Luyện thi HSG Toán 6 chủ đề: Định nghĩa và tính chất của số chính phương

Luyện thi HSG Toán 6 chủ đề: Định nghĩa và tính chất của số chính phương. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 13 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 6 S CHÍNH PHƯƠNG
CH ĐỀ 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CA S CNH PHƯƠNG
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
I. ĐNH NGHĨA:
S chính phương là bình phương đúng của mt s nguyên.
Ví d :
4
6
là hai s chính phương
2
4 2 ;=
2
16 4=
II. CÁC TÍNH CHT CA S CHÍNH PHƯƠNG:
1. S chính phương chỉ có th có ch s tn ng là
0;
1;4;5;6;9
, không th có ch s tn cùng là
2;3;7;8
Đ chng minh mt s không phi s chính phương ta chỉ ra s đó có hàng đơn vị
2;3;7;8
2. Khi phân tích ra tha s nguyên t, s chính phương chỉ cha các tha s nguyên t với chẵn,
không cha TSNT với mũ lẻ.
T tính cht 2 ta có các h qu:
a) S chính phương chia hết cho
2
thì phi chia hết cho
4
.
b) S chính phương chia hết cho
3
thì phi chia hết cho
9
.
c) S chính phương chia hết cho
5
phi chia hết cho
25
.
d) S chính phương chia hết cho
8
thì phi chia hết cho
16
.
e) Tích ca các s chính phương là một s chính phương.
f) Vi
A
là s chính phương và
.A a b=
, nếu a là s chính phương thì b cũng là số chính phương.
Đ chng minh mt s không phi SCP ta ch ra s đó khi phân tích ra TSNT thì có số lẻ.
3. S chính phương chỉ th mt trong hai dng
3n
hoc
31n +
(
2
0(mod3)a
,
2
1(mod3)a
),
không có SCP nàodng
32n+
( )
n
.
4. S chính phương chỉ th mt trong hai dng
4n
hoc
41n +
(
2
0(mod4)a
,
2
1(mod4)a
)
không có SCP nàodang
42n+
hoc
43n +
( )
n
5. S các ước s ca mt s chính phương số lẻ, ngược li mt s s ợng các ước l thì đó
s chính phương.
6. Nếu
A
s mt s chính phương,
A
chia hết cho
p
p
là mt s nguyên t thì
A
chia hết cho
2
p
.
7. Nếu
2
a
chia hết cho
p
p
là mt s nguyên t thì
a
chia hết cho
p
.
8. Hai s chính phương
2
a
( )
2
1a +
được gi hai s chính phương liên tiếp. Gia hai s chính
phương liên tiếp không s chính phương nào.
Nghĩa là: nếu
( )
2
2
1n A n +
thì
A
không là s chính phương.
9. Nếu ch
.ab
là mt s chính phương
( , ) 1ab =
thì hai s
a
b
đều là các s chính phương
10. S chính phương biểu din được thành tng các s l :
2
1 3 2 ;+=
2
1 3 5 3 ;+ + =
2
1 3 5 7 4 ...+ + + =
Chng minh:
Gi s:
( )
1 3 5 ... 2 1Ak= + + + + +
vi
k
Ta có t
1
đến
21k +
(2 1) 1
1
2
k +−
+
=
1k +
s hng
Trang 2
( )
1 3 5 ... 2 1Ak = + + + + +
( )( )
2 1 1 1
2
kk+ + +
=
( )
2
1k=+
(đpcm)
PHN II. CÁC DNG BÀI
Bài 1: Cho các s





k cõ s 0
11; 101; 1001; 10001; 100...01n
. Hãy tìm các s chính phương
2
n
.
Li gii:
Ta có:
2
11 121=
2
101 10201=
2
1001 1002001=
2
10001 100020001=
Tng quát:
=
2
k chöõ soá 0 k chöõ soá 0 k chöõ soá 0
100...01 100...0200...01
Bài 2: Các biu thc s sau có phi s chính phương hay không?
a)
2 3 20
3 3 3 ... 3A= + + + +
b)
23
11 11 11B = + +
c)
10
10 8C =+
d)
100! 7D =+
e)
10
10 5E =+
f)
100 50
10 10 1F = + +
g)
2004000G =
h)
2001
2001H =
Li gii
a) Ta có:
39
n
vi mi
2n
nên
( )
2 3 20
3 3 ... 3+ + +
9
Suy ra
2 3 20
3 3 3 ... 3A= + + + +
chia cho
9
3
.
A
chia hết cho
3
nhưng không chia hết cho
9
nên
A
không phi là s chính phương.
b) Ta có:
23
11 11 11B = + +
2
11(1 11 11 )B = + +
11.133B =
...3B =
B
ch s tn cùng là 3 nên
B
không phi là s chính phương.
c) Ta có
10
10 8+
có ch s tn cùng
8
nên không phi là s chính phương.
d) Ta có
100! 7+
có ch s tn cùng
7
nên không phi là s chính phương.
e) Ta
10
10 5+
cp ch s tn cùng là
05
chia hết cho
5
nhưng không chia hết cho
25
nên
không phi là s chính phương.
f) Ta
100 50
10 10 1++
tng các ch s
3
chia hết cho
3
nhưng không chia hết cho 9 n
không phi là s chính phương.
g) Ta có s
2004000
tn cùng
3
ch s
0
G
không tn cùng chn ln ch s
0
G
không s chính phương.
Trang 3
h) Ta có:
2001 2000
2001 2001 .2001H ==
( )
2
1000
2001 .2001=
( )
2
1000
2001
là s chính phương, ta xét số
2001
:
2001
tng các ch s
3
nên s
2001
chia hết cho
3
mà không chia hết cho
9
.
s
2001
không s chính phương.
Vy
H
không là s chính phương.
Bài 3: Chng minh rng:
a) Mt s chính phương khi chia cho
3
chth s dư là
0
hoc
1
.
b) Mt s chính phương khi chia cho
4
chths dư là 0 hoặc 1.
c) Mt s chính phương khi chia cho
5
chth s dư là
0
hoc
1
hoc
4
.
d) Mt s chính phương lẻ khi chia cho
8
ch có s dư là
1
.
Li gii:
a) Ta xét các trường hp ca
n
khi chia cho
3
:
+ Nếu
3nk=
22
93nk=
+ Nếu
31nk=+
22
33
9 6 1n k k = + +
n
chia
3
1
+ Nếu
32nk=+
2 2 2
3
9 12 4 9 12 3 1n k k k k = + + = + + +
n
chia
3
1
Vy mt s chính phương khi chia cho
3
ch có th s dư là
0
hoc
1
.
b) Ta xét các trưng hp ca
n
khi chia cho
2
:
+ Nếu
22
2 4 4n k n k= =
n
chia
4
0
+ Nếu
21nk=+
2 2 2
4
4 4 1 4 4 1n k k k k = + + = + +
n
chia
4
1
Vy mt s chính phương khi chia cho
5
ch có th s dư là
0
hoc
1
hoc
4
.
c) Ta xét các trường hp ca
n
khi chia cho
5
:
+ Nếu
22
5 25 5n k n k= =
n
chia
5
0
+ Nếu
51nk=
22
25 10 1n k k = +
2
5
25 10 1kk+
n
chia
5
1
+ Nếu
52nk=
2 2 2
5
25 20 4 25 20 4n k k k k = + = +
n
chia
5
4
d) Ta có:
2 2 2
2 1 (2 1) 4 4 1 4 ( 1) 1n k n k k k k k= + = + = + + = + +
( 1)kk+
là tích ca hai s t nhiên liên tiếp nên
( 1)kk+
chia hết cho
2
.
