














Preview text:
lOMoAR cPSD| 47028186
1. “Biểu kinh tế” của F.Quesnay ược coi là sơ ồ ầu tiên phân
7. A. Smith cho rằng, tiền công trong chủ nghĩa tư bản là? tích về:
Một bộ phận giá trị sản phẩm lao ộng của người công nhân
Quá trình tái sản xuất xã hội. sản xuất ra
2. “Kinh tế chính trị là khoa học về của cải thương mại mà
8. Ai là người ã khẳng ịnh, giá cả nông sản trên thị trường
nhiệm vụ của nó là bàn nhiều, mua ít là câu nói của?
ược quyết ịnh bởi iều kiện sản xuất trên mảnh ất xấu A.Montehretien (1575 - 1629) nhất.
3. “Tiền không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn của sự giàu David Ricardo (1772 - 1823)
cớ, ây là luận iểm của ai ? Wiliam Petty
9. Ai là người ầu tiên áp dụng phương pháp khoa học tự
nhiên trong nghiên cứu kinh tế? Wiliam Petty (1623 -
4. “Tín iều" lớn nhất của A.Smith là gì?
Bỏ qua yếu tố C khi phân tích tái sản xuất tư bản xã hội 1687) 5.
“Cú hích từ bên ngoài” ể phá “cái vòng luẩn quẩn” ối với
10. Ai là người ầu tiên ưa ra nguyên lý giá trị lao ộng?
các nước ang phát triển là?
Wiliam Petty (1623 - 1687)
Phải có ầu tư lớn của nước ngoài.
11. Ai là người ầu tiên ưa ra thuật ngữ tư bản cố ịnh và tư
6. A.Smith cho rằng, giá trị hàng hóa do? bản lưu ộng
Hao phí lao ộng ể sản xuất ra hàng hóa quyết ịnh.
Anne RobertJacques Turgot (1727 - 1771) lOMoAR cPSD| 47028186
12. Ai là người ưa ra quan iểm “nhiệm vụ cơ bản của kinh
Vừa có cả ất công, vừa có cả ất tư
tế chính trị học là xác ịnh những quy luật quyết ịnh sự
19. Chọn phương án úng nhất: Theo K. Marx, mâu thuẫn phân phối”?
cơ bản của chủ nghĩa tư bản là ?
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản suất David Ricardo (1772 - 1823)
với quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
13. Ai là người ủng hộ lý thuyết giá trị - ích lợi? Jean Baptiste Say (1767 - 1832)
20. Chọn phương án úng sau:Theo K.Marx ?
Lao ộng trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
14. Ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Marx gồm?
Triết học, Kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học.
21. Chọn phương án úng:Theo K.Marx ?
15. Các ại biểu của Chủ nghĩa xã hội không tưởng Tây Âu
Lao ộng cụ thể tạo ra giá trị sử dụng thế kỷ XIX là?
22. Chủ nghĩa “Tự do mới” áp dụng và kết hợp phương S.Simon, C.Fourier; R.Owen.
pháp luận của các trường phái:
16. Các tư tưởng kinh tế thời cổ ại ánh giá cao vai trò? của
Tự do cũ, trọng thương mới và J.M.Keynes
nông nghiệp và kinh tế tự nhiên.
23. Chức năng của môn học Lịch sử các học thuyết kinh tế
17. Các tư tưởng kinh tế thời cổ ại và trung cổ ánh giá cao không phải là?
vai trò của? kinh tế tự nhiên. Chức năng lý luận.
18. Chế ộ “tỉnh iền” thời Trung Hoa cổ ại là ?
24. Chức năng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là: lOMoAR cPSD| 47028186
Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực
28. D. Ricardo ã phân biệt ược: giá trị
tiễn và chức năng phương pháp luận
và giá trị trao ổi.
29. Đặc iểm chung tư tưởng kinh tế của các nhà chủ nghĩa
25. Cơ sở lý luận chủ yếu của trường phái trọng nông là ?
xã hội không tưởng là?
Lý thuyết về trật tự tự nhiên
Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan iểm kinh tế 30. Đặc
26. Cơ sở lý thuyết của trường phái “năng suất giới hạn” ở
iểm của trường phái “Tân cổ iển” giống trường phái cổ iển
Mỹ không phải là? ở ặc iểm nào?
Lý thuyết giá trị - lao ộng của A.Smith
Ủng hộ và ề cao tự do kinh doanh, tự do cạnh tranh.
27. Con ường và biện pháp thực hiện các nhà chủ nghĩa xã
hội không tưởng ưa ra ? Mang tính không tưởng
31. Đặc iểm lý thuyết kinh tế của trường phái “Tân cổ iển là:
Muốn biến kinh tế chính trị học thành kinh tế học thuần túy
32. Đặc trưng quan trọng trong phương pháp nghiên cứu
kinh tế Marx - Lenin là?
Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng ể phân tích kinh tế
33. Đại biểu của trường phái trọng cung ở Mỹ là? Athur Laffer. lOMoAR cPSD| 47028186
34. Đại biểu của trường phái trọng tiền hiện ại ở Mỹ là?
41. Han chế của trường phái trong thương là? Chưa biết ến Mittol Friedman.
các phạm trù và các quy luật kinh tế
35. Đại biểu xuất sắc của trường phái trọng nông là?
42. Học thuyết kinh tế của K Marx ra ời vào: Giữa thế kỷ
A.Montehretien (1575 - 1629) và A.R.J. Turgot (1727-1771) XIX
36. Để thu giá trị thăng dư tương ối, K.Marx cho rằng: nhà
43. J. Sismondi là nhà kinh tế ại biểu cho giai cấp nào? tư bản phải ? Giai cấp tiểu tư sản
Tăng năng suất lao ộng xã hội.
44. JM.Keynes là nhà kinh tế nối tiếng ở nước nào? Nước
37. Đối tượng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là? Anh
Hệ thống các quan iểm kinh tế của các giai cấp trong lịch sử
45. JM.Keynes phân tích kinh tế vĩ mô với ba ại lượng:
38. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương là?
Đại lượng xuất phá ại lượng khả biến ộc lập và ại lượng khá
lĩnh vực lưu thông mua bán, trao ổi. biến phụ thuộc.
39. F. Quesnay chia xã hội thành ba giai cấp, là:
46. K-Marx chia ngày lao ộng của người công nhãn thành
Giai cấp sở hữu, giai cấp sản xuất và giai cấp không sản xuất hai phần là:
40. F. Quesnay cho rằng, những người làm việc trong lĩnh
Phần thời gian lao ộng cần thiết và thời gian lao ộng hạng dư
vực nông nghiệp là: Giai cấp sản xuất lOMoAR cPSD| 47028186
47. K.Marx cho răng, lượng giá trị hàng hóa dược quyết 52.
Lịch sử các học thuyết kinh tế là môn học cần thiết ối dịnh bởi: với?
Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
Tất cả sinh viên các trường kinh tế 48.
K.Marx cho rằng, thực chất của tích lũy tư bán là? 53.
Lĩnh vực nghiên cứu của trường phái Tân cố diến là
Tư bán hóa giá trị thặng dư
Lưu thông, trao ổi và nhu cầu 49.
K-Marx cho rằng, trong lĩnh vực công nghiệp, thời 54.
Lựa chọn nhận xét úng về luận iểm Tiền lương, lợi
gian lao ộng xã hội căn thiết là?
nhuận và ịa tõ là ba nguồn gốc ều tiền của mọi giá trị rao
Thời gian lao ộng trong những iều kiện sản xuất ạc biệt của ổi” ? xã hội
Tư tưởng này xa rời lý thuyết giá tị lao ộng. 55.
Lựa chọn phương án chính xác nhất. Theo A. 50.
Khi nghiên cứu giá trị hàng hóa, D.Ricerdo dã khẳng ịnh:
Marshall thị trường là:
Năng suất lao ộng tăng lên giả tị ơn vị hàng hóa lúc tăng lúc
Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu giảm.
56. Lựa chọn phương án úng nhất: Theo A, Smith, lượng giá trị hàng hóa do? 51.
Khi nghiên cứu kinh tế, ai là người lấy “con người
kinh tế” làm iểm xuất phát Adam Smith
Hao phí lao ộng trung bình cần thiết quyết ịnh lOMoAR cPSD| 47028186
57. Lựa chọn phương án úng sau dây:
62. Lý thuyết của J.M.Keynes chịu ảnh hưởng của các lý
Theo Wiliam Petty, “Lao ộng của thủy thủ có năng xuất cao
thuyết nào sau ây:
hơn của nông dân ba lần"
Lý thuyết của trường phái “Tân cố iển” ở Áo
63. Lý thuyết của M. Fledmen cho rằng căn bệnh nan giái
58. Lựa chọn phương án sai: Theo PA.Samuslson, Chính cúa xã hội là:
phủ có chức năng?. Lạm phát
Thúc ấy sự phát tiến của các tố chức ộc quyền
64. Lý thuyết giá trị - ích lợi?
59. Lựa chọn phương án sairmôt vật ược gọi là “Sản phẩm
Trái ngược quan iểm giá trị của trường phải cổ iển 65. Lý kinh tế, khi:
thuyết giá trị của phái thành Viene ủng hộ lý thuyết giá trị
Con người không biết ược công dụng của vật ó 60. Lý của ai?
thuyết “cần băng tổng quát của L.Walras là sự kế thừa, phát triển Jean Baptiste Say
66. Lý thuyết giá trị của trường phái “Tân cổ iển" là lý
Lý thuyết "bản tay vô hình của A Smith thuyết?
61. Lý thuyết “năng suất giới hạn” của J.B.Clark không Giá trị
phải dựa trên cơ sở? -giới hạn
67. Lý thuyết giá trị giới - hạn của phái thành Viene (Áo)
Lý thuyết bàn tay vô hình của A.Smith
dựa trên cơ sở lý luận nào? lý thuyết "ích lợi giới hạn” lOMoAR cPSD| 47028186
68. Lý thuyết kinh tế của J.M. Keynes ược goi là: Lý thuyết
Vì các biện pháp thực hiện là hòa bình, phi bao lực 74. trọng cầu
Nguyên tắc cơ bản của “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở CHLB Đức là?
69. Lý thuyết kinh tế cúa J.M.Keynes ề cao: Vai trò của nhà nước
Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xh
70. M. Fricdman, khi xem xét các yếu tổ nội sinh và ngoại
sinh của nền kinh tế, ông cho rằng:
75. Nhà tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng người Anh
Tiền và cầu tiền là yếu tố ngoại sinh
thời trung cố là aï?
71. Mối quan hệ giữa hàng hóa và tiền tệ theo trường phái Thomes More (1470-1599) trong thương?
76. Những giá ịnh trong "Biểu kinh tế của F.Quesnay, gồm:
Nghiên cứu tái sx giản ơn, phân tích cả giá trị và giá trị sử
Hàng hóa là phương tiện làm tăng khối lượng tiền tệ 72.
dụng không có ngoại thương 77. Nước ang phát triển là?
Mối quan hệ giữa môn Lịch sử kinh tế chính trị và môn
Lịch sử các học thuyết kinh tế là?
Nước mới ở giai oạn ầu của công nghiệp hóa, sx nông
nghiệp là chủ yếu, chưa jăt ược những nhu cầu cơ bản
Lịch sử kinh tế chính trị là cơ sở của lịch sử các học thuyết 78. kinh tế
PA.Samuelson cho rấng, dế tăng trưởng kinh tế vấn cề
nan giải ối các nước dang phát triển là?
73. Người ta gọi tư tưởng của những nhà chủ nghĩa xã hội Có quá ít tư bản
Tây Âu thể kỷ XIX là không tưởng, vì s ao?
79. Phát triển kinh tế là? lOMoAR cPSD| 47028186
Sự tăng trưởng kinh tế, tiến bộ về cơ cấu kinh tế và tiến bộ xh
83. Phương pháp phân tích của trường phái “Tân cổ iển” là
80. Phương pháp luận cơ bản của trường phái “Tân cổ iển
Phương pháp phân tích vi mô là:
84. Phương pháp phân tích kinh tế của J.M.Keynes là?
Dựa vào tâm lý chủ quan ể giải thích các hiện tượng và quá
Phương phép phân tích kinh tế vĩ mô tình kinh tế.
