Khái quát về thuế tàu chuyển và hợp đồng thuế tàu - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Khái quát về thuế tàu chuyển và hợp đồng thuế tàu - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Chương 1.
KH Q Á U ÀU HUY N À NG HU U HUYÁI U T V T H Ê T C V HP ĐỒ T Ê TÀ C N
Tro gn b ôu n b ná quc tế, thuê tàu để c êhuy n ch h g hàn lĩnh vc
khá phc tp h. Tín tphc p bt đầu ng ya t k nhi ch mu hp g đồn để ký,
phc tp kh i đà ám ph n, thương lượng, tho thun các điu khon g tron mu
hp đồn phg. càng c tp hơn o g n tr n quá trình thc hi hp h đồng. Chín
v ếy tro gn th tàu chuy n đc bit th t t ìro gn quá r nh c hin hp đồng
thường n h n n h xuyê p át si h nh g n tra chp o n. Ch ên đ h ến ch nhng tranh
ch cp ho gii quyết như thế nào để gim bt t t hi hi xy n ra khi tra h
ch àp u v t ìh hi nm vn n hg ph ươ g thc t u uê à t chuyến v à hp đồng u th ê
t l iàu chuyến à đ u hết sc cn thiết đối vi i các doanh n hig p l ên qu na :
Do h g p h o n o uan n hi k ni d a h u ng h ( ười c th ê) cũn nh d h ngg ư c cá o na hip
k h oin d anh xut nhp khu u (người th ê).
C eater d CHM by AM Word
2
1 1 1 á c ê à c. . . Kh i nim và đặc đim ca phương th thu t u huyến.
Ch . HUÊương . 1 1 1. PH ƯƠNG THC T TÀU CHUY N
Tro gn h nà g hi quc tế hin nay ph biến ó h o c ba n thc k hin d anh
t : t iàu Kinh doanh àu ch, k nh doanh tàu chuyến và kinh doanh tàu định hn.
Vic â c a các à ph n hi h nì h thc như tn l da à v o đặc đim hot động kinh
d hoan ca mi i lo tàu. Đối vi t à c àu n k chuyế thường hông huyê chn h ng
h noá trê mt tuyến đườ địng nht định, k ônh g ghé qua nh n n nhg c g t nh v à
k o hhông the mt lc trình định trước.
Tàu chuyến thường ch h gàn khi lượng ln h h u, tín cht àng ch yên
ch à à t ương đối thun nht v thường ch đầy t u n n u o ê c t đơn n gi hơn
tàu ch. Tàu chuyến th ngườ có c mu o t t b ono g, ming hm r ng n để thu
tin o ch vic bc d h gàn lên xu n g tàu. Tàu chuyến th tàu c êhuy n
d g u n ùn (ch d ng để ch mt m t h g n óàn ào đ ) ho c c ó th tàu vn
chuyn tn p nhi u h ng h ( ng để ch loi hàng c khá h ua ). Tc độ chy
tàu chm hơn vso i tàu ch, tc độ trung hn ca à c t u h kho guyến n 14
đến 6 1 h i lý/gi.
a. Khái nim thuê tàu chuyến
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
Thuê tàu chuyến (Voya eg c ar r)h te ch tàu (Ship Owner) cho người
t t thuê tàu (Char erer) thuê toàn b hay m phn chiếc tàu để c êhuy n ch hàng
hoá t cng này đến cng khác được hưởng tin cước ch c êhuy n
(fre e a ê à aight) th o h quy địn c h p đồng thu t u o h d i b nê tho kthun ết.
Tro gn ph nươ g thc thuê tàu chuyến, mi qu na h gia ng iườ thuê tàu
(ch h gàn ) v i người t cho thuê à chu ( tàu hoc người chuyên ch ) được
điu chnh bng mt văn bn gi l à hp đng thuê tàu chuyến o g (V ya e
c a er a ).h rt p rty
Ni d ngu ca hp đồn u ug th ê chuyến do hai b nê tho thu n kết.
Hp đồng thuê tàu chuyến được viết vn tt l / t à V.C P ro g gin các y t,
chng n t liê qu n.a
b à. Đặc đim v phương thc huê ch t tàu uyến
T khái nim trên ta thy, ph ngươ thc thuê tàu chuyến nhng đặc
đi m đặc trưng rt khác bi t so vi các phương thc ê c thu u khá như:
- mTàu chuyến k ônh g chy theo t t h nà h rình hoc m t lch h trìn sn.
- V băn n điu b n ó chnh gia c cá ê gm c hp đồng thuê tàu chuyến và
v g n o ón đơn đườn bi . Tr ng đ mi quan h gia người đi th u uê (ch
h v h u uàng) à người cho t (ch ) được điu h chn bng hp đồng thuê
t t t /àu chuyến (Voya eg Char er par y = C P). Mc dù đã có hp đồ ưng nh ng k hi
nh hun h n à g để ch, ng iườ c chn vn p h h h nát à vn y đơn ( r rCha te Part
Bi ll of Lading - vn đơn h o t e hp đồng thuê tàu chuyến). Vn n đơ điu
chnh mi hquan gia người chu n ch vi i ngườ cm vgi n đơn h k i
ng kh người này ô ph i người ký hp đồn ug h t ê tàu.
- r Các b nê t ong hp đồn ug h t ê c tàu chuyến ó th t do tho thun các
điu k hon, đ i u kin c êhuy n ch, cgiá ước…
- Cước ác phí: kh vi t à chu , cước c tàu huyến u v do người đi th ê à
ng hu huười cho t ê tho t n g õ ngđược hi r tro hp đồng thuê tàu, có th
bao gm chi phí xếp d hay k ô gh n tu quy định. th tính cước theo
khi lượng, giá cước ê thu b oa hoc theo tn u g g ý d n tích đăn k tnh n ( et
re er a e ).gi ts tonn g = NRT
c. Ưu nh iược đ m c a phương thc thuê tàu chuy nế
Đối vi người ch hàng (người thuê tàu), phương h thc t u uê tà chuyến
có nh n g u ư đi ếm ch y u sau:
- Giá cước ê thu tàu chuyến tương đối r. ph thu c v oà th trường
t t iàu, àu chuyên ch, khi lượng hàng ch yu ên chđộ tuyến đường.
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
- r Người thuê tàu kng b àng buc bi i nh n g đ u ki n h n quy địn s ,
t i li h đ ược t do th nươ g lượng, tho thun vi i t t ngườ cho huê àu v
các điu n u ki th ê, mc cước, nhm bo v quyn li ca mình. Điu n ày
ê àn ún h ng ug đ g k i ười đi th t u ghi k hin n m m, a hiu tường tn th
trường u th ê à t u.
- Do tàu chuyến thường g chy thn t cng xếp h n à g ti cng d hàng
n n h hê àng được vn chuyn m t cách n hh na chóng, ch hàng tiết kim
được thi i ì g an h h nà tr n bih n trê n.
Tuy vy phương h u thc t à t chuyến cũng thường ó c nhng nhược
đim đối vingười đi t t huê àu, đó là:
- Giá cước ê tr n th trường thuê tàu th ngư xuyên biến động. Nếu người
đi t th àu kh nô g thông tho tình hình th trường rthì t d b độn v bug à c
ph o.i vthuê i í c ước ph ca
- Ng phi v thuê tàu chuyến rt phc tp, đòi hi nhiu thi g nia giao
dch, đàm phán ký kết hp đồng.
d g p p. Trườn h á dng
Vi tư c cá h là ch hàng, ta th nườ g s dn ph ug ương thc th ê tàu
ch kuyến hi cn u n h g h ó ch ch nh ng loi àn oá c lkhi ượng ln h, tín cht
ca hàng hoá chuyên ch tương đối thun nht và thường ch đầy tàu.
