thí nghiệm và TH Kỹ năng thành ở nhà tự học có đo hệ số ma sát
- Lắp ráp được thí nghiệm , biết cách đo hướng dẫn. trượt
khỏang thời gian chuyển động của vật.
- Tính và viết đúng kết quả phép đo, với
số các chữ số có nghĩa cần thiết. Chủ đề Trên lớp Bài 17: 1. Cân bằng của –
Dùng hình vẽ, tổng hợp được các lực Tuần 27, Cân bằng tĩnh
Cân bằng một vật chịu tác trên một mặt phẳng. 14, 15 28, học
của một vật dụng của hai lực -Tìm hiều các 29, chịu tác và của ba lực
– Dùng hình vẽ, phân tích được một lực dạng cân bằng 30 dụng của
thành các lực thành phần vuông làm việc ở nhà không song song góc. 4 tiết hai lực và và báo cáo sản 2. Cân bằng của
– Thảo luận để thiết kế phương án
của ba lực một vật có trục
hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phẩm tại lớp (3LT+1BT) không song quay cố định –
phương án, tổng hợp được hai lực song Mômen lực
đồng quy bằng dụng cụ thực hành. Bải
18: 3. Các dạng cân
Cân bằng bằng của một vật – Nêu được khái niệm moment lực,
của một vật rắn có mặt chân đế
– Phát biểu và vận dụng được quy tắc có trục 4. bài tập
moment cho một số trường hợp đơn quay cố giản trong thực tế. định – Mô
– Thảo luận để rút ra được điều kiện men lực
để vật cân bằng: lực tổng hợp tác dụng Bài 20: Các dạng cân
lên vật bằng không và tổng moment bằng của một
lực tác dụng lên vật (đối với một điểm vật rắn có bất kì) bằng không. mặt chân đế
Thảo luận để thiết kế phương án hoặc
lựa chọn phương án và thực hiện phương
án, tổng hợp được hai lực song song
bằng dụng cụ thực hành.
-Nêu được điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế. Kỹ năng
-Vận dụng được điều kiện cân bằng và
quy tắc tổng hợp lực để giải các bài tập
đối với trường hợp vật chịu tác dụng của ba lực đồng quy.
-Vận dụng quy tắc momen lực để giải
được các bài toán về điều kiện cân bằng
của vật rắn có trục quay cố định khi chịu
tác dụng của hai lực.-Vận dụng được
điều kiện cân bằng của một vật có mặt
chân đế. Biết cách làm tăng mức vững
vàng của cân bằng. Kiến thức Trên lớp
- Phát biểu được quy tắc hợp lực song Mục I.1.Thí song cùng chiều. nghiệm(Không Chủ đề: Bài 19: Quy
- Phát biểu được định nghĩa ngẫu lực. 1. Quy tắc hợp lực dạy) tắc hợp lực
Viết được công thức tính momen của Tuần Quy tắc hợp song song cùng Bài tập 5 31, song song ngẫu lực. 16 lực song song chiều trang 106 32 cùng chiều Kỹ năng cùng
chiều. Bài 22: Ngẫu 2. Ngẫu lực SGK. (Không Ngẫu lực
- Vận dụng được quy tắc hợp lực song yêu cầu HS lực
song cùng chiềuđể giải quyết các bài tập phải làm). đơn giản.
- Nêu được một số ví dụ ứng dụng ngẫu
lực trong thực tế và trong kỹ thuật Trên lớp Mục II.3. Mức quán tính trong chuyển - Kiến thức động quay
- Phát biêu được định nghĩa của chuyển (đọc thêm). 1. Chuyển động động tịnh tiến. Bài 21 Câu hỏi 4 tịnh tiến của vật
Chuyển động tịnh tiến của
- Viết được công thức định luật II rắn. trang 114
Newton cho chuyển động tịnh tiến. 33
vật rắn. Chuyển động quay 2. Chuyển động SGK. Tuần
của vật rắn quanh trục cố
- Nêu được tác dụng của momen lực đối Bài tập 10 quay của vật rắn
với một vật rắn quay quanh một trục. 17 định quanh trục cố định trang 115 Kỹ năng SGK.
