Luận văn thạc sĩ Kế toán

Luận văn thạc sĩ Kế toán

Môn:
Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
96 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Luận văn thạc sĩ Kế toán

Luận văn thạc sĩ Kế toán

109 55 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HC CïNG ĐN
ĐỖ NGC DŨNG
K TOçN CHI PHê SN XUT
VË GIç THËNH SN PHM TI
CïNG TY C PHN TOËN THNG
LUN VĂN THC SĨ K TOçN
MÌ S: 834 03 01
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC:
PGS.TS. PHM ĐỨC CƯỜNG
HË NI, NĂM 2021
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
LI CAM ĐOAN
T™i xin cam đoan Lun văn thc sĩ ÒKế to‡n chi ph’ sn xut gi thˆnh
sn phm ti C™ng ty c phn Toˆn ThngÓ lˆ c™ng tr“nh nghi•n cu độc lp do
t‡c gi thc hin dưi s hưng dn ca PGS.TS. Phm Đc Cưng. Lun văn
chưa được c™ng b trong bt c c™ng tr“nh nghi•n cu nˆo. C‡c s liu, ni
dung được tr“nh bˆy trong lun văn trung thc, cngun gc r rˆng, hp
lđảm bo tu‰n th c‡c quy định v bo v quyn s hu tr’ tu.
T™i xin chu tr‡ch nhim v toˆn b ni dung ca lun văn thc sĩ.
T‡c gi lun văn
Đỗ Ngc Dũng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
LI CM ƠN
Qua thi gian nghi•n cu lý lun thc tiến, t‡c gi đhoˆn thˆnh
Lun văn thc s kế to‡n vi đề tˆi ÒKế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn
phm ti c™ng ty c phn Toˆn ThngÓ.
T‡c gi xin gi li c m ơn ch‰n thˆnh bˆy t l˜ng biết ơn s‰u sc
nht ti thy gi‡o PGS. TS Phm Đức Cường đtn t“nh hướng dn, quan
t‰m giœp đỡ, ch bo đ—ng g—p nhiu ý kiến quý b‡u giœp t‡c gi hoˆn
thin Lun vă n nˆy.
T‡c gi‡ cũng xin t l˜ng biết ơn đến toˆn th Ban gi‡m hiu c•ng tt c
c‡c thy c™ gi‡o trường Đại hc Cng Đn đto điu kin cho t‡c gi c
m™i trường vˆ thi gian hc tp tt nht ti trường trong kha hc.
Cui c•ng, T‡c gi mun y t biết ơn ti nhng người th‰n trong gia
đ“nh, anh em, b n b• - nhng người lu™n khuyến kh’ch giœp đỡ t‡c gi‡
trong mi hoˆn cnh kh— khăn.
Trong qu‡ tr“nh thc hi n lun văn kh— tr‡nh khi nhng khiếm khuyết,
v“ vy, t‡c gi rt mong nhn được ý kiến đ—ng g—p ca quý thy, c gi‡o để
lun văn được hoˆn thin hơn.
Xin tr‰n trng cm ơn!
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
MC LC
Li cam đoan
Li cm ơn
Mc lc
Danh mc bng, sơ đồ
M ĐẦU ......................................................................................................... 1
1. T’nh c p thiết ca đề tˆi ............................................................................... 1
2. Tng quan v t“nh h“nh nghi•n cu c— li•n quan đến đề tˆi ......................... 3
3. Mc đ’ch vˆ nhim v nghi•n cu ............................................................... 4
4. Đi tượng vˆ phm vi nghi•n cu................................................................ 5
5. Phương ph‡p nghi•n cu ............................................................................. 5
6. Nhng đ—ng g—p ca đề tˆi nghi•n cu ........................................................ 6
7. Kết cu ca lun văn ................................................................................... 6
Chương 1. CƠ S LÝ LUN V K TOçN CHI PHê SN XUT GIç
THËNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP SN XUT ........................ 8
1.1. Kh‡i qu‡t chung v chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm ............... 8
1.1.1. Chi ph’ sn xut ..................................................................................... 8
1.1.2. Quan h gia chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm ...........................14
1.2. Đối tượng, phương ph‡p tp hp chi ph’ sn xut đối tượng t’nh
gi‡ thˆnh sn phm ......................................................................................15
1.2.1. Đối tượng, phương ph‡p tp hp chi ph’ sn xut .................................15
1.2.2. Đối tượng gi‡ thˆnh sn phm ..............................................................17
1.3. Tr“nh t kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm trong doanh
nghip sn xut .............................................................................................18
1.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp ..............................................18
1.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp ......................................................21
1.3.3. Kế to‡n chi ph’ sn xut chung .............................................................22
1.3.4. Tng hp chi ph sn xut, kim k đnh gi sn phm d dang ..............24
1.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sn phm .......................................................................27
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
1.4. Chun mc kế to‡n c— li•n quan đến chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh
sn phm .......................................................................................................34
1.4.1. Chun mc s 01 (VAS01) Chun mc chung .....................................34
1.4.2. Chun mc s 02 (VAS02) Kế to‡n hˆng tn kho ................................35
1.4.3. Chun mc s 03 (VAS 03) Tˆi sn c định .........................................37
1.4.4. Chun mc s 16 (VAS 16) Chi ph’ đi vay ..........................................38
Tiu kết chương 1 .........................................................................................41
Chương 2. K TOçN CHI PHê SN XUT GIç THËNH SN PHM
TI CïNG TY C PHN TOËN THNG ....................................................42
2.1. Gii thiu v C™ng ty c phn Toˆn Thng .........................................42
2.1.1. Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t trin.........................................................42
2.1.2. Đặc đim hot đng kinh doanh ...........................................................44
2.1.3. Đặc đim t chc qun lý .....................................................................46
2.1.4. Mt s đặc đim cơ bn v h thng kế to‡n ........................................48
2.2. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sn xut, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh, k t’nh
gi‡ thˆnh .......................................................................................................52
2.2.1. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sn xut .......................................................52
2.2.2. Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh .......................................................................54
2.3. Thc trng kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng
ty c phn Toˆn Thng ................................................................................55
2.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp ..............................................55
2.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp ......................................................58
2.3.3. Kế to‡n chi ph’ sn xut chung .............................................................62
2.3.4. Kế to‡n tng hp chi ph’ sn xut, kim k•, đ‡nh gi‡ sn phm d dang65
2.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sn phm .......................................................................66
2.4. Їnh gi‡ c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti
C™ng ty c phn Toˆn Thng ......................................................................67
2.4.1. Nhng ưu đim đạt được ......................................................................67
2.4.2. Nhng h n chế vˆ nguy•n nh‰n ............................................................70
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Tiu kết chương 2 .........................................................................................71
Chương 3. GII PHçP HOËN THIN K TOçN CHI PHê SN XUT
GIç THËNH SN PHM TI CïNG TY C PHN TOËN THNG ..........72
3.1. Mc ti•u vˆ phương hướng hoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ gi‡
thˆnh sn phm ti C™ng ty c phn Toˆn Thng .....................................72
3.1.1. Mc ti•u ...............................................................................................72
3.1.2. Phương hướng ......................................................................................73
3.2. Mt s gii ph‡p hn thin kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn
phm ti C™ng ty c phn Toˆn Thng dưi g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh ...........74
3.2.1. Hoˆn thin v d‰y chuyn c™ng ngh....................................................74
3.2.2. Hoˆn thin v phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh................................................75
3.2.3. Hoˆn thin v gim chi ph’ sn xut, h gi‡ thˆnh sn phm ................80
3.3. Điu kin hoˆn thin gii ph‡p .............................................................81
3.3.1. V ph’a nhˆ nước ..................................................................................81
3.3.2. V ph’a doanh nghip ...........................................................................82
Tiu kết chương 3 .........................................................................................84
KT LUN ....................................................................................................85
DANH MC TËI LIU THAM KHO ..........................................................87
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
DANH MC CçC CH VIT TT
Ch viết tt
Ch viết đủ
BHTN
Bo him tht nghip
BHXH
Bo him x‹ hi
BHYT
Bo him y tế
CBCNV
C‡n b c™ng nh‰n vi•n
CP
Chi ph’
CPNCTT
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
CPNVLTT
Chi ph’ Nguy•n vt liu trc tiếp
CPSX
Chi ph’ sn xut
CPSXC
Chi ph’ sn xut chung
DN
Doanh nghip
KKĐK
Kim k• định k
KKTX
K• khai thường xuy•n
KPCĐ
Kinh ph’ c™ng đoˆn
KTQTCP
Kế to‡n qun tr chi ph’
NCTT
Nh‰n c™ng trc tiếp
NVL
Nguy•n vt liu
NVL
Nguy•n vt liu
NVLTT
Nguy•n vt liu trc tiếp
PX
Ph‰n xưởng
SLSP
S lượng sn phm
SP
Sn phm
SPDDCK
Sn phm d dang cui k
SPHTTĐ
Sn phm hoˆn thˆnh tương đương
SXC
Sn xut chung
SXC
Sn xut chung
SXKD
Sn xut kinh doanh
TK
Tˆi khon
TSCĐ
Tˆi sn c định
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
DANH MC BNG, SƠ ĐỒ
Bng 2.1. Định mc vt tư bn nha 1500l .................................................. 53
Bng 3.1. Tp hp chi ph’ sn xut qut ....................................................... 76
Bng 3.2. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm ph‰n xưởng cơ kh’ ...................... 77
Bng 3.3. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm ph‰n xưởng sơn .......................... 78
Bng 3.4. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm ph‰n xưởng lp r‡p ..................... 79
Sơ đồ 2.1. T chc sn xut ......................................................................... 44
Sơ đồ 2.2. Quy tr“nh sn xut đ nha .......................................................... 45
Sơ đồ 2.3. Quy tr“nh sn xut đ INOX ........................................................ 45
Sơ đồ 2.4. M™ h“nh cơ cu t chc b m‡y c™ng ty c phn Toˆn Thng ..... 46
Sơ đồ 2.5. T chc b m‡y kế to‡n .............................................................. 48
Sơ đồ 2.6. Quy tr“nh kế to‡n ‡p dng ti C™ng ty ......................................... 50
Sơ đồ 2.7.Quy tr“nh lu‰n chuyn chng t chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp . 57
Sơ đồ 2.8. Quy tr“nh lu‰n chuyn chng t chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp ........ 60
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
DANH MC PH LC
Ph lc 1.1. Sơ đ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
Ph lc 1.2. Sơ đ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
Ph lc 1.3. Sơ đ kế to‡n chi ph’ sn xut chung
Ph lc 1.4. Sơ đ kế ton tp hp chi ph sn xut theo phương php k khai thưng xuyn
Ph lc 1.5. Sơ đ kế to‡n tp hp chi ph’ sn xut theo phương ph‡p kim k• đnh k
Ph lc 2.1. S nht ký chung
Ph lc 2.2. S chi tiết TK 621 Ð Ph‰n xưng Nha
Ph lc 2.3. S C‡i TK 621
Ph lc 2.4. Bng chm c™ng ph‰n xương nha
Ph lc 2.5. Bng thanh to‡n tin lương
Ph lc 2.6. Bng ph‰n b tin lương bo him x hi
Ph lc 2.7. S chi tiết tˆi khon 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp ph‰n xưng nha
Ph lc 2.8. S c‡i tˆi khon 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
Ph lc 2.9. Bng t’nh khu hao thiết b Ð Ph‰n xưởng nha
Ph lc 2.10. S chi tiết tˆi khon 627 Ð Chi ph’ khu hao TSCĐ
Ph lc 2.11. S c‡i tˆi khon 627
Ph lc 2.12. S chi tiết tˆi khon 154 Ð Chi ph’ SXKD d dang đơn hˆng MH-2
Ph lc 2.13. S c‡ii khon 154
Ph lc 2.14. Bng t’nh gi‡ thˆnh sn phm th‡ng 09/2019 ÐĐơn đt hˆng MH-2
Ph lc 2.1: S nh‰t
Ph lc 2.2: S chi tiết tˆi khon 621
Ph lc 2.3: S c‡i i khon 621
Ph lc 2.4: S c‡i i khon 622
Ph lc 2.5: S ci tˆi khon 627
Ph lc 2.6: S c‡i i khon 154
Mu 01: Giy đề ngh cung ng vt tư
Mu 02: Chng t phiếu nhp kho
Mu 03: Chng t phiếu xut kho
Mu 04: Chng t h—a đơn gi‡ tr gia tăng
Mu 05: Chng t phiếu chi
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
1
M ĐẦU
1. T’nh cp thiết ca đề tˆi
Vi xu thế hin nay ca thế gii vic hi nhp kinh tế quc tế, để
đảm bo s tn ti ph‡t trin ca doanh nghip, th“ doanh nghip c n t
ch v mi mt trong hot đng sn xut kinh doanh t vic đầ u tư, s dng
ngun vn hp l’, t chc sn xut hiu qu, đảm bo đầu ra cho ti•u th sn
phm, tn dng được c‡c cơ hi kinh doanh t th trường. Đ c bit, vic Vit
Nam đký kết Hip định thương mi t do (EVFTA) Hip đnh bo h
đầu tư (EVIPA) vi Li•n minh Ch‰u åu (EU) đm ra cho Vit Nam c‡nh
ca rng ln để c‡c doanh nghi p ca nước ta được th‰m nhp s‰u vˆo th
trưởng Ch‰u åu rng ln đầy tim năng, tuy rng s gp kh™ng ’t nhng
th‡ch thc kh— khăn, nhưng đ‰y cơ hi cho nhng bước ngot giœp nn
kinh tế ph‡t trin vượt bc. Để tn dng cơ hi nˆy, c‡c doanh nghip trong
nước cn phi đảm bo ch động, t ch trong s n xut kinh doanh, tăng li
nhun t vic tăng thu nhp, gim chi ph’, t đ c— th nhanh ch—ng t‡i sn
xut. Để c— th đạt được y•u cu n•u tr•n, vic qun lý tt hot đng sn xut
kinh doanh ca đơn v, đặc bit c— s phi hp tt t kh‰u t chc sn xut
để gim chi ph’ sn xut t đgim gi‡ thˆnh s n phm. Tuy nhi•n, hin nay
nhiu doanh nghip chưa đ‡p ng được y•u c u qun lý hi nhp do
c™ng t‡c kế to‡n ni chung kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm
n—i ri•ng c˜n bc l nhiu tn ti khiếm khuyết.
Để doanh nghip thu được nhiu li nhun, vi c lˆm sao để tiết kim
chi ph’ sn xut, chi ph’ thp th“ li nhu n cao chi ph’ cao th“ li nhun s
gim đi lu™n vn đề được c‡c nhˆ qun tr doanh nghip đặt l•n hˆng đầu.
Do đ, vic tp chi ph’ sn xut t’nh gi‡ thˆnh sn phm mt c‡ch hp lý
s giœp doanh nghip h gi‡ thˆnh, tăng li nhun, t đc— th dn nhiu
ngun lc hơn để t p trung n‰ng cao cht lượng s n phm, to được ưu thế
cnh tranh tr•n th trường so vi c‡c doanh nghip kh‡c,đồng thi n‰ng cao
uy t’n cho sn phm ca doanh nghip.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
2
Như vy, t ý nghĩa ca chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm như đ
n•u tr•n, ta c— th thy được t m quan trng ca c™ng t‡c kế to‡n trong vic
kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ t’nh gi‡ thˆnh sn phm.
C™ng ty c phn Toˆn Thng - Tin th‰n c™ng ty TNHH V‰n Sơn
được thˆnh lp th‡ng 3 năm 2001. Tri qua hơn 19 năm ph‡t trin, đdn
khng định v thế trong ngˆnh sn xut c‡c sn phm Inox d‰n dng c™ng
nghip tr•n th trường trong nước ch‰u ç. C‡c sn phm hin cng ty sn
xut kinh doanh bao gm: Bn Inox, bn nha, m‡y nước n—ng năng
lượng mt tri, m‡y lc nước, chu ra Inox... Ti c™ng ty c phn Toˆn
Thng, cng t‡c kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm đphn o
phc v cho vic qun lý, đi u nh ca ban qun tr. Qua t“m hiu cho thy
c™ng ty c phn Toˆn Th ng c˜n chưa hoˆn thin v c‡ch qun lý chưa l•n
được kế hoch chi hp lý dn đến c‡c khon chi ph’ ln, c‡ch t’nh gi‡ ch ph•
hp vi c‡c sn phm hin ti chưa ph• hp vi c‡c sn phm tương lai
ca c™ng ty cth lˆm cho sn phm ca doanh nghip khcnh tranh vi
c‡c doanh nghip nước ngoˆi vˆ gim li nhun ca c™ng ty.
V’ d kh‰u duyt d to‡n chưa được thc hin cht ch dn đến nhiu
khon chi mua nguy•n vt liu đầu o cho sn xut chưa hp lý, đ đẩ y gi‡
thˆnh sn xut l•n cao hơ n so vi thc tế. Phương ph‡p t’nh gi‡ sn phm
chưa ph• hp vi định hướng ph‡t trin tương lai ca c™ng ty.
Nhn thy s cn thiết ca vic nghin cu v kế to‡n chi ph’ sn
xut, gitnh sn phm vˆ s nh hưng ca nđến t“nh h“nh ph‡t trin
ca C™ng ty, t‡c gi đ tiế n hˆnh thc hin lun văn vi đ tˆi ÒKế ton chi
ph sn xut vˆ gi tnh sn phm ti Cng ty c phn Toˆn ThngÓ.
M c ti•u ca lun văn lˆ vic vn dng lý thuyết v kế to‡n chi ph sn
xut gi‡ thˆnh sn phm kết hp vi nghi•n cu thc tin t đ phn
t’ch, đưa ra mt s ý kiến nhm hn thin c™ng t‡c kế to‡n vˆ githˆnh
sn phm ti C™ng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
3
2. Tng quan v t“nh h“nh nghi•n cu c— li•n quan đến đề tˆi
C™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ t’nh gi‡ thˆnh sn phm lˆ mt vn
đề được c‡c doanh nghip hết sc quan t‰m, v“ n— nh hưởng trc tiếp đến kết
qu hot động kinh doanh ti c‡c doanh nghi p đ—. Trong nh ng năm gn đy
Vit Nam đc mt s c™ng tr“nh khoa hc c‡c bˆi viết ca c‡c t‡c gi
nghi•n cu v kế to‡n chi ph’ sn xut t’nh gi‡ thˆnh sn phm. C‡c
nghi•n cu khoa hc đđều đưa ra c‡c gii ph‡p nh m hướng ti mc ti•u
kim so‡t tt chi ph’ sn xut phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh hiu qu trong
doanh nghip, giœp nhˆ qun lý doanh nghip c— được c‡c th™ng tin đầy đủ,
kp thi v c‡c loi sn phm dch v trong doanh nghip. C‡c c™ng tr“nh
nghi•n cu đ tiếp cn nhiu g—c độ, phm vi kh‡c nhau, tuy nhi•n đối v i
lĩnh vc sn xut sn phm nha inox th“ li chưa cnhiu đề tˆi nghi•n
cu v kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ t’nh gi‡ thˆnh sn phm.
Trước khi nghi•n cu v đề tˆi trong i viết nˆy t‡c gi đt“m hiu
c™ng t‡c t chc tp hp chi ph’ sn xut vˆ t’nh gi‡ thˆnh th™ng qua c‡c c™ng
tr“nh nghi•n cu lun văn thc s ca mt s hc vi•n cao hc như:
Vi đề tˆi ÒHoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut t’nh gi‡ thˆnh sn
phm ti C™ng ty C phn ï t™ Vũ LinhÓ, t‡c gi Nguyn Th Yến (2018) đ
n•u l•n cơ s lý thuyết v ph‰n loi chi ph’ sn xut theo nhiu ti•u ch’ kh‡c
nhau, căn c lp gi‡ thˆnh sn phm, n•u ra mi quan h gia chi ph’ sn xut
gi‡ thˆnh sn phm, sơ đồ h—a quy tr“nh kế to‡n đưa ra c‡c cng thc
ph‰n b chi ph’ sn xut. Song t‡c gi chưa n•u ra h thng c‡c chun mc kế
to‡n cli•n quan, c‡c th™ng tư, ngh định được quy định mt c‡ch đầy đủ v
vic kế to‡n kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm.
Đề tˆi ÒHoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut t’nh gi‡ thˆnh sn phm
x‰y lp ti C™ng ty c phn Thiết b thy liÓ ca t‡c gi Nguyn Th Hng
(2017) s dng ngun d liu sơ cp th™ng qua vic quan s‡t, tp hp phiếu
điu tra, t chc phng vn ngun d liu th cp t h thng chng t, s
s‡ch b‡o c‡o kế to‡n ca doanh nghip (DN) t đ‰y, t‡c gi đđưa ra thc
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
4
trng c™ng t‡c kế to‡n y. D liu v chi ph’ nguy•n vt liu, chi ph’ nh‰n
c™ng chi ph’ sn xut chung thu thp đưc ph‰n t’ch tng hp l•n c‡c
mu biu, mc đ’ch nhm m rphương ph‡p tp h p chi ph’ sn xut ti
C™ng ty. Tuy nhi•n, vic t‡c gi tp trung o c™ng t‡c đưa ra c‡c bng biu,
phiếu điu tra nhưng thiếu s ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ s liu n•n chưa tht s m
r› được t“nh trng kế to‡n thc tế ti C™ng ty c phn Thiết B thy li.
Lun văn vi đề tˆi ÒHoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut t’nh gi‡
thˆnh sn phm si ti Tng C™ng ty c phn Dt may Hˆ NiÓ lˆ nghi•n cu
ca t‡c gi Nguyn Th Phượng (2017). Lun văn c— cơ s lý lun tương đối
cht ch, đầy đủ v chi ph’ s n xut, gi‡ thˆnh sn phm, thc trng ca c™ng
t‡c kế to‡n ti DN cũng được t‡c gi ph‰m t’ch c th, đưa ra c‡c nhn xŽt v
ưu, nhược đim, đng thi cũng n•u bt được c‡c ưu đin trong kế to‡n qun
tr chi ph’. Nhng bin ph‡p được t‡c gi đề xut để hoˆn thin vic kế to‡n
c‡c chi ph’, hoˆn thin đưc vic ph‰n b c‡c chi ph’ sn xut chung (SXC)
c•ng vi c‡c kiến ngh v h thng s s‡ch kế to‡n kh‡ chi tiết, c— th giœp kế
to‡n DN hot đng hiu qu, ti ưu hơn.
Như vy, cho ti nay đc nhi u nghi•n cu v kế to‡n chi ph’ sn
xut gi‡ thˆnh sn phm trong doanh nghip, tuy nhi•n, chưa cnghi•n
cu nˆo v kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty C
phn Toˆn Thng. Do vy, t‡c gi chn thc hin lun văn vi đề tˆi ÒKế to‡n
chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty c phn Toˆn ThngÓ
để t“m hiu, nghi•n cu, giœp doanh nghip hot đng hiu qu hơn.
3. Mc đ’ch vˆ nhim v nghi•n cu
3.1.Mc đ’ch
Đề xut gii ph‡p nhm hoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡
thˆnh sn phm trong C™ng ty c phn Toˆn Thng.
3.2.Nhim v
Để thc hin được mc đ’ch n•u tr•n, lun văn c— ba nhim v sau:
Mt lˆ, h thng h—a lý thuyết cơ bn v kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
5
thˆnh sn phm.
Hai lˆ, ph‰n t’ch, đnh gi‡ thc trng kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡
thˆnh sn phm hin nay ti C™ng ty c phn Toˆn Thng, x‡c định nhng
nguy•n nh‰n, hn chế vˆ nguy•n nh‰n ca nhng hn chế đ—.
Ba lˆ, đề xut c‡c gii ph‡p để hoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut
gi‡ thˆnh sn phm ti Cng ty c phn Toˆn Thng.
4. Đi tượng vˆ phm vi nghi•n cu
4.1. Đối tượng nghi•n cu ca lun văn
Kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn ph m trong doanh nghip tr•n
cơ s vn dng chun mc kế ton c‡c quy định c— trong chế độ kế to‡n
doanh nghip ban hˆnh theo th™ng tư 200/2014/TT-BTC.
4.2. Phm vi nghi•n cu
V ni dung: Đề tˆi tp trung vˆo vic nghi•n cu kế to‡n chi ph’ sn
xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm tr•n g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
V kh™ng gian: T‡c gi thc hin kho s‡t ti C™ng ty c phn Toˆn
Thng, tp hp c‡c s liu thc tế ti c™ng ty. Sn phm chn để t’nh gi‡
thˆnh lˆ c‡c sn phm v nha, inox ti C™ng ty c phn Toˆn Thng.
V thi gian: S liu chi ph’ sn xut, gi‡ thˆnh sn phm ca c™ng ty
năm 2019.
5. Phương ph‡p nghi•n cu
Khi thc hi n đề tˆi, t‡c gi tng hp, ph‰n t’ch nghi•n cu c‡c tˆi liu
để kh‡i qu‡t nhng vn đề v chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm trong
DN sn xut dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Sau khi c— c‡c d liu thng kế k• to‡n, kho s‡t t“nh h“nh thc tế v
c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty c phn
Toˆn Thng. T‡c gi thc hin ph‰n t’ch c‡c s liu, so s‡nh, din gii, quy
np để nghi•n cu ph‰n t’ch c‡c vn đề thc tin, đưa ra kết lun cho mc
đ’ch nghi•n cu.
Ngun d liu được t‡c gi s dng trong lu n văn bao gm:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
6
- Da tr•n s liu điu tra, kho s‡t thc tế, trao đổi trc tiếp vi c‡n b
qun lý vˆ c‡n b kế to‡n ti C™ng ty c phn Toˆn Thng.
- Ngun d liu b•n trong DN c‡c tˆi liu kế to‡n ca c™ng ty, c‡c s
s‡ch kế to‡n v chi ph’ gi‡ thˆnh; Ngun d liu b•n ngoˆi DN ly t c‡c
gi‡o tr“nh, c‡c Th™ng tư, Ngh định, c‡c chun mc kế to‡n quy định nhng
vn đề li•n quan đến nguy•n liu sn xut, định mc ti•u hao, định mc chi
ph’, quy tr“nh kế to‡n kế to‡n trong DN sn xut.
- T‡c gi thu thp d liu cho lun văn th™ng qua lun văn ca c‡c t‡c
gi đi trước; thng qua c‡c gi‡o tr“nh, slide, bˆi ging ca c‡c th y c gi‡o;
qua ngun th™ng tin tr•n internet để t“m hiu lý thuyết kế to‡n, c‡c quy định
ca B tˆi ch’nh li•n quan đến kế to‡n chi ph’ sn xut, t“m hiu c‡c phương
ph‡p thng k•, ph‰n t’ch s liu kế to‡n. Th™ng qua website ca C™ng ty c
phn Toˆn Thng, c‡c tˆi liu ca b phn hˆnh ch’nh, t‡c gi t“m hiu lch s
h“nh thˆnh ph‡t trin ca C™ng ty, cơ cu t chc toˆn C™ng ty n—i chung
Ph˜ng kế to‡n n—i ri•ng. T‡c gi c˜n thu thp c‡c chng t b‡o c‡o kế
to‡n ca C™ng ty c phn Toˆn Thng để tiến hˆnh ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ c™ng
t‡c kế to‡n chi ph’, gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty.
6. Nhng đ—ng g—p ca đề tˆi nghi•n cu
- V mt lý lun, lun văn h thng h—a cơ s lý lun kế to‡n chi ph’
sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm ti doanh nghip sn xut.
- V mt thc tin ng dng, lun văn nghi•n c, ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡
thc trng kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty c phn
Toˆn Thng. Qua đ—, đề xut gii ph‡p khc phc nhược đim, n‰ng cao cht
lượng ca kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty c phn
Toˆn Thng.
7. Kết cu ca lun văn
Ngoˆi phn m đầu, kết lun, danh mc i liu tham kho ph lc,
lun văn được kết cu gm 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lun v kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
7
phm ti trong doanh nghip sn xut.
Chương 2: Kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty
c phn Toˆn Thng.
Chương 3: Gii ph‡p hoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh
sn phm ti C™ng ty c phn Toˆn Thng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
8
Chương 1
CƠ S LÝ LUN V K TOçN CHI PHê SN XUTGIç
THËNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP SN XUT
1.1. Kh‡i qu‡t chung v chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm
1.1.1. Chi ph’ sn xut
1.1.1.1. Kh‡i nim
Chi ph’ sn xut s tin mt nhˆ sn xut hay doanh nghip phi
chi ra để mua yếu t đầu o cn thiết cho qu‡ tr“nh sn xut hˆng h—a nhm
mc đ’ch thu li nhun.
Theo chun mc kế to‡n s 02: Chi ph’ sn xut được định nghĩa như
sau: ÒChi ph’ chế biến hˆng tn kho bao gm nhng chi ph’ cli•n quan trc
tiếp đến sn phm sn xut, như chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp, chi ph’ sn xut
chung c định chi ph’ sn xut chung biế n đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
chuyn h—a nguy•n vt, vt liu, thˆnh phmÓ [1, tr.20].
Chi ph’ sn xut kinh doanh ca c‡c doanh nghip ph‡t sinh thường
xuy•n trong sut qu‡ tr“nh tn ti hot động ca doanh nghip. Nhưng để
phc v cho y•u cu qu n lý chi phsn xut kinh doanh phi đưc tp hp
theo tng thi k: th‡ng, quý, năm.
1.1.1.2. Ph‰n loi chi ph’ sn xut
Ø Ph‰n loi chi ph’ sn xut kinh doanh (SXKD) theo yế u t đầu o
ca qu‡ tr“nh sn xut kinh doanh doanh nghip.
Gm c— chi ph’ ban đầu vˆ chi ph’ lu‰n chuyn ni b[8, tr.25]:
Chi ph’ ban đầu: c‡c chi ph’ doanh nghip phi mua sm,
chun b t trước để tiến hˆnh c‡c hot đng sn xut kinh doanh, bao gm:
Chi ph’ nguy•n vt liu: Bao gm gi‡ mua, chi ph’ mua ca nguy•n vt
liu (NVL) d•ng o hot động sn xut kinh doanh trong k. Yếu t nˆy bao
gm: Chi ph’ NVL ch’nh, chi ph’ NVL ph, chi ph’ nhi•n liu, chi ph’ ph
t•ng thay thế, chi ph’ NVL kh‡c s dng vˆo sn xut.
Chi ph’ nh‰n c™ng: c‡c khon chi ph’ v tin lương phi tr cho
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
9
người lao động, c‡c khon bo him x‹ hi, bo him y tế, kinh ph’ c™ng đoˆn
theo tin lương ca người lao đng.
Chi ph’ v CCDC d•ng cho sn xut: Yếu t nˆy phn nh gi‡ tr c™ng
c, dng c cho qu‡ tr“nh sn xut sn phm.
Chi ph’ khu hao tˆi sn c định: Bao gm kh u hao ca tt c i sn
c định d•ng vˆo hot đng sn xut kinh doanh trong k ca doanh nghip.
Chi ph’ dch v mua ngoˆi: s tin tr cho c‡c dch v mua ngoˆi
phc v cho c‡c hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Chi ph’ kh‡c bng tin: c‡c khon chi ph’ bng tin ph‡t sinh trong
qu‡ tr“nh sn xut kinh doanh ngoˆi c‡c yếu t chi ph’ n—i tr•n.
Chi phlu‰n chuyn ni b: c‡c chi ph’ ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
ph‰n c™ng vˆ hp t‡c lao động trong doanh nghip.
V’ d: Gi‡ tr lao v s n xut cung cp ln nhau trong c‡c ph‰n xưởng.
Ø Ph‰n loi chi ph’ SXKD theo hot đng vˆ c™ng dng kinh tế
Chi ph’ sn xut: toˆn b hao ph’ v lao động sng cn thiết, lao
động vt h—a vˆ c‡c chi ph’ cn thiết kh‡c mˆ doanh nghip b ra c— li•n quan
đến vic chế t o sn phm, lao v, dch v trong mt thi k nht đnh. Chi
ph’ s n xut bao gm:
Chi ph’ NVL trc tiếp: toˆn b chi ph’ NVL được s dng trc tiếp
cho qu‡ tr“nh sn xut, chế to sn phm, lao v, dch v.
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp: Gm tin lương phi tr cho cng nh‰n
trc tiếp sn xut c‡c khon t’nh tr’ch theo lương ca c™ng nh‰n trc tiếp
sn xut.
Chi ph’ sn xut chung c định: nhng chi ph’ sn xut gi‡n tiếp
thường kh™ng thay đi theo s lượng sn phm sn xut như: Chi ph’ khu
hao, chi ph’ bo dưỡng m‡y m—c... chi ph’ qun lý nh ch’nh c‡c ph‰n
xưởng s n xut.
Chi ph’ sn xut chung biến đổi: nhng chi ph’ sn xut gi‡n tiếp
thường thay đi trc tiếp hoc gn như trc tiếp theo s lượng sn phm sn
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
10
xut như chi ph’ nguy•n liu, vt liu gi‡n tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp.
Chi ph’ sn xut chung bao gm c‡c yếu t chi ph’ sn xut: Chi ph
nh‰n vi•n qun lý ph‰n xưởng, chi ph’ vt liu, chi ph’ CCDC, chi ph’ khu
hao tˆi sn c định, chi ph’ dch v mua ngoˆi, chi ph’ kh‡c bng tin.
Chi ph’ ngoˆi sn xut
Chi ph’ b‡n hˆng: chi ph’ lưu th™ng chi ph’ tiếp th ph‡t sinh
trong qu‡ tr“nh ti•u th sn phm hˆng h—a, lao v, dch v. Chi ph’ b‡n hˆng
gm c chi ph’ qung c‡o, chi ph’ giao hˆng, chi ph’ nh‰n vi•n b‡n hˆng, hoa
h™ng b‡n hˆng chi ph’ kh‡c g n lin đến bo qun ti•u th sn phm,
hˆng h—a.
Chi ph’ qun lý doanh nghip: c‡c khon chi ph’ li•n quan đến vic
phc v qun lý sn xut kinh doanh c— t’nh cht chung toˆn doanh nghip
như: Chi ph’ nh‰n vi•n qun lý, chi ph’ đồ d•ng văn ph˜ng, khu hao tˆi sn
c định phc v chung cho toˆn doanh nghip, c‡c loi thuế...
Chi ph’ kh‡c: Gm chi ph’ hot đng i ch’nh như chi ph’ đầu tư tˆi
ch’nh, chi ph’ li•n doanh. Chi ph’ bt thường như chi ph’ thanh lý, nhượng
b‡n tˆi sn c định, c‡c khon pht, truy thu thuế...
Ø Ph‰n loi chi ph’ sn xut kinh doanh theo mi quan h ca chi ph’
vi c‡c khon mc tr•n b‡o c‡o tˆi ch’nh (theo mi quan h gia chi ph’ vi
tng thi k t’nh kết qu kinh doanh)
Chi ph’ sn phm: nhng chi ph’ gn lin vi qu‡ tr“nh sn xut sn
phm hay qu‡ tr“nh mua ng h—a để b‡n. Đối v i doanh nghi p sn xut chi
ph’ sn phm gm c: Chi ph’ NVL trc tiếp, chi ph’ nh‰n cng trc tiếp, chi
ph’ s n xut chung.
Chi ph’ thi k: nhng chi ph’ để phc v cho hot đng sn xut
kinh doanh, khng to n•n gi‡ trng tn kho mˆ nh hưởng trc tiếp đến li
nhun trong k ph‡t sinh chi ph’. Chi ph’ thi k gm cchi ph’ b‡n ng
chi ph’ qun lý doanh nghip. Chi ph’ thi k ph‡t sinh vˆo thi đim o
được t’nh ngay vˆo k đnh hưởng trc tiếp đến li nhun ca k
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
11
chœng ph‡t sinh vˆ được ghi nh‰n tr•n b‡o c‡o kết qu kinh doanh.
Ø Ph‰n loi chi ph’ sn xut kinh doanh theo phương ph‡p kế to‡n quy
np chi ph’ cho c‡c đối tượng chi ph’.
Chi ph’ trc tiếp: chi ph’ li•n quan trc tiếp đế n đối tượng kế to‡n
tp hp chi ph’ như tng loi sn phm, cng vic, hot đng, đặt hˆng...
chœng ta c— th quy np trc tiếp cho tng đối tượng chu chi ph’.
Chi ph’ gi‡n tiếp: c‡c loi chi ph’ c— li•n quan đến nhiu đối tượng
kế to‡n tp hp chi ph’ kh‡c nhau n•n kh™ng kế to‡n trc tiếp được kế
to‡n cho tng đối tượng theo phương ph‡p ph‰n b gi‡n tiếp.
Ø Ph‰n loi chi ph’ sn xut kinh doanh theo mi quan h vi quy tr“nh
c™ng ngh sn xut sn ph m vˆ qu‡ tr“nh kinh doanh.
Chi ph’ cơ bn: c‡c chi ph’ c— li•n quan trc tiếp đến quy tr“nh c™ng
ngh chế to sn phm như: chi ph’ NVL trc tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trc
tiếp, chi ph’ khu hao tˆi sn c định d•ng trc tiếp vˆo sn xut sn phm.
Chi ph’ chung: c‡c chi ph’ li•n quan đến phc v qu n lý sn
xut c— t’nh cht chung như chi ph’ qun lý c‡c ph‰n xưng sn xut, chi
ph’ qun lý doanh nghip.
Ø Ph‰n loi chi ph’ theo mi quan h vi mc độ
Biến ph’: nhng khon mc chi ph’ mc đ ln ca nc— quan
h t l thun vi mc độ ca hot động: Gi‡ vn hˆng mua, hoa hng b‡n
hˆng...
Định ph’: Lˆ nhng khon chi ph’ đ ln ca n— kh™ng biến động
khi mc đ ca hot đng thay đổi: Khu hao m‡y m—c, chi ph’ thu• nhˆÉ
Chi ph’ hn hp: nhng chi ph’ bn th‰n n— bao gm c‡c yếu t
biến ph’ định ph’. mc độ hot động cơ bn, chi ph’ hn hp th hin
đặc đim ca định ph’.
Ø Ph‰n loi chi ph’ sn xut theo thm quyn ra quyết định
Chi ph’ kim so‡t được: chi ph’ mt nhˆ qun tr mt cp qun
lý nˆo đx‡c định được lượng ph‡t sinh ca n—, c— thm quyn quyết định v
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
12
s ph‡t sinh chi ph’ đ—, cp qun lý đ kim so‡t được chi ph’ nˆy
Chi ph’ kh™ng kim so‡t được: nhng chi ph’ c‡c nhˆ qun tr
mt cp qun lý nˆo đkh™ng th d đo‡n ch’nh x‡c s ph‡t sinh ca n—
kh™ng c— thm quyn quyết định vi khon chi ph’ đ—.
Ø Căn c vˆo vic s dng chi ph trong qu‡ tr“nh la chn c‡c phươngn
Chi ph’ ch•nh lch: Lˆ nhng khon chi ph’ c phương ‡n nˆy nhưng
ch c— mt phn hoc kh™ng c phương ‡n kh‡c.
Chi ph’ cơ hi: chi ph’ b mt đi v“ la chn phương ‡n hˆnh
động nˆy thay v“ la chn phương ‡n nˆy hay hˆnh động kh‡c.
Chi ph’ ch“m: chi ph’ đph‡t sinh, n— c— trong tt c c‡c phương n
sn xut kinh doanh được đưa ra xem xŽt la chn. Љy nhng chi ph’
nhˆ qun tr phi chp nhn kh™ng c— s la chn. Bi vy, chi ph’ ch“m lu™n
lˆ th™ng tin th’ch hp cho vi•c xem xŽt, la chn phương ‡n ti ưu.
Gi‡ thˆnh sn phm
1.1.1.3. Kh‡i nim
Gi‡ thˆnh biu hin bng tin c‡c chi ph’ t’nh cho mt khi lượng
sn phm nht định đ‹ hoˆn thˆnh[8, tr.45].
Gi‡ thˆnh sn phm mt ch ti•u kinh tế tng hp phn ‡nh kết qu
ca vic s dng tˆi sn, vt tư, lao động vˆ tin vn trong qu‡ tr“nh sn xut
kinh doanh. Gi‡ thˆnh c˜n căn c quan trng để định gi‡ b‡n x‡c định
hiu qu kinh tế ca hot đng sn xut kinh doanh.
1.1.1.4. Ph‰n loi
Ø Ph‰n loi theo thi đim vˆ cơ s s liu để t’nh gi‡ thˆnh
Theo ti•u thc ph‰n loi n—i tr•n, gi‡ thˆnh sn phm được ph‰n thˆnh
3 loi: Gi‡ thˆnh định mc, gi‡ thˆnh kế hoch vˆ gi‡ thˆnh thc tế.
Gi‡ thˆnh định mc: gi‡ thˆnh được t’nh căn c vˆo c‡c định mc
kinh tế kĩ thut hin hˆnh, v’ d định mc v ti•u hao vt tư, định mc v tin
lương (đơn gi‡ lương), định mc chi ph’ sn xut chung ch t’nh cho tng
đơn v sn phm. Gi‡ thˆnh định mc thước đo để kim tra qu‡ tr“nh kết
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
13
qu ca vic qun lý, s dng lao động, vt tư, tin vn để to ra sn phm
ca doanh nghip vˆ nđược x‡c định trước khi tiến hˆnh sn xut[8,46].
Gi‡ thˆnh kế hoch: Gi‡ thˆnh kế hoch gi‡ thˆnh được t’nh da o
chi ph’ sn xu t kế hoch sn lượng kế hoch. Nmc ti•u để doanh
nghip phn đấu, căn c để ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ t“nh h“nh thc hin kế
hoch h gi‡ thˆnh ca doanh nghip cũng được t’nh trước khi doanh
nghip tiến hˆnh sn xut. Gi‡ thˆnh kế hoch c— th t’nh cho toˆn b sn
phm vˆ cho tng đơ n v sn phm
.
Gi‡ thˆnh thc tế: gi‡ thˆnh được t’nh căn co tng s chi ph’ sn
xut thc tế đph‡t sinh đ được kế to‡n t p hp ph‰n b bng c‡c
phương ph‡p th’ch hp. Gi‡ thˆnh thc tế ch được t’nh sau khi sn phm đ
hoˆn thˆnh được nghim thu, nhp kho. N cth t’nh cho toˆn b sn phm
nhp kho vˆ cho tng đơn v sn phm [8, tr.47].
Gi‡ thˆnh thc tế mt ch ti•u kinh tế tng hp, phn ‡nh kết qu ca
vic qun lý s dng lao động, vt tư, tin vn để to ra sn phm, đồng
thi n— lˆ cơ s để x‡c định kết qu kinh doanh ca doanh nghip.
Ø Ph‰n loi gi‡ thˆnh sn phm theo phm vi chi ph’ trong gi‡ thˆnh
[8, tr.48]
Githˆnh sn xut toˆn b: (Zsx toˆn b) loi githˆnh mˆ trong đ
bao gm toˆn b biến ph’ vˆ định ph’ thuc chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp, chi
phnh‰n c™ng trc tiếp, chi ph’ sn xut chung tnh cho sn phm hoˆn thˆnh.
Gi‡ thˆnh sn xut theo biến ph’: (Zsxbp) lˆ loi gi‡ thˆnh trong đ
ch bao gm biến ph’ thuc chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp, chi ph’ nh‰n
c™ng trc tiếp, chi ph’ sn xut chung t’nh cho sn ph m hoˆn thˆnh.
Gi‡ thˆnh sn xut c— ph‰n b hp lý định ph’ sn xut: (Zsxhl) loi
gi‡ thˆnh trong đbao gm toˆn b biến ph’ sn xut t’nh cho sn phm hoˆn
thˆnh mt phn định ph’ sn xut được ph‰n b tr•n cơ s mc hot động
thc tế so vi mc hot động theo c™ng sut thiết kế (mc hot đng chun)
[8, tr.49].
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
14
Zsxhl
=
+
x
n
N
Trong đ—:
Zsxhl lˆ gi‡ thˆnh c ph‰n b hp lý định ph’ sn xut
Bpsx lˆ biến ph’ sn xut trong gi‡ thˆnh sn xut
Đpsx lˆ tng định ph’ sn xut
N lˆ mc hot động chun, n lˆ mc hot động thc tế
Gi‡ thˆnh toˆn b theo biến ph’: (Zbp) loi gi‡ thˆnh sn phm trong
đbao gm toˆn b biến ph’ (biến ph’ sn xut, biến ph’ b‡n ng, biến ph’
qun lý doanh nghip) t’nh cho sn phm ti•u th[8,49].
Zbp = Zsxbp + Bpbh + Bpqldn
Trong đ—:
Zbp lˆ gi‡ thˆnh toˆn b theo biến ph’
Zsxbp lˆ gi‡ thˆnh sn xut theo biến ph’
Bpbh lˆ biến ph’ b‡n hˆng
Bpqldn lˆ biến ph’ qun lý doanh nghip
Gi‡ thˆnh toˆn b ca sn phm ti•u th: (Ztb) bao gm gi‡ thˆnh sn
xut chi ph’ ngoˆi sn xut t’nh cho sn phm ti•u th. Ta c— c™ng thc
sau:
Ztb = Zsxtoˆn b + chi ph’ b‡n hˆng + chi ph’ qun l’ doanh nghi p[8,50]
1.1.2. Quan h gia chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm
Chi ph’ sn xut t’nh gi‡ thˆnh sn phm 2 mt biu hin ca qu‡
tr“nh sn xut cmi quan h vi nhau ging nhau v cht chœng đều
c‡c hao ph’ v lao động c‡c khon chi ti•u kh‡c nhau ca doanh nghip.
Tuy vy chœng vn c— s kh‡c nhau tr•n c‡c phương din
V mt phm vi: Chi ph’ sn xut bao gm c chi ph’ sn xut sn phm
chi ph’ cho qun lý doanh nghip ti•u th sn phm, c˜n gi‡ thˆnh sn
phm ch bao gm chi phsn xut ra sn phm (chi ph’ sn xut trc tiếp vˆ
chi ph’ sn xut chung).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
15
Mt kh‡c chi ph’ sn xut ch t’nh nhng nhng chi ph’ ph‡t sinh trong
mi k nht định (th‡ng, quý, năm) kh™ng t’nh đến chi ph’ li•n quan đến s
lượng sn phm đhoˆn thˆnh hay chưa. C˜n gi‡ thˆnh sn ph m gi i hn
s chi ph’ sn xut li•n quan đến khi lượng sn phm dch v đ‹ hoˆn thˆnh.
V mt lư ng: N—i đến chi ph’ sn xut lˆ xŽt đến c‡c hao ph’ trong mt
thi k c˜n gi‡ thˆnh sn phm li•n quan đến chi ph’ ca c k trước chuyn
sang s chi ph’ nˆy chuyn sang k sau. S kh‡c nhau v mt lượng
mi quan h gia chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm th hin c™ng thc
t’nh gi‡ thˆnh sn phm tng qu‡t sau:
Tng gi‡
thˆnh sn
phm hoˆn
thˆnh
=
Chi ph’ sn
xut d dang
đầu k
+
Tng chi ph’ sn
xut ph‡t sinh
trong k
-
Chi ph’ sn
xut d dang
cui k
[8, tr.283]
Như vy, chi phsn xut cơ s để x‡c định gi‡ thˆnh sn ph m c˜n
gi‡ thˆnh cơ s để x‡c định gi‡ b‡n. Trong đi u kin nếu gi‡ b‡n kh™ng
thay đổi th“ s tiết kim hoc l‹ng ph’ ca doanh nghip v chi phsn xut
c— nh hưởng trc tiếp đến gi‡ thˆnh thp hoc cao t đs t‡c động ti li
nhun. Do đtiết kim chi ph’, h thp gi‡ thˆnh lˆ nhim v quan trng
thường xuy•n ca c™ng t‡c qun lý kinh tế. N— giœp cho doanh nghip cnh
tranh c— hiu qu tr•n th trường.
1.2. Đối tượng, phương ph‡p tp hp chi ph’ sn xut đối tượng
t’nh gi‡ thˆnh sn phm
1.2.1. Đối tượng, phương ph‡p tp hp chi ph’ sn xut
1.2.1.1. Đối tượng tp hp chi ph’ sn xut
Vic x‡c định đi tượng kế ton chi ph’ sn xut kh‰u đầu ti•n
quan trng ca t chc kế to‡n qu‡ tr“nh sn xut. T kh‰u ghi chŽp ban đầu,
tng hp s liu, t chc tˆi khon kế to‡n, s chi tiết đều phi theo đœng đối
tượng tp hp chi ph’ sn xut đx‡c định. X‡c định đœng đối tượng kế to‡n
chi ph’ sn xut ph• hp vi đặc đim t“nh h“nh hot đng sn xut, đặc đim
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
16
quy tr“nh c™ng ngh sn xut y•u cu qu n lý chi ph’ sn xut ca doanh
nghip mi giœp cho vic t chc tt c™ng vic kế to‡n chi ph’ sn xut.
Đối tượng tp hp chi ph’ sn xut lˆ phm vi, gii hn nht định để tp
hp chi ph’ sn xut.
Sn phm ca doanh nghip được sn xut, chế to nhiu b phn
kh‡c nhau, theo quy tr“nh c™ng ngh kh‡c nhau. Để x‡c định đœng đi tượng
tp hp chi ph’ sn xut cn phi căn c vˆo đặc đim c th ca tng doanh
nghip, kh™ng c— đi tượng tp hp chi ph’ chung cho mi loi h“nh doanh
nghip, mˆ căn c vˆo đặc đim ri•ng, y•u cu qun lý ca tng doanh nghip
để x‡c định đối tượng tp hp chi ph’ sn xut ri•ng cho tng doanh nghip.
Căn c để x‡c định đối tượng lˆ: Đặc đim t chc s n xut kinh doanh
ca doanh nghip (c— ph‰n xưởng hay kh™ng c— ph‰n xưởng); Quy tr“nh c™ng
ngh sn xut sn phm ca doanh nghip: gin đơn, phc tp; Địa đim ph‡t
sinh ca chi ph’, mc đ’ch c™ng dng ca chi ph’ trong SXKD; Y•u cu, tr“nh
độ qun lý ca doanh nghip cũng như y•u cu t’nh gi‡ thˆnh
Tr•n cơ s nhng căn c xc định đ đối tượng kế to‡n chi ph’ c— th
lˆ: Kế to‡n theo tng ph‰n xưởng, b phn, t đội s n xut hay toˆn doanh
nghip; Tng giai đon (bước) c™ng ngh hay toˆn b quy tr“nh cng ngh;
Tng sn phm, đơn đặt hˆng, hng mc cng tr“nh; Tng nh—m sn phm,
chi tiết hay b phn sn ph
Vic tp hp chi ph’ sn xut theo đœng đối tượng ct‡c dng tăng
cường qun lý sn xut, qun lý chi ph’, tăng cường qun lý ni b, phc v
c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh s n phm ch’nh xc. Thc cht ca vic x‡c định đi
tượng kế to‡n lˆ x‡c định nơi ph‡t sinh chi ph’ vˆ đối tượng chu chi ph’.
1.2.1.2. Phương ph‡p tp hp chi ph’ sn xut
Phương ph‡p tp h p chi ph’ mt phương ph‡p hay mt h thng
phương ph‡p được s dng để tp hp ph‰n loi chi ph’ sn xut theo đối
tượng h ch to‡n chi ph’. T•y thuc vˆo tng loi h“nh doanh nghip, phương
thc sn xut... mˆ phương ph‡p tp hp chi ph’ c— s kh‡c nhau.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
17
Trong doanh nghip sn xut c— nhng phương ph‡p tp hp chi ph’ sau:
Tp hp trc tiếp cho đối tưng chi ph’: Phương ph‡p nˆy ‡p dng đối
vi c‡c chi ph’ li•n quan trc tiếp đến đối tượng kế to‡n tp hp chi ph’ đ
x‡c định c™ng t‡c hch to‡n, ghi chŽp ban đầu cho phŽp quy np trc tiếp
c‡c chi ph’ nˆy vˆo đối tượng tp hp chi ph’ sn xut c— li•n quan.
Tp hp chi ph’ chung cho nhiu đối tượng, sau đ— ph‰n b cho c‡c đối
tượng chi ph’: Phương ph‡p nˆy ‡p dng khi mt loi chi ph’ li•n quan đến
nhiu đối tượng tp hp chi ph’, kh™ng th tp hp cho tng đối tượng được.
Trường hp nˆy phi la chn ti•u thc ph‰n b th’ch hp.
Th™ng thường c‡c chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp, nh‰n c™ng trc tiếp
trong c‡c doanh nghip sn xut đưc tp hp trc tiếp cho đối tưng chi ph. C˜n
khon mc chi ph sn xut chung thưng li•n quan đến nhiu sn phm n•n đưc
tp hp chung, sau đ ph‰n b cho tng sn phm theo chi ph trc tiếp.
Để giœp qun tr chi ph’ hu hiu, doanh nghip n•n hn chế c‡c
phương ph‡p tp hp gi‡n tiếp nếu cth, nhm tr‡nh x‡c định kh™ng hp lý
chi ph’ cho đối tượng chu ph’, v“ vic tp hp chung sau đph‰n b s lˆm
sai lch chi ph’ gn cho đối tượng chu chi ph’. Vi nhng chi ph’ kh™ng th
tp hp trc tiếp, cn chn ti•u thc ph‰n b hp lý nhm g‡n chi ph’ chung
cho đối tượng chi ph’ theo c‡ch hp lý, s‡t vi thc tế.
1.2.2. Đối tượng gi‡ thˆnh sn phm
Mc đ’ch ca qu‡ tr“nh sn xut to ra sn phm, c™ng vic, lao v
đ‡p ng nhu cu ti•u d•ng ca xhi. Sau qu‡ tr“nh sn xut để c— cơ s x‡c
định hi u qu ca sn xut cn phi x‡c định được gi‡ thˆnh sn phm, c™ng
vic, lao v. Vy đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c‡c loi sn phm, c™ng vic, lao
v do doanh nghip sn xut ra cn phi x‡c định được gi‡ thˆnh gi‡ thˆnh
đơn v.
Tu theo đặc đi m ca sn xut, t’nh cht ca sn phm, đặc đim ca
qu‡ tr“nh cng ngh, cũng như y•u cu ca tr“nh độ kế to‡n kinh tế qun l’
ca Doanh nghip. Đi tượng t’nh gi‡ thˆnh s kh‡c nhau.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
18
V mt sn xut:
Nếu sn xut đơn chiếc th“ đối tượng t’nh githˆnh tng sn phm,
c™ng vic, lao v hoˆn thˆnh. V’ d: X’ nghip đ—ng u tng con tˆu, x‰y
dng cơ bn lˆ tng c™ng tr“nh, hng mc cng tr“nh.
Nếu t chc sn xut hˆng lot sn phm kh‡c nhau th“ đối tượng t’nh
gi‡ thˆnh tng loi sn phm mt. V’ d: Sn phm ca x’ nghip ho‡ cht,
vi trong x’ nghip dt, cao su, cˆ ph• trong x’ nghip n™ng nghip...
V mt quy tr“nh c™ng ngh:
Nếu quy tr“nh c™ng ngh gin đơ n th“ đi tượng t’nh gi‡ thˆnh ch c
thsn phm hoˆn thˆnh cui quy tr“nh cng ngh đ—.
Nếu quy tr“nh cng ngh sn xut phc tp kiu li•n tc (ph‰n bước) th“
đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c— th lˆ thˆnh phm giai đon cui. Cũng c— th
na thˆnh phm tng giai đon vˆ thˆnh phm giai đon cui c•ng.
Nếu quy tr“nh cng ngh sn xut phc tp kiu song song th“ đối
tượng t’nh gi‡ thˆnh cth bao gm c chi tiết, ph t•ng, b phn sn xut
hay thˆnh phm. V’ d: Sn phm lp r‡p.
Ngoˆi ra cũng cn phi xem xŽt: Chu k sn xut i hay ngn, na
thˆnh phm t chế c— phi sn phm ng ho b‡n ra hay kh™ng, y•u c u
tr“nh đ qun l’ ca Doanh nghip như thế nˆo để x‡c định đi tượng t’nh gi‡
thˆnh cho ph• hp.
1.3. Tr“nh t kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm trong
doanh nghip sn xut
1.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp
1.3.1.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp theo h thng k• khai
thường xuy•n
Chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp toˆn b chi ph’ v NVL ch’nh, vt
liu ph, nhi•n liu, na thˆnh phm mua ngoˆi... được s dng trc tiếp cho
vic chế to sn phm hoc thc hin lao v dch v.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
19
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.67]
-
Tˆi khon s dng
Kế to‡n s dng TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vt liu trc tiế d•ng để phn
‡nh chi phNVL s dng trc tiếp hot động sn xut sn phm, thc hin dch
v ca c‡c ngˆnh c™ng nghip, x‰y lp, n™ng, l‰m, ngư nghip, giao th™ng vn
ti, bưu ch’nh vin th™ng, kinh doanh kh‡ch sn, du lch, dch v kh‡c.
-
Nguy•n tc kế to‡n
Ch kế to‡n o TK 621 nhng chi ph’ nguy•n liu, vt liu được s
dng trc tiếp để sn xut sn phm, thc hin dch v trong k sn xut chi
ph’ nguy•n liu, v t liu phi t’nh theo gi‡ thc tế khi xut s dng.
Trong k kế to‡n thc hin vic ghi chŽp, tp hp chi ph’ nguy•n liu,
vt liu trc tiếp o b•n N tˆi khon 621 ÒChi ph’ nguy•n liu, vt liu trc
tiếtheo tng đi tượng s dng trc tiếp c‡c nguy•n liu, vt liu nˆy (nếu
khi xut nguy•n liu, vt liu cho qu‡ tr“nh sn xut sn phm, thc hin dch
v, x‡c định được c th, r› rˆng cho tng đối tượng s dng); hoc tp hp
chung cho qu‡ tr“nh sn xut, chế to sn phm, thc hin dch v (nếu khi
xut s dng nguy•n liu, vt liu cho qu‡ tr“nh sn xut sn phm, dch v
kh™ng th x‡c định c th, r rˆng cho tng đối tượng s dng).
Cui k kế to‡n, thc hi n kết chuyn (nếu nguy•n liu, vt liu đ
được tp hp ri•ng bit cho đối tưng s dng), hoc tiến hˆnh t’nh ph‰n b
kết chuyn chi ph’ nguy•n liu, vt liu (nếu kh™ng tp hp ri•ng bit cho
tng đi tượng s dng) o tˆi khon 154 phc v cho vi c t’nh gi‡ thˆnh
thc tế ca sn ph m, dch v trong k kế to‡n. Khi tiến hˆnh ph‰n b tr gi‡
nguy•n liu, vt liu o gi‡ thˆnh sn phm, doanh nghip phi s dng c‡c
ti•u thc ph‰n b hp lý như t l theo định mc s dng...
Khi mua nguy•n liu, vt liu, nếu thuế GTGT đầu vˆo được khu tr
th“ tr gi‡ nguy•n liu, vt liu s kh™ng bao gm thuế GTGT. Nếu thuế
GTGT đầu vˆo kh™ng được khu tr th“ tr gi‡ nguy•n liu, vt liu bao gm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
20
c thuế GTGT.
Phn chi ph’ nguy•n liu, vt liu trc tiếp vượt tr•n mc b“nh thường
kh™ng được t’nh o gi‡ thˆnh sn phm, dch v phi kết chuyn ngay
vˆo TK 632 ÒGi‡ vn hˆng b‡nÓ.
-
Chng t kế to‡n s dng:
Kế to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp căn c vˆo phiếu xut kho, h—a
đơn nguy•n vt liu, c‡c chng t c— li•n quan để x‡c định gi‡ thc tế xut
kho theo phương ph‡p th’ch hp đơn v la chn ca s NVL d•ng cho
sn xut chế to sn phm.
-
Sơ đồ kế to‡n:
Sơ đồ kế to‡n to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp (Ph lc 1.1)
1.3.1.2. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp theo h thng kim k•
định k
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.69]
Do đặc đim ca phương ph‡p kim k• định k n•n chi ph’ vt liu
xut d•ng kh— ph‰n định được cho sn xut, qun lý hay phc v b‡n hˆng.
Do vy để phc v cho vic t’nh gi‡ thˆnh sn phm, lao vÉ kế to‡n cn
theo d›i chi tiết chi ph’ vt liu ph‡t sinh li•n quan đến tng đối tượng c th
như th nˆo. C‡c chi ph’ nguy•n vt liu xut d•ng kh™ng ghi theo tng
chng t xut được ghi mt ln o cui k kế to‡n sau khi tiến nh
kim k• x‡c định gi‡ tr vt liu tn kho, tr•n cơ s vt liu tn kho đầu k
nhp trong k để t’nh.
-
Tˆi khon s dng
TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vt liu trc tiế
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sn xu
-
Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp (ph lc 1.1)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
21
1.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
1.3.2.1. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp theo h thng k• khai
thường xuy•n
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp nhng khon tin phi tr cho c™ng nh‰n
trc tiếp sn xut sn phm hoc trc tiếp thc hin c‡c hot động lao v dch
v bao gm: Tin lương ch’nh, tin lương ph c‡c khon ph cp c t’nh
cht lương (ph cp khu vc, độc hi, ph cp lˆm th•m gi , lˆm đ•m...), c‡c
khon tr’ch bo him x‹ hi, bo him y tế, kinh ph’ c™ng đoˆn ca c™ng nh‰n
sn xut.
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.69]
-
Tˆi khon s dng
Kế to‡n s dng TK 622 ÒChi ph’ nh‰n cng trc tiếd•ng để phn
‡nh chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp tham gia vˆo hot đng sn xu t, kinh doanh
trong c‡c ngˆnh c™ng nghip, x‰y lp, n™ng l‰m, ngư nghip, dch v (giao
th™ng vn ti, bưu ch’nh vin th™ng, du lch kh‡ch sn, tư vn).
-
Nguy•n tc kế to‡n
Kh™ng kế to‡n vˆo tˆi khon nˆy nhng khon phi tr v tin lương,
tin c™ng c‡c khon ph cp... cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng, nh‰n vi•n qun
lý, nh‰n vi•n ca b m‡y qun lý doanh nghip, nh‰n vi•n b‡n hˆng.
Tˆi khon 622 phi m chi tiết theo đối tượng tp hp chi ph’ sn xut,
kinh doanh.
Phn chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp vượt tr•n mc b“nh thường kh™ng
được t’nh o gi‡ thˆnh sn phm, dch v phi kết chuyn ngay vˆo TK
632 ÒGi‡ vn hˆng b‡nÓ.
-
Chng t kế to‡n s dng
Chi ph’ tin lương được x‡c định c th t•y thuc h“nh thc tin lương
sn phm hay lương thi gian doanh nghip ‡p dng. S tin lương phi
tr cho c™ng nh‰n sn xut cũng như c‡c đối tượng lao động kh‡c th hin
tr•n bng t’nh lương thanh to‡n tin lương, được tng hp ph‰n b cho c‡c
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
22
đối tượng kế to‡n chi ph’ sn xut tr•n bng ph‰n b tin lương do kế to‡n
theo d›i tin lương thc hin.
-
Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp (Ph lc 1.2)
1.3.2.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp theo h thng kim k• định k
Ø Phương ph‡p kế to‡n
Kế to‡n tp hp chi ph’ nh‰n cng trc tiếp theo phương ph‡p kim k•
định k tương t vi phương ph‡p k• khai thường xuy•n. Nhưng cui k, kế
to‡n kết chuyn chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp vˆo tˆi khon t’nh gi‡ thˆnh 631.
- Tˆi khon s dng
TK 622 Ò Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp s n xu
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sn xu
- Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp sn xut (ph lc 1.2)
1.3.3. Kế to‡n chi ph’ sn xut chung
1.3.3.1. Kế to‡n chi ph’ sn xut chung theo h thng kkhai thường xuy•n
Ø Chi ph’ sn xut chung nhng khon chi ph’ cn thiết kh‡c (ngoˆi
chi ph’ NVL trc tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp) phc v cho qu‡ tr“nh sn
xut sn ph m, chi ph’ sn xut chung bao gm:
- Chi ph’ nh‰n vi•n ph‰n xưởng: Phn nh chi ph’ li•n quan phi tr
cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng, bao gm: chi ph’ tin lương, tin c™ng, c‡c khon
tr’ch bo him x‹ hi, y tế, kinh ph’ cng đoˆn t’nh cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng
như qun đc ph‰n xưởng, th kho ph‰n phưởng, nh‰n vi•n kinh tế...
- Chi ph’ vt liu: Phn ‡nh chi ph’ vt liu d•ng cho ph‰n xưng như
vt liu d•ng cho sa cha, bo dưỡng TSCĐ thuc ph‰n xưởng qun lý, s
dng vt liu d•ng cho văn ph˜ng ph‰n xưng.
- Chi ph’ dng c sn xut: Phn nh chi ph’ v c™ng c, dng c sn
xut d•ng cho ph‰n xưởng sn xut như mu đœc, dng c cm tay...
- Chi ph’ khu hao tˆi sn c đị nh: khu hao m‡y m—c, thiết b khu hao
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
23
ca nhˆ xưởng, phương tin v n ti...
- Chi ph’ dch v mua ngoˆi: Chi ph’ đin, nước, đin thoi, chi ph’ sa
cha tˆi sn c định...
- Chi ph’ kh‡c bng tin.
Ø Chi ph’ s n xut chung c˜n phi được tng hp theo chi ph’ c định
vˆ chi ph’ biến đổi
- Chi ph’ sn xut chung c định: Được ph‰n b vˆo chi ph’ chế biến
ca mi đơn v sn phm da tr•n c™ng su t b“nh thường ca m‡y m—c sn
xut. Trường hp mc sn phm thc tế sn xut cao hơn c™ng sut b“nh
thường th“ chi ph’ sn xut chung c định ph‰n b theo chi ph’ thc tế ph‡t
sinh, ngược li th“ phn chi ph’ sn xut chung kh™ng được ph‰n b
được ghi nhn lˆ gi‡ vn hˆng b‡n trong k.
- Chi ph’ sn xut chung biến đi: chi ph’ sn xut gi‡n tiếp thường
thay đổi trc tiếp theo s lưng sn ph m sn xut ra như chi ph’ NVL, chi
ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp... Khi ph‡t sinh chi ph’ sn xut chung biến đi được
t’nh hết vˆo gi‡ thˆnh sn phm (được kết chuyn hết vˆo TK 154).
Ø Phương ph‡p kế to‡n
-
Tˆi khon s dng:
Kế to‡n s dng TK 627 ÒChi ph’ sn xut chungÓ d•ng để phn ‡nh
chi ph’ phc v sn xut, kinh doanh chung ph‡t sinh ph‰n xưởng, b phn,
đội, c™ng trường... phc v sn xut sn phm, thc hin dch v. Tˆi khon
nˆy được m chi tiết theo tng ph‰n xưởng, b phn, t, đội sn xut.
-
Chng t kế to‡n s dng:
H—a đơn GTGT dch v mua vˆo, Phiếu chi, bng t’nh lương tr’ch
lương, bng t’nh khu haoi sn c định....
-
Sơ đồ kế to‡n
Chi ph’ sn xu‰t chung thường được kế to‡n ri•ng theo tng địa đim
ph‡t sinh chi ph’ sau đmi ph‰n b cho c‡c đối tượng chu chi ph’ theo c‡c
ti•u chun hp lý như: định mc chi ph’ sn xut chung, chi ph’ nh‰n c™ng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
24
trc tiếp, chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp....
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ sn xut chung (Ph lc 1.3)
1.3.3.1. Kế to‡n chi ph’ sn xut chung theo h thng kim k• định k
Qu‡ tr“nh tng hp ging vi phương ph‡p k• khai thường xuy•n. Sau
đđược ph‰n b kết chuyn o TK 631 theo chi tiết tng đối tượng đ
t’nh gi‡ thˆnh.
- Tˆi khon s dng
TK 627 Ò Chi ph’ sn xut chungÓ
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sn xu
- Sơ đồ kế to‡n
Tr“nh t kế to‡n chi ph’ nh‰n cng trc tiếp sn xut (ph lc 1.3)
1.3.4. Tng hp chi ph sn xut, kim k vˆ đ‡nh gi sn phm d dang
1.3.4.1. Tng hp chi ph’ sn xut theo h thng k• khai thường xuy•n
Để tiến hˆnh cng t‡c gi‡ thˆnh sn phm, kế to‡n phi tp hp c‡c chi
phph‡t sinh tr•n v TK 154 ÒChi ph’ sn xut kinh doanh d dangÓ. Vˆ tiến
nh m chi tiết cho tng ngˆnh sn xut, tng nơi ph‡t sinh chi ph, tng loi
sn ph ca c‡c b phn sn xut. Cui k t’nh gi‡ thˆnh, kế to‡n căn c vˆo
bng tp hp chi ph’ trong k ph‡t sinh kết chuyn chi ph NVLTT, chi ph’
NCTT, chi ph’ SXC ph‡t sinh trong k li•n quan.
Sơ đồ kế to‡n tp hp chi ph’ sn xut theo phương ph‡p k• khai thư ng
xuy•n (Ph lc 1.4)
1.3.4.2. Tng hp chi ph’ sn xut theo h thng kim kđịnh k
Để thc hin tng hp chi ph’ sn xut, kim k• đ‡nh gi‡ sn phm d
dang, kế to‡n s dng TK 631 ÒGi‡ thˆnh sn xutÓ. Đầu k, chi ph sn xut d
dang s đưc kết chuyn sang TK 631. Toˆn b chi ph’ NVLTT, chi ph’ NCTT,
chi phSXC s đưc tng hp cui k kết chuyn sang TK 631. Nếu sn
phm hoˆn thˆnh đưc nhp kho, gi‡ thˆnh sn xut s đưc kết chuyn vˆo TK
632, n chi ph’ sn xut kinh doanh d dang cui k s được kết chuyn vˆo
TK 154 ÒChi ph’ sn xut kinh doanh d dangÓ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
25
Sơ đồ kế to‡n tp hp chi ph’ sn xut theo phương ph‡p kim kđịnh k
(Ph lc 1.5).
1.3.4.3. Kim k• vˆ đ‡nh gi‡ sn phm d dang
Trong c‡c doanh nghip sn xut do qu‡ tr“nh c™ng ngh sn xut li•n
tc xen k ln nhau n•n thi đim cui k thường c— sn phm sn xut
d dang.
Sn phm d dang khi lượng sn phm, c™ng vic c˜n đang trong
qu‡ tr“nh sn xut, chế biế n, đang nm tr•n d‰y truyn c™ng ngh hoc chưa
đến k thu hoch.
Như vy, chi ph’ sn xut đtp hp trong k kh™ng ch li•n quan đến
nhng sn phm, c™ng vic đhoˆn thˆnh trong k c˜n li•n quan đến sn
phm d dang cui k.
Để t’nh ch’nh x‡c gi‡ thˆnh sn phm, mt trong nhng điu kin quan
trng phi đ‡nh gi‡ ch’nh x‡c sn phm d dang cui k. Їnh gi‡ sn
phm d dang cui k t’nh to‡n x‡c đnh phn chi ph’ sn xut sn
phm d dang cui k phi chu. Để đ‡nh gi‡ sn phm d dang cn kim k•
x‡c định ch’nh x‡c khi lượng sn phm d dang thc hin cti mt thi
đim, thi gian thng nht trong doanh nghip. C— như vy s liu mi kh™ng
b tr•ng st. Mt kh‡c doanh nghip ph i x‡c định được mc độ chế biến
hoˆn thˆnh ca sn phm d dang.
T•y thuc o đặc đim t chc sn xut kinh doanh, t trng ca c‡c
chi ph’ tham gia vˆo qu‡ tr“nh sn xut sn phm, y•u cu tr“nh độ qun lý
ca doanh nghip kế to‡n c— th ‡p dng mt trong c‡c phương ph‡p đ‡nh
gi‡ sn phm d dang sau:
Ø Phương ph‡p đ‡nh gi‡ sn phm d dang theo chi ph nguy•n vt
liu trc tiếp
Theo phương ph‡p nˆy, gi‡ tr sn phm d dang cui k ch t’nh phn
chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp c˜n c‡c chi ph’ kh‡c: chi ph’ nh‰n c™ng trc
tiếp, chi ph’ sn xut chung t’nh hết cho sn phm hoˆn thˆnh trong k.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
26
C™ng thc t’nh như sau:
CP NVL
ch’nh ph‰n
b cho
SPDDCK
=
CP NVL ch’nh
ca DDĐK
+
CP NVL ch’nh ph‡t
sinh trong k
x
S lượng
SPDDCK
S lượng thˆnh
phm
+
S lượng SPDDCK
Ngun: [8, 105]
Trường hp doanh nghip cquy tr“nh c™ng ngh sn xut phc tp
kiu li•n tc gm nhiu giai đon c™ng ngh kế tiếp nhau th“ sn phm d
dang giai đon c™ng ngh sau đưc đ‡nh gi‡ theo chi ph’ na thˆnh phm
ca giai đon cng ngh trước đ.
Phương ph‡p y p dng cho doanh nghip sn xut cchi ph’ NVL
ch’nh (NVL trc tiếp) chiếm t trng ln trong gi‡ thˆnh sn phm. Phương
ph‡p nˆy c— ưu đim đơn gin, d t’nh to‡n, x‡c định chi ph’ sn xut d
dang cui k được kp thi phc v cho vic t’nh gi‡ thˆnh nhanh ch—ng. Tuy
nhi•n kết qu đ‡nh gi‡ sn phm d dang c— mc đ ch’nh x‡c thp do khng
t’nh chi ph’ chế biến cho sn phm d dang, n•n gi‡ thˆnh ca thˆnh phm
cũng kŽm ch’nh x‡c.
Trường hp doanh nghip ch xc đnh sn ph m lˆm d cui k theo
chi ph’ NVL ch’nh th“ cn t chc kế to‡n chi tiết khon mc chi ph’ NVL
trc tiếp thˆnh chi ph’ NVL ch’nh vˆ c‡c chi ph’ vt liu trc tiếp kh‡c.
Ø Phương ph‡p đnh gi‡ sn phm d dang theo khi lượng sn phm
hoˆn thˆnh tương đương
Theo phương ph‡p nˆy, căn c o khi lượng sn phm d dang vˆ
mc đ chế biến hoˆn thˆnh ca chœng, để quy đổi khi lượng sn phm
hoˆn thˆnh tương đương sau đ ln lưt t’nh tng khon chi ph’ cho sn
phm d dang cui k sau.
- Đối vi chi ph’ sn xut b o mt ln ngay t đầu qu‡ tr“nh s n
xut như chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp hoc chi ph’ vt liu ch’nh trc tiếp
sn xut t’nh cho sn phm d dang theo c™ng thc:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
27
CP ca
SPDDCK
=
CP ca
SPDDĐK
+
CP ph‡t sinh trong k
x
S lượng
SPDDCK
S lượng thˆnh
phm
+
S lượng SPDDCK
Ngun: [8, 107]
- Đối vi c‡c CP b dn vˆo qu‡ tr“nh sn xut theo mc độ chế biến
như CP NCTT, CP SXC th“ t’nh cho sn phm d dang theo c™ng thc:
CP ca
SPDDCK
=
CP SPDDĐK
+
CP ph‡t sinh trong k
x
S lượng
SPHTTĐ
S lượng thˆnh
phm
+
S lượng SPHTTĐ
Trong đ—:
S lượng SPHTTĐ
=
S lượng SP lˆm d
x
Mc độ hoˆn thˆnh (%)
Ngun: [8, tr.108]
Ø Phương ph‡p đnh gi‡ sn phm d dang theo chi ph’ sn xut định mc
Theo phương ph‡p nˆy kế to‡n căn c o khi lượng sn phm d
dang chi ph’ sn xut định mc cho mt đơn v sn ph m tng ph‰n
xưởng, giai đon để t’nh ra chi ph’ ca sn phm d dang cui k.
CPSX d dang
cui k
=
CPSX định mc
cho tng sn phm
x
Mc độ hoˆn thˆnh (%)
Ngun: [8, tr.108]
Phương ph‡p nˆy ch th’ch hp vi c‡c doanh nghip kế to‡n chi ph’
sn xut vˆ t’nh gi‡ thˆnh sn phm theo phương ph‡p định mc. Kết qu t’nh
to‡n nhanh chng, nhưng mc độ ch’nh x‡c khng cao v“ chi ph’ thc tế
thường khng đœng như chi ph’ định mc.
1.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sn phm
1.3.5.1. Đơn v t’nh gi‡ thˆnh vˆ k t’nh gi‡ thˆnh
Đơn v t’nh gi‡ thˆnh: đơn v được tha nhn trong toˆn b nn kinh
tế quc d‰n. N— ph• hp vi t’nh cht l’, ho‡ hc ca sn phm, đơn v phi
thng nht. V’ d: Vi (mŽt), nước mm, rượu, bia (l’t, chai), xi măng (tn)...
K t’nh gi‡ thˆnh: K t’nh gi‡ thˆnh s n xut s n phm thi đim
kế to‡n t’nh gi‡ thˆnh tiến hˆnh t’nh gi‡ thˆnh sn phm, tr•n cơ s chi ph’
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
28
sn xut đtp hp được.
Vic x‡c định k t’nh gi‡ thˆnh ph thuc o đặc đi m t chc sn
xut, chu k sn xut sn ph m, k t’nh gi‡ thˆnh c th ph• hp vi k b‡o
c‡o, c th ph• hp vi chu k sn xut sn phm: th‡ng, quý, năm, đơn đặt
hˆng, c™ng tr“nh, hng mc c™ng tr“nh...
1.3.5.2. Phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh sn phm
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p gin đơn
Thường được p dng c‡c doanh nghip thuc loi h“nh sn xut gin
đơn, sn xut mang t’nh ch t ng lot, chu k sn xut ngn, khi lượng sn
phm sn xu t ln, chng loi mt ng ’t, kh™ng choc c rt ’t sn phm
d dang. Theo phương ph‡p nˆy, toˆn b c‡c chi ph’ ph‡t sinh cho đi tượng
nˆo thkế to‡n tp hp trc tiếp cho đi tượng đ—. Đến cui k, kế to‡n t’nh
gi‡ thˆnh đơn v sn phm theo c™ng thc:
Gi‡ thˆnh
đơn v sn
phm
=
Tng gi‡ thˆnh
Khi lượng sn phm hoˆn thˆnh
Ngun: [8, tr.283]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p h s
Phương ph‡p nˆy p dng trong trường hp c•ng mt quy tr“nh c™ng
ngh sn xut vi c•ng mt loi NVL ti•u hao thu được nhiu loi sn phm
kh‡c nhau vˆ chi ph’ kh™ng x‡c định ri•ng cho tng loi sn phm được.
Để t’nh gi‡ thˆnh phi căn c o h s t’nh gi‡ thˆnh quy định cho
tng loi sn phm, t đquy v mt loi sn phm gc để t’nh gi‡ thˆnh.
Đối tượng tp hp chi phsn xut toˆn b quy tr“nh c™ng ngh sn xut,
c˜n đi tượng t’nh gi‡ thˆnh tng loi sn phm, tr“nh t t’nh gi‡ được thc
hin như sau:
-
Bước 1: T’nh gi‡ thˆnh đơn v sn phm ti•u chun:
Trước hết tng cng chi ph’ ca qu‡ tr“nh sn xut để x‡c định tng gi‡
thˆnh chung cho c‡c loi sn phm thu được đồng thi theo c™ng thc:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
29
Tng gi‡
thˆnh sn
phm ca c‡c
loi SP
=
Gi‡ tr sn
phm d dang
đầu k
+
Tng chi ph’ sn
xut ph‡t sinh
trong k
-
Gi‡ tr sn
phm d
dang cui k
Ngun: [8, tr.283]
Quy đ i sn lượng thc tế tng loi sn phm ra sn lượng sn phm
chun để t’nh tng s sn phm chun:
Quy đổi tng loi sn phm thˆnh sn phm chun theo Ò H s quy đổi
sn phmÓ ca tng loi, theo c™ng thc:
S sn phm chun
ca tng loi sn phm
=
S sn phm ca
tng loi sn phm
x
H s quy đổi sn
phm ca tng loi
sn phm
Ngun: [8, tr.286]
T’nh tng s sn phm chun: Bng c‡ch tng cng c‡c ÒS sn phm
chun ca tng loi sn phmÓ li vi nhau.
T’nh gi‡ thˆnh đơn v ca s n phm chun theo c™ng thc sau:
Gi‡ thˆnh đơn v ca
SP ti•u chun
=
Tng gi‡ thˆnh sn xut ca c‡c loi SP
Tng s SP chun
Ngun: [8, tr.286]
-
Bước 2: X‡c định gi‡ thˆnh đơn v ca tng loi sn phm:
Gi‡ thˆnh đơn v ca
tng loi SP
=
Gi‡ thˆnh đơn v
ca SP ti•u chun
x
H s quy đổi SP ca
tng loi sn phm
Ngun: [8, tr.287]
-
Bước 3: X‡c định tng gi‡ thˆnh tng loi sn phm:
Tng gi‡ thˆnh
ca tng loi SP
=
Gi‡ thˆnh đơn v ca
tng loi SP
x
S sn phm chun
ca tng loi SP
Ngun: [8, tr.287]
Ø Tnh githˆnh theo phương ph‡p t l
Thường đưc ‡p dng trong c‡c doanh nghi p trong c•ng mt qu‡
tr“nh sn xut, c•ng s dng mt lượng NVL đầu o, c•ng mt lượng lao
động nhưng kết qu sn xut li to ra c‡c sn phm c•ng loi c— quy c‡ch,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
30
phm cht, k’ch c kh‡c nhau mˆ chi ph’ sn xut kh™ng t‡ch ri•ng ra được.
Theo phương ph‡p nˆy, gi‡ thˆnh thc tế ca đơn v sn phm tng loi
đưc x‡c định căn c vˆo gi‡ thˆnh kế hoch (githˆnh định mc) ca đơn v
sn phm tng loi vˆ t l gi‡ thˆnh. Tr“nh t t’nh gi‡ thˆnh sn phm:
-
Bước 1: Tng cng chi ph ca qu‡ tr“nh sn xut để t’nh tng gi
thˆnh thc tế cho nh—m sn phm hoˆn thˆnh trong k, theo c™ng thc sau:
Tng gi‡
thˆnh sn
phm ca c‡c
loi SP
=
Gi‡ tr sn
phm d dang
đầu k
+
Tng chi ph’ sn
xut ph‡t sinh
trong k
-
Gi‡ tr sn
phm d
dang cui k
Ngun: [8, tr.283]
-
Bưc 2: T’nh t l gi‡ thˆnh chung cho nh—m sn phm theo ti•u
thc ph‰n b đla chn (gi‡ thˆnh kế hoch hoc gi‡ thˆnh định mc), theo
c™ng thc sau:
T l gi‡ thˆnh chung cho
nh—m s n phm
=
Tng gi‡ thˆnh thc tế cho nhm s n
phm hoˆn thˆnh trong k
Tng ti•u thc ph‰n b
Ngun: [8, tr.288]
-
Bước 3: T’nh gi‡ thˆnh thc tế cho tng quy c‡ch (k’ch c), theo
c™ng thc sau:
Gi‡ thˆnh thc tế
cho tng quy
c‡ch (k’ch c)
=
Tng gi‡ thˆnh kế hoch
hoc tng gi‡ thˆnh định
mc ca tng quy c‡ch
(k’ch c)
x
T l gi‡ thˆnh
chung cho nh—m sn
phm
[8, tr.288]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p đơn đặt hˆng
Phương ph‡p y p dng th’ch hp vi c‡c doanh nghip t chc sn
xut đơn chiếc hˆng lot nh theo đơn đặt hˆng. Trong trường hp nˆy đi
tượng tp hp chi phsn xut tng đơ n đặt ng, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh
tng đơn hˆng đhoˆn thˆnh. Như vy k t’nh gi‡ thˆnh kh™ng ph• hp
vi k b‡o c‡o.
Theo phương ph‡p nˆy kế to‡n t’nh gi‡ thˆnh thc tế ca sn phm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
31
bng c‡ch tng hp chi ph’ đchi ra để sn xut sn phm theo đơn đặt hˆng.
Nếu đơn đặt ng được s n xut, chế to nhiu ph‰n xưởng kh‡c
nhau th“ ph i t’nh to‡n, x‡c định s chi ph’ ca tng ph‰n xưởng li•n quan
đến đơn hˆng đ—. Nhng chi ph’ trc tiếp được tp hp th ng o đơn đặt
hˆng, c˜n chi ph’ chung cn ph‰n b theo ti•u thc th’ch hp. Nhng đơn đặt
hˆng cui th‡ng chưa hoˆn thˆnh vn t’nh tng chi ph’ ph‡t sinh trong th‡ng
vˆ chuyn sang th‡ng sau t’nh tiếp.
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p ph‰n bước
Phương ph‡p y th’ch hp vi c‡c doanh nghip cquy tr“nh c™ng
ngh phc tp kiu li•n tc, sn phm phi tri qua nhiu giai đon chế biến
li•n tc kế tiếp nhau, na thˆnh phm giai đon trước lˆ đi tượng tiếp tc sn
phm giai đon sau.
Đặc đim kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bước.
Đối tượng kế to‡n chi ph’ sn xut trong trường hp nˆy tng c™ng
đon, tng b phn (ph‰n xưởng) kh‡c nhau ca doanh nghip.
Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh: Vic x‡c định đi tượng t’nh gi‡ thˆnh c˜n
ph thuc vˆo đặc đim quy tr“nh cng nght’nh cht s dng sn ph m.
Trong trường hp nˆy đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c— th thˆnh phm
hay na thˆnh phm. Do c s kh‡c nhau v đối tượng t’nh gi‡ thˆnh n•n
phương ph‡p nˆy c— hai phương ‡n [8, tr.75]:
(i) Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bướ c c— t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
phm
Theo phương n nˆy kế to‡n phi ln lượt t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
phm ca giai đon trước kết chuyn sang giai đon sau mt c‡ch tun t đ
tiếp tc t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm giai đon sau, căn c như vy cho
đến khi t’nh được gi‡ thˆnh thˆnh phm giai đon cui c•ng. C th kh‡i
qu‡t tr“nh t t’nh gi‡ thˆnh như sau [8, tr.75]:
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
phm giai đon 1
=
Chi ph’ NVL ch’nh (trc
tiếp)
+
Chi ph’ chế biến
giai đon 1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
32
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
phm giai đon 2
=
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm
giai đon 1 chuyn sang
+
Chi ph’ chế biến
giai đon 2
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
phm giai đon i
=
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm
giai đon i-1 chuyn sang
+
Chi ph’ chế biến
giai đon i
[8, tr.290]
Vic kết chuyn tun t chi ph’ t giai đon trước sang giai đon sau c
th theo s tng hp hoc theo tng khon mc gi‡ thˆnh.
Tng gi‡
thˆnh b‡n
thˆnh phm
giai đon i
=
Tng gi‡
thˆnh b‡n
thˆnh phm
giai đon
(i -1)
+
Chi ph’ sn
xut d
dang đầu k
giai đon i
+
Chi ph’
sn xut
trong k
giai
đon i
-
Chi ph’ sn
xut d
dang cui
k giai
đon i
[8, tr.290]
(ii) Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bước kh™ng t’nh gi‡ thˆnh b‡n
thˆnh phm
Phương ‡n y kh™ng c n đnh gi‡ sn phm lˆm d t’nh gi‡ thˆnh
b‡n thˆnh phm tng giai đon sn xut. Tr“nh t t’nh gi‡ thˆnh như sau:
- Đối vi chi ph’ bo ln đầu ca qu‡ tr“nh sn xut:
CPSX giai
đon i c
trong sn
phm
=
Chi ph’ sn xut
DDĐK giai đon i
+
Chi ph’ sn xut ph‡t
sinh trong giai đ on i
x
S lượng
thˆnh
phm
S lượng thˆnh
phm hoˆn thˆnh
trong giai đon i
+
S lượng sn phm d
dang cui k giai đon
i
[8, tr.291]
- Đối vi chi ph’ b dn trong qu‡ tr“nh sn xut:
CPSX giai
đon i c
trong sn
phm
=
Chi ph’ sn xut
DDĐK giai đon i
+
Chi ph’ sn xut
ph‡t sinh trong giai
đon i
x
S lượng
thˆnh
phm
giai đon
cui
S lượng thˆnh
phm hoˆn thˆnh
trong giai đon i
+
S lượng sn phm
d dang cui k giai
đon i đ‹ t’nh đổi
[8, tr.291]
- T’nh tng gi‡ thˆnh thˆnh phm hoˆn thˆnh giai đon cui c•ng:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
33
Tng gi‡ thˆnh thˆnh phm hoˆn
thˆnh giai đon cui c•ng
=
Tng CPSX giai đon i c— trong
thˆnh phm
[8, tr.292]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p định mc
Phương ph‡p y th’ch hp vi c‡c doanh nghip cquy tr“nh c™ng
ngh sn xut n định, c— h thng c‡c định mc kinh tế k thut, định mc
chi ph’ hp lý, c— tr“nh độ t chc kế to‡n chi ph’ sn xut t’nh githˆnh
sn phm cao, cng t‡c kế to‡n ban đầu ch t ch.
T’nh gi‡ thˆnh sn phm theo phương ph‡p định mc s kim tra
thường xuy•n, kp thi t“nh h“nh thc hin định mc, d to‡n chi ph vượt
định mc, gim bt khi lượng ghi chŽp t’nh to‡n ca kế to‡n. Phương
ph‡p t’nh gi‡ thˆnh theo định mc được thc hi n theo tr“nh t như sau:
- T’nh gi‡ thˆnh định mc ca sn phm: Cơ s để t’nh định mc k
thut hin hˆnh. Kế to‡n c— th t’nh gi‡ thˆnh định mc cho sn phm, na
thˆnh phm hoc c‡c b phn chi tiết cu thˆnh n•n sn phm.
X‡c định s ch•nh lch do thay đổi định mc. Do vic thay đổi định
mc thường tiến hˆnh vˆo đầu th‡ng n•n khi t’nh s ch•nh lch do thay đổi
định mc ch cn thc hin cho sn phm sn xut d dang đầu k.
- X‡c định s ch•nh lch so vi định mc: S ch•nh lch y ph‡t sinh
do tiết kim hoc vượt chi.
- T’nh gi‡ thˆnh thc tế ca sn phm theo c™ng thc:
Gi‡ thˆnh
thc tế sn
phm
=
Gi‡ thˆnh
định mc sn
phm
+
Ch•nh lch do
thay đổi định
mc
+
Ch•nh lch so
vi định mc
[8, tr.295]
Định mc chi ph’ sn xut cth thay đi do c‡c nguy•n nh‰n như gi‡
c, tiến b khoa hc k thut lˆm thay đổi cng ngh vt liu d•ng cho qu‡
tr“nh sn xut, ch’nh v“ vy cn phi thay đi định mc chi ph’ khi c thay đi
ln v chi ph’ thc tế.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
34
1.4. Chun mc kế to‡n c— li•n quan đến chi ph’ sn xut gi‡
thˆnh sn phm
1.4.1. Chun mc s 01 (VAS01) Chun mc chung
Vic kế to‡n chi ph’ phi tu‰n th c‡c nguy•n tc quy định như sau:
Vic ghi nhn doanh thu chi ph’ phi ph• h p vi nhau. Khi ghi
nhn mt khon doanh thu thphi ghi nhn mt khon chi ph’ tương ng c
li•n quan đến vic to ra doanh thu đ—. Chi ph’ tương ng vi doanh thu gm
chi ph’ ca k to ra doanh thu chi ph’ ca k trưc hoc chi ph’ phi tr
nhưng li•n quan đến doanh thu ca k đ—. Chi ph’ gm c‡c chi ph’ sn xut
kinh doanh ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh hot động sn xut kinh doanh th™ng
thường ca doanh nghip vˆ c‡c chi ph’ kh‡c.
Như vy chun mc đ quy định r› rˆng v c‡c yếu t chi ph’. vi
ngh định 164/2003/TT-BTC quy định chi tiết thi hˆnh lut thuế Thu nhp
doanh nghip th™ng tư 128/2003/TT-BTC hướng dn thi hˆnh ngh định
164/2003-NĐ-CP đc th h—a nguy•n tc chi ph’ phi ph• hp vi doanh
thu. Theo đ th“ ch c c‡c khon chi ph’ sn xut c th bao gm:
Chi ph’ khu hao TSCĐ s dng cho hot động sn xut kinh doanh
hˆng h—a, dch v vi mc tr’ch khu hao được t’nh o chi ph’ hp lý theo
quyết định ca B trưởng B Tˆi Ch’nh v chế độ qun lý, s dng tr’ch
khu hao TSCĐ.
Chi ph’ nguy•n liu, vt liu, nhi•n liu, năng lượng, hˆng h—a s dng
vˆo sn xut kinh doanh hˆng h—a, dch v li•n quan đến doanh thu thu
nhp chu thuế trong k t’nh theo định mc ti•u hao v t tư hp lý gi‡ thc
tế xut kho. Theo chun mc kế to‡n s 02 Ò Hˆng tn khoÓ: Khi b‡n hˆng
tn kho, gi‡ gc ca hˆng tn kho đb‡n được ghi nhn chi ph’ sn xut
kinh doanh trong k ph• hp vi doanh thu li•n quan đế n chœng được ghi
nhn. Chi ph’ tin lương, tin cng c‡c khon ph cp: tin ăn ca gia ca
theo quy định ca B lut lao động.
Chi ph’ dch v mua ngoˆi: Đin nước, đin thoi, tin thu• thiết kế.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
35
C‡c khon chi ph’ sn xut ngoˆi định mc ti•u hao hp lý khng được
t’nh vˆo chi ph’ sn xut để t’nh gi‡ thˆnh sn phm.
Nguy•n tc thn trng:
Thn trng vic xem xŽt, c‰n nhc, phn đo‡n cn thiết để lp c‡c ước
tnh kế to‡n trong điu kin kh™ng chc chn. Nguy•n tc thn trng đ˜i hi:
Phi lp c‡c khon d ph˜ng nhưng kh™ng lp qu‡ ln.
Kh™ng đ‡nh gi‡ cao hơn gi‡ tr ca c‡c i sn c‡c khon thu nhp.
Kh™ng đ‡nh gi‡ thp hơn gi‡ tr ca c‡c khon n phi tr vˆ chi ph’.
Chi ph’ phi được ghi nhn khi cbng chng v kh năng ph‡t sinh
chi ph’.
C‡c khon chi ph’ đưc ghi nhn ngay ti thi đim ph‡t sinh chi ph’.
Khi xut kho nguy•n vt liu, hˆng h—a cho sn xut sn phm được ghi nhn
vˆo c‡c tˆi khon li•n quan cho tng đối tượng c th s dng chi ph’.
1.4.2. Chun mc s 02 (VAS02) Kế to‡n hˆng tn kho
Mc đ’ch ca chun mc nˆy quy định hướng dn c‡c nguy•n tc
phương ph‡p kế to‡n hˆng tn kho, gm: X‡c định gi‡ tr kế to‡n ng
tn kho o chi ph’; Ghi gim gi‡ tr hˆng tn kho cho ph• hp vi gi‡ tr
thun cth thc hi n được phương ph‡p t’nh gi‡ tr hˆng tn kho lˆm cơ
s ghi s kế to‡n vˆ lp b‡o c‡o tˆi ch’nh.
Chi ph’ chế biến hˆng tn kho bao gm nhng chi ph’ cli•n quan trc
tiếp đến sn phm sn xut, như chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp, chi ph’ sn xut
chung c định chi ph’ sn xut chung biế n đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
chuyn h—a nguy•n liu, v t liu thˆnh thˆnh phm.
Chi ph’ sn xut chung c định nhng chi ph’ sn xut gi‡n tiếp,
thường kh™ng thay đổi theo s lượng s n phm sn xut như chi ph’ khu hao,
chi ph’ bo dưỡng m‡y m—c thiết b, nhˆ xưởng,chi ph’ qu n lý hˆnh ch’nh
c‡c ph‰n xưng sn xut.
Chi ph’ sn xut chung biến đổi nhng chi ph’ sn xut gi‡n tiếp,
thường thay đi trc tiếp hoc gn như trc tiếp theo s lượng sn phm sn
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
36
xut, như chi ph’ nguy•n liu, vt liu gi‡n tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp.
Chi ph’ sn xut chung c định ph‰n b o chi ph’ chế biến cho mi
đơn v sn phm được da tr•n c™ng sut b“nh thường ca m‡y m—c sn xut.
C™ng sut b“nh thường s lượng sn phm đạt được mc trung b“nh trong
c‡c điu kin sn xut b“nh thường.
Chi ph’ sn xut chung biến đổi được ph‰n b hết vˆo chi ph’ chế biến
cho mi đơn v sn phm theo chi ph’ thc tế ph‡t sinh.
Trường hp mt quy tr“nh sn xut ra nhiu loi sn phm trong c•ng
mt khong thi gian chi ph’ chế biến ca mi loi s n phm kh™ng được
phn ‡nh mt c‡ch t‡ch bit, th“ chi ph’ chế biến được ph‰n b cho c‡c loi
sn phm theo ti•u thc ph• hp vˆ nht qu‡n gia c‡c k kế to‡n.
Trường hp csn phm ph, th“ gi‡ tr sn phm ph được t’nh theo
gi‡ tr thun c th thc hin được gi‡ tr nˆy được tr (-) khi chi ph’ chế
biến đtp hp chung cho sn phm ch’nh.
X‡c định gi‡ thˆnh sn xut sn phm:
Githˆnh sn xut sn phm bao gm c‡c chi ph’ li•n quan trc tiếp đến
qutr“nh sn xut ra sn phm như: Chi ph nguy•n vt liu trc tiếp, chi ph’
nh‰n c™ng trc tiếp, chi phsn xut chung c định vˆ chi ph’ sn xut chung
biến đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh chuyn h—a nguy•n liu thˆnh thˆnh phm.
Chi ph’ NVLTT sn xut sn phm bao gm c‡c chi ph’ NVL xut kho
chi ph’ NVL mua ngoˆi phc v cho sn xut s n phm. Chi ph’ NVL xut
kho chu s chi phi bi phương ph‡p t’nh gi‡ tr xut kho NVL sn phm c
th mi đơn v ‡p dng ph‰n b chi ph’ sn xut.
Phương ph‡p trc tiếp: Phương ph‡p y ‡p dng đối vi chi ph’ sn
xut cli•n quan trc tiếp đến tng đối tượng t p hp chi ph’ sn xut chi ph’
ri•ng bit.
Kế to‡n ghi chŽp ban đầ u theo đối tượng t đtp hp s liu t c‡c
chng t kế to‡n theo tng đi tượng ghi trc tiếp vˆo c‡c tˆi khon chi
tiết theo đối tượng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
37
Phương ph‡p ph‰n b gi‡n tiếp: Phương ph‡p nˆy ‡p dng đối vi chi
ph’ sn xut cli•n quan ti nhiu đi tượng tp hp chi ph’ sn xut kh™ng
t chc ghi chŽp ban đầu ri•ng theo tng đi tượng tp hp chi ph’.
Phương ph‡p t’nh gi‡ tr ng tn kho gm: Phương ph‡p t’nh theo gi‡
đ’ch danh; Phương ph‡p b“nh qu‰n gia quyn; Phương ph‡p nhp trước, xut
trước; Phương ph‡p nhp sau, xut trước.
1.4.3. Chun mc s 03 (VAS 03) Tˆi sn c định
C‡c tˆi sn được ghi nhn TSCĐ hu h“nh phi tha m‹n đồng thi
tt c ba ti•u chun sau:
- Chc chn thu được li ’ch kinh tế trong tương lai t vic s dng tˆi
sn đ.
- Th i gian s dng ước t’nh tr•n mt năm.
- Nguy•n gi‡ TSCĐ phi được x‡c định mt c‡ch đ‡ng tin cy vˆ c— gi‡
tr t 30 tri u đồng tr l•n.
TSCĐ hu h“nh được ph‰n loi theo nh—m tˆi sn c c•ng t’nh cht
mc đ’ch s d ng trong hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip
gm: Nhˆ ca, vt kiến trœc, m‡y m—c thiết b. Phương tin vn ti, thiết b
truyn dn. Thiết b dng c qun lý. Vườn c‰y l‰u năm, sœc vt lˆm vic
cho sn phm. TSCĐ hu h“nh kh‡c. Gi‡ tr khu hao ca TSCĐ hu h“nh
được ph‰n b mt c‡ch c h thng trong thi gian s dng hu ’ch ca
chœng. Phương ph‡p khu hao phi ph• hp vi li ’ch kinh tế mˆ tˆi sn đem
li cho doanh nghip.
C‡c TSCĐ hu h“nh d•ng o sn xut sn phm như trang thiết b,
m‡y m—c nhˆ xưởng Chi ph’ khu hao TSCĐ được t’nh vˆo chi ph’ sn xut
chung, n—mt b phn cu thˆnh n•n gi‡ thˆnh sn phm sn xut trong k.
Thi gian s dng hu ’ch ca TSCĐ hu h“nh do doanh nghip x‡c
định ch yếu da tr•n mc đ s dng ước t’nh ca tˆi sn. Tuy nhi•n do
ch’nh s‡ch qun lý tˆi sn ca doanh nghip thi gian s dng hu ’ch ca
tˆi sn c— th ngn hơn thi gian s dng hu ’ch ca n—. V“ vy, vi c ước
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
38
t’nh thi gian s dng hu ’ch ca mt TSCĐ hu h“nh c˜n phi da tr•n kinh
nghim ca doanh nghip đi vi c‡c tˆi sn c•ng loi.
Chi ph’ khu hao TSCĐ ph thuc vˆo tng phương ph‡p t’nh khu hao
c th do đơn v ‡p dng, c— ba phương ph‡p khu hao TSCĐ hu h“nh gm:
Phương ph‡p khu hao theo đường thng: S khu hao ng năm
kh™ng thay đổi trong sut thi gian s dng hu ’ch ca tˆi sn
Phương ph‡p khu hao theo s dư gim dn: S khu hao ng năm
gim dn trong sut thi gian s dng hu ’ch ca tˆi sn
Phương ph‡p khu hao theo s lượng sn phm: da tr•n tng s đơn v
sn phm ước t’nh tˆi sn c— th to ra
Phương ph‡p khu hao do doanh nghip x‡c định để ‡p dng cho tng
TSCĐ hu h“nh phi được thc hin nht qu‡n, tr khi c— s thay đổi trong
c‡ch thc s dng tˆi sn đ—.
Doanh nghip khng được tiếp tc t’nh khu hao đ i vi nhng TSCĐ
hu h“nh đkhu hao hết gi‡ tr nhưng vn c˜n s dng vˆo hot động sn
xut, kinh doanh.
1.4.4. Chun mc s 16 (VAS 16) Chi ph’ đi vay
Trong qu‡ tr“nh hot động sn xut kinh doanh, để đ‡p ng tt cho hot
động SXKD được hot đng li•n tc trong khi ngun vn hu hn th“ doanh
nghip c— th đi vay để b sung ngun vn được kp thi. C‡c khon vay y
s được doanh nghip s dng vˆ kế to‡n ghi nhn o chi ph’ đi vay trong k
sn xut đảm bo tu‰n th theo chu n mc VAS 16 ÒChi ph’ đi vayÓ.
Chi ph’ đi vay phi được ghi nhn o chi ph’ sn xut kinh doanh
trong k ph‡t sinh, tr khi được vn h—a.
Chi ph’ đi vay li•n quan trc tiếp đến vic đầu tư x‰y dng hoc sn
xut tˆi sn d đang được t’nh vˆo gi‡ tr ca tˆi sn đ— (được vn h—a) khi c
đủ c‡c điu kin quy định trong chun mc nˆy.
Chi ph’ đi vay li•n quan trc tiếp đến vic đầu tư x‰y dng hoc sn
xut tˆi sn d đang được t’nh vˆo gi‡ tr ca tˆi sn đ. C‡c chi ph’ đi vay
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
39
được vn h—a khi doanh nghip chc chn thu được li ’ch kinh tế trong
tương lai do s dng tˆi sn đ chi ph’ đi vay c— th x‡c định được mt
c‡ch đ‡ng tin cy.
X‡c định chi ph’ đi vay được vn h—a:
Trường hp khon vay vn ri•ng bit ch s dng cho mc đ’ch đầu tư
x‰y dng hoc sn xut mt tˆi sn d dang th“ chi ph’ đi vay c đủ điu kin
vn h—a cho tˆi sn d dang đs được x‡c định chi ph’ đi vay thc tế ph‡t
sinh t c‡c khon vay tr đi c‡c khon thu nhp ph‡t sinh t hot động đầu tư
tm thi ca c‡c khon vay nˆy.
C‡c khon thu nhp ph‡t sinh t hot động đầu tư tm th i ca c‡c
khon vn vay ri•ng bit trong khi ch đưc s dng vˆo mc đ’ch c— đ ược
tˆi sn d dang th“ ph i ghi gim tr vˆo chi ph’ đi vay ph‡t sinh khi vn h—a.
Trường hp ph‡t sinh c‡c khon vay chung, trong đ s dng cho mc
đ’ch đầu tư x‰y dng hoc sn xut mt i sn d đang th“ s chi ph’ đi vay
c— đủ điu kin vn h—a trong mi k kế to‡n được x‡c định theo t l vn
h—a đi vi chi ph’ lũy kế b“nh qu‰n gia quyn ph‡t sinh cho vic đầu tư x‰y
dng hoc sn xut tˆi sn đ—.
T l vn h—a được t’nh theo t l l‹i sut b“nh qu‰n gia quyn ca c‡c
khon vay chưa tr trong k ca doanh nghip, ngoi tr c‡c khon vay ri•ng
bit phc v cho muc đ’ch c— mt tˆi sn d dang.
Chi ph’ đi vay được vn h—a trong k kh™ng được vượt qu‡ tng s chi
ph’ đi vay ph‡t sinh trong k đ—.
Nếu c— ph‡t sinh chiết khu hoc ph tri khi ph‡t hˆnh tr‡i phiếu th“
phi điu chnh li l‹i tin vay bng c‡ch ph‰n b gi‡ tr khon chiết khu
hoc ph tri vˆ điu chnh t l vn h—a mt c‡ch ph• hp.
Vic ph‰n b khon chiết khu hoc ph tri c th s dng phương
ph‡p l‹i sut thc tế hoc phương ph‡p đường thng. C‡c khon l‹i tin vay,
khon ph‰n b chiết khu hoc ph tri được vn ha trong k kh™ng được
vượt qu‡ s l‹i vay thc tế ph‡t sinh s phn b chiết kh u hoc ph tri
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
40
trong k đ—.
Khi tr“nh bˆy chi ph’ đi vay l•n b‡o c‡o tˆi ch’nh phi đảm bo:
Ch’nh s‡ch kế to‡n được ‡p dng cho c‡c chi ph’ đi vay Tng s chi ph
đi vay được vn h—a trong k.
T l vn h—a được s dng để x‡c định chi ph’ đi vay được vn h—a
trong k.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
41
Tiu kết chương 1
C‡c lý lun cơ bn v kế to‡n tp hp chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn
phm trong c‡c doanh nghip sn xut đđược tr“nh bˆy kh‡i qu‡t ti chương
1, nhm hiu được bn cht ca kế to‡n tp hp chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh
sn phm dưới g—c đ kế to‡n tˆi ch’nh.
Ni dung cơ bn được tr“nh bˆy trong chương 1 như sau:
- Kh‡i qu‡t chung v chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm trong
doanh nghip sn xut, mi quan h gia chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn
phm.
- Kh‡i nim, bn cht ph‰n loi chi ph’ sn xut, gi‡ thˆnh sn phm
trong doanh nghip sn xut.
- Đối tượng t p hp chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm.
- Kế to‡n chi phi sn xut gi‡ thˆnh sn phm trong doanh nghip
sn xut.
- C‡c chun mc kế to‡n Vit Nam chi phi đến kế to‡n chi ph’ sn
xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm trong doanh nghip sn xut.
- Kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm dưới g—c đ kế to‡n
tˆi ch’nh.
Nhng ni dung đđược tr“nh bˆy trong chương 1 s nn tng cho
vic nghi•n cu thc tế v kế to‡n tp h p chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn
phm ti C™ng ty C phn Toˆn Thng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
42
Chương 2
K TOçN CHI PHê SN XUTGIç THËNH SN PHM
TI CïNG TY C PHN TOËN THNG
2.1. Gii thiu v C™ng ty c phn Toˆn Thng
2.1.1. Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t trin
- T•n c™ng ty: C™ng ty c phn Toˆn Thng.
- Địa ch tr s lˆm vic: Km3, Quc l 2, Phường Phœc Th ng, Thˆnh
ph Phœc Y•n, Vĩnh Phœc.
- Giy phŽp đăng ký kinh doanh s: 2500209363 do S Kế hoch
Đầu tư tnh Vĩnh Phœc cp ngˆy 04/08/2008.
- M‹ s thuế: 2500209363.
- Đại di n: ïng Trnh Bo Anh Ð Chc v: Gi‡m đốc
- Tng s c‡n b c™ng nh‰n vi•n: 155 người.
C™ng ty c phn Toˆn Thng Ð Tin th‰n cng ty TNHH V‰n Sơn
được thˆnh lp th‡ng 3 năm 2001. Tri qua hơn 19 năm ph‡t trin, C™ng ty
C phn Toˆn Thng đ dn khng định v thế trong ngˆnh s n xut c‡c sn
phm Inox d‰n dng c™ng nghip tr•n th trường trong nước ch‰u ç.
C‡c sn phm hin c™ng ty sn xut kinh doanh bao gm: Bn Inox, bn
nha, m‡y nước n—ng năng lượng mt tri, m‡y lc nước, chu ra Inox...
Nm tr•n địa bˆn khu c™ng nghip phường Phœc Thng Km 3 quc l 2
thuc thˆnh ph Phœc Y•n Ð Tnh Vĩnh Phœc. Sn phm C™ng ty C phn
Toˆn Thng được người ti•u d•ng biết đến tin d•ng khng ch bi cht
lượng tt, kiu d‡ng đa dng, gi‡ thˆnh h p lý n bi dch v trước
sau b‡n hˆng được c™ng ty đặc bit quan t‰m.
Sau gn 20 năm hot đng, C™ng ty C phn Toˆn Thng đtr thˆnh
đơn v ti•n phong, c‡nh chim đầu đˆn trong lĩnh vc sn xut vˆ cung cp c‡c
sn phm bn cha nước Inox, bn nha, m‡y nước n—ng năng lượng mt
tri, m‡y lc nước, chu ra Inox... hˆng đầu Vit Nam. C™ng ty C phn
Toˆn Thng mong mun cung cp cho người ti•u d•ng nhng sn phm cht
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
43
lượng cao ti•u chun quc tế, tr thˆnh người bn tin cy ca kh‡ch ng,
mang li cuc sng Xanh cho người Vit.
Tm nh“n: Tr thˆnh Tp đoˆn kinh tế hˆng đầu Vit Nam chuy•n cung
cp c‡c sn phm, dch v gii ph‡p v nước, thiết b nhˆ bếp, ng gia
dng kh‡c vˆ tư liu sn xut t thŽp kh™ng g vˆ nha.
S mnh:
- Đối vi th trường: Cung cp đế n th trường ti•u d•ng Vit Nam
nhng sn phm cht lượng cao, gi‡ c hp lý c•ng vi dch v chăm s—c
kh‡ch hˆng tt nht.
- Đối vi c‡c đối t‡c: Đề cao tinh thn hp t‡c c•ng ph‡t trin, gia tă ng
c‡c gi‡ tr đầu tư hp dn vˆ bn vng.
- Đối vi nh‰n vi•n:ngi nhˆ chung mang ti tng thˆnh vi•n mt
cuc sng sung tœc, đầy đủ c v kinh tế ln tinh thn.
- Đối vi cng đ ng x‹ hi: t chc c tr‡ch nhim x‹ hi, t’ch
cc, ch động tham gia vˆo c‡c hot động cng đồng, x‹ hi, g—p phn lˆm
hưng thnh quc gia.
Cam kết v cht lượng sn phm:
- Cam kết cung cp cho kh‡ch hˆng nhng sn phm vi cht lượng
cao nht.
- Nguy•n vt liu phc v sn xut được la chn kĩ lưỡng nhp
khu t nhng đi t‡c uy t’n trong vˆ ngoˆi nước.
- Lc lượng c™ng nh‰n, kĩ sư tay ngh cao.
- Kh™ng ngng ci tiến n‰ng cao c™ng ngh để đảm bo m‡y m—c thiết
b s n xut ca Cng ty lu™n hin đại đồng bđạt ti•u chun quc tế.
- C‡c sn phm trước khi đưa đến tay người ti•u d•ng đều đtri qua
qui tr“nh kim tra cht lượng nghi•m ngt nhm đảm bo cht lượng tt nht.
Cam kết v dch v:
- Chế độ bo hˆnh, bo tr“ sn phm nhanh nht vˆ tt nht .
- Dch v tin ’ch, hin đi vˆ phhp vi mi nhu cu ca kh‡ch hˆng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
44
- Phc v tn t“nh, chu đ‡o.
- Gi‡ c dch v cnh tranh.
2.1.2. Đặc đim hot động kinh doanh
C™ng ty đc— s ph‰n c™ng lao động chuy•n m™n h—a ca c‡c b
phn tuy gn gˆng, đơn gin nhưng vn đảm bo được qu‡ tr“nh sn xu t
thun tin.
Sơ đồ 2.1. T chc sn xut
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Nhˆ m‡y ca c™ng ty cc‡c ph‰n xưởng sn xut ln bao gm ph‰n
xưởng s n xut sn phm nha vˆ ph‰n xưng sn xut sn phm INOX.
Ø Ph‰n xưởng sn xut nha:
Bước 1: Tiếp nhn vt tư,nguy•n vt liu gm bt nha ph gia
(theo t l quy định).
Bước 2: Nhˆo trn hn hp nguy•n liu đả m bo độ đng nht.
Bước 3: C‰n hn hp nguy•n liu trước khi cho o l˜ m n—ng để
đảm bo khi lượng.
Bước 4:Hn hp được đưa o b“nh lˆm n—ng dưới t‡c dng ca nhit
độ cao vt liu b n—ng chy thˆnh cht lng. B“nh nha gm 3 lp: bt nha
nguy•n sinh, bt nha t‡i sinh, bt mˆu trng sa.
Bước 5: Phun hn hp cht l˜ng vˆo khu™n mu định h“nh.
Bước 6: Sn phm được t đng m ngui trong m‡y sau vˆi phœt
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
45
m‡y đưa ra sn ph m, c™ng nh‰n ly sn phm kim tra, sa via đ—ng gi
nhp kho.
Sơ đồ 2.2. Quy tr“nh sn xut đồ nha
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Ø Ph‰n xưởng sn xut sn ph m INOX:
Bước 1: Tiếp nhn vt tư,nguy•n vt liu gm c‡c tm Inox ln(theo t
l quy định).
Bưc 2: Cho vˆo m‡y ct thˆnh c‡c tm Inox c— k’ch thưc theo thiết kế.
Bước 3: Đưa vˆo khu™n gia cng định h“nh.
Bước 4: Th‡o khu™n, định h“nh lp r‡p thˆnh sn phm, sau đ— thc
hin hˆn hoˆn thin sn phm.
Bưc 5: Mˆi vết hˆn, đ‡nh bng sn phm, kim tra cht lưng sn phm.
Bước 6: Đ—ng g—i thˆnh phm, đưa vˆo nhp kho.
Sơ đồ 2.3. Quy tr“nh sn xut đồ INOX
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
46
2.1.3. Đặc đim t chc qun lý
2.1.3.1. Sơ đồ t chc qun lý ca c™ng ty
Sơ đồ 2.4. M™ h“nh cơ cu t chc b m‡y cng ty c phn Toˆn Thng
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
2.1.3.2. Chc năng ca tng b phn
Hi đồng c đ™ng: gm tt c c đ™ng c— quyn biu quyết, cơ quan
quyết định cao nht ca c™ng ty c phn. Th™ng qua định hướng ph‡t trin
ca cng ty.
Hi đồng qun tr: cơ quan c— đầy đủ quyn hn để thc hin tt c
c‡c quy n nh‰n danh c™ng ty. Hi đng c đ™ng c nhim v x‰y dng chiến
lược hot động, hoch định bước ph‡t trin ca c™ng ty.
Ban Tng gi‡m đốc: Tng Gi‡m đ c người điu hˆnh cao nht, chu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
47
tr‡ch nhim hoˆn toˆn mi hot động vˆ hoch định chiến lượcđịnh hướng
kinh doanh ca c™ng ty. Tng Gi‡m đc người qun lý s dng s nh‰n
vi•n được c™ng ty tuyn dng tr•n cơ s b tr’ ph• h p để nhm ph‡t huy tt
đội ngũ nh‰n vi•n.
Ph˜ng kinh doanh: Tng hp ph‰n t’ch c‡c b‡o c‡o kinh doanh ca
c™ng ty, lp kế hoch cung ng vt liu, t“m hiu th trường, m rng th
trường, đề ra phương hưng hot động cho c™ng ty, giœp ban gi‡m đc điu
hˆnh vˆ qun lý hot đng kinh doanh ca c™ng ty.
Ph˜ng marketing: Nghi•n cu d b‡o th trưng, t chc trin khai
chương tr“nh ph‡t trin sn phm mi, ph‰n khœc th trưng, x‡c định mc ti•u,
định v thương hiu, ph‡t trin sn phm mi, xy dng vˆ thc hin kế hoch
chiến lưc marketing, thiết lp mi quan h hiu qu vi gii truyn th™ng.
Ph˜ng tˆi ch’nh kế to‡n: Ghi chŽp, t’nh to‡n, phn ‡nh s hịện c, t“nh
h“nh lu‰n chuyn vˆ s dng tˆi sn, vt tư, tin vn, qu‡ tr“nh vˆ kết qu hot
động sn xut kinh doanh s dng kinh ph’ ca c™ng ty. Cung cp c‡c s
liu, tˆi liu cho vic điu hˆnh hot đng s n xut kinh doanh, kim tra
ph‰n t’ch hot đng tˆi ch’nh.
Ph˜ng Kim so‡t ni b: b phn chc năng tham mưu cho ban
Gim đốc, hot động ca ph˜ng nhm d b‡o, ph‡t hin, ngăn nga chng
ri ro gn lin vi tt c c‡c hot động ca C™ng ty.
Ph˜ng nh ch’nh nh‰n s: Theo d›i ngˆy c™ng thc tế ca c‡c b
phn khai th‡c sn xut để kp thi ph‰n cng hp lý lc lượng lao động,
điu động nh‰n lc cho tiến độ sn xut hp lý tr‡nh nhng l‹ng ph’ kh™ng
cn thiết.
Ph˜ng c™ng ngh th™ng tin: Tham mưu thc hin t chc, trin khai
thc hin qun lý h thng c™ng ngh th™ng ; bao gm: Qun lý h thng
mng, h thng ng dng c™ng ngh thng tin phc v hot đng nghi•n cu,
qun tr ca cng ty. X‰y dng phương hướ ng, chiến lược ph‡t trin c™ng
ngh th™ng tin để ng dng cho toˆn b hot động ca cng ty trong tng giai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
48
đon ph‡t trin.
Ph˜ng vt tư xut nhp khu: Qun lý toˆn b hot đng ca Ph˜ng
Vt tư -xut nhp khu vi chc năng nhim v ch’nh trong c‡c c™ng t‡c
sau: Hoch định, Mua hˆng, Th tc hi quan giao nhn. T chc thc
hin c™ng t‡c d b‡o nhu c u x‰y dng kế hoch vt tư, nguy•n vt liu
theo tng giai đon, đ‡p ng nhu cu ca sn xut kinh doanh. T chc
x‰y dng ph‡t trin h thng c‡c nhˆ cung cp vt tư, nguy•n vt liu,
hˆng h—a dch vÉ cho C™ng ty. Qun lý, kim so‡t vi c hoˆn thin h sơ
chng t nhp khu chng t hˆng ha đi k•m phc v cho vic lưu tr
cung cp th™ng tin cho c‡c ph˜ng ban li•n quan khi cn..
Nhˆ m‡y Toˆn Thng: Đảm nhim chu tr‡ch nhim c™ng vic trong
qu‡ tr“nh sn xut thˆnh phm đạt hiu qu cao nht. Bao gm c‡c đơn v con:
C‡c ph‰n xưởng sn xut, ph˜ng kế hoch tng hp, ph˜ng QA/QC ph˜ng
k thut.
2.1.4. Mt s đặc đim cơ bn v h thng kế to‡n
2.1.4.1. Đặc đim t chc b m‡y kế to‡n ti c™ng ty c phn Tn Thng
Sơ đồ 2.5. T chc b m‡y kế to‡n
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Kế to‡n trưởng: Giœp Ban gi‡m đc t chc b m‡y kế to‡n toˆn C™ng
ty, t chc kế to‡n kinh doanh đảm bo khoa hc, tu‰n th Ph‡p lut c‡c
ch’nh s‡ch, chế độ ca Nhˆ nước. T chc thc hin c‡c c™ng t‡c ghi s,
lp b‡o c‡o tˆi ch’nh, t’nh lương hˆng th‡ng cho c‡n b c™ng nh‰n vi•n lp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
49
b‡o c‡o nhanh theo y•u cu ca ban gi‡m đốc C™ng ty, quyết to‡n thuế ng
k vi cơ quan thuế, t chc c™ng t‡c lp du•t, lu‰n chuyn lưu tr chng
t, s s‡ch, b‡o c‡o kế to‡n. Hướng dn vˆ ph biến c‡c chế độ tˆi ch’nh kế
to‡n hin hˆnh, c‡c k năng nghip v ca tng phn hˆnh kế to‡n c‡c kế
to‡n vi•n đ ược ph‰n cng, đồng thi gi‡m s‡t vic thc hin. Trc tiếp đi giao
dch vi ng‰n hˆng, vay vn, tr n theo tng hp đồng t’n dng. X‰y dng
kế hoch tˆi ch’nh, kế hoch gi‡ thˆnh, kế hoch s dng vn. T’nh to‡n gi‡
thˆnh sn xut gi‡ thˆnh toˆn b ca tng mt hˆng, tng lĩnh vc SXKD
hoc tng thi k theo biến động ca th trường. Tham mưu cho Ban gi‡m
đốc c™ng ty v c™ng t‡c ký kết hp đồng kinh tế, chiến lược ph‡t trin SXKD
nhm đảm bo tiết kim chi ph’, tăng li nhun, n định ph‡t trin C™ng
ty. Theo d›i t“nh h“nh sn xut, qun lý sn xut. Theo d›i đ™n đốc thu hi
c™ng n phi thu, đi chiếu thanh quyết to‡n c™ng n phi tr. Ph‰n t’ch
hot đng kinh tế, x‡c định tng khon tiết kim hoc l‹ng ph’ v vt tư,
c‡c chi ph’ đầu vˆo kh‡c, t’nh ton, c‰n đối, xc định t l li nhun đối vi
tng mt hˆng, tng kh‡ch ng. Lp kế hoch sn xut, tham mưu cho Ban
gi‡m đc C™ng ty c‡c lĩnh vc kh‡c.
Th qu: Qun lý, kim tra t’nh ph‡p lý, ch’nh x‡c ca c‡c chng t thu
chi để vˆo s, thường xuy•n kim k• qu để đảm bo s khp đœng gia tin
mt ti qu vˆ tr•n s s‡ch.
Kế to‡n thanh to‡n c™ng n, ng‰n hˆng: Kim so‡t toˆn b hot động
thu chi, theo di t“nh h“nh c™ng n, tm ng, bi thường vt cht, phi np
ng‰n s‡ch, lp c‡c b‡o c‡o cng n gi Gi‡m đốc, Kế to‡n trưởng c‡c
nghip v thanh to‡n vi ng‰n hˆng.
Kế to‡n lương vˆ c‡c khon tr’ch theo lương: T’nh to‡n tin lương phi
tr cho CBCNV. Tr’ch BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, t’nh ph n trăm bo
him cho c™ng nh‰n vi•n, theo d›i t“nh h“nh tăng gim s người đ—ng BHXH
hˆng th‡ng, lp bng ph‰n b tin lương vˆ bo him x‹ hi.
Kế to‡n gi‡ thˆnh: T chc h thng sn phm, tp hp, kết chuyn,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
50
hoc ph‰n b chi ph’ sn xut theo đœng tng tr“nh t đx‡c định. T chc
kim k•, x lý, cp nht s lượng sn phm d dang cui thng, s lưng sn
phm hoˆn thˆnh, sn phm d dang đầu th‡ng,...X‰y dng phương ph‡p đnh
gi‡ sn phm d dang khoa hc, hp lý để x‡c đnh gi‡ thˆnh vˆ kế to‡n gi‡
thˆnh sn phm hoˆn thˆnh sn xut trong k mt cch đy đ vˆ ch’nh x‡c.
Kế to‡n kho: Theo d›i chi tiết v hˆng ho‡, t“nh h“nh nhp xut kho
hˆng hov mt s lượng, gi‡ tr. Định k đối chiếu s lượng vi th kho
đảm bo s khp đœng gia s lượng ca kế to‡n vˆ b phn kho.
Kế to‡n kim so‡t chi nh‡nh b‡n hˆng: Theo d›i doanh thu b‡n
hˆng ca c™ng ty, kim tra, đi chiếu t“nh h“nh xut Ð nhp Ð tn ca hˆng ho‡
Ð vt tư ti c™ng ty vˆ c‡c chi nh‡nh.
Kế to‡n thuế tˆi sn c định: Lp t khai thuế GTGT hˆng quý gi
chi cc thuế, theo d›i t“nh h“nh đ—ng np thuế vˆ ch động thc hin nghĩa v
np thuế, theo d›i biến đng tˆi sn c định.
2.1.4.2. Đặc đim t chc cng t‡c kế to‡n ti Cng ty c phn Tn Thng
Sơ đồ 2.6. Quy tr“nh kế to‡n ‡p dng ti C™ng ty
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
51
Chế độ kế ton ‡p dng: Cng ty đang ‡p dng chế độ kế to‡n doanh
nghip nh theo thng tư s 200/2014/TT-BTC ngˆy 22/12/2014 ca B
trưởng B Tˆi Ch’nh. i khon s dng li•n quan đến kế to‡n chi ph’ t’nh
gi‡ thˆnh sn phm:
TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vt liu trc tiế: d•ng để t p hp chi ph’ v
nguy•n liu, vt liu, nhi•n liu...phc v sn xut sn phm.
TK 622 ÒChi ph’ nh‰n c™ng trc tiếpÓ: d•ng để tp hp c‡c chi ph’ li•n
quan đến nh‰n c™ng như tin lương, lương ph, ph cp lương, c‡c khon
tr’ch theo lương ca c™ng nh‰n trc tiếp sn xut sn phm.
TK 627 ÒChi ph’ sn xut chungÓ: d•ng để tp hp c‡c chi ph’ sn xut
ca tng ph‰n xưởng như lương ca nh‰n vi•n qun lý ph‰n xưởng, c‡c chi
ph’ văn ph˜ng ca ph‰n xưởng.
TK 154 ÒChi ph’ sn xut kinh doanh d dangÓ: D•ng tp hp chi ph’.
Đơn v tin t s dng trong kế to‡n: Đồng Vit Nam (VNĐ)
Ni•n đ kế to‡n: bt đầu t ngˆy 01/01 vˆ kết thœc ngˆy 31/12 hˆng năm.
H“nh thc kế to‡n ‡p dng: h“nh thc nht ký chung. Tt c c‡c
nghip v kinh tế ph‡t sinh đều phi ghi s theo tr“nh t thi gian ni dung
kinh tế.
Nguy•n tc ghi nhn c‡c khon tin tương đương tin: Trong c‡c
năm nghip v ph‡t sinh bng ngoi t được quy đổi theo t gi‡ giao dch
thc tế hoc theo t gi‡ b“nh quan li•n Ng‰n hˆng ti thi đim ph‡t sinh
nghip v. Ti ngˆy kết thœc ni•n đ kế to‡n, c‡c khon mc tin t cgc
ngoi t được quy đổi theo t gi‡ b“nh qu‰n li•n Ng‰n hˆng, do Ng‰n hˆng
Nhˆ Nước Vit Nam c™ng b c•ng ngˆy.
Nguy•n tc ghi nh n hˆng tn kho: Gi‡ gc
Phương ph‡p kế to‡n hˆng tn kho: K• khai thường xuy•n.
Phương ph‡p t’nh gi‡ ng xut kho: C™ng ty ‡p dng phương ph‡p
b“nh qu‰n gia quyn. Thi đim t’nh gi‡ hˆng xut kho lˆ cui th‡ng.
Phương ph‡p khu hao TSCĐ: phương ph‡p khu hao đường th ng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
52
Phương ph‡p t’nh thuế GTGT: phương ph‡p khu tr.
Hin ti, c™ng ty đang s dng phn mm kế to‡n PMEFFECT phc v
cho c™ng t‡c kế to‡n. Љy phn mm doanh nghip đ thu• b•n c™ng ty
thiết kế phn mm nghip v thiết kế ri•ng nhm mc đ’ch thun li hơn cho
c™ng t‡c kế to‡n ca doanh nghip. Phn mm nˆy s dng hai ng™n ng
ch’nh tiếng Anh tiếng Vit. Được cp nht theo chế đ kế to‡n mi nht
Vit Nam, đồng thi to điu kin trong vic t’nh to‡n gi‡ thˆnh ng h—a,
sn phm ca c™ng ty. Vi phn mm nˆy, người s dng ch cn cp nht s
liu đầu o ph‡t sinh theo h thng chng t, m‡y t’nh s t đng t’nh to‡n
đưa ra c‡c s s‡ch b‡o c‡o tˆi ch’nh, b‡o c‡o qun tr c‡c th™ng tin v
hot đ ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Tt c c‡c b‡o c‡o khi in
đều c— th xut sang c‡c định dng cơ bn như: word, excel,pdf,..; người dung
c— th sa b‡o c‡o vˆ thc hin in b‡o c‡o t•y vˆo t“nh h“nh thc tế.
C™ng ty lp tr“nh by bo c‡o tˆi ch’nh theo quy định hin hˆnh ca
h thng kế to‡n doanh nghip Vit Nam bao gm 4 b‡o c‡o: Bng c‰n đối kế
to‡n; B‡o c‡o kết qu hot động kinh doanh; Bng c‰n đi tˆi khon; Bng
thuyết minh b‡o tˆi ch’nh.
2.2. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sn xut, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh,
k t’nh gi‡ thˆnh
2.2.1. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sn xut
Sn phm ca C™ng ty thường cung cp cho c‡c đơn v b•n ngoˆi, tt c
đều được đt hˆng trước vˆ sn xut theo đơn đặt ng đ—. Vthế đi tượng
tp hp chi phsn xut vˆ tnh gitnh ti C™ng ty theo đơn đt ng.
X‡c định đœng đắn đi tượng tp hp chi ph sn xut ph hp vi t“nh
h“nh sn xut kinh doanh, ph hp vi y•u cu qun lý chi phsn xut c
ý nghĩa hết sc quan trng đi vi c™ng t‡c kế to‡n chi phsn xut, phc
v cho c™ng tc t’nh gi tnh C™ng ty. Ch’nh vthế vic x‡c đnh đi
tưng tp hp chi ph’ sn xut tnh gi‡ thˆnh lu™n được quan t‰m vˆ coi
trng đœng mc.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
53
Để minh ha quy trnh kế to‡n chi ph sn xut ti c™ng ty, lun văn ly v’
d kế to‡n chi ph’ sn xut sn phm Bn nước nha 1500l cho đơn hˆng ca
C™ng ty c phn Minh Hˆ vˆ đơn hˆng ca Cng ty c phn Trường Thnh.
Đơn hˆng ca C™ng ty c phn Minh (đơn đặt hˆng MH-2) 1.500l
sn phm Bn nước nha 1500l. Thi gian sn xut được tiến hˆnh t ngˆy
01/07/2019 giao ng o ngˆy 31/09/2019. Đơn đặt ng ca C™ng ty c
phn Trường Thnh s lượng 2.000 Bn nưc nha 1500l. Thi gian sn xut
t 01/09/2019 d kiến kế t thœc ngˆy 31/12/2019 (đơn đặt hˆng TT-3). C hai
đơn hˆng nˆy đều được thc hin ti c‡c ph‰n xưởng ca C™ng ty. Căn co
tng đơn hˆng, b phn kế hoch lp d to‡n sn xut căn c vˆo định mc
chi ph’ vˆ thiết kế sn phm.
C™ng ty c— định mc nguy•n vt liu c th ‡p dng linh hot ph•
hp vi tng đơn đặt hˆng da tr•n s lượng sn phm sn xut định mc
nguy•n vt liu cho mt sn phm. C th đối vi sn phm Bn nha 1500l
th“ định mc nguy•n vt liu cho mt sn phm hoˆn thˆnh như sau:
Bng 2.1. Định mc vt tư bn nha 1500l
Đơn v t’nh: kg
STT
T•n Vt liu
Khi lượng
1
Bt nha nguy•n sinh trn sn, mˆu xanh l‡ (lp ngoˆi)
102
2
Bt nha nguy•n sinh mˆu trng sa (lp trong)
102
3
Lp nguy•n sinh loi 2 (lp gia)
102
4
Bt n
4
5
Kh’ Gas
48
6
Silicol sa
1
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Đối vi chi phnh‰n c™ng trc tiếp: Hu hết, đơn đặt ng ca C™ng ty
đối vi tt c c‡c s n phm do C™ng ty sn xut đều do c™ng nh‰n ch’nh thc
ti C™ng ty thc hi•n, C™ng ty kh™ng thu• ngoˆi h“nh thc tr lương ca C™ng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
54
ty theo thi gian tc lương t’nh theo ngˆy c™ng Cng ty ph‰n c™ng r
rˆng cng nh‰n o thc hin đơn đặt hˆng nˆo. Đi vi nhng đơn đặt hˆng
cn phi đẩy nhanh tiến độ th“ C™ng ty y•u cu c™ng nh‰n phi tăng ca. Do
đ—, theo y•u cu qun lý ca kế to‡n đối vi chi ph’ nh‰n cng trc tiếp ch
yếu lˆ vic tp hp, ph‰n bt’nh to‡n ch’nh x‡c chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
ca tng đơn đặt hˆng.
Đối vi chi ph’ sn xut chung: Theo b‡o c‡o tham mưu ca kế to‡n vi
ban gi‡m đc th“ y•u cu đặt ra cn phi c mt ti•u thc ph‰n b chi ph
sn xut c™ng ph• hp v i thc tế để cth™ng tin ch’nh x‡c v chi ph’ cho
tng đơn đặt hˆng nhm giœp nhˆ qun tr kim so‡t được chi ph’ ph‡t sinh
ph• hp vi kế hoch định mc. Đồng thi giœp cho vic ghi chŽp phn nh
vˆo s s‡ch kế to‡n c‡c chi ph’ ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh thc hin được đơn
gin, gn nh hơn. Ti•u thc ph‰n b C™ng ty s dng để ph‰n b chi ph’ sn
xut chung đi vi hai đơn đặt ng MH-2 TT-3 lˆ chi ph’ nguy•n vt liu
trc tiếp.
2.2.2. Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh
Để đảm bo k t’nh githˆnh được ch’nh x‡c đầy đủ, phc v cho
c™ng t‡c qun lý sn xut kinh doanh ca C™ng ty chiu qu cũng như giœp
cho Ban l‹nh đạo c™ng ty nm bt t“nh h“nh thc hin gi‡ thˆnh so vi kế
hoch đề ra, để t đcbin ph‡p qun tr kp thi, mang li hiu qu kinh
doanh tt nht... kế to‡n phi thường xuy•n cp nhp, kim tra c‡c nghip v
kinh tế ph‡t sinh, đối chiếu kp thi s liu gia kế to‡n chi tiết kế to‡n
tng hp nhm đ‡p ng y•u cu qun tr kế to‡n, đồng thi đảm bo k t’nh
gi‡ thˆnh ca Cng ty được kp thi.
Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh ca Cng ty nhng đơn đặt hˆng đhoˆn
thˆnh bˆn giao. C th cui thˆng 9/2019, đơn đặt hˆng MH-2 đ hoˆn
thˆnh bˆn giao c˜n đơ n đặt ng Trường Thnh chưa hoˆn thˆnh n•n cui
th‡ng 9/2019 C™ng ty ch thc hin t’nh gi‡ thˆnh ca đơn đặt hˆng MH-2 c˜n
đơn đặt hˆng Trường Thnh chưa hoˆn thˆnh n•n C™ng ty kh™ng t’nh gi‡
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
55
thˆnh mˆ ch x‡c định gi‡ tr d dang ca đơn hˆng.
Do cng ty t’nh gi‡ thˆnh theo đơn đặt hˆng tc khi đơn đặ t hˆng
hoˆn thˆnh xong bˆn giao s x‡c định gi‡ thˆnh do vy k t’nh gi‡ thˆnh
ca C™ng ty c— th kh™ng tr•ng vi k kế to‡n k t’nh gi‡ thˆnh thi
đim mˆ đơn đặt hˆng hoˆn thˆnh.
2.3. Thc trng kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti
C™ng ty c phn Toˆn Thng
2.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp
Ti c™ng ty c phn Toˆn Thng, chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp
chiếm t trng ln trong gi‡ thˆnh s n phm. V“ vy kế to‡n ch’nh x‡c, đầy
đủ chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp c— tm quan trng trong vic x‡c định
mc ti•u hao nguy•n vt liu trong qu‡ tr“nh sn xut, đảm bo gi‡ thˆnh ti
mc thp nht để c— th cnh tranh vi c‡c c™ng ty sn xut mt hˆng c•ng
loi trong vˆ ngoˆi nước.
Chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp bao gm nguy•n vt liu ch’nh,
nguy•n vt liu ph, nhi•n liu phc v trc tiếp cho sn xut sn phm Bn
nước ti c™ng ty.
Nguy•n vt liu ch’nh:
- Bt nha nguy•n sinh (lp ngoˆi)
- Lp nguy•n sinh loi 2 (nha t‡i sinh Ð l p gia)
- Bt nguy•n sinh trng sa (lp trong)
Nguy•n vt liu ph:
- Bt n, kh’ Gas, Silicol sa.
Khi nhn đơn hˆng, căn c vˆo y•u cu sn xut (s lượng, cht lượng
sn phm) b phn kế hoch lp d to‡n chi ph’ sn xut. Căn c để lp d
to‡n nˆy định mc chi ph’ vt liu.
Hˆng ngˆy kế to‡n kho thc hin c™ng vic nhp xut vt tư theo s
lượng thc nhp, xut l•n bng tng h p hˆng tn kho. Cui th‡ng xc định
gi‡ vn vt tư xut kho da o gi‡ tr vt tư nhp kho vˆ tn đầu k.Vic la
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
56
chn phương ph‡p t’nh gi‡ xut nguy•n vt liu theo b“nh qu‰n gia quyn
hoˆn toˆn ph• hp v“ đng nht vi k t’nh gi‡ thˆnh ca sn phm.
Ø Chng t kế to‡n:
Kế ton Chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp ca cng ty s dng c‡c
chng t kế to‡n theo quy định ca B tˆi ch’nh, đồng thi tu‰n th theo mt
quy tr“nh lu‰n chuyn chng t cht ch. Chng t kế ton được s dng
trong kế to‡n Chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp ti cng ty bao gm:
H—a đơn GTGT: Sau khi gi đơn đặt ng hoc sau khi ký kết hp
đồng kinh tế, trong đ— cung cp th™ng tin s lượng ca sn phm c n mua cho
người b‡n. B•n b‡n cung cp s tin cn phi thanh to‡n. Khi hˆng v kế to‡n
thanh to‡n nhn H—a đơn GTGT do b•n b‡n cung cp, Kế to‡n kho lp
phiếu nhp thˆnh 3 li•n, mt li•n lưu ti b phn kho, mt li•n giao cho kế
to‡n thanh to‡n đối chiếu vi h—a đơn mt li•n lu‰n chuyn ni b phc v
ghi s kế to‡n.
Phiếu y•u cu vt tư:
Phiếu xut kho (mu 02-VT): Kế to‡n s dng phiếu xut kho nhm
theo d›i cht ch s lượng vt liu xut cho tng loi sn phm, lˆm căn c để
kế to‡n tr gi‡ vt tư xut trong k
Ø i khon vˆ vn dng tˆi khon kế to‡n
Để tp hp chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp, Cng ty s dng TK 621 Ð
Chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp. Tˆi khon nˆy được m chi tiết theo tng
đơn hˆng. Vi hai đơn hˆng MH-2 TT-3, kế to‡n s dng c‡c tˆi khon
sau: TK 621-MH2 vˆ TK 621-TT3.
Ø Quy tr“nh kế to‡n
B phn s n xut khi bt đầu tiến nh sn xut hoc trong qu‡ tr“nh
sn xut cn vt tư để sn xut s tiến hˆnh lp lp giy xin xut vt tư thˆnh
2 li•n được qun đc ph‰n xưởng duyt, li•n 1 lưu ti b ph n, li•n 2
chuyn sang cho kế to‡n vt tư.
Kế to‡n vt tư da o giy xin xut v t tư được duyt tiến hˆnh lp
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
57
phiếu xut kho thˆnh 3 li•n chuyn cho Gi‡m đc kế to‡n trưởng ký
duyt. Phiếu xin xut vt tư được lưu ti b phn.
Nhn được phiếu xut kho ca b phn kế to‡n vt tư chuyn sang
Gi‡m đc kế to‡n trưởng kim tra, duyt phiếu xut kho sau đchuyn
sang cho b phn kế to‡n vt tư. Li•n 1 lưu ti b phn kế to‡n vt tư, li•n 2
vˆ 3 chuyn sang b phn kho hˆng.
Da vˆo phiếu xut kho đ ược duyt b phn kho ng kim xut ng
ghi thc xut sau đ lp th kho, li•n 2 lưu ti b phn, li•n 3 chuyn cho b
phn sn xut lưu.
Sơ đồ 2.7.Quy tr“nh lu‰n chuyn chng t chi phnguy•n vt liu trc tiếp
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
V’ d: Theo phiếu y•u cu cung ng vt tư (Mu 01) ca ph‰n xưởng
Inox đđược Gi‡m đốc ký duyt. Ngˆy 01/09/2019 Ph˜ng vt tư xut nhp
khu tiến hˆnh đi mua vt tư, kế to‡n nhn được h—a đơn GTGT mua nha
sn xut. Căn c vˆo ho‡ đơn GTGT bi•n bn kim nghim vt tư ng
ho‡ kế to‡n lp phiếu nhp kho s 154 (Mu 02).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
58
Sau khi được s chp nhn ca ban gi‡m đốc c™ng ty, căn c o giy
đề ngh xut vt tư, kế to‡n vt tư s lp phiếu xut kho gm 3 li•n: li•n 1 lưu
ti cung, li•n 2 giao cho người nhn vt tư, li•n 3 giao cho th kho, th kho
s tiến nh xut nguy•n vt liu tiến hˆnh ghi o th kho ri chuyn
phiếu xut kho s 46 (Mu 03) l•n qun đc ph‰n xưởng.
Cui th‡ng, kế to‡n căn co s chi tiết vt liu để lp b‡o c‡o Nhp -
Xut - Tn kho nguy•n vt liu th hin nguy•n vt liu nh p, xut trong
th‡ng lượng tn cui th‡ng bao nhi•u (Chi tiết cho tng loi nguy•n vt
liu ch’nh, vt liu ph, nhi•n liu, ph t•ng thay thế).
Căn c vˆo chng t kế to‡n, kế to‡n ghi s Nht Ký chung (Ph lc
2.1), ri vˆo S C‡i TK 621 (Ph lc 2.3), s chi tiết chi ph’ nguy•n v t liu
trc tiếp đi vi ph‰n xưng Nha (Ph lc 2.2).
Như vy th™ng tin kế to‡n đ đ‡p ng được y•u cu qun lý v cung
cp th™ng tin cho nhˆ qun tr. Chi ph’ ph‡t sinh được tp hp trc tiếp cho
tng đơn đặt ng theo gi‡ thc tế mua hp lý. Da o bng tng hp chi
ph’ nguy•n vt liu nhˆ qun tr cth c— được nhng th™ng tin v chi ph
nguy•n vt liu trc tiếp thc tế ph‡t sinh c th tng đơ n đặt hˆng; t đ
đ‡nh gi‡ được t“nh h“nh s dng t“m được nhng bin ph‡p hiu qu nht để
tr‡nh tht tho‡t tiết kim nguy•n vt liu; đồng thi đi o ph‰n t’ch đối chiếu
vi d to‡n x‡c định ch•nh lch để đưa ra quyết định ph• hp vi t“nh h“nh
thc tế.
2.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp ca c™ng ty bao gm: Ti n lương ch’nh,
tin lˆm th•m gi, ph cp c‡c khon tr’ch theo lương ca c™ng nh‰n trc
tiếp sn xut ti ph‰n xưởng.
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp mt b phn cu thˆnh n•n gi‡ thˆnh sn
phm. Do đvic t’nh to‡n, kế to‡n đầy đủ, ch’nh x‡c h p lý cũng như
vic tr vˆ thanh to‡n lương kp thi, ch’nh x‡c cho người lao động cý nghĩa
ln trong v n đề qun lý lao động, qun lý tin lương cũng như vic khuyến
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
59
kh’ch người lao đng. Tiến ti qun lý tt chi ph’, h gi‡ thˆnh sn phm,
tăng li nhun, ci thin đời sng cho c‡n b c™ng nh‰n vi•n ca cng ty.
Xut ph‡t t đặ c đim t chc sn xut, đặc đim quy tr“nh c™ng ngh
sn xut y•u cu cng t‡c qun lý, Cng ty c ph n Toˆn Thng vn p
dng h“nh thc tr lương theo thi gian.
C‡ch t’nh lương theo thi gian:
Tin lương thc tế
phi tr trong th‡ng
=
Mc tin lương
theo ngˆy
x
S ngˆy lˆm
vic thc tế
+
Ph cp
(nếu c—)
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Ø Chng t kế to‡n:
Để theo d›i chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp kế to‡n s dng c‡c chng t
như bng chm c™ng, bng thanh ton tin lương, bng t’nh ph‰n b tin
lương vˆ c‡c khon tr’ch theo lương vˆ c‡c chng t c li•n quan kh‡c.
Ø i khon vˆ vn dng tˆi khon
Để phn ‡nh toˆn b chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp ca C™ng ty, kế to‡n
s dng TK 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp. Ngoˆi ra c˜n s dng i
khon 334 Ð Phi tr người lao động, TK 338 Ð Phi tr phi np kh‡c c‡c
tˆi khon kh‡c c li•n quan.
Ø Quy tr“nh kế to‡n
ph‰n xưng, căn c o bng chm c™ng do nh‰n vi•n qun lý ph‰n
xưởng (qun đốc ph‰n xưởng) ghi chŽp vˆ theo d›i ngˆy c™ng thc tế m
vic, ngˆy ngh vic, ngng vic, th•m caÉ để t’nh lương, BHXH, BHYT,
KPCĐ, BHTN cho tng người ph‰n xưng.
Cui thng qun đc ph‰n xưởng ký vˆo bng chm c™ng vˆ bi•n bn
quyết to‡n khi lưng sn phm hn tnh đ tnh to‡n lương ca tng
ngưi trong phn xưng. (V khi lưng hoˆn thˆnh ca toˆn b phn
xưởng kh™ng chia t‡ch đư c khi lượng hn tnh cho tng người n•n
phi căn c o bng chm c™ng đ ph‰n chia lương cho tng thˆnh vin
trong phn xưởng).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
60
Sơ đồ 2.8. Quy tr“nh lu‰n chuyn chng t chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Cui th‡ng, da o bng chm c™ng đ được ký, x‡c nhn s được
chuyn l•n cho kế to‡n tin lương qun đc ph‰n xưởng chuyn l•n ph˜ng kế
to‡n ca c™ng ty.
Kế to‡n tin lương kim tra t’nh hp lý, h p l ca chng t s tiến
hˆnh định mc đơn gi‡ ti n lương cho tng ph‰n xưởng, lp bng thanh to‡n
lương c‡c khon tr’ch theo lương c‡c khon ph i np kh‡c thˆnh 3 li•n.
Sau đ— chuyn l•n cho Kế to‡n trưởng vˆ Gi‡m Đốc.
Kế to‡n trưởng Gi‡m Đốc sau khi nh‰n được bng thanh to‡n lương
c‡c khon phi np xŽt duyt ký nhn. Li•n 1 lưu ti b phn, li•n 2
chuyn cho kế to‡n tin lương lưu, li•n 3 chuyn cho kế to‡n tin mt thc
hin chi lương.
C‡c nh‰n vi•n ch’nh thc ca doanh nghip s đưc tr’ch np c‡c
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
61
khon BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ. C‡c khon nˆy được tr’ch tr•n lương
ca người lao động theo t l quy định ca hin hˆnh ca nhˆ nước. Theo quy
định ca nhˆ nước hin nay th“ t l doanh nghip c— nghĩa v đ—ng cho
người lao động vˆ được t’nh vˆo chi ph’ đưc tr ca doanh nghip như sau:
- BHXH t’nh vˆo chi ph’: 17,5% tng qu lương đ—ng bo him;
- BHYT t’nh vˆo chi ph’: 3% tng qu lương đ—ng bo him;
- BHTN t’nh vˆo chi ph’: 1% tng qu lương đ—ng bo him;
- KPCĐ t’nh o chi ph’: 1% tng qu lương đ—ng bo him;
Vi người lao động c‡c khon tr’ch theo lương gm:
- Trch BHXH: 8% thu ca ngưi lao đng tr•n mc lương đng bo him;
- Trch BHYT: 1,5% thu ca ngưi lao đng theo mc lương đng bo him;
- Trch BHTN: 1% thu ca ngưi lao đng tr•n mc lương đng bo him;
- C™ng đoˆn ph’ được t’nh bng 1% tng tin lương c™ng ty thc tr
cho người lao đng.
V’ d:
-
T trưởng thc hin chm c™ng cho c‡c thˆnh vi•n trong t th™ng qua
Bng chm c™ng (Ph lc 2.4).
-
Tr•n cơ s bng chm c™ng, kế to‡n lp bng thanh to‡n tin lương
(Ph lc 2.5) bng ph‰n b tin lương bo him xhi (Ph lc 2.6).
Da bng ph‰n b tin lương bo him x‹ hi, kế to‡n x‡c định s phi tr
cho c™ng nh‰n trong k.
-
Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp Ð Căn c vˆo bng ph‰n b tin
lương c‡c khon bo him, kế to‡n ghi s Nht Ký chung (Ph lc 2.1) ri
vˆo s c‡i TK 622 (ph lc 2.8) ghi s chi tiết chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp
(Ph lc 2.7).
Chi ph’ nh‰n cng trc tiếp được tp hp chi tiết cho tng đơn đặt hˆng
s giœp nhˆ qun tr c— được th™ng tin chi ph’ nh‰n c™ng hp lý hơn cho vic
kim so‡t chi ph’ ca cng ty tuy nhi•n vic ghi nhn chi ph’ nh‰n cng trc
tiếp như vy chưa tu‰n theo nguy•n tc ghi nhn chi ph’.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
62
2.3.3. Kế to‡n chi ph’ sn xut chung
Chi ph’ sn xut chung ca C™ng ty nhng khon chi ph’ ph‡t sinh
trong phm vi ph‰n xưởng, phc v cho qu‡ tr“nh sn xut sn phm, b
phn, t đi sn xut. Chi ph’ sn xut chung ca C™ng ty bao gm:
-
Chi ph’ nguy•n vt liu: bao gm chi ph’ vt liu ang cho ph‰n xưởng
sn xut vi mc đ’ch qun lý như: du, gi lau, giy bœt, ch
-
Chi ph’ dng c sn xut: dng c phc v ph‰n xưởng như: balang,
c‰n, dng c bo h lao động, mũi khoan, lưỡi ct, v˜ng bi, khu™n đœcÉ
-
Chi ph’ tin lương c‡c khon tr’ch theo lương ca nh‰n vi•n qun
lý ph‰n xưởng.
-
Chi ph’ khu hao TSCĐ bao gm chi ph khu hao ca tt c c‡c
TSCĐ thuc c‡c ph‰n xưởng s n xut như m‡y m—c, nhˆ xưởng
-
Chi ph’ dch v mua ngoˆi: lˆ nhng chi ph’ mua ngoˆi phc v chung
cho sn xut vˆ qun lý ph‰n xưng như tin đin, tin nước..
-
Chi ph’ bng tin kh‡c: bao gm c‡c chi ph’ kh‡c bng tin phc v
cho qun lý sn xut ph‰n xưng như chi ph’ tiếp kh‡ch, hp ban qun lýÉ
Ø Chng t kế to‡n:
Để tp hp chi ph’ sn xut chung kế to‡n s dng c‡c chng t như
bng chm c™ng, bng thanh to‡n tin lương, bng t’nh ph‰n b tin lương
c‡c khon tr’ch theo lương, ho‡ đơn gi‡ tr gia tăng, phiếu chi, phiếu xut
khoÉ
Ø i khon vˆ vn dng tˆi khon
Tˆi khon s dng trong kế to‡n chi ph’ sn xut chung, kế to‡n s
dng TK 627: Chi ph’ sn xut chung. Tˆi khon nˆy được chi tiết theo tng
yếu t chi ph’, bao gm:
-
TK 6271: Chi ph’ nh‰n c™ng
-
TK 6272: Chi ph’ vt liu
-
TK 6273: Chi ph’ dng c
-
TK 6274: Chi ph’ khu hao tˆi sn c định
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
63
-
TK 6277: Chi ph’ dch v mua ngoˆi
-
TK 6278: Chi ph’ bng tin kh‡c
Ø Quy tr“nh kế to‡n
Chi ph’ sn xut chung cnhiu yếu t kh‡c nhau mi yếu t khi ph‡t
sinh c— chng t phn ‡nh c th vic tp hp chœng được thc hin theo
nhng tr“nh t nht định.
Chi ph’ nh‰n vi•n qun lý ph‰n xưởng:
Chi ph’ nˆy bao gm c‡c khon tin lương ch’nh, lương ph, ph cp
lương ca nh‰n vi•n qun lý nh‰n vi•n phc v ph‰n xưng, c‡c khon
tr’ch theo lương ca c™ng nh‰n trc tiếp sn xut, nh‰n vi•n qun lý ph‰n
xưởng thuc bi•n chế ca C™ng tyÉđược kế ton o TK 6271. Chng t
ban đầu để kế to‡n tin lương nh‰n vi•n ph‰n xưởng lˆ bng ch m c™ng. H“nh
thc tr lương theo thi gian. Theo đ—, tin lương phi tr cho b phn nˆy
được t’nh căn co s ngˆy c™ng theo c™ng thc.
Tin lương phi tr
trong th‡ng
=
S ngˆy cng thc
tế trong th‡ng
x
Đơn gi‡ mt ngˆy
c™ng
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Tr•n cơ s bng chm c™ng do t trưởng ph‰n xưởng gi l•n, kế to‡n
c™ng ty lp bng thanh to‡n lương cho b phn gi‡n tiếp.
Chi ph’ NVL, CCDC d•ng cho qun lý sn xut
Chi ph’ sn xut chung v nguy•n vt liu ca C™ng ty bao gm c‡c
loi nguy•n vt liu như: xăng, du, qun ‡o bo h lao đng...
Khi ph‡t sinh nhu cu s dng vt liu cho sn xut chung, th kho
căn c vˆo phiếu y•u cu lĩnh vt tư để xut vt tư. Cui th‡ng, kế to‡n tng
hp li để lp bng tng hp xut vt tư.
Chi ph’ khu hao tˆi sn c định
Vic tr’ch khu hao C™ng ty hin nay được thc hin theo th™ng tư
45/2013/TT-BTC ngˆy 25/4/2013 ca B Tˆi ch’nh v vic hướng dn chế
độ qun lý, s dng vˆ tr’ch khu hao tˆi sn c định.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
64
Tˆi sn c định ca Cng ty bao gm nhng tˆi sn c— gi‡ tr ln như
nhˆ xưởng, m‡y m—c thiết b... Mi tˆi sn được m th chi tiết được theo
d›i tr•n s chi tiết TSCĐ v nguy•n gi‡, gi‡ tr hao n, ngˆy t’nh khu hao,
k t’nh khu hao...
Hin nay, TSCĐ ti c™ng ty đang được s dng phương ph‡p khu
hao đường thng. Căn c o nguy•n gi‡ tˆi sn, năm s dng, t l khu
hao, kế to‡n lp bng t’nh ph‰n b khu hao tˆi sn c định. C™ng thc
t’nh khu hao như sau:
Mc t’nh khu hao
hˆng th‡ng
=
Nguy•n gi‡
S năm s dng
x
12 th‡ng
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Bng tnh khu hao thiết b s dng cho ph‰n xưng nha (Ph luc 2.9)
Hˆng th‡ng nế u c— ph‡t sinh tă ng (gim) TSCĐ th“ kế to‡n căn c o
c‡c chng t li•n quan để cp nht s liu o m‡y. Khi đtr•n cơ s nhng
TSCĐ c t trước nhng TSCĐ mi tăng (gim) trong th‡ng t•y thuc
tˆi sn đthuc b phn o th“ chương tr“nh phn mm kế to‡n s t tp
hp vˆo c‡c tˆi khon chi ph’ tương ng.
Vic t’nh khu hao TSCĐ hˆng th‡ng đưc kế to‡n t’nh to‡n lp
bng ph‰n b khu hao TSCĐ.
Căn c vˆo bng ph‰n b khu hao TSCĐ, kế to‡n ghi s chi tiết TK
6274 Ð Chi ph’ khu hao tˆi s n c định (Ph lc 2.10)
Chi ph’ dch v mua ngoˆi
Chi ph’ dch v mua ngoˆi c™ng ty bao gm c‡c chi ph’ như: tin
đin, thu• ngoˆi sa cha, vn chuyn thungoˆi, c‡c chi ph’ dch v thu•
ngoˆi kh‡c. Kế to‡n căn c o c‡c h—a đơn GTGT, hp đồng kinh tế để ghi
s kế to‡n.
V’ d: Ngˆy 28/12/2016 tr tin mua du Diesel s tin 4.124.560
đồng đ bao gm 10% thuế GTGT, thuế su t thuế GTGT 10%. Căn c o
h—a đơn GTGT (Mu 04), kế to‡n lp phiếu chi (Mu 05), kế to‡n ghi s
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
65
Nht ký chung (Ph lc 2.1), t đ— ghi s c‡i TK 627 (Ph lc 2.11).
Chi ph’ bng tin kh‡c
C‡c khon chi nˆy bao gm như: chi ph’ an toˆn lao đ ng, ph˜ng ch‡y
cha ch‡y...
Cui k, chi ph’ sn xut chung ti ph‰n xưởng Nha được tp hp
được lˆ: 309.667.921 đồng chi ph’ sn xut chung được ph‰n b theo ti•u
thc chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp, chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp ca
đơn ng MH-2 485.642.000 đồng, ca đơn hˆng TT-3 835.358.753
đồng. Do vy, chi ph’ sn xut chung được ph‰n b cho đơn hˆng như sau:
-
Đối vi đơn hˆng MH-2:
(309.667.921/(485.642.000+835.358.753)) x 485.642.000 = 113.843.802 đ
-
Đối vi đơn hˆng TT-3:
(309.667.921/(485.642.000+835.358.753)) x 835.358.753 = 195.824.119đ
2.3.4. Kế to‡n tng hp chi ph’ sn xut, kim k•, đ‡nh gi‡ sn phm
d dang
2.3.4.1. Kế to‡n tng hp chi ph’ sn xut
Ø i khon kế to‡n s dng
Cui k toˆn b chi ph’ sn xut ph‡t sinh trong k ca C™ng ty được
kế to‡n o tˆi khon 154 Ð chi ph’ sn xut kinh doanh d dang được kế
to‡n chi tiết cho tng ph‰n xưng theo tng đơn đặt hˆng.
Ø Quy tr“nh kế to‡n
Định k vˆo thi đim cui th‡ng sau khi chi ph’ sn xut ph‡t sinh
trong k đtp hp được, kế to‡n tng hp tiến hˆnh kết chuyn chi ph’ t
c‡c TK 621, TK 622, TK 627 sang TK 154.
Chi ph’ sn xut d dang đầu thˆng 09/2019 ca đơn ng MH-2
2.656.285.817 đồng, trong đ—:
Chi ph’ NVLTT: 2.167.989.000 đồng
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp: 198.098.000 đng
Chi ph’ sn xut chung: 290.198.817 đồng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
66
Kế to‡n ghi s chi tiết TK 154 Ð Chi ph’ SXKD d dang đơn đặt hˆng
MH-2 (Ph lc 2.12), s c‡i TK 154 (Ph lc 2.13)
2.3.4.2. Kim k• vˆ đ‡nh gi‡ sn phm d dang
Do đặc th• ca hot động sn xut ca Cng ty lˆ sn xut theo đơn đặt
hˆng ca kh‡ch ng n•n cui k kế to‡n nếu đơn đặ t ng chưa hoˆn thˆnh
th“ toˆn b chi ph’ sn xut kinh doanh t’nh t khi bt đầu thc hin đơn đặt
hˆng cho đến thi đim cui mi k kế to‡n đều gi‡ tr sn phm d đang.
Ti c™ng ty, mc d• hˆng tun c‡c ph‰n xưởng vn tiến hˆnh b‡o co tiến đ
thc hin c‡c đơn đặt ng tuy nhi•n c™ng t‡c đ‡nh gi‡ sn phm d dang li
được tiến hˆnh khi kết thœc k kế to‡n.
V’ d đến cui th‡ng 09/2019 đơn ng MH-2 đ hoˆn thˆnh n•n
kh™ng c sn phm d dang cui k nhưng đơn ng TT-3 chưa hoˆn thˆnh,
kế to‡n x‡c định gi‡ tr sn ph m d dang ca đơn đặt hˆng nˆy như sau:
Chi ph’ sn xut ph‡t sinh trong k tp hp được: 1.145.482.122 đng
-
Chi ph’ NVLTT: 835.358.753 đồng.
-
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp: 114.299.250 đng.
-
Chi ph’ sn xut chung: 195.824.119 đồng.
Vy gi‡ tr sn phm d dang cui th‡ng 09/2019 ca đơn hˆng TT-3 lˆ:
1.145.482.122 đồng.
2.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sn phm
Vi đặc đim sn xut theo đơn đặt hˆng ca kh‡ch n•n thi đim x‡c
định gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty lˆ khi đơn đt hˆng hoˆn thˆnh bˆn giao.
Ti Cng ty c phn Toˆn Thng, t’nh gi‡ thˆnh theo đơn đặt hˆng. Để
t’nh được gi‡ thˆnh sn phm theo đơn đặt hˆng, mi đơn đặt ng được kế
to‡n m cho mt phiếu t’nh gi‡ thˆnh. Chi ph’ sn xut ph‡t sinh đều được
phn ‡nh trong phiếu t’nh gi‡ thˆnh. Khi đơn đặt ng đhoˆn thˆnh, kế to‡n
s tng cng chi ph’ tr•n c‡c phiếu t’nh githˆnh để x‡c định tng gi‡ thˆnh
vˆ gi‡ thˆnh đơn v theo tng đơn đặt hˆng.
V’ d cui th‡ng 09/2019 đơn đặt hˆng MH-2 đ hoˆn thˆnh n
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
67
giao, kế to‡n C™ng ty tiến hˆnh t’nh gi‡ thˆnh như sau:
Chi ph’ sn xut d dang đầu k: 2.656.286.817 đồng, trong đ—:
-
Chi ph’ NVL TT: 2.167.989.000 đồng
-
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp: 198.098.000 đng
-
Chi ph’ sn xut chung: 290.198.817 đồng
Chi ph’ sn xut ph‡t sinh trong k“: 683.465.802 đồng
-
Chi ph’ NVL TT: 485.642.000 đồng
-
Chi ph’ nh‰n c™ng trc tiếp: 83.980.000 đng
-
Chi ph’ sn xut chung: 113.843.802 đồng
Vy gi‡ thˆnh đơn đặt hˆng MH-2:
2.656.286.817 + 683.465.802 = 3.339.751.619 đồng
Bng t’nh gi‡ thˆnh đơn đặt hˆng MH-2 (Ph lc 2.14)
2.4. Їnh gi‡ c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn
phm ti C™ng ty c phn Toˆn Thng
2.4.1. Nhng ưu đim đạt được
Ø V kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ t’nh gi‡ thˆnh theo kế to‡n tˆi ch’nh
C™ng ty C phn Toˆn Thng, mt đơn v kế to‡n kế to‡n độc lp,
c— h thng s s‡ch kế to‡n ri•ng, c— tˆi khon tin gi. Trong sut qu‡ tr“nh
hot đng ca m“nh, c™ng ty đa kh™ng ngng phn đấu m rng quy m™ sn
xut, n‰ng cao tr“nh đ qun lý, tr“nh đ chuy•n m™n, k thut ca c‡n b
c™ng nh‰n vi•n, hoˆn thin c™ng t‡c kế to‡n tp hp chi ph’ sn xut t’nh
gi‡ thˆnh sn phm, nhm gim chi ph’ sn xut, h gi‡ thˆnh sn phm, ngˆy
cˆng tăng khi lưng sn phm qut c™ng nghip ca c™ng ty cung cp cho
th trường.
- V vic tu‰n th c‡c chun mc kế to‡n
Qua nghi•n cu, kho s‡t ti C™ng ty c ph n Toˆn Thng thy rng:
DN đ‡p dng mt c‡ch tương đối đœng đắn, ch’nh x‡c chế độ kế to‡n DN
ban hˆnh theo Th™ng tư s 200/2014/TT-BTC ca B trưởng B tˆi ch’nh.
Vn dng tương đối tt c‡c chun mc kế to‡n, c‡c th™ng tư hướng dn v
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
68
qun lý tˆi ch’nh kế to‡n DN.
- V t chc b m‡y kế to‡n
Được t chc gn nh, cht ch t tr•n xung dưới, c s phi hp
đồng b gia c‡c đơn v thˆnh vi•n trong ni b doanh nghip nhm đảm bo
vic ph‰n c™ng cng t‡c kế to‡n c‡c phn hˆnh kế to‡n mt c‡ch khoa hc.
- V vic vn dng chng t kế to‡n
H thng chng t ban đầu đả m bo vic tu‰n th đầy đủ nghi•m
chnh c‡c ni dung ca chng t kế to‡n chi ph’ sn xut t vic x‡c định
danh mc chng t đến vic lu‰n chuyn chng t. DN đt chc hp lý,
hp l theo đœng chế đ kế to‡n. Đ m bo tt vic lưu gi chng t mt
c‡ch khoa hc to điu kin thun li cho c‡c b phn s dng th™ng tin c—
th t“m kiếm dng. Cng t‡c lp t chc lu‰n chuyn chng t, ghi chŽp
theo d›i tr•n c‡c s kế to‡n đều được tiến hˆnh theo đœng chế độ kế to‡n
hin hˆnh.
- V ph‰n loi chi ph’ sn xut
CPSX được ph‰n loi theo khon mc chi ph’, trong khon mc chi ph’
li ph‰n thˆnh c‡c yếu t sn xut: Chi ph’ NVL trc tiếp, chi ph’ nh‰n cng
trc tiếp, chi ph’ khu hao tˆi sn c địnhÉ Vic ph‰n loi nˆy đ‡p ng được
nhu cu cung cp th™ng tin phc v kế to‡n tˆi ch’nh. cơ s để x‡c định
c‡c ch ti•u quan trng tr•n b‡o c‡o tˆi ch’nh.
- Vn dng c‡c tˆi khon kế to‡n
Qua kho s‡t, doanh nghip đ thc hin đầy đủ ph‰n loi chi ph’ theo
ni dung c™ng dng ca c‡c chi ph’ nˆy, theo đœng yếu t đầu o ca qu‡
tr“nh sn xu t để phc v cho vic lp b‡o c‡o chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh
sn phm theo tng khon mc. Đng thi doanh nghip đda o h thng
tˆi khon kế to‡n thng nht do B tˆi ch’nh ban nh, ‡p dng c‡c i
khon kế to‡n ph• hp để phc v cho kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh
sn phm. DN đtu‰n th nghi•m chnh quy định v m‹ s, t•n gi, ni dung,
kết cu vˆ phương ph‡p kế to‡n tr•n tng tˆi khon.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
69
- H thng s kế to‡n
Kế to‡n tu‰n th m s kế to‡n theo đœng quy định hin hˆnh. Kế to‡n
m s hˆng ngˆy hˆng th‡ng, t đ— to thun li trong vic lp c‡c b‡o c‡o
tng hp khi c‡c cơ quan qun lý y•u cu. Để phc v kế to‡n chi tiết chi ph’
sn xut gi‡ thˆnh sn phm, DN đ la chn s dng c‡c loi s kế to‡n
tng hp cũng như s kế to‡n chi tiết cho chi ph’ SXKD cn thiết, ph• hp
vi y•u cu cung cp th™ng tin qun lý ti DN. Vic t chc quy tr“nh
qu‡ tr“nh ghi chŽp s kế to‡n được thc hin kp thi, r› ang vˆ nht qu‡n.
Trong điu kin thc tế ca c™ng t‡c kế to‡n hin nay, vic p dng
h“nh thc kế to‡n Nht ký chung rt ph• h p để phn ‡nh hot động sn
xut kinh doanh. Vi đặc đim đa dng, phc tp, vi y•u cu cao ca vic
qun lý s dng vt tư, tˆi sn tin vn th“ c‡c bng k•, nht ký chung, c‡c
bng ph‰n b th’ch hp nht để theo d›i cung cp s liu v t“nh h“nh
tˆi sn, s vn động ca i sn. H thng s s‡ch kế to‡n đồng b, kh‡ đầy
đủ theo đœng quy định ca B i ch’nh, lu™n cs giœp đỡ tư vn t c‡c cơ
quan chc năng như kim to‡n v c‡c lĩnh vc tˆi ch’nh c li•n quan n•n vic
ghi chŽp, nghi•n cu đều c h thng theo đœng ph‡p lut. Qu‡ tr“nh lu‰n
chuyn chng t, s s‡ch gia ph˜ng kế to‡n vi c‡c b phn li•n quan được
t chc nhp nhˆng, quy c to điu kin thun li cho kế to‡n thc hin chc
năng gi‡m s‡t, đặc bit cho vi c kế to‡n chi ph’ sn xut t’nh gi‡ thˆnh
sn phm. C™ng ty đs dng phn mm vˆo trong c™ng t‡c kế to‡n kế to‡n
do đ c‡c s liu kế to‡n được cp nht thường xuy•n, tr‡nh được nhm ln
trong t’nh to‡n giœp cho vic tp hp chi ph’ mt c‡ch nhanh ch—ng ch’nh
x‡c đ‡p ng được y•u cu ca c™ng t‡c kế to‡n kế to‡n.
- Trong quy tr“nh sn xut c™ng ty đx‰y dng định mc chi ph’ cho
tng ph‰n xưởng, n‰ng cao tr‡ch nhim qun l’ s dng nguy•n vt liu
cho tng ph‰n xưởng tương đi hp l’ t đg—p phn gim chi ph’ s n xut,
giœp cho vic h gi‡ thˆnh sn phm to điu kin cho sn ph m ca c™ng ty
c— th cnh tranh vi c‡c sn ph m kh‡c tr•n th trường.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
70
2.4.2. Nhng hn chếnguy•n nh‰n
Qua nghi•n cu kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ca
c™ng ty C phn Toˆn Thng, t‡c gi c˜n ph‡t hin ra mt s hn chế cn
được hoˆn thin ci thin c™ng t‡c kế to‡n trong doanh nghip dưới g—c đ kế
to‡n tˆi ch’nh.
- V d‰y chuyn sn xut
Do t khi thˆnh lp c™ng ty đến nay d‰y chuyn c™ng ngh sn xut ca
c™ng ty mi được n‰ng cp mt ln vˆo năm 2008, t đđến nay ch được
sa cha khc phc n•n dn đến cht lượng ca d‰y chuyn thp, năng
sut lao động kh™ng cao. V“ v y cht lượng sn phm chưa tht tt n•n
sn phm chưa c— được ch đứng tr•n th trường. Mt kh‡c c™ng ngh c˜n
chưa hin đại vˆ g‰y ™ nhim m™i trường xung quanh.
- V cng t‡c t’nh gi‡ thˆnh sn phm
Đối vi c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh sn ph m: c™ng ty ‡p dng phương
ph‡p gin đơn để t’nh gi‡ thˆnh sn phm, hin t i phương ph‡p y vn ph•
hp vi đặc đim quy tr“nh c™ng ngh, t chc qun l’ vˆ t chc kế to‡n, đơn
gin d t’nh to‡n. Nhưng trong tương lai, c™ng ty d kiến m rng sn
phm th•m c‡c sn phm bao gm sn phm qut đin, t lnhÉ Nhng
sn phm nˆy cn đi qua nhiu ph‰n xưởng trong đc— ph‰n xưởng cơ kh’,
ph‰n xưởng sơn ph‰n xưởng lp r‡p, th“ phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh nˆy
li kh™ng ch’nh x‡c kh™ng thun tin cho vic lp kế hoch h gi‡ thˆnh
sn phm, kế hoch chi ti•u nguy•n vt liu trc tiếp, chi ph’ nh‰n cng trc
tiếp, chi ph’ sn xut chung.
- V cng t‡c gim chi ph’ sn xut vˆ h gi‡ thˆnh sn phm
Toˆn b c™ng t‡c kế to‡n v chi ph’ sn xut vˆ t’nh gi‡ thˆnh sn phm
ca c™ng ty ph thuc hoˆn toˆn o ph˜ng kế hoch vt tư, t vic x‰y dng
định mc đến vic đnh gi‡ khi lượng thc hin. Nếu kh™ng cbin ph‡p
qun lý cht ch s nh hưởng trc tiếp ti toˆn b c™ng t‡c y.C™ng ty cn
x‰y dng mt s bin ph‡p qun lý chung v gi m chi ph’ sn xut h gi‡
thˆnh sn phm.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
71
Tiu kết chương 2
Qua vic nghi•n cu thc trng kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh
sn phm ti cng ty c phn Toˆn Thng. T‡c gi đ thc hin nghi•n cu v
c‡c vn đề sau:
- Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t trin
- T chc b m‡y qun lý ca c™ng ty, b m‡y kế to‡n
- Đặc đim hot đ ™ng, sn xut kinh doanh vˆ quy tr“nh sn xut
- Thc trng v kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ githˆnh sn phm ti đơn v.
- Chi tiết th™ng tin v chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ca sn
phm đặc th• ti c™ng ty.
T đ‰y, t‡c gi đ c— c‡c đ‡nh gi‡ v thc trng kế to‡n ti C™ng ty.
T‡c gi đrœt ra được nhng ưu đim trong kế to‡n CPSX t’nh GTSP ca
C™ng ty cũng như đ‡p ng c‡c y•u cu cơ bn ca c™ng t‡c kế to‡n tˆi ch’nh
c•ng vi vic cung cp c‡c th™ng tin v qun tr cho nđiu hˆnh, đồng thi
tng kết được c‡c hn chế c•ng vi nguy•n nh‰n ca hn chế. Љy cơ s
thc tin cho vic nghi•n cu đề xut mt s gii ph‡p hoˆn thin kế to‡n chi
ph’ s n xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm cho c™ng ty ti chương tiếp theo.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
72
Chương 3
GII PHçP HOËN THIN K TOçN CHI PHê SN XUT
GIç THËNH SN PHM TI CïNG TY C PHN TOËN THNG
3.1. Mc ti•u phương hướng hoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut
vˆ gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty c phn Toˆn Thng
3.1.1. Mc ti•u
C™ng ty c phn Toˆn Thng lˆ mt DN c— uy t’n trong ngˆnh sn xut.
Vi phương ch‰m tiến ti kinh doanh đa ngˆnh ngh, dch v, kh™ng ngng
‡p dng c‡c cng ngh ti•n tiến nh t vˆo sn xut, lu™n lu™n gi ch t’n vi
kh‡ch hˆng vˆ đối t‡c, ly cht lượng sn phm lˆm mc ti•u phn đấ u x‰y
dng văn h—a DN lˆnh m nh để t đ‰y cth gt h‡i được nhiu thˆnh c™ng
trong tương lai.
Do vy, tiếp tc hoˆn thin lý lun, h thng ph‡p lý v kế to‡n li•n
quan đến kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ca doanh nghip
nhm th’ch th’ch ng vi nhng biến đi ca thc tin mt đ˜i hi kh‡ch
quan vˆ cp b‡ch trong điu kin hin nay.
Mc đ’ch ca sn xut kinh doanh li nhun ti đa nhưng trước ti•n
doanh nghip cn phi b• đắp được c‡c chi ph’ b ra c— li, t đ— s ti đa
ho‡ li nhun b ng c‡ch tăng doanh thu tiết kim chi ph’. V“ vy c™ng t‡c
hoˆn thin t chc c™ng t‡c kế to‡n n—i chung, kế to‡n chi ph’ sn xut gi
thˆnh sn phm n—i ri•ng lˆ mt s cn thiết mang t’nh kh‡ch quan.
Th nht, do y•u cu ca ph‡t trin kinh tế cn thiết phi c th™ng tin
tˆi ch’nh ch’nh x‡c, hiu qu, đ‡ng tin cy. Th™ng tin kế to‡n va mang t’nh
định t’nh, va mang t’nh định lượng. C‡c th™ng tin nˆy rt quan trng đi vi
nhng nhˆ qun tr hay nhng đối tượng cn, kh™ng ch phc v bn th‰n ca
doanh nghip c˜n cơ s để nhˆ nước thc hin kim tra t“nh h“nh chp
hˆnh c‡c ch’nh s‡ch, chế độ, quy định. T đ—, nhˆ nước c— th nghi•n cu b
sung ch’nh s‡ch, chế độ để ph• hp vi đc đim ca doanh nghi p điu
kin thc tế ca đất nước.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
73
Th hai, mi mt doanh nghip khi hot động SXKD đều mong mun
đạt li nhun cao. C‡c c™ng ty cn đưa ra nhng quyết định để n‰ng cao
doanh thu, tiết kim chi ph’, kh™ng ngng đem v ngun li ln hơn. Để m
được điu đthth™ng tin v kinh tế, tˆi ch’nh la v™ c•ng quan trng cho c‡c
nhˆ l‹nh đạo doanh nghip. Th™ng tin kế to‡n cung cp mt trong
nhng loi th™ng tin cn thiết nht, th™ng tin đphi đảm bo ch’nh x‡c, đầy
đủ, kp thi, hiu qu để cung cp cho nhˆ qun tr doanh nghi p, cho c‡c nhˆ
đầu tưÉ Để ph• hp vi y•u cu s dng cung cp th™ng tin, c™ng ty c
phn Toˆn Thng cn hoˆn thin c™ng t‡c kế to‡n n—i chung trong đđặc bit
lˆ hoˆn thin kế to‡n chi ph’ s n xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm n—i ri•ng.
Th ba, trong bi cnh h thng kế to‡n Vit Nam hin nay đang tng
bước đưc hoˆn thin để ph• hp vi kế to‡n quc tế nhưng cũng phi đảm
bo vic th’ch hp vi điu kin kinh tế, x hi ca Vit Nam. C th, hin
nay Vit Nam đ ban nh lut kế to‡n, sau đh thng c‡c chun mc
kế to‡n da theo nguy•n tc tu‰n th th™ng l chun mc kế to‡n quc tế. Tuy
nhi•n, qu‡ tr“nh đổi mi đang trong giai đon đầu n•n kh— tr‡nh khi nhng
bt cp, tn ti. H thng kế to‡n Vit Nam cn c— nhng sa đi, b sung đ
hoˆn thin, ph• h p vi điu ki n ph‡t trin. Trong đkế to‡n v chi ph’ sn
xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm lˆ mt phn rt quan trng cn được hoˆn thin.
Xut ph‡t t nhng đ˜i hi kh‡ch quan vˆ cp thiết tr•n, t‡c gi d b‡o
trin vng hoˆn thin c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm
ti c™ng ty c phn Toˆn Thng s được chœ trng vˆ thc hin tt nht.
3.1.2. Phương hướng
Để ph‡t huy vai tr˜ cng c qun lý, kế to‡n tˆi ch’nh trong doanh
nghip cung cp th™ng tin ch’nh x‡c ph c v cho vic ra quyết định, quan
đim hoˆn thin kế to‡n chi ph’ gi‡ thˆnh sn phm ca Cng ty C phn
Toˆn Thng như sau:
Ph• hp đặc đim hot động SXKD, đặc đim ca cơ cu t chc b
m‡y qun lý, s ph‰n cp qu n lý ca doanh nghip, quy m™, phm vi SXKD,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
74
tr“nh đ chuy•n m™n ca người lˆm c™ng t‡c kế to‡n, h thng cơ s vt cht,
trang thiết b, c‡c phương tin k thut hin đang phc v cho vi c ghi chŽp,
t’nh to‡n, x lý, tng hp vˆ cung cp th™ng tin ca đơ n v.
Đảm bo vn dng h p lý c‡c văn bn, lut, chun mc, chế độ, ch’nh
s‡ch kế to‡n, hướng dn v t chc c™ng t‡c kế to‡n chi ph’, sn xut gi‡
thˆnh sn phm do Nhˆ nước ban hˆnh để ph• hp vi đặc th• v qun lý
kinh tế ca Vit Nam hin nay vˆ đặc th• ca ngˆnh sn xut.
Hoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm phi đ‡p ng
y•u cu hiu qu ct’nh kh thi cao. Vi c hoˆn thin nˆy đ˜i hi đem li
s ph‡t trin trong c™ng t‡c kế to‡n, nhưng phi đơn gin, d hiu, để cui
c•ng c— th mang li th™ng tin cht lượng cao cho người s dng, phc v
cho y•u c u qun lý. Vic hoˆn thin cn phi gii quyết được nhng vn đề
ph‡t sinh t thc tế hot động kinh doanh ca doanh nghip tr•n cơ s chi ph’
b ra để thc hin gii ph‡p hoˆn thin ph i tiết kim thp hơn li ’ch
mang li t vic hoˆn thin. T đ, đem li hiu qu kinh tế, c— nghĩa tiết
kim chi ph’, n‰ng cao hiu qu s dng vn đem li li nhun ti đa cho
doanh nghip.
3.2. Mt s gii php hn thin kế to‡n chi phsn xut gi thˆnh
sn phm ti C™ng ty c phn Tn Thng dưới g—c đ kế to‡n tˆi ch’nh
3.2.1. Hoˆn thin v d‰y chuyn c™ng ngh
C™ng ty s dng c™ng ngh ti•n tiến t động ho mc cao, la chn
thiết b ph• hp nhm đảm bo sn xut sn phm đa dng. Tiế t kim ti đa
nguy•n vt liu năng lượng trong sn xut. Đa dng ho ngun nguy•n
liu, nhi•n liu cho sn xut bn nha, bn Inox trong đ— c s dng phế thi,
phế liu ca c‡c ngˆnh c™ng nghip kh‡c, bo đảm c‡c ch ti•u v cht lượng
sn phm bo v m™i trường theo ti•u chun quy định. Chuyn đi c™ng
ngh Žp v‡n khu™n nha t th c™ng sang c™ng ngh t đng hin đại để đảm
bo v sinh mi trường gi m thiu chi ph’ nh‰n c™ng đ‰y cũng bin
ph‡p tăng li nhun cho cng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
75
Hin nay tr•n th trường nước ngoˆi như Đức đang c— mt d‰y chuyn
v‡n khu™n t đng s dng c™ng ngh robot t đng đưa hn hp nha vˆo
trong khu™n để Žp.
Hin nay c™ng ty ÒKingwellÓ lˆ đơn v cung cp mt gii ph‡p hiu qu
để sn xut bn cha nước. M‡y EN-1000x2 mt m‡y đa khu™n c— th sn
xut 2 bn 1000 l’t c•ng mt lœc, hoc 4 bn 500 l’t c•ng mt lœc. Hot động
ca sery m‡y EN rt hiu qu, kh™ng cn người vn hˆnh c kinh nghim để
vn hˆnh m‡y kh™ng b li. Bn lˆm ra vn đ‡p ng nhng ti•u chun kĩ
thut cao. V“ vy tăng được năng sut vi chi ph’ ti•u hao nhi•n liu lˆ thp
nht. Như vy Cng ty n•n t“m hiu nghi•n cu c‡c d‰y chuyn tr•n để s
dng cho vic sn xut được hiu qu hơn.
3.2.2. Hoˆn thin v phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh
Đối vi mi doanh nghip sn xut, vi c x‡c định c‡ch t’nh gi‡ thˆnh
sn phm theo phương ‡n o vn đề then cht đả m bo được t’nh ch’nh
x‡c cao, ph‡t huy được t‡c dng ca gi‡ thˆnh trong c™ng t‡c qun l’ kinh tế.
V“ vy để giœp kế to‡n qun tr thun tin trong qu‡ tr“nh lp kế hoch h gi‡
thˆnh sn phm, thun li cho vic theo d›i chi ph’ tng khon mc trong gi‡
thˆnh sn phm t đcnhng bin ph‡p ph• hp nhm n‰ng cao hiu qu
qun l’ trong sn xut ca c™ng ty. Trong tương lai, c™ng ty d kiến m rng
sn xut đồ đin lnh, gia dng, khi đ c™ng ty c th xut b‡n ra ngoˆi b‡n
thˆnh phm ca qu‡ tr“nh sn xut. Xut ph‡t t nhng l’ do tr•n, c™ng ty n•n
‡p dng phương ‡n ph‰n bước c— t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm.
Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh nˆy th’ch hp vi vic sn xut sn phm ca
c™ng ty c— quy tr“nh c™ng ngh sn xut qua nhiu giai đon c™ng ngh chế
biến li•n tiếp theo mt quy tr“nh nht định, b‡n thˆnh phm ca bước trước
đối tượng chế biế n ca bước sau, t chc sn xut nhiu n định, chu k“
sn xut ngn vˆ li•n tc.
V’ d: D kiến cng ty s sn xut qut c™ng nghip loi 0,5kw, tham
kho th nghim cho c‡c ph‰n xưởng th“ c‡c chi ph’ tp h p được theo
bng 3.1.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
76
Đến cui th‡ng:
+ Ph‰n xưng cơ kh’ hoˆn thˆnh 50 b‡n thˆnh phm, c˜n 20 sn phm
d dang mc độ hoˆn thˆnh 40%.
Bng 3.1. Tp hp chi ph sn xut qut
Đơn v t’nh: đồng
Khon mc
Ph‰n xưởng
Cơ kh’
Ph‰n xưởng
Sơn
Ph‰n xưởng
lp r‡p
Tng chi ph’
sn xut
Chi ph’ NVL
25.973.561
15.584.136
10.389.425
51.947.121
Chi ph’ nh‰n c™ng
17.181.255
10.308.753
6.872.502
34.362.510
Chi ph’ SXC
10.668.450
6.401.070
4.267.380
21.336.900
Cng
53.823.266
32.293.959
21.529.307
107.646.531
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
+ Ph‰n xưởng sơn nhn 50 b‡n thˆnh phm ca ph‰n xưởng cơ kh’ tiếp
tc sn xut được 45 na thˆnh phm, c˜n 5 sn phm d dang mc độ hoˆn
thˆnh 30%.
+ Ph‰n xưởng lp r‡p nhn 45 na thˆnh phm ca ph‰n xưng sơn tiếp
tc sn xut hoˆn thˆnh 40 thˆnh phm nhp kho, c˜n 5 sn phm m d
mc đ hoˆn thˆnh lˆ 20%.(c 3 ph‰n xưởng đu kh™ng c— sn phm d dang
đầu k).
Bước 1: T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm ph‰n xưởng cơ kh’
Їnh gi‡ sn phm d dang theo sn phm hoˆn thˆnh tương đương
NVLTT
=
25.973.561
x
20
=
7.421.017
50 + 20
NCTT
=
17.181.255
x
20 x 40%
=
2.369.828
50 + 20 x 40%
SXC
=
10.668.450
x
20 x 40%
=
1.471.510
50 + 20 x 40%
Bước 2: T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm ph‰n xưởng sơn
Їnh gi‡ sn phm d dang theo sn phm hoˆn thˆnh tương đương
NVLTT
=
15.584.136
x
5
=
1.558.414
45 + 5
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
77
NCTT
=
10.308.753
x
5 x 30%
=
332.540
45 + 5x30%
SXC
=
6.401.070
x
5 x 30%
=
206.486
45 + 5x30%
Bước 3: T’nh gi‡ thˆnh na thˆnh phm ph‰n xưởng lp r‡p
Їnh gi‡ sn phm d dang theo sn phm hoˆn thˆnh tương đương
NVLTT
=
10.389.425
x
5
=
1.154.381
40 + 5
NCTT
=
6.872.502
x
5 x 20%
=
167.622
40 + 5x20%
SXC
=
4.267.380
x
5 x 20%
=
104.082
40 + 5x20%
T c‡c phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phm tng ph‰n xưởng
tr•n, doanh nghip lp bng t’nh gi‡ b‡n b‡n thˆnh phm cho tng ph‰n
xưởng: Ph‰n xưởng cơ kh’ (Bng 3.2), ph‰n xưởng sơ n (Bng 3.3), ph‰n
xưởng lp r‡p (Bng 3.4).
Bng 3.2. T’nh gi‡ tnh b‡n thˆnh phm ph‰n xưởng cơ kh
Đơn v t’nh: đồng
Khon mc
DDđk
PS trongk
DDck
Tng gi‡
thˆnh
Gi‡ thˆnh
đơn v
Chi ph’ nguy•n vt
liu
-
25.973.561
7.421.017
18.552.543
371.051
Chi ph’ nh‰n c™ng
-
17.181.255
2.369.828
14.811.427
296.229
Chi ph’ sn xut
chung
-
10.668.450
1.471.510
9.196.940
183.939
Cng
-
53.823.266
11.262.356
42.560.910
851.218
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
78
Bng 3.3. T’nh gi‡ tnh bn thˆnh phm ph‰n xưởng sơn
Đơn v t’nh: đồng
Khon
mc
DDđk
Chi ph’ Sn xut d dang trong
th‡ng
Chi ph’ Sn xut d dang cui
th‡ng
Tng gi‡
thˆnh
Gi‡
thˆnh
đơn v
PX1 CS
PX2
Cng
PX1 CS
PX2
Cng
Chi ph’
Nguy•n
vt liu
-
18.552.543
15.584.136
34.136.679
7.421.017
1.558.414
8.979.431
25.157.248
559.050
Chi ph’
nh‰n
c™ng
-
14.811.427
10.308.753
25.120.180
2.369.828
332.540
2.702.369
22.417.811
498.174
Chi ph’
sn xut
chung
-
9.196.940
6.401.070
15.598.010
1.471.510
206.486
1.677.996
13.920.013
309.334
Cng
-
42.560.910
32.293.959
74.854.869
11.262.356
2.097.440
13.359.796
61.495.073
1.366.557
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
79
Bng 3.4. T’nh gi‡ tnh b‡n thˆnh phm ph‰n xưởng lp r‡p
Đơn v t’nh: đồng
Khon mc
DD
đk
Chi ph’ Sn xut d dang trong th‡ng
Chi ph’ Sn xut d dang cui
th‡ng
Tng gi‡
thˆnh
Gi‡
thˆnh
đơn v
PX2 CS
PX3
Cng
PX2 CS
PX3
Cng
Chi ph’
Nguy•n vt
liu
-
25.157.248
10.389.425
35.546.673
8.979.431
1.154.381
10.133.811
25.412.862
635.322
Chi ph’ nh‰n
c™ng
-
22.417.811
6.872.502
29.290.313
2.702.369
167.622
2.869.991
26.420.322
660.508
Chi ph’ sn
xut chung
-
13.920.013
4.267.380
18.187.393
1.677.996
104.082
1.782.079
16.405.314
410.133
Cng
-
61.495.073
21.529.307
83.024.379
13.359.796
1.426.085
14.785.881
68.238.498
1.705.962
Ngun: C™ng ty c phn Toˆn Thng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
80
3.2.3. Hoˆn thin v gim chi ph’ sn xut, h gi‡ thˆnh sn phm
C™ng khai minh bch trong vic x‰y dng định mc ca ph˜ng kế
hoch, định mc được tiến hˆnh x‰y dng li theo th‡ng hoc theo quý để s‡t
thc vi t“nh h“nh thay đi ca gi‡ c.
Ti c™ng ty C phn Toˆn Thng chi ph’ nguy•n vt liu trc tiếp
chiếm t trng ln ti 79,45% trong gi‡ tnh sn phm. V“ vy để gi m chi
ph’ sn xut th“ vic tiết kim nguy•n vt liu thc s cn thiết, c™ng ty c
th ‡p dng c‡c bin ph‡p sau:
Đề ra định mc sn xut hp l’, theo d›i thường xuy•n kp thi nhng
biến động gi‡ c v t tư tr•n th trường, m rng quan h bn ng n định
nhm cung cp nguy•n vt liu đầy đủ, kp thi, gi‡ c hp l’, đảm bo cht
lượng nguy•n vt liu.
Khi t“m hiu v gi‡ c, cng ty n•n xem xŽt, t’nh to‡n c‰n nhc so
s‡nh c‡c chi ph’ nguy•n vt liu gia c‡c nhˆ cung cp. Nếu c th đảm bo
tt nguy•n vt liu th“ c™ng ty n•n mua s lưng ln s c— li hơn. Tr•n cơ s
c™ng ty cn mt lượng ln nguy•n vt liu cho qu‡ tr“nh sn xut v“ thế cng
ty n•n t“m kiếm c‡c ngun nguy•n liu trong nước thay thế để c— th hn chế
thp nht vic nhp khu. C˜n nhng nguy•n liu kh™ng ctrong nước bt
buc phi nhp khu th“ nhp khu t nước ngoˆi th“ c™ng ty n•n s dng tiết
kim, hiu qu tr‡nh l‡ng ph’ nguy•n liu.
T“m hiu th trường vt liu la chn ncung cp vt liu đp ng
ph• hp v gi‡ c, cht lượng, chng loi thi gian cung cp...C™ng ty
kh™ng n•n ch ph thuc vˆo mt nhˆ cung cp sn phm v“ như vy s b ph
thuc vˆ Žp gi‡.
Qun lý cht ch s nguy•n vt liu cn để sn xut như: Lp camera
theo d›i, mi người ra vˆo khu sn xut phi được kim tra nghi•m ngt tr‡nh
tht tho‡t v“ gi‡ tr nguy•n vt liu rt ln
Nghi•n cu, t“m hiu ng dng khoa hc kĩ thut trong vic s dng
vt liu mi vi gi‡ c hp l’ c— hiu qu.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
81
C— chế đ khen thưởng x pht đi vi nhng cnh‰n t đi sn xut
tiết kim hay l‹ng ph’ nguy•n vt liu, khuyến kh’ch c‡n b c™ng nh‰n vi•n
đ—ng g—p ý kiến ci tiến kĩ thut như: tăng lương, thăng chc, t chc cho đi
du lch ngh m‡t.
B•n cnh đ— c™ng ty cn c— c‡c bin ph‡p tăng năng sut lao động như:
t chc tăng ca trong qu‡ tr“nh sn xut, thc hin ngˆy lˆm 3 ca sn xut
gim được chi ph’ m‡y m—c tăng được s lượng sn phm, gim thiu chi ph’
xung mc thp nht
Sp xếp khi lượng c™ng vi c theo tr“nh t hp l’, tr‡nh đ“nh tr g‰y tn
tht cho c™ng ty, ‡p dng tiến b khoa hc kĩ thut o sn xut. Khen thưởng
kp thi th’ch đ‡ng đối vi c‡c c‡ nh‰n tp th c— tinh thn tr‡ch nhim. Hˆng
năm n•n cho c‡n b c™ng nh‰n vi•n đi hc nhm n‰ng cao tr“nh đ năng lc
chuy•n m™n. T chc c‡c cuc thi c™ng nh‰n sn xut gii khuyến kh’ch s
s‡ng to trong sn xut.
3.3. Điu kin hoˆn thin gii ph‡p
3.3.1. V ph’a nhˆ nước
Doanh nghip mt b phn kh™ng th t‡ch ri ca n n kinh tế, hot
động trong khu™n kh ph‡p lut, chu s chi phi ca c‡c chế độ, ch’nh s‡ch
ca Nhˆ nước, chu s qun lý ca c‡c cơ quan chc năng v“ vy để thc hin
tt c‡c gii ph‡p hoˆn thin c— hiu qu, cn c— c‡c điu kin vˆ gii ph‡p ph•
hp t c‡c cơ quan chc năng.
Trước hết, Nhˆ nước vˆ c‡c cơ quan chc năng cn tiếp tc tăng cưng
x‰y dng, b sung hoˆn thin c‡c văn bn li•n quan v Lut kế to‡n, chun mc
kế to‡n, ch’nh s‡ch vˆ chế độ kế to‡n cho c‡c đi tưng kế to‡n n—i chung, kế
to‡n chi ph’ sn xut vˆ gi‡ thˆnh sn phm n—i ri•ng trong doanh nghip.
H thng Lut, chun mc, chế đ kế to‡n Vit Nam cn được x‰y
dng, ci c‡ch ph• h p vi th™ng l chung ca quc tế nhưng đồng thi phi
ph• hp vi đặc đim v cơ chế qun lý kinh tế đặc th• ca Vit Nam.
Nhˆ nước cn khuyến kh’ch ph‡t trin c‡c dch v tư vn i ch’nh, kế
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
82
to‡n, ki m to‡n trong nn kinh tế th trường vi h thng c‡c văn png, c™ng
ty, trung t‰m tư vn c— cht lượng cao được ph‰n b hp lý trong c nước
giœp c‡c DN d dˆng tiếp cn vˆ ‡p dng c‡c chun mc, chế độ, ch’nh s‡ch.
Nhˆ nước c‡c cơ quan chc năng cn x‰y dng đẩy mnh c‡c kế
hoch, đˆo to ngun nh‰n lc ctr“nh đ, c kinh nghim cao v kế to‡n, c
đủ kh năng để đ‡p ng được nhu cu qun lý trong lĩnh vc kế to‡n.
Tăng cưng c‡c cuc hi tho gia c‡c c™ng ty, nhˆ m‡y thuc ngˆnh sn
xut sn phm c™ng nghip, đặc bi t trong ngˆnh sn xut nha vˆ INOX để trao
đổi v c‡ch thc t chc, qun lý, c‡ch thc kim so‡t chi ph, ri ro, c‡ch
thcs dng th™ng tin kế to‡n phc v cho c™ng t‡c qun tr doanh nghip... g—p
phn nng cao hiu qu qun lý chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm.
Nhˆ nước c‡c cơ quan chc năng cn c— c‡c quy định, ch’nh s‡ch để
c‡c Hi ngh nghip v kế to‡n, kim to‡n c— th đi vˆo đời sng hot đng
sn xut kinh doanh mt c‡ch thiết thc; x‰y dng ph‡t trin c‡c din đˆn
trao đổi v kinh nghim, kiến thc trong đội ngũ nh‰n vi•n kế to‡n, kim
to‡n, c‡c nhˆ qun lý tˆi ch’nh trong nước ngoˆi nước để n‰ng cao nhn
thc vˆ kinh nghim cho người lˆm c™ng t‡c kế to‡n.
3.3.2. V ph’a doanh nghip
Để hoˆn thin c™ng t‡c kế to‡n n—i chung kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ
gi‡ thˆnh s n phm n—i ri•ng ti c™ng ty c phn Toˆn Th ng th“ ngoˆi s h
tr t ph’a Nhˆ nước, c‡c cơ quan chc năng, bn th‰n doanh nghip c n phi
nhn thc vˆ trin khai c‡c ni dung sau:
C™ng ty cn phi tuyn dng được nhng lao động cđủ năng lc, tr“nh
độ chuy•n m™n đạo đc để hoˆn thˆnh tt c™ng vic được giao. Ngoˆi ra
c™ng ty cn c— ch’nh s‡ch đ‹i ng hp lý v thu nhp, to ra mt mi trường
lˆm vic lˆnh mnh, thun li để nhng người c— tˆi cth ph‡t huy năng lc
thế mnh ca m“nh.
C™ng ty n•n thường xuy•n t chc c‡c lp bi dưỡng, c‡c l p đˆo to,
c‡c lp tp hun, c‡c bui hi tho, trao đi chuy•n mn nghip v để cth
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
83
cp nht kiế n thc mi cho c‡n b, nh‰n vi•n kế to‡n. Đng thi, c™ng ty n•n
c— ch’nh s‡ch khen thưởng h“nh thc k lut hp lý nhm khuyến kh’ch
nh‰n vi•n hăng say m vic, c•ng vi vic răn đe nhm đảm bo cht lượng
c™ng t‡c kế to‡n tˆi ch’nh ca c™ng ty.
C™ng ty cn phi nhn thc r vai tr˜ ca kế to‡n qun tr trong doanh
nghip, t đ tp trung chœ trng đến c™ng t‡c x‰y dng m™ h“nh kế ton
qun tr ph• hp vi đơn v ca m“nh, đảm bo s kết ni cht ch gia c‡c
b phn, cung cp th™ng tin đầy đủ, kp thi cho vi c thu th p, x lý cung
cp th™ng tin.
C™ng ty cn kh™ng ngng đầ u tư n‰ng cp, thay thế, b sung hin
đại h—a c‡c trang thiết b, c‡c phn mm phc v cho c™ng t‡c kế to‡n nhm
đ‡p ng tt hơ n nhu cu cung cp th™ng tin c— t’nh kp thi, ch’nh x‡c, tin cy
cao ca ban qun tr c™ng ty.
Thường xuy•n gi vng quan h hp t‡c vi c‡c đối t‡c truyn th™ng
đồng thi phi tăng cường c‡c mi quan h hp t‡c vi c‡c đơn v trong nước
vˆ ngoˆi nước nhm m rng th trường, hc hi kinh nghim trong hot đng
sn xut kinh doanh cũng như trong cng t‡c kế to‡n, qun lý tˆi ch’nh ca
c™ng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
84
Tiu kết chương 3
T c‡c nhn thc v kế to‡n tp hp chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn
phm trong c‡c doanh nghip sn xut ni chung tr•n cơ s đnh gi‡ hin
trng v kế t to‡n tp hp chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti C™ng ty
c phn Toˆn Thng. Ti chương 3, t‡c gi đn•u l•n được c‡c nguy•n tc,
y•u cu gi i ph‡p hoˆn thin kế to‡n tp hp chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh
sn phm ti C™ng ty c phn Toˆn Thng, h tr giœp c™ng ty ci thin năng
sut, hiu qu trong hot động.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
85
KT LUN
Trong nn kinh tế th trường định hướng x‹ hi ch nghĩa dưới s điu
tiết ca nhˆ nước vi s cnh tranh ngˆy cˆng khc lit gia c‡c doanh
nghip, mi doanh nghip nếu mun tn ti ln mnh th“ đ˜i hi phi tiến
hˆnh hot đng sn xut kinh doanh đảm bo hi u qu để tăng doanh thu, tiết
kim chi ph’ để c— li nhu n cao nht. Kế ton chi ph’ gi‡ thˆnh sn phm
c— vˆi tr˜ mt c™ng c qun lý, c‡nh tay ni i ca l‹nh đạo, rt quan
trng trong h thng qun lý tˆi ch’nh giœp cho nhˆ qun tr cth đưa ra
quyết định hiu qu.
Tr•n cơ s lý thuyết thc tin v c‡c vn đề li•n quan đến kế to‡n chi
ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti c™ng ty c phn Toˆn Thng, lun văn
đđưa ra c‡c vn đề sau:
Lun vă n đh thng h˜a, tr“nh bˆy nhng vn đề lý lun chung v kế
to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm trong c‡c doanh nghip sn xut
theo chế đ kế to‡n Vit Nam hin hˆnh.
Lun văn đkh‡i qu‡t, ph‰n t’ch đ‡nh gi‡ hin trng thc tế ca kế
to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm nha ti C™ng ty c phn Toˆn
Thng. Da tr•n cơ s đ—, đ tiến hˆnh đ‡nh gi‡, rœt ra c‡c ưu, nhược đim cơ
bn mˆ c™ng ty cn khc phc.
Lun văn đ n•u r› chiến lược ph‡t trin, s cn thiết y•u cu ca
vic hoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm bn nha ti
C™ng ty c phn Toˆn Thng, đ‰y tin đề cơ bn v™ c•ng quan trng để t‡c
gi c— th đạt được mc ti•u trong qu‡ tr“nh nghi•n cu.
T cơ s c‡c ph‰n t’ch c th c— căn c khoa hc, ph• hp vi thc tin
c— t’nh kh thi cao, lun văn đn•u ra mt s gii ph‡p để hoˆn thin kế
to‡n chi ph’ sn xut gi‡ thˆnh sn phm ti đơn v, đồng thi, lun văn
cũng đưa ra nhng y•u cu v s ph‡t trin trong ch’nh s‡ch ca nhˆ nước
doanh nghip nhm to tin đề để đưa c‡c gii ph‡p vˆo thc tin.
Vi nhng kết qu tr•n, t‡c gi đrt c gng nghi•n cu c‡c vn đề lý
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
86
thuyết thc tin nhm đ‡p ng v cơ bn c‡c mc ti•u đề tˆi nghi•n
cu đặt ra. Tuy nhi•n, do năng lc nghi•n cu, kinh nghim c˜n chưa đầy đủ,
thi gian c— hn n•n ni dung ca lu n văn kh— cth tr‡nh khi được nhng
thiếu s—t. T‡c gi rt mong nhn được s hướng dn, ch dn th•m ca c‡c
thy c gi‡o, c‡c nhˆ khoa hc, c‡c chuy•n gia để bˆi lun văn được hoˆn
thin hơn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
87
DANH MC TËI LIU THAM KHO
1. B tˆi ch’nh (2015), 26 chun mc kế to‡n Vit Nam, NXB Tˆi ch’nh,
Ni.
2. B tˆi ch’nh (2015), Chế độ kế to‡n doanh nghip (Quyn 1 quy•n 2),
NXB Tˆi Ch’nh, Hˆ Ni.
3. B Tˆi Ch’nh (2016), Th™ng tư 200 ngˆy 22 th‡ng 12 năm 2014 ca B
trưởng B tˆi ch’nh, hướng d chế độ kế to‡n doanh nghip, Hˆ Ni.
4. B Tˆi Ch’nh (2001), Quyết định 149/2001/QĐ-BTC ban hˆnh vˆ c™ng b
bn (04) chun mc kế to‡n Vit Nam (đợt 1), Hˆ Ni.
5. B Tˆi Ch’nh (2002), Quyết định 165/2002/QĐ -BTC ban hˆnh vˆ c™ng b
s‡u (06) chun mc kế to‡n Vit Nam đợt 2), Hˆ Ni.
6. B Tˆi Ch’nh (2003), Quyết định 234/2003/QĐ -BTC ban hˆnh vˆ c™ng b
s‡u (06) Chun mc kế to‡n Vit Nam (đợt 3), Hˆ Ni.
7. C™ng ty c phn Toˆn Thng (2019), Tˆi liu kế to‡n năm 2019, Hˆ Ni.
8. Ng™ Thế Chi, Trương Th Thy (2013), Gi‡o tr“nh kế to‡n i ch’nh,
NXB Tˆi ch’nh, Hˆ Ni.
9. Nguyn Th Hng (2017), ÒHoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut vˆ t’nh gi‡
thˆnh sn ph m x‰y lp ti C™ng ty c phn Thiết b thy liÓ, Lun văn
Thc sĩ, Trường đại hc Kinh tế quc d‰n.
10. Đinh th Mai (2011), Gi‡o tr“nh kế to‡n tˆi ch’nh doanh nghip, NXB Tˆi
Ch’nh, Hˆ Ni.
11. Nguyn Th Phượng (2017), ÒHoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut t’nh
gi‡ thˆnh sn phm si ti Tng C™ng ty c phn Dt may NiÓ, Lun
văn Thc sĩ, Trường đại hc Kinh tế quc d‰n.
12. Nguyn Th Yến (2018), ÒHoˆn thin kế to‡n chi ph’ sn xut t’nh gi‡
thˆnh sn phm ti C™ng ty C phn ï tVũ LinhÓ, Lun văn thc sĩ,
Trường đại hc Kinh tế quc d‰n.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
| 1/96

Preview text:

lOMoARcPSD|36232506
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CïNG ĐOËN ĐỖ NGỌC DŨNG
KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT
VË GIç THËNH SẢN PHẨM TẠI
CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KẾ TOçN MÌ SỐ: 834 03 01
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. PHẠM ĐỨC CƯỜNG HË NỘI, NĂM 2021
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 LỜI CAM ĐOAN
T™i xin cam đoan Luận văn thạc sĩ ÒKế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn ThắngÓ lˆ c™ng tr“nh nghi•n cứu độc lập do
t‡c giả thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Phạm Đức Cường. Luận văn
chưa được c™ng bố trong bất cứ c™ng tr“nh nghi•n cứu nˆo. C‡c số liệu, nội
dung được tr“nh bˆy trong luận văn lˆ trung thực, c— nguồn gốc r› rˆng, hợp
lệ vˆ đảm bảo tu‰n thủ c‡c quy định về bảo vệ quyền sở hữu tr’ tuệ.
T™i xin chịu tr‡ch nhiệm về toˆn bộ nội dung của luận văn thạc sĩ.
T‡c giả luận văn Đỗ Ngọc Dũng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian nghi•n cứu lý luận vˆ thực tiến, t‡c giả đ‹ hoˆn thˆnh
Luận văn thạc sỹ kế to‡n với đề tˆi ÒKế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm tại c™ng ty cổ phần Toˆn ThắngÓ.
T‡c giả xin gửi lời cảm ơn ch‰n thˆnh vˆ bˆy tỏ l˜ng biết ơn s‰u sắc
nhất tới thầy gi‡o PGS. TS Phạm Đức Cường đ‹ tận t“nh hướng dẫn, quan
t‰m giœp đỡ, chỉ bảo vˆ đ—ng g—p nhiều ý kiến quý b‡u giœp t‡c giả hoˆn thiện Luận văn nˆy.
T‡c gi‡ cũng xin tỏ l˜ng biết ơn đến toˆn thể Ban gi‡m hiệu c•ng tất cả
c‡c thầy c™ gi‡o trường Đại học C™ng Đoˆn đ‹ tạo điều kiện cho t‡c giả c—
m™i trường vˆ thời gian học tập tốt nhất tại trường trong kh—a học.
Cuối c•ng, T‡c giả muốn bˆy tỏ biết ơn tới những người th‰n trong gia
đ“nh, anh em, bạn b• - những người lu™n khuyến kh’ch vˆ giœp đỡ t‡c gi‡
trong mọi hoˆn cảnh kh— khăn.
Trong qu‡ tr“nh thực hiện luận văn kh— tr‡nh khỏi những khiếm khuyết,
v“ vậy, t‡c giả rất mong nhận được ý kiến đ—ng g—p của quý thầy, c™ gi‡o để
luận văn được hoˆn thiện hơn.
Xin tr‰n trọng cảm ơn!
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 MỤC LỤC Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục bảng, sơ đồ
MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
1. T’nh cấp thiết của đề tˆi ............................................................................... 1
2. Tổng quan về t“nh h“nh nghi•n cứu c— li•n quan đến đề tˆi ......................... 3
3. Mục đ’ch vˆ nhiệm vụ nghi•n cứu ............................................................... 4
4. Đối tượng vˆ phạm vi nghi•n cứu................................................................ 5
5. Phương ph‡p nghi•n cứu ............................................................................. 5
6. Những đ—ng g—p của đề tˆi nghi•n cứu ........................................................ 6
7. Kết cấu của luận văn ................................................................................... 6
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË GIç
THËNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ........................ 8
1.1. Kh‡i qu‡t chung về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm ............... 8
1.1.1. Chi ph’ sản xuất ..................................................................................... 8
1.1.2. Quan hệ giữa chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm ...........................14
1.2. Đối tượng, phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ đối tượng t’nh
gi‡ thˆnh sản phẩm ......................................................................................15
1.2.1. Đối tượng, phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất .................................15
1.2.2. Đối tượng gi‡ thˆnh sản phẩm ..............................................................17
1.3. Tr“nh tự kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh
nghiệp sản xuất .............................................................................................18
1.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp ..............................................18
1.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp ......................................................21
1.3.3. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung .............................................................22
1.3.4. Tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k• vˆ đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang ..............24
1.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm .......................................................................27
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
1.4. Chuẩn mực kế to‡n c— li•n quan đến chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm .......................................................................................................34
1.4.1. Chuẩn mực số 01 (VAS01) Chuẩn mực chung .....................................34
1.4.2. Chuẩn mực số 02 (VAS02) Kế to‡n hˆng tồn kho ................................35
1.4.3. Chuẩn mực số 03 (VAS 03) Tˆi sản cố định .........................................37
1.4.4. Chuẩn mực số 16 (VAS 16) Chi ph’ đi vay ..........................................38
Tiểu kết chương 1 .........................................................................................41
Chương 2. KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË GIç THËNH SẢN PHẨM
TẠI CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG ....................................................42
2.1. Giới thiệu về C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng .........................................42
2.1.1. Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển.........................................................42
2.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh ...........................................................44
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý .....................................................................46
2.1.4. Một số đặc điểm cơ bản về hệ thống kế to‡n ........................................48
2.2. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh, kỳ t’nh
gi‡ thˆnh .......................................................................................................52
2.2.1. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất .......................................................52
2.2.2. Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh .......................................................................54
2.3. Thực trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng
ty cổ phần Toˆn Thắng ................................................................................55
2.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp ..............................................55
2.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp ......................................................58
2.3.3. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung .............................................................62
2.3.4. Kế to‡n tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k•, đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang65
2.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm .......................................................................66
2.4. Їnh gi‡ c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng ......................................................................67
2.4.1. Những ưu điểm đạt được ......................................................................67
2.4.2. Những hạn chế vˆ nguy•n nh‰n ............................................................70
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Tiểu kết chương 2 .........................................................................................71
Chương 3. GIẢI PHçP HOËN THIỆN KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË
GIç THËNH SẢN PHẨM TẠI CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG ..........72
3.1. Mục ti•u vˆ phương hướng hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng .....................................72
3.1.1. Mục ti•u ...............................................................................................72
3.1.2. Phương hướng ......................................................................................73
3.2. Một số giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh ...........74
3.2.1. Hoˆn thiện về d‰y chuyền c™ng nghệ....................................................74
3.2.2. Hoˆn thiện về phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh................................................75
3.2.3. Hoˆn thiện về giảm chi ph’ sản xuất, hạ gi‡ thˆnh sản phẩm ................80
3.3. Điều kiện hoˆn thiện giải ph‡p .............................................................81
3.3.1. Về ph’a nhˆ nước ..................................................................................81
3.3.2. Về ph’a doanh nghiệp ...........................................................................82
Tiểu kết chương 3 .........................................................................................84
KẾT LUẬN ....................................................................................................85
DANH MỤC TËI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................87
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
DANH MỤC CçC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đủ BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm x‹ hội BHYT Bảo hiểm y tế CBCNV
C‡n bộ c™ng nh‰n vi•n CP Chi ph’ CPNCTT
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp CPNVLTT
Chi ph’ Nguy•n vật liệu trực tiếp CPSX Chi ph’ sản xuất CPSXC Chi ph’ sản xuất chung DN Doanh nghiệp KKĐK Kiểm k• định kỳ KKTX K• khai thường xuy•n KPCĐ Kinh ph’ c™ng đoˆn KTQTCP
Kế to‡n quản trị chi ph’ NCTT Nh‰n c™ng trực tiếp NVL Nguy•n vật liệu NVL Nguy•n vật liệu NVLTT
Nguy•n vật liệu trực tiếp PX Ph‰n xưởng SLSP Số lượng sản phẩm SP Sản phẩm SPDDCK
Sản phẩm dở dang cuối kỳ SPHTTĐ
Sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương SXC Sản xuất chung SXC Sản xuất chung SXKD Sản xuất kinh doanh TK Tˆi khoản TSCĐ Tˆi sản cố định
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ
Bảng 2.1. Định mức vật tư bồn nhựa 1500l .................................................. 53
Bảng 3.1. Tập hợp chi ph’ sản xuất quạt ....................................................... 76
Bảng 3.2. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng cơ kh’ ...................... 77
Bảng 3.3. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng sơn .......................... 78
Bảng 3.4. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng lắp r‡p ..................... 79
Sơ đồ 2.1. Tổ chức sản xuất ......................................................................... 44
Sơ đồ 2.2. Quy tr“nh sản xuất đồ nhựa .......................................................... 45
Sơ đồ 2.3. Quy tr“nh sản xuất đồ INOX ........................................................ 45
Sơ đồ 2.4. M™ h“nh cơ cấu tổ chức bộ m‡y c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng ..... 46
Sơ đồ 2.5. Tổ chức bộ m‡y kế to‡n .............................................................. 48
Sơ đồ 2.6. Quy tr“nh kế to‡n ‡p dụng tại C™ng ty ......................................... 50
Sơ đồ 2.7.Quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp . 57
Sơ đồ 2.8. Quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp ........ 60
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1.1. Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Phụ lục 1.2. Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Phụ lục 1.3. Sơ đồ kế to‡n chi ph’ sản xuất chung
Phụ lục 1.4. Sơ đồ kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất theo phương ph‡p k• khai thường xuy•n
Phụ lục 1.5. Sơ đồ kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất theo phương ph‡p kiểm k• định kỳ
Phụ lục 2.1. Sổ nhật ký chung
Phụ lục 2.2. Sổ chi tiết TK 621 Ð Ph‰n xưởng Nhựa
Phụ lục 2.3. Sổ C‡i TK 621
Phụ lục 2.4. Bảng chấm c™ng ph‰n xương nhựa
Phụ lục 2.5. Bảng thanh to‡n tiền lương
Phụ lục 2.6. Bảng ph‰n bổ tiền lương vˆ bảo hiểm x‹ hội
Phụ lục 2.7. Sổ chi tiết tˆi khoản 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp ph‰n xưởng nhựa
Phụ lục 2.8. Sổ c‡i tˆi khoản 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Phụ lục 2.9. Bảng t’nh khấu hao thiết bị Ð Ph‰n xưởng nhựa
Phụ lục 2.10. Sổ chi tiết tˆi khoản 627 Ð Chi ph’ khấu hao TSCĐ
Phụ lục 2.11. Sổ c‡i tˆi khoản 627
Phụ lục 2.12. Sổ chi tiết tˆi khoản 154 Ð Chi ph’ SXKD dở dang đơn hˆng MH-2
Phụ lục 2.13. Sổ c‡i tˆi khoản 154
Phụ lục 2.14. Bảng t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm th‡ng 09/2019 ÐĐơn đặt hˆng MH-2 Phụ lục 2.1: Sổ nh‰t
Phụ lục 2.2: Sổ chi tiết tˆi khoản 621
Phụ lục 2.3: Sổ c‡i tˆi khoản 621
Phụ lục 2.4: Sổ c‡i tˆi khoản 622
Phụ lục 2.5: Sổ c‡i tˆi khoản 627
Phụ lục 2.6: Sổ c‡i tˆi khoản 154
Mẫu 01: Giấy đề nghị cung ứng vật tư
Mẫu 02: Chứng từ phiếu nhập kho
Mẫu 03: Chứng từ phiếu xuất kho
Mẫu 04: Chứng từ h—a đơn gi‡ trị gia tăng
Mẫu 05: Chứng từ phiếu chi
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 1 MỞ ĐẦU
1. T’nh cấp thiết của đề tˆi
Với xu thế hiện nay của thế giới lˆ việc hội nhập kinh tế vˆ quốc tế, để
đảm bảo sự tồn tại vˆ ph‡t triển của doanh nghiệp, th“ doanh nghiệp cần tự
chủ về mọi mặt trong hoạt động sản xuất kinh doanh từ việc đầu tư, sử dụng
nguồn vốn hợp l’, tổ chức sản xuất hiệu quả, đảm bảo đầu ra cho ti•u thụ sản
phẩm, tận dụng được c‡c cơ hội kinh doanh từ thị trường. Đặc biệt, việc Việt
Nam đ‹ ký kết Hiệp định thương mại tự do (EVFTA) vˆ Hiệp định bảo hộ
đầu tư (EVIPA) với Li•n minh Ch‰u åu (EU) đ‹ mở ra cho Việt Nam c‡nh
cửa rộng lớn để c‡c doanh nghiệp của nước ta được th‰m nhập s‰u vˆo thị
trưởng Ch‰u åu rộng lớn đầy tiềm năng, tuy rằng sẽ gặp kh™ng ’t những
th‡ch thức vˆ kh— khăn, nhưng đ‰y lˆ cơ hội cho những bước ngoặt giœp nền
kinh tế ph‡t triển vượt bậc. Để tận dụng cơ hội nˆy, c‡c doanh nghiệp trong
nước cần phải đảm bảo chủ động, tự chủ trong sản xuất kinh doanh, tăng lợi
nhuận từ việc tăng thu nhập, giảm chi ph’, từ đ— c— thể nhanh ch—ng t‡i sản
xuất. Để c— thể đạt được y•u cầu n•u tr•n, việc quản lý tốt hoạt động sản xuất
kinh doanh của đơn vị, đặc biệt lˆ c— sự phối hợp tốt từ kh‰u tổ chức sản xuất
để giảm chi ph’ sản xuất từ đ— giảm gi‡ thˆnh sản phẩm. Tuy nhi•n, hiện nay
nhiều doanh nghiệp chưa đ‡p ứng được y•u cầu quản lý vˆ hội nhập lˆ do
c™ng t‡c kế to‡n n—i chung vˆ kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
n—i ri•ng c˜n bộc lộ nhiều tồn tại khiếm khuyết.
Để doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận, việc lˆm sao để tiết kiệm
chi ph’ sản xuất, chi ph’ thấp th“ lợi nhuận cao vˆ chi ph’ cao th“ lợi nhuận sẽ
giảm đi lu™n lˆ vấn đề được c‡c nhˆ quản trị doanh nghiệp đặt l•n hˆng đầu.
Do đ—, việc tập chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm một c‡ch hợp lý
sẽ giœp doanh nghiệp hạ gi‡ thˆnh, tăng lợi nhuận, từ đ— c— thể dồn nhiều
nguồn lực hơn để tập trung n‰ng cao chất lượng sản phẩm, tạo được ưu thế
cạnh tranh tr•n thị trường so với c‡c doanh nghiệp kh‡c,đồng thời n‰ng cao
uy t’n cho sản phẩm của doanh nghiệp.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 2
Như vậy, từ ý nghĩa của chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm như đ‹
n•u ở tr•n, ta c— thể thấy được tầm quan trọng của c™ng t‡c kế to‡n trong việc
kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm.
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng - Tiền th‰n lˆ c™ng ty TNHH V‰n Sơn
được thˆnh lập th‡ng 3 năm 2001. Trải qua hơn 19 năm ph‡t triển, đ‹ dần
khẳng định vị thế trong ngˆnh sản xuất c‡c sản phẩm Inox d‰n dụng vˆ c™ng
nghiệp tr•n thị trường trong nước vˆ ch‰u ç. C‡c sản phẩm hiện c™ng ty sản
xuất vˆ kinh doanh bao gồm: Bồn Inox, bồn nhựa, m‡y nước n—ng năng
lượng mặt trời, m‡y lọc nước, chậu rửa Inox... Tại c™ng ty cổ phần Toˆn
Thắng, c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm đ‹ phần nˆo
phục vụ cho việc quản lý, điều hˆnh của ban quản trị. Qua t“m hiểu cho thấy
c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng c˜n chưa hoˆn thiện về c‡ch quản lý vˆ chưa l•n
được kế hoạch chi hợp lý dẫn đến c‡c khoản chi ph’ lớn, c‡ch t’nh gi‡ chỉ ph•
hợp với c‡c sản phẩm hiện tại mˆ chưa ph• hợp với c‡c sản phẩm tương lai
của c™ng ty c— thể lˆm cho sản phẩm của doanh nghiệp kh— cạnh tranh với
c‡c doanh nghiệp nước ngoˆi vˆ giảm lợi nhuận của c™ng ty.
V’ dụ kh‰u duyệt dự to‡n chưa được thực hiện chặt chẽ dẫn đến nhiều
khoản chi mua nguy•n vật liệu đầu vˆo cho sản xuất chưa hợp lý, đ‹ đẩy gi‡
thˆnh sản xuất l•n cao hơn so với thực tế. Phương ph‡p t’nh gi‡ sản phẩm
chưa ph• hợp với định hướng ph‡t triển tương lai của c™ng ty.
Nhận thấy sự cần thiết của việc nghi•n cứu về kế to‡n chi ph’ sản
xuất, gi‡ thˆnh sản phẩm vˆ sự ảnh hưởng của n— đến t“nh h“nh ph‡t triển
của C™ng ty, t‡c giả đ‹ tiến hˆnh thực hiện luận văn với đề tˆi ÒKế to‡n chi
ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn ThắngÓ.
Mục ti•u của luận văn lˆ việc vận dụng lý thuyết về kế to‡n chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm kết hợp với nghi•n cứu thực tiễn từ đ— ph‰n
t’ch, đưa ra một số ý kiến nhằm hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 3
2. Tổng quan về t“nh h“nh nghi•n cứu c— li•n quan đến đề tˆi
C™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ một vấn
đề được c‡c doanh nghiệp hết sức quan t‰m, v“ n— ảnh hưởng trực tiếp đến kết
quả hoạt động kinh doanh tại c‡c doanh nghiệp đ—. Trong những năm gần đ‰y
ở Việt Nam đ‹ c— một số c™ng tr“nh khoa học vˆ c‡c bˆi viết của c‡c t‡c giả
nghi•n cứu về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm. C‡c
nghi•n cứu khoa học đ— đều đưa ra c‡c giải ph‡p nhằm hướng tới mục ti•u
kiểm so‡t tốt chi ph’ sản xuất vˆ phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh hiệu quả trong
doanh nghiệp, giœp nhˆ quản lý doanh nghiệp c— được c‡c th™ng tin đầy đủ,
kịp thời về c‡c loại sản phẩm vˆ dịch vụ trong doanh nghiệp. C‡c c™ng tr“nh
nghi•n cứu đ‹ tiếp cận ở nhiều g—c độ, phạm vi kh‡c nhau, tuy nhi•n đối với
lĩnh vực sản xuất sản phẩm nhựa vˆ inox th“ lại chưa c— nhiều đề tˆi nghi•n
cứu về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm.
Trước khi nghi•n cứu về đề tˆi trong bˆi viết nˆy t‡c giả đ‹ t“m hiểu
c™ng t‡c tổ chức tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh th™ng qua c‡c c™ng
tr“nh nghi•n cứu luận văn thạc sỹ của một số học vi•n cao học như:
Với đề tˆi ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản
phẩm tại C™ng ty Cổ phần ï t™ Vũ LinhÓ, t‡c giả Nguyễn Thị Yến (2018) đ‹
n•u l•n cơ sở lý thuyết về ph‰n loại chi ph’ sản xuất theo nhiều ti•u ch’ kh‡c
nhau, căn cứ lập gi‡ thˆnh sản phẩm, n•u ra mối quan hệ giữa chi ph’ sản xuất
vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm, sơ đồ h—a quy tr“nh kế to‡n vˆ đưa ra c‡c c™ng thức
ph‰n bổ chi ph’ sản xuất. Song t‡c giả chưa n•u ra hệ thống c‡c chuẩn mực kế
to‡n c— li•n quan, c‡c th™ng tư, nghị định được quy định một c‡ch đầy đủ về
việc kế to‡n kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm.
Đề tˆi ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
x‰y lắp tại C™ng ty cổ phần Thiết bị thủy lợiÓ của t‡c giả Nguyễn Thị Hồng
(2017) sử dụng nguồn dữ liệu sơ cấp th™ng qua việc quan s‡t, tập hợp phiếu
điều tra, tổ chức phỏng vấn vˆ nguồn dữ liệu thứ cấp từ hệ thống chứng từ, sổ
s‡ch vˆ b‡o c‡o kế to‡n của doanh nghiệp (DN) từ đ‰y, t‡c giả đ‹ đưa ra thực
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 4
trạng c™ng t‡c kế to‡n nˆy. Dữ liệu về chi ph’ nguy•n vật liệu, chi ph’ nh‰n
c™ng vˆ chi ph’ sản xuất chung thu thập được ph‰n t’ch vˆ tổng hợp l•n c‡c
mẫu biểu, mục đ’ch nhằm lˆm r› phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất tại
C™ng ty. Tuy nhi•n, việc t‡c giả tập trung vˆo c™ng t‡c đưa ra c‡c bảng biểu,
phiếu điều tra nhưng thiếu sự ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ số liệu n•n chưa thật sự lˆm
r› được t“nh trạng kế to‡n thực tế tại C™ng ty cổ phần Thiết Bị thủy lợi.
Luận văn với đề tˆi ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡
thˆnh sản phẩm sợi tại Tổng C™ng ty cổ phần Dệt may Hˆ NộiÓ lˆ nghi•n cứu
của t‡c giả Nguyễn Thị Phượng (2017). Luận văn c— cơ sở lý luận tương đối
chặt chẽ, đầy đủ về chi ph’ sản xuất, gi‡ thˆnh sản phẩm, thực trạng của c™ng
t‡c kế to‡n tại DN cũng được t‡c giả ph‰m t’ch cụ thể, đưa ra c‡c nhận xŽt về
ưu, nhược điểm, đồng thời cũng n•u bật được c‡c ưu điện trong kế to‡n quản
trị chi ph’. Những biện ph‡p được t‡c giả đề xuất để hoˆn thiện việc kế to‡n
c‡c chi ph’, hoˆn thiện được việc ph‰n bổ c‡c chi ph’ sản xuất chung (SXC)
c•ng với c‡c kiến nghị về hệ thống sổ s‡ch kế to‡n kh‡ chi tiết, c— thể giœp kế
to‡n DN hoạt động hiệu quả, tối ưu hơn.
Như vậy, cho tới nay đ‹ c— nhiều nghi•n cứu về kế to‡n chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh nghiệp, tuy nhi•n, chưa c— nghi•n
cứu nˆo về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty Cổ
phần Toˆn Thắng. Do vậy, t‡c giả chọn thực hiện luận văn với đề tˆi ÒKế to‡n
chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn ThắngÓ
để t“m hiểu, nghi•n cứu, giœp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn.
3. Mục đ’ch vˆ nhiệm vụ nghi•n cứu
3.1.Mục đ’ch
Đề xuất giải ph‡p nhằm hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm trong C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
3.2.Nhiệm vụ
Để thực hiện được mục đ’ch n•u tr•n, luận văn c— ba nhiệm vụ sau:
Một lˆ, hệ thống h—a lý thuyết cơ bản về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 5 thˆnh sản phẩm.
Hai lˆ, ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ thực trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm hiện nay tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, x‡c định những
nguy•n nh‰n, hạn chế vˆ nguy•n nh‰n của những hạn chế đ—.
Ba lˆ, đề xuất c‡c giải ph‡p để hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ
gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
4. Đối tượng vˆ phạm vi nghi•n cứu
4.1. Đối tượng nghi•n cứu của luận văn
Kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh nghiệp tr•n
cơ sở vận dụng chuẩn mực kế to‡n vˆ c‡c quy định c— trong chế độ kế to‡n
doanh nghiệp ban hˆnh theo th™ng tư 200/2014/TT-BTC.
4.2. Phạm vi nghi•n cứu
Về nội dung: Đề tˆi tập trung vˆo việc nghi•n cứu kế to‡n chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tr•n g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Về kh™ng gian: T‡c giả thực hiện khảo s‡t tại C™ng ty cổ phần Toˆn
Thắng, tập hợp c‡c số liệu thực tế tại c™ng ty. Sản phẩm chọn để t’nh gi‡
thˆnh lˆ c‡c sản phẩm về nhựa, inox tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
Về thời gian: Số liệu chi ph’ sản xuất, gi‡ thˆnh sản phẩm của c™ng ty năm 2019.
5. Phương ph‡p nghi•n cứu
Khi thực hiện đề tˆi, t‡c giả tổng hợp, ph‰n t’ch nghi•n cứu c‡c tˆi liệu
để kh‡i qu‡t những vấn đề về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong
DN sản xuất dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Sau khi c— c‡c dữ liệu thống kế k• to‡n, khảo s‡t t“nh h“nh thực tế về
c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần
Toˆn Thắng. T‡c giả thực hiện ph‰n t’ch c‡c số liệu, so s‡nh, diễn giải, quy
nạp để nghi•n cứu vˆ ph‰n t’ch c‡c vấn đề thực tiễn, đưa ra kết luận cho mục đ’ch nghi•n cứu.
Nguồn dữ liệu được t‡c giả sử dụng trong luận văn bao gồm:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 6
- Dựa tr•n số liệu điều tra, khảo s‡t thực tế, trao đổi trực tiếp với c‡n bộ
quản lý vˆ c‡n bộ kế to‡n tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
- Nguồn dữ liệu b•n trong DN lˆ c‡c tˆi liệu kế to‡n của c™ng ty, c‡c sổ
s‡ch kế to‡n về chi ph’ vˆ gi‡ thˆnh; Nguồn dữ liệu b•n ngoˆi DN lấy từ c‡c
gi‡o tr“nh, c‡c Th™ng tư, Nghị định, c‡c chuẩn mực kế to‡n quy định những
vấn đề li•n quan đến nguy•n liệu sản xuất, định mức ti•u hao, định mức chi
ph’, quy tr“nh kế to‡n kế to‡n trong DN sản xuất.
- T‡c giả thu thập dữ liệu cho luận văn th™ng qua luận văn của c‡c t‡c
giả đi trước; th™ng qua c‡c gi‡o tr“nh, slide, bˆi giảng của c‡c thầy c™ gi‡o;
qua nguồn th™ng tin tr•n internet để t“m hiểu lý thuyết kế to‡n, c‡c quy định
của Bộ tˆi ch’nh li•n quan đến kế to‡n chi ph’ sản xuất, t“m hiểu c‡c phương
ph‡p thống k•, ph‰n t’ch số liệu kế to‡n. Th™ng qua website của C™ng ty cổ
phần Toˆn Thắng, c‡c tˆi liệu của bộ phận hˆnh ch’nh, t‡c giả t“m hiểu lịch sử
h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển của C™ng ty, cơ cấu tổ chức toˆn C™ng ty n—i chung
vˆ Ph˜ng kế to‡n n—i ri•ng. T‡c giả c˜n thu thập c‡c chứng từ vˆ b‡o c‡o kế
to‡n của C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng để tiến hˆnh ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ c™ng
t‡c kế to‡n chi ph’, gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty.
6. Những đ—ng g—p của đề tˆi nghi•n cứu
- Về mặt lý luận, luận văn hệ thống h—a cơ sở lý luận kế to‡n chi ph’
sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại doanh nghiệp sản xuất.
- Về mặt thực tiễn vˆ ứng dụng, luận văn nghi•n cứ, ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡
thục trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần
Toˆn Thắng. Qua đ—, đề xuất giải ph‡p khắc phục nhược điểm, n‰ng cao chất
lượng của kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoˆi phần mở đầu, kết luận, danh mục tˆi liệu tham khảo vˆ phụ lục,
luận văn được kết cấu gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 7
phẩm tại trong doanh nghiệp sản xuất.
Chương 2: Kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty
cổ phần Toˆn Thắng.
Chương 3: Giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 8 Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË GIç
THËNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Kh‡i qu‡t chung về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
1.1.1. Chi ph’ sản xuất 1.1.1.1. Kh‡i niệm
Chi ph’ sản xuất lˆ số tiền mˆ một nhˆ sản xuất hay doanh nghiệp phải
chi ra để mua yếu tố đầu vˆo cần thiết cho qu‡ tr“nh sản xuất hˆng h—a nhằm
mục đ’ch thu lợi nhuận.
Theo chuẩn mực kế to‡n số 02: Chi ph’ sản xuất được định nghĩa như
sau: ÒChi ph’ chế biến hˆng tồn kho bao gồm những chi ph’ c— li•n quan trực
tiếp đến sản phẩm sản xuất, như chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất
chung cố định vˆ chi ph’ sản xuất chung biến đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
chuyển h—a nguy•n vật, vật liệu, thˆnh phẩmÓ [1, tr.20].
Chi ph’ sản xuất kinh doanh của c‡c doanh nghiệp ph‡t sinh thường
xuy•n trong suốt qu‡ tr“nh tồn tại vˆ hoạt động của doanh nghiệp. Nhưng để
phục vụ cho y•u cầu quản lý chi ph’ sản xuất kinh doanh phải được tập hợp
theo từng thời kỳ: th‡ng, quý, năm.
1.1.1.2. Ph‰n loại chi ph’ sản xuất
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất kinh doanh (SXKD) theo yếu tố đầu vˆo
của qu‡ tr“nh sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp.
Gồm c— chi ph’ ban đầu vˆ chi ph’ lu‰n chuyển nội bộ[8, tr.25]:
Chi ph’ ban đầu: Lˆ c‡c chi ph’ mˆ doanh nghiệp phải mua sắm,
chuẩn bị từ trước để tiến hˆnh c‡c hoạt động sản xuất kinh doanh, bao gồm:
Chi ph’ nguy•n vật liệu: Bao gồm gi‡ mua, chi ph’ mua của nguy•n vật
liệu (NVL) d•ng vˆo hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ. Yếu tố nˆy bao
gồm: Chi ph’ NVL ch’nh, chi ph’ NVL phụ, chi ph’ nhi•n liệu, chi ph’ phụ
t•ng thay thế, chi ph’ NVL kh‡c sử dụng vˆo sản xuất.
Chi ph’ nh‰n c™ng: Lˆ c‡c khoản chi ph’ về tiền lương phải trả cho
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 9
người lao động, c‡c khoản bảo hiểm x‹ hội, bảo hiểm y tế, kinh ph’ c™ng đoˆn
theo tiền lương của người lao động.
Chi ph’ về CCDC d•ng cho sản xuất: Yếu tố nˆy phản ‡nh gi‡ trị c™ng
cụ, dụng cụ cho qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm.
Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định: Bao gồm khấu hao của tất cả tˆi sản
cố định d•ng vˆo hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp.
Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi: Lˆ số tiền trả cho c‡c dịch vụ mua ngoˆi
phục vụ cho c‡c hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Chi ph’ kh‡c bằng tiền: Lˆ c‡c khoản chi ph’ bằng tiền ph‡t sinh trong
qu‡ tr“nh sản xuất kinh doanh ngoˆi c‡c yếu tố chi ph’ n—i tr•n.
Chi ph’ lu‰n chuyển nội bộ: Lˆ c‡c chi ph’ ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
ph‰n c™ng vˆ hợp t‡c lao động trong doanh nghiệp.
V’ dụ: Gi‡ trị lao vụ sản xuất cung cấp lẫn nhau trong c‡c ph‰n xưởng.
Ø Ph‰n loại chi ph’ SXKD theo hoạt động vˆ c™ng dụng kinh tế
Chi ph’ sản xuất: Lˆ toˆn bộ hao ph’ về lao động sống cần thiết, lao
động vật h—a vˆ c‡c chi ph’ cần thiết kh‡c mˆ doanh nghiệp bỏ ra c— li•n quan
đến việc chế tạo sản phẩm, lao vụ, dịch vụ trong một thời kỳ nhất định. Chi ph’ sản xuất bao gồm:
Chi ph’ NVL trực tiếp: Lˆ toˆn bộ chi ph’ NVL được sử dụng trực tiếp
cho qu‡ tr“nh sản xuất, chế tạo sản phẩm, lao vụ, dịch vụ.
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: Gồm tiền lương phải trả cho c™ng nh‰n
trực tiếp sản xuất vˆ c‡c khoản t’nh tr’ch theo lương của c™ng nh‰n trực tiếp sản xuất.
Chi ph’ sản xuất chung cố định: Lˆ những chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp
thường kh™ng thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất như: Chi ph’ khấu
hao, chi ph’ bảo dưỡng m‡y m—c... vˆ chi ph’ quản lý hˆnh ch’nh ở c‡c ph‰n xưởng sản xuất.
Chi ph’ sản xuất chung biến đổi: Lˆ những chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp
thường thay đổi trực tiếp hoặc gần như trực tiếp theo số lượng sản phẩm sản
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 10
xuất như chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu gi‡n tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp.
Chi ph’ sản xuất chung bao gồm c‡c yếu tố chi ph’ sản xuất: Chi ph’
nh‰n vi•n quản lý ph‰n xưởng, chi ph’ vật liệu, chi ph’ CCDC, chi ph’ khấu
hao tˆi sản cố định, chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi, chi ph’ kh‡c bằng tiền.
Chi ph’ ngoˆi sản xuất
Chi ph’ b‡n hˆng: Lˆ chi ph’ lưu th™ng vˆ chi ph’ tiếp thị ph‡t sinh
trong qu‡ tr“nh ti•u thụ sản phẩm hˆng h—a, lao vụ, dịch vụ. Chi ph’ b‡n hˆng
gồm c— chi ph’ quảng c‡o, chi ph’ giao hˆng, chi ph’ nh‰n vi•n b‡n hˆng, hoa
h™ng b‡n hˆng vˆ chi ph’ kh‡c gắn liền đến bảo quản vˆ ti•u thụ sản phẩm, hˆng h—a.
Chi ph’ quản lý doanh nghiệp: Lˆ c‡c khoản chi ph’ li•n quan đến việc
phục vụ vˆ quản lý sản xuất kinh doanh c— t’nh chất chung toˆn doanh nghiệp
như: Chi ph’ nh‰n vi•n quản lý, chi ph’ đồ d•ng văn ph˜ng, khấu hao tˆi sản
cố định phục vụ chung cho toˆn doanh nghiệp, c‡c loại thuế...
Chi ph’ kh‡c: Gồm chi ph’ hoạt động tˆi ch’nh như chi ph’ đầu tư tˆi
ch’nh, chi ph’ li•n doanh. Chi ph’ bất thường như chi ph’ thanh lý, nhượng
b‡n tˆi sản cố định, c‡c khoản phạt, truy thu thuế...
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất kinh doanh theo mối quan hệ của chi ph’
với c‡c khoản mục tr•n b‡o c‡o tˆi ch’nh (theo mối quan hệ giữa chi ph’ với
từng thời kỳ t’nh kết quả kinh doanh)
Chi ph’ sản phẩm: Lˆ những chi ph’ gắn liền với qu‡ tr“nh sản xuất sản
phẩm hay qu‡ tr“nh mua hˆng h—a để b‡n. Đối với doanh nghiệp sản xuất chi
ph’ sản phẩm gồm c—: Chi ph’ NVL trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất chung.
Chi ph’ thời kỳ: Lˆ những chi ph’ để phục vụ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh, kh™ng tạo n•n gi‡ trị hˆng tồn kho mˆ ảnh hưởng trực tiếp đến lợi
nhuận trong kỳ ph‡t sinh chi ph’. Chi ph’ thời kỳ gồm c— chi ph’ b‡n hˆng vˆ
chi ph’ quản lý doanh nghiệp. Chi ph’ thời kỳ ph‡t sinh vˆo thời điểm nˆo
được t’nh ngay vˆo kỳ đ— vˆ ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của kỳ mˆ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 11
chœng ph‡t sinh vˆ được ghi nh‰n tr•n b‡o c‡o kết quả kinh doanh.
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất kinh doanh theo phương ph‡p kế to‡n quy
nạp chi ph’ cho c‡c đối tượng chi ph’.
Chi ph’ trực tiếp: Lˆ chi ph’ li•n quan trực tiếp đến đối tượng kế to‡n
tập hợp chi ph’ như từng loại sản phẩm, c™ng việc, hoạt động, đặt hˆng...
chœng ta c— thể quy nạp trực tiếp cho từng đối tượng chịu chi ph’.
Chi ph’ gi‡n tiếp: Lˆ c‡c loại chi ph’ c— li•n quan đến nhiều đối tượng
kế to‡n tập hợp chi ph’ kh‡c nhau n•n kh™ng kế to‡n trực tiếp được mˆ kế
to‡n cho từng đối tượng theo phương ph‡p ph‰n bổ gi‡n tiếp.
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất kinh doanh theo mối quan hệ với quy tr“nh
c™ng nghệ sản xuất sản phẩm vˆ qu‡ tr“nh kinh doanh.
Chi ph’ cơ bản: Lˆ c‡c chi ph’ c— li•n quan trực tiếp đến quy tr“nh c™ng
nghệ chế tạo sản phẩm như: chi ph’ NVL trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trực
tiếp, chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định d•ng trực tiếp vˆo sản xuất sản phẩm.
Chi ph’ chung: Lˆ c‡c chi ph’ li•n quan đến phục vụ vˆ quản lý sản
xuất c— t’nh chất chung như chi ph’ quản lý ở c‡c ph‰n xưởng sản xuất, chi
ph’ quản lý doanh nghiệp.
Ø Ph‰n loại chi ph’ theo mối quan hệ với mức độ
Biến ph’: Lˆ những khoản mục chi ph’ mˆ mức độ lớn của n— c— quan
hệ tỷ lệ thuận với mức độ của hoạt động: Gi‡ vốn hˆng mua, hoa hồng b‡n hˆng...
Định ph’: Lˆ những khoản chi ph’ mˆ độ lớn của n— kh™ng biến động
khi mức độ của hoạt động thay đổi: Khấu hao m‡y m—c, chi ph’ thu• nhˆÉ
Chi ph’ hỗn hợp: Lˆ những chi ph’ mˆ bản th‰n n— bao gồm c‡c yếu tố
biến ph’ vˆ định ph’. Ở mức độ hoạt động cơ bản, chi ph’ hỗn hợp thể hiện
đặc điểm của định ph’.
Ø Ph‰n loại chi ph’ sản xuất theo thẩm quyền ra quyết định
Chi ph’ kiểm so‡t được: Lˆ chi ph’ mˆ một nhˆ quản trị ở một cấp quản
lý nˆo đ— x‡c định được lượng ph‡t sinh của n—, c— thẩm quyền quyết định về
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 12
sự ph‡t sinh chi ph’ đ—, cấp quản lý đ— kiểm so‡t được chi ph’ nˆy
Chi ph’ kh™ng kiểm so‡t được: Lˆ những chi ph’ mˆ c‡c nhˆ quản trị ở
một cấp quản lý nˆo đ— kh™ng thể dự đo‡n ch’nh x‡c sự ph‡t sinh của n— vˆ
kh™ng c— thẩm quyền quyết định với khoản chi ph’ đ—.
Ø Căn cứ vˆo việc sử dụng chi ph’ trong qu‡ tr“nh lựa chọn c‡c phương ‡n
Chi ph’ ch•nh lệch: Lˆ những khoản chi ph’ c— phương ‡n nˆy nhưng
chỉ c— một phần hoặc kh™ng c— phương ‡n kh‡c.
Chi ph’ cơ hội: Lˆ chi ph’ bị mất đi v“ lựa chọn phương ‡n vˆ hˆnh
động nˆy thay v“ lựa chọn phương ‡n nˆy hay hˆnh động kh‡c.
Chi ph’ ch“m: Lˆ chi ph’ đ‹ ph‡t sinh, n— c— trong tất cả c‡c phương ‡n
sản xuất kinh doanh được đưa ra xem xŽt lựa chọn. Љy lˆ những chi ph’ mˆ
nhˆ quản trị phải chấp nhận kh™ng c— sự lựa chọn. Bởi vậy, chi ph’ ch“m lu™n
lˆ th™ng tin th’ch hợp cho vi•c xem xŽt, lựa chọn phương ‡n tối ưu.
Gi‡ thˆnh sản phẩm 1.1.1.3. Kh‡i niệm
Gi‡ thˆnh lˆ biểu hiện bằng tiền c‡c chi ph’ t’nh cho một khối lượng
sản phẩm nhất định đ‹ hoˆn thˆnh[8, tr.45].
Gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ một chỉ ti•u kinh tế tổng hợp phản ‡nh kết quả
của việc sử dụng tˆi sản, vật tư, lao động vˆ tiền vốn trong qu‡ tr“nh sản xuất
kinh doanh. Gi‡ thˆnh c˜n lˆ căn cứ quan trọng để định gi‡ b‡n vˆ x‡c định
hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất kinh doanh. 1.1.1.4. Ph‰n loại
Ø Ph‰n loại theo thời điểm vˆ cơ sở số liệu để t’nh gi‡ thˆnh
Theo ti•u thức ph‰n loại n—i tr•n, gi‡ thˆnh sản phẩm được ph‰n thˆnh
3 loại: Gi‡ thˆnh định mức, gi‡ thˆnh kế hoạch vˆ gi‡ thˆnh thực tế.
Gi‡ thˆnh định mức: lˆ gi‡ thˆnh được t’nh căn cứ vˆo c‡c định mức
kinh tế kĩ thuật hiện hˆnh, v’ dụ định mức về ti•u hao vật tư, định mức về tiền
lương (đơn gi‡ lương), định mức chi ph’ sản xuất chung vˆ chỉ t’nh cho từng
đơn vị sản phẩm. Gi‡ thˆnh định mức lˆ thước đo để kiểm tra qu‡ tr“nh vˆ kết
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 13
quả của việc quản lý, sử dụng lao động, vật tư, tiền vốn để tạo ra sản phẩm
của doanh nghiệp vˆ n— được x‡c định trước khi tiến hˆnh sản xuất[8,46].
Gi‡ thˆnh kế hoạch: Gi‡ thˆnh kế hoạch lˆ gi‡ thˆnh được t’nh dựa vˆo
chi ph’ sản xuất kế hoạch vˆ sản lượng kế hoạch. N— lˆ mục ti•u để doanh
nghiệp phấn đấu, lˆ căn cứ để ph‰n t’ch, đ‡nh gi‡ t“nh h“nh thực hiện kế
hoạch hạ gi‡ thˆnh của doanh nghiệp vˆ cũng được t’nh trước khi doanh
nghiệp tiến hˆnh sản xuất. Gi‡ thˆnh kế hoạch c— thể t’nh cho toˆn bộ sản
phẩm vˆ cho từng đơn vị sản phẩm.
Gi‡ thˆnh thực tế: lˆ gi‡ thˆnh được t’nh căn cứ vˆo tổng số chi ph’ sản
xuất thực tế đ‹ ph‡t sinh vˆ đ‹ được kế to‡n tập hợp vˆ ph‰n bổ bằng c‡c
phương ph‡p th’ch hợp. Gi‡ thˆnh thực tế chỉ được t’nh sau khi sản phẩm đ‹
hoˆn thˆnh được nghiệm thu, nhập kho. N— c— thể t’nh cho toˆn bộ sản phẩm
nhập kho vˆ cho từng đơn vị sản phẩm [8, tr.47].
Gi‡ thˆnh thực tế lˆ một chỉ ti•u kinh tế tổng hợp, phản ‡nh kết quả của
việc quản lý vˆ sử dụng lao động, vật tư, tiền vốn để tạo ra sản phẩm, đồng
thời n— lˆ cơ sở để x‡c định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Ø Ph‰n loại gi‡ thˆnh sản phẩm theo phạm vi chi ph’ trong gi‡ thˆnh [8, tr.48]
Gi‡ thˆnh sản xuất toˆn bộ: (Zsx toˆn bộ) lˆ loại gi‡ thˆnh mˆ trong đ—
bao gồm toˆn bộ biến ph’ vˆ định ph’ thuộc chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, chi
ph’ nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất chung t’nh cho sản phẩm hoˆn thˆnh.
Gi‡ thˆnh sản xuất theo biến ph’: (Zsxbp) lˆ loại gi‡ thˆnh mˆ trong đ—
chỉ bao gồm biến ph’ thuộc chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, chi ph’ nh‰n
c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất chung t’nh cho sản phẩm hoˆn thˆnh.
Gi‡ thˆnh sản xuất c— ph‰n bổ hợp lý định ph’ sản xuất: (Zsxhl) lˆ loại
gi‡ thˆnh trong đ— bao gồm toˆn bộ biến ph’ sản xuất t’nh cho sản phẩm hoˆn
thˆnh vˆ một phần định ph’ sản xuất được ph‰n bổ tr•n cơ sở mức hoạt động
thực tế so với mức hoạt động theo c™ng suất thiết kế (mức hoạt động chuẩn) [8, tr.49].
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 14 n Zsxhl = Bpsx + Đpsx x N Trong đ—:
Zsxhl lˆ gi‡ thˆnh c— ph‰n bổ hợp lý định ph’ sản xuất
Bpsx lˆ biến ph’ sản xuất trong gi‡ thˆnh sản xuất
Đpsx lˆ tổng định ph’ sản xuất
N lˆ mức hoạt động chuẩn, n lˆ mức hoạt động thực tế
Gi‡ thˆnh toˆn bộ theo biến ph’: (Zbp) lˆ loại gi‡ thˆnh sản phẩm trong
đ— bao gồm toˆn bộ biến ph’ (biến ph’ sản xuất, biến ph’ b‡n hˆng, biến ph’
quản lý doanh nghiệp) t’nh cho sản phẩm ti•u thụ[8,49]. Zbp = Zsxbp + Bpbh + Bpqldn Trong đ—:
Zbp lˆ gi‡ thˆnh toˆn bộ theo biến ph’
Zsxbp lˆ gi‡ thˆnh sản xuất theo biến ph’
Bpbh lˆ biến ph’ b‡n hˆng
Bpqldn lˆ biến ph’ quản lý doanh nghiệp
Gi‡ thˆnh toˆn bộ của sản phẩm ti•u thụ: (Ztb) bao gồm gi‡ thˆnh sản
xuất vˆ chi ph’ ngoˆi sản xuất t’nh cho sản phẩm ti•u thụ. Ta c— c™ng thức sau:
Ztb = Zsxtoˆn bộ + chi ph’ b‡n hˆng + chi ph’ quản l’ doanh nghiệp[8,50]
1.1.2. Quan hệ giữa chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
Chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ 2 mặt biểu hiện của qu‡
tr“nh sản xuất c— mối quan hệ với nhau vˆ giống nhau về chất chœng đều lˆ
c‡c hao ph’ về lao động vˆ c‡c khoản chi ti•u kh‡c nhau của doanh nghiệp.
Tuy vậy chœng vẫn c— sự kh‡c nhau tr•n c‡c phương diện
Về mặt phạm vi: Chi ph’ sản xuất bao gồm cả chi ph’ sản xuất sản phẩm
vˆ chi ph’ cho quản lý doanh nghiệp vˆ ti•u thụ sản phẩm, c˜n gi‡ thˆnh sản
phẩm chỉ bao gồm chi ph’ sản xuất ra sản phẩm (chi ph’ sản xuất trực tiếp vˆ
chi ph’ sản xuất chung).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 15
Mặt kh‡c chi ph’ sản xuất chỉ t’nh những những chi ph’ ph‡t sinh trong
mỗi kỳ nhất định (th‡ng, quý, năm) kh™ng t’nh đến chi ph’ li•n quan đến số
lượng sản phẩm đ‹ hoˆn thˆnh hay chưa. C˜n gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ giới hạn
số chi ph’ sản xuất li•n quan đến khối lượng sản phẩm dịch vụ đ‹ hoˆn thˆnh.
Về mặt lượng: N—i đến chi ph’ sản xuất lˆ xŽt đến c‡c hao ph’ trong một
thời kỳ c˜n gi‡ thˆnh sản phẩm li•n quan đến chi ph’ của cả kỳ trước chuyển
sang vˆ số chi ph’ nˆy chuyển sang kỳ sau. Sự kh‡c nhau về mặt lượng vˆ
mối quan hệ giữa chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm thể hiện ở c™ng thức
t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm tổng qu‡t sau: Tổng gi‡ Chi ph’ sản Tổng chi ph’ sản Chi ph’ sản thˆnh sản = xuất dở dang + xuất ph‡t sinh - xuất dở dang phẩm hoˆn đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ thˆnh [8, tr.283]
Như vậy, chi ph’ sản xuất lˆ cơ sở để x‡c định gi‡ thˆnh sản phẩm c˜n
gi‡ thˆnh lˆ cơ sở để x‡c định gi‡ b‡n. Trong điều kiện nếu gi‡ b‡n kh™ng
thay đổi th“ sự tiết kiệm hoặc l‹ng ph’ của doanh nghiệp về chi ph’ sản xuất
c— ảnh hưởng trực tiếp đến gi‡ thˆnh thấp hoặc cao từ đ— sẽ t‡c động tới lợi
nhuận. Do đ— tiết kiệm chi ph’, hạ thấp gi‡ thˆnh lˆ nhiệm vụ quan trọng vˆ
thường xuy•n của c™ng t‡c quản lý kinh tế. N— giœp cho doanh nghiệp cạnh
tranh c— hiệu quả tr•n thị trường.
1.2. Đối tượng, phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ đối tượng
t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
1.2.1. Đối tượng, phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất
1.2.1.1. Đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất
Việc x‡c định đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất lˆ kh‰u đầu ti•n vˆ
quan trọng của tổ chức kế to‡n qu‡ tr“nh sản xuất. Từ kh‰u ghi chŽp ban đầu,
tổng hợp số liệu, tổ chức tˆi khoản kế to‡n, sổ chi tiết đều phải theo đœng đối
tượng tập hợp chi ph’ sản xuất đ‹ x‡c định. X‡c định đœng đối tượng kế to‡n
chi ph’ sản xuất ph• hợp với đặc điểm t“nh h“nh hoạt động sản xuất, đặc điểm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 16
quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất vˆ y•u cầu quản lý chi ph’ sản xuất của doanh
nghiệp mới giœp cho việc tổ chức tốt c™ng việc kế to‡n chi ph’ sản xuất.
Đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất lˆ phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi ph’ sản xuất.
Sản phẩm của doanh nghiệp được sản xuất, chế tạo ở nhiều bộ phận
kh‡c nhau, theo quy tr“nh c™ng nghệ kh‡c nhau. Để x‡c định đœng đối tượng
tập hợp chi ph’ sản xuất cần phải căn cứ vˆo đặc điểm cụ thể của từng doanh
nghiệp, kh™ng c— đối tượng tập hợp chi ph’ chung cho mọi loại h“nh doanh
nghiệp, mˆ căn cứ vˆo đặc điểm ri•ng, y•u cầu quản lý của từng doanh nghiệp
để x‡c định đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất ri•ng cho từng doanh nghiệp.
Căn cứ để x‡c định đối tượng lˆ: Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp (c— ph‰n xưởng hay kh™ng c— ph‰n xưởng); Quy tr“nh c™ng
nghệ sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp: giản đơn, phức tạp; Địa điểm ph‡t
sinh của chi ph’, mục đ’ch c™ng dụng của chi ph’ trong SXKD; Y•u cầu, tr“nh
độ quản lý của doanh nghiệp cũng như y•u cầu t’nh gi‡ thˆnh
Tr•n cơ sở những căn cứ x‡c định đ— đối tượng kế to‡n chi ph’ c— thể
lˆ: Kế to‡n theo từng ph‰n xưởng, bộ phận, tổ đội sản xuất hay toˆn doanh
nghiệp; Từng giai đoạn (bước) c™ng nghệ hay toˆn bộ quy tr“nh c™ng nghệ;
Từng sản phẩm, đơn đặt hˆng, hạng mục c™ng tr“nh; Từng nh—m sản phẩm,
chi tiết hay bộ phận sản phẩmÉ
Việc tập hợp chi ph’ sản xuất theo đœng đối tượng c— t‡c dụng tăng
cường quản lý sản xuất, quản lý chi ph’, tăng cường quản lý nội bộ, phục vụ
c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm ch’nh x‡c. Thực chất của việc x‡c định đối
tượng kế to‡n lˆ x‡c định nơi ph‡t sinh chi ph’ vˆ đối tượng chịu chi ph’.
1.2.1.2. Phương ph‡p tập hợp chi ph’ sản xuất
Phương ph‡p tập hợp chi ph’ lˆ một phương ph‡p hay một hệ thống
phương ph‡p được sử dụng để tập hợp vˆ ph‰n loại chi ph’ sản xuất theo đối
tượng hạch to‡n chi ph’. T•y thuộc vˆo từng loại h“nh doanh nghiệp, phương
thức sản xuất... mˆ phương ph‡p tập hợp chi ph’ c— sự kh‡c nhau.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 17
Trong doanh nghiệp sản xuất c— những phương ph‡p tập hợp chi ph’ sau:
Tập hợp trực tiếp cho đối tượng chi ph’: Phương ph‡p nˆy ‡p dụng đối
với c‡c chi ph’ li•n quan trực tiếp đến đối tượng kế to‡n tập hợp chi ph’ đ‹
x‡c định vˆ c™ng t‡c hạch to‡n, ghi chŽp ban đầu cho phŽp quy nạp trực tiếp
c‡c chi ph’ nˆy vˆo đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất c— li•n quan.
Tập hợp chi ph’ chung cho nhiều đối tượng, sau đ— ph‰n bổ cho c‡c đối
tượng chi ph’: Phương ph‡p nˆy ‡p dụng khi một loại chi ph’ li•n quan đến
nhiều đối tượng tập hợp chi ph’, kh™ng thể tập hợp cho từng đối tượng được.
Trường hợp nˆy phải lựa chọn ti•u thức ph‰n bổ th’ch hợp.
Th™ng thường c‡c chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, nh‰n c™ng trực tiếp
trong c‡c doanh nghiệp sản xuất được tập hợp trực tiếp cho đối tượng chi ph’. C˜n
khoản mục chi ph’ sản xuất chung thường li•n quan đến nhiều sản phẩm n•n được
t‰p hợp chung, sau đ— ph‰n bổ cho từng sản phẩm theo chi ph’ trực tiếp.
Để giœp quản trị chi ph’ hữu hiệu, doanh nghiệp n•n hạn chế c‡c
phương ph‡p tập hợp gi‡n tiếp nếu c— thể, nhằm tr‡nh x‡c định kh™ng hợp lý
chi ph’ cho đối tượng chịu ph’, v“ việc tập hợp chung sau đ— ph‰n bổ sẽ lˆm
sai lệch chi ph’ gắn cho đối tượng chịu chi ph’. Với những chi ph’ kh™ng thể
tập hợp trực tiếp, cần chọn ti•u thức ph‰n bổ hợp lý nhằm g‡n chi ph’ chung
cho đối tượng chi ph’ theo c‡ch hợp lý, s‡t với thực tế.
1.2.2. Đối tượng gi‡ thˆnh sản phẩm
Mục đ’ch của qu‡ tr“nh sản xuất lˆ tạo ra sản phẩm, c™ng việc, lao vụ
đ‡p ứng nhu cầu ti•u d•ng của x‹ hội. Sau qu‡ tr“nh sản xuất để c— cơ sở x‡c
định hiệu quả của sản xuất cần phải x‡c định được gi‡ thˆnh sản phẩm, c™ng
việc, lao vụ. Vậy đối tượng t’nh gi‡ thˆnh lˆ c‡c loại sản phẩm, c™ng việc, lao
vụ do doanh nghiệp sản xuất ra cần phải x‡c định được gi‡ thˆnh vˆ gi‡ thˆnh đơn vị.
Tuỳ theo đặc điểm của sản xuất, t’nh chất của sản phẩm, đặc điểm của
qu‡ tr“nh c™ng nghệ, cũng như y•u cầu của tr“nh độ kế to‡n kinh tế vˆ quản l’
của Doanh nghiệp. Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh sẽ kh‡c nhau.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 18
Về mặt sản xuất:
Nếu sản xuất đơn chiếc th“ đối tượng t’nh gi‡ thˆnh lˆ từng sản phẩm,
c™ng việc, lao vụ hoˆn thˆnh. V’ dụ: X’ nghiệp đ—ng tˆu lˆ từng con tˆu, x‰y
dựng cơ bản lˆ từng c™ng tr“nh, hạng mục c™ng tr“nh.
Nếu tổ chức sản xuất hˆng loạt sản phẩm kh‡c nhau th“ đối tượng t’nh
gi‡ thˆnh lˆ từng loại sản phẩm một. V’ dụ: Sản phẩm của x’ nghiệp ho‡ chất,
vải trong x’ nghiệp dệt, cao su, cˆ ph• trong x’ nghiệp n™ng nghiệp...
Về mặt quy tr“nh c™ng nghệ:
Nếu quy tr“nh c™ng nghệ giản đơn th“ đối tượng t’nh gi‡ thˆnh chỉ c—
thể lˆ sản phẩm hoˆn thˆnh ở cuối quy tr“nh c™ng nghệ đ—.
Nếu quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất phức tạp kiểu li•n tục (ph‰n bước) th“
đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c— thể lˆ thˆnh phẩm ở giai đoạn cuối. Cũng c— thể lˆ
nửa thˆnh phẩm ở từng giai đoạn vˆ thˆnh phẩm ở giai đoạn cuối c•ng.
Nếu quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất phức tạp kiểu song song th“ đối
tượng t’nh gi‡ thˆnh c— thể bao gồm cả chi tiết, phụ t•ng, bộ phận sản xuất
hay thˆnh phẩm. V’ dụ: Sản phẩm lắp r‡p.
Ngoˆi ra cũng cần phải xem xŽt: Chu kỳ sản xuất dˆi hay ngắn, nửa
thˆnh phẩm tự chế c— phải lˆ sản phẩm hˆng ho‡ b‡n ra hay kh™ng, y•u cầu
tr“nh độ quản l’ của Doanh nghiệp như thế nˆo để x‡c định đối tượng t’nh gi‡ thˆnh cho ph• hợp.
1.3. Tr“nh tự kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong
doanh nghiệp sản xuất
1.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
1.3.1.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp theo hệ thống k• khai thường xuy•n
Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp lˆ toˆn bộ chi ph’ về NVL ch’nh, vật
liệu phụ, nhi•n liệu, nửa thˆnh phẩm mua ngoˆi... được sử dụng trực tiếp cho
việc chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện lao vụ dịch vụ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 19
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.67]
- Tˆi khoản sử dụng
Kế to‡n sử dụng TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếpÓ d•ng để phản
‡nh chi ph’ NVL sử dụng trực tiếp hoạt động sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch
vụ của c‡c ngˆnh c™ng nghiệp, x‰y lắp, n™ng, l‰m, ngư nghiệp, giao th™ng vận
tải, bưu ch’nh viễn th™ng, kinh doanh kh‡ch sạn, du lịch, dịch vụ kh‡c.
- Nguy•n tắc kế to‡n
Chỉ kế to‡n vˆo TK 621 những chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu được sử
dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ trong kỳ sản xuất chi
ph’ nguy•n liệu, vật liệu phải t’nh theo gi‡ thực tế khi xuất sử dụng.
Trong kỳ kế to‡n thực hiện việc ghi chŽp, tập hợp chi ph’ nguy•n liệu,
vật liệu trực tiếp vˆo b•n Nợ tˆi khoản 621 ÒChi ph’ nguy•n liệu, vật liệu trực
tiếpÓ theo từng đối tượng sử dụng trực tiếp c‡c nguy•n liệu, vật liệu nˆy (nếu
khi xuất nguy•n liệu, vật liệu cho qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch
vụ, x‡c định được cụ thể, r› rˆng cho từng đối tượng sử dụng); hoặc tập hợp
chung cho qu‡ tr“nh sản xuất, chế tạo sản phẩm, thực hiện dịch vụ (nếu khi
xuất sử dụng nguy•n liệu, vật liệu cho qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm, dịch vụ
kh™ng thể x‡c định cụ thể, r› rˆng cho từng đối tượng sử dụng).
Cuối kỳ kế to‡n, thực hiện kết chuyển (nếu nguy•n liệu, vật liệu đ‹
được tập hợp ri•ng biệt cho đối tượng sử dụng), hoặc tiến hˆnh t’nh ph‰n bổ
vˆ kết chuyển chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu (nếu kh™ng tập hợp ri•ng biệt cho
từng đối tượng sử dụng) vˆo tˆi khoản 154 phục vụ cho việc t’nh gi‡ thˆnh
thực tế của sản phẩm, dịch vụ trong kỳ kế to‡n. Khi tiến hˆnh ph‰n bổ trị gi‡
nguy•n liệu, vật liệu vˆo gi‡ thˆnh sản phẩm, doanh nghiệp phải sử dụng c‡c
ti•u thức ph‰n bổ hợp lý như tỷ lệ theo định mức sử dụng...
Khi mua nguy•n liệu, vật liệu, nếu thuế GTGT đầu vˆo được khấu trừ
th“ trị gi‡ nguy•n liệu, vật liệu sẽ kh™ng bao gồm thuế GTGT. Nếu thuế
GTGT đầu vˆo kh™ng được khấu trừ th“ trị gi‡ nguy•n liệu, vật liệu bao gồm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 20 cả thuế GTGT.
Phần chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu trực tiếp vượt tr•n mức b“nh thường
kh™ng được t’nh vˆo gi‡ thˆnh sản phẩm, dịch vụ mˆ phải kết chuyển ngay
vˆo TK 632 ÒGi‡ vốn hˆng b‡nÓ.
- Chứng từ kế to‡n sử dụng:
Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp căn cứ vˆo phiếu xuất kho, h—a
đơn nguy•n vật liệu, c‡c chứng từ c— li•n quan để x‡c định gi‡ thực tế xuất
kho theo phương ph‡p th’ch hợp mˆ đơn vị lựa chọn của số NVL d•ng cho
sản xuất chế tạo sản phẩm.
- Sơ đồ kế to‡n:
Sơ đồ kế to‡n to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp (Phụ lục 1.1)
1.3.1.2. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp theo hệ thống kiểm k• định kỳ
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.69]
Do đặc điểm của phương ph‡p kiểm k• định kỳ n•n chi ph’ vật liệu
xuất d•ng kh— ph‰n định được cho sản xuất, quản lý hay phục vụ b‡n hˆng.
Do vậy để phục vụ cho việc t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm, lao vụÉ kế to‡n cần
theo d›i chi tiết chi ph’ vật liệu ph‡t sinh li•n quan đến từng đối tượng cụ thể
như thể nˆo. C‡c chi ph’ nguy•n vật liệu xuất d•ng kh™ng ghi theo từng
chứng từ xuất mˆ được ghi một lần vˆo cuối kỳ kế to‡n sau khi tiến hˆnh
kiểm k• x‡c định gi‡ trị vật liệu tồn kho, tr•n cơ sở vật liệu tồn kho đầu kỳ vˆ
nhập trong kỳ để t’nh.
- Tˆi khoản sử dụng
TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếpÓ
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sản xuấtÓ
- Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp (phụ lục 1.1)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 21
1.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
1.3.2.1. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp theo hệ thống k• khai thường xuy•n
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp lˆ những khoản tiền phải trả cho c™ng nh‰n
trực tiếp sản xuất sản phẩm hoặc trực tiếp thực hiện c‡c hoạt động lao vụ dịch
vụ bao gồm: Tiền lương ch’nh, tiền lương phụ vˆ c‡c khoản phụ cấp c— t’nh
chất lương (phụ cấp khu vực, độc hại, phụ cấp lˆm th•m giờ, lˆm đ•m...), c‡c
khoản tr’ch bảo hiểm x‹ hội, bảo hiểm y tế, kinh ph’ c™ng đoˆn của c™ng nh‰n sản xuất.
Ø Phương ph‡p kế to‡n [8, tr.69]
- Tˆi khoản sử dụng
Kế to‡n sử dụng TK 622 ÒChi ph’ nh‰n c™ng trực tiếpÓ d•ng để phản
‡nh chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp tham gia vˆo hoạt động sản xuất, kinh doanh
trong c‡c ngˆnh c™ng nghiệp, x‰y lắp, n™ng l‰m, ngư nghiệp, dịch vụ (giao
th™ng vận tải, bưu ch’nh viễn th™ng, du lịch kh‡ch sạn, tư vấn).
- Nguy•n tắc kế to‡n
Kh™ng kế to‡n vˆo tˆi khoản nˆy những khoản phải trả về tiền lương,
tiền c™ng vˆ c‡c khoản phụ cấp... cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng, nh‰n vi•n quản
lý, nh‰n vi•n của bộ m‡y quản lý doanh nghiệp, nh‰n vi•n b‡n hˆng.
Tˆi khoản 622 phải mở chi tiết theo đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất, kinh doanh.
Phần chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp vượt tr•n mức b“nh thường kh™ng
được t’nh vˆo gi‡ thˆnh sản phẩm, dịch vụ mˆ phải kết chuyển ngay vˆo TK
632 ÒGi‡ vốn hˆng b‡nÓ.
- Chứng từ kế to‡n sử dụng
Chi ph’ tiền lương được x‡c định cụ thể t•y thuộc h“nh thức tiền lương
sản phẩm hay lương thời gian mˆ doanh nghiệp ‡p dụng. Số tiền lương phải
trả cho c™ng nh‰n sản xuất cũng như c‡c đối tượng lao động kh‡c thể hiện
tr•n bảng t’nh lương vˆ thanh to‡n tiền lương, được tổng hợp ph‰n bổ cho c‡c
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 22
đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất tr•n bảng ph‰n bổ tiền lương do kế to‡n
theo d›i tiền lương thực hiện.
- Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp (Phụ lục 1.2)
1.3.2.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp theo hệ thống kiểm k• định kỳ
Ø Phương ph‡p kế to‡n
Kế to‡n tập hợp chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp theo phương ph‡p kiểm k•
định kỳ tương tự với phương ph‡p k• khai thường xuy•n. Nhưng cuối kỳ, kế
to‡n kết chuyển chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp vˆo tˆi khoản t’nh gi‡ thˆnh 631.
- Tˆi khoản sử dụng
TK 622 Ò Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp sản xuấtÓ
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sản xuấtÓ
- Sơ đồ kế to‡n
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp sản xuất (phụ lục 1.2)
1.3.3. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung
1.3.3.1. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung theo hệ thống k• khai thường xuy•n
Ø Chi ph’ sản xuất chung lˆ những khoản chi ph’ cần thiết kh‡c (ngoˆi
chi ph’ NVL trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp) phục vụ cho qu‡ tr“nh sản
xuất sản phẩm, chi ph’ sản xuất chung bao gồm:
- Chi ph’ nh‰n vi•n ph‰n xưởng: Phản ‡nh chi ph’ li•n quan phải trả
cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng, bao gồm: chi ph’ tiền lương, tiền c™ng, c‡c khoản
tr’ch bảo hiểm x‹ hội, y tế, kinh ph’ c™ng đoˆn t’nh cho nh‰n vi•n ph‰n xưởng
như quản đốc ph‰n xưởng, thủ kho ph‰n phưởng, nh‰n vi•n kinh tế...
- Chi ph’ vật liệu: Phản ‡nh chi ph’ vật liệu d•ng cho ph‰n xưởng như
vật liệu d•ng cho sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ thuộc ph‰n xưởng quản lý, sử
dụng vật liệu d•ng cho văn ph˜ng ph‰n xưởng.
- Chi ph’ dụng cụ sản xuất: Phản ‡nh chi ph’ về c™ng cụ, dụng cụ sản
xuất d•ng cho ph‰n xưởng sản xuất như mẫu đœc, dụng cụ cầm tay...
- Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định: khấu hao m‡y m—c, thiết bị khấu hao
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 23
của nhˆ xưởng, phương tiện vận tải...
- Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi: Chi ph’ điện, nước, điện thoại, chi ph’ sửa
chữa tˆi sản cố định...
- Chi ph’ kh‡c bằng tiền.
Ø Chi ph’ sản xuất chung c˜n phải được tổng hợp theo chi ph’ cố định vˆ chi ph’ biến đổi
- Chi ph’ sản xuất chung cố định: Được ph‰n bổ vˆo chi ph’ chế biến
của mỗi đơn vị sản phẩm dựa tr•n c™ng suất b“nh thường của m‡y m—c sản
xuất. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất cao hơn c™ng suất b“nh
thường th“ chi ph’ sản xuất chung cố định ph‰n bổ theo chi ph’ thực tế ph‡t
sinh, vˆ ngược lại th“ phần chi ph’ sản xuất chung kh™ng được ph‰n bổ mˆ
được ghi nhận lˆ gi‡ vốn hˆng b‡n trong kỳ.
- Chi ph’ sản xuất chung biến đổi: Lˆ chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp thường
thay đổi trực tiếp theo số lượng sản phẩm sản xuất ra như chi ph’ NVL, chi
ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp... Khi ph‡t sinh chi ph’ sản xuất chung biến đổi được
t’nh hết vˆo gi‡ thˆnh sản phẩm (được kết chuyển hết vˆo TK 154).
Ø Phương ph‡p kế to‡n
- Tˆi khoản sử dụng:
Kế to‡n sử dụng TK 627 ÒChi ph’ sản xuất chungÓ d•ng để phản ‡nh
chi ph’ phục vụ sản xuất, kinh doanh chung ph‡t sinh ở ph‰n xưởng, bộ phận,
đội, c™ng trường... phục vụ sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ. Tˆi khoản
nˆy được mở chi tiết theo từng ph‰n xưởng, bộ phận, tổ, đội sản xuất.
- Chứng từ kế to‡n sử dụng:
H—a đơn GTGT dịch vụ mua vˆo, Phiếu chi, bảng t’nh lương vˆ tr’ch
lương, bảng t’nh khấu hao Tˆi sản cố định....
- Sơ đồ kế to‡n
Chi ph’ sản xu‰t chung thường được kế to‡n ri•ng theo từng địa điểm
ph‡t sinh chi ph’ sau đ— mới ph‰n bổ cho c‡c đối tượng chịu chi ph’ theo c‡c
ti•u chuẩn hợp lý như: định mức chi ph’ sản xuất chung, chi ph’ nh‰n c™ng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 24
trực tiếp, chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp....
Sơ đồ kế to‡n chi ph’ sản xuất chung (Phụ lục 1.3)
1.3.3.1. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung theo hệ thống kiểm k• định kỳ
Qu‡ tr“nh tổng hợp giống với phương ph‡p k• khai thường xuy•n. Sau
đ— được ph‰n bổ vˆ kết chuyển vˆo TK 631 theo chi tiết từng đối tượng để t’nh gi‡ thˆnh.
- Tˆi khoản sử dụng
TK 627 Ò Chi ph’ sản xuất chungÓ
TK 631 ÒGi‡ thˆnh sản xuấtÓ
- Sơ đồ kế to‡n
Tr“nh tự kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp sản xuất (phụ lục 1.3)
1.3.4. Tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k• vˆ đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang
1.3.4.1. Tổng hợp chi ph’ sản xuất theo hệ thống k• khai thường xuy•n
Để tiến hˆnh c™ng t‡c gi‡ thˆnh sản phẩm, kế to‡n phải tập hợp c‡c chi
ph’ ph‡t sinh tr•n về TK 154 ÒChi ph’ sản xuất kinh doanh dở dangÓ. Vˆ tiến
hˆnh mở chi tiết cho từng ngˆnh sản xuất, từng nơi ph‡t sinh chi ph’, từng loại
sản phẩmÉ của c‡c bộ phận sản xuất. Cuối kỳ t’nh gi‡ thˆnh, kế to‡n căn cứ vˆo
bảng tập hợp chi ph’ trong kỳ ph‡t sinh kết chuyển chi ph’ NVLTT, chi ph’
NCTT, chi ph’ SXC ph‡t sinh trong kỳ li•n quan.
Sơ đồ kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất theo phương ph‡p k• khai thường
xuy•n (Phụ lục 1.4)
1.3.4.2. Tổng hợp chi ph’ sản xuất theo hệ thống kiểm k• định kỳ
Để thực hiện tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k• đ‡nh gi‡ sản phẩm dở
dang, kế to‡n sử dụng TK 631 ÒGi‡ thˆnh sản xuấtÓ. Đầu kỳ, chi ph’ sản xuất dở
dang sẽ được kết chuyển sang TK 631. Toˆn bộ chi ph’ NVLTT, chi ph’ NCTT,
chi ph’ SXC sẽ được tổng hợp vˆ cuối kỳ kết chuyển sang TK 631. Nếu sản
phẩm hoˆn thˆnh được nhập kho, gi‡ thˆnh sản xuất sẽ được kết chuyển vˆo TK
632, c˜n chi ph’ sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ sẽ được kết chuyển vˆo
TK 154 ÒChi ph’ sản xuất kinh doanh dở dangÓ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 25
Sơ đồ kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất theo phương ph‡p kiểm k• định kỳ (Phụ lục 1.5).
1.3.4.3. Kiểm k• vˆ đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang
Trong c‡c doanh nghiệp sản xuất do qu‡ tr“nh c™ng nghệ sản xuất li•n
tục vˆ xen kẽ lẫn nhau n•n ở thời điểm cuối kỳ thường c— sản phẩm sản xuất dở dang.
Sản phẩm dở dang lˆ khối lượng sản phẩm, c™ng việc c˜n đang trong
qu‡ tr“nh sản xuất, chế biến, đang nằm tr•n d‰y truyền c™ng nghệ hoặc chưa đến kỳ thu hoạch.
Như vậy, chi ph’ sản xuất đ‹ tập hợp trong kỳ kh™ng chỉ li•n quan đến
những sản phẩm, c™ng việc đ‹ hoˆn thˆnh trong kỳ mˆ c˜n li•n quan đến sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Để t’nh ch’nh x‡c gi‡ thˆnh sản phẩm, một trong những điều kiện quan
trọng lˆ phải đ‡nh gi‡ ch’nh x‡c sản phẩm dở dang cuối kỳ. Їnh gi‡ sản
phẩm dở dang cuối kỳ lˆ t’nh to‡n x‡c định phần chi ph’ sản xuất mˆ sản
phẩm dở dang cuối kỳ phải chịu. Để đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang cần kiểm k•
x‡c định ch’nh x‡c khối lượng sản phẩm dở dang thực hiện c— tại một thời
điểm, thời gian thống nhất trong doanh nghiệp. C— như vậy số liệu mới kh™ng
bị tr•ng vˆ s—t. Mặt kh‡c doanh nghiệp phải x‡c định được mức độ chế biến
hoˆn thˆnh của sản phẩm dở dang.
T•y thuộc vˆo đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, tỷ trọng của c‡c
chi ph’ tham gia vˆo qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm, y•u cầu tr“nh độ quản lý
của doanh nghiệp mˆ kế to‡n c— thể ‡p dụng một trong c‡c phương ph‡p đ‡nh
gi‡ sản phẩm dở dang sau:
Ø Phương ph‡p đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang theo chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
Theo phương ph‡p nˆy, gi‡ trị sản phẩm dở dang cuối kỳ chỉ t’nh phần
chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp c˜n c‡c chi ph’ kh‡c: chi ph’ nh‰n c™ng trực
tiếp, chi ph’ sản xuất chung t’nh hết cho sản phẩm hoˆn thˆnh trong kỳ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 26
C™ng thức t’nh như sau: CP NVL CP NVL ch’nh CP NVL ch’nh ph‡t + ch’nh ph‰n của DDĐK sinh trong kỳ Số lượng = x bổ cho SPDDCK Số lượng thˆnh SPDDCK + Số lượng SPDDCK phẩm Nguồn: [8, 105]
Trường hợp doanh nghiệp c— quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất phức tạp
kiểu li•n tục gồm nhiều giai đoạn c™ng nghệ kế tiếp nhau th“ sản phẩm dở
dang ở giai đoạn c™ng nghệ sau được đ‡nh gi‡ theo chi ph’ nửa thˆnh phẩm
của giai đoạn c™ng nghệ trước đ—.
Phương ph‡p nˆy ‡p dụng cho doanh nghiệp sản xuất c— chi ph’ NVL
ch’nh (NVL trực tiếp) chiếm tỉ trọng lớn trong gi‡ thˆnh sản phẩm. Phương
ph‡p nˆy c— ưu điểm lˆ đơn giản, dễ t’nh to‡n, x‡c định chi ph’ sản xuất dở
dang cuối kỳ được kịp thời phục vụ cho việc t’nh gi‡ thˆnh nhanh ch—ng. Tuy
nhi•n kết quả đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang c— mức độ ch’nh x‡c thấp do kh™ng
t’nh chi ph’ chế biến cho sản phẩm dở dang, n•n gi‡ thˆnh của thˆnh phẩm cũng kŽm ch’nh x‡c.
Trường hợp doanh nghiệp chỉ x‡c định sản phẩm lˆm dở cuối kỳ theo
chi ph’ NVL ch’nh th“ cần tổ chức kế to‡n chi tiết khoản mục chi ph’ NVL
trực tiếp thˆnh chi ph’ NVL ch’nh vˆ c‡c chi ph’ vật liệu trực tiếp kh‡c.
Ø Phương ph‡p đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương
Theo phương ph‡p nˆy, căn cứ vˆo khối lượng sản phẩm dở dang vˆ
mức độ chế biến hoˆn thˆnh của chœng, để quy đổi khối lượng sản phẩm
hoˆn thˆnh tương đương sau đ— lần lượt t’nh từng khoản chi ph’ cho sản
phẩm dở dang cuối kỳ sau.
- Đối với chi ph’ sản xuất bỏ vˆo một lần ngay từ đầu qu‡ tr“nh sản
xuất như chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp hoặc chi ph’ vật liệu ch’nh trực tiếp
sản xuất t’nh cho sản phẩm dở dang theo c™ng thức:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 27 CP của + CP ph‡t sinh trong kỳ CP của SPDDĐK Số lượng = x SPDDCK Số lượng thˆnh SPDDCK + Số lượng SPDDCK phẩm Nguồn: [8, 107]
- Đối với c‡c CP bỏ dần vˆo qu‡ tr“nh sản xuất theo mức độ chế biến
như CP NCTT, CP SXC th“ t’nh cho sản phẩm dở dang theo c™ng thức: CP SPDDĐK + CP ph‡t sinh trong kỳ CP của Số lượng = Số lượng thˆnh x SPDDCK + Số lượng SPHTTĐ SPHTTĐ phẩm Trong đ—:
Số lượng SPHTTĐ = Số lượng SP lˆm dở x Mức độ hoˆn thˆnh (%) Nguồn: [8, tr.108]
Ø Phương ph‡p đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang theo chi ph’ sản xuất định mức
Theo phương ph‡p nˆy kế to‡n căn cứ vˆo khối lượng sản phẩm dở
dang vˆ chi ph’ sản xuất định mức cho một đơn vị sản phẩm ở từng ph‰n
xưởng, giai đoạn để t’nh ra chi ph’ của sản phẩm dở dang cuối kỳ. CPSX dở dang CPSX định mức =
x Mức độ hoˆn thˆnh (%) cuối kỳ cho từng sản phẩm Nguồn: [8, tr.108]
Phương ph‡p nˆy chỉ th’ch hợp với c‡c doanh nghiệp kế to‡n chi ph’
sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm theo phương ph‡p định mức. Kết quả t’nh
to‡n nhanh ch—ng, nhưng mức độ ch’nh x‡c kh™ng cao v“ chi ph’ thực tế
thường kh™ng đœng như chi ph’ định mức.
1.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
1.3.5.1. Đơn vị t’nh gi‡ thˆnh vˆ kỳ t’nh gi‡ thˆnh
Đơn vị t’nh gi‡ thˆnh: Lˆ đơn vị được thừa nhận trong toˆn bộ nền kinh
tế quốc d‰n. N— ph• hợp với t’nh chất l’, ho‡ học của sản phẩm, đơn vị phải
thống nhất. V’ dụ: Vải (mŽt), nước mắm, rượu, bia (l’t, chai), xi măng (tấn)...
Kỳ t’nh gi‡ thˆnh: Kỳ t’nh gi‡ thˆnh sản xuất sản phẩm lˆ thời điểm mˆ
kế to‡n t’nh gi‡ thˆnh tiến hˆnh t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm, tr•n cơ sở chi ph’
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 28
sản xuất đ‹ tập hợp được.
Việc x‡c định kỳ t’nh gi‡ thˆnh phụ thuộc vˆo đặc điểm tổ chức sản
xuất, chu kỳ sản xuất sản phẩm, kỳ t’nh gi‡ thˆnh c— thể ph• hợp với kỳ b‡o
c‡o, c— thể ph• hợp với chu kỳ sản xuất sản phẩm: th‡ng, quý, năm, đơn đặt
hˆng, c™ng tr“nh, hạng mục c™ng tr“nh...
1.3.5.2. Phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p giản đơn
Thường được ‡p dụng ở c‡c doanh nghiệp thuộc loại h“nh sản xuất giản
đơn, sản xuất mang t’nh chất hˆng loạt, chu kỳ sản xuất ngắn, khối lượng sản
phẩm sản xuất lớn, chủng loại mặt hˆng ’t, kh™ng c— hoặc c— rất ’t sản phẩm
dở dang. Theo phương ph‡p nˆy, toˆn bộ c‡c chi ph’ ph‡t sinh cho đối tượng
nˆo th“ kế to‡n tập hợp trực tiếp cho đối tượng đ—. Đến cuối kỳ, kế to‡n t’nh
gi‡ thˆnh đơn vị sản phẩm theo c™ng thức: Gi‡ thˆnh Tổng gi‡ thˆnh đơn vị sản = phẩm
Khối lượng sản phẩm hoˆn thˆnh Nguồn: [8, tr.283]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p hệ số
Phương ph‡p nˆy ‡p dụng trong trường hợp c•ng một quy tr“nh c™ng
nghệ sản xuất với c•ng một loại NVL ti•u hao thu được nhiều loại sản phẩm
kh‡c nhau vˆ chi ph’ kh™ng x‡c định ri•ng cho từng loại sản phẩm được.
Để t’nh gi‡ thˆnh phải căn cứ vˆo hệ số t’nh gi‡ thˆnh quy định cho
từng loại sản phẩm, từ đ— quy về một loại sản phẩm gốc để t’nh gi‡ thˆnh.
Đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất lˆ toˆn bộ quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất,
c˜n đối tượng t’nh gi‡ thˆnh lˆ từng loại sản phẩm, tr“nh tự t’nh gi‡ được thực hiện như sau:
- Bước 1: T’nh gi‡ thˆnh đơn vị sản phẩm ti•u chuẩn:
Trước hết tổng cộng chi ph’ của qu‡ tr“nh sản xuất để x‡c định tổng gi‡
thˆnh chung cho c‡c loại sản phẩm thu được đồng thời theo c™ng thức:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 29 Tổng gi‡ Gi‡ trị sản Tổng chi ph’ sản Gi‡ trị sản thˆnh sản = phẩm dở dang + xuất ph‡t sinh - phẩm dở phẩm của c‡c đầu kỳ trong kỳ dang cuối kỳ loại SP Nguồn: [8, tr.283]
Quy đổi sản lượng thực tế từng loại sản phẩm ra sản lượng sản phẩm
chuẩn để t’nh tổng số sản phẩm chuẩn:
Quy đổi từng loại sản phẩm thˆnh sản phẩm chuẩn theo Ò Hệ số quy đổi
sản phẩmÓ của từng loại, theo c™ng thức: Hệ số quy đổi sản Số sản phẩm chuẩn Số sản phẩm của = x phẩm của từng loại
của từng loại sản phẩm từng loại sản phẩm sản phẩm Nguồn: [8, tr.286]
T’nh tổng số sản phẩm chuẩn: Bằng c‡ch tổng cộng c‡c ÒSố sản phẩm
chuẩn của từng loại sản phẩmÓ lại với nhau.
T’nh gi‡ thˆnh đơn vị của sản phẩm chuẩn theo c™ng thức sau: Gi‡ thˆnh đơn vị của
Tổng gi‡ thˆnh sản xuất của c‡c loại SP = SP ti•u chuẩn Tổng số SP chuẩn Nguồn: [8, tr.286]
- Bước 2: X‡c định gi‡ thˆnh đơn vị của từng loại sản phẩm: Gi‡ thˆnh đơn vị của Gi‡ thˆnh đơn vị Hệ số quy đổi SP của = x từng loại SP của SP ti•u chuẩn từng loại sản phẩm Nguồn: [8, tr.287]
- Bước 3: X‡c định tổng gi‡ thˆnh từng loại sản phẩm: Tổng gi‡ thˆnh Gi‡ thˆnh đơn vị của Số sản phẩm chuẩn = x của từng loại SP từng loại SP của từng loại SP Nguồn: [8, tr.287]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p tỉ lệ
Thường được ‡p dụng trong c‡c doanh nghiệp mˆ trong c•ng một qu‡
tr“nh sản xuất, c•ng sử dụng một lượng NVL đầu vˆo, c•ng một lượng lao
động nhưng kết quả sản xuất lại tạo ra c‡c sản phẩm c•ng loại c— quy c‡ch,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 30
phẩm chất, k’ch cỡ kh‡c nhau mˆ chi ph’ sản xuất kh™ng t‡ch ri•ng ra được.
Theo phương ph‡p nˆy, gi‡ thˆnh thực tế của đơn vị sản phẩm từng loại
được x‡c định căn cứ vˆo gi‡ thˆnh kế hoạch (gi‡ thˆnh định mức) của đơn vị
sản phẩm từng loại vˆ tỉ lệ gi‡ thˆnh. Tr“nh tự t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm:
- Bước 1: Tổng cộng chi ph’ của qu‡ tr“nh sản xuất để t’nh tổng gi‡
thˆnh thực tế cho nh—m sản phẩm hoˆn thˆnh trong kỳ, theo c™ng thức sau: Tổng gi‡ Gi‡ trị sản Tổng chi ph’ sản Gi‡ trị sản thˆnh sản = phẩm dở dang + xuất ph‡t sinh - phẩm dở phẩm của c‡c đầu kỳ trong kỳ dang cuối kỳ loại SP Nguồn: [8, tr.283]
- Bước 2: T’nh tỷ lệ gi‡ thˆnh chung cho nh—m sản phẩm theo ti•u
thức ph‰n bổ đ‹ lựa chọn (gi‡ thˆnh kế hoạch hoặc gi‡ thˆnh định mức), theo c™ng thức sau:
Tổng gi‡ thˆnh thực tế cho nh—m sản
Tỷ lệ gi‡ thˆnh chung cho =
phẩm hoˆn thˆnh trong kỳ nh—m sản phẩm
Tổng ti•u thức ph‰n bổ Nguồn: [8, tr.288]
- Bước 3: T’nh gi‡ thˆnh thực tế cho từng quy c‡ch (k’ch cỡ), theo c™ng thức sau:
Tổng gi‡ thˆnh kế hoạch Gi‡ thˆnh thực tế Tỷ lệ gi‡ thˆnh
hoặc tổng gi‡ thˆnh định cho từng quy = x chung cho nh—m sản mức của từng quy c‡ch c‡ch (k’ch cỡ) phẩm (k’ch cỡ) [8, tr.288]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p đơn đặt hˆng
Phương ph‡p nˆy ‡p dụng th’ch hợp với c‡c doanh nghiệp tổ chức sản
xuất đơn chiếc hˆng loạt nhỏ theo đơn đặt hˆng. Trong trường hợp nˆy đối
tượng tập hợp chi ph’ sản xuất lˆ từng đơn đặt hˆng, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh
lˆ từng đơn hˆng đ‹ hoˆn thˆnh. Như vậy kỳ t’nh gi‡ thˆnh kh™ng ph• hợp với kỳ b‡o c‡o.
Theo phương ph‡p nˆy kế to‡n t’nh gi‡ thˆnh thực tế của sản phẩm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 31
bằng c‡ch tổng hợp chi ph’ đ‹ chi ra để sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hˆng.
Nếu đơn đặt hˆng được sản xuất, chế tạo ở nhiều ph‰n xưởng kh‡c
nhau th“ phải t’nh to‡n, x‡c định số chi ph’ của từng ph‰n xưởng li•n quan
đến đơn hˆng đ—. Những chi ph’ trực tiếp được tập hợp thẳng vˆo đơn đặt
hˆng, c˜n chi ph’ chung cần ph‰n bổ theo ti•u thức th’ch hợp. Những đơn đặt
hˆng cuối th‡ng chưa hoˆn thˆnh vẫn t’nh tổng chi ph’ ph‡t sinh trong th‡ng
vˆ chuyển sang th‡ng sau t’nh tiếp.
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p ph‰n bước
Phương ph‡p nˆy th’ch hợp với c‡c doanh nghiệp c— quy tr“nh c™ng
nghệ phức tạp kiểu li•n tục, sản phẩm phải trải qua nhiều giai đoạn chế biến
li•n tục kế tiếp nhau, nửa thˆnh phẩm giai đoạn trước lˆ đối tượng tiếp tục sản phẩm ở giai đoạn sau.
Đặc điểm kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bước.
Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất trong trường hợp nˆy lˆ từng c™ng
đoạn, từng bộ phận (ph‰n xưởng) kh‡c nhau của doanh nghiệp.
Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh: Việc x‡c định đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c˜n
phụ thuộc vˆo đặc điểm quy tr“nh c™ng nghệ vˆ t’nh chất sử dụng sản phẩm.
Trong trường hợp nˆy đối tượng t’nh gi‡ thˆnh c— thể lˆ thˆnh phẩm
hay nửa thˆnh phẩm. Do c— sự kh‡c nhau về đối tượng t’nh gi‡ thˆnh n•n
phương ph‡p nˆy c— hai phương ‡n [8, tr.75]:
(i) Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bước c— t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm
Theo phương ‡n nˆy kế to‡n phải lần lượt t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
phẩm của giai đoạn trước kết chuyển sang giai đoạn sau một c‡ch tuần tự để
tiếp tục t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ở giai đoạn sau, căn cứ như vậy cho
đến khi t’nh được gi‡ thˆnh thˆnh phẩm ở giai đoạn cuối c•ng. C— thể kh‡i
qu‡t tr“nh tự t’nh gi‡ thˆnh như sau [8, tr.75]: Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh Chi ph’ NVL ch’nh (trực Chi ph’ chế biến = + phẩm giai đoạn 1 tiếp) giai đoạn 1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 32 Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm Chi ph’ chế biến phẩm giai đoạn 2 = + giai đoạn 1 chuyển sang giai đoạn 2 Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh
Gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm Chi ph’ chế biến = + phẩm giai đoạn i
giai đoạn i-1 chuyển sang giai đoạn i [8, tr.290]
Việc kết chuyển tuần tự chi ph’ từ giai đoạn trước sang giai đoạn sau c—
thể theo số tổng hợp hoặc theo từng khoản mục gi‡ thˆnh. Tổng gi‡ Chi ph’ Chi ph’ sản Tổng gi‡ Chi ph’ sản thˆnh b‡n sản xuất xuất dở thˆnh b‡n xuất dở = thˆnh phẩm + + trong kỳ - dang cuối thˆnh phẩm dang đầu kỳ giai đoạn giai kỳ giai giai đoạn i giai đoạn i (i -1) đoạn i đoạn i [8, tr.290]
(ii) Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh ph‰n bước kh™ng t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm
Phương ‡n nˆy kh™ng cần đ‡nh gi‡ sản phẩm lˆm dở vˆ t’nh gi‡ thˆnh
b‡n thˆnh phẩm ở từng giai đoạn sản xuất. Tr“nh tự t’nh gi‡ thˆnh như sau:
- Đối với chi ph’ bỏ vˆo lần đầu của qu‡ tr“nh sản xuất: Chi ph’ sản xuất Chi ph’ sản xuất ph‡t CPSX giai + đ DDĐK giai đoạn i sinh trong giai đoạn i Số lượng oạn i c— = Số lượng thˆnh
Số lượng sản phẩm dở x thˆnh trong sản phẩm hoˆn thˆnh
+ dang cuối kỳ giai đoạn phẩm phẩm trong giai đoạn i i [8, tr.291]
- Đối với chi ph’ bỏ dần trong qu‡ tr“nh sản xuất: Chi ph’ sản xuất Chi ph’ sản xuất Số lượng CPSX giai + ph‡t sinh trong giai đ DDĐK giai đoạn i thˆnh oạn i c— đoạn i = x phẩm ở trong sản Số lượng thˆnh Số lượng sản phẩm giai đoạn phẩm phẩm hoˆn thˆnh + dở dang cuối kỳ giai cuối trong giai đoạn i đoạn i đ‹ t’nh đổi [8, tr.291]
- T’nh tổng gi‡ thˆnh thˆnh phẩm hoˆn thˆnh ở giai đoạn cuối c•ng:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 33
Tổng gi‡ thˆnh thˆnh phẩm hoˆn
Tổng CPSX giai đoạn i c— trong =
thˆnh ở giai đoạn cuối c•ng thˆnh phẩm [8, tr.292]
Ø T’nh gi‡ thˆnh theo phương ph‡p định mức
Phương ph‡p nˆy th’ch hợp với c‡c doanh nghiệp c— quy tr“nh c™ng
nghệ sản xuất ổn định, c— hệ thống c‡c định mức kinh tế kỹ thuật, định mức
chi ph’ hợp lý, c— tr“nh độ tổ chức kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh
sản phẩm cao, c™ng t‡c kế to‡n ban đầu chặt chẽ.
T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm theo phương ph‡p định mức sẽ kiểm tra
thường xuy•n, kịp thời t“nh h“nh thực hiện định mức, dự to‡n chi ph’ vượt
định mức, giảm bớt khối lượng ghi chŽp vˆ t’nh to‡n của kế to‡n. Phương
ph‡p t’nh gi‡ thˆnh theo định mức được thực hiện theo tr“nh tự như sau:
- T’nh gi‡ thˆnh định mức của sản phẩm: Cơ sở để t’nh lˆ định mức kỹ
thuật hiện hˆnh. Kế to‡n c— thể t’nh gi‡ thˆnh định mức cho sản phẩm, nửa
thˆnh phẩm hoặc c‡c bộ phận chi tiết cấu thˆnh n•n sản phẩm.
X‡c định số ch•nh lệch do thay đổi định mức. Do việc thay đổi định
mức thường tiến hˆnh vˆo đầu th‡ng n•n khi t’nh số ch•nh lệch do thay đổi
định mức chỉ cần thực hiện cho sản phẩm sản xuất dở dang đầu kỳ.
- X‡c định số ch•nh lệch so với định mức: Số ch•nh lệch nˆy ph‡t sinh
do tiết kiệm hoặc vượt chi.
- T’nh gi‡ thˆnh thực tế của sản phẩm theo c™ng thức: Gi‡ thˆnh Gi‡ thˆnh Ch•nh lệch do Ch•nh lệch so thực tế sản = định mức sản + thay đổi định + với định mức phẩm phẩm mức [8, tr.295]
Định mức chi ph’ sản xuất c— thể thay đổi do c‡c nguy•n nh‰n như gi‡
cả, tiến bộ khoa học kỹ thuật lˆm thay đổi c™ng nghệ vˆ vật liệu d•ng cho qu‡
tr“nh sản xuất, ch’nh v“ vậy cần phải thay đổi định mức chi ph’ khi c— thay đổi
lớn về chi ph’ thực tế.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 34
1.4. Chuẩn mực kế to‡n c— li•n quan đến chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
1.4.1. Chuẩn mực số 01 (VAS01) Chuẩn mực chung
Việc kế to‡n chi ph’ phải tu‰n thủ c‡c nguy•n tắc quy định như sau:
Việc ghi nhận doanh thu vˆ chi ph’ phải ph• hợp với nhau. Khi ghi
nhận một khoản doanh thu th“ phải ghi nhận một khoản chi ph’ tương ứng c—
li•n quan đến việc tạo ra doanh thu đ—. Chi ph’ tương ứng với doanh thu gồm
chi ph’ của kỳ tạo ra doanh thu vˆ chi ph’ của kỳ trước hoặc chi ph’ phải trả
nhưng li•n quan đến doanh thu của kỳ đ—. Chi ph’ gồm c‡c chi ph’ sản xuất
kinh doanh ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh hoạt động sản xuất kinh doanh th™ng
thường của doanh nghiệp vˆ c‡c chi ph’ kh‡c.
Như vậy chuẩn mực đ‹ quy định r› rˆng về c‡c yếu tố chi ph’. Vˆ với
nghị định 164/2003/TT-BTC quy định chi tiết thi hˆnh luật thuế Thu nhập
doanh nghiệp vˆ th™ng tư 128/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hˆnh nghị định
164/2003-NĐ-CP đ‹ cụ thể h—a nguy•n tắc chi ph’ phải ph• hợp với doanh
thu. Theo đ— th“ chỉ c— c‡c khoản chi ph’ sản xuất cụ thể bao gồm:
Chi ph’ khấu hao TSCĐ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
hˆng h—a, dịch vụ với mức tr’ch khấu hao được t’nh vˆo chi ph’ hợp lý theo
quyết định của Bộ trưởng Bộ Tˆi Ch’nh về chế độ quản lý, sử dụng vˆ tr’ch khấu hao TSCĐ.
Chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu, nhi•n liệu, năng lượng, hˆng h—a sử dụng
vˆo sản xuất kinh doanh hˆng h—a, dịch vụ li•n quan đến doanh thu vˆ thu
nhập chịu thuế trong kỳ t’nh theo định mức ti•u hao vật tư hợp lý vˆ gi‡ thực
tế xuất kho. Theo chuẩn mực kế to‡n số 02 Ò Hˆng tồn khoÓ: Khi b‡n hˆng
tồn kho, gi‡ gốc của hˆng tồn kho đ‹ b‡n được ghi nhận lˆ chi ph’ sản xuất
kinh doanh trong kỳ ph• hợp với doanh thu li•n quan đến chœng được ghi
nhận. Chi ph’ tiền lương, tiền c™ng vˆ c‡c khoản phụ cấp: tiền ăn ca giữa ca
theo quy định của Bộ luật lao động.
Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi: Điện nước, điện thoại, tiền thu• thiết kế.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 35
C‡c khoản chi ph’ sản xuất ngoˆi định mức ti•u hao hợp lý kh™ng được
t’nh vˆo chi ph’ sản xuất để t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm.
Nguy•n tắc thận trọng:
Thận trọng lˆ việc xem xŽt, c‰n nhắc, ph‡n đo‡n cần thiết để lập c‡c ước
t’nh kế to‡n trong điều kiện kh™ng chắc chắn. Nguy•n tắc thận trọng đ˜i hỏi:
Phải lập c‡c khoản dự ph˜ng nhưng kh™ng lập qu‡ lớn.
Kh™ng đ‡nh gi‡ cao hơn gi‡ trị của c‡c tˆi sản vˆ c‡c khoản thu nhập.
Kh™ng đ‡nh gi‡ thấp hơn gi‡ trị của c‡c khoản nợ phải trả vˆ chi ph’.
Chi ph’ phải được ghi nhận khi c— bằng chứng về khả năng ph‡t sinh chi ph’.
C‡c khoản chi ph’ được ghi nhận ngay tại thời điểm ph‡t sinh chi ph’.
Khi xuất kho nguy•n vật liệu, hˆng h—a cho sản xuất sản phẩm được ghi nhận
vˆo c‡c tˆi khoản li•n quan cho từng đối tượng cụ thể sử dụng chi ph’.
1.4.2. Chuẩn mực số 02 (VAS02) Kế to‡n hˆng tồn kho
Mục đ’ch của chuẩn mực nˆy lˆ quy định vˆ hướng dẫn c‡c nguy•n tắc
vˆ phương ph‡p kế to‡n hˆng tồn kho, gồm: X‡c định gi‡ trị vˆ kế to‡n hˆng
tồn kho vˆo chi ph’; Ghi giảm gi‡ trị hˆng tồn kho cho ph• hợp với gi‡ trị
thuần c— thể thực hiện được vˆ phương ph‡p t’nh gi‡ trị hˆng tồn kho lˆm cơ
sở ghi sổ kế to‡n vˆ lập b‡o c‡o tˆi ch’nh.
Chi ph’ chế biến hˆng tồn kho bao gồm những chi ph’ c— li•n quan trực
tiếp đến sản phẩm sản xuất, như chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất
chung cố định vˆ chi ph’ sản xuất chung biến đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh
chuyển h—a nguy•n liệu, vật liệu thˆnh thˆnh phẩm.
Chi ph’ sản xuất chung cố định lˆ những chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp,
thường kh™ng thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất như chi ph’ khấu hao,
chi ph’ bảo dưỡng m‡y m—c thiết bị, nhˆ xưởng, vˆ chi ph’ quản lý hˆnh ch’nh
ở c‡c ph‰n xưởng sản xuất.
Chi ph’ sản xuất chung biến đổi lˆ những chi ph’ sản xuất gi‡n tiếp,
thường thay đổi trực tiếp hoặc gần như trực tiếp theo số lượng sản phẩm sản
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 36
xuất, như chi ph’ nguy•n liệu, vật liệu gi‡n tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng gi‡n tiếp.
Chi ph’ sản xuất chung cố định ph‰n bổ vˆo chi ph’ chế biến cho mỗi
đơn vị sản phẩm được dựa tr•n c™ng suất b“nh thường của m‡y m—c sản xuất.
C™ng suất b“nh thường lˆ số lượng sản phẩm đạt được ở mức trung b“nh trong
c‡c điều kiện sản xuất b“nh thường.
Chi ph’ sản xuất chung biến đổi được ph‰n bổ hết vˆo chi ph’ chế biến
cho mỗi đơn vị sản phẩm theo chi ph’ thực tế ph‡t sinh.
Trường hợp một quy tr“nh sản xuất ra nhiều loại sản phẩm trong c•ng
một khoảng thời gian mˆ chi ph’ chế biến của mỗi loại sản phẩm kh™ng được
phản ‡nh một c‡ch t‡ch biệt, th“ chi ph’ chế biến được ph‰n bổ cho c‡c loại
sản phẩm theo ti•u thức ph• hợp vˆ nhất qu‡n giữa c‡c kỳ kế to‡n.
Trường hợp c— sản phẩm phụ, th“ gi‡ trị sản phẩm phụ được t’nh theo
gi‡ trị thuần c— thể thực hiện được vˆ gi‡ trị nˆy được trừ (-) khỏi chi ph’ chế
biến đ‹ tập hợp chung cho sản phẩm ch’nh.
X‡c định gi‡ thˆnh sản xuất sản phẩm:
Gi‡ thˆnh sản xuất sản phẩm bao gồm c‡c chi ph’ li•n quan trực tiếp đến
qu‡ tr“nh sản xuất ra sản phẩm như: Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, chi ph’
nh‰n c™ng trực tiếp, chi ph’ sản xuất chung cố định vˆ chi ph’ sản xuất chung
biến đổi ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh chuyển h—a nguy•n liệu thˆnh thˆnh phẩm.
Chi ph’ NVLTT sản xuất sản phẩm bao gồm c‡c chi ph’ NVL xuất kho
vˆ chi ph’ NVL mua ngoˆi phục vụ cho sản xuất sản phẩm. Chi ph’ NVL xuất
kho chịu sự chi phối bởi phương ph‡p t’nh gi‡ trị xuất kho NVL sản phẩm cụ
thể mỗi đơn vị ‡p dụng ph‰n bổ chi ph’ sản xuất.
Phương ph‡p trực tiếp: Phương ph‡p nˆy ‡p dụng đối với chi ph’ sản
xuất c— li•n quan trực tiếp đến từng đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất chi ph’ ri•ng biệt.
Kế to‡n ghi chŽp ban đầu theo đối tượng từ đ— tập hợp số liệu từ c‡c
chứng từ kế to‡n theo từng đối tượng vˆ ghi trực tiếp vˆo c‡c tˆi khoản chi tiết theo đối tượng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 37
Phương ph‡p ph‰n bổ gi‡n tiếp: Phương ph‡p nˆy ‡p dụng đối với chi
ph’ sản xuất c— li•n quan tới nhiều đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất kh™ng
tổ chức ghi chŽp ban đầu ri•ng theo từng đối tượng tập hợp chi ph’.
Phương ph‡p t’nh gi‡ trị hˆng tồn kho gồm: Phương ph‡p t’nh theo gi‡
đ’ch danh; Phương ph‡p b“nh qu‰n gia quyền; Phương ph‡p nhập trước, xuất
trước; Phương ph‡p nhập sau, xuất trước.
1.4.3. Chuẩn mực số 03 (VAS 03) Tˆi sản cố định
C‡c tˆi sản được ghi nhận lˆ TSCĐ hữu h“nh phải thỏa m‹n đồng thời
tất cả ba ti•u chuẩn sau:
- Chắc chắn thu được lợi ’ch kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tˆi sản đ—.
- Thời gian sử dụng ước t’nh tr•n một năm.
- Nguy•n gi‡ TSCĐ phải được x‡c định một c‡ch đ‡ng tin cậy vˆ c— gi‡
trị từ 30 triệu đồng trở l•n.
TSCĐ hữu h“nh được ph‰n loại theo nh—m tˆi sản c— c•ng t’nh chất vˆ
mục đ’ch sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
gồm: Nhˆ cửa, vật kiến trœc, m‡y m—c thiết bị. Phương tiện vận tải, thiết bị
truyền dẫn. Thiết bị dụng cụ quản lý. Vườn c‰y l‰u năm, sœc vật lˆm việc vˆ
cho sản phẩm. TSCĐ hữu h“nh kh‡c. Gi‡ trị khấu hao của TSCĐ hữu h“nh
được ph‰n bổ một c‡ch c— hệ thống trong thời gian sử dụng hữu ’ch của
chœng. Phương ph‡p khấu hao phải ph• hợp với lợi ’ch kinh tế mˆ tˆi sản đem lại cho doanh nghiệp.
C‡c TSCĐ hữu h“nh d•ng vˆo sản xuất sản phẩm như trang thiết bị,
m‡y m—c nhˆ xưởng Chi ph’ khấu hao TSCĐ được t’nh vˆo chi ph’ sản xuất
chung, n— lˆ một bộ phận cấu thˆnh n•n gi‡ thˆnh sản phẩm sản xuất trong kỳ.
Thời gian sử dụng hữu ’ch của TSCĐ hữu h“nh lˆ do doanh nghiệp x‡c
định chủ yếu dựa tr•n mức độ sử dụng ước t’nh của tˆi sản. Tuy nhi•n do
ch’nh s‡ch quản lý tˆi sản của doanh nghiệp mˆ thời gian sử dụng hữu ’ch của
tˆi sản c— thể ngắn hơn thời gian sử dụng hữu ’ch của n—. V“ vậy, việc ước
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 38
t’nh thời gian sử dụng hữu ’ch của một TSCĐ hữu h“nh c˜n phải dựa tr•n kinh
nghiệm của doanh nghiệp đối với c‡c tˆi sản c•ng loại.
Chi ph’ khấu hao TSCĐ phụ thuộc vˆo từng phương ph‡p t’nh khấu hao
cụ thể do đơn vị ‡p dụng, c— ba phương ph‡p khấu hao TSCĐ hữu h“nh gồm:
Phương ph‡p khấu hao theo đường thẳng: Số khấu hao hˆng năm
kh™ng thay đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ’ch của tˆi sản
Phương ph‡p khấu hao theo số dư giảm dần: Số khấu hao hˆng năm
giảm dần trong suốt thời gian sử dụng hữu ’ch của tˆi sản
Phương ph‡p khấu hao theo số lượng sản phẩm: dựa tr•n tổng số đơn vị
sản phẩm ước t’nh tˆi sản c— thể tạo ra
Phương ph‡p khấu hao do doanh nghiệp x‡c định để ‡p dụng cho từng
TSCĐ hữu h“nh phải được thực hiện nhất qu‡n, trừ khi c— sự thay đổi trong
c‡ch thức sử dụng tˆi sản đ—.
Doanh nghiệp kh™ng được tiếp tục t’nh khấu hao đối với những TSCĐ
hữu h“nh đ‹ khấu hao hết gi‡ trị nhưng vẫn c˜n sử dụng vˆo hoạt động sản xuất, kinh doanh.
1.4.4. Chuẩn mực số 16 (VAS 16) Chi ph’ đi vay
Trong qu‡ tr“nh hoạt động sản xuất kinh doanh, để đ‡p ứng tốt cho hoạt
động SXKD được hoạt động li•n tục trong khi nguồn vốn hữu hạn th“ doanh
nghiệp c— thể đi vay để bổ sung nguồn vốn được kịp thời. C‡c khoản vay nˆy
sẽ được doanh nghiệp sử dụng vˆ kế to‡n ghi nhận vˆo chi ph’ đi vay trong kỳ
sản xuất đảm bảo tu‰n thủ theo chuẩn mực VAS 16 ÒChi ph’ đi vayÓ.
Chi ph’ đi vay phải được ghi nhận vˆo chi ph’ sản xuất kinh doanh
trong kỳ ph‡t sinh, trừ khi được vốn h—a.
Chi ph’ đi vay li•n quan trực tiếp đến việc đầu tư x‰y dựng hoặc sản
xuất tˆi sản dở đang được t’nh vˆo gi‡ trị của tˆi sản đ— (được vốn h—a) khi c—
đủ c‡c điều kiện quy định trong chuẩn mục nˆy.
Chi ph’ đi vay li•n quan trực tiếp đến việc đầu tư x‰y dựng hoặc sản
xuất tˆi sản dở đang được t’nh vˆo gi‡ trị của tˆi sản đ—. C‡c chi ph’ đi vay
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 39
được vốn h—a khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ’ch kinh tế trong
tương lai do sử dụng tˆi sản đ— vˆ chi ph’ đi vay c— thể x‡c định được một c‡ch đ‡ng tin cậy.
X‡c định chi ph’ đi vay được vốn h—a:
Trường hợp khoản vay vốn ri•ng biệt chỉ sử dụng cho mục đ’ch đầu tư
x‰y dựng hoặc sản xuất một tˆi sản dở dang th“ chi ph’ đi vay c— đủ điều kiện
vốn h—a cho tˆi sản dở dang đ— sẽ được x‡c định lˆ chi ph’ đi vay thực tế ph‡t
sinh từ c‡c khoản vay trừ đi c‡c khoản thu nhập ph‡t sinh từ hoạt động đầu tư
tạm thời của c‡c khoản vay nˆy.
C‡c khoản thu nhập ph‡t sinh từ hoạt động đầu tư tạm thời của c‡c
khoản vốn vay ri•ng biệt trong khi chờ được sử dụng vˆo mục đ’ch c— được
tˆi sản dở dang th“ phải ghi giảm trừ vˆo chi ph’ đi vay ph‡t sinh khi vốn h—a.
Trường hợp ph‡t sinh c‡c khoản vay chung, trong đ— sử dụng cho mục
đ’ch đầu tư x‰y dựng hoặc sản xuất một tˆi sản dở đang th“ số chi ph’ đi vay
c— đủ điều kiện vốn h—a trong mỗi kỳ kế to‡n được x‡c định theo tỷ lệ vốn
h—a đối với chi ph’ lũy kế b“nh qu‰n gia quyền ph‡t sinh cho việc đầu tư x‰y
dựng hoặc sản xuất tˆi sản đ—.
Tỷ lệ vốn h—a được t’nh theo tỷ lệ l‹i suất b“nh qu‰n gia quyền của c‡c
khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp, ngoại trừ c‡c khoản vay ri•ng
biệt phục vụ cho muc đ’ch c— một tˆi sản dở dang.
Chi ph’ đi vay được vốn h—a trong kỳ kh™ng được vượt qu‡ tổng số chi
ph’ đi vay ph‡t sinh trong kỳ đ—.
Nếu c— ph‡t sinh chiết khấu hoặc phụ trội khi ph‡t hˆnh tr‡i phiếu th“
phải điều chỉnh lại l‹i tiền vay bằng c‡ch ph‰n bổ gi‡ trị khoản chiết khấu
hoặc phụ trội vˆ điều chỉnh tỷ lệ vốn h—a một c‡ch ph• hợp.
Việc ph‰n bổ khoản chiết khấu hoặc phụ trội c— thể sử dụng phương
ph‡p l‹i suất thực tế hoặc phương ph‡p đường thẳng. C‡c khoản l‹i tiền vay,
khoản ph‰n bổ chiết khấu hoặc phụ trội được vốn h—a trong kỳ kh™ng được
vượt qu‡ số l‹i vay thực tế ph‡t sinh vˆ số phần bổ chiết khấu hoặc phụ trội
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 40 trong kỳ đ—.
Khi tr“nh bˆy chi ph’ đi vay l•n b‡o c‡o tˆi ch’nh phải đảm bảo:
Ch’nh s‡ch kế to‡n được ‡p dụng cho c‡c chi ph’ đi vay Tổng số chi ph’
đi vay được vốn h—a trong kỳ.
Tỷ lệ vốn h—a được sử dụng để x‡c định chi ph’ đi vay được vốn h—a trong kỳ.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 41
Tiểu kết chương 1
C‡c lý luận cơ bản về kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm trong c‡c doanh nghiệp sản xuất đ‹ được tr“nh bˆy kh‡i qu‡t tại chương
1, nhằm hiểu được bản chất của kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Nội dung cơ bản được tr“nh bˆy trong chương 1 như sau:
- Kh‡i qu‡t chung về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong
doanh nghiệp sản xuất, mối quan hệ giữa chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm.
- Kh‡i niệm, bản chất vˆ ph‰n loại chi ph’ sản xuất, gi‡ thˆnh sản phẩm
trong doanh nghiệp sản xuất.
- Đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm.
- Kế to‡n chi phi sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
- C‡c chuẩn mực kế to‡n Việt Nam chi phối đến kế to‡n chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
- Kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
Những nội dung đ‹ được tr“nh bˆy trong chương 1 sẽ lˆ nền tảng cho
việc nghi•n cứu thực tế về kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm tại C™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 42 Chương 2
KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË GIç THËNH SẢN PHẨM
TẠI CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG
2.1. Giới thiệu về C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
2.1.1. Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển
- T•n c™ng ty: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng.
- Địa chỉ trụ sở lˆm việc: Km3, Quốc lộ 2, Phường Phœc Thắng, Thˆnh
phố Phœc Y•n, Vĩnh Phœc.
- Giấy phŽp đăng ký kinh doanh số: 2500209363 do Sở Kế hoạch vˆ
Đầu tư tỉnh Vĩnh Phœc cấp ngˆy 04/08/2008.
- M‹ số thuế: 2500209363.
- Đại diện: ïng Trịnh Bảo Anh Ð Chức vụ: Gi‡m đốc
- Tổng số c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n: 155 người.
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng Ð Tiền th‰n lˆ c™ng ty TNHH V‰n Sơn
được thˆnh lập th‡ng 3 năm 2001. Trải qua hơn 19 năm ph‡t triển, C™ng ty
Cổ phần Toˆn Thắng đ‹ dần khẳng định vị thế trong ngˆnh sản xuất c‡c sản
phẩm Inox d‰n dụng vˆ c™ng nghiệp tr•n thị trường trong nước vˆ ch‰u ç.
C‡c sản phẩm hiện c™ng ty sản xuất vˆ kinh doanh bao gồm: Bồn Inox, bồn
nhựa, m‡y nước n—ng năng lượng mặt trời, m‡y lọc nước, chậu rửa Inox...
Nằm tr•n địa bˆn khu c™ng nghiệp phường Phœc Thắng Km 3 quốc lộ 2
thuộc thˆnh phố Phœc Y•n Ð Tỉnh Vĩnh Phœc. Sản phẩm C™ng ty Cổ phần
Toˆn Thắng được người ti•u d•ng biết đến vˆ tin d•ng kh™ng chỉ bởi chất
lượng tốt, kiểu d‡ng đa dạng, gi‡ thˆnh hợp lý mˆ c˜n bởi dịch vụ trước vˆ
sau b‡n hˆng được c™ng ty đặc biệt quan t‰m.
Sau gần 20 năm hoạt động, C™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng đ‹ trở thˆnh
đơn vị ti•n phong, c‡nh chim đầu đˆn trong lĩnh vực sản xuất vˆ cung cấp c‡c
sản phẩm bồn chứa nước Inox, bồn nhựa, m‡y nước n—ng năng lượng mặt
trời, m‡y lọc nước, chậu rửa Inox... hˆng đầu Việt Nam. C™ng ty Cổ phần
Toˆn Thắng mong muốn cung cấp cho người ti•u d•ng những sản phẩm chất
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 43
lượng cao ti•u chuẩn quốc tế, trở thˆnh người bạn tin cậy của kh‡ch hˆng,
mang lại cuộc sống Xanh cho người Việt.
Tầm nh“n: Trở thˆnh Tập đoˆn kinh tế hˆng đầu Việt Nam chuy•n cung
cấp c‡c sản phẩm, dịch vụ vˆ giải ph‡p về nước, thiết bị nhˆ bếp, hˆng gia
dụng kh‡c vˆ tư liệu sản xuất từ thŽp kh™ng gỉ vˆ nhựa. Sứ mệnh:
- Đối với thị trường: Cung cấp đến thị trường ti•u d•ng Việt Nam
những sản phẩm chất lượng cao, gi‡ cả hợp lý c•ng với dịch vụ chăm s—c kh‡ch hˆng tốt nhất.
- Đối với c‡c đối t‡c: Đề cao tinh thần hợp t‡c c•ng ph‡t triển, gia tăng
c‡c gi‡ trị đầu tư hấp dẫn vˆ bền vững.
- Đối với nh‰n vi•n: Lˆ ng™i nhˆ chung mang tới từng thˆnh vi•n một
cuộc sống sung tœc, đầy đủ cả về kinh tế lẫn tinh thần.
- Đối với cộng đồng vˆ x‹ hội: lˆ tổ chức c— tr‡ch nhiệm x‹ hội, t’ch
cực, chủ động tham gia vˆo c‡c hoạt động cộng đồng, x‹ hội, g—p phần lˆm hưng thịnh quốc gia.
Cam kết về chất lượng sản phẩm:
- Cam kết cung cấp cho kh‡ch hˆng những sản phẩm với chất lượng cao nhất.
- Nguy•n vật liệu phục vụ sản xuất được lựa chọn kĩ lưỡng vˆ nhập
khẩu từ những đối t‡c uy t’n trong vˆ ngoˆi nước.
- Lực lượng c™ng nh‰n, kĩ sư tay nghề cao.
- Kh™ng ngừng cải tiến n‰ng cao c™ng nghệ để đảm bảo m‡y m—c thiết
bị sản xuất của C™ng ty lu™n hiện đại đồng bộ vˆ đạt ti•u chuẩn quốc tế.
- C‡c sản phẩm trước khi đưa đến tay người ti•u d•ng đều đ‹ trải qua
qui tr“nh kiểm tra chất lượng nghi•m ngặt nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất. Cam kết về dịch vụ:
- Chế độ bảo hˆnh, bảo tr“ sản phẩm nhanh nhất vˆ tốt nhất .
- Dịch vụ tiện ’ch, hiện đại vˆ ph• hợp với mọi nhu cầu của kh‡ch hˆng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 44
- Phục vụ tận t“nh, chu đ‡o.
- Gi‡ cả dịch vụ cạnh tranh.
2.1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh
C™ng ty đ‹ c— sự ph‰n c™ng lao động vˆ chuy•n m™n h—a của c‡c bộ
phận tuy gọn gˆng, đơn giản nhưng vẫn đảm bảo được qu‡ tr“nh sản xuất thuận tiện.
Sơ đồ 2.1. Tổ chức sản xuất
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Nhˆ m‡y của c™ng ty c— c‡c ph‰n xưởng sản xuất lớn bao gồm ph‰n
xưởng sản xuất sản phẩm nhựa vˆ ph‰n xưởng sản xuất sản phẩm INOX.
Ø Ph‰n xưởng sản xuất nhựa:
Bước 1: Tiếp nhận vật tư,nguy•n vật liệu gồm bột nhựa vˆ phụ gia (theo tỷ lệ quy định).
Bước 2: Nhˆo trộn hỗn hợp nguy•n liệu đảm bảo độ đồng nhất.
Bước 3: C‰n hỗn hợp nguy•n liệu trước khi cho vˆo l˜ lˆm n—ng để
đảm bảo khối lượng.
Bước 4:Hỗn hợp được đưa vˆo b“nh lˆm n—ng dưới t‡c dụng của nhiệt
độ cao vật liệu bị n—ng chảy thˆnh chất lỏng. B“nh nhựa gồm 3 lớp: bột nhựa
nguy•n sinh, bột nhựa t‡i sinh, bột mˆu trắng sữa.
Bước 5: Phun hỗn hợp chất l˜ng vˆo khu™n mẫu định h“nh.
Bước 6: Sản phẩm được tự động lˆm nguội trong m‡y sau vˆi phœt
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 45
m‡y đưa ra sản phẩm, c™ng nh‰n lấy sản phẩm kiểm tra, sửa via vˆ đ—ng g—i nhập kho.
Sơ đồ 2.2. Quy tr“nh sản xuất đồ nhựa
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Ø Ph‰n xưởng sản xuất sản phẩm INOX:
Bước 1: Tiếp nhận vật tư,nguy•n vật liệu gồm c‡c tấm Inox lớn(theo tỷ lệ quy định).
Bước 2: Cho vˆo m‡y cắt thˆnh c‡c tấm Inox c— k’ch thước theo thiết kế.
Bước 3: Đưa vˆo khu™n gia c™ng định h“nh.
Bước 4: Th‡o khu™n, định h“nh vˆ lắp r‡p thˆnh sản phẩm, sau đ— thực
hiện hˆn hoˆn thiện sản phẩm.
Bước 5: Mˆi vết hˆn, đ‡nh b—ng sản phẩm, kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Bước 6: Đ—ng g—i thˆnh phẩm, đưa vˆo nhập kho.
Sơ đồ 2.3. Quy tr“nh sản xuất đồ INOX
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 46
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức quản lý của c™ng ty
Sơ đồ 2.4. M™ h“nh cơ cấu tổ chức bộ m‡y c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
2.1.3.2. Chức năng của từng bộ phận
Hội đồng cổ đ™ng: gồm tất cả cổ đ™ng c— quyền biểu quyết, lˆ cơ quan
quyết định cao nhất của c™ng ty cổ phần. Th™ng qua định hướng ph‡t triển của c™ng ty.
Hội đồng quản trị: lˆ cơ quan c— đầy đủ quyền hạn để thực hiện tất cả
c‡c quyền nh‰n danh c™ng ty. Hội đồng cổ đ™ng c— nhiệm vụ x‰y dựng chiến
lược hoạt động, hoạch định bước ph‡t triển của c™ng ty.
Ban Tổng gi‡m đốc: Tổng Gi‡m đốc lˆ người điều hˆnh cao nhất, chịu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 47
tr‡ch nhiệm hoˆn toˆn mọi hoạt động vˆ hoạch định chiến lược vˆ định hướng
kinh doanh của c™ng ty. Tổng Gi‡m đốc lˆ người quản lý vˆ sử dụng số nh‰n
vi•n được c™ng ty tuyển dụng tr•n cơ sở bố tr’ ph• hợp để nhằm ph‡t huy tốt đội ngũ nh‰n vi•n.
Ph˜ng kinh doanh: Tổng hợp vˆ ph‰n t’ch c‡c b‡o c‡o kinh doanh của
c™ng ty, lập kế hoạch cung ứng vật liệu, t“m hiểu thị trường, mở rộng thị
trường, đề ra phương hướng hoạt động cho c™ng ty, giœp ban gi‡m đốc điều
hˆnh vˆ quản lý hoạt động kinh doanh của c™ng ty.
Ph˜ng marketing: Nghi•n cứu dự b‡o thị trường, tổ chức triển khai
chương tr“nh ph‡t triển sản phẩm mới, ph‰n khœc thị trường, x‡c định mục ti•u,
định vị thương hiệu, ph‡t triển sản phẩm mới, x‰y dựng vˆ thực hiện kế hoạch
chiến lược marketing, thiết lập mối quan hệ hiệu quả với giới truyền th™ng.
Ph˜ng tˆi ch’nh kế to‡n: Ghi chŽp, t’nh to‡n, phản ‡nh số hịện c—, t“nh
h“nh lu‰n chuyển vˆ sử dụng tˆi sản, vật tư, tiền vốn, qu‡ tr“nh vˆ kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh vˆ sử dụng kinh ph’ của c™ng ty. Cung cấp c‡c số
liệu, tˆi liệu cho việc điều hˆnh hoạt động sản xuất kinh doanh, kiểm tra vˆ
ph‰n t’ch hoạt động tˆi ch’nh.
Ph˜ng Kiểm so‡t nội bộ: lˆ bộ phận chức năng tham mưu cho ban
Giảm đốc, hoạt động của ph˜ng nhằm dự b‡o, ph‡t hiện, ngăn ngừa vˆ chống
rủi ro gắn liền với tất cả c‡c hoạt động của C™ng ty.
Ph˜ng hˆnh ch’nh nh‰n sự: Theo d›i ngˆy c™ng thực tế của c‡c bộ
phận khai th‡c vˆ sản xuất để kịp thời ph‰n c™ng hợp lý lực lượng lao động,
điều động nh‰n lực cho tiến độ sản xuất hợp lý tr‡nh những l‹ng ph’ kh™ng cần thiết.
Ph˜ng c™ng nghệ th™ng tin: Tham mưu vˆ thực hiện tổ chức, triển khai
thực hiện quản lý hệ thống c™ng nghệ th™ng ; bao gồm: Quản lý hệ thống
mạng, hệ thống ứng dụng c™ng nghệ th™ng tin phục vụ hoạt động nghi•n cứu,
quản trị của c™ng ty. X‰y dựng phương hướng, chiến lược vˆ ph‡t triển c™ng
nghệ th™ng tin để ứng dụng cho toˆn bộ hoạt động của c™ng ty trong từng giai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 48 đoạn ph‡t triển.
Ph˜ng vật tư xuất nhập khẩu: Quản lý toˆn bộ hoạt động của Ph˜ng
Vật tư -xuất nhập khẩu với chức năng vˆ nhiệm vụ ch’nh trong c‡c c™ng t‡c
sau: Hoạch định, Mua hˆng, Thủ tục hải quan vˆ giao nhận. Tổ chức thực
hiện c™ng t‡c dự b‡o nhu cầu vˆ x‰y dựng kế hoạch vật tư, nguy•n vật liệu
theo từng giai đoạn, đ‡p ứng nhu cầu của sản xuất vˆ kinh doanh. Tổ chức
x‰y dựng vˆ ph‡t triển hệ thống c‡c nhˆ cung cấp vật tư, nguy•n vật liệu,
hˆng h—a dịch vụÉ cho C™ng ty. Quản lý, kiểm so‡t việc hoˆn thiện hồ sơ
chứng từ nhập khẩu vˆ chứng từ hˆng h—a đi k•m phục vụ cho việc lưu trữ vˆ
cung cấp th™ng tin cho c‡c ph˜ng ban li•n quan khi cần..
Nhˆ m‡y Toˆn Thắng: Đảm nhiệm vˆ chịu tr‡ch nhiệm c™ng việc trong
qu‡ tr“nh sản xuất thˆnh phẩm đạt hiệu quả cao nhất. Bao gồm c‡c đơn vị con:
C‡c ph‰n xưởng sản xuất, ph˜ng kế hoạch tổng hợp, ph˜ng QA/QC vˆ ph˜ng kỹ thuật.
2.1.4. Một số đặc điểm cơ bản về hệ thống kế to‡n
2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ m‡y kế to‡n tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Sơ đồ 2.5. Tổ chức bộ m‡y kế to‡n
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Kế to‡n trưởng: Giœp Ban gi‡m đốc tổ chức bộ m‡y kế to‡n toˆn C™ng
ty, tổ chức kế to‡n kinh doanh đảm bảo khoa học, tu‰n thủ Ph‡p luật vˆ c‡c
ch’nh s‡ch, chế độ của Nhˆ nước. Tổ chức vˆ thực hiện c‡c c™ng t‡c ghi sổ,
lập b‡o c‡o tˆi ch’nh, t’nh lương hˆng th‡ng cho c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n vˆ lập
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 49
b‡o c‡o nhanh theo y•u cầu của ban gi‡m đốc C™ng ty, quyết to‡n thuế hˆng
kỳ với cơ quan thuế, tổ chức c™ng t‡c lập duỵ•t, lu‰n chuyển vˆ lưu trữ chứng
từ, sổ s‡ch, b‡o c‡o kế to‡n. Hướng dẫn vˆ phổ biến c‡c chế độ tˆi ch’nh kế
to‡n hiện hˆnh, c‡c kỹ năng nghiệp vụ của từng phần hˆnh kế to‡n mˆ c‡c kế
to‡n vi•n được ph‰n c™ng, đồng thời gi‡m s‡t việc thực hiện. Trực tiếp đi giao
dịch với ng‰n hˆng, vay vốn, trả nợ theo từng hợp đồng t’n dụng. X‰y dựng
kế hoạch tˆi ch’nh, kế hoạch gi‡ thˆnh, kế hoạch sử dụng vốn. T’nh to‡n gi‡
thˆnh sản xuất vˆ gi‡ thˆnh toˆn bộ của từng mặt hˆng, từng lĩnh vực SXKD
hoặc từng thời kỳ theo biến động của thị trường. Tham mưu cho Ban gi‡m
đốc c™ng ty về c™ng t‡c ký kết hợp đồng kinh tế, chiến lược ph‡t triển SXKD
nhằm đảm bảo tiết kiệm chi ph’, tăng lợi nhuận, ổn định vˆ ph‡t triển C™ng
ty. Theo d›i t“nh h“nh sản xuất, quản lý sản xuất. Theo d›i vˆ đ™n đốc thu hồi
c™ng nợ phải thu, đối chiếu vˆ thanh quyết to‡n c™ng nợ phải trả. Ph‰n t’ch
hoạt động kinh tế, x‡c định từng khoản tiết kiệm hoặc l‹ng ph’ về vật tư, vˆ
c‡c chi ph’ đầu vˆo kh‡c, t’nh to‡n, c‰n đối, x‡c định tỷ lệ lợi nhuận đối với
từng mặt hˆng, từng kh‡ch hˆng. Lập kế hoạch sản xuất, tham mưu cho Ban
gi‡m đốc C™ng ty c‡c lĩnh vực kh‡c.
Thủ quỹ: Quản lý, kiểm tra t’nh ph‡p lý, ch’nh x‡c của c‡c chứng từ thu
chi để vˆo sổ, thường xuy•n kiểm k• quỹ để đảm bảo sự khớp đœng giữa tiền
mặt tại quỹ vˆ tr•n sổ s‡ch.
Kế to‡n thanh to‡n c™ng nợ, ng‰n hˆng: Kiểm so‡t toˆn bộ hoạt động
thu chi, theo d›i t“nh h“nh c™ng nợ, tạm ứng, bồi thường vật chất, phải nộp
ng‰n s‡ch, lập c‡c b‡o c‡o c™ng nợ gửi Gi‡m đốc, Kế to‡n trưởng vˆ c‡c
nghiệp vụ thanh to‡n với ng‰n hˆng.
Kế to‡n lương vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương: T’nh to‡n tiền lương phải
trả cho CBCNV. Tr’ch BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, t’nh phần trăm bảo
hiểm cho c™ng nh‰n vi•n, theo d›i t“nh h“nh tăng giảm số người đ—ng BHXH
hˆng th‡ng, lập bảng ph‰n bổ tiền lương vˆ bảo hiểm x‹ hội.
Kế to‡n gi‡ thˆnh: Tổ chức hệ thống sản phẩm, tập hợp, kết chuyển,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 50
hoặc ph‰n bổ chi ph’ sản xuất theo đœng từng tr“nh tự đ‹ x‡c định. Tổ chức
kiểm k•, xử lý, cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối th‡ng, số lượng sản
phẩm hoˆn thˆnh, sản phẩm dở dang đầu th‡ng,...X‰y dựng phương ph‡p đ‡nh
gi‡ sản phẩm dở dang khoa học, hợp lý để x‡c định gi‡ thˆnh vˆ kế to‡n gi‡
thˆnh sản phẩm hoˆn thˆnh sản xuất trong kỳ một c‡ch đầy đủ vˆ ch’nh x‡c.
Kế to‡n kho: Theo d›i chi tiết về hˆng ho‡, t“nh h“nh nhập xuất kho
hˆng ho‡ về mặt số lượng, gi‡ trị. Định kỳ đối chiếu số lượng với thủ kho
đảm bảo sự khớp đœng giữa số lượng của kế to‡n vˆ bộ phận kho.
Kế to‡n kiểm so‡t chi nh‡nh vˆ b‡n hˆng: Theo d›i doanh thu b‡n
hˆng của c™ng ty, kiểm tra, đối chiếu t“nh h“nh xuất Ð nhập Ð tồn của hˆng ho‡
Ð vật tư tại c™ng ty vˆ c‡c chi nh‡nh.
Kế to‡n thuế vˆ tˆi sản cố định: Lập tờ khai thuế GTGT hˆng quý gửi
chi cục thuế, theo d›i t“nh h“nh đ—ng nộp thuế vˆ chủ động thực hiện nghĩa vụ
nộp thuế, theo d›i biến động tˆi sản cố định.
2.1.4.2. Đặc điểm tổ chức c™ng t‡c kế to‡n tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Sơ đồ 2.6. Quy tr“nh kế to‡n ‡p dụng tại C™ng ty
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 51
Chế độ kế to‡n ‡p dụng: C™ng ty đang ‡p dụng chế độ kế to‡n doanh
nghiệp hˆnh theo th™ng tư số 200/2014/TT-BTC ngˆy 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tˆi Ch’nh. Tˆi khoản sử dụng li•n quan đến kế to‡n chi ph’ vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phấm:
TK 621 ÒChi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếpÓ: d•ng để tập hợp chi ph’ về
nguy•n liệu, vật liệu, nhi•n liệu...phục vụ sản xuất sản phẩm.
TK 622 ÒChi ph’ nh‰n c™ng trực tiếpÓ: d•ng để tập hợp c‡c chi ph’ li•n
quan đến nh‰n c™ng như tiền lương, lương phụ, phụ cấp lương, c‡c khoản
tr’ch theo lương của c™ng nh‰n trực tiếp sản xuất sản phẩm.
TK 627 ÒChi ph’ sản xuất chungÓ: d•ng để tập hợp c‡c chi ph’ sản xuất
của từng ph‰n xưởng như lương của nh‰n vi•n quản lý ph‰n xưởng, c‡c chi
ph’ văn ph˜ng của ph‰n xưởng.
TK 154 ÒChi ph’ sản xuất kinh doanh dở dangÓ: D•ng tập hợp chi ph’.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế to‡n: Đồng Việt Nam (VNĐ)
Ni•n độ kế to‡n: bắt đầu từ ngˆy 01/01 vˆ kết thœc ngˆy 31/12 hˆng năm.
H“nh thức kế to‡n ‡p dụng: lˆ h“nh thức nhật ký chung. Tất cả c‡c
nghiệp vụ kinh tế ph‡t sinh đều phải ghi sổ theo tr“nh tự thời gian vˆ nội dung kinh tế.
Nguy•n tắc ghi nhận c‡c khoản tiền vˆ tương đương tiền: Trong c‡c
năm nghiệp vụ ph‡t sinh bẳng ngoại tệ được quy đổi theo tỷ gi‡ giao dịch
thực tế hoặc theo tỷ gi‡ b“nh quan li•n Ng‰n hˆng tại thời điểm ph‡t sinh
nghiệp vụ. Tại ngˆy kết thœc ni•n độ kế to‡n, c‡c khoản mục tiền tệ c— gốc
ngoại tệ được quy đổi theo tỷ gi‡ b“nh qu‰n li•n Ng‰n hˆng, do Ng‰n hˆng
Nhˆ Nước Việt Nam c™ng bố c•ng ngˆy.
Nguy•n tắc ghi nhận hˆng tồn kho: Gi‡ gốc
Phương ph‡p kế to‡n hˆng tồn kho: K• khai thường xuy•n.
Phương ph‡p t’nh gi‡ hˆng xuất kho: C™ng ty ‡p dụng phương ph‡p
b“nh qu‰n gia quyền. Thời điểm t’nh gi‡ hˆng xuất kho lˆ cuối th‡ng.
Phương ph‡p khấu hao TSCĐ: phương ph‡p khấu hao đường thẳng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 52
Phương ph‡p t’nh thuế GTGT: phương ph‡p khấu trừ.
Hiện tại, c™ng ty đang sử dụng phần mềm kế to‡n PMEFFECT phục vụ
cho c™ng t‡c kế to‡n. Љy lˆ phần mềm mˆ doanh nghiệp đ‹ thu• b•n c™ng ty
thiết kế phần mềm nghiệp vụ thiết kế ri•ng nhằm mục đ’ch thuận lợi hơn cho
c™ng t‡c kế to‡n của doanh nghiệp. Phần mềm nˆy sử dụng hai ng™n ngữ
ch’nh lˆ tiếng Anh vˆ tiếng Việt. Được cập nhật theo chế độ kế to‡n mới nhất
ở Việt Nam, đồng thời tạo điều kiện trong việc t’nh to‡n gi‡ thˆnh hˆng h—a,
sản phẩm của c™ng ty. Với phần mềm nˆy, người sử dụng chỉ cần cập nhật số
liệu đầu vˆo ph‡t sinh theo hệ thống chứng từ, m‡y t’nh sẽ tự động t’nh to‡n
vˆ đưa ra c‡c sổ s‡ch b‡o c‡o tˆi ch’nh, b‡o c‡o quản trị vˆ c‡c th™ng tin về
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tất cả c‡c b‡o c‡o khi in
đều c— thể xuất sang c‡c định dạng cơ bản như: word, excel,pdf,..; người dung
c— thể sửa b‡o c‡o vˆ thực hiện in b‡o c‡o t•y vˆo t“nh h“nh thực tế.
C™ng ty lập vˆ tr“nh bảy b‡o c‡o tˆi ch’nh theo quy định hiện hˆnh của
hệ thống kế to‡n doanh nghiệp Việt Nam bao gồm 4 b‡o c‡o: Bảng c‰n đối kế
to‡n; B‡o c‡o kết quả hoạt động kinh doanh; Bảng c‰n đối tˆi khoản; Bảng
thuyết minh b‡o tˆi ch’nh.
2.2. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất, đối tượng t’nh gi‡ thˆnh,
kỳ t’nh gi‡ thˆnh
2.2.1. Đối tượng kế to‡n chi ph’ sản xuất
Sản phẩm của C™ng ty thường cung cấp cho c‡c đơn vị b•n ngoˆi, tất cả
đều được đặt hˆng trước vˆ sản xuất theo đơn đặt hˆng đ—. V“ thế đối tượng
tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh tại C™ng ty lˆ theo đơn đặt hˆng.
X‡c định đœng đắn đối tượng tập hợp chi ph’ sản xuất ph• hợp với t“nh
h“nh sản xuất kinh doanh, ph• hợp với y•u cầu quản lý chi ph’ sản xuất c—
ý nghĩa hết sức quan trọng đối với c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất, phục
vụ cho c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh ở C™ng ty. Ch’nh v“ thế việc x‡c định đối
tượng tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh lu™n được quan t‰m vˆ coi trọng đœng mức.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 53
Để minh họa quy tr“nh kế to‡n chi ph’ sản xuất tại c™ng ty, luận văn lấy v’
dụ kế to‡n chi ph’ sản xuất sản phẩm Bồn nước nhựa 1500l cho đơn hˆng của
C™ng ty cổ phần Minh Hˆ vˆ đơn hˆng của C™ng ty cổ phần Trường Thịnh.
Đơn hˆng của C™ng ty cổ phần Minh Hˆ (đơn đặt hˆng MH-2) lˆ 1.500l
sản phẩm Bồn nước nhựa 1500l. Thời gian sản xuất được tiến hˆnh từ ngˆy
01/07/2019 vˆ giao hˆng vˆo ngˆy 31/09/2019. Đơn đặt hˆng của C™ng ty cổ
phần Trường Thịnh số lượng 2.000 Bồn nước nhựa 1500l. Thời gian sản xuất
từ 01/09/2019 dự kiến kết thœc ngˆy 31/12/2019 (đơn đặt hˆng TT-3). Cả hai
đơn hˆng nˆy đều được thực hiện tại c‡c ph‰n xưởng của C™ng ty. Căn cứ vˆo
từng đơn hˆng, bộ phận kế hoạch lập dự to‡n sản xuất căn cứ vˆo định mức
chi ph’ vˆ thiết kế sản phẩm.
C™ng ty c— định mức nguy•n vật liệu cụ thể vˆ ‡p dụng linh hoạt ph•
hợp với từng đơn đặt hˆng dựa tr•n số lượng sản phẩm sản xuất vˆ định mức
nguy•n vật liệu cho một sản phẩm. Cụ thể đối với sản phẩm Bồn nhựa 1500l
th“ định mức nguy•n vật liệu cho một sản phẩm hoˆn thˆnh như sau:
Bảng 2.1. Định mức vật tư bồn nhựa 1500l Đơn vị t’nh: kg STT T•n Vật liệu Khối lượng 1
Bột nhựa nguy•n sinh trộn sẵn, mˆu xanh l‡ (lớp ngoˆi) 102 2
Bột nhựa nguy•n sinh mˆu trắng sữa (lớp trong) 102 3
Lớp nguy•n sinh loại 2 (lớp giữa) 102 4 Bột nở 4 5 Kh’ Gas 48 6 Silicol sữa 1
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Đối với chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: Hầu hết, đơn đặt hˆng của C™ng ty
đối với tất cả c‡c sản phẩm do C™ng ty sản xuất đều do c™ng nh‰n ch’nh thức
tại C™ng ty thực hi•n, C™ng ty kh™ng thu• ngoˆi h“nh thức trả lương của C™ng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 54
ty lˆ theo thời gian tức lˆ lương t’nh theo ngˆy c™ng vˆ C™ng ty ph‰n c™ng r›
rˆng c™ng nh‰n nˆo thực hiện đơn đặt hˆng nˆo. Đối với những đơn đặt hˆng
cần phải đẩy nhanh tiến độ th“ C™ng ty y•u cầu c™ng nh‰n phải tăng ca. Do
đ—, theo y•u cầu quản lý của kế to‡n đối với chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp chủ
yếu lˆ việc tập hợp, ph‰n bổ vˆ t’nh to‡n ch’nh x‡c chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
của từng đơn đặt hˆng.
Đối với chi ph’ sản xuất chung: Theo b‡o c‡o tham mưu của kế to‡n với
ban gi‡m đốc th“ y•u cầu đặt ra lˆ cần phải c— một ti•u thức ph‰n bổ chi ph’
sản xuất c™ng ph• hợp với thực tế để c— th™ng tin ch’nh x‡c về chi ph’ cho
từng đơn đặt hˆng nhằm giœp nhˆ quản trị kiểm so‡t được chi ph’ ph‡t sinh
ph• hợp với kế hoạch định mức. Đồng thời giœp cho việc ghi chŽp phản ‡nh
vˆo sổ s‡ch kế to‡n c‡c chi ph’ ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh thực hiện được đơn
giản, gọn nhẹ hơn. Ti•u thức ph‰n bổ C™ng ty sử dụng để ph‰n bổ chi ph’ sản
xuất chung đối với hai đơn đặt hˆng MH-2 vˆ TT-3 lˆ chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp.
2.2.2. Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh
Để đảm bảo kỳ t’nh gi‡ thˆnh được ch’nh x‡c vˆ đầy đủ, phục vụ cho
c™ng t‡c quản lý sản xuất kinh doanh của C™ng ty c— hiệu quả cũng như giœp
cho Ban l‹nh đạo c™ng ty nắm bắt t“nh h“nh thực hiện gi‡ thˆnh so với kế
hoạch đề ra, để từ đ— c— biện ph‡p quản trị kịp thời, mang lại hiệu quả kinh
doanh tốt nhất... kế to‡n phải thường xuy•n cập nhập, kiểm tra c‡c nghiệp vụ
kinh tế ph‡t sinh, đối chiếu kịp thời số liệu giữa kế to‡n chi tiết vˆ kế to‡n
tổng hợp nhằm đ‡p ứng y•u cầu quản trị kế to‡n, đồng thời đảm bảo kỳ t’nh
gi‡ thˆnh của C™ng ty được kịp thời.
Đối tượng t’nh gi‡ thˆnh của C™ng ty lˆ những đơn đặt hˆng đ‹ hoˆn
thˆnh vˆ bˆn giao. Cụ thể cuối thˆng 9/2019, đơn đặt hˆng MH-2 đ‹ hoˆn
thˆnh vˆ bˆn giao c˜n đơn đặt hˆng Trường Thịnh chưa hoˆn thˆnh n•n cuối
th‡ng 9/2019 C™ng ty chỉ thực hiện t’nh gi‡ thˆnh của đơn đặt hˆng MH-2 c˜n
đơn đặt hˆng Trường Thịnh chưa hoˆn thˆnh n•n C™ng ty kh™ng t’nh gi‡
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 55
thˆnh mˆ chỉ x‡c định gi‡ trị dở dang của đơn hˆng.
Do c™ng ty t’nh gi‡ thˆnh theo đơn đặt hˆng tức lˆ khi đơn đặt hˆng
hoˆn thˆnh xong vˆ bˆn giao sẽ x‡c định gi‡ thˆnh do vậy kỳ t’nh gi‡ thˆnh
của C™ng ty c— thể kh™ng tr•ng với kỳ kế to‡n mˆ kỳ t’nh gi‡ thˆnh lˆ thời
điểm mˆ đơn đặt hˆng hoˆn thˆnh.
2.3. Thực trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
2.3.1. Kế to‡n chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
Tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
chiếm tỷ trọng lớn trong gi‡ thˆnh sản phẩm. V“ vậy kế to‡n ch’nh x‡c, đầy
đủ chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp c— tầm quan trọng trong việc x‡c định
mức ti•u hao nguy•n vật liệu trong qu‡ tr“nh sản xuất, đảm bảo gi‡ thˆnh tới
mức thấp nhất để c— thể cạnh tranh với c‡c c™ng ty sản xuất mặt hˆng c•ng
loại trong vˆ ngoˆi nước.
Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp bao gồm nguy•n vật liệu ch’nh,
nguy•n vật liệu phụ, nhi•n liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm Bồn nước tại c™ng ty.
Nguy•n vật liệu ch’nh:
- Bột nhựa nguy•n sinh (lớp ngoˆi)
- Lớp nguy•n sinh loại 2 (nhựa t‡i sinh Ð lớp giữa)
- Bột nguy•n sinh trắng sữa (lớp trong) Nguy•n vật liệu phụ:
- Bột nở, kh’ Gas, Silicol sữa.
Khi nhận đơn hˆng, căn cứ vˆo y•u cầu sản xuất (số lượng, chất lượng
sản phẩm) bộ phận kế hoạch lập dự to‡n chi ph’ sản xuất. Căn cứ để lập dự
to‡n nˆy lˆ định mức chi ph’ vật liệu.
Hˆng ngˆy kế to‡n kho thực hiện c™ng việc nhập xuất vật tư theo số
lượng thực nhập, xuất l•n bảng tổng hợp hˆng tồn kho. Cuối th‡ng x‡c định
gi‡ vốn vật tư xuất kho dựa vˆo gi‡ trị vật tư nhập kho vˆ tồn đầu kỳ.Việc lựa
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 56
chọn phương ph‡p t’nh gi‡ xuất nguy•n vật liệu theo b“nh qu‰n gia quyền lˆ
hoˆn toˆn ph• hợp v“ đồng nhất với kỳ t’nh gi‡ thˆnh của sản phẩm. Ø Chứng từ kế to‡n:
Kế to‡n Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp của c™ng ty sử dụng c‡c
chứng từ kế to‡n theo quy định của Bộ tˆi ch’nh, đồng thời tu‰n thủ theo một
quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chặt chẽ. Chứng từ kế to‡n được sử dụng
trong kế to‡n Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp tại c™ng ty bao gồm:
H—a đơn GTGT: Sau khi gửi đơn đặt hˆng hoặc sau khi ký kết hợp
đồng kinh tế, trong đ— cung cấp th™ng tin số lượng của sản phẩm cần mua cho
người b‡n. B•n b‡n cung cấp số tiền cần phải thanh to‡n. Khi hˆng về kế to‡n
thanh to‡n vˆ nhận H—a đơn GTGT do b•n b‡n cung cấp, Kế to‡n kho lập
phiếu nhập thˆnh 3 li•n, một li•n lưu tại bộ phận kho, một li•n giao cho kế
to‡n thanh to‡n đối chiếu với h—a đơn vˆ một li•n lu‰n chuyển nội bộ phục vụ ghi số kế to‡n.
Phiếu y•u cầu vật tư:
Phiếu xuất kho (mẫu 02-VT): Kế to‡n sử dụng phiếu xuất kho nhằm
theo d›i chặt chẽ số lượng vật liệu xuất cho từng loại sản phẩm, lˆm căn cứ để
kế to‡n trị gi‡ vật tư xuất trong kỳ
Ø Tˆi khoản vˆ vận dụng tˆi khoản kế to‡n
Để tập hợp chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, C™ng ty sử dụng TK 621 Ð
Chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp. Tˆi khoản nˆy được mở chi tiết theo từng
đơn hˆng. Với hai đơn hˆng MH-2 vˆ TT-3, kế to‡n sử dụng c‡c tˆi khoản
sau: TK 621-MH2 vˆ TK 621-TT3. Ø Quy tr“nh kế to‡n
Bộ phận sản xuất khi bắt đầu tiến hˆnh sản xuất hoặc trong qu‡ tr“nh
sản xuất cần vật tư để sản xuất sẽ tiến hˆnh lập lập giấy xin xuất vật tư thˆnh
2 li•n vˆ được quản đốc ph‰n xưởng duyệt, li•n 1 lưu tại bộ phận, li•n 2
chuyển sang cho kế to‡n vật tư.
Kế to‡n vật tư dựa vˆo giấy xin xuất vật tư được duyệt tiến hˆnh lập
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 57
phiếu xuất kho thˆnh 3 li•n vˆ chuyển cho Gi‡m đốc vˆ kế to‡n trưởng ký
duyệt. Phiếu xin xuất vật tư được lưu tại bộ phận.
Nhận được phiếu xuất kho của bộ phận kế to‡n vật tư chuyển sang
Gi‡m đốc vˆ kế to‡n trưởng kiểm tra, duyệt phiếu xuất kho sau đ— chuyển
sang cho bộ phận kế to‡n vật tư. Li•n 1 lưu tại bộ phận kế to‡n vật tư, li•n 2
vˆ 3 chuyển sang bộ phận kho hˆng.
Dựa vˆo phiếu xuất kho được duyệt bộ phận kho hˆng kiểm xuất hˆng
ghi thực xuất sau đ— lập thẻ kho, li•n 2 lưu tại bộ phận, li•n 3 chuyển cho bộ phận sản xuất lưu.
Sơ đồ 2.7.Quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
V’ dụ: Theo phiếu y•u cầu cung ứng vật tư (Mẫu 01) của ph‰n xưởng
Inox đ‹ được Gi‡m đốc ký duyệt. Ngˆy 01/09/2019 Ph˜ng vật tư xuất nhập
khẩu tiến hˆnh đi mua vật tư, kế to‡n nhận được h—a đơn GTGT mua nhựa
sản xuất. Căn cứ vˆo ho‡ đơn GTGT vˆ bi•n bản kiểm nghiệm vật tư hˆng
ho‡ kế to‡n lập phiếu nhập kho số 154 (Mẫu 02).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 58
Sau khi được sự chấp nhận của ban gi‡m đốc c™ng ty, căn cứ vˆo giấy
đề nghị xuất vật tư, kế to‡n vật tư sẽ lập phiếu xuất kho gồm 3 li•n: li•n 1 lưu
tại cuống, li•n 2 giao cho người nhận vật tư, li•n 3 giao cho thủ kho, thủ kho
sẽ tiến hˆnh xuất nguy•n vật liệu vˆ tiến hˆnh ghi vˆo thẻ kho rồi chuyển
phiếu xuất kho số 46 (Mẫu 03) l•n quản đốc ph‰n xưởng.
Cuối th‡ng, kế to‡n căn cứ vˆo sổ chi tiết vật liệu để lập b‡o c‡o Nhập -
Xuất - Tồn kho nguy•n vật liệu thể hiện nguy•n vật liệu nhập, xuất trong
th‡ng vˆ lượng tồn cuối th‡ng lˆ bao nhi•u (Chi tiết cho từng loại nguy•n vật
liệu ch’nh, vật liệu phụ, nhi•n liệu, phụ t•ng thay thế).
Căn cứ vˆo chứng từ kế to‡n, kế to‡n ghi sổ Nhật Ký chung (Phụ lục
2.1), rồi vˆo Sổ C‡i TK 621 (Phụ lục 2.3), sổ chi tiết chi ph’ nguy•n vật liệu
trực tiếp đối với ph‰n xưởng Nhựa (Phụ lục 2.2).
Như vậy th™ng tin kế to‡n đ‹ đ‡p ứng được y•u cầu quản lý về cung
cấp th™ng tin cho nhˆ quản trị. Chi ph’ ph‡t sinh được tập hợp trực tiếp cho
từng đơn đặt hˆng theo gi‡ thực tế mua lˆ hợp lý. Dựa vˆo bảng tổng hợp chi
ph’ nguy•n vật liệu nhˆ quản trị c— thể c— được những th™ng tin về chi ph’
nguy•n vật liệu trực tiếp thực tế ph‡t sinh cụ thể ở từng đơn đặt hˆng; từ đ—
đ‡nh gi‡ được t“nh h“nh sử dụng t“m được những biện ph‡p hiệu quả nhất để
tr‡nh thất tho‡t tiết kiệm nguy•n vật liệu; đồng thời đi vˆo ph‰n t’ch đối chiếu
với dự to‡n x‡c định ch•nh lệch để đưa ra quyết định ph• hợp với t“nh h“nh thực tế.
2.3.2. Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp của c™ng ty bao gồm: Tiền lương ch’nh,
tiền lˆm th•m giờ, phụ cấp vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương của c™ng nh‰n trực
tiếp sản xuất tại ph‰n xưởng.
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp lˆ một bộ phận cấu thˆnh n•n gi‡ thˆnh sản
phẩm. Do đ— việc t’nh to‡n, kế to‡n đầy đủ, ch’nh x‡c vˆ hợp lý cũng như
việc trả vˆ thanh to‡n lương kịp thời, ch’nh x‡c cho người lao động c— ý nghĩa
lớn trong vấn đề quản lý lao động, quản lý tiền lương cũng như việc khuyến
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 59
kh’ch người lao động. Tiến tới quản lý tốt chi ph’, hạ gi‡ thˆnh sản phẩm,
tăng lợi nhuận, cải thiện đời sống cho c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n của c™ng ty.
Xuất ph‡t từ đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy tr“nh c™ng nghệ
sản xuất vˆ y•u cầu c™ng t‡c quản lý, C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng vẫn ‡p
dụng h“nh thức trả lương theo thời gian.
C‡ch t’nh lương theo thời gian: Tiền lương thực tế Mức tiền lương Số ngˆy lˆm Phụ cấp = x + phải trả trong th‡ng theo ngˆy việc thực tế (nếu c—)
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng Ø Chứng từ kế to‡n:
Để theo d›i chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp kế to‡n sử dụng c‡c chứng từ
như bảng chấm c™ng, bảng thanh to‡n tiền lương, bảng t’nh vˆ ph‰n bổ tiền
lương vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương vˆ c‡c chứng từ c— li•n quan kh‡c.
Ø Tˆi khoản vˆ vận dụng tˆi khoản
Để phản ‡nh toˆn bộ chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp của C™ng ty, kế to‡n
sử dụng TK 622 Ð Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp. Ngoˆi ra c˜n sử dụng tˆi
khoản 334 Ð Phải trả người lao động, TK 338 Ð Phải trả phải nộp kh‡c vˆ c‡c
tˆi khoản kh‡c c— li•n quan. Ø Quy tr“nh kế to‡n
Ở ph‰n xưởng, căn cứ vˆo bảng chấm c™ng do nh‰n vi•n quản lý ph‰n
xưởng (quản đốc ph‰n xưởng) ghi chŽp vˆ theo d›i ngˆy c™ng thực tế lˆm
việc, ngˆy nghỉ việc, ngừng việc, lˆ th•m caÉ để t’nh lương, BHXH, BHYT,
KPCĐ, BHTN cho từng người ở ph‰n xưởng.
Cuối th‡ng quản đốc ph‰n xưởng ký vˆo bảng chấm c™ng vˆ bi•n bản
quyết to‡n khối lượng sản phẩm hoˆn thˆnh để t’nh to‡n lương của từng
người trong ph‰n xưởng. (V“ khối lượng hoˆn thˆnh của toˆn bộ ph‰n
xưởng kh™ng chia t‡ch được khối lượng hoˆn thˆnh cho từng người n•n
phải căn cứ vˆo bảng chấm c™ng để ph‰n chia lương cho từng thˆnh vi•n trong ph‰n xưởng).
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 60
Sơ đồ 2.8. Quy tr“nh lu‰n chuyển chứng từ chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Cuối th‡ng, dựa vˆo bảng chấm c™ng đ‹ được ký, x‡c nhận sẽ được
chuyển l•n cho kế to‡n tiền lương quản đốc ph‰n xưởng chuyển l•n ph˜ng kế to‡n của c™ng ty.
Kế to‡n tiền lương kiểm tra t’nh hợp lý, hợp lệ của chứng từ sẽ tiến
hˆnh định mức đơn gi‡ tiền lương cho từng ph‰n xưởng, lập bảng thanh to‡n
lương c‡c khoản tr’ch theo lương vˆ c‡c khoản phải nộp kh‡c thˆnh 3 li•n.
Sau đ— chuyển l•n cho Kế to‡n trưởng vˆ Gi‡m Đốc.
Kế to‡n trưởng vˆ Gi‡m Đốc sau khi nh‰n được bảng thanh to‡n lương
vˆ c‡c khoản phải nộp xŽt duyệt vˆ ký nhận. Li•n 1 lưu tại bộ phận, li•n 2
chuyển cho kế to‡n tiền lương lưu, li•n 3 chuyển cho kế to‡n tiền mặt thực hiện chi lương.
C‡c nh‰n vi•n ch’nh thức của doanh nghiệp sẽ được tr’ch nộp c‡c
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 61
khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ. C‡c khoản nˆy được tr’ch tr•n lương
của người lao động theo tỷ lệ quy định của hiện hˆnh của nhˆ nước. Theo quy
định của nhˆ nước hiện nay th“ tỷ lệ doanh nghiệp c— nghĩa vụ đ—ng cho
người lao động vˆ được t’nh vˆo chi ph’ được trừ của doanh nghiệp như sau:
- BHXH t’nh vˆo chi ph’: 17,5% tổng quỹ lương đ—ng bảo hiểm;
- BHYT t’nh vˆo chi ph’: 3% tổng quỹ lương đ—ng bảo hiểm;
- BHTN t’nh vˆo chi ph’: 1% tổng quỹ lương đ—ng bảo hiểm;
- KPCĐ t’nh vˆo chi ph’: 1% tổng quỹ lương đ—ng bảo hiểm;
Với người lao động c‡c khoản tr’ch theo lương gồm:
- Tr’ch BHXH: 8% thu của người lao động tr•n mức lương đ—ng bảo hiểm;
- Tr’ch BHYT: 1,5% thu của người lao động theo mức lương đ—ng bảo hiểm;
- Tr’ch BHTN: 1% thu của người lao động tr•n mức lương đ—ng bảo hiểm;
- C™ng đoˆn ph’ được t’nh bằng 1% tổng tiền lương c™ng ty thực trả cho người lao động. V’ dụ:
- Tổ trưởng thực hiện chấm c™ng cho c‡c thˆnh vi•n trong tổ th™ng qua
Bảng chấm c™ng (Phụ lục 2.4).
- Tr•n cơ sở bảng chấm c™ng, kế to‡n lập bảng thanh to‡n tiền lương
(Phụ lục 2.5) vˆ bảng ph‰n bổ tiền lương vˆ bảo hiểm x‹ hội (Phụ lục 2.6).
Dựa bảng ph‰n bổ tiền lương vˆ bảo hiểm x‹ hội, kế to‡n x‡c định số phải trả cho c™ng nh‰n trong kỳ.
- Kế to‡n chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp Ð Căn cứ vˆo bảng ph‰n bổ tiền
lương vˆ c‡c khoản bảo hiểm, kế to‡n ghi sổ Nhật Ký chung (Phụ lục 2.1) rồi
vˆo sổ c‡i TK 622 (phụ lục 2.8) vˆ ghi sổ chi tiết chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp (Phụ lục 2.7).
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp được tập hợp chi tiết cho từng đơn đặt hˆng
sẽ giœp nhˆ quản trị c— được th™ng tin chi ph’ nh‰n c™ng hợp lý hơn cho việc
kiểm so‡t chi ph’ của c™ng ty tuy nhi•n việc ghi nhận chi ph’ nh‰n c™ng trực
tiếp như vậy chưa tu‰n theo nguy•n tắc ghi nhận chi ph’.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 62
2.3.3. Kế to‡n chi ph’ sản xuất chung
Chi ph’ sản xuất chung của C™ng ty lˆ những khoản chi ph’ ph‡t sinh
trong phạm vi ph‰n xưởng, phục vụ cho qu‡ tr“nh sản xuất sản phẩm, bộ
phận, tổ đội sản xuất. Chi ph’ sản xuất chung của C™ng ty bao gồm:
- Chi ph’ nguy•n vật liệu: bao gồm chi ph’ vật liệu ang cho ph‰n xưởng
sản xuất với mục đ’ch quản lý như: dầu, giẻ lau, giấy bœt, chổiÉ
- Chi ph’ dụng cụ sản xuất: dụng cụ phục vụ ph‰n xưởng như: balang,
c‰n, dụng cụ bảo hộ lao động, mũi khoan, lưỡi cắt, v˜ng bi, khu™n đœcÉ
- Chi ph’ tiền lương vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương của nh‰n vi•n quản lý ph‰n xưởng.
- Chi ph’ khấu hao TSCĐ bao gồm chi ph’ khấu hao của tất cả c‡c
TSCĐ thuộc c‡c ph‰n xưởng sản xuất như m‡y m—c, nhˆ xưởng
- Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi: lˆ những chi ph’ mua ngoˆi phục vụ chung
cho sản xuất vˆ quản lý ph‰n xưởng như tiền điện, tiền nước..
- Chi ph’ bằng tiền kh‡c: bao gồm c‡c chi ph’ kh‡c bằng tiền phục vụ
cho quản lý sản xuất ở ph‰n xưởng như chi ph’ tiếp kh‡ch, họp ban quản lýÉ Ø Chứng từ kế to‡n:
Để tập hợp chi ph’ sản xuất chung kế to‡n sử dụng c‡c chứng từ như
bảng chấm c™ng, bảng thanh to‡n tiền lương, bảng t’nh vˆ ph‰n bổ tiền lương
vˆ c‡c khoản tr’ch theo lương, ho‡ đơn gi‡ trị gia tăng, phiếu chi, phiếu xuất khoÉ
Ø Tˆi khoản vˆ vận dụng tˆi khoản
Tˆi khoản sử dụng trong kế to‡n chi ph’ sản xuất chung, kế to‡n sử
dụng TK 627: Chi ph’ sản xuất chung. Tˆi khoản nˆy được chi tiết theo từng
yếu tố chi ph’, bao gồm:
- TK 6271: Chi ph’ nh‰n c™ng
- TK 6272: Chi ph’ vật liệu
- TK 6273: Chi ph’ dụng cụ
- TK 6274: Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 63
- TK 6277: Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi
- TK 6278: Chi ph’ bằng tiền kh‡c Ø Quy tr“nh kế to‡n
Chi ph’ sản xuất chung c— nhiều yếu tố kh‡c nhau mỗi yếu tố khi ph‡t
sinh c— chứng từ phản ‡nh cụ thể vˆ việc tập hợp chœng được thực hiện theo
những tr“nh tự nhất định.
Chi ph’ nh‰n vi•n quản lý ph‰n xưởng:
Chi ph’ nˆy bao gồm c‡c khoản tiền lương ch’nh, lương phụ, phụ cấp
lương của nh‰n vi•n quản lý vˆ nh‰n vi•n phục vụ ph‰n xưởng, c‡c khoản
tr’ch theo lương của c™ng nh‰n trực tiếp sản xuất, nh‰n vi•n quản lý ph‰n
xưởng thuộc bi•n chế của C™ng tyÉđược kế to‡n vˆo TK 6271. Chứng từ
ban đầu để kế to‡n tiền lương nh‰n vi•n ph‰n xưởng lˆ bảng chấm c™ng. H“nh
thức trả lương theo thời gian. Theo đ—, tiền lương phải trả cho bộ phận nˆy
được t’nh căn cứ vˆo sổ ngˆy c™ng theo c™ng thức. Tiền lương phải trả Số ngˆy c™ng thực Đơn gi‡ một ngˆy = x trong th‡ng tế trong th‡ng c™ng
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Tr•n cơ sở bảng chấm c™ng do tổ trưởng ph‰n xưởng gửi l•n, kế to‡n
c™ng ty lập bảng thanh to‡n lương cho bộ phận gi‡n tiếp.
Chi ph’ NVL, CCDC d•ng cho quản lý sản xuất
Chi ph’ sản xuất chung về nguy•n vật liệu của C™ng ty bao gồm c‡c
loại nguy•n vật liệu như: xăng, dầu, quần ‡o bảo hộ lao động...
Khi ph‡t sinh nhu cầu sử dụng vật liệu cho sản xuất chung, thủ kho
căn cứ vˆo phiếu y•u cầu lĩnh vật tư để xuất vật tư. Cuối th‡ng, kế to‡n tổng
hợp lại để lập bảng tổng hợp xuất vật tư.
Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định
Việc tr’ch khấu hao ở C™ng ty hiện nay được thực hiện theo th™ng tư
45/2013/TT-BTC ngˆy 25/4/2013 của Bộ Tˆi ch’nh về việc hướng dẫn chế
độ quản lý, sử dụng vˆ tr’ch khấu hao tˆi sản cố định.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 64
Tˆi sản cố định của C™ng ty bao gồm những tˆi sản c— gi‡ trị lớn như
nhˆ xưởng, m‡y m—c thiết bị... Mỗi tˆi sản được mở thẻ chi tiết vˆ được theo
d›i tr•n sổ chi tiết TSCĐ về nguy•n gi‡, gi‡ trị hao m˜n, ngˆy t’nh khấu hao, kỳ t’nh khấu hao...
Hiện nay, TSCĐ tại c™ng ty đang được sử dụng phương ph‡p khấu
hao đường thẳng. Căn cứ vˆo nguy•n gi‡ tˆi sản, năm sử dụng, tỉ lệ khấu
hao, kế to‡n lập bảng t’nh vˆ ph‰n bổ khấu hao tˆi sản cố định. C™ng thức t’nh khấu hao như sau: Mức t’nh khấu hao Nguy•n gi‡ = hˆng th‡ng Số năm sử dụng x 12 th‡ng
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Bảng t’nh khấu hao thiết bị sử dụng cho ph‰n xưởng nhựa (Phụ luc 2.9)
Hˆng th‡ng nếu c— ph‡t sinh tăng (giảm) TSCĐ th“ kế to‡n căn cứ vˆo
c‡c chứng từ li•n quan để cập nhật số liệu vˆo m‡y. Khi đ— tr•n cơ sở những
TSCĐ c— từ trước vˆ những TSCĐ mới tăng (giảm) trong th‡ng vˆ t•y thuộc
tˆi sản đ— thuộc bộ phận nˆo th“ chương tr“nh phần mềm kế to‡n sẽ tự tập
hợp vˆo c‡c tˆi khoản chi ph’ tương ứng.
Việc t’nh khấu hao TSCĐ hˆng th‡ng được kế to‡n t’nh to‡n vˆ lập
bảng ph‰n bổ khấu hao TSCĐ.
Căn cứ vˆo bảng ph‰n bổ khấu hao TSCĐ, kế to‡n ghi sổ chi tiết TK
6274 Ð Chi ph’ khấu hao tˆi sản cố định (Phụ lục 2.10)
Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi
Chi ph’ dịch vụ mua ngoˆi ở c™ng ty bao gồm c‡c chi ph’ như: tiền
điện, thu• ngoˆi sửa chữa, vận chuyển thu• ngoˆi, c‡c chi ph’ dịch vụ thu•
ngoˆi kh‡c. Kế to‡n căn cứ vˆo c‡c h—a đơn GTGT, hợp đồng kinh tế để ghi sổ kế to‡n.
V’ dụ: Ngˆy 28/12/2016 trả tiền mua dầu Diesel số tiền 4.124.560
đồng đ‹ bao gồm 10% thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%. Căn cứ vˆo
h—a đơn GTGT (Mẫu 04), kế to‡n lập phiếu chi (Mẫu 05), kế to‡n ghi sổ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 65
Nhật ký chung (Phụ lục 2.1), từ đ— ghi sổ c‡i TK 627 (Phụ lục 2.11).
Chi ph’ bằng tiền kh‡c
C‡c khoản chi nˆy bao gồm như: chi ph’ an toˆn lao động, ph˜ng ch‡y chữa ch‡y...
Cuối kỳ, chi ph’ sản xuất chung tại ph‰n xưởng Nhựa được tập hợp
được lˆ: 309.667.921 đồng vˆ chi ph’ sản xuất chung được ph‰n bổ theo ti•u
thức chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp, chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp của
đơn hˆng MH-2 lˆ 485.642.000 đồng, của đơn hˆng TT-3 lˆ 835.358.753
đồng. Do vậy, chi ph’ sản xuất chung được ph‰n bổ cho đơn hˆng như sau:
- Đối với đơn hˆng MH-2:
(309.667.921/(485.642.000+835.358.753)) x 485.642.000 = 113.843.802 đ
- Đối với đơn hˆng TT-3:
(309.667.921/(485.642.000+835.358.753)) x 835.358.753 = 195.824.119đ
2.3.4. Kế to‡n tổng hợp chi ph’ sản xuất, kiểm k•, đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang
2.3.4.1. Kế to‡n tổng hợp chi ph’ sản xuất
Ø Tˆi khoản kế to‡n sử dụng
Cuối kỳ toˆn bộ chi ph’ sản xuất ph‡t sinh trong kỳ của C™ng ty được
kế to‡n vˆo tˆi khoản 154 Ð chi ph’ sản xuất kinh doanh dở dang vˆ được kế
to‡n chi tiết cho từng ph‰n xưởng theo từng đơn đặt hˆng. Ø Quy tr“nh kế to‡n
Định kỳ vˆo thời điểm cuối th‡ng sau khi chi ph’ sản xuất ph‡t sinh
trong kỳ đ‹ tập hợp được, kế to‡n tổng hợp tiến hˆnh kết chuyển chi ph’ từ
c‡c TK 621, TK 622, TK 627 sang TK 154.
Chi ph’ sản xuất dở dang đầu thˆng 09/2019 của đơn hˆng MH-2 lˆ
2.656.285.817 đồng, trong đ—:
Chi ph’ NVLTT: 2.167.989.000 đồng
Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: 198.098.000 đồng
Chi ph’ sản xuất chung: 290.198.817 đồng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 66
Kế to‡n ghi sổ chi tiết TK 154 Ð Chi ph’ SXKD dở dang đơn đặt hˆng
MH-2 (Phụ lục 2.12), sổ c‡i TK 154 (Phụ lục 2.13)
2.3.4.2. Kiểm k• vˆ đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang
Do đặc th• của hoạt động sản xuất của C™ng ty lˆ sản xuất theo đơn đặt
hˆng của kh‡ch hˆng n•n cuối kỳ kế to‡n nếu đơn đặt hˆng chưa hoˆn thˆnh
th“ toˆn bộ chi ph’ sản xuất kinh doanh t’nh từ khi bắt đầu thực hiện đơn đặt
hˆng cho đến thời điểm cuối mỗi kỳ kế to‡n đều lˆ gi‡ trị sản phẩm dở đang.
Tại c™ng ty, mặc d• hˆng tuần c‡c ph‰n xưởng vẫn tiến hˆnh b‡o c‡o tiến độ
thực hiện c‡c đơn đặt hˆng tuy nhi•n c™ng t‡c đ‡nh gi‡ sản phẩm dở dang lại
được tiến hˆnh khi kết thœc kỳ kế to‡n.
V’ dụ đến cuối th‡ng 09/2019 đơn hˆng MH-2 đ‹ hoˆn thˆnh n•n
kh™ng c— sản phẩm dở dang cuối kỳ nhưng đơn hˆng TT-3 chưa hoˆn thˆnh,
kế to‡n x‡c định gi‡ trị sản phẩm dở dang của đơn đặt hˆng nˆy như sau:
Chi ph’ sản xuất ph‡t sinh trong kỳ tập hợp được: 1.145.482.122 đồng
- Chi ph’ NVLTT: 835.358.753 đồng.
- Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: 114.299.250 đồng.
- Chi ph’ sản xuất chung: 195.824.119 đồng.
Vậy gi‡ trị sản phẩm dở dang cuối th‡ng 09/2019 của đơn hˆng TT-3 lˆ: 1.145.482.122 đồng.
2.3.5. T’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
Với đặc điểm sản xuất theo đơn đặt hˆng của kh‡ch n•n thời điểm x‡c
định gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty lˆ khi đơn đặt hˆng hoˆn thˆnh vˆ bˆn giao.
Tại C™ng ty cổ phẩn Toˆn Thắng, t’nh gi‡ thˆnh theo đơn đặt hˆng. Để
t’nh được gi‡ thˆnh sản phẩm theo đơn đặt hˆng, mỗi đơn đặt hˆng được kế
to‡n mở cho một phiếu t’nh gi‡ thˆnh. Chi ph’ sản xuất ph‡t sinh đều được
phản ‡nh trong phiếu t’nh gi‡ thˆnh. Khi đơn đặt hˆng đ‹ hoˆn thˆnh, kế to‡n
sẽ tổng cộng chi ph’ tr•n c‡c phiếu t’nh gi‡ thˆnh để x‡c định tổng gi‡ thˆnh
vˆ gi‡ thˆnh đơn vị theo từng đơn đặt hˆng.
V’ dụ cuối th‡ng 09/2019 đơn đặt hˆng MH-2 đ‹ hoˆn thˆnh vˆ bˆn
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 67
giao, kế to‡n C™ng ty tiến hˆnh t’nh gi‡ thˆnh như sau:
Chi ph’ sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.656.286.817 đồng, trong đ—:
- Chi ph’ NVL TT: 2.167.989.000 đồng
- Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: 198.098.000 đồng
- Chi ph’ sản xuất chung: 290.198.817 đồng
Chi ph’ sản xuất ph‡t sinh trong k“: 683.465.802 đồng
- Chi ph’ NVL TT: 485.642.000 đồng
- Chi ph’ nh‰n c™ng trực tiếp: 83.980.000 đồng
- Chi ph’ sản xuất chung: 113.843.802 đồng
Vậy gi‡ thˆnh đơn đặt hˆng MH-2:
2.656.286.817 + 683.465.802 = 3.339.751.619 đồng
Bảng t’nh gi‡ thˆnh đơn đặt hˆng MH-2 (Phụ lục 2.14)
2.4. Їnh gi‡ c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
2.4.1. Những ưu điểm đạt được
Ø Về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh theo kế to‡n tˆi ch’nh
C™ng ty Cổ phẩn Toˆn Thắng, lˆ một đơn vị kế to‡n kế to‡n độc lập,
c— hệ thống sổ s‡ch kế to‡n ri•ng, c— tˆi khoản tiền gửi. Trong suốt qu‡ tr“nh
hoạt động của m“nh, c™ng ty đa kh™ng ngừng phấn đấu mở rộng quy m™ sản
xuất, n‰ng cao tr“nh độ quản lý, tr“nh độ chuy•n m™n, kỹ thuật của c‡n bộ
c™ng nh‰n vi•n, hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ t’nh
gi‡ thˆnh sản phẩm, nhằm giảm chi ph’ sản xuất, hạ gi‡ thˆnh sản phẩm, ngˆy
cˆng tăng khối lượng sản phẩm quạt c™ng nghiệp của c™ng ty cung cấp cho thị trường.
- Về việc tu‰n thủ c‡c chuẩn mực kế to‡n
Qua nghi•n cứu, khảo s‡t tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng thấy rằng:
DN đ‹ ‡p dụng một c‡ch tương đối đœng đắn, ch’nh x‡c chế độ kế to‡n DN
ban hˆnh theo Th™ng tư số 200/2014/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ tˆi ch’nh.
Vận dụng tương đối tốt c‡c chuẩn mực kế to‡n, c‡c th™ng tư hướng dẫn về
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 68
quản lý tˆi ch’nh kế to‡n DN.
- Về tổ chức bộ m‡y kế to‡n
Được tổ chức gọn nhẹ, chặt chẽ từ tr•n xuống dưới, c— sự phối hợp
đồng bộ giữa c‡c đơn vị thˆnh vi•n trong nội bộ doanh nghiệp nhằm đảm bảo
việc ph‰n c™ng c™ng t‡c kế to‡n c‡c phần hˆnh kế to‡n một c‡ch khoa học.
- Về việc vận dụng chứng từ kế to‡n
Hệ thống chứng từ ban đầu đảm bảo việc tu‰n thủ đầy đủ vˆ nghi•m
chỉnh c‡c nội dung của chứng từ kế to‡n chi ph’ sản xuất từ việc x‡c định
danh mục chứng từ đến việc lu‰n chuyển chứng từ. DN đ‹ tổ chức hợp lý,
hợp lệ vˆ theo đœng chế độ kế to‡n. Đảm bảo tốt việc lưu giữ chứng từ một
c‡ch khoa học tạo điều kiện thuận lợi cho c‡c bộ phận sử dụng th™ng tin c—
thể t“m kiếm dễ dˆng. C™ng t‡c lập vˆ tổ chức lu‰n chuyển chứng từ, ghi chŽp
vˆ theo d›i tr•n c‡c sổ kế to‡n đều được tiến hˆnh theo đœng chế độ kế to‡n hiện hˆnh.
- Về ph‰n loại chi ph’ sản xuất
CPSX được ph‰n loại theo khoản mục chi ph’, trong khoản mục chi ph’
lại ph‰n thˆnh c‡c yếu tố sản xuất: Chi ph’ NVL trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng
trực tiếp, chi ph’ khấu hao tˆi sản cố địnhÉ Việc ph‰n loại nˆy đ‡p ứng được
nhu cầu cung cấp th™ng tin phục vụ kế to‡n tˆi ch’nh. Lˆ cơ sở để x‡c định
c‡c chỉ ti•u quan trọng tr•n b‡o c‡o tˆi ch’nh.
- Vận dụng c‡c tˆi khoản kế to‡n
Qua khảo s‡t, doanh nghiệp đ‹ thực hiện đầy đủ ph‰n loại chi ph’ theo
nội dung vˆ c™ng dụng của c‡c chi ph’ nˆy, theo đœng yếu tố đầu vˆo của qu‡
tr“nh sản xuất để phục vụ cho việc lập b‡o c‡o chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm theo từng khoản mục. Đồng thời doanh nghiệp đ‹ dựa vˆo hệ thống
tˆi khoản kế to‡n thống nhất do Bộ tˆi ch’nh ban hˆnh, vˆ ‡p dụng c‡c tˆi
khoản kế to‡n ph• hợp để phục vụ cho kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm. DN đ‹ tu‰n thủ nghi•m chỉnh quy định về m‹ số, t•n gọi, nội dung,
kết cấu vˆ phương ph‡p kế to‡n tr•n từng tˆi khoản.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 69
- Hệ thống sổ kế to‡n
Kế to‡n tu‰n thủ mở sổ kế to‡n theo đœng quy định hiện hˆnh. Kế to‡n
mở sổ hˆng ngˆy vˆ hˆng th‡ng, từ đ— tạo thuận lợi trong việc lập c‡c b‡o c‡o
tổng hợp khi c‡c cơ quan quản lý y•u cầu. Để phục vụ kế to‡n chi tiết chi ph’
sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm, DN đ‹ lựa chọn sử dụng c‡c loại sổ kế to‡n
tổng hợp cũng như sổ kế to‡n chi tiết cho chi ph’ SXKD cần thiết, ph• hợp
với y•u cầu cung cấp th™ng tin vˆ quản lý tại DN. Việc tổ chức quy tr“nh vˆ
qu‡ tr“nh ghi chŽp sổ kế to‡n được thực hiện kịp thời, r› ang vˆ nhất qu‡n.
Trong điều kiện thực tế của c™ng t‡c kế to‡n hiện nay, việc ‡p dụng
h“nh thức kế to‡n Nhật ký chung lˆ rất ph• hợp để phản ‡nh hoạt động sản
xuất kinh doanh. Với đặc điểm đa dạng, phức tạp, với y•u cầu cao của việc
quản lý sử dụng vật tư, tˆi sản vˆ tiền vốn th“ c‡c bảng k•, nhật ký chung, c‡c
bảng ph‰n bổ lˆ th’ch hợp nhất để theo d›i vˆ cung cấp số liệu về t“nh h“nh
tˆi sản, sự vận động của tˆi sản. Hệ thống sổ s‡ch kế to‡n đồng bộ, kh‡ đầy
đủ theo đœng quy định của Bộ tˆi ch’nh, lu™n c— sự giœp đỡ tư vấn từ c‡c cơ
quan chức năng như kiểm to‡n về c‡c lĩnh vực tˆi ch’nh c— li•n quan n•n việc
ghi chŽp, nghi•n cứu đều c— hệ thống vˆ theo đœng ph‡p luật. Qu‡ tr“nh lu‰n
chuyển chứng từ, sổ s‡ch giữa ph˜ng kế to‡n với c‡c bộ phận li•n quan được
tổ chức nhịp nhˆng, quy củ tạo điều kiện thuận lợi cho kế to‡n thực hiện chức
năng gi‡m s‡t, đặc biệt lˆ cho việc kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh
sản phẩm. C™ng ty đ‹ sử dụng phần mềm vˆo trong c™ng t‡c kế to‡n kế to‡n
do đ— c‡c số liệu kế to‡n được cập nhật thường xuy•n, tr‡nh được nhầm lẫn
trong t’nh to‡n giœp cho việc tập hợp chi ph’ một c‡ch nhanh ch—ng vˆ ch’nh
x‡c đ‡p ứng được y•u cầu của c™ng t‡c kế to‡n kế to‡n.
- Trong quy tr“nh sản xuất c™ng ty đ‹ x‰y dựng định mức chi ph’ cho
từng ph‰n xưởng, n‰ng cao tr‡ch nhiệm quản l’ vˆ sử dụng nguy•n vật liệu
cho từng ph‰n xưởng tương đối hợp l’ từ đ— g—p phần giảm chi ph’ sản xuất,
giœp cho việc hạ gi‡ thˆnh sản phẩm tạo điều kiện cho sản phẩm của c™ng ty
c— thể cạnh tranh với c‡c sản phẩm kh‡c tr•n thị trường.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 70
2.4.2. Những hạn chế vˆ nguy•n nh‰n
Qua nghi•n cứu kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm của
c™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng, t‡c giả c˜n ph‡t hiện ra một số hạn chế cần
được hoˆn thiện cải thiện c™ng t‡c kế to‡n trong doanh nghiệp dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh.
- Về d‰y chuyền sản xuất
Do từ khi thˆnh lập c™ng ty đến nay d‰y chuyền c™ng nghệ sản xuất của
c™ng ty mới được n‰ng cấp một lần vˆo năm 2008, từ đ— đến nay chỉ được
sửa chữa vˆ khắc phục n•n dẫn đến chất lượng của d‰y chuyền thấp, năng
suất lao động kh™ng cao. V“ vậy mˆ chất lượng sản phẩm chưa thật tốt n•n
sản phẩm chưa c— được chỗ đứng tr•n thị trường. Mặt kh‡c c™ng nghệ c˜n
chưa hiện đại vˆ g‰y ™ nhiễm m™i trường xung quanh.
- Về c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
Đối với c™ng t‡c t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm: c™ng ty ‡p dụng phương
ph‡p giản đơn để t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm, hiện tại phương ph‡p nˆy vẫn ph•
hợp với đặc điểm quy tr“nh c™ng nghệ, tổ chức quản l’ vˆ tổ chức kế to‡n, đơn
giản vˆ dễ t’nh to‡n. Nhưng trong tương lai, c™ng ty dự kiến mở rộng sản
phẩm th•m c‡c sản phẩm bao gồm lˆ sản phẩm quạt điện, tủ lạnhÉ Những
sản phẩm nˆy cần đi qua nhiều ph‰n xưởng trong đ— c— ph‰n xưởng cơ kh’,
ph‰n xưởng sơn vˆ ph‰n xưởng lắp r‡p, th“ phương ph‡p t’nh gi‡ thˆnh nˆy
lại kh™ng ch’nh x‡c vˆ kh™ng thuận tiện cho việc lập kế hoạch hạ gi‡ thˆnh
sản phẩm, kế hoạch chi ti•u nguy•n vật liệu trực tiếp, chi ph’ nh‰n c™ng trực
tiếp, chi ph’ sản xuất chung.
- Về c™ng t‡c giảm chi ph’ sản xuất vˆ hạ gi‡ thˆnh sản phẩm
Toˆn bộ c™ng t‡c kế to‡n về chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡ thˆnh sản phẩm
của c™ng ty phụ thuộc hoˆn toˆn vˆo ph˜ng kế hoạch vật tư, từ việc x‰y dựng
định mức đến việc đ‡nh gi‡ khối lượng thực hiện. Nếu kh™ng c— biện ph‡p
quản lý chặt chẽ sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới toˆn bộ c™ng t‡c nˆy.C™ng ty cần
x‰y dựng một số biện ph‡p quản lý chung về giảm chi ph’ sản xuất vˆ hạ gi‡ thˆnh sản phẩm.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 71
Tiểu kết chương 2
Qua việc nghi•n cứu thực trạng kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng. T‡c giả đ‹ thực hiện nghi•n cứu về c‡c vấn đề sau:
- Qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển
- Tổ chức bộ m‡y quản lý của c™ng ty, bộ m‡y kế to‡n
- Đặc điểm hoạt đ™ng, sản xuất kinh doanh vˆ quy tr“nh sản xuất
- Thực trạng về kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại đơn vị.
- Chi tiết th™ng tin về chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm của sản
phẩm đặc th• tại c™ng ty.
Từ đ‰y, t‡c giả đ‹ c— c‡c đ‡nh gi‡ về thực trạng kế to‡n tại C™ng ty.
T‡c giả đ‹ rœt ra được những ưu điểm trong kế to‡n CPSX vˆ t’nh GTSP của
C™ng ty cũng như đ‡p ứng c‡c y•u cầu cơ bản của c™ng t‡c kế to‡n tˆi ch’nh
c•ng với việc cung cấp c‡c th™ng tin về quản trị cho nhˆ điều hˆnh, đồng thời
tổng kết được c‡c hạn chế c•ng với nguy•n nh‰n của hạn chế. Љy lˆ cơ sở
thực tiễn cho việc nghi•n cứu đề xuất một số giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n chi
ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm cho c™ng ty tại chương tiếp theo.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 72 Chương 3
GIẢI PHçP HOËN THIỆN KẾ TOçN CHI PHê SẢN XUẤT VË
GIç THËNH SẢN PHẨM TẠI CïNG TY CỔ PHẦN TOËN THẮNG
3.1. Mục ti•u vˆ phương hướng hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất
vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
3.1.1. Mục ti•u
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng lˆ một DN c— uy t’n trong ngˆnh sản xuất.
Với phương ch‰m tiến tới kinh doanh đa ngˆnh nghề, dịch vụ, kh™ng ngừng
‡p dụng c‡c c™ng nghệ ti•n tiến nhất vˆo sản xuất, lu™n lu™n giữ chữ t’n với
kh‡ch hˆng vˆ đối t‡c, lấy chất lượng sản phẩm lˆm mục ti•u phấn đấu vˆ x‰y
dựng văn h—a DN lˆnh mạnh để từ đ‰y c— thể gặt h‡i được nhiều thˆnh c™ng trong tương lai.
Do vậy, tiếp tục hoˆn thiện lý luận, hệ thống ph‡p lý về kế to‡n li•n
quan đến kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm của doanh nghiệp
nhằm th’ch th’ch ứng với những biến đổi của thực tiễn lˆ một đ˜i hỏi kh‡ch
quan vˆ cấp b‡ch trong điều kiện hiện nay.
Mục đ’ch của sản xuất kinh doanh lˆ lợi nhuận tối đa nhưng trước ti•n
doanh nghiệp cần phải b• đắp được c‡c chi ph’ bỏ ra vˆ c— lời, từ đ— sẽ tối đa
ho‡ lợi nhuận bằng c‡ch tăng doanh thu vˆ tiết kiệm chi ph’. V“ vậy c™ng t‡c
hoˆn thiện tổ chức c™ng t‡c kế to‡n n—i chung, kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm n—i ri•ng lˆ một sự cần thiết mang t’nh kh‡ch quan.
Thứ nhất, do y•u cầu của ph‡t triển kinh tế cần thiết phải c— th™ng tin
tˆi ch’nh ch’nh x‡c, hiệu quả, đ‡ng tin cậy. Th™ng tin kế to‡n vừa mang t’nh
định t’nh, vừa mang t’nh định lượng. C‡c th™ng tin nˆy rất quan trọng đối với
những nhˆ quản trị hay những đối tượng cần, kh™ng chỉ phục vụ bản th‰n của
doanh nghiệp mˆ c˜n lˆ cơ sở để nhˆ nước thực hiện kiểm tra t“nh h“nh chấp
hˆnh c‡c ch’nh s‡ch, chế độ, quy định. Từ đ—, nhˆ nước c— thể nghi•n cứu bổ
sung ch’nh s‡ch, chế độ để ph• hợp với đặc điểm của doanh nghiệp vˆ điều
kiện thực tế của đất nước.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 73
Thứ hai, mỗi một doanh nghiệp khi hoạt động SXKD đều mong muốn
đạt lợi nhuận cao. C‡c c™ng ty cần đưa ra những quyết định để n‰ng cao
doanh thu, tiết kiệm chi ph’, kh™ng ngừng đem về nguồn lợi lớn hơn. Để lˆm
được điều đ— th“ th™ng tin về kinh tế, tˆi ch’nh la v™ c•ng quan trọng cho c‡c
nhˆ l‹nh đạo doanh nghiệp. Th™ng tin mˆ kế to‡n cung cấp lˆ một trong
những loại th™ng tin cần thiết nhất, th™ng tin đ— phải đảm bảo ch’nh x‡c, đầy
đủ, kịp thời, hiệu quả để cung cấp cho nhˆ quản trị doanh nghiệp, cho c‡c nhˆ
đầu tưÉ Để ph• hợp với y•u cầu sử dụng vˆ cung cấp th™ng tin, c™ng ty cổ
phần Toˆn Thắng cần hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n n—i chung trong đ— đặc biệt
lˆ hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm n—i ri•ng.
Thứ ba, trong bối cảnh hệ thống kế to‡n Việt Nam hiện nay đang từng
bước được hoˆn thiện để ph• hợp với kế to‡n quốc tế nhưng cũng phải đảm
bảo việc th’ch hợp với điều kiện kinh tế, x‹ hội của Việt Nam. Cụ thể, hiện
nay Việt Nam đ‹ ban hˆnh luật kế to‡n, vˆ sau đ— lˆ hệ thống c‡c chuẩn mực
kế to‡n dựa theo nguy•n tắc tu‰n thủ th™ng lệ chuẩn mực kế to‡n quốc tế. Tuy
nhi•n, qu‡ tr“nh đổi mới đang trong giai đoạn đầu n•n kh— tr‡nh khỏi những
bất cập, tồn tại. Hệ thống kế to‡n Việt Nam cần c— những sửa đổi, bổ sung để
hoˆn thiện, ph• hợp với điều kiện ph‡t triển. Trong đ— kế to‡n về chi ph’ sản
xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm lˆ một phần rất quan trọng cần được hoˆn thiện.
Xuất ph‡t từ những đ˜i hỏi kh‡ch quan vˆ cấp thiết tr•n, t‡c giả dự b‡o
triển vọng hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng sẽ được chœ trọng vˆ thực hiện tốt nhất.
3.1.2. Phương hướng
Để ph‡t huy vai tr˜ lˆ c™ng cụ quản lý, kế to‡n tˆi ch’nh trong doanh
nghiệp cung cấp th™ng tin ch’nh x‡c phục vụ cho việc ra quyết định, quan
điểm hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm của C™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng như sau:
Ph• hợp đặc điểm hoạt động SXKD, đặc điểm của cơ cấu tổ chức bộ
m‡y quản lý, sự ph‰n cấp quản lý của doanh nghiệp, quy m™, phạm vi SXKD,
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 74
tr“nh độ chuy•n m™n của người lˆm c™ng t‡c kế to‡n, hệ thống cơ sở vật chất,
trang thiết bị, c‡c phương tiện kỹ thuật hiện đang phục vụ cho việc ghi chŽp,
t’nh to‡n, xử lý, tổng hợp vˆ cung cấp th™ng tin của đơn vị.
Đảm bảo vận dụng hợp lý c‡c văn bản, luật, chuẩn mực, chế độ, ch’nh
s‡ch kế to‡n, hướng dẫn về tổ chức c™ng t‡c kế to‡n chi ph’, sản xuất vˆ gi‡
thˆnh sản phẩm do Nhˆ nước ban hˆnh để ph• hợp với đặc th• về quản lý
kinh tế của Việt Nam hiện nay vˆ đặc th• của ngˆnh sản xuất.
Hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm phải đ‡p ứng
y•u cầu vˆ hiệu quả c— t’nh khả thi cao. Việc hoˆn thiện nˆy đ˜i hỏi đem lại
sự ph‡t triển trong c™ng t‡c kế to‡n, nhưng phải đơn giản, dễ hiểu, để cuối
c•ng c— thể mang lại th™ng tin chất lượng cao cho người sử dụng, phục vụ
cho y•u cầu quản lý. Việc hoˆn thiện cần phải giải quyết được những vấn đề
ph‡t sinh từ thực tế hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tr•n cơ sở chi ph’
bỏ ra để thực hiện giải ph‡p hoˆn thiện phải tiết kiệm vˆ thấp hơn lợi ’ch
mang lại từ việc hoˆn thiện. Từ đ—, đem lại hiệu quả kinh tế, c— nghĩa lˆ tiết
kiệm chi ph’, n‰ng cao hiệu quả sử dụng vốn vˆ đem lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp.
3.2. Một số giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng dưới g—c độ kế to‡n tˆi ch’nh
3.2.1. Hoˆn thiện về d‰y chuyền c™ng nghệ
C™ng ty sử dụng c™ng nghệ ti•n tiến tự động ho‡ ở mức cao, lựa chọn
thiết bị ph• hợp nhằm đảm bảo sản xuất sản phẩm đa dạng. Tiết kiệm tối đa
nguy•n vật liệu vˆ năng lượng trong sản xuất. Đa dạng ho‡ nguồn nguy•n
liệu, nhi•n liệu cho sản xuất bồn nhựa, bồn Inox trong đ— c— sử dụng phế thải,
phế liệu của c‡c ngˆnh c™ng nghiệp kh‡c, bảo đảm c‡c chỉ ti•u về chất lượng
sản phẩm vˆ bảo vệ m™i trường theo ti•u chuẩn quy định. Chuyển đổi c™ng
nghệ Žp v‡n khu™n nhựa từ thủ c™ng sang c™ng nghệ tự động hiện đại để đảm
bảo vệ sinh m™i trường vˆ giảm thiểu chi ph’ nh‰n c™ng đ‰y cũng lˆ biện
ph‡p tăng lợi nhuận cho c™ng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 75
Hiện nay tr•n thị trường nước ngoˆi như Đức đang c— một d‰y chuyền
v‡n khu™n tự động sử dụng c™ng nghệ robot tự động đưa hỗn hợp nhựa vˆo trong khu™n để Žp.
Hiện nay c™ng ty ÒKingwellÓ lˆ đơn vị cung cấp một giải ph‡p hiệu quả
để sản xuất bồn chứa nước. M‡y EN-1000x2 lˆ một m‡y đa khu™n c— thể sản
xuất 2 bồn 1000 l’t c•ng một lœc, hoặc 4 bồn 500 l’t c•ng một lœc. Hoạt động
của sery m‡y EN rất hiệu quả, kh™ng cần người vận hˆnh c— kinh nghiệm để
vận hˆnh m‡y vˆ kh™ng bị lỗi. Bồn lˆm ra vẫn đ‡p ứng những ti•u chuẩn kĩ
thuật cao. V“ vậy tăng được năng suất với chi ph’ ti•u hao nhi•n liệu lˆ thấp
nhất. Như vậy C™ng ty n•n t“m hiểu vˆ nghi•n cứu c‡c d‰y chuyền tr•n để sử
dụng cho việc sản xuất được hiệu quả hơn.
3.2.2. Hoˆn thiện về phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh
Đối với mỗi doanh nghiệp sản xuất, việc x‡c định c‡ch t’nh gi‡ thˆnh
sản phẩm theo phương ‡n nˆo lˆ vấn đề then chốt đảm bảo được t’nh ch’nh
x‡c cao, ph‡t huy được t‡c dụng của gi‡ thˆnh trong c™ng t‡c quản l’ kinh tế.
V“ vậy để giœp kế to‡n quản trị thuận tiện trong qu‡ tr“nh lập kế hoạch hạ gi‡
thˆnh sản phẩm, thuận lợi cho việc theo d›i chi ph’ từng khoản mục trong gi‡
thˆnh sản phẩm từ đ— c— những biện ph‡p ph• hợp nhằm n‰ng cao hiệu quả
quản l’ trong sản xuất của c™ng ty. Trong tương lai, c™ng ty dự kiến mở rộng
sản xuất đồ điện lạnh, gia dụng, khi đ— c™ng ty c— thể xuất b‡n ra ngoˆi b‡n
thˆnh phẩm của qu‡ tr“nh sản xuất. Xuất ph‡t từ những l’ do tr•n, c™ng ty n•n
‡p dụng phương ‡n ph‰n bước c— t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm.
Phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh nˆy th’ch hợp với việc sản xuất sản phẩm của
c™ng ty c— quy tr“nh c™ng nghệ sản xuất qua nhiều giai đoạn c™ng nghệ chế
biến li•n tiếp theo một quy tr“nh nhất định, b‡n thˆnh phẩm của bước trước lˆ
đối tượng chế biến của bước sau, tổ chức sản xuất nhiều vˆ ổn định, chu k“
sản xuất ngắn vˆ li•n tục.
V’ dụ: Dự kiến c™ng ty sẽ sản xuất quạt c™ng nghiệp loại 0,5kw, tham
khảo vˆ thử nghiệm cho c‡c ph‰n xưởng th“ c‡c chi ph’ tập hợp được theo bảng 3.1.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 76 Đến cuối th‡ng:
+ Ph‰n xưởng cơ kh’ hoˆn thˆnh 50 b‡n thˆnh phẩm, c˜n 20 sản phẩm
dở dang mức độ hoˆn thˆnh 40%.
Bảng 3.1. Tập hợp chi ph’ sản xuất quạt
Đơn vị t’nh: đồng
Ph‰n xưởng Ph‰n xưởng Ph‰n xưởng Tổng chi ph’ Khoản mục Cơ kh’ Sơn lắp r‡p sản xuất Chi ph’ NVL 25.973.561 15.584.136 10.389.425 51.947.121 Chi ph’ nh‰n c™ng 17.181.255 10.308.753 6.872.502 34.362.510 Chi ph’ SXC 10.668.450 6.401.070 4.267.380 21.336.900 Cộng 53.823.266 32.293.959 21.529.307 107.646.531
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
+ Ph‰n xưởng sơn nhận 50 b‡n thˆnh phẩm của ph‰n xưởng cơ kh’ tiếp
tục sản xuất được 45 nửa thˆnh phẩm, c˜n 5 sản phẩm dở dang mức độ hoˆn thˆnh 30%.
+ Ph‰n xưởng lắp r‡p nhận 45 nửa thˆnh phẩm của ph‰n xưởng sơn tiếp
tục sản xuất hoˆn thˆnh 40 thˆnh phẩm nhập kho, c˜n 5 sản phẩm lˆm dở
mức độ hoˆn thˆnh lˆ 20%.(cả 3 ph‰n xưởng đều kh™ng c— sản phẩm dở dang đầu kỳ).
Bước 1: T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ở ph‰n xưởng cơ kh’
Їnh gi‡ sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương NVLTT = 25.973.561 x 20 = 7.421.017 50 + 20 17.181.255 NCTT = x 20 x 40% = 2.369.828 50 + 20 x 40% 10.668.450 SXC = x 20 x 40% = 1.471.510 50 + 20 x 40%
Bước 2: T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ở ph‰n xưởng sơn
Їnh gi‡ sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương 15.584.136 NVLTT = x 5 = 1.558.414 45 + 5
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 77 10.308.753 NCTT = x 5 x 30% = 332.540 45 + 5x30% 6.401.070 SXC = x 5 x 30% = 206.486 45 + 5x30%
Bước 3: T’nh gi‡ thˆnh nửa thˆnh phẩm ở ph‰n xưởng lắp r‡p
Їnh gi‡ sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoˆn thˆnh tương đương 10.389.425 NVLTT = x 5 = 1.154.381 40 + 5 6.872.502 NCTT = x 5 x 20% = 167.622 40 + 5x20% 4.267.380 SXC = x 5 x 20% = 104.082 40 + 5x20%
Từ c‡c phương ‡n t’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ở từng ph‰n xưởng
tr•n, doanh nghiệp lập bảng t’nh gi‡ b‡n b‡n thˆnh phầm cho từng ph‰n
xưởng: Ph‰n xưởng cơ kh’ (Bảng 3.2), ph‰n xưởng sơn (Bảng 3.3), ph‰n
xưởng lắp r‡p (Bảng 3.4).
Bảng 3.2. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng cơ kh’
Đơn vị t’nh: đồng
Tổng gi‡ Gi‡ thˆnh Khoản mục DDđk PS trongkỳ DDck thˆnh đơn vị Chi ph’ nguy•n vật - 25.973.561 7.421.017 18.552.543 371.051 liệu Chi ph’ nh‰n c™ng - 17.181.255 2.369.828 14.811.427 296.229 Chi ph’ sản xuất - 10.668.450 1.471.510 9.196.940 183.939 chung Cộng -
53.823.266 11.262.356 42.560.910 851.218
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 78
Bảng 3.3. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng sơn
Đơn vị t’nh: đồng
Chi ph’ Sản xuất dở dang trong
Chi ph’ Sản xuất dở dang cuối Gi‡ Khoản Tổng gi‡ DDđk th‡ng th‡ng thˆnh mục thˆnh PX1 CS PX2 Cộng PX1 CS PX2 Cộng đơn vị Chi ph’ Nguy•n -
18.552.543 15.584.136 34.136.679 7.421.017 1.558.414 8.979.431 25.157.248 559.050 vật liệu Chi ph’ nh‰n -
14.811.427 10.308.753 25.120.180 2.369.828 332.540 2.702.369 22.417.811 498.174 c™ng Chi ph’ sản xuất - 9.196.940
6.401.070 15.598.010 1.471.510 206.486 1.677.996 13.920.013 309.334 chung Cộng -
42.560.910 32.293.959 74.854.869 11.262.356 2.097.440 13.359.796 61.495.073 1.366.557
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 79
Bảng 3.4. T’nh gi‡ thˆnh b‡n thˆnh phẩm ph‰n xưởng lắp r‡p
Đơn vị t’nh: đồng
Chi ph’ Sản xuất dở dang cuối Gi‡ DD
Chi ph’ Sản xuất dở dang trong th‡ng Tổng gi‡ Khoản mục đ th‡ng thˆnh k thˆnh PX2 CS PX3 Cộng PX2 CS PX3 Cộng đơn vị Chi ph’ Nguy•n vật - 25.157.248
10.389.425 35.546.673 8.979.431 1.154.381 10.133.811 25.412.862 635.322 liệu Chi ph’ nh‰n - 22.417.811 6.872.502 29.290.313 2.702.369 167.622 2.869.991 26.420.322 660.508 c™ng Chi ph’ sản - 13.920.013 4.267.380 18.187.393 1.677.996 104.082 1.782.079 16.405.314 410.133 xuất chung Cộng - 61.495.073
21.529.307 83.024.379 13.359.796 1.426.085 14.785.881 68.238.498 1.705.962
Nguồn: C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 80
3.2.3. Hoˆn thiện về giảm chi ph’ sản xuất, hạ gi‡ thˆnh sản phẩm
C™ng khai vˆ minh bạch trong việc x‰y dựng định mức của ph˜ng kế
hoạch, định mức được tiến hˆnh x‰y dựng lại theo th‡ng hoặc theo quý để s‡t
thực với t“nh h“nh thay đổi của gi‡ cả.
Tại c™ng ty Cổ phần Toˆn Thắng chi ph’ nguy•n vật liệu trực tiếp
chiếm tỉ trọng lớn tới 79,45% trong gi‡ thˆnh sản phẩm. V“ vậy để giảm chi
ph’ sản xuất th“ việc tiết kiệm nguy•n vật liệu lˆ thực sự cần thiết, c™ng ty c—
thể ‡p dụng c‡c biện ph‡p sau:
Đề ra định mức sản xuất hợp l’, theo d›i thường xuy•n kịp thời những
biến động gi‡ cả vật tư tr•n thị trường, mở rộng quan hệ bạn hˆng ổn định
nhằm cung cấp nguy•n vật liệu đầy đủ, kịp thời, gi‡ cả hợp l’, đảm bảo chất
lượng nguy•n vật liệu.
Khi t“m hiểu về gi‡ cả, c™ng ty n•n xem xŽt, t’nh to‡n vˆ c‰n nhắc so
s‡nh c‡c chi ph’ nguy•n vật liệu giữa c‡c nhˆ cung cấp. Nếu c— thể đảm bảo
tốt nguy•n vật liệu th“ c™ng ty n•n mua số lượng lớn sẽ c— lợi hơn. Tr•n cơ sở
c™ng ty cần một lượng lớn nguy•n vật liệu cho qu‡ tr“nh sản xuất v“ thế c™ng
ty n•n t“m kiếm c‡c nguồn nguy•n liệu trong nước thay thế để c— thể hạn chế
thấp nhất việc nhập khẩu. C˜n những nguy•n liệu kh™ng c— trong nước bắt
buộc phải nhập khẩu th“ nhập khẩu từ nước ngoˆi th“ c™ng ty n•n sử dụng tiết
kiệm, hiệu quả vˆ tr‡nh l‡ng ph’ nguy•n liệu.
T“m hiểu thị trường vật liệu vˆ lựa chọn nhˆ cung cấp vật liệu đ‡p ứng
ph• hợp về gi‡ cả, chất lượng, chủng loại vˆ thời gian cung cấp...C™ng ty
kh™ng n•n chỉ phụ thuộc vˆo một nhˆ cung cấp sản phẩm v“ như vậy sẽ bị phụ thuộc vˆ Žp gi‡.
Quản lý chặt chẽ số nguy•n vật liệu cần để sản xuất như: Lắp camera
theo d›i, mọi người ra vˆo khu sản xuất phải được kiểm tra nghi•m ngặt tr‡nh
thất tho‡t v“ gi‡ trị nguy•n vật liệu rất lớn
Nghi•n cứu, t“m hiểu ứng dụng khoa học kĩ thuật trong việc sử dụng
vật liệu mới với gi‡ cả hợp l’ c— hiệu quả.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 81
C— chế độ khen thưởng xử phạt đối với những c‡ nh‰n tổ đội sản xuất
tiết kiệm hay l‹ng ph’ nguy•n vật liệu, khuyến kh’ch c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n
đ—ng g—p ý kiến cải tiến kĩ thuật như: tăng lương, thăng chức, tổ chức cho đi du lịch nghỉ m‡t.
B•n cạnh đ— c™ng ty cần c— c‡c biện ph‡p tăng năng suất lao động như:
tổ chức tăng ca trong qu‡ tr“nh sản xuất, thực hiện ngˆy lˆm 3 ca sản xuất
giảm được chi ph’ m‡y m—c tăng được số lượng sản phẩm, giảm thiểu chi ph’ xuống mức thấp nhất
Sắp xếp khối lượng c™ng việc theo tr“nh tự hợp l’, tr‡nh đ“nh trệ g‰y tổn
thất cho c™ng ty, ‡p dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vˆo sản xuất. Khen thưởng
kịp thời th’ch đ‡ng đối với c‡c c‡ nh‰n tập thể c— tinh thần tr‡ch nhiệm. Hˆng
năm n•n cho c‡n bộ c™ng nh‰n vi•n đi học nhằm n‰ng cao tr“nh độ năng lực
chuy•n m™n. Tổ chức c‡c cuộc thi c™ng nh‰n sản xuất giỏi khuyến kh’ch sự
s‡ng tạo trong sản xuất.
3.3. Điều kiện hoˆn thiện giải ph‡p
3.3.1. Về ph’a nhˆ nước
Doanh nghiệp lˆ một bộ phận kh™ng thể t‡ch rời của nền kinh tế, hoạt
động trong khu™n khổ ph‡p luật, chịu sự chi phối của c‡c chế độ, ch’nh s‡ch
của Nhˆ nước, chịu sự quản lý của c‡c cơ quan chức năng v“ vậy để thực hiện
tốt c‡c giải ph‡p hoˆn thiện c— hiệu quả, cần c— c‡c điều kiện vˆ giải ph‡p ph•
hợp từ c‡c cơ quan chức năng.
Trước hết, Nhˆ nước vˆ c‡c cơ quan chức năng cần tiếp tục tăng cường
x‰y dựng, bổ sung hoˆn thiện c‡c văn bản li•n quan về Luật kế to‡n, chuẩn mực
kế to‡n, ch’nh s‡ch vˆ chế độ kế to‡n cho c‡c đối tượng kế to‡n n—i chung, kế
to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm n—i ri•ng trong doanh nghiệp.
Hệ thống Luật, chuẩn mực, chế độ kế to‡n Việt Nam cần được x‰y
dựng, cải c‡ch ph• hợp với th™ng lệ chung của quốc tế nhưng đồng thời phải
ph• hợp với đặc điểm về cơ chế quản lý kinh tế đặc th• của Việt Nam.
Nhˆ nước cần khuyến kh’ch ph‡t triển c‡c dịch vụ tư vấn tˆi ch’nh, kế
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 82
to‡n, kiểm to‡n trong nền kinh tế thị trường với hệ thống c‡c văn ph˜ng, c™ng
ty, trung t‰m tư vấn c— chất lượng cao được ph‰n bổ hợp lý trong cả nước
giœp c‡c DN dễ dˆng tiếp cận vˆ ‡p dụng c‡c chuẩn mực, chế độ, ch’nh s‡ch.
Nhˆ nước vˆ c‡c cơ quan chức năng cần x‰y dựng vˆ đẩy mạnh c‡c kế
hoạch, đˆo tạo nguồn nh‰n lực c— tr“nh độ, c— kinh nghiệm cao về kế to‡n, c—
đủ khả năng để đ‡p ứng được nhu cầu quản lý trong lĩnh vực kế to‡n.
Tăng cường c‡c cuộc hội thảo giữa c‡c c™ng ty, nhˆ m‡y thuộc ngˆnh sản
xuất sản phẩm c™ng nghiệp, đặc biệt trong ngˆnh sản xuất nhựa vˆ INOX để trao
đổi về c‡ch thức tổ chức, quản lý, c‡ch thức kiểm so‡t chi ph’, rủi ro, c‡ch
thứcsử dụng th™ng tin kế to‡n phục vụ cho c™ng t‡c quản trị doanh nghiệp... g—p
phần n‰ng cao hiệu quả quản lý chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm.
Nhˆ nước vˆ c‡c cơ quan chức năng cần c— c‡c quy định, ch’nh s‡ch để
c‡c Hội nghề nghiệp về kế to‡n, kiểm to‡n c— thể đi vˆo đời sống hoạt động
sản xuất kinh doanh một c‡ch thiết thực; x‰y dựng vˆ ph‡t triển c‡c diễn đˆn
trao đổi về kinh nghiệm, kiến thức trong đội ngũ nh‰n vi•n kế to‡n, kiểm
to‡n, c‡c nhˆ quản lý tˆi ch’nh trong nước vˆ ngoˆi nước để n‰ng cao nhận
thức vˆ kinh nghiệm cho người lˆm c™ng t‡c kế to‡n.
3.3.2. Về ph’a doanh nghiệp
Để hoˆn thiện c™ng t‡c kế to‡n n—i chung vˆ kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ
gi‡ thˆnh sản phẩm n—i ri•ng tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng th“ ngoˆi sự hỗ
trợ từ ph’a Nhˆ nước, c‡c cơ quan chức năng, bản th‰n doanh nghiệp cần phải
nhận thức vˆ triển khai c‡c nội dung sau:
C™ng ty cần phải tuyển dụng được những lao động c— đủ năng lực, tr“nh
độ chuy•n m™n vˆ đạo đức để hoˆn thˆnh tốt c™ng việc được giao. Ngoˆi ra
c™ng ty cần c— ch’nh s‡ch đ‹i ngộ hợp lý về thu nhập, tạo ra một m™i trường
lˆm việc lˆnh mạnh, thuận lợi để những người c— tˆi c— thể ph‡t huy năng lực thế mạnh của m“nh.
C™ng ty n•n thường xuy•n tổ chức c‡c lớp bồi dưỡng, c‡c lớp đˆo tạo,
c‡c lớp tập huấn, c‡c buổi hội thảo, trao đổi chuy•n m™n nghiệp vụ để c— thể
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 83
cập nhật kiến thức mới cho c‡n bộ, nh‰n vi•n kế to‡n. Đồng thời, c™ng ty n•n
c— ch’nh s‡ch khen thưởng vˆ h“nh thức kỷ luật hợp lý nhằm khuyến kh’ch
nh‰n vi•n hăng say lˆm việc, c•ng với việc răn đe nhằm đảm bảo chất lượng
c™ng t‡c kế to‡n tˆi ch’nh của c™ng ty.
C™ng ty cần phải nhận thức r› vai tr˜ của kế to‡n quản trị trong doanh
nghiệp, từ đ— tập trung chœ trọng đến c™ng t‡c x‰y dựng m™ h“nh kế to‡n
quản trị ph• hợp với đơn vị của m“nh, đảm bảo sự kết nối chặt chẽ giữa c‡c
bộ phận, cung cấp th™ng tin đầy đủ, kịp thời cho việc thu thập, xử lý vˆ cung cấp th™ng tin.
C™ng ty cần kh™ng ngừng đầu tư n‰ng cấp, thay thế, bổ sung vˆ hiện
đại h—a c‡c trang thiết bị, c‡c phần mềm phục vụ cho c™ng t‡c kế to‡n nhằm
đ‡p ứng tốt hơn nhu cầu cung cấp th™ng tin c— t’nh kịp thời, ch’nh x‡c, tin cậy
cao của ban quản trị c™ng ty.
Thường xuy•n giữ vững quan hệ hợp t‡c với c‡c đối t‡c truyền th™ng
đồng thời phải tăng cường c‡c mối quan hệ hợp t‡c với c‡c đơn vị trong nước
vˆ ngoˆi nước nhằm mở rộng thị trường, học hỏi kinh nghiệm trong hoạt động
sản xuất kinh doanh cũng như trong c™ng t‡c kế to‡n, quản lý tˆi ch’nh của c™ng ty.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 84
Tiểu kết chương 3
Từ c‡c nhận thức về kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản
phẩm trong c‡c doanh nghiệp sản xuất n—i chung vˆ tr•n cơ sở đ‡nh gi‡ hiện
trạng về kết to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại C™ng ty
cổ phần Toˆn Thắng. Tại chương 3, t‡c giả đ‹ n•u l•n được c‡c nguy•n tắc,
y•u cầu vˆ giải ph‡p hoˆn thiện kế to‡n tập hợp chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh
sản phẩm tại C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, hỗ trợ giœp c™ng ty cải thiện năng
suất, hiệu quả trong hoạt động.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 85 KẾT LUẬN
Trong nền kinh tế thị trường định hướng x‹ hội chủ nghĩa dưới sự điều
tiết của nhˆ nước với sự cạnh tranh ngˆy cˆng khốc liệt giữa c‡c doanh
nghiệp, mỗi doanh nghiệp nếu muốn tồn tại vˆ lớn mạnh th“ đ˜i hỏi phải tiến
hˆnh hoạt động sản xuất kinh doanh đảm bảo hiệu quả để tăng doanh thu, tiết
kiệm chi ph’ để c— lợi nhuận cao nhất. Kế to‡n chi ph’ vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm
c— vˆi tr˜ lˆ một c™ng cụ quản lý, c‡nh tay nối dˆi của l‹nh đạo, rất quan
trọng trong hệ thống quản lý tˆi ch’nh vˆ giœp cho nhˆ quản trị c— thể đưa ra quyết định hiệu quả.
Tr•n cơ sở lý thuyết vˆ thực tiễn về c‡c vấn đề li•n quan đến kế to‡n chi
ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại c™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, luận văn
đ‹ đưa ra c‡c vấn đề sau:
Luận văn đ‹ hệ thống h˜a, tr“nh bˆy những vấn đề lý luận chung về kế
to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm trong c‡c doanh nghiệp sản xuất
theo chế độ kế to‡n Việt Nam hiện hˆnh.
Luận văn đ‹ kh‡i qu‡t, ph‰n t’ch vˆ đ‡nh gi‡ hiện trạng thực tế của kế
to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm nhựa tại C™ng ty cổ phần Toˆn
Thắng. Dựa tr•n cơ sở đ—, đ‹ tiến hˆnh đ‡nh gi‡, rœt ra c‡c ưu, nhược điểm cơ
bản mˆ c™ng ty cần khắc phục.
Luận văn đ‹ n•u r› chiến lược ph‡t triển, sự cần thiết vˆ y•u cầu của
việc hoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm bồn nhựa tại
C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng, đ‰y lˆ tiền đề cơ bản v™ c•ng quan trọng để t‡c
giả c— thể đạt được mục ti•u trong qu‡ tr“nh nghi•n cứu.
Từ cơ sở c‡c ph‰n t’ch cụ thể c— căn cứ khoa học, ph• hợp với thực tiễn
vˆ c— t’nh khả thi cao, luận văn đ‹ n•u ra một số giải ph‡p để hoˆn thiện kế
to‡n chi ph’ sản xuất vˆ gi‡ thˆnh sản phẩm tại đơn vị, đồng thời, luận văn
cũng đưa ra những y•u cầu về sự ph‡t triển trong ch’nh s‡ch của nhˆ nước vˆ
doanh nghiệp nhằm tạo tiền đề để đưa c‡c giải ph‡p vˆo thực tiễn.
Với những kết quả tr•n, t‡c giả đ‹ rất cố gắng nghi•n cứu c‡c vấn đề lý
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 86
thuyết vˆ thực tiễn nhằm đ‡p ứng về cơ bản c‡c mục ti•u mˆ đề tˆi nghi•n
cứu đặt ra. Tuy nhi•n, do năng lực nghi•n cứu, kinh nghiệm c˜n chưa đầy đủ,
thời gian c— hạn n•n nội dung của luận văn kh— c— thể tr‡nh khỏi được những
thiếu s—t. T‡c giả rất mong nhận được sự hướng dẫn, chỉ dẫn th•m của c‡c
thầy c™ gi‡o, c‡c nhˆ khoa học, c‡c chuy•n gia để bˆi luận văn được hoˆn thiện hơn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 87
DANH MỤC TËI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ tˆi ch’nh (2015), 26 chuẩn mực kế to‡n Việt Nam, NXB Tˆi ch’nh, Hˆ Nội.
2. Bộ tˆi ch’nh (2015), Chế độ kế to‡n doanh nghiệp (Quyển 1 vˆ quy•n 2),
NXB Tˆi Ch’nh, Hˆ Nội.
3. Bộ Tˆi Ch’nh (2016), Th™ng tư 200 ngˆy 22 th‡ng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ tˆi ch’nh, hướng dẫ chế độ kế to‡n doanh nghiệp, Hˆ Nội.
4. Bộ Tˆi Ch’nh (2001), Quyết định 149/2001/QĐ-BTC ban hˆnh vˆ c™ng bố
bốn (04) chuẩn mực kế to‡n Việt Nam (đợt 1), Hˆ Nội.
5. Bộ Tˆi Ch’nh (2002), Quyết định 165/2002/QĐ-BTC ban hˆnh vˆ c™ng bố
s‡u (06) chuẩn mực kế to‡n Việt Nam đợt 2), Hˆ Nội.
6. Bộ Tˆi Ch’nh (2003), Quyết định 234/2003/QĐ-BTC ban hˆnh vˆ c™ng bố
s‡u (06) Chuẩn mực kế to‡n Việt Nam (đợt 3), Hˆ Nội.
7. C™ng ty cổ phần Toˆn Thắng (2019), Tˆi liệu kế to‡n năm 2019, Hˆ Nội.
8. Ng™ Thế Chi, Trương Thị Thủy (2013), Gi‡o tr“nh kế to‡n tˆi ch’nh, NXB Tˆi ch’nh, Hˆ Nội.
9. Nguyễn Thị Hồng (2017), ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡
thˆnh sản phẩm x‰y lắp tại C™ng ty cổ phần Thiết bị thủy lợiÓ, Luận văn
Thạc sĩ, Trường đại học Kinh tế quốc d‰n.
10. Đinh thị Mai (2011), Gi‡o tr“nh kế to‡n tˆi ch’nh doanh nghiệp, NXB Tˆi Ch’nh, Hˆ Nội.
11. Nguyễn Thị Phượng (2017), ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh
gi‡ thˆnh sản phẩm sợi tại Tổng C™ng ty cổ phần Dệt may Hˆ NộiÓ, Luận
văn Thạc sĩ, Trường đại học Kinh tế quốc d‰n.
12. Nguyễn Thị Yến (2018), ÒHoˆn thiện kế to‡n chi ph’ sản xuất vˆ t’nh gi‡
thˆnh sản phẩm tại C™ng ty Cổ phần ï t™ Vũ LinhÓ, Luận văn thạc sĩ,
Trường đại học Kinh tế quốc d‰n.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)