Lịch-sử-HQ - lịch sử | Hàn quốc học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Khóa học Hàn Quốc Học tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM không thể thiếu một phần quan trọng là lịch sử Hàn Quốc, từ nguồn gốc phát triển đến những giai đoạn quan trọng trong lịch sử của đất nước này. Giới thiệu lịch sử Hàn Quốc: Sinh viên sẽ được làm quen với các giai đoạn lịch sử quan trọng của Hàn Quốc, từ thời kỳ cổ đại đến hiện đại.

Giáo trình:
Lch s HQ (nxb ĐHQG Seoul)
Nhóm 1: Nghiên cu tng quan lch s Triu Tiên/ Hàn Quc
1. Đại cương lịch s thế giới trung đại, tp 2 (nxb giáo dc)
2. Đại cương lịch s thế gii cận đại, tp 2 (nxb giáo dc) tái bn ln 2
Ni dung: khái quát v các thời đại hình thành và phát trin ca lch s c trung
đại Triu Tiên
Nhóm 2: Nghiên cu chuyên sâu v lch s Triu Tiên/
Hàn Quc Tiếng Vit
1. Lch s và văn hóa bán đảo Triều Tiên (nxb văn hóa thông 琀椀 n) Andrew C.Nahm
12 chương:
- Buổi đầu of lch s Triu Tiên
- Tam Quốc và Vương quốc Shilla (Tân La) thng nht
- Xã hội và văn hóa của vương quốc Koryo (Cao Ly)
- S gii phóng, chia ct và xut hin của hai nhà nước Triu Tiên 1945-1950
- Chiến tranh Triu Tiên 1950-1953
- Phát trin và hiện đại hóa Nam Triu Tiên
2. Korea xưa và nay Lch s Hàn Quc tân biên (nxb tng hp tp. HCM)
16 chương:
Quá trình hình thành và phát trin của cư dân vùng Bán đo Triu Tiên t c đi ti hin đi
Tng hp kiến thc phong phú v các lĩnh vực chính tr, kinh tế, văn hóa, quan hệ đối ngoi
qua các thi k lch s
Nhóm 3: Tài liu nghiên cu chuyên sâu
Tiếng Anh
- A brief history of Korea Mark Peterson, Phlip
Margulies Tiếng Hàn
- 지도로 보는 Kim Young Min, Kim Jun Su (2004) Lch s Hàn Quc qua bản đồ
Đề cương môn hc:
- Chương 1: Bán đảo Triu Tiên thi k 琀椀 n s và sơ sử
- Chương 2: Lịch s c - trung đại Hàn Quc
- Chương 3: Lịch s cận đại Hàn Quc
- Chương 4: Lịch s hiện đại Hàn Quc
Chương I: Bán đảo Triu Tiên thi k tin s s s
I. Tng quan v t nhiên và con người
II. Các nền văn hóa thời 琀椀 n s
III. Khái quát thi k 琀椀 n s s s
lOMoARcPSD| 40799667
I. Tng quan v t nhiên và con người
a/ Tên gọi “Korea”:
- Đưc phiên âm t quc hiu của vương quốc Cao Ly: Goryeo hay Koryo (고려)
- Korea: đất nước tươi đẹp phía Bc
*Phương Tây => Korea: vùng đất có bui sáng
yên bình b/ Địa lý:
- Triu Tiên nằm trên bán đảo Triều Tiên (Đông Bắc Á)
- Tng din ch bán đảo: 220.000 km
2
- Giáp 3 vùng bin ln: Hoàng Hải, Hoa Đông, Nhật Bn
Quc gia 琀椀 ếp giáp: Trung Quc (Áp Lục giang); Nga (Đồ Môn Giang);
Quốc gia đối din: Nht Bn
Chu s xâm lược ca TQ và
Nht Bản c/ Đất đai và địa hình:
- Chiếm 70% đồi núi
- Địa hình lm chm (núi la thi 琀椀 n s + đáy biển cao + b bin
khúc khuu) Cnh sc ngon mc và k
Người Triu Tiên gọi: “Những dòng sông và các ngn núi được dt bằng tơ lựa”
- Đỉnh núi cao nhất bán đảo Triu Tiên và khu vực Mãn Châu: Núi Trường Bch
cao 2744m = Núi Paektu = Núi Bạch Đầu (núi đầu trng, núi trng mãi)
d/ Khí hu:
- Ôn hòa:
Xuân: đầu tháng 3 gia tháng 6
Hè: cui tháng 6 cui tháng 7
Thu: gia tháng 9 cui tháng 11
Đông: giữa tháng chp cui tháng 2
Thm thc vật đa dạng (cn nhit đi và ôn
đới) - Khí hu bán nhiệt đới trên đảo Jeju
*Tng quan v con người
Đặc điểm v nhân chng:
- Da vàng, tóc đen
- Thuc tộc người Mông C
- Cư trú ở Mãn Châu và bán đảo Triu Tiên t thời đồ đá cũ
II. Các nền văn hóa thi 琀椀 n s:
Trt t đúng của các thi k 琀椀 n sử: Đá cũ -> Đá mới -> Đồ đồng -> Đ st
lOMoARcPSD| 40799667
Thi k 琀椀 n s ca
Triu Tiên
Tri dài hàng ngàn
thế k
Bt đầu: Khong Tri qua 4 thi k:
50.000-40.000 Kết thúc: 300 TCN đá cũ, đá mới, đồ
năm TCN đồng, st
Thi k 琀椀 n s:
- Dùng lửa để nấu ăn và sưởi m
- Biết săn bắn, đánh cá, hái lượm
- Biết làm rìu đá, ngọn lao và dng c mũi nhọn
Thi k đồ đá mới:
- Con người sng dc b bin b sông, b bin
- Trồng ngũ cốc, làm ngũ cốc
- Làm qun áo bằng da động vt
- Thun hóa thú hoang (chó, bò, nga)
- Nghiên cu v ma qu và sùng bái t nhiên
Thi k đồ đồng và đồ st:
Đặc điểm chung:
- Thi gian: Khoảng năm 1000 TCN
- Không gian: Triu Tiên chu ảnh hưởng của vùng văn hóa Siberia và TQ
- Đặc trưng: 琀椀 ến b v lao động và ngh thut
Đặc điểm riêng:
đồng:
Thi gian: Khong tk X TCN
lOMoARcPSD| 40799667
Không gian: Vùng bán đảo Triu
Tiên Đặc trưng:
Chế to các loi công c bằng đồng
thau Tiến b v văn hóa – xã hi:
Sng gn sông, khai hoang thung
lũng Trồng lương thực: kê, lúa,
Dân s tăng, phân bit giai tng
Xut hin b tc, tộc trưởng
Xã hi thn quyn (l tế tri)
Biết làm m đá (mai táng người chết vi kiếm đồng và gương
đồng) Hàn Quốc là trung tâm văn hóa “c thạch” lớn nht thế gii:
Hơn 30k ngôi mộ c (huyn Ganghwa và Gochang)
Di ch n ngưỡng, mai táng của người 琀椀 n s Triu Tiên
(thời đại đồ đông) Di ch văn hóa thế giới năm 2000
M đá hình cái bàn (phía Bắc bán đảo Triu Tiên)
M đá hình bàn chơi cờ vây (phía Nam bán đảo Triu Tiên)
Đồ gm: Thi k đồ đá mới và đồ đồng:
Đồ gốm hoa văn hình cái lược (xương cá)
Đồ gốm Mumun (vô văn) đáy phẳn, b mt nhn
st:
Thi gian: Khong tk III TCN
Không gian: Vùng bán đảo Triu Tiên
Đặc trưng:
Chế to nhiu dng c bng sắt (dao găm, gươm, cày,
cuc, lim) Tiến b kinh tế - xã hi:
Trng trọt (lương
thực) Chăn nuôi
Ngh th công (gia đình)
Tiến b v văn hóa:
ợng tròn (đất sét, xương thú)
Tranh khc vạch (hang đng)
Tranh màu (thú vt, tôn giáo, săn bắn)
BTVN: SV tóm tt thông 琀椀 n bằng sơ đồ (trước 15h t6 tun sau)
Chương II: Lịch s c - trung đi Hàn Quc
Ni dung trng tâm:
S hình thành và phát trin các quc gia c đại:
lOMoARcPSD| 40799667
Nhà nước c Triu Tiên
Tam quc (Goguryo, Baekje &
Silla) Nhà nưc Goryeo (Cao Ly)
I/ S hình thành & phát trin của Nhà nước c Triu Tiên: (고조선)
S hình thành quc gia sm nht: C TRIU TIÊN
S hình thành quốc gia đầu 琀椀 ên: yếu t
thn thoi S ph biến của tư tưởng:
+Vn vt hu linh (mây, gió, mưa)
+Sùng bái thn linh (thần động vt: gu, h)
S hình thành quốc gia đầu 琀椀 ên trong lch s:
Tên gi:
+ Thời đại Gojoseon
+ Quc gia Triu Tiên C
+ Đàn Quân Triều Tiên (Đàn Quân Vương)
+ Vương kiệm Triều Tiên (Vương Kiệm thành)
+ Quc gia đầu 琀椀 ên trong lch s
dân tộc Đặc điểm chung:
+ Gojoseon: ra đời khoảng năm 2333 TCN
+ Xut hin ti Liêu Đông và Tây Bắc bán đảo Triu Tiên
+ Đưc xây dựng trên cơ sở văn hóa thời k đồ đồng
+ Đưc 琀椀 ếp nhận văn hóa của thi k đồ st
+ Ph biến n ngưng sùng bái t nhiên và thế gii
động vt To lp quốc gia sơ khai khi đã có nông nghiệp
S ch quc gia Triu Tiên c:
Đàn Quân Triều Tiên/ Gojoseon
lOMoARcPSD| 40799667
Đàn Quân (단군)
Xut thân:
Ông ni: Ngc Hoàng Hwan In (Hoàn Nhân)
Cha: Hoàng t Hwan Woong (Hoàn Hùng)
Xung h gii cùng 3000 thuc h thn gió, thn mây,
thần mưa Gp H & Gu
Giúp Gu tr thành thiếu n Unguyeo (Hùng n); kết hôn
với nàng Sinh con trai Đàn Quân
Công lao của Đàn Quân:
V vua thn thoại đầu 琀椀 ên ca dân tc Triu Tiên (tr vì 1500 năm, 1908 tui,
cuối đời: Thn Núi)
lOMoARcPSD| 40799667
Dạy loài người 360 ngh có ích: nông, ngh y, ngh mc, ngh dt và
ngh đánh cá Ban hành b lut đu 琀椀 ên
Ngày lp quc: 3/10 (ngày khai thiên/ m tri)
Thành lp ra Shaman giáo ( n ngưỡng dân gian ca dân tc Triu Tiên)
*Shaman giáo Triu Tiên (Mu giáo hoc Sin giáo)
Tôn giáo dân tc là của người Triu Tiên
Gn lin với các “Mudang” (thầy tế, bà đồng) & quá trình “thần bệnh”
Xoa du ma qu, cu siêu hoc thnh cu thn linh v mt mùa màng bi thu
Ý nghĩa lch s: Nhà nước Gojoseon:
Ý tưởng kiến quc:
Ngun gc 琀椀 nh thn:
+ T lc
+ Đoàn kết
Nhà nước Gojoseon phát trin & dit vong:
Wiman Joseon
(Vn Triu Tiên)
Gojoseon >< Nhà
Trung tâm văn hóa
TK II TCN
Thng nht chính tr
Hán
Thế lc chính tr
(b tc)
Nhà nưc c Triu
Phát trin kinh tế
Tiên dit vong
Dangun Joseon
(mu dch)
(Đàn Quân Triều Tiên)
108 TCN
TK IV TCN
II/ Thi k Tam Quc:
Đặc điểm chung:
Thi k “TAM QUC”
Thi gian: 37 TCN 668
Không gian: Các b tc sng ti khu vc giữa bán đảo Triu Tiên và khu vc Mãn
Châu cùng lập ra 3 vương quốc là:
+ Goguryeo (p. Bc)
+ Baekje (p. Tây)
lOMoARcPSD| 40799667
+ Silla (p. Đông)
Mô hình nhà nước: Phong
kiến Quá trình xut hin:
+ 37 TCN: Goguryeo (Cao Cú L)
+ 18 TCN: Baekje (Bách Tế)
+ 57 TCN: Silla (Tân La)
3 nưc va liên minh, va chống đối nhau (Trung Quc và nước Wae Nht Bn c)
Đặc điểm riêng:
1/ Vương quốc Goguryeo (Cao Cú L/ Cao Câu Ly):
Đông Minh Thánh Vương (주몽)
Huyn thoi: Vua Cao Chu Mông
Xut thân ca vua:
Cha “vương t nhà tri” (Hae Mosu/Gii M
Su) M: con gái thn sông (Yuhwa/Liu Hoa)
Mang thai: nh ánh sáng, đẻ ra trng
Trng n ra Chu Mông (thn 琀椀
n)
Đổi h “Giải” thành “Cao”
Thy t ca Cao Câu Ly (37 TCN)
Vai trò lch s ca Cao Câu Ly:
Nhà nước tn tại 705 năm, đưc cai tr bởi 28 vương
chủ. Nhà nước hùng mnh nhất vùng Đông Bắc Á (598).
Triều đại tn ti lâu dài nht lch s bán đo Triu Tiên và thế giới (hơn 700 năm).
Đặc điểm ca Cao Câu Ly:
Địa bàn: phía Bc sông Áp Lc (ngày nay: huyn Hoàn Nhân, tnh Liêu Ninh, TQ)
T nhiên: nhiều đồi núi, ít đất
trng Lch s:
o Chinh phạt, cướp phá các quc gia lân bang (chiếm đoạt tài nguyên)
o Xung đột vi nhà Hán (tuyến đường huyết mch 琀椀 ến vào bán đảo
Triu Tiên) Một nhà nước hiếu chiến
2/ Vương quốc Baekje
lOMoARcPSD|40799667
Ra đời
Nguyên nhân
Phát trin & kết
thúc
Vai trò lch s ca Baekje:
Năm 18 TCN
Onjo & Buryu sáng lp (con trai Chu Mông)
Dân cư: Di dân từ phương Bắc (người Goguryeo)
Lưu vực sông Hàn màu m => phát trin văn
hóa đồ st và nông nghip
Tây bán đảo Triu Tiên (gn bin vi TQ): Tiến
cận văn hóa (Khng Giáo)
TK IV: cc thnh (lãnh th rng ln)
Năm 660: bị liên minh nhà Đường và Silla 琀椀
êu dit (cư dân chy sang Nht Bn)
Đạt ti 琀椀 ến b đỉnh cao (văn hóa, tôn giáo,
n ngưỡng) Cc thnh v ngh thut
Tác động đến những vương triều 琀椀 ếp sau và nh hưởng tới các vương quốc
c khác Đông Á (Nhật Bn, TQ)
Nht Bn chu ảnh hưởng của văn hóa Baekje
Con đường nh hưng: Thương mại
Sn phm nh hưng (th công):
o Hộp sơn mài
o Đồ gm
o Đồ trang sc
Đều b ảnh hưởng bi phong cách và k thut ca Baekje.
Giao thoa văn hóa thời Baekje
Phật giáo (Đông Bắc
Á): o TQ
o HQ
o Nht Bn
Năm 384: Hoàng đế Baekje tuyên b Pht giáo là tôn giáo chính thc của nhà nưc.
+Khu di ch vương triều Baekje (di sản văn hóa thế giới năm 2015)
3/ Vương quốc Silla
lOMoARcPSD| 40799667
Đặc điểm nhà nước:
Ra đời:
- Năm 57 TCN
- 03 dòng h thâu tóm quyn lc: Gim, Bak, Seok
Phát trin: Nhà nước Trung ương tập quyn
- TK VI: Tên nước (Silla); đứng đầu "Wang" (Vương)
- Đặt châu/ qun, c quan li, ban lut pháp
- Tiếp thu văn hóa & chính trị nhà Đường
Kết thúc: 935 SCN
Truyn thuyết lp quc:
Người sáng lp:
Bak Hyeokgeose/ Hách Cư
Thế o Hách: sáng người
o Cư Thế: vua
T 琀椀 ên dòng h
Bak (Park) Tr vì 61
năm
Khi chết: 07 ngày sau, thi th tan rã thành tng mảnh (ngũ lăng)
Truyn thuyết
06 ngôi làng không có vua
Năm 69 TCN: Trưởng làng hp lp quc
Chân núi bc khói: Qu trứng đỏ & con nga trng.
Đập v trng (hình trái bu Park): Bé trai khôi ngô, ta ánh hào quang.
Đặt tên: Bak Hyeokgeose
Lp làm vua
V ca Bak:
Con rồng đầu gà, đẻ ra bé gái xinh đẹp (m
gà) Dân nuôi ln, g cho Bak (13 tui)
Vai tr lch s của vương quốc Silla:
Silla cai tr phía Đông bán đảo Triu Tiên.
Nhà nước ca dân bn đa và nhng ngưi thuc nền văn minh 琀椀 ên 琀椀 ến hơn ở bên ngoài
Hùng mnh mọi phương diện.
Liên kết với nhà Đường:
Đánh bại Goguryeo, Baekje và thng nht.
lOMoARcPSD| 40799667
Nhân vt lch s 琀椀 êu biu ca Silla: N hoàng Seon Deok
N hoàng đầu 琀椀 ên của đất nước Silla
Cuộc đời bà chng kiến Silla xy ra nhiều xung đột ni b vào thời đại hn lon
của “Tam quốc” (Goguryeo, Baekje, Silla)
Silla thng nhất “Tam Quốc” và cuộc chiến tranh với nhà đường:
+ Thng nhất “Tam Quốc”
Silla liên minh với nhà Đường, giao ước: dit xong Baekje và Goguryeo, ct
đất cho nhà Đường (phía Bắc sông Đại Đồng).
Liên minh Silla Đưng:
o H gục Baekje (năm 660)
o Đánh bại Goguryeo (năm
668) Thng nhất “Tam quốc”
Xây dng mt dân tc: “THUN NHẤT VĂN HÓA”
Chiến tranh: Silla & Nhà Đường
Nhà Đường: dã tâm chiếm toàn bán đảo
Tấn công vùng đất cũ của Goguryeo
Baekje. Coi Silla là chu hầu (đặt tên:
Lâm đô hộ ph). Silla không thn phc.
Năm 671: Silla kêu gi tàn quân của Goguryeo & toàn dân trên bán đảo chng ngoi xâm.
Silla đánh tan 20 vạn quân nhà Đường, đoạt được 3 vn nga chiến.
Năm 676, đất nước gii phóng
BTVN: Sơ đồm tt lch s thời “Tam Quốc”
Đặc điểm vương quốc Silla: (Sau thng nht Triu Tiên)
Đối ni:
Cng c chính quyn
n đnh đt nưc
Đối ngoi:
Ci thin quan h vi láng ging
Silla sau thng nht
Đối ni
Đối ngoi
lOMoARcPSD|40799667
1/ Hoàn thin pháp lut
- Cng c quyn lc ca vua
- Thanh trùng quan h yếu kém
- Gii hn quyn lc ca Hi đồng quý tc
2/ Cng c chính quyn
- 9 tnh
- 5 cấp hành chính: Trung ương ->
Tnh -> Qun -> Huyn -> Làng, xã
3/ Ổn định đất nưc
- Vi quan li: Chế độ “chức điền”
- Vi nhân dân: Phân phối đất đai trồng trt
- Tăng thuế: Thuế ngũ cốc + Thuế quân s
Ci thin
quan h
Trung Quc
(nhà Đưng)
Nht Bn
S suy tàn và dit vong ca Silla
Nguyên nhân: Bên trong + Bên ngoài
Tranh giành
quyn lc
Vua (ám sát, t sát, phế trut)
Quý tc (ln >< nh)
Xã hi hn
lon
ớp bóc gia tăng
Ngoại thương suy yếu
Nông dân khởi nghĩa
T nguyện đầu
Năm 935 hàng Koryo
(Cao Ly)
III/ Nhà nước Cao Ly (고려) Koryo/ Goryeo
lOMoARcPSD|40799667
Khái quát
Chi 琀椀 ết
Người sáng lp
Đối ni
Đối ngoi
Khái quát:
Dòng h cai tr: Vương
Người sáng lp: Vương Kiến
Tên quc gia: Goryo/ Koryo
Kế thừa Goguryo xưa
Tên kinh đô: Khai Thành (Kaesong)
Thi gian: 918 1392
Không gian: Tnh Wonson sông Áp Lc Bán đảo Triu Tiên
Đặc điểm: thi k bi tráng” (nhiu biến động d di nht: 06 ln chng Nguyên Mông)
Thông 琀椀 n chi 琀椀 ết:
1. Người sáng lp
2. Chính sách đối ni
3. Chính sách đối ngoi
1/ Người sáng lp: VƯƠNG KIẾN
Tên khác:
+ Vua Thái T
+ “Ông tổ vĩ đại” của Cao Ly
Cha: Thương nhân Vương
Long Gia đình:
+ 3 hoàng hu
+ 26 v
2/ Chính sách đối ni
CHÍNH TR: Ảnh hưởng Trung Quốc (Đường, Tng)
Đặc điểm : Cng c vương quyền
Nhà nước quân ch tp quyn
lOMoARcPSD| 40799667
Tư tưởng tr c: Nho giáo
Hc hỏi mô hình “Tam tỉnh lc bộ”
Sáng tạo: “Nhị tnh lc bộ”
Trung Thư Môn Hạ tnh
Điu hành quc gia
Quyết đnh chính sách
Thượng Thư tỉnh
Cai qun lc b
Gii quyết vic hành chính
CHÍNH SÁCH CAI TR
ĐỐI VI TH LỰC ĐỊA PHƯƠNG (HÀO TC): Làm suy yếu
Quy thun:
Hôn nhân chính
tr Ban tên
Phong quan
Cp đin
Chống đối:
Tiêu dit
Gai phóng NÔ T thành LƯƠNG DÂN (gii phóng sc lao động cho xã hi)
Suy yếu nn tnh kinh tế ca hào tc
CNG C VƯƠNG QUYỀN
ĐỐI VI QUAN LI: Bồi dưỡng và phát trin
Tiêu chí tuyn chn:
Thông qua khoa c
Dựa vào năng lực
+ Trình độ:
Hc thc Nho giáo
lOMoARcPSD| 40799667
+ Phm cht:
Trung quân ái quc
+ K năng:
Văn khoa
Võ khoa
Tp khoa (tuyn chn những người có kiến thc v k thut và
khoa học) Tăng khoa
Tư tưởng chính tr NHO GIÁO
KINH T: “Quc hu hóa ruộng đất”
Chính sách:
940: Phân phi đất đai khen thưởng” (bc: khai quc)
976: Ban hành điền sài khoa” (tr cấp đất: quan li cp cao)
998: Công b Luận lương điền” (Nhà nước qun lý và thu 琀椀 ền thuê đất)
Th hin s nht qun, ti ưu hóa nỗ lc quc hu hóa ruộng đất
của nhà nước VĂN HÓA:
Pht giáo:
Kinh pht (lần đầu 琀椀 ên phát minh ra máy in di đng)
Ngh thut (điêu khắc, kiến trúc, hi ha)
Nho giáo:
Giáo dc
“Bát vạn đại tạng kinh” (Cao Ly đại tng kinh):
80.000 bài Men ngc bích Cao Ly
Bình s trng hoa mai (quc bo TK XV)
Nho giáo (giáo dc)
Có trường Thành Quân quán (hc vin Nho giáo ln nht thi Cao Ly)
Son tho:
“Những phòng nga v chính
trị” “Mười điều hun thị”
“Các quy tắc ca quan li”
Răn dạy quan chc và nhân dân
3/ Chính sách đối ngoi
Đối tác giao thương:
lOMoARcPSD|40799667
- Nhà Tng
- Nhà Liêu
- Nhà Kim
- Nht Bn
- Nhà Abbas
Nhân vt lch s thi Goryeo: HOÀNG HU KI
S suy yếu và sụp đổ ca Goryeo:
Bên trong: Đấu tranh giành quyn lc
Bên ngoài: Mông C xâm lược
-Nguyên nhân n trong:
Chính quyn
CAI TR ĐC
bên trong
ĐOÁN
Quan li
(quân đội)
Mưu phản, ni lon,
đảo chính (Viên chc:
quân s < dân s)
Nhân dân
- Nguyên nhân bên ngoài: Các cuộc xâm lược ca Mông C
Lý do xâm lược:
lOMoARcPSD| 40799667
Goryo: T chi cng np hng
năm cho Mông Cổ (gián 琀椀 ếp)
1225: Đặc s Mông C b giết
chết Goryo (trc 琀椀 ếp)
Tiến trình xâm lược ca Mông C
1231: Mông C m cuc xâm chiếm ln 1
Yêu cu Goryo hòa gii
1232: Mông C m cuc xâm chiếm ln 2
30 năm liên 琀椀 ếp: Mông C chiếm Triu Tiên 6 ln
Hy dit nhân lc ca Goryo
(1254: 500k người chết và 200k dân b bt làm tù nhân)
Hy dit vt lc ca Goryo
t phá nhà cửa, cướp đot bo vt)
Đặc điểm:
- Phi nghĩa
- Tàn khc
- Hiếu chiến
- Tính toán
- Tham vng (chính tr: bt buộc thâu tóm được Cao Ly để hin thc hóa tham vng
biến Cao Ly thành bàn đạp để thâu tóm Nht và toàn Châu Á)
- Đồng hóa (văn hóa: cướp bo vt quc gia, truyn bá hồi giáo,…)
Tình hình ni b Goryo: Mông C xâm lược => Kinh đô Goryo b chiếm
lOMoARcPSD|40799667
Viên chc
dân s
Viên chc
quân s
Đề xuất: Hòa đàm
Viên chc
Ký hiệp ước hòa
Dân s
bình
Chịu làm chư hầu
Viên chc
Đề xut: Phn công
Loi b phe dân s
Quân s
Phế trut nhà vua
(ng h hòa đàm)
- Nhận xét thái độ/ phn ứng đối vi Mông C của 2 phái trong vương triều Goryo?
- Ti sao cách ng phó h li khác nhau?
- Phái dân s: + k có k năng, thiếu kiến thc, k có tri nghim v chiến đấu sa trường =>
s st, hèn nhát, yếu đuối, k có 琀椀 nh thn chiến đấu
+ s mt quyn li, mun bo v lợi ích cá nhân (đưc mông c bo tr, có bng lộc,…)
- Phái quân s: + có kiến thc, tri nghim => t 琀椀 n, kiên quyết, mnh m, dứt khoát hơn
+ loi b phe dân s, phế truất nhà vua có tư tưởng hòa đàm để đạt được mục đích chính
trị, nuôi dưng lực lượng ca phe quân s, to áp lc với nhà vua, đảm bo quyn li cho
lực lượng ca mình => thâu tóm quyn lc
lOMoARcPSD| 40799667
S can thip ca Mông C vào ni b Goryeo và kết thúc chiến tranh
Ni b Goryeo mâu thun
Phe dân s (ch hòa)
Phe quân s (ch chiến)
Năm 1270: Mông C can thip
Phc v vua b phế trut
Khôi phc phe cha
Vua Goryeo đu hàng
Kết thúc chiến tranh vi Mông C
Hu qu ca s thng tr ca
Mông C: Hu qu:
Chính tr: Lũng đoạn, ri lon
Hu qu:
Ký kết: Hòa ước Cao Ly -
Mông C
Vua Cao Ly: + Ly tên Mông C
+ Kiu tóc & trang phc Mông C
Cao Ly: chư hầu
(được t tr)
Công chúa Mông C: Hoàng
hu Cao LY
Vua Cao Ly t xưng:
"Vương" (Wang - vua trung
thành)
lOMoARcPSD| 40799667
+ S dng 琀椀 ếng Mông C
Vua không nm thc quyn
B máy nhà nước: Mông C ci t và thu hp
- Tinh gin b máy Cao Ly (phù hp thân phn nước chư hầu);
+ Lp hội đồng nhà c
+ Hp nht các b thành phòng
- Trc tr:
+ Đông Bắc bán đảo Triu Tiên
+ Đảo Tế Châu (đảo Jeju)
Quan li: Câu kết vi Mông C
- Gii quan chc quyn thế:
+ ng chế độ lương đin” (thay thế “chức điền”)
Chiếm dng phn lớn đất
đai Gia tăng số ng nô l
Kinh tế: Suy kit
Buc Cao Ly cng np s ng LN:
- Hàng hóa (kim loại quý, đá quý, dược liu quý)
- Con người (thái giám, trinh n tr)
ớc đoạt ruộng đất ca nông dân:
- Gia tăng ruộng đất (quan chc thân Mông C)
- Khng hong ruộng đất th công (đất cho dân cày)
Quân đội: Khng hong toàn din
lOMoARcPSD| 40799667
MÔNG C XÂM LƯỢC NHT BN
Ln 1 (1274)
Ln 2 (1281)
Mông C tht bi LN 1
Cao Ly mt 7k lính
Cao Ly mt hết tàu chiến
Mông C tht bi LN 2
Cao Ly mt 10k lính
Cao Ly mt 900 tàu chiến và 15k thy th
Cao Ly ci cách phn Mông C
Nguyên nhân => Din biến => Kết qu
Nguyên nhân ci cách:
Câu hi 1: Ti sao Cao Ly thc hin phong trào ci cách quc gia?