Các b loi h gàn thường được c êhuy n ch ng tàu chuyến như:
- Than đá
- Ngũ cc
- Các mloi qu n g,du
- G
- Đường
- S xit thép, măng
- ……..
C eater d CHM by AM Word
2
1 1 2 c c ê à c. . . Cá ìh nh th thu t u huyến
Ch . HUÊương . 1 1 1. PH ƯƠNG THC T TÀU CHUY N
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
Tu theo kh i lượng h n o à g h á cn n chuyê ch cũ đn nhg ư đặc im ca
n n h g u u ógu àn , người đi t h ê c th la chn mt t ro g hn nhng ình thc
t thuê àu chuyến như sau:
- Thuê tàu chuyến mt i l / l : l (S ng e Vo gya e Sing e Tr )ip à vic ê thu tàu để
c ê chhuy n mt i h nà g gia ha cn k gi ngg u. Sa hi hàng được ao đến ười
nhn c ến hg đến t ì hp đồng hu t ê c tàu huy n hết lhiu c.
- Thuê tàu chuyến kh hi : (Ro nu d Vo gya e) vi hình thc này ch
h u u h o g nàng th ê tà chuyên ch àng h á t cn này đế cn kg hác ri i l c êhuy n
ch à c h ng ngượ li cng b u an đầ hoc cng n cn h o g t e cùn mt hp đồng
t thuê àu.
- Thuê chuyến liên tc (C e e a e ons cu vti Voy g ): vi ì h nh n thc à chy
h u u u n g o nàng th ê tà ch ch hàn h á liê tc trong mt i i khong th g an nht
đị n ng g n hh h. Ch à n h hìn thc ày k i có kh i lượng h g h àn oá ln n u, h cu
c ê ch à êhuy n h n n xg thườ g uy n.
- h tThuê chuyến kh i i l ên c ch: h gàn thuê tàu ch h gàn hoá tliên c
c hai chiu.
- Thuê k oh án: ch h nà g căn c v oà nhu cu n chuyê ch hàng hoá để
k o n u n n gh á cho tà v chuy tron mt khong thi g nia nht định.
- ) Thuê bao (lump us m : i t t v hình thc này, ch hàng huê n u ng c àu.
Đối vi t huê b oa , hp đồng thuê tàu thường không quy định tên h nà g, s
lượng hàng. Tin cước th nườ g tính theo trng ti t hoc d nu g ích đăng ký ca
tàu.
- hThuê định n: vi ì h nh ng thc này, ch thuê tàu tro gn mt thi
gi nh ngan t nh đị để ch nuyê ch hoá. Mc đích ca ch à á h ng h k i p dng
h h u bìn thc th ê ao định hn để tránh s biến động trên th trường tàu ch
độn o hg tr ng vn c uyn.
1.2. H P ĐỒNG THUÊ TÀU CHUYN
Chương . 1
C eater d CHM by AM Word
2
C eater d CHM by AM Word
2
1 2 1 á ê à c. . . Kh i nim v h p đồng thu t u huyến
Ch . HUÊương . 1 1 2. H P ĐỒNG T TÀU CHUYN
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
Trước đây, khi vic thuê tàu chuyên ch s kcam ết tho bthun ng
ming gi ng a ười đi thuê người cho thuê, rt d ny sinh nh ng mâu
t t t ìhun rong quá r nh thc hin bi l vic tho thun bn n ôg mi g kh ng th
b n ng ch g đầy đủ để ràng buc t ch n hi m ca các ê b n h h. C ín vy,
mt văn bn g n hi nh s cam kết t tro gn thuê àu đã ra đời, gi hp đồng
t thuê àu. Cm t "Cha errt Party - Hp đồn u gug u th ê à t " n n gc tiếng
La à Ca a at linh " rt partit " tc à l "Văn bn chia đôi". S dĩ ĩ ý ngh a như thế
l ì i tà v lúc đó ngườ a ch ký hp đồng mt bn gc r đi sau ó ct ra làm đôi,
mi t l mb nê gi n a àm b ng chng p p .
Hp đồn hg u thuê c uyến mt dng ca hp đồng c êhuy n ch.
Ch nú g ta có th đưa a á ê à r kh i nim v h p đồng thu t u chuyến như sau:
Hp đồng thuê tàu chuyến mt loi hp đng chu n ch h nà g hoá
bng đường bin, trong đó người chuyên ch cam kết chuyên ch hàng hoá
t mt hay nhiu cng gi ng n vày à ao o ch ười nhn mt hay nhiu cng
k u uhác, còn người đi th ê cam kế t tr tin cước ê thu tàu đúng b như hai ên
đã tho thu n o g tr n hp đồng.
Như v hy, p đồng thuê tàu chuyến là mt văn n b cam kết gia người
đi th u vê à người t t cho huê àu. S k c mcam ết đó là k ết qu a t quá t ìr nh hai
b nê t tdo, nguyn tho thun o. D vy hp đồng thuê tàu chuyến văn
b n h p u p á đi chnh trc tiếp quyn nghĩa v ca ê người chuy n ch
người thuê ch .
Người chuyên ch (Carr r)ie trong hp u đồng thuê tàu th ch
(S r) c c êh pi o nw e ho người ki hn d ho na huy n ch bn ug u h t ê ca người
k n h u ó uhác. người đi t c th người xut kh hoc người nhp
kh kiu hu u tu t c đi n cơ s giao hàng đã quy định tro gn hp đồng u m a
b ná ngoi thương.
Tro gn thc tế người đi t t t huê àu ng iườ cho thuê àu rt t í khi giao
d h ýc k hp đồng trc tiếp vi t n u gha , thườn g qn u ýa á c c đi l hoc
ng ôiười m gii ca à à mình. Người đại v người môi gii thường l nhng
ng ônười chu n m , vn pghi , rt th gôn tho v th tr nườ g thuê tàu, lut
Hàng hi, tp u n q á ca c c á cng nh . Chí vy khi người đại lý, môi gii
thườ ượng đ c ê à c ê người đi thu tàu v ng iườ ho thu utàu thác kết hp
đồn hg c u n ch điu n o n o ày s b đảm quy l i ch hngười u thác tt ơn.
Hp đồng u u th ê tà chuyến u q y định rt c th quy n li và nghĩa
v ca ác ê c b n k ết bn nh ng g điu n n kho , buc các phi thc hin
đúng như ni d nu g ca nó. Nếu b n n o ê à thc hin k n hông đú g nhng
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
tho thhun đã cam kết t ro gn hp đồng s b coi vi phm hp đồng. Khi
đ đó ương h n b n n ê vi phm phi hoàn toàn chu h trác nhim đối vi nhng
h u o h qu d ành độn v ph gg i m m ca ình â ra.y
C eater d CHM by AM Word
2
1 2 2 c ê à c. . . m hu p đồng thu t u huyến.
