-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp 3000 Câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày - Ngôn Ngữ Trung Quốc | Đại học Thủ đô Hà Nội
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo! 2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma? 3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? 你爸爸妈妈身体 好吗? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Ngôn Ngữ Trung Quốc (D2021) 34 tài liệu
Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Tổng hợp 3000 Câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày - Ngôn Ngữ Trung Quốc | Đại học Thủ đô Hà Nội
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo! 2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma? 3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? 你爸爸妈妈身体 好吗? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Ngôn Ngữ Trung Quốc (D2021) 34 tài liệu
Trường: Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủ đô Hà Nội
Preview text:
Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo! 2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma?
Sức khỏe bố mẹ bạn 你爸爸妈妈身体 Nǐ bàba māma shēntǐ 3 tốt không? 好吗? hǎo ma? Sức khỏe bố mẹ tôi 我爸爸妈妈身体 Wǒ bàba māma shēntǐ 4 đều rất tốt. 都很好。 dōu hěn hǎo. Hôm nay công việc 今天你的工作忙 Jīntiān nǐ de gōngzuò 5
của bạn bận không? 吗? máng ma? Hôm nay công việc 今天我的工作不 Jīntiān wǒ de gōngzuò 6 của tôi không bận 太忙。 bú tài máng. lắm. Ngày mai anh trai 明天你哥哥忙 Míngtiān nǐ gēge máng 7 bạn bận không? 吗? ma? Ngày mai anh trai 明天我哥哥很 Míngtiān wǒ gēge hěn 8 tôi rất bận. 忙。 máng.
Hôm qua chị gái bạn 昨天你的姐姐去 Zuótiān nǐ de jiějie qù 9 đi đâu? 哪儿? nǎr?
Hôm qua chị gái tôi 昨天我的姐姐去 Zuótiān wǒ de jiějie qù 10 đến nhà cô giáo. 老师家。 lǎoshī jiā.
Chị gái bạn đến nhà 你的姐姐去老师
Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā 11 cô giáo làm gì? 家做什么? zuò shénme? Chị gái tôi đến nhà 我的姐姐去老师 Wǒ de jiějie qù lǎoshī 12 cô giáo học Tiếng 家学习汉语。 jiā xuéxí hànyǔ. Trung. Nhà cô giáo bạn ở 你老师的家在哪 13
Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? đâu? 儿? Nhà cô giáo tôi ở 我老师的家在学 Wǒ lǎoshī de jiā zài 14 trường học. 校。 xuéxiào.
Trường học của bạn 你的学校在哪 15 Nǐ de xuéxiào zài nǎr? ở đâu. 儿? Trường học của tôi 我的学校在河 Wǒ de xuéxiào zài 16 ở Hà Nội. 内。 hénèi. 17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? 18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī. 19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几? Míngtiān xīngqī jǐ? 20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。 Míngtiān xīngqī èr. 21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ? 22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqī tiān. Chủ nhật bạn làm 星期天你做什 Xīngqītiān nǐ zuò 23 gì? 么? shénme? Chủ nhật tôi ở nhà 星期天我在家看 Xīngqītiān wǒ zàijiā 24 xem tivi. 电视。 kàn diànshì.
Chủ nhật tôi cũng ở 星期天我也在家
Xīngqītiān wǒ yě zàijiā 25 nhà xem tivi. 看电视。 kàn diànshì. Chủ nhật chúng tôi 星期天我们都在 Xīngqītiān wǒmen dōu 26
đều ở nhà xem tivi. 家看电视。 zàijiā kàn diànshì. Ngày mai tôi đến 明天我去邮局寄
Míngtiān wǒ qù yóujú jì 27 bưu điện gửi thư, 信,你去吗? xìn, nǐ qù ma? bạn đi không? 28
Ngày mai tôi không 明天我不去邮局 Míngtiān wǒ bú qù đến bưu điện gửi 寄信。 yóujú jì xìn. thư. Ngày mai tôi đến 明天我去银行取 Míngtiān wǒ qù 29 ngân hàng rút tiền. 钱。 yínháng qǔ qián.
Ngày mai tôi không 明天我不去银行 Míngtiān wǒ bú qù 30 đến ngân hàng rút 取钱。 yínháng qǔ qián. tiền.
Ngày mai tôi đi bắc 明天我去北京,你 Míngtiān wǒ qù běijīng, 31
kinh, bạn đi không? 去吗? nǐ qù ma? Ngày mai tôi không Míngtiān wǒ bú qù 明天我不去北京, 32 đi bắc kinh, tôi đi běijīng, wǒ qù 我去天安门。 thiên an môn. tiān’ānmén. Thiên an môn ở 33
天安门在哪儿? Tiān’ānmén zài nǎr? đâu? Thiên an môn ở Tiān’ānmén zài 34 天安门在中国。 Trung Quốc. zhōngguó. Bạn biết Trung 你知道中国在哪 Nǐ zhīdào zhōngguó zài 35 Quốc ở đâu không? 儿吗? nǎr ma? Tôi không biết 我不知道中国在 Wǒ bù zhīdào 36 Trung Quốc ở đâu. 哪儿。 zhōngguó zài nǎr. Thứ bẩy tôi ở nhà 星期六我在家学 Xīngqīliù wǒ zàijiā 37 học bài. 习。 xuéxí. Thứ bẩy tôi muốn 星期六我要去学 Xīngqīliù wǒ yào qù 38
đến trường học học 校学习英语。 xuéxiào xuéxí yīngyǔ. tiếng Anh.
