Lời giải chi tiết đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán

Cuốn sách gồm 537 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Hoành Phò, tuyển chọn 10 trọng điểm bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 11. Mời mọi người cùng đón xem

B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
________________
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN HC
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
ĐỀ 101
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
1; 2; 1n =

. B.
( )
4
1; 2; 3n =

. C.
( )
1
1; 3; 1n =

. D.
.
Câu 2. Với
a
là số thực dương tùy,
2
5
log a
bằng
A.
5
2log a
. B.
5
2 log a+
. C.
5
1
log
2
a
+
. D.
5
1
log
2
a
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;+∞
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 4. Nghiệm phương trình
21
3 27
x
=
A.
5x =
. B.
1
x =
. C.
2x =
. D.
4x =
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
3u =
2
9u
=
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
12
. D.
6
.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
A.
32
33yx x=−+
. B.
32
33yxx=−+ +
. C.
42
23yx x=−+
. D.
42
23yx x=−+ +
.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
213
:
12 1
x yz
d
−+
= =
. Vectơ nào dưới đây mt vectơ ch
phương của d?
A.
(
)
2
2;1;1 .u
=

. B.
( )
4
1; 2; 3 .u =

. C.
( )
3
1; 2;1 .
u =

. D.
( )
1
2;1; 3 .u =

.
Câu 8. Th tích ca khi nón có chiu cao h và bán kính r
A.
2
1
.
3
rhπ
. B.
2
.rhπ
. C.
2
4
.
3
rhπ
. D.
2
2.rhπ
.
Câu 9. S cách chn 2 hc sinh t 7 hc sinh là
A.
7
2
. B.
2
7
A
. C.
2
7
C
. D.
2
7
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trc
Oz
có ta đ
A.
( )
2;1;0
. B.
( )
0;0; 1
. C.
( )
2;0;0
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 11. Biết
(
)
1
0
2
f x dx
=
( )
1
0
3,g x dx =
khi đó
(
) (
)
1
0
f x g x dx


bng
A.
5.
. B.
5.
. C.
1.
. D.
1.
.
Câu 12. Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
3.Bh
. B.
.Bh
. C.
4
.
3
Bh
. D.
1
.
3
Bh
.
Câu 13. S phc liên hp ca s phc
34i
A.
34i−−
. B.
34i−+
. C.
34i+
. D.
43i−+
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x
=
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 15. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
25= +fx x
A.
2
5.++x xC
. B.
2
25 .++x xC
. C.
2
2.+xC
. D.
2
.+xC
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
2 30
−=
fx
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2
SA a=
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3AB a=
BC a
=
(minh ha hình v bên). Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Câu 18. Gi
12
,zz
là hai nghim phức phương trình
2
6 10 0zz−+=
. Giá tr
22
12
zz+
bng
A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Câu 19. Cho hàm s
2
3
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
3
(2 3).2 .ln 2
xx
x
. B.
2
3
2 .ln 2
xx
. C.
2
3
(2 3).2
xx
x
. D.
2
2 31
( 3 ).2
xx
xx
−−
.
Câu 20. Giá tr ln nht ca hàm s
3
() 3 2fx x x=−+
trên đoạn
[ 3;3]
bng
A.
16
. B.
20
. C.
0
. D.
4
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + + −=
. bán kính ca mt cầu đã cho
bng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 22. Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
và
'3AA a=
(hình minh ha
như hình vẽ). Th tích của lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
(
) (
)
2
'2f x xx
= +
,
x∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24. Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
4
16ab=
. Giá tr ca
22
4log log
ab+
bng
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
Câu 25. Cho hai s phc
1
1
zi=
và
2
12zi= +
. Trên mt phng to độ
Oxy
, đim biu din s phc
12
3zz+
có to độ
A.
( )
41;
. B.
( )
14;
. C.
( )
41;
. D.
( )
14;
.
Câu 26. Nghim của phương trình
(
) ( )
33
log 1 1 log 4 1xx+ += +
A.
3x =
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Câu 27. Mt c s sn xut có hai b c hình tr có chiu cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bng
1m
và
1, 2m
. Ch s d định làm mt b nước mi, hình tr, có cùng chiu cao và có th tích bng tng th ch
ca hai b ớc trên. Bán kính đáy của b c d dnh làm gn nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
1, 8 .m
. B.
1, 4 .
m
. C.
2,2 .
m
. D.
1, 6 .m
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là
A.
4.
. B.
1.
. C.
3.
. D.
2.
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các đưng
(
)
, 0, 1y fxy x
= = =
4x =
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( ) ( )
14
11
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
. B.
( )
( )
14
11
S f x dx f x dx
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
14
11
S f x dx f x dx
= +
∫∫
. D.
( ) ( )
14
11
S f x dx f x dx
=−−
∫∫
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 0A
( )
5;1; 2B
. Mt phng trung trc ca đon thng
AB
có phương trình là
A.
2 50xyz−+=
. B.
2 50xyz−−=
. C.
2 30xy z++ −=
. D.
3 2 14 0
x yz+ −− =
.
Câu 31. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
(
)
(
)
2
21
1
x
fx
x
=
+
trên khong
( )
1; +∞
A.
(
)
2
2ln 1
1
xC
x
++ +
+
. B.
( )
3
2ln 1
1
xC
x
++ +
+
. C.
(
)
2
2ln 1
1
xC
x
+− +
+
. D.
(
)
3
2ln 1
1
xC
x
+− +
+
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
fx
. Biết
( )
04
f
=
( )
2
2cos 1
xxf
=
+
,
x
∀∈
, khi đó
( )
4
0
f x dx
π
bng
A.
2
4
16
π
+
. B.
2
14
16
ππ
+
. C.
2
16 4
16
ππ
++
. D.
2
16 16
16
ππ
++
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
1;2;0
A
,
( )
2;0;2B
,
( )
2; 1;3C
( )
1;1;3D
. Đường thng
đi qua
C
và vuông góc vi mt phng
( )
ABD
có phương trình là
A.
24
23
2
xt
yt
zt
=−−
=−−
=
. B.
24
13
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. C.
24
43
2
xt
yt
zt
=−+
=−+
= +
. D.
42
3
13
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 34. Cho s phc
z
tha mãn
( )
( )
3 2 3 10z i iz i+− =+
. Mô đun của
z
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
x
−∞
3
1
1
+∞
( )
fx
0
+
0
0
+
Hàm s
(
)
32= yf x
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
4;+∞
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2;4
. D.
( )
1; 2
.
Câu 36. Cho hàm s
( )
fx
, hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên.
Bất phương trình
( )
<+fx xm
(
m
là tham s thc) nghiệm đúng với mi
( )
0;2
x
khi và ch khi
A.
( )
22≥−mf
. B.
( )
0
mf
. C.
( )
22>−mf
. D.
( )
0>mf
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
A.
1
2
. B.
13
25
. C.
12
25
. D.
313
625
.
Câu 38. Cho hình trụ chiều cao bằng
53
. Cắt nh trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục cách
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trđã cho
bằng
A.
10 3
π
. B.
5 39
π
. C.
20 3
π
. D.
10 39
π
.
Câu 39. Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 3 1 logxx m −=
(
m
là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để phương trình đã cho có nghiệm
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
là tam giác đu và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
A
đến mt phng
(
)
SBD
bng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên
. Biết
( )
41f =
và
( )
1
0
41dxxf x =
, khi đó
( )
4
2
0
dxxxf
bng
A.
31
2
. B.
16
. C.
8
. D.
14
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;4; 3A
. Xét đường thng
d
thay đổi, song song vi trc
Oz
cách trc
Oz
mt khong bng 3. Khi khong cách t
A
đến
d
nh nht,
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
3;0; 3
P −−
. B.
( )
0;3;5M −−
. C.
( )
0;3; 5N
. D.
( )
0;5; 3Q
.
Câu 43. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên.
S nghim thc của phương trình
( )
3
4
3
3
fx x−=
A.
3
. B.
8
. C.
7
. D.
4
.
Câu 44. Xét các s phc
z
tha mãn
2
z =
. Trên mt phng ta đ
Oxy
, tp hợp điểm biu din ca các s
phc
4
w
1
iz
z
+
=
+
là một đường tròn có bán kính bng
A.
34.
B.
26.
C.
34.
D.
26.
Câu 45. Cho đường thng
yx=
và Parabol
2
1
2
y xa= +
(
a
là tham s thực dương). Gọi
1
S
2
S
lần lượt là
din tích ca hai hình phẳng được gch chéo trong hình v bên. Khi
12
SS=
thì
a
thuc khong nào sau
đây?
A.
31
;
72



. B.
1
0;
3



. C.
12
;
35



. D.
23
;
57



.
Câu 46. Cho hàm s
( )
fx
, bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2y fx x=
A.
9
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Câu 47. Cho lăng trụ
'''ABC A B C
có chiu cao bng
8
đáy tam giác đu cnh bng
6
. Gi
,MN
P
lần lượt là tâm ca các mt bên
''ABB A
,
''ACC A
''BCC B
. Th tích ca khi đa din li có các
đỉnh là các điểm
,,, , ,ABCM NP
bng:
A.
27 3
. B.
21 3
. C.
30 3
. D.
36 3
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
( )
2
22
: 23Sx y z+ ++ =
. Có tt c bao nhiêu điểm
( )
;;Aabc
(
,,abc
là các s nguyên) thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho có ít nht hai tiếp tuyến ca
(
)
S
đi
qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
12
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Câu 49. Cho hai hàm s
321
21 1
xxx x
y
x x xx
−−
= + ++
−− +
2y x xm= + −+
(
m
là tham s thc) có đ th ln
t là
( )
1
C
( )
2
C
. Tp hp tt c các giá tr ca
m
để
( )
1
C
( )
2
C
ct nhau ti
4
điểm phân bit là
A.
(
]
;2−∞
. B.
[
)
2;+∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
2;+∞
.
Câu 50. Cho phương trình
( )
2
22
4log log 5 7 0
x
xx m+ −=
(
m
là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit
A.
49
. B.
47
. C. Vô s. D.
48
.
-------- HT -------
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
________________
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN HC
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
ĐỀ 102
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
26
fx x= +
A.
2
6x xC
++
. B.
2
2xC+
. C.
2
26x xC++
. D.
2
xC+
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
,cho mặt phẳng
(
)
P
:
2 3 10xy z + +=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
( )
P
A.
( )
1
2;1;3n = −−
. B.
( )
4
2;1; 3n =
. C.
( )
2
2; 1; 3n =
. D.
(
)
3
2;3;1n =
.
Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao
h
bán kính đáy
r
A.
2
rh
π
. B.
2
2 rh
π
. C.
2
1
3
rh
π
. D.
2
4
3
rh
π
.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức
53 i
A.
53−+i
. B.
35−+i
. C.
53−−i
. D.
53
+
i
.
Câu 5. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
5
log
a
bằng
A.
5
1
log
3
a
. B.
5
1
log
3
a+
. C.
5
3 log a+
. D.
5
3log a
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 1;1M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
( )
3;0;0
. B.
( )
3; 1; 0
. C.
( )
0;0;1
. D.
(
)
0; 1; 0
.
Câu 7. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A.
2
5
. B.
5
2
. C.
2
5
C
. D.
2
5
A
.
Câu 8. Biết
( )
1
0
3f x dx =
( )
1
0
4g x dx
=
khi đó
(
) ( )
1
0
f x g x dx+


bằng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
132
:
2 53
−−+
= =
xyz
d
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
chỉ phương của
d
?
A.
( )
1
2;5;3=
u
. B.
( )
4
2; 5;3=
u
. C.
( )
2
1; 3; 2
=
u
. D.
( )
3
1; 3; 2
=
u
.
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
A.
42
21=−+ +yx x
. B.
3
31=−+ +yx x
. C.
32
31=−+yx x
. D.
42
21=−+yx x
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =
2
8u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
6
. C.
10
. D.
6
.
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
3Bh
. B.
Bh
. C.
4
3
Bh
. D.
1
3
Bh
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
21
3 27
x+
=
.
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
5x =
. D.
4x =
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;+∞
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
2x =
. B.
2x
=
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 16. Nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 1xx+=+
là:
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
2
x =
.
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
32fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
3;3
bằng
A.
20
. B.
4
. C.
0
. D.
16
.
Câu 18. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1 m
1, 4 m
. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, cùng chiều cao có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kể quả nào dưới đây?
A.
1, 7 m
. B.
1, 5 m
. C.
1, 9 m
. D.
2,4 m
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
2
2,f x xx x
= ∀∈
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 20. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 14 0zz−+=
. Giá trị của
22
12
zz+
bằng
A.
36
. B.
8
. C.
28
. D.
18
.
Câu 21. Cho khối chóp đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
2AA a
=
(minh hoạ như
hình vẽ bên).
C
/
B
A
A
A
/
C
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z x y+ + + −=
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
3
. B.
9
. C.
15
. D.
7
.
Câu 23. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
3() 5 0fx−=
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 24. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 25. Cho
a
b
là các số thực dương thỏa mãn
32
32ab =
. Giá trị của
22
3log 2logab+
bằng
A.
5
. B.
2
. C.
32
. D.
4
.
Câu 26. Hàm số
2
3
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
(
)
2
3
2 3 .3
xx
x
. B.
2
3
3 .ln 3
xx
. C.
( )
2
2 31
3 .3
xx
xx
−−
. D.
( )
2
3
2 3 .3 .ln3
xx
x
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 0
A
( )
3;0; 2B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
có phương trình là?
A.
2 40xyz
++−=
. B.
2 20xyz+−=
. C.
30xyz++−=
. D.
2 20xyz−++=
.
Câu 28. Cho hai số phức
1
2zi=−+
2
1zi= +
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
điểm biểu diễn số phức
12
2zz
+
có tọa độ là
A.
( )
3; 3
. B.
( )
2; 3
. C.
( )
3;3
. D.
( )
3; 2
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các đưng
( )
y fx=
,
0y
=
,
1
x =
5
x =
(như hình vẽ n). Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
15
11
S f x dx f x dx
= +
∫∫
. B.
( ) ( )
15
11
S f x dx f x dx
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
15
11
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
. D.
( ) ( )
15
11
S f x dx f x dx
=−−
∫∫
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông
ti
B
,
AB a=
3BC a=
(minh họa như hình vẽ). Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 31. Cho số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
3 2 3 7 16z i iz i−− + =
. Môđun của
z
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho c điểm
( )
1; 0; 2A
,
( )
1; 2;1B
,
( )
3; 2;0C
và
( )
1;1; 3D
. Đường thẳng
đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
BCD
có phương trình là
A.
1
4
22
xt
yt
zt
=
=
= +
. B.
1
4
22
xt
y
zt
= +
=
= +
. C.
2
44
42
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. D.
1
24
22
xt
yt
zt
=
=
=
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
.fx
Biết
( )
04
f =
2
'( ) 2cos 3, ,fx x x= + ∀∈
khi đó
4
0
( )dfx x
π
bằng
A.
2
2
8
π
+
. B.
2
88
8
ππ
++
. C.
2
82
8
ππ
++
. D.
2
68
8
ππ
++
.
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
31
()
( 1)
x
fx
x
=
trên khoảng
(1; )+∞
A.
2
3ln( 1)
1
xC
x
−− +
. B.
1
3ln( 1)
1
xC
x
−+ +
. C.
1
3ln( 1)
1
xC
x
−− +
. D.
2
3ln( 1)
1
xC
x
−+ +
.
Câu 35. Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Hàm số
( )
52
= yf x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
0;2
. C.
( )
3;5
. D.
( )
5;+∞
.
Câu 36. Cho hình trụ có chiều cao bằng
42
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng
2
, thiết diện thu được diện tích bằng
16
. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
24 2
π
. B.
82
π
. C.
12 2
π
. D.
16 2
π
.
Câu 37. Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 6 1 logxx m −=
(
m
tham số thực). tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
6
. B.
5
. C. Vô số. D.
7
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
, hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
đ th như hình vẽ bên. Bất phương
trình
( )
fx xm>+
(
m
là tham s thc) nghiệm đúng với mi
( )
0;2x
khi và ch khi
A.
( )
22mf≤−
. B.
( )
22mf<−
. C.
( )
0mf
. D.
( )
0mf<
.
Câu 39. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
C
đến
( )
SBD
bằng? (minh họa như hình vẽ
sau)
A
S
D
C
B
A.
21
28
a
. B.
21
14
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
27
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn là
A.
13
27
. B.
14
27
. C.
1
2
. D.
365
729
.
Câu 41. Cho hàm số bậc ba
(
)
y fx=
đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
(
)
3
1
3
2
fx x−=
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
3
.
Câu 42. Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm liên tục trên
. Biết
( )
51f =
( )
1
0
5d 1xf x x =
, khi đó
( )
5
2
0
dxf x x
bằng
A.
15
. B.
23
. C.
123
5
. D.
25
.
Câu 43. Cho đường thẳng
3
4
yx=
và parbol
2
1
2
y xa= +
(
a
là tham số thực dương). Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt là
diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
1
2
x
y
O
(
)
y fx
=
Khi
12
SS=
thì
a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
4 32



. B.
37
;
16 32



. C.
3
0;
16



. D.
71
;
32 4



.
Câu 44. Xét các số phức
z
thỏa mãn
2z =
. Trên mt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn các số
phức
3
1
iz
w
z
+
=
+
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
23
. B.
12
. C.
20
. D.
25
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;4; 3A
. Xét đường thẳng
d
thay đổi, song song với trục
Oz
cách trục
Oz
một khoảng bằng
3
. Khi khoảng cách từ
A
đến
d
lớn nhất,
d
đi qua điểm nào
dưới đây?
A.
(
)
3;0; 3P −−
. B.
( )
0;11; 3M
. C.
( )
0;3; 5N
. D.
( )
0;3;5
Q −−
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
( )
2
22
: 23Sx y z+ +− =
. Có tất cả bao nhiêu điểm
(
)
;;Aabc
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến của
( )
S
đi
qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
12
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 47. Cho phương trình
( )
2
22
2log 3log 2 3 0
x
xx m −=
(
m
là tham số thực). tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
79
. B.
80
. C. Vô số. D.
81
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
fx
, bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
2y fx x= +
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Câu 49. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có chiều cao bằng
8
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
4
. Gọi
,MN
P
lần lượt tâm của các mặt bên
ABA B
′′
,
ACC A
′′
BCC B
′′
. Thể tích của khối đa diện lồi các
đỉnh là các điểm
,,, , ,ABCM NP
bằng
A.
12 3
. B.
16 3
. C.
28 3
3
. D.
40 3
3
.
Câu 50. Cho hai hàm số
123
1234
xx x x
y
xx xx
+++
=+++
++ + +
1y x xm= +−+
(
m
tham số thực) đồ thị
lần lượt
( )
1
C
và
( )
2
C
. Tập hợp tất cả các giá trị của
m
đ
( )
1
C
và
( )
2
C
cắt nhau tại đúng bốn điểm
phân biệt là
A.
( )
3;
+∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
[
)
3; +∞
.
--------- HT ---------
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
________________
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN HC
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
ĐỀ 103
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
:2 3 2 0P x yz
+−=
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ pháp tuyến ca
(
)
P
?
A.
(
)
3
3;1; 2
n
=−−

. B.
( )
2
2;3;2n = −−

. C.
(
)
1
2; 3;1n
=

. D.
( )
4
2;1; 2n =

.
Câu 2. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
A.
32
32yx x=−−
. B.
42
22yx x=−−
. C.
32
32
yxx=−+
. D.
42
22yx x=−+
.
Câu 3. S cách chn
2
hc sinh t
6
hc sinh là
A.
2
6
A
. B.
2
6
C
. C.
6
2
. D.
2
6
.
Câu 4. Biết
( )
2
1
d2fx x=
(
)
2
1
d6
gx x
=
, khi đó
( ) ( )
2
1
df x gx x


bng
A.
4
. B.
8
. C.
8
. D.
4
.
Câu 5. Nghim của phương trình
21
28
x
=
A.
3
2
x =
. B.
2x =
. C.
5
2
x =
. D.
1x
=
.
Câu 6. Th tích ca khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
rh
π
. B.
2
4
3
rh
π
. C.
2
2
rh
π
. D.
2
1
3
rh
π
.
Câu 7. S phc liên hp ca s phc
12i
A.
12i−−
. B.
12i+
. C.
2
i−+
. D.
12i−+
.
Câu 8. Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
4
3
Bh
. B.
3Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
Bh
.
Câu 9. Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
m s đã cho đạt cc đi ti
A.
2x =
. B.
2
x =
. C.
3
x
=
. D.
1x =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trc
Oy
có ta đ
A.
( )
0;0; 1
. B.
( )
2;0; 1
. C.
( )
0;1; 0
. D.
( )
2;0;0
.
Câu 11. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
6u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
3
. B.
4
. C.
8
. D.
4
.
Câu 12. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
23fx x
= +
A.
2
2xC
+
. B.
2
3x xC++
. C.
2
23x xC++
. D.
2
xC+
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
213
:
1 32
x yz
d
+ −−
= =
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ ch phương của
d
?
A.
(
)
2
1; 3; 2u
=

. B.
( )
3
2;1; 3u
=

. C.
(
)
1
2;1; 2
u
=

. D.
( )
4
1; 3; 2
u
=

.
Câu 14. Vi
a
s thực dương tùy ý,
3
2
log
a
bng
A.
2
3log a
. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
1
log
3
a+
. D.
2
3 log
a+
.
Câu 15. Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
2 30fx−=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 17. Cho hai s phc
1
1zi= +
2
2zi= +
. Trên mt phng
Oxy
, điểm biu din s phc
12
2zz+
có ta đ
A.
( )
2;5
. B.
( )
3;5
. C.
( )
5;2
. D.
( )
5;3
.
Câu 18. Hàm s
2
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
21
2
xx
xx
−−
. B.
( )
2
2 1 .2
xx
x
. C.
2
2 .ln2
xx
. D.
( )
2
2 1 .2 .ln 2
xx
x
.
Câu 19. Giá tr ln nht ca hàm s
(
)
3
3fx x x=
trên đoạn
[ ]
3;3
bng
A.
18
. B.
2
. C.
18
. D.
2
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
2
1f x xx
=
,
x∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 21. Cho
a
;
b
là hai s thực dương thỏa mãn
23
16ab =
. Giá tr ca
22
2log 3logab+
bng
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
2
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
AB a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
S
A
B
C
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 23. Mt c s sn xut có hai b nước hình tr có chiu cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bng
1m
1, 8m
. Ch s d định làm mt b nước mi, hình tr, có cùng chiu cao và có th tích bng
tng th tích ca hai b nước trên. Bán nh đáy của b c d dnh làm gn nht vi kết qu nào
dưới đây?
A.
2,8
m
. B.
2,6m
. C.
2,1m
. D.
2,3m
.
Câu 24. Nghim của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 3 1xx+ +=
A.
3
x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x
=
.
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
2a
3AA a
=
(minh ha
như hình vẽ bên).
Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
3
23a
. B.
3
3a
. C.
3
63a
. D.
3
33a
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z y z+ + + −=
. Bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
9
. B.
15
. C.
7
. D.
3
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1; 2A
( )
6;5; 4B
. Mt phng trung trc ca đon
thng
AB
có phương trình là
A.
2 2 3 17 0xyz
+ −−=
. B.
4 3 26 0x yz+ −− =
. C.
2 2 3 17 0xyz
+ −+=
. D.
2 2 3 11 0xyz+ +−=
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 29. Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các đưng
( )
, 0, 1, 2y fx y x x
= = =−=
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
12
11
S f x dx f x dx
=−−
∫∫
. B.
( ) (
)
12
11
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
.
C.
(
) (
)
12
11
S f x dx f x dx
=
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
S f x dx f x dx
= +
∫∫
.
Câu 30. Gi
12
,
zz
là hai nghim phc của phương trình
2
4 50
zz +=
. Gái tr ca
22
12
zz+
bng
A.
6
. B.
8
. C.
16
. D.
26
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(0;0; 2), (2;1;0), (1;2 1)A BC
(2;0; 2)D
. Đưng
thẳng đi qua
A
và vuông góc vi mt phng
()BCD
có phương trình là
A.
33
22
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. B.
3
2
12
x
y
zt
=
=
=−+
. C.
33
22
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
. D.
3
2
2
xt
yt
zt
=
=
= +
.
Câu 32. Cho s phc
z
tha
(2 ) 4( ) 8 19
iz z i i+ =−+
. Môđun của
z
bng
A.
13
. B.
5
. C.
13
. D.
5
.
Câu 33. Cho hàm s
(
)
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm s
(
)
32yf x
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;4
. B.
(
)
2;3
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
0;2
.
Câu 34. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
21
2
x
fx
x
+
=
+
trên khong
( )
2; +∞
là:
A.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
++ +
+
. B.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
+− +
+
. C.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+− +
+
. D.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
++ +
+
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
fx
. Biết
( )
04f =
( )
2
2 sin 1,fx x x
= + ∀∈
, khi đó
( )
4
0
dfx x
π
bng
A.
2
15
16
ππ
+
. B.
2
16 16
16
ππ
+−
. C.
2
16 4
16
ππ
+−
. D.
2
4
16
π
.
Câu 36. Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 5 1 logxx m −=
(
m
là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có nghiệm
A. Vô s. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 37. Cho hình tr có chiu cao bng
32
. Ct hình tr bi mt phng song song vi trc và cách trc
mt khong bng
1
, thiết diện thu được có din tích bng
12 2
. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho bng
A.
6 10
π
. B.
6 34
π
. C.
3 10
π
. D.
3 34
π
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
, hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên.
Bất phương trình
( )
2
fx xm
<+
(
m
là tham s thc) nghiệm đúng với mi
( )
0;2x
khi và ch khi
A.
( )
0mf>
. B.
( )
24
mf
>−
. C.
( )
0mf
. D.
( )
24mf≥−
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khong cách t
D
đến
mt phng
( )
SAC
bng
A
B
D
C
S
A.
21
14
a
. B.
21
28
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Câu 40. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 21 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai s
có tng là mt s chn bng
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Câu 41. Cho đường thng
3yx=
parabol
2
2y xa= +
(
a
là tham s thực dương). Gọi
1
S
2
S
ln
t là din tích ca 2 hình phẳng được gch chéo trong hình v bên. Khi
12
SS=
thì
a
thuc khong
o dưới đây?
A.
49
;
5 10



. B.
4
0;
5



. C.
9
1;
8



. D.
9
;1
10



.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;3; 2A
. Xét đường thng
d
thay đổi, song song vi trc
Oz
cách trc
Oz
mt khong bng 2. Khi khong cách t
A
đến
d
nh nht,
d
đi qua điểm nào
dưới đây?
A.
( )
2;0; 2P −−
. B.
( )
0; 2; 5N −−
. C.
( )
0;2; 5Q
. D.
( )
0;4; 2M
.
Câu 43. Cho s phc
z
tha mãn
2z =
. Trên mt phng ta đ
Oxy
, tp hp các đim biu din ca
s phc
w
tha mãn
2
1
iz
w
z
+
=
+
là một đường tròn có bán kính bng
A.
10
. B.
2
. C.
2
. D.
10
.
Câu 44. Cho hàm s
(
)
fx
đo hàm liên tc trên
. Biết
( )
61f =
( )
1
0
6d 1xf x x =
, khi đó
( )
6
2
0
dxf x x
bng
A.
107
3
. B.
34
. C.
24
. D.
36
.
Câu 45. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đ th như hình vẽ bên. S nghim thc của phương trình
( )
3
3
3
2
fx x−=
A.
8
. B.
4
. C.
7
. D.
3
.
Câu 46. Cho phương trình
2
33
2log log 1 5 0
x
xx m 
(m là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân bit?
A.
123
. B.
125
. C. Vô s. D.
124
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 15Sx y z+++ =
. Có tt c bao nhiêu điểm
( )
;;Aabc
(
,,abc
là các s nguyên) thuc mt phng
(
)
Oxy
sao cho có ít nht hai tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 48. Cho hàm s
( )
fx
, bng biến thiên ca hàm s
(
)
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
44yfx x=
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D.
3
.
Câu 49. Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
chiu cao bng 6 và đáy là tam giác đu cnh bng 4. Gi M, N, P
lần lượt là tâm ca các mt bên
'', '', ''ABB A ACC A BCC B
. Th tích ca khối đa diện li các đnh
là các đim
,,, , ,ABCM NP
bng
A.
93
. B.
10 3
. C.
73
. D.
12 3
.
Câu 50. Cho hai hàm s
1 12
123
x xx x
y
xx x x
++
=++ +
++ +
2y x xm= + −−
(
m
là tham s thc) có đ
th lần lượt là
( )
1
C
và
(
)
2
C
. Tp hp tt c các giá tr ca
m
để
( )
1
C
và
( )
2
C
ct nhau tại đúng
4
điểm phân bit là
A.
[
)
2;
+∞
. B.
( )
:2−∞
. C.
( )
2: +∞
. D.
(
]
;2
−∞
.
-------- HT --------
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
________________
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN HC
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
ĐỀ 104
Câu 1. S cách chn 2 hc sinh t 8 hc sinh là
A.
2
8
C
. B.
2
8
. C.
2
8
A
. D.
8
2
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:4 3 1 0P x yz+ + −=
. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
4
(3;1; 1)
n
=
. B.
3
(4;3;1)n =
. C.
2
(4;1; 1)n =
. D.
1
(4;3; 1)n =
.
Câu 3. Nghim của phương trình
21
2 32
=
x
A.
3x =
. B.
17
2
x =
. C.
5
2
x
=
. D.
2
x =
.
Câu 4. Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
4
3
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
3Bh
. D.
Bh
.
Câu 5. S phc liên hp ca s phc
32i
A.
32
i−+
. B.
32i+
. C.
32i−−
. D.
23i−+
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(3;1; 1)M
trên trc
Oy
có ta đ
A.
(0;1; 0)
. B.
(3;0;0)
. C.
(0;0; 1)
. D.
(3; 0; 1)
.
Câu 7. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
2
4u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Câu 8. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
(
)
24fx x= +
A.
2
24
x xC++
. B.
2
4x xC++
. C.
2
xC+
. D.
2
2xC
+
.
Câu 9. Đồ th ca hàm so dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
A.
3
2 31
yx x= −+
. B.
42
241y xx
=−+ +
. C.
42
241yx x=−+
. D.
3
2 31y xx= ++
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
m s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
315
:
1 23
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào i đây là mt
vec tơ ch phương của
d
.
A.
( )
1
3; 1; 5u =

. B.
( )
3
2;6; 4u
=

. C.
( )
4
2; 4;6u =−−

. D.
( )
2
1; 2; 3u =

.
Câu 12. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
3
log
a
bng?
A.
3
2log a
. B.
3
1
log
2
a+
. C.
3
1
log
2
a
. D.
3
2 log a+
.
Câu 13. Th tích khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
2
π
rh
. B.
2
π
rh
. C.
2
1
3
π
rh
. D.
2
4
3
π
rh
.
Câu 14. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2= x
. B.
1=x
. C.
3=x
. D.
2=x
.
Câu 15. Biết
11
00
() 2; () 4f x dx g x dx= =
∫∫
. Khi đó
[ ]
1
0
() ()f x g x dx+
bng
A. 6. B. -6. C.
2
. D.
2
.
Câu 16. Cho hai s phc
12
2, 1z iz i=−=+
. Trên mt phng tọa độ Oxy, điểm biu din s phc
12
2zz+
có ta đ là:
A.
( )
5; 1
. B.
( )
1; 5
. C.
(
)
5;0
. D.
( )
0;5
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2
AB a=
.(minh họa như hình vẽ bên).
A
C
B
S
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z y z+ + + −=
. Bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
9
. B.
3
. C.
15
. D.
7
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;1A
,
(
)
2;2;3B
. Mt phng trung trc ca đon
thng
AB
có phương trình là
A.
6 2 2 10xyz −=
. B.
3 60xyz++−=
. C.
2 60xy z
++ −=
. D.
30xyz−=
.
Câu 20. Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
4 70zz +=
. Giá tr ca
22
12
zz+
bng
A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 21. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
3fx x x=
trên đoạn
[ ]
3;3
bng
A.
18
. B.
18
. C.
2
. D.
2
.
Câu 22. Mt cơ s sn xut c hai b nước hình tr có chiu cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bng
1m
và
1, 5m
. Ch s d định làm mt b c mi, hình tr, có cùng chiu cao và có th tích bng
tng th tích ca hai b trên. Bán kính đáy của b nước d định làm gn nht vi kết qu nào dưới
đây?
A.
1, 6m
. B.
2,5m
. C.
1, 8m
. D.
2,1m
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
u 24. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các đưng
( )
, 0, 2y fx y x= = =
3x
=
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( ) ( )
13
21
S f x dx f x dx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
13
21
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
.
C.
( ) ( )
13
21
S f x dx f x dx
= +
∫∫
. D.
( )
( )
13
21
S f x dx f x dx
=−−
∫∫
.
Câu 25. Hàm s
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
3 .ln3
xx
. B.
( )
2
2 13
xx
x
. C.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
. D.
( )
2
2 1 3 .ln 3
xx
x
.
Câu 26. Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
a
2AA a
=
(minh ha
như hình vẽ bên). Th tích ca khi lăng tr đã cho bằng
C
B
A
B'
C'
A'
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 27. Nghim của phương trình
( ) ( )
33
log 2 1 1 log 1xx+=+
A.
4x =
. B.
2x
=
. C.
1x =
. D.
2
x =
.
Câu 28. Cho
,ab
là hai s thực dương thỏa mãn
3
8ab =
. Giá tr ca
22
log 3logab+
bng
A.
8
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
2 30fx+=
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
(
)
( )
2
1,f x xx x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31. Cho s phc
z
tha
(2 ) 3 16 2( )iz i z i ++ = +
. Môđun của
z
bng
A.
5
. B.
13
. C.
13
. D.
5
.
Câu 32. Cho hàm s
()
fx
. Biết
(0) 4f =
2
'( ) 2sin 3,
fx x x
= + ∀∈
, khi đó
4
0
()f x dx
π
bng
A.
2
2
8
π
. B.
2
88
8
ππ
+−
. C.
2
82
8
ππ
+−
. D.
2
3 23
8
ππ
+−
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
2; 1;0A
,
( )
1;2;1B
,
( )
3; 2;0C
( )
1;1; 3D
.
Đưng thẳng đi qua
D
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
có phương trình là
A.
12
xt
yt
zt
=
=
=−−
. B.
12
xt
yt
zt
=
=
=
. C.
1
1
23
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. D.
1
1
32
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
fx
, có bng xét du
(
)
fx
như sau:
Hàm s
( )
52yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
4;5
. C.
( )
3;4
. D.
( )
1;3
.
Câu 35. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
32
2
x
fx
x
trên khong
2;
A.
4
3ln 2
2
xC
x

. B.
2
3ln 2
2
xC
x

.
C.
2
3ln 2
2
xC
x

. D.
4
3ln 2
2
xC
x

.
Câu 36. Cho phương trình
( )
2
93 3
log log 4 1 logxx m −=
(
m
là tham số thực). tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
5
. B.
3
. C. Vô số. D.
4
.
Câu 37. Cho hàm s
( )
fx
, hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và đ th như hình vẽ bên. Bất phương
trình
( )
2fx xm>+
(
m
là tham s thc) nghiệm đúng với mi
( )
0;2
x
khi và ch khi
A.
( )
24mf≤−
. B.
( )
0mf
. C.
( )
0mf<
. D.
( )
24mf<−
. .
Câu 38. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 23 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất đ chọn được hai s
có tng là mt s chn bng
A.
11
23
. B.
1
2
. C.
265
529
. D.
12
23
.
Câu 39. Cho hình tr có chiu cao bng
33
. Ct hình tr đã cho bởi mt phng song song vi trc và
cách trc mt khong bng 1, thiết diện thu được có din tích bng 18. Din tích xung quanh ca hình
tr đã cho bằng
A.
63
π
. B.
6 39
π
. C.
3 39
π
. D.
12 3
π
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
D
đáy hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khong cách t
B
đến
mt phng
( )
SAC
bng
A
B
D
C
S
A.
2
2
a
. B.
21
28
a
. C.
21
7
a
. D.
21
14
a
.
Câu 41. Cho đường thng
3
2
yx=
parabol
2
yx a= +
(
a
tham s thực dương). Gọi
1
S
2
S
ln
t là din tích ca 2 hình phẳng được gch chéo trong hình v bên. Khi
12
SS=
thì
a
thuc khong
o sau đây
A.
19
;
2 16



. B.
29
;
5 20



. C.
91
;
20 2



. D.
2
0;
5



.
Câu 42. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đ th như hình vẽ bên. S nghim thc của phương trình
( )
3
2
3
3
fx x−=
A.
6
. B.
10
. C.
3
. D.
9
.
Câu 43. Cho s phc
z
tha mãn
2z =
. Trên mt phng ta đ
Oxy
, tp hp các đim biu din ca
s phc
w
tha mãn
5
1
iz
w
z
+
=
+
là một đường tròn có bán kính bng
A.
52
. B.
2 13
. C.
2 11
. D.
44
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên
. Biết
( )
31f =
( )
1
0
3d 1xf x x =
, khi đó
( )
3
2
0
dxf x x
bng
A.
3
. B.
7
. C.
9
. D.
25
3
.
Câu 45. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
0;3; 2 .A
Xét đưng thng
d
thay đổi, song song vi trc
Oz
và cách trc
Oz
mt khong bng
2.
Khi khong cách t
A
đến
d
ln nht,
d
đi qua điểm nào
dưới đây?
A.
( )
2;0; 3Q −−
. B.
( )
0;8; 5M
. C.
( )
0;2; 5N
. D.
( )
0; 2; 5P −−
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có chiu cao bng
4
đáy tam giác đu cnh bng
4
. Gi
,MN
P
lần lượt là tâm ca các mt bên
ABB A

,
ACC A

BCC B

. Th tích ca khối đa diện
li có các đỉnh là các điểm
,,, , ,ABCM NP
bng
A.
14 3
3
. B.
83
. C.
63
. D.
20 3
3
.
Câu 47. Cho hai hàm s
21 1
1 12
x x xx
y
x xx x



và
1y x xm 
(
m
là tham s thc) có
đồ th lần lượt là
1
C
2
C
. Tp hp tt các các gii trca
m
để
1
C
2
C
ct nhau tại đúng
4
điểm phân bit là
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
;3−∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
(
]
;3−∞
.
Câu 48. Cho phương trình
(
)
2
22
2log log 1 4 0
x
xx m −=
(
m
là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit
A. Vô s. B.
62
. C.
63
. D.
64
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 15Sx y z+ +− =
. Có tt c bao nhiêu điểm
( )
;;Aabc
(
,,
abc
là các s nguyên ) thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho có ít nht hai tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
A. 12. B. 16. C. 20. D. 8.
Câu 50. Cho hàm s
( )
fx
, bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
44yfx x= +
A.
5
. B.
9
. C.
7
. D.
3
.
-------- HT --------
Đề 1
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề 101
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2310Px y z

. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
3
1; 2; 1n 

. B.
4
1; 2; 3n

. C.
1
1; 3; 1n
. D.
2
2;3; 1n 

.
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình mặt phẳng
:2310Px y z

ta vectơ pháp tuyến của
P
4
1; 2; 3n

.
Câu 2. Với
a
là số thực dương tùy,
2
5
log a
bằng
A.
5
2log a
. B.
5
2loga
. C.
5
1
log
2
a
. D.
5
1
log
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
55
log 2logaa .
Câu 3. Cho hàm số
f
x
có bảng biến thiên như sau:
m số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
2;
. C.
0;2
. D.

