CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN KNM1
Chương 1: Kỹ năng khám phá lãnh đạo bản thân
Câu 1. Chữ S yếu tố nào trong hình SWOT:
A. hội
B. Điểm mạnh
C. Điểm yếu
D. Nguy
Câu 2: SMART viết tắt của:
B. Specific, Measurable, Achievable, Relevant, Time-bound
C. Strong, Mature, Accurate, Reliable, Trusty
D. Strategic, Meaningful, Attainable, Reasonable, Thoughtful
Câu 3: Chữ T yếu tố nào trong hình SWOT:
A. Nguy
B. Điểm yếu
C. Điểm mạnh
D. hội
Câu 4: hình nào được dùng để đánh giá năng lực của nhân?
A. hình SMART.
B. hình 5W1H.
C. hình ASK.
D. hình SWOT.
Câu 5: Theo nguyên tắc SMART, S nghĩa là:
A. Đo lường được
B. Tính thực tế
C. Tính cụ thể
D. Khả năng thực hiện
Câu 6: MBTI giúp xác định:
A. Khả năng viết văn
B. Nhóm tính cách dựa trên 4 cặp đặc điểm
C. Mức độ thông minh
D. Trình độ chuyên môn
Câu 7: Một nhóm tính cách trong MBTI là:
A. Hướng ngoại Hướng nội
B. Vui vẻ Trầm tính
C. Nhanh nhẹn Lười biếng
D. Tốt Xấu
Câu 8: DISC đánh giá nhân dựa trên:
A. T tuệ
B. Hành vi phong cách giao tiếp
C. Ngoại hình
D. Sở thích ăn uống
Câu 9: Khí chất “nóng nảy, bốc đồng” thường liên quan đến:
A. Đa sầu
B. Nóng
C. Linh hoạt
D. Ưu
Câu 10: hình 4 khí chất gồm các yếu tố:
A. Nóng, lạnh, già, trẻ
B. Yếu , Bình thản, Nóng, Linh hoạt
C. Tốt, xấu, đẹp, giỏi
D. Hướng nội, hướng ngoại, logic, cảm xúc
Câu 11: Bài trắc nghiệm IKIGAI giúp:
A. Tìm hiểu khả năng lãnh đạo
B. Khám phá ý nghĩa cuộc sống định hướng nghề nghiệp
C. Đánh giá kỹ năng giao tiếp
D. Xác định EQ
Câu 12: hình IKIGAI gồm bao nhiêu yếu tố giao nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: ASK viết tắt của:
A. Attitude Skill Knowledge
B. Answer Study Knowledge
C. Action Speed Kindness
D. Aim Solution Keep
Câu 14: Yếu tố "A" trong ASK đại diện cho:
A. Kỹ năng
B. Thái độ
C. Kiến thức
D. Hành vi
Câu 15: Thái độ (Attitude) ảnh ởng như thế nào đến thành công?
A. Không ảnh hưởng
B. ảnh hưởng nhỏ
C. Ảnh hưởng rất lớn
D. Không ràng
Câu 16: Năng lực của mỗi nhân được đánh giá bản qua các yếu tố nào?
A. Ưu điểm - Kỹ năng - Tinh thần
B. Kiến thức - Kỹ năng - Thái độ
C. Kỹ năng cứng - Kỹ năng mềm
D. Kiến thức - Kỹ năng mềm - Tinh thần
Câu 17: Ma trận Eisenhower trong quản thời gian khuyên chúng ta nên sắp
xếp công việc theo các tiêu chí nào?
A. Số lượng - Thời gian
B. Số lượng - Chất lượng
C. Sự quan trọng - Mức độ khẩn cấp
D. Sự quan trọng - Số lượng
Câu 18: "T" trong SWOT chỉ điều gì?
