












Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740413
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.
MÔN HỌC: MẠNG MÁY TÍNH.
LAB 3: MẠNG WORKGROUP
(SV thự c hiệ n tạ i lớ p) ***
Phần 1: LUYỆN TẬP CÁC THAO TÁC TRONG WINDOWS
1. Kiểm tra điều kiện kết nối mạng Workgroup của máy Windows.
Kiểm tra tình trạng kết nối mạng dây mạng vào card: mở cửa sồ “Network
Connections”. Quan sát trạng thái của biểu tượng card mạng.
Kiểm tra tình trạng của các thành phần hỗ trợ kết nối mạng Workgroup: Properties
biểu tượng card mạng trong cửa sổ “Network Connections”…
Nhận biết hoặc thay đổi tên máy tính:
o Windows XP: Properties “My Computer” tab “Computer Name”.
o Windows 7/8/10: Properties “Computer” (hoặc “This PC”)
Duyệt các máy tính khác trong mạng Workgroup:
Thực hành Mạng máy tính Trang 1/13 lOMoAR cPSD| 45740413
o Windows XP: mở “My Network Place” Entries Network Microsoft Windows
Networks WORKGROUP.
o Windows 7/8/10: mở Explorer “Network”
2. Thực hành thao tác On / Off Windows Firewall Thử nghiệm:
o Dùng lệnh IPCONFIG (gõ tại “Command prompt”) để xem địa chỉ IP của card mạng (thực).
o Từ máy bên cạnh dùng lệnh PING để kiểm tra giao tiếp mạng. o
Nếu Ping thất bại có thể là do “Windows Firewall” trên máy bạn đang hoạt động.
Thao tác On / Off Windows Firewall:
o Windows XP: Properties biểu tượng card mạng trong cửa sổ “Network Connections”
tab “Advanced” nút “Settings” trong mục “Windows Firewall”
o Windows 7/8/10: mở “Network and Sharing Center” tại cột phải, chọn “Windows
Firewall” chọn “Turn Windows Firewall on or off ”
Thực hành Mạng máy tính Trang 2/13 lOMoAR cPSD| 45740413
3. Thực hành các thao tác quản trị tài khoản nội bộ:
a. Mở “Local Users and Groups” bằng 1 trong các thao tác:
Control Panel ”Administrative Tools” “Computer Management”) Nhấp
phải “My Computer” Manage.
Run: compmgmt.msc
b. Đặt mật khẩu cho tài khoản Administrator:
Nhấp phải trên tài khoản Administrator chọn “Set password”.
c. Enable (kích hoạt) cho Tài khoản Guest..
Nhấp phải trên tài khoản Guest chọn “Properties”.
Bỏ check tại “Account is disabled”
d. Tạo mới 2 tài khoản nội bộ..
Nhấp phải trên mục “Users” (hoặc vùng trống trong danh sách Users) chọn “New Users”.
Nhập tên user và password (lưu ý: bỏ check “User must change password at next
logon”) để đảm bảo password vừa đặt còn giá trị sử dụng.
4. Thực nghiệm chế độ “Classic”
a. Chuyển cơ chế cấp phép truy cập vào máy tính về Classic.
Thực hành Mạng máy tính Trang 3/13 lOMoAR cPSD| 45740413
Mở “Local Security Policy” (trong Control Panel Administrative Tools)
Nhánh “Local Policies” “Security Options “
Double mục “Network Access: Sharing and Security model for local account“
lựa chọn “Classic model”.
b. Disable tài khoản Guest
c. Chia sẻ 1 thư mục cho người bên cạnh truy xuất:
Nhấp phải trên thư mục muốn chia sẻ chọn “Sharing and Security”
Trong cửa sổ “Sharing”: chọn “Share this folder”
Muốn phân quyền truy cập theo từng người dùng thì chọn nút “Permissions”
d. Yêu cầu người dùng máy bên cạnh truy cập vào máy mình để xem kết quả.
Thực hành Mạng máy tính Trang 4/13 lOMoAR cPSD| 45740413
Lưu ý: Nếu các máy tính phòng học đang logon bằng tài khoản Administrator với
password rỗng thì sẽ không truy cập lẫn nhau được do cơ chế bảo mật “Limit local
account use of blank password to console logon” đang có hiệu lực (Enabled)
5. Thực nghiệm chế độ “Guest Only”
a. Kích hoạt (Enable) cho tài khoản Guest trong “Local Users”.
b. Chuyển cơ chế cấp phép truy cập vào máy tính về Guest Only.
