Khóa Học Ngữ Pháp Nâng Cao Tiếng Câu Gián Tiếp - Tài liệu Tiếng Anh

Phân biệt lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp Lời nói trực tiếp (Direct speech) Lời nói gián tiếp (Indirect speech) - Trích nguyên văn lời nói của ai đó. - Thường đặt trong dấu ngoặc kép (“...”). - Tường thuật lại ý của người nói. - Ý nghĩa không thay đổi. Eg: ‘I don’t like this party,’ Bill said. (‘Tôi không thích bữa tiệc đó,’ Bill nói.) Eg: Bill said (that) he didn’t like that party. (Bill nói rằng anh ấy không thích bữa tiệc đó.) Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Khóa Học Ngữ Pháp Nâng Cao Tiếng Câu Gián Tiếp - Tài liệu Tiếng Anh

Phân biệt lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp Lời nói trực tiếp (Direct speech) Lời nói gián tiếp (Indirect speech) - Trích nguyên văn lời nói của ai đó. - Thường đặt trong dấu ngoặc kép (“...”). - Tường thuật lại ý của người nói. - Ý nghĩa không thay đổi. Eg: ‘I don’t like this party,’ Bill said. (‘Tôi không thích bữa tiệc đó,’ Bill nói.) Eg: Bill said (that) he didn’t like that party. (Bill nói rằng anh ấy không thích bữa tiệc đó.) Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

15 8 lượt tải Tải xuống
Khóa hc Ng pháp Nâng cao Tiếng Anh Qunh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Pro S.A.T Gii pháp toàn din cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình
LINK XEM VIDEO http://moon.vn/FileID/30851
Phân biệt lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp
Lời nói trực tiếp
(Direct speech)
Lời nói gián tiếp
(Indirect speech)
- Trích nguyên văn lời nói của ai đó.
- Thường đặt trong du ngoặc kép (“...”).
- ng thut li ý của người nói.
- Ý nghĩa không thay đổi.
Eg: ‘I don’t like this party,’ Bill said.
(‘Tôi không thích bữa tiệc đó,’ Bill nói.)
Eg: Bill said (that) he didn’t like that
party.
(Bill nói rng anh y không thích ba tic
đó.)
A. Chuyển đổi câu trn thut t trc tiếp sang gián tiếp
Xét ví d:
Câu trc tiếp: My mother said: “I want you to study harder.”
Câu gián tiếp: My mother said / told me that she wanted me to study harder.
M tôi nói “Mẹ mun con học hành chăm chỉ hơn.”
M tôi nó bà y mun tôi học hành chăm chỉ hơn.
1. Động t gii thiu say, tell thường QK
Eg: Tom said (that) he was feeling ill.
(Tom nói anh y thy không khe.)
I told her (that) I didn’t have any money.
(Tôi nói vi cô y là tôi không có tin.)
Note: liên t THAT có th được b.
2. Thay đổi đại t
Đại t
Câu trc tiếp
Câu gián tiếp
Đại t nhân xưng
I
He/she
We
They
You
They/I/he/she
Me
Him/her
Us
Them
You
Them/me/him/her
Đại t s hu
My
Her/his
Our
Their
Your
Them/my/his/her
CÂU GIÁN TIP
ID: 30851
Khóa hc Ng pháp Nâng cao Tiếng Anh Qunh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Pro S.A.T Gii pháp toàn din cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình
Mine
His/hers
Ours
Theirs
Yours
Theirs/mine/his/hers
Đại t ch định
This
That
These
Those
Note: li nói ca chính mình đại t, tính t s hữu không đổi.
Eg: I said, “I like my new house.”
I said that I liked my new house.
(Tôi nói rng tôi thích ngôi nhà mi ca mình.)
3. Đổi thì của động t tương ứng
Câu trc tiếp
Câu gián tiếp
Hin tại đơn
Quá kh đơn
Hin ti tiếp din
Quá kh tiếp din
Hin ti hoàn thành
Quá kh hoàn thành
Quá kh đơn
Quá kh hoàn thành
Quá kh tiếp din
Quá kh hoàn thành tiếp din
Tương lai đơn: will/shall
would/should
Tương lai gần; be going to
was/were going to
Can
Could
Will
Would
Shall
Should
Must
Had to
May
Might
KHÔNG LÙI THÌ ĐỘNG T
The farmer says/is saying, ‘I hope it will rain
tomorrow.’