4 ( 1)kk+
chia hết cho
8
.
4 ( 1) 1kk++
chia
8
1
.
Vy mt s chính phương lẻ khi chia cho
8
ch có s
1
.
Bài 4: a) Cho
2 3 4 20
2 2 2 ... 2A= + + + +
. Chng minh rng
4A+
không là s chính phương.
b) Cho
2 3 100
3 3 3 ... 3B = + + + +
. Chng minh rng
23B +
không là s chính phương.
Li gii:
a) Ta có:
2 3 4 20
2 2 2 ... 2A= + + + +
(1)
Trang 4
3 4 5 21
2. 2 2 2 ... 2A= + + + +
(2)
Ly
(2)
tr
(1)
ta được:
21 2
2. 2 2AA =
21
24A =−
21 21
4 2 4 4 2A+ = + =
( )
2
20 10
4 2 .2 2 .2A+ = =
Mà trong tích
( )
2
10
2 .2
ta có s
2
không là s chính phương
4A+
không s chính phương
b) Ta có:
2 3 100
3 3 3 ... 3B = + + + +
(3)
2 3 4 101
3. 3 3 3 ... 3B = + + +
(4)
Ly
(4)
tr
(3)
ta được:
101
3. 3 3BB =
101
2 3 3B =−
101
2 3 3 3 3B+ = +
101
2 3 3B+=
( )
2
100 50
2 3 3 .3 3 .3B + = =
Ta có
( )
2
50
3 .3
không là s chính phương do
3
không là s chính phương.
Vy
23B +
không là s chính phương.
Lưu ý:
101
33B+=
,
21
42A+=
cũng thể kết lun ngay chúng không s chính phương ( Ch
tha s nguyên t vi s mũ lẻ )
Bài 5: Cho hai s chính phương tổng mt s chia hết cho
3
. Chng minh rng c hai s chính
phương đó đu chia hết cho
9
.
Li gii
Gi hai s chính phương là:
22
,ab
. Theo đầu bài ta có:
22
3ab+
Ta xét các trưng hp:
+ Gi s
2
a
2
3, b 3
22
ab+
chia
3
2
(theo tính cht
3
)
mâu thun gi thiết
22
3ab+
+ Gi s hoc
2
a
hoc
2
b
không chia hết cho 3, s còn li chia hết cho 3
22
ab+ 3
(mâu
thun gi thiết)
2
2
33
3
3
aa
b
b


,
3
là s nguyên t.
Trang 5
2
2
9
9
a
b
(đpcm)
Bài 6: Cho
A
s chính phương gồm bn ch s, nếu ta thêm vào mi ch s ca s
A
một đơn vị thì
ta được s chính phương
B
. Tìm
A
B
.
Li gii
Đặt
22
; ( ;32 100)A a B b a b a b= =
Vì thêm vào mi ch s ca s
A
một đơn vị thì ta được s
B
nên d thy:
1111BA−=
Mà:
1111 1.1111 11.101==
1 200b a b a +
22
1111 ( )( )b a b a b a = = +
11
101
ba
ba
−=
+=
45
56
a
b
=
=
2
2
2025
3136
Aa
Bb
==
==
Vy hai s cn m là
2025;3136
.
Bài 7: Tìm s nguyên t
( 0)ab a b
, sao cho
ab ba
là s chính phương.
Li gii
Ta có:
10 (10 ) 9 9 9( )ab ba a b b a a b a b = + + = =
là s chính phương;
Mà
ab ba
là s chính phương.
ab−
là s chính phương
1
4
ab
ab
−=
−=
+) Vi
1ab−=
21,32,43,54,65,76,87,98ab
+) Vi
4 51,62,73,84,95a b ab =
Vy các s nguyên t
ab
tha yêu cầu đề bài là:
43;73ab
Bài 8: Tìm s chính phương bn ch s, biết rng hai ch s đầu ging nhau, hai ch s cui ging
nhau.
Li gii
Gi s chính phương cần tìm :
2
aabb n=
( , ,1 9,0 9)a b a b
Ta có :
aabb 1000 100 10a a b b= + + +
2
1100 11n a b = +
2
11(100 )n a b = +
(1)
Li có :
aabb 11 100 11ab+
Trang 6
(99 ) 11a a b + +
99 11a
11ab+
:
1 9,0 9ab
1 18ab +
11ab + =
Thay
11ab+=
vào
(1)
, ta được :
2 12
11(99 11) 11(9.11 11) 11 (9 1)n a a a= + = + = +
91a+
phi là s chính phương (do
12
11
là s chính phương)
Ta có bng sau:
Ta có :
2 2 2
7744 11 .8 88==
Vy s cn m là :
7744
.
Cách 2:
Gi s chính phương cần tìm :
2
aabb n=
( , ,1 9,0 9)a b N a b
Ta có:
2
aabbn =
1000 100 10a a b b= + + +
1100 11ab=+
11(100 )ab=+
=
11. 0ab=
Do đó:
2
0 11a b k=
()k
Ta có:
2
100 11 909k
2
17
9 82
11 11
k
49k
Ta có bng:
2
0 11a b k=
0 704ab=
chn
8k =
2 2 2 2
aabb 11.11 11.11.8 88 7744nk = = = = =
Bài 9: Tìm s t nhiên
n
để
8 11
2 2 2
n
++
là s chính phương.
Li gii
Đặt
8 11 2
2 2 2 ( 0, )
n
a a a N+ + =
22
48 2 2 ( 48)( 48)
nn
a a a + = = +
+) Vi
0n =
( 48)( 48) 1aa + =
+) Vi
0n
48 2
( ; )
48 2
x
y
a
x y n x y
a
+=
+ =
−=
96 2 2
xy
=
=
5
2 (2 1) 2 .3
y x y
leû
Trang 7
25
24
y
xy
=
=
7
12
5
x
n
y
=
=
=
Bài 10: Viết liên tiếp t
1
đến
12
được s
1.2.3...1112A =
.
Hi: s
A
th có 81 ước được không?
Li gii
Gi s
A
81
ước.
Vì s ợng các ước ca
A
81
(là s l) nên
A
là s chính phương (1)
Mt khác, tng ca các ch s ca
A
1 2 3 ... 12 51+ + + + =
51 3
nên
A
chia hết cho
3
nhưng
A
không chia hết cho
9
, do đó
A
không s chính phương mâu
thun vi (1).
Vy
A
không th
81
ước.