85. Quan iểm của J.M.Keynes và trường phái "Tân cổ iển” 81.
Phương pháp mà lần dầu tiên trường phái kinh tế học giống nhau là?
cố diến áp dụng là?
Đều ánh giá cao vai trò của tiêu dùng
Phương pháp trừu tượng hóa.
86. Quan iểm của trường phái trọng thương là 82.
Phương pháp nghiên cứu Lịch sử các học thuyết kinh
Đánh giá cao vai trò của nhà nước. tế là?
87. Quan iểm kinh tế của trường phái trong nông là ủng hộ:
Phương pháp duy vật biện chứng.
Tư tưởng tự do kinh tế
88. Tác giả cuốn “Của cải của các dân tộc” viết năm 1776
là? Adam Smith
89. Tác phẩm nổi tiếng nhất cúa J.M.Keynes là? Lý thuyết
chung về việc làm, lãi suất và tiền tệ lOMoAR cPSD| 47028186
90. Tăng trưởng kinh tế là? 96.
Theo A.Smith, chính sách kinh tế phù hợp
sự tăng tưởng kinh tế, tiến bộ về cơ cấu kinh tế và tiến bộ xã
với trật tự tự nhiên là ? hội Tự do kinh tế
91. Theo J.M. Keynes, tống sản lượng và việc làm trong nền 97.
Theo A.Smith, sức mạnh của quy luật kinh tế kinh tế do? là? Vô ịch Tổng cầu quyết ịnh
98. Theo các nhà chú nghĩa xã hội không tướng, xã hội mới
92. Theo M. Friedman, mức cung tiền tệ ược iều tiết như thế
sẽ thay thế chủ nghĩa tư bán có ặc trưng? nào?
Sản phẩm phân phố theo nguyên tắc làm theo năng lực hưởng
Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên tawg mức cưng tiền tệ theo lao ộng
93. Theo A. Smith, "Bàn tay vô hình” chính là ? 99.
Theo các nhà kinh tế học cửa trường phái nền kinh tế
Các quy luật kinh tế khách quan tự phát hoạt ộng.
thị trường xã hội, thì yếu tố trung tâm trong nền kinh tế là 94.
Theo A Smith thì lao ộng nào tạo ra giá trị?
Mọi loại lao ộng sx ều tạo ra giá trị Cạnh tranh có hiệu quả
100. Theo các nhà kinh tế trường phái thành Viene thì ích 95.
Theo A.Smith, "Bàn tay võ hình? chính là? lợi là?
Các quy luật kinh tế khách quan
Đặc tính cụ thể của vật, có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người lOMoAR cPSD| 47028186
101. Theo cáo nhà kinh tế trường phái thành Viene thì sán
Chi phí không ổi theo sổ lượng sản phẩm làm ra phẩm kinh tế là?
108. Theo J.B. Clark, chỉ phí cận biên là?
sản phẩm có ích với con người và ở tình trạng khan hiếm
Chi phí tăng thêm ể sản xuất một ơn vị sản phẩm 109.
102. Theo DRicardo, thực thể của giá trị là?
Theo J.B. Clark, người công nhân trong chủ nghĩa tư
Số lượng lao ộng kết tinh trong hàng hóa
bản không bị bóc lột. Vì sao?,
103. Theo E Chamberlin, cạnh tranh thuần túy là?
Vì tiền lương của công nhân bằng "sản phẩm giới han” của
cạnh tranh giữa nhiều người mua và nhiều người bán cùng lao ộng logi hàng hóa
110. Theo JM. Keynes, vấn ề quan trọng nhất, nan giái
104. Theo F.Quesnay, giai cấp sản xuất là? những người làm
nhất trong nền kinh tế là?
việc trong lĩnh vực nông nghiệp
Khối lượng thất nghiệp và giải quyết việc làm 111. Theo
105. Theo F.Qucsnay, sản phẩm thuần túy tạo ra?
J.M.Keynes nền kinh tế bất ổn, tì trệ và rối loạn là do:
trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp,
Quá tin vào cơ chế thị trường tự iều tiết 112. Theo
106. Theo ,J Sismondi, nguyên nhân của khủng hoảng kinh
J.M.Keynes, ể thoát khói khúng hoáng, thất nghiệp? tế là do?
Nhà nước phải thực sự iều tiết nền kinh tế
giai cấp tiêu tư sản bị phá sản
113. Theo J.M.Keynes, khuynh hướng "tiêu dùng giới hạr?
107. Theo J.B. Clark, chỉ phí bất biến là? là? lOMoAR cPSD| 47028186
Tốc ộ tăng tiêu dùng chậm hơn tốc ộ tăng thu nhập
121. Theo K.Marx, ối tượng nghiên cứu của kinh tế chính tr
114. Theo J,M.Keynes, lãi suất cho vay phụ thuốc vào: là
Khối lượng tiền ưa vào lưu thông và sự ưa thích tiền mặt 115. Quan hệ sản xuất
Theo J.M.Keynes, nếu ký hiệu Q là sản lượng, C là tiêu
dùng, I là ầu tư, R là thu nhập, S là tiết kiệm thì
122. Theo KMarx, khi tiền lượng của người công nhân ược Q=C+I
trả úng giá trị sức lao ộng thì Người công nhân vẫn bị bóc
116. Theo J.M.Keynes, nguyên nhân của khủng hoảng, thất lột
nghiệp trong chủ nghĩa tư bản, do?
123. Theo KMarx, lao ộng cụ thể có vai rò, là:
Cầu tiêu dùng giảm làm giảm cầu có hiệu quả
Bảo tồn và di chuyển giá trị cũ (c ) vào trong sp mới
117. Theo K. Marx, chất của giá trị hàng hóa là?
124. Theo K.Marx, lao ộng trừu tương có vai trò là: Lao ộng trừu tượng
Tạo ra giá tị mới (v+m) kết tinh trong hàng hóa 125. Theo
118. Theo K. Marx, ể có giá trị thăng dự siều ngạch, các
K.Marx, trong lĩnh vực nông nghiệp, thời gian lao ộng xã
nhà tư bản phải tìm mọi cách ể ? Tăng năng xuất lao ộng
hội căn thiết là? cá biệt
Thời gian lao ộng trong iều kiện sản xuất khó khăn nhất của
119. Theo K.Marx tiền lương hay tiền công là? xã hội
Giá cả của sức lao ộng
126. Theo L.Walras, iều kiện ể có cân bằng tổng quát là?
120. Theo K.Marx liền tệ không có chức năng nào sau ây:
Tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
Doanh thu bằng chi phí sản xuất lOMoAR cPSD| 47028186
127. Theo lý thuyết "năng suất giới hạn” của J.B.Clard thì:
Năng suất lao ộng của các yếu tố sản xuất giảm dần
134. Theo quan iểm của Keynes, doanh nhân không dầu tư
128. Theo lý thuyết về “cái vòng luẩn quẩn và “cú hích từ khi?
bên ngoài" thì các nhãn tố ể tăng trưỏng
lãi suất thị trường cao hơn “hiệu quả giới hạn của tư bản
Nhân lực; tài nguyên thiên nhiên; cơ cấu tư bản và kỹ thuật
135. Theo quan iểm của trường phái thành Viene, nếu số
129. Theo M.Friedrnan nên tăng khối lượng tiền tệ hàng
lượng vật phẩm tăng lên, thì: năm theo tỷ lệ?
Mức bão hòa nhu cầu tăng lên và mức ộ cấp thiết của nhu cầu Ổn ịnh từ 3-4%/ năm. giảm xuống
130. Theo PA.Samuelson, nền kinh tế thị trường chịu sự iều
136. Theo R.Owen, xã hội tương lai:
khiển của hai ông "vua"?
Không có sự ối lập giữa nông thôn và thành thị
Người tiêu dùng và kỹ thuật
137. Theo Saint Simon, chia lịch sử xãs hội thành:
131. Theo PA.Samuelson, những khuyết tật của "Bàn tay vô Năm giai oạn
hình” không phải là? nền kinh tế kém phát triển
138. Theo trường phái thành Viene, muốn có nhiều giá trị thì phải:
132. Theo PA.Samuelson, tín hiệu trên thị trường là? Giá trị Tạo ra sự khan hiếm
133. Theo quan iểm của J.b. Say thì cái gì quyết ịnh giá trị
Ích lợi quyết ịnh giá trị lOMoAR cPSD| 47028186
139. Theo trường phái trọng cung ở Mỹ, ể thúc ẩy tăng
145. Theo W.Petty, sự giàu có biểu hiện dưới hình thức vàng
trưởng kinh tế, họ chủ trương; và bạc là? Giảm mức thuế
sự giàu có muôn ời, vĩnh viễn.