The farmer says/is saying (that) he hopes it
will rain tomorrow.
(Người nông dân nói/đang nói rằng ông y
mong ngày mai tri s mưa.)
The teacher said, ‘The moon moves around
the earth.’
The teacher said (that) the moon moves
around the earth.
(Thy giáo nói rng mặt trăng xoay quanh
trái đất.)
‘We wish we didn’t have to take exams,’ said
the children.
The children said they wished they didn’t
Khóa hc Ng pháp Nâng cao Tiếng Anh Qunh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Pro S.A.T Gii pháp toàn din cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình
have to take exams.
(Bn tr nói ước gì chúng không phi làm bài
kim tra.)
4. Đổi trng t ch thời gian, nơi chốn
Direct speech
Indirect speech
Here
There
Now
then
Today
That day
Yesterday
the day before; the previous day
The day before yesterday
the day before; the previous day
Tomorrow
the day after; the next/following day
The day after tomorrow
two days after; in two days’ time
Ago
before
This week
that week
Last week
the week before; the previous week
Next week
the week after; the following week
Eg:
‘I’ll do it the day after tomorrow,’ he promised.
He promised that he would do it in two days’ time.
(Anh y ha hai ngày sau anh y s làm việc đó.)
B. Chuyển đổi câu hi t trc tiếp sang gián tiếp
1. Câu hi Yes/No-questions
Câu gián tiếp có dng:
S + asked (+ O) + if/whether + S + V
inquire
wonder
want to know
Eg:
Will Tom be here tomorrow?’ Marta wondered.
Marta wondered if/whether Tom would be there the day after.
(Marta t hi không biết ngày hôm sau Tom có đến đó không.)
2. Câu hi WH- questions
Câu gián tiếp có dng:
S + asked (+ O) + what + S + V
inquire where
wonder when
want to know ....
Khóa hc Ng pháp Nâng cao Tiếng Anh Qunh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Pro S.A.T Gii pháp toàn din cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình
Eg:
He said, “What time does the film begin?”
He wanted to know what time the film began.
(Anh y mun biết my gi phim bắt đầu.)
C. Câu mnh lnh, yêu cầu, đề ngh,... trong câu gián tiếp
1. Câu mnh lnh và câu yêu cu (Orders and requests)
Câu gián tiếp có dng:
S + V + ask + (O) + (+ not) + to + V (inf)
tell
require
demand
request
order
Yêu cầu, đề ngh hay đòi hỏi, ra lnh cho ai làm gì
Eg:
‘Stay in bed for a few days,’ the doctor said to me.
The doctor asked/told me to stay in bed for a few days.
(Bác sĩ yêu cầu/bo tôi nm ngh vài ngày.)
MT S TRƯỜNG HP
Câu trc tiếp
Câu gián tiếp
Ví d
1. Đề ngh
offer to do st: đề ngh
giúp đỡ ai đó
‘Shall I carry your bags?’ the
porter said.
The porter offered to carry my
bags.
(Người khuân vác đề ngh xách túi
cho tôi.)
2. Khuyên bo
advise sb to do st:
khuyên ai đó nên làm gì.
‘If I were you, I would stop
smoking.’
She advised me to stop
smoking.
(Cô y khuyên tôi b thuc lá.)
3. Mi mc
invite sb to do st: Mi ai
đó làm gì
‘Would you like to go to the
movies?’
He invited me to go to the
movies.
(Anh y mời tôi đi xem phim.)
4. Câu cm thán có
dng: What (a/ an)
…!How …!
S + exclaim /say that + S
+ V + O
‘What a lovely garden!’ (Khu vườn
đẹp quá!)
She exclaimed/said that it was a
lovely garden.
(Cô y tht lên rằng khu vườn đẹp
quá.)
5. Xin li
apologize (to sb) for st/
for doing st: xin li (ai)
v điều gì/ vì đã làm gì
She said "I'm sorry. I'm late."
She apologized for being late.
(Cô y xin lỗi do đến mun.)
