Khái niệm giới hạn khả năng sản xuất yêu cầu phải chấp nhận giả định
Định nghĩa hàng hoá cuối cùng là hàng hoá. Mà người sử dụng cuối cùng muab. Được sản xuất ở công đoạn cuối cùng của nhà máyc. Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hoá và dịch vụkhácd. Chỉ sử dụng cho tiêu dùng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45438797
1. Trong nền kinh tế chỉ sản xuất l a v vải, để sản xuất th m một đơn vị l
a như trước thường đi hỏi:
a. Một lượng vải sản xuất giảm đi nhiều hơn
b. Một lượng vải sản xuất tăng t hơn
c. Một lượng vải sản xuất tăng nhiều hơn
d. Một lượng vải sản xuất giảm đi t hơn
2. C u ph t biểu n o sau đy KHNG Đ NG:
A. Thu nhập khả dụng của hộ gia đnh giảm khi thuế tăng
B. Thu nhập khả dụng của hộ gia đnh tăng khi chi chuyển nhượng của ch nh phủ giảm
C. Khuynh hướng tiết kiệm bi n của hộ gia đnh tăng khi khuynh hướng
chi ti u d ng của hộ gia đnh giảm
D. Tiết kiệm của hộ gia đnh giảm khi thu nhập khả dụng của hộ gia đnh giảm
3. Kh i niệm giới hạn khả năng sản xuất y u cầu phải chấp nhận giả định l :
A. Nguồn lực kh ng phải l cố định
B. Số lượng h ng h a l kh ng giới hạn
C. Tăng trưởng kinh tế ở tốc độ b nh thường
D. Tất cả nguồn lực đều được sử dụng c hiệu quả
4. Kh ng được t nh trong GDP nhưng r r ng c đng g p v o ph c lợi kinh tế l phần gi trị
A. Thuốc g y m b n tr n thị trường
B. Thực phNm được sử dụng ngay tại nơi tạo ra n
C. Lợi nhuận c được từ b n h ng vỉa h
D. Do c c b nội trợ v hoạt động tự l m tạo ra
5. Nếu GDP thực tăng l n, ch ng ta chắc chắn rằng: a. Sản lượng tăng b. Gi tăng
c. Gi tăng nhưng sản lượng kh ng đổi d. Gi kh ng đổi
6. Lạm ph t sẽ l m cho GDP danh nghĩa:
a. Tăng nhanh hơn GDP thực tế b. Nhỏ hơn GDP thực tế c. Trở n n c gi trị hơn d. Kh ng thay đổi lOMoAR cPSD| 45438797
7. Quốc Gia Delta c GDP danh nghĩa của 2 năm 2021 v 2022 lần lượt
l 30 tỷ USD, v 36 tỷ USD trong khi chi số gi của 2 năm đ
l 150 v 160, tốc độ tăng trướng của quốc gia n y trong năm 2022 l A. 20,0% B. 16,7% C. 12,5% D. 6,7%
8. Định nghĩa h ng ho cuối c ng l h ng ho :
a. M người sử dụng cuối c ng mua
b. Được sản xuất ở c ng đoạn cuối c ng của nh m y
c. Được sử dụng trong qu tr nh sản xuất ra h ng ho v dịch vụ kh c
d. Chỉ sử dụng cho ti u d ng
9. C c nh kinh tế học cổ điển cho rằng kinh tế thị trường c xu hướng
c n bằng d i hạn ở mức to n dụng dựa v o giả định chấp nhận l :
A. Nguy n lý b n tay v h nh của Adam Smith
B. Gi cả v tiền lương l ho n to n linh hoạt
C. H ng h a th điều chỉnh linh hoạt c n nguồn lực th kh ng linh hoạt
D. Tự do h a c c ch nh s ch thương mại quốc tế
10. Số nh n tổng cầu c đặc t nh sau đy
A. Tỉ lệ thuận với xu hướng tiết kiệm bi n
B. Tỉ lệ nghịch với xu hướng tiết kiệm bi n C. Cả A v B đều đng D. Cả A v B đều sai
11. Nếu thu nhập khả dụng tăng 100 triệu l m ti u d ng tăng 90 triệu,
khuynh hướng ti u d ng bi n l : a. 0,9 b. 0,6 c. 0,75 d. 0,8
12. Cầu sẽ tạo ra cung bằng ch nh n khi nền kinh tế suy tho i l quan điểm của a. Lý thuyết Keynes b. Định luật Say