Ch . HUÊương . 1 1 2. H P ĐỒNG T TÀU CHUYN
Mc hp đồng thuê tàu chuyến k ế t qu ca mt t ì quá r nh thương
lượng tho thun gia hain ri i i t sau ó đ được gh c éh p l , song để tiế kim
thi i i i g a á ch àn đàm phán c s ơ khi đàm ph n, tcác c h ng h quc g a,
quc tế... đã các son tho hp đồng mu n d h v (Sta dar C a errt Party) à
k n o h h o n n nhuyế các n à k ni d anh ê g các mu n n u ày tro g th ê tàu
chuy n.ế
Trên hthế gii hin nay trên 60 loi p đồng thuê tàu chuyến mu v à
được a à ph nâ chi th nh n 2 hóm:
a. M hu p đn h ug t uê tà chuyến mang ttính cht ng hp
Mu hp ng đồng n yà thườ được dùng cho vic thuê tàu chuyến
c ê ch các à á á er car à cáchuy n loi h ng b ch o h (g ne al go n). Ph biế l loi mu
sau:
- M u g hp đồn GEN ONC
Hp đồng thuê tàu chuyến GEN ONC hp đng mu đ đã ươc s
dng t n uhi năm để áp dn o nh ng hg h c tàu c u n ch h n b hà g ác hoá do
Hi đồng ng hi quc tế Bal it c ( )B CIM O son tho năm 1 v922 à đã qua
n uhi ln sa đổi, tu chnh v oà nhng năm 1974, 1 79 6, 1 99 4. Mc đích ca
vic à phát h nh loi hp đồng này c gng loi tr t đ i a nh ng ch mp
m, nước đôi d dn đến tranh chp để bo v quy n li c cá b nê mt cách
tt hơn.
- M u g hp đồn NUVOY
Hp đồn ug h t ê tàu chuyến NUVOY hp đồng mu do Hi ngh đại
din các cơ q h uu na t ch tàu c cá nước hi đồng tươn hg k n tr i tế
( )trước đây phát hành năm 1964.
- M u g hp đồn SCAN ONC
Hp đồng u u th ê chuyến SCAN ONC hp đồng mu cũng hi do p
h gi hàn hi quc tế nvà Bal it c phát h hàn ăm 1956...
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
b. Mu hp đồn h ug t uê tà chuyến mang tính cht chuyên dng
Mu g n hp đồn ày được s d ng kh k h h g o óhi t àn h á c i lượng ln
nh xiư: than, qu n g, măng ng, ũ cc, g trên mt lung hàng nht định.
các c ê m u huy n d ng như:
- Mu hp đồng N G A NO R I 89 ca hHi p i i môi gi đại M
d g hùn t uê ch ngũ cc.
- Mu hp đồng SOV OALC c ũa (c Liên ) nphát hành ăm 1962,
mu n n p h n hp đồ g POL OALC ca a B La hát à h năm 1971 d nù g để thuê tàu
ch à á than v m u A HMWELS ph t nhành ăm 1993 dùng để ch than.
- Mu hp đồng cSOVO ONR CE a (c Liên ũ) phát h nà h năm 1 59 0
để thuê tàu chuyến ch qung.
- Mu g hp đồn C CEMEN O ca M phát nh hàn ăm 1 292 dùng để thuê
t iàu ch x măng.
- Mu hp đồng CU A UGAB S R ca a Cub phát h hàn dùng để ch
đường.
- M h , M u p đồng EXONVOY, MO VOBI Y 96 SHELLVOY do phát
h d u uành ùng để th ê tà ch du.
- ) M c u g hp đồn RU ODSSWO a Liên (cũ n phát h hàn ăm 1 393 dùng
để thuê tàu ch g đ t Liên i các nước.
……….
Tro gn k ni h doanh hàng hi, vi c c tiêu hu n ó v h a à th ng nht mu hp
đồn ug h t ê tàu chuyến v ến đang ti p tc hth oe hai ướng:
+ h Thng n nht i d gun p đồng trên phm vi thế gii.
+ Đơn n ó gi h a ni hd nu g p đồng.
Hp đồng u u th ê chuyến mu thường rt ph no g phú đa dng, do đó
thuy c v oà tng mt h gàn c th người đi t t huê àu th chn mu hp
đồn o phg h c ù hp. Mi mu hp g đồn đều ó u c các đi khon riêng. vy
người t t huê àu cn h n ph i tín toá kĩ tn u n k n ng đi kho , hông ê b qua mt
điu khon n oà . như vy quá trình thc hin hp đồng mi hn chế được
nhng nh tra chp ph át t sinh ránh được nh gn tn d tht o sơ sut v ng phi v
gây ra.
C eater d CHM by AM Word
2
1 2 3. . . N i dung ch y c hếu a p đồng thuê tàu chuyến
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
Ch . HUÊương . 1 1 2. H P ĐỒNG T TÀU CHUYN
Ni dung ca hp đồng thuê tàu chuyến thường rt phc tp, b oa gm
n u k n h u o g h n u g ó u nhiu đi ho k ác nha , s n n ì ch n thường c nhng đi kho ch
yếu sau đây:
* Điều n a khoả v chủ cthể hợp đồng
Các cb nê a hp đồng thuê tàu chuyến b o a g m: người t cho huê (ch tàu
ho ng ng xuc ười i chu n ch) và ngườ thuê tàu (có th ười t khu hoc
người nhp khu).
Tro gn hp đồng th tàu cn g n h õi r , địa ch, s đin thoi, s fax ca
các b nê . Tr nườ g hp kết hp đồng thông qua đại hoc gn ty môi gii
t ì i i t ih n og à tên, địa ch, đ n ho , fax ca đại l kèm theo ch "ch à đại lý"
(a cus a eg nt only) i hp đồng, cũng cn g phi hi c tên, địa ch ca ch tàu
và ca ê à Sa à ng iườ thu t u. u n y nếu ó k u c hiế ni v h nà g hóa, thì ch hàng phi
liên h vi t l t ch à chu ( không phi à đại lý hay công y môi gii ca ch tàu)
để gii quyết.
* Điềukhoản h p u v con tàu (S i cla se)
Đây điu k n ho rt quan trn ng v u ô ì tà c g c để vn n h chuy àng
h dóa, o vy liên qu na trc tiếp đến s an toàn ca à a h n hg ó nói riêng s
a an n h o t , n định trong k ni d n n unh ói ch g. Dưới góc độ ch hàng, cn
q n uua tâm đến vic ph i th ê mt con tàu va t íh ch hp vi vic vn chuyn
h n ó và g h a à đảm bo vn n h g h o n chuy àn ó na a t à , va c tiết kim đượ chi phí
t thuê àu.
Hai bên tha thun thuê cho thuê m t chiếc à t u nh n k t đị h u. đi hon
n u hày người ta q y địn mt cách c th các đặc tr ngư cơ bn ca con tàu như:
t tên àu, quc tc àh t u, năm đó gn , nơi đóng, c tàu, trng t i toàn ph n d, ung
c àh đăng k oý t n n d g ph , un ch đăng tn du g nh, n tích cha g ri, hàng
b o na ki , mn nước c, hiu d u u n g u à ài t , chi g na , vn tc, , hiu cu trúc
ca tàu (mt b ono g hay nhiu o g bo n ), s lượng huy t n n viê , v t ír ca c on tàu
lúc ký hp đồn g…g n u v n n, s lượng c c à c s â
Tr gườn hp ch tàu mu n n già h quyn h t ay thế tàu, t ìh b nê cnh tên
c ê ê co hn u t u n n hê ghi t m đon "ho mt t con àu thay thế khác" (Ship
n o b h n uame and/ r Su stitute Sister Ship). Khi t ay thế co tà bng mt con tàu
k b o u vhác, ch tàu phi á trước cho người th ê bi tế à phi đảm bo rng con
tàu thay thế đó cũng ó c nhng đặc đim k t thu tương t như con tàu đã
qu nh g.y đị tro gn hp đồn
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
* Điều n g n khoả v thời ia tàu đến g p à g a d cản xế h n (L y a ays Cl use)
Thi gian tàu đến cng xếp h n u à ang gi th i tà phi đến cng xếp
h n hàng nh àng để đị ch theo quy nh trong hp đồng.