Khóa hc Ng pháp Nâng cao Tiếng Anh Qunh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Pro S.A.T Gii pháp toàn din cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình
6. Nhc nh
remind sb to do st: Nhc
nh ai làm gì
My mother said "Don't forget to
bring your umbrella."
-> My mother reminded me to
bring my umbrella.
(M tôi nhc nh tôi mang theo ô.)
7. Buc ti
accuse sb of st/ doing
st: Buc ti ai v điều gì/
vì đã làm gì
She said "No one else but you did
it."
She accused me of doing it.
(Cô y buc ti tôi làm việc đó.)
Exercise 1: Report the sentences.
1. Mark: I’m taking my driving test tomorrow.
_________________________________________________________________
2. Jane to Tom: You play very well.
_________________________________________________________________
3. Sue: I left school a year ago.
_________________________________________________________________
4. Charlie to Helen: I haven’t seen Diana recently.
_________________________________________________________________
5. Rachel to us: You can come and stay at my flat if you are in London.
_________________________________________________________________
6. Emma: I’ve only had the new computer since yesterday.
_________________________________________________________________
7. Susan: It’s the funniest show I’ve ever seen.
_________________________________________________________________
8. Judy: I work for a small publish company. I’m their marketing manager.
_________________________________________________________________
9. Sandra: We have to stay home because it has been raining all evening.
_________________________________________________________________
10. Nick: I may go to Bali again.
_________________________________________________________________
Exercise 2: Rewrite each sentence in indirect speech beginning as shown.
1. ‘I wouldn’t cook the fish for too long, Bill, if I were you,’ said Jean.
Jean advised Bill ________________________________________
2. ‘Helen, would you like to come to lunch on Sunday?’ said Mary.
Mary _________________________________________________
3. ‘Well, in the end I think I’ll take the brown pair,’ said the customer.
The customer finally _____________________________________
4. ‘Me? No, I didn’t take Sue’s calculator,’ said Bob.
Bob denied ____________________________________________
5. ‘Why don’t you go and see ‘Iron Man’ again, Brian?’ I said.
I suggested ____________________________________________
6. ‘Look, I might not be able to come on Saturday,’ said David.
David told us __________________________________________
7. ‘Don’t forget to buy some milk, Andy,’ said Clare.
Clare reminded _________________________________________
8. ‘You’re not allowed to smoke in your room, Nick,’ said his mother.
Dick’s mother _________________________________________
9. ‘Make sure you don’t take the A20 in the rush hour, Tim,’ said Jack.
Khóa hc Ng pháp Nâng cao Tiếng Anh Qunh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Pro S.A.T Gii pháp toàn din cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình
Jack warned ___________________________________________
10. ‘No, you really must stay the night, Sophia,’ Ann said.
Ann insisted ___________________________________________
Exercise 3: Choose the correct answer.
1. The last time I saw Jonathan, he looked very relaxed. He explained that he _______ on holiday the
previous week.
A. was B. has been
C. would be D. had been
2. She asked me how long _______ in my present job.
A. I had been working B. I have been working
C. had I been working D. have I worked
3. The librarian asked us ______ so much noise.
A. don’t make B. not make
C. not making D. not to make
4. I don’t know why Susan didn’t go to the meeting. She said she _______
A. will definitely go B. was definitely going
C. had definitely gone D. would definitely going
5. He proved that the earth _______ round the sun.
A. had gone B. was going
C. goes D. would go
6. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it ______
there.
A. is raining B. rained
C. was raining D. would rain.
7. When I rang Tessa last week, she said she was busy _______.
A. that day B. the day
C. today D. this day
8. When he was at Oliver’s flat yesterday, Martin asked if he _______ use the phone.
A. can B. could
C. may D. must
9. She said she _______ the next week, but I never saw her again.
A. will be back B. had been back
C. would be back D. is going to be back
10. Judy suggested _______ for a walk, but no one else wanted to.
A. to go B. go
C. going D. went
ĐÁP ÁN
Exercise 1:
1. Mark said he was taking his driving test the next day.
2. Jane told Tom (that) he played very well.
3. Sue said (that) she left/had left school a year before.
4. Charlie told Helen (that) he hadn’t seen Diana recently.
5. Rachel told us (that) we could come and stay at her flat if we were in London.
6. Emma said (that) she had only had the new computer since the previous day.
7. Susan said (that) it was the funniest show she had ever seen.
8. Judy said (that) she worked for a small publish company, and she was their marketing manager.
9. Sandra said (that) she had to stay home because it had been raining at evening.
10. Claire said (that) she might go to Bali again.
Khóa hc Ng pháp Nâng cao Tiếng Anh Qunh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Pro S.A.T Gii pháp toàn din cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình
Exercise 2:
1. not to cook the fish for too long.
