Kế hoạch giáo dục Lý 12 cả năm

Kế hoạch giáo dục Lý 12 cả năm theo mẫu của Bộ giáo dục và Đào tạo được soạn dưới dạng file pdf gồm 16 trang .

Trang 1
SỞ GDĐT
TRƯỜNG THPT
TỔ: VẬT LÍ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VÂT LÍ
KHỐI: 12
I. Thông tin:
1. Tổ trưởng:
II. Thời gian thực hiện:
- Học kì 1: từ 7/9/2020 đến 16/1 /2021
- Học kì 2: từ 18/1/2021 đến 25/5 /2021
- Kiểm tra Học kì 1: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở)
- Kiểm tra Học kì 2: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở)
II. Kế hoạch cụ thể :
(Kế hoạch giảng dạy được xây dựng cho cả năm học và được Ban giám hiệu duyệt)
HC K I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực hc)
Tun
Tiết
Tên bài/Ch đề
Ni Dung/ Mch
kiến thc
Yêu cu cn đt
Ghi chú
Tun
1+2+3
1,2,
3,4,
5,6
CHỦ
ĐỀ:
Dao
động
điều
hòa.
6 tiết
( 4 LT
+ 2BT)
Bài 1. dao
động điều
hòa
Bài 2.con lắc
lò xo
Bài 3.con lắc
đơn
Nội dung 1: Đại cương
về dao động điều hòa
Nội dung 2: Khảo sát
con lắc lò xo
Nội dung 3:Khảo sát
con lắc đơn
Nội dung 4: Luyện tập-
vận dụng
Kiến thức :
- Phát biểu được định nghĩa dao động
điều hoà.
- Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì,
pha, pha ban đầu là gì.
- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng
trong dao động điều hoà.
- Viết được phương trình động lực học và
phương trình dao động điều hcủa con
lắc lò xo và con lắc đơn.
- Viết được công thức tính chu (hoặc
tần số) dao động điều hoà của con lắc lò
xo con lắc đơn. Nêu được ng dụng
của con lắc đơn trong việc xác định gia
tốci tự do.
Mục I - Dao động
Mục III.1: Chu kì
và tần số
Tự học có hướng
dẫn
Mục III - Khảo
sát dao động của
con lắc đơn về
mặt năng lượng
Chỉ cần khảo sát
định tính.
Bài tập 6 trang 17
SGK : Không yêu
cầu HS phải làm.
Trang 2
Kỹ năng :
- Giải được những bài toán đơn giản về
dao động của con lắc xo con lắc
đơn.
Tun
4
7
Dao đng tt dn,
ng bc
Nội dung 1:Dao động
tắt dần
Nội dung 2: Dao động
duy trì
Nội dung 3:Dao động
cưỡng bức
Nội dung 4:Hiện tượng
cộng hưởng
Kiến thức:
- u được dao động riêng, dao động tắt
dần, dao động cưỡng bức là gì.
- Nêu được điều kiện đhiện ợng cộng
ởng xảy ra.
- Nêu được các đặc điểm của dao động tắt
dần, dao động ỡng bức, dao động duy
trì.
Kỹ năng:
- Giải được những bài toán đơn giản về
dao động tắt dần, dao động cưỡng bức.
8
Tng hp hai dao
động điu hòa cùng
phương.
Nội dung 1:. Vectơ
quay
Nội dung 2: Phương
pháp giản đồ Fre-nen
Kiến thức:
- Trình y được nội dung của pơng
pháp giản đồ Fre-nen.
- Nêu được ch s dụng phương pháp
giản đồ Fre-nen đtổng hợp hai dao động
điều hcùng tần svà cùng phương dao
động.
Kỹ năng:
- Giải được những bài toán về tổng hợp
dap động.
Tun
5
9
Bài tập
Luyện tập- củng cố
Dao động tắt dần. Dao
động cưỡng bức
Tổng hợp hai dao động
điều hoà
- Giải thích được nguyên nhân của dao động
tắt dần.
- Vẽ giải thích được đường cong cộng
hưởng.
- Vận dụng được điều kiện cộng hưởng để
giải thích một số hiện tượng vật liên quan
và giải bài tập.
- Vận dụng được phương pháp giản đồ
Fresnen để tìm phương trình dao động tổng
hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
Trang 3
cùng tần số.
10
Khảo sát thực nghiệm
các định luật dao
động con lắc đơn
Khảo sát thực nghiệm
các định luật dao
động con lắc đơn
Kiến thức:
- Xác định chu dao động của con lắc
đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm.
Kỹ năng:
Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí
được thí nghiệm:
- Biết dùng thước đo chiều dài, thước đo
góc, đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ đo
thời gian hiện số.
- Biết lắp ráp được các thiết bị thí nghiệm.
Biết cách tiến hành thí nghiệm:
- Thay đổi biên độ dao động, đo chu kì
con lắc.
- Thay đổi khối lượng con lắc, đo chu kì
dao động.
- Thay đổi chiều dài con lắc, đo chu kì dao
động.
- Ghi chép số liệu vào bảng.
Biết tính toán các số liệu thu được từ thí
nghiệm để đưa ra kết quả:
- Tính được T, T
2
, T
2
/l.
- Vẽ được đồ thị T(l) và đồ thị T
2
(l).
- Xác định chu kỡ dao động của con lắc
đơn bằng cách đo thời gian t
1
khi con lắc
thực hiện n
1
dao động toàn phần, tính
1
1
1
t
T
n
=
; tương tự
2
2
2
t
T
n
=
… từ đó xác định
T
.
- Đo chiều dài l của con lắc đơn và tính g
theo cụng thức
2
2
4
g
T
=
.
- Từ đồ thị rút ra các nhận xét.
- Phần lí thuyết và
mẫu báo cáo tự
học có hướng
dẫn.
Trang 4
Tun
6+7+8
11,12,
13,14,
15, 16,
CHỦ
ĐỀ:
Sóng
cơ hc.
6 tiết
( 4LT+
2BT)
Bài 7. Sóng
cơ và sự
truyền sóng
cơ.
Bài 8. Giao
thoa sóng.
Bài 9. Sóng
dừng.
Nội dung 1 : Sóng cơ,
các đặc trưng cơ bản
của sóng cơ:
Ni dung 2: Biu thc
của sóng cơ, độ lch
pha:
Ni dung 3: Giao thoa
sóng cơ và sóng dừng:
Ni dung 4: Bài tập
Kiến thức :
- Phát biểu được các định nghĩa vsóng
cơ, sóng dọc, sóng ngang nêu được
dụ về sóng dọc, sóng ngang.
- Phát biểu được c định nghĩa vtốc độ
truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên
độ sóng và năng lượng sóng.
- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai
sóng mặt ớc nêu được các điều kiện
để có sự giao thoa của hai sóng.
- Mô tđược hiện tượng ng dừng trên
một sợi y nêu được điều kiện đkhi
đó có sóng dừng khi đó.
Kỹ năng :
- Viết được phương trình sóng.
- Giải được các bài toán đơn giản về giao
thoa và sóng dừng.
- Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng
dừng trên một sợi dây.
- Xác định được bước sóng hoặc tốc độ
truyền âm bằng pơng pháp sóng dừng.
Mục II - Cực đại
và cực tiểu: Chỉ
cần nêu công
thức (8.2), công
thức(8.3) và kết
luận.
Tun
9+10
17,18,
19
CHỦ
ĐỀ:
Các
đặc
trưng
của
âm.
3 tiết
(2LT+
1 BT)
Bài 10: Đặc
trưng vật lí
của âm
Bài 11: Đặc
trưng sinh lí
của âm
Ni dung 1 : ng âm,
âm thanh, h âm, siêu
âm gì? Môi trưng
truyn âm tốc độ
truyn âm. ng đ
âm và mc cưng đ âm
, đơn vị đo mức cưng
độ âm.
