lOMoARcPSD| 59184203
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com)
Quản trị cơ sở dữ liệu SQL
Phần 1: giữa học kì 2
Câu 1: (1 đáp án)
Câu 1. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng.
Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
*d. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
a. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
b. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
c. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
Câu 2: (1 đáp án)
Câu 2. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Dateme’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương án dưới đây?
b. Thời gian (mm/dd/yyyy.
d. Thời gian(dd/mm/yyyy.
*a. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss.
c. Thời gian (hh:mm:ss.
Câu 3: (1 đáp án)
Câu4. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng.
Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?
a To mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
d. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
*b Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
c Chọn kiểu cột tương ứng.
Câu 4: (1 đáp án)
Câu5. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?
c. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <danh sách các tham số> <kiểu dữ liệu>]
b. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <kiểu dữ liệu>]
*a. exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham s>]
d. exec <tên STORE PROCEDURE>
Câu 5: (1 đáp án)
Câu6. Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?
b. Liên kết phải.
c. Liên kết trái.
*a. Liên kết bằng.
d. Liên kết đầy đủ.
Câu 6: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 59184203
Câu 7. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các
phương án sau?
c. Là không được cập nhật dữ liệu.
a. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
b. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
*d. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
Câu 7: (1 đáp án)
Câu8. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
c. drop store procedure <tên thủ tục>
a. delete procedure <tên thủ
tục> *b. drop procedure <tên
thủ tục>
d. delete store procedure <tên thủ tục>
Câu 8: (1 đáp án)
Câu9. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?
a. <kiểu dữ liệu> @<tên tham số>
b. declare @<tên tham số> < kiểu dữ liệu>
c. var @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
*d. @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
Câu 9: (1 đáp án)
Câu10. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?
*b. alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
c. insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
d. add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
a. add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu 10: (1 đáp án)
Câu 3. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu?
SELECT [*| disnct] [top n] <danh sách thông n cần hiển thị> [into <tên bảng mới> FROM
<tên các bảng và điều kiện liên kết>
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
*
SELECT [*| disnct] [top n] <danh sách thông n cần hiển thị> [into <tên bảng mới>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
HAVING < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm> & WHERE <biểu thức điều kiện nhóm> ORDER
BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
SELECT [*| disnct] [top n] <danh sách thông n cần hiển thị> [into <tên bảng mới>
lOMoARcPSD| 59184203
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
FROM <tên các bảng và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm>
HAVING <biểu thức điều kiện nhóm>
ORDER BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
SELECT [*| disnct] [top n] <danh sách thông n cần hiển thị> [into <tên bảng mới> FROM
<tên các bảng và điều kiện liên kết>
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết>
GROUP BY <cột cần nhóm>
HAVING <biểu thức điều kiện nhóm>
ORDER BY <các cột cần sắp xếp> [asc/ desc]
Câu 11: (1 đáp án)
Câu11. Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các phương án
sau?
b. begin
a. create procedure
*c. as
d. create
Câu 12: (1 đáp án)
Câu12. Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
*b. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
c. Chuỗi với độ dài cố định.
d. Chuỗi với độ dài chính xác.
a. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
Câu 13: (1 đáp án)
Câu13. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?
b. @<tên biến><kiểu dữ liệu>
d. var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
c. var <tên biến> <kiểu dữ liệu>
*a. declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
Câu 14: (1 đáp án)
Câu14. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
a Chuỗi với độ dài chính xác .Vnme.
d. Chuỗi với độ dài cố đnh.
c. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
lOMoARcPSD| 59184203
*b. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
Câu 15: (1 đáp án)
Câu15. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
a. alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu>]
*c. alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
b. alter table <tên thủ tục>
d. alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
Câu 16: (1 đáp án)
Câu16. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?
d. insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng
buộc> c. creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng
buộc>]
*b. creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
a. creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
Câu 17: (1 đáp án)
CâU17. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
d. CHECK (điều kiện)
*c. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
b. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
a. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
Câu 18: (1 đáp án)
Câu18. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?
b. INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc nh>
b. INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc nh>
a. INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc nh>
*d. INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc nh>)
Câu 19: (1 đáp án)
Câu19. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?
c. alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
d. update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liu> [<ràng buộc>
b. alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
*a. alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
Câu 20: (1 đáp án)
Câu20. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?
a. UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc nh cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các
bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
lOMoARcPSD| 59184203
*c. UPDATE <tên bảng> SET <thuộc nh cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các
bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
b. UPDATE <tên bảng> <thuộc nh cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng>
WHERE <biểu thức điều kiện>
d. UPDATE <tên bảng> <các thuộc nh cần cập nhật> SET (<các giá trị cập nhật>) FROM <tên
các bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
Câu 21: (1 đáp án)
Câu21. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
*b. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as
<thân thủ tục>
d. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số>] as <thân thủ tục>
c. create procedure <tên thủ tục> ([<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>]) as
<thân thủ tục>
a. create store procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>]
as <thân thủ tục>
Câu 22: (1 đáp án)
Câu22. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Acon có nghĩa là gì trong các
phương án sau?
*d. nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong
bảng được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc cập nhật (đối với cột được
tham chiếu.
a. Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật) còn bảng
được tham chiếu thì không.
b. Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong
bảng được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật.
c. Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập nhật) khi
bảng được tham chiếu cho phép.
Câu 23: (1 đáp án)
Câu23. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
b. CONSTRAINT tên ràng buộc, PRIMARY KEY (danh sách cột)
d. PRIMARY KEY
c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
*a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
Câu 24: (1 đáp án)
Câu24. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp tạo khung nhìn View ?
c. create new <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
b. create new view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
*d. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
a. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
Câu 25: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 59184203
Câu25. Ta sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào trong các phương án sau?
d. Khi ta muốn xử lý các bảng theo nhóm.
*b. Khi ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm.
a. Khi ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dn.
c. Khi ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm.
Câu 26: (1 đáp án)
Câu26. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là gì trong các lựa chọn sau?
*b. Là danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select.
a. Là danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select.
d. Là danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị.
c. Là danh sách tất cả các bảng.
Câu 27: (1 đáp án)
CâU27. Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt
kê các giá trị khác nhau (khác biệt. Ta phải dùng cú pháp nào trong các phương án sau đây?
c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
*a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
b. SELECT * from bảng truy vấn
d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Câu 28: (1 đáp án)
Câu28. Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh select ta sử dụng
lệnh gì trong các phương án sau?