- Áp dụng dược định luật II Newton cho
chuyển động tịnh tiến.. Không yêu cầu HS phải làm. 1. Hệ thống toàn bộ Trên lớp Ôn tập lý thuyết, 34 2. bài tập liên quan từ bài 1 đến bài 21. Tuần Trên lớp Ôn tập 18 35,36 Thi học kỳ I
Học kì 2 (17 Tuần)
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thực học) Kiến thức
Tìm hiểu trên Mục I.2. Động
-Viết được công thức tính động lượng và lớp qua các lượng
nêu được đơn vị đo động lượng hoạt động cá (chỉ cần nêu
-Phát biểu và viết được hệ thức của định nhân, nhóm nội dung mục
luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai - tự làm một Tuần b) Bài 23 1. Động lượng vật.
số đồ chơi dựa Mục II.2. Định 19
Động lượng. Định luật bảo 2. Định luật bảo
-Nêu được nguyên tắc chuyển động bằng trên nguyên luật bảo toàn 37, 38
toàn động lượng toàn động lượng phản lực tắc chuyển động lượng .Kỹ năng động bằng (Chỉ cần nêu
Vận dụng định luật bảo toàn động lượng phản lực và nội dung định
để giải được các bài tập đối với hai vật
tiến hành trên luật và công va chạm mềm. sân trường thức 23.6)
1. Ôn tập lại kiến Kiến thức Trên lớp
thức động lượng, Ôn lại kiến thức: Động lượng, Bài tập
định luật bảo toàn Kỹ năng 39
Động lượng. Định luật bảo động lượng.
Vận dụng được định luật bảo toàn động
toàn động lượng
2. bài tập vận dụng lượng đề giải bài toán va chạm mềm. Tuần 1. Công Trên lớp
-Định nghĩa được công cơ học trong 20
Khái niệm về công trường hợp tổng quát A = Fscosα Mục I.3. Biện Đị nh nghĩa công
-Phân biệt được công của lực phát động luận( HS tự Bài 24 trong trường hợp 40
với công của lực cản. học có hướng Công - Công suất tổng quát. dẫn, chỉ cần Đơn vị
-Nêu được định nghĩa đơn vị công cơ học. nêu kết luận) Vận dụng công thức tính công
1. Hệ thống kiến Kiến thức Trên lớp thức Công –
Ôn lại kiến thức: Công, công suất. Bài tập Công 41 suất Kỹ năng Công - Công suất
2. Bài tập vận dụng - Trả lời được các câu hỏi, giải được các bài toán trong SGK 1. Khái niệm động Trên lớp năng 2. Công thức tính động năng Mục II. Công
– Từ phương trình chuyển động thẳng 3. Công của lực tác thức tính động
dụng và độ biến biến đổi đều với vận tốc ban đầu bằng năng. thiên động năng
không, rút ra được động năng của vật (Chỉ cần nêu
4. Thế năng trọng có giá trị bằng công của lực tác dụng công thức và Tuần trường kết luận). lên vật. 21 5. thế năng đàn hồi Mục I.3. Liên Tuần Bài 25:
– Nêu được công thức tính thế năng hệ giữa biến Động năng 6. cơ năng của vật 22 Chủ đề:
chuyển động trong trong trường trọng lực đều, vận dụng thiên thế năng 42 Bài 26: Thế Động năng- trọng trường
được trong một số trường hợp đơn và công (đọc 43,44 năng Thế năng
Bài 27: Cơ 7. cơ năng của vật giản. thêm). Mục I.2. Sự năng chịu tác dụng của – lực đàn hồi.
Phân tích được sự chuyển hoá động bảo toàn cơ
năng và thế năng của vật trong một số năng của một trường hợp đơn giản. vật chuyển
Nêu được khái niệm cơ năng; phát biểu động trong
được định luật bảo toàn cơ năng và vận trọng trường(
dụng được định luật bảo toàn cơ năng Chỉ cần nêu
trong một số trường hợp đơn giản. công thức (27.5) và kết luận).
1. Kiến thức : Trên lớp
Nắm vững những kiến thức liên quan
đến động năng , thế năng và định luật bảo toàn cơ năng
Nắm vững điều kiện để áp dụng định 1. Hệ thống kiến luật bảo toàn cơ năng. Tuần
Bài tập: Chủ đề thức chủ đề Động 45,46
2. Kỹ năng : 23
Động năng-Thế năng năng-Thế năng
Trả lời được các câu hỏi có liên quan
2. Bài tập vận dụng đến động năng, thế năng, cơ năng và
định luật bảo toàn cơ năng.