A. Mục tiêu
B. Thách thức bên ngoài
C. Kế hoạch
D. Tính cách
Câu 19: Phân tích SWOT giúp:
A. Ngẫu nhiên hành động
B. Xác định chiến lược phát triển bản thân
C. Tìm cách tránh việc
D. Gây áp lực
Câu 20: Khi xác định mục tiêu nhân, cần đảm bảo nguyên tắc:
A. SMART
B. SWOT
C. ASK
D. MBTI
Chương 2: Kỹ Năng Giao Tiếp
Câu 1: “Giao tiếp một quá trình hội thường xuyên bao gồm các dạng
thức ứng xử rất khác nhau…”. Đây quan điểm của:
A. Nhà nghiên cứu người Ba Lan Sepanski
B. Fischer
C. Osgood C.E
D. Các nhà tâm học Liên
Câu 2: Trong giao tiếp, phân loại theo s lượng người tham gia có:
A. Giao tiếp trực tiếp giao tiếp gián tiếp
B. Giao tiếp song đôi giao tiếp trực tiếp
C. Giao tiếp song đôi giao tiếp nhóm
D. Không phương án nào đúng
Câu 3 : Yếu tố nào sau đây giúp gây ấn ợng ban đầu với người khác?
A. Dáng điệu, cử chỉ trang phục.
B. Cách nói chuyện hài hước.
C. Lời chào thân ái.
D. Cách mở đầu câu chuyện.
Câu 4: Việc đưa ra ý kiến phản hồi trong giao tiếp quan trọng vì:
A. Giúp người tham gia giao tiếp thể chấp thuận hoặc bác bỏ thông điệp.
B. Cho phép người gửi xác nhận thông điệp hơn.
C. Giúp người nói kiểm chứng xem người nghe lắng nghe mình nói hay không.
D. Những người làm việc với con số cần thông tin chính xác.
Câu 5: Khi viết thư điện tử (Email), chúng ta nên :
A. Diễn đạt một cách thoải mái email không phải loại hình thư chính thức.
B. Sử dụng cách hành văn cầu kỳ, trịnh trọng.
C. Luôn ghi mục đích của thư trong mục “Tiêu đề thư” (Subject), nêu những
yêu cầu (nếu có) trong thư
D. Chú trọng phần chào hỏi
Câu 6 : Khi bắt tay nên:
A. Giữ tay người đối diện thật lâu, lắc mạnh nhiều lần.
B. Cúi lưng, cầm cả hai tay của người đối diện.
C. Không đứng dậy khi bắt tay.
D. Đứng thẳng người, nhìn thẳng vào mắt người đối diện .
Câu 7: Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản p hợp hơn giao tiếp trực tiếp?
A. Khi người nói muốn đưa ra nhiều câu hỏi.
B. Khi người nói muốn nhanh chóng nhận được ý kiến trả lời về 1 vấn đề.
C. Khi người nói muốn trình bày một ý tưởng phức tạp.
D. Khi người nói muốn tránh nói chuyện với ai đó.
Câu 8: Biểu hiện của giao tiếp bằng mắt :
A. Nhìn trực tiếp vào mắt của người đối diện
B. Nhìn liếc vào người khác chờ động tĩnh, ý kiến
C. Nhìn xuống đất
D. Chỉ nhìn khi người khác hỏi đến mình
Câu 9: Trong giao tiếp kỹ năng lắng nghe hiệu quả sẽ giúp chúng ta:
A. Khiến người nghe nghĩ rằng chúng ta hiểu những họ đang nói.
B. Chủ động hơn trong giao tiếp.
C. Giúp chúng ta gây ấn tượng với mọi người bằng kiến thức sâu rộng của mình.
D. Giúp chúng ta thấu hiểu thông điệp một cách trọn vẹn.
Câu 10: Trong giao tiếp nên đứng bắt tay khoảng cách nào phù hợp?
A. 50 cm
B. 1 sải tay
C. 1 cánh tay của người cao hơn
D. Tùy mỗi trường hợp
Câu 11: Các từ khóa: “Nếu…thì sao”, “Tại sao”, “Làm thế nào”…thuộc về:
A. Những sai lầm khi đặt câu hỏi
B. Những kỹ năng đặt câu hỏi hiệu quả
C. Kỹ năng lắng nghe
D. Không phương án nào đúng
Câu 12: Việc sử dụng giọng điệu trong giao tiếp thuộc yếu tố:
A. Ngôn ngữ
B. Phi ngôn ngữ
C. Viết
D. hiệu
Câu 13: Giao tiếp phi ngôn ngữ chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng thể
giao tiếp?
A. 7%
B. 20%
C. 38%
D. Hơn 50%
Câu 14: Câu hỏi đóng thường dùng khi nào?
A. Khi muốn người nghe tự do chia sẻ
B. Khi cần xác nhận thông tin
C. Khi muốn kéo dài câu chuyện
D. Khi không muốn nghe
Câu 15: Giao tiếp không mang tính hình thức, không quy định về lễ nghi
đặc điểm của:
A. Giao tiếp chính thức
B. Giao tiếp không chính thức
C. Giao tiếp độc thoại
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Giai đoạn giải thông điệp diễn ra khi nào?
A. Khi người nghe tiếp nhận thông tin.
B. Khi các thông tin được truyền tải đi.
C. Khi người nghe giải thông tin.
D. Khi người nói diễn đạt suy nghĩ ý tưởng của mình.
Câu 17: Khoảng cách giao tiếp thân mật độ dài bao nhiêu?
A. 0 50 cm
B. 50 cm 100 cm
C. 1 3 m
D. trên 3m
Câu 18: Phương tiện phi ngôn ngữ đặc điểm:
A. Đa kênh
B. Dễ kiểm soát
C. Đơn kênh
D. Dễ hiểu
Câu 19: Giao tiếp quá trình trao đổi thông tin….giữa các chủ thể, thông
qua các phương tiện…:
A. Một chiều/ ngôn từ
B. Hai chiều/ phi ngôn từ
C. Hai chiều/ ngôn từ phi ngôn từ
D. Không phương án nào đúng
Câu 20: Quan hệ giao tiếp rộng nhưng hời hợt, không sâu sắc do bị chi phối,
phân tâm bởi nhiều đề tài giao tiếp cùng lúc.
A. Phong cách giao tiếp tự do
B. Phong cách giao tiếp dân chủ
C. Phong cách giao tiếp độc đoán
D. Không đáp án nào đúng
Chương 3: Kỹ năng thuyết trình
Câu 1: Khái niệm thuyết trình:
A. Thuyết trình cách truyền đạt các ý tưởng thông tin đến một nhóm khán giả.
B. Thuyết trình hành động nhằm thông báo, giải thích, thuyết phục hay trình bày
một quan điểm.
C. Thuyết trình trình bày bằng lời trước người nghe về một vấn đề nào đó nhằm
cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe.
D. Cả 3 đáp án trên .
Câu 2: Cách mở đầu sai lầm trong thuyết trình:
A. Bằng một vật mẫu,bằng những con số ấn tượng, sự kiện gây sốc.
B. Câu hỏi đóng, phê phán người nghe, một lời xin lỗi
C. Câu hỏi tu từ
D. Bằng một hành động.
Câu 3: Để phần mở đầu ấn tượng trong bài thuyết trình, diễn giả nên:
A. Mở đầu bằng cách xin lỗi người nghe.
B. Mở đầu bằng câu hỏi đóng
C. Mở đầu bằng 1 câu chuyện.
D. Mở đầu theo lối mòn
Câu 4: Khi sử dụng PowerPoint, nên chú ý cỡ chữ cho phần tiêu đề thông
thường là:
A. 32.
B. 30.
C. 24
D. Đáp án khác
Câu 5: Vai trò của thuyết trình gì?