0;
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
00;2
f
xx
f
x

nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Câu 4.
Nghiệm phương trình
21
327
x
A.
5x
. B.
1
x
. C.
2x
. D.
4x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
21 21 3
32733213 2
xx
xx

 
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
3u
2
9u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C. 12 . D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
21
93 6uud dd
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
2
A.
32
33yx x
. B.
32
33yxx

. C.
42
23yx x

. D.
42
23yx x
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nên loại C và D.
Khi
x

thì
y

nên hệ số 0a . Vậy chọn A.
Câu 7.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
213
:
12 1
xy
z
d


. Vectơ nào ới đây một
vectơ chỉ phương của
d?
A.

2
2;1;1 .u

B.

4
1; 2; 3 .u

C.

3
1; 2; 1 .u 

D.

1
2;1; 3 .u 

Lời giải
Chọn C
Câu 8.
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r
A.
2
1
.
3
rh
B.
2
.rh
C.
2
4
.
3
rh
D.
2
2.rh
Lời giải
Chọn A
Câu 9.
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A.
7
2 . B.
2
7
A
. C.
2
7
C . D.
2
7
.
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
2
7
C .
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
2;1;0
. B.
0;0; 1
. C.
2;0;0
. D.
0;1;0
.
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1M
trên trục
Oz
có tọa độ là
0;0; 1
.
Câu 11. Biết

1
0
2fxdx

1
0
3,gxdx
khi đó
 
1
0
f
xgxdx
bằng
A.
5.
B.
5.
C.
1.
D.
1.
Lời giải
Chọn A
Ta có
   
111
000
23 5.f x g x dx f x dx g x dx 


Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
3.Bh
B.
.Bh
C.
4
.
3
B
h
D.
1
.
3
B
h
Lời giải
Đề 1
3
Chọn B
Câu 13.
Số phức liên hợp của số phức 34i
A. 34i . B. 34i . C. 34i
. D. 43i .
Lời giải
Chọn C
34 34zizi  .
Câu 14. Cho hàm số
f
x
có bảng biến thiên như sau:
m số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x
. B.
1
x
. C.
1x
. D.
3x 
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại 1x
.
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
25
f
xx
A.
2
5.
x
xC
B.
2
25 .
x
xC
C.
2
2.
x
C
D.
2
.
x
C
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
25 5 .dd

f
xx x xx xC
Câu 16. Cho hàm số
f
x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm
thực của phương trình
230
fx
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có
 
3
230 .
2
 fx fx
Dự
a vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
yf
x
cắt đường thẳng
3
2
y
ti ba đim
phân biệt. Do đó phương trình
230
fx
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 17. Cho hình chóp
.SABC
có
SA
vuông c với mặt phẳng
A
BC
, 2SA a , tam giác
A
BC
vuông
tại
B
,
3
A
Ba
BC a
(minh họa hình vbên). Góc giữa đường thẳng
SC
mặt
phẳng
A
BC
bằng
4
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy hình chiếu vuông góc của
SC
lên
A
BC
A
C
nên

,SC ABC SCA
.
22
2
A
CABBC a
nên
tan 1
SA
SCA
AC
.
Vậy góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
A
BC
bằng
45
.
Câu 18. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức phương trình
2
6100zz

. Giá trị
22
12
zz bằng
A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Lời giải
Chọn A
Theo định lý Vi-ét ta có
12 12
6, . 10zz zz
.
Suy ra

2
22 2
12 12 12
2 6 20 16zz zz zz 
.
Câu 19. Cho hàm số
2
3
2
xx
y
có đạo hàm là
A.
2
3
(2 3).2 .ln2
xx
x
. B.
2
3
2.ln2
xx
. C.
2
3
(2 3).2
xx
x
. D.
2
231
( 3 ).2
xx
xx
.
Lời giải
Chọn A
Câu 20.
Giá trị lớn nhất của hàm số
3
() 3 2
f
xx x

trên đoạn
[3;3]
bằng
A.
16
. B.
20
. C.
0
. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
32
32 3 3fx x x xfx
Đề 1
5
Có:

2
1
03 30
1
x
x
x
fx
 
Mặt khác :
3 16, 1 4, 1 0, 3 20ffff
.
Vậy

3;3
max 20fx
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
(): 2 2 7 0Sx y z x z

. bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:

22 22
222 2 2 2
(): 2 2 7 0 1 1 9 1 1 3Sx y z x z x y z x y z 
Su
y ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng
3R
.
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng .'' '
A
BC A B C đáy là tam giác đều cạnh
a
'3
A
Aa (hình minh
họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
A
BC
là tam giác đều cạnh
a
nên
3
4
ABC
a
S
.
Ta lại có
.'' '
A
BC A B C
là khối lăng trụ đứng nên
'3
A
Aa
là đường cao của khối lăng trụ.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:
23
.'''
33
'. 3.
44
ABC A B C ABC
aa
VAASa

.
Câu 23. Cho hàm số
f
x
đạo hàm

2
'2fx xx
,
x
. Sđiểm cực trị của hàm sđã cho
A.
0
. B.
3
. C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Xét

2
'2fx xx
. Ta có

2
0
'0 20
2
x
fx xx
x

.
Bảng biến thiên
Dự
a vào bảng xét dấu đạo hàm suy ra hàm số có một cực trị.
6
Câu 24. Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
4
16ab
. Giá trị của
22
4log logab
bằng
A. 4 . B. 2 . C.
16
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
44
222 22 2
4log log log log log log 16 4aba bab  .
Câu 25. Cho hai số phức
1
1zi
và
2
12zi
. Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
12
3zz
có toạ độ là
A.
41;
. B.
14;
. C.
41;
. D.
14;
.
Lời giải
Chọn A
12
331124zz i i i
.
Vậy số phức
12
z3zz
được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ
Oxy

41
M
;
.
Câu 26. Nghiệm của phương trình
33
log 1 1 log 4 1xx

A.
3x
. B.
3x
. C.
4x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn D

33
log 1 1 log 4 1xx
1

1

33
log 3 1 log 4 1.x x


33410xx
 2x
.
Vậy

1
có một nghiệm
2x
.
Câu 27. Một cở sở sản xuất hai bể nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m
và
1, 2m
. Chủ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, cùng chiều cao thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm
gần nhất
với kết quả nào dưới đây?
A.
1, 8 .m
B.
1, 4 .m
C.
2, 2 .m
D.
1, 6 .m
Lời giả
i
Chọn D
Ta có:
2
11
VRhh

2
22
36
.
25
VRh h

Theo đ
ề bài ta lại có:
2
12 1
36 61
.
25 25
VVV V h h h Rh


2
61
1, 56
25
RR

(
,VR
lần lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính)
Đề 1
7
Câu 28. Cho hàm số
yfx
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bản biến thiên ta có
0
lim 0
x
yx

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim 2 2
x
yy


là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
Câu 29. Cho m số
f
x
liên tục trên
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,0, 1yfxy x
4x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
 
14
11
Sfxdxfxdx


. B.
 
14
11
Sfxdxfxdx


.
C.
 
14
11
Sfxdxfxdx


. D.
 
14
11
S f xdx f xdx


.
Lời giải
Chọn B
Ta có
    
41414
111 11
S fxdx fxdx fxdx fxdx fxdx



Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 3; 0A
5;1; 2B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
A
B có phương trình là
A.
250xyz
. B.
250xyz

. C.
230xy z

. D.
32 140xyz
.
Lời giải
Chọn B
Ta có tọa độ trung điểm
I của
A
B
3; 2; 1I
4; 2; 2AB


.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A
B đi qua I có vectơ pháp tuyến nAB

nên có
phương trình là
43222102 50xyz xyz
.
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số


2
21
1
x
fx
x
trên khoảng
1;

A.

2
2ln 1
1
x
C
x

. B.

3
2ln 1
1
x
C
x

.
8
C.

2
2ln 1
1
x
C
x

. D.

3
2ln 1
1
x
C
x

.
Lời giải
Chọn B


 
22 2
213
21 d d 3
dd d232ln1
11
11 1
x
xxx
f
xx x x x C
xx
xx x





.
1;x
nên

3
2ln 1
1
f
xdx x C
x

C
âu 32.
Cho hàm số
f
x
. Biết
04f
2
2cos 1
x
xf
,
x
, khi đó

4
0
f
xdx
bằng
A.
2
4
16
. B.
2
14
16
. C.
2
16 4
16

. D.
2
16 16
16


.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
 


2
1
2cos 1 2 cos2 2 sin2
2
f
x
f
xdx x dx xdx x x C


.
Theo bài:

1
042.0 .sin0 4 4
2
fCC 
. Suy ra

1
2sin24
2
f
x
xx 
.
Vậy:

22
44
4
2
00
0
1cos2 1164
2sin24 4
2416416
x
f x dx x x dx x x





 





.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1;2;0A
,
2;0;2B
,
2; 1;3C
và
1;1;3D
.
Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với mặt phẳng
A
BD
có phương trình là
A.
24
23
2
x
t
yt
zt



. B.
24
13
3
x
t
yt
zt



. C.
24
43
2
x
t
yt
zt



. D.
42
3
13
x
t
yt
zt



.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1; 2;2AB 

,
0; 1;3AD 


,4;3;1AB AD




.
Đ
ường thẳng đi qua
C
và vuông góc với mặt phẳng
A
BD
có phương trình là
24
43
2
x
t
yt
zt



.
Câu 34. Cho số phức
z
thỏa mãn

32310zi iz i
. Mô đun của
z
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Gọi zxyi
,xy
zx
y
i
.
Ta có

32310zi iz i
32 37
xy
iix
y
ii


537
xy
x
y
ii
3
57
xy
xy
2
1
x
y
.
Đề 1
9
Suy ra
2zi
.
Vậy
5z
.
Câu 35. Cho hàm số
f
x
, bảng xét dấu của
f
x
như sau:
x

3
1
1

f
x
0
0
0
Hàm số
32
yf
x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

4; 
. B.

2;1
. C.
2; 4
. D.
1; 2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
 
332 1 2 3
232 0 32 0
32 1 1
xx
yf x f x
xx







.
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
nên nghịch biến trên
2;1
.
Câu 36. Cho hàm số
f
x
, hàm số
yf
x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất ph
ương trình


f
xxm
(
m
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi

0; 2x
khi và ch
khi
A.

22mf
. B.
0mf
. C.
22mf
. D.

0mf
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
f
xxmgx fxxm 
.
Từ đồ thị hàm số
yfx
ta thấy:


0;2
10 max 0 0gx f x gx g f


.
Do đó: bất phương trình

f
xxm
nghiệm đúng với mọi
0; 2x
khi và chỉ khi
10

0;2
max 0
g
xm
f
m
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
1
2
. B.
13
25
. C.
12
25
. D.
313
625
.
Lời giải
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu:
2
25
300nC (kết quả đồng khả năng xảy ra).
Gọi biến cố
A
là biến cố cần tìm.
Nhận xét: tổng của hai số là một số chẵn có 2 trường hợp:
+ TH1: tổng của hai số chẵn
Từ số 1 đến số 25 có 13 số chẵn, chọn 2 trong 13 số chẵn có:
2
13
78C
(cách)
+ TH2: tổng của hai số chẵn
Từ số 1 đến số 25 có 12 số chẵn, chọn 2 trong 12 số chẵn có:
2
12
66C
(cách)
Suy ra:
78 66 144nA
Vậy:


144 12
300 25
nA
PA
n

.
Câu 38. Cho hình trụ chiều cao bằng 53. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 10 3
. B.539
. C.20 3
. D.10 39
.
Lời giải
Chọn C
G
oi hình trụ có hai đáy là
,OO
và bán kính
R
.
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục nên thiết diện thu được là hình chữ nhật
ABCD
với
A
B
là chiều cao khi đó
53AB CD
suy ra
30
23
53
AD BC
.
Gọi
H
là trung điểm của
A
D
ta có
1OH
suy ra

2
2
2
23
12
44
AD
ROH

.
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là
22.2.53203
xq
SRh

 .
Câu 39. Cho phương trình
2
93 3
log log 3 1 log
x
xm
(
m
là tham s thc). Có tất c bao nhiêu giá
trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có nghiệm
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Đề 1
11
Điều kiện:
1
3
x
Phương trìn
h tương đương với:
 
33 3 3 3
31 31
log log 3 1 log log log
xx
x
xm mmfx
xx

Xét

31 1
;;
3
x
fx x
x




;

2
11
0; ;
3
fx x
x




Bả
ng biến thiên
Để
phương trình có nghiệm thì
0;3m
, suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 40. Cho hình chóp
.SABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBD
bằng
A
S
D
C
B
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là trung điểm
A
B
. Suy ra
SH ABCD
.
Ta có







,
1
,2,
2
,
dH SBD
BH
dASBD dH SBD
BA
dASBD

.
12
Gọi
I
là trung điểm
OB
, suy ra
||
H
IOA
(với
O
là tâm của đáy hình vuông).
Suy ra
12
24
a
HI OA
. Lại có

BD HI
B
DSHI
BD SH

.
Vẽ
HK SI HK SBD
. Ta có
222
111 21
14
a
HK
HK SH HI

.
Suy ra




21
,2,2
7
a
dASBD dH SBD HK
.
Câu 41. Cho hàm số
f
x
đạo hàm liên tục trên . Biết
41f
và

1
0
41d
x
xf x
, khi đó

4
2
0
dxx
x
f
bằng
A.
31
2
. B.
16
. C.
8
. D. 14.
Lời giải
Chọn B
Đặt
4tx
ddt 4
x

Khi đó:

14
00
.
4dt1
16
dx
tf t
xf x 


4
0
16dxxfx
X
ét:

4
2
0
dxxf x
Á
p dụng công thức tích phân từng phần ta có:
    
44 4
4
22
0
00 0
2 . 16. 4 2 . 16 2.16ddd16xxx f x x f x xf x f xf x x


Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0; 4; 3A
. Xét đường thẳng
d
thay đổi, song song với trục
Oz
cách trục
Oz
một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
A
đến
d
nhỏ nhất,
d
đi qua điểm
nào dưới đây?
A.
3; 0; 3P 
. B.
0; 3; 5M
. C.
0;3; 5N
. D.
0;5; 3Q
.
Lời giải
Chọn C
Ta có mô hình minh họa cho bài toán sau:
Đề 1
13
Ta có

min
;;;1dAd dAOz ddOz
.
Khi đó đường thẳng
d
đi qua điểm cố định
0;3;0
do
/ / 0; 0;1
d
dOz u k

làm vectơ
chỉ phương của
d
0
:3
x
dy
zt

. Dựa vào 4 phương án ta chọn đáp án C.
0;3; 5N
.
Cách 2: Điểm
A
thuộc mặt phẳng
Oyz
và có tung độ dương.
Đường thẳng
d
thuộc mặt trụ có trục là
Oz
và có bán kính bằng 3 (phương trình:
22
9xy
).
Do đó khi khoảng cách từ
A
đến d nhỏ nhất thì d phải nằm trong mặt phẳng

Oyz cách
Oz một khoảng bằng 3, đồng thời đi qua điểm có tung độ dương.
Vậy
d
đi qua điểm
0;3; 5N
.
Câu 43. Cho hàm số bậc ba
yf
x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình

3
4
3
3
fx x
A.
3
. B.
8
. C.
7
. D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình:

3
4
3
3
fx x
1
.
Đặt
3
3tx x
, ta có:
2
33tx

; 01tx
.
Bảng biến thiên:
Phương trình

1
trở thành

4
3
ft
với
t
.
Từ đồ thị hàm số
yfx
ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số
yft
như sau:
x

1
1

t
0
0
t

2
2

14
S
uy ra phương trình

4
3
ft
có các nghiệm
1234
22tttt

.
Từ bảng biến thiên ban đầu ta có:
+)
3
1
3
x
xt có 1 nghiệm
1
x
.
+)
3
4
3
x
xt có 1 nghiệm
2
x
.
+)
3
2
3
x
xt
có 3 nghiệm
335
,,
x
xx.
+)
3
3
3
x
xt có 3 nghiệm
678
,,
x
xx
.
Vậy phương trình

3
4
3
3
fx x
có 8 nghiệm.
Câu 44. Xét các số phức
z
thỏa mãn 2z . Tn mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn của
các số phức
4
w
1
iz
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A. 34. B.
26.
C.
34.
D. 26.
Lời giải
Chọn A
Ta có

4
w(1 ) 4 w 4 w
1
iz
wzizzi
z

2w 4 wi
Đặ
t
w,xyixy
Ta có
 
22
22
2. 1 4
xy
x
y

22 2 2
221816
xy y
xx
y


22
22
84140 4 2 34xy xy x y
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức
w
là đường tròn có bán kính bằng
34
Câu 45. Cho đường thẳng
y
x Parabol
2
1
2
y
xa
(
a
là tham số thực dương). Gọi
1
S
và
2
S
ln
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
12
SS
thì
a
thuộc
khoảng nào sau đây?
Đề 1
15
A.
31
;
72



. B.
1
0;
3



. C.
12
;
35



. D.
23
;
57



Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Xét phương trình tương giao:
2
1
2
x
ax
2
220xxa
1
1
112
112
x
a
x
a


, với điều kiện
1
0
2
a
.
Đặt
12, 0tat
2
1
2
t
a

.
Xét

2
g
xxxa
g
xdx G x C
.
Theo gi
ả thiết ta có

1
11
0
0
x
SgxdxGxG
.

2
1
212
x
x
SgxdxGxGx
.
Do
12
SS

2
0Gx G
32
222
11
0
62
xxax
2
22
360xxa
 
2
2
1
1316 0
2
t
tt




2
210tt
1
2
t
1t
(loại).
Khi
13
28
ta
.
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y
x
2
1
2
yxa
:
22
11
0
22
xxa xxa
(có
12a

)
Theo hình, ta có:
1
0
2
a
.
Gọi
12 1 2
,0
x
xxx
là hai hoành độ giao điểm:
12
112a, 112a1xx 
.
16
Khi

12
1
12
1
22
12
0
3223
0
23
2
22
222
11
.
22
1111
.
6226
03 60.2
26
xx
x
xx
x
SS x axdx x x adx
xax x x xax
xx
ax x x a










Từ

2
1
3
1 , 2 1 2a 4a 1
4
8
16a 6a 0
a
a


.
Câu 46. Cho hàm số
f
x
, bảng biến thiên của hàm số
f
x
như sau
Số điểm cực trị của hàm số
2
2
yf
xx
A.
9
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1
Từ bảng b
iến thiên ta có:
Phương trình

0fx
có các nghiệm tương ứng là



,;1
,1;0
,c 0;1
,1;
xaa
xbb
xc
xdd




.
Xét hàm số
22
2212
yf
xx
y
x
f
xx


.
Gi
ải phương trình







2
22
2
2
2
1
2 1
10
02 1 2 0 2 2
20
2 3
2 4
x
xxa
x
yxfxx xxb
fx x
xxc
xxd



 



.
Xét hàm số

2
2hx x x
ta có

2
2
21 1 1,hx x x x x

do đó
Phương trình

2
2, 1xxaa
vô nghiệm.
Đề 1
17
Phương trình
2
2,1 0xxb b
hai nghiệm phân biệt
12
;
x
x
không trùng với nghiệm
của phương trình

1
.
Phương trình
2
2,0 1xxc c
hai nghiệm phân biệt
34
;
x
x
không trùng với nghiệm
của phương trình

1
và phương trình
2
.
Phương trình

2
2,1xxdd
hai nghiệm phân biệt
56
;
x
x không trùng với nghiệm của
phương trình

1
và phương trình
2
và phương trình
3
.
Vậy phương trình
0
y
có
7
nghiệm phân biệt nên hàm số
2
2yfx x
có
7
điểm cực
trị.
Các
h 2
Từ bảng biến thiên ta có:
Phương trình
0fx
có các nghiệm tương ứng là



,;1
,1;0
,c 0;1
,1;
xaa
xbb
xc
xdd




Xét hàm số
22
2212yfx x y x fx x


.







2
22
2
2
2
1
2 1
10
02 1 2 0 2 2
20
2 3
2 4
x
xxa
x
yxfxx xxb
fx x
xxc
xxd



 



.
Vẽ đồ thị hàm số

2
2hx x x
D
a vào đồ thị ta thấy: phương trình
1
vô nghiệm. Các phương trình
2;3;4
mỗi
phương trình có 2 nghiệm. Các nghiệm đều phân biệt nhau.
Vậy phương trình
0
y
có
7
nghiệm phân biệt nên hàm s
2
2
yf
xx
có
7
điểm cực
trị.
Câu 47. Cho lăng trụ
'''
A
BC A B C
chiều cao bằng
8
đáy tam giác đều cạnh bằng
6
. Gọi
,
M
N
P
lần lượt là tâm của các mặt bên ''
A
BB A ,
''
A
CC A
''BCC B
. Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
,,, , ,ABCM NP
bằng:
A.
27 3
. B.
21 3
. C.
30 3
. D.
36 3
.
Lời giải
Chọn A
18
Cách 1:
C
1
B
1
A
1
Q
N
M
C'
B'
A
'
C
B
A
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
2
8.6 3
72 3
4
V 
.
Gọi
111
,,
A
BC là trung điểm của
,,
A
ABBCC

.
Thể tích khối đa diện cần tính là thể tích khối lăng trụ
111
.
A
BC A BC , trừ đi thể tích các khối
chóp
111
;;
A
AMN BBMP CCNP
.
Thể tích khối chóp
1
A
AMN bằng
2
63
18
4
..
32 4 24
V
.
V
ậy thể ch khối đa diện cần tính
3
3273.
2248
ABCMNP
VVV
V 
Cách 2:
Đề 1
19
Diện tích của đáy
2
3
6. 9 3
4
S 
, chiều cao lăng trụ 8h
.
Gọi
I
là trung điểm
A
A
. Ta có
//
M
INP ABC
.
Gọi
E
là giao điểm của
A
P
A
BC
, suy ra //BE AC 2BE MP AC
, hay
E
là đỉnh
thứ tư của hình bình hành
A
BEC .
Ta có
....
A
ABEC P BEC A IMPN A IMN
VV V V V


.
Trong đó:
.
12
.2 .
33
AABEC
VShSh
.


.
1111
.., .
3326
P BEC BEC
VSdPABCShSh
.


.
11111
., ..
332212
A IMPN IMPN
VSdAIMPNShSh
.


.
11111
., ..
334224
AIMN IMN
VSdAIMNShSh.
Vậy
....
21 1 1 3
27 3
3 6 12 24 8
A ABEC P BEC A IMPN A IMN
VV V V V Sh Sh





.
Câu 48. Trong không gian
Ox
y
z
, cho mặt cầu

2
22
:23Sx y z
 . Có tt c bao nhiêu đim

;;
A
abc
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho có ít nht hai tiếp tuyến
của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
12
. B. 8. C. 16. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Do
(
)
;;Aabc
thuộc mặt phẳng
()
Oxy
nên
()
;;0Aab
.
Nhận xét: Nếu từ
A
kẻ được ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc đến mặt cầu khi và chỉ khi
22 22
23 261 4RIAR ab ab££ £++££+£
.
Tập các điểm thỏa đề là các điểm nguyên nằm trong hình vành khăn (kể cả biên), nằm trong
mặt phẳng
()
Oxy , tạo bởi 2 đường tròn đồng tâm
(
)
0; 0; 0O bán kính lần lượt là 12 .
Nhì
n hình vẽ ta có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
u 49.
Cho hai hàm s
321
21 1
x
xx x
y
x
xxx



2
y
xxm

(
m
là tham số thực) có đồ
thị lần lượt là
1
C
và
2
C
. Tập hợp tất cả các giá trị của
m
đ
1
C
và
2
C
cắt nhau tại 4
điểm
phân biệt là
A.
;2
. B.
2;
. C.
;2
. D.
2; 
.
20
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Xét phương trình
321
2
21 1
xxx x
x
xm
xx xx



321
2
21 1
xxx x
x
xm
xx xx



(1)
Hàm số

321
2 khi 2
321
21 1
2
321
21 1
2 2 khi 2
21 1
xxx x
x
xxx x
xx xx
px x x
xxx x
xx xx
xx
xx xx









Ta có


 


 
2222
2222
1111
0, 2; \ 1;0;1;2
21 1
1111
20, 2
21 1
x
x
xx x
px
x
x
xx x




nên hàm số
ypx
đồng biến trên mỗi khoảng
;1

,
1; 0
,
0;1
,
1; 2
,
2; 
.
Mặt khác ta có
lim 2
x
px

lim
x
px


.
Bảng biến thiên hàm s
yg
x
:
x
 2 1 0 1 2

g
x
+
+ + + +
g
x

49
12
2

Do đó để
1
C

2
C
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
nghiệ
m phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
ypx
tại 4 điểm phân biệt
2m
.
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của
1
C
2
C
:
321
2
21 1
xxx x
x
xm
xx xx



321
20
21 1
xxx x
xxm
xx xx



(1).
Đặt

321
2
21 1
xxx x
f
xxxm
xx xx



.
Tập xác định
\1;0;1;2D 
.


 
2222
1111 2
1
2
21 1
x
fx
x
x
xx x


 
2222
22
1111
2
21 1
xx
x
x
xx x




0, , 2fx xDx

.
Bảng biến thiên
Đề 1
21
u
cầu bài toán
(1) có 4 nghiệm phân biệt
20 2mm

.
Câu 50. Cho phương trình
2
22
4log log 5 7 0
x
xx m
(
m
tham số thực). tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
7
0
log
x
x
m
Với
1m
, phương trình trở thành
2
22
4log log 5 7 1 0
x
xx

2
2
22
2
log 1
4log log 5 0
5
log
4
710
0( )
x
x
xx
x
x
loai



.
Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)
Với
2m , điều kiện phương trình là
7
log
x
m
Pt
2
2
5
22
4
2
2
log 1
4log log 5 0
5
log 2
4
70
7
7
x
x
x
x
x
xx
xx
m
m
m



Do
5
4
22,26x
 không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi
2
3
7
m
m
(nghiệm
5
4
2x
không thỏa điều kiện và nghiệm 2x
thỏa điều kiện và khác
7
log m
)
Vậy
3;4;5;...;48m
. Suy ra có
46
giá trị của
m
.
Do đó có tất cả
47 giá trị của m
Cách 2:
Điều kiện:
00
707
xx
xx
mm





.
* Trường hợp
0m thì
22
22 22
4log log 5 7 0 4log log 5 0
x
xx m xx

22
log 1 4log 5 0xx
2
2
log 1
5
log
4
x
x
5
4
2
2
x
x
.
Trường hợp này không thỏa điều kiện
m nguyên dương.
22
* Trường hợp
0m
, ta có
0
7
x
x
m
7
log
x
m
nếu
1m
0x
nếu
01m
.
Khi đó
2
22
4log log 5 7 0
x
xx m
2
22
4log log 5 0
70
x
xx
m


5
4
7
2
2
log
x
x
x
m

.
+
Xét
01m
thì nghiệm
7
log 0xm
nên trường hợp này phương trình đã cho đúng 2
nghiệm
5
4
2; 2xx

thỏa mãn điều kiện.
+
t
1m
, khi đó điều kiện của phương trình là
7
log
x
m
.
5
4
22
nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
5
4
7
2log 2m

5
4
22
77m
.
Trường hợp này
3;4;5;...;48m
, có 46 giá trị nguyên dương của m .
Tóm lại có 47 giá trị nguyên dương của
m thỏa mãn.
---HẾT---
Đề 2
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề 102
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
26fx x
A.
2
6
x
xC
. B.
2
2
x
C
. C.
2
26
x
xC
. D.
2
x
C
.
Lời giải
Chọn A.

26fx x
có họ tất cả các nguyên hàm là
2
6
F
xx xC

.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz ,cho mặt phẳng
P
: 2310xy z
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
P
A.

1
2; 1; 3n 
. B.
4
2;1;3n
. C.
2
2; 1;3n 
. D.
3
2;3;1n
.
Lời giải
Chọn C.
P
: 2310xy z có một vtpt
2
2; 1;3n 
.
Câu 3: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
rh
. B.
2
2 rh
. C.
2
1
3
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức
53
i
A.
53i
. B.
35i
. C.
53
i
. D.
53 i
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 5: Với
a là số thực dương tùy ý,
3
5
log a bằng
A.
5
1
log
3
a
. B.
5
1
log
3
a .
C.
5
3loga
. D.
5
3log a .
Lời giải
Chọn D.
Ta có
3
55
log 3logaa
Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1;1M trên trục Oz có tọa độ là
A.
3; 0; 0 . B.

3; 1; 0
. C.
0;0;1
. D.
0; 1;0 .
Lời giải
Chọn C.
Hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1;1M trên trục Oz có tọa độ
0;0;1 .
Câu 7: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A.
2
5 . B.
5
2 . C.
2
5
C
. D.
2
5
A
.
Lời giải
Chọn C.
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
2
5
C
.
Câu 8:
Biết

1
0
3fxdx

1
0
4gxdx
khi đó
 
1
0
f
xgxdx
bằng
2
A.
7
. B.
7
. C. 1
. D. 1.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
   
111
000
34 1fx gx dx fxdx gxdx 


.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
132
:
253


xyz
d
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.

1
2;5;3
u
. B.
4
2; 5;3
u
. C.
2
1; 3; 2
u
. D.
3
1; 3; 2
u
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 10:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
A.
42
21 yx x. B.
3
31
 yx x. C.
32
31
yx x . D.
42
21 yx x .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị trên là của hàm số bậc ba ( loại AD).
Nhánh cuối cùng đi xuống nên
0
a
, nên Chọn B.
Câu 11:
Cho cấp số cộng

n
u với
1
2u
2
8u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4. B. 6 . C. 10. D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
Công sai của cấp số cộng này là:
21
du u
6
.
Câu 12: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao h
A. 3
B
h . B.
B
h . C.
4
3
Bh
.
D.
1
3
Bh
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 13:
Nghiệm của phương trình
21
327
x
là.
A.
2x
. B. 1
x
. C. 5x
. D.
4x
.
Lời giải
Chọn B.
Ta xét phương trình
21
327
x
21 3
33213 1
x
x
x

.
Câu 14: Cho hàm số

f
x
có bảng biến thiên như sau:
Đề 2
3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
A.

0;  . B.

0; 2 . C.
2;0 . D.

;2 .
Lời giải
Chọn C.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy
2;0 thì y
mang dấu dương.
Câu 15: Cho hàm số
yfx có bảng biến thiên như sau:
m số đã cho đạt cực đại tại
A.
2x
.
B.
2x
.
C.
3x
. D.
1
x
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 16:
Nghiệm của phương trình
22
log 1 1 log 1xx

là:
A. 1
x
. B. 2x
. C. 3x
. D. 2x .
Lời giải
Chọn C.
  
2222
1
log 1 1 log 1 log 1 log 2 1 3
12 2
x
xxxx x
xx
   


.
Câu 17:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
32fx x x
 trên đoạn
3;3 bằng
A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D.
2
33fx x



2
13;3
03 30
13;3
x
fx x
x

 


316f ;
320f ;
14f
;
10f
.
Vậy


3;3
min 16fx
 .
Câu
18:
Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1 m và 1, 4 m . Chủ sở dự định m một bể nước mới, hình trụ, cùng chiu cao và thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất
với kể quả nào dưới đây?
A. 1, 7 m . B. 1, 5 m . C. 1, 9 m . D. 2,4 m .
x

1
3


f
x
0
0
f
x

2
2

x
 2
0
2
y
0
0
0
y

1
3
1
4
Lời giải
Chọn A.
Gọi
1
1 mR ,
2
1, 4 mR ,
3
R
lần lượtn kính của các bểớcnh trụ thứ nhất, thứ hai và
bể nước mới.
Ta có
12 3
VV V
22 2
123
πππRh Rh Rh
2
3
11,4 1,7R
.
Câu 19: Cho hàm số
f
x
đạo hàm

2
2,fx xx x

. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
Ta

2
2fx xx


0
0
2
x
fx
x

, trong đó
0x
nghiệm đơn;
2x
là
nghiệm bội chẵn
Vậy hàm số có một cực trị là
0x
.
Câu 20: Gọi
12
,zz là hai nghiệm phức của phương trình
2
6140zz
. Giá trị của
22
12
zz bằng
A.
36
. B. 8 . C. 28 . D.
18
.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Ta có:
2
6140zz
có 2 nghiệm
1,2
35zi
D
o đó
22
22
12
35 35 8zz i i
.
Cách 2: Áp dụng định lý Vi ét ta có

2
22 2
12 12 12
262.148zz zz zz

.
Câu 21: Cho khối chóp đứng .ABC A B C

đáy là tam giác đều cạnh
a
2AA a
(minh hoạ như
hình vẽ bên).
C
/
B
A
A
A
/
C
Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2
3
4
ABC
a
S
. Vậy
.
23
33
.2.
42
ABC AABC BC
aa
VAASa


.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
222
:2270Sx y z x y
 . Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A. 3. B. 9 . C. 15 . D. 7 .
Lời giải
Đề 2
5
Chọn A.
Ta có

222
:2270Sx y z x y
22
2
119xyz
 
Vậy
bán kính mặt cầu là
3R .
Câu 23: Cho hàm số
()
f
x
có bảng biến thiên như sau:
x

2
0
2

f
x
f
x

1
2
1

Số nghiệm thực của phương trình
3() 5 0fx
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Lời giải
Chọn C.
Ta có
305fx

5
3
fx
*
.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình
* có bốn nghiệm.
Câu 24: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
0
lim 0
x
yx

là tiệm cận đứng.
lim 0 0
x
yy


là tiệm cận ngang.
Tổng số tiệm cận là 2
Câu 25: Cho
a
b
là các số thực dương thỏa mãn
32
32ab
. Giá trị của
22
3log 2logab
bằng
A.
5
. B. 2 . C.
32
. D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
22
3log 2logab
32
2
log ab
2
log 32 5
.
Câu 26: Hàm số
2
3
3
x
x
y
có đạo hàm là
6
A.

2
3
23.3
x
x
x
. B.
2
3
3.ln3
xx
. C.
2
231
3.3
x
x
xx
. D.

2
3
23.3 .ln3
xx
x
.
Lời giải
Chọn D.
Áp dụng công thức

..ln
uu
auaa
ta được

2
3
23.3 .ln3
xx
yx

.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 0A
và
3; 0; 2B
. Mặt phẳng trung trực của
đoạn
A
B
có phương trình là?
A. 240xyz. B. 220xyz
. C. 30xyz
. D. 220xyz.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
1; 1;1I
là trung điểm của
A
B .
4; 2; 2AB 

.
Mặt phẳng trung trực của đoạn
A
B
đi qua trung điểm I nhận véc
4; 2; 2AB 

làm
một véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
21 1 10xyz

220xyz
.
Câu 28: Cho hai số phức
1
2zi
và
2
1zi
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
đim biu din s phc
12
2zz
có tọa độ là
A.
3; 3
. B.
2; 3
. C.
3; 3
. D.
3; 2
.
Lời giải
Chọn C.
12
222133zz i i i  
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
12
2zz
có tọa độ là
3; 3 .
Câu 29: Cho hàm số

f
x
liên tục trên . Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

yfx
,
0y
,
1x 
5x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
 
15
11
ddSfxxfxx


. B.
 
15
11
ddSfxxfxx


.
C.
 
15
11
ddSfxxfxx


. D.
 
15
11
ddSfxxfxx


.
Lời giải
Chọn B.
Đề 2
7
Ta có diện tích hình phẳng cần tìm

5
1
dSfxx
 
15
11
dd
f
xx fxx


 
15
11
dd
f
xx fxx


.
Câu 30: Cho hình chóp
.SABC
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
A
BC
,
2SA a
, tam giác
A
BC
vuông
tại
B
,
A
Ba
3BC a
(minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
A
BC bằng
C
B
A
S
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Lời giải
Chọn D.
C
B
A
S
Ta có

2
222
32
A
CABBC a a a
A
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
A
BC
,
C
là hình chiếu của
C
lên mặt phẳng
A
BC


;;SC ABC SC AC SCA
.
2
tan 1
2
SA a
SCA
AC a

45SCA.
Câu 31: Cho số phức
z
thỏa mãn
323716zi iz i . Môđun của
z
bằng
A. 5. B. 5 . C. 3. D. 3.
Lời giải
Chọn A.
8
Gọi
zxyi
,xy
zxyi
.
Ta có
3 2 3 7 16 3 2 3 7 16zi iz i xyii ixyi i 
37
1
33 322 3 3 716
533 16 2
xy x
xyiixyixiy i
yx y






Vậy
12 5ziz
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1; 0; 2A
,
1; 2; 1B
,
3; 2; 0C
và
1;1; 3D
. Đường
thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
B
CD
có phương trình là
A.
1
4
22
x
t
yt
zt


. B.
1
4
22
x
t
y
zt
. C.
2
44
42
x
t
yt
zt
. D.
1
24
22
x
t
yt
zt



.
Lời giải
Chọn C.

2;0; 1 , 2; 1;3BC BD
 
Mặ
t phẳng
B
CD
có một véc-tơ pháp tuyến

, 1;4;2nBCBD



 
.
Đ
ường thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
B
CD
nên có véc-tơ chỉ phương u
cùng
phương với
n
. Do đó loại đáp án A, B.
Thay tọa độ của điểm

1; 0; 2A
vào phương trình ở đáp án C và D thì thấy đáp án C thỏa mãn.
Câu 33: Cho hàm số

.
f
x Biết

04f
2
'( ) 2 cos 3, ,fx x x khi đó
4
0
()d
f
xx
bằng
A.
2
2
8
.
B.
2
88
8

.
C.
2
82
8

.
D.
2
68
8


.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
'( ) 2 cos 3 4 cos2
f
xx x
1
() 4 sin2
2
f
xx xC
04 4fC
2
44
4
2
00
0
1182
( )d 4 sin 2 4 d 2 cos2x+4
248
fx x x x x x x







.
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
31
()
(1)
x
fx
x
trên khoảng (1; )
A.
2
3ln( 1)
1
x
C
x

.
B.
1
3ln( 1)
1
x
C
x

.
C.
1
3ln( 1)
1
x
C
x

. D.
2
3ln( 1)
1
x
C
x

.
Lời giải
Chọn A.
Đặt 1tx
Đề 2
9
22 2
3( 1) 1 3 2 3 2 2
()d d d d d 3ln( 1)
1
tt
f
xx t t t t x C
tx
tt t



Câu 35: Cho hàm số

f
x , bảng xét dấu của
f
x như sau:
x

3
1
1 
f
x
0
0
0
Hàm số

52yf x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

2;3 . B.

0; 2 . C.
3; 5 . D.

5;  .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
52 2 52


yf x y f x.
Hàm số nghịch biến
02520 520


yfxfx.
Dựa vào bảng biến thiên, ta được

52 1 2
52 0
352 1 3 4






xx
fx
xx
.
Vậy hàm số
52yf x nghịch biến trên các khoảng
3; 4 , ; 2 .
Câu 36: Cho hình trụ chiều cao bằng 42. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng
2
, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 24 2
. B. 82
. C. 12 2
. D. 16 2
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
16
22
42
AB
,
2OK nên 2
rOAOB .
Do đó diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
2 2 .2.4 2 16 2


xq
Srl
.
Cách 2:
10
a
2
h
a
Ta
có thiết diện và đáy của hình trụ như hình vẽ trên.
Theo đề ta có
. 16 .42 16 22ah a a .
 
2
22
2
22242
2
a
RR




.
Vậy ta tính được diện tích xung quanh của hình trụ
22..2.42162SRh


.
Câu 37: Cho phương trình
2
93 3
log log 6 1 log
x
xm ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của
m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 6 . B. 5. C. Vô số. D. 7 .
Lời giải
Chọn B.
ĐK:
1
6
0
x
m
.
2
93 3
log log 6 1 log
x
xm
33 3
log log 6 1 log
x
xm
33
61
log log
x
m
x

61
x
m
x
(1).
Với điều kiện trên (1) trở thành:
61
x
m
x
(*).
Xét hàm

61
x
fx
x
trên k
hoảng
1
;
6



.
Ta có

2
2
0
fx
x

Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (*) có nghiệm khi
06m
.
Vậy có
5 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm là
1; 2;3; 4;5m .
Câu 38: Cho hàm số

f
x
, hàm số
yfx
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình
f
xxm
( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
0; 2x khi và chỉ khi
x

0


f
x
+ +
f
x
6
6
1
6
0
Đề 2
11
A.
22mf. B.
22mf
. C.
0mf . D.
0mf .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
, 0;2 , 0;2 .fx xm x m fx x x
Xét hàm số
g
xfxx trên
0; 2 . Ta
1.gx f x

Dựa vào đồ thị ta có
1, 0; 2 .fx x

Suy ra
0, 0;2 .gx x
 Do đó
g
x nghịch biến trên
0; 2 .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
,0;2 22.mgx x mf

Câu 39: Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đu và nm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
C
đến

SBD
bằng? (minh
họa như hình vẽ sau)
A
S
D
C
B
1
2
x
y
O
yf
x
1
y
1
2
x
y
O
yfx
x
0
2
g
x
g
x
0f
22f
12
A.
21
28
a
.
B.
21
14
a
.
C.
2
2
a
.
D.
21
7
a
.
Lời giải
Chọn D.
O
N
A
B
C
D
S
S'
Không mất tính tổng quát, cho
1a
.
Gọi
N là trung điểm của đoạn
A
B . Dựng S
sao cho SS AN
là hình chữ nhật.
Chọn hệ trục tọa độ:
A
là gốc tọa độ, tia
A
B ứng với tia
Ox
, tia
A
D ứng với tia Oy , tia
A
S
ứng với tia
Oz
.
0;0;0A ,
1; 0; 0B ,
0;1;0D ,
13
;0;
22
S




.
Phương trình mặt phẳng
SBD là:
33 30xyz

.
Gọi
O là giao điểm của
A
C
B
D. Ta O là trung điểm của
A
C .
Ta có




21
;;
7
dC SBD dA SBD

.
Vậy chọn đáp án
D.
Câu 40:
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau t 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn
A.
13
27
.
B.
14
27
.
C.
1
2
.
D.
365
729
.
Lời giải
Chọn A.
Số phần tử không gian mẫu là

2
27
351n
C
 .
Gọ
i
A
là biến cố: “Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
Trong
27
số nguyên dương đầu tiên có 14 số lẽ và
13
số chẵn.
Tổng hai số là một số chẵn thì hai số đó hoặc cùng lẽ, hoặc cùng chẵn.

22
14 13
169nA
CC

.


169 13
351 27
nA
pA
n

.
Vậy chọn đáp án
A.
Câu 41:
Cho m số bậc ba
yf
x
đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

3
1
3
2
fx x
Đề 2
13
A.
6
. B.
10
. C. 12. D.
3
.
Lời giải:
Chọn B.
Xét đồ thị của hàm số bậc ba
yf
x
có đồ thị
C
như hình vẽ đã cho
Gọi
1
C
là phần đồ thị phía trên trục hoành,
2
C
phần đồ thị phía dưới trục hoành. Gọi
'C
là phần đồ thị đối xứng của
2
C
qua trục hoành.
Đồ thị
của hàm số
yf
x
chính là phần
1
C
'C
.
Xét

3
1
3
2
fx x


3
3
1
3
2
1
3
2
fx x
fx x


Xét

3
3
g
xx x
,
2
'330 1gx x x
.
14
x

'
g
x

g
x
1
1
0
0




2
2
Q
uan sát đồ thị:
+
t

3
1
3
2
fx x


3
3
3
312
30;2
32;0
xx
xxb
xxc



( có lần lượt 1, 3, 3 nên có tất cả 7 nghiệm).
+ Xe
t

3
1
3
2
fx x
3
3
3
32
32
32
xxc
xxd
xxc



( có 3 nghiệm).
Vậy có tất cả 10 nghiệm.
Câu 42: Cho hàm số
f
x đạo hàm liên tục trên
. Biết
51f
và

1
0
5d 1
x
fxx
, khi đó

5
2
0
d
x
fxx
bằng
A.
15
. B.
23
.
C.
123
5
.
D.
25
.
Lời giải
Chọn D.
  
551
5
22
0
000
d 2 d 25.1 2 5 5 d 5 25 50.1 25xf x x xf x xf x x tf t t


.
Cách 2:
Ta có:

1
0
15d
xf
xx
Đặ
t
1
5d5d dd
5
tx t x tx
  
5555
0000
11 1
1..d1 .d .d25.d25
55 25
tf t t tf t t tf t t xf x x

Đặt

5
2
0
.d
I
xf x x
Đ
ặt:


2
d2d
dd
uxx
ux
vfx
vfxx


 
5
2
0
5
.2d25.52.2525
0
Ixfx xfxx f
Đề 2
15
Câu 43: Cho đường thẳng
3
4
yx
và parbol
2
1
2
yxa
(
a
là tham s thc dương). Gi
1
S
,
2
S
ln
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
12
SS thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
432



. B.
37
;
16 32



. C.
3
0;
16



. D.
71
;
32 4



.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
31
42
x
xa
2
2340xxa

*
Từ hìn
h vẽ, ta thấy đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại hai đim dương phân biệt.
Do đó phương trình
* có hai nghiệm dương phân biệt.
* hai nghiệmơng phân biệt
932 0
39
00
232
20
a
Sa
Pa



.
Khi đó (*) có hai nghiệm dương phân biệt
1
3932
4
a
x

,
2
3932
4
a
x

,

12
x
x
12
SS
12
1
22
0
13 31
dd
24 42
xx
x
x
axx xxax





12
1
3223
0
3223 23
1122 11
121
23
22
2
2
22
33
68 86
33 3
6886 86
3
0
86
49240
xx
x
xxxx
ax ax
xxxx xx
ax ax ax
xx
ax
xxa





 




2
3932 3932
49.240
44
3 9 32 64 9
aa
a
aa

 





16

2
2
9
9
64
64 9 0
27
0
64
128
9 9 32 64 9
4096 864 0
27
128
a
a
a
a
a
aa
aa
a








.
Câu 44: Xét các số phức
z
thỏa mãn
2z
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các
số phức
3
1
iz
w
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
23
B.
12
C.
20
D.
25
Lời giải
Chọn D.
Ta có

3w3
w1 3 w 3 w
1w
iz
wzizizz
zi



(do
w i
không thỏa
mãn)
Thay
w3
w
z
i
vào
2z
ta được:

w3
2w32w*
w
i
i

. Đặt
w
x
yi
, ta được:

22
22 22
*321 6x470xyxyxy y



. Đây là đường tròn có Tâm là
3; 2I , bán kính
20 2 5R 
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0; 4; 3A
. Xét đường thẳng
d
thay đổi, song song với
trục
Oz
và cách trục
Oz
một khoảng bằng
3
. Khi khoảng cách từ
A
đến
d
lớn nhất,
d
đi qua
điểm nào dưới đây?
A.
3; 0; 3P 
. B.
0;11; 3M
. C.
0;3; 5N
. D.
0; 3; 5Q 
.
Lời giải
Chọn D.
d
thay đổi, song song với trục
Oz
và cách trục
Oz
một khoảng bằng
3
nên
d
là đường
sinh của mặt trụ tròn xoay có trục là
Oz và bán kính bằng 3.
Dễ thấy:

;4dAOz
nên
max ; ; ; 7dAd dAOz ddOz

.
Mặt khác, điểm

A
O
y
z
nên
dO
y
z
để khoảng cách từ
A
đến
d
lớn nhất thì điểm
0; 4; 3A
d
nằm khác phía với trục
Oz
do

;3ddOz
nên
d
đi qua điểm
0; 3;0K
khác phía với điểm
0; 4; 3A
.
// dOz
0
:3
x
dy
zt

.
Kiểm tra 4 đáp án ta thấy
0; 3; 5Q
thỏa mãn.
Cách 2:
Gọi
;;X abc
là hình chiếu của
A
lên
d
,4dAOz
.
Nhận xét: Họ các đường thẳng
d
tạo thành một khối trụ với trục là
Oz
và bán kính
3R
.
Đề 2
17
Để khoảng cách từ
A
đến
d
là lớn nhất

1
max , , 7 2
dOyz
dAd dAOz R

.
10a
.
Ta có:

3
,3
3
b
ddOz
b


23b
.
Khi đó:

0
:3,
x
dy t
zct


.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu

2
22
:23Sx y z

. tất cả bao nhiêu điểm

;;Aabc
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của

S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12 . B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Lời giải
Chọn A.
Do

;;Aabc Oxy
nên suy ra
;;0Aab
.
Mặt cầu

S
có tâm

0;0; 2I
và bán kính
3R
.
N
M
A
I
Ta t
hấy mặt cầu

S
cắt mặt phẳng
Oxy
nên t mt đim
A
bất thuộc mặt phẳng
Oxy
nằm ngoài

S
kẻ tiếp tuyến đến
S
thì các tiếp tuyến đó nằm trên một hình nón đỉnh
A
,
các tiếp điểm nằm trên một đường tròn được xác định. Còn nếu
AS
thì ta kẻ các tiếp tuyến
đó sẽ thuộc một mặt phẳng tiếp diện của
S
tại điểm
A
.
Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua
A
thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi
TH1. Hoặc

AS IAR
.
TH2. Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón và góc ở đỉnh của mặt nón là:
90 45MAN MAI
suy ra
2232
sin 6
222
IM
MAI IA
IA IA

.
Vậy điều kiện bài toán là
2
3636IA IA

.
Ta có
222
2IA a b
.
Do đó,
222 22
363 261 6IA ab ab
(*)
18
Do
,ab
nên ta có
12
điểm thỏa mãn (*) là:

0;1; 0A
,

0; 1;0A
,

0; 2;0A
,
0; 2;0A

1; 0; 0A
,

1; 0; 0A
,

2;0; 0A
,
2;0; 0A
1;1; 0A
,
1; 1; 0A
,
1;1; 0A
,
1; 1; 0A 
.
Câu 47: Cho phương trình
2
22
2log 3log 2 3 0
x
xx m (m tham sthực). tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
79
. B. 80. C. Vô số. D.
81
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
00
303
xx
xx
mm





.
* V
ới
1m
thì phương trình trở thành:
2
22
2log 3log 2 3 1 0
x
xx. Khi đó
031
x
x 
.
Do đó ta có
2
2
22
2
log 2
2log 3log 1 0
1
log
2
x
xx
x

1
2
4
2
x
x
(thỏa mãn).
+
t
1m
, khi đó điều kiện của phương trình là
3
log
x
m .
Ta có
2
2
22
2
log 2
2log 3log 1 0
1
log
2
x
xx
x

1
2
4
2
x
x
1
2
42
nên phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi
1
2
3
4log 2m

1
2
2
281m
.
Trường hợp này
3;4;5;...;80m
, có
78
giá trị nguyên dương của
m
.
Tóm lại có
79
giá trị nguyên dương của
m
thỏa mãn.
Chọn phương án
B.
Cách 2:
Điều kiện:
0
3
x
x
m

2
22
2log 3log 2 3 0
x
xx m
2
2
1
log
2
log 2
3
x
x
x
m

3
1
2
4
log
x
x
x
m

Vớ
i
1m thì
3
log 0
x
ml khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Với
1m :
m
nguyên dương nên phương trình luôn nhận
3
log
x
m
là một nghiệm.
Do
1
4
2
33
nên để phương trình có đúng hai nghiệm thì phải có
1
4
2
33m
m
nguyên dương nên
381m
.
Đề 2
19
Vậy có 79 giá trị m nguyên dương.
Câu 48: Cho hàm số
f
x
, bảng biến thiên của hàm số
f
x
như sau:
Số điểm
cực trị của hàm số
2
2yfx x
A.
3
. B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2
22 2yxfxx

 .
Cho
0y

2
220
20
x
fx x






2
2
2
2
1
2;1
21;0
20;1
21;
x
xxa
xxb
xxc
xxd





.
*
2
20xxa
10a

;1a
 nên phương trình vô nghiệm.
*
2
20xxb 10b

1;0b nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
*
2
20xxc 10c

0;1c
nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
*
2
20xxd
10d

1;d

nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình
0y
có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số
2
2yfx x có 7 cực trị.
Câu 49: Cho khối lăng trụ .
A
BCABC

chiều cao bằng 8 đáy tam giác đều cạnh bằng
4
. Gọi
,
M
N và
P
lần lượt tâm của các mặt bên
A
BA B
,
A
CC A
và
B
CC B

. Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , , , , ,
A
BCM NP bằng
A.
12 3
. B. 16 3 . C.
28 3
3
.
D.
40 3
3
.
Lời giải
Chọn A.
20
N
P
M
A'
C'
B'
B
C
A
Thể tích khối lăng trụ
.
A
BC A B C

2
4. 3
8. 32 3
4
V
.

A
BCMNP AMNCB BMNP BNPC
VVVV
.
Ta có
1
3
A ABC
VV
13
44

 
A
MNCB A ABC A AMN A ABC A ABC A ABC
VVVV V V
nên
1
4
AMNCB
VV
.
Lại có
1
3

BABC
VV
1
8
B
MNP BA B C
VV

nên
1
24
BMNP
VV
.
1
3


ABCB CABC
VV V
1
4
B
NPC BABC
VV
nên
1
12
BNPC
VV
.
Vậy
1
3
12 3
8

AMNCB BMNP BNPC
VV V V V
.
Cách 2:
P
N
M
E
I
C
B
A
C'
B
'
A
'
Ta có:
2
3
4. 4 3
4
ABC
SS
và chiều cao
8h
.
Gọi
I
là trung điểm
A
A
. Ta có:
//
M
NP ABC
.
Đề 2
21
Gọi
E
là giao điểm của
A
P
A
BC
, suy ra
//
B
E A BC ABC
AC AC



nên
//BE AC
2
B
EMPAC
, hay
E
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
A
BEC
.
Ta có:
....
A
ABEC P BEC A IMPN A IMN
VV V V V


Với
12
..
33
A ABEC ABEC
VShSh

.


.
11
., .
36
P BEC BEC
VSdPABCSh.


.
11111
., .2. .
334212
AIMPN IMPN ABC
VSdAIMPN ShSh
 .


.
11111
., ..
334224
AIMN IMN
VSdAIMN ShSh
.
Vậy
21 1 1 3
12 3
3 6 12 24 8
VShSh




.
Câu 50: Cho hai hàm số
123
1234
xx x x
y
xx xx



và
1yx xm

(
m
tham số thực) đồ
thị lần lượt
1
C
và
2
C
. Tập hợp tất cả các giá trị của
m
đ
1
C
và
2
C
ct nhau ti
đúng bốn điểm phân biệt là
A.
3; 
. B.
;3
. C.
;3
. D.
3; 
.
Lời giải
Chọn D.
Xét phương trình
123
1
1234
xx x x
x
xm
xx x x



123
1
1234
xx x x
x
xm
xx xx



(1)
Hàm số

123
1 khi 1
123
1234
1
123
1234
2 1 khi 1
1234
xx x x
x
xx x x
xx x x
px x x
xx x x
xx x x
xx
xx x x









Ta có




2222
2222
1111
0, 1
1234
1111
20, 1
1234
x
xx xx
px
x
xx xx




nên hàm số
ypx
đồng biến trên mỗi khoảng
;1
,
1; 0
,
0;1
,
1; 2
,
2;
.
Mặt khác ta có
lim 3
x
px

lim
x
px


.
22
Bảng biến thiên hàm số
ygx :
x

1
0 1 2

g
x
+
+ + + +
g
x

3

D
o đó để
1
C

2
C cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
nghiệ
m phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
ypx tại 4 điểm phân biệt 3m
.
---HẾT---
Đề 3
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề 103
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
:2 3 2 0Pxyz

. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của

P
A.

3
3;1; 2 .n 

B.
2
2; 3; 2 .n


C.
1
2; 3;1 .n 
D.

4
2;1; 2 .n 

Lời giải
Chọn C
Ta có mặt phẳng

:2 3 2 0Pxyz suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2; 3;1 .n 

Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên ?
A.
32
32.yx x B.
42
22.yx x
 C.
32
32.yxx
 D.
42
22.yx x
Lời giải
Chọn B
Ta dựa vào đồ thị chọn 0a .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
.
Do đồ thị hàm số có
3 cực trị nên 0b
.
Câu 3. Số các chọn 2 học sinh từ
6
học sinh là
A.
2
6
A
. B.
2
6
C . C.
6
2. D.
2
6
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 4.
Biết

2
1
d2fx x

2
1
d6gx x
, khi đó
 
2
1
d
f
xgx x
bằng
A.
4
. D.
8
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D.
 
2
1
d264fx gx x

.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
21
28
x
A.
3
2
x .
B.
2x
. C.
5
2
x
. D.
1
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
21
28
x
213x
 2x
.
Câu 6. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bánh kính đáy r
2
A.
2
rh
. B.
2
4
3
rh
. C.
2
2 rh
D.
2
1
3
rh
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
3
Vrh
.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 12i
A.
12i
. B.
12i
. C. 2 i
. D.
12i
.
Lời giải
Chọn B.
Số phức liên hợp của số phức
12i
12i
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
4
3
Bh .
B. 3Bh . C.
1
3
Bh
. D. Bh .
Lời giải
Chọn D.
Câu 9. Cho hàm số (x)
f
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. 2.x B. 2.x
C. 3.x
D. 1.x
Lời giải
Chọn D.
Từ bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại 1.x
Chọn đáp án D.
Câu 10.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm (2;1; 1)M
trên trục Oy có tọa độ là
A. (0;0; 1).A B. (2;0; 1).B
C. (0;1;0).C D. (2;0;0).D
Lời giải
Chọn C.
Hình chiếu của điểm
M
thuộc trục Oy , nên loại các đáp án A, B, D. Chọn đáp án C.
Câu 11.
Cho cấp số cộng

n
u
với
1
2u
2
6u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
3
. B. 4 . C.
8
. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Công sai:
21
4du u
.
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
23
f
xx
A.
2
2
x
C . B.
2
3
x
xC
. C.
2
23
x
xC
. D.
2
x
C .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
23 3
x
dx x x C
.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
213
:
132


xyz
d
. Vectơ nào dưới đây một
ve
ctơ chỉ phương của
d ?
Đề 3
3
A.
2
(1; 3; 2)

u
. B.
3
(2;1;3)

u
. C.
1
(2;1;2)
u
. D.
4
(1; 3; 2)

u
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 14.
Với a là số thực dương tùy ý,
3
2
log a bằng :
A.
2
3log a
. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
1
log
3
a
. D.
2
3log a
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
3
22
log 3logaa
Câu 15. Cho hàm số

f
x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 0
. B.
1;
. C.
;1

. D.

0;1
.
Lời giải
Chọn A
Nhìn BBT ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
1; 0
1; 
. Đáp án A
đúng.
Câu 16. Cho hàm số

f
x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
230fx
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn C
PT

3
2
fx
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
:Cyfx và đường thẳng
3
:
2
dy
.
Có 3 giao điểm. Vậy phương trình có 3 nghiệm.
Câu 17. Cho hai số phức
1
1zi
và
2
2zi
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
đim biu din ca s
phức
12
2zz
có tọa độ là
A.

2;5
. B.

3;5
. C.
5;2
. D.

5;3
.
3
2
y
4
Lời giải
Chọn D
Ta có:

12
21 22 53zz i i i
Đi
ểm biểu diễn của số phức
12
2zz
có tọa độ là
5;3
.
Câu 18. Hàm số
2
2
x
x
y
có đạo hàm là
A.
2
21
.2
xx
xx

. B.

2
21.2
xx
x
. C.
2
2.ln2
xx
. D.

2
21.2.ln2
xx
x
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức:

..ln
uu
auaa
.
Ta
có:


22
221.2.ln2
xx xx
yx


.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3
f
xx x
trên đoạn
3;3 bằng
A. 18. B.
2
. C. 18
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
3
3
f
xx x
xác định trên đoạn
3;3
.
2
33fx x
.
Cho


2
13;3
03 30
13;3
x
fx x
x

 

Ta có
318f 
;
12f 
;
12f
;
318f
.
Vậy

3;3
max 3 18yf
.
Câu 20. Cho hàm số

f
x
có đạo hàm

2
1fx xx
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có

2
0
010
1
x
fx xx
x
 
.
Bảng biến thiên của hàm số
f
x :
x

0
1


f
x
0
0

f
x


Vậ
y hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 21. Cho
a
; b là hai số thực dương thỏa mãn
23
16ab
. Giá trị của
22
2log 3logab bằng
A.
8
. B.
16
. C. 4. D. 2
Lời giải
Chọn C
Ta có:
23
222 2
2log 3log log . log 16 4abab
.
Đề 3
5
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
A
BC
.
2SA a
, tam giác
A
BC
vuông cân tại B
A
Ba
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
A
BC
bằng
S
A
B
C
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
Lời giải
Chọn A
Vì tam giác
A
BC
vuông cân tại
B
22
2
A
CABBCa
Ta c
ó

,SC ABC SCA
2
tan 1
2
SA a
SCA
AC
a

45SCA.
Câu 23. Một sở sản xuất hai bể nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng
1m và 1, 8 m. Chủ sở dự định làm một bnước mới, hình trụ cùng chiều cao
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định m
gần
nhất
với kết quả nào dưới đây?
A.
2,8
m. B.
2,6
m. C.
2,1
m. D.
2,3
m.
Lời giải
Chọn C
Gọi chiều cao của các bể nước hình trụ là h . Bán kính đáy của bể nước dự định làm là
R
.
Thể tích của bể nước hình trụ có bán kính đáy 1m là
2
1
.1 .Vhh
 (
3
m).
Thể tích của bể nước hình trụ có bán kính đáy
1, 8 m là
2
2
.1,8 . 3,24Vhh

(
3
m
).
Khi đó bể nước dự định làm có thể tích là
312
.3,24. 4,24VVV h h h

 (
3
m).
222
3
. . 4, 24 . . 4, 24 2, 06VRh hRhR R

 (m).
Vậy bán kính đáy của bể nước dự định làm là 2,06
R
(m).
Câu 24. Nghiệm của phương trình
22
log 1 1 log 3 1xx

A. 3x . B. 2x
. C. 1x
. D. 1
x
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định
1
10
1
1
310
3
3
x
x
x
x
x





.
Khi đó phương trình trở thành
6
22
log2 2log31 2 231 3 3xxxxxx
(nhận).
Vậy phương trình có nghiệm
3x
.
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng .
A
BC A B C

đáy tam giác đều cạnh 2a và 3
A
Aa
(minh họa
như hình vẽ bên).
Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a . B.
3
3a . C.
3
63a . D.
3
33a .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là:

2
3
23
..333
4
ABC
a
VS AA a a

.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
:2270Sx y z y z

. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
9
. B. 15 . C. 7 . D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là:

2
222 2 2
01173Rabcd
.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
2;1;2A và
6;5; 4B
. Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A. 223170xyz. B. 43 260xyz
 .
C. 223170xyz. D. 223110xyz
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A
B
đi qua trung điểm
4;3; 1I
của đoạn thẳng
A
B
nhận
4;4; 6AB 

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là:
2423310xyz
223170xyz

.
Câu 28. Cho hàm số
yfx có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Đề 3
7
Dựa vào bảng biến thiên ta có
0
lim
x
y

;
lim 1
x
y

;
lim 3
x
y

.
Do đó đồ thị hàm số
yfx có một tiệm cận đứng 0x
và hai tiệm cận ngang 1y
;
3y . Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 29.
Cho hàm số

f
x liên tục trên
. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
yf
x
,
0y
;
1
x 
2
x
(như hình vẽ bên).
Mện
h đề nào dưới đây đúng?
A.
 
12
11
ddSfxxfxx


. B.
 
12
11
ddSfxxfxx


.
C.
 
12
11
ddSfxxfxx


. D.
 
12
11
ddSfxxfxx


.
Lời giải
Chọn C
Ta có
 
12
11
ddSfxxfxx


.
Câu 30. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
450zz
. Giá trị của
22
12
zz
bằng
A. 6. B. 8. C. 16. D. 26 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
2
2
2
450
2
zi
zz
zi



.
Do đó

22
2
1
2
2
226iizz
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
0;0;2A ,
2;1;0B ,
1;2; 1C và
2;0; 2D
.
Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
B
CD có phương trình là
A.
33
22
1
x
t
yt
zt



. B.
3
2
12
x
y
zt

. C.
33
22
1
x
t
yt
zt

. D.
3
2
2
x
t
yt
zt

.
Lời giải
Chọn C

1;1; 1BC 

,
0; 1; 2BD 

.
Mặt phẳng

B
CD nhận vectơ pháp tuyến là

,3;2;1BD BC


 
.
Đường thẳng đi vuông góc với
B
CD nên nhận vectơ chỉ phương là

,3;2;1BD BC



 
.
Có 2 đáp án thỏa mãn vectơ chỉ phương là
3;2; 1u
A C .
Kiểm tra thấy đường thẳng trong đáp án
C đi qua điểm
A
. Vậy chọn C .
8
Câu 32. Cho số phức
z
thỏa mãn

24 819iz z i i
. Môđun của
z
bằng
A. 13 . B. 5. C. 13 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
Đặt
, zabiab .

24 819iz z i i
24 819iabi abii i
264819ab a b i i 
28
6419
ab
ab


3
2
a
b
.
32zi
13z .
Câu 33. Cho hàm số

f
x , bảng xét dấu của
f
x
như sau:
x

3
1
1

f
x
0
0
0
Hàm số
32yf x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;4
. B.

2;3
. C.
;3

. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
32yf x



32 32
x
fx

232
f
x
 .
*)
0y
232 0fx

32 0fx

32 3
32 1
32 1
x
x
x


3
2
1
x
x
x
.
*) 0y
232 0fx

32 0fx

32 3
132 1
x
x


3
12
x
x

.
Bảng xét dấu:
x

1
2
3
y
0
0
0
Hàm số
32yf x đồng biến trên khoảng
3;
nên đồng biến trên khoảng
3; 4
.
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số


2
21
2
x
fx
x
trên khoảng
2;

là:
A.

1
2ln 2
2
x
C
x

. B.

1
2ln 2
2
x
C
x

.
C.

3
2ln 2
2
x
C
x

.
D.

3
2ln 2
2
x
C
x

.
Lời giải
Chọn D
Ta có:

2
21
d
2
x
x
x

2
223
=d
2
x
x
x

 
22
22
3
=d d
22
x
x
x
xx



2
d2
= 2 3 2 d 2
2
x
xx
x


3
2ln 2
2
x
C
x


3
2ln 2
2
x
C
x

.
Đề 3
9
Câu 35. Cho hàm số
f
x
. Biết
04f
2
2sin 1
f
xx
,
x
, khi đó

4
0
d
f
xx
bằng
A.
2
15
16
. B.
2
16 16
16

. C.
2
16 4
16

. D.
2
4
16
.
Lời giải
Chọn C
Ta có



2
sin 2
2sin 1 d 2 cos2 d 2
2
x
f
xxx xxxC

.
04 4fC
hay

1
2sin24
2
fx x x
.
Khi đó

44
4
2
00
0
11
d2sin24d cos24
24
f
xx x x x x x x







22
1164
16 4 16


 .
Câu 36. Cho phương trình
2
93 3
log log 5 1 log
x
xm
vi
m
tham số. bao nhiêu g trị
nguyên của
m
để phương trình có nghiệm.
A. Vô số. B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
2
93 3
log log 5 1 log
x
xm
1 ( m tham số).
Điều kiện:
1
5
x

* .
Với điều kiện
* ta có:
33 3
1loglog51 log
x
xm
33
1
log log
51
x
x
m
51x
m
x
2
.
Ta có

1 có nghiệm khi và chỉ khi
2 có nghiệm thõa mãn
* .
Xét hàm số
51
x
y
x
trên
1
;
5



.
2
11
0,
5
yx
x

.
Ta có bảng biến thiên
Khi
đó
05m, m nên
1;2;3;4m
là các giá trị cần tìm. Hay có 4 giá trị của m
thỏa m
ãn.
Câu 37. Cho hình trụ chiều cao bằng
32
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục cách
trục một khoảng bằng
1
, thiết diện thu được có diện tích bằng
12 2
. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A.
610
. B.
634
. C.
310
. D.
334
.
Lời giải
Chọn A
10
Gọ
i
H
là trung điểm của 
A
BOHAB
OH BC nên
,1 OH ABCD OH d O ABCD .
Ta
12 2
ABCD
S
.122 4AB h AB
.
1
2
2
AH AB
.
22
5 ROA OH AH
32lh
.
Vậy
2610


xq
SRl .
Câu 38. Cho hàm số

f
x , hàm số
yfx
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình

2
f
xxm
(
m
tham số thực) nghiệm đúng với mọi
0;2x
khi và
chỉ khi
A.

0mf
. B.
24mf. C.
0mf . D.

