Luyện thi HSG Toán 6 chủ đề: Các bài toán quy về tìm ƯCLN và BCNN

Luyện thi HSG Toán 6 chủ đề: Các bài toán quy về tìm ƯCLN và BCNN. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 36 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 4 ƯỚC CHUNG LN NHT VÀ BI CHUNG NH NHT
CH ĐỀ 4: CÁC BÀI TOÁN QUY V TÌM ƯCLN VÀ BCNN
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Ước và Bi ca mt s nguyên
Vi
,a b Z
0.b
Nếu có s nguyên q sao cho
a bq=
thì ta nói
a
chia hết cho
b
. Ta còn nói
a
là bi
ca
b
b
là ước ca
a
.
2. Nhn xét
- Nếu
thì ta nói
a
chia cho
b
được
q
và viết
:a b q=
- S
0
là bi ca mi s nguyên khác
0
. S
0
không phải là ước ca bt kì s nguyên nào.
- Các s
1
1
là ước ca mi s nguyên.
3. Liên h phép chia có dư với phép chia hết.
Nếu s t nhiên
a
chia cho s t nhiên
b
được s dư là
k
thì s
( )
a k b
4. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ước chung của các số
, , a b c
được kí hiệu là
( )
¦ C a, b, c .
5. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Bội chung của các số
, , abc
được kí hiệu là:
( )
, , .BC a b c
6. Ước chung ln nht. Bi chung nh nht
- Ước chung ln nht ca hai hay nhiu s là s ln nht trong tp hợp các ưc chung ca các s đó.
- Bi chung nh nht ca hai hay nhiu s s nh nht khác không trong tp hp các bi chung ca các
s đó.
7. Các nh cht
-
( ,1) 1; ,1a a a==
- Nếu
( , ) ; ,a b a b b a b a = =
- Nếu
, ab
nguyên t cùng nhau
( , ) 1; , .a b a b ab = =
-
( ) ( )
( )
¦ , ¦ ¦ , C a b CLN a b=
( ) ( )
( )
, , BC a b B BCNN a b=
- Nếu
( )
( , ) , 1
a dm
a b d m n
b dn
=
= =
=
ùi
- Nếu
, ( , ) 1
c am
a b c m n
c bn
=
= =
=
vôùi
-
( , ). ,ab a b a b=
8. Phương pháp giải
Trang 2
- Nếu s t nhiên
a
chia cho s t nhiên
b
được s
k
( )
a k b−
- Nếu
ab
ac
¦ ( , ) 1CLN a b =
a
chia hết cho tích
bc
vi
( )
,,a b c N
- Nếu
ab
ac
mà a là s nh nht
( )( )
, , ,a BCNN a b a b c N =
- Nếu
ab
mb
mà b ln nht
( )( )
, , ,b UCLN a m a b m N =
PHN II. CÁC DNGI
Dạng 1. Bài toán đưa v tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiu s
I. Phương pháp giải.
* Phương pháp giải bài toán đưa về tìm ƯCLN
- Nếu
,a x b x
,
x
ln nht thì
ÖCLN( , )x a b
- Tìm ƯCLN theo ba bước
c 1: Phân tích mi s ra tha s nguyên t.
c 2: Chn ra các tha s nguyên t chung.
c 3: Lp tích các tha s đã chn mi tha s ly vi s mũ nhỏ nht của nó. Tích đó là ƯCLN
phi tìm.
- Kết lun bài toán
* Phương pháp giải bài toán đưa về tìm BCNN
- Nếu
,x a x b
,
x
nh nht thì
BCNN( , )x a b
- Tìm BCNN theo ba bước
c 1: Phân tích mi s ra tha s nguyên t.
c 2: Chn ra các tha s nguyên t chung và riêng.
c 3: Lp tích các tha s đã chọn, mi tha s ly vi s lớn nht của nó. Tích đó là
BCNN phi tìm.
- Kết lun bài toán
II.Bài toán.
Bài 1.Tìm s t nhiên
x
ln nht biết rng
125 , 100 , 150 xxx
Li gii
125 , 100 , 150 xxx
x
ln nht nên
ÖCLN(125,100,150)x =
Ta có:
3
125 5=
22
100 2 .5=
Trang 3
2
150 2.3.5=
2
ÖCLN(125,100,150) 5 25==
25x=
Vy
25x=
Bài 2.Tìm s t nhiên
x
ln nht biết rng
480 , 600 xx
Li gii
480 , 600 xx
x
ln nht nên
ÖCLN(480,600)x =
Ta có:
5
480 2 .3.5=
32
600 2 .3.5=
3
ÖCLN(480,600) 2 .3.5 120==
120x=
Vy
120x=
Bài 3. Lan có mt tm bìa hình ch nhật, kích thưc
75
cm và
105
cm, Lan mun ct tm bìa thành các
mnh nh hình vuông bng nhau sao cho tấm bìa được ct hết không còn tha mảnh nào,Tính độ dài ln
nht cnh hình vuông?
Li gii
Gọi độ dài ln nht cnh hình vuông là
a
(cm)
Theo bài ra ta có:
75 , 105 aa
a
ln nht nên
ÖCLN(75,105)a=
Ta có:
2
75 3.5=
105 3.5.7=
ÖCLN(75,105) 3.5 15==
15a=
Vậy độ dài ln nht cnh hình vuông là
15cm
.
Bài 4. Phần thưng cho hc sinh ca mt lp hc gm
128
v,
48
bút chì,
192
nhãn v. Có th chia được
nhiu nht thành bao nhiêu phần thưởng như nhau, mỗi phần thưởng gm bao nhiêu v, bút chì, nhãn v?
Li gii
Gi s phần thưởng được chia là
a
(phần thưng),
*
aN
Theo bài ra ta có:
128 , 48 ,192a a a
a
ln nht nên
(128,48,192)a ÖCLN=
Ta có:
7
128 2=
4
48 3.2=
6
192 2 .3=
Trang 4
4
ÖCLN(128,48,192) 2 16==
16a=
Vy có th chia được nhiu nht
16
phần thưng
Mi phần thưng có s v
128:16 8=
( v)
Mi phần thưng có s bút chì là
48:16 3=
( bút chì)
Mi phần thưng có s nhãn v
192:16 12=
( nhãn v)
Bài 5. Hùng có mt tm bìa hình ch nhật, kích thưc
60
cm và
96
cm, Hùng mun ct tm bìa thành các
mnh nh hình vuông bng nhau sao cho tấm bìa được ct hết không còn tha mảnh nào,Tính độ dài ln
nht cnh hình vuông?
Li gii
Gọi độ dài ln nht cnh hình vuông là
a
(cm)
Theo bài ra ta có:
60 , 96 aa
a
ln nht nên
ÖCLN(60,96)a=
Ta có:
2
60 2 .3.5=
5
96 2 .3=
2
ÖCLN(60,96) 2 .3 12==
12a=
Vậy độ dài ln nht cnh hình vuông là
12cm
Bài 6. Một đội y tế
24
bác
108
y tá. Có th chia đội y tế đó nhiều nht thành my t để các bác
cũng như các y tá được chia đều vào mi t ?
Li gii
Gi s t được chia là
a
(t),
*
aN
Theo bài ra ta có:
24 , 108 aa
a
ln nht nên
a =ÖCLN(24,108)
Ta có:
3
24 2 .3=
23
108 2 .3=
2
ÖCLN(24,108) 2 .3 12==
12a=
Vy có th chia được nhiu nht
12
t.
Bài 7. Khi lp
6
84
hc sinh, khi lp
7
63
hc sinh, khi lp
8
105
hc sinh. Trong mt bui
chào c hc sinh c ba khi xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi có th xếp nhiu nht thành bao nhiêu
hàng dọc để mi khối đều khôngai l hàng ?
Li gii
Gi s hàng dọc được xếp
a
( hàng ),
*
aN
Trang 5
Theo bài ra ta có:
84 , 63 , 105 a a a
a
ln nht nên
=ÖCLN(84,63,105)a
Ta có:
2
84 2 .3.7=
2
63 3 .7=
105 3.7.5=
ÖCLN(84,63,105) 3.7 21==
21a=
Vy có th xếp được nhiu nht
21
hàng dc.
Bài 8.Tìm s t nhiên
a
nh nht khác
0
biết rng
15, 20aa
Li gii
15, 20aa
a
nh nht khác
0
nên
BCNN(15, 20)a=
Ta có:
15 3.5=
2
20 2 .5=
2
BCNN(15,20) 2 .3.5 60==
60a=
Vy
60a=
Bài 9. Tìm số tự nhiên
a
nhỏ nhất khác
0
biết rằng
a
chia hết cho
15
a
chia hết cho
18
.
Li gii
15, 18aa
a
nh nht khác
0
nên
BCNN(15, 20)a=
Ta có:
15 3.5=
2
18 3 .2=
2
BCNN(15,20) 2.3 .5 90==
90a=
Vy
90a=
Bài 10. Tìm số tự nhiên
a
nhỏ nhất khác
0
biết rằng
a
chia hết cho
15,18
25
Li gii
15, 18, 25a a a
a
nh nht khác
0
nên
BCNN(15, 20,25)a=
Ta có:
15 3.5=
2
18 3 .2=
2
25 5=
22
BCNN(15,20,25) 2 .3.5 300==
Trang 6
300a=
Vy
300a=
Bài 11. Hai bn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách, Tùng c
8
ngày đến thư viện mt ln, Hi
10
ngày mt ln. Lần đầu c hai bạn cùng đến thư viện vào
1
ngày. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày na thì hai
bn lại cùng đến thư viện?
Lời giải
Gọi số ngày ít nhất để hai bạn cùng đến thư viện là
a
( ngày ),
*
aN
8, 10aa
a
nh nht khác
0
nên
BCNN(8,10)a=
Ta có:
3
82=
10 2.5=
3
BCNN(8,10) 2 .5 40==
40a=
Vy sau
40
ngày hai bn lại cùng đến thư viện.
Bài 12. Hai bn An và Bách cùng trc nht, An c
10
ngày li trc nht còn Bách
12
ngày li trc nht.
Lần đầu c hai bn cùng trc nht vào
1
ngày. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày na thì hai bn li cùng trc
nht?
Lời giải
Gọi số ngày ít nhất để hai bạn cùng trực nhật là
a
( ngày ),
*
aN
10, 12aa
a
nh nht khác
0
nên
BCNN(10,12)a=
Ta có:
10 2.5=
2
12 2 .3=
2
BCNN(10,12) 2 .3.5 60==
60a=
Vy sau
60
ngày hai bn li cùng trc nht.
Bài 13. Hai bn Minh Nhâm cùng trc nht, Minh c
12
ngày li trc nht còn Nhâm
18
ngày li trc
nht. Lần đầu c hai bn cùng trc nht vào
1
ngày. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày na thì hai bn li
cùng trc nht?
Lời giải
Gọi số ngày ít nhất để hai bạn cùng trực nhật là
a
( ngày ),
*
aN
12, 18aa
a
nh nht khác
0
nên
BCNN(12,18)a=
Ta có:
2
12 2 .3=
Trang 7
2
18 2.3=
22
BCNN(12,18) 2 .3 36==
36a=
Vy sau 36 ngày hai bn li cùng trc nht.
Bài 14. Ba con tàu cp bến theo cách sau: Tàu I c
15
ngày cp bến mt ln, tàu II c
20
ngày cp bến
mt ln, tàu III c
12
ngày cp bến mt ln. Lần đầu c ba tàu cùng cp bến vào mt ngày. Hi sau ít nht
bao nhiêu ngày c ba tàu li cùng cp bến ?
Lời giải
Gọi số ngày ít nhất để ba tàu lại cùng cập bến là
a
( ngày ),
*
aN
15, 20, 12a a a
a
nh nht khác 0 nên
BCNN(15,20,12)a=
Ta có:
15 3.5=
2
20 2 .5=
2
12 2 .3=
2
BCNN(15,20,12) 2 .3.5 60==
60a=
Vy sau
60
ngày ba tàu li cùng cp bến.
Bài 15. : Ba ô tô ch khách cùng khi hành lúc
6h
sáng t
1
bến xe đi theo ba hướng khác nhau, xe th
nht quay v bến sau
15h
phút và sau
10
phút lại đi, xe thứ hai quay v bến sau
56
phút và lại đi sau
4
phút, xe th ba quay v bến sau
48
phút và sau
2
phút lại đi, hãy nh khoảng thi gian ngn nhất để
3
xe
cùng xut phát ln th hai trong ngày và đó là lúc mấy gi?
Lời giải.
Đổi
15h
phút =
65
phút
Gọi thời gian ngắn nhất để ba xe cùng xuất lần thứ
2
trong ngày là
a
( phút ),
*
aN
Thời gian xe thứ nhất đi chuyến thứ
2
65 10 75+=
( phút)
Thời gian xe thứ hai đi chuyến thứ
2
56 4 60+=
( phút)
Thời gian xe thứ ba đi chuyến thứ
2
48 2 50+=
( phút)
75, 60, 50a a a
a
nh nht khác
0
nên
BCNN(75,60,50)a=
Ta có:
2
75 3.5=
2
60 2 .3.5=
2
50 2.5=
22
BCNN(75,60,50) 2 .3.5 300==
Trang 8
300a=
( phút)
5=
(gi)
Vy sau
5
gi thì ba xe li cùng xut phát ln th
2
. Lúc đó là
11h
trưa.
Dạng 2. Bài toán đưa v tìm BCNN ca hai hay nhiu s tha mãn điều kiện cho trước.
I. Phương pháp giải.
Phân ch đề bài, suy luận để đưa về việc tìm bội chung của hai hay nhiều số cho trước.
Nếu
, BCNN( , )x a x b x a b
Nếu
x
chia cho
a
n
,
x
chia cho
b
n
BCNN( , )x n a b
Tìm BCNN của các số đó.
Tìm BC của các số là các bội của BCNN này .
Chọn trong số đó các bội thỏa mãn điều kiện đã cho.
II. Bài toán.
Bài 1. Tìm s t nhiên
x
biết rng
12, 21, 28x x x
150 200x
Li gii
12, 21, 28x x x
nên
( )
x BC 12,21,28
Ta có:
2
12 2 .3=
21 3.7=
2
28 2 .7=
2
BCNN(12,21,28) 2 .3.7 84==
( )
BC(12,21,28) B 84 0;84;168;252;336;...==
Vì
150 200x
nên
168x =
Vy
168x =
Bài 2. Tìm s t nhiên
x
biết rng
12, 20, 25x x x
0 450x
Li gii
12, 20, 25x x x
nên
BC(12,20,25)x
Ta có:
2
12 2 .3=
2
20 2 .5=
2
25 5=
22
BCNN(12,20,25) 2 .3.5 300==
( )
BC(12,20,25) B 300 0; 300; 600; 900;...==
Vì
0 450x
nên
300x =
Trang 9
Vy
300x =
Bài 3. Mt s sách khi xếp thành tng bó
10
cun,
12
cun,
18
cuốn đều vừa đủ. Tính s sách đó biết s
sách trong khong
200
đến
500
.