*a. order by TongDiem Desc
b. order by TongDiem/D
c. sort on TongDiem/D
d. sort on TongDiem Desc
Câu 29: (1 đáp án)
Câu29. Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng?
b. select create database table < tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf & <tên cột 1> <loại cột>
<thuộc nh>, & vbCrLf & …….. …….. ……. & vbCrLf & <tên cột n> <loại cột> <thuộc nh>,
& vbCrLf & primary key (<tên cột được chọn làm khoá>) & vbCrLf & )
*a. create table <tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf & <tên cột 1> <loại cột> <thuộc nh>, &
vbCrLf & .................. .............. ................... & vbCrLf & <tên cột n> <loại cột> <thuộc nh>, &
vbCrLf & primary key(<tên cột được chọn làm khoá) & vbCrLf & )
d. select create database table < tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf & primary key (<tên cột được
chọn làm khoá>) & vbCrLf & <tên cột 1> <loại cột> <thuộc nh>, & vbCrLf & …….. ……..
……. & vbCrLf & <tên cột n> <loại cột> <thuộc nh>, & vbCrLf & )
c. create database table < tên bảng> & vbCrLf & <tên cột 1> <loại cột> <thuộc nh>, & vbCrLf
& …….. …….. ……. & vbCrLf & <tên cột n> <loại cột> <thuộc nh>, & vbCrLf & primary key
(<tên cột được chọn làm khoá>)
lOMoARcPSD| 59184203
Câu 30: (1 đáp án)
Câu30. Cho biết phương án nào sau đây là khái niệm của hàm kiểu scalar?
a. Là hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị.
b. Là hàm mà kết quả trả về là một bảng.
*d. là hàm mà kết quả trả về một giá trị.
c. Là hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị.
Câu 31: (1 đáp án)
Câu31. Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO’’ có tác dụng gì trong các phương án
sau?
a. Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có.
c. Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có.
*b. Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select.
d. Cập nhật dữ liệu vào bảng mới.
Câu 32: (1 đáp án)
Câu32. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp cấu trúc câu lệnh Case trong SQL?
d. case when <điều kiện i> do <kết quả thi> …. Else <kết quả thứ n+1> end
b. select case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
a. case if<điều kiện i> then <kết quả thi> …. Else <kết quthứ n+1> end
*c. case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
Câu 33: (1 đáp án)
Câu33. Hãy chọn phương án đúng về tác dụng của mệnh đề WHERE?
d. Quy định sắp xếp dữ liệu ngẫu nhiên.
c. Sắp xếp các kết quả thiết lập bởi một cột.
*b. Trích xuất chỉ những hồ sơ mà thực hiện một êu chí cụ thể.
a. Sắp xếp dữ liệu trong một thứ tự giảm dần.
Câu 34: (1 đáp án)
Câu34. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, hãy chọn phương án đúng về tác dụng của từ khoá ‘‘HAVING ’’?
*c. . Biểu thức điều kiện của nhóm.
b. . Biểu thức điều kiện của lệnh select.
d. Ràng buộc bản ghi trong bảng.
a. . Ràng buộc cột trong nhóm.
Câu 35: (1 đáp án)
Câu35. Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ
tự tăng dần?
d. SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
*b. SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
c. SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
lOMoARcPSD| 59184203
a. SELECT…FROM…WHERE
Câu 36: (1 đáp án)
Câu 36. Trường hợp nào sau đây ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau?
b. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau.
d. Khi có các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau.
*c. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định.
a. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn.
Câu 37: (1 đáp án)
Câu37. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo trigger?
*c. create <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của
trigger
a. create trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu
lệnh của trigger
b. create new <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh
của trigger
d. create new trigger <tên trigger> on <tên_bảng> for {[insert][,][update][,][delete]} as các
câu lệnh của trigger Câu 38: (1 đáp án)
Câu38. Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
c. Cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
*a. Bảng
con. b. . Bảng
cha. Câu 39: (1
đáp án)
Câu39. Người dùng thường tạo Trigget cấm xóa dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
*a. Cho bảng cha.
d. Cho tất cả các bảng trong Database.
b. Cho bảng con.
c. Cho cả bảng cha và bảng con.
Câu 40: (1 đáp án)
Câu40. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float,
KetQua Nvarchar(50). & vbCrLf & Cho biết phương án nào sau đây là câu lệnh hiển thị thông n
người có tổng điểm cao nhất?
*b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
c. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
lOMoARcPSD| 59184203
Câu 41: (1 đáp án)
Câu 41 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Dateme, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
nh số lượng thí sinh của từng khu vực?
c. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc =1
a. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc
d. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc=1
*b. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc
Câu 42: (1 đáp án)
Câu 42 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Dateme, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & (Biết thí sinh đăng ký thi vào
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ có mã trường là ‘‘DQK’’ (là 3 ký tự đầu ên của số báo
danh. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây nh tổng số thí sinh đăng ký vào trường Đại học
Kinh doanh và Công Nghệ Hà nội ?
a. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= ‘DQK’
d. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= le(‘DQK’,3)
*b. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE le(SoBaoDanh,3)= ‘DQK’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE le(SoBaoDanh,3)= ‘‘DQK’’
Câu 43: (1 đáp án)
Câu 43 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Dateme, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
thực hiện câu lệnh hiển thị các thông n: số báo danh, họ và tên, ngày sinh, khu vực của tất cả thí
sinh thi khối
D?
*d SELECT SoBaoDanh, HoDem, Ten, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi=
‘D’
b SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
a SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi=
‘‘D’’
c SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Câu 44: (1 đáp án)
Câu44. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: & vbCrLf & DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) &
vbCrLf & và bảng: & vbCrLf & DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200). & vbCrLf & Để
lOMoARcPSD| 59184203
chọn lọc thông n: tên hàng, đơn vị nh, tên nhà sản xuất của nhà sản xuất ‘‘ViNaFood’’. Ta thực
hiện lệnh nào sau đây?
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa WHERE
TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’
*d. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER
JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID & vbCrLf & WHERE TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’
b SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER JOIN
DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID & vbCrLf & WHERE DmNhaSanXuatID = ‘ViNaFood’
c SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER
JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID GROUP BY TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’
Câu 45: (1 đáp án)
Câu45. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: & vbCrLf & DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) &
vbCrLf & và bảng: & vbCrLf & DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200)) & vbCrLf & Để
chọn lọc thông n: tên hàng, đơn vị nh, tên nhà sản xuất của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh nào
sau đây?
c. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF INNER JOIN DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa ,
DmNhaSanXuat
*b. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER
JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
d. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER
JOIN DmNhaSanXuat WHERE DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
Câu 46: (1 đáp án)
Câu46. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float,
KetQua Nvarchar(50)) & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây hiển thị thông n người có tổng
điểm cao nhất?
a. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
*c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem) b.
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
Câu 47: (1 đáp án)
Câu 47. Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP.
Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào sau đây?
lOMoARcPSD| 59184203
a. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
*c. Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
d. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
Câu 48: (1 đáp án)
Câu 48. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Dateme, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
thực hiện câu lệnh hiển thị các thí sinh tên ‘‘Hương’’:
*a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE Ten=N‘Hương
c. . SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘Hương
b. SELECT Ten=N‘Hương’ FROM HoSoThiSinh
d. . SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘‘Hương’’
Câu 49: (1 đáp án)
Câu 49. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float,
KetQua Nvarchar(50). & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây nh số thí sinh có điểm cao hơn
hoặc bằng tổng điểm của thí sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’?
d SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT * FROM DiemKhoiA
WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
c SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’ )
*a SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT TongDiem FROM
DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
b SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
Câu 50: (1 đáp án)
Câu50. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Dateme, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
nh số lượng thí sinh thi khối D?
b. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
*d. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
a. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi. ‘D’ FROM HoSoThiSinh
Câu 51: (1 đáp án)
Câu51. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Dateme, KhuVuc Nvarchar(50),
lOMoARcPSD| 59184203
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
nh tuổi cho từng thí sinh?
d UPDATE Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh
c UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh
b UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh)
*a SELECT SoBaoDanh, (year(getdate())-year(NgaySinh)) as Tuoi FROM HoSoThiSinh
Câu 52: (1 đáp án)
Câu 52. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Dateme, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Muốn biết thông n thí sinh có địa
chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, ta thực hiện câu lệnh nào dưới đây?
*c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ or right(DiaChi,7)= N‘Hà
Tĩnh’ or right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like (‘%Nghệ An’, ‘%Hà Tĩnh’, ‘%Quảng Bình’)
d. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ and right(DiaChi,7)= N‘Hà
Tĩnh’ and right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi IN(N‘Nghệ An’, N‘Hà Tĩnh’, N‘Quảng Bình’)
Câu 53: (1 đáp án)
Câu 53. Cho biết chương trình sau thực hiện việc gì trong các phương án sau? & vbCrLf & CREATE
PROCEDURE ThongTinNhaCungCap & vbCrLf & @TenNhaCungCap Nvarchar(200) &
vbCrLf & AS & vbCrLf & BEGIN & vbCrLf & SELECT * & vbCrLf & FROM DmNhaCungCap
& vbCrLf & WHERE TenNhaCungCap = @TenNhaCungCap & vbCrLf & END
TB(13, 1. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông n của nhà cung cấp và truyền kết quả ra ngoài
thông qua tên nhà cung cấp.
*
c Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông n của nhà cung cấp có tên nhà cung cấp được
truyền từ tham số.
a Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông n một nhà cung cấp.
b Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông n của từng nhà cung cấp.
Câu 54: (1 đáp án)
Câu 54. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh
Dateme, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?
a SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc=
‘‘3’’
c SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc=
‘3’
lOMoARcPSD| 59184203
b SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= 3
*
d SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘3’
Câu 55: (1 đáp án)
Câu 55. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Dateme, DmNhanVienREF
Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để giảm tổng ền trả 10% cho những hoá đơn xuất ngày
30/4/2011 và ngày 1/5/2011?
b.UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘30/4/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘1/5/2011’
c. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*1.1
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’
d. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.1’
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’
*
a. UPDATE HoaDonBanHang SET
TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’
Câu 56: (1 đáp án)
Câu : Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Null. Khi người
dùng không ch chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:
D. Không bắt buộc phải nhập dữ liệu
B. Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
C. Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
*A. Bắt buộc phải nhập dữ liệu
Câu 57: (1 đáp án)
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Khi người dùng
ch chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
A. Bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
D. Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
C. Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
*B. Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột
đó Câu 58: (1 đáp án) Câu 2: SQL là:
lOMoARcPSD| 59184203
d. Ngôn ngữ trả lời các câu hỏi
b. Ngôn ngữ để thiết lập các câu hỏi
c. Ngôn ngữ truy vấn
*a. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
Câu 59: (1 đáp án)
Câu 14: Câu lệnh xoá bảng trong SQL:
D. Delete table <tên bảng cần xoá > Where <điều kiện xoá>
*C. Drop table <tên bảng cần xoá >
B. Delete table <tên bảng cần xoá >
A. Drop table <tên bảng cần xoá > Where <điều kiện xoá>
Câu 60: (1 đáp án)
Câu 19: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘oat’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:*
C. Logic
A. Văn bản
*D. Số thực
B. Số Nguyên
Câu 61: (1 đáp án)
Câu 22: Le Join là kiểu liên kết:
C. Đầy đủ
D. Bình thường
*A. Trái
B. Phải
Câu 62: (1 đáp án)
Câu 23: Từ khoá khai báo hàm:
B. create procedure
C. create table
*A. create funcon
D. creat scala
Câu 63: (1 đáp án)
Câu 24: Prameter là:
c. chú
thích b.
biến
*d. tham số
a. lời gọi
lOMoARcPSD| 59184203
Câu 64: (1 đáp án)
Câu 26: Right Join là kiểu liên kết:
B. Trái
D. Đầy đ
*A. Phải
C. Bình thường
Câu 65: (1 đáp án)
Câu 34: Từ khoá tạo SP:
C. create new procedure
B. create funcon
*A. create procedure
D. create store procedure
Câu 66: (1 đáp án)
Câu 35: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘int’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
A. Số nguyên ( 2 byte)
*C. Số nguyên (4 byte)
B. Số nguyên lớn (8 byte)
D. Số nguyên (1 byte)
Câu 67: (1 đáp án)
Câu 37: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘Bigint’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
B. Số nguyên (4 byte)
*D. Số nguyên lớn ( 8 byte)
A. Số thực dài
C. Số thực
Câu 68: (1 đáp án)
Câu 38: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Bit’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
C. Kí tự
A. Nhị phân
D. Số
*B. Logic
Câu 69: (1 đáp án)
Câu 39: Full Join là kiểu liên kết
a. bằng
c. tổng hợp
lOMoARcPSD| 59184203
b. bình thường
*d. đầy đủ
Câu 70: (1 đáp án)
Câu 41: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
c. DROP <tên bảng>
a. DELETE <tên bảng>
*d. DELETE <tên bảng> WHERE <điều kiện>
b. DROP <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 71: (1 đáp án)
Câu 42: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls.
Column Name để:
*B. Người dùng đặt tên cột cho bảng
C. Người dùng đặt tên bảng
A. Người dùng đặt tên bản ghi cho bảng
D. Người dùng chọn tên cột trong danh sách cho bng
Câu 72: (1 đáp án)
Câu 46: Cú pháp xoá khung nhìn View:
*D. drop view <tên khung nhìn>
B. drop view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
A. erase view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
C. delete view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Câu 73: (1 đáp án)
Câu 47: Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng
thỏa mãn điều kiện cho trước?
c. GROUP BY
d. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
a. GROUP BY…HAVING
*b. WHERE
Câu 74: (1 đáp án)
Câu 48: Cú pháp của truy vấn lồng sử dụng having?
A. Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Having ( điều kiện)
*B. Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having (
điều kiện)
C. Select (tên trường, tên bảng) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên bảng)
Having ( điều kiện)
D. Select (tên trường) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
Câu 75: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 59184203
Câu 50: Muốn chèn một cột từ bảng cũ sang bảng mới ta sử dụng câu lệnh gì?
C. select <bảng cũ> where <bảng mới> into <tên cột>
A. select <tên cột> from <tên bảng> where <bảng mới>
D. select <bảng mới> where <bảng cũ> into <tên cột>
*B. select <tên cột cần chèn> into <bảng mới> from <bảng cũ>
Câu 76: (1 đáp án)
Câu 55: Hàm nội tuyến là:
*d. Là hàm đọc bảng từ câu lệnh select
a. Là hàm đọc bảng từ nhiều câu lệnh
b. Chỉ trả về một kết quả nội bộ
c. Là hàm định nghĩa bảng từ nhiều câu lệnh
Câu 77: (1 đáp án)
Câu 56: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì?
C. Cú pháp trên sai
A. Trả về giá trị trùng với giá trị được chỉ định
*B. Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ
định D. Không trả về gì c
Câu 78: (1 đáp án)
Câu 57: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
a. Tất cả đáp án đều đúng
c. Tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy
vấn *d. Mô tả khuôn dạng của dữ liệu cần m kiếm.
b. Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó
Câu 79: (1 đáp án)
Câu 58: Từ khoá lệnh sửa hàm?
D. Edit Funon
*B. Alter Funcon
C. Update Funcon
A. Alter procedure
Câu 80: (1 đáp án)
Câu 59: Câu lệnh Mysql nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database:
D. open
C. Extract
*B. Select
A. Get
Câu 81: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 59184203
Câu 60: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng:
A. Hiển thị n cột đầu ền trong bảng
C. Chỉ hiển thị n giá trị trong bảng
*B. Hiển thị n bản ghi đầu ên trong bảng
D. Hiển thị n giá trị lớn nhất trong bảng
Câu 82: (1 đáp án)
Câu 61: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioinh, ngaysinh, diachi, malop,
hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo
masv?
A. SELECT* FROM sinhvien WHERE ngaysinh between 1991 and 1993 ORDER BY masv
C. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 and 1993 ORDER BY masv
D. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 or 1993 ORDER BY masv
*B. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh) between 1991 and 1993 ORDER BY masv
Câu 83: (1 đáp án)
Câu 65: Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP).
Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào?
a. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
*c. Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
d. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
Câu 84: (1 đáp án)
Câu 66: Cho lệnh truy vấn sau
SELECT hodem, ten, diemtb, MAX(diemtb) FROM sv ORDER BY diemtb DESC; Lệnh
trên đưa ra kết quả nao sau đây?
b. Đưa ra thông n của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần
a. Đưa ra thông n của sinh viên theo các trường đã chọn
d. Tất cả đáp án trên đều sai
*c. Đưa ra thông n của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần theo trường diemtb
Câu 85: (1 đáp án)
Câu 67: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
*b. create funcon <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns <kiểu dữ liệu
trả về> as begin <các câu lệnh> end
a. create funcon <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns table as begin
<các câu lệnh> end
c. create funcon <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns @<tên bảng>
table <định nghĩa bảng> as begin <các câu lệnh> end
d. create funcon <tên hàm> returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin <các câu lệnh> end
Câu 86: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 59184203
Câu 68: Trong thân chương trình hàm nội tuyến :
b. Tồn tại nhiều câu lệnh tạo thành một bảng
a. Tập hợp nhiều câu lệnh khác nhau nhưng trả về một giá trị
*c. Chỉ có một lệnh Select
d. Đọc bảng từ nhiều câu lệnh
Câu 87: (1 đáp án)
Câu 72: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
A. SELECT
*D. GROUP BY
C. WHERE
B. FROM
Câu 88: (1 đáp án)
Câu 73: Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?
*B. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien
Where phongban=’NS’)
C. Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’
A. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)
D. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien )
Câu 89: (1 đáp án)
Câu 74: Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
*b. tự động sau khi biên dịch trigger vừa tạo
a. bởi lệnh create trigger
d. bởi lệnh create Delete <tên trigger>
c. được tạo bởi sau khi chạy trigger bởi lệnh exec<tên trigger>
Câu 90: (1 đáp án)
Câu 75: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien
Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
C. SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA
B. UPDATE DiemKhoiA SET SoLuongThiSinhDo = count(‘đỗ’)
D. SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA GROUP BY KetQua
*A. SELECT count(*) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA WHERE KetQua= ‘đỗ’
Câu 91: (1 đáp án)
Câu 76: Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?
c. SELECT * FROM t1 ORDER BY id;
b. SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC;
lOMoARcPSD| 59184203
*d. Tất cả đều đúng
a. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
Câu 92: (1 đáp án)
Câu 78: Trong toán tử Like, kí tự [_] biểu thị điều gì?
b. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
*d. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
a. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
c. Kí tự không nằm trong các giới hạn
Câu 93: (1 đáp án)
Câu 79: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì?
b. ORDER BY {row_name | formula}
d. ORDER BY {col_name | formula}
*a. ORDER BY {col_name | formula} [ASC | DESC] ,...
c. ORDER BY {row_name | formula} [ASC | DESC] ,...