c. C c nh kinh tế trọng cung d. Lý thuyết cổ điển lOMoAR cPSD| 45438797
13. Gi trị số nh n của tổng cầu phản nh:
a. Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
b. Mức thay đổi của sản lượng khi chi chuyển nhượng thay đổi 1 đơn vị
c. Mức thay đổi của tổng cầu khi chi ti u thay đổi 1 đơn vị
d. Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị
14. Với thu nhập khả dụng cho trước sẽ được hộ gia đnh d ng để: a. Ti u d ng v đầu tư b. Ti u d ng v tiết kiệm c. Tiết kiệm v đầu tư d. Ti u d ng v nộp thuế
15. Khi ti u d ng tự định C0 = 2 th tiết kiệm tự định S0 bằng: a. + 2 b. +1/2 c. - 1/2 d. - 2
16. Đầu tư c thể tăng khi: a. Thuế suất tăng b. Sản lượng tăng c. Tiết kiệm tăng d. L i suất tăng
17. Với h m đầu tư I = 200 + 0,2Y th khi sản lượng tăng 10 tỷ đầu tư sẽ: a. Tăng 10 tỷ b. Tăng 200 tỷ c. Tăng 2 tỷ d. Giảm 2 tỷ
18. Cho h m số cầu tiền: DM = a0 + am r. C u ph t biểu n o sau đy đng: a. a0 lu n c gi trị m
b. am cho biết khi l i suất tăng một đơn vị th lượng cầu tiền tăng a c. m lu n c gi trị m d. am lu n c gi trị dương
19. C u ph t biểu n o sau đy đng:
A. Lượng cầu tiền sẽ tăng khi thu nhập tăng B. Lượng cầu tiền sẽ tăng khi l i suất tăng
C. Khi l i suất thay đổi, đường cầu tiền sẽ c hiện tượng trượt dọc D.
Khi l i suất thay đổi, đường cầu tiền sẽ dịch chuyển lOMoAR cPSD| 45438797
20. Việc ng n h ng trung ương giảm l i suất cơ bản sẽ l m: A. Tăng th m hụt c n c n thương mại B. Giảm tổng cầu
C. Tăng cung tiền nội tệ
D. Cả ba c u trả lời tr n đều đng
21. Mức gi chung tăng sẽ l m:
A. Giảm lượng cầu tiền cho c c giao dịch mua b n
B. Tăng c c giao dịch kinh tế
C. Giảm chi ph cơ hội của việc giữ tiền
D. Tăng lượng cầu tiền cho c c giao dịch mua b n
22. C u ph t biểu n o kh ng đng về lượng tiền mạnh (H hoặc M0):
A. Tiền mạnh = tiền mặt lưu th ng + tiền dự trữ trong ng n h ng B.
Lượng tiền mạnh l lượng tiền qui ước do Ng n h ng Trung ương ph t h nh v o nền kinh tế
C. Tiền mạnh = tiền mặt lưu th ng + tiền gửi ng n h ng
D. Tiền mạnh l tổng số tiền mặt ng n h ng trung ương đưa v o nền kinh tế
23. Tiền tệ kh ng được sử dụng l m: a. Yếu tố sản xuất
b. Phương tiện thanh to n, trung gian trao đổi
c. Phương tiện cất giữ gi trị
d. Phương tiện đo lường gi trị
24. Nếu tỷ gi hối đo i từ 18.000 VND/USD giảm xuống 17.500
VND/USD, c c yếu tố kh c kh ng đổi th điều n y đồng nghĩa: a. Đồng Việt Nam l n gi
b. Đồng Việt Nam l n gi , nhập khNu giảm
c. Đồng Việt Nam mất gi , nhập khNu tăng
d. Đồng Việt Nam mất gi , nhập khNu giảm
25. Nếu trong năm gi trị xuất khẩu của quốc gia cao hơn gi trị nhập khẩu th :
A. C n c n thương mại thặng dư
B. C n c n thương mại th m hụt
C. T i khoản vốn v t i ch nh th m hụt
D. T i khoản v ng lai sẽ xấu đi
26. H m cung v cầu đ la Mỹ tr n thị trường ngoại hối Việt Nam l
QES=50.000+3.000E v QED=100.000 — 2.000E. Tỷ gi hối đo i c n bằng sẽ l : a. 12.500 b. 10.000 c. 17.000 d. 17.200
27. Chọn c u ph t biểu đng: lOMoAR cPSD| 45438797