Theo điu n ó n kho n yà ch t iàu ph c ghĩa v điu n tàu đế cng xếp
h g n v gàng đún thi gia , đúng địa đim quy định à tron tư thế sn g sàn nhn
hàng để xếp.
2 h u h n các q y địn thi gia tàu đến p h n c xng ế à g:
Cách 1: Quy địn nh gày c th, d: t "ngày 20/1 2 80/ 00 àu phi đến
cng Hi Phòng xếp h àng"
Cách 2: Quy địn kh mt hon g n v thi ia , í d "tàu đến cng ng Đà N để
nh ng hon h à v oà k n ng t gày 20 đến g 0 0 8 n ày 25/1 /2 0 ".
Khi h p đồn u ng h t ê , n tàu ếu tàu được thuê đa g gn g p h g cn xế àn ,
h b n ó n h o u nai ê c th tha thu t e các đi kho sau:
- Prompt: nghĩa l tà àu s đến cng xếp h v b g u ý àng ài a n à ay s khi k hp
đồng.
- s cProm mtisi o: nghĩa tàu đến ng ng x ếp h gàn ay y trong ngà kết
hp đồng.
- Spot p or mpt: nghĩa là tàu s đến cng xếp h n àng gay mt i gi sau
k ýhi k hp đồng.
Ch tàu phi thô gn b oá cho người thuê tàu biết d kiến thi gian tàu
đến c ếng x p h g d o àn (Esti tma e Time f Arr aiv l = ETA).
Tro g nn trườ g h p tàu đến trước th i gian quy địn onh tr g hp đồng,
người t t huê àu h k ông bt i buc ph xếp g n u g h nà , nhưn nếu o h gia àng
t ì i ih th g an này s được a à à tính v oà thi gi n l m h ng. Ngược li, tàu đến
t irong khong th gian quy định vn ó h o ch aư c àng để gia sthì ngày
t i t i i làu ph ch đợi s được ính vào th g an àm hàng.
Qu n o gá thi gia quy định tr n hp đồng tàu vn chưa đến h t ì ch
h ó nàng c quy hy hp đồng. bNgày tuyên hy hp đng (Ca cn el il ng
D n ù ga e)t th cuy i c n ca a a c a à a à L yd ys ho vài b ng y s u n g y tàu
phi đến c ếng x p h àng.
V m t p p lý, vic à t u đến n mu vi ph m hp đồng, mi chi phí
đư đếa tàu n cng xếp n d g o u ch t g ná h chu. So gn trên thc tế không
phi c tàu đến mun người thuê tàu hy hp đồng vic hy hp
đồn g h k ay ng òn là c căn c v oà tng tr nườ g hp c đ đ th. â ày t u ược
c (a e a ãoi là ã đ đến g cn rriv d p shi ) khi th m n nhng điu kin u sa :
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
Tàu đã đến ù g g v n thươn mi ca cn ùng v (là g nơi t àu phi neo đậu để
ch đợi v oà cng) nếu g tron hp đồng quy định mt điu k n uho ch ng
c àh n g qu nu g k ch n y đị h t u ph i cp mt cn ng ào g. Tr nườ hp n ày hp
đồ đng ó n g o h g i là hp g đồn đế cn (P rt C a er).rt
Còn nếu hp đồn qg uy định mt cu cng c th thì tàu phi cp cng
đ ó. Trưng hp n ày g i l à hp đồng u h h c c . ng (Bert C a er).rt
V mi mt t, àu ph i s n p xsàng để ế d:
+ Làm xong các tth c vào c ng: th t c h i i qu na , b ên p ònh g, v sinh
y gi n nh ki t , ế y ch g n m d ch (Fr ee Prac ).tique
+ sPhi n g sàn các điu n ki k xthut cho vic ếp h àng: cn cu đầy
đủ, hm hàng sch s....
Tàu đã trao th nô g b oá sn g sàn xếp d (Notice Of Rea edin ss = NOR)
c ê ah ng uo ười th tàu h y người nhn hàng ti nơi tàu sn g sàn xếp h/d àng.
C Ró o th tra NO bng thư, fax, đin tín...
Đây c ũng chính là điu kin để tính thi gian làm hàng (La e).ytim
Vì m t do đặc bit nm sngoài kim soát ca ch tàu tàu không
th đến cng xếp h àng đú g n u u ô g on thi gia q y định, ch phi th n cho
ng hu bi doười đi t ê tàu ết d ckiến ngày tàu đến ng xếp h g àn . Khi
nhn được th gôn b óáo đ người đi t huê tàu cũn ph hig i trách n m thông
b o oá ch ch tàu biết quyết định ca mình tiếp tc thc hin hp đồng hay
hu hp đồng.
* Điều n à g khoả v h n hoá (Cargo Clause)
Khi u đi thuê để chu n ch m t kh i lượn h n h nhg à g t định, hai
bên phi quy định tên hàng, loi bao bì, các đặc đim ca á h oàng h . Nếu
ng huyười t t i i t huê à ch au h lo h gàn h ù g trên c n m c ến u thì phi h c ú ý
g v n h p u nhi ch " à/ hoc" (a d/ or) để tránh tran ch xy ra sa ày.
d: "than và/hoc xi măng nt" (c ao l an od/ r c eim ), "cao su v hoà/ c
b h g o p h p o h u b d o n o dt ì k mt àn h á h p á k ác" (r b er an / r a y lawful g o s).
Qu ó ny định như vy c ghĩa à l người đi t thuê àu lmun giành quyn a
ch ar ).n h àng (C g no o Opti
Khi qu y định s l , ượng h nà g hoá tu theo đặc đim ca t mng t hàng
c a c ê êó h h o g g h th quy địn ch t e tr n lượn y th h u n. T y hi n h g n, k ôn n q uy
định s tr n g lượng mt cách cn hg n n g nhc, ê i mk oèm the t t l h ơn
k d gém, gi l à un sai.
u h u h h nhi các q y định s lượng àng oá, ví d:
PDF crea edt with pdfFactory Pro trial version www. t .pdffac ory com
| 1/114

Preview text:

C hương 1. KHÁI Q UÁT VỀ THUÊ TÀU CHUY N Ế VÀ HỢP Đ N Ồ G THUÊ TÀU CHUYẾN Tro g n buôn b n
á quốc tế, thuê tàu để chu ê y n chở hà g n hoá là lĩnh vực khá phức tạp. Tí h
n phức tạp bắt đầu ngay từ khi chọn mẫu hợp đồ g n để ký, phức tạp khi đàm p á
h n, thương lượng, thoả thuận các điều khoản tro g n mẫu
hợp đồng. Và càng phức tạp hơn t o r g n quá trình thực hi n ệ hợp đồng. Chính vì vậy tron
g thuê tàu chuyến đặc biệt tro g n quá t ì
r nh thực hiện hợp đồng thường xuyên h p át s n i h nh n ữ g tra h n chấp. C o h nên để hạn c ế h những tranh
chấp hoặc giải quyết như thế nào để giảm bớt thi t
ệ hại xảy ra khi có tranh chấp t ì h hi u ể và nắm vững phư n ơ g thứ c h
t uê tàu chuyến và hợp đồng thuê
tàu chuyến là điều hết sức cần thiết đối với các doanh nghiệp có ilên qu n a : Doa h n g n hi p ệ ki h n o d n a h t u à (người c o h t u h ê) cũng như c c á do n a h nghiệp ki h n o
d anh xuất nhập khẩu (người t u h ê). Created b y AM Word2CHM 1.1 1
. . Khái niệm và đặc điểm của phương th c ứ thuê à t u chuyến.
