Kế hoạch giáo dục môn Lịch Sử 8 cả năm theo mẫu của Bộ

Kế hoạch giáo dục môn Lịch Sử 8 cả năm theo mẫu của Bộ giúp giáo viên xác định cấu trúc và sự liên kết giữa các bài học , lựa chọn tài liệu , phương pháp giảng dạy tạo môi trường học tập phù hợp.

Trang 1
K HOCH GIÁO DCN HC
THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIN PHM CHẤT NĂNG LỰC HC SINH
m hc 2020-2021
N Lch s. Khi 8
I. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học(theo từng khối lớp, được trình bày thành bảng các bài học đã được xây dựng sau khi tinh giản
nội dung và sắp xếp theo thời gian thực hiện. Mỗi bài học nêu rõ tên bài và mạch nội dung kiến thức; yêu cầu cầnđạt (theo chương trình môn
học); thời lượng dạy học; hình thức tổ chức dạy học phù hợp với từng nội dung).
STT
Tên bài học
Mạch nội
dung kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Thời
lượng
Ghi chú
1
Tiết 3. Bài 2: Cách
mng tư sn Pháp
(1789 - 1794) (tiếp
theo)
I. Nước Pháp
trước cách
mạng.
II. Cách mạng
bùng nổ.
III. Sự phát
triển của cách
mạng.
- HS hiểu được tình hình kinh tế, hội
nước Pháp trước cách mạng tư sản.
- HS hiểu được nguyên nhân bùng nổ cách
mạng sản Pháp; nguyên nhân này khác
với các cuộc cách mạng sản khác như
Lan, Anh, Mĩ...
- HS hiểu được các giai đoạn phát triển của
cách mạng tư sản Pháp.
- HS hiểu được vai trò của quần chúng nhân
dân trong đại cách mạng tư sản Pháp.
45 phút
2
Tiết 13. Bài 8: S phát
trin ca k thut, khoa
hc, văn hc ngh
thut thế k XVIII,
XIX.
Mục II. 1, II.2 - Lập
bảng thống c
thành tựu về khoa học
tự nhiên khoa học
xã hội.
Mục II.3 Không dạy.
I. Những thành
tựu chủ yếu về
kĩ thuật.
II. Những tiến
bộ về khoa học
tự nhiên
khoa học
hội.
- Sau thắng lợi của CMTS, giai cấp sản
tiến hành cuộc CMCN làm thay đổi toàn bộ
nền kinh tế hội, CNTB chỉ thể thắng
thế hoàn toàn chế độ phong kiến khi
thúc đẩy sự phát triển nhanh hơn cả lực
lượng sản xuất, làm tăng năng suất lao động
đặc biệt ứng dụng của khoa học kỹ
thuật vào sản xuất.
- Sự ra đời của học thuyết tiến hoá của Đác
Uyn cùng Triết học Duy vật của Mác
Ăng ghen.
- Phân biệt được thuật ngữ “CMTS” với
45 phút
Trang 2
“CMCN”.
3
Tiết 20. Bài 13: Chiến
tranh thế gii th nht
(1914 1918)
(Mục II.1; II.2 GV
hướng dẫn Lập niên
biểu hai giai đoạn)
I. Nguyên nhân
dẫn đến chiến
tranh.
II. Những diễn
biến chính của
chiến tranh.
III. Kết cục của
chiến tranh thế
giới thứ nhất.
- Chiến tranh thế giới thứ I cách giải
quyết mâu thuẫn giữa đế quốc đế quốc,
bản chất của đế quốc gây chiến tranh
xâm ợc, bọn đế quốc cả hai phe đều phải
chịu trách nhiệm về vấn đề này.
- Các giai đoạn của cuộc chiến tranh cũng
như quy mô, tính chât những hậu quả tai
hại của nó đối với xã hội loài người.
- Chỉ Đảng Bôn--vích Nga, đứng đầu
Lênin đứng vững trước những thách thức
của chiến tranh lãnh đạo giai cấp sản
cùng các dân tộc trong đế quốc Nga thực
hiện khẩu hiệu “biến chiến tranh đế quốc
thành chiến tranh cách mạng”.