Li gii
Gi s sách cn m là
x
( cun) ,
200 500x
,
*
xN
Vì s sách khi xếp thành tng bó
10
cun,
12
cun,
18
cun đều vừa đủ nên
10, 12, 18x x x
BC(10,12,18)x
Ta có:
10 2.5=
2
12 2 .3=
2
18 2.3=
22
BCNN(10,12,18) 2 .3 .5 180==
( )
BC(10,12,18) B 180 0; 180; 360; 540; ...==
Vì
200 500x
nên
360x =
Vy s sách cn tìm là
360
cun.
Bài 4. Một trưng t chc cho khong
800
đến
900
học sinh đi tham quan. Tính s hc sinh biết nếu xếp
35
hoc
40
hc sinh lên xe thì vừa đủ.
Li gii
Gi s hc sinh cn m là
x
( hc sinh) ,
800 900x
,
*
xN
xếp
35
hoc
40
hc sinh lên xe thì vừa đủ nên
35, 40xx
BC(35,40)x
Ta có:
35 5.7=
3
40 2 .5=
3
BCNN(35,40) 2 .5.7 280==
( )
BC(35,40) B 280 0; 280; 560; 840;1120;...==
Vì
800 900x
nên
840x =
Vy trường đó có
840
hc sinh.
Bài 5. Một trưng t chc cho khong
700
đến
800
học sinh đi tham quan. Tính s hc sinh biết nếu xếp
40
người hoc
45
người lên xe ô tô thì vừa đủ.
Li gii
Gi s hc sinh của trưng là:
( )
*
n n N
Theo bài ta có:
700 800n
Trang 10
45; 40 (40,45) ( (40,45))n n n BC n B BCNN
Ta có:
3
40 2 .5=
2
45 3 .5=
32
(360)
(40,45) 2 .3 .5 360 700
700 800
nB
BCNN n
n
= = =

Vy s hc sinh của trường đó
700
Bài 6. Tìm s t nhiên nh nht có ba ch s chia cho
18;30;45
có s lần lượt
8;20;35
.
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
,
100 999x
Vì
x
chia cho
18;30;45
có s dư lần lưt
8;20;35
nên
10 18,30,45x+
10 (18,30,45)x BC +
Ta có:
2
18 2.3=
30 2.3.5=
2
45 3 .5=
2
BCNN(18,30,45) 2.3 .5 90==
( )
BC(18,30,45) B 90 0; 90; 180; 270;360;450;540;630;720;810;900;990;1080;...==
Vì
100 999x
nên
110 10 1009x +
và x nh nht
10 180x + =
170x =
Vy s cn tìm là 170
Bài 7. Tìm s t nhiên có ba ch s, sao cho chia nó cho
17;25
có s dư lần t
8
16
.
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
,
100 999x
Vì
x
chia cho
17;25
có s lần lưt
8
16
nên
9 17, 25x+
9 (17,25)x BC +
BCNN(17,25) 17.25 425==
( )
BC(17,25) B 425 0; 425; 850; 1275;...==
Vì
100 999x
nên
109 9 1008x +
9 425;850x +
416;841x
Vy s cn tìm
416
hoc
841
.
Trang 11
Bài 8. Tìm s t nhiên
n
ln nht có ba ch s, sao cho
n
chia cho
8
thì dư
7
, chia cho
31
thì dư
28
.
Li gii
n
chia cho
8
thì dư
7
, chia cho
31
thì dư
28
nên
87
31 28
nk
nm
=+
=+
vi
,k m N
65 8 72 8
65 31 93 31
nk
nm
+ = +
+ = +
BCNN(8,31) 8.31 248==
( )
BC(8,31) B 248 0; 248; 496; 744;992;1240;...==
Vì
n
là s t nhiên ln nhtba ch s n
65 992n+=
927n=
Vy
927n=
Bài 9. Tìm s t nhiên nh hơn
500
, sao cho chia nó cho
15
; cho
35
có s dư lần lưt
8
13.
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
,
500x
Vì
x
chia cho
15
;
35
có s dư lần lưt
8
13
nên
15 8
35 13
xk
xm
=+
=+
vi
,k m N
232 15 240 15
232 35 245 35
xk
xm
+ = +
+ = +
( )
+ 232 15;35x BC
Ta có:
15 3.5=
35 5.7=
BCNN(15,35) 3.5.7 105==
( )
BC(15,35) B 105 0; 105;210;315;420;525;630;735;...==
0 500x
nên
232 232 732x +
232 315;420;525;630x +
83;188;293;398x
Vy
83;188;293;398x
Bài 10. Tìm s t nhiên nh nht chia cho
12
, cho
18,
cho
23
có s dư theo thứ t
11,17,9.
Li gii
Trang 12
Gi s t nhiên cn tìm là: a (
aN
)
Theo bài ta có:
12 11 18 17 2.3. 9 ( , , )= + = + = + a k q p k p q N
37 12 48 12; 37 18 54 18; 37 23 46 23 37 (12,18,23)a k a q a p a BC+ = + + = + + = + +
Vì a nh nht
2 2 2 2
37 (12,18,23);12 2 .3;18 2.3 ;23 23 (12,18,23) 2 .3 .23 828a BCNN BCNN + = = = = = =
828 37 791a = =
Vy s t nhiên cn tìm là
791
Bài 11. Tìm s t nhiên nh nht chia cho
5
, cho
7,
cho
9
có s theo thứ t
3,4,5.
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
Vì
x
chia cho
5
, cho
7,
cho
9
có s dư theo thứ t
3,4,5
nên
53
74
95
xk
xm
xn
=+
=+
=+
vi
,,k m n N
2 10 6
2 14 8
2 18 10
xk
xm
xn
=+
= +
=+
2 1 10 5 5
2 1 14 7 7
2 1 18 9 9
xk
xm
xn
= +
= +
= +
2 1 BC(5,7,9)x
x
nh nht
2 1 BCNN(5,7,9)x
BCNN(5,7,9) 5.7.9 315==
2 1 315x =
2 316x =
158x =
Vy
158x =
Bài 12. Tìm s t nhiên nh nht chia cho
8
6
, chia cho
12
10,
chia cho
15
13
và chia hết cho
23
.
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
x
chia cho
8
6
, chia cho
12
10,
chia cho
15
13
nên
2 8, 2 12, 2 15x x x+ + +
2 BC(8,12,15)x +
Ta có:
3
82=
2
12 2 .3=
Trang 13
15 3.5=
3
BCNN(8,12,15) 2 .3.5 120==
BC(8,12,15) BC(120) 0;120;240;360;480;600; ...==
2 120;240;360;480;600;...x +
118;238;358;478;598;...x
x
nh nht,
x
chia hết cho
23
nên
x
= 598.
Vy
x
= 598
Bài 13. Một đội thiếu niên khi xếp ng
2,3,4,5
đều tha
1
người, Tính s đội viên biết s đó nằm trong
khong
100
đến
150
?
Li gii
Gi s đội viên cn m là
x
( đội viên) ,
100 150x
,
*
xN
Đội thiếu niên khi xếp hàng
2,3,4,5
đều tha
1
người nên
x
chia cho
2,3,4,5
đều dư
1
1 2,x 1 3, 1 4, 1 5x x x
1 (2,3,4,5)x BC
2
BCNN(2,3,4,5) 2 .3.5 60==
( )
BC(2,3,4,5) B 60 0; 60; 120; 180; ...==
Vì
100 150x
nên
120x=
Vy s đội viên là
120
đội viên
Bài 14. S hc sinh khi
6
ca mt trường THCS trong khong t
200
đến
400
, khi xếp hàng
12,15
18
đều tha
5
hc sinh. Tính s hc sinh của trường đó.
Li gii
Gi s hc sinh của trường đó
x
( hc sinh),
200 400x
,
*
xN
Khi xếp hàng
12,15,18
đều tha
5
hc sinh nên
x
chia cho
12,15,18
đều
5
5 12, 5 15, 5 18x x x
5 BC(12,15,18)x
Ta có:
2
12 2 .3=
15 3.5=
2
18 2.3=
22
BCNN(12,15,18) 2 .3 .5 180==
Trang 14
( )
BC(12,15,18) B 180 0; 180; 360; 540; ...==
Vì
200 400x
nên
360x =
Vy s hc sinh của trường đó là
360
hc sinh.
Bài 15. Một trưng hc có s ng hc sinh không quá
1000.
Khi xếp hàng
20,25,30
thì đều dư
15
.
Nhưng khi xếp hàng
41
thì vừa đủ. Tính s hc sinh của trưng đó.
Li gii
Gi s hc sinh của trưng đó là: n (
*
nN
)
Theo bài ra ta có:
1000n
Li có:
15 20,25,30; 41nn
15 (20,25,30) ( (20,25,30) 300 15 (300) = n BC B BCNN n B
15 1000 15 985 15 300,600,900nn =
315,615,915
615
41
n
n
n
=
Vy s hc sinh của trường là
615
hc sinh.
Bài 16. Mt bui tập đồng din th dc có khong t
350
đến
500
người tham gia. Khi tng ch huy cho
xếp
5,6,8
hàng thì thy l
1
người, Khi cho đoàn xếp hàng
13
thì va vn không thừa người nào. Hi s
người tham gia tập đồng din là bao nhiêu ?
Li gii
Gi s người tham gia tập đồng din là
x
( người),
350 500x
,
*
xN
Khi tng ch huy cho xếp
5,6,8
hàng thì thy l
1
người
1 5, 1 6, 1 8x x x
1 BC(5,6,8)x
Ta có:
55=
6 2.3=
3
82=
3
BCNN(5,6,8) 2 .3.5 120==
BC(5,6,8) BC(120) 0;120;240;360;480;600; ...==
1 0;120;240;360;480;600;...x
1;121;241;361;481;...x
350 500x
x
chia hết cho
13
nên
481x=
Vy s người tham gia đồng din là
481
người
Trang 15
Bài 17. Mt khi hc sinh khi xếp hàng
2,3,4,5,6
đều thiếu
1
người nhưng xếp hàng
7
thì vừa đủ, biết s
học sinh chưa đến
300
. Tính s hc sinh ca khối đó ?
Li gii
Gi s hc sinh cn m là
x
( hc sinh),
300x
,
*
xN
Mt khi hc sinh khi xếp hàng
2,3,4,5,6
đều thiếu
1
người nên
1 2, 1 3, 1 4, 1 5, 1 6x x x x x + + + + +
1 BC(2;3;4;5,6)x +
2
BCNN(2,3,4,5,6) 2 .3.5 60==
( )
BC(2,3,4,5,6) B 60 0; 60; 120; 180;240;300;...==
1 60; 120; 180;240;300;...x +
59; 119; 179;239;299;...x
Khi hc sinh xếp hàng
7
thì vừa đủ nên
x
chia hết cho
7
300x
nên
119x=
Vy s hc sinh ca khối đó là
119
Bài 18. S hc sinh tham gia nghi thức đội là mt s có ba ch s lớn hơn
800.
Nếu xếp hàng
20
thì dư
9
em, nếu xếp hàng
30
thì thiếu
21
em và xếp hàng
35
thì thiếu
26
em. Hi có tt c bao nhiêu hc sinh
tham gia?
Li gii
Gi s hc sinh tham gia nghi thức đội là
x
( hc sinh),
*
xN
,
800 999x
Nếu xếp hàng
20
thì dư
9
em, nếu xếp hàng
30
thì thiếu
21
em và xếp hàng
35
thì thiếu
26
em nên
9 20
21 30
26 35
x
x
x
+
+
20 9
30 21
35 26
xk
xm
xn
=+
=−
=−
vi
,,k m n N
9 20 20
9 30 30 30
9 35 35 35
xk
xm
xn
−=
=
=
9 BC(20,30,35)x
Ta có:
2
20 2 .5=
30 2.3.5=
35 5.7=
Trang 16
2
BCNN(20,30,35) 2 .3.5.7 420==
BC(20,30,35) BC(420) 0;420;840;1260; ...==
9 0;420;840;1260; ...x
9;429;849;1269; ...x
800 999x
nên
x 849=
Vy s hc sinh tham gia nghi thc đội là
849
em
Bài 19. Người ta đếm s trng trong mt r. Nếu đếm theo tng chục cũng như theo tá hoặc theo tng
15
qu thì lần nào cũng dư
1
qu. Tính s trng trong r, biết rng s trứng đó ln hơn
150
nh hơn
200
qu.
Li gii
Gi s trng trong r là n (
*
nN
)
Ta có:
150 200(1);( 1) 10,12,15 nn
1 (10,12,15) 1 (60) n BC n B
Theo (1)
149 1 199 1 180 181n n n = =
Vy s trng trong r
181
qu
Bài 20. Một người bán năm giỏ xoài và cam. Mi gi ch đựng mt loi qu vi s ng là:
65
kg;
71
kg;
58
kg;
72
kg;
93
kg. Sau khi bán mt gi cam thì s ng xoài còn li gp ba ln s ng cam còn li.
Hãy cho biết gi nào đựng cam, gi nào đựng xoài ?
Li gii
Tng s xoài và cam lúc đầu:
( )
65 71 58 72 93 359 kg+ + + + =
Vì s xoài còn li gp ba ln s cam còn li nên tng s xoài và cam còn li là s chia hết cho
4
,
359
chia cho
4
3
nên gi cam bán đi có khối lượng chia cho
4
3
.
Trong các s
65;71;58;72; 93
ch
71
chia cho
4
3
.
Vy gi cam bán đi là giỏ
71
kg.
S xoài và cam còn li:
( )
359 71 288 kg−=
S cam còn li:
( )
288:4 72 kg=
Vy: các gi cam là gi đựng
71
kg ;
72
kg .
Các gi xoài là gi đựng
65
kg;
58
kg;
93
kg.
Bài 21. Mt s t nhiên chia cho
7
5
, chia cho
13
4
. Nếu đem số đó chia cho
91
thì dư bao
nhiêu?
Li gii
Trang 17
Gi s đó là a
Vì a chia cho
7
5
, chia cho
13
4
9 7; 9 13aa + +
mà ƯCLN(7, 13) = 1 nên
9 7.13 91 + =a
( ) ( )
9 91 91 9 91 91 82 91 1 82 + = = = + = + a k a k k k k N
Vy a chia cho
91
82
.
Bài 22. m s t nhiên nh nht, biết rng s đó khi chia cho
3,
cho
4,
cho
5,
cho
6
đu dư là
2,
n chia cho
7
thì dư
3
.
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm là
a
( )
,3a N a
Khi chia
a
cho
3,
cho
4,
cho
5,
cho
6
đu là
2
( )
2 3;4;5;6 60;120;180;240;....a BC =
Nên
a
nhn các giá tr
62;122;182;242;...
Mt khác
a
là s nh nht chia cho
7
thì dư
3
tc là
( )
3a
là s nh nht chia hết cho 7
122a=
(vì
62a =
thì
62 3 59−=
không chia hết cho
7
).
Vy s cn tìm
122.
Bài 23. Hai lp 6A; 6B cùng thu nht mt s giy vn bng nhau. Lp 6A có
1
bạn thu được
26
kg còn li
mi bạn thu được
11
kg. Lp 6B
1
bạn thu được
25
kg còn li mi bạn thu được
10
kg. Tính s hc
sinh mi lp biết rng s giy mi lớp thu được trong khong
200
kg đến
300
kg.
Li gii
Gi s giy mi lớp thu được là
( ) ( )
26 11x kg x−
( )
25 10x
Do đó
( ) ( )
15 10;11x BC−
200 300 15 220 235x x x = =
S hc sinh lp 6A là:
( )
235 26 :11 1 20 + =
(hc sinh)
S hc sinh lp 6B là:
( )
235 25 :10 1 22 + =
(hc sinh)
Vy lp 6A có
20
hc sinh
Lp 6B
22
hc sinh.
Bài 24. S hc sinh khi
6
ca một trưng chưa đến
400
bn, biết khi xếp hàng
10;12;15
đều
3
nhưng
nếu xếp hàng
11
thì không . Tính s hc sinh khi
6
ca trưng đó.
Li gii
Gi s hc sinh là
( )
*
a a N
Vì s hc sinh khi xếp hàng
10;12;15
đều dư
3
( )
3 10;12;15a BC
Trang 18
( )
( )
*
10;12;15 60 3 60 60 3= = = +BCNN a k k N a k
Ta có bng sau:
k
1
2
3
4
5
6
7
a
63
123
183
243
303
363
423
Vì s học sinh chưa đến
400
bn khi xếp hàng
11
thì không dư nên
400a
11a
Trong các giá tr trên, ch
363a =
tha mãn bài toán
Vy s hc sinh cn tìm
363
hc sinh.
Dạng 3. Bài toán đưa v tìm ƯCLN của hai hay nhiu s thỏa mãn điều kiện cho trước.
I. Phương pháp gii.
Phân tích đề bài, suy luận để đưa về việc tìm ước chung của hai hay nhiều số cho trước.
Nếu
, ÖC( , )a x b x x a b
Nếu
a
chia
x
cho
n
,
b
chia cho
x
m
ÖC( , )
a n x
x a n b m
b m x
Tìm ƯCLN của các số đó.
Tìm ƯC của các số là các ước của ƯCLN này .
Chọn trong số đó các ước thỏa mãn điều kiện đã cho.
II. Bài toán.
Bài 1.Tìm s t nhiên
a
biết rng khi chia
24
cho
a
thì
3
và khi chia
38
cho
a
cũng dư
3
Li gii
chia
24
cho
a
thì
3
khi chia
38
cho
a
cũng dư
3
nên
24 3 a
3a
38 3 a
3a
21
35
a
a
ÖC(21,35)a
Ta có :
21 3.7=
35 5.7=
ÖCLN(21,35) 7=
( )
ÖC(21,35) Ö 7 1;7==
1;7a
Vì
3a
nên
7a=
Vy
7a=
Trang 19
Bài 2. Tìm s t nhiên
a
biết rng
156
chia
a
12
280
chia
a
10.
Li gii
Vì
156
chia
a
12
280
chia
a
10
nên
156 12 a
12a
280 10 a
10a
144
270
a
a
ÖC(144,270)a
Ta có :
42
144 2 .3=
3
270 2.3 .5=
2
ÖCLN(144,270) 2.3 18==
( )
ÖC(144,270) Ö 18 1;2;3;6;9;18==
1;2;3;6;9;18a
Vì
12a
nên
18a=
Vy
18a=
Bài 3. Tìm s t nhiên
n
biết
288
chia
n
38
414
chia
n
14.
Li gii
288
chia
n
38
414
chia
n
14
nên
288 38 n
38n
414 14 n
14n
250
400
n
n
ÖC(250,400)n
Ta có :
3
250 2.5=
42
400 2 .5=
2
ÖCLN(250,400) 2.5 50==
( )
ÖC(250,400) Ö 50 1;2;5;10;25;50==
1;2;5;10;25;50n
38n
nên
50n=
Vy
50n =
Trang 20
Bài 4. Tìm s t nhiên
b
ln nht biết rng chia
326
cho
b
thì dư
11,
còn chia
553
cho
b
thì dư
13.
Li gii
Vì chia
326
cho
b
thì dư
11,
còn chia
553
cho
b
thì dư
13
nên
326 11 b
11b
553 13 b
13b
315
540
b
b
ÖC(315,540)b
Ta có :
2
315 3 .5.7=
23
540 2 .3 .5=
2
ÖCLN(315,540) 3 .5 45==
( )
ÖC(315,540) Ö 45 1; 3; 5; 9; 15;45==
13b
,
b
ln nht nên
45b =
Vy
45b =
Bài 5. Tìm s t nhiên
a
biết rng
398
chia
a
38,
450
chia
a
18.
Li gii
Vì
398
chia
a
38,
450
chia
a
18
nên
398 38 a
38a
450 18 a
18a
360
432
a
a
ÖC(360,432)a
Ta có :
32
360 2 .3 .5=
43
432 2 .3=
32
ÖCLN(360,432) 2 .3 72==
( )
ÖC(360,432) Ö 72 1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24;36;72==
38a
nên
72a =
Vy
72a =
Bài 6. Tìm s t nhiên
a
biết rng
350
chia
a
14
320
chia
a
26.
Li gii
350
chia
a
14
320
chia
a
26
nên
Trang 21
350 14 a
14a
320 26 a
26a
336
294
a
a
ÖC(336,294)a
Ta có :
4
336 2 .3.7=
2
294 2.3.7=
ÖCLN(336,294) 2.3.7 42==
( )
ÖC(336,294) Ö 42 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42==
26a
nên
42a =
Vy
42a =
Bài 7. Tìm s t nhiên
a
biết rng
264
chia
a
24
363
chia
a
43.
Li gii
264
chia
a
24
363
chia
a
43
nên
264 24 a
24a
363 43 a
43a
240
320
a
a
ÖC(240,320)a
Ta có :
4
240 2 .3.5=
6
320 2 .5=
4
ÖCLN(240,320) 2 .5 80==
( )
ÖC(240,320) Ö 80 1; 2; 4; 5; 8; 10; 16; 20;40;80==
nên
80a =
Vy
80a=
Bài 8. Tìm s t nhiên
a
biết rng khi chia
111
cho
a
thì dư
15
còn khi chia
180
cho
a
thì
20.
Li gii
Vì chia
111
cho
a
thì dư
15
còn khi chia
180
cho
a
thì
20
nên
111 15 a
15a
180 20 a
20a
Trang 22
96
160
a
a
ÖC(96,160)a
Ta có :
5
96 2 .3=
5
160 2 .5=
5
ÖCLN(96,160) 2 32==
( )
ÖC(96,160) Ö 32 1; 2; 4; 8;16; 32==
20a
nên
32a=
Vy
32a =
Bài 9. Nếu ta chia
2
s
3972
170
cho cùng mt s thì s được s dư tương ứng
4
42.
Hi s
chia là bao nhiêu?
Li gii
Gi s chia cn m
a
3972
chia
a
4
170
chia
a
42
nên
3972 4 a
4a
170 42 a
42a
3968
128
a
a
ÖC(3968,128)a
ÖCLN(3968,128) 128=
( )
ÖC(3968,128) Ö 128 1; 2; 4; 8; 16; 32; 64;128==
42a
nên
64; 128a
Vy
64; 128a
Bài 10. Tìm s t nhiên
a
biết rng
398
chia
a
thì dư
38
n
522
chia cho
a
thì dư
18.
Li gii
398
chia
a
38
522
chia
a
18
nên
398 38 a
38a
522 18 a
18a
360
504
a
a
Trang 23
ÖC(360,504)a
Ta có :
32
360 2 .3 .5=
32
504 2 .3 .7=
32
ÖCLN(360,504) 2 .3 72==
( )
ÖC(360,504) Ö 72 1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24;36;72==
Vì
38a
nên
72a =
Vy
72a =
Bài 11. Tìm s t nhiên
n
biết rng khi chia
147
193
cho
n
thì có s dư lần lưt là
17
11.
Li gii
147
chia
n
17
193
chia
n
11
nên
147 17 n
17n
193 11 n
11n
130
182
n
n
ÖC(130,182)n
Ta có :
130 2.5.13=
182 2.7.13=
ÖCLN(130,182) 2.13 26==
( )
ÖC(130,182) Ö 26 1;2;13;26==
17n
nên
26n =
Vy
26n=
Bài 12. Tìm s t nhiên
a
biết rng
351
chia cho
a
15
còn
321
chia cho
a
27.
Li gii
351
chia
a
15
321
chia
a
27
nên
351 15 a
15a
321 27 a
27a
336
294
a
a
ÖC(336,294)a
Ta có :
4
336 2 .3.7=
2
294 2.3.7=
Trang 24
ÖCLN(336,294) 2.3.7 42==
( )
ÖC(336,294) Ö 42 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42==
nên
42a =
Vy
42a =
Bài 13. Tìm s t nhiên
b
biết rng chia
327
cho
b
thì
12
còn chia
557
cho
b
thì dư
17.
Li gii
Vì chia
327
cho
b
thì
12
còn chia
557
cho
b
thì dư
17
nên
327 12 b
12b
557 17 b
17b
315
540
b
b
ÖC(315,540)b
Ta có :
2
315 3 .5.7=
23
540 2 .3 .5=
2
ÖCLN(315,540) 3 .5 45==
( )
ÖC(315,540) Ö 45 1; 3; 5; 9; 15;45==
17b
nên
45b =
Vy
45b =
Bài 14. Tìm s t nhiên
n
ln nht sao cho khi chia
364,414,539
cho
n
ta được
3
s dư bằng nhau
Li gii
Vì ba s
364,414,539
chia
n
có cùng s dư nên hiệu
2
s chia hết cho
n
414 364
539 364
539 414
−
n
n
n
50
175
125
n
n
n
n
ln nht
(50,175,125)n ÖCLN
Ta có :
2
50 2.5=
2
175 5 .7=
3
125 5=
2
(50,175,125) 5 25ÖCLN ==
25n=
Vy
25n=
Bài 15. Tìm s t nhiên a biết
1960,2002
chia a có cùng s dư là
28.
Trang 25
Li gii
1960
chia
a
28
2002
chia a
28
nên
1960 28 a
28a
2002 28 a
28a
1932
1974
a
a
(1932,1974)a ÖC
Ta có :
2
1932 2 .3.7.23=
1974 2.3.7.47=
ÖCLN(1932,1974) 2.3.7 42==
( )
ÖC(1932,1974) Ö 42 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42==
28a
nên
42a =
Vy
42a =
Bài 16. Mt s chia cho
7
3,
chia cho
17
12,
chia cho
23
7
. Hi s đó chia cho
2737
dư bao
nhiêu?
Li gii
Gi s đã cho là A. Theo bài ra ta có:
7 3 17 12 23 7A a b c= + = + = +
Mt khác:
( ) ( ) ( )
39 7 3 39 17 12 39 23 7 39 7 6 17 3 23 2A a b c a b c+ = + + = + + = + + = + = + = +
Như vậy
39A+
đồng thi chia hết cho
7
,
17
23
.
Nhưng ƯCLN(7, 17, 23) = 1
( ) ( )
39 7.17.23 39 2737 39 2737.A A A k + + + =
( )
2737 39 2737 1 2698A k k = = +
Do
2698 2737
nên
2698
là s của phép chia s
A
cho
2737
Bài 17. Cho
a,b
là các s t nhiên khác
0
sao cho
11ab
ba
++
+
là s t nhiên. Gi
d
là ƯCLN của
a,b
Chng minh rng:
2
a b d+
Li gii
Ta có :
( , )d a b=
a dm
b dn
=
=
vi
( )
,1mn =
Trang 26
22
22
2 2 2
22
11
..
+ + +
+ + + + +
+ = + + +
=
a b a b ab
a b a b a b
N a b a b d
b a ab
ab d m n d
2 2 2 2
22
2 2 2 2
a d m d
a b d a b d
b d n d
=
+ +
=
đpcm
PHN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GP TRONG ĐỀ HSG.
Bài 1: Tìm s t nhiên
n
nh nht sao cho khi chia s đó cho
11
6
, chia cho
4
1
và chia cho
19
11
( HSG huyn Quế Năm 2020 – 2021)
Li gii
Theo đề bài s cn tìm
 ( )nn
, theo đề ra ta có:
:11n
6
6 11 6 33 27n n n + = +
chia hết cho
11
(Do
33 11
)
:4n
1
1 4 1 28 27n n n + = +
chia hết cho
4
(Do
28 4
)
:19n
11
11 19 11 38 27n n n + = +
chia hết cho
19
(Do
38 19
)
Suy ra
27n +
chia hết cho các s
4; 11; 19
mà n là s t nhiên nh nht nên
4; 1127 ; 19) 36( 8n BCNN+= =
Vy
836 27 809n = =
Bài 2: Tìm s t nhiên
a
nh nht sao cho khi
a
chia cho
2
1
,
a
chia cho
3
1
,
a
chia cho
5
4
,
a
chia cho
7
3
( HSG CƯM’GAR Năm 2020 – 2021)
Li gii
Theo đề bài s cn tìm
 ( )aa
, theo đề ra ta có:
:2a
1
1 2 1 10 11a a a + + + = +
chia hết cho
2
(Do
10 2
)
:3a
1
2 3 2 9 11a a a + + + = +
chia hết cho
3
(Do
93
)
:5a
4
1 5 1 10 11a a a + + + = +
chia hết cho
5
(Do
10 5
)
:7a
3
4 7 4 7 11a a a + + + = +
chia hết cho
7
(Do
77
)
Suy ra
11a +
cùng chia hết cho
2;3;5;7
a
là số nhỏ nhất nên
( )
11 2;3;5;7a BCNN+=
2;3;5;7
đôi một nguyên tố cùng nhau
Do vậy:
11 2.3.5.7 210a+ = =
Vậy
199a =
Bài 3: Tìm s t nhiên nh nht sao cho khi s đó chia cho
3
1
; chia cho
4
2
; chia cho
5
3
;
chia cho
6
4
. ( HSG Qung Trch m 2020 2021)
Li gii
Gi s cn m là
 ( )aa
, theo đề ra ta có:
Trang 27
:3a
1
23a+
:4a
2
24a+
:5a
3
25a+
:6a
4
26a+
Suy ra
2a +
cùng chia hết cho
3;4;5;6
a
là số nhỏ nhất nên
( )
2 3;4;5 60;6a BCNN= =+
Vy
58a =
Bài 4: Tìm s t nhiên ln nht có ba ch s, sao cho khi chia s đó cho
2
, cho
3,
cho
4,
cho
5,
cho
6
ta
được các s lần lượt
1,2,3,4,5
. ( HSG Nho Quan Năm 2020 – 2021)
Li gii
Gọi số cần m
a
(
a
,
100 999a
)
:2a
1
1 2 1 2 1a a a + = +
chia hết cho
2
(Do
22
)
:3a
2
2 3 2 3 1a a a + = +
chia hết cho
3
(Do
33
)
:4a
3
3 4 3 4 1a a a + = +
chia hết cho
4
(Do
44
)
:5a
4
1 5 4 5 1a a a + = +
chia hết cho
5
(Do
55
)
:6a
5
5 6 5 6 1a a a + = +
chia hết cho
6
(Do
66
)
Suy ra
1a +
cùng chia hết cho
2;3;4;5;6
Ta có:
( )
2;3;4;5;6 60BCNN =
1 (2,3,4,5,6) (60) 0,60,120,360,...,960,1020,...a BC B= + = =
Vì a là s t nhiên ln nhtba ch s nên
1 960a+=
Vy
960 1 959a = =
Bài 5: S hc sinh của trường THCS A nếu xếp mi hàng
10
hc sinh thì tha ra
3
hc sinh, nếu xếp mi
hàng
12
thì tha ra
5
hc sinh, nếu xếp mi hàng
15
thì tha ra
8
hc sinh, nếu xếp mi hàng
19
thì va
đủ . Hỏi trường THCS A có bao nhiêu hc sinh tt c , biết s hc sinh của trường đó lớn hơn
800
nh
hơn
1000
. ( OLYMPIC Toán 6 Năm 2020 – 2021)
Li gii
Gi s hc sinh của trưng THCS A là
x
(
*, 800<x<1000, häc sinh)xN
Theo đề ra ta có:
Xếp mi hàng
19
hc sinh thì vừa đủ nên
19x
, suy ra đặt
19 (k *)x k N=
khi đó vì:
Xếp mi hàng
10
hc sinh tha
3
hc sinh nên
:10x
3
, suy ra
19 :10k
3
hay
19 3 10 19 7 10kk + = +
(vì
10 10
)
Trang 28
Xếp mi hàng
12
hc sinh thì tha
5
hc sinh nên
:12x
5
, suy ra
19 :12k
5
hay
19 5 12 19 7 12kk + = +
(vì
12 12
)
xếp mi hàng
15
hc sinh thì tha
8
hc sinh nên
:15x
8
, suy ra
19 :15k
dư 8 hay
19 8 15 19 7 15kk + = +
(vì
15 15
)
Do đó
19 7 ( (10,12,15))k BC BCNN+
19 7 (60) 0;60;120;180;240;300;360;420;480;540;600;660;720;780;840;900;960;1020;...k BC= + =
*, 800<x<1000, häc sinh)xN
nên
19 7 840;900;960k+
Lp bng:
19 7k+
840
900
960
k
833
19
(loi)
47 (Tha mãn)
953
19
(loi)
19.47 893a= = =
(hc sinh)
Vy s hc sinh của trường THCS A là
893
hc sinh.
Bài 6: Tìm s t nhiên
a
nh nht biết
a
chia cho
104
51
,
a
chia cho
96
27
.
( HSG Kim Sơn Năm 2020 2021).
Li gii
Gi s cn m là
 ( )aa
, theo đề ra ta có:
51 104 51 3.104 104 261 104a a a= = + = +
(Vì
3.104 104
)
27 96 27 3.96 96 261 96a a a= = + = +
(Vì
3.96 96
)
a
là s t nhiên nh nht nên:
261 (96;104) 1248a BCNN= + = =
Vy
1248 261 987a = =
Bài 7: Tìm s t nhiên
a
, biết rng
296
chia cho
a
thì
16
, còn
230
chia cho
a
thì dư
10.
( Năng khiếu toán 6 ln 1 Năm 2020 – 2021)
Li gii
Gi s cn m là
( *, 16)a a a
, theo đề ra ta có:
296 16 280aa =
230 10 220aa =
( )
( )
¦ ¦ CLN 220;280 ¦ 20a=
16a
nên
20a =
Vy
20a =
Trang 29
Bài 8: Tìm s t nhiên
a
biết rng
a
chia cho
7
3
;
a
chia cho
9
1
,
a
chia hết cho
11
a
nm
trong khong t
350
đến
500
.
( HSG Nam Đàn Năm 2020 2021)
Li gii
Gi s cn m là
( ,350 500)a a a
, theo đề ra ta có:
:7a
3
3 7 3 245 242 7 + = +a a a
nên
242+a
chia hết cho
7
(Do
245 7
)
:9a
1
1 9 1 243 242 9a a a + = +
nên
242+a
chia hết cho
9
(Do
243 9
)
11a
242 11a= +
(Do
242 11
)
Suy ra
242+a
cùng chia hết cho
7;9;11
Nên
( )
( )
( )
7,92 ,42 11 693 0;693;1386... ==+a B BCNN B
, 350 500aa
do đó
a+242=693=> a= 451
Vy
a= 451
Bài 9: Tìm s t nhiên
a
, biết
398
chia cho
a
38
, còn
450
chia cho
a
18
.
( OLYMPIC toán 6 Quc Oai Năm 2020 – 2021)
Li gii
Gi s cn m là
( *, 38)a a a
, theo đề ra ta có:
398 38 360aa =
450 18 432aa =
¦ (¦ CLN 360;432 ) ¦ (72) 1;2;3;4;6;8;9;12;18;24;36;72a= = =
38a
nên
72a =
Bài 10: Tìm s t nhiên nh nht biết khi chia s đó cho
36,40,42
lần lượt được các s dư là
34, 38, 40.
(OLYMPIC toán 6 Quc Oai Năm 2020 2021)
Li gii
Gi s cn m là
a
,
a
, theo đề ra ta có:
:36a
34
34 36 34 36 2a a a + = +
chia hết cho
36
(Do
36 36
)
:40a
38
38 40 38 40 2a a a + = +
chia hết cho
40
(Do
40 40
)
:42a
40
40 42 40 42 2a a a + = +
chia hết cho
42
(Do
42 42
)
a
là s t nhiên nh nht nên:
2 (36;40;42) 2520a BCNN= + = =
Vy
2520 2 2518a = =
Bài 11: Tìm s t nhiên ln nht có
3
ch s, sao cho khi chia s đó cho
8
7
chia s đó cho
31
28
.
Trang 30
( HSG Lc Nam Năm 2020 – 2021)
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
Vì
x
chia cho
8
7
, chia cho
31
28
nên
87
31 28
xk
xm
=+
=+
vi
,k m N
65 8 72 8
65 31 93 31
xk
xm
+ = +
+ = +
( )
65 8;31x BC +
BCNN(8,31) 8.31 248==
( )
BC(8,31) B 248 0; 248;496;744;992;1240;...==
x
là s t nhiên ln nht
3
ch s nên
65 992 927xx+ = =
Vy s cn m
927
Bài 12: Tìm s t nhiên có ba ch s, biết rng khi chia s đó cho các số
25,28
35
thì được các s
lần lưt là
5,8,15.
( HSG Bá Thước Năm 2020 – 2021)
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
Vì
x
chia cho các s
25,28
35
thì được các s dư lần lượt
5,8,15
nên
20 25x+
20 28x+
20 35x+
( )
20 25, 28,35x BC +
Ta có:
22
25 5 ; 28 2 .7; 35 5.7= = =
22
BCNN(25,28,35) 2 .5 .7 700==
( )
BC(25,28,35) B 700 0; 700;1400; ...==
x
là s t nhiên có
3
ch s nên
20 700 700 20 680xx+ = = =
Vy s cn m
680
Bài 13: Tìm s t nhiên nh nht biết rng khi chia s đó cho các số
7;9;17
được s dư lần lượt
1;3;13
(HSG Gia Bình m 2020 – 2021)
Li gii
Trang 31
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
x
chia cho cho các s
7;9;17
được s dư lần lưt là
1;3;13
nên
71
93
17 13
xk
xm
xn
=+
=+
=+
( Vi
*
,,k m n N
)
888 7 889 7
888 9 891 9
888 17 901 17
xk
xm
xn
+ = +
+ = +
+ = +
( )
888 7, 9,17x BC +
x
nh nht
( )
888 7, 9,17 1071x BCNN + = =
183x=
Vy s cn tìm
183
Bài 14: S hc sinh khi
6
ca một trường khi xếp hàng
12
, hàng
15,
hàng
18
đều tha
2
hc sinh. Biết
s hc sinh khi
6
chưa đến
200
em. Hi khi
6
của trường đó có bao nhiêu học sinh ?
( HSG Lc Ngn Năm 2020 – 2021)
Li gii
Gi s hc sinh khi
6
của trường đó
x
( hc sinh),
*
xN
,
200x
Nếu xếp hàng
12
, hàng
15,
hàng
18
đều tha
2
hc sinh nên
2 12
2 15
2 18
x
x
x
2 BC(12,15,18)x
Ta có:
2
12 2 .3=
15 3.5=
2
18 2.3=
22
BCNN(12,15,18) 2 .3 .5 180==
BC(12,15,18) BC(180) 0;180;360; ...==
200x
nên
x 2 180 x 182 = =
Vy s hc sinh khi
6
của trường đó
182
em
Bài 15: Tìm s t nhiên
a
nh nht sao cho
a
chia cho
3
, cho
5,
cho
7
được s dư theo thứ t
2,3,4
.
( HSG Thái Thy Năm 2019 2020)
Li gii
Trang 32
a
chia cho
3
, cho
5,
cho
7
được s dư theo thứ t
2,3,4
nên
32
53
74
ak
am
an
=+
=+
=+
( Vi
*
,,k m n N
)
2 1 6 3 3
2 1 10 5 5
2 1 14 7 7
ak
am
an
= +
= +
= +
( )
2 1 3, 5,7a BC
a
nh nht
( )
2 1 3,5,7 105a BCNN = =
53a=
Vy
53a=
Bài 16: Tìm s t nhiên có ba ch s biết nó chia cho
23
thì dư
14
và chia cho
25
thì dư
16
.
( HSG Tin Hi m 2018 – 2019)
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
,
1000x
Vì
x
chia cho
23
thì dư
14
và chia cho
25
thì dư
16
nên
9 23x+
9 25x+
( )
9 23,25x BC +
BCNN(23,25) 575=
BC(23,25) BC(575) 0;575;1150; ...==
1000x
nên
9 575 566xx+ = =
Vy s cn tìm
566
Bài 17: Tìm s t nhiên nh nht, biết rng khi chia s đó cho
3
dư
1
, chia cho
5
3
và chia cho
7
5
.
( HSG Nhơn Trạch Năm 2018 2019)
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
,
x
nh nht.
x
chia cho
3
1
, chia cho
5
3
và chia cho
7
5
nên
31
53
75
xk
xm
xn
=+
=+
=+
( Vi
*
,,k m n N
)
Trang 33
2 3 3 3
2 5 5 5
2 7 7 7
xk
xm
xn
+ = +
+ = +
+ = +
( )
2 3,5,7x BC +
x
nh nht
( )
2 3,5,7 3.5.7 105x BCNN + = = =
103x=
Vy s cn tìm
103
Bài 18: Tìm s t nhiên nh nht nh cht sau:
S đó chia cho
3
1,
chia cho
4
thì dư
2,
chia cho
5
thì dư
3
, chia cho
6
thì dư
4
chia hết cho
13.
( HSG Sơn Tịnh Năm 2018 – 2019)
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
x
nh nht.
x
chia cho
3
1,
chia cho
4
thì dư
2,
chia cho
5
thì dư
3
, chia cho
6
thì dư
4
nên
2 3; 2 4; 2 5; 2 6x x x x+ + + +
( )
+ 2 3,4,5,6x BC
( )
3,4,5,6 60BCNN =
( ) ( )
3,4,5,6 60 0;60;120;180;240;300;360;420;480;540;600;...BC B==
2 60;120;180;240;300;360;420;480;540;600;...x +
58;118;178;238;298;358;418;478;538;598;...x
13x
, x nh nht nên
598x =
Vy s cn tìm
598
Bài 19: Tìm s t nhiên nh nht biết rng s đó chia cho
5
1
, chia cho
11
4,
chia cho
13
10.
( HSG Kiến Xương – Năm 2012 – 2013)
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
,
x
nh nht.
x
chia cho
5
1
, chia cho
11
4,
chia cho
13
10
nên
=+
=+
=+
51
11 4
13 10
xk
xm
xn
( Vi
*
,,k m n N
)
Trang 34
+ = +
+ = +
+ = +
29 5 30 5
29 11 33 11
29 13 39 13
xk
xm
xn
( )
+ 29 5,11,13x BC
x
nh nht
( )
+ = = =29 5,11,13 5.11.13 715x BCNN
=686x
Vy s cn tìm là
686
Bài 20: Tìm s t nhiên có ba ch s, biết rng khi chia s đó cho các số
25;28;35
thì được s dư lần lượt
5;8;15.
( HSG Kiến ơng m 2011 2012)
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
1000x
x
chia cho các s
25;28;35
thì được s dư lần lượt
5;8;15
nên
20 25; 20 28; 20 35x x x+ + +
( )
+ 20 25,28,35x BC
( )
25,28,35 700BCNN =
( ) ( )
25,28,35 700 0;700;1400;2100;2800;...BC B==
20 700;1400;2100;2800;...x +
680;1380;2080;2780;...x
1000x
nên
680x =
Vy s cn tìm
680
Bài 21: Tìm s t nhiên nh nht sao cho khi chia cho
11
6,
chia cho
4
1
và chia cho
19
11
.
( HSG P Lương Năm 2020 – 2021)
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm
x
,
xN
,
x
nh nht.
x
chia cho
11
6,
chia cho
4
1
chia cho
19
11
nên
=+
=+
=+
11 6
41
19 11
xk
xm
xn
( Vi
*
,,k m n N
)
Trang 35
+ = +
+ = +
+ = +
27 11 33 11
27 4 28 4
27 19 38 19
xk
xm
xn
( )
+ 27 11,4,19x BC
x
nh nht
( )
+ = = =27 11,4,19 11.4.19 836x BCNN
=809x
Vy s cn tìm là
809
Bài 22: Có
120
quyn v
72
cái bút được chia thành các phần thưởng đều nhau. Hi có th chia được
thành bao nhiêu phần thưởng để s quyn vs bút trong mi phần thưng là bé nht.
( HSG Anh Sơn Năm 2018 2019)
Li gii
Gi s phần thưởng được chia là
a
(phần thưng),
*
aN
Theo bài ra ta có:
120 , 72 aa
nên
= (120,72)a ÖC
Ta có:
=
3
120 2 .3.5
=
23
72 3 .2
==
3
ÖCLN(120,72) 2 .3 24
( )
=a ÖC 24 1;2;3;4;6;8;12;24
s quyn v s bút trong mi phần thưng là bé nht nên
24a =
Vy có th chia được
24
phần thưởng
Mi phần thưởng có s v
=120:24 5
( v)
Mi phần thưởng có s bút là
=72:24 3
( bút )
Bài 23: Trong kì thi hc sinh gii cp tnh gm ba môn Toán, Ng Văn, Tiếng Anh, s hc sinh tham gia
như sau: Ngữ văn
96
hc sinh; Toán có
120
hc sinh và Tiếng Anh
72
hc sinh. Trong bui l
tng kết, các bạn tham gia thi được phân công đứng thành hàng dc sao cho mi hàng có s bn thi mi
môn bng nhau. Hi có th phân công học sinh đứng thành bao nhiêu hàng để s hc sinh mi môn trong
mt hàng ít nht.
( HSG Bc Ninh Năm 2020 2021)
Li gii
Gi s hàng đưc phân công là
a
(hàng),
*
aN
Theo bài ra ta có:
96 ; 120 , 72 a a a
nên
= (96,120,72)a ÖC
Ta có:
=
5
96 2 .3
Trang 36
=
3
120 2 .3.5
=
23
72 3 .2
==
3
ÖCLN(96,120,72) 2 .3 24
( )
=a ÖC 24 1;2;3;4;6;8;12;24
s hc sinh mi môn trong mt hàng ít nht nên
24a =
Vy có th phân công đưc
24
hàng
******************** **********************
| 1/36

Preview text:

ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 4 – ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
CHỦ ĐỀ 4: CÁC BÀI TOÁN QUY VỀ TÌM ƯCLN VÀ BCNN
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Ước và Bội của một số nguyên Với ,
a bZ b  0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết chob . Ta còn nóia là bội
của b b là ước của a . 2. Nhận xét
- Nếu a = bq thì ta nói a chia cho b được q và viết a : b = q
- Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 . Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào. - Các số 1 và 1
− là ước của mọi số nguyên.
3. Liên hệ phép chia có dư với phép chia hết.
Nếu số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b được số dư là k thì số (a k ) b
4. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Ước chung của các số , a ,
b c được kí hiệu là ¦ C(a, b, ) c .
5. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Bội chung của các số , a ,
b c được kí hiệu là: BC( , a , b c).
6. Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
- Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác không trong tập hợp các bội chung của các số đó. 7. Các tính chất - ( , a 1) = 1; , a  1 = a - Nếu a b  ( , a ) b = ; b  , a b = a - Nếu ,
a b nguyên tố cùng nhau  ( , a ) b =1; , a b = . a b - ¦ C( ,
a b) = ¦ (¦ CLN ( ,
a b)) và BC(
a ,b) = B( BCNN ( , a b)) a = dm
- Nếu (a, b) = d   vô ( ù i , m n) = 1 b  = dnc = am
- Nếu a,b = c   ( ù i , m n) = 1 c = bn - ab = ( , a ) b . , a b
8. Phương pháp giả i Trang 1
- Nếu số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b được số dư là k  (a k ) b
- Nếu a b a c mà ¦ CLN( , a ) b = 1
a chia hết cho tích bc với ( , a , b c N )
- Nếu a b a c mà a là số nhỏ nhất  a = BCNN ( , a b)( , a , b c N )
- Nếu a b m b mà b lớn nhất  b =UCLN ( , a m)( , a , b mN )
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1. Bài toán đưa về tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số
I. Phương pháp giải.
* Phương pháp giải bài toán đưa về tìm ƯCLN - Nếu a ,
x b x , x lớn nhất thì x ÖCLN( , a ) b - Tìm ƯCLN theo ba bước
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. - Kết luận bài toán
* Phương pháp giải bài toán đưa về tìm BCNN - Nếu x ,
a x b, x nhỏ nhất thì xBCNN( , a ) b - Tìm BCNN theo ba bước
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. - Kết luận bài toán II.Bài toán.
Bài 1.Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng 125 , x 100 , x 150 x Lời giải Vì 125 , x 100 , x 150 x x = và x lớn nhất nên ÖCLN(125,100,150) Ta có: 3 125 = 5 2 2 100 = 2 .5 Trang 2 2 150 = 2.3.5 2 ÖCLN(125,100,150) = 5 = 25  x = 25 Vậy x = 25
Bài 2.Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng 480 , x 600 x Lời giải Vì 480 ,
x 600 x và x lớn nhất nên x = ÖCLN(480,600) Ta có: 5 480= 2 .3.5 3 2 600 = 2 .3.5 3 ÖCLN(480,600) = 2 .3.5=120  x = 120 Vậy x = 120
Bài 3. Lan có một tấm bìa hình chữ nhật, kích thước 75 cm và 105 cm, Lan muốn cắt tấm bìa thành các
mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn thừa mảnh nào,Tính độ dài lớn nhất cạnh hình vuông? Lời giải
Gọi độ dài lớn nhất cạnh hình vuông là a (cm) Theo bài ra ta có: 75 ,
a 105 a a lớn nhất nên a =ÖCLN(75,105) Ta có: 2 75 = 3.5 105 =3.5.7 ÖCLN(75,105) =3.5= 15 a = 15
Vậy độ dài lớn nhất cạnh hình vuông là 15cm .
Bài 4. Phần thưởng cho học sinh của một lớp học gồm128 vở, 48 bút chì, 192 nhãn vở. Có thể chia được
nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng như nhau, mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu vở, bút chì, nhãn vở? Lời giải
Gọi số phần thưởng được chia là a (phần thưởng), * aN Theo bài ra ta có: 128 , a 48 ,1
a 92 a a lớn nhất nên a =ÖCLN(128,48,192) Ta có: 7 128 = 2 4 48 = 3.2 6 192 = 2 .3 Trang 3 4 ÖCLN(128,48,192) = 2 = 16 a = 16
Vậy có thể chia được nhiều nhất 16 phần thưởng
Mỗi phần thưởng có số vở là 128:16 = 8 ( vở)
Mỗi phần thưởng có số bút chì là 48:16 = 3( bút chì)
Mỗi phần thưởng có số nhãn vở là 192 :16 = 12 ( nhãn vở)
Bài 5. Hùng có một tấm bìa hình chữ nhật, kích thước 60 cm và 96 cm, Hùng muốn cắt tấm bìa thành các
mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn thừa mảnh nào,Tính độ dài lớn nhất cạnh hình vuông? Lời giải
Gọi độ dài lớn nhất cạnh hình vuông là a (cm) Theo bài ra ta có: 60 ,
a 96 a a lớn nhất nên a = ÖCLN(60,96) Ta có: 2 60 = 2 .3.5 5 96 = 2 .3 2 ÖCLN(60,96) = 2 .3= 12 a = 12
Vậy độ dài lớn nhất cạnh hình vuông là 12cm
Bài 6. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ
cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ ? Lời giải
Gọi số tổ được chia là a (tổ), * aN Theo bài ra ta có: 24 ,
a 108 a a lớn nhất nên a =ÖCLN(24,108) Ta có: 3 24 = 2 .3 2 3 108 = 2 .3 2 ÖCLN(24,108) = 2 .3= 12 a = 12
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ.
Bài 7. Khối lớp 6 có 84 học sinh, khối lớp 7 có 63 học sinh, khối lớp 8 có 105 học sinh. Trong một buổi
chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp nhiều nhất thành bao nhiêu
hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng ? Lời giải
Gọi số hàng dọc được xếp là a ( hàng ), * aN Trang 4 Theo bài ra ta có: 84 , a 63 ,
a 105 a a lớn nhất nên a =ÖCLN(84,63,105) Ta có: 2 84 = 2 .3.7 2 63 = 3 .7 105 =3.7.5 ÖCLN(84,63,105) =3.7= 21 a = 21
Vậy có thể xếp được nhiều nhất 21 hàng dọc.
Bài 8.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 15, a 20 Lời giải
a 15, a 20 và a nhỏ nhất khác 0 nên a =BCNN(15, 20) Ta có: 15=3.5 2 20 = 2 .5 2 BCNN(15,20) = 2 .3.5= 60 a = 60 Vậy a = 60
Bài 9. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a chia hết cho15 và a chia hết cho18 . Lời giải
a 15, a 18 và a nhỏ nhất khác 0nên a =BCNN(15, 20) Ta có: 15=3.5 2 18 = 3 .2 2 BCNN(15,20) = 2.3 .5= 90 a = 90 Vậy a = 90
Bài 10. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0biết rằng a chia hết cho15,18 và 25 Lời giải
a 15, a 18, a 25 và a nhỏ nhất khác 0 nên a = BCNN(15, 20,25) Ta có: 15=3.5 2 18 = 3 .2 2 25 = 5 2 2 BCNN(15,20,25) = 2 .3.5 = 300 Trang 5a = 300 Vậy a = 300
Bài 11. Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách, Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải 10
ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào 1ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì hai
bạn lại cùng đến thư viện? Lời giải
Gọi số ngày ít nhất để hai bạn cùng đến thư viện là a ( ngày ), * aN
a 8, a 10 và a nhỏ nhất khác 0 nên a =BCNN(8, 10) Ta có: 3 8= 2 10 =2.5 3 BCNN(8,10) = 2 .5 = 40 a = 40
Vậy sau 40 ngày hai bạn lại cùng đến thư viện.
Bài 12. Hai bạn An và Bách cùng trực nhật, An cứ 10 ngày lại trực nhật còn Bách 12 ngày lại trực nhật.
Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì hai bạn lại cùng trực nhật? Lời giải
Gọi số ngày ít nhất để hai bạn cùng trực nhật là a ( ngày ), * aN
a 10, a 12 và a nhỏ nhất khác 0 nên a =BCNN(10, 12) Ta có: 10=2.5 2 12 = 2 .3 2 BCNN(10,12) = 2 .3.5 = 60 a = 60
Vậy sau 60 ngày hai bạn lại cùng trực nhật.
Bài 13. Hai bạn Minh và Nhâm cùng trực nhật, Minh cứ 12 ngày lại trực nhật còn Nhâm 18 ngày lại trực
nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì hai bạn lại cùng trực nhật? Lời giải
Gọi số ngày ít nhất để hai bạn cùng trực nhật là a ( ngày ), * aN
a 12, a 18 và a nhỏ nhất khác 0 nên a = BCNN(12, 18) Ta có: 2 12 = 2 .3 Trang 6 2 18= 2.3 2 2 BCNN(12,18) = 2 .3 = 36 a = 36
Vậy sau 36 ngày hai bạn lại cùng trực nhật.
Bài 14. Ba con tàu cập bến theo cách sau: Tàu I cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu II cứ 20 ngày cập bến
một lần, tàu III cứ 12 ngày cập bến một lần. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến ? Lời giải
Gọi số ngày ít nhất để ba tàu lại cùng cập bến là a ( ngày ), * aN
a 15, a 20, a 12 và a nhỏ nhất khác 0 nên a =BCNN(15,20,12) Ta có: 15=3.5 2 20 = 2 .5 2 12 = 2 .3 2 BCNN(15,20,12) = 2 .3.5 = 60 a = 60
Vậy sau 60 ngày ba tàu lại cùng cập bến.
Bài 15. : Ba ô tô chở khách cùng khởi hành lúc 6h sáng từ 1 bến xe đi theo ba hướng khác nhau, xe thứ nhất quay về bến sau 1 5
h phút và sau 10 phút lại đi, xe thứ hai quay về bến sau 56 phút và lại đi sau 4
phút, xe thứ ba quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại đi, hãy tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe
cùng xuất phát lần thứ hai trong ngày và đó là lúc mấy giờ? Lời giải. Đổi 1 5 h phút = 65phút
Gọi thời gian ngắn nhất để ba xe cùng xuất lần thứ 2 trong ngày là a ( phút ), * aN
Thời gian xe thứ nhất đi chuyến thứ 2 là 65+10 = 75 ( phút)
Thời gian xe thứ hai đi chuyến thứ 2 là 56+ 4 = 60 ( phút)
Thời gian xe thứ ba đi chuyến thứ 2 là 48+ 2 = 50 ( phút)
a 75, a 60, a 50 và a nhỏ nhất khác 0 nên a =BCNN(75,60,50) Ta có: 2 75= 3.5 2 60= 2 .3.5 2 50 = 2.5 2 2 BCNN(75,60,50) = 2 .3.5 = 300 Trang 7
a = 300( phút) = 5 (giờ)
Vậy sau 5 giờ thì ba xe lại cùng xuất phát lần thứ 2 . Lúc đó là 11htrưa.
Dạng 2. Bài toán đưa về tìm BCNN của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước.
I. Phương pháp giải.
– Phân tích đề bài, suy luận để đưa về việc tìm bội chung của hai hay nhiều số cho trước. Nếu x ,
a x bxBCNN( , a ) b
Nếu x chia cho a n , x chia cho b n x nBCNN( , a ) b
– Tìm BCNN của các số đó.
– Tìm BC của các số là các bội của BCNN này .
– Chọn trong số đó các bội thỏa mãn điều kiện đã cho. II. Bài toán.
Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết rằng x 12, x 21, x 28 và 150  x 200 Lời giải
x 12, x 21, x 28 nên x  BC(12,21,2 ) 8 Ta có: 2 12 = 2 .3 21=3.7 2 28 = 2 .7 2 BCNN(12,21,28) = 2 .3.7 = 84
BC(12,21,28) = B(84) = 0;84;168;252;336;..  .
Vì 150  x 200 nên x =168 Vậy x =168
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết rằng x 12, x 20, x 25 và 0  x  450 Lời giải
x 12, x 20, x 25 nên xBC(12,20,25) Ta có: 2 12 = 2 .3 2 20 = 2 .5 2 25 = 5 2 2 BCNN(12,20,25) = 2 .3.5 = 300
BC(12,20,25) = B(300) = 0; 300; 600; 900;..  .
Vì 0  x  450 nên x =300 Trang 8 Vậy x =300
Bài 3. Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Tính số sách đó biết số
sách trong khoảng 200 đến 500 . Lời giải
Gọi số sách cần tìm là x ( cuốn) , 200  x  500 , * xN
Vì số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ nên x 10, x 12, x 18  xBC(10,12,18) Ta có: 10 =2.5 2 12 = 2 .3 2 18 = 2.3 2 2
BCNN(10,12,18) = 2 .3 .5 = 180
BC(10,12,18) = B(180) = 0; 180; 360; 540; ..  .
Vì 200  x  500 nên x =360
Vậy số sách cần tìm là 360 cuốn.
Bài 4. Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh biết nếu xếp
35 hoặc 40 học sinh lên xe thì vừa đủ. Lời giải
Gọi số học sinh cần tìm là x ( học sinh) , 800  x  900, * xN
Vì xếp 35 hoặc 40 học sinh lên xe thì vừa đủ nên x 35, x 40  xBC(35,40) Ta có: 35 =5.7 3 40 = 2 .5 3 BCNN(35,40) = 2 .5.7 = 280
BC(35,40) = B(280) = 0; 280; 560; 840;1120;..  .
Vì 800  x  900 nên x =840
Vậy trường đó có 840 học sinh.
Bài 5. Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh biết nếu xếp
40người hoặc 45 người lên xe ô tô thì vừa đủ. Lời giải
Gọi số học sinh của trường là: ( * n n N )
Theo bài ta có: 700  n  800 Trang 9
n 45; n 40  n BC(40, 45)  n  ( B BCNN(40, 45)) Ta có: 3 40 = 2 .5 2 = 45 3 .5 nB(360) 3 2
BCNN (40, 45) = 2 .3 .5 = 360    n = 700 700  n  800
Vậy số học sinh của trường đó là 700
Bài 6. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số chia cho 18;30;45có số dư lần lượt 8;20;35. Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN , 100  x  999
x chia cho 18;30;45có số dư lần lượt 8;20;35 nên x +10 18,30,45  x +10B ( C 18,30,45) Ta có: 2 18 = 2.3 30 =2.3.5 2 45 = 3 .5 2 BCNN(18,30,45) = 2.3 .5 = 90
BC(18,30,45) = B(90) = 0; 90; 180; 270;360;450;540;630;720;810;900;990;1080;..  .
Vì 100  x  999 nên 110  x +10 1009 và x nhỏ nhất  x +10 = 180 x = 170
Vậy số cần tìm là 170
Bài 7. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, sao cho chia nó cho 17;25có số dư lần lượt 8 và16 . Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN , 100  x  999
x chia cho 17;25có số dư lần lượt 8 và16 nên x + 9 17, 25
x + 9 B ( C 17,25) BCNN(17,25) 1 = 7.25= 425 BC(17,25) = B(42 )
5 = 0; 425; 850; 1275;..  .
Vì 100  x  999 nên 109  x + 9  1008
x + 9425;85  0  x 416;84  1
Vậy số cần tìm là 416 hoặc 841. Trang 10
Bài 8. Tìm số tự nhiên n lớn nhất có ba chữ số, sao cho n chia cho 8 thì dư 7 , chia cho31 thì dư 28 . Lời giải
n chia cho 8 thì dư 7 , chia cho 31 thì dư 28 nên n = 8k + 7 
với k,mN n = 31m+ 28
n+ 65 = 8k + 72 8  
n+ 65 = 31m+ 93 31 BCNN(8,31) =8.31=248 BC(8,31) = B(24 )
8 = 0; 248; 496; 744;992;1240;..  .
n là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số nên n + 65 = 992  n = 927 Vậy n = 927
Bài 9. Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 500 , sao cho chia nó cho15 ; cho35có số dư lần lượt 8 và 13. Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN , x  500
x chia cho 15 ; 35có số dư lần lượt 8 và 13 nên x =15k + 8 
với k,mN x = 35m+13
x + 232 = 15k + 240 15  
x + 232 = 35m+ 245 35
x + 232 BC (15;3 ) 5 Ta có: 15 = 3.5 35 = 5.7 BCNN(15,35) = 3.5.7 1 = 05 BC(15,35) = B(10 )
5 = 0; 105;210;315;420;525;630;735;..  .
Vì 0  x  500 nên 232  x + 232  732
x + 232315;420;525;63  0
x 83;188;293;39  8
Vậy x 83;188;293;39  8
Bài 10. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 12 , cho 18, cho 23 có số dư theo thứ tự là 11,17,9. Lời giải Trang 11
Gọi số tự nhiên cần tìm là: a ( a N )
Theo bài ta có: a =12k +11 =18q +17 = 2.3.p + 9 (k, , p q N)
a +37 =12k + 48 12;a +37 =18q +54 18;a +37 = 23p + 46 23  a +37 BC(12,18,23) Vì a nhỏ nhất 2 2 2 2
a + 37 = BCNN(12,18,23);12 = 2 .3;18 = 2.3 ;23 = 23  BCNN(12,18,23) = 2 .3 .23 = 828  a = 828−37 = 791
Vậy số tự nhiên cần tìm là 791
Bài 11. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5, cho 7, cho 9 có số dư theo thứ tự là 3,4,5. Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN
x chia cho 5, cho 7, cho 9 có số dư theo thứ tự là 3,4,5 nên x = 5k + 3 
x = 7m+ 4 với k, , m nN x = 9n+5  2x = 10k + 6
2x −1= 10k + 5 5  
 2x = 14m+ 8  2x −1= 14m+ 7 7   2x = 18n +10 
2x −1= 18n + 9 9 
 2x −1BC(5,7,9) mà x nhỏ nhất  2x −1BCNN(5,7,9) BCNN(5,7,9) = 5.7.9 =315  2x −1= 315 2x = 316 x = 158 Vậy x = 158
Bài 12. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 8 dư 6 , chia cho 12 dư 10, chia cho 15 dư 13 và chia hết cho 23 . Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN
x chia cho 8 dư 6 , chia cho 12 dư 10, chia cho15 dư 13
nên x + 2 8, x + 2 12, x + 2 15
x + 2BC(8,12,15) Ta có: 3 8 = 2 2 12 = 2 .3 Trang 12 15 = 3.5 3 BCNN(8,12,15) = 2 .3.5 =120
BC(8,12,15) = BC(120) = 0;120;240;360;480;600;  ...
x + 2120;240;360;480;600;..  .
x 118;238;358;478;598;..  .
x nhỏ nhất, x chia hết cho 23 nên x = 598. Vậy x = 598
Bài 13. Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2,3,4,5 đều thừa 1 người, Tính số đội viên biết số đó nằm trong khoảng 100 đến 150? Lời giải
Gọi số đội viên cần tìm là x ( đội viên) , 100  x  150 , * xN
Đội thiếu niên khi xếp hàng 2,3,4,5 đều thừa 1 người nên x chia cho 2,3,4,5đều dư 1
x −1 2,x−1 3, x −1 4, x −1 5
x −1 B ( C 2,3,4,5) 2 BCNN(2,3,4,5) = 2 .3.5 = 60
BC(2,3,4,5) = B(60) = 0; 60; 120; 180; ..  .
Vì 100  x  150 nên x =120
Vậy số đội viên là 120đội viên
Bài 14. Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 400 , khi xếp hàng12,15 và
18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của trường đó. Lời giải
Gọi số học sinh của trường đó là x ( học sinh), 200  x  400 , * xN
Khi xếp hàng 12,15,18 đều thừa 5 học sinh nên x chia cho 12,15,18 đều dư 5
x − 5 12, x − 5 15, x − 5 18
x − 5BC(12,15,18) Ta có: 2 12 = 2 .3 15 = 3.5 2 18 = 2.3 2 2
BCNN(12,15,18) = 2 .3 .5 = 180 Trang 13
BC(12,15,18) = B(180) = 0; 180; 360; 540; ..  .
Vì 200  x  400 nên x =360
Vậy số học sinh của trường đó là 360 học sinh.
Bài 15. Một trường học có số lượng học sinh không quá 1000. Khi xếp hàng 20,25,30 thì đều dư 15 .
Nhưng khi xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Lời giải
Gọi số học sinh của trường đó là: n ( * nN )
Theo bài ra ta có: n  1000
Lại có: n −15 20, 25,30; n 41
n −15 BC(20, 25,30)  (
B BCNN(20, 25,30) = 300  n 1 − 5 ( B 300)
n −15 1000 −15 = 985  n −15300,600,90  0 n315,615,  915    n = 615 n 41
Vậy số học sinh của trường là 615 học sinh.
Bài 16. Một buổi tập đồng diễn thể dục có khoảng từ 350 đến 500 người tham gia. Khi tổng chỉ huy cho
xếp 5,6,8 hàng thì thấy lẻ 1người, Khi cho đoàn xếp hàng 13 thì vừa vặn không thừa người nào. Hỏi số
người tham gia tập đồng diễn là bao nhiêu ? Lời giải
Gọi số người tham gia tập đồng diễn là x ( người), 350  x  500, * xN
Khi tổng chỉ huy cho xếp 5,6,8 hàng thì thấy lẻ 1người
x −1 5, x −1 6, x −1 8
x −1BC(5,6,8) Ta có: 5 = 5 6 = 2.3 3 8 = 2 3 BCNN(5,6,8) = 2 .3.5 =120
BC(5,6,8) = BC(120) = 0;120;240;360;480;600; ..  .
x −10;120;240;360;480;600;..  .
x 1;121;241;361;481;..  .
Vì 350  x  500và x chia hết cho 13 nên x = 481
Vậy số người tham gia đồng diễn là 481 người Trang 14
Bài 17. Một khối học sinh khi xếp hàng 2,3,4,5,6 đều thiếu 1người nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ, biết số
học sinh chưa đến 300 . Tính số học sinh của khối đó ? Lời giải
Gọi số học sinh cần tìm là x ( học sinh), x  300, * xN
Một khối học sinh khi xếp hàng 2,3,4,5,6 đều thiếu 1 người nên
x +1 2, x +1 3, x +1 4, x +1 5, x +1 6
x +1BC(2;3;4;5,6) 2 BCNN(2,3,4,5,6) = 2 .3.5 = 60
BC(2,3,4,5,6) = B(60) = 0; 60; 120; 180;240;300;..  .
x +160; 120; 180;240;300;..  .
x 59; 119; 179;239;299;..  .
Khối học sinh xếp hàng 7 thì vừa đủ nên x chia hết cho 7 và x  300 nên x =119
Vậy số học sinh của khối đó là 119
Bài 18. Số học sinh tham gia nghi thức đội là một số có ba chữ số lớn hơn 800. Nếu xếp hàng 20 thì dư
9 em, nếu xếp hàng 30 thì thiếu 21em và xếp hàng 35 thì thiếu 26 em. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia? Lời giải
Gọi số học sinh tham gia nghi thức đội là x ( học sinh), *
xN , 800  x  999
Nếu xếp hàng 20 thì dư 9 em, nếu xếp hàng 30 thì thiếu 21em và xếp hàng 35 thì thiếu 26 em nên x − 9 20  x + 21 30 x+ 26 35  x = 20k + 9 
 x = 30m− 21 với k, , m nN x = 35n−26 
x − 9 = 20k 20 
 x − 9 = 30m− 30 30
x−9 = 35n−35 35 
x − 9BC(20,30,35) Ta có: 2 20 = 2 .5 30 = 2.3.5 35 = 5.7 Trang 15 2
BCNN(20,30,35) = 2 .3.5.7 = 420
BC(20,30,35) = BC(420) = 0;420;840;1260; ..  .
x − 90;420;840;1260; ..  .
x 9;429;849;1269; ..  .
Vì 800  x  999 nên x =849
Vậy số học sinh tham gia nghi thức đội là 849 em
Bài 19. Người ta đếm số trứng trong một rổ. Nếu đếm theo từng chục cũng như theo tá hoặc theo từng 15
quả thì lần nào cũng dư 1quả. Tính số trứng trong rổ, biết rằng số trứng đó lớn hơn 150 và nhỏ hơn 200 quả. Lời giải
Gọi số trứng trong rổ là n ( * nN )
Ta có: 150  n  200(1);(n −1) 10,12,15  n − BCn −  1 (10,12,15) 1 ( B 60)
Theo (1) 149  n −1  199  n −1 = 180  n = 181
Vậy số trứng trong rổ là 181 quả
Bài 20. Một người bán năm giỏ xoài và cam. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại quả với số lượng là: 65 kg; 71 kg;
58 kg; 72kg; 93 kg. Sau khi bán một giỏ cam thì số lượng xoài còn lại gấp ba lần số lượng cam còn lại.
Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài ? Lời giải
Tổng số xoài và cam lúc đầu: 65 + 71+ 58 + 72 + 93 = 359(kg)
Vì số xoài còn lại gấp ba lần số cam còn lại nên tổng số xoài và cam còn lại là số chia hết cho 4 , mà 359
chia cho 4 dư 3 nên giỏ cam bán đi có khối lượng chia cho 4 dư 3 .
Trong các số 65;71;58;72; 93 chỉ có 71 chia cho 4 dư 3 .
Vậy giỏ cam bán đi là giỏ 71 kg.
Số xoài và cam còn lại: 359 − 71 = 288(kg)
Số cam còn lại: 288 : 4 = 72(kg)
Vậy: các giỏ cam là giỏ đựng 71 kg ; 72 kg .
Các giỏ xoài là giỏ đựng 65 kg; 58 kg; 93 kg.
Bài 21. Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4 . Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu? Lời giải Trang 16 Gọi số đó là a
Vì a chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4  a + 9 7; a + 9 13
mà ƯCLN(7, 13) = 1 nên  a + 9 7.13 = 91
a +9 = 91k a = 91k −9 = 91k −91+82 = 9 ( 1 k − )
1 + 82(k N ) Vậy a chia cho 91 dư 82 .
Bài 22. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2, còn chia cho 7 thì dư 3. Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là a (a N, a  ) 3
Khi chia a cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2
a − 2BC(3;4;5;6) =60;120;180;240;....
Nên a nhận các giá trị 62;122;182;242;...
Mặt khác a là số nhỏ nhất chia cho 7 thì dư 3 tức là (a − 3) là số nhỏ nhất chia hết cho 7
a =122 (vì a = 62 thì 62 −3 = 59 không chia hết cho 7). Vậy số cần tìm là122.
Bài 23. Hai lớp 6A; 6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1bạn thu được 26 kg còn lại
mỗi bạn thu được 11kg. Lớp 6B có 1bạn thu được 25 kg còn lại mỗi bạn thu được 10 kg. Tính số học
sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng 200 kg đến 300 kg. Lời giải
Gọi số giấy mỗi lớp thu được là x (kg)  ( x − 26) 11 và ( x − 25) 10
Do đó (x −15)BC(10;1 )
1 và 200  x  300  x −15 = 220  x = 235
Số học sinh lớp 6A là: (235 − 26) :11+1 = 20 (học sinh)
Số học sinh lớp 6B là: (235 − 25) :10 +1 = 22 (học sinh)
Vậy lớp 6A có 20 học sinh Lớp 6B có 22 học sinh.
Bài 24. Số học sinh khối 6 của một trường chưa đến 400bạn, biết khi xếp hàng 10;12;15đều dư 3 nhưng
nếu xếp hàng 11thì không dư. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Lời giải Gọi số học sinh là ( * a a N )
Vì số học sinh khi xếp hàng 10;12;15 đều dư 3  a − 3 BC (10;12;15) Trang 17BCNN (
) =  a − = k ( * 10;12;15 60 3 60
k N )  a = 60k + 3 Ta có bảng sau: k 1 2 3 4 5 6 7 a 63 123 183 243 303 363 423
Vì số học sinh chưa đến 400 bạn và khi xếp hàng 11thì không dư nên a  400 và a 11
Trong các giá trị trên, chỉ có a = 363 thỏa mãn bài toán
Vậy số học sinh cần tìm là 363 học sinh.
Dạng 3. Bài toán đưa về tìm ƯCLN của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước.
I. Phương pháp giải.
– Phân tích đề bài, suy luận để đưa về việc tìm ước chung của hai hay nhiều số cho trước. Nếu a ,
x b xxÖC( , a ) b an x
Nếu a chia x cho dư n , b chia cho x m  
xÖC(a− , n b − ) m bm x
– Tìm ƯCLN của các số đó.
– Tìm ƯC của các số là các ước của ƯCLN này .
– Chọn trong số đó các ước thỏa mãn điều kiện đã cho. II. Bài toán.
Bài 1.Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 24 cho a thì dư 3 và khi chia 38 cho a cũng dư 3 Lời giải
chia 24 cho a thì dư 3 và khi chia 38 cho a cũng dư 3 nên
24− 3 aa  3
38− 3 a a  3 21 a   35  aa ÖC(21,35) Ta có : 21= 3.7 35 = 5.7 ÖCLN(21,35) = 7 ÖC(21,35) = Ö ( ) 7 = 1;  7  a1;  7
a  3 nên a = 7 Vậy a = 7 Trang 18
Bài 2. Tìm số tự nhiên a biết rằng 156chia a dư 12và 280 chia a dư 10. Lời giải
Vì 156chia a dư 12và 280 chia a dư 10 nên
156 −12 aa  12
280−10 aa  10 144  a   270 aaÖC(144,270) Ta có : 4 2 144 = 2 .3 3 270 = 2.3 .5 2 ÖCLN(144,270) = 2.3 = 18 ÖC(144,270) = Ö (1 ) 8 = 1;2;3;6;9;1  8
a1;2;3;6;9;1  8
a  12 nên a = 18 Vậy a = 18
Bài 3. Tìm số tự nhiên n biết 288 chia n dư 38 và 414chia n dư 14. Lời giải
Vì 288 chia n dư 38 và 414chia n dư 14 nên
288− 38 nn  38
414 −14 nn  14 250 n   400 nn ÖC(250,400) Ta có : 3 250 = 2.5 4 2 400 = 2 .5 2 ÖCLN(250,400) = 2.5 = 50
ÖC(250,400) = Ö (50) = 1;2;5;10;25;5  0
n1;2;5;10;25;5  0
n  38 nên n = 50 Vậy n = 50 Trang 19
Bài 4. Tìm số tự nhiên b lớn nhất biết rằng chia 326 cho b thì dư 11, còn chia 553 cho b thì dư 13. Lời giải
Vì chia 326 cho b thì dư 11, còn chia 553 cho b thì dư 13 nên
326−11 b b  11
553−13 bb  13 315  b   540 bb ÖC(315,540) Ta có : 2 315 = 3 .5.7 2 3 540 = 2 .3 .5 2 ÖCLN(315,540) = 3 .5 = 45 ÖC(315,540) = Ö (4 ) 5 = 1; 3; 5; 9; 15;4  5
b  13 , b lớn nhất nên b = 45 Vậy b = 45
Bài 5. Tìm số tự nhiên a biết rằng 398 chia a dư 38, 450chia a dư 18. Lời giải
Vì 398 chia a dư 38, 450chia a dư 18 nên
398− 38 aa  38
450−18 aa  18 360  a   432 aa ÖC(360,432) Ta có : 3 2 360 = 2 .3 .5 4 3 432 = 2 .3 3 2 ÖCLN(360,432) = 2 .3 = 72
ÖC(360,432) = Ö (72) = 1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24;36;  72
a  38 nên a = 72 Vậy a = 72
Bài 6. Tìm số tự nhiên a biết rằng 350 chia a dư 14 và 320 chia a dư 26. Lời giải
Vì 350 chia a dư 14và 320 chia a dư 26 nên Trang 20
350−14 aa  14
320 − 26 aa  26 336  a   294 aa ÖC(336,294) Ta có : 4 336 = 2 .3.7 2 294 = 2.3.7
ÖCLN(336,294) = 2.3.7 = 42
ÖC(336,294) = Ö (42) = 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 4  2
a  26 nên a = 42 Vậy a = 42
Bài 7. Tìm số tự nhiên a biết rằng 264 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43. Lời giải
Vì 264chia a dư 24 và 363 chia a dư 43 nên
264 − 24 aa  24
363− 43 a a  43 240 a   320  aa ÖC(240,320) Ta có : 4 240 = 2 .3.5 6 320 = 2 .5 4 ÖCLN(240,320) = 2 .5 = 80
ÖC(240,320) = Ö (80) = 1; 2; 4; 5; 8; 10; 16; 20;40;8  0
a  43 nên a = 80 Vậy a = 80
Bài 8. Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia111 cho a thì dư 15 còn khi chia 180 cho a thì dư 20. Lời giải
Vì chia111 cho a thì dư 15 còn khi chia 180cho a thì dư 20 nên
111−15 aa  15
180− 20 aa  20 Trang 21 96 a   160  aa ÖC(96,160) Ta có : 5 96 = 2 .3 5 160 = 2 .5 5 ÖCLN(96,160) = 2 = 32
ÖC(96,160) = Ö (32) = 1; 2; 4; 8;16; 3  2
a  20 nên a = 32 Vậy a = 32
Bài 9. Nếu ta chia 2 số 3972 và 170cho cùng một số thì sẽ được số dư tương ứng là 4 và 42. Hỏi số chia là bao nhiêu? Lời giải
Gọi số chia cần tìm là a
Vì 3972 chia a dư 4 và 170 chia a dư 42 nên
3972 − 4 aa  4
170 − 42 a a  42 3968  a   128  a
a ÖC(3968,128) ÖCLN(3968,128) = 128 ÖC(3968,128) = Ö (12 )
8 = 1; 2; 4; 8; 16; 32; 64;12  8
a  42 nên a64; 12  8
Vậy a64; 12  8
Bài 10. Tìm số tự nhiên a biết rằng 398 chia a thì dư 38 còn 522 chia cho a thì dư 18. Lời giải
Vì 398 chia a dư 38 và 522 chia a dư 18 nên
398− 38 aa  38
522−18 a a  18 360  a   504 a Trang 22a ÖC(360,504) Ta có : 3 2 360 = 2 .3 .5 3 2 504 = 2 .3 .7 3 2 ÖCLN(360,504) = 2 .3 = 72
ÖC(360,504) = Ö (72) = 1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24;36;  72
a  38 nên a = 72 Vậy a = 72
Bài 11. Tìm số tự nhiên n biết rằng khi chia 147 và 193 cho n thì có số dư lần lượt là 17 và 11. Lời giải
Vì 147 chia n dư 17 và 193chia n dư 11nên
147−17 n n  17
193−11 n n  11 130  n   182  nnÖC(130,182) Ta có : 130 = 2.5.13 182 = 2.7.13
ÖCLN(130,182) = 2.13 = 26 ÖC(130,182) = Ö (2 ) 6 = 1;2;13;2  6
n  17 nên n = 26 Vậy n = 26
Bài 12. Tìm số tự nhiên a biết rằng 351 chia cho a dư 15 còn 321 chia cho a dư 27. Lời giải
Vì 351 chia a dư 15 và 321 chia a dư 27 nên
351−15 a a  15
321− 27 a a  27 336  a   294 aa ÖC(336,294) Ta có : 4 336 = 2 .3.7 2 294 = 2.3.7 Trang 23
ÖCLN(336,294) = 2.3.7 = 42
ÖC(336,294) = Ö (42) = 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 4  2
a  27 nên a = 42 Vậy a = 42
Bài 13. Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 327 cho b thì dư 12 còn chia 557 cho b thì dư 17. Lời giải
Vì chia 327 cho b thì dư 12còn chia 557 cho b thì dư 17 nên
327−12 b b  12
557−17 b b  17 315  b   540 bb ÖC(315,540) Ta có : 2 315 = 3 .5.7 2 3 540 = 2 .3 .5 2 ÖCLN(315,540) = 3 .5 = 45 ÖC(315,540) = Ö (4 ) 5 = 1; 3; 5; 9; 15;4  5
b  17 nên b = 45 Vậy b = 45
Bài 14. Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho khi chia 364,414,539 cho n ta được 3 số dư bằng nhau Lời giải
Vì ba số 364,414,539chia n có cùng số dư nên hiệu 2 số chia hết cho n 414− 364 n 50 n  
 539 − 364 n  175 
n n lớn nhất nÖCLN(50,175,125)   539 − 414  n 125 n  Ta có : 2 50 = 2.5 2 175 = 5 .7 3 125 = 5 2
ÖCLN(50,175,125) = 5 = 25 n = 25 Vậy n = 25
Bài 15. Tìm số tự nhiên a biết 1960,2002 chia a có cùng số dư là 28. Trang 24 Lời giải
Vì 1960 chia a dư 28 và 2002chia a dư 28 nên
1960 − 28 aa  28
2002 − 28 aa  28 1932  a   1974  aaÖ ( C 1932,1974) Ta có : 2 1932 = 2 .3.7.23 1974 = 2.3.7.47
ÖCLN(1932,1974) = 2.3.7 = 42
ÖC(1932,1974) = Ö (42) = 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 4  2
a  28 nên a = 42 Vậy a = 42
Bài 16. Một số chia cho 7 dư 3, chia cho 17 dư 12, chia cho 23 dư 7 . Hỏi số đó chia cho 2737dư bao nhiêu? Lời giải
Gọi số đã cho là A. Theo bài ra ta có: A = 7a + 3 = 17b +12 = 23c + 7
Mặt khác: A + 39 = 7a + 3 + 39 =17b +12 + 39 = 23c + 7 + 39 = 7(a + 6) =17(b + ) 3 = 23(c + 2)
Như vậy A + 39 đồng thời chia hết cho 7 , 17 và 23 .
Nhưng ƯCLN(7, 17, 23) = 1  ( A+39) 7.17.23 ( A+39) 2737  A+39 = 2737.k
A = 2737k −39 = 2737(k − ) 1 + 2698
Do 2698  2737 nên 2698 là số dư của phép chia số A cho 2737 a + 1 b + 1
Bài 17. Cho a, b là các số tự nhiên khác 0 sao cho +
là số tự nhiên. Gọi d là ƯCLN của b a a, b Chứng minh rằng: 2
a+ b d Lời giải Ta có :  = d = a dm ( , a ) b   với ( , m n) =1 b  = dn Trang 25 2 2 2 2 a +1 b +1
a + b + a + b
a + b + a + b ab 2 2 2 + =  N  
a + b + a + b d 2 2 b a ab ab = d . . m n d 2 2 2 2 a = d m d   2 2
  a + b d a + b d  đpcm 2 2 2 2 b = d n d  
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.
Bài 1: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 11dư 6 , chia cho 4 dư 1và chia cho 19 dư
11 ( HSG huyện Quế Võ – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Theo đề bài số cần tìm là
n (n) , theo đề ra ta có:
n :11 dư 6  n − 6 11  n − 6 + 33 = n + 27 chia hết cho 11 (Do 33 11 )
n : 4 dư 1  n −1 4  n −1+ 28 = n + 27 chia hết cho 4 (Do 28 4 )
n :19 dư 11  n −11 19  n −11+ 38 = n + 27 chia hết cho 19 (Do 38 19 )
Suy ra n + 27 chia hết cho các số 4; 11; 19 mà n là số tự nhiên nhỏ nhất nên n + 27 = BCNN 4 ( ; 11; 19) = 3 8 6
Vậy n = 836 − 27 = 809
Bài 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi a chia cho 2 dư 1, a chia cho 3 dư 1, a chia cho 5 dư 4 , a chia cho 7 dư 3
( HSG CƯM’GAR – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Theo đề bài số cần tìm là
a (a) , theo đề ra ta có:
a : 2 dư 1  a +1 2  a +1+10 = a +11 chia hết cho 2 (Do 10 2 )
a : 3 dư 1  a + 2 3  a + 2 + 9 = a +11 chia hết cho 3 (Do 9 3 )
a : 5 dư 4  a +1 5  a +1+10 = a +11 chia hết cho 5 (Do 10 5 )
a : 7 dư 3  a + 4 7  a + 4 + 7 = a +11 chia hết cho 7 (Do 7 7 )
Suy ra a +11 cùng chia hết cho 2;3;5;7 mà a là số nhỏ nhất nên
a +11 = BCNN (2;3;5;7)
Mà 2;3;5;7 đôi một nguyên tố cùng nhau
Do vậy: a +11 = 2.3.5.7 = 210 Vậy a =199
Bài 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi số đó chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2 ; chia cho 5 dư 3 ;
chia cho 6 dư 4 . ( HSG Quảng Trạch – Năm 2020 – 2021) Lời giải Gọi số cần tìm là
a (a) , theo đề ra ta có: Trang 26
a : 3 dư 1  a + 2 3
a : 4 dư 2  a + 2 4
a : 5 dư 3  a + 2 5
a : 6 dư 4  a + 2 6
Suy ra a + 2 cùng chia hết cho 3;4;5;6 mà a là số nhỏ nhất nên
a + 2 = BCNN (3;4;5;6) = 60 Vậy a = 58
Bài 4: Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, sao cho khi chia số đó cho 2 , cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 ta
được các số dư lần lượt là 1,2,3,4,5. ( HSG Nho Quan – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Gọi số cần tìm là a ( a , 100  a  999 )
a : 2 dư 1  a −1 2  a −1+ 2 = a +1 chia hết cho 2 (Do 2 2 )
a : 3 dư 2  a − 2 3  a − 2 + 3 = a +1 chia hết cho 3 (Do 3 3 )
a : 4 dư 3  a − 3 4  a − 3 + 4 = a +1 chia hết cho 4 (Do 4 4 )
a : 5 dư 4  a −1 5  a − 4 + 5 = a +1 chia hết cho 5 (Do 5 5 )
a : 6 dư 5  a − 5 6  a − 5 + 6 = a +1 chia hết cho 6 (Do 6 6 )
Suy ra a +1 cùng chia hết cho 2;3;4;5;6 Ta có: BCNN (2;3;4;5;6) = 60
= a +1BC(2,3,4,5,6) = (
B 60) = 0,60,120,360,...,960,1020,..  .
Vì a là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số nên a +1 = 960
Vậy a = 960 −1 = 959
Bài 5: Số học sinh của trường THCS A nếu xếp mỗi hàng 10 học sinh thì thừa ra 3 học sinh, nếu xếp mỗi
hàng 12 thì thừa ra 5 học sinh, nếu xếp mỗi hàng 15thì thừa ra 8 học sinh, nếu xếp mỗi hàng 19 thì vừa
đủ . Hỏi trường THCS A có bao nhiêu học sinh tất cả , biết số học sinh của trường đó lớn hơn 800 và nhỏ
hơn 1000 . ( OLYMPIC Toán 6 – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Gọi số học sinh của trường THCS A là x ( x *
N , 800Theo đề ra ta có:
Xếp mỗi hàng19 học sinh thì vừa đủ nên x 19 , suy ra đặt x = 19 k (k  * N ) khi đó vì:
Xếp mỗi hàng10 học sinh thừa 3học sinh nên x :10 dư 3, suy ra19k :10 dư 3 hay
19k − 3+10 = 19k + 7 10 (vì 10 10 ) Trang 27
Xếp mỗi hàng12 học sinh thì thừa 5 học sinh nên x :12 dư 5 , suy ra 19k :12 dư 5 hay
19k − 5+12 = 19k + 7 12 (vì 12 12 )
xếp mỗi hàng15học sinh thì thừa 8 học sinh nên x :15 dư 8 , suy ra 19k :15 dư 8 hay
19k − 8+15 = 19k + 7 15 (vì15 15)
Do đó 19k+ 7B ( C BCNN(10,12,15))
=19k + 7 B (
C 60) = 0;60;120;180;240;300;360;420;480;540;600;660;720;780;840;900;960;1020;..  . Vì x *
N , 800k + 7840;900;96  0 Lập bảng: 19k + 7 840 900 960 k 833 47 (Thỏa mãn) 953 (loại) (loại) 19 19
= a =19.47 = 893 (học sinh)
Vậy số học sinh của trường THCS A là 893 học sinh.
Bài 6: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết a chia cho 104 dư 51, a chia cho 96 dư 27 .
( HSG Kim Sơn – Năm 2020 – 2021). Lời giải Gọi số cần tìm là
a (a) , theo đề ra ta có:
= a − 51 104 = a − 51+ 3.104 104 = a + 261 104 (Vì 3.104 104 )
= a − 27 96 = a − 27 + 3.96 96 = a + 261 96 (Vì 3.96 96 )
a là số tự nhiên nhỏ nhất nên:
= a + 261= BCNN(96;104) =1248
Vậy a = 1248 − 261 = 987
Bài 7: Tìm số tự nhiên a , biết rằng 296 chia cho a thì dư 16 , còn 230 chia cho a thì dư 10.
( Năng khiếu toán 6 lần 1 – Năm 2020 – 2021) Lời giải Gọi số cần tìm là
a (a*,a 16) , theo đề ra ta có:
296 −16 a = 280 a
230 −10 a = 220 a a ¦  (¦ CLN220;28  0 ) =¦ (20)
a 16 nên a = 20 Vậy a = 20 Trang 28
Bài 8: Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia cho 7 dư 3 ; a chia cho 9 dư 1, a chia hết cho 11 và a nằm
trong khoảng từ 350 đến 500 .
( HSG Nam Đàn – Năm 2020 – 2021) Lời giải Gọi số cần tìm là
a (a,350  a  500) , theo đề ra ta có:
a : 7 dư 3  a − 3 7  a − 3 + 245 = a + 242 7 nên a + 242 chia hết cho 7 (Do 245 7 )
a : 9 dư 1  a −1 9  a −1+ 243 = a + 242 9 nên a + 242 chia hết cho 9 (Do 243 9 )
a 11 = a + 242 11 (Do 242 11 )
Suy ra a + 242 cùng chia hết cho 7;9;11
Nên a + 242  B (BCNN (7,9,1 )
1 ) = B(693) = 0;693;1386..  .
a , 350  a  500 do đó a+242 = 693 => a = 451 Vậy a = 451
Bài 9: Tìm số tự nhiên a , biết 398 chia cho a dư 38 , còn 450 chia cho a dư 18 .
( OLYMPIC toán 6 Quốc Oai – Năm 2020 – 2021) Lời giải Gọi số cần tìm là
a (a*,a  38) , theo đề ra ta có:
398 − 38 a = 360 a
450 −18 a = 432 a = a ¦  (¦ CLN360;43  2 ) ¦
= (72) =1;2;3;4;6;8;9;12;18;24;36;7  2
a  38 nên a = 72
Bài 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết khi chia số đó cho 36, 40, 42 lần lượt được các số dư là 34, 38, 40.
(OLYMPIC toán 6 Quốc Oai – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Gọi số cần tìm là a , a  , theo đề ra ta có:
a : 36 dư 34  a − 34 36  a − 34 + 36 = a + 2 chia hết cho 36 (Do 36 36 )
a : 40 dư 38  a − 38 40  a − 38 + 40 = a + 2 chia hết cho 40 (Do 40 40 )
a : 42 dư 40  a − 40 42  a − 40 + 42 = a + 2 chia hết cho 42 (Do 42 42 )
a là số tự nhiên nhỏ nhất nên:
= a + 2 = BCNN(36;40;42) = 2520
Vậy a = 2520 − 2 = 2518
Bài 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, sao cho khi chia số đó cho 8 dư 7 và chia số đó cho 31 dư 28 . Trang 29
( HSG Lục Nam – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN
x chia cho 8 dư 7 , chia cho 31dư 28 nên x = 8k + 7 
với k,mN x = 31m+ 28
x + 65 = 8k + 72 8  
x + 65 = 31m+ 93 31
x + 65 BC (8;3 ) 1 BCNN(8,31)= 8.31= 248 BC(8,31) = B(24 )
8 = 0; 248;496;744;992;1240;..  .
x là số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số nên x + 65 = 992  x = 927
Vậy số cần tìm là 927
Bài 12: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25,28 và 35 thì được các số dư lần lượt là 5,8,15.
( HSG Bá Thước – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN
x chia cho các số 25,28 và 35 thì được các số dư lần lượt là 5,8,15 nên x + 20 25 x + 20 28 x + 20 35
x + 20 BC (25, 28,3 ) 5 Ta có: 2 2 25 = 5 ; 28 = 2 .7; 35 = 5.7 2 2
BCNN(25,28,35) = 2 .5 .7 = 700
BC(25,28,35) = B(700) = 0; 700;1400; ..  .
x là số tự nhiên có 3 chữ số nên x + 20 = 700  x = 700 − 20 = 680
Vậy số cần tìm là 680
Bài 13: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho các số 7;9;17được số dư lần lượt là 1;3;13
(HSG Gia Bình – Năm 2020 – 2021) Lời giải Trang 30
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN
x chia cho cho các số 7;9;17 được số dư lần lượt là 1;3;13 nên x = 7k +1 
x = 9m+ 3 ( Với * , k , m nN ) x =17n+13 
x + 888 = 7k + 889 7 
 x + 888 = 9m+ 891 9
x+888=17n+901 17 
x + 888 BC (7, 9,1 ) 7 mà x nhỏ nhất
x + 888 = BCNN (7, 9,1 ) 7 = 1071  x = 183
Vậy số cần tìm là 183
Bài 14: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12 , hàng 15, hàng 18 đều thừa 2 học sinh. Biết
số học sinh khối 6 chưa đến 200 em. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh ?
( HSG Lục Ngạn – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x ( học sinh), *
x N , x  200
Nếu xếp hàng 12, hàng 15,hàng 18 đều thừa 2 học sinh nên x − 2 12  x − 2 15 x−2 18 
x − 2BC(12,15,18) Ta có: 2 12 = 2 .3 15 = 3.5 2 18 = 2.3 2 2 BCNN(12,15,18) = 2 .3 .5 =180
BC(12,15,18) = BC(180) = 0;180;360; ..  .
x  200 nên x − 2 = 180  x = 182
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 182em
Bài 15: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 3 , cho 5, cho 7 được số dư theo thứ tự là 2,3,4 .
( HSG Thái Thụy – Năm 2019 – 2020) Lời giải Trang 31
a chia cho 3 , cho 5, cho 7 được số dư theo thứ tự là 2,3,4 nên a = 3k + 2 
a = 5m+ 3 ( Với * , k , m nN ) a = 7n+ 4 
2a−1= 6k + 3 3 
 2a−1= 10m+ 5 5
2a−1=14n+ 7 7 
 2a −1 BC (3, 5, ) 7 mà a nhỏ nhất
 2a −1= BCNN (3,5, ) 7 = 105  a = 53 Vậy a = 53
Bài 16: Tìm số tự nhiên có ba chữ số biết nó chia cho 23 thì dư 14 và chia cho 25 thì dư 16 .
( HSG Tiền Hải – Năm 2018 – 2019) Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN , x  1000
x chia cho 23 thì dư 14và chia cho 25 thì dư 16 nên x + 9 23 x + 9 25
x + 9 BC (23,2 ) 5 BCNN(23,25)= 575
BC(23,25) = BC(575) = 0;575;1150; ..  .
x  1000 nên x + 9 = 575 x = 566 Vậy số cần tìm là 566
Bài 17: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số đó cho 3 dư 1, chia cho 5dư 3 và chia cho 7 dư 5 .
( HSG Nhơn Trạch – Năm 2018 – 2019) Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN , x nhỏ nhất.
x chia cho 3 dư 1, chia cho 5dư 3 và chia cho 7 dư 5nên x = 3k +1 
x = 5m+ 3 ( Với * , k , m nN ) x = 7n+ 5  Trang 32
x + 2 = 3k + 3 3 
 x + 2 = 5m+ 5 5
x+ 2 = 7n+ 7 7 
x + 2 BC (3,5, ) 7 mà x nhỏ nhất
x + 2 = BCNN (3,5, ) 7 = 3.5.7 = 105  x = 103 Vậy số cần tìm là 103
Bài 18: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tính chất sau:
Số đó chia cho 3 dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3 , chia cho 6 thì dư 4 và chia hết cho 13.
( HSG Sơn Tịnh – Năm 2018 – 2019) Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , x nhỏ nhất.
x chia cho 3 dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3 , chia cho 6 thì dư 4 nên
x + 2 3; x + 2 4; x + 2 5; x + 2 6
x + 2 BC (3,4,5,6) BCNN (3, 4,5,6) = 60
BC (3, 4,5,6) = B(60) = 0;60;120;180;240;300;360;420;480;540;600;..  .
x + 260;120;180;240;300;360;420;480;540;600;  ...
x 58;118;178;238;298;358;418;478;538;598;.  ..
x 13 , x nhỏ nhất nên x = 598
Vậy số cần tìm là 598
Bài 19: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó chia cho 5 dư 1, chia cho 11dư 4, chia cho 13 dư 10.
( HSG Kiến Xương – Năm 2012 – 2013) Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN , x nhỏ nhất.
x chia cho 5 dư 1, chia cho 11dư 4, chia cho 13 dư 10 nên x = 5k +1 
x = 11m+ 4 ( Với * , k , m nN ) x =13n+  10 Trang 33
x + 29 = 5k + 30 5 
 x + 29 = 11m+ 33 11 x+29 =13n+  39 13
x + 29 BC (5,11,1 ) 3 mà x nhỏ nhất
x + 29 = BCNN (5,11,1 ) 3 = 5.11.13 = 715  x = 686
Vậy số cần tìm là 686
Bài 20: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25;28;35 thì được số dư lần lượt là 5;8;15.
( HSG Kiến Xương – Năm 2011 – 2012) Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , x  1000
x chia cho các số 25;28;35 thì được số dư lần lượt là 5;8;15 nên
x + 20 25; x + 20 28; x + 20 35
x + 20 BC (25,28,3 ) 5
BCNN (25, 28,35) = 700
BC (25, 28,35) = B(700) = 0;700;1400;2100;2800;..  .
x + 20700;1400;2100;2800;..  .
x680;1380;2080;2780;...
x  1000 nên x = 680
Vậy số cần tìm là 680
Bài 21: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11.
( HSG Phú Lương – Năm 2020 – 2021) Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là x , xN , x nhỏ nhất.
x chia cho 11dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11 nên x = 11k + 6 
x = 4m+1 ( Với * , k , m nN ) x =19n+  11 Trang 34
x + 27 =11k + 33 11 
 x + 27 = 4m+ 28 4 x+27=19n+  38 19
x + 27 BC (11,4,19) mà x nhỏ nhất
x + 27 = BCNN (11,4,19) = 11.4.19 = 836  x = 809
Vậy số cần tìm là 809
Bài 22: Có 120 quyển vở và 72 cái bút được chia thành các phần thưởng đều nhau. Hỏi có thể chia được
thành bao nhiêu phần thưởng để số quyển vở và số bút trong mỗi phần thưởng là bé nhất.
( HSG Anh Sơn – Năm 2018 – 2019) Lời giải *
Gọi số phần thưởng được chia là a (phần thưởng), aN Theo bài ra ta có: 120 ,
a 72 a nên a =Ö ( C 120,72) Ta có: = 3 120 2 .3.5 = 2 3 72 3 .2 3 ÖCLN(120,72) = 2 .3= 24
 a ÖC(24) = 1;2;3; 4;6;8;12;2  4
Vì số quyển vở và số bút trong mỗi phần thưởng là bé nhất nên a = 24
Vậy có thể chia được 24 phần thưởng
Mỗi phần thưởng có số vở là 120 : 24 = 5( vở)
Mỗi phần thưởng có số bút là 72 : 24 = 3( bút )
Bài 23: Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh gồm ba môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, số học sinh tham gia
như sau: Ngữ văn có 96 học sinh; Toán có 120 học sinh và Tiếng Anh có 72 học sinh. Trong buổi lễ
tổng kết, các bạn tham gia thi được phân công đứng thành hàng dọc sao cho mỗi hàng có số bạn thi mỗi
môn bằng nhau. Hỏi có thể phân công học sinh đứng thành bao nhiêu hàng để số học sinh mỗi môn trong một hàng ít nhất.
( HSG Bắc Ninh – Năm 2020 – 2021) Lời giải *
Gọi số hàng được phân công là a (hàng), aN Theo bài ra ta có: 96 ; a 120 ,
a 72 a nên a =Ö ( C 96,120,72) Ta có: = 5 96 2 .3 Trang 35 = 3 120 2 .3.5 = 2 3 72 3 .2 = 3 ÖCLN(96,120,72) 2 .3= 24
 a ÖC(24) = 1;2;3;4;6;8;12;2  4
Vì số học sinh mỗi môn trong một hàng ít nhất nên a = 24
Vậy có thể phân công được 24 hàng
******************** ********************** Trang 36