2. invited Helen to lunch on Sunday.
3. decided to take the brown hair.
4. taking/having taken Sue’s calculator.
5. to Brian that he went and saw ‘Iron Man’ again.
6. that he might not be able to come on Saturday.
7. Andy to buy some milk.
8. told him that he wasn’t allowed to smoke in his room.
9. Tim not to take the A20 in the rush hour.
10. that Sophia stayed the night.
Exercise 3:
1. D
2. A
3. D
4. B
5. C
6. C
7. A
8. B
9. C
10. C
Chương trình học Tiếng Anh Online trên Moon.vn : http://moon.vn/KhoaHoc/DeCuong/1158/426/5
| 1/7

Preview text:

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang CÂU GIÁN TIẾP ID: 30851
LINK XEM VIDEO http://moon.vn/FileID/30851
Phân biệt lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp
Lời nói trực tiếp
Lời nói gián tiếp (Direct speech) (Indirect speech)
- Trích nguyên văn lời nói của ai đó.
- Tường thuật lại ý của người nói.
- Thường đặt trong dấu ngoặc kép (“...”).
- Ý nghĩa không thay đổi.
Eg: Bill said (that) he didn’t like that
Eg: ‘I don’t like this party,’ Bill said. party.
(‘Tôi không thích bữa tiệc đó,’ Bill nói.)
(Bill nói rằng anh ấy không thích bữa tiệc đó.)
A. Chuyển đổi câu trần thuật từ trực tiếp sang gián tiếp
 Xét ví dụ:
Câu trực tiếp: My mother said: “I want you to study harder.”
Câu gián tiếp: My mother said / told me that she wanted me to study harder.
Mẹ tôi nói “Mẹ muốn con học hành chăm chỉ hơn.”
Mẹ tôi nó bà ấy muốn tôi học hành chăm chỉ hơn.
1. Động từ giới thiệu say, tell
thường ở QK Eg:
Tom said (that) he was feeling ill.
(Tom nói anh ấy thấy không khỏe.)
• I told her (that) I didn’t have any money.
(Tôi nói với cô ấy là tôi không có tiền.)
Note: liên từ THAT có thể được bỏ.
2. Thay đổi đại từ
Đại từ Câu trực tiếp Câu gián tiếp I He/she We They You They/I/he/she
Đại từ nhân xưng Me Him/her Us Them You Them/me/him/her My Her/his Đại từ sở hữu Our Their Your Them/my/his/her
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang Mine His/hers Ours Theirs Yours Theirs/mine/his/hers This That
Đại từ chỉ định These Those
Note: lời nói của chính mình  đại từ, tính từ sở hữu không đổi. Eg:
I said, “I like my new house.”
 I said that I liked my new house.
(Tôi nói rằng tôi thích ngôi nhà mới của mình.)
3. Đổi thì của động từ tương ứng Câu trực tiếp Câu gián tiếp Hiện tại đơn  Quá khứ đơn Hiện tại tiếp diễn  Quá khứ tiếp diễn Hiện tại hoàn thành  Quá khứ hoàn thành Quá khứ đơn  Quá khứ hoàn thành Quá khứ tiếp diễn
 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tương lai đơn: will/shall  would/should
Tương lai gần; be going to  was/were going to Can  Could Will  Would Shall  Should Must  Had to May  Might
KHÔNG LÙI THÌ ĐỘNG TỪ 1.SAY/TELL
The farmer says/is saying, ‘I hope it will rain Thì hiện tại tomorrow.’ Thì tương lai
The farmer says/is saying (that) he hopes it will rain tomorrow.
(Người nông dân nói/đang nói rằng ông ấy
mong ngày mai trời sẽ mưa.
)
2. Sự thật hiển nhiên, một chân The teacher said, ‘The moon moves around
lý hay một thói quen ở hiện tại the earth.’
