



Preview text:
KIỂM TRA TIẾNG TRUNG BÀI 1+ BÀI 2
Phần 1. Phần kỹ năng Đọc-Viết
Kiểm tra theo đơn vị từ TỪ -PHIÊN HÁN CÂU CHUYỆN THỨ TỰ NÉT ĐẶT CÂU ÂM VIỆT - LIÊN KẾT NGHĨA 你 您 好 我 爱 他 她 也 不 大 小 口 日 白 百 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十 老师 女 妈妈 爸爸 姐姐 妹妹 哥哥 弟弟 忙 很 太 汉 语 人 难 吗 可爱 门
Dịch những câu sau sang Tiếng Trung:
1. Xin chào bạn! (dùng với trường hợp gặp lần đầu)
2. Xin chào ông/ bà/ ngài (với những người lớn tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình) 3. Tôi yêu bạn 4. Tôi cũng yêu bạn
5. Tôi yêu anh ấy/ cô ấy
6. Chúng tôi/ các bạn/ các anh ấy/ các cô ấy 7. Bạn có yêu tớ không?
8. Anh ấy/ cô ấy cũng yêu tôi 9. Tôi không yêu bạn 10.Bạn có khỏe không? 11.Không nhỏ/ không sáng 12.Xin chào, tiểu bạch
13.Xin chào thầy/ cô giáo 14.Chào các thầy/ cô ạ
15.Ngựa trắng thì to lớn (không nhỏ)
16.Ghi các số từ 100-> 900 (tròn trăm)
17.Anh ấy không yêu tôi. Anh ấy yêu tiểu bạch 18.Bạn có bận không?
19.Bận/ không bận/ rất bận
20.Bận lắm/ không bận lắm 21.Tiếng hán
22.Tiếng hán có khó không
23.Rất khó/ không khó/ khó lắm/ không khó lắm 24.Tốt quá 25.Tiếng hán khó quá!
26.Rất yêu/ không yêu/ không yêu lắm
27.Em gái của tôi có dễ thương không?
28.Bố mẹ/ anh chị em (gái/ trai) có khỏe không?
29.Tiếng Hán của tôi không tốt lắm Bổ trợ và bài tập
1. Luyện viết mỗi từ 5 dòng
2. Học thêm phần giao tiếp bên quizlet
3. Làm bài tập (chủ yếu bên HSK 1) + nhét quizlet thêm từ mới
4. Học 2 video bộ thủ trên yt 5.
Tăng cường từ vựng về chủ đề gia đình và giao tiếp thông dụng