- Phân biệt được khái niệm “chiến tranh đế
quốc”, “chiến tranh cách mạng”, “chiến
tranh chính nghĩa”, “chiến tranh phi nghĩa”.
Biết đánh giá một vấn đề lịch sử, nguyên
nhân sâu xa …
45 phút
4
Tiết 30; 31. i 21:
Chiến tranh thế gii
th hai (1939 - 1945)
Mục II.1; II.2 - Hướng
dẫn học sinh lập niên
biểu diễn biến của
chiến tranh
I. Nguyên nhân
dẫn đến chiến
tranh.
II. Những diễn
biến chính của
chiến tranh.
III. Kết cục của
chiến tranh thế
giới thứ hai.
- Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh.
- Diễn biến chính của chiến tranh thế giới
II.
- Kết cục hậu quả nặng nề của chiến
tranh đối với thế giới.
- Giáo dục tinh thần đấu tranh kiên cường
bất khuất của nhân loại chống chủ nghĩa
phát xít, bảo vệ độc lập dân tộc. Hiểu vai
trò to lớn của Liên trong cuộc chiến
tranh này.
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự
kiện lịch sử, sử dụng bản đồ tranh ảnh
45 phút
Trang 3
lịch sử.
5
Tiết 42. Bài 28: Trào
lưu ci cách Duy n
Vit Nam na cui thế
k XIX.
Mục II. Chỉ yêu câu
HS nêu tên các cải
cách, nêu khai quát nội
dung cải cách, không
tìm hiểu riêng lẻ các
cải cách.
I. Tình hình
Việt Nam nửa
cuối thế kỉ
XIX.
II. Những đề
nghị cải cách.
III. Kết cục của
các đề nghị cải
cách.
- Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách
duy tân ở Việt Nam nửa cuối TK XIX.
- Nội dung chính của phong trào cải ch
duy tân nguyên nhân sao những cải
cách này không được thực hiện.
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận
định một vấn đề lịch sử.
45 phút
II. Điều chỉnh nội dung dạy học (Rà soát, đối chiếu nội dung các bài học trong sách giáo khoa với các chủ đề tương ứng trong chương trình
môn học trong Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành để tinh giản những nội dung dạy học vượt quá yêu cầu cần đạt theo quy định của
chương trình; bổ sung, cập nhật những thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu)
Stt
Mục
Tinh giản
Bổ sung, cập nhật
Ghi chú
Nội dung
Lý do
Nội dung
Lý do
1
I.3.
Tiết 3. Bài 2: Cách mng tư sn Pháp (1789
- 1794)
Mục I.3. Hướng dẫn HS đọc thêm.
Mục II.2. Mở đầu thắng lợi của cách mạng -
Chỉ nhấn mạnh sự kiện 14/7/1789.
Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
với nhận thức của HS.
2
II. 1, II.2
Tiết 13. Bài 8: S phát trin ca k thut,
khoa hc, văn hc ngh thut thế k
XVIII, XIX.
Mục II. 1, II.2 - Lập bảng thống các
thành tựu về khoa học tự nhiên khoa học
xã hội.
Mục II.3 Không dạy.
Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
với nhận thức của HS.
Trang 4
3
II. 1
II.2
Tiết 20. Bài 13: Chiến tranh thế gii th
nht (1914 1918)
Mục II.1; II.2 GV hướng dẫn Lập niên
biểu hai giai đoạn.
Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
với nhận thức của HS.
4
II.1
II.2
Tiết 30; 31. Bài 21: Chiến tranh thế gii th
hai (1939 - 1945)
Mục II.1; II.2 - Hướng dẫn học sinh lập
niên biểu diễn biến của chiến tranh
Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
với nhận thức của HS.
6
II
Tiết 42. Bài 28: Trào lưu ci cách Duy Tân
Vit Nam na cui thế k XIX.
Mục II. Chỉ yêu câu HS nêu tên các cải
cách, nêu khai quát nội dung cải cách,
không tìm hiểu riêng lẻ các cải cách.
Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
với nhận thức của HS.
III. Thiết kế bài học theo chủ đề (Dựa trên các chủ đề trong chương trình môn học, tích hợp các bài học có liên quan sau khi tinh giản để thiết
kế bài học theo chủ đề với các hoạt động học cơ bản: mở đầu (xác định vấn đề), hình thành kiến thức mới, luyện tập, vận dụng).
STT
Mục
Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học
Ghi chú
Nội dung
Lý do
1
II.1
II.2
II.3
Tiết 13. Bài 8: S phát trin ca k thut, khoa
hc, văn hc và ngh thut thế k XVIII, XIX.
Mục II. 1, II.2 - Lập bảng thống các thành
tựu về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
Mục II.3 Không dạy.
- Tích hợp kiến thức liên môn, bảo vệ môi
trường.
2
II
III
Tiết 20. Bài 13: Chiến tranh thế gii th nht
(1914 1918)
(Mục II.1; II.2 GV ớng dẫn Lập niên biểu
hai giai đoạn)
- Tích hợp kiến thức liên môn, bảo vệ môi
trường.
- HS ý thức bảo vệ hòa bình, chống chiến
tranh.
- HS hiểu được quan điểm của Đảng ta trong giải
quyết các vấn đề quốc tế bằng biện pháp hòa
bình.
3
II.1
II.2
Tiết 30; 31. Bài 21: Chiến tranh thế gii th hai
(1939 - 1945)
- HS ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, bảo
vệ các thành tựu văn hóa của nhân loại.
Trang 5
Mục II.1; II.2 - ớng dẫn học sinh lập niên
biểu diễn biến của chiến tranh
- HS hiểu được quan điểm của Đảng ta trong giải
quyết các vấn đề quốc tế bằng biện pháp hòa
bình.
4
II.1
II.2
Tiết 42. Bài 28: Trào lưu ci cách Duy n
Vit Nam na cui thế k XIX.
Mục II. Chỉ yêu câu HS nêu tên các cải ch,
nêu khai quát nội dung cải cách, không tìm hiểu
riêng lẻ các cải cách.
- HS ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, bảo
vệ các thành tựu văn hóa của nhân loại.
- HS ý thức bảo vệ hòa bình, chống chiến
tranh.
- HS hiểu được quan điểm của Đảng ta trong giải
quyết các vấn đề quốc tế bằng biện pháp hòa
bình.
| 1/5

Preview text:


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC HỌC SINH
Năm học 2020-2021
MÔN Lịch sử. Khối 8
I. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học(theo từng khối lớp, được trình bày thành bảng các bài học đã được xây dựng sau khi tinh giản
nội dung và sắp xếp theo thời gian thực hiện. Mỗi bài học nêu rõ tên bài và mạch nội dung kiến thức; yêu cầu cầnđạt (theo chương trình môn
học); thời lượng dạy học; hình thức tổ chức dạy học phù hợp với từng nội dung).
Mạch nội Thời
Hình thức tổ chức STT Tên bài học dung kiến
Yêu cầu cần đạt lượng dạy học Ghi chú thức 1
Tiết 3. Bài 2: Cách I. Nước Pháp - HS hiểu được tình hình kinh tế, xã hội 45 phút - Dạy học trên lớp.
mạng tư sản Pháp trước
cách nước Pháp trước cách mạng tư sản. - Sưu tầm tài liệu (1789 - 1794) (tiếp mạng.
- HS hiểu được nguyên nhân bùng nổ cách Cách mạng tư sản theo)
II. Cách mạng mạng tư sản Pháp; nguyên nhân này khác Pháp.... bùng nổ.
với các cuộc cách mạng tư sản khác như Hà
III. Sự phát Lan, Anh, Mĩ...
triển của cách - HS hiểu được các giai đoạn phát triển của mạng. cách mạng tư sản Pháp.
- HS hiểu được vai trò của quần chúng nhân
dân trong đại cách mạng tư sản Pháp. 2
Tiết 13. Bài 8: Sự phát I. Những thành - Sau thắng lợi của CMTS, giai cấp tư sản 45 phút - Dạy học trên lớp.
triển của kỹ thuật, khoa tựu chủ yếu về tiến hành cuộc CMCN làm thay đổi toàn bộ - Sưu tầm tư liệu về
học, văn học và nghệ kĩ thuật.
nền kinh tế xã hội, CNTB chỉ có thể thắng các thành tựu khoa
thuật thế kỷ XVIII, II. Những tiến thế hoàn toàn chế độ phong kiến khi nó
học, kĩ thuật thế giới XIX.
bộ về khoa học thúc đẩy sự phát triển nhanh hơn cả lực thế kỉ XVIII – XIX.
