-
Thông tin
-
Quiz
Khái quát điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội của địa phương liên quan đến quản lý, sử dụng đất môn Quản lý môi trường | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội.a. Điều kiện tự nhiênXã Tân Minh là một xã nằm giáp khu vực trung tâm huyện Sóc Sơn. Cách trung tâmhuyện 2 km. Ranh giới hành chính của xã giáp với các đơn vị hành chính sau:Phía Bắc giáp xã Hồng Kỳ, Trung Giã, Tân Hưng huyện Sóc Sơn..Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản lý môi trường (HVNN) 23 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Khái quát điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội của địa phương liên quan đến quản lý, sử dụng đất môn Quản lý môi trường | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội.a. Điều kiện tự nhiênXã Tân Minh là một xã nằm giáp khu vực trung tâm huyện Sóc Sơn. Cách trung tâmhuyện 2 km. Ranh giới hành chính của xã giáp với các đơn vị hành chính sau:Phía Bắc giáp xã Hồng Kỳ, Trung Giã, Tân Hưng huyện Sóc Sơn..Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản lý môi trường (HVNN) 23 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 53331727
NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP 4 1.
Khái quát điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội của địa phương liên quan
đến quản lý, sử dụng đất
1.1 . Điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội.
a. Điều kiện tự nhiên
Xã Tân Minh là một xã nằm giáp khu vực trung tâm huyện Sóc Sơn. Cách trung tâm
huyện 2 km. Ranh giới hành chính của xã giáp với các đơn vị hành chính sau:
Phía Bắc giáp xã Hồng Kỳ, Trung Giã, Tân Hưng huyện Sóc Sơn.
Phía Nam giáp xã Tiên Dược, Đức Hoà huyện Sóc Sơn.
Phía Đông giáp xã Bắc Phú, Xuân Giang huyện Sóc Sơn.
Phía Tây giáp xã Phù Linh và Thị trấn Sóc Sơn huyện Sóc Sơn.
Xã Tân Minh có vị trí giữa huyện Sóc Sơn, thuộc vùng đất giữa của huyện Sóc Sơn,
địa hình tương đối bằng phẳng, dốc thoải thấp dần từ Tây sang Đông, hiện trạng nền chia làm
02 loại địa hình khác nhau :
+ 1/2 xã vùng trên có địa hình đồng ruộng bậc thang cao cấp đan xen lẫn nhau.
+ 1/2 xã vùng dưới phía Nam có địa hình tương đối bằng phẳng.
Toàn xã được chia thành 05 thôn, 1 Tổ dân cư, 1 khu hành chính. Tổng diện tích đất tự
nhiên 1249,28ha: Trong đó: đất sản xuất nông nghiệp 703,38ha, đất lâm nghiệp 5,31ha, đất
phi nông nghiệp 516,13ha. Trên địa bàn xã có quốc lộ 3 đi Thái Nguyên, đường cao tốc Hà
Nội – Thái Nguyên, tuyến đường tỉnh lộ 131 từ thị trấn qua địa bàn xã đi Xuân Giang, tuyến
đường huyện lộ từ quốc lộ 3 đi xã Bắc Phú mở ra nhiều điều kiện thuận lợi trong phát triển
kinh tế - xã hội và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
Tổ chức bộ máy gồm Đảng ủy, HĐND, UBND, UB MTTQ và các tổ chức chính trị -
xã hội được củng cố, kiện toàn đạt chuẩn quy định, ngày càng phát huy vai trò, trách nhiệm,
phát huy quyền làm chủ của nhân dân, không ngừng xây dựng kinh tế - xã hội địa phương phát triển.
Dân số theo nhân khẩu xã quản lý trực tiếp 18.414 người, với 4456 hộ. Kinh tế trên
địa bàn xã đang chuyển dịch theo hướng dịch vụ, thương mại - tiểu thủ công nghiệp - nông
nghiệp, tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ thương mại tăng, giảm tỷ trọng sản xuất nông nghiệp.
Quản lý tài chính, ngân sách được thực hiện đúng quy định. Toàn bộ các chỉ tiêu về kinh tế -
xã hội đều đạt và vượt kế hoạch so với chỉ tiêu được giao. lOMoAR cPSD| 53331727
Năm 2024, 100% đường trục xã, thôn được dải nhựa hoặc đổ bê tông; 100% đường
ngõ, xóm được đổ bê tông và có hệ thống điện chiếu sáng; Trạm y tế giữ vững đạt chuẩn quốc
gia; 6/6 trường học trên địa bàn (tỷ lệ 100%) được công nhận đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1;
7/7 thôn làng đạt danh hiệu làng văn hóa; 96,4% người dân tham gia bảo hiểm y tế; 44% hộ
dân được sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung. Diện mạo quê hương ngày càng khang trang, sạch đẹp.
Thu nhập bình quân đầu người năm 2023 đạt 69,7 triệu đồng/người/năm.
Văn hóa - xã hội ngày càng phát triển, an sinh xã hội được đảm bảo. Sự nghiệp giáo
dục và đào tạo tiếp tục phát triển toàn diện, chất lượng dạy và học ngày càng nâng lên. Công
tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân được chú trọng; chủ động, tích cực phòng, chống
dịch bệnh, vệ sinh môi trường và an toàn thực phẩm. Kết quả giảm nghèo năm 2024: Xã
không còn hộ nghèo, chỉ còn 37 hộ cận nghèo.
An ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội được giữ vững, đảm bảo tuyệt đối an toàn các
ngày lễ lớn của đất nước và các sự kiện chính trị quan trọng diễn ra trên địa bàn. Thường
xuyên đấu tranh, trấn áp các loại tội phạm và tệ nạn xã hội, an toàn giao thông. Thực hiện
nghiêm túc, có hiệu quả nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương. Hàng năm, hoàn thành
tốt công tác tuyển quân đảm bảo 100% quân số, chất lượng, thời gian theo quy định.
Công tác cải cách hành chính được thực hiện nghiêm túc, trọng tâm là hiện đại hóa
nền hành chính gắn với trách nhiệm người đứng đầu, chuẩn hóa đội ngũ cán bộ, công chức
theo vị trí việc làm. Chỉ đạo, điều hành giải quyết công việc theo phương châm“Rõ người, rõ
việc, rõ quy trình, rõ trách nhiệm và hiệu quả”. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính gắn
với chuyển đổi số, nâng cao hiệu quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tạo sự hài
lòng cho người dân, doanh nghiệp khi đến giải quyết hồ sơ hành chính.