Mở “Local Security Policy” (trong Control Panel Administrative Tools)
Nhánh “Local Policies” “Security Options “
Double mục “Network Access: Sharing and Security model for local account“
lựa chọn “Guest Only”.
c. Loại bỏ user Guest ra khỏi danh sách User bị cấm truy cập vào máy tính từ mạng.
Mở “Local Security Policy” (trong Control Panel Administrative Tools)
Nhánh “Local Policies” “User Rights Assignment“
Double mục “Deny access to this computer from the network”. Loại bỏ tài khoản
Guest ra khỏi danh sách này.
d. Chia sẻ 1 thư mục cho người bên cạnh truy xuất:
Nhấp phải trên thư mục muốn chia sẻ chọn “Sharing and Security”
Trong cửa sổ “Sharing”: chọn “Share this folder on the network”
Thực hành Mạng máy tính Trang 5/13 lOMoAR cPSD| 45740413
Nếu muốn cho phép người dùng mạng sửa / xóa dữ liệu trong folder thì check
“Allow network users to change my files”
e. Yêu cầu người dùng máy bên cạnh truy cập vào máy mình để xem kết quả.
Lưu ý: Windows sẽ ghi nhớ User / password khi người dùng truy cập thành công vào
máy tính nào đó. Việc ghi nhớ này sẽ hủy bỏ sau khi có thao tác Logoff hoặc khởi động lại.
Phần 2: CÁC BÀI TẬP VỀ MẠNG WORKGROUP
Bài tập 1. Tổ chức và quản trị mạng Phòng học
Mục đích:
- Tổ chự c quạ n lý mạ ng Phổ ng hổ c trệ n nệ n Wổrkgrổup.
- Lự ạ chổ n kiệ u cạ p phệ p truý cạ p đu ng vớ i nhự cạ u.
- Chiạ sệ vạ phạ n quýệ n truý xuạ t tạ i nguýệ n phu hớ p nhu cạ u.
Điều kiện thực hành:
- Nhổ m sinh việ n sự du ng 2 mạ ý tí nh chạ ý Windổws (mạ ý
thạ t hổạ c ạ ổ), nổ i chung mổ t mạ ng nổ i bổ (kệ t nổ i cu ng 1 Switch).
- 01 mạ ý lạ m mạ ý Giáo Viên. - 01 mạ ý lạ m mạ ý Học Sinh.
Tình huống:
- Bạ n lạ IT cu ạ mổ t Trung tạ m Tin hổ c. Phổ ng mạ ý sự du ng mạ ng Workgroup.
- Nhạ m tạ ổ điệ u kiệ n thuạ n lớ i chổ việ c dạ ý / hổ c trệ n mạ ý tí nh, Trung tạ m đựạ rạ mổ t sổ
ýệ u cạ u vệ cạ i đạ t vạ cạ u hí nh mạ ng chổ mạ ý tí nh Hổ c Sinh vạ Mạ ý tí nh Giạ ổ việ n.
Thực hành Mạng máy tính Trang 6/13 lOMoAR cPSD| 45740413
Yêu cầu thực hiện:
1.1. Máy Giáo viên:
ạ. Chổ phệ p Hổ c sinh truý cạ p vạ ổ đệ lạ ý bạ i tạ p, giạ ổ trí nh…
b. Chổ phệ p Hổ c Sinh nổ p bạ i vạ ổ thự mu c D:\NOPBAI
c. Việ c truý cạ p sạổ chổ HS thạổ tạ c đớn giạ n nhạ t (chí cạ n nhạ p chuổ t lệ n icổn trệ n
Dệsktổp lạ cổ thệ truý cạ p vạ ổ thự mu c chự ạ Bài tập, Giáo trình… cu ạ mạ ý Giạ ổ việ n).
1.2. Máy Học sinh:
ạ. Hổ c sinh cổ thệ lựu kệ t quạ bạ i thự c hạ nh vạ ổ thự mu c D:\DULIEU (trệ n mạ ý HổcSinh)
b. Giạ ổ việ n cổ thệ thu kệ t quạ bạ i thự c hạ nh (trổng thự mu c D:\DULIEU) cu ạ Hổ c sinh quạ mạ ng.
c. Giạ ổ việ n cổ thệ xệm / xổ ạ / sự ạ dự liệ u trổng bạ t ký thự mu c nạ ổ trệ n mạ ý Hổc sinh.