Ni dung 2: Các đặc
trưng sinh cao,
độ toâm sc) và các
đặc trưng vật (tn s,
mứcng đ âm và
Kiến thức :
- u được sóng âm, âm thanh, hạ âm,
siêu âm là gì.
- u được cường độ âm mức cường độ
âm là gì và đơn vđo mức cường đ âm.
- Nêu được dụ để minh ho cho khái
niệm âm sắc. Trình y được sơ lược v
âm bản, các hoạ âm.
- u được các đặc trưng sinh (độ cao,
độ to và âm sắc) và c đặc trưng vật
(tần số, mức cường độ âm các hoạ âm)
của âm.
- u được tác dụng của hộp cộng hưởng
Trang 5
đồ th dao đng ca
âm) ca âm.
Tác dng ca hp cng
ng âm.
3. Bài tập
.
âm.
Kỹ năng :
- Giải được các bài toán đơn giản về sóng
âm.
Tun
10+11
20
Ôn tập chương II
1. Hệ thống kiến thức
chương II
2. Bài tập trắc nghiệm
chương II.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương II.
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về sóng
cơ học.
21
Kiểm tra 45 phút
chương I và chương
II
Câu hỏi trắc nghiệm
chương I và II.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương I và
II.
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập về dao động điều
hòa.
- Giải được các bài tập về sóng cơ học.
Tun
11+12
+13+1
4
22
Đại cương về dòng
điện xoay chiều
1. Khái niệm về dòng
điện xoay chiều
2. Nguyên tắc tạo ra
dòng điện xoay
Kiến thức :
- Hiểu được biểu thức của cường độ dòng
điện và điện áp tức thời.
- Phát biểu được định nghĩa viết được
công thức nh giá trị hiệu dụng của
ờng độ dòng điện, của điện áp.
Kỹ năng :
- Viết được biểu thức của cường đdòng
điện và điện áp tức thời.
- Viết được biểu thức của cường đdòng
điện và điện áp hiệu dụng.
Mục III - Giá trị
hiệu dụng: Chỉ
cần nêu công thức
(12.9) và kết luận.
Bài tập 3 và bài
tập 10 trang 66
SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.
23,24,
25,26,
27,28
CHỦ
ĐỀ:
Các
mạch
điện
Bài 13: Các
mạch điện
xoay chiều
Bài 14: Mạch
1. Mạch điện xoay
chiều chỉ chứa điện trở
thuần
2. Mạch điện xoay
chiều chỉ chứa tụ điện
Kiến thức :
- Viết được các công thức tính cảm
kháng, dung kháng tổng trở của đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu
được đơn vị đo các đại lượng này.
Bài 13. Chỉ cần
nêu các công thức
liên quan đến các
kết luận và các
kết luận.
Trang 6
xoay
chiều.
7 tiết
( 4LT+
2BT)
có R, L, C
mắc nối tiếp
Bài 15: Công
suất điện tiêu
thụ của mạch
điện xoay
chiều
3. Mạch điện xoay
chiều chỉ chứa cuộn dây
thuần cảm
4. Phương pháp giản đồ
Fre-nen
5. Mạch có R, L, C mắc
nối tiếp
6. Hiện tượng cộng
hưởng điện
7. Công suất của mạch
điện xoay chiều
8. Hệ số công suất
9. Luyện tập- củng cố
- Viết được các hệ thức của định luật Ôm
đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với
giá trị hiệu dụng và độ lệch pha).
- Viết được ng thức tính ng suất điện
công thức tính hệ số công suất của
đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Nêu được do tại sao cần phải tăng hệ
số công suất ở nơi tiêu thụ điện.
- u được những đặc điểm của đoạn
mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện ợng
cộng hưởng điện.
Kỹ năng :
- Vẽ được giản đ Fre-nen cho đoạn
mạch RLC nối tiếp.
- Rèn luyện được kĩ năng phân tích bài toán
dựa vào đề ra và các hiện tượng vật lý để
thành lập mối quan hệ giữa các phương trình
đã học.
Vận dụng được kiến thức để giải một số bài
tập cơ bản liên quan.
.
Bài tập 5 và bài
tập 6 trang 74
SGK: Không yêu
cầu HS phải làm.
Mục I.1: Biểu
thức công suất:
Chỉ cần đưa ra
công thức (15.1).
Tun
15
19, 30
Bài 16: Truyền tải
điện năng. Máy biến
áp
(1 LT+1BT)
1. Bài toán truyền tải
điện năng đi xa.
2. Máy biến áp
3. Ứng dụng của máy
biến áp
4. Luyện tập
Kiến thức :
- Nêu được do tại sao cần phải tăng
điện áp trước khi truyền tải điện năng.
Kỹ năng :
- Giải thích được nguyên tắc hoạt động
của máy biến áp.
- Giải được c bài tập đơn giản vmáy
biến áp và bài toán truyền tải điện năng.
Mục II.2: Khảo
sát thực nghiệm
một máy biến áp:
Chỉ cần nêu công
thức (16.2), (16.3)
và kết luận.
Tun
16
31, 32
CHỦ
ĐỀ:
Máy
điện
Bài 17. Máy
phát điện
xoay chiều.
Bài 18: Động
cơ không
đồng bộ ba
1. Máy phát điện xoay
chiều một pha
2. Máy phát điện xoay
chiều 3 pha
3. Nguyên tắc chung
của động cơ điện xoay
Kiến thức :
- Hiểu được nguyên tắc hoạt động của
máy phát điện xoay chiều, động điện
xoay chiều ba pha
Kỹ năng :
- Giải thích được nguyên tắc hoạt động
Mục II.2: Cách
mắc mạch ba pha.
Tự học có hướng
dẫn.
Trang 7
pha.
chiều
của máy phát điện xoay chiều, động
điện xoay chiều ba pha.
- Giải được c bài tập đơn giản vmáy
phát điện và động cơ điện.
Tun
17
33
Ôn tập chương III
1. Hệ thống các kiến
thức trọng tâm của
chương dòng điện
xoay chiều
2. vận dụng giải bài
tập về dòng điện xoay
chiều
.
Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức
trọng tâm của chương dòng điện xoay
chiều
năng: Học sinh vận dụng giải một số
dạng toán về dòng điện xoay chiều
34
Ôn tập hc kỳ I.
1. Hệ thống lại những
kiến thức đã học trong
HKI
2. Bài tập chương I;
II; và III.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương I ; II
và III.
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập về dao động điều
hòa.
- Giải được các bài tập về sóng cơ học.
- Giải được các bài tập về dòng điện xoay
chiều.
Tun
18
35
Ôn tập hc kỳ I.
36
Kiểm tra hc kỳ I
Toàn bộ kiến thức
HKI
Hc k II: 17 tun
Tun
19
37
Mạch dao động.
1. Mạch dao động.
2. Dao động điện từ
tự do trong mạch
dao động.
3.Năng lượng điện
từ.
1. Kiến thức:
- Nhận dạng được mạch dao động định
nghĩa dao động điện từ tự do
- Nắm được vai trò của tđiện cuộn cảm
trong hoạt động của mạch LC.
- Sử dụng được ng thức đtính chu kì
trong mạch dao động.
2. Kĩ năng:
- Trên lớp
Trang 8
- Trình bày được cấu tạo của mạch dao
động
- Viết được biểu thức điện tích, ờng độ
dòng điện, chu kỳ, tần số dao động riêng
của mạch dao động
- Sử dụng công thức tính chu mạch dao
động để giải bài tập.
38
Điện từ trường
1. Mối quan hệ giữa
điện trường và từ
trường
2. Tìm hiểu về điện
từ trường
Kiến thức:
- Nêu được điện từ trường là gì.
Kỹ năng:
- Hiểu được điện trường biến thiên theo
thời gian sinh ra từ trường, từ trường biến
thiên theo thời gian sinh ra điện trường
xoáy. Hai trường biến thiên này quan hệ
mật thiết với nhau và là hai thành phần
của một trường thống nhất, gọi là điện từ
trường.