Câu 94: (1 đáp án)
Câu 80: Tạo bảng SINHVIEN có cột NGAYSINH thì sử dụng định dạng gì?
b. Cả Date, Dateme đều đúng
*c. Dateme
a. Text
d. Date
Câu 95: (1 đáp án)
Câu 81: Câu lệnh DELEDE sử dụng để?
b. Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
c. Chèn một hàng mới trong một bảng
*a. Xoá các hàng trong một bảng
d. Tất cả đáp án đều chính xác
Câu 96: (1 đáp án)
Câu 82: Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT-FROM-WHERE?
d. FROM
c. SELECT
*b. GROUP BY HAVING
a. WHERE
Câu 97: (1 đáp án)
Câu 84: Trong kết quả của truy vấn có thể xuất hiện các dòng dữ liệu trùng nhau. Để loại bỏ bớt các
dòng này, ta chỉ định thêm từ khóa gì ngay sau từ khoá
D. TOP

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59184203
Quản trị cơ sở dữ liệu SQL
Phần 1: giữa học kì 2 Câu 1: (1 đáp án)
Câu 1. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng.
Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
*d. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
a. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
b. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
c. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu. Câu 2: (1 đáp án)
Câu 2. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương án dưới đây? b. Thời gian (mm/dd/yyyy. d. Thời gian(dd/mm/yyyy.
*a. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss. c. Thời gian (hh:mm:ss. Câu 3: (1 đáp án)
Câu4. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng.
Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?
a Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
d. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
*b Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
c Chọn kiểu cột tương ứng. Câu 4: (1 đáp án)
Câu5. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure? c. exec [ ] b. exec [ ] *a. exec [] d. exec Câu 5: (1 đáp án)
Câu6. Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau? b. Liên kết phải. c. Liên kết trái. *a. Liên kết bằng. d. Liên kết đầy đủ. Câu 6: (1 đáp án)
Downloaded by Huynh Van (huynhvan123@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59184203
Câu 7. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?
c. Là không được cập nhật dữ liệu.
a. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
b. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
*d. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu. Câu 7: (1 đáp án)
Câu8. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục? c. drop store procedure
a. delete procedure tục> *b. drop procedure thủ tục> d. delete store procedure Câu 8: (1 đáp án)
Câu9. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số? a. @
b. declare @ < kiểu dữ liệu> c. var @ *d. @ Câu 9: (1 đáp án)
Câu10. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?
*b. alter table Add [ràng buộc]
c. insert table [ràng buộc] d. add [ràng buộc] a. add table [ràng buộc] Câu 10: (1 đáp án)
Câu 3. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu?
SELECT [*| distinct] [top n] [into FROM
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết> *
SELECT [*| distinct] [top n] [into FROM
HAVING < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết> GROUP BY & WHERE ORDER BY [asc/ desc]
SELECT [*| distinct] [top n] [into lOMoAR cPSD| 59184203
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết> FROM GROUP BY HAVING ORDER BY [asc/ desc]
SELECT [*| distinct] [top n] [into FROM
WHERE < biểu thức điều kiện và điều kiện liên kết> GROUP BY HAVING ORDER BY [asc/ desc] Câu 11: (1 đáp án)
Câu11. Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các phương án sau? b. begin a. create procedure *c. as d. create Câu 12: (1 đáp án)
Câu12. Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
*b. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
c. Chuỗi với độ dài cố định.
d. Chuỗi với độ dài chính xác.
a. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode. Câu 13: (1 đáp án)
Câu13. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến? b. @ d. var @ c. var *a. declare @ Câu 14: (1 đáp án)
Câu14. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
a Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
d. Chuỗi với độ dài cố định.
c. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode. lOMoAR cPSD| 59184203
*b. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode. Câu 15: (1 đáp án)
Câu15. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục? a. alter procedure [] *c. alter procedure [] b. alter table d. alter store procedure [] Câu 16: (1 đáp án)
Câu16. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?
d. insert into Table ( [buộc> c. creat into Table ( [buộc>] *b. creat Table ( [] a. creat New Table ( [] Câu 17: (1 đáp án)
CâU17. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check? d. CHECK (điều kiện)
*c. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
b. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
a. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc) Câu 18: (1 đáp án)
Câu18. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL? b. INSERT INTO b. INSERT VALUES a. INSERT INTO *d. INSERT INTO VALUES () Câu 19: (1 đáp án)
Câu19. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL? c. alter into Table ( [] d. update into Table ( [ b. alter New Table ( [] *a. alter Table ( [] Câu 20: (1 đáp án)
Câu20. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?
a. UPDATE INTO SET = FROM bảng> WHERE lOMoAR cPSD| 59184203
*c. UPDATE SET = FROM bảng> WHERE b. UPDATE = FROM WHERE
d. UPDATE SET () FROM các bảng>WHERE Câu 21: (1 đáp án)
Câu21. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure? *b. create procedure [] as d. create procedure [] as c. create procedure ([]) as a. create store procedure [] as Câu 22: (1 đáp án)
Câu22. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Action có nghĩa là gì trong các phương án sau?
*d. Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong
bảng được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc cập nhật (đối với cột được tham chiếu.
a. Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật) còn bảng
được tham chiếu thì không.
b. Là nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong
bảng được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật.
c. Là bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập nhật) khi
bảng được tham chiếu cho phép. Câu 23: (1 đáp án)
Câu23. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
b. CONSTRAINT tên ràng buộc, PRIMARY KEY (danh sách cột) d. PRIMARY KEY
c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
*a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)] Câu 24: (1 đáp án)
Câu24. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp tạo khung nhìn View ?
c. create new [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
b. create new view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
*d. create view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
a. create view [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End Câu 25: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 59184203
Câu25. Ta sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi nào trong các phương án sau?
d. Khi ta muốn xử lý các bảng theo nhóm.
*b. Khi ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm.
a. Khi ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
c. Khi ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm. Câu 26: (1 đáp án)
Câu26. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là gì trong các lựa chọn sau?
