Kế hoạch giáo dục Toán THCS theo mẫu của bộ

Kế hoạch giáo dục Toán THCS theo mẫu của bộ. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 110 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
K HOCH GIÁO DC MÔN HC THEO ĐỊNH HƯNG PHÁT TRIN PHM CHT VÀ NĂNG LC HC SINH
NĂM HC 2020 2021
MÔN: TOÁN, KHI 6
(Áp dng t m hc 2020 2021)
C năm: 35 tun, 140 tiết
C năm 140 tiết
S hc 111 tiết
Hình hc 29 tiết
Hc k I: 18 tun, 72 tiết
58 tiết
14 tuần đu 3 tiết = 42 tiết
4 tun cui 4 tiết = 16 tiết
14 tiết
14 tuần đu 1 tiết = 14 tiết
4 tun cui 0 tiết = 0 tiết
Hc k II: 17 tun, 68 tiết
53 tiết
15 tuần đầu 3 tiết = 45 tiết
2 tun cui 4 tiết = 8 tiết
15 tiết
15 tuần đầu 1 tiết = 15 tiết
2 tun cui 0 tiết = 0 tiết
I. Điều chnh ni dung dy hc
STT
Mc (Bài)
Tinh gin
B sung, cp nht
Ghi chú
Lí do điều chnh
Ni dung
do
PHN S HC
1
§ 17 : Ước chung ln nht
Thời lưng 02 tiết không
phù hp.
Bt 01 tiết lý thuyết
tăng thêm vào 01 tiết
luyn tp
2
§ 2 :Tp hp các s nguyên
Thời lưng 02 tiết không
phù hp.
Bt 1 tiết tăng thêm 1
tiết luyn tp sau bài 5
cng hai s nguyên
khác du
Trang 2
II. Thiết kế bài hc theo ch đ
STT
Mc (Bài)
Tinh gin
B sung, cp nht
Ghi chú
Lí do điều chnh
Ni dung
do
3
§ 3: Tính chất cơ bản ca
phân s
Thời lưng 02 tiết không
phù hp.
Bt 01 tiết thuyết
chuyn thành 01 tiết
luyn tp
4
§ 6: So sánh phân s
Thời lưng 02 tiết không
phù hp.
Bt 01 tiết lí thuyết
chuyn thành 01 tiết
luyn tp
5
§ 9: Phép tr phân s
Thời lưng 02 tiết không
phù hp.
Bt 01 tiết thành 01 tiết
luyn tp sau §14 Tìm
giá tr phân s ca mt
s cho trước
6
§ 17 : Biểu đồ phần trăm
Thời lưng 02 tiết không
phù hp.
Bt 01 tiết chuyn sang
01 tiết Ôn tp cui
năm”
PHN HÌNH HC
7
§ 4: Thc hành :Trng cây
thng hàng
Thời lưng 02 tiết
không phù hp.
8
§ 2 : Góc
Thời lưng 02 tiết
không phù hp.
Trang 3
STT
Mc (Ch đề)
Tích hp, sp xếp li theo bài hc
Ghi chú
Ni dung
do
1
Các phép tính cng, tr,
nhân và chia v s t
nhiên
Phép cng và phép nhân
Phép tr và phép chia
Các ni dung có cùng mch kiến thc
2
Các phép tính cng, tr,
nhân v phân s
Phép cng phân s
Tính chất cơ bản ca phép cng phân s
Phép tr phân s
Phép nhân phân s
Tính chất cơ bản ca phép nhân phân s
Phép chia phân s
Các ni dung có cùng mch kiến thc
III. Xây dng khung kế hoch giáo dc môn hc
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
PHN S HC
Chương I. Số hu t - S thc
1
ng
dn s
dng
SGK
Kiến thức:
+) HS được làm quen với cách sử dụng SGK, tài liệu tham khảo.
+) HS được hướng dẫn phương pháp học tập bộ môn toán.
+) Trên sở đó H/S được làm quen dần với cách sử dụng SGK tài liệu
cách học bộ môn toán như thế nào cho tốt.
Kĩ năng:
+) Rèn luyện cho HS cách sử dụng SGK và tài liệu tham khảo.
+) Rèn kỹ năng thành thạo phương pháp học tập bộ môn
1
Giáo
viên gii
thiu
Chương I: ÔN TẬP VÀ B TÚC V S T NHIÊN
2
Tp hp.
Kiến thức:
2
Hot
Trang 4
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
Phn t
ca tp
hp
+ HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các dụ về tập hợp
thường gặp trong toán học trong đời sống, bằng cỏch lấy cỏc VD về
tập hợp
+ HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập
hợp cho trước.
+ HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.
Biết sử dụng kí hiệu ; .
Kĩ năng:
+ Rèn luyện cho HS duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
viết một tập hợp.
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
3
Tp hp
các s t
nhiên
Kiến thức:
+ HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ ttrong
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm
biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
+ HS phân biệt được các TH N ; N* , biết sử dụng các hiệu
, biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
3
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
4
Ghi s t
nhiên
Kiến thức:
+ HS hiểu thế nào hệ thập phân, phân biệt số chữ số trong hệ thập phân.
Hiểu trong hệ thập phân giá trcủa mỗi chsố trong một số thay đổi theo vị
trí.
+ HS biết đọc và viết các số La không quá 30.
+ HS thấy đựơc ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
Kĩ năng: Áp dụng để giải bài tập.
4
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
5
S phn
t ca
mt tp
hp, tp
Kiến thức: + HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử,
thể số phần tử cũng thể không phần tử nào. Hiểu được khái niệm
tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
+ HS biết m số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp
một tập hợp con hoặc không tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết
5
Hot
động
theo
nhóm,
hot
Trang 5
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
con
Luyn tp
viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu
.
Kĩ năng: Rèn luyện cho HS nh chính xác khi sử dụng các kí hiệu .
6
động cá
nhân
6
Các phép
nh v s
t nhiên
Phép
cng và
phép
nhân
Phép tr
và phép
chia
Kiến thức: + HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng,
phép nhân số tnhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
biết phát biểu và viết dạng tổng quát của nh chất đó.
năng: + HS biết vận dụng các nh chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh.
+ HS biết vận dụng hợp các nh chất của phép cộng phép nhân
vào giải toán.
+ Biết s dng thành tho máy nh b túi.
Kiến thức: + HS hiểu đựơc khi nào kết quả của phép trsố tự nhiên, kết quả
của một phép chia là một số tự nhiên.
+ HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết
và phép chia có dư.
năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số
chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn nh chớnh xác trong phát biểu giải
toán.
Rèn cho HS vận dụng kiến thức về phép trphép chia để giải một
số bài toán thực tế.
7;8;9;
10
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
7
Lu tha
vi s mũ
t nhiên,
nhân hai
lu tha
cùng cơ
s
Luyn tp
Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được số số mũ,
nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Kĩ ng: HS biết viết gọn một ch nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng
luỹ thừa, biết nh giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng số.
HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
11
12
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
8
Chia hai
lu tha
Kiến thức:
+ HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a
0
= 1 (a
13
Hot
động
Trang 6
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
cùng cơ
s
Luyn tp
0).
+ HS biết chia hai luỹ thừa cùng số.
Kĩ năng:
+ Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.
14
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
9
Th t
thc hin
các phép
nh
Luyn tp
Kiến thức: + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
+ HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu
thức.
Kĩ năng:
+ Rèn luyện cho HS nh cẩn thận, chính xác trong tính toán.
+ KN thực hiện các phép nh thành thạo
15
16
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
10
Kim tra
45 phút
- Kiến thức: Đánh giá khả năng nh hội kiến thức của học sinh từ tiết 2 đến tiết
16.
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày bài và kỹ năng tính toán.
17
Kim tra
viết
11
Tính cht
chia hết
ca mt
tng
Kiến thức:
+ HS nắm được các nh chất chia hết của một tổng, một hiệu.
+ HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số
có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
+ Biết sử dụng kí hiệu:
;
.
năng: Rèn luỵên cho HS nh chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết
nói trên.
18
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
12
Du hiu
chia hết
cho 2,
cho 5
Kiến thức: + HS hiểu được sở luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
+ HS biết biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận
ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5.
Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các
bài tập về tìm số dư, ghép số,...
19
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
Trang 7
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
13
Du hiu
chia
hết cho 3,
cho 9
Luyn tp
Kiến thức: + HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - so sánh với dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5.
+ HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh
chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9.
Kĩ năng: Rèn luyện cho HS nh chính xác khi phát biểu lý thuyết (so với lớp
5), vận dụng linh hoạt sáng tạo các dạng bài tập.
20
21
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
14
Ước và
bi
Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa ước bội của một số, hiệu tập hợp
các ước, các bội của một số.
+ HS biết kiểm tra một số hay không ước (của) hoặc là bội của
một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
Kĩ năng: HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
22
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
15
S
nguyên
t; Hp
s, Bng
s
nguyên t
Luyn tp
Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
+ HS biết nhận ra một số số nguyên tố hay hợp số trong các
trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu các lập bảng số
nguyên tố.
ng: HS biết vận dụng hợp các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết
một số là số nguyên tố hay hợp số.
HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập
thực tế.
23
24
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
16
Phân tích
mt s ra
tha s
nguyên t
Kiến thức:
+ HS hiểu được thế nào là phân ch 1 số ra thừa số nguyên tố.
+ Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết
dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.
Kĩ năng: HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa
số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân ch 1 số ra thừa số nguyên tố.
25
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
17
Ước
Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái
26
Hot
Trang 8
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
chung và
bi chung
niệm giao của hai tập hợp. HS biết m ước chung, bội chung của hai hay nhiều
số bằng cách liệt c ước, liệt các bội rồi m phần tử chung của hai tập
hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
Kĩ năng: HS biết m ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
18
Ước
chung ln
nht
Luyn tp
Kiến thức:
+ HS hiểu được thế nào ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào hai số nguyên
tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
+ HS biết m ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân ch các số đó ra thừa
số nguyên tố.
Kĩ năng:
+ KN tìm ƯCLN của hai hay nhiều số thành thạo.
+ HS biết cách tìm ƯCLN một cách hợp trong từng trường hợp cụ thể, biết
m ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.
+ KN tìm ước chung thông qua m ƯCLN thành thạo.
27
28;29
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
19
Bi
chung
nh nht
Luyn tp
Kiến thức: HS hiểu thế nào BCNN của nhiều số. HS biết m BCNN của hai
hay nhiều số bằng cách phân ch các số đó ra thừa số nguyên tố. HS biết phân
biệt được điểm giống khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN ƯCLN, biết
m BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, phân ch ra thừa số nguyên tố, tìm BCNN.
+ KN tìm bi chung và BCNN trong các bài tp thc tế đơn giản.
30;31
32
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
20
Ôn tp
chương I
Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép nh cộng, trừ,
nhân, chia nâng lên luỹ thừa. HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập
về thực hiện các phép nh, m số chưa biết.
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố hợp s, ƯC BC,
ƯCLN và BCNN. HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
33;34;
35
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
Trang 9
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
21
Kim tra
45 phút
- Kiến thức: Đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh kiến thức chương
I
- Kỹ ng: Đánh giá knăng trình bày bài và kỹ năng tính toán.
36
Kim tra
viết
22
Làm quen
vi s
nguyên
Kiến thức: HS biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải
mở rộng tập N thành tập số nguyên. HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên qua
các dụ thực tiễn. HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên các số nguyên âm
trên trục số.
Kĩ năng: Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS.
37
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
23
Tp hp
các s
nguyên
Kiến thức: + HS biết được tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên dương,
số 0 các số nguyên âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số
đối của một số nguyên. HS bước đầu hiểu được thể dùng số nguyên để nói về
các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
Kĩ năng: HS bước đầuý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
38
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
24
Th t
trong tp
hp các
s
nguyên
Luyn tp
Kiến thức: Học sinh biết được cách so sánh hai số nguyên, cách tính giá trị của
một số nguyên, vận dụng các định nghĩa, tính chất và nhận xét để giải các bài tập.
HS biết so sánh hai s nguyên và tìm được giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng nh cẩn thận chính xác khi áp dụng o làm bài tập.
39
40
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
25
Cng hai
s
nguyên
cùng du
Luyn tp
Kiến thức: HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng m cộng hai số
nguyên âm.
Kĩ năng: Bước dầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo
hai hướng ngược nhau của một đại lượng.
+ KN cộng hai số nguyên cùng dấu thành thạo
41
42
Hot
động
theo
nhóm,
hot
Trang 10
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
động cá
nhân
26
Cng hai
s
nguyên
khác du
Luyn tp
Kiến thức: HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng
hai số nguyên cùng dấu).
Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Kĩ năng:
+ KN cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu thành thạo
+ KN dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại ợng.
43
44;45
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
Trình bày Quy tc
cng hai s
nguyên khác du
không đối nhau
như sau:
Mun cng hai s
nguyên khác du
không đối nhau ta
thc hiện bac
sau:
c 1: Tìm giá
tr tuyệt đối ca
mi s.
c 2: Ly s
ln tr đi số nh
(trong hai s va
tìm được).
ớc 3: Đặt du
ca s có giá tr
tuyệt đối lớn hơn
trước kết qu tìm
đưc.
Ví d: Tìm .
c 1: .
c 2: .
c 3: Kết qu
là .
Khi luyn tp thì
cho phép hc sinh
viết như các ví dụ
sau:
; .
27
Tính cht
ca phép
cng các
s
Kiến thức: HS nắm được 4 tính chất bản của phép cộng các số nguyên: giao
hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
Kĩ ng: Bước đầu hiểu ý thức vận dụng các tính chất bản của phép
46
Hot
động
theo
nhóm,
hot
Trang 11
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
nguyên
cộng để tính nhanh tính toán hợp lý. Biết tính đúng tổng của nhiều số
nguyên.
động cá
nhân
28
Phép tr
hai s
nguyên
Luyn tp
Kiến thức:- Học sinh nắm được phép trừ trong Z
- Biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên
Kỹ năng: Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi
của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự.
+ KN trừ hai số nguyên thành thạo.
+ KN sử dụng máy tính thành thạo.
47
48
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
29
Quy tc
du
ngoc
Kiến thức:
- Học sinh vận dụng được qui tắc dấu ngoặc ( Bỏ dấu ngoặc và cho số hạng
vào trong dấu ngoặc)
- HS hiểu được khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng
đại số.
Knăng:
- Học sinh biết tính tổng đại số thành thạo.
- VD quy tắc dấu ngoặc thành thạo.
- Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng tính chất.
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
49;50
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
30
Quy tc
chuyn
vế
Kiến thức:
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c ngược lại.
Nếu a = b thì b = a.
Kĩ năng:
51
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
Trang 12
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
Luyn tp
- HS hiểu vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng
của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đó học áp dụng vào giải bài tập
các bài toán thực tế.
52
nhân
31
Ôn tp
HKI
Kiến thức:- Ôn tập các kiến thức bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập
N; N*; Z số chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu
diễn một số trên trục số.
- Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về nh chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố hợp số, ước chung
bội chung, ƯCLN và BCNN.
Ôn lại các kiến thức đó học về:
- Tập hợp số nguyên; giá trị tuyệt đối của số nguyên a; qui tắc tìm giá trị tuyệt
đối.
- Các nh chất của phép cộng số nguyên; qui tắc trừ hai số nguyên
- Qui tắc bỏ dấu ngoặc.
Kĩ năng:
+ Rèn luyệnnăng m các số hoặc tổng chia hết cho 2 ; cho 5; cho 3; cho 9.
+ Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
+ Rèn luyện năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số. + Rèn
luyện khả năng hệ thống hoá kiến thức cho HS.
53;54;
55;56
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
32
Kim tra
hc k I:
90 phút
(c s
hc và
hình hc)
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung
của học kỳ I.
Kỹ ng: Đánh giá khả ng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ ng trình
bày, lập luận, nh toán.
57;58
Kim tra
viết
HỌC KÌ II (53 TIẾT)
Trang 13
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
33
Nhân hai
s
nguyên
khác du
Kiến thức:
- HS biết dự đoán trên sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện
ợng liên tiếp.
- HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
Kĩ năng:
-Luyện giải bài tập thành thạo, nh đúng ch hai số nguyên khác dấu. Vận
dụng vào một số bài toán thực tế.
- Phát triển năng lực tính toán cho HS.
59
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
34
Nhân hai
s
nguyên
cùng du
Luyn tp
Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt dấu của
ch hai số âm.
Kĩ năng: - Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu
ch.
Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện ợng, của
các số.
- Rèn luyện năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số
nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của
phép nhân hai số nguyên (thông qua bài toán chuuyển động ).
- Phát triển năng lực tính toán cho HS.
60
61
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
35
Tính cht
ca phép
nhân
Luyn tp
Kiến thức: HS hiểu được các tính chất bản của phép nhân: Giao hoán, kết
hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết m dấu của
ch nhiều số nguyên.
Kĩ ng: Bước đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh
giá trị của biểu thức.
Biết áp dụng các tính chất bản của phép nhân để nh đúng, tính nhanh giá tr
biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của ch nhiều số.
- Phát triển năng lực nh toán cho HS.
62
63
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
36
Bi và
ước ca
mt s
Kiến thức:
- HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm "chia hết cho".
- HS hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm "chia hết cho".
64;65
Hot
động
theo
Trang 14
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
nguyên
- HS biết tìm bội và ước của một số nguyên.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm bội và ước của một số nguyên.
nhóm,
hot
động cá
nhân
37
Ôn tp
chương II
Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm tập hợp các số nguyên, khái niệm gía trị
tuyệt đối của số nguyên , qui tắc cộng trừ nhân hai số nguyên và các tính chất
của phép cộng, phép nhân số nguyên.
- Ôn tập và củng cố qui tắc dấu ngoặc, bội và ước của một số nguyên
K năng: Học sinh biết áp dụng kiến thức vào bài tập về so sánh số nguyên,
thực hiên phép tính, bài tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, số đối của một số
nguyên.
66;67
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
38
Kim tra
45 phút
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung
của chương.
Kỹ ng: Đánh giá khả ng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ ng trình
bày, lập luận, nh toán.
68
Kim tra
viết
Chương III: PHÂN SỐ
39
M rng
khái nim
v phân
s
Kiến thức: HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số
đã học tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6
Kỹ năng:
- Học sinh viết được phân số mà tửmẫu là các số nguyên, thấy được số
nguyên cũng được coi là phân số với mẫu số là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
69
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
40
Phân s
bng
nhau
Kiến thc: - HS nhn biết được thế nào là hai phân s bng nhau.
- Nhn dạng được các phân s bng nhau và không bng nhau.
- Vn dng định nghĩa hai phân số bng nhau làm bài tp tìm s chưa
biết, điền s thích hp vào ô trng, lập được các cp phân s bng nhau t mt
đẳng thc tích.
70
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
Trang 15
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
K năng: - Rèn k năng vn dng định nghĩa phân số bng nhau để nhn biết
được hai phân sbng nhau hay không bng nhau.
41
Tính cht
cơ bản
ca phân
s
Luyn tp
Kiến thức: - HS nắm vững tớnh chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng được nh chất bản của phân số để giải một số bài
tập đơn giản, viết được một phân số mẫu âm thành phân số bằng
mẫu dương.
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
Kỹ năng: - Rèn kỹ ng vận dụng nh chất bản của phân số để viết các phân
số bằng phân số đó cho. - Rèn kỹ năng chứng minh hai phân số bằng nhau.
71
72
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
42
Rút gn
phân s
Kiến thức: HS hiểu thế nào rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. HS
hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản.
Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối
giản.
73;74
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
43
Quy đồng
mu
nhiu
phân s
Luyn tp
Kiến thức : HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước
tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số .
Kỹ năng : kỹ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số này có mẫu là số
không quá 3 chữ số )
Rèn luyện năng quy đồng mu s các phân s theo 3 bước (tìm mu chung, m
tha s phụ, nhân quy đồng ). Phi hp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mu
và so sánh phân s, tìm quy lut dãy s.
75;76
77
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
44
So sánh
phân s
Luyn tp
Kiến thức: HS hiểu vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu
không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm , dương.
Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có ng mẫu
dương để so sánh phân số.
78
79
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
Trang 16
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
Rèn luyện kỹ năng luyện giải thành thạo các dạng bài tập so sánh phân số.
nhân
45
Các phép
nh v
phân s
- Phép
cng phân
s
- Tính
chất cơ
bn ca
phép
cng phân
s
Phép tr
phân s
Phép nhân
phân s
Tính cht
cơ bản
ca phép
nhân phân
s
Phép chia
phân s
Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương .
Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
80;81;8
2;83;84
;85;86;
87;88;8
9;90;91
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
46
Hn s.
S thp
phân.
Phn
trăm
Luyn tp
Kiến thức:
+ HS hiểu được các khái niệm hỗn số
+ HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
+ HS biết cách thực hiện các phép nh về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc
nhân hai hỗn số.
Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số
ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược
lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).
+ năng viết phân số (có giá tr tuyệt đối lớn hơn 1) ới dạng hỗn số
92;93
94;95
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
Trang 17
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
ngược lại.
+ Rèn kn phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thành thạo.
- HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các nh chất của phép nh quy tắc dấu ngoặc
để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.
47
Kim tra
45 phút
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung từ
đầu chương III đến tiết 95.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng trình
bày, lập luận, nh toán.
96
Kim tra
viết
48
Tìm giá
tr phân
s ca
mt s
cho trưc
Luyn tp
Kiến thức: HS nhận biết hiểu quy tắc m giá trị phân số của một số cho
trước.
năng: năng vận dụng quy tắc đó để m giá trị phân số của một số cho
trước.
+ KN sử dụng máy tính bỏ túi thành thạo các thao tác khi giải bài toán về tìm
giá trị phân số của một số cho trước.
97
98
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
49
Tìm mt
s biết
giá tr ca
phân s
ca nó
Luyn tp
Kiến thức: HS nhận biết hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của
nó.
Kĩ năng: năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của
nó. Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
+ KN sử dụng máy tính bỏ túi thành thạo các thao tác khi giải bài toán về m
một số biết giá trị phân số của số đó.
99
100
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
50
Tìm t s
ca hai s
Luyn tp
Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần
trăm, tỉ lệ xích.
Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
+ KN luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
101;10
2
103
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
Trang 18
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
51
Biểu đồ
phần trăm
Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, dạng ô vuông
Kĩ năng: Có kĩ năng vè biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông thành thạo.
104
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
52
Ôn tp
chương
III (Vi
s tr
giúp ca
máy tính
Casio,
Vinacal,..
.)
Kiến thức:
- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng.
- So sánh phân số. Các phép nh về phân số và tính chất.
- Củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán bản về phân
số.
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố.
- Rèn luyện các năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu
thức, tìm x.
- Rèn KN giải bài toán có lời văn( ba bài toán cơ bản về phân số)
- Rèn luyện khả năng so sánh, phân ch, tổng hợp cho HS.
105;10
6
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
53
Ôn tp
cuối năm
Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp : ; ; ; ; . Ôn tập về các dấu
hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố hợp số. Ước chung bội chung của
hai hay nhiều số.
+ Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên,
phân số. Ôn tập các năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính
chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
Kĩ năng:
+ Rèn luyện các năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
+ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS
+ Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia
hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
+ KN trình bày bài toán có lời văn.
107;10
8;109
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
54
Kim tra
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung
110;11
Kim tra
Trang 19
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
cuối năm
90 phút
(c s
hc và
hình hc)
của học kỳ II.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng trình
bày, lập luận, nh toán.
1
viết
PHẦN HÌNH HỌC ( 29 TIẾT)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I. ĐOẠN THNG
1
Đim.
Đưng
thng
Kiến thức:
- HS hiểu điểm là gì? Đường thẳng là gì?
- Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng.
Kỹ năng:
- Biết vẽ điểm, đường thẳng.
- Biết đặt tên cho điểm đường thẳng.
- Biết ký hiệu điểm, đường thẳng.
- Biết sử dụng ký hiệu
;
.
1
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
2
Ba điểm
thng
hàng
Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng? Quan hệ điểm nằm giữa hai
điểm?
- Nắm chắc trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa
hai điểm còn lại.
Kỹ năng:
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng
- Sử dụng được các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
2
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
3
Đưng
thẳng đi
qua hai
điểm
Kiến thức:
- Học sinh nắm được có một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
Kỹ năng:
- Học sinh biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm.
- Nhận biết được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trên mặt phẳng: Trùng
nhau, phân biệt, cắt nhau, song song.
3
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
Trang 20
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
nhân
4
Thc
hành:
Trng
cây thng
hàng
Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về ba điểm thẳng hàng
+ Nội dung: chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B
+ Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây A B đã có bên lề đường.
Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng gióng đường thẳng trên mặt đất
4
Hot
động
theo
nhóm
5
Tia
Kiến thức:
Học sinh định nghĩa mô tả tia bằng nhiều cách khác nhau.
Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
K năng:
Học sinh biét vẽ tia, biết viết tên và cách đọc tên một tia.
Phân biệt hai loại tia chung gốc.
5
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
6
Đon
thng
Kiến thức: Hiểu định nghĩa đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt
đường thẳng.
Knăng: - Biết vẽ đoạn thẳng
- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.
- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
6
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
7
Độ dài
đoạn
thng
Kiến thức: Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
Knăng: - Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thước đo độ dài
- Biết so sánh hai đoạn thẳng.
7
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
8
Khi nào
MA +
MB = AB
Kiến thức:
- HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A B thì AM + MB = ABngược
lại.
8
Hot
động
theo
Trang 21
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
Luyn tp
Knăng:
- Nhận biết được một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác
Bước đầu tập suy luận dạng:
“ Nếu có a + b = c và biết hai trong ba số a , b, c thì suy ra số thứ ba”
9
nhóm,
hot
động cá
nhân
9
V đoạn
thng cho
biết độ
dài
Kiến thức: HS nắm vững trên tia ox có một điểm và chỉ một điểm M sao cho
OM = m (đơn vị độ dài) (m > 0)
+ Trên tia Ox, nếu OM = a, ON = b, và a< b thì nằm giữa O, N
Kỹ năng: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài, kn vẽ hai đoạn thẳng trên tia.
10
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
10
Trung
điểm ca
đoạn
thng
Luyn tp
Kiến thức: HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Cách vẽ trung điểm của
đoạn thẳng.
K năng: Biết áp dụng các kiến thức trên để nhận biết được một điểm là trung
điểm của một đoạn thẳng. Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng.
- Tư duy: Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thỏa mãn hai điều kiện,
nếu thiếu một trong hai điều kiện thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.
11
12
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
11
Ôn tp
chương I
Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết)
K năng: Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa để đo,
vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản.
13
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
12
Kim tra
45 phút
(Chương
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung
của chương.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng vẽ hình,
14
Kim tra
viết
Trang 22
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
I)
ky năng trình bày, lập luận, tính toán.
HỌC KÌ II (15 TIẾT)
CHƯƠNG II. GÓC
13
Na mt
phng
Kiến thức:
- HS hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của
nửa mặt phẳng bờ đã cho.
- HS hiểu về tia nằm giữa hai tia khác.
Knăng:
- Nhận biết được mặt phẳng, nửa mặt phẳng, cách gọi tên một nửa mặt
phẳng, tên bờ tên một điểm thuộc nửa mặt phẳng đó.
- Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia khác.
15
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
14
Góc
Kiến thức:
-HS hiểu về góc là gì? Góc bẹt là gì ?
- Hiểu về điểm nằm trong góc.
Kỹ năng:
+ Biết vẽ góc, đặt tên cho góc, hiệu góc.
+ Nhận biết điểm nằm trong góc.
16
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
15
S đo góc
Kiến thức: Mỗi góc có một số đo xác định. Số đo của góc bẹt là 180
0
- Hiểu về góc vuông, góc bẹt, góc tù.
Knăng:
+ Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh 2 góc.
+ Nhận biết điểm nằm trong góc.
17
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
16
V góc
cho biết
s đo
Luyn tp
Kiến thc:
- Hs hiu trên b mt phng xác đinh bờ cha tia Ox, bao gi cũng vẽ được
mt và ch mt tia Oy sao cho
xOy
= m
0
( 0
0
< m < 180
0
).
K năng:
18
19
Hot
động
theo
nhóm,
hot
Trang 23
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
- Rèn k năng cơ bn biết v góc có s đo cho trước bằng thước thẳngthước
đo góc.
- Phát triển năng lực tư duy cho HS.
động cá
nhân
17
Khi nào thì :
·
· ·
xOy yOz xOz+=
?
Luyn tp
Kiến thức:
- HS nhn biết hiu khi nào thì
xOy yOz xOz+=
?
- HS nắm vữngnhận biết các khái niệm: Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau,
kề bù.
Kĩ năng:
- Củng cố, rèn kỹ năng sử dụng thước đo góc, kỹ năng tính góc, kỹ năng nhận
biết các quan hệ giữa hai góc.
20
21
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
18
Tia phân
giác ca
góc
Luyn
tp
Kiến thức: HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc ?
- HS hiểu đường phân giác của góc là gì ? Cách vẽ tia phân giác của góc
Knăng: Biết vẽ tia phân giác của góc.
KN trình bày lời giải của bài toán.
22
23
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
19
Thc
hành đo
góc trên
mặt đất
Kiến thức:
- HS hiểu cấu tạo của giác kế
- Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, thực hành thành thạo cách đo góc trên
mặt đất.
24
Hot
động
theo
nhóm
20
Đưng
tròn
Kiến thức :
- Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?
- Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
Knăng : - Sử dụng compa thành thạo.
- Biết vẽ đường tròn, cung tròn.
- Biết giữ nguyên độ mở của compa.
25
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
Trang 24
STT
Tên bài
hc/Ch
đề
Mch ni
dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh
thc t
chc dy
hc
Ghi chú
21
Tam giác
Kiến thc
- Định nghĩa được tam giác.
- Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác gì ?
Knăng:
- Biết vẽ tam giác
- Biết gọi tên và kí hiệu tam giác.
- Nhận biết điểm nằm bên trong và điểm nằm bên ngoài tam giác.
- Biết giữ nguyên độ mở của compa.
26
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
22
Ôn tp
chương II
Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về góc.
Kĩ năng:
-Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác.
- Bước đầu tập suy luận đơn giản.
-KN trình bày lời giải của bài toán.
27;28
Hot
động
theo
nhóm,
hot
động cá
nhân
23
Kim tra
45 phút
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung
của chương.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng vẽ hình,
kỹ năng trình bày, lập luận, nh toán.
29
Kim tra
viết
Trang 25
MÔN: TOÁN, KHI 7
(Áp dng t m hc 2020 2021)
C năm: 35 tun, 140 tiết
C năm 140 tiết
Đại s 70 tiết
Hình hc 70 tiết
Hc k I: 18 tun, 72 tiết
40 tiết
14 tuần đu 2 tiết = 28 tiết
4 tun cui 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đu 2 tiết = 28 tiết
4 tun cui 1 tiết = 4 tiết
Hc k II: 17 tun, 68 tiết
30 tiết
13 tuần đu 2 tiết = 26 tiết
4 tun cui 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đu 2 tiết = 26 tiết
4 tun cui 3 tiết = 12 tiết
I. Điều chnh ni dung dy hc
STT
Mc (Bài)
Tinh gin
B sung, cp nht
Ghi chú
Ni dung
Ni dung
do
PHẦN ĐẠI S
1
Tp hp Q các s hu t
C bài
Bt 1 tiếtthêm 1 tiết luyn
tâp sau bài nhân chia s hu
t.
2
Đại lượng t l thun
C bài
Bt 1 tiếtthêm 1 tiết vào
ôn tp hc k 1.
3
Đại lượng t l nghch
C bài
Tách 2 tiết thành 1 tiết dy lý
Trang 26
II. Thiết kế bài hc theo ch đ
STT
Mc (Ch đề)
Tích hp, sp xếp li theo bài hc
Ghi chú
Ni dung
do
1
Cng, tr, nhân và chia s
hu t
Cng, tr s hu t.
Nhân, chia s hu t
Cùng ni dung thc hin các phép
nh.
2
Đại lượng t l thun
Đại lượng t l thun
Mt s bài toán v đại lượng t l thun
Mch kiến thc có nội dung ơng
đương.
STT
Mc (Bài)
Tinh gin
B sung, cp nht
Ghi chú
Ni dung
Ni dung
do
thuyết , 1 tiết luyn tp.
4
Đơn thức
C bài
Bt 1 tiếtthêm 1 tiết luyn
tâp sau bài cng tr đa thức
mt biến.
5
Đa thức
C bài
Bt 1 tiếtthêm 1 tiết vào
ôn tập chương IV.
PHN HÌNH HC
6
Luyn tập (sau bài định lý)
C bài
Bt 1 tiếtthêm 1 tiết luyn
tâp sau bài t vuông góc đến
song song.
7
Trường hp bng nhau th
nht ca tam giác
C bài
Bt 1 tiếtthêm 1 tiết luyn
tâp ( thành 1 tiết lý thuyết
2 tiết luyn tp).
8
Các trường hp bng nhau
ca tam giác vuông
C bài
Bt 1 tiếtthêm 1 tiết vào
ôn tập chương II.
9
Tính chất ba đường cao ca
tam giác
C bài
Bt 1 tiếtthêm 1 tiết vào
ôn tp cuối năm.
Trang 27
Đại lượng t l nghch
Đại lượng t l nghch
Mt s bài toán v đại lượng t l nghch
Mch kiến thc có nội dung ơng
đương.
Đơn thức
Đơn thức
Đơn thức đồng dng
Mch kiến thc có nội dung ơng
đương.
Đa thức
Đa thức
Cng, tr đa thức.
Mch kiến thc có nội dung ơng
đương.
Đa thức mt biến
Đa thức mt biến.
Cng, tr đa thức mt biến.
Nghim của đa thức mt biến.
Mch kiến thc có nội dung ơng
đương.
