




Preview text:
H NG D
ƯỚ ẪẪN VIẾẾT ĐẾỀ C NG CHI TIẾẾT ƯƠ
ĐẾỀ TÀI KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG & CÁ ƯƠ C KHO N TRÍCH THEO Ả L NG ƯƠ LỜI M Đ Ở ẪỀU
i. Lý do ch n đềề tài: ọ Th ng gồồm 2-3 đo ườ n văn, trong đó: ạ - Sinh viên ph i ảnêu đ c
ượ vai trò c aủ cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N Ả
TRÍCH THEO LƯƠNG đồếi v i ớ doanh nghi p ệ
- Câu cuồếi luồn là câu chồết lý do ch n đêồ tài ọ
ii. M c tiều nghiền c ụ u: ứ - Gi i
ớthi uệ khái quát vêồ thồng tin chung c a ủ đ n ơ v ịth c ự t p ậ nh
ư quá trình hình thành, ch c năng, nhi ứ m v ệ
ụ hoạt đ ng... ộ
- Ph nả ánh th c ự tr ng
ạ cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N Ả TRÍCH THEO L NG t ƯƠ i đ ạ n v ơ th ị c t ự p ậ - Từ vi c ệ đánh giá u ư nh c ượ đi m ể c a
ủ cồng tác kêế toán, tác gi ả đ a ư ra nh ng ữ kiêến nghị
nhăồm hoàn thi n cồng tác k ệ êế toán TIỀỀN L NG V ƯƠ
À CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả NG t ƯƠ i ạ cty iii. Ph ng pháp nghiền c ươ u: ứ - Ph ng pháp thu th ươ p d ậ li ữ u ệ t s ừ sách, báo cáo t ổ ài chính t i đ ạ n ơ v th ị c ự t p ậ
- Quan sát, trao đ i v ổ
i nhân viên kêế toán t ớ i đ ạ n v ơ th ị c t ự p ậ - ... iv. Ph m vi nghiền c ạ u: ứ - Vêồ th i ờ gian: Th i ờ gian th c ự t p
ậ là từ tháng/năm nào đêến tháng/năm nào? Th i ờ gian lâếy d li ữ u/nghiên c ệ u là t ứ
tháng/năm nào đêến t ừ háng/năm nào?
- Vêồ khồng gian: Nghiên c u
ứ cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N Ả TRÍCH THEO L NG t ƯƠ i cồng ty nào? ạ v. Bốố c c: ụ
Ngoài phâồn m đâồu, n ở
i dung đêồ tài gồồm ba ộ o nhiêu ch ng, k ươ ra... ể 1 CH NG 1 ƯƠ
: GIỚI THI U VẾỀ CÔ Ệ NG TY... 1.1. GI I THI Ớ U
Ệ KHÁI QUÁT VẾỀ CÔNG TY
1.1.1. Thống tin chung - Tên cồng ty
- Địa ch , trang we ỉ b - Vồến kinh doanh
- Thị trường ho t đ ạ ng ộ - Logo cồng ty - ...
1.1.2. Quá trình hình thành 1.1.3. Ch c năng v ứ à nhi m ệ vụ
- Ch c năng: là lĩnh v ứ c ho ự t đ ạ ng ch ộ yêếu c ủ a cty ủ - Nhi m v ệ : là nh ụ ng cồng vi ữ c câồn làm đ ệ đ ể m b ả o ch ả c năng đ ứ c th ượ c hi ự n ệ
1.1.4. Tầềm nhìn và s m ứ nh ệ (nếếu có) 1.1.5. Ph ng h ươ ng ho ướ t đ ạ ng trong t ộ ng lai ươ (nếếu có) 1.2. BỘ MÁY QU N L Ả Ý 1.2.1. S đốề b ơ ộ máy qu n lý ả (ghi nguồồn c th ụ ) ể 1.2.2. Ch c năng v ứ à nhi m ệ v các b ụ ph ộ n ậ 1.3. B MÁ Ộ Y KẾẾ TOÁN 1.3.1. S đốề b ơ má
ộ y kềố toán (ghi nguồồn c th ụ ) ể 1.3.2. Ch c năng v ứ à nhi m v
ệ các phầền hành k ụ ềố toán
1.3.3. Chềố đ và chính sách k ộ
ềố toán đang áp d ng t ụ i cống ty ạ
1.3.3.1. Chếế đ kếế toán ộ - Chềố đ kềố t ộ
oán: Theo thồng t 200 hay 133 (ghi rõ r ư a)
- Chính sách kềố toán: + Đ n ơ v tiêồn t ị ệ là gì?