24mf
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
f
xxmmfxx
*
.
Xét hàm số
2
g
xfx x trên
0;2 .
Ta có
20gx f x


0;2x nên hàm số
g
x nghịch biến trên
0;2 .
Do đó
* đúng với mọi
0;2x khi
00mg f.
Câu 39. Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đu và nm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ).
Đề 3
11
Khoảng cá
ch từ
D
đến mặt phẳng
SAC bằng
A.
21
14
a
. B.
21
28
a
.
C.
2
2
a
.
D.
21
7
a
.
Lời giải
Chọn D
I
O
H
A
D
B
C
S
K
Gọi
O
là tâm của hình vuông
A
BCD
,
H
là trung điểm của cạnh
A
B
.
Do tam giác
SAB đều nên SH AB
SAB ABCD nên
SH ABCD .
Do
B
DSACO O , H lần lượt là trung điểm của
B
D,
A
B nên
,,2,dDSAC dBSAC dH SAC .
Gọi
I là trung điểm của cạnh
A
O , ta có
// HI BO
B
OAC
HI AC
A
CSHI
SAC SHI
.
Trong tam giác
SHI dựng HK SI
K
SI ta có
,HK SAC d H SAC HK .
Tam giác
SHI vuông tại H , HK là đường cao, ta
.HI HS
HK
SI
, trong đó
22
12 3 14
,,
24 2 4
aa a
HI BO SH SI HI HS , suy ra
23
.
21
42
14
14
4
aa
a
HK
a
.
12
Vậy




21
,2,2.
7
a
dDSAC dH SAC HK

.
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
A.
11
21
.
B.
221
441
.
C.
10
21
.
D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:

2
21
nC .
Gọi
A
là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
Ta có:
22
11 10
nA C C
.
Vậy:


10
Ω21
nA
PA
n
.
Câu 41. Cho đường thẳng
3yx
parabol
2
2
yxa (
a
tham số thực dương). Gọi
1
S và
2
S ln
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽn.
Kh
i
12
SS thì
a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
49
;
510



. B.
4
0;
5



. C.
9
1;
8



. D.
9
;1
10



Lời giải
Chọn A
Xét phương trình:
22
232301xa x x xa 
Xét
9
98 0
8
aa
thì nên phương trình
1
luôn có hai nghiệm phân biệt
12
398 398
;
44
aa
xx


12
x
x
.
Từ hình vẽ ta có:

 
1
1
1
232
1 1
0
0
0
23
23 d
32
x
x
x
SxxaxxxaxFxFx





2
2
1
1
232
2
23
23 d
32
x
x
x
x
Sxxaxxxax

 


 
2
1
12
x
x
Fx Fx Fx .
Theo giả thiết

32
12 2 2 2 2
23
00
32
SS Fx x xax
2
22 2 2
19 9
2303 30
32 2
xxa xaxa




2
398
3 4043.
4
a
xa a


Đề 3
13
2
99
27 4 9
39 8 16 9 ;
16 8
32 5 10
256 216 0
a
aa a
aa






.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0;3; 2A
. Xét đường thẳng
d
thay đổi, song song với
trục
Oz
cách
Oz
một khoảng bằng
2
. Khi khoảng cách từ
A
đến
d
nhỏ nhất,
d
đi qua
điểm nào dưới đây?
A.

2;0; 2P . B.
0; 2; 5N
. C.
0; 2; 5Q
. D.

0; 4; 2M .
Lời giải
Chọn C.
y
z
d
-2
A
32
O
H
A
I
Gọi
;;
M
xyz
là điểm tùy ý thuộc
d . Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách Oz một
khoảng bằng 2 nên
M
thuộc mặt trụ
22
(): 4Tx y
.
Gọi ( )
P
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với trục Oz . Khi đó, ( ) : 2Pz , cắt trục Oz tại
điểm
0;0; 2I
và cắt ( )T theo giao tuyến là đường tròn
22
(): 4Cx y
( ( )C nằm trong mặt
phẳng
()
P
).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A
trên d . Khi d thay đổi thì H thuộc ( )C .
Do đó, khoảng cách từ
A
đến d nhỏ nhất khi H là giao điểm của IA với ( )C , H nằm giữa I
A
, tức là
0;2; 2H
.
Do đó, khi khoảng cách từ
A
đến d nhỏ nhất thì d đi qua
H
và song song với Oz , suy ra
0
:2
2
x
dy
zt

. Vậy
d đi qua điểm
0; 2; 5Q
.
* C2: Gọi

;;
M
abc là điểm tùy ý thuộc
d
. Vì
d
thay đổi, song song với trục
Oz
và cách
Oz
một khoảng bằng
2 nên ta có
22
4ab
.
Ta có:
 
22 2
22 2 22
32 3 96136
A
Mab c ab ab b b  ;
2
13 6
A
Mb khi 2c  .
Từ
22
42 2ab b 13 6 1b
2
13 6 1AM b.
Đẳng thức xảy ra khi
22
0
4
2
2
a
ab
b
b


.
Do đó,
1
A
M 1
A
M khi
0a
,
2b
2c
.
Khi đó, đường thẳng
d
đi qua điểm
0; 2; 2M
.
d song song với Oz nên phương trình của d
0
2
2
x
y
zt

.
Vậy d đi qua điểm
0; 2; 5Q
.
14
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn
2z
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các
số phức
z
iz
w
1
2
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
10
. B.
2
. C. 2. D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Gọi i
y
x
w , ,xy .
Ta có:
z
iz
w
1
2
iw
w
z
2
nên:
2
2
iw
w
z
iww 22

22
22
221xy xy

0244
22
yxyx
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w là một đường tròn có bán kính:
10244 r .
Cách 2:
2
2(2)(1)
(2 ) 2 2
11
iz iz z
wizi
zz



22 | 22|
|| | 22| 10
2|2|
wi wi
zz wi
ii
 


Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w là một đường tròn có bán kính: 10r .
Câu 44. Cho hàm số
()
f
x
đạo hàm liên tục trên
, biết
(6) 1f
và
1
0
(6 ) 1
x
fxdx
. Khi đó
6
2
0
'( )
x
fxdx
?
A.
107
3
B. 34 C. 24 D.
36
Lời giải
Ta c
ó:
1
0
(6 ) 1
I
xf x dx
. Đặt
66
6
dt
t x dt dx dx

.Đổi cận:
Từ
6
6
t
txx
Từ đó ta
có:
6666
0000
1
() 1 () 1 () 36 ( ) 36
66 36
tdt
Ift tftdt tftdt xfxdx

(Do ẩn sau
khi tính có vai trò như nhau)
6
2
0
'( )Jxfxdx
. Đặt
2
2
()
'( )
du xdx
ux
vfx
dv f x dx

Suy
ra:
66
6
22
0
00
'( ) ( ) 2 ( ) ) 36. (6) 2.36 36J x f x dx x f x xf x dx f

Đề 3
15
Câu 45. Cho hàm số bậc ba

yfx
đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

3
3
3
2
fx x
A.
8
. B.
4
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình



3
3
3
3
3
3
2
3
3
2
3
2
fx x
fx x
fx x



.
y
x
a
2
a
1
a
3
a
4
y
=
- 3
2
y
=
3
2
2
-2
O
-1
2
* Phương trình



3
11
33
22
3
33
3,2 0
3
33,02
2
3,2
xxa a
fx x x x a a
xxaa



.
* Phương trình


33
44
3
33,2
2
fx x x x a a
.
Đồ thị hàm số
3
3yx x có dạng như hình vẽ sau:
16
x
y
y
= a
4
y
= a
3
y
= a
2
y
= a
1
O
2
-2
1
-1
D
ựa vào đồ thị trên ta có:
- Phương trình
3
1
3
x
xa
có 3 nghiệm phân biệt.
- P
hương trình
3
2
3
x
xa
có 3 nghiệm phân biệt.
- P
hương trình
3
3
3
x
xa
có 1 nghiệm.
- P
hương trình
3
4
3
x
xa
có 1 nghiệm.
Vậy phương trình

3
3
3
2
fx x
có 8 nghiệm phân biệt.
Câu 46. Cho phương trình
2
33
2log log 1 5 0
x
xx m
(
m
là tham s thc). Có tt c bao nhiêu
giá trị nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
123
B.
125
C. Vô số D. 124
Lời giải
Chọn A
Do
0m
, ta có điều kiện của
x
5
0
log
x
x
m
K
hi đó ta có
3
3
5
5
3
log 1
1
1
log
3
2
log
log
x
x
x
x
xm
x
m

Do
1
3
3
nên để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì:
1
3
3
5
5
1
log 3
55
3
01
log 0
m
m
m
m

Vậy, ta có
123
giá trị nguyên dương của
m
thỏa mãn.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
(
)
(
)
2
22
:15Sx y z+++= . Có tất cả bao nhiêu điểm
()
;;
A
abc
( ,,abc là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
(
)
Oxy
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của
(
)
S đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D. 16.
Đề 3
17
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
(
)
S có tâm
()
0;0; 1I - và bán kính 5R = .
(
)
(
)
(
)
;; ;;0
A
abc Oxy AabÎ
.
TH1 :
(
)
(
)
;;
A
abc SÎ
22
4ab+= . Vì
,,abcÎ
nên có các điểm thỏa mãn là
(
)
(
)
(
)
(
)
12 34
2;0;0 ; 2;0;0 ; 0; 2; 0 ; 0; 2;0AA AA-- .
TH2 : Điểm
(
)
(
)
;;
A
abc SÏ IA R> . Giả sử có hai tiếp tuyến
,IM IN
là hai tiếp của
(
)
S đi
qua
A
và vuông góc với nhau.
TH2.1 : ,,IM IN IA đồng phẳng, khi đó
IMAN
là hình vuông có cạnh là 5R = .
Khi đó :
22 22
210 110 9IA R a b a b==++=+= . Vì , ,abcÎ nên các điểm
thỏa mãn là
(
)
(
)
(
)
(
)
56 78
3;0; 0 ; 3;0;0 ; 0;3;0 ; 0; 3;0AA AA--.
TH2.2 : ,,IM IN IA không đồng phẳng khi đó IA trục của mặt nón tròn xoay hai đường
sinh
,IM IN
IM IN^
nên
22
24 9RIAR a b<< <+<
.
* Nếu
22
5ab+=, ,b,ca Î nên ta có các điểm thỏa mãn là :
()
9
1; 2; 0 ;A
()
10
1; 2; 0 ;A -
()( )
11 12
1; 2;0 ; 1; 2;0 ;AA---
(
)
(
)
(
)
(
)
13 14 15 16
2; 1; 0 ; 2; 1; 0 ; 2;1; 0 ; 2; 1; 0AA A A-- --.
* Nếu
22
6ab+=, vì
,abÎ
nên vô nghiệm.
* Nếu
22
7ab+=
,abÎ
nên vô nghiệm.
* Nếu
22
8ab+=
, vì
,abÎ
nên có các điểm thỏa mãn là
()()()( )
17 18 19 20
2; 2; 0 ; 2; 2; 0 ; 2; 2;0 ; 2; 2; 0AA A A-- --.
Vậy có tất cả 20 điểm
(
)
;;
A
abc thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hàm số
f
x
, bảng biến thiên của hàm số
f
x
như sau:
Số
điểm cực trị của hàm s
2
44
yf
xx
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
0fx



;1
1; 0
0;1
1;
xa
xb
xc
xd




.
18
Ta có:
2
84 4 4
y
x
f
xx

 ,
0y

2
840
440
x
fx x





2
2
2
2
1
2
44 ;1
44 1;0
44 0;1
44 1;
x
xxa
xxb
xxc
xxd




.
Mặt khác:

2
2
442111xxx
nên:
2
44
x
xa
vô nghiệm.
2
44
x
xb
2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
.
2
44
x
xc
2 nghiệm phân biệt
3
x
,
4
x
.
2
44
x
xd
2 nghiệm phân biệt
5
x
,
6
x
.
Vậy phương trình
0y
7
nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có
7
điểm cực trị.
Cách 2:
Gọi
m đại diện cho các tham số ta xét phương trình
2
44 0xxm


'4 1m ,
01m

.
Vậy với mỗi giá trị
,,bcd
thuộc khoảng đã cho phương trình
2
440fx x
có 6 nghiệm
phân biệt.
Vậy phương trình
0y
7
nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có
7
điểm cực trị.
Câu 49. Cho lăng trụ
.'' '
A
BC A B C
chiều cao bằng 6 đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N,
P ln lưt là tâm ca các mt bên ' ', ' ', ' '
A
BB A ACC A BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi
có các đỉnh là các điểm , , , , ,
A
BCM NP bằng
A.
93
. B.
10 3
. C.
73
. D. 12 3 .
Lời giải
Chọn A
C'
B'
A'
B
C
A
K
J
I
P
N
M
.'''
3
6.16 24 3
4
ABCABC
V 
Thể tích cần tìm là
1.MNP'''.
A
BC A B C MNP
VV V
2'. '. '
A
AMN B BMP C CNP
VV V V
.''' 1 2
23
ABC A B C
VVV
'' 2 '. '' .''' .'''
11111
.
444312
A
MN AB C A AB C ABC A B C ABC A B C
SSVV V V
Đề 3
19
.''' 1 .''' 1 .'''
13
293
48
ABCABC ABCABC ABCABC
VVVVV
Câu 50. Cho hai hàm số
112
123
xxxx
y
xx x x



2yx xm
 ( m là tham số thực) có đồ
thị lần lượt

1
C
và

2
C
. Tập hợp tất ccác giá trị của
m đ
1
C
và
2
C
cắt nhau tại
đúng
4 điểm phân biệt là
A.
2;
. B.
:2
. C.
2:

. D.
;2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
112
2
123
xxxx
x
xm
xx x x



.
Tập xác định:
\3;2;1;0D 
Với điều kiện trên, phương trình trở thành

11 1 1
42*
123
xxm
xx x x


11 1 1
42
123
x
xm
xx x x


.
Xét hàm số

11 1 1
42
123
f
xxx
x
xx x


với tập xác định
D
. Ta


222
2
11 1 1 2
10,
2
123
x
f
xxD
xx
xx x


.
Bảng biến thiên
Để

1
C và

2
C cắt nhau tại đúng
4
điểm phân biệt thì phương trình

* 4 nghiệm phân
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị
m cần tìm 2m
.
---HẾT---
Đề 4
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề 104
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Số cách chọn
2
học sinh từ 8 học sinh là
A.
2
8
.C
B.
2
8.
C.
2
8
.
A
D.
8
2.
Lời giải
Chọn A
Ta chọn
2
học sinh từ 8 học sinh
2
8
C
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:4 3 1 0Pxyz
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến
P
?
A.
4
3;1; 1 .n 

B.
3
4;3;1 .n

C.
2
4;1; 1 .n
D.

1
4;3; 1 .n 

Lời giải
Chọn B
Từ phương trình mặt phẳng

:4 3 1 0Pxyz

ta có vectơ pháp tuyến
3
4;3;1 .n

Câu 3. Nghiệm của phương trình
21
232
x
A.
3x
. B.
17
2
x
. C.
5
2
x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình tương đương với
21 5
22215 3
x
xx

.
Câu 4.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
4
3
Bh
. D.
1
3
B
h . C.
3Bh
. D.
Bh
.
Lời giải
Chọn D.
Công thức cơ bản.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức
32i
là:
A. 32i . B. 32i
. C. 32i
. D. 23i .
Lời giải
Chọn B
Ta có
32zi 32zi .
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
3;1; 1M
trên trục Oy có tọa độ là
A.
(0;1;0)
. B.
(3;0;0)
. C.
(0;0; 1)
D.
(3;0; 1)
.
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm
3;1; 1M
trên trục Oy có tọa độ là:
0;1;0A .
Câu 7. Cho cấp số cộng

n
u với
1
1u
2
4u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5
. B. 4 . C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có công sai :
21
3du u
.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
() 2 4fx x
A.
2
24
x
xC
. B.
2
4
x
xC
. C.
2
x
C
. D.
2
2
x
C
.
Lời giải
2
Chọn B.
Ta có

2
24 4
x
dx x x C
.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
3
231.yx x B.
42
241.yxx
 C.
42
241.yx x
 D.
3
231.yxx
Lời giải
Chọn B.
+) Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị, nên là đồ thị của hàm số bậc 4. Loại đáp án AD;
+) Đồ thị có hệ số
0a , loại C. Chọn đáp án B.
Câu 10. Cho hàm số
(x)
f
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1). B. (1; ).
C. (1;0).
D. (0; ).
Lời giải
Chọn A.
Từ bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)
 (0;1) . Chọn đáp án A.
Câu 11.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
315
:
123
xyz
d


. Vectơ nào dưới đây là một
vec tơ chỉ phương của
d
?
A.

1
3; 1; 5u 

. B.
3
2;6; 4u

. C.
4
2; 4;6u 
. D.
2
1; 2; 3u 

.
Lời giải
Chọn D
315
:
123
xyz
d


có vectơ chỉ phương của
d
1; 2; 3
d
u 
Câu 12. Với
a
là số thực dương tùy ý,
2
3
log a bằng
A.
3
2log a . B.
3
1
log
2
a
.
C.
3
1
log
2
a
.
D.
3
2loga .
Lời giải
Chọn A
Với
a là số thực dương , ta có:
2
33
log 2logaa .
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r
A.
2
2
rh
. B.
2
rh
. C.
2
1
3
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Lời giải
Đề 4
3
Chọn C.
Câu 14.
Cho hàm số
()
f
x
có bảng biến thiên như sau:
m số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x
. B.
1
x
. C.
3
x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 15.
Biết

1
0
d2fx x

1
0
d4gx x
, khi đó
 

1
0
d
f
x
g
xx
bằng
A. 6 . B. 6 . C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
 

 

111
000
ddd242fx gx x f x x gx x

Câu 16. Cho hai số phức
1
2zi
2
1zi
. Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm biểu diễn của số
phức
12
2zz có toạ độ là
A.
5; 1
. B.
1; 5
. C.
5; 0
. D.

0; 5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
12
2
242
25
1
zi
zz i
zi



, số phức này điểm biểu diễn có toạ độ là

5; 1
.
Câu 17. Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
A
BC . 2SA a , tam giác
A
BC
vuông cân tại
B
2
A
Ba
.(minh họa như hình vẽ bên).
A
C
B
S
Góc gi
ữa đường thẳng
SC và mặt phẳng
A
BC
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
90
.
Lời giải
Chọn B
4
A
C
B
S
Ta
có:

SC ABC C
SA ABC

.
,( )(, )SC ABC SC AC SCA
.
22 22
22 2
A
CABBC aa aSA
.
SAC vuông cân tại
A
nên ta có
45SCA
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
:2270Sx y z y z

. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 9 . B. 3 . C. 15. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
222
2270xyz yz

22
2
119xy z
 .
S
có bán kính
93R 
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
4;0;1A và
2;2;3B . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng
A
B có phương trình là
A.
62210xyz
. B.
360xyz

. C.
260xy z

. D.
30xyz
.
Lời giải
Chọn D
6;2;2 2 3; 1; 1AB 

.
Gọi
I là trung điểm của đoạn thẳng
A
B . Suy ra tọa độ điểm
1;1;2I
.
Do đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
A
B đi qua điểm
1;1;2I và nhận
3; 1; 1n 
là vectơ pháp tuyến có phương trình
3111120xyz

30xyz
.
Câu 20. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
470zz

. Giá trị của
22
12
zz
bằng
A. 10 . B. 8. C. 16. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2
470zz có hai nghiệm phức
1
23zi ,
2
23zi .
Vậy
22
22
12
23 23 2zz i i .
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3
f
xx x
trên đoạn
3;3 bằng
A.
18
. B.
18
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:

2
03 30 1fx x x
 .
Đề 4
5
318f 
;
12f 
;
12f
;
318f
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
18
.
Câu 22. Một sở sản xuất hai bể nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1 m
và 1, 5 m . Chủ sở dự định m một bể nước mới hình trụ cùng chiều cao th
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kinh đáy của bể dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A. 1, 6 m . B. 2,5 m . C. 1, 8 m . D. 2,1 m .
Lời giải
Chọn C
Tổng thể tích của hai bể ban đầu là:
22
13
.1 . .1,5 . .
4
Vh hh

 .
1, 8 m
d
V
R
h

.
Câu 23. Cho hàm số
yfx có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
2
. B. 1. C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
lim 0
x
y

nên đường thẳng
0y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
yfx
.
lim 3
x
y

nên đường thẳng 3y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
yfx .
Mặt khác
0
lim
x
y
 nên đường thẳng 0x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
yfx .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
Câu 24. Cho m số
f
x
liên tục trên . Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

yfx , 0y , 2x  3x
(như hình vẽ bên).
Mện
h đề nào dưới đây đúng?
A.
 
13
21
ddSfxxfxx


. B.
 
13
21
ddSfxxfxx


.
x

0 3

y
0
y
0
4
3
3
6
C.
 
13
21
ddSfxxfxx


. D.
 
13
21
ddSfxxfxx


.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ thì diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đường

yfx
,
0
y
,
2x
3x
 
13
21
ddSfxxfxx


.
Câu 25. Hàm số
2
3
xx
y
có đạo hàm là
A.
2
3.ln3
xx
. B.

2
213
xx
x
. C.
2
21
.3
xx
xx
. D.

2
21.3.ln3
xx
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:



22 2
2
3 .3 .ln 3 2 1 .3 .ln 3
xx xx xx
yxx x


.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng
.
A
BC A B C

đáy tam giác đều cạnh
a
và
2
A
Aa
(minh họa
như hình vẽ bên).
C
B
A
B'
C'
A'
Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ là:
23
36
..2
44
ABC
aa
VS AA a
 .
Câu 27. Nghiệm của phương trình
33
log 2 1 1 log 1xx

A. 4x . B. 2x
. C. 1
x
. D. 2x .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện 1
x
.

33
log 2 1 1 log 1xx
333
log 2 1 log 3 log 1xx
33
log 2 1 log 3 1xx


2133 4xx x
 .
Câu 28. Cho
a
b là hai số thực dương thỏa mãn
3
8ab
. Giá trị của
22
log 3logab
bằng
A. 8 . B. 6 . C.
2
. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Đề 4
7
33
22222 2
log 3log log log log log 8 3abab ab
.
Câu 29. Cho hàm số

f
x
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm của phương trình
230fx
A.
3
. B.
1.
C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A

3
230
2
fx fx
Dự
a vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
3
2
y
cắt đồ thị hàm số
yfx
tại ba điểm
nên phương trình có ba nghiệm
Câu 30. Cho hàm số

f
x
đạo hàm

2
1fx xx
, x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 1. C.
2
. D. 3.
Lời giải
Chọn B

2
010fx xx

0
1
x
x
.
Ta có bảng xét dấu
Vậy
hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 31. Cho số phức
z
thỏa mãn

23162iz i z i . Môđun của
z
bằng
A. 5. B. 13. C. 13 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
Đặt
, zabiab .

23162iz i z i
23162i a bi i a bi i
23216222ab ba i a bi
232
21622
ab a
ba b


2
3
a
b

.
8
23zi 13z
.
Câu 32. Cho hàm số
yfx . Biết
04f
2
2sin 3
f
xx
, x
. Khi đó

4
0
d
f
xx
bằng
A.
2
2
8
.
B.
2
88
8

.
C.
2
82
8

.
D.
2
323
8


.
Lời giải
Chọn C
2
2sin 3 4 cos2
f
xx x
.

1
4cos2 d 4 sin2
2
x
xx xC
suy ra

1
4sin2
2
f
xx xC

.
Do
04f nên 4C

1
4sin24
2
f
xx x
.

44
00
1
d4sin24d
2
f
xx x x x






4
2
0
1
2cos24
4
x
xx




2
82
8

.
Câu 33.
Trong không gian Oxyz , cho các điểm
2; 1;0A ,
1;2;1B ,
3; 2;0C và
1;1; 3D
.
Đường thẳng đi qua
D và vuông góc với mặt phẳng
A
BC
có phương trình là
A.
12
xt
yt
zt

. B.
12
xt
yt
zt
. C.
1
1
23
x
t
yt
zt



. D.
1
1
32
x
t
yt
zt



.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là đường thẳng đi qua
D
và vuông góc với mặt phẳng
A
BC .
Ta có:
1;3;1AB 

,
1; 1;0AC 

.
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương :

,1;1;2uABAC



 
.
Phương trình của đường thẳng
:
1
1
32
x
t
yt
zt



.
Với
0
10
1
x
ty
z


thuộc đường thẳng
.
Vậy phương trình đường thẳng
cần tìm:
12
xt
yt
zt

.
Câu 34.
Cho hàm số

f
x , bảng xét dấu của
f
x
như sau:
x

3
1
1

f
x
0
0
0
Hàm số
52
y
fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;3
. B.

4;5
. C.
3;4
. D.
1;3
.
Đề 4
9
Lời giải
Chọn B
Ta có:
52yf x



52 52
x
fx

252
f
x

.
*) 0y
252 0fx

52 0fx

52 3
52 1
52 1
x
x
x


4
3
2
x
x
x
.
*)
0y
252 0fx

52 0fx

52 3
152 1
x
x


4
23
x
x

.
Bảng xét dấu:
x
 2
3
4
y
0
0
0
Hàm số
52
y
fx
đồng biến trên khoảng
4;
nên đồng biến trên khoảng
4;5
.
Hàm số
52yf x đồng biến trên khoảng
4;
nên đồng biến trên khoảng
4;5
.
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số


2
32
2
x
fx
x
trên khoảng
2;
A.

4
3ln 2
2
x
C
x

. B.

2
3ln 2
2
x
C
x

.
C.

2
3ln 2
2
x
C
x

. D.

4
3ln 2
2
x
C
x

.
Lời giải
Chọn D
Ta có





22 2
324
32 3 4 4
dd d3ln2
22
22 2
x
x
x
xxxC
xx
xx x









.
Câu 36. Cho phương trình
2
93 3
log log 4 1 log
x
xm
vi m tham số. bao nhiêu g trị
nguyên của
m
để phương trình có nghiệm?
A. 5. B. 3 . C. Vô số. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình
2
93 3
log log 4 1 log
x
xm
1 (m là tham số).
Điều kiện:
1
4
x
*
Vớ
i điều kiện

* ta có:

33 3
1 log log 4 1 log
x
xm
33
1
log log
41
x
x
m
41x
m
x
2 .
Ta có

1 có nghiệm khi và chỉ khi
2 có nghiệm thõa mãn
*
Xét
hàm số
41
x
y
x
trên
1
;
4



.
2
1
0
y
x
,
1
4
x
.
Ta có bảng biến thiên
10
K
hi đó
04m
, mà
m
nên
1;2;3m các giá trị cần tìm. Hay có 3 giá trị của
m
thỏa
mãn.
Câu 37. Cho hàm số

f
x , hàm số
yfx
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình

2
f
xxm (
m
tham số thực) nghiệm đúng với mọi
0;2x khi
chỉ khi
A.

24mf
. B.
0mf . C.
0mf . D.

24mf
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
f
xxmmfxx
* .
Xét hàm số
2
g
xfx x trên
0;2 .
Ta có
20gx f x


,
0;2x
nên hàm số
g
x
nghịch biến trên
0;2
.
Do đó
* đúng với mọi
0;2x khi
224mg f
.
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
23
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
A.
11
23
. B.
1
2
.
C.
268
529
.
D.
12
23
.
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 2 trong 23 số:
2
23
nC .
Trong
23 số nguyên dương đầu tiên có 12 số lẻ và 11 số chẵn.
Gọi
A
là biến cố “hai số được chọn có tổng là một số chẵn”.
Để chọn được hai số thỏa bài toán, ta có các trường hợp:
+ Hai số được chọn đều là số lẻ: có
2
12
C cách.
+ Hai số được chọn đều là số chẵn: có
2
11
C cách.
Do đó
22
12 11
nA C C.
Xác suất cần tìm là

22
12 11
2
23
11
23
CC
PA
C
.
Đề 4
11
Câu 39. Cho hình trụ chiều cao bằng
33
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
cách trục một khoảng bằng
1, thiết diện thu được diện tích bằng
18
. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 63
. B. 639
. C. 339
. D. 12 3
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
chiều cao của hình trụ là
h
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng song song với trục là hình chữ nhật
A
BB A

Gọi H là hình chiếu của
O trên
A
B thì OH là khoảng cách từ O đến mặt phẳng
A
BB A
nên
1OH
Diện tích thiết diện là
.SABAA
trong đó
33AA h

nên
18
23
33
S
AB
AA

Do tam giác
OAB cân nên
2
2222
4
A
B
OH OB HB OB

Suy ra
2
22
23
142
44
AB
OB OH OB

Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là
2 2 .2.3 3 12 3
xq
SRh


Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông cạnh a , mặt bên SAB tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
B
đến m
ặt phẳng
SAC
bằng
A.
2
2
a
.
B.
21
28
a
.
C.
21
7
a
.
D.
21
14
a
.
Lời giải
Chọn C
12
Gọ
i
H là trung điểm của
A
B . Ta có:
SH ABCD .
Trong

A
BCD , kẻ
HE AC
tại
E
.
A
CSH
nên

A
C SHE SAC SHE
.
Trong

SHE , kẻ HF SE tại
F
HF SAC tại
F
.
,dH SAC HF.
Ta có:
2
44
BD a
HE

,
3
2
a
SH
.


222
111 21
,
14
a
HF d H SAC
HF HE SH

.
Do
H là trung điểm




21
,2,
7
a
AB d B SAC d H SAC .
Câu 41. Cho đường thẳng
3
2
yx
parabol
2
yx a
(
a
là tham số thực dương). Gọi
1
S
2
S ln
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
12
SS thì
a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
216



. B.
29
;
520



. C.
91
;
20 2



. D.
2
0;
5



Lời giải
Chọn B
Xét phương trình:

22
3
23201
2
xa x x xa

Xét
9
916 0
16
aa

thì phương trình
1
luôn có hai nghiệm phân biệt
Đề 4
13
12
3 9 16 3 9 16
;
44
aa
xx


12
x
x
.
Từ hình vẽ ta có:
 
1
1
1
232
1 1
0
0
0
313
d
234
x
x
x
SxxaxxxaxFxFx




2
2
1
1
232
2
313
d
234
x
x
x
x
Sxxaxxxax

 


 
2
1
12
x
x
Fx Fx Fx
.
Theo giả thiết

2
32
12 2 2 2
13
00
34
SS Fx x xax




2
22 2 2
19 3 9
30 30
34 2 4
xxa xaxa




2
3916
38083.
4
a
xa a


2
99
27 2 9
3 9 16 32 9 ;
32 16
64 5 20
1024 432 0
a
aa a
aa






.
Câu 42. Cho hàm số bậc ba
yfx đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

3
2
3
3
fx x
A.
6
. B.
10
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B.
Từ đồ thị hàm số
y
fx
suy ra đồ thị hàm số

yfx là:
Đặt
3
3tx x, ta có:


3
22
3
33
fx x ft .
Từ đồ thị trên suy ra phương trình

2
3
ft
có sáu nghiệm phân biệt
i
tt
, (với 1, 6i
1
2t  ;
23
2,2tt ;
456
,, 2ttt ).
Xét hàm số
3
3tx x x
, ta có:
2
33tx x
;
01tx x

.
Bảng biến thiên của hàm
tx
là:
14
D
ựa vào bảng biến thiên, ta có:
- P
hương trình
3
1
3
x
xt có một nghiệm (do
1
2t
).
- Mỗi phương trình
3
2
3
x
xt
,
3
3
3
x
xt
có ba nghiệm phân biệt (do
23
2,2tt
).
- Mỗi phươn
g trình
3
4
3
x
xt
,
3
5
3
x
xt
,
3
6
3
x
xt
có một nghiệm (do
456
,, 2ttt
).
Vậy phương trình

3
2
3
3
fx x

10
nghiệm.
Câu 43. Xét các số phức
z
thỏa mãn 2z . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các
số phức
z
iz
w
1
5
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
52
. B. 132. C.
112
. D. 44.
Lời giải
Chọn B
Gọi i
y
x
w , ,xy .
Ta có:
z
iz
w
1
5
iw
w
z
5
nên:
2
5
iw
w
z
iww 25

2
22
2
125 yxyx
023410
22
yxyx
Vậy bán kính đường tròn biểu diễn cho
w
là: 13223425 r .
Câu 44. Cho hàm số
()
f
x
đạo hàm liên tục trên , biết
(3) 1f
và
1
0
(3 ) 1
x
fxdx
. Khi đó
3
2
0
'( )
x
fxdx
?
A. 3 B. 7 C. 9
D.
25
3
Chọn B
Ta có:
1
0
(3 ) 1
I
xf x dx
. Đặt
33
3
dt
t x dt dx dx

.Đổi cận:
Từ
1
3
3
txx
Từ đó ta
có:
3333
0000
1
() 1 () 1 () 9 ( ) 9
33 9
tdt
I f t tf t dt tf t dt xf x dx

(Do ẩn
sau khi tính có vai trò như nhau)
Đề 4
15
3
2
0
'( )Jxfxdx
. Đặt
2
2
()
'( )
du xdx
ux
vfx
dv f x dx

Suy
ra:
33
3
22
0
00
'( ) ( ) 2 ( ) ) 9. (3) 2.9 9J x f x dx x f x xf x dx f

Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0;3; 2A
. Xét đường thẳng
d
thay đổi, song song với
trục
Oz
và cách trục
Oz
một khoảng bằng
2
. Khi khoảng cách từ
A
đến
d
lớn nhất,
d
đi qua
điểm nào dưới đây?
A.
2;0; 3Q 
. B.
0;8; 5M
. C.
0; 2; 5N
. D.
0; 2; 5P 
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Giả sử đường thẳng
d
đi qua điểm
0
;;
M
abc
.
Do
d
song song với trục
Oz
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
là:
0;0;1u
.
Đường thẳng
d
cách trục
Oz
một khoảng bằng 2 nên khoảng cách từ điểm
O
đến
d
bằng 2 .
Khi đó:
0
22 22
,
224
OM u
ab ab
u


 

. (1)
Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
là:

0
2
222
,
369136
AM u
hababbb
u




.
Từ (1) ta có:
2 2 1136 25 1 136 5bb b .
Do đó:
max
5h
khi
2, 0ba
.
Vậy khi khoảng cách từ
A
đến
d
lớn nhất,
d
đi qua điểm
0; 2; 5P
.
Cách 2:
Do đường thẳng
d
song song với trục
Oz
và cách trục
Oz
một khoảng bằng 2 nên tập hợp
các đường thẳng
d
tạo thành mặt trụ tròn xoay có trục là
Oz
, bán kính bằng
2
. Khi đó khoảng
cách từ
A
đến
d
lớn nhất khi và chỉ khi
d
,
Oz
,
A
cùng nằm trên mặt phẳng
Oyz
d
,
A
hai phía đối với
Oz
.
d
z
y
O
A
-2
3
-2
Kh
i đó khoảng cách từ
A
đến
d
lớn nhất bằng
5
.
Vậy khoảng cách từ
A
đến
d
lớn nhất bằng
5
khi
d
đi qua điểm
0; 2; 5P  .
16
Câu 46. Cho lăng trụ
.ABC A B C

chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng
4.
Gọi
,
M
N
P ln lưt là tâm ca các mt bên
,
A
BB A ACC A

và
.
B
CC B
Th tích ca khi đa din
lồi có các đỉnh là các điểm
,,, , ,
A
BCM NP
bằng
A.
14 3
3
B.
83
C.
63
D.
20 3
3
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Chia đôi kh
ối lăng trụ bằng mặt phẳng
.
M
NP
Khi đó ta có

M
NP BB F
thì
..
1
2
A
BC EFG ABC A B C
VV

Lại c
ó
.....
A
BC MNP ABC EFG B MPF A EMN C NPG
VVVVV
Dễ
thấy
... . . .
111 1
.
442 8
B
MPF A EMN C NPG ABC EFG ABC A B C ABC A B C
VVV V V V
 

Tức
2
...
11 3 34.43
.63.
28 8 8 4
ABCMNP ABC ABC ABC ABC
VVV
 




Cách 2:
2
43
43
4
ABC
S 
;
.ABC A B C
VV

Hạ
111
,,
M
NP
lần lượt vuông góc
,,
A
BACBC
,
khi đó
111
,,
M
NP lần lượt là trung điểm các cạnh
,,
A
BACBC
K
hi đó
111 1 1 11 1 1
.. ..
A
BCMNP MNP M N P B MPP M C NPP N A MNN M
VV VVV
Dễ
thấy
1
4
M
NP ABC
SS
;
1
1
2
M
MAA
nên
111
..
11
88
MNP M N P ABC A B C
VVV


D
o đáy là tam giác đều nên
11 11 11
...
B
MPPM C NPP N A MNN M
VVV
Đề 4
17
Ta có




11
1
;;
2
dBMPPM dB ACCA
;
11
1
4
M
PPM ACC A
SS
nên
11
..
1121
.
88312
BMPPM BACCA
VV VV

.
Do đó
111133
.4.4 3 6 3
8121212 8 8
ABCMNP
V VVVVV
.
Câu 47.
Cho hai hàm số
21 1
112
xx xx
y
xxxx
-- +
=+++
-++
1yx xm=+--
( m là tham số thực)
có đồ thị lần lượt là
()
1
C
(
)
2
C
. Tập hợp tất các các giải trịcủa
m
để
(
)
1
C
()
2
C
cắt nhau
tại đúng
4
điểm phân biệt là
A.

3;
. B.
;3
. C.
3;

. D.
;3
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm :
21 1
1
112
xx xx
x
xm
xxxx
-- +
+++ =+--
-++
.
Tập xác định:
{}
\1;0;1;2D =-- .
Với điều kiện trên, phương trình trở thành :
()
111 1
41*
112
xxm
xxxx
---- =+--
-++
111 1
41
112
x
xm
xxxx
+++-++-=
-++
Xét hàm số
()
111 1
41
112
f
xxx
xxxx
=+++ -++-
-++
với tập xác định
D
, ta có:
()
()
()()
222
2
111 1 1
10, .
1
112
x
f
xxD
xx
xxx
+
¢
=- - - - + - < " Î
+
-++
Bảng biến thiên:
Để
()
1
C và
(
)
2
C cắt nhau tại đúng
4
điểm phân biệt thì phương trình
(
)
* 4 nghiệm phân
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị
m cần tìm 3m £- .
Câu 48. Cho phương trình
2
33
2log log 1 4 0
x
xx m (
m
tham sthực). tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B.
62
. C.
63
. D.
64
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0
40
x
x
m

4
0
log
x
x
m
(
0m
).
18
Ta có:
2
33
2log log 1 4 0
x
xx m
3
3
4
log 1
1
log
2
log
x
x
x
m

4
3
1
3
log
x
x
x
m

.
Để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì:
4
4
1
log 3
3
log 0
m
m
1
3
3
44
01
m
m


.
Với
m
nguyên dương nên
1;3;4;...;63m
62
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 49.
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu

2
22
(): 1 5Sx y z

. tất cả bao nhiêu điểm
;; (,,
A
abc abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
()Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của
()S
đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
12
. B.
16
. C.
20
. D. 8 .
Lời giải
Chọn C

2
22
(): 1 5Sx y z
có tâm
0;0; 1 , 5IR
;; ;;0
A
abc Oxy Aab
TH1:
22
;; () 4Aabc S a b. Do
,,abc
nên có các điểm thỏa mãn là
123 4
0; 2; 0 , 2;0; 0 , 0; 2; 0 , 2;0; 0AAA A
TH2:
;; ()
A
abc S IA R Giả sử có hai tiếp tuyến IM, INlà hai tiếp tuyến của (S) đi qua
A và vuông
góc với nh
au.
+)IM, IN, IAđồng phẳng. Khi đó IMANlà hình vuông cạnh là 5R . Khi đó
22 22
210 110 9IA R a b a b. Do
,,abc
nên có các điểm thỏa mãn là
567 8
0;3;0 , 3;0; 0 , 0; 3;0 , 3;0; 0AAA A
+) IM, IN,
I
A không đồng phẳng. Khi đó IAlà trục của mặt nón tròn xoay có hai đường sinh
IM,
IN.
22
24 9RIAR a b
*
22
5 1, 2 (1;2;0), A( 1;2;0), A( 1; 2;0), (1; 2;0),
(2;1;0),A(2;1;0),A(2;1;0), (2;1;0)
ab a b A A
AA


*
22
6( )ab VN
*
22
7( )ab VN
22
8 2, 2 (2; 2;0), A( 2; 2;0), A( 2; 2; 0), (2; 2; 0)ab a b A A
Vậ
y có tất cả 20 điểm thỏa mãn.
u 50.
Cho hàm số

f
x
, bảng biến thiên của hàm số
f
x
như sau:
Số điểm
cực trị của hàm số
2
44yfx x
A.
5
. B.
9
. C.
7
. D.
3
.
Đề 4
19
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
84 4 4; 0yxfxxy



2
2
1
440
440
1
840
2
fx x
fx x
x
x





.
Dựa vào bảng biến thiên của
f
x
nhận thấy




;1
1; 0
0
0;1
1;
xa
xb
fx
xc
xd





.
Do đó





2
2
2
2
2
44 ;1
44 1;0
440 *
44 0;1
44 1;
xxa
xxb
fx x
xxc
xxd





. Lại có
2
44
x
xa vô nghiệm vì

2
2
442111,
x
xx x

;
2
2
3
44
x
x
xxb
x
x

;
4
2
5
44
x
x
xxc
x
x

;
6
2
7
44
x
x
xxd
x
x

.
bcd do thuộc các khoảng khác nhau (như
* ) nên các nghiệm
234567
,,,,,
x
xxxxx đều
khác nhau và khác
1
1
2
x  . Do đó
0y
có 7 nghiệm đơn phân biệt nên y
đổi dấu 7 lần suy
ra hàm số có 7 điểm cực trị.
---HẾT---
| 1/108

Preview text:


