NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TNH HÀ TĨNH LN 2
ĐỀ THI TH LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nghim ca phương trình
25
3 27
x+
=
A.
1
x
=
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 2: Cho trưc 6 chiếc ghế xếp thành mt hàng ngang. S cách xếp ba bn
,,ABC
vào 6 chiếc
ghế đó sao cho mi bn ngi mt ghế
A.
. B.
15
. C.
3
6
C
. D.
6
.
Câu 3: Cho khi chóp có diện tích đáy bng
2
3a
, chiu cao bng
2a
. Th tích khi chóp đó bng
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
a
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) (
) ( ) ( )
22 2
:1 1 29
Sx y z+ + ++ =
. Điểm nào dưi
đây thuộc mt cu
( )
S
?
A.
( )
3;1;1P −−
. B.
( )
3;1;1
Q
. C.
( )
1;1; 2N −−
. D.
( )
1; 1;2
M
.
Câu 5: H tất cả các nguyên hàm của hàm số
e sin
x
yx= +
A.
e sin .
x
xC−+
B.
e cos .
x
xC
−+
C.
e cos .
x
xC++
D.
e sin .
x
xC−+ +
Câu 6: Cho cp s nhân có hai s hng đầu tiên là
2
9u =
. Giá trị ca
3
u
bng
A.
27
. B.
21
. C.
15
. D.
12
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phng đi qua ba đim
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
( )
0;0;3C
A.
0
1 23
xyz
+ +=
. B.
1
123
xyz
++=
. C.
1
1 23
xyz
+ +=
. D.
1
1 23
xyz
+ +=
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
. B. 4. C.
2
. D. 3.
( )
n
u
1
3u =
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 2
Câu 9: Đồ th hàm s
3
21
1
yx
x
= −−
+
có phương trình đưng tim cận xiên là
A.
21
yx
=
. B.
21yx= +
.
C.
1
yx
= +
. D.
23yx=
.
Câu 10: Tp nghim ca bt phương trình
( )
1
7
log 3 1x
>−
A.
22
3;
7



. B.
(
)
10; +∞
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
3;10
.
Câu 11: Thng kê chiều cao (đơn vị: cm) ca các hc sinh trong một lớp học ta có bảng s liệu sau:
Độ lch chuẩn của mu s liu trên bng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
5, 97
. B.
34,47
. C.
35,66
. D.
5,87
.
Câu 12: Cho hình chóp đu
.,S ABCD
gi
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Phát biểu nào sau đây là
sai?
A.
AC SD
. B.
AC SB
. C.
AB SO
. D.
AC SC
.
PHN II. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) miu, thí sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 13: Cho hàm số
( )
( )
2
3 3e
x
fx x x= −−
.
a) Hàm s đã cho xác định vi mi
x
.
b) Giá tr
( )
e0 3f =
.
c) Phương trình
( )
0fx
=
có hai nghim phân biệt.
d) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
2;3
.
Câu 14: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
mi đơn v trên các trc ơng ng vi đ i
10 .km
Mt trm theo dõi đưc đt gc tọa độ th phát hin đưc các vt th cách
mt khong không quá
30 .km
Mt UAV (thiết b bay không ngưi lái) di chuyn theo
đưng thng t v trí
( )
2; 1; 4A −−
đến vị trí
( )
6; 3; 0B
với tốc đ không đi là
80 |km h
.
a) Vectơ
( )
8; 4; 4 .AB =

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 3
b) Phương trình đưng thng
AB
22
1, .
4
xt
y tt
zt
=−+
=−+
=
c) Vị trí đầu tiên UAV bị trm theo dõi phát hin là
( )
2; 1; 2 .M
d) UAV bay qua vùng bị phát hin trong khong thi gian nhiu hơn 19 phút.
Câu 15: Mt qun th vi khun
( )
A
s ng th
( )
Pt
, trong đó
t
thời gian tính bng
phút k từ khi bt đu quan sát. Nghiên cu cho thy s ng vi khun
(
)
A
thay đi vi
tốc đ
(
)
0,1 0,03
200e 150e
tt
Pt
= +
(cá thể/phút). Lúc bt đầu quan sát, quần th
(
)
A
200000
vi khuẩn. Sau 12 phút, một qun th vi khun
( )
B
xut hin và có tc đ tăng
trưng
(
)
0,2
400e
u
Qu
=
(cá thể/phút), với
u
là thi gian tính bng phút k từ khi vi khun
( )
B
xut hin. Sau khi vi khun
( )
B
xut hin 8 phút ts ng vi khun hai qun th
bng nhau.
a)
( )
00
P
=
.
b)
( )
2000000P =
.
c) Sau 20 phút k từ khi bt đầu quan sát, số ng vi khun
( )
A
215034
con (làm tròn
đến hàng đơn v).
d) Số ng vi khun
( )
B
thi đim bắt đầu xuất hiện không vưt quá
207000
con.
Câu 16: Mt nhóm nghiên cu tiến hành kho sát
10000
ngưi và nhn thy nhng ngưi hút thuc
nguy cơ b ung thư phi cao hơn so vi ngưi không hút thuc lá. Kết qu kho sát
ca nhóm nghiên cu đưc trình bày trong bng d liu thống kê sau đây:
Chn ngu nhiên mt người trong
10000
ngưi đưc khảo sát.
a) Xác suất ngưi đó hút thuc lá là
11, 2%.
b) Nếu người đó bị ung thư phổi thì xác suất ngưi đó hút thuốc lá nhỏ hơn
80%
.
c) Xác suất đ người đó bị ung thư phi
13,92%.
d) Da theo kết qu kho sát trên ta thy, ngưi hút thuc lá có nguy cơ mc bnh ung thư
phi cao gp khong 14 lần (kết qu làm tròn đến hàng đơn v) so vi ngưi không hút
thuc lá.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh bng
2
, cnh bên
SA
vuông
góc với đáy
3SA =
. Gi
α
là s đo góc nh din
[ ]
,,S BD C
. Tính
cos
α
(làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi).
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 4
Câu 18: Để trang trí bc ng trong mt căn phòng, bn Hoa v n
ng mt hình như sau: Đu tiên bn v mt hình lc giác đu
cnh bng
2 dm
; sau đó, trên mi cnh ca hình lc giác v
mt cánh hoa hình parabol đi qua hai đu mút ca cnh, đnh
parabol nm phía ngoài hình lc giác và cách cnh tương ng
4 dm
; cui cùng bn v mt đưng tròn đi qua tt c các đnh ca
sáu parabol ở trên (xem hình v).
Bn Hoa màu phn nm gia đưng tròn các cánh hoa (phn màu xám trong hình v).
Din tích phn tô màu là bao nhiêu
2
dm
? (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
Câu 19: Bác Hùng có mt khu vưn hình thang vuông
ABCD
vi
35 , 30
AB m AD m= =
. Bác y đã
đào mt cái h để trng sen, h đưc bao bi cnh
BC
đưng cong
BIC
là mt phn
của parabol đỉnh
I
như hình v.
Bác Hùng munm mt con đưng đi t đim
M
trên cnh
AD
ra mt đim trênp h
sen rồi li t điểm đó tới mt điểm trên cạnh
AB
.
Biết khong cách t
I
đến
AB
AD
tương ng là
20
m
và
15m
, hi tng chiu dài con
đưng đó ngn nhất là bao nhiêu mét?
Câu 20: Mt công ty d kiến chi 100 triu đng đ sản xuất các thùng đng sơn hình tr dung
tích 5 lít. Chi phí đ làm mt xung quanh ca thùng là 100 nghìn đng mi mét vuông, làm
mt đáy ca thùng là 120 nghìn đng mi mét vuông. Gi sử chi phí cho các mi ni không
đáng kể, số thùng sơn tối đa mà công ty đó có thể sản xuất được là bao nhiêu?
Câu 21: Xét một chiếc bàn phng, có hai viên bi hình cu đưc đt trên mt bàn. Gn h trc ta đ
Oxyz
sao cho mt phng
( )
Oxy
trùng vi mặt bàn, trc
Oz
ng thng đng lên trên so
vi mt bàn và mi đơn v trên các trục tương ng vi
1 cm
. Ban đầu 2 viên bi này đng
yên trên mặt bàn, tâm của chúng ln lưt trùng vi các đim
( )
5; 8;3I
( )
3;7;4J
.
Ti mt thi đim, ngưi ta đng thi tác đng cho 2 viên bi lăn v phía nhau trên mt bàn
theo cùng mt đưng thng vi tc đ không đi là
5/cm s
3/cm s
(viên bi nh hơn
tốc đ lớn hơn). Hỏi sau bao nhiêu giây k từ khi tác đng thì hai viên bi va chm vi nhau?
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
I
B
C
D
A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 5
Câu 22: Theo dõi thi tiết hai huyn k nhau A B ngưi ta nhn thy trong cùng một ngày, nếu
huyn B không mưa thì kh năng huyn A không mưa
60%
, còn nếu huyn A không
mưa thì khả năng huyn B không mưa
55%
. Hơn nữa, xác suất c hai huyn A và B có
mưa trong cùng mt ngày
10%
. Hãy tính xác sut đ ít nht mt trong hai huyn có mưa
trong mt ngày (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO TNH HÀ TĨNH
ĐỀ THI TH LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Phn Câu
Mã đ
0102
I
1
C
2
A
3
A
4
A
5
B
6
A
7
D
8
C
9
A
10
D
11
D
12
D
PHN II. Thí sinh tr li t u 1 đếnu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
( )
2
3 3e
x
fx x x= −−
.
a) Hàm s đã cho xác định vi mi
x
.
b) Giá tr
( )
e0 3f =
.
c) Phương trình
( )
0fx
=
có hai nghim phân biệt.
d) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
2;3
.
Lời gii
a) Đúng.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 7
b) Sai.
Ta có:
( )
( )
2
3 3e
x
fx x x= −−
( )
30f⇒=
.
c) Đúng.
Ta có:
( )
( )
2
3
6e 0
2
x
x
fx x x
x
=
= −− =
=
.
Vậy phương trình có hai nghim thc phân bit.
d) Sai.
Lập bảng xét dấu ca
( )
fx
ta được hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
2;3
.
Câu 2. Mt qun th vi khun
( )
A
s ng th là
( )
Pt
, trong đó
t
thời gian tính bng
phút k từ khi bt đu quan sát. Nghiên cu cho thy s ng vi khun
( )
A
thay đi vi
tốc đ
( )
0,1 0,03
200e 150e
tt
Pt
= +
(cá th/phút). Lúc bt đu quan sát, qun th
( )
A
200000
vi khuẩn. Sau 12 phút, một qun th vi khun
( )
B
xut hin và có tc đ tăng
trưng
( )
0,2
400e
u
Qu
=
(cá thể/phút), với
u
là thi gian tính bng phút k từ khi vi khun
( )
B
xut hin. Sau khi vi khun
( )
B
xut hin 8 phút thì s ng vi khun hai qun th
bng nhau.
a)
( )
00P
=
.
b)
( )
2000000P =
.
c) Sau 20 phút k từ khi bt đu quan sát, s ng vi khun
( )
A
là
215034
con (làm tròn
đến hàng đơn v).
d) Số ng vi khun
( )
B
thi đim bắt đầu xuất hiện không vưt quá
207000
con.
Lời gii
a) Sai.
(
)
0 350P
=
.
b) Đúng.
( )
0 200000P
=
.
c) Đúng.
( ) ( )
( )
0,1 0,03 0,1 0,03
d e 150e 2000e 5000d 0e20
tt t t
Pt P t t Ct
−−
==+−
= +
∫∫
.
Lại có
( )
0 200000P
=
suy ra
3000 200000 203000
CC += =
.
Do đó
( )
0,1 0,03
2000e 5000e 203000
tt
Pt
=−+
.
Vậy
( )
0,1.20 0,03.20
20 2000e 5000e 203000 215034P
= +≈
.
d) Sai.
Sau 8 phút vi khun
( )
B
xut hin thì s ng vi khun hai qun th bng nhau. Suy ra s
ng qun th
( )
A
phút th 20 (tính t khi quan sát) bng s ng qun th
( )
B
phút
th 8 (tính t khi xut hiện). Tức là
( ) ( )
20 8PQ=
.
Ta có
( ) ( )
0,2 0,2
d 400e 2000d e
uu
Qu Q u u cu
= = = +
∫∫
( )
1,6
8 2000eQc⇒= +
.
( ) ( ) ( )
1,6
20 8 20 2000e 205128P Q cP= ⇒=
( )
0,2
2000e 205128
u
Qu⇒= +
( )
0 207128Q⇒=
.
Câu 3. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
mi đơn v trên các trc tương ng vi đ dài
10 .km
Mt trm theo dõi đưc đt gc tọa độ có th phát hin đưc các vt th cách
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 8
mt khong không quá
30 .km
Mt UAV (thiết b bay không ngưi lái) di chuyn theo
đưng thng t v trí
(
)
2; 1; 4
A −−
đến vị trí
( )
6; 3; 0B
với tốc đ không đi là
80 |km h
.
a) Vectơ
(
)
8; 4; 4 .
AB =

b) Phương trình đưng thng
AB
22
1, .
4
xt
y tt
zt
=−+
=−+
=
c) Vị trí đầu tiên UAV bị trm theo dõi phát hin là
( )
2; 1; 2 .M
d) UAV bay qua vùng bị phát hin trong khong thi gian nhiu hơn 19 phút.
Lời gii
a) Đúng.
( )
8; 4; 4AB =

.
b) Đúng.
( ) (
)
8; 4; 4 2;1; 1
AB
AB u= −⇒ =
 
.
nên phương trình đưng thng
AB
22
1,
4
xt
y tt
zt
=−+
=−+
=
.
c) Sai.
Phương trình mt cu
( )
S
tâm O bán kính
30 km
(
3
đơn v) là
2 22
9xyz++=
.
To độ giao đim của đường thng
AB
và mặt cầu
( )
S
là nghim ca h
2 22
2
1
22
2
1
4
0
9
0
3
x
y
xt
z
yt
zt
x
xyz
y
z
=
=
=−+
=
=−+

=
=
++=
=
=
.
Gi
( ) ( )
12
0; 0; 3 ; 2;1; 2MM
.
Nhn thy
( ) (
)
12
8; 4; 4 , 2;1; 1
AB M M−−
 
cùng hưng.
Vậy có vị trí đầu tiên vệ tinh do thám bị trm theo dõi phát hiện là
( )
1
0; 0; 3 .M
d) Sai.
Ta có
( ) ( )
1 2 12
0; 0; 3 ; 2;1; 2 6M M MM⇒=
, nên quãng đưng v tinh do thám bay qua vùng
b phát hiện là
10 6
( )
.km
Vệ tinh do thám bay qua vùng bị phát hiện cần
60 15 6
.10 6 18, 4
80 2
=
phút.
Câu 4. Mt nhóm nghiên cu tiến hành kho sát
10000
ngưi và nhn thy nhng ngưi hút thuc
nguy b ung thư phi cao hơn so vi ngưi không hút thuc lá. Kết qu kho sát
ca nhóm nghiên cu đưc trình bày trong bng d liu thống kê sau đây:
Chn ngu nhiên mt ngưi trong
10000
ngưi đưc khảo sát.
a) Xác suất ngưi đó hút thuc lá là
11, 2%.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 9
b) Nếu người đó bị ung thư phổi thì xác suất ngưi đó hút thuốc lá nhỏ hơn
80%
.
c) Xác suất đ người đó bị ung thư phi
13,92%.
d) Da theo kết qu kho sát trên ta thy, ngưi hút thuc lá có nguy cơ mc bnh ung thư
phi cao gp khong 14 ln (kết qu làm tròn đến hàng đơn v) so vi ngưi không hút
thuc lá.
Lời gii
Gi
A
:” Chn đưc mt ngưi hút thuc lá”;
B
:” Chn đưc mt ngưi b ung thư phi”
a) Sai.
( ) ( )
2250
1120 1130 2250 0,225 22,5%.
10000
nA PA=+= = = =
b) Sai.
( )
( )
( )
1120 1120
80,5%.
1120 272 1392
nA B
P AB
nB
= = =
+
c) Đúng.
( )
1120 272
13,92%.
10000
PB
+
= =
d) Đúng.
( )
(
)
( ) 1120 1120
.
1120 1130 2250
n AB
P BA
nA
= = =
+
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
272 7478 7750 272
;1
10000 10000 1392
272 1392
.
272
1392 10000
7750
7750
10000
P A P AB P AB
P AB P B
P BA
PA
+
= = =−=
⇒= = =
Do đó:
(
)
( )
1120 272
: 14.183.....
2250 7750
P BA
P BA
= =
PHN III. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh bng
2
, cnh bên
SA
vuông
góc với đáy
3SA
=
. Gi
α
là s đo góc nh din
[ ]
,,S BD C
. Tính
cos
α
(làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi).
Lời gii
Đáp án: 0,3
cos cos cos
AO
SOC SOC SOA
SO
αα
=⇒= = =
.
O
A
B
C
D
S
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 10
Tính đưc
1, 10
AO SO= =
nên
1
cos 0,3
10
α
=− ≈−
.
Câu 2. Để trang trí bc tưng trong một căn phòng, bạn Hoa vẽ lên tường mt hình như sau: Đu
tiên bn v mt hình lc giác đu có cnh bng
2 dm
; sau đó, trên mỗi cnh ca hình lc
giác v mt cánh hoa hình parabol đi qua hai đu mút ca cnh, đnh parabol nm phía
ngoài hình lc giác và cách cnh tương ng
4 dm
; cui cùng bn v mt đưng tròn đi qua
tất cả các đỉnh của sáu parabol trên (xem hình vẽ).
Bn Hoa màu phn nm gia đưng tròn các cánh hoa (phn màu xám trong hình v).
Din tích phn tô màu là bao nhiêu
2
dm
? (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
Lời gii
Đáp án: 61
Xét cánh hoa hình parabol
( )
P
đi qua các đim
( ) ( ) ( )
0; 4 , 1; 0 , 1; 0AB C
vi
A
là đỉnh ca
( )
P
,BC
là hai đầu mút thỏa mãn
2BC =
là độ dài cạnh ca hình lc giác đu.
Gi phương trình parabol
( )
P
2
y ax bx c= ++
. Vì
( ) ( )
,,
ABC P P∈⇒
:
2
44yx=
.
T đó din tích mi cánh hoa là
1
2
1
1
16
44 d
3
S xx
=−=
. (Có thể tính
1
2 2 16
. .4.2
33 3
S ah= = =
)
(Ta có th tính diện tích mỗi cách hoa theo công thức nhanh
1
2 2 16
.2.4 ,
33 3
S ah= = =
vi
a
là cnh
lục giác,
h
là khoảng cách từ đỉnh cánh hoa đến cạnh lục giác)
Lục giác gồm 6 tam giác đều cnh bằng 2, diện tích mỗi tam giác là
2
2
23
3
4
S = =
.
Đưng tròn có bán kính
3
4 2. 4 3
2
R =+=+
.
Vậy din tích phn tô màu là
( )
2
2
16
6. 6. 3 61 ( )
3
43S dm
π
+= −−
.
Câu 3. Bác Hùng có mt khu n hình thang vuông
ABCD
vi
35 , 30AB m AD m= =
. Bác y đã
đào mt cái h để trng sen, h đưc bao bi cnh
BC
đưng cong
BIC
là mt phn
của parabol đỉnh
I
như hình v.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 11
Bác Hùng munm mt con đưng đi t đim
M
trên cnh
AD
ra mt đim trênp h
sen rồi li t điểm đó tới mt điểm trên cạnh
AB
.
Biết khong cách t
I
đến
AB
AD
tương ng
20 m
15m
, hi tng chiu dài con
đưng đó ngn nhất là bao nhiêu mét?
Lời gii
Đáp án: 30
Chn h trc
Oxy
như hình v, mỗi đơn vị trên các trc ng vi
10 m
.
Khi đó
3
2;
2
I