Bạn quen biết người 你认识那个人 Nǐ rènshi nàge rén ma? 39
kia không? Ô ng ta là 吗?他是谁? Tā shì shuí? ai? Tôi không biết ông 我不知道他是 Wǒ bù zhīdào tā shì 40 ta là ai. 谁。 shuí. 41
Ô ng ta là bạn của bố 他是我爸爸的朋 Tā shì wǒ bàba de
tôi, ông ta là bác sỹ. 友,他是大夫。 péngyǒu, tā shì dàifu. 42 Ô ng ta là bác sỹ à? 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma? Phải, ông ta là bác 对,他是我的大 43 Duì, tā shì wǒ de dàifu. sỹ của tôi. 夫。 Em gái bạn làm 你的妹妹做什么 Nǐ de mèimei zuò 44 nghề gì? 工作? shénme gōngzuò? Em gái tôi là học 我的妹妹是学 Wǒ de mèimei shì 45 sinh. 生。 xuésheng. Em gái bạn là lưu Nǐ de mèimei shì 你的妹妹是越南 46 học sinh Việt Nam yuènán liúxuéshēng 留学生吗? phải không? ma?
Đúng, em gái tôi là 对,我的妹妹是越 Duì, wǒ de mèimei shì 47 lưu học sinh Việt 南留学生。 yuènán liúxuéshēng. Nam. Em gái của bạn Nǐ de mèimei yěshì
cũng là lưu học sinh 你的妹妹也是越 48 yuènán liúxuéshēng Việt Nam phải 南留学生吗? ma? không? Phải, bọn họ đều là
是,他们都是越南 Shì, tāmen dōu shì 49 lưu học sinh Việt 留学生。 yuènán liúxuéshēng. Nam. 50 Tôi tên là Vũ. 我叫阿武。 Wǒ jiào āwǔ. 51
Năm nay tôi 20 tuổi. 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. Tôi là giáo viên 52
我是汉语老师。 Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. tiếng Trung.
Văn phòng của tôi ở 我的办公室在学 Wǒ de bàngōngshì zài 53 trường học. 校。 xuéxiào. Tôi sống ở tòa nhà 54
我住在这个楼。 Wǒ zhù zài zhè ge lóu. này . Số phòng của tôi là Wǒ de fángjiān hào shì 55 我的房间号是八 808. bā líng bā. 零八。 Anh trai tôi là bác 我的哥哥是大 56 Wǒ de gēge shì dàifu. sỹ. 夫。 Em gái tôi là sinh 我的妹妹是大学 Wǒ de mèimei shì 57 viên. 生。 dàxuéshēng. Em trai tôi là lưu 我的弟弟是留学 Wǒ de dìdì shì 58 học sinh. 生。 liúxuéshēng. Tôi quen biết cô 我认识你的女老 Wǒ rènshi nǐ de nǚ 59 giáo của bạn. 师。 lǎoshī. Cô giáo của bạn là 你的老师是英语 Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ 60
giáo viên tiếng Anh. 老师。 lǎoshī. Hôm nay công việc 今天我的工作很 Jīntiān wǒ de gōngzuò 61 của tôi rất mệt. 忙。 hěn lèi. Tôi muốn về nhà 62
我要回家休息。 Wǒ yào huí jiā xiūxi. nghỉ ngơi. Công việc của em 我妹妹的工作也 Wǒ mèimei de gōngzuò 63
gái tôi cũng rất bận. 很忙。 yě hěn máng. Em trai tôi cũng 我的弟弟也要去 Wǒ de dìdi yě yào qù 64
muốn đến ngân hàng 银行换钱。 yínháng huànqián. rút tiền. Sáng ngày mai Míngtiān shàngwǔ 明天上午我们都 65 chúng tôi đều đến wǒmen dōu qù yínháng 去银行换钱。 ngân hàng đổ i tiền. huànqián.
