TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM
Đề tài: Hệ thống quản cửa hàng bán sách trực tuyến
Môn học: PHÂN TÍCH KINH DOANH 1
GVHD: Th.S Hồ Thị Linh Lớp:
D01
Nhóm: FUNNY
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 01 năm 2021
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
MỤC LỤC
I. Cách tiếp cận phân tích kinh doanh của hệ thống:...................................................... 5
1. Các kỹ thuật và công cụ sử dụng để lấy yêu cầu các n liên quan........................6
1.1 Các loại giao tiếp trong hệ thống:......................................................................... 6
1.2 Phỏng vấn.................................................................................................................7
1.3 Hội thảo yêu cầu......................................................................................................8
1.4 Nhóm tập trung:.....................................................................................................8
2. Kế hoạch giám sát phân tích kinh doanh............................................................. 9
2.1 Bảng kế hoạch các hoạt động Phân tích kinh doanh.......................................... 9
2.2 Bảng kế hoạch truyền thông:...............................................................................10
2.3 Ma trận RACI đồ củ hành.........................................................................12
2.4 Bảng kế hoạch hoạt động gợi mở........................................................................ 15
II Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được.................................................................. 16
1.
Yêu cầu kinh doanh.....................................................................................................16
2.
Xác định actor yêu cầu liên quan..........................................................................17
3.
Yêu cầu giải pháp........................................................................................................ 18
3.1. Yêu cầu phi chức năng:........................................................................................18
3.2. Yêu cầu chức năng................................................................................................ 19
III.Xây dựng thiết kế hệ thống thông tin....................................................................20
1.
đồ Use Case của h thống:.....................................................................................20
2.
đồ phân chức năng phía nội bộ:.......................................................................20
3.
Xây dựng Product Backlog:...................................................................................... 23
IV. hình hóa:..................................................................................................................28
1.
đồ lớp.......................................................................................................................28
2.
đồ ERD.................................................................................................................... 29
3.
Đặc tả Usecase vẽ Activity..................................................................................... 29
3.1 Đặc tả use case.......................................................................................................29
3.2 Activity diagram....................................................................................................34
V.Demo giao diện................................................................................................................37
Phác thảo giao diện người dùng của h thống.............................................................37
2
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
DANH MỤC HÌNH NH
Hình 1: Giao diện đăng nhập..............................................................................................37
Hình 2: Giao diện menu chức năng....................................................................................38
Hình 3: Giao diện Quản ch..........................................................................................39
Hình 4: Giao diện Quản đơn đặt hàng............................................................................40
Hình 5: Thông tin đơn ng................................................................................................41
Hình 6: Đơn đặt ng..........................................................................................................42
Hình 7: Giao diện Quản nhân viên.................................................................................43
Hình 8: Giao diện Quản khách hàng............................................................................. 44
3
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-ngan-hang-thanh-pho-
ho-chi-minh/khoi-nghiep-kinh-doanh/phan-tich-yeu-cau-chuc-nang-va-phi-
chuc-nang/33624762
https://www.academia.edu/10204408/%C4%90%E1%BA%B6C_T%E1%BA
%A2_Y%C3%8AU_C%E1%BA%A6U_C%E1%BB%A6A_PH%E1%BA
%A6N_M%E1%BB%80M_QU%E1%BA%A2N_L%C3%9D_KH
%C3%81CH_S%E1%BA%A0N
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-
nang/cong-nghe-web/srs-tai-lieu-mon-cong-nghe-phan-mem-0123123https://
123docz.net/document/13720451-tai-lieu-dac-ta-yeu-cau-phan-mem-software-
requirement-specification-srs-phan-mem-quan-ly-khach-
san.htm123/29040535
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-
nang/cong-nghe-web/srs-tai-lieu-mon-cong-nghe-phan-mem-
0123123123/29040535
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
STT
Họ n
MSSV
1
Phan Trần Mẫn Nghi
030234180086
2
Thị Mỹ Thắm
030234180128
3
Đặng Thị Cẩm Tiên
030234180117
4
Thị Cẩm Tiên
030234180118
5
Nguyễn Tường Vi
030234180153
6
Nguyễn Long
030234180155
4
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
I. Cách tiếp cận phân tích kinh doanh của hệ thống:
Tiếp cận theo hướng thay đổi: tập trung vào việc giao nhanh các g trị kinh
doanh trong sự lặp lại ngắn cho việc chấp nhận các mức độ cao hơn của s không
chắc chắn liên quan đến việc giao tổng thể giải pháp.
Phương pháp Agile Scrum:
Agile một phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt, một ớng tiếp cận cụ thể
cho việc quản dự án phần mềm. Với đặc tính quan trọng là tự tiến hóa nhằm cải tiến
chất lượng công việc tốt hơn, ưu tiên cao nhất thỏa mãn khách ng thông qua việc
chuyển giao sớm liên tục các phần mềm có giá trị.
Scrum: một “bộ khung làm việc” bản để tiếp cận những công việc phức tạp. Dựa
trên bộ khung này, nhóm làm việc thể áp dụng những quy trình, kỹ thuật khác nhau
cho công việc. Scrum một quy trình phát triển phần mềm theo phương pháp Agile. Giá
trị cốt lõi của Scrum minh bạch, thanh tra, thích nghi. Các thành phần cấu thành
Scrum:
- Product Owner: người chịu trách nhiệm cao nhất đối với sản phẩm nhóm phát
triển, trách nhiệm định nghĩa các yêu cầu về sản phẩm, quản những u cầu đó, tạo
ra những “câu chuyện người dùng” đối với sản phẩm truyền đạt những thông tin đó
đến đội phát triển.
- Nhóm phát triển: một tập hợp những kỹ “liên chức năng” - nghĩa công việc của
họ không cố định lập trình, kiểm thử, phân tích hay thiết kế. Tùy theo yêu cầu ng
việc họ sẽ đảm nhận những vai trò tương ứng, tự quản để tiến hành chuyển đổi các
yêu cầu được tổ chức trong Product Backlog thành chức năng của hệ thống.
- Scrum Master: Nhiệm vụ của Scrum Master giúp mọi người trong nhóm hiểu được
Scrum, làm theo Scrum đồng thời hỗ trợ nhóm phát triển để họ thể toàn tâm toàn ý
làm việc. Nếu ai đó thắc mắc v quy trình trong Scrum, ý nghĩa của Scrum hay những
vấn đề liên quan đến Scrum khác, hãy tìm gặp Scrum Master.
5
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
1. Các kỹ thuật công cụ sử dụng để lấy yêu cầu các bên liên quan:
1.1 Các loại giao tiếp trong hệ thống:
Nhân viên thực hiện quản đơn đặt hàng thông tin khách ng (tạo, xem,
chỉnh sửa, xóa đơn hàng; quản thông tin khách hàng,….): loại giao tiếp người
ng
Nhân viên quản cửa hàng (quản thông tin sách, cập nhật các loại sách mới,
quản tình trạng sách,...): loại giao tiếp người dùng
Nhân viên quản trị hệ thống cho phép đăng nhập, phân quyền người dùng, cập
nhật bảo trì hệ thống: loại giao tiếp từ các ng dụng bên ngoài
6
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
Toàn bộ nhân viên sẽ được chấm công bằng máy n tay kết hợp với CSDL của
hệ thống: loại giao tiếp đến đi từ các thiết b phần cứng bên ngoài
Hệ thống thống lượng sách bán ra, thống doanh thu theo thời gian xác định:
loại giao tiếp từ các ứng dụng bên ngoài
1.2 Phỏng vấn:
- c bên liên quan: Nhân viên cửa hàng, quản cửa hàng.
- ng cụ hỗ trợ: máy ghi âm, bảng hỏi.
- Mục đích: Tìm ra thông tin, yêu cầu cần thiết từ các n liên quan bằng cách nói chuyện
với người được phỏng vấn, đặt câu hỏi liên quan biên soạn tài liệu về các câu trả
lời.
- tả: Phỏng vấn gồm phỏng vấn một đối một phỏng vấn nhóm. Người phỏng
vấn phải khéo léo, tập trung ghi nhớ để lấy được tất cả câu trả lời của người tham gia.
- Sản phẩm công việc: bảng u trả lời phỏng vấn, danh ch user story yêu cầu.
- Sản phẩm chuyển giao: kết quả buổi phỏng vấn được lưu lại,danh sách user story yêu
cầu, bảng báo cáo kết qu phỏng vấn.
dụ: Bảng hỏi để thực hiện phỏng vấn các bên liên quan:
Nhân viên cửa hàng
Quản cửa ng
Các tính năng cần dùng để quản
đơn đặt hàng gì?
Thông tin khách hàng phải cung cấp
gồm những gì?
Các tính năng để quản thông tin
khách hàng gì?
Yêu cầu thông tin khi khách hàng
hủy đơn hàng?
Yêu cầu giao diện hệ thống như
thế nào?
Các chức năng được trình bày trên
hệ thống?
Thông tin nhân viên phải cung
cấp gồm những ?
Các tính ng để quản nhân
viên ?
7
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
Gồm những hình thức thanh toán
o?
Bạn muốn in hóa đơn đặt hàng
không?
yêu cầu xác nhận khi thực hiện
thay đổi?
Tính tương thích hệ thống?
Tính đa nền tảng?
Yêu cầu về các thông tin ch
gồm những gì?
Những nh năng quản sách?
yêu cầu xác nhận khi thực hiện
các thay đổi?
1.3 Hội thảo u cầu:
- c bên liên quan: nhân viên cửa hàng, quản cửa hàng, quản hệ thống.
- ng cụ hỗ trợ: máy chiếu, máy ghi âm, phòng họp, vở ghi chú, agenda, checklist.
- Mục đích: để nắm bắt các yêu cầu cung cấp yêu cầu chất ợng cao một cách nhanh
chóng.
- Mô tả: Hội thảo được hỗ trợ bởi một thành viên trong nhóm kinh nghiệm; máy ghi
âm dẫn chứng c yêu cầu gợi ra hay bất kỳ vấn đề nổi bật.
- Sản phẩm ng việc: checklist, agenda, danh sách user story yêu cầu, báo o
- Sản phẩm chuyển giao: c yêu cầu các quyết định cho sản phẩm.
1.4 Nhóm tập trung:
- c bên liên quan: nhân viên cửa hàng, quản cửa hàng, quản hệ thống.
- ng cụ hỗ trợ: máy chiếu, máy thu âm, kịch bản, tài sản quy trình doanh nghiệp.
- Mục đích: Gợi ra những ý tưởng quan điểm của sản phẩm hoặc cơ hội cụ thể trong
một môi trường tương tác nhóm.
8
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
- Mô tả: Các bên liên quan ng nhau thảo luận nhận xét về chủ đề được đưa ra.
Người điều hành buổi tập trung này phải hướng dẫn thảo luận đảm bảo các mục tiêu
được đáp ứng trong thời gian 1-2h
- Sản phẩm công việc: Danh sách user story yêu cầu.
- Sản phẩm chuyển giao: biên bản kết quả buổi tập trung.
2. Kế hoạch giám sát phân tích kinh doanh:
tả phạm vi công việc:
·
Loại dự án: Phát triển phần mềm mới.
·
Phạm vi dự án: Hệ thống quản lý cửa hàng bán sách trực tuyến. c chức
năng chính của hệ thống được chia thành 4 module chính: quản thông tin khách
hàng, quản đơn đặt hàng, quản sách quản lý nhân viên.
·
Mục tiêu d án: Xây dựng và phát triển hệ thống quản bán sách trực
tuyến của chuỗi cửa hàng Funny
·
Các bên liên quan: Khách hàng, BA, Developer, Tester, Quản dự án,
Giám đốc dự án.
·
Dự kiến thời gian thực hiện dự án: khoảng 3 tháng ( 20/12/2020 đến
28/02/2021)
2.1 Bảng kế hoạch các hoạt động Phân tích kinh doanh:
ID
Thời gian thực hiện
Người thực hiện
1
20/12/2020-
31/12/2020
Thị Mỹ Thắm
2
01/01/2021-
16/01/2021
Nguyễn Tường Vi
9
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
3
17/01/2021-
27/01/2021
Thị Mỹ Thắm
4
28/01/2021-
07/02/2021
Đặng Thị Cẩm
Tiên
5
08/02/2021-
18/02/2021
Thị Cẩm Tiên
6
20/12/2020-
28/02/2021
Phan Trần Mẫn
Nghi
7
28/01/2021-
07/02/2021
Nguyễn Tường Vi
8
28/01/2021-
18/2/2021
Đặng Thị Cẩm
Tiên
9
01/01/2021-
28/01/2021
Nguyễn Long
10
28/01/2021-
28/02/2021
Thị Cẩm Tiên
2.2 Bảng kế hoạch truyền thông:
10
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
STT
Bên liên quan
tả
Nội dung truyền
thông
nh
thc
truyền
thông
(Cách
tiếp cận)
Tần suất
truyền
thông
1
End User
Người sử dụng
trực tiếp hệ
thống:Quản cửa
hàng, Nhân viên
Gửi bản báo
thông tin về dự
án, các chức năng
chính của hệ
thống, thời gian
hoạt động, giới
thiệu về các hoạt
động được tổ
chức,...
-Email
-Điện
thoại
-Gặp mặt
trực tiếp
Thường
xuyên
trong
tun
2
Implementation
SME
Các doanh nghiệp
vừa-nhỏ
Bản báo cáo
thông tin về dự án
bán ch, thông
tin pháp lý, thời
gian thực hiện
-Email
-Hội họp
Trung
bình:
1 lần/ 1
tuần.
3
Operational
Support
Hỗ trợ hoạt động
Bản báo cáo dự
án bao gồm thông
tin về c hoạt
động, số liệu chi
tiết, phản hồi của
-Email
-Văn bản
-Hội họp
Suốt quá
trình hoạt
động dự
án.
11
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
các bên liên quan
-Gặp mặt
trực tiếp
4
Project
Management
Quản dự án
Bản báo cáo chi
tiết về tình hình
dự án, đánh giá
mức độ rủi ro
-Email,
-Hội họp
-Gặp mặt
trực tiếp
Trung
bình:
1 lần/ 1
tuần.
5
Tester
Người kiểm thử :
người kiểm th
hệ thống để đưa ra
các vấn đề báo
cáo kết quả kiểm
th
Cung cấp hệ
thống quản cửa
hàng bán sách để
Tester tiến hành
kiểm thử.
-Email
-Gặp mặt
trực tiếp
Cuối dự
án.
2.3 Ma trận RACI đồ củ hành:
2.3.1 Ma trận RACI:
Ma trận RACI tả vài trò của những người tham gia vào các hoạt động phân tích kinh
doanh. tả các bên liên quan một hoặc nhiều trách nhiệm được nêu ra dưới đây cho
một nhiệm vụ nhất định hoặc thể giao được
Hoạt động
dự án
Nhà
i
tr
Giám
đốc
điu
nh
Qun
dự
án
Lập
trình
viên
BA
Nhân
viên
phân
ch
d
Nhân
viên
phân
tích hệ
Nhân
viên
thiết
kế
Tester
Khách
ng
12
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
liệu
thống
Khảo sát
dự án
I
R
R
C
Lấy yêu
cầu từ
khách
ng
R
R
C
Phân tích
hệ thống
về xử
I
C
R
Phân tích
hệ thống
về dữ liệu
I
C
R
Thiết kế
hệ thống
R
Code
R
R
R
Test
I
R
R
R
I
Triển khai
A
R
R
R
I
13
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
bảo trì
2.3.2 đồ củ hành:
2.4 Bảng kế hoạch hoạt động gợi mở:
Bên liên
Kỹ
Vật liệu h tr
Địa
Sản phẩm
Sản phẩm
14
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
quan
Thuật
đim
công việc
chuyển giao
Khách ng
Phỏng
vấn
Máy ghi âm
n
phòng
đại
din
Bảng câu hỏi
phỏng vấn
Bảng kết qu
phỏng vấn
Hội
tho
yêu cầu
-Máy chiếu
-Phòng họp
-Các tài liệu liên
quan gửi trước
cho người tham
dự
n
phòng
công ty
-Bảng các
yêu cầu chi
tiết
-Các bên phối
hợp đưa ra
các quyết
định cho sản
phm
Các yêu cầu
các quyết
định cho sản
phm
BA
Phân
tích tài
liu
Tài liệu kinh
doanh liên quan
n
phòng
m
vic
Xác nhận c
chi tiết được
lựa chọn với
chuyên gia
Các chi tiết đã
được lựa chọn
Developer
Động
o
Phần mềm hỗ tr
n
phòng
việc
Bảng các u
cầu hệ thống
chi tiết
Danh sách ý
tưởng cuối
ng
15
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
Tester
Số đo
KPI
Các chỉ số
thước đo
n
phòng
m
vic
Bảng báo o
phân tích dữ
liệu bản
Hệ tiêu chí
đánh giá kết
quả(KPI)
Quản dự
án
Phân
tích rủi
ro
Những kinh
nghiệm ,và sự
hiểu biết về mức
độ chấp nhận rủi
ro của tổ chức
n
phòng
m
vic
Các ý kiến
đánh giá mức
độ rủi ro
Xác định câu
trả lời mức
độ rủi ro của
dự án
Giám đốc dự
án
Ước
lượng
Lịch sử các dữ
liệu dự án
n
phòng
m
vic
Bảng dự toán
chi p
hiệu suất của
dự án
Lệnh thực
hiện hoặc bác
bỏ dự án
II Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được
1.
Yêu cầu kinh doanh
Áp dụng hệ thống vào hoạt động quản bán hàng của chuỗi cửa hàng n sách
FUNNY. ớc đầu, việc quản của h thống sẽ được kiểm soát trong 4 khâu
gồm: quản đơn đặt sách, quản thông tin ch, quản nhân viên quản
khách hàng.
Hệ thống đề cao sự nhanh chóng, thuận tiện ổn định.
Dữ liệu đơn đặt hàng được cập nhật liên tục, chính xác xuyên suốt giữa các bên
liên quan.
16
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
Quy trình tiếp nhận xử đơn hàng thuận tiện, nhanh chóng, độ trễ đơn hàng
gần bằng 0
Hệ thống theo dõi trạng thái xử từng đơn hàng, kịp thời xử các trường hợp
đơn bị lỗi hoặc trả hàng
Hệ thống lưu trữ chi tiết thông tin khách hàng tự động nhận diện khách hàng
thân thiết để tặng quà ưu đãi.
Hệ thống quản thông tin sách, cũng như tình trạng còn/hết sách trong kho.
Hệ thống quản thông tin của nhân viên, theo dõi chấm công (tính lương).
2.
Xác định actor yêu cầu liên quan
Nhân viên : Người thực hiện quản đơn đặt hàng, thông tin ch thông tin
khách hàng.
Tạo đơn hàng
Xem thông tin đơn ng
Chỉnh sửa đơn đặt ng
Xóa đơn đặt ng
In đơn đặt ng
Tạo thông tin khách hàng
Quản thông tin khách hàng ( Họ tên, địa chỉ, số điện thoại .v.v. )
Đăng nhập vào hệ thống
Quản cửa hàng:
Quản nhân viên
Quản thông tin sách ( tên, nhà xuất bản, mệnh giá, ngày nhập kho, s lượng,
trình trạng sách .v.v. )
Tìm kiếm nhân viên
Xem thông tin nhân viên
Quản thông tin nhân viên
Đăng nhập vào hệ thống
Người quản trị hệ thống :
17
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
Đăng nhập vào hệ thống
Phân quyền user
Cập nhật, bảo t hệ thống.
Đăng xuất khỏi hệ thống
Hệ thống thanh toán
3.
Yêu cầu giải pháp:
3.1. Yêu cầu phi chức ng:
1. Đáng tin cậy:
Thông tin về đơn hàng, nhân viên, khách hàng trên hệ thống chính c
100%
2. Hiệu suất thực hiện:
Cho phép 100 user truy cập đồng thời
Thời gian cho phép để hệ thống phản hồi lại thông tin đã tiếp nhận yêu cầu
xử từ phía người sử dụng 1 giây (s)
Thời gian cho phép để hiển thị đầy đủ trang thông tin 3(s)
Thời gian cho phép để gửi kết qu m kiếm thông tin 5 (s).
3. Khả năng thực thi:
Hệ thống cung cấp hỗ tr 2 ngôn ngữ chính Tiếng Việt tiếng Anh.
Thời gian trung bình cho phép user sử dụng hệ thống liên tục 12h
4. Bảo mật:
- Bảo mật thông tin khách hàng. Ngăn chặn những truy cập trái phép.
- Ghi lại lịch sử thay đổi, chỉnh sửa thông tin đơn ng, khách hàng nhân
viên.
- Tất cả những data “nhạy cảm” của người ng như: password, SĐT, CMND,
email phải được mã hóa bằng 1024bit SS
- Password đăng nhập của nhân viên phải được hash bằng MD5.
18
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
- Khi nhân viên quên mật khẩu, link tạo mật khẩu mới phải được gửi về duy nhất
địa chỉ email đăng đầu tiên.
5. Khả năng tương thích:
Khả năng tương thích: Hệ thống cùng sử dụng một CSDL chung, dễ dàng trao
đổi chuyển nhận thông tin giữa các b phận.
6. Khả năng bảo trì:
Khi xảy ra lỗi dễ ng bảo trì sửa chữa
7. Khả năng chuyển đổi:
Khả năng dịch chuyển trên nhiều nền tảng Window , IOS, Unix…một cách dễ
dàng không bị phát sinh thêm chi phí hoặc kinh phí không đáng kể.
3.2. Yêu cầu chức năng
Nhân viên đăng nhập vào hệ thống.
Nhân viên thực hiện tạo mới, chỉnh sửa, xóa đơn ng bán.
Nhân viên xem thông tin cập nhật tình trạng đơn hàng.
Nhân viên quản thông tin sách.
Nhân viên quản thông tin của khách hàng.
Quản cửa hàng đăng nhập vào hệ thống.
Quản cửa hàng quản thông tin nhân viên.
Quản trị viên đăng nhập o h thống.
Quản trị viên cập nhật chức năng của hệ thống, phân quyền cho user.
Quản trị viên bảo trì hệ thống.
III.Xây dựng thiết kế hệ thống thông tin
1.
đồ Use Case của hệ thống:
19
Hệ thống quản cửa hàng trực tuyến
Funny
2.
đồ phân rã chức năng phía nội bộ:
20

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM
Đề tài: Hệ thống quản lý cửa hàng bán sách trực tuyến
Môn học: PHÂN TÍCH KINH DOANH 1
GVHD: Th.S Hồ Thị Linh Lớp: D01 Nhóm: FUNNY
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 01 năm 2021
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny MỤC LỤC
I. Cách tiếp cận phân tích kinh doanh của hệ thống:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1. Các kỹ thuật và công cụ sử dụng để lấy yêu cầu các bên liên quan. . . . . . . . . . . . 6
1.1 Các loại giao tiếp trong hệ thống:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.2 Phỏng vấn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
1.3 Hội thảo yêu cầu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.4 Nhóm tập trung:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
2. Kế hoạch và giám sát phân tích kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.1 Bảng kế hoạch các hoạt động Phân tích kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.2 Bảng kế hoạch truyền thông:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
2.3 Ma trận RACI và Sơ đồ củ hành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
2.4 Bảng kế hoạch hoạt động gợi mở. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
II – Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.Yêu cầu kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
2.Xác định actor và yêu cầu liên quan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.Yêu cầu giải pháp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
3.1. Yêu cầu phi chức năng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
3.2. Yêu cầu chức năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
III.Xây dựng và thiết kế hệ thống thông tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
1.Sơ đồ Use Case của hệ thống:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
2.Sơ đồ phân rã chức năng phía nội bộ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
3. Xây dựng Product Backlog:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
IV. Mô hình hóa:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.Sơ đồ lớp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
2.Sơ đồ ERD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.Đặc tả Usecase và vẽ Activity. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.1 Đặc tả use case. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.2 Activity diagram. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
V.Demo giao diện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Phác thảo giao diện người dùng của hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37 2
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Giao diện đăng nhập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Hình 2: Giao diện menu chức năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Hình 3: Giao diện Quản lý sách. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Hình 4: Giao diện Quản lý đơn đặt hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
Hình 5: Thông tin đơn hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
Hình 6: Đơn đặt hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Hình 7: Giao diện Quản lý nhân viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43
Hình 8: Giao diện Quản lý khách hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 3
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
https:/ www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-ngan-hang-thanh-pho-
ho-chi-minh/khoi-nghiep-kinh-doanh/phan-tich-yeu-cau-chuc-nang-va-phi- chuc-nang/33624762
https:/ www.academia.edu/10204408/%C4%90%E1%BA%B6C_T%E1%BA
%A2_Y%C3%8AU_C%E1%BA%A6U_C%E1%BB%A6A_PH%E1%BA
%A6N_M%E1%BB%80M_QU%E1%BA%A2N_L%C3%9D_KH %C3%81CH_S%E1%BA%A0N
https:/ www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-
nang/cong-nghe-web/srs-tai-lieu-mon-cong-nghe-phan-mem-0123123https:/
123docz.net/document/13720451-tai-lieu-dac-ta-yeu-cau-phan-mem-software-
requirement-specification-srs-phan-mem-quan-ly-khach- san.htm123/29040535
https:/ www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-

nang/cong-nghe-web/srs-tai-lieu-mon-cong-nghe-phan-mem- 0123123123/29040535
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM STT Họ và tên MSSV 1 Phan Trần Mẫn Nghi 030234180086 2 Lê Thị Mỹ Thắm 030234180128 3 Đặng Thị Cẩm Tiên 030234180117 4 Võ Thị Cẩm Tiên 030234180118 5 Nguyễn Tường Vi 030234180153 6 Nguyễn Long Vũ 030234180155 4
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
I. Cách tiếp cận phân tích kinh doanh của hệ thống:
Tiếp cận theo hướng thay đổi: tập trung vào việc giao nhanh các giá trị kinh
doanh trong sự lặp lại ngắn cho việc chấp nhận các mức độ cao hơn của sự không
chắc chắn liên quan đến việc giao tổng thể giải pháp. •
Phương pháp Agile Scrum:
● Agile là một phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt, là một hướng tiếp cận cụ thể
cho việc quản lý dự án phần mềm. Với đặc tính quan trọng là tự tiến hóa nhằm cải tiến
chất lượng công việc tốt hơn, ưu tiên cao nhất là thỏa mãn khách hàng thông qua việc
chuyển giao sớm và liên tục các phần mềm có giá trị.
● Scrum: là một “bộ khung làm việc” cơ bản để tiếp cận những công việc phức tạp. Dựa
trên bộ khung này, nhóm làm việc có thể áp dụng những quy trình, kỹ thuật khác nhau
cho công việc. Scrum là một quy trình phát triển phần mềm theo phương pháp Agile. Giá
trị cốt lõi của Scrum là minh bạch, thanh tra, thích nghi. Các thành phần cấu thành Scrum:
- Product Owner: Là người chịu trách nhiệm cao nhất đối với sản phẩm và nhóm phát
triển, có trách nhiệm định nghĩa các yêu cầu về sản phẩm, quản lý những yêu cầu đó, tạo
ra những “câu chuyện người dùng” đối với sản phẩm và truyền đạt những thông tin đó đến đội phát triển.
- Nhóm phát triển: Là một tập hợp những kỹ sư “liên chức năng” - nghĩa là công việc của
họ không cố định ở lập trình, kiểm thử, phân tích hay thiết kế. Tùy theo yêu cầu công
việc mà họ sẽ đảm nhận những vai trò tương ứng, tự quản lý để tiến hành chuyển đổi các
yêu cầu được tổ chức trong Product Backlog thành chức năng của hệ thống.
- Scrum Master: Nhiệm vụ của Scrum Master là giúp mọi người trong nhóm hiểu được
Scrum, làm theo Scrum đồng thời hỗ trợ nhóm phát triển để họ có thể toàn tâm toàn ý
làm việc. Nếu có ai đó thắc mắc về quy trình trong Scrum, ý nghĩa của Scrum hay những
vấn đề liên quan đến Scrum khác, hãy tìm gặp Scrum Master. 5
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
1. Các kỹ thuật và công cụ sử dụng để lấy yêu cầu các bên liên quan:
1.1 Các loại giao tiếp trong hệ thống:
Nhân viên thực hiện quản lý đơn đặt hàng và thông tin khách hàng (tạo, xem,
chỉnh sửa, xóa đơn hàng; quản lý thông tin khách hàng,….): là loại giao tiếp người dùng •
Nhân viên quản lý cửa hàng (quản lý thông tin sách, cập nhật các loại sách mới,
quản lý tình trạng sách,. .): là loại giao tiếp người dùng •
Nhân viên quản trị hệ thống cho phép đăng nhập, phân quyền người dùng, cập
nhật và bảo trì hệ thống: là loại giao tiếp từ các ứng dụng bên ngoài 6
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny •
Toàn bộ nhân viên sẽ được chấm công bằng máy vân tay kết hợp với CSDL của
hệ thống: là loại giao tiếp đến và đi từ các thiết bị phần cứng bên ngoài •
Hệ thống thống kê lượng sách bán ra, thống kê doanh thu theo thời gian xác định:
là loại giao tiếp từ các ứng dụng bên ngoài 1.2 Phỏng vấn:
- Các bên liên quan: Nhân viên cửa hàng, quản lý cửa hàng.
- Công cụ hỗ trợ: máy ghi âm, bảng hỏi.
- Mục đích: Tìm ra thông tin, yêu cầu cần thiết từ các bên liên quan bằng cách nói chuyện
với người được phỏng vấn, đặt câu hỏi có liên quan và biên soạn tài liệu về các câu trả lời.
- Mô tả: Phỏng vấn gồm có phỏng vấn một đối một và phỏng vấn nhóm. Người phỏng
vấn phải khéo léo, tập trung ghi nhớ để lấy được tất cả câu trả lời của người tham gia.
- Sản phẩm công việc: bảng câu trả lời phỏng vấn, danh sách user story yêu cầu.
- Sản phẩm chuyển giao: kết quả buổi phỏng vấn được lưu lại,danh sách user story yêu
cầu, bảng báo cáo kết quả phỏng vấn.
Ví dụ: Bảng hỏi để thực hiện phỏng vấn các bên liên quan: Nhân viên cửa hàng Quản lý cửa hàng •
Các tính năng cần dùng để quản lý •
Yêu cầu giao diện hệ thống như đơn đặt hàng là gì? thế nào? •
Thông tin khách hàng phải cung cấp •
Các chức năng được trình bày trên gồm những gì? hệ thống? •
Các tính năng để quản lý thông tin •
Thông tin nhân viên phải cung khách hàng là gì? cấp gồm những gì? •
Yêu cầu thông tin khi khách hàng •
Các tính năng để quản lý nhân hủy đơn hàng? viên là gì? 7
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny •
Gồm những hình thức thanh toán •
Tính tương thích hệ thống? nào? • Tính đa nền tảng? •
Bạn có muốn in hóa đơn đặt hàng •
Yêu cầu về các thông tin sách không? gồm những gì? •
Có yêu cầu xác nhận khi thực hiện •
Những tính năng quản lý sách? thay đổi? •
Có yêu cầu xác nhận khi thực hiện các thay đổi?
1.3 Hội thảo yêu cầu:
- Các bên liên quan: nhân viên cửa hàng, quản lý cửa hàng, quản lý hệ thống.
- Công cụ hỗ trợ: máy chiếu, máy ghi âm, phòng họp, vở ghi chú, agenda, checklist.
- Mục đích: để nắm bắt các yêu cầu và cung cấp yêu cầu chất lượng cao một cách nhanh chóng.
- Mô tả: Hội thảo được hỗ trợ bởi một thành viên trong nhóm có kinh nghiệm; máy ghi
âm dẫn chứng các yêu cầu gợi ra hay bất kỳ vấn đề nổi bật.
- Sản phẩm công việc: checklist, agenda, danh sách user story yêu cầu, báo cáo
- Sản phẩm chuyển giao: Các yêu cầu và các quyết định cho sản phẩm. 1.4 Nhóm tập trung:
- Các bên liên quan: nhân viên cửa hàng, quản lý cửa hàng, quản lý hệ thống.
- Công cụ hỗ trợ: máy chiếu, máy thu âm, kịch bản, tài sản quy trình doanh nghiệp.
- Mục đích: Gợi ra những ý tưởng và quan điểm của sản phẩm hoặc cơ hội cụ thể trong
một môi trường tương tác nhóm. 8
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
- Mô tả: Các bên liên quan cùng nhau thảo luận và nhận xét về chủ đề được đưa ra.
Người điều hành buổi tập trung này phải hướng dẫn thảo luận và đảm bảo các mục tiêu
được đáp ứng trong thời gian 1-2h
- Sản phẩm công việc: Danh sách user story yêu cầu.
- Sản phẩm chuyển giao: biên bản kết quả buổi tập trung.
