Looking back Unit 10 lớp 9 Space travel

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Looking Back dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2021 - 2022 do sưu tầm và đăng tải. Soạn unit 10 lớp 9

Looking back Unit 10 lp 9 Space travel
1. Complete the sentences using the prompts provided.
(Hoàn thành nhng câu sau s dng t gi ý.)
Gi ý đáp án
1. satellite
2. parabolic flight
3. habitable
4. attach
5. spacecraft
6. meteorites
2. Which verbs go with which phrases?
( Đng t nào đi với các cm t sau)
Gi ý đáp án
1. f
2. d
3. e
4. a
5. c
6. b
3. Complete the following tasks, using the perfect.
( Hoàn thành nhng bài tp sau, dùng thì hoàn thành)
a. These are the things that Jack had done before his birthday party last week.
Report them to your partner.
( Đây những việc Jack đã làm trưc ba tic sinh nht tuần trước. K li vi bn
ca mình)
Gi ý đáp án
He had cleaned the house
He had made a cake
He had haung up balloons
b. Look at the following training tasks that Mai had completed before she became a
professional astronaut. Report them to your partner.
( Nhìn vào nhng bài luyn tập sau Mai đã hoàn thành trước khi tr thành phi hành
gia chuyến nghip. K li vi bn ca bn)
Gi ý đáp án
She had passed a swimming test
She had learnt about the ISS
She had studied spacecraft systems
She had experienced microgavity
4. Circle the best answer.
(Khoanh tròn đáp án đúng nht.)
Gi ý đáp án
1. x
2. who
3. which
4. x
5. where
6. that
| 1/4

Preview text:


Looking back Unit 10 lớp 9 Space travel
1. Complete the sentences using the prompts provided.
(Hoàn thành những câu sau sử dụng từ gợi ý.) Gợi ý đáp án 1. satellite 2. parabolic flight 3. habitable 4. attach 5. spacecraft 6. meteorites
2. Which verbs go with which phrases?
( Động từ nào đi với các cụm từ sau) Gợi ý đáp án 1. f 2. d 3. e 4. a 5. c 6. b
3. Complete the following tasks, using the perfect.
( Hoàn thành những bài tập sau, dùng thì hoàn thành)
a. These are the things that Jack had done before his birthday party last week.
Report them to your partner.

( Đây là những việc mà Jack đã làm trước bữa tiệc sinh nhật tuần trước. Kể lại với bạn của mình) Gợi ý đáp án He had cleaned the house He had made a cake He had haung up balloons
b. Look at the following training tasks that Mai had completed before she became a
professional astronaut. Report them to your partner.

( Nhìn vào những bài luyện tập sau mà Mai đã hoàn thành trước khi trở thành phi hành
gia chuyến nghiệp. Kể lại với bạn của bạn) Gợi ý đáp án
She had passed a swimming test She had learnt about the ISS
She had studied spacecraft systems
She had experienced microgavity
4. Circle the best answer.
(Khoanh tròn đáp án đúng nhất.) Gợi ý đáp án 1. x 2. who 3. which 4. x 5. where 6. that