Logs 1479 Practice Route design p2 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Logs 1479 Practice Route design p2 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

H NG DẪẪN VIẾẾT ĐẾỀ C NG CHI TIẾẾTƯỚ ƯƠ
ĐẾỀ TÀI KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG & CÁC KHO N TRÍCH THEOƯƠ
L NGƯƠ
L I M ĐỀU
i. Lý do ch n đềề tài:
Th ng gồồm 2-3 đo n văn, trong đó:ườ
- Sinh viên ph i nêu đ c vai trò c a cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG VÀ CÁC KHO N ượ ƯƠ
TRÍCH THEO L NG đồếi v i doanh nghi pƯƠ
- Câu cuồếi luồn là câu chồết lý do ch n đêồ tài
ii. M c tiều nghiền c u:
- Gi i thi u khái quát vêồ thồng tin chung c a đ n v th c t p nh quá trình hình thành, ơ ư
ch c năng, nhi m v ho t đ ng...
- Ph n ánh th c tr ng cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO ƯƠ
L NG t i đ n v th c t pƯƠ ơ
- T vi c đánh giá u nh c đi m c a cồng tác kêế toán, tác gi đ a ra nh ng kiêến ngh ư ượ ư
nhăồm hoàn thi n cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG t i ƯƠ ƯƠ
cty
iii. Ph ng pháp nghiền c u:ươ
- Ph ng pháp thu th p d li u t s sách, báo cáo tài chính t i đ n v th c t pươ ơ
- Quan sát, trao đ i v i nhân viên kêế toán t i đ n v th c t p ơ
- ...
iv. Ph m vi nghiền c u:
- Vêồ th i gian: Th i gian th c t p t tháng/năm nào đêến tháng/năm nào? Th i gian
lâếy d li u/nghiên c u là t tháng/năm nào đêến tháng/năm nào?
- Vêồ khồng gian: Nghiên c u cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO ƯƠ
L NG t i cồng ty nào? ƯƠ
v. Bốố c c:
Ngoài phâồn m đâồu, n i dung đêồ tài gồồm bao nhiêu ch ng, k ra... ươ
1
CH NG 1ƯƠ : GI I THI U VẾỀ CÔNG TY...
1.1. GI I THI U KHÁI QUÁT VẾỀ CÔNG TY
1.1.1. Thống tin chung
- Tên cồng ty
- Đ a ch , trang web
- Vồến kinh doanh
- Th tr ng ho t đ ng ườ
- Logo cồng ty
- ...
1.1.2. Quá trình hình thành
1.1.3. Ch c năng và nhi m v
- Ch c năng: là lĩnh v c ho t đ ng ch yêếu c a cty
- Nhi m v : là nh ng cồng vi c câồn làm đ đ m b o ch c năng đ c th c hi n ượ
1.1.4. Tầềm nhìn và s m nh (nếếu có)
1.1.5. Ph ng h ng ho t đ ng trong t ng lai ươ ướ ươ (nếếu có)
1.2. B Y QU N LÝ
1.2.1. S đốề b máy qu n lý ơ (ghi nguồồn c th )
1.2.2. Ch c năng và nhi m v các b ph n
1.3. B Y KẾẾ TOÁN
1.3.1. S đốề b máy kềố toán ơ (ghi nguồồn c th )
1.3.2. Ch c năng và nhi m v các phầền hành kềố toán
1.3.3. Chềố đ và chính sách kềố toán đang áp d ng t i cống ty
1.3.3.1. Chếế đ kếế toán
- Chềố đ kềố toán: Theo thồng t 200 hay 133 (ghi rõ ra)ư
- Chính sách kềố toán:
+ Đ n v tiêồn t là gì?ơ
+ Niên đ kêế toán băết đâồu t ngày nào đêến ngày nào?