- Tinh thần yêu nưc, ý thực độc lp dân tc, 琀椀 nh thn t tôn, gn lin sinh mnh
dân tc Cao Ly
Câu hi 2: Nhng thun likhó khăn phong trào ci cách?
- Nhân dân là thành phn ng h nhit thành nht ca phong trào, m li thoát cho
cuộc đời mình (khao khát gii phóng bn thân khi kiếp nô l)
- B suy yếu, lủng đoạn 1 cách nghiêm trng v tt c các lĩnh vực
- Tng lp quý tc b hòa trn 2 dòng máu Cao Ly Mông C
Din biến ci cách: 3 ct mt 琀椀 êu biu
Trung Liệt Vương (25) -> Trung Tuyên Vương (26) -> Cung Mẫn Vương (31)
Mc
琀椀
êu ci cách: Chấn hưng quốc gia
Trung Liệt Vương (tr vì 1275-1308)
- Thành lp Hc vin giáo dc
+ Ging dy: Lch s & văn chương
+ Đối tượng: Con trai ca các quan li nh (dưới tht phm)
- N lc thu hi ch quyn quc gia
Trung Tuyên Vương (tr vì 1308-1313)
- Thành lập Thư viện Hoàng
gia (Vn Quyển Đường)
lOMoARcPSD| 40799667
- Ph biến k thut in kim loi di động:
+ Xut bn sách lch sử, thơ ca và y học Triu Tiên
Cung Mẫn Vương (tr vì 1351-1374)
Phát động
phong trào
"PHC QUC"
Xóa b "S ch huy dã chiến viễn chinh phương Đông"
(kênh liên lc thông 琀椀 n)
Thanh trng phe ng h Mông C
Trao ruộng đất cho nông dân, gii phóng nô l
Phc hi lãnh
th
Khôi phc lãnh th
phía Đông Bắc
đảo Tế Châu (jeju)
ng h nhà
Minh
Lt đ nhà
Nguyên
Kết qu ci cách:
Nguyên
Cung Mn
Thế lc Mông C
Kết qu
nhân
H ly
Vương b ám sát
MNH
Tht bi
Lực lượng ci
Cao Ly càng suy
cách
YU
tàn
S sụp đổ ca Goryeo (Cao Ly):
Nguyên nhân:
- Bên ngoài : Ngoại bang cướp bóc
- Bên trong: + Mâu thun chính tr
+ Ci cách ruộng đất tht bi
lOMoARcPSD| 40799667
Nạn cướp bóc: T NB và TQ
p bin:
Gic Ny Khu (Nht Bn)
- Thời gian: Đầu TK XIII
- Không gian: B bin phía Nam Triu Tiên
Giặc Khăn đỏ/ Hng Cân (Trung Quc)
- Thi gian: Thế k XIV
- Không gian: Cao Ly
- Ngun gc: Nông dân Trung Quốc đòi lật đổ nhà Nguyên (Mông C)
-(trong v)-
B máy chính quyn (Trung ương)
- Cơ quan quyn lc cao nht: Ngh chính ph (3 v t ng)
- Lc b (Li, H, L, Binh, Hình, Công): 06 v trưng quan
- Cơ quan giúp việc: Ngôn Lun Tam Ty gm 3 b phn
+ Ty Gián Vin (tư vấn, can gián chính sách cho vua)
+ Ty Hiến Ph (giám sát sai phm trong quản lý đất nước)
+ Hoằng Văn Quán (ghi chép mnh lnh nhà vua)
Mô hình dân ch mang nh phn bin rt cao, th hin nh ưu việt, s hin
đại của nhà nước Joseon chưa từng có trong lch s Triu Tiên
Các cơ quan nội v
- Thư ký (Thừa chính vin)
- Xét x (Nghĩa cấm ph)
- Ghi chép lch s (Xuân Thu quán)
- Trường hc cao nht (Thành Quân quán)
Các cơ quan nội v x lý, gii quyết các vn đ của đất nước đối vi nhiều lĩnh vực đa
dng khác nhau v hành chính, giáo dục, tòa án và lưu giữ tri thc lch s ca dân tc.
Các cơ quan được phân công nhim v c th phn ánh s chuyên môn hóa rt cao
trong mô hình chính tr của nhà nước Joseon.
“Thân văn cố” Nơi đặt trng (nêu kiến ngh)
Cơ quan hành chính ịa phương)
lOMoARcPSD| 40799667
8 tỉnh (đạo)
Qun (qun th)
Đơn vị hành chính
Huyn (huyn
lnh)
Hương (hương li)
Da vào chức năng nhà nước để
Cơ sở để xác lập cơ sở nh chính: căn c vào địa vc quốc gia, mang đậm yếu
t bản địa dân tc Triu Tiên
Chế độ quân s binh dch
Quân đội chính quy + Quân đội d b (tp sc quân) = Quân đội quc gia
Chế độ binh dch: Nam thường dân (16-60t)
V KINH T
Kinh tế:
- Nông nghip
- Th công nghip
-
Nông nghip
Ngành kinh tế ch lc
Chính sách KHUYẾN NÔNG”:
- Khai hoang đất mi
- Ci tạo đất cũ
-Phát minh k thut canh tác
-TK XV: Công b n phm Nông sự trc thuyết” Vua Sejong
-TK XVII: Thành lập cơ quan phụ trách đê điều
-TK XVIII: Xây dng 6000 h cha nưc
Loi cây trồng: Lương thực (lúa), dược liu (nhân sâm), cây ngn ngày (bông, thuc lá)
Th hin s quan tâm của nhà nước trong lĩnh vực nông nghip, th hin s 琀椀
ến b, chính sách khuyến nông là điểm ta vng chắc để phát trin kinh tế nông
nghip sut triều đại Joseon
Th công nghip: Đồ gm
Thương nghip
Ni thương: Xut hin ch phiên ca nông dân (5 ngày phiên)
- Mt hàng: nông sn, hi sản, dưc liu, vi bông, hàng th công
- Đặc điểm: t cung t cp
lOMoARcPSD| 40799667
Phương thức mua bán:
- Dùng vi làm vật trao đổi: Vi gai => Vi bông
Phát hành 琀椀 n t (np tô thuế)
- Tin giy (1401)
- Tin xu (1423)
- Tin st (1464)
Ngoại thương: Thế k XVII
Đặc điểm:
- Thương mại quy mô ln
- Địa bàn hoạt động rng: Trung Quc, Nht Bn
Ngoại thương đường bin
Phát trin công nghiệp đóng tàu
VĂN HÓA – HI
Văn hóa
- Sáng to ch viết
- Biên son lch s
- Phát triển văn chương
- Xut bản nông thư
- Tôn vinh Nho giáo
+ Sáng to ch viết
- Tên gi
+ Hun dân chính âm (Âm chun dy cho dân)
+ Hangeul
+ Choson’ gul
+ Ch Triu Tiên
+ Ch Hàn Quc
- Đặc điểm
+ Thi gian:
1443 xut hin
1446 ban hành
+ Cu to: 28 ch cái ng
thanh Mô phng:
+ Miệng, lưỡi, c hng
+ Thiên, địa, nhân
Khác vi ch ng hình của người Hán
Văn tự khoa hc và toàn m nht thế gii
Di sn t liu thế gii UNESCO 1997
Xã hi: Giáo dc và khoa c, Thành phn xã hi
- Giáo dc và khoa c
H thng giáo dc: Công lập + Tư thục
Trường công lập (Nnước):
- 1 trường ln trung ương (kinh đô); Thành Quân quán (Quc t giám)
lOMoARcPSD| 40799667
- 4 trường ln địa phương:
+ Trường Đông
+ Trường Tây
+ Trường Nam
+ Trường Trung
SÁCH KINH ĐIỂN: NHO GIA
Trường tư thục:
- Trường tư (địa phương): Cực thnh
+ Tinh thn hiếu hc
+ Thay đổi giai tng => 琀椀 ến thân
+ Min np thuế và lao dch
Chính sách giáo dc:
1/ Khuyến hc: Nho giáo
2/ Khuyến tài: “ng hin khố”
Chế độ khoa c:
- 3 năm mở mt khoa thi
- Cp thi:
+ Thi hương
+ Thi hi
Chn 33 琀椀 ến sĩ:
+ Đin thí (thi ti hoàng cung)
Chọn 3 người đỗ đầu (Trng nguyên, Bng nhãn, Thám hoa)
Xã hi: 4 giai tng
Quý tc (Yangban): Giàu có và quyn lực, quan văn và quan võ, quan trung ương và quan
địa phương (quý tộc Joseon > quý tc Shilla, Cao Ly)
Trung lưu (Chungmin): Quan li nh ịa phương), thầy đồ và thy thuốc, thành viên quân đội
Thường dân (Yangmin): Nông dân, th th công, nhà buôn
Đối tượng hướng ti ca giáo dc và khoa c
Tin dân (Cheomin): Nô t, gia nhân
Du hiu phân biệt đẳng cp (n gii):
Tóc gi Gia thế/ Gache (가체)
Trào lưu đội tóc gi:
- Khi ngun: thi Shilla
- N r và đạt đỉnh cao: thi Joseon
- Trọng lượng mt b Gache: 3-10kg
Quan h xã hi: Nguyên tc tân Khng Giáo
Khc khe và cực đoan
lOMoARcPSD| 40799667
Tam cương – Ngũ luân – T l
Tam cương:
- Vua vi b tôi
- Cha vi con
- V vi chng
Ngũ luân (nhân luân):
- B tôi: tuyt đi trung thành vi vua
- Con: hiếu kính cha m
- V: nht nht phc tùng chng
- Em: luôn tuân theo huynh trưởng
- Bn bè: tuyt đi gi ch n
T l:
- Quan (nghi l đội mũ)
- Hôn (hôn nhân)
- Tang (tang ma)
- Tế (th cúng t
琀椀
ên)
Các lĩnh vực khác:
Khoa hc k thut
- Phát trin rc r nht: Vua Sejong (Thế Tông)
- Phát minh 琀椀 êu biu thi Joseon:
+ Đồng h mt tri
+ Đồng h c t động
+ Thiết b đo lượng mưa: thiết b đo mưa và mực nước sông đầu 琀椀 ên trên thế
gii => Sớm hơn phương Tây 2 thế k
+ Đồng h thiên văn tự động
- Thiên tài phát minh: Tưởng Anh Thc (Jang Yeong-sil, 장영실)
Kiến trúc
Cung điện ng thành Lăng mộ
Cung Cnh Phúc (경복궁)
- Xây dựng năm 1395
3 năm sau khi lập vương triều
Joseon - Cung điện tựa lưng vào núi
-Din ch hươn 430.000m
2
Cung điện ln nht Hàn Quốc (hơn 330 căn nhà – bn sao thu nh ca T Cm
Thành) Nguyên tc kiến trúc: Phong thy Trung Hoa + bn sc Triu Tiên
Qung Hòa môn lối vào cung đin
Đại điện Nơi vua quan Joseon thiết triu
Khánh Hi lâu nơi đẹp nht Cnh Phúc Cung
ng thành Seoul:
lOMoARcPSD| 40799667
+ Tên gi:
- Bức tường pháo đài Seoul
- Bức tường thành ph Seoul (2011)
+ Cht liu: 1 bức tường đá cao xung quanh Seoul
+ Độ dài > 19km
+ Chức năng: Bảo v cư dân sống bên trong
thành Khu lăng tẩm triều đại Joseon:
+Hoàng lăng Joseon:
- Thi gian kiến to: 1408-1966
- Chức năng: nơi chôn cất của hoàng gia (25 đời vua)
- Nguyên tc dây dng phong
thy: Phong thy (bối sơn lâm
thy) Nho giáo ( trung và hiếu)
xung quanh kinh đô (Hán thành)
+Gm 2 loại lăng mộ:
- Vua, Vương hậu: 40 ngôi m
- Thái t, thái t phi: 13 ngôi m
UNESCO công nhận “Di sản văn hóa thế giới”
(2009) +Cu trúc lăng mộ: 3 phn
- Nơi dẫn nhp (miếu th, h sen, cu dn)
- Nơi dâng lễ (ca, gác, phòng)
- Nơi thờ cúng (khu đặt bia, lăng mộ)
2.2. Chính sách đối ngoi
Buôn bán (Nht Bn, Trung Quc); Chiến tranh (Nht Bn, Trung Quốc); Tôn giáo (Phương Tây)
3. Nhng biến động xã hi
3.1. Thù trong
1489-1545
Vua 4 ln thanh
trng tri thc
Suy yếu Joseon
1575-TK18
Quan li: Xung
đột hc thc
quyn lc
Trường tư thục
xáo trn
1562-1624
Khởi nghĩa nông dân
Nông dân xơ xác,
Nông dân ni lon
3.2. Thù trong
lOMoARcPSD| 40799667
Nn ngoi xâm: Nht Bn, Trung Quc
Chng gic Nht Bn:
Nht Bản xâm lược: 1592 -> 1598
Đặc điểm:
+ Nguyên nhân:
- 1592, Triu Tiên cản bước Nhật xâmc Trung Quc.
