Bài 6:
Yêu cầu 1+2
Nội dung nghiệp
vụ
Chứng
từ kế
toán
Mối quan hệ
đối ứng kế
toán
Định khoản
NV1/ Mua nguyên
vật liệu nhập kho,
giá mua chưa thuế
GTGT là: 20.000,
thuế suất GTGT
10%. Chưa thanh
toán cho người bán.
TS tăng-NV
tăng
Nợ TK “NVL chưa gồm
GTGT”: 20.000
Nợ TK “ TGTGT”: 2.000
TK “Phải trả người
bán”: 22.000
NV2/ Vay ngắn hạn
ngân hàng trả nợ
người bán, số tiền
là 10.000.
NV tăng- NV
giảm
Nợ TK “VNH”: 10.000
TK Phải trả người
bán”: 10.000
NV3/ Nhập góp
vốn kinh doanh
bằng tài sản ngắn
hạn hữu hình, trị
giá: 500.000.
TS tăng- NV
tăng
Nợ TK TSNH HH” :
500.000
Có TK “ NV” : 500.000
NV4/ Bổ sung
nguồn vốn kinh
doanh từ lợi nhuận
chưa phân phối:
150.000.
NV tăng- NV
giảm
Nợ TK “Lợi nhuận chưa
phân phối” : 150.000
Có TK “ NV” : 150.000
NV5/ Rút tiền gửi
ngân hàng về nhập
quỹ tiền mặt:
100.000.
TS tăng- TS
giảm
Nợ TK Tiền mặt” :
100.000
TK TGNH” :
100.000
NV6/ Người mua
ứng trước tiền hàng
bằng tiền gửi ngân
hàng: 20.000.
TS tăng- NV
tăng
Nợ TK “ TGNH” : 20.000
TK Phải thu khách
hàng” : 20.000
NV7/ Tạm ứng cho
cán bộ A đi công
tác bằng tiền mặt:
10.000.
TS tăng- TS
giảm
Nợ TK Tạm ng” :
10.000
TK Tiền mặt” :
10.000
NV8/ Ứng trước
cho người bán bằng
tiền mặt: 10.000.
TS tăng- TS
giảm
Nợ TK “Ứng trước cho
người bán”: 10.000
TK “Tiền mặt” :
10.000
NV9/ Xuất kho
hàng hóa gửi bán:
30.000.
TS tăng- TS
giảm
Nợ TK Hàng gửi bán” :
30.000
TK “Hàng hóa” :
30.000
Yêu cầu 3: Phản ánh vào tài khoản kế toán
Nợ TK “ Phải trả người bán” Có
SDĐK: xxx
-
Ps
(1) 22.000
(2) 10.000
PS: - Ps: 32.000
SDCK: xxx
Nợ TK “ Tiền Mặt” Có
SDĐK: xxx
Ps
(5) 100.000 (7) 10.000
(8) 10.000
PS: 100.000 Ps: 20.000
SDCK: xxx
Nợ TK “ TGNH” Có
SDĐK: xxx
Ps
(6) 20.000
(5) 100.000
PS: 20.000 Ps: 100.000
SDCK: xxx
Nợ TK “Vay ngắn hạn” Có
SDĐK: xxx
Ps
(2)10.000 -
PS: 10.000 Ps: -
SDCK: xxx
Nợ TK “NVL chưa bao gồm TGTGT” Có
SDĐK: xxx
Ps
(1) 20.000
-
Ps: 20.000 Ps: -
SDCK: xxx
Nợ TK “TGTGT” Có
SDĐK: xxx
Ps
(1) 2.000
-
Ps: 2.000 Ps: -
SDCK: xxx
Nợ TK “TSNH HH” Có
SDĐK: xxx
Ps
(3)500.000
-
Ps: 500.000 Ps: -
SDCK: xxx
Nợ TK “ NV” Có
SDĐK: xxx
- Ps
(3)500.000
(4)150.000
Ps: - Ps: 650.000
SDCK: xxx
Nợ TK “ Lợi nhuận chưa phân phối” Có
SDĐK: xxx
(4)150.000
Ps
-
Ps:150.000 Ps: -
SDCK: xxx
Nợ TK “ Tạm ứng” Có
SDĐK: xxx
Ps
(7)10.000
-
Ps: 10.000 Ps: -
SDCK: xxx
Nợ TK “ Phải thu khách hàng” Có
SDĐK: xxx
- Ps
(6) 20.000
Ps: - Ps: 20.000
SDCK: xxx
Nợ TK “ Hàng hóa” Có
SDĐK: xxx
-
Ps
(9) 30.000
Ps: - Ps: 30.000
SDCK: xxx
Nợ TK “ Ứng trước cho người bán” Có
SDĐK: xxx
Ps
(8)10.000
-
Ps: 10.000 Ps: -
SDCK: xxx
Nợ TK “Hàng gửi bán” Có
SDĐK: xxx
Ps
(9)30.000 -
Ps: 30.000 Ps: -
SDCK: xxx

Preview text:

Bài 6: Yêu cầu 1+2
