NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 1
UBND THÀNH PH HU - S GDĐT
ĐỀ THI TH TT NGHIP
Năm học: 2024-2025
Môn: Toán
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
có đồ th như hình sau:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ th hàm số đã cho?
A.
1.x =
B.
2.x =
C.
1.y =
D.
2.
y
=
Câu 2. Cho cấp số nhân
()
n
u
1
2u =
2
8u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
4.
B.
C.
1
.
2
D.
6.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
0,5
log 1 3x >−
là:
A.
( )
;9−∞
. B.
( )
1; 9
. C.
( )
9; +∞
. D.
9
1;
8



.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khi đó
SA BC
+
 
bằng
A.
.SD

B.
.SC

C.
.SA

D.
.
SB

Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:1
2
z
Pxy+−=
. Một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
( )
P
A.
(
)
1;1; 2 .n
=
B.
( )
2; 2; 1 .n
=
C.
( )
1;1; 2 .n
=
D.
( )
2; 2;1 .n =
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
5 1 0.
x
−=
B.
2
log 3.x =
C.
3 2 0.
x
+=
D.
( )
log 1 1.x −=
Câu 7. Các bn hc sinh lớp 11A trả lời 40 câu hi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống
bảng sau:
S câu trả lời đúng
[
)
16;21
[
)
21;26
[
)
26;31
[
)
31;36
[
)
36;41
S học sinh
4
6
8
18
4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất.
D
A
B
C
S
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 2
A.
[
)
16;21 .
B.
[
)
21;26 .
C.
[
)
31;36 .
D.
[
)
36;41 .
Câu 8. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
.;3∞−
B.
(
)
3;3 .
C.
( )
0;3 .
D.
( )
3; 0 .
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
(
)
SA ABC
. Góc giữa hai
mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
A.
.SBA
B.
.ASC
C.
.SCA
D.
.AS B
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm liên tc tn đon
[ ]
;ab
( )
( )
1; 3fa fb
=−=
. Khi đó
( )
d
b
a
fxx
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 3M
song song với đường thẳng
1
213
:
21 1
x yz
d
++
= =
có phương trình là
A.
12
1.
3
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
B.
12
1.
3
xt
yt
zt
= +
= +
=
C.
2
1.
13
xt
yt
zt
= +
=
=−+
D.
12
1.
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
Câu 12. Din tích
S
của hình phẳng được giới hạn bởi đ th hàm s
( )
y fx=
, trc
Ox
và các đường
thẳng
( )
,x ax ba b= = <
A.
( )
.
b
a
S f x dx
π
=
B.
( )
.
b
a
S f x dx=
C.
(
)
2
.
b
a
S f x dx
π
=
D.
(
)
.
b
a
S f x dx=
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Thống kê điểm thi đánh giá năng lực ca
120
hc sinh một trưng THPT địa bàn thành phố
Huế với thang điểm
100
được cho ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
100
.
b) S học sinh đạt điểm
60
tr lên là
38
học sinh.
C
B
S
A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 3
c) S điểm trung bình của học sinh đạt được từ bảng số liệu trên là
54
điểm.
d) Chọn ngẫu nhiên một hc sinh t
120
hc sinh trên, xác sut chn đưc học sinh điểm
thuộc nhóm chứa trung vị
1
8
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
121
21 3
xy z
−++
= =
và điểm
( )
2;5;6A −−
.
a) Đường thẳng
d
có một vectơ ch phương là
( )
2;1; 3u
=
.
b) Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
d
có phương trình là
2 3 17 0xy z+− + =
.
c) Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
d
. Tọa độ của
H
(
)
3;1;4H
−−
.
d) Gọi
( )
P
là mt phng cha đường thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
(
)
P
lớn nht, khi
đó phương trình của mặt phẳng
( )
P
4 2 70xyz+ + +=
.
Câu 3. Ông An một mảnh đất hình vuông
ABCD
cạnh
12AB m=
. Ông làm một h bơi dạng
hình thang cong (phn tô đm) và mt li đi là đon thẳng
HB
. Nếu đt h trục ta đ có gc ti
A
như hình vẽ, đ dài đơn vị
1 m
, thì đường cong
EFIG
là mt phn đ th của mt hàm bc
ba
( )
y fx=
F
điểm cc tiểu
I
điểm cc đi. Biết
3CH DE GB m= = =
các
điểm
,
FI
cách cnh
AD
lần lượt là
2 m
6 m
.
a) Phương trình của đường thẳng
HB
4 48yx=−+
.
b) Tn ti
a
sao cho
(
) (
)( )
26
f x ax x
=++
.
c) Tiếp tuyến của đ th hàm s
( )
y fx=
ti điểm hoành độ bằng 7 song song với đường
thẳng
HB
.
d) Ông An cần đặt một cái thang lên xuống hồ bơi tại một điểm trên đường cong
EFIG
sao cho
khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối đi ngn nhất, khoảng cách đó bằng
2,56 m
(kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một người đang lái xe ô tô thì bất ngờ phát hiện chường ngại vật trên đường cách đầu xe
25
m
,
ngay lúc đó người lái xe đạp phanh khẩn cấp. Kể t thời điểm này, ô chuyển động chậm dn
đều với vn tc
( ) ( )
10 20 /vt t m s=−+
, trong đó
t
thời gian tính bằng giây kể t lúc đạp
phanh. Gọi
( )
st
quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) kể t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường
( )
st
mà xe ô tô đi được trong
t
(giây) là một nguyên hàm của hàm số
( )
vt
.
b)
( )
2
5 20st t=−+
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vt trên đường.
PHN III. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông có cạnh bằng
4 2,
các cnh bên bằng nhau
cùng bằng
2 6.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
.SC
Câu 2. Bạn Thuận có một danh sách gồm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo thứ t t trên
xuống. Lần đầu, khi nghe xong bài hát thứ ba trong danh sách, bạn ấy xáo trộn ngẫu nhiên danh
sách phát của mình và sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mới. Tính xác suất đ bạn
Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 4
Câu 3. Ngưi ta thường dùng cẩu trục tháp (như nh vẽ) đ vận chuyển vt liệu xây dựng; thân tháp
vuông góc với mt đt, cần nâng vuông góc thân tháp dùng để m đim tựa nâng vật liu, trên
cần nâng bộ phận gọi là xe con, thể chạy dọc cần nâng nhằm di chuyển vt liệu. Ban đầu
vt liu mặt đất, cẩu trục dùng móc cẩu nâng vật liệu lên cao theo phương thẳng đứng cao
hơn
1m
so vi v trí cần đặt, sau đó giữ nguyên độ cao cẩu trục quay cần nâng một góc
( )
0 ;180
α
∈° °
sao cho quỹ đạo tạo thành một cung tròn cho đến khi mặt phẳng
(
)
P
cha cn
nâng điểm cần đặt vuông góc với mt đt (vt liu đim cần đặt cùng nằm trên mt na
mặt phẳng
( )
P
so với thân tháp). Tiếp đến điều chỉnh xe con nhằm di chuyển và h vt liu
xung
1m
theo phương thng đng đúng v trí cn đt. Gi s rằng trong không gian vi h
trc ta đ
,Oxyz
thân tháp là trục
Oz
mặt đt mt phẳng
Oxy
(đơn vị tính bằng mét); v
trí ban đầu của vt liệu đim
( )
6;8;0
A
và v trí cần đặt vt liệu điểm
( )
4; 3;15
B
. Tính
quãng đường vật liệu đã di chuyển (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Một lều cắm tri có dạng như hình vẽ dưới, khung lều được to thành t hai parabol giống nhau
chung đỉnh O thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau (một parabol đi qua A, O, C một
parabol đi qua B, D, O), bốn chân tạo thành hình vuông ABCD cạnh
2 2( )m
, chiều cao
tính t đỉnh lu là
2m
. Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng
()ABCD
luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị
3
m
).
Câu 5. Một h làm nghề dệt vi la tơ tm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vải lụa (
1 20x≤≤
). Tổng
chi phí sản xuất
x
t vi lụa cho bởi hàm chi phí
32
23
( ) 200
36
Cx x x+= +
(tính bằng nghìn
đồng). Giá của vi la tơ tằm là 300 nghìn đồng/mét và giả s h luôn bán hết s sản phẩm m
ra trong một ngày. Để đạt lợi nhuận ti đa thì mỗi ngày thì hộ cần sản xuất bao nhiêu mét vải la.
Câu 6. Bạn Hóa muốn leo núi với địa đim xuất phát từ
A
và kết thúc ti
B
với bản đ đường đi được
minh họa bởi hình vẽ dưới, trong đó các đường đi là các đoạn thẳng và thời gian di chuyển (tính
bằng phút) tương ứng được gn bi mt s trên đoạn thẳng đó. Hãy xác định thời gian ngắn nht
(tính bằng phút) để bạn Hóa hoàn thành chuyến đi từ
A
đến
.B
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 5
HT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 6
UBND THÀNH PH HU - S GDĐT
ĐỀ THI TH TT NGHIP
Năm học: 2024-2025
Môn: Toán
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
BNG ĐÁP ÁN
Ví dụ 1.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
B
A
B
C
C
D
A
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
ÐSSÐ
ÐSÐS
ÐSSÐ
ÐSSÐ
4
0,05
37,7
4
21
22
12
29
PHN I: Trc nghim nhiu lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
B
A
B
C
C
D
A
B
D
B
PHN II: Trc nghim đúng sai
- Đim tối đa mỗi câu là 1 đim.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1
điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)Ð - b)S - c)S -
d)Ð
a)Ð - b)S - c)Ð -
d)S
a)Ð - b)S - c)S -
d)Ð
a)Ð - b)S - c)S -
d)Ð
PHN III: Trc nghim tr li ngn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 7
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
4
0,05
37,7
4
12
29
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
có đồ th như hình sau:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ th hàm số đã cho?
A.
1.x =
B.
2.x =
C.
1.y =
D.
2.y =
Lời giải
Chn A
Nhìn vào đồ th ta thấy
1
lim
x
y
+
= +∞
1
lim
x
y
= −∞
nên đồ th m s có đường tiệm cn đứng là
1x =
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
()
n
u
1
2u =
2
8u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
4.
B.
C.
1
.
2
D.
6.
Lời giải
Chn A
()
n
u
là cấp số nhân nên
2
1
4
u
q
u
= =
.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,5
log 1 3x >−
là:
A.
( )
;9−∞
. B.
( )
1; 9
. C.
( )
9; +∞
. D.
9
1;
8



.
Lời giải
Chn B
Bất phương trình
( )
3
10
1 0,5
x
x
−>
−<
1
18
x
x
>
−<
1
9
x
x
>
<
19
x⇔< <
.
Vậy tập nghiệm bất phương trình là
( )
1; 9
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khi đó
SA BC+
 
bằng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 8
A.
.SD

B.
.
SC

C.
.SA

D.
.SB

Lời giải
Chn A
ABCD
là hình bình hành nên
BC AD=
 
. Do đó
SA BC+
 
SA AD= +
 
SD=

.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:1
2
z
Pxy+−=
. Một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
(
)
P
A.
(
)
1;1; 2 .
n
=
B.
( )
2; 2; 1 .
n =
C.
( )
1;1; 2 .n =
D.
( )
2; 2;1 .n
=
Lời giải
Chn B
Phương trình
2 2 20x yz
+ −−=
. Do đó phương trình mặt phẳng
(
)
P
có véc-pháp tuyến là
( )
2; 2; 1n =
.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
5 1 0.
x
−=
B.
2
log 3.x =
C.
3 2 0.
x
+=
D.
( )
log 1 1.x −=
Lời giải
Chn C
Ta thấy
3 0,
x
x>∀
nên
3 20
x
+=
vô nghiệm.
Câu 7. Các bn hc sinh lớp 11A trả lời 40 câu hi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống
bảng sau:
S câu trả lời đúng
[
)
16;21
[
)
21;26
[
)
26;31
[
)
31;36
[
)
36;41
S học sinh
4
6
8
18
4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất.
A.
[
)
16;21 .
B.
[
)
21;26 .
C.
[
)
31;36 .
D.
[
)
36;41 .
Lời giải
Chn C
Nhóm
[
)
31;36
có số học sinh trả lời đúng là
18
là tần s lớn nht.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
.;3∞−
B.
( )
3;3 .
C.
( )
0;3 .
D.
( )
3; 0 .
D
A
B
C
S
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 9
Lời giải
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
3; 0
( )
3; +∞
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
( )
SA ABC
. Góc giữa hai
mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
A.
.SBA
B.
.ASC
C.
.SCA
D.
.AS B
Lời giải
Chọn A
Ta có
(1)
BC AB
BC SB
BC SA
⇒⊥
.
(2)AB BC
Từ (1) và (2) suy ra
(
) (
)
(
)
,SBC ABC ABS
=
.
Câu 10. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đạo hàm liên tc tn đon
[ ]
;ab
( )
( )
1; 3
fa fb=−=
. Khi đó
( )
d
b
a
fxx
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
(
) ( ) ( )
d 3 14
b
b
a
a
f x x fx fb fa
= = = −− =
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 3M
song song với đường thẳng
1
213
:
21 1
x yz
d
++
= =
có phương trình là
A.
12
1.
3
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
B.
12
1.
3
xt
yt
zt
= +
= +
=
C.
2
1.
13
xt
yt
zt
= +
=
=−+
D.
12
1.
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
Lời giải
Chn D
đường thẳng song song với
1
213
:
21 1
x yz
d
++
= =
n nhận
(
)
2;1; 1
d
u =
là vec ch
phương.
C
B
S
A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 10
Phương trình đường thẳng là
12
1.
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
Câu 12. Din tích
S
của hình phẳng được giới hạn bởi đ th hàm s
( )
y fx=
, trc
Ox
và các đường
thẳng
( )
,x ax ba b= = <
A.
(
)
.
b
a
S f x dx
π
=
B.
( )
.
b
a
S f x dx=
C.
( )
2
.
b
a
S f x dx
π
=
D.
( )
.
b
a
S f x dx=
Lời giải
Chn B
PHN II. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a) (b) (c) (d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống kê điểm thi đánh giá năng lực ca
120
hc sinh một trưng THPT địa bàn thành phố
Huế với thang điểm
100
được cho ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
100
.
b) S học sinh đạt điểm
60
tr lên là
38
học sinh.
c) S điểm trung bình của học sinh đạt được từ bảng số liệu trên là
54
điểm.
d) Chọn ngẫu nhiên mt hc sinh t
120
hc sinh trên, xác sut chn đưc học sinh điểm
thuộc nhóm chứa trung vị
1
8
.
Lời giải
ĐÚNGSAI SAIĐÚNG.
(a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
100 0 100−=
.
Chọn Đúng.
(b) S học sinh đạt đim
60
tr lên là
38 8 46+=
học sinh.
Chọn Sai.
(c) Điểm trung bình của các học sinh đạt được là
10.25 30.34 50.15 70.38 90.8
45
120
x
++++
= =
.
Chọn Sai.
(d) Trung vị
60 61
2
e
xx
M
+
=
n nhóm chứa trung vị nhóm
[
)
40;60
, nhọn ngẫu nhiên một
học sinh từ
120
học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm thuộc nhóm chứa trung vị
15 1
120 8
=
.
Chọn Đúng.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 11
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
121
21 3
xy z−++
= =
và điểm
( )
2;5;6A −−
.
a) Đường thẳng
d
có một vectơ ch phương là
( )
2;1; 3u
=
.
b) Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
d
có phương trình là
2 3 17 0xy z+− + =
.
c) Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
d
. Tọa độ của
H
( )
3;1;4H
−−
.
d) Gọi
(
)
P
là mt phng cha đường thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
(
)
P
lớn nht, khi
đó phương trình của mặt phẳng
( )
P
4 2 70xyz+ + +=
.
Lời giải
ĐÚNG SAI ĐÚNG SAI.
(a) Đường thẳng
d
có một vectơ ch phương là
( )
2;1; 3u =
.
Chọn Đúng.
(b) Mặt phẳng
(
)
α
đi qua
A
, vuông góc với đường thẳng
d
nên nhận một véc ch phương
của
d
(
)
2;1; 3
u
làm véc tơ pháp tuyến. Vậy mặt phẳng
(
)
α
có phương trình:
2 3 17 0xy z+− =
.
Chọn Sai.
(c) Đường thẳng
d
có phương trình tham số:
12
2
13
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
d
, thì
( )
Hd
α
=
, ta xét phương trình
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 3 1 3 17 0
14 14 0 1.
tt t
tt
+ +−+ −− =
= ⇔=
Khi đó,
( )
3;1;4H
−−
.
Chọn Đúng.
(d) Gọi
K
hình chiếu vuông góc của
A
lên
( )
P
, ta luôn
( )
( )
,d A P AK AH=
, nên
( )
( )
,dAP
lớn nht bằng
AH
khi
KH
. Khi đó mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
3;1;4H −−
và nhn
véc tơ
( )
1;4;2AH

làm c tơ pháp tuyến có phương trình
4 2 90xyz+ + +=
.
Chọn Sai.
Câu 3. Ông An một mảnh đất hình vuông
ABCD
cạnh
12AB m=
. Ông làm một h bơi dạng
hình thang cong (phn tô đm) và mt li đi là đon thẳng
HB
. Nếu đt h trc ta đ có gc ti
A
như hình vẽ, đ dài đơn vị
1 m
, thì đường cong
EFIG
là mt phn đ th của mt hàm bc
ba
( )
y fx=
F
điểm cc tiểu
I
điểm cc đi. Biết
3CH DE GB m= = =
các
điểm
,FI
cách cnh
AD
lần lượt là
2 m
6 m
.
a) Phương trình của đường thẳng
HB
4 48yx=−+
.
b) Tn ti
a
sao cho
( ) ( )( )
26f x ax x
=++
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 12
c) Tiếp tuyến của đ th m s
( )
y fx
=
ti điểm hoành độ bằng 7 song song với đường
thẳng
HB
.
d) Ông An cần đặt một cái thang lên xuống hồ bơi tại một điểm trên đường cong
EFIG
sao cho
khoảng cách từ điểm đt thang đến lối đi ngn nhất, khoảng cách đó bằng
2,56 m
(kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
(a) Đúng
Ta có
( )
3;12
BH =

.
Suy ra vectơ pháp tuyến ca
BH
( )
4;1
BH
n =

.
Phương trình
BH
4 48 0 4 48xy y x+− == +
.
(b) Sai
Ta có
( )
fx
có 2 điểm cực trị
2, 6
xx
= =
.
Suy ra
( ) ( )( )
( )
2
2 6 8 12f x ax x ax x
= −= +
.
(c) Sai
( )
( )
(
)
2
8 12f x f x dx a x x dx
= = −+
∫∫
3
2
4 12
3
x
a x xC

= −+ +


.
( )
C
cắt
Oy
ti
( )
0;9E
9C⇒=
.
( )
3
2
4 12 9
3
x
fx a x x

= −+ +


.
( ) ( )
9;0GC
1
27 9 0
3
aa +==
.
( )
32
14
49
93
fx x x x = + −+
.
Vi
0
7x =
( )
0
74
9
5
74
3
y
f
=
=− ≠−
.
Suy ra tiếp tuyến ca đ th m s
( )
y fx=
ti điểm có hoành độ bằng 7 không song song với
đường thẳng
HB
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 13
(d)Đúng
Khoảng cách từ điểm đặt thang đến li đi ngn nht thì tiếp tuyến ca đ th m s
(
)
y fx=
ti điểm đó song song với
HB
, điểm đó gần vi
HB
Gọi
( )
0 00
;M xy
là tiếp đim mà tại đó tiếp tuyến ca đ th m s
( )
y fx=
song song với
HB
Suy ra
( )
( )
2
0 00
1
4 8 12 4
3
fx x x
= ⇔− + =−
2
00
80xx⇔− =
0
0
0( )
8
x loai
x
=
=
.
Vi
00
49
8
9
xy=⇒=
0
49
8;
9
M



.
(
)
(
)
min 0
49
4 8 48
9
, 2,56
17
d d M BH m
⋅+
= =
Câu 4. Một người đang lái xe ô tô thì bất ngờ phát hiện chường ngại vật trên đường cách đầu xe
25 m
,
ngay lúc đó người lái xe đạp phanh khẩn cấp. Kể t thời điểm này, ô chuyển động chậm dn
đều với vn tốc
( ) (
)
10 20 /vt t m s=−+
, trong đó
t
thời gian tính bằng giây kể t lúc đạp
phanh. Gọi
( )
st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) kể t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường
( )
st
mà xe ô tô đi được trong
t
(giây) là một nguyên hàm của hàm số
( )
vt
.
b)
( )
2
5 20st t=−+
.
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vt trên đường.
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
(a) Đúng.
Quãng đường
( )
st
mà xe ô tô đi được trong
t
(giây) là một nguyên hàm của hàm số
( )
vt
.
(b) Sai.
( ) ( ) ( )
10 20s t v t dt t dt= =−+
∫∫
2
5 20t tC=−+ +
.
Ta có
( )
00 0
sC=⇔=
Vậy
( )
st
2
5 20tt=−+
.
(c) Sai.
( )
02vt t= ⇔=
.
Thời gian kể t lúc đạp phanh đến khi dừng hẳng là 2 giây.
(d) Đúng.
Quãng đường ô tô đi được kể t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 14
( )
2
0
10 20 20 25s t dt=−+ =<
.
Vậy ô tô không va chạm vào chướng ngại vt.
PHN III. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông có cạnh bằng
4 2,
các cnh bên bằng nhau
cùng bằng
2 6.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
.SC
<Key=4>
Lời giải
Đáp s: 4
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
suy ra
(
)
2
22 2
26 4 22SO SA OA= = −=
.
Gọi
K
là trung điểm
BC
,
H
là hình chiếu của
O
lên
SK
.
Suy ra
( )
OH SBC
,
1
22
2
OK AB= =
.
Do đó
SOK
vuông cân tại
O
.
AD BC
nên
( )
AD SBC
suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
1
d,d,2d,2224
2
AD SC A SBC O SBC OH SO
= = = =⋅⋅ =
.
Câu 2. Bạn Thuận một danh sách gồm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo thứ t t trên
xuống. Lần đầu, khi nghe xong bài hát thứ ba trong danh sách, bạn ấy xáo trộn ngẫu nhiên danh
sách phát của mình và sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mới. Tính xác suất đ bạn
Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
<Key=0,05>
Lời giải
Đáp s: 0,05
Chọn 3 bài hát lần th nht t 6 bài để phát có
3
6
C
cách.
Khi đó để sau khi phát lần th 2, bạn Thuận nghe đủ 6 bài nên lần 2 bn phi phát 3 bài n li
nên có 1 cách phát.
Tổng số cách chọn bài hát để bạn Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe trong 2
lần là
3
6
C
cách.
S cách chọn bài hát trong hai lần nghe là
3
6
C
.
3
6
C
Xác suất để bạn Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe là
3
6
33 3
66 6
C
1
0,05
C .C C
P = = =
.
Câu 3. Ngưi ta thường dùng cẩu trục tháp (như hình vẽ) đ vận chuyển vt liệu xây dựng; thân tháp
vuông góc với mt đt, cần nâng vuông góc thân tháp dùng để m đim tựa nâng vật liu, trên
cần nâng bộ phận gọi là xe con, thể chạy dọc cần nâng nhằm di chuyển vt liệu. Ban đầu
vt liu mặt đất, cẩu trục dùng móc cẩu nâng vật liệu lên cao theo phương thẳng đứng cao
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 15
hơn
1
m
so vi v trí cần đặt, sau đó giữ nguyên độ cao cẩu trục quay cần nâng một góc
( )
0 ;180
α
∈° °
sao cho quỹ đạo tạo thành một cung tròn cho đến khi mặt phẳng
( )
P
cha cn
nâng điểm cần đặt vuông góc với mt đt (vt liu đim cần đặt cùng nằm trên mt na
mặt phẳng
( )
P
so với thân tháp). Tiếp đến điều chỉnh xe con nhằm di chuyển và h vt liu
xung
1m
theo phương thng đng đúng v trí cn đt. Gi s rằng trong không gian với h
trc ta đ
,Oxyz
thân tháp là trục
Oz
mặt đt mặt phẳng
Oxy
(đơn vị tính bằng mét); v
trí ban đầu của vt liệu đim
(
)
6;8;0A
và v trí cần đặt vt liệu điểm
(
)
4; 3;15B
. Tính
quãng đường vật liệu đã di chuyển (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
<Key=37,7>
Lời giải
Đáp số: 37,7
Gọi
( )
4; 3; 0B
là hình chiếu của
B
trên
Oxy
.
Ta có:
( )
6;8;0 10OA OA= ⇒=

, khi đó quỹ đạo chuyển động của vt liệu sau khi được nâng lên
một cung tròn của đường tròn có bán kính bằng
10
Ta có:
0OA OB
⋅=
 
OA OB
nên góc ở tâm ca đ dài cung tròn vật liu s đi
0
90
, vy đ
dài cung tròn vật liệu sẽ đi là
2 10
5
4
π
π
⋅⋅
=
.
Do phải nâng vật cao hơn vị trí cn h
1m
nên tổng chiều cao vật được nâng lên sẽ là
1 16
B
z +=
.
Quãng đường xe con di chuyển t v trí được nâng đến v trí đ h vt liu
( )
, 10 5 5OA d B Oz
= −=
.
Do h vật xuống
1
m
sao với v trí cần đặt nên tổng quãng đường vật di chuyển là:
5 16 5 1 37,71T
π
= + ++≈
.
Câu 4. Một lều cắm tri có dạng như hình vẽ dưới, khung lều được to thành t hai parabol giống nhau
chung đỉnh O thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau (một parabol đi qua A, O, C một
parabol đi qua B, D, O), bốn chân tạo thành hình vuông ABCD cạnh
2 2( )m
, chiều cao
tính t đỉnh lu là
2m
. Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng
()ABCD
luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị
3
m
).
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 16
<Key=4>
Lời giải
Đáp số: 4
Gọi parabol đi qua ba điểm
A
,
C
,
O
có phương trình là
2
y ax bx c
= ++
vi
0a
.
Do parabol đi qua
( )
2;0A
,
( )
2;0
C
nên
( )( )
( )
2
22 2y ax x ax=+ −=
.
Mà parabol đi qua
( )
2
0; 2 1 2O A yx =−⇒ = +
.
Khi đó,
( ) ( )
( )
; 2;M xy P M yy∈⇒
.
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với trc lều đi qua
M
hình vuông cạnh
2. 2 y
Khi đó din tích ca thiết din to bi mt phẳng vuông góc với trc lều là hình vuông có diện
tích là
( ) ( )
22 4 2Sy y y= −=
.
Th tích của chiếc lều là
( ) ( )
( ) ( )
22
2
23
0
00
d 42 d 4 4V Syy yy yy m= = =−=
∫∫
.
Câu 5. Một h làm nghề dệt vi la tơ tm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vải lụa (
1 20x≤≤
). Tổng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 17
chi phí sản xuất
x
t vi lụa cho bởi hàm chi phí
32
23
( ) 200
36
Cx x x+
= +
(tính bằng nghìn
đồng). Giá của vi la tơ tằm là 300 nghìn đồng/mét và giả s h luôn bán hết s sản phẩm m
ra trong một ngày. Để đạt lợi nhuận ti đa thì mỗi ngày thì hộ cần sản xuất bao nhiêu mét vải la.
<Key=12>
Lời giải
Đáp s: 12
Doanh thu mỗi ngày là
300x
(nghìn đồng)
Lợi nhuận mỗi ngày là
(
)
32 32
23 23
300 200 300 200
36 36
Lx x x x x x x

= ++ = −+


.
Bài toán tr thành tìm giá tr lớn nht của hàm s
()Lx
trên đoạn
[ ]
1; 20
.
(
)
2
23
2 300
12
Lx x x
= −+
(
)
12
0
300
23
x
Lx
x
=
=
=
.
( )
3541
1
36
L =
;
( )
12 2152L
=
;
( )
2600
20
9
L =
Lợi nhuận tối đa là
2152
khi sản xuất 12 mét vi.
Câu 6. Bạn Hóa muốn leo núi với địa đim xuất phát từ
A
và kết thúc ti
B
với bản đ đường đi được
minh họa bởi hình vẽ dưới, trong đó các đường đi là các đoạn thẳng và thời gian di chuyển (tính
bằng phút) tương ứng được gn bi mt s trên đoạn thẳng đó. Hãy xác định thời gian ngắn nht
(tính bằng phút) để bạn Hóa hoàn thành chuyến đi từ
A
đến
.B
<Key=29>
Lời giải
Đáp s: 29
Liệt kê một s cách đi từ
A
đến
B
+)
AEF B→→
. Tổng thời gian là
10 15 7 32+ +=
phút.
+)
AEF DB→→
. Tổng thời gian là
10 15 4 20 49+ ++ =
phút.
+)
AEFCDB→→→→
. Tổng thời gian là
10 15 9 7 20 61+ +++ =
phút.
+)
AEFCDF B→→→→
. Tổng thời gian là
10 15 9 7 4 7 52+ ++++=
phút.
+)
AC D B→→
. Tổng thời gian là
15 7 20 42++ =
phút.
+)
AC F B→→
. Tổng thời gian là
15 9 7 31++=
phút.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM NĂM HC: 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 18
+)
AC F DB→→
. Tổng thời gian là
15 9 4 20 48+++ =
phút.
+)
AC D F B→→
. Tổng thời gian là
15 7 4 7 33+++=
phút.
Vậy đi theo cách sau là tn ít thời gian nhất
AECF B→→→
.
Tổng thời gian là
10 3 9 7 29
+++=
phút.
HT
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI TH TỐT NGHIP THPT
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán 12 - THPT
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi hc sinh ch chn một đáp án.
Câu 1. Phương trình
23
42x x xx+ +=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 2. Đường Elip
22
1
17 8
xy
+=
có tiêu c bằng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
8
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc tơ
(
)
1;2;1a
= −−
( )
2; 4; 2b =
. Khi đó
ab

bằng?
A.
8
. B.
8
. C.
12
. D.
12
.
Câu 4. Phương trình
2cos 2 0x +=
có các nghiệm là
A.
( )
2, 2
44
ππ
xkπx k π k
=+=+
. B.
( )
3
2, 2
44
ππ
xk
πx k π k=+=+
.
C.
(
)
5
2, 2
44
ππ
xk
πx k π k
=+=+
. D.
( )
33
2, 2
44
ππ
xk
πx kπ k
=+=+
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm
( )
1; 2; 3I −−
và tiếp xúc với mặt phẳng
()Oyz
phương trình là
A.
(
) ( )
( )
2 22
1 2 31
xy z
+ ++ +− =
. B.
(
) (
) (
)
2 22
1 2 39xy z+ ++ +− =
.
C.
2 22
2 4 6 12 0xyz x yz++++ +=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z+ ++ +− =
.
Câu 6. Tim cận ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
có phương trình là
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2y =
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ sau:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
( )
0;3M
. B.
( )
3; 3F
. C.
( )
1; 1E −−
. D.
( )
2; 1N
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
M HC 20242025
https:/www.facebook.com/groups/toanvd.
Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
,2AB a AD a= =
. Cạnh bên
2SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
2a
. C.
2
4a
. D.
3
4a
.
Câu 9. Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục không âm trên đoạn
[ ]
1; 4
. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
và các đường thẳng
0, 1, 4y xx= = =
A.
( )
4
2
1
dS f xx
=
. B.
( )
4
1
dS fx x
π
=
. C.
(
)
4
1
dS fx x
=
. D.
( )
4
2
1
dS f xx
π
=
.
Câu 10. Một nguyên hàm của hàm số
( )
2
sinfx x=
trên
A.
( )
sin 2
24
xx
Fx=
. B.
(
)
sin 2
Fx x
=
. C.
(
)
cos 2Fx x
=
. D.
(
)
sin 2
22
xx
Fx=
.
Câu 11. Lâm trường Tam Đảo thống kê đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi cho
ở bảng sau:
Đường kính
(cm)
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
Tần số
5
20
18
7
3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A.
25
. B.
15
. C.
60
. D.
20
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 12 0P mx y mz+ + −=
( )
: 2025 0Q x my z+ ++ =
.
Có bao nhiêu giá trị của
m
sao cho góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
bằng
45°
?
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi hc sinh ch chn một đáp án.
Câu 1. Mt vật đang nhit đ
100
C°
thì được đặt vào môi trường
X
nhiệt độ
25 C°
. Kể từ đó,
nhiệt độ của vật giảm dần theo tốc độ
( )
2
' 150
t
Tt e
=
(
C°
/ phút), trong đó
( )
Tt
là nhiệt độ tính theo
C°
tại thời điểm
t
phút kể từ khi được đặt trong môi trường
X
. Khi đó:
a) Nhiệt độ của vật tại thời điểm
3
t =
phút là
( ) ( )
3
0
'T t T t dt=
.
b)
( )
2
75 20
t
Tt e
= +
.
c) Tốc độ giảm nhiệt độ của vật tăng dần theo thời gian.

Preview text:

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
UBND THÀNH PHỐ HUẾ - SỞ GDĐT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Năm học: 2024-2025 Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + Câu 1. Cho hàm số ax b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0) có đồ thị như hình sau: cx + d
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho? A. x =1.
B. x = 2. C. y =1. D. y = 2.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 4. B. 6. − C. 1 . D. 6. 2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 > 3 − là: 0,5 ( ) A. ( ; −∞ 9) . B. (1;9) . C. (9;+∞). D.  9 1;   . 8     
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó SA+ BC bằng S A D B C     A. . SD B. SC. C. . SA D. . SB
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : z
P x + y − =1. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 (P) là    
A. n = (1;1;2).
B. n = (2;2;− ) 1 .
C. n = (1;1;− 2). D. n = (2;2; ) 1 .
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 5x −1 = 0.
B. log x = 3.
C. 3x + 2 = 0.
D. log(x − ) = 2 1 1.
Câu 7. Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:
Số câu trả lời đúng [16; ) 21 [21;26) [26; ) 31 [31;36) [36; ) 41 Số học sinh 4 6 8 18 4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 A. [16; ) 21 . B. [21;26). C. [31;36). D. [36; ) 41 .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ; ∞ 3 − ). B. ( 3 − ;3). C. (0;3). D. ( 3 − ;0).
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là S A C B A. S . BA B. ASC. C. SC . A D. AS . B
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và f (a) = 1;
f (b) = 3. Khi đó b f
∫ (x)dx bằng a A. 3. − B. 4. C. 4. − D. 2.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M (1; 1;
− 3) và song song với đường thẳng
x − 2 y +1 z + 3 d : = =
có phương trình là 1 2 1 1 − x = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 2 + tx = 1+ 2t A.     y = 1 − + t.
B. y =1+ t .
C. y =1− t . D. y = 1 − + t. z = 3+     t z = 3 −  t z = 1 − +  3t z = 3 −  t
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và các đường
thẳng x = a, x = b (a < b) là b b b b
A. S = π f ∫ (x) . dx B. S = f ∫ (x) . dx C. 2 S = π f ∫ (x) .
dx D. S = f ∫ (x) . dx a a a a
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống kê điểm thi đánh giá năng lực của 120 học sinh ở một trường THPT ở địa bàn thành phố
Huế với thang điểm 100 được cho ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100.
b) Số học sinh đạt điểm 60 trở lên là 38 học sinh.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
c) Số điểm trung bình của học sinh đạt được từ bảng số liệu trên là 54 điểm.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 120 học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm
thuộc nhóm chứa trung vị là 1 . 8 − + +
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x y z d : 1 2 1 = = và điểm A(2; 5 − ; 6 − ) . 2 1 3 − 
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;1; 3 − ) .
b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là 2x + y −3z +17 = 0 .
c)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d . Tọa độ của H H (3; 1 − ; 4 − ) .
d) Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất, khi
đó phương trình của mặt phẳng (P) là x + 4y + 2z + 7 = 0 .
Câu 3. Ông An có một mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh AB =12 m . Ông làm một hồ bơi dạng
hình thang cong (phần tô đậm) và một lối đi là đoạn thẳng HB . Nếu đặt hệ trục tọa độ có gốc tại
A như hình vẽ, độ dài đơn vị là 1 m , thì đường cong EFIG là một phần đồ thị của một hàm bậc
ba y = f (x) có F là điểm cực tiểu và I là điểm cực đại. Biết CH = DE = GB = 3 m và các
điểm F, I cách cạnh AD lần lượt là 2 m và 6 m .
a) Phương trình của đường thẳng HB y = 4 − x + 48 .
b) Tồn tại a ∈ sao cho f ′(x) = a(x + 2)(x + 6) .
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 7 song song với đường thẳng HB .
d) Ông An cần đặt một cái thang lên xuống hồ bơi tại một điểm trên đường cong EFIG sao cho
khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối đi là ngắn nhất, khoảng cách đó bằng 2,56 m (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một người đang lái xe ô tô thì bất ngờ phát hiện chường ngại vật trên đường cách đầu xe 25 m ,
ngay lúc đó người lái xe đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc v(t) = 10
t + 20 (m / s) , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a)
Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t) . b) s(t) 2 = 5 − t + 20 .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 2, các cạnh bên bằng nhau và
cùng bằng 2 6. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC.
Câu 2. Bạn Thuận có một danh sách gồm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo thứ tự từ trên
xuống. Lần đầu, khi nghe xong bài hát thứ ba trong danh sách, bạn ấy xáo trộn ngẫu nhiên danh
sách phát của mình và sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mới. Tính xác suất để bạn
Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
Câu 3. Người ta thường dùng cẩu trục tháp (như hình vẽ) để vận chuyển vật liệu xây dựng; thân tháp
vuông góc với mặt đất, cần nâng vuông góc thân tháp dùng để làm điểm tựa nâng vật liệu, trên
cần nâng có bộ phận gọi là xe con, có thể chạy dọc cần nâng nhằm di chuyển vật liệu. Ban đầu
vật liệu ở mặt đất, cẩu trục dùng móc cẩu nâng vật liệu lên cao theo phương thẳng đứng và cao
hơn 1m so với vị trí cần đặt, sau đó giữ nguyên độ cao và cẩu trục quay cần nâng một góc
α ∈ (0 ;°180°) sao cho quỹ đạo tạo thành một cung tròn cho đến khi mặt phẳng (P) chứa cần
nâng và điểm cần đặt vuông góc với mặt đất (vật liệu và điểm cần đặt cùng nằm trên một nửa
mặt phẳng (P) so với thân tháp). Tiếp đến điều chỉnh xe con nhằm di chuyển và hạ vật liệu
xuống 1m theo phương thẳng đứng đúng vị trí cần đặt. Giả sử rằng trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz, thân tháp là trục Oz và mặt đất là mặt phẳng Oxy (đơn vị tính bằng mét); vị
trí ban đầu của vật liệu là điểm A(6;8;0) và vị trí cần đặt vật liệu là điểm B(4; 3 − ;15) . Tính
quãng đường vật liệu đã di chuyển (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Một lều cắm trại có dạng như hình vẽ dưới, khung lều được tạo thành từ hai parabol giống nhau
có chung đỉnh O và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau (một parabol đi qua A, O, C và một
parabol đi qua B, D, O), bốn chân tạo thành hình vuông ABCD có cạnh là 2 2(m) , chiều cao
tính từ đỉnh lều là 2m . Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng
(ABCD) luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị là 3 m ).
Câu 5. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1≤ x ≤ 20). Tổng 23
chi phí sản xuất x mét vải lụa cho bởi hàm chi phí 3 2 C(x) = x + x + 200 36 (tính bằng nghìn
đồng). Giá của vải lụa tơ tằm là 300 nghìn đồng/mét và giả sử hộ luôn bán hết số sản phẩm làm
ra trong một ngày. Để đạt lợi nhuận tối đa thì mỗi ngày thì hộ cần sản xuất bao nhiêu mét vải lụa.
Câu 6. Bạn Hóa muốn leo núi với địa điểm xuất phát từ A và kết thúc tại B với bản đồ đường đi được
minh họa bởi hình vẽ dưới, trong đó các đường đi là các đoạn thẳng và thời gian di chuyển (tính
bằng phút) tương ứng được gắn bởi một số trên đoạn thẳng đó. Hãy xác định thời gian ngắn nhất
(tính bằng phút) để bạn Hóa hoàn thành chuyến đi từ A đến . B
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 HẾT
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
UBND THÀNH PHỐ HUẾ - SỞ GDĐT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Năm học: 2024-2025 Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐÁP ÁN Ví dụ 1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A B A B C C D A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B ÐSSÐ ÐSÐS ÐSSÐ ÐSSÐ 4 0,05 37,7 4 21 22 12 29
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đề A A B A B C C D A B D B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)Ð - b)S - c)S - a)Ð - b)S - c)Ð - a)Ð - b)S - c)S - a)Ð - b)S - c)S - d)Ð d)S d)Ð d)Ð
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 4 0,05 37,7 4 12 29
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. + Câu 1. Cho hàm số ax b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0) có đồ thị như hình sau: cx + d
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho? A. x =1.
B. x = 2. C. y =1. D. y = 2. Lời giải Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy lim y = +∞ và lim y = −∞ nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1+ → x 1− → x =1.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 4. B. 6. − C. 1 . D. 6. 2 Lời giải Chọn A
Vì (u là cấp số nhân nên u2 q = = 4 . n ) u1
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 > 3 − là: 0,5 ( ) A. ( ; −∞ 9) . B. (1;9) . C. (9;+∞). D.  9 1;   . 8    Lời giải Chọn B x −1 > 0 x >1 x >1 Bất phương trình  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 1< x < 9. x −1 <  (0,5) 3− x −1 < 8 x < 9
Vậy tập nghiệm bất phương trình là (1;9) .  
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó SA+ BC bằng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 S A D B C     A. . SD B. SC. C. . SA D. . SB Lời giải Chọn A  
    
ABCD là hình bình hành nên BC = AD . Do đó SA + BC = SA + AD = SD .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : z
P x + y − =1. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 (P) là    
A. n = (1;1;2).
B. n = (2;2;− ) 1 .
C. n = (1;1;− 2). D. n = (2;2; ) 1 . Lời giải Chọn B
Phương trình ⇔ 2x + 2y z − 2 = 0 . Do đó phương trình mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến là n =(2;2;− )1.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 5x −1 = 0.
B. log x = 3.
C. 3x + 2 = 0.
D. log(x − ) = 2 1 1. Lời giải Chọn C
Ta thấy 3x > 0, x
∀ nên 3x + 2 = 0 vô nghiệm.
Câu 7. Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:
Số câu trả lời đúng [16; ) 21 [21;26) [26; ) 31 [31;36) [36; ) 41 Số học sinh 4 6 8 18 4
Xác định nhóm có tần số lớn nhất. A. [16; ) 21 . B. [21;26). C. [31;36). D. [36; ) 41 . Lời giải Chọn C
Nhóm [31;36) có số học sinh trả lời đúng là 18 là tần số lớn nhất.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ; ∞ 3 − ). B. ( 3 − ;3). C. (0;3). D. ( 3 − ;0).
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 3 − ;0) và (3;+∞).
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là S A C B A. S . BA B. ASC. C. SC . A D. AS . B Lời giải Chọn A BC AB Ta có 
BC SB (1) . BC SA
AB BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra (SBC) ( ABC)  ( )=  , ABS .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và f (a) = 1;
f (b) = 3. Khi đó b f
∫ (x)dx bằng a A. 3. − B. 4. C. 4. − D. 2. Lời giải Chọn B b Ta có f
∫ (x)dx = f (x)b = f (b)− f (a) = 3−(− )1 = 4 a a
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M (1; 1;
− 3) và song song với đường thẳng
x − 2 y +1 z + 3 d : = =
có phương trình là 1 2 1 1 − x = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 2 + tx = 1+ 2t A.     y = 1 − + t.
B. y =1+ t .
C. y =1− t . D. y = 1 − + t. z = 3+     t z = 3 −  t z = 1 − +  3t z = 3 −  t Lời giải Chọn D
x − 2 y +1 z + 3
Vì đường thẳng song song với d : = = nên nhận u = − là vec tơ chỉ d (2;1; ) 1 1 2 1 1 − phương.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 x = 1+ 2t
Phương trình đường thẳng là y = 1 − + t. z = 3−  t
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và các đường
thẳng x = a, x = b (a < b) là b b b b
A. S = π f ∫ (x) . dx B. S = f ∫ (x) . dx C. 2 S = π f ∫ (x) .
dx D. S = f ∫ (x) . dx a a a a Lời giải Chọn B
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a) (b) (c) (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống kê điểm thi đánh giá năng lực của 120 học sinh ở một trường THPT ở địa bàn thành phố
Huế với thang điểm 100 được cho ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100.
b) Số học sinh đạt điểm 60 trở lên là 38 học sinh.
c) Số điểm trung bình của học sinh đạt được từ bảng số liệu trên là 54 điểm.
d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 120 học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm
thuộc nhóm chứa trung vị là 1 . 8 Lời giải
ĐÚNG– SAI – SAI– ĐÚNG.
(a)
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100 − 0 =100. Chọn Đúng.
(b)
Số học sinh đạt điểm 60 trở lên là 38 + 8 = 46 học sinh. Chọn Sai.
(c) Điểm trung bình của các học sinh đạt được là 10.25 30.34 50.15 70.38 90.8 x + + + + = = 45 . 120 Chọn Sai. + (d) Trung vị là x x 60 61 M =
nên nhóm chứa trung vị là nhóm [40;60), nhọn ngẫu nhiên một e 2
học sinh từ 120 học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm thuộc nhóm chứa trung vị là 15 1 = . 120 8 Chọn Đúng.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 − + +
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x y z d : 1 2 1 = = và điểm A(2; 5 − ; 6 − ) . 2 1 3 − 
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;1; 3 − ) .
b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là 2x + y −3z +17 = 0 .
c)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d . Tọa độ của H H (3; 1 − ; 4 − ) .
d) Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất, khi
đó phương trình của mặt phẳng (P) là x + 4y + 2z + 7 = 0 . Lời giải
ĐÚNG – SAI – ĐÚNG – SAI.
(a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;1; 3 − ) . Chọn Đúng.
(b) Mặt phẳng (α ) đi qua A , vuông góc với đường thẳng d nên nhận một véc tơ chỉ phương 
của d u (2;1; 3
− ) làm véc tơ pháp tuyến. Vậy mặt phẳng (α ) có phương trình:
2x + y −3z −17 = 0 . Chọn Sai. x =1+ 2t
(c) Đường thẳng d có phương trình tham số:  y = 2
− + t . Gọi H là hình chiếu vuông góc của z = 1 − −  3t
A lên d , thì H = d ∩(α ) , ta xét phương trình 2(1+ 2t) + ( 2 − + t) −3( 1 − − 3t) −17 = 0
⇔ 14t −14 = 0 ⇔ t =1. Khi đó, H (3; 1 − ; 4 − ) . Chọn Đúng.
(d) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên (P) , ta luôn có d ( ,
A (P)) = AK AH , nên d ( ,
A (P)) lớn nhất bằng AH khi K H . Khi đó mặt phẳng (P) đi qua H (3; 1 − ; 4 − ) và nhận 
véc tơ AH (1;4;2) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình x + 4y + 2z + 9 = 0 . Chọn Sai.
Câu 3. Ông An có một mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh AB =12 m . Ông làm một hồ bơi dạng
hình thang cong (phần tô đậm) và một lối đi là đoạn thẳng HB . Nếu đặt hệ trục tọa độ có gốc tại
A như hình vẽ, độ dài đơn vị là 1 m , thì đường cong EFIG là một phần đồ thị của một hàm bậc
ba y = f (x) có F là điểm cực tiểu và I là điểm cực đại. Biết CH = DE = GB = 3 m và các
điểm F, I cách cạnh AD lần lượt là 2 m và 6 m .
a) Phương trình của đường thẳng HB y = 4 − x + 48 .
b) Tồn tại a ∈ sao cho f ′(x) = a(x + 2)(x + 6) .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 7 song song với đường thẳng HB .
d) Ông An cần đặt một cái thang lên xuống hồ bơi tại một điểm trên đường cong EFIG sao cho
khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối đi là ngắn nhất, khoảng cách đó bằng 2,56 m (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng (a) Đúng  Ta có BH = ( 3 − ;12) . 
Suy ra vectơ pháp tuyến của BH n = . BH (4; ) 1
Phương trình BH là 4x + y − 48 = 0 ⇔ y = 4 − x + 48. (b) Sai
Ta có f (x) có 2 điểm cực trị x = 2, x = 6.
Suy ra f ′(x) = a(x − )(x − ) = a( 2 2 6 x −8x +12). (c) Sai 3   f (x) x = f
∫ (x)dx = a∫( 2x −8x+12)dx 2
= a − 4x +12x + C .  3 
(C) cắt Oy tại E(0;9) ⇒ C = 9. 3   ⇒ f (x) x 2
= a − 4x +12x + 9 .  3  1
G (9;0)∈(C) ⇒ 27a + 9 = 0 ⇔ a = − . 3 ⇒ f (x) 1 3 4 2
= − x + x − 4x + 9 . 9 3  74 y =  0 Với x = 7  9 ⇒ . 0   f ′( ) 5 7 = − ≠ 4 −  3
Suy ra tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 7 không song song với
đường thẳng HB .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 (d)Đúng
Khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối đi là ngắn nhất thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x)
tại điểm đó song song với HB , điểm đó gần với HB
Gọi M x ; y là tiếp điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) song song với HB 0 ( 0 0 ) Suy ra f ′(x ) 1 = 4 − ⇔ − ( 2 x −8x +12 = 4 − 2 ⇔ − = 0 0 0 ) x 8x 0 3 0 0 x = 0 (loai) 0 ⇔  . x =  8 0 Với 49 x = 8 ⇒ y = 49  ⇒ . 0 0 M 8; 9 0 9    49 4⋅8 + − 48 9
d = d M , BH = ≈ 2,56 m min ( 0 ) ( ) 17
Câu 4. Một người đang lái xe ô tô thì bất ngờ phát hiện chường ngại vật trên đường cách đầu xe 25 m ,
ngay lúc đó người lái xe đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc v(t) = 10
t + 20 (m / s) , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp
phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t) . b) s(t) 2 = 5 − t + 20 .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng (a) Đúng.
Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t) . (b) Sai. s(t) = v
∫ (t)dt = ∫( 10 − t + 20)dt 2 = 5
t + 20t + C .
Ta có s(0) = 0 ⇔ C = 0 Vậy s(t) 2 = 5
t + 20t . (c) Sai.
v(t) = 0 ⇔ t = 2.
Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳng là 2 giây. (d) Đúng.
Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 2 s = ∫( 10
t + 20)dt = 20 < 25 . 0
Vậy ô tô không va chạm vào chướng ngại vật.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 2, các cạnh bên bằng nhau và
cùng bằng 2 6. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC. Lời giải Đáp số: 4
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD suy ra SO = SA OA = ( )2 2 2 2 2 6 − 4 = 2 2 .
Gọi K là trung điểm BC , H là hình chiếu của O lên SK .
Suy ra OH ⊥ (SBC) , 1 OK = AB = 2 2 . 2 Do đó S
OK vuông cân tại O .
AD BC nên AD  (SBC) suy ra
(AD SC) = (A (SBC)) = (O (SBC)) 1 d , d , 2d ,
= 2OH = 2⋅ ⋅ SO 2 = 4 . 2
Câu 2. Bạn Thuận có một danh sách gồm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo thứ tự từ trên
xuống. Lần đầu, khi nghe xong bài hát thứ ba trong danh sách, bạn ấy xáo trộn ngẫu nhiên danh
sách phát của mình và sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mới. Tính xác suất để bạn
Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp số: 0,05
Chọn 3 bài hát lần thứ nhất từ 6 bài để phát có 3 C cách. 6
Khi đó để sau khi phát lần thứ 2, bạn Thuận nghe đủ 6 bài nên lần 2 bạn phải phát 3 bài còn lại nên có 1 cách phát.
Tổng số cách chọn bài hát để bạn Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe trong 2 lần là 3 C cách. 6
Số cách chọn bài hát trong hai lần nghe là 3 C . 3 C 6 6 3
Xác suất để bạn Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe là C 1 6 P = = = 0,05 . 3 3 3 C .C C 6 6 6
Câu 3. Người ta thường dùng cẩu trục tháp (như hình vẽ) để vận chuyển vật liệu xây dựng; thân tháp
vuông góc với mặt đất, cần nâng vuông góc thân tháp dùng để làm điểm tựa nâng vật liệu, trên
cần nâng có bộ phận gọi là xe con, có thể chạy dọc cần nâng nhằm di chuyển vật liệu. Ban đầu
vật liệu ở mặt đất, cẩu trục dùng móc cẩu nâng vật liệu lên cao theo phương thẳng đứng và cao
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
hơn 1m so với vị trí cần đặt, sau đó giữ nguyên độ cao và cẩu trục quay cần nâng một góc
α ∈ (0 ;°180°) sao cho quỹ đạo tạo thành một cung tròn cho đến khi mặt phẳng (P) chứa cần
nâng và điểm cần đặt vuông góc với mặt đất (vật liệu và điểm cần đặt cùng nằm trên một nửa
mặt phẳng (P) so với thân tháp). Tiếp đến điều chỉnh xe con nhằm di chuyển và hạ vật liệu
xuống 1m theo phương thẳng đứng đúng vị trí cần đặt. Giả sử rằng trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz, thân tháp là trục Oz và mặt đất là mặt phẳng Oxy (đơn vị tính bằng mét); vị
trí ban đầu của vật liệu là điểm A(6;8;0) và vị trí cần đặt vật liệu là điểm B(4; 3 − ;15) . Tính
quãng đường vật liệu đã di chuyển (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải Đáp số: 37,7 Gọi B′(4; 3
− ;0) là hình chiếu của B trên Oxy . 
Ta có: OA = (6;8;0) ⇒ OA = 10 , khi đó quỹ đạo chuyển động của vật liệu sau khi được nâng lên
là một cung tròn của đường tròn có bán kính bằng 10  
Ta có: OAOB′ = 0 ⇒ OA OB′ nên góc ở tâm của độ dài cung tròn vật liệu sẽ đi 0 90 , vậy độ ⋅ ⋅π
dài cung tròn vật liệu sẽ đi là 2 10 = 5π . 4
Do phải nâng vật cao hơn vị trí cần hạ là 1m nên tổng chiều cao vật được nâng lên sẽ là z + = . B 1 16
Quãng đường xe con di chuyển từ vị trí được nâng đến vị trí để hạ vật liệu là
OA d (B,Oz) = 10 − 5 = 5 .
Do hạ vật xuống 1m sao với vị trí cần đặt nên tổng quãng đường vật di chuyển là:
T = 5π +16 + 5 +1 ≈ 37,71.
Câu 4. Một lều cắm trại có dạng như hình vẽ dưới, khung lều được tạo thành từ hai parabol giống nhau
có chung đỉnh O và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau (một parabol đi qua A, O, C và một
parabol đi qua B, D, O), bốn chân tạo thành hình vuông ABCD có cạnh là 2 2(m) , chiều cao
tính từ đỉnh lều là 2m . Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng
(ABCD) luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị là 3 m ).
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 Lời giải Đáp số: 4
Gọi parabol đi qua ba điểm A , C , O có phương trình là 2
y = ax + bx + c với a ≠ 0 .
Do parabol đi qua A(− 2;0) , C( 2;0) nên y = a(x + )(x − ) = a( 2 2 2 x − 2) . Mà parabol đi qua O( ) 2 0;2 ⇒ A = 1
− ⇒ y = −x + 2 . Khi đó, M ( ;
x y) ∈(P) ⇒ M ( 2 − y; y).
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với trục và lều đi qua M là hình vuông có cạnh là 2. 2 − y
Khi đó diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với trục và lều là hình vuông có diện
tích là S ( y) = 2(2 − y) = 4 − 2y . 2 2 2
Thể tích của chiếc lều là V = S
∫ (y)dy = ∫(4−2y)dy = ( 2
4y y ) = 4( 3 m ) . 0 0 0
Câu 5. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1 ≤ x ≤ 20). Tổng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025 23
chi phí sản xuất x mét vải lụa cho bởi hàm chi phí 3 2 C(x) = x + x + 200 36 (tính bằng nghìn
đồng). Giá của vải lụa tơ tằm là 300 nghìn đồng/mét và giả sử hộ luôn bán hết số sản phẩm làm
ra trong một ngày. Để đạt lợi nhuận tối đa thì mỗi ngày thì hộ cần sản xuất bao nhiêu mét vải lụa. Lời giải Đáp số: 12
Doanh thu mỗi ngày là 300x (nghìn đồng)
Lợi nhuận mỗi ngày là L(x)  23 3 2  23 3 2 = 300x
x + x + 200 = −
x x + 300x −   200 .  36  36
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số L(x) trên đoạn [1;20]. L′(x) 23 2 = − x − 2x + 300 12 x =12 L′(x) = 0  ⇔ 300 . x = −  23 L( ) 3541 1 =
; L(12) = 2152; L( ) 2600 20 = 36 9
Lợi nhuận tối đa là 2152 khi sản xuất 12 mét vải.
Câu 6. Bạn Hóa muốn leo núi với địa điểm xuất phát từ A và kết thúc tại B với bản đồ đường đi được
minh họa bởi hình vẽ dưới, trong đó các đường đi là các đoạn thẳng và thời gian di chuyển (tính
bằng phút) tương ứng được gắn bởi một số trên đoạn thẳng đó. Hãy xác định thời gian ngắn nhất
(tính bằng phút) để bạn Hóa hoàn thành chuyến đi từ A đến . B Lời giải Đáp số: 29
Liệt kê một số cách đi từ A đến B
+) A E F B . Tổng thời gian là 10 +15 + 7 = 32 phút.
+) A E F D B . Tổng thời gian là 10 +15 + 4 + 20 = 49 phút.
+) A E F C D B . Tổng thời gian là 10 +15 + 9 + 7 + 20 = 61 phút.
+) A E F C D F B . Tổng thời gian là 10 +15 + 9 + 7 + 4 + 7 = 52 phút.
+) A C D B . Tổng thời gian là 15 + 7 + 20 = 42 phút.
+) A C F B . Tổng thời gian là 15 + 9 + 7 = 31 phút.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2024 – 2025
+) A C F D B . Tổng thời gian là 15 + 9 + 4 + 20 = 48 phút.
+) A C D F B . Tổng thời gian là 15 + 7 + 4 + 7 = 33 phút. …
Vậy đi theo cách sau là tốn ít thời gian nhất A E C F B .
Tổng thời gian là 10 + 3+ 9 + 7 = 29 phút.  HẾT
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12 - THPT
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) NHÓ M G IÁ O VIÊ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một đáp án. N T
Câu 1. Phương trình 3 2
x + 4x + 2x = x có bao nhiêu nghiệm? O Á A. 0 . B.3. C.1. D. 2 . N VI 2 2 x yCâu 2. Đường Elip +
= 1 có tiêu cự bằng T 17 8 NA A. 6 . B. 3. C. 9. D. 8 . M     − − −
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = (1; 2; )
1 và b = (2; 4;2) . Khi đó a b bằng? A. 8 − . B. 8 . C. 12 − . D. 12.
Câu 4. Phương trình 2cos x + 2 = 0 có các nghiệm là A. π = + 2 , −π x k π x =
+ k2π (k π 3π ) .
B. x = + k2π, x =
+ k2π (k ∈) . 4 4 4 4 C. 5π − = + 2 , −π x k π x =
+ k2π (k ∈ 3π 3π ) . D. x =
+ k2π, x =
+ k2π (k ∈) . 4 4 4 4 NHÓ
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I ( 1; − 2
− ;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) có M phương trình là G 2 2 2
x +1 + y + 2 + z − 3 =1. 2 2 2
x +1 + y + 2 + z − 3 = 9 . IÁ A. ( ) ( ) ( ) B. ( ) ( ) ( ) O VIÊ C. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y − 6z +12 = 0 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 4 . N x − T
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 y =
có phương trình là O x −1 ÁN VI A. y =1. B. x =1.
C. x = 2 . D. y = 2 . ỆT
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau: NA M
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. M (0;3) .
B. F (3;3) . C. E ( 1; − − ) 1 . D. N (2;− ) 1 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
NĂM HỌC 2024 – 2025
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . Cạnh bên SA = 2a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 4 3 a . B. 3 2a . C. 2 4a . D. 3 4a . NHÓ 3
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên đoạn [1;4]. Diện tích hình phẳng giới hạn M G
bởi đồ thị hàm số y = f (x) và các đường thẳng y = 0, x =1, x = 4 là IÁ O VIÊ 4 4 4 4 A. 2 S = f
∫ (x)dx.
B. S = π f
∫ (x)dx. C.S = f
∫ (x)dx. D. 2 S = π f ∫ (x)dx. N 1 1 1 1 T O
Câu 10. Một nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = sin x trên  là ÁN VI x xA. F (x) sin 2 = −
. B. F (x) = sin 2x .
C. F (x) = cos 2x . D. T NA 2 4 x x M F (x) sin 2 = − . 2 2
Câu 11. Lâm trường Tam Đảo thống kê đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi cho ở bảng sau: Đường kính [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) (cm) Tần số 5 20 18 7 3 NHÓ M
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: G A. 25 . B.15. C. 60 . D. 20 . IÁ
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): mx + 2y + mz −12 = 0 và O VIÊ
(Q): x + my + z + 2025 = 0 . N T O
Có bao nhiêu giá trị của m sao cho góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 45°? ÁN A. 4 . B.3. C.0 . D. 2 . VI Ệ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu T NA
hỏi học sinh chỉ chọn một đáp án. M
Câu 1. Một vật đang ở nhiệt độ 100 C
° thì được đặt vào môi trường X có nhiệt độ 25 C ° . Kể từ đó,
nhiệt độ của vật giảm dần theo tốc độ ( ) 2 ' 150 t T t e− = − ( C
° / phút), trong đó T (t) là nhiệt độ tính theo C
° tại thời điểm t phút kể từ khi được đặt trong môi trường X . Khi đó: 3
a) Nhiệt độ của vật tại thời điểm t = 3 phút là T (t) = T '
∫ (t)dt . 0 b) ( ) 2 75 t T t e− = + 20 .
c) Tốc độ giảm nhiệt độ của vật tăng dần theo thời gian.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2