












Preview text:
lOMoAR cPSD| 58097008
1. Chủ thể có thẩm quyền ban hành Hiến pháp là:
A. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước (Quốc hội và HĐND các cấp).
B. Hệ thống cơ quan nhà nước ở Trung ương.
C. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
D. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất. [ ]
2. Quy trình bắt buộc khi ban hành một Bản hiến pháp là:
A. Phải lấy ý kiến đóng góp của cử tri cả nước (trưng cầu ý dân).
B. Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ kệ từ đủ 2/3 tổng số Đại biểu Quốc hội đồng thuận.
C. Phải được Chủ tịch nước ký Lệnh công bố.
D. Tất cả các phương án trên. [ ]
3. Để thực hiện cơ chế Bảo hiến các quốc gia thường thành lập cơ quan nào? A. Tòa án bảo hiến.
B. Hội động bảo hiến. C. Ủy ban bảo hiến.
D. Một trong các phương án A, B, C. [ ]
4. Bản Hiến pháp sơ lược đầu tiên của lịch sử thế giới được xác định là bản Hiến pháp nào?
A. Hiến pháp nước Anh năm 1640.
B. Hiến pháp Liên bang Mỹ năm 1787.
C. Hiến pháp Cộng hòa Pháp năm 1789.
D. Hiến pháp Xô viết Nga năm 1918. [ ]
5. Tư tưởng Lập hiến đầu tiên ở Việt Nam được xác định là tư tưởng của ai? A. Phan Chu Trinh. lOMoAR cPSD| 58097008 B. Phan Bội Châu. C. Nguyễn Ái Quốc. D. Võ Nguyên Giáp. [ ]
6. Câu nói: “Bảy xin Hiến pháp ban hành, trăm điều phải có thần linh pháp quyền”
đã được Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong sự kiện lịch sử nào? A. Luận cương thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Trong bài viết “Cách mệnh”.
C. Trong Hội nghị Versailles, tổ chức tại Pari – Pháp năm 1919.
D. Trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945. [ ]
7. Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1946 được ban hành vào ngày nào? A. Ngày 9/11/1945. B. Ngày 9/11/1946. C. Ngày 6/1/1945. D. Ngày 6/1/1946. [ ]
8. Bản Hiến pháp năm 1946 có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều? A. 10 chương 120 điều. B. 8 chương 100 điều. C. 7 chương 90 điều. D. 7 chương 70 điều. [ ]
9. Theo Hiến pháp năm 1946, người đứng đầu Chính phủ được xác định là: A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Hội đồng Bộ trưởng. C. Chủ tịch nước. lOMoAR cPSD| 58097008 D. Ủy ban Nhà nước.
10. Quốc hội quyết định ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có số lượng đại
biểu Quốc hội biểu quyết tán thành:
A. Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
B. Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành.
C. Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
D. Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết tán thành. [ ]
11. Luật, pháp lệnh phải được công bố chậm nhất là bao nhiêu ngày, kể từ ngày được
thông qua, trừ trường hợp Chủ tịch nước đề nghị xem xét lại pháp lệnh: A. Mười ngày. B. Mười lăm ngày. C. Hai mươi ngày. D. Ba mươi ngày.
12. Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là Hiến pháp năm: A. 1980. B. 1992. C. 2001. D. 2013. [ ]
13. Hiến pháp do chủ thể nào công bố? A. Quốc hội.
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội. C. Chủ tịch nước. D. Chính phủ.
14. Hệ thống Tòa án của Việt Nam theo Hiến pháp năm 1946 được tổ chức theo cấp nào?
A. Cấp hành chính – lãnh thổ. B. Cấp xét xử C. Cấp thẩm vấn. lOMoAR cPSD| 58097008 D. Cấp tranh tụng. [ ]
15. Theo Hiến pháp năm 1980, người đứng đầu bộ máy nhà nước Việt Nam được xác định là:
A. Chủ tịch nước (chế định độc lập và là một cá nhân trong bộ máy Nhà nước).
B. Hội đồng Bộ trưởng.
C. Hội đồng Nhà nước (Chủ tịch nước tập thể).
D. Không có đáp án nào đúng.
16. Căn cứ vào hình thức thì Hiến pháp Việt Nam là Hiến pháp: A. Cương tính. B. Thành văn. C. Nhu tính. D. Bất thành văn. [ ]
17. Hiến pháp là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì: A. Có
đối tượng điều chỉnh riêng.