2. Kế hoạch và giám sát phân tích kinh doanh:
Mô tả phạm vi công việc: ·
Loại dự án: Phát triển phần mềm mới. ·
Phạm vi dự án: Hệ thống quản lý cửa hàng bán sách trực tuyến. Các chức
năng chính của hệ thống được chia thành 4 module chính: quản lý thông tin khách
hàng, quản lý đơn đặt hàng, quản lý sách và quản lý nhân viên. ·
Mục tiêu dự án: Xây dựng và phát triển hệ thống quản lý bán sách trực
tuyến của chuỗi cửa hàng Funny ·
Các bên liên quan: Khách hàng, BA, Developer, Tester, Quản lý dự án, Giám đốc dự án. ·
Dự kiến thời gian thực hiện dự án: khoảng 3 tháng ( 20/12/2020 đến 28/02/2021)
2.1 Bảng kế hoạch các hoạt động Phân tích kinh doanh: ID Tên công việc Thời gian thực hiện Người thực hiện
1 Tiếp cận kế hoạch phân tích kinh 20/12/2020- Lê Thị Mỹ Thắm doanh 31/12/2020
2 Phân tích các bên liên quan 01/01/2021- Nguyễn Tường Vi 16/01/2021 9
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
3 Lên kế hoạch hoạt động phân tích kinh 17/01/2021- Lê Thị Mỹ Thắm doanh 27/01/2021
4 Lên kế hoạch truyền thông 28/01/2021- Đặng Thị Cẩm 07/02/2021 Tiên
5 Lên kế hoạch quản lý yêu cầu 08/02/2021- Võ Thị Cẩm Tiên 18/02/2021
6 Quản lý thực hiện phân tích kinh 20/12/2020- Phan Trần Mẫn doanh 28/02/2021 Nghi 7 Lên kế hoạch gợi mở 28/01/2021- Nguyễn Tường Vi 07/02/2021
8 Quản lý và truyền thông yêu cầu 28/01/2021- Đặng Thị Cẩm 18/2/2021 Tiên 9 Phân tích doanh nghiệp 01/01/2021- Nguyễn Long Vũ 28/01/2021 10 Phân tích yêu cầu 28/01/2021- Võ Thị Cẩm Tiên 28/02/2021
2.2 Bảng kế hoạch truyền thông: 10
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny Bên liên quan STT Mô tả Nội dung truyền Hình Tần suất thông thức truyền truyền thông thông (Cách tiếp cận) 1 End User Người sử dụng Gửi bản báo -Email Thường trực tiếp hệ thông tin về dự xuyên -Điện
thống:Quản lý cửa án, các chức năng trong thoại hàng, Nhân viên chính của hệ tuần thống, thời gian -Gặp mặt hoạt động, giới trực tiếp thiệu về các hoạt động được tổ chức,. . 2
Implementation Các doanh nghiệp Bản báo cáo -Email Trung SME vừa-nhỏ thông tin về dự án bình: -Hội họp bán sách, thông 1 lần/ 1 tin pháp lý, thời tuần. gian thực hiện 3 Operational Hỗ trợ hoạt động Bản báo cáo dự -Email Suốt quá Support án bao gồm thông trình hoạt -Văn bản tin về các hoạt động dự động, số liệu chi -Hội họp án. tiết, phản hồi của 11
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
các bên liên quan -Gặp mặt trực tiếp 4 Project Quản lý dự án Bản báo cáo chi -Email, Trung Management tiết về tình hình bình: -Hội họp dự án, đánh giá 1 lần/ 1 mức độ rủi ro -Gặp mặt tuần. trực tiếp 5 Tester Người kiểm thử : Cung cấp hệ -Email Cuối dự
Là người kiểm thử thống quản lý cửa án. -Gặp mặt
hệ thống để đưa ra hàng bán sách để trực tiếp các vấn đề và báo Tester tiến hành cáo kết quả kiểm kiểm thử. thử
2.3 Ma trận RACI và Sơ đồ củ hành: 2.3.1 Ma trận RACI:
Ma trận RACI mô tả vài trò của những người tham gia vào các hoạt động phân tích kinh
doanh. Mô tả các bên liên quan có một hoặc nhiều trách nhiệm được nêu ra dưới đây cho
một nhiệm vụ nhất định hoặc có thể giao được
Hoạt động Nhà Giám Quản Lập BA Nhân Nhân Nhân Tester Khách dự án tài đốc lý dự trình viên viên viên hàng trợ điều án viên phân phân thiết hành tích tích hệ kế dữ 12
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny liệu thống Khảo sát I R R C dự án Lấy yêu R R C cầu từ khách hàng Phân tích I C R hệ thống về xử lý Phân tích I C R hệ thống về dữ liệu Thiết kế R hệ thống Code R R R Test I R R R I Triển khai A R R R I 13
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny và bảo trì
2.3.2 Sơ đồ củ hành:
2.4 Bảng kế hoạch hoạt động gợi mở: Bên liên Kỹ Vật liệu hỗ trợ Địa Sản phẩm Sản phẩm 14
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny quan Thuật điểm công việc chuyển giao Khách hàng Phỏng Máy ghi âm Văn Bảng câu hỏi Bảng kết quả vấn phòng phỏng vấn phỏng vấn đại diện Hội -Máy chiếu Văn -Bảng các Các yêu cầu thảo phòng yêu cầu chi và các quyết -Phòng họp yêu cầu công ty tiết định cho sản -Các tài liệu liên phẩm -Các bên phối quan gửi trước hợp đưa ra cho người tham các quyết dự định cho sản phẩm BA Phân Tài liệu kinh Văn
Xác nhận các Các chi tiết đã tích tài doanh liên quan phòng chi tiết được được lựa chọn liệu làm lựa chọn với việc chuyên gia Developer Động Phần mềm hỗ trợ Văn Bảng các yêu Danh sách ý não phòng
cầu hệ thống tưởng cuối là việc chi tiết cùng 15
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny Tester Số đo Các chỉ số và Văn
Bảng báo cáo Hệ tiêu chí và KPI thước đo phòng phân tích dữ đánh giá kết làm liệu cơ bản quả(KPI) việc Quản lý dự Phân Những kinh Văn Các ý kiến Xác định câu án tích rủi nghiệm ,và sự phòng
đánh giá mức trả lời và mức ro hiểu biết về mức làm độ rủi ro độ rủi ro của độ chấp nhận rủi việc dự án ro của tổ chức
Giám đốc dự Ước Lịch sử các dữ Văn
Bảng dự toán Lệnh thực án lượng liệu dự án cũ phòng chi phí và hiện hoặc bác làm hiệu suất của bỏ dự án việc dự án
II – Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được 1.Yêu cầu kinh doanh
Áp dụng hệ thống vào hoạt động quản lý bán hàng của chuỗi cửa hàng bán sách
FUNNY. Bước đầu, việc quản lý của hệ thống sẽ được kiểm soát trong 4 khâu
gồm: quản lý đơn đặt sách, quản lý thông tin sách, quản lý nhân viên và quản lý khách hàng. •
Hệ thống đề cao sự nhanh chóng, thuận tiện và ổn định. •
Dữ liệu đơn đặt hàng được cập nhật liên tục, chính xác và xuyên suốt giữa các bên có liên quan. 16
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny •
Quy trình tiếp nhận và xử lý đơn hàng thuận tiện, nhanh chóng, độ trễ đơn hàng gần bằng 0 •
Hệ thống theo dõi trạng thái xử lý từng đơn hàng, kịp thời xử lý các trường hợp
đơn bị lỗi hoặc trả hàng •
Hệ thống lưu trữ chi tiết thông tin khách hàng và tự động nhận diện khách hàng
thân thiết để tặng quà ưu đãi. •
Hệ thống quản lý thông tin sách, cũng như tình trạng còn/hết sách trong kho. •
Hệ thống quản lý thông tin của nhân viên, theo dõi chấm công và (tính lương).