Các trường hp bng nhau
ca tam giác
Trường hp bng nhau th nht ca tam giác
cnh-cnh-cnh (c.c.c)
Trường hp bng nhau th hai ca tam giác
cnh-góc-cnh (c.g.c)
Trường hp bng nhau th ba ca tam giác góc-
cnh-góc (g.c.g).
Mch kiến thc có nội dung ơng
đương.
III. Xây dng khung kế hoch giáo dc môn hc
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
PHẦN ĐẠI S
Chương I. Số hu t - S thc
1
Tp hp Q các s
hu t
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim s hu t; nhn
biết được mi quan h gia các tp s N; Z; Q.
K năng:
- Biết cách biu din mt s hu t trên trc s;
1
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 28
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
biết cách so sánh hai s hu t.
2
Ch đề: Cng, tr,
nhân, chia s hu t
- Cng, tr s hu
t
- Nhân, chia s
hu t
- Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được qui tc cng; tr; nhân; chia
s hu t.
- Cng c qui tc dâu ngoc và qui tc chuyn vế.
K năng:
- Hc sinhk năng thực hin các phép tính
cng; tr; nhân; chia s hu t.
- Vn dụng phép toán đã học để gii các bài toán
liên quan.
2; 3; 4
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
3
Giá tr tuyt đối ca
mt s hu t. Cng,
tr, nhân , chia s
thp phân
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim giá tr tuyệt đối
ca s hu t; biết cách tính cng; tr; nhân; chia
s thp phân.
K năng:
- Rèn luyn k năng thực hin phép nh cng;
tr; nhân chia vi s thp phân.
- Kết hp với GTTĐ của mt s hu t gii quyết
bài toán tng hp.
5
6
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
4
Lu tha ca mt s
hu t
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm lũy thừa ca mt
s hu tỉ; các phép nh nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số; lũy thừa của lũy thừa; lũy thừa ca
một tích, thương.
K năng:
- Rèn luyn k năng thực hin phép nh v lũy
tha ca mt s hu t.
- - Kết hp vi các phép tính cng; tr; nhân;
7; 8
9
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 29
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
chia s hu t gii quyết bài toán tng hp.
5
T l thc
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim t l thc; tính
cht ca t l thc.
K năng:
- Rèn luyn k năng nhận biết t l thc; vn dng
nh cht ca t l thức để m s chưa biêt; lập các
t l thc t đẳng thc v tích.
10
11
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
6
Tính cht ca dãy t
s bng nhau
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được tính cht ca dãy t s bng
nhau.
K năng:
- Vn dng tính cht ca dãy t s bằng nhau để
m s chưa biết; gii các bài toán chia t l;
chứng minh đẳng thc.
12
13
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
7
S thp phân hu
hn. S thp phân
hn tun hoàn
Kiến thc:
- Hc sinh biết các khái nim s thp phân hu
hn; s thp phân vô hn tun hoàn.
K năng:
- Rèn cho hc sinh k năng chuyển t phân s
sang s thập phân và ngược li.
14
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
8
Làm tròn s
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được quy ước làm tròn s.
K năng:
- Hc sinh biết cách làm tròn s trong khi gii
toán.
15
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 30
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
9
St. Khái nim
v căn bc hai
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim st; khái
niệm căn bậc hai.
K năng:
- Rèn luyn k năng nhận biết s hu t; s vô t.
- Rèn luyn k năng tính toán về căn bậc hai.
16
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
10
S thc
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được tp hp s thc; so sánh vi
các tp hp s khác đã học; biu din s thc trên
trc s.
K năng:
- Rèn cho hc sinh nhn biết s thc; so sánh các
s thc.
17
18
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
11
Thc hành gii toán
vi s tr giúp
ca máy tính Casio,
Vinacal,...)
Kiến thc:
- Hc sinh biết các nút chữa năng của máy tính
cm tay.
K năng:
- Hc sinh s dng máy nh cầm tay để giúp gii
toán nhanh hơn.
19
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
12
Ôn tập Chương I
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc của chương.
K năng:
- Rèn luyn các k năng giải toán:
+) Thc hin phép nh.
+) Tìm s chưa biết.
+) Gii bài toán chia t l.
+) Chứng minh đẳng thc
20;21
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 31
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
13
Kim tra 45 phút
(Chương I)
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
22
Kim tra
viết
Chương II. M SỐ VÀ ĐỒ TH
14
Đại lượng t l thun
Đại lượng t l
thun
Mt s bài toán
v đại lượng t l
thun
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm đại lượng t l
thun; tính cht của các đại lưng t l thun.
K năng:
- Rèn luyn k năng biểu din mi liên h gia
các đại lưng TLT.
- Rèn luyn k năng vận dng nh cht của đại
ợng TLT để nh toán và giái các bài toán thc
tế.
23; 24;25
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
15
Đại lượng t l nghch
Đại lượng t l
nghch
Mt s bài toán
v đại lượng t l
nghch
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm đại lượng t l
nghch; tính cht của các đại lượng t l nghch.
K năng:
- Rèn luyn k năng biểu din mi liên h gia
các đại lưng TLN.
- Rèn luyn k năng vận dng nh cht của đại
ợng TLN để tính toán và giái các bài toán thc
tế.
26; 27;28;29
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 32
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
16
Hàm s
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim hàm s; cách cho
hàm s và mt shiu.
K năng:
- Rèn luyn cho HS k năng nhận biết hàm s;
Tính giá tr ca hàm s.
30
31
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Giáo viên t
v sơ đồ Ven
ly ví d 1
như ví dụ
phn khái
nim hàm s
đồ th
trong tài liu
ng dn
thc hin
chun KTKN
môn toán
cp THCS.
17
Mt phng tọa độ
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được mt phng tọa độ; tọa độ
ca một điểm.
K năng:
- Rèn cho hc sinh k năng xác định điểm trên
mt phng tọa độ Oxy khi biết tọa độ ca nó;
ngược li khi biết điểm trên mt phng tọa đồ thì
xác định được tọa độ của điểm đó.
32
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
18
Đồ th ca hàm s y
= ax (a≠0)
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm đồ th ca hàm
số; đồ th ca hàm s y = ax ( a khác 0).
K năng:
- Rèn luyn k năng vẽ đồ th ca hàm s y = ax;
biết xác định điểm thuộc đồ th hàm s hay
không thuộc đồ th hàm s.
33
34
B câu b và
câu d bài
tp 39 SGK
trang 71.
19
Ôn tập chương II
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc của chương 2.
35
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
Trang 33
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
K năng:
- Rèn luyn các k năng giải toán v:
+) Gii bài toán v đại ng TLT
+) Gii bài toán v đại lượng TLT
+) Nhn biết hàm s.
+) Xác đnhv đồ th ca hàm s y = ax.
nhân
20
Kim tra 45 phút
(chương II)
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương II.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
36
Kim tra
viết
21
Ôn tp hc k I
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc ca hc k 1.
K năng:
- Rèn luyn các k năng giải toán của chương 1
+) Thc hin phép nh.
+) Tìm s chưa biết.
+) Chứng minh đẳng thc
- Rèn luyn các k năng giải toán của chương 2.
+) Gii bài toán v đại lượng TLT
+) Gii bài toán v đại lượng TLT
+) Xác đnhv đồ th ca hàm s y = ax.
37; 38
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
22
Kim tra hc k I:
90 phút (c Đại s
và Hình hc)
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của học kỳ I.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, kỹ năng vẽ hình,
lập luận, tính toán.
39;40
Kim tra
viết
Trang 34
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
HC K II
Chương III. THỐNG
23
Thu thp s liu
thng kê, tn s
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim v thu thp s
liệu ban đầu; xác định du hiệu điều tra; giá tr
ca du hiu; tn s ca mi giá tr.
K năng:
- Rèn luyn k năng xác định du hiu; lp các
bảng điều tra s liệu ban đầu; xác định s giá tr
ca viết các giá tr ri tìm các tn s ca mi giá
tr.
41
42
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
24
Bng "tn s" các giá
tr ca du hiu
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được bảng “tần số” các giá trị ca
du hiu.
K năng:
- Rèn luyn k năng lập bng tn s theo chiu
ngang hoc chiu dc.
- Rèn luyn k năng đọc s liu ri nêu nhn xét
cho bảng “tần s ” đó.
43
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
25
Biểu đồ
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh biết cách v biểu đồ đoạn thng;
K năng:
- Rèn luyn k năng vẽ biu đồ đoạn thng mt
cách chính xác.
- Kết hp vi các k năng lập bảng “tần số” để
gii bài toán có s liu t Bng thu thp s liu
ban đầu.
44
45
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 35
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
26
S trung bình cng
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh biết cách tính s TBC.
- Học sinh được cng c các kiến thức đã học v
thng kê.
K năng:
- Rèn luyn k năng giải toán như: Nhận biết du
hiu; lp bảng “tần số”; vẽ biểu đồ; tính s TBC
và nhn xét bng s liệu đó.
46
47
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
27
Ôn tập Chương III
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc của chương
K năng:
- Rèn luyn k năng giải toán như: Nhận biết du
hiu; lp bảng “tần số”; vẽ biểu đồ; tính s TBC
và nhn xét bng s liệu đó.
48;49
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
28
Kim tra 45 phút
(Chương III)
Kiểm tra đánh giá khả năng vận dng kiến thc
đã học vào vic gii các dạng toán đã học trong
chương 3.
50
Kim tra
viết
Chương IV. BIU THỨC ĐI S
29
Khái nim v biu
thức đại s
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim v biu thc đại
s; cách diễn đạt một BTĐS bằng lời, và ngược
li.
K năng:
- Rèn cho hc sinh k năng viết biu thức đại s;
vn dng kiến thc vào trong mt s nh hung
thc tế.
51
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
30
Giá tr ca mt biu
thức đại s
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim giá tr của BTĐS.
52
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
Trang 36
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
K năng:
- Rèn luyn k năng tính giá tr BTĐS; tìm
GTLN, GTNN ca mt biu thức đi s.
nhân
31
Đơn thức
- Đơn thức
- Đơn thức đồng
dng
- Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm đơn thức; đơn
thức đồng dng; quy tắc nhân đơn thức, cng tr
đơn thức đồng dạng; xác định h s, phn biến và
bc của đơn thưc thu gn.
K năng:
- Rèn cho hc sinh nhn biết đơn thức, đơn thức
đồng dng; thc hiện nhân đơn thức, cng tr đơn
thức đồng dạng; xác định h s, phn biến và bc
của đơn thức thu gn.
53; 54;55
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
32
Đa thức
- Đa thức
- Cng, tr đa
thc
- Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm đa thức; quy tc
cng, tr đa thức; định bc của đa thức.
K năng:
- Rèn cho hc sinh nhn biết đa thức; thc hin
phép cng, tr đa thức, bc của đa thức.
56; 57; 58
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
33
Đa thức mt biến
- Đa thức mt
biến
- Cng, tr đa
thc mt biến
- Nghim của đa
thc mt biến
- Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm đa thức mt biến;
quy tc cng, tr đa thức mt biến; nghim của đa
thc mt biến.
K năng:
- Rèn cho hc sinh nhn biết đa thức mt biến;
thc hin phép cng, tr đa thức mt biến, tìm
nghim của đa thức mt biến.
59; 60; 61; 62;
63
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
34
Ôn tập Chương IV
Kiến thc:
64; 65
Hoạt động
theo nhóm,
Trang 37
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
- H thng hóa kiến thc của chương
K năng:
- Rèn luyn k năng giải toán như:
+) Tính giá tr ca biu thc.
+) Nhân đơn thức, xác định h s, bc của đơn
thc.
+) Cng, tr đa thức.
+) Cng tr đa thức mt biến.
+) Tìm nghim của đa thức mt biến.
hoạt động cá
nhân
35
Kim tra 45 phút
chương IV
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương IV.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, tính toán.
66
Kim tra
viết
36
Ôn tp cuối năm
phần Đi s
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc của năm học.
K năng:
- Rèn luyn k năng giải toán tương ứng vi các
đơn vị kiến thức đã học.
67; 68
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
37
Kim tra cuối năm
90 phút (đại s
hình hc)
Kiểm tra đánh giá khả năng vận dng kiến thc
đã hc vào vic gii các dạng toán đã học trong
chương trình toán lớp 7.
69; 70
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
HÌNH HC
Chương I. ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯNG THNG SONG SONG
Trang 38
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
1
Hai góc đối đỉnh
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm góc đối đỉnh
nh cht ca nó.
K năng:
- Rèn luyn k năng vẽ hình; nhn biết góc đối
đỉnh; tính s đo của góc nhnh cht ca hai góc
đối đỉnh.
1
2
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
2
Hai đường thng
vuông góc
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái niệm hai đường thng
vuông góc; cách v hai đường thng vuông góc;
ĐN đường trung trc của đoạn thng.
K năng:
- Rèn luyn k năng vẽ hai đường thng vuông
góc; v đường trung trc của đoạn thng.
3
4
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
3
Các góc to bi mt
đường thng ct hai
đường thng
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim cp góc so le
trong; góc đồng v; trong cùng phía và tính cht
ca chúng.
K năng:
- Rèn luyn k năng nhận biết cp góc so le trong,
góc đồng v, trong cùng phía.
- Rèn luyn k năng vận dng nh cht ca các
góc đó để nh s đo góc.
5
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 39
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
4
Hai đường thng
song song
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh biết khái niệm hai đường thng song
song; cách v hai đường thng song song.
K năng:
- Rèn luyn k năng chứng minh hai đường thng
song song.
6
7
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
5
Tiên đề Ơclít về
đường thng song
song
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được Tiên đề Ơ-clit; tính cht ca
hai đường thng song song.
K năng:
- Rèn luyn k năng nhận biết tiên đề Ơ-clit; tính
s đo góc; nhận biết hai đường thng song song;
chứng minh ba điểm thng hàng.
8
9
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
6
T vuông góc đến
song song.
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được quan h t vuông góc đến
song song của hai đường thng; tính cht ca ba
đường thng song song.
K năng:
- Rèn luyn cho hc sinh k năng vẽ hai đường
thẳng vuông góc; hai đường thng song song;
chng t hai đường thng song song; nh s đo
góc.
10
11
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 40
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
7
Định lí
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim v định lí, xác
định được GT, KL của định lí; chứng minh định
lí.
K năng:
- Rèn luyn k năng xác định GT và KL của định
; v hình minh ha; chứng minh định lí.
12
13
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
8
Ôn tập Chương I
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc của chương 1.
K năng:
- Ôn tp cho hc sinh các bài toán hình hc ca
chương 1:
+) V hình
+) Tính s đo góc nhờ tính cht của góc đối
đỉnh; hai đường thng song song.
+) Chứng minh hai đường thng song song;
vuông góc.
14; 15
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
9
Kiểm tra Chương I
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương I.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng vẽ hình, trình bày, lập luận,
nh toán.
16
Kim tr
tra viết
Chương II. TAM GIÁC
Trang 41
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
10
Tng ba góc ca mt
tam giác
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được định lí v tng ba góc trong
tam giác; góc ngoài ca tam giác và tính cht ca
nó.
K năng:
- Rèn luyn cho hc sinh k năng vẽ hình chính
xác, ghi được GT, KL ca bài toán; Tính s đo
góc.
17
18
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
11
Hai tam giác bng
nhau
Kiến thc:
- Hc sinh hiểu được khái nim hai tam giác bng
nhau, xác định chính xác các góc tương ứng, các
cạnh tương ứng.
K năng:
- Rèn luyn k năng tính số đo góc, độ dài cnh
nh hai tam giác bng nhau.
19
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
12
Các trưng hp
bng nhau ca tam
giác
Trường hp bng
nhau th nht ca
tam giác cnh-
cnh-cnh (c.c.c)
Trường hp bng
nhau th hai ca
tam giác cnh-
góc-cnh (c.g.c)
Trường hp bng
nhau th ba ca
tam giác góc-
cnh-góc (g.c.g)
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được các định lí v trưng hp
bng nhau ca hai tam giác.
K năng:
- Rèn luyn k năng chứng minh hai tam giác
bng nhau theo các trưng hp; tính s đo góc
nh hai tam giác bng nhau; chng minh hai góc
bng nhau, chng minh môt tia là tia phân giác
ca mt góc....
20;21;22;23;24;
25;26;27;28;29
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
13
Ôn tp hc k I
Kiến thc:
30; 31; 32
Hoạt động
Trang 42
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
- H thng hóa kiến thc ca HK1.
K năng:
+) Tính s đo góc, độ dài của đoạn thng nh
nh cht của hai góc đối đỉnh, hai đường thng
song song, hai tam giác bng nhau.
+) Chng minh hai góc bng nhau.
+) Chứng minh hai đoạn thng bng nhau.
+) Chứng minh hai đường thng song song,
vuông góc.
+) Chứng minh ba điểm thng hàng.
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
HC K II
14
Tam giác cân
Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được khái nim tam giác cân, tam
giác vuông cân, tam giác đều; tính cht và du
hiu nhn biết các loại tam giác đó.
K năng:
- Nhn biết tam giác cân, vuông cân, tam giác
đều.
- Vn dng tính cht của các tam giác đó để tính
độ dài đoạn thng; s đo góc; chứng minh tính
song song và vuông góc.
33
34; 35
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 43
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
15
Định lý Pitago
Luyn tp
Kiến thc:
- Nắm được định lí Py-ta-go; định lí Py-ta-go đảo.
K năng:
- Tính độ dài ca mt cnh trong tam giác vuông
khi biết độ dài hai cnh còn li.
- Chng minh mt tam giác là tam giác vuông.
36
37; 38
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
16
Các trường hp bng
nhau ca tam giác
vuông
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết các trưng hp bng nhau ca tam giác
vuông.
K năng:
- Chng minh hai tam giác vuông bng nhau.
- Chứng minh hai đường thng vuông góc; hai
đoạn thng bng nhau; hai góc bng nhau...
39
40
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
17
Thc hành ngoài tri
(Đo khong cách
gia hai điểm không
đo trực tiếp được)
Kiến thc:
- Vn dng kiến thc v hai tam giác bng nhau
để đo đạc khong cách gia hai điểm hoc chiu
cao ca mt vt mà không th đo được trc tiếp.
K năng:
- Tính được khong cách gia hai điểm trên thc
tế; chiu cao ca một đồ vật mà không đo trực
tiếp.
41, 42
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
18
Ôn tập Chương II
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc của chương.
K năng:
43; 44
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
Trang 44
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
- Chng minh hai tam giác bng nhau.
- Chứng minh hai đoạn thng bng nhau; hai góc
bằng nhau; hai đường thng vuông góc; hai
đường thng song song.
- Tính s đo góc; độ dài đoạn thng.
nhân
19
Kiểm tra Chương II
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương II.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng vẽ hình, trình bày, lập luận,
nh toán.
45
Kim tra
viết
Chương III. QUAN HỆ GIA CÁC YU T CỦA TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC
20
Quan h gia góc
cạnh đối din trong
mt tam giác
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết được mi quan h gia góc và cạnh đối
din trong mt tam giác.
K năng:
- Biết so sánh các cnh trong mt tam giác khi
biết s đo các góc trong tam giác đó.
- Biết so sánh các góc trong mt tam giác khi biết
độ dài các cạnh trong tam giác đó.
46
47
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
21
Quan h gia đường
vuông góc và đường
xiên, đường xiên
hình chiếu
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết được đường vuông góc; đưng xiên; hình
chiếu của đường xiên k t một điểm đến mt
đường thng.
- Biết được tính cht v mi quan h gia các
đường đó.
K năng:
- K năng so sánh đon thng.
48;49
50
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 45
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
22
Quan h gia ba cnh
ca mt tam giác. Bt
đẳng thc tam giác
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết được định lí và h qu v quan h gia ba
cnh ca mt tam giác. .
K năng:
- K năng nhận biết ba độ dài có to thành mt
tam giác hay không.
- K năng chứng minh các bất đẳng thc hình hc
nh BĐT tam giác.
51
52;53
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
23
Tính cht ba trung
tuyến ca tam giác
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết khái niệm đường trung tuyến ca tam giác;
nh chất ba đường trung tuyến ca tam giác.
K năng:
- K năng vận dụng TC ba đường trung tuyến ca
tam giác để tính độ dài đoạn thng ; chng minh
đẳng thc hình hc.
54
55
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
24
Tính cht tia phân
giác ca mt góc
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết nh cht tia phân giác ca mt góc.
K năng:
- K năng vận dng TC tia phân giác ca mt góc
chứng minh hai đoạn thng bng nhau; hai góc
bng nhau; mt tia là tia phân giác ca mt góc.
56
57
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 46
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
25
Tính chất ba đường
phân giác ca tam
giác
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết khái niệm đường phân giác ca tam giác;
nh chất ba đường phân giác ca tam giác.
K năng:
- K năng vận dụng TC ba đường phân giác tam
giác để chng minh mt tia là tia phân giác ca
một góc; tính độ dài đoạn thng ; chng minh hai
đoạn thng bằng nhau; đặc bit là áp dng vào
tam giác cân, tam giác vuông cân hoc tam giác
đều.
58
59;60
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
26
Tính cht đường
trung trc ca mt
đoạn thng
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết nh chất đường trung trc ca một đoạn
thng.
K năng:
- K năng vận dụng đường trung trc ca mt
đoạn thng chứng minh hai đoạn thng bng
nhau; hai góc bng nhau; ...
61
62
Hot động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
27
Tính chất ba đường
trung trc ca tam
giác
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết khái niệm đường trung trc ca tam giác;
nh chất ba đường trung trc ca tam giác.
K năng:
- K năng vận dụng TC ba đường trung trc ca
tam giác để tính độ dài đoạn thng ; chng minh
hai đoạn thng bằng nhau; đặc bit là áp dng vào
tam giác cân, tam giác vuông cân hoc tam giác
đều.
63
64;65
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 47
STT
Tên bài hc/Ch đề
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thời lưng
(Tiết theo
PPCT)
nh thc
t chc dy
hc
Ghi chú
28
Tính chất ba đường
cao ca tam giác
Luyn tp
Kiến thc:
- Biết khái niệm đường cao ca tam giác; tính
chất ba đường cao ca tam giác.
K năng:
- K năng vận dụng TC ba đường cao ca tam
giác để tính độ dài đoạn thng; chng minh hai
đoạn thng bng nhau; vn dng vào tam giác
cân, nhn biết tam giác cân.
66
67
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
29
Ôn tập Chương III
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc của chương 3.
K năng:
- K năng vận dng quan h gia góccnh;
gia đường vuông góc đường xiên; đường xiên
và hình chiếu; BĐT tam giác vào giải toán.
- K năng vận dụng TC ba đường trung tuyến, ba
đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường
cao của tam giác để tính độ dài đoạn thng; chng
minh hai đoạn thng bng nhau; vn dng vào
tam giác cân, nhn biết tam giác cân.
68
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
30
Ôn tp cuối năm
Kiến thc:
- H thng hóa kiến thc của chương trình hình
hc 7.
K năng:
- K năng vận dng kiến thức đã học vào gii bài
toán hình hc có tính cht tng hp.
69;70
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động cá
nhân
Trang 48
MÔN: TOÁN, KHI 8
(Áp dng t m hc 2020 2021)
C năm: 35 tun, 140 tiết
C năm 140 tiết
Đại s 70 tiết
Hình hc 70 tiết
Hc k I: 18 tun, 72 tiết
40 tiết
14 tuần đu 2 tiết = 28 tiết
4 tun cui 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đu 2 tiết = 28 tiết
4 tun cui 1 tiết = 4 tiết
Hc k II: 17 tun, 68 tiết
30 tiết
13 tuần đu 2 tiết = 26 tiết
4 tun cui 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đu 2 tiết = 26 tiết
4 tun cui 3 tiết = 12 tiết
I. Điều chnh ni dung dy hc
Trang 49
II. Thiết kế bài hc theo ch đ
STT
Mc (Ch đề)
Tích hp, sp xếp li theo bài hc
Ghi chú
Ni dung
do
1
Phân tích đa thức thành
nhân t
- Phân tích đa thức thành nhân t bằng phương
pháp đặt nhân t chung.
- Phân tích đa thức thành nhân t bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thc.
Các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân t trong ch đề mi liên
h vi nhau.
STT
Mc (Bài)
Tinh gin
B sung, cp nht
Ghi chú
Lí do điều chnh
Ni dung
do
PHẦN ĐẠI S
1
§4: Nhng hằng đẳng thc
đáng nhớ(tiếp) T6+7
Cần tăng 1 tiết Luyn tp
phần PTĐT thành nhân
t
Điu chnh 1 tiết vào
bài Luyn tp
2
§8: Quy đồng mu ca
nhiu phân thc ( t26 +27)
Bài hc dài
Cần tăng 1 tiết Luyn tp
phn các phép nh v
phân thc
Điu chnh 1 tiết vào
bài Luyn tp
PHN HÌNH HC
3
Đưng thng song song vi
1 đường thẳng cho trước
Gim thời lượng lý thuyết
Không dy mc 3
Tăng thêm một tiết ôn
tập chương I
4
Thc hành ( T29+30)
Cần tăng 1tiết Luyn tp
cho phần các trường hp
đồng dng ca tam giác
5
Luyn tp (T67+68)
Cần tăng thêm một tiết ôn
tập chương III
Trang 50
- Phân tích đa thức thành nhân t bằng phương
pháp nhóm hng t.
- Phương pháp nhóm hạng t bng cách phi hp
nhiều phương pháp.
2
Phương trình đưa về dng
ax +b = 0
- Phương trình đưa được v dng ax + b = 0.
- Phương trình tích.
- Phương trình chứa n mu
Các dạng phương trình tích, phương
trình cha n mẫu đều đưa được v
dng ax +b =0.
III. Xây dng khung kế hoch giáo dc môn hc
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
PHẦN ĐẠI S (70 TIT)
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
1
Nhân đơn thức vi
đa thức
+ Kiến thức:
- HS nắm được các qui tắc về qui tắc Nhân đơn thức với đa
thức theo công thức:
A(B
C) = AB
AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng:
- HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa
thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến.
1
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
2
Nhân đa thức với đa
thc
+ Kiến thc: - HS nm vng qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết cách nhân 2 đa thức mt biến đã sắp xếp
2
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
Trang 51
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
cùng chiu
+ K năng: - HS thc hiện đúng phép nhân đa thức (ch thc
hiện nhân 2 đa thức mt biến dã sp xếp)
cá nhân
3
Luyn tp
+ Kiến thc: - HS nm vng, cng c các quy tắc nhân đơn
thc với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức
+ K năng: - Biết cách nhân 2 đa thức mt biến đã sắp xếp
cùng chiu
- Biết cách làm các dng bài tp : Thc hin phép nh; Tính
giá tr ca biu thc; Tìm x.
- HS thc hin đúng phép nhân đa thức, rèn k năng tính toán,
trình bày, tránh nhm du, m ngay kết qu.
3
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
4
Nhng hằng đẳng
thức đáng nhớ
- Kiến thc: Hc sinh hiu nh thuc lòng tt c bng
công thc phát biu thành li các hằng đẳng thc: bình
phương của tng; bình phương của 1 hiu hiu 2 bình ph-
ương
- K năng: hc sinh biết áp dng công thc để tính nhm tính
nhanh mt cách hp lý giá tr ca biu thức đại s.
4
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
5
Luyn tp
- Kiến thc: hc sinh cng c & m rộng các HĐT bình
phương của tổng bìng phương của 1 hiu hiu 2 bình
phương.
- K năng: hc sinh biết áp dng công thc để tính nhm tính
nhanh mt cách hp lý giá tr ca biu thức đại s.
5
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 52
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
6
Nhng hằng đẳng
thức đáng nhớ
- Kiến thc: hc sinh hiu nh thuc lòng tt c bng
công thc phát biu thành li v lp phương của tng
lập phương của 1 hiu .
- K năng: hc sinh biết áp dng công thc để tính nhm tính
nhanh mt cách hp lý giá tr ca biu thức đại s.
6; 7
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
7
Luyn tp
Kiến thc: Hc sinh nắm được các HĐT : Tổng ca 2 lp
phương, hiệu ca 2 lập phương, phân biệt được s khác nhau
gia các khái nim " Tng 2 lập phương", " Hiệu 2 lp
phương" với khái nim " lập phương của 1 tng" " lập phương
ca 1 hiu".
- K năng: HS biết vn dụng các HĐT " Tổng 2 lp phương,
hiu 2 lập phương" vào giải bài tp.
8
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
8
Phân tích đa thức
thành nhân t
- Phân ch đa thức
thành nhân t bng
phương pháp đặt
nhân t chung.
- Phân ch đa thức
thành nhân t bng
phương pháp dùng
hằng đẳng thc.
- Phân ch đa thức
thành nhân t bng
phương pháp nhóm
hng t.
- Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa
là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức.
+ HS biết phân ch đa thức thành nhân tử bằng p
2
đặt nhân tử
chung.
HS hiểu được phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức thông qua các ví dụ cụ thể.
:+HS biết phân ch các đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp nhóm hạng tử
+HS biết nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm các
hạng tử thích hợp phân ch được đa thức thành nhân tử trong
mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhân tử chung của các nhóm.
9; 10;
11; 12;
13;14
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 53
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
- Phương pháp
nhóm hng t bng
cách phi hp
nhiều phương
pháp.
- Luyn tp
+ HS được rèn luyện về các p
2
PTĐTTNT ( Ba p
2
cơ bản)
+ HS biết thêm p
2
" Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số
hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.
-Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung
đối với các đa thức không quá 3 hạng tử.
Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức .
+Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
+Biến đổi chủ yếu với các đa thức 4 hạng tử không qua 2
biến.
HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ
số nguyên chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 phương
pháp.
9
Chia đơn thức cho
đơn thức
- Kiến thc: HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho
đơn thức B.
- K ng: HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho
đơn thức B, thc hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức
(Ch yếu trong trưng hp chia hết)
15
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
10
Chia đa thc cho
đơn thức
- Kiến thc: HS hiểu được khái niệm đa thc A chia hết cho
đơn thức B.
- K ng: HS biết được khi nào thì đa thc A chia hết cho
đơn thức B, thc hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức
16
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 54
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
(Ch yếu trong trưng hp chia hết)
11
Chia đa thức mt
biến đã sắp xếp
- Kiến thc: HS hiểu được khái nim chia hết và chia có dư.
Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho
đa thức B.
- K năng: Thc hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức
B (Trong đó B chủ yếu là nh thức, trong trưng hợp B là đơn
thc HS có th nhn ra phép chia A cho B là phép chia hết
hay không chia hết.
17
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
12
Luyn tp
- Kiến thc: HS thc hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp
xếp 1 cách thành tho.
- K năng: Luyn k năng làm phép chia đa thức cho đa thức
bng p
2
PTĐTTNT.
18
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Không dy
d 2
Không yêu
cu hc sinh
làm bài tp
31 SGK trang
59.
13
Ôn tập chương I
- Kiến thc: H thng toàn b kiến thc ca chơng.
- K năng: H thng li 1 s k năng giải các bài tập cơ bản
ca chương I.
19-20
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
14
Kim tra 45 phút
chương I
- Kiến thc: Kiểm tra đánh giá sự nhn thc ca HS v các
kiến cơ bản ca chương I như: Thc hin phép tính ;
PTĐTTNT, tìm x , phép chia đa thức.
21
Kim tra
viết
Trang 55
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
- K năng: Tính toán và trình bày li gii.
Chương II: PHÂN THC ĐẠI S
15
Phân thức đại s
- Kiến thc : HS nm vững định nghĩa phân thức đại s .
Hiu rõ hai phân thc bng nhau
AC
AD BC
BD
= =
.
- ng : Vn dụng định nghĩa để nhn biết hai phân thc
bng nhau.
22
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
16
Tính chất cơ bản ca
phân thức đại s
- Kiến thc:
+ Nm vng nh cht cơ bn ca phân thức làm sở cho
vic rút gn phân thc.
+ Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra tnh cht bản
ca phân thc ( Nhân c t mu vi -1).
-K năng: HS thc hiện đúng việc đổi du 1 nhân t nào đó
ca phân thc bằng cách đổi du 1 nhân t nào đó cho việc rút
gn phân thc sau này.
23
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Kết qu ca
bài tập 2 đưa
vào cui
trang 10 và
được s dng
để làm các
bài tp khác.
17
Rút gn phân thc
- Kiến thc:
+ KS nm vng qui tc rút gn phân thc.
+ Hiểu được qui tắc đổi du ( Nhân c tmu vi -1) để áp
dng vào rút gn.
- K năng: HS thc hin vic rút gn phân thc bng cách
phân tich t thc và mu thc thành nhân t, làm xut hin
24
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 56
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
nhân t chung.
18
Luyn tp
- Kiến thc: HS biết phân tích t và mu thánh nhân t ri áp
dng việc đổi du t hoc mẫu để làm xut hin nhân t
chung ri rút gn phân thc.
- K năng: HS vn dng các PP phân tích ĐTTNT, các HĐT
đáng nhớ để phân tích tmu ca phân thc thành nhân t.
25
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
19
Quy đồng mu thc
ca nhiu phân thc
- Kiến thc: HS hiểu " Quy đồng mu thc nhiu phân thc
là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thc mi
có cùng mu thc và ln lượt bng nhng phân thức đã chn".
Nm vững các bước quy đồng mu thc.
- K năng: HS biết tìm mu thc chung, biết tìm nhân t ph
ca mi mu thc, khi các mu thc cu các phân thc cho
trước có nhân t đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân t
chung và m ra mu thc chung.
26
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
20
Phép cng các phân
thức đại s
- Kiến thc: HS nắm đưc phép cng các phân thc (cùng
mu, không cùng mu). Các tính cht giao hoán kết hp
ca phép cng các phân thc
- K năng: HS biết cách trình bày li gii ca phép tính cng
các phân thc theo trình t.