B. Có phương pháp điều chỉnh riêng.
C. Có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp điều chỉnh riêng.
D. Hiến pháp chi phối các ngành luật khác. [ ]
18. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật Hiến pháp là: A. Phương pháp cho phép. B. Phương pháp cấm.
C. Phương pháp bắt buộc.
D. Tất cả các phương pháp trên.
19. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định
của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về: A. Quyền và nghĩa vụ.
B. Quyền và trách nhiệm. lOMoAR cPSD| 58097008
C. Nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. Trách nhiệm và pháp lý. [ ]
20. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo quy định của
pháp luật là thể hiện bình đẳng về: A. Trách nhiệm pháp lý. B. Quyền và nghĩa vụ.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Trách nhiệm trước Tòa án. [ ]
21. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân: A. Đều có quyền như nhau.
B. Đều có nghĩa vụ như nhau.
C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. [ ]
22. Công dân từ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội
đồng nhân dân? A. Từ đủ 18 tuổi. B. Từ đủ 19 tuổi. C. Từ đủ 20 tuổi. D. Từ đủ 21 tuổi. [ ]
23. Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên mới được quyền ứng cử đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân? A. Đủ 21 tuổi. B. Đủ 20 tuổi. C. Đủ 19 tuổi. D. Đủ 18 tuổi. [ ] lOMoAR cPSD| 58097008
24. Công dân tham gia góp ý kiến với Nhà nước về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã
hội của đất nước là thực hiện: A. Quyền tham gia quản lý nhà nước.
B. Quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế - xã hội.
C. Quyền xây dựng bộ máy nhà nước.
D. Quyền tự do ngôn luận. [ ]
25. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền của: A. Tất
cả mọi người sinh sống ở Việt Nam. B. Mọi công dân.
C. Riêng những người lớn.
D. Riêng cán bộ, công chức nhà nước. [ ]
26. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội được quy định trong văn bản nào? A. Bộ Luật dân sự. B. Hiến pháp.
C. Luật Hôn nhân và gia đình. D. Bộ Luật hình sự. [ ]
27. Theo Hiến pháp 2013 thì tội nào là nặng nhất? A. Tội giết người. B. Tội đầu hàng giặc.
C. Tội phản bội tổ quốc. D. Tội đào ngũ. [ ]
28. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của: A. Lực lượng vũ trang. B. Toàn dân. lOMoAR cPSD| 58097008 C. Quân đội. D. Công dân Việt Nam.
29. Hiến pháp 2013 có tổng số bao nhiêu chương, bao nhiêu điều? A. 10 chương, 120 điều. B. 13 chương, 150 điều C. 11 chương, 130 điều. D. 11 chương, 120 điều.
30. So với Hiến pháp năm 1992 ( được sửa đổi, bổ sung năm 2001) Bản Hiến pháp
mới năm 2013 có bao nhiêu điều được giữ nguyên? Có bao nhiêu điều được sửa đổi, bổ sung?
A. 10 điều giữ nguyên; 106 điều sửa đổi, bổ sung và 04 điều mới.
B. 22 điều giữ nguyên; 66 điều sửa đổi, bổ sung và 32 điều mới.
C. 02 điều giữ nguyên; 106 điều sửa đổi, bổ sung và 12 điều mới.
D. 12 điều giữ nguyên; 86 điều sửa đổi, bổ sung và 22 điều mới. [ ]
31. Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013, Hệ thống các Cơ quan nhà nước nước ta
bao gồm các cơ quan nào? A.
Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ; Toàn án nhân dân; Viện Kiểm sát nhândân;
Chính quyền địa phương các cấp; Uỷ ban nhân dân các cấp; Hội đồng bầu cử quốc gia. B.
Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ; Tòa án nhân dân; Viện Kiểm sát nhândân;
Hội đồng nhân dân các cấp; Uỷ ban nhân dân các cấp; Kiểm toán nhà nước. C.
Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ; Tòa án nhân dân; Viện Kiểm sát nhândân;
Hội đồng nhân dân các cấp; Uỷ ban nhân dân các cấp; Hội đồng bầu cử quốc gia. D.
Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ; Tòa án nhân dân; Viện Kiểm sát nhândân;
Chính quyền địa phương các cấp; Hội đồng bầu cử quốc gia; Kiểm toán nhà nước. [ ]
32. Theo Hiến pháp Việt Nam năm 2013 và Luật tổ chức Quốc hội năm 2014, Quốc hội gồm:
A. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc; Các Uỷ ban lâm thời. lOMoAR cPSD| 58097008
B. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc; Các Uỷ ban của Quốc hội; Các ủy ban lâm thời.
C. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc; Các Uỷ ban của Quốc hội.
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Các Uỷ ban của Quốc hội; Các Uỷ ban lâm thời.
33. Về tính chất của văn bản Hiến pháp được xác định là: A. Một
bộ luật có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.
B. Một đạo luật gốc có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.
C. Một văn bản dưới luật do cơ quan quyền lực nhà nước ban hành.
D. Tất cả các phương án trên. [ ]
34. Vi phạm Hiến pháp (vi hiến) được hiểu là:
A. Các văn bản quy phạm pháp luật khác do Nhà nước ban hành có nội dung điềuchỉnh trái với Hiến pháp.
B. Hoạt động hành pháp và tư pháp trái với nội dung điều chỉnh của Hiến pháp.
C. Người đứng đầu Bộ máy nhà nước không chịu sự điều chỉnh của Hiến pháp.
D. Tất cả các phương án trên. [ ]
35. Sự xuất hiện của các bản Hiến pháp trong lịch sử xuất phát từ yêu cầu nào sau đây:
A. Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền con người và quyềncông dân. lOMoAR cPSD| 58097008
B. Yêu cầu về việc tăng cường quyền lực và sức mạnh cưỡng chế của nhà nước.
C. Yêu cầu về hoàn thiện một hệ thống pháp luật thành văn.
D. Tất cả các yêu cầu nêu trên. [ ]
36. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Quy phạm pháp luật luật Hiến pháp thường chỉ có cơ cấu hai thành phần
giảđịnh, quy định thường không có phần chế tài.
B. Tất cả các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp không có phần chế tài.
C. Quy phạm pháp luật luật Hiến pháp được chứa đựng trong nhiều văn bản
quyphạm pháp luật khác nhau.
D. Mọi quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều có đầy đủ các thành phần giả
định,quy định và chế tài. [ ]
37. Hiến pháp năm 2013 tiếp tục khẳng định phát triển giáo dục là quốc sách
hàng đầu, nhằm đạt mấy mục tiêu? A. 02 mục tiêu. B. 03 mục tiêu . C. 04 mục tiêu. D. 05 mục tiêu. [ ]
38. Giá trị pháp lý của các loại văn bản pháp luật được xác định theo thứ tự: A.
Hiến pháp – Pháp lệnh – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật.
B. Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật.
C. Các bộ luật, đạo luật – Hiến pháp – Pháp lệnh – Các văn bản dưới luật.
D. Pháp lệnh – Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật.[ ]
39. Những bản Hiến pháp Việt Nam nào ghi nhận sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Hiến pháp 1946, 1980, 2013. B. Hiến pháp 1980, 1992, 2013.C. Hiến pháp 1946, 1959, 2013.
D. Hiến pháp 1959, 1980, 2013. lOMoAR cPSD| 58097008
40. Theo quy định của Hiến pháp hiện hành, học tập, lao động là:
A. Trách nhiệm của công dân. B. Quyền của công dân.
C. Nghĩa vụ của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân. [ ]
41. Nguyên tắc tập trung dân chủ được ghi nhận trong các hiến pháp nào? A.
Hiến pháp 1946,1959, 1980, 2013.
B. Hiến pháp 1959, 1980, 1992, 2013.
C. Hiến pháp 1980, 1992, 2013.
D. Hiến pháp 1959, 1980, 2013. [ ]
42. Mối quan hệ giữa Hiến pháp và Luật hiến pháp được xác định là: A.
Luật hiến pháp là một bộ phận của Hiến pháp.
B. Luật hiến pháp và Hiến pháp là hai khái niệm đồng nhất với nhau.
C. Hiến pháp là một bộ phận quan trọng nhất của Luật hiến pháp.
D. Luật hiến pháp và Hiến pháp là hai đạo luật độc lập với nhau. [ ]
43. So với các Điều ước quốc tế, Hiến pháp có giá trị hiệu lực như thế nào? A.
Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao hơn.
B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý thấp hơn các Điều ước quốc tế.
C. Hiến pháp không có mối quan hệ về mặt pháp lý đối với các Điều ướcquốc tế.
D. Hiến pháp có hiệu lực ngang bằng so với Điều ước quốc tế. [ ]
44. Quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết định việc làm Hiến pháp hoặc sửa
đổi Hiến pháp thuộc về:
A. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ.
B. Ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
C. Chủ tịch nước, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
D. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ hoặc ít nhất một phần
batổng số đại biểu Quốc hội. lOMoAR cPSD| 58097008
45. Sau khi được bầu, phải tuyên thệ trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp đó là:
A. Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Chánh án Tòa án nhândân tối cao.
B. Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội.
C. Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao. [ ]
46. Quốc tịch được xác định là:
A. Giá trị pháp lý cao nhất để xác định tư cách công dân cho một cá nhân.
B. Là một dạng chủ thể làm cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật.
C. Là mối quan hệ chính trị – pháp lý giữa cá nhân với nhà nước.
D. Tất cả các phương án trên. [ ]
47. Nguyên tắc xác định quốc tịch cho công dân ở Việt Nam hiện nay là: A.
Nguyên tắc huyết thống.
B. Nguyên tắc lãnh thổ (nơi sinh).
C. Nguyên tắc quốc tịch hữu hiệu (quốc tịch theo thỏa thuận).
D. Là sự kết hợp linh hoạt của cả ba nguyên tắc trên. [ ]
48. Trường hợp nào sau đây bị mất quốc tịch Việt Nam: A.
Được thôi quốc tịch Việt Nam.
B. Bị tước quốc tịch Việt Nam.
C. Theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
D. Tất cả các trường hợp trên. [ ]
49. Việc thay đổi quốc tịch cho công dân từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi phải
được thể hiện bằng hình thức nào: A. Bằng văn bản.
B. Bằng ý chí của công dân đó.
C. Bằng một dạng hành vi. D. Bằng lời nói. lOMoAR cPSD| 58097008
50. Hiến pháp năm 2013 bảo đảm cho mọi người có quyền nào sau đây? A. Có quyền sống.
B. Có quyền được sống.
C. Có quyền sống và quyền được sống. D. Tất cả các quyền. [ ]
51. Trong các bản hiến pháp sau đây, bản hiến pháp nào không được thực hiện
ở cả hai miền Nam- Bắc? A. Hiến pháp năm 1946. B. Hiến pháp năm 1959. C. Hiến pháp năm 1980. D. Cả A, B. [ ]
52. Trong các bản Hiến pháp sau đây, bản Hiến pháp nào chưa được Chủ tịch nước công bố? A. Hiến pháp năm 1946. B. Hiến pháp năm 1959. C. Hiến pháp năm 1980. D. Cả A và B. [ ]
53. Nguyên tắc xác định quốc tịch ở các nước bao gồm: A.
Nguyên tắc huyết thống.
B. Nguyên tắc lãnh thổ (nơi sinh).
C. Nguyên tắc quốc tịch hữu hiệu (quốc tịch theo thỏa thuận).
D. Tất cả các phương án trên. [ ]
54. Thời điểm có quốc tịch và phát sinh tư cách công dân Việt Nam là: A. Khicánhânđósinh ra.
B. Khi cá nhân đó sinh ra thực hiện việc đăng ký khai sinh và người nước ngoàikhi
nhập quốc tịch vào Việt Nam.
C. Khi cá nhân đó từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Tất cả các phương án trên. lOMoAR cPSD| 58097008
55. Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam là : A. Giấy khai sinh.
B. Giấy chứng minh nhân dân. C. Hộ chiếu.
D. Tất cả các phương án trên. [ ]
56. Người nào sau đây không đủ điều kiện để nhập quốc tịch Việt Nam: A.
Người mất năng lực hành vi dân sự.
B. Người chưa đủ 18 tuổi.
C. Đã có quốc tịch của nước khác.
D. Cả ba phương án trên. [ ]
57. Chủ thể nào có thẩm quyền nhập quốc tịch Việt Nam: A.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
B. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất. C. Chủ tịch nước.
D. Tất cả các phương án trên.[ ]
58. Trước cách mạng tháng 8, năm 1945 nước ta không có Hiến pháp bởi vì:
A. Đất nước chưa độc lập.
B. Trình độ lập pháp hạn chế.
C. Đất nước còn nghèo.
D. Hình thức nhà nước quân chủ chuyên chế với chế độ thuộc địa nửa phong kiến. [ ]