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ________________ Bài thi: TOÁN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 3z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = 1; 2; 1 − .
B. n = 1; 2;3 . C. n = 1;3; 1 − . D. n = 2;3; 1 − . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 2. Với a là số thực dương tùy, 2 log a bằng 5 1 1
A. 2 log a .
B. 2 + log a . C. + log a . D. log a . 5 5 5 2 5 2
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0) . B. (2; + ∞) . C. (0; 2) . D. (0; + ∞) .
Câu 4. Nghiệm phương trình 2x 1 3 − = 27 là
A. x = 5 .
B. x = 1 .
C. x = 2 .
D. x = 4 .
Câu 5. Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 6 − . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên A. 3 2
y = x − 3x + 3 . B. 3 2
y = −x + 3x + 3 . C. 4 2
y = x − 2x + 3 . D. 4 2
y = −x + 2x + 3 . x − 2 y −1 z + 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ 1 − 2 1 phương của d?    
A. u = 2;1;1 . . B. u = 1; 2; 3 − .. C. u = 1 − ;2;1 .. D. u = 2;1; 3 − .. 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là 1 4 A. 2 r π . h . B. 2 r π . h . C. 2 r π . h . D. 2 2 r π . h . 3 3
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 7 2 . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 7 . 7 7
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; − )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (2;1;0) . B. (0;0; − ) 1 . C. (2;0;0) . D. (0;1;0) . 1 1 1
Câu 11. Biết f ( x) dx = 2 − ∫ và g
∫ (x)dx = 3, khi đó  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 5. − . B. 5. . C. 1. − . D. 1. .
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3B . h . B. B . h . C. B . h . D. B . h . 3 3
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức 3 − 4i A. 3 − − 4i . B. 3 − + 4i .
C. 3 + 4i . D. 4 − + 3i .
Câu 14. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2 .
B. x = 1 . C. x = 1 − . D. x = 3 − .
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x + 5 là A. 2
x + 5x + C. . B. 2
2x + 5x + C. . C. 2
2x + C. . D. 2 x + C..
Câu 16. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC vuông tại
B , AB = a 3 và BC = a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 18. Gọi z , z là hai nghiệm phức phương trình 2
z − 6z +10 = 0 . Giá trị 2 2 z + z bằng 1 2 1 2 A. 16. B. 56. C. 20. D. 26. 2 Câu 19. Cho hàm số 3 2x x y − = có đạo hàm là 2 2 − 2 2 A. x 3 (2 3).2 x x − − .ln 2 . B. x 3 2 x.ln 2 . C. 3 (2 3).2x x x − − . D. 2 3 1 ( 3 ).2x x x x − − − .
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x) = x − 3x + 2 trên đoạn [ − 3;3] bằng A. 16 − . B. 20 . C. 0 . D. 4 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 .
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a AA' = 3a (hình minh họa
như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )2 ' 2 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 24. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 4
a b = 16 . Giá trị của 4 log a + log b bằng 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 25. Cho hai số phức z = 1− i z = 1+ 2i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 3z + z 1 2 1 2 có toạ độ là (1;4) A. (4;− ) 1 . B. ( 1 − ;4) . C. (4 ) 1 ; . D. .
Câu 26. Nghiệm của phương trình log x +1 +1 = log 4x +1 là 3 ( ) 3 ( )
A. x = 3 . B. x = 3 − .
C. x = 4 .
D. x = 2 .
Câu 27. Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m
1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 1,8 . m . B. 1, 4 . m . C. 2, 2 . m . D. 1, 6 . m .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. . B. 1. . C. 3. . D. 2. .
Câu 29. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x), y = 0, x = 1
− và x = 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4 A. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4 C. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. D. S = − f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0) và B (5;1; 2
− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 2x y z + 5 = 0 .
B. 2x y z − 5 = 0 .
C. x + y + 2z − 3 = 0 .
D. 3x + 2 y z −14 = 0 . 2x −1
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = − +∞ ( trên khoảng ( 1; ) là x + )2 1 A. (x + ) 2 2 ln 1 + + C . B. (x + ) 3 2 ln 1 + + C . C. (x + ) 2 2 ln 1 − + C . D. (x + ) 3 2 ln 1 − + C . x +1 x +1 x +1 x +1 π 4
Câu 32. Cho hàm số f ( x) . Biết f (0) = 4 và f ′( x) 2 = 2cos x +1, x
∀ ∈  , khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 2 π + 4 2 π +14π 2 π +16π + 4 2 π +16π +16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 2;0) , B (2;0; 2) , C (2; −1;3) và D (1;1;3) . Đường thẳng
đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD) có phương trình là x = 2 − − 4tx = 2 + 4tx = 2 − + 4tx = 4 + 2t     A. y = 2 − − 3t . B. y = 1 − + 3t . C. y = 4 − + 3t .
D. y = 3 − t .     z = 2 − tz = 3 − tz = 2 + tz = 1+ 3t
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 3( z + i) − (2 − i) z = 3 +10i . Mô đun của z bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 35. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ′( x) như sau: x −∞ 3 − 1 − 1 +∞ f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4; + ∞) . B. ( 2; − ) 1 . C. (2; 4) . D. (1; 2) .
Câu 36. Cho hàm số f ( x) , hàm số y = f ′( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f ( x) < x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈(0; 2) khi và chỉ khi
A. m f (2) − 2 .
B. m f (0) .
C. m > f (2) − 2 .
D. m > f (0) .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng 1 13 12 313 A. . B. . C. . D. . 2 25 25 625
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 10 3π . B. 5 39π . C. 20 3π . D. 10 39π .
Câu 39. Cho phương trình 2 log x − log
3x −1 = − log m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị 9 3 ( ) 3
nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. . D. . 14 7 2 28 1 4
Câu 41. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (4) = 1 và xf
∫ (4x)dx =1, khi đó 2x f ′ ∫ (x)dx 0 0 bằng 31 A. . B. 16 − . C. 8 . D. 14 . 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0; 4; 3
− ) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz
cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P ( 3 − ;0; 3 − ). B. M (0; 3 − ; 5 − ) . C. N (0;3; 5 − ). D. Q (0;5; 3 − ) .
Câu 43. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. 4
Số nghiệm thực của phương trình f ( 3 x − 3x) = là 3 A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số 4 + iz phức w =
là một đường tròn có bán kính bằng 1+ z A. 34. B. 26. C. 34. D. 26. 1
Câu 45. Cho đường thẳng y = x và Parabol 2 y =
x + a ( a là tham số thực dương). Gọi S S lần lượt là 2 1 2
diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S = S thì a thuộc khoảng nào sau 1 2 đây?  3 1   1   1 2   2 3  A. ;   . B. 0;   . C. ;   . D. ;   .  7 2   3   3 5   5 7 
Câu 46. Cho hàm số f ( x) , bảng biến thiên của hàm số f ′( x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 x − 2x) là A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 47. Cho lăng trụ ABC A' B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N
P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A' , ACC ' A' và BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng: A. 27 3 . B. 21 3 . C. 30 3 . D. 36 3 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 2
= 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm A(a; ; b c) ( a, ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S ) đi
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12 . B. 8 . C. 16 . D. 4 . x − 3 x − 2 x −1 x
Câu 49. Cho hai hàm số y = + + +
y = x + 2 − x + m ( m là tham số thực) có đồ thị lần x − 2 x −1 x x +1
lượt là (C và (C . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C và (C cắt nhau tại 4 điểm phân biệt là 2 ) 1 ) 2 ) 1 ) A. ( ; −∞ 2]. B. [2; +∞) . C. ( ; −∞ 2) . D. (2; +∞) .
Câu 50. Cho phương trình ( 2 4 log + log − 5 7x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị 2 2 )
nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 . -------- HẾT -------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ________________ Bài thi: TOÁN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 102
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x + 6 là A. 2
x + 6x + C . B. 2 2x + C . C. 2
2x + 6x + C . D. 2 x + C .
Câu 2. Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng ( P) : 2x y + 3z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P)     A. n = 2; 1 − ; 3 − .
B. n = 2;1;3 . C. n = 2; 1 − ;3 .
D. n = 2;3;1 . 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2 π r h . B. 2 2π r h . C. 2 π r h . D. 2 π r h . 3 3
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức 5 − 3i A. 5 − + 3i . B. 3 − + 5i . C. 5 − − 3i .
D. 5 + 3i .
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 5 1 1
A. log a .
B. + log a .
C. 3 + log a .
D. 3log a . 5 3 5 3 5 5
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1 − ; )
1 trên trục Oz có tọa độ là A. (3;0;0) . B. (3; 1 − ;0). C. (0;0; ) 1 . D. (0; 1 − ;0) .
Câu 7. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 2 C . D. 2 A . 5 5 1 1 1 Câu 8. Biết f
∫ (x)dx = 3 và g(x)dx = 4 − ∫ khi đó  f
∫ (x)+ g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 7 − . B. 7 . C. 1 − . D. 1. x y z +
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 3 2 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 5 − 3
chỉ phương của d ?    
A. u = 2;5;3 .
B. u = 2; − 5;3 .
C. u = 1;3; 2 .
D. u = 1;3; − 2 . 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình A. 4 2
y = −x + 2x + 1. B. 3
y = −x + 3x + 1 . C. 3 2
y = x − 3x + 1. D. 4 2
y = x − 2x + 1.
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 4 . B. 6 − . C. 10 . D. 6 .
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh . 3 3
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2x 1 3 + = 27 là.
A. x = 2 .
B. x = 1 .
C. x = 5 .
D. x = 4 .
Câu 14. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; +∞) . B. (0; 2) . C. ( 2; − 0) . D. ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 2 . B. x = 2 − .
C. x = 3 .
D. x = 1 .
Câu 16. Nghiệm của phương trình log x +1 = 1+ log x −1 là: 2 ( ) 2 ( )
A. x = 1 . B. x = 2 − .
C. x = 3 .
D. x = 2 .
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 − .
Câu 18. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m
và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kể quả nào dưới đây? A. 1, 7 m . B. 1, 5 m . C. 1, 9 m . D. 2, 4 m .
Câu 19. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x ( x − )2 2 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 20. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 6z +14 = 0 . Giá trị của 2 2 z + z bằng 1 2 1 2 A. 36 . B. 8 . C. 28 . D. 18 .
Câu 21. Cho khối chóp đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a AA′ = 2a (minh hoạ như hình vẽ bên). A/ C/ A A C B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 a 3 3 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 3 6 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2 y − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3. B. 9 . C. 15 . D. 7 .
Câu 23. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình3 f (x) − 5 = 0 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 25. Cho a b là các số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2 log b bằng 2 2 A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 . Câu 26. Hàm số 2 3 3x x y − = có đạo hàm là 2 − A. ( ) 2 3 2 3 .3x x x − − . B. x 3 3 x.ln 3 . C. ( ) 2 2 3 1 3 .3x x x x − − − . D. ( ) 2x 3 2 3 .3 x x − − .ln 3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1
− ;2;0) và B(3;0;2) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB có phương trình là?
A. 2x + y + z − 4 = 0 .
B. 2x y + z − 2 = 0 .
C. x + y + z − 3 = 0 .
D. 2x y + z + 2 = 0 .
Câu 28. Cho hai số phức z = 2
− + i z =1+ i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm biểu diễn số phức 1 2
2z + z có tọa độ là 1 2 A. (3; − 3) . B. (2; − 3) . C. ( 3 − ;3) . D. ( 3 − ;2).
Câu 29. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x) , y = 0 , x = 1
− và x = 5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 5 1 5 A. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 1 5 1 5 C. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. D. S = − f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC vuông
tại B , AB = a BC = 3a (minh họa như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 3( z i) − (2 + 3i) z = 7 −16i . Môđun của z bằng A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;0; 2) , B (1; 2; )
1 , C (3; 2;0) và D (1;1;3) . Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là x = 1− tx = 1+ tx = 2 + tx = 1− t    
A. y = 4t . B. y = 4 .
C. y = 4 + 4t .
D. y = 2 − 4t .     z = 2 + 2tz = 2 + 2tz = 4 + 2tz = 2 − 2t  π 4
Câu 33. Cho hàm số f ( x). Biết f (0) = 4 và 2
f '(x) = 2 cos x + 3, x
∀ ∈ , khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 2 π + 2 2 π + 8π + 8 2 π + 8π + 2 2 π + 6π + 8 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 3x − 1
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (1; +∞) là 2 (x − 1) 2 1 1 2
A. 3ln(x − 1) −
+ C . B. 3ln(x −1) +
+ C . C. 3ln(x −1) −
+ C . D. 3ln(x −1) + + C . x − 1 x − 1 x − 1 x − 1
Câu 35. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ′( x) như sau:
Hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;3) . B. (0; 2) . C. (3;5) . D. (5; +∞) .
Câu 36. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24 2π . B. 8 2π . C. 12 2π . D. 16 2π .
Câu 37. Cho phương trình 2 log x − log
6x −1 = − log m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị 9 3 ( ) 3
nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 6 . B. 5 . C. Vô số. D. 7 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x) , hàm số y = f ′( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f ( x) > x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈(0; 2) khi và chỉ khi y
y = f ′( x) 1 x O 2
A. m f (2) − 2 .
B. m < f (2) − 2 .
C. m f (0) .
D. m < f (0) .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến (SBD) bằng? (minh họa như hình vẽ sau) S D A B C 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. . D. . 28 14 2 7
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn là 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( 1 3 x − 3x) = là 2 A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 . 1
Câu 42. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (5) = 1 và xf
∫ (5x)dx =1, khi đó 0 5 2 x f ′ ∫ (x)dx bằng 0 123 A. 15 . B. 23 . C. . D. 25 − . 5 1
Câu 43. Cho đường thẳng 3 y = x và parbol 2 y =
x + a ( a là tham số thực dương). Gọi S , S lần lượt là 4 2 1 2
diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi S = S thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2  1 9   3 7   3   7 1  A. ;   . B. ;   . C. 0;   . D. ;   .  4 32  16 32   16   32 4 
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức 3 + iz w =
là một đường tròn có bán kính bằng 1+ z A. 2 3 . B. 12 . C. 20 . D. 2 5 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0; 4; 3
− ) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P ( 3 − ;0; 3 − ).
B. M (0;11; − 3) . C. N (0;3; 5 − ).
D. Q (0; − 3; − 5) .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 2
= 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm A( ; a ;
b c) ( a,b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của ( S ) đi
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Câu 47. Cho phương trình ( 2 2 log − 3log − 2 3x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá 2 2 )
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 79 . B. 80 . C. Vô số. D. 81.
Câu 48. Cho hàm số f ( x) , bảng biến thiên của hàm số f ′( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 x + 2x) là A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi M , N
P lần lượt là tâm của các mặt bên ABAB′ , ACC A ′ ′ và BCC B
′ ′ . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N , P bằng 28 3 40 3 A. 12 3 . B. 16 3 . C. . D. . 3 3 x x + x + x +
Câu 50. Cho hai hàm số 1 2 3 y = + + +
y = x +1 − x + m ( m là tham số thực) có đồ thị x +1 x + 2 x + 3 x + 4
lần lượt là (C và (C . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C và (C cắt nhau tại đúng bốn điểm 2 ) 1 ) 2 ) 1 ) phân biệt là A. (3; +∞) . B. ( ; −∞ ] 3 . C. ( ; −∞ 3) . D. [3; +∞) .
--------- HẾT ---------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ________________ Bài thi: TOÁN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 103
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x − 3y + z − 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) ?    
A. n = −3;1; −2 . B. n = 2; 3 − ; 2 − .
C. n = 2; −3;1 .
D. n = 2;1; −2 . 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3 2
y = x − 3x − 2 . B. 4 2
y = x − 2x − 2 . C. 3 2
y = − x + 3x − 2 . D. 4 2
y = − x + 2x − 2 .
Câu 3. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là A. 2 A . B. 2 C . C. 6 2 . D. 2 6 . 6 6 2 2 2 f ∫ (x)dx = 2 g ∫ (x)dx = 6  f
∫ (x)− g(x)dxCâu 4. Biết 1 và 1 , khi đó 1 bằng A. 4 . B. −8 . C. 8 . D. −4 .
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 8 là 3 5 A. x = .
B. x = 2 . C. x = .
D. x = 1 . 2 2
Câu 6. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 1 A. 2 π r h . B. 2 π r h . C. 2 2π r h . D. 2 π r h . 3 3
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 1 − 2i A. 1 − − 2i .
B. 1 + 2i .
C. −2 + i .
D. −1 + 2i .
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh . 3 3
Câu 9. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 2 .
B. x = −2 .
C. x = 3 .
D. x = 1 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; − )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (0;0; − ) 1 . B. (2;0; − ) 1 . C. (0;1;0) . D. (2;0;0) .
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 3 . B. −4 . C. 8 . D. 4 .
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x + 3 là A. 2 2x + C . B. 2
x + 3x + C . C. 2
2x + 3x + C . D. 2 x + C . x + 2 y − 1 z − 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 1 −3 2
vectơ chỉ phương của d ?    
A. u = 1; − 3; 2 .
B. u = −2;1;3 .
C. u = −2;1; 2 .
D. u = 1;3;2 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 2 1 1
A. 3log a .
B. log a . C. + log a .
D. 3 + log a . 2 2 3 2 3 2
Câu 15. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;0) .
B. (−1; + ∞) . C. (− ; ∞ − ) 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 16. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 17. Cho hai số phức z = 1 + i z = 2 + i . Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z + 2z 1 2 1 2 có tọa độ là A. (2;5) . B. (3;5) . C. (5;2) . D. (5; ) 3 . 2 Câu 18. Hàm số 2x x y − = có đạo hàm là 2 A. ( ) 2 2 1 − 2x x x x − − − . B. ( ) 2 2 1 .2x x x − − . C. 2x . x ln 2 . D. ( ) 2 2 1 .2x . x x − − ln 2 .
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 3x trên đoạn [ 3; − ]3 bằng A. 18 . B. 2 . C. 18 − . D. 2 − .
Câu 20. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x ( x − )2 1 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 21. Cho a ; b là hai số thực dương thỏa mãn 2 3
a b = 16 . Giá trị của 2 log a + 3log b bằng 2 2 A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 2 .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . SA = 2a , tam giác
ABC vuông cân tại B AB = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng S A C B A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° .
Câu 23. Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng
tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,8m .
B. 2, 6m .
C. 2,1m .
D. 2, 3m .
Câu 24. Nghiệm của phương trình log x +1 +1 = log 3x −1 là 2 ( ) 2 ( )
A. x = 3 .
B. x = 2 . C. x = 1 − .
D. x = 1 .
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a AA′ = 3a (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 3a . B. 3 3a . C. 3 6 3a . D. 3 3 3a .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2 y − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 15 . C. 7 . D. 3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4
− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x + 2 y − 3z −17 = 0 . B. 4x + 3y z − 26 = 0 .
C. 2x + 2 y − 3z +17 = 0 . D.
2x + 2 y + 3z −11 = 0 .
Câu 28. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x), y = 0, x = 1
− , x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S = − f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx . B. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2 C. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx. D. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1
Câu 30. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 . Gái trị của 2 2 z + z bằng 1 2 1 2 A. 6 . B. 8 . C. 16 . D. 26 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho các điểm (
A 0; 0; 2), B(2;1; 0), C(1; 2 −1) và D(2; 0; 2 − ) . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là x = 3 + 3tx = 3 x = 3 + 3tx = 3t     A. y = 2 − + 2t . B. y = 2 .
C. y = 2 + 2t .
D. y = 2t .     z = 1− tz = 1 − + 2tz = 1− tz = 2 + t
Câu 32. Cho số phức z thỏa (2 + i)z − 4(z i) = 8
− +19i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5 .
Câu 33. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ′( x) như sau:
Hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; 4) . B. (2;3) .
C. (−∞; − 3) . D. (0; 2) . 2x +1
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( trên khoảng ( 2; − +∞) là: x + 2)2 A. (x + ) 1 2 ln 2 + + C x + − + C x + − + C x + . B. ( ) 1 2 ln 2 2 x + . C. ( ) 3 2 ln 2 2 x + . D. 2 (x + ) 3 2 ln 2 + + C x + . 2 π f ( x) f (0) = 4 f ′( x) 2 = 2sin x +1, x ∀ ∈  4 Câu 35. Cho hàm số . Biết và , khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 2 π +15π 2 π +16π −16 2 π +16π − 4 2 π − 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 36. Cho phương trình 2 log x − log
5x −1 = − log m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá 9 3 ( ) 3
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm A. Vô số. B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục
một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 6 10π . B. 6 34π . C. 3 10π . D. 3 34π .
Câu 38. Cho hàm số f ( x) , hàm số y = f ′( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f ( x) < 2x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈(0; 2) khi và chỉ khi
A. m > f (0) .
B. m > f (2) − 4 .
C. m f (0) .
D. m f (2) − 4 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến
mặt phẳng (SAC ) bằng S A D B C a 21 a 21 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 14 28 2 7
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng 11 221 10 1 A. . B. . C. . D. . 21 441 21 2
Câu 41. Cho đường thẳng y = 3x và parabol 2
y = 2x + a ( a là tham số thực dương). Gọi S S lần 1 2
lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S = S thì a thuộc khoảng 1 2 nào dưới đây?  4 9   4   9   9  A. ;   . B. 0;   . C. 1;   . D. ;1   .  5 10   5   8  10 
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;3; 2
− ) . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P ( 2; − 0; 2 − ) . B. N (0; 2; − 5 − ) . C. Q (0; 2; 5 − ) . D. M (0; 4; 2 − ) .
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của 2 + iz
số phức w thỏa mãn w = 1+ là một đường tròn có bán kính bằng z A. 10 . B. 2 . C. 2 . D. 10 . 1
Câu 44. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (6) = 1 và xf
∫ (6x)d x =1, khi đó 0 6 2 x f ′ ∫ (x)d x bằng 0 107 A. . B. 34 . C. 24 . D. 36 − . 3
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( 3 3 x − 3x) = là 2 A. 8 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
Câu 46. Cho phương trình  2 2 log log 1 5x x x
m  0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá 3 3 
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt? A. 123 . B. 125 . C. Vô số. D. 124 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 1
= 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
A(a ;b;c) ( a ,b , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S )
đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 48. Cho hàm số f ( x) , bảng biến thiên của hàm số f ′( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 4x − 4x) là A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P
lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A', ACC ' A', BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 . x −1 x x +1 x + 2
Câu 50. Cho hai hàm số y = + + + y = x +
x m ( m là tham số thực) có đồ x x +1 x + 2 x + và 2 3
thị lần lượt là (C và (C . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C và (C cắt nhau tại đúng 4 2 ) 1 ) 2 ) 1 ) điểm phân biệt là A. [ 2; − +∞). B. (−∞ : 2 − ) . C. ( 2 − : +∞) . D. ( ; −∞ 2 − ].
-------- HẾT --------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ________________ Bài thi: TOÁN HỌC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 104
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là A. 2 C . B. 2 8 . C. 2 A . D. 8 2 . 8 8
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 4x + 3y + z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P) ?     A. n = (3;1; 1 − ) .
B. n = (4;3;1) . C. n = (4;1; 1 − ) . D. n = (4;3; 1) − . 4 3 2 1
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 32 là 17 5
A. x = 3 . B. x = . C. x = .
D. x = 2 . 2 2
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh . B. Bh . C. 3Bh . D. Bh . 3 3
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i A. 3 − + 2i .
B. 3 + 2i . C. 3 − − 2i . D. 2 − + 3i .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; 1
− ) trên trục Oy có tọa độ là A. (0;1; 0) . B. (3; 0; 0) . C. (0; 0; 1 − ) . D. (3; 0; 1) − .
Câu 7. Cho cấp số cộng (u với u = 1 và u = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 5 . B. 4 . C. 3 − . D. 3 .
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x + 4 là A. 2
2x + 4x + C . B. 2
x + 4x + C . C. 2 x + C . D. 2 2x + C .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3
y = 2x − 3x +1. B. 4 2 y = 2
x + 4x +1. C. 4 2
y = 2x − 4x +1 . D. 3 y = 2
x + 3x +1.
Câu 10. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (1; +∞) . C. ( 1 − ;0) . D. (0; +∞) . x − 3 y + 1 z − 5
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 1 −2 3
vec tơ chỉ phương của d .    
A. u = 3; −1;5 .
B. u = 2;6; −4 .
C. u = −2; −4;6 .
D. u = 1; −2;3 . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng? 3 1 1
A. 2 log a . B. + log a .
C. log a .
D. 2 + log a . 3 3 2 3 2 3
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2 2π r h . B. 2 π r h . C. 2 π r h . D. 2 π r h . 3 3
Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2 − .
B. x = 1 .
C. x = 3 .
D. x = 2 . 1 1 1
Câu 15. Biết f (x)dx = 2; g(x)dx = 4 − ∫ ∫
. Khi đó ∫[ f (x)+ g(x)]dx bằng 0 0 0 A. 6. B. -6. C. 2 − . D. 2 .
Câu 16. Cho hai số phức z = 2 − i, z = 1+ i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z + z 1 2 1 2 có tọa độ là: A. (5; )1 − . B. ( 1 − ;5). C. (5;0) . D. (0;5) .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B AB = 2a .(minh họa như hình vẽ bên). S A C B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 60° . B. 45° . C. 30° . D. 90° .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2 y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 3 . C. 15 . D. 7 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0; ) 1 , B ( 2;
− 2;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 6x − 2 y − 2z −1 = 0 .
B. 3x + y + z − 6 = 0 .
C. x + y + 2z − 6 = 0 .
D. 3x y z = 0 .
Câu 20. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 7 = 0 . Giá trị của 2 2 z + z bằng 1 2 1 2 A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 3x trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 18 . B. 18 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 22. Một cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1, 5m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng
tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1, 6m .
B. 2, 5m .
C. 1,8m .
D. 2,1m .
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 24. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x), y = 0, x = 2
− và x = 3 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 3 1 3 A. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx . B. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . 2 − 1 2 − 1 1 3 1 3 C. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . D. S = − f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx. 2 − 1 2 − 1 2 −
Câu 25. Hàm số = 3x x y có đạo hàm là 2 − − − − − A. 3x . x ln 3 . B. ( − ) 2 2 1 3x x x . C. ( − ) 2 2 1 .3x x x x . D. ( − ) 2 2 1 3x . x x ln 3 .
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a AA′ = 2a (minh họa
như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A' C' B' A C B 3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 6 12 2
Câu 27. Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 1+ log x −1 là 3 ( ) 3 ( )
A. x = 4 . B. x = 2 − .
C. x = 1 .
D. x = 2 .
Câu 28. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 3
ab = 8 . Giá trị của log a + 3log b bằng 2 2 A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 30. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x ( x + )2 1 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 31. Cho số phức z thỏa (2 − i)z + 3 +16i = 2(z + i) . Môđun của z bằng A. 5 . B. 13 . C. 13 . D. 5 . π = 2 = + ∀ ∈ 4
Câu 32. Cho hàm số f (x) . Biết f (0)
4 và f '(x) 2sin x 3, x  , khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 2 π − 2 2 π + 8π −8 2 π + 8π − 2 2 3π + 2π − 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2; −1;0) , B (1; 2; )
1 , C (3; − 2;0) và D (1;1; − 3) .
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là x = tx = tx =1+ tx =1+ t    
A. y = t .
B. y = t .
C. y = 1+ t .
D. y = 1+ t .     z = 1 − − 2tz = 1− 2tz = 2 − − 3tz = 3 − + 2t
Câu 34. Cho hàm số f ( x) , có bảng xét dấu f ′( x) như sau:
Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; − 3) . B. (4;5) . C. (3; 4) . D. (1;3) . 3x  2
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 
trên khoảng 2; là x22 A. x  4 3ln 2  C . B. x  2 3ln 2  C . x  2 x  2 C. x  2 3ln 2  C . D. x  4 3ln 2  C . x  2 x  2
Câu 36. Cho phương trình 2 log x − log
4x −1 = − log m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá 9 3 ( ) 3
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 37. Cho hàm số f ( x) , hàm số y = f ′( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f ( x) > 2x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈(0; 2) khi và chỉ khi
A. m f (2) − 4 .
B. m f (0) .
C. m < f (0) .
D. m < f (2) − 4 . .
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng 11 1 265 12 A. . B. . C. . D. . 23 2 529 23
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 6π 3 . B. 6π 39 . C. 3π 39 . D. 12π 3 .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng (SAC ) bằng S A D B C a 2 a 21 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 28 7 14 3
Câu 41. Cho đường thẳng y = x và parabol 2
y = x + a ( a là tham số thực dương). Gọi S S lần 2 1 2
lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S = S thì a thuộc khoảng 1 2 nào sau đây  1 9   2 9   9 1   2  A. ;   . B. ;   . C. ;  . D. 0;   .  2 16   5 20   20 2   5 
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( 2 3 x − 3x) = là 3 A. 6 . B. 10 . C. 3 . D. 9 .
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của 5 + iz
số phức w thỏa mãn w = 1+ là một đường tròn có bán kính bằng z A. 52 . B. 2 13 . C. 2 11 . D. 44 . 1
Câu 44. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (3) = 1 và xf
∫ (3x)d x =1, khi đó 0 3 2 x f ′ ∫ (x)d x bằng 0 25 A. 3 . B. 7 . C. 9 − . D. . 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;3; − 2). Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. Q ( 2; − 0;− 3) .
B. M (0;8; − 5) .
C. N (0; 2; − 5) .
D. P (0; − 2; − 5) .
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi
M , N P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A   , ACC A   và BCC B
  . Thể tích của khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng 14 3 20 3 A. . B. 8 3 . C. 6 3 . D. . 3 3 x  2 x 1 x x 1
Câu 47. Cho hai hàm số y    
y x 1  x m ( m là tham số thực) có x 1 x x 1 x  2
đồ thị lần lượt là C và C . Tập hợp tất các các giải trịcủa m để C và C cắt nhau tại đúng 4 2  1  2  1  điểm phân biệt là A. ( 3 − ;+∞) . B. ( ; −∞ 3 − ) . C. [ 3 − ;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 3 .
Câu 48. Cho phương trình ( 2 2 log − log −1 4x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá 2 2 )
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. Vô số. B. 62 . C. 63 . D. 64 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
= 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm A(a; ;
b c) ( a,b, c là các số nguyên ) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S )
đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. A. 12. B. 16. C. 20. D. 8.
Câu 50. Cho hàm số f ( x) , bảng biến thiên của hàm số f ′( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 4x + 4x) là A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
-------- HẾT -------- Đề 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN Mã đề 101
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  3z 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?     A. n  1;2; 1  . n  1; 2;3 . n  1;3; 1  . n  2;3; 1  . 3   B. 4   C. 1   D. 2   Lời giải Chọn B
Từ phương trình mặt phẳng P : x  2y  3z 1 0 ta có vectơ pháp tuyến của P là  n  1; 2;3 . 4  
Câu 2. Với a là số thực dương tùy, 2 log5 a bằng 1 1 A. 2log 2  log .  . 5 a . B. 5 a C. log D. log 5 2 a 5 2 a . Lời giải Chọn A Ta có 2 log a  2log . 5 5 a
Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;  0 . B. 2;  . C. 0;2 . D. 0;  . Lời giải Chọn C
Ta có f x  0  x
 0;2  f x nghịch biến trên khoảng 0;2.
Câu 4. Nghiệm phương trình 2x 1 3   27 là A. x  5. B. x  1. C. x  2 . D. x  4 . Lời giải Chọn C Ta có 2x 1 2x 1  3 3  27  3
 3  2x 1  3  x  2 .
Câu 5. Cho cấp số cộng u với u  3 và u  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 6  . B. 3. C. 12 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Ta có: u u d  9  3 d d  6 2 1
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên 1 A. 3 2
y x  3x  3 . B. 3 2
y  x  3x  3 . C. 4 2
y x  2x  3 . D. 4 2
y  x  2x  3 . Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nên loại C và D.
Khi x   thì y   nên hệ số a  0 . Vậy chọn A.   
Câu 7. Trong không gian x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 3 d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 1 2 1
vectơ chỉ phương của d?     A. u  2;1;1 .
B. u  1;2;3 .
C. u  1;2;1 .
D. u  2;1;3 . 1   3   4   2   Lời giải Chọn C
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là 1 4 A. 2  . B. 2 r  . C. 2  . D. 2 2 r  . 3 r h h 3 r h h Lời giải Chọn A
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A. 7 2 . B. 27 A . C. 27 C . D. 2 7 . Lời giải Chọn C
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là 27 C .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 
1 trên trục Oz có tọa độ là A. 2;1;0 . B. 0;0;  1 . C. 2;0;0 . D. 0;1;0. Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 
1 trên trục Oz có tọa độ là 0;0;  1 . 1 1 1
Câu 11. Biết f
 xdx  2 và g
 xdx  3, khi đó  f
 x gxdx  bằng 0 0 0 A. 5.  B. 5. C. 1.  D. 1. Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx  23  5. 0 0 0
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3 . Bh B. . Bh C. . . 3 Bh D. 3 Bh Lời giải 2 Đề 1 Chọn B
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức 3 4i A. 3   4i . B. 3   4i . C. 3  4i . D. 4   3i . Lời giải Chọn C
z  3  4i z  3  4i .
Câu 14. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  2 . B. x  1. C. x  1  . D. x  3  . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1  .
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  5 là A. 2
x  5x C. B. 2
2x  5x C. C. 2 2x C. D. 2 x C. Lời giải Chọn A
Ta có  f xdx   x   2 2
5 dx x  5x C.
Câu 16. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3  0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có f x    f x 3 2 3 0  . 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng 3 y  tại ba điểm 2
phân biệt. Do đó phương trình 2 f x 3  0 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA  2a , tam giác ABC
vuông tại B , AB a 3 và BC a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng  ABC bằng 3 A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn B
Ta thấy hình chiếu vuông góc của SC lên  ABClà AC nên SC ABC     , SCA . Mà 2 2 SA AC
AB BC  2a nên  tan SCA   1. AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC bằng 45 .
Câu 18. Gọi z ,    . Giá trị 2 2  bằng
1 z là hai nghiệm phức phương trình 2 2 z 6z 10 0 1 z z2 A. 16. B. 56. C. 20. D. 26. Lời giải Chọn A
Theo định lý Vi-ét ta có z z  6, z .z 10 . 1 2 1 2 Suy ra 2 2
z z   z z 2 2
 2z z  6  20 16 . 1 2 1 2 1 2 Câu 19. Cho hàm số 2 3 2x x y   có đạo hàm là A. 2 x 3 (2 3).2 .x x   ln 2 . B. 2x3 2 .xln 2. C. 2 3 (2 3).2x x x   . D. 2 2 3 1 ( 3 ).2x x x x    . Lời giải Chọn A
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x)  x  3x  2 trên đoạn [  3;3] bằng A. 16 . B. 20 . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Ta có: f x 3
x x   f x 2 3 2  3x 3 4 Đề 1 x 1
Có: f x 2
 0  3x  3  0  x  1
Mặt khác : f 3  16, f   1  4, f  
1  0, f 3  20 .
Vậy max f x  20 .   3;3
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  2z  7  0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9. C. 3. D. 15 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 S
x y z x z    x  2 2
y  z  2   x  2 2
y   z  2 2 ( ) : 2 2 7 0 1 1 9 1 1  3
Suy ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng R  3.
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng A .
BC A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a AA'  3a (hình minh
họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 4 2 4 2 Lời giải Chọn A Ta có: a
ABC là tam giác đều cạnh a nên 3 S  . ABC  4 Ta lại có A .
BC A' B 'C ' là khối lăng trụ đứng nên AA'  3a là đường cao của khối lăng trụ. 2 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: a 3 3a VAA Sa  . ABC A B C '. ABC 3. . ' ' ' 4 4
Câu 23. Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  2 ' 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D   Xét x
f x  x x  2 '
2 . Ta có f x   xx  2 0 ' 0 2  0   . x  2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm suy ra hàm số có một cực trị. 5
Câu 24. Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn 4
a b  16 . Giá trị của 4log a  log bằng 2 2 b A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 . Lời giải Chọn A Ta có 4 4
4log a  log b  log a  log b  log a b  log 16  4 . 2 2 2 2 2 2
Câu 25. Cho hai số phức z 1 và z 1 2 . Trên mặt phẳng toạ độ 1 i 2 i
Oxy , điểm biểu diễn số phức 3  có toạ độ là 1 z z2 1;4 A. 4;  1 . B.  1  ;4 . C. 4  1 ; . D. . Lời giải Chọn A
 3z z  3 1i  1 2i  4  . 1 2     i
 Vậy số phức z  3  được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ M 4; 1  . 1 z z2 Oxy là  
Câu 26. Nghiệm của phương trình log x 1 1  log 4x 1 là 3   3   A. x  3. B. x  3  . C. x  4 . D. x  2 . Lời giải Chọn D
 log x 1 1 log 4x 1   1 3   3     
1  log 3. x 1   log 4x 1       x  2. 3    3x 3 4x 1 0 3    Vậy  
1 có một nghiệm x  2 .
Câu 27. Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1,2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất
với kết quả nào dưới đây? A. 1,8 . m B. 1,4 . m C. 2, 2 . m D. 1,6 . m Lời giải Chọn D Ta có:  2 36     và 2
V   R h  . 1 V 1 R h h 2 2 25 h   Theo đề bài ta lại có: 36 61 2
V V V V   h h h   R . 1 2 1 25 25 h 2 61  R
R 1,56 (V, 25
R lần lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính) 6 Đề 1
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
Dựa vào bản biến thiên ta có
lim y    x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x0
lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4
A. S   f
 xdxf  xdx. B. S f
 xdxf  xdx . 1 1 1 1 1 4 1 4 C. S f
 xdxf  xdx.
D. S   f
 xdx f  xdx . 1  1 1 1 Lời giải Chọn B 4 1 4 1 4 Ta có S f
 xdx f
 xdxf
 xdx f
 xdxf  xdx 1 1  1 1 1
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;0 và B 5;1;2 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x y z  5  0 . B. 2x y z 5  0 . C. x y  2z  3  0 . D.3x  2 y z 14  0 . Lời giải Chọn B 
Ta có tọa độ trung điểm I của AB I 3;2;  1 và AB  4; 2;  2   .  