- 1598, phc thù
+ Din biến:
- Đều tn công b bin Triu Tiên, 琀椀 ến sâu vào nội địa
+ Kết qu:
- Đều tht bi
V ớng vĩ đại thi Joseon:
- ng Lý Thun Thn (이순신) ch huy thy quân Joseon
- Anh hùng dân tộc, danh tướng kháng Nht
- Phát minh “quy thuyền” (tàu chiến hình con rùa) đánh bại
Nht Bn: Tàu bc st sm nht thế gii
Chy nhanh nht
Đông Á Cấu to:
+ Đầu rng: ngy trang súng thn công
+ 36 v trí giấu đại bác
+ 2 cánh bum
+ 16 mái chèo
“Tàu rùa xé sóng bắn k thù,
Sóng bin x Hàn dâng cun
cuộn, Ca vang tên Yi Sun Shin”
Chng gic Trung Quc:
Mãn Châu xâm lược: 1627 (ln 1), 1636 (ln 2)
Đặc điểm:
+ Nguyên nhân:
- Triu Tiên luôn ng h nhà Minh, chống người Mãn Châu
+ Din biến:
- Xâm lược lục địa (chiếm Hán thành)
+ Kết qu:
- Ln 1: Triu Tiên cu hòa
- Ln 2: Triu Tiên khut phc
1636, chư hầu ca nhà Thanh
lOMoARcPSD| 40799667
4. Phong trào dân tc
4.1. Nguyên nhân
Ngoi bang
Khách
xâmc
quan
Biến đng
Ch quan
trong c
Phong trào
ci cách
Chấn hưng
quc gia
4.2. Din biến
Vua Túc Tông (19) Vua Anh T (21) Vua Chính T (22)
4.3. Ni dung
Ci t quân đội & đúc
琀椀
n
Vua Túc Tông
Quản lý đê điều
Chính ch "hội bình đng"
Vua Anh T
Ban luật "Đại Đồng Tháp"
Vua Chính T
Cu tr người nghèo, phát trin ngh th
Lp Hc vin hoàng tc
công
Vua Anh T + Chính T => Chính sách mang nh cht tm thi…
Kết qu
Nh l > Ngn hn > Thiếu đồng b
lOMoARcPSD| 40799667
4.4. Tình hình Triu Tiên sau ci cách (TK XIX)
Chính tr; Kinh tế; Tôn giáo
Chính tr: Hn lon
Quan li:
- Xung đột phe phái
- Qun lý yếu kém (thu thế)
- Tham nhũng & nổi dy (1862)
Nhân dân:
- Chống đối triều đình
- Đói khổ (np thuế & lũ lụt)
- p bóc & ni lon (1812)
Kinh tế: Kit qu
Quý tc:
- Khánh kit (chiến tranh => mt tài sn & thiếu nô l)
- Bán địa v, chức tước
Nhân dân:
- Bn cùng hóa
- Hình thành các băng
cướp (ha tc, thy tc)
Tôn giáo: Khng hong
Tôn giáo mi:
+ Công giáo (phương Tây)
+ Đông học (Triu Tiên)
Công giáo:
+ Đặc điểm:
- Xut hin: TK XVII
- Phát trin: TK XVIII
- Người sáng lp giáo hội đầu 琀椀 ên: Yi-Sung-hun (Lý Thăng Huân)
- Hình thc hoạt động: Cải đạo cho các Nho sĩ trẻ tui
+ Đối tượng truyền đạo:
- Người bình dân và b áp bc (ph n)
Thái độ ca chính quyn:
+ Quan điểm:
- Quan chc Nho học: “dị giáo xấu xa”
lOMoARcPSD| 40799667
+ Hành động:
- Bc hi Công giáo
- X t n đồ
Đông học (khi nghĩa nông dân)
Người sáng lp:
- Thôi Tế Ngu (1804-1864)
- Hp nhất người và Chúa
- 1864: Nhà nước Triu Tiên x t
Ni dung:
- Ci cách xã hội + bình đẳng gii
- Chống đối triều đình
- Lên án xã hi Nho giáo: li thi
Kết qu:
Nhân dân: Phong trào cải đạo (Công giáo và Đông học) >< Chính quyn: Thanh trng tôn giáo
- Công giáo vn tn ti
- Đông học b dp tt (cui TK XIX)
Chương IV
Thi k Joseon suy tàn (1860-1910)
Thi k Nht Bn cai tr (1910-1945)
Hàn Quc t sau Thế chiến II
Đối nội + Đối ngoi = Triu Tiên (1860-1910)
Đặc đim chung: Chính sách đối nội và đối ngoi
Bo th + Cực đoan + Yếm thế + Sai lm = Joseon dit vong
Đối ni:
Vua Cao Tông (26):
- T xưng “HOÀNG ĐẾ”
- Niên hiệu: Quang Vũ
- Đổi tên nước: “ĐẾ QUỐC ĐẠI HÀN” (1897)
- Trang s đau thương
lOMoARcPSD| 40799667
1864: Vua Cao Tông lên ngôi năm 12t
Cha: Quan Nhiếp chính
Con: Vua "bù nhìn"
Chính sách "nhiu lon"
ca Quan Nhiếp chính
Phc hi Cnh Phúc Cung (tăng thuế đất và vn ti)
Đóng cửa trường tư (1871)
=> ngu dân, phân biệt trường nhà nước trường tư
Xã hi ri lon
Quan đội: Binh biến (1882) Nông dân: Khởi nghĩa (1892)
Đối ngoi:
Phương Tây: Bế quan và cấm đạo
Nht Bản: Đối đầu và chiến tranh
i vi phương Tây
Phương tây yêu cầu “m ca”:
1845: Anh
1846: Pháp
1854: Nga
Triu Tiên ch trương “ĐÓNG CỬA”:
Quan Nhiếp chính:
Quan điểm:
- Người phương Tây = Kẻ
man r Chính sách:
- “Bế quan ta cảng” = Tự cô lp
Hu quả: ký điều ưc “bất bình đẳng”
lOMoARcPSD| 40799667
- 1882: M - Điều ước “Tế Vt Phố”
- 1883-1886: Anh, Nga, Ý và Pháp
i vi Nht Bn:
Đặc điểm ca Nht Bn
1869:
- Vua Minh Tr nm quyn
- Quân s hùng mnh
- Yêu cu: Lp quan h Nht-Triu
Triều Tiên “miễn cưỡng” kết ni
1875:
- Nht khai ha, tn công Triu Tiên
Triều Tiên “kịch liệt” chống đối
Ký kết Điều ước Kanghwa (Giang hoa)
Thp niên quyết định s phn Triu Tiên (1894-1904)
S phn quc gia: 10 năm (1894-1904)=Chiến tranh + Ám sát
Các cuc chiến tàn khc:
1894: Chiến tranh Trung-Nht
1904: Chiến tranh Nga-Nht
Ảnh hưởng ca các cuc chiến đến Triu Tiên
- Nht thng trn (Chiến tranh Trung-Nht)
+ Đot đảo Liêu Đông của Trung Quc
+ Buc nhà Thanh kết thúc quan h: thượng quc chư hầu vi Triu Tiên (công
nhn Triều Tiên độc lp)
+ Dã tâm xâm lưc Triu Tiên
- Nht thng trn (Chiến tranh Nga-Nht)
+ Kim soát: Mãn Châu (Trung Quc); Triu Tiên
V ám sát hoàng hu Min (v vua Cao Tông)
1895, Nht ám sát hoàng hu
Tên s kin: S biến năm t Mùi
Nguyên nhân: Hoàng hu Triều Tiên thân Nga, kháng Nhật”
Din biến: Sát th ngưi Nht ám sát bà ti cung Cnh Phúc (đưa thi thể lên đồiha thiên)
H ly:
Quan h: Triu Tiên-Nga
Quan h: Triu Tiên-Nht
Vua Cao Tông: “Hận Nhật, thân Nga”
1905, Buc Triều Tiên ký Điều ước t T
-
1896, 1 năm tại tòa công s Nga
1907, Nhà vua Cao Tông vô hiệu hóa Điều ước
-
Nga can thip ni chính Triu Tiên
1910, Ép vua Thun Tông “Điều ước Sáp nhp”
-
Joseon mt hết uy n quc tế
Vua Thun Tông thoái v
lOMoARcPSD|40799667
Triu Tiên liên tc ci cách:
Mc
琀椀
êu:
- Chấn hưng đất nước
- Khai sáng quc
dân Kết qu:
- Đều b c ngoài khng chế
Chính thúc kết thúc triều đi Triu Tiên
Thi k Nht Bn cai tr (1910-1945)
Hàn Quc thi thuộc địa Nht Bản qua điện nh: K ni lon mộng mơ (Anarchist from Colony)
Bi cnh phim:
- Thế k XIX, Nht Bản xâm lược Triu Tiên và lp chế độ thc dân (1910-1945)
- Người Triều Tiên yêu nước ni dy chng ách thng tr tàn bo và lp kế hoch
ám sát Thái t Nht Bn
- Phiên tòa xét x ngưi Triu Tiên (Diễn đàn tố cáo ti ác quân Nht)
Chính sách cai tr ca Nht Bn
Chính tr-kinh tế-văn hóa
Đặc điểm: “vô cùng hà khắc”=> Đồng hóa
V chính tr: Đàn áp và khống chế
ớc đoạt ch quyn Triu Tiên (vùng Chosen)
Người Triu Tiên
Seoul=Keijo (th hin s yếu thế ca triu
琀椀
ên tn trưng
quc tế, thấp kém hơn hẳn so vi nht bn)
Xây dng chính
quyn thc dân
C Tổng đốc Phú ca Triu Tiên
Lập đội "cnh sát hiến binh"
(chính sách càng khc nghit, làn ng kháng nhật yêu nước
(thiên hoàng Nht trc
琀椀
ếp đề c)
ngày càng mnh m)
Thi hành chsnh sách "chia để tr"
13 tnh (chia nh để d kim soát, chia r khối đại đoàn kết,
1 thành ph "t tr" thuc Nht
làm cho dân tc ri rc, chi phối phog trào đấu tranh)
Thâm độc, xo huyt
V kinh tế: Thâu tóm và bòn rút
lOMoARcPSD| 40799667
Nông nghip Khảo sát và tái cơ cấu ruộng đất
1910: Lp Cục điều tra đất (Chiếm đoạt ruộng cày và lương thc)
1911-1918: Người nước ngoài s hữu đất ti triu 琀椀 ên => khng hoảng đất đai
1936: Nhật thâu tóm 2/3 đất
Công nghip Chiếm đoạt (tạo bàn đạp chiếm TQ)
Kiểm soát cơ sở h tng (nhà máy, xí nghiệp, công xưởng)
Xây dng giao thông cho công nghiệp (đường bộ, đường st, hi cng,...) => phc
v lợi ích người Nhật; cơ sở vt cht hin đại bt đu xut hin Triu Tiên
Thương nghiệp Độc quyn và thao túng
Độc quyn mua bán: Mui, thuc lá, nhân sâm =>nhng mt hàng thiết yếu
vi th chất con người
Nm quyền khai thác và trao đổi: Lâm sn và khoáng sn
V văn hóa: Chà đạp và đồng hóa
Mục đích:
- Tiêu diệt “chủ nghĩa dân tộc”
- Triu 琀椀 êu “ý thức chng tc”
- Đồng hóa (ngôn ng và giáo dc)
Hàn Quc sau Thế chiến II (1945)
Bi cnh quc tế
Tình hình bán đảo Triu Tiên
-
M Liên chiến tranh lnh
-
15/8/1945, Bán đo Triều Tiên được
gii phóng khi s thng tr ca Nht
Bn
-
Bán đo Triu Tiên b chia cắt vĩ tuyến
38
+ 8/1948, thành lập nước Đi Hàn dân
quc (phía Nam bán đảo Triu Tiên)
+ 9/1948, thành lập nước CHDCND
Triu Tiên (phía Bắc bán đảo Triu
Tiên)
Chiến tranh Triu Tiên (1950-1953)
Chiến tranh lnh => Chiến tranh “nóng”
Vấn đề bán đảo Triu Tiên (sau 1950)
Nguyên nhân: Chiến tranh Triu Tiên
Nam Triu Tiên
Bc Triu Tiên
27/7/1953: ký hiệp định đình chiến tại bàn môn điếm
Hiệp ước phòng th chung M-Hàn
lOMoARcPSD| 40799667
Tha thuận “đình chiến” => Khu vực DMZ (dài 250km, rng 4km)
Bán đảo Triu Tiên sau Hiệp định đình chiến
| 1/37

Preview text:

Giáo trình:
Lịch sử HQ (nxb ĐHQG Seoul)
Nhóm 1: Nghiên cứu tổng quan lịch sử Triều Tiên/ Hàn Quốc
1. Đại cương lịch sử thế giới trung đại, tập 2 (nxb giáo dục)
2. Đại cương lịch sử thế giới cận đại, tập 2 (nxb giáo dục) – tái bản lần 2
Nội dung: khái quát về các thời đại hình thành và phát triển của lịch sử cổ trung đại Triều Tiên
Nhóm 2: Nghiên cứu chuyên sâu về lịch sử Triều Tiên/ Hàn Quốc Tiếng Việt
1. Lịch sử và văn hóa bán đảo Triều Tiên (nxb văn hóa thông 琀椀 n) Andrew C.Nahm 12 chương: -
Buổi đầu of lịch sử Triều Tiên -
Tam Quốc và Vương quốc Shilla (Tân La) thống nhất -
Xã hội và văn hóa của vương quốc Koryo (Cao Ly) -
Sự giải phóng, chia cắt và xuất hiện của hai nhà nước Triều Tiên 1945-1950 -
Chiến tranh Triều Tiên 1950-1953 -
Phát triển và hiện đại hóa Nam Triều Tiên
2. Korea xưa và nay – Lịch sử Hàn Quốc tân biên (nxb tổng hợp tp. HCM) 16 chương:
Quá trình hình thành và phát triển của cư dân vùng Bán đảo Triều Tiên từ cổ đại tới hiện đại
Tổng hợp kiến thức phong phú về các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, quan hệ đối ngoại
qua các thời kỳ lịch sử
Nhóm 3: Tài liệu nghiên cứu chuyên sâu Tiếng Anh -
A brief history of Korea – Mark Peterson, Phlip Margulies Tiếng Hàn -
지도로 보는… – Kim Young Min, Kim Jun Su (2004) Lịch sử Hàn Quốc qua bản đồ Đề cương môn học: -
Chương 1: Bán đảo Triều Tiên thời kỳ 琀椀 ền sử và sơ sử -
Chương 2: Lịch sử cổ - trung đại Hàn Quốc -
Chương 3: Lịch sử cận đại Hàn Quốc -
Chương 4: Lịch sử hiện đại Hàn Quốc
Chương I: Bán đảo Triều Tiên thời kỳ tiền sử sở sử
I. Tổng quan về tự nhiên và con người II.
Các nền văn hóa thời 琀椀 ền sử
III. Khái quát thời kỳ 琀椀 ền sử sở sử lOMoAR cPSD| 40799667
I. Tổng quan về tự nhiên và con người a/ Tên gọi “Korea”: -
Được phiên âm từ quốc hiệu của vương quốc Cao Ly: Goryeo hay Koryo (고려) -
Korea: đất nước tươi đẹp ở phía Bắc
*Phương Tây => Korea: vùng đất có buổi sáng yên bình b/ Địa lý: -
Triều Tiên nằm trên bán đảo Triều Tiên (Đông Bắc Á) -
Tổng diện 琀 ch bán đảo: 220.000 km2 -
Giáp 3 vùng biển lớn: Hoàng Hải, Hoa Đông, Nhật Bản
Quốc gia 琀椀 ếp giáp: Trung Quốc (Áp Lục giang); Nga (Đồ Môn Giang);
Quốc gia đối diện: Nhật Bản
Chịu sự xâm lược của TQ và
Nhật Bản c/ Đất đai và địa hình: - Chiếm 70% đồi núi -
Địa hình lởm chởm (núi lửa thời 琀椀 ền sử + đáy biển cao + bờ biển
khúc khuỷu) Cảnh sắc ngoạn mục và kỳ vĩ
Người Triều Tiên gọi: “Những dòng sông và các ngọn núi được dệt bằng tơ lựa” -
Đỉnh núi cao nhất bán đảo Triều Tiên và khu vực Mãn Châu: Núi Trường Bạch
cao 2744m = Núi Paektu = Núi Bạch Đầu (núi đầu trắng, núi trắng mãi) d/ Khí hậu: - Ôn hòa:
Xuân: đầu tháng 3 – giữa tháng 6
Hè: cuối tháng 6 – cuối tháng 7
Thu: giữa tháng 9 – cuối tháng 11
Đông: giữa tháng chạp – cuối tháng 2
Thảm thực vật đa dạng (cận nhiệt đới và ôn
đới) - Khí hậu bán nhiệt đới trên đảo Jeju
*Tổng quan về con người
Đặc điểm về nhân chủng: - Da vàng, tóc đen -
Thuộc tộc người Mông Cổ -
Cư trú ở Mãn Châu và bán đảo Triều Tiên từ thời đồ đá cũ
II. Các nền văn hóa thời 琀椀 ền sử:
Trật tự đúng của các thời kỳ 琀椀 ền sử: Đá cũ -> Đá mới -> Đồ đồng -> Đồ sắt lOMoAR cPSD| 40799667
Thời kỳ 琀椀 ền sử của Triều Tiên Trải dài hàng ngàn thế kỷ Bắt đầu: Khoảng Trải qua 4 thời kỳ: 50.000-40.000 Kết thúc: 300 TCN đá cũ, đá mới, đồ năm TCN đồng, sắt Thời kỳ 琀椀 ền sử: -
Dùng lửa để nấu ăn và sưởi ấm -
Biết săn bắn, đánh cá, hái lượm -
Biết làm rìu đá, ngọn lao và dụng cụ có mũi nhọn Thời kỳ đồ đá mới: -
Con người sống dọc bờ biển bờ sông, bờ biển -
Trồng ngũ cốc, làm ngũ cốc -
Làm quần áo bằng da động vật -
Thuần hóa thú hoang (chó, bò, ngựa) -
Nghiên cứu về ma quỷ và sùng bái tự nhiên
Thời kỳ đồ đồng và đồ sắt: Đặc điểm chung: -
Thời gian: Khoảng năm 1000 TCN -
Không gian: Triều Tiên chịu ảnh hưởng của vùng văn hóa Siberia và TQ -
Đặc trưng: 琀椀 ến bộ về lao động và nghệ thuật Đặc điểm riêng: *Đồ đồng:
Thời gian: Khoảng tk X TCN lOMoAR cPSD| 40799667
Không gian: Vùng bán đảo Triều Tiên Đặc trưng:
Chế tạo các loại công cụ bằng đồng
thau Tiến bộ về văn hóa – xã hội:
Sống gần sông, khai hoang thung
lũng Trồng lương thực: kê, lúa, mì
Dân số tăng, phân biệt giai tầng
Xuất hiện bộ tộc, tộc trưởng
Xã hội thần quyền (lễ tế trời)
Biết làm mộ đá (mai táng người chết với kiếm đồng và gương
đồng) Hàn Quốc là trung tâm văn hóa “cự thạch” lớn nhất thế giới:
Hơn 30k ngôi mộ cổ (huyện Ganghwa và Gochang)
Di 琀 ch 琀 n ngưỡng, mai táng của người 琀椀 ền sử Triều Tiên
(thời đại đồ đông) Di 琀 ch văn hóa thế giới năm 2000
Mộ đá hình cái bàn (phía Bắc bán đảo Triều Tiên)
Mộ đá hình bàn chơi cờ vây (phía Nam bán đảo Triều Tiên)
Đồ gốm: Thời kỳ đồ đá mới và đồ đồng:
Đồ gốm hoa văn hình cái lược (xương cá)
Đồ gốm Mumun (vô văn) đáy phẳn, bề mặt nhẵn *Đồ sắt:
Thời gian: Khoảng tk III TCN
Không gian: Vùng bán đảo Triều Tiên Đặc trưng:
Chế tạo nhiều dụng cụ bằng sắt (dao găm, gươm, cày,
cuốc, liềm) Tiến bộ kinh tế - xã hội: Trồng trọt (lương thực) Chăn nuôi
Nghề thủ công (gia đình) Tiến bộ về văn hóa:
Tượng tròn (đất sét, xương thú)
Tranh khắc vạch (hang động)
Tranh màu (thú vật, tôn giáo, săn bắn)
BTVN: SV tóm tắt thông 琀椀 n bằng sơ đồ (trước 15h t6 tuần sau)
Chương II: Lịch sử cổ - trung đại Hàn Quốc Nội dung trọng tâm:
Sự hình thành và phát triển các quốc gia cổ đại: lOMoAR cPSD| 40799667
Nhà nước cổ Triều Tiên
Tam quốc (Goguryo, Baekje &
Silla) Nhà nước Goryeo (Cao Ly)
I/ Sự hình thành & phát triển của Nhà nước cổ Triều Tiên: (고조선)
Sự hình thành quốc gia sớm nhất: CỔ TRIỀU TIÊN
Sự hình thành quốc gia đầu 琀椀 ên: yếu tố
thần thoại Sự phổ biến của tư tưởng:
+Vạn vật hữu linh (mây, gió, mưa)
+Sùng bái thần linh (thần động vật: gấu, hổ)
Sự hình thành quốc gia đầu 琀椀 ên trong lịch sử: Tên gọi: + Thời đại Gojoseon
+ Quốc gia Triều Tiên Cổ
+ Đàn Quân Triều Tiên (Đàn Quân Vương)
+ Vương kiệm Triều Tiên (Vương Kiệm thành)
+ Quốc gia đầu 琀椀 ên trong lịch sử
dân tộc Đặc điểm chung:
+ Gojoseon: ra đời khoảng năm 2333 TCN
+ Xuất hiện tại Liêu Đông và Tây Bắc bán đảo Triều Tiên
+ Được xây dựng trên cơ sở văn hóa thời kỳ đồ đồng
+ Được 琀椀 ếp nhận văn hóa của thời kỳ đồ sắt
+ Phổ biến 琀 n ngưỡng sùng bái tự nhiên và thế giới
động vật Tạo lập quốc gia sơ khai khi đã có nông nghiệp
Sự 琀 ch quốc gia Triều Tiên cổ:
Đàn Quân Triều Tiên/ Gojoseon lOMoAR cPSD| 40799667 Đàn Quân (단군) Xuất thân:
Ông nội: Ngọc Hoàng Hwan In (Hoàn Nhân)
Cha: Hoàng tử Hwan Woong (Hoàn Hùng)
Xuống hạ giới cùng 3000 thuộc hạ và thần gió, thần mây,
thần mưa Gặp Hổ & Gấu
Giúp Gấu trở thành thiếu nữ Unguyeo (Hùng nữ); kết hôn
với nàng Sinh con trai Đàn Quân Công lao của Đàn Quân:
Vị vua thần thoại đầu 琀椀 ên của dân tộc Triều Tiên (trị vì 1500 năm, 1908 tuổi, cuối đời: Thần Núi) lOMoAR cPSD| 40799667
Dạy loài người 360 nghề có ích: nông, nghề y, nghề mộc, nghề dệt và
nghề đánh cá Ban hành bộ luật đầu 琀椀 ên
Ngày lập quốc: 3/10 (ngày khai thiên/ mở trời)
Thành lập ra Shaman giáo (琀 n ngưỡng dân gian của dân tộc Triều Tiên)
*Shaman giáo Triều Tiên (Mu giáo hoặc Sin giáo)
Tôn giáo dân tộc là của người Triều Tiên
Gắn liền với các “Mudang” (thầy tế, bà đồng) & quá trình “thần bệnh”
Xoa dịu ma quỷ, cầu siêu hoặc thỉnh cầu thần linh về một mùa màng bội thu
Ý nghĩa lịch sử: Nhà nước Gojoseon: Ý tưởng kiến quốc:
Nguồn gốc 琀椀 nh thần: + Tự lực + Đoàn kết
Nhà nước Gojoseon phát triển & diệt vong: Wiman Joseon (Vệ Mãn Triều Tiên) TK II TCN Gojoseon >< Nhà Trung tâm văn hóa Thống nhất chính trị Hán Thế lực chính trị (bộ tộc) Nhà nước cổ Triều Phát triển kinh tế Tiên diệt vong Dangun Joseon (mậu dịch) (Đàn Quân Triều Tiên) 108 TCN TK IV TCN
II/ Thời kỳ Tam Quốc: Đặc điểm chung: Thời kỳ “TAM QUỐC” Thời gian: 37 TCN – 668
Không gian: Các bộ tộc sống tại khu vực giữa bán đảo Triều Tiên và khu vực Mãn
Châu cùng lập ra 3 vương quốc là: + Goguryeo (p. Bắc) + Baekje (p. Tây) lOMoAR cPSD| 40799667 + Sil a (p. Đông) Mô hình nhà nước: Phong
kiến Quá trình xuất hiện:
+ 37 TCN: Goguryeo (Cao Cú Lệ) + 18 TCN: Baekje (Bách Tế) + 57 TCN: Silla (Tân La)
3 nước vừa liên minh, vừa chống đối nhau (Trung Quốc và nước Wae – Nhật Bản cổ) Đặc điểm riêng:
1/ Vương quốc Goguryeo (Cao Cú Lệ/ Cao Câu Ly):
Đông Minh Thánh Vương (주몽)
Huyền thoại: Vua Cao Chu Mông
Xuất thân của vua:
Cha “vương tử nhà trời” (Hae Mosu/Giải Mộ
Sấu) Mẹ: con gái thần sông (Yuhwa/Liễu Hoa)
Mang thai: nhờ ánh sáng, đẻ ra trứng
Trứng nở ra Chu Mông (thần 琀椀 ễn)
Đổi họ “Giải” thành “Cao”
Thủy tổ của Cao Câu Ly (37 TCN)
Vai trò lịch sử của Cao Câu Ly:
Nhà nước tồn tại 705 năm, được cai trị bởi 28 vương
chủ. Nhà nước hùng mạnh nhất vùng Đông Bắc Á (598).
Triều đại tồn tại lâu dài nhất lịch sử bán đảo Triều Tiên và thế giới (hơn 700 năm).
Đặc điểm của Cao Câu Ly:
Địa bàn: phía Bắc sông Áp Lục (ngày nay: huyện Hoàn Nhân, tỉnh Liêu Ninh, TQ)
Tự nhiên: nhiều đồi núi, ít đất trồng Lịch sử:
o Chinh phạt, cướp phá các quốc gia lân bang (chiếm đoạt tài nguyên)
o Xung đột với nhà Hán (tuyến đường huyết mạch 琀椀 ến vào bán đảo
Triều Tiên) Một nhà nước hiếu chiến
2/ Vương quốc Baekje lOMoARcPSD|407 996 67 Năm 18 TCN Ra đờ i
Onjo & Buryu sáng lập (con trai Chu Mông)
Dân cư: Di dân từ phương Bắc (người Goguryeo)
Lưu vực sông Hàn màu mỡ => phát triển văn hóa đồ Nguyên nhân sắt và nông nghiệp
Tây bán đảo Triều Tiên (gần biển với TQ): Tiến
cận văn hóa (Khổng Giáo) Phát triển & kết
TK IV: cực thịnh (lãnh thổ rộng lớn)
Năm 660: bị liên minh nhà Đường và Silla 琀椀 thúc
êu diệt (cư dân chạy sang Nhật Bản)
Vai trò lịch sử của Baekje:
Đạt tới 琀椀 ến bộ đỉnh cao (văn hóa, tôn giáo, 琀
n ngưỡng) Cực thịnh về nghệ thuật
Tác động đến những vương triều 琀椀 ếp sau và ảnh hưởng tới các vương quốc
cổ khác ở Đông Á (Nhật Bản, TQ)
Nhật Bản chịu ảnh hưởng của văn hóa Baekje
Con đường ảnh hưởng: Thương mại
Sản phẩm ảnh hưởng (thủ công): o Hộp sơn mài o Đồ gốm o Đồ trang sức
Đều bị ảnh hưởng bởi phong cách và kỹ thuật của Baekje.
Giao thoa văn hóa thời Baekje Phật giáo (Đông Bắc Á): o TQ o HQ o Nhật Bản
Năm 384: Hoàng đế Baekje tuyên bố Phật giáo là tôn giáo chính thức của nhà nước.
+Khu di 琀 ch vương triều Baekje (di sản văn hóa thế giới năm 2015)
3/ Vương quốc Silla lOMoAR cPSD| 40799667
Đặc điểm nhà nước: Ra đời: - Năm 57 TCN
- 03 dòng họ thâu tóm quyền lực: Gim, Bak, Seok
Phát triển: Nhà nước Trung ương tập quyền
- TK VI: Tên nước (Sil a); đứng đầu "Wang" (Vương)
- Đặt châu/ quận, cử quan lại, ban luật pháp
- Tiếp thu văn hóa & chính trị nhà Đường Kết thúc: 935 SCN
Truyền thuyết lập quốc: Người sáng lập:
Bak Hyeokgeose/ Hách Cư Thế o Hách: sáng người o Cư Thế: vua Tổ 琀椀 ên dòng họ Bak (Park) Trị vì 61 năm
Khi chết: 07 ngày sau, thi thể tan rã thành từng mảnh (ngũ lăng) Truyền thuyết 06 ngôi làng không có vua
Năm 69 TCN: Trưởng làng họp lập quốc
Chân núi bốc khói: Quả trứng đỏ & con ngựa trắng.
Đập vỡ trứng (hình trái bầu – Park): Bé trai khôi ngô, tỏa ánh hào quang. Đặt tên: Bak Hyeokgeose Lập làm vua Vợ của Bak:
Con rồng đầu gà, đẻ ra bé gái xinh đẹp (mỏ
gà) Dân nuôi lớn, gả cho Bak (13 tuổi)
Vai trờ lịch sử của vương quốc Silla:
Silla cai trị phía Đông bán đảo Triều Tiên.
Nhà nước của dân bản địa và những người thuộc nền văn minh 琀椀 ên 琀椀 ến hơn ở bên ngoài
Hùng mạnh mọi phương diện.
Liên kết với nhà Đường:
Đánh bại Goguryeo, Baekje và thống nhất. lOMoAR cPSD| 40799667
Nhân vật lịch sử 琀椀 êu biểu của Silla: Nữ hoàng Seon Deok
Nữ hoàng đầu 琀椀 ên của đất nước Silla
Cuộc đời bà chứng kiến Silla xảy ra nhiều xung đột nội bộ vào thời đại hỗn loạn
của “Tam quốc” (Goguryeo, Baekje, Sil a)
Silla thống nhất “Tam Quốc” và cuộc chiến tranh với nhà đường:
+ Thống nhất “Tam Quốc”
Silla liên minh với nhà Đường, giao ước: diệt xong Baekje và Goguryeo, cắt
đất cho nhà Đường (phía Bắc sông Đại Đồng).
Liên minh Silla – Đường:
o Hạ gục Baekje (năm 660) o Đánh bại Goguryeo (năm
668) Thống nhất “Tam quốc”
Xây dựng một dân tộc: “THUẦN NHẤT VĂN HÓA”
Chiến tranh: Silla & Nhà Đường
Nhà Đường: dã tâm chiếm toàn bán đảo
Tấn công vùng đất cũ của Goguryeo và
Baekje. Coi Silla là chu hầu (đặt tên:
Lâm đô hộ phủ
). Silla không thần phục.
Năm 671: Silla kêu gọi tàn quân của Goguryeo & toàn dân trên bán đảo chống ngoại xâm.
Sil a đánh tan 20 vạn quân nhà Đường, đoạt được 3 vạn ngựa chiến.
Năm 676, đất nước giải phóng
BTVN: Sơ đồ tóm tắt lịch sử thời “Tam Quốc”
Đặc điểm vương quốc Silla: (Sau thống nhất Triều Tiên) Đối nội: Củng cố chính quyền Ổn định đất nước Đối ngoại:
Cải thiện quan hệ với láng giềng
Silla sau thống nhất Đối nội Đối ngoại lOMoARcPSD|407 996 67
1/ Hoàn thiện pháp luật
- Củng cố quyền lực của vua Cải thiện
- Thanh trùng quan hệ yếu kém quan hệ
- Giới hạn quyền lực của Hội đồng quý tộc
2/ Củng cố chính quyền - 9 tỉnh
- 5 cấp hành chính: Trung ương -> Trung Quốc
Tỉnh -> Quận -> Huyện -> Làng, xã (nhà Đường)
3/ Ổn định đất nước
- Với quan lại: Chế độ “chức điền”
- Với nhân dân: Phân phối đất đai trồng trọt
- Tăng thuế: Thuế ngũ cốc + Thuế quân sự Nhật Bản
Sự suy tàn và diệt vong của Silla
Nguyên nhân: Bên trong + Bên ngoài Tranh giành
Vua (ám sát, tự sát, phế truất) quyền lực
Quý tộc (lớn >< nhỏ) Cướp bóc gia tăng Xã hội hỗn Ngoại thương suy yếu loạn Nông dân khởi nghĩa Tự nguyện đầu Năm 935 hàng Koryo (Cao Ly)
III/ Nhà nước Cao Ly (고려) Koryo/ Goryeo lOMoARcPSD|407 996 67 Người sáng lập Chi 琀椀 ết Khái quát Đối nội Đối ngoại Khái quát:
Dòng họ cai trị: Vương
Người sáng lập: Vương Kiến
Tên quốc gia: Goryo/ Koryo
Kế thừa Goguryo xưa
Tên kinh đô: Khai Thành (Kaesong) Thời gian: 918 – 1392
Không gian: Tỉnh Wonson – sông Áp Lục – Bán đảo Triều Tiên
Đặc điểm: thời kỳ “bi tráng” (nhiều biến động dữ dội nhất: 06 lần chống Nguyên Mông)
Thông 琀椀 n chi 琀椀 ết: 1. Người sáng lập 2. Chính sách đối nội
3. Chính sách đối ngoại
1/ Người sáng lập: VƯƠNG KIẾN Tên khác: + Vua Thái Tổ
+ “Ông tổ vĩ đại” của Cao Ly Cha: Thương nhân Vương Long Gia đình: + 3 hoàng hậu + 26 vợ
2/ Chính sách đối nội
CHÍNH TRỊ: Ảnh hưởng Trung Quốc (Đường, Tống)
Đặc điểm : Củng cố vương quyền
Nhà nước quân chủ tập quyền lOMoAR cPSD| 40799667
Tư tưởng trị nước: Nho giáo
Học hỏi mô hình “Tam tỉnh – lục bộ”
Sáng tạo: “Nhị tỉnh – lục bộ” Trung Thư Môn Hạ tỉnh Điều hành quốc gia Quyết định chính sách Thượng Thư tỉnh Cai quản lục bộ
Giải quyết việc hành chính CHÍNH SÁCH CAI TRỊ
ĐỐI VỚI THẾ LỰC ĐỊA PHƯƠNG (HÀO TỘC): Làm suy yếu Quy thuận: Hôn nhân chính trị Ban tên Phong quan Cấp điền Chống đối: Tiêu diệt
Gỉai phóng NÔ TỲ thành LƯƠNG DÂN (giải phóng sức lao động cho xã hội)
Suy yếu nền tảnh kinh tế của hào tộc
CỦNG CỐ VƯƠNG QUYỀN
ĐỐI VỚI QUAN LẠI: Bồi dưỡng và phát triển
Tiêu chí tuyển chọn: Thông qua khoa cử Dựa vào năng lực + Trình độ: Học thức Nho giáo lOMoAR cPSD| 40799667 + Phẩm chất:
Trung quân – ái quốc + Kỹ năng: Văn khoa Võ khoa
Tạp khoa (tuyển chọn những người có kiến thức về kỹ thuật và khoa học) Tăng khoa
Tư tưởng chính trị NHO GIÁO
KINH TẾ: “Quốc hữu hóa ruộng đất” Chính sách:
940: Phân phối đất đai khen thưởng” (bậc: khai quốc)
976: Ban hành điền sài khoa” (trợ cấp đất: quan lại cấp cao)
998: Công bố Luận lương điền” (Nhà nước quản lý và thu 琀椀 ền thuê đất)
Thể hiện sự nhất quấn, tối ưu hóa nỗ lực quốc hữu hóa ruộng đất
của nhà nước VĂN HÓA:
Phật giáo:
Kinh phật (lần đầu 琀椀 ên phát minh ra máy in di động)
Nghệ thuật (điêu khắc, kiến trúc, hội họa) Nho giáo: Giáo dục
“Bát vạn đại tạng kinh” (Cao Ly đại tạng kinh):
80.000 bài Men ngọc bích Cao Ly
Bình sứ trắng hoa mai (quốc bảo – TK XV)
Nho giáo (giáo dục)
Có trường Thành Quân quán (học viện Nho giáo lớn nhất thời Cao Ly) Soạn thảo:
“Những phòng ngừa về chính
trị” “Mười điều huấn thị”
“Các quy tắc của quan lại”
Răn dạy quan chức và nhân dân
3/ Chính sách đối ngoại Đối tác giao thương: lOMoARcPSD|407 996 67 - Nhà Tống - Nhà Liêu - Nhà Kim - Nhật Bản - Nhà Abbas
Nhân vật lịch sử thời Goryeo: HOÀNG HẬU KI
Sự suy yếu và sụp đổ của Goryeo:
Bên trong: Đấu tranh giành quyền lực
Bên ngoài: Mông Cổ xâm lược
-Nguyên nhân bên trong: Chính quyền
CAI TRỊ ĐỘC bên trong ĐOÁN Quan lại
Mưu phản, nổi loạn, (quân độ
đảo chính (Viên chức: i)
quân sự < dân sự) Khởi Nhân dân nghĩa -
Nguyên nhân bên ngoài: Các cuộc xâm lược của Mông Cổ Lý do xâm lược: lOMoAR cPSD| 40799667
Goryo: Từ chối cống nạp hằng
năm cho Mông Cổ (gián 琀椀 ếp)
1225: Đặc sứ Mông Cổ bị giết
chết ở Goryo (trực 琀椀 ếp)
Tiến trình xâm lược của Mông Cổ
1231: Mông Cổ mở cuộc xâm chiếm lần 1
Yêu cầu Goryo hòa giải
1232: Mông Cổ mở cuộc xâm chiếm lần 2
30 năm liên 琀椀 ếp: Mông Cổ chiếm Triều Tiên 6 lần
Hủy diệt nhân lực của Goryo
(1254: 500k người chết và 200k dân bị bắt làm tù nhân)
Hủy diệt vật lực của Goryo
(đốt phá nhà cửa, cướp đoạt bảo vật) Đặc điểm: - Phi nghĩa - Tàn khốc - Hiếu chiến - Tính toán -
Tham vọng (chính trị: bắt buộc thâu tóm được Cao Ly để hiện thực hóa tham vọng
biến Cao Ly thành bàn đạp để thâu tóm Nhật và toàn Châu Á) -
Đồng hóa (văn hóa: cướp bảo vật quốc gia, truyền bá hồi giáo,…)
Tình hình nội bộ Goryo: Mông Cổ xâm lược => Kinh đô Goryo bị chiếm lOMoARcPSD|407 996 67 Viên chức dân sự Viên chức quân sự Đề xuất: Hòa đàm Viên chức Ký hiệp ước hòa Dân sự bình Chịu làm chư hầu Đề xuất: Phản công Viên chức Loại bỏ phe dân sự Quân sự Phế truất nhà vua (ủng hộ hòa đàm) -
Nhận xét thái độ/ phản ứng đối với Mông Cổ của 2 phái trong vương triều Goryo? -
Tại sao cách ứng phó họ lại khác nhau?
