-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Kinh doanh thương hiệu thủ công the Chillin - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen
Kinh doanh thương hiệu thủ công the Chillin - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Kinh tế quản trị, quản trị kinh doanh
9 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen
4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
B GIÁ Ộ O D C V Ụ À ĐÀO T O Ạ TR NG Đ ƯỜ I H Ạ C HO Ọ A SEN
KHOA KINH TẾẾ VÀ QU N TR Ả Ị
NGÀNH QUẢN TR KINH DO Ị ANH Kinh doanh th ng hi ươ u bia ệ th c
u ông The Chillin’ Sinh viên th c hi ự n: ệ L$ Tuâ'n Anh Lớp: TV171 Mã số' sinh viên: 2174369 L p mốn h ớ c: o QTDA2567 Mốn hoc: Qu n tr a i Dự an Gi ng viên: a Trâ9n Th Ut i
HK 20.2B, Thang 7/ Năm 2021 1. Tom lươc d an ự
Đềề án “ Kinh doanh th ng hi ươ u bia th ệ công u
The Chillin’ ”. M c u tiều c a
u môn h co đềề ra mang tinh th c ư tề vi v y â vi c ệ kinh doanh theo xu h ng hi ươ n t ệ i c a a gi u i tr ơ
đa tôi nhăm đền va l e p ra t â ng kề ho ư ch sa a u: Năm băt đ c nhu ượ cầều, xu h ng ươ th tr i ng,
ươ vềề nganh công nghi p ệ bia va m c tiều th ư bia c u a Vi u t Nam. ệ Áp d ng u nh ng ư ki năng t ư môn h c o Qu n a tr id ư án đ ê l p â nền m t ô kề ho ch c a th u t ê ng công vi ư c va t ệ n ư g giai đo n. a Thanh l p,
âphần chia nguôền nhần l c (dong tiềền, con ng ư i…) m ươ t cách h ô p ợ li. M c tiêu c ụ a d ủ an: Hoan v ự ố'n va t o r a a chuốEi c a hang. ư Doanh thu va l i ơnhu n ậ seE la m c
ụ tiêu ma quan tối quan tâm nhâ't. Trong th i ơ gian ngăn h n a tôi có th xầ ê y d ng ư th ng
ươ hi uệ tiềp c n â đ c ượ nhiềều khách
hang nhầt có th băềng ê nhiềều cách th c ư qu ng a cáo trền m ng a xa h i, ô sau kho ng a n a
ử năm chúng tôi seẽ có l ng ượ khách nhầt đ nh i cũng nh khách hang ư trung thanh c a quán. u Đố'i v i ớ m c ụ tiêu dai h n
a tối muố'n phat tri n ể th n ươ g c a ủ quan thanh m t ộ
chuốEi quan bar kê't h p ơ khống gian th
ư giãn. Bền c nh
a đó tôi con chú tầm vao vi c ệ t o
a nền giá tri, sư hai long c a
u khách hang khi đền va tr i a nghi m ệ d ch i vu c a
u quán. Tôi cũng nh n â biềt đ c
ượ răềng mô hinh nay phát tri n ê m n a h meẽ t i a các qu n trung tầm nh â qu ư n 3, qu â n 5, qu â n 10 va đ â c bi ặ t la qu ệ n 1. â
Trong các m c tiều đa đềề ra, tôi đ u t ặ ra m c tiều c u n
u g cô các kiền th c hi ư n c ệ ó va
trau dôềi thềm nh ng kiền th ư c con thiề ư u sót đ hoan thi ê n b ệ n thần va quan tr a n o g h n c ơ la áp d a ng kiền th u c li thuyềt va ư o th c tề la m ư c tiều c u a môn h u c. o Dự an đ c th ươ c hi ự
n trong 3 năm 2022, 2023, 2024. Năm 2021 la năm đâ9u t ệ , ư 2025 la năm thanh l$. Vôn đầều t ban ư
đầều la : 1.500.000.000 vnđ ( bao gôềm 1.000.000.000 vnđ la vôn ch s u h
ơ ưu va 500.000.000 vnđ vay t ngần hang) ư B ng a
1. Cac chi tiêu đanh gia d an ự
Các chỉ tiều đánh giá d án ư Giá tri Giá tr hi i n t ệ i thuầền (NPV) a 175,4 (Tri u đôềng) ệ
Tỉ suầt sinh l i n ợ i b ô (IRR) ô 15,44% Th i gian hoan vôn ơ 1 năm 4 tháng 5 ngay
Nguôền : Sinh viền t thiềt kề ư
2. L$ do hinh thanh d an ự
Vi t Nam đang năềm trong c ệ
ác quôc gia hang đầều trong nganh công nghi p lam bia ệ va s n l a ng bia đ ượ c tiều th ượ hang năm. Nh u đó nguôền sinh l ơ i t ợ vi ư c kinh ệ
doanh các th c uông có côền đ ư
ang la miềng đầt mau m cho các st ơ artup. Vi thề d ư án “ Kinh doanh th ng hi ươ u bia th ệ công u
The Chillin’ ” đ c hinh thanh v ượ i ơ mong muôn m ra m ơ t chuôẽi c ô a hang v ử
a cung cầp không gia ư n v a cung cầ ư p các ly bia th u công đ c tr ặ ng c ư a quán. u
Theo như nghiên cứu và tìm hiểu, thị trường dịch vụ F&B ở nước ta có sự phát triển
mạnh mẽ trong các năm nay. Theo dự báo của giới chuyên gia, “ngành F&B ở Việt
Nam sẽ tăng trưởng bình quân 18%/năm”[ CITATION Dươ18 \l 1033 ] cùng với đó
Việt Nam còn là thị trường tiềm năng tiêu thụ thực phẩm và đồ uống lớn khu vực. Vì
thế các quán ăn và thức uống ngày một nhiều để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
“Tính đến cuối năm 2016, cả nước có khoảng 540.000 cửa hàng ăn uống, trong đó có
430.000 cửa hàng nhỏ, hơn 7.000 nhà hàng thức ăn nhanh, 22.000 nhà hàng cà phê,
bar và hơn 80.000 nhà hàng phát triển bài bản”[ CITATION Min18 \l 1033 ].
Tuy nhiên bên cạnh đó ngoài nhu cầu ăn và uống thì ngày nay các khách hàng còn
hướng đến sự trải nghiệm, sự thư giãn trong lúc thưởng thức các món ăn và đồ uống.
Nhận thấy được điều đó tôi đã thực hiện một ý tưởng kinh doanh đó là mở một quán
ăn nhẹ cùng với bia và các thức uống thủ công khác kèm với đó là âm thanh của
những bản nhạc nhẹ nhàng. Tuy trên thị trường những quán như thế này đã có nhưng
nhóm vẫn tin rằng mình có thể đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng. 3. L p kê' ho ậ ch th a i gian xâ ơ y d ng d ự an ự 3.1. Kê' ho ch th a ực hi n d ệ ự an
Th i gian băt đầều la ngay 12/7/2021. Th ơ i gian th ơ c hi ư n d ệ án la 9 tuầền k ư t ê ư ngay băt đầều. B ng a 2. Kê' ho ch a xây d ng d ự ự an STT Mô t ho a t đ a ng ô Hoat d ng th ô hi ư n ệ Th i gian ( T ơ uầền) A L p kề ho â ch m a quán ơ - 2 B Tim kiềm đ a i đi m ê thuề A 1 m t băềng ặ C Xin giầy phPp A 1 D Tuy n
ê dung va đao t o a A 3 nhần viền E Mua nguyền v t li â u ệ A 2 F
Thiềt kề, thi công quán B 3 G Ch y qu a ng cáo a B 5 H Đ a vao ho ư t d a ng ô F, G, C, D, E 1
Nguôền: Sinh viền t thiề ư t kề. 3.2. S đố9 GANNT ơ
Nguôền: Sinh viền tư thiềt kề S đố9 ơ 1. S đố9 GANNT ơ
3.3. Đương Critical Path Đ ng Critic ươ al Path la đ ng mau đ ươ trền S o
đôề 1: A=>B=>G=>H ơ
- Chúng ta có th nhin thầy t ê rền s đôề GANNT ơ , các giai đo n có a th th ê c hi ư n ệ trềẽ ma không nh h a n
ươ g đền tiền đ c ô a d u án la: ư Công vi c C: có th ệ băt đầều t ê tuầền th ư 5 ư Công vi c D: có th ệ băt đầều t ê tuầền th ư 3 ư Công vi c E: có th ệ băt đầều t ê tuầền th ư 4 ư 4. Tinh hi u qu ệ d a an ự
Nguôền: Sinh viền tư thiềt kề BẢNG THÔNG SỐ
Số năm dự kiến hoạt động 3 năm Thuê mặt bằng 360 triệu đồng/năm Xây dựng, sửa chữa 25 triệu đồng Máy móc thiết bị 155,7 triệu đồng Thời gian khấu hao 3 năm Sản lượng 19710,000 1.000 gói/năm Giá bán 55 ngàn/gói Tỷ lệ tăng giá bán 10% so với năm trước Chi phí trực tiếp 103,1 triệu đồng/năm
Tỷ lệ tăng chi phí trực tiếp 15% so với năm trước
Chi phí quản lý và bán hàng Năm 1-3 372,5 triệu đồng Năm thanh lý 200 triệu đồng Vay nợ
VỐN GỐC VÀ LÃI TRẢ ĐỀU Tiền vay 500 triệu đồng Lãi suất 7% /năm Số năm trả nợ 3 năm ÂN HẠN 0 năm Khoản phải thu 5% doanh thu Khoản phải trả 10% chi phí trực tiếp Tồn quỹ tiền mặt 0% Thuế TN doanh nghiệp 25% /năm Dự án Dự kiến Giả định WACC 15% 12% 20% B ng a 3. Thông sô c tinh ươ c a d u án ư Vố'n đâ9u t ban ư
đâ9u la : 1.500.000.000 vnđ ( bao gôềm 1.000.000.000 vnđ la vôn ch s u h
ơ ưu va 500.000.000 vnđ vay t ngần hang) ư Bao gôềm:
- Chi phí thuê khoản 30.000.000 đồng/tháng. Thế nên sẽ có một khoản tiền chi
phí cố định thuê mặt bằng rơi vào 360.000.000 đồng/năm.
- Chi phí máy móc, thiết bị ới tổng chi phí là 156.700.000 VNĐ và đều qua các
năm chi tiết cụ thể như sau: B ng a
4. Chi phi may moc, thiê't bi Số lượng Thời gian sử STT Máy móc, thiết bị Đơn giá Thành tiền (cái/bộ) dụng 1 Máy xay sinh tố 2 3.000.000 6.000.000 2 Máy ủ bia 1 44.000.000 44.000.000 3 Máy lạnh 2 10.000.000 20.000.000 4 Tủ lạnh 2 8.000.000 16.000.000 5 Máy chiên đồ ăn 1 1.500.000 2.000.000 Bộ bàn ghế phòng 6 6 2.000.000 12.000.000 máy lạnh Bàn trên tầng 7 15 220.000 3.300.000 thượng 3 năm Ghế trên tầng 8 40 135.000 5.400.000 thượng 9 Tivi 2 10.000.000 20.000.000 10 Cục phát wifi 2 500.000 1.000.000 11 Máy POS 1 10.000.000 10.000.000 12 Loa 2 8.000.000 16.000.000 Thùng đựng bia lên 13 2 500.000 1.000.000 men Tổng 156.700.000
Nguôền: Sinh viền tư thiềt kề
- Chi phí nguyên vật liệu ban đầu:
Bảng 5: Chi phí nguyên vật liệu ban đầu Đơn vị: Đồng STT Nguyên vật liệu Số Đơn giá Thành tiền lượng 1