Nội dung nghiệp Chứng
Mối quan hệ Định khoản vụ từ kế đối ứng kế toán toán NV1/ Mua nguyên
TS tăng-NV Nợ TK “NVL chưa gồm vật liệu nhập kho, tăng GTGT”: 20.000 giá mua chưa thuế Nợ TK “ TGTGT”: 2.000 GTGT là: 20.000,
Có TK “Phải trả người thuế suất GTGT là bán”: 22.000 10%. Chưa thanh toán cho người bán. NV2/ Vay ngắn hạn
NV tăng- NV Nợ TK “VNH”: 10.000 ngân hàng trả nợ giảm
Có TK “ Phải trả người người bán, số tiền bán”: 10.000 là 10.000. NV3/ Nhập góp
TS tăng- NV Nợ TK “ TSNH HH” : vốn kinh doanh tăng 500.000 bằng tài sản ngắn Có TK “ NV” : 500.000 hạn hữu hình, trị giá: 500.000. NV4/ Bổ sung
NV tăng- NV Nợ TK “Lợi nhuận chưa nguồn vốn kinh giảm phân phối” : 150.000 doanh từ lợi nhuận Có TK “ NV” : 150.000 chưa phân phối: 150.000. NV5/ Rút tiền gửi
TS tăng- TS Nợ TK “ Tiền mặt” : ngân hàng về nhập giảm 100.000 quỹ tiền mặt: Có TK “ TGNH” : 100.000. 100.000 NV6/ Người mua
TS tăng- NV Nợ TK “ TGNH” : 20.000 ứng trước tiền hàng tăng Có TK “ Phải thu khách bằng tiền gửi ngân hàng” : 20.000 hàng: 20.000. NV7/ Tạm ứng cho
TS tăng- TS Nợ TK “ Tạm ứng” : cán bộ A đi công giảm 10.000 tác bằng tiền mặt: Có TK “ Tiền mặt” : 10.000. 10.000 NV8/ Ứng trước
TS tăng- TS Nợ TK “Ứng trước cho cho người bán bằng giảm người bán”: 10.000 tiền mặt: 10.000. Có TK “Tiền mặt” : 10.000 NV9/ Xuất kho
TS tăng- TS Nợ TK “ Hàng gửi bán” : hàng hóa gửi bán: giảm 30.000 30.000. Có TK “Hàng hóa” : 30.000
Yêu cầu 3: Phản ánh vào tài khoản kế toán
Nợ TK “ Tiền Mặt” Có
Nợ TK “ Phải trả người bán” Có SDĐK: xxx SDĐK: xxx Ps Ps (5) 100.000 (7) 10.000 - (1) 22.000 (8) 10.000 (2) 10.000 PS: 100.000 Ps: 20.000 PS: - Ps: 32.000 SDCK: xxx SDCK: xxx Nợ TK “ TGNH” Có
Nợ TK “Vay ngắn hạn” Có SDĐK: xxx Ps SDĐK: xxx (6) 20.000 (5) 100.000 Ps (2)10.000 - PS: 20.000 Ps: 100.000 PS: 10.000 Ps: - SDCK: xxx SDCK: xxx
Nợ TK “NVL chưa bao gồm TGTGT” Có Nợ TK “TGTGT” Có SDĐK: xxx SDĐK: xxx Ps Ps - - (1) 20.000 (1) 2.000 Ps: 2.000 Ps: - Ps: 20.000 Ps: - SDCK: xxx SDCK: xxx Nợ TK “TSNH HH” Có Nợ TK “ NV” Có SDĐK: xxx SDĐK: xxx Ps - - Ps (3)500.000 (3)500.000 (4)150.000 Ps: 500.000 Ps: - Ps: - Ps: 650.000 SDCK: xxx SDCK: xxx
Nợ TK “ Lợi nhuận chưa phân phối” Có
Nợ TK “ Phải thu khách hàng” Có SDĐK: xxx SDĐK: xxx Ps - Ps (4)150.000 - (6) 20.000 Ps:150.000 Ps: - Ps: - Ps: 20.000 SDCK: xxx SDCK: xxx Nợ TK “ Tạm ứng” Có
Nợ TK “ Ứng trước cho người bán” Có
Nợ TK “Hàng gửi bán” Có SDĐK: xxx SDĐK: xxx Ps - SDĐK: xxx (7)10.000 Ps Ps (9)30.000 - - Ps: 10.000 Ps: - (8)10.000 SDCK: xxx Ps: 10.000 Ps: 30.000 Ps: - Ps: - SDCK: xxx SDCK: xxx Nợ TK “ Hàng hóa” Có SDĐK: xxx Ps - (9) 30.000 Ps: - Ps: 30.000 SDCK: xxx