*b. Là danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select.
a. Là danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select.
d. Là danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị.
c. Là danh sách tất cả các bảng. Câu 27: (1 đáp án)
CâU27. Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt
kê các giá trị khác nhau (khác biệt. Ta phải dùng cú pháp nào trong các phương án sau đây?
c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
*a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
b. SELECT * from bảng truy vấn
d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value Câu 28: (1 đáp án)
Câu28. Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh select ta sử dụng
lệnh gì trong các phương án sau? *a. order by TongDiem Desc b. order by TongDiem/D c. sort on TongDiem/D d. sort on TongDiem Desc Câu 29: (1 đáp án)
Câu29. Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng?
b. select create database table < tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf &
, & vbCrLf & …….. …….. ……. & vbCrLf & ,
& vbCrLf & primary key () & vbCrLf & )
*a. create table & vbCrLf & ( & vbCrLf & , &
vbCrLf & .................. .............. ................... & vbCrLf & , &
vbCrLf & primary key( d. select create database table < tên bảng> & vbCrLf & ( & vbCrLf & primary key (chọn làm khoá>) & vbCrLf & , & vbCrLf & …….. ……..
……. & vbCrLf & , & vbCrLf & )
c. create database table < tên bảng> & vbCrLf & , & vbCrLf
& …….. …….. ……. & vbCrLf & , & vbCrLf & primary key () lOMoAR cPSD| 59184203 Câu 30: (1 đáp án)
Câu30. Cho biết phương án nào sau đây là khái niệm của hàm kiểu scalar?
a. Là hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị.
b. Là hàm mà kết quả trả về là một bảng.
*d. là hàm mà kết quả trả về một giá trị.
c. Là hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị. Câu 31: (1 đáp án)
Câu31. Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO’’ có tác dụng gì trong các phương án sau?
a. Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có.
c. Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có.
*b. Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select.
d. Cập nhật dữ liệu vào bảng mới. Câu 32: (1 đáp án)
Câu32. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp cấu trúc câu lệnh Case trong SQL?
d. case when <điều kiện i> do …. Else end
b. select case when <điều kiện i> then …. Else end
a. case if<điều kiện i> then …. Else end
*c. case when <điều kiện i> then …. Else end Câu 33: (1 đáp án)
Câu33. Hãy chọn phương án đúng về tác dụng của mệnh đề WHERE?
d. Quy định sắp xếp dữ liệu ngẫu nhiên.
c. Sắp xếp các kết quả thiết lập bởi một cột.
*b. Trích xuất chỉ những hồ sơ mà thực hiện một tiêu chí cụ thể.
a. Sắp xếp dữ liệu trong một thứ tự giảm dần. Câu 34: (1 đáp án)
Câu34. Trong câu lệnh chọn dữ liệu, hãy chọn phương án đúng về tác dụng của từ khoá ‘‘HAVING ’’?
*c. . Biểu thức điều kiện của nhóm.
b. . Biểu thức điều kiện của lệnh select.
d. Ràng buộc bản ghi trong bảng.
a. . Ràng buộc cột trong nhóm. Câu 35: (1 đáp án)
Câu35. Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
d. SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
*b. SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
c. SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]] lOMoAR cPSD| 59184203 a. SELECT…FROM…WHERE Câu 36: (1 đáp án)
Câu 36. Trường hợp nào sau đây ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau?
b. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau.
d. Khi có các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau.
*c. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định.
a. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn. Câu 37: (1 đáp án)
Câu37. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo trigger?
*c. create on for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của trigger
a. create trigger on for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của trigger
b. create new on for {[insert][,][update][,][delete]} as các câu lệnh của trigger
d. create new trigger on for {[insert][,][update][,][delete]} as các
câu lệnh của trigger Câu 38: (1 đáp án)
Câu38. Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
c. Cả bảng cha và bảng con.
d. Cho tất cả các bảng trong Database. *a. Bảng con. b. . Bảng cha. Câu 39: (1 đáp án)
Câu39. Người dùng thường tạo Trigget cấm xóa dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào sau đây? *a. Cho bảng cha.
d. Cho tất cả các bảng trong Database. b. Cho bảng con.
c. Cho cả bảng cha và bảng con. Câu 40: (1 đáp án)
Câu40. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float,
KetQua Nvarchar(50). & vbCrLf & Cho biết phương án nào sau đây là câu lệnh hiển thị thông tin
người có tổng điểm cao nhất?
*b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
c. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA lOMoAR cPSD| 59184203 Câu 41: (1 đáp án)
Câu 41 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
c. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc =1
a. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc
d. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc=1
*b. SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc Câu 42: (1 đáp án)
Câu 42 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & (Biết thí sinh đăng ký thi vào
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ có mã trường là ‘‘DQK’’ (là 3 ký tự đầu tiên của số báo
danh. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính tổng số thí sinh đăng ký vào trường Đại học
Kinh doanh và Công Nghệ Hà nội ?
a. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= ‘DQK’
d. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE SoBaoDanh= left(‘DQK’,3)
*b. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE left(SoBaoDanh,3)= ‘DQK’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE left(SoBaoDanh,3)= ‘‘DQK’’ Câu 43: (1 đáp án)
Câu 43 Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
thực hiện câu lệnh hiển thị các thông tin: số báo danh, họ và tên, ngày sinh, khu vực của tất cả thí sinh thi khối D?
*d SELECT SoBaoDanh, HoDem, Ten, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
b SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
a SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘‘D’’
c SELECT SoBaoDanh, HoVaTen, NgaySinh, KhuVuc FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’ Câu 44: (1 đáp án)
Câu44. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: & vbCrLf & DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) &
vbCrLf & và bảng: & vbCrLf & DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200). & vbCrLf & Để lOMoAR cPSD| 59184203
chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của nhà sản xuất ‘‘ViNaFood’’. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa WHERE
TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’
*d. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER
JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID & vbCrLf & WHERE TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’
b SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER JOIN
DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID & vbCrLf & WHERE DmNhaSanXuatID = ‘ViNaFood’
c SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER
JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF =
DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID GROUP BY TenNhaSanXuat = ‘ViNaFood’ Câu 45: (1 đáp án)
Câu45. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: & vbCrLf & DmHangHoa(DmHangHoaID
Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) &
vbCrLf & và bảng: & vbCrLf & DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200), DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200)) & vbCrLf & Để
chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
c. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM
DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF INNER JOIN DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
a. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa , DmNhaSanXuat
*b. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER
JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
d. SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat & vbCrLf & FROM DmHangHoa INNER
JOIN DmNhaSanXuat WHERE DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID Câu 46: (1 đáp án)
Câu46. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float,
KetQua Nvarchar(50)) & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây hiển thị thông tin người có tổng điểm cao nhất?
a. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
*c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem) b.