Chương 1. 1.1. PHƯƠN G THỨC H T UÊ TÀU CHUYẾN Tro g n h n
à g hải quốc tế hiện nay phổ biến có b a hình thức ki h n doanh tà : u Kinh doanh tàu chợ, i
k nh doanh tàu chuyến và kinh doanh tàu định hạn. Việc p â h n chia các hình thức nh ư trên à
l dựa vào đặc điểm hoạt động kinh doa h
n của mỗi loại tàu. Đối với tàu chuyến thường không chuyên chở hàng hoá tr n
ê một tuyến đường nhất định, không ghé qua n ữ h ng c n ả g n ấ h t định v à
không theo một lịch trình định trước.
Tàu chuyến thường chở hà g
n có khối lượng lớn, tí h n chất hàng c u h yên
chở tương đối thuần nhất và thường chở đầ y tàu n n ê cấu t o ạ có đơn gi n ả hơn
tàu chợ. Tàu chuyến thư n ờ g có cấu t o
ạ một boong ,miệng hầm rộng để thu n ậ tiện c o h việc bốc dỡ hà g n lên xu n
ố g tàu .Tàu chuyến có thể là tàu chu ê y n dụ g n (c u h yên ù
d ng để chở một mặt hà g n nào đó ) h ặ o c có thể là tàu vận
chuyển tổng hợp (dùng để chở nhiều loại hàng hoá kh c á nh u a ). Tốc độ chạy
tàu chậm hơn so với tàu chợ, tốc độ trung bình của à t u chuyến khoảng 14 đến 6 1 hải lý/giờ.
a. Khái niệm thuê tàu chuyến
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com
Thuê tàu chuyến (Voyage chart r
e ) là chủ tàu (Ship Owner) cho người thuê tàu (Cha t
r erer) thuê toàn bộ hay một phần chiếc tàu để chu ê y n chở hàng
hoá từ cảng này đến cảng khác và được hưởng tiền cước chu ê y n chở (freight) t e h o quy đị h n c a ủ hợp đồng thuê à t u o d h ai b n ê thoả thuận ký kết. Tro g n phư n ơ g thức thuê tà
u chuyến, mối quan hệ giữa ngườ ithuê tàu (chủ hà g
n ) với người cho thuê tàu (chủ tàu hoặc người chuyên chở) được
điều chỉnh bằng một văn bản gọi là hợp đồng thuê tàu chuyến ( o V yage charter part ) y .
Nội dung của hợp đồng t u h ê t u à chuyến do hai b n ê tho ả thuận ký kết.
Hợp đồng thuê tàu chuyến được viết vắn tắt là V. / C P trong các giấy tờ, chứng từ li n ê qu n a .
b. Đặc điểm và phương thức thuê tàu c huyến Từ khái niệ m trên ta thấy ,phư n
ơ g thức thuê tàu chuyến có những đặc
điểm đặc trưng rất khác b ệ
i t so với các phương thức th ê u tàu kh c á như: - Tàu chuyến không chạ
y theo một hành t rình hoặc ộ m t lịch trì h n sẵn.
- Văn bản điều chỉnh giữa c c á b n
ê gồm có hợp đồng thuê tàu chuyến và vận đơn đườ g
n biển. Trong đó mối quan hệ giữa người đi thuê t u à (chủ hàng) và người cho h t uê tàu (chủ t u à ) được điều chỉ h n bằng hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Cha t r er pa t
r y = C/P). Mặc dù đã có hợp đồng nhưng k hi
nhận hàng để chở, ngườ i h c uyên chở vẫn phát h n à h vận đơn (Charte r Party
Bi ll of Lading - vận đơn h t o
e hợp đồng thuê tàu chuyến). Vận đơn điều
chỉnh mối quan hệ giữa người chuyên chở với người cầm giữ vận đơn h k i người này k h n
ô g phải là người ký hợp đồng h t uê tàu. - Các b n ê trong hợp đồng h
t uê tàu chuyến có thể tự do thoả thuận các điều k hoản, điều kiện chu ê y n chở, giá cước… - Cước phí: k á
h c với tàu chợ, cước tàu chuyến do người đi t u h ê và người cho h t uê thoả h
t uận và được ghi rõ trong hợp đồng thuê tàu ,nó có thể
bao gồm ch iphí xếp dỡ ha y k ô h g n l à tu ỳ quy định. C ó th ể tính cước theo
khối lượng, giá cước thuê b o a hoặc theo tấn u d g n tích đă g n ý k tịnh n ( et regi t s er tonna e g = NR ) T .
c. Ưu nhược điểm của phương thức thuê tàu chuyến
Đối với người chủ hàng (người thuê tàu), phương thức h t uê t u à chuyến có nh n ữ g ưu điểm chủ ế y u sau:
- Giá cước thuê tàu chuyến tương đối rẻ. Nó phụ th ộ u c v o à thị trường
tàu, t àu chuyên chở, khối lượng hàng chuyên chở và độ d i à tuyến đường.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com
- Người thuê tàu không bị ràng buộc bởi nh n
ữ g điều kiện quy đị h n sẵn, tr i
á lại họ được tự do thư n ơ g lượng, tho ả thuận với ngư i ờ ch o thuê tàu về các điều ki n ệ t u
h ê, mức cước, nhằm bảo vệ quyền lợi của mình. Điều này
càng đúng khi người đi th ê u à t u có ki h
n nghiệm, am hiểu tường tận thị trường t u h ê à t u.
- Do tàu chuyến thường chạ
y thẳng từ cảng xếp hàng tới cảng dỡ hàng n n
ê hàng hoá được vận chuyển một cách nha h n chóng ,c ủ h hàng tiết kiệm được thời i g an hà h n trình trên b iển. Tuy vậy phương thức h t uê à
t u chuyến cũng thường ó c những nhược
điểm đối vớingười đi t huê t àu, đó là: - Giá cước t ê
r n thị trường thuê tàu thườn
g xuyên biến động. Nếu người
đi thuê tàu không thông thạo tình hình thị trường thì rất dễ bị động và buộc
phải thuê với cước p í h c o a . - Nghi p ệ vụ thuê tà
u chuyến rất phức tạp, đòi hỏi nhiều thời gian giao
dịch, đàm phán ký kết hợp đồng. d. Trườ g n h p ợ p á dụng Với tư c c
á h là chủ hàng , ta thư n
ờ g sử dụng phương thức thuê tàu chuyến khi cần c u h yên ch ở nh n ữ g loại hà g n hoá ó c khối lượng lớn, tí h n chất
của hàng hoá chuyên chở tương đối thuần nhất và thường chở đầy tàu. Các loại hà g n thường được chu ê
y n chở bằng tàu chuyến như: Than đá - Ngũ cốc - Các loại qu n ặ g,dầu mỏ - Gỗ - Đường - Sắt thép, x i măng - …….. - Created b y AM Word2CHM 1.1 2 . . C c á hình th c ứ thuê à t u chuyến
Chương 1. 1.1. PHƯƠN G THỨC H T UÊ TÀU CHUYẾN
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com Tuỳ the o khối lượng h n à g o
h á cần chuyên chở cũng như đặc điểm của nguồn hà g n , người đi t u h ê tàu ó
c thể lựa chọn một tro g n những hình thức
thuê t àu chuyến như sau:
- Thuê tàu chuyến một ( i S n l g e Voyage/Sin l
g e Trip): là việc thuê tàu để chu ê
y n chở một lô hàng giữa hai cảng. Sau khi hàng được giao đến người
nhận ở cảng đến thì hợp đồng h t uê tàu c hu ế y n hết hiệu lực.