- Biết vn dng tính cht giao hoán kết hp ca phép cng
các phân thcmt cách linh hoạt để thc hin phép cng các
phân thc hợp lý đơn giản hơn.
27
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 57
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
21
Phép tr các phân
thức đại s
- Kiến thc: HS nắm đưc phép tr các phân thc (cùng mu,
không cùng mu).
+ Biết thc hin phép tr theo qui tc
A C A C
B D B D

= +


- K năng: HS biết cách trình bày li gii ca phép tính tr
các phân thc.
28
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
22
Luyn tp
- Kiến thc: HS cng c quy tc phép tr các phân thc
(cùng mu, không cùng mu).
+ Biết thc hin phép tr theo qui tc
A C A C
B D B D

= +


- K năng: HS biết cách trình bày li gii ca phép nh tr
các phân thc.
+ Vn dng thành tho vic chuyn tiếp phép tr 2 phân thc
thành phép cng 2 phân thc theo qui tắc đã học.
- Biết vn dng tính chất đổi du các phân thc mt cách linh
hoạt để thc hin phép tr các phân thc hợp lý đơn giản hơn.
29
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
23
Phép nhân các phân
thức đại s
- Kiến thc: HS nắm đưc qui tc nhân 2 phân thc, các tính
cht giao hoán, kết hp, phân phi của phép nhân đối ví phép
cộng để thc hin các phép tính cng các phân thc.
- K năng: HS biết cách trình bày li gii ca phép nhân phân
thc
+ Vn dng thành tho , các nh cht giao hoán, kết hp,
30
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 58
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
phân phi của phép nhân đối ví phép cộng để thc hin các
phép tính.
- Biết vn dng tính cht các phân thc mt cách linh hoạt để
thc hin phép nh.
24
Phép chia các phân
thức đại s
- Kiến thc: HS nắm đưc qui tc chia 2 phân thc và khái
nim phân thc nghịch đảo.
- K năng: HS biết cách trình bày li gii ca phép chia phân
thc.
31
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
25
Luyn tp
- K năng: HS biết cách trình bày li gii ca phép nhân, chia
phân thc
- Biết vn dng tính cht các phân thc mt cách linh hoạt để
thc hin dãy phép nh nhân chia theo th t t trái qua
phi.
32
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
26
Biến đổi các biu
thc hu t. Giá tr
ca phân thc
- Kiến thc: HS nắm đưc khái nim v biu thc hu t, biết
rng mi phân thc và mỗi đa thức đều là các biu thc hu t.
- Nm vng cách biu din mt biu thc hu t dưới dng
mt dãy các phép toán trên nhng phân thc và hiu rng
biến đổi mt biu thc hu t là thc hin các phép toán trong
biu thc để biến nó thành mt phân thc đại s.
- K năng: Thc hin thành tho các phép toán trên các phân
thức đại s.
- Biết cách tìm điều kin ca biến để giá tr ca phân thc
33
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 59
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
được xác định.
27
Luyn tp
- Kiến thc: HS cng c khái nim v biu thc hu t
- K năng: Thc hin thành tho các phép toán trên các phân
thức đại s.
- Thc hin thành tho cách m điều kin ca biến để giá tr
ca phân thức được xác định.
34
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
28
Ôn tp chương II
- Kiến thc: H thng hoá kiến thc cho HS để nm vng các
khái nim: Phân thc đại s, hai phân thc bng nhau, hai
phân thức đối nhau, phân thc nghch đảo, biu thc hu t.
- K năng: Vn dng các quy tc ca 4 phép nh: Cng, tr,
nhân, chia phân thc để gii các bài toán mt cách hp lý,
đúng quy tắc phép tính ngn gn, d hiu.
35-36
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
29
Kim tra 45 phút
chương II
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học
xong các nội dung của chương II.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải
toán, kỹ năng trình bày, lập luận, nh toán.
37
Kim tra
viết
30
Ôn tp hc k I
- Kiến thc: H thng hoá kiến thc cho HS v các kiến thc:
Phân thức đại s, hai phân thc bng nhau, hai phân thức đối
nhau, phân thc nghịch đảo, biu thc hu t.
- K năng: Vn dng các qui tc ca 4 phép tính: Cng, tr,
nhân, chia phân thc để gii các bài toán mt cách hp lý,
đúng quy tắc phép tính ngn gn, d hiu.
38
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 60
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
31
Kim tra hc k I
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của kỳ I như:
PTĐTTNT, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức, phép chia đa
thức.
- Chứng minh hình học
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng tính toán, vẽ hình, lập luận
trình bày lời giải.
39-40
Kim tra
viết.
HC K II
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N
32
M đầu v phương
trình
- Kiến thc: - HS hiu khái niệm phương trình và thuật ng "
Vế trái, vế phi, nghim của phương trình , tập hp nghim
ca phương trình. Hiểu và biết cách s dng các thut ng cn
thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.
+ Hiểu được khái nim giải phương trình, bước đầu làm quen
và biết cách s dng qui tc chuyn vếqui tc nhân
- K năng: trình bày biến đổi.
41
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
33
Phương trình bậc
nht mt n và cách
gii
- Kiến thc: - HS hiu khái niệm phương trình bậc nht 1 n
s
+ Hiểu đượcs dng qui tc chuyn vế và qui tc nhân
- K năng: áp dng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nht 1
n s.
42
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 61
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
34
Phương trình đưa
được v dng ax + b
= 0.
- Phương trình đưa
được v dng ax +
b = 0.
- Phương trình tích.
- Phương trình
cha n mu
- Kiến thc: - HS hiu cách biến đổi phương tnh đưa v
dng ax + b = 0
- K năng: Biết cách biến đổi phương trình tích, phương trình
cha n mu v dạng phương tnh ax + b = 0.
43;44;45
;46;47;4
8;49
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
35
Gii bài toán bng
cách lập phương
trình
- Kiến thc: - HS hiu cách chn n s đặt điều kin thích
hp cho n
- Biết cách biu din một đại lượng cha biết thông qua biu
thc cha n. Nm vng các bước gii bài toán bng cách lp
phương trình.
- K năng: - Vn dụng để gai mt s bài toán bc nht.
50; 51
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
36
Luyn tp
- Kiến thc: - HS được cng c các bước gii bài toán bng
cách giải phương trình
- K năng: - Vn dụng để gai mt s bài toán bc nht. Biết
chn n s thích hp
- Rèn k năng trình bày, lập lun cht ch.
52-53
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
37
Ôn tập chương III
- Kiến thc: - Giúp hc sinh nm chc lý thuyết ca chương
- HS tiếp tc rèn luyn k ng giải bài toán bng cách gii
phương trình
T hình thành các bưc gii bài toán bng ch lp phương
trình.
54-55
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 62
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
- K năng: - Vn dụng để gai mt s bài toán bc nht. Biết
chn n s thích hp
- Rèn k năng trình bày, lập lun cht ch.
- Rèn tư duy phân ch tng hp.
38
Kim tra 45 phút
chương III
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học
xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải
toán, kỹ năng trình bày, lập luận, nh toán.
56
Kim tra
viết
Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N
39
Liên h gia th t
và phép cng
- Kiến thc: + HS phát hin và biết cách s dng liên h gia
th t và phép nhhân
+ Hiểu được tính cht bc cu ca tính th t
+ Hiểu được tính cht liên h gia th t đối vi phép nhân
- K năng: + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá tr các vế
BĐT hoc vn dng nh cht liên h gia th t và phép
nhân
+ Biết cách trình bày li gii.
57
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
40
Liên h gia th t
và phép nhân
- Liên h gia th
tphép nhân
- Luyn tp
- Kiến thc: - HS phát hin và biết cách s dng liên h gia
th t và phép nhân.
+ Hiểu được tính cht liên h gia th t đối vi phép nhân
K năng: + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá tr các vế
58
59
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 63
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
BĐT hoặc vn dng nh cht liên h gia th t và phép
nhân
41
Bất phương trình
mt n
- Kiến thc: - HS hiu khái nim bất phương trình 1 ẩn s
+ Hiểu đượcs dng qui tc chuyn vế và qui tc nhân
+ Biết biu din nghim ca bất phương trình trên trc s
+ Bước đầu hiu bất phương trình tương đương.
- K năng: áp dng 2 qui tắc để gii bt phương trình 1 ẩn.
60
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
42
Bất phương trình
bc nht mt n
- Kiến thc: - HS hiu khái nim bt phương trình bấc nht 1
n s.
+ Hiểu đượcs dng qui tc biến đổi bt phương trình:
chuyn vế qui tc nhân
+ Hiu cách biu din tp nghim ca bt phương trình trên
trc s.
+ Hiu khái nim bt phương trình tương đương.
- HS biết vn dng hai qui tc biến đổi và gii bt phương
trình bc nht 1 n s
+ Biết biu din nghim ca bt phương trình trên trc s
+ Hiu bt phương trình tương đương.
61;62;63
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 64
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
+ Biết đa BPT v dng:
ax + b > 0
ax + b < 0
ax + b
0
ax + b
0
- K năng: Áp dng dng 2 quy tắc để gii bt phương trình
bc nht 1 n.
43
Phương trình chứa
du giá tr tuyệt đối
Kiến thc: - HS hiu k định nghĩa giá tr tuyệt đối t đó biết
cách m du giá tr tuyt ca biu thc có cha du giá tr
tuyệt đối.
+ Biết gii bt phương trình chứa du giá tr tuyệt đối.
+ Hiểu đượcs dng qui tc biến đổi bt phương trình:
chuyn vế qui tc nhân
+ Biết biu din nghim ca bt phương trình trên trc s
+ Bước đầu hiu bt phương trình tương đương.
- K năng: áp dng 2 qui tắc để gii bt phương trình có chứa
du giá tr tuyệt đối.
- Thái đ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
64
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Luyn tp
Kiến thc: - HS hiu k định nghĩa giá trị tuyệt đối t đó biết
cách m du giá tr tuyt ca biu thc có cha du giá tr
65
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
Trang 65
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
44
tuyệt đối.
+ Biết gii bt phương trình chứa du giá tr tuyệt đối.
+ Hiểu đượcs dng qui tc biến đổi bt phương trình:
chuyn vế qui tc nhân
+ Biết biu din nghim ca bt phương trình trên trc s
+ Bước đầu hiu bt phương trình tương đương.
- K năng: áp dng 2 qui tắc để gii bt phương trình có chứa
du giá tr tuyệt đối.
cá nhân
45
Ôn tập chương IV
- Kiến thc:
- HS hiu k kiến thc ca chương
+ Biết gii bt phương trình chứa du giá tr tuyệt đối.
+ Hiểu đượcs dng qui tc biến đổi bt phương trình:
chuyn vế qui tc nhân
+ Biết biu din nghim ca bt phương trình trên trc s
+ Bước đầu hiu bất phương trình tương đương.
- K năng: áp dng 2 qui tắc để gii bt phương trình có chứa
du giá tr tuyệt đối.
66
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Kim tra 45 phút
chương IV
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học
xong các nội dung của chương IV.
Kỹ ng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải
67
Kim tra
viết
Trang 66
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
46
toán, kỹ năng trình bày, lập luận, nh toán.
47
Ôn tp cuối năm
- Kiến thc:
+ HS được tng hp các kiến thc trng tâm ca c năm.
- K năng: Rèn k năng phân ch, tổng hp, trình bày bài
toán,...
68
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
48
Kim tra hc k II
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học
xong các nội dung của học kỳ II.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải
toán, kỹ năng trình bày, vẽ hình, lập luận, tính toán.
69, 70
Kim tra
viết
PHN HÌNH HC (70 TIT)
Chương I: T GIÁC
1
T giác
+ Kiến thc: - HS nm vững các định nghĩa v t giác, t
giác li, các khái niệm : Hai đỉnh k nhau, Hai cnh k nhau,
Hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài ca t giác & các
nh cht ca t giác. Tng bn góc ca t giác bng 360
0
+ K năng: HS nh được s đo của mt góc khi biết ba góc
còn li, v được t giác khi biết s đo 4 cạnh & 1 đường chéo.
1
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Hình thang
+ Kiến thc: - HS nm vững các định nghĩa về hình thang ,
hình thang vuông các khái nim : cạnh bên, đáy , đường cao
ca hình thang
2
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
Trang 67
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
2
+ K năng: - Nhn biết hình thang hình thang vuông, tính
được các góc còn li ca hình thang khi biết mt s yếu t v
góc.
cá nhân
3
Hình thang cân
+ Kiến thc: - HS nm vững các định nghĩa, các tính chất,
các du hiu nhn biết v hình thang cân
+ K năng: - Nhn biết nh thang hình thang cân, biết v
hình thang cân, biết s dụng định nga, các nh chất vào
chng minh, biết chng minh 1 t giác là hình thang.
3
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
4
Luyn tp
+ Kiến thc: - HS nm vng, cng c các định nghĩa, các
nh cht ca hình thang, các du hiu nhn biết v hình thang
cân .
+ K năng: - Nhn biết nh thang hình thang cân, biết v
hình thang cân, biết s dụng định nga, các nh chất vào
chứng minh các đoạn thng bng nhau, các góc bng nhau da
vào du hiệu đã học. Biết chng minh 1 t giác hình thang
cân theo điều kiện cho trưc. n luyn cách phân tích xác
định phương hướng chng minh.
4
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
5
Đưng trung bình
ca tam giác.
Đưng trung bình
ca hình thang
- Kiến thc: HS nm vững định nghĩa đường trung bình ca
tam giác, hình thang, nội dung định lý 1 và định lý 2.
- K ng: HS biết v đường trung bình ca tam giác, hình
thang ,vn dụng định để tính độ dài đoạn thng, chng
minh 2 đoạn thng bằng nhau, 2 đường thng song song.
5;6
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 68
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
Dng hình bng
thưc và compa.
Dng hình thang
Không dy
6
Luyn tp
- Kiến thc: HS vn dụng được thuyết v đường trung bình
của tam giác đường trung bình của hình thang để gii toán
nhiều trường hp khác nhau. Hiu sâu và nh lâu kiến thức cơ
bn.
- K năng: Rèn luyn các thao tác t duy phân ch, tng hp
qua vic luyn tp phân tích & CM các bài toán.
- Thái đ: Tính cn thn, say mê môn hoc.
7;8
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
7
Đối xng trc
- Kiến thc: HS nm vững định nghĩa 2 điểm đối xng vi
nhau qua 1 đt, hiểu được định nghĩa về 2 đường đối xng vi
nhau qua 1 đt, hiểu được định nghĩa v hình có trục đối xng.
- K năng: HS biết v điểm đối xng với 1 điểm cho trước.
V đoạn thẳng đối xng với đoạn thẳng cho trước qua 1
đường thng. Biết chng minh 2 điểm đối xng nhau qua 1
đường thng.
9
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Mc 2
mc 3 yêu
cu hs nhn
biết đối vi
hình c th
có trc đi
xng qua
trc kng.
Không yêu
cu gii
thích chng
minh
- Kiến thc: Cng c hoàn thiện hơn v thuyết, hiu sâu
sắc hơn v các khái niệm bản v đối xng trục ( Hai điểm
10
Hoạt động
theo nhóm,
Trang 69
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
8
Luyn tp
đối xng nhau qua trục, 2 nh đối xng nhau qua trc, trc
đối xng ca 1 hình, hình có trục đối xng).
- K năng: HS thc hành v hình đối xng của 1 điểm, ca 1
đoạn thng qua trục đối xng . Vn dng nh cht 2 đoạn
thẳng đối xứng qua đường thng thì bằng nhau để gii các bài
thc tế.
hoạt động
cá nhân
9
Hình bình hành
- Kiến thc: HS nm vững định nghĩa hình bình hành hình
t giác có các cạnh đối song song ( 2 cp cạnh đối song song).
-Nm vng các tính cht v cạnh đối, góc đối đường chéo
ca hình bình hành.
-Nm vng các du hiu nhn biết hình bình hành.
- K năng: HS da vào du hiu nhn biết tính cht nhn
biết được hình bình hành. Biết chng minh mt t giác là hình
bình hành, chứng minh các đoạn thng bng nhau, các góc
bằng nhau, 2 đường thng song song.
11
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
10
Luyn tp
- Kiến thc: HS cng c định nghĩa hình bình hành hình t
giác có các cạnh đối song song
- Nm vng các nh cht v cạnh đối, góc đối đường chéo
ca hình bình hành.
- K năng: Biết chng minh mt t giác hình nh hành,
chứng minh các đoạn thng bng nhau, các góc bng nhau, 2
12
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 70
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
đường thng song song
11
Đối xng tâm
- Kiến thc: HS nm vững định nghĩa hai điểm đối xng tâm
i xứng qua 1 điểm). Hai hình đối xng tâm khái nim
hình có tâm đối xng.
- K năng: Hs v được đoạn thẳng đối xng với 1 đoạn thng
cho trước qua 1 điểm cho trưc. Biết chứng minh 2 điểm đx
qua tâm. Biết nhn ra 1 s hình có tâm đx trong thực tế.
13
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
12
Luyn tp
- Kiến thc: Cng c các khái nim v đối xứng tâm, ( 2 điểm
đối xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua tâm, hình tâm đối
xng).
- K năng: Luyn tp cho HS k năng chứng minh 2 điểm đối
xng với nhau qua 1 điểm, …
14
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
13
Hình ch nht
- Kiến thc: HS nm vững định nghĩa hình chữ nht, các tính
cht ca hình ch nht, các du hiu nhn biết v nh ch
nht, tính chất đường trung tuyến ng vi cnh huyn ca 1
tam giác vuông.
- K năng: Hs biết v hình ch nht.
+ Chng minh mt hình HCN theo du hiu ca nó, nhn
biết tam giác vuông theo T/c đường trung tuyến thuc cnh
huyn, chng minh mt s quan hnh hc.
15
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
14
Luyn tp
- Kiến thc: Cng c phn thuết đã học v định nghĩa, tính
cht ca hình ch nht, các du hiu nhn biết HCN, tính cht
của đường trung tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác
16
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
Trang 71
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
vuông, du hiu nhn biết 1 tam giác vuông theo đ dài trung
tuyến ng vi cnh huyn & bng na cnh y.
- K năng: Chng minh mt s quan h nh hc, chng
minh t giác là HCN.
cá nhân
15
Đưng thng song
song với 1 đường
thẳng cho trưc
Đưng thng song
song với 1 đường
thẳng cho trưc.
- Luyn tp
- Kiến thc: HS nắm đưc các khái nim: 'Khong cách t 1
điểm đến 1 đường thng','Khong cách giữa 2 đường thng
song song', ' Các đường thẳng song song' cách đều" Hiểu đư-
c tính cht của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trưc.
+ Nm vng nội dung 2 định v đường thng song song'
cách đều.
- K năng: HS nắm được cách v các đt song song' cách đều
theo 1 khoảng cách cho trưc bng cách phi hp 2 ê ke vn
dụng các định v đường thẳng song song' cách đều để CM
các đoạn thng bng nhau.
17; 18
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Không dy
mc 3
16
Hình thoi
- Hình thoi
- Luyn tp
- Kiến thc: HS nm vững đnh nghĩa hình thoi, các T/c của
hình thoi, các du hiu nhn biết v hình thoi, T/c đặc trng hai
đường chéo vuông góc& đường phân giác ca góc ca hình
thoi.
- K năng: Hs biết v hình thoi
+ Nhn biết hình thoi theo du hiu ca nó.
+ Chng minh mt s quan h hình hc
19; 20
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
17
Hình vuông
- Hình vuông
- Kiến thc: HS nm vững định nghĩa hình vuông, thấy được
hình vuông dạng đặc bit ca hình ch nht các cnh
21; 22
Hoạt động
theo nhóm,
Trang 72
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
- Luyn tp
bng nhau dạng đặc bit ca hình thoi 4 góc bng nhau.
Hiểu được ni dung ca các du hiu.
- K năng: Hs biết v hình vuông, biết chng minh 1 t giác
hình vuông ( Vn dng du hiu nhn biết hình vuông, biết
vn dng kiến thc v hình vuông trong các bài toán chng
minh hình hc, tính toán và các bài toán thc tế.
hoạt động
cá nhân
18
Ôn tp chương I
- Kiến thc: Ôn tp cng c kiến thc v Định nghĩa, T/c
các du hiu nhn biết v HBH, HCN, hình thoi, hình vuông.
- H thng hoá kiến thc ca c chương
- HS thấy được mi quan h gia các t giác đã hc d nh &
th suy lun ra các nh cht ca mi loi t giác khi cn
thiết
+ K năng: Vn dng các kiến thức bản để gii bài tp
dng tính toán, chng minh, nhn biết hình & tìm điều kin
ca hình.
22;23;24
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
19
Kim tra 45 phút
chương I
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức sau khi học
xong các nội dung của chương I.
Kỹ ng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải
toán, kỹ năng trình bày, vẽ hình, lập luận, tính toán.
25
Kim tra
viết
Chương II. ĐA GIÁC – DIN TÍCH CA DA GIÁC
20
Đa giác Đa giác
- Kiến thc: HS nm vng các khái nim v đa giác, đa giác
26
Trang 73
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
đều
li, nm vng các công thc tính tng s đo các góc của mt
đa giác.
- K năng: - V và nhn biết được mt s đa giác lồi, mt s
đa giác đều. Biết v các trục đối xứng, tâm đối xng (nếu có)
ca một đa giác. Biết s dng phép tương tự để xây dng khái
niệm đa giác lồi, đa giác đều t nhng khái nim tương ng.
- Quan sát hình v, biết cách qui nạp để xây dng công thc
nh tng s đo các góc của một đa giác.
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
21
Din tích hình ch
nht
- Kiến thc: HS nm vng công thc tính din tích hình ch
nht, hình vuông, tam giác, các tính cht ca din tích.
- Hiu được để chng minh các công thức đó cần phi vn
dng các tính cht ca din tích
- K năng: Vn dng công thc và tính cht ca diện tích để
gii bài toán v din tích.
27
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
22
Din tích tam giác
-- Kiến thc: HS nm vng công thc tính din tích tam
giác, các tính cht ca din tích.
- Hiu được để chng minh các công thức đó cần phi vn
dng các tính cht ca din tích
- K năng: Vn dng công thc và tính cht ca diện tích để
gii bài toán v din tích
- Biết cách v hình ch nht các tam giác có din tích bng
diện tích cho trước.
28
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 74
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
23
Thc hành:
-Kiến thc: Thông qua gi thc hành cng c các kiến thc
v diện tích đa giác , din tích hình ch nht , din tích tam
giác vuông, din tích hình vuông
-K năng : Áp dng vào vic tính toán din tích các hình
- Có ý thc vn dng vào cuc sng trong vic nh toán din
ch.
29
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Xác đnh
din tích ca
hình ch
nht, tam
giác
24
Ôn tp hc k I
- Kiến thức:
+ Các đường trong tứ giác, tính chất đối xứng dựng hình.
+ ôn lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
+ Các ng thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông,
hình hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi.
- Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức để giải quyết một số
dạng bài tập về tứ giác.
30;31;32
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
HC K II
25
Din tích hình thang
- Kiến thc: HS nm vng công thc nh din tích hình
thang, hình bình hành các tính cht ca din tích.
- Hiểu được để chng minh các công thc đó cần phi vn
dng các tính cht ca din tích
- K năng: Vn dng công thc nh cht ca diện tích để
gii bài toán v din tích
33
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 75
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
- Biết cách v hình ch nht hay hình bình hành din ch
bng diện tích hình bình hành cho trước.
26
Din tích hình thoi
- Kiến thc: HS nm vng công thc nh din tích hình thoi,
biết cách nh din tích mt t giác 2 đường chéo vuông
góc vi nhau.
- Hiu được để chứng minh định lý v din tích hình thoi
- K năng: Vn dng công thc nh cht ca diện tích để
nh din tích hình thoi.
- Biết cách v hình ch nht hay hình bình hành din ch
bng diện tích hình bình hành cho trước.
34
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
27
Diện tích đa giác
- Kiến thc: HS nm vng ng thc tính diện ch các đa
giác đơn giản( hình thoi, Hình ch nht, hình vuông, nh
thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cn m din tích
thành các đa giác đơn giản có công thc tính din tích
- Hiu được để chứng minh định lý v din tích hình thoi
- K năng: Vn dng công thc nh cht ca diện tích để
nh diện tích đa giác, thực hin các phép v đo cần thiết để
nh din tích.
35
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Chương III: TAM GIÁC ĐNG DNG
28
Định lý Talet trong
tam giác
- Kiến thc: HS nm vng kiến thc v t s của hai đoạn
thng, t đó hình thành về khái niệm đoạn thng t l
36;37
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
Trang 76
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
+ HS t đo đạc trc quan, qui np không hoàn toàn giúp HS
nm chắc đnh lý thun ca Ta lét
- K năng: Vn dng định Ta lét vào vic tìm các t s
bng nhau trên hình v trong sách giáo khoa.
cá nhân
29
Định lý đảo và H
qu định lý Talet
- Kiến thc: HS nm vng nội dung định đảo của định
Talet. Vn dụng định lý để xác định các cắp đường thng song
song trong hình v vi s liệu đã cho
+ Hiu cách chng minh h qu của định Ta let. Nắm được
các trưng hp th sy ra khi v đường thng song song
cnh.
- K năng: Vn dụng định lý Ta lét đảo vào vic chng minh
hai đường thng song song. Vn dng linh hot trong các
trường hp khác.
38;39
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
30
Luyn tp
- Kiến thc: HS nm vng vn dng thành thạo định
định lý Talet thuận đảo. Vn dụng định lý để gii quyết
nhng bài tp c th t đơn giản đến hơi khó
- K năng: Vn dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào vic chng
minh tính toán biến đổi t l thc .
40
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
31
Tính chất đường
phân giác ca tam
giác
- Tính chất đường
phân giác ca tam
giác.
- Luyn tp
- Kiến thc: Trên sở bài toán c th, cho HS v hình đo
đạc, nh toán, d đoán, chứng minh, tìm tòi phát trin kiến
thc mi
- K năng: Vn dng trực quan sinh động sang tư duy tru
ng tiến đến vn dng vào thc tế.
41;42
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 77
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
- ớc đầu vn dụng định để nh toán các độ dài liên
quan đến đường phân giác trong phân giác ngoài ca tam
giác.
32
Khái nim hai tam
giác đồng dng
- Kiến thc: - Nm vng định nghĩa về hai tam giác đồng
dng. V cách viết t s đồng dng.
- K năng: - ớc đầu vn dụng định nghĩa 2 tam giác đồng
dng để viết đúng các góc ơng ng bng nhau, các cnh t-
ơng ng t l và ngược li.
43
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
33
Trường hợp đồng
dng th nht
- Kiến thc: - Nm vững định lý v trường hp th nhất đồng
dng ca hai tam giác.
- K năng: - Bước đầu vn dụng định 2
đồng dng để
viết đúng các góc tương ng bng nhau, các cnh tương ng
t l và ngược li.
44
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
34
Trường hợp đồng
dng th hai
- Trường hợp đng
dng th hai
- Luyn tp v hai
trường hợp đồng
dng
- Kiến thc: HS nm chắc định v trường hp đồng dng
th 2 (c.g.c) ca hai tam giác.
- K năng: - Vn dụng định va hc v 2 tam giác đồng
dạng để nhn biết 2tam giác đồng dng . Viết đúng các tỷ s
đồng dng, các góc bng nhau tương ng.
45;46
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
35
Trường hợp đồng
dng th ba
- Trường hợp đng
dng th ba.
- Luyn tp.
- Kiến thc: HS nm chắc định v trường hp th 3 để
2tam giác đồng dng (g.g ).
- K năng: - Vn dụng định va hc v 2 tam giác đồng
dạng để nhn biết 2 tam giác đồng dng . Viết đúng các tỷ s
đồng dng, các góc bng nhau tương ng.
47;48
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 78
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
Rèn k năng chứng minh hai tam giác đồng dng. Viết đúng
các t s đồng dng, các góc bng nhau tương ng.
36
Các trường hp
đồng dng ca tam
giác vuông
- Các trường hp
đồng dng ca tam
giác vuông.
- Luyn tp.
- Kiến thc: HS nm chắc định v trưng hp th 1, 2,3
v 2 tam giác đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dng
ca tam giác vuông đng thi cng c 2 bước bản thng
dùng trong thuyết để chứng minh trường hợp đặc bit ca
tam giác vuông- Cnh huyn và góc nhn
- K năng: - Vn dụng định va hc v 2 tam giác đồng
dạng để nhn biết 2 tam giác vuông đồng dng. Viết đúng các
t s đồng dng, các góc bng nhau . Suy ra t s đường cao
tương ng, t s din tích của hai tam giác đng dng.
49
50
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Các trường
hợp đồng
dng ca tam
giác vuông:
Hình c , d:
GV chọn đ
dài các cnh
sao cho kết
qu khai căn
là s t nhiên
VD: A’B’= 5
B’C’ = 13
AC = 10
BC = 26
37
ng dng thc tế
của tam giác đồng
dng
- Kiến thc: Giúp HS nm chc ni dung 2 bài toán thc
hành bản (Đo gián tiếp chiu cao mt vt khong cách
gia 2 điểm).
- K năng: - Biết thc hin các thao tác cn thiết để đo đạc
nh toán tiến đến gii quyết yêu cầu đặt ra ca thc tế, chun
b cho tiết thc hành kế tiếp.
51
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Thc hành
- Kiến thc: Giúp HS nm chc ni dung 2 bài toán thc
hành bản để vn dng kiến thức đã học vào thc tế (Đo
52
Hoạt động
theo nhóm.
Đo chiều cao
ca mt vt,
Trang 79
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
38
gián tiếp chiu cao mt vt và khong cách gia 2 điểm).
- Đo chiều cao ca cây, mt toà nhà, khong cách gia hai
điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không th tới được.
- K năng: - Biết thc hin các thao tác cn thiết để đo đạc
nh toán tiến đến gii quyết yêu cầu đặt ra ca thc tế, k
năng đo đạc, tính toán, kh năng làm việc theo t nhóm.
đo khoảng
cách gia hai
điểm trên mt
đất, trong đó
có 1 điểm
không th ti
được
39
Ôn tập chương III
- Kiến thc: Giúp HS nm chc, khái quát nội dung bn
ca chơng Để vn dng kiến thức đã học vào thc tế .
- K năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để nh toán,
chng minh.
53; 54
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
40
Kiểm tra 45’
chương III
- Kiến thc: - Đánh giá kết qu hc tp ca hc sinh sau khi
hc hết chương III .
- K năng: - Đánh giá kỹ năng trình bày bài ca hc sinh.
55
Kim tra
viết
CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNG TR -ĐỨNG NH CHÓP ĐU
41
Hình hp ch nht
Kiến thc: T hình trc quan, GV giúp h/s nm chc các
yếu t ca hình hp ch nht. Biết xác định s đỉnh, s mt s
cnh ca nh hp ch nht. T đó làm quen các khái niệm
điểm, đường thng, mp trong không gian.
K năng: - Rèn luyn k năng nhận biết hình hp ch nht
trong thc tế.
56
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
42
Thch ca hình
hp ch nht
- Th tích ca hình
hp ch nht.
Kiến thc: -T mô hình trc quan, GV giúp h/s nm chc các
yếu t ca nh hp ch nht. Biết một đường thng vuông
57;58
Hoạt động
theo nhóm,
Trang 80
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
- Luyn tp
góc vi mt phng, hai mt phẳng song song. Năm được công
thc tính thch hình hp ch nht
K ng: - Rèn luyn k năng thực hành tính th tích hình
hp ch nht.
hoạt động
cá nhân
43
Hình lăng trụ đứng
Kiến thc: -T mô hình trc quan, GV giúp h/s nm chc các
yếu t của hình lăng tr đứng. Năm được cách gọi tên theo đa
giác đáy của nó. Nắm được các yếu t đáy, mặt bên, chiu
cao…
K năng: - Rèn luyn k năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3
bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai.
59
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
44
Din tích xung
quanh của hình lăng
tr đứng
Kiến thc: -T mô hình trc quan, GV giúp h/s nm chc các
yếu t của hình lăng tr đứng.
- HS chng minh công thc nh din tích xung quanh mt
cách đơn giản nht
K năng: - Rèn luyn k năng vận dng thành tho công thc
nh din tích xung quanh ca hình lăng trụ đứng trong bài tp.
60
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
45
Thch ca hình
lăng tr đứng
- Th tích ca hình
lăng tr đứng.
- Luyn tp
Kiến thc: -T mô hình trc quan, GV giúp h/s nm chc các
yếu t của hình lăng tr đứng.
- HS chng minh công thc tính th tích hình lăng trụ
đứng.
K năng: - Rèn luyn k năng vận dng thành tho công thc
nh th tích của hình lăng trụ đứng trong bài tp.
61;62
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 81
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
- Cng c vng chc các khái niệm đã học: song song,
vuông góc của đường ca mt.
46
Hình chóp đều và
hình chóp cụt đều
Kiến thc: -T mô hình trc quan, GV giúp h/s nm chc các
yếu t ca hình chóp và hình chóp cụt đều
Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của . Nắm được
các yếu t đáy, mặt bên, chiều cao…
K năng: - Rèn luyn k năng v nh hình chóp hình
chóp cụt đều theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai
63
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
nhân
47
Din tích xung
quanh ca hình chóp
đều
Kiến thc: -T mô hình trc quan, GV giúp h/s nm chc
công thc tính din tích xung quanh của hình chóp đều.
Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của . Nm
được các yếu t đáy, mặt bên, chiều cao…
K năng: - Rèn luyn k năng tính diện tích xung quanh hình
chóp.
64
48
Thch ca hình
chóp đều
Kiến thc: -T mô hình trc quan, GV giúp h/s nm chc
công thc tính th tích của hình chóp đều.
K ng: - Rèn luyn k năng nh thể tích hình chóp . K
năng quan sát nhn biết các yếu t của hình chóp đều qua
nhu góc nhìn khác nhau. K năng vẽ hình chóp.
