Kiểm tra Phần kỹ năng Đọc-Viết - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Dịch những câu sau sang Tiếng Trung: 1. Xin chào bạn! (dùng với trường hợp gặp lần đầu) 2. Xin chào ông/ bà/ ngài (với những người lớn tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình) 3. Tôi yêu bạn 4. Tôi cũng yêu bạn 5. Tôi yêu anh ấy/ cô ấy 6. Chúng tôi/ các bạn/ các anh ấy/ các cô ấy 7. Bạn có yêu tớ không?8. Anh ấy/ cô ấy cũng yêu tôi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu

Thông tin:
4 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kiểm tra Phần kỹ năng Đọc-Viết - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Dịch những câu sau sang Tiếng Trung: 1. Xin chào bạn! (dùng với trường hợp gặp lần đầu) 2. Xin chào ông/ bà/ ngài (với những người lớn tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình) 3. Tôi yêu bạn 4. Tôi cũng yêu bạn 5. Tôi yêu anh ấy/ cô ấy 6. Chúng tôi/ các bạn/ các anh ấy/ các cô ấy 7. Bạn có yêu tớ không?8. Anh ấy/ cô ấy cũng yêu tôi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
KIỂM TRA TIẾNG TRUNG BÀI 1+ BÀI 2
Phần 1. Phần kỹ năng Đọc-Viết
Kiểm tra theo đơn vị từ
TỪ -PHIÊN
ÂM
HÁN
VIỆT -
NGHĨA
CÂU CHUYỆN
LIÊN KẾT
THỨ TỰ NÉT ĐẶT CÂU
老师
妈妈
爸爸
姐姐
妹妹
哥哥
弟弟
可爱
Dịch những câu sau sang Tiếng Trung:
1. Xin chào bạn! (dùng với trường hợp gặp lần đầu)
2. Xin chào ông/ bà/ ngài (với những người lớn tuổi hoặc có địa vị cao hơn
mình)
3. Tôi yêu bạn
4. Tôi cũng yêu bạn
5. Tôi yêu anh ấy/ cô ấy
6. Chúng tôi/ các bạn/ các anh ấy/ các cô ấy
7. Bạn có yêu tớ không?
8. Anh ấy/ cô ấy cũng yêu tôi
9. Tôi không yêu bạn
10.Bạn có khỏe không?
11.Không nhỏ/ không sáng
12.Xin chào, tiểu bạch
13.Xin chào thầy/ cô giáo
14.Chào các thầy/ cô ạ
15.Ngựa trắng thì to lớn (không nhỏ)
16.Ghi các số từ 100-> 900 (tròn trăm)
17.Anh ấy không yêu tôi. Anh ấy yêu tiểu bạch
18.Bạn có bận không?
19.Bận/ không bận/ rất bận
20.Bận lắm/ không bận lắm
21.Tiếng hán
22.Tiếng hán có khó không
23.Rất khó/ không khó/ khó lắm/ không khó lắm
24.Tốt quá
25.Tiếng hán khó quá!
26.Rất yêu/ không yêu/ không yêu lắm
27.Em gái của tôi có dễ thương không?
28.Bố mẹ/ anh chị em (gái/ trai) có khỏe không?
29.Tiếng Hán của tôi không tốt lắm
Bổ trợ và bài tập
1. Luyện viết mỗi từ 5 dòng
2. Học thêm phần giao tiếp bên quizlet
3. Làm bài tập (chủ yếu bên HSK 1) + nhét quizlet thêm từ mới
4. Học 2 video bộ thủ trên yt
5. Tăng cường từ vựng về chủ đề gia đình và giao tiếp thông dụng
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA TIẾNG TRUNG BÀI 1+ BÀI 2
Phần 1. Phần kỹ năng Đọc-Viết
Kiểm tra theo đơn vị từ TỪ -PHIÊN HÁN CÂU CHUYỆN THỨ TỰ NÉT ĐẶT CÂU ÂM VIỆT - LIÊN KẾT NGHĨA 你 您 好 我 爱 他 她 也 不 大 小 口 日 白 百 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十 老师 女 妈妈 爸爸 姐姐 妹妹 哥哥 弟弟 忙 很 太 汉 语 人 难 吗 可爱 门
Dịch những câu sau sang Tiếng Trung:
1. Xin chào bạn! (dùng với trường hợp gặp lần đầu)
2. Xin chào ông/ bà/ ngài (với những người lớn tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình) 3. Tôi yêu bạn 4. Tôi cũng yêu bạn
5. Tôi yêu anh ấy/ cô ấy
6. Chúng tôi/ các bạn/ các anh ấy/ các cô ấy 7. Bạn có yêu tớ không?
8. Anh ấy/ cô ấy cũng yêu tôi 9. Tôi không yêu bạn 10.Bạn có khỏe không? 11.Không nhỏ/ không sáng 12.Xin chào, tiểu bạch
13.Xin chào thầy/ cô giáo 14.Chào các thầy/ cô ạ
15.Ngựa trắng thì to lớn (không nhỏ)
16.Ghi các số từ 100-> 900 (tròn trăm)
17.Anh ấy không yêu tôi. Anh ấy yêu tiểu bạch 18.Bạn có bận không?
19.Bận/ không bận/ rất bận
20.Bận lắm/ không bận lắm 21.Tiếng hán
22.Tiếng hán có khó không
23.Rất khó/ không khó/ khó lắm/ không khó lắm 24.Tốt quá 25.Tiếng hán khó quá!
26.Rất yêu/ không yêu/ không yêu lắm
27.Em gái của tôi có dễ thương không?
28.Bố mẹ/ anh chị em (gái/ trai) có khỏe không?
29.Tiếng Hán của tôi không tốt lắm Bổ trợ và bài tập
1. Luyện viết mỗi từ 5 dòng
2. Học thêm phần giao tiếp bên quizlet
3. Làm bài tập (chủ yếu bên HSK 1) + nhét quizlet thêm từ mới
4. Học 2 video bộ thủ trên yt 5.
Tăng cường từ vựng về chủ đề gia đình và giao tiếp thông dụng