- Trên lớp
Mục I.2.a: Từ
trường của
mạch dao động
và mục II.2.
Thuyết điện từ
Mắc xoen:
Đọc thêm.
Tun
20
39,40
CHỦ
ĐỀ:
Thông
tin liên
lạc
bằng
sóng vô
tuyến.
Bài 22: Sóng
điện từ
Bài 23:
Nguyên tắc
thông tin liên
lạc bằng sóng
vô tuyến
1. Sóng điện từ.
2. Sự truyền sóng vô
tuyến trong khí
quyển
3. Nguyên tắc chung
của thông tin liên lạc
bằng sóng vô tuyến.
4. Đồ khối của một
máy phát thanh và
thu thanh vô tuyến
đơn giản
Kiến thức:
- Nêu được điện từ trường ng điện
từgì.
- Nêu được các tính chất của sóng điện
từ.
- u được chức năng của từng khối
trong sơ đồ khối của y phát của
máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
- u được ng dụng của ng tuyến
điện trong thông tin, liên lạc.
Kỹ năng:
- V được sơ đồ khối của máy phát
máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
- Vận dụng được công thức T = 2
LC
.
- Vận dụng được ng thức λ=c.T = 2c
LC
,
- Hướng
dẫn HS tìm
hiểu kiến
thức ở nhà
- Thuyết
trình theo
nhóm trên
lớp.
Tự học có
hướng dẫn.
Trang 9
với c=3.10
8
m/s
Tun
21
41
Ôn tập chương IV
1. Hệ thống hoá các
kiến thức trọng tâm
của chương dao động
và sóng điện từ
2.Vận dụng kiến thức
để giải bài tập
chương IV.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương IV
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về sóng
điện từ.
Trên lớp
42
Bài 24. Tán sắc ánh
sáng
1. Thí nghiệm Tán
sắc ánh sáng của
Niu tơn
2. Thí nghiệm ánh
sáng đơn sắc của
Niu tơn.
3. Giải thích hiện
tượng tán săc
Kiến thức :
- Mô tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng
qua lăng kính.
- Nêu được hiệnợng nhiễu xạ ánh ng
là gì.
Kỹ năng :
- Giải được các bài tập đơn giản về tán
sắc ánh sáng.
Trên lớp
Tun
22
43
Bài 25. Giao thoa ánh
sáng
1. Hiện tượng nhiễu
xạ ánh sáng
2. hiện tượng giao
thoa ánh sáng
3. các công thức giao
thoa ánh sáng
4. Tìm hiểu về bước
sóng và màu sắc
Kiến thức :
- Trình y được một tnghiệm vgiao
thoa ánh sáng.
- Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả
của sự giao thoa ánh sáng.
- Nêu được điều kiện để xảy ra hiện
ợng giao thoa ánh sáng.
- Nêu được hiện ợng giao thoa chứng tỏ
ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư
ởng bản của thuyết điện tánh sáng.
- u được mỗi ánh ng đơn sắc một
ớc sóngc định.
- u đưc chiết suất của i trường ph
thuc vào bước ng ánh sáng trong chân
kng.
Kỹ năng :
- Vận dụng được công thức i =
D
.
a
Trên lớp
Trang 10
- Xác định được ớc sóng ánh ng theo
phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm.
44
Bài tập.
Bài tập về giao thoa
ánh sáng.
Kiến thức :
- Hiểu được n sáng, n tối là kết qu
của sự giao thoa ánh ng.
- Hiểu được điều kiện để xảy ra hiện
ợng giao thoa ánh sáng.
- Hiểu được ánh sáng đơn sắc một
ớc sóngc định.
Kỹ năng :
- Vận dụng được công thức i =
D
.
a
- Vận dụng được c công thức vân sáng,
vân tối o việc giải các bài tập v gia
thoa ánh sáng đơn sắc và đa sắc.
Trên lớp.
Tun
23
+24
45
Bài 26. Các loại quang
phổ
1. Máy quang phổ
lăng kính
2. Các loại quang
phổ
Kiến thức :
- Nêu được quang ph liên tục, quang
phổ vạch phát x hấp th đặc
điểm chính của mỗi loại quang phổ này.
Kỹ năng :
- Hiểu được quang phổ liên tục, quang
phổ vạch phát xhấp thụ và đặc điểm
chính của mỗi loại quang phổ này.
- Hướng
dẫn HS tìm
hiểu kiến
thức ở nhà
- Thuyết
trình theo
nhóm trên
lớp.
46, 47
Ch đề: Các bc x
không nhìn thy
1. Cách tạo ra tia
hồng ngoại, tia tử
ngoại, tia x
2. Bản chất tia hồng
ngoại, tia tử ngoại,
tia X.
3. Tính chất của tia
hồng ngoại, tia tử
ngoại, tia X.
4. Ứng dụng tia
1. Kiến thc
- Nêu đưc định nghĩa tia hồng
ngoi, tia t ngoi và tia X.
- Phân bit các bc x không nhìn
thy theo ngun phát, tính cht và công
dng.
- Nh được tính cht ni bt ca tia
hng ngoi, tia t ngoi và tia X.
- V được thang sóng ánh sáng theo
chiều bước sóng (trong chân không) gim
-Hướng
dẫn HS tìm
hiểu kiến
thức ở nhà
- Thuyết
trình theo
nhóm.
Trang 11
hồng ngoại, tia tử
ngoại, tia X
5. Thang sóng điện
từ
dn.
- Nêu đưc gii hạn bước sóng (trong
chân không) ca ánh sáng nhìn thy và
không nhìn thy.
2. K năng
- S dng công thc
c
λ
f
=
để gii bài
toán tìm bc x thuc vùng nào ca thang
sóng đin t.
- So sánh được tn s (hoc bưc sóng)
ca các bc x vi ánh sáng nhìn thy.
- Đọc hiu mt bài hc kiến thc mi
trong SGK.
- Thu thp thông tin tìm hiểu được trong
SGK, sách tham khảo, …
- Có k năng trình bày, thảo lun vấn đề
khoa hc, thuyết phục người nghe và bo
v ý kiến ca mình.
48
Bài tập
1. Hệ thống kiến
thức của hương V
2. Bài tập chương V.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương V
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập về sóng ánh sáng.
Trên lớp.
Tun
25
49
Thực hành: Đo bước
sóng ánh sáng
1. Tìm hiểu mục
đích dụng cụ thí
nghiệm
2. Tìm hiểu cơ sở lý
thuyết
3. Thực hành : Đo
bước sóng ánh sáng
4. Tiến hành thực
hiện lấy và xử lý số
liệu và viết báo cáo
1. Kiến thức:
- Thông qua thực hành nhận thức bản
chất sóng của ánh ng, biết ứng dụng
hiện ợng giao thoa đđo bước sóng ánh
sáng.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiệm tạo
ra hệ vân giao thoa trên màn nh, bằng
cách dùng nguồn laze chiếu vuông góc với
màn chắn khe Y-âng. Quan sát hệ vân,
phân biệt được các vân sáng, vân tối, vân
-Thực hành
tại phòng thí
nghiệm
- Phần lí thuyết
và mẫu báo cáo
tự học có hướng
dẫn.
Trang 12
sáng giữa của hệ vân.
- Biết cách dùng thước kẹp đo khoảng
vân. Xác định được tương đối chính xác
bước sóng của chùm tia laze.
- Biết tính toán các số liệu thu được từ thí
nghiệm để đưa ra kết quả.
50
Kiểm tra 45 phút
chương IV và chương
V
Câu hỏi trắc nghiệm
chương IV và V.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương IV và
V.
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập về sóng điện từ.
- Giải được các bài tập về sóng ánh sáng.
Tun
26
51
Hiện tượng quang
điện- Thuyết lượng tử
ánh sáng
1. Hiện tượng quang
điện.
2. Định luật về giới
hạn quang điện.
3. Thuyết lượng tử
ánh sáng.
4. lưng tính sóng
ht ca ánh sáng.