- Thuê tàu chuyến khứ hồi (Round Voyage : ) với hình thức nà y chủ hàng t u h ê t u à chuyên chở h àng o h á từ cả g
n này đến cảng khác rồi l i ạ chu ê y n chở hàng ngư c
ợ lại cảng ban đầu hoặc cảng l n â cận h t o e cù g n một hợp đồng thuê t àu.
- Thuê chuyến liên tục (Consecut v i e Vo a y ge): với ì h nh thức này chủ hàng t u h ê tàu c u h yên chở hà g n o
h á liên tục trong một khoảng th i ờ i g an nhất
định. Chủ hàng dùng hì h
n thức này khi có khối lượng hà g n hoá lớn, n u h cầu chu ê y n c hở hàng thường x u ê y n. - Thuê chuyến kh
ứ hồi ilên tục: chủ hà g n thuê tàu chở hà g n hoá liê n tục cả hai chiều. - Thuê k o
h án: chủ hàng căn cứ v o
à nhu cầu chuyên chở hàng hoá để k o h n á cho t u à v n ậ chuyển tro g
n một khoảng thời gian nhất định. - Thuê bao (lump u s )
m : với hình thức này, chủ hàng t huê n u g yên cả tàu. Đối với thuê b o
a , hợp đồng thuê tàu thường không quy định rõ tên hàng, số
lượng hàng. Tiền cước thư n
ờ g tính theo trọng tải hoặc dung t ích đăng ký của tàu.
- Thuê định hạn: với hình thức này, chủ h n à g thuê tàu tro g n một thời gian nhất đ n ị h để chuyên chở h n
à g hoá. Mục đích của chủ à h ng khi áp dụng hì h n thức t u
h ê bao định hạn để tránh sự biến động trên thị trường tàu và chủ động t o r ng vận chuyển.
1.2. HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU CHUYẾN Chương 1. Created b y AM Word2CHM Created b y AM Word2CHM 1.2 1
. . Khái niệm về hợp đồng thuê à t u chuyến
Chương 1. 1.2. HỢP ĐỒN G H T UÊ TÀU CHUYẾN
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com Trước đây, khi việ
c thuê tàu chuyên chở là sự ca m kết thoả thuận bằng
miệng giữa người đi thuê và người cho thuê, rất dễ nảy sin h những mâu thuẫn trong quá t ì
r nh thực hiện bởi lẽ việc thoả thuận bằng miệng k ô h ng thể là bằng ch n
ứ g đầy đủ để ràng buộc trách nh ệ i m của các ê b n. Chí h n vì vậy,
một văn bản ghi nhận sự cam kết tron
g thuê tàu đã ra đời, gọi là hợp đồng
thuê tàu. Cụm từ "Charter Part y - Hợp đồng t u h ê à
t u" có nguồn gốc tiếng
Latinh là "Carta partita" tức à
l "Văn bản chia đôi". Sở dĩ có ý nghĩa nh ư thế là ì v lúc đó ngư i
ờ ta chỉ ký hợp đồng một bản gốc rồi sau đó cắt r a làm đôi, mỗi bên gi
ữ một nửa l àm bằng chứng phá p lý.
Hợp đồng thuê tàu chuyến là một dạng của hợp đồng chu ê y n chở. Chúng ta có thể đưa a r k á
h i niệm về hợp đồng thuê à t u chuyến như sau:
Hợp đồng thuê tàu chuyến là một loại hợp đồng chuyên chở hàng hoá
bằng đường biển, trong đó người chuyên chở cam kết chuyên chở hàng hoá từ một ha
y nhiều cảng này và giao c o
h người nhận ở một ha y nhiều cảng khác, còn người đi t u
h ê tàu cam kết trả tiền cước thuê tàu đúng như hai bên đã thoả thuận t o r g n hợp đồng.
Như vậy ,hợp đồng thuê tàu chuyến là một văn bản cam kết giữa người đi thuê v
à người cho t huê tàu. Sự ca m kết đ
ó là kế tquả của một quá t ì r n h hai b n
ê tự do ,tự nguyện thoả thuận. o
D vậy hợp đồng thuê tàu chuyến là văn b n ả h p p
á lý điều chỉnh trực tiếp quyền và nghĩa vụ của người chu ê y n chở và người thuê chở.
Người chuyên chở (Carri r
e ) trong hợp đồng thuê tàu có thể là chủ t u à (Shipo n w r e ) hoặc người kin h do n a h chu ê y n chở bằng tàu h t uê của người khác. C n ò người đi h t uê t u
à có thể là người xuất khẩu hoặc là người nhập khẩu tu
ỳ thuộc điều kiện cơ sở giao hàng đ ã quy định tro g n hợp đồng u m a b n á ngoại thương. Tro g
n thực tế người đi thuê tàu và ngườ i cho thuê tàu rất tí khi giao dị h c ý
k hợp đồng trực tiếp với nhau, mà thườ g n thông qua á c c đại ý l hoặc người ô
m i giới của mình. Người đại lý à
v người môi giới thường là những người có chuyên ô m n, nghi p ệ vụ, rất thô g
n thạo về thị trường thuê tàu ,luật Hàng hải, tập u q n á của c c á cảng. Ch n
í h vì vậy khi người đại lý, môi giới
thường được người đi thuê tàu à
v ngườ i cho thuê tàu uỷ thác ký kết hợp
đồng chuyên chở điều n ày sẽ đả m bảo quyền lợi c o h người u ỷ thác tốt hơn. Hợp đồng t u h ê t u à chuyến u q y định rất r
õ và cụ thể quyền lợi và nghĩa vụ của á c c ê b n ký kết bằng nh n ữ g điều kho n
ả , buộc các bên phải thực hiện
đúng như nội dung của nó. Nếu có b n ê n o
à thực hiện không đúng những
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com
thoả thhuận đã cam kết tro g
n hợp đồng sẽ bị coi là vi phạm hợp đồng. Khi đó đương h
n iên bên vi phạm phải hoàn toàn chịu trá h
c nhiệm đối với những h u ậ quả o d h ành động v i p hạm của mình g ây r a. Created b y AM Word2CHM 1.2 2 . . C c
á mẫu hợp đồng thuê à t u chuyến.
