Kế hoạch giáo dục môn Địa 12 năm 2020-2021

Kế hoạch giáo dục môn Địa 12 năm 2020-2021 cả năm theo mẫu của Bộ được soạn dưới dạng file word gồm 14 trang.Kế hoạch giáo dục rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch giáo dục môn Địa 12 năm 2020-2021

Kế hoạch giáo dục môn Địa 12 năm 2020-2021 cả năm theo mẫu của Bộ được soạn dưới dạng file word gồm 14 trang.Kế hoạch giáo dục rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

92 46 lượt tải Tải xuống
S GDĐT ...............
TRƯỜNG THPT ...............
T: S - ĐỊA - GDCD
K HOCH GIÁO DC MÔN HC - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: ĐỊA LÝ
LP: 12
I. Thông tin:
1. Nhóm trưởng: ...............
2. T trưởng: ...............
II. Kế hoch c th:
K HOCH GIÁO DC MÔN HỌC NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: ĐỊA LÍ LP 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
(Thc hiện điều chnh theo nội dung công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020)
Tun
Tiết
theo
PPCT
Tên bài hc/ch đề
Ni dung kiến thc
Yêu cu cần đạt
HC KÌ I: 18 tiết
1
(7/9 -
12/9/2020)
1
V trí địa lí và
phm vi lãnh th
1. V trí địa lí.
2. Phm vi lãnh th.
3. Ý nghĩa VTĐL Việt Nam.
- Xác định được đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi
lãnh thổ Việt Nam trên bản đồ.
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí,
phạm vi lãnh thổ đến tự nhiên, kinh tế - xã hội
và an ninh quốc phòng.
2
(14/9 -
19/9/2020)
2
Thc hành: V
ợc đồ Vit Nam
1. Ni dung.
2. Yêu cu.
3. ng dn cách v.
- Biết được cách v ợc đồ Vit Nam bng
vic s dng h thng ô vuông (h thng kinh
tuyến). Xác định đưc v trí địa nước ta
và mt s đối tượng địa lý quan trng.
- V được tương đối chính c lược đồ Vit
Nam.
3
(21/9 -
26/9/2020)
3
Ch đề: Địa hnh
Vit Nam
- Biết được đặc điểm ni bt của địa hình
nước ta.
- Nêu được đặc điểm địa hình đồi núi s
1. Đặc điểm chung của địa hình.
2. Các khu vực địa hình
3. Hn chế v t nhiên ca các
khu vực đồi núi đồng bằng đối
vi phát trin kinh tế - xã hi.
4. Bài tập 1: Xác định v trí các
dãy núi, đỉnh núi, dòng sông trên
bản đồ (Atlat Địa lí Vit Nam).
khác nhau gia các khu vc.
- Nêu được đặc điểm các khu vực đồng bng,
s khác nhau giữa các đồng bng.
- Hiểu được nhng hn chế v t nhiên ca
địa hình đồi núi đồng bằng đến s phát
trin kinh tế xã hi.
- S dng bản đồ t nhiên VN, Atlat Địa
Việt Nam để trình bày đặc điểm ni bt v địa
hình; xác định được các khu vực địa hình.
- Xác định được v trí các dãy núi, hướng núi,
đỉnh núi và dòng sông
- Khc sâu thêm, c th trực quan hơn các
kiến thc v địa hình, sông ngòi.
- Đọc hiu bản đồ địa hình. Xác định đúng
các địa danh trên bản đồ.
Trên lp
4
(28/9-
3/10/2020)
4
Ch đề: Địa hnh
Vit Nam (tiếp)
5
(5/10 -
10/10/2020)
5
Ch đề: Địa hnh
Vit Nam (tiếp)
6
(12/10 -
17/10/2020)
6
Thiên nhiên chu
ảnh hưởng sâu sc
ca bin
1. Khái quát v biển Đông.
2. Ảnh hưởng ca biển Đông đến
thiên nhiên Vit Nam.
- Biết được mt s t khái quát v bin
Đông.
- Nêu được nh hưởng ca biển Đông đến
thiên nhiên nước ta qua các thành phần: Địa
hình, khí hu, h sinh thái ven bin, tài
nguyên, thiên tai vùng bin.
- S dng bản đồ t nhiên VN, Atlat Địa
Việt Nam để trình bày ảnh hưởng ca bin
Đông tới thiên nhiên VN.
7
(19/10 -
24/10/2020)
7
Ôn tp 1 tiết
1. V trí địa lí, phm vi lãnh th.
2. Đất nước nhiều đồi núi.
3. Thiên nhiên chu ảnh hưởng
sâu sc ca bin.
- H thng kiến thc v V trí địa phm
vi lãnh thổ, đất nước nhiều đồi núi, thiên
nhiên nhit chu ảnh hưởng sâu sc ca bin.
- Vn dng nhng kiến thc vào thc tế, đưa
ra ví d minh ha.
- Rèn luyn những năng địa bản:
năng sử dụng Alat Địa VN, phân tích bng
s liu thng kê, khái quát hóa kiến thc.
Trên lp
8
(26/10 -
31/10/2020)
8
Kim tra 1 tiết
1. V trí địa lí, phm vi lãnh th.
2. Đất nước nhiều đồi núi.
3.Thiên nhiên chu ảnh hưởng sâu
sc ca bin.
- Kim tra mức độ nm vng kiến thc ca
hc sinh kh năng vận dng kiến thc ca
HS vào các tình hung c th sau khi hc
xong các ni dung KT: V trí địa lí và phm vi
Trên lp
lãnh thổ, đất nước nhiều đồi núi, thiên nhiên
nhit chu ảnh hưởng sâu sc ca bin.
- Rèn luyn những năng địa bản:
năng sử dụng Alat Địa VN, phân tích bng
s liu thống kê, năng làm bài thi môn Địa
lí.
9
(2/11 -
7/11/2020)
9
Thiên nhiên nhit
đới m gió mùa
1. Khí hu nhiệt đới m gió mùa.
- Trình bày được các biểu hiện của thiên
nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa thông qua khí
hậu.
- Sử dụng được atlat địa Việt Nam, bản đồ
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống kê để trình
bày đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió
mùa.
10
(9/11 -
14/11/2020)
10
Thiên nhiên nhit
đới m gió mùa
(tiếp )
2. Các thành phn t nhiên khác.
3. Ảnh hưởng ca thiên nhiên
nhiệt đới ẩm gió mùa đến hot
động sn xuất và đời sng.
- Trình bày được các biểu hiện của thiên
nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa thông qua các
thành phần tự nhiên khác.
- Phân tích được ảnh hưởng của thiên nhiên
nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất đời
sống.
- Sử dụng được atlat địa Việt Nam, bản đồ
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống kê để trình
bày đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió
mùa.
11
(16/11 -
21/11/2020)
11
Thiên nhiên phân
hóa đa dạng
1. Thiên nhiên phân hóa theo Bc
Nam.
- Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của
thiên nhiên Việt Nam theo Bắc – Nam.
- S dụng được atlat địa Vit Nam, bản đồ
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống để chng
minh s phân hoá đa dạng ca thiên nhiên
nước ta.
- Thu thp tài liệu, trình bày được báo cáo v
s phân hoá t nhiên Vit Nam.
12
(23/11 -
28/11/2020)
12
Thiên nhiên phân
hóa đa dạng (tiếp
theo)
2. Thiên nhiên phân hóa theo
Đông – Tây.
3.Thiên nhiên phân hóa theo độ
cao.
- Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của
thiên nhiên Việt Nam theo Đông Tây, độ
cao.
- S dụng được atlat địa Vit Nam, bản đồ
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống để chng
minh s phân hoá đa dạng ca thiên nhiên
nước ta.
- Thu thp tài liệu, trình bày được báo cáo v
s phân hoá t nhiên Vit Nam.
13
(30/11 -
5/12/2020)
13
Thiên nhiên phân
hóa đa dạng (tiếp
theo)
4. Các miền địa lí t nhiên.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của ba
miền: Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
- S dụng được atlat địa Vit Nam, bản đồ
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống để chng
minh s phân hoá đa dạng ca thiên nhiên
nước ta.
- Thu thp tài liệu, trình bày được báo cáo v
s phân hoá t nhiên Vit Nam.