a. Để khuyến kh ch xuất khNu, ch nh phủ sẽ n ng gi đồng nội tệ
b. Xuất khNu của một nước phụ thuộc v o thu nhập của nước đ
c. Trong cơ chế tỉ gi thả nổi c quản l , ch nh phủ sẽ mua ngoại
tệ khi muốn ph gi đồng nội tệ
d. Tỉ gi hối đo i thực lớn hơn một cho thấy gi h ng h a
trong nước cao hơn gi h ng h a nước ngo i
28. T c động của việc gi trị xuất khẩu tăng trong ngắn hạn l :
a. Sản lượng tăng, gi giảm
b. Sản lượng giảm; gi tăng
c. Sản lượng giảm; gi giảm
d. Sản lượng tăng, gi tăng
29. Đường tổng cầu sẽ kh ng dịch chuyển khi: a. Mức gi thay đổi b. Đầu tư giảm
c. Chi ti u của ch nh phủ tăng
d. Thuế của ch nh phủ tăng
30. Khi so s nh với mức sản lượng tiềm năng th mức sản lượng c n bằng
trong d i hạn của nền kinh tế: a. Cao hơn b. Thấp hơn
c. C thể bằng, cao hơn hoặc thấp hơn d. Lu n lu n bằng
31. Đường tổng cung d i hạn LAS sẽ dịch chuyển sang phải khi c : a. Tiến bộ c ng nghệ b. Mức gi tăng
c. Gi c c yếu tố đầu v o tăng d. Thuế tăng
32. H y chọn c u ph t biểu đng:
a. Tiền lương thực ch nh l tiền lương danh nghĩa
b. Tiền lương thực v cầu lao động c mối quan hệ đồng biến
c. Khi tiền lương thực thực giảm, cầu lao động giảm
d. Tiền lương thực l tỷ số giữa tiền lương danh nghĩa v mức gi a. Nguồn lực sản xuất b. L i suất c. Xuất nhập khNu d. Chi ti u ch nh phủ
34. Nếu ng n h ng trung ương l m giảm l i suất nghĩa l đang:
a. Thực hiện ch nh s ch tiền tệ mở rộng
b. Thực hiện ch nh s ch tiền tệ thu hẹp lOMoAR cPSD| 45438797 c. Muốn chống lạm ph t
d. Lo lắng v tốc độ tăng của tổng cầu vượt qu sản lượng tiềm năng
35. Đặc điểm của lạm ph t chi ph đẩy l : a. Lương danh nghĩa tăng
b. Mức gi v thất nghiệp đều tăng
c. Tổng cầu tăng cao l m mức gi tăng
d. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang b n phải
36. Do c sốc cung, trong ngắn hạn: a. GDP thực tăng l n
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang b n tr i c. Thất nghiệp giảm d. Mức gi giảm
37. Điều n o sau đy được xem l c sốc cung?
a. Tăng đầu tư trong nền kinh tế do vốn tăng b. Giảm lương
c. Gi xăng dầu tăng cao đột ngột
d. Sự tiến bộ trong c ng nghệ
38. C c ch nh s ch ch nh phủ thực hiện để giảm p lực lạm ph t do cầu k o c thể: a. Suy giảm tổng cung b. Hạn chế lợi nhuận
c. L m thị trường lao động bị căng thẳng hơn d. G y suy tho i
39. Khi c c hoạt động kinh tế giảm s t do suy tho i sẽ l m tăng: a. Thất nghiệp chu kỳ
b. Thất nghiệp tạm thời c. Thất nghiệp cơ cấu
d. Thất nghiệp theo m h nh cổ điển
40. Sản lượng c n bằng ngắn hạn bằng mức sản lượng tiềm năng th
thất nghiệp bằng: a. Thất nghiệp tự nhi n b. Kh ng
c. Thất nghiệp kh ng tự nguyện
d. Thất nghiệp cơ học v thất nghiệp chu kỳ
C u 1 C u 2 C u 3 C u 4 C u 5 C u 6 C u 7 C u 8 C u 9 C u 10 A B D D A A C A B B
C u 11 C u 12 C u 13 C u 14 C u 15 C u 16 C u 17 C u 18 C u 19 C u 20 lOMoAR cPSD| 45438797 A A D B D B C C C C C
u 21 C u 22 C u 23 C u 24 C u 25 C u 26 C u 27 C u 28 C u 29 C u 30 D C A A A B C D A D
C u 31 C u 32 C u 33 C u 34 C u 35 C u 36 C u 37 C u 38 C u 39 C u 40 A D A A B B C D A A