Nguyên liệu cho một lần ủ bia 4 bộ 3.500.000 14.000.000 2 Khô gà 10 kg 130.000 1.350.000 3 Khô bò 10 kg 500.000 5.000.000 4 Khoai tây sợi 10 kg 110.000 1.100.000 5 Đồ chiên các loại 20 kg 110.000 2.200.000 6 Bia Corona 8 thùng 550.000 4.400.000 7 Bia Bubweiser 8 thùng 440.000 3.520.000 8 Bia Tiger bạc 8 thùng 300.000 2.400.000 9 Bia Heineken 8 thùng 420.000 3.360.000 10 Strongbow 8 thùng 450.000 3.600.000 11 Rượu Jager 8 chai 420.000 3.360.000 12 Rượi Tequila 8 chai 360.000 2.880.000 13 Soda 4 thùng 130.000 520.000 14 Trái cây + phụ liệu 4.000.000 15 Chi phí phát sinh 5.000.000 16 Phần mềm bán hàng 3.000.000 Tổng 58.690.000 Ngu n: Sinh viên t thi t k Bảng 6: Chi phí nhân sự Đơn vị: Đồng Năm thực hiện dự án Tháng 1 2 3 1 29.600.000 29.600.000 39.020.000 2 29.600.000 29.600.000 39.020.000 3 29.600.000 29.600.000 39.020.000 4 29.600.000 29.600.000 39.020.000 5 29.600.000 29.600.000 39.020.000 6 29.600.000 29.600.000 39.020.000 7 29.600.000 36.080.000 39.020.000 8 29.600.000 36.080.000 39.020.000 9 29.600.000 36.080.000 39.020.000 10 29.600.000 36.080.000 39.020.000 11 29.600.000 36.080.000 39.020.000 12 29.600.000 36.080.000 39.020.000 13 17.300.000 20.540.000 22.010.000 Tổng 372.500.000 414.620.00 490.250.000 Ngu n: Sinh viên t thi t k
Vâ {y t|ng chi phí đầu tư ban đầu là 1.126.000.000 vnđ B ng a
7. Tông chi phi ban đau va chi phi qua t ng năm ư Đầu tư * Thuê mặt bằng 1.080,0 * Xây dựng sửa chữa 25 * Máy móc thiết bị 156 Chi phí trực tiếp 103,1 115,1 127,1 Chi phí quản lý 372,5 414,6 490,3 200,0 Thay đ|i khoản phải trả -10,3 -1,2 -1,2 12,7 Tổng ngân lưu ra 1.261 465,3 528,5 616,1 212,7 Đơn vị: Triê {u đồng Ngu n: Sinh viên t thi t k
Giá bán sản phXm trung bYnh theo t[ng năm
Bảng 8: Giá bán sản phẩm qua từng năm Đơn vị: Nghìn đồng Năm thực hiện 2022 2023 2024 Năm dự án 1 2 3 Giá 55 60,5 66,6 Ngu n: Sinh viên t thi t k
Ước lượng sản phXm được tiêu thụ qua các năm
Bảng 9: Số lượng sản phẩm bán qua từng năm Đơn vị: Sản phẩm STT Tên sản phXm Năm 2022 2023 2024 1 Corona 1095 1095 1181 2 Bubweiser 1095 1095 1181 3 Tiger bạc 1095 1095 1181 4 Hoegaarden 1460 1460 1546 5 Heineken 1095 1095 1181 6 Just chill'in holic 1825 1825 1911 7 Strongbow 1095 1095 1181 8 Blue ocean 1825 1825 1911 9 Mint 1825 1825 1911 10 Jager bomb 1825 1825 1911 11 Sexy on the beach 1825 1825 1911 12 Khô gà lá chanh 1095 1095 1181 13 Khô bò 1095 1095 1181 14 Khoai tây chiên 730 730 816 15 Combo đồ chiên 730 730 816 Tổng 19710 19710 21000 Ngu n: Sinh viên t thi t k
Tóm tắt về một vài các chỉ tiêu:
Vốn lưu động sẽ dựa trên:
- Khoản phải thu: 5% dựa trên t|ng doanh thu từng năm
- Khoản phải trả: 10% dựa trên chi phí trực tiếp
Phương pháp khấu hao: tôi sử dụng phương pháp khấu hao đều trong vòng 3 năm, và
sau 3 năm t|ng số tài sản thu hồi không đáng kể.
