Learn by heart - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Learn by heart - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Paraphrase
1. Important = crucial/ vital/ indispensable
2. Useful = necessary/ essential
3. Useless = unnecessary/ pointless/ inessential 4. Easy = effortless/ simple
5. Difficult = hard/ challenging/ tough/ tricky
6. Under = Underneath = Directly below (something)
7. Suffer = Experience = Undergo something wrong or unpleasant
8. Control = Reduce = Make smaller or less in amount, degree, or size
9. Genetic means = A gene = A unit of heredity 10.
Without food = Fasting = Do not eat or drink 11.
Increasing bone density = Bone remodelling = Change (the density of) the bone 12.
Used by people = People can benefit = People can make use of something 13.
One day = Potentially = Can happen in the future 14.
Knockdown = Dislodge = Knock or force out of position 15.
A method = A calculated move = a planned way of doing something 16. Reach = Get = Arrive at 17. Display = Show 18.
Conscious = Deliberate and focused = Aware, deliberate and intentional 19.
Similar = Appear = Seem like (something) 20.
Make movements = Hit out = Strike (something) 21.
Hunting = A kill = Kill for food 22.
As big as = The size = Big size 23.
Of the past = Ancient = Belonging to the very distant past and no longer in existence 24.
Accommodation = Living quarters = Rooms or lodgings to live in 25.
Encircled = Ringed = Form a circle around; surround 26.
Not invited = Unwanted = Uninvited guests 27.
Reign = Rule = the period during which the king rules 28.
A few = A small number of = A few 29.
Possessions = Valuables = Valuable items of the king 30.
Key = Fundamental = Very important 31.
Successfully handle = Tackle = Deal with a problem 32.
Rely on = Be dependent on = Depend on something 33.
Information = Data = Information, statistics 34.
Recommendations = Instructions = Direction to do something 35.
Reliance = Dependent = Depending or relying on something 36.
Deter, prevent = Discourage = Prevent something or persuade against something 37.
Intuition = Instinct = An innate pattern of behaviour 38.
Easier to comprehend = Transparent = Easy to see, perceive and understand 39.
Potential = Promise = Something (good) will happen in the future 40.
Problems = Dilemmas = A difficult situation or undesirable consequence 41.
Be aware = Fully understand = Know and understand 42.
Conventional = Traditional = long-established, based on what is generally done/ believed 43.
Path = Trajectory = The course or direction of moving 44.
Adequately paid work for everyone = Job security = People have secure
jobs and are not likely to be fired
1. available = fully equipped/ set up already (Có sẵn/ đã được lắp xong xuôi)
2. area = big space (Không gian rộng)
3. Per head = Per person (Mỗi người)
4. rooftop = Up on the roof (Sân thượng)
5. Free = complimentary (Miễn phí)
6. Quite near = Not very far (Gần/ không xa lắm)
7. Decorating = Doing some painting, wallpapering (Trang trí)
8. Childcare = Babysitting (Trông trẻ)
9. Having a sense of purpose = feeling that what they’re doing gives them a
purpose in their lives (Làm việc gì đó có mục đích)
10. Boosting their employment prospects = a valuable element of their CV
(Điểm cộng khi tìm việc)
11. Remember past times = Take back to their youth
(Nhớ về quá khứ/ đưa họ trở về thời xa xưa)
12. Overcome physical difficulties = has difficulty walking herself, but she
doesn’t let that stop her (Vượt qua khó khăn về sức khoẻ thể chất)
13. Escape isolation = go out (Đi ra bên ngoài)
14. Solve problems = improve their situation (Giải quyết vấn đề)
15. independently = do something themselves (Một cách độc lập)
16. communication skills = expressing herself, and understanding other people (Giao tiếp)
17. It consists of around = There are about (Có khoảng…)
18. due = Later in the term (Hạn chót)
19. Be invited to play = Be asked to perform (Được mời trình diễn)
20. Hope the band will attend = Can take some of the band
(Mong rằng các thành viên sẽ tham dự)
21. health problem = breathing difficulties, don’t have enough breath for the
trombone (Có vấn đề về sức khỏe (hơi thở))
22. Doesn’t mix with other students = never seems to interact with other
people, rushes off as soon as the rehearsal ends
( Không tương tác, không hoà hợp với người khác)
23. Studied = Learned to play (Học (cách chơi nhạc cụ))
24. A great deal = Full of (Tràn đầy…)
25. Performed = scored (Trình diễn)
26. Studied = Went to university (Đi học)
27. well known = prominent (Nổi tiếng)
28. While people are eating = During the meal (Trong bữa ăn)
