Khả năng của nhân cách là bao một hệ thống các năng lực môn Chủ nghĩa xã hội và khoa học |Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Khả năng của nhân cách là bao một hệ thống các năng lực, bảo đảmcho sự thành công của hoạt động. Các năng lực của cá nhân là 琀椀ền đề tâm lý bảo đảm cho những xu hướng của nhân cách trở thành hiện thực,chúng liên quan và tác động qua lại lẫn nhau. Đồng thời,năng lực vừa là 琀椀ền đề vừa là kết quả của hoạt động.
Năng lực là tập hợp những phẩm chất tâm lý cá nhân phù hợp với yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nào đó và đảm bảo cho hoạt động đó thực hiện có hiệu quả.
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46672053
Kh năng của nhân cách là bao mt h thống các năng lực, bảo đảm cho s thành công ca hoạt đng.
Các năng lực ca cá nhân là 琀椀 ền đềm lý bảo đảm cho những xu hướng ca nhân cách tr thành
hin thực,chúng liên quan và tác động qua li lẫn nhau. Đồng thời,năng lực va là 琀椀 ền đề va là kết
qu ca hoạt động.
Năng lực là tp hp nhng phm cht tâm lý cá nhân phù hp vi yêu cầu đặc trưng của mt hoạt động
nào đó và đảm bo cho hot động đó thực hin có hiu qu.
Cu trúc kh năng của nhân cách bao gm:
-Xu hướng
Xu hướng là bao gm mt h thng những thúc đẩy quy định la chọn thái độ c ca
con người. Bao gm:
Nhu cu: S sp xếp th bc, cách thc tho mãn và phn ng khi không tho mãn nhu cu s bc l giá
tr xã hi ca bn thân,
Hng thú: Ny sinh do n v cm xúc ca ni dung hot đng
Lý tưởng: Có chức năng xác định mc 琀椀 êu,điều khin toàn b hoạt động cra con người
Thế gii quan: Là h thống quan điểm v thế giới giúp xác định phương châm hành động con người
Nim 琀椀 n: Là kết 琀椀 nh ca nhn thc- m-ý chí.
- Kh năng :
Kh năng bao gm mt h thống các năng lực ,là tp hp nhng phm cht tâm lý cá nhân phù hp vi
yêu cầu đặc trưng của mt hoạt động nào đó có hiệu qu.
Các yếu t tạo thành:Tư chất +Tri thc+ Kinh nghim +K năng,kỹ xo.
Các mức độ: Kh năng -> Năng lực-> Tài năng ->Thiên tài.
- Phong cách hành vi :
Được qui định bi t
Tích cách :bao gm h thống thái độ (ni dung) và hành vi, c ch , cách nói năng (hình thức) ca cá nhân
vi xung quanh và vói bn thân.
Khí cht : Tp hợp các đặc điểm tâm lý quy định các sc thái khác nhau v ờng độ ,nhịp độ, tốc đ ca
hành vi bc l ra bên ngoài . Có các kiểu như: Hướng ni-ngoiaj, Bình thn-nóng ny-linh hot-ưu tú.
- H thống điều khin
Còn được gi là “ cái tôi”, thực hin s t ý thc ca nhân cách: s t điu chnh,kim tra,sa cha
hành vi, hoạch định cuc sng và hoạt động ca cá nhân.
Mỗi người là mt nhân cách thng nht gia nhng bn ngã –“ cái tôi” -
Đức( phm cht)- Tài( năng lực ):
Phm chất( đức)
*Xã hội (đạo đức,chính tr) : thế giới quan, lý tưởng,nim 琀椀 n ,lập trường
*Cá nhân (đạo đức,tư cách) : nết, ết ,thói quen,tt xu
*Ý chí: Tính mục đích , ch , lut, quyết,…
- Năng lực (tài )
*Xã hi hoá: kh năng thích ứng, hoà nhp, mm dẻo,cơ động,..