Kiến thức:
- Định nghĩa được hiện tượng quang điện
- Nêu được nội dung cơ bản của thuyết
lượng tử ánh sáng.
- Giải thích các đại lượng trong công thức
Anh-xtanh về hiện tượng
quang điện
- Giải
thích định luật giới hạn quang điện dựa
vào thuyết lượng tử ánh sáng.
- Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng –
hạt.
Kỹ năng:
-VËn dông ®c thuyÕt l-îng
¸nh s¸ng ®Ó gi¶i thÝch
®Þnh luËt vÒ giíi h¹n quang
®iÖn.
- Giải một số bài tập bản về hiện tượng
quang điện.
-Trên lớp
Mục IV - Lưỡng
tính sóng hạt
của ánh sáng:
Tự học có
hướng dẫn.
52
Bài tập
Bài tập về quang
điện.
Kiến thức :
- Phát biểu được định luật về giới hạn
quang điện và công thức của định luật.
Kỹ năng :
-Trên lớp.
Trang 13
- Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng
để giải thích định luật về giới hạn quang
điện.
- Vận dụng được các công thức : ε = hf =
h.c/λ λ
0
= h.c/A
Tun
27
53,54
CHỦ ĐỀ:
Hiện
tượng
quang
điện
trong.
Hiện
tượng
quang
phát
quang
Bài 31:
Hiện tượng
quang điện
trong Bài
32: Hiện
tượng
quang
phát quang
1. Chất quang dẫn
Hiện tượng quang
điện trong.
2. Quang điện trở
3. Pin quang điện
4. Hiện tượng quang
phát quang.
5. Đặc điểm của
huỳnh quang
Kiến thức :
- Nêu được hiện tượng quang điện trong
là gì.
- Nêu được quang điện trở và pin quang
điện là gì.
- Nêu được sự phát quang là gì.
Kỹ năng :
- Giải thích được hiện ợng quang điện
trong.
- Nêu được ứng dụng quang điện trở và
pin quang điện.
- Nêu được ứng dụng của sự phát quangì.
- trên lớp
Mục II - Quang
điện trở: Tự học
có hướng dẫn.
Bài tập 5 trang
165 SGK:
Không yêu cầu
HS phải làm.
Tun
28
55, 56
Mẫu nguyên tử Bo
1. hình hành tinh
nguyên tử
2. Các tiên đề bo về
cấu tạo nguyên tử
3. Quang phổ phát
xạ và hấp thụ của
nguyên tử hiđrô
4. Bài tập
Kiến thức :
- u được sự tạo thành quang phổ vạch
phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô.
Kỹ năng :
- Vận dụng được công thức r = n
2
.r
0
và hf
= E
cao
E
thấp
giải một sối bài tập đơn
giản.
Trên lớp.
Tun
29
57
Sơ lược về Laze
1. Laze
2. Ứng dụng của
Laze
Kiến thức :
- Nêu được laze một sng dụng
của laze.
Kỹng :
- u được một số ứng dụng của laze
trong y học, trong thông tin liên lạc
tuyến thông tin liên lạc bằng cáp
-Hướng dẫn
HS tự tìm
hiểu kiến
thức.
-Thuyết
trình theo
nhóm
Mục I.2: Sự phát
xạ cảm ứng và
mục I.3: Cấu tạo
của laze: Đọc
thêm.
Mục II - Một vài
ứng dụng của
Laze: Tự học có
Trang 14
quang; trong công nghiệp, trong các đầu
đọc đĩa CD, bút chỉ bảng ...
hướng dẫn.
58
Ôn tập chương VI
1. Hệ thống kiến
thức chương IV
2. Bài tập vận dụng
chương VI.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương VI.
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về lượng
tử ánh sáng.
Trên lớp..
Tun
31+31
59
Tính chất và cấu tạo
hạt nhân.
1. Cấu tạo hạt nhân
2. Khối lượng hạt
nhân
Kiến thức :
- Nêu được cấu tạo của hạt nhân nguyên
tử, ký hiệu hạt nhân.
- Viết được hthức Anh-xtanh giữa khối
ợng năng lượng.
Kỹ năng :
- Vận dụng được công thức E = m.c
2
- Đổi được đơn v u sang kg u sang
MeV/c
2
trên lớp
60,61
62
Năng lượng liên kết hạt
nhân- phản ứng hạt
nhân.
(2 tiết LT+ 1BT)
1. lực hạt nhân
2. Năng lượng liên
kết hạt nhân
3. Phản ứng hạt
nhân.
4. Bài tập về năng
lượng liên kết hạt
nhân.
Kiến thức :
- Nêu được lực hạt nhân là gì và các đặc
điểm của lực hạt nhân.
- Nêu được độ hụt khối và năng ợng
liên kết của hạt nhân là gì.
- Nêu được phản ứng hạt nhân là gì.
- Phát biểu được các định luật bảo toàn số
khối, điện tích, động lượng và năng lượng
toàn phần trong phản ứng hạt nhân.
Kỹ năng :
- Hiểu được độ hụt khối đ tính năng
ợng liên kết của hạt nhân năng
ợng liên kết riêng.
- Vận dụng được c định luật bảo toàn
số khối, điện tích, động lượng năng
ợng toàn phần trong phản ứng hạt nhân.
trên lớp
Tun
32
63,64
Phóng xạ.
1. Hiện tượng phóng
xạ.
Kiến thức :
- Nêu được hiệnợng phóng xạ là gì.
-Trên lớp
Mục II.2: Định
luật phóng xạ:
Trang 15
2. Định luật phóng
xạ
3. Đồng vị phóng xạ
nhân tạo
- Nêu được thành phần và bản chất của
các tia phóng xạ.
- Viết được hệ thức của định luật phóng
xạ.
- u được một số ng dụng của các
đồng vị phóng xạ.
Kỹ năng :
- Vận dụng được hệ thức của định luật
phóng xạ để giải một số bài tập đơn giản.
Chỉ cần nêu
công thức (37.6)
và kết luận.
Tun
33
65
Bài tập.
1. Hệ thống kiến
thức về phóng xạ.
2. Bài tập về phóng
xạ
Kiến thức :
- Nêu được thành phần và bản chất của
các tia phóng xạ.
- Viết được hệ thức của định luật phóng
xạ.
Kỹ năng :
- Vận dụng được hệ thức của định luật
phóng xạ để giải một số bài tập đơn giản.
-Trên lớp
66
CHỦ
ĐỀ:
phản
ứng
phân
hạch và
nhiệt
hạch
Bài 38: Phản
ứng phân hạch
Bài 39: Phản
ứng nhiệt hạch
1. Cơ chế của phản
ứng phân hạch
phản ứng nhiệt hạch.
2. năng lượng trong
phản ứng phân hạch
và phản ứng nhiệt
3. phản ứng phân
hạch dây chuyền và
phản ứng phân hạch
có ddieuf khiển
Kiến thức :
- Nêu được phản ứng phân hạch.
- Nêu được phản ứng dây chuyền là gì và
nêu được các điều kiện để phản ứng dây
chuyền xảy ra.
- Nêu được phản ứng nhiệt hạch là gì và
nêu được điều kiện để phản ứng nhiệt
hạch xảy ra.
- Nêu được những ưu việt của năng lượng
phản ứng nhiệt hạch.
Kỹ năng :
- Hiểu được phản ứng phân hạch, phản
ứng nhiệt hạch.
- Hiểu được các điều kiện để phản ứng
dây chuyền xảy ra.
- Hiểu được điều kiện để phản ứng nhiệt
hạch xảy ra.
-Trên lớp
Mục III - Phản
ứng nhiệt hạch
trên
Trái Đất: Đọc
thêm.
Trang 16
- Giải được một số bài tập đơn giản về
phản ứng phân hạch và nhiệt hạch.
Tun
34
+
35
67
Ôn tập chương VII
1. Hệ thống kiến
thức chương VII
2. Bài tập vận dụng
chương VII.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương VII.