- Phái dân sự: + k có kỹ năng, thiếu kiến thức, k có trải nghiệm về chiến đấu sa trường =>
sợ sệt, hèn nhát, yếu đuối, k có 琀椀 nh thần chiến đấu
+ sợ mất quyền lợi, muốn bảo vệ lợi ích cá nhân (được mông cổ bảo trợ, có bổng lộc,…)
- Phái quân sự: + có kiến thức, trải nghiệm => tự 琀椀 n, kiên quyết, mạnh mẽ, dứt khoát hơn
+ loại bỏ phe dân sự, phế truất nhà vua có tư tưởng hòa đàm để đạt được mục đích chính
trị, nuôi dưỡng lực lượng của phe quân sự, tạo áp lực với nhà vua, đảm bảo quyền lợi cho
lực lượng của mình => thâu tóm quyền lực lOMoAR cPSD| 40799667
Sự can thiệp của Mông Cổ vào nội bộ Goryeo và kết thúc chiến tranh
Nội bộ Goryeo mâu thuẫn Phe dân sự (chủ hòa)
Phe quân sự (chủ chiến)
Năm 1270: Mông Cổ can thiệp
Phục vị vua bị phế truất Khôi phục phe chủ hòa Vua Goryeo đầu hàng
Kết thúc chiến tranh với Mông Cổ
Hậu quả của sự thống trị của
Mông Cổ: Hậu quả:
Chính trị: Lũng đoạn, rối loạn Cao Ly: chư hầ u (được tự trị) Hậu quả:
Ký kết: Hòa ước Cao Ly -
Công chúa Mông Cổ: Hoàng Mông Cổ hậu Cao LY Vua Cao Ly tự xưng: "Vương" (Wang - vua trung thành)
Vua Cao Ly: + Lấy tên Mông Cổ
+ Kiểu tóc & trang phục Mông Cổ lOMoAR cPSD| 40799667
+ Sử dụng 琀椀 ếng Mông Cổ
Vua không nắm thực quyền
Bộ máy nhà nước: Mông Cổ cải tổ và thu hẹp -
Tinh giản bộ máy Cao Ly (phù hợp thân phận nước chư hầu);
+ Lập hội đồng nhà nước
+ Hợp nhất các bộ thành phòng - Trực trị:
+ Đông Bắc bán đảo Triều Tiên
+ Đảo Tế Châu (đảo Jeju)
Quan lại: Câu kết với Mông Cổ -
Giới quan chức quyền thế:
+ Hưởng chế độ “lương điền” (thay thế “chức điền”)
Chiếm dụng phần lớn đất
đai Gia tăng số lượng nô lệ
Kinh tế: Suy kiệt
Buộc Cao Ly cống nạp số lượng LỚN: -
Hàng hóa (kim loại quý, đá quý, dược liệu quý) -
Con người (thái giám, trinh nữ trẻ)
Tước đoạt ruộng đất của nông dân: -
Gia tăng ruộng đất tư (quan chức thân Mông Cổ) -
Khủng hoảng ruộng đất thủ công (đất cho dân cày)
Quân đội: Khủng hoảng toàn diện lOMoAR cPSD| 40799667
MÔNG CỔ XÂM LƯỢC NHẬT BẢN Lần 1 (1274) Lần 2 (1281)
Mông Cổ thất bại LẦN 1 Cao Ly mất 7k lính
Cao Ly mất hết tàu chiến
Mông Cổ thất bại LẦN 2 Cao Ly mất 10k lính
Cao Ly mất 900 tàu chiến và 15k thủy thủ
Cao Ly cải cách phản Mông Cổ
Nguyên nhân => Diễn biến => Kết quả
Nguyên nhân cải cách:
Câu hỏi 1: Tại sao Cao Ly thực hiện phong trào cải cách quốc gia? -
Tinh thần yêu nước, ý thực độc lập dân tộc, 琀椀 nh thần tự tôn, gắn liền sinh mệnh dân tộc Cao Ly
Câu hỏi 2: Những thuận lợikhó khăn phong trào cải cách? -
Nhân dân là thành phần ủng hộ nhiệt thành nhất của phong trào, 琀 m lối thoát cho
cuộc đời mình (khao khát giải phóng bản thân khỏi kiếp nô lệ) -
Bị suy yếu, lủng đoạn 1 cách nghiêm trọng về tất cả các lĩnh vực -
Tầng lớp quý tộc bị hòa trộn 2 dòng máu Cao Ly – Mông Cổ
Diễn biến cải cách: 3 cột mốt 琀椀 êu biểu
Trung Liệt Vương (25) -> Trung Tuyên Vương (26) -> Cung Mẫn Vương (31)
Mục 琀椀 êu cải cách: Chấn hưng quốc gia
Trung Liệt Vương (trị vì 1275-1308) -
Thành lập Học viện giáo dục
+ Giảng dạy: Lịch sử & văn chương
+ Đối tượng: Con trai của các quan lại nhỏ (dưới thất phẩm) -
Nỗ lực thu hồi chủ quyền quốc gia
Trung Tuyên Vương (trị vì 1308-1313) -
Thành lập Thư viện Hoàng
gia (Vạn Quyển Đường) lOMoAR cPSD| 40799667 -
Phổ biến kỹ thuật in kim loại di động:
+ Xuất bản sách lịch sử, thơ ca và y học Triều Tiên
Cung Mẫn Vương (trị vì 1351-1374) Phát động
Xóa bỏ "Sở chỉ huy dã chiến viễn chinh phương Đông"
(kênh liên lạc thông 琀椀 n) phong trào
Thanh trừng phe ủng hộ Mông Cổ
"PHỤC QUỐC" Trao ruộng đất cho nông dân, giải phóng nô lệ
Phục hồi lãnh Khôi phục lãnh thổ ở phía Đông Bắ thổ c và đảo Tế Châu (jeju) Ủng hộ nhà Lật đổ nhà Minh Nguyên
Kết quả cải cách: Nguyên Cung Mẫn Thế lực Mông Cổ Kết quả nhân Hệ lụy Vương bị ám sát MẠNH Thất bại Lực lượng cải Cao Ly càng suy cách YẾU tàn
Sự sụp đổ của Goryeo (Cao Ly): Nguyên nhân: -
Bên ngoài : Ngoại bang cướp bóc -
Bên trong: + Mâu thuẫn chính trị
+ Cải cách ruộng đất thất bại lOMoAR cPSD| 40799667
Nạn cướp bóc: Từ NB và TQ Cướp biển:
Giặc Nụy Khấu (Nhật Bản) - Thời gian: Đầu TK XIII -
Không gian: Bờ biển phía Nam Triều Tiên
Giặc Khăn đỏ/ Hồng Cân (Trung Quốc) - Thời gian: Thế kỷ XIV - Không gian: Cao Ly -
Nguồn gốc: Nông dân Trung Quốc đòi lật đổ nhà Nguyên (Mông Cổ) -(trong vở)-
Bộ máy chính quyền (Trung ương) -
Cơ quan quyền lực cao nhất: Nghị chính phủ (3 vị tể tướng) -
Lục bộ (Lại, Hộ, Lễ, Binh, Hình, Công): 06 vị trưởng quan -
Cơ quan giúp việc: Ngôn Luận Tam Ty gồm 3 bộ phận
+ Ty Gián Viện (tư vấn, can gián chính sách cho vua)
+ Ty Hiến Phủ (giám sát sai phạm trong quản lý đất nước)
+ Hoằng Văn Quán (ghi chép mệnh lệnh nhà vua)
Mô hình dân chủ mang 琀 nh phản biện rất cao, thể hiện 琀 nh ưu việt, sự hiện
đại của nhà nước Joseon chưa từng có trong lịch sử Triều Tiên
Các cơ quan nội vụ -
Thư ký (Thừa chính viện) -
Xét xử (Nghĩa cấm phủ) -
Ghi chép lịch sử (Xuân Thu quán) -
Trường học cao nhất (Thành Quân quán)
Các cơ quan nội vụ xử lý, giải quyết các vấn đề của đất nước đối với nhiều lĩnh vực đa
dạng khác nhau về hành chính, giáo dục, tòa án và lưu giữ tri thức lịch sử của dân tộc.
Các cơ quan được phân công nhiệm vụ cụ thể phản ánh sự chuyên môn hóa rất cao
trong mô hình chính trị của nhà nước Joseon.
“Thân văn cố” – Nơi đặt trống (nêu kiến nghị)
Cơ quan hành chính (Địa phương) lOMoAR cPSD| 40799667 8 tỉnh (đạo) Quận (quận thủ) Đơn vị hành chính Huyện (huyện lệnh)
Hương (hương lại)
Dựa vào chức năng nhà nước để …
Cơ sở để xác lập cơ sở hành chính: căn cứ vào địa vực quốc gia, mang đậm yếu
tố bản địa dân tộc Triều Tiên
Chế độ quân sự và binh dịch
Quân đội chính quy + Quân đội dự bị (tạp sắc quân) = Quân đội quốc gia
Chế độ binh dịch: Nam thường dân (16-60t) VỀ KINH TẾ Kinh tế: - Nông nghiệp - Thủ công nghiệp - Nông nghiệp Ngành kinh tế chủ lực
Chính sách KHUYẾN NÔNG”: - Khai hoang đất mới - Cải tạo đất cũ
-Phát minh kỹ thuật canh tác
-TK XV: Công bố ấn phẩm “Nông sự trực thuyết” – Vua Sejong
-TK XVII: Thành lập cơ quan phụ trách đê điều
-TK XVIII: Xây dựng 6000 hồ chứa nước
Loại cây trồng: Lương thực (lúa), dược liệu (nhân sâm), cây ngắn ngày (bông, thuốc lá)
Thể hiện sự quan tâm của nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp, thể hiện sự 琀椀
ến bộ, chính sách khuyến nông là điểm tựa vững chắc để phát triển kinh tế nông
nghiệp suốt triều đại Joseon
Thủ công nghiệp: Đồ gốm Thương nghiệp
Nội thương: Xuất hiện chợ phiên của nông dân (5 ngày phiên) -
Mặt hàng: nông sản, hải sản, dược liệu, vải bông, hàng thủ công -
Đặc điểm: tự cung tự cấp lOMoAR cPSD| 40799667 Phương thức mua bán: -
Dùng vải làm vật trao đổi: Vải gai => Vải bông
Phát hành 琀椀 ền tệ (nộp tô thuế) - Tiền giấy (1401) - Tiền xu (1423) - Tiền sắt (1464)
Ngoại thương: Thế kỷ XVII Đặc điểm: - Thương mại quy mô lớn -
Địa bàn hoạt động rộng: Trung Quốc, Nhật Bản
Ngoại thương đường biển
Phát triển công nghiệp đóng tàu
VĂN HÓA – XÃ HỘI Văn hóa -
Sáng tạo chữ viết -
Biên soạn lịch sử -
Phát triển văn chương -
Xuất bản nông thư - Tôn vinh Nho giáo
+ Sáng tạo chữ viết - Tên gọi
+ Huấn dân chính âm (Âm chuẩn dạy cho dân) + Hangeul + Choson’ gul + Chữ Triều Tiên + Chữ Hàn Quốc - Đặc điểm + Thời gian: 1443 xuất hiện 1446 ban hành
+ Cấu tạo: 28 chữ cái tượng thanh Mô phỏng:
+ Miệng, lưỡi, cổ họng + Thiên, địa, nhân
Khác với chữ tượng hình của người Hán
Văn tự khoa học và toàn mỹ nhất thế giới

Di sản tự liệu thế giới UNESCO 1997
Xã hội: Giáo dục và khoa cử, Thành phần xã hội
- Giáo dục và khoa cử
Hệ thống giáo dục: Công lập + Tư thục
Trường công lập (Nhà nước): -
1 trường lớn ở trung ương (kinh đô); Thành Quân quán (Quốc tử giám) lOMoAR cPSD| 40799667 -
4 trường lớn ở địa phương: + Trường Đông + Trường Tây + Trường Nam + Trường Trung
SÁCH KINH ĐIỂN: NHO GIA Trường tư thục: -
Trường tư (địa phương): Cực thịnh + Tinh thần hiếu học
+ Thay đổi giai tầng => 琀椀 ến thân
+ Miễn nộp thuế và lao dịch Chính sách giáo dục:
1/ Khuyến học: Nho giáo
2/ Khuyến tài: “Dưỡng hiền khố” Chế độ khoa cử: - 3 năm mở một khoa thi - Cấp thi: + Thi hương + Thi hội Chọn 33 琀椀 ến sĩ:
+ Điện thí (thi tại hoàng cung)
Chọn 3 người đỗ đầu (Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa)
Xã hội: 4 giai tầng
Quý tộc (Yangban): Giàu có và quyền lực, quan văn và quan võ, quan trung ương và quan
địa phương (quý tộc Joseon > quý tộc Shilla, Cao Ly)
Trung lưu (Chungmin): Quan lại nhỏ (địa phương), thầy đồ và thầy thuốc, thành viên quân đội
Thường dân (Yangmin): Nông dân, thợ thủ công, nhà buôn
Đối tượng hướng tới của giáo dục và khoa cử
Tiện dân (Cheomin): Nô tỳ, gia nhân
Dấu hiệu phân biệt đẳng cấp (nữ giới):
Tóc giả Gia thế/ Gache (가체) Trào lưu đội tóc giả: - Khởi nguồn: thời Shilla -
Nở rộ và đạt đỉnh cao: thời Joseon -
Trọng lượng một bộ Gache: 3-10kg
Quan hệ xã hội: Nguyên tắc tân Khổng Giáo Khắc khe và cực đoan lOMoAR cPSD| 40799667
Tam cương – Ngũ luân – Tứ lễ Tam cương: - Vua với bề tôi - Cha với con - Vợ với chồng Ngũ luân (nhân luân): -
Bề tôi: tuyệt đối trung thành với vua - Con: hiếu kính cha mẹ -
Vợ: nhất nhất phục tùng chồng -
Em: luôn tuân theo huynh trưởng -
Bạn bè: tuyệt đối giữ chữ 琀 n Tứ lễ: -
Quan (nghi lễ đội mũ) - Hôn (hôn nhân) - Tang (tang ma) -
Tế (thờ cúng tổ 琀椀 ên)
Các lĩnh vực khác:
Khoa học kỹ thuật -
Phát triển rực rỡ nhất: Vua Sejong (Thế Tông) -
Phát minh 琀椀 êu biểu thời Joseon: + Đồng hồ mặt trời
+ Đồng hồ nước tự động
+ Thiết bị đo lượng mưa: thiết bị đo mưa và mực nước sông đầu 琀椀 ên trên thế
giới => Sớm hơn phương Tây 2 thế kỷ
+ Đồng hồ thiên văn tự động -
Thiên tài phát minh: Tưởng Anh Thực (Jang Yeong-sil, 장영실) Kiến trúc
Cung điện – Tường thành – Lăng mộ Cung Cảnh Phúc (경복궁) - Xây dựng năm 1395
3 năm sau khi lập vương triều
Joseon - Cung điện tựa lưng vào núi
-Diện 琀 ch hươn 430.000m2
Cung điện lớn nhất Hàn Quốc (hơn 330 căn nhà – bản sao thu nhỏ của Tử Cấm
Thành) Nguyên tắc kiến trúc: Phong thủy Trung Hoa + bản sắc Triều Tiên
Quảng Hòa môn – lối vào cung điện
Đại điện – Nơi vua quan Joseon thiết triều
Khánh Hội lâu – nơi đẹp nhất Cảnh Phúc Cung Tường thành Seoul: lOMoAR cPSD| 40799667 + Tên gọi: -
Bức tường pháo đài Seoul -
Bức tường thành phố Seoul (2011)
+ Chất liệu: 1 bức tường đá cao xung quanh Seoul + Độ dài > 19km
+ Chức năng: Bảo vệ cư dân sống bên trong
thành Khu lăng tẩm triều đại Joseon: +Hoàng lăng Joseon: -
Thời gian kiến tạo: 1408-1966 -
Chức năng: nơi chôn cất của hoàng gia (25 đời vua) -
Nguyên tắc dây dựng phong
thủy: Phong thủy (bối sơn lâm
thủy) Nho giáo ( trung và hiếu)
Ở xung quanh kinh đô (Hán thành) +Gồm 2 loại lăng mộ: -
Vua, Vương hậu: 40 ngôi mộ -
Thái tử, thái tử phi: 13 ngôi mộ
UNESCO công nhận “Di sản văn hóa thế giới”
(2009) +Cấu trúc lăng mộ: 3 phần -
Nơi dẫn nhập (miếu thờ, hồ sen, cầu dẫn) -
Nơi dâng lễ (cửa, gác, phòng) -
Nơi thờ cúng (khu đặt bia, lăng mộ) 2.2.