Công tác xây dựng Đảng, hệ thống chính trị được quan tâm, tăng cường và đạt kết quả
tốt. Hoạt động của HĐND xã từng bước đổi mới và nâng cao chất lượng. Công tác quản lý,
điều hành của chính quyền chuyển biến theo hướng quyết liệt, sâu sát. Hoạt động của MTTQ
và các đoàn thể tiếp tục được đổi mới, thiết thực. Thực hiện tốt công tác cải cách hành chính
và giữ vững kỷ luật, kỷ cương hành chính.
1.2 . Hiện trạng sử dụng đất.
1.2.1 . Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
a. Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên của xã đến 31/12/2020 là 1249.28 ha. Diện tích, cơ cấu các
loại đất chính của xã như sau:
- Đất nông nghiệp
Diện tích đất nông nghiệp năm 2020 là 518.10 ha chiếm 41.47% diện tích tự nhiên.
Diện tích đất nông nghiệp của xã thể hiện tại Bảng 01 lOMoAR cPSD| 53331727
Bảng 01: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp đến 31/12/2020 STT Loại đất Mã đất Diện tích Cơ cấu ( (ha) % ) 1 Đất nông nghiệp NNP 729.29 58.38 1.1
Đất sản xuất nông nghiệp SXN 701.42 56.15 1.1.1
Đất trồng cây hàng năm CHN 664.07 53.16 1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 577.61 46.24 1.1.1.1. 574.82 46.01 1
Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.1.1.1. 2.79 0.22 2
Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác HNK 86.46 6.92 1.1.1.2. 86.46 6.92 1
Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 1.1.1.2. 2
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 1.1.2
Đất trồng cây lâu năm CLN 37.34 2.99 1.2 Đất lâm nghiệp LNP 5.31 0.43 1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 5.31 0.43 1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 1.3
Đất nuôi trồng thủy sản NTS 22.56 1.81 1.4
Đất nông nghiệp khác NKH
+ Đất sản xuất nông nghiệp có diện tích 701.42 ha, chiếm 56.15% diện tích tự nhiên và chiếm
96.18 % diện tích đất nông nghiệp; trong đó:
• Đất trồng lúa 577.61 ha; chiếm 46.24% diện tích tự nhiên và chiếm 79.20% diện tích đất nông nghiệp.
• Đất trồng cây hàng năm có 86.46 ha; chiếm 6.92% diện tích tự nhiên và chiếm 11.86
% diện tích đất nông nghiệp.
• Đất trồng cây lâu năm có diện tích 37.34 ha, chiếm 2.99% tổng diện tích tự nhiên và
chiếm 5.12 % diện tích đất nông nghiệp.
+ Đất lâm nghiệp có diện tích 5.31 ha, chiếm 0.43% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 0.73 %
diện tích đất nông nghiệp. lOMoAR cPSD| 53331727
+Đất nuôi trồng thủy sản có diện tích 22.56 ha, chiếm 1.81 % tổng diện tích tự nhiên và chiếm
3.09% diện tích đất nông nghiệp.
- Đất phi nông nghiệp
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp năm 2020 là 518.10 ha chiếm31.22 41.47% diện
tích tự nhiên. Chi tiết đất phi nông nghiệp được thể hiện chi tiết tại Bảng 02:
Bảng 02: Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp đến 31/12/2020 STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2
Đất phi nông nghiệp PNN 518.10 41.47 2.1 Đất ở OCT 248.14 19.86 2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 248.14 19.86 2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 2.2 Đất chuyên dùng CDG 188.49 15.09 2.2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0.19 0.02 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 14.83 1.19 2.2.3 Đất an ninh CAN 2.2.4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 37.21 2.98 2.2.4.1
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự DTS 18.92 1.51 nghiệp 2.2.4.2
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 1.12 0.09 2.2.4.3
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 2.2.4.4
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0.15 0.01 2.2.4.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 12.88 1.03 2.2.4.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 4.14 0.33 2.2.4.7
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công DKH nghệ STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2.2.4.8
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.2.4.9
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 19.65 1.57 lOMoAR cPSD| 53331727 2.2.5.1 Đất khu công nghiệp SKK 2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp SKN 2.2.5.3 Đất khu chế xuất SKT 2.2.5.4
Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.2.5.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 14.60 1.17 2.2.5.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2.2.5.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ SKX 5.05 0.40 gốm 2.2.6
Đất có mục đích công cộng CCC 116.61 9.33 2.2.6.1 Đất giao thông DGT 99.11 7.93 2.2.6.2 Đất thuỷ lợi DTL 16.96 1.36 2.2.6.3
Đất có di tích lịch sử - văn hoá DDT 2.2.6.4
Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.2.6.5
Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.2.6.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.2.6.7
Đất công trình năng lượng DNL 0.05 0.01 2.2.6.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 2.2.6.9 Đất chợ DCH 0.50 0.04
2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác DCK 2.3
Đất cơ sở tôn giáo TON 0.97 0.08 2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.03 0.16 2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà NTD 18.04 1.44 tang lễ, NHT 2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 60.42 4.84 STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2.8
Đất phi nông nghiệp khác PNK
+ Đất ở tại nông thôn lOMoAR cPSD| 53331727
Năm 2020 diện tích đất ở tại nông thôn có 248.14 ha; chiếm 19.86% diện tích tự nhiên
và chiếm 47.89% diện tích đất phi nông nghiệp; phân bố đều trên địa bàn thôn. + Đất chuyên dùng
Năm 2020 diện tích đất chuyên dùng có 188.49 ha, chiếm 15.09 % diện tích tự nhiên