65
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
49
Luyn tp
Kiến thc: - GV giúp h/s nm chc kiến thc liên quan
đến hình chóp đều - công thc tính thch của hình chóp đều.
K năng: - Rèn luyn k năng nh din ch xung quanh
66;67
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
Trang 82
STT
Tên bài hc
Mch ni dung
kiến thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc
t chc
Ghi chú
th ch hình chóp .
cá nhân
50
Ôn tập chương IV
Kiến thc: - Học sinh được cng c các kiến thc trng tâm
ca c chương IV.
K năng: - Rèn luyn k năng chứng minh hình nh din
ch xung quanh, th tích các hình . K năng quan sát nhận
biết các yếu t ca các hình qua nhiu góc nhìn khác nhau. K
năng vẽ hình không gian.
68
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
51
Ôn tp cuối năm
Kiến thc: - Học sinh được h thng, cng c các kiến thc
trng tâm ca c năm học.
K năng: - Rèn luyn k năng chứng minh hình nh din
ch xung quanh, th tích các hình . K năng quan sát nhận
biết các yếu t ca các hình qua nhiu góc nhìn khác nhau. K
năng vẽ hình không gian.
69;70
Hoạt động
theo nhóm,
hoạt động
cá nhân
Trang 83
MÔN: TOÁN, KHI 9
(Áp dng t m hc 2020 2021)
C năm: 35 tun, 140 tiết
C năm 140 tiết
Đại s 70 tiết
Hình hc 70 tiết
Hc k I: 18 tun, 72 tiết
36 tiết
18 tuần đầu 2 tiết = 36 tiết
36 tiết
18 tuần đầu 2 tiết = 36 tiết
Hc k II: 17 tun, 68 tiết
34 tiết
17 tuần đu 2 tiết = 34 tiết
34 tiết
17 tuần đu 2 tiết = 34 tiết
I. Điều chnh ni dung dy hc
STT
Mc (Bài)
Tinh gin
B sung, cp nht
Ghi chú
Lí do điều chnh
Ni dung
do
PHẦN ĐẠI S
§1: Căn bậc hai
Khái niệm CBH đã dạy ở
lớp 7.
PPCT 02 tiết không phù
hợp với nội dung dạy học,
cần giảm bớt thời lượng
Giảm 01 tiết so với
chương trình hiện hành.
Trang 84
STT
Mc (Bài)
Tinh gin
B sung, cp nht
Ghi chú
Lí do điều chnh
Ni dung
do
§8: Rút gọn biểu thức chứa
căn bậc hai
PPCT 01 tiết không phù
hợp, cần tăng cường thêm
thời gian để rèn luyện kỹ
năng
Thêm 01 tiết luyện tập
so với chương trình
hiện hành
§3: Giải phương trình bằng
phương pháp thế
PPCT 02 tiết lý thuyết thì
không phù hợp.
Tách 02 tiết thành 01
tiết lý thuyết và 01 tiết
luyện tập.
§1. Hàm s y = ax
2
(a ≠ 0)
Gim thời lượng lý thuyết.
Giảm 01 tiết lý thuyết,
tăng 01 tiết vào ôn tập
chương 4
Ôn tập chương 4
PPCT 01 tiết không phù
hợp, cần tăng thời gian để
ôn tập.
Tăng 01 tiết ôn tập so
với PPCT.
PHN HÌNH HC
1
§1. Một số hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam
giác vuông
PPCT: 03 tiết không phù
hợp, cần giảm bớt thời
gian dạy lý thuyết.
Bớt 01 tiết, thêm 01
tiết luyện tập sau bài
“Tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau”.
2
§2: Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
PPCT: 03 tiết tiết không
phù hợp, cần giảm bớt thời
gian dạy lý thuyết.
Bớt 01 tiết, thêm 01
tiết ôn tập chương II
3
Luyện tập (sau bài §6 -
chương II)
PPCT : 01 tiết chưa rèn
luyện được nhiều kỹ năng.
Thêm 01 tiết luyện tập
4
Ôn tập chương II
PPCT: 01 tiết chưa rèn
luyện được nhiều kỹ năng
Thêm 01 tiết ôn tập
Trang 85
STT
Mc (Bài)
Tinh gin
B sung, cp nht
Ghi chú
Lí do điều chnh
Ni dung
do
và các kiến thức tổng hợp.
5
Cung chứa góc
PPCT: 02 tiết không phù
hợp theo chương trình
giảm tải hiện hành, cần
giảm thời lượng dạy
thuyết.
Bớt 01 tiết, thêm 01 tiết
vào ôn tập chương III.
6
Tứ giác nội tiếp
PPCT: 02 tiết lý thuyết
chưa phù hợp, cần tăng
cường thêm thời gian
luyện tập.
Tách hai tiết thành 01
tiết lý thuyết, 01 tiết
luyện tập
7
Ôn tập chương III
PPCT: 01 tiết quá ít, cn
tăng cương thời gian cho
luyn tp.
Thêm 01 tiết so với
PPCT hiện hành.
8
§2. Hình nón - Hình nón
ct. Din tích xung quanh
và th tích ca hình nón
hình nón ct
PPCT: 03 tiết không phù
hp, cn gim bt thi
gian dy lý thuyết.
Bớt 01 tiết, thêm 01 tiết
vào ôn tập cuối năm
9
§3. Hình cu. Din tích mt
cu và th ch hình cu
PPCT: 02 tiết không phù
hp, cn gim bt thi
gian dy lý thuyết.
Bt 01 tiết, thêm 01 tiết
vào ôn tp cuối năm
10
Ôn tập cuối năm
PPCT: 01 tiết không phù
hợp, cần tăng cường thêm
thời gian luyện tập.
Thêm 02 tiết
Trang 86
II. Thiết kế bài hc theo ch đ
STT
Mc (Ch đề)
Tích hp, sp xếp li theo bài hc
Ghi chú
Ni dung
do
1
Căn bc hai
- Căn bậc hai.
- Căn thức bc hai và hằng đẳng thc.
nội dung tương đương nhau
2
Phương pháp gii h
phương trình
- Gii h phương trình bằng phương pháp thế
- Gii h phương trình bằng phương pháp cng
đại s.
nội dung tương đương nhau
3
Hàm s
( )
2
0y ax a=
- Hàm s
( )
2
0y ax a=
- Đồ th ca hàm s
( )
2
0y ax a=
Hai mch kiến thc có liên quan vi
nhau.
4
Công thc nghim ca
phương trình bậc hai
- Công thc nghim của phương trình bậc hai
- Công thc nghim thu gn.
nội dung tương đương nhau
5
Góc với đường tròn
- Góc ni tiếp.
- Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Góc có đỉnh bên trong đường tròn.
- Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn.
nội dung tương đương nhau
III. Xây dng khung kế hoch giáo dc môn hc
Trang 87
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
PHẦN ĐẠI S (70 TIT)
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
Căn bc hai
- Căn bậc hai
- Căn thức bc hai và
hằng đẳng thc
- Luyn tp
Kiến thc: Phát biểu được định nghĩa biết
hiu v căn bậc hai s hc ca s không âm.
- Xác định được các căn bậc hai ca các s
không âm.
- Tìm được điều kiện xác định (hay điều kin
nghĩa)
A
năng thực hiện điều đó khi
biu thc A không phc tp.
- vn dng hằng đẳng thc
2
AA=
để rút
gn biu thc
K năng:
- Tính được n bậc hai ca mt s không âm,
m s không âm biết căn bậc hai ca nó.
- Gii quyết được các bài toán v so sánh căn bậc
hai, so sánh 2 s biết căn bậc hai ca nó.
1; 2;3;4
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
2
§3 Liên h gia
phép nhân
phép khai phư-
ơng
Liên h gia phép nhân
và phép khai phương
Luyn tp
Kiến thc: Phát biểu được ni dung cách
chứng minh định v liên h gia phép nhân
phép khai phương.
K năng: Dùng được các quy tắc khai phương
một tích nhân các căn bc hai trong tính toán
và biến đổi biu thc.
5
6
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
3
§4. Liên h gia
phép chia và
phép khai
phương
Liên h gia phép chia
và phép khai phương
Luyn tp
Kiến thc: Nêu được ni dung cách chng
minh định v liên h gia phép chia phép
khai phương. Tính được các căn bậc hai ca mt
thương.
K năng: S dụng được các quy tắc khai phương
7
8
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Không
dy bài
Bng
căn bậc
hai
Trang 88
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
một thương chia hai căn bc hai trong nh
toán biến đổi biu thc. Gii quyết được các
bài toán v khai phương một thương.
4
Biến đổi đơn
gin biu thc
chứa căn bậc hai
§6; §7: Biến đổi đơn
gin biu thc chứa căn
bc hai
Luyn tp
Kiến thc: Thc hiện được các phép biến đổi
đơn giản v căn bậc hai: đưa thừa s ra ngoài
dấu căn, đưa thừa s vào trong dấu căn
Thc hin được các phép biến đổi đơn giản v
căn bậc hai: kh mu ca biu thc lấy căn, trục
căn thức mu.
K năng: nh được các căn thức t đơn giản
đến phc tp. Gii quyết được các bài toán đưa
biu thc vào trong, ra ngoài dấu căn, lưu ý điều
kin ca n
9; 10
11
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
5
Rút gn biu
thc chứa căn
bc hai
§8: Rút gn biu thc
chứa căn bậc hai
Luyn tp
Kiến thc: Phi hợp được các k năng biến đổi
biu thc chứa căn thức bc hai
- S dụng được các kĩ năng biến đổi biu thc
chứa căn thức bậc hai để rút gn các biu thc
chứa căn thức bc hai..
K năng: Tính được căn bậc hai thc hin
được các bước rút gn biu thc chứa căn thc
bc hai, chứng minh được các đẳng thc cha
căn bậc hai.
- ớc đầu nh thành năng giải toán tng
hp.
12
13;14
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
6
Căn bc ba
Kiến thc
- Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kim
tra được mt s có là căn bậc ba ca mt s khác
không.
- Biết được mt s tính cht của căn bậc ba.
- Xác định được căn bậc ba ca mt s.
K năng
15
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 89
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
- Tính được căn bậc ba ca mt s bng máy tính
b túi
- Gii quyết được các bài toán tìm mt s biết
căn bậc ba và tìm căn bc ba ca 1 s.
7
Ôn tập chương I
Kiến thc
- HS h thống được các kiến thc v căn bậc hai.
- Tng hp các k năng đã có v tính toán, biến
đổi biu thc s và biu thc ch có chứa căn
thc bc hai.
K ng: Thành tho trong vic phi hp s
dng các phép biến đi trên vào gii bài tp
16; 17
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
8
Kim tra 45 phút
chương I
18
Kim tra viết
Chương II:m số bc nht
9
Nhc li và b
sung hàm các
khái nim v
hàm s
Nhc li và b sung
hàm các khái nim v
hàm s
Luyn tp
Kiến thc
- Phát biểu được c khái niệm liên quan đến
hàm số. Cho được ví d v hàm s
- V được đồ th ca hàm s.
- Nhn biết được tính đồng biến, nghch biến ca
mt hàm s.
K năng
- V được chính xác đồ th ca hàm s.
- Biết các cách cho mt hàm s.
- Tính được giá tr ca hàm s ti điểm bt kì.
19
20
Hot động theo
nhóm và hot
động cá nhân
10
Hàm s bc nht
Kiến thc
- Tr lời được các câu hi ca bài toán m đầu,
qua đó nhn biết được hàm s bc nht.
- HS lấy được ví d v hàm s bc nht.
- HS xác định được nh tăng, giảm ca hàm s
bc nht. Qua đó giải thích được sao mt hàm
bc nhất cho trước là hàm đồng biến, nghch
21
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 90
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
biến.
- HS phân biệt được tính đồng biến, nghch biến
ca mt hàm bc nht nh nhn xét v h s a.
K năng
- Phân loại được h s a âm hay dương, qua đó
kết luận tính đồng biến, nghch biến ca mt
hàm s bc nht.
- Rèn năng trình bày bài tập chính xác.
11
Đồ th ca hàm
s y = ax + b
(a 0)
- Đồ th ca hàm s y =
ax + b (a 0)
- Luyn tp
Kiến thc
- Nhn biết được đồ th ca hàm s s y = ax + b
(a 0) một đường thng luôn ct trc tung ti
điểm tung độ b, song song với đường thng
y = ax nếu b ≠ 0, hoặc trùng với đường thng y =
ax nếu b = 0.
- Vn dng kiến thức đã học, gii các bài tp liên
quan.
K năng
- V được đồ th ca hàm s s y = ax + b bng
cách xác định 2 điểm thuộc đồ th.
- năng trình bày cẩn thn, ràng. Tính toán
chính xác.
22
23
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
12
Đưng thng
song song và đư-
ng thng ct
nhau
- Đưng thng song
song và đường thng
ct nhau
- Luyn tp
Kiến thc
- Nhn biết nhc lại được điều kiện để hai
đường thng y = ax + b (a 0) đường thng y
= a'x + b' (a' 0) ct nhau, song song vi nhau,
trùng nhau.
- Vn dụng đưc thuyết vào gii các bài tp
m giá tr ca các tham s đã cho trong các hàm
s bc nhất sao cho đồ th của chúng 2 đường
thng ct nhau, song song vi nhau, trùng nhau.
K năng
24
25
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 91
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
- V được các đường thẳng cho trước, qua đó
nhn xét các cặp đường thng song song, ct
nhau.
- Tính toán chính xác, trình bày cn thn
13
H s góc ca
đường thng y =
ax + b (a0)
- H s góc của đường
thng y = ax + b (a0)
- Luyn tp
Kiến thc
- Phát biểu được khái nim góc to bởi đưng
thng y=ax+b trc Ox, khái nim h s góc
của đường thng y =ax+b.
- Xác định được h s góc của đường thng liên
quan mt thiết vi góc to bởi đường thẳng đó
trc Ox.
- Tóm tắt được kiến thc đã hc, vn dng gii
quyết ví d.
K năng
- Tính đưc góc α khi a > 0 bng công thc a =
tgα.
- Rèn năng cn thn, chính xác trong tính
toán.
26
27
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Không
dy ví
d 2
Không
yêu cu
hc sinh
làm bài
tp 31
SGK
trang
59.
14
Ôn tập chương II
Kiến thc
- H thng hóa kiến thức cơ bản của chương.
- HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái nim
hàm s, đ th ca hàm s, khái nim hàm s bc
nht y =ax+b, tính chất đồng biến, nghch biến
ca hàm s bc nht.
- HS nhc lại được điều kin hai đường thng
song song, ct nhau, trùng nhau.
K năng
- V thành thạo đồ th hàm s bc nhất, xác định
góc của đường thng y = ax+bchiều dương
ca trc Ox.
- Rèn năng chính xác, cẩn thn, trình bày rõ
28
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 92
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
ràng.
15
Kim tra 45
phút chương II
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương II.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, vẽ đồ thị, lập
luận, tính toán.
29
Kim tra viết
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nht hai n
16
§1 Phương trình
bc nht hai n
.
Kiến thc
- Phát biều đưc khái nim phương trình bậc
nht hai n nghim của nó. Nêu được tp
nghim ca một phương trình bậc nht hai n
biu din hình hc ca nó.
- Tìm được công thc nghim tng quát v
được đường biu din tp nghim ca mt
phương trình bậc nht hai n.
- Phát hiện được công thc nghim tng quát ca
phương trình bậc nht hai n.
K năng
- Tính được s gà, chó trong bài toán c.
- Biu din chính xác nghim của phương trình
bc nht hai n trên mt phng tọa đ.
- Viết được nghim tng quát của phương trình
bc nht hai n.
30
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
17
§2. H hai phư-
ơng trình bậc
nht hai n
- H hai phương trình
bc nht hai n
- Luyn tp
Kiến thc
- Nêu được khái nim v h hai phương trình bậc
nht hai n nghim ca nó. Xác định được tp
nghim ca h hai pơng trình bậc nht hai n
và biu din hình học được tp nghiệm đó.
- Xác định được mi quan h gia s nghim ca
mt h phương trình bậc nht 2 n s giao
điểm của đồ th hai hàm bc nht.
31
32
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Kết qu
ca bài
tp 2
đưa vào
cui
trang 10
và đưc
s dng
Trang 93
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
- Biến đổi tương đương được h phương trình.
K năng
- Biết cách tìm công thc nghim tng quát và v
đường biu din tp nghim ca một phương
trình bc nht hai n.
- Rèn năng chính xác, năng trình bày khoa
hc bài toán.
để làm
các bài
tp
khác.
18
Ôn tp hc k I
Kiến thc: học sinh được h thng hóa các kiến
thc trng tâm ca hc k I
K năng: Rèn k năng phân tích, tổng hp, trình
bày bài toán.
33;34
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
19
Kim tra Hc
k I: 90 phút (
Đại s + Hình
hc)
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của học kỳ I.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
35;36
Kim tra viết
HC K II
20
H phương trình
- Gii h phương trình
bằng phương pháp thế
- Gii h phương trình
bằng phương pháp cộng
đại s
- Luyn tp
Kiến thc
- Phát biểu được quy tc thế, xác định được các
bước gii h phương trình bằng phương pháp
thế. Phương pháp cộng đại s
- Vn dụng được kiến thức để gii mt s h
phương trình bằng phương pháp thế, PP cộng đại
s
K năng
- Biết cách gii h phương trình bằng phương
pháp thế, cộng đại s
- Rèn năng giải hệ, kĩ năng tính toán, kĩ năng
biến đổi tương đương.
37;38;39
;40
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 94
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
21
Gii bài toán
bng cách lp h
phương trình
- Gii bài toán bng
cách lp h phương
trình
- Luyn tp
Kiến thc
- Nêu được phương pháp giải bài toán bng cách
lp h phương trình.
- Vn dụng được các phương pháp giải h
phương trình bậc nht hai n vào làm bài tp.
K năng: Rèn năng trình bày gii bài toán
bng cách lp h phương trình h phương
trình bc nht hai n.
41;42;
43;44
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
22
Ôn tập chương
III
Kiến thc: H thống được kiến thc trong HK1
Vn dụng được kiến thc để gii các bài toán
thc hin phép nh, bài tp rút gn biu thc và ,
bài tp v hàm s bc nht, gii h phương trình,
gii bài toán bng cách lp HPT.
K năng:
- Vn dng thành tho kiến thức để gii bài tp.
- Rèn năng chính xác, cẩn thn.
45
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
23
Kim tra 45
phút chương III
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
46
Kim tra viết
Chương IV. Hàm số y = ax
2
( a ≠ 0 ). Phương trình bc hai mt n
Trang 95
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
24
Hàm s bc hai
- Hàm s y = ax
2
(a ≠ 0)
- Đồ th ca hàm s
y = ax
2
( a ≠ 0 )
Luyn tp
Kiến thc:
- Thấy được trong thc tế nhng hàm s dng
y=ax
2
(a 0).
- Phát biểu được tính cht ca hàm s y=ax
2
(a
0).
- t đưc hình dng của đồ th hàm s y =
ax
2
( a 0) phân biệt được chúng trong hai
trường hp a>0; a<0.
Kĩ năng:
- Biết cách tính giá tr ca hàm s ơng ng vi
giá tr cho trưc ca biến s.
- Tính được giá tr ca hàm s tương ng vi giá
tr cho trước ca biến s.
- V chính xác đồ th hàm s y = ax
2
(a 0).
47;48;49
;50;51
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
25
Phương trình bậc
hai mt n s
Kiến thc:
- Phát biểu được định nghĩa phương trình bậc
hai mt ẩn, đặc bit luôn nh a 0
- Nhc lại được phương pháp giải riêng các
phương trình bậc hai đặc bit.
- Vn dụng được kiến thc gii mt s ví d.
Kĩ năng:
- Biến đổi được phương trình dạng tng quát ax
2
+ bx + c = 0 v dng:
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
x
=
+
trong các trưng hp a, b, c
là nhng s c th để giải phương trình.
- Thc hiện được mt s ví d c th.
52;53
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Ví d 2.
Gii:
Chuyn
vế -3 và
đổi du
ca nó,
ta được:
2
3x =
suy ra
3x =
hoc
3x =−
(viết tt
Trang 96
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
3x =
).
Vy
phương
trình
hai
nghim:
12
3, 3xx= =
. ược
viết tt
3x =
).
Trang 97
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
26
Công thc
nghim ca
phương trình bậc
hai
- Công thc nghim ca
phương trình bậc hai
- Công thc nghim thu
gn
- Luyn tp
1. Kiến thc:
- Nh bit s
acb 4
2
=
. Với điều kin nào
ca thì phương trình vô nghiệm, nghim
kép, hai nghim phân bit.
- Xác định được b' khi cn thiết nh công
thc nghim thu gn
'
- Vn dụng được công thc nghim của phương
trình bậc hai để gii thành thạo phương trình bậc
hai.
- Vn dng tt công thc nghim thu gn, s
dng triệt để công thc này trong mọi trưng
hp th để làm cho vic tính toán giản đơn
hơn
2. Kĩ năng:
- Viết được bit s
acb 4
2
=
. Thc hin
được vic giải phương trình bậc hai mt n nh
s dng bit s.
- Vn dụng được công thc nghim, công thc
nghim thu gn của phương trình bậc hai để gii
thành thạo phương trình bậc hai.
- Thấy được li ích ca ca công thc nghim
thu gn.
52;53;54
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
27
H thc Vi-ét
ng dng
- H thc Vi-ét ng
dng
- Luyn tp
Kiến thc:
- Phát biểu được h thc Vi-ét. Biết cách biu
din tổng các bình phương, các lập phương của
hai nghim qua các h s của phương trình.
- Vn dụng đưc nhng ng dng ca h thc
Vi-ét để:
+ Nhm nghim của phương trình bậc hai trong
57
58
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 98
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
các trưng hp a + b + c = 0; a - b + c = 0 hoc
các trưng hp tng tích ca hai nghim
nhng s nguyên vi giá tr tuyt đối không
ln lm.
+ Tìm được hai s biết tng và tích ca chúng.
Kĩ năng:
- Tính được h thc Vi- ét, thc hiện được vic
nhm nghim của phương trình bậc hai trong
trường hợp đặc bit.
28
Phương trình
quy v phương
trình bc hai
- Phương trình quy về
phương trình bậc hai
- Luyn tp
Kiến thc:
- Giải được mt s dạng phương trình được
quy v pơng trình bậc hai như: Phương trình
cha n mu thc, một vài phương trình bậc
cao có th đưa về phương trình tích hoặc gii
được nh n ph, phương trình trùng phương.
- Lưu ý khi giải phương trình chứa n mu
phải tìm điều kin ca ẩn và khi tìm được giá tr
ca n thì phi kim tra xem giá tr đóthỏa
mãn điều kin không ri mi kết lun nghim.
Kĩ năng: k năng giải tốt phương trình ch
và có k năng phân tích đa thức thành nhân t.
59;60
61
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
29
Gii bài toán
bng cách lp
phương trình
- Gii bài toán bng
cách lập phương trình
- Luyn tp
Kiến thc:
- Nêu được các bước gii bài toán bng cách lp
phương trình.
- Vn dụng được các bước để gii mt s bài
toán.
Kĩ năng:
- Lp lun, trình bày bài gii khoa hc, ngn gn,
cn thn, chính xác.
- Vn dng linh hot kiến thc gii bài tp.
62
63
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 99
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
30
Ôn tập chương
IV
64;65
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Tích
hp: S
dng
máy nh
cm tay
để gii
phương
trình
bc hai,
h
phương
trình
bc nht
2 n
31
Kim tra 45
phút chương IV
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương IV.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
66
Kim tra viết
32
Ôn tp cui
năm
Kiến thc:
- HS được ôn tp và cng c các kiến thc v
CBH, CBB: định nghĩa, điều kiện để căn thức
xác định và các phép biến đổi.
HS được ôn tp, cng c và khc sâu kiến thc
v hàm s bc nht y = ax + b và hàm s bc hai
y = ax
2
(a 0), gii hpt, giải phương trình
K năng:
-HS được rèn luyn k năng gii các dng bài:
rút gn, chứng minh đẳng thc và bài tp tng
hp v căn hức cha biến
67, 68
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 100
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
- HS có k năng làm các dạng toán: xác đnh
hàm s bc nht, v đồ th hàm s bc hai, gii
hpt và PT bằng các pp đã học
33
Kim tra cui
năm 90 pt
i s Hình
hc)
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của học kỳ II.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
69, 70
PHN HÌNH HC (70 TIT)
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác
vuông
1
Mt s h thc
v cnh và
đường cao trong
tam giác vuông
- Mt s h thc v
cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
- Luyn tp
Kiến thức:
- Biết được thế nào là hệ thức lượng trong tam
giác vuông.
- Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam giác vuông (các định lý)
Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải
toán và giải quyết một số bài toán thực tế.
1;2; 3;4
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
2
T s ng giác
ca góc nhn
- T s ng giác ca
góc nhn
- Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh biết được định nghĩa các tỉ s ng
giác ca góc nhn.
- Hc sinh hiểu được rng các t s này ph
thuộc vào độ ln ca góc nhn
.
Kĩ năng:
- Hc sinh thực hiên được:tính được các t s
ng giác ca 1góc
- Hc sinh thc hiên thành tho: tính được các t
s ng giác của 3 góc đặc bit : 30
0
;45
0
;60
0
5;6; 7
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Thng
nht
hiu
tang,
cotang:
Kí hiu
tang
ca góc
tan
,
cotang
Trang 101
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
ca góc
cot
.
Kng
dy
bng
ng
gc
3
Mt s h thc
v cnh và góc
trong tam giác
vuông
- Mt s h thc v
cnh và góc trong tam
giác vuông
- Luyn tp
Kiến thc: HS biết thiết lp nm vng các h
thc gia cnh và góc ca 1 tam giác vuông
năng: HS vn dụng được các h thức trên để
gii 1 s bài tp trong thc tế
8;9
10
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
4
ng dng thc
tế các t s lưng
giác ca góc
nhn.
Kiến thc: HS biết xđịnh chiu cao ca 1 vt th
mà không cần lên điểm cao nht ca nó
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc
trong thc tế .
11
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
5
Thc hành ngoài
tri
Kiến thc: HS biết xác định, chiu cao, khong
cách giữa 2 địa điểm, trong đó 1 địa điểm khó
tới được
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc
trong thc tế .
12
Hot động nhóm
ngoài tri
6
Ôn tập chương I
Kiến thc: HS được h thng hoá các kiến thc
v cạnh và đường cao trong tgiác vuông
-HS được h thng hoá các công thức định
nghĩa các tỉ s ng giác ca 1 góc nhn
quan h gia các t s ng giác ca 2 góc ph
nhau
- HS được h thng hoá các h thc v cnh
góc trong tam giác vuông;
13;14
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 102
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
năng: HS được rèn luyện năng tra bảng (
hoc s dng máy nh b túi )để tìm các t s
ng giác hoc s đo góc .
7
Kim tra 45
phút chương I
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương I.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
Kim tra viết
15
Chương II: Đường tròn
8
S xác định đ-
ường tròn. Tính
chất đối xng
của đường tròn
- S xác định đường
tròn. Tính chất đi
xng của đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc: Hc sinh nắm đượ định nghĩa đường
tròn ,các cách xác định một đường tròn ,đường
tròn ngoi tiếp tam giác tam giác ni tiếp
đường tròn
HS nắm được đường tròn là hình tâm đi
xng ,có trục đối xng
năng: HS biết dựng đường tròn qua 3 điểm
không thng hàng ,biết chng minh một điểm
nm trên,nm bên tronng ,nằm bên ngoài đường
tròn.
HS biết vn dng các kiến thc trong bài vào các
nh hung thc tiễn đơn giản như tìm tâm của 1
vt hình tròn , nhn biết các bin giao thông ,
hình tròn có tâm đối xng ,trục đối xng
16; 17
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
9
Đưng kính và
dây của đường
tròn
Kiến thc: HS nắm đường kính là dây li nht
trong các dây của đường tròn , nắm được 2 định
lý v đường kính vuông góc với dây và đưng
kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua
tâm.
-HS biết vn dụng các định lý để chng minh
đường kính đi qua trung điểm của 1 dây ,đường
18
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 103
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
kính vuông góc vi dây.
Kĩ năng:HS được rèn luyện kĩ năng lập mnh d
đảo, năng suy luận và chng minh
10
Liên h gia dây
và khong cách
t tâm đến dây
Kiến thc: Hc sinh nắm được các định lí v
liên h gia dây và khong cách t tâm đến dây.
Hc sinh vận dung các định lí trên để so sánh độ
dài hai dây , so sánh các khong cách t tâm đến
dây
Kĩ năng: Học sinh được rèn luyn nh chính xác
trong suy lun và chng
19; 20
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
11
V trí ơng đi
của đường thng
và đưng tn
- V trí ơng đối của đư-
ng thng và đưng tròn
- Luyn tp
Kiến thc: Hc sinh nắm được 3 v trí tương đối
của dường thẳng và dường tròn, các k/n tiếp
điểm ,tiếp tuyến, các h thc liên h các khong
cách t tâm đường tròn đến đường thng và bán
kính đường tròn ng vi tng v trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
Kĩ năng: Hc sinh biết vn dng các kiến thc
trong bài để nhn bíêt các v trí tương đối ca
đường thẳng và đưng tròn .
-Hc sinh thấy được 1 s hình nh v v trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn trong thc tế
21; 22
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
12
Du hiu nhn
biết tiếp tuyến
của đường tròn
- Du hiu nhn biết tiếp
tuyến của đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc: HS nắm được các du hiu nhn biết
tiếp tuyến của đường tròn
-HS biết v tiếp tuyến tại 1 điểm của dường
tròn,v tiếp tuyến đi qua điểm nm bên ngoài
đường tròn .
Kĩ năng: HS biết vn dng c du hiu nhn biết
tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tp tính
toán và chng minh .
-HS thấy được hình nh v tiếp tuyến của đường
tròn trong thc tế
23; 24
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 104
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
13
Tính cht ca hai
tiếp tuyến ct
nhau
Luyn tp
- Tính cht ca hai tiếp
tuyến ct nhau
- Luyn tp
Kiến thc: HS nắm được tính cht ca hai tiếp
tuyến ct nhau, nắm được thế nào là đường tròn
ni tiếp tam giác ,tam gíac ngoi tiếp đường tròn
,hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác .
Kĩ năng: HS biết v đường tròn ni tiếp 1 tam
giác cho trưc .Biết vn dng nh cht ca hai
tiếp tuyến ct nhau vào các bài tp vnh toán
và chng minh.
HS biết tìm tâm ca mt vt hình tròn bng
“thước phân giác”
25; 26;27
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
14
V trí tương đối
của hai đường
tròn
- V trí tương đối ca
hai đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được 3 v trí tương đối ca 2
đường tròn ,tính cht của 2 đường tròn tiếp xúc
nhau(tiếp điểm nằm trên đường ni tâm),tính
cht của 2 đường tròn cắt nhau(hai giao điểm đối
xứng nhau qua đường ni tâm)
- HS nắm được h thc gia đoạn ni tâm và các
bán kính của 2 đường tròn ng vi tng v trí
ơng đối của 2 đường tròn
- Hiu được khái nim tiếp tuyến chung ca 2
đường tròn
Kĩ năng
- Hc sinh biết vn dng nh chất 2 đường tròn
ct nhau,tiếp xúc nhau,vào các bài tp v nh
toán và chng minh.
- Học sinh được rèn luyn tính chính xác trong
nh toán, phát biu ,v hình.
28;29
30;31
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
15
Ôn tập chương II
Kiến thc: Học sinh được h thng các kiến
thc trng tâm của chương.
K năng: Rèn k năng phân tích, tổng hp, lp
32; 33
Hot động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 105
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
lun và trình bày bài.
Chương III: Góc với đường tròn
16
Góc tâm. S đo
cung
- Góc tâm. S đo
cung
- Luyn tp
Kiến thc:
-HS nắm được định nghĩa góc tâm cung b
chn
-HS thấy được s tương ứng gia s đo(độ) ca
cung và góc tâm chắn cung đó trong truờng
hp cung nh hoc cunng nữa đường tròn và biết
suy ra s đo của cung ln
-HS bết so sánh 2 cung trên 1 đường tròn căn cứ
vào s đo của chúng
-HS hiểu đnh lí v cng 2 cung.
Kĩ năng: HS nhn biết được góc tâm bng
thước đo góc ;Biết so sánh 2 cung trên 1 đường
tròn và chứng minh được định v cng 2 cung.
34
35
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 106
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
17
Góc với đường
tròn
- Góc ni tiếp
- Góc to bi tia tiếp
tuyến và dây cung
- Góc có đỉnh bên
trong đường tròn.
- Góc có đỉnh bên
ngoài đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc :
- Hc sinh nắm được định nghĩa góc nội tiếp ;
khái niệm và định lí v s đo của góc to bi tia
tiếp tuyến và dây cung; nhn biết được góc
đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn
-HS nắm được định lí và các h qu v s đo
ca góc ni tiếp, định lí v s đo của góc đỉnh
bên trong hay bên ngoài đường tròn.
Kĩ năng:
- HS nhn biết được các góc ni tiếp trên 1
đường tròn ,chứng minh được định lí v s đo
góc ni tiếp và các h qu của định lí .
- HS biết phân chia các trường hợp để tiến hành
chứng minh định lí và áp dụng được định lí vào
gii 1 s bài tp liên quan.
- HS vn dụng được các kiến thc trên vào gii
các bài tp liên quan.
39;40;41
;42;43;4
4;45
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
18
Cung cha góc
Kiến thc: Hc sinh hiu qu tích cung cha
góc ,biết vn dng cp mệnh đề thuận đảoca
qu tích để gii toán.
Kĩ năng: Hc sinh biết s dng thut ng cung
cha góc dng trên một đoạn thng ,biết dng
cung cha gócbiết áp dng cung cha góc
váo bài tp dng hình ,biết trình bày bài gii mt
bài toán qu tích gm phn thun ,phần đảo
kết lun.