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về hạt
nhân nguyên tử.
-Trên lớp
68, 69
Ôn tập hc kỳ II.
Bài tập chương IV;
V; VI và VII.
Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương IV ;
V; VI và VII.
Kỹ năng:
- Giải được các bài tập về sóng điện từ.
- Giải được các bài tập về sóng ánh sáng.
- Giải được các bài tập về lượng tử ánh
sáng.
- Giải được các bài tập về hạt nhân nguyên
tử.
-Trên lớp
70
Kiểm tra hc kỳ II
Toàn bộ kiến thức
HKII
Duyệt của trường Tổ trưởng chuyên môn
| 1/16

Preview text:

SỞ GDĐT
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT MÔN: VÂT LÍ TỔ: VẬT LÍ KHỐI: 12 I. Thông tin: 1. Tổ trưởng:
II. Thời gian thực hiện:
- Học kì 1: từ 7/9/2020 đến 16/1 /2021
- Học kì 2: từ 18/1/2021 đến 25/5 /2021
- Kiểm tra Học kì 1: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở)
- Kiểm tra Học kì 2: từ.....đến...... (theo kế hoạch của Sở) II. Kế hoạch cụ thể :
(Kế hoạch giảng dạy được xây dựng cho cả năm học và được Ban giám hiệu duyệt) HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học) Tuần Tiết Nội Dung/ Mạch Hình thức Ghi chú Tên bài/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy học
Nội dung 1: Đại cương Kiến thức : Mục I - Dao động về dao động điều hòa
- Phát biểu được định nghĩa dao động cơ điều hoà. Mục III.1: Chu kì CHỦ Nội dung 2: Khảo sát và tần số ĐỀ: con lắc lò xo
- Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, Bài 1. dao Nội dung 3:Khảo sát pha, pha ban đầu là gì. Tự học có hướng Dao động điều dẫn 1,2, động con lắc đơn
- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng hòa Nội dung 4: Luyện
trong dao động điều hoà. Mục III - Khảo Tuần 3,4, điều tập- vận dụng
- Viết được phương trình động lực học và -Trên lớp sát dao động của 1+2+3 5,6 hòa. Bài 2.con lắc lò xo
phương trình dao động điều hoà của con con lắc đơn về 6 tiết
lắc lò xo và con lắc đơn. mặt năng lượng
( 4 LT Bài 3.con lắc
- Viết được công thức tính chu kì (hoặc Chỉ cần khảo sát + 2BT) đơn
tần số) dao động điều hoà của con lắc lò định tính.
xo và con lắc đơn. Nêu được ứng dụng Bài tập 6 trang 17
của con lắc đơn trong việc xác định gia SGK : Không yêu tốc rơi tự do. cầu HS phải làm. Trang 1 Kỹ năng :
- Giải được những bài toán đơn giản về
dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn. Nội dung 1:Dao động Kiến thức: -Trên lớp tắt dần
- Nêu được dao động riêng, dao động tắt Nội dung 2: Dao động
dần, dao động cưỡng bức là gì. duy trì
- Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng Nội dung 3:Dao động hưởng xảy ra. Dao độ ng tắt dần, cưỡng bức 7 cưỡ
- Nêu được các đặc điểm của dao động tắt ng bức Nội dung 4:Hiện tượng cộng hưởng
dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. Kỹ năng:
- Giải được những bài toán đơn giản về Tuần
dao động tắt dần, dao động cưỡng bức. 4 Nội dung 1:. Vectơ Kiến thức: -Trên lớp quay
- Trình bày được nội dung của phương Nội dung 2: Phương pháp giản đồ Fre-nen. pháp giản đồ Fre-nen
- Nêu được cách sử dụng phương pháp Tổng hợp hai dao
giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động 8
động điều hòa cùng
điều hoà cùng tần số và cùng phương dao phương. động. Kỹ năng:
- Giải được những bài toán về tổng hợp dap động.
Luyện tập- củng cố
- Giải thích được nguyên nhân của dao động -Trên lớp. Dao động tắt dần. Dao tắt dần. động cưỡng bức
- Vẽ và giải thích được đường cong cộng
Tổng hợp hai dao động hưởng. Tuần điều hoà
- Vận dụng được điều kiện cộng hưởng để 9 Bài tập 5
giải thích một số hiện tượng vật lý liên quan và giải bài tập.
- Vận dụng được phương pháp giản đồ
Fresnen để tìm phương trình dao động tổng
hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, Trang 2 cùng tần số.
Khảo sát thực nghiệm Kiến thức: - Phần lí thuyết và các định luật dao
- Xác định chu kì dao động của con lắc mẫu báo cáo tự
động con lắc đơn
đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm. -Thực học có hướng Kỹ năng: hành tại dẫn.
Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí phòng thí được thí nghiệm: nghiệm
- Biết dùng thước đo chiều dài, thước đo
góc, đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ đo thời gian hiện số.
- Biết lắp ráp được các thiết bị thí nghiệm.
• Biết cách tiến hành thí nghiệm:
- Thay đổi biên độ dao động, đo chu kì con lắc.
- Thay đổi khối lượng con lắc, đo chu kì dao động.
Khảo sát thực nghiệm
- Thay đổi chiều dài con lắc, đo chu kì dao 10
các định luật dao động.
động con lắc đơn
- Ghi chép số liệu vào bảng.
• Biết tính toán các số liệu thu được từ thí
nghiệm để đưa ra kết quả: - Tính được T, T2, T2/l.
- Vẽ được đồ thị T(l) và đồ thị T2(l).
- Xác định chu kỡ dao động của con lắc
đơn bằng cách đo thời gian t1 khi con lắc
thực hiện n1 dao động toàn phần, tính t t 1 T = ; tương tự 2 T = … từ đó xác định 1 n 2 n 1 2 T .
- Đo chiều dài l của con lắc đơn và tính g 2  theo cụng thức 4 g = . 2 T
- Từ đồ thị rút ra các nhận xét. Trang 3 Kiến thức : Trên Lớp
- Phát biểu được các định nghĩa về sóng
cơ, sóng dọc, sóng ngang và nêu được ví
dụ về sóng dọc, sóng ngang. Mục II - Cực đại
- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ và cực tiểu: Chỉ
truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên cần nêu công Bài 7. Sóng Nội dung 1 : Sóng cơ,
độ sóng và năng lượng sóng. CHỦ cơ và sự thức (8.2), công các đặc trưng cơ bản ĐỀ:
- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai thức(8.3) và kết truyền sóng của sóng cơ:
sóng mặt nước và nêu được các điều kiện luận. Sóng 11,12, cơ. Nội dung 2: Biểu thức
để có sự giao thoa của hai sóng. Tuần
cơ học. Bài 8. Giao của sóng cơ, độ lệch
- Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên 6+7+8 13,14, thoa sóng. pha:
một sợi dây và nêu được điều kiện để khi 15, 16, 6 tiết Bài 9. Sóng Nội dung 3: Giao thoa
đó có sóng dừng khi đó. ( 4LT+ dừng. sóng cơ và sóng dừng: Kỹ năng : 2BT)
- Viết được phương trình sóng. Nội dung 4: Bài tập
- Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa và sóng dừng.
- Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng
dừng trên một sợi dây.
- Xác định được bước sóng hoặc tốc độ
truyền âm bằng phương pháp sóng dừng.
Nội dung 1 : sóng âm, Kiến thức : - Hường âm thanh, hạ âm, siêu
- Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, dẫn HS tự CHỦ âm là gì? Môi trường siêu âm là gì. tìm hiểu tại ĐỀ: truyền âm và tốc độ
- Nêu được cường độ âm và mức cường độ nhà. Các
Bài 10: Đặc truyền âm. Cường độ
âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm. -Thuyết đặc trưng vật lí
âm và mức cường độ âm - Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái trình theo trưng của âm Tuần 17,18,
, đơn vị đo mức cường
niệm âm sắc. Trình bày được sơ lược về nhóm trên của 9+10 19 Bài 11: Đặc độ âm.