Bài 11: Tìm shai ch s, biết rng nếu nhân nó vi
45
thì ta được mt s chính phương.
Li gii
Gi s phi tìm
n
( )
, 10 99nn
Ta có:
2
45.na=
( )
a
hay
22
3 .5.na=
Vì s chính phương chỉ các tha s nguyên t với mũ chẵn nên
2
5.nk=
( )
*k
+) Vi
1k =
2
5.1 5n = =
(không tha mãn)
+) Vi
2k =
2
5.2 20n = =
+) Vi
3k =
2
5.3 45n = =
+) Vi
4k =
2
5.4 80n = =
+) Vi
5k
2
5.5 125n
(loi vì n có nhiều hơn hai chữ s)
Vy s cn m là
20;45;80
Bài 12: Chng minh rng: mt s t nhiên viết toàn bng ch s
2
thì không phi s chính phương.
Li gii
Gi
A
là s t nhiên được ghi bi
n
ch s
2
(
2n
)
Ta có:
222...222A =
222...200 22=+
A 4
A
là s t nhiên chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4
A
không s chính phương.
Bài 13: Mt s t nhiên có tng các ch s bng
2008
thì có th là s chính phương được không? Vì sao?
Li gii
Gi
n
là s t nhiên có tng các ch s bng
2008
()n
Ta có:
2018 672.3 2=+
Vì tng các ch s ca
n
chia
3
2
nên s
n
khi chia cho
3
cũng số dư là
2
Trang 8
n
có dng
32nk=+
()k
Mà mt s chính phương không có dng
32k +
nên s t nhiên n không là s chính phương.
Vy mt s t nhiên có tng các ch s bng
2008
thì không là s chính phương.
Bài 14: Cho
2 3 33
1 2 2 2 ... 2A= + + + + +
. Hi
A
là s chính phương không? Vì sao?
Li gii
Ta có:
2 3 4 5 30 31 32 33
1 2 (2 2 2 2 ) ... (2 2 2 2 )A = + + + + + + + + + +
2 3 4 29 2 3 4
3 2(2 2 2 2 ) ... 2 (2 2 2 2 )A = + + + + + + + + +
29
3 2.30 ... 2 .30A= + + +
2 29
3 30.(2 2 ... 2 )A = + + + +
2 29
3.(2 2 ... 2 ) .10 3A

= + + + +

A
ch s tn cùng là 3
A
không s chính phương.
PHẦN III. CÁC BÀI TRONG ĐỀ THI
Bài 1: Chng minh rng
4 4 4 4
2012 2013 2014 2015
n n n n
A= + + +
không phi là s chính phương với mi s
nguyên dương
n
.
thi vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP H Chí Minh 2015 2016)
Li gii
Ta có
4
4
2012 4, *
2014 4, *
n
n
n
n


( )
44
2013 2013 1 1
nn
= +
chia cho
4
1
( )
44
2015 2015 1 1
nn
= +
chia cho
4
1
Do đó
4 4 4 4
2012 2013 2014 2015
n n n n
A= + + +
chia cho
4
2
Ta có
2A
nhưng
A
không chia hết cho
2
2
,
2
là s nguyên t nên
A
không là s chính phương.
Vy
A
không là s chính phương.
Bài 2: Chng minh rng
( )
5
1999 2017n n n+ +
không phi là s chính phương.
(Trích đề thi HSG tnh Qung Ngãi 2017 - 2018)
Li gii
Ta có
5
1999 2017A n n= + +
5
2000 2015 2n n n= + + +
( 1)( 1)( 2)( 2) 5 ( 1)( 2) 2000 2015 2A n n n n n n n n n= + + + + + + +
Ta thy
Trang 9
( 1)( 1)( 2)( 2) 5n n n n n + +
5 ( 1)( 2) 5n n n−+
2000. 5n
2015 5
Nên
A
chia
5
2
, mà không s chính phương nào chia
5
2
.
Vy
( )
5
1999 2017n n n+ +
không là s chính phương.
Bài 3: Chng minh rng tng bn s t nhiên liên tiếp không là s chính phương.
(Trích đề thi HSG lp 6 THCS Nguyễn Huy Tưng năm học 2004-2005)
Li gii
Gi bn s t nhiên liên tiếp là
, 1, 2, 3( *)a a a a a+ + +
Ta xét
( 1) ( 2) ( 3) 4 6S a a a a a= + + + + + + = +
42a
62
nên
2S
Mt khác
44a
6
không chia hết cho 4 nên
S
không chia hết cho 4.
Vy
S
chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 nên
S
không là s chính phương.
Bài 4: Cho
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... ( 1)( 2)B n n n= + + + +
vi
*n
. Chng minh rng
B
không s
chính phương.
(Trích đề thi HSG Bc Ninh 2018-2019)
Li gii
Ta có
( )( )( )
4 3 2
4 1.2.3.4 2.3.4.(5 1) 3.4.5.(6 2) ... ( 1)( 2). ( 3) ( 1)
4 1 2 3 6 11 6
B n n n n n
B n n n n n n n n
= + + + + +
= + + + = + + +
Ta có:
( )
2
4 3 2 4 3 2 2
6 11 6 6 11 6 1 3 1n n n n n n n n n n+ + + + + + + = + +
( )
2
4 3 2 4 3 2 2
6 11 6 6 9 3n n n n n n n n n+ + + + + = +
Suy ra
( ) ( )
22
2 4 3 2 2
3 6 11 6 3 1n n n n n n n n+ + + + + +
Vy
B
không là s chính phương.
Bài 5: Chng t tng sau không là s chính phương
S abc bca cab= + +
không là s chính phương.
(Trích đề thi Olympic lp 6 THCS Cu Giấy năm học 2011-2012)
Li gii
Ta có:
111 111 111S abc bca cab a b c= + + = + +
111( ) 3.37.( )a b c a b c= + + = + +
Để
S
là s chính phương thì
2
3.37. ( )a b c k k+ + =
Trang 10
Điu này vô lí
27 37abc+ +
Vy
S
không là s chính phương.
Bài 6: Cho
2 3 80
5 5 5 ... 5M = + + + +
a) Chng minh
M
chia hết cho 6.
b) Chng minh
M
không là s chính phương.
(Trích đề thi HSG lớp 6 Đa Phúc 2010-2011)
Li gii
a) Ta có:
2 3 80
5 5 5 ... 5M = + + + +
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2 3 80
2 3 4 79 80
3 79
3 79
5 5 5 ... 5
5 5 5 5 ... 5 5
5.(1 5) 5 . 1 5 ... 5 . 1 5
6. 5 5 ... 5
6
M
M
M
M
M
= + + + +
= + + + + + +
= + + + + + +
= + + +
b) Ta có:
2
3
80
2 3 80
55
55
55
...
55
5 5 5 ... 5 5M = + + + +
Mt khác:
5
không chia hết cho
25
2
3
80
5 25
5 25
...
5 25
2 3 80
5 5 5 ... 5M = + + + +
không chia hết cho 25.