Chúng tôi muốn đổi 我们要换八千人 Wǒmen yào huàn bā 66 8000 nhân dân tệ. 民币。 qiān rénmínbì. Bạn của tôi muốn 我的朋友要换三 Wǒ de péngyǒu yào 67 đổi 3000 đô Mỹ. 千美元。 huàn sān qiān měiyuán. Chiều hôm nay 今天下午我们还 Jīntiān xiàwǔ wǒmen 68 chúng tôi còn đến bưu điệ 去邮局寄信。 hái qù yóujú jì xìn. n gửi thư . Tôi gửi thư cho mẹ 我给我的妈妈寄 Wǒ gěi wǒ de māma jì 69 của tôi. 信。 xìn. 70 Họ đều rất khỏe. 他们都很好。 Tāmen dōu hěn hǎo. Chủ nhật chúng tôi 星期日我们去商 Xīngqīrì wǒmen qù 71 đến cửa hàng mua 店买水果。 shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. hoa quả. Mẹ tôi muốn mua 我的妈妈要买两 Wǒ de māma yào mǎi 72 hai cân táo. 斤苹果。 liǎng jīn píngguǒ. Táo một cân bao 苹果一斤多少 Píngguǒ yì jīn duōshǎo 73 nhiêu tiền? 钱? qián? 苹果一斤八块 Píngguǒ yì jīn bā kuài 74
Táo một cân là 8 tệ. 钱。 qián.
Bạn muốn mua mấy 你要买几斤苹 Nǐ yào mǎi jǐ jīn 75 cân táo? 果? píngguǒ?
Tôi muốn mua 4 cân 我要买四斤苹 Wǒ yào mǎi sì jīn 76 táo. 果。 píngguǒ. 四斤苹果是六十 Sì jīn píngguǒ shì liù 77 4 cân táo là 60 tệ. 块钱。 shí kuài qián. Bạn còn muốn mua 你还要买别的 Nǐ hái yào mǎi bié de 78 cái khác không? 吗? ma? Tôi còn muốn mua 79
我还要买橘子。 Wǒ hái yào mǎi júzi. quýt. Quýt 1 cân bao 橘子一斤多少 Júzi yì jīn duōshǎo 80 nhiêu tiền? 钱? qián? 橘子一斤是九块
Júzi yì jīn shì jiǔ kuài 81
Một cân quýt là 9 tệ. 钱。 qián.
Bạn muốn mua mấy 你要买几斤橘 82 Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? cân quýt? 子? 83
Tôi muốn mua 5 cân 我要买五斤橘 Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. quýt. 子。 五斤橘子是八十 Wǔ jīn júzi shì bā shí 84 5 cân quýt là 80 tệ. 块钱。 kuài qián. Tổng cộng hết bao 85 一共多少钱? Yígòng duōshǎo qián? nhiêu tiền? Tổng cộng hết 890 一共八百九十块 Yígòng bā bǎi jiǔshí 86 tệ. 钱。 kuài qián. Bạn đưa cho tôi 你给我一千块钱 Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài 87 1000 tệ đi. 吧。 qián ba. Tôi không có 1000 我没有一千块 Wǒ méiyǒu yì qiān kuài 88 tệ. 钱。 qián.
Vậy bạn đưa cho tôi 那你给我三千块 Nà nǐ gěi wǒ sān qiān 89 3000 tệ cũng được. 钱也可以。 kuài qián yě kěyǐ. Đây là 3000 nhân 这是你的三千人 Zhè shì nǐ de sān qiān 90 dân tệ. 民币。 rénmínbì. Tôi trả lại bạn 5 tệ Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài 91 我找你五块钱。 tiền thừa. qián. 92 Đây là cái gì? 这是什么? Zhè shì shénme? 93 Đây là sách. 这是书。 Zhè shì shū. 94 Đây là sách gì? 这是什么书? Zhè shì shénme shū? Đây là sách tiếng 95 这是汉语书。 Zhè shì hànyǔ shū. Trung. Đây là sách tiếng 这是谁的汉语 Zhè shì shuí de hànyǔ 96 Trung của ai? 书? shū? Đây là sách tiếng 这是我的汉语 Zhè shì wǒ de hànyǔ 97 Trung của tôi. 书。 shū. Đây là sách tiếng 这是我的老师的 Zhè shì wǒ de lǎoshī de 98 Trung của cô giáo 汉语书。 hànyǔ shū. của tôi. 99 Kia là cái gì? 那是什么? Nà shì shénme? 100 Kia là tạp chí. 那是杂志。 Nà shì zázhì. 101 Kia là tạp chí gì?
那是什么杂志? Nà shì shénme zázhì? Kia là tạp chí tiếng 102
那是英文杂志。 Nà shì yīngwén zázhì. Anh? Kia là tạp chí tiếng 那是谁的英文杂 Nà shì shuí de yīngwén 103 Anh của ai? 志? zázhì? Kia là tạp chí tiếng 那是我的英文杂 Nà shì wǒ de yīngwén 104 Anh của tôi. 志。 zázhì. Kia là tạp chí tiếng 那是我的老师的 Nà shì wǒ de lǎoshī de
105 Anh của cô giáo của 英文杂志。 yīngwén zázhì. tôi. Đây là sách tiếng 这是我的朋友的 Zhè shì wǒ de péngyǒu
106 Anh của bạn của tôi. 英语书。 de yīngyǔ shū. Buổi trưa hôm nay 今天中午你们要 Jīntiān zhōngwǔ nǐmen
107 các bạn muốn đi đâu 去哪儿吃饭? yào qù nǎr chīfàn? ăn cơm? Buổi trưa hôm nay 今天中午我要去 Jīntiān zhōngwǔ wǒmen
108 chúng tôi muốn đến 食堂吃饭。 yào qù shítáng chīfàn. nhà ăn ăn cơm. Các bạn muốn ăn 109
你们要吃什么? Nǐmen yào chī shénme? gì? Chúng tôi muốn ăn 我们要吃八个馒 Wǒmen yào chī bā ge 110 8 chiếc bánh bàn 头。 mántou. thầu. Các bạn muốn uống 111
你们要喝什么? Nǐmen yào hē shénme? gì? Chúng tôi muốn 112 我们要喝汤。 Wǒmen yào hē tāng. uống canh.