+ Kê khai thuêế GTGT theo ph ng pháp tr c tiêếp hay khâếu trươ
+ Kêế toán hàng tồồn kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên hay ki m kê đ nhươ ườ
kỳ? Tính giá xuâết kho theo ph ng pháp nào?ươ
+ Ph ng pháp khâếu hao TSCĐ theo ph ng pháp nào?ươ ươ
1.3.3.2. Hình th c kếế toán:
2
- Cồng ty s d ng nh th c kêế toán máy t ch c s theo hình th c ... (Nh t
chung/Ch ng t ghi s /...) Veẽ s đồồ c a hình th c kêế toán máy ơ (ghi nguồồn c th )
- Nêếu cồng ty s d ng phâồn mêồm kêế toán thì nêu giao di n gi i thi u khái quát vêồ
phâồn mêồm (ghi nguồồn c th )
CH NG 2ƯƠ : C S LÝ LU N VẾỀ KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCHƠ ƯƠ
THEO L NG ƯƠ (PHẪỀN KHÓA LU N M I VIẾẾT CH NG 2) ƯƠ
2.1. NH NG VẪẾN ĐẾỀ CHUNG VẾỀ TIẾỀN L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG ƯƠ ƯƠ
2.1.1. Đốối v i tiềền l ng ươ
2.1.1.1. Khái ni m
2.1.1.2. Phân lo i tiếền l ng ươ
2.1.1.3. Quỹỹ l ngươ
2.1.1.4. Các hình th c tr l ng ươ
2.1.1.5. nh h ng c a thuếế thu nh p cá nhân đốếi v i tiếền l ng ưở ươ
2.1.2. Đốối v i các kho n trích theo l ng ươ
2.1.2.1. Khái ni m
2.1.2.2. Kinh phí cống đoàn
- Khái ni m, điêồu ki n trích
- T l trích bao nhiêu?
- Cách tính nh thêế nào?ư
2.1.2.3. B o hi m ỹ tếế
2.1.2.4. B o hi m xã h i
2.1.2.5. B o hi m thâết nghi p
2.2. KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NGƯƠ
2.2.1. Quy trình tính và thanh toán l ng cho ng i lao đ ngươ ườ
2.2.2. Ch ng t và s sách s d ng
2.2.3. Tài kho n s d ng (tham kh o thồng t 200/2014/TT-BTC đ viêết) ư
2.2.4. Nguyền tăốc h ch toán (tham kh o thồng t 200/2014/TT-BTC đ viêết) ư
2.2.5. Ph ng pháp h ch toán m t sốố nghi p v ch yềốu (có th veẽ s đốề ch Tươ ơ
ho c đ nh kho n) (tham kh o thồng t 200/2014/TT-BTC đ viêết) ư
2.3. KẾẾ TOÁN CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG ƯƠ
2.3.1. Khái ni m
2.3.2. Quy trình tính thanh toán các kho n theo l ng cho c quan th m ươ ơ
quyềền
3
2.3.3. Ch ng t và s sách s d ng
2.3.4. Tài kho n s d ng (tham kh o thồng t 200/2014/TT-BTC đ viêết) ư
2.3.5. Nguyền tăốc h ch toán (tham kh o thồng t 200/2014/TT-BTC đ viêết) ư
2.3.6. Ph ng pháp h ch toán m t sốố nghi p v ch yềốu (có th veẽ s đốề ch Tươ ơ
ho c đ nh kho n) (tham kh o thồng t 200/2014/TT-BTC đ viêết) ư
CH NG 3ƯƠ : TH C TR NG CÔNG TÁC KẾẾ TOÁN VÔẾN BẰỀNG TIẾỀN T I CÔNG TY...
3.1. Đ C ĐI M T CH C VÀ QU N LÝ NGUÔỀN LAO Đ NG T I CÔNG TY
3.1.1. Đ c đi m ho t đ ng s n xuầốt kinh doanh t i cống ty
3.1.2. Đ c đi m nguốền lao đ ng t i đ n v ơ
3.2. Đ C ĐI M TIẾỀN L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG T I CÔNG TY ƯƠ ƯƠ
3.2.1. Đốối v i tiềền l ng (các ti u m c t ng t m c 2.1.1) ươ ươ
3.2.2. Đốối v i các kho n trích theo l ng (các ti u m c t ng t m c 2.1.2) ươ ươ
3.3. KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NGƯƠ
3.4. KẾẾ TOÁN CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG ƯƠ
- Các kho n m c ti u m c hoàn toàn giồếng phâồn ch ng 2. Nh ng thay ch ng 2 ươ ư ươ
các b n trình bày lý thuyêết thì ch ng 3 các b n trình bày th c têế t i cồng ty ươ
L u ý:ư
- Phâồn ph ng pháp h ch toán m t sồế nghi p v ch yêếu ph i s cái ho c s chi tiêếtươ
kèm theo.