Ta có
5M
nhưng
M
không chia hết cho
2
5
nên
M
không là s chính phương.
Bài 7: Cho
( )
2 2021
125. 1 6 6 ... 6E = + + + +
Chng minh
25E +
là mt s chính phương.
(Trích đề thi Olympic lớp 6 Nghĩa Đô 2010-2011)
Li gii
Ta có:
10
0 1 2
...
1
n
n
aa
a a a a
a
+
+ + + + =
Nên
Trang 11
( ) ( ) ( )
2022
2 2021
2022
22
2022 2022 2 1011 1011
61
1 6 6 ... 6
5
61
25 125. 25 25. 6 1 25 25.6 5 . 6 5.6
5
E
+ + + + =
+ = + = + = = =
Nên
25E +
là s chính phương.
Bài 8: Cho
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A= + + + +
a) Chng minh
A
chia hết cho
24
.
b) Chng minh
A
không là s chính phương.
(Trích đề thi HSG lp 6 huyện Anh Sơn 2011-2012)
Li gii
a) Ta có:
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A= + + + +
( )
( )
( )
3 2009 2008 2007 2006
2009 2008 2007 2006
2009 2008 2007 2006
10 . 10 10 10 10 8
8.125. 10 10 10 10 8
8. 125. 10 10 10 10 1
8
A
A
A
A
= + + + +
= + + + +

= + + + +

Ta li
2012 2011 2010 2009
10 ,10 ,10 ,10
tng các ch s bng 1 nên khi chia
2012 2011 2010 2009
10 ,10 ,10 ,10
cho 3
đều dư
1
.
Ta có
8
chia
3
2
.
Vy
A
chia
3
s là dư của phép chia
(1 1 1 1 2)++++
Hay dư của phép chia 6 chia cho 3 (có s dư bằng 0)
3A
Vì 8 3 là hai s nguyên t nguyên cùng nhau,
3A
,
8A
nên
24A
b) Ta
2012 2011 2010 2009
10 ,10 ,10 ,10
có ch s tn cùng là 0 nên:
2012 2011 2010 2009
10 10 10 10 8A= + + + +
ch s tn cùng là
8
Vy
A
không là s chính phương vì số chính phươngtận cùng
1; 4; 5; 6; 9
Bài 9: Tìm s chính phương bn ch số, được viết bi các ch s:
3; 6; 6; 8
(Trích đề thi HSG lớp 6 THCS Sơn Đông 2011-2012)
Li gii
Gi s chính phương phải tìm
2
n
- Vì s chính phương không có chữ s tn cùng là 3; 8 do đó phải có tn cùng là 6.
- S tn cùng bng 86 thì chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 nên không s chính phương.
2
n
tn cùng là 36.
Vy s chính phương đó là 8836 (vi
2
8836 94=
).
Trang 12
Bài 10: Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng nếu nhân vi
135
thì ta được mt s chính phương?
(Trích đề thi HSG lớp 6 THCS Sơn Đông 2013-2014)
Li gii
Gi s phi tìm
n
(
,10 99nn
)
Ta có:
2
135.na=
()a
hay
32
3 .5.na=
Vì s chính phương chỉ các tha s nguyên t với mũ chẵn nên
2
3.5.nk=
()k
+) Vi
1k =
2
3.5.1 15n = =
+) Vi
2k =
2
3.5.2 60n = =
+) Vi
3k
2
3.5.3 135n
(loi vì n có nhiều hơn hai chữ s)
Vy s cn m là
15;
60
.
Bài 11: Cho tng
1 3 5 ... 2009 2011S = + + + + +
. Chng t
S
là mt s chính phương.
(Trích đề HSG toán 6 THCS Hồng năm 2013 2014)
Li gii
Ta có:
1 3 5 ... 2009 2011S = + + + + +
2
2011 1 2011 1 2011 1 2011 1
1 1006
2 2 2 2
+ + +
= + = =
Vy
S
là mt s chính phương.
Bài 12: Cho tng
1 3 5 ... (2 1)Mn= + + + +
(vi
,0nn
)
Chng t
M
là mt s chính phương.
(Trích đề thi HSG huyện Lương Tài năm hc 2015 2016)
Li gii
Xét dãy s trong tng
M
, t
1
đến
21n
2 1 1
1
2
n−−
+
n=
(s s hng).
1 3 5 ... (2 1)Mn = + + + +
2
(2 1 1).
2
nn
n
−+
==
2
Mn=
nên
M
là mt s chính phương.
Bài 13: Chng minh rng: vi mi s t nhiên khác
0
có s ợng các ưc t nhiên là mt s l thì s
t nhiên đó là số chính phương.
(Trích đề thi HSG lp 6 huyện Thư, năm học 2018 2019)
Li gii
Gi s t nhiên đó là
P
( 0)P
Nếu
1P=
2
11=
P
là s chính phương.
Nếu
1P
. Phân ch
P
ra tha s nguyên t ta có:
. ...
x y z
P a b c=
(vi
,,abc
là các s nguyên t).
Khi đó số ợng các ước ca
P
( 1)( 1)...( 1)x y z+ + +
.
Theo đề ta có:
( 1)( 1)...( 1)x y z+ + +
là s l
( 1); ( 1); ... ;( 1)x y z+ + +
đề là các s l
, ,...,x y z
đều là các s chn
Đặt
2 ; 2 ; 2x m y n z t= = =
Trang 13
Ta được
( )
2
2 2 2
. ... . ... . ...
x y z m n t m n t
P a b c a b c a b c= = =
Vy
P
là s chính phương.
Bài 14: Tìm
n
để
2
2006n +
là mt s chính phương.
(Trích đề thi HSG lớp 6 trường THCS Sơn Tây, năm học 2015 2016)
Li gii
Gi s
2
2006n +
là s chính phương
Đặt
22
2006an=+
()a
22
2006an =
( )( ) 2006a n a n + =
(*)
+) Nếu
,an
khác tính chn l thì vế trái ca
(*)
là s l nên không tha mãn
(*)
+) Nếu
,an
cùng tính chn l
2
2
an
an
+
( )( )
4a n a n +
Mà vế phi ca
(*)
2006
không chia hết cho 4
(*)
Vy không tn ti
n
để
2
2006n +
là mt s chính phương.
Bài 15: Tìm s chính phương có 4 chữ s biết rng s gm 2 s đầu lớn n số gm 2 s sau 1 đơn vị.
(Trích đề thi HSG lp 6 trường THCS Liên Hòa m học 2008 2009)
Li gii
Gi s t nhiên có 4 ch s cn m là
abcd
Theo đề bài ta có:
2
abcd k=
,
k
,
32 100k
1ab cd−=
Ta có:
( )
100 100 1 101 100abcd ab cd cd cd cd= + = + + = +
( )( )
2
101 100 10 10cd k k k = = +
10 101k +
hoc
10 101k
32 100k
( )
10;101 1k =
nên
10 101k +
32 100k
Vy s cn m là
2
91 8281abcd ==
.
HT
| 1/13

Preview text:

ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 6 – SỐ CHÍNH PHƯƠNG
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA SỐ CHÍNH PHƯƠNG
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. ĐỊNH NGHĨA:
Số chính phương là bình phương đúng của một số nguyên.
Ví dụ : 4 và 6 là hai số chính phương vì 2 4 = 2 ; 2 16 = 4
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA SỐ CHÍNH PHƯƠNG:
1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng là 0; 1; 4;5;6;9 , không thể có chữ số tận cùng là 2;3;7;8
 Để chứng minh một số không phải số chính phương ta chỉ ra số đó có hàng đơn vị là 2;3;7;8
2. Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với mũ chẵn,
không chứa TSNT với mũ lẻ.
Từ tính chất 2 ta có các hệ quả:
a) Số chính phương chia hết cho 2 thì phải chia hết cho 4 .
b) Số chính phương chia hết cho 3 thì phải chia hết cho 9 .
c) Số chính phương chia hết cho 5 phải chia hết cho 25 .
d) Số chính phương chia hết cho 8 thì phải chia hết cho 16 .
e) Tích của các số chính phương là một số chính phương.
f) Với A là số chính phương và A = .
a b , nếu a là số chính phương thì b cũng là số chính phương.
 Để chứng minh một số không phải SCP ta chỉ ra số đó khi phân tích ra TSNT thì có số mũ lẻ.
3. Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 3n hoặc 3n +1 ( 2 a  0 (mod 3) , 2 a  1(mod 3) ),
không có SCP nào có dạng 3n + 2 (n ) .
4. Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 4n hoặc 4n +1 ( 2 a  0(mod 4) , 2 a  1(mod 4) )
không có SCP nào có dang 4n + 2 hoặc 4n + 3 (n )
5. Số các ước số của một số chính phương là số lẻ, ngược lại một số có số lượng các ước là lẻ thì đó là số chính phương.
6. Nếu A số một số chính phương, A chia hết cho p p là một số nguyên tố thì A chia hết cho 2 p . 7. Nếu 2
a chia hết cho p p là một số nguyên tố thì a chia hết cho p . 8. Hai số chính phương 2 a và (a + )2
1 được gọi là hai số chính phương liên tiếp. Giữa hai số chính
phương liên tiếp không có số chính phương nào.
Nghĩa là: nếu n A  (n + )2 2
1 thì A không là số chính phương. 9. Nếu tích .
a b là một số chính phương và ( , a )
b =1 thì hai số a b đều là các số chính phương
10. Số chính phương biểu diễn được thành tổng các số lẻ : 2 1+ 3 = 2 ; 2 1+ 3 + 5 = 3 ; 2 1+ 3+ 5+ 7 = 4 ... Chứng minh:
Giả sử: A = 1+ 3 + 5 + ... + (2k + ) 1 với k  (2k +1) −1
Ta có từ 1 đến 2k +1 có +1= k +1 số hạng 2 Trang 1 (2k +1+ ) 1 (k + )  1
A = 1+ 3 + 5 + ... + (2k + ) 1 = = (k + )2 1 (đpcm) 2
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI  
Bài 1: Cho các số n 11; 101; 1001; 10001; 100...0 
1 . Hãy tìm các số chính phương 2 n .  k chöõ soá 0   Lời giải: Ta có: 2 11 = 121 2 101 =10201 2 1001 =1002001 2 10001 =100020001 Tổng quát: 2 100...01 = 100...0 2 00...01 k chöõ soá 0 k chöõ soá 0 k chöõ soá 0
Bài 2: Các biểu thức số sau có phải số chính phương hay không? a) 2 3 20 A = 3+ 3 + 3 +...+ 3 b) 2 3 B = 11+11 +11 c) 10 C =10 + 8 d) D = 100!+ 7 e) 10 E =10 + 5 f) 100 50 F =10 +10 +1 g) G = 2004000 h) 2001 H = 2001 Lời giải
a) Ta có: 3n 9 với mọi n  2 nên ( 2 3 20 3 + 3 + ... + 3 ) 9 Suy ra 2 3 20
A = 3+ 3 + 3 +...+ 3 chia cho 9 dư 3 .
A chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên A không phải là số chính phương. b) Ta có: 2 3 B = 11+11 +11 2 B = 11(1+11+11 ) B = 11.133 B = ...3
B có chữ số tận cùng là 3 nên B không phải là số chính phương. c) Ta có 10
10 + 8 có chữ số tận cùng là 8 nên không phải là số chính phương.
d) Ta có 100! + 7 có chữ số tận cùng là 7 nên không phải là số chính phương. e) Ta có 10
10 + 5 có cặp chữ số tận cùng là 05 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 25 nên
không phải là số chính phương. f) Ta có 100 50 10
+ 10 + 1 có tổng các chữ số là 3 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên
không phải là số chính phương.
g) Ta có số 2004000 có tận cùng là 3 chữ số 0
G không tận cùng là chẵn lần chữ số 0
G không là số chính phương. Trang 2 h) Ta có: 2001 2000 H = 2001 = 2001 .2001 = ( )2 1000 2001 .2001 ( )2 1000 2001
là số chính phương, ta xét số 2001:
Vì 2001 có tổng các chữ số là 3 nên số 2001 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 .
 số 2001 không là số chính phương.
Vậy H không là số chính phương.
Bài 3: Chứng minh rằng:
a) Một số chính phương khi chia cho 3 chỉ có thể có số dư là 0 hoặc 1.
b) Một số chính phương khi chia cho 4 chỉ có thể có số dư là 0 hoặc 1.
c) Một số chính phương khi chia cho 5 chỉ có thể có số dư là 0 hoặc 1 hoặc 4 .
d) Một số chính phương lẻ khi chia cho 8 chỉ có số dư là 1. Lời giải:
a) Ta xét các trường hợp của n khi chia cho 3 : + Nếu n = 3k 2 2  n = 9k 3
+ Nếu n = 3k +1 2 2
n = 9k + 6k +1  n chia 3 dư 1 3 3
+ Nếu n = 3k + 2 2 2 2
n = 9k +12k + 4 = 9k +12k + 3+1  n chia 3 dư 1 3
Vậy một số chính phương khi chia cho 3 chỉ có thể có số dư là 0 hoặc 1.
b) Ta xét các trường hợp của n khi chia cho 2 : + Nếu 2 2
n = 2k n = 4k 4  n chia 4 dư 0
+ Nếu n = 2k +1 2 2 2
n = 4k + 4k +1 = 4k + 4k +1  n chia 4 dư 1 4
Vậy một số chính phương khi chia cho 5 chỉ có thể có số dư là 0 hoặc 1 hoặc 4 .
c) Ta xét các trường hợp của n khi chia cho 5 : + Nếu 2 2
n = 5k n = 25k 5  n chia 5 dư 0
+ Nếu n = 5k 1 2 2
n = 25k 10k +1 2
25k 10k +1  n chia 5 dư 1 5
+ Nếu n = 5k  2 2 2 2
n = 25k  20k + 4 = 25k  20k + 4  n chia 5 dư 4 5 d) Ta có: 2 2 2
n = 2k +1  n = (2k +1) = 4k + 4k +1 = 4k(k +1) +1
k(k +1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên k(k +1) chia hết cho 2 .
 4k(k +1) chia hết cho 8 .
 4k(k +1) +1 chia 8 dư 1.
Vậy một số chính phương lẻ khi chia cho 8 chỉ có số dư là 1. Bài 4: a) Cho 2 3 4 20
A = 2 + 2 + 2 +...+ 2 . Chứng minh rằng A + 4 không là số chính phương. b) Cho 2 3 100
B = 3+ 3 + 3 +...+ 3 . Chứng minh rằng 2B + 3 không là số chính phương. Lời giải: a) Ta có: 2 3 4 20
A = 2 + 2 + 2 +...+ 2 (1) Trang 3  3 4 5 21
2.A = 2 + 2 + 2 +...+ 2 (2)
Lấy (2) trừ (1) ta được: 21 2
2.AA = 2 − 2  21 A = 2 − 4  21 21
A + 4 = 2 − 4 + 4 = 2  A+ = = ( )2 20 10 4 2 .2 2 .2 Mà trong tích ( )2 10 2
.2 ta có số 2 không là số chính phương
A+ 4 không là số chính phương b) Ta có: 2 3 100
B = 3+ 3 + 3 +...+ 3 (3)  2 3 4 101 3.B = 3 + 3 + 3 ...+ 3 (4)
Lấy (4) trừ (3) ta được: 101 3.B B = 3 −3  101 2B = 3 −3  101 2B + 3 = 3 −3+3  101 2B + 3 = 3  B + = = ( )2 100 50 2 3 3 .3 3 .3 Ta có ( )2 50 3
.3 không là số chính phương do 3 không là số chính phương.
Vậy 2B + 3 không là số chính phương. • Lưu ý: 101 B + 3 = 3 21
, A + 4 = 2 cũng có thể kết luận ngay chúng không là số chính phương ( Chứ
thừa số nguyên tố với số mũ lẻ )
Bài 5: Cho hai số chính phương có tổng là một số chia hết cho 3 . Chứng minh rằng cả hai số chính
phương đó đều chia hết cho 9 . Lời giải
Gọi hai số chính phương là: 2 2
a ,b . Theo đầu bài ta có: 2 2 a + b 3 Ta xét các trường hợp: + Giả sử 2 a 2 3, b 3 2 2
a +b chia 3 dư 2 (theo tính chất 3 )
 mâu thuẫn giả thiết 2 2 a + b 3 + Giả sử hoặc 2 a hoặc 2
b không chia hết cho 3, số còn lại chia hết cho 3 2 2  a + b 3 (mâu thuẫn giả thiết) 2 a 3 a 3    
, mà 3 là số nguyên tố. 2 b  3 b  3 Trang 4 2 a 9   (đpcm) 2 b 9
Bài 6:
Cho A là số chính phương gồm bốn chữ số, nếu ta thêm vào mỗi chữ số của số A một đơn vị thì
ta được số chính phương B . Tìm A B . Lời giải Đặt 2 2
A = a ; B = b (a  ;
b 32  a b  100)
Vì thêm vào mỗi chữ số của số A một đơn vị thì ta được số B nên dễ thấy: B A =1111
Mà: 1111 = 1.1111 = 11.101 và 1  b a b + a  200 2 2
1111 = b a = (b a)(b + a) b  − a =11   b  + a =101 a = 45   b  = 56 2
A = a = 2025   2
B = b = 3136
Vậy hai số cần tìm là 2025;3136 .
Bài 7: Tìm số nguyên tố ab (a b  0) , sao cho ab ba là số chính phương. Lời giải
Ta có: ab ba = 10a + b − (10b + a) = 9a − 9b = 9(a b) là số chính phương;
ab ba là số chính phương.
a b là số chính phương a b =1   a b = 4
+) Với a b = 1  ab 21,32, 43,54,65,76,87,9  8
+) Với a b = 4  ab 51,62,73,84,9  5
Vậy các số nguyên tố ab thỏa yêu cầu đề bài là: ab 43;7  3
Bài 8: Tìm số chính phương có bốn chữ số, biết rằng hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau. Lời giải
Gọi số chính phương cần tìm là : 2 aabb = n ( ,
a b ,1 a  9,0  b  9)
Ta có : aabb =1000a +100a +10b + b 2
n =1100a +11b 2
n =11(100a + b) (1)
Lại có : aabb 11100a + b 11 Trang 5  (99a + a + ) b 11 mà 99a 11  a + b 11
Mà : 1 a  9,0  b  9 1  a + b  18  a + b = 11
Thay a + b = 11 vào (1) , ta được : 2 12
n = 11(99a +11) = 11(9.11a +11) = 11 (9 a +1)
 9a +1phải là số chính phương (do 12 11 là số chính phương) Ta có bảng sau: Ta có : 2 2 2 7744 =11 .8 = 88
Vậy số cần tìm là : 7744 . Cách 2:
Gọi số chính phương cần tìm là : 2 aabb = n ( ,
a bN,1 a  9,0  b  9) Ta có: 2
n = aabb = 1000a +100a +10b + b = 1100a +11b =11(100a + )
b = = 11.a0b Do đó: 2 a0b = 11k (k  ) Ta có: 2 100 11k  909 1 7 2  9  k  82 11 11  4  k  9 Ta có bảng: Mà 2 a0b = 11ka0b = 704  chọn k = 8 2 2 2 2
n = aabb =11.11k =11.11.8 = 88 = 7744
Bài 9: Tìm số tự nhiên n để 8 11 2 2 2n + + là số chính phương. Lời giải Đặt 8 11 n 2
2 + 2 + 2 = a (a  0, a N ) 2 n 2  48 + 2 =  2n a
= (a − 48)(a + 48)
+) Với n = 0  (a − 48)(a + 48) =1  vô lí +) Với n  0
a + 48 = 2x   (x + y = ; n x y)
a − 48 = 2y 96 2x 2y  = − y x−  y − = 5 2 (2 1) 2 .3 leû Trang 6 2y = 5   2xy = 4 x = 7    n =12 y = 5
Bài 10: Viết liên tiếp từ 1 đến 12 được số A =1.2.3...1112 .
Hỏi: số A có thể có 81 ước được không? Lời giải
Giả sử A có 81 ước.
Vì số lượng các ước của A là 81 (là số lẻ) nên A là số chính phương (1)
Mặt khác, tổng của các chữ số của A là 1+ 2 + 3 +...+12 = 51
Vì 51 3 nên A chia hết cho 3 nhưng A không chia hết cho 9 , do đó A không là số chính phương mâu thuẫn với (1).
Vậy A không thể có 81 ước.
Bài 11: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu nhân nó với 45 thì ta được một số chính phương. Lời giải
Gọi số phải tìm là n (n , 10  n  99) Ta có: 2 45.n = a (a ) hay 2 2  3 .5.n = a
Vì số chính phương chỉ có các thừa số nguyên tố với mũ chẵn nên 2 n = 5.k (k  ) * +) Với k = 1 2
n = 5.1 = 5(không thỏa mãn) +) Với k = 2 2  n = 5.2 = 20 +) Với k = 3 2  n = 5.3 = 45 +) Với k = 4 2  n = 5.4 = 80 +) Với k  5 2
n  5.5 125 (loại vì n có nhiều hơn hai chữ số)
Vậy số cần tìm là 20; 45;80
Bài 12:
Chứng minh rằng: một số tự nhiên viết toàn bằng chữ số 2 thì không phải số chính phương. Lời giải
Gọi A là số tự nhiên được ghi bởi n chữ số 2 ( n  2 )
Ta có: A = 222...222 = 222...200 + 22  A 4
A là số tự nhiên chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4
A không là số chính phương.
Bài 13: Một số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 2008 thì có thể là số chính phương được không? Vì sao? Lời giải
Gọi n là số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 2008 (n ) Ta có: 2018 = 672.3 + 2
Vì tổng các chữ số của n chia 3 dư 2 nên số n khi chia cho 3 cũng có số dư là 2 Trang 7
n có dạng n = 3k + 2 (k  )
Mà một số chính phương không có dạng 3k + 2 nên số tự nhiên n không là số chính phương.
Vậy một số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 2008 thì không là số chính phương. Bài 14: Cho 2 3 33
A =1+ 2 + 2 + 2 +...+ 2 . Hỏi A có là số chính phương không? Vì sao? Lời giải Ta có: 2 3 4 5 30 31 32 33
A = 1+ 2 + (2 + 2 + 2 + 2 ) + ... + (2 + 2 + 2 + 2 ) 2 3 4 29 2 3 4
A = 3 + 2(2 + 2 + 2 + 2 ) + ... + 2 (2 + 2 + 2 + 2 ) 29
A = 3+ 2.30 +...+ 2 .30 2 29
A = 3 + 30.(2 + 2 + ... + 2 ) 2 29
A = 3.(2 + 2 + ... + 2 ) .10 + 3  
A có chữ số tận cùng là 3
A không là số chính phương.
PHẦN III. CÁC BÀI TRONG ĐỀ THI

Bài 1: Chứng minh rằng 4n 4n 4n 4 2012 2013 2014 2015 n A = + + +
không phải là số chính phương với mọi số nguyên dương n .
(Đề thi vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh 2015 – 2016) Lời giải Ta có 4 2012 n 4, n   * 4 2014 n 4, n   * 4n ( 4 2013 2013 n = − ) 1 +1 chia cho 4 dư 1 4n ( 4 2015 2015 n = − ) 1 +1 chia cho 4 dư 1 Do đó 4n 4n 4n 4 2012 2013 2014 2015 n A = + + + chia cho 4 dư 2
Ta có A 2 nhưng A không chia hết cho 2
2 , mà 2 là số nguyên tố nên A không là số chính phương.
Vậy A không là số chính phương.
Bài 2: Chứng minh rằng 5
n +1999n + 2017(n ) không phải là số chính phương.
(Trích đề thi HSG tỉnh Quảng Ngãi 2017 - 2018) Lời giải Ta có 5
A = n +1999n + 2017 5
= n n + 2000n + 2015+ 2 A = (
n n −1)(n +1)(n − 2)(n + 2) + 5 (
n n −1)(n + 2) + 2000n + 2015+ 2 Ta thấy Trang 8 (
n n −1)(n +1)(n − 2)(n + 2) 5 5 (
n n −1)(n + 2) 5 2000.n 5 2015 5
Nên A chia 5 dư 2 , mà không có số chính phương nào chia 5 dư 2 . Vậy 5
n +1999n + 2017(n ) không là số chính phương.
Bài 3: Chứng minh rằng tổng bốn số tự nhiên liên tiếp không là số chính phương.
(Trích đề thi HSG lớp 6 THCS Nguyễn Huy Tưởng năm học 2004-2005) Lời giải
Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là ,
a a +1, a + 2, a + 3(a  *)
Ta xét S = a + (a +1) + (a + 2) + (a + 3) = 4a + 6
Vì 4a 2 và 6 2 nên S 2
Mặt khác 4a 4 và 6 không chia hết cho 4 nên S không chia hết cho 4.
Vậy S chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 nên S không là số chính phương.
Bài 4: Cho B =1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 +...+ (
n n −1)(n − 2) với n
*. Chứng minh rằng B không là số chính phương.
(Trích đề thi HSG Bắc Ninh 2018-2019) Lời giải Ta có
4B = 1.2.3.4 + 2.3.4.(5 −1) + 3.4.5.(6 − 2) + ... + n(n −1)(n − 2).(n + 3) − (n −1)
4B = n (n + ) 1 (n + 2)(n + 3) 4 3 2
= n + 6n +11n + 6n Ta có: n + n +
n + n n + n +
n + n + = (n + n + )2 4 3 2 4 3 2 2 6 11 6 6 11 6 1 3 1 n + n +
n + n n + n + n = (n + n)2 4 3 2 4 3 2 2 6 11 6 6 9 3 2 2 Suy ra ( 2 n + n) 4 3 2
n + n + n + n  ( 2 3 6 11 6 n + 3n + ) 1
Vậy B không là số chính phương.
Bài 5: Chứng tỏ tổng sau không là số chính phương S = abc + bca + cab không là số chính phương.
(Trích đề thi Olympic lớp 6 THCS Cầu Giấy năm học 2011-2012) Lời giải
Ta có: S = abc + bca + cab =111a +111b +111c =111(a +b+ )
c = 3.37.(a + b + ) c
Để S là số chính phương thì 2
a + b + c = 3.37.k (k  ) Trang 9
Điều này vô lí vì a + b + c  27  37
Vậy S không là số chính phương. Bài 6: Cho 2 3 80 M = 5+ 5 + 5 +...+ 5
a) Chứng minh M chia hết cho 6.
b) Chứng minh M không là số chính phương.
(Trích đề thi HSG lớp 6 Đa Phúc 2010-2011) Lời giải a) Ta có: 2 3 80 M = 5 + 5 + 5 +...+ 5 2 3 80 M = 5 + 5 + 5 + ... + 5 M = ( 2 5 + 5 ) + ( 3 4 5 + 5 ) + ...+ ( 79 80 5 + 5 ) 3
M = 5.(1+ 5) + 5 .(1+ 5) 79 +...+ 5 .(1+ 5) M = 6.( 3 79 5 + 5 + ... + 5 )  M 6 b) Ta có: 5 5 2 5 5 3 5 5 ... 80 5 5 2 3 80
M = 5 + 5 + 5 +...+ 5 5 Mặt khác: 5 không chia hết cho 25 2 5 25 3 5 25 ... 80 5 25 2 3 80
M = 5+5 +5 +...+5 không chia hết cho 25.
Ta có M 5 nhưng M không chia hết cho 2
5 nên M không là số chính phương. Bài 7: Cho E = ( 2 2021 125. 1+ 6 + 6 + ... + 6
)Chứng minh E +25 là một số chính phương.
(Trích đề thi Olympic lớp 6 Nghĩa Đô 2010-2011) Lời giải n 1 + 0 aa Ta có: 0 1 2
a + a + a + ... n + a = a −1 Nên Trang 10 2022 6 −1 2 2021 1+ 6 + 6 + ... + 6 = 5 2022 6 −1  E + 25 =125. + 25 = 25.(6 − ) 1 + 25 = 25.6 = 5 .(6 )2 = (5.6 )2 2022 2022 2 1011 1011 5
Nên E + 25 là số chính phương. Bài 8: Cho 2012 2011 2010 2009 A =10 +10 +10 +10 +8
a) Chứng minh A chia hết cho 24 .
b) Chứng minh A không là số chính phương.
(Trích đề thi HSG lớp 6 huyện Anh Sơn 2011-2012) Lời giải a) Ta có: 2012 2011 2010 2009 A =10 +10 +10 +10 +8 3 A = 10 .( 2009 2008 2007 2006 10 +10 +10 +10 )+8 A = 8.125.( 2009 2008 2007 2006 10 +10 +10 +10 )+8 A = 8. 1  25.  ( 2009 2008 2007 2006 10 +10 +10 +10 )+1  A 8 Ta lại có 2012 2011 2010 2009 10 ,10 ,10 ,10
có tổng các chữ số bằng 1 nên khi chia 2012 2011 2010 2009 10 ,10 ,10 ,10 cho 3 đều dư 1. Ta có 8 chia 3 dư 2 .
Vậy A chia 3 có số dư là dư của phép chia (1+1+1+1+ 2)
Hay dư của phép chia 6 chia cho 3 (có số dư bằng 0)  A 3
Vì 8 và 3 là hai số nguyên tố nguyên cùng nhau, A 3 , A 8 nên A 24 b) Ta có 2012 2011 2010 2009 10 ,10 ,10 ,10
có chữ số tận cùng là 0 nên: 2012 2011 2010 2009 A =10 +10 +10 +10
+8 có chữ số tận cùng là 8
Vậy A không là số chính phương vì số chính phương có tận cùng là 1; 4; 5; 6; 9
Bài 9: Tìm số chính phương có bốn chữ số, được viết bởi các chữ số: 3; 6; 6; 8
(Trích đề thi HSG lớp 6 THCS Sơn Đông 2011-2012) Lời giải
Gọi số chính phương phải tìm là 2 n
- Vì số chính phương không có chữ số tận cùng là 3; 8 do đó phải có tận cùng là 6.
- Số có tận cùng bằng 86 thì chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 nên không là số chính phương.  2
n có tận cùng là 36.
Vậy số chính phương đó là 8836 (với 2 8836 = 94 ). Trang 11
Bài 10: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu nhân nó với 135 thì ta được một số chính phương?
(Trích đề thi HSG lớp 6 THCS Sơn Đông 2013-2014) Lời giải
Gọi số phải tìm là n ( n , 10  n  99 ) Ta có: 2 135.n = a (a  ) hay 3 2  3 .5.n = a
Vì số chính phương chỉ có các thừa số nguyên tố với mũ chẵn nên 2
n = 3.5.k (k  ) +) Với k = 1 2  n = 3.5.1 =15 +) Với k = 2 2  n = 3.5.2 = 60 +) Với k  3 2
n  3.5.3 135 (loại vì n có nhiều hơn hai chữ số)
Vậy số cần tìm là 15; 60 .
Bài 11: Cho tổng S = 1+ 3 + 5 + ... + 2009 + 2011. Chứng tỏ S là một số chính phương.
(Trích đề HSG toán 6 THCS Hồng Hà năm 2013 – 2014) Lời giải  2011+1 2011−1   2011+1 2011+1
Ta có: S = 1+ 3 + 5 + ... + 2009 + 2011 2 = +1 = =1006        2  2   2  2 
Vậy S là một số chính phương.
Bài 12:
Cho tổng M =1+ 3+ 5 +...+ (2n −1) (với n , n  0 )
Chứng tỏ M là một số chính phương.
(Trích đề thi HSG huyện Lương Tài năm học 2015 – 2016) Lời giải 2n −1−1
Xét dãy số trong tổng M , từ 1 đến 2n −1có
+1 = n (số số hạng). 2  (2n −1+1).n
M =1+ 3+ 5+...+ (2n −1) 2 = = n 2 Vì 2
M = n nên M là một số chính phương.
Bài 13:
Chứng minh rằng: với mọi số tự nhiên khác 0 và có số lượng các ước tự nhiên là một số lẻ thì số
tự nhiên đó là số chính phương.
(Trích đề thi HSG lớp 6 huyện Vũ Thư, năm học 2018 – 2019) Lời giải
Gọi số tự nhiên đó là P (P  0) Nếu P =1 2
1 =1  P là số chính phương.
Nếu P 1. Phân tích P ra thừa số nguyên tố ta có: x = . y... z P a b c (với , a ,
b c là các số nguyên tố).
Khi đó số lượng các ước của P là (x +1)(y +1)...(z +1) .
Theo đề ta có: (x +1)(y +1)...(z +1) là số lẻ
 (x +1); (y +1); ... ;(z +1) đề là các số lẻ  , x ,
y ..., z đều là các số chẵn Đặt x = 2 ; m y = 2 ; n z = 2t Trang 12 Ta được x y z m n t = = = ( m n t P a b c a b c a b c )2 2 2 2 . ... . ... . ...
Vậy P là số chính phương.
Bài 14: Tìm n để 2
n + 2006 là một số chính phương.
(Trích đề thi HSG lớp 6 trường THCS Sơn Tây, năm học 2015 – 2016) Lời giải Giả sử 2
n + 2006 là số chính phương Đặt 2 2
a = n + 2006 (a  ) 2 2
a n = 2006 (a − ) n (a + ) n = 2006 (*) +) Nếu ,
a n khác tính chẵn lẻ thì vế trái của (*) là số lẻ nên không thỏa mãn (*) +) Nếu ,
a n cùng tính chẵn lẻ a n 2   a + n 2
 (an)(a + n) 4
Mà vế phải của (*) là 2006 không chia hết cho 4  (*) vô lý
Vậy không tồn tại n để 2
n + 2006 là một số chính phương.
Bài 15:
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng số gồm 2 số đầu lớn hơn số gồm 2 số sau 1 đơn vị.
(Trích đề thi HSG lớp 6 trường THCS Liên Hòa năm học 2008 – 2009) Lời giải
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần tìm là abcd Theo đề bài ta có: 2
abcd = k , k  , 32  k  100 ab cd = 1
Ta có: abcd = 100ab + cd = 100(cd + )
1 + cd = 101cd +100 2
101cd = k −100 = (k −10)(k +10)  k +10 101 hoặc k −10 101
Mà 32  k  100  (k −10;10 ) 1 = 1 nên k +10 101 Mà 32  k  100 Vậy số cần tìm là 2 abcd = 91 = 8281.  HẾT Trang 13