Các bạn muốn uống 你们要喝什么 Nǐmen yào hē shénme 113 canh gì? 汤? tāng? Chúng tôi muốn 我们要喝鸡蛋 Wǒmen yào hē jīdàn
114 uống canh trứng gà. 汤。 tāng.
Các bạn muốn uống 你们要喝几碗鸡 Nǐmen yào hē jǐ wǎn 115 mấy bát canh trứng 蛋汤? jīdàn tāng? gà? Tôi muốn uống 1 我们要喝一碗鸡 Wǒmen yào hè yì wǎn 116 bát canh trứng gà. 蛋汤。 jīdàn tāng. Các bạn uống rượu 117
你们要喝酒吗? Nǐmen yào hē jiǔ ma? không? Chúng tôi không 118 我们不喝酒。 Wǒmen bù hējiǔ. uống rượu. Chúng tôi muốn 119
我们要喝啤酒。 Wǒmen yào hē píjiǔ. uống bia.
120 Những cái này là gì? 这些是什么? zhè xiē shì shénme? Những cái này là
这些是包子、饺子 zhè xiē shì bāozi, jiǎozi
121 bánh bao, xùi cảo và 和面条。 hé miàntiáo. mỳ sợi.
122 Những cái kia là gì? 那些是什么? Nàxiē shì shénme? Những cái kia là 那些是我的英语 Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ 123 sách tiếng Anh của 书。 shū. tôi. 124 Bạn họ gì? 你姓什么? Nǐ xìng shénme? 125 Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn là người nước 126 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? nào? Tôi là người Việt 127 我是越南人。 Wǒ shì yuènán rén. Nam. Cô ta là người nước 128 她是哪国人? Tā shì nǎ guórén? nào? Cô ta là người nước 129 她是美国人。 Tā shì měiguó rén. Mỹ. Các bạn đều là lưu 你们都是留学生 Nǐmen dōu shì 130 học sinh phải 吗? liúxuéshēng ma? không?
Chúng tôi đều là lưu 我们都是越南留 Wǒmen dōu shì yuènán
131 học sinh Việt Nam. 学生。 liúxuéshēng.
132 Các bạn học cái gì?
你们学习什么? Nǐmen xuéxí shénme? Chúng tôi đều học Wǒmen dōu zài tiếng Trung tại 我们都在 TiengTrungNet.com 133 Trung tâm Tiếng
TiengTrungNet 汉 hànyǔ zhòng xīn xuéxí Trung
语中心学习汉语。 hànyǔ. TiengTrungNet. Tiếng Trung khó 134 汉语难吗? Hànyǔ nán ma? không? Tiếng Trung không 135 汉语不太难。 Hànyǔ bú tài nán. khó lắm. Chữ Hán rất khó,
汉字很难,发音不 Hànzì hěn nán, fāyīn bú 136 phát âm không khó 太难。 tài nán. lắm.
Bố tôi muốn mua ba 我爸爸要买三斤 Wǒ bàba yào mǎi sān 137 cân quýt. 橘子。 jīn júzi. Tổng cộng hết 250 一共二百五十块 Yígòng èr bǎi wǔshí 138 tệ. 钱。 kuài qián. Hôm nay chúng tôi 今天我们都很 Jīntiān wǒmen dōu hěn 139 đều rất mệt. 累。 lèi. Chúng tôi đều rất Wǒmen dōu hěn 140 我们都很高兴。 vui. gāoxìng. Ngày mai chúng tôi 明天我们去你的 Míngtiān wǒmen qù nǐ 141 đến văn phòng làm 办公室。 de bàngōngshì. việc của bạn.
Trường học của bạn 你的学校在越南 Nǐ de xuéxiào zài 142 ở Việt Nam phải 吗? yuènán ma? không? Trường học tôi ở 我的学校在那 143 Wǒ de xuéxiào zài nàr. đàng kia. 儿。 Cô giáo của bạn là 你的女老师是汉 Nǐ de nǚ lǎoshī shì 144 giáo viên Tiếng 语老师吗? hànyǔ lǎoshī ma? Trung phải không? Cô giáo của tôi là 我的女老师是英 Wǒ de nǚ lǎoshī shì 145 giáo viên Tiếng 语老师。 yīngyǔ lǎoshī. Anh.