140. Theo trường phái trọng nông, chỉ có sản xuất nông
146. Theo Xenophon, ể “làm giàu” chỉ cần ?
nghiệp mới tạo ra sản phẩm thuần túy, vì:
Thỏa mãn nhu cầu của nô lệ ở mức tối thiểu
Trong nông nghiệp nhờ có sự tác ộng của tự nhiên
147. Tiêu chuẩn một quốc gia giàu có theo trường phái trọng thương là ?
141. Theo trường phái trọng nông, nguồn gốc duy nhất của của cải là? Của cải vật chất
Lao ộng trong nông nghiệp
148. Trong các nhà kinh tế sau ây, ai nhất quán giải thích
các vấn ề kinh tế trên cơ sở lý luận giá trị lao ộng:
142. Theo trường phái trọng thương, ể có nhiều của cả Xuất siêu David Ricardo
143. Theo trường phái trọng thương, lợi nhuận do:
149. Trong học thuyết về tư bản, K.Marx cho rằng: Lưu thông, mua bán sinh ra
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thăng dư bằng cách bóc lột
144. Theo V.I.Lenin, trong giai oạn ộc quyền của chủ nghĩa lao ộng làm thuê.
tư bản quy luật giá cả ộc quyền là biểu hiện?
150. Trong lý thuyết của mình, D.Ricardo ã: của quy luật giá trị.
Không thấy ược mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị.
151. Trong lý thuyết giá trị - lao ộng, D.Ricardo: lOMoAR cPSD| 47028186
Chưa phân biệt ược giá trị hàng hóa với giá cả sản xuất.
159. Trường phái trọng thương ra ời trong bối cảnh? chuyển
152. Trong lý thuyết số nhân ầu tư, J.M. Keynes cho rằng:
từ kinh tế hàng hóa giản ơn sang kinh tế hàng hóa tư
Khi ầu tư tăng thì việc làm tăng và thu nhập tăng 153. bản chủ nghĩa
Trong phân tích các hiện tượng kinh tế, các nhà kinh
160. Tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng thế kỷ XIX
tế học trường phái “Tân cổ iển”:
phát triển ở những nước nào ?
Chỉ dừng lại nghiên cứu ở hình thức bề ngoài
Nước Pháp và nước Anh.
154. Trường phái “Tân cổ iển” ra ời vào:
161. Tư tưởng cơ bản của trường phái chủ nghĩa “Tự do
Cuối thể kỷ XIX - âu thể kỷ XX mới” là gì?
155. Trường phái “Tân cổ iển cho rằng:
Cơ chế thị trường có sự iều tiết của nhà nước ở mức ộ nhất
Tiêu dùng quyết ịnh sản xuất ịnh.
156. Trường phái trọng nông ược ra ời trong bối cảnh: Nền
nông nghiệp nước pháp bị suy sụp nghiêm trọng 157. Trường
162. Tư tưởng kinh tế cổ ại là tư tưởng kinh tế của của giai
phái trọng thương cho rằng ể xuất siêu, Nhà nước ? cấp ?
Cần thực hiện chính sách thuế quan bảo hộ Chủ nô
158. Trường phái trọng thương là tư tưởng kinh tế của ?
163. Tư tưởng kinh tế thời trung cổ gắn liền với?
Giai cấp tư sản trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bản chế ộ phong kiến. lOMoAR cPSD| 47028186
164. Vai trò của thị trường và chính phủ ược PSamuelson ề
cập như thế nào?
Coi trọng cả vai trò của thị trường và chính phủ ều có tính thiết yếu.
165. W. Petty là người ầu tiên trong lịch sử :
Đặt nền móng cho lý thuyết giá trị - lao ộng