và chiếm 36.38% diện tích đất phi nông nghiệp. Trong đó:
• Đất xây dựng trụ sở cơ quan: Diện tích 0.19 ha, chiếm 0.02 % tổng diện tích tự nhiên
và chiếm 0.1 % diện tích đất chuyên dùng, đây là diện tích trụ sở UBND xã Tân Minh
• Đất quốc phòng: Diện tích 14.83 ha, chiếm 1.19% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 7.87
% diện tích đất chuyên dùng
• Đất xây dựng công trình sự nghiệp: Diện tích 37.21 ha, chiếm 2.98 % tổng diện tích tự
nhiên và chiếm 19.91 % diện tích đất chuyên dùng trong đó:
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 18.92 ha, chiếm 1.51 % diện tích tự
nhiên và chiếm 50.85 % diện tích đất công trình sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở văn hóa có diện tích 1.12 ha, chiếm 0.09 % diện tích tự
nhiên và chiếm 2.99 % diện tích đất công trình sự nghiệp, đây là diện tích của
nhà văn hóa các thôn trong xã
Đất xây dựng cơ sở y tế có diện tích 0.15 ha, chiếm 0.01% diện tích tự nhiên và
chiếm 2.40% diện tích đất công trình sự nghiệp, đây là diện tích trạm y tế xã Tân Minh
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo có diện tích 12.88 ha, chiếm 1.03% diện
tích tự nhiên và và chiếm 34.33% diện tích đất xây dựng công trình sự nghiệp,
đây là diện tích trường học các cấp trên địa bàn
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao có diện tích 4.14 ha, chiếm 0.33 % diện
tích tự nhiên và chiếm 11.03% diện tích đất xây dựng công trình sự nghiệp
• Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Diện tích 19.65 ha, chiếm 1.57 % tổng diện
tích tự nhiên và chiếm 10.42% diện tích đất chuyên dùng, trong đó:
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có diện tích 14.6 ha, chiếm 1.17% diện tích
tự nhiên và chiếm 74.3% diện tích đất xây sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đò gốm có diện tích 5.05 ha, chiếm 0.40%
diện tích tự nhiên và chiếm 26.10% diện tích đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
• Đất sử dụng vào mục đích công cộng: Diện tích 116.61 ha, chiếm 9.33% tổng diện tích
tự nhiên và chiếm 4.95% diện tích đất chuyên dùng, trong đó:
Đất giao thông có diện tích 99.11 ha, chiếm 7.93% diện tích tự nhiên và chiếm
84.99 % diện tích đất có mục đích công cộng.
Đất thủy lợi có diện tích 16.96 ha, chiếm 1.36% diện tích tự nhiên và chiếm
14.54% diện tích đất có mục đích công cộng.
Đất công trình năng lượng có diện tích 0.05ha, chiếm 0.01% diện tích tự nhiên
và chiếm 0.04% diện tích đất có mục đích công cộng, đây là diện tích các trạm
biến áp, trạm điện trên địa bàn xã.
Đất chợ có diện tích 0.5 ha, chiếm 0.04% diện tích tự nhiên và chiếm 0.43%
diện tích đất có mục đích công cộng
+ Đất cơ sở tôn giáo: Diện tích 0.97 ha, chiếm 00.08% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 0.17%
diện tích đất phi nông nghiệp, đây là diện tích các chùa nằm tại các thôn trên địa bàn xã
+ Đất cơ sở cơ sở tín ngưỡng: Diện tích 2.03 ha, chiếm 0.16% tổng diện tích tự nhiên và
chiếm 0.35% diện tích đất phi nông nghiệp, đây là diên tích các đình, đền trên địa bàn xã lOMoAR cPSD| 53331727
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng: Diện tích 18.04 ha, chiếm
1.44% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 3.10% diện tích đất phi nông nghiệp
+ Đất có mặt nước chuyên dùng: Diện tích 60.42 ha, chiếm 4.84% tổng diện tích tự nhiên và
chiếm 10.40% diện tích đất phi nông nghiệp.
- Đất chưa sử dụng:
+ Đất chưa sử dụng diện tích 1.89 ha, chiếm 0.15% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 0.36 %
diện tích đất phi nông nghiệp.
b. Hiện trạng sử dụng đất theo đối tượng quản lý, sử dụng đất
Diện tích, cơ cấu hiện trạng sử dụng đất được thể hiện cụ thể:
- Diện tích theo đối tượng sử dụng: 1055.18 ha, chiếm 84.46% tổng diện tích tự nhiên; trong đó:
+ Hộ gia đình cá nhân sử dụng 949.29 ha, chiếm 75.99% diện tích tự nhiên; trong đó,
hộ gia đình cá nhân sử dụng vào các mục đích: Đất trồng lúa 565.79 ha; Đất trồng cây hàng
năm khác 77.52 ha; Đất trồng cây lâu năm 35.30 ha; Đất nuôi trồng thủy sản 20.11 ha; Đất ở
tại nông thôn 248.14 ha; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 2.43 ha.
+ Các tổ chức kinh tế sử dụng 17.27 ha, chiếm 1.38% diện tích tự nhiên; tập trung chủ
yếu cho các mục đích sau: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 17.22 ha; Đất có mục đích công cộng 0.05 ha.
+ Cơ quan đơn, vị của nhà nước sử dụng 48.36 ha, chiếm 3.87% diện tích tự nhiên; tập
trung chủ yếu cho các mục đích sau: Đất trồng lúa 5.07ha; Đất trồng cây hàng năm khác 3.13
ha; Đất trồng cây lâu năm 0.84 ha; Đất nuôi trồng thuỷ sản 0.50; Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.19 ha; Đất quốc phòng 14.83 ha; Đất xây dựng công trình sự nghiệp 5.26 ha; Đất có mục đích
công cộng 0.50 ha; Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 18.04 ha.
+ Tổ chức sự nghiệp công lập sử dụng 37.26 ha, chiếm 2.98% diện tích tự nhiên; tập
trung cho vào mục đích: Đất lâm nghiêp 5.31 ha; Đất xây dựng công trình sự nghiệp 31.95 ha.
+ Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo sử dụng 3.0 ha, chiếm 0.24% diện tích tự nhiên;
tập trung cho các mục đích: Đất cơ sở tôn giáo 0.97ha; Đất cơ sở tín ngưỡng 2.03 ha. - Diện
tích theo đối tượng được giao quản lý: 194.10 ha; chiếm 15.54% tổng diện tích tự nhiên; trong đó:
+ UBND xã quản lý 176.06 ha, chiếm 14.09% diện tích tự nhiên; tập trung cho các mục
đích: Đất trồng lúa 6.75 ha; Đất trồng cây hàng năm khác 5.81 ha; Đất trồng cây lâu năm 1.20
ha; Đất nuôi trồng thủy sản 1.95 ha; Đất có mục đích công cộng 98.03 ha; Đất có mặt nước
chuyên dùng 60.42 ha; Đất bằng chưa sử dụng 1.89 ha.