Bạn biết cô giáo bạn 你知道你的女老 Nǐ zhīdào nǐ de nǚ
146 sống ở đâu không? 师住在哪儿吗? lǎoshī zhù zài nǎr ma? Tôi không biết cô 我不知道我的女 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ
147 giáo tôi sống ở đâu? 老师住在哪儿。 lǎoshī zhù zài nǎr. Cô giáo bạn sống ở 你的女老师住在 Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài 148 tòa nhà này phải 这个楼吗? zhè ge lóu ma? không? Cô giáo tôi sống ở 我的女老师住在 Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài 149 tòa nhà kia. 那个楼。 nàge lóu. Số phòng của cô Nǐ de nǚ lǎoshī de 你的女老师的房 150 giáo bạn là bao fángjiān hào shì 间号是多少? nhiêu? duōshǎo? Wǒ de nǚ lǎoshī de Số phòng của cô 我的女老师的房 151 fángjiān hào shì giáo tôi là 999.
间号是九九九。 jiǔjiǔjiǔ. Bạn biết số di động 你知道你的女老 Nǐ zhīdào nǐ de nǚ 152 của cô giáo bạn là 师的手机号是多
lǎoshī de shǒujī hào shì bao nhiêu không? 少吗? duōshǎo ma?
Tôi không biết số di 我不知道我的女 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ
153 động của cô giáo tôi 老师的手机号是
lǎoshī de shǒujī hào shì là bao nhiêu 多少。 duōshǎo. Cô giáo của bạn 你的女老师今年 Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián 154 năm nay bao nhiêu 多大了? duō dà le? tuổi rồi?
Năm nay cô giáo tôi 我的女老师今年 Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián 155 20 tuổi rồi. 二十岁了。 èr shí suì le. Văn phòng của cô 你的女老师的办 Nǐ de nǚ lǎoshī de 156 giáo bạn ở đâu? 公室在哪儿? bàngōngshì zài nǎr? Wǒ de nǚ lǎoshī de Văn phòng của cô 我的女老师的办 157 bàngōngshì zài wǒ de giáo tôi ở nhà tôi. 公室在我的家。 jiā. 158 Nhà bạn ở đâu?
你的家在哪儿? Nǐ de jiā zài nǎr?
159 Nhà tôi ở Việt Nam. 我的家在越南。 Wǒ de jiā zài yuènán.
你住在哪儿/你住 Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù 160 Bạn sống ở đâu? 哪儿/你在哪儿 nǎr/nǐ zài nǎr zhù? 住? Tôi sống ở nhà của 我住在你哥哥的 Wǒ zhù zài nǐ gēge de 161 anh trai bạn. 家。 jiā. Bạn sống ở tòa nhà 你住在这个楼 Nǐ zhù zài zhè ge lóu 162 này phải không? 吗? ma? Wǒ de nǚ péngyǒu de Số phòng của bạn 我的女朋友的房 163
fángjiān hào shì jiǔ líng gái tôi là 908. 间号是九零八。 bā. 我的哥哥知道她 Anh trai tôi biết bạn Wǒ de gēge zhīdào tā 164 的朋友住在哪 của cô ta sống ở đâu de péngyǒu zhù zài nǎr. 儿。
Anh trai bạn có điện 你的哥哥有手机 Nǐ de gēge yǒu shǒujī 165 thoại di động 号吗? ma? không?
Anh trai tôi có điện 我的哥哥有手 166 Wǒ de gēge yǒu shǒujī. thoại di động. 机。 Số điện thoại di 你的哥哥的手机 Nǐ de gēge de shǒujī 167 động của anh trai 号是多少? hào shì duōshǎo? bạn là bao nhiêu? Số điện thoại di 我的哥哥的手机 Wǒ de gēge de shǒujī
168 động của anh trai tôi 号是六六六八八
hào shì liù liù liù bā bā là 666.888.999. 八九九九 bā jiǔ jiǔ jiǔ
Tôi rất thích số điện 我很喜欢你的哥 wǒ hěn xǐhuān nǐ de 169 thoại di động của 哥的手机号。 gēge de shǒujī hào. anh trai bạn. Số di động của anh 你的哥哥的手机 Nǐ de gēge de shǒujī 170 trai bạn rất đẹp. 号很好看。 hào hěn hǎokàn.
Anh trai bạn mua số 你哥哥在哪儿买 Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè
171 di động này ở đâu? 这个手机号? ge shǒujī hào? Anh trai tôi mua ở 我哥哥在卖手机 Wǒ gēge zài mài shǒujī 172 cửa hàng bán điện 商店买这个手机 shāngdiàn mǎi zhè ge thoại di động. 号。 shǒujī hào. 173 Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián? 174 1000 nhân dân tệ. 一千人民币。 Yì qiān rénmínbì. Đắt quá, 100 nhân
太贵了,一百人民 Tài guì le, yì bǎi 175 dân tệ thôi. 币吧。 rénmínbì ba. 100 nhân dân tệ ít 一百人民币太少
Yì bǎi rénmínbì tài shǎo 176 quá, tôi không bán
了,我不卖给你。 le, wǒ bú mài gěi nǐ. cho bạn.