Trên lp
14
(07/12 -
12/12/2020)
14
Chủ đề: Sử dụng và
bảo vệ tự nhiên
I. S dng bo v tài nguyên
thiên nhiên
1. S dng bo v tài nguyên
sinh vt.
2. S dng bo v tài nguyên
đất.
3.S dng bo v tài nguyên
khác.
II. Bo v môi trường phòng
chng thiên tai
1. Bo v môi trường
2. Mt s thiên tai ch yếu và bin
pháp phòng chng
3. Chiến lược quc gia v bo v
tài nguyên và môi trường.
- Trình bày giải thích đưc s suy gim
các loi tài nguyên thiên nhiên nước ta.
- Nêu được mt s gii pháp s dng hp
tài nguyên thiên nhiên nước ta.
- Chng minh giải thích được hin trng ô
nhiễm môi trường Vit Nam.
- Nêu được các gii pháp bo v môi trường.
- Biết được chiến lược, chính sách v tài
nguyên và môi trường ca Vit Nam.
- Phân tích các bng s liu v biến động din
tích rng, suy gim s ợng loài động thc
vt t đó nhận xét s suy gim tài nguyên
rừng và đa dạng sinh hc nước ta.
- Vn dng vào thc tin các bin pháp phòng
chng thiên tai.
15
(14/12 -
19/12/2020)
15
16
(21/12 -
26/12/2020)
16
17
(28/12/2020
- 2/1/2021)
17
Ôn tp hc kì I
- V trí địa lí và phm vi lãnh th.
- Đất nước nhiều đồi núi.
- Thiên nhiên chu ảnh hưởng sâu
sc ca bin.
- Thiên nhiên nhiệt đới m gió
mùa.
- Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
- H thng kiến thc: V trí địa phm vi
lãnh thổ; Đất nước nhiều đồi núi; Thiên nhiên
chu ảnh hưởng sâu sc ca bin; Thiên nhiên
nhiệt đới m gió mùa; Thiên nhiên phân hóa
đa dạng; S dng và bo v t nhiên.
- Vn dng nhng kiến thc vào thc tế, đưa
ra ví d minh ha.
Trên lp
- S dng và bo v t nhiên.
- Rèn luyn những năng địa bản:
năng sử dụng Alat Địa VN, phân tích bng
s liu thng kê, khái quát hóa kiến thc.
18
(4/1 -
9/1/2021)
18
Kim tra hc kì I
- V trí địa lí và phm vi lãnh th.
- Đất nước nhiều đồi núi.
- Thiên nhiên chu nh ng sâu
sc ca bin.
- Thiên nhiên nhiệt đới m gió
mùa.
- Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
- S dng và bo v t nhiên.
- Kim tra kiến thc ca hc sinh và kh năng
vn dng kiến thc ca HS vào các tình
hung c th sau khi hc xong chương trình
HK I
- Rèn năng sử dụng Atlat Địa VN;
năng nhận dng biểu đồ; năng phân tích
bng s liu thng kê, biểu đồ; năng làm
bài thi môn Địa lí.
HC KÌ II: 34 TIT
Tun 19
(11/1 -
16/1/2021)
19
Ch đề: Địa lí dân cư
Vit Nam
I. Đặc điểm dân s phân b
dân cư
1. Đông dân, nhiều thành phn
dân tc.
2. Dân s tăng nhanh, cơ cấu dân
s tr.
3. Phân b dân cư chưa hợp lí.
4. Chiến lược phát trin dân s
hp s dng hiu qu
nguồn lao động của nước ta.
II. Lao động và vic làm
1.Nguồn lao động.
2. Cơ cấu lao động.
3.Vấn đề việc làm ng gii
quyết vic làm.
III. Đô thị hóa
1. Đặc điểm.
2. Mạng lưới đô thị.
3. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến
phát trin kinh tế - xã hi.
IV. Thc hành: V biểu đồ
phân ch s phân hóa v thu
- Trình bày được đặc điểm dân số, phân tích
các thế mạnh và hạn chế về dân số.
- Nêu được chiến lược giải pháp phát triển
dân số, liên hệ được một số vấn đề dân số
địa phương.
- Vẽ được biểu đồ về dân số.
- Sử dụng được atlat địa Việt Nam, bản đồ
dân Việt Nam, số liệu thống để nhận
xét, giải thích về đặc điểm dân số Việt Nam.
- Giải thích được một số vấn đề thực tế liên
quan đến dân số nước ta.
- Trình bày được đặc điểm nguồn lao động;
phân tích được tình hình sử dụng lao động
theo ngành, theo thành phần kinh tế, theo
thành thị và nông thôn ở nước ta.
- Phân tích được vấn đề việc làm ở nước ta.
- Nêu được các hướng giải quyết việc làm
nước ta.
- Liên hệ được thực tế địa phương về vấn đề
lao động, việc làm.
- Phân tích được các biểu đồ, bảng số liệu về
lao động và việc làm.
20
Ch đề: Địa lí dân cư
Vit Nam (tiếp)
20
(18/1 -
23/1/2021)
21
Ch đề: Địa lí dân cư
Vit Nam (tiếp)
nhập bình quân theo đầu người
gia các vùng
1. V biểu đồ.
2. So sánh và nhn xét.
- Trình bày được đặc điểm đô thị hoá Việt
Nam và sự phân bố mạng lưới đô thị.
- Phân tích được ảnh hưởng của đô thị hoá
đến phát triển kinh tế - xã hội.
- Sử dụng được atlat địa Việt Nam, bản đồ
dân cư Việt Nam, số liệu thống kê để nhận xét
và giải thích về đô thị hoá ở nước ta.
- Viết được o cáo giới thiệu về một trong
các chủ đề (dân số, lao động việc làm, đô
thị hoá) ở Việt Nam.
- Nhn biết hiểu được s phân hoá v thu
nhập bình quân đầu người gia các vùng.
- Biết đựơc một s nguyên nhân dẫn đến s
khác bit v thu nhập bình quân đầu người
gia các vùng.
- V được biểu đồ v s phân hoá thu nhp.
- Đọc phân tích biểu đồ v s phân hoá thu
nhập bình quân đầu người.
22
Ch đề: Địa lí dân cư
Vit Nam (tiếp)
21
(25/1 -
30/1/2021)
23
Ch đề: Đặc điểm cơ
cu kinh tế c ta
I. Việt Nam trên đường đổi mi
và hi nhp
1. Công cuộc Đổi mi mt
cuc ci cách toàn din v kinh
tế - xã hi.
2. c ta trong hi nhp quc
tế và khu vc.
3. Mt s định hướng chính đy
mnh công cuộc Đổi mi hi
nhp.
- Biết được các thành tu to ln ca công
cuộc Đổi mi nước ta.
- Hiểu được tác động ca bi cnh quc tế
khu vực đối vi công cuộc Đổi mi nhng
thành tựu đạt được trong quá trình hi nhp
kinh tế quc tế củac ta.
- Biết được mt s định hướng chính để đẩy
mnh công cuộc Đổi mi.
- Khai thác được các thông tin kinh tế -
hi t bng s liu, biểu đồ.
- Biết liên h các kiến thc địa lý vi các kiến
thc v lch s, giáo dục công dân trong lĩnh
hi tri thc mi.
- Biết liên h sách giáo khoa vi các vấn đề
ca thc tin cuc sng, khi tìm hiu các
thành tu ca công cuộc Đổi mi.
24
Ch đề: Đặc điểm cơ
cu kinh tế c ta
(tiếp)
II. Chuyn dịch cơ cấu kinh tế
1. Chuyn dịch cấu ngành
kinh tế.
2. Chuyn dịch cấu thành
phn kinh tế.
3. Chuyn dịch cấu lãnh th
kinh tế.
- Phân tích được ý nghĩa của sự chuyển dịch
cơ cấu kinh tế ở nước ta.
- Chứng minh giải thích được sự chuyển
dịch cấu kinh tế của nước ta theo hướng
công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
- Chứng minh giải thích được sự chuyển
dịch cấu kinh tế theo ngành, theo thành
phần kinh tế, theo lãnh thổ ở nước ta.
- Nêu đánh giá được vai trò của mỗi thành
phần kinh tế trong nền kinh tế đất nước hiện
nay.