7
0;
2
B



nên parabol có phương trình
2
17
2
22
yxx
= −+
.
Gi con đưng đưng gp khúc
MEN
. Để chiu dài con đưng ngn nht thì
E
phi
nằm trên đường cong
BI
.
E
nằm trên đưng cong
BI
nên
2
17
;2
22
Ex x x

−+


vi
02x≤≤
.
Tng đ dài con đưng là:
( )
2
2
1 71
2 1 33
2 22
EM EN EH EK x x x x

+ + = + += +≥


.
Vì đơn vị mỗi trục ng với 10 mét nên độ dài con đưng ngn nhất là 30 mét.
Câu 4. Mt công ty d kiến chi 100 triu đng đ sản xuất các thùng đng sơn hình tr dung
tích 5 lít. Chi phí đ làm mt xung quanh ca thùng là 100 nghìn đng mi mét vuông, làm
mt đáy ca thùng là 120 nghìn đng mi mét vuông. Gi sử chi phí cho các mi ni không
đáng kể, số thùng sơn tối đa mà công ty đó có thể sản xuất được là bao nhiêu?
Lời gii
Đáp án: 5813
Gi chiu cao bán kính đáy ca thùng hình tr ln lưt là
h
r
(đơn v mét,
0, 0
hr>>
).
Th tích của thùng là 5 lít (bằng
5
1000
3
m
) nên
2
2
51
1000 200
V rh h
r
π
π
= = ⇒=
(m).
Din tích mt xung quanh là
1
2
100
xq
S rh
r
π
= =
(
2
m
).
I
B
C
D
A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 12
Diện tích hai đáy là
2
2
đ
Sr
π
=
(
2
m
).
Số tiền cần thiết để sản xuất mt thùng sơn là
(
)
2
1
240
fr r
r
π
= +
(nghìn đng).
Ta có:
(
)
( )
2
3
11
480 ; 0
480
fr rfr r
r
π
π
′′
= + =⇔=
.
Lập BBT ca
(
)
fr
trên
( )
0;+∞
suy ra
( )
3
1
min
480
fr f
π

=


.
Do đó vi s tiền 100 triệu đng thì công ty th sản xut không t quá
5
3
10
5813,598533
1
480
f
π



thùng.
Vậy số thùng sơn tối đa sản xuất được là 5813 thùng.
Câu 5. Xét một chiếc bàn phng, có hai viên bi hình cu đưc đt trên mt bàn. Gn h trc ta đ
Oxyz
sao cho mt phng
(
)
Oxy
trùng vi mặt bàn, trc
Oz
ng thng đng lên trên so
vi mt bàn và mi đơn v trên các trc tương ng vi
1
cm
. Ban đầu 2 viên bi này đng
yên trên mặt bàn, tâm của chúng ln lưt trùng vi các đim
(
)
5; 8;3I
( )
3;7;4J
.
Ti mt thi đim, ngưi ta đng thi tác đng cho 2 viên bi lăn v phía nhau trên mt bàn
theo cùng mt đưng thng vi tc đ không đi là
5/cm s
3/
cm s
(viên bi nh hơn có
tốc đ ln hơn). Hi sau bao nhiêu giây k từ khi tác đng thì hai viên bi va chm vi nhau?
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Lời gii
Đáp án: 1,26
Nhn xét: Bán kính viên bi chính khong cách t tâm đến mt bàn, đim tiếp xúc chính
là hình chiếu vuông góc ca tâm trên mt bàn.
Viên bi th nht có bán kính
1
3( )r cm=
và tiếp xúc với mặt bàn tại đim
( )
5; 8;0A
.
Viên bi thứ hai có bán kính
2
4( )
r cm=
và tiếp xúc với mặt bàn tại đim
( )
3;7;0B
.
2 viên bi lăn thng v phía nhau trên mt bàn nên đim tiếp xúc của 2 viên bi với mt
bàn luôn chạy trên đoạn thẳng
AB
.
Gi sử tại thi đim
t
giây thì hai viên bi va chạm vi nhau.
Khi đó viên bi th nht di chuyn đưc quãng đưng
5( )AA t cm
=
, viên bi th 2 di chuyn
được quãng đường
3( )BB t cm
=
.
Ta có
22
AB IH IJ JH
′′
= =
( ) ( )
22
12 21
43rr rr= + −− =
.
22
8 15 17AB = +=
17 4 3AA BB
′′
⇒+=
.
J
I
H
I'
A'
B'
J'
A
B
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 13
Do đó
17 4 3
5 3 17 4 3 1, 26
8
tt t
+ = ⇒=
giây.
Vậy sau khong
1, 26
giây thì hai viên bi va chm.
Câu 6. Theo dõi thi tiết hai huyn k nhau A và B ngưi ta nhn thy trong cùng một ngày, nếu
huyn B không mưa thì kh năng huyn A không mưa
60%
, còn nếu huyn A không
mưa thì khả năng huyn B không mưa
55%
. Hơn nữa, xác suất c hai huyn A và B có
mưa trong cùng mt ngày
10%
. Hãy tính xác sut đ ít nht mt trong hai huyn mưa
trong một ngày (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Lời gii
Đáp án: 0,64
Gi
A
B
ln lượt là biến c huyện A và B có mưa trong một ngày.
Ta có
( ) ( )
| 0, 6; | 0, 55PAB PBA= =
( )
0,1PA B∩=
.
Suy ra
( )
| 0, 4PAB=
( )
| 0, 45PBA=
.
Đặt
( )
a PA=
( )
b PB=
vi
[ ]
, 0;1ab
.
Khi đó ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
0,1
0, 4 5 2 2, 5 1
11
PA B
PA PA B
a
PAB
B
ab
PB b
P
−∩
= = = = ⇒+=
−−
Tương t:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
0,1
0,45 9 20 11 2
11
PB A
PB PA B
b
PBA b
A
a
PA a
P
−∩
= = = = ⇒+ =
−−
T (1) và (2) suy ra
14 65
,
41 164
ab= =
.
Vậy xác suất để ít nht mt trong hai huyn có mưa trong một ngày là
( ) ( ) ( ) ( )
14 65
0,1 0, 64
41 164
PA B PA PB PA B∪= + ∩=+
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 1
SGD & ĐT TNH HÀI PHÒNG LN 2
ĐỀ THI TH TỐT NGHIP THPT
Năm học: 2024-2025
Môn: Toán
Mã đề: 0010
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian to độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến của mặt phng
( ) : 3 5 2 1 0P xyz +=
?
A.
1
( 3; 5; 2 ).
n
=−−
B.
2
( 3; 5; 2 ).n =
C.
4
(3; 5; 2 ).n =
D.
3
( 3; 5; 2 ).n =−−
Câu 2: Phương trình
1
sin
2
x
=
có nghiệm là
A.
1
2
6
,.
5
2
6
xk
k
xk
π
π
= +
= +
B.
2
6
,.
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
1
2
2
,.
1
2
2
xk
k
xk
π
ππ
= +
=−+
D.
2
6
,.
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
Câu 3: Cho bng biến thiên ca hàm s
()y fx=
, hàm s đã cho đng biến trên khong nào trong
các khong sau đây?
A.
(1; 2 ).
B.
( 0 ; 1 ) .
C.
( 2; 0).
D.
( 1 ; 1 ) .
Câu 4: Cho bng biu din mu s liu ghép nhóm v vic theo dõi cân nng ca 45 em học sinh
lp 1 ti trưng Tiu hc địa phương cho kết qu
[16;21)
[21;26)
[26;31)
[31;36)
11
21
8
5
Khong biến thiên
R
cho mu s liệu ghép nhóm trên bằng
A. 5. B. 20. C. 45. D. 21.
Câu 5: Tng ca tt c các nghim nguyên của bất phương trình
22
log (3 2) log (5 )xx−>
bng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 2
A. 3. B. 7. C. 9. D. 0.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
đi qua đim
(1; 2;3)M
và có mt véc tơ ch
phương
( 1; 4;3)u
. Phương trình tham số của
A.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=−∈
= +
B.
1
4 2, .
33
xt
y tt
zt
=−+
=+∈
= +
C.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=−∈
=
D.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=+∈
= +
Câu 7: Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
, góc giữa hai đường thng
'AB
'BC
bng
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
30
o
. D.
90
o
.
Câu 8: Cho
( )
n
u
là cp s cng
92
5uu=
13 6
2 5.uu= +
S hng đu
1
u
công sai
d
ca cp
s cng đó là
A.
1
3, 4.ud= =
B.
1
4, 3.
ud= =
C.
1
4, 3.ud=−=
D.
1
3, 4.ud=−=
Câu 9: Cho các biến c
A
B
tho mãn
( ) 0, ( ) 0.PA PB>>
Khi đó,
()PAB
bng biu thc
nào dưới đây?
A.
()
.
( ). ( )
PB
PA PB A
B.
()
.
( ). ( )
PA
PB PB A
C.
( ). ( )
.
()
PB PB A
PA
D.
( ). ( )
.
()
PA PB A
PB
Câu 10: Nghim ca phương trình
1
2
1
9
3
x
x
+

=


A.
3.x
=
B.
1.x =
C.
1
.
5
x =
D.
1.x =
Câu 11: Tích vô hưng của hai vectơ
, ab
trong không gian đưc tính bng
A.
| |.| |.( , ).a b ab


B.
| |.| |.ab
C.
| | . | | .cos( , ).a b ab


D.
| | . | | .sin( , ).a b ab


Câu 12: Cho các hàm s
(), ()y f x y gx= =
liên tc trên đon
[ ; ]
ab
đ th như hình v. Khi
đó, din tích hình phng gii hn bi đ th các hàm s
(), ()y f x y gx= =
hai đường
thng
, x ax b= =
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 3
A.
|() ()|d.
a
b
S f x gx x=
B.
|() ()|d.
b
a
S f x gx x=
C.
[ () ()]d.
a
b
S f x gx x
=
D.
[() ()]d.
b
a
S gx f x x=
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoặc sai.
Câu 13: Mt t chc nghiên cu đang khot mi liên h gia vic đi mũ bo him đúng cách
kh năng b chấn thương đầu khi xảy ra tai nạn giao thông nời đi xe máy. Kết qu cho
thy mt ngưi tham gia giao thông, nếu đi mũ bo him đúng cách, xác sut không b
chn thương đu khi gp tai nạn là 0,85. Còn nếu không đi mũ đúngch,c sut b chn
thương đu khi gp tai nạn 0,87, xác suất để ngưi đó đi mũ bo him đúng ch khi
tham gia giao thông là 0,83.
a) Nếu biết rng ngưi đó đi mũ bo hiểm đúng cách, xác suất để người đó bị chn
thương đu khi gp tai nạn là 0,15
b) Nếu biết rng ngưi đó không đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để ngưi đó không
b chn thương đu khi gặp tai nạn là 0,2
c) Xác suất đ ngưi đó không b chn thương đu khi gặp tai nạn là 0,7626
d) Xác suất đ người đó bị chấn thương đầu khi gp tai nạn là 0,35
Câu 14: Ti mt thi đim bão, khi đt h trc tọa độ
Oxyz
(đơn v trên mi trục kilômét)
mt v trí phù hp thì tâm bão tọa độ
( )
300;200;1
. Mt mt cu đ t ranh gii
vùng nh ng ca bão bên ngoài vùng nh ng của bão cp đ: bán kính gió
mnh t cấp 10, giật t cp 12 tr lên khoảng
100km
tính t tâm bão.
Hình nh v mt siêu bão Yagi qua v tinh
nh chp v tinh cơn bão Yagi vào lúc 10h ngày 6 tháng 9 năm 2024.
a) Mt cu đ mô t ranh gii vùng nh hưng ca bão và bên ngoài vùng nh ng của
bão có phương trình là
( ) (
) ( )
2 22
2
300 200 1 100xyz
+ +− =
.
b) Khong cách t tâm bão đến gc tọa độ đã đặt là
374km
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 4
c) Khoảng cách xa nhất t gốc tọa độ đến mt đim trên mt cầu để mô t ranh gii vùng
nh hưng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưng của bão là
461km
(làm tròn đến hàng đơn
v).
d) Ti mt v trí có ta đ
( )
350;245;1
thì có b nh hưng bi cơn bão.
Câu 15: Mt nhóm k sư đang th nghim mt loi khinh khí cu s dng năng lưng mt tri đ
bay lên không trung trong điu kin không trng lc ti một khu vực gi lp vũ tr.
Khinh khí cu bắt đầu bay lên độ cao
50
m
ti thi đim
0
t
=
. Sau khi kích hot h
thng điu khin, vn tốc bay lên của khinh khí cu (tính theo mét/giây) được lp trình theo
thời gian như sau:
32
( ) 0,1 0,8 ( / )vt t t m s
=−+
. Gi
()ht
là độ cao ca khinh khí cu (tính
theo mét) thi đim
t
.
a) Khinh khí cu tiếp tục bay lên trên trong khoảng thi gian
8
s
.
b)
43
()
40 3
tt
ht
= +
, vi
0t
.
c) Khinh khí cầu đạt đưc vn tc ln nht ti thi đim
5,33
ts=
(kết qu được làm tròn
đến hàng phần chc).
d) Độ cao nht mà khinh khí cu có th bay lên đưc bng
84,1m
(kết qu làm tròn đến
hàng phần chc)
Câu 16: Cho hàm số
2
( ) 7 9ln( 2) 3fx x x x= + ++
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là
2
2 35
'( )
2
xx
fx
x
−−
=
+
.
b) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
5
1;
2



.
c) Giá tr ln nht của hàm số
()y fx
=
trên đon
[ ]
1; 2
bằng 10.
d) Tiếp tuyến của đồ th hàm s ti đim có hoành đ bằng −1 cùng với tim cn xiên của
đồ th hàm s
'( )y fx=
, trc
Ox
, trc
Oy
tạo thành đa giác có diện tích bằng 44(đvdt).
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17: Mt robot kho sát không gian hot đng trong môi trưng
3D
có mt cm biến hình cu,
đưc lp trình đ di chuyn sao cho cm biến này tiếp xúc ti mt đim
Q
trên mt bc
ng nghiêng mt phng phương trình
30xyz+−−=
để đo đc. Trong lúc kho
sát, cảm biến luôn phi đi qua hai đim chun đã c định sn trong không gian đim
( )
1;1;1M
v trí cm biến ti ln đo đu tiên đim
( )
3; 3; 3N −−−
v tcm biến ti ln đo
tiếp theo. Để ti ưu hoá phn mm điu ng, k muốn xác định rng: cm biến
(hình cu) có di chuyn sao cho tiếp xúc đâu trên bức tưng, đim tiếp xúc đó luôn nm
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 5
trên mt đưng tròn c định. Tính bán kính ca đưng tròn c định đó, t đó giúp lp trình
robot dò tìm tiếp đim d dàng hơn trong các lần đo tiếp theo.
Câu 18: Mt bà m mun cho con vào hc mt trưng quc tế sau khi tt nghip THPT. Đ ch
động vic đóng hc phí cho con, vào cùng mt thi đim mi năm trong 5 năm liên tiếp,
m gửi tin vào mt tài khon có lãi sut kép hàng năm. Các khon tin gi ln t là 100
triệu đng, 120 triệu đng, 150 triệu đng, 160 triu đng, 180 triệu đng. Hi rng sau ln gi
tin cui cùng, tng s tin trong tài khon bao nhiêu biết i sut
6% /
năm? (kết qu
làm tròn đến hàng triệu, đơn vị là triệu đồng)?
Câu 19: Mt công ty tiến hành dn hàng hóa, lúc đu có 2 lô sn phm gm sn phm loi I và sn
phm loi II. th nht có 10 sn phm loi I và 3 sn phm loi II. th hai có 9 sn
phm loi I và 2 sn phm loi II. T mi lô ly ngu nhiên ra mt sn phm, các sn phm
còn li đưc dn vào lô th ba. Ly ngu nhiên mt sn phm t th ba, xác suất đ ly
đưc sn phẩm là sản phm loi I là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần chc)?
Câu 20: Cho các đ th hàm s:
2
, , , 1,,,
xx
y a y a y Ax Bx C a A B C
= = = ++ >
đưng tròn
()C
. Gi
()D
là min phng đưc tô đm (hình v). Quay miền
()D
quanh trc
Ox
ta đưc
mt vt th tròn xoay có th tích bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)?
Câu 21: Hai khu dân
A
B
nm hai b đối din của một con sông rng. Khu
A
cách sông
6
km
, khu
B
cách sông
8km
. Chính quyn mun xây dng mt cây cu
PQ
bc ngang
sông đ thun tin đi li. Biết rng
30QM NP km+=
, và đ iy cu
PQ
là c định. Hi
đầu cây cu Q cách thành ph
A
bao nhiêu km để đưng đi t thành ph A đến thành
ph B là ngn nht (đi theo đưng
AQPB
)? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 6
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
mt phng
( )
ABC
là đim
thuc cnh
AB
sao cho
2HA HB=
.c gia đưng thng
SC
mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Khong cách gia hai đưng
SA
BC
bng
ma
.
Tìm giá tr của
m
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
HẾT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 7
SGD & ĐT TNH HI PHÒNG – LN 2
ĐỀ THI TH TỐT NGHIP THPT
Năm học: 2024-2025
Môn: Toán
Mã đề: 109
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chọn.
1.B
2.B
3.A
4.B
5.C
6.D
7.B
8.A
9.D
10.C
11.C
12.B
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
( ) 7 9ln( 2) 3fx x x x
= + ++
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là
2
2 35
'( )
2
xx
fx
x
−−
=
+
.
b) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
5
1;
2



.
c) Giá tr ln nht của hàm số
()y fx=
trên đon
[
]
1; 2
bng
.
d) Tiếp tuyến của đồ th hàm s ti đim có hoành đ bằng −1 cùng với tim cn xiên của
đồ th hàm s
'( )y fx=
, trc
Ox
, trc
Oy
tạo thành đa giác có diện tích bng
44
(đvdt).
Đáp án :
a) Đúng :
2
2 35
()
2
xx
fx
x
−−
=
+
b) Sai :trên khoảng
2
5 2 35
1; , ( ) 0
22
xx
fx
x
−−

−= <

+

c) Sai : Vì
[ ]
1;2
( ) ( 1) 11Max f x f
= −=
d) Sai : TTca hàm s
()y fx=
ti
0
1x =
11y
=
, tim cận xiên của hàm số
2
2 35
'( )
2
xx
fx
x
−−
=
+
27yx=
, cùng với hai trc tọa độ to thành hình thang vuông
có din tích
68, 5
(đvdt)
Câu 2: Mt t chc nghiên cu đang khot mi liên h gia vic đội mũ bo him đúng cách
kh năng b chấn thương đầu khi xảy ra tai nạn giao thông người đi xe máy. Kết qu cho

Preview text:

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH LẦN 2
ĐỀ THI THỬ LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x+5 3 = 27 là A. x =1. B. x = 3. C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 2: Cho trước 6 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bạn ,
A B, C vào 6 chiếc
ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là A. 3 A . B. 15. C. 3 C . D. 6 . 6 6
Câu 3: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a , chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 a .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 1 2 = 9. Điểm nào dưới
đây thuộc mặt cầu (S ) ? A. P( 3 − ; 1 − ;− ) 1 . B. Q(3;1 ) ;1 . C. N ( 1; − 1;− 2) . D. M (1; 1; − 2) .
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số = ex y + sin x
A. ex − sin x + C.
B. ex − cos x + C.
C. ex + cos x + C.
D. −ex + sin x + C.
Câu 6: Cho cấp số nhân (u u = 3 −
n ) có hai số hạng đầu tiên là 1
u = 9 . Giá trị của u bằng 2 3 A. 27 − . B. 21. C. 15. D. 12 − .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0) , B(0;− 2;0)
C (0;0;3) là A. x y z + + = 0 . B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1 − . D. x y z + + = 1. 1 2 − 3 1 2 3 1 2 − 3 1 2 − 3
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1 − . B. 4. C. 2 − . D. 3.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
Câu 9: Đồ thị hàm số 3 y = 2x −1−
có phương trình đường tiệm cận xiên là x +1
A. y = 2x −1.
B. y = 2x +1.
C. y = x +1.
D. y = 2x − 3 .
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log x − 3 > 1 − là 1 ( ) 7  22 A. 3;   . B. (10;+ ∞) . C. (3;+∞) . D. (3;10) . 7   
Câu 11: Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các học sinh trong một lớp học ta có bảng số liệu sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm). A. 5,97 . B. 34,47 . C. 35,66 . D. 5,87 .
Câu 12: Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC B .
D Phát biểu nào sau đây là sai?
A. AC SD .
B. AC SB .
C. AB SO .
D. AC SC .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hàm số ( ) = ( 2 −3 −3)ex f x x x .
a) Hàm số đã cho xác định với mọi x ∈ .
b)
Giá trị f (0) = − e 3 .
c) Phương trình f ′(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
d) Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 3) .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với độ dài 10k .
m Một trạm theo dõi được đặt ở gốc tọa độ và có thể phát hiện được các vật thể cách
nó một khoảng không quá 30k .
m Một UAV (thiết bị bay không người lái) di chuyển theo
đường thẳng từ vị trí A( 2 − ; 1;
− 4) đến vị trí B(6;3;0) với tốc độ không đổi là 80km | h. 
a) Vectơ AB = (8;4;− 4).
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 x = 2 − + 2t
b) Phương trình đường thẳng AB là y = 1 − + t ,t ∈ .  z = 4−  t
c) Vị trí đầu tiên UAV bị trạm theo dõi phát hiện là M (2;1;2).
d) UAV bay qua vùng bị phát hiện trong khoảng thời gian nhiều hơn 19 phút.
Câu 15: Một quần thể vi khuẩn ( A) có số lượng cá thể là P(t) , trong đó t là thời gian tính bằng
phút kể từ khi bắt đầu quan sát. Nghiên cứu cho thấy số lượng vi khuẩn ( A) thay đổi với tốc độ là ′( ) 0,1t 0,03 200e 150e t P t − = +
(cá thể/phút). Lúc bắt đầu quan sát, quần thể ( A) có
200000 vi khuẩn. Sau 12 phút, một quần thể vi khuẩn (B) xuất hiện và có tốc độ tăng trưởng là ′( ) 0,2 = 400e u Q u
(cá thể/phút), với u là thời gian tính bằng phút kể từ khi vi khuẩn
(B) xuất hiện. Sau khi vi khuẩn (B) xuất hiện 8 phút thì số lượng vi khuẩn hai quần thể bằng nhau.
a) P′(0) = 0 .
b) P(0) = 200000.
c) Sau 20 phút kể từ khi bắt đầu quan sát, số lượng vi khuẩn ( A) là 215034 con (làm tròn
đến hàng đơn vị).
d) Số lượng vi khuẩn (B) ở thời điểm bắt đầu xuất hiện không vượt quá 207000 con.
Câu 16: Một nhóm nghiên cứu tiến hành khảo sát 10000 người và nhận thấy những người hút thuốc
lá có nguy cơ bị ung thư phổi cao hơn so với người không hút thuốc lá. Kết quả khảo sát
của nhóm nghiên cứu được trình bày trong bảng dữ liệu thống kê sau đây:
Chọn ngẫu nhiên một người trong 10000 người được khảo sát.
a) Xác suất người đó hút thuốc lá là 11,2%.
b) Nếu người đó bị ung thư phổi thì xác suất người đó hút thuốc lá nhỏ hơn 80% .
c) Xác suất để người đó bị ung thư phổi là 13,92%.
d) Dựa theo kết quả khảo sát trên ta thấy, người hút thuốc lá có nguy cơ mắc bệnh ung thư
phổi cao gấp khoảng 14 lần (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) so với người không hút thuốc lá.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = 3. Gọi α là số đo góc nhị diện [S , BD,C]. Tính cosα (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười).
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
Câu 18: Để trang trí bức tường trong một căn phòng, bạn Hoa vẽ lên
tường một hình như sau: Đầu tiên bạn vẽ một hình lục giác đều
có cạnh bằng 2dm ; sau đó, trên mỗi cạnh của hình lục giác vẽ
một cánh hoa hình parabol đi qua hai đầu mút của cạnh, đỉnh
parabol nằm phía ngoài hình lục giác và cách cạnh tương ứng
4dm ; cuối cùng bạn vẽ một đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của
sáu parabol ở trên (xem hình vẽ).
Bạn Hoa tô màu phần nằm giữa đường tròn và các cánh hoa (phần màu xám trong hình vẽ).
Diện tích phần tô màu là bao nhiêu 2
dm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 19: Bác Hùng có một khu vườn hình thang vuông ABCD với AB = 35 ,
m AD = 30m . Bác ấy đã
đào một cái hồ để trồng sen, hồ được bao bởi cạnh BC và đường cong BIC là một phần
của parabol đỉnh I như hình vẽ. B C I A D
Bác Hùng muốn làm một con đường đi từ điểm M trên cạnh AD ra một điểm trên mép hồ
sen rồi lại từ điểm đó tới một điểm trên cạnh AB .
Biết khoảng cách từ I đến AB AD tương ứng là 20m và 15m , hỏi tổng chiều dài con
đường đó ngắn nhất là bao nhiêu mét?
Câu 20: Một công ty dự kiến chi 100 triệu đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung
tích 5 lít. Chi phí để làm mặt xung quanh của thùng là 100 nghìn đồng mỗi mét vuông, làm
mặt đáy của thùng là 120 nghìn đồng mỗi mét vuông. Giả sử chi phí cho các mối nối không
đáng kể, số thùng sơn tối đa mà công ty đó có thể sản xuất được là bao nhiêu?
Câu 21: Xét một chiếc bàn phẳng, có hai viên bi hình cầu được đặt trên mặt bàn. Gắn hệ trục tọa độ
Oxyz sao cho mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt bàn, trục Oz hướng thẳng đứng lên trên so
với mặt bàn và mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 cm . Ban đầu 2 viên bi này đứng
yên trên mặt bàn, tâm của chúng lần lượt trùng với các điểm I (5;−8;3) và J ( 3; − 7;4).
Tại một thời điểm, người ta đồng thời tác động cho 2 viên bi lăn về phía nhau trên mặt bàn
theo cùng một đường thẳng với tốc độ không đổi là 5 cm/s và 3 cm/s (viên bi nhỏ hơn có
tốc độ lớn hơn). Hỏi sau bao nhiêu giây kể từ khi tác động thì hai viên bi va chạm với nhau?
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
Câu 22: Theo dõi thời tiết hai huyện kề nhau A và B người ta nhận thấy trong cùng một ngày, nếu
huyện B không mưa thì khả năng huyện A không mưa là 60% , còn nếu huyện A không
mưa thì khả năng huyện B không mưa là 55%. Hơn nữa, xác suất cả hai huyện A và B có
mưa trong cùng một ngày là 10% . Hãy tính xác suất để ít nhất một trong hai huyện có mưa
trong một ngày (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án. Mã đề Phần Câu 0102 1 C 2 A 3 A 4 A 5 B 6 A I 7 D 8 C 9 A 10 D 11 D 12 D
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số ( ) = ( 2 −3 −3)ex f x x x .
a) Hàm số đã cho xác định với mọi x ∈ .
b) Giá trị f (0) = − e 3 .
c) Phương trình f ′(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
d)
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 3) . Lời giải a) Đúng.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 b) Sai.
Ta có: ( ) = ( 2 −3 −3)ex f x x xf (0) = 3 − . c) Đúng. x = 3
Ta có: f ′(x) = ( 2
x x − 6)ex = 0 ⇔  . x = 2 −
Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. d) Sai.
Lập bảng xét dấu của f ′(x) ta được hàm số f (x) nghịch biến trên ( 2; − 3) .
Câu 2. Một quần thể vi khuẩn ( A) có số lượng cá thể là P(t) , trong đó t là thời gian tính bằng
phút kể từ khi bắt đầu quan sát. Nghiên cứu cho thấy số lượng vi khuẩn ( A) thay đổi với tốc độ là ′( ) 0,1t 0,03 200e 150e t P t − = +
(cá thể/phút). Lúc bắt đầu quan sát, quần thể ( A) có
200000 vi khuẩn. Sau 12 phút, một quần thể vi khuẩn (B) xuất hiện và có tốc độ tăng trưởng là ′( ) 0,2 = 400e u Q u
(cá thể/phút), với u là thời gian tính bằng phút kể từ khi vi khuẩn
(B) xuất hiện. Sau khi vi khuẩn (B) xuất hiện 8 phút thì số lượng vi khuẩn hai quần thể bằng nhau.
a) P′(0) = 0 . b) P(0) = 200000.
c) Sau 20 phút kể từ khi bắt đầu quan sát, số lượng vi khuẩn ( A) là 215034 con (làm tròn đến hàng đơn vị).
d)
Số lượng vi khuẩn (B) ở thời điểm bắt đầu xuất hiện không vượt quá 207000 con. Lời giải a) Sai. P′(0) = 350 . b) Đúng. P(0) = 200000 . c) Đúng. ( ) = ′ ∫ ( ) = ∫( 0,1 0 − ,03 0 20 t t + ) 0,1t 0 − ,03 d e 150e dt = 2000e − 5000e t P t P t t + C .
Lại có P(0) = 200000 suy ra 3000 −
+ C = 200000 ⇒ C = 203000 . Do đó ( ) 0,1t 0,03 2000e 5000e t P t − = − + 203000 . Vậy P( ) 0,1.20 0 − ,03.20 20 = 2000e − 5000e + 203000 ≈ 215034 . d) Sai.
Sau 8 phút vi khuẩn (B) xuất hiện thì số lượng vi khuẩn hai quần thể bằng nhau. Suy ra số
lượng quần thể ( A) ở phút thứ 20 (tính từ khi quan sát) bằng số lượng quần thể (B) ở phút
thứ 8 (tính từ khi xuất hiện). Tức là P(20) = Q(8) . Ta có ( ) = ′ ∫ ( ) 0,2u 0,2
d = 400e du = 2000e u Q u Q u u + c ∫ ⇒ Q( ) 1,6 8 = 2000e + c .
P( ) = Q( ) ⇒ c = P( ) 1,6 20 8 20 − 2000e ≈ 205128 ⇒ ( ) 0,2 = 2000e u Q u + 205128 ⇒ Q(0) = 207128 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với độ dài 10k .
m Một trạm theo dõi được đặt ở gốc tọa độ và có thể phát hiện được các vật thể cách
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
nó một khoảng không quá 30k .
m Một UAV (thiết bị bay không người lái) di chuyển theo
đường thẳng từ vị trí A( 2 − ; 1;
− 4) đến vị trí B(6;3;0) với tốc độ không đổi là 80km | h. 
a) Vectơ AB = (8;4;− 4). x = 2 − + 2t
b) Phương trình đường thẳng AB là y = 1 − + t ,t ∈ .  z = 4−  t
c) Vị trí đầu tiên UAV bị trạm theo dõi phát hiện là M (2;1;2).
d) UAV bay qua vùng bị phát hiện trong khoảng thời gian nhiều hơn 19 phút. Lời giải a) Đúng.  AB = (8;4; 4 − ). b) Đúng.   AB = (8;4; 4 − ) ⇒ u = − . AB (2;1; ) 1 x = 2 − + 2t
nên phương trình đường thẳng AB là y = 1
− + t ,t ∈ . z = 4−  t c) Sai.
Phương trình mặt cầu (S ) tâm O bán kính 30km (3 đơn vị) là 2 2 2
x + y + z = 9 .
Toạ độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt cầu (S ) là nghiệm của hệ x = 2 x = 2 − + 2t  y = 1  y = 1 − + t z = 2  ⇒  . z = 4 − t  x = 0 2 2 2
x + y + z = 9 y = 0   z =  3
Gọi M 0;0;3 ;M 2;1;2 . 1 ( ) 2 ( )   Nhận thấy AB(8;4; 4 − ), M M 2;1; 1 − cùng hướng. 1 2 ( )
Vậy có vị trí đầu tiên vệ tinh do thám bị trạm theo dõi phát hiện là M 0;0;3 . 1 ( ) d) Sai.
Ta có M 0;0;3 ;M 2;1;2 ⇒ M M = 6 , nên quãng đường vệ tinh do thám bay qua vùng 1 ( ) 2 ( ) 1 2
bị phát hiện là 10 6 ( km).
Vệ tinh do thám bay qua vùng bị phát hiện cần 60 15 6 .10 6 = ≈ 18,4 phút. 80 2
Câu 4. Một nhóm nghiên cứu tiến hành khảo sát 10000 người và nhận thấy những người hút thuốc
lá có nguy cơ bị ung thư phổi cao hơn so với người không hút thuốc lá. Kết quả khảo sát
của nhóm nghiên cứu được trình bày trong bảng dữ liệu thống kê sau đây:
Chọn ngẫu nhiên một người trong 10000 người được khảo sát.
a)
Xác suất người đó hút thuốc lá là 11,2%.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
b) Nếu người đó bị ung thư phổi thì xác suất người đó hút thuốc lá nhỏ hơn 80% .
c) Xác suất để người đó bị ung thư phổi là 13,92%.
d) Dựa theo kết quả khảo sát trên ta thấy, người hút thuốc lá có nguy cơ mắc bệnh ung thư
phổi cao gấp khoảng 14 lần (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) so với người không hút thuốc lá. Lời giải
Gọi A :” Chọn được một người hút thuốc lá”; B :” Chọn được một người bị ung thư phổi” a) Sai. n( A) = + = ⇒ P( A) 2250 1120 1130 2250 = = 0,225 = 22,5%. 10000 b) Sai.
P( A B) n( A B) 1120 1120 = = = ≈ n(B) 80,5%. 1120 + 272 1392 c) Đúng. P(B) 1120 + 272 = = 13,92%. 10000 d) Đúng.
P(B A) n(AB) 1120 1120 = = = n( A) . 1120 +1130 2250
P( A) 272+ 7478 7750 = =
P(A B) = − P(A B) 272 ; 1 = 10000 10000 1392 272 1392
P(B A) P( A B) P(B) . 1392 10000 272 = = = P( A) 7750 7750 10000 P(B A) Do đó: 1120 272 = = P(B A) : 14.183..... 2250 7750
PHẦN III. Thí sinh trả̉ lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = 3. Gọi α là số đo góc nhị diện [S , BD,C]. Tính cosα (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười). Lời giải Đáp án: –0,3 S A D O B C Có α =  ⇒ α =  = −  cos cos cos AO SOC SOC SOA = − . SO
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 1
Tính được AO =1, SO = 10 nên cosα = − ≈ 0, − 3. 10
Câu 2. Để trang trí bức tường trong một căn phòng, bạn Hoa vẽ lên tường một hình như sau: Đầu
tiên bạn vẽ một hình lục giác đều có cạnh bằng 2dm ; sau đó, trên mỗi cạnh của hình lục
giác vẽ một cánh hoa hình parabol đi qua hai đầu mút của cạnh, đỉnh parabol nằm phía
ngoài hình lục giác và cách cạnh tương ứng 4dm ; cuối cùng bạn vẽ một đường tròn đi qua
tất cả các đỉnh của sáu parabol ở trên (xem hình vẽ).
Bạn Hoa tô màu phần nằm giữa đường tròn và các cánh hoa (phần màu xám trong hình vẽ).
Diện tích phần tô màu là bao nhiêu 2
dm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải Đáp án: 61
Xét cánh hoa hình parabol (P) đi qua các điểm A(0;4), B( 1;
− 0),C (1;0) với A là đỉnh của
(P) và B,C là hai đầu mút thỏa mãn BC = 2 là độ dài cạnh của hình lục giác đều.
Gọi phương trình parabol (P) là 2
y = ax + bx + c . Vì ,
A B,C ∈(P) ⇒ (P) : 2 y = 4 − 4x .
Từ đó diện tích mỗi cánh hoa là 1 2 16 S = 4 − 4x dx = 2 2 16 S = . a h = .4.2 = 1 ∫ . (Có thể tính 1 − 3 1 3 3 3 )
(Ta có thể tính diện tích mỗi cách hoa theo công thức nhanh 2 2 16 S = ah = .2.4 = , với a là cạnh 1 3 3 3
lục giác, h là khoảng cách từ đỉnh cánh hoa đến cạnh lục giác) 2
Lục giác gồm 6 tam giác đều cạnh bằng 2, diện tích mỗi tam giác là 2 3 S = = 3 . 2 4
Đường tròn có bán kính 3 R = 4 + 2. = 4 + 3 . 2
Vậy diện tích phần tô màu là S = π (4+ 3)2 16 2
− 6. − 6. 3 ≈ 61 (dm ) . 3
Câu 3. Bác Hùng có một khu vườn hình thang vuông ABCD với AB = 35 ,
m AD = 30m . Bác ấy đã
đào một cái hồ để trồng sen, hồ được bao bởi cạnh BC và đường cong BIC là một phần
của parabol đỉnh I như hình vẽ.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 B C I A D
Bác Hùng muốn làm một con đường đi từ điểm M trên cạnh AD ra một điểm trên mép hồ
sen rồi lại từ điểm đó tới một điểm trên cạnh AB .
Biết khoảng cách từ I đến AB AD tương ứng là 20m và 15m , hỏi tổng chiều dài con
đường đó ngắn nhất là bao nhiêu mét? Lời giải Đáp án: 30
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ, mỗi đơn vị trên các trục ứng với 10m . Khi đó 3 1 7 I  2;    và 7
B0; nên parabol có phương trình 2
y = x − 2x + . 2      2  2 2
Gọi con đường là đường gấp khúc MEN . Để chiều dài con đường ngắn nhất thì E phải
nằm trên đường cong BI .
E nằm trên đường cong BI nên  1 2 7 E x; x 2x  − +  với 0 ≤ x ≤ 2. 2 2   
Tổng độ dài con đường là:  1 2 7  1
EM + EN EH + EK = x − 2x + + x = (x − )2 1 + 3 ≥   3 .  2 2  2
Vì đơn vị mỗi trục ứng với 10 mét nên độ dài con đường ngắn nhất là 30 mét.
Câu 4. Một công ty dự kiến chi 100 triệu đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung
tích 5 lít. Chi phí để làm mặt xung quanh của thùng là 100 nghìn đồng mỗi mét vuông, làm
mặt đáy của thùng là 120 nghìn đồng mỗi mét vuông. Giả sử chi phí cho các mối nối không
đáng kể, số thùng sơn tối đa mà công ty đó có thể sản xuất được là bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 5813
Gọi chiều cao và bán kính đáy của thùng hình trụ lần lượt là h r (đơn vị mét, h > 0, r > 0 ).
Thể tích của thùng là 5 lít (bằng 5 3 m ) nên 2 5 1 V = π r h = ⇒ h = (m). 1000 2 1000 200π r
Diện tích mặt xung quanh là 1 S = π rh = ( 2 m ). xq 2 100r
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 Diện tích hai đáy là 2 S = π r ( 2 m ). đ 2
Số tiền cần thiết để sản xuất một thùng sơn là f (r) 1 2
= + 240π r (nghìn đồng). r 1 − 1
Ta có: f ′(r) =
+ 480π r; f r = 0 ⇔ r = . 2 ( ) 3 r 480π
Lập BBT của f (r) trên (0;+ ∞) suy ra f (r)  1 min f  =  . 3 480π   
Do đó với số tiền 100 triệu đồng thì công ty có thể sản xuất không vượt quá 5 10 ≈ 5813,598533 thùng.  1 f   3 480π   
Vậy số thùng sơn tối đa sản xuất được là 5813 thùng.
Câu 5. Xét một chiếc bàn phẳng, có hai viên bi hình cầu được đặt trên mặt bàn. Gắn hệ trục tọa độ
Oxyz sao cho mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt bàn, trục Oz hướng thẳng đứng lên trên so
với mặt bàn và mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 cm . Ban đầu 2 viên bi này đứng
yên trên mặt bàn, tâm của chúng lần lượt trùng với các điểm I (5;−8;3) và J ( 3; − 7;4).
Tại một thời điểm, người ta đồng thời tác động cho 2 viên bi lăn về phía nhau trên mặt bàn
theo cùng một đường thẳng với tốc độ không đổi là 5 cm/s và 3 cm/s (viên bi nhỏ hơn có
tốc độ lớn hơn). Hỏi sau bao nhiêu giây kể từ khi tác động thì hai viên bi va chạm với nhau?
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp án: 1,26
Nhận xét: Bán kính viên bi chính là khoảng cách từ tâm đến mặt bàn, điểm tiếp xúc chính
là hình chiếu vuông góc của tâm trên mặt bàn.
Viên bi thứ nhất có bán kính r = 3 (cm) và tiếp xúc với mặt bàn tại điểm A(5; 8 − ;0). 1
Viên bi thứ hai có bán kính r = 4 (cm) và tiếp xúc với mặt bàn tại điểm B( 3 − ;7;0) . 2
Vì 2 viên bi lăn thẳng về phía nhau trên mặt bàn nên điểm tiếp xúc của 2 viên bi với mặt
bàn luôn chạy trên đoạn thẳng AB .
Giả sử tại thời điểm t giây thì hai viên bi va chạm với nhau. J' J I I' H A A' B' B
Khi đó viên bi thứ nhất di chuyển được quãng đường AA′ = 5t (cm) , viên bi thứ 2 di chuyển
được quãng đường BB′ = 3t (cm) . Ta có 2 2
AB′ = I H
′ = I J′′ − J H
= (r + r )2 − (r r )2 = 4 3 . 1 2 2 1 Mà 2 2
AB = 8 +15 =17 ⇒ AA′ + BB′ =17 − 4 3 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 Do đó 17 4 3 5t 3t 17 4 3 t − + = − ⇒ = ≈ 1,26 giây. 8
Vậy sau khoảng 1,26 giây thì hai viên bi va chạm.
Câu 6. Theo dõi thời tiết hai huyện kề nhau A và B người ta nhận thấy trong cùng một ngày, nếu
huyện B không mưa thì khả năng huyện A không mưa là 60% , còn nếu huyện A không
mưa thì khả năng huyện B không mưa là 55%. Hơn nữa, xác suất cả hai huyện A và B có
mưa trong cùng một ngày là 10% . Hãy tính xác suất để ít nhất một trong hai huyện có mưa
trong một ngày (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp án: 0,64
Gọi A B lần lượt là biến cố huyện A và B có mưa trong một ngày.
Ta có P( A| B) = 0,6; P(B | A) = 0,55 và P( AB) = 0,1.
Suy ra P( A| B) = 0,4 và P(B | A) = 0,45.
Đặt a = P( A) và b = P(B) với a,b∈[0; ] 1 . P AB
P( A) − P( AB) − Khi đó ta có: = P( A B ∣ ) ( ) a 0,1 0,4 = = = ⇒ + = P( a b B) − P(B) 5 2 2,5 ( ) 1 1 1− b P B A
P(B) − P( AB) − Tương tự: = P(B A ∣ ) ( ) b 0,1 0,45 = = = ⇒ + = P( ) a b A 1− P( A) 9 20 11 (2) 1− a Từ (1) và (2) suy ra 14 65 a = , b = . 41 164
Vậy xác suất để ít nhất một trong hai huyện có mưa trong một ngày là
P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) 14 65 = + − 0,1 ≈ 0,64 . 41 164
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
SGD & ĐT TỈNH HÀI PHÒNG LẦN 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Năm học: 2024-2025 Môn: Toán Mã đề: 0010
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian toạ độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : 3x − 5y − 2z +1 = 0 ? A. n = ( 3
− ; − 5;2 ). B. n = ( 3 − ; 5;2 ).
C. n = (3; 5;2 ). D. n = ( 3 − ; 5;− 2 ). 1 2 4 3 1
Câu 2: Phương trình sin x = có nghiệm là 2  1  π x = + k2π  x = + k2π  A. 6  ,k ∈ .  B. 6  ,k ∈ .   5 π x = + k2π  5 = + π  x k2  6  6  1  π x = + k2π  x = + k2π  C. 2  ,k ∈ .  D. 6  ,k ∈ .   1 π
x = π − + k2π  = − + π  x k2  2  6
Câu 3: Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x) , hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (1; 2). B. (0; 1). C. ( 2; − 0). D. ( 1 − ; 1).
Câu 4: Cho bảng biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về việc theo dõi cân nặng của 45 em học sinh
lớp 1 tại trường Tiểu học ở địa phương cho kết quả
[16;21) [21;26) [26;31) [31;36) 11 21 8 5
Khoảng biến thiên R cho mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 5. B. 20. C. 45. D. 21.
Câu 5: Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log (3x − 2) > log (5 − x) bằng 2 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 A. 3. B. 7. C. 9. D. 0.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2;3) và có một véc tơ chỉ  phương u( 1
− ;4;3). Phương trình tham số của ∆ là x = 1− tx = 1 − + t  
A. y = 2 − 4t ,t ∈ . 
B. y = 4 + 2t ,t ∈ .  z = 3+   3t z = 3 +  3tx = 1− tx = 1− t  
C. y = 2 − 4t ,t ∈ . 
D. y = 2 + 4t ,t ∈ .  z = 3−   3t z = 3 +  3t
Câu 7: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D', góc giữa hai đường thẳng A'B B'C bằng A. 45o . B. 60o . C. 30o . D. 90o .
Câu 8: Cho (u là cấp số cộng có u = 5u u = 2u + 5. Số hạng đầu u và công sai d của cấp n ) 9 2 13 6 1 số cộng đó là
A. u = 3, d = 4.
B. u = 4, d = 3. 1 1 C. u = 4 − , d = 3. D. u = 3 − , d = 4. 1 1
Câu 9: Cho các biến cố AB thoả mãn P( )
A > 0, P(B) > 0. Khi đó, P(A B ∣ ) bằng biểu thức nào dưới đây? P(B) P( ) A A. . B. . P( ). A P(B ) A
P(B).P(B ) A
P(B).P(B∣ ) A P( ). A P(B∣ ) A C. . D. . P( ) A P(B) x 1  1 +
Câu 10: Nghiệm của phương trình  2 =   9 x là  3  1 A. x = 3. B. x = 1. C. x = − . D. x = 1. − 5  
Câu 11: Tích vô hướng của hai vectơ a, b trong không gian được tính bằng      
A. | a |.| b | .(a,b).
B. | a | .| b | .        
C. | a | .| b | .cos(a,b).
D. | a | .| b | .sin(a,b).
Câu 12: Cho các hàm số y = f (x) , y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b] và có đồ thị như hình vẽ. Khi
đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = g(x) và hai đường
thẳng x = a, x = b
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 a b
A. S = |f (x) − ∫
g(x) | d .x
B. S = |f (x) − ∫
g(x) | d .x b a a b
C. S = [ f (x) − ∫
g(x)]d .x
D. S = [g(x) − ∫
f (x)]d .x b a
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Một tổ chức nghiên cứu đang khảo sát mối liên hệ giữa việc đội mũ bảo hiểm đúng cách và
khả năng bị chấn thương đầu khi xảy ra tai nạn giao thông ở người đi xe máy. Kết quả cho
thấy một người tham gia giao thông, nếu đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất không bị
chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,85. Còn nếu không đội mũ đúng cách, xác suất bị chấn
thương đầu khi gặp tai nạn là 0,87, xác suất để người đó đội mũ bảo hiểm đúng cách khi
tham gia giao thông là 0,83.
a) Nếu biết rằng người đó đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để người đó bị chấn
thương đầu khi gặp tai nạn là 0,15
b) Nếu biết rằng người đó không đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để người đó không
bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,2
c) Xác suất để người đó không bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,7626
d) Xác suất để người đó bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,35
Câu 14: Tại một thời điểm có bão, khi đặt hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét) ở
một vị trí phù hợp thì tâm bão có tọa độ là (300;200; )
1 . Một mặt cầu để mô tả ranh giới
vùng ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão ở cấp độ: bán kính gió
mạnh từ cấp 10, giật từ cấp 12 trở lên khoảng 100km tính từ tâm bão.
Hình ảnh về mắt siêu bão Yagi qua vệ tinh
Ảnh chụp vệ tinh cơn bão Yagi vào lúc 10h ngày 6 tháng 9 năm 2024.
a) Mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của
bão có phương trình là ( x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 300 200 1 =100 .
b) Khoảng cách từ tâm bão đến gốc tọa độ đã đặt là 374km
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
c) Khoảng cách xa nhất từ gốc tọa độ đến một điểm trên mặt cầu để mô tả ranh giới vùng
ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão là 461km (làm tròn đến hàng đơn vị).
d) Tại một vị trí có tọa độ (350;245; )
1 thì có bị ảnh hưởng bởi cơn bão.
Câu 15: Một nhóm kỹ sư đang thử nghiệm một loại khinh khí cầu sử dụng năng lượng mặt trời để
bay lên không trung trong điều kiện không trọng lực tại một khu vực giả lập vũ trụ.
Khinh khí cầu bắt đầu bay lên ở độ cao 50m tại thời điểm t = 0 . Sau khi kích hoạt hệ
thống điều khiển, vận tốc bay lên của khinh khí cầu (tính theo mét/giây) được lập trình theo thời gian như sau: 3 2 v(t) = 0,
− 1t + 0,8t (m / s) . Gọi h(t) là độ cao của khinh khí cầu (tính
theo mét) ở thời điểm t .
a) Khinh khí cầu tiếp tục bay lên trên trong khoảng thời gian 8s . 4 3 tt b) h(t) = + , với t ≥ 0 . 40 3
c) Khinh khí cầu đạt được vận tốc lớn nhất tại thời điểm t = 5,33s (kết quả được làm tròn
đến hàng phần chục
).
d) Độ cao nhất mà khinh khí cầu có thể bay lên được bằng 84,1m (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) 2
Câu 16: Cho hàm số f (x) = x − 7x + 9ln(x + 2) + 3 2 2x − 3x − 5
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là f '(x) = . x + 2  5 
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; −  . 2   
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 2] bằng 10.
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng −1 cùng với tiệm cận xiên của
đồ thị hàm số y = f '(x) , trục Ox , trục Oy tạo thành đa giác có diện tích bằng 44(đvdt).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17: Một robot khảo sát không gian hoạt động trong môi trường 3D có một cảm biến hình cầu,
được lập trình để di chuyển sao cho cảm biến này tiếp xúc tại một điểm Q trên một bức
tường nghiêng là mặt phẳng có phương trình x + y z − 3 = 0 để đo đạc. Trong lúc khảo
sát, cảm biến luôn phải đi qua hai điểm chuẩn đã cố định sẵn trong không gian là điểm M (1;1; )
1 – vị trí cảm biến tại lần đo đầu tiên và điểm N ( 3 − ; 3 − ; 3
− )– vị trí cảm biến tại lần đo
tiếp theo. Để tối ưu hoá phần mềm điều hướng, kỹ sư muốn xác định rằng: Dù cảm biến
(hình cầu) có di chuyển sao cho tiếp xúc ở đâu trên bức tường, điểm tiếp xúc đó luôn nằm
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn cố định đó, từ đó giúp lập trình
robot dò tìm tiếp điểm dễ dàng hơn trong các lần đo tiếp theo.
Câu 18: Một bà mẹ muốn cho con vào học một trường quốc tế sau khi tốt nghiệp THPT. Để chủ
động việc đóng học phí cho con, vào cùng một thời điểm mỗi năm trong 5 năm liên tiếp, bà
mẹ gửi tiền vào một tài khoản có lãi suất kép hàng năm. Các khoản tiền gửi lần lượt là 100
triệu đồng, 120 triệu đồng, 150 triệu đồng, 160 triệu đồng, 180 triệu đồng. Hỏi rằng sau lần gửi
tiền cuối cùng, tổng số tiền trong tài khoản là bao nhiêu biết lãi suất là 6% / năm? (kết quả
làm tròn đến hàng triệu, đơn vị là triệu đồng
)?
Câu 19: Một công ty tiến hành dồn hàng hóa, lúc đầu có 2 lô sản phẩm gồm sản phẩm loại I và sản
phẩm loại II. Lô thứ nhất có 10 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II. Lô thứ hai có 9 sản
phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II. Từ mỗi lô lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm, các sản phẩm
còn lại được dồn vào lô thứ ba. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô thứ ba, xác suất để lấy
được sản phẩm là sản phẩm loại I là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 20: Cho các đồ thị hàm số: xx 2
y = a , y = a , y = Ax + Bx + C,a >1, ,
A B,C ∈  và đường tròn
(C) . Gọi (D) là miền phẳng được tô đậm (hình vẽ). Quay miền (D) quanh trục Ox ta được
một vật thể tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 21: Hai khu dân cư AB nằm ở hai bờ đối diện của một con sông rộng. Khu A cách sông
6km, khu B cách sông 8km . Chính quyền muốn xây dựng một cây cầu PQ bắc ngang
sông để thuận tiện đi lại. Biết rằng QM + NP = 30km, và độ dài cây cầu PQ là cố định. Hỏi
đầu cây cầu Q cách thành phố A là bao nhiêu km để đường đi từ thành phố A đến thành
phố B là ngắn nhất (đi theo đường AQPB )? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng ( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường SABC bằng ma .
Tìm giá trị của m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).  HẾT
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
SGD & ĐT TỈNH HẢI PHÒNG – LẦN 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Năm học: 2024-2025 Môn: Toán Mã đề: 109
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. 1.B 2.B 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.A 9.D 10.C 11.C 12.B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2
f (x) = x − 7x + 9ln(x + 2) + 3 2 2x − 3x − 5
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là f '(x) = . x + 2  5 
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; −  . 2   
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 2] bằng 10.
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng −1 cùng với tiệm cận xiên của
đồ thị hàm số y = f '(x) , trục Ox , trục Oy tạo thành đa giác có diện tích bằng 44 (đvdt). Đáp án : 2 a) Đúng : 2x − 3x − 5 f (′x) = x + 2 2   − −
b) Sai vì :trên khoảng 5 2x 3x 5 1; − , f (′x) = <   0  2  x + 2
c) Sai : Vì Max f (x) = f ( 1) − =11 [ 1; − 2]
d) Sai vì : TTcủa hàm số y = f (x) tại x = 1 − là
, tiệm cận xiên của hàm số 0 y = 11 2 2x − 3x − 5 f '(x) =
y = 2x − 7 , cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình thang vuông x + 2
có diện tích 68,5 (đvdt)
Câu 2: Một tổ chức nghiên cứu đang khảo sát mối liên hệ giữa việc đội mũ bảo hiểm đúng cách và
khả năng bị chấn thương đầu khi xảy ra tai nạn giao thông ở người đi xe máy. Kết quả cho
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7