Vậy 101 nhân dân tệ 那一百零一人民 Nà yì bǎi líng yī 177 nhé, được không? 币吧,行吗? rénmínbì ba, xíng ma? Ok, đây là số di
好吧,这是你的手 Hǎo ba, zhè shì nǐ de 178 động của bạn. 机号。 shǒujī hào. Ngày mai là sinh 明天是你的姐姐
Míngtiān shì nǐ de jiějie
179 nhật của chị gái bạn 的生日吗? de shēngrì ma? phải không? Ngày mai không 明天不是我的姐 Míngtiān bú shì wǒ de
180 phải là sinh nhật của 姐的生日。 jiějie de shēngrì. chị gái tôi. Ngày mai là sinh 明天是我的妹妹 Míngtiān shì wǒ de
181 nhật của em gái bạn. 的生日。 mèimei de shēngrì.
Đúng rồi, ngày mai 对啊,明天你来我 Duì ā, míngtiān nǐ lái
182 bạn tới nhà tôi nhé. 家吧。 wǒjiā ba. Tôi không biết nhà 我不知道你的家 Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā 183 bạn ở đâu. 在哪儿。 zài nǎr. Nhà tôi ở đàng kia 我的家在那儿 184 Wǒ de jiā zài nàr ne. kìa. 呢。 Nhà bạn có mấy 185
你家有几个人? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? ngườ i?
Nhà tôi có 4 người, 我家有四个人,他 Wǒjiā yǒu sì gè rén,
186 họ là bố mẹ tôi, em 们是我爸爸、妈 tāmen shì wǒ bàba, gái tôi và tôi.
妈、妹妹和我。 māma, mèimei hé wǒ. Bố bạn là bác sỹ 你的爸爸是大夫 Nǐ de bàba shì dàifu 187 phải không? 吗? ma? 188 Bố tôi là bác sỹ.
我爸爸是大夫。 Wǒ bàba shì dàifu. 189 Thế còn mẹ bạn? 你妈妈呢? Nǐ māma ne? Mẹ tôi là nhân viên 我妈妈是营业 Wǒ māma shì 190 giao dịch. 员。 yíngyèyuán. Em gái bạn làm 你的妹妹作什么 Nǐ de mèimei zuò 191 công việc gì? 工作? shénme gōngzuò? 我的妹妹是护 Wǒ de mèimei shì 192 Em gái tôi là y tá. 士。 hùshì.
Em gái bạn năm nay 你的妹妹今年多 Nǐ de mèimei jīnnián
193 bao nhiêu tuổi rồi? 大了? duō dà le? 194 Em gái tôi năm nay 我的妹妹今年二 Wǒ de mèimei jīnnián 20 tuổi. 十岁。 èrshí suì. Em gái bạn học 你的妹妹读什么 Nǐ de mèimei dú
195 trường đại học gì? 大学? shénme dàxué? Em gái tôi học 我的妹妹在河内 Wǒ de mèimei zài hénèi
196 trường Đại học Hà 大学学习。 dàxué xuéxí. Nội.
Trường Đại học Hà 河内大学在哪 197 Hénèi dàxué zài nǎr? Nội ở đâu? 儿? Tôi không biết 我不知道河内大 Wǒ bù zhīdào hénèi 198 trường đó ở đâu. 学在哪儿。 dàxué zài nǎr.
Trường Đại học Hà 河内大学在河 199 Hénèi dàxué zài hénèi. Nội ở Hà Nội. 内。 Tôi xin được giới Wǒ xiān gěi nǐmen thiệu cho các bạn 我先给你们介绍 trướ jièshào yíxiàr, zhè wèi
c chút, vị này là 一下儿, 这位是我 200 shì wǒ dàxué jiàoshòu, giáo sư trường tôi,
大学教授,这位是 zhè wèi shì wǒ xuéxiào vị này là hiệu 我学校校长。 xiàozhǎng. trưởng trườ ng tôi. Cô ta là thư ký của
她是我的秘书,她 Tā shì wǒ de mìshū, tā 201 tôi, cô ta là người shì měiguó rén. nướ 是美国人。 c Mỹ.
Chào mừng các bạn 欢迎你们来我 Huānyíng nǐmen lái 202 tới nhà tôi. 家。 wǒjiā. Hai bọn họ đều là 他们俩都是美国 Tāmen liǎ dōu shì 203 lưu học sinh nước 留学生。 měiguó liúxuéshēng. Mỹ. Các bạn học Tiếng 你们在哪儿学习 Nǐmen zài nǎr xuéxí 204 Trung ở đâu? 汉语? hànyǔ? Chúng tôi học Tiếng Wǒmen zài běijīng 我们在北京语言