Chương 1. 1.2. HỢP ĐỒN G H T UÊ TÀU CHUYẾN
Mặc dù hợp đồng thuê tà
u chuyến là kết quả của một quá t ì r nh thương
lượng thoả thuận giữa hai bên rồi sau đó được g i h c é
h p lại, song để tiết kiệm thời i
g an đàm phán và có cơ sở khi đà m phán, các tổ c hức hàng hải quốc i g a,
quốc tế... đã soạn thảo các hợp đồng mẫu (St n a dard h C arter Party) và khuyến c o á các h n à ki h n o d anh n n ê d n ù g các mẫu này tr n o g t u h ê tàu chuyến. Trên thế giới hiện na
y có trên 60 loại hợp đồng thuê tàu chuyến mẫu và được ph n â chia thành 2 n hóm:
a. Mẫu hợp đồng thuê tàu chuyến mang tính chất tổng hợp Mẫu hợp đồng nà y thư n
ờ g được dùng cho việc thuê tàu chuyến chu ê y n chở các loại à h ng bách o h á (g n e eral cargo). Phổ biến à l các loại mẫu sau: - Mẫu hợp đồ g n GENCON
Hợp đồng thuê tàu chuyến GENCO
N là hợp đồng mẫu đã đươc sử dụng từ nhi u ề năm để áp dụng h c o nh n ữ g tàu chuyên chở h n à g bá h c hoá do Hội đồng h n
à g hải quốc tế Bal itc (BIMC )
O soạn thảo năm 1922 và đã qua nhi u
ề lần sửa đổi, tu chỉnh v o
à những năm 1974 ,1976 ,1994. Mục đích của việc phát à h nh loại hợp đồng nà
y là cố gắng loại trừ tối đa những c ỗ h mập
mờ, nước đôi dễ dẫn đến tranh chấp để bảo vệ quyền lợi c c á b n ê một cách tốt hơn. - Mẫu hợp đồ g n NUVOY Hợp đồng h t uê tàu chuyến NUVO
Y là hợp đồng mẫu do Hội nghị đại diện các cơ quan h t uê t u à và chủ tàu c c
á nước hội đồng tương trợ ki h n tế (trước đâ ) y phát hành năm 1964. - Mẫu hợp đồ g n SCANCON Hợp đồng t u h ê t u à chuyến SCANCO
N là hợp đồng mẫu cũng do hiệp hội hà g
n hải quốc tế và Bal itc phát hà h n năm 1956...
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com
b. Mẫu hợp đồng thuê tàu chuyến mang tính chất chuyên dụng Mẫu hợp đồ g
n này được sử dụng khi h t uê hà g n o
h á có khối lượng lớn như: than ,qu n
ặ g ,xi măng, ngũ cốc, gỗ trên một luồng hàng nhất định. Có các mẫu c hu ê y n dụn g như: - Mẫu hợp đồng N G O RAI N 89 của Hi p
ệ hội môi giới và đại lý Mỹ dù g n h t uê chở ngũ cốc.
- Mẫu hợp đồng SOVCOAL của Liên Xô (cũ) phát hành năm 1962, mẫu hợp đ n ồ g POLCOAL của a B L n a phát h n
à h năm 1971 dùng để thuê tàu chở than và mẫu AMWELS
H phát hành năm 1993 dùng để ch ở than. - Mẫu hợp đồng SOVOR C E O N của Liê n Xô (cũ) phát h n à h năm 1 5 9 0
để thuê tàu chuyến chở quặng. - Mẫu hợp đồ g n CEME C N O của Mỹ phát hà h n nă m 19 2 2 dùng để thuê tàu chở i x măng.
- Mẫu hợp đồng CUBASUGAR của Cu a b phát hà h n dùng để chở đường.
- Mẫu hợp đồng EXONVOY, MOBIVOY 96, SHELLVOY do M ỹ phát hành d ùng để t u h ê t u à chở dầu. - Mẫu hợp đồ g n RUSSWOO
D của Liên Xô (cũ) phát hà h n năm 19 3 3 dùng
để thuê tàu chở gỗ từ Liên Xô đi các nước. ………. Tro g
n kinh doanh hàng hải, việc tiêu ch ẩ u n ó
h a và thống nhất mẫu hợp đồng h
t uê tàu chuyến vẫn đang tiếp tục th o e hai hướng: + Thống nhất nội du g
n hợp đồng trên phạm vi thế giới. + Đơn gi n ả ó h a nội dung hợp đồng. Hợp đồng t u h ê t u
à chuyến mẫu thường rất phong phú và đa dạng, do đó tùy thuộc v o à từng mặt hà g
n cụ thể mà người đi thuê tàu có th ể chọn mẫu hợp đồng h
c o phù hợp. Mỗi mẫu hợp đồ g n đều ó
c các điều khoản riêng. Vì vậy
người thuê tàu cần phải tí h
n toán kĩ từng điều khoản, không n n ê bỏ qua một điều khoản n o
à .Có như vậy quá trình thực hiện hợp đồng mới hạn chế được
những tranh chấp phát sinh tránh được những tổn thất do sơ suất về nghiệp vụ gây ra. Created b y AM Word2CHM 1.2 3
. . Nội dung chủ yếu của hợp đồng thuê tàu chuyến
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com
Chương 1. 1.2. HỢP ĐỒN G H T UÊ TÀU CHUYẾN
Nội dung của hợp đồng thuê tàu chuyến thường rất phức tạp, bao gồm nhiều điều kho n ả h k ác nh u a , o s g n h n n ì c u h g n thường ó c những đi u ề khoản chủ yếu sau đây:
* Điều khoản về chủ thể của hợp đồng Các b n
ê của hợp đồng thuê tàu chuyến b o
a gồm: người cho thuê (c ủ h tàu hoặc người chuyên chở ) v à ngư i
ờ thuê tàu (có thể là người xuất khẩu hoặc người nhập khẩu). Tro g n hợp đồng thu
ê tàu cần ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của các b n ê .Trư n
ờ g hợp ký kết hợp đồng thông qua đại lý hoặc cô g n ty môi giới t ì
h ngoài tên, địa chỉ, điện tho i
ạ , fax của đại lý và kè
m theo chữ "chỉ là đại lý"
(as agen tonly) ở cuối hợp đồng, cũng cần phải ghi cả tên, địa chỉ của chủ tàu và của ngư i
ờ thuê tàu. Sau này nếu ó c khi u
ế nại về hàng hóa ,th ìchủ hàng phải
liên hệ với chủ tàu (chứ không phải là đại lý hay công ty môi giới của chủ tàu) để giải quyết.
* Điềukhoản về con tàu ( h S p i cl u a se) Đây là điều kho n ả rất quan trọng vì t u à là ô
c ng cụ để vận chuyển hàng hóa, do vậy n ó liên qu n
a trực tiếp đến sự an toàn của hàng hóa nó iriên g và sự an to n à , ổn định trong ki h n o
d anh nói chung. Dưới góc độ là chủ hàng, cần
quan tâm đến việc phải t u h ê một con tàu vừa t í
h ch hợp với việc vận chuyển h n à g ó
h a và đảm bảo vận chuyển hà g n hóa an o t n
à , vừa tiết kiệm được chi phí thuê t àu.
Hai bên thỏa thuận thuê và cho thuê một chiếc tàu nhất đ n ị h. Ở đi u ề k hoản này người ta u q y đị h
n một cách cụ thể các đặc trưng cơ bản của con tàu như:
tên tàu, quốc tịch tàu, năm đó g
n , nơi đóng, cờ tàu ,trọng tải toàn phần, dung tích đăng ký o t àn phần, du g
n tích đăng ký tịnh, dung tích chứa h n à g rời, hàng b o a ki n
ệ , mớn nước, chiều dài t u à , chiều nga g
n tàu, vận tốc, hô hiệu, cấu trúc
của tàu (một boong hay nhiều b o o g n ), số lượng h t uyền vi n ê , vị trí của con tàu
lúc ký hợp đồng, số lượng cần cẩu v à s c ứ n n â g…
Trường hợp chủ tàu muốn gi n à h quyền h t ay thế tàu, th ì b n ê cạnh tên con t u à thuê n n ê ghi h t êm đoạn "ho c
ặ một con tàu thay thế khác" (Ship name and o / r S b u stitute Sister Ship). Khi h t ay thế c n o t u à bằng một con tàu khác, chủ tàu phải b o á trước cho người t u
h ê biết và phải đảm bảo rằng con
tàu thay thế đó cũng có những đặc điểm kỹ thu t
ậ tương tự như con tàu đã quy định tro g n hợp đồ g n .