- Vẽ được biểu đồ, phân ch biểu đồ số
liệu thống liên quan đến chuyển dịch
cấu kinh tế.
22
(1/2 -
6/2/2021)
25
Vấn đề phát trin
nông nghip
1.Ngành trng trt.
a. Sn xuất lương thực
b. Sn xut cây công nghip
cây ăn quả
- Trình bày được sự chuyển dịch cấu nông
nghiệp sự phát triển, phân bố ng nghiệp
(trồng trọt) thông qua atlat địa Việt Nam,
bảng số liệu, tư liệu,...
26
Vấn đề phát trin
nông nghip (tiếp)
2. Ngành chăn nuôi
a. Chăn nuôi lợn và gia cm
b. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ
- Trình bày được sự phát triển, phân bố nông
nghiệp (chăn nuôi) thông qua atlat địa Việt
Nam, bảng số liệu, tư liệu,...
23
(15/2 -
20/2/2021)
27
Thc hành: Phân
tích s chuyn dch
cơ cấu ngành trng
trt
1. Bài tp 1: Tính tốc độ tăng
trưởng và nhn xét.
2. Bài tập 2: Phân tích xu hướng
biến động diện ch thay đổi
cấu din tích y công
nghip.
- Cng c kiến thức đã hc ngành trng trt.
- Biết tính toán s liu và rút ra nhn xét cn
thiết.
28
Vấn đề phát trin
ngành thu sn và
lâm nghip
1. Ngành thy sn.
2. Ngành lâm nghip.
- Phân tích được các thế mnh hn chế đối
vi phát trin ngành thu sn.
- Trình bày được s chuyn dịch cấu, tình
hình phát trin phân b ngành thu sn
thông qua atlat đa Vit Nam, bng s liu,
tư liệu,...
- Trình bày được tình hình phát trin phân
b lâm nghiệp thông qua atlat địa Vit
Nam, bng s liệu, tư liệu,...
24
(22/2 -
27/2/2021)
29
Ch đề: Địa lí ngành
công nghip Vit
Nam
I. Cơ cấu ngành công nghip
1. Cơ cấu công nghip theo
ngành.
2. cấu công nghip theo lãnh
th.
3. Cơ cấu công nghip theo
thành phn kinh tế.
II. Vấn đề phát trin mt s
ngành công nghip trọng điểm
1. Công nghiệp năng lượng.
2. Công nghip chế biến lương
thc, thc phm.
III. Vấn đề t chc lãnh th công
nghip
1.Khái nim.
2.Các hình thc ch yếu v t
chc lãnh th công nghip.
IV. Thc hành: V biểu đồ, nhn
xét gii thích s chuyn dch
cơ cấu công nghip
1. Bài tp 1.
2. Bài tp 2.
3. Bài tp 3.
- Trình bày giải thích được s chuyn dch
cấu công nghip theo ngành, theo thành
phn kinh tế, theo lãnh th.
- Trình bày được đặc đim phát trin phân
b ca mt s ngành: Khai thác than, du,
khí; sn xuất điện; sn xut sn phẩm điện t,
máy vi tính; sn xut, chế biến thc phm;
sn xuất đồ ung; dt, may; giày dép thông
qua atlat địa Vit Nam, bng s liệu,
liu,...
- Phân tích được mt s hình thc t chc
lãnh th công nghip Vit Nam: khu công
nghip, khu công ngh cao, trung tâm công
nghip.
- V được biểu đồ, nhn xét gii thích tình
hình phát trin chuyn dịch cấu ngành
công nghip.
Trên lp
30
Ch đề: Địa lí ngành
công nghip Vit
Nam (tiếp)
25
(1/3
6/3/2021)
31
Ch đề: Địa lí ngành
công nghip Vit
Nam (tiếp)
32
Ch đề: Địa lí ngành
công nghip Vit
Nam (tiếp)
26
(8/3
13/3/2021)
33
Vấn đề phát trin
giao thông vn ti và
thông tin liên lc
1. Giao thông vn ti.
a. Đường b (đường ô tô)
b. Đường st
c. Đường sông
d. Ngành vn tải đường bin
e. Đường hàng không
g. Đường ng
- Trình bày được s phát trin phân b
ngành giao thông vn tải nước ta
- S dng bản đồ, s liệu để nhn xét, gii
thích v s phát trin phân b các ngành
giao thông vn ti
Trên lp
34
Vấn đề phát trin
giao thông vn ti và
thông tin liên lc
(tiếp)
2. Ngành thông tin liên lc.
a. Bưu chính
b. Vin thông
- Trình bày được s phát trin phân b
ngành bưu chính viễn thông nước ta
- S dng bản đồ, s liệu để nhn xét, gii
thích v s phát trin phân b ca ngành
Trên lp
bưu chính viễn thông nước ta
27
(15/3
20/3/2021)
35
Vấn đề phát trin
thương mại và du
lch
1. Thương mại
a. Nội thường
b. Ngoại thương
- Trình bày được s phát trin phân b
ngành thương mại Vit Nam.
- V được biểu đồ s dng bản đồ, s liu
để nhn t, gii thích v s phát trin và
phân b ngành thương mại nước ta
36
Vấn đề phát trin
thương mại và du
lch (tiếp)
2. Du lch
a. Tài nguyên du lch
b. Tình hình phát trin các
trung tâm du lch ch yếu
- Trình bày được s phát trin phân b
ngành du lch Vit Nam.
- Phân tích được s phân hoá lãnh th du lch
các trung tâm, vùng du lc
- S dng bản đồ, s liệu để nhn xét, gii
thích v s phát trin và phân b ngành
28
(22/3
27/3/2021)
37
Ôn tp
- Địa lí dân cư.
- Chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
- Mt s vấn đề phát trin
phân b nông nghip, công
nghip, dch v.
- H thng kiến thức Địa dân cư, Chuyển
dịch cấu kinh tế; Mt s vấn đ phát trin
phân b nông nghip, công nghip, dch
v.
- Vn dng nhng kiến thc vào thc tế, đưa
ra ví d minh ha.
- X lí bng s liu, biểu đồ.
38
Kim tra 1 tiết
- Địa lí dân cư.
- Chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
- Mt s vấn đề phát trin
phân b nông nghip, công
nghip, dch v.
- Kim tra mức độ nm vng kiến thc ca
hc sinh kh năng vận dng kiến thc ca
HS vào các tình hung c th sau khi hc
xong các ni dung KT: Địa dân cư; Chuyển
dịch cấu kinh tế; Mt s vấn đề phát trin
phân b nông nghip, công nghip, dch
v.
- Rèn luyn những năng địa bản:
năng sử dụng Alat Địa VN, phân tích bng
s liu thống kê, năng làm bài thi môn Địa
lí.
39
Vấn đề khai thác thế
mnh Trung du và
1. Khái quát chung
2. Khai thác, chế biến khoáng
sn và thủy điện.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh
thổ, tên các tỉnh của vùng.
- Chứng minh được các thế mạnh để phát
triển kinh tế của vùng vkhoáng sản thuỷ
29
(29/3
3/4/2021)
min núi Bc B
điện
- Trình bày được việc khai thác các thế mạnh
phát triển kinh tế của vùng nêu được
hướng phát triển.
- Nêu được ý nghĩa của khai thác thế mạnh
đối với phát triển kinh tế - hội, quốc
phòng an ninh.
Sử dụng được Atlat địa Việt Nam, bản đồ
bảng số liệu để trình bày về thế mạnh
việc khai thác các thế mạnh phát triển kinh tế
của vùng.
Trên lp
40
Vấn đề khai thác thế
mnh Trung du và
min núi Bc B
(tiếp).
3.Trng, chế biến cây công
nghiệp, y dược liu, rau qu
cn nhiệt và ôn đới.
4. Chăn nuôi gia súc.
5. Kinh tế bin.
- Chứng minh được các thế mạnh để phát
triển kinh tế của vùng về y trồng nguồn
gốc cận nhiệt ôn đới (cây công nghiệp, rau
quả), chăn nuôi gia súc lớn và về kinh tế biển.
- Trình bày được việc khai thác các thế mạnh
phát triển kinh tế của vùng nêu được
hướng phát triển.
