



















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM
Đề tài: Hệ thống quản lý cửa hàng bán sách trực tuyến
Môn học: PHÂN TÍCH KINH DOANH 1
GVHD: Th.S Hồ Thị Linh Lớp: D01 Nhóm: FUNNY
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 01 năm 2021
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny MỤC LỤC
I. Cách tiếp cận phân tích kinh doanh của hệ thống:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1. Các kỹ thuật và công cụ sử dụng để lấy yêu cầu các bên liên quan. . . . . . . . . . . . 6
1.1 Các loại giao tiếp trong hệ thống:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.2 Phỏng vấn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
1.3 Hội thảo yêu cầu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.4 Nhóm tập trung:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
2. Kế hoạch và giám sát phân tích kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.1 Bảng kế hoạch các hoạt động Phân tích kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.2 Bảng kế hoạch truyền thông:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
2.3 Ma trận RACI và Sơ đồ củ hành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
2.4 Bảng kế hoạch hoạt động gợi mở. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
II – Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.Yêu cầu kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
2.Xác định actor và yêu cầu liên quan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.Yêu cầu giải pháp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
3.1. Yêu cầu phi chức năng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
3.2. Yêu cầu chức năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
III.Xây dựng và thiết kế hệ thống thông tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
1.Sơ đồ Use Case của hệ thống:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
2.Sơ đồ phân rã chức năng phía nội bộ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
3. Xây dựng Product Backlog:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
IV. Mô hình hóa:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.Sơ đồ lớp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
2.Sơ đồ ERD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.Đặc tả Usecase và vẽ Activity. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.1 Đặc tả use case. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.2 Activity diagram. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
V.Demo giao diện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Phác thảo giao diện người dùng của hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37 2
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Giao diện đăng nhập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Hình 2: Giao diện menu chức năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Hình 3: Giao diện Quản lý sách. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Hình 4: Giao diện Quản lý đơn đặt hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
Hình 5: Thông tin đơn hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Hình 6: Đơn đặt hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Hình 7: Giao diện Quản lý nhân viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43
Hình 8: Giao diện Quản lý khách hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 3
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
https:/ www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-ngan-hang-thanh-pho-
ho-chi-minh/khoi-nghiep-kinh-doanh/phan-tich-yeu-cau-chuc-nang-va-phi- chuc-nang/33624762
https:/ www.academia.edu/10204408/%C4%90%E1%BA%B6C_T%E1%BA
%A2_Y%C3%8AU_C%E1%BA%A6U_C%E1%BB%A6A_PH%E1%BA
%A6N_M%E1%BB%80M_QU%E1%BA%A2N_L%C3%9D_KH %C3%81CH_S%E1%BA%A0N
https:/ www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-
nang/cong-nghe-web/srs-tai-lieu-mon-cong-nghe-phan-mem-0123123https:/
123docz.net/document/13720451-tai-lieu-dac-ta-yeu-cau-phan-mem-software-
requirement-specification-srs-phan-mem-quan-ly-khach- san.htm123/29040535
https:/ www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-
nang/cong-nghe-web/srs-tai-lieu-mon-cong-nghe-phan-mem- 0123123123/29040535
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM STT Họ và tên MSSV 1 Phan Trần Mẫn Nghi 030234180086 2 Lê Thị Mỹ Thắm 030234180128 3 Đặng Thị Cẩm Tiên 030234180117 4 Võ Thị Cẩm Tiên 030234180118 5 Nguyễn Tường Vi 030234180153 6 Nguyễn Long Vũ 030234180155 4
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
I. Cách tiếp cận phân tích kinh doanh của hệ thống: •
Tiếp cận theo hướng thay đổi: tập trung vào việc giao nhanh các giá trị kinh
doanh trong sự lặp lại ngắn cho việc chấp nhận các mức độ cao hơn của sự không
chắc chắn liên quan đến việc giao tổng thể giải pháp. •
Phương pháp Agile Scrum:
● Agile là một phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt, là một hướng tiếp cận cụ thể
cho việc quản lý dự án phần mềm. Với đặc tính quan trọng là tự tiến hóa nhằm cải tiến
chất lượng công việc tốt hơn, ưu tiên cao nhất là thỏa mãn khách hàng thông qua việc
chuyển giao sớm và liên tục các phần mềm có giá trị.