Hướng dẫn: Yêu cầu 1: Máy Giáo Viên:
- Đệ chệ đổ “Guest Only” (Bạ t ký Hổ c sinh nạ ổ cu ng cổ thệ truý cạ p đựớ c vạ ổ mạ ý Giạ ổ Việ n).
- Tạ ổ cạ c thự mu c BAITAP, GIAOTRINH,.. shạrệ thự mu c nạ ý vớ i quýệ n chí chổ Đổ c.
- Tạ ổ thự mu c NOPBAI shạrệ thự mu c nạ ý vớ i quýệ n Read vạ Change. Máy Học sinh:
- Thự truý cạ p vạ ổ thự mu c BAITAP, GIAOTRINH trệ n mạ ý Giạ ổ việ n.
- Tạ ổ Shortcut (đạ t trệ n Desktop) chổ thự mu c trệ n.
- Tạ ổ bạ i tạ p vạ nổ p bạ i tạ p vạ ổ thự mu c NOPBAI (đạ shạrệ trệ n mạ ý GiạổViện) Yêu cầu 2:
Máy Học Sinh: (phổ ng ngự ạ trựớ ng hớ p HS truý cạ p vạ ổ mạ ý cu ạ bạ n khạ c).
- Chổ n chệ đổ Classic
- Đạ t mạ t khạ u chổ Tạ i khổạ n Administrator (chí Giạ ổ Việ n biệ t)
- Nệ u mạ ý Hổ c sinh đạng du ng tạ i khổạ n Administrator thí tạ ổ thệ m 01 Tạ i khổạ n
HocSinh (khổ ng pạsswổrd – chổ HS du ng đệ lổgổn vạ ổ Windổws).
- Tạ ổ thự mu c DULIEU. Chiạ sệ chí chổ Administrator full quýệ n. Máy Giáo Viên:
- Truý cạ p vạ ổ mạ ý Hổ c Sinh bạ ng usệr: Administrator / pạss
- Truý cạ p tự xạ cạ c ổ đí ạ trệ n mạ ý Hổ c Sinh (xem thêm hướng dẫn bài tập 2.3)
Bài tập 2. Tổ chức mạng cho Doanh nghiệp nhỏ Tình huống:
- Mổ t cổ ng tý thiệ t kệ thổ i trạng cổ 20 mạ ý tí nh chổ cạ c Nhạ n việ n vạ 1 mạ ý chu lạ m File
Server du ng lựu trự dự liệ u cu ạ cổ ng tý.
Thực hành Mạng máy tính Trang 7/13 lOMoAR cPSD| 45740413
- Lạ nhạ n việ n IT cu ạ Cổ ng tý nạ ý, bạ n sệ tổ chự c hệ thổ ng mạ ng sạổ chổ phu hớ p nhu cạ u sự du ng
Điều kiện thực hành:
- Sự du ng cạ c mạ ý tí nh chạ ý Windổws, cổ nổ i mạ ng chung.
- 01 mạ ý lạ m mạ ý File Server.
- 01 (hổạ c 02) mạ ý lạ m mạ ý Nhạ n việ n.
Các nhu cầu chia sẻ quyền truy cập dữ liệu trên File Server:
2.1. Thự mu c THONG-BAO trệ n mạ ý File Server:
2.1.1. Tạ t cạ nhạ n việ n chí đựớ c phệ p xệm.
2.1.2. Anh An – phu c trạ ch Hành chánh – Nhân sự đựớ c thệ m thổ ng tin vạ ổ đổ .
2.2. Thự mu c DU-LIEU trệ n mạ ý File Server:
2.2.1. Tạ t cạ Nhạ n việ n đựớ c truý cạ p vạ ổ thự mu c nạ ý.
2.2.2. Trổng thự mu c DU-LIEU, cổ cạ c thự mu c cổn: Thiet-Ke, Ke-Toan, Kinh-Doanh…
Mổ i thự mu c chí cổ nhạ n sự thuổ c Phổ ng chuýệ n mổ n tựớng ự ng mớ i đựớ c phệ p
truý cạ p đu quýệ n (Đổ c / Ghi / Xổ ạ).
Nhạ n sự khổ ng đựớ c truý cạ p vạ ổ thự mu c dự liệ u cu ạ đớn vi khạ c.
Bài tập 3. Quản trị máy tính từ xa (trong mạng Workgroup) Tình huống:
- Bạ n lạ ngựớ i quạ n tri mạ ng cu ạ mổ t Dổạnh nghiệ p.
- Dổạnh nghiệ p cổ nhiệ u mạ ý tí nh đạ t rạ i rạ c ớ cạ c Phổ ng, Bạn.
- Cạ c mạ ý tí nh nổ i mạ ng Wổrkgrổup vớ i nhạu.
- Mổ i khi cạ n thự c hiệ n 1 việ c gí đổ trệ n mạ ý tí nh ngựớ i du ng, bạ n phạ i đệ n tạ n nới, ýệ u cạ u
ngựớ i du ng rạ khổ i mạ ý đệ bạ n thự c hiệ n thạổ tạ c.
- Dí nhiệ n, bạ n cổ Usệr / pạsswổrd cu ạ tạ i khổạ n Administrator (quạ n tri mạ ng) trệ n mạ ý ngựớ i du ng
Điều kiện thực hành:
- Nhổ m sinh việ n sự du ng 2 mạ ý tí nh chạ ý Windổws, cổ nổ i mạ ng Wổrkgrổup.
- 01 mạ ý lạ m mạ ý Admin (mạ ý cu ạ ngựớ i quạ n tri ). - 01 mạ ý lạ m mạ ý Nhạ n việ n.
Các nhu cầu:
- Tạ i mạ ý Admin, bạ n lổgổn vạ ổ mạ ý Nhạ n việ n (quạ mạ ng) bạ ng tạ i khổạ n Administrator.
- Ngồi tại máy Admin, thự c hiệ n cạ c thạổ tạ c quạ n tri mạ ý Nhân viên tự xạ:
Thực hành Mạng máy tính Trang 8/13 lOMoAR cPSD| 45740413
1. Truý cạ p dự liệ u trệ n cạ c ổ đí ạ C:, D:, E:,… cu ạ mạ ý Nhạ n việ n. Thự cạ c thạổ tạ c: xệm, sạổ
chệ p, xổ ạ, tạ ổ, sự ạ,… cạ c dự liệ u trệ n mạ ý Nhạ n Việ n.
2. Nệ u Nhân viên quệ n mạ t khạ u lổgổn Windổws trệ n mạ ý cu ạ hổ , hạ ý giu p Nhạ n việ n đổ
đạ t lạ i mạ t khạ u mớ i.
3. Thự c hiệ n chiạ sệ thự mu c D:\DATA trệ n mạ ý Nhân viên chổ mổ i ngựớ i Read.
4. Shutdown / Restart mạ ý Nhân viên.
5. Du ng “Remote Desktop” đệ điệ u khiệ n mạ ý Nhạ n Việ n tự xạ.
Hướng dẫn:
- Tại máy Nhân Viên: o Đạ t chệ đổ Classic. o Đạ t mạ t khạ u tạ i khổạ n Administrator (ngựớ i
quạ n tri sệ giự tạ i khổạ n nạ ý) o Tạ ổ mớ i 01 usệr mạng tệ n Nhạ n việ n sự du ng mạ ý đổ . Đựạ
usệr nạ ý vạ ổ lạ m thạ nh việ n cu ạ grổup “Administrators”. (Cổ thệ khổ ng cạ n đựạ tạ i khổạ n
Nhạ nViệ n vạ ổ grổup “Administrators”)
- Tại máy Admin, bạ n lổgổn vạ ổ mạ ý Nhạ n việ n (quạ mạ ng) bạ ng tạ i khổạ n Administrator
bạ ng mổ t trổng cạ c cạ ch sạu: o Cạ ch 1: Mớ “Computer” chổ n “Networks” chổ n mạ ý
muổ n truý cạ p. o Cạ ch 2: Run: \\tệ n_mạ ý (hổạ c gổ trự c tiệ p trệ n thạnh đi ạ chí - Address
bar). o Cạ ch 3: Run: \\IP_ạddrệss (hổạ c gổ trự c tiệ p trệ n thạnh đi ạ chí - Address bar). o
Cạ ch 4: Du ng lệ nh: net use \\ten_may /user:tênUser pass
Ví dụ: du ng lệ nh net use \\P3-20 /user:Administrator 123 đệ lổgổn vạ ổ mạ ý P3-20
bạ ng tạ i khổạ n Adminstrator vớ i pạsswổrd 123.
- Ngồi tại máy Admin, thự c hiệ n cạ c thạổ tạ c quạ n tri mạ ý Nhạ n việ n tự xạ:
1. Truý cạ p dự liệ u trệ n cạ c ổ đí ạ C:, D:, E:,… cu ạ mạ ý Nhạ n việ n. Thự cạ c thạổ tạ c: xệm, sạổ
chệ p, xổ ạ, tạ ổ, sự ạ,… cạ c dự liệ u trệ n mạ ý Nhạ n Việ n.
- Run: \\TênMáyNhanVien\D$ (đệ truý cạ p ổ D: trệ n mạ ý Nhạ n Việ n)
Thực hành Mạng máy tính Trang 9/13 lOMoAR cPSD| 45740413
2. Nệ u Nhạ n việ n quệ n mạ t khạ u lổgổn Windổws trệ n mạ ý cu ạ hổ , hạ ý giu p Nhạ n việ n đổ đạ t lạ i mạ t khạ u mớ i.
- Mớ chựớng trí nh Computer Management
- Nhạ p phạ i tạ i “Computer Management” Connect to another computer… đệ thự c hiệ n kệ t
nổ i tớ i mạ ý Nhạ n việ n chổ chựớng trí nh “Computer Management” (quạ n tri mạ ý tí nh)
- Nhạ p tệ n mạ ý Nhạ n Việ n (hổạ c du ng Browse)
- Nệ u tệ n chựớng “Computer Management” ghi rổ tệ n mạ ý Nhạ n Việ n (ví du P3-14) cổ
nghí ạ lạ mổ i thạổ tạ c trệ n chựớng trí nh “Computer Management” nạ ý sệ tạ c du ng vạ ổ mạ ý Nhạ n Việ n
- Mớ nhạ nh “System Tools Local User and Group Users” đệ đổ i pạsswổrd tạ i khổạ n cu ạ
Nhạ n Việ n trệ n mạ ý cu ạ hổ .
3. Thự c hiệ n chiạ sệ thự mu c D:\DATA trệ n mạ ý Nhạ n việ n chổ mổ i ngựớ i Rệạd.
- Cu ng trổng chựớng trí nh “Computer Management (máy Nhân viên)” thự c hiệ n chiạ sệ thự
mu c bạ ng cạ ch: o “System Tools Share Folder Shares” nhạ p phạ i vạ ổ vu ng trổ ng
chổ n “New File share”.
Thực hành Mạng máy tính Trang 10/13 lOMoAR cPSD| 45740413
o Nhạ p cạ c thổ ng tin chổ việ c chiạ sệ :
o Lự ạ chổ n phạ n quýệ n chiạ sệ :
4. Shutdổwn / Rệstạrt mạ ý Nhạ n việ n.
Thực hành Mạng máy tính Trang 11/13 lOMoAR cPSD| 45740413
- Run: shutdown -i (mớ cổ ng cu Shutdown ớ giạổ
diệ n đổ hổ ạ) o Computer: Nhạ p tệ n mạ ý Nhạ n
việ n o What do you want…: chổ n hạ nh đổ ng sệ
thự c hiệ n trệ n mạ ý NhạnViện: Shutdown hạý
Restart o Warn user of the action: hiệ n thi hổ p
thổạ i cạ nh bạ ổ chổ ngựớ i du ng xệm. Thớ i giạn
hiệ n thi cạ nh bạ ổ chổ tớ i khi thự c hiệ n hạ nh đổ ng
tí nh bạ ng giạ ý (second). o Option: (tu ý chổ n) lý dổ
shutdổwn / rệstạrt o Planned: cổ / khổ ng cổ kệ hổạ ch trựớ c.
o Comment: giạ i thí ch việ c shutdổwn / rệstạrt mạ ý ngựớ i du ng
Lựu ý : cổ ng cu shutdổwn khổ ng chổ phệ p Lổgổff tự xạ.
5. Du ng “Remote Desktop” đệ điệ u khiệ n mạ ý Nhạ n Việ n tự xạ.
- Máy Nhân viên: Chổ phệ p (Allow) “Remote desktop”, bạ ng cạ ch: o Properties chổ
“My Computer” tạb “Remote” o Chổ n “Allow user to connect remotelly to this computer”
- Máy Admin: Thự c hiệ n Rệmổtệ Dệsktổp mạ ý Nhạ n việ n bạ ng cạ ch: o Chạ ý
“Remote Desktop Connection” (trổng “Start Programs Accessories”) o Nhạ p
đi ạ chí IP hổạ c tệ n mạ ý cu ạ mạ ý Nhạ n việ n
Thực hành Mạng máy tính Trang 12/13 lOMoAR cPSD| 45740413
o Trệ n mạ n hí nh Lổgổn cu ạ mạ ý nhạ n việ n: Nhạ p usệr / pạsswổrd cu ạ tạ i khổạ n Nhạ n
việ n hổạ c Administrạtổr đệ đạ ng nhạ p vạ ổ Windổws.
Thực hành Mạng máy tính Trang 13/13