- Các ch ng t minh h a (nêếu có) đ c đ ph l c và đánh sồế th t ph l c ượ
- Nêếu sinh viên khồng xin đ c t cồng ty th c t p, th t thiêết kêế đ bài làm thêmượ
phong phú.
CH NG 4ƯƠ : NH N XÉT VÀ KIẾẾN NGH
4.1. C S Đ A RA NH N XÉTƠ Ư
- D a vào chêế đ kêế toán theo thồng t 200 ho c thồng t 133 ư ư
- D a vào th c têế cồng tác kêế toán cồng ty
- D a trên mồếi quan h gi a l i ích và chi phí
- ...
4.2. NH N XÉT
4.2.1. u đi mƯ
4.2.1.1. Đ i ngũ nhân viến
4.2.1.2. Cống tác qu n lý
4.2.1.3. Cống tác kếế toán
4
4.2.2. H n chềố còn tốền t i
4.2.2.1. Đ i ngũ nhân viến (nếếu có)
4.2.2.2. Cống tác qu n lý (nếếu có)
4.2.2.3. Cống tác kếế toán nói chung và cống tác kếế toán TIỀỀN L NG VÀ CÁC KHO NƯƠ
TRÍCH THEO L NG nói riếngƯƠ
4.3. KIẾẾN NGH (phầền 4.2.2. có h n chềố gì thì phầền này kiềốn ngh cái đó)
KẾẾT LU N
Phâồn kêết lu n ph i tóm l i tâết c nh ng đã viêết các ch ng. Ch ng h n: “Trên đây, ươ
tác gi đã h thồếng đ c c s lu n vêồ kêế toán TIỀỀN L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH ượ ơ ƯƠ
THEO L NG...., gi i thi u khái quát vêồ cồng ty cũng nh th c tr ng cồng tác kêế toánƯƠ ư
TIỀỀN L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG...t i cồng ty. Qua đó, tác gi cũng đ aƯƠ ƯƠ ư
ra nh ng kiêến ngh nhăồm hoàn thi n cồng tác kêế toán...
5
| 1/5

Preview text:

H NG D
ƯỚ ẪẪN VIẾẾT ĐẾỀ C NG CHI TIẾẾT ƯƠ
ĐẾỀ TÀI KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG & CÁ ƯƠ C KHO N TRÍCH THEO L NG ƯƠ LỜI M Đ Ở ẪỀU
i. Lý do ch n đềề tài: Th ng gồồm 2-3 đo ườ n văn, trong đó: - Sinh viên ph i nêu đ c
ượ vai trò c a cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N
TRÍCH THEO LƯƠNG đồếi v i doanh nghi p
- Câu cuồếi luồn là câu chồết lý do ch n đêồ tài
ii. M c tiều nghiền c u: - Gi i
thi u khái quát vêồ thồng tin chung c a đ n ơ v th c t p nh
ư quá trình hình thành, ch c năng, nhim v
hot đ ng...
- Ph n ánh th c tr ng
cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG t ƯƠ i đn v ơ thc tp- T vi c đánh giá u ư nh c ượ đi m c a
cồng tác kêế toán, tác gi đ a ư ra nh ng kiêến ngh
nhăồm hoàn thi n cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG V ƯƠ
À CÁC KHO N TRÍCH THEO LNG t ƯƠ icty iii. Ph ng pháp nghiền c ươ u: - Ph ng pháp thu th ươ p d liu t s sách, báo cáo tài chính t i đn ơ v thc t p
- Quan sát, trao đ i v
i nhân viên kêế toán ti đn v ơ thc tp- ... iv. Ph m vi nghiền c u: - Vêồ th i gian: Th i gian th c t p
là t tháng/năm nào đêến tháng/năm nào? Th i gian lâếy d liu/nghiên cu là t
tháng/năm nào đêến tháng/năm nào?
- Vêồ khồng gian: Nghiên c u
cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG t ƯƠ i cồng ty nào? v. Bốố c c:
Ngoài phâồn m đâồu, n
i dung đêồ tài gồồm bao nhiêu ch ng, k ươ ra... ể 1 CH NG 1 ƯƠ
: GIỚI THI U VẾỀ CÔ NG TY... 1.1. GI I THI U
Ệ KHÁI QUÁT VẾỀ CÔNG TY
1.1.1. Thống tin chung - Tên cồng ty
- Đa ch , trang web - Vồến kinh doanh
- Th trường ho t đng- Logo cồng ty - ...
1.1.2. Quá trình hình thành 1.1.3. Ch c năng v à nhi m ệ vụ
- Ch c năng: là lĩnh vc hot đng ch yêếu ca cty- Nhi m v: là nhng cồng vic câồn làm đ đm bo chc năng đc th ượ c hin
1.1.4. Tầềm nhìn và s m nh (nếếu có) 1.1.5. Ph ng h ươ ng ho ướ t đ ng trong t ng lai ươ (nếếu có) 1.2. BỘ MÁY QU N L Ý 1.2.1. S đốề b ơ ộ máy qu n lý (ghi nguồồn c th ) 1.2.2. Ch c năng v à nhi m ệ v các b ph n 1.3. B MÁ Ộ Y KẾẾ TOÁN 1.3.1. S đốề b ơ
ộ y kềố toán (ghi nguồồn c th ) 1.3.2. Ch c năng v à nhi m v
ệ các phầền hành k ềố toán
1.3.3. Chềố đ và chính sách k
ềố toán đang áp d ng t i cống ty
1.3.3.1. Chếế đ kếế toán - Chềố đ kềố t
oán: Theo thồng t 200 hay 133 (ghi rõ r ư a)
- Chính sách kềố toán: + Đ n ơ v tiêồn t ị ệ là gì?
+ Niên đ kêế toán băết đâồu t
ngày nào đêến ngày nào?
+ Kê khai thuêế GTGT theo ph ng
ươ pháp tr c tiêếp hay khâếu tr ự ừ
+ Kêế toán hàng tồồn kho theo ph ng
ươ pháp kê khai th ng ườ xuyên hay ki m kê đ nh
kỳ? Tính giá xuâết kho theo ph ng pháp nào? ươ + Ph
ng pháp khâếu hao TSCĐ t ươ heo ph ng pháp nào? ươ
1.3.3.2. Hình th c k
ứ ếế toán: 2
- Cồng ty s d ng hình th c
kêế toán máy và t ch c
s theo hình th c ... (Nh t chung/Ch ng t ghi s/...) ổ  Veẽ s đồồ c ơ a hình thc kêế toán máy (ghi nguồồn c th )
- Nêếu cồng ty có s d ng phâồn
mêồm kêế toán thì nêu giao di n và gi i thiu khái quát vêồ
phâồn mêồm (ghi nguồồn c th ) CH NG ƯƠ 2: C S Ơ L Ở Ý LU N
Ậ VẾỀ KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N Ả TRÍCH
THEO LƯƠNG (PHẪỀN KHÓA LU N Ậ M I VIẾẾT CH NG 2) ƯƠ 2.1. NH NG V
ẪẾN ĐẾỀ CHUNG VẾỀ TIẾỀN L NG V ƯƠ
À CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG ƯƠ
2.1.1. Đốối v i tiềền l ng ươ
2.1.1.1. Khái ni m
2.1.1.2. Phân lo i tiếền l ng ươ
2.1.1.3. Quỹỹ l ng ươ
2.1.1.4. Các hình th c tr l ng ươ 2.1.1.5. nh h ng c ưở
a thuếế thu nh p
ậ cá nhân đốếi v i tiếền l ng ươ
2.1.2. Đốối v i các kho n trích theo l ng ươ
2.1.2.1. Khái ni m
2.1.2.2. Kinh phí cống đoàn
- Khái ni m, điêồu kin trích
- T l trích bao nhiêu?