Giải được các bài toán có liên quan đến
sự biến thiên động năng, thế năng và sự bảo toàn cơ năng. 1. Hệ thống kiến 47 Ôn tập thức chương IV 2. Bài tập vận dụng
Bài 28: Cấu 1. Cấu tạo chất, Trên lớp 1. Kiến thức. tạo
chất. thuyết động học − Phát biểu được nội dung cơ bản của
Thuyết động phân tử chất khí.
học phân tử 2: trạng thái và quá thuyết động học phân tử chất khí. Chủ đề: chất khí
− Nêu được các đặc điểm của khí lí trình biến đổi trạng Tuần Thuyết động Bài 29: Quá tưởng. học phân tử 24 trình đẳng thái. Tuần 48, 49, chất khí . − nhiệt. Định
Phát biểu được các định luật Bôi-lơ 50, Các định 3. các đẳng quá 25, 26 luật Bôi-lơ − Ma-ri-ốt, Sác-lơ. 51,52 luật của _Ma-ri-ốt chất khí lí trình.
− Nêu được nhiệt độ tuyệt đối là gì. tưở Bài 29: Quá ng trình
đẳng 4. Định luật Bôi-lơ − Nêu được các thông số p, V, T xác (5 tiết LT+2 tích. Định
định trạng thái của một lượng khí. BT) − Ma-ri-ốt. luật sac lơ
− Viết được phương trình trạng thái của Bài 31: 5. khí thực và khí Phương trình pV khí lí tưởng = const .
trạng thái của lý tưởng. T khí lí tưởng
6. phương trình 2. Kĩ năng
trạng thái của khí lý − Vận dụng được phương trình trạng
thái của khí lí tưởng, các định luật về tưởng.
chất khí để giải các dạng bài tập có liên 7. Quá trình đẳng quan. áp
− Vẽ được đường đẳng tích, đẳng áp,
đẳng nhiệt trong các hệ toạ độ. 8. định nghĩa, đặc
- Tìm tòi, khai thác thu thập thông tin,
điểm của đường quan sát hiện tượng và phân tích, tổng
đẳng áp, đẳng nhiệt, hợp.
- Đọc và hiểu tài liệu. đẳng tích. 3. Thái độ
9. Độ không tuyệt - Có tinh thần học hỏi, hứng thú học tập,
tích cực tự chủ chiếm lĩnh kiến thức. đối
- Có tinh thần học tập hợp tác. 1. Hệ thống kiến Tuần 53,54
Bài tập chủ đề chất khí
thức các định luật Vận dụng kiến thức đã học làm các câu Trên lớp 27 chất khí
hỏi trắc nghiệm và giải bài tập tự luận 2. bài tập vận dụng 55 Kiểm tra Trên lớp Chủ đề: Bài 32: Nội Kiến thức Trên lớp Tuần 1. Nội năng và sự Mục II.1. Quá
Nội năng và năng và sự
− Nêu được có lực tương tác giữa các 28 biến thiên nội trình thuận sự biến biến thiên
nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. 29 56, 57, năng. nghịch và thiên nội nội năng.
− Nêu được nội năng gồm động năng 58 2. Các nguyên lí của không thuận
năng. Các Bài 33: Các nhiệt động lực học
của các hạt (nguyên tử, phân tử) và thế nghịch. (Đọc nguyên lý nguyên lý
năng tương tác giữa chúng. nhiệt động của
nhiệt 3. Vận dụng − thêm)
Nêu được ví dụ về hai cách làm thay lực học. động lực học đổi nội năng. (2LT+1BT)
− Phát biểu được nguyên lí I Nhiệt động
lực học. Viết được hệ thức của nguyên lí
I Nhiệt động lực học U = A + Q. Nêu
được tên, đơn vị và quy ước về dấu của
các đại lượng trong hệ thức này.
− Phát biểu được nguyên lí II Nhiệt động lực học. Kỹ năng
Vận dụng được mối quan hệ giữa nội
năng với nhiệt độ và thể tích để giải
thích một số hiện tượng đơn giản có liên quan. Kiến thức Trên lớp
− Phân biệt được chất rắn kết tinh và
- Chất rắn kết tinh và chất
chất rắn vô định hình về cấu trúc vi mô rắn vô định
và những tính chất vĩ mô của chúng. 1. Chất rắn kết tinh
hình Mục 1.3.
