
















Preview text:
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM Vietnam Women’s Academy
ĐỀ ÁN KẾ HOẠCH KINH DOANH
(Thi kết thúc học phần Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo.
Áp dụng cho học kỳ 1, năm học 2022-2023) Đề bài
Đề án kế hoạch kinh doanh được thực hiện theo nhóm (mỗi nhóm 6 sinh viên).
Thí sinh nộp đề án kế hoạch kinh doanh bằng bản cứng tại Văn phòng Khoa
Quản trị kinh doanh vào buổi học cuối cùng của học phần. Nhóm trình bày đề án
kế hoạch kinh doanh trước giảng viên (ít nhất 2 giảng viên) trong vòng 10 phút.
Từng thí sinh trả lời câu hỏi của giảng viên về đề án trong vòng 3 phút.
Điểm báo cáo đề án kế hoạch kinh doanh (theo mẫu): 50%, tính theo mức độ
tham gia của các thành viên. Điểm trình bày nhóm: 25%
Điểm trả lời cá nhân: 25%
Trưởng Bộ môn QTKDTH
Giảng viên ra đề thi
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM Vietnam Women’s Academy
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
ĐỀ ÁN KẾ HOẠCH KINH DOANH Danh sách nhóm Mức độ tham gia (%) 1. (Nhóm trưởng) 2. (Thư ký) 3. 4. 5. 6.
HÀ NỘI, THÁNG 10/2021 KẾ HOẠCH KINH DOANH Tên doanh nghiệp:
Tên chủ doanh nghiệp: Địa chỉ: Điện thoại: Email:
……, tháng…. . năm……. Mục lục Nội dung Trang
1. Tóm tắt kế hoạch kinh doanh 2. Giới thiệu công ty
3. Sản phẩm và dịch vụ 4. Khách hàng
5. Nghiên cứu thị trường 6. Kế hoạch Marketing
7. Phân tích đối thủ cạnh tranh
8. Kế hoạch hoạt động và hậu cần 9. Kế hoạch tài chính
10.Đánh giá rủi ro và biện pháp phòng ngừa
11. Tác động môi trường, xã hội 12. Phụ lục
1. Tóm tắt kế hoạch kinh doanh
1.1 Tóm tắt ý tưởng kinh doanh
1.2 Mô tả sản phẩm/dịch vụ chính STT SP/dịch vụ
Mô tả đặc điểm chính Giá bán dự Giá của đối thủ kiến cạnh tranh 1 2 3 4 5
1.3 Mục tiêu kinh doanh
1.4 Thị trường mục tiêu
1.5 Thị trường tiền tiêu và những thị trường tiếp theo
1.6 Điểm khác biệt độc đáo so với sản phẩm/dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
1.7 Tóm tắt tài chính
2. Giới thiệu doanh nghiệp
2.1 Tuyên bố sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu kinh doanh
2.2 Thị trường mục tiêu
2.3 Mô tả ngành đang tham gia
2.4 Chủ doanh nghiệp ● Trình độ ● Kinh nghiệm
● Nhu cầu đào tạo ● Nhu cầu vốn
2.5 Các thông tin khác
3. Sản phẩm và dịch vụ
3.1 Bạn sẽ bán cái gì? Sản phẩm Dịch vụ Cả hai
3.2 Mô tả các loại sản phẩm/dịch vụ của bạn: Các loại sản phẩm; chúng được sản xuất
hoặc cung ứng như thế nào; thông tin, cách thức hợp tác với nhà cung ứng, nhà sản
xuất và đối tác trong quá trình phân phối sản phầm/dịch vụ đến tay khách hàng.
3.3 Vấn đề mà sản phẩm/dịch vụ giải quyết: chúng giải quyết vấn đề gì cho khách hàng
và giải quyết như thế nào? Những điểm khác biệt/độc đáo của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh là gì?
3.4 Định giá: Bạn định giá sản phẩm/dịch vụ ở phân khúc cao, thấp hay trung bình. Mức giá
đấy có phù hợp thị trường không? Lợi nhuận dự tính như thế nào? STT SP/dịch vụ Giá bán dự kiến Giá của đối thủ Lợi nhuận dự cạnh tranh kiến 1 2 3 4 5 3.5 Thông tin khác 4. Khách hàng
4.1 Khách hàng của bạn là:
4.2 cá nhân doanh nghiệp cả hai
4.3 Mô tả khách hàng của bạn: 4.4 Họ ở đâu?
4.5 Chính xác là họ mua những sản phẩm/dịch vụ gì của bạn?
4.6 Những khách hàng của bạn quyết định lựa chọn doanh nghiệp để mua sản phẩm dựa
vào những yếu tố gì?