- Cách tính nh thêế nào? ư 2.1.2.3. B o hi m ỹ tếế 2.1.2.4. B o hi m xã h i 2.1.2.5. B o hi m thâết nghi p
2.2. KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG ƯƠ
2.2.1. Quy trình tính và thanh toán l ng cho ng ươ i lao đ ườ ng 2.2.2. Ch ng t ừ và s sách s d ng 2.2.3. Tài kho n s ử d ng
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết)
2.2.4. Nguyền tăốc h ch toán
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) 2.2.5. Ph ng pháp ươ h ch toán m t sốố ộ nghi p v ệ ch ụ yềốu (có th v ể eẽ s đốề ơ ch ữ T ho c đ nh kho n)
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết)
2.3. KẾẾ TOÁN CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG ƯƠ 2.3.1. Khái ni m
2.3.2. Quy trình tính và thanh toán các kho n ả theo l ng
ươ cho cơ quan có th m quyềền 3 2.3.3. Ch ng t ừ và s sách s d ng 2.3.4. Tài kho n s ử d ng
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết)
2.3.5. Nguyền tăốc h ch toán
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) 2.3.6. Ph ng pháp ươ h ch toán m t sốố ộ nghi p v ệ ch ụ yềốu (có th v ể eẽ s đốề ơ ch ữ T ho c đ nh kho n)
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) CH NG 3 ƯƠ : TH C TR NG CÔNG T
ÁC KẾẾ TOÁN VÔẾN BẰỀNG TIẾỀN T I CÔNG TY ... 3.1. Đ C ĐI M T CH ỨC VÀ QU N L
Ý NGUÔỀN LAO Đ NG T I CÔNG TY 3.1.1. Đ c đi m ho t đ ạ ng s
n xuầốt kinh doanh t i cống ty 3.1.2. Đ c đi m nguốền lao đ ng t i đ n v ơ 3.2. Đ C ĐI M TIẾỀN L NG V ƯƠ
À CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG T ƯƠ I CÔNG TY
3.2.1. Đốối v i tiềền l ng (các ti ươ u ể m c t ng t ươ m c ụ 2.1.1)
3.2.2. Đốối v i các kho n trích theo l ng (các ti ươ u m c t ng t ươ m c 2.1.2)
3.3. KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG ƯƠ
3.4. KẾẾ TOÁN CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG ƯƠ - Các kho n m c
và ti u m c
hoàn toàn giồếng phâồn ch ng ươ 2. Nh ng ư thay vì ch ng ươ 2
các b n trình bày lý thuyêết thì ch ng 3 c ươ ác b n trình bày thc têế ti cồng ty L u ý: ư - Phâồn ph ng ươ pháp h ch toán m t sồế nghi p v ch yêếu ph i có s cái ho c s chi tiêết kèm theo. - Các ch ng t minh ha (nêếu có) đc ượ đ ph l
c và đánh sồế th t ph lc
- Nêếu sinh viên khồng xin đ c
ượ t cồng ty th c t p,
có th t
thiêết kêế đ bài làm thêm phong phú. CH NG 4 ƯƠ : NH N XÉT V À KIẾẾN NGHỊ 4.1. C S Ơ Đ Ở ƯA RA NH N XÉT - D a vào chêế đ kêế toán theo thồng t 200 ho ư c thồng t 133 ư - D a vào thc
têế cồng tác kêế toán cồng ty
- D a trên mồếi quan h gia li ích và chi phí - ... 4.2. NH N XÉT 4.2.1. Ưu đi m
4.2.1.1. Đ i ngũ nhân viến
4.2.1.2. Cống tác qu n lý
4.2.1.3. Cống tác kếế toán 4
4.2.2. H n chềố còn t ốền t i
4.2.2.1. Đ i ngũ nhân viến (nếếu có)
4.2.2.2. Cống tác qu n lý (nếếu có)
4.2.2.3. Cống tác kếế toán nói chung và cống tác kếế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG nói riếng ƯƠ
4.3. KIẾẾN NGH (phầền 4.2.2. có h
n chềố gì thì phầền nà y kiềốn ngh ị cái đó) KẾẾT LU N Phâồn kêết lu n ph i tóm l i
tâết c nh ng gì đã viêết các ch ng. ươ Ch ng h n: “Trên đây, tác gi đã h thồếng đ c c ượ sơ lu n vêồ
kêế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG...., ƯƠ gi i
thi u khái quát vêồ cồng ty cũng như th c tr ng
cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG V ƯƠ
À CÁC KHO N TRÍCH THEO LNG...t ƯƠ i cồng ty
. Qua đó, tác gi cũng đ a ư ra nh ng kiêến ngh nhăồm hoàn thin cồng tác kêế toán... 5