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I và có vectơ pháp tuyến n AB nên có
phương trình là 4x  3  2 y  2  2z  
1  0  2x y z  5  0 . 2x 1
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  trên khoảng  1;   là x  2 1 A.x   2 2ln 1   . B.x   3 2ln 1   C . 1 C x x 1 7 C.x   2 2ln 1   . D.x   3 2ln 1   C . 1 C x x 1 Lời giải Chọn B    f  x 2x 1 2x  1 3 dx dx 3 dx  dx  dx  2  3  2ln x 1        . x  2 C 1 x  2 1 x 1 x  2 1 x 1 Vì x 1;   nên f
 xdx  x   3 2ln 1   1 C x  4
Câu 32. Cho hàm số f x . Biết f 0  4 và f  x 2
 2cos x 1, x   , khi đó f
 xdx bằng 0 2   4 2  14 2  16  4 2  16 16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Lời giải Chọn C
Ta có: f x  f xdx  
2 x  dx    x 1 2cos 1
2 cos2 dx  2x  sin 2     . 2 x C Theo bài: f   1
0  4  2.0  .sin 0  C  4  C  4 . Suy ra f x 1
 2x  sin 2x  4 . 2 2 Vậy:    4 4 2 2              f  x 4 1 2 cos 2x 1 16 4
dx    2x  sin 2x  4 dx x     4          . 2 4 x  16   4        16 0 0 0
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;2;0 , B2;0;2 , C 2;1;3 và D1;1;3 .
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng  ABD có phương trình là x  2   4t
x  2  4tx  2   4t
x  4  2t     A. y  2   3t . B. y  1   3t . C. y  4   3t .
D. y  3 t .     z   2 t z   3t z   2  t z  1  3t Lời giải Chọn C    
Ta có AB  1; 2;2, AD  0;1;3  AB, AD  4;3;  1   .
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng  ABD có phương trình là x  2   4t  y  4   3t . z   2  t
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 3z i  2  iz  310i . Mô đun của z bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Gọi z x yi  ,
x y    z x yi .
Ta có 3z i2iz  310i  3x yi 2ix yi  37i
x y  3 x  2
x y  x 5yi  3 7i    .
x  5y  7  y  1 8 Đề 1
Suy ra z  2  i . Vậy z  5 .
Câu 35. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau: x  3  1 1  f  x  0  0  0 
Hàm số y f 3 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 4;  . B.  2;   1 . C. 2;4 . D. 1;2 . Lời giải Chọn B        
Ta có y   f   x   f   x 3 3 2x 1 2 x 3 2 3 2 0 3 2  0    . 3 2   x  1 x 1
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng  
;1 nên nghịch biến trên  2;   1 .
Câu 36. Cho hàm số f x , hàm số y f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f x  x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x0;2 khi và chỉ khi
A. m f 2  2 .
B. m f 0 .
C. m f 2  2 .
D. m f 0. Lời giải Chọn B
Ta có: f x  x m g x  f x  x m .
Từ đồ thị hàm số y f x ta thấy: gx  f x 1 0  max g x  g 0  f 0. 0;2
Do đó: bất phương trình f x  x m nghiệm đúng với mọi x0;2 khi và chỉ khi 9
max g x  m f 0  m . 0;2
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn bằng 1 13 12 313 A. . B. . C. . D. . 2 25 25 625 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu: n 2
C  300 (kết quả đồng khả năng xảy ra). 25
Gọi biến cố A là biến cố cần tìm.
Nhận xét: tổng của hai số là một số chẵn có 2 trường hợp:
+ TH1: tổng của hai số chẵn
Từ số 1 đến số 25 có 13 số chẵn, chọn 2 trong 13 số chẵn có: 2 C  78 (cách) 13
+ TH2: tổng của hai số chẵn
Từ số 1 đến số 25 có 12 số chẵn, chọn 2 trong 12 số chẵn có: 2 C  66 (cách) 12
Suy ra: nA  78  66 144
Vậy: PAnA 144 12    . n 300 25
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 . Lời giải Chọn C
Goi hình trụ có hai đáy là ,
O O và bán kính R .
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục nên thiết diện thu được là hình chữ nhật
ABCD với AB là chiều cao khi đó AB CD  5 3 suy ra 30 AD BC   2 3 . 5 3 2 3 2 AD  2 2
Gọi H là trung điểm của AD ta có OH  1 suy ra R OH   1  2 . 4 4
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là S   Rh     . xq 2 2 .2.5 3 20 3
Câu 39. Cho phương trình 2
log x  log 3x 1   log ( 9 3   3 m
m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số. Lời giải Chọn A 10 Đề 1 Điều kiện: 1 x  3
Phương trình tương đương với: 3x 1 3x 1
log x  log 3x 1  log m  log  log    3 3   3 3 3 m m f xx x  Xét   1  1 
f x 3x 1 1  ; x ; 
 ; f  x   0; x   ;   x  3  2 x  3  Bảng biến thiên
Để phương trình có nghiệm thì m 0;3 , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng SBD bằng S D A B C 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. . D. . 14 7 2 28 Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm AB . Suy ra SH   ABCD.
d H,SBD Ta có BH 1     . d d  ,
A SBD  2d H, SBD  , A SBD     BA 2 11
Gọi I là trung điểm OB , suy ra HI || OA (với O là tâm của đáy hình vuông).   Suy ra 1 a 2 BD HI HI   . Lại có 
BD  SHI  . 2 OA 4 BD SH Vẽ 1 1 1 a 21
HK SI HK  SBD . Ta có     . 2 2 2 HK HK SH HI 14
Suy ra d A SBD  d H SBD a 21 , 2 ,  2HK  . 7 1
Câu 41. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  . Biết f 4 1 và xf
 4xdx 1, khi đó 0 4 2 x f  
xdx bằng 0 31 A. . B. 16  . C. 8 . D. 14 . 2 Lời giải Chọn B
Đặt t  4x  dt  d 4 x 1 4 t. 4 Khi đó: xf  4xf t  dx  dt 1   xf
 xdx 16 16 0 0 0 4 Xét: 2 x f   xdx 0
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có: 4 4 4 x f  
xdx x f x 4 2 2  2 . x f
xdx 16. f 4  2 .x f
 xdx 162.16  16 0 0 0 0
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A0;4; 3
  . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P 3;  0; 3  . B. M 0; 3  ; 5   . C. N 0;3; 5  . D. Q0;5; 3   . Lời giải Chọn C
Ta có mô hình minh họa cho bài toán sau: 12 Đề 1 Ta có d  ; A d   d  ;
A Oz   d d;Oz  1. min  
Khi đó đường thẳng d đi qua điểm cố định 0;3;0 và do d / /Oz u k  làm vectơ d 0;0; 1 x  0 chỉ phương của 
d d :  y  3 . Dựa vào 4 phương án ta chọn đáp án C. N 0;3; 5  . z t
Cách 2: Điểm A thuộc mặt phẳng Oyz và có tung độ dương.
Đường thẳng d thuộc mặt trụ có trục là Oz và có bán kính bằng 3 (phương trình: 2 2
x y  9 ).
Do đó khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất thì d phải nằm trong mặt phẳng Oyz và cách
Oz một khoảng bằng 3, đồng thời đi qua điểm có tung độ dương.
Vậy d đi qua điểm N 0;3; 5  .
Câu 43. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. 4
Số nghiệm thực của phương trình f  3
x  3x  là 3 A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Xét phương trình: f  3 x x 4 3  3  1. Đặt 3
t x  3x , ta có: 2
t  3x  3 ; t  0  x  1  . Bảng biến thiên: x  1 1  t  0  0   2 t 2  Phương trình  
1 trở thành f t 4  với 3 t   .
Từ đồ thị hàm số y f x ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số y f t như sau: 13
Suy ra phương trình f t 4
 có các nghiệm t  2
  t t  2  . 3 1 2 3 t4
Từ bảng biến thiên ban đầu ta có: +) 3
x  3x  có 1 nghiệm 1 t 1 x . +) 3
x  3x t có 1 nghiệm 4 2 x . +) 3
x  3x t có 3 nghiệm x , x , 2 3 3 5 x . +) 3
x  3x t có 3 nghiệm x , x , 3 6 7 8 x .
Vậy phương trình f  3 x x 4 3  có 8 nghiệm. 3
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức 4 w  iz
là một đường tròn có bán kính bằng 1 z A. 34. B. 26. C. 34. D. 26. Lời giải Chọn A Ta có 4  iz w
 w(1 z)  4  iz z w  i  4  w  2 w i  4  w 1 z
Đặt w  x yix, y Ta có 2
x   y  2   x  2 2 2. 1 4  y   2 2
x y y   2 2 2 2
1  x 8x 16  y 2 2
x y  8x  4y 14  0  x  42   y  22  34
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức w là đường tròn có bán kính bằng 34 1
Câu 45. Cho đường thẳng y x và Parabol 2 y
 ( a là tham số thực dương). Gọi S lần 2 x a 1 S và 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi  thì 1 S S2 a thuộc khoảng nào sau đây? 14 Đề 1  3 1   1   1 2   2 3  A.  ; . B. 0; . C.  ; . D.  ; 7 2        3   3 5   5 7  Lời giải Chọn C Cách 1:
Xét phương trình tương giao: 1 2   2 x a xx 1 1 2 2 a  1
x  2x  2a  0   , với điều kiện 1 0  a  . x   1 1 2 2 1 a 2 Đặt 1t
t  1 2a,t  0  a  . 2 Xét   2
g x x x a g
 xdx GxC . 1 x
Theo giả thiết ta có S g x dx G x G 0 . 1     1   0 2 x S     . 2 g
 xdx G 1xG 2x 1 x Do   1 1
G x G 0 3 2     2    1 S S2 x x ax 0 2 2 2 6 2 2    2  2 1 t
x  3x  6a  0  1 t   31 t   6   0 2 2  2  2  2 1
t t  1  0  t  và t  1  (loại). 2 Khi 1 3 t    . 2 a 8 Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 1 y x và 2 y   : 2 x a 1 2 1 2 x x a
x x a  0 (có   1 2a ) 2 2 Theo hình, ta có: 1 0  a  . 2
Gọi x , x 0  
là hai hoành độ giao điểm: x 1 1 2a , x 1 1 2a 1 . 1 2   1 2  1 x 2 x 15 1 x 2  1 x 2   1 2  S S
x a x dx x x a d     . 1 2  2   2 x 0  1 x 1 x 2  1 1   1 1 x  Khi 3 2 2 3  x ax xx x ax     .  6 2   2 6 0  1x 2 3 2 x 2 x 2  
ax  0  3x x  6a  0. 2 2 2 2   2 6  1   Từ     a 3
1 , 2  1 2a  4a 1   4  a  .  2 8 16a   6a  0
Câu 46. Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x là A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn C Cách 1
Từ bảng biến thiên ta có:
x a,a  ;    1  x  , b b   1  ;0
Phương trình f x  0 có các nghiệm tương ứng là  .
x c,c 0;  1 
x d,d 1;  
Xét hàm số y f  2
x x  y   x   f  2 2 2 1 x  2x . x 1  2
x  2x a   1 x 1  0 Giải phương trình 
y  0  2 x   1 f  2
x  2x  0       . f
  x  2x 2 x 2x b 2 2     0  2
x  2x c 3  2
x  2x d  4
Xét hàm số hx 2
x  2x ta có hx 2
x  2x  1  x  2 1  1, x    do đó Phương trình 2
x  2x a,a    1 vô nghiệm. 16 Đề 1 Phương trình 2
x  2x b, 1  b  0 có hai nghiệm phân biệt x ; 1 2
x không trùng với nghiệm của phương trình   1 . Phương trình 2
x  2x c, 0  c  
1 có hai nghiệm phân biệt x ;3 4
x không trùng với nghiệm của phương trình  
1 và phương trình 2 . Phương trình 2
x  2x d ,d  
1 có hai nghiệm phân biệt x ;5 6x không trùng với nghiệm của phương trình  
1 và phương trình 2 và phương trình 3 .
Vậy phương trình y  0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số y f  2
x  2x có 7 điểm cực trị. Cách 2
Từ bảng biến thiên ta có:
x a,a  ;    1  x  , b b   1  ;0
Phương trình f x  0 có các nghiệm tương ứng là x c,c0; 1 
x d,d 1;  
Xét hàm số y f  2
x x  y   x   f  2 2 2 1 x  2x . x 1  2
x  2x a   1 x 1  0 
y  0  2 x   1 f  2
x  2x  0       . f
  x  2x 2 x 2x b 2 2     0  2
x  2x c 3  2
x  2x d  4
Vẽ đồ thị hàm số hx 2  x  2x
Dựa vào đồ thị ta thấy: phương trình 1 vô nghiệm. Các phương trình 2;3;4 mỗi
phương trình có 2 nghiệm. Các nghiệm đều phân biệt nhau.
Vậy phương trình y  0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số y f  2
x  2x có 7 điểm cực trị.
Câu 47. Cho lăng trụ ABC A' B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 . Gọi
M , N P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A' , ACC ' A' và BCC ' B ' . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng: A. 27 3 . B. 21 3 . C. 30 3 . D. 36 3 . Lời giải Chọn A 17 Cách 1: C A B N C1 A1 Q M B1 C' A' B' 2
Thể tích khối lăng trụ đã cho là 8.6 3 V   72 3 . 4 Gọi A , B ,    . 1 1 1
C là trung điểm của AA , BB ,CC
Thể tích khối đa diện cần tính là thể tích khối lăng trụ ABC. 1 A 1 B 1
C , trừ đi thể tích các khối
chóp AA MN;BB M ; 1 1 P C 1 C NP . 2 6 3 Thể tích khối chóp 1 8 4 V A . .  . 1 A MN bằng 3 2 4 24
Vậy thể tích khối đa diện cần tính là V V 3V V     ABCMNP 3 27 3. 2 24 8 Cách 2: 18 Đề 1 Diện tích của đáy 2 3 S  6 .
 9 3 , chiều cao lăng trụ h  8. 4
Gọi I là trung điểm AA . Ta có MINP / /  ABC .
Gọi E là giao điểm của A P
 và  ABC, suy ra BE / /AC BE  2MP AC , hay E là đỉnh
thứ tư của hình bình hành ABEC . Ta có V V     V V V . A .ABEC P.BEC A .IMPN . A IMN Trong đó: 1 2 V   .  S h Sh A ABEC .2 . . 3 3 1 1 1 1 VS d P ABC
S h Sh . P BEC . BEC. , . .    3 3 2 6 1 1 1 1 1 V     .  S d A IMPN S h Sh A IMPN IMPN . , . . .    3 3 2 2 12 1 1 1 1 1 VS d A IMNS h Sh . A IMN IMN . , . . .    3 3 4 2 24 Vậy  2 1 1 1  3 V V           V V V Sh Sh . A ABEC P BEC A IMPN A IMN   27 3 . . . .  3 6 12 24  8
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y  z  2 2 2 :
2  3. Có tất cả bao nhiêu điểm Aa; ; b c ( a, ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12 . B. 8. C. 16 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Do A(a;b;c) thuộc mặt phẳng (Oxy) nên A(a;b;0).
Nhận xét: Nếu từ A kẻ được ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc đến mặt cầu khi và chỉ khi 2 2 2 2
R £ IA £ R 2  3 £ a + b + 2 £ 6  1 £ a + b £ 4 .
Tập các điểm thỏa đề là các điểm nguyên nằm trong hình vành khăn (kể cả biên), nằm trong
mặt phẳng (Oxy), tạo bởi 2 đường tròn đồng tâm O (0;0;0) bán kính lần lượt là 1 và 2.
Nhìn hình vẽ ta có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.   
Câu 49. Cho hai hàm số x 3 x 2 x 1 x y    
y x  2  x m ( m là tham số thực) có đồ x  2 x 1 x x 1 thị lần lượt là  1 C  và  2
C  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  1 C  và  2
C  cắt nhau tại 4 điểm phân biệt là A.  ;2  . B. 2; . C.  ;2   . D. 2; . 19 Lời giải Chọn B Cách 1:
Xét phương trình x  3 x  2 x 1 x     x  2    2 1 1 x m x x x x x  3 x  2 x 1 x      x  2   (1)  2 1 1 x m x x x x Hàm số
x  3 x  2 x 1 x     2 khi x  2          p xx 3 x 2 x 1 x x 2 x 1 x x 1      x  2    x  2 x 1 x x 1 x x  3 x  2 x 1 x    
 2x  2 khi x  2 
 x  2 x 1 x x 1  1 1 1 1     0, x   2  ; \ 1  ;0;1;2  2 2 2 2    
x  2 x   1 xx    1
Ta có px   nên hàm số 1 1 1 1      2  0, x   2 
x  22 x  2 2 1 xx   2 1
y p x đồng biến trên mỗi khoảng  ;    1 ,  1;  0 , 0; 
1 , 1;2 , 2; .
Mặt khác ta có lim px  2 và lim px   . x x
Bảng biến thiên hàm số y g x : x  2  1 0 1 2  g x + + + + +     g x 4912 2      Do đó để  1
C  và C2  cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
y p x tại 4 điểm phân biệt  m  2 . Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của  1 C  và  2 C  : x  3 x  2 x 1 x     x  2    2 1 1 x m x x x x x  3 x  2 x 1 x    
x  2  x m  0 (1). x  2 x 1 x x 1
Đặt   x  3 x  2 x 1 x f x      x  2   .  2 1 1 x m x x x x
Tập xác định D   \ 1  ;0;1;  2 .  f  x 1 1 1 1 x 2      1
x  22 x  2 2 1 xx  2 1 x  2 1 1 1 1
x  2   x  2     
x  22 x  2 2 1 xx  2 1 x  2
f x  0, x   , D x  2  . Bảng biến thiên 20 Đề 1
Yêu cầu bài toán  (1) có 4 nghiệm phân biệt  2  m  0  m  2 .
Câu 50. Cho phương trình  2 4log  log  5 7x x xm  0 ( 2 2 
m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 . Lời giải Chọn B x  0
Điều kiện: x   log7 m
Với m 1, phương trình trở thành 2 4log  log  5 7x x x 1  0 2 2  log x 1 2 2 4log  
x  log x  5  0 2 2 5    log   . 2 x 7x 1 0  4
x  0 (loai) 
Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)
Với m  2, điều kiện phương trình là x  log7 m log x  1 x  2 2 2   5
4log x  log x  5  0  Pt 2 2 5      4
log x    x  2 2
7x m  0  4     x 7x 7 mm  5  Do 4 x  2
 2,26 không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi m  3 5   (nghiệm 4
x  2 không thỏa điều kiện và nghiệm x  2 thỏa điều kiện và khác 2 m  7 log7 m )
Vậy m 3;4;5;...; 
48 . Suy ra có 46 giá trị của m .
Do đó có tất cả 47 giá trị của m Cách 2: x  0 x  0 Điều kiện:    .
7x m  0 7x m
* Trường hợp m  0 thì  2
4log x  log x  5 x 2
7  m  0  4log x  log x  5  0 2 2 2 2 log x  1 2 x  2  log 
x 1 4 log x  5  0    . 2  2  5 log   5   2 x  4 4 x  2
Trường hợp này không thỏa điều kiện m nguyên dương. 21x  0
* Trường hợp m  0, ta có   x  log
nếu m 1 và x  0 nếu 0  m 1. 7 m 7x mx  2 2 4log 
x  log x  5  0 5 Khi đó  2 4log  log  5 7  x 2 2  x xm  0  4   . 2 2   x 2  
 7x m  0 x  log7 m 
+ Xét 0  m 1 thì nghiệm x  log m  0 nên trường hợp này phương trình đã cho có đúng 2 7 5 nghiệm  4
x  2; x  2 thỏa mãn điều kiện.
+ Xét m 1, khi đó điều kiện của phương trình là x  log . 7 m 5 5 Vì  4 2 2 
nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 4 2  log m  2 7 5  4 2 2  7  m  7 .
Trường hợp này m3;4;5;...; 
48 , có 46 giá trị nguyên dương của m .
Tóm lại có 47 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn. ---HẾT--- 22 Đề 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN Mã đề 102
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  6 là A. 2
x  6x C . B. 2 2x C . C. 2
2x  6x C . D. 2 x C . Lời giải Chọn A.
f x  2x  6 có họ tất cả các nguyên hàm là F x 2
x  6x C .
Câu 2: Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng P : 2x y  3z 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của PA.    
n  2; 1; 3 .
B. n  2;1;3 .
C. n  2; 1;3 . D. n  2;3;1 . 3   2   4   1   Lời giải Chọn C.  
P : 2x y  3z 1  0 có một vtpt là n  2; 1;3 . 2  
Câu 3: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2  r h . B. 2 2 r h . C. 2  . D. 2  . 3 r h 3 r h Lời giải Chọn C.
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức 5  3i A. 5   3i . B. 3   5i . C. 5   3i . D. 5  3i . Lời giải Chọn D.
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log5 a bằng 1 1 A. log  log . 3 log . 3log 5 C. D. 3 a . B. 5 3 a 5 a 5 a . Lời giải Chọn D. Ta có 3 log a  3log 5 5 a
Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 
1 trên trục Oz có tọa độ là A. 3;0;0. B. 3; 1  ;0. C. 0;0;  1 . D. 0; 1  ;0 . Lời giải Chọn C.
Hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1  ; 
1 trên trục Oz có tọa độ là 0;0;  1 .
Câu 7: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 25 C . D. 25 A . Lời giải Chọn C.
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là 25 C . 1 1 1 Câu 8: Biết f
 xdx  3 và gxdx  4   khi đó  f
 x gxdx  bằng 0 0 0 1 A. 7  . B. 7 . C. 1  . D. 1. Lời giải Chọn C. 1 1 1 Ta có  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx  34  1  . 0 0 0 x 1 y  3 z  2
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 2 5  3
vectơ chỉ phương của d ?     A. u  2;5;3 . u  2;  5;3 . u  1;3; 2 . u  1;3;  2 . 1   B. 4   C. 2   D. 3   Lời giải Chọn B.
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình A. 4 2
y  x  2x  1. B. 3
y  x  3x  1. C. 3 2
y x  3x  1. D. 4 2
y x  2x  1. Lời giải Chọn B.
Dựa vào đồ thị trên là của hàm số bậc ba ( loại AD).
Nhánh cuối cùng đi xuống nên a  0, nên Chọn B.
Câu 11: Cho cấp số cộng u với u  2 và u  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 4 . B. 6  . C. 10 . D. 6 . Lời giải Chọn D.
Công sai của cấp số cộng này là: d u   6 . 2 1 u
Câu 12: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3Bh . B. Bh . C. 3 Bh. D. 3 Bh. Lời giải Chọn B.
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2x 1 3   27 là. A. x  2 . B. x  1. C. x  5. D. x  4 . Lời giải Chọn B.
Ta xét phương trình 2x 1 3   27 2x 1  3  3
 3  2x 1  3  x 1.
Câu 14: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: 2 Đề 2 x  2  0 2  y  0  0  0   3  y 1 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. 0; . B. 0;2 . C. 2;0 . D.  ;  2   . Lời giải Chọn C.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy  2;
 0 thì ymang dấu dương.
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 3  f  x  0  0   2
f x 2  
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  2  . C. x  3. D. x  1. Lời giải Chọn C.
Câu 16: Nghiệm của phương trình log x 1 1 log x 1 là: 2   2   A. x  1. B. x  2  . C. x  3. D. x  2 . Lời giải Chọn C. x 1
log x 1 1 log x 1  log x 1  log 2 x 1       x  3 . 2   2   2   2  
x 1  2x  2
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x  3x  2 trên đoạn  3;  3 bằng A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 . Lời giải Chọn D. f  x 2  3x  3 x  1 3  ;  f  x 3 2
 0  3x  3  0   x  1     3  ;  3 f  3    1
 6 ; f 3  20 ; f   1  4; f   1  0.
Vậy min f x  16.   3;3
Câu 18: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1 m và 1,4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất
với kể quả nào dưới đây? A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m . 3 Lời giải Chọn A.
Gọi R 1 m , R 1,4 m , 1 2 3
R lần lượt là bán kính của các bể nước hình trụ thứ nhất, thứ hai và bể nước mới. Ta có   2 2 2
 πR h  πR h  π 2
R  11,4 1,7 . 1 V 2 V 3 V 1 2 3 R h 3
Câu 19: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx  2 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn B.   Ta có x
f  x  x x  2
2  f x 0  0  
, trong đó x  0 là nghiệm đơn; x  2 là x  2 nghiệm bội chẵn
Vậy hàm số có một cực trị là x  0 .
Câu 20: Gọi z ,    . Giá trị của 2 2  bằng
1 z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 6z 14 0 2 1 z z2 A. 36 . B. 8 . C. 28 . D. 18. Lời giải Chọn B. Cách 1: Ta có: 2
z  6z 14  0 có 2 nghiệm z  3 5 1,2 i 2 2 Do đó 2 2
z z  3  5i  3  5i  8 . 1 2    
Cách 2: Áp dụng định lý Vi ét ta có 2 2
z z   z z 2 2
 2z z  6  2.14  8. 1 2 1 2 1 2
Câu 21: Cho khối chóp đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a AA  2a (minh hoạ như hình vẽ bên). A/ C/ A A C B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 a 3 3 3a A. . B. . C. 3 3 . 3 6 a . D. 2 Lời giải Chọn D. 2 a 3 2 3 a 3 3 Ta có a S  . Vậy V        AA S a . ABC A B C . ABC 2 . ABC 4 . 4 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  7  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3. B. 9 . C. 15 . D. 7 . Lời giải 4 Đề 2 Chọn A. Ta có  2 2 S  2 2 2
: x y z  2x  2y  7  0  x     y   2 1 1  z  9
Vậy bán kính mặt cầu là R  3.
Câu 23: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x  2  0 2  f  x     f x  2  1  1 
Số nghiệm thực của phương trình3 f (x) 5  0 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 Lời giải Chọn C.
Ta có 3 f x 5  0  f x 5  * . 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình * có bốn nghiệm.
Câu 24: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Lời giải Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim y    x  0 là tiệm cận đứng.  x0
lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang. x
Tổng số tiệm cận là 2
Câu 25: Cho a b là các số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3log a  2 log bằng 2 2 b A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 . Lời giải Chọn A.
Ta có 3log a  2log
 log  3 2  log 32  5. 2 a b  2 2 b 2 Câu 26: Hàm số 2 3 3x x y   có đạo hàm là 5 A.   2 3 2 3 .3x xx   . B. 2 x 3 3 .xln3. C.   2 2 3 1 3 .3x x x x    . D.   2x 3 2 3 .3 .x x   ln 3. Lời giải Chọn D.
Áp dụng công thức   u   . u a
ua .ln a ta được   2x 3 2 3 .3 x y x     .ln 3.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;
 2;0 và B3;0;2 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn AB có phương trình là?
A. 2x y z  4  0 .
B. 2x y z  2  0 . C. x y z  3  0 .
D. 2x y z  2  0 . Lời giải Chọn B. Gọi I 1;1; 
1 là trung điểm của AB . 
AB  4;  2; 2 . 
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm I và nhận véc tơ AB  4; 2;2 làm
một véc tơ pháp tuyến có phương trình là: 2x   1  y   1  z  
1  0  2x y z  2  0.
Câu 28: Cho hai số phức z  2
  và z 1 . Trên mặt phẳng tọa độ 1 i 2 i
Oxy điểm biểu diễn số phức 2  có tọa độ là 1 z z2 A. 3; 3 . B. 2; 3 . C.  3;  3 . D.  3;  2. Lời giải Chọn C. 2z z  2 2
  i 1 i  3   3 . 1 2   i
Vậy điểm biểu diễn số phức 2  có tọa độ là  3;  3 . 1 z z2
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y  0 , x  1
 và x  5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 5 1 5 A. S f
 xdxf  xdx . B. S f
 xdxf  xdx . 1  1 1  1 1 5 1 5
C. S   f
 xdxf  xdx .
D. S   f
 xdxf  xdx . 1 1 1  1 Lời giải Chọn B. 6 Đề 2
Ta có diện tích hình phẳng cần tìm 5 1 5 1 5 S f
 x dx f
 x dxf
 x dx f
 xdxf  xdx . 1  1  1 1 1
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA  2a , tam giác ABC
vuông tại B , AB a BC  3a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng  ABC bằng S A C B A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45. Lời giải Chọn D. S A C B
Ta có AC AB BC a   a2 2 2 2 3  2a
A là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  , C là hình chiếu của C lên mặt phẳng  ABC
SC ABC     SC AC  ; ; SCA .  SA 2 tan a SCA    1   SCA  45 . AC 2a
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 3 z i  2  3iz  7 16i . Môđun của z bằng A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . Lời giải Chọn A. 7
Gọi z x yi x, y   z x yi .
Ta có 3z i 2  3iz  7 16i  3x yi i  2  3ix yi  7 16i
x  3y  7 x 1
 3x  3yi  3i  2x  2yi  3xi  3y  7 16i     5 
y  3 3x  1  6 y  2
Vậy z 1 2i z  5 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;0;2 , B1;2; 
1 , C 3;2;0 và D1;1;3 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là x  1 tx  1 tx  2  tx  1 t    
A. y  4t . B. y  4 .
C. y  4  4t .
D. y  2  4t .     z  2   2t z  2   2t z  4   2t z  2   2t Lời giải Chọn C.   BC  2;0;   1 , BD   2;  1  ;3   
Mặt phẳng BCD có một véc-tơ pháp tuyến là n  BC, BD   1  ; 4  ; 2     . 
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD nên có véc-tơ chỉ phương u cùng 
phương với n . Do đó loại đáp án A, B.
Thay tọa độ của điểm A1;0;2 vào phương trình ở đáp án C và D thì thấy đáp án C thỏa mãn.  4
Câu 33: Cho hàm số f x. Biết f 0  4 và 2
f '(x)  2 cos x  3, x
  , khi đó f (x)dx  bằng 0 2   2 2   8  8 2   8  2 2   6  8 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Lời giải Chọn C. Ta có 2
f '(x)  2 cos x  3  4  cos2x 1
f (x)  4x  sin 2  2 x C
f 0  4  C  4    4 4 2 4  1   2 1    8  2
f (x)dx
4x  sin 2x  4 dx      2x  cos2x+4   . 2 4 x      8 0 0 0 3x 1
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 
trên khoảng (1;) là 2 (x 1) 2 1
A. 3ln(x 1)   .
B. 3ln(x 1)   C . 1 C x x  1 1 2
C. 3ln(x 1)   .
D. 3ln(x 1)   C . 1 C x x 1 Lời giải Chọn A.
Đặt t x 1 8 Đề 2 3(t 1) 1 3t  2 3 2 2
f (x)dx  dt  dt  dt
dt  3ln(x 1)     2  2   2 t t t 1 C t x
Câu 35: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau: x  3  1  1  f  x  0  0  0 
Hàm số y f 5 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3. B. 0;2 . C. 3;5 . D. 5; . Lời giải Chọn B.
Ta có y f 5 2x  y  2
f 5  2x.
Hàm số nghịch biến  y  0  2
f 5  2x  0  f 5 2x  0 .   x  x
Dựa vào bảng biến thiên, ta được f   x 5 2 1 2 5 2  0    .  3 5 2x 1       3  x  4
Vậy hàm số y f 5 2x nghịch biến trên các khoảng 3;4, ;  2 .
Câu 36: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 24 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 16 2 . Lời giải Chọn D. Ta có 16 AB
 2 2 , OK  2 nên r OA OB  2. 4 2
Do đó diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng S  2 rl  2.2.4 2  . xq 16 2 Cách 2: 9 a a 2 h
Ta có thiết diện và đáy của hình trụ như hình vẽ trên. Theo đề ta có . a h  16  .
a 4 2  16  a  2 2 . 2 2 2
Mà 2   2  a R
 2   2  4  R    2 .  2 
Vậy ta tính được diện tích xung quanh của hình trụ S  2 Rh  2..2.4 2 16 2 .
Câu 37: Cho phương trình 2
log x  log 6x 1  log ( 9 3   3 m
m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 6 . B. 5 . C. Vô số. D. 7 . Lời giải Chọn B.  1   ĐK: x  6 . m  0 2
log x  log 6x 1  log
 log x  log 6x 1  log 3 3   9 3   3 m 3 m 6  1   log x m  log x  6 1  (1). 3 3 m x x
Với điều kiện trên (1) trở thành: 6x 1 m  (*). x Xét hàm    f x 6x 1  trên khoảng 1 ;   . x  6 
Ta có f x 2   0 2 x Ta có bảng biến thiên: 1 x  0 6  f  x + +  6
f x 6  0
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (*) có nghiệm khi 0  m  6 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm là m  1;2;3;4;  5 .
Câu 38: Cho hàm số f x , hàm số y f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f x  x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x0;2 khi và chỉ khi 10 Đề 2 y
y f  x 1 x O 2
A. m f 2  2 .
B. m f 2  2 .
C. m f 0 .
D. m f 0 . Lời giải Chọn A.
Ta có f x  x  , m x
 0;2  m f x  x, x  0;2.
Xét hàm số g x  f x  x trên 0;2. Ta có gx  f x 1.
Dựa vào đồ thị ta có f x 1, x  0;2. y
y f  x 1 y  1 x O 2
Suy ra gx  0, x
 0;2. Do đó g x nghịch biến trên 0;2. Bảng biến thiên: x 0 2 g x  f 0 g xf 2  2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m g x, x
 0;2  m f 2  2.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến SBD bằng? (minh họa như hình vẽ sau) S D A B C 11 21 21 2 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 28 14 2 7 Lời giải Chọn D. S' S D A N O B C
Không mất tính tổng quát, cho a 1.
Gọi N là trung điểm của đoạn AB . Dựng S sao cho SS AN  là hình chữ nhật.
Chọn hệ trục tọa độ:
A là gốc tọa độ, tia AB ứng với tia Ox , tia AD ứng với tia Oy , tia AS ứng với tia Oz .  
A0;0;0 , B 1;0;0 , D 0;1;0 , 1 3 S  ;0; . 2 2     
Phương trình mặt phẳng SBD là: 3x  3y z  3  0 .
Gọi O là giao điểm của AC BD . Ta có O là trung điểm của AC .
Ta có d C SBD  d A SBD 21 ; ;  . 7
Vậy chọn đáp án D.
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn là 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 Lời giải Chọn A.
Số phần tử không gian mẫu là n 2   351 C . 27
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
Trong 27 số nguyên dương đầu tiên có 14 số lẽ và 13 số chẵn.
Tổng hai số là một số chẵn thì hai số đó hoặc cùng lẽ, hoặc cùng chẵn. n A 2 2   169 C . 14 C13 p AnA 169 13    . n 351 27
Vậy chọn đáp án A.
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f  3 x x 1 3  là 2 12 Đề 2 A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3. Lời giải: Chọn B.
Xét đồ thị của hàm số bậc ba y f x có đồ thị C như hình vẽ đã cho Gọi 
là phần đồ thị phía trên trục hoành, C phần đồ thị phía dưới trục hoành. Gọi 2  1 C
C ' là phần đồ thị đối xứng của C qua trục hoành. 2 
Đồ thị của hàm số y f x chính là phần  và C ' . 1 C
f  3x x 1 3   Xét 2 f  3 x x 1 3    2
f  3x x 1 3    2 Xét g x 3
x  3x , g x 2 '
 3x  3  0  x  1. 13 x  1 1     g ' x 0 0  2 g x  2 Quan sát đồ thị: 3
x  3x 1  2  + Xét f  3 x x 1 3  3
 x  3x b0;2 ( có lần lượt 1, 3, 3 nên có tất cả 7 nghiệm). 2  3
x  3x c   2;0 3
x  3x c  2  + Xet f  3 x x 1 3   3
x  3x d   2 ( có 3 nghiệm). 2  3
x  3x c  2  
Vậy có tất cả 10 nghiệm. 1
Câu 42: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  . Biết f 5 1 và xf
 5xdx 1, khi đó 0 5 2 x f  
xdx bằng 0 123 A. 15. B. 23. C. . D. 25 . 5 Lời giải Chọn D. 5 5 1
x f  x dx x f x 5 2 2
 2xf xdx  25.1 2 5tf 5td5t  25 50.1  25     . 0 0 0 0 Cách 2: Ta có: 1 1  xf  5xdx 0 Đặt 1
t  5x  dt  5dx  dt  d 5 x 5 1  1  t. f  t 1 1 5 . dt  1  t. f  t 5
dt t. f  t 5 dt  25  .x f
xdx  25 0 0 0 0 5 5 25 Đặt 5 2 I x . f   xdx 0 2 u   x du  2 d x x Đặt:   d  v f  
xdx v f  x
I x . f x 5 5 2  2 xf
 xdx  25.f 52.25  2  5 0 0 14 Đề 2 1
Câu 43: Cho đường thẳng 3 y  và parbol 2   ( 4 x y
2 x a a là tham số thực dương). Gọi 1 S , S lần 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi  thì 1 S S2
a thuộc khoảng nào dưới đây?  1 9   3 7   3   7 1  A.  ; . B.  ; . C. 0; . D.  ; . 4 32       16 32   16   32 4  Lời giải Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 1 2   2
 2x  3x  4a  0 * 4 x 2 x a
Từ hình vẽ, ta thấy đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại hai điềm dương phân biệt.
Do đó phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt.
  9  32a  0 
* có hai nghiệm dương phân biệt  3 9  S   0  0   . 2 a 32 
P  2a  0 
Khi đó (*) có hai nghiệm dương phân biệt 3 9  32a    , 3 9 32a  ,   1 x 2 x  1 x 4 2 x 4 1 x 2 x   1 2 3   3 1 2   x a x  dx x x a  d 1 S S2  2 4   4 2 x 0  1 x 1 x 2 3 2 2 3  x 3x   3 x x x       
 6 ax 8   8 6 ax   0  1x 3 2 2 3 2 3 x 3x 3x x  3  1 1 2 2 1 x 1 x           1 ax 2 ax 1 6 8 8 6 8 6 ax    2 3 3 2x 2 x    ax  0 2 8 6 2  4
x  9x  24a  0 2 2 2  3 9 32a  3 9  32  4     9. a  24a  0  4    4
 3 9  32a  64a  9 15  9  9 a   64 64a  9  0  a   27      a   a  . 9
 9  32a  64a  92 64 0  2  128
4096a 864a  0 27 a   128
Câu 44: Xét các số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức 3 iz w
là một đường tròn có bán kính bằng 1 z A. 2 3 B. 12 C. 20 D. 2 5 Lời giải Chọn D. Ta có 3 izw
   z   iz    i   w 3 w 1 3 w 3 w   (do w  không thỏa 1 z zi z i  w mãn) Thay w 3 z
vào z  2 ta được: i  w
w  3  2  w 3  2 w *. Đặt w  xyi, ta được:  w i i
   x  2 2 2
y  x    y2 2 2 * 3 2 1
  x y  6x  4y  7  0  
. Đây là đường tròn có Tâm là I  3;
 2 , bán kính R  20  2 5 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A0;4; 3
  . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P 3;  0; 3  .
B. M 0;11; 3 . C. N 0;3; 5  .
D. Q0;3;5 . Lời giải Chọn D.
d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d là đường
sinh của mặt trụ tròn xoay có trục là Oz và bán kính bằng 3. Dễ thấy: d  ;
A Oz  4 nên max d  ;
A d   d  ;
A Oz  d d;Oz  7 .
Mặt khác, điểm AOyz nên d  Oyz để khoảng cách từ A đến d lớn nhất thì điểm A0;4; 3
  và d nằm khác phía với trục Oz
do d d;Oz  3 nên d đi qua điểm K 0;3;0 khác phía với điểm A0;4; 3   . x  0 Vì 
d // Oz d :  y  3  . z t
Kiểm tra 4 đáp án ta thấy Q0;3;5 thỏa mãn. Cách 2: Gọi X  ; a ;
b c là hình chiếu của A lên d d  , A Oz  4 .
Nhận xét: Họ các đường thẳng d tạo thành một khối trụ với trục là Oz và bán kính R  3. 16 Đề 2 d   Oyz  1
Để khoảng cách từ A đến d là lớn nhất   . max d   ,
A d   d  ,
A Oz  R  7 2  1  a  0.  
Ta có: d d Ozb 3 ,
 3  b 3 2  b  3  . x  0 Khi đó:  d :  y  3  ,t  .
z c t
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y  z  2 2 2 :
2  3 . Có tất cả bao nhiêu điểm A a; ;
b c ( a,b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12. B. 4 . C. 8 . D. 16. Lời giải Chọn A. Do Aa; ;
b c   Oxy nên suy ra Aa; ; b 0 .
Mặt cầu S  có tâm I 0;0; 2 và bán kính R  3 . A M N I
Ta thấy mặt cầu S  cắt mặt phẳng Oxy nên từ một điểm A bất kì thuộc mặt phẳng Oxy
và nằm ngoài S  kẻ tiếp tuyến đến S  thì các tiếp tuyến đó nằm trên một hình nón đỉnh A ,
các tiếp điểm nằm trên một đường tròn được xác định. Còn nếu AS  thì ta kẻ các tiếp tuyến
đó sẽ thuộc một mặt phẳng tiếp diện của S  tại điểm A .
Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua A thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi
TH1. Hoặc AS   IA R .
TH2. Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón và góc ở đỉnh của mặt nón là:      IM MAN 90 MAI  45 suy ra  2 2 3 2 sin MAI       IA  6 . 2 IA 2 IA 2
Vậy điều kiện bài toán là 2
3  IA  6  3  IA  6 . Ta có 2 2 2
IA a b  2 . Do đó, 2 2 2 2 2
3  IA  6  3  a b  2  6  1  a b  6 (*) 17
Do a,b  nên ta có 12 điểm thỏa mãn (*) là:
A 0;1; 0 , A 0; 1; 0 , A0; 2; 0 , A0; 2; 0
A 1; 0; 0 , A 1; 0; 0 , A2; 0; 0 , A2; 0; 0
A 1;1; 0 , A1; 1; 0 , A1;1; 0 , A 1; 1; 0 .
Câu 47: Cho phương trình  2 2log  3log  2 3x x xm  0 ( 2 2 
m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 79 . B. 80 . C. Vô số. D. 81. Lời giải Chọn A. x  0 x  0 Điều kiện:    .
3x m  0 3x   m
* Với m 1 thì phương trình trở thành:  2 2log  3log  2 3x x x 1  0 . Khi đó 0 3x x   1. 2 2  log x  2 2 x  4 Do đó ta có 2 2log 
x  3log x 1  0    (thỏa mãn). 2 2 1 log   1   2 x  2 2 x  2
+ Xét m 1, khi đó điều kiện của phương trình là x  log . 3 m log x  2 2 x  4 Ta có 2 2log 
x  3log x 1  0    2 2 1 log   1   2 x  2 2 x  2 1 1 Vì  2 4 2 
nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 4  log m  2 3 1  2 2  2  m  81.
Trường hợp này m3;4;5;...; 
80 , có 78 giá trị nguyên dương của m .
Tóm lại có 79 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn. Chọn phương án B. Cách 2: x  0 Điều kiện: 3x   m  1  1 log    x  2 x 2  2    2 2log  3log  2 3x x x
m  0  log x   2  x  4 2 2  2 3  x m x  log  3 m   
Với m 1 thì x  log m  0
khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt. 3 l Với m 1:
m nguyên dương nên phương trình luôn nhận x  log là một nghiệm. 3 m 1 1 Do 2 4
3  3 nên để phương trình có đúng hai nghiệm thì phải có 2 4 3  m  3
m nguyên dương nên 3  m  81. 18 Đề 2
Vậy có 79 giá trị m nguyên dương.
Câu 48: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x là A. 3. B. 9 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn D.
Ta có y   x   f  2 2 2 x  2x . x  1   2
x  2x a ;  1 2x  2  0 Cho  y  0   2
x  2x b   1  ;0 . f    2 x  2x   0  2
x  2x c  0;  1  2
x  2x d 1;    * 2
x  2x a  0 có   1 a  0 a  ; 
1 nên phương trình vô nghiệm. * 2
x  2x b  0 có   1 b  0 b   1;
 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. * 2
x  2x c  0 có   1 c  0 c  0; 
1 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. * 2
x  2x d  0 có   1 d  0 d
 1;  nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình y  0 có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y f  2
x  2x có 7 cực trị.
Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi
M , N P lần lượt là tâm của các mặt bên ABAB , ACC A   và BCC B
  . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N , P bằng 28 3 40 3 A. 12 3 . B. 16 3 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn A. 19 A' C' B' N P M A C B 2
Thể tích khối lăng trụ 4 . 3 ABC.A BC   là V  8.  32 3 . 4 VVVV . ABCMNP AMNCB BMNP BNPC Ta có 1 V  và 1 3 VVVVV   .  V V nên 1 V V A ABC 3 AMNCBA ABCA AMNA ABC
4 AABC 4 AABC AMNCB 4 Lại có 1 VV và 1 VV nên 1 VV . B A BC 3 BMNP 8 BAB C BMNP 24 1 VV   nên 1  .  V và 1 V V V V A BCBC A BC 3 BNPC 4 BAB CBNPC 12 Vậy 3 V VVVV  . AMNCB BMNP BNPC 12 3 1 8 Cách 2: C' A' B' N I M P C A B E Ta có: 2 3 S S  
và chiều cao h  8 . ABC 4 . 4 3 4
Gọi I là trung điểm AA . Ta có: MNP //  ABC . 20 Đề 2
BE   ABC  ABC
Gọi E là giao điểm của A P
 và  ABC, suy ra 
nên BE // AC
AC // AC
BE  2MP AC , hay E là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABEC . Ta có: V V     V V V A . ABEC P.BEC A .IMPN . A IMN Với 1 2 V   .  S h S h A ABEC ABEC . . 3 3 1 1 VS d P ABCS h . P BEC BEC . , . .    3 6 1 1 1 1 1 V     .  S d A IMPN S h Sh A IMPN IMPN . , .2. ABC . .    3 3 4 2 12 1 1 1 1 1 VS d A IMNS h Sh . A IMN IMN . , . . .    3 3 4 2 24 Vậy  2 1 1 1  3 V     Sh Sh    12 3 .  3 6 12 24  8   
Câu 50: Cho hai hàm số x x 1 x 2 x 3 y    
y x 1  x m ( m là tham số thực) có đồ x 1 x  2 x  3 x  4 thị lần lượt là  1 C  và  2
C  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  1 C  và  2 C  cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là A. 3; . B.   ;3  . C.  ;3   . D. 3; . Lời giải Chọn D. Xét phương trình x x 1 x  2 x  3     x 1   1  2  3  4 x m x x x x x x 1 x  2 x  3      x 1   (1) 1  2  3  4 x m x x x x Hàm số  x x 1 x  2 x  3    1 khi x  1           p xx x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 4      x 1    x 1 x  2 x  3 x  4 x x x 1 x  2 x  3    
 2x 1 khi x  1 
 x 1 x  2 x  3 x  4  1 1 1 1     0, x   1 x 2 1
x  22 x 32 x   42
Ta có px  
nên hàm số y px 1 1 1 1      2  0, x   1  x  2 1
x  22 x 32 x  42
đồng biến trên mỗi khoảng  ;    1 ,  1;  0 , 0; 
1 , 1;2 , 2; .
Mặt khác ta có lim px  3 và lim px   . x x 21
Bảng biến thiên hàm số y g x : x  1 0 1 2  g x + + + + +     g x 3      Do đó để  1
C  và C2  cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
y p x tại 4 điểm phân biệt  m  3. ---HẾT--- 22 Đề 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN Mã đề 103
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  3y z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P     A. n  3;  1; 2  . n  2; 3  ; 2  . n  2; 3  ;1 . n  2;1; 2  . 3   B. 2   C. 1   D. 4   Lời giải Chọn C
Ta có mặt phẳng P: 2x  3y z  2  0 suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  là n  2; 3  ;1 . 1  
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên ? A. 3 2
y x  3x  2. B. 4 2
y x  2x  2. C. 3 2
y  x  3x  2. D. 4 2
y  x  2x  2. Lời giải Chọn B
Ta dựa vào đồ thị chọn a  0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 .
Do đồ thị hàm số có 3 cực trị nên b  0 .
Câu 3. Số các chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là A. 26 A . B. 26 C . C. 6 2 . D. 2 6 . Lời giải Chọn B. 2 2 2 Câu 4. Biết f
 xdx  2 và g
 xdx  6 , khi đó  f
  x g xdx  bằng 1 1 1 A. 4 . D. 8 . C. 8 . D. 4  . Lời giải Chọn D. 2  f
  x gxdx  26  4  . 1
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x 1 2   8 là 3 5 A. x  . B. x  2 . C. . 2 x  . D. x  1 2 Lời giải Chọn B Ta có: 2x 1
2   8  2x 1  3  x  2.
Câu 6. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bánh kính đáy r 1 4 1 A. 2  r h . B. 2  . C. 2 2 D. 2  . 3 r h r h 3 r h Lời giải Chọn D Ta có 1 2 V   . 3 r h
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 1 2i A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2   i . D. 1 2i . Lời giải Chọn B.
Số phức liên hợp của số phức 1 2i là 1 2i
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3 Bh. B. 3Bh . C. 3 Bh. D. Bh . Lời giải Chọn D.
Câu 9. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2. B. x  2.  C. x  3. D. x  1. Lời giải Chọn D.
Từ bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại x 1. Chọn đáp án D.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 1
 ) trên trục Oy có tọa độ là A. (0 A ;0; 1  ). B. B(2;0; 1  ). C. C(0;1;0). D. D(2;0;0). Lời giải Chọn C.
Hình chiếu của điểm M thuộc trục Oy , nên loại các đáp án A, B, D. Chọn đáp án C.
Câu 11. Cho cấp số cộng u với u  2 và u  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 3 . B. 4  . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Công sai: d u u  4. 2 1
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  3 là A. 2 2x C . B. 2
x  3x C . C. 2
2x  3x C . D. 2 x C . Lời giải Chọn B
Ta có:  x   2 2
3 dx x  3x C . x  2 y 1 z  3
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 1 3  2
vectơ chỉ phương của d ? 2 Đề 3     A. u  (1; 3  ;2) . u  ( 2  ;1;3). u  ( 2  ;1;2). u  (1;3;2) 2 B. 3 C. 1 D. 4 . Lời giải Chọn A.
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log2 a bằng : 1 1 A. 3log  3  log 2 a . B. log log 2 3 a . C. 2 3 a . D. 2 a . Lời giải Chọn A. Ta có 3 log a  3log 2 2 a
Câu 15. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 0 .
B. 1;   . C. ;   1 . D. 0;  1 . Lời giải Chọn A
Nhìn BBT ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng1; 0 và 1;   . Đáp án A đúng.