Chính sách đối ngoại
Buôn bán (Nhật Bản, Trung Quốc); Chiến tranh (Nhật Bản, Trung Quốc); Tôn giáo (Phương Tây)
3. Những biến động xã hội 3.1. Thù trong 1489-1545 1575-TK18 1562-1624 Vua 4 lần thanh Quan lại: Xung Khởi nghĩa nông dân trừng tri thức đột học thức và Nông dân xơ xác, Suy yếu Joseon quyền lực
Nông dân nổi loạn Trường tư thục xáo trộn 3.2. Thù trong lOMoAR cPSD| 40799667
Nạn ngoại xâm: Nhật Bản, Trung Quốc
Chống giặc Nhật Bản:
Nhật Bản xâm lược: 1592 -> 1598 Đặc điểm: + Nguyên nhân: -
1592, Triều Tiên cản bước Nhật xâm lược Trung Quốc. - 1598, phục thù + Diễn biến: -
Đều tấn công bờ biển Triều Tiên, 琀椀 ến sâu vào nội địa + Kết quả: - Đều thất bại
Vị tướng vĩ đại thời Joseon: -
Tướng Lý Thuấn Thần (이순신) chỉ huy thủy quân Joseon -
Anh hùng dân tộc, danh tướng kháng Nhật -
Phát minh “quy thuyền” (tàu chiến hình con rùa) đánh bại
Nhật Bản: Tàu bọc sắt sớm nhất thế giới Chạy nhanh nhất Đông Á Cấu tạo:
+ Đầu rồng: ngụy trang súng thần công
+ 36 vị trí giấu đại bác + 2 cánh buồm + 16 mái chèo
“Tàu rùa xé sóng bắn kẻ thù,
Sóng biển xứ Hàn dâng cuồn
cuộn, Ca vang tên Yi Sun Shin”

Chống giặc Trung Quốc:
Mãn Châu xâm lược: 1627 (lần 1), 1636 (lần 2) Đặc điểm: + Nguyên nhân: -
Triều Tiên luôn ủng hộ nhà Minh, chống người Mãn Châu + Diễn biến: -
Xâm lược lục địa (chiếm Hán thành) + Kết quả: -
Lần 1: Triều Tiên cầu hòa -
Lần 2: Triều Tiên khuất phục
1636, chư hầu của nhà Thanh lOMoAR cPSD| 40799667
4. Phong trào dân tộc 4.1. Nguyên nhân Ngoại bang Khách xâm lược quan Biến động trong nước Chủ quan Phong trào Chấn hưng cải cách quốc gia 4.2. Diễn biến
Vua Túc Tông (19) – Vua Anh Tổ (21) – Vua Chính Tổ (22) 4.3. Nội dung Vua Túc Tông
Cải tổ quân đội & đúc 琀椀 ền Quản lý đê điều Vua Anh Tổ
Chính sách "cơ hội bình đẳng"
Ban luật "Đại Đồng Tháp" Vua Chính Tổ
Cứu trợ người nghèo, phát triển nghề thủ Lập Học viện hoàng tộc công
Vua Anh Tổ + Chính Tổ => Chính sách mang 琀 nh chất tạm thời… Kết quả
Nhỏ lẻ > Ngắn hạn > Thiếu đồng bộ lOMoAR cPSD| 40799667 4.4.
Tình hình Triều Tiên sau cải cách (TK XIX)
Chính trị; Kinh tế; Tôn giáo
Chính trị: Hỗn loạn Quan lại: - Xung đột phe phái -
Quản lý yếu kém (thu thế) -
Tham nhũng & nổi dậy (1862) Nhân dân: - Chống đối triều đình -
Đói khổ (nộp thuế & lũ lụt) -
Cướp bóc & nổi loạn (1812)
Kinh tế: Kiệt quệ Quý tộc: -
Khánh kiệt (chiến tranh => mất tài sản & thiếu nô lệ) -
Bán địa vị, chức tước Nhân dân: - Bần cùng hóa - Hình thành các băng
cướp (hỏa tặc, thủy tặc)
Tôn giáo: Khủng hoảng Tôn giáo mới: + Công giáo (phương Tây)
+ Đông học (Triều Tiên) Công giáo: + Đặc điểm: - Xuất hiện: TK XVII - Phát triển: TK XVIII -
Người sáng lập giáo hội đầu 琀椀 ên: Yi-Sung-hun (Lý Thăng Huân) -
Hình thức hoạt động: Cải đạo cho các Nho sĩ trẻ tuổi
+ Đối tượng truyền đạo: -
Người bình dân và bị áp bức (phụ nữ)
Thái độ của chính quyền: + Quan điểm: -
Quan chức Nho học: “dị giáo xấu xa” lOMoAR cPSD| 40799667 + Hành động: - Bức hại Công giáo - Xử tử 琀 n đồ
Đông học (khởi nghĩa nông dân) Người sáng lập: - Thôi Tế Ngu (1804-1864) -
Hợp nhất người và Chúa -
1864: Nhà nước Triều Tiên xử tử Nội dung: -
Cải cách xã hội + bình đẳng giới - Chống đối triều đình -
Lên án xã hội Nho giáo: lỗi thời Kết quả:
Nhân dân: Phong trào cải đạo (Công giáo và Đông học) >< Chính quyền: Thanh trừng tôn giáo - Công giáo vẫn tồn tại -
Đông học bị dập tắt (cuối TK XIX) Chương IV
Thời kỳ Joseon suy tàn (1860-1910)
Thời kỳ Nhật Bản cai trị (1910-1945)
Hàn Quốc từ sau Thế chiến II
Đối nội + Đối ngoại = Triều Tiên (1860-1910)
Đặc điểm chung: Chính sách đối nội và đối ngoại
Bảo thủ + Cực đoan + Yếm thế + Sai lầm = Joseon diệt vong Đối nội: Vua Cao Tông (26): - Tự xưng “HOÀNG ĐẾ” - Niên hiệu: Quang Vũ -
Đổi tên nước: “ĐẾ QUỐC ĐẠI HÀN” (1897) - Trang sử đau thương lOMoAR cPSD| 40799667
1864: Vua Cao Tông lên ngôi năm 12t Cha: Quan Nhiếp chính Con: Vua "bù nhìn"
Chính sách "nhiễu loạn" của Quan Nhiếp chính
Đóng cửa trường tư (1871)
Phục hồi Cảnh Phúc Cung (tăng thuế đất và vận tải)
=> ngu dân, phân biệt trường nhà nước và trường tư Xã hội rối loạn
Quan đội: Binh biến (1882)
Nông dân: Khởi nghĩa (1892) Đối ngoại:
Phương Tây: Bế quan và cấm đạo
Nhật Bản: Đối đầu và chiến tranh
*Đối với phương Tây
Phương tây yêu cầu “mở cửa”: 1845: Anh 1846: Pháp 1854: Nga
Triều Tiên chủ trương “ĐÓNG CỬA”: Quan Nhiếp chính: Quan điểm: - Người phương Tây = Kẻ man rợ Chính sách: -
“Bế quan tỏa cảng” = Tự cô lập
Hậu quả: ký điều ước “bất bình đẳng” lOMoAR cPSD| 40799667 -
1882: Mỹ - Điều ước “Tế Vật Phố” -
1883-1886: Anh, Nga, Ý và Pháp
*Đối với Nhật Bản:
Đặc điểm của Nhật Bản 1869: - Vua Minh Trị nắm quyền - Quân sự hùng mạnh -
Yêu cầu: Lập quan hệ Nhật-Triều
Triều Tiên “miễn cưỡng” kết nối 1875: -
Nhật khai hỏa, tấn công Triều Tiên
Triều Tiên “kịch liệt” chống đối
Ký kết Điều ước Kanghwa (Giang hoa)
Thập niên quyết định số phận Triều Tiên (1894-1904)
Số phận quốc gia: 10 năm (1894-1904)=Chiến tranh + Ám sát
Các cuộc chiến tàn khốc:
1894: Chiến tranh Trung-Nhật
1904: Chiến tranh Nga-Nhật
Ảnh hưởng của các cuộc chiến đến Triều Tiên -
Nhật thắng trận (Chiến tranh Trung-Nhật)
+ Đoạt đảo Liêu Đông của Trung Quốc
+ Buộc nhà Thanh kết thúc quan hệ: thượng quốc – chư hầu với Triều Tiên (công
nhận Triều Tiên độc lập)

+ Dã tâm xâm lược Triều Tiên -
Nhật thắng trận (Chiến tranh Nga-Nhật)
+ Kiểm soát: Mãn Châu (Trung Quốc); Triều Tiên
Vụ ám sát hoàng hậu Min (vợ vua Cao Tông)
1895, Nhật ám sát hoàng hậu
Tên sự kiện: Sự biến năm Ất Mùi
Nguyên nhân: Hoàng hậu Triều Tiên “thân Nga, kháng Nhật”
Diễn biến: Sát thủ người Nhật ám sát bà tại cung Cảnh Phúc (đưa thi thể lên đồi và hỏa thiên) Hệ lụy:
Quan hệ: Triều Tiên-Nga
Quan hệ: Triều Tiên-Nhật
Vua Cao Tông: “Hận Nhật, thân Nga”
1905, Buộc Triều Tiên ký Điều ước Ất Tỵ
1896, ở 1 năm tại tòa công sứ Nga
1907, Nhà vua Cao Tông vô hiệu hóa Điều ước - -
Nga can thiệp nội chính Triều Tiên
1910, Ép vua Thuần Tông “Điều ước Sáp nhập” -
Joseon mất hết uy 琀 n quốc tế Vua Thuần Tông thoái vị lOMoARcPSD|407 996 67
Triều Tiên liên tục cải cách:
Chính thúc kết thúc triều đại Triều Tiên
Mục 琀椀 êu: - Chấn hưng đất nước - Khai sáng quốc dân Kết quả: -
Đều bị nước ngoài khống chế
Thời kỳ Nhật Bản cai trị (1910-1945)
Hàn Quốc thời thuộc địa Nhật Bản qua điện ảnh: Kẻ nổi loạn mộng mơ (Anarchist from Colony) Bối cảnh phim: -
Thế kỷ XIX, Nhật Bản xâm lược Triều Tiên và lập chế độ thực dân (1910-1945) -
Người Triều Tiên yêu nước nổi dậy chống ách thống trị tàn bạo và lập kế hoạch
ám sát Thái tử Nhật Bản -
Phiên tòa xét xử người Triều Tiên (Diễn đàn tố cáo tội ác quân Nhật)
Chính sách cai trị của Nhật Bản
Chính trị-kinh tế-văn hóa
Đặc điểm: “vô cùng hà khắc”=> Đồng hóa
Về chính trị: Đàn áp và khống chế
Tước đoạt chủ quyền Triều Tiên (vùng Chosen) Người Triều Tiên
Seoul=Keijo (thể hiện sự yếu thế của triều 琀椀 ên trên trường
quốc tế, thấp kém hơn hẳn so với nhật bản)
Xây dựng chính quyền thực dân
Cử Tổng đốc Phú của Triều Tiên
Lập đội "cảnh sát hiến binh"
(chính sách càng khắc nghiệt, làn sóng kháng nhật yêu nước
(thiên hoàng Nhật trực 琀椀 ếp đề cử) ngày càng mạnh mẽ)
Thi hành chsnh sách "chia để trị"
13 tỉnh (chia nhỏ để dễ kiểm soát, chia rẽ khối đại đoàn kết,
1 thành phố "tự trị" thuộc Nhật
làm cho dân tộc rời rạc, chi phối phog trào đấu tranh) Thâm độc, xảo huyệt
Về kinh tế: Thâu tóm và bòn rút lOMoAR cPSD| 40799667
Nông nghiệp Khảo sát và tái cơ cấu ruộng đất
1910: Lập Cục điều tra đất (Chiếm đoạt ruộng cày và lương thực)
1911-1918: Người nước ngoài sỡ hữu đất tại triều 琀椀 ên => khủng hoảng đất đai
1936: Nhật thâu tóm 2/3 đất
Công nghiệp Chiếm đoạt (tạo bàn đạp chiếm TQ)
Kiểm soát cơ sở hạ tầng (nhà máy, xí nghiệp, công xưởng)
Xây dựng giao thông cho công nghiệp (đường bộ, đường sắt, hải cảng,...) => phục
vụ lợi ích người Nhật; cơ sở vật chất hiện đại bắt đầu xuất hiện ở Triều Tiên
Thương nghiệp Độc quyền và thao túng
Độc quyền mua bán: Muối, thuốc lá, nhân sâm =>những mặt hàng thiết yếu
với thể chất con người
Nắm quyền khai thác và trao đổi: Lâm sản và khoáng sản
Về văn hóa: Chà đạp và đồng hóa Mục đích: -
Tiêu diệt “chủ nghĩa dân tộc” -
Triệu 琀椀 êu “ý thức chủng tộc” -
Đồng hóa (ngôn ngữ và giáo dục)
Hàn Quốc sau Thế chiến II (1945)
Bối cảnh quốc tế
Tình hình bán đảo Triều Tiên
Mỹ và Liên Xô chiến tranh lạnh
15/8/1945, Bán đảo Triều Tiên được - -
giải phóng khỏi sự thống trị của Nhật Bản
Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt vĩ tuyến - 38
+ 8/1948, thành lập nước Đại Hàn dân
quốc (phía Nam bán đảo Triều Tiên)
+ 9/1948, thành lập nước CHDCND
Triều Tiên (phía Bắc bán đảo Triều Tiên)
Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953)
Chiến tranh lạnh => Chiến tranh “nóng”
Vấn đề bán đảo Triều Tiên (sau 1950)
Nguyên nhân: Chiến tranh Triều Tiên Nam Triều Tiên Bắc Triều Tiên
27/7/1953: ký hiệp định đình chiến tại bàn môn điếm
Hiệp ước phòng thủ chung Mỹ-Hàn lOMoAR cPSD| 40799667
Thỏa thuận “đình chiến” => Khu vực DMZ (dài 250km, rộng 4km)
Bán đảo Triều Tiên sau Hiệp định đình chiến