The teacher said (that) the moon moves around the earth.
(Thầy giáo nói rằng mặt trăng xoay quanh trái đất.)
3. wish, would rather, would
‘We wish we didn’t have to take exams,’ said sooner, it’s time the children.
 The children said they wished they didn’t
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang have to take exams.
(Bọn trẻ nói ước gì chúng không phải làm bài kiểm tra.)
4. Đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn Direct speech Indirect speech Here There Now then Today That day Yesterday
the day before; the previous day The day before yesterday
the day before; the previous day Tomorrow
the day after; the next/following day The day after tomorrow
two days after; in two days’ time Ago before This week that week Last week
the week before; the previous week Next week
the week after; the following week Eg:
‘I’ll do it the day after tomorrow,’ he promised. 
He promised that he would do it in two days’ time.
(Anh ấy hứa hai ngày sau anh ấy sẽ làm việc đó.)
B. Chuyển đổi câu hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp
1. Câu hỏi Yes/No-questions
• Câu gián tiếp có dạng:
S + asked (+ O) + if/whether + S + V inquire wonder want to know Eg:
Will Tom be here tomorrow?’ Marta wondered.
 Marta wondered if/whether Tom would be there the day after.
(Marta tự hỏi không biết ngày hôm sau Tom có đến đó không.)
2. Câu hỏi WH- questions
• Câu gián tiếp có dạng:
S + asked (+ O) + what + S + V inquire where wonder when want to know ....
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang Eg:
He said, “What time does the film begin?”
 He wanted to know what time the film began.
(Anh ấy muốn biết mấy giờ phim bắt đầu.)
C. Câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị,... trong câu gián tiếp
1. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu (Orders and requests)
 Câu gián tiếp có dạng: S + V + ask
+ (O) + (+ not) + to + V (inf) tell require demand request order
Yêu cầu, đề nghị hay đòi hỏi, ra lệnh cho ai làm gì Eg:
• ‘Stay in bed for a few days,’ the doctor said to me. 
The doctor asked/told me to stay in bed for a few days.
(Bác sĩ yêu cầu/bảo tôi nằm nghỉ vài ngày.)
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP Câu trực tiếp Câu gián tiếp Ví dụ 1. Đề nghị offer to do st: đề nghị
‘Shall I carry your bags?’ the giúp đỡ ai đó porter said.
 The porter offered to carry my bags.
(Người khuân vác đề nghị xách túi cho tôi.) 2. Khuyên bảo advise sb to do st:
‘If I were you, I would stop
khuyên ai đó nên làm gì. smoking.’ She advised me to stop smoking.
(Cô ấy khuyên tôi bỏ thuốc lá.) 3. Mời mọc invite sb to do st: Mời ai
‘Would you like to go to the đó làm gì movies?’ He invited me to go to the movies.
(Anh ấy mời tôi đi xem phim.)
4. Câu cảm thán có S + exclaim /say that + S
‘What a lovely garden!’ (Khu vườn
dạng: What (a/ an) + V + O đẹp quá!)
…!How …!
She exclaimed/said that it was a lovely garden.
(Cô ấy thốt lên rằng khu vườn đẹp quá.) 5. Xin lỗi apologize (to sb) for st/
She said "I'm sorry. I'm late." for doing st: xin lỗi (ai)
 She apologized for being late.
về điều gì/ vì đã làm gì
(Cô ấy xin lỗi do đến muộn.)
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
6. Nhắc nhở remind sb to do st: Nhắc
My mother said "Don't forget to nhở ai làm gì bring your umbrella."
-> My mother reminded me to bring my umbrella.
(Mẹ tôi nhắc nhở tôi mang theo ô.) 7. Buộc tội accuse sb of st/ doing
She said "No one else but you did
st: Buộc tội ai về điều gì/ it." vì đã làm gì
 She accused me of doing it.
(Cô ấy buộc tội tôi làm việc đó.)
Exercise 1: Report the sentences.
1. Mark: I’m taking my driving test tomorrow.
_________________________________________________________________
2. Jane to Tom: You play very well.
_________________________________________________________________
3. Sue: I left school a year ago.
_________________________________________________________________
4. Charlie to Helen: I haven’t seen Diana recently.
_________________________________________________________________
5. Rachel to us: You can come and stay at my flat if you are in London.
_________________________________________________________________
6. Emma: I’ve only had the new computer since yesterday.
_________________________________________________________________
7. Susan: It’s the funniest show I’ve ever seen.
_________________________________________________________________
8. Judy: I work for a small publish company. I’m their marketing manager.
_________________________________________________________________
9. Sandra: We have to stay home because it has been raining all evening.
_________________________________________________________________ 10. Nick: I may go to Bali again.
_________________________________________________________________
Exercise 2: Rewrite each sentence in indirect speech beginning as shown.
1. ‘I wouldn’t cook the fish for too long, Bill, if I were you,’ said Jean.
Jean advised Bill ________________________________________
2. ‘Helen, would you like to come to lunch on Sunday?’ said Mary.
Mary _________________________________________________
3. ‘Well, in the end I think I’ll take the brown pair,’ said the customer.
The customer finally _____________________________________
4. ‘Me? No, I didn’t take Sue’s calculator,’ said Bob.
Bob denied ____________________________________________
5. ‘Why don’t you go and see ‘Iron Man’ again, Brian?’ I said.
I suggested ____________________________________________
6. ‘Look, I might not be able to come on Saturday,’ said David.
David told us __________________________________________
7. ‘Don’t forget to buy some milk, Andy,’ said Clare.
Clare reminded _________________________________________
8. ‘You’re not allowed to smoke in your room, Nick,’ said his mother.
Dick’s mother _________________________________________
9. ‘Make sure you don’t take the A20 in the rush hour, Tim,’ said Jack.
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Jack warned ___________________________________________
10. ‘No, you really must stay the night, Sophia,’ Ann said.
Ann insisted ___________________________________________
Exercise 3: Choose the correct answer.
1. The last time I saw Jonathan, he looked very relaxed. He explained that he _______ on holiday the previous week. A. was B. has been C. would be D. had been
2. She asked me how long _______ in my present job. A. I had been working B. I have been working C. had I been working D. have I worked
3. The librarian asked us ______ so much noise. A. don’t make B. not make C. not making D. not to make
4. I don’t know why Susan didn’t go to the meeting. She said she _______ A. will definitely go B. was definitely going C. had definitely gone D. would definitely going
5. He proved that the earth _______ round the sun. A. had gone B. was going C. goes D. would go
6. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it ______ there. A. is raining B. rained C. was raining D. would rain.
7. When I rang Tessa last week, she said she was busy _______. A. that day B. the day C. today D. this day
8. When he was at Oliver’s flat yesterday, Martin asked if he _______ use the phone. A. can B. could C. may D. must
9. She said she _______ the next week, but I never saw her again. A. will be back B. had been back C. would be back D. is going to be back 10.
Judy suggested _______ for a walk, but no one else wanted to. A. to go B. go C. going D. went ĐÁP ÁN Exercise 1:
1. Mark said he was taking his driving test the next day.
2. Jane told Tom (that) he played very well.
3. Sue said (that) she left/had left school a year before.
4. Charlie told Helen (that) he hadn’t seen Diana recently.
5. Rachel told us (that) we could come and stay at her flat if we were in London.
6. Emma said (that) she had only had the new computer since the previous day.
7. Susan said (that) it was the funniest show she had ever seen.
8. Judy said (that) she worked for a small publish company, and she was their marketing manager.
9. Sandra said (that) she had to stay home because it had been raining at evening.
10. Claire said (that) she might go to Bali again.
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang Exercise 2:
1. not to cook the fish for too long.
2. invited Helen to lunch on Sunday.
3. decided to take the brown hair.
4. taking/having taken Sue’s calculator.
5. to Brian that he went and saw ‘Iron Man’ again.
6. that he might not be able to come on Saturday. 7. Andy to buy some milk.
8. told him that he wasn’t allowed to smoke in his room.
9. Tim not to take the A20 in the rush hour.
10. that Sophia stayed the night. Exercise 3: 1. D 2. A 3. D 4. B 5. C 6. C 7. A 8. B 9. C 10. C
Chương trình học Tiếng Anh Online trên Moon.vn : http://moon.vn/KhoaHoc/DeCuong/1158/426/5
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình