-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Luận văn thạc sĩ Kế toán
Luận văn thạc sĩ Kế toán
Thương mại dịch vụ 2 tài liệu
Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Luận văn thạc sĩ Kế toán
Luận văn thạc sĩ Kế toán
Môn: Thương mại dịch vụ 2 tài liệu
Trường: Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công Đoàn
Preview text:
lOMoARcPSD|36232506
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CïNG ĐOËN ĐỖ NGỌC DŨNG
KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT
VË GIç THËNH SẢN PHẨM TẠI
CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KẾ TOçN MÌ SỐ: 834 03 01
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. PHẠM ĐỨC CƯỜNG HË NỘI, NĂM 2021
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 LỜI CAM ĐOAN
T™i xin cam đoan Luận văn thạc sĩ ÒKế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn ThắngÓ lˆ c™ng tr“nh nghi•n cứu độc lập do
t‡c giả thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Phạm Đức Cường. Luận văn
chưa được c™ng bố trong bất cứ c™ng tr“nh nghi•n cứu nˆo. C‡c số liệu, nội
dung được tr“nh bˆy trong luận văn lˆ trung thực, c— nguồn gốc r› rˆng, hợp
lệ vˆ đảm bảo tu‰n thủ c‡c quy định về bảo vệ quyền sở hữu tr’ tuệ.
T™i xin chịu tr‡ch nhiệm về toˆn bộ nội dung của luận văn thạc sĩ.
T‡c giả luận văn Đỗ Ngọc Dũng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian nghi•n cứu lý luận vˆ thực tiến, t‡c giả đ‹ hoˆn thˆnh
Luận văn thạc sỹ kế to‡n với đề tˆi ÒKế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm tại c™ng ty cổ phần Toˆn ThắngÓ.
T‡c giả xin gửi lời cảm ơn ch‰n thˆnh vˆ bˆy tỏ l˜ng biết ơn s‰u sắc
nhất tới thầy gi‡o PGS. TS Phạm Đức Cường đ‹ tận t“nh hướng dẫn, quan
t‰m giœp đỡ, chỉ bảo vˆ đ—ng g—p nhiều ý kiến quý b‡u giœp t‡c giả hoˆn thiện Luận văn nˆy.
T‡c gi‡ cũng xin tỏ l˜ng biết ơn đến toˆn thể Ban gi‡m hiệu c•ng tất cả
c‡c thầy c™ gi‡o trường Đại học C™ng Đoˆn đ‹ tạo điều kiện cho t‡c giả c—
m™i trường vˆ thời gian học tập tốt nhất tại trường trong kh—a học.
Cuối c•ng, T‡c giả muốn bˆy tỏ biết ơn tới những người th‰n trong gia
đ“nh, anh em, bạn b• - những người lu™n khuyến kh’ch vˆ giœp đỡ t‡c gi‡
trong mọi hoˆn cảnh kh— khăn.
Trong qu‡ tr“nh thực hiện luận văn kh— tr‡nh khỏi những khiếm khuyết,
v“ vậy, t‡c giả rất mong nhận được ý kiến đ—ng g—p của quý thầy, c™ gi‡o để
luận văn được hoˆn thiện hơn.
Xin tr‰n trọng cảm ơn!
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 MỤC LỤC Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục bảng, sơ đồ
MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
1. T’nh cấp thiết của đề tˆi ............................................................................... 1
2. Tổng quan về t“nh h“nh nghi•n cứu c— li•n quan đến đề tˆi ......................... 3
3. Mục đ’ch vˆ nhiệm vụ nghi•n cứu ............................................................... 4
4. Đối tượng vˆ phạm vi nghi•n cứu................................................................ 5
5. Phương ph‡p nghi•n cứu ............................................................................. 5
6. Những đ—ng g—p của đề tˆi nghi•n cứu ........................................................ 6
7. Kết cấu của luận văn ................................................................................... 6
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË GIç
THËNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ........................ 8
1.1. Kh‡i qu‡t chung về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm ............... 8
1.1.1. Chi ph’ sản xuất ..................................................................................... 8
1.1.2. Quan hệ giữa chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm ...........................14
1.2. Đối tượng, phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ đối tượng t’nh
gi‡ thˆnh sản phẩm ......................................................................................15
1.2.1. Đối tượng, phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất .................................15
1.2.2. Đối tượng gi‡ thˆnh sản phẩm ..............................................................17
1.3. Tr“nh tự kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh
nghiệp sản xuất .............................................................................................18
1.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp ..............................................18
1.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp ......................................................21
1.3.3. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung .............................................................22
1.3.4. Tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k• vˆ đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang ..............24
1.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm .......................................................................27
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
1.4. Chuẩn mực kế to‡n c— li•n quan đến chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm .......................................................................................................34
1.4.1. Chuẩn mực số 01 (VAS01) Chuẩn mực chung .....................................34
1.4.2. Chuẩn mực số 02 (VAS02) Kế to‡n hˆng tồn kho ................................35
1.4.3. Chuẩn mực số 03 (VAS 03) Tˆi sản cố định .........................................37
1.4.4. Chuẩn mực số 16 (VAS 16) Chi ph’ đi vay ..........................................38
Tiểu kết chương 1 .........................................................................................41
Chương 2. KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË GIç THËNH SẢN PHẨM
TẠI CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG ....................................................42
2.1. Giới thiệu về C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng .........................................42
2.1.1. Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển.........................................................42
2.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh ...........................................................44
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý .....................................................................46
2.1.4. Một số đặc điểm cơ bản về hệ thống kế to‡n ........................................48
2.2. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh, kỳ t’nh
gi‡ thˆnh .......................................................................................................52
2.2.1. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất .......................................................52
2.2.2. Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh .......................................................................54
2.3. Thực trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng
ty cổ phần Toˆn Thắng ................................................................................55
2.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp ..............................................55
2.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp ......................................................58
2.3.3. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung .............................................................62
2.3.4. Kế to‡n tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k•, đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang65
2.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm .......................................................................66
2.4. Їnh gi‡ c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng ......................................................................67
2.4.1. Những ưu điểm đạt được ......................................................................67
2.4.2. Những hạn chế vˆ nguy•n nh‰n ............................................................70
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Tiểu kết chương 2 .........................................................................................71
Chương 3. GIẢI PHçP HOËN THIỆN KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË
GIç THËNH SẢN PHẨM TẠI CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG ..........72
3.1. Mục ti•u vˆ phương hướng hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng .....................................72
3.1.1. Mục ti•u ...............................................................................................72
3.1.2. Phương hướng ......................................................................................73
3.2. Một số giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh ...........74
3.2.1. Hoˆn thiện về d‰y chuyền c™ng nghệ....................................................74
3.2.2. Hoˆn thiện về phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh................................................75
3.2.3. Hoˆn thiện về giảm chi ph’ sản xuất, hạ gi‡ thˆnh sản phẩm ................80
3.3. Điều kiện hoˆn thiện giải ph‡p .............................................................81
3.3.1. Về ph’a nhˆ nước ..................................................................................81
3.3.2. Về ph’a doanh nghiệp ...........................................................................82
Tiểu kết chương 3 .........................................................................................84
KẾT LUẬN ....................................................................................................85
DANH MỤC TËI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................87
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
DANH MỤC CçC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đủ BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm x‹ hội BHYT Bảo hiểm y tế CBCNV
C‡n bộ c™ng nh‰n vi•n CP Chi ph’ CPNCTT
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp CPNVLTT
Chi ph’ Nguy•n vật liệu trực tiếp CPSX Chi ph’ sản xuất CPSXC Chi ph’ sản xuất chung DN Doanh nghiệp KKĐK Kiểm k• định kỳ KKTX K• khai thường xuy•n KPCĐ Kinh ph’ c™ng đoˆn KTQTCP
Kế to‡n quản trị chi ph’ NCTT Nh‰n c™ng trực tiếp NVL Nguy•n vật liệu NVL Nguy•n vật liệu NVLTT
Nguy•n vật liệu trực tiếp PX Ph‰n xưởng SLSP Số lượng sản phẩm SP Sản phẩm SPDDCK
Sản phẩm dở dang cuối kỳ SPHTTĐ
Sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương SXC Sản xuất chung SXC Sản xuất chung SXKD Sản xuất kinh doanh TK Tˆi khoản TSCĐ Tˆi sản cố định
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ
Bảng 2.1. Định mức vật tư bồn nhựa 1500l .................................................. 53
Bảng 3.1. Tập hợp chi ph’ sản xuất quạt ....................................................... 76
Bảng 3.2. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng cơ kh’ ...................... 77
Bảng 3.3. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng sơn .......................... 78
Bảng 3.4. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng lắp r‡p ..................... 79
Sơ đồ 2.1. Tổ chức sản xuất ......................................................................... 44
Sơ đồ 2.2. Quy tr“nh sản xuất đồ nhựa .......................................................... 45
Sơ đồ 2.3. Quy tr“nh sản xuất đồ INOX ........................................................ 45
Sơ đồ 2.4. M™ h“nh cơ cấu tổ chức bộ m‡y c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng ..... 46
Sơ đồ 2.5. Tổ chức bộ m‡y kế to‡n .............................................................. 48
Sơ đồ 2.6. Quy tr“nh kế to‡n ‡p dụng tại C™ng ty ......................................... 50
Sơ đồ 2.7.Quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp . 57
Sơ đồ 2.8. Quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp ........ 60
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1.1. Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Phụ lục 1.2. Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Phụ lục 1.3. Sơ đồ kế to‡n chi ph’ sản xuất chung
Phụ lục 1.4. Sơ đồ kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất theo phương ph‡p k• khai thường xuy•n
Phụ lục 1.5. Sơ đồ kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất theo phương ph‡p kiểm k• định kỳ
Phụ lục 2.1. Sổ nhật ký chung
Phụ lục 2.2. Sổ chi tiết TK 621 Ð Ph‰n xưởng Nhựa
Phụ lục 2.3. Sổ C‡i TK 621
Phụ lục 2.4. Bảng chấm c™ng ph‰n xương nhựa
Phụ lục 2.5. Bảng thanh to‡n tiền lương
Phụ lục 2.6. Bảng ph‰n bổ tiền lương vˆ bảo hiểm x‹ hội
Phụ lục 2.7. Sổ chi tiết tˆi khoản 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp ph‰n xưởng nhựa
Phụ lục 2.8. Sổ c‡i tˆi khoản 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Phụ lục 2.9. Bảng t’nh khấu hao thiết bị Ð Ph‰n xưởng nhựa
Phụ lục 2.10. Sổ chi tiết tˆi khoản 627 Ð Chi ph’ khấu hao TSCĐ
Phụ lục 2.11. Sổ c‡i tˆi khoản 627
Phụ lục 2.12. Sổ chi tiết tˆi khoản 154 Ð Chi ph’ SXKD dở dang đơn hˆng MH-2
Phụ lục 2.13. Sổ c‡i tˆi khoản 154
Phụ lục 2.14. Bảng t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm th‡ng 09/2019 ÐĐơn đặt hˆng MH-2 Phụ lục 2.1: Sổ nh‰t
Phụ lục 2.2: Sổ chi tiết tˆi khoản 621
Phụ lục 2.3: Sổ c‡i tˆi khoản 621
Phụ lục 2.4: Sổ c‡i tˆi khoản 622
Phụ lục 2.5: Sổ c‡i tˆi khoản 627
Phụ lục 2.6: Sổ c‡i tˆi khoản 154
Mẫu 01: Giấy đề nghị cung ứng vật tư
Mẫu 02: Chứng từ phiếu nhập kho
Mẫu 03: Chứng từ phiếu xuất kho
Mẫu 04: Chứng từ h—a đơn gi‡ trị gia tăng
Mẫu 05: Chứng từ phiếu chi
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 1 MỞ ĐẦU
1. T’nh cấp thiết của đề tˆi
Với xu thế hiện nay của thế giới lˆ việc hội nhập kinh tế vˆ quốc tế, để
đảm bảo sự tồn tại vˆ ph‡t triển của doanh nghiệp, th“ doanh nghiệp cần tự
chủ về mọi mặt trong hoạt động sản xuất kinh doanh từ việc đầu tư, sử dụng
nguồn vốn hợp l’, tổ chức sản xuất hiệu quả, đảm bảo đầu ra cho ti•u thụ sản
phẩm, tận dụng được c‡c cơ hội kinh doanh từ thị trường. Đặc biệt, việc Việt
Nam đ‹ ký kết Hiệp định thương mại tự do (EVFTA) vˆ Hiệp định bảo hộ
đầu tư (EVIPA) với Li•n minh Ch‰u åu (EU) đ‹ mở ra cho Việt Nam c‡nh
cửa rộng lớn để c‡c doanh nghiệp của nước ta được th‰m nhập s‰u vˆo thị
trưởng Ch‰u åu rộng lớn đầy tiềm năng, tuy rằng sẽ gặp kh™ng ’t những
th‡ch thức vˆ kh— khăn, nhưng đ‰y lˆ cơ hội cho những bước ngoặt giœp nền
kinh tế ph‡t triển vượt bậc. Để tận dụng cơ hội nˆy, c‡c doanh nghiệp trong
nước cần phải đảm bảo chủ động, tự chủ trong sản xuất kinh doanh, tăng lợi
nhuận từ việc tăng thu nhập, giảm chi ph’, từ đ— c— thể nhanh ch—ng t‡i sản
xuất. Để c— thể đạt được y•u cầu n•u tr•n, việc quản lý tốt hoạt động sản xuất
kinh doanh của đơn vị, đặc biệt lˆ c— sự phối hợp tốt từ kh‰u tổ chức sản xuất
để giảm chi ph’ sản xuất từ đ— giảm gi‡ thˆnh sản phẩm. Tuy nhi•n, hiện nay
nhiều doanh nghiệp chưa đ‡p ứng được y•u cầu quản lý vˆ hội nhập lˆ do
c™ng t‡c kế to‡n n—i chung vˆ kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
n—i ri•ng c˜n bộc lộ nhiều tồn tại khiếm khuyết.
Để doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận, việc lˆm sao để tiết kiệm
chi ph’ sản xuất, chi ph’ thấp th“ lợi nhuận cao vˆ chi ph’ cao th“ lợi nhuận sẽ
giảm đi lu™n lˆ vấn đề được c‡c nhˆ quản trị doanh nghiệp đặt l•n hˆng đầu.
Do đ—, việc tập chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm một c‡ch hợp lý
sẽ giœp doanh nghiệp hạ gi‡ thˆnh, tăng lợi nhuận, từ đ— c— thể dồn nhiều
nguồn lực hơn để tập trung n‰ng cao chất lượng sản phẩm, tạo được ưu thế
cạnh tranh tr•n thị trường so với c‡c doanh nghiệp kh‡c,đồng thời n‰ng cao
uy t’n cho sản phẩm của doanh nghiệp.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 2
Như vậy, từ ý nghĩa của chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm như đ‹
n•u ở tr•n, ta c— thể thấy được tầm quan trọng của c™ng t‡c kế to‡n trong việc
kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm.
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng - Tiền th‰n lˆ c™ng ty TNHH V‰n Sơn
được thˆnh lập th‡ng 3 năm 2001. Trải qua hơn 19 năm ph‡t triển, đ‹ dần
khẳng định vị thế trong ngˆnh sản xuất c‡c sản phẩm Inox d‰n dụng vˆ c™ng
nghiệp tr•n thị trường trong nước vˆ ch‰u ç. C‡c sản phẩm hiện c™ng ty sản
xuất vˆ kinh doanh bao gồm: Bồn Inox, bồn nhựa, m‡y nước n—ng năng
lượng mặt trời, m‡y lọc nước, chậu rửa Inox... Tại c™ng ty cổ phần Toˆn
Thắng, c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm đ‹ phần nˆo
phục vụ cho việc quản lý, điều hˆnh của ban quản trị. Qua t“m hiểu cho thấy
c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng c˜n chưa hoˆn thiện về c‡ch quản lý vˆ chưa l•n
được kế hoạch chi hợp lý dẫn đến c‡c khoản chi ph’ lớn, c‡ch t’nh gi‡ chỉ ph•
hợp với c‡c sản phẩm hiện tại mˆ chưa ph• hợp với c‡c sản phẩm tương lai
của c™ng ty c— thể lˆm cho sản phẩm của doanh nghiệp kh— cạnh tranh với
c‡c doanh nghiệp nước ngoˆi vˆ giảm lợi nhuận của c™ng ty.
V’ dụ kh‰u duyệt dự to‡n chưa được thực hiện chặt chẽ dẫn đến nhiều
khoản chi mua nguy•n vật liệu đầu vˆo cho sản xuất chưa hợp lý, đ‹ đẩy gi‡
thˆnh sản xuất l•n cao hơn so với thực tế. Phương ph‡p t’nh gi‡ sản phẩm
chưa ph• hợp với định hướng ph‡t triển tương lai của c™ng ty.
Nhận thấy sự cần thiết của việc nghi•n cứu về kế to‡n chi ph’ sản
xuất, gi‡ thˆnh sản phẩm vˆ sự ảnh hưởng của n— đến t“nh h“nh ph‡t triển
của C™ng ty, t‡c giả đ‹ tiến hˆnh thực hiện luận văn với đề tˆi ÒKế to‡n chi
ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn ThắngÓ.
Mục ti•u của luận văn lˆ việc vận dụng lý thuyết về kế to‡n chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm kết hợp với nghi•n cứu thực tiễn từ đ— ph‰n
t’ch, đưa ra một số ý kiến nhằm hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 3
2. Tổng quan về t“nh h“nh nghi•n cứu c— li•n quan đến đề tˆi
C™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ một vấn
đề được c‡c doanh nghiệp hết sức quan t‰m, v“ n— ảnh hưởng trực tiếp đến kết
quả hoạt động kinh doanh tại c‡c doanh nghiệp đ—. Trong những năm gần đ‰y
ở Việt Nam đ‹ c— một số c™ng tr“nh khoa học vˆ c‡c bˆi viết của c‡c t‡c giả
nghi•n cứu về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm. C‡c
nghi•n cứu khoa học đ— đều đưa ra c‡c giải ph‡p nhằm hướng tới mục ti•u
kiểm so‡t tốt chi ph’ sản xuất vˆ phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh hiệu quả trong
doanh nghiệp, giœp nhˆ quản lý doanh nghiệp c— được c‡c th™ng tin đầy đủ,
kịp thời về c‡c loại sản phẩm vˆ dịch vụ trong doanh nghiệp. C‡c c™ng tr“nh
nghi•n cứu đ‹ tiếp cận ở nhiều g—c độ, phạm vi kh‡c nhau, tuy nhi•n đối với
lĩnh vực sản xuất sản phẩm nhựa vˆ inox th“ lại chưa c— nhiều đề tˆi nghi•n
cứu về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm.
Trước khi nghi•n cứu về đề tˆi trong bˆi viết nˆy t‡c giả đ‹ t“m hiểu
c™ng t‡c tổ chức tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh th™ng qua c‡c c™ng
tr“nh nghi•n cứu luận văn thạc sỹ của một số học vi•n cao học như:
Với đề tˆi ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản
phẩm tại C™ng ty Cổ phần ï t™ Vũ LinhÓ, t‡c giả Nguyễn Thị Yến (2018) đ‹
n•u l•n cơ sở lý thuyết về ph‰n loại chi ph’ sản xuất theo nhiều ti•u ch’ kh‡c
nhau, căn cứ lập gi‡ thˆnh sản phẩm, n•u ra mối quan hệ giữa chi ph’ sản xuất
vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm, sơ đồ h—a quy tr“nh kế to‡n vˆ đưa ra c‡c c™ng thức
ph‰n bổ chi ph’ sản xuất. Song t‡c giả chưa n•u ra hệ thống c‡c chuẩn mực kế
to‡n c— li•n quan, c‡c th™ng tư, nghị định được quy định một c‡ch đầy đủ về
việc kế to‡n kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm.
Đề tˆi ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
x‰y lắp tại C™ng ty cổ phần Thiết bị thủy lợiÓ của t‡c giả Nguyễn Thị Hồng
(2017) sử dụng nguồn dữ liệu sơ cấp th™ng qua việc quan s‡t, tập hợp phiếu
điều tra, tổ chức phỏng vấn vˆ nguồn dữ liệu thứ cấp từ hệ thống chứng từ, sổ
s‡ch vˆ b‡o c‡o kế to‡n của doanh nghiệp (DN) từ đ‰y, t‡c giả đ‹ đưa ra thực
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 4
trạng c™ng t‡c kế to‡n nˆy. Dữ liệu về chi ph’ nguy•n vật liệu, chi ph’ nh‰n
c™ng vˆ chi ph’ sản xuất chung thu thập được ph‰n t’ch vˆ tổng hợp l•n c‡c
mẫu biểu, mục đ’ch nhằm lˆm r› phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất tại
C™ng ty. Tuy nhi•n, việc t‡c giả tập trung vˆo c™ng t‡c đưa ra c‡c bảng biểu,
phiếu điều tra nhưng thiếu sự ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ số liệu n•n chưa thật sự lˆm
r› được t“nh trạng kế to‡n thực tế tại C™ng ty cổ phần Thiết Bị thủy lợi.
Luận văn với đề tˆi ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡
thˆnh sản phẩm sợi tại Tổng C™ng ty cổ phần Dệt may Hˆ NộiÓ lˆ nghi•n cứu
của t‡c giả Nguyễn Thị Phượng (2017). Luận văn c— cơ sở lý luận tương đối
chặt chẽ, đầy đủ về chi ph’ sản xuất, gi‡ thˆnh sản phẩm, thực trạng của c™ng
t‡c kế to‡n tại DN cũng được t‡c giả ph‰m t’ch cụ thể, đưa ra c‡c nhận xŽt về
ưu, nhược điểm, đồng thời cũng n•u bật được c‡c ưu điện trong kế to‡n quản
trị chi ph’. Những biện ph‡p được t‡c giả đề xuất để hoˆn thiện việc kế to‡n
c‡c chi ph’, hoˆn thiện được việc ph‰n bổ c‡c chi ph’ sản xuất chung (SXC)
c•ng với c‡c kiến nghị về hệ thống sổ s‡ch kế to‡n kh‡ chi tiết, c— thể giœp kế
to‡n DN hoạt động hiệu quả, tối ưu hơn.
Như vậy, cho tới nay đ‹ c— nhiều nghi•n cứu về kế to‡n chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh nghiệp, tuy nhi•n, chưa c— nghi•n
cứu nˆo về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty Cổ
phần Toˆn Thắng. Do vậy, t‡c giả chọn thực hiện luận văn với đề tˆi ÒKế to‡n
chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn ThắngÓ
để t“m hiểu, nghi•n cứu, giœp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn.
3. Mục đ’ch vˆ nhiệm vụ nghi•n cứu
3.1.Mục đ’ch
Đề xuất giải ph‡p nhằm hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm trong C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
3.2.Nhiệm vụ
Để thực hiện được mục đ’ch n•u tr•n, luận văn c— ba nhiệm vụ sau:
Một lˆ, hệ thống h—a lý thuyết cơ bản về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 5 thˆnh sản phẩm.
Hai lˆ, ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ thực trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm hiện nay tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, x‡c định những
nguy•n nh‰n, hạn chế vˆ nguy•n nh‰n của những hạn chế đ—.
Ba lˆ, đề xuất c‡c giải ph‡p để hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ
gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
4. Đối tượng vˆ phạm vi nghi•n cứu
4.1. Đối tượng nghi•n cứu của luận văn
Kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh nghiệp tr•n
cơ sở vận dụng chuẩn mực kế to‡n vˆ c‡c quy định c— trong chế độ kế to‡n
doanh nghiệp ban hˆnh theo th™ng tư 200/2014/TT-BTC.
4.2. Phạm vi nghi•n cứu
Về nội dung: Đề tˆi tập trung vˆo việc nghi•n cứu kế to‡n chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tr•n g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Về kh™ng gian: T‡c giả thực hiện khảo s‡t tại C™ng ty cổ phần Toˆn
Thắng, tập hợp c‡c số liệu thực tế tại c™ng ty. Sản phẩm chọn để t’nh gi‡
thˆnh lˆ c‡c sản phẩm về nhựa, inox tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
Về thời gian: Số liệu chi ph’ sản xuất, gi‡ thˆnh sản phẩm của c™ng ty năm 2019.
5. Phương ph‡p nghi•n cứu
Khi thực hiện đề tˆi, t‡c giả tổng hợp, ph‰n t’ch nghi•n cứu c‡c tˆi liệu
để kh‡i qu‡t những vấn đề về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong
DN sản xuất dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Sau khi c— c‡c dữ liệu thống kế k• to‡n, khảo s‡t t“nh h“nh thực tế về
c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần
Toˆn Thắng. T‡c giả thực hiện ph‰n t’ch c‡c số liệu, so s‡nh, diễn giải, quy
nạp để nghi•n cứu vˆ ph‰n t’ch c‡c vấn đề thực tiễn, đưa ra kết luận cho mục đ’ch nghi•n cứu.
Nguồn dữ liệu được t‡c giả sử dụng trong luận văn bao gồm:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 6
- Dựa tr•n số liệu điều tra, khảo s‡t thực tế, trao đổi trực tiếp với c‡n bộ
quản lý vˆ c‡n bộ kế to‡n tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
- Nguồn dữ liệu b•n trong DN lˆ c‡c tˆi liệu kế to‡n của c™ng ty, c‡c sổ
s‡ch kế to‡n về chi ph’ vˆ gi‡ thˆnh; Nguồn dữ liệu b•n ngoˆi DN lấy từ c‡c
gi‡o tr“nh, c‡c Th™ng tư, Nghị định, c‡c chuẩn mực kế to‡n quy định những
vấn đề li•n quan đến nguy•n liệu sản xuất, định mức ti•u hao, định mức chi
ph’, quy tr“nh kế to‡n kế to‡n trong DN sản xuất.
- T‡c giả thu thập dữ liệu cho luận văn th™ng qua luận văn của c‡c t‡c
giả đi trước; th™ng qua c‡c gi‡o tr“nh, slide, bˆi giảng của c‡c thầy c™ gi‡o;
qua nguồn th™ng tin tr•n internet để t“m hiểu lý thuyết kế to‡n, c‡c quy định
của Bộ tˆi ch’nh li•n quan đến kế to‡n chi ph’ sản xuất, t“m hiểu c‡c phương
ph‡p thống k•, ph‰n t’ch số liệu kế to‡n. Th™ng qua website của C™ng ty cổ
phần Toˆn Thắng, c‡c tˆi liệu của bộ phận hˆnh ch’nh, t‡c giả t“m hiểu lịch sử
h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển của C™ng ty, cơ cấu tổ chức toˆn C™ng ty n—i chung
vˆ Ph˜ng kế to‡n n—i ri•ng. T‡c giả c˜n thu thập c‡c chứng từ vˆ b‡o c‡o kế
to‡n của C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng để tiến hˆnh ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ c™ng
t‡c kế to‡n chi ph’, gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty.
6. Những đ—ng g—p của đề tˆi nghi•n cứu
- Về mặt lý luận, luận văn hệ thống h—a cơ sở lý luận kế to‡n chi ph’
sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại doanh nghiệp sản xuất.
- Về mặt thực tiễn vˆ ứng dụng, luận văn nghi•n cứ, ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡
thục trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần
Toˆn Thắng. Qua đ—, đề xuất giải ph‡p khắc phục nhược điểm, n‰ng cao chất
lượng của kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoˆi phần mở đầu, kết luận, danh mục tˆi liệu tham khảo vˆ phụ lục,
luận văn được kết cấu gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 7
phẩm tại trong doanh nghiệp sản xuất.
Chương 2: Kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty
cổ phần Toˆn Thắng.
Chương 3: Giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 8 Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË GIç
THËNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Kh‡i qu‡t chung về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
1.1.1. Chi ph’ sản xuất 1.1.1.1. Kh‡i niệm
Chi ph’ sản xuất lˆ số tiền mˆ một nhˆ sản xuất hay doanh nghiệp phải
chi ra để mua yếu tố đầu vˆo cần thiết cho qu‡ tr“nh sản xuất hˆng h—a nhằm
mục đ’ch thu lợi nhuận.
Theo chuẩn mực kế to‡n số 02: Chi ph’ sản xuất được định nghĩa như
sau: ÒChi ph’ chế biến hˆng tồn kho bao gồm những chi ph’ c— li•n quan trực
tiếp đến sản phẩm sản xuất, như chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất
chung cố định vˆ chi ph’ sản xuất chung biến đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
chuyển h—a nguy•n vật, vật liệu, thˆnh phẩmÓ [1, tr.20].
Chi ph’ sản xuất kinh doanh của c‡c doanh nghiệp ph‡t sinh thường
xuy•n trong suốt qu‡ tr“nh tồn tại vˆ hoạt động của doanh nghiệp. Nhưng để
phục vụ cho y•u cầu quản lý chi ph’ sản xuất kinh doanh phải được tập hợp
theo từng thời kỳ: th‡ng, quý, năm.
1.1.1.2. Ph‰n loại chi ph’ sản xuất
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất kinh doanh (SXKD) theo yếu tố đầu vˆo
của qu‡ tr“nh sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp.
Gồm c— chi ph’ ban đầu vˆ chi ph’ lu‰n chuyển nội bộ[8, tr.25]:
Chi ph’ ban đầu: Lˆ c‡c chi ph’ mˆ doanh nghiệp phải mua sắm,
chuẩn bị từ trước để tiến hˆnh c‡c hoạt động sản xuất kinh doanh, bao gồm:
Chi ph’ nguy•n vật liệu: Bao gồm gi‡ mua, chi ph’ mua của nguy•n vật
liệu (NVL) d•ng vˆo hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ. Yếu tố nˆy bao
gồm: Chi ph’ NVL ch’nh, chi ph’ NVL phụ, chi ph’ nhi•n liệu, chi ph’ phụ
t•ng thay thế, chi ph’ NVL kh‡c sử dụng vˆo sản xuất.
Chi ph’ nh‰n c™ng: Lˆ c‡c khoản chi ph’ về tiền lương phải trả cho
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 9
người lao động, c‡c khoản bảo hiểm x‹ hội, bảo hiểm y tế, kinh ph’ c™ng đoˆn
theo tiền lương của người lao động.
Chi ph’ về CCDC d•ng cho sản xuất: Yếu tố nˆy phản ‡nh gi‡ trị c™ng
cụ, dụng cụ cho qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm.
Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định: Bao gồm khấu hao của tất cả tˆi sản
cố định d•ng vˆo hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp.
Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi: Lˆ số tiền trả cho c‡c dịch vụ mua ngoˆi
phục vụ cho c‡c hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Chi ph’ kh‡c bằng tiền: Lˆ c‡c khoản chi ph’ bằng tiền ph‡t sinh trong
qu‡ tr“nh sản xuất kinh doanh ngoˆi c‡c yếu tố chi ph’ n—i tr•n.
Chi ph’ lu‰n chuyển nội bộ: Lˆ c‡c chi ph’ ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
ph‰n c™ng vˆ hợp t‡c lao động trong doanh nghiệp.
V’ dụ: Gi‡ trị lao vụ sản xuất cung cấp lẫn nhau trong c‡c ph‰n xưởng.
Ø Ph‰n loại chi ph’ SXKD theo hoạt động vˆ c™ng dụng kinh tế
Chi ph’ sản xuất: Lˆ toˆn bộ hao ph’ về lao động sống cần thiết, lao
động vật h—a vˆ c‡c chi ph’ cần thiết kh‡c mˆ doanh nghiệp bỏ ra c— li•n quan
đến việc chế tạo sản phẩm, lao vụ, dịch vụ trong một thời kỳ nhất định. Chi ph’ sản xuất bao gồm:
Chi ph’ NVL trực tiếp: Lˆ toˆn bộ chi ph’ NVL được sử dụng trực tiếp
cho qu‡ tr“nh sản xuất, chế tạo sản phẩm, lao vụ, dịch vụ.
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: Gồm tiền lương phải trả cho c™ng nh‰n
trực tiếp sản xuất vˆ c‡c khoản t’nh tr’ch theo lương của c™ng nh‰n trực tiếp sản xuất.
Chi ph’ sản xuất chung cố định: Lˆ những chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp
thường kh™ng thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất như: Chi ph’ khấu
hao, chi ph’ bảo dưỡng m‡y m—c... vˆ chi ph’ quản lý hˆnh ch’nh ở c‡c ph‰n xưởng sản xuất.
Chi ph’ sản xuất chung biến đổi: Lˆ những chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp
thường thay đổi trực tiếp hoặc gần như trực tiếp theo số lượng sản phẩm sản
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 10
xuất như chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu gi‡n tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp.
Chi ph’ sản xuất chung bao gồm c‡c yếu tố chi ph’ sản xuất: Chi ph’
nh‰n vi•n quản lý ph‰n xưởng, chi ph’ vật liệu, chi ph’ CCDC, chi ph’ khấu
hao tˆi sản cố định, chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi, chi ph’ kh‡c bằng tiền.
Chi ph’ ngoˆi sản xuất
Chi ph’ b‡n hˆng: Lˆ chi ph’ lưu th™ng vˆ chi ph’ tiếp thị ph‡t sinh
trong qu‡ tr“nh ti•u thụ sản phẩm hˆng h—a, lao vụ, dịch vụ. Chi ph’ b‡n hˆng
gồm c— chi ph’ quảng c‡o, chi ph’ giao hˆng, chi ph’ nh‰n vi•n b‡n hˆng, hoa
h™ng b‡n hˆng vˆ chi ph’ kh‡c gắn liền đến bảo quản vˆ ti•u thụ sản phẩm, hˆng h—a.
Chi ph’ quản lý doanh nghiệp: Lˆ c‡c khoản chi ph’ li•n quan đến việc
phục vụ vˆ quản lý sản xuất kinh doanh c— t’nh chất chung toˆn doanh nghiệp
như: Chi ph’ nh‰n vi•n quản lý, chi ph’ đồ d•ng văn ph˜ng, khấu hao tˆi sản
cố định phục vụ chung cho toˆn doanh nghiệp, c‡c loại thuế...
Chi ph’ kh‡c: Gồm chi ph’ hoạt động tˆi ch’nh như chi ph’ đầu tư tˆi
ch’nh, chi ph’ li•n doanh. Chi ph’ bất thường như chi ph’ thanh lý, nhượng
b‡n tˆi sản cố định, c‡c khoản phạt, truy thu thuế...
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất kinh doanh theo mối quan hệ của chi ph’
với c‡c khoản mục tr•n b‡o c‡o tˆi ch’nh (theo mối quan hệ giữa chi ph’ với
từng thời kỳ t’nh kết quả kinh doanh)
Chi ph’ sản phẩm: Lˆ những chi ph’ gắn liền với qu‡ tr“nh sản xuất sản
phẩm hay qu‡ tr“nh mua hˆng h—a để b‡n. Đối với doanh nghiệp sản xuất chi
ph’ sản phẩm gồm c—: Chi ph’ NVL trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất chung.
Chi ph’ thời kỳ: Lˆ những chi ph’ để phục vụ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh, kh™ng tạo n•n gi‡ trị hˆng tồn kho mˆ ảnh hưởng trực tiếp đến lợi
nhuận trong kỳ ph‡t sinh chi ph’. Chi ph’ thời kỳ gồm c— chi ph’ b‡n hˆng vˆ
chi ph’ quản lý doanh nghiệp. Chi ph’ thời kỳ ph‡t sinh vˆo thời điểm nˆo
được t’nh ngay vˆo kỳ đ— vˆ ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của kỳ mˆ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 11
chœng ph‡t sinh vˆ được ghi nh‰n tr•n b‡o c‡o kết quả kinh doanh.
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất kinh doanh theo phương ph‡p kế to‡n quy
nạp chi ph’ cho c‡c đối tượng chi ph’.
Chi ph’ trực tiếp: Lˆ chi ph’ li•n quan trực tiếp đến đối tượng kế to‡n
tập hợp chi ph’ như từng loại sản phẩm, c™ng việc, hoạt động, đặt hˆng...
chœng ta c— thể quy nạp trực tiếp cho từng đối tượng chịu chi ph’.
Chi ph’ gi‡n tiếp: Lˆ c‡c loại chi ph’ c— li•n quan đến nhiều đối tượng
kế to‡n tập hợp chi ph’ kh‡c nhau n•n kh™ng kế to‡n trực tiếp được mˆ kế
to‡n cho từng đối tượng theo phương ph‡p ph‰n bổ gi‡n tiếp.
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất kinh doanh theo mối quan hệ với quy tr“nh
c™ng nghệ sản xuất sản phẩm vˆ qu‡ tr“nh kinh doanh.
Chi ph’ cơ bản: Lˆ c‡c chi ph’ c— li•n quan trực tiếp đến quy tr“nh c™ng
nghệ chế tạo sản phẩm như: chi ph’ NVL trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trực
tiếp, chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định d•ng trực tiếp vˆo sản xuất sản phẩm.
Chi ph’ chung: Lˆ c‡c chi ph’ li•n quan đến phục vụ vˆ quản lý sản
xuất c— t’nh chất chung như chi ph’ quản lý ở c‡c ph‰n xưởng sản xuất, chi
ph’ quản lý doanh nghiệp.
Ø Ph‰n loại chi ph’ theo mối quan hệ với mức độ
Biến ph’: Lˆ những khoản mục chi ph’ mˆ mức độ lớn của n— c— quan
hệ tỷ lệ thuận với mức độ của hoạt động: Gi‡ vốn hˆng mua, hoa hồng b‡n hˆng...
Định ph’: Lˆ những khoản chi ph’ mˆ độ lớn của n— kh™ng biến động
khi mức độ của hoạt động thay đổi: Khấu hao m‡y m—c, chi ph’ thu• nhˆÉ
Chi ph’ hỗn hợp: Lˆ những chi ph’ mˆ bản th‰n n— bao gồm c‡c yếu tố
biến ph’ vˆ định ph’. Ở mức độ hoạt động cơ bản, chi ph’ hỗn hợp thể hiện
đặc điểm của định ph’.
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất theo thẩm quyền ra quyết định
Chi ph’ kiểm so‡t được: Lˆ chi ph’ mˆ một nhˆ quản trị ở một cấp quản
lý nˆo đ— x‡c định được lượng ph‡t sinh của n—, c— thẩm quyền quyết định về
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 12
sự ph‡t sinh chi ph’ đ—, cấp quản lý đ— kiểm so‡t được chi ph’ nˆy
Chi ph’ kh™ng kiểm so‡t được: Lˆ những chi ph’ mˆ c‡c nhˆ quản trị ở
một cấp quản lý nˆo đ— kh™ng thể dự đo‡n ch’nh x‡c sự ph‡t sinh của n— vˆ
kh™ng c— thẩm quyền quyết định với khoản chi ph’ đ—.
Ø Căn cứ vˆo việc sử dụng chi ph’ trong qu‡ tr“nh lựa chọn c‡c phương ‡n
Chi ph’ ch•nh lệch: Lˆ những khoản chi ph’ c— phương ‡n nˆy nhưng
chỉ c— một phần hoặc kh™ng c— phương ‡n kh‡c.
Chi ph’ cơ hội: Lˆ chi ph’ bị mất đi v“ lựa chọn phương ‡n vˆ hˆnh
động nˆy thay v“ lựa chọn phương ‡n nˆy hay hˆnh động kh‡c.
Chi ph’ ch“m: Lˆ chi ph’ đ‹ ph‡t sinh, n— c— trong tất cả c‡c phương ‡n
sản xuất kinh doanh được đưa ra xem xŽt lựa chọn. Љy lˆ những chi ph’ mˆ
nhˆ quản trị phải chấp nhận kh™ng c— sự lựa chọn. Bởi vậy, chi ph’ ch“m lu™n
lˆ th™ng tin th’ch hợp cho vi•c xem xŽt, lựa chọn phương ‡n tối ưu.
Gi‡ thˆnh sản phẩm 1.1.1.3. Kh‡i niệm
Gi‡ thˆnh lˆ biểu hiện bằng tiền c‡c chi ph’ t’nh cho một khối lượng
sản phẩm nhất định đ‹ hoˆn thˆnh[8, tr.45].
Gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ một chỉ ti•u kinh tế tổng hợp phản ‡nh kết quả
của việc sử dụng tˆi sản, vật tư, lao động vˆ tiền vốn trong qu‡ tr“nh sản xuất
kinh doanh. Gi‡ thˆnh c˜n lˆ căn cứ quan trọng để định gi‡ b‡n vˆ x‡c định
hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất kinh doanh. 1.1.1.4. Ph‰n loại
Ø Ph‰n loại theo thời điểm vˆ cơ sở số liệu để t’nh gi‡ thˆnh
Theo ti•u thức ph‰n loại n—i tr•n, gi‡ thˆnh sản phẩm được ph‰n thˆnh
3 loại: Gi‡ thˆnh định mức, gi‡ thˆnh kế hoạch vˆ gi‡ thˆnh thực tế.
Gi‡ thˆnh định mức: lˆ gi‡ thˆnh được t’nh căn cứ vˆo c‡c định mức
kinh tế kĩ thuật hiện hˆnh, v’ dụ định mức về ti•u hao vật tư, định mức về tiền
lương (đơn gi‡ lương), định mức chi ph’ sản xuất chung vˆ chỉ t’nh cho từng
đơn vị sản phẩm. Gi‡ thˆnh định mức lˆ thước đo để kiểm tra qu‡ tr“nh vˆ kết
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 13
quả của việc quản lý, sử dụng lao động, vật tư, tiền vốn để tạo ra sản phẩm
của doanh nghiệp vˆ n— được x‡c định trước khi tiến hˆnh sản xuất[8,46].
Gi‡ thˆnh kế hoạch: Gi‡ thˆnh kế hoạch lˆ gi‡ thˆnh được t’nh dựa vˆo
chi ph’ sản xuất kế hoạch vˆ sản lượng kế hoạch. N— lˆ mục ti•u để doanh
nghiệp phấn đấu, lˆ căn cứ để ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ t“nh h“nh thực hiện kế
hoạch hạ gi‡ thˆnh của doanh nghiệp vˆ cũng được t’nh trước khi doanh
nghiệp tiến hˆnh sản xuất. Gi‡ thˆnh kế hoạch c— thể t’nh cho toˆn bộ sản
phẩm vˆ cho từng đơn vị sản phẩm.
Gi‡ thˆnh thực tế: lˆ gi‡ thˆnh được t’nh căn cứ vˆo tổng số chi ph’ sản
xuất thực tế đ‹ ph‡t sinh vˆ đ‹ được kế to‡n tập hợp vˆ ph‰n bổ bằng c‡c
phương ph‡p th’ch hợp. Gi‡ thˆnh thực tế chỉ được t’nh sau khi sản phẩm đ‹
hoˆn thˆnh được nghiệm thu, nhập kho. N— c— thể t’nh cho toˆn bộ sản phẩm
nhập kho vˆ cho từng đơn vị sản phẩm [8, tr.47].
Gi‡ thˆnh thực tế lˆ một chỉ ti•u kinh tế tổng hợp, phản ‡nh kết quả của
việc quản lý vˆ sử dụng lao động, vật tư, tiền vốn để tạo ra sản phẩm, đồng
thời n— lˆ cơ sở để x‡c định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Ø Ph‰n loại gi‡ thˆnh sản phẩm theo phạm vi chi ph’ trong gi‡ thˆnh [8, tr.48]
Gi‡ thˆnh sản xuất toˆn bộ: (Zsx toˆn bộ) lˆ loại gi‡ thˆnh mˆ trong đ—
bao gồm toˆn bộ biến ph’ vˆ định ph’ thuộc chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, chi
ph’ nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất chung t’nh cho sản phẩm hoˆn thˆnh.
Gi‡ thˆnh sản xuất theo biến ph’: (Zsxbp) lˆ loại gi‡ thˆnh mˆ trong đ—
chỉ bao gồm biến ph’ thuộc chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, chi ph’ nh‰n
c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất chung t’nh cho sản phẩm hoˆn thˆnh.
Gi‡ thˆnh sản xuất c— ph‰n bổ hợp lý định ph’ sản xuất: (Zsxhl) lˆ loại
gi‡ thˆnh trong đ— bao gồm toˆn bộ biến ph’ sản xuất t’nh cho sản phẩm hoˆn
thˆnh vˆ một phần định ph’ sản xuất được ph‰n bổ tr•n cơ sở mức hoạt động
thực tế so với mức hoạt động theo c™ng suất thiết kế (mức hoạt động chuẩn) [8, tr.49].
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 14 n Zsxhl = Bpsx + Đpsx x N Trong đ—:
Zsxhl lˆ gi‡ thˆnh c— ph‰n bổ hợp lý định ph’ sản xuất
Bpsx lˆ biến ph’ sản xuất trong gi‡ thˆnh sản xuất
Đpsx lˆ tổng định ph’ sản xuất
N lˆ mức hoạt động chuẩn, n lˆ mức hoạt động thực tế
Gi‡ thˆnh toˆn bộ theo biến ph’: (Zbp) lˆ loại gi‡ thˆnh sản phẩm trong
đ— bao gồm toˆn bộ biến ph’ (biến ph’ sản xuất, biến ph’ b‡n hˆng, biến ph’
quản lý doanh nghiệp) t’nh cho sản phẩm ti•u thụ[8,49]. Zbp = Zsxbp + Bpbh + Bpqldn Trong đ—:
Zbp lˆ gi‡ thˆnh toˆn bộ theo biến ph’
Zsxbp lˆ gi‡ thˆnh sản xuất theo biến ph’
Bpbh lˆ biến ph’ b‡n hˆng
Bpqldn lˆ biến ph’ quản lý doanh nghiệp
Gi‡ thˆnh toˆn bộ của sản phẩm ti•u thụ: (Ztb) bao gồm gi‡ thˆnh sản
xuất vˆ chi ph’ ngoˆi sản xuất t’nh cho sản phẩm ti•u thụ. Ta c— c™ng thức sau:
Ztb = Zsxtoˆn bộ + chi ph’ b‡n hˆng + chi ph’ quản l’ doanh nghiệp[8,50]
1.1.2. Quan hệ giữa chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
Chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ 2 mặt biểu hiện của qu‡
tr“nh sản xuất c— mối quan hệ với nhau vˆ giống nhau về chất chœng đều lˆ
c‡c hao ph’ về lao động vˆ c‡c khoản chi ti•u kh‡c nhau của doanh nghiệp.
Tuy vậy chœng vẫn c— sự kh‡c nhau tr•n c‡c phương diện
Về mặt phạm vi: Chi ph’ sản xuất bao gồm cả chi ph’ sản xuất sản phẩm
vˆ chi ph’ cho quản lý doanh nghiệp vˆ ti•u thụ sản phẩm, c˜n gi‡ thˆnh sản
phẩm chỉ bao gồm chi ph’ sản xuất ra sản phẩm (chi ph’ sản xuất trực tiếp vˆ
chi ph’ sản xuất chung).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 15
Mặt kh‡c chi ph’ sản xuất chỉ t’nh những những chi ph’ ph‡t sinh trong
mỗi kỳ nhất định (th‡ng, quý, năm) kh™ng t’nh đến chi ph’ li•n quan đến số
lượng sản phẩm đ‹ hoˆn thˆnh hay chưa. C˜n gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ giới hạn
số chi ph’ sản xuất li•n quan đến khối lượng sản phẩm dịch vụ đ‹ hoˆn thˆnh.
Về mặt lượng: N—i đến chi ph’ sản xuất lˆ xŽt đến c‡c hao ph’ trong một
thời kỳ c˜n gi‡ thˆnh sản phẩm li•n quan đến chi ph’ của cả kỳ trước chuyển
sang vˆ số chi ph’ nˆy chuyển sang kỳ sau. Sự kh‡c nhau về mặt lượng vˆ
mối quan hệ giữa chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm thể hiện ở c™ng thức
t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm tổng qu‡t sau: Tổng gi‡ Chi ph’ sản Tổng chi ph’ sản Chi ph’ sản thˆnh sản = xuất dở dang + xuất ph‡t sinh - xuất dở dang phẩm hoˆn đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ thˆnh [8, tr.283]
Như vậy, chi ph’ sản xuất lˆ cơ sở để x‡c định gi‡ thˆnh sản phẩm c˜n
gi‡ thˆnh lˆ cơ sở để x‡c định gi‡ b‡n. Trong điều kiện nếu gi‡ b‡n kh™ng
thay đổi th“ sự tiết kiệm hoặc l‹ng ph’ của doanh nghiệp về chi ph’ sản xuất
c— ảnh hưởng trực tiếp đến gi‡ thˆnh thấp hoặc cao từ đ— sẽ t‡c động tới lợi
nhuận. Do đ— tiết kiệm chi ph’, hạ thấp gi‡ thˆnh lˆ nhiệm vụ quan trọng vˆ
thường xuy•n của c™ng t‡c quản lý kinh tế. N— giœp cho doanh nghiệp cạnh
tranh c— hiệu quả tr•n thị trường.
1.2. Đối tượng, phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ đối tượng
t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
1.2.1. Đối tượng, phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất
1.2.1.1. Đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất
Việc x‡c định đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất lˆ kh‰u đầu ti•n vˆ
quan trọng của tổ chức kế to‡n qu‡ tr“nh sản xuất. Từ kh‰u ghi chŽp ban đầu,
tổng hợp số liệu, tổ chức tˆi khoản kế to‡n, sổ chi tiết đều phải theo đœng đối
tượng tập hợp chi ph’ sản xuất đ‹ x‡c định. X‡c định đœng đối tượng kế to‡n
chi ph’ sản xuất ph• hợp với đặc điểm t“nh h“nh hoạt động sản xuất, đặc điểm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 16
quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất vˆ y•u cầu quản lý chi ph’ sản xuất của doanh
nghiệp mới giœp cho việc tổ chức tốt c™ng việc kế to‡n chi ph’ sản xuất.
Đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất lˆ phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi ph’ sản xuất.
Sản phẩm của doanh nghiệp được sản xuất, chế tạo ở nhiều bộ phận
kh‡c nhau, theo quy tr“nh c™ng nghệ kh‡c nhau. Để x‡c định đœng đối tượng
tập hợp chi ph’ sản xuất cần phải căn cứ vˆo đặc điểm cụ thể của từng doanh
nghiệp, kh™ng c— đối tượng tập hợp chi ph’ chung cho mọi loại h“nh doanh
nghiệp, mˆ căn cứ vˆo đặc điểm ri•ng, y•u cầu quản lý của từng doanh nghiệp
để x‡c định đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất ri•ng cho từng doanh nghiệp.
Căn cứ để x‡c định đối tượng lˆ: Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp (c— ph‰n xưởng hay kh™ng c— ph‰n xưởng); Quy tr“nh c™ng
nghệ sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp: giản đơn, phức tạp; Địa điểm ph‡t
sinh của chi ph’, mục đ’ch c™ng dụng của chi ph’ trong SXKD; Y•u cầu, tr“nh
độ quản lý của doanh nghiệp cũng như y•u cầu t’nh gi‡ thˆnh
Tr•n cơ sở những căn cứ x‡c định đ— đối tượng kế to‡n chi ph’ c— thể
lˆ: Kế to‡n theo từng ph‰n xưởng, bộ phận, tổ đội sản xuất hay toˆn doanh
nghiệp; Từng giai đoạn (bước) c™ng nghệ hay toˆn bộ quy tr“nh c™ng nghệ;
Từng sản phẩm, đơn đặt hˆng, hạng mục c™ng tr“nh; Từng nh—m sản phẩm,
chi tiết hay bộ phận sản phẩmÉ
Việc tập hợp chi ph’ sản xuất theo đœng đối tượng c— t‡c dụng tăng
cường quản lý sản xuất, quản lý chi ph’, tăng cường quản lý nội bộ, phục vụ
c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm ch’nh x‡c. Thực chất của việc x‡c định đối
tượng kế to‡n lˆ x‡c định nơi ph‡t sinh chi ph’ vˆ đối tượng chịu chi ph’.
1.2.1.2. Phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất
Phương ph‡p tập hợp chi ph’ lˆ một phương ph‡p hay một hệ thống
phương ph‡p được sử dụng để tập hợp vˆ ph‰n loại chi ph’ sản xuất theo đối
tượng hạch to‡n chi ph’. T•y thuộc vˆo từng loại h“nh doanh nghiệp, phương
thức sản xuất... mˆ phương ph‡p tập hợp chi ph’ c— sự kh‡c nhau.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 17
Trong doanh nghiệp sản xuất c— những phương ph‡p tập hợp chi ph’ sau:
Tập hợp trực tiếp cho đối tượng chi ph’: Phương ph‡p nˆy ‡p dụng đối
với c‡c chi ph’ li•n quan trực tiếp đến đối tượng kế to‡n tập hợp chi ph’ đ‹
x‡c định vˆ c™ng t‡c hạch to‡n, ghi chŽp ban đầu cho phŽp quy nạp trực tiếp
c‡c chi ph’ nˆy vˆo đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất c— li•n quan.
Tập hợp chi ph’ chung cho nhiều đối tượng, sau đ— ph‰n bổ cho c‡c đối
tượng chi ph’: Phương ph‡p nˆy ‡p dụng khi một loại chi ph’ li•n quan đến
nhiều đối tượng tập hợp chi ph’, kh™ng thể tập hợp cho từng đối tượng được.
Trường hợp nˆy phải lựa chọn ti•u thức ph‰n bổ th’ch hợp.
Th™ng thường c‡c chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, nh‰n c™ng trực tiếp
trong c‡c doanh nghiệp sản xuất được tập hợp trực tiếp cho đối tượng chi ph’. C˜n
khoản mục chi ph’ sản xuất chung thường li•n quan đến nhiều sản phẩm n•n được
t‰p hợp chung, sau đ— ph‰n bổ cho từng sản phẩm theo chi ph’ trực tiếp.
Để giœp quản trị chi ph’ hữu hiệu, doanh nghiệp n•n hạn chế c‡c
phương ph‡p tập hợp gi‡n tiếp nếu c— thể, nhằm tr‡nh x‡c định kh™ng hợp lý
chi ph’ cho đối tượng chịu ph’, v“ việc tập hợp chung sau đ— ph‰n bổ sẽ lˆm
sai lệch chi ph’ gắn cho đối tượng chịu chi ph’. Với những chi ph’ kh™ng thể
tập hợp trực tiếp, cần chọn ti•u thức ph‰n bổ hợp lý nhằm g‡n chi ph’ chung
cho đối tượng chi ph’ theo c‡ch hợp lý, s‡t với thực tế.
1.2.2. Đối tượng gi‡ thˆnh sản phẩm
Mục đ’ch của qu‡ tr“nh sản xuất lˆ tạo ra sản phẩm, c™ng việc, lao vụ
đ‡p ứng nhu cầu ti•u d•ng của x‹ hội. Sau qu‡ tr“nh sản xuất để c— cơ sở x‡c
định hiệu quả của sản xuất cần phải x‡c định được gi‡ thˆnh sản phẩm, c™ng
việc, lao vụ. Vậy đối tượng t’nh gi‡ thˆnh lˆ c‡c loại sản phẩm, c™ng việc, lao
vụ do doanh nghiệp sản xuất ra cần phải x‡c định được gi‡ thˆnh vˆ gi‡ thˆnh đơn vị.
Tuỳ theo đặc điểm của sản xuất, t’nh chất của sản phẩm, đặc điểm của
qu‡ tr“nh c™ng nghệ, cũng như y•u cầu của tr“nh độ kế to‡n kinh tế vˆ quản l’
của Doanh nghiệp. Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh sẽ kh‡c nhau.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 18
Về mặt sản xuất:
Nếu sản xuất đơn chiếc th“ đối tượng t’nh gi‡ thˆnh lˆ từng sản phẩm,
c™ng việc, lao vụ hoˆn thˆnh. V’ dụ: X’ nghiệp đ—ng tˆu lˆ từng con tˆu, x‰y
dựng cơ bản lˆ từng c™ng tr“nh, hạng mục c™ng tr“nh.
Nếu tổ chức sản xuất hˆng loạt sản phẩm kh‡c nhau th“ đối tượng t’nh
gi‡ thˆnh lˆ từng loại sản phẩm một. V’ dụ: Sản phẩm của x’ nghiệp ho‡ chất,
vải trong x’ nghiệp dệt, cao su, cˆ ph• trong x’ nghiệp n™ng nghiệp...
Về mặt quy tr“nh c™ng nghệ:
Nếu quy tr“nh c™ng nghệ giản đơn th“ đối tượng t’nh gi‡ thˆnh chỉ c—
thể lˆ sản phẩm hoˆn thˆnh ở cuối quy tr“nh c™ng nghệ đ—.
Nếu quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất phức tạp kiểu li•n tục (ph‰n bước) th“
đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c— thể lˆ thˆnh phẩm ở giai đoạn cuối. Cũng c— thể lˆ
nửa thˆnh phẩm ở từng giai đoạn vˆ thˆnh phẩm ở giai đoạn cuối c•ng.
Nếu quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất phức tạp kiểu song song th“ đối
tượng t’nh gi‡ thˆnh c— thể bao gồm cả chi tiết, phụ t•ng, bộ phận sản xuất
hay thˆnh phẩm. V’ dụ: Sản phẩm lắp r‡p.
Ngoˆi ra cũng cần phải xem xŽt: Chu kỳ sản xuất dˆi hay ngắn, nửa
thˆnh phẩm tự chế c— phải lˆ sản phẩm hˆng ho‡ b‡n ra hay kh™ng, y•u cầu
tr“nh độ quản l’ của Doanh nghiệp như thế nˆo để x‡c định đối tượng t’nh gi‡ thˆnh cho ph• hợp.
1.3. Tr“nh tự kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong
doanh nghiệp sản xuất
1.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
1.3.1.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp theo hệ thống k• khai thường xuy•n
Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp lˆ toˆn bộ chi ph’ về NVL ch’nh, vật
liệu phụ, nhi•n liệu, nửa thˆnh phẩm mua ngoˆi... được sử dụng trực tiếp cho
việc chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện lao vụ dịch vụ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 19
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.67]
- Tˆi khoản sử dụng
Kế to‡n sử dụng TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếpÓ d•ng để phản
‡nh chi ph’ NVL sử dụng trực tiếp hoạt động sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch
vụ của c‡c ngˆnh c™ng nghiệp, x‰y lắp, n™ng, l‰m, ngư nghiệp, giao th™ng vận
tải, bưu ch’nh viễn th™ng, kinh doanh kh‡ch sạn, du lịch, dịch vụ kh‡c.
- Nguy•n tắc kế to‡n
Chỉ kế to‡n vˆo TK 621 những chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu được sử
dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ trong kỳ sản xuất chi
ph’ nguy•n liệu, vật liệu phải t’nh theo gi‡ thực tế khi xuất sử dụng.
Trong kỳ kế to‡n thực hiện việc ghi chŽp, tập hợp chi ph’ nguy•n liệu,
vật liệu trực tiếp vˆo b•n Nợ tˆi khoản 621 ÒChi ph’ nguy•n liệu, vật liệu trực
tiếpÓ theo từng đối tượng sử dụng trực tiếp c‡c nguy•n liệu, vật liệu nˆy (nếu
khi xuất nguy•n liệu, vật liệu cho qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch
vụ, x‡c định được cụ thể, r› rˆng cho từng đối tượng sử dụng); hoặc tập hợp
chung cho qu‡ tr“nh sản xuất, chế tạo sản phẩm, thực hiện dịch vụ (nếu khi
xuất sử dụng nguy•n liệu, vật liệu cho qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm, dịch vụ
kh™ng thể x‡c định cụ thể, r› rˆng cho từng đối tượng sử dụng).
Cuối kỳ kế to‡n, thực hiện kết chuyển (nếu nguy•n liệu, vật liệu đ‹
được tập hợp ri•ng biệt cho đối tượng sử dụng), hoặc tiến hˆnh t’nh ph‰n bổ
vˆ kết chuyển chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu (nếu kh™ng tập hợp ri•ng biệt cho
từng đối tượng sử dụng) vˆo tˆi khoản 154 phục vụ cho việc t’nh gi‡ thˆnh
thực tế của sản phẩm, dịch vụ trong kỳ kế to‡n. Khi tiến hˆnh ph‰n bổ trị gi‡
nguy•n liệu, vật liệu vˆo gi‡ thˆnh sản phẩm, doanh nghiệp phải sử dụng c‡c
ti•u thức ph‰n bổ hợp lý như tỷ lệ theo định mức sử dụng...
Khi mua nguy•n liệu, vật liệu, nếu thuế GTGT đầu vˆo được khấu trừ
th“ trị gi‡ nguy•n liệu, vật liệu sẽ kh™ng bao gồm thuế GTGT. Nếu thuế
GTGT đầu vˆo kh™ng được khấu trừ th“ trị gi‡ nguy•n liệu, vật liệu bao gồm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 20 cả thuế GTGT.
Phần chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu trực tiếp vượt tr•n mức b“nh thường
kh™ng được t’nh vˆo gi‡ thˆnh sản phẩm, dịch vụ mˆ phải kết chuyển ngay
vˆo TK 632 ÒGi‡ vốn hˆng b‡nÓ.
- Chứng từ kế to‡n sử dụng:
Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp căn cứ vˆo phiếu xuất kho, h—a
đơn nguy•n vật liệu, c‡c chứng từ c— li•n quan để x‡c định gi‡ thực tế xuất
kho theo phương ph‡p th’ch hợp mˆ đơn vị lựa chọn của số NVL d•ng cho
sản xuất chế tạo sản phẩm.
- Sơ đồ kế to‡n:
Sơ đồ kế to‡n to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp (Phụ lục 1.1)
1.3.1.2. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp theo hệ thống kiểm k• định kỳ
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.69]
Do đặc điểm của phương ph‡p kiểm k• định kỳ n•n chi ph’ vật liệu
xuất d•ng kh— ph‰n định được cho sản xuất, quản lý hay phục vụ b‡n hˆng.
Do vậy để phục vụ cho việc t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm, lao vụÉ kế to‡n cần
theo d›i chi tiết chi ph’ vật liệu ph‡t sinh li•n quan đến từng đối tượng cụ thể
như thể nˆo. C‡c chi ph’ nguy•n vật liệu xuất d•ng kh™ng ghi theo từng
chứng từ xuất mˆ được ghi một lần vˆo cuối kỳ kế to‡n sau khi tiến hˆnh
kiểm k• x‡c định gi‡ trị vật liệu tồn kho, tr•n cơ sở vật liệu tồn kho đầu kỳ vˆ
nhập trong kỳ để t’nh.
- Tˆi khoản sử dụng
TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếpÓ
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sản xuấtÓ
- Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp (phụ lục 1.1)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 21
1.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
1.3.2.1. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp theo hệ thống k• khai thường xuy•n
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp lˆ những khoản tiền phải trả cho c™ng nh‰n
trực tiếp sản xuất sản phẩm hoặc trực tiếp thực hiện c‡c hoạt động lao vụ dịch
vụ bao gồm: Tiền lương ch’nh, tiền lương phụ vˆ c‡c khoản phụ cấp c— t’nh
chất lương (phụ cấp khu vực, độc hại, phụ cấp lˆm th•m giờ, lˆm đ•m...), c‡c
khoản tr’ch bảo hiểm x‹ hội, bảo hiểm y tế, kinh ph’ c™ng đoˆn của c™ng nh‰n sản xuất.
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.69]
- Tˆi khoản sử dụng
Kế to‡n sử dụng TK 622 ÒChi ph’ nh‰n c™ng trực tiếpÓ d•ng để phản
‡nh chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp tham gia vˆo hoạt động sản xuất, kinh doanh
trong c‡c ngˆnh c™ng nghiệp, x‰y lắp, n™ng l‰m, ngư nghiệp, dịch vụ (giao
th™ng vận tải, bưu ch’nh viễn th™ng, du lịch kh‡ch sạn, tư vấn).
- Nguy•n tắc kế to‡n
Kh™ng kế to‡n vˆo tˆi khoản nˆy những khoản phải trả về tiền lương,
tiền c™ng vˆ c‡c khoản phụ cấp... cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng, nh‰n vi•n quản
lý, nh‰n vi•n của bộ m‡y quản lý doanh nghiệp, nh‰n vi•n b‡n hˆng.
Tˆi khoản 622 phải mở chi tiết theo đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất, kinh doanh.
Phần chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp vượt tr•n mức b“nh thường kh™ng
được t’nh vˆo gi‡ thˆnh sản phẩm, dịch vụ mˆ phải kết chuyển ngay vˆo TK
632 ÒGi‡ vốn hˆng b‡nÓ.
- Chứng từ kế to‡n sử dụng
Chi ph’ tiền lương được x‡c định cụ thể t•y thuộc h“nh thức tiền lương
sản phẩm hay lương thời gian mˆ doanh nghiệp ‡p dụng. Số tiền lương phải
trả cho c™ng nh‰n sản xuất cũng như c‡c đối tượng lao động kh‡c thể hiện
tr•n bảng t’nh lương vˆ thanh to‡n tiền lương, được tổng hợp ph‰n bổ cho c‡c
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 22
đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất tr•n bảng ph‰n bổ tiền lương do kế to‡n
theo d›i tiền lương thực hiện.
- Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp (Phụ lục 1.2)
1.3.2.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp theo hệ thống kiểm k• định kỳ
Ø Phương ph‡p kế to‡n
Kế to‡n tập hợp chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp theo phương ph‡p kiểm k•
định kỳ tương tự với phương ph‡p k• khai thường xuy•n. Nhưng cuối kỳ, kế
to‡n kết chuyển chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp vˆo tˆi khoản t’nh gi‡ thˆnh 631.
- Tˆi khoản sử dụng
TK 622 Ò Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp sản xuấtÓ
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sản xuấtÓ
- Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp sản xuất (phụ lục 1.2)
1.3.3. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung
1.3.3.1. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung theo hệ thống k• khai thường xuy•n
Ø Chi ph’ sản xuất chung lˆ những khoản chi ph’ cần thiết kh‡c (ngoˆi
chi ph’ NVL trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp) phục vụ cho qu‡ tr“nh sản
xuất sản phẩm, chi ph’ sản xuất chung bao gồm:
- Chi ph’ nh‰n vi•n ph‰n xưởng: Phản ‡nh chi ph’ li•n quan phải trả
cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng, bao gồm: chi ph’ tiền lương, tiền c™ng, c‡c khoản
tr’ch bảo hiểm x‹ hội, y tế, kinh ph’ c™ng đoˆn t’nh cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng
như quản đốc ph‰n xưởng, thủ kho ph‰n phưởng, nh‰n vi•n kinh tế...
- Chi ph’ vật liệu: Phản ‡nh chi ph’ vật liệu d•ng cho ph‰n xưởng như
vật liệu d•ng cho sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ thuộc ph‰n xưởng quản lý, sử
dụng vật liệu d•ng cho văn ph˜ng ph‰n xưởng.
- Chi ph’ dụng cụ sản xuất: Phản ‡nh chi ph’ về c™ng cụ, dụng cụ sản
xuất d•ng cho ph‰n xưởng sản xuất như mẫu đœc, dụng cụ cầm tay...
- Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định: khấu hao m‡y m—c, thiết bị khấu hao
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 23
của nhˆ xưởng, phương tiện vận tải...
- Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi: Chi ph’ điện, nước, điện thoại, chi ph’ sửa
chữa tˆi sản cố định...
- Chi ph’ kh‡c bằng tiền.
Ø Chi ph’ sản xuất chung c˜n phải được tổng hợp theo chi ph’ cố định vˆ chi ph’ biến đổi
- Chi ph’ sản xuất chung cố định: Được ph‰n bổ vˆo chi ph’ chế biến
của mỗi đơn vị sản phẩm dựa tr•n c™ng suất b“nh thường của m‡y m—c sản
xuất. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất cao hơn c™ng suất b“nh
thường th“ chi ph’ sản xuất chung cố định ph‰n bổ theo chi ph’ thực tế ph‡t
sinh, vˆ ngược lại th“ phần chi ph’ sản xuất chung kh™ng được ph‰n bổ mˆ
được ghi nhận lˆ gi‡ vốn hˆng b‡n trong kỳ.
- Chi ph’ sản xuất chung biến đổi: Lˆ chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp thường
thay đổi trực tiếp theo số lượng sản phẩm sản xuất ra như chi ph’ NVL, chi
ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp... Khi ph‡t sinh chi ph’ sản xuất chung biến đổi được
t’nh hết vˆo gi‡ thˆnh sản phẩm (được kết chuyển hết vˆo TK 154).
Ø Phương ph‡p kế to‡n
- Tˆi khoản sử dụng:
Kế to‡n sử dụng TK 627 ÒChi ph’ sản xuất chungÓ d•ng để phản ‡nh
chi ph’ phục vụ sản xuất, kinh doanh chung ph‡t sinh ở ph‰n xưởng, bộ phận,
đội, c™ng trường... phục vụ sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ. Tˆi khoản
nˆy được mở chi tiết theo từng ph‰n xưởng, bộ phận, tổ, đội sản xuất.
- Chứng từ kế to‡n sử dụng:
H—a đơn GTGT dịch vụ mua vˆo, Phiếu chi, bảng t’nh lương vˆ tr’ch
lương, bảng t’nh khấu hao Tˆi sản cố định....
- Sơ đồ kế to‡n
Chi ph’ sản xu‰t chung thường được kế to‡n ri•ng theo từng địa điểm
ph‡t sinh chi ph’ sau đ— mới ph‰n bổ cho c‡c đối tượng chịu chi ph’ theo c‡c
ti•u chuẩn hợp lý như: định mức chi ph’ sản xuất chung, chi ph’ nh‰n c™ng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 24
trực tiếp, chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp....
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ sản xuất chung (Phụ lục 1.3)
1.3.3.1. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung theo hệ thống kiểm k• định kỳ
Qu‡ tr“nh tổng hợp giống với phương ph‡p k• khai thường xuy•n. Sau
đ— được ph‰n bổ vˆ kết chuyển vˆo TK 631 theo chi tiết từng đối tượng để t’nh gi‡ thˆnh.
- Tˆi khoản sử dụng
TK 627 Ò Chi ph’ sản xuất chungÓ
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sản xuấtÓ
- Sơ đồ kế to‡n
Tr“nh tự kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp sản xuất (phụ lục 1.3)
1.3.4. Tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k• vˆ đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang
1.3.4.1. Tổng hợp chi ph’ sản xuất theo hệ thống k• khai thường xuy•n
Để tiến hˆnh c™ng t‡c gi‡ thˆnh sản phẩm, kế to‡n phải tập hợp c‡c chi
ph’ ph‡t sinh tr•n về TK 154 ÒChi ph’ sản xuất kinh doanh dở dangÓ. Vˆ tiến
hˆnh mở chi tiết cho từng ngˆnh sản xuất, từng nơi ph‡t sinh chi ph’, từng loại
sản phẩmÉ của c‡c bộ phận sản xuất. Cuối kỳ t’nh gi‡ thˆnh, kế to‡n căn cứ vˆo
bảng tập hợp chi ph’ trong kỳ ph‡t sinh kết chuyển chi ph’ NVLTT, chi ph’
NCTT, chi ph’ SXC ph‡t sinh trong kỳ li•n quan.
Sơ đồ kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất theo phương ph‡p k• khai thường
xuy•n (Phụ lục 1.4)
1.3.4.2. Tổng hợp chi ph’ sản xuất theo hệ thống kiểm k• định kỳ
Để thực hiện tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k• đ‡nh gi‡ sản phẩm dở
dang, kế to‡n sử dụng TK 631 ÒGi‡ thˆnh sản xuấtÓ. Đầu kỳ, chi ph’ sản xuất dở
dang sẽ được kết chuyển sang TK 631. Toˆn bộ chi ph’ NVLTT, chi ph’ NCTT,
chi ph’ SXC sẽ được tổng hợp vˆ cuối kỳ kết chuyển sang TK 631. Nếu sản
phẩm hoˆn thˆnh được nhập kho, gi‡ thˆnh sản xuất sẽ được kết chuyển vˆo TK
632, c˜n chi ph’ sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ sẽ được kết chuyển vˆo
TK 154 ÒChi ph’ sản xuất kinh doanh dở dangÓ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 25
Sơ đồ kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất theo phương ph‡p kiểm k• định kỳ (Phụ lục 1.5).
1.3.4.3. Kiểm k• vˆ đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang
Trong c‡c doanh nghiệp sản xuất do qu‡ tr“nh c™ng nghệ sản xuất li•n
tục vˆ xen kẽ lẫn nhau n•n ở thời điểm cuối kỳ thường c— sản phẩm sản xuất dở dang.
Sản phẩm dở dang lˆ khối lượng sản phẩm, c™ng việc c˜n đang trong
qu‡ tr“nh sản xuất, chế biến, đang nằm tr•n d‰y truyền c™ng nghệ hoặc chưa đến kỳ thu hoạch.
Như vậy, chi ph’ sản xuất đ‹ tập hợp trong kỳ kh™ng chỉ li•n quan đến
những sản phẩm, c™ng việc đ‹ hoˆn thˆnh trong kỳ mˆ c˜n li•n quan đến sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Để t’nh ch’nh x‡c gi‡ thˆnh sản phẩm, một trong những điều kiện quan
trọng lˆ phải đ‡nh gi‡ ch’nh x‡c sản phẩm dở dang cuối kỳ. Їnh gi‡ sản
phẩm dở dang cuối kỳ lˆ t’nh to‡n x‡c định phần chi ph’ sản xuất mˆ sản
phẩm dở dang cuối kỳ phải chịu. Để đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang cần kiểm k•
x‡c định ch’nh x‡c khối lượng sản phẩm dở dang thực hiện c— tại một thời
điểm, thời gian thống nhất trong doanh nghiệp. C— như vậy số liệu mới kh™ng
bị tr•ng vˆ s—t. Mặt kh‡c doanh nghiệp phải x‡c định được mức độ chế biến
hoˆn thˆnh của sản phẩm dở dang.
T•y thuộc vˆo đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, tỷ trọng của c‡c
chi ph’ tham gia vˆo qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm, y•u cầu tr“nh độ quản lý
của doanh nghiệp mˆ kế to‡n c— thể ‡p dụng một trong c‡c phương ph‡p đ‡nh
gi‡ sản phẩm dở dang sau:
Ø Phương ph‡p đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang theo chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
Theo phương ph‡p nˆy, gi‡ trị sản phẩm dở dang cuối kỳ chỉ t’nh phần
chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp c˜n c‡c chi ph’ kh‡c: chi ph’ nh‰n c™ng trực
tiếp, chi ph’ sản xuất chung t’nh hết cho sản phẩm hoˆn thˆnh trong kỳ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 26
C™ng thức t’nh như sau: CP NVL CP NVL ch’nh CP NVL ch’nh ph‡t + ch’nh ph‰n của DDĐK sinh trong kỳ Số lượng = x bổ cho SPDDCK Số lượng thˆnh SPDDCK + Số lượng SPDDCK phẩm Nguồn: [8, 105]
Trường hợp doanh nghiệp c— quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất phức tạp
kiểu li•n tục gồm nhiều giai đoạn c™ng nghệ kế tiếp nhau th“ sản phẩm dở
dang ở giai đoạn c™ng nghệ sau được đ‡nh gi‡ theo chi ph’ nửa thˆnh phẩm
của giai đoạn c™ng nghệ trước đ—.
Phương ph‡p nˆy ‡p dụng cho doanh nghiệp sản xuất c— chi ph’ NVL
ch’nh (NVL trực tiếp) chiếm tỉ trọng lớn trong gi‡ thˆnh sản phẩm. Phương
ph‡p nˆy c— ưu điểm lˆ đơn giản, dễ t’nh to‡n, x‡c định chi ph’ sản xuất dở
dang cuối kỳ được kịp thời phục vụ cho việc t’nh gi‡ thˆnh nhanh ch—ng. Tuy
nhi•n kết quả đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang c— mức độ ch’nh x‡c thấp do kh™ng
t’nh chi ph’ chế biến cho sản phẩm dở dang, n•n gi‡ thˆnh của thˆnh phẩm cũng kŽm ch’nh x‡c.
Trường hợp doanh nghiệp chỉ x‡c định sản phẩm lˆm dở cuối kỳ theo
chi ph’ NVL ch’nh th“ cần tổ chức kế to‡n chi tiết khoản mục chi ph’ NVL
trực tiếp thˆnh chi ph’ NVL ch’nh vˆ c‡c chi ph’ vật liệu trực tiếp kh‡c.
Ø Phương ph‡p đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương
Theo phương ph‡p nˆy, căn cứ vˆo khối lượng sản phẩm dở dang vˆ
mức độ chế biến hoˆn thˆnh của chœng, để quy đổi khối lượng sản phẩm
hoˆn thˆnh tương đương sau đ— lần lượt t’nh từng khoản chi ph’ cho sản
phẩm dở dang cuối kỳ sau.
- Đối với chi ph’ sản xuất bỏ vˆo một lần ngay từ đầu qu‡ tr“nh sản
xuất như chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp hoặc chi ph’ vật liệu ch’nh trực tiếp
sản xuất t’nh cho sản phẩm dở dang theo c™ng thức:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 27 CP của + CP ph‡t sinh trong kỳ CP của SPDDĐK Số lượng = x SPDDCK Số lượng thˆnh SPDDCK + Số lượng SPDDCK phẩm Nguồn: [8, 107]
- Đối với c‡c CP bỏ dần vˆo qu‡ tr“nh sản xuất theo mức độ chế biến
như CP NCTT, CP SXC th“ t’nh cho sản phẩm dở dang theo c™ng thức: CP SPDDĐK + CP ph‡t sinh trong kỳ CP của Số lượng = Số lượng thˆnh x SPDDCK + Số lượng SPHTTĐ SPHTTĐ phẩm Trong đ—:
Số lượng SPHTTĐ = Số lượng SP lˆm dở x Mức độ hoˆn thˆnh (%) Nguồn: [8, tr.108]
Ø Phương ph‡p đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang theo chi ph’ sản xuất định mức
Theo phương ph‡p nˆy kế to‡n căn cứ vˆo khối lượng sản phẩm dở
dang vˆ chi ph’ sản xuất định mức cho một đơn vị sản phẩm ở từng ph‰n
xưởng, giai đoạn để t’nh ra chi ph’ của sản phẩm dở dang cuối kỳ. CPSX dở dang CPSX định mức =
x Mức độ hoˆn thˆnh (%) cuối kỳ cho từng sản phẩm Nguồn: [8, tr.108]
Phương ph‡p nˆy chỉ th’ch hợp với c‡c doanh nghiệp kế to‡n chi ph’
sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm theo phương ph‡p định mức. Kết quả t’nh
to‡n nhanh ch—ng, nhưng mức độ ch’nh x‡c kh™ng cao v“ chi ph’ thực tế
thường kh™ng đœng như chi ph’ định mức.
1.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
1.3.5.1. Đơn vị t’nh gi‡ thˆnh vˆ kỳ t’nh gi‡ thˆnh
Đơn vị t’nh gi‡ thˆnh: Lˆ đơn vị được thừa nhận trong toˆn bộ nền kinh
tế quốc d‰n. N— ph• hợp với t’nh chất l’, ho‡ học của sản phẩm, đơn vị phải
thống nhất. V’ dụ: Vải (mŽt), nước mắm, rượu, bia (l’t, chai), xi măng (tấn)...
Kỳ t’nh gi‡ thˆnh: Kỳ t’nh gi‡ thˆnh sản xuất sản phẩm lˆ thời điểm mˆ
kế to‡n t’nh gi‡ thˆnh tiến hˆnh t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm, tr•n cơ sở chi ph’
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 28
sản xuất đ‹ tập hợp được.
Việc x‡c định kỳ t’nh gi‡ thˆnh phụ thuộc vˆo đặc điểm tổ chức sản
xuất, chu kỳ sản xuất sản phẩm, kỳ t’nh gi‡ thˆnh c— thể ph• hợp với kỳ b‡o
c‡o, c— thể ph• hợp với chu kỳ sản xuất sản phẩm: th‡ng, quý, năm, đơn đặt
hˆng, c™ng tr“nh, hạng mục c™ng tr“nh...
1.3.5.2. Phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p giản đơn
Thường được ‡p dụng ở c‡c doanh nghiệp thuộc loại h“nh sản xuất giản
đơn, sản xuất mang t’nh chất hˆng loạt, chu kỳ sản xuất ngắn, khối lượng sản
phẩm sản xuất lớn, chủng loại mặt hˆng ’t, kh™ng c— hoặc c— rất ’t sản phẩm
dở dang. Theo phương ph‡p nˆy, toˆn bộ c‡c chi ph’ ph‡t sinh cho đối tượng
nˆo th“ kế to‡n tập hợp trực tiếp cho đối tượng đ—. Đến cuối kỳ, kế to‡n t’nh
gi‡ thˆnh đơn vị sản phẩm theo c™ng thức: Gi‡ thˆnh Tổng gi‡ thˆnh đơn vị sản = phẩm
Khối lượng sản phẩm hoˆn thˆnh Nguồn: [8, tr.283]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p hệ số
Phương ph‡p nˆy ‡p dụng trong trường hợp c•ng một quy tr“nh c™ng
nghệ sản xuất với c•ng một loại NVL ti•u hao thu được nhiều loại sản phẩm
kh‡c nhau vˆ chi ph’ kh™ng x‡c định ri•ng cho từng loại sản phẩm được.
Để t’nh gi‡ thˆnh phải căn cứ vˆo hệ số t’nh gi‡ thˆnh quy định cho
từng loại sản phẩm, từ đ— quy về một loại sản phẩm gốc để t’nh gi‡ thˆnh.
Đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất lˆ toˆn bộ quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất,
c˜n đối tượng t’nh gi‡ thˆnh lˆ từng loại sản phẩm, tr“nh tự t’nh gi‡ được thực hiện như sau:
- Bước 1: T’nh gi‡ thˆnh đơn vị sản phẩm ti•u chuẩn:
Trước hết tổng cộng chi ph’ của qu‡ tr“nh sản xuất để x‡c định tổng gi‡
thˆnh chung cho c‡c loại sản phẩm thu được đồng thời theo c™ng thức:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 29 Tổng gi‡ Gi‡ trị sản Tổng chi ph’ sản Gi‡ trị sản thˆnh sản = phẩm dở dang + xuất ph‡t sinh - phẩm dở phẩm của c‡c đầu kỳ trong kỳ dang cuối kỳ loại SP Nguồn: [8, tr.283]
Quy đổi sản lượng thực tế từng loại sản phẩm ra sản lượng sản phẩm
chuẩn để t’nh tổng số sản phẩm chuẩn:
Quy đổi từng loại sản phẩm thˆnh sản phẩm chuẩn theo Ò Hệ số quy đổi
sản phẩmÓ của từng loại, theo c™ng thức: Hệ số quy đổi sản Số sản phẩm chuẩn Số sản phẩm của = x phẩm của từng loại
của từng loại sản phẩm từng loại sản phẩm sản phẩm Nguồn: [8, tr.286]
T’nh tổng số sản phẩm chuẩn: Bằng c‡ch tổng cộng c‡c ÒSố sản phẩm
chuẩn của từng loại sản phẩmÓ lại với nhau.
T’nh gi‡ thˆnh đơn vị của sản phẩm chuẩn theo c™ng thức sau: Gi‡ thˆnh đơn vị của
Tổng gi‡ thˆnh sản xuất của c‡c loại SP = SP ti•u chuẩn Tổng số SP chuẩn Nguồn: [8, tr.286]
- Bước 2: X‡c định gi‡ thˆnh đơn vị của từng loại sản phẩm: Gi‡ thˆnh đơn vị của Gi‡ thˆnh đơn vị Hệ số quy đổi SP của = x từng loại SP của SP ti•u chuẩn từng loại sản phẩm Nguồn: [8, tr.287]
- Bước 3: X‡c định tổng gi‡ thˆnh từng loại sản phẩm: Tổng gi‡ thˆnh Gi‡ thˆnh đơn vị của Số sản phẩm chuẩn = x của từng loại SP từng loại SP của từng loại SP Nguồn: [8, tr.287]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p tỉ lệ
Thường được ‡p dụng trong c‡c doanh nghiệp mˆ trong c•ng một qu‡
tr“nh sản xuất, c•ng sử dụng một lượng NVL đầu vˆo, c•ng một lượng lao
động nhưng kết quả sản xuất lại tạo ra c‡c sản phẩm c•ng loại c— quy c‡ch,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 30
phẩm chất, k’ch cỡ kh‡c nhau mˆ chi ph’ sản xuất kh™ng t‡ch ri•ng ra được.
Theo phương ph‡p nˆy, gi‡ thˆnh thực tế của đơn vị sản phẩm từng loại
được x‡c định căn cứ vˆo gi‡ thˆnh kế hoạch (gi‡ thˆnh định mức) của đơn vị
sản phẩm từng loại vˆ tỉ lệ gi‡ thˆnh. Tr“nh tự t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm:
- Bước 1: Tổng cộng chi ph’ của qu‡ tr“nh sản xuất để t’nh tổng gi‡
thˆnh thực tế cho nh—m sản phẩm hoˆn thˆnh trong kỳ, theo c™ng thức sau: Tổng gi‡ Gi‡ trị sản Tổng chi ph’ sản Gi‡ trị sản thˆnh sản = phẩm dở dang + xuất ph‡t sinh - phẩm dở phẩm của c‡c đầu kỳ trong kỳ dang cuối kỳ loại SP Nguồn: [8, tr.283]
- Bước 2: T’nh tỷ lệ gi‡ thˆnh chung cho nh—m sản phẩm theo ti•u
thức ph‰n bổ đ‹ lựa chọn (gi‡ thˆnh kế hoạch hoặc gi‡ thˆnh định mức), theo c™ng thức sau:
Tổng gi‡ thˆnh thực tế cho nh—m sản
Tỷ lệ gi‡ thˆnh chung cho =
phẩm hoˆn thˆnh trong kỳ nh—m sản phẩm
Tổng ti•u thức ph‰n bổ Nguồn: [8, tr.288]
- Bước 3: T’nh gi‡ thˆnh thực tế cho từng quy c‡ch (k’ch cỡ), theo c™ng thức sau:
Tổng gi‡ thˆnh kế hoạch Gi‡ thˆnh thực tế Tỷ lệ gi‡ thˆnh
hoặc tổng gi‡ thˆnh định cho từng quy = x chung cho nh—m sản mức của từng quy c‡ch c‡ch (k’ch cỡ) phẩm (k’ch cỡ) [8, tr.288]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p đơn đặt hˆng
Phương ph‡p nˆy ‡p dụng th’ch hợp với c‡c doanh nghiệp tổ chức sản
xuất đơn chiếc hˆng loạt nhỏ theo đơn đặt hˆng. Trong trường hợp nˆy đối
tượng tập hợp chi ph’ sản xuất lˆ từng đơn đặt hˆng, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh
lˆ từng đơn hˆng đ‹ hoˆn thˆnh. Như vậy kỳ t’nh gi‡ thˆnh kh™ng ph• hợp với kỳ b‡o c‡o.
Theo phương ph‡p nˆy kế to‡n t’nh gi‡ thˆnh thực tế của sản phẩm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 31
bằng c‡ch tổng hợp chi ph’ đ‹ chi ra để sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hˆng.
Nếu đơn đặt hˆng được sản xuất, chế tạo ở nhiều ph‰n xưởng kh‡c
nhau th“ phải t’nh to‡n, x‡c định số chi ph’ của từng ph‰n xưởng li•n quan
đến đơn hˆng đ—. Những chi ph’ trực tiếp được tập hợp thẳng vˆo đơn đặt
hˆng, c˜n chi ph’ chung cần ph‰n bổ theo ti•u thức th’ch hợp. Những đơn đặt
hˆng cuối th‡ng chưa hoˆn thˆnh vẫn t’nh tổng chi ph’ ph‡t sinh trong th‡ng
vˆ chuyển sang th‡ng sau t’nh tiếp.
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p ph‰n bước
Phương ph‡p nˆy th’ch hợp với c‡c doanh nghiệp c— quy tr“nh c™ng
nghệ phức tạp kiểu li•n tục, sản phẩm phải trải qua nhiều giai đoạn chế biến
li•n tục kế tiếp nhau, nửa thˆnh phẩm giai đoạn trước lˆ đối tượng tiếp tục sản phẩm ở giai đoạn sau.
Đặc điểm kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bước.
Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất trong trường hợp nˆy lˆ từng c™ng
đoạn, từng bộ phận (ph‰n xưởng) kh‡c nhau của doanh nghiệp.
Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh: Việc x‡c định đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c˜n
phụ thuộc vˆo đặc điểm quy tr“nh c™ng nghệ vˆ t’nh chất sử dụng sản phẩm.
Trong trường hợp nˆy đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c— thể lˆ thˆnh phẩm
hay nửa thˆnh phẩm. Do c— sự kh‡c nhau về đối tượng t’nh gi‡ thˆnh n•n
phương ph‡p nˆy c— hai phương ‡n [8, tr.75]:
(i) Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bước c— t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm
Theo phương ‡n nˆy kế to‡n phải lần lượt t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
phẩm của giai đoạn trước kết chuyển sang giai đoạn sau một c‡ch tuần tự để
tiếp tục t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ở giai đoạn sau, căn cứ như vậy cho
đến khi t’nh được gi‡ thˆnh thˆnh phẩm ở giai đoạn cuối c•ng. C— thể kh‡i
qu‡t tr“nh tự t’nh gi‡ thˆnh như sau [8, tr.75]: Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh Chi ph’ NVL ch’nh (trực Chi ph’ chế biến = + phẩm giai đoạn 1 tiếp) giai đoạn 1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 32 Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm Chi ph’ chế biến phẩm giai đoạn 2 = + giai đoạn 1 chuyển sang giai đoạn 2 Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm Chi ph’ chế biến = + phẩm giai đoạn i
giai đoạn i-1 chuyển sang giai đoạn i [8, tr.290]
Việc kết chuyển tuần tự chi ph’ từ giai đoạn trước sang giai đoạn sau c—
thể theo số tổng hợp hoặc theo từng khoản mục gi‡ thˆnh. Tổng gi‡ Chi ph’ Chi ph’ sản Tổng gi‡ Chi ph’ sản thˆnh b‡n sản xuất xuất dở thˆnh b‡n xuất dở = thˆnh phẩm + + trong kỳ - dang cuối thˆnh phẩm dang đầu kỳ giai đoạn giai kỳ giai giai đoạn i giai đoạn i (i -1) đoạn i đoạn i [8, tr.290]
(ii) Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bước kh™ng t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm
Phương ‡n nˆy kh™ng cần đ‡nh gi‡ sản phẩm lˆm dở vˆ t’nh gi‡ thˆnh
b‡n thˆnh phẩm ở từng giai đoạn sản xuất. Tr“nh tự t’nh gi‡ thˆnh như sau:
- Đối với chi ph’ bỏ vˆo lần đầu của qu‡ tr“nh sản xuất: Chi ph’ sản xuất Chi ph’ sản xuất ph‡t CPSX giai + đ DDĐK giai đoạn i sinh trong giai đoạn i Số lượng oạn i c— = Số lượng thˆnh
Số lượng sản phẩm dở x thˆnh trong sản phẩm hoˆn thˆnh
+ dang cuối kỳ giai đoạn phẩm phẩm trong giai đoạn i i [8, tr.291]
- Đối với chi ph’ bỏ dần trong qu‡ tr“nh sản xuất: Chi ph’ sản xuất Chi ph’ sản xuất Số lượng CPSX giai + ph‡t sinh trong giai đ DDĐK giai đoạn i thˆnh oạn i c— đoạn i = x phẩm ở trong sản Số lượng thˆnh Số lượng sản phẩm giai đoạn phẩm phẩm hoˆn thˆnh + dở dang cuối kỳ giai cuối trong giai đoạn i đoạn i đ‹ t’nh đổi [8, tr.291]
- T’nh tổng gi‡ thˆnh thˆnh phẩm hoˆn thˆnh ở giai đoạn cuối c•ng:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 33
Tổng gi‡ thˆnh thˆnh phẩm hoˆn
Tổng CPSX giai đoạn i c— trong =
thˆnh ở giai đoạn cuối c•ng thˆnh phẩm [8, tr.292]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p định mức
Phương ph‡p nˆy th’ch hợp với c‡c doanh nghiệp c— quy tr“nh c™ng
nghệ sản xuất ổn định, c— hệ thống c‡c định mức kinh tế kỹ thuật, định mức
chi ph’ hợp lý, c— tr“nh độ tổ chức kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh
sản phẩm cao, c™ng t‡c kế to‡n ban đầu chặt chẽ.
T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm theo phương ph‡p định mức sẽ kiểm tra
thường xuy•n, kịp thời t“nh h“nh thực hiện định mức, dự to‡n chi ph’ vượt
định mức, giảm bớt khối lượng ghi chŽp vˆ t’nh to‡n của kế to‡n. Phương
ph‡p t’nh gi‡ thˆnh theo định mức được thực hiện theo tr“nh tự như sau:
- T’nh gi‡ thˆnh định mức của sản phẩm: Cơ sở để t’nh lˆ định mức kỹ
thuật hiện hˆnh. Kế to‡n c— thể t’nh gi‡ thˆnh định mức cho sản phẩm, nửa
thˆnh phẩm hoặc c‡c bộ phận chi tiết cấu thˆnh n•n sản phẩm.
X‡c định số ch•nh lệch do thay đổi định mức. Do việc thay đổi định
mức thường tiến hˆnh vˆo đầu th‡ng n•n khi t’nh số ch•nh lệch do thay đổi
định mức chỉ cần thực hiện cho sản phẩm sản xuất dở dang đầu kỳ.
- X‡c định số ch•nh lệch so với định mức: Số ch•nh lệch nˆy ph‡t sinh
do tiết kiệm hoặc vượt chi.
- T’nh gi‡ thˆnh thực tế của sản phẩm theo c™ng thức: Gi‡ thˆnh Gi‡ thˆnh Ch•nh lệch do Ch•nh lệch so thực tế sản = định mức sản + thay đổi định + với định mức phẩm phẩm mức [8, tr.295]
Định mức chi ph’ sản xuất c— thể thay đổi do c‡c nguy•n nh‰n như gi‡
cả, tiến bộ khoa học kỹ thuật lˆm thay đổi c™ng nghệ vˆ vật liệu d•ng cho qu‡
tr“nh sản xuất, ch’nh v“ vậy cần phải thay đổi định mức chi ph’ khi c— thay đổi
lớn về chi ph’ thực tế.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 34
1.4. Chuẩn mực kế to‡n c— li•n quan đến chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
1.4.1. Chuẩn mực số 01 (VAS01) Chuẩn mực chung
Việc kế to‡n chi ph’ phải tu‰n thủ c‡c nguy•n tắc quy định như sau:
Việc ghi nhận doanh thu vˆ chi ph’ phải ph• hợp với nhau. Khi ghi
nhận một khoản doanh thu th“ phải ghi nhận một khoản chi ph’ tương ứng c—
li•n quan đến việc tạo ra doanh thu đ—. Chi ph’ tương ứng với doanh thu gồm
chi ph’ của kỳ tạo ra doanh thu vˆ chi ph’ của kỳ trước hoặc chi ph’ phải trả
nhưng li•n quan đến doanh thu của kỳ đ—. Chi ph’ gồm c‡c chi ph’ sản xuất
kinh doanh ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh hoạt động sản xuất kinh doanh th™ng
thường của doanh nghiệp vˆ c‡c chi ph’ kh‡c.
Như vậy chuẩn mực đ‹ quy định r› rˆng về c‡c yếu tố chi ph’. Vˆ với
nghị định 164/2003/TT-BTC quy định chi tiết thi hˆnh luật thuế Thu nhập
doanh nghiệp vˆ th™ng tư 128/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hˆnh nghị định
164/2003-NĐ-CP đ‹ cụ thể h—a nguy•n tắc chi ph’ phải ph• hợp với doanh
thu. Theo đ— th“ chỉ c— c‡c khoản chi ph’ sản xuất cụ thể bao gồm:
Chi ph’ khấu hao TSCĐ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
hˆng h—a, dịch vụ với mức tr’ch khấu hao được t’nh vˆo chi ph’ hợp lý theo
quyết định của Bộ trưởng Bộ Tˆi Ch’nh về chế độ quản lý, sử dụng vˆ tr’ch khấu hao TSCĐ.
Chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu, nhi•n liệu, năng lượng, hˆng h—a sử dụng
vˆo sản xuất kinh doanh hˆng h—a, dịch vụ li•n quan đến doanh thu vˆ thu
nhập chịu thuế trong kỳ t’nh theo định mức ti•u hao vật tư hợp lý vˆ gi‡ thực
tế xuất kho. Theo chuẩn mực kế to‡n số 02 Ò Hˆng tồn khoÓ: Khi b‡n hˆng
tồn kho, gi‡ gốc của hˆng tồn kho đ‹ b‡n được ghi nhận lˆ chi ph’ sản xuất
kinh doanh trong kỳ ph• hợp với doanh thu li•n quan đến chœng được ghi
nhận. Chi ph’ tiền lương, tiền c™ng vˆ c‡c khoản phụ cấp: tiền ăn ca giữa ca
theo quy định của Bộ luật lao động.
Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi: Điện nước, điện thoại, tiền thu• thiết kế.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 35
C‡c khoản chi ph’ sản xuất ngoˆi định mức ti•u hao hợp lý kh™ng được
t’nh vˆo chi ph’ sản xuất để t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm.
Nguy•n tắc thận trọng:
Thận trọng lˆ việc xem xŽt, c‰n nhắc, ph‡n đo‡n cần thiết để lập c‡c ước
t’nh kế to‡n trong điều kiện kh™ng chắc chắn. Nguy•n tắc thận trọng đ˜i hỏi:
Phải lập c‡c khoản dự ph˜ng nhưng kh™ng lập qu‡ lớn.
Kh™ng đ‡nh gi‡ cao hơn gi‡ trị của c‡c tˆi sản vˆ c‡c khoản thu nhập.
Kh™ng đ‡nh gi‡ thấp hơn gi‡ trị của c‡c khoản nợ phải trả vˆ chi ph’.
Chi ph’ phải được ghi nhận khi c— bằng chứng về khả năng ph‡t sinh chi ph’.
C‡c khoản chi ph’ được ghi nhận ngay tại thời điểm ph‡t sinh chi ph’.
Khi xuất kho nguy•n vật liệu, hˆng h—a cho sản xuất sản phẩm được ghi nhận
vˆo c‡c tˆi khoản li•n quan cho từng đối tượng cụ thể sử dụng chi ph’.
1.4.2. Chuẩn mực số 02 (VAS02) Kế to‡n hˆng tồn kho
Mục đ’ch của chuẩn mực nˆy lˆ quy định vˆ hướng dẫn c‡c nguy•n tắc
vˆ phương ph‡p kế to‡n hˆng tồn kho, gồm: X‡c định gi‡ trị vˆ kế to‡n hˆng
tồn kho vˆo chi ph’; Ghi giảm gi‡ trị hˆng tồn kho cho ph• hợp với gi‡ trị
thuần c— thể thực hiện được vˆ phương ph‡p t’nh gi‡ trị hˆng tồn kho lˆm cơ
sở ghi sổ kế to‡n vˆ lập b‡o c‡o tˆi ch’nh.
Chi ph’ chế biến hˆng tồn kho bao gồm những chi ph’ c— li•n quan trực
tiếp đến sản phẩm sản xuất, như chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất
chung cố định vˆ chi ph’ sản xuất chung biến đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
chuyển h—a nguy•n liệu, vật liệu thˆnh thˆnh phẩm.
Chi ph’ sản xuất chung cố định lˆ những chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp,
thường kh™ng thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất như chi ph’ khấu hao,
chi ph’ bảo dưỡng m‡y m—c thiết bị, nhˆ xưởng, vˆ chi ph’ quản lý hˆnh ch’nh
ở c‡c ph‰n xưởng sản xuất.
Chi ph’ sản xuất chung biến đổi lˆ những chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp,
thường thay đổi trực tiếp hoặc gần như trực tiếp theo số lượng sản phẩm sản
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 36
xuất, như chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu gi‡n tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp.
Chi ph’ sản xuất chung cố định ph‰n bổ vˆo chi ph’ chế biến cho mỗi
đơn vị sản phẩm được dựa tr•n c™ng suất b“nh thường của m‡y m—c sản xuất.
C™ng suất b“nh thường lˆ số lượng sản phẩm đạt được ở mức trung b“nh trong
c‡c điều kiện sản xuất b“nh thường.
Chi ph’ sản xuất chung biến đổi được ph‰n bổ hết vˆo chi ph’ chế biến
cho mỗi đơn vị sản phẩm theo chi ph’ thực tế ph‡t sinh.
Trường hợp một quy tr“nh sản xuất ra nhiều loại sản phẩm trong c•ng
một khoảng thời gian mˆ chi ph’ chế biến của mỗi loại sản phẩm kh™ng được
phản ‡nh một c‡ch t‡ch biệt, th“ chi ph’ chế biến được ph‰n bổ cho c‡c loại
sản phẩm theo ti•u thức ph• hợp vˆ nhất qu‡n giữa c‡c kỳ kế to‡n.
Trường hợp c— sản phẩm phụ, th“ gi‡ trị sản phẩm phụ được t’nh theo
gi‡ trị thuần c— thể thực hiện được vˆ gi‡ trị nˆy được trừ (-) khỏi chi ph’ chế
biến đ‹ tập hợp chung cho sản phẩm ch’nh.
X‡c định gi‡ thˆnh sản xuất sản phẩm:
Gi‡ thˆnh sản xuất sản phẩm bao gồm c‡c chi ph’ li•n quan trực tiếp đến
qu‡ tr“nh sản xuất ra sản phẩm như: Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, chi ph’
nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất chung cố định vˆ chi ph’ sản xuất chung
biến đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh chuyển h—a nguy•n liệu thˆnh thˆnh phẩm.
Chi ph’ NVLTT sản xuất sản phẩm bao gồm c‡c chi ph’ NVL xuất kho
vˆ chi ph’ NVL mua ngoˆi phục vụ cho sản xuất sản phẩm. Chi ph’ NVL xuất
kho chịu sự chi phối bởi phương ph‡p t’nh gi‡ trị xuất kho NVL sản phẩm cụ
thể mỗi đơn vị ‡p dụng ph‰n bổ chi ph’ sản xuất.
Phương ph‡p trực tiếp: Phương ph‡p nˆy ‡p dụng đối với chi ph’ sản
xuất c— li•n quan trực tiếp đến từng đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất chi ph’ ri•ng biệt.
Kế to‡n ghi chŽp ban đầu theo đối tượng từ đ— tập hợp số liệu từ c‡c
chứng từ kế to‡n theo từng đối tượng vˆ ghi trực tiếp vˆo c‡c tˆi khoản chi tiết theo đối tượng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 37
Phương ph‡p ph‰n bổ gi‡n tiếp: Phương ph‡p nˆy ‡p dụng đối với chi
ph’ sản xuất c— li•n quan tới nhiều đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất kh™ng
tổ chức ghi chŽp ban đầu ri•ng theo từng đối tượng tập hợp chi ph’.
Phương ph‡p t’nh gi‡ trị hˆng tồn kho gồm: Phương ph‡p t’nh theo gi‡
đ’ch danh; Phương ph‡p b“nh qu‰n gia quyền; Phương ph‡p nhập trước, xuất
trước; Phương ph‡p nhập sau, xuất trước.
1.4.3. Chuẩn mực số 03 (VAS 03) Tˆi sản cố định
C‡c tˆi sản được ghi nhận lˆ TSCĐ hữu h“nh phải thỏa m‹n đồng thời
tất cả ba ti•u chuẩn sau:
- Chắc chắn thu được lợi ’ch kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tˆi sản đ—.
- Thời gian sử dụng ước t’nh tr•n một năm.
- Nguy•n gi‡ TSCĐ phải được x‡c định một c‡ch đ‡ng tin cậy vˆ c— gi‡
trị từ 30 triệu đồng trở l•n.
TSCĐ hữu h“nh được ph‰n loại theo nh—m tˆi sản c— c•ng t’nh chất vˆ
mục đ’ch sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
gồm: Nhˆ cửa, vật kiến trœc, m‡y m—c thiết bị. Phương tiện vận tải, thiết bị
truyền dẫn. Thiết bị dụng cụ quản lý. Vườn c‰y l‰u năm, sœc vật lˆm việc vˆ
cho sản phẩm. TSCĐ hữu h“nh kh‡c. Gi‡ trị khấu hao của TSCĐ hữu h“nh
được ph‰n bổ một c‡ch c— hệ thống trong thời gian sử dụng hữu ’ch của
chœng. Phương ph‡p khấu hao phải ph• hợp với lợi ’ch kinh tế mˆ tˆi sản đem lại cho doanh nghiệp.
C‡c TSCĐ hữu h“nh d•ng vˆo sản xuất sản phẩm như trang thiết bị,
m‡y m—c nhˆ xưởng Chi ph’ khấu hao TSCĐ được t’nh vˆo chi ph’ sản xuất
chung, n— lˆ một bộ phận cấu thˆnh n•n gi‡ thˆnh sản phẩm sản xuất trong kỳ.
Thời gian sử dụng hữu ’ch của TSCĐ hữu h“nh lˆ do doanh nghiệp x‡c
định chủ yếu dựa tr•n mức độ sử dụng ước t’nh của tˆi sản. Tuy nhi•n do
ch’nh s‡ch quản lý tˆi sản của doanh nghiệp mˆ thời gian sử dụng hữu ’ch của
tˆi sản c— thể ngắn hơn thời gian sử dụng hữu ’ch của n—. V“ vậy, việc ước
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 38
t’nh thời gian sử dụng hữu ’ch của một TSCĐ hữu h“nh c˜n phải dựa tr•n kinh
nghiệm của doanh nghiệp đối với c‡c tˆi sản c•ng loại.
Chi ph’ khấu hao TSCĐ phụ thuộc vˆo từng phương ph‡p t’nh khấu hao
cụ thể do đơn vị ‡p dụng, c— ba phương ph‡p khấu hao TSCĐ hữu h“nh gồm:
Phương ph‡p khấu hao theo đường thẳng: Số khấu hao hˆng năm
kh™ng thay đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ’ch của tˆi sản
Phương ph‡p khấu hao theo số dư giảm dần: Số khấu hao hˆng năm
giảm dần trong suốt thời gian sử dụng hữu ’ch của tˆi sản
Phương ph‡p khấu hao theo số lượng sản phẩm: dựa tr•n tổng số đơn vị
sản phẩm ước t’nh tˆi sản c— thể tạo ra
Phương ph‡p khấu hao do doanh nghiệp x‡c định để ‡p dụng cho từng
TSCĐ hữu h“nh phải được thực hiện nhất qu‡n, trừ khi c— sự thay đổi trong
c‡ch thức sử dụng tˆi sản đ—.
Doanh nghiệp kh™ng được tiếp tục t’nh khấu hao đối với những TSCĐ
hữu h“nh đ‹ khấu hao hết gi‡ trị nhưng vẫn c˜n sử dụng vˆo hoạt động sản xuất, kinh doanh.
1.4.4. Chuẩn mực số 16 (VAS 16) Chi ph’ đi vay
Trong qu‡ tr“nh hoạt động sản xuất kinh doanh, để đ‡p ứng tốt cho hoạt
động SXKD được hoạt động li•n tục trong khi nguồn vốn hữu hạn th“ doanh
nghiệp c— thể đi vay để bổ sung nguồn vốn được kịp thời. C‡c khoản vay nˆy
sẽ được doanh nghiệp sử dụng vˆ kế to‡n ghi nhận vˆo chi ph’ đi vay trong kỳ
sản xuất đảm bảo tu‰n thủ theo chuẩn mực VAS 16 ÒChi ph’ đi vayÓ.
Chi ph’ đi vay phải được ghi nhận vˆo chi ph’ sản xuất kinh doanh
trong kỳ ph‡t sinh, trừ khi được vốn h—a.
Chi ph’ đi vay li•n quan trực tiếp đến việc đầu tư x‰y dựng hoặc sản
xuất tˆi sản dở đang được t’nh vˆo gi‡ trị của tˆi sản đ— (được vốn h—a) khi c—
đủ c‡c điều kiện quy định trong chuẩn mục nˆy.
Chi ph’ đi vay li•n quan trực tiếp đến việc đầu tư x‰y dựng hoặc sản
xuất tˆi sản dở đang được t’nh vˆo gi‡ trị của tˆi sản đ—. C‡c chi ph’ đi vay
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 39
được vốn h—a khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ’ch kinh tế trong
tương lai do sử dụng tˆi sản đ— vˆ chi ph’ đi vay c— thể x‡c định được một c‡ch đ‡ng tin cậy.
X‡c định chi ph’ đi vay được vốn h—a:
Trường hợp khoản vay vốn ri•ng biệt chỉ sử dụng cho mục đ’ch đầu tư
x‰y dựng hoặc sản xuất một tˆi sản dở dang th“ chi ph’ đi vay c— đủ điều kiện
vốn h—a cho tˆi sản dở dang đ— sẽ được x‡c định lˆ chi ph’ đi vay thực tế ph‡t
sinh từ c‡c khoản vay trừ đi c‡c khoản thu nhập ph‡t sinh từ hoạt động đầu tư
tạm thời của c‡c khoản vay nˆy.
C‡c khoản thu nhập ph‡t sinh từ hoạt động đầu tư tạm thời của c‡c
khoản vốn vay ri•ng biệt trong khi chờ được sử dụng vˆo mục đ’ch c— được
tˆi sản dở dang th“ phải ghi giảm trừ vˆo chi ph’ đi vay ph‡t sinh khi vốn h—a.
Trường hợp ph‡t sinh c‡c khoản vay chung, trong đ— sử dụng cho mục
đ’ch đầu tư x‰y dựng hoặc sản xuất một tˆi sản dở đang th“ số chi ph’ đi vay
c— đủ điều kiện vốn h—a trong mỗi kỳ kế to‡n được x‡c định theo tỷ lệ vốn
h—a đối với chi ph’ lũy kế b“nh qu‰n gia quyền ph‡t sinh cho việc đầu tư x‰y
dựng hoặc sản xuất tˆi sản đ—.
Tỷ lệ vốn h—a được t’nh theo tỷ lệ l‹i suất b“nh qu‰n gia quyền của c‡c
khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp, ngoại trừ c‡c khoản vay ri•ng
biệt phục vụ cho muc đ’ch c— một tˆi sản dở dang.
Chi ph’ đi vay được vốn h—a trong kỳ kh™ng được vượt qu‡ tổng số chi
ph’ đi vay ph‡t sinh trong kỳ đ—.
Nếu c— ph‡t sinh chiết khấu hoặc phụ trội khi ph‡t hˆnh tr‡i phiếu th“
phải điều chỉnh lại l‹i tiền vay bằng c‡ch ph‰n bổ gi‡ trị khoản chiết khấu
hoặc phụ trội vˆ điều chỉnh tỷ lệ vốn h—a một c‡ch ph• hợp.
Việc ph‰n bổ khoản chiết khấu hoặc phụ trội c— thể sử dụng phương
ph‡p l‹i suất thực tế hoặc phương ph‡p đường thẳng. C‡c khoản l‹i tiền vay,
khoản ph‰n bổ chiết khấu hoặc phụ trội được vốn h—a trong kỳ kh™ng được
vượt qu‡ số l‹i vay thực tế ph‡t sinh vˆ số phần bổ chiết khấu hoặc phụ trội
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 40 trong kỳ đ—.
Khi tr“nh bˆy chi ph’ đi vay l•n b‡o c‡o tˆi ch’nh phải đảm bảo:
Ch’nh s‡ch kế to‡n được ‡p dụng cho c‡c chi ph’ đi vay Tổng số chi ph’
đi vay được vốn h—a trong kỳ.
Tỷ lệ vốn h—a được sử dụng để x‡c định chi ph’ đi vay được vốn h—a trong kỳ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 41
Tiểu kết chương 1
C‡c lý luận cơ bản về kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm trong c‡c doanh nghiệp sản xuất đ‹ được tr“nh bˆy kh‡i qu‡t tại chương
1, nhằm hiểu được bản chất của kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Nội dung cơ bản được tr“nh bˆy trong chương 1 như sau:
- Kh‡i qu‡t chung về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong
doanh nghiệp sản xuất, mối quan hệ giữa chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm.
- Kh‡i niệm, bản chất vˆ ph‰n loại chi ph’ sản xuất, gi‡ thˆnh sản phẩm
trong doanh nghiệp sản xuất.
- Đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm.
- Kế to‡n chi phi sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
- C‡c chuẩn mực kế to‡n Việt Nam chi phối đến kế to‡n chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
- Kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Những nội dung đ‹ được tr“nh bˆy trong chương 1 sẽ lˆ nền tảng cho
việc nghi•n cứu thực tế về kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm tại C™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 42 Chương 2
KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË GIç THËNH SẢN PHẨM
TẠI CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG
2.1. Giới thiệu về C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
2.1.1. Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển
- T•n c™ng ty: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
- Địa chỉ trụ sở lˆm việc: Km3, Quốc lộ 2, Phường Phœc Thắng, Thˆnh
phố Phœc Y•n, Vĩnh Phœc.
- Giấy phŽp đăng ký kinh doanh số: 2500209363 do Sở Kế hoạch vˆ
Đầu tư tỉnh Vĩnh Phœc cấp ngˆy 04/08/2008.
- M‹ số thuế: 2500209363.
- Đại diện: ïng Trịnh Bảo Anh Ð Chức vụ: Gi‡m đốc
- Tổng số c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n: 155 người.
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng Ð Tiền th‰n lˆ c™ng ty TNHH V‰n Sơn
được thˆnh lập th‡ng 3 năm 2001. Trải qua hơn 19 năm ph‡t triển, C™ng ty
Cổ phần Toˆn Thắng đ‹ dần khẳng định vị thế trong ngˆnh sản xuất c‡c sản
phẩm Inox d‰n dụng vˆ c™ng nghiệp tr•n thị trường trong nước vˆ ch‰u ç.
C‡c sản phẩm hiện c™ng ty sản xuất vˆ kinh doanh bao gồm: Bồn Inox, bồn
nhựa, m‡y nước n—ng năng lượng mặt trời, m‡y lọc nước, chậu rửa Inox...
Nằm tr•n địa bˆn khu c™ng nghiệp phường Phœc Thắng Km 3 quốc lộ 2
thuộc thˆnh phố Phœc Y•n Ð Tỉnh Vĩnh Phœc. Sản phẩm C™ng ty Cổ phần
Toˆn Thắng được người ti•u d•ng biết đến vˆ tin d•ng kh™ng chỉ bởi chất
lượng tốt, kiểu d‡ng đa dạng, gi‡ thˆnh hợp lý mˆ c˜n bởi dịch vụ trước vˆ
sau b‡n hˆng được c™ng ty đặc biệt quan t‰m.
Sau gần 20 năm hoạt động, C™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng đ‹ trở thˆnh
đơn vị ti•n phong, c‡nh chim đầu đˆn trong lĩnh vực sản xuất vˆ cung cấp c‡c
sản phẩm bồn chứa nước Inox, bồn nhựa, m‡y nước n—ng năng lượng mặt
trời, m‡y lọc nước, chậu rửa Inox... hˆng đầu Việt Nam. C™ng ty Cổ phần
Toˆn Thắng mong muốn cung cấp cho người ti•u d•ng những sản phẩm chất
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 43
lượng cao ti•u chuẩn quốc tế, trở thˆnh người bạn tin cậy của kh‡ch hˆng,
mang lại cuộc sống Xanh cho người Việt.
Tầm nh“n: Trở thˆnh Tập đoˆn kinh tế hˆng đầu Việt Nam chuy•n cung
cấp c‡c sản phẩm, dịch vụ vˆ giải ph‡p về nước, thiết bị nhˆ bếp, hˆng gia
dụng kh‡c vˆ tư liệu sản xuất từ thŽp kh™ng gỉ vˆ nhựa. Sứ mệnh:
- Đối với thị trường: Cung cấp đến thị trường ti•u d•ng Việt Nam
những sản phẩm chất lượng cao, gi‡ cả hợp lý c•ng với dịch vụ chăm s—c kh‡ch hˆng tốt nhất.
- Đối với c‡c đối t‡c: Đề cao tinh thần hợp t‡c c•ng ph‡t triển, gia tăng
c‡c gi‡ trị đầu tư hấp dẫn vˆ bền vững.
- Đối với nh‰n vi•n: Lˆ ng™i nhˆ chung mang tới từng thˆnh vi•n một
cuộc sống sung tœc, đầy đủ cả về kinh tế lẫn tinh thần.
- Đối với cộng đồng vˆ x‹ hội: lˆ tổ chức c— tr‡ch nhiệm x‹ hội, t’ch
cực, chủ động tham gia vˆo c‡c hoạt động cộng đồng, x‹ hội, g—p phần lˆm hưng thịnh quốc gia.
Cam kết về chất lượng sản phẩm:
- Cam kết cung cấp cho kh‡ch hˆng những sản phẩm với chất lượng cao nhất.
- Nguy•n vật liệu phục vụ sản xuất được lựa chọn kĩ lưỡng vˆ nhập
khẩu từ những đối t‡c uy t’n trong vˆ ngoˆi nước.
- Lực lượng c™ng nh‰n, kĩ sư tay nghề cao.
- Kh™ng ngừng cải tiến n‰ng cao c™ng nghệ để đảm bảo m‡y m—c thiết
bị sản xuất của C™ng ty lu™n hiện đại đồng bộ vˆ đạt ti•u chuẩn quốc tế.
- C‡c sản phẩm trước khi đưa đến tay người ti•u d•ng đều đ‹ trải qua
qui tr“nh kiểm tra chất lượng nghi•m ngặt nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất. Cam kết về dịch vụ:
- Chế độ bảo hˆnh, bảo tr“ sản phẩm nhanh nhất vˆ tốt nhất .
- Dịch vụ tiện ’ch, hiện đại vˆ ph• hợp với mọi nhu cầu của kh‡ch hˆng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 44
- Phục vụ tận t“nh, chu đ‡o.
- Gi‡ cả dịch vụ cạnh tranh.
2.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh
C™ng ty đ‹ c— sự ph‰n c™ng lao động vˆ chuy•n m™n h—a của c‡c bộ
phận tuy gọn gˆng, đơn giản nhưng vẫn đảm bảo được qu‡ tr“nh sản xuất thuận tiện.
Sơ đồ 2.1. Tổ chức sản xuất
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Nhˆ m‡y của c™ng ty c— c‡c ph‰n xưởng sản xuất lớn bao gồm ph‰n
xưởng sản xuất sản phẩm nhựa vˆ ph‰n xưởng sản xuất sản phẩm INOX.
Ø Ph‰n xưởng sản xuất nhựa:
Bước 1: Tiếp nhận vật tư,nguy•n vật liệu gồm bột nhựa vˆ phụ gia (theo tỷ lệ quy định).
Bước 2: Nhˆo trộn hỗn hợp nguy•n liệu đảm bảo độ đồng nhất.
Bước 3: C‰n hỗn hợp nguy•n liệu trước khi cho vˆo l˜ lˆm n—ng để
đảm bảo khối lượng.
Bước 4:Hỗn hợp được đưa vˆo b“nh lˆm n—ng dưới t‡c dụng của nhiệt
độ cao vật liệu bị n—ng chảy thˆnh chất lỏng. B“nh nhựa gồm 3 lớp: bột nhựa
nguy•n sinh, bột nhựa t‡i sinh, bột mˆu trắng sữa.
Bước 5: Phun hỗn hợp chất l˜ng vˆo khu™n mẫu định h“nh.
Bước 6: Sản phẩm được tự động lˆm nguội trong m‡y sau vˆi phœt
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 45
m‡y đưa ra sản phẩm, c™ng nh‰n lấy sản phẩm kiểm tra, sửa via vˆ đ—ng g—i nhập kho.
Sơ đồ 2.2. Quy tr“nh sản xuất đồ nhựa
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Ø Ph‰n xưởng sản xuất sản phẩm INOX:
Bước 1: Tiếp nhận vật tư,nguy•n vật liệu gồm c‡c tấm Inox lớn(theo tỷ lệ quy định).
Bước 2: Cho vˆo m‡y cắt thˆnh c‡c tấm Inox c— k’ch thước theo thiết kế.
Bước 3: Đưa vˆo khu™n gia c™ng định h“nh.
Bước 4: Th‡o khu™n, định h“nh vˆ lắp r‡p thˆnh sản phẩm, sau đ— thực
hiện hˆn hoˆn thiện sản phẩm.
Bước 5: Mˆi vết hˆn, đ‡nh b—ng sản phẩm, kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Bước 6: Đ—ng g—i thˆnh phẩm, đưa vˆo nhập kho.
Sơ đồ 2.3. Quy tr“nh sản xuất đồ INOX
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 46
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức quản lý của c™ng ty
Sơ đồ 2.4. M™ h“nh cơ cấu tổ chức bộ m‡y c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
2.1.3.2. Chức năng của từng bộ phận
Hội đồng cổ đ™ng: gồm tất cả cổ đ™ng c— quyền biểu quyết, lˆ cơ quan
quyết định cao nhất của c™ng ty cổ phần. Th™ng qua định hướng ph‡t triển của c™ng ty.
Hội đồng quản trị: lˆ cơ quan c— đầy đủ quyền hạn để thực hiện tất cả
c‡c quyền nh‰n danh c™ng ty. Hội đồng cổ đ™ng c— nhiệm vụ x‰y dựng chiến
lược hoạt động, hoạch định bước ph‡t triển của c™ng ty.
Ban Tổng gi‡m đốc: Tổng Gi‡m đốc lˆ người điều hˆnh cao nhất, chịu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 47
tr‡ch nhiệm hoˆn toˆn mọi hoạt động vˆ hoạch định chiến lược vˆ định hướng
kinh doanh của c™ng ty. Tổng Gi‡m đốc lˆ người quản lý vˆ sử dụng số nh‰n
vi•n được c™ng ty tuyển dụng tr•n cơ sở bố tr’ ph• hợp để nhằm ph‡t huy tốt đội ngũ nh‰n vi•n.
Ph˜ng kinh doanh: Tổng hợp vˆ ph‰n t’ch c‡c b‡o c‡o kinh doanh của
c™ng ty, lập kế hoạch cung ứng vật liệu, t“m hiểu thị trường, mở rộng thị
trường, đề ra phương hướng hoạt động cho c™ng ty, giœp ban gi‡m đốc điều
hˆnh vˆ quản lý hoạt động kinh doanh của c™ng ty.
Ph˜ng marketing: Nghi•n cứu dự b‡o thị trường, tổ chức triển khai
chương tr“nh ph‡t triển sản phẩm mới, ph‰n khœc thị trường, x‡c định mục ti•u,
định vị thương hiệu, ph‡t triển sản phẩm mới, x‰y dựng vˆ thực hiện kế hoạch
chiến lược marketing, thiết lập mối quan hệ hiệu quả với giới truyền th™ng.
Ph˜ng tˆi ch’nh kế to‡n: Ghi chŽp, t’nh to‡n, phản ‡nh số hịện c—, t“nh
h“nh lu‰n chuyển vˆ sử dụng tˆi sản, vật tư, tiền vốn, qu‡ tr“nh vˆ kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh vˆ sử dụng kinh ph’ của c™ng ty. Cung cấp c‡c số
liệu, tˆi liệu cho việc điều hˆnh hoạt động sản xuất kinh doanh, kiểm tra vˆ
ph‰n t’ch hoạt động tˆi ch’nh.
Ph˜ng Kiểm so‡t nội bộ: lˆ bộ phận chức năng tham mưu cho ban
Giảm đốc, hoạt động của ph˜ng nhằm dự b‡o, ph‡t hiện, ngăn ngừa vˆ chống
rủi ro gắn liền với tất cả c‡c hoạt động của C™ng ty.
Ph˜ng hˆnh ch’nh nh‰n sự: Theo d›i ngˆy c™ng thực tế của c‡c bộ
phận khai th‡c vˆ sản xuất để kịp thời ph‰n c™ng hợp lý lực lượng lao động,
điều động nh‰n lực cho tiến độ sản xuất hợp lý tr‡nh những l‹ng ph’ kh™ng cần thiết.
Ph˜ng c™ng nghệ th™ng tin: Tham mưu vˆ thực hiện tổ chức, triển khai
thực hiện quản lý hệ thống c™ng nghệ th™ng ; bao gồm: Quản lý hệ thống
mạng, hệ thống ứng dụng c™ng nghệ th™ng tin phục vụ hoạt động nghi•n cứu,
quản trị của c™ng ty. X‰y dựng phương hướng, chiến lược vˆ ph‡t triển c™ng
nghệ th™ng tin để ứng dụng cho toˆn bộ hoạt động của c™ng ty trong từng giai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 48 đoạn ph‡t triển.
Ph˜ng vật tư xuất nhập khẩu: Quản lý toˆn bộ hoạt động của Ph˜ng
Vật tư -xuất nhập khẩu với chức năng vˆ nhiệm vụ ch’nh trong c‡c c™ng t‡c
sau: Hoạch định, Mua hˆng, Thủ tục hải quan vˆ giao nhận. Tổ chức thực
hiện c™ng t‡c dự b‡o nhu cầu vˆ x‰y dựng kế hoạch vật tư, nguy•n vật liệu
theo từng giai đoạn, đ‡p ứng nhu cầu của sản xuất vˆ kinh doanh. Tổ chức
x‰y dựng vˆ ph‡t triển hệ thống c‡c nhˆ cung cấp vật tư, nguy•n vật liệu,
hˆng h—a dịch vụÉ cho C™ng ty. Quản lý, kiểm so‡t việc hoˆn thiện hồ sơ
chứng từ nhập khẩu vˆ chứng từ hˆng h—a đi k•m phục vụ cho việc lưu trữ vˆ
cung cấp th™ng tin cho c‡c ph˜ng ban li•n quan khi cần..
Nhˆ m‡y Toˆn Thắng: Đảm nhiệm vˆ chịu tr‡ch nhiệm c™ng việc trong
qu‡ tr“nh sản xuất thˆnh phẩm đạt hiệu quả cao nhất. Bao gồm c‡c đơn vị con:
C‡c ph‰n xưởng sản xuất, ph˜ng kế hoạch tổng hợp, ph˜ng QA/QC vˆ ph˜ng kỹ thuật.
2.1.4. Một số đặc điểm cơ bản về hệ thống kế to‡n
2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ m‡y kế to‡n tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Sơ đồ 2.5. Tổ chức bộ m‡y kế to‡n
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Kế to‡n trưởng: Giœp Ban gi‡m đốc tổ chức bộ m‡y kế to‡n toˆn C™ng
ty, tổ chức kế to‡n kinh doanh đảm bảo khoa học, tu‰n thủ Ph‡p luật vˆ c‡c
ch’nh s‡ch, chế độ của Nhˆ nước. Tổ chức vˆ thực hiện c‡c c™ng t‡c ghi sổ,
lập b‡o c‡o tˆi ch’nh, t’nh lương hˆng th‡ng cho c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n vˆ lập
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 49
b‡o c‡o nhanh theo y•u cầu của ban gi‡m đốc C™ng ty, quyết to‡n thuế hˆng
kỳ với cơ quan thuế, tổ chức c™ng t‡c lập duỵ•t, lu‰n chuyển vˆ lưu trữ chứng
từ, sổ s‡ch, b‡o c‡o kế to‡n. Hướng dẫn vˆ phổ biến c‡c chế độ tˆi ch’nh kế
to‡n hiện hˆnh, c‡c kỹ năng nghiệp vụ của từng phần hˆnh kế to‡n mˆ c‡c kế
to‡n vi•n được ph‰n c™ng, đồng thời gi‡m s‡t việc thực hiện. Trực tiếp đi giao
dịch với ng‰n hˆng, vay vốn, trả nợ theo từng hợp đồng t’n dụng. X‰y dựng
kế hoạch tˆi ch’nh, kế hoạch gi‡ thˆnh, kế hoạch sử dụng vốn. T’nh to‡n gi‡
thˆnh sản xuất vˆ gi‡ thˆnh toˆn bộ của từng mặt hˆng, từng lĩnh vực SXKD
hoặc từng thời kỳ theo biến động của thị trường. Tham mưu cho Ban gi‡m
đốc c™ng ty về c™ng t‡c ký kết hợp đồng kinh tế, chiến lược ph‡t triển SXKD
nhằm đảm bảo tiết kiệm chi ph’, tăng lợi nhuận, ổn định vˆ ph‡t triển C™ng
ty. Theo d›i t“nh h“nh sản xuất, quản lý sản xuất. Theo d›i vˆ đ™n đốc thu hồi
c™ng nợ phải thu, đối chiếu vˆ thanh quyết to‡n c™ng nợ phải trả. Ph‰n t’ch
hoạt động kinh tế, x‡c định từng khoản tiết kiệm hoặc l‹ng ph’ về vật tư, vˆ
c‡c chi ph’ đầu vˆo kh‡c, t’nh to‡n, c‰n đối, x‡c định tỷ lệ lợi nhuận đối với
từng mặt hˆng, từng kh‡ch hˆng. Lập kế hoạch sản xuất, tham mưu cho Ban
gi‡m đốc C™ng ty c‡c lĩnh vực kh‡c.
Thủ quỹ: Quản lý, kiểm tra t’nh ph‡p lý, ch’nh x‡c của c‡c chứng từ thu
chi để vˆo sổ, thường xuy•n kiểm k• quỹ để đảm bảo sự khớp đœng giữa tiền
mặt tại quỹ vˆ tr•n sổ s‡ch.
Kế to‡n thanh to‡n c™ng nợ, ng‰n hˆng: Kiểm so‡t toˆn bộ hoạt động
thu chi, theo d›i t“nh h“nh c™ng nợ, tạm ứng, bồi thường vật chất, phải nộp
ng‰n s‡ch, lập c‡c b‡o c‡o c™ng nợ gửi Gi‡m đốc, Kế to‡n trưởng vˆ c‡c
nghiệp vụ thanh to‡n với ng‰n hˆng.
Kế to‡n lương vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương: T’nh to‡n tiền lương phải
trả cho CBCNV. Tr’ch BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, t’nh phần trăm bảo
hiểm cho c™ng nh‰n vi•n, theo d›i t“nh h“nh tăng giảm số người đ—ng BHXH
hˆng th‡ng, lập bảng ph‰n bổ tiền lương vˆ bảo hiểm x‹ hội.
Kế to‡n gi‡ thˆnh: Tổ chức hệ thống sản phẩm, tập hợp, kết chuyển,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 50
hoặc ph‰n bổ chi ph’ sản xuất theo đœng từng tr“nh tự đ‹ x‡c định. Tổ chức
kiểm k•, xử lý, cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối th‡ng, số lượng sản
phẩm hoˆn thˆnh, sản phẩm dở dang đầu th‡ng,...X‰y dựng phương ph‡p đ‡nh
gi‡ sản phẩm dở dang khoa học, hợp lý để x‡c định gi‡ thˆnh vˆ kế to‡n gi‡
thˆnh sản phẩm hoˆn thˆnh sản xuất trong kỳ một c‡ch đầy đủ vˆ ch’nh x‡c.
Kế to‡n kho: Theo d›i chi tiết về hˆng ho‡, t“nh h“nh nhập xuất kho
hˆng ho‡ về mặt số lượng, gi‡ trị. Định kỳ đối chiếu số lượng với thủ kho
đảm bảo sự khớp đœng giữa số lượng của kế to‡n vˆ bộ phận kho.
Kế to‡n kiểm so‡t chi nh‡nh vˆ b‡n hˆng: Theo d›i doanh thu b‡n
hˆng của c™ng ty, kiểm tra, đối chiếu t“nh h“nh xuất Ð nhập Ð tồn của hˆng ho‡
Ð vật tư tại c™ng ty vˆ c‡c chi nh‡nh.
Kế to‡n thuế vˆ tˆi sản cố định: Lập tờ khai thuế GTGT hˆng quý gửi
chi cục thuế, theo d›i t“nh h“nh đ—ng nộp thuế vˆ chủ động thực hiện nghĩa vụ
nộp thuế, theo d›i biến động tˆi sản cố định.
2.1.4.2. Đặc điểm tổ chức c™ng t‡c kế to‡n tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Sơ đồ 2.6. Quy tr“nh kế to‡n ‡p dụng tại C™ng ty
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 51
Chế độ kế to‡n ‡p dụng: C™ng ty đang ‡p dụng chế độ kế to‡n doanh
nghiệp hˆnh theo th™ng tư số 200/2014/TT-BTC ngˆy 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tˆi Ch’nh. Tˆi khoản sử dụng li•n quan đến kế to‡n chi ph’ vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phấm:
TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếpÓ: d•ng để tập hợp chi ph’ về
nguy•n liệu, vật liệu, nhi•n liệu...phục vụ sản xuất sản phẩm.
TK 622 ÒChi ph’ nh‰n c™ng trực tiếpÓ: d•ng để tập hợp c‡c chi ph’ li•n
quan đến nh‰n c™ng như tiền lương, lương phụ, phụ cấp lương, c‡c khoản
tr’ch theo lương của c™ng nh‰n trực tiếp sản xuất sản phẩm.
TK 627 ÒChi ph’ sản xuất chungÓ: d•ng để tập hợp c‡c chi ph’ sản xuất
của từng ph‰n xưởng như lương của nh‰n vi•n quản lý ph‰n xưởng, c‡c chi
ph’ văn ph˜ng của ph‰n xưởng.
TK 154 ÒChi ph’ sản xuất kinh doanh dở dangÓ: D•ng tập hợp chi ph’.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế to‡n: Đồng Việt Nam (VNĐ)
Ni•n độ kế to‡n: bắt đầu từ ngˆy 01/01 vˆ kết thœc ngˆy 31/12 hˆng năm.
H“nh thức kế to‡n ‡p dụng: lˆ h“nh thức nhật ký chung. Tất cả c‡c
nghiệp vụ kinh tế ph‡t sinh đều phải ghi sổ theo tr“nh tự thời gian vˆ nội dung kinh tế.
Nguy•n tắc ghi nhận c‡c khoản tiền vˆ tương đương tiền: Trong c‡c
năm nghiệp vụ ph‡t sinh bẳng ngoại tệ được quy đổi theo tỷ gi‡ giao dịch
thực tế hoặc theo tỷ gi‡ b“nh quan li•n Ng‰n hˆng tại thời điểm ph‡t sinh
nghiệp vụ. Tại ngˆy kết thœc ni•n độ kế to‡n, c‡c khoản mục tiền tệ c— gốc
ngoại tệ được quy đổi theo tỷ gi‡ b“nh qu‰n li•n Ng‰n hˆng, do Ng‰n hˆng
Nhˆ Nước Việt Nam c™ng bố c•ng ngˆy.
Nguy•n tắc ghi nhận hˆng tồn kho: Gi‡ gốc
Phương ph‡p kế to‡n hˆng tồn kho: K• khai thường xuy•n.
Phương ph‡p t’nh gi‡ hˆng xuất kho: C™ng ty ‡p dụng phương ph‡p
b“nh qu‰n gia quyền. Thời điểm t’nh gi‡ hˆng xuất kho lˆ cuối th‡ng.
Phương ph‡p khấu hao TSCĐ: phương ph‡p khấu hao đường thẳng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 52
Phương ph‡p t’nh thuế GTGT: phương ph‡p khấu trừ.
Hiện tại, c™ng ty đang sử dụng phần mềm kế to‡n PMEFFECT phục vụ
cho c™ng t‡c kế to‡n. Љy lˆ phần mềm mˆ doanh nghiệp đ‹ thu• b•n c™ng ty
thiết kế phần mềm nghiệp vụ thiết kế ri•ng nhằm mục đ’ch thuận lợi hơn cho
c™ng t‡c kế to‡n của doanh nghiệp. Phần mềm nˆy sử dụng hai ng™n ngữ
ch’nh lˆ tiếng Anh vˆ tiếng Việt. Được cập nhật theo chế độ kế to‡n mới nhất
ở Việt Nam, đồng thời tạo điều kiện trong việc t’nh to‡n gi‡ thˆnh hˆng h—a,
sản phẩm của c™ng ty. Với phần mềm nˆy, người sử dụng chỉ cần cập nhật số
liệu đầu vˆo ph‡t sinh theo hệ thống chứng từ, m‡y t’nh sẽ tự động t’nh to‡n
vˆ đưa ra c‡c sổ s‡ch b‡o c‡o tˆi ch’nh, b‡o c‡o quản trị vˆ c‡c th™ng tin về
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tất cả c‡c b‡o c‡o khi in
đều c— thể xuất sang c‡c định dạng cơ bản như: word, excel,pdf,..; người dung
c— thể sửa b‡o c‡o vˆ thực hiện in b‡o c‡o t•y vˆo t“nh h“nh thực tế.
C™ng ty lập vˆ tr“nh bảy b‡o c‡o tˆi ch’nh theo quy định hiện hˆnh của
hệ thống kế to‡n doanh nghiệp Việt Nam bao gồm 4 b‡o c‡o: Bảng c‰n đối kế
to‡n; B‡o c‡o kết quả hoạt động kinh doanh; Bảng c‰n đối tˆi khoản; Bảng
thuyết minh b‡o tˆi ch’nh.
2.2. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh,
kỳ t’nh gi‡ thˆnh
2.2.1. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất
Sản phẩm của C™ng ty thường cung cấp cho c‡c đơn vị b•n ngoˆi, tất cả
đều được đặt hˆng trước vˆ sản xuất theo đơn đặt hˆng đ—. V“ thế đối tượng
tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh tại C™ng ty lˆ theo đơn đặt hˆng.
X‡c định đœng đắn đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất ph• hợp với t“nh
h“nh sản xuất kinh doanh, ph• hợp với y•u cầu quản lý chi ph’ sản xuất c—
ý nghĩa hết sức quan trọng đối với c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất, phục
vụ cho c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh ở C™ng ty. Ch’nh v“ thế việc x‡c định đối
tượng tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh lu™n được quan t‰m vˆ coi trọng đœng mức.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 53
Để minh họa quy tr“nh kế to‡n chi ph’ sản xuất tại c™ng ty, luận văn lấy v’
dụ kế to‡n chi ph’ sản xuất sản phẩm Bồn nước nhựa 1500l cho đơn hˆng của
C™ng ty cổ phần Minh Hˆ vˆ đơn hˆng của C™ng ty cổ phần Trường Thịnh.
Đơn hˆng của C™ng ty cổ phần Minh Hˆ (đơn đặt hˆng MH-2) lˆ 1.500l
sản phẩm Bồn nước nhựa 1500l. Thời gian sản xuất được tiến hˆnh từ ngˆy
01/07/2019 vˆ giao hˆng vˆo ngˆy 31/09/2019. Đơn đặt hˆng của C™ng ty cổ
phần Trường Thịnh số lượng 2.000 Bồn nước nhựa 1500l. Thời gian sản xuất
từ 01/09/2019 dự kiến kết thœc ngˆy 31/12/2019 (đơn đặt hˆng TT-3). Cả hai
đơn hˆng nˆy đều được thực hiện tại c‡c ph‰n xưởng của C™ng ty. Căn cứ vˆo
từng đơn hˆng, bộ phận kế hoạch lập dự to‡n sản xuất căn cứ vˆo định mức
chi ph’ vˆ thiết kế sản phẩm.
C™ng ty c— định mức nguy•n vật liệu cụ thể vˆ ‡p dụng linh hoạt ph•
hợp với từng đơn đặt hˆng dựa tr•n số lượng sản phẩm sản xuất vˆ định mức
nguy•n vật liệu cho một sản phẩm. Cụ thể đối với sản phẩm Bồn nhựa 1500l
th“ định mức nguy•n vật liệu cho một sản phẩm hoˆn thˆnh như sau:
Bảng 2.1. Định mức vật tư bồn nhựa 1500l Đơn vị t’nh: kg STT T•n Vật liệu Khối lượng 1
Bột nhựa nguy•n sinh trộn sẵn, mˆu xanh l‡ (lớp ngoˆi) 102 2
Bột nhựa nguy•n sinh mˆu trắng sữa (lớp trong) 102 3
Lớp nguy•n sinh loại 2 (lớp giữa) 102 4 Bột nở 4 5 Kh’ Gas 48 6 Silicol sữa 1
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Đối với chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: Hầu hết, đơn đặt hˆng của C™ng ty
đối với tất cả c‡c sản phẩm do C™ng ty sản xuất đều do c™ng nh‰n ch’nh thức
tại C™ng ty thực hi•n, C™ng ty kh™ng thu• ngoˆi h“nh thức trả lương của C™ng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 54
ty lˆ theo thời gian tức lˆ lương t’nh theo ngˆy c™ng vˆ C™ng ty ph‰n c™ng r›
rˆng c™ng nh‰n nˆo thực hiện đơn đặt hˆng nˆo. Đối với những đơn đặt hˆng
cần phải đẩy nhanh tiến độ th“ C™ng ty y•u cầu c™ng nh‰n phải tăng ca. Do
đ—, theo y•u cầu quản lý của kế to‡n đối với chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp chủ
yếu lˆ việc tập hợp, ph‰n bổ vˆ t’nh to‡n ch’nh x‡c chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
của từng đơn đặt hˆng.
Đối với chi ph’ sản xuất chung: Theo b‡o c‡o tham mưu của kế to‡n với
ban gi‡m đốc th“ y•u cầu đặt ra lˆ cần phải c— một ti•u thức ph‰n bổ chi ph’
sản xuất c™ng ph• hợp với thực tế để c— th™ng tin ch’nh x‡c về chi ph’ cho
từng đơn đặt hˆng nhằm giœp nhˆ quản trị kiểm so‡t được chi ph’ ph‡t sinh
ph• hợp với kế hoạch định mức. Đồng thời giœp cho việc ghi chŽp phản ‡nh
vˆo sổ s‡ch kế to‡n c‡c chi ph’ ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh thực hiện được đơn
giản, gọn nhẹ hơn. Ti•u thức ph‰n bổ C™ng ty sử dụng để ph‰n bổ chi ph’ sản
xuất chung đối với hai đơn đặt hˆng MH-2 vˆ TT-3 lˆ chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp.
2.2.2. Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh
Để đảm bảo kỳ t’nh gi‡ thˆnh được ch’nh x‡c vˆ đầy đủ, phục vụ cho
c™ng t‡c quản lý sản xuất kinh doanh của C™ng ty c— hiệu quả cũng như giœp
cho Ban l‹nh đạo c™ng ty nắm bắt t“nh h“nh thực hiện gi‡ thˆnh so với kế
hoạch đề ra, để từ đ— c— biện ph‡p quản trị kịp thời, mang lại hiệu quả kinh
doanh tốt nhất... kế to‡n phải thường xuy•n cập nhập, kiểm tra c‡c nghiệp vụ
kinh tế ph‡t sinh, đối chiếu kịp thời số liệu giữa kế to‡n chi tiết vˆ kế to‡n
tổng hợp nhằm đ‡p ứng y•u cầu quản trị kế to‡n, đồng thời đảm bảo kỳ t’nh
gi‡ thˆnh của C™ng ty được kịp thời.
Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh của C™ng ty lˆ những đơn đặt hˆng đ‹ hoˆn
thˆnh vˆ bˆn giao. Cụ thể cuối thˆng 9/2019, đơn đặt hˆng MH-2 đ‹ hoˆn
thˆnh vˆ bˆn giao c˜n đơn đặt hˆng Trường Thịnh chưa hoˆn thˆnh n•n cuối
th‡ng 9/2019 C™ng ty chỉ thực hiện t’nh gi‡ thˆnh của đơn đặt hˆng MH-2 c˜n
đơn đặt hˆng Trường Thịnh chưa hoˆn thˆnh n•n C™ng ty kh™ng t’nh gi‡
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 55
thˆnh mˆ chỉ x‡c định gi‡ trị dở dang của đơn hˆng.
Do c™ng ty t’nh gi‡ thˆnh theo đơn đặt hˆng tức lˆ khi đơn đặt hˆng
hoˆn thˆnh xong vˆ bˆn giao sẽ x‡c định gi‡ thˆnh do vậy kỳ t’nh gi‡ thˆnh
của C™ng ty c— thể kh™ng tr•ng với kỳ kế to‡n mˆ kỳ t’nh gi‡ thˆnh lˆ thời
điểm mˆ đơn đặt hˆng hoˆn thˆnh.
2.3. Thực trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
2.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
Tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
chiếm tỷ trọng lớn trong gi‡ thˆnh sản phẩm. V“ vậy kế to‡n ch’nh x‡c, đầy
đủ chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp c— tầm quan trọng trong việc x‡c định
mức ti•u hao nguy•n vật liệu trong qu‡ tr“nh sản xuất, đảm bảo gi‡ thˆnh tới
mức thấp nhất để c— thể cạnh tranh với c‡c c™ng ty sản xuất mặt hˆng c•ng
loại trong vˆ ngoˆi nước.
Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp bao gồm nguy•n vật liệu ch’nh,
nguy•n vật liệu phụ, nhi•n liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm Bồn nước tại c™ng ty.
Nguy•n vật liệu ch’nh:
- Bột nhựa nguy•n sinh (lớp ngoˆi)
- Lớp nguy•n sinh loại 2 (nhựa t‡i sinh Ð lớp giữa)
- Bột nguy•n sinh trắng sữa (lớp trong) Nguy•n vật liệu phụ:
- Bột nở, kh’ Gas, Silicol sữa.
Khi nhận đơn hˆng, căn cứ vˆo y•u cầu sản xuất (số lượng, chất lượng
sản phẩm) bộ phận kế hoạch lập dự to‡n chi ph’ sản xuất. Căn cứ để lập dự
to‡n nˆy lˆ định mức chi ph’ vật liệu.
Hˆng ngˆy kế to‡n kho thực hiện c™ng việc nhập xuất vật tư theo số
lượng thực nhập, xuất l•n bảng tổng hợp hˆng tồn kho. Cuối th‡ng x‡c định
gi‡ vốn vật tư xuất kho dựa vˆo gi‡ trị vật tư nhập kho vˆ tồn đầu kỳ.Việc lựa
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 56
chọn phương ph‡p t’nh gi‡ xuất nguy•n vật liệu theo b“nh qu‰n gia quyền lˆ
hoˆn toˆn ph• hợp v“ đồng nhất với kỳ t’nh gi‡ thˆnh của sản phẩm. Ø Chứng từ kế to‡n:
Kế to‡n Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp của c™ng ty sử dụng c‡c
chứng từ kế to‡n theo quy định của Bộ tˆi ch’nh, đồng thời tu‰n thủ theo một
quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chặt chẽ. Chứng từ kế to‡n được sử dụng
trong kế to‡n Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp tại c™ng ty bao gồm:
H—a đơn GTGT: Sau khi gửi đơn đặt hˆng hoặc sau khi ký kết hợp
đồng kinh tế, trong đ— cung cấp th™ng tin số lượng của sản phẩm cần mua cho
người b‡n. B•n b‡n cung cấp số tiền cần phải thanh to‡n. Khi hˆng về kế to‡n
thanh to‡n vˆ nhận H—a đơn GTGT do b•n b‡n cung cấp, Kế to‡n kho lập
phiếu nhập thˆnh 3 li•n, một li•n lưu tại bộ phận kho, một li•n giao cho kế
to‡n thanh to‡n đối chiếu với h—a đơn vˆ một li•n lu‰n chuyển nội bộ phục vụ ghi số kế to‡n.
Phiếu y•u cầu vật tư:
Phiếu xuất kho (mẫu 02-VT): Kế to‡n sử dụng phiếu xuất kho nhằm
theo d›i chặt chẽ số lượng vật liệu xuất cho từng loại sản phẩm, lˆm căn cứ để
kế to‡n trị gi‡ vật tư xuất trong kỳ
Ø Tˆi khoản vˆ vận dụng tˆi khoản kế to‡n
Để tập hợp chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, C™ng ty sử dụng TK 621 Ð
Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp. Tˆi khoản nˆy được mở chi tiết theo từng
đơn hˆng. Với hai đơn hˆng MH-2 vˆ TT-3, kế to‡n sử dụng c‡c tˆi khoản
sau: TK 621-MH2 vˆ TK 621-TT3. Ø Quy tr“nh kế to‡n
Bộ phận sản xuất khi bắt đầu tiến hˆnh sản xuất hoặc trong qu‡ tr“nh
sản xuất cần vật tư để sản xuất sẽ tiến hˆnh lập lập giấy xin xuất vật tư thˆnh
2 li•n vˆ được quản đốc ph‰n xưởng duyệt, li•n 1 lưu tại bộ phận, li•n 2
chuyển sang cho kế to‡n vật tư.
Kế to‡n vật tư dựa vˆo giấy xin xuất vật tư được duyệt tiến hˆnh lập
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 57
phiếu xuất kho thˆnh 3 li•n vˆ chuyển cho Gi‡m đốc vˆ kế to‡n trưởng ký
duyệt. Phiếu xin xuất vật tư được lưu tại bộ phận.
Nhận được phiếu xuất kho của bộ phận kế to‡n vật tư chuyển sang
Gi‡m đốc vˆ kế to‡n trưởng kiểm tra, duyệt phiếu xuất kho sau đ— chuyển
sang cho bộ phận kế to‡n vật tư. Li•n 1 lưu tại bộ phận kế to‡n vật tư, li•n 2
vˆ 3 chuyển sang bộ phận kho hˆng.
Dựa vˆo phiếu xuất kho được duyệt bộ phận kho hˆng kiểm xuất hˆng
ghi thực xuất sau đ— lập thẻ kho, li•n 2 lưu tại bộ phận, li•n 3 chuyển cho bộ phận sản xuất lưu.
Sơ đồ 2.7.Quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
V’ dụ: Theo phiếu y•u cầu cung ứng vật tư (Mẫu 01) của ph‰n xưởng
Inox đ‹ được Gi‡m đốc ký duyệt. Ngˆy 01/09/2019 Ph˜ng vật tư xuất nhập
khẩu tiến hˆnh đi mua vật tư, kế to‡n nhận được h—a đơn GTGT mua nhựa
sản xuất. Căn cứ vˆo ho‡ đơn GTGT vˆ bi•n bản kiểm nghiệm vật tư hˆng
ho‡ kế to‡n lập phiếu nhập kho số 154 (Mẫu 02).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 58
Sau khi được sự chấp nhận của ban gi‡m đốc c™ng ty, căn cứ vˆo giấy
đề nghị xuất vật tư, kế to‡n vật tư sẽ lập phiếu xuất kho gồm 3 li•n: li•n 1 lưu
tại cuống, li•n 2 giao cho người nhận vật tư, li•n 3 giao cho thủ kho, thủ kho
sẽ tiến hˆnh xuất nguy•n vật liệu vˆ tiến hˆnh ghi vˆo thẻ kho rồi chuyển
phiếu xuất kho số 46 (Mẫu 03) l•n quản đốc ph‰n xưởng.
Cuối th‡ng, kế to‡n căn cứ vˆo sổ chi tiết vật liệu để lập b‡o c‡o Nhập -
Xuất - Tồn kho nguy•n vật liệu thể hiện nguy•n vật liệu nhập, xuất trong
th‡ng vˆ lượng tồn cuối th‡ng lˆ bao nhi•u (Chi tiết cho từng loại nguy•n vật
liệu ch’nh, vật liệu phụ, nhi•n liệu, phụ t•ng thay thế).
Căn cứ vˆo chứng từ kế to‡n, kế to‡n ghi sổ Nhật Ký chung (Phụ lục
2.1), rồi vˆo Sổ C‡i TK 621 (Phụ lục 2.3), sổ chi tiết chi ph’ nguy•n vật liệu
trực tiếp đối với ph‰n xưởng Nhựa (Phụ lục 2.2).
Như vậy th™ng tin kế to‡n đ‹ đ‡p ứng được y•u cầu quản lý về cung
cấp th™ng tin cho nhˆ quản trị. Chi ph’ ph‡t sinh được tập hợp trực tiếp cho
từng đơn đặt hˆng theo gi‡ thực tế mua lˆ hợp lý. Dựa vˆo bảng tổng hợp chi
ph’ nguy•n vật liệu nhˆ quản trị c— thể c— được những th™ng tin về chi ph’
nguy•n vật liệu trực tiếp thực tế ph‡t sinh cụ thể ở từng đơn đặt hˆng; từ đ—
đ‡nh gi‡ được t“nh h“nh sử dụng t“m được những biện ph‡p hiệu quả nhất để
tr‡nh thất tho‡t tiết kiệm nguy•n vật liệu; đồng thời đi vˆo ph‰n t’ch đối chiếu
với dự to‡n x‡c định ch•nh lệch để đưa ra quyết định ph• hợp với t“nh h“nh thực tế.
2.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp của c™ng ty bao gồm: Tiền lương ch’nh,
tiền lˆm th•m giờ, phụ cấp vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương của c™ng nh‰n trực
tiếp sản xuất tại ph‰n xưởng.
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp lˆ một bộ phận cấu thˆnh n•n gi‡ thˆnh sản
phẩm. Do đ— việc t’nh to‡n, kế to‡n đầy đủ, ch’nh x‡c vˆ hợp lý cũng như
việc trả vˆ thanh to‡n lương kịp thời, ch’nh x‡c cho người lao động c— ý nghĩa
lớn trong vấn đề quản lý lao động, quản lý tiền lương cũng như việc khuyến
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 59
kh’ch người lao động. Tiến tới quản lý tốt chi ph’, hạ gi‡ thˆnh sản phẩm,
tăng lợi nhuận, cải thiện đời sống cho c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n của c™ng ty.
Xuất ph‡t từ đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy tr“nh c™ng nghệ
sản xuất vˆ y•u cầu c™ng t‡c quản lý, C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng vẫn ‡p
dụng h“nh thức trả lương theo thời gian.
C‡ch t’nh lương theo thời gian: Tiền lương thực tế Mức tiền lương Số ngˆy lˆm Phụ cấp = x + phải trả trong th‡ng theo ngˆy việc thực tế (nếu c—)
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng Ø Chứng từ kế to‡n:
Để theo d›i chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp kế to‡n sử dụng c‡c chứng từ
như bảng chấm c™ng, bảng thanh to‡n tiền lương, bảng t’nh vˆ ph‰n bổ tiền
lương vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương vˆ c‡c chứng từ c— li•n quan kh‡c.
Ø Tˆi khoản vˆ vận dụng tˆi khoản
Để phản ‡nh toˆn bộ chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp của C™ng ty, kế to‡n
sử dụng TK 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp. Ngoˆi ra c˜n sử dụng tˆi
khoản 334 Ð Phải trả người lao động, TK 338 Ð Phải trả phải nộp kh‡c vˆ c‡c
tˆi khoản kh‡c c— li•n quan. Ø Quy tr“nh kế to‡n
Ở ph‰n xưởng, căn cứ vˆo bảng chấm c™ng do nh‰n vi•n quản lý ph‰n
xưởng (quản đốc ph‰n xưởng) ghi chŽp vˆ theo d›i ngˆy c™ng thực tế lˆm
việc, ngˆy nghỉ việc, ngừng việc, lˆ th•m caÉ để t’nh lương, BHXH, BHYT,
KPCĐ, BHTN cho từng người ở ph‰n xưởng.
Cuối th‡ng quản đốc ph‰n xưởng ký vˆo bảng chấm c™ng vˆ bi•n bản
quyết to‡n khối lượng sản phẩm hoˆn thˆnh để t’nh to‡n lương của từng
người trong ph‰n xưởng. (V“ khối lượng hoˆn thˆnh của toˆn bộ ph‰n
xưởng kh™ng chia t‡ch được khối lượng hoˆn thˆnh cho từng người n•n
phải căn cứ vˆo bảng chấm c™ng để ph‰n chia lương cho từng thˆnh vi•n trong ph‰n xưởng).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 60
Sơ đồ 2.8. Quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Cuối th‡ng, dựa vˆo bảng chấm c™ng đ‹ được ký, x‡c nhận sẽ được
chuyển l•n cho kế to‡n tiền lương quản đốc ph‰n xưởng chuyển l•n ph˜ng kế to‡n của c™ng ty.
Kế to‡n tiền lương kiểm tra t’nh hợp lý, hợp lệ của chứng từ sẽ tiến
hˆnh định mức đơn gi‡ tiền lương cho từng ph‰n xưởng, lập bảng thanh to‡n
lương c‡c khoản tr’ch theo lương vˆ c‡c khoản phải nộp kh‡c thˆnh 3 li•n.
Sau đ— chuyển l•n cho Kế to‡n trưởng vˆ Gi‡m Đốc.
Kế to‡n trưởng vˆ Gi‡m Đốc sau khi nh‰n được bảng thanh to‡n lương
vˆ c‡c khoản phải nộp xŽt duyệt vˆ ký nhận. Li•n 1 lưu tại bộ phận, li•n 2
chuyển cho kế to‡n tiền lương lưu, li•n 3 chuyển cho kế to‡n tiền mặt thực hiện chi lương.
C‡c nh‰n vi•n ch’nh thức của doanh nghiệp sẽ được tr’ch nộp c‡c
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 61
khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ. C‡c khoản nˆy được tr’ch tr•n lương
của người lao động theo tỷ lệ quy định của hiện hˆnh của nhˆ nước. Theo quy
định của nhˆ nước hiện nay th“ tỷ lệ doanh nghiệp c— nghĩa vụ đ—ng cho
người lao động vˆ được t’nh vˆo chi ph’ được trừ của doanh nghiệp như sau:
- BHXH t’nh vˆo chi ph’: 17,5% tổng quỹ lương đ—ng bảo hiểm;
- BHYT t’nh vˆo chi ph’: 3% tổng quỹ lương đ—ng bảo hiểm;
- BHTN t’nh vˆo chi ph’: 1% tổng quỹ lương đ—ng bảo hiểm;
- KPCĐ t’nh vˆo chi ph’: 1% tổng quỹ lương đ—ng bảo hiểm;
Với người lao động c‡c khoản tr’ch theo lương gồm:
- Tr’ch BHXH: 8% thu của người lao động tr•n mức lương đ—ng bảo hiểm;
- Tr’ch BHYT: 1,5% thu của người lao động theo mức lương đ—ng bảo hiểm;
- Tr’ch BHTN: 1% thu của người lao động tr•n mức lương đ—ng bảo hiểm;
- C™ng đoˆn ph’ được t’nh bằng 1% tổng tiền lương c™ng ty thực trả cho người lao động. V’ dụ:
- Tổ trưởng thực hiện chấm c™ng cho c‡c thˆnh vi•n trong tổ th™ng qua
Bảng chấm c™ng (Phụ lục 2.4).
- Tr•n cơ sở bảng chấm c™ng, kế to‡n lập bảng thanh to‡n tiền lương
(Phụ lục 2.5) vˆ bảng ph‰n bổ tiền lương vˆ bảo hiểm x‹ hội (Phụ lục 2.6).
Dựa bảng ph‰n bổ tiền lương vˆ bảo hiểm x‹ hội, kế to‡n x‡c định số phải trả cho c™ng nh‰n trong kỳ.
- Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp Ð Căn cứ vˆo bảng ph‰n bổ tiền
lương vˆ c‡c khoản bảo hiểm, kế to‡n ghi sổ Nhật Ký chung (Phụ lục 2.1) rồi
vˆo sổ c‡i TK 622 (phụ lục 2.8) vˆ ghi sổ chi tiết chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp (Phụ lục 2.7).
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp được tập hợp chi tiết cho từng đơn đặt hˆng
sẽ giœp nhˆ quản trị c— được th™ng tin chi ph’ nh‰n c™ng hợp lý hơn cho việc
kiểm so‡t chi ph’ của c™ng ty tuy nhi•n việc ghi nhận chi ph’ nh‰n c™ng trực
tiếp như vậy chưa tu‰n theo nguy•n tắc ghi nhận chi ph’.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 62
2.3.3. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung
Chi ph’ sản xuất chung của C™ng ty lˆ những khoản chi ph’ ph‡t sinh
trong phạm vi ph‰n xưởng, phục vụ cho qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm, bộ
phận, tổ đội sản xuất. Chi ph’ sản xuất chung của C™ng ty bao gồm:
- Chi ph’ nguy•n vật liệu: bao gồm chi ph’ vật liệu ang cho ph‰n xưởng
sản xuất với mục đ’ch quản lý như: dầu, giẻ lau, giấy bœt, chổiÉ
- Chi ph’ dụng cụ sản xuất: dụng cụ phục vụ ph‰n xưởng như: balang,
c‰n, dụng cụ bảo hộ lao động, mũi khoan, lưỡi cắt, v˜ng bi, khu™n đœcÉ
- Chi ph’ tiền lương vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương của nh‰n vi•n quản lý ph‰n xưởng.
- Chi ph’ khấu hao TSCĐ bao gồm chi ph’ khấu hao của tất cả c‡c
TSCĐ thuộc c‡c ph‰n xưởng sản xuất như m‡y m—c, nhˆ xưởng
- Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi: lˆ những chi ph’ mua ngoˆi phục vụ chung
cho sản xuất vˆ quản lý ph‰n xưởng như tiền điện, tiền nước..
- Chi ph’ bằng tiền kh‡c: bao gồm c‡c chi ph’ kh‡c bằng tiền phục vụ
cho quản lý sản xuất ở ph‰n xưởng như chi ph’ tiếp kh‡ch, họp ban quản lýÉ Ø Chứng từ kế to‡n:
Để tập hợp chi ph’ sản xuất chung kế to‡n sử dụng c‡c chứng từ như
bảng chấm c™ng, bảng thanh to‡n tiền lương, bảng t’nh vˆ ph‰n bổ tiền lương
vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương, ho‡ đơn gi‡ trị gia tăng, phiếu chi, phiếu xuất khoÉ
Ø Tˆi khoản vˆ vận dụng tˆi khoản
Tˆi khoản sử dụng trong kế to‡n chi ph’ sản xuất chung, kế to‡n sử
dụng TK 627: Chi ph’ sản xuất chung. Tˆi khoản nˆy được chi tiết theo từng
yếu tố chi ph’, bao gồm:
- TK 6271: Chi ph’ nh‰n c™ng
- TK 6272: Chi ph’ vật liệu
- TK 6273: Chi ph’ dụng cụ
- TK 6274: Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 63
- TK 6277: Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi
- TK 6278: Chi ph’ bằng tiền kh‡c Ø Quy tr“nh kế to‡n
Chi ph’ sản xuất chung c— nhiều yếu tố kh‡c nhau mỗi yếu tố khi ph‡t
sinh c— chứng từ phản ‡nh cụ thể vˆ việc tập hợp chœng được thực hiện theo
những tr“nh tự nhất định.
Chi ph’ nh‰n vi•n quản lý ph‰n xưởng:
Chi ph’ nˆy bao gồm c‡c khoản tiền lương ch’nh, lương phụ, phụ cấp
lương của nh‰n vi•n quản lý vˆ nh‰n vi•n phục vụ ph‰n xưởng, c‡c khoản
tr’ch theo lương của c™ng nh‰n trực tiếp sản xuất, nh‰n vi•n quản lý ph‰n
xưởng thuộc bi•n chế của C™ng tyÉđược kế to‡n vˆo TK 6271. Chứng từ
ban đầu để kế to‡n tiền lương nh‰n vi•n ph‰n xưởng lˆ bảng chấm c™ng. H“nh
thức trả lương theo thời gian. Theo đ—, tiền lương phải trả cho bộ phận nˆy
được t’nh căn cứ vˆo sổ ngˆy c™ng theo c™ng thức. Tiền lương phải trả Số ngˆy c™ng thực Đơn gi‡ một ngˆy = x trong th‡ng tế trong th‡ng c™ng
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Tr•n cơ sở bảng chấm c™ng do tổ trưởng ph‰n xưởng gửi l•n, kế to‡n
c™ng ty lập bảng thanh to‡n lương cho bộ phận gi‡n tiếp.
Chi ph’ NVL, CCDC d•ng cho quản lý sản xuất
Chi ph’ sản xuất chung về nguy•n vật liệu của C™ng ty bao gồm c‡c
loại nguy•n vật liệu như: xăng, dầu, quần ‡o bảo hộ lao động...
Khi ph‡t sinh nhu cầu sử dụng vật liệu cho sản xuất chung, thủ kho
căn cứ vˆo phiếu y•u cầu lĩnh vật tư để xuất vật tư. Cuối th‡ng, kế to‡n tổng
hợp lại để lập bảng tổng hợp xuất vật tư.
Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định
Việc tr’ch khấu hao ở C™ng ty hiện nay được thực hiện theo th™ng tư
45/2013/TT-BTC ngˆy 25/4/2013 của Bộ Tˆi ch’nh về việc hướng dẫn chế
độ quản lý, sử dụng vˆ tr’ch khấu hao tˆi sản cố định.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 64
Tˆi sản cố định của C™ng ty bao gồm những tˆi sản c— gi‡ trị lớn như
nhˆ xưởng, m‡y m—c thiết bị... Mỗi tˆi sản được mở thẻ chi tiết vˆ được theo
d›i tr•n sổ chi tiết TSCĐ về nguy•n gi‡, gi‡ trị hao m˜n, ngˆy t’nh khấu hao, kỳ t’nh khấu hao...
Hiện nay, TSCĐ tại c™ng ty đang được sử dụng phương ph‡p khấu
hao đường thẳng. Căn cứ vˆo nguy•n gi‡ tˆi sản, năm sử dụng, tỉ lệ khấu
hao, kế to‡n lập bảng t’nh vˆ ph‰n bổ khấu hao tˆi sản cố định. C™ng thức t’nh khấu hao như sau: Mức t’nh khấu hao Nguy•n gi‡ = hˆng th‡ng Số năm sử dụng x 12 th‡ng
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Bảng t’nh khấu hao thiết bị sử dụng cho ph‰n xưởng nhựa (Phụ luc 2.9)
Hˆng th‡ng nếu c— ph‡t sinh tăng (giảm) TSCĐ th“ kế to‡n căn cứ vˆo
c‡c chứng từ li•n quan để cập nhật số liệu vˆo m‡y. Khi đ— tr•n cơ sở những
TSCĐ c— từ trước vˆ những TSCĐ mới tăng (giảm) trong th‡ng vˆ t•y thuộc
tˆi sản đ— thuộc bộ phận nˆo th“ chương tr“nh phần mềm kế to‡n sẽ tự tập
hợp vˆo c‡c tˆi khoản chi ph’ tương ứng.
Việc t’nh khấu hao TSCĐ hˆng th‡ng được kế to‡n t’nh to‡n vˆ lập
bảng ph‰n bổ khấu hao TSCĐ.
Căn cứ vˆo bảng ph‰n bổ khấu hao TSCĐ, kế to‡n ghi sổ chi tiết TK
6274 Ð Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định (Phụ lục 2.10)
Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi
Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi ở c™ng ty bao gồm c‡c chi ph’ như: tiền
điện, thu• ngoˆi sửa chữa, vận chuyển thu• ngoˆi, c‡c chi ph’ dịch vụ thu•
ngoˆi kh‡c. Kế to‡n căn cứ vˆo c‡c h—a đơn GTGT, hợp đồng kinh tế để ghi sổ kế to‡n.
V’ dụ: Ngˆy 28/12/2016 trả tiền mua dầu Diesel số tiền 4.124.560
đồng đ‹ bao gồm 10% thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%. Căn cứ vˆo
h—a đơn GTGT (Mẫu 04), kế to‡n lập phiếu chi (Mẫu 05), kế to‡n ghi sổ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 65
Nhật ký chung (Phụ lục 2.1), từ đ— ghi sổ c‡i TK 627 (Phụ lục 2.11).
Chi ph’ bằng tiền kh‡c
C‡c khoản chi nˆy bao gồm như: chi ph’ an toˆn lao động, ph˜ng ch‡y chữa ch‡y...
Cuối kỳ, chi ph’ sản xuất chung tại ph‰n xưởng Nhựa được tập hợp
được lˆ: 309.667.921 đồng vˆ chi ph’ sản xuất chung được ph‰n bổ theo ti•u
thức chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp của
đơn hˆng MH-2 lˆ 485.642.000 đồng, của đơn hˆng TT-3 lˆ 835.358.753
đồng. Do vậy, chi ph’ sản xuất chung được ph‰n bổ cho đơn hˆng như sau:
- Đối với đơn hˆng MH-2:
(309.667.921/(485.642.000+835.358.753)) x 485.642.000 = 113.843.802 đ
- Đối với đơn hˆng TT-3:
(309.667.921/(485.642.000+835.358.753)) x 835.358.753 = 195.824.119đ
2.3.4. Kế to‡n tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k•, đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang
2.3.4.1. Kế to‡n tổng hợp chi ph’ sản xuất
Ø Tˆi khoản kế to‡n sử dụng
Cuối kỳ toˆn bộ chi ph’ sản xuất ph‡t sinh trong kỳ của C™ng ty được
kế to‡n vˆo tˆi khoản 154 Ð chi ph’ sản xuất kinh doanh dở dang vˆ được kế
to‡n chi tiết cho từng ph‰n xưởng theo từng đơn đặt hˆng. Ø Quy tr“nh kế to‡n
Định kỳ vˆo thời điểm cuối th‡ng sau khi chi ph’ sản xuất ph‡t sinh
trong kỳ đ‹ tập hợp được, kế to‡n tổng hợp tiến hˆnh kết chuyển chi ph’ từ
c‡c TK 621, TK 622, TK 627 sang TK 154.
Chi ph’ sản xuất dở dang đầu thˆng 09/2019 của đơn hˆng MH-2 lˆ
2.656.285.817 đồng, trong đ—:
Chi ph’ NVLTT: 2.167.989.000 đồng
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: 198.098.000 đồng
Chi ph’ sản xuất chung: 290.198.817 đồng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 66
Kế to‡n ghi sổ chi tiết TK 154 Ð Chi ph’ SXKD dở dang đơn đặt hˆng
MH-2 (Phụ lục 2.12), sổ c‡i TK 154 (Phụ lục 2.13)
2.3.4.2. Kiểm k• vˆ đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang
Do đặc th• của hoạt động sản xuất của C™ng ty lˆ sản xuất theo đơn đặt
hˆng của kh‡ch hˆng n•n cuối kỳ kế to‡n nếu đơn đặt hˆng chưa hoˆn thˆnh
th“ toˆn bộ chi ph’ sản xuất kinh doanh t’nh từ khi bắt đầu thực hiện đơn đặt
hˆng cho đến thời điểm cuối mỗi kỳ kế to‡n đều lˆ gi‡ trị sản phẩm dở đang.
Tại c™ng ty, mặc d• hˆng tuần c‡c ph‰n xưởng vẫn tiến hˆnh b‡o c‡o tiến độ
thực hiện c‡c đơn đặt hˆng tuy nhi•n c™ng t‡c đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang lại
được tiến hˆnh khi kết thœc kỳ kế to‡n.
V’ dụ đến cuối th‡ng 09/2019 đơn hˆng MH-2 đ‹ hoˆn thˆnh n•n
kh™ng c— sản phẩm dở dang cuối kỳ nhưng đơn hˆng TT-3 chưa hoˆn thˆnh,
kế to‡n x‡c định gi‡ trị sản phẩm dở dang của đơn đặt hˆng nˆy như sau:
Chi ph’ sản xuất ph‡t sinh trong kỳ tập hợp được: 1.145.482.122 đồng
- Chi ph’ NVLTT: 835.358.753 đồng.
- Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: 114.299.250 đồng.
- Chi ph’ sản xuất chung: 195.824.119 đồng.
Vậy gi‡ trị sản phẩm dở dang cuối th‡ng 09/2019 của đơn hˆng TT-3 lˆ: 1.145.482.122 đồng.
2.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
Với đặc điểm sản xuất theo đơn đặt hˆng của kh‡ch n•n thời điểm x‡c
định gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty lˆ khi đơn đặt hˆng hoˆn thˆnh vˆ bˆn giao.
Tại C™ng ty cổ phẩn Toˆn Thắng, t’nh gi‡ thˆnh theo đơn đặt hˆng. Để
t’nh được gi‡ thˆnh sản phẩm theo đơn đặt hˆng, mỗi đơn đặt hˆng được kế
to‡n mở cho một phiếu t’nh gi‡ thˆnh. Chi ph’ sản xuất ph‡t sinh đều được
phản ‡nh trong phiếu t’nh gi‡ thˆnh. Khi đơn đặt hˆng đ‹ hoˆn thˆnh, kế to‡n
sẽ tổng cộng chi ph’ tr•n c‡c phiếu t’nh gi‡ thˆnh để x‡c định tổng gi‡ thˆnh
vˆ gi‡ thˆnh đơn vị theo từng đơn đặt hˆng.
V’ dụ cuối th‡ng 09/2019 đơn đặt hˆng MH-2 đ‹ hoˆn thˆnh vˆ bˆn
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 67
giao, kế to‡n C™ng ty tiến hˆnh t’nh gi‡ thˆnh như sau:
Chi ph’ sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.656.286.817 đồng, trong đ—:
- Chi ph’ NVL TT: 2.167.989.000 đồng
- Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: 198.098.000 đồng
- Chi ph’ sản xuất chung: 290.198.817 đồng
Chi ph’ sản xuất ph‡t sinh trong k“: 683.465.802 đồng
- Chi ph’ NVL TT: 485.642.000 đồng
- Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: 83.980.000 đồng
- Chi ph’ sản xuất chung: 113.843.802 đồng
Vậy gi‡ thˆnh đơn đặt hˆng MH-2:
2.656.286.817 + 683.465.802 = 3.339.751.619 đồng
Bảng t’nh gi‡ thˆnh đơn đặt hˆng MH-2 (Phụ lục 2.14)
2.4. Їnh gi‡ c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
2.4.1. Những ưu điểm đạt được
Ø Về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh theo kế to‡n tˆi ch’nh
C™ng ty Cổ phẩn Toˆn Thắng, lˆ một đơn vị kế to‡n kế to‡n độc lập,
c— hệ thống sổ s‡ch kế to‡n ri•ng, c— tˆi khoản tiền gửi. Trong suốt qu‡ tr“nh
hoạt động của m“nh, c™ng ty đa kh™ng ngừng phấn đấu mở rộng quy m™ sản
xuất, n‰ng cao tr“nh độ quản lý, tr“nh độ chuy•n m™n, kỹ thuật của c‡n bộ
c™ng nh‰n vi•n, hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ t’nh
gi‡ thˆnh sản phẩm, nhằm giảm chi ph’ sản xuất, hạ gi‡ thˆnh sản phẩm, ngˆy
cˆng tăng khối lượng sản phẩm quạt c™ng nghiệp của c™ng ty cung cấp cho thị trường.
- Về việc tu‰n thủ c‡c chuẩn mực kế to‡n
Qua nghi•n cứu, khảo s‡t tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng thấy rằng:
DN đ‹ ‡p dụng một c‡ch tương đối đœng đắn, ch’nh x‡c chế độ kế to‡n DN
ban hˆnh theo Th™ng tư số 200/2014/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ tˆi ch’nh.
Vận dụng tương đối tốt c‡c chuẩn mực kế to‡n, c‡c th™ng tư hướng dẫn về
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 68
quản lý tˆi ch’nh kế to‡n DN.
- Về tổ chức bộ m‡y kế to‡n
Được tổ chức gọn nhẹ, chặt chẽ từ tr•n xuống dưới, c— sự phối hợp
đồng bộ giữa c‡c đơn vị thˆnh vi•n trong nội bộ doanh nghiệp nhằm đảm bảo
việc ph‰n c™ng c™ng t‡c kế to‡n c‡c phần hˆnh kế to‡n một c‡ch khoa học.
- Về việc vận dụng chứng từ kế to‡n
Hệ thống chứng từ ban đầu đảm bảo việc tu‰n thủ đầy đủ vˆ nghi•m
chỉnh c‡c nội dung của chứng từ kế to‡n chi ph’ sản xuất từ việc x‡c định
danh mục chứng từ đến việc lu‰n chuyển chứng từ. DN đ‹ tổ chức hợp lý,
hợp lệ vˆ theo đœng chế độ kế to‡n. Đảm bảo tốt việc lưu giữ chứng từ một
c‡ch khoa học tạo điều kiện thuận lợi cho c‡c bộ phận sử dụng th™ng tin c—
thể t“m kiếm dễ dˆng. C™ng t‡c lập vˆ tổ chức lu‰n chuyển chứng từ, ghi chŽp
vˆ theo d›i tr•n c‡c sổ kế to‡n đều được tiến hˆnh theo đœng chế độ kế to‡n hiện hˆnh.
- Về ph‰n loại chi ph’ sản xuất
CPSX được ph‰n loại theo khoản mục chi ph’, trong khoản mục chi ph’
lại ph‰n thˆnh c‡c yếu tố sản xuất: Chi ph’ NVL trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng
trực tiếp, chi ph’ khấu hao tˆi sản cố địnhÉ Việc ph‰n loại nˆy đ‡p ứng được
nhu cầu cung cấp th™ng tin phục vụ kế to‡n tˆi ch’nh. Lˆ cơ sở để x‡c định
c‡c chỉ ti•u quan trọng tr•n b‡o c‡o tˆi ch’nh.
- Vận dụng c‡c tˆi khoản kế to‡n
Qua khảo s‡t, doanh nghiệp đ‹ thực hiện đầy đủ ph‰n loại chi ph’ theo
nội dung vˆ c™ng dụng của c‡c chi ph’ nˆy, theo đœng yếu tố đầu vˆo của qu‡
tr“nh sản xuất để phục vụ cho việc lập b‡o c‡o chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm theo từng khoản mục. Đồng thời doanh nghiệp đ‹ dựa vˆo hệ thống
tˆi khoản kế to‡n thống nhất do Bộ tˆi ch’nh ban hˆnh, vˆ ‡p dụng c‡c tˆi
khoản kế to‡n ph• hợp để phục vụ cho kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm. DN đ‹ tu‰n thủ nghi•m chỉnh quy định về m‹ số, t•n gọi, nội dung,
kết cấu vˆ phương ph‡p kế to‡n tr•n từng tˆi khoản.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 69
- Hệ thống sổ kế to‡n
Kế to‡n tu‰n thủ mở sổ kế to‡n theo đœng quy định hiện hˆnh. Kế to‡n
mở sổ hˆng ngˆy vˆ hˆng th‡ng, từ đ— tạo thuận lợi trong việc lập c‡c b‡o c‡o
tổng hợp khi c‡c cơ quan quản lý y•u cầu. Để phục vụ kế to‡n chi tiết chi ph’
sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm, DN đ‹ lựa chọn sử dụng c‡c loại sổ kế to‡n
tổng hợp cũng như sổ kế to‡n chi tiết cho chi ph’ SXKD cần thiết, ph• hợp
với y•u cầu cung cấp th™ng tin vˆ quản lý tại DN. Việc tổ chức quy tr“nh vˆ
qu‡ tr“nh ghi chŽp sổ kế to‡n được thực hiện kịp thời, r› ang vˆ nhất qu‡n.
Trong điều kiện thực tế của c™ng t‡c kế to‡n hiện nay, việc ‡p dụng
h“nh thức kế to‡n Nhật ký chung lˆ rất ph• hợp để phản ‡nh hoạt động sản
xuất kinh doanh. Với đặc điểm đa dạng, phức tạp, với y•u cầu cao của việc
quản lý sử dụng vật tư, tˆi sản vˆ tiền vốn th“ c‡c bảng k•, nhật ký chung, c‡c
bảng ph‰n bổ lˆ th’ch hợp nhất để theo d›i vˆ cung cấp số liệu về t“nh h“nh
tˆi sản, sự vận động của tˆi sản. Hệ thống sổ s‡ch kế to‡n đồng bộ, kh‡ đầy
đủ theo đœng quy định của Bộ tˆi ch’nh, lu™n c— sự giœp đỡ tư vấn từ c‡c cơ
quan chức năng như kiểm to‡n về c‡c lĩnh vực tˆi ch’nh c— li•n quan n•n việc
ghi chŽp, nghi•n cứu đều c— hệ thống vˆ theo đœng ph‡p luật. Qu‡ tr“nh lu‰n
chuyển chứng từ, sổ s‡ch giữa ph˜ng kế to‡n với c‡c bộ phận li•n quan được
tổ chức nhịp nhˆng, quy củ tạo điều kiện thuận lợi cho kế to‡n thực hiện chức
năng gi‡m s‡t, đặc biệt lˆ cho việc kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh
sản phẩm. C™ng ty đ‹ sử dụng phần mềm vˆo trong c™ng t‡c kế to‡n kế to‡n
do đ— c‡c số liệu kế to‡n được cập nhật thường xuy•n, tr‡nh được nhầm lẫn
trong t’nh to‡n giœp cho việc tập hợp chi ph’ một c‡ch nhanh ch—ng vˆ ch’nh
x‡c đ‡p ứng được y•u cầu của c™ng t‡c kế to‡n kế to‡n.
- Trong quy tr“nh sản xuất c™ng ty đ‹ x‰y dựng định mức chi ph’ cho
từng ph‰n xưởng, n‰ng cao tr‡ch nhiệm quản l’ vˆ sử dụng nguy•n vật liệu
cho từng ph‰n xưởng tương đối hợp l’ từ đ— g—p phần giảm chi ph’ sản xuất,
giœp cho việc hạ gi‡ thˆnh sản phẩm tạo điều kiện cho sản phẩm của c™ng ty
c— thể cạnh tranh với c‡c sản phẩm kh‡c tr•n thị trường.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 70
2.4.2. Những hạn chế vˆ nguy•n nh‰n
Qua nghi•n cứu kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm của
c™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng, t‡c giả c˜n ph‡t hiện ra một số hạn chế cần
được hoˆn thiện cải thiện c™ng t‡c kế to‡n trong doanh nghiệp dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
- Về d‰y chuyền sản xuất
Do từ khi thˆnh lập c™ng ty đến nay d‰y chuyền c™ng nghệ sản xuất của
c™ng ty mới được n‰ng cấp một lần vˆo năm 2008, từ đ— đến nay chỉ được
sửa chữa vˆ khắc phục n•n dẫn đến chất lượng của d‰y chuyền thấp, năng
suất lao động kh™ng cao. V“ vậy mˆ chất lượng sản phẩm chưa thật tốt n•n
sản phẩm chưa c— được chỗ đứng tr•n thị trường. Mặt kh‡c c™ng nghệ c˜n
chưa hiện đại vˆ g‰y ™ nhiễm m™i trường xung quanh.
- Về c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
Đối với c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm: c™ng ty ‡p dụng phương
ph‡p giản đơn để t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm, hiện tại phương ph‡p nˆy vẫn ph•
hợp với đặc điểm quy tr“nh c™ng nghệ, tổ chức quản l’ vˆ tổ chức kế to‡n, đơn
giản vˆ dễ t’nh to‡n. Nhưng trong tương lai, c™ng ty dự kiến mở rộng sản
phẩm th•m c‡c sản phẩm bao gồm lˆ sản phẩm quạt điện, tủ lạnhÉ Những
sản phẩm nˆy cần đi qua nhiều ph‰n xưởng trong đ— c— ph‰n xưởng cơ kh’,
ph‰n xưởng sơn vˆ ph‰n xưởng lắp r‡p, th“ phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh nˆy
lại kh™ng ch’nh x‡c vˆ kh™ng thuận tiện cho việc lập kế hoạch hạ gi‡ thˆnh
sản phẩm, kế hoạch chi ti•u nguy•n vật liệu trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trực
tiếp, chi ph’ sản xuất chung.
- Về c™ng t‡c giảm chi ph’ sản xuất vˆ hạ gi‡ thˆnh sản phẩm
Toˆn bộ c™ng t‡c kế to‡n về chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
của c™ng ty phụ thuộc hoˆn toˆn vˆo ph˜ng kế hoạch vật tư, từ việc x‰y dựng
định mức đến việc đ‡nh gi‡ khối lượng thực hiện. Nếu kh™ng c— biện ph‡p
quản lý chặt chẽ sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới toˆn bộ c™ng t‡c nˆy.C™ng ty cần
x‰y dựng một số biện ph‡p quản lý chung về giảm chi ph’ sản xuất vˆ hạ gi‡ thˆnh sản phẩm.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 71
Tiểu kết chương 2
Qua việc nghi•n cứu thực trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng. T‡c giả đ‹ thực hiện nghi•n cứu về c‡c vấn đề sau:
- Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển
- Tổ chức bộ m‡y quản lý của c™ng ty, bộ m‡y kế to‡n
- Đặc điểm hoạt đ™ng, sản xuất kinh doanh vˆ quy tr“nh sản xuất
- Thực trạng về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại đơn vị.
- Chi tiết th™ng tin về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm của sản
phẩm đặc th• tại c™ng ty.
Từ đ‰y, t‡c giả đ‹ c— c‡c đ‡nh gi‡ về thực trạng kế to‡n tại C™ng ty.
T‡c giả đ‹ rœt ra được những ưu điểm trong kế to‡n CPSX vˆ t’nh GTSP của
C™ng ty cũng như đ‡p ứng c‡c y•u cầu cơ bản của c™ng t‡c kế to‡n tˆi ch’nh
c•ng với việc cung cấp c‡c th™ng tin về quản trị cho nhˆ điều hˆnh, đồng thời
tổng kết được c‡c hạn chế c•ng với nguy•n nh‰n của hạn chế. Љy lˆ cơ sở
thực tiễn cho việc nghi•n cứu đề xuất một số giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n chi
ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm cho c™ng ty tại chương tiếp theo.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 72 Chương 3
GIẢI PHçP HOËN THIỆN KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË
GIç THËNH SẢN PHẨM TẠI CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG
3.1. Mục ti•u vˆ phương hướng hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất
vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
3.1.1. Mục ti•u
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng lˆ một DN c— uy t’n trong ngˆnh sản xuất.
Với phương ch‰m tiến tới kinh doanh đa ngˆnh nghề, dịch vụ, kh™ng ngừng
‡p dụng c‡c c™ng nghệ ti•n tiến nhất vˆo sản xuất, lu™n lu™n giữ chữ t’n với
kh‡ch hˆng vˆ đối t‡c, lấy chất lượng sản phẩm lˆm mục ti•u phấn đấu vˆ x‰y
dựng văn h—a DN lˆnh mạnh để từ đ‰y c— thể gặt h‡i được nhiều thˆnh c™ng trong tương lai.
Do vậy, tiếp tục hoˆn thiện lý luận, hệ thống ph‡p lý về kế to‡n li•n
quan đến kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm của doanh nghiệp
nhằm th’ch th’ch ứng với những biến đổi của thực tiễn lˆ một đ˜i hỏi kh‡ch
quan vˆ cấp b‡ch trong điều kiện hiện nay.
Mục đ’ch của sản xuất kinh doanh lˆ lợi nhuận tối đa nhưng trước ti•n
doanh nghiệp cần phải b• đắp được c‡c chi ph’ bỏ ra vˆ c— lời, từ đ— sẽ tối đa
ho‡ lợi nhuận bằng c‡ch tăng doanh thu vˆ tiết kiệm chi ph’. V“ vậy c™ng t‡c
hoˆn thiện tổ chức c™ng t‡c kế to‡n n—i chung, kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm n—i ri•ng lˆ một sự cần thiết mang t’nh kh‡ch quan.
Thứ nhất, do y•u cầu của ph‡t triển kinh tế cần thiết phải c— th™ng tin
tˆi ch’nh ch’nh x‡c, hiệu quả, đ‡ng tin cậy. Th™ng tin kế to‡n vừa mang t’nh
định t’nh, vừa mang t’nh định lượng. C‡c th™ng tin nˆy rất quan trọng đối với
những nhˆ quản trị hay những đối tượng cần, kh™ng chỉ phục vụ bản th‰n của
doanh nghiệp mˆ c˜n lˆ cơ sở để nhˆ nước thực hiện kiểm tra t“nh h“nh chấp
hˆnh c‡c ch’nh s‡ch, chế độ, quy định. Từ đ—, nhˆ nước c— thể nghi•n cứu bổ
sung ch’nh s‡ch, chế độ để ph• hợp với đặc điểm của doanh nghiệp vˆ điều
kiện thực tế của đất nước.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 73
Thứ hai, mỗi một doanh nghiệp khi hoạt động SXKD đều mong muốn
đạt lợi nhuận cao. C‡c c™ng ty cần đưa ra những quyết định để n‰ng cao
doanh thu, tiết kiệm chi ph’, kh™ng ngừng đem về nguồn lợi lớn hơn. Để lˆm
được điều đ— th“ th™ng tin về kinh tế, tˆi ch’nh la v™ c•ng quan trọng cho c‡c
nhˆ l‹nh đạo doanh nghiệp. Th™ng tin mˆ kế to‡n cung cấp lˆ một trong
những loại th™ng tin cần thiết nhất, th™ng tin đ— phải đảm bảo ch’nh x‡c, đầy
đủ, kịp thời, hiệu quả để cung cấp cho nhˆ quản trị doanh nghiệp, cho c‡c nhˆ
đầu tưÉ Để ph• hợp với y•u cầu sử dụng vˆ cung cấp th™ng tin, c™ng ty cổ
phần Toˆn Thắng cần hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n n—i chung trong đ— đặc biệt
lˆ hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm n—i ri•ng.
Thứ ba, trong bối cảnh hệ thống kế to‡n Việt Nam hiện nay đang từng
bước được hoˆn thiện để ph• hợp với kế to‡n quốc tế nhưng cũng phải đảm
bảo việc th’ch hợp với điều kiện kinh tế, x‹ hội của Việt Nam. Cụ thể, hiện
nay Việt Nam đ‹ ban hˆnh luật kế to‡n, vˆ sau đ— lˆ hệ thống c‡c chuẩn mực
kế to‡n dựa theo nguy•n tắc tu‰n thủ th™ng lệ chuẩn mực kế to‡n quốc tế. Tuy
nhi•n, qu‡ tr“nh đổi mới đang trong giai đoạn đầu n•n kh— tr‡nh khỏi những
bất cập, tồn tại. Hệ thống kế to‡n Việt Nam cần c— những sửa đổi, bổ sung để
hoˆn thiện, ph• hợp với điều kiện ph‡t triển. Trong đ— kế to‡n về chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ một phần rất quan trọng cần được hoˆn thiện.
Xuất ph‡t từ những đ˜i hỏi kh‡ch quan vˆ cấp thiết tr•n, t‡c giả dự b‡o
triển vọng hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng sẽ được chœ trọng vˆ thực hiện tốt nhất.
3.1.2. Phương hướng
Để ph‡t huy vai tr˜ lˆ c™ng cụ quản lý, kế to‡n tˆi ch’nh trong doanh
nghiệp cung cấp th™ng tin ch’nh x‡c phục vụ cho việc ra quyết định, quan
điểm hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm của C™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng như sau:
Ph• hợp đặc điểm hoạt động SXKD, đặc điểm của cơ cấu tổ chức bộ
m‡y quản lý, sự ph‰n cấp quản lý của doanh nghiệp, quy m™, phạm vi SXKD,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 74
tr“nh độ chuy•n m™n của người lˆm c™ng t‡c kế to‡n, hệ thống cơ sở vật chất,
trang thiết bị, c‡c phương tiện kỹ thuật hiện đang phục vụ cho việc ghi chŽp,
t’nh to‡n, xử lý, tổng hợp vˆ cung cấp th™ng tin của đơn vị.
Đảm bảo vận dụng hợp lý c‡c văn bản, luật, chuẩn mực, chế độ, ch’nh
s‡ch kế to‡n, hướng dẫn về tổ chức c™ng t‡c kế to‡n chi ph’, sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm do Nhˆ nước ban hˆnh để ph• hợp với đặc th• về quản lý
kinh tế của Việt Nam hiện nay vˆ đặc th• của ngˆnh sản xuất.
Hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm phải đ‡p ứng
y•u cầu vˆ hiệu quả c— t’nh khả thi cao. Việc hoˆn thiện nˆy đ˜i hỏi đem lại
sự ph‡t triển trong c™ng t‡c kế to‡n, nhưng phải đơn giản, dễ hiểu, để cuối
c•ng c— thể mang lại th™ng tin chất lượng cao cho người sử dụng, phục vụ
cho y•u cầu quản lý. Việc hoˆn thiện cần phải giải quyết được những vấn đề
ph‡t sinh từ thực tế hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tr•n cơ sở chi ph’
bỏ ra để thực hiện giải ph‡p hoˆn thiện phải tiết kiệm vˆ thấp hơn lợi ’ch
mang lại từ việc hoˆn thiện. Từ đ—, đem lại hiệu quả kinh tế, c— nghĩa lˆ tiết
kiệm chi ph’, n‰ng cao hiệu quả sử dụng vốn vˆ đem lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp.
3.2. Một số giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh
3.2.1. Hoˆn thiện về d‰y chuyền c™ng nghệ
C™ng ty sử dụng c™ng nghệ ti•n tiến tự động ho‡ ở mức cao, lựa chọn
thiết bị ph• hợp nhằm đảm bảo sản xuất sản phẩm đa dạng. Tiết kiệm tối đa
nguy•n vật liệu vˆ năng lượng trong sản xuất. Đa dạng ho‡ nguồn nguy•n
liệu, nhi•n liệu cho sản xuất bồn nhựa, bồn Inox trong đ— c— sử dụng phế thải,
phế liệu của c‡c ngˆnh c™ng nghiệp kh‡c, bảo đảm c‡c chỉ ti•u về chất lượng
sản phẩm vˆ bảo vệ m™i trường theo ti•u chuẩn quy định. Chuyển đổi c™ng
nghệ Žp v‡n khu™n nhựa từ thủ c™ng sang c™ng nghệ tự động hiện đại để đảm
bảo vệ sinh m™i trường vˆ giảm thiểu chi ph’ nh‰n c™ng đ‰y cũng lˆ biện
ph‡p tăng lợi nhuận cho c™ng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 75
Hiện nay tr•n thị trường nước ngoˆi như Đức đang c— một d‰y chuyền
v‡n khu™n tự động sử dụng c™ng nghệ robot tự động đưa hỗn hợp nhựa vˆo trong khu™n để Žp.
Hiện nay c™ng ty ÒKingwellÓ lˆ đơn vị cung cấp một giải ph‡p hiệu quả
để sản xuất bồn chứa nước. M‡y EN-1000x2 lˆ một m‡y đa khu™n c— thể sản
xuất 2 bồn 1000 l’t c•ng một lœc, hoặc 4 bồn 500 l’t c•ng một lœc. Hoạt động
của sery m‡y EN rất hiệu quả, kh™ng cần người vận hˆnh c— kinh nghiệm để
vận hˆnh m‡y vˆ kh™ng bị lỗi. Bồn lˆm ra vẫn đ‡p ứng những ti•u chuẩn kĩ
thuật cao. V“ vậy tăng được năng suất với chi ph’ ti•u hao nhi•n liệu lˆ thấp
nhất. Như vậy C™ng ty n•n t“m hiểu vˆ nghi•n cứu c‡c d‰y chuyền tr•n để sử
dụng cho việc sản xuất được hiệu quả hơn.
3.2.2. Hoˆn thiện về phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh
Đối với mỗi doanh nghiệp sản xuất, việc x‡c định c‡ch t’nh gi‡ thˆnh
sản phẩm theo phương ‡n nˆo lˆ vấn đề then chốt đảm bảo được t’nh ch’nh
x‡c cao, ph‡t huy được t‡c dụng của gi‡ thˆnh trong c™ng t‡c quản l’ kinh tế.
V“ vậy để giœp kế to‡n quản trị thuận tiện trong qu‡ tr“nh lập kế hoạch hạ gi‡
thˆnh sản phẩm, thuận lợi cho việc theo d›i chi ph’ từng khoản mục trong gi‡
thˆnh sản phẩm từ đ— c— những biện ph‡p ph• hợp nhằm n‰ng cao hiệu quả
quản l’ trong sản xuất của c™ng ty. Trong tương lai, c™ng ty dự kiến mở rộng
sản xuất đồ điện lạnh, gia dụng, khi đ— c™ng ty c— thể xuất b‡n ra ngoˆi b‡n
thˆnh phẩm của qu‡ tr“nh sản xuất. Xuất ph‡t từ những l’ do tr•n, c™ng ty n•n
‡p dụng phương ‡n ph‰n bước c— t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm.
Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh nˆy th’ch hợp với việc sản xuất sản phẩm của
c™ng ty c— quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất qua nhiều giai đoạn c™ng nghệ chế
biến li•n tiếp theo một quy tr“nh nhất định, b‡n thˆnh phẩm của bước trước lˆ
đối tượng chế biến của bước sau, tổ chức sản xuất nhiều vˆ ổn định, chu k“
sản xuất ngắn vˆ li•n tục.
V’ dụ: Dự kiến c™ng ty sẽ sản xuất quạt c™ng nghiệp loại 0,5kw, tham
khảo vˆ thử nghiệm cho c‡c ph‰n xưởng th“ c‡c chi ph’ tập hợp được theo bảng 3.1.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 76 Đến cuối th‡ng:
+ Ph‰n xưởng cơ kh’ hoˆn thˆnh 50 b‡n thˆnh phẩm, c˜n 20 sản phẩm
dở dang mức độ hoˆn thˆnh 40%.
Bảng 3.1. Tập hợp chi ph’ sản xuất quạt
Đơn vị t’nh: đồng
Ph‰n xưởng Ph‰n xưởng Ph‰n xưởng Tổng chi ph’ Khoản mục Cơ kh’ Sơn lắp r‡p sản xuất Chi ph’ NVL 25.973.561 15.584.136 10.389.425 51.947.121 Chi ph’ nh‰n c™ng 17.181.255 10.308.753 6.872.502 34.362.510 Chi ph’ SXC 10.668.450 6.401.070 4.267.380 21.336.900 Cộng 53.823.266 32.293.959 21.529.307 107.646.531
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
+ Ph‰n xưởng sơn nhận 50 b‡n thˆnh phẩm của ph‰n xưởng cơ kh’ tiếp
tục sản xuất được 45 nửa thˆnh phẩm, c˜n 5 sản phẩm dở dang mức độ hoˆn thˆnh 30%.
+ Ph‰n xưởng lắp r‡p nhận 45 nửa thˆnh phẩm của ph‰n xưởng sơn tiếp
tục sản xuất hoˆn thˆnh 40 thˆnh phẩm nhập kho, c˜n 5 sản phẩm lˆm dở
mức độ hoˆn thˆnh lˆ 20%.(cả 3 ph‰n xưởng đều kh™ng c— sản phẩm dở dang đầu kỳ).
Bước 1: T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ở ph‰n xưởng cơ kh’
Їnh gi‡ sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương NVLTT = 25.973.561 x 20 = 7.421.017 50 + 20 17.181.255 NCTT = x 20 x 40% = 2.369.828 50 + 20 x 40% 10.668.450 SXC = x 20 x 40% = 1.471.510 50 + 20 x 40%
Bước 2: T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ở ph‰n xưởng sơn
Їnh gi‡ sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương 15.584.136 NVLTT = x 5 = 1.558.414 45 + 5
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 77 10.308.753 NCTT = x 5 x 30% = 332.540 45 + 5x30% 6.401.070 SXC = x 5 x 30% = 206.486 45 + 5x30%
Bước 3: T’nh gi‡ thˆnh nửa thˆnh phẩm ở ph‰n xưởng lắp r‡p
Їnh gi‡ sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương 10.389.425 NVLTT = x 5 = 1.154.381 40 + 5 6.872.502 NCTT = x 5 x 20% = 167.622 40 + 5x20% 4.267.380 SXC = x 5 x 20% = 104.082 40 + 5x20%
Từ c‡c phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ở từng ph‰n xưởng
tr•n, doanh nghiệp lập bảng t’nh gi‡ b‡n b‡n thˆnh phầm cho từng ph‰n
xưởng: Ph‰n xưởng cơ kh’ (Bảng 3.2), ph‰n xưởng sơn (Bảng 3.3), ph‰n
xưởng lắp r‡p (Bảng 3.4).
Bảng 3.2. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng cơ kh’
Đơn vị t’nh: đồng
Tổng gi‡ Gi‡ thˆnh Khoản mục DDđk PS trongkỳ DDck thˆnh đơn vị Chi ph’ nguy•n vật - 25.973.561 7.421.017 18.552.543 371.051 liệu Chi ph’ nh‰n c™ng - 17.181.255 2.369.828 14.811.427 296.229 Chi ph’ sản xuất - 10.668.450 1.471.510 9.196.940 183.939 chung Cộng -
53.823.266 11.262.356 42.560.910 851.218
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 78
Bảng 3.3. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng sơn
Đơn vị t’nh: đồng
Chi ph’ Sản xuất dở dang trong
Chi ph’ Sản xuất dở dang cuối Gi‡ Khoản Tổng gi‡ DDđk th‡ng th‡ng thˆnh mục thˆnh PX1 CS PX2 Cộng PX1 CS PX2 Cộng đơn vị Chi ph’ Nguy•n -
18.552.543 15.584.136 34.136.679 7.421.017 1.558.414 8.979.431 25.157.248 559.050 vật liệu Chi ph’ nh‰n -
14.811.427 10.308.753 25.120.180 2.369.828 332.540 2.702.369 22.417.811 498.174 c™ng Chi ph’ sản xuất - 9.196.940
6.401.070 15.598.010 1.471.510 206.486 1.677.996 13.920.013 309.334 chung Cộng -
42.560.910 32.293.959 74.854.869 11.262.356 2.097.440 13.359.796 61.495.073 1.366.557
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 79
Bảng 3.4. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng lắp r‡p
Đơn vị t’nh: đồng
Chi ph’ Sản xuất dở dang cuối Gi‡ DD
Chi ph’ Sản xuất dở dang trong th‡ng Tổng gi‡ Khoản mục đ th‡ng thˆnh k thˆnh PX2 CS PX3 Cộng PX2 CS PX3 Cộng đơn vị Chi ph’ Nguy•n vật - 25.157.248
10.389.425 35.546.673 8.979.431 1.154.381 10.133.811 25.412.862 635.322 liệu Chi ph’ nh‰n - 22.417.811 6.872.502 29.290.313 2.702.369 167.622 2.869.991 26.420.322 660.508 c™ng Chi ph’ sản - 13.920.013 4.267.380 18.187.393 1.677.996 104.082 1.782.079 16.405.314 410.133 xuất chung Cộng - 61.495.073
21.529.307 83.024.379 13.359.796 1.426.085 14.785.881 68.238.498 1.705.962
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 80
3.2.3. Hoˆn thiện về giảm chi ph’ sản xuất, hạ gi‡ thˆnh sản phẩm
C™ng khai vˆ minh bạch trong việc x‰y dựng định mức của ph˜ng kế
hoạch, định mức được tiến hˆnh x‰y dựng lại theo th‡ng hoặc theo quý để s‡t
thực với t“nh h“nh thay đổi của gi‡ cả.
Tại c™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
chiếm tỉ trọng lớn tới 79,45% trong gi‡ thˆnh sản phẩm. V“ vậy để giảm chi
ph’ sản xuất th“ việc tiết kiệm nguy•n vật liệu lˆ thực sự cần thiết, c™ng ty c—
thể ‡p dụng c‡c biện ph‡p sau:
Đề ra định mức sản xuất hợp l’, theo d›i thường xuy•n kịp thời những
biến động gi‡ cả vật tư tr•n thị trường, mở rộng quan hệ bạn hˆng ổn định
nhằm cung cấp nguy•n vật liệu đầy đủ, kịp thời, gi‡ cả hợp l’, đảm bảo chất
lượng nguy•n vật liệu.
Khi t“m hiểu về gi‡ cả, c™ng ty n•n xem xŽt, t’nh to‡n vˆ c‰n nhắc so
s‡nh c‡c chi ph’ nguy•n vật liệu giữa c‡c nhˆ cung cấp. Nếu c— thể đảm bảo
tốt nguy•n vật liệu th“ c™ng ty n•n mua số lượng lớn sẽ c— lợi hơn. Tr•n cơ sở
c™ng ty cần một lượng lớn nguy•n vật liệu cho qu‡ tr“nh sản xuất v“ thế c™ng
ty n•n t“m kiếm c‡c nguồn nguy•n liệu trong nước thay thế để c— thể hạn chế
thấp nhất việc nhập khẩu. C˜n những nguy•n liệu kh™ng c— trong nước bắt
buộc phải nhập khẩu th“ nhập khẩu từ nước ngoˆi th“ c™ng ty n•n sử dụng tiết
kiệm, hiệu quả vˆ tr‡nh l‡ng ph’ nguy•n liệu.
T“m hiểu thị trường vật liệu vˆ lựa chọn nhˆ cung cấp vật liệu đ‡p ứng
ph• hợp về gi‡ cả, chất lượng, chủng loại vˆ thời gian cung cấp...C™ng ty
kh™ng n•n chỉ phụ thuộc vˆo một nhˆ cung cấp sản phẩm v“ như vậy sẽ bị phụ thuộc vˆ Žp gi‡.
Quản lý chặt chẽ số nguy•n vật liệu cần để sản xuất như: Lắp camera
theo d›i, mọi người ra vˆo khu sản xuất phải được kiểm tra nghi•m ngặt tr‡nh
thất tho‡t v“ gi‡ trị nguy•n vật liệu rất lớn
Nghi•n cứu, t“m hiểu ứng dụng khoa học kĩ thuật trong việc sử dụng
vật liệu mới với gi‡ cả hợp l’ c— hiệu quả.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 81
C— chế độ khen thưởng xử phạt đối với những c‡ nh‰n tổ đội sản xuất
tiết kiệm hay l‹ng ph’ nguy•n vật liệu, khuyến kh’ch c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n
đ—ng g—p ý kiến cải tiến kĩ thuật như: tăng lương, thăng chức, tổ chức cho đi du lịch nghỉ m‡t.
B•n cạnh đ— c™ng ty cần c— c‡c biện ph‡p tăng năng suất lao động như:
tổ chức tăng ca trong qu‡ tr“nh sản xuất, thực hiện ngˆy lˆm 3 ca sản xuất
giảm được chi ph’ m‡y m—c tăng được số lượng sản phẩm, giảm thiểu chi ph’ xuống mức thấp nhất
Sắp xếp khối lượng c™ng việc theo tr“nh tự hợp l’, tr‡nh đ“nh trệ g‰y tổn
thất cho c™ng ty, ‡p dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vˆo sản xuất. Khen thưởng
kịp thời th’ch đ‡ng đối với c‡c c‡ nh‰n tập thể c— tinh thần tr‡ch nhiệm. Hˆng
năm n•n cho c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n đi học nhằm n‰ng cao tr“nh độ năng lực
chuy•n m™n. Tổ chức c‡c cuộc thi c™ng nh‰n sản xuất giỏi khuyến kh’ch sự
s‡ng tạo trong sản xuất.
3.3. Điều kiện hoˆn thiện giải ph‡p
3.3.1. Về ph’a nhˆ nước
Doanh nghiệp lˆ một bộ phận kh™ng thể t‡ch rời của nền kinh tế, hoạt
động trong khu™n khổ ph‡p luật, chịu sự chi phối của c‡c chế độ, ch’nh s‡ch
của Nhˆ nước, chịu sự quản lý của c‡c cơ quan chức năng v“ vậy để thực hiện
tốt c‡c giải ph‡p hoˆn thiện c— hiệu quả, cần c— c‡c điều kiện vˆ giải ph‡p ph•
hợp từ c‡c cơ quan chức năng.
Trước hết, Nhˆ nước vˆ c‡c cơ quan chức năng cần tiếp tục tăng cường
x‰y dựng, bổ sung hoˆn thiện c‡c văn bản li•n quan về Luật kế to‡n, chuẩn mực
kế to‡n, ch’nh s‡ch vˆ chế độ kế to‡n cho c‡c đối tượng kế to‡n n—i chung, kế
to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm n—i ri•ng trong doanh nghiệp.
Hệ thống Luật, chuẩn mực, chế độ kế to‡n Việt Nam cần được x‰y
dựng, cải c‡ch ph• hợp với th™ng lệ chung của quốc tế nhưng đồng thời phải
ph• hợp với đặc điểm về cơ chế quản lý kinh tế đặc th• của Việt Nam.
Nhˆ nước cần khuyến kh’ch ph‡t triển c‡c dịch vụ tư vấn tˆi ch’nh, kế
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 82
to‡n, kiểm to‡n trong nền kinh tế thị trường với hệ thống c‡c văn ph˜ng, c™ng
ty, trung t‰m tư vấn c— chất lượng cao được ph‰n bổ hợp lý trong cả nước
giœp c‡c DN dễ dˆng tiếp cận vˆ ‡p dụng c‡c chuẩn mực, chế độ, ch’nh s‡ch.
Nhˆ nước vˆ c‡c cơ quan chức năng cần x‰y dựng vˆ đẩy mạnh c‡c kế
hoạch, đˆo tạo nguồn nh‰n lực c— tr“nh độ, c— kinh nghiệm cao về kế to‡n, c—
đủ khả năng để đ‡p ứng được nhu cầu quản lý trong lĩnh vực kế to‡n.
Tăng cường c‡c cuộc hội thảo giữa c‡c c™ng ty, nhˆ m‡y thuộc ngˆnh sản
xuất sản phẩm c™ng nghiệp, đặc biệt trong ngˆnh sản xuất nhựa vˆ INOX để trao
đổi về c‡ch thức tổ chức, quản lý, c‡ch thức kiểm so‡t chi ph’, rủi ro, c‡ch
thứcsử dụng th™ng tin kế to‡n phục vụ cho c™ng t‡c quản trị doanh nghiệp... g—p
phần n‰ng cao hiệu quả quản lý chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm.
Nhˆ nước vˆ c‡c cơ quan chức năng cần c— c‡c quy định, ch’nh s‡ch để
c‡c Hội nghề nghiệp về kế to‡n, kiểm to‡n c— thể đi vˆo đời sống hoạt động
sản xuất kinh doanh một c‡ch thiết thực; x‰y dựng vˆ ph‡t triển c‡c diễn đˆn
trao đổi về kinh nghiệm, kiến thức trong đội ngũ nh‰n vi•n kế to‡n, kiểm
to‡n, c‡c nhˆ quản lý tˆi ch’nh trong nước vˆ ngoˆi nước để n‰ng cao nhận
thức vˆ kinh nghiệm cho người lˆm c™ng t‡c kế to‡n.
3.3.2. Về ph’a doanh nghiệp
Để hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n n—i chung vˆ kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ
gi‡ thˆnh sản phẩm n—i ri•ng tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng th“ ngoˆi sự hỗ
trợ từ ph’a Nhˆ nước, c‡c cơ quan chức năng, bản th‰n doanh nghiệp cần phải
nhận thức vˆ triển khai c‡c nội dung sau:
C™ng ty cần phải tuyển dụng được những lao động c— đủ năng lực, tr“nh
độ chuy•n m™n vˆ đạo đức để hoˆn thˆnh tốt c™ng việc được giao. Ngoˆi ra
c™ng ty cần c— ch’nh s‡ch đ‹i ngộ hợp lý về thu nhập, tạo ra một m™i trường
lˆm việc lˆnh mạnh, thuận lợi để những người c— tˆi c— thể ph‡t huy năng lực thế mạnh của m“nh.
C™ng ty n•n thường xuy•n tổ chức c‡c lớp bồi dưỡng, c‡c lớp đˆo tạo,
c‡c lớp tập huấn, c‡c buổi hội thảo, trao đổi chuy•n m™n nghiệp vụ để c— thể
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 83
cập nhật kiến thức mới cho c‡n bộ, nh‰n vi•n kế to‡n. Đồng thời, c™ng ty n•n
c— ch’nh s‡ch khen thưởng vˆ h“nh thức kỷ luật hợp lý nhằm khuyến kh’ch
nh‰n vi•n hăng say lˆm việc, c•ng với việc răn đe nhằm đảm bảo chất lượng
c™ng t‡c kế to‡n tˆi ch’nh của c™ng ty.
C™ng ty cần phải nhận thức r› vai tr˜ của kế to‡n quản trị trong doanh
nghiệp, từ đ— tập trung chœ trọng đến c™ng t‡c x‰y dựng m™ h“nh kế to‡n
quản trị ph• hợp với đơn vị của m“nh, đảm bảo sự kết nối chặt chẽ giữa c‡c
bộ phận, cung cấp th™ng tin đầy đủ, kịp thời cho việc thu thập, xử lý vˆ cung cấp th™ng tin.
C™ng ty cần kh™ng ngừng đầu tư n‰ng cấp, thay thế, bổ sung vˆ hiện
đại h—a c‡c trang thiết bị, c‡c phần mềm phục vụ cho c™ng t‡c kế to‡n nhằm
đ‡p ứng tốt hơn nhu cầu cung cấp th™ng tin c— t’nh kịp thời, ch’nh x‡c, tin cậy
cao của ban quản trị c™ng ty.
Thường xuy•n giữ vững quan hệ hợp t‡c với c‡c đối t‡c truyền th™ng
đồng thời phải tăng cường c‡c mối quan hệ hợp t‡c với c‡c đơn vị trong nước
vˆ ngoˆi nước nhằm mở rộng thị trường, học hỏi kinh nghiệm trong hoạt động
sản xuất kinh doanh cũng như trong c™ng t‡c kế to‡n, quản lý tˆi ch’nh của c™ng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 84
Tiểu kết chương 3
Từ c‡c nhận thức về kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm trong c‡c doanh nghiệp sản xuất n—i chung vˆ tr•n cơ sở đ‡nh gi‡ hiện
trạng về kết to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty
cổ phần Toˆn Thắng. Tại chương 3, t‡c giả đ‹ n•u l•n được c‡c nguy•n tắc,
y•u cầu vˆ giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, hỗ trợ giœp c™ng ty cải thiện năng
suất, hiệu quả trong hoạt động.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 85 KẾT LUẬN
Trong nền kinh tế thị trường định hướng x‹ hội chủ nghĩa dưới sự điều
tiết của nhˆ nước với sự cạnh tranh ngˆy cˆng khốc liệt giữa c‡c doanh
nghiệp, mỗi doanh nghiệp nếu muốn tồn tại vˆ lớn mạnh th“ đ˜i hỏi phải tiến
hˆnh hoạt động sản xuất kinh doanh đảm bảo hiệu quả để tăng doanh thu, tiết
kiệm chi ph’ để c— lợi nhuận cao nhất. Kế to‡n chi ph’ vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
c— vˆi tr˜ lˆ một c™ng cụ quản lý, c‡nh tay nối dˆi của l‹nh đạo, rất quan
trọng trong hệ thống quản lý tˆi ch’nh vˆ giœp cho nhˆ quản trị c— thể đưa ra quyết định hiệu quả.
Tr•n cơ sở lý thuyết vˆ thực tiễn về c‡c vấn đề li•n quan đến kế to‡n chi
ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, luận văn
đ‹ đưa ra c‡c vấn đề sau:
Luận văn đ‹ hệ thống h˜a, tr“nh bˆy những vấn đề lý luận chung về kế
to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong c‡c doanh nghiệp sản xuất
theo chế độ kế to‡n Việt Nam hiện hˆnh.
Luận văn đ‹ kh‡i qu‡t, ph‰n t’ch vˆ đ‡nh gi‡ hiện trạng thực tế của kế
to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm nhựa tại C™ng ty cổ phần Toˆn
Thắng. Dựa tr•n cơ sở đ—, đ‹ tiến hˆnh đ‡nh gi‡, rœt ra c‡c ưu, nhược điểm cơ
bản mˆ c™ng ty cần khắc phục.
Luận văn đ‹ n•u r› chiến lược ph‡t triển, sự cần thiết vˆ y•u cầu của
việc hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm bồn nhựa tại
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, đ‰y lˆ tiền đề cơ bản v™ c•ng quan trọng để t‡c
giả c— thể đạt được mục ti•u trong qu‡ tr“nh nghi•n cứu.
Từ cơ sở c‡c ph‰n t’ch cụ thể c— căn cứ khoa học, ph• hợp với thực tiễn
vˆ c— t’nh khả thi cao, luận văn đ‹ n•u ra một số giải ph‡p để hoˆn thiện kế
to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại đơn vị, đồng thời, luận văn
cũng đưa ra những y•u cầu về sự ph‡t triển trong ch’nh s‡ch của nhˆ nước vˆ
doanh nghiệp nhằm tạo tiền đề để đưa c‡c giải ph‡p vˆo thực tiễn.
Với những kết quả tr•n, t‡c giả đ‹ rất cố gắng nghi•n cứu c‡c vấn đề lý
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 86
thuyết vˆ thực tiễn nhằm đ‡p ứng về cơ bản c‡c mục ti•u mˆ đề tˆi nghi•n
cứu đặt ra. Tuy nhi•n, do năng lực nghi•n cứu, kinh nghiệm c˜n chưa đầy đủ,
thời gian c— hạn n•n nội dung của luận văn kh— c— thể tr‡nh khỏi được những
thiếu s—t. T‡c giả rất mong nhận được sự hướng dẫn, chỉ dẫn th•m của c‡c
thầy c™ gi‡o, c‡c nhˆ khoa học, c‡c chuy•n gia để bˆi luận văn được hoˆn thiện hơn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 87
DANH MỤC TËI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ tˆi ch’nh (2015), 26 chuẩn mực kế to‡n Việt Nam, NXB Tˆi ch’nh, Hˆ Nội.
2. Bộ tˆi ch’nh (2015), Chế độ kế to‡n doanh nghiệp (Quyển 1 vˆ quy•n 2),
NXB Tˆi Ch’nh, Hˆ Nội.
3. Bộ Tˆi Ch’nh (2016), Th™ng tư 200 ngˆy 22 th‡ng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ tˆi ch’nh, hướng dẫ chế độ kế to‡n doanh nghiệp, Hˆ Nội.
4. Bộ Tˆi Ch’nh (2001), Quyết định 149/2001/QĐ-BTC ban hˆnh vˆ c™ng bố
bốn (04) chuẩn mực kế to‡n Việt Nam (đợt 1), Hˆ Nội.
5. Bộ Tˆi Ch’nh (2002), Quyết định 165/2002/QĐ-BTC ban hˆnh vˆ c™ng bố
s‡u (06) chuẩn mực kế to‡n Việt Nam đợt 2), Hˆ Nội.
6. Bộ Tˆi Ch’nh (2003), Quyết định 234/2003/QĐ-BTC ban hˆnh vˆ c™ng bố
s‡u (06) Chuẩn mực kế to‡n Việt Nam (đợt 3), Hˆ Nội.
7. C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng (2019), Tˆi liệu kế to‡n năm 2019, Hˆ Nội.
8. Ng™ Thế Chi, Trương Thị Thủy (2013), Gi‡o tr“nh kế to‡n tˆi ch’nh, NXB Tˆi ch’nh, Hˆ Nội.
9. Nguyễn Thị Hồng (2017), ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡
thˆnh sản phẩm x‰y lắp tại C™ng ty cổ phần Thiết bị thủy lợiÓ, Luận văn
Thạc sĩ, Trường đại học Kinh tế quốc d‰n.
10. Đinh thị Mai (2011), Gi‡o tr“nh kế to‡n tˆi ch’nh doanh nghiệp, NXB Tˆi Ch’nh, Hˆ Nội.
11. Nguyễn Thị Phượng (2017), ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh
gi‡ thˆnh sản phẩm sợi tại Tổng C™ng ty cổ phần Dệt may Hˆ NộiÓ, Luận
văn Thạc sĩ, Trường đại học Kinh tế quốc d‰n.
12. Nguyễn Thị Yến (2018), ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡
thˆnh sản phẩm tại C™ng ty Cổ phần ï t™ Vũ LinhÓ, Luận văn thạc sĩ,
Trường đại học Kinh tế quốc d‰n.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)