*Ch th hoá: Kh năng thể hin c đáo,bản lĩnh của cá nhân
*Hành dng: có mục đích, c, có hiu qu
*Giao 琀椀 ếp : Có kh năng duy trì môi quan hệ.
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46672053
Khả năng của nhân cách là bao một hệ thống các năng lực, bảo đảm cho sự thành công của hoạt động.
Các năng lực của cá nhân là 琀椀 ền đề tâm lý bảo đảm cho những xu hướng của nhân cách trở thành
hiện thực,chúng liên quan và tác động qua lại lẫn nhau. Đồng thời,năng lực vừa là 琀椀 ền đề vừa là kết quả của hoạt động.
Năng lực là tập hợp những phẩm chất tâm lý cá nhân phù hợp với yêu cầu đặc trưng của một hoạt động
nào đó và đảm bảo cho hoạt động đó thực hiện có hiệu quả.
Cấu trúc khả năng của nhân cách bao gồm: -Xu hướng
Xu hướng là bao gồm một hệ thống những thúc đẩy quy định lựa chọn thái độ và 琀 琀 ực của con người. Bao gồm:
Nhu cầu: Sự sắp xếp thứ bậc, cách thức thoả mãn và phản ứng khi không thoả mãn nhu cầu sẽ bộc lộ giá
trị xã hội của bản thân, Hứng thú: Nảy sinh do 琀
ẫn về cảm xúc của nội dung hoạt động
Lý tưởng: Có chức năng xác định mục 琀椀 êu,điều khiển toàn bộ hoạt động cra con người
Thế giới quan: Là hệ thống quan điểm về thế giới giúp xác định phương châm hành động con người
Niềm 琀椀 n: Là kết 琀椀 nh của nhận thức-琀 ảm-ý chí. - Khả năng :
Khả năng bao gồm một hệ thống các năng lực ,là tập hợp những phẩm chất tâm lý cá nhân phù hợp với
yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nào đó có hiệu quả.
Các yếu tố tạo thành:Tư chất +Tri thức+ Kinh nghiệm +Kỹ năng,kỹ xảo.
Các mức độ: Khả năng -> Năng lực-> Tài năng ->Thiên tài. - Phong cách hành vi : Được qui định bởi 琀 ất
Tích cách :bao gồm hệ thống thái độ (nội dung) và hành vi, cử chỉ , cách nói năng (hình thức) của cá nhân
với xung quanh và vói bản thân.
Khí chất : Tập hợp các đặc điểm tâm lý quy định các sắc thái khác nhau về cường độ ,nhịp độ, tốc độ của
hành vi bộc lộ ra bên ngoài . Có các kiểu như: Hướng nội-ngoiaj, Bình thản-nóng nảy-linh hoạt-ưu tú.
- Hệ thống điều khiển
Còn được gọi là “ cái tôi”, thực hiện sự tự ý thức của nhân cách: sự tự điều chỉnh,kiểm tra,sửa chữa
hành vi, hoạch định cuộc sống và hoạt động của cá nhân.
Mỗi người là một nhân cách thống nhất giữa những bản ngã –“ cái tôi” -
Đức( phẩm chất)- Tài( năng lực ): Phẩm chất( đức)
*Xã hội (đạo đức,chính trị) : thế giới quan, lý tưởng,niềm 琀椀 n ,lập trường
*Cá nhân (đạo đức,tư cách) : nết, 琀 ết ,thói quen,tật xấu
*Ý chí: Tính mục đích ,琀 ự chủ ,琀 ỷ luật,琀 ả quyết,… - Năng lực (tài )
*Xã hội hoá: khả năng thích ứng, hoà nhập, mềm dẻo,cơ động,..
*Chủ thể hoá: Khả năng thể hiện 琀
ộc đáo,bản lĩnh của cá nhân
*Hành dộng: có mục đích, 琀 ực, có hiệu quả
*Giao 琀椀 ếp : Có khả năng duy trì môi quan hệ.