Mục II. 1, II.2 - Lập tự nhiên và lượng sản xuất, làm tăng năng suất lao động
bảng thống kê các khoa học xã và đặc biệt là ứng dụng của khoa học kỹ
thành tựu về khoa học hội. thuật vào sản xuất. tự nhiên và khoa học
- Sự ra đời của học thuyết tiến hoá của Đác xã hội.
Uyn cùng Triết học Duy vật của Mác và Mục II.3 – Không dạy. Ăng ghen.
- Phân biệt được thuật ngữ “CMTS” với Trang 1 “CMCN”. 3
Tiết 20. Bài 13: Chiến I. Nguyên nhân - Chiến tranh thế giới thứ I là cách giải 45 phút - Dạy học trên lớp.
tranh thế giới thứ nhất dẫn đến chiến quyết mâu thuẫn giữa đế quốc và đế quốc, - Sử dụng băng hình, (1914 – 1918) tranh.
vì bản chất của đế quốc là gây chiến tranh nguồn internet
(Mục II.1; II.2 – GV II. Những diễn xâm lược, bọn đế quốc cả hai phe đều phải - Hướng dẫn HS học
hướng dẫn Lập niên biến chính của chịu trách nhiệm về vấn đề này. ở nhà. biểu hai giai đoạn) chiến tranh.
- Các giai đoạn của cuộc chiến tranh cũng - Sưu tầm tài liệu.
III. Kết cục của như quy mô, tính chât và những hậu quả tai
chiến tranh thế hại của nó đối với xã hội loài người. giới thứ nhất.
- Chỉ có Đảng Bôn-sê-vích Nga, đứng đầu
là Lênin đứng vững trước những thách thức
của chiến tranh và lãnh đạo giai cấp vô sản
cùng các dân tộc trong đế quốc Nga thực
hiện khẩu hiệu “biến chiến tranh đế quốc
thành chiến tranh cách mạng”.
- Phân biệt được khái niệm “chiến tranh đế
quốc”, “chiến tranh cách mạng”, “chiến
tranh chính nghĩa”, “chiến tranh phi nghĩa”.
Biết đánh giá một vấn đề lịch sử, nguyên nhân sâu xa … 4
Tiết 30; 31. Bài 21: I. Nguyên nhân - Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh. 45 phút - Dạy học trên lớp.
Chiến tranh thế giới dẫn đến chiến - Diễn biến chính của chiến tranh thế giới - Sử dụng băng hình, thứ hai (1939 - 1945) tranh. II. nguồn internet
Mục II.1; II.2 - Hướng II. Những diễn - Kết cục và hậu quả nặng nề của chiến - Hướng dẫn HS học
dẫn học sinh lập niên biến chính của tranh đối với thế giới. ở nhà.
biểu diễn biến của chiến tranh.
- Giáo dục tinh thần đấu tranh kiên cường - Sưu tầm tài liệu. chiến tranh
III. Kết cục của bất khuất của nhân loại chống chủ nghĩa
chiến tranh thế phát xít, bảo vệ độc lập dân tộc. Hiểu rõ vai giới thứ hai.
trò to lớn của Liên xô trong cuộc chiến tranh này.
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự
kiện lịch sử, sử dụng bản đồ và tranh ảnh Trang 2 lịch sử. 5
Tiết 42. Bài 28: Trào I. Tình hình - Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách 45 phút - Dạy học trên lớp.
lưu cải cách Duy Tân ở Việt Nam nửa duy tân ở Việt Nam nửa cuối TK XIX. - Viết bài thu hoạch.
Việt Nam nửa cuối thế cuối
thế kỉ - Nội dung chính của phong trào cải cách kỉ XIX. XIX.
duy tân và nguyên nhân vì sao những cải
Mục II. Chỉ yêu câu II. Những đề cách này không được thực hiện.
HS nêu tên các cải nghị cải cách.
- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận
cách, nêu khai quát nội III. Kết cục của định một vấn đề lịch sử.
dung cải cách, không các đề nghị cải
tìm hiểu riêng lẻ các cách. cải cách.