− Viết được các công thức nở dài và nở
Ứng dụng( tự Chủ đề 2. Chất rắn vô định Tuần
Chất rắn kết tinh – khối.
học có hướng 59,60
Chất rắn vô định hình. Sự hình.
− Nêu được ý nghĩa của sự nở dài, sự nở 30 dẫn)
nở vì nhiệt của chất rắn 3. Sự nở dài
khối của vật rắn trong đời sống và kĩ 4. Sự nở khối - Sự nở vì thuật. nhiệt của chất Kỹ năng rắn: Mục I.1
Vận dụng được công thức nở dài và nở Thí nghiệm hs
khối của vật rắn để giải các bài tập đơn tự học. giản. 1. Hệ thống kiến Trên lớp 61 Bài tập thức Tuần 2. bài tập vận dụng 31, 32
Chủ đề Các Bài 37: Các 1/ Các hiện tượng Kiến thức Thực hành: Các hiện 62, 63 hiện tượng hiện
tượng bề mặt của chất
− Mô tả và làm được thí nghiệm về hiện Đo hệ số căng tượng bề mặt
bề mặt của bề mặt của lỏng.
tượng căng bề mặt, hiện tượng dính ướt
bề mặt của của chất lỏng( chất lỏng. chất lỏng. 2/ Bài tập
và không dính ướt, hiện tượng mao dẫn. chất lỏng thực Mục 2. Hiện
Thực hành: Bài 40: Thực 3/ Thực hành: Đo
− Mô tả được hình dạng mặt thoáng của hiện tại phòng tượng dính
Đo hệ số hành: Đo hệ hệ số căng mặt
chất lỏng ở sát thành bình trong trường bộ môn ướt, hiện
căng bề mặt số căng mặt ngoài
hợp chất lỏng dính ướt và không dính tượng không của chất ngoài của của chất lỏng. ướt. dính ướt: tự lỏng. chất lỏng.
− Mô tả được thí nghiệm về tượng mao học có hướng dẫn. dẫn)
− Kể được một số ứng dụng về hiện Thực hành:
tượng mao dẫn trong đời sống và kĩ phần lí thuyết thuật. và báo cáo Kỹ năng thực hành tự học có hướng
-Biết lắp ráp dụng cụ thí nghiệm và làm thí nghiệm. dẫn.
-Viết báo cáo thực hành Kiến thức Trên lớp
− Viết được công thức tính nhiệt nóng
chảy của vật rắn Q = m.
− Viết được công thức tính nhiệt hoá hơi Q = Lm. Mục II.1 Thí Tuần Bài 38 Kỹ năng nghiệm :HS tự 64, 65 32, 33
Sự chuyển thể của các chất
− Vận dụng được công thức Q = m, Q học có hướng
= Lm để giải các bài tập đơn giản. dẫn.
− Giải thích được quá trình bay hơi và
ngưng tụ dựa trên chuyển động nhiệt của phân tử.
-Định nghĩa độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ 66
đối, độ ẩm cực đại của không khí. Tuần Bài 39 Tìm hiểu độ ảm Độ ẩm không khí
-Ảnh hưởng của độ ẩm không khí đối Trên lớp 33, 34 không khí
với sức khoẻ con người, đời sống động,
thực vật và chất lượng hàng hoá.
Ôn tập kiến thức Vận dụng kiến thức đã học làm các câu 67 Ôn tập HKII
hỏi trắc nghiệm và giải bài tập tự luận từ Trên lớp
tuần 19 đến tuần 33 .
Ôn tập kiến thức Vận dụng kiến thức đã học làm các câu 68 Ôn tập HKII
hỏi trắc nghiệm và giải bài tập tự luận từ Trên lớp
tuần 19 đến tuần 33 . Tuần
Ôn tập kiến thức Vận dụng kiến thức đã học làm các câu Ôn tập 34+35 69 HKII
hỏi trắc nghiệm và giải bài tập tự luận từ Trên lớp
tuần 19 đến tuần 33 . 70
Kiểm Tra Học Kì II Toàn bộ kiến thức HKII
Duyệt của trường Tổ trưởng chuyên môn