4.7 Bạn đã bán sản phẩm/dịch vụ cho khách hàng chưa? có chưa
Nếu có, trình bày chi tiết:
4.8 Bạn có khách hàng đang chờ mua sản phẩm/dịch vụ của bạn không? có không
Nếu có, trình bày chi tiết: 4.9 Thông tin khác:
5. Nghiên cứu thị trường
5.1 Kết quả nghiên cứu tại bàn:
5.2 Kết quả nghiên cứu hiện trường – Bảng hỏi khách hàng:
5.3 Kết quả nghiên cứu hiện trường – Kiểm định giả thiết thông qua sản phẩm thử nghiệm: 5.4 Thông tin khác:
6. Kế hoạch marketing
Điểm nổi trội nhất của sản phẩm/dịch vụ của bạn so với đối thủ cạnh tranh mà bạn muồn truyền thông:
Bạn sẽ làm gì để truyền thông về
Tại sao bạn chọn chiến lược Chi phí (VND)
sản phẩm/dịch vụ marketing này? TỔNG CHI PHÍ (VND)
7. Phân tích đối thủ cạnh tranh
7.1 Bảng đối thủ cạnh tranh Tên, địa điểm
Sản phẩm/dịch vụ Giá Điểm mạnh Điểm yếu và quy mô doanh nghiệp
Downloaded by Nguyen Linh (vjt31@gmail.com) 7.2 Phân tích SWOT Điểm mạnh Điểm yếu Cơ hội Nguy cơ
7.3 Lợi điểm bán hàng độc nhất: Điều gì làm cho sản phẩm/dịch vụ của bạn tốt hơn đối thủ cạnh tranh
Lợi điểm bán hàng độc nhất
Downloaded by Nguyen Linh (vjt31@gmail.com)
8. Kế hoạch hoạt động và hậu cần
8.1Kế hoạch sản xuất: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I. Sản lượng I.1. Sản phẩm A I.2. Sản phẩm B II. Nguyên vật liệu II.1. II.2. III. Lao động IV. Khác (máy móc, thiết bị,…)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt31@gmail.com)
8.2. Quản lý chất lượng:
8.3. Vận chuyển đến khách hàng: 8.4. Nhà cung cấp: Tên và địa điểm Danh mục Phương thức thanh Lý do chọn nhà nhà cung cấp cần cung toán cung cấp cấp và giá
8.5. Điều kiện tiên quyết: đất đai, nhà xưởng, văn phòng làm việc…. 8.6. Trang thiết bị Danh mục Đã có sẵn Nếu phải mua trang thiết bị chưa? Mua mới hay Mua từ ai Giá hàng mua lại?
8.7. Yêu cầu pháp lý: các vấn đề liên quan thành lập doanh nghiệp, bản quyền, chủ sở hữu, cổ đông…
8.8. Yêu cầu bảo hiểm:
8.9. Quản lý và nhân viên: 8.10.Thông tin khác:
Downloaded by Nguyen Linh (vjt31@gmail.com)
9. Dự báo tài chính
9.1. Dự báo doanh thu năm đầu Tổng
SẢN PHẨM/DỊCH VỤ T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 khối Đơn DOANH lượng giá THU A Sản phẩm/dịch vụ B Sản phẩm/dịch vụ C Sản phẩm/dịch vụ D Sản phẩm/dịch vụ
9.2. Dự báo chi phí năm đầu KHOẢN CHI T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Tổng cộng I. Chi phí sản xuất I.1. Nguyên vật liệu I.2. Nhân công trực tiếp I.3. Chi phí sản xuất chung II. Chi phí bán hàng 2.1. Lương nhân viên bán hàng 2.2. Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT,…) 2.3. Tiếp thị, khuyến mại, tiếp khách, tổ chức sự kiện, … III. Chi phí quản lý 3.1. Lương nhân viên hành chính 3.2. Các khoản trích theo lương (BHXH+BHYT,…) 3.3. Chi phí thuê văn phòng 3.4. Chi phí điện thoại, điện nước, VPP... 3.5. Chi phí bảo trì bảo dương 3.6. Các chi phí quản lý khác V. Chi phí khác TỔNG CHI PHÍ
9.3. Dự báo kết quả kinh doanh ST CHỈ TIÊU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 Tộng T cộng 1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2
Các khoản giảm trừ doanh thu (nếu có) 3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (3)= (1) - (2) 4 Giá vốn hàng bán 5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (5) = (3)-(4) 6 Chi phí lãi vay 7 Chi phí bán hàng 8
Chi phí quản lý doanh nghiệp 9
Lợi nhuần thuần (9)= (6)- (7)- (8) 10 Thu nhập khác 11
Chi phí khác(khấu hao tài sản cố định) 12
Lợi nhuận khác (12)=(10)-(11) 13
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (13)= (9)+(12) 14 Chi phí thuế TNDN 15
Lợi nhuận sau thuế TNDN (15)= (13)-(14) 9.4.
Dự trù nguồn tài chính cho dự án STT Vốn/nguồn vốn NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 Tộng cộng 1 Tổng vốn cần Vốn cố định Vốn lưu động 2 Nguồn vốn Vốn tự có Vốn vay từ NH Vốn gọi đầu tư