46
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Thc
hin ?1
và ?2.
Trong
?2
không
yêu cu
chng
minh
mc a, b
và công
nhn kết
Trang 107
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
lun c.
19
T giác ni tiếp
- T giác ni tiếp
- Luyn tp
Kiến thc : HS: nắm được khái nim t giác ni
tiếp
-HS nắm được c điều kin cần đủ để 1 t
giác ni tiếp .
năng: HS vn dụng được các kiến thc trên
vào gii 1 s bài tp lien quan.
47
48;49
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Không
yêu cu
chng
minh
định lí
đảo.
20
Đưng tròn
ngoi tiếp.
Đưng tròn ni
tiếp
- Đưng tròn ngoi tiếp.
Đưng tròn ni tiếp
- Luyn tp
Kiến thc: HS hiểu được định nghĩa ,nh chất
của đường tròn ngoi tiếp (ni tiếp) một đa giác
- HS hiểu được bt một đa giác đều nào cng
một đường tròn ni tiếp 1 đường tròn
ngoi tiếp
năng: HS biết v tâm của đa giác đều (đó
tâm của đường tròn ngoi tiếp đồng thi tâm
của đường tròn ni tiếp ) t đó vẽ được đường
tròn ngoi tiếp đường tròn ni tiếp của 1 đa
giác đều cho trưc .
50
51
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
21
Độ dài đường
tròn, cung tròn
Kiến thc : HS nh ng thức tính độ dài đường
tròn C=2.3,14.R ( hoc C=3,14.d)
-HS nm công thc nh độ dài cung tròn
hiểu được s
3,14
năng: HS vn dụng được các kiến thc trên
vào gii các bài tp liên quan
52
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Thay ?1
bng
mt bài
toán áp
dng
công
thc
nh độ
dài
đường
tròn
22
Din tích hình
tròn, hình qut
- Din tích hình tròn,
Kiến thc : Hc sinh nh công thc tính din
ch hình tròn bán kính R là S =
2
R
, hc sinh
53
Hoạt động theo
nhóm và hot
Trang 108
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
tròn
hình qut tròn
- Luyn tp
biết cách tính din tích hình qut tròn.
Kĩ năng: Hc sinh biết vn dng các công thc
trên vào gii mt s bài tp.
54
động cá nhân
23
Ôn tp chương
III
Kiến thc: Học sinh được ôn tp ,h thng hoá
các kiến thc của chương
K năng: Vn dng các kiến thc vào gii toán.
55;56
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
24
Kim tra 45
phút chương III
Kiến thức: Đánh giá kết quả nh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận.
57
Kim tra viết
Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cu
25
Hình tr. Din
ch xung quanh
và th tích hình
tr
- Hình tr.
- Din tích xung quanh
và th tích hình tr
- Luyn tp
Kiến thc: Häc sinh ®-îc nhí i vµ kh¾c s©u
c kh¸i niÖm h×nh trô ( ®¸y cña h×nh trô,
trôc, mÆt xung quanh, ®-êng sinh, ®é dµi
®-êng cao, mÆt c¾t khi song song víi trôc
hoÆc song song víi ®¸y )
Kĩ năng: N¾m ch¾c vµ biÕt sö dông c«ng thøc
tÝnh diÖn tÝch xung quanh, diÖn tÝch to¸n
phÇn thÓ tÝch cña nh trô . BiÕt ch
h×nh hiÓu ®-îc ý nghÜa cña c ®¹i l-îng
trong h×nh vÏ.
58;59; 60
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
26
Hình nón - Hình
nón ct. Din
ch xung quanh
và th tích ca
hình nón hình
nón ct
- Hình nón - Hình nón
ct.
- Din tích xung quanh
và th tích ca hình nón
hình nón ct
- Luyn tp
Kiến thc:
- Nhí l¹i kh¾c s©u c kh¸i niÖm h×nh
nãn: ®¸y cña h×nh nãn, t xung quanh, ®-êng
sinh, chiÒu cao, mÆt c¾t song song víi ®¸y
cã kh¸i niÖm vÒ h×nh nãn côt.
- N¾m ch¾c dông thµnh th¹o c«ng thøc
tÝnh diÖn tÝch xung quanh diÖn tÝch toµn
phÇn cña h×nh nãn, h×nh nãn côt.
- N¾m ch¾c dông thµnh th¹o c«ng thøc
61;62; 63
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 109
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Thi
ng
(Tiết
theo
PPCT)
nh thc t
chc
Ghi chú
tÝnh thÓ tÝch h×nh nãn, h×nh nãn côt.
Kĩ năng:
- Kĩ năng nhận biết hình nón
- Vn dng công thức để nh din ch xung
quanh, din ch toàn phn ca hình nón
27
Hình cu. Din
ch mt cu
th ch hình cu
- Hình cu. Din tích
mt cu và thch hình
cu
- Luyn tp
Kiến thc: -Hc sinh nm vng các khái nim
ca hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường
tròn ln, mt cu
-Hc sinh hiểu được mt ct ca hình cu bi
mt mt phng luôn là mt hình tròn.
- Nm vng công thc tính din tích mt cu .
- Thấy được ng dng thc tế ca hình cu.
K năng: Biết nh din tích mt cu, biết v mt
cu.
64
65
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
28
Thc hành: Tính
din tích, tính th
ch các hình…
bng máy tính
Casio, Vinacal,...
Kiến thc: Biết cách s dng máy tính cm tay
để tính din tích, th ch các phép tính đơn
gin khác.
K năng:S dụng được máy tính cầm tay để tính
toán.
66
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
29
Ôn tập chương
IV
Kiến thc: Học sinh được ôn tp ,h thng hoá
các kiến thc của chương
K năng: Rèn k năng vận dng các kiến thc
vào gii toán.
67
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
30
Ôn tp cui
năm
Kiến thc: Học sinh được ôn tp, h thng hoá
các kiến thc cơ bản của chương trình toán hình
lp 9.
K năng: Rèn k năng vận dng các kiến thc
vào các bài toán c th.
68;69;70
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 110
| 1/110

Preview text:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT VÀ NĂNG LỰC HỌC SINH
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN, KHỐI 6
(Áp dụng từ năm học 2020 – 2021)
Cả năm: 35 tuần, 140 tiết Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết
Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết 58 tiết 14 tiết
14 tuần đầu  3 tiết = 42 tiết
14 tuần đầu  1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối  4 tiết = 16 tiết
4 tuần cuối  0 tiết = 0 tiết
Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết 53 tiết 15 tiết
15 tuần đầu  3 tiết = 45 tiết
15 tuần đầu  1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối  4 tiết = 8 tiết
2 tuần cuối  0 tiết = 0 tiết
I. Điều chỉnh nội dung dạy học Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục (Bài) Ghi chú Nội dung Lí do điều chỉnh Nội dung Lý do PHẦN SỐ HỌC Bớt 01 tiết lý thuyết
Thời lượng 02 tiết không 1
§ 17 : Ước chung lớn nhất Cả bài tăng thêm vào 01 tiết phù hợp. luyện tập Bớt 1 tiết tăng thêm 1
Thời lượng 02 tiết không
tiết luyện tập sau bài 5 phù hợp. 2
§ 2 :Tập hợp các số nguyên Cả bài cộng hai số nguyên khác dấu Trang 1 Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục (Bài) Ghi chú Nội dung Lí do điều chỉnh Nội dung Lý do Bớt 01 tiết lí thuyết
Thời lượng 02 tiết không
§ 3: Tính chất cơ bản của 3 Cả bài chuyển thành 01 tiết phù hợp. phân số luyện tập Bớt 01 tiết lí thuyết
Thời lượng 02 tiết không 4 § 6: So sánh phân số Cả bài chuyển thành 01 tiết phù hợp. luyện tập
Bớt 01 tiết thành 01 tiết
Thời lượng 02 tiết không luyện tập sau §14 Tìm 5 § 9: Phép trừ phân số Cả bài phù hợp.
giá trị phân số của một số cho trước Bớt 01 tiết chuyển sang
Thời lượng 02 tiết không 6
§ 17 : Biểu đồ phần trăm Cả bài 01 tiết “Ôn tập cuối phù hợp. năm” PHẦN HÌNH HỌC 7
§ 4: Thực hành :Trồng cây Thời lượng 02 tiết Cả bài thẳng hàng không phù hợp. 8 Thời lượng 02 tiết § 2 : Góc Cả bài không phù hợp.
II. Thiết kế bài học theo chủ đề Trang 2 STT Mục (Chủ đề)
Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học Ghi chú Nội dung Lý do 1
Các phép tính cộng, trừ, Phép cộng và phép nhân
Các nội dung có cùng mạch kiến thức nhân và chia về số tự Phép trừ và phép chia nhiên 2
Các phép tính cộng, trừ, Phép cộng phân số
Các nội dung có cùng mạch kiến thức nhân về phân số
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Phép trừ phân số Phép nhân phân số
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Phép chia phân số
III. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) PHẦN SỐ HỌC
Chương I. Số hữu tỉ - Số thực 1 Hướng Kiến thức: 1 Giáo dẫn sử
+) HS được làm quen với cách sử dụng SGK, tài liệu tham khảo. viên giới dụng
+) HS được hướng dẫn phương pháp học tập bộ môn toán. thiệu SGK
+) Trên cơ sở đó H/S được làm quen dần với cách sử dụng SGK và tài liệu và
cách học bộ môn toán như thế nào cho tốt. Kĩ năng:
+) Rèn luyện cho HS cách sử dụng SGK và tài liệu tham khảo.
+) Rèn kỹ năng thành thạo phương pháp học tập bộ môn
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 2 Tập hợp. Kiến thức: 2 Hoạt Trang 3 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) Phần tử
+ HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp động của tập
thường gặp trong toán học và trong đời sống, bằng cỏch lấy cỏc VD về theo hợp tập hợp nhóm,
+ HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hoạt hợp cho trước. động cá
+ HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. nhân
Biết sử dụng kí hiệu  ;  . Kĩ năng:
+ Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. 3 Tập hợp Kiến thức: 3 Hoạt các số tự
+ HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong động nhiên
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm theo
biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. nhóm,
+ HS phân biệt được các TH N ; N* , biết sử dụng các kí hiệu  và  , biết hoạt
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. động cá
Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. nhân 4 Ghi số tự Kiến thức: 4 Hoạt nhiên
+ HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. động
Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị theo trí. nhóm,
+ HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. hoạt
+ HS thấy đựơc ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. đ ộ ng cá
Kĩ năng: Áp dụng để giải bài tập. nhân 5 Số phần
Kiến thức: + HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, 5 Hoạt tử của
có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm động một tập
tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. theo hợp, tập
+ HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp nhóm,
là một tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết hoạt Trang 4 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) con
viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu động cá Luyện tập  và . 6 nhân
Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu  và . 6 Các phép
Kiến thức: + HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, 7;8;9; Hoạt tính về số
phép nhân số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, 10 động tự nhiên
biết phát biểu và viết dạng tổng quát của tính chất đó. theo
Kĩ năng: + HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhóm, nhanh. hoạt Phép
+ HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân động cá cộng và vào giải toán. nhân phép
+ Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. nhân
Kiến thức: + HS hiểu đựơc khi nào kết quả của phép trừ là số tự nhiên, kết quả
Phép trừ của một phép chia là một số tự nhiên. và phép
+ HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết chia và phép chia có dư.
Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số
chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chớnh xác trong phát biểu và giải toán.
Rèn cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một
số bài toán thực tế. 7 Luỹ thừa 11 Hoạt với số mũ độ
Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, ng tự nhiên,
nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. theo nhân hai
Kĩ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng nhóm, luỹ thừa
luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. hoạt cùng cơ độ
HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa. ng cá số nhân 12 Luyện tập 8 Chia hai Kiến thức: 13 Hoạt luỹ thừa
+ HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a  động Trang 5 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) cùng cơ 0). theo số
+ HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. nhóm, Luyện tập Kĩ năng: hoạt
+ Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia 14 động cá
hai luỹ thừa cùng cơ số. nhân 9 Thứ tự
Kiến thức: + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. 15 Hoạt thực hiện
+ HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu động các phép thức. theo tính Kĩ năng: nhóm,
+ Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. hoạt Luyện tập
+ KN thực hiện các phép tính thành thạo 16 động cá nhân 10 Kiểm tra
- Kiến thức: Đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh từ tiết 2 đến tiết 17 Kiểm tra 45 phút 16. viết
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày bài và kỹ năng tính toán. 11 Tính chất Kiến thức: 18 Hoạt chia hết
+ HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. động của một
+ HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số theo tổng
có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. nhóm,
+ Biết sử dụng kí hiệu:  ;  . hoạt
Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết động cá nói trên. nhân 12 Dấu hiệu
Kiến thức: + HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 19 Hoạt chia hết
dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. động cho 2,
+ HS biết biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận theo cho 5
ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5. nhóm,
Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các hoạt
bài tập về tìm số dư, ghép số,... động cá nhân Trang 6 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) 13 Dấu hiệu
Kiến thức: + HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - so sánh với dấu hiệu 20 Hoạt chia chia hết cho 2, cho 5. động hết cho 3,
+ HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh theo cho 9
chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9. 21 nhóm,
Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu lý thuyết (so với lớp hoạt Luyện tập
5), vận dụng linh hoạt sáng tạo các dạng bài tập. động cá nhân 14 Ước và 22 Hoạt
Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp bội độ
các ước, các bội của một số. ng theo
+ HS biết kiểm tra một số có hay không là ước (của) hoặc là bội của
một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. nhóm, hoạt
Kĩ năng: HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản. động cá nhân 15 Số
Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 23 Hoạt nguyên
+ HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các động tố; Hợp
trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu các lập bảng số theo số, Bảng nguyên tố. nhóm, số
Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết hoạt
một số là số nguyên tố hay hợp số. độ nguyên tố ng cá
HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập nhân Luyện tập thực tế. 24 16 Phân tích 25 Hoạt
Kiến thức: một số ra độ
+ HS hiểu được thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố. ng thừa số
+ Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết theo nguyên tố
dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích. nhóm, Kĩ năng: hoạt
HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa độ
số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố. ng cá nhân 17 Ước
Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái 26 Hoạt Trang 7 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) chung và
niệm giao của hai tập hợp. HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều động bội chung
số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập theo
hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. nhóm,
Kĩ năng: HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản. hoạt động cá nhân 18 Ước Kiến thức: 27 Hoạt chung lớn
+ HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên động nhất
tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau. theo
+ HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa nhóm, số nguyên tố. hoạt Kĩ năng: động cá
+ KN tìm ƯCLN của hai hay nhiều số thành thạo. nhân Luyện tập
+ HS biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết 28;29
tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.
+ KN tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN thành thạo. 19 Bội 30;31 Hoạt
Kiến thức: HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số. HS biết tìm BCNN của hai chung độ
hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. HS biết phân ng nhỏ nhất theo
biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết 32 nhóm, Luyện tập
tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp. hoạt
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm BCNN. động cá
+ KN tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản. nhân 20 Ôn tập
Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, 33;34; Hoạt chương I
nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập 35 động
về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. theo
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu nhóm,
hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, hoạt
ƯCLN và BCNN. HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế. động cá
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS. nhân
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. Trang 8 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) 21 Kiểm tra 36 Kiểm tra
- Kiến thức: Đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh kiến thức chương 45 phút viết I
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày bài và kỹ năng tính toán. 22 Làm quen 37 Hoạt
Kiến thức: HS biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải với số độ
mở rộng tập N thành tập số nguyên. HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên qua ng nguyên theo
các ví dụ thực tiễn. HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số. nhóm, hoạt
Kĩ năng: Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS. động cá nhân 23 Tập hợp 38 Hoạt
Kiến thức: + HS biết được tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên dương, các số độ
số 0 và các số nguyên âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số ng nguyên theo
đối của một số nguyên. HS bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên để nói về
các đại lượng có hai hướng ngược nhau. nhóm, hoạt
Kĩ năng: HS bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn. động cá nhân 24 Thứ tự Kiến thức: 39 Hoạt
Học sinh biết được cách so sánh hai số nguyên, cách tính giá trị của trong tập độ
một số nguyên, vận dụng các định nghĩa, tính chất và nhận xét để giải các bài tập. ng hợp các theo
HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. số nhóm,
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính cẩn thận chính xác khi áp dụng vào làm bài tập. nguyên hoạt Luyện tập 40 động cá nhân 25 Cộng hai
Kiến thức: HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số 41 Hoạt số nguyên âm. động nguyên
Kĩ năng: Bước dầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo theo cùng dấu
hai hướng ngược nhau của một đại lượng. nhóm, Luyện tập
+ KN cộng hai số nguyên cùng dấu thành thạo 42 hoạt Trang 9 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) động cá nhân 26 Cộng hai 43 Hoạt Trình bày Quy tắc số động cộng hai số nguyên khác dấu nguyên theo không đối nhau khác dấu 44;45 nhóm, như sau: Muốn cộng hai số Luyện tập hoạt nguyên khác dấu
động cá không đối nhau ta nhân
thực hiện ba bước sau:
Kiến thức: HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng Bước 1: Tìm giá
trị tuyệt đối của
hai số nguyên cùng dấu). mỗi số. Bước 2: Lấy số
Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa 2. Kĩ năng: tìm được).
Bước 3: Đặt dấu
+ KN cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu thành thạo
của số có giá trị
tuyệt đối lớn hơn
+ KN dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.
trước kết quả tìm được. Ví dụ: Tìm . Bước 1: . Bước 2: . Bước 3: Kết quả là . Khi luyện tập thì cho phép học sinh
viết như các ví dụ sau: ; . 27 Tính chất
Kiến thức: HS nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao 46 Hoạt của phép động
hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối. cộng các theo số
Kĩ năng: Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhóm, hoạt Trang 10 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) nguyên
cộng để tính nhanh và tính toán hợp lý. Biết và tính đúng tổng của nhiều số động cá nhân nguyên. 28 Phép trừ
Kiến thức:- Học sinh nắm được phép trừ trong Z 47 Hoạt hai số động
- Biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên nguyên theo
Kỹ năng: Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi 48 nhóm, Luyện tập
của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự. hoạt động cá
+ KN trừ hai số nguyên thành thạo. nhân
+ KN sử dụng máy tính thành thạo. 29 Quy tắc Kiến thức: 49;50 Hoạt dấu
- Học sinh vận dụng được qui tắc dấu ngoặc ( Bỏ dấu ngoặc và cho số hạng động ngoặc vào trong dấu ngoặc) theo
- HS hiểu được khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng nhóm, đại số. hoạt Kỹ năng: động cá
- Học sinh biết tính tổng đại số thành thạo. nhân
- VD quy tắc dấu ngoặc thành thạo.
- Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng tính chất.
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. 30 Quy tắc 51 Hoạt Kiến thức: chuyển động vế
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: theo
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại. nhóm, Nếu a = b thì b = a. hoạt Kĩ năng: động cá Trang 11 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT)
- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng nhân Luyện tập
của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó. 52
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức đó học áp dụng vào giải bài tập và các bài toán thực tế. 31
Kiến thức:- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập 53;54; Hoạt
N; N*; Z số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu 55;56 động
diễn một số trên trục số. theo
- Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu nhóm,
hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số, ước chung và hoạt bội chung, ƯCLN và BCNN. động cá
Ôn lại các kiến thức đó học về: nhân
- Tập hợp số nguyên; giá trị tuyệt đối của số nguyên a; qui tắc tìm giá trị tuyệt Ôn tập đối. HKI
- Các tính chất của phép cộng số nguyên; qui tắc trừ hai số nguyên
- Qui tắc bỏ dấu ngoặc. Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ; cho 5; cho 3; cho 9.
+ Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
+ Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số. + Rèn
luyện khả năng hệ thống hoá kiến thức cho HS. 32 Kiểm tra 57;58 Kiểm tra học kỳ I:
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung viết 90 phút của học kỳ I. (cả số
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng trình học và
bày, lập luận, tính toán. hình học)
HỌC KÌ II (53 TIẾT) Trang 12 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) 33 Nhân hai Kiến thức: 59 Hoạt số
- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện động nguyên tượng liên tiếp. theo khác dấu
- HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. nhóm,
- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. hoạt Kĩ năng: động cá
-Luyện giải bài tập thành thạo, tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận nhân
dụng vào một số bài toán thực tế.
- Phát triển năng lực tính toán cho HS. 34 Nhân hai
Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của 60 Hoạt số tích hai số âm. động nguyên
Kĩ năng: - Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu theo cùng dấu tích. nhóm,
Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của hoạt Luyện tập các số. động cá
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số 61 nhân
nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của
phép nhân hai số nguyên (thông qua bài toán chuuyển động ).
- Phát triển năng lực tính toán cho HS. 35 Tính chất
Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết 62 Hoạt của phép
hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của động nhân tích nhiều số nguyên. theo Luyện tập
Kĩ năng: Bước đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh nhóm,
giá trị của biểu thức. 63 hoạt
Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị động cá
biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. nhân
- Phát triển năng lực tính toán cho HS. 36 Bội và Kiến thức: 64;65 Hoạt ước của
- HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm "chia hết cho". động một số
- HS hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm "chia hết cho". theo Trang 13 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) nguyên
- HS biết tìm bội và ước của một số nguyên. nhóm,
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm bội và ước của một số nguyên. hoạt động cá nhân 37 Ôn tập
Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm tập hợp các số nguyên, khái niệm gía trị 66;67 Hoạt chương II
tuyệt đối của số nguyên , qui tắc cộng trừ nhân hai số nguyên và các tính chất động
của phép cộng, phép nhân số nguyên. theo
- Ôn tập và củng cố qui tắc dấu ngoặc, bội và ước của một số nguyên nhóm,
Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng kiến thức vào bài tập về so sánh số nguyên, hoạt
thực hiên phép tính, bài tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, số đối của một số động cá nguyên. nhân 38 Kiểm tra
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung 68 Kiểm tra 45 phút của chương. viết
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng trình
bày, lập luận, tính toán.
Chương III: PHÂN SỐ 39 Mở rộng
Kiến thức: HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số 69 Hoạt khái niệm
đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 động về phân Kỹ năng: theo số
- Học sinh viết được phân số mà tử và mẫu là các số nguyên, thấy được số nhóm,
nguyên cũng được coi là phân số với mẫu số là 1. hoạt
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế. động cá nhân 40 Phân số 70 Hoạt
Kiến thức: - HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. bằng động nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau. theo nhóm,
- Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau làm bài tập tìm số chưa hoạt
biết, điền số thích hợp vào ô trống, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳ động cá ng thức tích. nhân Trang 14 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT)
Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng định nghĩa phân số bằng nhau để nhận biết
được hai phân số có bằng nhau hay không bằng nhau. 41 Tính chất
Kiến thức: - HS nắm vững tớnh chất cơ bản của phân số. 71 Hoạt cơ bản
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài động của phân
tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có theo số mẫu dương. nhóm,
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. hoạt Luyện tập
Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng tính chất cơ bản của phân số để viết các phân 72 động cá
số bằng phân số đó cho. - Rèn kỹ năng chứng minh hai phân số bằng nhau. nhân 42 Rút gọn 73;74 Hoạt phân số động
Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. HS
hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản. theo Kĩ năng: nhóm,
Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. hoạt động cá nhân 43 Quy đồng
Kiến thức : HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước 75;76 Hoạt mẫu
tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số . động nhiều
Kỹ năng : Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số này có mẫu là số theo phân số không quá 3 chữ số ) nhóm, Luyện tập
Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm 77 hoạt
thừa số phụ, nhân quy đồng ). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu động cá
và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số. nhân 44 So sánh
Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và 78 Hoạt phân số độ
không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm , dương. ng theo
Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu nhóm, Luyện tập
dương để so sánh phân số. 79 hoạt động cá Trang 15 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT)
Rèn luyện kỹ năng luyện giải thành thạo các dạng bài tập so sánh phân số. nhân 45 Các phép - Phép 80;81;8 Hoạt tính về cộng phân 2;83;84 động phân số số ;85;86; theo - Tính 87;88;8 nhóm, chất cơ 9;90;91 hoạt bản của động cá phép nhân cộng phân
Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và số Phép trừ
không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương . phân số
Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng. Phép nhân phân số Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Phép chia phân số 46 Hỗn số.
Kiến thức: 92;93 Hoạt Số thập
+ HS hiểu được các khái niệm hỗn số động phân.
+ HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. theo Phần
+ HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhóm, trăm nhân hai hỗn số. hoạt Luyện tập
Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và 94;95 động cá
ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược nhân
lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).
+ Kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và Trang 16 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) ngược lại.
+ Rèn kn phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thành thạo.
- HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.
+ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc
để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. 47 Kiểm tra
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung từ 96 Kiểm tra 45 phút
đầu chương III đến tiết 95. viết
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng trình
bày, lập luận, tính toán. 48 Tìm giá
Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho 97 Hoạt trị phân trước. động số của
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho theo một số trước. nhóm, cho trướ c
+ KN sử dụng máy tính bỏ túi thành thạo các thao tác khi giải bài toán về tìm hoạt Luyện tập độ
giá trị phân số của một số cho trước. ng cá 98 nhân 49 Tìm một 99 Hoạt
Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số biết động nó. giá trị của theo
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của phân số nhóm,
nó. Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. của nó hoạt
+ KN sử dụng máy tính bỏ túi thành thạo các thao tác khi giải bài toán về tìm 100 động cá Luyện tập
một số biết giá trị phân số của số đó. nhân 50 Tìm tỉ số
Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần 101;10 Hoạt của hai số 2 động trăm, tỉ lệ xích. theo nhóm, Luyện tập
Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 103 hoạt
+ KN luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. động cá nhân Trang 17 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) 51 104 Hoạt động
Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, dạng ô vuông theo Biểu đồ nhóm, phần trăm
Kĩ năng: Có kĩ năng vè biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông thành thạo. hoạt động cá nhân 52
Kiến thức: 105;10 Hoạt
- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. 6 động Ôn tập chương
- So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. theo
- Củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân nhóm, III (Với số. hoạt sự trợ
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố. động cá giúp của
- Rèn luyện các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu nhân máy tính thức, tìm x. Casio,
- Rèn KN giải bài toán có lời văn( ba bài toán cơ bản về phân số) Vinacal,..
- Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. .) 53 Ôn tập
Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp :  ;  ;  ;  ;  . Ôn tập về các dấu 107;10 Hoạt cuối năm
hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của 8;109 động hai hay nhiều số. theo
+ Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, nhóm,
phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính hoạt
chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. động cá Kĩ năng: nhân
+ Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
+ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS
+ Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia
hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
+ KN trình bày bài toán có lời văn. 54 Kiểm tra
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung 110;11 Kiểm tra Trang 18 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) cuối năm của học kỳ II. 1 viết 90 phút
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng trình (cả số
bày, lập luận, tính toán. học và hình học)
PHẦN HÌNH HỌC ( 29 TIẾT) HỌC KỲ I
CHƯƠNG I. ĐOẠN THẲNG 1 Điểm. Kiến thức: 1 Hoạt Đường
- HS hiểu điểm là gì? Đường thẳng là gì? động thẳng
- Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng. theo Kỹ năng: nhóm,
- Biết vẽ điểm, đường thẳng. hoạt
- Biết đặt tên cho điểm đường thẳng. động cá
- Biết ký hiệu điểm, đường thẳng. nhân
- Biết sử dụng ký hiệu ;  . 2 Ba điểm Kiến thức: 2 Hoạt thẳng
- HS hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng? Quan hệ điểm nằm giữa hai động hàng điểm? theo
- Nắm chắc trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa nhóm, hai điểm còn lại. hoạt Kỹ năng: động cá
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng nhân
- Sử dụng được các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa. 3 Đường Kiến thức: 3 Hoạt thẳng đi
- Học sinh nắm được có một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt động qua hai Kỹ năng: theo điểm
- Học sinh biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm. nhóm,
- Nhận biết được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trên mặt phẳng: Trùng hoạt
nhau, phân biệt, cắt nhau, song song. động cá Trang 19 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) nhân 4 Thực
Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về ba điểm thẳng hàng 4 Hoạt hành: động
+ Nội dung: chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B Trồng theo cây thẳng
+ Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây A B đã có bên lề đường. nhóm hàng
Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng gióng đường thẳng trên mặt đất 5 Tia Kiến thức 5 Hoạt : độ
Học sinh định nghĩa mô tả tia bằng nhiều cách khác nhau. ng
Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. theo nhóm, Kỹ năng:
Học sinh biét vẽ tia, biết viết tên và cách đọc tên một tia. hoạt độ
Phân biệt hai loại tia chung gốc. ng cá nhân 6 Đoạn 6 Hoạt thẳng
Kiến thức: Hiểu định nghĩa đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt động đường thẳng. theo
Kỹ năng: - Biết vẽ đoạn thẳng nhóm,
- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. hoạt
- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau động cá nhân 7 Độ dài 7 Hoạt đoạn động thẳng
Kiến thức: Biết độ dài đoạn thẳng là gì? theo
Kỹ năng: - Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thước đo độ dài nhóm,
- Biết so sánh hai đoạn thẳng. hoạt động cá nhân 8 Khi nào
Kiến thức: 8 Hoạt MA +
- HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược động MB = AB lại. theo Trang 20 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) Luyện tập Kỹ năng: 9 nhóm,
- Nhận biết được một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác hoạt
Bước đầu tập suy luận dạng: động cá
“ Nếu có a + b = c và biết hai trong ba số a , b, c thì suy ra số thứ ba” nhân 9 Vẽ đoạn 10 Hoạt thẳng cho độ
Kiến thức: HS nắm vững trên tia ox có một điểm và chỉ một điểm M sao cho ng biết độ
OM = m (đơn vị độ dài) (m > 0) theo dài nhóm,
+ Trên tia Ox, nếu OM = a, ON = b, và a< b thì nằm giữa O, N
Kỹ năng: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài, kn vẽ hai đoạn thẳng trên tia. hoạt động cá nhân 10 Trung
Kiến thức: HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Cách vẽ trung điểm của 11 Hoạt điểm của độ đoạn thẳng. ng đoạn theo thẳng
Kỹ năng: Biết áp dụng các kiến thức trên để nhận biết được một điểm là trung nhóm, 12 hoạt Luyện tập
điểm của một đoạn thẳng. Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. động cá
- Tư duy: Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thỏa mãn hai điều kiện, nhân
nếu thiếu một trong hai điều kiện thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng. 11 Ôn tập Kiến thức: 13 Hoạt
Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng, trung chương I động
điểm của đoạn thẳng ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết) theo nhóm,
Kỹ năng: Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa để đo, hoạt
vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản. động cá nhân 12 Kiểm tra
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung 14 Kiểm tra 45 phút của chương. viết (Chương
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng vẽ hình, Trang 21 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) I)
ky năng trình bày, lập luận, tính toán.
HỌC KÌ II (15 TIẾT) CHƯƠNG II. GÓC 13 Nửa mặt Kiến thức: 15 Hoạt phẳng
- HS hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của động
nửa mặt phẳng bờ đã cho. theo
- HS hiểu về tia nằm giữa hai tia khác. nhóm, Kỹ năng: hoạt
- Nhận biết được mặt phẳng, nửa mặt phẳng, cách gọi tên một nửa mặt động cá
phẳng, tên bờ và tên một điểm thuộc nửa mặt phẳng đó. nhân
- Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia khác. 14 Góc Kiến thức 16 Hoạt : động
-HS hiểu về góc là gì? Góc bẹt là gì ? theo
- Hiểu về điểm nằm trong góc. nhóm, Kỹ năng: hoạt
+ Biết vẽ góc, đặt tên cho góc, kí hiệu góc. động cá
+ Nhận biết điểm nằm trong góc. nhân 15 Số đo góc 17 Hoạt
Kiến thức: Mỗi góc có một số đo xác định. Số đo của góc bẹt là 1800 động
- Hiểu về góc vuông, góc bẹt, góc tù. theo Kỹ năng: nhóm,
+ Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh 2 góc. hoạt
+ Nhận biết điểm nằm trong góc. động cá nhân 16 Vẽ góc
Kiến thức: 18 Hoạt cho biết
- Hs hiểu trên bờ mặt phẳng xác đinh có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được động số đo theo
một và chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0 ( 00 < m < 1800). nhóm, Luyện tập
Kỹ năng: 19 hoạt Trang 22 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT)
- Rèn kỹ năng cơ bản biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước động cá đo góc. nhân
- Phát triển năng lực tư duy cho HS. 17 Khi nào thì :
Kiến thức: 20 Hoạt · · ·
xOy + yOz = xOz ? - HS nhận biết và hiểu khi nào thì xOy + yOz = xOz ? động theo
- HS nắm vững và nhận biết các khái niệm: Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. nhóm, Luyện tập
Kĩ năng: 21 hoạt độ
- Củng cố, rèn kỹ năng sử dụng thước đo góc, kỹ năng tính góc, kỹ năng nhận ng cá
biết các quan hệ giữa hai góc. nhân 18 Tia phân 22 Hoạt giác của độ
Kiến thức: HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc ? ng góc theo
- HS hiểu đường phân giác của góc là gì ? Cách vẽ tia phân giác của góc nhóm, Luyện
Kỹ năng: Biết vẽ tia phân giác của góc. 23 hoạt tập
KN trình bày lời giải của bài toán. động cá nhân 19 Thực
Kiến thức: 24 Hoạt hành đo
- HS hiểu cấu tạo của giác kế động góc trên
- Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất. theo mặt đất
Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, thực hành thành thạo cách đo góc trên nhóm mặt đất. 20 Đường Kiến thức 25 Hoạt : tròn động
- Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ? theo
- Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính. nhóm,
Kỹ năng : - Sử dụng compa thành thạo. hoạt
- Biết vẽ đường tròn, cung tròn. động cá
- Biết giữ nguyên độ mở của compa. nhân Trang 23 Mạch nội Thời Hình Tên bài dung kiến lượng thức tổ STT học/Chủ thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết chức dạy Ghi chú đề theo học PPCT) 21 Tam giác Kiến thức 26 Hoạt
- Định nghĩa được tam giác. động
- Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ? theo Kỹ năng: nhóm, - Biết vẽ tam giác hoạt
- Biết gọi tên và kí hiệu tam giác. động cá
- Nhận biết điểm nằm bên trong và điểm nằm bên ngoài tam giác. nhân
- Biết giữ nguyên độ mở của compa. 22 Ôn tập 27;28 Hoạt chương II
Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về góc. động Kĩ năng: theo
-Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc, đường tròn, tam giác. nhóm,
- Bước đầu tập suy luận đơn giản. hoạt
-KN trình bày lời giải của bài toán. động cá nhân 23 Kiểm tra
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung 29 Kiểm tra 45 phút của chương. viết
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ năng vẽ hình,
kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán. Trang 24 MÔN: TOÁN, KHỐI 7
(Áp dụng từ năm học 2020 – 2021)
Cả năm: 35 tuần, 140 tiết Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết 40 tiết 32 tiết
14 tuần đầu  2 tiết = 28 tiết
14 tuần đầu  2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối  3 tiết = 12 tiết
4 tuần cuối  1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết 30 tiết 38 tiết
13 tuần đầu  2 tiết = 26 tiết
13 tuần đầu  2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối  1 tiết = 4 tiết
4 tuần cuối  3 tiết = 12 tiết
I. Điều chỉnh nội dung dạy học Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục (Bài) Ghi chú Nội dung Lí do điều chỉnh Nội dung Lý do PHẦN ĐẠI SỐ
Bớt 1 tiết và thêm 1 tiết luyện 1
Tập hợp Q các số hữu tỷ Cả bài
Thời lượng 2 tiết nhiều.
tâp sau bài nhân chia số hữu tỷ.
Bớt 1 tiết và thêm 1 tiết vào 2
Đại lượng tỉ lệ thuận Cả bài
Thời lượng 2 tiết nhiều. ôn tập học kỳ 1. 3
Đại lượng tỉ lệ nghịch Cả bài PPCT chưa hợp lý.
Tách 2 tiết thành 1 tiết dạy lý Trang 25 Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục (Bài) Ghi chú Nội dung Lí do điều chỉnh Nội dung Lý do
thuyết , 1 tiết luyện tập.
Bớt 1 tiết và thêm 1 tiết luyện 4 Đơn thức Cả bài
Thời lượng 2 tiết nhiều.
tâp sau bài cộng trừ đa thức một biến.
Bớt 1 tiết và thêm 1 tiết vào 5 Đa thức Cả bài
Thời lượng 2 tiết nhiều. ôn tập chương IV. PHẦN HÌNH HỌC
Bớt 1 tiết và thêm 1 tiết luyện 6
Luyện tập (sau bài định lý) Cả bài
Thời lượng 2 tiết nhiều.
tâp sau bài từ vuông góc đến song song. Trườ
Bớt 1 tiết và thêm 1 tiết luyện ng hợp bằng nhau thứ 7 Cả bài
Thời lượng 2 tiết nhiều.
tâp ( thành 1 tiết lý thuyết và nhất của tam giác 2 tiết luyện tập). Các trườ ng hợp bằng nhau
Bớt 1 tiết và thêm 1 tiết vào 8 Cả bài
Thời lượng 2 tiết nhiều. của tam giác vuông ôn tập chương II.
Tính chất ba đường cao của
Bớt 1 tiết và thêm 1 tiết vào 9 Cả bài
Thời lượng 2 tiết nhiều. tam giác ôn tập cuối năm.
II. Thiết kế bài học theo chủ đề STT Mục (Chủ đề)
Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học Ghi chú Nội dung Lý do 1
Cộng, trừ, nhân và chia số Cộng, trừ số hữu tỉ.
Cùng nội dung thực hiện các phép hữu tỷ Nhân, chia số hữu tỉ tính. 2
Đại lượng tỷ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ thuận
Mạch kiến thức có nội dung tương đương.
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Trang 26
Đại lượng tỷ lệ nghịch
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Mạch kiến thức có nội dung tương đương.
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Đơn thức Đơn thức
Mạch kiến thức có nội dung tương Đơn thức đồ đương. ng dạng Đa thức Đa thức
Mạch kiến thức có nội dung tương đương. Cộng, trừ đa thức. Đa thức một biến Đa thức một biến.
Mạch kiến thức có nội dung tương đương.
Cộng, trừ đa thức một biến.
Nghiệm của đa thức một biến.
Các trường hợp bằng nhau Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Mạch kiến thức có nội dung tương của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) đương.
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc- cạnh-góc (g.c.g).
III. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học PHẦN ĐẠI SỐ
Chương I. Số hữu tỉ - Số thực 1 Tập hợp Q các số Kiến thức: 1 Hoạt động hữu tỉ theo nhóm,
- Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ; nhận hoạt động cá
biết được mối quan hệ giữa các tập số N; Z; Q. nhân Kỹ năng:
- Biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số; Trang 27 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học
biết cách so sánh hai số hữu tỉ. 2
Chủ đề: Cộng, trừ,
- Cộng, trừ số hữu Kiến thức: 2; 3; 4 Hoạt động
nhân, chia số hữu tỉ tỉ theo nhóm,
- Học sinh nắm được qui tắc cộng; trừ; nhân; chia hoạt động cá - Nhân, chia số số hữu tỉ. nhân hữu tỉ
- Củng cố qui tắc dâu ngoặc và qui tắc chuyển vế. - Luyện tập Kỹ năng:
- Học sinh có kỹ năng thực hiện các phép tính
cộng; trừ; nhân; chia số hữu tỉ.
- Vận dụng phép toán đã học để giải các bài toán liên quan. 3
Giá trị tuyệt đối của Kiến thức: 5 Hoạt động
một số hữu tỉ. Cộng, theo nhóm,
- Học sinh nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối trừ, nhân , chia số hoạt động cá
của số hữu tỉ; biết cách tính cộng; trừ; nhân; chia thập phân nhân số thập phân. 6 Luyện tập Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng;
trừ; nhân chia với số thập phân.
- Kết hợp với GTTĐ của một số hữu tỉ giải quyết bài toán tổng hợp. 4 Luỹ thừa của một số Kiến thức: 7; 8 Hoạt động hữu tỉ theo nhóm,
- Học sinh nắm được khái niệm lũy thừa của một 9 hoạt động cá Luyện tập
số hữu tỉ; các phép tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừ nhân
a của lũy thừa; lũy thừa của một tích, thương. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính về lũy
thừa của một số hữu tỉ.
- - Kết hợp với các phép tính cộng; trừ; nhân; Trang 28 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học
chia số hữu tỉ giải quyết bài toán tổng hợp. 5 Tỉ lệ thức Kiến thức: 10 Hoạt động theo nhóm,
- Học sinh nắm được khái niệm tỉ lệ thức; tính 11 hoạt động cá Luyện tập
chất của tỉ lệ thức. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tỉ lệ thức; vận dụng
tính chất của tỉ lệ thức để tìm số chưa biêt; lập các
tỉ lệ thức từ đẳng thức về tích. 6 Tính chất của dãy tỉ Kiến thức: 12 Hoạt động số bằng nhau theo nhóm,
- Học sinh nắm được tính chất của dãy tỉ số bằng 13 hoạt động cá Luyện tập nhau. nhân Kỹ năng:
- Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
tìm số chưa biết; giải các bài toán chia tỉ lệ; chứng minh đẳng thức. 7 Số thập phân hữu Kiến thức: 14 Hoạt động hạn. Số thập phân vô theo nhóm,
- Học sinh biết các khái niệm số thập phân hữu hạn tuần hoàn hoạt động cá
hạn; số thập phân vô hạn tuần hoàn. nhân Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng chuyển từ phân số
sang số thập phân và ngược lại. 8 Làm tròn số Kiến thức: 15 Hoạt động theo nhóm,
- Học sinh nắm được quy ước làm tròn số. hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Học sinh biết cách làm tròn số trong khi giải toán. Trang 29 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 9 Số vô tỉ. Khái niệm Kiến thức: 16 Hoạt động về căn bậc hai theo nhóm,
- Học sinh nắm được khái niệm số vô tỉ; khái hoạt động cá niệm căn bậc hai. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết số hữu tỉ; số vô tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán về căn bậc hai. 10 Số thực Kiến thức: 17 Hoạt động 18 theo nhóm, Luyện tập
- Học sinh nắm được tập hợp số thực; so sánh với hoạt động cá
các tập hợp số khác đã học; biểu diễn số thực trên nhân trục số. Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh nhận biết số thực; so sánh các số thực. 11 Thực hành giải toán Kiến thức: 19 Hoạt động với sự trợ giúp theo nhóm,
- Học sinh biết các nút chữa năng của máy tính hoạt động cá của máy tính Casio, cầm tay. nhân Vinacal,...) Kỹ năng:
- Học sinh sử dụng máy tính cầm tay để giúp giải toán nhanh hơn. 12 Ôn tập Chương I Kiến thức: 20;21 Hoạt động theo nhóm,
- Hệ thống hóa kiến thức của chương. hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Rèn luyện các kỹ năng giải toán:
+) Thực hiện phép tính. +) Tìm số chưa biết.
+) Giải bài toán chia tỉ lệ.
+) Chứng minh đẳng thức Trang 30 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 13 Kiểm tra 45 phút
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 22 Kiểm tra (Chương I)
sau khi học xong các nội dung của chương. viết
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 14
Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ Kiến thức: 23; 24;25 Hoạt động theo nhóm, thuận
- Học sinh nắm được khái niệm đại lượng tỉ lệ hoạt động cá Một số bài toán
thuận; tính chất của các đại lượng tỉ lệ thuận. nhân
về đại lượng tỉ lệ Kỹ năng: thuận
- Rèn luyện kỹ năng biểu diễn mối liên hệ giữa Luyện tập các đại lượng TLT.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của đại
lượng TLT để tính toán và giái các bài toán thực tế. 15
Đại lượng tỉ lệ nghịch Đại lượng tỉ lệ Kiến thức: 26; 27;28;29 Hoạt động theo nhóm, nghịch
- Học sinh nắm được khái niệm đại lượng tỉ lệ hoạt động cá Một số bài toán
nghịch; tính chất của các đại lượng tỉ lệ nghịch. nhân
về đại lượng tỉ lệ Kỹ năng: nghịch
- Rèn luyện kỹ năng biểu diễn mối liên hệ giữa Luyện tập các đại lượng TLN.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của đại
lượng TLN để tính toán và giái các bài toán thực tế. Trang 31 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 16 Hàm số Kiến thức: 30 Hoạt động Giáo viên tự 31 theo nhóm, vẽ sơ đồ Ven Luyện tập
- Học sinh nắm được khái niệm hàm số; cách cho
hoạt động cá và lấy ví dụ 1
hàm số và một số ký hiệu. như ví dụ nhân Kỹ năng: phần khái niệm hàm số
- Rèn luyện cho HS kỹ năng nhận biết hàm số; và đồ thị
Tính giá trị của hàm số. trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS. 17 Mặt phẳng tọa độ Kiến thức: 32 Hoạt động theo nhóm,
- Học sinh nắm được mặt phẳng tọa độ; tọa độ hoạt động cá của một điểm. nhân Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng xác định điểm trên
mặt phẳng tọa độ Oxy khi biết tọa độ của nó;
ngược lại khi biết điểm trên mặt phẳng tọa đồ thì
xác định được tọa độ của điểm đó. 18 Đồ thị của hàm số y Kiến thức: 33 Bỏ câu b và = ax (a≠0) câu d ở bài
- Học sinh nắm được khái niệm đồ thị của hàm 34 tập 39 SGK Luyện tập
số; đồ thị của hàm số y = ax ( a khác 0). trang 71. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax;
biết xác định điểm thuộc đồ thị hàm số hay
không thuộc đồ thị hàm số. 19 Ôn tập chương II Kiến thức: 35 Hoạt động theo nhóm,
- Hệ thống hóa kiến thức của chương 2. hoạt động cá Trang 32 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học Kỹ năng: nhân
- Rèn luyện các kỹ năng giải toán về:
+) Giải bài toán về đại lượng TLT
+) Giải bài toán về đại lượng TLT +) Nhận biết hàm số.
+) Xác định và vẽ đồ thị của hàm số y = ax. 20 Kiểm tra 45 phút
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 36 Kiểm tra (chương II)
sau khi học xong các nội dung của chương II. viết
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán. 21 Ôn tập học kỳ I Kiến thức: 37; 38 Hoạt động theo nhóm,
- Hệ thống hóa kiến thức của học kỳ 1. hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Rèn luyện các kỹ năng giải toán của chương 1
+) Thực hiện phép tính. +) Tìm số chưa biết.
+) Chứng minh đẳng thức
- Rèn luyện các kỹ năng giải toán của chương 2.
+) Giải bài toán về đại lượng TLT
+) Giải bài toán về đại lượng TLT
+) Xác định và vẽ đồ thị của hàm số y = ax. 22
Kiểm tra học kỳ I:
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 39;40 Kiểm tra
90 phút (cả Đại số
sau khi học xong các nội dung của học kỳ I. viết và Hình học)
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, kỹ năng vẽ hình,
lập luận, tính toán. Trang 33 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học HỌC KỲ II
Chương III. THỐNG KÊ 23 Thu thập số liệu Kiến thức: 41 Hoạt động thống kê, tần số theo nhóm,
- Học sinh nắm được khái niệm về thu thập số 42 hoạt động cá Luyện tập
liệu ban đầu; xác định dấu hiệu điều tra; giá trị nhân
của dấu hiệu; tần số của mỗi giá trị. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng xác định dấu hiệu; lập các
bảng điều tra số liệu ban đầu; xác định số giá trị
của viết các giá trị rồi tìm các tần số của mỗi giá trị. 24
Bảng "tần số" các giá Kiến thức: 43 Hoạt động trị của dấu hiệu theo nhóm,
- Học sinh nắm được bảng “tần số” các giá trị của hoạt động cá dấu hiệu. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số theo chiều ngang hoặc chiều dọc.
- Rèn luyện kỹ năng đọc số liệu rồi nêu nhận xét
cho bảng “tần số ” đó. 25 Biểu đồ Kiến thức: 44 Hoạt động theo nhóm, Luyện tập
- Học sinh biết cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng; 45 hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng một cách chính xác.
- Kết hợp với các kỹ năng lập bảng “tần số” để
giải bài toán có số liệu từ Bảng thu thập số liệu ban đầu. Trang 34 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 26 Số trung bình cộng Kiến thức: 46 Hoạt động 47 theo nhóm, Luyện tập
- Học sinh biết cách tính số TBC. hoạt động cá
- Học sinh được củng cố các kiến thức đã học về nhân thống kê. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải toán như: Nhận biết dấu
hiệu; lập bảng “tần số”; vẽ biểu đồ; tính số TBC
và nhận xét bảng số liệu đó. 27 Ôn tập Chương III Kiến thức: 48;49 Hoạt động theo nhóm,
- Hệ thống hóa kiến thức của chương hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Rèn luyện kỹ năng giải toán như: Nhận biết dấu
hiệu; lập bảng “tần số”; vẽ biểu đồ; tính số TBC
và nhận xét bảng số liệu đó. 28 Kiểm tra 45 phút
Kiểm tra đánh giá khả năng vận dụng kiến thức 50 Kiểm tra (Chương III)
đã học vào việc giải các dạng toán đã học trong viết chương 3.
Chương IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 29 Khái niệm về biểu Kiến thức: 51 Hoạt động thức đại số theo nhóm,
- Học sinh nắm được khái niệm về biểu thức đại hoạt động cá
số; cách diễn đạt một BTĐS bằng lời, và ngược nhân lại. Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết biều thức đại số;
vận dụng kiến thức vào trong một số tình huống thực tế. 30 Giá trị của một biểu Kiến thức: 52 Hoạt động thức đại số theo nhóm,
- Học sinh nắm được khái niệm giá trị của BTĐS. hoạt động cá Trang 35 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học Kỹ năng: nhân
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị BTĐS; tìm
GTLN, GTNN của một biểu thức đại số. 31 Đơn thức - Đơn thức Kiến thức: 53; 54;55 Hoạt động theo nhóm, - Đơn thức đồng
- Học sinh nắm được khái niệm đơn thức; đơn hoạt động cá dạng
thức đồng dạng; quy tắc nhân đơn thức, cộng trừ nhân - Luyện tập
đơn thức đồng dạng; xác định hệ số, phần biến và
bậc của đơn thưc thu gọn. Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh nhận biết đơn thức, đơn thức
đồng dạng; thực hiện nhân đơn thức, cộng trừ đơn
thức đồng dạng; xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn. 32 Đa thức - Đa thức Kiến thức: 56; 57; 58 Hoạt động theo nhóm, - Cộng, trừ đa
- Học sinh nắm được khái niệm đa thức; quy tắc hoạt động cá thức
cộng, trừ đa thức; định bậc của đa thức. nhân - Luyện tập Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh nhận biết đa thức; thực hiện
phép cộng, trừ đa thức, bậc của đa thức. 33 Đa thức một biến - Đa thức một Kiến thức: 59; 60; 61; 62; Hoạt động theo nhóm, biến
- Học sinh nắm được khái niệm đa thức một biến; 63 hoạt động cá - Cộng, trừ đa
quy tắc cộng, trừ đa thức một biến; nghiệm của đa nhân thức một biến thức một biến. - Nghiệm của đa Kỹ năng: thức một biến
- Rèn cho học sinh nhận biết đa thức một biến; - Luyện tập
thực hiện phép cộng, trừ đa thức một biến, tìm
nghiệm của đa thức một biến. 34 Ôn tập Chương IV Kiến thức: 64; 65 Hoạt động theo nhóm, Trang 36 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học
- Hệ thống hóa kiến thức của chương hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Rèn luyện kỹ năng giải toán như:
+) Tính giá trị của biểu thức.
+) Nhân đơn thức, xác định hệ số, bậc của đơn thức. +) Cộng, trừ đa thức.
+) Cộng trừ đa thức một biến.
+) Tìm nghiệm của đa thức một biến. 35 Kiểm tra 45 phút
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 66 Kiểm tra chương IV
sau khi học xong các nội dung của chương IV. viết Kỹ năng:
Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, tính toán. 36 Ôn tập cuối năm Kiến thức: 67; 68 Hoạt động phần Đại số
- Hệ thống hóa kiến thức của năm học. theo nhóm, hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Rèn luyện kỹ năng giải toán tương ứng với các
đơn vị kiến thức đã học. 37 Kiểm tra cuối năm
Kiểm tra đánh giá khả năng vận dụng kiến thức 69; 70 Hoạt động
90 phút (đại số và
đã học vào việc giải các dạng toán đã học trong theo nhóm, hình học)
chương trình toán lớp 7. hoạt động cá nhân HÌNH HỌC
Chương I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Trang 37 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 1 Hai góc đối đỉnh Kiến thức: 1 Hoạt động Luyện tập
- Học sinh nắm được khái niệm góc đối đỉnh và 2 theo nhóm, tính chất của nó. hoạt động cá nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình; nhận biết góc đối
đỉnh; tính số đo của góc nhờ tính chất của hai góc đối đỉnh. 2 Hai đường thẳng Kiến thức: 3 Hoạt động vuông góc
- Học sinh nắm được khái niệm hai đường thẳng 4 theo nhóm, Luyện tập
vuông góc; cách vẽ hai đường thẳng vuông góc; hoạt động cá
ĐN đường trung trực của đoạn thẳng. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hai đường thẳng vuông
góc; vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. 3 Các góc tạo bởi một Kiến thức: Hoạt động đường thẳng cắt hai
- Học sinh nắm được khái niệm cặp góc so le 5 theo nhóm, đường thẳng
trong; góc đồng vị; trong cùng phía và tính chất hoạt động cá của chúng. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết cặp góc so le trong,
góc đồng vị, trong cùng phía.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất của các
góc đó để tính số đo góc. Trang 38 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 4 Hai đường thẳng Kiến thức: 6 Hoạt động song song
- Học sinh biết khái niệm hai đường thẳng song theo nhóm, 7 Luyện tập
song; cách vẽ hai đường thẳng song song. hoạt động cá nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai đường thẳng song song. 5 Tiên đề Ơclít về Kiến thức: Hoạt động đường thẳng song
- Học sinh nắm được Tiên đề Ơ-clit; tính chất của 8 theo nhóm, song
hai đường thẳng song song. hoạt động cá Luyện tập nhân Kỹ năng: 9
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiên đề Ơ-clit; tính
số đo góc; nhận biết hai đường thẳng song song;
chứng minh ba điểm thẳng hàng. 6 Từ vuông góc đến Kiến thức: 10 Hoạt động song song.
- Học sinh nắm được quan hệ từ vuông góc đến theo nhóm, Luyện tập
song song của hai đường thẳng; tính chất của ba hoạt động cá 11 đường thẳng song song. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vẽ hai đường
thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song;
chứng tỏ hai đường thẳng song song; tính số đo góc. Trang 39 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 7 Định lí Kiến thức: 12 Hoạt động Luyện tập
- Học sinh nắm được khái niệm về định lí, xác 13 theo nhóm,
định được GT, KL của định lí; chứng minh định hoạt động cá lí. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng xác định GT và KL của định
lí; vẽ hình minh họa; chứng minh định lí. 8 Ôn tập Chương I Kiến thức: 14; 15 Hoạt động
- Hệ thống hóa kiến thức của chương 1. theo nhóm, hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Ôn tập cho học sinh các bài toán hình học của chương 1: +) Vẽ hình
+) Tính số đo góc nhờ tính chất của góc đối
đỉnh; hai đường thẳng song song.
+) Chứng minh hai đường thẳng song song; vuông góc. 9 Kiểm tra Chương I
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 16 Kiểm tr
sau khi học xong các nội dung của chương I. tra viết
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng vẽ hình, trình bày, lập luận, tính toán. Chương II. TAM GIÁC Trang 40 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 10 Tổng ba góc của một Kiến thức: 17 Hoạt động tam giác
- Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc trong theo nhóm, Luyện tập
tam giác; góc ngoài của tam giác và tính chất của hoạt động cá 18 nó. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vẽ hình chính
xác, ghi được GT, KL của bài toán; Tính số đo góc. 11 Hai tam giác bằng Kiến thức: 19 Hoạt động nhau
- Học sinh hiểu được khái niệm hai tam giác bằng theo nhóm,
nhau, xác định chính xác các góc tương ứng, các hoạt động cá cạnh tương ứng. nhân Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc, độ dài cạnh
nhờ hai tam giác bằng nhau. 12 Các trường hợp
Trường hợp bằng Kiến thức: 20;21;22;23;24; Hoạt động bằng nhau của tam
nhau thứ nhất của - Học sinh nắm được các định lí về trường hợp 25;26;27;28;29 theo nhóm, giác tam giác cạnh-
bằng nhau của hai tam giác. hoạt động cá cạnh-cạnh (c.c.c) nhân Trườ Kỹ năng: ng hợp bằng nhau thứ hai của
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác tam giác cạnh-
bằng nhau theo các trường hợp; tính số đo góc góc-cạnh (c.g.c)
nhờ hai tam giác bằng nhau; chứng minh hai góc
Trường hợp bằng bằng nhau, chứng minh môt tia là tia phân giác nhau thứ ba của của một góc.... tam giác góc- cạnh-góc (g.c.g) Luyện tập 13 Ôn tập học kỳ I Kiến thức: 30; 31; 32 Hoạt động Trang 41 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học
- Hệ thống hóa kiến thức của HK1. theo nhóm, Kỹ năng: hoạt động cá nhân
+) Tính số đo góc, độ dài của đoạn thẳng nhờ
tính chất của hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng
song song, hai tam giác bằng nhau.
+) Chứng minh hai góc bằng nhau.
+) Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
+) Chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc.
+) Chứng minh ba điểm thẳng hàng. HỌC KỲ II 14 Tam giác cân Kiến thức: 33 Hoạt động Luyện tập
- Học sinh nắm được khái niệm tam giác cân, tam 34; 35 theo nhóm,
giác vuông cân, tam giác đều; tính chất và dấu hoạt động cá
hiệu nhận biết các loại tam giác đó. nhân Kỹ năng:
- Nhận biết tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Vận dụng tính chất của các tam giác đó để tính
độ dài đoạn thẳng; số đo góc; chứng minh tính song song và vuông góc. Trang 42 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 15 Định lý Pitago Kiến thức: 36 Hoạt động Luyện tập
- Nắm được định lí Py-ta-go; định lí Py-ta-go đảo. 37; 38 theo nhóm, hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Tính độ dài của một cạnh trong tam giác vuông
khi biết độ dài hai cạnh còn lại.
- Chứng minh một tam giác là tam giác vuông. 16
Các trường hợp bằng Kiến thức: 39 Hoạt động nhau của tam giác
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác theo nhóm, vuông vuông. hoạt động cá Luyện tập nhân Kỹ năng: 40
- Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc; hai
đoạn thẳng bằng nhau; hai góc bằng nhau... 17 Thực hành ngoài trời Kiến thức: 41, 42 Hoạt động (Đo khoảng cách
- Vận dụng kiến thức về hai tam giác bằng nhau theo nhóm, giữa hai điểm không
để đo đạc khoảng cách giữa hai điểm hoặc chiều hoạt động cá đo trực tiếp được)
cao của một vật mà không thể đo được trực tiếp. nhân Kỹ năng:
- Tính được khoảng cách giữa hai điểm trên thực
tế; chiều cao của một đồ vật mà không đo trực tiếp. 18 Ôn tập Chương II Kiến thức: 43; 44 Hoạt động
- Hệ thống hóa kiến thức của chương. theo nhóm, hoạt động cá Kỹ năng: Trang 43 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau. nhân
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau; hai góc
bằng nhau; hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song.
- Tính số đo góc; độ dài đoạn thẳng. 19
Kiểm tra Chương II
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 45 Kiểm tra
sau khi học xong các nội dung của chương II. viết
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng vẽ hình, trình bày, lập luận, tính toán.
Chương III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC 20 Quan hệ giữa góc và Kiến thức: 46 Hoạt động cạnh đối diện trong
- Biết được mối quan hệ giữa góc và cạnh đối theo nhóm, một tam giác diện trong một tam giác. hoạt động cá Luyện tập nhân Kỹ năng: 47
- Biết so sánh các cạnh trong một tam giác khi
biết số đo các góc trong tam giác đó.
- Biết so sánh các góc trong một tam giác khi biết
độ dài các cạnh trong tam giác đó. 21 Quan hệ giữa đường Kiến thức: 48;49 Hoạt động vuông góc và đường
- Biết được đường vuông góc; đường xiên; hình theo nhóm, xiên, đường xiên và
chiếu của đường xiên kẻ từ một điểm đến một hoạt động cá hình chiếu đường thẳng. nhân Luyện tập
- Biết được tính chất về mối quan hệ giữa các 50 đường đó. Kỹ năng:
- Kỹ năng so sánh đoạn thẳng. Trang 44 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 22
Quan hệ giữa ba cạnh Kiến thức: 51 Hoạt động của một tam giác. Bất
- Biết được định lí và hệ quả về quan hệ giữa ba theo nhóm, đẳng thức tam giác
cạnh của một tam giác. . hoạt động cá Luyện tập nhân Kỹ năng: 52;53
- Kỹ năng nhận biết ba độ dài có tạo thành một tam giác hay không.
- Kỹ năng chứng minh các bất đẳng thức hình học nhờ BĐT tam giác. 23 Tính chất ba trung Kiến thức: 54 Hoạt động tuyến của tam giác
- Biết khái niệm đường trung tuyến của tam giác; theo nhóm, Luyện tập
tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. hoạt động cá 55 nhân Kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng TC ba đường trung tuyến của
tam giác để tính độ dài đoạn thẳng ; chứng minh đẳng thức hình học. 24 Tính chất tia phân Kiến thức: 56 Hoạt động giác của một góc
- Biết tính chất tia phân giác của một góc. theo nhóm, Luyện tập hoạt động cá Kỹ năng: 57 nhân
- Kỹ năng vận dụng TC tia phân giác của một góc
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau; hai góc
bằng nhau; một tia là tia phân giác của một góc. Trang 45 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 25 Tính chất ba đường Kiến thức: 58 Hoạt động phân giác của tam
- Biết khái niệm đường phân giác của tam giác; 59;60 theo nhóm, giác
tính chất ba đường phân giác của tam giác. hoạt động cá Luyện tập nhân Kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng TC ba đường phân giác tam
giác để chứng minh một tia là tia phân giác của
một góc; tính độ dài đoạn thẳng ; chứng minh hai
đoạn thẳng bằng nhau; đặc biệt là áp dụng vào
tam giác cân, tam giác vuông cân hoặc tam giác đều. 26 Tính chất đường Kiến thức: 61 Hoạt động trung trực của một
- Biết tính chất đường trung trực của một đoạn theo nhóm, đoạn thẳng thẳng. hoạt động cá 62 Luyện tập nhân Kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng đường trung trực của một
đoạn thẳng chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau; hai góc bằng nhau; ... 27 Tính chất ba đường Kiến thức: 63 Hoạt động trung trực của tam
- Biết khái niệm đường trung trực của tam giác; theo nhóm, giác
tính chất ba đường trung trực của tam giác. hoạt động cá 64;65 Luyện tập nhân Kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng TC ba đường trung trực của
tam giác để tính độ dài đoạn thẳng ; chứng minh
hai đoạn thẳng bằng nhau; đặc biệt là áp dụng vào
tam giác cân, tam giác vuông cân hoặc tam giác đều. Trang 46 Mạch nội dung Thời lượng Hình thức STT
Tên bài học/Chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt (Tiết theo tổ chức dạy Ghi chú PPCT) học 28 Tính chất ba đường Kiến thức: 66 Hoạt động cao của tam giác
- Biết khái niệm đường cao của tam giác; tính theo nhóm, Luyện tập
chất ba đường cao của tam giác. hoạt động cá 67 nhân Kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng TC ba đường cao của tam
giác để tính độ dài đoạn thẳng; chứng minh hai
đoạn thẳng bằng nhau; vận dụng vào tam giác
cân, nhận biết tam giác cân. 29 Ôn tập Chương III Kiến thức: 68 Hoạt động
- Hệ thống hóa kiến thức của chương 3. theo nhóm, hoạt động cá Kỹ năng: nhân
- Kỹ năng vận dụng quan hệ giữa góc và cạnh;
giữa đường vuông góc và đường xiên; đường xiên
và hình chiếu; BĐT tam giác vào giải toán.
- Kỹ năng vận dụng TC ba đường trung tuyến, ba
đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường
cao của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng; chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau; vận dụng vào
tam giác cân, nhận biết tam giác cân. 30 Ôn tập cuối năm Kiến thức: 69;70 Hoạt động
- Hệ thống hóa kiến thức của chương trình hình theo nhóm, học 7. hoạt động cá nhân Kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải bài
toán hình học có tính chất tổng hợp. Trang 47 MÔN: TOÁN, KHỐI 8
(Áp dụng từ năm học 2020 – 2021)
Cả năm: 35 tuần, 140 tiết Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết 40 tiết 32 tiết
14 tuần đầu  2 tiết = 28 tiết
14 tuần đầu  2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối  3 tiết = 12 tiết
4 tuần cuối  1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết 30 tiết 38 tiết
13 tuần đầu  2 tiết = 26 tiết
13 tuần đầu  2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối  1 tiết = 4 tiết
4 tuần cuối  3 tiết = 12 tiết
I. Điều chỉnh nội dung dạy học Trang 48 Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục (Bài) Ghi chú Nội dung Lí do điều chỉnh Nội dung Lý do PHẦN ĐẠI SỐ 1
§4: Những hằng đẳng thức
Giảm thời lượng 02 tiết
Cần tăng 1 tiết Luyện tập Điều chỉnh 1 tiết vào đáng nhớ(tiếp) T6+7 còn 01 tiết ở phần PTĐT thành nhân bài Luyện tập tử 2 §8: Quy đồng mẫu của
Giảm thời lượng 02 tiết Bài học dài Điều chỉnh 1 tiết vào
nhiều phân thức ( t26 +27) còn 01 tiết bài Luyện tập
Cần tăng 1 tiết Luyện tập
ở phần các phép tính về phân thức PHẦN HÌNH HỌC 3
Đường thẳng song song với Giảm thời lượng 02 tiết
Giảm thời lượng lý thuyết Tăng thêm một tiết ôn
1 đường thẳng cho trước còn 01 tiết tập chương I Không dạy mục 3 4 Thực hành ( T29+30)
Giảm thời lượng 02 tiết
Cần tăng 1tiết Luyện tập còn 01 tiết
cho phần các trường hợp
đồng dạng của tam giác 5
Giảm thời lượng 02 tiết
Cần tăng thêm một tiết ôn Luyện tập (T67+68) còn 01 tiết tập chương III
II. Thiết kế bài học theo chủ đề STT Mục (Chủ đề)
Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học Ghi chú Nội dung Lý do 1 Phân tích đa thức thành
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
Các phương pháp phân tích đa thức nhân tử
pháp đặt nhân tử chung.
thành nhân tử trong chủ đề có mối liên
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương hệ với nhau.
pháp dùng hằng đẳng thức. Trang 49
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
- Phương pháp nhóm hạng tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. 2
Phương trình đưa về dạng - Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
Các dạng phương trình tích, phương ax +b = 0
trình chứa ẩn ở mẫu đều đưa được về - Phương trình tích. dạng ax +b =0.
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu
III. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
PHẦN ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC 1 Nhân đơn thức với
+ Kiến thức: 1 Hoạt động đa thức theo nhóm,
- HS nắm được các qui tắc về qui tắc Nhân đơn thức với đa thức theo công thức: hoạt động cá nhân
A(B  C) = AB  AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. + Kỹ năng:
- HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa
thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến. 2
Nhân đa thức với đa
+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. 2 Hoạt động thức theo nhóm,
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp hoạt động Trang 50 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) cùng chiều cá nhân
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực
hiện nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp) 3 Luyện tập
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các quy tắc nhân đơn 3 Hoạt động
thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức theo nhóm, hoạt động
+ Kỹ năng: - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cá nhân cùng chiều
- Biết cách làm các dạng bài tập : Thực hiện phép tính; Tính
giá trị của biểu thức; Tìm x.
- HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,
trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 4 Những hằng đẳng
- Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng 4 Hoạt động thức đáng nhớ
công thừc và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức: bình theo nhóm,
phương của tổng; bình phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình ph- hoạt động ương cá nhân
- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính
nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. 5 Luyện tập
- Kiến thức: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình 5 Hoạt động
phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình theo nhóm, phương. hoạt động cá nhân
- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính
nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. Trang 51 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) 6 Những hằng đẳng
- Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng 6; 7 Hoạt động thức đáng nhớ
công thừc và phát biểu thành lời về lập phương của tổng theo nhóm,
lập phương của 1 hiệu . hoạt động cá nhân
- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính
nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. 7 Luyện tập
Kiến thức: Học sinh nắm được các HĐT : Tổng của 2 lập 8 Hoạt động
phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau theo nhóm,
giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 lập hoạt động
phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập phương cá nhân của 1 hiệu".
- Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phương,
hiệu 2 lập phương" vào giải bài tập. 8 Phân tích đa thức - Phân tích đa thức
- Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa 9; 10; Hoạt động thành nhân tử thành nhân tử bằng
là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức. 11; 12; theo nhóm, phương pháp đặt 13;14 hoạt động
+ HS biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng p2 đặt nhân tử nhân tử chung. cá nhân chung. - Phân tích đa thức
HS hiểu được phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương thành nhân tử bằng
pháp dùng hằng đẳng thức thông qua các ví dụ cụ thể. phương pháp dùng hằng đẳng thức.
:+HS biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
+HS biết nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm các
phương pháp nhóm hạng tử thích hợp phân tích được đa thức thành nhân tử trong hạng tử.
mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhân tử chung của các nhóm. Trang 52 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) - Phương pháp
+ HS được rèn luyện về các p2 PTĐTTNT ( Ba p2 cơ bản)
nhóm hạng tử bằng + HS biết thêm p2 " Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số cách phối hợp
hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức. nhiều phương pháp.
-Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung
đối với các đa thức không quá 3 hạng tử. - Luyện tập
Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức .
+Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
+Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử không qua 2 biến.
HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ
số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 phương pháp. 9 Chia đơn thức cho
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho 15 Hoạt động đơn thức đơn thức B. theo nhóm, hoạt động
- Kỹ năng: HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho cá nhân đơn thứ
c B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức
(Chủ yếu trong trường hợp chia hết) 10 Chia đa thức cho
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho 16 Hoạt động đơn thức đơn thức B. theo nhóm, hoạt động
- Kỹ năng: HS biết được khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thứ cá nhân
c B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức Trang 53 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
(Chủ yếu trong trường hợp chia hết) 11 Chia đa thức một
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. 17 Hoạt động biến đã sắp xếp
Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho theo nhóm, đa thức B. hoạt động cá nhân
- Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức
B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn
thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết. 12 Luyện tập
- Kiến thức: HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp 18 Hoạt động Không dạy ví xếp 1 cách thành thạo. theo nhóm, dụ 2 hoạt động
- Kỹ năng: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức Không yêu cá nhân bằng p2 PTĐTTNT. cầu học sinh làm bài tập 31 SGK trang 59. 13 Ôn tập chương I
- Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chơng. 19-20 Hoạt động theo nhóm,
- Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản hoạt động của chương I. cá nhân 14
- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của HS về các 21 Kiểm tra Kiểm tra 45 phút
kiến cơ bản của chương I như: Thực hiện phép tính ; viết chương I
PTĐTTNT, tìm x , phép chia đa thức. Trang 54 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
- Kỹ năng: Tính toán và trình bày lời giải.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . 22 Hoạt động A C theo nhóm, 15
Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau =  AD = BC . B D hoạt động Phân thức đại số cá nhân
- Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. 16
Tính chất cơ bản của - Kiến thức: 23 Hoạt động Kết quả của phân thức đại số theo nhóm, bài tập 2 đưa
+ Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức làm cơ sở cho hoạt động vào cuối
việc rút gọn phân thức. cá nhân trang 10 và
+ Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản được sử dụng
của phân thức ( Nhân cả tử và mẫu với -1). để làm các bài tập khác.
-Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó
của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này. - Kiến thức: 24 Hoạt động theo nhóm,
+ KS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. hoạt động Rút gọn phân thức
+ Hiểu được qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp cá nhân dụng vào rút gọn. 17
- Kỹ năng: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách
phân tich tử thức và mẫu thức thành nhân tử, làm xuất hiện Trang 55 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) nhân tử chung. 18
- Kiến thức: HS biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử rồi áp 25 Hoạt động
dụng việc đổi dấu tử hoặc mẫu để làm xuất hiện nhân tử theo nhóm,
chung rồi rút gọn phân thức. hoạt động Luyện tập cá nhân
- Kỹ năng: HS vận dụng các PP phân tích ĐTTNT, các HĐT
đáng nhớ để phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử. 19
- Kiến thức: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 26 Hoạt động
là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới theo nhóm,
có cùng mẫu thức và lần lượt bằng những phân thức đã chọn". hoạt động Quy đồ
Nắm vững các bước quy đồng mẫu thức. cá nhân ng mẫu thức của nhiều phân thức
- Kỹ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ
của mỗi mẫu thức, khi các mẫu thức cuả các phân thức cho
trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử
chung và tìm ra mẫu thức chung. 20
- Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng 27 Hoạt động
mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp theo nhóm,
của phép cộng các phân thức hoạt động cá nhân Phép cộng các phân
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng thức đại số
các phân thức theo trình tự.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
các phân thứcmột cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các
phân thức hợp lý đơn giản hơn. Trang 56 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) 21
- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, 28 Hoạt động không cùng mẫu). theo nhóm, hoạt động   Phép trừ các phân A C A C
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc − = + −   cá nhân thức đại số B D BD
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức. 22
- Kiến thức: HS củng cố quy tắc phép trừ các phân thức 29 Hoạt động
(cùng mẫu, không cùng mẫu). theo nhóm, hoạt động A C AC
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc − = + −   cá nhân B D BD
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ Luyện tập các phân thức.
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức
thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh
hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn. 23
- Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính 30 Hoạt động
chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép theo nhóm,
cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức. hoạt động Phép nhân các phân cá nhân thức đại số
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức
+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, Trang 57 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính. 24
- Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức và khái 31 Hoạt động
niệm phân thức nghịch đảo. theo nhóm, Phép chia các phân hoạt động thức đại số
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân cá nhân thức. 25
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân, chia 32 Hoạt động phân thức theo nhóm, hoạt động Luyện tập
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để cá nhân
thực hiện dãy phép tính nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải. 26
- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết 33 Hoạt động
rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. theo nhóm, hoạt động
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng cá nhân Biến đổi các biểu
một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng thức hữu tỷ. Giá trị
biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong của phân thức
biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức Trang 58 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) được xác định. 27
- Kiến thức: HS củng cố khái niệm về biểu thức hữu tỉ 34 Hoạt động theo nhóm,
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân hoạt động Luyện tập thức đại số. cá nhân
- Thực hiện thành thạo cách tìm điều kiện của biến để giá trị
của phân thức được xác định. 28
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các 35-36 Hoạt động
khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai theo nhóm,
phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. hoạt động Ôn tập chương II cá nhân
- Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ,
nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý,
đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. 29
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học 37 Kiểm tra
xong các nội dung của chương II. viết Kiểm tra 45 phút chương II
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải
toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS về các kiến thức: 38 Hoạt động
Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối theo nhóm, 30
nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. hoạt động Ôn tập học kỳ I cá nhân
- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ,
nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý,
đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. Trang 59 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của kỳ I như: 39-40 Kiểm tra
PTĐTTNT, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức, phép chia đa viết. 31 thức. Kiểm tra học kỳ I - Chứng minh hình học
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng tính toán, vẽ hình, lập luận và trình bày lời giải. HỌC KỲ II
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 32 Mở đầu về phương
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " 41 Hoạt động trình
Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm theo nhóm,
của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần hoạt động
thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này. cá nhân
+ Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen
và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
- Kỹ năng: trình bày biến đổi. 33 Phương trình bậc
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn 42 Hoạt động nhất một ẩn và cách số theo nhóm, giải hoạt động
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân cá nhân
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số. Trang 60 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) 34
- Phương trình đưa - Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về 43;44;45 Hoạt động được về dạng ax + dạng ax + b = 0 ;46;47;4 theo nhóm, Phương trình đưa b = 0. 8;49 hoạt động được về dạng ax + b
- Kỹ năng: Biết cách biến đổi phương trình tích, phương trình cá nhân - Phương trình tích. = 0.
chứa ẩn ở mẫu về dạng phương trình ax + b = 0. - Phương trình chứa ẩn ở mẫu 35
- Kiến thức: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích Hoạt động hợp cho ẩn theo nhóm, Giải bài toán bằng hoạt động
- Biết cách biểu diễn một đại lượng cha biết thông qua biểu cách lập phương 50; 51 cá nhân
thức chứa ẩn. Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập trình phương trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. 36
- Kiến thức: - HS được củng cố các bước giải bài toán bằng 52-53 Hoạt động cách giải phương trình theo nhóm, hoạt động Luyện tập
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết cá nhân chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. 37
- Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương Hoạt động theo nhóm,
- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải hoạt động Ôn tập chương III phương trình cá nhân
Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương 54-55 trình. Trang 61 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp. 38
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học 56 Kiểm tra
xong các nội dung của chương III. viết Kiểm tra 45 phút chương III
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải
toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 39
- Kiến thức: + HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa 57 Hoạt động thứ tự và phép nhhân theo nhóm, hoạt động
+ Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự Liên hệ giữa thứ tự cá nhân và phép cộng
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân
- Kỹ năng: + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế
ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
+ Biết cách trình bày lời giải. Liên hệ giữa thứ tự
- Liên hệ giữa thứ
- Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa 58 Hoạt động và phép nhân tự và phép nhân thứ tự và phép nhân. theo nhóm, 40 hoạt động - Luyện tập
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân 59 cá nhân
Kỹ năng: + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế Trang 62 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số Hoạt động theo nhóm,
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân hoạt động 41 Bất phương trình
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 60 cá nhân một ẩn
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn.
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 1 61;62;63 Hoạt động ẩn số. theo nhóm, 42 hoạt động
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: cá nhân
chuyển vế và qui tắc nhân
+ Hiểu cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên Bất phương trình trục số. bậc nhất một ẩn
+ Hiểu khái niệm bất phương trình tương đương.
- HS biết vận dụng hai qui tắc biến đổi và giải bất phương
trình bấc nhất 1 ẩn số
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Hiểu bất phương trình tương đương. Trang 63 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) + Biết đa BPT về dạng: ax + b > 0 ax + b < 0 ax + b  0 ax + b  0
- Kỹ năng: Áp dụng dụng 2 quy tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Kiến thức: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết 64 Hoạt động
cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị theo nhóm, 43 tuyệt đối. hoạt động cá nhân
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: Phương trình chứa
chuyển vế và qui tắc nhân
dấu giá trị tuyệt đối
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa
dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
Kiến thức: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết 65 Hoạt động Luyện tập
cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị theo nhóm, hoạt động Trang 64 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) 44 tuyệt đối. cá nhân
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình:
chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa
dấu giá trị tuyệt đối. 45 - Kiến thức: 66 Hoạt động theo nhóm,
- HS hiểu kỹ kiến thức của chương hoạt động
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. cá nhân
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: Ôn tập chương IV
chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa
dấu giá trị tuyệt đối.
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học Kiểm tra 45 phút
xong các nội dung của chương IV. Kiểm tra chương IV 67 viết
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải Trang 65 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán. 46 - Kiến thức: Hoạt động 47
+ HS được tổng hợp các kiến thức trọng tâm của cả năm. theo nhóm, Ôn tập cuối năm 68
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình bày bài hoạt động toán,... cá nhân
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học 69, 70
xong các nội dung của học kỳ II. 48 Kiểm tra
Kiểm tra học kỳ II
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải viết
toán, kỹ năng trình bày, vẽ hình, lập luận, tính toán.
PHẦN HÌNH HỌC (70 TIẾT) Chương I: TỨ GIÁC 1 Tứ giác
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ 1 Hoạt động
giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, Hai cạnh kề nhau, theo nhóm,
Hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các hoạt động
tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác bằng 3600 cá nhân
+ Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc
còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo. Hình thang
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , 2 Hoạt động
hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao theo nhóm, của hình thang hoạt động Trang 66 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) 2
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính cá nhân
được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc. 3 Hình thang cân
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa, các tính chất, 3 Hoạt động
các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân theo nhóm, hoạt động
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ cá nhân
hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào
chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang. 4 Luyện tập
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các 4 Hoạt động
tính chất của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về hình thang theo nhóm, cân . hoạt động cá nhân
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ
hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa
vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang
cân theo điều kiện cho trước. Rèn luyện cách phân tích xác
định phương hướng chứng minh. 5 Đường trung bình
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa đường trung bình của 5;6 Hoạt động của tam giác.
tam giác, hình thang, nội dung định lý 1 và định lý 2. theo nhóm, Đường trung bình
- Kỹ năng: HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, hình hoạt động của hình thang
thang ,vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng, chứng cá nhân
minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song. Trang 67 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) Dựng hình bằng Không dạy thước và compa. Dựng hình thang 6 Luyện tập
- Kiến thức: HS vận dụng được lí thuyết về đường trung bình 7;8 Hoạt động
của tam giác và đường trung bình của hình thang để giải toán theo nhóm,
nhiều trường hợp khác nhau. Hiểu sâu và nhớ lâu kiến thức cơ hoạt động bản. cá nhân
- Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp
qua việc luyện tập phân tích & CM các bài toán.
- Thái độ: Tính cẩn thận, say mê môn hoc. 7 Đối xứng trục
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với 9 Hoạt động Mục 2 và
nhau qua 1 đt, hiểu được định nghĩa về 2 đường đối xứng với theo nhóm, mục 3 yêu
nhau qua 1 đt, hiểu được định nghĩa về hình có trục đối xứng. hoạt động cầu hs nhận cá nhân
- Kỹ năng: HS biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trước. biết đối với
Vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua 1 hình cụ thể
đường thẳng. Biết chứng minh 2 điểm đối xứng nhau qua 1 có trục đối đường thẳng. xứng qua trục không. Không yêu cầu giải thích chứng minh
- Kiến thức: Củng cố và hoàn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu 10 Hoạt động
sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đối xứng trục ( Hai điểm theo nhóm, Trang 68 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) 8 Luyện tập
đối xứng nhau qua trục, 2 hình đối xứng nhau qua trục, trục hoạt động
đối xứng của 1 hình, hình có trục đối xứng). cá nhân
- Kỹ năng: HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1
đoạn thẳng qua trục đối xứng . Vận dụng tính chất 2 đoạn
thẳng đối xứng qua đường thẳng thì bằng nhau để giải các bài thực tế. 9 Hình bình hành
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình bình hành là hình 11 Hoạt động
tứ giác có các cạnh đối song song ( 2 cặp cạnh đối song song). theo nhóm, hoạt động
-Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo cá nhân của hình bình hành.
-Nắm vững các dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận
biết được hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình
bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau, 2 đường thẳng song song. 10
- Kiến thức: HS củng cố định nghĩa hình bình hành là hình tứ Hoạt động
giác có các cạnh đối song song theo nhóm, hoạt động
- Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo Luyện tập 12 cá nhân của hình bình hành.
- Kỹ năng: Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành,
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2 Trang 69 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
đường thẳng song song… 11 Đối xứng tâm
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm 13 Hoạt động
(đối xứng qua 1 điểm). Hai hình đối xứng tâm và khái niệm theo nhóm, hình có tâm đối xứng. hoạt động cá nhân
- Kỹ năng: Hs vẽ được đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng
cho trước qua 1 điểm cho trước. Biết chứng minh 2 điểm đx
qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có tâm đx trong thực tế. 12
- Kiến thức: Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm 14 Hoạt động
đối xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối theo nhóm, Luyện tập xứng). hoạt động cá nhân
- Kỹ năng: Luyện tập cho HS kỹ năng chứng minh 2 điểm đối
xứng với nhau qua 1 điểm, … 13
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính 15 Hoạt động
chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết về hình chữ theo nhóm,
nhật, tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của 1 hoạt động tam giác vuông. cá nhân Hình chữ nhật
- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình chữ nhật.
+ Chứng minh một hình là HCN theo dấu hiệu của nó, nhận
biết tam giác vuông theo T/c đường trung tuyến thuộc cạnh
huyền, chứng minh một số quan hệ hình học. 14
- Kiến thức: Củng cố phần lý thuết đã học về định nghĩa, tính 16 Hoạt động Luyện tập
chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết HCN, tính chất theo nhóm,
của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác hoạt động Trang 70 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
vuông, dấu hiệu nhận biết 1 tam giác vuông theo độ dài trung cá nhân
tuyến ứng với cạnh huyền & bằng nửa cạnh ấy.
- Kỹ năng: Chứng minh một số quan hệ hình học, chứng minh tứ giác là HCN. 15
Đường thẳng song - Kiến thức: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 17; 18 Hoạt động Không dạy
song với 1 đường điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng theo nhóm, mục 3 thẳng cho trước.
song song', ' Các đường thẳng song song' cách đều" Hiểu đư- hoạt động
ợc tính chất của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trước. - Luyện tập cá nhân Đường thẳng song
+ Nắm vững nội dung 2 định lý về đường thẳng song song' và song với 1 đường cách đều. thẳng cho trước
- Kỹ năng: HS nắm được cách vẽ các đt song song' cách đều
theo 1 khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp 2 ê ke vận
dụng các định lý về đường thẳng song song' cách đều để CM
các đoạn thẳng bằng nhau. 16 Hình thoi - Hình thoi
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình thoi, các T/c của 19; 20 Hoạt động
hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, T/c đặc trng hai theo nhóm, - Luyện tập
đường chéo vuông góc& là đường phân giác của góc của hình hoạt động thoi. cá nhân
- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình thoi
+ Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu của nó.
+ Chứng minh một số quan hệ hình học 17 Hình vuông - Hình vuông
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình vuông, thấy được 21; 22 Hoạt động
hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật có các cạnh theo nhóm, Trang 71 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) - Luyện tập
bằng nhau là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc bằng nhau. hoạt động
Hiểu được nội dung của các dấu hiệu. cá nhân
- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình vuông, biết chứng minh 1 tứ giác
là hình vuông ( Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông, biết
vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng
minh hình học, tính toán và các bài toán thực tế. 18
- Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức về Định nghĩa, T/c và 22;23;24 Hoạt động
các dấu hiệu nhận biết về HBH, HCN, hình thoi, hình vuông. theo nhóm, hoạt động
- Hệ thống hoá kiến thức của cả chương cá nhân
- HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học dễ nhớ & Ôn tập chương I
có thể suy luận ra các tính chất của mỗi loại tứ giác khi cần thiết
+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có
dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình & tìm điều kiện của hình.
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học 25 Kiểm tra
xong các nội dung của chương I. viết Kiểm tra 45 phút chương I
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải
toán, kỹ năng trình bày, vẽ hình, lập luận, tính toán. 19
Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH CỦA DA GIÁC 20 Đa giác – Đa giác
- Kiến thức: HS nắm vững các khái niệm về đa giác, đa giác 26 Trang 72 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) đều
lồi, nắm vững các công thức tính tổng số đo các góc của một Hoạt động đa giác. theo nhóm, hoạt động
- Kỹ năng: - Vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi, một số cá nhân
đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng (nếu có)
của một đa giác. Biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái
niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng.
- Quan sát hình vẽ, biết cách qui nạp để xây dựng công thức
tính tổng số đo các góc của một đa giác. 21 Diện tích hình chữ
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ 27 Hoạt động nhật
nhật, hình vuông, tam giác, các tính chất của diện tích. theo nhóm,
- Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận hoạt động
dụng các tính chất của diện tích cá nhân
- Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để
giải bài toán về diện tích.
-- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích tam 28 Hoạt động
giác, các tính chất của diện tích. theo nhóm, hoạt động
- Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận cá nhân Diện tích tam giác
dụng các tính chất của diện tích 22
- Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để
giải bài toán về diện tích
- Biết cách vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước. Trang 73 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
-Kiến thức: Thông qua giờ thực hành củng cố các kiến thức 29 Hoạt động Xác định
về diện tích đa giác , diện tích hình chữ nhật , diện tích tam theo nhóm, diện tích của
giác vuông, diện tích hình vuông hoạt động hình chữ Thực hành: cá nhân
-Kỹ năng : Áp dụng vào việc tính toán diện tích các hình nhật, tam giác 23
- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích. - Kiến thức: 30;31;32 Hoạt động theo nhóm,
+ Các đường trong tứ giác, tính chất đối xứng dựng hình. hoạt động
+ ôn lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. cá nhân 24
+ Các công thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, Ôn tập học kỳ I
hình hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi.
- Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức để giải quyết một số
dạng bài tập về tứ giác. HỌC KỲ II 25
Diện tích hình thang
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình 33 Hoạt động
thang, hình bình hành các tính chất của diện tích. theo nhóm, hoạt động
- Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận cá nhân
dụng các tính chất của diện tích
- Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để
giải bài toán về diện tích Trang 74 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích
bằng diện tích hình bình hành cho trước. 26 Diện tích hình thoi
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi, 34 Hoạt động
biết cách tính diện tích một tứ giác có 2 đường chéo vuông theo nhóm, góc với nhau. hoạt động cá nhân
- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
- Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để
tính diện tích hình thoi.
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích
bằng diện tích hình bình hành cho trước. 27 Diện tích đa giác
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích các đa 35 Hoạt động
giác đơn giản( hình thoi, Hình chữ nhật, hình vuông, hình theo nhóm,
thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích hoạt động
thành các đa giác đơn giản có công thức tính diện tích cá nhân
- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
- Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để
tính diện tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích.
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 28 Định lý Talet trong
- Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn 36;37 Hoạt động tam giác
thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ theo nhóm, hoạt động Trang 75 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
+ HS từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS cá nhân
nắm chắc định lý thuận của Ta lét
- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số
bằng nhau trên hình vẽ trong sách giáo khoa. 29 Định lý đảo và Hệ
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý 38;39 Hoạt động quả định lý Talet
Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đường thẳng song theo nhóm,
song trong hình vẽ với số liệu đã cho hoạt động cá nhân
+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được
các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh.
- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh
hai đường thẳng song song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý 40 Hoạt động
định lý Talet thuận và đảo. Vận dụng định lý để giải quyết theo nhóm,
những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó hoạt động Luyện tập 30 cá nhân
- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng
minh tính toán biến đổi tỷ lệ thức .
- Tính chất đường - Kiến thức: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo 41;42 Hoạt động
phân giác của tam đạc, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát triển kiến theo nhóm, Tính chất đường giác. thức mới hoạt động phân giác của tam cá nhân giác - Luyện tập
- Kỹ năng: Vận dụng trực quan sinh động sang tư duy trừu 31
tượng tiến đến vận dụng vào thực tế. Trang 76 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
- Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên
quan đến đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác.
- Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa về hai tam giác đồng 43 Hoạt động
dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. theo nhóm, Khái niệm hai tam hoạt động
- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2 tam giác đồng 32 giác đồng dạng cá nhân
dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh t-
ơng ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Kiến thức: - Nắm vững định lý về trường hợp thứ nhất đồng 44 Hoạt động dạng của hai tam giác. theo nhóm, 33 Trường hợp đồng hoạt động
- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2  đồng dạng để dạng thứ nhất cá nhân
viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Trường hợp đồng - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp đồng dạng 45;46 Hoạt động dạng thứ hai
thứ 2 (c.g.c) của hai tam giác. theo nhóm, Trường hợp đồng hoạt động
- Luyện tập về hai - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 tam giác đồng 34 dạng thứ hai cá nhân
trường hợp đồng dạng để nhận biết 2tam giác đồng dạng . Viết đúng các tỷ số dạng
đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Trường hợp đồng - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 47;48 Hoạt động dạng thứ ba.
2tam giác đồng dạng (g.g ). theo nhóm, Trường hợp đồng hoạt động - Luyện tập.
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 tam giác đồng dạng thứ ba cá nhân
dạng để nhận biết 2 tam giác đồng dạng . Viết đúng các tỷ số 35
đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Trang 77 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng. Viết đúng
các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Các trường hợp 49 Hoạt động Các trường đồng dạng của tam theo nhóm, hợp đồng giác vuông.
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 hoạt động dạng của tam
về 2 tam giác đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng cá nhân - Luyện tập. giác vuông:
của tam giác vuông đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thờng 50 Hình c , d:
dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của GV chọn độ Các trường hợp
tam giác vuông- Cạnh huyền và góc nhọn dài các cạnh đồng dạng của tam
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 tam giác đồng sao cho kết giác vuông
dạng để nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng. Viết đúng các quả khai căn 36
tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số đường cao là số tự nhiên
tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. VD: A’B’= 5 B’C’ = 13 AC = 10 BC = 26
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực 51 Hoạt động
hành cơ bản (Đo gián tiếp chiều cao một vạt và khoảng cách theo nhóm, Ứng dụng thực tế giữa 2 điểm). hoạt động 37 của tam giác đồng cá nhân
- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc dạng
tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, chuẩn
bị cho tiết thực hành kế tiếp. Đo chiề
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực 52 Hoạt động u cao Thực hành
hành cơ bản để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế (Đo
theo nhóm. của một vật, Trang 78 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa 2 điểm). đo khoảng cách giữa hai
- Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được. 38 đất, trong đó
- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc có 1 điểm
tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ không thể tới
năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm. được
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản 53; 54 Hoạt động
của chơng Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . 39 theo nhóm, Ôn tập chương III
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, hoạt động chứng minh. cá nhân 40
- Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi 55 Kiểm tra Kiểm tra 45’ học hết chương III . viết chương III
- Kỹ năng: - Đánh giá kỹ năng trình bày bài của học sinh.
CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNG TRỤ -ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU 41 Hình hộp chữ nhật
Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các 56 Hoạt động
yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số theo nhóm,
cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm hoạt động
điểm, đường thẳng, mp trong không gian. cá nhân
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế. 42 Thể tích của hình
- Thể tích của hình Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các 57;58 Hoạt động hộp chữ nhật hộp chữ nhật.
yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông theo nhóm, Trang 79 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) - Luyện tập
góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Năm được công hoạt động
thức tính thể tích hình hộp chữ nhật cá nhân
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các 59 Hoạt động
yếu tố của hình lăng trụ đứng. Năm được cách gọi tên theo đa theo nhóm,
giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều hoạt động 43
Hình lăng trụ đứng cao… cá nhân
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3
bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai. 44 Diện tích xung
Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các 60 Hoạt động quanh của hình lăng
yếu tố của hình lăng trụ đứng. theo nhóm, trụ đứng hoạt động
- HS chứng minh công thức tính diện tích xung quanh một cá nhân cách đơn giản nhất
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức
tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong bài tập. 45 Thể tích của hình
- Thể tích của hình Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các 61;62 Hoạt động lăng trụ đứng lăng trụ đứng.
yếu tố của hình lăng trụ đứng. theo nhóm, hoạt động - Luyện tập
- HS chứng minh công thức tính thể tích hình lăng trụ cá nhân đứng.
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức
tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập. Trang 80 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT)
- Củng cố vững chắc các khái niệm đã học: song song,
vuông góc của đường của mặt. 46 Hình chóp đều và
Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các 63 Hoạt động hình chóp cụt đều
yếu tố của hình chóp và hình chóp cụt đều theo nhóm, hoạt động
Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được cá nhân
các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao…
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hình chóp và hình
chóp cụt đều theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai 47 Diện tích xung
Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc 64 quanh của hình chóp
công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. đều
Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm
được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao…
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chóp. 48 Thể tích của hình
Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc 65 Hoạt động chóp đều
công thức tính thể tích của hình chóp đều. theo nhóm, hoạt động
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ cá nhân
năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua
nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp. 49 Luyện tập
Kiến thức: - GV giúp h/s nắm chắc kiến thức có liên quan 66;67 Hoạt động
đến hình chóp đều - công thức tính thể tích của hình chóp đều. theo nhóm, hoạt động
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh và Trang 81 Mạch nội dung Thời Ghi chú kiến thức lượng Hình thức STT Tên bài học
Yêu cầu cần đạt (Tiết tổ chức theo PPCT) thể tích hình chóp . cá nhân 50 Ôn tập chương IV
Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức trọng tâm 68 Hoạt động của cả chương IV. theo nhóm, hoạt động
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện cá nhân
tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận
biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. 51 Ôn tập cuối năm
Kiến thức: - Học sinh được hệ thống, củng cố các kiến thức 69;70 Hoạt động
trọng tâm của cả năm học. theo nhóm, hoạt động
Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện cá nhân
tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận
biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. Trang 82 MÔN: TOÁN, KHỐI 9
(Áp dụng từ năm học 2020 – 2021)
Cả năm: 35 tuần, 140 tiết Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết 36 tiết 36 tiết
18 tuần đầu  2 tiết = 36 tiết
18 tuần đầu  2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết 34 tiết 34 tiết
17 tuần đầu  2 tiết = 34 tiết
17 tuần đầu  2 tiết = 34 tiết
I. Điều chỉnh nội dung dạy học Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục (Bài) Ghi chú Nội dung Lí do điều chỉnh Nội dung Lý do PHẦN ĐẠI SỐ §1: Căn bậc hai
Điều chỉnh các nội dung
Khái niệm CBH đã dạy ở Giảm 01 tiết so với về căn bậc hai. lớp 7. chương trình hiện hành. PPCT 02 tiết không phù
hợp với nội dung dạy học,
cần giảm bớt thời lượng Trang 83 Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục (Bài) Ghi chú Nội dung Lí do điều chỉnh Nội dung Lý do
§8: Rút gọn biểu thức chứa Tăng thời lượng PPCT 01 tiết không phù Thêm 01 tiết luyện tập căn bậc hai thêm 01 tiết luyện
hợp, cần tăng cường thêm so với chương trình tâp.
thời gian để rèn luyện kỹ hiện hành năng
§3: Giải phương trình bằng Cả bài
PPCT 02 tiết lý thuyết thì Tách 02 tiết thành 01 phương pháp thế không phù hợp.
tiết lý thuyết và 01 tiết luyện tập.
§1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Cả bài
Giảm thời lượng lý thuyết.
Giảm 01 tiết lý thuyết,
tăng 01 tiết vào ôn tập chương 4 Ôn tập chương 4 Cả bài PPCT 01 tiết không phù Tăng 01 tiết ôn tập so
hợp, cần tăng thời gian để với PPCT. ôn tập. PHẦN HÌNH HỌC 1
§1. Một số hệ thức về cạnh Cả bài PPCT: 03 tiết không phù Bớt 01 tiết, thêm 01 và đường cao trong tam
hợp, cần giảm bớt thời tiết luyện tập sau bài giác vuông gian dạy lý thuyết. “Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau”. 2
§2: Tỉ số lượng giác của Cả bài PPCT: 03 tiết tiết không Bớt 01 tiết, thêm 01 góc nhọn
phù hợp, cần giảm bớt thời tiết ôn tập chương II gian dạy lý thuyết. 3 Luyện tập (sau bài §6 - Cả bài PPCT : 01 tiết chưa rèn Thêm 01 tiết luyện tập chương II)
luyện được nhiều kỹ năng. 4 Ôn tập chương II Cả bài PPCT: 01 tiết chưa rèn Thêm 01 tiết ôn tập
luyện được nhiều kỹ năng Trang 84 Tinh giản
Bổ sung, cập nhật STT Mục (Bài) Ghi chú Nội dung Lí do điều chỉnh Nội dung Lý do
và các kiến thức tổng hợp. 5 Cả bài PPCT: 02 tiết không phù
Bớt 01 tiết, thêm 01 tiết hợp theo chương trình vào ôn tập chương III. Cung chứa góc
giảm tải hiện hành, cần
giảm thời lượng dạy lý thuyết. 6 Cả bài PPCT: 02 tiết lý thuyết Tách hai tiết thành 01 chưa phù hợp, cần tăng
tiết lý thuyết, 01 tiết Tứ giác nội tiếp cường thêm thời gian luyện tập luyện tập. 7 Ôn tập chương III Cả bài
PPCT: 01 tiết quá ít, cần Thêm 01 tiết so với tăng cương thời gian cho PPCT hiện hành. luyện tập. 8 §2. Hình nón - Hình nón Cả bài PPCT: 03 tiết không phù
Bớt 01 tiết, thêm 01 tiết
cụt. Diện tích xung quanh
hợp, cần giảm bớt thời vào ôn tập cuối năm
và thể tích của hình nón gian dạy lý thuyết. hình nón cụt 9
§3. Hình cầu. Diện tích mặt Cả bài PPCT: 02 tiết không phù
Bớt 01 tiết, thêm 01 tiết
cầu và thể tích hình cầu
hợp, cần giảm bớt thời vào ôn tập cuối năm gian dạy lý thuyết. 10 Cả bài PPCT: 01 tiết không phù Thêm 02 tiết Ôn tập cuối năm
hợp, cần tăng cường thêm thời gian luyện tập. Trang 85
II. Thiết kế bài học theo chủ đề STT Mục (Chủ đề)
Tích hợp, sắp xếp lại theo bài học Ghi chú Nội dung Lý do 1 Căn bậc hai - Căn bậc hai.