âm cơ bản, các hoạ âm. lớp âm. trưng sinh lí
- Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, 3 tiết
Nội dung 2: Các đặc của âm
độ to và âm sắc) và các đặc trưng vật lí trưng sinh lí (độ cao,
(tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) (2LT+
độ to và âm sắc) và các của âm. 1 BT)
đặc trưng vật lí (tần số, - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng mức cường độ âm và Trang 4 đồ thị dao động của âm. âm) của âm. Kỹ năng :
- Giải được các bài toán đơn giản về sóng
Tác dụng của hộp cộng âm. hưởng âm. 3. Bài tập .
1. Hệ thống kiến thức Kiến thức: Trên lớp chương II
- Toàn bộ các kiến thức của chương II. 20 Ôn tập chương II
2. Bài tập trắc nghiệm Kỹ năng:
chương II.
- Giải được các bài tập đơn giản về sóng cơ học. Tuần Kiến thức: Trên lớp 10+11
- Toàn bộ các kiến thức của chương I và Kiểm tra 45 phút Câu hỏi trắc nghiệm II. 21
chương I và chương Kỹ năng: chương I và II. II
- Giải được các bài tập về dao động điều hòa.
- Giải được các bài tập về sóng cơ học. 1. Khái niệm về dòng Kiến thức : Trên lớp Mục III - Giá trị điện xoay chiều
- Hiểu được biểu thức của cường độ dòng hiệu dụng: Chỉ 2. Nguyên tắc tạo ra
điện và điện áp tức thời. cần nêu công thức dòng điện xoay
- Phát biểu được định nghĩa và viết được (12.9) và kết luận.
công thức tính giá trị hiệu dụng của Bài tập 3 và bài
Đại cương về dòng 22
cường độ dòng điện, của điện áp. tập 10 trang 66 điện xoay chiều Tuần Kỹ năng : SGK: Không yêu 11+12
- Viết được biểu thức của cường độ dòng cầu HS phải làm. +13+1
điện và điện áp tức thời. 4
- Viết được biểu thức của cường độ dòng
điện và điện áp hiệu dụng. CHỦ 1. Mạch điện xoay Kiến thức : Trên lớp Bài 13. Chỉ cần 23,24, ĐỀ: Bài 13: Các
chiều chỉ chứa điện trở nêu các công thức mạch điện
- Viết được các công thức tính cảm thuần 25,26, Các
kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn liên quan đến các xoay chiều mạch 2. Mạch điện xoay
mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu kết luận và các 27,28 điện
Bài 14: Mạch chiều chỉ chứa tụ điện
được đơn vị đo các đại lượng này. kết luận. Trang 5 xoay có R, L, C 3. Mạch điện xoay
- Viết được các hệ thức của định luật Ôm Bài tập 5 và bài
chiều. mắc nối tiếp
chiều chỉ chứa cuộn dây đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với tập 6 trang 74 7 tiết thuần cảm
giá trị hiệu dụng và độ lệch pha). SGK: Không yêu
Bài 15: Công 4. Phương pháp giản đồ - Viết được công thức tính công suất điện cầu HS phải làm.
( 4LT+ suất điện tiêu Fre-nen
và công thức tính hệ số công suất của 2BT)
thụ của mạch 5. Mạch có R, L, C mắc điện xoay
đoạn mạch RLC nối tiếp. Mục I.1: Biểu nối tiếp chiều
- Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ thức công suất: 6. Hiện tượng cộng hưởng điện
số công suất ở nơi tiêu thụ điện. Chỉ cần đưa ra 7. Công suất của mạch
- Nêu được những đặc điểm của đoạn công thức (15.1). điện xoay chiều
mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng 8. Hệ số công suất cộng hưởng điện. 9. Luyện tập- củng cố Kỹ năng :
- Vẽ được giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Rèn luyện được kĩ năng phân tích bài toán
dựa vào đề ra và các hiện tượng vật lý để
thành lập mối quan hệ giữa các phương trình đã học.
Vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập cơ bản liên quan. . 1. Bài toán truyền tải Kiến thức : Trên lớp Mục II.2: Khảo điện năng đi xa.
- Nêu được lí do tại sao cần phải tăng sát thực nghiệm
Bài 16: Truyền tải 2. Máy biến áp
điện áp trước khi truyền tải điện năng. một máy biến áp: Tuần
điện năng. Máy biến 3. Ứng dụng của máy Kỹ năng : Chỉ cần nêu công 19, 30 biến áp 15 áp
- Giải thích được nguyên tắc hoạt động thức (16.2), (16.3) 4. Luyện tập của máy biến áp. và kết luận. (1 LT+1BT)
- Giải được các bài tập đơn giản về máy
biến áp và bài toán truyền tải điện năng.
Bài 17. Máy 1. Máy phát điện xoay Kiến thức : Trên lớp Mục II.2: Cách chiều một pha CHỦ phát điện
- Hiểu được nguyên tắc hoạt động của mắc mạch ba pha. xoay chiều. 2. Máy phát điện xoay
máy phát điện xoay chiều, động cơ điện Tự học có hướng Tuần ĐỀ: 31, 32 chiều 3 pha
xoay chiều ba pha dẫn. 16 Máy Bài 18: Động điện 3. Nguyên tắc chung Kỹ năng : cơ không
của động cơ điện xoay đồng bộ ba
- Giải thích được nguyên tắc hoạt động Trang 6 pha. chiều
của máy phát điện xoay chiều, động cơ điện xoay chiều ba pha.
- Giải được các bài tập đơn giản về máy
phát điện và động cơ điện.
1. Hệ thống các kiến Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức Trên lớp.
thức trọng tâm của trọng tâm của chương dòng điện xoay
chương dòng điện chiều xoay chiều
Kĩ năng: Học sinh vận dụng giải một số 33 Ôn tập chương III
2. vận dụng giải bài dạng toán về dòng điện xoay chiều tập về dòng điện xoay chiều . Tuần
1. Hệ thống lại những Kiến thức: Trên lớp 17
kiến thức đã học trong - Toàn bộ các kiến thức của chương I ; II HKI và III.
2. Bài tập chương I; Kỹ năng: 34
Ôn tập học kỳ I. II; và III.
- Giải được các bài tập về dao động điều hòa.
- Giải được các bài tập về sóng cơ học.
- Giải được các bài tập về dòng điện xoay chiều. Trên lớp 35
Ôn tập học kỳ I. Tuần Toàn bộ kiến thức 18 36
Kiểm tra học kỳ I HKI
Học kỳ II: 17 tuần
1. Kiến thức: 1. Mạch dao động.
- Nhận dạng được mạch dao động và định 2. Dao động điện từ
nghĩa dao động điện từ tự do tự do trong mạch Tuần
- Nắm được vai trò của tụ điện và cuộn cảm 37 Mạch dao động. dao động. - Trên lớp 19
trong hoạt động của mạch LC. 3.Năng lượng điện
- Sử dụng được công thức để tính chu kì từ. trong mạch dao động. 2. Kĩ năng: Trang 7
- Trình bày được cấu tạo của mạch dao động
- Viết được biểu thức điện tích, cường độ
dòng điện, chu kỳ, tần số dao động riêng của mạch dao động
- Sử dụng công thức tính chu kì mạch dao
động để giải bài tập. 1. Mối quan hệ giữa Kiến thức: - Trên lớp Mục I.2.a: Từ điện trường và từ
- Nêu được điện từ trường là gì. trường của trường Kỹ năng: mạch dao động
2. Tìm hiểu về điện
- Hiểu được điện trường biến thiên theo và mục II.2. từ trường
thời gian sinh ra từ trường, từ trường biến Thuyết điện từ 38 Điện từ trường
thiên theo thời gian sinh ra điện trường Mắc – xoen:
xoáy. Hai trường biến thiên này quan hệ Đọc thêm.
mật thiết với nhau và là hai thành phần
của một trường thống nhất, gọi là điện từ trường. Kiến thức: - Hướng
- Nêu được điện từ trường và sóng điện dẫn HS tìm 1. Sóng điện từ. từ là gì. hiểu kiến
2. Sự truyền sóng vô - Nêu được các tính chất của sóng điện thức ở nhà CHỦ tuyến trong khí từ. - Thuyết ĐỀ: Bài 22: Sóng quyển
- Nêu được chức năng của từng khối trình theo điện từ 3. Nguyên tắc chung
trong sơ đồ khối của máy phát và của nhóm trên Tự học có Thông của thông tin liên lạc
máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản. lớp Tuần Bài 23: . hướng dẫn. 39,40 tin liên Nguyên tắc bằng sóng vô tuyến.
- Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến 20 lạc 4. Đồ khối của một
điện trong thông tin, liên lạc. bằng thông tin liên
lạc bằng sóng máy phát thanh và Kỹ năng: sóng vô vô tuyến thu thanh vô tuyến
- Vẽ được sơ đồ khối của máy phát và tuyến. đơn giản
máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
- Vận dụng được công thức T = 2 LC .
- Vận dụng được công thức λ=c.T = 2c LC , Trang 8 với c=3.108 m/s 1. Hệ thống hoá các Kiến thức: Trên lớp kiến thức trọng tâm
- Toàn bộ các kiến thức của chương IV của chương dao động Kỹ năng: và sóng điện từ 41 Ôn tập chương IV
- Giải được các bài tập đơn giản về sóng 2.Vận dụng kiến thức điện từ. để giải bài tập chương IV. Tuần 1. Thí nghiệm Tán Kiến thức : Trên lớp 21 sắc ánh sáng của
- Mô tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng Niu tơn qua lăng kính. 2. Thí nghiệm ánh
- Nêu được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
Bài 24. Tán sắc ánh 42 sáng đơn sắc của là gì. sáng Niu tơn. Kỹ năng : 3. Giải thích hiện
- Giải được các bài tập đơn giản về tán tượng tán săc sắc ánh sáng. Kiến thức : Trên lớp
- Trình bày được một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng.
- Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả
của sự giao thoa ánh sáng. 1. Hiện tượng nhiễu
- Nêu được điều kiện để xảy ra hiện xạ ánh sáng
tượng giao thoa ánh sáng. 2. hiện tượng giao
- Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ Tuần
Bài 25. Giao thoa ánh thoa ánh sáng
ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư 22 43 sáng
3. các công thức giao tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng. thoa ánh sáng
- Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có một 4. Tìm hiểu về bước bước sóng xác định. sóng và màu sắc
- Nêu được chiết suất của môi trường phụ
thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không. Kỹ năng :
- Vận dụng được công thức i = D . a Trang 9
- Xác định được bước sóng ánh sáng theo
phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm.
Bài tập về giao thoa Kiến thức : Trên lớp. ánh sáng.
- Hiểu được vân sáng, vân tối là kết quả
của sự giao thoa ánh sáng.
- Hiểu được điều kiện để xảy ra hiện
tượng giao thoa ánh sáng.
- Hiểu được ánh sáng đơn sắc có một 44 Bài tập. bước sóng xác định. Kỹ năng :
- Vận dụng được công thức i = D . a
- Vận dụng được các công thức vân sáng,
vân tối vào việc giải các bài tập về gia
thoa ánh sáng đơn sắc và đa sắc. 1. Máy quang phổ Kiến thức : - Hướng lăng kính
- Nêu được quang phổ liên tục, quang dẫn HS tìm 2. Các loại quang
phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc hiểu kiến phổ
điểm chính của mỗi loại quang phổ này. thức ở nhà
Bài 26. Các loại quang Kỹ năng : - Thuyết 45 phổ
- Hiểu được quang phổ liên tục, quang trình theo Tuần
phổ vạch phát xạ và hấp thụ và đặc điểm nhóm trên 23
chính của mỗi loại quang phổ này. lớp. +24 1. Cách tạo ra tia 1. Kiến thức -Hướng hồng ngoại, tia tử
- Nêu được định nghĩa tia hồng dẫn HS tìm ngoại, tia x
ngoại, tia tử ngoại và tia X. hiểu kiến 2. Bản chất tia hồng
- Phân biệt các bức xạ không nhìn thức ở nhà
Chủ đề: Các bức xạ ngoại, tia tử ngoại,
thấy theo nguồn phát, tính chất và công - Thuyết
46, 47 không nhìn thấy tia X. dụng. trình theo 3. Tính chất của tia
- Nhớ được tính chất nổi bật của tia nhóm. hồng ngoại, tia tử
hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X. ngoại, tia X.
- Vẽ được thang sóng ánh sáng theo 4. Ứng dụng tia
chiều bước sóng (trong chân không) giảm Trang 10 hồng ngoại, tia tử dần. ngoại, tia X
- Nêu được giới hạn bước sóng (trong 5. Thang sóng điện
chân không) của ánh sáng nhìn thấy và từ không nhìn thấy. 2. Kỹ năng c
- Sử dụng công thức λ = để giải bài f
toán tìm bức xạ thuộc vùng nào của thang sóng điện từ.
- So sánh được tần số (hoặc bước sóng)
của các bức xạ với ánh sáng nhìn thấy.
- Đọc hiểu một bài học kiến thức mới trong SGK.
- Thu thập thông tin tìm hiểu được trong SGK, sách tham khảo, …
- Có kỹ năng trình bày, thảo luận vấn đề
khoa học, thuyết phục người nghe và bảo vệ ý kiến của mình. Kiến thức: Trên lớp. 1. Hệ thống kiến
- Toàn bộ các kiến thức của chương V 48 Bài tập
thức của hương V Kỹ năng:
2. Bài tập chương V. - Giải được các bài tập về sóng ánh sáng.
1. Tìm hiểu mục 1. Kiến thức:
đích và dụng cụ thí - Thông qua thực hành nhận thức rõ bản nghiệm
chất sóng của ánh sáng, biết ứng dụng -Thực hành
2. Tìm hiểu cơ sở lý hiện tượng giao thoa để đo bước sóng ánh tại phòng thí - Phần lí thuyết thuyết sáng. nghiệm và mẫu báo cáo Tuần
Thực hành: Đo bước 49 3. Thực hành : Đo 2. Kĩ năng: tự học có hướng 25 sóng ánh sáng
bước sóng ánh sáng - Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiệm tạo dẫn. 4. Tiến hành thực
ra hệ vân giao thoa trên màn ảnh, bằng
hiện lấy và xử lý số
cách dùng nguồn laze chiếu vuông góc với liệu và viết báo cáo
màn chắn có khe Y-âng. Quan sát hệ vân,
phân biệt được các vân sáng, vân tối, vân Trang 11 sáng giữa của hệ vân.
- Biết cách dùng thước kẹp đo khoảng
vân. Xác định được tương đối chính xác
bước sóng của chùm tia laze.
- Biết tính toán các số liệu thu được từ thí
nghiệm để đưa ra kết quả. Kiến thức:
- Toàn bộ các kiến thức của chương IV và Kiểm tra 45 phút Câu hỏi trắc nghiệm V. 50
chương IV và chương chương IV và V. Kỹ năng: V
- Giải được các bài tập về sóng điện từ.
- Giải được các bài tập về sóng ánh sáng.
1. Hiện tượng quang Kiến thức: -Trên lớp điện.
- Định nghĩa được hiện tượng quang điện 2. Định luật về giới
- Nêu được nội dung cơ bản của thuyết hạn quang điện. lượng tử ánh sáng. 3. Thuyết lượng tử
- Giải thích các đại lượng trong công thức ánh sáng.
Anh-xtanh về hiện tượng quang điện - Giải
4. lưỡng tính sóng thích định luật giới hạn quang điện dựa Mục IV - Lưỡng Hiện tượng quang
– hạt của ánh sáng. vào thuyết lượng tử ánh sáng. tính sóng hạt
- Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng – 51
điện- Thuyết lượng tử của ánh sáng hạt. : ánh sáng Tự học có Kỹ năng: Tuần hướng dẫn.