- Nêu được ý nghĩa của khai thác thế mạnh
đối với phát triển kinh tế - hội, quốc phòng
an ninh.
Sử dụng được Atlat địa Việt Nam, bản đồ
bảng số liệu để trình bày về thế mạnh
việc khai thác các thế mạnh phát triển kinh tế
của vùng.
Trên lp
30
(5/4
10/4/2021)
41
Vấn đề chuyn dch
cơ cấu kinh tế theo
ngành Đồng bng
sông Hng
1. Các thế mnh ch yếu ca
vùng
2. Các hn chế ch yếu ca vùng
3. Chuyn dịch cơ cấu kinh tế
theo ngành c định hướng
chính
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
và dân số của vùng.
- Phân tích được các thế mạnh, hạn chế đối
với việc phát triển kinh tế - hội của Đồng
bằng sông Hồng.
- Phân tích được một số vấn đề vphát triển
kinh tế - hội của vùng: Vấn đề phát triển
công nghiệp, vấn đề phát triển dịch vụ.
- Sử dụng được atlat địa Việt Nam, bản đồ
bảng số liệu để trình bày về các thế mạnh
của vùng.
Trên lp
42
Vấn đề phát triển
kinh tế xã hội ở Bắc
Trung Bộ
1.Khái quát chung
2. Hình thành cấu nông- lâm
ngư nghiệp
3. Hình thành cấu công
nghip phát triển sở h
tng giao thông vn ti.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
tên các tỉnh của vùng.
- Phân tích được các thế mạnh hạn chế đối
với việc hình thành phát triển phát triển
cấu nông nghiệp, lâm nông nghiệp, lâm
nghiệp và thuỷ sản của vùng.
- Trình bày được một số đặc điểm nổi bật về
nông nghiệp, lâm nghiệp thuỷ sản của
vùng.
- Sử dụng được atlat địa Việt Nam, bản đồ
bảng số liệu để trình bày về thế mạnh
hạn chế của vùng.
31
(12/4
17/4/2021)
43
Vấn đề phát triển
kinh tế xã hội ở
duyên hải Nam
Trung Bộ
1. Khái quát chung
2. Phát trin tng hp kinh tế
bin
3. Phát trin công nghiệp
s h tng
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
tên các tỉnh/thành phố của vùng.
- Phân tích được các thế mạnh hạn chế đối
với phát triển các ngành kinh tế biển: khai
thác tài nguyên sinh vật biển, giao thông vận
tải biển, du lịch biển, khai thác khoáng sản
biển.
- Trình bày được việc phát triển các ngành
kinh tế biển nêu được hướng phát triển
kinh tế biển của vùng.
- Sử dụng được Atlat địa Việt Nam, bản đồ
bảng số liệu để trình bày về thế mạnh phát
triển các ngành kinh tế biển của vùng.
- Liên hệ được phát triển kinh tế biển với
quốc phòng an ninh.
44
Vấn đề khai thác thế
mạnh ở Tây Nguyên
1. Khái quát chung
2. Phát trin cây công nghip lâu
năm.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
tên các tỉnh của vùng.
- Phân tích được các thế mạnh hạn chế đối
với phát triển kinh tế y Nguyên về cây
công nghiệp lâu năm
- Trình bày được sự phát triển phân bố của
cây công nghiệp lâu năm
- Sử dụng được Atlat địa Việt Nam, bản đồ
bảng số liệu để trình bày về thế mạnh
việc khai thác các thế mạnh của vùng.
32
(19/4
24/4/2021)
45
Vấn đề khai thác thế
mạnh ở Tây Nguyên
(tiếp)
3. Khai thác và chế biến lâm sn.
4. Khai thác thủy năng kết hp
vi thy li.
- Phân tích được các thế mạnh hạn chế đối
với phát triển kinh tế Tây Nguyên về thuỷ
điện, lâm nghiệp, khoáng sản (bôxit), du lịch.
- Trình bày được sự phát triển phân bố
thuỷ điện, hoạt động lâm nghiệp bảo vệ
rừng, khai thác bôxit, phát triển du lịch.
- Sử dụng được Atlat địa Việt Nam, bản đồ
bảng số liệu để trình bày về thế mạnh
việc khai thác các thế mạnh của vùng.
Trên lp
46
Thực hành: So sánh
cây công nghiệp lâu
năm và chăn nuôi gia
súc lớn giữa vùng
TDMNBB và Tây
Nguyên
1. Bài tp 1.
2. Bài tp 2.
- Cng c thêm kiến thc bài 37.
- Biết được nhng nét ging nhau và khác bit
gia TDMN Bc B Tây Nguyên v trng
cây công nghiệp lâu năm chăn nuôi đại gia
súc.
- Phân tích bng s liu, tài liu...
Trên lp
33
(26/4-
1/5/2021)
47
Vấn đề khai thác
lãnh thổ theo chiều
sâu ở Đông Nam Bộ
1.Khái quát chung.
2.Các thế mnh hn chế ca
vùng.
3. Khai thác lãnh th theo chiu
sâu.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
và dân số của vùng.
- Trình bày được tình hình phát triển các
ngành kinh tế: công nghiệp, dịch vụ; nông
nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
- Trình bày được mối quan hệ giữa phát triển
kinh tế - xã hội với bảo vệ môi trường.
- Sử dụng được Atlat địa Việt Nam, bản đồ,
số liệu thống để trình bày về các thế mạnh
và hiện trạng phát triển các ngành kinh tế.
Trên lp
48
Vấn đề sử dụng hợp
lí và cải tạo tự nhiên
ở đồng bằng sông
Cửu Long
1. Các thế mnh và hn chế.
2. S dng hp ci to t
nhiên Đồng bng sông Cu
Long.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
tên các tỉnh/thành phố của vùng.
- Chứng minh được các thế mạnh, hạn chế để
phát triển kinh tế của vùng; trình bày được
hướng sử dụng hợp lí tự nhiên của vùng.
- Giải thích được tại sao phải sử dụng hợp
tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long.
- Trình bày được vai trò, tình hình phát triển
sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng.
- Trình bày được tài nguyên du lịch tình
Trên lp
hình phát triển du lịch của vùng.
- Thu thập được tài liệu viết báo cáo về
ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng
bằng sông Cửu Long, các giải pháp ứng phó.
34
(3/5-
8/5/2021)
49
Vấn đề phát triển
kinh tế, an ninh quốc
phòng ở Biển Đông
và các đảo, quần đảo
1.Vùng bin thm lục địa
nước ta giàu tài nguyên.
2. Các đo quần đảo ý
nghĩa chiến lược trong phát trin
kinh tế bo v an ninh vùng
bin.
- Chứng minh được vùng biển nước ta, các
đảo quần đảo nguồn tài nguyên thiên
nhiên phong phú, đa dạng.
- Phân tích được ý nghĩa chiến lược của Biển
Đông trong việc phát triển kinh tế đảm bảo
an ninh cho đất nước
- Sử dụng được Atlat địa Việt Nam, bản đồ,
số liệu thống để trình bày về các tài
nguyên thiên nhiên vùng biển
50
Vấn đề phát triển
kinh tế, an ninh quốc
phòng ở Biển Đông
và các đảo, quần đảo
(tiếp)
3. Khai thác tng hp các tài
nguyên vùng bin và hải đảo.
4. Tăng cường hợp tác các nước
láng ging trong gii quyết các
vấn đề v bin và thm lục địa.
- Trình bày được tình hình khai thác tổng hợp
tài nguyên biển - đảo (khai thác sinh vật, khai
thác khoáng sản, giao thông vận tải du lịch
biển); giải thích được sự cần thiết phải bảo vệ
môi trường biển ở nước ta.
- Trình bày được hướng chung trong việc giải
quyết các tranh chấp ng biển - đảo Biển
Đông.
- Sử dụng được Atlat địa Việt Nam, bản đồ,
số liệu thống để trình bày về việc khai thác
tổng hợp tài nguyên biển - đảo.
- Thu thập được tài liệu, tranh ảnh, video,...
để viết trình bày báo cáo tuyên truyền về
bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam.
35
51
Ôn tập học k II
- Địa lí dân cư.
- Địa lí các ngành kinh tế.
- Các vùng kinh tế.
H thng kiến thc:
- Địa lí dân cư.
- Mt s vấn đề phát trin ngành nông nghip,
công nghip, dch v Vit Nam.
- Địa lí vùng kinh tế.
- Vn dng nhng kiến thc vào thc tế, đưa
ra ví d minh ha.
Rèn năng sử dụng Atlat ĐLVN, năng
bng s liu, biểu đồ.
(10/5-
15/5/2021)
52
Kiểm tra học k II
- Địa lí dân cư.
- Địa lí các ngành kinh tế.
- Các vùng kinh tế.
- Đánh giá kết qu hc tp ca hc sinh sau
khi hc xong toàn b chương trình kì II.
- Thu thp thông tin v kết qu ca hc sinh
so vi mc tiêu kế hoạch đầu năm; Điều
chnh, b sung công tác chuyên môn.
Trên lp
HIỆU TRƯỞNG
PHÊ DUYT
T TRƯNG CHUYÊN MÔN
...............
Phú Ninh., ngày 10 tháng 9 năm 2020
TM. NHM CHUYÊN MÔN
...............
| 1/14

Preview text:


SỞ GDĐT ...............
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT ............... MÔN: ĐỊA LÝ
TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD LỚP: 12 I. Thông tin:
1. Nhóm trưởng: ...............
2. Tổ trưởng: ............... II.
Kế hoạch cụ thể:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
(Thực hiện điều chỉnh theo nội dung công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020) Tiết Hình thức Tuần theo
Tên bài học/chủ đề
Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt tổ chức PPCT dạy học HỌC KÌ I: 18 tiết
- Xác định được đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi 1 1. Vị trí địa lí.
lãnh thổ Việt Nam trên bản đồ.
Vị trí địa lí và (7/9 - 1 2. Phạm vi lãnh thổ.
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, Trên lớp phạm vi lãnh thổ 12/9/2020)
3. Ý nghĩa VTĐL Việt Nam.
phạm vi lãnh thổ đến tự nhiên, kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng.
- Biết được cách vẽ lược đồ Việt Nam bằng 2
việc sử dụng hệ thống ô vuông (hệ thống kinh 1. Nội dung. (14/9 - Thực hành: Vẽ
vĩ tuyến). Xác định được vị trí địa lí nước ta 2. Yêu cầu. Trên lớp 19/9/2020) 2
lược đồ Việt Nam
và một số đối tượng địa lý quan trọng. 3. Hướng dẫn cách vẽ.
- Vẽ được tương đối chính xác lược đồ Việt Nam. 3
- Biết được đặc điểm nổi bật của địa hình
Chủ đề: Địa hình (21/9 - 3 nước ta. Việt Nam 26/9/2020)
- Nêu được đặc điểm địa hình đồi núi và sự
1. Đặc điểm chung của địa hình.
khác nhau giữa các khu vực. 4
2. Các khu vực địa hình
- Nêu được đặc điểm các khu vực đồng bằng,
Chủ đề: Địa hình (28/9-
3. Hạn chế về tự nhiên của các sự khác nhau giữa các đồng bằng. 4 Việt Nam (tiếp) 3/10/2020)
khu vực đồi núi và đồng bằng đối - Hiểu được những hạn chế về tự nhiên của Trên lớp
với phát triển kinh tế - xã hội.
địa hình đồi núi và đồng bằng đến sự phát
4. Bài tập 1: Xác định vị trí các triển kinh tế xã hội.
dãy núi, đỉnh núi, dòng sông trên - Sử dụng bản đồ tự nhiên VN, Atlat Địa lí
bản đồ (Atlat Địa lí Việt Nam).
Việt Nam để trình bày đặc điểm nổi bật về địa
hình; xác định được các khu vực địa hình. 5
Chủ đề: Địa hình
- Xác định được vị trí các dãy núi, hướng núi, (5/10 - 5 Việt Nam (tiếp) đỉnh núi và dòng sông 10/10/2020)
- Khắc sâu thêm, cụ thể và trực quan hơn các
kiến thức về địa hình, sông ngòi.
- Đọc hiểu bản đồ địa hình. Xác định đúng
các địa danh trên bản đồ.
- Biết được một số nét khái quát về biển Đông. Thiên nhiên chịu
1. Khái quát về biển Đông.
- Nêu được ảnh hưởng của biển Đông đến 6
ảnh hưởng sâu sắc 2. Ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta qua các thành phần: Địa (12/10 - 6 của biển thiên nhiên Việt Nam.
hình, khí hậu, hệ sinh thái ven biển, tài 17/10/2020)
nguyên, thiên tai vùng biển.
- Sử dụng bản đồ tự nhiên VN, Atlat Địa lí
Việt Nam để trình bày ảnh hưởng của biển
Đông tới thiên nhiên VN.
- Hệ thống kiến thức về Vị trí địa lí và phạm
vi lãnh thổ, đất nước nhiều đồi núi, thiên
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
nhiên nhiệt chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. 7
2. Đất nước nhiều đồi núi.
- Vận dụng những kiến thức vào thực tế, đưa (19/10 - 7 Ôn tập 1 tiết Trên lớp
3. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng ra ví dụ minh họa. 24/10/2020) sâu sắc của biển.
- Rèn luyện những kĩ năng địa lí cơ bản: Kĩ
năng sử dụng Alat Địa lí VN, phân tích bảng
số liệu thống kê, khái quát hóa kiến thức.
1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của 8
2. Đất nước nhiều đồi núi.
học sinh và khả năng vận dụng kiến thức của (26/10 - 8 Kiểm tra 1 tiết Trên lớp
3.Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu HS vào các tình huống cụ thể sau khi học 31/10/2020) sắc của biển.
xong các nội dung KT: Vị trí địa lí và phạm vi
lãnh thổ, đất nước nhiều đồi núi, thiên nhiên
nhiệt chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
- Rèn luyện những kĩ năng địa lí cơ bản: Kĩ
năng sử dụng Alat Địa lí VN, phân tích bảng
số liệu thống kê, kĩ năng làm bài thi môn Địa lí.
- Trình bày được các biểu hiện của thiên
nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa thông qua khí 9 hậu. Thiên nhiên nhiệt (2/11 - 9 Trên lớp đớ
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ i ẩm gió mùa 7/11/2020)
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống kê để trình
bày đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Trình bày được các biểu hiện của thiên
nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa thông qua các
thành phần tự nhiên khác.
2. Các thành phần tự nhiên khác.
- Phân tích được ảnh hưởng của thiên nhiên 10 Thiên nhiên nhiệt
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất và đời (9/11 - 10 đới ẩm gió mùa Trên lớp
nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt sống. 14/11/2020) (tiếp )
động sản xuất và đời sống.
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống kê để trình
bày đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của
thiên nhiên Việt Nam theo Bắc – Nam.
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ 11
1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc Thiên nhiên phân
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống kê để chứng (16/11 - 11 – Trên lớp hóa đa dạng Nam.
minh sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên 21/11/2020) nước ta.
- Thu thập tài liệu, trình bày được báo cáo về
sự phân hoá tự nhiên Việt Nam.
2. Thiên nhiên phân hóa theo - Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của 12 Thiên nhiên phân Đông – Tây.
thiên nhiên Việt Nam theo Đông – Tây, độ (23/11 - 12
hóa đa dạng (tiếp
3.Thiên nhiên phân hóa theo độ cao. Trên lớp 28/11/2020) theo) cao.
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống kê để chứng
minh sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta.
- Thu thập tài liệu, trình bày được báo cáo về
sự phân hoá tự nhiên Việt Nam.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của ba
miền: Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ. 13 Thiên nhiên phân
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ (30/11 - 13
hóa đa dạng (tiếp
4. Các miền địa lí tự nhiên.
tự nhiên Việt Nam, số liệu thống kê để chứng Trên lớp 5/12/2020) theo)
minh sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta.
- Thu thập tài liệu, trình bày được báo cáo về
sự phân hoá tự nhiên Việt Nam.
- Trình bày và giải thích được sự suy giảm
I. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên các loại tài nguyên thiên nhiên ở nước ta. 14 thiên nhiên
- Nêu được một số giải pháp sử dụng hợp lí (07/12 - 14
1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên tài nguyên thiên nhiên ở nước ta. 12/12/2020) sinh vật.
- Chứng minh và giải thích được hiện trạng ô
2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên nhiễm môi trường ở Việt Nam.
Chủ đề: Sử dụng và đất.
- Nêu được các giải pháp bảo vệ môi trường. bảo vệ tự nhiên
3.Sử dụng và bảo vệ tài nguyên - Biết được chiến lược, chính sách về tài 15 khác.
nguyên và môi trường của Việt Nam. (14/12 - 15
II. Bảo vệ môi trường và phòng - Phân tích các bảng số liệu về biến động diện 19/12/2020) chống thiên tai
tích rừng, suy giảm số lượng loài động thực 1. Bảo vệ môi trường
vật từ đó nhận xét sự suy giảm tài nguyên
2. Một số thiên tai chủ yếu và biện rừng và đa dạng sinh học ở nước ta. 16 pháp phòng chống
- Vận dụng vào thực tiễn các biện pháp phòng (21/12 - 16
3. Chiến lược quốc gia về bảo vệ chống thiên tai. 26/12/2020)
tài nguyên và môi trường.
- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
- Hệ thống kiến thức: Vị trí địa lí và phạm vi
- Đất nước nhiều đồi núi.
lãnh thổ; Đất nước nhiều đồi núi; Thiên nhiên 17
- Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển; Thiên nhiên (28/12/2020 17 Ôn tập học kì I sắc của biển.
nhiệt đới ẩm gió mùa; Thiên nhiên phân hóa Trên lớp - 2/1/2021)
- Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió đa dạng; Sử dụng và bảo vệ tự nhiên. mùa.
- Vận dụng những kiến thức vào thực tế, đưa
- Thiên nhiên phân hóa đa dạng. ra ví dụ minh họa.
- Sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Rèn luyện những kĩ năng địa lí cơ bản: Kĩ
năng sử dụng Alat Địa lí VN, phân tích bảng
số liệu thống kê, khái quát hóa kiến thức.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh và khả năng
- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
vận dụng kiến thức của HS vào các tình
- Đất nước nhiều đồi núi.
huống cụ thể sau khi học xong chương trình 18
- Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu HK I (4/1 - sắc của biển. 18 Kiểm tra học kì I
- Rèn kĩ năng sử dụng Atlat Địa lí VN; kĩ Trên lớp 9/1/2021)
- Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió năng nhận dạng biểu đồ; kĩ năng phân tích mùa.
bảng số liệu thống kê, biểu đồ; kĩ năng làm
- Thiên nhiên phân hóa đa dạng. bài thi môn Địa lí.
- Sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
HỌC KÌ II: 34 TIẾT
I. Đặc điểm dân số và phân bố - Trình bày được đặc điểm dân số, phân tích dân cư
các thế mạnh và hạn chế về dân số.
1. Đông dân, nhiều thành phần - Nêu được chiến lược và giải pháp phát triển 19
Chủ đề: Địa lí dân cư dân tộc.
dân số, liên hệ được một số vấn đề dân số ở Việt Nam
2. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân địa phương. số trẻ.
- Vẽ được biểu đồ về dân số.
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí.
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
4. Chiến lược phát triển dân số dân cư Việt Nam, số liệu thống kê để nhận
hợp lí và sử dụng có hiệu quả xét, giải thích về đặc điểm dân số Việt Nam.
nguồn lao động của nước ta.
- Giải thích được một số vấn đề thực tế liên Tuần 19
II. Lao động và việc làm
quan đến dân số nước ta. 1.Nguồn lao động.
- Trình bày được đặc điểm nguồn lao động; (11/1 -
Chủ đề: Địa lí dân cư 2. Cơ cấu lao động.
phân tích được tình hình sử dụng lao động Trên lớp 16/1/2021) 20 Việt Nam (tiếp)
3.Vấn đề việc làm và hướng giải theo ngành, theo thành phần kinh tế, theo quyết việc làm.
thành thị và nông thôn ở nước ta. III. Đô thị hóa
- Phân tích được vấn đề việc làm ở nước ta. 1. Đặc điểm.
- Nêu được các hướng giải quyết việc làm ở 2. Mạng lưới đô thị. nước ta.
3. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến - Liên hệ được thực tế địa phương về vấn đề
phát triển kinh tế - xã hội. lao động, việc làm.
IV. Thực hành: Vẽ biểu đồ và - Phân tích được các biểu đồ, bảng số liệu về
phân tích sự phân hóa về thu lao động và việc làm.
nhập bình quân theo đầu người - Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở Việt
Chủ đề: Địa lí dân cư giữa các vùng
Nam và sự phân bố mạng lưới đô thị. 21 Việt Nam (tiếp) 1. Vẽ biểu đồ.
- Phân tích được ảnh hưởng của đô thị hoá 2. So sánh và nhận xét.
đến phát triển kinh tế - xã hội.
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
dân cư Việt Nam, số liệu thống kê để nhận xét
và giải thích về đô thị hoá ở nước ta. 20
- Viết được báo cáo giới thiệu về một trong (18/1 -
các chủ đề (dân số, lao động và việc làm, đô 23/1/2021) thị hoá) ở Việt Nam.
- Nhận biết và hiểu được sự phân hoá về thu
nhập bình quân đầu người giữa các vùng.
- Biết đựơc một số nguyên nhân dẫn đến sự
Chủ đề: Địa lí dân cư
khác biệt về thu nhập bình quân đầu người 22 Việt Nam (tiếp) giữa các vùng.
- Vẽ được biểu đồ về sự phân hoá thu nhập.
- Đọc và phân tích biểu đồ về sự phân hoá thu
nhập bình quân đầu người.
- Biết được các thành tựu to lớn của công
cuộc Đổi mới ở nước ta.
I. Việt Nam trên đường đổi mới - Hiểu được tác động của bối cảnh quốc tế và và hội nhập
khu vực đối với công cuộc Đổi mới và những
Chủ đề: Đặc điểm cơ 1. Công cuộc Đổi mới là một thành tựu đạt được trong quá trình hội nhập 23
cấu kinh tế nước ta
cuộc cải cách toàn diện về kinh kinh tế quốc tế của nước ta. tế - xã hội.
- Biết được một số định hướng chính để đẩy
2. Nước ta trong hội nhập quốc mạnh công cuộc Đổi mới. tế và khu vực.
- Khai thác được các thông tin kinh tế - xã
3. Một số định hướng chính đẩy hội từ bảng số liệu, biểu đồ.
mạnh công cuộc Đổi mới và hội - Biết liên hệ các kiến thức địa lý với các kiến 21 nhập.
thức về lịch sử, giáo dục công dân trong lĩnh (25/1 - hội tri thức mới. 30/1/2021)
- Biết liên hệ sách giáo khoa với các vấn đề
của thực tiễn cuộc sống, khi tìm hiểu các
thành tựu của công cuộc Đổi mới.
- Phân tích được ý nghĩa của sự chuyển dịch
Chủ đề: Đặc điểm cơ II. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
cơ cấu kinh tế ở nước ta. 24
cấu kinh tế nước ta
1. Chuyển dịch cơ cấu ngành - Chứng minh và giải thích được sự chuyển (tiếp) kinh tế.
dịch cơ cấu kinh tế của nước ta theo hướng
2. Chuyển dịch cơ cấu thành công nghiệp hoá, hiện đại hoá. phần kinh tế.
- Chứng minh và giải thích được sự chuyển
3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành Trên lớp
phần kinh tế, theo lãnh thổ ở nước ta. kinh tế.
- Nêu và đánh giá được vai trò của mỗi thành
phần kinh tế trong nền kinh tế đất nước hiện nay.
- Vẽ được biểu đồ, phân tích biểu đồ và số
liệu thống kê liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 1.Ngành trồng trọt.
- Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu nông
Vấn đề phát triển
a. Sản xuất lương thực
nghiệp và sự phát triển, phân bố nông nghiệp 25 nông nghiệp
b. Sản xuất cây công nghiệp và (trồng trọt) thông qua atlat địa lí Việt Nam, cây ăn quả
bảng số liệu, tư liệu,... 22 2. Ngành chăn nuôi
- Trình bày được sự phát triển, phân bố nông (1/2 -
Vấn đề phát triển
a. Chăn nuôi lợn và gia cầm
nghiệp (chăn nuôi) thông qua atlat địa lí Việt 6/2/2021) 26 Trên lớp
nông nghiệp (tiếp)
b. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ
Nam, bảng số liệu, tư liệu,...