205 Trung ở trường Đại yǔyán dàxué xuéxí 大学学习汉语。 học Ngôn ngữ Bắc hànyǔ. Kinh.
Cô giáo của các bạn 你们的老师怎么 Nǐmen de lǎoshī zěnme 206 thế nào? 样? yàng? Bạn cảm thấy học 你觉得学汉语难 Nǐ juédé xué hànyǔ nán 207 Tiếng Trung khó 吗? ma? không? Tôi cảm thấy ngữ
我觉得语法很难, Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán, pháp rất khó, nghe 听和说也比较容 tīng hé shuō yě bǐjiào 208 và nói cũng tương
róngyì, dànshì dú hé xiě đố 易,但是读和写很 i dễ, nhưng mà hěn nán. đọ 难。 c và viết rất khó. Tôi giới thiệu cho
các bạn một chút, vị 我给你们介绍一 Wǒ gěi nǐmen jièshào này là học sinh mới
下儿,这位是我们 yíxiàr, zhè wèi shì
209 của chúng ta, cũng 的新同学,也是我 wǒmen de xīn tóngxué, là bạn cùng phòng 的舍友。 yěshì wǒ de shèyǒu. của tôi. Các bạn học Tiếng 你们在哪个班学 Nǐmen zài Nǎ ge bān 210 Trung ở lớp nào? 习汉语? xuéxí hànyǔ?
Chúng tôi học Tiếng 我们在九九九班 Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān 211 Trung ở lớp 999. 学习汉语。 xuéxí hànyǔ. Giáo viên của các 你们的老师是 Nǐmen de lǎoshī shì 212 bạn là ai? 谁? shuí?
Giáo viên của chúng 我们的老师是英 Wǒmen de lǎoshī shì 213 tôi là người nước 国人。 yīngguó rén. Anh. 214 Bạn có vali không? 你有箱子吗? Nǐ yǒu xiāngzi ma? 215 Tôi không có vali. 我没有箱子。 Wǒ méiyǒu xiāngzi. Bạn có mấy chiếc 216
你有几个箱子? Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi? vali? 217 Tôi có 2 chiếc vali.
我有两个箱子。 Wǒ yǒu liǎng ge xiāngzi. Vali của bạn mầu 你的箱子是什么 Nǐ de xiāngzi shì 218 gì? 颜色的? shénme yánsè de? Vali của tôi màu 我的箱子是黑色 Wǒ de xiāngzi shì hēisè 219 đen, vali của tôi ở
的,我的箱子在那 de, wǒ de xiāngzi zài đàng kia kìa. 儿呢。 nàr ne. Vali của bạn nặng Nǐ de xiāngzi zhòng 220 你的箱子重吗? không? ma? Vali của tôi không
我的箱子不太重, Wǒ de xiāngzi bú tài
221 nặng lắm, rất nhẹ. 很轻的。 zhòng, hěn qīng de. Xin hỏi, đây là cái Qǐngwèn, zhè shì 222 请问,这是什么? gì? shénme? Đây là thuốc bắc,
这是中药,这是西 Zhè shì zhōngyào, zhè 223 đây là thuốc tây. 药。 shì xīyào. Bạn muốn uống 224 你要吃什么药? Nǐ yào chī shénme yào? thuốc gì? Tôi muốn uống 我要吃中药和西 Wǒ yào chī zhōngyào 225 thuốc bắc và thuốc 药。 hé xīyào. tây. Những cái này là cái 226 这些是什么? zhè xiē shì shénme? gì? Những cái này là đồ zhè xiē shì rìyòngpǐn, dùng hàng ngày, 这些是日用品、衣 227 yīfu, yǔsǎn hé quần áo, ô che mưa
服、雨伞和香水。 xiāngshuǐ. và nước hoa. Chiếc vali của tôi Wǒ de xiāngzi hěn rất nặng. Chiếc của 我的箱子很重。你 228 zhòng. Nǐ de xiāngzi
bạn nặng hay không 的箱子重不重? zhòng bú zhòng? nặng?
Cái mầu đen này rất 这个黑色的很重, zhè ge hēisè de hěn
229 nặng, cái màu đỏ kia 那个红色的比较 zhòng, nàgè hóngsè de tương đối nhẹ. 轻。 bǐjiào qīng.
Vali của bạn là chiếc 你的箱子是新的 Nǐ de xiāngzi shì xīn de
230 mới hay là chiếc cũ? 还是旧的? háishì jiù de?
Vali của tôi là chiếc 我的箱子是新的, Wǒ de xiāngzi shì xīn 231 mới, của bạn là 你的是旧的。 de, nǐ de shì jiù de. chiếc cũ. Thưa ông, những cái Xiānsheng, zhè xiē 先生,这些白色的
232 mầu trắng này là đồ báisè de shì shénme 是什么东西? gì vậy? dōngxi? Những cái mầu 这些白色的是西 zhè xiē báisè de shì 233 trắng này là thuốc 药。 xīyào. tây. Thuốc này rất đắt Zhè zhǒng yào hěn guì 这种药很贵的。你 234 tiền đó, ông muốn de. Nǐ yào chī diǎnr 要吃点儿吗? uống chút không? ma?