Các con số hạch toán liên quan:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 25% - WACC: 8%
Dự án mà tôi thực hiện kéo dài từ năm 2021 – 2025. Trong đó năm 2020 tôi sẽ tập
trung vào các khâu chuẩn bị như sản xuất, thuê mặt bằng… Giai đoạn 2022 – 2024 sẽ
là các hoạt động kinh doanh của dự án sẽ được triển khai và thực hiện theo kế hoạch
đã đề ra. Năm 2025 sẽ là năm cuối cùng cũng là năm thanh lý của dự án.
Bảng 10: Báo cáo thu nhập
Đơn vị tính: Triệu đồng Năm thực hiện 2022 2023 2024 Năm dự án 1 2 3 Doanh thu 1.084,1 1.192,5 1.371,3 (-) Chi phí trực tiếp 103,1 115,1 127,1 (-) Chi phí quản lý 372,5 414,6 490,3 (-) Khấu hao 51,9 51,9 51,9
(-) Phân b| Thuê mặt bằng 360,0 360,0 360,0
(-) Phân b| tiền xây dựng sửa chữa 8,3 8,3 8,3 EBIT 188,2 242,5 333,7 (-) Chi phí lãi vay 35,0 24,1 12,5 EBT 153,2 218,4 321,2 Kết chuyển lỗ 0,0 0,0 0,0 EBT tính thuế 153,2 218,4 321,2
Thuế thu nhập doanh nghiệp 38,3 54,6 80,3 Thu nhập sau thuế (EAT) 114,9 163,8 240,9 Ngu n: Sinh viên t thi t k
Bảng 11: Báo cáo ngân lưu theo TIPV Đơn vị: Triệu đồng Năm thực hiện 2021 2022 2023 2024 2025 Năm dự án 0 1 2 3 4 Ngân lưu vào Doanh thu 1.084,1 1.192,5 1.371,3 Thay đ|i khoản phải thu -54,2 -5,4 -8,9 68,6
Thanh lý máy móc thiết bị 0,0 Tổng ngân lưu vào 1.029,8 1.187,0 1.362,4 68,6 Ngân lưu ra Đầu tư * Thuê mặt bằng 1.080,0 * Xây dựng sửa chữa 25 * Máy móc thiết bị 156 Chi phí trực tiếp 103,1 115,1 127,1 Chi phí quản lý 372,5 414,6 490,3 200,0 Thay đ|i khoản phải trả -10,3 -1,2 -1,2 12,7 Tổng ngân lưu ra 1.261 465,3 528,5 616,1 212,7
Ngân lưu ròng trước thuế -1.261 564,6 658,5 746,2 -144,1
Thuế thu nhập doanh nghiệp 38,3 54,6 80,3
Ngân lưu ròng sau thuế (NCF -1.261 526,3 603,9 665,9 -144,1 -TIPV) Ngu n: Sinh viên t thi t k
Bảng 12: Báo cáo ngân lưu theo EPV Đơn vị: Triệu đồng Năm thực hiện 2021 2022 2023 2024 2025 Năm dự án 0 1 2 3 4 NCF-TIPV -1.261 526,3 603,9 665,9 -144,1 Ngân lưu Vay và trả nợ 500 -190,5 -190,5 -190,5 0,0 NCF-EPV -761 335,8 413,4 475,4 -144,1 Ngu n: Sinh viên t thi t k
Các chỉ tiêu đánh giá dự án
Với chi phí sử dụng vốn bình quân WACC = 8%, dự án của nhóm có các chỉ tiêu như sau:
Bảng 13: Các chỉ tiêu đánh giá dự án
Các chỉ tiêu đánh giá dự án Giá trị
Giá trị hiện tại thuần (NPV) 175,4 (Triệu đồng)
Tỉ suất sinh lợi nội bộ (IRR) 15,44%
Tỷ số khả năng trả nợ (DSCR) 3,33 Thời gian hoàn vốn 1 năm 4 tháng 5 ngày