2.Xác định actor và yêu cầu liên quan
Nhân viên : Người thực hiện quản lý đơn đặt hàng, thông tin sách và thông tin khách hàng. • Tạo đơn hàng • Xem thông tin đơn hàng •
Chỉnh sửa đơn đặt hàng • Xóa đơn đặt hàng • In đơn đặt hàng • Tạo thông tin khách hàng •
Quản lý thông tin khách hàng ( Họ tên, địa chỉ, số điện thoại .v.v. ) •
Đăng nhập vào hệ thống • Quản lý cửa hàng: • Quản lý nhân viên •
Quản lý thông tin sách ( tên, nhà xuất bản, mệnh giá, ngày nhập kho, số lượng, trình trạng sách .v.v. ) • Tìm kiếm nhân viên • Xem thông tin nhân viên •
Quản lý thông tin nhân viên •
Đăng nhập vào hệ thống •
Người quản trị hệ thống : 17
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny •
Đăng nhập vào hệ thống • Phân quyền user •
Cập nhật, bảo trì hệ thống. •
Đăng xuất khỏi hệ thống • Hệ thống thanh toán
3.Yêu cầu giải pháp:
3.1. Yêu cầu phi chức năng: 1. Đáng tin cậy: •
Thông tin về đơn hàng, nhân viên, khách hàng trên hệ thống là chính xác 100%
2. Hiệu suất thực hiện: •
Cho phép 100 user truy cập đồng thời •
Thời gian cho phép để hệ thống phản hồi lại thông tin đã tiếp nhận yêu cầu
xử lý từ phía người sử dụng là 1 giây (s) •
Thời gian cho phép để hiển thị đầy đủ trang thông tin là 3(s) •
Thời gian cho phép để gửi kết quả tìm kiếm thông tin là 5 (s). 3. Khả năng thực thi: •
Hệ thống cung cấp hỗ trợ 2 ngôn ngữ chính Tiếng Việt và tiếng Anh. •
Thời gian trung bình cho phép user sử dụng hệ thống liên tục là 12h 4. Bảo mật:
- Bảo mật thông tin khách hàng. Ngăn chặn những truy cập trái phép.
- Ghi lại lịch sử thay đổi, chỉnh sửa thông tin đơn hàng, khách hàng và nhân viên.
- Tất cả những data “nhạy cảm” của người dùng như: password, SĐT, CMND,
email phải được mã hóa bằng 1024bit SS
- Password đăng nhập của nhân viên phải được hash bằng MD5. 18
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
- Khi nhân viên quên mật khẩu, link tạo mật khẩu mới phải được gửi về duy nhất
địa chỉ email đăng ký đầu tiên. 5. Khả năng tương thích: •
Khả năng tương thích: Hệ thống cùng sử dụng một CSDL chung, dễ dàng trao
đổi và chuyển nhận thông tin giữa các bộ phận. 6. Khả năng bảo trì: •
Khi có xảy ra lỗi dễ dàng bảo trì và sửa chữa
7. Khả năng chuyển đổi: •
Khả năng dịch chuyển trên nhiều nền tảng Window , IOS, Unix…một cách dễ
dàng không bị phát sinh thêm chi phí hoặc kinh phí không đáng kể.
3.2. Yêu cầu chức năng
Nhân viên đăng nhập vào hệ thống. •
Nhân viên thực hiện tạo mới, chỉnh sửa, xóa đơn hàng bán. •
Nhân viên xem thông tin và cập nhật tình trạng đơn hàng. •
Nhân viên quản lý thông tin sách. •
Nhân viên quản lý thông tin của khách hàng. •
Quản lý cửa hàng đăng nhập vào hệ thống. •
Quản lý cửa hàng quản lý thông tin nhân viên. •
Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống. •
Quản trị viên cập nhật chức năng của hệ thống, phân quyền cho user. •
Quản trị viên bảo trì hệ thống.
III.Xây dựng và thiết kế hệ thống thông tin
1.Sơ đồ Use Case của hệ thống:
19
Hệ thống quản lý cửa hàng trực tuyến Funny
2.Sơ đồ phân rã chức năng phía nội bộ: 20