+ Cộng đồng dân cư và tổ chức khác 18.04 ha chiếm 1.44% diện tích tự nhiên; tập trung
cho các mục đích: Đất có mục đích công cộng 18.04ha.
1.2.2 . Hiện trạng sử dụng đất năm 2022
a. Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên của xã đến 31/12/2022 là 1,249.28 ha. Diện tích, cơ cấu các
loại đất chính của xã như sau:
- Đất nông nghiệp lOMoAR cPSD| 53331727
Diện tích đất nông nghiệp năm 2022 là 728.68 ha chiếm 58.33 % diện tích tự nhiên.
Diện tích đất nông nghiệp của xã thể hiện tại Bảng 01
Bảng 01: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp đến 31/12/2022 STT Loại đất Mã đất Diện tích Cơ cấu ( (ha) % ) 1 Đất nông nghiệp NNP 728.68 100.00 1.1
Đất sản xuất nông nghiệp SXN 700.81 96.17 1.1.1
Đất trồng cây hàng năm CHN 664.07 91.13 1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 577.61 79.27 1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước LUC 574.82 78.88 1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại LUK 2.79 0.38 1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác HNK 86.46 11.87 1.1.1.2.1
Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 86.46 11.87 1.1.1.2.2
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 1.1.2
Đất trồng cây lâu năm CLN 36.73 5.04 1.2 Đất lâm nghiệp LNP 5.31 0.73 1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 5.31 0.73 1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD Diện tích Cơ cấu STT Loại đất Mã đất 22.56(ha) (3.1 %) 1.3
Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.4
Đất nông nghiệp khác NKH
+ Đất sản xuất nông nghiệp có diện tích 700.81 ha, chiếm 56.10 % diện tích tự nhiên
và chiếm 96.17% diện tích đất nông nghiệp; trong đó:
• Đất trồng lúa 577.61 ha; chiếm 46.24 % diện tích tự nhiên và chiếm 79.27% diện tích đất nông nghiệp.
• Đất trồng cây hàng năm có 86.46 ha; chiếm 6.92 % diện tích tự nhiên và chiếm
11.87% diện tích đất nông nghiệp.
• Đất trồng cây lâu năm có diện tích 36.73 ha, chiếm 2.94 % tổng diện tích tự nhiên và
chiếm 5.04% diện tích đất nông nghiệp.
+ Đất lâm nghiệp có diện tích 5.31 ha, chiếm 0.43% tổng diện tích tự nhiên và chiếm
0.73 % diện tích đất nông nghiệp. lOMoAR cPSD| 53331727
+ Đất nuôi trồng thủy sản có diện tích 22.56 ha, chiếm 1.81 % tổng diện tích tự nhiên
và chiếm 3.10% diện tích đất nông nghiệp.
- Đất phi nông nghiệp
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp năm 2022 là 518.71 ha chiếm 41.52 % diện tích tự
nhiên. Chi tiết đất phi nông nghiệp được thể hiện tại Bảng 02:
Bảng 02: Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp đến 31/12/2022 STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2
Đất phi nông nghiệp PNN 518.71 100.00 2.1 Đất ở OCT 248.75 47.96 2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 248.75 47.96 2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 2.2 Đất chuyên dùng CDG 188.49 36.34 2.2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0.19 0.04 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 14.83 2.86 2.2.3 Đất an ninh CAN 2.2.4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 37.21 7.17 2.2.4.1
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự DTS 18.92 3.65 nghiệp 2.2.4.2
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 1.12 0.22 2.2.4.3
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2.2.4.4
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0.15 0.03 2.2.4.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 12.88 2.48 2.2.4.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 4.14 0.80 2.2.4.7
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công DKH nghệ 2.2.4.8
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.2.4.9
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 19.65 3.79 lOMoAR cPSD| 53331727 2.2.5.1 Đất khu công nghiệp SKK 2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp SKN 2.2.5.3 Đất khu chế xuất SKT 43.97 2.2.5.4
Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.2.5.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 14.60 2.81 2.2.5.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2.2.5.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ SKX 5.05 0.97 gốm 2.2.6
Đất có mục đích công cộng CCC 116.61 22.48 2.2.6.1 Đất giao thông DGT 99.11 19.11 2.2.6.2 Đất thuỷ lợi DTL 16.96 3.27 2.2.6.3
Đất có di tích lịch sử - văn hoá DDT 2.2.6.4
Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.2.6.5
Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.2.6.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.2.6.7
Đất công trình năng lượng DNL 0.05 0.01 2.2.6.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 2.2.6.9 Đất chợ DCH 0.50 0.10
2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác DCK STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2.3
Đất cơ sở tôn giáo TON 0.97 0.19 2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.03 0.39 2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà NTD 18.04 3.48 tang lễ, NHT 2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 60.42 11.65 2.8
Đất phi nông nghiệp khác PNK
+ Đất ở tại nông thôn lOMoAR cPSD| 53331727
Năm 2022 diện tích đất ở tại nông thôn có 248.75 ha; chiếm 19.91 % diện tích tự nhiên và
chiếm 47.96% diện tích đất phi nông nghiệp; phân bố đều trên địa bàn thôn. + Đất chuyên dùng
Năm 2022 diện tích đất chuyên dùng có 188.49 ha, chiếm 15.09 % diện tích tự nhiên và chiếm
36.34% diện tích đất phi nông nghiệp. Trong đó:
• Đất xây dựng trụ sở cơ quan: Diện tích 0.19 ha, chiếm 0.02 % tổng diện tích tự
nhiên và chiếm 0.10% diện tích đất chuyên dùng.