Lâu ngày không gặp 好久不见你了。你 Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ
235 bạn, dạo này bạn thế 最近怎么样? zuìjìn zěnmeyàng? nào? Tôi rất khỏe, cảm
我很好,谢谢。最 Wǒ hěn hǎo, xièxiè. ơn. Dạo này công 236 近你的工作忙不 Zuìjìn nǐ de gōngzuò việc bạn bận hay 忙? máng bù máng? không bận?
Bạn muốn uống chút 你要喝点儿什么 Nǐ yào hē diǎnr shénme 237 gì không? 吗? ma? Bạn muốn uống trà 你要喝咖啡还是 Nǐ yào hē kāfēi háishì 238 hay là café? 喝茶? hē chá?
Tôi muốn uống chút 我要喝点儿热 239 Wǒ yào hē diǎnr rè chá. trà nóng. 茶。 你的车是什么颜 Nǐ de chē shì shénme
240 Xe của bạn mầu gì? 色的? yánsè de?
241 Xe của tôi mầu đen. 我的车是黑色 Wǒ de chē shì hēisè de. 的。
Xe của bạn mới hay 你的车是新的还 Nǐ de chē shì xīn de 242 cũ? 是旧的? háishì jiù de? Xe của tôi là chiếc 243
我的车是新的。 Wǒ de chē shì xīn de. mới. Chiếc xe mầu đen 那辆黑色的是你
Nà liàng hēisè de shì nǐ
244 kia là của bạn phải 的车吗? de chē ma? không?
Tôi là giám đốc của 我是这个公司的 Wǒ shì zhè ge gōngsī
245 công ty này, cô ta là 经理,她是我的秘 de jīnglǐ, tā shì wǒ de thư ký của tôi. 书。 mìshū. Wǒ yǒu liǎng liàng Tôi có hai chiếc xe
我有两辆摩托车, mótuōchē, sān liàng 246 máy, 3 chiếc oto và 三辆汽车和一辆 qìchē hé yī liàng một chiếc xe đạp. 自行车。 zìxíngchē.
Bạn biết xe đạp của 你知道我的自行 Nǐ zhīdào wǒ de 247 tôi ở đâu không? 车在哪儿吗? zìxíngchē zài nǎr ma? Đây là ảnh của cả 这是我全家的照 Zhè shì wǒ quánjiā de 248 gia đình tôi. 片。 zhàopiàn. Bạn có chị gái 249 你有姐姐吗? Nǐ yǒu jiějie ma? không? Tôi không có chị
我没有姐姐,我只 Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ
250 gái, tôi chỉ có một 有一个妹妹。 zhǐyǒu yí ge mèimei. em gái.
Mẹ tôi là bác sỹ, em 我的妈妈是大夫, Wǒ de māma shì dàifu,
gái tôi là y tá, bố tôi 我的妹妹是护士, wǒ de mèimei shì hùshi,
251 là giám đốc, tôi là
我的爸爸是经理, wǒ de bàba shì jīnglǐ, học sinh. 我是学生。 wǒ shì xuéshēng. Công ty các bạn là 你们的是一家什 Nǐmen de shì yì jiā 252 công ty gì? 么公司? shénme gōngsī?
Công ty chúng tôi là 我们的公司是外 Wǒmen de gōngsī shì 253 công ty thương mại 贸公司。 wàimào gōngsī. quốc tế. Công ty các bạn có Nǐmen de gōngsī yǒu 你们的公司有大 254 bao nhiêu nhân dàgài duōshǎo ge 概多少个职员? viên? zhíyuán? Công ty chúng tôi 我们的公司有大 Wǒmen de gōngsī yǒu
255 có khoảng 150 nhân 概一百五十个职 dàgài yì bǎi wǔshí ge viên. 员。 zhíyuán. Bạn là nhân viên 你是她的职员 Nǐ shì tā de zhíyuán 256 của cô ta phải 吗? ma? không? Cô ta là thư ký của 她是你的秘书 257 Tā shì nǐ de mìshū ma? bạn phải không? 吗? Anh trai bạn đã kết 你的哥哥结婚了 Nǐ de gēge jiéhūn le 258 hôn chưa? 吗? ma? Nhà bạn có mấy 你家有几个孩子 259
Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le? nhóc rồi? 了? Nhà tôi có hai đứa,
我家有两个孩子, Wǒjiā yǒu liǎng ge đứ a lớn là con gái, 260
老大是女的,老二 háizi, lǎodà shì nǚ de, đứa thứ hai là con 是男的。 lǎo èr shì nán de. trai.
Anh trai bạn là nhân 你的哥哥是银行 Nǐ de gēge shì yínháng
261 viên ngân hàng phải 职员吗? zhíyuán ma? không? Anh trai tôi không Wǒ de gēge bú shì phải là nhân viên 我的哥哥不是银 yínháng zhíyuán, wǒ de 262 ngân hàng, chị gái
行职员,我的姐姐 jiějie shì yínháng tôi là nhân viên 是银行职员。 zhíyuán. ngân hàng. Em gái bạn là giáo Nǐ de mèimei shì lǎoshī 263 你的妹妹是老师 viên hay là y tá? háishì hùshi?