+ Niên đ kêế toán băết đâồu t ộ
ngày nào đêến ngày nào? ừ
+ Kê khai thuêế GTGT theo ph ng
ươ pháp tr c tiêếp hay khâếu tr ự ừ
+ Kêế toán hàng tồồn kho theo ph ng
ươ pháp kê khai th ng ườ xuyên hay ki m ể kê đ nh ị
kỳ? Tính giá xuâết kho theo ph ng pháp nào? ươ + Ph
ng pháp khâếu hao TSCĐ t ươ heo ph ng pháp nào? ươ
1.3.3.2. Hình th c k
ứ ếế toán: 2
- Cồng ty sử d ng ụ hình th c
ứ kêế toán máy và tổ ch c
ứ sổ theo hình th c ứ ... (Nh t ậ ký chung/Ch ng t ứ ghi s ừ /...) ổ Veẽ s đồồ c ơ a hình th ủ c kêế toán máy ứ (ghi nguồồn c th ụ ) ể
- Nêếu cồng ty có s d ng ử phâồn ụ
mêồm kêế toán thì nêu giao di n ệ và gi i thi ớ u ệ khái quát vêồ
phâồn mêồm (ghi nguồồn c th ụ ) ể CH NG ƯƠ 2: C S Ơ L Ở Ý LU N
Ậ VẾỀ KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N Ả TRÍCH
THEO LƯƠNG (PHẪỀN KHÓA LU N Ậ M I VIẾẾT CH Ớ NG 2) ƯƠ 2.1. NH NG V Ữ
ẪẾN ĐẾỀ CHUNG VẾỀ TIẾỀN L NG V ƯƠ
À CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả NG ƯƠ
2.1.1. Đốối v i tiềền l ớ ng ươ
2.1.1.1. Khái ni m ệ
2.1.1.2. Phân lo i tiếền l ạ ng ươ
2.1.1.3. Quỹỹ l ng ươ
2.1.1.4. Các hình th c tr ứ l ả ng ươ 2.1.1.5. nh h Ả ng c ưở
a thuếế thu nh ủ p
ậ cá nhân đốếi v i tiếền l ớ ng ươ
2.1.2. Đốối v i các kho ớ n trích theo l ả ng ươ
2.1.2.1. Khái ni m ệ
2.1.2.2. Kinh phí cống đoàn
- Khái ni m, điêồu ki ệ n trích ệ
- Tỷ lệ trích bao nhiêu?
- Cách tính nh thêế nào? ư 2.1.2.3. B o hi ả m ỹ tếế ể 2.1.2.4. B o hi ả m xã h ể i ộ 2.1.2.5. B o hi ả m thâết nghi ể p ệ
2.2. KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG ƯƠ
2.2.1. Quy trình tính và thanh toán l ng cho ng ươ i lao đ ườ ng ộ 2.2.2. Ch ng t ứ ừ và s sách s ổ d ử ng ụ 2.2.3. Tài kho n s ả ử d ng ụ
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) ể
2.2.4. Nguyền tăốc h ch toán ạ
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) ể 2.2.5. Ph ng pháp ươ h ch toán ạ m t sốố ộ nghi p v ệ ch ụ yềốu ủ (có th v ể eẽ s đốề ơ ch ữ T ho c đ ặ nh kho ị n)
ả (tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) ể
2.3. KẾẾ TOÁN CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả NG ƯƠ 2.3.1. Khái ni m ệ
2.3.2. Quy trình tính và thanh toán các kho n ả theo l ng
ươ cho cơ quan có th m ẩ quyềền 3 2.3.3. Ch ng t ứ ừ và s sách s ổ d ử ng ụ 2.3.4. Tài kho n s ả ử d ng ụ
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) ể
2.3.5. Nguyền tăốc h ch toán ạ
(tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) ể 2.3.6. Ph ng pháp ươ h ch toán ạ m t sốố ộ nghi p v ệ ch ụ yềốu ủ (có th v ể eẽ s đốề ơ ch ữ T ho c đ ặ nh kho ị n)
ả (tham khảo thồng t 20 ư
0/2014/TT-BTC đ viêết) ể CH NG 3 ƯƠ : TH C TR Ự NG CÔNG T Ạ
ÁC KẾẾ TOÁN VÔẾN BẰỀNG TIẾỀN T I CÔNG TY Ạ ... 3.1. Đ C ĐI Ặ M T Ể CH Ổ ỨC VÀ QU N L Ả
Ý NGUÔỀN LAO Đ NG T Ộ I CÔNG TY Ạ 3.1.1. Đ c đi ặ m ho ể t đ ạ ng s ộ
n xuầốt kinh doanh t ả i cống ty ạ 3.1.2. Đ c đi ặ m nguốền lao đ ể ng t ộ i đ ạ n v ơ ị 3.2. Đ C ĐI Ặ M TIẾỀN L Ể NG V ƯƠ
À CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả NG T ƯƠ I CÔNG TY Ạ
3.2.1. Đốối v i tiềền l ớ ng (các ti ươ u ể m c t ụ ng t ươ m ự c ụ 2.1.1)
3.2.2. Đốối v i các kho ớ n trích theo l ả ng (các ti ươ u m ể c t ụ ng t ươ m ự c 2.1.2) ụ
3.3. KẾẾ TOÁN TIẾỀN L NG ƯƠ
3.4. KẾẾ TOÁN CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả NG ƯƠ - Các kho n ả m c
ụ và ti uể m c
ụ hoàn toàn giồếng phâồn ch ng ươ 2. Nh ng ư thay vì ch ng ươ 2
các b n trình bày lý thuyêết t ạ hì ch ng 3 c ươ ác b n trình bày th ạ c têế t ự i ạ cồng ty L u ý: ư - Phâồn ph ng ươ pháp h ch ạ toán m t ộ sồế nghi p ệ vụ ch ủ yêếu ph i ả có s ổ cái ho c ặ s ổ chi tiêết kèm theo. - Các ch ng t ứ minh h ừ a (nêếu có) đ ọ c ượ đ ể ph ở l
ụ c và đánh sồế th ụ t ứ ph ự l ụ c ụ
- Nêếu sinh viên khồng xin đ c
ượ từ cồng ty th c ự t p,
ậ có thể t
ự thiêết kêế để bài làm thêm phong phú. CH NG 4 ƯƠ : NH N XÉT V Ậ À KIẾẾN NGHỊ 4.1. C S Ơ Đ Ở ƯA RA NH N XÉT Ậ - D a vào chêế đ ự kêế toán t ộ heo thồng t 200 ho ư c thồng t ặ 133 ư - D a vào th ự c
ự têế cồng tác kêế toán cồng ty
- D a trên mồếi quan h ự gi ệ a l ữ i ích và c ợ hi phí - ... 4.2. NH N XÉT Ậ 4.2.1. Ưu đi m ể
4.2.1.1. Đ i ngũ nhân viến ộ
4.2.1.2. Cống tác qu n lý ả
4.2.1.3. Cống tác kếế toán 4
4.2.2. H n chềố còn t ạ ốền t i ạ
4.2.2.1. Đ i ngũ nhân viến (nếếu có) ộ
4.2.2.2. Cống tác qu n lý (nếếu có) ả
4.2.2.3. Cống tác kếế toán nói chung và cống tác kếế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N Ả TRÍCH THEO L NG nói riếng ƯƠ
4.3. KIẾẾN NGH (phầền 4.2.2. có h Ị
n chềố gì thì phầền nà ạ y kiềốn ngh ị cái đó) KẾẾT LU N Ậ Phâồn kêết lu n ậ ph i ả tóm l i
ạ tâết cả nh ng ữ gì đã viêết ở các ch ng. ươ Ch ng ẳ h n: ạ “Trên đây, tác gi đã ả h thồếng ệ đ c c ượ sơ lý ở lu n vêồ
ậ kêế toán TIỀỀN L NG ƯƠ VÀ CÁC KHO N Ả TRÍCH THEO L NG...., ƯƠ gi i
ớthi uệ khái quát vêồ cồng ty cũng như th c ự tr ng
ạ cồng tác kêế toán TIỀỀN L NG V ƯƠ
À CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả NG...t ƯƠ i cồng ty ạ
. Qua đó, tác gi cũng ả đ a ư ra nh ng kiêến ngh ữ nhăồm hoàn thi ị n cồn ệ g tác kêế toán... 5