• Đất quốc phòng: Diện tích 14.83 ha, chiếm 1.19% tổng diện tích tự nhiên và chiếm
7.87 % diện tích đất chuyên dung
• Đất xây dựng công trình sự nghiệp: Diện tích 37.21 ha, chiếm 2.98 % tổng diện tích
tự nhiên và chiếm 19.91 % diện tích đất chuyên dùng trong đó:
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 18.92 ha, chiếm 1.51 % diện tích tự nhiên
và chiếm 50.85 % diện tích đất công trình sự nghiệp
Đất xây dựng cơ sở văn hóa có diện tích 1.12 ha, chiếm 0.09 % diện tích tự nhiên và
chiếm 2.99 % diện tích đất công trình sự nghiệp, đây là diện tích của nhà văn hóa các thôn trong xã
Đất xây dựng cơ sở y tế có diện tích 0.15 ha, chiếm 0.01% diện tích tự nhiên và chiếm
2.40% diện tích đất công trình sự nghiệp, đây là diện tích trạm y tế xã Tân Minh
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo có diện tích 12.88 ha, chiếm 1.03% diện tích
tự nhiên và và chiếm 34.33% diện tích đất xây dựng công trình sự nghiệp, đây là diện
tích trường học các cấp trên địa bàn xã
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao có diện tích 4.14 ha, chiếm 0.33 % diện tích tự
nhiên và chiếm 11.03% diện tích đất xây dựng công trình sự nghiệp
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Diện tích 19.65 ha, chiếm 1.57% tổng diện
tích tự nhiên và chiếm 10.42% diện tích đất chuyên dùng, trong đó:
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có diện tích 14.6 ha, chiếm 1.17% diện tích tự nhiên
và chiếm 74.3% diện tích đất xây sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đò gốm có diện tích 5.05 ha, chiếm 0.40% diện tích
tự nhiên và chiếm 26.10% diện tích đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đất sử dụng vào mục đích công cộng: Diện tích 116.61 ha, chiếm 9.33% tổng diện tích
tự nhiên và chiếm 4.95% diện tích đất chuyên dùng, trong đó:
Đất giao thông có diện tích 99.11 ha, chiếm 7.93% diện tích tự nhiên và chiếm
84.99% diện tích đất có mục đích công cộng.
Đất thủy lợi có diện tích 16.96 ha, chiếm 1.36% diện tích tự nhiên và chiếm
14.54% diện tích đất có mục đích công cộng.
Đất công trình năng lượng có diện tích 0.05ha, chiếm 0.01% diện tích tự nhiên
và chiếm 0.04% diện tích đất có mục đích công cộng, đây là diện tích các trạm
biến áp, trạm điện trên địa bàn xã.
Đất chợ có diện tích 0.5 ha, chiếm 0.04% diện tích tự nhiên và chiếm 0.43%
diện tích đất có mục đích công cộng
+ Đất cơ sở tôn giáo: Diện tích 0.97 ha, chiếm 00.08% tổng diện tích tự nhiên và chiếm
0.17% diện tích đất phi nông nghiệp, đây là diện tích các chùa nằm tại các thôn trên địa bàn xã
+ Đất cơ sở cơ sở tín ngưỡng: Diện tích 2.03 ha, chiếm 0.16% tổng diện tích tự nhiên
và chiếm 0.35% diện tích đất phi nông nghiệp, đây là diên tích các đình, đền trên địa bàn xã lOMoAR cPSD| 53331727
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng: Diện tích 18.04 ha,
chiếm 1.44% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 3.10% diện tích đất phi nông nghiệp
+ Đất có mặt nước chuyên dùng: Diện tích 60.42 ha, chiếm 4.84% tổng diện tích tự
nhiên và chiếm 10.40% diện tích đất phi nông nghiệp.
- Đất chưa sử dụng
+ Đất chưa sử dụng diện tích 1.89 ha, chiếm 0.15% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 0.36 %
diện tích đất phi nông nghiệp.
b. Hiện trạng sử dụng đất theo đối tượng quản lý, sử dụng đất
Diện tích, cơ cấu hiện trạng sử dụng đất được thể hiện cụ thể:
- Diện tích theo đối tượng sử dụng: 1055.18 ha, chiếm 84.46% tổng diện tích tự nhiên; trong đó:
+ Hộ gia đình cá nhân sử dụng 949.29 ha, chiếm 75.99% diện tích tự nhiên; trong đó,
hộ gia đình cá nhân sử dụng vào các mục đích: Đất trồng lúa 565.79 ha; Đất trồng cây hàng
năm khác 77.52 ha; Đất trồng cây lâu năm 35.30 ha; Đất nuôi trồng thủy sản 20.11 ha; Đất ở
tại nông thôn 248.14 ha; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 2.43 ha.
+ Các tổ chức kinh tế sử dụng 17.27 ha, chiếm 1.38% diện tích tự nhiên; tập trung chủ
yếu cho các mục đích sau: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 17.22 ha; Đất có mục đích công cộng 0.05 ha.
+ Cơ quan đơn, vị của nhà nước sử dụng 48.36 ha, chiếm 3.87% diện tích tự nhiên; tập
trung chủ yếu cho các mục đích sau: Đất trồng lúa 5.07ha; Đất trồng cây hàng năm khác 3.13
ha; Đất trồng cây lâu năm 0.84 ha; Đất nuôi trồng thuỷ sản 0.50; Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.19 ha; Đất quốc phòng 14.83 ha; Đất xây dựng công trình sự nghiệp 5.26 ha; Đất có mục đích
công cộng 0.50 ha; Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 18.04 ha. + Tổ chức
sự nghiệp công lập sử dụng 37.26 ha, chiếm 2.98% diện tích tự nhiên; tập trung cho vào mục
đích: Đất lâm nghiêp 5.31 ha; Đất xây dựng công trình sự nghiệp 31.95 ha.
+ Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo sử dụng 3.0 ha, chiếm 0.24% diện tích tự nhiên;
tập trung cho các mục đích: Đất cơ sở tôn giáo 0.97ha; Đất cơ sở tín ngưỡng 2.03 ha.
- Diện tích theo đối tượng được giao quản lý: 194.10 ha; chiếm 15.54% tổng diện tích tự nhiên; trong đó:
+ UBND xã quản lý 176.06 ha, chiếm 14.09% diện tích tự nhiên; tập trung cho các mục
đích: Đất trồng lúa 6.75 ha; Đất trồng cây hàng năm khác 5.81 ha; Đất trồng cây lâu năm 1.20
ha; Đất nuôi trồng thủy sản 1.95 ha; Đất có mục đích công cộng 98.03 ha; Đất có mặt nước
chuyên dùng 60.42 ha; Đất bằng chưa sử dụng 1.89 ha.
+ Cộng đồng dân cư và tổ chức khác 18.04 ha chiếm 1.44% diện tích tự nhiên; tập trung
cho các mục đích: Đất có mục đích công cộng 18.04ha.
1.2.3 . Hiện trạng sử dụng đất năm 2023
a. Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên của xã đến 31/12/2023 là 1,249.28 ha. Diện tích, cơ cấu các
loại đất chính của xã như sau:
- Đất nông nghiệp lOMoAR cPSD| 53331727
Diện tích đất nông nghiệp năm 2023 là 731.26 ha chiếm 58.53 % diện tích tự nhiên.
Diện tích đất nông nghiệp của xã thể hiện tại Bảng 01
Bảng 01: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp đến 31/12/2023 STT Loại đất Mã đất Diện tích Cơ cấu ( (ha) % ) 1 Đất nông nghiệp NNP 731.26 100.00 1.1
Đất sản xuất nông nghiệp SXN 703.38 96.19 1.1.1
Đất trồng cây hàng năm CHN 664.07 90.81 1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 577.61 78.99 1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước LUC 574.82 78.61 1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại LUK 2.79 0.38 1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác HNK 86.46 11.82 1.1.1.2.1
Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 86.46 11.82 1.1.1.2.2
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 1.1.2
Đất trồng cây lâu năm CLN 39.31 5.38 Diện tích Cơ cấu STT Loại đất Mã đất 5.31(ha) 0.73( % ) 1.2 Đất lâm nghiệp LNP 1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 5.31 0.73 1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 1.3
Đất nuôi trồng thủy sản NTS 22.56 3.09 1.4
Đất nông nghiệp khác NKH
+Đất sản xuất nông nghiệp có diện tích 703.38 ha, chiếm 56.30 % diện tích tự nhiên
và chiếm 96.19% diện tích đất nông nghiệp; trong đó:
• Đất trồng lúa 577.61 ha; chiếm 46.24 % diện tích tự nhiên và chiếm 78.99% diện tích đất nông nghiệp.
• Đất trồng cây hàng năm có 86.46 ha; chiếm 6.92 % diện tích tự nhiên và chiếm
11.82% diện tích đất nông nghiệp.
• Đất trồng cây lâu năm có diện tích 39.31 ha, chiếm 3.15 % tổng diện tích tự nhiên và
chiếm 5.38% diện tích đất nông nghiệp.
+ Đất lâm nghiệp có diện tích 5.31 ha, chiếm 0.43% tổng diện tích tự nhiên và chiếm
0.73 % diện tích đất nông nghiệp. lOMoAR cPSD| 53331727
+ Đất nuôi trồng thủy sản có diện tích 22.56 ha, chiếm 1.81 % tổng diện tích tự nhiên
và chiếm 3.09% diện tích đất nông nghiệp.
- Đất phi nông nghiệp
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp năm 2023 là 516.13 ha chiếm 41.31 % diện tích tự
nhiên. Chi tiết đất phi nông nghiệp được thể hiện tại Bảng 02:
Bảng 02: Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp đến 31/12/2023 STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2
Đất phi nông nghiệp PNN 516.13 100.00 2.1 Đất ở OCT 246.17 47.70 2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 246.17 47.70 2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 2.2 Đất chuyên dùng CDG 188.49 36.34 2.2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0.19 0.04 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 14.83 2.86 2.2.3 Đất an ninh CAN STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2.2.4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 37.21 7.17 2.2.4.1
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự DTS 18.92 3.65 nghiệp 2.2.4.2
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 1.12 0.22 2.2.4.3
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 2.2.4.4
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0.15 0.03 2.2.4.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 12.88 2.48 2.2.4.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 4.14 0.80 2.2.4.7
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công DKH nghệ 2.2.4.8
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.2.4.9
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 19.65 3.79 lOMoAR cPSD| 53331727 2.2.5.1 Đất khu công nghiệp SKK 2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp SKN 2.2.5.3 Đất khu chế xuất SKT 43.97 2.2.5.4
Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.2.5.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 14.60 2.81 2.2.5.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2.2.5.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ SKX 5.05 0.97 gốm 2.2.6
Đất có mục đích công cộng CCC 116.61 22.48 2.2.6.1 Đất giao thông DGT 99.11 19.11 2.2.6.2 Đất thuỷ lợi DTL 16.96 3.27 2.2.6.3
Đất có di tích lịch sử - văn hoá DDT 2.2.6.4
Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.2.6.5
Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.2.6.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.2.6.7
Đất công trình năng lượng DNL 0.05 0.01 STT Loại đất
Mã đất Diện tích Cơ cấu (%) ( ha ) 2.2.6.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 2.2.6.9 Đất chợ DCH 0.50 0.10
2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác DCK 2.3
Đất cơ sở tôn giáo TON 0.97 0.19 2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.03 0.39 2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà NTD 18.04 3.48 tang lễ, NHT 2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 60.42 11.65 2.8
Đất phi nông nghiệp khác PNK
+ Đất ở tại nông thôn lOMoAR cPSD| 53331727
Năm 2023 diện tích đất ở tại nông thôn có 246.17 ha; chiếm 19.71 % diện tích tự nhiên
và chiếm 47.70% diện tích đất phi nông nghiệp; phân bố đều trên địa bàn thôn. + Đất chuyên dùng
Năm 2023 diện tích đất chuyên dùng có 188.49 ha, chiếm 15.09 % diện tích tự nhiên
và chiếm 36.34% diện tích đất phi nông nghiệp. Trong đó:
• Đất xây dựng trụ sở cơ quan: Diện tích 0.19 ha, chiếm 0.02 % tổng diện tích tự
nhiên và chiếm 0.10% diện tích đất chuyên dùng.
• Đất quốc phòng: Diện tích 14.83 ha, chiếm 1.19% tổng diện tích tự nhiên và chiếm
7.87% diện tích đất chuyên dùng;
• Đất xây dựng công trình sự nghiệp: Diện tích 37.21 ha, chiếm 2.98 % tổng diện tích
tự nhiên và chiếm 19.91 % diện tích đất chuyên dùng trong đó:
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 18.92 ha, chiếm 1.51 % diện tích tự nhiên
và chiếm 50.85 % diện tích đất công trình sự nghiệp;
Đất xây dựng cơ sở văn hóa có diện tích 1.12 ha, chiếm 0.09 % diện tích tự nhiên và
chiếm 2.99 % diện tích đất công trình sự nghiệp, đây là diện tích của nhà văn hóa các thôn trong xã;
Đất xây dựng cơ sở y tế có diện tích 0.15 ha, chiếm 0.01% diện tích tự nhiên và chiếm
2.40 % diện tích đất công trình sự nghiệp, đây là diện tích trạm y tế xã Tân Minh;
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo có diện tích 12.88 ha, chiếm 1.03% diện tích
tự nhiên và và chiếm 34.33% diện tích đất xây dựng công trình sự nghiệp, đây là diện
tích trường học các cấp trên địa bàn xã;
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao có diện tích 4.14 ha, chiếm 0.33 % diện tích tự
nhiên và chiếm 11.03% diện tích đất xây dựng công trình sự nghiệp;
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Diện tích 19.65 ha, chiếm 1.57% tổng diện
tích tự nhiên và chiếm 10.42% diện tích đất chuyên dùng, trong đó:
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có diện tích 14.6 ha, chiếm 1.17% diện tích tự nhiên
và chiếm 74.3% diện tích đất xây sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đò gốm có diện tích 5.05 ha, chiếm 0.40% diện tích
tự nhiên và chiếm 26.10% diện tích đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp;
Đất sử dụng vào mục đích công cộng: Diện tích 116.61 ha, chiếm 9.33% tổng diện tích
tự nhiên và chiếm 4.95% diện tích đất chuyên dùng, trong đó:
Đất giao thông có diện tích 99.11 ha, chiếm 7.93% diện tích tự nhiên và chiếm
84.99 % diện tích đất có mục đích công cộng.
Đất thủy lợi có diện tích 16.96 ha, chiếm 1.36% diện tích tự nhiên và chiếm 14.54%
diện tích đất có mục đích công cộng.
Đất công trình năng lượng có diện tích 0.05ha, chiếm 0.01% diện tích tự nhiên và chiếm
0.04% diện tích đất có mục đích công cộng, đây là diện tích các trạm biến áp, trạm điện trên địa bàn xã.
Đất chợ có diện tích 0.5 ha, chiếm 0.04% diện tích tự nhiên và chiếm 0.43% diện tích
đất có mục đích công cộng.
+ Đất cơ sở tôn giáo: Diện tích 0.97 ha, chiếm 00.08% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 0.17%
diện tích đất phi nông nghiệp, đây là diện tích các chùa nằm tại các thôn trên địa bàn xã.
+ Đất cơ sở cơ sở tín ngưỡng: Diện tích 2.03 ha, chiếm 0.16% tổng diện tích tự nhiên và
chiếm 0.35% diện tích đất phi nông nghiệp, đây là diên tích các đình, đền trên địa bàn xã. lOMoAR cPSD| 53331727
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng: Diện tích 18.04 ha, chiếm 1.44
% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 3.10% diện tích đất phi nông nghiệp.
+ Đất có mặt nước chuyên dùng: Diện tích 60.42 ha, chiếm 4.84% tổng diện tích tự nhiên và
chiếm 10.40% diện tích đất phi nông nghiệp.
- Đất chưa sử dụng :
+ Đất chưa sử dụng diện tích 1.89 ha, chiếm 0.15% tổng diện tích tự nhiên và chiếm 0.36 %
diện tích đất phi nông nghiệp.
b. Hiện trạng sử dụng đất theo đối tượng quản lý, sử dụng đất
Diện tích, cơ cấu hiện trạng sử dụng đất được thể hiện cụ thể:
- Diện tích theo đối tượng sử dụng: 1055.18 ha, chiếm 84.46% tổng diện tích tự nhiên; trong đó:
+ Hộ gia đình cá nhân sử dụng 949.29 ha, chiếm 75.99% diện tích tự nhiên; trong đó,
hộ gia đình cá nhân sử dụng vào các mục đích: Đất trồng lúa 565.79 ha; Đất trồng cây hàng
năm khác 77.52 ha; Đất trồng cây lâu năm 39.31 ha; Đất nuôi trồng thủy sản 20.11 ha; Đất ở
tại nông thôn 246.17 ha; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 2.43 ha.
+ Các tổ chức kinh tế sử dụng 17.27 ha, chiếm 1.38% diện tích tự nhiên; tập trung chủ
yếu cho các mục đích sau: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 17.22 ha; Đất có mục đích công cộng 0.05 ha.
+ Cơ quan đơn, vị của nhà nước sử dụng 48.36 ha, chiếm 3.87% diện tích tự nhiên; tập
trung chủ yếu cho các mục đích sau: Đất trồng lúa 5.07ha; Đất trồng cây hàng năm khác
3.13 ha; Đất trồng cây lâu năm 0.84 ha; Đất nuôi trồng thuỷ sản 0.50; Đất xây dựng trụ sở cơ
quan 0.19 ha; Đất quốc phòng 14.83 ha; Đất xây dựng công trình sự nghiệp 5.26 ha; Đất có
mục đích công cộng 0.50 ha; Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 18.04 ha.
+ Tổ chức sự nghiệp công lập sử dụng 37.26 ha, chiếm 2.98% diện tích tự nhiên; tập
trung cho vào mục đích: Đất lâm nghiêp 5.31 ha; Đất xây dựng công trình sự nghiệp 31.95 ha.
+ Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo sử dụng 3.0 ha, chiếm 0.24% diện tích tự nhiên;
tập trung cho các mục đích: Đất cơ sở tôn giáo 0.97ha; Đất cơ sở tín ngưỡng 2.03 ha.
- Diện tích theo đối tượng được giao quản lý: 194.10 ha; chiếm 15.54% tổng diện tích tự nhiên; trong đó:
+ UBND xã quản lý 176.06 ha, chiếm 14.09% diện tích tự nhiên; tập trung cho các mục
đích: Đất trồng lúa 6.75 ha; Đất trồng cây hàng năm khác 5.81 ha; Đất trồng cây lâu năm 1.20
ha; Đất nuôi trồng thủy sản 1.95 ha; Đất có mục đích công cộng 98.03 ha; Đất có mặt nước
chuyên dùng 60.42 ha; Đất bằng chưa sử dụng 1.89 ha.
+ Cộng đồng dân cư và tổ chức khác 18.04 ha chiếm 1.44% diện tích tự nhiên; tập trung
cho các mục đích: Đất có mục đích công cộng 18.04ha.
2 . Tìm hiểu kết quả công tác ĐKĐĐ, cấp GCN giai đoạn 2018 - 2024 lOMoAR cPSD| 53331727
2.1. Công tác đăng ký lần đầu:
- Năm 2017, UBND xã tổ chức thông báo kê khai đăng ký đất đai lần đầu cho các hộ
gia đình, cá nhân trên địa như sau:
* Tổng số thửa đất trên địa bàn xã là 3082 thửa đất ( qua kiểm tra bản đồ đo đạc năm 1993 )
* Số thửa đất hoàn thành đăng kí lần đầu là 360 thửa ( đạt 11,6%)
* Diện tích đất đã cấp Giấy CNQSD đất: 60.2725 ha ( đạt 100% diện tích đăng kí)
2.2 . Công tác đăng ký biến động :
- Từ năm 2018-2023, các hồ sơ đăng ký biến động đất đai trên địa bàn
huyện Sóc Sơn được Văn phòng ĐKĐĐ Hà Nội – Chi nhánh huyện Sóc Sơn thực
hiện và quản lý, theo dõi.
- Đến năm 2024, công tác đăng ký biến động đất đai đã được UBND
huyện Sóc Sơn quan tâm chỉ đạo, yêu cầu Văn phòng ĐKĐĐ Hà Nội – Chi nhánh
huyện Sóc Sơn thông tin các trường hợp biến động đất đai trên giấy chứng nhận
QSD đất của các hộ gia đình, cá nhân đến UBND các xã để tiện theo dõi, thuận lợi
cho công tác quản lý, đặc biệt là công tác thu thuế đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã.
- Tính đến ngày 15/12/2024, xã Tân Minh đã tiếp nhận và giải quyết 2397
hồ sơ nhà và đất của các hộ sau khi cấp GCN, cụ thể :
• Làm thủ tục hoàn thành nghĩa vụ tài chính : 419 hồ sơ
• Trả Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất : 811 GCN
• Xác nhận đăng ký thế chấp : 292 hồ sơ
• Xác nhận thay đổi nội dung thế chấp : 152 hồ sơ
• Xác nhận xóa đăng ký thế chấp : 98 hồ sơ
• Đính chính GCN quyền sử dụng đất : 222 hồ sơ
• Bổ sung thông tin nhà trong GCN đã cấp : 82 hồ sơ
• Lập công văn chuyển nhượng một phần thửa đất : 244 hồ sơ
• Ghị nợ tiền sử dụng đất : 22 hồ sơ
• Xác nhận nguồn gốc đất để cấp phép xây dựng : 54 hồ sơ
- Thời gian giải quyết hồ sơ:
• Thời gian trung bình để giải quyết một hồ sơ: 12 ngày (đạt quy định pháp luật là không quá 15 ngày).
• Một số trường hợp kéo dài thời gian do thiếu giấy tờ hợp lệ hoặc cần xác minh thêm.
Bảng 1. Tổng hợp các trường hợp biến động đất đai của xã Tân Minh trong năm 2023 lOMoAR cPSD| 53331727
Tên người sử dụng Địa chỉ khoanh Diện Mã loại đất Mã loại đối Số Số hiệu đất đất, thửa đất tích có tượng hiệu thửa đất biến khoan Trước Sau BD động Trước Sau Trước Sau h đất BD biến biến biến biến (m2)
động động động động (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 89 89 Đàm Đình Đạo Xã Tân Minh, 792.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 84 84 Đàm Đình Ngân Xã Tân Minh, 72.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 94 94 Đàm Đình Thủy Xã Tân Minh, 426.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 93 93 Đàm Đình Tuyến Xã Tân Minh, 783.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 72 72 Đàm Thận Nghĩa Xã Tân Minh, 461.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 30 30 Đàm Thị Đạt Xã Tân Minh, 720.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 1 1 Đỗ Thị Chắt Xã Tân Minh, 730.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 26 26 Đỗ Văn Tài Xã Tân Minh, 378.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 17 17 Nguyễn Thị Sáu Xã Tân Minh, 1,320.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 101 101 Ngô Văn Chín Xã Tân Minh, 368.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 97 97 Ngô Văn Lưu Xã Tân Minh, 198.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 73 73 Nguyễn Huy Ngà Xã Tân Minh, 31.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 10 10 Nguyễn Thị Loan Xã Tân Minh, 720.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 77 77
Nguyễn Thị Thanh Xã Tân Minh, 899.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 45 45 Nguyễn Thị Văn Xã Tân Minh, 551.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn lOMoAR cPSD| 53331727 86 86 Nguyễn Văn Do Xã Tân Minh, 81.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 4 4 Nguyễn Văn Kết Xã Tân Minh, 1,525.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 32 32
Nguyễn Văn Phấn Xã Tân Minh, 10.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 137a 137a
Nguyễn Văn Phúc Xã Tân Minh, 12.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 5 5 Trần Thị Hiên Xã Tân Minh, 751.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 80 80 Trần Văn Trác Xã Tân Minh, 13.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 19a 19a Viết Thị Thu Hà Xã Tân Minh, 252.10 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 135 135 Đàm Đình Hải Xã Tân Minh, 904.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 86 86 Đàm Đình Sỹ Xã Tân Minh, 349.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 125 125 Đàm Đình Xê Xã Tân Minh, 453.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 88 88 Đàm Sỹ Đinh Xã Tân Minh, 807.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 44 44 Đàm Thị Thiệu Xã Tân Minh, 100.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 30 30 Đàm Đình Biện Xã Tân Minh, 626.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 104 104 Đặng Thị Chắt Xã Tân Minh, 743.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 38 38 Dương Văn Hiền Xã Tân Minh, 310.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 208 208 Dương Văn Tuất Xã Tân Minh, 536.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 79 79 Lê Hạnh Phúc Xã Tân Minh, 58.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn 15 15 Lê Văn Chiến Xã Tân Minh, 257.00 ONT CLN GDC GDC 1980 huyện Sóc Sơn