29. problems = Anything goes wrong (Vấn đề xảy ra)
30. Hotel rooms = accommodation (Chỗ ở)
31. Not available = it’ll be closed throughout … for refurbishment (Không có sẵn)
32. Included in the cost of … = will be available, at no extra charge
(Có sẵn, đã bao gồm trong giá của…)
33. at extra charge = a small additional payment (Phí tính thêm)
34. Fully booked = there aren't any places left (Đã hết chỗ … )
35. included = provided (Bao gồm…)
36. downhill = drop in (Dốc, xuống dốc)
37. No charge = completely free (Miễn phí)
38. Swimming = having a dip in the ocean (Bơi)
39. realise = Conscious of (Nhận ra)
40. teaching = conveying (Truyền tải)
41. aimed = targeted (Hướng đến)
42. Hard = Struggled, gave up (Khó nhằn)
43. Unlikely topic = Hardly expect (Không như những điều thường gặp) 44. Large = Half-tonne (Lớn)
45. better = superior (Tốt hơn)
46. Supplies = goods (Hàng hoá)
47. used = dissolved (Được sử dụng)
48. Carrying containers of… = Transporting cargoes of… (Vận chuyển các thùng chứa…)
49. Per hour = Hourly (Mỗi giờ) 50. Wear = Dress (Mặc)
51. Applicant = Candidate (ứng viên)
52. Include = Cover (Bao gồm)
53. Short notice = At the last minute (Trong phút cuối) 54. Extra = Supplement (Thêm)
55. Another = Alternative (Cái khác)
56. Provide = Give (Cung cấp)
57. Caring = Nurturing (Chăm sóc)
58. Outgoing = Sociable (Hòa đồng)
59. Stand up for = Defend (Bảo vệ)
60. Tolerant = Put up with (Khoan dung)
1. fake = counterfeit (giả, nhái)
2. famous = well-known = renowned (nổi tiếng)
3. fashionable = trendy (đúng mốt, hợp thời trang)
4. funny = humorous = hilarious (vui nhộn, hài hước)
5. generous = liberal (rộng rãi, hào phóng)
6. Good = competent = proficient = highly skilled (giỏi, thạo, tay nghề cao)
7. Good-hearted = kind-hearted (tốt bụng, có tấm lòng nhân hậu)
8. hard = difficult = challenging = tough = tricky (khó, đầy thách thức)
9. hard-working = industrious = diligent (chăm chỉ, siêng năng)
10. important = crucial = vital = indispensable (quan trọng)
11. infamous = notorious (khét tiếng, tai tiếng)
12. influential = dominant = powerful (có sức ảnh hưởng, có quyền lực)
13. interesting = fascinating = intriguing (thú vị)
14. luxurious = extravagant (xa hoa lộng lẫy)
15. modern = cutting-edge = state-of-the-art (hiện đại)
16. not enough = insufficient = inadequate (không đủ, thiếu)
17. old = elderly (lớn tuổi)
18. old = outdated = obsolete (cũ, lỗi thời, lạc hậu)
19. polite = courteous = respectful = mannerly (lịch sự, lễ phép)
20. poor = needy = impoverished = indigent (nghèo khó, nghèo khổ)
21. real = authentic = genuine (thật)
22. rich = wealthy = affluent = well-off(giàu có)
23. rude = impolite = discourteous = bad-mannered (thô lỗ, vô lễ, bất lịch sự)
24. sad = unhappy = depressed = upset (buồn bã, không vui)
25. serious = urgent = pressing (nghiêm trọng, cấp bách)
26. smart = clever = intelligent = brilliant (thông minh, lanh lợi)
27. strong = powerful/ mighty (khỏe, mạnh khỏe)
28. submissive = obedient (ngoan ngão, biết vâng lời)
29. successful = thriving = prosperous (thành công, thịnh vượng, phát đạt)
30. suitable = appropriate (thích hợp)
31. tired = exhausted (mệt mỏi)
32.useful = helpful = beneficial = advantageous = necessary = essential (hữu ích, có ích)
33. useless = unnecessary = pointless = inessential (vô ích, vô dụng, không cần thiết)
34. valuable = precious (quý giá)
35. young = immature = inexperienced (trẻ người, non dạ, chưa có kinh nghiệm)
36. beautiful = gorgeous = adorable = pretty = attractive (xinh đẹp, đẹp gái, đáng yêu)
37. careful = cautious = thorough (cẩn thận, kỹ lưỡng)
38. careless = neglectful = negligent (bất cẩn, không để ý)
39. cheap = inexpensive = low-priced = low-cost (rẻ tiền, không tốn kém)
40. clean = neat = tidy = orderly (sạch sẽ, gọn gàng)
41. complicated = complex = intricate (phức tạp)
42. dangerous = risky = hazardous = perilous (Nguy hiểm)
43. dedicated = devoted = committed (tận tâm, tận tụy)
44. different from… = dissimilar to… (khác với…)
45. disappointed = frustrated (thất vọng)
46. easy = effortless = simple = straightforward (đơn giản, dễ dàng)
47. enough = sufficient = adequate (đủ)
48. exact = accurate = precise (chính xác)
49. expensive = high-priced = high-cost = pricey = costly (đắt tiền, tốt kém)
50. angry = furious (tức giận, giận dữ)
Cụm từ thường sử dụng 1. : có được kinh nghiệm, kỹ năng 2.
: thành thạo các kỹ năng mềm quan trọng 3.
: áp dụng kiến thức đã học vào thực tế 4.
: thăng tiến trong sự nghiệp 5.
: theo đuổi/ phát triển sự nghiệp. 6.
: đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.