● Scrum: là một “bộ khung làm việc” cơ bản để tiếp cận những công việc phức tạp. Dựa
trên bộ khung này, nhóm làm việc có thể áp dụng những quy trình, kỹ thuật khác nhau
cho công việc. Scrum là một quy trình phát triển phần mềm theo phương pháp Agile. Giá
trị cốt lõi của Scrum là minh bạch, thanh tra, thích nghi. Các thành phần cấu thành Scrum:
- Product Owner: Là người chịu trách nhiệm cao nhất đối với sản phẩm và nhóm phát
triển, có trách nhiệm định nghĩa các yêu cầu về sản phẩm, quản lý những yêu cầu đó, tạo
ra những “câu chuyện người dùng” đối với sản phẩm và truyền đạt những thông tin đó đến đội phát triển.
- Nhóm phát triển: Là một tập hợp những kỹ sư “liên chức năng” - nghĩa là công việc của
họ không cố định ở lập trình, kiểm thử, phân tích hay thiết kế. Tùy theo yêu cầu công
việc mà họ sẽ đảm nhận những vai trò tương ứng, tự quản lý để tiến hành chuyển đổi các
yêu cầu được tổ chức trong Product Backlog thành chức năng của hệ thống.
- Scrum Master: Nhiệm vụ của Scrum Master là giúp mọi người trong nhóm hiểu được
Scrum, làm theo Scrum đồng thời hỗ trợ nhóm phát triển để họ có thể toàn tâm toàn ý
làm việc. Nếu có ai đó thắc mắc về quy trình trong Scrum, ý nghĩa của Scrum hay những
vấn đề liên quan đến Scrum khác, hãy tìm gặp Scrum Master. 5
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
1. Các kỹ thuật và công cụ sử dụng để lấy yêu cầu các bên liên quan:
1.1 Các loại giao tiếp trong hệ thống: •
Nhân viên thực hiện quản lý đơn đặt hàng và thông tin khách hàng (tạo, xem,
chỉnh sửa, xóa đơn hàng; quản lý thông tin khách hàng,….): là loại giao tiếp người dùng •
Nhân viên quản lý cửa hàng (quản lý thông tin sách, cập nhật các loại sách mới,
quản lý tình trạng sách,. .): là loại giao tiếp người dùng •
Nhân viên quản trị hệ thống cho phép đăng nhập, phân quyền người dùng, cập
nhật và bảo trì hệ thống: là loại giao tiếp từ các ứng dụng bên ngoài 6
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny •
Toàn bộ nhân viên sẽ được chấm công bằng máy vân tay kết hợp với CSDL của
hệ thống: là loại giao tiếp đến và đi từ các thiết bị phần cứng bên ngoài •
Hệ thống thống kê lượng sách bán ra, thống kê doanh thu theo thời gian xác định:
là loại giao tiếp từ các ứng dụng bên ngoài 1.2 Phỏng vấn:
- Các bên liên quan: Nhân viên cửa hàng, quản lý cửa hàng.
- Công cụ hỗ trợ: máy ghi âm, bảng hỏi.
- Mục đích: Tìm ra thông tin, yêu cầu cần thiết từ các bên liên quan bằng cách nói chuyện
với người được phỏng vấn, đặt câu hỏi có liên quan và biên soạn tài liệu về các câu trả lời.
- Mô tả: Phỏng vấn gồm có phỏng vấn một đối một và phỏng vấn nhóm. Người phỏng
vấn phải khéo léo, tập trung ghi nhớ để lấy được tất cả câu trả lời của người tham gia.
- Sản phẩm công việc: bảng câu trả lời phỏng vấn, danh sách user story yêu cầu.
- Sản phẩm chuyển giao: kết quả buổi phỏng vấn được lưu lại,danh sách user story yêu
cầu, bảng báo cáo kết quả phỏng vấn.
Ví dụ: Bảng hỏi để thực hiện phỏng vấn các bên liên quan: Nhân viên cửa hàng Quản lý cửa hàng •
Các tính năng cần dùng để quản lý •
Yêu cầu giao diện hệ thống như đơn đặt hàng là gì? thế nào? •
Thông tin khách hàng phải cung cấp •
Các chức năng được trình bày trên gồm những gì? hệ thống? •
Các tính năng để quản lý thông tin •
Thông tin nhân viên phải cung khách hàng là gì? cấp gồm những gì? •
Yêu cầu thông tin khi khách hàng •
Các tính năng để quản lý nhân hủy đơn hàng? viên là gì? 7
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny •
Gồm những hình thức thanh toán •
Tính tương thích hệ thống? nào? • Tính đa nền tảng? •
Bạn có muốn in hóa đơn đặt hàng •
Yêu cầu về các thông tin sách không? gồm những gì? •
Có yêu cầu xác nhận khi thực hiện •
Những tính năng quản lý sách? thay đổi? •
Có yêu cầu xác nhận khi thực hiện các thay đổi?
1.3 Hội thảo yêu cầu:
- Các bên liên quan: nhân viên cửa hàng, quản lý cửa hàng, quản lý hệ thống.
- Công cụ hỗ trợ: máy chiếu, máy ghi âm, phòng họp, vở ghi chú, agenda, checklist.
- Mục đích: để nắm bắt các yêu cầu và cung cấp yêu cầu chất lượng cao một cách nhanh chóng.
- Mô tả: Hội thảo được hỗ trợ bởi một thành viên trong nhóm có kinh nghiệm; máy ghi
âm dẫn chứng các yêu cầu gợi ra hay bất kỳ vấn đề nổi bật.
- Sản phẩm công việc: checklist, agenda, danh sách user story yêu cầu, báo cáo
- Sản phẩm chuyển giao: Các yêu cầu và các quyết định cho sản phẩm. 1.4 Nhóm tập trung:
- Các bên liên quan: nhân viên cửa hàng, quản lý cửa hàng, quản lý hệ thống.
- Công cụ hỗ trợ: máy chiếu, máy thu âm, kịch bản, tài sản quy trình doanh nghiệp.
- Mục đích: Gợi ra những ý tưởng và quan điểm của sản phẩm hoặc cơ hội cụ thể trong
một môi trường tương tác nhóm. 8
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
- Mô tả: Các bên liên quan cùng nhau thảo luận và nhận xét về chủ đề được đưa ra.
Người điều hành buổi tập trung này phải hướng dẫn thảo luận và đảm bảo các mục tiêu
được đáp ứng trong thời gian 1-2h
- Sản phẩm công việc: Danh sách user story yêu cầu.
- Sản phẩm chuyển giao: biên bản kết quả buổi tập trung.
2. Kế hoạch và giám sát phân tích kinh doanh:
Mô tả phạm vi công việc: ·
Loại dự án: Phát triển phần mềm mới. ·
Phạm vi dự án: Hệ thống quản lý cửa hàng bán sách trực tuyến. Các chức
năng chính của hệ thống được chia thành 4 module chính: quản lý thông tin khách
hàng, quản lý đơn đặt hàng, quản lý sách và quản lý nhân viên. ·
Mục tiêu dự án: Xây dựng và phát triển hệ thống quản lý bán sách trực
tuyến của chuỗi cửa hàng Funny ·
Các bên liên quan: Khách hàng, BA, Developer, Tester, Quản lý dự án, Giám đốc dự án. ·
Dự kiến thời gian thực hiện dự án: khoảng 3 tháng ( 20/12/2020 đến 28/02/2021)
2.1 Bảng kế hoạch các hoạt động Phân tích kinh doanh: ID Tên công việc Thời gian thực hiện Người thực hiện
1 Tiếp cận kế hoạch phân tích kinh 20/12/2020- Lê Thị Mỹ Thắm doanh 31/12/2020
2 Phân tích các bên liên quan 01/01/2021- Nguyễn Tường Vi 16/01/2021 9
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
3 Lên kế hoạch hoạt động phân tích kinh 17/01/2021- Lê Thị Mỹ Thắm doanh 27/01/2021
4 Lên kế hoạch truyền thông 28/01/2021- Đặng Thị Cẩm 07/02/2021 Tiên
5 Lên kế hoạch quản lý yêu cầu 08/02/2021- Võ Thị Cẩm Tiên 18/02/2021
6 Quản lý thực hiện phân tích kinh 20/12/2020- Phan Trần Mẫn doanh 28/02/2021 Nghi 7 Lên kế hoạch gợi mở 28/01/2021- Nguyễn Tường Vi 07/02/2021
8 Quản lý và truyền thông yêu cầu 28/01/2021- Đặng Thị Cẩm 18/2/2021 Tiên 9 Phân tích doanh nghiệp 01/01/2021- Nguyễn Long Vũ 28/01/2021 10 Phân tích yêu cầu 28/01/2021- Võ Thị Cẩm Tiên 28/02/2021
2.2 Bảng kế hoạch truyền thông: 10
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny Bên liên quan STT Mô tả Nội dung truyền Hình Tần suất thông thức truyền truyền thông thông (Cách tiếp cận) 1 End User Người sử dụng Gửi bản báo -Email Thường trực tiếp hệ thông tin về dự xuyên -Điện
thống:Quản lý cửa án, các chức năng trong thoại hàng, Nhân viên chính của hệ tuần thống, thời gian -Gặp mặt hoạt động, giới trực tiếp thiệu về các hoạt động được tổ chức,. . 2
Implementation Các doanh nghiệp Bản báo cáo -Email Trung SME vừa-nhỏ thông tin về dự án bình: -Hội họp bán sách, thông 1 lần/ 1 tin pháp lý, thời tuần. gian thực hiện 3 Operational Hỗ trợ hoạt động Bản báo cáo dự -Email Suốt quá Support án bao gồm thông trình hoạt -Văn bản tin về các hoạt động dự động, số liệu chi -Hội họp án. tiết, phản hồi của 11
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
các bên liên quan -Gặp mặt trực tiếp 4 Project Quản lý dự án Bản báo cáo chi -Email, Trung Management tiết về tình hình bình: -Hội họp dự án, đánh giá 1 lần/ 1 mức độ rủi ro -Gặp mặt tuần. trực tiếp 5 Tester Người kiểm thử : Cung cấp hệ -Email Cuối dự
Là người kiểm thử thống quản lý cửa án. -Gặp mặt
hệ thống để đưa ra hàng bán sách để trực tiếp các vấn đề và báo Tester tiến hành cáo kết quả kiểm kiểm thử. thử
2.3 Ma trận RACI và Sơ đồ củ hành: 2.3.1 Ma trận RACI:
Ma trận RACI mô tả vài trò của những người tham gia vào các hoạt động phân tích kinh
doanh. Mô tả các bên liên quan có một hoặc nhiều trách nhiệm được nêu ra dưới đây cho
một nhiệm vụ nhất định hoặc có thể giao được
Hoạt động Nhà Giám Quản Lập BA Nhân Nhân Nhân Tester Khách dự án tài đốc lý dự trình viên viên viên hàng trợ điều án viên phân phân thiết hành tích tích hệ kế dữ 12
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny liệu thống Khảo sát I R R C dự án Lấy yêu R R C cầu từ khách hàng Phân tích I C R hệ thống về xử lý Phân tích I C R hệ thống về dữ liệu Thiết kế R hệ thống Code R R R Test I R R R I Triển khai A R R R I 13
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny và bảo trì
2.3.2 Sơ đồ củ hành:
2.4 Bảng kế hoạch hoạt động gợi mở: Bên liên Kỹ Vật liệu hỗ trợ Địa Sản phẩm Sản phẩm 14
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny quan Thuật điểm công việc chuyển giao Khách hàng Phỏng Máy ghi âm Văn Bảng câu hỏi Bảng kết quả vấn phòng phỏng vấn phỏng vấn đại diện Hội -Máy chiếu Văn -Bảng các Các yêu cầu thảo phòng yêu cầu chi và các quyết -Phòng họp yêu cầu công ty tiết định cho sản -Các tài liệu liên phẩm -Các bên phối quan gửi trước hợp đưa ra cho người tham các quyết dự định cho sản phẩm BA Phân Tài liệu kinh Văn
Xác nhận các Các chi tiết đã tích tài doanh liên quan phòng chi tiết được được lựa chọn liệu làm lựa chọn với việc chuyên gia Developer Động Phần mềm hỗ trợ Văn Bảng các yêu Danh sách ý não phòng
cầu hệ thống tưởng cuối là việc chi tiết cùng 15
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny Tester Số đo Các chỉ số và Văn
Bảng báo cáo Hệ tiêu chí và KPI thước đo phòng phân tích dữ đánh giá kết làm liệu cơ bản quả(KPI) việc Quản lý dự Phân Những kinh Văn Các ý kiến Xác định câu án tích rủi nghiệm ,và sự phòng
đánh giá mức trả lời và mức ro hiểu biết về mức làm độ rủi ro độ rủi ro của độ chấp nhận rủi việc dự án ro của tổ chức
Giám đốc dự Ước Lịch sử các dữ Văn
Bảng dự toán Lệnh thực án lượng liệu dự án cũ phòng chi phí và hiện hoặc bác làm hiệu suất của bỏ dự án việc dự án
II – Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được 1.Yêu cầu kinh doanh •
Áp dụng hệ thống vào hoạt động quản lý bán hàng của chuỗi cửa hàng bán sách
FUNNY. Bước đầu, việc quản lý của hệ thống sẽ được kiểm soát trong 4 khâu
gồm: quản lý đơn đặt sách, quản lý thông tin sách, quản lý nhân viên và quản lý khách hàng. •
Hệ thống đề cao sự nhanh chóng, thuận tiện và ổn định. •
Dữ liệu đơn đặt hàng được cập nhật liên tục, chính xác và xuyên suốt giữa các bên có liên quan. 16
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny •
Quy trình tiếp nhận và xử lý đơn hàng thuận tiện, nhanh chóng, độ trễ đơn hàng gần bằng 0 •
Hệ thống theo dõi trạng thái xử lý từng đơn hàng, kịp thời xử lý các trường hợp
đơn bị lỗi hoặc trả hàng •
Hệ thống lưu trữ chi tiết thông tin khách hàng và tự động nhận diện khách hàng
thân thiết để tặng quà ưu đãi. •
Hệ thống quản lý thông tin sách, cũng như tình trạng còn/hết sách trong kho. •
Hệ thống quản lý thông tin của nhân viên, theo dõi chấm công và (tính lương).
2.Xác định actor và yêu cầu liên quan •
Nhân viên : Người thực hiện quản lý đơn đặt hàng, thông tin sách và thông tin khách hàng. • Tạo đơn hàng • Xem thông tin đơn hàng •
Chỉnh sửa đơn đặt hàng • Xóa đơn đặt hàng • In đơn đặt hàng • Tạo thông tin khách hàng •
Quản lý thông tin khách hàng ( Họ tên, địa chỉ, số điện thoại .v.v. ) •
Đăng nhập vào hệ thống • Quản lý cửa hàng: • Quản lý nhân viên •
Quản lý thông tin sách ( tên, nhà xuất bản, mệnh giá, ngày nhập kho, số lượng, trình trạng sách .v.v. ) • Tìm kiếm nhân viên • Xem thông tin nhân viên •
Quản lý thông tin nhân viên •
Đăng nhập vào hệ thống •
Người quản trị hệ thống : 17
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny •
Đăng nhập vào hệ thống • Phân quyền user •
Cập nhật, bảo trì hệ thống. •
Đăng xuất khỏi hệ thống • Hệ thống thanh toán
3.Yêu cầu giải pháp:
3.1. Yêu cầu phi chức năng: 1. Đáng tin cậy: •
Thông tin về đơn hàng, nhân viên, khách hàng trên hệ thống là chính xác 100%
2. Hiệu suất thực hiện: •
Cho phép 100 user truy cập đồng thời •
Thời gian cho phép để hệ thống phản hồi lại thông tin đã tiếp nhận yêu cầu
xử lý từ phía người sử dụng là 1 giây (s) •
Thời gian cho phép để hiển thị đầy đủ trang thông tin là 3(s) •
Thời gian cho phép để gửi kết quả tìm kiếm thông tin là 5 (s). 3. Khả năng thực thi: •
Hệ thống cung cấp hỗ trợ 2 ngôn ngữ chính Tiếng Việt và tiếng Anh. •
Thời gian trung bình cho phép user sử dụng hệ thống liên tục là 12h 4. Bảo mật:
- Bảo mật thông tin khách hàng. Ngăn chặn những truy cập trái phép.
- Ghi lại lịch sử thay đổi, chỉnh sửa thông tin đơn hàng, khách hàng và nhân viên.
- Tất cả những data “nhạy cảm” của người dùng như: password, SĐT, CMND,
email phải được mã hóa bằng 1024bit SS
- Password đăng nhập của nhân viên phải được hash bằng MD5. 18
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
- Khi nhân viên quên mật khẩu, link tạo mật khẩu mới phải được gửi về duy nhất
địa chỉ email đăng ký đầu tiên. 5. Khả năng tương thích: •
Khả năng tương thích: Hệ thống cùng sử dụng một CSDL chung, dễ dàng trao
đổi và chuyển nhận thông tin giữa các bộ phận. 6. Khả năng bảo trì: •
Khi có xảy ra lỗi dễ dàng bảo trì và sửa chữa
7. Khả năng chuyển đổi: •
Khả năng dịch chuyển trên nhiều nền tảng Window , IOS, Unix…một cách dễ
dàng không bị phát sinh thêm chi phí hoặc kinh phí không đáng kể.
3.2. Yêu cầu chức năng •
Nhân viên đăng nhập vào hệ thống. •
Nhân viên thực hiện tạo mới, chỉnh sửa, xóa đơn hàng bán. •
Nhân viên xem thông tin và cập nhật tình trạng đơn hàng. •
Nhân viên quản lý thông tin sách. •
Nhân viên quản lý thông tin của khách hàng. •
Quản lý cửa hàng đăng nhập vào hệ thống. •
Quản lý cửa hàng quản lý thông tin nhân viên. •
Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống. •
Quản trị viên cập nhật chức năng của hệ thống, phân quyền cho user. •
Quản trị viên bảo trì hệ thống.
III.Xây dựng và thiết kế hệ thống thông tin
1.Sơ đồ Use Case của hệ thống: 19
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
2.Sơ đồ phân rã chức năng phía nội bộ: 20