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
d. SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem Câu 47: (1 đáp án)
Câu 47. Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP.
Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào sau đây? lOMoAR cPSD| 59184203
a. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
*c. Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
d. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP) Câu 48: (1 đáp án)
Câu 48. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
thực hiện câu lệnh hiển thị các thí sinh tên ‘‘Hương’’:
*a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE Ten=N‘Hương’
c. . SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘Hương’
b. SELECT Ten=N‘Hương’ FROM HoSoThiSinh
d. . SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘‘Hương’’ Câu 49: (1 đáp án)
Câu 49. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float,
KetQua Nvarchar(50). & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây tính số thí sinh có điểm cao hơn
hoặc bằng tổng điểm của thí sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’?
d SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT * FROM DiemKhoiA
WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
c SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’ )
*a SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem >= (SELECT TongDiem FROM
DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’)
b SELECT count(*) FROM DiemKhoiA WHERE SoBaoDanh= ‘DQKA.2769’) Câu 50: (1 đáp án)
Câu50. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính số lượng thí sinh thi khối D?
b. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
*d. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
a. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi. ‘D’ FROM HoSoThiSinh Câu 51: (1 đáp án)
Câu51. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), lOMoAR cPSD| 59184203
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây
tính tuổi cho từng thí sinh?
d UPDATE Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh
c UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh) FROM HoSoThiSinh
b UPDATE HoSoThiSinh SET Tuoi = year(getdate())-year(NgaySinh)
*a SELECT SoBaoDanh, (year(getdate())-year(NgaySinh)) as Tuoi FROM HoSoThiSinh Câu 52: (1 đáp án)
Câu 52. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: & vbCrLf & HoSoThiSinh(SoBaoDanh
Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50),
DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. & vbCrLf & Muốn biết thông tin thí sinh có địa
chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, ta thực hiện câu lệnh nào dưới đây?
*c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ or right(DiaChi,7)= N‘Hà
Tĩnh’ or right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
a. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like (‘%Nghệ An’, ‘%Hà Tĩnh’, ‘%Quảng Bình’)
d. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ and right(DiaChi,7)= N‘Hà
Tĩnh’ and right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi IN(N‘Nghệ An’, N‘Hà Tĩnh’, N‘Quảng Bình’) Câu 53: (1 đáp án)
Câu 53. Cho biết chương trình sau thực hiện việc gì trong các phương án sau? & vbCrLf & CREATE
PROCEDURE ThongTinNhaCungCap & vbCrLf & @TenNhaCungCap Nvarchar(200) &
vbCrLf & AS & vbCrLf & BEGIN & vbCrLf & SELECT * & vbCrLf & FROM DmNhaCungCap
& vbCrLf & WHERE TenNhaCungCap = @TenNhaCungCap & vbCrLf & END
TB(13, 1. Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp và truyền kết quả ra ngoài
thông qua tên nhà cung cấp. *
c Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của nhà cung cấp có tên nhà cung cấp được truyền từ tham số.
a Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin một nhà cung cấp.
b Tạo STORE PROCEDURE hiển thị thông tin của từng nhà cung cấp. Câu 54: (1 đáp án)
Câu 54. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?
a SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘‘3’’
c SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc= ‘3’ lOMoAR cPSD| 59184203
b SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= 3 *
d SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘3’ Câu 55: (1 đáp án)
Câu 55. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime, DmNhanVienREF
Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây để giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất ngày 30/4/2011 và ngày 1/5/2011? b.UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘30/4/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘1/5/2011’ c. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*1.1
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’ d. UPDATE HoaDonBanHang
SET TongTienBan = TongTienBan*0.1’
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’ * a. UPDATE HoaDonBanHang SET TongTienBan = TongTienBan*0.9
WHERE NgayLapHoaDon =‘4/30/2011’ OR NgayLapHoaDon =‘5/1/2011’ Câu 56: (1 đáp án)
Câu : Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Null. Khi người
dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:
D. Không bắt buộc phải nhập dữ liệu
B. Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
C. Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
*A. Bắt buộc phải nhập dữ liệu Câu 57: (1 đáp án)
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Khi người dùng
tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
A. Bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
D. Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
C. Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
*B. Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột
đó Câu 58: (1 đáp án) Câu 2: SQL là: lOMoAR cPSD| 59184203
d. Ngôn ngữ trả lời các câu hỏi
b. Ngôn ngữ để thiết lập các câu hỏi c. Ngôn ngữ truy vấn
*a. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc Câu 59: (1 đáp án)
Câu 14: Câu lệnh xoá bảng trong SQL:
D. Delete table Where <điều kiện xoá> *C. Drop table B. Delete table
A. Drop table Where <điều kiện xoá> Câu 60: (1 đáp án)
Câu 19: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘float’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:* C. Logic A. Văn bản *D. Số thực B. Số Nguyên Câu 61: (1 đáp án)
Câu 22: Left Join là kiểu liên kết: C. Đầy đủ D. Bình thường *A. Trái B. Phải Câu 62: (1 đáp án)
Câu 23: Từ khoá khai báo hàm: B. create procedure C. create table *A. create function D. creat scala Câu 63: (1 đáp án) Câu 24: Prameter là: c. chú thích b. biến *d. tham số a. lời gọi lOMoAR cPSD| 59184203 Câu 64: (1 đáp án)
Câu 26: Right Join là kiểu liên kết: B. Trái D. Đầy đủ *A. Phải C. Bình thường Câu 65: (1 đáp án) Câu 34: Từ khoá tạo SP: C. create new procedure B. create function *A. create procedure D. create store procedure Câu 66: (1 đáp án)
Câu 35: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘int’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: A. Số nguyên ( 2 byte) *C. Số nguyên (4 byte)
B. Số nguyên lớn (8 byte) D. Số nguyên (1 byte) Câu 67: (1 đáp án)
Câu 37: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘Bigint’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: B. Số nguyên (4 byte)
*D. Số nguyên lớn ( 8 byte) A. Số thực dài C. Số thực Câu 68: (1 đáp án)
Câu 38: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Bit’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: C. Kí tự A. Nhị phân D. Số *B. Logic Câu 69: (1 đáp án)
Câu 39: Full Join là kiểu liên kết a. bằng c. tổng hợp lOMoAR cPSD| 59184203 b. bình thường *d. đầy đủ Câu 70: (1 đáp án)
Câu 41: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu: c. DROP a. DELETE
*d. DELETE WHERE <điều kiện>
b. DROP WHERE <điều kiện> Câu 71: (1 đáp án)
Câu 42: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Column Name để:
*B. Người dùng đặt tên cột cho bảng
C. Người dùng đặt tên bảng
A. Người dùng đặt tên bản ghi cho bảng
D. Người dùng chọn tên cột trong danh sách cho bảng Câu 72: (1 đáp án)
Câu 46: Cú pháp xoá khung nhìn View: *D. drop view
B. drop view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
A. erase view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
C. delete view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select Câu 73: (1 đáp án)
Câu 47: Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng
thỏa mãn điều kiện cho trước? c. GROUP BY
d. WHERE …ORDER BY…GROUP BY a. GROUP BY…HAVING *b. WHERE Câu 74: (1 đáp án)
Câu 48: Cú pháp của truy vấn lồng sử dụng having?
A. Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Having ( điều kiện)
*B. Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
C. Select (tên trường, tên bảng) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên bảng) Having ( điều kiện)
D. Select (tên trường) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện) Câu 75: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 59184203
Câu 50: Muốn chèn một cột từ bảng cũ sang bảng mới ta sử dụng câu lệnh gì? C. select where into A. select from where D. select where into *B. select into from Câu 76: (1 đáp án)
Câu 55: Hàm nội tuyến là:
*d. Là hàm đọc bảng từ câu lệnh select
a. Là hàm đọc bảng từ nhiều câu lệnh
b. Chỉ trả về một kết quả nội bộ
c. Là hàm định nghĩa bảng từ nhiều câu lệnh Câu 77: (1 đáp án)
Câu 56: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì? C. Cú pháp trên sai
A. Trả về giá trị trùng với giá trị được chỉ định
*B. Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ
định D. Không trả về gì cả Câu 78: (1 đáp án)
Câu 57: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
a. Tất cả đáp án đều đúng
c. Tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy
vấn *d. Mô tả khuôn dạng của dữ liệu cần tìm kiếm.
b. Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó Câu 79: (1 đáp án)
Câu 58: Từ khoá lệnh sửa hàm? D. Edit Funtion *B. Alter Function C. Update Function A. Alter procedure Câu 80: (1 đáp án)
Câu 59: Câu lệnh Mysql nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database: D. open C. Extract *B. Select A. Get Câu 81: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 59184203
Câu 60: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng:
A. Hiển thị n cột đầu tiền trong bảng
C. Chỉ hiển thị n giá trị trong bảng
*B. Hiển thị n bản ghi đầu tiên trong bảng
D. Hiển thị n giá trị lớn nhất trong bảng Câu 82: (1 đáp án)
Câu 61: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi, malop,
hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo masv?
A. SELECT* FROM sinhvien WHERE ngaysinh between 1991 and 1993 ORDER BY masv
C. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 and 1993 ORDER BY masv
D. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 or 1993 ORDER BY masv
*B. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh) between 1991 and 1993 ORDER BY masv Câu 83: (1 đáp án)
Câu 65: Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP).
Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào?
a. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
*c. Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
d. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP) Câu 84: (1 đáp án)
Câu 66: Cho lệnh truy vấn sau
SELECT hodem, ten, diemtb, MAX(diemtb) FROM sv ORDER BY diemtb DESC; Lệnh
trên đưa ra kết quả nao sau đây?
b. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần
a. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn
d. Tất cả đáp án trên đều sai
*c. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần theo trường diemtb Câu 85: (1 đáp án)
Câu 67: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
*b. create function ([ ]) returns trả về> as begin end
a. create function ([ ]) returns table as begin end
c. create function ([ ]) returns @
table <định nghĩa bảng> as begin end
d. create function returns as begin end Câu 86: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 59184203
Câu 68: Trong thân chương trình hàm nội tuyến :
b. Tồn tại nhiều câu lệnh tạo thành một bảng
a. Tập hợp nhiều câu lệnh khác nhau nhưng trả về một giá trị
*c. Chỉ có một lệnh Select
d. Đọc bảng từ nhiều câu lệnh Câu 87: (1 đáp án)
Câu 72: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề? A. SELECT *D. GROUP BY C. WHERE B. FROM Câu 88: (1 đáp án)
Câu 73: Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?
*B. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)
C. Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’
A. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)
D. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien ) Câu 89: (1 đáp án)
Câu 74: Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
*b. tự động sau khi biên dịch trigger vừa tạo
a. bởi lệnh create trigger
d. bởi lệnh create Delete
c. được tạo bởi sau khi chạy trigger bởi lệnh exec Câu 90: (1 đáp án)
Câu 75: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien
Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
C. SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA
B. UPDATE DiemKhoiA SET SoLuongThiSinhDo = count(‘đỗ’)
D. SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA GROUP BY KetQua
*A. SELECT count(*) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA WHERE KetQua= ‘đỗ’ Câu 91: (1 đáp án)
Câu 76: Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?
c. SELECT * FROM t1 ORDER BY id;
b. SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC; lOMoAR cPSD| 59184203 *d. Tất cả đều đúng
a. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC; Câu 92: (1 đáp án)
Câu 78: Trong toán tử Like, kí tự [_] biểu thị điều gì?
b. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
*d. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
a. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
c. Kí tự không nằm trong các giới hạn Câu 93: (1 đáp án)
Câu 79: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì?
b. ORDER BY {row_name | formula}
d. ORDER BY {col_name | formula}
*a. ORDER BY {col_name | formula} [ASC | DESC] ,...
c. ORDER BY {row_name | formula} [ASC | DESC] ,... Câu 94: (1 đáp án)
Câu 80: Tạo bảng SINHVIEN có cột NGAYSINH thì sử dụng định dạng gì?
b. Cả Date, Datetime đều đúng *c. Datetime a. Text d. Date Câu 95: (1 đáp án)
Câu 81: Câu lệnh DELEDE sử dụng để?
b. Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
c. Chèn một hàng mới trong một bảng
*a. Xoá các hàng trong một bảng
d. Tất cả đáp án đều chính xác Câu 96: (1 đáp án)
Câu 82: Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT-FROM-WHERE? d. FROM c. SELECT *b. GROUP BY HAVING a. WHERE Câu 97: (1 đáp án)
Câu 84: Trong kết quả của truy vấn có thể xuất hiện các dòng dữ liệu trùng nhau. Để loại bỏ bớt các
dòng này, ta chỉ định thêm từ khóa gì ngay sau từ khoá D. TOP