Chương III
K THUT LẬP QUY HOCH S DNG ĐT CP TỈNH
Điu 20. tra, thu thông tin, tài Điu thp liu
1.
Điu tra, thu các thông tin, tài liên quan quy thp liu đến lp hoch s dng đt gm: cp tnh,
quy hoch, kế hoch dng đt s quc gia;
quy hoch có tính cht k thut, chuyên ngành có s dng đt cp quc gia, liên tnh;
quy hoch tnh;
điu kin t nhiên, kinh tế, xã hi ca tnh;
hin trng s dng đt, biến đng đt đai, cht lượng đt, tim năng đt đai và kết qu thc
hin quy hoch s dng đt k trước ca tnh;
nhu cu, kh năng s dng đt ca các ngành, lĩnh vc, đa phương;
ngun lc đu tư công và các ngun lc khác;
tiến b khoa hc và công ngh có liên quan đến vic s dng đt.
2.
Tng phân và giá các thông tin, tài hợp, loi đánh liu tra, thu điu thp, gm:
a)
Sp xếp, loi phân theo chuyên mc, ngun thông tin;
b)
Phân tích, tính chính xác, khách quan tin, tài đánh giá đ la chn thông liu, s liu, bn đ s
dng trong lp quy hoch s dng đt cp tnh.
3.
Điu tra, kho thc đa, sát gm:
a)
Xác dung tra, sát xây đnh nhng ni cn điu kho thc đa; dng kế hoch điu tra, kho sát thc
đa;
b)
Điu tra, kho sát thc đa, gm:
các ni dung chính tác đng đến quy hoch s dng đt cp tnh (các khu vc d kiến phát
trin các công trình h tng quc ca gia, ca vùng trên đa bàn tnh;
các công trình h tng ca tnh; các khu vc có kh năng h thng phát trin đô th, khu công
nghip, thương dch v, vc khu mi - khu chuyên canh lúa cht lượng cao và các yếu t khác
có liên quan);
các thông tin ti các đơn v hành chính cp dưới trc tiếp phc v đ tiến hành khoanh vùng
đnh hướng không gian s dng đt, d báo xu thế chuyn dch đt đai và các ni dung khác
liên quan có); (nếu
c)
Chnh lý sung thông tin, tài trên b liu cơ s kết qu điu tra, sát kho thc đa.
4.
Tng và xây báo cáo chuyên hợp dng đ kết qu điu tra, thp các thu thông tin, tài liu.
Điu 21.Phân tích, giá các đánh yếu t t nhiên, kinh xã tế, hi, ngun lc, bi cnh ca cp
tnh, ca vùng tác đng trc tiếp đến vic s dng đt ca tnh
1.
Phân tích, đánh điu kin giá t nhiên, các tài nguyên và môi ngun trường, gm:
a)
Phân nhiên trí lý; tích đc đim điu kin t (v đa đa đa mo; đa hình, cht; khí hu; thu văn và
các yếu t khác có liên quan);
b)
Phân tích các tài nguyên khoáng đc đim ngun (đt; nước; rng; bin; sn và các yếu t khác có
liên quan);
c)
Phân tích hin trng môi trường (không khí; nước; đt; cht thi rn; sn xut nông nghip và làng
ngh; hot đng khai thác khoáng và các sn yếu t khác có liên quan);
d)
Phân tích, tác khí đánh giá đng ca biến đi hu đến vic s dng đt (nước bin dâng; xâm nhp
mn; hoang mc hóa, sa mc hóa; xói mòn, st lđt và các yếu t khác có liên quan).
2.
Phân tích, phát kinh - xã kinh đánh giá thc trng trin tế hi (tăng trưởng tế; cơ cu kinh tế theo
khu vc kinh tế; thc trng s dng đt ca các ngành, lĩnh vc; thc trng phát trin đô th và phát
trin nông thôn; tình hình dân s, lao đng, vic làm và thu nhp, tp quán có liên quan đến s dng
đt và các ni dung khác có liên quan).
3.
Ngun lc, bi cnh ca cp tnh, đng trc ca vùng tác tiếp đến vic s dng đt, gm:
a)
Bi cnh ca tnh, ca vùng tác đng đến vic s dng đt;
b)
Phân tích, giá các đánh ngun lc ngun lc, ngh, h t nhiên, nhân công tng k thut, h tng xã
hi, kh năng đu tư công và thu hút đu tư ngoài ngân sách có liên quan đến vic s dng đt;
c)
Phân tích, đánh ngun giá các lc khác có liên quan đến vic s dng đt.
4.
Xây báo cáo chuyên phân giá các nhiên, kinh dng đ tích, đánh yếu t t tế, xã hi, ngun lc, bi
cnh ca cp tnh, ca vùng tác đng trc tiếp đến vic s dng đt ca tnh.
Điu 22. Phân tích, giá tình hình lý, đánh qun s dng đt theo các ni dung qun lý nhà nưc
v đt đai liên quan đến quy hoch s dng đt cp tnh
1.
Phân tích tình hình các lý quy thc hin ni dung qun nhà nước v đt đai đnh ti Điu 20 Lut
Đt đai có liên quan đến quy hoch s dng đt cp tnh.
2.
Đánh giá mt được, tn ti và nguyên nhân.
3.
Xây báo cáo chuyên phân giá tình hình lý, dng đ tích, đánh qun s dng đt theo các ni dung
qun lý nhà nưc v đt đai liên quan đến quy hoch s dng đt cp tnh.
Điu 23. Phân tích, giá đánh hin trng s s dng đt, biến đng dng đt 10 năm trưc, kết
qu thc hin quy hoch s dng đt k trưc
1.
Hin Đt trng s dng đt đnh theo quy loi đt ti Điu 9 Lut đai điu và các 4, 5 và 6 Ngh
đnh s 102/2024/NĐ-CP.
2.
Biến đng dng đt s theo quy và các loi đt đnh ti Điu 9 Lut Đt đai điu 4, 5 và 6 Ngh
đnh s 102/2024/NĐ-CP.
3.
Phân tích, đánh giá kết qu thc hin quy hoch s dng đt k trưc (kết qu thc hin các nhim
v, gii pháp; kết qu thc hin các ch tiêu s dng đt; kết qu thu hi đt, chuyn mc đích s
dng đt và các yếu t khác có liên quan).
4.
Phân tích, đánh hiu qu giá kinh xã môi trong tế, hi, trường vic s dng đt.
5.
Phân tích, đánh mt được, tn giá ti, nguyên nhân, bài kinh và hc nghim gii pháp khc phc.
6.
Lp bn đ hin trng s dng đt phc v lp quy hoch dng s đt tnh. cp
7.
Xây báo cáo chuyên phân tích, giá dng đ đánh hin trng s dng đt, biến đng s dng đt 10
năm trước, kết qu thc hin quy hoch s dng đt k trước.
8.
Trường hợp điu chnh quy hoch s dng đt cp tnh thì đánh giá hin trng, biến đng s dng
đt kết và qu thc hin quy hoch dng đt thời đim s cp tnh đến t chc điu chnh.
Điu 24. Tổng hp, đánh giá cht lưng đt, tim năng đt đai, nhim đt, ô thoái hóa đt
1.
Tng hợp, đánh lượng đt, năng đt nhim đt, phân tích giá cht tim đai, ô thoái hóa đt t kết
qu điu tra, đánh giá đt đai trên đa bàn tnh phc v xây dng đnh hướng, quy hoch s dng đt
gn với không gian, phân vùng s dng đt đ phát trin KT XH; phòng, an ninh; bo đm quc bo
v trường, môi phòng, chng thiên tai, thích ng vi biến đi khí hu.
2.
Xây báo cáo chuyên phân tích dng đ tng hợp, kết qu đánh giá cht lượng đt, tim năng đt
đai, ô nhim đt, thoái hóa đt ca trên đa bàn tnh.
Điu 25. Xác đnh đim mc các quan và tiêu s dng đt trong quy thi k hoch
1.
Quan nhóm nông nhóm phi nông đim s dng đt đi với đt nghip, đt nghip, nhóm đt chưa
s dng phù hp vi mc tiêu phát trin KT XH ca cp tnh trong k quy hoch s dng đt.
2.
Mc tiêu s dng đt đi với nhóm đt nông nghip, nhóm đt phi nông nghip, nhóm đt chưa s
dng hợp với mc phù tiêu phát trin KT XH ca cp tnh trong k quy hoch s dng đt.
3.
Xây báo cáo chuyên xác các quan tiêu dng đ đnh đim và mc s dng đt trong thời k quy
hoch.
Điu 26. D báo xu thế biến đng ca vic s dng đt k trong thi quy hoch
1.
D báo các yếu yếu v hi, trường hưởng đến đt đai t ch kinh tế, xã môi nh xu thế biến đng
(d báo kinh tế, xã môi phòng, an ninh; báo tác hi, trường; quc d đng ca biến đi khí hu và
nước bin dâng và các yếu t khác có liên quan).
2.
D báo xu nhóm nông nhóm thế biến đng đt đai ca tnh, gm: đt nghip, đt phi nông nghip
và kh năng khai thác đt chưa s dng đưa vào s dng trong k quy hoch s dng đt và các loi
đt đnh quy 9 ti Điu Lut Đt đai và các và 6 Ngh đnh s 102/2024/NĐ điu 4, 5 -CP.
3.
Xây báo cáo chuyên báo xu dng đ d thế biến đng ca vic s dng đt trong thời k quy
hoch.
Điu Đnh 27. hưng thi hoch năm, tm s dng đt trong k quy 10 nhìn s dng đt t 20
đến 30 năm
1.
Xác xây nhu KT đnh cơ s dng đnh hướng s dng đt đáp ng cu s dng đt đ phát trin
XH; phòng, an bo đm quc ninh; bo v môi trường, phòng, chng thiên tai, thích ng với biến đi
khí hu.
2.
Đnh hướng s dng đt trong thời k quy hoch đi với nhóm đt nông nghip, phi nông nghip,
đt chưa dng đt đnh gn với s và các loi do cp tnh xác không gian, phân vùng s dng đt theo
tng đơn v hành chính cp huyn.
3.
Xây báo cáo chuyên dng đ đnh hướng dng s đt thời trong k quy hoch.
Điu 28. Xây dng phương án quy hoch s dng đt
1.
Xác các đnh ch tiêu phát trin kinh - xã trong tế hi k quy hoch s dng đt, gm:
a)
Các tiêu kinh ch v tế;
b)
Các tiêu xã ch v hi;
c)
Các tiêu ch v bo đm quc phòng, an ninh;
d)
Các tiêu ch v bo v trường, môi thích ng với biến đi khí hu;
e)
c ch tiêu v phát trin kết cu h tng.
2.
Tng nhu hợp cu s dng đt, đi đ đnh cân xác các tiêu ch s dng đt trong
nhóm nông nhóm phi nông và nhóm theo đt nghip, đt nghip đt chưa s dng quy đnh ti Điu 9
Lut Đt đai và điu 4, 5 và 6 Ngh đnh s 102/2024/NĐ-CP; xây dng h thng biu s liu, sơ đ,
biu đ kèm theo.
3.
Xác các tiêu trong quy và phân đnh ch s dng đt hoch s dng đt cp tnh theo đơn v hành
chính cp huyn, gm:
a)
Ch tiêu s dng đt hoch do quy s gia phân cho dng đt quc b cp tnh;
b)
c ch tiêu s dng đt theo nhu cu s dng đt ca tnh. Đi với các ch tiêu s dng đt còn li
mà quy không xác thì hoch, kế hoch s dng đt cp tnh đnh được quy hoch, kế hoch s dng
đt cp huyn xác đnh.
4.
Xác tích vào trong đnh din đt chưa s dng đưa s dng thời k quy hoch và phân theo đơn v
hành chính cp huyn.
5.
Xác tích đnh din đt hi cn thu trong thời k quy hoch đến tng đơn v hành chính cp huyn.
6.
Xác tích quy đnh din đt cn chuyn mc đích s dng đt đnh ti khon 1 Điu 121 Lut Đt
đai trong thi k quy hoch đến tng đơn v hành chính cp huyn.
7.
Xác ranh trí, tích khu vào đnh giới, v din vc ln bin đ s dng mc đích nông nghip, phi
nông nghip trong thi k quy hoch và phân theo đơn v hành chính cp huyn.
8.
Khoanh vùng các khu lý nghiêm trong vc s dng đt cn qun ngt thời k quy hoch đến tng
đơn v huyn, gm: đt đt rng đc hành chính cp trng lúa, dng, đt rng phòng h, đt rng sn
xut là rng t nhiên.
9.
Phân cho 05 các k quy hoch s dng tng k kế hoch năm theo ni dung quy đnh ti khon 3,
4, 5, 6, 7 và 8 này. dung Điu Đi với ni quy đnh ti khon 3 Điu này được phân đến tng đơn v
hành chính cp huyn.
10.
Đánh giá tác án quy đng ca phương hoch s dng đt đến kinh tế, xã hi, môi trường và bo
đm quc phòng, an ninh, gm:
a)
Đánh giá tác thu, chi đng đến ngun t tin s dng đt, tin thuê và thu đt hi đt;
b)
Đánh giá tác tiêu phát kinh đng đến mc trin tế, xã môi hi, bo v trường, bo đm quc phòng,
an ninh;
c)
Đánh giá tác đng đến kh năng bo đm an ninh lương thc;
d)
Đánh giá tác đng đi với vic gii quyết qu đt ở, mc đ nh hưởng đến đời sng các h dân
phi dời ch đng phi chuyn đi ngh nghip di , s lao do chuyn mc đích s dng đt; đt đai
cho người dân tc thiu s;
đ) đng đến Đánh giá tác quá trình đô th hóa và phát trin h tng; tôn to di tích - lch s văn hóa,
danh lam thng cnh, bo tn văn hoá các dân tc;
e)
Đánh giá tác khai thác lý tài nguyên thiên nhiên, đng đến kh năng hợp kh năng đưa đt chưa s
dng vào phát trin s dng; yêu cu bo tn, din tích rng và t l che ph.
11.
Gii pháp, ngun lc thc hin quy hoch dng đt, gm: s
a)
Gii pháp bo v, to đt, ci bo v môi trường và ng biến đi phó khí hu;
b)
Gii pháp v ngun lc thc hin quy hoch s dng đt;
c)
Gii pháp t chc thc hin và giám sát thc hin quy hoch s dng đt.
12.
Xây dng h biu thng s sơ liu, đ, biu đ.
13.
Lp bn đ hoch quy s dng đt cp tnh, gm:
a)
Bản đ quy hoch dng đt s cp tnh (bn đ và s bn đ in);
b)
Bản đ chuyên đ, gm: bn đ đt trng lúa, đt rng đc dng, đt rng phòng h, đt rng sn
xut bn đ đt điu kin là rng t nhiên và các đ chuyên cho các loi khác (nếu có) tùy vào ca
tng đ tnh đm bo th hin được ni dung quy hoch trên bn đ.
14.
Xây báo cáo chuyên dng đ v phương án quy hoch dng đt. s
Điu 29. Xây báo cáo quy dng hoch s dng đt
1.
Xây báo cáo quy dng hoch s và các tài có liên quan. dng đt liu
2.
Xây báo cáo tóm dng tt quy hoch s dng đt.

Preview text:

Chương III
KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Điều 20. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, gồm:
 quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia;
 các quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng;
 quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành có sử dụng đất cấp quốc gia, liên tỉnh;  quy hoạch tỉnh;
 điều kiện tự nhiên, kinh tế, x ã hội của tỉnh;
 hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai, chất lượng đất, tiềm năng đất đai và kết quả thực
hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước của tỉnh;
 nhu cầu, khả năng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực, địa phương;
 nguồn lực đầu tư công và các nguồn lực khác;
 tiến bộ khoa học và công nghệ có liên quan đến việc sử dụng đất.
2. Tổng hợp, phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu điều tra, thu thập, gồm:
a) Sắp xếp, phân loại theo chuyên mục, nguồn thông tin;
b) Phân tích, đánh giá tính chính xác, khách quan để lựa chọn thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ sử
dụng trong lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
3. Điều tra, khảo sát thực địa, gồm:
a) Xác định những nội dung cần điều tra, khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch điều tra, khảo sát thực địa;
b) Điều tra, khảo sát thực địa, gồm:
 các nội dung chính tác động đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các khu vực dự kiến phát
triển các công trình hạ tầng của quốc gia, của vùng trên địa bàn tỉnh;
 các công trình hạ tầng của tỉnh; các khu vực có khả năng phát triển hệ thống đô thị, khu công
nghiệp, khu thương mại - dịch vụ, khu vực chuyên canh lúa chất lượng cao và các yếu tố khác có liên quan);
 các thông tin tại các đơn vị hành chính cấp dưới trực tiếp phục vụ để tiến hành khoanh vùng
định hướng không gian sử dụng đất, dự báo xu thế chuyển dịch đất đai và các nội dung khác liên quan (nếu có);
c) Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
4. Tổng hợp và xây dựng báo cáo chuyên đề kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
Điều 21.Phân tích, đánh giá các yếu tố tự nhiên, kinh tế,hội, nguồn lực, bối cảnh của cấp
tỉnh, của vùng tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của tỉnh
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường, gồm:
a) Phân tích đặc điểm điều kiện t
ự nhiên (vị trí địa lý; địa hình, địa mạo; địa chất; khí hậu; thuỷ văn và
các yếu tố khác có liên quan);
b) Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên (đất; nước; rừng; biển; khoáng sản và các yếu tố khác có liên quan);
c) Phân tích hiện trạng môi trường (không khí; nước; đất; chất thải rắn; sản xuất nông nghiệp và làng
nghề; hoạt động khai thác khoáng sản và các yếu tố khác có liên quan);
d) Phân tích, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến việc sử dụng đất (nước biển dâng; xâm nhập
mặn; hoang mạc hóa, sa mạc hóa; xói mòn, sạt lở đất và các yếu tố khác có liên quan).
2. Phân tích, đánh giá thực trạn
g phát triển kinh tế - xã hội (tăng trưởng kinh tế; cơ cấu kinh tế theo
khu vực kinh tế; thực trạng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực; thực trạng phát triển đô thị và phát
triển nông thôn; tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng
đất và các nội dung khác có liên quan).
3. Nguồn lực, bối cảnh của cấp tỉnh, của vùng tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất, gồm:
a) Bối cảnh của tỉnh, của vùng tác động đến việc sử dụng đất;
b) Phân tích, đánh giá các nguồn lực tự nhiên, nguồn nhân lực, công nghệ, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã
hội, khả năng đầu tư công và thu hút đầu tư ngoài ngân sách có liên quan đến việc sử dụng đất;
c) Phân tích, đánh giá các nguồn lực khác có liên quan đến việc sử dụng đất.
4. Xây dựng báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá các yếu tố t
ự nhiên, kinh tế, xã hội, nguồn lực, bối
cảnh của cấp tỉnh, của vùng tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của tỉnh.
Điều 22. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước
về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1. Phân tích tình hình thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về đất đai quy định tại Điều 20 Luật
Đất đai có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
2. Đánh giá mặt được, tồn tại và nguyên nhân.
3. Xây dựng báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất theo các nội dung
quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
Điều 23. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết
quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
1. Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai và các điều 4, 5 và 6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.
2. Biến động sử dụng đất theo loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai và các điều 4, 5 và 6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước (kết quả thực hiện các nhiệm
vụ, giải pháp; kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất; kết quả thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất và các yếu tố khác có liên quan).
4. Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế ,xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
5. Phân tích, đánh giá mặt được, tồn tại, nguyên nhân, bài học kinh nghiệm và giải pháp khắc phục.
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
7. Xây dựng báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10
năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước.
8. Trường hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thì đánh giá hiện trạng, biến động sử dụng
đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến thời điểm tổ chức điều chỉnh.
Điều 24. Tổng hợp, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất
1. Tổng hợp, phân tích đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất từ kết
quả điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh phục vụ xây dựng định hướng, quy hoạch sử dụng đất
gắn với không gian, phân vùng sử dụng đất để phát triển KT – XH; bảo đảm quốc phòng, an ninh; bảo
vệ môi trường, phòng, chống thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu.
2. Xây dựng báo cáo chuyên đề tổng hợp, phân tích kết quả đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất
đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất của trên địa bàn tỉnh.
Điều 25. Xác định các quan điểmmục tiêu sử dụng đất trong thời k quy hoạch
1. Quan điểm sử dụng đất đối với nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa
sử dụng phù hợp với mục tiêu phát triển KT – XH của cấp tỉnh trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.
2. Mục tiêu sử dụng đất đối với nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử
dụng phù hợp với mục tiêu phát triển KT – XH của cấp tỉnh trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.
3. Xây dựng báo cáo chuyên đề xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch.
Điều 26. Dự báo xu thế biến động của việc sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch
1. Dự báo các yếu tố chủ yếu về kinh tế, xã hội, môi trường ảnh hưởng đến xu thế biến động đất đai
(dự báo kinh tế, xã hội, môi trường; quốc phòng, an ninh; dự báo tác động của biến đổi khí hậu và
nước biển dâng và các yếu tố khác có liên quan).
2. Dự báo xu thế biến động đất đai của tỉnh, gồm: nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp
và khả năng khai thác đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất và các loại
đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai và các điều 4, 5 và 6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.
3. Xây dựng báo cáo chuyên đề dự báo xu thế biến động của việc sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch.
Điều 27. Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn sử dụng đất từ 20 đến 30 năm 1. Xác định cơ s
ở xây dựng định hướng sử dụng đất đáp ứng nhu cầu sử dụng đất để phát triển KT –
XH; bảo đảm quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu.
2. Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch đối với nhóm đất nông nghiệp, phi nông nghiệp,
đất chưa sử dụng và các loại đất do cấp tỉnh xác định gắn với không gian, phân vùng sử dụng đất theo
từng đơn vị hành chính cấp huyện.
3. Xây dựng báo cáo chuyên đề định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch.
Điều 28. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
1. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh t
ế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất, gồm:
a) Các chỉ tiêu về kinh tế ;
b) Các chỉ tiêu về xã hội;
c) Các chỉ tiêu về bảo đảm quốc phòng, an ninh;
d) Các chỉ tiêu về bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu;
e) Các chỉ tiêu về phát triển kết cấu hạ tầng.
2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất trong
nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng theo quy định tại Điều 9
Luật Đất đai và điều 4, 5 và 6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP; xây dựng hệ thống biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ kèm theo.
3. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện, gồm:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch sử dụng đất quốc gia phân bổ cho cấp tỉnh;
b) Các chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của tỉnh. Đối với các chỉ tiêu sử dụng đất còn lại
mà quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh không xác định thì được quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện xác định.
4. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong thời kỳ quy hoạch và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.
5. Xác định diện tích đất cần thu hồi trong thời kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
6. Xác định diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại khoản 1 Điều 121 Luật Đất
đai trong thời kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
7. Xác định ranh giới, vị trí, diện tích khu vực lấn biển để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, phi
nông nghiệp trong thời kỳ quy hoạch và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.
8. Khoanh vùng các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt trong thời kỳ quy hoạch đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên.
9. Phân kỳ quy hoạch sử dụng cho từng kỳ kế hoạch 05 năm theo nội dung quy định tại các khoản 3,
4, 5, 6, 7 và 8 Điều này. Đối với nội dung quy định tạ ikhoản 3 Điều này được phân đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
10. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội, môi trường và bảo
đảm quốc phòng, an ninh, gồm:
a) Đánh giá tác động đến nguồn thu, chi t
ừ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và thu hồi đất;
b) Đánh giá tác động đến mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội, bảo vệ môi trường, bảo đảm quốc phòng, an ninh;
c) Đánh giá tác động đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực;
d) Đánh giá tác động đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân
phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất; đất đai
cho người dân tộc thiểu số;
đ) Đánh giá tác động đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng; tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc;
e) Đánh giá tác động đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên, khả năng đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
11. Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất, gồm:
a) Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất, bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu;
b) Giải pháp về nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
c) Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
12. Xây dựng hệ thống biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
13. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, gồm:
a) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (bản đồ số và bản đồ in);
b) Bản đồ chuyên đề, gồm: bản đồ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên và các bản đồ chuyên đề cho các loại đất khác (nếu có) tùy vào điều kiện của
từng tỉnh để đảm bảo thể hiện được nội dung quy hoạch trên bản đồ.
14. Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất.
Điều 29. Xây dựng báo cáo quy hoạch sử dụng đất
1. Xây dựng báo cáo quy hoạch sử dụng đất và các tài liệu có liên quan.
2. Xây dựng báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất.