Luyện bài tập Unit 9 môn tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính

Luyện bài tập Unit 9 môn tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính. LUYỆN BÀI TẬP UNIT 9 – BUỔI 2. LƯU Ý: LÀM BÀI THẬT KỸ, NHỚ ĐƯỢC CÁCH ĐỌC, VIẾT VÀ NGHĨA CỦA CÁC TỪ ĐỂ HÔM SAU CÓ THỂ CHƠI KAHOOT. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Tài chính 293 tài liệu

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Luyện bài tập Unit 9 môn tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính

Luyện bài tập Unit 9 môn tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính. LUYỆN BÀI TẬP UNIT 9 – BUỔI 2. LƯU Ý: LÀM BÀI THẬT KỸ, NHỚ ĐƯỢC CÁCH ĐỌC, VIẾT VÀ NGHĨA CỦA CÁC TỪ ĐỂ HÔM SAU CÓ THỂ CHƠI KAHOOT. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 49431889
LUYỆN BÀI TẬP UNIT 9 – BUỔI 2
LƯU Ý:M BÀI THẬT KỸ, NHỚ ĐƯỢC CÁCH ĐỌC, VIẾT VÀ NGHĨA
CỦA CÁC TỪ ĐỂ HÔM SAUTHỂ CHƠI KAHOOT!
MỘT BÀI CÓ THỂ SẼ ĐƯỢC CHƠI NHIỀU LẦN QUA KAHOOT
THẾ HÃY ÔN TẬP THẬT KỸ ĐỂ CÓ THỂ ĐẠT ĐIỂM CAO NHẤT.
CHÚC NAM HỌC TỐT
I. Put these adjectives into the positive or negative box (Đặt những
tính từ vào hộp tích cực hoặc tiêu cực)
GỢI Ý LÀM BÀI:
exciting
delicious
ancient
boring
rainy
expensive
peaceful
helpful
stormy
hot
friendly
Positive (tích cực)
Negative (tiêu cực)
Exciting
(
ic – xai –
ting)
)
(
háo hức
Delicious
(
đi – li
xợt
)
)
ngon
(
Ancient
(
ên – sừn
)
(
)
cổ kính
Boring
bo – rinh
(
)
(
nhàm chán
)
Rainy
rên – ni
(
)
(
nhiều mưa
)
Expensive
ic – pen –
(
siv)
(
đắt đỏ
)
Noisy
noi - zi
(
ồn ào
)
Helpful
hép - phun
(
hữu ích
)
Stormy
s – tom – my
(
nhiều bão
)
Peaceful
pit – s -
(
yên bình
)
Hot
hot
(
)
nóng
Friendly
ph – roen -
ly
(
thân thiện
)
lOMoARcPSD| 49431889
I. Complete the sentences with the words/ phrases in the box. (Hoàn
thành các câu với từ/ cụm từ trog hộp)
1. Rio de Janeiro is an exciting city with a lot of ______.
2. My sister likes the tall and modern _______ of New York, but I don’t.
3. Kyoto is an ancient ________ in Japan.
4. Ho Chi Minh City is famous for its _______. It’s so delicious!
5. – “Could you name some _______ in Paris?”
– “Sure. The Eiffel Tower and Notre Dame Cathedral.”
6. A quick way to _______ a big city is taking a hop-on hop-off bus. It takes
youto most places of interest.
7. Most big cities in Viet Nam has _________. There you can buy souvenirs
andeat local food.
8. I love the _______ of Manila. They’re friendly and helpful.
GỢI Ý LÀM BÀI:
1. Rio de Janeiro là một thành phố thú vị với rất nhiều ______
2. Em gái tôi thích những_____ cao hiện đại của New York,nhưng tôi thì không.
3. Kyoto là một ______ cổ kínhNhật Bản.
city
xi – ti
thành phố
festivals
phét – thi – vồ - s
lễ hội
night markets
nai – ma – kịt – s
chợ đêm
street food
s –trít – phút đ
món ăn đường phố
visit
vi – zit
ghé thăm
people
pi – pồ
mọi người, người
dân
buildings
biu – đinh – s
tòa nhà
landmarks
len – mac – s
danh thắng (trong
thành phố)
lOMoARcPSD| 49431889
4. Thành phố Hồ Chí Minh nổi ếng với các_________. Nó thậtngon!
5. - "Bạn có thể kể tên một số ________ ở Paris?"