1. Bài tập 1: Tính tốc độ tăng Thực hành: Phân trưởng và nhận xét.
- Củng cố kiến thức đã học ngành trồng trọt.
tích sự chuyển dịch
2. Bài tập 2: Phân tích xu hướng - Biết tính toán số liệu và rút ra nhận xét cần 27 Trên lớp
cơ cấu ngành trồng biến động diện tích và thay đổi thiết. 23 trọt
cơ cấu diện tích cây công (15/2 - nghiệp. 20/2/2021)
- Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối
với phát triển ngành thuỷ sản.
Vấn đề phát triển
- Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu, tình
ngành thuỷ sản và 1. Ngành thủy sản.
hình phát triển và phân bố ngành thuỷ sản 28 Trên lớp lâm nghiệp 2. Ngành lâm nghiệp.
thông qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư liệu,...
- Trình bày được tình hình phát triển và phân
bố lâm nghiệp thông qua atlat địa lí Việt
Nam, bảng số liệu, tư liệu,...
I. Cơ cấu ngành công nghiệp
Chủ đề: Địa lí ngành 1. Cơ cấu công nghiệp theo 29 công nghiệp Việt ngành. Nam
2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh - Trình bày và giải thích được sự chuyển dịch thổ.
cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo thành 24
3. Cơ cấu công nghiệp theo phần kinh tế, theo lãnh thổ. (22/2 - thành phần kinh tế.
- Trình bày được đặc điểm phát triển và phân 27/2/2021)
Chủ đề: Địa lí ngành II. Vấn đề phát triển một số bố của một số ngành: Khai thác than, dầu, 30 công nghiệp Việt
ngành công nghiệp trọng điểm
khí; sản xuất điện; sản xuất sản phẩm điện tử, Nam (tiếp)
1. Công nghiệp năng lượng.
máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm;
2. Công nghiệp chế biến lương sản xuất đồ uống; dệt, may; giày dép thông thực, thực phẩm.
qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư
III. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công liệu,...
Chủ đề: Địa lí ngành nghiệp
- Phân tích được một số hình thức tổ chức 31 công nghiệp Việt 1.Khái niệm.
lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam: khu công Nam (tiếp)
2.Các hình thức chủ yếu về tổ nghiệp, khu công nghệ cao, trung tâm công Trên lớp
chức lãnh thổ công nghiệp. nghiệp. 25
IV. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận - Vẽ được biểu đồ, nhận xét và giải thích tình (1/3 –
Chủ đề: Địa lí ngành xét và giải thích sự chuyển dịch hình phát triển và chuyển dịch cơ cấu ngành 6/3/2021) công nghiệp Việt cơ cấu công nghiệp công nghiệp. 32 Nam (tiếp) 1. Bài tập 1. 2. Bài tập 2. 3. Bài tập 3. 1. Giao thông vận tải.
- Trình bày được sự phát triển và phân bố
Vấn đề phát triển
a. Đường bộ (đường ô tô)
ngành giao thông vận tải nước ta 33
giao thông vận tải và b. Đường sắt
- Sử dụng bản đồ, số liệu để nhận xét, giải thông tin liên lạc c. Đường sông
thích về sự phát triển và phân bố các ngành Trên lớp
d. Ngành vận tải đường biển giao thông vận tải 26 e. Đường hàng không (8/3 – g. Đường ống 13/3/2021) 34
Vấn đề phát triển
- Trình bày được sự phát triển và phân bố
giao thông vận tải và 2. Ngành thông tin liên lạc.
ngành bưu chính viễn thông nước ta Trên lớp thông tin liên lạc a. Bưu chính
- Sử dụng bản đồ, số liệu để nhận xét, giải (tiếp) b. Viễn thông
thích về sự phát triển và phân bố của ngành
bưu chính viễn thông nước ta
- Trình bày được sự phát triển và phân bố
ngành thương mại ở Việt Nam. 35
Vấn đề phát triển 1. Thương mại
- Vẽ được biểu đồ và sử dụng bản đồ, số liệu thương mại và du a. Nội thường
để nhận xét, giải thích về sự phát triển và Trên lớp lịch b. Ngoại thương
phân bố ngành thương mại nước ta 2. Du lịch
- Trình bày được sự phát triển và phân bố
Vấn đề phát triển a. Tài nguyên du lịch
ngành du lịch ở Việt Nam. 27 thương mại và du
b. Tình hình phát triển và các - Phân tích được sự phân hoá lãnh thổ du lịch (15/3 – 36 lịch (tiếp)
trung tâm du lịch chủ yếu
các trung tâm, vùng du lịc Trên lớp 20/3/2021)
- Sử dụng bản đồ, số liệu để nhận xét, giải
thích về sự phát triển và phân bố ngành
- Hệ thống kiến thức Địa lí dân cư, Chuyển - Địa lí dân cư.
dịch cơ cấu kinh tế; Một số vấn đề phát triển
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
và phân bố nông nghiệp, công nghiệp, dịch 37 Ôn tập
- Một số vấn đề phát triển và vụ. Trên lớp
phân bố nông nghiệp, công - Vận dụng những kiến thức vào thực tế, đưa nghiệp, dịch vụ. ra ví dụ minh họa. 28
- Xử lí bảng số liệu, biểu đồ. (22/3 –
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của 27/3/2021)
học sinh và khả năng vận dụng kiến thức của
HS vào các tình huống cụ thể sau khi học - Địa lí dân cư. 38
xong các nội dung KT: Địa lí dân cư; Chuyển Trên lớp
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
dịch cơ cấu kinh tế; Một số vấn đề phát triển
- Một số vấn đề phát triển và Kiểm tra 1 tiết
và phân bố nông nghiệp, công nghiệp, dịch
phân bố nông nghiệp, công vụ. nghiệp, dịch vụ.
- Rèn luyện những kĩ năng địa lí cơ bản: Kĩ
năng sử dụng Alat Địa lí VN, phân tích bảng
số liệu thống kê, kĩ năng làm bài thi môn Địa lí.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh 1. Khái quát chung
thổ, tên các tỉnh của vùng.
Vấn đề khai thác thế 2. Khai thác, chế biến khoáng - Chứng minh được các thế mạnh để phát 39
mạnh ở Trung du và sản và thủy điện.
triển kinh tế của vùng về khoáng sản và thuỷ miền núi Bắc Bộ điện
- Trình bày được việc khai thác các thế mạnh
phát triển kinh tế của vùng và nêu được hướng phát triển. Trên lớp
- Nêu được ý nghĩa của khai thác thế mạnh
đối với phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh.
– Sử dụng được Atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
và bảng số liệu để trình bày về thế mạnh và
việc khai thác các thế mạnh phát triển kinh tế 29 của vùng. (29/3 –
- Chứng minh được các thế mạnh để phát 3/4/2021)
triển kinh tế của vùng về cây trồng có nguồn
gốc cận nhiệt và ôn đới (cây công nghiệp, rau
Vấn đề khai thác thế 3.Trồng, chế biến cây công quả), chăn nuôi gia súc lớn và về kinh tế biển.
mạnh ở Trung du và nghiệp, cây dược liệu, rau quả - Trình bày được việc khai thác các thế mạnh 40 miền núi Bắc Bộ cận nhiệt và ôn đới.
phát triển kinh tế của vùng và nêu được (tiếp). 4. Chăn nuôi gia súc. hướng phát triển. Trên lớp 5. Kinh tế biển.
- Nêu được ý nghĩa của khai thác thế mạnh
đối với phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh.
– Sử dụng được Atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
và bảng số liệu để trình bày về thế mạnh và
việc khai thác các thế mạnh phát triển kinh tế của vùng.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và dân số của vùng.
- Phân tích được các thế mạnh, hạn chế đối
1. Các thế mạnh chủ yếu của 41
với việc phát triển kinh tế - xã hội của Đồng
Vấn đề chuyển dịch vùng 30 bằng sông Hồng. cơ cấ u kinh tế theo
2. Các hạn chế chủ yếu của vùng (5/4 –
- Phân tích được một số vấn đề về phát triển Trên lớp
ngành ở Đồng bằng
3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 10/4/2021)
kinh tế - xã hội của vùng: Vấn đề phát triển sông Hồng
theo ngành và các định hướng
công nghiệp, vấn đề phát triển dịch vụ. chính
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
và bảng số liệu để trình bày về các thế mạnh của vùng. 42
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
và tên các tỉnh của vùng.
- Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối 1.Khái quát chung
với việc hình thành và phát triển phát triển cơ 2. Hình thành cơ cấ
cấu nông nghiệp, lâm nông nghiệp, lâm
Vấn đề phát triển u nông- lâm
nghiệp và thuỷ sản của vùng.
kinh tế xã hội ở Bắc ngư nghiệp Trên lớp 3. Hình thành cơ cấ Trung Bộ
u công - Trình bày được một số đặc điểm nổi bật về
nghiệp và phát triển cơ sở hạ nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của
tầng giao thông vận tải. vùng.
- Sử dụng được atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
và bảng số liệu để trình bày về thế mạnh và hạn chế của vùng.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
và tên các tỉnh/thành phố của vùng.
- Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối
với phát triển các ngành kinh tế biển: khai
thác tài nguyên sinh vật biển, giao thông vận 1. Khái quát chung
tải biển, du lịch biển, khai thác khoáng sản
Vấn đề phát triển
2. Phát triển tổng hợp kinh tế 43 biển.
kinh tế xã hội ở biển duyên hải Nam
- Trình bày được việc phát triển các ngành Trên lớp
3. Phát triển công nghiệp và cơ
kinh tế biển và nêu được hướng phát triển Trung Bộ sở hạ tầng kinh tế biển của vùng.
- Sử dụng được Atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
và bảng số liệu để trình bày về thế mạnh phát
triển các ngành kinh tế biển của vùng. 31
- Liên hệ được phát triển kinh tế biển với (12/4 – quốc phòng an ninh. 17/4/2021)
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
và tên các tỉnh của vùng.
Vấn đề khai thác thế 1. Khái quát chung
- Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối 44
mạnh ở Tây Nguyên 2. Phát triển cây công nghiệp lâu với phát triển kinh tế ở Tây Nguyên về cây năm. công nghiệp lâu năm Trên lớp
- Trình bày được sự phát triển và phân bố của cây công nghiệp lâu năm
- Sử dụng được Atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
và bảng số liệu để trình bày về thế mạnh và
việc khai thác các thế mạnh của vùng.
- Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối
với phát triển kinh tế ở Tây Nguyên về thuỷ
Vấn đề khai thác thế 3. Khai thác và chế biến lâm sản. điện, lâm nghiệp, khoáng sản (bôxit), du lịch. 45
mạnh ở Tây Nguyên 4. Khai thác thủy năng kết hợp - Trình bày được sự phát triển và phân bố 32 (tiếp) với thủy lợi.
thuỷ điện, hoạt động lâm nghiệp và bảo vệ Trên lớp (19/4 –
rừng, khai thác bôxit, phát triển du lịch. 24/4/2021)
- Sử dụng được Atlat địa lí Việt Nam, bản đồ
và bảng số liệu để trình bày về thế mạnh và
việc khai thác các thế mạnh của vùng. Thực hành: So sánh
- Củng cố thêm kiến thức bài 37.
cây công nghiệp lâu 46
- Biết được những nét giống nhau và khác biệt
năm và chăn nuôi gia 1. Bài tập 1.
giữa TDMN Bắc Bộ và Tây Nguyên về trồng Trên lớp
súc lớn giữa vùng 2. Bài tập 2.
cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi đại gia TDMNBB và Tây súc. Nguyên
- Phân tích bảng số liệu, tài liệu...
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và dân số của vùng. 47 1.Khái quát chung.
- Trình bày được tình hình phát triển các
ngành kinh tế: công nghiệp, dịch vụ; nông Vấn đề khai thác
2.Các thế mạnh và hạn chế của
nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
lãnh thổ theo chiều vùng. Trên lớp
sâu ở Đông Nam Bộ
3. Khai thác lãnh thổ theo chiều - Trình bày được mối quan hệ giữa phát triển sâu.
kinh tế - xã hội với bảo vệ môi trường.
- Sử dụng được Atlat địa lí Việt Nam, bản đồ,
số liệu thống kê để trình bày về các thế mạnh
và hiện trạng phát triển các ngành kinh tế.
- Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ 33
và tên các tỉnh/thành phố của vùng. (26/4-
- Chứng minh được các thế mạnh, hạn chế để 1/5/2021)
Vấn đề sử dụng hợp 1. Các thế mạnh và hạn chế.
phát triển kinh tế của vùng; trình bày được
lí và cải tạo tự nhiên 2. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự hướng sử dụng hợp lí tự nhiên của vùng.
ở đồng bằng sông Trên lớp
nhiên ở Đồng bằng sông Cửu - Giải thích được tại sao phải sử dụng hợp lí 48 Cửu Long Long.
tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long.
- Trình bày được vai trò, tình hình phát triển
sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng.
- Trình bày được tài nguyên du lịch và tình
hình phát triển du lịch của vùng.
- Thu thập được tài liệu và viết báo cáo về
ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng
bằng sông Cửu Long, các giải pháp ứng phó.
- Chứng minh được vùng biển nước ta, các
đảo và quần đảo có nguồn tài nguyên thiên
Vấn đề phát triển
1.Vùng biển và thềm lục địa nhiên phong phú, đa dạng.
kinh tế, an ninh quốc nước ta giàu tài nguyên.
- Phân tích được ý nghĩa chiến lược của Biển
phòng ở Biển Đông
2. Các đảo và quần đảo có ý Đông trong việc phát triển kinh tế và đảm bảo 49
và các đảo, quần đảo nghĩa chiến lược trong phát triển an ninh cho đất nước
kinh tế và bảo vệ an ninh vùng - Sử dụng được Atlat địa lí Việt Nam, bản đồ, biển.
số liệu thống kê để trình bày về các tài
nguyên thiên nhiên vùng biển
- Trình bày được tình hình khai thác tổng hợp
tài nguyên biển - đảo (khai thác sinh vật, khai
3. Khai thác tổng hợp các tài thác khoáng sản, giao thông vận tải và du lịch 34
Vấn đề phát triển
nguyên vùng biển và hải đảo.
biển); giải thích được sự cần thiết phải bảo vệ (3/5-
kinh tế, an ninh quốc 4. Tăng cường hợp tác các nước môi trường biển ở nước ta. 8/5/2021) 50
phòng ở Biển Đông
láng giềng trong giải quyết các - Trình bày được hướng chung trong việc giải
và các đảo, quần đảo vấn đề về biển và thềm lục địa.
quyết các tranh chấp vùng biển - đảo ở Biển (tiếp) Đông.
- Sử dụng được Atlat địa lí Việt Nam, bản đồ,
số liệu thống kê để trình bày về việc khai thác
tổng hợp tài nguyên biển - đảo.
- Thu thập được tài liệu, tranh ảnh, video,...
để viết và trình bày báo cáo tuyên truyền về
bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam. Hệ thống kiến thức: - Địa lí dân cư.
- Một số vấn đề phát triển ngành nông nghiệp, 51 - Địa lí dân cư.
công nghiệp, dịch vụ ở Việt Nam. Trên lớp
Ôn tập học kì II
- Địa lí các ngành kinh tế. - Địa lí vùng kinh tế. - Các vùng kinh tế.
- Vận dụng những kiến thức vào thực tế, đưa ra ví dụ minh họa. 35
Rèn kĩ năng sử dụng Atlat ĐLVN, kĩ năng
bảng số liệu, biểu đồ. (10/5-
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau 15/5/2021) - Địa lí dân cư.
khi học xong toàn bộ chương trình kì II. 52
Kiểm tra học kì II
- Địa lí các ngành kinh tế.
- Thu thập thông tin về kết quả của học sinh Trên lớp - Các vùng kinh tế.
so với mục tiêu kế hoạch đầu năm; Điều
chỉnh, bổ sung công tác chuyên môn. HIỆU TRƯỞNG
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Phú Ninh., ngày 10 tháng 9 năm 2020 PHÊ DUYỆT
TM. NHÓM CHUYÊN MÔN ............... ...............