Có nội dung tương đương nhau
- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. 2 Phương pháp giải hệ
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Có nội dung tương đương nhau phương trình
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 3 Hàm số 2
y = ax (a  0) - Hàm số 2
y = ax (a  0)
Hai mạch kiến thức có liên quan với nhau. - Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0) 4 Công thức nghiệm của
- Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Có nội dung tương đương nhau phương trình bậc hai
- Công thức nghiệm thu gọn. 5 Góc với đường tròn - Góc nội tiếp.
Có nội dung tương đương nhau
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
- Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
III. Xây dựng khung kế hoạch giáo dục môn học Trang 86 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
PHẦN ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA Căn bậc hai - Căn bậc hai
Kiến thức: Phát biểu được định nghĩa và biết ký 1; 2;3;4 Hoạt động theo - Căn thức bậc hai và
hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. nhóm và hoạt hằng đẳng thức
- Xác định được các căn bậc hai của các số động cá nhân - Luyện tập không âm.
- Tìm được điều kiện xác định (hay điều kiện có
nghĩa) A và có kĩ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A không phức tạp.
- vận dụng hằng đẳng thức 2 A = A để rút gọn biểu thức Kỹ năng:
- Tính được căn bậc hai của một số không âm,
tìm số không âm biết căn bậc hai của nó.
- Giải quyết được các bài toán về so sánh căn bậc
hai, so sánh 2 số biết căn bậc hai của nó. 2 §3 Liên hệ giữa Liên hệ giữa phép nhân
Kiến thức: Phát biểu được nội dung và cách 5 Hoạt động theo phép nhân và và phép khai phương
chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và nhóm và hoạt phép khai phư- Luyện tập phép khai phương. 6 động cá nhân ơng
Kỹ năng: Dùng được các quy tắc khai phương
một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức. 3 §4. Liên hệ giữa Liên hệ giữa phép chia
Kiến thức: Nêu được nội dung và cách chứng 7 Hoạt động theo Không phép chia và và phép khai phương
minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép nhóm và hoạt dạy bài phép khai
khai phương. Tính được các căn bậc hai của một động cá nhân “Bảng phương Luyện tập thương. 8 căn bậc
Kỹ năng: Sử dụng được các quy tắc khai phương hai” Trang 87 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
một thương và chia hai căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức. Giải quyết được các
bài toán về khai phương một thương. 4 Biến đổi đơn §6; §7: Biến đổi đơn
Kiến thức: Thực hiện được các phép biến đổi 9; 10 Hoạt động theo giản biểu thức
giản biểu thức chứa căn đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài nhóm và hoạt chứa căn bậc hai bậc hai
dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn động cá nhân Luyện tập
Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về 11
căn bậc hai: khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Kỹ năng: Tính được các căn thức từ đơn giản
đến phức tạp. Giải quyết được các bài toán đưa
biểu thức vào trong, ra ngoài dấu căn, lưu ý điều kiện của ẩn 5 Rút gọn biểu §8: Rút gọn biểu thức
Kiến thức: Phối hợp được các kỹ năng biến đổi 12 Hoạt động theo thức chứa căn chứa căn bậc hai
biểu thức chứa căn thức bậc hai nhóm và hoạt bậc hai Luyện tập
- Sử dụng được các kĩ năng biến đổi biểu thức 13;14 động cá nhân
chứa căn thức bậc hai để rút gọn các biểu thức
chứa căn thức bậc hai..
Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai và thực hiện
được các bước rút gọn biểu thức chứa căn thức
bậc hai, chứng minh được các đẳng thức chứa căn bậc hai.
- Bước đầu hình thành kĩ năng giải toán tổng hợp. 6 Căn bậc ba Kiến thức 15 Hoạt động theo
- Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm nhóm và hoạt
tra được một số có là căn bậc ba của một số khác động cá nhân không.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Xác định được căn bậc ba của một số. Kỹ năng Trang 88 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
- Tính được căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi
- Giải quyết được các bài toán tìm một số biết
căn bậc ba và tìm căn bậc ba của 1 số. 7 Ôn tập chương I Kiến thức 16; 17 Hoạt động theo
- HS hệ thống được các kiến thức về căn bậc hai. nhóm và hoạt
- Tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến động cá nhân
đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai.
Kỹ năng: Thành thạo trong việc phối hợp và sử
dụng các phép biến đổi trên vào giải bài tập 8 Kiểm tra 45 phút 18 Kiểm tra viết chương I
Chương II: Hàm số bậc nhất 9 Nhắc lại và bổ Nhắc lại và bổ sung Kiến thức 19 Hoạt động theo sung hàm các hàm các khái niệm về
- Phát biểu được các khái niệm liên quan đến nhóm và hoạt khái niệm về hàm số
hàm số. Cho được ví dụ về hàm số 20 động cá nhân hàm số Luyện tập
- Vẽ được đồ thị của hàm số.
- Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số. Kỹ năng
- Vẽ được chính xác đồ thị của hàm số.
- Biết các cách cho một hàm số.
- Tính được giá trị của hàm số tại điểm bất kì. 10 Hàm số bậc nhất Kiến thức 21 Hoạt động theo
- Trả lời được các câu hỏi của bài toán mở đầu, nhóm và hoạt
qua đó nhận biết được hàm số bậc nhất. động cá nhân
- HS lấy được ví dụ về hàm số bậc nhất.
- HS xác định được tính tăng, giảm của hàm số
bậc nhất. Qua đó giải thích được vì sao một hàm
bậc nhất cho trước là hàm đồng biến, nghịch Trang 89 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) biến.
- HS phân biệt được tính đồng biến, nghịch biến
của một hàm bậc nhất nhờ nhận xét về hệ số a. Kỹ năng
- Phân loại được hệ số a âm hay dương, qua đó
kết luận tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số bậc nhất.
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập chính xác. 11 Đồ thị của hàm
- Đồ thị của hàm số y = Kiến thức 22 Hoạt động theo số y = ax + b ax + b (a ≠ 0)
- Nhận biết được đồ thị của hàm số số y = ax + b nhóm và hoạt (a ≠ 0) - Luyện tập
(a ≠ 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại 23 động cá nhân
điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng
y = ax nếu b ≠ 0, hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
- Vận dụng kiến thức đã học, giải các bài tập liên quan. Kỹ năng
- Vẽ được đồ thị của hàm số số y = ax + b bằng
cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị.
- Kĩ năng trình bày cẩn thận, rõ ràng. Tính toán chính xác. 12 Đường thẳng - Đường thẳng song Kiến thức 24 Hoạt động theo
song song và đư- song và đường thẳng
- Nhận biết và nhắc lại được điều kiện để hai nhóm và hoạt ờng thẳng cắt cắt nhau
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và đường thẳng y động cá nhân nhau
= a'x + b' (a' ≠ 0) cắt nhau, song song với nhau, 25 - Luyện tập trùng nhau.
- Vận dụng được lí thuyết vào giải các bài tập
tìm giá trị của các tham số đã cho trong các hàm
số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đường
thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. Kỹ năng Trang 90 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
- Vẽ được các đường thẳng cho trước, qua đó
nhận xét các cặp đường thẳng song song, cắt nhau.
- Tính toán chính xác, trình bày cẩn thận 13 Hệ số góc của
- Hệ số góc của đường Kiến thức 26 Hoạt động theo Không
đường thẳng y = thẳng y = ax + b (a≠0)
- Phát biểu được khái niệm góc tạo bởi đường nhóm và hoạt dạy ví ax + b (a≠0)
thẳng y=ax+b và trục Ox, khái niệm hệ số góc 27 động cá nhân dụ 2 - Luyện tập
của đường thẳng y =ax+b. Không
- Xác định được hệ số góc của đường thẳng liên yêu cầu
quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và học sinh trục Ox. làm bài
- Tóm tắt được kiến thức đã học, vận dụng giải tập 31 quyết ví dụ. SGK Kỹ năng trang
- Tính được góc α khi a > 0 bằng công thức a = 59. tgα.
- Rèn kĩ năng cẩn thận, chính xác trong tính toán. 14 Ôn tập chương II Kiến thức 28 Hoạt động theo
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương. nhóm và hoạt
- HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm động cá nhân
hàm số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc
nhất y =ax+b, tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
- HS nhắc lại được điều kiện hai đường thẳng
song song, cắt nhau, trùng nhau. Kỹ năng
- Vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định
góc của đường thẳng y = ax+b và chiều dương của trục Ox.
- Rèn kĩ năng chính xác, cẩn thận, trình bày rõ Trang 91 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) ràng. 15
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 29 Kiểm tra viết
sau khi học xong các nội dung của chương II. Kiểm tra 45 Kỹ năng: phút chương II
Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, vẽ đồ thị, lập luận, tính toán.
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 16 §1 Phương trình Kiến thức 30 Hoạt động theo bậc nhất hai ẩn
- Phát biều được khái niệm phương trình bậc nhóm và hoạt
nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Nêu được tập động cá nhân
nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và
biểu diễn hình học của nó.
- Tìm được công thức nghiệm tổng quát và vẽ
được đường biểu diễn tập nghiệm của một
phương trình bậc nhất hai ẩn. .
- Phát hiện được công thức nghiệm tổng quát của
phương trình bậc nhất hai ẩn. Kỹ năng
- Tính được số gà, chó trong bài toán cổ.
- Biểu diễn chính xác nghiệm của phương trình
bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
- Viết được nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn. 17 §2. Hệ hai phư-
- Hệ hai phương trình Kiến thức 31 Hoạt động theo Kết quả ơng trình bậc bậc nhất hai ẩn
- Nêu được khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhóm và hoạt của bài nhất hai ẩn
nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Xác định được tập động cá nhân tập 2
nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 32 đưa vào - Luyện tập
và biểu diễn hình học được tập nghiệm đó. cuối
- Xác định được mối quan hệ giữa số nghiệm của trang 10
một hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn và số giao và được
điểm của đồ thị hai hàm bậc nhất. sử dụng Trang 92 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
- Biến đổi tương đương được hệ phương trình. để làm Kỹ năng các bài
- Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ tập
đường biểu diễn tập nghiệm của một phương khác. trình bậc nhất hai ẩn.
- Rèn kĩ năng chính xác, kĩ năng trình bày khoa học bài toán. 18 Ôn tập học kỳ I
Kiến thức: học sinh được hệ thống hóa các kiến 33;34 Hoạt động theo
thức trọng tâm của học kỳ I nhóm và hoạt
Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình động cá nhân bày bài toán. 19 Kiểm tra Học
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 35;36 Kiểm tra viết kỳ I: 90 phút (
sau khi học xong các nội dung của học kỳ I. Đại số + Hình
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức học)
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán. HỌC KỲ II 20
Hệ phương trình - Giải hệ phương trình Hoạt động theo bằng phương pháp thế Kiến thức nhóm và hoạt
- Phát biểu được quy tắc thế, xác định được các động cá nhân - Giải hệ phương trình
bước giải hệ phương trình bằng phương pháp bằng phương pháp cộng đạ
thế. Phương pháp cộng đại số i số
- Vận dụng được kiến thức để giải một số hệ - Luyện tập
phương trình bằng phương pháp thế, PP cộng đại 37;38;39 số ;40 Kỹ năng
- Biết cách giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế, cộng đại số
- Rèn kĩ năng giải hệ, kĩ năng tính toán, kĩ năng
biến đổi tương đương. Trang 93 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 21 Giải bài toán Kiến thức 41;42; Hoạt động theo bằng cách lập hệ
- Nêu được phương pháp giải bài toán bằng cách 43;44 nhóm và hoạt phương trình - Giải bài toán bằng lập hệ phương trình. động cá nhân cách lập hệ phương
- Vận dụng được các phương pháp giải hệ trình
phương trình bậc nhất hai ẩn vào làm bài tập. - Luyện tập
Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày giải bài toán
bằng cách lập hệ phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 22
Kiến thức: Hệ thống được kiến thức trong HK1 45 Hoạt động theo
Vận dụng được kiến thức để giải các bài toán nhóm và hoạt
thực hiện phép tính, bài tập rút gọn biểu thức và , động cá nhân Ôn tập chương
bài tập về hàm số bậc nhất, giải hệ phương trình, III
giải bài toán bằng cách lập HPT. Kỹ năng:
-
Vận dụng thành thạo kiến thức để giải bài tập.
- Rèn kĩ năng chính xác, cẩn thận. 23 Kiểm tra 45
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 46 Kiểm tra viết phút chương III
sau khi học xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
Chương IV. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Phương trình bậc hai một ẩn Trang 94 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 24 Hàm số bậc hai
- Hàm số y = ax2(a ≠ 0) Kiến thức: Hoạt động theo
- Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng nhóm và hoạt - Đồ thị của hàm số y=ax2 (a  0). động cá nhân y = ax2( a ≠ 0 )
- Phát biểu được tính chất của hàm số y=ax2 (a  0). Luyện tập
- Mô tả được hình dạng của đồ thị hàm số y =
ax2( a  0) và phân biệt được chúng trong hai 47;48;49
trường hợp a>0; a<0. ;50;51 Kĩ năng:
- Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với
giá trị cho trước của biến số.
- Tính được giá trị của hàm số tương ứng với giá
trị cho trước của biến số.
- Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax2 (a  0). 25 Phương trình bậc Kiến thức: 52;53 Hoạt động theo hai một ẩn số
- Phát biểu được định nghĩa phương trình bậc nhóm và hoạt động cá nhân Ví dụ 2.
hai một ẩn, đặc biệt luôn nhớ a  0 Giải:
- Nhắc lại được phương pháp giải riêng các Chuyển
phương trình bậc hai đặc biệt. vế -3 và đổi dấu
- Vận dụng được kiến thức giải một số ví dụ. của nó, Kĩ năng: ta được:
- Biến đổi được phương trình dạng tổng quát ax2 2 x = 3 + bx + c = 0 về dạng: suy ra 2 2  b b − 4acx +  =
trong các trường hợp a, b, c x = 3 2  2a  4a hoặc
là những số cụ thể để giải phương trình. x = − 3
- Thực hiện được một số ví dụ cụ thể. (viết tắt Trang 95 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) x =  3 ). Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 3, x = − 3 1 2 . (Được viết tắt x =  3 ). Trang 96 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 26 Công thức 1. Kiến thức: 52;53;54 Hoạt động theo nghiệm của
- Nhớ biệt số  = b2 − ac 4 . Với điều kiện nào nhóm và hoạt phương trình bậc
của  thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm động cá nhân hai
kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Xác định được b' khi cần thiết và nhớ công
thức nghiệm thu gọn  '
- Vận dụng được công thức nghiệm của phương
trình bậc hai để giải thành thạo phương trình bậc hai.
- Công thức nghiệm của - Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn, sử phương trình bậc hai
dụng triệt để công thức này trong mọi trường
hợp có thể để làm cho việc tính toán giản đơn
- Công thức nghiệm thu hơn gọn - Luyện tập 2. Kĩ năng:
- Viết được biệt số  = b2 − ac 4 . Thực hiện
được việc giải phương trình bậc hai một ẩn nhờ sử dụng biệt số.
- Vận dụng được công thức nghiệm, công thức
nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai để giải
thành thạo phương trình bậc hai.
- Thấy được lợi ích của của công thức nghiệm thu gọn. 27 Hệ thức Vi-ét và Kiến thức: 57 Hoạt động theo ứng dụng
- Phát biểu được hệ thức Vi-ét. Biết cách biểu 58 nhóm và hoạt
- Hệ thức Vi-ét và ứng
diễn tổng các bình phương, các lập phương của động cá nhân dụng
hai nghiệm qua các hệ số của phương trình. - Luyện tập
- Vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi-ét để:
+ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong Trang 97 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
các trường hợp a + b + c = 0; a - b + c = 0 hoặc
các trường hợp mà tổng và tích của hai nghiệm
là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không lớn lắm.
+ Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng. Kĩ năng:
- Tính được hệ thức Vi- ét, thực hiện được việc
nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong
trường hợp đặc biệt. 28 Phương trình Kiến thức: Hoạt động theo quy về phương
- Giải được một số dạng phương trình được nhóm và hoạt trình bậc hai
quy về phương trình bậc hai như: Phương trình động cá nhân
chứa ẩn ở mẫu thức, một vài phương trình bậc - Phương trình quy về
cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải phương trình bậ
được nhờ ẩn phụ, phương trình trùng phương. 59;60 c hai
- Lưu ý khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu - Luyện tập 61
phải tìm điều kiện của ẩn và khi tìm được giá trị
của ẩn thì phải kiểm tra xem giá trị đó có thỏa
mãn điều kiện không rồi mới kết luận nghiệm.
Kĩ năng: Có kỹ năng giải tốt phương trình tích
và có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 29 Giải bài toán Kiến thức: 62 Hoạt động theo bằng cách lập
- Nêu được các bước giải bài toán bằng cách lập 63 nhóm và hoạt phương trình phương trình. động cá nhân - Giải bài toán bằng
- Vận dụng được các bước để giải một số bài cách lập phương trình toán. - Luyện tập Kĩ năng:
- Lập luận, trình bày bài giải khoa học, ngắn gọn, cẩn thận, chính xác.
- Vận dụng linh hoạt kiến thức giải bài tập. Trang 98 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 30 Ôn tập chương 64;65 Hoạt động theo IV nhóm và hoạt Tích động cá nhân hợp: Sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn 31 Kiểm tra 45
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 66 Kiểm tra viết phút chương IV
sau khi học xong các nội dung của chương IV.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán. 32 Ôn tập cuối Kiến thức: 67, 68 Hoạt động theo năm
- HS được ôn tập và củng cố các kiến thức về nhóm và hoạt
CBH, CBB: định nghĩa, điều kiện để căn thức động cá nhân
xác định và các phép biến đổi.
HS được ôn tập, củng cố và khắc sâu kiến thức
về hàm số bậc nhất y = ax + b và hàm số bậc hai
y = ax2 (a  0), giải hpt, giải phương trình Kỹ năng:
-HS được rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài:
rút gọn, chứng minh đẳng thức và bài tập tổng
hợp về căn hức chứa biến Trang 99 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
- HS có kỹ năng làm các dạng toán: xác định
hàm số bậc nhất, vẽ đồ thị hàm số bậc hai, giải
hpt và PT bằng các pp đã học 33 Kiểm tra cuối
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 69, 70 năm 90 phút
sau khi học xong các nội dung của học kỳ II. (Đại số và Hình
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức học)
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
PHẦN HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 Một số hệ thức - Một số hệ thức về Kiến thức: 1;2; 3;4 Hoạt động theo về cạnh và cạnh và đường cao
- Biết được thế nào là hệ thức lượng trong tam nhóm và hoạt
đường cao trong trong tam giác vuông giác vuông. động cá nhân tam giác vuông
- Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh - Luyện tập
và đường cao trong tam giác vuông (các định lý)
Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải
toán và giải quyết một số bài toán thực tế. Tỉ số lượng giác
- Tỉ số lượng giác của Kiến thức: 5;6; 7 Hoạt động theo Thống 2 của góc nhọn góc nhọn
- Học sinh biết được định nghĩa các tỉ số lượng nhóm và hoạt nhất kí giác của góc nhọn. - Luyện tập động cá nhân hiệu
- Học sinh hiểu được rằng các tỉ số này phụ tang,
thuộc vào độ lớn của góc nhọn  . cotang: Kĩ năng: Kí hiệu
- Học sinh thực hiên được:tính được các tỉ số tang lượng giác của 1góc của góc
- Học sinh thực hiên thành thạo: tính được các tỉ 
số lượng giác của 3 góc đặc biệt : 300;450 ;600 tan , cotang Trang 100 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) của góc cot . Không dạy bảng lượng giác 3 Một số hệ thức - Một số hệ thức về
Kiến thức: HS biết thiết lập và nắm vững các hệ 8;9 Hoạt động theo về cạnh và góc cạnh và góc trong tam
thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông nhóm và hoạt trong tam giác giác vuông
Kĩ năng: HS vận dụng được các hệ thức trên để động cá nhân 10 vuông
giải 1 số bài tập trong thực tế - Luyện tập 4 Ứng dụng thực
Kiến thức: HS biết xđịnh chiều cao của 1 vật thể 11 Hoạt động theo tế các tỉ số lượng
mà không cần lên điểm cao nhất của nó nhóm và hoạt giác của góc
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc động cá nhân nhọn. trong thực tế . 5 Thực hành ngoài
Kiến thức: HS biết xác định, chiều cao, khoảng 12 Hoạt động nhóm trời
cách giữa 2 địa điểm, trong đó có 1 địa điểm khó ngoài trời tới được
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thực tế . 6 Ôn tập chương I
Kiến thức: HS được hệ thống hoá các kiến thức 13;14 Hoạt động theo
về cạnh và đường cao trong tgiác vuông nhóm và hoạt
-HS được hệ thống hoá các công thức định động cá nhân
nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
- HS được hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông; Trang 101 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng tra bảng (
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi )để tìm các tỉ số
lượng giác hoặc số đo góc . 7 Kiểm tra 45
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức Kiểm tra viết 15 phút chương I
sau khi học xong các nội dung của chương I.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
Chương II: Đường tròn 8 Sự xác định đ- - Sự xác định đường
Kiến thức: Học sinh nắm đượ định nghĩa đường 16; 17 Hoạt động theo ường tròn. Tính tròn. Tính chất đối
tròn ,các cách xác định một đường tròn ,đường nhóm và hoạt chất đối xứng xứng của đường tròn
tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp động cá nhân của đường tròn đường tròn - Luyện tập
HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối
xứng ,có trục đối xứng
Kĩ năng: HS biết dựng đường tròn qua 3 điểm
không thẳng hàng ,biết chứng minh một điểm
nằm trên,nằm bên tronng ,nằm bên ngoài đường tròn.
HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các
tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của 1
vật hình tròn , nhạn biết các biển giao thông ,
hình tròn có tâm đối xứng ,trục đối xứng 9 Đường kính và
Kiến thức: HS nắm đường kính là dây lợi nhất 18 Hoạt động theo dây của đường
trong các dây của đường tròn , nắm được 2 định nhóm và hoạt tròn
lý về đường kính vuông góc với dây và đường động cá nhân
kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm.
-HS biết vận dụng các định lý để chứng minh
đường kính đi qua trung điểm của 1 dây ,đường Trang 102 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) kính vuông góc với dây.
Kĩ năng:HS được rèn luyện kĩ năng lập mệnh dề
đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh 10 Liên hệ giữa dây
Kiến thức: Học sinh nắm được các định lí về 19; 20 Hoạt động theo và khoảng cách
liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. nhóm và hoạt từ tâm đến dây
Học sinh vận dung các định lí trên để so sánh độ động cá nhân
dài hai dây , so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây
Kĩ năng: Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng 11 Vị trí tương đối
- Vị trí tương đối của đư-
Kiến thức: Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối 21; 22 Hoạt động theo của đường thẳng
ờng thẳng và đường tròn của dường thẳng và dường tròn, các k/n tiếp nhóm và hoạt và đường tròn
điểm ,tiếp tuyến, các hệ thức liên hệ các khoảng động cá nhân - Luyện tập
cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán
kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức
trong bài để nhận bíêt các vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn .
-Học sinh thấy được 1 số hình ảnh về vị trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế 12 Dấu hiệu nhận
- Dấu hiệu nhận biết tiếp Kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết 23; 24 Hoạt động theo biết tiếp tuyến tuyến của đường tròn
tiếp tuyến của đường tròn nhóm và hoạt của đường tròn
-HS biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của dường động cá nhân - Luyện tập
tròn,vẽ tiếp tuyến đi qua điểm nằm bên ngoài đường tròn .
Kĩ năng: HS biết vận dụng c dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh .
-HS thấy được hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế Trang 103 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 13 Tính chất của hai
Kiến thức: HS nắm được tính chất của hai tiếp
25; 26;27 Hoạt động theo tiếp tuyến cắt
tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nhóm và hoạt nhau
nội tiếp tam giác ,tam gíac ngoại tiếp đường tròn động cá nhân
,hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác . Luyện tập
- Tính chất của hai tiếp Kĩ năng: tuyến cắt nhau
HS biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam
giác cho trước .Biết vận dụng tính chất của hai - Luyện tập
tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
HS biết tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác” 14 Vị trí tương đối
Kiến thức: 28;29 Hoạt động theo của hai đường
- Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối của 2 nhóm và hoạt 30;31 tròn
đường tròn ,tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc động cá nhân
nhau(tiếp điểm nằm trên đường nối tâm),tính
chất của 2 đường tròn cắt nhau(hai giao điểm đối
xứng nhau qua đường nối tâm)
- HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các
- Vị trí tương đối của
bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí hai đường tròn tương đố i của 2 đường tròn - Luyện tập
- Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn Kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng tính chất 2 đường tròn
cắt nhau,tiếp xúc nhau,vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong
tính toán, phát biểu ,vẽ hình. 15
Kiến thức: Học sinh được hệ thống các kiến 32; 33 Hoạt động theo Ôn tập chương II
thức trọng tâm của chương. nhóm và hoạt động cá nhân
Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập Trang 104 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) luận và trình bày bài.
Chương III: Góc với đường tròn 16
Góc ở tâm. Số đo - Góc ở tâm. Số đo Kiến thức: 34 Hoạt động theo cung cung
-HS nắm được định nghĩa góc ở tâm và cung bị 35 nhóm và hoạt chắn - Luyện tập động cá nhân
-HS thấy được sự tương ứng giữa số đo(độ) của
cung và góc ở tâm chắn cung đó trong truờng
hợp cung nhỏ hoặc cunng nữa đường tròn và biết
suy ra số đo của cung lớn
-HS bết so sánh 2 cung trên 1 đường tròn căn cứ vào số đo của chúng
-HS hiểu định lí về cộng 2 cung.
Kĩ năng: HS nhận biết được góc ở tâm bằng
thước đo góc ;Biết so sánh 2 cung trên 1 đường
tròn và chứng minh được định lí về cộng 2 cung. Trang 105 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 17 Góc với đường - Góc nội tiếp Kiến thức : 39;40;41 Hoạt động theo tròn
- Học sinh nắm được định nghĩa góc nội tiếp ; ;42;43;4 nhóm và hoạt
khái niệm và định lí về số đo của góc tạo bởi tia 4;45 động cá nhân - Góc tạo bởi tia tiếp
tiếp tuyến và dây cung; nhận biết được góc có tuyến và dây cung
đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn - Góc có đỉnh ở bên
-HS nắm được định lí và các hệ quả về số đo trong đường tròn.
của góc nội tiếp, định lí về số đo của góc đỉnh ở - Góc có đỉnh ở bên
bên trong hay bên ngoài đường tròn. ngoài đường tròn Kĩ năng: - Luyện tập
- HS nhận biết được các góc nội tiếp trên 1
đường tròn ,chứng minh được định lí về số đo
góc nội tiếp và các hệ quả của định lí .
- HS biết phân chia các trường hợp để tiến hành
chứng minh định lí và áp dụng được định lí vào
giải 1 số bài tập liên quan.
- HS vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan. 18 Cung chứa góc 46 Hoạt động theo Thực
Kiến thức: Học sinh hiểu quỷ tích cung chứa nhóm và hoạt hiện ?1 độ
góc ,biết vận dụng cặp mệnh đề thuận đảocủa ng cá nhân và ?2. Trong
quỷ tích để giải toán. Kĩ năng: ?2
Học sinh biết sử dụng thuật ngữ cung không
chứa góc dựng trên một đoạn thẳng ,biết dựng
cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc yêu cầu
váo bài tập dựng hình ,biết trình bày bài giải một chứng
bài toán quỷ tích gồm phần thuận ,phần đảo và minh kết luận. mục a, b và công nhận kết Trang 106 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) luận c. 19 Tứ giác nội tiếp - Tứ giác nội tiếp
Kiến thức : HS: nắm được khái niệm tứ giác nội 47 Hoạt động theo Không tiếp nhóm và hoạt yêu cầu
-HS nắm được các điều kiện cần và đủ để 1 tứ động cá nhân chứng - Luyện tập giác nội tiếp . 48;49 minh
Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên định lí
vào giải 1 số bài tập lien quan. đảo. 20 Đường tròn
- Đường tròn ngoại tiếp. Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa ,tính chất 50 Hoạt động theo ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
của đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác nhóm và hoạt Đường tròn nội
- HS hiểu được bất kì một đa giác đều nào củng động cá nhân - Luyện tập 51 tiếp
có một đường tròn nội tiếp và 1 đường tròn ngoại tiếp
Kĩ năng: HS biết vẽ tâm của đa giác đều (đó là
tâm của đường tròn ngoại tiếp đồng thời là tâm
của đường tròn nội tiếp ) từ đó vẽ được đường
tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của 1 đa giác đều cho trước . 21 Độ dài đường
Kiến thức : HS nhớ công thức tính độ dài đường 52 Hoạt động theo Thay ?1 tròn, cung tròn
tròn C=2.3,14.R ( hoặc C=3,14.d) nhóm và hoạt bằng
-HS nắm công thức tính độ dài cung tròn và động cá nhân một bài
hiểu được số   3,14 toán áp
Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên dụng
vào giải các bài tập liên quan công thức tính độ dài đường tròn 22 Diện tích hình - Diện tích hình tròn,
Kiến thức : Học sinh nhớ công thức tính diện 53 Hoạt động theo tròn, hình quạt
tích hình tròn bán kính R là S = 2  R , học sinh nhóm và hoạt Trang 107 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) tròn hình quạt tròn
biết cách tính diện tích hình quạt tròn. động cá nhân - Luyện tập
Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng các công thức 54
trên vào giải một số bài tập. 23 Ôn tập chương
Kiến thức: Học sinh được ôn tập ,hệ thống hoá 55;56 Hoạt động theo III
các kiến thức của chương nhóm và hoạt
Kỉ năng: Vận dụng các kiến thức vào giải toán. động cá nhân 24 Kiểm tra 45
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 57 Kiểm tra viết phút chương III
sau khi học xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận.
Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu 25 Hình trụ. Diện - Hình trụ.
Kiến thức: Häc sinh ®-îc nhí l¹i vµ kh¾c s©u 58;59; 60 Hoạt động theo tích xung quanh
c¸c kh¸i niÖm vÒ h×nh trô ( ®¸y cña h×nh trô, - Diện tích xung quanh nhóm và hoạt và thể tích hình
trôc, mÆt xung quanh, ®-êng sinh, ®é dµi và thể tích hình trụ động cá nhân trụ
®-êng cao, mÆt c¾t khi nã song song víi trôc - Luyện tập hoÆc song song víi ®¸y )
Kĩ năng: N¾m ch¾c vµ biÕt sö dông c«ng thøc
tÝnh diÖn tÝch xung quanh, diÖn tÝch to¸n
phÇn vµ thÓ tÝch cña h×nh trô . BiÕt c¸ch vÏ
h×nh vµ hiÓu ®-îc ý nghÜa cña c¸c ®¹i l-îng trong h×nh vÏ. 26 Hình nón - Hình - Hình nón - Hình nón Kiến thức: 61;62; 63 Hoạt động theo nón cụt. Diện cụt.
- Nhí l¹i vµ kh¾c s©u c¸c kh¸i niÖm vÒ h×nh nhóm và hoạt tích xung quanh
nãn: ®¸y cña h×nh nãn, mÆt xung quanh, ®-êng - Diện tích xung quanh động cá nhân và thể tích của
sinh, chiÒu cao, mÆt c¾t song song víi ®¸y vµ
và thể tích của hình nón hình nón hình
cã kh¸i niÖm vÒ h×nh nãn côt. hình nón cụt nón cụt
- N¾m ch¾c vµ sö dông thµnh th¹o c«ng thøc - Luyện tập
tÝnh diÖn tÝch xung quanh vµ diÖn tÝch toµn
phÇn cña h×nh nãn, h×nh nãn côt.
- N¾m ch¾c vµ sö dông thµnh th¹o c«ng thøc Trang 108 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
tÝnh thÓ tÝch h×nh nãn, h×nh nãn côt. Kĩ năng:
-
Kĩ năng nhận biết hình nón
- Vận dụng công thức để tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần của hình nón 27 Hình cầu. Diện - Hình cầu. Diện tích
Kiến thức: -Học sinh nắm vững các khái niệm 64 Hoạt động theo tích mặt cầu và
mặt cầu và thể tích hình của hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường nhóm và hoạt thể tích hình cầu cầu tròn lớn, mặt cầu động cá nhân
-Học sinh hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi 65 - Luyện tập
một mặt phẳng luôn là một hình tròn.
- Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu .
- Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
Kỹ năng: Biết tính diện tích mặt cầu, biết vẽ mặt cầu. 28 Thực hành: Tính
Kiến thức: Biết cách sử dụng máy tính cầm tay 66 Hoạt động theo diện tích, tính thể
để tính diện tích, thể tích và các phép tính đơn nhóm và hoạt tích các hình… giản khác. động cá nhân bằng máy tính
Kỹ năng:Sử dụng được máy tính cầm tay để tính Casio, Vinacal,... toán. 29 Ôn tập chương
Kiến thức: Học sinh được ôn tập ,hệ thống hoá 67 Hoạt động theo IV
các kiến thức của chương nhóm và hoạt
Kỉ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức động cá nhân vào giải toán. 30 Ôn tập cuối
Kiến thức: Học sinh được ôn tập, hệ thống hoá 68;69;70 Hoạt động theo năm
các kiến thức cơ bản của chương trình toán hình nhóm và hoạt lớp 9. động cá nhân
Kỉ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức
vào các bài toán cụ thể. Trang 109 Trang 110