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com
* Điều khoản về thời g i n a tàu đến cả g n x p ế à h g n ( a L d y ays Clause)
Thời gian tàu đến cảng xếp hàng là thờ i gi n a t u à phải đến cảng xếp hàng nhận h àng để chở theo quy đ ịnh trong hợp đồng. Theo điều kho n ả nà y chủ tàu ph i ả ó
c nghĩa vụ điều tàu đến cảng xếp hàng đú g n thời gi n
a , đúng địa điểm quy định và tro g n tư thế sẵn sà g n nhận hàng để xếp. Có 2 cách u q y đị h
n thời gian tàu đến cản g xếp h n à g:
Cách 1: Quy định ngày cụ thể, ví dụ: "ngà y 20/10 2 / 0 8 0 tàu phải đến cảng Hải Phòng xếp h àng"
Cách 2: Quy định một k hoản thời g ian, v
í dụ "tàu đến cảng Đà Nẵng để nhận h n à g v o à h k oảng t n ừ gày 20 đến g n ày 25/ 0 1 / 0 2 8 0 ". Khi ký hợp đồng h
t uê tàu, nếu tàu được thuê đang ở gần cả g n x p ế h à g n , hai b n ê ó c thể thỏa thu n ậ h
t eo các điều khoản sau:
- Prompt: nghĩa là tàu sẽ đến cảng xếp hàng vài ba g n ày sau khi ý k hợp đồng.
- Promtisimo: nghĩa là tàu sẽ đến cảng xếp hà g n n gay trong ng y à ký kết hợp đồng. - Spot p o
r mpt: nghĩa là tàu sẽ đến cảng xếp hàng ngay một vài giờ sau khi ý k hợp đồng. Chủ tàu phải thô g n b o
á cho người thuê tàu biết dự kiến thời gian tàu đến cảng ế x p h à g n (Estimated Time o f Arrival = ETA). Tro g n trư n
ờ g hợp tàu đến trước thời gian quy định trong hợp đồng, người thuê tàu h k ông bắt buộc ph i ả xếp hà g n l n ê tàu, như g n nếu gi o a hàng t ì h th i ờ i
g an này sẽ được tính v o
à thời gian làm hàng. Ngược lại, tàu đến trong khoảng th i
ờ gian quy định mà vẫn chưa có hàng để gi o a thì số ngày
tàu phải chờ đợi sẽ được t ính vào th i ờ i g an l àm hàng. Quá thời gi n a quy định t o r g
n hợp đồng mà tàu vẫn chưa đến thì chủ hàng ó
c quyền hủy hợp đồng. Ngà
y tuyên bố hủy hợp đồng (Cancelling Date) có thể l à ngày cuối ù c ng của a
L ydays hoặc vài ba ngày sau ngày tàu phải đến cảng xếp h àng. Về mặt phá
p lý ,việc tàu đến muộn l
à vi phạm hợp đồng, mọi chi phí
đưa tàu đến cảng xếp hàng do chủ tàu tự gánh chịu .So g n trên thực tế không
phải cứ tàu đến muộn là người thuê tàu hủy hợp đồng mà việc có hủy hợp đồng hay không là ò c n căn cứ v o à từng trư n
ờ g hợp cụ thể. Ở đây tàu được coi là đã đến cả g n ( arri e v d sh p i ) khi thỏa ã
m n những điều kiện sau :
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com Tàu đã đến ù v g n thươ g
n mại của cảng (là vùng nơi tàu phải neo đậu để chờ đợi v o à cảng) nếu tro g
n hợp đồng quy định một điều kho n ả c u h ng
chung chứ không quy định à
t u phải cập một cảng nào. Trườ g n hợp này hợp
đồng đó gọi là hợp đồ g n đ n ế cả g n ( o P rt h C arter).
Còn nếu hợp đồng quy định một cầu cảng cụ thể thì tàu phải cập cảng đó. Trường hợp n ày ọ g i l à hợp đồng c u ầ cảng. (Ber h t h C arter).
Về mọi mặt, t àu phải ẵ s n sàng để x p ế dỡ: + Là
m xong các thủ tục vào cảng: thủ tục hải qu n a , i b ên phòng, vệ sinh y tế, có g iấy chứng n hận k iểm dịch (Fr e e Practiqu ) e . + Phải sẵn sà g n các điều ki n
ệ kỹ thuật cho việc xếp hàng: cần cẩu đầy
đủ, hầm hàng sạch sẽ.... Tàu đã trao th n ô g b o á sẵn sà g n xếp dỡ (Notice O f Readiness = NOR) cho người th ê u tàu a
h y người nhận hàng tại nơi tàu sẵn sà g n xếp/dỡ hàng. Có thể tr o a N R
O bằng thư, fax, điện tín...
Đây cũng chính là điều kiện đ ể tính thời gian là m hàng (Layti e m ).
Vì một lý do đặc biệt nằm ngoài sự kiểm soát của c hủ tàu mà tàu không
thể đến cảng xếp hàng đú g n thời gi n a u q y định, chủ t u à phải t ô h g n báo cho người đi h
t uê tàu biết lý do và dự kiến ngà
y tàu đến cảng xếp hà g n . Khi nhận được thô g
n báo đó người đi thuê tàu cũng phải có trách nhiệm thông b o á c o
h chủ tàu biết quyết định của mình là tiếp tục thực hiện hợp đồng hay huỷ hợp đồng. * Điều khoản về à h g n hoá (Cargo Clause) Khi đi thuê t u
à để chuyên chở một khối lượng hàng hoá nhất định, hai
bên phải quy định rõ tên hàng, loại bao bì, các đặc điểm của hàng o h á. Nếu
người t huê t àu chở h i a lo i ạ hà g n hoá trê n ù c g n một h
c uyến tàu thì phải chú ý ghi chữ "và/ hoặc" ( n a d/ or) để tránh tra h n chấp xảy ra s u a n ày. Ví dụ: "than và/hoặ c xi măng" (c a o l and o / r ci e m nt), "cao su và/hoặc bất ì k một h à g n o h á hợp h p p á nào h k ác" ( u r b b er a d n o / r n a y lawful o g d o s).
Quy định như vậy có nghĩa là người đi thuê tàu muốn giành quyền lựa chọn h àng ( a C rgo Opt o i ) n . Khi q
uy định số lượng hàng hoá, tuỳ theo đặc điểm của từng mặt hàng có thể quy đị h n ch ở h t o e tr g n ọ lượ g n h ay thể t c í h. u T y nhiên, h k ô g n n ên quy định số tr n
ọ g lượng một cách cứng nhắc ,mà nên ghi kèm theo một tỷ lệ hơn kém, gọi l à d u g n sai. Có nhiều cá h c u q y định số lượng h àng h oá, ví dụ:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffa t c or . y com