- "Chắc chắn rồi. Tháp Eiel và Nhà thờ Đức Bà. ”
6. Một cách nhanh chóng để _______ một thành phố lớn là đi xebuýt hop-on hop-
o. Nó sẽ đưa bạn đến hầu hết các địa điểm yêu thích.
7. Hầu hết các thành phố lớn Việt Nam đều_______. Ở đóbạn có thể mua đồ
lưu niệm và ăn các món ăn địa phương.
8. Tôi yêu _________ Manila. Họ thân thiện và hữu ích.
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 49431889
LUYỆN BÀI TẬP UNIT 9 – BUỔI 2
LƯU Ý: LÀM BÀI THẬT KỸ, NHỚ ĐƯỢC CÁCH ĐỌC, VIẾT VÀ NGHĨA
CỦA CÁC TỪ ĐỂ HÔM SAU CÓ THỂ CHƠI KAHOOT!
MỘT BÀI CÓ THỂ SẼ ĐƯỢC CHƠI NHIỀU LẦN QUA KAHOOT
VÌ THẾ HÃY ÔN TẬP THẬT KỸ ĐỂ CÓ THỂ ĐẠT ĐIỂM CAO NHẤT.
CHÚC NAM HỌC TỐT I.
Put these adjectives into the positive or negative box (Đặt những
tính từ vào hộp tích cực hoặc tiêu cực)
exciting delicious ancient boring rainy expensive noisy helpful stormy peaceful hot friendly Positive (tích cực) Negative (tiêu cực)
GỢI Ý LÀM BÀI: Exciting Delicious Ancient Boring Rainy Expensive
( ic – xai –
( đi – li –
( ên – sừn ) bo
( – rinh ) rên (
– ni ) i
( c – pen – ting) xợt ) siv) ( cổ kín ) h ( nhàm chán ) ( nhiều mưa ) ( háo ) hức (n go ) n ( đắt đỏ ) Noisy Helpful Stormy Peaceful Hot Friendly noi - zi hép - phun
s – tom – my pit – s - hot ph – roen - phun ly ( ồn ào ) ( hữu ích ) ( nhiều bão ) ( nón ) g ( yên bình ) ( thân thiện ) lOMoAR cPSD| 49431889 I.
Complete the sentences with the words/ phrases in the box. (Hoàn
thành các câu với từ/ cụm từ trog hộp)
city festivals night markets street food xi – ti
phét – thi – vồ - s
nai – ma – kịt – s
s –trít – phút – đ thành phố lễ hội chợ đêm món ăn đường phố visit people buildings landmarks vi – zit pi – pồ
biu – đinh – s
len – mac – s ghé thăm mọi người, người tòa nhà danh thắng (trong dân thành phố)
1. Rio de Janeiro is an exciting city with a lot of ______.
2. My sister likes the tall and modern _______ of New York, but I don’t.
3. Kyoto is an ancient ________ in Japan.
4. Ho Chi Minh City is famous for its _______. It’s so delicious!
5. – “Could you name some _______ in Paris?”
– “Sure. The Eiffel Tower and Notre Dame Cathedral.”
6. A quick way to _______ a big city is taking a hop-on hop-off bus. It takes
youto most places of interest.
7. Most big cities in Viet Nam has _________. There you can buy souvenirs andeat local food.
8. I love the _______ of Manila. They’re friendly and helpful.
GỢI Ý LÀM BÀI:
1. Rio de Janeiro là một thành phố thú vị với rất nhiều ______
2. Em gái tôi thích những_____ cao và hiện đại của New York,nhưng tôi thì không.
3. Kyoto là một ______ cổ kính ở Nhật Bản. lOMoAR cPSD| 49431889
4. Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng với các_________. Nó thậtngon!
5. - "Bạn có thể kể tên một số ________ ở Paris?"
- "Chắc chắn rồi. Tháp Eiffel và Nhà thờ Đức Bà. ”
6. Một cách nhanh chóng để _______ một thành phố lớn là đi xebuýt hop-on hop-
off. Nó sẽ đưa bạn đến hầu hết các địa điểm yêu thích.
7. Hầu hết các thành phố lớn ở Việt Nam đều có _______. Ở đóbạn có thể mua đồ
lưu niệm và ăn các món ăn địa phương.
8. Tôi yêu _________ Manila. Họ thân thiện và hữu ích.