Câu 16. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn C
PT  f x 3
 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C : y f x và đường thẳng 2 3 d : y  . 2 3 y  2
Có 3 giao điểm. Vậy phương trình có 3 nghiệm.
Câu 17. Cho hai số phức z  1 và z  2  . Trên mặt phẳng tọa độ 1 i 2 i
Oxy điểm biểu diễn của số
phức z  2 có tọa độ là 1 z2 A. 2;5 . B. 3;5 . C. 5;2 . D. 5;  3 . 3 Lời giải Chọn D
Ta có: z  2z 1 i  2 2  i  5  3 1 2   i
Điểm biểu diễn của số phức z  2 có tọa độ là 5;  3 . 1 z2 Câu 18. Hàm số 2 2x x y   có đạo hàm là A.   2 2 1 .2x x x x    . B.   2 2 1 .2x x x   . C. 2 2x x.ln 2 . D.   2 2 1 .2x .x x   ln 2. Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức:   u   . u a
ua .ln a . Ta có:    2 
x x      2 2 2 1 .2x x y x .ln 2.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x trên đoạn  3;  3 bằng A. 18. B. 2 . C. 18  . D. 2  . Lời giải Chọn A f x 3
x  3x xác định trên đoạn 3;  3 . f  x 2  3x  3. x  1 3  ;  3 Cho f x 2
 0  3x  3  0   x  1     3  ;  3
Ta có f 3  18; f   1  2; f   1  2
 ; f 3 18 .
Vậy max y f 3 18.   3;3
Câu 20. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx  2 1 , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C  
Ta có f x   xx  2 x 0 0 1  0   . x 1
Bảng biến thiên của hàm số f x : x  0 1  f  x  0  0 
f x  
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 21. Cho a ; b là hai số thực dương thỏa mãn 2 3
a b  16 . Giá trị của 2 log a  3log bằng 2 2 b A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 2 Lời giải Chọn C Ta có: 2 3
2log a  3log b  log a .b  log 16  4 . 2 2 2 2 4 Đề 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . SA  2a , tam giác
ABC vuông cân tại B AB a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng S A C B A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 Lời giải Chọn A
Vì tam giác ABC vuông cân tại B 2 2
AC AB BC a 2
Ta có SC ABC     , SCA Mà  SA a 2 tan SCA   1   SCA  45 . AC a 2
Câu 23. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, có bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ có cùng chiều cao và có
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần
nhất
với kết quả nào dưới đây? A. 2,8 m. B. 2,6 m. C. 2,1m. D. 2,3m. Lời giải Chọn C
Gọi chiều cao của các bể nước hình trụ là h . Bán kính đáy của bể nước dự định làm là R .
Thể tích của bể nước hình trụ có bán kính đáy 1m là 2
V   .1 .   ( 3 m ). 1 h h
Thể tích của bể nước hình trụ có bán kính đáy 1,8 m là 2
V   .1,8 .h  3, 24 ( 3 m ). 2 h
Khi đó bể nước dự định làm có thể tích là V V V  .h  3,24.h  4,24 ( 3 m ). 3 1 2 h Mà 2 2 2
V   .R .h  4, 24 h   .R .h R  4, 24  R  2, 06 (m). 3
Vậy bán kính đáy của bể nước dự định làm là R  2,06 (m).
Câu 24. Nghiệm của phương trình log x 1 1  log 3x 1 là 2   2   A. x  3. B. x  2 . C. x  1  . D. x  1. Lời giải Chọn A x  1  x 1  0 Điều kiện xác định  1    1   . 3 1  0 x x x  3  3
Khi đó phương trình trở thành 5
log 2x  2  log 3x 1  2x  2  3x 1  x  3
  x  3 (nhận). 2   2  
Vậy phương trình có nghiệm x  3.
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh 2a AA  3a (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2 3a . B. 3 3a . C. 3 6 3a . D. 3 3 3a . Lời giải Chọn D 2a2 3
Thể tích khối lăng trụ là: 3 V S AA  a a . ABC . .3 3 3 4
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2y  2z  7  0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9. B. 15 . C. 7 . D. 3. Lời giải Chọn D
Bán kính mặt cầu là: 2 2 2 2 R
a b c d    2 2 0 1 1  7  3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;2 và B6;5; 4 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A.
2x  2y  3z 17  0 .
B. 4x  3y z  26  0 .
C. 2x  2y  3z 17  0 .
D. 2x  2y  3z 11  0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I 4;3; 
1 của đoạn thẳng AB và 
nhận AB  4;4; 6 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là:
2x  4  2 y 3 3z  
1  0  2x  2y  3z 17  0.
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C 6 Đề 3
Dựa vào bảng biến thiên ta có lim y   ; lim y 1; lim y  3 . x0 x x
Do đó đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận đứng x  0 và hai tiệm cận ngang y 1;
y  3 . Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3 .
Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y  0 ; x  1 và x  2 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2
A. S   f
 xdxf  xdx.
B. S   f
 xdxf  xdx. 1  1 1  1 1 2 1 2 C. S f
 xdxf  xdx. D. S f
 xdxf  xdx. 1  1 1  1 Lời giải Chọn C 1 2 Ta có S f
 xdxf  xdx. 1  1 Câu 30. Gọi    . Giá trị của 2 2  bằng 1
z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 4z 5 0 2 1 z z2 A. 6 . B. 8 . C. 16 . D. 26 . Lời giải Chọn A z  2  Ta có 2 1  4  5  0 i z z   . z  2   2 i Do đó 2 2
z z  2  i  2  i  6 . 2  2 2 1  
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A0;0;2 , B2;1;0 , C 1;2; 
1 và D2;0; 2.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là
x  3  3tx  3 x  3 3tx  3t     A.y  2   2t . B. y  2 .
C. y  2  2t .
D. y  2t .     z   1 t z  1    2t z   1 t z   2  t Lời giải Chọn C   Có BC   1;1;   
1 , BD  0;1; 2 .  
Mặt phẳng BCD nhận vectơ pháp tuyến là BD, BC  3;2;  1   .  
Đường thẳng đi vuông góc với BCD nên nhận vectơ chỉ phương là BD, BC  3;2;  1   . 
Có 2 đáp án thỏa mãn vectơ chỉ phương là u  3;2;  1 là A và C .
Kiểm tra thấy đường thẳng trong đáp án C đi qua điểm A . Vậy chọn C . 7
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn 2  iz  4z i  8
 19i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Đặt z a bia, b .
2iz  4z i  8
 19i  2  ia bi  4a bi i  8  19i  2
a b  8  a  3   2
a b  a  6b  4i  8  19i     .
a  6b  4 19 b   2
z  3  2i z  13 .
Câu 33. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau: x  3 1  1  f  x  0  0  0 
Hàm số y f 3 2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3;4 . B. 2;3 . C. ; 3 . D. 0;2 . Lời giải Chọn A Ta có: 
y  f 3  2x  3  2xf 3  2x  2
f 3 2x . 3 2x  3  x  3 *)   y  0  2
f 3 2x  0  f 3 2x  0  3 2x  1    x  2  . 3 2x   1 x   1 3 2x  3  x  3 *) y  0  2
f 3 2x  0  f 3 2x  0     .  1   3 2x 1 1   x  2 Bảng xét dấu: x  1 2 3  y  0  0  0 
Hàm số y f 3 2x đồng biến trên khoảng 3; nên đồng biến trên khoảng 3;4. 2x 1
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  trên khoảng  2;   là: x  22 A.x   1 2ln 2   . B.x   1 2ln 2   C .  2 C x x  2 C.x   3 2ln 2   . D.x   3 2ln 2   C .  2 C x x  2 Lời giải Chọn D Ta có: 2x 1 2x  2  3 2x  2 d  = d 3 = dx  d  x x   2  2 x x  22 x  22 x  2 x  2 dx  2 = 2  3     3
x  2 2d  x  2  2ln x  2   C  x   3 2ln 2   C . x  2 x  2 x  2 8 Đề 3  4
Câu 35. Cho hàm số f x . Biết f 0  4 và f  x 2
 2sin x 1, x   , khi đó f
 xdx bằng 0 2  15 2  16 16 2  16  4 2   4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Lời giải Chọn C Ta có     2       sin 2 2sin 1 d 2 cos 2 d  2 x f x x x x x x     . 2 C
f 0  4  C  4 hay f x 1
 2x  sin 2x  4 . 2 Khi đó    4 4     2 2  1  16 4 f  x 4 1 2 1
dx  2x  sin 2x  4 dx x  cos 2x     4        .  2   4 x  16 4 16 0 0  0
Câu 36. Cho phương trình 2
log x  log 5x 1  log với 9 3   3 m
m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình có nghiệm. A. Vô số. B. 5 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C Xét phương trình 2
log x  log 5x 1  log   1 ( 9 3   3 m m là tham số). Điều kiện: 1 x  * . 5
Với điều kiện * ta có:  1   log x 1 x
x  log 5x 1   log  log  log  5 1  2. 3 3   3 m 3 3 5 m x 1 m x Ta có  
1 có nghiệm khi và chỉ khi 2 có nghiệm thõa mãn * . Xét hàm số 5x 1   1 1 y  trên 1 ;   . y   0, x   . x  5  2 x 5 Ta có bảng biến thiên
Khi đó 0  m  5, mà m nên m1;2;3; 
4 là các giá trị cần tìm. Hay có 4 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 . Lời giải Chọn A 9
Gọi H là trung điểm của AB OH AB OH BC nên
OH   ABCD  OH d O, ABCD  1. Ta có S   .
AB h  12 2  AB  4 . ABCD 12 2 Mà 1 AH AB  2 . 2 2 2
R OA OH AH  5 và l h  3 2 .
Vậy S  2 Rl  . xq 6 10
Câu 38. Cho hàm số f x , hàm số y f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f x  2x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x0;2 khi và chỉ khi
A.
m f 0 .
B. m f 2  4 .
C. m f 0 .
D. m f 2  4 . Lời giải Chọn C
Ta có f x  2x m m f x  2x * .
Xét hàm số g x  f x  2x trên 0;2.
Ta có gx  f x  2  0 x
 0;2 nên hàm số g x nghịch biến trên 0;2.
Do đó * đúng với mọi x0;2 khi m g 0  f 0 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ). 10 Đề 3
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SAC bằng 21 21 2 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 14 28 2 7 Lời giải Chọn D S K A D I H O B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , H là trung điểm của cạnh AB .
Do tam giác SAB đều nên SH AB mà SAB   ABCD nên SH   ABCD .
Do BD  SAC  O O , H lần lượt là trung điểm của BD , AB nên
d D,SAC   d B,SAC   2d H ,SAC  .
Gọi I là trung điểm của cạnh AO , ta có HI // BO
HI AC AC  SHI   SAC  SHI  . BO AC
Trong tam giác SHI dựng HK SI K SI  ta có HK  SAC  d H,SAC  HK . Tam giác HI HS SH
I vuông tại H , HK là đường cao, ta có . HK  , trong đó SI a 2 a 3 1 . a 2 a 3 2 2 a 14 4 2 a 21 HI BO  , SH  ,    , suy ra   . 2 4 2 SI HI HS 4 HK a 14 14 4 11
Vậy d D SAC  d H SAC a 21 , 2 ,  2.HK  . 7
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng 11 221 10 1 A. . B. . C. . D. . 21 441 21 2 Lời giải Chọn C Ta có: n 2  C . 21
Gọi A là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
Ta có: nA 2 2   . 11 C 1 C 0
Vậy: PAnA 10   . n Ω 21
Câu 41. Cho đường thẳng y  3x và parabol 2
y  2x a ( a là tham số thực dương). Gọi 1 S S lần 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi  thì 1 S S2
a thuộc khoảng nào dưới đây?  4 9   4   9   9  A.  ; . B. 0; . C. 1; . D.  ;1 5 10        5   8  10  Lời giải Chọn A Xét phương trình: 2 2
2x a  3x  2x 3x a  0   1 Xét 9
  9 8a  0  a  thì nên phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt 8 3 9 8a 3 9 8 x  ; a    . 1 x 2 x  1 2 4 x 4 1 x 1 x Từ hình vẽ ta có:   S    2
2x  3x a 2 3 3 2 d x      1 x x x ax F  
x 1 F  1x 0  3 2 0  0 2 x x Và   2 x S     2
2x  3x a 2 2 3 3 2 d    
  F x  F   . 1 x F  2 x  2 x
 3 x 2 x ax   1 x 1 x 1 x
Theo giả thiết S S F x  2 3 3 2
 0  x x ax  0 1 2 2 2 2 2 3 2 1  2 9  9    2 3 9 8a x
x  3a  0  3x a x  3a   
0 3x  4a  0  4a  3. 2 2 2 2 3  2  2 2 4 12 Đề 3  9 9   a  27  4 9 3 9 8  
a  16a  9  16 8  a   ;  .  2 32  5 10 256  a  216a  0
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm A0;3; 2
  . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách Oz một khoảng bằng 2 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P  2;  0; 2   . B. N 0; 2;  5   . C. Q 0;2; 5   . D. M 0;4; 2   . Lời giải Chọn C. z d 2 3 O y H I A -2 A Gọi M  ;
x y; z  là điểm tùy ý thuộc d . Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách Oz một
khoảng bằng 2 nên M thuộc mặt trụ 2 2
(T ) : x y  4.
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với trục Oz . Khi đó, (P) : z  2
 , cắt trục Oz tại điểm I 0;0; 2
  và cắt (T ) theo giao tuyến là đường tròn 2 2
(C) : x y  4 ( (C) nằm trong mặt phẳng (P) ).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Khi d thay đổi thì H thuộc (C).
Do đó, khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất khi H là giao điểm của IA với (C), H nằm giữa I
A , tức là H 0;2; 2   .
Do đó, khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất thì d đi qua H và song song với Oz , suy ra x  0  d :  y  2
. Vậy d đi qua điểm Q0;2; 5   .  z  2   t * C2: Gọi M  ; a ;
b c là điểm tùy ý thuộc d . Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách
Oz một khoảng bằng 2 nên ta có 2 2 a b  4 . Ta có: 2 2
AM a  b  2  c  2 2
a  b  2 2 2 3 2
3  a b  9  6b 13 6b ; 2
AM  13  6b khi c  2 . Từ 2 2
a b  4  2
  b  2 13  6b 1 2
AM 13 6b 1. 2 2 a b  4 a  0
Đẳng thức xảy ra khi    . b   2 b   2
Do đó, AM 1 và AM 1 khi a  0 , b  2 và c  2  .
Khi đó, đường thẳng d đi qua điểm M 0;2; 2   . x  0 Vì 
d song song với Oz nên phương trình của d là  y  2 .  z  2   t
Vậy d đi qua điểm Q0;2; 5   . 13
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức 2  iz w
là một đường tròn có bán kính bằng 1 z A. 10 . B. 2 . C. 2 . D. 10 . Lời giải Chọn D
Gọi w x iy , x, y   . Ta có: 2  izw w    2 1 zz w i nên: 2   w 2 2 2 2 z
 2  2  w  2 w i  2  x  y  2x   y   1  w i    2 2
x y  4x  4 y  2  0
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính: r  4  4  2  10 . Cách 2:
2  iz (2  iz)(z 1) w  
 (2  i)z  2i  2 2 1 z z 1 w  2  2i
| w  2  2i |  z  |  z | |
w  2  2i | 10 2  i | 2  i |
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính: r  10 . 1
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên  , biết f (6)  1 và xf (6x)dx  1  . Khi đó 0 6 2
x f '(x)dx   ? 0 107 A. B. 34 C. 24 D. 36 3 Lời giải 1 Ta có: dt
I xf (6x)dx  1 
. Đặt t  6x dt  6dx dx  .Đổi cận: 6 0 Từ  6 t t x x  66 6 6 6 t dt 1 Từ đó ta có: I f (t)  1
tf (t)dt  1  tf (t)dt  36  xf (x)dx  36  6 6 36    (Do ẩn sau 0 0 0 0
khi tính có vai trò như nhau) 6 2 u   xdu  2 2 xdx
J x f '(x)dx  . Đặt   
dv f '(x)dx
v f (x) 0 6 6 Suy ra: 6 2 2
J x f '(x)dx x f (x)  2 xf (x)dx)  36. f (6)  2.36  36    0 0 0 14 Đề 3
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f  3 x x 3 3  là 2 A. 8 . B. 4 . C. 7 . D. 3 . Lời giải Chọn A
f  3x x 3 3   Phương trình f  3 x x 3 2 3    . 2
f  3x 3x 3    2 y 3 2 y = 2 a4 a -2 1 O a 2 a x 2 3 -1 - 3 y = 2 3
x  3x a , 2  a  0 1  1  
* Phương trình f  3 x  3x 3 3
  x  3x a , 0  a  2 . 2  2  2  3
x  3x a , a  2  3  3 
* Phương trình f  3 x  3x 3 3
   x  3x a , a  2  . 4  4  2 Đồ thị hàm số 3
y x  3x có dạng như hình vẽ sau: 15 y y = a 2 3 y = a2 O -1 1 x y = a1 -2 y = a4
Dựa vào đồ thị trên ta có: - Phương trình 3 x  3x  có 3 nghiệm phân biệt. 1 a - Phương trình 3
x  3x a có 3 nghiệm phân biệt. 2 - Phương trình 3 x  3x  có 1 nghiệm. 3 a - Phương trình 3
x  3x a có 1 nghiệm. 4
Vậy phương trình f  3 x x 3
3  có 8 nghiệm phân biệt. 2
Câu 46. Cho phương trình  2 2log  log 1 5x x xm  0 ( 3 3 
m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 123 B. 125 C. Vô số D. 124 Lời giải Chọn A x  0
Do m  0 , ta có điều kiện của x x   log5 m  log x  1  x  3 3  1  1
Khi đó ta có log      3 x x  2  3   x   log5 m x   log5 m Do 1 3 
nên để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì: 3  1 1 log   m  3 3  5 3  5  m  5 3   log  0   0  m m 1 5
Vậy, ta có 123 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2
: x + y +(z + )2
1 = 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm A(a; ;
b c) ( a,b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 20 . B. 8 . C. 12. D. 16. 16 Đề 3 Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S) có tâm I (0;0;- )
1 và bán kính R = 5 . Vì A( ; a ;
b c) Î (Oxy)  A( ; a ; b 0) .
TH1 : A(a; ; b c) Î (S ) 2 2
a +b = 4 . Vì a, ,
b c Î  nên có các điểm thỏa mãn là
A 2;0;0 ; A -2; 0;0 ; A 0; 2;0 ; A 0;-2;0 . 1 ( ) 2 ( ) 3( ) 4 ( )
TH2 : Điểm A(a; ;
b c) Ï (S )  IA > R . Giả sử có hai tiếp tuyến IM , IN là hai tiếp của (S ) đi
qua A và vuông góc với nhau.
TH2.1 : IM , IN, IA đồng phẳng, khi đó IMAN là hình vuông có cạnh là R = 5 . Khi đó : 2 2 2 2
IA = R 2 = 10  a + b +1=10  a + b = 9 .a, ,
b c Î  nên có các điểm
thỏa mãn là A 3;0;0 ; A -3;0;0 ; A 0;3;0 ; A 0;-3;0 . 5 ( ) 6 ( ) 7 ( ) 8 ( )
TH2.2 : IM , IN, IA không đồng phẳng khi đó IA là trục của mặt nón tròn xoay có hai đường
sinh IM , IN IM ^ IN nên 2 2
R < IA < R 2  4 < a + b < 9 . * Nếu 2 2
a + b = 5 , vì a, b, c Î  nên ta có các điểm thỏa mãn là : A 1; 2; 0 ; A 1; 2 - ;0 ; 10 ( ) 9 ( ) A
-1;2;0 ; A -1;-2;0 ; A 2;1;0 ; A 2;-1;0 ; A -2;1;0 ; A -2;-1;0 . 13 ( ) 14 ( ) 15 ( ) 16 ( ) 11 ( ) 12 ( ) * Nếu 2 2
a + b = 6 , vì a,b Î  nên vô nghiệm. * Nếu 2 2
a + b = 7 vì a,b Î  nên vô nghiệm. * Nếu 2 2
a + b = 8 , vì a,b Î  nên có các điểm thỏa mãn là A
2;2;0 ; A 2;-2;0 ; A -2;2;0 ; A -2;-2;0 . 17 ( ) 18 ( ) 19 ( ) 20 ( )
Vậy có tất cả 20 điểm A(a; ;
b c) thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 4x  4x là A. 9. B. 5. C. 7 . D. 3. Lời giải Chọn C
x a  ;    1 
x b 1;0
Dựa vào bảng biến thiên ta có: f x  0   .
x c  0;  1 
x d 1;    17  1 x   2  2
4x  4x a  ;    1 8  x  4  0 Ta có: 
y   x   f  2 8 4 4x  4x , 2 y  0  
 4x  4x b   1  ;0 . f    2 4x  4x   0  2
4x  4x c0;  1  2
4x  4x d 1;    Mặt khác: 2
4x  4x  2x  2 1 1 1 nên: 2
4x  4x a vô nghiệm. 2
4x  4x b có 2 nghiệm phân biệt 1x, 2x . 2
4x  4x c có 2 nghiệm phân biệt 3x , 4x . 2
4x  4x d có 2 nghiệm phân biệt 5x , 6x .
Vậy phương trình y  0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị. Cách 2:
Gọi m đại diện cho các tham số ta xét phương trình 2
4x  4x m  0 có  '  4m  
1 ,   0  m  1. Vậy với mỗi giá trị , b ,
c d thuộc khoảng đã cho phương trình f  2
4x  4x  0 có 6 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình y  0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N,
P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A', ACC ' A', BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi
có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N , P bằng A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 . Lời giải Chọn A A C B N K I P M J C' A' B' 3 V   ’ ABC A B C 6.16 24 3 . ' ' ' 4 Thể tích cần tìm là   1 V V V ABC.MNP
A' B 'C '.MNP    2 V V V V A'. AMN B '.BMP C 'CNPVV V ABC A B C 2 3 . ' ' ' 1 2 1 1 1 1 1 SSV VVV AMN AB C A AB C . ' ' 2 '. ' '
ABC.A' B 'C '
ABC. A' B 'C ' 4 4 4 3 12 18 Đề 3 1 3  VV VV VABC A B C 2 ABC A B C ABC A B C 9 3 . ' ' ' 1 . ' ' ' 1 . ' ' ' 4 8   
Câu 50. Cho hai hàm số x 1 x x 1 x 2 y    
y x  2  x m ( m là tham số thực) có đồ x x 1 x  2 x  3 thị lần lượt là 
và C . Tập hợp tất cả các giá trị của
và C cắt nhau tại 2  2  1 C m để  1 C
đúng 4 điểm phân biệt là A.  2;  .
B.  : 2 .
C. 2 :  . D.  ;  2  . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 x x 1 x  2     x  2   . 1  2  3 x m x x x x
Tập xác định: D   \3;2;1;  0
Với điều kiện trên, phương trình trở thành 1 1 1 1 4       2   * 1  2  3 x x m x x x x 1 1 1 1      4   2   . 1  2  3 x x m x x x x
Xét hàm số f x 1 1 1 1    
 4  x  2  với tập xác định D . Ta có 1  2  3 x x x x xf  x 1 1 1 1 x 2       1 0,  . 2 x  2 x D x 1
x  22 x 32 x  2 Bảng biến thiên Để 
và C cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình * có 4 nghiệm phân 2  1 C
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m  2 . ---HẾT--- 19 Đề 4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN Mã đề 104
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là A. 2 C . B. 2 8 . C. 2 A . D. 8 2 . 8 8 Lời giải Chọn A
Ta chọn 2 học sinh từ 8 học sinh 28 C .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x  3y z 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến P ?     A. n  3;1; 1  . B. n  4;3;1 . C. n  4;1; 1  . D. n  4;3; 1  . 1   2   3   4   Lời giải Chọn B 
Từ phương trình mặt phẳng P : 4x  3y z 1 0 ta có vectơ pháp tuyến n  4;3;1 . 3  
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x 1 2   32 là 17 5 A. x  3. B. x  . C. . 2 x  . D. x  2 2 Lời giải Chọn A.
Phương trình tương đương với 2x 1 5 2
 2  2x 1  5  x  3.
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h 4 1 A. 3 Bh. D. 3 Bh. C. 3Bh . D. Bh . Lời giải Chọn D. Công thức cơ bản.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 3  2i là: A. 3   2i . B. 3  2i . C. 3   2i . D. 2   3i . Lời giải Chọn B
Ta có z  3 2i z  3 2i .
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (3;0;0) . C. (0;0; 1  ) D. (3;0; 1  ) . Lời giải Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 
1 trên trục Oy có tọa độ là: A0;1;0.
Câu 7. Cho cấp số cộng u với u  1 và u  4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 5 . B. 4 . C. 3  . D. 3 . Lời giải Chọn D.
Ta có công sai : d u u  3 . 2 1
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)  2x  4 là A. 2
2x  4x C . B. 2
x  4x C . C. 2 x C . D. 2 2x C . Lời giải 1 Chọn B.
Ta có  x   2 2 4 dx x
  4x C .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3
y  2x  3x 1. B. 4 2 y  2
x  4x 1. C. 4 2
y  2x  4x 1. D. 3 y  2
x  3x 1. Lời giải Chọn B.
+) Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị, nên là đồ thị của hàm số bậc 4. Loại đáp án AD;
+) Đồ thị có hệ số a  0 , loại C. Chọn đáp án B.
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;1). B. (1;). C. ( 1  ;0). D. (0;). Lời giải Chọn A.
Từ bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  1
 ) và (0;1) . Chọn đáp án A.   
Câu 11. Trong không gian x y z
Oxyz , cho đường thẳng 3 1 5 d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 1 2  3
vec tơ chỉ phương của d ?     A. u  3; 1  ;5 . u  2;6; 4  . u  2;  4;  6 . u  1; 2  ;3 . 1   B. 3   C. 4   D. 2   Lời giải Chọn D x  3 y 1 z  5  d :  
có vectơ chỉ phương của u   d 1; 2;3 1 2 d là    3
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, 2 log3 a bằng 1 1 A. 2log  log . log 2  log . 3 a . B. 3 C. 2 a 3 2 a . D. 3 a Lời giải Chọn A
Với a là số thực dương , ta có: 2 log a  2log . 3 3 a
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2 2r h . B. 2 r h . C. 2   3 r h. D. 2 3 r h . Lời giải 2 Đề 4 Chọn C.
Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  2 . B. x  1. C. x  3. D. x  2 . Lời giải Chọn C. 1 1 1
Câu 15. Biết f xdx  2 
g xdx  4 
, khi đó  f x g xdx bằng 0 0 0 A. 6 . B. 6  . C. 2  . D. 2 . Lời giải Chọn C 1 1 1
Ta có  f x g xdx f xdx gxdx  2 4    2   0 0 0
Câu 16. Cho hai số phức z  2  và z  1 . Trên mặt phẳng toạ độ 1 i 2 i
Oxy , điểm biểu diễn của số
phức 2  có toạ độ là 1 z z2 A. 5;   1 . B. 1; 5 . C. 5; 0 . D. 0; 5 . Lời giải Chọn A 2z  4  2  Ta có 1
i 2z z  5 , số phức này điểm biểu diễn có toạ độ là 5;   . 1 2 1 1 i z  2 i
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC . SA  2a , tam giác ABC
vuông cân tại B AB  2a .(minh họa như hình vẽ bên). S A C B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC bằng A. 60. B. 45. C. 30 . D. 90 . Lời giải Chọn B 3 S A C B Ta có: SC  
ABC   C  . SA    ABC   
SC ABC     ,( )
(SC , AC) SCA . 2 2 2 2 AC AB BC
2a  2a  2a SA. Vì SAC
vuông cân tại A nên ta có  SCA  45 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2y  2z  7  0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 3 . C. 15 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 2 2 2
x y z  2 y  2z  7  0  x   y   1  z   1  9 .
 S  có bán kính R  9  3 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A4;0; 
1 và B2;2;3 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 6x  2y  2z 1  0 . B. 3x y z  6  0 . C. x y  2z  6  0 . D. 3x y z  0 . Lời giải Chọn D  AB   6;  2;2  2  3;1;  1 .
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra tọa độ điểm I 1;1;2 . 
Do đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm I 1;1;2 và nhận n  3;1;  1
là vectơ pháp tuyến có phương trình là 3x   1 1 y  
1 1z  2  0  3x y z  0. Câu 20. Gọi    . Giá trị của 2 2  bằng 1
z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 4z 7 0 2 1 z z2 A. 10. B. 8 . C. 16. D. 2 . Lời giải Chọn D Phương trình 2
z  4z  7  0 có hai nghiệm phức là z  2  3 , z  2  3 . 1 i 2 i 2 2 Vậy 2 2
z z  2  3i  2  3i  2. 1 2    
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x  3x trên đoạn  3;  3 bằng A. 18 . B. 18  . C. 2  . D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có: f x 2
 0  3x  3  0  x  1. 4 Đề 4
f 3  18; f   1  2; f  
1  2 ; f 3 18 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 18  .
Câu 22. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1 m và 1,5 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ có cùng chiều cao và có thể
tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kinh đáy của bể dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 1,6 m . B. 2,5 m . C. 1,8 m . D. 2,1 m . Lời giải Chọn C
Tổng thể tích của hai bể ban đầu là: 2 2 13
V   .1 .h   .1,5 .h   . h . 4  V R   . d 1,8 m  h
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  0 3  y   0  0  3 y 4  3
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có lim y  0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x . x
Và lim y  3 nên đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x . x
Mặt khác lim y   nên đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x .  x0
Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
Câu 24. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y  0 , x  2 và x  3 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1 3 A. S f
 xdxf  xdx.
B. S   f
 xdxf  xdx. 2  1 2 1 5 1 3 1 3 C. S f
 xdxf  xdx.
D. S   f
 xdxf  xdx. 2 1 2  1 Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ thì diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y f x , y  0, x  2 1 3
x  3 là S f
 xdxf  xdx. 2  1 Câu 25. Hàm số 2 3x x y   có đạo hàm là A. 2 3x  .xln 3. B.   2 2 1 3x x x   . C.   2 2 1 .3x x x x    . D.   2 2 1 .3x .x x   ln3. Lời giải Chọn D Ta có:    2  
x x      2xx     2 2 3
.3 .ln3 2 1 .3x  .x y x x x ln3.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a AA  2a (minh họa như hình vẽ bên). A' C' B' A C B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 6 3 6 3 6 3 6 A. a . B. a . C. a . D. a . 4 6 12 2 Lời giải Chọn A 2 3
Thể tích của khối lăng trụ là: a 3 a 6 V S AA  a  . ABC . . 2 4 4
Câu 27. Nghiệm của phương trình log 2x 1 1 log x 1 là 3   3   A. x  4 . B. x  2  . C. x  1. D. x  2 . Lời giải Chọn A Điều kiện x 1.
log 2x 1 1 log x 1  log 2x 1  log 3 log x 1 3   3 3   3   3  
 log 2x 1  log 3 x 1        . 3   3  
 2x 1 3x 3 x 4
Câu 28. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3
ab  8 . Giá trị của log a  3log bằng 2 2 b A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D 6 Đề 4 3
log a  3log b  log a  log b  log  3 ab  log 8  3. 2 2 2 2 2  2
Câu 29. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A
f x    f x 3 2 3 0   2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng 3 y  
cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm 2
nên phương trình có ba nghiệm
Câu 30. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx  2 1 , x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B x  0
f  x   x x  2 0 1  0   . x  1  Ta có bảng xét dấu
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 2  iz  316i  2z i. Môđun của z bằng A. 5 . B. 13 . C. 13 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Đặt z a bia, b .
2iz 316i  2z i  2ia bi316i  2a bi i
2a b  3  2 a  2  2 a
a b  3  2b a 16i  2a  2  2bi     .
2b a 16  2  2b b   3  7
z  2  3i z  13 .  4
Câu 32. Cho hàm số y f x . Biết f 0  4 và f  x 2
 2sin x  3, x
   . Khi đó f
 xdx bằng 0 2   2 2   8 8 2   8  2 2 3  2  3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Lời giải Chọn C f  x 2
 2sin x  3  4  cos 2x . Có   x 1
4 cos 2 dx  4x  sin 2  
suy ra f x 1  4x  sin 2  . 2 x C 2 x C
Do f 0  4 nên C  4  f x 1
 4x  sin 2x  4 . 2    4 4    1  2   8  2 f  x 1
dx  4x  sin 2x   4  4d 2
 2x  cos 2x   4x  .  2 x  4 8 0 0   0
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2;1;0 , B1;2; 
1 , C 3; 2;0 và D1;1;3.
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC có phương trình là x tx tx 1 tx 1 t    
A.y t .
B.y t .
C.y 1 t .
D.y 1 t .     z  1    2t z  1  2t z  2    3t z  3    2t Lời giải Chọn A
Gọi  là đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC.   Ta có: AB   1;  3; 
1 , AC  1;1;0 .   
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương : u  AB, AC  1;1; 2   . x 1 t
Phương trình của đường thẳng  : y 1 t . z  3    2tx  0 Với  t  1
  y  0 thuộc đường thẳng  . z  1   x t
Vậy phương trình đường thẳng  cần tìm: y t . z  1    2t
Câu 34. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau: x  3  1  1  f  x  0  0  0 
Hàm số y f 5  2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 3 . B. 4;5 . C. 3;4 . D. 1;3 . 8 Đề 4 Lời giải Chọn B Ta có: 
y  f 5  2x  5  2xf 5  2x  2
f 5  2x . 5  2x  3  x  4 *)   y  0  2
f 5  2x  0  f 5  2x  0  5  2x  1    x  3  . 5  2x   1 x   2 5  2x  3  x  4 *) y  0  2
f 5  2x  0  f 5  2x  0     .  1   5  2x 1 2  x  3 Bảng xét dấu: x  2 3 4  y  0  0  0 
Hàm số y f 5  2x đồng biến trên khoảng 4;  nên đồng biến trên khoảng 4;5 .
Hàm số y f 5  2x đồng biến trên khoảng 4;  nên đồng biến trên khoảng 4;5 . 3x  2
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 
trên khoảng 2;  là x  22 A.x   4 3ln 2   . B.x   2 3ln 2   C .  2 C x x  2 C.x   2 3ln 2   . D.x   4 3ln 2   C .  2 C x x  2 Lời giải Chọn D 3x  2 3x  2  4   Ta có 3 4 4 dx  dx   
 dx  3ln x  2    2  2  . 2    C x  2 x  2  x  2  x  2  x  2 
Câu 36. Cho phương trình 2
log x  log 4x 1  log với 9 3   3 m
m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình có nghiệm? A. 5 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 . Lời giải Chọn B Xét phương trình 2
log x  log 4x 1  log   1 ( 9 3   3 m m là tham số). Điều kiện: 1 x  * 4
Với điều kiện * ta có:  1   log x 1 x
x  log 4x 1   log  log  log  4 1  2. 3 3   3 m 3 3 4 m x 1 m x Ta có  
1 có nghiệm khi và chỉ khi 2 có nghiệm thõa mãn * Xét hàm số 4x 1   1 y  trên 1 ;    . y   0, 1 x   . x  4  2 x 4 Ta có bảng biến thiên 9
Khi đó 0  m  4 , mà m nên m1;2; 
3 là các giá trị cần tìm. Hay có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 37. Cho hàm số f x , hàm số y f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình f x  2x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x0;2 khi và chỉ khi
A.
m f 2  4 .
B. m f 0 .
C. m f 0 .
D. m f 2  4 . Lời giải Chọn A
Ta có f x  2x m m f x  2x * .
Xét hàm số g x  f x  2x trên 0;2.
Ta có gx  f x  2  0 , x
 0;2 nên hàm số g x nghịch biến trên 0;2.
Do đó * đúng với mọi x0;2 khi m g 2  f 2  4 .
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng 11 1 268 12 A. . B. . C. . D. . 23 2 529 23 Lời giải Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 2 trong 23 số: n 2  C . 23
Trong 23 số nguyên dương đầu tiên có 12 số lẻ và 11 số chẵn.
Gọi A là biến cố “hai số được chọn có tổng là một số chẵn”.
Để chọn được hai số thỏa bài toán, ta có các trường hợp:
+ Hai số được chọn đều là số lẻ: có 212 C cách.
+ Hai số được chọn đều là số chẵn: có 211 C cách.
Do đó nA 2 2   . 12 C 11 C 2 2 Xác suất cần tìm là  P AC C 11 12 11   . 2 C 23 23 10 Đề 4
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 6 3 . B. 6 39 . C. 3 39 . D. 12 3 . Lời giải Chọn D
Gọi chiều cao của hình trụ là h
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng song song với trục là hình chữ nhật ABB A  
Gọi H là hình chiếu của O trên AB thì OH là khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABB A   nên OH 1
Diện tích thiết diện là S S A .
B AA trong đó AA  h  3 3 nên 18 AB    2 3 AA 3 3 2 Do tam giác AB OAB cân nên 2 2 2 2
OH OB HB OB  4 2 2 3 2 2 AB  
Suy ra OB OH   1  4  OB  2 4 4
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là S   Rh     xq 2 2 .2.3 3 12 3
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng SAC bằng 2 21 21 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 28 7 14 Lời giải Chọn C 11
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có: SH   ABCD.
Trong  ABCD , kẻ HE AC tại E .
AC SH nên AC  SHE  SAC  SHE .
Trong SHE , kẻ HF SE tại F HF SAC tại F .
d H , SAC  HF . Ta có: BD a 2 a HE   , 3 4 4 SH  . 2 1 1 1 a 21    HF   d H , . 2 2 2  SAC HF HE SH 14 Do a
H là trung điểm AB d B SAC   d H SAC  21 , 2 ,  . 7
Câu 41. Cho đường thẳng 3 y  và parabol 2   ( 2 x y x a
a là tham số thực dương). Gọi 1 S S lần 2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi  thì 1 S S2
a thuộc khoảng nào dưới đây?  1 9   2 9   9 1   2  A.  ; . B.  ; . C.  ; . D. 0; 2 16        5 20   20 2   5  Lời giải Chọn B Xét phương trình: 2 3 2 x a
x  2x  3x  2a  0   1 2 Xét 9
  9 16a  0  a  thì phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt 16 12 Đề 4 3 9 16a 3 9 16 x  ; a    . 1 x 2 x  1 2 4 x 4 1 x 1 x Từ hình vẽ ta có:  2 3   1 3 3 2  S x x a  d x      1 x x x ax F  
x 1 F  1x 0  2   3 4 0  0 2 x 2 x Và  2 3   1 3 3 2  2 x S   x x a    d    
  F x  F   . 1 x F  2 x  2 2 x
 3 x 4 x ax     1 x 1 x 1 x Theo giả thiết  1 3 
S S F x  0  x x ax    0 1 2  2 3 2 2 2 2  3 4  1  2 9  3 9    3 9 16a x
x  3a  0  x a x  3a   
0 3x  8a  0  8a  3. 2 2 2 2 3  4  2 4 2 4  9 9   a  27  2 9 3 9 16  
a  32a  9  32 16  a   ; .  2 64  5 20 1024   a  432a  0
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f  3 x x 2 3  là 3 A. 6 . B. 10 . C. 3 . D. 9 . Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị hàm số y f x suy ra đồ thị hàm số y f x là: Đặt 3 2 2
t x  3x , ta có: f  3 x  3x 
f t  . 3 3
Từ đồ thị trên suy ra phương trình f t 2
 có sáu nghiệm phân biệt  , (với i 1,6 và 3 t ti
t  2 ; 2  t ,t  2 ; t ,t ,t  2 ). 1 2 3 4 5 6
Xét hàm số t x 3
x  3x , ta có: tx 2
 3x 3; tx  0  x  1  .
Bảng biến thiên của hàm t x là: 13
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: - Phương trình 3
x  3x  có một nghiệm (do t  2 ). 1 t 1 - Mỗi phương trình 3
x  3x t , 3
x  3  có ba nghiệm phân biệt (do 2  t ,t  2 ). 2 x 3 t 2 3 - Mỗi phương trình 3
x  3x t , 3 x  3  , 3
x  3  có một nghiệm (do t ,t ,t  2 ). 4 x 5 t x t6 4 5 6
Vậy phương trình f  3 x x 2 3  có 10 nghiệm. 3
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức 5  iz w
là một đường tròn có bán kính bằng 1 z A. 52 . B. 2 13 . C. 2 11 . D. 44 . Lời giải Chọn B
Gọi w x iy , x, y   . Ta có: 5  izw w    5 1 zz w i nên: 5   w 2 2
5  x y   2 2
2 x y 1  z
 2  5  w  2 w i      w i  2 2
x y  10x  4 y  23  0
Vậy bán kính đường tròn biểu diễn cho w là: r  25  4  23  2 13 . 1
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên  , biết f (3)  1 và xf (3x)dx  1  . Khi đó 0 3 2
x f '(x)dx   ? 0 25 A. 3 B. 7 C. 9  D. 3 Chọn B 1 Ta có: dt
I xf (3x)dx  1 
. Đặt t  3x dt  3dx dx  .Đổi cận: 3 0 1
Từ t  3x x  33 3 3 3 t dt 1 Từ đó ta có: I f (t)  1
tf (t)dt  1  tf (t)dt  9  xf (x)dx  9  3 3 9    (Do ẩn 0 0 0 0
sau khi tính có vai trò như nhau) 14 Đề 4 3 2 u   xdu  2 2 xdx
J x f '(x)dx  . Đặt   
dv f '(x)dx
v f (x) 0 3 3 Suy ra: 3 2 2
J x f '(x)dx x f (x)  2 xf (x)dx)  9. f (3)  2.9  9    0 0 0
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với
trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2 . Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. Q  2;  0; 3 .
B. M 0;8; 5.
C. N 0;2; 5 .
D. P 0; 2; 5 . Lời giải Chọn D
Cách 1:
Giả sử đường thẳng d đi qua điểm M a; ; . 0  b c 
Do d song song với trục Oz nên vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u  0;0;  1 .
Đường thẳng d cách trục Oz một khoảng bằng 2 nên khoảng cách từ điểm O đến d bằng 2 .   OM ,u Khi đó: 0   2 2 2 2 
 2  a b  2  a b  4 . (1) u
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là:   AM ,  0 u   2 h  
a  b 32 2 2
a b  6b  9  13 6b . u Từ (1) ta có: 2
  b  2 113 6b  25 1 13 6b  5 .
Do đó: h  5 khi b  2,  a  0 . max
Vậy khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm P0;2;5 . Cách 2:
Do đường thẳng d song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2 nên tập hợp
các đường thẳng d tạo thành mặt trụ tròn xoay có trục là Oz , bán kính bằng 2 . Khi đó khoảng
cách từ A đến d lớn nhất khi và chỉ khi d , Oz , A cùng nằm trên mặt phẳng Oyz d , A
hai phía đối với Oz . d z 3 -2 O y -2 A
Khi đó khoảng cách từ A đến d lớn nhất bằng 5.
Vậy khoảng cách từ A đến d lớn nhất bằng 5 khi d đi qua điểm P0;2;5 . 15
Câu 46. Cho lăng trụ ABC.AB C
  có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A  , ACC A   và BCC B
 . Thể tích của khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B,C, M , N, P bằng 14 3 20 3 A. B. 8 3 C. 6 3 D. 3 3 Lời giải Chọn C Cách 1:
Chia đôi khối lăng trụ bằng mặt phẳng MNP. Khi đó ta có MNP BB  F thì 1 VV ABC.EFG ABC. 2 AB C   Lại có VVVVV ABC.MNP ABC.EFG B.MPF . A EMN C.NPG Dễ thấy 1 1 1 1 VVVVV     V B MPF A EMN C NPG ABC EFG . . . . . ABC. A B C ABC. 4 4 2 8 AB C   2 Tức là  1 1  3 3 4.4 3 V   V         V ABC MNP ABC A B C ABC A BC   . 6 3. . . .  2 8  8 8 4 Cách 2: 2 4 3 S   ; V     V ABC 4 3 4 ABC. A B C Hạ M , N , 1 1 1
P lần lượt vuông góc AB, AC, BC , khi đó M , N , 1 1 1
P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC Khi đó VVVVV ABCMNP MNP.M1 1 N 1 P B.MP 1 P M1 C.N 1 PP 1 N . A MN 1 N M1 Dễ thấy 1 1 1 1 SS
; MM AA nên VV     V MNP 4 ABC 1 2 MNP.M1 1 N 1 P ABC. 8 A B C 8
Do đáy là tam giác đều nên VVV B.MP 1 P M1 C. 1 NPP 1 N . A M 1 NN M1 16 Đề 4 Ta có 1 d B  1 ; MPPMd ;   ;  nên 1 1 
B ACC A  2 S S M 1 PP M1 4 ACCA 1 1 2 1 VV     V V . B MPP M B ACC A . . 1 1 . 8 8 3 12 Do đó 1 1 1 1 3 3 VV V V V V   . ABCMNP .4.4 3 6 3 8 12 12 12 8 8 - - +
Câu 47. Cho hai hàm số x 2 x 1 x x 1 y = + + +
y = x +1 - x-m ( m là tham số thực) x -1 x x +1 x + 2
có đồ thị lần lượt là (
và (C . Tập hợp tất các các giải trịcủa và (C cắt nhau 2 ) 2 ) 1 C ) m để ( 1 C )
tại đúng 4 điểm phân biệt là A.  3;   . B.  ;  3   . C.  3;   . D. ;    3 . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm : x-2 x-1 x x +1 + + + = x +1 - - . -1 +1 + 2 x m x x x x
Tập xác định: D =  \ {1;0;-1;- } 2 .
Với điều kiện trên, phương trình trở thành : 1 1 1 1 4- - - - = +1 - - ( ) * -1 +1 + 2 x x m x x x x 1 1 1 1  + + + -4 + +1 - = -1 +1 + 2 x x m x x x x
Xét hàm số f (x) 1 1 1 1 = + + +
- 4+ x +1 - với tập xác định D , ta có: -1 +1 + 2 x x x x x + f ¢(x) 1 1 1 1 x 1 = - - - - + -1< 0, "x Î . D (x- )2 2 1 x (x + )2 1 (x + 2)2 x +1 Bảng biến thiên: Để (
và (C cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình ( ) * có 4 nghiệm phân 2 ) 1 C )
biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m £-3 .
Câu 48. Cho phương trình  2 2log  log 1 4x x xm  0 ( 3 3 
m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 62 . C. 63. D. 64 . Lời giải Chọn B x  0 x  0 Điều kiện:    ( m  0).
4x m  0 x   log4 m 17 log x  1   3 x 3   Ta có:  2 2log  log 1 4 1 1 x x x
m  0  log      . 3 3  3 x x  2  3   x  log  4 m x   log4 m  1  log 1  m  3
Để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì:  4 3 3 3  4  m  4  .  log m  0 0  m 1 4
Với m nguyên dương nên m1;3;4;...; 
63 có 62 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y   z  2 2 2 ( ) :
1  5 . Có tất cả bao nhiêu điểm A ; a ;
b c (a,b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12 . B. 16 . C. 20 . D. 8 . Lời giải Chọn C S
x y   z  2 2 2 ( ) :
1  5 có tâm I 0;0;  1 , R  5 A ; a ;
b cOxy  A ; a ; b 0
TH1: Aa b c 2 2
; ; (S)  a b  4 . Do a, ,
b c  nên có các điểm thỏa mãn là
A 0; 2; 0 , A 2;0;0 , A 0; 2;0 , A 2  ;0;0 1   2   3   4  
TH2: Aa; ;
b c (S)  IA R Giả sử có hai tiếp tuyến IM, INlà hai tiếp tuyến của (S) đi qua
A và vuông góc với nhau.
+)IM, IN, IAđồng phẳng. Khi đó IMANlà hình vuông cạnh là R  5 . Khi đó 2 2 2 2
IA R 2  10  a b 1  10  a b  9 . Do a, ,
b c  nên có các điểm thỏa mãn là
A 0;3; 0 , A 3; 0; 0 , A 0; 3; 0 , A 3;0; 0 5   6   7   8  
+) IM, IN, IA không đồng phẳng. Khi đó IAlà trục của mặt nón tròn xoay có hai đường sinh IM, IN. 2 2
R IA R 2  4  a b  9 2 2             * a b 5 a 1, b 2 (
A 1; 2;0), A( 1; 2;0), A( 1; 2; 0), ( A 1; 2;0), ( A 2;1; 0), A(2; 1  ;0),A( 2  ; 1  ;0), ( A 2  ;1;0) * 2 2
a b  6 (VN ) * 2 2
a b  7(VN ) 2 2
a b  8  a  2  , b  2   ( A 2; 2;0), A( 2;  2;0),A( 2;  2;  0), ( A 2; 2;  0)
Vậy có tất cả 20 điểm thỏa mãn.
Câu 50. Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 4x  4x là A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 3 . 18 Đề 4 Lời giải Chọn C    
f  x xf  2 2 4x 4x 0 4 4  0 Ta có 
y   x   f  2 8 4
4x  4x; y  0     1 . 8  x  4  0    1 x  2
x a  ;    1 
x b  1;  0
Dựa vào bảng biến thiên của f x nhận thấy f x  0   .
x c  0;  1 
x d 1;   2
4x  4x a  ;    1  2
4x  4x b  1  ;0 Do đó f  2
4x  4x  0   *. Lại có 2
4x  4x c   0; 1  2
4x  4x d 1;   2
4x  4x a vô nghiệm vì 2
4x  4x  2x  2 1 1 1  , x  ;   2 2 4  4 x x x x b   ; x   3 x   2 4 4  4 x x x x c   ; x   5 x   2 6 4  4 x x x x d   . x   7 x
b c d do thuộc các khoảng khác nhau (như * ) nên các nghiệm x , x , x , x , x , 2 3 4 5 6 7 x đều khác nhau và khác 1
có 7 nghiệm đơn phân biệt nên 1 x   . Do đó y  0 2
y đổi dấu 7 lần suy
ra hàm số có 7 điểm cực trị. ---HẾT--- 19
Document Outline

  • chính thức THPT QG 2019 - Môn Toán - Mã 101 - File word có lời giải chi tiết
  • chính thức THPT QG 2019 - Môn Toán - Mã 102 - File word có lời giải chi tiết
  • chính thức THPT QG 2019 - Môn Toán - Mã 103 - File word có lời giải chi tiết
  • chính thức THPT QG 2019 - Môn Toán - Mã 104 - File word có lời giải chi tiết
    • Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
    • Câu 14. Cho hàm sốcó bảng biến thiên như sau:
    • Câu 42. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là
  • 4 MÃ ĐỀ GỐC - ĐỀ TOÁN THPT QUỐC GIA 2019 101-102-103-104
    • 001 - BGD 1819 mã 101
    • 002 - BGD 1819 mã 102
    • 003 - BGD 1819 mã 103
    • 004 - BGD 1819 mã 104