




























Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HOC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: TOÁN – Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x 8 là 3 3 3 A. ; − . B. ; + . C. ( ; − 2) . D. 0; . 2 2 2 Câu 2:
Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 4 1 4 3 1 2 1 2 3 A. 3 3 = + x dx x C . B. 3 3 d = + x x x C . C. 3 3 d = +
x x x C . D. 3 3 = + x dx x C . 4 2 Câu 3:
Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều? A. 729 . B. 20 . C. 120 . D. 216 . Câu 4: Cho hàm số f ( )
x = cos x − x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 A. 2 ( )d = − sin + + f x x x x C . B. ( )d = − sin − + x f x x x C . 2 2 C. 2 ( )d = sin − + f x x x x C . D. ( )d = sin − + x f x x x C . 2 y = log (x −1) Câu 5: Đạo hàm của hàm số 2 là −1 1 1 1 A. = x y . B. y = . C. y = . D. y = . ln 2 ln 2 (x −1) ln 2 x −1 Câu 6: Với ,
b c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log b log c , khẳng định nào dưới đây là đúng? 5 5
A. b c .
B. b c .
C. b c .
D. b c . Câu 7:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f ( x) = 2 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 3x −1 Câu 8:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x − 2 1 A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x = 3. D. x = . 2 Trang 1 Câu 9:
Nếu khối lăng trụ AB . C A
B C có thể tích V thì khối chóp .
A ABC có thể tích bằng V 2V A. . B. V . C. . D. 3V . 3 3 f ( x) F ( x) f ( x) Câu 10: Cho hàm số liên tục trên . Biết hàm số là một nguyên hàm của trên và 4
F (2) = 6, F (4) =12. Tích phân f (x)dx bằng 2 A. 2 . B. 6 . C. 18 . D. −6 .
Câu 11: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 − i . B. 1+ 2i . C. 1− 2i . D. 2 + i .
Câu 12: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 − ). B. (2;+) . C. (0;+) . D. ( 1 − ;2) .
Câu 13: Cho hình trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 56 .
Câu 14: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng: 4 4 A. . B. . C. 4 . D. 4 . 3 3 z = 2 − i z = 1+ 3i z − z
Câu 15: Cho hai số phức 1 và 2
. Phần thực của số phức 1 2 bằng A. 3 . B. 4 − . C. 1. D. 1 − .
Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 4 .
Câu 17: Cho hàm số y = ( x − )1 2 2 2 1
. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x = 2 bằng A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 . 1 Câu 18: *
Cho dãy số (u với u = , n
. Giá trị của u bằng n ) n n +1 3 1 1 1 A. 4 . B. . C. . D. . 4 3 2 Trang 2 (S) I (1;2; ) 1 −
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có tâm
và bán kính R = 2 . Phương trình của (S) là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 4 . B. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 2 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 2 . D. ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 4 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1; 2; 2 − ) và v = (2; 2
− ;3) . Tọa độ của vectơ u + v là A. ( 1 − ;4; 5 − ) . B. (1; 4 − ;5) . C. (3;0; ) 1 . D. (3;0; ) 1 − .
Câu 21: Cho số phức z = 1− 2i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1 − . B. 2 . C. 1. D. 2 − 1 3 f (x)dx = 2 f ( x)dx 3 Câu 22: Nếu 0 và f
(x)dx =5 thì 0 bằng 1 A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. −3
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x log 2 là 3 ( ) 3 A. (0;+ ) . B. 1;+ ) . C. (1;+ ) . D. (0 ;1 .
Câu 24: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? + 2 A. = x y . B. 3
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = x − 3x . D. 2 y = 2 − x +1 x
Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là. A. x = 0 . B. z = 0 .
C. x + y + z = 0 . D. y = 0 . Câu 26: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b , c d
)có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực
đại của hàm số đã cho bằng: A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1 − .
Câu 27: Trong không gia Oxyz phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (2;1;− )
1 và có một véc tơ chỉ phương u = (1; 2 − ;3) là Trang 3 x −1 y + 2 z − 3 x − 2 y −1 z +1 A. = = . B. = = . 2 1 1 − 1 2 − 3 x +1 y − 2 z + 3 x + 2 y +1 z −1 C. = = . D. = = . 2 1 1 − 1 2 − 3
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 29: Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 1 và log b = 2 , giá trị của 2 log ab bằng 2 a ( ) a 3 1 5 A. 2. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(5;2; ) 1 và B (1;0; )
1 . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 5 .
B. ( x − 3) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 20 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5.
D. ( x + 3) + ( y + ) 1 + (z + ) 1 = 20 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2; ) 1
− và mặt phẳng (P): x + 2y + z = 0 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với (P) có phương trình là x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t
A. y = 2 − 2t .
B. y = 2 + 2t .
C. y = 2 + 2t .
D. y = 2 + 2t . z = −1+ t z = 1− t z = 1+ t z = −1+ t −x + 5
Câu 32: Biết đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x , x . x − 2 1 2
Giá trị x + x bằng 1 2 A. 1 − . B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x( x − 4),x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (4) f (0) .
B. f (0) f (2) .
C. f (5) f (6) .
D. f (4) f (2) .
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB =1, BC = 2 , AA' = 2 (tham khảo hình bên). Trang 4
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD ' và DC ' bằng 6 2 5 6 A. 2 . B. . C. . D. . 2 5 3
Câu 35: Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để 4 học sinh được
chọn có cả nam và nữ bằng 72 15 128 71 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143
Câu 36: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 6z +14 = 0 và M , N lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2
z , z trên mặt phẳng toạ độ.Trung điểm của đoạn MN có toạ độ là 1 2 A. (3;7). B. ( 3 − ;0). C. (3;0) . D. ( 3 − ;7).
Câu 37: Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số y = f ( x) trên đoạn 2 − ; 3 .Tích 3
phân f ( x)dx bằng 2 − 9 A. 4 . B. . 2 7 C. . D. 3 . 2 3a
Câu 38: Cho hình chóp đều S.AB D C
có đáy bằng a chiều cao bằng .Góc giữa mặt phẳng ( D SC ) và mặt 6 phẳng đáy bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn điều kiện (7x −49)( 2
log x − 7 log x + 6 0 ? 3 3 ) A. 728. B. 726 . C. 725 . D. 729 .
Câu 40: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị ( P) và
đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm như trong hình
vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d Trang 5 125 6 có diện tích S =
. Tích phân (2x − 5) f ( x)dx bằng 9 1 830 178 A. . B. . 9 9 340 925 C. . D. . 9 18 5
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3mx + 3
có đúng một cực trị thuộc khoảng ( 2 − ;5)? A. 16 . B. 6 . C. 17 . D. 7 . f ( x) (0;+) Câu 42: Cho hàm số
nhận giá trị dương trên khoảng
, có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn
f ( x)ln f ( x) = x( f ( x) − f '(x)), x (0;+) f ( ) 1 = f ( ) 3 f (2) . Biết , giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. (12;14). B. (4;6). C. (1; ) 3 . D. (6;8).
Câu 43: Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi ( ,
a b R ) thỏa mãn z + z + z − z = 6 và ab 0 . Xét z 1 z − z
và z thuộc S sao cho 1
2 là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thứr z + 3i + z bằng 2 1 − + i 1 2 A. 3 2 . B. 3. C. 3 5 . D. 3 + 3 2 .
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB = SC = AC = ,
a SB tạo với
mặt phằng (SAC) một góc 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 24 2 2 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z + ) 1
= 4 và đường thẳng d đi qua điểm A(1;0; 2 − ), nhận u = (1; ;
a 1− a) (với a R ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt (S )
tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của ( S ) tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi 2 a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 3 3 15 1 A. ; . B. ; 2 . C. 7; . D. 0; . 2 2 2 2 4
Câu 46: Trên tập số phức, xét phưong trình 2
z + az + b = 0 ( ,
a b R ) . Có bao nhiêu cặp số ( , a b) để phương
trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z − 2 = 2 và z +1− 4i = 4 ? 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 47: Gọi S là tập họp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị 3 9 x ; thỏa mãn log ( 3 2
x − 6x + 9x + y ) = log ( 2
−x + 6x − 5 . Số phần tử của S là 3 2 ) 2 2 A. 7. B. 1. C. 8. D. 3. Trang 6
Câu 48: Xét khối nón ( N ) có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2. Khi ( N )
có độ dài đường sinh bằng 2 3 , thể tích của nó bằng A. 2 3 . B. 3 . C. 6 3 . D. .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có tâm I (4;8;12) và bán kính R thay đổi. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của (S ) trong mặt phẳng
(Oyz) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60? A. 6. B. 2. C. 10. D. 5.
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x −32x + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi
m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 3
− ;2) của phương trình f ( 2
x + 2x + 3) = m bằng 4 − ? A. 145. B. 142. C. 144. D. 143.
---------- HẾT ---------- Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.A 2. B 3.B 4.D 5.C 6.A 7.D 8.A 9.A 10.B
11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.C 17.B 18.B 19.A 20.C
21.B 22.C 23.B 24.B 25.D 26.C 27.B 28.D 29.D 30.C
31.D 32.C 33.B 34.D 35.C 36.C 37.D 38.D 39.B 40.C
41.D 42.B 43.C 44.C 45.B 46.D 47.C 48.B 49.D 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT THAM KHẢO Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x 8 là 3 3 3 A. ; − . B. ; + . C. ( ; − 2) . D. 0; . 2 2 2 Lời giải Chọn A x x 3 Ta có 2 2 3 2
8 2 2 2x 3 x . 2 Câu 2:
Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 4 1 4 3 1 2 1 2 3 A. 3 3
x dx = x + C . B. 3 3 x dx = x + C . C. 3 3
x dx = x + C . D. 3 3 x dx = x + C . 4 2 Lời giải Chọn B 1 1 4 1 1 + 3 Ta có 3 3 3 x dx = x
+ C = x + C với C . 1 4 +1 3 Câu 3:
Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều? A. 729 . B. 20 . C. 120 . D. 216 . Lời giải Chọn B
Số tam giác là số cách chọn 3 đỉnh của tam giác. Số tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các
đỉnh của một lục giác đều là 3 C = 20 tam giác. 6 Câu 4: Cho hàm số f ( )
x = cos x − x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 x A. 2
f (x)dx = − sin x + x + C . B.
f (x)dx = − sin x − + C . 2 2 x C. 2
f (x)dx = sin x − x + C .
D. f (x)dx = sin x − + C . 2 Lời giải Chọn D Trang 8 1 Ta có f (x)dx = (cosx− x) 2 dx = sin x −
x + C với C . 2 y = log (x −1) Câu 5: Đạo hàm của hàm số 2 là −1 1 1 1 A. = x y . B. y = . C. y = . D. y = . ln 2 ln 2 (x −1) ln 2 x −1 Lời giải Chọn C (x ) −1 1
Ta có y = log (x −1) y = = . 2
(x − )1ln 2 (x − )1ln 2 Câu 6: Với ,
b c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log b log c , khẳng định nào dưới đây là đúng? 5 5
A. b c .
B. b c .
C. b c .
D. b c . Lời giải Chọn A
Ta có: log b log c b c . 5 5 Câu 7:
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f ( x) = 2 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị.
Do số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = 2 là 3 nên số nghiệm thực
của phương trình f ( x) = 2 là 3. 3x −1 Câu 8:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − có phương trình là 2 1 A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x = 3 . D. x = . 2 Trang 9 Lời giải Chọn A 3x −1 3x −1 3x −1 Ta có lim = + và lim
= − nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có + − x→2 x − 2 x→2 x − 2 x − 2
phương trình là x = 2 . Câu 9:
Nếu khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có thể tích V thì khối chóp .
A ABC có thể tích bằng V 2V A. . B. V . C. . D. 3V . 3 3 Lời giải Chọn A
Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' . Khi đó V = . h S . ABC 1 1 Ta có V = . h S = V . A'.ABC 3 ABC 3 f ( x) F ( x) f ( x) Câu 10: Cho hàm số liên tục trên . Biết hàm số là một nguyên hàm của trên và 4
F (2) = 6, F (4) =12. Tích phân f (x)dx bằng 2 A. 2 . B. 6 . C. 18 . D. −6 . Lời giải Chọn B 4 f
(x)dx = F (4)− F (2) =12−6 = 6 . 2
Câu 11: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 − i . B. 1+ 2i . C. 1− 2i . D. 2 + i . Lời giải Chọn D Điểm M (2; )
1 biểu diễn số 2 + i .
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Trang 10
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 − ). B. (2;+) . C. (0;+) . D. ( 1 − ;2) . Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+) .
Câu 13: Cho hình trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 56 . Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng S = 2 hr = 2..3.4 = 24 .
Câu 14: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng: 4 4 A. . B. . C. 4 . D. 4 . 3 3 Lời giải Chọn D 3V 3.12
Chiều cao của khối nón đã cho bằng: h = = = 4 . S 9 z = 2 − i z = 1+ 3i z − z
Câu 15: Cho hai số phức 1 và 2
. Phần thực của số phức 1 2 bằng A. 3 . B. 4 − . C. 1. D. 1 − . Lời giải Chọn C
z − z = 2 − i − 1+ 3i = 1− 4i . 1 2 ( )
Phần thực của số phức z − z bằng 1. 1 2
Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 12 . Lời giải Chọn C 1 1 Ta có V = . . h S = .4.3 = 4 . S.ABCD 3 ABCD 3
Câu 17: Cho hàm số y = ( x − )1 2 2 2 1
. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x = 2 bằng A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Chọn B Trang 11
Giá trị của hàm số y = f ( x) = ( x − )1 2 2 2 1
tại điểm x = 2 là: f (2) = ( 2 2.2 − )1 1 2 2 1 = 7 = 7 . 1
Câu 18: Cho dãy số (u với u = u bằng n ) n n + , * n . Giá trị của 1 3 1 1 1 A. 4 . B. . C. . D. . 4 3 2 Lời giải Chọn B 1 1 Ta có u = = . 3 3 +1 4 (S) I (1;2;− ) 1
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có tâm
và bán kính R = 2 . Phương trình của (S) là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 4 . B. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 2 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 2 . D. ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 4 . Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1;2;− )
1 và bán kính R = 2 là
(x − )2 +( y − )2 +(z + )2 = (x − )2 +( y − )2 +(z + )2 2 1 2 1 2 1 2 1 = 4 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u = (1; 2; 2 − ) và v = (2; 2
− ;3) . Tọa độ của vecto u + v là A. ( 1 − ;4; 5 − ) . B. (1; 4 − ;5). C. (3;0; ) 1 . D. (3;0; ) 1 − . Lời giải Chọn C
Ta có u + v = (1+ 2;2 + ( 2 − ); 2 − + 3) = (3;0; ) 1 .
Câu 21: Cho số phức z = 1− 2i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1 − . B. 2 . C. 1. D. 2 − Lời giải Chọn B
Ta có z = 1+ 2i nên phần ảo của số phức z là 2 . 1 3 f (x)dx = 2 f ( x)dx 3 Câu 22: Nếu 0 và f
(x)dx =5 thì 0 bằng 1 A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. −3 Lời giải Chọn C Trang 12 3 1 3 Ta có: f
(x)dx = f
(x)dx+ f
(x)dx = 2+5= 7 . 0 0 1
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x log 2 là 3 ( ) 3 A. (0;+ ) . B. 1;+ ) . C. (1;+ ) . D. (0 ;1 . Lời giải Chọn B
Điều kiện : x 0 .
Ta có: log 2x log 2 2x 2 x 1. 3 ( ) 3
Câu 24: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? x + 2 A. y = . B. 3
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = x − 3x . D. 2 y = 2 − x +1 x Lời giải Chọn B Ta có : 3
y = −x + 3x +1 có 2 y = 3
− x + 3 = 0 x = 1 . Vậy x = 1
là các điểm cực trị của hàm số.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là. A. x = 0 . B. z = 0 .
C. x + y + z = 0 . D. y = 0 . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: y = 0. Câu 26: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b , c d
)có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực
đại của hàm số đã cho bằng: A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1 − . Lời giải Chọn C Trang 13
Giá trị cực đại của hàm số là 3 .
Câu 27: Trong không gia Oxyz phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (2;1;− )
1 và có một véc tơ chỉ phương u = (1; 2 − ;3) là x −1 y + 2 z − 3 x − 2 y −1 z +1 A. = = . B. = = . 2 1 1 − 1 2 − 3 x +1 y − 2 z + 3 x + 2 y +1 z −1 C. = = . D. = = 2 1 1 − 1 2 − . 3 Lời giải Chọn B
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (2;1;− )
1 và có một véc tơ chỉ phương u = (1; 2 − ;3) là x − 2 y −1 z +1 là: = = . 1 2 − 3
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.
Câu 29: Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 1 và log b = 2 , giá trị của 2 log ab bằng 2 a ( ) a 3 1 5 A. 2. B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 5 Ta có 2 2 log ab
= log a + log b = log a + log b = + 2 = . 2 ( ) 2 2 2 a a a a a 2 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 5;2;1) và (
B 1;0;1) . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 5 .
B. ( x − 3) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 20 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5.
D. ( x + 3) + ( y + ) 1 + (z + ) 1 = 20 . Lời giải Trang 14 Chọn C
Do AB là đường kính của mặt cầu nên trung điểm I (3;1; )
1 của AB là tâm mặt cầu, bán kính AB ( − )2 +( − )2 +( − )2 5 1 2 0 1 1
của mặt cầu là: R = = = 5 . 2 2 Ta có phương trình mặ 2 2 2
t cầu: (C ) : ( x − 3) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1
= 5 . Chọn đáp án C. − + + = Câu 31: Oxyz ( A 1;2; 1) ( )
P : x 2y z 0 Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua A (P) và vuông góc với có phương trình là x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t
A. y = 2 − 2t .
B. y = 2 + 2t .
C. y = 2 + 2t .
D. y = 2 + 2t . z = −1+ t z = 1− t z = 1+ t z = −1+ t Lời giải Chọn D
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( )
P : x + 2y + z = 0 nên nhận vector pháp tuyến n = (1;2 )
;1 của ( P) là vector chỉ phương. x = 1+ t
Mặt khác đường thẳng đi qua A(1;2;− )
1 nên ta có phương trình y = 2 + 2t (t ) . z = −1+ t −x + 5
Câu 32: Biết đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số y = x , x . x −
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là 2 1 2
Giá trị x + x bằng 1 2 A. 1 − . B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm là: − + x 2 x 5 x 2 x 2 x −1 = x − 2 ( x − ) 1 ( x − 2) 2 2 + x − 5 = 0
x − 3x + 2 + x − 5 = 0
x − 2x − 3 = 0 x = 3 . x = 1 − Suy ra x + x = 1 − + 3 = 2 . 1 2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = x( x − 4), x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (4) f (0) .
B. f (0) f (2) .
C. f (5) f (6) .
D. f (4) f (2) . Lời giải Chọn B Trang 15 x =
f '( x) = x( x − 4) nên f ( x) 0 ' = 0 . x = 4 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta được f (0) f (2) .
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB =1, BC = 2 , AA' = 2 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD ' và DC ' bằng 6 2 5 6 A. 2 . B. . C. . D. . 2 5 3 Lời giải Chọn D
Ta có AD ' ( AD' B '), DC ' (DC ' B) và ( AD' B') // (DC ' B) nên khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD' và DC ' bằng khoảng cách giữa ( AD'B') và (DC 'B).
d (( AD' B');(DC ' B)) = d ( ;
A (DC ' B)) = d (C;(DC ' B)) = h Xét tứ diện .
C BC ' D có các cạnh C , D C ,
B CC ' đôi một vuông góc nên ta có Trang 16 1 1 1 1 1 1 1 3 = + + = + + = 6 h = . 2 2 2 2 2 2 2 h CB CD CC ' 2 1 2 2 3
Câu 35: Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để 4 học sinh được
chọn có cả nam và nữ bằng 72 15 128 71 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143 Lời giải Chọn C
Số cách để chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 5 + 8 =13 học sinh là 4 C . 13 Khi đó n() 4 = C . 13
Gọi A là biến cố để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Khi nó n( A) 1 3 2 2 3 1
= C C + C C + C C = 640 5 8 5 8 5 8 1 3 2 2 3 1 n A
C C + C C + C C 128 Nên P ( A) ( ) 5 8 5 8 5 8 = . n() = = 4 C 143 13
Câu 36: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 6z +14 = 0 và M , N lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2
z , z trên mặt phẳng toạ độ.Trung điểm của đoạn MN có toạ độ là 1 2 A. (3;7). B. ( 3 − ;0). C. (3;0) . D. ( 3 − ;7). Lời giải Chọn C Phương trình 2
z − 6z +14 = 0 Có 2 ' = 9−14 = 5 − = 5i Suy ra 2 ' = 5i = i 3
Phương trình có 2 nghiệm là z = 3+ i 3; z = 3−i 3 1 2
Tọa độ M (3; 3); N (3;− 3)
Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là(3;0).
Câu 37: Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x) trên đoạn 2 − ; 3 . Trang 17 3 Tích phân f
(x)dx bằng 2 − 9 7 A. 4 . B. . C. . D. 3 . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có 3 f
(x)dx = S + S − S ABGH BGD CDE 2 − 3 f (x) 1 1
dx = 3.1+ .1.1− .1.1 = 3. 2 2 2 − 3a
Câu 38: Cho hình chóp đều S.AB D C
có đáy bằng a chiều cao bằng
.Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt 6 phẳng đáy bằng A. 45. B. 90 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn D S A a D O H B C
Gọi O là tâm mặt đáy, H là trung điểm cạnh CD Trang 18
Suy ra (SOH ) ⊥ CD SHO = ((SCD),( ABCD)) 3a 3a a SO = OH = (SHO) SO 3 6 ; tan = = = Suy ra SHO = 30 6 2 OH a 3 2
Vậy góc giữa mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là 30 .
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn điều kiện (7x − 49)( 2
log x − 7 log x + 6 0 ? 3 3 ) A. 728. B. 726 . C. 725 . D. 729 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x 0 7x − 49 0 ( x − x +
7x − 49)(log x − 7 log x + 6) 2 log 7 log 6 0 3 3 2 0 3 3 7x − 49 0 2
log x − 7log x + 6 0 3 3 7x 49 x 2 6 1 log x 6 3 x 3 3 x
7 49 x 2 log x 1 0 x 3 3 6 log x 6 x 3 3 0 x 2 6 3 x 3 Mà x
x1;4;5;...;72 8
Vậy có 726 số thỏa mãn.
Câu 40: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị ( P) và đường thẳng d cắt ( P) tại hai điểm như trong hình 125
vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d có diện tích S = . Tích phân 9 6
(2x−5) f (x)dx bằng 1 Trang 19 830 178 340 925 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 18 Lời giải Chọn C (8+3) 6 .5 55 55 125 245 Ta có S = =
f (x)dx = − = . hthang 2 2 2 9 18 1
u = 2x − 5 du = 2dx Đặt dv = f
(x)dx v = f (x) 6 6
( x− ) f (x) x = ( x− ) f (x)6 − f
(x)dx = f ( )+ f ( ) 245 2 5 d 2 5 2 7. 6 3. 1 − 2. 1 18 1 1 245 340 = 7.8 + 3.3− 2. = . 18 9 5
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3mx + 3
có đúng một cực trị thuộc khoảng ( 2 − ;5)? A. 16 . B. 6 . C. 17 . D. 7 . Lời giải Chọn D 2 y = 3
− x + 6x − 3m 5 hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3mx +
có đúng một cực trị thuộc khoảng ( 2 − ;5) khi và chỉ khi 3
y = 0 có một nghiệm thuộc khoảng (− ) 2
2;5 x − 2x + m = 0 có một nghiệm thuộc khoảng ( 2 − ;5) 2
x − 2x = m − Trang 20 g ( x) 2
= x − 2x g(x) = 2x − 2
g( x) = 0 2x − 2 = 0 x =1
Để hàm số có 1 cực trị 8 m − 15 1 − 5 m 8 − m 1 − 4; 1 − 3; 1 − 2; 1 − 1; 1 − 0; 9 − ;− 8 f ( x) (0;+) Câu 42: Cho hàm số
nhận giá trị dương trên khoảng
, có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn
f ( x)ln f ( x) = x( f (x) − f (x)), x (0;+) f ( ) 1 = f ( ) 3 f (2) . Biết , giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. (12;14). B. (4;6). C. (1; ) 3 . D. (6;8). Lời giải Chọn B Ta có f ( x) f x
ln f ( x) = x ( f ( x) − f ( x)) ln f ( x) ( ) = x 1−
ln f x = x 1− (ln f x ) f ( x) ( ) ( ) (x)
ln f ( x) + x (ln f ( x)) = x ( x ln f ( x)) = x . 1
Từ đó x ln f ( x) 2
= xdx = x + C . 2 Cho x = 1 ta được f ( ) 1 ln 1 = + C 2 Cho x = 3 ta được f ( ) 9 3ln 3 = + C 2 1 3 x+ Theo bài ra thì f ( ) 1 = f ( ) 3 , từ đó suy ra 3 C = nên ( ) 2 2x f x = e . 2 7
Cho x = 2 ta được f ( ) 4 2 = e 5, 75
Câu 43: Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi ( , a b
) thỏa mãn z + z + z − z = 6 và ab 0 . Xét z 1 z − z
và z thuộc S sao cho 1 2
z + 3i + z bằng 2 1
− + là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức i 1 2 A. 3 2. B. 3. C. 3 5. D. 3 + 3 2. Lời giải Trang 21 Chọn C Cách 1
Từ giả thiết suy ra a + b = 3 a − b = 3 (do ab 0 ) z − z Do 1
2 là số thực dương nên a − a = − b − b 0 suy ra a a và a + b = a + b (1) 1 2 ( 1 2) 1 − + i 1 2 1 1 2 2
Nếu a − b = a − b thì z = z (loại); 1 1 2 2 1 2
Vậy a − b = − a − b (2) 1 1 ( 2 2)
Từ (1) và (2) suy ra a = b , a = b a a = b 1 2 2 1 1 2 1
Do đó a − b = 3
− b = a + 3 = x + 3 1 1 1 1
z = x + x + 3 i , z = x + 3+ xi 1 ( ) 2 2 2 Vậy 2
z + 3i + z =
x + ( x + 6) + ( x + 3) 2 2 2 + x 3 + 6 = 3 5 1 2
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 − . Cách 2
Từ giả thiết suy ra a + b = 3 a − b = 3 (do ab 0 )
Trên mặt phẳng Oab, vẽ 2 đoạn thẳng
[AB]: a − b = 3 (0 a )
3 với A(3;0), B(0;− ) 3
[A’B’]: a − b = 3 − ( 3
− a 0) với A'( 3 − ;0), B'(0; ) 3 Gọi M ( ;
a b) biểu diễn cho số phức z , N (a ';b') biểu diễn cho số phức z . Thế thì M , N 1 2
chạy trên [AB] hoặc [A’B’]. z − z 1 Ta có 1 2 =
(b −b') −(a − a') −(a − a')i −(b −b')i 1 − + i 2 Trang 22 ( a a b − b' )−(a − a') ' z − z 0 Do 1
2 là số thực dương nên b b' 1 − + i ( b − b'
)+(a − a') = 0
a + b = a '+ b '
Khi đó M A'B ', N AB. Vậy M ( ; a a + )
3 , N (a ';a '− 3)
Ta có a + b = a '+ b ' a + a − 3 = a '+ a '+ 3 a ' = a + 3 nên N (a + 3;a) Do vậy
z + 3i + z =
a + (a + 6)2 + (a + 3)2 + a = (−a)2 + (a + 6)2 + (a + 3)2 + (−a)2 2 2 1 2 2 2 3 + 6 = 3 5 a + 6 −a Dấu “=” xảy ra khi = 0 a = 2 − . −a a + 3
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB = SC = AC = ,
a SB tạo với
mặt phẳng (SAC) một góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 24 Lời giải Chọn C
Vẽ BH ⊥ (SAC) tại H suy ra (S ;
B (SAC )) = (S ;
B BH ) = BSH = 30 Từ đó ta có V = 2V = 2V S . ABCD S .ABC B.SAC Trang 23 BH BH a Xét S
HB vuông tại H ta có sin BSH = sin30 = BH = SB a 2 2 3 1 1 a a 3 a 3 Ta có V = BH.S = . . = B.SAC 3 SAC 3 2 4 24 3 3 a 3 a 3 Vậy V = 2V = 2. = . S.ABCD B.SAC 24 12 2 2 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z + ) 1
= 4 và đường thẳng d đi qua điểm A(1;0; 2
− ), nhận u = (1; ;1
a − a) (với a
) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt (S )
tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của (S ) tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi 2 a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 3 3 15 1 A. ; . B. ; 2 . C. 7; . D. 0; . 2 2 2 2 4 Lời giải Chọn B
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2 − ;− ) 1 , bán kính R = 2 Gọi ,
B C là giao điểm giữa d và (S ) , và O là hình chiếu vuông góc của I trên giao tuyến hai mặt tiếp diện.
Theo đề d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của (S ) tại hai điểm đó vuông góc
với nhau, nghĩa là tứ giác OBIC là hình vuông, từ đó suy ra BC = 2 2 Gọi BC
H là trung điểm BC suy ra BH = = 2 2
Kẻ IH ⊥ BC , ta có 2 2 IH = IB − BH = 2
Từ đó ta có d (I;d ) = 2 Ta có AI = (0; 2 − ) ;1 , u = (1; ;1
a − a) suy ra AI;u = (a − 2;1;2) 2 AI u 2 2 ; a − 2 +1 + 2
Từ đó d (I;d ) ( ) 5 3 2 = 2 = 2 = 2 a = ; 2 . u + a + ( − a)2 2 3 2 1 1
Câu 46: Trên tập số phức, xét phưong trình 2
z + az + b = 0 ( ,
a b R ) . Có bao nhiêu cặp số ( , a b) để phương
trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z − 2 = 2 và z +1− 4i = 4 ? 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Lời giải Chọn D Ta có 2 = a −4b
TH1. 0 z , z ¡ 1 2 Trang 24 z − 2 = 2 z = 4 1 1 z − 2 = 2 1 z − 2 = 2 − z = 0 1 1
z +1− 4i = 4 ( z + )2 1
+16 =16 z +1 = 0 z = 1 − . 2 2 2 2
z + z = −a a = 3 − (tm)
Với z = 4, z = 1 − có 1 2 1 2 z z = b b = 4 − tm 1 2 ( )
z + z = −a a =1 (tm)
Với z = 0, z = 1 − có 1 2 1 2 z z = b b = 0 tm 1 2 ( ) Vậy TH1 có 2 cặp số ( ; a b) thỏa mãn.
z = x + yi TH2. 1 0
z = x − yi 2 z − 2 = 2
x + yi − 2 = 2 1 Vì
z +1− 4i = 4
x − yi +1− 4i = 4 2 ( x − 2 )2 2 2 2 + y = 4
x + y − 4x = 0 ( ) 1 ( x + )2 1 + ( y + 4)2 2 2 =16
x + y + 2x + 8y +1 = 0 (2) 6 − x −1
Lấy (2) – (1) vế theo vế ta được: 6x + 8y +1 = 0 y = 8 2 6x +1 2 x + − 4x = 0 8 2
100x −244x +1= 0 61+ 4 231 4 − 16 − 24 231 x = y = 1 1 50 400 61− 4 231 4 − 16 + 24 231 x = y = 2 2 50 400 Vậy TH2 có 2 cặp số ( ; a b) thỏa mãn. Vậy có 4 cặp số ( ; a b) thỏa mãn.
Câu 47: Gọi S là tập họp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị 3 9 x ; thỏa mãn log ( 3 2
x − 6x + 9x + y ) = log ( 2
−x + 6x − 5 . Số phần tử của S là 3 2 ) 2 2 A. 7. B. 1. C. 8. D. 3. Lời giải Chọn C Xét hàm số Trang 25 f ( x) = log ( 3 2
x − 6x + 9x + y ) − log ( 2 −x + 6x − 5 3 2 ) − + − f (x) 2 3x 12x 9 2x 6 ' = ( + 3 2
x − 6x + 9x + y )ln 3 ( 2
−x + 6x − 5)ln 2 −
f (x) = (x − ) 3x 3 2 ' 3 ( + 3 2
x − 6x + 9x + y)ln 3 ( 2
−x + 6x − 5)ln 2 3 9 Xét trên tập x ; thì ta dễ thấy 2 2
f '( x) 0 với x 3
f '( x) 0 với x 3
Nếu x = 3 thỏa mãn điều kiện. 3 27 7 9 81 7
Ta có f (3) = log y − 2; f = log + y − log ; f = log + y − log 3 3 2 2 8 4 3 2 2 8 4 TH1. f ( )
3 0 y 9 Phương trình f ( x) = 0 vô nghiệm. TH2. f ( )
3 = 0 y = 9 Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3. TH3. f ( )
3 0 hoặc x = 3 không thuộc tập xác định của phương trình, khi đó phương trình có 3 27 7 f 0 log + y log 3 2 2 8 4 nghiệm duy nhất 7 − ,7 y 0 − ,9 9 81 7 f 0 log + y log 3 2 2 8 4
Do y nguyên y 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;− 1 .
Vậy số phần tử của S là 8.
Câu 48: Xét khối nón ( N ) có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2. Khi ( N )
có độ dài đường sinh bằng 2 3 , thể tích của nó bằng A. 2 3 . B. 3 . C. 6 3 . D. . Lời giải Trang 26 Chọn B
Gọi H là tâm đường tròn đáy của ( N ) , đỉnh S
TH1: I thuộc đoạn SH . Đặt IH = ,
x (0 x 2) , suy ra 2 2 2 AH = IA − IH = 4 − x Ta có 2 2 2
SA = SH + HA 2 Suy ra = ( + x) 2 12 2
+ 4 − x x = 1(t.m) 1 1 Suy ra 2
SH = 3, AH = 3 V = R h = .3.3 = 3 3 3
TH2: H thuộc đoạn SI . Đặt IH = ,
x (0 x 2) , suy ra 2 2 2 AH =
IA − IH = 4 − x Ta có 2 2 2
SA = SH + HA 2 2 Suy ra ( ) =( −x) 2 2 3 2
+ 4 − x x = 1 − (loại)
Câu 49: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có tâm I (4;8;12) và bán kính R thay đổi. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của (S ) trong mặt phẳng
(Oyz) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60? A. 6 . B. 2 . C. 10 . D. 5 . Lời giải Chọn D Trang 27
Giả sử 2 tiếp tuyến O ,
A OB , theo giả thiết suy ra (O ,
A OB) 60 . Suy ra 30 AOH 60
Gọi H là hình chiếu của I trên (Oyz) , suy ra H (0;8;12), suy ra OH = 4 13
Xét tam giác OAH có: HA = OH sin AOH 4 13 sin 30 = 2 13
Ta có 2 13 HA 2 39 2 52 AH 156 2 2
52+16 AH + IH 156+16 2 2
68 IA 172 68 R 172 hay 8,24 R 13,11.
Do R là số nguyên R 9;10;...;1 3 .
Vậy có tất cả 5 giá trị của R .
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x −32x + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi
m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 3
− ;2) của phương trình f ( 2
x + 2x + 3) = m bằng 4 − ? A. 145. B. 142. C. 144. D. 143. Lời giải Chọn D Phương trình 2
x + 2x + 3 = a (a ) có hai nghiệm x , x thì ta có: x + x = 2 − 1 2 1 2 Phương trình f ( 2
x + 2x + 3) = m( ) 1 có tổng nghiệm bằng 4 − phương trình ( )
1 có nghiệm xảy ra ở trường hợp: 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x 2 1 2 3 4 ( )
( do khi đó: (x + x + x + x = 2 − + 2 − = 4 − ) 1 2 ) ( 3 4) ( ) Đặt 2
x + 2x + 3 = t Trang 28
Điều kiện (2) Tìm m để phương trình f (t) = m có 2 nghiệm 2 t 6 (2) Xét f (t) 4 2 = t −32t + 4 = f (t) t 0 3
= 4t − 64t f (t) = 0 t = 4 Yêu cầu bài toán 2 − 52 m 1 − 08 143 số.
---------- HẾT ---------- Trang 29