II. Điều chỉnh nội dung dạy học (Rà soát, đối chiếu nội dung các bài học trong sách giáo khoa với các chủ đề tương ứng trong chương trình
môn học trong Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành để tinh giản những nội dung dạy học vượt quá yêu cầu cần đạt theo quy định của
chương trình; bổ sung, cập nhật những thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu)
Tinh giản
Bổ sung, cập nhật Stt Mục Ghi chú Nội dung Lý do Nội dung Lý do 1 I.3.
Tiết 3. Bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (1789 - 1794)
Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
Mục I.3. Hướng dẫn HS đọc thêm. với nhận thức của HS.
Mục II.2. Mở đầu thắng lợi của cách mạng -
Chỉ nhấn mạnh sự kiện 14/7/1789. 2 II. 1, II.2
Tiết 13. Bài 8: Sự phát triển của kỹ thuật,
khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỷ Điều chỉnh cho nội dung phù hợp XVIII, XIX. với nhận thức của HS.
Mục II. 1, II.2 - Lập bảng thống kê các
thành tựu về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Mục II.3 – Không dạy. Trang 3 3 II. 1
Tiết 20. Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ II.2 nhất (1914 – 1918)
Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
Mục II.1; II.2 – GV hướng dẫn Lập niên với nhận thức của HS. biểu hai giai đoạn. 4 II.1
Tiết 30; 31. Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ II.2 hai (1939 - 1945)
Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
Mục II.1; II.2 - Hướng dẫn học sinh lập với nhận thức của HS.
niên biểu diễn biến của chiến tranh 6 II
Tiết 42. Bài 28: Trào lưu cải cách Duy Tân Điều chỉnh cho nội dung phù hợp
ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX. với nhận thức của HS.
Mục II. Chỉ yêu câu HS nêu tên các cải
cách, nêu khai quát nội dung cải cách,
không tìm hiểu riêng lẻ các cải cách.
III. Thiết kế bài học theo chủ đề
(Dựa trên các chủ đề trong chương trình môn học, tích hợp các bài học có liên quan sau khi tinh giản để thiết
kế bài học theo chủ đề với các hoạt động học cơ bản: mở đầu (xác định vấn đề), hình thành kiến thức mới, luyện tập, vận dụng).

Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học STT Mục Ghi chú Nội dung Lý do 1 II.1
Tiết 13. Bài 8: Sự phát triển của kỹ thuật, khoa - Tích hợp kiến thức liên môn, bảo vệ môi II.2
học, văn học và nghệ thuật thế kỷ XVIII, XIX. trường. II.3
Mục II. 1, II.2 - Lập bảng thống kê các thành
tựu về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Mục II.3 – Không dạy. 2 II
Tiết 20. Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất - Tích hợp kiến thức liên môn, bảo vệ môi III (1914 – 1918) trường.
(Mục II.1; II.2 – GV hướng dẫn Lập niên biểu - HS có ý thức bảo vệ hòa bình, chống chiến hai giai đoạn) tranh.
- HS hiểu được quan điểm của Đảng ta trong giải
quyết các vấn đề quốc tế bằng biện pháp hòa bình. 3 II.1
Tiết 30; 31. Bài 21: Chiến tranh thế giới thứ hai - HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, bảo II.2 (1939 - 1945)
vệ các thành tựu văn hóa của nhân loại. Trang 4
Mục II.1; II.2 - Hướng dẫn học sinh lập niên - HS hiểu được quan điểm của Đảng ta trong giải
biểu diễn biến của chiến tranh
quyết các vấn đề quốc tế bằng biện pháp hòa bình. 4 II.1
Tiết 42. Bài 28: Trào lưu cải cách Duy Tân ở - HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, bảo II.2
Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX.
vệ các thành tựu văn hóa của nhân loại.
Mục II. Chỉ yêu câu HS nêu tên các cải cách, - HS có ý thức bảo vệ hòa bình, chống chiến
nêu khai quát nội dung cải cách, không tìm hiểu tranh. riêng lẻ các cải cách.
- HS hiểu được quan điểm của Đảng ta trong giải
quyết các vấn đề quốc tế bằng biện pháp hòa bình. Trang 5