-VËn dông ®-îc thuyÕt l-îng 26
tö ¸nh s¸ng ®Ó gi¶i thÝch
®Þnh luËt vÒ giíi h¹n quang ®iÖn.
- Giải một số bài tập cơ bản về hiện tượng quang điện. Kiến thức : -Trên lớp. Bài tập về quang
- Phát biểu được định luật về giới hạn 52 Bài tập điện.
quang điện và công thức của định luật. Kỹ năng : Trang 12
- Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng
để giải thích định luật về giới hạn quang điện.
- Vận dụng được các công thức : ε = hf =
h.c/λ và λ0 = h.c/A CHỦ ĐỀ: Kiến thức : - trên lớp Hiện tượng
- Nêu được hiện tượng quang điện trong 1. Chất quang dẫn là gì. quang Bài 31: và Hiện tượng quang Mục II - Quang điện Hiện tượng
- Nêu được quang điện trở và pin quang điện trong. điện trở quang điện điện là gì. : Tự học trong. 2. Quang điện trở có hướng dẫn. Tuần Hiện trong Bài
- Nêu được sự phát quang là gì. 53,54 3. Pin quang điện Bài tập 5 trang 27 tượng 32: Hiện Kỹ năng : tượng 4. Hiện tượng quang 165 SGK: quang – – phát quang.
- Giải thích được hiện tượng quang điện Không yêu cầu phát quang – 5. Đặc điểm của trong. HS phải làm. quang phát quang huỳnh quang
- Nêu được ứng dụng quang điện trở và pin quang điện.
- Nêu được ứng dụng của sự phát quangì.
1. Mô hình hành tinh Kiến thức : Trên lớp. nguyên tử
2. Các tiên đề bo về - Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch
phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô. Tuần cấu tạo nguyên tử
55, 56 Mẫu nguyên tử Bo Kỹ năng : 28 3. Quang phổ phát xạ và hấp thụ của
- Vận dụng được công thức r = n2.r 0 và hf nguyên tử hiđrô
= Ecao – Ethấp giải một sối bài tập đơn 4. Bài tập giản. 1. Laze Kiến thức : -Hướng dẫn Mục I.2: Sự phát 2. Ứng dụng của HS tự tìm xạ cảm ứng và
- Nêu được laze là gì và một số ứng dụng Laze của laze. hiểu kiến mục I.3: Cấu tạo thức. của laze Tuần : Đọc 57 Sơ lược về Laze Kỹ năng : 29 -Thuyết thêm.
- Nêu được một số ứng dụng của laze trình theo Mục II - Một vài
trong y học, trong thông tin liên lạc vô nhóm ứng dụng của
tuyến và thông tin liên lạc bằng cáp Laze: Tự học có Trang 13
quang; trong công nghiệp, trong các đầu hướng dẫn.
đọc đĩa CD, bút chỉ bảng ... 1. Hệ thống kiến Kiến thức: Trên lớp.. thức chương IV
- Toàn bộ các kiến thức của chương VI. 58 Ôn tập chương VI Kỹ năng: 2. Bài tập vận dụng
- Giải được các bài tập đơn giản về lượng chương VI. tử ánh sáng. Kiến thức : trên lớp
- Nêu được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, ký hiệu hạt nhân.
Tính chất và cấu tạo 1. Cấu tạo hạt nhân
- Viết được hệ thức Anh-xtanh giữa khối 59 2. Khối lượng hạt lượng và năng lượng. hạt nhân. nhân Kỹ năng :
- Vận dụng được công thức E = m.c2
- Đổi được đơn vị u sang kg và u sang MeV/c2 Kiến thức : trên lớp
- Nêu được lực hạt nhân là gì và các đặc
điểm của lực hạt nhân. Tuần
- Nêu được độ hụt khối và năng lượng 31+31 1. lực hạt nhân
liên kết của hạt nhân là gì. 2. Năng lượng liên
- Nêu được phản ứng hạt nhân là gì.
Năng lượng liên kết hạt kết hạt nhân
- Phát biểu được các định luật bảo toàn số 60,61
nhân- phản ứng hạt 3. Phản ứng hạt
khối, điện tích, động lượng và năng lượng nhân. nhân.
toàn phần trong phản ứng hạt nhân. 62 (2 tiết LT+ 1BT) 4. Bài tập về năng Kỹ năng : lượng liên kết hạt
- Hiểu được độ hụt khối để tính năng nhân.
lượng liên kết của hạt nhân và năng lượng liên kết riêng.
- Vận dụng được các định luật bảo toàn
số khối, điện tích, động lượng và năng
lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân.
1. Hiện tượng phóng Kiến thức : -Trên lớp Mục II.2: Định Tuần 63,64 Phóng xạ. xạ.
- Nêu được hiện tượng phóng xạ là gì. luật phóng xạ: 32 Trang 14 2. Định luật phóng
- Nêu được thành phần và bản chất của Chỉ cần nêu xạ các tia phóng xạ. công thức (37.6)
3. Đồng vị phóng xạ - Viết được hệ thức của định luật phóng và kết luận. nhân tạo xạ.
- Nêu được một số ứng dụng của các đồng vị phóng xạ. Kỹ năng :
- Vận dụng được hệ thức của định luật
phóng xạ để giải một số bài tập đơn giản. Kiến thức : -Trên lớp 1. Hệ thống kiến
- Nêu được thành phần và bản chất của thức về phóng xạ. các tia phóng xạ. 2. Bài tập về phóng
- Viết được hệ thức của định luật phóng 65 Bài tập. xạ xạ. Kỹ năng :
- Vận dụng được hệ thức của định luật
phóng xạ để giải một số bài tập đơn giản. Kiến thức : -Trên lớp
- Nêu được phản ứng phân hạch là gì.
- Nêu được phản ứng dây chuyền là gì và 1. Cơ chế của phản
nêu được các điều kiện để phản ứng dây Tuần CHỦ ứng phân hạch và chuyền xảy ra. 33 ĐỀ:
phản ứng nhiệt hạch. - Nêu được phản ứng nhiệt hạch là gì và phản 2. năng lượng trong
nêu được điều kiện để phản ứng nhiệt Mục III Bài 38: Phản - Phản ứng hạch xảy ra. ứng nhiệt hạch
ứng phân hạch phản ứng phân hạch 66 phân
Bài 39: Phản và phản ứng nhiệt
- Nêu được những ưu việt của năng lượng trên hạch và phản ứng nhiệt hạch.
ứng nhiệt hạch 3. phản ứng phân Trái Đất: Đọc nhiệt
hạch dây chuyền và Kỹ năng : thêm. hạch phản ứng phân hạch
- Hiểu được phản ứng phân hạch, phản có ddieuf khiển ứng nhiệt hạch.
- Hiểu được các điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra.
- Hiểu được điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra. Trang 15
- Giải được một số bài tập đơn giản về
phản ứng phân hạch và nhiệt hạch. 1. Hệ thống kiến Kiến thức: -Trên lớp thức chương VII
- Toàn bộ các kiến thức của chương VII. 67 Ôn tập chương VII Kỹ năng: 2. Bài tập vận dụng
- Giải được các bài tập đơn giản về hạt chương VII. nhân nguyên tử. Kiến thức: -Trên lớp Tuần
- Toàn bộ các kiến thức của chương IV ; 34 V; VI và VII. + Kỹ năng: Bài tập chương IV;
- Giải được các bài tập về sóng điện từ. 35
68, 69 Ôn tập học kỳ II. V; VI và VII.
- Giải được các bài tập về sóng ánh sáng.
- Giải được các bài tập về lượng tử ánh sáng.
- Giải được các bài tập về hạt nhân nguyên tử. Toàn bộ kiến thức 70
Kiểm tra học kỳ II HKII
Duyệt của trường Tổ trưởng chuyên môn Trang 16