A. Giao tiếp với đồng nghiệp
B. Giúp thể hiện quan điểm, truyền đạt thông tin hiệu quả
C. Làm đẹp slide
D. Tạo video
Câu 6: Yếu tố quan trọng nhất trong một buổi thuyết trình là:
A. Trang phục
B. Nội dung cách truyền tải
C. Âm nhạc
D. Thời gian
Câu 7: Bước đầu tiên để chuẩn bị một bài thuyết trình là:
A. Làm slide
B. Tìm hiểu đối tượng khán giả
C. Tập nói
D. Soạn nội dung kết luận
Câu 8: Khi tập luyện trước buổi thuyết trình, bạn nên:
A. Tập nói một lần đủ
B. Không cần tập
C. Tập nhiều lần, ghi âm hoặc quay lại
D. Chỉ viết ra giấy
Câu 9: Giao tiếp bằng mắt thích hợp với khán giả khi thuyết trình bao gồm
A. Nhìn lướt qua khán giả từ trái sang phải hàng ghế đầu của căn phòng
B. Nhìn trên đầu của khán giả
C. Nhìn lướt qua khán giả từ trái sang phải từ trước ra sau phòng
D. Nhìn chằm chằm vào từng thành viên khán
Câu 10: Slide hiệu quả nên có:
A. Nhiều chữ càng tốt
B. Hình ảnh, từ khóa, thiết kế hài hòa
C. Màu sắc sặc sỡ
D. Cỡ chữ nhỏ
Câu 11: Nội dung chính trên slide nên trình bày bằng:
A. Đoạn văn dài
B. Câu chuyện
C. Bullet points hoặc đồ
D. Ngôn ngữ nói
Câu 12: Một yếu tố giúp người nghe tiếp thu tốt là:
A. Tốc độ nói quá nhanh
B. Nói đều đều
C. Ngữ điệu biến hóa, điểm nhấn
D. Nói nhỏ
Câu 13: Đâu nguyên nhân dẫn đến s hồi hộp khi thuyết trình?
A. Tự tưởng tượng ra những tình huống xấu.
B. Quá cảnh giác với những mình chưa làm bao giờ.
C. Không chuẩn bị kỹ phần nội dung bài thuyết trình.
D. Cả 3 đáp án trên .
Câu 14: Vai trò quan trọng của thuyết trình
A. Giải thích, hướng dẫn, thuyết phục thương lượng thành công
B. Giải thích, điều hành, thực hiện chiến lược
C. Hướng dẫn, thực thi
D. Thuyết phục, áp đặt theo ý tưởng của mình
Câu 15: Các bước chuẩn bị khi thuyết trình
A. Xác định đối tượng khán thính giả
B. Chuẩn bị nội dung
C. Xác định đối tượng, tập luyện, nội dung, hình thức
D. Làm quen với khán thính giả.
Câu 16: Chuẩn bị hình thức khi thuyết trình bao gồm:
A. Hình dáng, điệu bộ cử chỉ
B. Giọng nói
C. Hình dáng, giọng nói, địa điểm, tập nói thiết bị hỗ trợ
D. Điạ điểm thiết bị hỗ trợ
Câu 17: Các cách thức đặt câu hỏi trong thuyết trình:
A. Vào thẳng vấn đề bằng cách đặt câu hỏi “Bạn hỏi không?”.
B. Cho khán giả thời gian suy nghĩ.
C. Khuyến khích đặt câu hỏi một cách chủ động “Có bạn nào muốn đặt câu hỏi cho
tôi không?”.
D. Đáp án khác
Câu 18: Nếu sử dụng trang thuyết trình (Slide) khi diễn thuyết thì mỗi slide
nên cần bao nhiêu dòng hợp :
A. Từ 5-7 dòng
B. Chỉ 1 dòng duy nhất
C. Khoảng 15 dòng
D. Càng nhiều dòng càng tốt
Câu 19 : Giao tiếp bằng mắt thích hợp với khán giả khi thuyết trình bao gồm
A. Nhìn lướt qua khán giả từ trái sang phải hàng ghế đầu của căn phòng
B. Nhìn trên đầu của khán giả
C. Nhìn lướt qua khán giả từ trái sang phải từ trước ra sau phòng
D. Nhìn chằm chằm vào từng thành viên khán
Câu 20 : Theo bạn khi thuyết trình, thời gian người thuyết trình cần nhìn
vào khán giả bao nhiêu phần trăm
A. 100%
B. 50%
C. 95%
D. 75%

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN KNM1
Chương 1: Kỹ năng khám phá lãnh đạo bản thân
Câu 1. Chữ S yếu tố nào trong hình SWOT: A. Cơ hội B. Điểm mạnh C. Điểm yếu D. Nguy cơ
Câu 2: SMART viết tắt của:
A. Simple, Measurable, Active, Realistic, Timely
B. Specific, Measurable, Achievable, Relevant, Time-bound
C. Strong, Mature, Accurate, Reliable, Trusty
D. Strategic, Meaningful, Attainable, Reasonable, Thoughtful
Câu 3: Chữ T yếu tố nào trong hình SWOT: A. Nguy cơ B. Điểm yếu C. Điểm mạnh D. Cơ hội
Câu 4: hình nào được dùng để đánh giá năng lực của nhân? A. Mô hình SMART. B. Mô hình 5W1H. C. Mô hình ASK. D. Mô hình SWOT.
Câu 5: Theo nguyên tắc SMART, S nghĩa là: A. Đo lường được B. Tính thực tế C. Tính cụ thể D. Khả năng thực hiện
Câu 6: MBTI giúp xác định: A. Khả năng viết văn
B. Nhóm tính cách dựa trên 4 cặp đặc điểm C. Mức độ thông minh D. Trình độ chuyên môn
Câu 7: Một nhóm tính cách trong MBTI là:
A. Hướng ngoại – Hướng nội B. Vui vẻ – Trầm tính
C. Nhanh nhẹn – Lười biếng D. Tốt – Xấu
Câu 8: DISC đánh giá nhân dựa trên: A. Trí tuệ
B. Hành vi và phong cách giao tiếp C. Ngoại hình D. Sở thích ăn uống
Câu 9: Khí chất “nóng nảy, bốc đồng” thường liên quan đến: A. Đa sầu B. Nóng C. Linh hoạt D. Ưu tư
Câu 10: hình 4 khí chất gồm các yếu tố: A. Nóng, lạnh, già, trẻ
B. Yếu , Bình thản, Nóng, Linh hoạt
C. Tốt, xấu, đẹp, giỏi
D. Hướng nội, hướng ngoại, logic, cảm xúc
Câu 11: Bài trắc nghiệm IKIGAI giúp:
A. Tìm hiểu khả năng lãnh đạo
B. Khám phá ý nghĩa cuộc sống và định hướng nghề nghiệp
C. Đánh giá kỹ năng giao tiếp D. Xác định EQ
Câu 12: hình IKIGAI gồm bao nhiêu yếu tố giao nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: ASK viết tắt của:
A. Attitude – Skill – Knowledge
B. Answer – Study – Knowledge
C. Action – Speed – Kindness D. Aim – Solution – Keep
Câu 14: Yếu tố "A" trong ASK đại diện cho: A. Kỹ năng B. Thái độ C. Kiến thức D. Hành vi
Câu 15: Thái độ (Attitude) ảnh hưởng như thế nào đến thành công? A. Không ảnh hưởng B. Có ảnh hưởng nhỏ C. Ảnh hưởng rất lớn D. Không rõ ràng
Câu 16: Năng lực của mỗi nhân được đánh giá bản qua các yếu tố nào?
A. Ưu điểm - Kỹ năng - Tinh thần
B. Kiến thức - Kỹ năng - Thái độ
C. Kỹ năng cứng - Kỹ năng mềm
D. Kiến thức - Kỹ năng mềm - Tinh thần
Câu 17: Ma trận Eisenhower trong quản thời gian khuyên chúng ta nên sắp
xếp công việc theo các tiêu chí nào? A. Số lượng - Thời gian
B. Số lượng - Chất lượng
C. Sự quan trọng - Mức độ khẩn cấp
D. Sự quan trọng - Số lượng
Câu 18: "T" trong SWOT chỉ điều gì? A. Mục tiêu B. Thách thức bên ngoài C. Kế hoạch D. Tính cách
Câu 19: Phân tích SWOT giúp: A. Ngẫu nhiên hành động
B. Xác định chiến lược phát triển bản thân C. Tìm cách tránh việc D. Gây áp lực
Câu 20: Khi xác định mục tiêu nhân, cần đảm bảo nguyên tắc: A. SMART B. SWOT C. ASK D. MBTI
Chương 2: Kỹ Năng Giao Tiếp
Câu 1: “Giao tiếp một quá trình hội thường xuyên bao gồm các dạng
thức ứng xử rất khác nhau…”. Đây quan điểm của:
A. Nhà nghiên cứu người Ba Lan Sepanski B. Fischer C. Osgood C.E
D. Các nhà tâm lý học Liên Xô
Câu 2: Trong giao tiếp, phân loại theo số lượng người tham gia có:
A. Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp
B. Giao tiếp song đôi và giao tiếp trực tiếp
C. Giao tiếp song đôi và giao tiếp nhóm
D. Không phương án nào đúng
Câu 3 : Yếu tố nào sau đây giúp gây ấn tượng ban đầu với người khác?
A. Dáng điệu, cử chỉ và trang phục.
B. Cách nói chuyện hài hước. C. Lời chào thân ái.
D. Cách mở đầu câu chuyện.
Câu 4: Việc đưa ra ý kiến phản hồi trong giao tiếp quan trọng vì:
A. Giúp người tham gia giao tiếp có thể chấp thuận hoặc bác bỏ thông điệp.
B. Cho phép người gửi xác nhận thông điệp rõ hơn.
C. Giúp người nói kiểm chứng xem người nghe có lắng nghe mình nói hay không.
D. Những người làm việc với con số cần thông tin chính xác.
Câu 5: Khi viết thư điện tử (Email), chúng ta nên :
A. Diễn đạt một cách thoải mái vì email không phải là loại hình thư chính thức.
B. Sử dụng cách hành văn cầu kỳ, trịnh trọng.
C. Luôn ghi rõ mục đích của thư trong mục “Tiêu đề thư” (Subject), nêu rõ những
yêu cầu (nếu có) trong thư
D. Chú trọng phần chào hỏi
Câu 6 : Khi bắt tay nên:
A. Giữ tay người đối diện thật lâu, lắc mạnh nhiều lần.
B. Cúi lưng, cầm cả hai tay của người đối diện.
C. Không đứng dậy khi bắt tay.
D. Đứng thẳng người, nhìn thẳng vào mắt người đối diện .
Câu 7: Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản phù hợp hơn giao tiếp trực tiếp?
A. Khi người nói muốn đưa ra nhiều câu hỏi.
B. Khi người nói muốn nhanh chóng nhận được ý kiến trả lời về 1 vấn đề.
C. Khi người nói muốn trình bày một ý tưởng phức tạp.
D. Khi người nói muốn tránh nói chuyện với ai đó.
Câu 8: Biểu hiện của giao tiếp bằng mắt là:
A. Nhìn trực tiếp vào mắt của người đối diện
B. Nhìn liếc vào người khác chờ động tĩnh, ý kiến C. Nhìn xuống đất
D. Chỉ nhìn khi người khác hỏi đến mình
Câu 9: Trong giao tiếp kỹ năng lắng nghe hiệu quả sẽ giúp chúng ta:
A. Khiến người nghe nghĩ rằng chúng ta hiểu những gì họ đang nói.
B. Chủ động hơn trong giao tiếp.
C. Giúp chúng ta gây ấn tượng với mọi người bằng kiến thức sâu rộng của mình.
D. Giúp chúng ta thấu hiểu thông điệp một cách trọn vẹn.
Câu 10: Trong giao tiếp nên đứng bắt tay khoảng cách nào phù hợp? A. 50 cm B. 1 sải tay
C. 1 cánh tay của người cao hơn D. Tùy mỗi trường hợp
Câu 11: Các từ khóa: “Nếu…thì sao”, “Tại sao”, “Làm thế nào”…thuộc về:
A. Những sai lầm khi đặt câu hỏi
B. Những kỹ năng đặt câu hỏi hiệu quả C. Kỹ năng lắng nghe
D. Không phương án nào đúng
Câu 12: Việc sử dụng giọng điệu trong giao tiếp thuộc yếu tố: A. Ngôn ngữ B. Phi ngôn ngữ C. Viết D. Ký hiệu
Câu 13: Giao tiếp phi ngôn ngữ chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng thể giao tiếp? A. 7% B. 20% C. 38% D. Hơn 50%
Câu 14: Câu hỏi đóng thường dùng khi nào?
A. Khi muốn người nghe tự do chia sẻ
B. Khi cần xác nhận thông tin
C. Khi muốn kéo dài câu chuyện D. Khi không muốn nghe
Câu 15: Giao tiếp không mang tính hình thức, không quy định về lễ nghi
đặc điểm của: A. Giao tiếp chính thức
B. Giao tiếp không chính thức C. Giao tiếp độc thoại D. Tất cả đều sai
Câu 16: Giai đoạn giải thông điệp diễn ra khi nào?
A. Khi người nghe tiếp nhận thông tin.
B. Khi các thông tin được truyền tải đi.
C. Khi người nghe lý giải thông tin.
D. Khi người nói diễn đạt suy nghĩ và ý tưởng của mình.
Câu 17: Khoảng cách giao tiếp thân mật độ dài bao nhiêu? A. 0 – 50 cm B. 50 cm – 100 cm C. 1 – 3 m D. trên 3m
Câu 18: Phương tiện phi ngôn ngữ đặc điểm: A. Đa kênh B. Dễ kiểm soát C. Đơn kênh D. Dễ hiểu
Câu 19: Giao tiếp quá trình trao đổi thông tin….giữa các chủ thể, thông
qua các phương tiện…: A. Một chiều/ ngôn từ B. Hai chiều/ phi ngôn từ
C. Hai chiều/ ngôn từ và phi ngôn từ
D. Không có phương án nào đúng
Câu 20: Quan hệ giao tiếp rộng nhưng hời hợt, không sâu sắc do bị chi phối,
phân tâm bởi nhiều đề tài giao tiếp cùng lúc.
A. Phong cách giao tiếp tự do
B. Phong cách giao tiếp dân chủ
C. Phong cách giao tiếp độc đoán
D. Không đáp án nào đúng
Chương 3: Kỹ năng thuyết trình
Câu 1: Khái niệm thuyết trình:
A. Thuyết trình là cách truyền đạt các ý tưởng và thông tin đến một nhóm khán giả.
B. Thuyết trình là hành động nhằm thông báo, giải thích, thuyết phục hay trình bày một quan điểm.
C. Thuyết trình là trình bày bằng lời trước người nghe về một vấn đề nào đó nhằm
cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe. D. Cả 3 đáp án trên .
Câu 2: Cách mở đầu sai lầm trong thuyết trình:
A. Bằng một vật mẫu,bằng những con số ấn tượng, sự kiện gây sốc.
B. Câu hỏi đóng, phê phán người nghe, một lời xin lỗi C. Câu hỏi tu từ D. Bằng một hành động.
Câu 3: Để phần mở đầu ấn tượng trong bài thuyết trình, diễn giả nên:
A. Mở đầu bằng cách xin lỗi người nghe.
B. Mở đầu bằng câu hỏi đóng
C. Mở đầu bằng 1 câu chuyện. D. Mở đầu theo lối mòn
Câu 4: Khi sử dụng PowerPoint, nên chú ý cỡ chữ cho phần tiêu đề thông thường là: A. 32. B. 30. C. 24 D. Đáp án khác
Câu 5: Vai trò của thuyết trình gì?
A. Giao tiếp với đồng nghiệp
B. Giúp thể hiện quan điểm, truyền đạt thông tin hiệu quả C. Làm đẹp slide D. Tạo video
Câu 6: Yếu tố quan trọng nhất trong một buổi thuyết trình là: A. Trang phục
B. Nội dung và cách truyền tải C. Âm nhạc D. Thời gian
Câu 7: Bước đầu tiên để chuẩn bị một bài thuyết trình là: A. Làm slide
B. Tìm hiểu đối tượng khán giả C. Tập nói
D. Soạn nội dung kết luận
Câu 8: Khi tập luyện trước buổi thuyết trình, bạn nên:
A. Tập nói một lần là đủ B. Không cần tập
C. Tập nhiều lần, ghi âm hoặc quay lại D. Chỉ viết ra giấy
Câu 9: Giao tiếp bằng mắt thích hợp với khán giả khi thuyết trình bao gồm
A. Nhìn lướt qua khán giả từ trái sang phải ở hàng ghế đầu của căn phòng
B. Nhìn trên đầu của khán giả
C. Nhìn lướt qua khán giả từ trái sang phải và từ trước ra sau phòng
D. Nhìn chằm chằm vào từng thành viên khán
Câu 10: Slide hiệu quả nên có: A. Nhiều chữ càng tốt
B. Hình ảnh, từ khóa, thiết kế hài hòa C. Màu sắc sặc sỡ D. Cỡ chữ nhỏ
Câu 11: Nội dung chính trên slide nên trình bày bằng: A. Đoạn văn dài B. Câu chuyện
C. Bullet points hoặc sơ đồ D. Ngôn ngữ nói
Câu 12: Một yếu tố giúp người nghe tiếp thu tốt là: A. Tốc độ nói quá nhanh B. Nói đều đều
C. Ngữ điệu biến hóa, có điểm nhấn D. Nói nhỏ
Câu 13: Đâu nguyên nhân dẫn đến sự hồi hộp khi thuyết trình?
A. Tự tưởng tượng ra những tình huống xấu.
B. Quá cảnh giác với những gì mình chưa làm bao giờ.
C. Không chuẩn bị kỹ phần nội dung bài thuyết trình. D. Cả 3 đáp án trên .
Câu 14: Vai trò quan trọng của thuyết trình
A. Giải thích, hướng dẫn, thuyết phục và thương lượng thành công
B. Giải thích, điều hành, thực hiện chiến lược C. Hướng dẫn, thực thi
D. Thuyết phục, áp đặt theo ý tưởng của mình
Câu 15: Các bước chuẩn bị khi thuyết trình
A. Xác định đối tượng khán thính giả B. Chuẩn bị nội dung
C. Xác định đối tượng, tập luyện, nội dung, hình thức
D. Làm quen với khán thính giả.
Câu 16: Chuẩn bị hình thức khi thuyết trình bao gồm:
A. Hình dáng, điệu bộ cử chỉ B. Giọng nói
C. Hình dáng, giọng nói, địa điểm, tập nói và thiết bị hỗ trợ
D. Điạ điểm và thiết bị hỗ trợ
Câu 17: Các cách thức đặt câu hỏi trong thuyết trình:
A. Vào thẳng vấn đề bằng cách đặt câu hỏi “Bạn có hỏi gì không?”.
B. Cho khán giả có thời gian suy nghĩ.
C. Khuyến khích đặt câu hỏi một cách chủ động “Có bạn nào muốn đặt câu hỏi cho tôi không?”. D. Đáp án khác
Câu 18: Nếu sử dụng trang thuyết trình (Slide) khi diễn thuyết thì mỗi slide
nên cần bao nhiêu dòng hợp lý: A. Từ 5-7 dòng B. Chỉ 1 dòng duy nhất C. Khoảng 15 dòng
D. Càng nhiều dòng càng tốt
Câu 19 : Giao tiếp bằng mắt thích hợp với khán giả khi thuyết trình bao gồm
A. Nhìn lướt qua khán giả từ trái sang phải ở hàng ghế đầu của căn phòng
B. Nhìn trên đầu của khán giả
C. Nhìn lướt qua khán giả từ trái sang phải và từ trước ra sau phòng
D. Nhìn chằm chằm vào từng thành viên khán
Câu 20 : Theo bạn khi thuyết trình, thời gian người thuyết trình cần nhìn
vào khán giả bao nhiêu phần trăm A. 100% B. 50% C. 95% D. 75%